24
1 Ứng dụng Excel để giải bài toán tài chính

QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

1

Ứng dụng Excel để giải bài toán tài chính

Page 2: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

2

Một người muốn có số tiền tiết kiệm 300$ sau 15 năm.Hỏi bây giờ người đó phải gởi vào ngân hàng bao nhiêu?Biết lãi suất ngân hàng là 6%/năm (bỏ qua lạm phát)

rate= 0.06 pv= ($125.18)nper= 15pmt= 0fv= 300- Cú pháp: =PV(rate, nper, pmt, fv, type)

TÍNH PV CHO 1 KHOẢN TIỀN

Áp dụng hàm PV ta có:

Page 3: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

3

rate là lãi suất mỗi kỳnper là tổng số kỳ tính lãipmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0pv là giá trị hiện tại của khoản đầu tư, nếu bỏ trống thì coi là 0type là hình thức thanh toán. Nếu type = 1 thì thanh toán đầu kỳ (niên kimđầu kỳ), nếu type = 0 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc định)

Page 4: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

4

Tính số tiền một người gửi 10 000$ vào ngân hàng với lãi suất 5%/năm (bỏ qua lạm phát) sau 10 năm:

rate= 0.05 FV= ($16,288.95)nper= 10pmt= 0fv= 10000- Cú pháp: =FV(rate, nper, pmt, pv, type)

TÍNH FV CHO 1 KHOẢN TIỀN

Áp dụng hàm FV ta có:

Page 5: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

5

Tính số tiền một người gửi 10 000$ vào ngân hàng và mỗi nămgửi thêm 200$ với lãi suất 5%/năm (bỏ qua lạm phát) sau 10 năm:

rate= 0.05 FV= ($18,930.30)nper= 10pmt= 200fv= 10000

Áp dụng hàm FV ta có:

PV = FV / (1+r)n Và FV = PV ( 1+r)n

Page 6: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

6

TÍNH NPV - IRR CHO 1 DÒNG TIỀN

Hàm NPV Cú pháp:=NPV(rate,value1,value2,…,value(n))

Trong đó:- rate là tỷ suất chiết khấu- value1 là giá trị vốn đầu tư ban đầu (biểu diễn dưới dạng số âm),- value2,…,value(n) luồng tiền kỳ vọng trong tương lai

Page 7: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

7

Thí dụ: Tính NPV cho một dự án đầu tư có đầu tư ban đầu là 1 tỷ đồng, doanh thu hàng nãm là 0.5 tỷ, chi phí hàng năm là 0.2 tỷ, thời gian thực hiện dự án là 4 năm, có lãi suất chiết khấu là 8%/năm.

Page 8: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

8

Page 9: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

9

Hàm IRR Cú pháp: =IRR(value,guess)

Trong đó:- value là giá trị vốn đầu tư ban đầu (số âm)- guess là giá trị suy đoán, nếu bỏ trống thì được gán là 10%

Trong Excel cũng dùng phương pháp thế dần. Nếu sau 20 lần thử không tính được thì báo lỗi #NUM. Thay dỗi giá trị dự đoán để Excel tính lại.

Page 10: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

10

Thí dụ: Một dự án đầu tư tính đến thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất là 100 triệu USD, doanh thu hàng năm của dự án là 50 triệu USD. Chi phí hàng năm là 20 triệu USD, vòng đời của dự án là 5 năm. Hãy xác dịnh tỷ suất hoàn vốn nội bộ, biết lãi suất vay dài hạn là 12%/năm.

Page 11: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

11

Page 12: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

12

+ Vốn đầu tư ban đầu: 300.000USD+ Dòng thu hàng năm như nhau: 72.000USD+ Đời sống dự án: 6 năm+ Chi phí sử dụng vốn: 10%

NĂM 0 1 2 3 4 5 6-300 72 72 72 72 72 72

RATE= 0.1PV= ($313.58) NPV= $13.58 irr= 12%

DỰ ÁN A

Page 13: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

13

+ Vốn đầu tư ban đầu: 300.000USD+ Dòng thu hàng năm như nhau: 72.000USD+ Đời sống dự án: 6 năm+ Chi phí sử dụng vốn: 10%

năm 0 1 2 3 4 5 6 pv npv irr-300 72 72 72 72 72 72 ($313.58) $13.58 0.1153

rate 0.1 ($65.45)if= 4.16667 irr= 11.5895911%= 4.23512%= 4.1191

Page 14: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

14

năm 0 1 2 3 4 5 6 pv npv-300,000 72,000 72,000 72,000 72,000 72,000 72,000 ($304,598.73) 4,598.7255

rate 0.11

năm 0 1 2 3 4 5 6 pv npv-300,000 72,000 72,000 72,000 72,000 72,000 72,000 ($296,021.33) -3,978.6727

rate 0.12

irr= 0.11536

Page 15: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

15

Trả về khoản tương đương từng kỳ cho một khoản đầu tư có lãi suất cố định trả theo định kỳ.

Thí dụ: Một người muốn có khoản tiền tiết kiệm 50 triệu đồng sau 5 năm thì người đó phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng bao nhiêu tiền? Biết lãi suấtngân hàng là 8%/năm (bỏ qua lạm phát).

Áp dụng Hàm PMT (Payment) Cú pháp: =PMT(rate, nper, pv, fv, type)

Page 16: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

16

Page 17: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

17

Tính khoản lãi phải trảNếu vay ngân hàng một khoản tiền

1000$ với lãi suất 2%/năm (lãi kép) trong 5 năm thì lượng tiền phải trả lãi mỗi năm là bao nhiêu?

Áp dụng Hàm IPMT (Interest Payment)

- Cú pháp: =IPMT(rate, per, nper, pv, fv, type)

Page 18: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

18

Page 19: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

19

Áp dụng Hàm EFFECT Cú pháp: =EFFECT(Nominal_rate, npery)Trong đó: Nominal_rate là lãi suất danh nghĩa npery là số kỳ tính lãi trong nămCông thức tính: EFFECT = [1 + Nominal_rate] npery -1 npery

Tính lãi suất thực tế hàng năm cho một khoản đầu tưThí dụ: Có 2 phương án vay tiền với mức lãi suất danh nghĩa và số lần tính lãi tương ứng cho theo bảng. Hãy lựa chọn phương án vay.

Page 20: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

20

Page 21: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

21

Hàm NOMINAL- Đây là hàm tính ngược của hàm EFFECT

Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm cho một khoản đầu tư.

- Cú pháp: =NOMINAL(Effect_rate, npery)

Trong đó: Effect_rate là lãi suất thực tế npery là số kỳ tính lãi trong năm

Page 22: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

22

Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư khi lãi suất thay đổi.

Thí dụ: Tính số tiền lãi phải trả cho một khoản vay 1000$ có lãi suất thay đổi theo các kỳ lần lượt là 7%, 5.4%, 6% .

Áp dụng Hàm FVSCHEDULE Cú pháp: =FVSCHEDULE(principal, schedule)

- principal là g. trị hiện tại của một khoản đầu tư- schedule là một dãy lãi suất được áp dụng- Công thức tính:FVSCHEDULE = principal * (1+rate1) * (1+rate2) *…* (1+raten)với rate là lãi suất kỳ thứ i

Page 23: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

23

Page 24: QUẢN LÝ DỰ ÁN _ EXCEL CHƯƠNG 2

24

Tính lãi suất cho một khoản vay

Thí dụ: Tính lãi suất cho một khoản vay 1000$ trong 2 năm, mỗi năm phải trả 100$. Ðáo hạn phải trả cả gốc lẫn lãi là 1200$.

Áp dụng Hàm RATE

- Cú pháp: =RATE(nper, pmt, pv, fv, type)

= RATE(2,100,-1000,1200,0) =19%