Upload
dhnh39a5
View
249
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
1/100
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
2/100
2
MỤC LỤC
Chƣơng 1. Đại cƣơng về máy công cụ CNC ........................................................................... 31.1 Qúa trình phát triển .............................................................................................................. 31.2 Các bộ phận chính của trung tâm gia công ........................................................................... 5Chƣơng 2. Lập trình cho Trung tâm gia công ....................................................................... 9
2.1. Đặc điểm đặc trưng của trung tâm gia công ....................................................................... 92.1.1. Hệ trục toạ độ ........................................................................................................ 92.1.2. Các điểm chuẩn .................................................................................................... 12
2.2. Câú trúc chương trình NC viết cho trung tâm gia công .................................................... 152.3. Lập trình gia công trên trung tâm gia công ....................................................................... 18 2
2.3.1 Ngôn ngữ lập trình ................................................................................................. 182.3.2.Đo theo toạ độ tuyệt đối và tương đối ................................................................... 212.3.3.Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00 ............................................................. 212.3.4.Lệnh cắt gọt thẳng: G01 ......................................................................................... 232.3.5.Lệnh xác định mặt phẳng gia công: G17;G18;G19 .............................................. 262.3.6.Lệnh cắt cung tròn: G02;G03 ................................................................................. 272.3.7.Lệnh trễ: G04 ......................................................................................................... 352.3.8.Các chức năng phụ: M .......................................................................................... 372.3.9.Chức năng chọn số vòng quay trục chính S ........................................................... 382.3.10.Chức năng chọn dao T ......................................................................................... 382.3.11.Chức năng tự động trở về điểm gốc: G28 ............................................................ 402.3.12.Chức năng bù bán kính mũi dao: G40; G41; G42................................................ 422.3.13.Chức năng bù chiều dài dao: G43; G44; G49 ...................................................... 472.3.14.Ví dụ tổng hợp ...................................................................................................... 492.3.15.Chu trình gia công .............................................................................................. 51
2.3.16.Chương trình chính, chương trình con ............................................................... 68
Chƣơng 3. Vận hành trung tâm gia công ............................................................................. 753.1. Kiểm tra và sửa lỗi chương trình ....................................................................................... 753.2. Nhập và gọi tên chương trình gia công ............................................................................. 763.3. Tên và chức năng của các bộ phận trong bảng điều khiển máy ....................................... 773.4. Các bước vận hành trung tâm gia công ............................................................................ 803.5.Trình tự vận hành máy trung tâm gia công EMV-600 ....................................................... 823.6 Bài tập tổng hợp ................................................................................................................. 88Tài liệu tham khảo ................................................................................................................ 101
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
3/100
3
CHƢƠNG 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ MÁY CÔNG CỤ CNC
1.1.Quá trình phát triển
Quá trình phát triển của công nghệ chế tạo và máy cắt kim loại đã tr ải qua các giai đoạn:
* Công nghệ thủ công;
* Công nghiệ p hoá vớ i sự ra đờ i của ngành chế tạo máy công cụ;
* Từ tự động hoá cơ khí sang tự động hoá có sự tr ợ giúp của máy vi tính (CNC).
Sau đây là những mốc quan tr ọng của quá trình phát triển của máy công cụ điều khiển
số (CNC = Computerized Numerical control), nó gắn liền vớ i quá trình phát triển của công
nghệ điện tử và tin học.
+ Năm 1808:
JOSEPB MJAC QUARD đã dùng những tấm tôn đục lỗ điều khiển tự động các máydệt.
+ Năm 1863:
MFO URNEAUX phát minh “Đàn dươ ng cầm tự động” nổi tiếng thế giớ i vớ i tên gọi
là PIANNOLA .Trong đó dùng một băng giấy có chiều r ộng 30cm đượ c đục lỗ theo vị trí tư-
ơ ng thích để điều khiển luồng khí nén tác động vào các phím bấm cơ khí. Băng giấy đục lỗ
dùng làm vật mang tin đã đượ c phát minh.
+ Năm1946:Dr. JOHNW MAUCHLY và Dr. JSPRESPER ECKERT đã phát minh ra máy tính số
điện tử đầu tiên có tên là “ENIAC” cho quân đội Mỹ đã đượ c ứng dụng.
+ Năm1948 – 1952:
T.PARSON và viện công nghệ MIT. (Massachusetts Institute Of Technology) đã
nghiên cứu thiết k ế theo hợ p đồng của Không quân Mỹ (US AF) một hệ thống điều khiển
dành cho máy công cụ. Để điều khiển tr ực tiế p vị trí của các tr ục vít me thông qua dữ liệu đầu
ra của một máy tính làm bằng chứng cho khả năng gia công một chi tiết. T. PARSON đã đưa
ra 4 luận điểm cơ bản:
1- Những vị trí đượ c tính ra trên một biên dạng đượ c ghi nhớ vào bìa đục lỗ.
2- Các bìa đục lỗ đượ c đọc ở trên máy một cách tự động.
3- Các vị trí đã đượ c đọc ra phải đượ c thông báo một cách liên tục và bổ xung thêm tính
toán cho các giá tr ị trung gian.
4- Các động cơ SERVO (vô cấ p tốc độ) có thể điều khiển đượ c chuyển động của các
tr ục.
+ Năm1952:
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
4/100
4
Hãng MIT đã cung cấ p chiếc máy phay đầu tiên mang tên CINCINNATI HYDROTEL
có tr ục thẳng đứng. Tủ điều khiển lắ p bảng bằng bóng điện tử có thể dịch chuyển đồng thờ i
theo ba tr ục, nhận dữ liệu thông qua băng đục lỗ nhị phân (Binary Code Punched Band).
+ Năm1954 :
BENDIX đã mua bản quyền phát minh của T. PARSONS và chế tạo thiết bị điềukhiển NC công nghiệ p đầu tiên (vẫn dùng bóng đèn điện tử).
+ Năm1957:
Những máy phay đầu tiên có trong các phân xưở ng của không lực Hoa k ỳ, ở Nhật bản
viện công nghệ TOKYO và công ty IKEGAI liên k ết, k ế thừa chế tạo thành công máy điều
khiển số trên cơ sở máy tiện thủy lực và chiếc máy tiện NC đầu tiên ra đờ i ở Nhật Bản.
+ Năm 1958:
KERNEY và TRECKER liên k ết giớ i thiệu hệ thống thay dụng cụ tự động ATC(Automatic Tool Changer) còn gọi là “Milwaukee Matic”, giớ i thiệu ngôn ngữ lậ p trình biểu
tr ưng đầu tiên APT gắn liền vớ i máy tính IBM704
+ Năm1960:
Hệ điều khiển NC dùng đèn bán dẫn đã thay thế các hệ điều khiển cũ (dùng đèn điện
tử). Các nhà chế tạo máy ngườ i Đức tr ưng bày chiếc máy điều khiển NC đầu tiên tại hội chợ
HANOVER.
+ Năm 1965:
Giải pháp thay dụng cụ tự động (ATC) đã nâng cao trình độ tự động hoá khâu gia
công.
+ Năm 1968:
K ỹ thuật mạch tích hợ p IC (Intergrated Circuits) đã làm cho các hệ điều khiển nhỏ gọn
và tin cậy hơ n.
ở Nhật bản makino hợ p tác vớ i FANUC chuyển giao hệ thống điều khiển DNC đầu
tiên (Điều khiển hệ thống đườ ng sắt quốc gia Nhật).
+ Năm 1969:
Những giải pháp đầu tiên về điều khiển liên k ết chung từ một máy vi tính trung tâm
DNC (Direct Numerical control) đã thiết lậ p ở Mỹ bằng hệ điều khiển
(Sundstrand Omnicontrol) và máy tính IBM.
+ Năm 1970:
Giải pháp thay thế bệ phiến gá phôi tự động (Automatic Palate Changer)
+ Năm 1972:
Hệ điều khiển NC đầu tiên có lắ p một máy vi tính nhỏ. Đó là hệ điều khiển số dùng vi
tính có hệ vi xử lý sau này.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
5/100
5
+ Năm 1976:
Các hệ vi xử lý (Micro Processors) tạo ra cuộc cách mạng trong k ỹ thuật CNC.
+ Năm 1978:
Các hệ thống gia công linh hoạt đượ c tạo lậ p thực hiện.
+ Năm 1979: Những khớ p nối liên hoàn CAD/CAM thiết k ế và chế tạo có tr ợ giúp của máy tính
(Computer Aided Design/ Computer Aided Manufacturing).
+ Năm 1980:
Trong khi phát triển của công cụ tr ợ giúp lậ p trình tích hợ p CNC, bùng nổ một “Cuộc
chiến lòng tin” ủng hộ hay chống đối giải pháp điều khiển qua cấ p lệnh bằng tay.
+Năm 1984:
Xuất hiện hệ điều khiển CNC có công năng mạnh mẽ đượ c trang bị các công cụ tr ợ giúp lậ p trình đồ họa (Graphic) tiến thêm một bướ c phát triển mớ i lậ p trình tại phân xưở ng.
+ Những năm (1986-1987):
Những giao diện tiêu chuẩn hoá (Standard Interfaces) mở ra con đườ ng tiến tớ i các xí
nghiệ p tự động trên cơ sở hệ thống trao đổi hệ thống thông tin liên thông CIM (Computer
Intergrated Manufacturing).
+ Từ năm 1990:
Các giao diện số giữa điều khiển NC và hệ các khở i động đượ c cải thiện độ chính xác
và đặc tính điều chỉnh của các tr ục điều khiển NC và tr ục chính.
+ Từ năm 1994 đến nay:
Khép kín chuỗi quá trình CAD/CAM/CNC bằng cách sử dụng hệ NURBS làm
phươ ng pháp nội suy. Đượ c truy cậ p từ hệ CAD nhằm diễn tả bề mặt đạt độ mịn và độ sắc
nét cao. Nâng cao độ chính xác và tốc độ xử lý tạo ra chuyển động đều đặn của máy, tăng tuổi
thọ của máy và dụng cụ.
1.2. Các bộ phận chính của trung tâm gia công
Trung tâm gia công là máy phay CNC có hệ thống thay dao tự động. Trung tâm gia
công có 2 loại tr ục đứng và tr ục ngang.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
6/100
6
Y X
Z
H×nh 1.1:Trung t©m gia c«ng trôc ®øng
Z
Y
X
Hình 1.2: Trung tâm gia công tr ục ngangTrung tâm gia công có các bộ phận chính sau:
1.2.1. Trục chính:
Tr ục chính giống như tr ục chính của máy phay CNC có phần côn ở đầu dùng để gá
dao.
1.2.2. Ụ trục chính:
Ụ tr ục chính có đườ ng tr ượ t để dẫn hướ ng cho đầu dao di chuyển lên xuống theo
phươ ng Z.
1.2.3. Bµn m¸y:
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
7/100
7
Bàn máy có công dụng để gá phôi. Bàn máy có thể di chuyển theo phươ ng X và Y.
1.2.4. Thân máy:
Thân máy có công dụng để đỡ các bộ phận của máy.
1.2.5. Bộ phận thay dao tự động:
Bộ phận thay dao tự động có ổ tích dao và tay máy để thay dao tự động theo chươ ng
trình.
1.2.6. Một số dao gia công trên trung tâm gia công:
a.Dao phay mặt phẳng:
b.Dao phay ngón:
c.Mũi khoan:
d.Dao khoét:
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
8/100
8
e.Dao doa:
f. Mũi khoan tâm:
g. Dao vát mép:
h.Mũi ta rô:
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
9/100
9
CHƢƠNG 2: LẬP TRÌNH TRÊN TRUNG TÂM GIA CÔNG
2.1. Đặc điểm đặc trƣ ng của trung tâm gia công
2.1.1.Hệ trục tọa độ:
Để xác định các vị trí của các bộ phận máy trong quá trình chuyển động, về nguyên tắc,
ta cần phải gắn chúng vào những hệ tr ục toạ độ. Để thống nhất việc lậ p trình, ngườ i ta quy ư-
ớ c như sau:
+ Dụng cụ cắt quay tròn và thực hiện chuyển động tiến, chi tiết đứng yên.
+ Các chuyển động tịnh tiến đượ c biểu diễn theo hệ tr ục toạ độ vuông góc X,Y,Z. Chiều
của chúng đượ c xác định theo quy tắc bàn tay phải, (theo quy tắc bàn tay phải: ngón tay cái là
tr ục X, ngón tay chỏ là tr ục Y ngón tay giữa là tr ục Z) (Hình 2.1).
+X
+Y
+Z
Hình 2.1: Hệ tr ục tọa độ theo qui tắc bàn tay phải.
Quy tắc bàn tay phải:
+ Tr ục Z trùng vớ i tr ục chính của máy. Chiều dươ ng của tr ục Z (+Z) là dao chạy ra xa
bề mặt gia công, chiều âm (- Z ) là chiều dao ăn sâu vào vật liệu.
+ Tr ục X là tr ục vuông góc vớ i tr ục Z. Chiều dươ ng của của tr ục (+X) là chiều dao dịch
chuyển hướ ng từ tay trái sang tay phải, chiều âm (- X) là chiều ngượ c lại.
+ Tr ục Y là tr ục vuông góc vớ i tr ục X và tr ục Z. Chiều dươ ng của tr ục Y là chiều hướ ng
từ cổ tay đến đầu ngón chỏ, chiều âm là chiều ngượ c lại.
Ngoài ra ở những trung tâm gia công hiện đại có thể có thêm những tr ục sau:
+X-X
+Y
-Y
-Z
+Z
A
B
C
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
10/100
10
+ Tr ục A là tr ục quay quanh tr ục X.
+ Tr ục B là tr ục quay quanh tr ục Y.
+ Tr ục C là tr ục quay quanh tr ục Z.
Y X
Z
H×nh 2.2:Trung t©m gia c«ng trôc ®øng
Z
Y
X
H×nh 2.3:Trung t©m gia c«ng trôc ngang.
Chú ý: Xác định chiều âm dươ ng của dụng cụ cắt vớ i quy ướ c là: Dụng cụ cắt quay tròn và
thực hiện chuyển động tiến, chi tiết đứng yên.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
11/100
11
H×nh 2.4: HÖ trôc to¹ ®é cña trung t©m gia c«ng trôc ®øng.
Chi tiÕt gia c«ng
Bµn m¸y
Chi tiÕt gia c«ng Bµn m¸y
ổ trôc chÝnh
+Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
12/100
12
Hình 2.5: Hệ tr ục toạ độ của trung tâm gia công tr ục ngang.
2.1.2. Các điểm chuẩn:
Để điều khiển dao chuyển động tịnh tiến để tạo ra biên dạng của chi tiết gia công, cần
phải xác định chính xác toạ độ của từng điểm trên biên dạng của chi tiết gia công. Như vậy,
sau khi đã xác lậ p các hệ tr ục tọa độ vấn đề tiế p theo là phải gắn hệ tr ục tọa độ đó vào điểm
gốc “không” của phôi để so sánh vớ i điểm gốc toạ độ của máy.
a. Điểm gốc tọa độ của máy (điểm R):
Điểm gốc tọa độ của máy là điểm chuẩn cố định do nhà chế tạo đã xác lậ p ngay từ khithiết k ế máy. Là điểm chuẩn để xác định vị trí các điểm gốc khác như gốc toạ độ của chi tiết
W…
Đối vớ i trung tâm gia công điểm gốc R đượ c chọn là vị trí cuối hành trình của tr ục X,
tr ục Y, tr ục Z.
Chi tiÕt gia c«ng
Bµn m¸y ô trôc chÝnh
Bµn m¸y
Chi tiÕt gia c«ng A
A
+Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
13/100
13
Hình 2.6: Điểm gốc toạ độ của máy và không gian làm việc của máy.
ô trôc chÝnh
Bµn m¸y
Kho¶ng c¸ch nhánhÊt tõ ®iÓm cuèicña trôc Z ®Õn mÆttrªn cña bµn m¸y.
§iÓm gèc to¹®é cña m¸y (R).
Kh«ng gian lµmviÖc cña m¸y theotrôc X, Y, Z.
Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
14/100
14
b. Điểm gốc toạ độ của chi tiết (điểm W):
Hình 2.7: Hệ thống gốc toạ độ của chi tiết từ G54 đến G59.
X
Y
Y1;Y2: Kho¶ng c¸chtõ gèc m¸y ®Õn gèckh«ng cña ph«i thønhÊt vµ ph«i thø 2theo trôc Y.
X1;X2: Kho¶ng c¸ch tõ
gèc m¸y ®Õn gèc kh«ngcña ph«i thø nhÊt vµph«i thø 2 theo trôc X.
§iÓm gèc to¹ ®écña m¸y (R)
Gèc 0 cñaph«i 1 (G54)
Gèc 0cña ph«i 2(G55)
Gèc 0cña ph«i 3(G56)
Gèc 0cña ph«i 4(G57)
Gèc 0cña ph«i 5
(G58)
Gèc 0cña ph«i 6
(G59) Bµn m¸y
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
15/100
15
Hình 2.8: Hệ thống gốc toạ độ của chi tiết.
Tr ướ c khi lậ p trình, ngườ i lậ p trình phải chọn điểm gốc toạ độ “đ iểm 0” của chi tiết, để
xuất phát từ điểm gốc này mà xác định toạ độ của các điểm trên biên dạng của chi tiết gia
công. Tuỳ theo hình dáng cụ thể của chi tiết mà lựa chọn điểm gốc không của chi tiết cho phù
hợ p, tính toán dễ dàng. Trên bàn máy của trung tâm gia công có thể gá nhiều phôi tối đa là 6
phôi. Điểm gốc toạ độ của phôi thứ nhất đượ c xác định bằng G54, Điểm gốc toạ độ của phôi
thứ hai đượ c xác định bằng G55 và đến phôi thứ 6 là G59. Giá tr ị toạ độ theo phươ ng X,Y và
Z của các phôi đượ c khai báo trong bảng: WORK OFFSET.
2.2. Cấu trúc chƣơng trình NC
Chươ ng trình NC (Numerical Control) là toàn bộ các câu lệnh cần thiết để gia công
hoàn chỉnh một chi tiết trên trung tâm gia công. Cấu trúc của một chươ ng trình NC đã đượ c
tiêu chuẩn hoá theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO CODE).
a. Tên chƣơ ng trình:
Gèc „0‟ cña ph«i 1
(G54)
Gèc „0‟ cña ph«i 2(G55)
Gèc „0‟cñaph«i 3 (G56)
§iÓm gèc to¹ ®écña m¸y (R)
VÞ trÝ cuèi cña mÆtph¼ng ®Çu trôc chÝnh
Bµn m¸y
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
16/100
16
Tên chươ ng trình đượ c bắt đầu bằng chữ cái “ O ”, tiế p sau đó là 4 con số từ 1 đến
8999. Khi lậ p chươ ng trình mớ i các con số đi kèm theo chữ cái O không đượ c trùng vớ i các
con số của chươ ng rình đã đượ c lậ p tr ướ c đó.
Ví dụ: O1; O12; O1234
Kèm theo tên chươ ng trình còn có các chú thích, chú thích này nhiều nhất là 16 ký tự.Ví dụ: O0001 (Bai tap1);
b. Số thứ tự :
Trong chươ ng trình chính có nhiều phần chươ ng trình, mỗi phần chươ ng trình chứa
những thông tin gia công cho một dao. Phần chươ ng trình bao giờ cũng bắt đầu từ số thứ tự N
và k ết thúc bằng M01 (lệnh tạm dừng chươ ng trình).
Số thứ tự đượ c bắt đầu bằng chữ cái N, tiế p sau là 5 con số từ 1 đến 99999.
Ví dụ: N1; N12; N123; N12345Kèm theo số thứ tự có thể có các chú thích, chú thích này nhiều nhất là 16 ký tự.
Ví dụ: N100 (Phay);
c. Từ lệnh:
Là đơ n vị nhỏ nhất trong chươ ng trình NC. Từ lệnh bao gồm hai phần: địa chỉ và giá
tr ị.
VÝ dô: X 50.
d. Địa chỉ:
Là các địa chỉ mà máy cần phải thực hiện.
Ví dụ: X50. đ Máy điều khiển dao đến địa chỉ là tr ục X có toạ độ là 50mm.
Địa chỉ bao gồm các chữ cái từ A đến Z.
e. Giá trị:
Là các con số từ 0 đến 9 luôn luôn đi kèm vớ i các chữ cái địa chỉ có thể có giá tr ị âm
dươ ng.
f. Câu lệnh:
Là một dòng lệnh trong chươ ng trình, trong một câu lệnh có thể có một hoặc nhiều từ
lệnh, cuối mỗi câu lệnh có dấu ”;”
Ví dụ: G54 G90 G00 X-50. Y50. ;
g. Phần chƣơ ng trình:
§Þa chØ Gi¸ trÞ
Tõ lÖnh
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
17/100
17
Trong chươ ng trình chính có nhiều phần chươ ng trình, mỗi phần chươ ng trình chứa
những thông tin gia công cho một dao. Phần chươ ng trình bao giờ cũng bắt đầu từ số thứ tự N
và k ết thúc bằng M01.
Ví dụ:
N200 (Khoan);G90 G00 X0 Y0;
S500 M03;
G43 Z5. H02;
G73 Z-15. Q5. F120;
G80 G91 G00 G28 Z0 M05;
G49;
T03;M06;
M01;
h. Chƣơ ng trình chính:
Là toàn bộ những thông tin cần thiết để gia công hoàn thiện một chi tiết trên trung tâm
gia công. Một chươ ng trình chính bao giờ cũng bắt đầu bằng chữ cái “ O ” (tên chươ ng trình)
và k ết thúc bằng M30.
Ví dụ:
O0001 (Bai tap 1); ............. Tên chươ ng trình.
G91 G00 G28 Z0; ............. Về vị trí thay dao.
T01; .............. Gọi dao số 1.
M06; .............. Đưa dao số 1 vào vị trí làm việc.
M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình.
N100 (Phay); .............. Số thứ tự.
G54 G90 G00 X-50. Y50. ; .............. Xác nhận gốc “0” của phôi số 1.
S800 M03; .............. Mở tr ục chính quay thuận chiều (800 v/p).
G43 Z5. H01; .............. Bù dao theo chiều dài.
Z-5.; .............. Dao di chuyển đến toạ độ Z-5.
G01 Y-50. F200; .............. Dao cắt gọt thẳng đến toạ độ Y-50.
G00 Z5.; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ Z5.
G91 G28 Z0 M05; ............. Về vị trí thay dao.
G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài.
T02; ..............Gọi dao số 2.
M06; ..............Đưa dao số 2 vào vị trí làm việc.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
18/100
18
M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình.
N200 (Khoan); .............. Số thứ tự.
G90 G00 X0 Y0; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ X0,Y0.
S500 M03; .............. Mở tr ục chính quay thuận chiều (500 v/p).
G43 Z5. H02; .............. Bù dao theo chiều dài.
G73 Z-15. Q5. F120; .............. Chu trình khoan.
G80 G91 G00 G28 Z0 M05; ..............Xoá bỏ chu trình khoan. Về vị trí thay dao.
G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài.
T03; .............. Gọi dao số 3.
M06; .............. Đưa dao số 3 vào vị trí làm việc.
M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình.
N300 (Ta ro); .............. Số thứ tự. ......................;
......................;
......................;
M30; .............. K ết thúc chươ ng trình.
h. Chƣơ ng trình con:
Là một chươ ng trình riêng biệt không thuộc chươ ng trình chính. Mục đích của chươ ng
trình con là để lặ p đi lặ p lại nhiều lần, giảm việc phải viết những đoạn chươ ng trình giống
nhau trong chươ ng trình chính. Một chươ ng trình con bao giờ cũng bắt đầu bằng chữ cáI ”O”
và k ết thúc bằng M99.
Ví dụ:
O100;
G91 X32.5;
Y-65.;
X-65.;
M99;
2.3 Lập trình gia công trên trung tâm gia công
2.3.1. Ngôn ngữ lập trình:
Lậ p trình gia công trên trung tâm gia công hầu hết sử dụng ngôn ngữ lậ p trình theo tiêu
chuẩn quốc tế ISO CODE.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
19/100
19
B ảng các l ệnh G vàý ngh ĩ a c ủa các l ệnh G.
G Nhóm ý ngh ĩ a K ết quả
G00
01
Chạy dao nhanh đến các vị rí Chạy dao nhanh không cắt gọt.
G01 Nội suy đườ ng thẳng Dao cắt gọt thẳng
G02 Nội suy cung tròn cùng chi
ều kim
đồng hồ Dao c
ắt g
ọt theo cung tròn cùng chi
ều kim
đồng hồ
G03 Nội suy cung tròn ngượ c chiều kim
đồng hồ
Dao cắt gọt theo cung tròn ngượ c chiều kim
đồng hồ
G0400
Lệnh tr ễ Tạm dừng ở vị trí tức thờ i
G10 Nạ p các dữ liệu Thay đổi giá tr ị bù dao
G17
02
Xác định mặt phẳng gia công là mặt
phẳng XY
Cắt gọt trong mặt phẳng XY
G18Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng XZ
Cắt gọt trong mặt phẳng XZ
G19Xác định mặt phẳng gia công là mặt
phẳng YZ
Cắt gọt trong mặt phẳng YZ
G27
00
Kiểm tra tự động tr ướ c khi tr ở về
điểm R
Kiểm tra tự động điểm R
G28 Tự động khi tr ở về điểm R Tr ở về điểm gốc toạ độ của máy (điểm R)
G29 Tr ở về từ điểm gốc máy (từ điểm R) Tr ở về vị trí đang cắt gọt từ điểm gốc máy
G40
07
Bỏ bù bán kính dao Bỏ chức năng bù bán kính dao
G41 Bù bán kính dao phía tráiDịch dườ ng chuyển dao sang trái một lượ ng
bằng bán kính dao
G42 Bù bán kính dao phía phảiDịch dườ ng chuyển dao sang phải một lượ ng
bằng bán kính dao
G4308
Bù chiều dài dao dươ ng Bù thêm 1 lượ ng bằng chiều dài dao
G44 Bù chiều dài dao âm Tr ừ đi1 lượ ng bằng chiều dài dao
G45
00
Bù thêm 1 lần gia số Gia số tự chọn đượ c bù thêm 1 lần vào chiều
dài dao (hoặc bán kính dao)
G46 Tr ừ đi 1 lần gia số Gia số tự chọn đượ c tr ừ đi 1 lần vào chiều dài
dao (hoặc bán kính dao)
G47 Bù thêm 2 lần gia số Gia số tự chọn đượ c bù thêm 2 lần vào chiều
dài dao (hoặc bán kính dao)
G48 Tr ừ đi 2 lần gia số Gia số tự chọn đượ c tr ừ đi 2 lần vào chiều dài
dao (hoặc bán kính dao)
G49 08 Bỏ bù chiều dài dao Bỏ chức năng bù chiều dài dao (hoặc bán kínhdao)
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
20/100
20
G52
00
Di chuyển gốc toạ độ của phôiDi chuyển gốc toạ độ của phôi một lượ ngX
vàY
G53 Lựa chọn toạ độ của máyLựa chọn toạ độ của máy như một điểm tham
chiếu vớ i gốc toạ độ của máy
G54
12
Lựa chọn gốc “O” của phôi 1
Tạo lậ p hệ thống gốc “O” của phôi
G55 Lựa chọn gốc “O” của phôi 2
G56 Lựa chọn gốc “O” của phôi 3
G57 Lựa chọn gốc “O” của phôi 4
G58 Lựa chọn gốc “O” của phôi 5
G59 Lựa chọn gốc “O” của phôi 6
G65 00 Gọi chươ ng trình MACRO
G6612
Lặ p chươ ng trình MACRO
G67 Huỷ bỏ chươ ng trình MACROG73
09
Chu trình khoan Chu trình khoan cố định
G74 Chu trình ta rô ren trái Chu trình ta rô ren trái cố định
G76 Chu trình khoét lỗ
Chu trình khoét lỗ cố định tạm dừng tr ục
chính ở đáy lỗ, dao dịch chuyển một lượ ng để
không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát
dao
G80 Huỷ bỏ chu trình Huỷ bỏ các chu trình từ G73 đến G89
G81 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ suốt cố định
G82 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ kín cố định
G83 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ sâu cố định
G84 Chu trình ta rô ren phải Chu trình ta rô ren phải cố định
G85 Chu trình doa lỗ Chu trình doa lỗ cố định
G86 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định dừng tr ục chính ở
cuối hành trình cắt
G87 Chu trình khoét lỗ ngượ c Chu trình khoét lỗ ngượ c cố định
G88 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định bướ c tiến điều
khiển bằng tay
G89 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định tạm dừng bướ c tiến
ở đáy lỗ
G90
03
Đo theo toạ độ tuyệt đối Các giá tr ị đượ c tính theo toạ độ tuyệt đối
G91 Đo theo toạ độ tươ ng đối Các giá tr ị đượ c tính theo toạ độ tươ ng đối
G92 00 Tạo lậ p điểm bắt đầu của daoTạo lậ p điểm bắt đầu của dao trong chươ ng
trình
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
21/100
21
G98
10
Tr ở về điểm tr ướ c khi thực hiện chu
trình
Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở về điểm
tr ướ c khi thực hiện chu trình
G99
Tr ở về điểm lựa chọn (điểm R)
tr ướ c khi thực hiện chu trình
Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở về điểm
lựa chọn (điểm R) tr ướ c khi thực hiện chu
trình
2.3.2. Đo theo toạ độ tương đối và toạ độ tuyệt đối:
a. Đo theo toạ độ tuyệt đối: G90
Là phươ ng pháp đo mà tất cả các kính thướ c đều so vớ i gốc không của phôi.
Ví dụ: Dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích (hình 2.9) câu lệnh đượ c viết
như sau:
G00(G01) G90 X-5. Y5.;
b. Đo theo toạ độ tƣơ ng đối: G91
Là phươ ng pháp đo mà kích thướ c đượ c tính từ điểm hiện hành đến điểm đích.
Ví dụ: Dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích (hình 2.9) câu lệnh đượ c viết
như sau:
G00(G01) G91 X-15. Y-5.;
H×nh 2.9
2.3.3. Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00
G00 là chức năng dao di chuyển nhanh không cắt gọt từ điểm hiện hành đến điểm đích.
Mẫu câu lệnh như sau :
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
22/100
22
G00 G90(G91) X ___ Y___ Z___ ;
Ví dụ:
3 0
§iÓm hiÖn hµnh
§iÓm ®Ých
Y
30
§iÓm hiÖn hµnh §iÓm ®Ých
X
40
2 0
§iÓm hiÖn hµnh
Y
X
§iÓm ®Ých
§iÓm hiÖn hµnh
§iÓm ®Ých
2 0
Z
3 5
X
3 0
Y
H×nh 2.10: LÖnh G00
Sử dụng G00 trong các tr ườ ng hợ p sau:
G91 G00 X30. G91 G00 Y30. G91 G00 X40. Y20
G91 G00 X20. Y30. Z35.;
LÖnh ch¹y daonhanh kh«ngc¾t gät
To¹ ®é cña®iÓm ®Ých
§o theo to¹ ®étuyÖt ®èi hoÆct ¬ng ®èi
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
23/100
23
- Dao di chuyển nhanh từ vị trí thay dao đến gần chi tiết gia công, khi gia công xong
chạy về vị trí thay dao.
- G00 đượ c sử dụng trong chươ ng trình khi cần di chuyển dao nhanh không cắt để tiết
kiệm thờ i gian gia công.
Chú ý:Khi dao di chuyển nhanh từ vị trí thay dao đến gần chi tiết gia công cần lựa chọn đườ ng
đi của dao một cách cẩn thận tránh va dao vào chi tiết gia công hoặc các chi tiết khác, khoảng
cách của điểm đích cách chi tiết gia công tối thiểu là 10mm.
2.3.4. Lệnh cắt gọt thẳng: G01
G01 là chức năng dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích theo đườ ng thẳng vớ i
một lượ ng tiến dao nhất định.Mẫu câu lệnh như sau :
G01 G90(G91) X ___ Y___ Z ___ F ___ ;
Ví dụ:
(G54)
0
Y
X
P1
P2 P3
P4
P5
P620
40
60
80
80604020 100
H×nh 2.11
Bài tập:
Bµi tËp 1: ViÕt c¸c lÖnh G00 ®Ó dao di chuyÓn theo c¸c ® êng c¾t sau (h×nh 2.12)
To¹ ®é cña®iÓm ®Ých
LÖnh c¾tgät th¼ng
B íc tiÕnmm/phót
+ §o theo to¹ ®é tuyÖt ®èi: G90
P1P2: G01 Y80. F120;P2P3: X60.;P3P4: X100. Y50.;P4P5: Y30.;P5P6: X50. Y20.;
+ §o theo to¹ ®é t-¬ng ®èi: G91P1P2: G01 Y50. F120P2P3: X30.;P3P4: X40. Y-30.;P4P5: Y-20.;P5P6: X-50. Y-10.;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
24/100
24
(G54)+20
+60
+40
+20
Y
+40 +60 +80
X
P3
P1
P2
P0
H×nh 2.12
Bài tậ p 2: Viết các lệnh G01 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình 2.13)
52
25
P1
Po 20
P5
Y
6
P2
P4P3
2 4
1 0
X
H×nh 2.13
+ Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90
P0P1:.....................................
P1P2:.....................................
P2P3:.....................................
+ Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91
P0P1:.....................................
P1P2:.....................................
P2P3:.....................................
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
25/100
25
Bài tậ p 3: Viết các lệnh G01 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình 2.14)
25
Po
520P6
Y
2 3
P1
P2
P5
X
2 3
P4
P3
1 1
3 4
H×nh 2.14
Chó ý:
NÕu viÕt trong ch ¬ng tr×nh:
+ Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90
P0P1:.....................................
P1P2:.....................................
P2P3:.....................................P3P4:.....................................
P4P5:.....................................
P5P0:.....................................
+ Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91
P0P1:.....................................
P1P2:.....................................
P2P3:.....................................P3P4:.....................................
P4P5:.....................................
P5P0:.....................................
+ Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90
P0P1:.....................................
P1P2:.....................................
P2P3:.....................................
P3P4:.....................................
P4P5:.....................................
P5P6:.....................................
P6P0:.....................................
+ Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91
P0P1:.....................................
P1P2:.....................................
P2P3:.....................................
P3P4:.....................................
P4P5:.....................................
P5P6:.....................................
P6P0:.....................................
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
26/100
26
X1 = 0,001 mm
X1. = 1 mm
Nếu quên không viết dấu chấm thậ p phân sau các giá tr ị cần thiết máy sẽ tính theo đơ n
vị là m. Máy không nhận đượ c lỗi này cho nên máy vẫn thực hiện chươ ng trình bình thườ ng
dẫn đến sai hỏng chi tiết và có thể phá hỏng máy.
2.3.5. Lệnh xác định mặt phẳng gia công: G17, G18, G19:
Hình 2.15: Xác định mặt phẳng gia công trên trung tâm gia công.
Xác định mặt phẳng gia công là chức năng lựa chọn mặt phẳng để gia công trên máy.
Việc này r ất cần thiết khi cắt cung tròn, khi khoan, bù dao... Trên trung gia công có 3 mặt
phẳng gia công đó là mặt phẳng XOY, XOZ, YOZ. Tuỳ theo trung tâm gia công tr ục đứng
hay trung tâm gia công tr ục ngang mà lựa chọn mặt phẳng gia công cho phù hợ p. Xác định
mặt phẳng gia công bằng G17; G18; G19:
G17 Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng XOY (hình 2.15);
G18 Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng XOZ;
Dấu chấm thập phân
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
27/100
27
G19 Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng YOZ;
Mặt phẳng XOY là mặt phẳng nhìn từ chiều dươ ng của tr ục Z nhìn về gốc toạ độ, từ
đó xác định G02 là lệnh cắt cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G03 là lệnh cắt cung tròn
ngượ c chiều kim đồng hồ.
Mặt phẳng XOZ là mặt phẳng nhìn từ chiều dươ ng của tr ục Y nhìn về gốc toạ độ, từ đó xác định G02 là lệnh cắt cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G03 là lệnh cắt cung tròn
ngượ c chiều kim đồng hồ.
Mặt phẳng YOZ là mặt phẳng nhìn từ chiều dươ ng của tr ục X nhìn về gốc toạ độ, từ
đó xác định G02 là lệnh cắt cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G03 là lệnh cắt cung tròn
ngượ c chiều kim đồng hồ.
2.3.6. Lệnh cắt cung tròn: G02,G03G02, G03 là chức năng dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích theo cung tròn
vớ i một lượ ng tiến dao nhất định. G02 dao di chuyển theo hướ ng cùng chiều kim đồng hồ,
G03 dao di chuyển theo hướ ng ngượ c chiều kim đồng hồ.
H×nh 2.16
Lệnh cắt cung tròn có 2 cách viết:
+Cách 1: Viết theo bán kính R.
+Cách 2: Viết theo khoảng cách từ điểm đầu cung tròn đến tâm cung tròn: I,J,K.
Trong đó: I: là khoảng cách tính theo phươ ng X.
J: là khoảng cách tính theo phươ ng Y.K: là khoảng cách tính theo phươ ng Z.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
28/100
28
Trong mặt phẳng XOY mẫu câu lệnh như sau (hình 2.17; hình 2.18):
G17 X ___ Y___ F ___ ;
H×nh 2.17: G03(G02) viÕt theo thèng sè I,J.
(G17 G03 X ___ Y ___ I ___ J ___ F ___ ;)
G02
G03
I ___ J ___
R ___
LÖnh x¸c ®Þnh mÆtph¼ng gia c«ng
LÖnh c¾tcung trßn
To¹ ®é®iÓm ®Ých
B¸n kÝnhcung trßn B íc tiÕn
Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ®Çucung trßn ®Õn t©m cungtrßn theo ph ¬ng X vµ Y
T©m cungtrßn
§iÓm ®Çucung trßn
§iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Y
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
29/100
29
H×nh 2.18: G03(G02) viÕt theo R.
(G17 G03 X ___ Y ___ R ___ F ___ ;)
Trong mặt phẳng XOZ mẫu câu lệnh như sau (hình 2.18; hình 2.19):
G18 X ___ Z ___ F ___ ;
T©m cungtrßn
§iÓm ®Çucun trßn
§iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Y
G02
G03
I ___ K ___
R ___
Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ®Çucung trßn ®Õn t©m cungtrßn theo ph ¬ng X vµ Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
30/100
30
H×nh 2.19: G03(G02) viÕt theo th«ng sè I,K.
(G18 G03 X ___ Z ___ I ___ K ___ F ___ ;)
H×nh 2.20: G03(G02) viÕt theo R.
(G18 G03 X ___ Z ___ R ___ F ___ ;)
Trong mặt phẳng YOZ mẫu câu lệnh như sau (hình 2.21; hình 2.22):
T©m cungtrßn
§iÓm ®Çucun trßn
§iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Z
T©m cungtrßn
§iÓm ®Çucung trßn
§iÓm cuèi cung trßn
(®iÓm ®Ých) X,Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
31/100
31
G19 Y ___ Z___ F ___ ;
Hình 2.21: G03(G02) viết theo thông số J,K.
(G19 G03 Y ___ Z ___ J ___ K ___ F ___ ;)
Hình 2.22: G03(G02) viết theo R.
(G19 G03 Y ___ Z ___ R ___ F ___ ;)
G02
G03
J ___ K ___
R ___
Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ®Çucung trßn ®Õn t©m cungtrßn theo ph ¬ng Y vµ Z
T©m cungtrßn
§iÓm ®Çucung trßn
§iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) Y,Z
T©m cungtrßn
§iÓm ®Çucung trßn
§iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) Y,Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
32/100
32
Ví dụ: (h×nh 2.23)
H×nh 2.23
Chú ý:
Tr ườ ng hợ p cắt cung tròn A: Cắt cung tròn có góc chắn cung nhỏ hơ n 180 độ (hình 2.24).
(G17 G90 G54)
G02 X90. Y70. R40. F120;
Tr ườ ng hợ p cắt cung tròn B: Cắt cung tròn có góc chắn cung bằng từ 180 độ đến nhỏ hơ n
360 độ (hình 2.24).
(G17 G90 G54)
G02 X90. Y70. R-40. F120;
§iÓm ®Çucung trßn
§iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Y
T©m cungtrßn
Viế t theo bán kính R:+ Đo theo toạ độ tuyệt đố i:(G17 G90 G54)
G03 X60. Y70. R54. F120 ;
+ Đo theo toạ độ t ươ ng đố i:(G17 G91)
G03 X-30. Y30. R54. F120 ;
Viế t theo thông số I,J :+ Đo theo toạ độ tuyệt đố i:(G17 G90 G54)
G03 X60. Y70.I-50. J-20. F120 ;
+ Đo theo toạ độ t ươ ng đố i:(G17 G91)
G03 X-30. Y30.I-50. J-20. F120 ;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
33/100
33
H×nh 2.24
Tr ườ ng hợ p cắt đườ ng tròn đủ 360 độ (hình 2.25):
+Cắt đườ ng tròn đủ 360 độ cùng chiều kim đồng hồ, điểm bắt đầu cắt của cung tròn là
điểm A:
(G17 G90 G54)
G02 I-30. F120;+Cắt đườ ng tròn đủ 360 độ ngượ c chiều kim đồng hồ, điểm bắt đầu cắt của cung tròn
là điểm B:
(G17 G90 G54)
G03 J30. F120;
H×nh 2.25
§iÓm cuèi cung trßn(X=90; Y=70)
§iÓm ®Çucung trßn
T©m ® êngtrßn
T©m ® êngtrßn
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
34/100
34
Bài tập:
Bài tậ p 1: Viết các lệnh để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau:
Từ điểm 1đ 2đ 3 (hình 2.26).
H×nh 2.26
Bµi tËp 2: ViÕt c¸c lÖnh ®Ó dao di chuyÓn theo c¸c ® êng c¾t sau:
Tõ ®iÓm A P P B (h×nh 2.27).
+Vi t theo bán kính R:
- Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90
(G17 G90 G54)
1→ 2:........................................
2→3:........................................
- Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91
(G17 G91)
1→ 2:........................................
2→ 3:........................................
+Vi ết theo thông số I,J:
- Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90
(G17 G90 G54)
1→ 2:........................................
2→ 3:........................................
- Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91
(G17 G91)
1→ 2:........................................
2→ 3:........................................
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
35/100
35
H×nh 2.27
Bµi tËp 3: ViÕt c¸c lÖnh ®Ó dao di chuyÓn theo c¸c ® êng c¾t sau: (h×nh 2.28)
H×nh 2.28
- Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90
(G17 G90 G54)
A P:....................................................................
P P (c¾t ® êng trßn):..........................................
P B:....................................................................
§iÓmb¾t ®Çu
cña dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
36/100
36
2.3.7. Lệnh tr ễ: G04
G04 là chức năng dao tạm dừng chuyển động tiến tại vị trí tức thờ i một thờ i gian nào
đó để cắt phẳng đáy lỗ. Thờ i gian dừng tối thiểu để dao quay đượ c từ 1 vòng tr ở lên để cắt
phẳng đáy lỗ.
Mẫu câu lệnh như sau :
G04 ;
Thờ i gian tr ễ đi theo X đượ c tính bằng giây (s) và phải có dấu chấm thậ p phân sau giátr ị của X, thờ i gian tr ễ đi theo P đượ c tính bằng micro giây (s):
G04 X1.; Thờ i gian tr ễ là 1 giây.
G04 P100; Thêi gian trÔ lµ 0,1 gi©y.
Thêi gian trÔ ® îc tÝnh theo c«ng thøc sau:
T =
Trong công thức trên n là số vòng quay của tr ục chính. Thờ i gian tr ễ trong chươ ng
trình đượ c chọn lớ n hơ n thờ i gian tính trong công thức trên để dao quay đượ c hơ n 1 vòng để
cắt phẳng đáy lỗ.
Ví dụ: (hình 2.29)
Vớ i tốc độ tr ục chính chọn trong chươ ng trình bằng 500 vòng /phút, áp dụng công
thức ta có:
T = = 0,12 (s)
VËy chän thêi gian trÔ b»ng 0,15 gi©y.
X ___
P ___
LÖnh trÔThêi giantrÔ (gi©y)
6 0 sn v p
60500
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
37/100
37
H×nh 2.29
2.3.8. Các chức năng phụ: M
Bảng các l ệnh M và ý nghĩ a c ủa các l ệnh M.
M ý ngh ĩ a Chứ c năng
M00 Tạm dừng bướ c công nghệ
Chức năng này tạm dừng bướ c công nghệ. Khi M00đượ c thực hiện thì tr ục chính sẽ đượ c dừng, dung dịchtr ơ n nguội sẽ đượ c tắt, chươ ng trình tạm dừng, muốntiế p tục chạy chươ ng trình bấm nút START.
M01 Tạm dừng bướ c công nghệ Chức năng này tạm dừng bướ c công nghệ, giống M00khi đèn ở nút OPTIONAL STOP sáng, nếu đèn nàytắt thì lệnh M01 bị bỏ qua.
M02 K ết thúc chươ ng trìnhLệnh này đượ c dùng ở cuối chươ ng trình, khi gặ p lệnhnày tất cả các hoạt động của máy đều đượ c dừng
M30 K ết thúc chươ ng trình
Lệnh này đượ c dùng ở cuối chươ ng trình giống như lệnh M02. Khi M30 đượ c thực hiện thì tất cả các hoạtđộng của máy đều đượ c dừng, con tr ỏ tr ở về đầuchươ ng trình.
M03 Mở tr ục chính quay thuận chiều Mở tr ục chính quay thuận chiều cắt gọt.
M04 Mở tr ục chính quay ngượ cchiều
Mở tr ục chính quay ngượ c chiều cắt gọt.
M05 Dừng tr ục chính Dừng chuyển động quay của tr ục chính.
M06 Thay dao Thay dao tự động từ ổ tích dao vào tr ục chính.
M08 Mở dung dịch tr ơ n nguội Phun dung dịch tr ơ n nguội vào vùng cắt.
M09 Tắt dung dịch tr ơ n nguội Tắt dung dịch tr ơ n nguội.
M19 Dừng tr ục chính ở vị trí đặc biệt Dừng tr ục chính ở một góc nào đó.
M21 Đối xứng qua tr ục X Dao cắt ở vị trí đối xứng qua tr ục X.
M22 Đối xứng qua tr ục Y Dao cắt ở vị trí đối xứng qua tr ục Y.M23 Huỷ bỏ lệnh đối xứng Huỷ bỏ lệnh đối xứng qua tr ục X và tr ục Y.
+Đo theo toạ độ tuyệt đối:G90
S500;
G00 Z2.;
G01 Z-10. F100;
G04 X0.15.;G00 Z22.;
+Đo theo toạ độ tương đối:G91
S500;
G00 Z-20.;
G01 Z-12. F100;
G04 P150;
G00 Z32.;
Dao khoÐt
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
38/100
38
M48 Huỷ bỏ lệnh M49 Huỷ bỏ chức năng của lệnh M49.
M49Huỷ bỏ chức năng tăng giảm bướ c tiến
Huỷ bỏ chức năng tăng giảm bướ c tiến từ núm vặncủa bảng điều khiển, bướ c tiến đượ c thực hiện theo bướ c tiến trong chươ ng trình.
M57 Đăng ký số thứ tự dao Đăng ký số thứ tự dao trong ổ tích dao.
M98 Gọi chươ ng trình con Gọi chươ ng trình con vào để gia công
M99 K ết thúc chươ ng trình conK ết thúc chươ ng trình con và tr ở về chươ ng trìnhchính.
2.3.9. Chức năng chọn số vòng quay tr ục chính: S
Chức năng chọn số vòng quay tr ục chính là chức năng cố định số vòng quay tr ục
chính tính theo đơ n vị vòng/phút. Mẫu câu lệnh như sau:
S
Ví dụ: S 500 Sè vßng quay trôc chÝnh lµ 500 vßng /phót.
Sè vßng quay trôc chÝnh ® îc chän theo tèc ®é c¾t cña vËt liÖu lµm dao vµ
® îc tÝnh theo c«ng thøc sau:
n = (vßng/phót)
n: sè vßng quay cña trôc chÝnh.
V: tèc ®é c¾t (m/phót).
D: ® êng kÝnh dao (mm).
2.3.10. Chức năng chọn dao: T
Chøc n¨ng chän dao T lµ chøc n¨ng chän dao vµo vÞ trÝ chuÈn bÞ thay dao
trong æ tÝch dao. MÉu c©u lÖnh nh sau:
T
Chøc n¨ngchän tèc ®étrôc chÝnh
NhiÒu nhÊtlµ 4 con sèkÌm theo
D
1000.V
Chøc n¨ng
chän dao
NhiÒu nhÊt lµ 2con sè kÌm theo
(tõ 01 ÷ 99)
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
39/100
39
Ví dụ:
O0001 (Bài tậ p 1); ............. Tên chươ ng trình.
G91 G00 G28 Z0; ............. Về vị trí thay dao.
T01; .............. Gọi dao số 1 vào vị trí chuẩn bị thay dao.
M06; .............. Đưa dao số 1 vào tr ục chính.
M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình.
N100 (Phay); .............. Số thứ tự.
G54 G90 G00 X-50. Y50. ; .............. Xác nhận gốc “0” của phôi số 1.
S800 M03; .............. Mở tr ục chính quay thuận chiều (800 v/p).
…………… G91 G28 Z0 M05; ............. Về vị trí thay dao.
G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài.
T02; ..............Gọi dao số 2 vào vị trí chuẩn bị thay dao.
M06; ..............Đưa dao số 2 vào tr ục chính.
M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình.
N200 (Khoan); .............. Số thứ tự.
G90 G00 X0 Y0; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ X0,Y0.
S500 M03; .............. Mở tr ục chính quay thuận chiều (500 v/p).
G43 Z5. H02; .............. Bù dao theo chiều dài.
G73 Z-15. Q5. F120; .............. Chu trình khoan.
G80 G91 G00 G28 Z0 M05; .............. Xoá bỏ chu trình khoan. Về vị trí thay dao.
G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài.
T03; ..............Gọi dao số 3 vào vị trí chuẩn bị thay dao.
M06; .............. Đưa dao số 3 vào tr ục chính.
M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình.
N300 (Ta rô); .............. Số thứ tự.
......................;
M30; .............. K ết thúc chươ ng trình.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
40/100
40
2.3.11. Chứ c năng tự động trở về điểm gốc: G28
Chức năng tự động tr ở về điểm gốc G28 là chức năng tự động tr ở về điểm gốc tọa độ
của máy. Đối vớ i trung tâm gia công điểm gốc R đượ c chọn là vị trí cuối hành trình của tr ục
X, tr ục Y, tr ục Z. Mẫu câu lệnh như sau:
G28 X ___ Y___ Z ___ ;
Ví dụ: Dao đang ở điểm hiện hành như hình vẽ, muốn tr ở về điểm gốc toạ độ của máy theo
tr ục X và Y có hai cách viết:Cho dao đi qua điểm trung gian có toạ độ X=300; Y=250, sau đó tr ở về điểm gốc toạ độ của
máy cách viết như sau: (hình 2.30)
+ Đo theo toạ độ tuyệt đố i: G90
G90 G54 G28 X300. Y250.;
+ Đo theo toạ độ t ươ ng đố i: G91
G91 G28 X100. Y150.;
H×nh 2.30
Dao đi thẳng từ điểm hiện hành về điểm gốc toạ độ của máy cách viết như sau (hình 2.31):
G91 G28 X0 Y0;
LÖnh tù ®éngtrë vÒ ®iÓmgèc
Toạ độ của điểmtr ước khi tr ở về điểm gốc
§iÓm gèc to¹
®é cña m¸y (R).
Điểm trung
gian tr ước khitr ở về điểm R.
§iÓm hiÖn hµnh
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
41/100
41
H×nh 2.31
Chú ý:
Chức năng tự động tr ở về điểm gốc G28 thườ ng sử dụng để đưa dao về tr ở về vị trí
thay dao. Ở vị trí thay dao dao sẽ đượ c thay tự động bằng tay máy. Vớ i trung tâm gia công
tr ục đứng mẫu câu lệnh như sau:
G91 G00 G28 Z0;
Vớ i trung tâm gia công tr ục ngang mẫu câu lệnh như sau:
G91 G00 G28 X0 Y0;
§iÓm gèc to¹®é cña m¸y (R).
§iÓm hiÖn hµnh(§ång thêi lµ ®iÓmtrung gian)
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
42/100
42
2.3.12.Chứ c năng bù bán kính dao:G40;G41;G42
a. Chứ c năng bù bán kính dao:G41;G42
G41,G42 là chức năng tự động bù bán kính dao, G41 tự động bù bán kính dao sang phía
trái đườ ng cắt của dao. G42 tự động bù bán kính dao sang phía phải đườ ng cắt của dao. Mẫu
câu lệnh như sau:
G17 X ___ Y___ D ___ ( F ___ ) ;
Số hiệu bù bán kính dao D, tiế p sau đó là 2 con số từ 1 đến 99.
Ví dụ: D10; D10; D99...
Số hiệu bù bán kính dao D phải phù hợ p vớ i bán kính dao hiện hành. Giá tr ị bù của dao
khai báo trong bảng giá tr ị bù dao của máy phải phù hợ p vớ i dao hiện hành.
Ví dụ: đườ ng kính dao hiện hành là ỉ20 thì giá tr ị bù của dao khai báo trong bảng giá tr ị
bù dao của máy là 10.
H×nh 2.33: § êng dÞch chuyÓn cña t©m dao khi bï
G00
G01
LÖnh bï b¸nkÝnh dao
G41
G42
Sè hiÖu bïb¸n kÝnh dao
§ êng dÞchchuyÓn cñat©m dao
Dao
H íng bïdao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
43/100
43
H×nh 2.34: H íng bï cña G41 vµ G42
Chú ý:
Trong câu lệnh bù bán kính dao phải có lệnh lựa chọn mặt phẳng gia công: G17 (G18; G19).
Trong câu lệnh đầu tiên của chức năng bù bán kính dao chỉ đượ c dùng G00; G01, nếu dùng
G02; G03 máy sẽ không thực hiện đượ c.
b. Chức năng bỏ bù bán kính mũi dao:G40
G17 G40 X ___ Y___ ( F ___ ) ;
Bï dao sang phÝatr¸i ® êng c¾t cñadao: G41
Bï dao sang phÝaph¶i ® êng c¾tcña dao: G42
L îng bï b»ngb¸n kÝnh dao
L îng bï b»ngb¸n kÝnh dao
G00
G01
LÖnh bá bïb¸n kÝnh dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
44/100
44
O: G17 G90 G00 X0 Y0 S400; ................Lùa chän mÆt ph¼ng gia c«ng G17O P1: G41 G00 X30. Y15. D01 M03; ............Bï phÝa tr¸i ® êng c¾t cña dao G41P1 P2: G01 Y65. F150; .......................P2 P3: X50. ..................................P3 P4: G02 X70. Y45. I20.; .................. ... C¸c c©u lÖnh thùc hiÖn G41
P4 P5: G01 Y25.; ..................................P5 P6: X20.; ..................................P6 O: G40 G00 X0 Y0 M05; ........................Bá bï b¸n kÝnh dao
Ví dụ:
H×nh 2.35: VÝ dô bï b¸n kÝnh dao
Trong các câu lệnh đang thực hiện chức năng bù bán kính dao phải luôn luôn có giá tr ị
của X hoặc Y. Nếu hai câu lệnh liền nhau nào đó không có giá tr ị X hoặc Y thì máy sẽ tự
động bỏ bù dao.
Đối vớ i máy cũ trong các dòng lệnh thực hiện bắt đầu bù bù bán kính dao và k ết thúc bù
phải có I và J. Ví dụ trên viết cho máy cũ phải viết như sau:
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
45/100
45
Bài tập:
Bài tập1: Viết chương trình cho đường đi của dao như hình 2.36
H×nh 2.36
TT Yêu cầu Chương trình1 Tên chương trình:505
2 Mặt phẳng gia công X,Y. Đo theo toạ độ tuyệtđối.Tốc độ tr ục chính 500 v/p. Dao di chuyểnđến toạ độ X0;Y0.
3 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chitiết 5mm. Mở tr ục chính quay thuận chiều.
4 Bù dao sang phía trái đường cắt của dao. Số hiệu bù bán kính dao 01. Dao di chuyển đếnđiểm A.
5 Mặt đáy dao di chuyển quá mặt đáy phôi 2mm.Mở dung dịch tr ơn nguội.
6 Dao cắt thẳng từ A đến B. Bước tiến 120mm/ph.
7 Dao cắt cung tròn từ B đến C.
8 Dao cắt thẳng từ C đến D.9 Dao cắt thẳng từ D đến E.
10 Dao cắt cung tròn từ E đến F.
O: G17 G90 G00 X0 Y0 S400; ................Lùa chän mÆt ph¼ng gia c«ng G17O P1: G41 G00 X30. Y15. J40. D01 M03; .......Bï phÝa tr¸i ® êng c¾t cña daoG41P1 P2: G01 Y65. F150; .......................
P2 P3: X50. ..................................P3 P4: G02 X70. Y45. I20.; .................. ... C¸c c©u lÖnh thùc hiÖn G41P4 P5: G01 Y25.; ..................................P5 P6: X20.; ..................................P6 O: G40 G00 X0 Y0 I-20. J-25. M05; ........................Bá bï b¸n kÝnh dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
46/100
46
11 Dao cắt thẳng từ F đến G.12 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chi
tiết 5mm. Tắt dung dịch tr ơn nguội13 Bỏ bù bán kính dao. Tr ở về toạ độ X0; Y0.
Dừng tr ục chính14 Tự động tr ở về điểm R của tr ục Z.
15 Kết thúc chương trình.
Bµi tËp 2: ViÕt ch ¬ng tr×nh cho ® êng ®i cña dao nh h×nh 2.37
H×nh 2.37
TT Yêu cầu Chương trình1 Tên chương trình:506
2 Mặt phẳng gia công X,Y. Đo theo toạ độ tuyệtđối.Tốc độ tr ục chính 300 v/p. Dao di chuyểnđến toạ độ X0;Y0.
3 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chitiết 5mm. Mở tr ục chính quay thuận chiều.
4 Mặt đáy dao di chuyển quá mặt đáy phôi 2mm.Mở dung dịch tr ơn nguội.5 Bù dao sang phía trái đường cắt của dao. Số
hiệu bù bán kính dao 02. Dao cắt từ điểm O đếnđiểm A. Bước tiến 120 mm/ph.
6 Dao cắt cung tròn từ A đến B.7 Dao cắt cung tròn từ B đến B.8 Dao cắt cung tròn từ B đến C.9 Dao di chuyển từ C đến O. Bỏ bù bán kính dao.
10 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chitiết 5mm. Tắt dung dịch tr ơn nguội
11 Tự động tr ở về điểm R của tr ục Z. Dừng tr ụcchính.
12 Kết thúc chương trình.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
47/100
47
2.3.13.Chức năng bù chiều dài dao:G43;G44;G49
a. Chức năng bù chiều dài dao:G43;G44
G43; G44 lµ chøc n¨ng tù ®éng bï chiÒu dµi dao, G43 tù ®éng bï chiÒu dµid ¬ng. G43 tù ®éng bï chiÒu dµi dao ©m. MÉu c©u lÖnh nh sau:
Z ___ H___ ;
Sè hiÖu bï chiÒu dµi dao H, tiÕp sau ®ã lµ 2 con sè tõ 1 ®Õn 99.
VÝ dô: H10; H10; H99...
Sè hiÖu bï chiÒu dµi dao H ph¶i phï hîp víi chiÒu dµi dao thùc. Gi¸ trÞ bï cña
dao ® îc ®o thùc tÕ trªn dao sau ®ã ® îc n¹p vµo b¶ng gi¸ trÞ bï chiÒu dµi dao cña
m¸y.
H×nh 2.38: VÝ dô bï chiÒu dµi dao G43
LÖnh bï chiÒu
dµi dao
G43
G44
Sè hiÖu bïchiÒu dµi dao
G91 G00 G43 Z-150. H01;LÖnh dÞch chuyÓn (Z): -150.L îng bï chiÒu dµi dao (H01): 25.L îng di chuyÓn thùc tÕ (A): -125.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
48/100
48
H×nh 2.39: VÝ dô bï chiÒu dµi dao G44
b. Chức năng bỏ bù chiều dài dao:G49
G49 Z ___ ;
Víi lÖnh G43 gi¸ trÞ bï sÏ ® îc céng vµo l îng dÞch chuyÓn theo ph ¬ng Z(h×nh 2.38). Víi lÖnh G44 l îng dÞch chuyÓn theo ph ¬ng Z trõ ®i gi¸ trÞ bï (h×nh
2.39). Víi lÖnh G49 c¸c gi¸ trÞ bï sÏ ® îc lo¹i bá.
LÖnh bá bïchiÒu dµi dao
G91 G00 G44 Z-150. H02;LÖnh dÞch chuyÓn (Z): -150.
L îng bï chiÒu dµi dao (H02): 25.L îng di chuyÓn thùc tÕ (B): -175.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
49/100
49
H×nh 2.40: VÝ dô bï chiÒu dµi dao sö dông G43.
2.3.14.Ví dụ tổng hợp: ViÕt ch ¬ng tr×nh cho ® êng ®i cña dao nh h×nh vÏ
L îng dichuyÓn thùctÕ cña dao
L îng bïchiÒu dµi dao
L îng dÞch chuyÓntheo c©u lÖnh trongch ¬ng tr×nh
Kho¶ngc¸ch tõ gèc“0” cña ph«i®Õn ®iÓm Rcña m¸y
Gèc kh«ngcña ph«i
§iÓm Rcña m¸y
G54 G90 G00 G43 Z5. H01 H02
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
50/100
50
Hình 2.41: Đường dịch chuyển của dao trong mặt phẳng X; Y
Hình 2.42: Đường dịch chuyển của dao trong mặt phẳng X; Z
O0110 (Vi du 2);
G91 G00 G28 Z0;
T01;M06;
VÞ trÝ tr íc khidao trë vÒ vÞ trÝthay dao
§iÓm b¾t®Çu cña dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
51/100
51
M01;
N100 (Phay mặt phẳng);(1) G54 G90 G00 X70. Y-45. ;
S800 M03;
(2) G43 Z5. H01;(3) Z0;
(4) G01 X70. F200 M08;
(5) G00 Y-135.;
(6) G01 X70.;
(7) G01 X70. F200;
(8) G00 Z200.;
(9) X150. Y200. M09;
G91 G28 Z0 M05;
G49;T02;
M06;
M01; N200 (Phay bằng dao phay ngón);
(10) G90 G00 X20. Y20.;
S500 M03;
(11) G43 Z5. H02;(12) G01 Z-32. F200 M08;
(13) G17 G41 X0 Y10. D02;(14) Y-120.;
(15) X-120. Y-180.;
(16) X-240.;
(17) Y-90.;(18) G02 X-150. Y0. R90.;
(19) G01 X10.;
(20) G00 Z5. M09;
(21) G40 X20. Y20.;(22) G00 Z200.
(23) X150. Y200.;
G91 G28 Z0 M05;
G49;T00;
M06;M01;
M30;
2 .3.15.Chu trình gia công:
Chu trình gia công là chu trình tự động đượ c viết trong một câu lệnh như chu trình
khoan lỗ, chu trình ta rô ren, chu trình khoét lỗ…
a.Các loại chu trình:
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
52/100
52
b.Các điểm trong chu trình:
H×nh 2.43
G ý ngh ĩ a K ết quả
G73 Chu trình khoan Chu trình khoan cố định
G74 Chu trình ta rô ren trái Chu trình ta rô ren trái cố định
G76 Chu trình khoét lỗ
Chu trình khoét lỗ cố định tạm dừng tr ục chính ở
đáy lỗ, dao dịch chuyển một lượ ng để không chạmvào bề mặt đã gia công khi thoát dao
G80 Huỷ bỏ chu trình Huỷ bỏ các chu trình từ G73 đến G89
G81 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ suốt cố định
G82 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ kín cố định
G83 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ sâu cố định
G84 Chu trình ta rô ren phải Chu trình ta rô ren phải cố định
G85 Chu trình doa lỗ Chu trình doa lỗ cố định
G86 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định dừng tr ục chính ở cuốihành trình cắt
G87 Chu trình khoét lỗ ngượ c Chu trình khoét lỗ ngượ c cố định
G88 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định bướ c tiến điều khiển bằng tay
G89 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định tạm dừng bướ c tiến ở đáy lỗ
G98Tr ở về điểm tr ướ c khi thực hiện chutrình
Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở về điểm tr ướ ckhi thực hiện chu trình
G99 Tr ở về điểm lựa chọn (điểm R) tr ư-ớ c khi thực hiện chu trình Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở về điểm lựachọn (điểm R) tr ướ c khi thực hiện chu trình
§iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh
§iÓm R
§iÓm Z
Di chuyÓn1: Di chuyÓn ®Õn to¹ ®é X;YDi chuyÓn 2: Di chuyÓn nhanh ®Õn ®iÓm RDi chuyÓn 3: KhoanDi chuyÓn 4: Di chuyÓn ë ®¸y lçDi chuyÓn 5: Trë vÒ ®iÓm RDi chuyÓn 6: Di chuyÓn nhanh vÒ ®iÓm
tr íc khi thùc hiÖn chu tr×nh
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
53/100
53
To¹ ®é cña ®iÓm R vµ Z trong c©u lÖnh ®o theo täa ®é tuyÖt ®èi kh¸c to¹ ®é
cña ®iÓm R vµ Z trong c©u lÖnh ®o theo täa ®é t ¬ng ®èi: h×nh 2.44
H×nh 2.44: §iÓm R vµ Z theo G90 vµ G91
H×nh 2.45:
c. Mẫu câu lệnh của chu trình:
Điểm tr ướ ckhi thực hiệnchu trình
§iÓm R
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R
Điểm tr ướ c
khi thực hiệnchu trình
§iÓm R §iÓm R
Điểm tr ướ ckhi thực hiệnchu trình
Trë vÒ ®iÓmR (G99)
Tr ở về điểmtr ước khi thựchiện chu trình(G98)
Điểm tr ướ ckhi thực hiệnchu trình
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
54/100
54
MÉu c©u lÖnh nh sau:
G X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ P___ F ___ L ___ ;
G98; G99: tr ở về điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình (G98). Tr ở về điểm R (G99).G : lệnh lựa chọn chu trình.
X; Y; Z: toạ độ của lỗ gia công.
R: toạ độ điểm R.
Q: chiều sâu của mỗi lần cắt sau đó dừng lại để bẻ phoi, hoặc lượ ng dịch chuyển của dao để
dao không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao.
P: thờ i gian dừng lại ở đáy lỗ (thờ i gian tr ễ).
F: bướ c tiến.L: số lần lặ p.
H×nh a H×nh b Hình 2.46: chiều sâu q của mỗi lần cắt sau đó dừng lại để bẻ phoi (hình a), hoặc
Lượ ng dịch chuyển của dao để dao không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao (hình
b).
G90
G91
G98
G99
Lç 4
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
55/100
55
H×nh 2.47: Chu tr×nh ® îc lÆp 4 lÇn
d. Lệnh huỷ bỏ chu trình:
Chu trình đợ c hủy bỏ bở i lệnh G80 và cũng bị hủy bỏ bở i các lệnh: G00; G01; G02;
G03. Mẫu câu lệnh như sau:
G80 X ___ Y___ Z ___;
e. Chu tr×nh khoan: G73
Chu trình khoan G73 là chu trình mà sau mỗi chiều sâu q của mỗi lần cắt sau đó lùilại một lượ ng d = 0.1mm để bẻ phoi.
Mẫu câu lệnh như sau:
G73 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ F ___ ;
G73 (G98) G73 (G99)
(G91) G X10. Y8. ………….L4; §iÓm hiÖn
hµnh cñadao
Lç 1
Lç 2
Lç 3
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
56/100
56
Gia công xongtr ở về điểmtr ước khi thực
hiện chu trình(G98)
Gia c«ng xong
trë vÒ ®iÓm R(G99)
§iÓm Z §iÓm Z
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
57/100
57
f. Chu trình khoét lỗ: G76
Chu trình khoét lỗ G76 là chu trình khoét tinh lỗ suốt, dừng tr ục chính ở đáy lỗ thờ i
gian dừng là P, dao dịch chuyển sang ngang một lượ ng (q) đối diện vớ i mũi dao để mũi dao
không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao.
Mẫu câu lệnh như sau:G76 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ P ___ F ___ ;
G76 (G98) G76 (G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm R
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmTr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)
§iÓm t¹mdõng
§iÓm t¹mdõng
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
58/100
58
g. Chu trình khoan: G81
Chu trình khoan G81 là chu trình khoan lỗ suốt khi gia công xong dao tr ở về điểm R
hoặc điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình bằng G00.
Mẫu câu lệnh như sau:G81 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;
G81 (G98) G81 (G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm RGia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùc
hiÖn chu tr×nh(G98)
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
59/100
59
h. Chu trình khoan: G82
Chu trình khoan G82 là chu trình khoan lỗ kín, tạm dừng bướ c tiến ở đáy lỗ vớ i thờ i
gian P. Khi gia công xong dao tr ở về điểm R hoặc điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình bằng
G00.
Mẫu câu lệnh như sau:
G82 X ___ Y___ Z ___ R ___ P ___ F ___ ;
G82 (G98) G82 (G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm R
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)
§iÓm t¹mdõng b íctiÕn
§iÓm t¹m
dõng b íctiÕn
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
60/100
60
i. Chu trình khoan: G83
Chu trình khoan G83 là chu trình khoan lỗ sâu mà sau mỗi chiều sâu q của mỗi lần cắt
sau đó dao lùi lên khỏi bề mặt chi tiết gia công để thoát phoi.
Mẫu câu lệnh như sau:G83 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ F ___ ;
G83 (G98) G83 (G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmTr íc khi thùc
hiÖn chu tr×nh(G98)
Gia c«ng xong
trë vÒ ®iÓm R(G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm R
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
61/100
61
k. Chu trình ta rô ren phải: G84
Chu trình ta rô ren phải G84 là chu trình mà tr ục chính đảo chiều quay ở đáy lỗ rút dao
lên.
Mẫu câu lệnh như sau:
G84 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;
Trong chu trình này điểm R chọn cách bề mặt chi tiết gia công lớ n hơ n hoặc bằng
7mm. Bướ c tiến chọn phù hợ p vớ i bướ c ren theo công thức sau:
F = S P
Trong đó:
F: bướ c tiến trong chươ ng trình.
S: số vòng quay của tr ục chính.
P: bướ c ren.
G84 (G98) G84 (G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm R
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)
§¶o chiÒuquay cñatrôc chÝnh
§¶o chiÒuquay cñatrôc chÝnh
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
62/100
62
i. Chu trình doa lỗ: G85
Chu tr×nh doa lç G85 lµ chu tr×nh mµ dao c¾t hÕt chiÒu s©u cña lç rót dao lªn
khái lç b»ng G01.
MÉu c©u lÖnh nh sau:G85 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;
G85 (G98) G85 (G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm R
Gia c«ng xong
trë vÒ ®iÓm R(G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùc
hiÖn chu tr×nh(G98)
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
63/100
63
k. Chu trình khoét lỗ: G86
Chu trình khét lỗ G86 là chu trình mà dao cắt hết chiều sâu của lỗ dừng tr ục chính rút
dao lên bằng G00.Mẫu câu lệnh như sau:
G86 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;
Chú ý khi sử dụng chu trình:
Tr ướ c khi thực hiện chu trình tr ục chính đã đượ c mở bằng lệnh M03. Nếu tr ục chính dừng
chu trình sẽ đượ c thực hiện sau lệnh M03 hoặc lệnh M04.
Trong khi thực hiện chu trình nếu trong câu lệnh nào đó không có giá tr ị toạ độ X; Y; Z
hoặc X trong câu lệnh của G04 thì chu trình sẽ không đượ c thực hiện.
G86 (G98) G86 (G99)
§iÓm Z §iÓm Z
§iÓm R §iÓm R
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)
Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm
tr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)
Dõng trôcchÝnh Dõng trôcchÝnh
Ví dụ:
G00 X ___ ;
G81 X ___ Y___ Z ___ R ___ P___ F ___ L ___ ; Thực hiện chu trình
; ....... ...........................................................................Không thực hiện chu trình
F ___ ; ...... ........................................................................Không thực hiện chu trình
M ___ ; ..........................................................................Không thực hiện chu trình
G04 X ___ ; ........................................................................Không thực hiện chu trình
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
64/100
64
Trong chu trình đang sử dụng G99 (dao tr ở về điểm R) thì k ết thúc chu trình dao vẫn tr ở về
điểm R.
Trong câu lệnh thực hiện chu trình dao di chuyển theo toạ độ X; Y bằng G00.
Không đượ c đưa các lệnh G00; G01; G02; G03 vào sau câu lệnh thực hiện chu trình. Nếu
đưa vào chu trình sẽ không đượ c thực hiện.Ví dụ 1: : Lậ p chươ ng trình để khoan lỗ theo thứ tự như hình 2.48
H×nh 2.48
Ví dụ 2: LËp ch ¬ng tr×nh ®Ó khoan 4 lç nh h×nh 2.49
§iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh
§iÓm R
Lç1
Lç2
§iÓmb¾t ®Çucña dao
Lç 3 Lç 4
Lç 5
§o theo to¹ ®é tuyÖt ®èi: (G90)G90 G54 G00 S200 M03;
(Lç 1) G99 G73 X10. Y-10. Z-25. R5. Q5. F150;(Lç 2) Y20.;(Lç 3) X20. Y10.;(Lç 4) X30.;(Lç 5) G98 X40. Y30.;
G80 X0 Y0 M05;
§o theo to¹ ®é t ¬ng ®èi: (G91)
G91 G00 S200 M03;(Lç 1) G99 G73 X10. Y-10. Z-30. R95. Q5. F150;(Lç 2) Y30.;(Lç 3) X10. Y-10.;(Lç 4) X10.;(Lç 5) G98 X10. Y20.;
G80 X-40. Y-30. M05;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
65/100
65
H×nh 2.49
Ví dụ 3: Lập chương trình để khoan 4 lỗ theo thứ tự 1,2,3,4 (hình 2.50)
H×nh 2.50Ví dụ 1: Lập chương trình để khoan 300 lỗ theo 3 hàng mỗi hàng 100 lỗ đường
kính 3mm, phôi dày 10mm (hình 2.51)
§iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh
§iÓm R §iÓmb¾t ®Çucña dao
Lç 4
Lç 3
Lç 2Lç 1
§o theo to¹ ®é t ¬ng ®èi: (G91)
G91 G00 S200 M03;
G99 G73 X20. Y30. Z-30. R95. Q5. F150;
X20. Y30. L3;
G80 Z95.
X-80. Y-60. M05;
O123;G91 G28 G00 Z0;T01;M06;G90 G54 G00 X-40. Y0 Z100. S600 M03;Z5.;(Lç 1) G99 G73 Z-35. R-10. Q5. F150;(Lç 2) G98 Y-40.;(Lç 3) X0.;(Lç 4) Y0.;
G80 M05;G91 G28 G00 Z0;T99;M06;M30;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
66/100
66
H×nh 2.51
Bài tập: Lậ p chươ ng trình để gia công chi tiết như hình vẽ. Gồm có các bướ c: khoan lỗ ∅
8.5, vát mép, ta rô M10.
O1251;
G91 G28 G00 Z0;
T01;
M06;
G90 G54 G00 X-300. Y50. Z100. S600
M03;
Z5.;
G99 G73 Z-12. Q2. F100;
G91 X10. L99;
G90 X-300. Y0;
G91 X10. L99;
Y-50.;
X-10. L99;
G80 G28 G00 Z0 M05;
T99;
M06;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
67/100
67
H×nh 2.52
§iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh
§iÓm R
§iÓm Z
§iÓm thaydao
Dao Tªn dao T.®é c¾t B íc tiÕn
T01 Khoan Ø8.5 20m/p 0.2mm/vgT02 V¸t mÐp 12m/p 0.2mm/vg
T03 Ta r« M10 8m/p
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
68/100
68
2.3.16.Chƣơ ng trình chính và chƣơ ng trình con:
Chươ ng trình có thể chia thành hai loại: chươ ng trình chính và chươ ng trình con.
Chươ ng trình gốc là chươ ng trình chính, chươ ng trình đượ c điều khiển bở i chươ ng trình chính
gọi là chươ ng trình con.a.Chƣơ ng trình con:
Là một chươ ng trình riêng biệt không thuộc chươ ng trình chính. Mục đích của chươ ng
trình con là để lặ p đi lặ p lại nhiều lần, giảm việc phải viết những đoạn chươ ng trình giống
nhau trong chươ ng trình chính. Một chươ ng trình con bao giờ cũng bắt đầu bằng chữ cáI “O"
và k ết thúc bằng M99.
Ví dụ:
O100;G91 X30.;
Y-60.;
X-60.;
Y60.;
M99;
Mẫu câu lệnh k ết thúc chươ ng trình con: M99 P___ ;
Ví dụ : M99 P41;
M99: k ết thúc chươ ng trình con
P41: k ết thúc chươ ng trình con và tr ở về thực hiện tiế p câu lệnh N41.
Nếu trong câu lệnh M99 không có P___ ; thì khi k ết thúc chươ ng trình con tr ở về thực hiện
câu lệnh tiế p theo sau câu lệnh M98.
b.Mẫu câu lệnh gọi chƣơ ng trình con vào để gia công:
Chươ ng trình con đượ c gọi vào để gia công bằng lệnh M98. Mẫu câu lệnh như sau:
M98 P ___ L ___ ;
M98 P ___;
P: tên chươ ng trình con
L: số lần lặ p
Nếu không có L trong câu lệnh gọi chươ ng trình con M98 thì chươ ng trình con đượ c lặ p một
lần.
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
69/100
69
H×nh 2.53: LÖnh M98 vµ M99
O200;
.....................;.....................;
.....................;M98 P201;.....................;.....................;N12 .............;.....................;.....................;M98 P202 L2;.....................;.....................;.....................;N14 .............;.....................;.....................;M30;
O202;.....................;.....................;.....................;
.....................;.....................;
.....................;
.....................;M99;
O201;.....................;.....................;.....................;.....................;.....................;.....................;.....................;M99 P12;
Ch ¬ng tr×nhchÝnh
Ch ¬ng tr×nhcon
Ch ¬ng tr×nhcon
Thùc hiÖn xongch ¬ng tr×nh con trë vÒ
c©u lÖnh sè 12
Thùc hiÖn xong 2 lÇnch ¬ng tr×nh con trë vÒ c©ulÖnh tiÕp theo
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
70/100
70
Hình 2.54: Chươ ng trình con đượ c gọi 4 lần
Ví dụ 1: Lập chương trình để gia công chi tiết như hình vẽ bằng dao phay ngón
(hình 2.55)
H×nh 2.55
O001;................;................;................;M98 P002;................;................;................;................;................;M30;
Ch ¬ng tr×nhchÝnh
Ch ¬ng tr×nhcon
O002;................;................;................;M98 P003;................;................;................;................;................;M99;
O003;................;................;................;M98 P004;................;................;................;................;................;M99;
O004;................;................;................;M98 P005;................;................;................;................;................;M99;
O005;................;................;................;................;................;................;................;................;................;M99;
Ch ¬ng tr×nhcon
Ch ¬ng tr×nhcon
Ch ¬ng tr×nhcon
§iÓm b¾t®Çu cña dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
71/100
71
Đo theo toạ độ tương đối :
Chương trình chính: Chương trình con:
Đo theo toạ độ tuyệt đối :
Chương trình chính: Chương trình con:
O0001 (Ch ¬ng tr×nh chÝnh);
G91 G28 G00 Z0;T01;M06;G90 G54 G00 X0 Y0 Z100.;
G17 G91 G00 S250 M03;
M98 P100;
X60.;
M98 P100;
X-60. M05;
M30;
O0100 (Ch ¬ng tr×nh con);
G41 X30. Y30. D01;
Z-125.;
G01 Y50. F120;
X30.;
Y-40.;
X-40.;
G00 Z125.;
G40 X-20. Y-40.;
M99;
O0001 (Ch ¬ng tr×nh chÝnh);
G91 G28 G00 Z0;T01;M06;G90 G54 G00 X0 Y0 Z100.;
G17 S250 M03;G54 X0 Y0;
M98 P100;
G55 X0 Y0;
M98 P100;
G54 X0 Y0 M05;
M30;
O0100 (Ch ¬ng tr×nh con);
G41 X30. Y30. D01;
Z-25.;
G01 Y80. F120;
X60.;
Y40.;
X20.;
G00 Z100.;
G40 X0 Y0;
M99;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
72/100
72
Ví dụ 2: Lập chương trình để gia công chi tiết như hình vẽ gồm 2 bước khoan,
ta rô (hình 2.56)
H×nh 2.56
§iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh
§iÓm R
§iÓm Z
§iÓm thaydao
§iÓm b¾t
®Çu cña dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
73/100
73
Đo theo toạ độ tuyệt đối :
Chương trình chính: Ch ¬ng tr×nh con:
O0005 (Chương trình chính);
(G17 G90);
N201 (khoan);T01;
M06;
G54 G00 S500 M03;
G43 Z100. H01 M08;
G98 G81 X0 Y0 Z-25. R3. F200;
M98 P50;
M01;
N202 (taro);
T02;
M06;
G54 G00 S200 M03;
G43 Z100. H02 M08;
G98 G84 X0 Y0 Z-25. R10. F300.;
M98 P50;
M30;
O050 (Chương trình con);
X-100.;
Y-50.;X0;
G80 G00 Z100. M09;
G91 G28 Z0 M05;
(M49);
G28 X0 Y0;
M99;
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
74/100
74
Bài tập: Lập chương trình để gia công chi tiết như hình vẽ phay 4 lỗ bằng dao
phay ngón (hình 2.57)
H×nh 2.57
Điểm bắt đầucủa dao
§iÓm b¾t®Çu cña dao
8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf
75/100
75
CHƢƠNG 3: VẬN HÀNH TRUNG TÂM GIA CÔNG
Khi thực hiện gia công chi tiết trên phay thông thườ ng ngườ i công nhân dùng tay để
điều chỉnh máy, ngườ i thợ căn cứ vào phiếu công nghệ để cắt gọt chi tiết nhằm đảm bảo yêu
cầu k ĩ thuật đặt ra.
Đối vớ i trung tâm gia công thì việc thực hiện các chức năng của máy đượ c điều khiển
tự động theo chươ ng trình .
Bở i vậy khi vận hành trung tâm gia công cần phải thực hiện theo trình tự sau:
1. Kiểm tra và sửa lỗi chươ ng tr