giao trinh CNC -EMV 600.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    1/100

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    2/100

    2

    MỤC LỤC 

    Chƣơng 1. Đại cƣơng về máy công cụ CNC ........................................................................... 31.1 Qúa trình phát triển .............................................................................................................. 31.2 Các bộ phận chính của trung tâm gia công ........................................................................... 5Chƣơng 2. Lập trình cho Trung tâm gia công ....................................................................... 9

    2.1. Đặc điểm đặc trưng của trung tâm gia công ....................................................................... 92.1.1. Hệ trục toạ độ ........................................................................................................ 92.1.2. Các điểm chuẩn .................................................................................................... 12

    2.2. Câú trúc chương trình NC viết cho trung tâm gia công .................................................... 152.3. Lập trình gia công trên trung tâm gia công ....................................................................... 18 2

    2.3.1 Ngôn ngữ lập trình ................................................................................................. 182.3.2.Đo theo toạ độ tuyệt đối và tương đối ................................................................... 212.3.3.Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00 ............................................................. 212.3.4.Lệnh cắt gọt thẳng: G01 ......................................................................................... 232.3.5.Lệnh xác định mặt phẳng gia công: G17;G18;G19 .............................................. 262.3.6.Lệnh cắt cung tròn: G02;G03 ................................................................................. 272.3.7.Lệnh trễ: G04 ......................................................................................................... 352.3.8.Các chức năng phụ: M .......................................................................................... 372.3.9.Chức năng chọn số vòng quay trục chính S ........................................................... 382.3.10.Chức năng chọn dao T ......................................................................................... 382.3.11.Chức năng tự động trở về điểm gốc: G28 ............................................................ 402.3.12.Chức năng bù bán kính mũi dao: G40; G41; G42................................................ 422.3.13.Chức năng bù chiều dài dao: G43; G44; G49 ...................................................... 472.3.14.Ví dụ tổng hợp ...................................................................................................... 492.3.15.Chu trình gia công .............................................................................................. 51

    2.3.16.Chương trình chính, chương trình con ............................................................... 68

    Chƣơng 3. Vận hành trung tâm gia công ............................................................................. 753.1. Kiểm tra và sửa lỗi chương trình ....................................................................................... 753.2. Nhập và gọi tên chương trình gia công ............................................................................. 763.3. Tên và chức năng của các bộ phận trong bảng điều khiển máy ....................................... 773.4. Các bước vận hành trung tâm gia công ............................................................................ 803.5.Trình tự vận hành máy trung tâm gia công EMV-600 ....................................................... 823.6 Bài tập tổng hợp ................................................................................................................. 88Tài liệu tham khảo ................................................................................................................ 101

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    3/100

    3

    CHƢƠNG 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ MÁY CÔNG CỤ CNC 

    1.1.Quá trình phát triển 

    Quá trình phát triển của công nghệ chế tạo và máy cắt kim loại đã tr ải qua các giai đoạn:

    * Công nghệ thủ công;

    * Công nghiệ p hoá vớ i sự ra đờ i của ngành chế tạo máy công cụ;

    * Từ tự động hoá cơ  khí sang tự động hoá có sự tr ợ  giúp của máy vi tính (CNC).

    Sau đây là những mốc quan tr ọng của quá trình phát triển của máy công cụ điều khiển

    số (CNC = Computerized Numerical control), nó gắn liền vớ i quá trình phát triển của công

    nghệ điện tử và tin học.

    + Năm 1808:

    JOSEPB MJAC QUARD đã dùng những tấm tôn đục lỗ điều khiển tự động các máydệt.

    + Năm 1863:

    MFO URNEAUX phát minh “Đàn dươ ng cầm tự động” nổi tiếng thế giớ i vớ i tên gọi

    là PIANNOLA .Trong đó dùng một băng giấy có chiều r ộng 30cm đượ c đục lỗ theo vị trí tư-

    ơ ng thích để điều khiển luồng khí nén tác động vào các phím bấm cơ  khí. Băng giấy đục lỗ 

    dùng làm vật mang tin đã đượ c phát minh.

    + Năm1946:Dr. JOHNW MAUCHLY và Dr. JSPRESPER ECKERT đã phát minh ra máy tính số 

    điện tử đầu tiên có tên là “ENIAC” cho quân đội Mỹ đã đượ c ứng dụng.

    + Năm1948 – 1952:

    T.PARSON và viện công nghệ  MIT. (Massachusetts Institute Of Technology) đã 

    nghiên cứu thiết k ế  theo hợ  p đồng của Không quân Mỹ  (US AF) một hệ  thống điều khiển

    dành cho máy công cụ. Để điều khiển tr ực tiế p vị trí của các tr ục vít me thông qua dữ liệu đầu

    ra của một máy tính làm bằng chứng cho khả năng gia công một chi tiết. T. PARSON đã đưa

    ra 4 luận điểm cơ  bản:

    1-   Những vị trí đượ c tính ra trên một biên dạng đượ c ghi nhớ   vào bìa đục lỗ.

    2-  Các bìa đục lỗ đượ c đọc ở  trên máy một cách tự động.

    3-  Các vị trí đã đượ c đọc ra phải đượ c thông báo một cách liên tục và bổ xung thêm tính

    toán cho các giá tr ị trung gian.

    4-  Các động cơ  SERVO (vô cấ p tốc độ) có thể điều khiển đượ c chuyển động của các

    tr ục.

    + Năm1952:

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    4/100

    4

    Hãng MIT đã cung cấ p chiếc máy phay đầu tiên mang tên CINCINNATI HYDROTEL

    có tr ục thẳng đứng. Tủ điều khiển lắ p bảng bằng bóng điện tử có thể dịch chuyển đồng thờ i

    theo ba tr ục, nhận dữ liệu thông qua băng đục lỗ nhị phân (Binary Code Punched Band).

    + Năm1954 :

    BENDIX đã  mua bản quyền phát minh của T. PARSONS và chế  tạo thiết bị  điềukhiển NC công nghiệ p đầu tiên (vẫn dùng bóng đèn điện tử).

    + Năm1957:

     Những máy phay đầu tiên có trong các phân xưở ng của không lực Hoa k ỳ, ở  Nhật bản

    viện công nghệ TOKYO và công ty IKEGAI liên k ết, k ế  thừa chế  tạo thành công máy điều

    khiển số trên cơ  sở  máy tiện thủy lực và chiếc máy tiện NC đầu tiên ra đờ i ở  Nhật Bản.

    + Năm 1958:

    KERNEY và TRECKER liên k ết giớ i thiệu hệ  thống thay dụng cụ  tự  động ATC(Automatic Tool Changer) còn gọi là “Milwaukee Matic”, giớ i thiệu ngôn ngữ lậ p trình biểu

    tr ưng đầu tiên APT gắn liền vớ i máy tính IBM704

    + Năm1960:

    Hệ điều khiển NC dùng đèn bán dẫn đã thay thế các hệ điều khiển cũ (dùng đèn điện

    tử). Các nhà chế tạo máy ngườ i Đức tr ưng bày chiếc máy điều khiển NC đầu tiên tại hội chợ  

    HANOVER.

    + Năm 1965:

    Giải pháp thay dụng cụ  tự động (ATC) đã  nâng cao trình độ  tự động hoá khâu gia

    công.

    + Năm 1968:

    K ỹ thuật mạch tích hợ  p IC (Intergrated Circuits) đã làm cho các hệ điều khiển nhỏ gọn

    và tin cậy hơ n.

    ở  Nhật bản makino hợ  p tác vớ i FANUC chuyển giao hệ  thống điều khiển DNC đầu

    tiên (Điều khiển hệ thống đườ ng sắt quốc gia Nhật).

    + Năm 1969:

     Những giải pháp đầu tiên về điều khiển liên k ết chung từ  một máy vi tính trung tâm

    DNC (Direct Numerical control) đã thiết lậ p ở  Mỹ bằng hệ điều khiển

    (Sundstrand Omnicontrol) và máy tính IBM.

    + Năm 1970:

    Giải pháp thay thế bệ phiến gá phôi tự động (Automatic Palate Changer)

    + Năm 1972:

    Hệ điều khiển NC đầu tiên có lắ p một máy vi tính nhỏ. Đó là hệ điều khiển số dùng vi

    tính có hệ vi xử  lý sau này.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    5/100

    5

    + Năm 1976:

    Các hệ vi xử lý (Micro Processors) tạo ra cuộc cách mạng trong k ỹ thuật CNC.

    + Năm 1978:

    Các hệ thống gia công linh hoạt đượ c tạo lậ p thực hiện.

    + Năm 1979: Những khớ  p nối liên hoàn CAD/CAM thiết k ế và chế  tạo có tr ợ  giúp của máy tính

    (Computer Aided Design/ Computer Aided Manufacturing).

    + Năm 1980:

    Trong khi phát triển của công cụ tr ợ  giúp lậ p trình tích hợ  p CNC, bùng nổ một “Cuộc

    chiến lòng tin” ủng hộ hay chống đối giải pháp điều khiển qua cấ p lệnh bằng tay.

    +Năm 1984:

    Xuất hiện hệ điều khiển CNC có công năng mạnh mẽ đượ c trang bị các công cụ  tr ợ  giúp lậ p trình đồ họa (Graphic) tiến thêm một bướ c phát triển mớ i lậ p trình tại phân xưở ng.

    + Những năm (1986-1987):

     Những giao diện tiêu chuẩn hoá (Standard Interfaces) mở  ra con đườ ng tiến tớ i các xí

    nghiệ p tự động trên cơ   sở   hệ  thống trao đổi hệ  thống thông tin liên thông CIM (Computer

    Intergrated Manufacturing).

    + Từ năm 1990:

    Các giao diện số giữa điều khiển NC và hệ các khở i động đượ c cải thiện độ chính xác

    và đặc tính điều chỉnh của các tr ục điều khiển NC và tr ục chính.

    + Từ năm 1994 đến nay:

    Khép kín chuỗi quá trình CAD/CAM/CNC bằng cách sử dụng hệ NURBS làm

     phươ ng pháp nội suy. Đượ c truy cậ p từ hệ CAD nhằm diễn tả bề mặt đạt độ mịn và độ sắc

    nét cao. Nâng cao độ chính xác và tốc độ xử lý tạo ra chuyển động đều đặn của máy, tăng tuổi

    thọ của máy và dụng cụ.

    1.2. Các bộ phận chính của trung tâm gia công 

    Trung tâm gia công là máy phay CNC có hệ  thống thay dao tự động. Trung tâm gia

    công có 2 loại tr ục đứng và tr ục ngang.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    6/100

    6

    Y X

    Z

     

    H×nh 1.1:Trung t©m gia c«ng trôc ®øng

    Z

    Y

     X

     

    Hình 1.2: Trung tâm gia công tr ục ngangTrung tâm gia công có các bộ phận chính sau:

    1.2.1. Trục chính:

    Tr ục chính giống như  tr ục chính của máy phay CNC có phần côn ở  đầu dùng để  gá

    dao.

    1.2.2. Ụ trục chính:

    Ụ  tr ục chính có đườ ng tr ượ t để  dẫn hướ ng cho đầu dao di chuyển lên xuống theo

     phươ ng Z.

    1.2.3. Bµn m¸y:

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    7/100

    7

    Bàn máy có công dụng để gá phôi. Bàn máy có thể di chuyển theo phươ ng X và Y.

    1.2.4. Thân máy: 

    Thân máy có công dụng để đỡ  các bộ phận của máy.

    1.2.5. Bộ phận thay dao tự  động: 

    Bộ phận thay dao tự động có ổ tích dao và tay máy để thay dao tự động theo chươ ng

    trình.

    1.2.6. Một số dao gia công trên trung tâm gia công:

    a.Dao phay mặt phẳng: 

    b.Dao phay ngón: 

    c.Mũi khoan: 

    d.Dao khoét: 

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    8/100

    8

    e.Dao doa: 

    f. Mũi khoan tâm: 

    g. Dao vát mép: 

    h.Mũi ta rô:

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    9/100

    9

    CHƢƠNG 2: LẬP TRÌNH TRÊN TRUNG TÂM GIA CÔNG 

    2.1. Đặc điểm đặc trƣ ng của trung tâm gia công

    2.1.1.Hệ trục tọa độ: 

    Để xác định các vị trí của các bộ phận máy trong quá trình chuyển động, về nguyên tắc,

    ta cần phải gắn chúng vào những hệ tr ục toạ độ. Để thống nhất việc lậ p trình, ngườ i ta quy ư-

    ớ c như sau:

    + Dụng cụ cắt quay tròn và thực hiện chuyển động tiến, chi tiết đứng yên.

    + Các chuyển động tịnh tiến đượ c biểu diễn theo hệ tr ục toạ độ vuông góc X,Y,Z. Chiều

    của chúng đượ c xác định theo quy tắc bàn tay phải, (theo quy tắc bàn tay phải: ngón tay cái là

    tr ục X, ngón tay chỏ là tr ục Y ngón tay giữa là tr ục Z) (Hình 2.1).

    +X

    +Y

    +Z

     

    Hình 2.1: Hệ tr ục tọa độ theo qui tắc bàn tay phải.

     Quy tắc bàn tay phải:

    + Tr ục Z trùng vớ i tr ục chính của máy. Chiều dươ ng của tr ục Z (+Z) là dao chạy ra xa

     bề mặt gia công, chiều âm (- Z ) là chiều dao ăn sâu vào vật liệu.

    + Tr ục X là tr ục vuông góc vớ i tr ục Z. Chiều dươ ng của của tr ục (+X) là chiều dao dịch

    chuyển hướ ng từ tay trái sang tay phải, chiều âm (- X) là chiều ngượ c lại.

    + Tr ục Y là tr ục vuông góc vớ i tr ục X và tr ục Z. Chiều dươ ng của tr ục Y là chiều hướ ng

    từ cổ tay đến đầu ngón chỏ, chiều âm là chiều ngượ c lại.

     Ngoài ra ở  những trung tâm gia công hiện đại có thể có thêm những tr ục sau:

    +X-X

    +Y

    -Y

    -Z

    +Z

    A

    B

    C

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    10/100

    10

    + Tr ục A là tr ục quay quanh tr ục X.

    + Tr ục B là tr ục quay quanh tr ục Y.

    + Tr ục C là tr ục quay quanh tr ục Z.

    Y X

    Z

     

    H×nh 2.2:Trung t©m gia c«ng trôc ®øng

    Z

    Y

     X

     

    H×nh 2.3:Trung t©m gia c«ng trôc ngang.

    Chú ý: Xác định chiều âm dươ ng của dụng cụ cắt vớ i quy ướ c là: Dụng cụ cắt quay tròn và

    thực hiện chuyển động tiến, chi tiết đứng yên.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    11/100

    11

    H×nh 2.4: HÖ trôc to¹ ®é cña trung t©m gia c«ng trôc ®øng.

    Chi tiÕt gia c«ng

    Bµn m¸y

    Chi tiÕt gia c«ng Bµn m¸y

    ổ trôc chÝnh

    +Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    12/100

    12

    Hình 2.5: Hệ tr ục toạ độ của trung tâm gia công tr ục ngang.

    2.1.2. Các điểm chuẩn:

    Để điều khiển dao chuyển động tịnh tiến để tạo ra biên dạng của chi tiết gia công, cần

     phải xác định chính xác toạ độ của từng điểm trên biên dạng của chi tiết gia công. Như vậy,

    sau khi đã xác lậ p các hệ tr ục tọa độ vấn đề tiế p theo là phải gắn hệ tr ục tọa độ đó vào điểm

    gốc “không” của phôi để so sánh vớ i điểm gốc toạ độ của máy.

    a. Điểm gốc tọa độ của máy (điểm R):

    Điểm gốc tọa độ của máy là điểm chuẩn cố định do nhà chế tạo đã xác lậ p ngay từ khithiết k ế máy. Là điểm chuẩn để xác định vị trí các điểm gốc khác như gốc toạ độ của chi tiết

    W… 

    Đối vớ i trung tâm gia công điểm gốc R đượ c chọn là vị trí cuối hành trình của tr ục X,

    tr ục Y, tr ục Z.

    Chi tiÕt gia c«ng

    Bµn m¸y ô trôc chÝnh

    Bµn m¸y

    Chi tiÕt gia c«ng A

    A

    +Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    13/100

    13

    Hình 2.6: Điểm gốc toạ độ của máy và không gian làm việc của máy.

    ô trôc chÝnh

    Bµn m¸y

    Kho¶ng c¸ch nhánhÊt tõ ®iÓm cuèicña trôc Z ®Õn mÆttrªn cña bµn m¸y.

     §iÓm gèc to¹®é cña m¸y (R).

    Kh«ng gian lµmviÖc cña m¸y theotrôc X, Y, Z.

    Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    14/100

    14

    b. Điểm gốc toạ độ của chi tiết (điểm W):

    Hình 2.7: Hệ thống gốc toạ độ của chi tiết từ G54 đến G59.

    X

    Y

    Y1;Y2: Kho¶ng c¸chtõ gèc m¸y ®Õn gèckh«ng cña ph«i thønhÊt vµ ph«i thø 2theo trôc Y.

    X1;X2: Kho¶ng c¸ch tõ

    gèc m¸y ®Õn gèc kh«ngcña ph«i thø nhÊt vµph«i thø 2 theo trôc X.

     §iÓm gèc to¹ ®écña m¸y (R)

    Gèc 0 cñaph«i 1 (G54)

    Gèc 0cña ph«i 2(G55)

    Gèc 0cña ph«i 3(G56)

    Gèc 0cña ph«i 4(G57)

    Gèc 0cña ph«i 5

    (G58)

    Gèc 0cña ph«i 6

    (G59) Bµn m¸y

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    15/100

    15

    Hình 2.8: Hệ thống gốc toạ độ của chi tiết.

    Tr ướ c khi lậ p trình, ngườ i lậ p trình phải chọn điểm gốc toạ độ  “đ iểm 0” của chi tiết, để 

    xuất phát từ điểm gốc này mà xác định toạ độ của các điểm trên biên dạng của chi tiết gia

    công. Tuỳ theo hình dáng cụ thể của chi tiết mà lựa chọn điểm gốc không của chi tiết cho phù

    hợ  p, tính toán dễ dàng. Trên bàn máy của trung tâm gia công có thể gá nhiều phôi tối đa là 6

     phôi. Điểm gốc toạ độ của phôi thứ nhất đượ c xác định bằng G54, Điểm gốc toạ độ của phôi

    thứ hai đượ c xác định bằng G55 và đến phôi thứ 6 là G59. Giá tr ị toạ độ theo phươ ng X,Y và

    Z của các phôi đượ c khai báo trong bảng: WORK OFFSET.

    2.2. Cấu trúc chƣơng trình NC 

    Chươ ng trình NC (Numerical Control) là toàn bộ  các câu lệnh cần thiết để  gia công

    hoàn chỉnh một chi tiết trên trung tâm gia công. Cấu trúc của một chươ ng trình NC đã đượ c

    tiêu chuẩn hoá theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO CODE).

    a. Tên chƣơ ng trình:

    Gèc „0‟ cña ph«i 1

    (G54)

    Gèc „0‟ cña ph«i 2(G55)

    Gèc „0‟cñaph«i 3 (G56)

     §iÓm gèc to¹ ®écña m¸y (R)

    VÞ trÝ cuèi cña mÆtph¼ng ®Çu trôc chÝnh

    Bµn m¸y

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    16/100

    16

    Tên chươ ng trình đượ c bắt đầu bằng chữ  cái “ O ”, tiế p sau đó  là 4 con số  từ 1 đến

    8999. Khi lậ p chươ ng trình mớ i các con số đi kèm theo chữ cái O không đượ c trùng vớ i các

    con số của chươ ng rình đã đượ c lậ p tr ướ c đó.

    Ví dụ: O1; O12; O1234

    Kèm theo tên chươ ng trình còn có các chú thích, chú thích này nhiều nhất là 16 ký tự.Ví dụ: O0001 (Bai tap1);

    b. Số thứ  tự :

    Trong chươ ng trình chính có nhiều phần chươ ng trình, mỗi phần chươ ng trình chứa

    những thông tin gia công cho một dao. Phần chươ ng trình bao giờ  cũng bắt đầu từ số thứ tự N

    và k ết thúc bằng M01 (lệnh tạm dừng chươ ng trình).

    Số thứ tự đượ c bắt đầu bằng chữ cái N, tiế p sau là 5 con số từ 1 đến 99999.

    Ví dụ: N1; N12; N123; N12345Kèm theo số thứ tự có thể có các chú thích, chú thích này nhiều nhất là 16 ký tự.

    Ví dụ: N100 (Phay);

    c. Từ  lệnh:

    Là đơ n vị nhỏ nhất trong chươ ng trình NC. Từ lệnh bao gồm hai phần: địa chỉ và giá

    tr ị.

    VÝ dô:  X   50.

    d. Địa chỉ:

    Là các địa chỉ mà máy cần phải thực hiện.

    Ví dụ: X50. đ Máy điều khiển dao đến địa chỉ là tr ục X có toạ độ là 50mm.

    Địa chỉ bao gồm các chữ cái từ A đến Z.

    e. Giá trị:

    Là các con số từ 0 đến 9 luôn luôn đi kèm vớ i các chữ cái địa chỉ có thể có giá tr ị âm

    dươ ng.

    f. Câu lệnh:

    Là một dòng lệnh trong chươ ng trình, trong một câu lệnh có thể có một hoặc nhiều từ 

    lệnh, cuối mỗi câu lệnh có dấu ”;” 

    Ví dụ: G54 G90 G00 X-50. Y50. ; 

    g. Phần chƣơ ng trình:

     §Þa chØ Gi¸ trÞ

    Tõ lÖnh

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    17/100

    17

    Trong chươ ng trình chính có nhiều phần chươ ng trình, mỗi phần chươ ng trình chứa

    những thông tin gia công cho một dao. Phần chươ ng trình bao giờ  cũng bắt đầu từ số thứ tự N 

    và k ết thúc bằng M01.

    Ví dụ:

    N200 (Khoan);G90 G00 X0 Y0;

    S500 M03;

    G43 Z5. H02;

    G73 Z-15. Q5. F120;

    G80 G91 G00 G28 Z0 M05;

    G49;

    T03;M06;

    M01;

    h. Chƣơ ng trình chính:

    Là toàn bộ những thông tin cần thiết để gia công hoàn thiện một chi tiết trên trung tâm

    gia công. Một chươ ng trình chính bao giờ  cũng bắt đầu bằng chữ cái “ O ” (tên chươ ng trình)

    và k ết thúc bằng M30.

    Ví dụ:

    O0001 (Bai tap 1); ............. Tên chươ ng trình. 

    G91 G00 G28 Z0; ............. Về vị trí thay dao. 

    T01; .............. Gọi dao số 1. 

    M06; .............. Đưa dao số 1 vào vị trí làm việc. 

    M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình. 

     N100 (Phay); .............. Số thứ tự. 

    G54 G90 G00 X-50. Y50. ; .............. Xác nhận gốc “0” của phôi số 1. 

    S800 M03; .............. Mở  tr ục chính quay thuận chiều (800 v/p). 

    G43 Z5. H01; .............. Bù dao theo chiều dài. 

    Z-5.; .............. Dao di chuyển đến toạ độ Z-5. 

    G01 Y-50. F200; .............. Dao cắt gọt thẳng đến toạ độ Y-50. 

    G00 Z5.; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ Z5. 

    G91 G28 Z0 M05; ............. Về vị trí thay dao. 

    G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài. 

    T02; ..............Gọi dao số 2. 

    M06; ..............Đưa dao số 2 vào vị trí làm việc. 

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    18/100

    18

    M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình. 

     N200 (Khoan); .............. Số thứ tự. 

    G90 G00 X0 Y0; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ X0,Y0. 

    S500 M03; .............. Mở  tr ục chính quay thuận chiều (500 v/p). 

    G43 Z5. H02; .............. Bù dao theo chiều dài. 

    G73 Z-15. Q5. F120; .............. Chu trình khoan. 

    G80 G91 G00 G28 Z0 M05; ..............Xoá bỏ chu trình khoan. Về vị trí thay dao. 

    G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài. 

    T03; .............. Gọi dao số 3. 

    M06; .............. Đưa dao số 3 vào vị trí làm việc. 

    M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình. 

     N300 (Ta ro); .............. Số thứ tự. ......................;

    ......................;

    ......................;

    M30; .............. K ết thúc chươ ng trình. 

    h. Chƣơ ng trình con:

    Là một chươ ng trình riêng biệt không thuộc chươ ng trình chính. Mục đích của chươ ng

    trình con là để  lặ p đi lặ p lại nhiều lần, giảm việc phải viết những đoạn chươ ng trình giống

    nhau trong chươ ng trình chính. Một chươ ng trình con bao giờ  cũng bắt đầu bằng chữ cáI ”O” 

    và k ết thúc bằng M99.

    Ví dụ:

    O100;

    G91 X32.5;

    Y-65.;

    X-65.;

    M99;

    2.3 Lập trình gia công trên trung tâm gia công 

    2.3.1. Ngôn ngữ  lập trình:

    Lậ p trình gia công trên trung tâm gia công hầu hết sử dụng ngôn ngữ lậ p trình theo tiêu

    chuẩn quốc tế ISO CODE.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    19/100

    19

    B ảng các l ệnh G vàý ngh ĩ a c ủa các l ệnh G.

    G Nhóm ý ngh ĩ a K ết quả 

    G00

    01

    Chạy dao nhanh đến các vị rí Chạy dao nhanh không cắt gọt.

    G01 Nội suy đườ ng thẳng Dao cắt gọt thẳng

    G02  Nội suy cung tròn cùng chi

    ều kim

    đồng hồ Dao c

    ắt g

    ọt theo cung tròn cùng chi

    ều kim

    đồng hồ 

    G03 Nội suy cung tròn ngượ c chiều kim

    đồng hồ 

    Dao cắt gọt theo cung tròn ngượ c chiều kim

    đồng hồ 

    G0400

    Lệnh tr ễ  Tạm dừng ở  vị trí tức thờ i

    G10 Nạ p các dữ liệu Thay đổi giá tr ị bù dao

    G17

    02

    Xác định mặt phẳng gia công là mặt

     phẳng XY

    Cắt gọt trong mặt phẳng XY

    G18Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng XZ

    Cắt gọt trong mặt phẳng XZ

    G19Xác định mặt phẳng gia công là mặt

     phẳng YZ

    Cắt gọt trong mặt phẳng YZ

    G27

    00

    Kiểm tra tự  động tr ướ c khi tr ở   về 

    điểm R

    Kiểm tra tự động điểm R

    G28 Tự động khi tr ở  về điểm R Tr ở  về điểm gốc toạ độ của máy (điểm R)

    G29 Tr ở  về từ điểm gốc máy (từ điểm R) Tr ở  về vị trí đang cắt gọt từ điểm gốc máy

    G40

    07

    Bỏ bù bán kính dao Bỏ chức năng bù bán kính dao

    G41 Bù bán kính dao phía tráiDịch dườ ng chuyển dao sang trái một lượ ng

     bằng bán kính dao

    G42 Bù bán kính dao phía phảiDịch dườ ng chuyển dao sang phải một lượ ng

     bằng bán kính dao

    G4308

    Bù chiều dài dao dươ ng Bù thêm 1 lượ ng bằng chiều dài dao

    G44 Bù chiều dài dao âm Tr ừ đi1 lượ ng bằng chiều dài dao

    G45

    00

    Bù thêm 1 lần gia số Gia số tự chọn đượ c bù thêm 1 lần vào chiều

    dài dao (hoặc bán kính dao)

    G46 Tr ừ đi 1 lần gia số Gia số tự chọn đượ c tr ừ đi 1 lần vào chiều dài

    dao (hoặc bán kính dao)

    G47 Bù thêm 2 lần gia số Gia số tự chọn đượ c bù thêm 2 lần vào chiều

    dài dao (hoặc bán kính dao)

    G48 Tr ừ đi 2 lần gia số Gia số tự chọn đượ c tr ừ đi 2 lần vào chiều dài

    dao (hoặc bán kính dao)

    G49 08 Bỏ bù chiều dài dao Bỏ chức năng bù chiều dài dao (hoặc bán kínhdao)

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    20/100

    20

    G52

    00

    Di chuyển gốc toạ độ của phôiDi chuyển gốc toạ độ của phôi một lượ ngX

    vàY

    G53 Lựa chọn toạ độ của máyLựa chọn toạ độ của máy như một điểm tham

    chiếu vớ i gốc toạ độ của máy

    G54

    12

    Lựa chọn gốc “O” của phôi 1

    Tạo lậ p hệ thống gốc “O” của phôi

    G55 Lựa chọn gốc “O” của phôi 2

    G56 Lựa chọn gốc “O” của phôi 3

    G57 Lựa chọn gốc “O” của phôi 4

    G58 Lựa chọn gốc “O” của phôi 5

    G59 Lựa chọn gốc “O” của phôi 6

    G65  00 Gọi chươ ng trình MACRO

    G6612

    Lặ p chươ ng trình MACRO

    G67 Huỷ bỏ chươ ng trình MACROG73

    09

    Chu trình khoan Chu trình khoan cố định

    G74 Chu trình ta rô ren trái Chu trình ta rô ren trái cố định

    G76 Chu trình khoét lỗ 

    Chu trình khoét lỗ  cố  định tạm dừng tr ục

    chính ở  đáy lỗ, dao dịch chuyển một lượ ng để 

    không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát

    dao

    G80 Huỷ bỏ chu trình Huỷ bỏ các chu trình từ G73 đến G89

    G81 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ suốt cố định

    G82 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ kín cố định

    G83 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ sâu cố định

    G84 Chu trình ta rô ren phải Chu trình ta rô ren phải cố định

    G85 Chu trình doa lỗ  Chu trình doa lỗ cố định

    G86 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định dừng tr ục chính ở  

    cuối hành trình cắt

    G87 Chu trình khoét lỗ ngượ c Chu trình khoét lỗ ngượ c cố định

    G88 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ  cố  định bướ c tiến điều

    khiển bằng tay

    G89 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ cố định tạm dừng bướ c tiến

    ở  đáy lỗ 

    G90

    03

    Đo theo toạ độ tuyệt đối Các giá tr ị đượ c tính theo toạ độ tuyệt đối

    G91 Đo theo toạ độ tươ ng đối Các giá tr ị đượ c tính theo toạ độ tươ ng đối

    G92 00 Tạo lậ p điểm bắt đầu của daoTạo lậ p điểm bắt đầu của dao trong chươ ng

    trình

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    21/100

    21

    G98

    10

    Tr ở  về điểm tr ướ c khi thực hiện chu

    trình

    Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở  về điểm

    tr ướ c khi thực hiện chu trình

    G99

    Tr ở   về  điểm lựa chọn (điểm R)

    tr ướ c khi thực hiện chu trình

    Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở  về điểm

    lựa chọn (điểm R) tr ướ c khi thực hiện chu

    trình

    2.3.2. Đo theo toạ độ tương đối và toạ độ tuyệt đối:

    a. Đo theo toạ độ tuyệt đối: G90

    Là phươ ng pháp đo mà tất cả các kính thướ c đều so vớ i gốc không của phôi.

    Ví dụ: Dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích (hình 2.9) câu lệnh đượ c viết

    như sau:

    G00(G01) G90 X-5. Y5.;

    b. Đo theo toạ độ tƣơ ng đối: G91

    Là phươ ng pháp đo mà kích thướ c đượ c tính từ điểm hiện hành đến điểm đích.

    Ví dụ: Dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích (hình 2.9) câu lệnh đượ c viết

    như sau:

    G00(G01) G91 X-15. Y-5.;

    H×nh 2.9

    2.3.3. Lệnh chạy dao nhanh không cắt gọt: G00

    G00 là chức năng dao di chuyển nhanh không cắt gọt từ điểm hiện hành đến điểm đích.

    Mẫu câu lệnh như sau :

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    22/100

    22

    G00 G90(G91) X ___ Y___ Z___ ;

    Ví dụ: 

            3         0 

     §iÓm hiÖn hµnh

     §iÓm ®Ých

    Y

    30

     §iÓm hiÖn hµnh  §iÓm ®Ých

    X

    40

            2        0 

     §iÓm hiÖn hµnh

    Y

    X

     §iÓm ®Ých

     

     §iÓm hiÖn hµnh

     §iÓm ®Ých

    2  0  

    Z

            3         5 

    X

     3 0

    Y

     

    H×nh 2.10: LÖnh G00

    Sử dụng G00 trong các tr ườ ng hợ  p sau:

    G91 G00 X30. G91 G00 Y30. G91 G00 X40. Y20  

    G91 G00 X20. Y30. Z35.;

    LÖnh ch¹y daonhanh kh«ngc¾t gät

    To¹ ®é cña®iÓm ®Ých

     §o theo to¹ ®étuyÖt ®èi hoÆct ¬ng ®èi

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    23/100

    23

    - Dao di chuyển nhanh từ vị  trí thay dao đến gần chi tiết gia công, khi gia công xong

    chạy về vị trí thay dao.

    - G00 đượ c sử dụng trong chươ ng trình khi cần di chuyển dao nhanh không cắt để tiết

    kiệm thờ i gian gia công.

    Chú ý:Khi dao di chuyển nhanh từ vị trí thay dao đến gần chi tiết gia công cần lựa chọn đườ ng

    đi của dao một cách cẩn thận tránh va dao vào chi tiết gia công hoặc các chi tiết khác, khoảng

    cách của điểm đích cách chi tiết gia công tối thiểu là 10mm.

    2.3.4. Lệnh cắt gọt thẳng: G01

    G01 là chức năng dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích theo đườ ng thẳng vớ i

    một lượ ng tiến dao nhất định.Mẫu câu lệnh như sau :

    G01 G90(G91) X ___ Y___ Z ___ F ___ ;

    Ví dụ:

    (G54)

    0

    Y

    X

    P1

    P2 P3

    P4

    P5

    P620

    40

    60

    80

    80604020   100

     

    H×nh 2.11

    Bài tập:

     Bµi tËp 1: ViÕt c¸c lÖnh G00 ®Ó dao di chuyÓn theo c¸c ® êng c¾t sau (h×nh 2.12) 

    To¹ ®é cña®iÓm ®Ých

    LÖnh c¾tgät th¼ng

    B íc tiÕnmm/phót

    + §o theo to¹ ®é tuyÖt ®èi: G90

    P1P2: G01 Y80. F120;P2P3: X60.;P3P4: X100. Y50.;P4P5: Y30.;P5P6: X50. Y20.;

    + §o theo to¹ ®é t-¬ng ®èi: G91P1P2: G01 Y50. F120P2P3: X30.;P3P4: X40. Y-30.;P4P5: Y-20.;P5P6: X-50. Y-10.;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    24/100

    24

    (G54)+20

    +60

    +40

    +20

    Y

    +40   +60 +80

    X

    P3

    P1

    P2

    P0

     

    H×nh 2.12

     Bài tậ p 2: Viết các lệnh G01 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình 2.13)

    52

    25

    P1

    Po 20

    P5

    Y

            6 

    P2

    P4P3

            2        4

            1        0 

    X

     

    H×nh 2.13

    + Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90

    P0P1:.....................................

    P1P2:.....................................

    P2P3:.....................................

    + Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91

    P0P1:.....................................

    P1P2:.....................................

    P2P3:.....................................

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    25/100

    25

     Bài tậ p 3: Viết các lệnh G01 để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau (hình 2.14)

    25

    Po

    520P6

    Y

            2        3 

    P1

    P2

    P5

    X

            2        3 

    P4

    P3

            1        1

            3         4

     

    H×nh 2.14

    Chó ý:

    NÕu viÕt trong ch ¬ng tr×nh:

    + Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90

    P0P1:.....................................

    P1P2:.....................................

    P2P3:.....................................P3P4:.....................................

    P4P5:.....................................

    P5P0:.....................................

    + Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91

    P0P1:.....................................

    P1P2:.....................................

    P2P3:.....................................P3P4:.....................................

    P4P5:.....................................

    P5P0:.....................................

    + Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90

    P0P1:.....................................

    P1P2:.....................................

    P2P3:.....................................

    P3P4:.....................................

    P4P5:.....................................

    P5P6:.....................................

    P6P0:.....................................

    + Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91

    P0P1:.....................................

    P1P2:.....................................

    P2P3:.....................................

    P3P4:.....................................

    P4P5:.....................................

    P5P6:.....................................

    P6P0:.....................................

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    26/100

    26

    X1 = 0,001 mm

    X1. = 1 mm

     Nếu quên không viết dấu chấm thậ p phân sau các giá tr ị cần thiết máy sẽ tính theo đơ n

    vị là m. Máy không nhận đượ c lỗi này cho nên máy vẫn thực hiện chươ ng trình bình thườ ng

    dẫn đến sai hỏng chi tiết và có thể phá hỏng máy.

    2.3.5. Lệnh xác định mặt phẳng gia công: G17, G18, G19:

    Hình 2.15: Xác định mặt phẳng gia công trên trung tâm gia công.

    Xác định mặt phẳng gia công là chức năng lựa chọn mặt phẳng để gia công trên máy.

    Việc này r ất cần thiết khi cắt cung tròn, khi khoan, bù dao... Trên trung gia công có 3 mặt

     phẳng gia công đó  là mặt phẳng XOY, XOZ, YOZ. Tuỳ  theo trung tâm gia công tr ục đứng

    hay trung tâm gia công tr ục ngang mà lựa chọn mặt phẳng gia công cho phù hợ  p. Xác định

    mặt phẳng gia công bằng G17; G18; G19:

    G17  Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng XOY (hình 2.15);

    G18  Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng XOZ;

    Dấu chấm thập phân 

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    27/100

    27

    G19  Xác định mặt phẳng gia công là mặt phẳng YOZ;

     Mặt phẳng XOY là mặt phẳng nhìn từ  chiều dươ ng của tr ục Z nhìn về gốc toạ độ, từ 

    đó  xác định G02 là lệnh cắt cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G03 là lệnh cắt cung tròn

    ngượ c chiều kim đồng hồ.

     Mặt phẳng XOZ là mặt phẳng nhìn từ  chiều dươ ng của tr ục Y nhìn về gốc toạ độ, từ đó  xác định G02 là lệnh cắt cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G03 là lệnh cắt cung tròn

    ngượ c chiều kim đồng hồ.

     Mặt phẳng YOZ là mặt phẳng nhìn từ  chiều dươ ng của tr ục X nhìn về gốc toạ độ, từ 

    đó  xác định G02 là lệnh cắt cung tròn cùng chiều kim đồng hồ G03 là lệnh cắt cung tròn

    ngượ c chiều kim đồng hồ.

    2.3.6. Lệnh cắt cung tròn: G02,G03G02, G03 là chức năng dao di chuyển từ điểm hiện hành đến điểm đích theo cung tròn

    vớ i một lượ ng tiến dao nhất định. G02 dao di chuyển theo hướ ng cùng chiều kim đồng hồ,

    G03 dao di chuyển theo hướ ng ngượ c chiều kim đồng hồ.

    H×nh 2.16

    Lệnh cắt cung tròn có 2 cách viết:

    +Cách 1: Viết theo bán kính R.

    +Cách 2: Viết theo khoảng cách từ điểm đầu cung tròn đến tâm cung tròn: I,J,K.

    Trong đó: I: là khoảng cách tính theo phươ ng X.

    J: là khoảng cách tính theo phươ ng Y.K: là khoảng cách tính theo phươ ng Z.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    28/100

    28

    Trong mặt phẳng XOY mẫu câu lệnh như sau (hình 2.17; hình 2.18):

    G17 X ___ Y___ F ___ ;

    H×nh 2.17: G03(G02) viÕt theo thèng sè I,J.

    (G17 G03 X ___ Y ___ I ___ J ___ F ___ ;)

    G02

    G03

    I ___ J ___

    R ___

    LÖnh x¸c ®Þnh mÆtph¼ng gia c«ng

    LÖnh c¾tcung trßn

    To¹ ®é®iÓm ®Ých

    B¸n kÝnhcung trßn B íc tiÕn

    Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ®Çucung trßn ®Õn t©m cungtrßn theo ph ¬ng X vµ Y

    T©m cungtrßn

     §iÓm ®Çucung trßn

     §iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Y

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    29/100

    29

    H×nh 2.18: G03(G02) viÕt theo R.

    (G17 G03 X ___ Y ___ R ___ F ___ ;)

     Trong mặt phẳng XOZ mẫu câu lệnh như sau (hình 2.18; hình 2.19):

    G18 X ___ Z ___ F ___ ;

    T©m cungtrßn

     §iÓm ®Çucun trßn

     §iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Y

    G02

    G03

    I ___ K ___

    R ___

    Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ®Çucung trßn ®Õn t©m cungtrßn theo ph ¬ng X vµ Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    30/100

    30

    H×nh 2.19: G03(G02) viÕt theo th«ng sè I,K.

    (G18 G03 X ___ Z ___ I ___ K ___ F ___ ;)

    H×nh 2.20: G03(G02) viÕt theo R.

    (G18 G03 X ___ Z ___  R ___  F ___  ;)

    Trong mặt phẳng YOZ mẫu câu lệnh như sau (hình 2.21; hình 2.22):

    T©m cungtrßn

     §iÓm ®Çucun trßn

     §iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Z

    T©m cungtrßn

     §iÓm ®Çucung trßn

     §iÓm cuèi cung trßn

    (®iÓm ®Ých) X,Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    31/100

    31

    G19 Y ___ Z___ F ___ ;

    Hình 2.21: G03(G02) viết theo thông số J,K.

    (G19 G03 Y ___ Z ___ J ___ K ___ F ___ ;)

    Hình 2.22: G03(G02) viết theo R.

    (G19 G03 Y ___ Z ___ R ___ F ___ ;)

    G02

    G03

    J ___ K ___

    R ___

    Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ®Çucung trßn ®Õn t©m cungtrßn theo ph ¬ng Y vµ Z

    T©m cungtrßn

     §iÓm ®Çucung trßn

     §iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) Y,Z

    T©m cungtrßn

     §iÓm ®Çucung trßn

     §iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) Y,Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    32/100

    32

    Ví dụ: (h×nh 2.23)

    H×nh 2.23

    Chú ý:

    Tr ườ ng hợ  p cắt cung tròn A: Cắt cung tròn có góc chắn cung nhỏ hơ n 180 độ (hình 2.24).

    (G17 G90 G54)

    G02 X90. Y70. R40. F120; 

    Tr ườ ng hợ  p cắt cung tròn B: Cắt cung tròn có góc chắn cung bằng từ 180 độ đến nhỏ hơ n

    360 độ (hình 2.24).

    (G17 G90 G54)

    G02 X90. Y70. R-40. F120;

     §iÓm ®Çucung trßn

     §iÓm cuèi cung trßn(®iÓm ®Ých) X,Y

    T©m cungtrßn

      Viế t theo bán kính R:+ Đo theo toạ độ tuyệt đố i:(G17 G90 G54)

    G03 X60. Y70. R54. F120 ;

    + Đo theo toạ độ t ươ ng đố i:(G17 G91)

    G03 X-30. Y30. R54. F120 ;

      Viế t theo thông số  I,J :+ Đo theo toạ độ tuyệt đố i:(G17 G90 G54)

    G03 X60. Y70.I-50. J-20. F120 ;

    + Đo theo toạ độ t ươ ng đố i:(G17 G91)

    G03 X-30. Y30.I-50. J-20. F120 ;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    33/100

    33

    H×nh 2.24

    Tr ườ ng hợ  p cắt đườ ng tròn đủ 360 độ (hình 2.25):

    +Cắt đườ ng tròn đủ 360 độ cùng chiều kim đồng hồ, điểm bắt đầu cắt của cung tròn là

    điểm A:

    (G17 G90 G54)

    G02 I-30. F120;+Cắt đườ ng tròn đủ 360 độ ngượ c chiều kim đồng hồ, điểm bắt đầu cắt của cung tròn

    là điểm B:

    (G17 G90 G54)

    G03 J30. F120;

    H×nh 2.25

     §iÓm cuèi cung trßn(X=90; Y=70)

     §iÓm ®Çucung trßn

    T©m ® êngtrßn

    T©m ® êngtrßn

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    34/100

    34

    Bài tập: 

     Bài tậ p 1: Viết các lệnh để dao di chuyển theo các đườ ng cắt sau:

    Từ điểm 1đ 2đ 3 (hình 2.26).

    H×nh 2.26 

     Bµi tËp 2: ViÕt c¸c lÖnh ®Ó dao di chuyÓn theo c¸c ® êng c¾t sau:

    Tõ ®iÓm A P P B (h×nh 2.27).

    +Vi t theo bán kính R:

    - Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90

    (G17 G90 G54)

    1→ 2:........................................

    2→3:........................................

    - Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91

    (G17 G91)

    1→ 2:........................................

    2→ 3:........................................

    +Vi ết theo thông số I,J:

    - Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90

    (G17 G90 G54)

    1→ 2:........................................

    2→ 3:........................................

    - Đo theo toạ độ t ươ ng đối: G91

    (G17 G91)

    1→ 2:........................................

    2→ 3:........................................

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    35/100

    35

    H×nh 2.27 

     Bµi tËp 3: ViÕt c¸c lÖnh ®Ó dao di chuyÓn theo c¸c ® êng c¾t sau: (h×nh 2.28)

    H×nh 2.28 

    - Đo theo toạ độ tuy ệt đối: G90

    (G17 G90 G54)

     A  P:....................................................................

    P P (c¾t ® êng trßn):..........................................

    P  B:.................................................................... 

     §iÓmb¾t ®Çu

    cña dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    36/100

    36

    2.3.7. Lệnh tr ễ: G04

    G04 là chức năng dao tạm dừng chuyển động tiến tại vị trí tức thờ i một thờ i gian nào

    đó để cắt phẳng đáy lỗ. Thờ i gian dừng tối thiểu để dao quay đượ c từ 1 vòng tr ở   lên để cắt

     phẳng đáy lỗ. 

    Mẫu câu lệnh như sau :

    G04 ;

    Thờ i gian tr ễ đi theo X đượ c tính bằng giây (s) và phải có dấu chấm thậ p phân sau giátr ị của X, thờ i gian tr ễ  đi theo P đượ c tính bằng micro giây (s):

    G04 X1.; Thờ i gian tr ễ là 1 giây. 

    G04 P100;   Thêi gian trÔ lµ 0,1 gi©y.

    Thêi gian trÔ ® îc tÝnh theo c«ng thøc sau:

    T =

    Trong công thức trên n là số vòng quay của tr ục chính. Thờ i gian tr ễ  trong chươ ng

    trình đượ c chọn lớ n hơ n thờ i gian tính trong công thức trên để dao quay đượ c hơ n 1 vòng để 

    cắt phẳng đáy lỗ.

    Ví dụ: (hình 2.29)

    Vớ i tốc độ  tr ục chính chọn trong chươ ng trình bằng 500 vòng /phút, áp dụng công

    thức ta có:

    T = = 0,12 (s)

    VËy chän thêi gian trÔ b»ng 0,15 gi©y. 

     X ___

    P ___

    LÖnh trÔThêi giantrÔ (gi©y)

    6 0 sn v p

    60500

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    37/100

    37

    H×nh 2.29

    2.3.8. Các chức năng phụ: M

    Bảng các l ệnh M và ý nghĩ a c ủa các l ệnh M.

    M ý ngh ĩ a Chứ c năng

    M00 Tạm dừng bướ c công nghệ 

    Chức năng này tạm dừng bướ c công nghệ. Khi M00đượ c thực hiện thì tr ục chính sẽ đượ c dừng, dung dịchtr ơ n nguội sẽ đượ c tắt, chươ ng trình tạm dừng, muốntiế p tục chạy chươ ng trình bấm nút START.

    M01 Tạm dừng bướ c công nghệ Chức năng này tạm dừng bướ c công nghệ, giống M00khi đèn ở  nút OPTIONAL STOP sáng, nếu đèn nàytắt thì lệnh M01 bị bỏ qua.

    M02 K ết thúc chươ ng trìnhLệnh này đượ c dùng ở  cuối chươ ng trình, khi gặ p lệnhnày tất cả các hoạt động của máy đều đượ c dừng

    M30 K ết thúc chươ ng trình

    Lệnh này đượ c dùng ở  cuối chươ ng trình giống như lệnh M02. Khi M30 đượ c thực hiện thì tất cả các hoạtđộng của máy đều đượ c dừng, con tr ỏ tr ở  về đầuchươ ng trình.

    M03 Mở  tr ục chính quay thuận chiều Mở  tr ục chính quay thuận chiều cắt gọt.

    M04 Mở  tr ục chính quay ngượ cchiều

    Mở  tr ục chính quay ngượ c chiều cắt gọt.

    M05 Dừng tr ục chính Dừng chuyển động quay của tr ục chính.

    M06 Thay dao Thay dao tự động từ ổ tích dao vào tr ục chính.

    M08 Mở  dung dịch tr ơ n nguội Phun dung dịch tr ơ n nguội vào vùng cắt.

    M09 Tắt dung dịch tr ơ n nguội Tắt dung dịch tr ơ n nguội.

    M19 Dừng tr ục chính ở  vị trí đặc biệt Dừng tr ục chính ở  một góc nào đó.

    M21 Đối xứng qua tr ục X Dao cắt ở  vị trí đối xứng qua tr ục X.

    M22 Đối xứng qua tr ục Y Dao cắt ở  vị trí đối xứng qua tr ục Y.M23 Huỷ bỏ lệnh đối xứng Huỷ bỏ lệnh đối xứng qua tr ục X và tr ục Y.

    +Đo theo toạ độ tuyệt đối:G90

    S500;

    G00 Z2.;

    G01 Z-10. F100;

    G04 X0.15.;G00 Z22.;

    +Đo theo toạ độ tương đối:G91

    S500;

    G00 Z-20.;

    G01 Z-12. F100;

    G04 P150;

    G00 Z32.;

    Dao khoÐt

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    38/100

    38

    M48 Huỷ bỏ lệnh M49 Huỷ bỏ chức năng của lệnh M49.

    M49Huỷ bỏ chức năng tăng giảm bướ c tiến

    Huỷ bỏ chức năng tăng giảm bướ c tiến từ núm vặncủa bảng điều khiển, bướ c tiến đượ c thực hiện theo bướ c tiến trong chươ ng trình.

    M57 Đăng ký số thứ tự dao Đăng ký số thứ tự dao trong ổ tích dao.

    M98 Gọi chươ ng trình con Gọi chươ ng trình con vào để gia công

    M99 K ết thúc chươ ng trình conK ết thúc chươ ng trình con và tr ở  về chươ ng trìnhchính.

    2.3.9. Chức năng chọn số vòng quay tr ục chính: S

    Chức năng chọn số  vòng quay tr ục chính là chức năng cố  định số  vòng quay tr ục

    chính tính theo đơ n vị vòng/phút. Mẫu câu lệnh như sau:

    S

    Ví dụ: S 500   Sè vßng quay trôc chÝnh lµ 500 vßng /phót.

    Sè vßng quay trôc chÝnh ® îc chän theo tèc ®é c¾t cña vËt liÖu lµm dao vµ

    ® îc tÝnh theo c«ng thøc sau:

    n = (vßng/phót)

    n: sè vßng quay cña trôc chÝnh.

    V: tèc ®é c¾t (m/phót).

    D: ® êng kÝnh dao (mm). 

    2.3.10. Chức năng chọn dao: T

    Chøc n¨ng chän dao T lµ chøc n¨ng chän dao vµo vÞ trÝ chuÈn bÞ thay dao

    trong æ tÝch dao. MÉu c©u lÖnh nh sau:

    T

    Chøc n¨ngchän tèc ®étrôc chÝnh 

    NhiÒu nhÊtlµ 4 con sèkÌm theo 

    D

    1000.V

    Chøc n¨ng

    chän dao 

    NhiÒu nhÊt lµ 2con sè kÌm theo

    (tõ 01 ÷ 99) 

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    39/100

    39

    Ví dụ:

    O0001 (Bài tậ p 1); ............. Tên chươ ng trình. 

    G91 G00 G28 Z0; ............. Về vị trí thay dao. 

    T01;  .............. Gọi dao số 1 vào vị trí chuẩn bị thay dao. 

    M06; .............. Đưa dao số 1 vào tr ục chính. 

    M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình. 

     N100 (Phay); .............. Số thứ tự. 

    G54 G90 G00 X-50. Y50. ; .............. Xác nhận gốc “0” của phôi số 1. 

    S800 M03; .............. Mở  tr ục chính quay thuận chiều (800 v/p). 

    …………… G91 G28 Z0 M05; ............. Về vị trí thay dao. 

    G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài. 

    T02;  ..............Gọi dao số 2 vào vị trí chuẩn bị thay dao. 

    M06; ..............Đưa dao số 2 vào tr ục chính. 

    M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình. 

     N200 (Khoan); .............. Số thứ tự. 

    G90 G00 X0 Y0; .............. Dao di chuyển nhanh đến toạ độ X0,Y0. 

    S500 M03; .............. Mở  tr ục chính quay thuận chiều (500 v/p). 

    G43 Z5. H02; .............. Bù dao theo chiều dài. 

    G73 Z-15. Q5. F120; .............. Chu trình khoan. 

    G80 G91 G00 G28 Z0 M05; .............. Xoá bỏ chu trình khoan. Về vị trí thay dao. 

    G49; ............. Xoá bỏ bù dao theo chiều dài. 

    T03;  ..............Gọi dao số 3 vào vị trí chuẩn bị thay dao. 

    M06; .............. Đưa dao số 3 vào tr ục chính. 

    M01; .............. Tạm dừng chươ ng trình. 

     N300 (Ta rô); .............. Số thứ tự. 

    ......................;

    M30; .............. K ết thúc chươ ng trình. 

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    40/100

    40

    2.3.11. Chứ c năng tự  động trở  về điểm gốc: G28

    Chức năng tự động tr ở  về điểm gốc G28 là chức năng tự động tr ở  về điểm gốc tọa độ 

    của máy. Đối vớ i trung tâm gia công điểm gốc R đượ c chọn là vị trí cuối hành trình của tr ục

    X, tr ục Y, tr ục Z. Mẫu câu lệnh như sau:

    G28   X ___ Y___ Z ___ ;

    Ví dụ: Dao đang ở  điểm hiện hành như hình vẽ, muốn tr ở  về điểm gốc toạ độ của máy theo

    tr ục X và Y có hai cách viết:Cho dao đi qua điểm trung gian có toạ độ X=300; Y=250, sau đó tr ở  về điểm gốc toạ độ của

    máy cách viết như sau: (hình 2.30)

    + Đo theo toạ độ tuyệt đố i: G90

    G90 G54 G28 X300. Y250.;

    + Đo theo toạ độ t ươ ng đố i: G91

    G91 G28 X100. Y150.;

    H×nh 2.30

    Dao đi thẳng từ điểm hiện hành về điểm gốc toạ độ của máy cách viết như sau (hình 2.31):

    G91 G28 X0 Y0;

    LÖnh tù ®éngtrë vÒ ®iÓmgèc

    Toạ độ của điểmtr ước khi tr ở về điểm gốc

     §iÓm gèc to¹

    ®é cña m¸y (R).

     Điểm trung

    gian tr ước khitr ở về điểm R.

     §iÓm hiÖn hµnh

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    41/100

    41

    H×nh 2.31

    Chú ý: 

    Chức năng tự động tr ở  về điểm gốc G28 thườ ng sử dụng để đưa dao về  tr ở  về vị trí

    thay dao. Ở vị trí thay dao dao sẽ đượ c thay tự động bằng tay máy. Vớ i trung tâm gia công

    tr ục đứng mẫu câu lệnh như sau:

    G91 G00 G28 Z0;

    Vớ i trung tâm gia công tr ục ngang mẫu câu lệnh như sau:

    G91 G00 G28 X0 Y0;

     §iÓm gèc to¹®é cña m¸y (R).

     §iÓm hiÖn hµnh(§ång thêi lµ ®iÓmtrung gian)

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    42/100

    42

    2.3.12.Chứ c năng bù bán kính dao:G40;G41;G42

    a. Chứ c năng bù bán kính dao:G41;G42

    G41,G42 là chức năng tự động bù bán kính dao, G41 tự động bù bán kính dao sang phía

    trái đườ ng cắt của dao. G42 tự động bù bán kính dao sang phía phải đườ ng cắt của dao. Mẫu

    câu lệnh như  sau:

    G17 X ___ Y___ D ___ ( F ___ ) ;

    Số hiệu bù bán kính dao D, tiế p sau đó là 2 con số từ 1 đến 99.

    Ví dụ: D10; D10; D99...

    Số hiệu bù bán kính dao D phải phù hợ  p vớ i bán kính dao hiện hành. Giá tr ị bù của dao

    khai báo trong bảng giá tr ị bù dao của máy phải phù hợ  p vớ i dao hiện hành.

    Ví dụ: đườ ng kính dao hiện hành là ỉ20 thì giá tr ị bù của dao khai báo trong bảng giá tr ị 

     bù dao của máy là 10.

    H×nh 2.33: § êng dÞch chuyÓn cña t©m dao khi bï

    G00

    G01

    LÖnh bï b¸nkÝnh dao

    G41

    G42

    Sè hiÖu bïb¸n kÝnh dao

     § êng dÞchchuyÓn cñat©m dao

    Dao

    H íng bïdao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    43/100

    43

    H×nh 2.34: H íng bï cña G41 vµ G42

    Chú ý:

    Trong câu lệnh bù bán kính dao phải có lệnh lựa chọn mặt phẳng gia công: G17 (G18; G19). 

    Trong câu lệnh đầu tiên của chức năng bù bán kính dao chỉ đượ c dùng G00; G01, nếu dùng

    G02; G03 máy sẽ không thực hiện đượ c.

    b. Chức năng bỏ bù bán kính mũi dao:G40

    G17 G40 X ___ Y___ ( F ___ ) ;

    Bï dao sang phÝatr¸i ® êng c¾t cñadao: G41

    Bï dao sang phÝaph¶i ® êng c¾tcña dao: G42

    L îng bï b»ngb¸n kÝnh dao

    L îng bï b»ngb¸n kÝnh dao

    G00

    G01

    LÖnh bá bïb¸n kÝnh dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    44/100

    44

     O: G17 G90 G00 X0 Y0 S400; ................Lùa chän mÆt ph¼ng gia c«ng G17O  P1: G41 G00 X30. Y15. D01 M03; ............Bï phÝa tr¸i ® êng c¾t cña dao G41P1  P2: G01 Y65. F150; .......................P2  P3: X50. ..................................P3  P4: G02 X70. Y45. I20.; .................. ... C¸c c©u lÖnh thùc hiÖn G41

    P4  P5: G01 Y25.; ..................................P5  P6: X20.; ..................................P6   O: G40 G00 X0 Y0 M05; ........................Bá bï b¸n kÝnh dao

    Ví dụ:

    H×nh 2.35: VÝ dô bï b¸n kÝnh dao

    Trong các câu lệnh đang thực hiện chức năng bù bán kính dao phải luôn luôn có giá tr ị 

    của X hoặc Y. Nếu hai câu lệnh liền nhau nào đó không có giá tr ị X hoặc Y thì máy sẽ  tự 

    động bỏ bù dao.

    Đối vớ i máy cũ trong các dòng lệnh thực hiện bắt đầu bù bù bán kính dao và k ết thúc bù

     phải có I và J. Ví dụ trên viết cho máy cũ phải viết như sau:

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    45/100

    45

    Bài tập:

    Bài tập1: Viết chương trình cho đường đi của dao như hình 2.36

    H×nh 2.36 

    TT  Yêu cầu Chương trình1 Tên chương trình:505

    2 Mặt phẳng gia công X,Y. Đo theo toạ  độ  tuyệtđối.Tốc độ  tr ục chính 500 v/p. Dao di chuyểnđến toạ độ X0;Y0.

    3 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chitiết 5mm. Mở tr ục chính quay thuận chiều.

    4 Bù dao sang phía trái đường cắt của dao. Số hiệu bù bán kính dao 01. Dao di chuyển đếnđiểm A.

    5 Mặt đáy dao di chuyển quá mặt đáy phôi 2mm.Mở dung dịch tr ơn nguội.

    6 Dao cắt thẳng từ  A đến B. Bước tiến 120mm/ph.

    7 Dao cắt cung tròn từ B đến C.

    8 Dao cắt thẳng từ C đến D.9 Dao cắt thẳng từ D đến E.

    10 Dao cắt cung tròn từ E đến F.

     O: G17 G90 G00 X0 Y0 S400; ................Lùa chän mÆt ph¼ng gia c«ng G17O  P1: G41 G00 X30. Y15. J40. D01 M03; .......Bï phÝa tr¸i ® êng c¾t cña daoG41P1  P2: G01 Y65. F150; .......................

    P2  P3: X50. ..................................P3  P4: G02 X70. Y45. I20.; .................. ... C¸c c©u lÖnh thùc hiÖn G41P4  P5: G01 Y25.; ..................................P5  P6: X20.; ..................................P6   O: G40 G00 X0 Y0 I-20. J-25. M05; ........................Bá bï b¸n kÝnh dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    46/100

    46

    11 Dao cắt thẳng từ F đến G.12 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chi

    tiết 5mm. Tắt dung dịch tr ơn nguội13 Bỏ  bù bán kính dao. Tr ở  về  toạ  độ  X0; Y0.

    Dừng tr ục chính14 Tự động tr ở về điểm R của tr ục Z.

    15 Kết thúc chương trình.

    Bµi tËp 2: ViÕt ch ¬ng tr×nh cho ® êng ®i cña dao nh h×nh 2.37

    H×nh 2.37

    TT  Yêu cầu Chương trình1 Tên chương trình:506

    2 Mặt phẳng gia công X,Y. Đo theo toạ  độ  tuyệtđối.Tốc độ  tr ục chính 300 v/p. Dao di chuyểnđến toạ độ X0;Y0.

    3 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chitiết 5mm. Mở tr ục chính quay thuận chiều.

    4 Mặt đáy dao di chuyển quá mặt đáy phôi 2mm.Mở dung dịch tr ơn nguội.5 Bù dao sang phía trái đường cắt của dao. Số 

    hiệu bù bán kính dao 02. Dao cắt từ điểm O đếnđiểm A. Bước tiến 120 mm/ph.

    6 Dao cắt cung tròn từ A đến B.7 Dao cắt cung tròn từ B đến B.8 Dao cắt cung tròn từ B đến C.9 Dao di chuyển từ C đến O. Bỏ bù bán kính dao.

    10 Dao di chuyển đến toạ độ cách mặt trên của chitiết 5mm. Tắt dung dịch tr ơn nguội

    11 Tự  động tr ở  về  điểm R của tr ục Z. Dừng tr ụcchính.

    12 Kết thúc chương trình.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    47/100

    47

    2.3.13.Chức năng bù chiều dài dao:G43;G44;G49

    a. Chức năng bù chiều dài dao:G43;G44

    G43; G44 lµ chøc n¨ng tù ®éng bï chiÒu dµi dao, G43 tù ®éng bï chiÒu dµid ¬ng. G43 tù ®éng bï chiÒu dµi dao ©m. MÉu c©u lÖnh nh sau:

    Z ___ H___ ;

    Sè hiÖu bï chiÒu dµi dao H, tiÕp sau ®ã lµ 2 con sè tõ 1 ®Õn 99.

    VÝ dô: H10; H10; H99...

    Sè hiÖu bï chiÒu dµi dao H ph¶i phï hîp víi chiÒu dµi dao thùc. Gi¸ trÞ bï cña

    dao ® îc ®o thùc tÕ trªn dao sau ®ã ® îc n¹p vµo b¶ng gi¸ trÞ bï chiÒu dµi dao cña

    m¸y.

    H×nh 2.38: VÝ dô bï chiÒu dµi dao G43

    LÖnh bï chiÒu

    dµi dao

    G43

    G44

    Sè hiÖu bïchiÒu dµi dao

    G91 G00 G43 Z-150. H01;LÖnh dÞch chuyÓn (Z): -150.L îng bï chiÒu dµi dao (H01): 25.L îng di chuyÓn thùc tÕ (A): -125.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    48/100

    48

    H×nh 2.39: VÝ dô bï chiÒu dµi dao G44

    b. Chức năng bỏ bù chiều dài dao:G49

    G49 Z ___ ;

    Víi lÖnh G43 gi¸ trÞ bï sÏ ® îc céng vµo l îng dÞch chuyÓn theo ph ¬ng Z(h×nh 2.38). Víi lÖnh G44 l îng dÞch chuyÓn theo ph ¬ng Z trõ ®i gi¸ trÞ bï (h×nh

    2.39). Víi lÖnh G49 c¸c gi¸ trÞ bï sÏ ® îc lo¹i bá.

    LÖnh bá bïchiÒu dµi dao

    G91 G00 G44 Z-150. H02;LÖnh dÞch chuyÓn (Z): -150.

    L îng bï chiÒu dµi dao (H02): 25.L îng di chuyÓn thùc tÕ (B): -175.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    49/100

    49

    H×nh 2.40: VÝ dô bï chiÒu dµi dao sö dông G43.

    2.3.14.Ví dụ tổng hợp: ViÕt ch ¬ng tr×nh cho ® êng ®i cña dao nh h×nh vÏ

    L îng dichuyÓn thùctÕ cña dao

    L îng bïchiÒu dµi dao 

    L îng dÞch chuyÓntheo c©u lÖnh trongch ¬ng tr×nh 

    Kho¶ngc¸ch tõ gèc“0” cña ph«i®Õn ®iÓm Rcña m¸y 

    Gèc kh«ngcña ph«i 

     §iÓm Rcña m¸y 

    G54 G90 G00 G43 Z5. H01 H02

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    50/100

    50

    Hình 2.41: Đường dịch chuyển của dao trong mặt phẳng X; Y 

    Hình 2.42: Đường dịch chuyển của dao trong mặt phẳng X; Z

    O0110 (Vi du 2);

    G91 G00 G28 Z0;

    T01;M06;

    VÞ trÝ tr íc khidao trë vÒ vÞ trÝthay dao

     §iÓm b¾t®Çu cña dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    51/100

    51

    M01;

     N100 (Phay mặt phẳng);(1) G54 G90 G00 X70. Y-45. ;

    S800 M03;

    (2) G43 Z5. H01;(3) Z0;

    (4) G01 X70. F200 M08;

    (5) G00 Y-135.;

    (6) G01 X70.;

    (7) G01 X70. F200;

    (8) G00 Z200.;

    (9) X150. Y200. M09;

    G91 G28 Z0 M05;

    G49;T02;

    M06;

    M01; N200 (Phay bằng dao phay ngón);

    (10) G90 G00 X20. Y20.;

    S500 M03;

    (11) G43 Z5. H02;(12) G01 Z-32. F200 M08;

    (13) G17 G41 X0 Y10. D02;(14) Y-120.;

    (15) X-120. Y-180.;

    (16) X-240.;

    (17) Y-90.;(18) G02 X-150. Y0. R90.;

    (19) G01 X10.;

    (20) G00 Z5. M09;

    (21) G40 X20. Y20.;(22) G00 Z200.

    (23) X150. Y200.;

    G91 G28 Z0 M05;

    G49;T00;

    M06;M01;

    M30;

    2 .3.15.Chu trình gia công:

    Chu trình gia công là chu trình tự  động đượ c viết trong một câu lệnh như  chu trình

    khoan lỗ, chu trình ta rô ren, chu trình khoét lỗ… 

    a.Các loại chu trình:

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    52/100

    52

    b.Các điểm trong chu trình:

    H×nh 2.43

    G ý ngh ĩ a K ết quả 

    G73 Chu trình khoan Chu trình khoan cố định

    G74 Chu trình ta rô ren trái Chu trình ta rô ren trái cố định

    G76 Chu trình khoét lỗ 

    Chu trình khoét lỗ  cố định tạm dừng tr ục chính ở  

    đáy lỗ, dao dịch chuyển một lượ ng để không chạmvào bề mặt đã gia công khi thoát dao

    G80 Huỷ bỏ chu trình Huỷ bỏ các chu trình từ G73 đến G89

    G81 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ suốt cố định

    G82 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ kín cố định

    G83 Chu trình khoan Chu trình khoan lỗ sâu cố định

    G84 Chu trình ta rô ren phải Chu trình ta rô ren phải cố định

    G85 Chu trình doa lỗ  Chu trình doa lỗ cố định

    G86 Chu trình khoét lỗ  Chu trình khoét lỗ  cố định dừng tr ục chính ở   cuốihành trình cắt

    G87 Chu trình khoét lỗ ngượ c Chu trình khoét lỗ ngượ c cố định

    G88 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ  cố  định bướ c tiến điều khiển bằng tay

    G89 Chu trình khoét lỗ Chu trình khoét lỗ  cố  định tạm dừng bướ c tiến ở  đáy lỗ 

    G98Tr ở  về điểm tr ướ c khi thực hiện chutrình

    Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở  về điểm tr ướ ckhi thực hiện chu trình

    G99 Tr ở  về điểm lựa chọn (điểm R) tr ư-ớ c khi thực hiện chu trình Sau khi thực hiện xong chu trình tr ở   về  điểm lựachọn (điểm R) tr ướ c khi thực hiện chu trình

     §iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh

     §iÓm R

     §iÓm Z

    Di chuyÓn1: Di chuyÓn ®Õn to¹ ®é X;YDi chuyÓn 2: Di chuyÓn nhanh ®Õn ®iÓm RDi chuyÓn 3: KhoanDi chuyÓn 4: Di chuyÓn ë ®¸y lçDi chuyÓn 5: Trë vÒ ®iÓm RDi chuyÓn 6: Di chuyÓn nhanh vÒ ®iÓm

    tr íc khi thùc hiÖn chu tr×nh

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    53/100

    53

    To¹ ®é cña ®iÓm R vµ Z trong c©u lÖnh ®o theo täa ®é tuyÖt ®èi kh¸c to¹ ®é

    cña ®iÓm R vµ Z trong c©u lÖnh ®o theo täa ®é t ¬ng ®èi: h×nh 2.44

    H×nh 2.44: §iÓm R vµ Z theo G90 vµ G91

    H×nh 2.45:

    c. Mẫu câu lệnh của chu trình:

    Điểm tr ướ ckhi thực hiệnchu trình

     §iÓm R

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R

    Điểm tr ướ c

    khi thực hiệnchu trình

     §iÓm R  §iÓm R

    Điểm tr ướ ckhi thực hiệnchu trình

    Trë vÒ ®iÓmR (G99)

    Tr ở về điểmtr ước khi thựchiện chu trình(G98)

    Điểm tr ướ ckhi thực hiệnchu trình

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    54/100

    54

    MÉu c©u lÖnh nh sau:

    G X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ P___ F ___ L ___ ;

    G98; G99: tr ở  về điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình (G98). Tr ở  về điểm R (G99).G : lệnh lựa chọn chu trình.

    X; Y; Z: toạ độ của lỗ gia công.

    R: toạ độ điểm R.

    Q: chiều sâu của mỗi lần cắt sau đó dừng lại để bẻ phoi, hoặc lượ ng dịch chuyển của dao để 

    dao không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao.

    P: thờ i gian dừng lại ở  đáy lỗ (thờ i gian tr ễ).

    F: bướ c tiến.L: số lần lặ p.

    H×nh a  H×nh b Hình 2.46: chiều sâu q của mỗi lần cắt sau đó dừng lại để bẻ phoi (hình a), hoặc

    Lượ ng dịch chuyển của dao để dao không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao (hình

     b).

    G90

    G91

    G98

    G99

    Lç 4

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    55/100

    55

    H×nh 2.47: Chu tr×nh ® îc lÆp 4 lÇn

    d. Lệnh huỷ bỏ chu trình:

    Chu trình đợ c hủy bỏ bở i lệnh G80 và cũng bị hủy bỏ bở i các lệnh: G00; G01; G02;

    G03. Mẫu câu lệnh như sau:

    G80 X ___ Y___ Z ___; 

    e. Chu tr×nh khoan: G73

    Chu trình khoan G73 là chu trình mà sau mỗi chiều sâu q của mỗi lần cắt sau đó lùilại một lượ ng d = 0.1mm để bẻ phoi.

    Mẫu câu lệnh như sau:

    G73 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ F ___ ;

    G73 (G98) G73 (G99)

    (G91) G X10. Y8. ………….L4; §iÓm hiÖn

    hµnh cñadao

    Lç 1

    Lç 2

    Lç 3

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    56/100

    56

    Gia công xongtr ở về điểmtr ước khi thực

    hiện chu trình(G98)

    Gia c«ng xong

    trë vÒ ®iÓm R(G99)

     §iÓm Z §iÓm Z

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    57/100

    57

    f. Chu trình khoét lỗ: G76

    Chu trình khoét lỗ G76 là chu trình khoét tinh lỗ suốt, dừng tr ục chính ở  đáy lỗ  thờ i

    gian dừng là P, dao dịch chuyển sang ngang một lượ ng (q) đối diện vớ i mũi dao để  mũi dao

    không chạm vào bề mặt đã gia công khi thoát dao.

    Mẫu câu lệnh như sau:G76 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ P ___ F ___ ;

    G76 (G98) G76 (G99)

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm R

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmTr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)

     §iÓm t¹mdõng

     §iÓm t¹mdõng

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    58/100

    58

    g. Chu trình khoan: G81

    Chu trình khoan G81 là chu trình khoan lỗ suốt khi gia công xong dao tr ở  về điểm R

    hoặc điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình bằng G00.

    Mẫu câu lệnh như sau:G81 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

    G81 (G98) G81 (G99)

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm RGia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùc

    hiÖn chu tr×nh(G98)

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    59/100

    59

    h. Chu trình khoan: G82

    Chu trình khoan G82 là chu trình khoan lỗ kín, tạm dừng bướ c tiến ở  đáy lỗ vớ i thờ i

    gian P. Khi gia công xong dao tr ở  về điểm R hoặc điểm tr ướ c khi thực hiện chu trình bằng

    G00.

    Mẫu câu lệnh như sau:

    G82 X ___ Y___ Z ___ R ___ P ___ F ___ ;

    G82 (G98) G82 (G99)

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm R

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)

     §iÓm t¹mdõng b íctiÕn

     §iÓm t¹m

    dõng b íctiÕn

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    60/100

    60

    i. Chu trình khoan: G83

    Chu trình khoan G83 là chu trình khoan lỗ sâu mà sau mỗi chiều sâu q của mỗi lần cắt

    sau đó dao lùi lên khỏi bề mặt chi tiết gia công để thoát phoi.

    Mẫu câu lệnh như sau:G83 X ___ Y___ Z ___ R ___ Q ___ F ___ ;

    G83 (G98) G83 (G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmTr íc khi thùc

    hiÖn chu tr×nh(G98)

    Gia c«ng xong

    trë vÒ ®iÓm R(G99)

     §iÓm Z §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm R

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    61/100

    61

    k. Chu trình ta rô ren phải: G84

    Chu trình ta rô ren phải G84 là chu trình mà tr ục chính đảo chiều quay ở  đáy lỗ rút dao

    lên.

    Mẫu câu lệnh như sau:

    G84 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

    Trong chu trình này điểm R chọn cách bề mặt chi tiết gia công lớ n hơ n hoặc bằng

    7mm. Bướ c tiến chọn phù hợ  p vớ i bướ c ren theo công thức sau:

    F = S  P

    Trong đó:

    F: bướ c tiến trong chươ ng trình.

    S: số vòng quay của tr ục chính.

    P: bướ c ren.

    G84 (G98) G84 (G99)

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm R

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)

     §¶o chiÒuquay cñatrôc chÝnh

     §¶o chiÒuquay cñatrôc chÝnh

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    62/100

    62

    i. Chu trình doa lỗ: G85

    Chu tr×nh doa lç G85 lµ chu tr×nh mµ dao c¾t hÕt chiÒu s©u cña lç rót dao lªn

    khái lç b»ng G01.

    MÉu c©u lÖnh nh sau:G85 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

    G85 (G98) G85 (G99)

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm R

    Gia c«ng xong

    trë vÒ ®iÓm R(G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓmtr íc khi thùc

    hiÖn chu tr×nh(G98)

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    63/100

    63

    k. Chu trình khoét lỗ: G86

    Chu trình khét lỗ G86 là chu trình mà dao cắt hết chiều sâu của lỗ dừng tr ục chính rút

    dao lên bằng G00.Mẫu câu lệnh như sau:

    G86 X ___ Y___ Z ___ R ___ F ___ ;

    Chú ý khi sử  dụng chu trình:

    Tr ướ c khi thực hiện chu trình tr ục chính đã đượ c mở  bằng lệnh M03. Nếu tr ục chính dừng

    chu trình sẽ đượ c thực hiện sau lệnh M03 hoặc lệnh M04.

    Trong khi thực hiện chu trình nếu trong câu lệnh nào đó không có giá tr ị  toạ độ X; Y; Z

    hoặc X trong câu lệnh của G04 thì chu trình sẽ không đượ c thực hiện.

    G86 (G98) G86 (G99)

     §iÓm Z  §iÓm Z

     §iÓm R  §iÓm R

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm R(G99)

    Gia c«ng xongtrë vÒ ®iÓm

    tr íc khi thùchiÖn chu tr×nh(G98)

    Dõng trôcchÝnh Dõng trôcchÝnh

    Ví dụ: 

    G00 X ___ ;

    G81 X ___  Y___ Z ___ R ___ P___ F ___ L ___ ; Thực hiện chu trình 

    ;  ....... ...........................................................................Không thực hiện chu trình  

    F ___ ; ...... ........................................................................Không thực hiện chu trình  

    M ___ ; ..........................................................................Không thực hiện chu trình 

    G04 X ___ ; ........................................................................Không thực hiện chu trình  

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    64/100

    64

    Trong chu trình đang sử dụng G99 (dao tr ở  về điểm R) thì k ết thúc chu trình dao vẫn tr ở  về 

    điểm R.

    Trong câu lệnh thực hiện chu trình dao di chuyển theo toạ độ X; Y bằng G00.

    Không đượ c đưa các lệnh G00; G01; G02; G03 vào sau câu lệnh thực hiện chu trình. Nếu

    đưa vào chu trình sẽ không đượ c thực hiện.Ví dụ 1: : Lậ p chươ ng trình để khoan lỗ theo thứ tự như hình 2.48 

    H×nh 2.48

    Ví dụ 2: LËp ch ¬ng tr×nh ®Ó khoan 4 lç nh h×nh 2.49 

     §iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh

     §iÓm R

    Lç1

    Lç2

     §iÓmb¾t ®Çucña dao

    Lç 3 Lç 4

    Lç 5

     §o theo to¹ ®é tuyÖt ®èi: (G90)G90 G54 G00 S200 M03;

    (Lç 1) G99 G73 X10. Y-10. Z-25. R5. Q5. F150;(Lç 2) Y20.;(Lç 3) X20. Y10.;(Lç 4) X30.;(Lç 5) G98 X40. Y30.;

    G80  X0 Y0 M05;

     §o theo to¹ ®é t ¬ng ®èi: (G91)

    G91 G00 S200 M03;(Lç 1) G99 G73 X10. Y-10. Z-30. R95. Q5. F150;(Lç 2) Y30.;(Lç 3) X10. Y-10.;(Lç 4) X10.;(Lç 5) G98 X10. Y20.;

    G80  X-40. Y-30. M05;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    65/100

    65

    H×nh 2.49

    Ví dụ 3: Lập chương trình để khoan 4 lỗ theo thứ tự 1,2,3,4 (hình 2.50)

    H×nh 2.50Ví dụ 1: Lập chương trình để khoan 300 lỗ theo 3 hàng mỗi hàng 100 lỗ đường

    kính 3mm, phôi dày 10mm (hình 2.51)

     §iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh

     §iÓm R §iÓmb¾t ®Çucña dao

    Lç 4

    Lç 3

    Lç 2Lç 1

     §o theo to¹ ®é t ¬ng ®èi: (G91)

    G91 G00 S200 M03;

    G99 G73 X20. Y30. Z-30. R95. Q5. F150;

    X20. Y30. L3;

    G80  Z95.

    X-80. Y-60. M05;

    O123;G91 G28 G00 Z0;T01;M06;G90 G54 G00 X-40. Y0 Z100. S600 M03;Z5.;(Lç 1) G99 G73 Z-35. R-10. Q5. F150;(Lç 2) G98 Y-40.;(Lç 3) X0.;(Lç 4) Y0.;

    G80 M05;G91 G28 G00 Z0;T99;M06;M30;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    66/100

    66

    H×nh 2.51

    Bài tập: Lậ p chươ ng trình để gia công chi tiết như hình vẽ. Gồm có các bướ c: khoan  lỗ ∅ 

    8.5, vát mép, ta rô M10. 

    O1251;

    G91 G28 G00 Z0;

    T01;

    M06;

    G90 G54 G00 X-300. Y50. Z100. S600

    M03;

    Z5.;

    G99 G73 Z-12. Q2. F100;

    G91 X10. L99;

    G90 X-300. Y0;

    G91 X10. L99;

    Y-50.;

    X-10. L99;

    G80 G28 G00 Z0 M05;

    T99;

    M06;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    67/100

    67

    H×nh 2.52

     §iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh

     §iÓm R

     §iÓm Z

     §iÓm thaydao

    Dao Tªn dao T.®é c¾t B íc tiÕn

    T01 Khoan Ø8.5 20m/p 0.2mm/vgT02 V¸t mÐp 12m/p 0.2mm/vg

    T03 Ta r« M10 8m/p

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    68/100

    68

    2.3.16.Chƣơ ng trình chính và chƣơ ng trình con:

    Chươ ng trình có thể  chia thành hai loại: chươ ng trình chính và chươ ng trình con.

    Chươ ng trình gốc là chươ ng trình chính, chươ ng trình đượ c điều khiển bở i chươ ng trình chính

    gọi là chươ ng trình con.a.Chƣơ ng trình con:

    Là một chươ ng trình riêng biệt không thuộc chươ ng trình chính. Mục đích của chươ ng

    trình con là để  lặ p đi lặ p lại nhiều lần, giảm việc phải viết những đoạn chươ ng trình giống

    nhau trong chươ ng trình chính. Một chươ ng trình con bao giờ  cũng bắt đầu bằng chữ cáI “O" 

    và k ết thúc bằng M99.

    Ví dụ:

    O100;G91 X30.;

    Y-60.;

    X-60.;

    Y60.;

    M99;

    Mẫu câu lệnh k ết thúc chươ ng trình con: M99 P___ ;

    Ví dụ : M99 P41;

    M99: k ết thúc chươ ng trình con

    P41: k ết thúc chươ ng trình con và tr ở  về thực hiện tiế p câu lệnh N41.

     Nếu trong câu lệnh M99 không có P___ ; thì khi k ết thúc chươ ng trình con tr ở  về thực hiện

    câu lệnh tiế p theo sau câu lệnh M98.

    b.Mẫu câu lệnh gọi chƣơ ng trình con vào để gia công:

    Chươ ng trình con đượ c gọi vào để gia công bằng lệnh M98. Mẫu câu lệnh như sau:

    M98 P ___ L ___ ;

    M98 P ___;

    P: tên chươ ng trình con

    L: số lần lặ p

     Nếu không có L trong câu lệnh gọi chươ ng trình con M98 thì chươ ng trình con đượ c lặ p một

    lần.

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    69/100

    69

    H×nh 2.53: LÖnh M98 vµ M99

    O200;

    .....................;.....................;

    .....................;M98 P201;.....................;.....................;N12 .............;.....................;.....................;M98 P202 L2;.....................;.....................;.....................;N14 .............;.....................;.....................;M30;

    O202;.....................;.....................;.....................;

    .....................;.....................;

    .....................;

    .....................;M99;

    O201;.....................;.....................;.....................;.....................;.....................;.....................;.....................;M99 P12;

    Ch ¬ng tr×nhchÝnh

    Ch ¬ng tr×nhcon

    Ch ¬ng tr×nhcon

    Thùc hiÖn xongch ¬ng tr×nh con trë vÒ

    c©u lÖnh sè 12

    Thùc hiÖn xong 2 lÇnch ¬ng tr×nh con trë vÒ c©ulÖnh tiÕp theo

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    70/100

    70

    Hình 2.54: Chươ ng trình con đượ c gọi 4 lần

    Ví dụ 1: Lập chương trình để gia công chi tiết như hình vẽ bằng dao phay ngón

    (hình 2.55)

    H×nh 2.55

    O001;................;................;................;M98 P002;................;................;................;................;................;M30;

    Ch ¬ng tr×nhchÝnh

    Ch ¬ng tr×nhcon

    O002;................;................;................;M98 P003;................;................;................;................;................;M99;

    O003;................;................;................;M98 P004;................;................;................;................;................;M99;

    O004;................;................;................;M98 P005;................;................;................;................;................;M99;

    O005;................;................;................;................;................;................;................;................;................;M99;

    Ch ¬ng tr×nhcon

    Ch ¬ng tr×nhcon

    Ch ¬ng tr×nhcon

     §iÓm b¾t®Çu cña dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    71/100

    71

     Đo theo toạ độ tương đối :

    Chương trình chính:  Chương trình con: 

     Đo theo toạ độ tuyệt đối :

    Chương trình chính:  Chương trình con: 

    O0001 (Ch ¬ng tr×nh chÝnh);

    G91 G28 G00 Z0;T01;M06;G90 G54 G00 X0 Y0 Z100.;

    G17 G91 G00 S250 M03;

    M98 P100;

    X60.;

    M98 P100;

    X-60. M05;

    M30;

    O0100 (Ch ¬ng tr×nh con);

    G41 X30. Y30. D01;

    Z-125.;

    G01 Y50. F120;

    X30.;

    Y-40.;

    X-40.;

    G00 Z125.;

    G40 X-20. Y-40.;

    M99;

    O0001 (Ch ¬ng tr×nh chÝnh);

    G91 G28 G00 Z0;T01;M06;G90 G54 G00 X0 Y0 Z100.;

    G17 S250 M03;G54 X0 Y0;

    M98 P100;

    G55 X0 Y0;

    M98 P100;

    G54 X0 Y0 M05;

    M30;

    O0100 (Ch ¬ng tr×nh con);

    G41 X30. Y30. D01;

    Z-25.;

    G01 Y80. F120;

    X60.;

    Y40.;

    X20.;

    G00 Z100.;

    G40 X0 Y0;

    M99;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    72/100

    72

    Ví dụ 2: Lập chương trình để gia công chi tiết như hình vẽ gồm 2 bước khoan,

    ta rô (hình 2.56)

    H×nh 2.56

     §iÓm tr íckhi thùc hiÖnchu tr×nh

     §iÓm R

     §iÓm Z

     §iÓm thaydao

     §iÓm b¾t

    ®Çu cña dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    73/100

    73

     Đo theo toạ độ tuyệt đối : 

    Chương trình chính:  Ch ¬ng tr×nh con:

    O0005 (Chương trình chính);

    (G17 G90);

    N201 (khoan);T01;

    M06;

    G54 G00 S500 M03;

    G43 Z100. H01 M08;

    G98 G81 X0 Y0 Z-25. R3. F200;

    M98 P50;

    M01;

    N202 (taro);

    T02;

    M06;

    G54 G00 S200 M03;

    G43 Z100. H02 M08;

    G98 G84 X0 Y0 Z-25. R10. F300.;

    M98 P50;

    M30;

    O050 (Chương trình con);

    X-100.;

    Y-50.;X0;

    G80 G00 Z100. M09;

    G91 G28 Z0 M05;

    (M49);

    G28 X0 Y0;

    M99;

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    74/100

    74

    Bài tập: Lập chương trình để gia công chi tiết như hình vẽ phay 4 lỗ bằng dao

    phay ngón (hình 2.57) 

    H×nh 2.57

    Điểm bắt đầucủa dao

     §iÓm b¾t®Çu cña dao

  • 8/19/2019 giao trinh CNC -EMV 600.pdf

    75/100

    75

    CHƢƠNG 3: VẬN HÀNH TRUNG TÂM GIA CÔNG

    Khi thực hiện gia công chi tiết trên phay thông thườ ng ngườ i công nhân dùng tay để 

    điều chỉnh máy, ngườ i thợ  căn cứ vào phiếu công nghệ để cắt gọt chi tiết nhằm đảm bảo yêu

    cầu k  ĩ  thuật đặt ra.

    Đối vớ i trung tâm gia công thì việc thực hiện các chức năng của máy đượ c điều khiển

    tự động theo chươ ng trình .

    Bở i vậy khi vận hành trung tâm gia công cần phải thực hiện theo trình tự  sau:

    1. Kiểm tra và sửa lỗi chươ ng tr