Upload
others
View
7
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Bai giảng
GIẢI TÍCH ỨNG DỤNG CHO CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN (CALCULUS FOR COMPUTING)
GV: ThS. Pham Thi Yên Anh
Email: [email protected]
THI CUỐI KỲ
- Thời gian: 90 phút
- Hình thức thi: Tự luận
- Không sử dụng tài liệu
- Nội dung:
• Chủ điểm 1: Giới hạn – liên tục
• Chủ điểm 2: Đạo hàm hàm nhiều biến và ứng dụng
• Chủ điểm 3: Tích phân
• Chủ điểm 4: Chuỗi số
• Chủ điểm 5: Phương trình vi phân
CALCULUS FOR COMPUTING ÔN TẬP 3
NỘI DUNG
• Sử dụng VCB tương đương hoặc công thức cơ
bản để tính giới han.
• Tính giới han bằng quy tắc L’Hospital
• Xét tính liên tục của hàm số.
ÔN TẬP 4 CALCULUS FOR COMPUTING
Chủ điểm 1: Giới hạn – liên tục
NỘI DUNG
• Tính đao hàm riêng: đao hàm hàm hợp, hàm ẩn,
đao hàm theo hướng,…
• Tìm vi phân hàm hai biên
• Cực trị hàm 2 biên
ÔN TẬP 5 CALCULUS FOR COMPUTING
Chủ điểm 2: Đạo hàm hàm nhiều biến và ứng dụng
NỘI DUNG
• Phương pháp đổi biên.
• Phương pháp tính tích phân từng phần.
• Ứng dụng tích phân: tính diện tích, thể tích khối
tròn xoay, vận tốc, quảng đường, gia tốc
ÔN TẬP 6 CALCULUS FOR COMPUTING
Chủ điểm 3: Tích phân
Bài tâp 1.Tính giới hạn của hàm số
10
3x 0
2
xx
x 0
x
t anx s inxa / lim DS : 1 / 2
x
x 1b / lim DS : 0
e
1 cos5xc / lim DS : 25 / 9
1 cos3x
d / lim x ln 1 x ln x DS : 1
Bài tập 1.Tính giới hạn của hàm số
e/ lim𝑥→1
𝑥2−1
𝑥2−𝑥 f/ lim
𝑥→∞
𝑥2−1
𝑥2−𝑥
g/ lim𝑥→∞
1 −1
𝑥
𝑥 h/ lim
𝑥→−1
𝑥2+2𝑥+1
𝑥2+𝑥
i/ lim𝑥→∞
𝑥2+ 1
𝑥3+𝑥 j/ lim
𝑥→∞1 −
1
𝑥
𝑥
k/ lim𝑥→0
1−𝑒𝑥
𝑥2
11
Bài tập 2.Tính giới hạn của dãy số
12
Tìm giới han của dãy số {an} sau:
a/ 𝑎𝑛 =1+5𝑛2
2𝑛+3𝑛2
b/ 𝑎𝑛 =1+𝑛2
2𝑛+3𝑛2
c/ 𝑎𝑛 =1+𝑛+2𝑛2
1+𝑛3
Bài tập 3
Cho hàm số:
a/ Tính đao hàm riêng cấp 1, 2 của hàm f(x,y)
b/ Tìm vi phân cấp 1, 2 của hàm số f(x, y)
13
2x y
f x, y e
Bài tập 4
14
Cho hàm số: w = f(x, y) = x2 + y2 + 3xy
a/ Tính đao hàm riêng dw/dx và d2w/dydx tai
điểm (x, y) = (1, 1)
b/ Tìm đao hàm riêng theo hướng u tai điểm P0
với u = 3i + 4j và P0(1,1)
Bài tập 5
15
Cho hàm số: w = f(x, y) = xy2 + yx2 + 3y
a/ Tính đao hàm riêng dw/dx và d2w/dydx tai
điểm (x, y) = (1, 1)
b/ Tìm đao hàm riêng theo hướng u tai điểm P0
với u = 4i + 3j và P0(1,1)
Bài tập 7
Tìm cực trị của hàm số:
(ĐS:𝐻à𝑚 𝑠ố đạ𝑡 𝑐ự𝑐 𝑡𝑖ể𝑢 𝑡ạ𝑖 (1,1), 𝑓𝐶𝑇 = −5)
4 4
f x, y x y 4x 4y 1
Bài tập 8
Kiểm tra các chuỗi sau hội tụ hay phân kì, tai
sao?
a) (1+3𝑛
2+4𝑛)𝑛
∞𝑛=1 b)
(𝑛+1)!
2𝑛∞𝑛=1
c) 1
2𝑛∞𝑛=1 d) (
1+3𝑛
2+4𝑛)𝑛
∞𝑛=1
e) (−1)𝑛(𝑛+1)!
2𝑛∞𝑛=1
Bài tập 9
Giả sử miền D được giới han bởi đồ thị của các
hàm số sau: y = x2 – x; y = 0; x = 2
Lưu ý: chỉ xét miền x >= 0
a/ Tính diện tích miền D
b/ Xoay D xung quanh trục Ox, hãy tính thể tích
vật thể tròn xoay được tao ra.
Bài tập 10
Giả sử miền D được giới han bởi đồ thị của các
hàm số sau: y = x1/2 – 1; y = 0; x = 2
a/ Tính diện tích miền D
b/ Xoay D xung quanh trục Ox, hãy tính thể tích
vật thể tròn xoay được tao ra.
Bài tập 11
Một vật rắn được thả từ trên cao xuống. Giả sử
sau t giây thì vật đó rơi được quãng đường (tính theo
mét) là 17t2 – t
Hỏi vận tốc và gia tốc của vật đó tai giây thứ 2.
Bài tập 12
Một vật rắn được thả từ trên cao xuống. Giả sử
vật đó có vận tốc (tính theo mét/giây) tai giây thứ
t là:
f(t) = 2t + 1
Hỏi quãng đường vật đó đi được trong khoảng
thời gian từ giây thứ 1 đên giây thứ 2 là bao nhiêu
mét?
Bài tập 13
Tính tích phân sau:
2
2
1
20 2
2 2
3x 1 dx
a /
x 4x 8
3 x 2DS : ln x 4x 8 arctan C
2 2
xdxb / DS : 1 / 4
x 1
x xc / x ln x dx DS : ln x C
2 4
d/ 𝑥 sin(𝑥2) 𝑑𝑥