17
Hệ thống MNP (Mobile Number Portability)

Giới Thiệu Hệ Thống MNP _v28102015

Embed Size (px)

DESCRIPTION

MNP call flow

Citation preview

Hệ thống MNP (Mobile Number Portability)

Thông tin sơ bộ về MNP

• MNP là gì ? - Mobile Number Portability (MNP) là Dịch vụ cho phép thuê bao chuyển từ nhà mạng này sang nhà mạng khác mà vẫn giữ nguyên số điện thoại

• Tại sao cần MNP? – MNP cho phép thuê bao lựa chọn nhà mạng một cách tự do và tạo ra sự cạnh tranh công bằng của các nhà mạng.

• Ai có thể đăng kí MNP ? – Tất cả các thuê bao trả trước và trả sau đều có thể đăng kí MNP theo hướng dẫn và phải đảm bảo tính hợp lệ, ví dụ:

– Vẫn còn thời hạn hợp đồng (thuê bao trả sau)– Số dư tài khoản không được chuyển sang nhà mạng mới (thuê bao trả trước)– Không nợ cước, không nằm trong Blacklist

Quy trình thực hiện chuyển mạng

Quy trình chuyển mạng

Comptel Provisioningand Activation

Request processing BST

National MNP NEI

Extended API

Local MNP NEI

1. PORT-IN

National NumberPortability(Master)

2. INITIATETRANSFER

CREATE FILE TRANSFER_491772590411.txt Provisioning and Activation core module asks the national system to verify if transfer is possible (e.g. not company number).

….

REQUEST_ID = 10993STATUS = PENDING The request status in the Provisioning and Activation core module remains pending while waiting for national server to process transfer …REQUEST_ID = 10993

STATUS = PENDING Porting possible, Provisioning and Activation core module waits for agreed porting interval…

OperatorNumberPortability(Local)

5. DELETE OLDENTRY,CREATENEW ENTRY

STATUS =PORTED-INIMSI1 = 2620325970004MSISDN1 = 491772590411 New entry can be replicated in multiple target elements

6. “PORT OK”

BACTION = PORT_IN_SUBSIMSI1 = 262032597000411MSISDN1 = 491772590411 Subscriber moves from other operator’s network and keeps his old phone number

3. OK TO PORT?

A

4. PORTING POSSIBLE. PORTING TO TAKE PLACE AT 23.00 – 23.10

REQUEST_ID = 10993STATUS = PROCESSING Provisioning and Activation core module starts porting process on the network level.

Regulator

SLAreports

ANIMATED

Kiến trúc hệ thống MNP

SCP SMSCHLRMSC

BSS-OSS- QLKHTT- IN- HLR- VAS 999- ….

MNP Gateway

CCH(Standby)

MMSC

SOAP/XMLSOAP/X

ML

IP

Trung tâm chuyển mạng quốc gia (CCH)

Lớp xử lý dịch vụ

Lớp định tuyến cuộc gọi (Miền báo hiệu)

Lớp MNP Provisioning(Miền đấu nối)

CCH(Active)

SOAP/XML

STP NPDB

IP

STP NPDB

Thiết kế MNP Gateway

SOA – SOAP - XAPIs

Clearing House

Phần mềm PoS

Clientkhác

Batch API

Batchrequest

MNP Gateway Logic Layer

Workflow Client

Business flow Designer

Event Management

Interface Interface Interface

MNPGatewayPlatform

ClearingHouse STP (FNR)

B/OSSB/OSSB/OSS

Reporting

SMSC

Luồng bản tin đấu nối chuyển mạng

1 - Thuê bao khởi tạo chuyển mạng

2 - Thuê bao hủy chuyển mạng

3 - Thuê bao chấm dứt chuyển mạng

MNP Callflow – Thuê bao Port-in (trả sau)

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC VMSC

1. Originates a call

2. SRI (MSISDN)CdPA = MSISDNCgPA - VMSC

3. SRI (MSISDN)CdPA = HLRCgPA - VMSC

4. SRI_ACK(MSRN)CdPA = VMSCCgPA - HLR

6. IAM (MSRN)

5. SRI_ACK(MSRN)CdPA = VMSCCgPA - HLR

MNP Callflow – Thuê bao Port-out và Cross-Port (trả sau)

STP(SRF-MNPDB)

HLR

VMSC

1. Originates a call

2. SRI (MSISDN)CdPA = MSISDNCgPA - VMSC

3. SRI_ACK(RN+MSISDN)CdPA = VMSCCgPA = STP-NPDB

4. IAM (RN+MSISDN)

GMSC GMSC VMSC

STP(SRF-MNPDB)

HLR

5. IAM (RN+MSISDN)

10. IAM (MSRN)

6. SRI (MSISDN)CdPA = MSISDNCgPA = GMSC

7. SRI (MSISDN)CdPA = HLRCgPA = VMSC

8. SRI_ACK(MSRN)CdPA = VMSCCgPA = HLR

ORIGINAL NETWORK

OTHERNETWORK

9. SRI_ACK(MSRN)CdPA = VMSCCgPA = HLR

MNP Callflow – Thuê bao ngoại mạng thông thường (trả sau)

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC

1. Originates a call

2. SRI (MSISDN)CdPA = MSISDNCgPA - VMSC

3. SRI_ACK(RN+MSISDN)CdPA = VMSCCgPA = STP-NPDB

4. IAM (MSISDN)

GMSC GMSC VMSC

STP(SRF-NPDB)

HLR

5. IAM (MSISDN)

10. IAM (MSRN)

6. SRI (MSISDN)CdPA = MSISDNCgPA = GMSC

7. SRI (MSISDN)CdPA = MSISDNCgPA = VMSC

8. SRI_ACK(MSRN)CdPA = VMSCCgPA = HLR

ORIGINAL NETWORK

OTHERNETWORK

9. SRI_ACK(MSRN)CdPA = VMSCCgPA = HLR

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC VMSC

1. Originates a call

6.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= M

SIS

DN

Cg

PA

- V

MS

C

8.

SR

I_A

CK

(MS

RN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

- H

LR

10. IAM (MSRN)

SCP2

. ID

P (

MS

ISD

N)

3. ID

P (

RN

+M

SIS

DN

)

7. S

RI (M

SISD

N)

CdPA =

HLR

CgPA -

VMSC

4. C

ontinu

e

5.

Con

tin

ue

9.

SR

I_A

CK

(MS

RN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

- H

LR

MNP Callflow – Thuê bao Port-in (trả trước)

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC

1. Originates a call

6.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= M

SIS

DN

Cg

PA

- V

MS

C

7.

SR

I_A

CK

(RN

+M

SIS

DN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

= H

LR

B

8. IAM (RN+MSISDN)

GMSC GMSC VMSC

STP(SRF-NPDB)

HLR

9. IAM (RN+MSISDN)

14. IAM (MSRN)

10.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= M

SIS

DN

Cg

PA

= G

MS

C

11.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= H

LR

Cg

PA

= V

MS

C

12.

SR

I_A

CK

(MS

RN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

= H

LR

ORIGINAL NETWORK

OTHERNETWORK

SCP

2.

IDP

(M

SIS

DN

)

3. ID

P (

RN

+M

SIS

DN

)

4. Conti

nue

5.

Con

tin

ue

13.

SR

I_A

CK

(MS

RN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

= H

LR

MNP Callflow – Thuê bao Port-out và Cross-Port (trả trước)

STP(SRF-NPDB)

HLR

VMSC

1. Originates a call

6.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= M

SIS

DN

Cg

PA

- V

MS

C

7.

SR

I_A

CK

(RN

+M

SIS

DN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

= S

TP

-NP

DB

8. IAM (MSISDN)

Call-Related Service: Pre-paid subs calls regular foreign subscriber

GMSC GMSC VMSC

STP(SRF-NPDB)

HLR

9. IAM (MSISDN)

14. IAM (MSRN)

10.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= M

SIS

DN

Cg

PA

= G

MS

C

11.

SR

I (M

SIS

DN

)C

dPA

= M

SIS

DN

Cg

PA

= V

MS

C

12.

SR

I_A

CK

(MS

RN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

= H

LR

ORIGINAL NETWORK

OTHERNETWORK

SCP

2.

IDP

(M

SIS

DN

)

3. ID

P (R

N+

MSIS

DN

)

4. C

ontin

ue

5.

Con

tin

ue

13.

SR

I_A

CK

(MS

RN

)C

dPA

= V

MS

CC

gPA

= H

LR

MNP Callflow – Thuê bao ngoại mạng thông thường (trả trước)

MNP Callflow – SMS cho thuê bao nội mạng hoặc port-in

VMSC

HLR

STP

VMSC

6.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=HLR CgPA=SMSC

3.MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

SMSC

4. MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)

5.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=MSISDN CgPA=SMSC

8. MT_FSM

SCP

1.IDPSMS (MSISDN)

2.IDPSMS_ACK

MNP Callflow – SMS cho thuê bao nội mạng hoặc port-out hoặc cross-port

HLR

STP

VMSC

3.MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMS

C

SMSC4. MO_FSM

(RN+MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

5.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=MSISDN CgPA=SMSC

GMSC

Other Network 6.SRI_FSM

(MSISDN)

CdPA=RN+MSISDN

CgPA=SMSCHLR

7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)

GMSC

Other Network

HLR

8. MT_FSM

SCP

1.IDPSMS (RN+MSISDN)

2.IDPSMS_ACK

MNP Callflow – SMS cho thuê bao ngoại mạng thông thường

HLR

STP

VMSC

3.MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

SMSC4. MO_FSM (MSISDN)

CdPA=SMSC CgPA=VMSC

5.SRI_FSM (MSISDN)

CdPA=MSISDN CgPA=SMSC

GMSC

Other Network 6.SRI_FSM

(MSISDN)

CdPA= MSISDN

CgPA=SMSCHLR

7.SRI_FSM_ACK (IMSI, VMSC)

8. MT_FSM

SCP

1.IDPSMS (MSISDN)

2.IDPSMS_ACK

Các thay đổi cần thực hiện1) Phần mềm hỗ trợ khách hàng đăng kí dịch vụ MNP

- Nâng cấp phần mềm bán hàng sẵn có, MNP GW cung cấp API kết nối

đến phần mềm sau khi nâng cấp

HOẶC

- Xây dựng phần mềm mới cho chức năng đăng kí MNP

2) Hệ thống quản lý khách hàng tập trung (QLKHTT)

- Cung cấp hàm API để truy vấn thông tin thuê bao, phục vụ thao tác kiểm

tra tính hợp lệ

- Xây dựng chức năng tính cước dư nợ tại thời điểm thuê bao đăng kí

chuyển (thuê bao trả sau). Thu cước nợ của thuê bao trong thời

hạn cho phép. Phản hồi kết quả về MNP GW

- Xây dựng hàm đồng bộ thông tin thuê bao sau khi đấu nối MNP (MNP

GW đấu nối và đồng bộ thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống QLKHTT)