45
8. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN (PAYMENT) 8.1. Đồng tiền thanh toán: Trùng với đồng tiền tính giá Không trùng với đồng tiền tính giá + Khi tỷ giá đồng tiền thanh toán không ổn định + Phải lựa chọn: địa điểm, thời gian xác định Market/ official rate Market/ official rate Bid/Ask rate Bid/Ask rate Opening/ closing rate Opening/ closing rate

HDMBNT 2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HDMBNT 2

8. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN(PAYMENT)

8.1. Đồng tiền thanh toán: Trùng với đồng tiền tính giá Không trùng với đồng tiền tính giá+ Khi tỷ giá đồng tiền thanh toán không ổn định+ Phải lựa chọn: địa điểm, thời gian xác định Market/ official rateMarket/ official rate Bid/Ask rateBid/Ask rate Opening/ closing rateOpening/ closing rate

Page 2: HDMBNT 2

8. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN

8.2. Thời điểm thanh toán: Advanced payment Immediate payment Deffered payment

Page 3: HDMBNT 2

8. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN

8.3. Phương thức thanh toán:8.3.1. Tiền mặt (cash) Ưu điểm:Ưu điểm: Nhược điểm:Nhược điểm: Các công cụ thay thế:Các công cụ thay thế:* Hối phiếu (B/E)* Hối phiếu (B/E)* Séc (Check)* Séc (Check)* Kỳ phiếu (promissory note)* Kỳ phiếu (promissory note)

Page 4: HDMBNT 2

8.1. Remittance (chuyển tiền)

8.1.1. Khái niệm: Là phương thức thanh toán mà khi đến thời hạn trả tiền, người mua sẽ yêu cầu ngân hàng của mình chuyển tiền sang tài khoản của người bán ở Ngân hàng người bán

Có thể là: - Mail transfer (M/T)- Telegraphic transfer (T/T, T/Tr)

Page 5: HDMBNT 2

8.1. Remittance (chuyển tiền)

Exporter Importer

Bank of Exporter Bank of Importer

1: Người bán giao hàng cho người mua

2: Yêu cầu bank chuyển tiền

3: Chuyển tiền sang Bank của người bán

4: Báo “Có” cho

người bán

Page 6: HDMBNT 2

8.1. Remittance (chuyển tiền)

8.1.2. Tác dụng Ưu điểm: - Thủ tục đơn giản- Chi phí thấp Nhược điểm- Hạn chế vai trò của NH- Không gắn việc thanh

toán với nhận hàng

8.1.3. Áp dụng Khi trị giá HĐ không lớn Hai bên tin nhau

Page 7: HDMBNT 2

8.2. Ghi sổ (open account)

8.2.1. Khái niệm Là việc người bán mở 1 tài khoản đặc biệt

để theo dõi việc giao hàng và chỉ đòi tiền sau một thời gian nhất định

8.2.2. Áp dụng Khi mua bán đối lưu Khi thanh toán tiền dịch vụ

Page 8: HDMBNT 2

8.2. Ghi sổ (open account)

8.2.3. Tác dụng

8.2.3.1. Ưu điểm: Với người bán

- Bán được nhiều hàng Với người mua- Được trả chậm- Có thể lấy lãi bán trả

cho tiền mua

8.2.3.2. Nhược điểm Với người bán- Dễ gặp rủi ro trong

thanh toán Với người mua- Giá hàng cao- Chất lượng không đảm

bảo

Page 9: HDMBNT 2

8.2. Nhờ thu (Encashment – Collection)

Khái niệm: là phương thức thanh toán mà theo đó, người bán sau khi giao hàng sẽ dùng hối phiếu để nhờ ngân hàng thu tiền hộ mình

Clean bill collection:

Hối phiếu trơn là hối phiếu mà khi thanh toán không cần chứng từ

Page 10: HDMBNT 2

8.2.1. Clean bill collection

Bank of exporter Bank of importer

ImporterExporter1: Người bán giao

hàng và chứng từ cho người mua

2: Gửi hối

phiếu nhờ

NH thu tiền

3: Chuyển HP cho NH người mua

4: Chuyển HP cho người mua

5: Trả tiền/ chấp nhận

trả tiền

Page 11: HDMBNT 2

8.2.1. Clean bill collection

8.2.1.1. Tác dụng Ưu điểm: - Có thêm 1 NH đòi tiền- Thủ tục đơn giản- Chi phí thấp Nhược điểm- Không gắn việc thanh

toán với nhận hàng

8.2.1.2. Áp dụng Khi trị giá HĐ không lớn Hai bên tin nhau Thanh toán các HĐ

dịch vụ

Page 12: HDMBNT 2

8.2.2. Documentary bill collection

Bank of exporter Bank of importer

ImporterExporter

1: Người bán giao hàng cho người

mua

2: Gửi HP và chứng từ nhờ NH thu

tiền

3: Chuyển HP và chứng từ cho NH

người mua4: Chuyển

HP cho người mua

5: Trả tiền/ chấp nhận

trả tiền

Page 13: HDMBNT 2

8.2.2. Documentary bill collection

5a. Documents against payment (D/P) 5b. Documents against acceptance (D/A)

8.2.2.1. Tác dụng Ưu điểm: - Có thêm 1 NH đòi tiền- Ràng buộc người mua với nghĩa vụ trả tiền

Page 14: HDMBNT 2

8.2.2. Documentary bill collection

Nhược điểm- Không loại trừ rủi ro người mua từ chối nhận

hàng nên cũng không thanh toán

8.2.2.2. Áp dụng Khi trị giá HĐ không lớn Hai bên tin nhau

Page 15: HDMBNT 2

8.3. Documentery credit

8.3.1. Khái niệm: Là phương thức thanh toán mà ngân hàng của người mua, theo yêu cầu của bên mua, đứng ra cam kết thanh toán cho người bán, hoặc 1 người do bên bán chỉ định khi người này xuất trình 1 bộ chứng từ chứng minh đã hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ quy định trong 1 văn bản gọi là thư tín dụng (letter of credit – L/C)

Page 16: HDMBNT 2

8.3. Documentary credit

Bank of exporter Bank of importer

Exporter Importer

1: Yêu cầu NH mở L/C

2: Chuyển L/C cho NH người bán

3: Chuyển L/C cho người bán

4: Giao hàng cho người mua

5: Lập bộ

chứng từ đòi tiền

Page 17: HDMBNT 2

8.3. Documentary credit

5a: L/C trả ngay, thanh toán tại NH người bán

5b: L/C trả ngay, thanh toán tại NH người mua

5c: L/C trả sau, thanh toán tại NH người mua

Page 18: HDMBNT 2

8.3. Documentary credit

8.3.2. Các loại L/C Xét theo thời hạn

thanh toán- At sight L/C- Usance L/C

Xét theo giá trị pháp lý

- Revocable L/C- Irrevocable L/C

+ Confirmed L/C

+ Without recourse L/C

Page 19: HDMBNT 2

8.3. Documentary credit

8.3.3. Tác dụng

8.3.3.1. Ưu điểm Đảm bảo an toàn

cho cả hai bên Phát huy vai trò của

NH

8.3.3.1. Nhược điểm Chi phí cao Thủ tục phức tạp Là phương thức

thanh toán dựa trên chứng từ

Page 20: HDMBNT 2

9. Kiểm tra phẩm chất (Inspection)

9.3. Phương pháp kiểm traCảm quanTại phòng thí nghiệmNếu không quy định sẽ tuân theo

tập quán

Page 21: HDMBNT 2

9. Kiểm tra phẩm chất (Inspection)

9.1. Địa điểm kiểm tra Tại nơi sản xuất Tại cảng đi Tại cảng đến9.2. Cơ quan kiểm tra Nơi sản xuất Đại diện của người mua Cơ quan giám định độc lập Giám định Nhà nước

Page 22: HDMBNT 2

9. Inspection

9.4. Chứng từ kiểm tra9.4.1. Theo cơ quan kiểm traWork’s certificateBuyer’s certificateBureau certificateIndependant’s certificate

Page 23: HDMBNT 2

9. Inspection

9.4.2. Mục đích của chứng từLàm thủ tục HQThanh toánKhiếu nại

Page 24: HDMBNT 2

9. Inspection

9.4.4. Nội dung của chứng từAs per contractAs per standardDescriptive documentsFinal certificate

Page 25: HDMBNT 2

10. Khiếu nại (Claim)

10.1. Thủ tục khiếu nại10.1.1. Khái niệm: Khiếu nại là việc một bên

trong thỏa thuận yêu cầu bên kia bồi thường những thiệt hại do việc bên kia vi phạm thỏa thuận gây nên.

Bên bán bị KN khi: giao chậm, giao sai về số lượng, chất lượng, bao bì..

Bên mua bị KN khi: vi phạm về thanh toán, chậm cử tàu đến nhận hàng…

Page 26: HDMBNT 2

10. Khiếu nại (Claim)

10.1.2. Hồ sơ khiếu nại: Notice of claim: bằng văn bản, nêu - Nguyên nhân khiếu nại, - Cách giải quyết… Bản sao HĐ Bản sao B/L Các chứng từ hàng hóa Chứng từ giám định

Page 27: HDMBNT 2

10. Khiếu nại (Claim)

10.2. Thời hạn khiếu nại:

Phụ thuộc vào: Tính chất của hàng hóa Tính chất khiếu nại Quan hệ giữa hai bên Khoảng cách địa lý Luật TM Việt Nam quy định: 3 và 6 tháng

Page 28: HDMBNT 2

10. Khiếu nại (Claim)

10.3. Quyền và nghĩa vụ các bên10.3.1. Bên Mua Giữ nguyên trạng hàng hóa, có bảo quản

cẩn thận Khẩn trương thông báo với bên Bán Tạo điều kiện cho bên Bán trực tiếp kiểm tra Việc từ chối một lô hàng không phải nguyên

nhân để từ chối những lô tiếp theo

Page 29: HDMBNT 2

10. Khiếu nại (Claim)

10.3.2. Bên Bán Khẩn trương trả lời Nghiêm túc xem xét yêu cầu của đối phương Hợp tác với bên Mua để tìm ra cách giải

quyết Không phải giải quyết khi đã hết thời hạn

khiếu nại

Page 30: HDMBNT 2

11. Bảo hành (Guarantee)

11.1. Khái niệm Là việc người bán đứng ra bảo đảm về một

số chỉ tiêu chất lượng hàng hóa trong một khoảng thời gian nhất định

Phạm vi bảo hành- General guarantee- Mechanical guarantee- Performance guarantee

Page 31: HDMBNT 2

11. Bảo hành (Guarantee)

11.2. Thời hạn bảo hành Phụ thuộc vào- Tính chất thiết bị- Quan hệ giữa hai bên Mốc tính- Từ khi giao hàng- Từ khi đưa hàng vào sử dụng- Kết hợp

Page 32: HDMBNT 2

11. Bảo hành (Guarantee)

11.3. Quyền và nghĩa vụ các bên

11.3.1. Bên Mua Sử dụng đúng hướng dẫn Thông báo ngay cho người bán khi có sự cố Không được tự ý sửa chữa Chỉ có quyền sửa chữa khi người bán không

kịp thời khắc phục

Page 33: HDMBNT 2

11. Bảo hành (Guarantee)

11.3.2. Bên Bán Kịp thời khắc phục sự cố Kéo dài thời hạn bảo hành bằng khoảng thời gian

xảy ra sự cố + thời gian cần thiết để khắc phục Không bảo hành khi:- Hỏng hóc ở các bộ phận dễ hao mòn- Do người mua sử dụng sai- Do thiết kế của người mua

Page 34: HDMBNT 2

12. Trọng tài (Arbitration)

12.1. Khái niệm Là một cá nhân hay tổ chức được các bên

tranh chấp thống nhất cử ra để giải quyết tranh chấp và cam kết tuân theo phán xử của cá nhân hoặc tổ chức này

Phân loại- Institutional arbitration- Ad hoc arbitration

Page 35: HDMBNT 2

12.2. Tác dụng của trọng tài

Tòa án (Judge) Không được lựa chọn Thủ tục phức tạp, tốn kém Xử nhiều lần Xử công khai Không được tự do tranh

biện Phán quyết có tác dụng

cưỡng chế

Trọng tài (Arbitration) Được lựa chọn người xử Thủ tục đơn giản, tiết kiệm Chỉ xử một lần Xử kín Được tự do tranh biện

Phán quyết không có tác dụng cưỡng chế

Page 36: HDMBNT 2

12.3. Quy trình trọng tài

Tự hòa giải Thỏa thuận trọng tài Lựa chọn trọng tài Thành lập Hội đồng

trọng tài Hòa giải

Chọn luật xét xử Các bên cung cấp

bằng chứng Tiến hành xét xử Chấp hành tài quyết

(arbitration award)

Page 37: HDMBNT 2

Điều khoản mẫu về trọng tài

Cách 1: Mọi tranh chấp xảy ra ưu tiên giải quyết bằng hòa giải. Nếu không hòa giải được sẽ đưa ra trọng tài. Trọng tài được lựa chọn là Hội đồng Trọng tài Quốc tế Việt Nam, bên cạnh Phòng TM & CN Việt Nam. Mỗi bên chọn ra một trọng tài, hai trọng tài này cử ra một người thứ ba làm Chủ tịch HĐTT. Luật xét xử là luật Việt Nam. Phán quyết của trọng tài có giá trị ràng buộc hai bên. Chi phí trọng tài do bên thua kiện chịu

Page 38: HDMBNT 2

Điều khoản mẫu về trọng tài

Cách 2: Mọi tranh chấp xảy ra ưu tiên giải quyết bằng hòa giải. Nếu không hòa giải được sẽ đưa ra trọng tài. Trọng tài được lựa chọn là Hội đồng Trọng tài Quốc tế Việt Nam, bên cạnh Phòng TM & CN Việt Nam và cam kết tuân theo quy chế của trọng tài này

Page 39: HDMBNT 2

13. Bất khả kháng (Force Majeure)

13.1. Khái niệm Bất khả kháng là những trường hợp không thể

lường trước được, không thể khắc phục được, xảy ra sau khi ký kết hợp đồng và cản trở việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng

Theo ICC, BKK phải có các tiêu chuẩn sau:- Unforeseeable- Irresistible- Relevant to contract

Page 40: HDMBNT 2

13. Bất khả kháng (Force Majeure)

13.2. Phân loại BKK Theo thời gian- Ngắn hạn (dưới 6 tháng)- Dài hạn (trên 6 tháng) Theo nguyên nhân- Nguyên nhân tự nhiên- Nguyên nhân xã hội

Page 41: HDMBNT 2

13. Bất khả kháng (Force Majeure)

13.3. Quyền và nghĩa vụ bên gặp BKK

13.3.1. Quyền lợi Được kéo dài thời gian thực hiện HĐ bằng thời gian

xảy ra BKK cộng thời gian cần thiết để khắc phục nó.

Nếu thời gian đó quá dài (trên 6 tháng với HĐ dưới 1 năm và trên 12 tháng với mọi HĐ) thì được phép miễn thực hiện HĐ mà không phải bồi thường

Page 42: HDMBNT 2

13. Bất khả kháng (Force Majeure)

13.3.2. Nghĩa vụ của bên gặp BKK Thông báo cho bên kia trong vòng 48h Xác báo trong vòng 7 ngày, kèm theo xác

nhận của chính quyền địa phương

Page 43: HDMBNT 2

Điều khoản mẫu về Bất khả kháng

Cách 1: Bất khả kháng là những trường hợp là những trường hợp không thể lường trước được, không thể khắc phục được, xảy ra sau khi ký kết hợp đồng và cản trở việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng. Bên gặp BKK có trách nhiệm thông báo cho bên kia trong vòng 48 h về sự kiện BKK và xác báo trong vòng 7 ngày kèm theo xác nhận của chính quyền địa phương, nơi xảy ra BKK. Bên gặp BKK được hoãn thực hiện HĐ bằng thời gian xảy ra BKK cộng thời gian cần thiết để khắc phục nó. Hết thời hạn này, HĐ có hiệu lực lại bình thường.

Page 44: HDMBNT 2

Điều khoản mẫu về Bất khả kháng

Cách 2: Trường hợp BKK sẽ áp dụng theo văn bản 421 của ICC. Văn bản này sẽ được kết hợp (incorporated) với HĐ bằng cách này

Page 45: HDMBNT 2