Upload
phaolo-nguyen
View
262
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
NỘI TiẾT
• ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũngễ
*Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu, tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể.
Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết
-Không ống dẫn (gland less duct)-Đổ trực tiếp vào máu-Đặc hiệu ??
-Có ống dẫn -Đổ vào xoang
§I.ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HORMONE
*Hormone (harman = kích thích)Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-
back
1.Nguồn gốc
-Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
-Hệ TK: (Neuro Hormone) : TB TK tiết
+Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
-TB, tính chất cục bộ (Local Hormone): điều tiết chức năng tế bào gần kề hoặc ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không cần máu vận chuyển)
+Somatostatin (tuyến tụy) ức chế tiết insulin, glucagon
+Hạ vị tiết Gastrin tiết dịch vị
+Tá tràng tiết Secretin dịch tụy
2.Phân loại hormone:
Theo cấu tạo (4 nhóm), tính tan (2 loại)
2.1.Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/hợp đơn giản và nhanh hơn)
-Chủ yếu dạng kết hợp, dạng từ do ít
∈∈
H.Tủy thượng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Hòa tan trong nước
H.Tuyến giáp
(T4. Thyroxine, T3.Triiodothyronine)
Hòa tan trong lipid
2.2.Peptide và Protein (3 400a.a) Hòa tan trong nướcT/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn)
2.3.Steroid (tan trong lipid)
Nhân: Cyclopentan-perhydro phenantren
-T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào (vỏ thượng thận, sinh dục, nhau thai)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hóa VTM D3 được t/h ở thận)
-Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron s.p h/đ dihydro-testosteron)
-Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu
-Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên AND TB đích
Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.
2.4.Eicosanoid (hợp chất của axit béo):•Tạo thành từ arachidonic (axit béo không no 20 C, nhiều nối đôi)•Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane (bạch cầu và các mô khác)•T/d tại chỗ, các tế bào gần kề.
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học
Nhóm hormone Hormone Nơi tiết
Peptid TRH (Thyrotropin Releasing H)ACTH (Adreno Cortico Tropin H)Insulin, GlucagonVazopressin (Anti Diure H)
HypothalamusTiền yênTuyến tụy Nhân trên thị, cạnh não thất
Dẫn xuất amin Andrenalin, NoradrenalinThyroxin
Tủy thượng thậnTuyến giáp
Steroid Cortisol, Aldosteronβ-estradiolTestosteronProgesteron
Vỏ thượng thận Buồng trứngTinh hoànThể vàng
Eicosanoid ProstaglandinLeucotrien, Tromboxan
Phần lớn các môBạch cầu
3.Sự vận chuyển hormone
-H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1)
-H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu)
Protein v/c đặc hiệu Protein v/c không đặc hiệu
CBG (Cortisol – Binding GlobulinSHBG (Sex Hormone Binding Globulin) DBG (VTMD - Binding Globulin)
Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid
Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
4.Đặc tính sinh học của hormone
-Không đặc trưng loài: HTNC, HCG
-Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H.sinh dục ảnh hưởng cơ sinh dục (ảnh hưởng cơ quan khác nhưng không rõ)
-Hoạt tính sinh học cao (µmol, nmol, pico mol): 1g insulin gây giảm đường huyết 125.000 thỏ
-T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
-Điều hòa nhờ TK – TD và feedback
Hàm lượng rất thấp: µmol = 10-6mol, nmol=10-9mol, picomol=10-12mol
Khó tách chiết, định tính, định lượng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA: ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
5.Cơ chế tác dụng của hormone H – màng, H-gen và H-Enzyme
Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ???
Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)
5.1.Cơ chế H – Màng: (H.có trọng lượng phân tử lớn)
• Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP AMP vòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng
IP3 (Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol) Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ion Ca2+
•Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB thay đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hóa men xúc tác hình thành thông tin nội bào (The second messenger)
Tác dụng của Adrenalin và glucagon
ATP AMPvòng (chất T.T2)ADENYLCYCLAZA
G.6.photphataza
Hoạt hóa
Màng TB
Chất T.T1
H
R
Hoạt hóa
KINAZA
Photphorylaza b(vô hoạt)
↑Đường huyết
Vào máu
GlucoseGlucose-6P
Glycogen
Glucose-1P
Photphorylaza a(hoạt động)
Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc(lipocain, tiroxin liều cao…)
ATP AMPvòng (chất T.T2)ADENYLCYCLAZA
Hoạt hóa
Màng TB
Chất T.T1
H
R
Hoạt hóa
Triglyxerit-lipaza
Lipit Glyxerin + Axit béo
5.2.Cơ chế H-gen: (steroid)
Cơ chế chung
Cơ chế tác động lên ADNT/h protein: ADN mở xoắn képARN-polymeraza
-Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận
hành, tiền khởi động)
-Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế
R (2 đầu:R & R’)
+Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P
+Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép
∈
R -G OP
Hormon ProteinRibosom
ADN ADN
ARNm
R’R Chất ức chế
-T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme
VD: men NADF- transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ NADFH2 đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục:
Oestrol + NADFH2 Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD Oestul + NADH2
NADH2 + NAD hormonNADF+NADH2
-Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào giải thích hưng phấn mạnh khi động dục.
5.3.Cơ chế H-men
∈
∈
∈
6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi
-Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor
Tăng cường h/đ các tuyến
Nhóm ức chế
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (ưu, nhược năng)
điều hòa (TK-TD, feed-back)
Vùng h đ i – tuy n yênạ ồ ế
Vùng hạ đồi
Tuyến yênTuyến tùng
Tham khảo
(Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan)
Ngoại cảnh(t0, a/s, độ ẩm…)
Kích thích từ bên trong
Fee
d-b
ack
vòn
g d
ài
(TUYẾN ĐÍCH)
Hormon
(CƠ QUAN ĐÍCH)
Fee
d-b
ack
vòn
g n
gắn
Hypothalamus
Thùy trước
Thùy sauThù
y gi
ữa
RF+
IF-
AC
TH
FSHGH
TSH
LH
B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT§1-TUYẾN YẾN (Hypophyse)
I.Cấu tạo (3 thùy)
-Hệ thống 1 nhận chất tiết hypothalamus vào hệ mao quản thứ cấp
-Hệ mao quản thứ 2 phân bố cho các TB tiết
•Đ/m vào 2 lần mao quản:
-Vị trí: hố yên của xương bướm
Tham khảo
Hypothalamus
Thùy trư
ớc
(thùy t
uyến)
Thùy sau
(thùy T
K)Thùy
giữa
RF+
IF-
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF)Hormone
HypothalamusCấu trúc
Tác dụng Hormon tuyến yên tương ứng
Tên đầy đủ Tên tiếng việt
H.hướng thùy trước tuyến yên
Tirotropin ReleasingFactor (TRF)
Peptit(3 aa)
Gây tăng tiết TSH tiền yên
Thyroid Stimulating Hormone
Kích giáp trạng tố
Cortico ReleasingFactor (CRF)
Peptit(41aa)
Gây tăng tiết ACTH tiền yên
Adeno Cortico Tropin Hormone
Kích vỏ thượng thận tố
Gonadotropin ReleasingFactor (GnRF)
Peptit(10aa)
Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên
GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Kích dục tố
Somatotropin ReleasingFactor (SRF)
Peptit(44aa)
Gây tiết STH tiền yên
Somato Tropin Hormone
Kích tố sinh trưởng
(Growth H)Somatotropin InhibitingFactor (SIF)
Peptit(14aa)
Ức chế tiết STH của tiền yên
Prolactin ReleasingFactor (PRF)
Peptit Gây tiết Prolactin tiền yên
Prolactin Kích nhũ tốProlactin Inhibiting
Factor (PIF)amin Ức chế tiết Prolactin
của tiền yên
H.hướng thùy sau
OxytoxinPeptit(9 aa)
Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn
tuyến vúTừ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên
Oxytoxin
VazopressinPeptit(9aa)
Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) H.Chống lợi niệu
H.hướng thùy giữa
Melanotropin ReleasingFactor (TRF)
Peptit(5aa)
Gây tăng tiết MSH tuyến yên Melanocyte
Stimulating Hormone Kích hắc tốMelanotropin Inhibiting
Factor (PIF)Peptit(3aa)
Ức chế tiết MSH tuyến yên
Tuy n giáp – c n giápế ậ• Vùng c , tr c khí qu nổ ướ ả• Có 2 thùy trái-ph iả• T o ra 2 hormon chínhạ– Hormon giáp = tyrosine,
tùy theo s phân t iode ố ửmà có T3, T4 (thyroxine)
– Calcitonin liên quan đ n ếchuy n hóa calci và ểphospho máu
Tuy n giáp – c n giápế ậ• C u trúcấ– Nang giáp– T bào tuy n giáp-> hormon giápế ế– T bào c n tuy n -> calcitonineế ậ ế
Tuy n giáp – c n giápế ậ• Tác d ng hormon giápụ
– Tăng t c đ chuy n hóa ố ộ ể– Tăng s d ng oxygen và chuy n hóa dinh d ng ử ụ ể ưỡ
thành năng l ngượ– Tác d ng trên toàn c thụ ơ ể
• Chuy n hóa đ mế ạ• Phát tri n x ngể ươ• Tr ng thành th n kinhưở ầ• Bi t hóa t bàoệ ế
• Calcitonine– Tác d ng: gi m n ng đ calci máuụ ả ồ ộ– Tăng t ng h p x ngổ ợ ươ– Tăng đào th i calci qua n c ti uả ướ ể
Tuy n giáp – c n giápế ậ
• B nh tuy n giápệ ế– Ch c năng tuy n giápứ ế
• C ng giápườ• Nh c giápượ
– Kích th c tuy n giápướ ế• Phình giáp• Nh c giápượ
– Hình thái tuy n giápế• Lan t aỏ• Đ n nhânơ• Đa nhân
Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ
– Tăng hormon tuy n giáp nguyên phát – th phátế ứC năngơ Th c thự ểTăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt
Nh p nhanh xoang, rung nhĩị
Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa
Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng ph n xả ạSụt cân dù thèm ăn Da m mấ ẩH i h pồ ộ R ng tócụBiểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis)
Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết
Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm th i trên tuy n giápổ ếThi u kinh, vô kinh, gi m libidoể ả Biểu hiện mắt đặc hiệu
Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ
ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ
– Basedow
Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ
– Đi u tr thu c: methimazole ho c PTU ề ị ố ặ– Iode phóng xạ– Ph u trẫ ị– Đi u tr tri u ch ngề ị ệ ứ
Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh nh c giápệ ượ
– Gi m hormon tuy n giáp nguyên phát – th ả ế ứphátC năngơ Th c thự ể
Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái
Da khô Tay chân và m t nặ ềR ng tócụ Nh p tim ch mị ậS l nhợ ạ THA tâm trương
Tăng cân Giảm phản xạ gân xương
Táo bón Tràn d ch màng tim hay màng ph iị ổKhó t p trungậ Phù niêm
Khàn gi ngọ H i ch ng ng c tayộ ứ ố ổR i lo n kinh nguy tố ạ ệ
Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh nh c giápệ ượ♦ Đi u tr thu c: Levothyrox ề ị ố
ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
Tuy n giáp – c n giápế ậ• Tuy n c n giápế ậ
– Ti t hormon c n giápế ậ– Tác d ng tăng n ng đ calci ụ ồ ộ
máu• Kích t h y c t bào -> l y calci ế ủ ố ấ
t x ngừ ươ• Gi m đào th i calci t i th nả ả ạ ậ• Kích thích vitamin D, tăng h p ấ
th calci t đ ng tiêu hóaư ừ ườ
Tuy n th ng th nế ượ ậ
• N m phía trên th nằ ậ– V tuy n th ng th n->aldosteron, hydrocortisonỏ ế ượ ậ– T y tuy n th ng th n->epinephrine, ủ ế ượ ậ
norepinephrine
Tuy n th ng th nế ượ ậ
• Aldosteron– Tăng ti t khi m t th tích máu (ch y máu, s c…)ế ấ ể ả ố– Tác đ ng vào ng th nộ ố ậ– Tăng h p thu mu iấ ố– Tăng h p thu n c th đ ng (theo mu i)ấ ướ ụ ộ ố– Ph c h i th tích tu n hoànụ ồ ể ầ
Tuy n th ng th nế ượ ậ
• Cortison (hydrocortison)– Quan tr ng cho s s ngọ ự ố– Giúp gi m stress v t lý (ch t th ng, ph u ả ậ ấ ươ ẫ
thu t..), stres tâm lý (lo l ng, tr m c m…), stress ậ ắ ầ ảsinh lý (t t đ ng huy t, s t, nhi m trùng)ụ ườ ế ố ễ
– H tr ch c năng c a các h c quan khác nh ỗ ợ ứ ủ ệ ơ ưtim m dh, mi n d ch, chuy n hóa, tăng gi a ạ ễ ị ể ữmu i..ố
– Tăng h y đ mủ ạ– Li u cao: c ch mi n d ch -> dùng trong đi u trề ứ ế ễ ị ề ị
Tuy n th ng th nế ượ ậ• H i ch ng Cushing = c ng corticoidộ ứ ườ
– Tăng ti t ACTH b t th ng do b nh u tuy n yên ế ấ ườ ệ ế(th phát)ứ
– Do dùng thu c corticoid kéo dài (th phát)ố ứ– Do b nh u tuy n th ng th n (nguyên phát)ệ ế ượ ậ
Tuy n th ng th nế ượ ậ• B nh Addisonệ– Gi m ti t hormon c a v th ng th nả ế ủ ỏ ượ ậ– Th ng g p gi m c corticoid và aldosteroneườ ặ ả ả• H th ng máu, h natri máuạ ườ ạ• M t n cấ ướ• M t m i, bi ng ănệ ỏ ế• S m daậ
Tuy n th ng th nế ượ ậ• Epinephrine,
norepinephrine– B ph n c a h th n ộ ậ ủ ệ ầ
kinh t chự ủ– Có tác d ng giao c mụ ả– Giúp c th nhanh ơ ể
chóng ph n ng v i tác ả ứ ớnhân ngoài
– Phóng thích vào máu d i tác d ng c a th n ướ ụ ủ ầkinh
Tuy n t yế ụ• Ch c năng n i ti t + ngo i ti tứ ộ ế ạ ế• Ngo i ti t: d ch t y tiêu đ mạ ế ị ụ ạ• N i ti t: ti u đ o t yộ ế ể ả ụ– Insulin– Glucagon
Tuy n t yế ụ• Insulin= h đ ng ạ ườ
huy tế• Glucagon = tăng
đ ng huy tườ ế
Tuy n t yế ụ• Đái tháo đ ng: có 2 typeườ– L thu c insulin (type 1)ệ ộ– Không l thu c insulin (type 2)ệ ộ
• Bi u hi n b ng tăng n ng đ đ ng máuể ệ ằ ồ ộ ườ• Ch n đoánẩ– Đ ng huy t lúc đói > 126mg/dl trong 2 l n liên ườ ế ầ
t cụ– Đ ng huy t b t kỳ > 200mg/dl trong 2 l n liên ườ ế ấ ầ
t cụ– Đ ng huy t 2h > 200mg/dl sau khi u ng 75g ườ ế ố
đ ng trong 2 l n liên t cườ ầ ụ
Tuy n t yế ụ• Đái tháo đ ng type 1ườ– Thi u h t insulinế ụ– Th ng g p ng i trườ ặ ở ườ ẻ– B nh lý trên tuy n t y -> gi m ti t insulinệ ế ụ ả ế– L thu c hoàn toàn vào insulin t ngoài đ a vàoệ ộ ừ ư
Tuy n t yế ụ• Đái tháo đường type 2
– Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin
– Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ)
– Có tính chất di truyền.
– Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ thể insulin
– Điều trị bằng nhiều cơ chế
• Giảm chuyển hóa đường
• Tăng tiết insulin
• Tăng hấp thu đường tại cơ
• Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột
• Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
Tuy n h sinh d cế ệ ụ• Bao g m tinh hoàn – bu ng tr ngồ ồ ứ• Tinh hoàn– T bào mô k ti t androgenế ẻ ế– Testosterone là hormon androgen quan tr ng ọ
nh tấ• Th hi n tính nam c a c thể ệ ủ ơ ể• Kích thích t o tinh trùngạ
• Bu ng tr ngồ ứ– Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen– Estrogen kích thích phát tri n tr ng, niêm m c ể ứ ạ
t cungử– Progesteron c ng c , tr ng thành niêm m c t ủ ố ưở ạ ử
cung– Hoàn th t tr ng r ng: progesteron và ể ừ ứ ụ
estrogen
Các ch t n i ti t khácấ ộ ế
• N m r i rác trong các mô, t ng c thằ ả ạ ơ ể• ANP: Atrial natriuretic peptide– Ti t t tâm nhĩ c a timế ừ ủ– Ti t ra khi có căng bu ng nhĩ, nhi u th tích máuế ồ ề ể– Kích thích th i n c và mu i t i th nả ướ ố ạ ậ
• Các hormon c a đ ng tiêu hóaủ ườ– Y u t n i t iế ố ộ ạ– Vitamin B12– Diffuse neuroendocrine system (DNES)
Các ch t n i ti t khácấ ộ ế• Nhau thai ti tế
– Estrogens, progesterone– CRH– HCG
• Th nậ– Y u t renin -> angiotensineế ố– Erythropoietin: tăng t o h ng c u máuạ ồ ầ
• Da– T o vitamin D, chuy n hóa ti n vitamin Dạ ể ề
THE END