58
NỘI TiẾT ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũng

Henoitiet

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Henoitiet

NỘI TiẾT

• ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũngễ

Page 2: Henoitiet

*Tuyến nội tiết (Endocrine gland):

Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu, tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể.

Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết

-Không ống dẫn (gland less duct)-Đổ trực tiếp vào máu-Đặc hiệu ??

-Có ống dẫn -Đổ vào xoang

§I.ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HORMONE

Page 3: Henoitiet
Page 4: Henoitiet

*Hormone (harman = kích thích)Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-

back

1.Nguồn gốc

-Tuyến nội tiết (Classical Hormone)

-Hệ TK: (Neuro Hormone) : TB TK tiết

+Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)

-TB, tính chất cục bộ (Local Hormone): điều tiết chức năng tế bào gần kề hoặc ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không cần máu vận chuyển)

+Somatostatin (tuyến tụy) ức chế tiết insulin, glucagon

+Hạ vị tiết Gastrin tiết dịch vị

+Tá tràng tiết Secretin dịch tụy

Page 5: Henoitiet
Page 6: Henoitiet

2.Phân loại hormone:

Theo cấu tạo (4 nhóm), tính tan (2 loại)

2.1.Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/hợp đơn giản và nhanh hơn)

-Chủ yếu dạng kết hợp, dạng từ do ít

∈∈

H.Tủy thượng thận

(Adrenalin, Noradrenalin)

Hòa tan trong nước

H.Tuyến giáp

(T4. Thyroxine, T3.Triiodothyronine)

Hòa tan trong lipid

2.2.Peptide và Protein (3 400a.a) Hòa tan trong nướcT/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn)

Page 7: Henoitiet

2.3.Steroid (tan trong lipid)

Nhân: Cyclopentan-perhydro phenantren

-T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào (vỏ thượng thận, sinh dục, nhau thai)

-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hóa VTM D3 được t/h ở thận)

-Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron s.p h/đ dihydro-testosteron)

-Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu

-Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên AND TB đích

Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.

Page 8: Henoitiet

2.4.Eicosanoid (hợp chất của axit béo):•Tạo thành từ arachidonic (axit béo không no 20 C, nhiều nối đôi)•Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane (bạch cầu và các mô khác)•T/d tại chỗ, các tế bào gần kề.

Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học

Nhóm hormone Hormone Nơi tiết

Peptid TRH (Thyrotropin Releasing H)ACTH (Adreno Cortico Tropin H)Insulin, GlucagonVazopressin (Anti Diure H)

HypothalamusTiền yênTuyến tụy Nhân trên thị, cạnh não thất

Dẫn xuất amin Andrenalin, NoradrenalinThyroxin

Tủy thượng thậnTuyến giáp

Steroid Cortisol, Aldosteronβ-estradiolTestosteronProgesteron

Vỏ thượng thận Buồng trứngTinh hoànThể vàng

Eicosanoid ProstaglandinLeucotrien, Tromboxan

Phần lớn các môBạch cầu

Page 9: Henoitiet

3.Sự vận chuyển hormone

-H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1)

-H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu)

Protein v/c đặc hiệu Protein v/c không đặc hiệu

CBG (Cortisol – Binding GlobulinSHBG (Sex Hormone Binding Globulin) DBG (VTMD - Binding Globulin)

Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid

Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu

Page 10: Henoitiet
Page 11: Henoitiet

4.Đặc tính sinh học của hormone

-Không đặc trưng loài: HTNC, HCG

-Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H.sinh dục ảnh hưởng cơ sinh dục (ảnh hưởng cơ quan khác nhưng không rõ)

-Hoạt tính sinh học cao (µmol, nmol, pico mol): 1g insulin gây giảm đường huyết 125.000 thỏ

-T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng

-Điều hòa nhờ TK – TD và feedback

Hàm lượng rất thấp: µmol = 10-6mol, nmol=10-9mol, picomol=10-12mol

Khó tách chiết, định tính, định lượng chính xác

Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA: ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)

Page 12: Henoitiet

5.Cơ chế tác dụng của hormone H – màng, H-gen và H-Enzyme

Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ???

Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)

Page 13: Henoitiet
Page 14: Henoitiet
Page 15: Henoitiet

5.1.Cơ chế H – Màng: (H.có trọng lượng phân tử lớn)

• Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:

ATP AMP vòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)

GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng

IP3 (Inositol Triphosphate)

PI (phosphatidyl inositol) Diacylglycerol (hay Diglyceride)

Ion Ca2+

•Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB thay đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hóa men xúc tác hình thành thông tin nội bào (The second messenger)

Page 16: Henoitiet

Tác dụng của Adrenalin và glucagon

ATP AMPvòng (chất T.T2)ADENYLCYCLAZA

G.6.photphataza

Hoạt hóa

Màng TB

Chất T.T1

H

R

Hoạt hóa

KINAZA

Photphorylaza b(vô hoạt)

↑Đường huyết

Vào máu

GlucoseGlucose-6P

Glycogen

Glucose-1P

Photphorylaza a(hoạt động)

Page 17: Henoitiet

Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc(lipocain, tiroxin liều cao…)

ATP AMPvòng (chất T.T2)ADENYLCYCLAZA

Hoạt hóa

Màng TB

Chất T.T1

H

R

Hoạt hóa

Triglyxerit-lipaza

Lipit Glyxerin + Axit béo

Page 18: Henoitiet

5.2.Cơ chế H-gen: (steroid)

Cơ chế chung

Page 19: Henoitiet

Cơ chế tác động lên ADNT/h protein: ADN mở xoắn képARN-polymeraza

-Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận

hành, tiền khởi động)

-Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế

R (2 đầu:R & R’)

+Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P

+Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép

R -G OP

Hormon ProteinRibosom

ADN ADN

ARNm

R’R Chất ức chế

Page 20: Henoitiet

-T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme

VD: men NADF- transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ NADFH2 đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục:

Oestrol + NADFH2 Oestradiol + NADF

Oestradiol + NAD Oestul + NADH2

NADH2 + NAD hormonNADF+NADH2

-Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào giải thích hưng phấn mạnh khi động dục.

5.3.Cơ chế H-men

Page 21: Henoitiet

6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi

-Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết

- Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên)

Nhóm giải phóng

RF: Releasing Factor

Tăng cường h/đ các tuyến

Nhóm ức chế

IF: inhibiting Factor

ức chế h/đ các tuyến

[H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (ưu, nhược năng)

điều hòa (TK-TD, feed-back)

Page 22: Henoitiet

Vùng h đ i – tuy n yênạ ồ ế

Vùng hạ đồi

Tuyến yênTuyến tùng

Page 23: Henoitiet
Page 24: Henoitiet

Tham khảo

(Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan)

Ngoại cảnh(t0, a/s, độ ẩm…)

Kích thích từ bên trong

Fee

d-b

ack

vòn

g d

ài

(TUYẾN ĐÍCH)

Hormon

(CƠ QUAN ĐÍCH)

Fee

d-b

ack

vòn

g n

gắn

Hypothalamus

Thùy trước

Thùy sauThù

y gi

ữa

RF+

IF-

AC

TH

FSHGH

TSH

LH

Page 25: Henoitiet

B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT§1-TUYẾN YẾN (Hypophyse)

I.Cấu tạo (3 thùy)

-Hệ thống 1 nhận chất tiết hypothalamus vào hệ mao quản thứ cấp

-Hệ mao quản thứ 2 phân bố cho các TB tiết

•Đ/m vào 2 lần mao quản:

-Vị trí: hố yên của xương bướm

Tham khảo

Hypothalamus

Thùy trư

ớc

(thùy t

uyến)

Thùy sau

(thùy T

K)Thùy

giữa

RF+

IF-

Page 26: Henoitiet
Page 27: Henoitiet

Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF)Hormone

HypothalamusCấu trúc

Tác dụng Hormon tuyến yên tương ứng

Tên đầy đủ Tên tiếng việt

H.hướng thùy trước tuyến yên

Tirotropin ReleasingFactor (TRF)

Peptit(3 aa)

Gây tăng tiết TSH tiền yên

Thyroid Stimulating Hormone

Kích giáp trạng tố

Cortico ReleasingFactor (CRF)

Peptit(41aa)

Gây tăng tiết ACTH tiền yên

Adeno Cortico Tropin Hormone

Kích vỏ thượng thận tố

Gonadotropin ReleasingFactor (GnRF)

Peptit(10aa)

Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên

GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Kích dục tố

Somatotropin ReleasingFactor (SRF)

Peptit(44aa)

Gây tiết STH tiền yên

Somato Tropin Hormone

Kích tố sinh trưởng

(Growth H)Somatotropin InhibitingFactor (SIF)

Peptit(14aa)

Ức chế tiết STH của tiền yên

Prolactin ReleasingFactor (PRF)

Peptit Gây tiết Prolactin tiền yên

Prolactin Kích nhũ tốProlactin Inhibiting

Factor (PIF)amin Ức chế tiết Prolactin

của tiền yên

H.hướng thùy sau

OxytoxinPeptit(9 aa)

Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn

tuyến vúTừ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên

Oxytoxin

VazopressinPeptit(9aa)

Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) H.Chống lợi niệu

H.hướng thùy giữa

Melanotropin ReleasingFactor (TRF)

Peptit(5aa)

Gây tăng tiết MSH tuyến yên Melanocyte

Stimulating Hormone Kích hắc tốMelanotropin Inhibiting

Factor (PIF)Peptit(3aa)

Ức chế tiết MSH tuyến yên

Page 28: Henoitiet
Page 29: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• Vùng c , tr c khí qu nổ ướ ả• Có 2 thùy trái-ph iả• T o ra 2 hormon chínhạ– Hormon giáp = tyrosine,

tùy theo s phân t iode ố ửmà có T3, T4 (thyroxine)

– Calcitonin liên quan đ n ếchuy n hóa calci và ểphospho máu

Page 30: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• C u trúcấ– Nang giáp– T bào tuy n giáp-> hormon giápế ế– T bào c n tuy n -> calcitonineế ậ ế

Page 31: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• Tác d ng hormon giápụ

– Tăng t c đ chuy n hóa ố ộ ể– Tăng s d ng oxygen và chuy n hóa dinh d ng ử ụ ể ưỡ

thành năng l ngượ– Tác d ng trên toàn c thụ ơ ể

• Chuy n hóa đ mế ạ• Phát tri n x ngể ươ• Tr ng thành th n kinhưở ầ• Bi t hóa t bàoệ ế

• Calcitonine– Tác d ng: gi m n ng đ calci máuụ ả ồ ộ– Tăng t ng h p x ngổ ợ ươ– Tăng đào th i calci qua n c ti uả ướ ể

Page 32: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ

• B nh tuy n giápệ ế– Ch c năng tuy n giápứ ế

• C ng giápườ• Nh c giápượ

– Kích th c tuy n giápướ ế• Phình giáp• Nh c giápượ

– Hình thái tuy n giápế• Lan t aỏ• Đ n nhânơ• Đa nhân

Page 33: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ

– Tăng hormon tuy n giáp nguyên phát – th phátế ứC năngơ Th c thự ểTăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt

Nh p nhanh xoang, rung nhĩị

Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa

Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng ph n xả ạSụt cân dù thèm ăn Da m mấ ẩH i h pồ ộ R ng tócụBiểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis)

Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết

Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm th i trên tuy n giápổ ếThi u kinh, vô kinh, gi m libidoể ả Biểu hiện mắt đặc hiệu

Page 34: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ

ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003

Page 35: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ

– Basedow

Page 36: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh c ng giápệ ườ

– Đi u tr thu c: methimazole ho c PTU ề ị ố ặ– Iode phóng xạ– Ph u trẫ ị– Đi u tr tri u ch ngề ị ệ ứ

Page 37: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh nh c giápệ ượ

– Gi m hormon tuy n giáp nguyên phát – th ả ế ứphátC năngơ Th c thự ể

Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái

Da khô Tay chân và m t nặ ềR ng tócụ Nh p tim ch mị ậS l nhợ ạ THA tâm trương

Tăng cân Giảm phản xạ gân xương

Táo bón Tràn d ch màng tim hay màng ph iị ổKhó t p trungậ Phù niêm

Khàn gi ngọ H i ch ng ng c tayộ ứ ố ổR i lo n kinh nguy tố ạ ệ

Page 38: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• B nh nh c giápệ ượ♦ Đi u tr thu c: Levothyrox ề ị ố

ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003

Page 39: Henoitiet

Tuy n giáp – c n giápế ậ• Tuy n c n giápế ậ

– Ti t hormon c n giápế ậ– Tác d ng tăng n ng đ calci ụ ồ ộ

máu• Kích t h y c t bào -> l y calci ế ủ ố ấ

t x ngừ ươ• Gi m đào th i calci t i th nả ả ạ ậ• Kích thích vitamin D, tăng h p ấ

th calci t đ ng tiêu hóaư ừ ườ

Page 40: Henoitiet
Page 41: Henoitiet
Page 42: Henoitiet

Tuy n th ng th nế ượ ậ

• N m phía trên th nằ ậ– V tuy n th ng th n->aldosteron, hydrocortisonỏ ế ượ ậ– T y tuy n th ng th n->epinephrine, ủ ế ượ ậ

norepinephrine

Page 43: Henoitiet

Tuy n th ng th nế ượ ậ

• Aldosteron– Tăng ti t khi m t th tích máu (ch y máu, s c…)ế ấ ể ả ố– Tác đ ng vào ng th nộ ố ậ– Tăng h p thu mu iấ ố– Tăng h p thu n c th đ ng (theo mu i)ấ ướ ụ ộ ố– Ph c h i th tích tu n hoànụ ồ ể ầ

Page 44: Henoitiet

Tuy n th ng th nế ượ ậ

• Cortison (hydrocortison)– Quan tr ng cho s s ngọ ự ố– Giúp gi m stress v t lý (ch t th ng, ph u ả ậ ấ ươ ẫ

thu t..), stres tâm lý (lo l ng, tr m c m…), stress ậ ắ ầ ảsinh lý (t t đ ng huy t, s t, nhi m trùng)ụ ườ ế ố ễ

– H tr ch c năng c a các h c quan khác nh ỗ ợ ứ ủ ệ ơ ưtim m dh, mi n d ch, chuy n hóa, tăng gi a ạ ễ ị ể ữmu i..ố

– Tăng h y đ mủ ạ– Li u cao: c ch mi n d ch -> dùng trong đi u trề ứ ế ễ ị ề ị

Page 45: Henoitiet

Tuy n th ng th nế ượ ậ• H i ch ng Cushing = c ng corticoidộ ứ ườ

– Tăng ti t ACTH b t th ng do b nh u tuy n yên ế ấ ườ ệ ế(th phát)ứ

– Do dùng thu c corticoid kéo dài (th phát)ố ứ– Do b nh u tuy n th ng th n (nguyên phát)ệ ế ượ ậ

Page 46: Henoitiet

Tuy n th ng th nế ượ ậ• B nh Addisonệ– Gi m ti t hormon c a v th ng th nả ế ủ ỏ ượ ậ– Th ng g p gi m c corticoid và aldosteroneườ ặ ả ả• H th ng máu, h natri máuạ ườ ạ• M t n cấ ướ• M t m i, bi ng ănệ ỏ ế• S m daậ

Page 47: Henoitiet

Tuy n th ng th nế ượ ậ• Epinephrine,

norepinephrine– B ph n c a h th n ộ ậ ủ ệ ầ

kinh t chự ủ– Có tác d ng giao c mụ ả– Giúp c th nhanh ơ ể

chóng ph n ng v i tác ả ứ ớnhân ngoài

– Phóng thích vào máu d i tác d ng c a th n ướ ụ ủ ầkinh

Page 48: Henoitiet
Page 49: Henoitiet

Tuy n t yế ụ• Ch c năng n i ti t + ngo i ti tứ ộ ế ạ ế• Ngo i ti t: d ch t y tiêu đ mạ ế ị ụ ạ• N i ti t: ti u đ o t yộ ế ể ả ụ– Insulin– Glucagon

Page 50: Henoitiet

Tuy n t yế ụ• Insulin= h đ ng ạ ườ

huy tế• Glucagon = tăng

đ ng huy tườ ế

Page 51: Henoitiet

Tuy n t yế ụ• Đái tháo đ ng: có 2 typeườ– L thu c insulin (type 1)ệ ộ– Không l thu c insulin (type 2)ệ ộ

• Bi u hi n b ng tăng n ng đ đ ng máuể ệ ằ ồ ộ ườ• Ch n đoánẩ– Đ ng huy t lúc đói > 126mg/dl trong 2 l n liên ườ ế ầ

t cụ– Đ ng huy t b t kỳ > 200mg/dl trong 2 l n liên ườ ế ấ ầ

t cụ– Đ ng huy t 2h > 200mg/dl sau khi u ng 75g ườ ế ố

đ ng trong 2 l n liên t cườ ầ ụ

Page 52: Henoitiet

Tuy n t yế ụ• Đái tháo đ ng type 1ườ– Thi u h t insulinế ụ– Th ng g p ng i trườ ặ ở ườ ẻ– B nh lý trên tuy n t y -> gi m ti t insulinệ ế ụ ả ế– L thu c hoàn toàn vào insulin t ngoài đ a vàoệ ộ ừ ư

Page 53: Henoitiet

Tuy n t yế ụ• Đái tháo đường type 2

– Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin

– Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ)

– Có tính chất di truyền.

– Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ thể insulin

– Điều trị bằng nhiều cơ chế

• Giảm chuyển hóa đường

• Tăng tiết insulin

• Tăng hấp thu đường tại cơ

• Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột

• Bổ sung insulin (bước cuối cùng)

Page 54: Henoitiet
Page 55: Henoitiet

Tuy n h sinh d cế ệ ụ• Bao g m tinh hoàn – bu ng tr ngồ ồ ứ• Tinh hoàn– T bào mô k ti t androgenế ẻ ế– Testosterone là hormon androgen quan tr ng ọ

nh tấ• Th hi n tính nam c a c thể ệ ủ ơ ể• Kích thích t o tinh trùngạ

• Bu ng tr ngồ ứ– Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen– Estrogen kích thích phát tri n tr ng, niêm m c ể ứ ạ

t cungử– Progesteron c ng c , tr ng thành niêm m c t ủ ố ưở ạ ử

cung– Hoàn th t tr ng r ng: progesteron và ể ừ ứ ụ

estrogen

Page 56: Henoitiet

Các ch t n i ti t khácấ ộ ế

• N m r i rác trong các mô, t ng c thằ ả ạ ơ ể• ANP: Atrial natriuretic peptide– Ti t t tâm nhĩ c a timế ừ ủ– Ti t ra khi có căng bu ng nhĩ, nhi u th tích máuế ồ ề ể– Kích thích th i n c và mu i t i th nả ướ ố ạ ậ

• Các hormon c a đ ng tiêu hóaủ ườ– Y u t n i t iế ố ộ ạ– Vitamin B12– Diffuse neuroendocrine system (DNES)

Page 57: Henoitiet

Các ch t n i ti t khácấ ộ ế• Nhau thai ti tế

– Estrogens, progesterone– CRH– HCG

• Th nậ– Y u t renin -> angiotensineế ố– Erythropoietin: tăng t o h ng c u máuạ ồ ầ

• Da– T o vitamin D, chuy n hóa ti n vitamin Dạ ể ề

Page 58: Henoitiet

THE END