11
Nam Nữ Làm báo cáo viên hoặc kế hoạch bài giảng minh họa ở các lớp bồi dưỡng giáo viên THCS hoặc dạy thử nghiệm các mô hình, phương pháp mới (1,0đ) Hướng dẫn sinh viên thực hành sư phạm hoặc hướng dẫn đồng nghiệp khi được phân công (0,5đ) Chủ trì các nội dung bồi dưỡng sinh hoạt chuyê n đề ở tổ chuyê n môn (1,5đ) Tham gia đánh giá, xét duyệt SKKN, đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng của đồng nghiệp từ cấp trường trở lên (0,5đ) Tham gia công tác kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ giáo viên THCS cấp trường trở lên (0,5đ) Tham gia ban giám khảo hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, tổng phụ trách đội giỏi cấp trường trở lên (0,5đ) Tham gia tổ chức, đánh giá các hội thi của học sinh THCS từ cấp trườn g trở lên (0,5đ) Bằng tốt nghiệp ĐHSP trở lên hoặc bằng ĐH các chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên kèm theo chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên THCS (5đ) Trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo khung 6 bậc (5đ) Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản (5đ) chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng II (5đ) Cộng Điểm tăng thêm Nhóm II (nếu có) Tổng Điểm Nhóm II Nắm vững chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước, quy định và yêu cầu của ngành, địa phương về giáo dục THCS (5đ) Thực hiện có hiệu quả kế hoạch, chươn g trình giáo dục THCS (5đ) Vận dụng linh hoạt và hướng dẫn đồng nghiệp vận dụng những kiến thức về giáo dục học và tâm sinh lý lứa tuổi vào thực tiễn giáo dục học sinh THCS (15đ) Vận dụng tốt những kiến thức về kinh tế, văn hóa, xã hội trong tư vấn hướng nghiệp học sinh THCS (5đ) Tích cực phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ học sinh và cộng đồng để nâng cao hiệu quả giáo dục học sinh THCS (10đ) Có khả năng vận dụng hiệu quả, đánh giá hoặc hướng dẫn đồng nghiệp viết sáng kiến kinh nghiệm hoặc sản phẩm nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng cấp trường trở lên (10đ) Có khả năng đánh giá sản phẩm nghiên cứu Khoa học kỹ thuật của học sinh THCS (5đ) Giấy chứng nhận chiến sĩ thi đua cấp cơ sở hoặc giáo viên dạy giỏi hoặc giáo viên chủ nhiệm giỏi hoặc tổng phụ trách đội giỏi cấp trường trở lên (15đ) Thời gian giữ ngạch GV THCS hạng III hoặc tương đương từ đủ 06 năm trở lên (5đ) Cộng Điểm tăng thêm Nhóm III (nếu có) Tổng Điểm Nhóm III Điểm hồ sơ Điểm tăng thêm Cộng Quận Bình Thủy 1 Lương Thị Hoài Hảo 17/7/1982 Giáo viên THCS Bình Thủy 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2 Lê Thị Thúy Uyển 25/12/1980 Giáo viên THCS Bình Thủy 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 3 Nguyễn Thị Kim Vén 02/10/1980 Giáo viên THCS Long Hòa 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4 Nguyễn Thị Biển 27/02/1978 Giáo viên THCS Long Tuyền 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5 Vương Thị Thơ 12/04/1984 Giáo viên THCS Long Tuyền 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 6 Trần Kim Phụng 11/3/1979 Giáo viên THCS Long Tuyền 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 7 Nguyễn Thị Trâm Anh 23/10/1980 Giáo viên THCS Long Tuyền 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 8 Nguyễn Thị Tuyền 31/3/1979 Giáo viên THCS Long Tuyền 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 9 Hoàng Thị Bích Phượng 17/10/1976 Giáo viên THCS An Thới 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 10 Đào Thị Hương 11/10/1977 Giáo viên THCS Trà An 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Quận Cái Răng 1 Lê Thị Hoàng Diễm 01/4/1979 TTCM THCS Hưng Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2 Trần Minh Pho 17/4/1982 Giáo viên THCS Hưng Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 HỘI ĐỒNG XÉT THĂNG HẠNG CDNN GIÁO VIÊN THCS NĂM 2019 BAN PHÚC KHẢO TT Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm) Tổng Điểm Nhóm I Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng (20 điểm) Tổng số điểm phúc khảo BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP PHÚC KHẢO THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II NĂM 2019 Họ và tên Ngày tháng năm sinh (dd/mm/yyyy) Chức vụ hoặc chức danh công tác Cơ quan đơn vị đang làm việc Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm) Page 1

HỘI ĐỒNG XÉT THĂNG HẠNG CDNN GIÁO VIÊN THCS NĂM …

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

Quận Bình Thủy

1Lương Thị

Hoài Hảo17/7/1982

Giáo

viên

THCS Bình

Thủy0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Lê Thị Thúy

Uyển25/12/1980

Giáo

viên

THCS Bình

Thủy0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Nguyễn Thị

Kim Vén02/10/1980

Giáo

viên

THCS Long

Hòa0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Nguyễn Thị

Biển27/02/1978

Giáo

viên

THCS Long

Tuyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5Vương Thị

Thơ12/04/1984

Giáo

viên

THCS Long

Tuyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Trần Kim

Phụng11/3/1979

Giáo

viên

THCS Long

Tuyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Nguyễn Thị

Trâm Anh23/10/1980

Giáo

viên

THCS Long

Tuyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8Nguyễn Thị

Tuyền31/3/1979

Giáo

viên

THCS Long

Tuyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9Hoàng Thị

Bích Phượng17/10/1976

Giáo

viênTHCS An Thới 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

10Đào Thị

Hương11/10/1977

Giáo

viênTHCS Trà An 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Quận Cái Răng

1Lê Thị Hoàng

Diễm01/4/1979 TTCM

THCS Hưng

Thạnh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Trần Minh

Pho17/4/1982

Giáo

viên

THCS Hưng

Thạnh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

HỘI ĐỒNG XÉT THĂNG HẠNG CDNN GIÁO VIÊN THCS NĂM 2019

BAN PHÚC KHẢO

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP

PHÚC KHẢO THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II NĂM 2019

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

Page 1

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

3Nguyễn Thị

Phương Loan1978 CTCĐ

THCS Hưng

Thạnh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Đặng Thị

Hoàng Dung29/5/1988

Giáo

viên

THCS Hưng

Phú0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5Phan Thanh

Thuyết23/9/1983

Giáo

viênTHCS Phú Thứ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Võ Thị Mai

Khanh27/6/1979

Giáo

viênTHCS Phú Thứ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Nguyễn Thị

Linh16/7/1980

Giáo

viênTHCS Phú Thứ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Huyện Cờ Đỏ

1Huỳnh Văn

Hảo09/12/1985

Giáo

viên -

TPT

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 5,0 5,0 5,0 5,0 0,0 5,0

2Phạm Thị

Kim Tiền12/11/1989

Giáo

viên

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Trương Hồng

Ngọc Tuyết09/6/1979 TTCM

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4

Phạm Thị

Thanh Thùy

Trang

10/10/1977

Giáo

viên

- CTCĐ

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5Nguyễn Thị

Cẩm Duyên15/4/1984

Giáo

viên

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Phan Thị

Xuân Tươi24/4/1978 TPCM

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Thái Minh

Duy11/01/1988

Giáo

viên

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8Võ Thị Lê

Vân15/3/1984

Giáo

viên

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9Nguyễn Thị

Kiều Tuyên21/7/1985

Giáo

viên

THCS Đông

Hiệp0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

10Trần Phương

Thảo 1986

Giáo

viên

THCS Thạnh

Phú 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 2

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

11Phan Tuấn

Cường1988

Giáo

viên

THCS Thạnh

Phú 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

12Nguyễn Thế

Anh1985

Giáo

viên

THCS Thạnh

Phú 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

13Hoàng Văn

Tấn10/12/1983 TTCM

THCS Thạnh

Phú 20,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

14Nguyễn Văn

Tú23/01/1986 TTCM

THCS Thạnh

Phú 20,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

15Nguyễn

Trung Hiếu25/10/1984

Giáo

viên

THCS thị trấn

Cờ Đỏ0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

16Trần Như

Bình20/12/1979

Giáo

viên

THCS thị trấn

Cờ Đỏ0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

17 Lê Thế Tâm 07/3/1978 TTCMTHCS thị trấn

Cờ Đỏ0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

18Võ Thị Thanh

Thủy01/01/1986

Giáo

viên

THCS thị trấn

Cờ Đỏ0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

19Trần Thanh

Dân20/8/1984

Giáo

viên

THCS Thới

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

20Nguyễn Đặng

Toàn13/5/1981

Giáo

viên

THCS Thới

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 5,0 5,0 0,0 5,0 0,0 0,0 0,0 5,0 0,0 5,0

21Nguyễn Vân

Anh15/3/1981 TTCM

THCS Thới

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

22 Lại Văn Tiến 10/4/1985Giáo

viên

THCS Thới

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

23

Nguyễn

Huỳnh Huyền

Vân

01/6/1987Giáo

viên

THCS Thới

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

24Trần Trúc

Linh19/7/1987

Giáo

viên

THCS Thới

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

25Phan Thị

Nhịn12/8/1982

Giáo

viên

THCS Trung

An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

26Võ Thị Bích

Vân01/01/1978

Giáo

viên

THCS Trung

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

27Đinh Thị Cẩm

Loan26/6/1987

Giáo

viên

THCS Trung

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

28Nguyễn Văn

Tuấn1979

Giáo

viên

THCS Trung

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 3

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

29Lâm Thị Cà

Sim20/7/1984

Giáo

viên

THCS Trung

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

30Phạm Hoàng

Anh Huy01/7/1988

Giáo

viên

THCS Trung

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

31Trần Thị Kim

Duyên01/01/1985

Giáo

viên

THCS Trung

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

32Nguyễn Thị

Cẩm 26/9/1975

Giáo

viên

THCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

33Nguyễn

Thanh Ngôn17/3/1985

Giáo

viên

THCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

34 Lê Văn Qui 17/8/1987 TTCMTHCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

35Nguyễn Văn

Phục 27/02/1981 TTCM

THCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

36Nguyễn

Thanh Hùng 20/11/1983

Giáo

viên -

TPT

THCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

37Nguyễn Thị

Huệ 01/9/1984

Giáo

viên

THCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

38 Đỗ Chí Ngọc 10/11/1986 TTCMTHCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

39Nguyễn Thị

Huỳnh Hoa10/11/1984

Giáo

viên

THCS Trung

Thạnh 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Quận Ninh Kiều

1 Vũ Oanh Yến 28/11/1982Giáo

viênTHCS An Hòa 1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Nguyễn Trần

Ngoc Thảo03/10/1982

Giáo

viênTHCS An Hòa 2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Giang Thị

ChămPa04/10/1985 TPCM

THCS An

Khánh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Nguyễn Ngọc

Duy03/10/1987

Giáo

viên

THCS An

Khánh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5Lê Thị Thanh

Giang23/8/1980

Giáo

viên

THCS An

Khánh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Nguyễn Văn

Tiến10/11/1977

Giáo

viên

THCS An

Khánh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Trần Huỳnh

Ngân16/01/1985

Giáo

viên

THCS Chu Văn

An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 4

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

8Dương Huỳnh

Hiếu Chân22/4/1980

Giáo

viên

THCS Chu Văn

An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9 Ngô Mỹ Châu 20/9/1983Giáo

viên

THCS Chu Văn

An0,5 0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,5 0,0 0,5

10Trần Thị Yến

Oanh18/10/1982

Giáo

viên

THCS Chu Văn

An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

11Nguyễn Thị

Hạnh Nhân31/7/1983

Giáo

viên

THCS Đoàn Thị

Điểm0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 10,0 10,0 10,0 10,0 0,0 10,0

12Nguyễn Thị

Thu Vân20/10/1984

Giáo

viên

THCS Đoàn Thị

Điểm0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

13Trần Thị

Huyền10/12/1980

Giáo

viên

THCS Đoàn Thị

Điểm0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

14Bùi Thị Thúy

Mai24/4/1979

Giáo

viên

THCS Đoàn Thị

Điểm0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

15Phạm Thị

Tường Vi13/3/1984

Giáo

viên

THCS Đoàn Thị

Điểm0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2,0 2,0 0,0 2,0 2,0

16Đoàn Thị

Tươi16/8/1983

Giáo

viên

THCS Huỳnh

Thúc Kháng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

17Lê Yến

Quyên24/5/1983

Giáo

viên

THCS Huỳnh

Thúc Kháng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

18Đỗ Thị Thanh

Lan20/12/1976

Giáo

viên

THCS Huỳnh

Thúc Kháng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

19Nguyễn

Thanh Dung23/11/1973

Giáo

viên

THCS Huỳnh

Thúc Kháng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

20Cao Thị Thúy

Hằng09/4/1980

Giáo

viên

THCS Huỳnh

Thúc Kháng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

21Ngô Lê

Thanh Trúc31/8/1977

Giáo

viên

THCS Huỳnh

Thúc Kháng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

22Nguyễn Thị

Mai11/10/1977

Giáo

viên

THCS Lương

Thế Vinh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

23Lê Thị Ngọc

Bích11/11/1981

Giáo

viên

THCS Lương

Thế Vinh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

24Cao Thị

Nhung26/11/1980

Giáo

viên

THCS Lương

Thế Vinh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 5

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

25Phạm Thị

Hằng15/5/1982

Giáo

viên

THCS Lương

Thế Vinh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

26Phùng Thị

Diễm26/02/1978

Giáo

viên

THCS Trần

Hưng Đạo0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

27Trần Thị Trúc

Ly19/02/1983

Giáo

viên

THCS Trần

Hưng Đạo0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

28Huỳnh Như

Đạm01/02/1984

Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

29Nguyễn Văn

Hưng16/9/1987

Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

30Đinh Hùng

Phúc31/7/1968

Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

31Nguyễn Trân

Huyền Linh12/02/1978

Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

32 Trần Tấn Tới 20/12/1983Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

33Bùi Minh

Ngọc 13/9/1984

Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

34Vũ Thị Thanh

Vân20/01/1977

Giáo

viên

THCS Trần

Ngọc Quế0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Quận Ô Môn

1

Nguyễn

Thanh Tùng 1977Giáo

viên

THCS Châu

Văn

Liêm

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Nguyễn Thị

Lành06/10/1974

Giáo

viên

THCS Châu

Văn

Liêm

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3

Nguyễn Thị

Tuyết Nương 01/01/1967Giáo

viên

THCS Châu

Văn

Liêm

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Nguyễn Thị

Hiên20/6/1979

Giáo

viên

THCS Châu

Văn

Liêm

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5

Thái Thị Mỹ

Hạnh 12/7/1982Giáo

viên

THCS Châu

Văn

Liêm

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 6

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

6Nguyễn Thị

Xuân Mẫn

17/02/1979 Giáo

viên

THCS Lê

Lợi0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Nguyễn Thị

Phương Lan1975

Giáo

viên

THCS Lê

Lợi0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8Nguyễn Kim

Tuyền03/3/1978

Giáo

viên

THCS Ngô

Quyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9 Vũ Diệp Anh 28/12/1978Giáo

viên

THCS Ngô

Quyền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

10Bành Thị

Loan24/8/1984

Giáo

viên

THCS Nguyễn

Trãi0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

11Cao Thị Hồng

Vi22/11/1984

Giáo

viên

THCS Nguyễn

Trãi0,0 0,0 0,0 0,0 5,0 5,0 5,0 0,0 0,0 0,0 5,0 0,0 5,0

12Nguyễn Thị

Thu Thủy06/8/1981

Giáo

viên

THCS Nguyễn

Trãi0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

13 Lê Thị Hiền 10/02/1984Giáo

viên

THCS Nguyễn

Trãi0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

14Lê Thanh

Dũng 21/3/1975

Giáo

viên

THCS Thới Hòa0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

15Nguyễn Thị

Út Em13/5/1977

Giáo

viên

THCS

Thới Long0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

16Tô Thụy Anh

Thư06/6/1978

Giáo

viên

THCS

Thới Long0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

17Trần Thị Kim

Tuyến 01/6/1984

Giáo

viên

THCS

Thới Long0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Huyện Phong Điền

1Nguyễn Văn

Trí15/02/1967

Giáo

viên

THCS

Giai Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Nguyễn Thị

Cẩm Tú 01/7/1983

Giáo

viên

THCS

Giai Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3 Trần Thị Huệ 17/7/1982Giáo

viên

THCS

Mỹ Khánh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Võ Thị Xuân

Trường26/6/1983

Giáo

viên

THCS

Mỹ Khánh0,0 5,0 0,0 5,0 5,0 0,0 0,0 5,0 0,0 0,0

5Nguyễn Hóa

Như Huỳnh07/01/1985

Giáo

viên

THCS

Mỹ Khánh0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 7

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

6Chim Phúc

Thịnh12/9/1990

Giáo

viên

THCS Thị Trấn

Phong Điền0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Quận Thốt Nốt

1Nguyễn Thị

Tuyền An12/3/1985

Giáo

viên

THCS Thới

Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Huỳnh Thanh

Phong13/8/1968 TTCM

THCS Thới

Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Trần Thị Mỹ

Lệ18/9/1981

Giáo

viênTHCS Thốt Nốt 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Võ Thị Thanh

Nhân16/10/1978

Giáo

viênTHCS Thốt Nốt 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5 Phạm Văn Lê 30/11/1982Giáo

viênTHCS Thốt Nốt 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Nguyễn Ngọc

Quanh01/12/1978

Giáo

viênTHCS Thốt Nốt 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Thái Nguyễn

Ngọc Khánh17/8/1977

Giáo

viênTHCS Thốt Nốt 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8Nguyễn

Trung Hưng27/12/1975

Giáo

viên

THCS

Trung Nhứt0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9Nguyễn Thị

Ngân Em09/9/1990

Giáo

viên

THCS Trung

Kiên0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

10Trần Quốc

Hùng27/9/1984 TTCM

THCS Tân

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

11Nguyễn Nam

Quốc18/12/1981

Giáo

viên

- CTCĐ

THCS Tân

Hưng0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Huyện Thới Lai

1 Nguyễn Ngọc

Hương Thảo

19/3/1977Giáo

viên

THCS Định

Môn0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Nguyễn Thị

Kim Hên27/5/1983

Giáo

viên

THCS Định

Môn0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Tạ Thị Hoàng

Yến24/3/1978

Giáo

viên

THCS Định

Môn0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 8

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

4Phạm Thị Tú

Trinh26/01/1978 TTCM

THCS Định

Môn0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5 Tạ Thị The 20/11/1968Giáo

viên

THCS Trường

Thành 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Lê Thị Ngọc

Hân04/3/1983

Giáo

viên

THCS Trường

Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Nguyễn Quốc

Nhựt15/12/1982

Giáo

viên

THCS TT Thới

Lai0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8 Lê Quí Ngọc 09/8/1983Giáo

viên

THCS TT Thới

Lai0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9Nguyễn Thị

Thúy Hằng23/8/1985

Giáo

viên

THCS TT Thới

Lai0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

10Trần Thị Yến

Ly21/10/1979

Giáo

viên

THCS TT Thới

Lai0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

11Phạm Thị

Kim Vàng28/11/1981

Giáo

viên

THCS TT Thới

Lai0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

12Châu Thị

Liên03/11/1980

Giáo

viên

THCS TT Thới

Lai0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Huyện Vĩnh Thạnh

1Vũ Hồng

Duyên11/5/1981

Giáo

viên

THCS TT

Thạnh An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Tạ Thị Mỹ

Linh01/9/1984

Giáo

viên

THCS TT

Thạnh An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Nguyễn Đức

Thắng19/9/1988

Giáo

viên

THCS TT

Thạnh An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4 Mai Thị Muội 07/7/1983Giáo

viên

THCS TT

Thạnh An 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5Hoàng Thị

Thúy Hằng25/4/1988

Giáo

viên

THCS TT

Thạnh An 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Nguyễn Thị

Mộng Huyền 26/01/1983

Giáo

viên

THCS TT

Thạnh An 10,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Phạm Nguyễn

Vũ20/9/1980

Phó

Hiệu

trưởng

THCS Thạnh

An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8 Vũ Vi Thư 10/10/1987Giáo

viên

THCS Thạnh

An0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 9

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

9Phan Thị

Tuyết Hồng20/6/1988

Giáo

viên

THCS Thạnh

Lợi0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

1Đoàn Văn

Nam17/3/1979

Giáo

viên -

TPT

THCS và THPT

Tân Lộc0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

2Nguyễn Thị

Hồng Thủy16/7/1983

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

3Nguyễn Thị

Thúy Anh09/7/1985

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

4Nguyễn Thị

Hồng Nhung02/01/1984

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

5Dương Ngọc

Thuận29/11/1978

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

6Lê Thị Thu

Ngân20/10/1976

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

7Đỗ Văn

Thông01/01/1977

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

8Nguyễn Thị

Ánh Nguyệt21/7/1979

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

9Huỳnh Văn

Điệp01/01/1975

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

10Huỳnh Văn

Thanh01/01/1972

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

11La Thị Yến

Oanh12/4/1985

Giáo

viên

THCS và THPT

Thới Thuận0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Page 10

Nam Nữ

Làm báo

cáo viên

hoặc kế

hoạch

bài giảng

minh họa

ở các lớp

bồi

dưỡng

giáo viên

THCS

hoặc dạy

thử

nghiệm

các mô

hình,

phương

pháp

mới

(1,0đ)

Hướng

dẫn

sinh

viên

thực

hành sư

phạm

hoặc

hướng

dẫn

đồng

nghiệp

khi

được

phân

công

(0,5đ)

Chủ trì

các

nội

dung

bồi

dưỡng

sinh

hoạt

chuyê

n đề ở

tổ

chuyê

n môn

(1,5đ)

Tham

gia

đánh

giá, xét

duyệt

SKKN,

đề tài

nghiên

cứu

khoa

học sư

phạm

ứng

dụng

của

đồng

nghiệp

từ cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia

công

tác

kiểm

tra

chuyên

môn,

nghiệp

vụ giáo

viên

THCS

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia ban

giám

khảo

hội thi

giáo

viên

dạy

giỏi,

giáo

viên

chủ

nhiệm

giỏi,

tổng

phụ

trách

đội giỏi

cấp

trường

trở lên

(0,5đ)

Tham

gia tổ

chức,

đánh

giá

các

hội thi

của

học

sinh

THCS

từ cấp

trườn

g trở

lên

(0,5đ)

Bằng tốt

nghiệp

ĐHSP trở

lên hoặc

bằng ĐH

các

chuyên

ngành phù

hợp với

bộ môn

giảng dạy

trở lên

kèm theo

chứng chỉ

bồi dưỡng

nghiệp vụ

sư phạm

đối với

giáo viên

THCS

(5đ)

Trình

độ

ngoại

ngữ

bậc 2

theo

khung 6

bậc

(5đ)

Trình

độ tin

học

đạt

chuẩn

kỹ

năng

sử

dụng

CNTT

cơ bản

(5đ)

chứng

chỉ bồi

dưỡng

tiêu

chuẩn

chức

danh

nghề

nghiệp

giáo

viên

THCS

hạng II

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

II

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

II

Nắm

vững chủ

trương,

đường

lối,

chính

sách,

pháp luật

của

Đảng,

Nhà

nước,

quy định

và yêu

cầu của

ngành,

địa

phương

về giáo

dục

THCS

(5đ)

Thực

hiện có

hiệu

quả kế

hoạch,

chươn

g trình

giáo

dục

THCS

(5đ)

Vận dụng

linh hoạt

và hướng

dẫn đồng

nghiệp

vận dụng

những

kiến thức

về giáo

dục học

và tâm

sinh lý

lứa tuổi

vào thực

tiễn giáo

dục học

sinh

THCS

(15đ)

Vận

dụng

tốt

những

kiến

thức về

kinh tế,

văn

hóa, xã

hội

trong

tư vấn

hướng

nghiệp

học

sinh

THCS

(5đ)

Tích

cực phối

hợp với

đồng

nghiệp,

cha mẹ

học sinh

và cộng

đồng để

nâng

cao hiệu

quả giáo

dục học

sinh

THCS

(10đ)

Có khả

năng vận

dụng hiệu

quả, đánh

giá hoặc

hướng

dẫn đồng

nghiệp

viết sáng

kiến kinh

nghiệm

hoặc sản

phẩm

nghiên

cứu khoa

học sư

phạm ứng

dụng cấp

trường

trở lên

(10đ)

Có khả

năng

đánh

giá sản

phẩm

nghiên

cứu

Khoa

học kỹ

thuật

của học

sinh

THCS

(5đ)

Giấy

chứng

nhận

chiến sĩ

thi đua

cấp cơ

sở hoặc

giáo

viên dạy

giỏi

hoặc

giáo

viên chủ

nhiệm

giỏi

hoặc

tổng phụ

trách đội

giỏi cấp

trường

trở lên

(15đ)

Thời

gian

giữ

ngạch

GV

THCS

hạng

III

hoặc

tương

đương

từ đủ

06 năm

trở lên

(5đ)

Cộng

Điểm

tăng

thêm

Nhóm

III

(nếu

có)

Tổng

Điểm

Nhóm

III

Điểm

hồ sơ

Điểm

tăng

thêm

Cộng

TT

Nhóm I: Nhiệm vụ (5,0 điểm)

Tổng

Điểm

Nhóm

I

Nhóm II: Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

(20 điểm)

Tổng số điểm

phúc khảo

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

(dd/mm/yyyy)

Chức vụ

hoặc

chức

danh

công tác

Cơ quan đơn vị

đang làm việc

Nhóm III: Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)

12Trương Kim

Ngân27/02/1985

Giáo

viên

THCS và THPT

Trường Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

13Võ Minh

Tính01/01/1984

Giáo

viên

THCS và THPT

Trường Xuân0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Danh sách gồm có 158 người. Trong đó có 06 người thay đổi điểm sau phúc khảo

Trường hợp viên chức Võ Thị Xuân Trường không thay đổi điểm

Nguyễn Minh Khương

Cần Thơ, ngày 13 tháng 5 năm 2020

Họ tên, chữ ký người nhập điểm: Lê Anh Thư

Họ tên, chữ ký người kiểm tra: Phạm Tuấn Kiệt

Lê Minh Hồng Giang

Họ tên, chữ ký người đọc điểm: Nguyễn Ngọc Dũng GIÁM SÁT TRƯỞNG BAN

(ký tên)(ký tên)

Page 11