123
Chương I : TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi. - Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. - Thái độ: Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360 o . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) - HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. - Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1. Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2011 8A2 / / 2011 8A3 / / 2011 8A6 / / 2011 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : Kiểm ra HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ … - HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau và báo cáo… 3. Giảng bài mới: Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Giới thiệu tổng quát - HS nghe và ghi tên §1. TỨ GIÁC Tuần : 1 Tiết: 1 Ngày soạn : / /2012

Hinh Hoc 8Chuong I20122013

  • Upload
    xi-trum

  • View
    66

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Chương I : TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.- Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. - Thái độ: Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) - HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. - Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm.III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : Kiểm ra

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ …

- HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau và báo cáo…

3. Giảng bài mới: Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới

- HS nghe và ghi tên chương, bài vào vở.

§1. TỨ GIÁC

Hoạt động 3 : Định nghĩaHOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? - Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ? - GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng

- HS quan sát và trả lời (Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng)

- HS suy nghĩ – trả lời - HS1: (trả lời)…- HS2: (trả lời)…

- HS nhắc lại (vài lần) và ghi

1.Định nghĩa:

A

B

D

C

©Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,

Tuần : 1 Tiết: 1

Ngày soạn : / /2012

Page 2: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng - Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. - Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 - GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi - GV nêu và giải thích chú ý (sgk)- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung- Đại diện nhóm trình bày

A

B

D C

MP

N

Q

vào vở

- HS chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức

- Vẽ hình và ghi chú vào vở

- Trả lời: hình a - HS nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi - HS nghe hiểu - HS chia 4 nhóm làm trên bảng phụ

- Thời gian 5’a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C và D, D và A * Đỉnh đối nhau: B và D, A và Db) Đường chéo: BD, ACc) Cạnh kề: AB và BC, BC và CD,CD và DA, DA và ABd) Góc: A, B, C, DGóc đối nhau: A và C, B và De) Điểm nằm trong: M, P Điểm nằm ngoài: N, Q

CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳngTứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, …) - Các đỉnh: A, B, C, D - Các cạnh: AB, BC, CD, DA.@Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?2

A

B

D C

MP

N

Q

Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? - Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ - Theo dõi, giúp các nhóm làm bài - Cho đại diện vài nhóm báo cáo - GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể)

- HS suy nghĩ (không cần trả lời ngay)

- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý … - HS theo dõi ghi chép - Nêu kết luận (định lí) , HS khác lặp lại vài lần.

2. Tồng các góc của một tứ giác

122

1A

B

D

C

Kẻ đường chéo AC, ta có :A1 + B + C1 = 180o, A2 + D + C2 = 180o (A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o vậy A + B + C + D = 360o

Định lí : (Sgk) 4. Củng cố:

Page 3: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Hoạt động 5 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính ! câu d hình 5 sử dụng góc kề bù

- HS tính nhẩm số đo góc x a) x=500 (hình 5)b) x=900

c) x=1150

d) x=750

a) x=1000 (hình 6)a) x=360

Bài 1 trang 66 Sgk a) x=500 (hình 5)b) x=900

c) x=1150

d) x=750

a) x=1000 (hình 6)a) x=360

5. Dặn dò: Hoạt động 6 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác - Bài tập 2 trang 66 Sgk! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác- Bài tập 3 trang 67 Sgk! Tương tự bài 2- Bài tập 4 trang 67 Sgk! Sử dụng cách vẽ tam giác- Bài tập 5 trang 67 Sgk! Sử dụng toạ độ để tìm

- HS nghe dặn và ghi chú vào vở

ˆ ˆˆ ˆA+B+C+D = 3600

- Xem lại cách vẽ tam giác

Bài tập 2 trang 66 Sgk

Bài tập 3 trang 67 Sgk

Bài tập 4 trang 67 Sgk

Bài tập 5 trang 67 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 4: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§2. HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. - Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. - Thái độ: Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)

II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một HS lên bảng.- Kiểm tra vở btvn vài HS - Thu 2 bài làm của HS

- Đánh giá, cho điểm - Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài)

- Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở .

1177565

B

D

CA

D = 3600-650-1170-710= 1070

Góc ngoài tại D bằng 730

- Nhận xét bài làm ở bảng .- HS nghe và ghi nhớ

- Định nghĩa tứ giác ABCD?- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? - Cho tứ giác ABCD,biết A = 65o, B = 117o, C = 71o

+ Tính góc D? + Số đo góc ngoài tại D?

3. Giảng bài mới Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác

- HS nghe giới thiệu- Ghi tựa bài vào vở §2. HÌNH THANG

Tuần : 1 Tiết: 2

Ngày soạn : / /2012

Page 5: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

đầu tiên là hình thang.

Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩaHOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? - Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? - GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. - Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 - Nhận xét chung và chốt lại vđề - Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk)- Cho HS nhận xét ở bảng- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? - GV chốt lại và ghi bảng

- HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD

- HS nêu định nghĩa hình thang - HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở

- HS làm ?1 tại chỗ từng câu - HS khác nhận xét bổ sung - Ghi nhận xét vào vở - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng - HS khác nhận xét bài - HS nêu kết luận - HS ghi bài

1.Định nghĩa: (Sgk)

H

A B

D C

Hình thang ABCD (AB//CD) AB, CD : cạnh đáy AD, BC : cạnh bên AH : đường cao * Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.

* Nhận xét: (sgk trang 70)

Hoạt động 4: Hình thang vuôngHOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

Cho HS quan sát hình 18, tính D ?Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông?

Hthang hinh thang

comot gocvuong

- HS quan sát hình – tính DD = 900

- HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở

2.Hình thang vuông: A B

D C Hình thang vuông là hình thang có 1 goc vuông

4. Củng cố: Hoạt động 5: Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk)

- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp

- HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời - HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7

Bài 7 trang 71a) x = 100o ; y = 140o

b) x = 70o ; y = 50o c) x = 90o ; y = 115o

5. Dặn dò: Hoạt động 6: Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.- Bài tập 6 trang 70 Sgk- Bài tập 8 trang 71 Sgk! A + B + C + D = 360o - Bài tập 9 trang 71 Sgk

- HS nghe dặn và ghi chú

- Xem lại bài tam giác cân

Bài tập 6 trang 70 SgkBài tập 8 trang 71 Sgk

Bài tập 9 trang 71 Sgk

Page 6: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

! Sử dụng tam giác cân- Bài tập 10 trang 71 Sgk-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3

- Đếm số hình thang Bài tập 10 trang 71 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 7: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§3. HÌNH THANG CÂN

I/ MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. - Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo.II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ- HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề.III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ;

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ - Gọi một HS lên bảng - Kiểm btvn vài HS

- Cho HS nhận xét

- Nhận xét đánh giá và cho điểm

- HS làm theo yêu cầu của GV:- Một HS lên bảng trả lờix =1800 - 110= 700

y =1800 - 110= 700

- HS nhận xét bài làm của bạn

- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu có)

1- Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) (4đ)2- Cho ABCD là hình thang (đáy là AB và CD). Tính x và y (6đ)

x

110 110

y

A B

D C

3. Giảng bi mới:Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- Ơ tiết trước …(GV nhắc lại…)- Ơ tiết này chúng ta sẽ nghiên cứu về dạng đặc biệt của nó

- Chuẩn bị tâm thế vào bài mới- Ghi tựa bài

§3 HÌNH THANG CÂN

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? - Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình

- HS quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau)- HS suy nghĩ, phát biểu …

1.Định nghĩa:

Tuần : 2 Tiết: 3

Ngày soạn : / /2012

Page 8: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

thang cân là hình như thế nào? - GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng - Đưa ra ?2 trên bảng phụ

- GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp- Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì?

- HS phát biểu lại định nghĩa - HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ - HS khác nhận xét - Tương tự cho câu b, c - Quan sát, nghe giảng

-HS nêu nhận xét: hình thang can có hai góc đối bù nhau.

A B

D C

Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhauHình thang cân ABCD AB//CD Â= B ; ˆ ˆC = D

- Cho HS đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 - Có thể kết luận gì?- Ta chứng minh điều đó ?- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL - Trường hợp cạnh bên AD và BC không song song, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các ODC và OAB là tam giác gì? - Thu vài phiếu học tập, cho HS nhận xét ở bảng - Trường hợp AD//BC ? - GV: hthang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không?- Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk)

- Mỗi HS tự đo và nhận xét.

- HS nêu định lí - HS suy nghĩ, tìm cách cm - HS vẽ hình, ghi GT-KL- HS nghe gợi ý - Một HS lên bảng chứng minh trường hợp a, cả lớp làm vào phiếu học tập

- HS nhận xét bài làm ở trên bảng - HS suy nghĩ trả lời - HS suy nghĩ trả lời

- HS ghi chú ý vào vở

- Treo bảng phụ (hình 23sgk)- Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ?- Dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC và BD?- Ta phải cminh định lísau- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL?- Em nào có thể chứng minh ?- GV chốt lại và ghi bảng

- HS quan sát hình vẽ trên bảng- HS trả lời (ABCD là hình thang cân, theo định lí 1 ta có AD = BC)- HS nêu dự đoán … (AC = BD)- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD- HS vẽ hình và ghi GT-KL- HS trình bày miệng tại chỗ

- HS ghi vào vở

2.Tính chất : a) Định lí 1: Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau O A B

D C

GT ABCD là hình thang (AB//CD) KL AD = BC

Chứng minh: (sgk trang 73)

cân

Page 9: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Chú ý : (sgk trang 73)- GV cho HS làm ?3 - Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa)

- Cho HS nhận xét và chốt lại:+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk + Phát biểu định lí 3 và ghi bảng - Dấu hiệu nhận biết hthang cân?- GV chốt lại, ghi bảng

- HS đọc yêu cầu của ?3- Mỗi em làm việc theo yêu cầu của GV:+ Vẽ hai điểm A, B + Đo hai góc C và D + Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD.(Một HS lên bảng, còn lại làm việc tại chỗ)- HS nhắc lại và ghi bài- HS nêu …

b) Định lí 2: Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau

O

A B

D C

GT ABCD là hthang cân (AB//CD) KL AC = BD Cm: (sgk trang73)

- Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết - Bài tập 12 trang 74 Sgk ! Các trường hợp bằng nhau của tam giác.- Bài tập 13 trang 74 Sgk! Tính chất hai đường chéo hình thang cân và phương pháp chứng minh tam giác cân - Bài tập 15 trang 75 Sgk

- HS nghe dặn

- 3 trường hợp bằng nhau của tam giác

- HS ghi chú vào tập

3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: a) Định Lí 3: Sgk trang 74b) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 1. Hình thang có góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang

cân

4. Củng cố: Cho HS nhắc lại định nghĩa, định lý v dấu hiệu nhận biết

5. Dặn dị:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Làm các bài tập - Bài tập 12 trang 74 Sgk- Bài tập 13 trang 74 Sgk- Bài tập 15 trang 75 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 10: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §3.

I/ MỤC TIÊU:- Kiến thức: Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân . - Kĩ năng: HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân, vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất của hình thang cân vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh.- Thái độ: Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài toán hình học. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập . - HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn- Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhómIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. On định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Cho HS sửa bài 15 (trang 75)

- GV kiểm bài làm ở nhà của một vài HS - Cho HS nhận xét ở bảng

- Đánh giá; khẳng định những chỗ làm đúng; sửa lại những chỗ sai của HS và yêu cầu HS nhắc lại cách c/m 1 tứ giác là hthang cân- Qua bài tập, rút ra một cách vẽ hình thang cân?

- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL một HS trình bày lời giải- Cả lớp theo dõi

- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý bài làm trên bảng - HS sửa bài vào vở

- HS nhắc lại cách chứng minh hình thang cân- HS nêu cách vẽ hình thang cân từ một tam giác cân

Bài 15 trang 75 Sgk

50

B C

A

D E

Giảia) ˆ ˆA D = (180o-Â) :2 DE // BC. Hình thang BDEC có ˆB C nên là hình thang cân. b) ˆB C =(1800-500) :2 = 650

2 2ˆ ˆD E = (3600-1300) :2= 1150

3. Giảng bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

Tuần : 2 Tiết: 4

Ngày soạn : / /2012

Page 11: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ hình lên bảng, gọi HS tóm tắt gt-kl - Chứng minh ABCD là hình thang cân như thế nào? - Với điều kiện ˆ ˆACD = BDC , ta có thể chứng minh được gì? =>- Cần chứng minh thêm gì nữa? => ?- Từ đó => ?- Gọi 1 HS giải; HS khác làm vào nháp

- Cho HS nhận xét ở bảng - GV hoàn chỉnh bài cho HS

- HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl.- Hình thang ABCD có

AC=BDODC cân=> OD=OC

- Cần chứng minh OAB cân => OA=OB

AC=BDGọi O là giao điểm của AC và BD, ta có:Ta có: AB// CD (gt) Nên: ˆ ˆOAB = OCD (sôletrong)

ˆ ˆOBA = ODC ( soletrong)Do đó OAB cân tại O OA = OB (1)Lại có ˆˆODC = OCD (gt) OC = OD (2)Từ (1) và (2) AC = BD- Nhận xét bài làm ở bảng - Sửa bài vào vở

Bài 17 trang 75 Sgk

O

A B

D C

GT hthang ABCD (AB//CD) ˆ ˆACD = BDC

KL ABCD cân Giải

Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có:Ta có: AB// CD (gt) Nên: ˆ ˆOAB = OCD (sôletrong) ˆ ˆOBA = ODC ( soletrong)Do đó OAB cân tại O OA = OB (1)Lại có ˆˆODC = OCD (gt) OC = OD (2)Từ (1) và (2) AC = BD Bài 18 trang 75 Sgk

E

A B

C D

4. Dặn dò:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân- Bài tập 16 trang 75 Sgk! Sử dụng dấu hiệu nhận biết - Bài tập 19 trang 75 Sgk

- HS nghe dặn

- HS ghi chú vào tập

IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 12: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

I/ MỤC TIÊU:- Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. - Kĩ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. - Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.II/ CHUẨN BỊ : - GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc. - HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. - Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đềIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. On định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ : Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.

1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.

2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

4. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.

5. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.

- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ hình để giải thích hoặc chứng minh cho kết luận của mình)…- HS còn lại chép và làm vào vở bài tập :

1- Đúng (theo định nghĩa)2- Sai (vẽ hình minh hoạ)3- Đúng (giải thích)4- Sai (giải thích + vẽ hình …)5- Đúng (giải thích)

3. Giảng bài mới:Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- GV giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng

- HS ghi bài §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

- Cho HS thực hiện ?1- Quan sát và nêu dự đoán …?- Nói và ghi bảng định lí. - Cminh định lí như thế nào?- Vẽ EF//AB.

- HS thực hiện ?1 (cá thể): - Nêu nhận xét về vị trí điểm E - HS ghi bài và lặp lại- HS suy nghĩ

1. Đường trung bình của tam giác a. Định lí 1: (sgk)

Tuần : 3 Tiết: 5

Ngày soạn : / /2012

Page 13: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Hình thang BDEF có BD//EF =>?- Mà AD=BD nên ?- Xét ADE và AFC ta có điều gì ?- ADE và AFC như thế nào?- Từ đó suy ra điều gì ?

- EF=BD- EF=AD- ˆ ˆ ˆ ˆA=E1; D1=F1 ; AD=EF

- ADE = AFC (g-c-g)- AE = EC

1

11

F

ED

A

B C

Chứng minh (xem sgk)

-Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? - Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? - Trong một có mấy đtrbình?

- HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC

- HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác - HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở- Có 3 đtrbình trong một

* Định nghĩa: (Sgk) DE là đường trung bình của ABC

- Yêu cầu HS thực hiện ?2 - Gọi vài HS cho biết kết quả

- Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? - Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL- Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì?- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí - GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS

- Thực hiện ?2- Nêu kết quả kiểm tra:

ˆ ˆADE = B DE = ½ BC- HS phát biểu: đường trung bình của tam giác …

- Vẽ hình, ghi GT-KL - HS suy nghĩ

- HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ)

b. Định lí 2 : (sgk) A

D E F

B CGt ABC ;AD=DB;AE = EC Kl DE//BC; DE = ½ BC

Chứng minh : (xem sgk)

4. Củng cố:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu:- Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào?

- GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động - Thời gian làm bài 3’- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung- GV nhận xét hoàn chỉnh bài

- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV: - Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện - DE là đường trung bình của ABC=> BC = 2DE- HS1 phát biểu: …- HS2 phát biểu: … - HS chia làm 4 nhóm làm bài- Sau đó đại diện nhóm trình bày- Ta có ˆˆAKI=ACB =500=>IK//BCmà KA=KC (gt)=>IK là đường trung bình

?3

E

D

B

A

C

DE= 50 cmTừ DE = ½ BC (định lý 2)

- BC = 2DE=2.50=100

Bài 20 trang 79 Sgk

Page 14: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

nên IA=IB=10cmx

50

8cm

508cm

10cm

KI

A

B C

5. Dặn dò:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk- Bài tập 21 trang 79 Sgk! Tương tự bài 20- Bài tập 28 trang 80 Sgk

- HS nghe dặn và ghi chú vào vở

- Sử dụng định lý 1,2- Bài tập 21 trang 79 Sgk

- Bài tập 28 trang 80 Sgk

IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 15: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§4. ĐƯỜNG TRUNGBÌNH CỦA HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.- Kỹ năng: Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. - Thái độ: Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , thước thẳng . - HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. - Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhómIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiển tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề - Gọi một HS - Kiểm tra vở bài làm vài HS- Theo dõi HS làm bài

- Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn - Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác …

- HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ.- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. - HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ - Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng - HS nhắc lại …- Tự sửa sai (nếu có)

1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ)2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của . (4đ)3/ Cho ABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ)

15

x FE

A

B C

3. Giảng bài mới:Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

Tuần : 3 Tiết: 6

Ngày soạn : / /2012

Page 16: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang.

- HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài vào vở §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA

HÌNH THANG

- Nêu ?4 và yêu cầu HS thực hiện - Hãy đo độ dài các đoạn thẳng BF, CF rồi cho biết vị trí của điểm F trên BC - GV chốt lại và nêu định lí 3- HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL - Gợi ý chứng minh : I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F?

- HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV - Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC ; F là trung điểm của BC - Lặp lại định lí, vẽ hình và ghi GT-KL- Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của trong ADC và ABC

2. Đường trung bình của hình thanga/ Định lí 3: (sgk trg 78)

E F

A B

D C

GT hình thang ABCD (AB//CD) AE = ED ; EF//AB//CD KL BF = FC

- Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F - EF là đường trung bình của hthang ABCD vậy hãy phát biểu đnghĩa đtb của hình thang?

- Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC - HS phát biểu định nghĩa …- HS khác nhận xét, phát biểu lại (vài lần) …

Định nghiã: (Sgk trang 78)

E F

A B

D C

EF là đtb của hthang ABCD

- Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác - Dự đoán tính chất đtb của hthang? Hãy thử bằng đo đạc? - Có thể kết luận được gì? - Cho vài HS phát biểu nhắc lại - Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là trung điểm của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh kia đó là ADK …- GV chốt lại và trình bày chứng minh như sgk- Cho HS tìm x trong

- HS phát biểu đlí

- Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm - Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí - HS vẽ hình và ghi Gt-Kl - HS trao đổi theo nhóm nhỏ sau đó đứng tại chỗ trình bày phương án của mình .

- HS nghe hiểu và ghi cách chứng minh vào vở - HS tìm x trong hình(x=40m)

b/Định lí 4 : (Sgk)

1

12

E F

A B

DC

K

GT hthang ABCD (AB//CD) AE = EB ; BF = FC KL EF //AB ; EF //CD

EF = 2

CDAB

Chứng minh (sgk)

Page 17: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

hình 44 sgk4. Dặn dò:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG- Bài 23 trang 80 Sgk! Sử dụng định nghiã- Bài 24 trang 80 Sgk! Sử dụng định lí 4- Bài 25 trang 80 Sgk! Chứng minh EK là đường trung bình của tam giác ADC! Chứng minh KF là đường trung bình của tam giác BCD

- HS nghe hướng dẫn và ghi chú vào tập

- Xem lại đường trung bình của tam giác

Bài 23 trang 80 Sgk

Bài 24 trang 80 Sgk

Bài 25 trang 80 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 18: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §4.

I/ MỤC TIÊU:- Kiến thức: Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình của hình thang để giải được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng minh các bài toán.- Thái độ: Tính cẩn thận, say mê môn học.II/ CHUẨN BỊ : :- GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng. - HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mởIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS lên bảng - Kiểm bài tập về nhà của HS

- Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng.

- GV chốt lại về sự giống nhau, khác nhau giữa định nghĩa đtb tam giác và hình thang; giữa tính chất hai hình này…

- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài

- HS còn lại làm vào giấy bài 3 - Nhận xét, góp ý ở bảng

- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn về lý thuyết

1- Phát biểu đnghĩa về đtb của tam giác, của hthang. (3đ)

2- Phát biểu đlí về tính chất của đtb tam giác, đtb hthang. (4đ)

3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)

M I N

P 5dm K x Q

3. Tổ chức luyện tập:

Tuần : 4 Tiết: 7

Ngày soạn : / /2012

Page 19: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Gọi HS đọc đề- Cho một HS trình bày giải - Cho HS nhận xét cách làm của bạn, sửa chỗ sai nếu có- GV nói nhanh lại cách làm như lời giải …

- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập 26 lên bảng . - Gọi HS nêu cách làm

- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em làm ở bảng

- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở bảng

- GV nhận xét, sửa sai (nếu có), chấm cho điểm … - Nêu bài tập 28 - Vẽ hình, tóm tắt GT –KL? - Lưu ý HS các kí hiệu trên hình vẽ ! Gợi ý cho HS phân tích: a) EF là đtb của hthang ABCD

EF//DC EF//AB

AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED

AK = KC BI = ID-> Gọi một HS trình bày bài giải ở bảng, một HS trình bày miệng b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm có thể tính được EF? KF? EI? - GV kiểm vở bài làm một vài

- HS đọc lại đề bài 22 sgk - Một HS lên bảng trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý sửa sai… - Tự sửa sai vào vở GT ABCD là hthang (AB//CD) AE=ED,FB=FC,KB=KDKL E,K,F thẳng hàngEK là đưòng trung bình của ABD nên EK //AB (1)Tương tự KF // CD (2)Mà AB // CD (3)Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CDDo đó E,K,F thẳng hàng- HS đọc đề,vẽ hình vào vở. - HS lên bảng ghi GT- KLGT AB//CD//EF//GH AC= CE=EG; BD=DF=FHKL Tính x, y - HS suy nghĩ, nêu cách làm - Một HS làm ở bảng, còn lại làm cá nhân tại chỗ - HS lớp nhận xét, góp ý bài giải ở bảng - CD là đường trung bình của hình thang ABFE. Do đó: CE = (AB+EF):2 hay x = (8+16):2 = 12cm- EF là đường trung bình của hình thang CDHG. Do đó :EF = (CD+GH):2 Hay 16 = (12+y):2=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm) - HS đọc đề bài (2 lần) - Một HS vẽ hình, tóm tắt GT-KL lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở Tham gia phân tích, tìm cách chứng minh.- Một HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở a) EF là đtb của hthang ABCDnên EF//AB//CD.

K EF nên EK//CD và AE = ED AK = KC (đlí đtb ADC)I EF nên EI//AB và AE=ED (gt) BI = ID (đlí đtb DAB) b) EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cmEI = ½ AB = 3cmKF = ½ AB = 3cm

Bài tập 25 trang 80 Sgk

E K F

A B

CD

GT ABCD là hthang (AB//CD) AE=ED,FB=FC,KB=KDKL E,K,F thẳng hàng

Giải EK là đưòng trung bình của ABD nên EK //AB (1)Tương tự KF // CD (2)Mà AB // CD (3)Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CDDo đó E,K,F thẳng hàngBài tập 26 trang 80 Sgk

y

8cm

16cm

x

A

G H

B

E

C D

F

Ta có: CD là đường trung bình của hình thang ABFE. Do đó: CE = (AB+EF):2 hay x = (8+16):2 = 12cm- EF là đường trung bình của hình thang CDHG. Do đó :EF = (CD+GH):2 Hay 16 = (12+y):2=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm) Bài tập 28 trang 80 Sgk

I KE F

A B

CD

GT hình thang ABCD (AB//CD) AE = ED ; BF = FC AF cắt BD ở I, cắt AC ở K AB = 6cm; CD = 10cmKL AK = KC ; BI = ID Tính EI, KF, IK

Page 20: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

HS và nhận xét - Hãy so sánh độ dài IK với hiệu 2 đáy hình thang ABCD?

IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm - HS suy nghĩ, trả lời:IK = ½ (CD –AB)

3. Dặn dò:- Bài 27 trang 80 Sgk a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ABCb) sử dụng bất đẳng thức tam giác EFK) - Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, lớp 7

- HS nghe dặn- Ghi nhận vào vở

Bài 27 trang 80 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 21: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚCVÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng minh).- Kĩ năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.II/ CHUẨN BỊ : :- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn. - HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập - Phương pháp : Đàm thoạiIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)3. Giảng bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Ở lớp 6,7 các em đã làm quen với các dụng cụ vẽ hình. Hôm nay chúng ta sẽ vẽ hình chỉ với 2 dụng cụ : thước, compa

- HS nghe và ghi tựa bài §5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPADỰNG HÌNH THANG

- GV thuyết trình cho HS nắm và phân biệt rõ các khái niệm “bài toán dựng hình”, “vẽ hình”, “dựng hình” - Khi dùng thước ta vẽ được hình nào ?

- Với compa thì sao ?

- HS nghe giảng.

- Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2 điểm- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2 mút- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1 điểm của tia.-Ta vẽ được đtròn khi biết tâm

1.Bài toán dựng hình:- Bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và compa được gọi là bài toán dựng hình .

- GV đưa ra bảng phụ có vẽ hình biểu thị lời giải các bài toán dựng hình đã biết (H46, 47 Sgk).

- HS quan sát hình vẽ và suy nghĩ trả lời Hình 46:

2.Các bài toán dựng hình đã biế t :- Dựng đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho trước.

Tuần : 4 Tiết: 8

Ngày soạn : / /2012

Page 22: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Các hình vẽ trong bảng, mỗi hình biểu thị nội dung và lời giải của bài toán dựng hình nào? - Mô tả thứ tự các thao tác sử dụng compa và thước thẳng để vẽ được hình theo yêu cầu của mỗi bài toán - GV chốt lại bằng cách trình bày các thao tác sử dụng compa, thước thẳng trong từng bài toán trên và cho biết: 6 bài toán trên và 3 bài dựng tam giác là 9 bài được coi như đã biết, ta sẽ sử dụng để giải các bài toán dựng hình khác. Khi trình bày lời giải bài toán dựng hình, thì không phải trình bày thao tác vẽ như đã làm mà chỉ ghi vào phần lời giải như là một thông báo chỉ dẫn có phép dựng hình đó trong các bước dựng hình mà thôi

- HS quan sát và thực hành dựng hình vào vở các bài trên

- HS nghe để biết sử dụng các bài toán dựng hình cơ bản vào việc giải bài toán dựng hình

- Dựng góc bằng góc cho trước- Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.- Dựng tia phân giác của một góc cho trước.- Dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước- Dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song song với đường thẳng cho trước.- Dựng tam giác biết ba cạnh (hoặc hai cạnh và góc xen giữa hoặc biết một cạnh và hai góc kề)

4. Củng cố:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG- Bài 29 trang 83 Sgk+ Cho HS nêu cách dựng

- Gọi 1 HS chứng minh

- GV chốt lại cách giải một bài toán dựng hình (4 bước); cách tiến hành từng bước - GV nhấn mạnh cách trình bày lời giải bài toán dựng hình và lưu ý cần phải phân tích ngoài nháp

- HS đọc đề- Dựng đoạn thẳng BC=4cm- Dựng tia Bx tạo với tia BC 1 góc CBx = 650- Dựng đường thẳng qua C và vuông góc với Bx đường thẳng này cắt tia Bx tại A

- ABC có A =900 (vì CABx)

BC=4cm, 0ˆ 65B

- HS nghe, hiểu - HS nhắc lại 4 bước tiến hành giải một bài toán dựng hình- HS nhắc lại cách trình bày lời giải một bài toán dựng hình

Bài 29 trang 83 Sgk

x

65

A

B C

1. Giải bài toán dựng hình gồm 4 phần: Phân tích – Cách dựng – Chứng minh – Biện luận.2. Lời giải một bài dựng hình chỉ yêu cầu hai phần: cách dựng và chứng minh.

5. Dặn dị:- Học bài và làm bài tập 30/83 SGK (tương tự như bài 29)- Xem lại các bài tập đã làm - Đọc trước phần tiếp theo là dựng hình thang.

Page 23: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 24: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚCVÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng minh).- Kĩ năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.II/ CHUẨN BỊ : :- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn. - HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập - Phương pháp : Đàm thoạiIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)3. Giảng bài mới:

Đặt vấn đề: Ở tiết học trước chúng ta đ được ôn tập lại các bài toán dựng hình cơ bản. Trong tiết học này chúng ta sử dụng những bài toán đó để dựng hình thang.HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- Ghi ví dụ trong sgk cho HS tìm hiểu Gt và Kl của bài toán - Em hãy cho biết GT-KL của bài toán này? - GV ghi bảng (GT-KL)- Treo bảng phụ có vẽ trước hình thang ABCD cần dựng: Giả sử đã dựng được hình thang ABCD thoả mãn các yêu cầu đề bài. - Muốn dựng hình thang ta phải xác định 4 đỉnh của nó. Theo các em, những đỉnh nào có thể xác định được? Vì sao?

- HS đọc và tìm hiểu đề bài

- HS phát biểu tóm tắt GT-KL của bài toán - HS ghi GT-KL vào vở - HS quan sát

- ACD xác định được vì biết hai cạnh và góc xen giữa (xác định được 3 đỉnh A, C, D)Điểm B nằm trên đường thẳng ssong với CD, cách A một khoảng 3cm- HS tham gia nêu cách dựng

3.Dựng hình thang:Ví dụ: Dựng hình thang ABCD biết đáy AB = 3cm, CD = 4cm, cạnh bên AD = 2 . D = 700

Cách dựng:

- Dựng ACD có D = 700, DC = 4cm, DA = 2cm- Dựng tia Ax song song với CD- Dựng điểm B trên tia Ax sao

700

Tuần : 4 Tiết: 8

Ngày soạn : / /2012

Page 25: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Từ phân tích, ta suy ra cách dựng- Ta phải chứng minh tứ giác ABCD là hình thang thoả mãn các yêu cầu đề ra. Em nào có thể chứng minh được? - GV chốt lại và ghi bảng phần chứng minh - Với cách dựng trên, ta có thể dựng được bao nhiêu hình thoả mãn y/c đề bài? Vì sao? - GV nêu phần biện luận bài

- HS lần lượt nêu các bước cm tứ giác ABCD là hình thang thoả mãn các yêu cầu đề ra

- HS ghi bài

- HS suy nghĩ, trả lời

- HS nghe hiểu

cho AB=3cm. Kẻ đoạn thẳng CB Chứng minh: - Theo cách dựng, ta có AB//CD nên ABCD là hình thang - Theo cách dựng ACD, ta có D = 700, DC = 4cm, DA = 2cm.- Theo cách dựng điểm B, ta có AB = 3cm.Vậy ABCD là hình thang thoả mãn các yêu cầu của đề bài

4. Củng cố:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

* Sửa bài 30 Tr 83 SGK- Giả sử đã dựng được

ABC thoả mãn yêu cầu bài ra thì xem yếu tố nào có thể dựng được trước, yếu tố nào dựng sau ?- Điểm A dựng như thế nào?- ABC vừa dựng có thoả mãn đề bài không

- BC và góc B= 900 dựng được trước

- HS trả lời

Bài 30 Tr 83 – SGKCách dựng- Dựng đoạn thẳng BC = 2 cm- Dựng góc CBx = 900 - Dựng (C;4 cm) cắt Bx tại A- Dựng đoạn thẳng BCChứng minh

ABC có góc B= 900, BC = 2 cm; AC = 4 cm thoả mãn đề bài

5. Dặn dò:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Bài 31 trang 83 Sgk! Vẽ ADC có AD=2cm, AC=4cm,DC=4cmChú ý cần phân tích bài toán để chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải chỉ ghi hai phần cách dựng và chứng minh

- HS nghe dặn

- Ghi chú vào vở bài tập

Bài 31 trang 83 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 26: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §5.

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS được rèn luyện kỹ năng trình bày phần cách dựng và chứng minh trong lời giải bài toán dựng hình; được tập phân tích bài toán dựng hình chỉ để chỉ ra cách dựng. - Kĩ năng: HS sử dụng compa thước thẳng để dựng được hình vào trong vở. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong hình học.II/ CHUẨN BỊ : :- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc.- HS : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, sgk, dụng cụ HS- Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhómIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên bảng - Kiểm bài tập về nhà của HS

- Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá cho điểm

- Một HS lên bảng,cả lớp theo dõi CD + Dựng đoạn BC = 2cm+ Dựng Bx BC tại B+ Dựng cung tròn tâm là điểm C với bán kính 4cm, cung này cắt tia Bx ở điểm A. Nối AC ABC là tam giác cần dựng+ Chứng minh :Do BxBC=> B=900=>ABC vuông tại B có BC=2cm AC=4cm

- HS khác nhận xét

1/ Các bước giải bài toán dựng hình? (3đ)2/ Dựng ABC vuông tại B , biết cạnh huyền AC = 4 cm , cạnh góc vuông BC = 2cm(7đ)

3. Tổ chức luyện tập:HOẠT ĐỘNG CỦA

GVHOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

Bài 33 trang 83 Sgk - Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm nhỏ cùng bàn với yêu cầu :- Vẽ hình giả sử dựng được thoả mãn các yêu cầu của bài toán. - Thời gian thảo luận là 5’

- HS đọc đề bài - Làm bài theo nhóm ngồi cùng bàn : thảo luận cách dựng và chứng minh.

- Đại diện nhóm ghi lên bảng + Dựng đoạn CD = 3cm

Bài 33 trang 83 Sgk

80 x3

z

4

BA

D

y

C

Cách dựng:

Tuần : 5 Tiết: 9

Ngày soạn : / /2012

Page 27: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Chỉ ra cách dựng từng bước. + Trước tiên ta dựng đoạn nào ?+ Muốn dựng góc D bằng 800 ta làm sao ? + Muốn dựng cạnh AC = 4cm ta làm như thế nào ?+ Muốn có hình thang ta phải có ?+ Xác định điểm B như thế nào ?

- Trình bày hoàn chỉnh bài giải - Hướng dẫn cách chứng minh+ AB // CD ta có điều gì ?+ Có AC = BD = 4cm ta suy ra điều gì ?+ Kết luận ?

Bài 34 trang 83 Sgk- Chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’ cho cách dựng và 2’ cho chứng minh- Nhắc nhở HS không tập trung làm bài.

- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét- GV hoàn chỉnh bài- Lưu ý HS có hai hình thang cần dựng do cung tròn tâm C cắt Ay tại 2

+ Qua D dựng tia Dx tạo với tia Dy 1 góc 800 + Dựng cung tròn tâm C bán kính 4cm. Cung này cắt Dy tại điểm A + Qua A dựng tia Az // DC+ Dựng cung tròn tâm D bán kính 4cm . Cung này cắt tia Az tại B- Cả lớp nhận xét - HS trả lời theo câu hỏi gợi ý+ Có ABCD là hình thang+ Hình thang ABCD có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân+ Hình thang cân ABCD có AC = 4cm, CD= 3cm, D=800

thoả mãn yêu cầu đề bàiHS ghi bài giải hoàn chỉnh tập

- HS đọc đề bài - HS chia làm 4 nhóm hoạt động- Cách dựng+ Dựng đoạn CD = 3cm+ Qua D dựng tia Dx tạo với CD một góc 900 + Dựng cung tròn tâm D bán kính 2cm. Cung này cắt Dx tại điểm A + Qua A dựng tia Ay // DC+ Dựng cung tròn tâm C bán kính 3cm . Cung này cắt tia Ay tại BChứng minh+ Do AB // CD => ABCD là hình thang có có D = 900, CD = 3cm, AD = 2cm thoả mãn yêu cầu đề bài. - Đại diện nhóm trình bày- Các nhóm nhận xét lẫn nhau

- HS ghi vào tập

+ Dựng đoạn CD = 3cm+ Qua D dựng Dx tạo với Dy 1 góc 800 + Dựng cung tròn tâm C bán kính 4cm.Cung này cắt Dx tại A + Qua A dựng tia Az // DC+ Dựng cung tròn tâm D bán kính 4cm .Cung này cắt Az tại BChứng minh: ABCD là hình thang vì AB//CDHình thang ABCD là hình thang cân vì có hai đường chéo AC = BD = 4cm.Hình thang cân ABCD có D = 800, CD = 3cm, AC = 4cm thoả mãn yêu cầu đề bài.

Bài 34 trang 83 Sgk

2

3

x

3 3

B'BA

D C

y

- Cách dựng :+ Dựng đoạn CD = 3cm+ Qua D dựng tia Dx tạo với CD một góc 900 + Dựng cung tròn tâm D bán kính 2cm. Cung này cắt Dx tại điểm A + Qua A dựng tia Ay // DC+ Dựng cung tròn tâm C bán kính 3cm . Cung này cắt tia Ay tại BChứng minh+ Do AB//CD=>ABCD là hình thang có có D = 900, CD = 3cm, AD = 2cm thoả mãn yêu cầu đề bài.

Page 28: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

điểm4. Dặn dò:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG- Bài 32 trang 83 Sgk! Dựng tam giác đều sau đó dựng tia phân giác của 1 góc- Xem lại kiến thức về đường trung bình và xem trước nội dung bài mới §6.

- Xem lại cách dựng tam giác đều và tia phân giác của 1 góc- HS ghi chú vào tập

Bài 32 trang 83 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 29: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§6. ĐỐI XỨNG TRỤC

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định nghĩa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng và qua đó nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.- Kĩ năng: HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua một một đường thẳng. - Thái độ: HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Giấy kẻ ô vuông, bảng phụ, thước … - HS : Ôn đường trung trực của đoạn thẳng; học và làm bài ở nhà - Phương pháp : Vấn đáp, trực quanIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiển tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ. Gọi một HS làm ở bảng và yêu cầu các HS khác làm vào tập ˆCAB - Kiểm tra bài tập về nhà của HS

- Cho HS nhận xét ở bảng - Hoàn chỉnh bài làm, cho điểm

- Một HS lên bảng trình bày:-Cách dựng:+ Dựng tam giác đều ABC + Dựng phân giác của một góc chẳng hạn góc A ta được góc

ˆBAE =300 Chứng minh: - Theo cách dựng ABC là tam giác đều nên ˆCAB = 600 - Theo cách dựng tia phân giác AE ta có ˆBAE = ˆCAE = ½ ˆCAB= ½ 600 = 300 - HS nhận xét

- Hãy dựng một góc bằng 300

A

B C D

E

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

Tuần : 5 Tiết: 10

Ngày soạn : / /2012

Page 30: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Qua bài toán trên, ta thấy: B và C là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng AE; Hai đoạn thẳng AB và AC là hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng AE. Tam giác ABC là hình có trục đối xứng … - Để hiểu rõ các khái niệm trên, ta nghiên cứu bài học hôm nay.

- HS nghe giới thiệu, để ý các khái niệm mới - HS ghi tựa bài vào tập

§6. ĐỐI XỨNG

TRỤC

Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Nêu ?1 (bảng phụ có bài toán kèm hình vẽ 50 – sgk) - Yêu cầu HS thực hành

- Nói: A’ là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d, A là điểm đx với A’ qua d => Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Vậy thế nào là hai điểm đx nhau qua d? - GV nêu qui ước như sgk

- HS thực hành ?1 :

- Một HS lên bảng vẽ, còn lại vẽ vào giấy. - HS nghe, hiểu

- HS phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nau qua đường thẳng d

1. Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng :a) Định nghĩa : (Sgk)

d

H

A

A'

B

b) Qui ước : (Sgk)

Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Hai hình H và H’ khi nào thì được gọi là hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng d? - Nêu bài toán ?2 kèm hình vẽ 51 cho HS thực hành B Ad - Nói: Điểm đối xứng với mỗi điểm C AB đều A’B’và ngược lại… Ta nói AB và A’B’ là hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua d. Tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng d? - Giới thiệu trục đối xứng của hai hình - Treo bảng phụ (hình 53, 54): - Hãy chỉ rõ trên hình 53 các cặp

- HS nghe để phán đoán …

- Thực hành ?2 :- HS lên bảng vẽ các điểm A’, B’, C’ và kiểm nghiệm trên bảng … - Cả lớp làm tại chỗ … - Điểm C’ thuộc đoạn A’B’ HS nêu định nghĩa hai hình đối xứng với nhau qua đường thẳng d

- HS ghi bài

2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng:Định nghĩa: (sgk)

Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua đường thẳng d.d gọi là trục đối xứng Lưu ý: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Page 31: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

đoạn thẳng, đường thẳng đxứng nhau qua d? giải thích? - GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại - Nêu lưu ý như sgk

- HS quan sát, suy ngĩ và trả lời: + Các cặp đoạn thẳng đx: AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’+ Góc: ABC và A’B’C’, … + Đường thẳng AC và A’C’+ -ABC và -A’B’C’

Hoạt động 5 : Hình có trục đối xứng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Treo bảng phụ ghi sẳn bài toán và hình vẽ của ?3 cho HS thực hiện. - Hỏi:+ Hình đx với cạnh AB là hình nào? đối xứng với cạnh AC là hình nào? Đối xứng với cạnh BC là hình nào? - GV nói cách tìm hình đối xứng của các cạnh và chốt lại vấn đề, nêu định nghĩa hình có trục đối xứng - Nêu ?4 bằng bảng phụ - GV chốt lại: một hình H có thể có trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng … - Hình thang cân có trục đối xứng không ? Đó là đường thẳng nào? - GV chốt lại và phát biểu định lí

- Thực hiện ?3 : - Ghi đề bài và vẽ hình vào vở

- HS trả lời : đối xứng với AB là AC; đối xứng với AC là AB, đối xứng với BC là chính nó … - Nghe, hiểu và ghi chép bài…- Phát biểu lại định nghĩa hình có trục đối xứng.

- HS quan sát hình vẽ và trả lời - HS nghe, hiểu và ghi kết luận của GV

- HS quan sát hình, suy nghĩ và trả lời - HS nhắc lại định lí

3. Hình có trục đối xứng: a) Định nghiã : (Sgk)

Đường thẳng AH là trục đối xứng của ABC

b) Định lí : (Sgk)

Đường thẳng HK là trục đối xứng của hình thang cân ABCD

4. Củng cố:

Hoạt động 6 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Bài 35 trang 87 Sgk! Treo bảng phụ và gọi HS lên vẽ- Bài 37 trang 87 Sgk! Cho HS xem hình 59 sgk và hỏi : Tìm các hình có trục đối xứng

- HS lên vẽ vào bảng

- HS quan sát hình và trả lời : + Hình a có 2 trục đối xứng+ Hình b có 1 trục đối xứng+ Hình c có 1 trục đối xứng+ Hình d có 1 trục đối xứng+ Hình e có1 trục đối xứng+ Hình g không có trục đối xứng

Bài 35 trang 87 Sgk

Bài 37 trang 87 Sgk

A

CB H

Page 32: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

+ Hình h có 5 trục đối xứng+ Hình i có 2 trục đối xứng

5. Dặn dò:Hoạt động 7 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 36 trang 87 Sgk! Hai đoạn thẳng đối xứng thì bằngBài 38 trang 87 Sgk! Xếp 2 hình gập lại với nhau- Học bài : thuộc các định nghĩa

- HS sử dụng tính chất bắc cầu

- HS làm theo hướng dẫn

Bài 36 trang 87 Sgk

Bài 38 trang 87 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 33: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:Kiến thức: - Giúp học sinh có điều kiện nắm chắc hơn khái niệm đối xứng trục, hình có

trục đối xứng. Tính chất của hai đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc, đối xứng với nhau qua một đường thẳng.

Kỹ năng: - Rèn luyện thêm cho học sinh khả năng phân tích và tổng hợp qua việc tìm lời giải cho một bài toán, trình bày lời giải.

Thái độ: - Giáo dục cho học sinh tính thực tiễn của toán học, Qua việc vận dụng những kiến thức về đối xứng trục trong thực tiễn.II. CHUẨN BỊ:

- HS: Làm các bài tập về nhà, ôn lại lý thuyết đối xứng trục.- GV: Bảng phụ vẽ các hình của bàI tập 37 và bai tập 40.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Tổ chức:

2. Kiểm tra:

Hoạt động của thầy Hoạt động của tròHoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- HS1: Định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng d?- HS2: Định nghĩa hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng?- HS3: Trong các hình trên hình vẽ sau đây hình nào có trục đối xứng?(GV vễ trước các hình ở bài tập 37 SGK) 3. Bài mới:

Hoạt động2: Vận dụng toán học vàothực tiễn.GV: Gọi một học sinh đọc nội dung bài 39a SGKGV: Gọi một HS viết giả thiết, kết luận và vẽ hình bài toán.

GV: Hãy so sánh AD và CD; AE và CE? So sánh AD+DB và BC ? So sánh CE+EB và BC ?

HS1: Đọc nội dung bài toán.HS2: Viết gt, kl và vẽ hình. A, B cùng phía với d

C đối xứng với A qua d gt BC d=D E d, E ≠ D

kl AD+BD < AE+EB

Tuần : 6 Tiết: 11

Ngày soạn : / /2012

Page 34: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải, các HS khác theo dõi, góp ý kiến về bài giải của bạn.

GV: Nhận xét và chuẩn hóa.GV: Nếu có một bạn ở vị trí A, đường thẳng d xem như một dòng sông, tìm vị trí mà bạn đó sẽ đi từ A, đến lấy nước ở bến sông d sao cho quay lại về B gần nhất?GV: Gợi ý HS vận dụng kết quả trên(chú ý E có thể trùng D).GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm vào phiếu học tập.GV: Gọi các nhóm nộp bài, gọi HS nhóm khác nhận xét.GV: Chữa bài Theo bài trên, ta luôn có: AD+BD AE+BE, dấu “=” xảy ra khi E trùng với D, Vậy D là vị trí cần tìm.

HS: Lên bảng trình bày lời giải. AD= CD; AE= CE (tính chất đường trung trực).Xét ∆BCE CE+BE > BCMặt khác BC=CD+DB=AD+DBSuy ra AD+BD < AE+EB

HS: Hoạt động theo nhóm.

HS: Đại diện nhóm nhận xét bài làm của nhóm khác.

Hoạt động 3: Vận dụng hiểu biết toán học vào thực tế.GV: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển báo nào có trục đối xứng?(GV dùng bảng phụ vẽ trước các biển báo ở bài tập 40 SGK )GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sua đó nhận xét, đưa ra kết quả đúng.

HS: Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi của GV.

HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.

Hoạt động 3: Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệmGV: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?(GV dùng bảng phụ chuẩn bị trước).GV: Gọi HS lên bảng điền Đ hoặc S vào phần bảng phụ đã chuẩn bị trước.

a, Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba

HS: Làm việc theo nhóm.

HS: Lên bảng điền Đ hoặc S thích hợp vào ô trống.

Page 35: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng.b, Hai tam giác đx với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.c, Một đường tròn có vô số trục đx.d, Một đoạn thẳng chỉ có một trục đx.

GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chuẩn hóa.

4. Củng cố: - GV: Đưa ra bài tập 36 SGK

Cho góc xOy có số đo 500, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đx với A qua Ox, vẽ điểm C đx với A qua Oy.a, So sánh các độ dài OB và OC.b, Tính số đo góc BOC.GV: Vẽ hình và yêu cầu HS làm bài của mình vào phiếu học tập.

GV: Thu phiếu học tập, nhận xét và chữa. a, Nối O với A, ta có: OC=OA (vì Oy là đường trung trực của AC) OB=OA (vì Ox là đường trung trực của AB) Suy ra OB=OC. b, Góc BOx= góc xOA, góc COy= góc yOA và góc xOy=500 Suy ra góc COB=1000

5. Hướng dẫn: - Từ bài tập trên, tìm trên hai tia Ox, Oy hai điểm E, F sao cho chu vi tam giác AEF cố

giá trị bé nhất.- Làm bài tập 42 SGK, đọc nghiên cứu trước bài Hình bình hành.

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 36: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§7. HÌNH BÌNH HÀNH

I/ MỤC TIÊU : - KT: HS nắm vững định nghĩa hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bìnhn hành; nắm vững năm dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - KN: HS dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết để vẽ được dạng của một hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minhn các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song.- TĐ: Rèn luyện tính khoa học, chính xác, cẩn thận.

II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước chia khoảng, giấy kẻ ô vuông, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). - HS : Ôn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …- Phương pháp : Qui nạp, vấn đápIII/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- GV lần lượt nêu câu hỏi (từng khái niệm, tính chất …) và chỉ định từng HS trả lời. Gọi HS khác nhận xét trước khi sang khái niệm tiếp theo … - GV chốt lại bằng cách nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình thang, hình thang cân có kèm theo hình vẽ (bảng phụ)

- HS đứng tại chỗ trả lời (theo sự chỉ định của GV)- HS khác nhận xét hoặc nhắc lại từng khái niệm, tính chất …

- HS nghe để nhớ lại định nghĩa, tính chất của hình thang …

(ôn lại kiến thức cũ có liên quan đến bài học mới) 1 - Định nghĩa hình thang, hình thang vuông, hình thang cân. 2 - Nêu các tính chất của hình thang, của hình thang cân. 3 - Nêu cách chứng minh một tứ giác là một hình thang, hình thang cân.

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Treo bảng phụ ghi hình 65 trang 90 Sgk và hỏi :! Khi hai đĩa cân nâng lên và hạ xuống ABCD luôn luôn là hình gì

- HS nghe để biết được nội dung, tên gọi của bài học mới …- HS ghi tựa bài

§7. HÌNH BÌNH HÀNH

Tuần : 6 Tiết: 12

Ngày soạn : / /2012

Page 37: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Cho HS làm ?1 bằng cách vẽ hình 66 sgk và hỏi: - Các cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt? - Người ta gọi tứ giác này là hình bình hành. Vậy theo các em thế nào là một hình bình hành? - GV chốt lại định nghĩa, vẽ hình và ghi bảng - Định nghĩa hình thang và hình bình hành khác nhau ở chỗ nào? - GV phân tích để HS phân biệt và thấy được hbh là hthang đặc biệt

- Thực hiện ?1 , trả lời: - Tứ giác ABCD có AB//CD và AD//BC - HS nêu ra định nghĩa hình bình hành (có thể có các định nghĩa khác nhau) - HS nhắc lại và ghi bài

- Hình thang = tứ giác + một cặp cạnh đối song song - Hình bình hành = tứ giác + hai cặp cạnh đối song song

1.Định nghĩa :

Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song A B

D CTứ giác ABCD AB//CDlà hình bình hành AD//BC Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song.

Hoạt động 4 : Tính chất

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Nêu ?2 , Bằng cách thực hiện phép đo, hãy nêu nhận xét về góc, về cạnh, về đường chéo của hình bình hành ? - Giới thiệu định lí ở Sgk (tr 90) Hãy tóm tắt GT –KL và chứng minh định lí? ! Gợi ý: hãy kẻ thêm đường chéo AC … - Gọi HS lên bảng tiến hành chứng minh từng ý - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung bài chứng minh ở bảng - GV chốt lại và nêu cách chứng minh như sgk

- Tiến hành đo và nêu nhận xét: AB=DC,AD=BC ; ˆ ˆA C , ˆ ˆB D ; AC = BD

- HS đọc định lí (2HS đọc) - HS tóm tắt GT-KL và tiến hành chứng minh (cả lớp cùng làm): a) Hình bình hành ABCD có AD//BC AD = BC, AB = CD (tính chất cạnh bên hình thang)b) ABC = CDA (c.c.c) ˆ ˆB D ADB = CBD (c.c.c) ˆ ˆA Cc) AOB = COD (g.c.g) OA = OC ; OB = OD

2. Tính chất : Định lí : A B A B 1 1

1 O 1

D C D CGT ABCD là hình bình hành AC cắt BD tại OKL a) AB = DC ; AD = BC b) ˆ ˆB D ; ˆ ˆA C c) OA = OC ; OB = OD Chứng minh:

(Sgk trang 91)

Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình bình hành

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Hãy nêu các mệnh đề đảo của định lí về tính chất hbhành ? ! Lưu ý HS thêm từ “tứ giác có”

- HS đọc lại định lí và phát biểu các mệnh đề đảo của định lí…

- HS đọc (nhiều lần) từng dấu

3. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành: a) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành

Page 38: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Đưa ra bảng phụ giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành - Vẽ hình lên bảng, hỏi: Nếu tứ giác ABCD có AB // CD,AB = CD Em hãy chứng minh ABCD là hình bình hành (dấu hiệu 3)?

- Gọi HS khác nhận xét- GV hoàn chỉnh- Treo bảng phụ ghi ?3

hiệu

- HS đứng tại chỗ chứng minhTa có : AC cạnh chung

ˆ ˆDAC ACB (AD//BC)AD = BC (gt)Vậy ABC = CDA (c.g.c)=> ˆ ˆBAC ACDNên : AB//CD Do đó : ABCD là hình bình hành (tứ giác có các cạnh đối ssong)- HS khác nhận xét

- HS làm ?3a) ABCD là hình bình hành vì có các cạnh đối bằng nhaub) EFHG là hình bình hành vì có các góc đối bằng nhauc) INKM không phải là hình bình hành d) PSGQ là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườnge) VUYX là hình bình hành vì có hai cạnh đối ssong và bằng nhau

b) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hànhc) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hànhd) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hànhe) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành(Sgk trang 91)

4. Củng cố:Hoạt động 6 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Bài tập 43 trang 92 Sgk - Treo bảng phụ hình 71 trang 92

- Gọi HS nhận xétBài tập 44 trang 92 Sgk- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT KL- Muốn BE=AD ta phải chứng minh điều gì ?- Tứ giác BEDF cần yếu tố nào là hình bình hành ?- Vì sao DE//BF ?- Vì sao DE=BF ?

- Gọi HS lên bảng trình

- ABCD , EFGH , MNPQ là hình bình hành - HS nhận xét

- HS lên bảng vẽ hình,ghi GT-KL- Ta phải chứng minh BEDF là hình bình hành- DE//BF và DE=BF

- Vì AD//BC (gt)- Vì DE= ½AD ; BF=½BCmà AD=BC (gt)- HS lên bảng trình bày- HS khác nhận xét

Bài tập 43 trang 92 Sgk- ABCD , EFGH ,

MNPQ là hình bình hành

Bài tập 44 trang 92 Sgk

FE

C

A B

D

GT ABCD là hình bình hành ED=EA ; FB=FCKL BE=DF

Chứng minhTa có :

Page 39: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

bày - Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh bài

- HS ghi bài DE//BF (vì AD//BC (gt)) (1)DE=1/2AD; BF=1/2BCmà AD=BC (gt)Nên DE=BF (2)Từ (1)^(2) suy ra ABCD là hình bình hành (dấu hiệu )

5. Dặn dò:Hoạt động 7 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Bài tập 45 trang 92 Sgk- Treo bảng phụ vẽ hình bài 45 ! Chứng minh ˆ ˆ1 1B E (cùng bằng ½ ˆ ˆ;B D )- Về xem lại định nghĩa,tính chất các dấu hiệu nhận biết hình bình hành

- HS ghi chú vào tập

Bài tập 45 trang 92 Sgk

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 40: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §7

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS củng cố đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song ( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành. Biết áp dụng vào bài tập- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song.- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận. Tư duy lô gíc, sáng tạo.II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu- HS : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà - Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác theo nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ . Cho HS đọc dề- Gọi HS lên bảng làm- Cả lớp cùng làm vào tập- Kiểm tra bài tập về nhà của HS

- Cho HS nhận xét- GV đánh giá cho điểm

- HS đọc đề- HS lên bảng làm bàiXét -AHD và -CKB có :

0ˆ ˆ 90H K (AHBD,CKBD)AD=BC (ABCD là hình bình hành )

ˆ ˆADH KBC ( vì AD//BC)Vậy -AHD =-CKB ( cạnh huyền – góc nhọn )- HS nhận xét- HS sửa bài vào tập

Cho hình vẽ

K

H

A B

CD

Cho ABCD là hình bình hành. AHBD CKBD Chứng minh: -AHD=-CKB

3. Tổ chức luyện tập:

Hoạt động 2 : Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BSBài 47 trang 93 Sgk- Cho HS đọc đề và phân - HS đọc đề và phân tích

Bài 47 trang 93 Sgk

Tuần : 7 Tiết: 13

Ngày soạn : / /2012

Page 41: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

tích đề bài- Đề bài cho ta điều gì ?

- ABCD là hình bình hành nói lên điều gì ?

- Đề bài yêu cầu điều gì ?

- Ta có mấy dấu hiệu chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành ? - Để chứng minh AHCK là hình bình hành ta cần dấu hiệu nào ?- Dựa vào bài làm khi trả bài ta có điều gì ? Từ đó suy ra điều gì ?- Vậy ta cần thêm điều kiện gì thì AHCK là hình bình hành ?- Ta có AHBD ; CKBD => ?

- Cho HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét- Để chứng minh A,O,C thẳng hàng ta cần chứng minh điều gì ?- AHCK là hình bình hành thì AC và HK gọi là gì ?- Mà O là gì của HK ?- Do đó O là gì của AC ?- Cho HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xétBài 48 trang 93 Sgk- Cho HS đọc đề. Vẽ hình nêu GT-KL- Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài 5’! Nối BD và AC . Dựa vào dấu hiệu hai cặp cạnh đối song song . Sử dụng đường trung bình của tam giác

- Nhắc nhở HS chưa tập trung

- ABCD là hình bình hành AHBD CKBD OH = OK- AB = CD ; AB//CD ; AD = BC ; AD//BC ; ˆ ˆB D ; ˆ ˆA C- Chứng minh AHCK là hình bình hành . - Chứng minh A,O,C thẳng hàng- HS trả lời các dấu hiệu

- Tứ giác có 1 cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau

- -AHD =-CKB=> AH = CK- AH // CK

- AHBD ; CKBD => AH//CK

- HS lên bảng trình bày - HS nhận xét- Ta cần chứng minh O là trung điểm AC

- AHCK là hình bình hành thì AC và HK gọi là đường chéo- O là trung điểm của HK- O cũng là trung điểm của AC- HS lên bảng trình bày - HS nhận xét

- HS đọc đề, vẽ hình nêu GT-KL- HS suy nghĩ cá nhân trước khi chia 4 nhóm- Ta có : EB=EA (gt) HA=HD (gt)

HE là đường trung bình của -ABD

Do đó HE // BDTương tự HE là đường trung bình của -CBD

OK

H

A B

CD

GT ABCD là hình bình hành AHBD CKBD OH = OKKL a) AHCK là hình bình hành b) A,O,C thẳng hàng

Chứng minha) Xét -AHD và -CKB có

0ˆ ˆ 90H K (vì HBD CKBD )AD=BC (ABCD là hbh )

ˆ ˆADH KBC ( vì AD//BC )Vậy -AHD =-CKB ( cạnh huyền – góc nhọn )=> AH = CKTa có AHBD CKBD=>AH//CK(cùng//với BD)Do đó AHCK là hình bình hành ( 2 cạnh đối song song và bằng nhau )b) Ta có AC và HK gọi là đường chéo ( vì AHCK là hình bình hành )mà O là trung điểm của HKNên O cũng là trung điểm của ACDo đó A,O,C thẳng hàng

Bài 48 trang 93 Sgk

G

F

E

H

A B

C

D

GT Tứ giác ABCD EB=EA ; FB=FC GC=GH ; HA=HDKL EFGH là hình gì ?

Chứng minh

Page 42: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Gọi đại diện nhóm lên trình bày- Các nhóm nhận xét

Do đó EG// BD Nên HE // GF (cùng // với BD)Chứng minh tương tự ta có :

EF // GHVậy EFGH là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối song song )

- Đại diện nhóm lên trình bày

- HS nhân xét

- Ta có : EB=EA (gt) HA=HD (gt)

HE là đường trung bình của -ABD

Do đó HE // BDTương tự HE là đường trung bình của -CBDDo đó EG// BD Nên HE // GF (cùng // với BD)Chứng minh tương tự ta có :

EF // GHVậy EFGH là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối song song )

4. Củng cố:Hoạt động 3 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ . Cho HS đọc dề- Gọi HS lên bảng điền

- Cho HS nhận xét- GV hoàn chỉnh

- HS đọc đề- HS lên bảng 1c 2b 3d

- HS nhận xét- HS sửa bài vào tập

1/ Nếu ABCD là hình bình hành thì : a) ˆ ˆA B b) ˆB Cc) ˆ ˆB D d) ˆ ˆA D2/ Tứ giác có …… là hình bình hành :a) ˆ ˆA B và ˆB Cb) AB=CD và AD=BCc) ˆ ˆB D và ˆ ˆA Dd) AB=BC và CD=DA3/ Tứ giác có …… là hình bình hành :a) AB=CD và AD//BCb) AC=BD và AB//CDc) AD=BC và AB//CDd) AB=CD và AB//CD

5. Dặn dò:Hoạt động 4 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 49 trang 93 Sgk! a) Chứng minh AKIC là hình bình hành b) Sử dụng định lí đường thẳng đi qua trung điểm cạnh thứ nhất và song song với cạnh thứ hai sẽ đi qua trung điểm cạnh thứ ba

- Dấu hiệu tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau- HS về xem lại định lí đường trung bình trong một tam giác

Bài 49 trang 93 Sgk

Page 43: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Xem lại đối xứng trục . Xem trước bài mới “§7. Đối xứng tâm”

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 44: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§8. ĐỐI XỨNG TÂM

I/ MỤC TIÊU : - KT: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua một điểm), hai hình đối xứng tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng. - KN: HS vẽ được đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm cho trước, biết chứng minh hai điểm đối xứng qua tâm, biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế. - TĐ: Rèn luyện tư duy logic và óc sáng tạoII/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ, thước … - HS : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà - Phương pháp : Trực quan, vấn đáp, qui nạp

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề. Cho HS đọc đề- Gọi HS lên bảng làm- Kiểm tra bài tập về nhà của HS

- Cho HS nhận xét- GV đánh giá cho điểm

- HS đọc đề

- HS lên bảng làmTa có D là trung điểm AB E là trung điểm ACSuy ra DE là đường trung bình của -ABCNên DE = ½ BC và DE//BCMà BF = ½ BCDo đó DE = BF (cùng bằng ½ BC) DE // BF ( DE//BC)Vậy DEFB là hình bình hành (2 canh đối song song và bằng nhau)- HS nhận xét- HS sửa bài

1. Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành (5đ)2. Cho -ABC có D,E,F theo thứ tự lần lượt là trung điểm AB,AC,BC (5đ)

F

D E

B

A

C

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Ở tiết học trước ta đã nghiên

Tuần : 7 Tiết: 14

Ngày soạn : / /2012

Page 45: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

cứu về phép đối xứng trục và biết rằng: hai đoạn thẳng, hai góc, hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì bằng nhau. - Trong tiết học hôm nay, chúng ta tìm hiểu về hai điểm đối xứng qua tâm, hai hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.

- HS nghe giới thiệu, để ý các khái niệm mới - HS ghi tựa bài

§8. ĐỐI XỨNG TÂM

Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng qua một điểm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Cho HS làm ?1

- Nói: A’ là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O, A là điểm đối xứng với A’ qua O => Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O. - Vậy thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua O ?

- GV nêu qui ước như sgk

- HS thực hành ?1

OA B

- HS nghe, hiểu

- HS phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O

- HS ghi bài

1. Hai điểm đối xứng qua một điểm : a) Định nghĩa : (sgk)

OA B

A và A’ đối xứng với nhau qua O- Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đób) Qui ước : Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O

Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một điểm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Hai hình H và H’ khi nào thì được gọi là hai hình đối xứng nhau qua điểm O ? - Cho HS là ?2

A B

O

- Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O

- Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O

- HS nghe để phán đoán …

- HS làm ?2

O

A B

A'

O

A B

A'B'

2. Hai hình đối xứng qua một điểm :

Page 46: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O

- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’

- Ta nói AB và A’B’ là hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua điểm O- Thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một điểm? - Giới thiệu tâm đối xứng của hai hình (đó là điểm O)- Treo bảng phụ (hình 77, SGK): - Hãy chỉ rõ trên hình 77 các cặp đoạn thẳng, đường thẳng nào đối xứng nhau qua O ? Giải thích ? - GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại - Nêu lưu ý như sgk - Giới thiệu hai hình H và H’ đối xứng với nhau qua tâm O

O

A B

A'B'

C

C'

O

A B

A'B'

C

C'

- Điểm C’ thuộc đoạn A’B’

- HS nêu định nghĩa hai hình đối xứng với nhau qua một điểm- HS ghi bài

- HS quan sát, suy nghĩ và trả lời: + Các cặp đoạn thẳng đối xứng : AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’+ Góc : BAC và B’A’C’, … + Đường thẳng AC và A’C’+ Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ - Quan sát hình 78, nghe giới thiệu

O

A B

A'B'

C

C'

Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua điểm O.O gọi là tâm đối xứng

Định nghĩa : Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại

Lưu ý: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

Hoạt động 5 : Hình có tâm đối xứng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Cho HS làm ?3

OC

A B

D

- Hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành ABCD qua O là hình nào ?- GV vẽ thêm hai điểm M thuộc cạnh AB của hình bình hành - Yêu cầu HS vẽ M’ đối

- HS thực hiện ?3 - HS vẽ hình vào vở

- Đối xứng với AB qua O là CDĐối xứng với BC qua O là DA …

- HS lên bảng vẽ

3. Hình có tâm đối xứng :

a) Định nghiã : Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H

Page 47: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

xứng với M qua O - Điểm M’ đối xứng với điểm M điểm O cũng thuộc cạnh hình bình hành. - Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD- Thế nào là hình có tâm đối xứng ?- Cho HS xem lại hình 79 : hãy tìm tâm đối xứng của hbh ? => đlí - Cho HS làm ?4

- GV kết luận trong thực tế có hình có tâm đối xứng, có hình không có tâm đối xứng

- Nghe, hiểu và ghi chép bài…

- Phát biểu lại định nghĩa hình có tâm đối xứng. - Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm hai đường chéo

- HS làm ?4- HS quan sát hình vẽ và trả lời - HS nghe, hiểu và ghi kết luận của GV

OC

A B

D

b) Định lí : Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng cảu hình bình hành đó

4. Củng cố:Hoạt động 6 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 50 trang 95 SGK - Treo bảng phụ vẽ hình 81- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình

- Gọi HS nhận xétBài 51 trang 96 SGK- Treo bảng phụ vẽ mặt phẳng toạ độ- Gọi HS lên bảng vẽ điểm H - Cho HS tìm điểm K

O x

y

- Cho HS nhận xét

- HS lên bảng vẽ hình

A'B

C'

C

A

- HS nhận xét

- HS lên bảng vẽ điểm H- HS tìm toạ độ điểm K

K

H

O 2 x

3

y

-2

-3

- Toạ độ điểm K(-2;-3)

Bài 50 trang 95 SGK Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua B, vẽ điểm C’ đối xứng với C qua B

B

C

A

Bài 51 trang 96 SGKTrong mặt phẳng toạ độ cho điểm H có toạ độ (3;2). Hãy vẽ điểm K đối xứng với H qua gốc toạ độ và tìm toạ độ của K

Page 48: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- HS khác nhận xét5. Dặn dò:

Hoạt động 7 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 52 trang 96 SGK! Xem lại tính chất hình bình hành Bài 53 trang 96 SGK ! Chứng minh ADME là hình bình hành- Học bài : thuộc các định nghĩa, chú ý cách dựng điểm đối xứng qua điểm, hình đối xứng qua điểm

- Xem lại dấu hiệu nhân biết hình bình hành- HS ghi nhận vào tập

Bài 52 trang 96 SGK

Bài 53 trang 96 SGK

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 49: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP.

I.MỤC TIÊU: - Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đx, tính chất của

hai đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc đx với nhau qua một điểm.- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác phân tích và tổng hợp qua việc tìm tòi lời giải cho

một bài toán, trình bày lời giải.- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học, qua việc vận dụng những kiến thức về

đx tâm trong thực tế.II.CHUẨN BỊ:

- HS: Chuẩn bị làm các bài GV đã hướng dẫn về nhà, giấy kẻ ô vuông để làm bài tập.- GV: Bảng phụ vễ sẵn để làm bài Tập 50 và 56 SGK

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Tổ chức:

2. Kiểm tra:

Hoạt động của thầy Hoạt động của tròHoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- HS1: Phát biểu định nghĩa hai điểm đx với nhau qua một điểm? Dùng hình vẽ sẵn

ở bảng phụ bài tập 50 SGK, vẽ điểm A’

đx với A qua B, vẽ điểm C’ đx với C qua

B.(GV treo bảng phụ đã chuẩn bị trước. HS dưới lớp làm bài tập 50 vào giấy kẻ ô vuông, GV thu và chấm bài)3. Bài mới:

Hoạt động 2: Luyện tập

Bài tập 54 SGK.GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 54.GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình và làm bài.

GV: Gợi ý - C/m B, O, C thẳng hàng. - C/m BO=CO. GV: Nhận xét và chữa bài.

- góc COA + góc AOB = 1800 - OB=OA=OC

Bài tập 54 SGK.HS: Đọc nội dung bài 54.HS: Lên bảng vẽ hình ghi gt và kl.

HS lên bảng trình bày.

Hoạt động 3: Luyện tập nhận biết hình có tâm đối xứng.

Tuần : 8 Tiết: 15

Ngày soạn : / /2012

Page 50: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

GV: Treo bảng phụ vẽ trước các hình ở bài tập 56 SGK. Trong các hình trên hình nào có tâm đx?a, Đoạn thẳng AB.b, Tam giác đều ABC.c, Biển cấm đi ngược chiều. d, Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật.GV: Gọi HS nhận xét sau đó nhận xét và chữa bài. Hình a có tâm đx, hình c có tâm đx, hình b, d không có tâm đx.

HS: Quan sát tranh vẽ các hình ở bảng phụ và trả lời miệng các câu hỏi theo các hình vẽ.

HS: Nhận xét bài làm của bạn.

Hoạt động 4: Rèn luyện kỹ năng làm Bài tập trắc nghiệm.GV: Các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Vì sao?(GV vhuẩn bị sẵn bằng bảng phụ)a, Tâm đx của một đường thẳng là điểm bất kỳ của đường thẳng đó.b, Trọng tâm của tam giác là tâm đx của tam giác đó.c, Hai tam giác đx với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hóa.

HS: Trả lời miệng các câu hỏi mà GV yêu cầu.

Câu a: Đúng.

Câu b: Sai.

Câu c: Đúng.

4. Củng cố:GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 55 SGK.GV: Vẽ hình và yêu cầu HS làm bài tập vào bảng phụ.

GV: Thu và chấm bài.5. Hướng dẫn:

- Ôn lai các tính chất và định nghĩa hai điểm đx với nhau qua một điểm, làm các bài tập 92-105 SBT.

- Đọc và nghiên cứu bài hình chữ nhật.IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 51: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§9. HÌNH CHỮ NHẬT

I/ MỤC TIÊU : - KT: HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông. - KN: HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và theo tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. - TĐ: Rèn luyện tư duy logic, phương pháp chẩn đoán hìnhII/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). - HS : Ôn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũHoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ, nêu câu hỏi. - Gọi một HS lên bảng trả lời.- Gọi HS khác nhận xét trước khi sang khái niệm tiếp theo … - GV đánh giá, cho điểm - GV chốt lại bằng cách nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành

- HS lên bảng trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét hoặc nhắc lại từng khái niệm, tính chất … - HS nghe để nhớ lại định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành

1/ Định nghĩa hình thang cân và các tính chất của hình thang cân. (3đ) - Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. (2đ)2/ Phát biểu định nghĩa về hình bình hành và các tính chất của hình bình hành. (3đ)- Nêu các dấu hiệu nhận bếit về hình bình hành (2đ)

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Ở các tiết học trước, chúng ta đã tìm hiểu về hình thang, hình thang cân, hình bình hành- Ở tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại hình vừa có tính chất

- HS nghe để hiểu rằng tứ giác cần học là liên quan đến các hình đã học. - Chuẩn bị tâm thế vào bài mới

§9. HÌNH CHỮ NHẬT

Tuần : 8 Tiết: 16

Ngày soạn : / / 2012

Page 52: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

của hình thang cân vừa có tính chất của hình bình hành. Đó là…

Ghi tựa bài

Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ? Vì sao?

- GV chốt lại: Tứ giác có 4 góc vuông là hình chữ nhật=> Định nghĩa hình chữ nhật? - Phát biểu định nghĩa,ghi bảng- Cho HS làm ?1

- Từ 0ˆ ˆˆ ˆ90 ; 13A B C D ?

1 ta rút ra được nhận xét gì ?

- HS suy nghĩ trả lời: Một tứ giác có tổng bốn góc bằng 3600. nếu các góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 3600 : 4 = 900

- HS suy nghĩ, phát biểu …

- Phát biểu nhắc lại, ghi vào vở- Thực hiện ?1 , trả lời:-Ta có : ADDC (ABCD là hcn) BCDC (ABCD là hcn)=> AD//BC (cùng vuông góc với CD)Tương tự : AB//CDVậy : ABCD là hình bình hành (các cạnh đối song song)-Ta có AB//CD (cmt)Nên ABCD là hình thang Mà 0ˆˆ 90D C Do đó ABCD là hình thang cân- HS rút ra nhận xét

1. Định nghĩa :

Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông A B

D CTứ giác ABCD là hình chữ nhật 0ˆ ˆˆ ˆ 90A B C D

Từ định nghĩa hình chữ nhật ta suy ra hình chữ nhật cũng là hình bình hành, cũng là một hình thang cân.

Hoạt động 4 : Tìm tính chất

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Hình chữ nhật vừa là hình thang cân, vừa là hình bình hành . Vậy em có thể cho biết hình chữ nhật có những tính chất nào? - GV chốt lại: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân - Từ tính chất của hình thang cân và hình bình hành ta có

- HS suy nghĩ, trả lời:…-Tính chất hình thang cân : Hai đường chéo bằng nhau.-Tính chất hình bình hành : + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường …

- HS nhắc lại tính chất hình chữ nhật, ghi bài

2. Tính chất : - Hình chữ nhật có tất cả tính chất của hình bình hành và hình thang cân

Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm

Page 53: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

tính chất đặc trưng của hình chữ nhật như thế nào ?

của mỗi đường.

Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Đưa ra bảng phụ giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. - Đây thực chất là các định lí, mỗi định lí có phần GT-KL của nó. Về nhà hãy tự ghi GT-KL và chứng minh các dấu hiệu này. Ở đây, ta chứng minh dấu hiệu 4. - Hãy viết GT-KL của dấu hiệu 4 ? - Muốn chứng minh ABCD là hình chữ nhật ta ta phải cm gì? - Giả thiết ABCD là hình bình hành cho ta biết gì? - Giả thiết hai đường chéo AC và BD bằng nhau cho ta biết thêm điều gì?- Kết hợp GT, ta có kết luận gì về tứ giác ABCD ? - GV chốt lại và ghi phần chứng minh lên bảng

- HS ghi nhận các dấu hiệu vào vở

- HS đọc (nhiều lần) từng dấu hiệu

- HS ghi GT-KL của dấu hiệu 4

HS suy nghĩ trả lời: ta phải chứng minh 0ˆ ˆˆ ˆ 90A B C D - Các cạnh đối song song, các góc đối bằng nhau …- Kết luận được ABCD là hình thang cân

- Kết hợp ta suy ra được ABCD có 4 góc bằng nhau …- HS ghi bài

3 . Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật :

(sgk trang 91) A B

D C GT ABCD là hình bình hành AC = BD KL ABCD là hình chữ nhật

Chứng minh

Ta có ABCD là hình bình hành Nên AB//CD ˆ ˆ ˆ ˆ;A C B D (1)Ta có AB//CD, AC = BD (gt) Nên ABCD là hình thang cân ˆ ˆˆ ˆ;A B C D (2) Từ (1)và(2)

0ˆ ˆˆ ˆ 90A B C D Vậy ABCD là hình chữ nhật

Hoạt động 7 : Ap dụng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Treo bảng phụ vẽ hình 86 lên bảng. Cho HS là ?3- Lần lượt nêu từng câu hỏi

- HS quan sát suy nghĩ

Trả lời câu hỏi a) Tứ giác ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình bình hành Hình bình hành ABCD có

0ˆ 90A nên là hình chữ nhậtb) ABCD là hình chữ nhậtNên AD = BC

4. Á p dụng vào tam giác vuông :

Page 54: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Cho HS tham gia nhận xét- GV chốt lại vấn đề … - Treo bảng phụ vẽ hình 87 lên bảng . Cho HS làm ?4- Lần lượt nêu từng câu hỏi

- Cho HS tham gia nhận xét- GV chốt lại vấn đề …

Mà AM = ½ AD AM = ½ BCc) Từ đó ta có thể phát biểu: Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.- HS khác nhận xét

- HS quan sát suy nghĩ

- HS quan sát, trả lời tại chỗ :a) ABCD là hình chữ nhật vì là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau b) Tam giác ABC vuông tại A c) Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.- HS khác nhận xét- HS ghi định lí và nhắc lại

Định lí : 1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh hyền .

2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.

4. Củng cố:Hoạt động 8 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ. Gọi HS đọc đề sau đó cho HS lên bảng điền vào ô trống

- Cho HS khác nhận xét

- HS đọc đề - HS lên bảng điền vào ô trống

a 5 2 13

b 12 6 6

d 13 10 7

- HS khác nhận xét

Bài 58 trang 99 SGKĐiền vào ô trống. Biết rằng a,b là độ dài các cạnh; d là độ dài đường chéo hình chữ nhật

a 5 13

b 12 6

d 10 7

Page 55: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

5. Dặn dò:Hoạt động 9 : Dặn dò (3’)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 59 trang 99 SGK! Sử dụng tính chất hình chữ nhật cũng là hình bình hànhBài 60 trang 99 SGK! Sử dụng định lí 1 ở phần áp dụng vào tam giác vuôngBài 61 trang 99 SGK! Sử dụng dấu hiệu 3 để chứng minh AHCE là hình chữ nhật- Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. - Chứng minh các dấu hiệu 1, 2, 3. - Tiết sau “Luyên tập §9”

- HS về xem lại bài đối xứng tâm

- HS về xem lại định lí 1

- HS về xem lại cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật- HS ghi chú vào tập

Bài 59 trang 99 SGK

Bài 60 trang 99 SGK

Bài 61trang 99 SGK

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 56: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §9.

I/ MỤC TIÊU : - KT: Củng cố phần lý thuyết đã học về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, tính chất của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông, dấu hiệu nhận biết một tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy.- KN: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học : Chứng minh một tứ giác là một hình chữ nhật. - TĐ: Cẩn thận trong vẽ hình và chứng minh.II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ. - HS : Học lý thuyết hình chữ nhật, làm bài tập về nhà. - Phương pháp : Vấn đáp , hợp tác nhóm .

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi một HS lên bảng - Cả lớp cùng làm- Kiểm tra vở bài tập vài HS

- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - GV nhắc lại định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật và giải thích rõ sự đúng, sai của từng câu trong câu 2

- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài (có thể vẽ hình để giải thích sự đúng sai của mỗi câu)1/ Phát biểu như SGK trang 972/ Các câu đúng : a), b), d), e) Các câu sai: c), f)- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có)

1/ Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật. (4đ)2/ Các câu sau đúng hay sai :(6đ)a) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.b) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.c) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. d) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. e) Tứ giác có ba góc vuông là hcn f) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

3. Tổ chức luyện tập:Hoạt động 2 : Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BSBài 63 trang 100 SGK- Treo bảng phụ ghi đề - Yêu cầu HS phân tích đề- Đề bài cho ta điều gì ?

- HS quan sát hình vẽ- HS phân tích đề- ABCD là hình thang vuông

Bài 63 trang 100 SGK Tìm x trong các hình sau :

Tuần : 9 Tiết: 17

Ngày soạn : / /2012

Page 57: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Đề bài yêu cầu tìm điều gì ?- Yêu cầu HS nêu GT-KL- Hướng dẫn kẻ BHCD- Tứ giác ABHD là hình gì ?Vì sao ?- Từ đó ta có điều gì ?- Muốn tính AD ta phải tính đoạn nào ?- Muốn tính được BH ta phải làm sao ?- Trong tam giác vuông BHC ta biết được độ dài mấy đoạn ?- Áp dụng định lí Phytharo ta có điều gì ?

- Vậy AD bằng ?- Gọi HS lên bảng trình bày - Cho HS khác nhận xét- GV hoàn chỉnh bài làmBài 65 trang 100 SGK- Treo bảng phụ ghi đề- Đề bài cho ta điều gì ?

- Đề bài yêu cầu điều gì ?- Hướng dẫn vẽ hình - Yêu cầu HS nêu GT-KL- Dự đoán EFGH là hình gì ?- Khi nói tới trung điểm thì ta liên hệ đến điều gì đã học ?- EF là gì của -ABC ?- Ta suy ra điều gì ?- Tương tự đối với HG- Ta suy ra điều gì ?- Từ hai điều trên ta có điều gì? - Vậy EFGH là hình gì ?- EFGH còn thiếu điều kiện gì để là hình chữ nhật ?- Ta có EF // AC và ACBD thì suy ra được điều gì ?- Mà EH như thế nào với BD ?- Ta suy ra điều gì ?- Nên góc HEF bằng ?

AB = 10 ; BC = 13 ; CD = 15- Tìm AD - HS lên bảng nêu GT-KL- HS vẽ theo hướng dẫn của GV- ABHD là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông- AB = DH = 10 ; AD = BH- Muốn tính AD ta phải tính được đoạn BH- Ta dựa vào định lí Phytharo vào tam giác vuông BHC- BC = 13 HC = DC – DH = 15 -10 =5BC2 = BH2 + HC2

BH2 = BC2 – HC2 BH2 = 132 – 52

BH2 = 169 – 25 = 144 BH =12- AD = 12- HS lên bảng trình bày lại- HS khác nhận xét- HS sửa bài vào tập- HS đọc đề và phân tích

- ACBD . E, F, G , H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.- EFGH là hình gì ? Vì sao ?- HS vẽ hình theo hướng dẫn- HS nêu GT-KL- EFGH là hình chữ nhật- Khi nói đến trung điểm ta liên hệ đến đường trung bình- EF là đg trung bình của -ABC- EF // AC và EF = ½ AC- HG là đg trung bình của-ADC- HG // AC và HG = ½ AC- HG // EF và HG = EF- EFGH là hình bình hành- Thiếu 1 góc vuông

- EFBD

- EH // BD => EFEH- 0ˆ 90HEF

10

x

15

13

H

A B

D C

GT ABCD là hình thang vuông AB = 10; BC = 13; CD = 15KL Tính AD = ?Ta có : 0ˆ ˆ ˆ 90A D H Nên ABCD là hình chữ nhật Suy ra : AB = DH = 10 ; AD = BHDo đó : HC = DC – DH = 15 – 10 = 5Áp dụng định lí Phytharo vào -BCH :BC2 = BH2 + HC2

BH2 = BC2 – HC2 BH2 = 132 – 52

BH2 = 169 – 25 = 144 BH =12=> AD = 12

Bài 65 trang 100 SGKTứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc nhau . Gọi E, F, G , H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?

F

G

H

EA

C

B

D

GT Tứ giác ABCD ; ACBD EA = EB ; FB = FC GC = GD ; HA =

Page 58: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Vậy hình bình hành EFGH là hình gì ?- Cho HS chia nhóm . Thời gian làm bài 5’- Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày- Cho HS nhóm khác nhận xét- GV hoàn chỉnh bài làm

- Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia 4 nhóm hoạt động- Đại diện nhóm lên bảng trình bày- HS nhóm khác nhận xét- HS sửa bài vào tập

HDKL Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?

Chứng minhTa có : E là trung điểm AB (gt) F là trung điểm BC (gt)Nên : EF là đường trung bình của -ABC=> EF // AC và EF = ½ ACTương tự : HG là đường trung bình của-ADC=> HG // AC và HG = ½ ACDo đó : HG // EF và HG = EFNên : EFGH là hình bình hành (có 2 cạnh đối ssong và bg nhau)Ta lại có : EF // AC (cmt) ACBD (gt)=> EFBD Mà EH // BD (EH là đường trung bình của -ABD)=> EFEH=> 0ˆ 90HEF Vậy : Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật (có 1 góc vuông)

4. Củng cố:Hoạt động 3 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Treo bảng phụ ghi đề- Cho HS lên bảng chọn

- Cho HS khác nhận xét- GV hoàn chỉnh bài làm

- HS đọc đề- HS lên bảng chọn câu đúng nhất1d 2b 3b- HS khác nhận xét- HS sửa bài vào tập

Trắc nghiêm :1/ Tứ giác có 3 góc vuông là hình gì ?a) Hình chữ nhật b) Hình thang cânc) Hình bình hành d) Tất cả đều đúng 2/ Chọn câu đúng a) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhaub) Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau

Page 59: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

c) Hình thang có 1 góc vuôngd) Tất cả đều đúng3/ -GHK là tam giác gì ?

3 3

3

LH

G

K

a) Tam giác cân b) Tam giác vuôngc) Tam giác thường d) Tất cả đều sai

5. Dặn dò:Hoạt động 4 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 62 trang 100 SGK! Gọi O là trung điểm ABa) Dựa vào đường trung tuyến ứng với cạnh huyềnb) Đường trung tuyến ứng với 1 cành và bằng ½ cạnh đóBài 64 trang 100 SGK! Tính số đo ˆˆADH DAH = 900 của AHD 0ˆ 90AHD . Tương tự cho các BFC; AGBECDBài 66 trang 100 SGK! Chứng minh BCDF là hình chữ nhật và 0ˆ 180BEF - Xem lại các bài đã giải- Ôn lại hình chữ nhật, hình bình hành.

- Xem lại phần áp dụng vào tam giác ở bài hình chữ nhật

- Dựa vào hai góc kề 1 cạnh cảu hình bình hành thì bù nhau- Tổng ba góc trong 1 tam giác thì bằng 1800

- Dựa vào dấu hiệu tứ giác có 3 góc vuông- HS nghe dặn và ghi chú vào tập

Bài 62 trang 100 SGK

Bài 64 trang 100 SGK

Bài 66 trang 100 SGK

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 60: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC

I/ MỤC TIÊU : - KT: HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường thẳng song song cách đều. - KN: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. - TĐ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.II/ CHUẨN BỊ :

- GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ. - HS : Ôn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại , hợp tác nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa ghi đề bài- Gọi HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập- Kiểm tra vở bài tập vài HS

- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - GV hoàn chỉnh và đánh giá cho điểm

- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bàia) Ta có AB//HK (vì a//b) AH//BK (cùng b) Nên ABHK là hình bình hành (có các cạnh đối song song)Mà AH b => 0ˆ 90H Vậy hình bình hành ABKH là hình chữ nhậtb) BK = AH = 2cm (cạnh đối hình chữ nhật)- HS tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng - HS sửa bài vào tập

a A B

b H K Cho a//b. Gọi A, B là 2 điểm bất

kì thuộc a. kẻ AH và BK cùng vuông góc với ba) Chứng minh tứ giác ABKH là

hình chữ nhật b) Tính BK, biết AH = 2cm

3. Giảng bài mới:Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

Tuần : 9 Tiết: 18

Ngày soạn : / /2012

Page 61: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Chúng ta đã biết khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng cho trước…(lớp 7). Một câu hỏi đặt ra la : Các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h nằm trên đường nào ?

- Hs chú ý nghe và ghi tựa bài §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG

THẲNG CHO TRƯỚC

Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Từ bài toán trên hãy cho biết : Nếu điểm A a có khoảng cách đến b bằng h thì khoảng cách từ điểm B a đến b bằng ? - Ta có thể rút ra nhận xét gì?

- Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. - Ta có định nghĩa…

HS suy nghĩ trả lời: từ bài toán trên cho ta kết luận khoảng cách từ B đến a cũng bằng h

- Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường thẳng b một khoảng bằng h. Mọi điểm thuộc đường thẳng b cũng cách đường thẳng a một khoảng bằng h. - HS nhắc lại định nghĩa

1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song :

a A B h b H h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và bĐịnh nghĩa: (SGK trang 101)

Hoạt động 4 : Tính chất của các đều một đường thẳng cho trước

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Vẽ hình 94 lên bảng - Cho HS thực hành ?2 - Cho HS chia nhóm . Thời gian làm bài là 5’- Gọi HS trả lời

- Từ đó ta có kết luận gì? => Giới thiệu tính chất ở sgk.- Treo tranh vẽ hình 95- Cho HS thực hành tiếp ?3 - Gọi HS làm

- GV chốt lại vấn đề: những điểm nằm trên hai đường thẳng a và a’ song song với b cách b một khoảng là h thì có khoảng cách đến b là h.

- HS đọc đề ?2- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm thảo luận - Đứng tại chỗ phát biểu cách làm : AH // MK và AH = MK suy ra AMKH là hình bình hành. Vậy AM // b. M aChứng minh tương tự ta có M’ a’- HS đọc tính chất SGK p.101- HS quan sát hình vẽ- HS đọc ?3 ở SGK - Theo tính chất trên, đỉnh A nằm trên 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng 2cm

2. Tính chất của các đều một đường thẳng cho trước :

bh

h

h

h(II)

(I)

a M

M'

A

H

A'

H'K

K'

Tính chất: (SGK trang101) Nhận xét: (SGK trang 101)

A A’

2 2

B H C H’

Page 62: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Ngược lại…- Ta có nhận xét ? - HS đọc nhận xét ở sgk

p.101 4. Củng cố:

Hoạt động 5 : Củng cốHOẠT ĐỘNG CỦA

GV HOẠT ĐỘNG

CỦA HSNỘI DUNG

Bài 69 SGK trang 103- Treo bảng phụ ghi bài 69 - Gọi HS ghép từng câu

- Cho HS nhận xét- GV hoàn chỉnh cho HS

- HS đọc đề bài 69

- HS lên bảng ghép từng câu(1) và (2) và (3) và (4) và- HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

Bài 69 SGK trang 103Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được một khẳng định đúng(1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3 cm (2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định(3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc đó(4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3cm(5) Là đường trung trực của đoạn thẳng AB(6) Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3cm(7) Là đường tròn tâm A bán kính 3 cm(8) Là tia phân giác của góc xOy

5. Dặm dò:Hoạt động 6 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 67 SGK trang 102! Sử dụng tính chất đường thẳng song song cách đều Bài 68 SGK trang 102! Kẻ AH d và CK d . Chứng minh -AHB=-AKC => CK = AH = 2cm

- Xem lại tính chất đường thẳng song song cách đều

- Dựa vào 2 điểm đối xứng nhauqua 1 điểm - HS ghi chú vào tập

Bài 67 SGK trang 102

Bài 68 SGK trang 102

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 63: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC(tt)

I/ MỤC TIÊU : - KT: HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường thẳng song song cách đều. - KN: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. - TĐ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.II/ CHUẨN BỊ :

- GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ. - HS : Ôn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại , hợp tác nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2.3. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũHOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS

- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi một HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS- Hướng dẫn : (1) Vận dụng định lí đtb của tam giác và của hình thang(2) Ap dụng định lí đường thằng song song cách đều…)- Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh và cho điểm Chốt lại các nội dung chính của bài…

- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời làm 1/ HS phát biểu SGK trang 1012/ HS phát biểu SGK trang 1013/ Ta có CC’//DD’//EB (gt) AC = CD = DE (gt)Nên CC’, DD’ BE là các đường thẳng song song cách đều Do đó AC’ = C ‘D’ = D’B- HS khác nhận xét- Tự sửa sai (nếu có)

1. Phát biểu định nghĩa về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. (3đ)2. Phát biểu về tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. (2đ)3. Cho CC’//DD’//EB và AC = CD = DE. Chứng minh AC’= C’D’= D’B (5đ)

D'C'A

B

E

C

D

4. Giảng bài mới:

Tuần : 9 Tiết: 18

Ngày soạn : / /2012

Page 64: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

ĐVĐ: Tiết học trước chúng ta đã học về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. Trong tiết này chúng ta tiếp tục nghiên cứu về hai đường thẳng song song và cách đều và làm một số bài tập.

Hoạt động 2 : Đường thẳng song song cách đều

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- GV vẽ hình 96a lên bảng - Giới thiệu khái niệm các đường thẳng song song cách đều (ghi tóm tắt lên bảng)- Cho HS làm ?4 - Cho HS chia nhóm . Thời gian làm bài 5’. Yêu cầu :a) Nếu a//b//c//d và AB = BC = CD thì EF = EG = GH.

b) Nếu a//b//c//d và EF = FG = GH thì AB = BC = CD.

- Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh bài chứng minh - Chốt lại bằng cách đưa ra hai định lí … + Lưu ý HS : Các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang là các trường hợp đặc biệt của định lí này.

- HS quan sát, nhận xét: a//b//c//d và AB = BC = CD- Vẽ hình vào vở, ghi bài- HS nhắc lại định nghĩa …- HS đọc bài toán ?4 - Thực hành theo 2 nhóm (mỗi nhóm một câu a hoặc b) a) Hình thang AEGC có AB = BC và AE//BF//CG. Nên EF = FG. Chứng minh tương tự : FG = GH b) Hình thang AEGC có EF = FG và AE//BF//CG, nên AB = BC chứng minh tương tự : BC = CD - HS khác nhận xét

- Phát biểu định lí như sgk

- HS nghe và lưu ý

3. Đường thẳng song song cách đều : a A a//b//c//db B AB= BC = c C CDd D a,b,c,d ssong cách đều

a A Eb B F c C G d D H a) a//b//c//d GT AB = BC = CD KL EF = FG = GHĐịnh lí 1: (SGK trang 102) b) a//b//c//d GT EF = FG = GH KL AB = BC = CDĐịnh lí 2 : (SGK trang 102)

5. Củng cố:Hoạt động 3 : Củng cố

Cho học sinh nhắc lại lý thuyết.

Hoạt động 4 : Dặn dò- Học bài và làm bài tập 70, 71 SGK trang 103.- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 65: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §10.

I/ MỤC TIÊU : - KT: Củng cố các khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách

giữa hai đường thẳng song song, ôn lại các bài toán cơ bản về tập hợp điểm. - KN: Làm quen bước đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có tính chất nào đó (bài

toán quĩ tích) không yêu cầu chứng minh phần đảo. - TĐ: Giáo dục HS qua tính thực tiễn của toán học, vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.

II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.- HS : Ôn kiến thức ở §10, làm bài tập về nhà. - Phương án tổ chức : Đàm thoại, phân tích .

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. On định và nắm sĩ số lớp.

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ: (trong lúc luyện tập)3. Tổ chức luyện tập.

Đặt cấn đề: Trong tiết học này chúng ta sẽ làm một số bài tập để củng cố kiến thức ở bài 10.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BSBài 71 trang 103 SGK- Cho HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt GT-KL a) Muốn A, O, M thẳng hàng ta cần chứng minh điều gì ?- Để O là trung điểm của AM ta cần làm gì ?- Cho HS hợp tác nhóm để làm câu a . Thời gian làm bài là 5’- Gọi một HS giải ở bảng - Theo dõi HS làm bài

- Cho cả lớp nhận xét ở bảng - GV hoàn chỉnh bài giải của

- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT-KL

- O là trung điểm của AM

- Ta cần chứng minh ADME là hình chữ nhật - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động a) Ta có 0ˆ ˆ ˆ 90A D E (gt)Tứ giác ADME là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) . Mà O là trung điểm của đường chéo DE Nên O cũng là trung điểm của đường chéo AM. Do đó A, O, M thẳng hàng. - HS tham gia nhận xét- HS sửa bài vào tập

Bài 71 trang 103 SGKCho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M đến AC, O là trung điểm của DE

H

O E

D

B

A

CM

ABC (Â = 900)GT M BC MD AB, ME

Tuần : 10 Tiết: 19

Ngày soạn : / /2012

Page 66: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

HS hoặc ghi lời giải tóm tắt … b) Hướng dẫn : - Gọi P là trung điểm AB => ?- Gọi Q là trung điểm AC => ?=> điều gì ?- Khi M di chuyển thì di chuyển trên đường nào ?c) Đường vuông góc và đường xiên đường nào ngắn hơn ?- AH là đường gì ?

- AM là đường gì ?- Nên ta có điều gì ?- Vậy AM nhỏ nhất khi nào ?- Lúc đó M ở vị trí nào ?- Gọi HS lên bảng trình bày- Cho HS tham gia nhận xét- GV sửa sai cho các em hoặc trình bày nhanh lời giải mẫu các câu a, b, c ghi sẳn trên bảng phụ

b) - OP // BM (OP là đường trung bình )- OQ// MC (OQ là đường trung bình)- O thuộc đường trung bình PQ- Khi M di chuyển thì O di chuyển trên đường trung bình PQ c) Đường vuông góc ngắn hơn đường xiên- AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC- AM là đường xiên kẻ từ A đến BC- AMAH- AM = AH- M trùng với H - HS lên bảng trình bày - HS khác nhận xét- HS sửa bài vào tập

AC O là trung điểm của DE a) A, O, M thẳng hàng KL b) Khi M di chuyển thì O di chuyển trên đường nào Tìm M trên BC đểAM ngắn nhất.

Bài tập tương tựCho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD và CE. H là trực tâm của tam giác . Gọi M, N, P theo theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng BC,DE, AH. Chứng minh M,N,P thẳng hàng

4. Củng cố: Cho HS phát biểu lại ĐN khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, và nêu định nghĩa về đường thẳng song song và cách đều.5. Dặn dò:

Bài 70 trang 103 SGK! Áp dụng định lí đưòng trung tuyến ứng với cạnh huyền Bài 72 trang 103 SGK! Áp dụng tính chất của điểm cách đều một đường thẳng cho trước - Xem lại bài hình bình hành để tiết sau học bài §11.Hình thoi

- Xem lại định lí đường trung tuyến ứng với cạnh huyền

- Xem lại tính chất của điểm cách đều một đường thẳng cho trước

- Xem lại bài hình bình hành

Bài 70 trang 103 SGK

Bài 72 trang 103 SGK

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 67: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§11. HÌNH THOI

I/ MỤC TIÊU : - KT: HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trưng của hình thoi (hai đường chéo vuông góc và là các đường phân giác của các góc của hình thoi), nắm được bốn dấu hiệu nhận biết hình thoi.- KN: HS biết dựa vào hai tính chất đặc trưng để vẽ hình thoi, nhận biết được tứ giác là hình thoi theo dấu hiệu của nó.- TĐ: Có thái độ hợp tác trong học tập, rèn luyện tư duy phân tích, lập luận chứng minh.II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). - HS: Ôn tập hình bình hành, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …- Phương pháp : Vấn đáp, qui nạp

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ, nêu câu hỏi. - Gọi một HS lên bảng trả lời. - Gọi HS khác nhận xét - GV đánh giá, cho điểm GV chốt lại bằng cách nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành

- HS lên bảng trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét - HS nghe để nhớ lại định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành

1- Định nghĩa hình bình hành và các tính chất của hình bình hành. (5đ) 2- Nêu các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành (5đ)

3. Giảng bài mới:Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Chúng ta đã học về hình bình hành. Đó là tứ giác có các cạnh đối song song. Ta cũng đã học về hình bình hành đặc biệt có 4 góc vuông. Đó là hình chữ nhật. Ở tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại hình đặc biệt nữa. Đó là hình thoi.

- HS nghe để hiểu rằng tứ giác cần học là liên quan đến các hình đã học. - HS ghi tựa bài

§11. HÌNH THOI

Tuần : 10 Tiết: 20

Ngày soạn : / /2012

Page 68: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Hoạt động 3 : Định nghĩa

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- GV vẽ hình 100 lên bảng , hỏi: - Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?

- Đây là một hình thoi. Hãy cho biết thế nào là một hình thoi? - Ghi bảng tóm tắt định nghĩa và giải thích tính chất hai chiều của định nghĩa - Cho HS thực hành ?1 GV giải thích: Tứ giác ABCD có AB = CD và AD = BC nên ABCD cũng là hình bình hành

- HS quan sát hình vẽ, trả lời: - Có bốn cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DA.- HS nêu định nghĩa hình thoi

- Đọc ?1, suy nghĩ và trả lời : - ABCD có các cạnh đối bằng nhau nên cũng là hình bình hành

1/ Định nghĩa : Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. B A C DTứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA

* Hình thoi cũng là một hình bình hành.

Hoạt động 4 : Tính chất

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Vẽ hình thoi ABCD - Hình thoi cũng là hình bình hành nên có tất cả tính chất của hình bình hành.

- Ngoài những tính chất trên, hình thoi còn có tính chất nào khác? - Cho HS thực hành ?2

- Đó chính là hai tính chất đặc trưng của hình thoi, được thể hiện trong định lí dưới đây, và ta sẽ chứng minh định lí đó. - Ghi bảng (hoặc dùng bảng phụ) nội dung định lí.- Hãy tóm tắt GT-KL và chứng minh định lí? - Từ giả thiết ABCD là hình thoi, có thể rút ra điều gì? - Em nào có thể chứng minh được AC BD và BD là phân giác của góc B?

- Tính chất hình bình hành : + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường - HS suy nghĩ …

- Thực hiện ?2 : HS trả lời tại chỗ a) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.b) AC BD AC là phân giác góc A; CA là phân giác góc C; BD là phân giác góc B … HS nhắc lại định lí, ghi bài…

- Một HS chứng minh ở bảng:

- ABCD là hình thoi nên ta có AB = BC = CD = DA- Từ đó suy ra ABC cân tại B OA = OC (t/c đchéo hbh) BO là trung tuyến cũng là đường cao… Vậy BD AC và BD là

2/ Tính chất : Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành

A

B

D

C

Định lí: Trong hình thoi:a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

Gt ABCD là hình thoi a) AC BD Kl b) AC là pgiác của góc A BD là pgiác của góc B CA là pgiác của góc C DB là pgiác của

Page 69: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Gọi một HS chứng minh ở bảng - GV chốt lại cách làm

phân giác góc B - Chứng minh tương tự cho các trường hợp còn lại

góc D

Chứng minh (sgk)

Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BS- Đưa ra bảng phụ giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi. - Đây thực chất là các định lí, mỗi định lí có phần GT và KL của nó. Về nhà hãy tự ghi GT-KL và chứng minh các dấu hiệu này. Ở đây, ta chứng minh dấu hiệu 3. - Viết GT-KL của dấu hiệu 3? - Muốn chứng minh ABCD là thoi ta ta phải chứng minh gì? - Giả thiết ABCD là hình bình hành cho ta biết gì? - Giả thiết hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau cho ta biết thêm điều gì?

- Ta có kết luận gì về tứ giác ABCD? GV chốt lại ngắn gọn phần chứng minh bốn cạnh bằng nhau.

- HS ghi nhận các dấu hiệu nhận biết hình thoi vào vở - HS đọc (nhiều lần) từng dấu hiệu

- HS ghi GT-KL của dấu hiệu 3- HS suy nghĩ trả lời: ta phải chứng minh AB = BC = CD = DA

- ABCD là hình bình hành Nên OA = OC, OB = OD. - Kết luận được bốn tam giác vuông OAB, OBC, OCD, ODA bằng nhau suy ra AB = BC = CD = DA.- Vậy ABCD là hình thoi.

3 . Dấu hiệu nhận biết hình thoi :

(SGK trang 105)

A

B

D

C

GT ABCD là hình bình hành AC BD KL ABCD là hình thoi

4. Củng cố:Hoạt động 6 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 73 trang 105 SGK - Treo bảng phụ vẽ hình 120- Trong các hình sau hình nào là hình thoi ? Giải thích ?

- Cho HS khác nhận xét- GV hoàn chỉnh bài làm

- HS quan sát hình a) ABCD là hình thoi vì có các cạnh bằng nhaub) EFGH là hình thoi vì hình bình hành có đường chéo là đường phân giác của một gócc) IKMN là hình thoi vì hình bình hành có hai đường chéo vuông góc d) PQRS không phải là hình thoi vì không phải là hình bình hànhe) ABCD là hình thoi vì hình bình hành có hai đường chéo vuông góc- HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

Bài 73 trang 105 SGK Tìm các hình thoi trên hình 102a)

A B

CD

b)

E F

GH

c)

Page 70: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng chọn- Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm

- HS đọc đề bài - HS lên bảng chọn 1b 2 a 3c- HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

K

M

N

I

d)

PR

Q

S

e)

A

DC

B

Trắc nghiệm : 1/ Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi :a) Đúng b) Sai2/ Trong các câu sau câu nào sai :a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoib) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoic) Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoid) Câu b và c đúng 3/ Hình thoi có :a) Hai đường chéo vuông góc b) Có 4 góc vuông c) Hai đường chéo bằng nhaud) Tất cả đều sai

5. Dặn dò:Hoạt động 7 : Dặn dò

Bài 74 trang 105 SGK

Bài 75 trang 105 SGK

Bài 76 trang 105 SGK

Bài 74 trang 105 SGK ! Áp dụng dịnh lí PhythagoreBài 75 trang 105 SGK ! Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi Bài 76 trang 105 SGK

- Xem lại định lí Phythaore

- Xem lại dấu hiệu nhận biết hình thoi

Page 71: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Bài 77 trang 105 SGK

! Hình bình hành có một góc vuông Bài 77 trang 105 SGK! Áp dụng đối xứng tâm, đối xứng trục - Về xem lại cách chứng minh định lí và chứng minh các dấu hiệu còn lại. Tiết sau Luyện tập §11.

- Xem lại dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật

- Xem lại đối xứng tâm đối xứng trục

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh

Page 72: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §11

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Củng cố về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.- Kĩ năng: Hs biết vận dụng kiến thức hình thoi để chứng minh các bài toán liên quan- Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học, liên hệ với thực tế.

II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.- HS : Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về nhà. - Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Treo bảng phụ ghi đề- Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS

- Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá cho điểm

- HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) Phát biểu SGK trang 104 b) Hình a là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhauHình c là hình thoi vì có hai đường chéo vuông goác và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Hình b,d không phải là hình thoi - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

1) Phát biểu định nghĩa hình thoi ? (2đ)2) Tìm hình thoi trong các hình (8đ)a)

b)

c)

d)

3. Tổ chức luyện tập:

Tuần : 11 Tiết: 21

Ngày soạn : / /2012

Page 73: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

Hoạt động 2 : Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BSBài 74 trang 106 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm bài- Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm

Bài 75 trang 106 SGK - Cho HS đọc đề bài - Cho HS phân tích đề ?

- Cho HS lên bảng vẽ hình , nêu GT-KL

- Muốn GHIK là hình thoi thì ta cần chứng minh điều gì ? - Muốn chứn minh GHIK là hình bình hành ta làm sao ?

- Muốn GH= GK ta phải làm sao ?

- Cho HS lên bảng trình bày- GV hoàn chỉnh bài làm

Bài 76 trang 106 SGK - Cho HS đọc đề bài - Cho HS phân tích đề ?

- HS đọc đề bài - HS lên bảng chọn 1) b 2) d- HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

- HS đọc đề bài - Đề cho hình chữ nhật và trung điểm của 4 cạnh hình chữ nhật - Đề hỏi : chứng minh 4 đỉnh đó tạo thành hình thoi- HS lên bảng vẽ hình , nêu GT-KL

KH

I

GA B

D C

- Ta cần chứng minh GHIK là hình bình hành và GH=GK - Ta có GK là đường trung bình của ABC => GK = ½ AC và GK//ACTương tự : HI là đường trung bình của ADC => HI = ½ AC và HI//AC Vậy : GHIK là hình bình hành (có hai cạnh đối vừa // vừa =)- Ta lại có GH= ½ BD (GH là đường trung bình của ABD)mà GK = ½ AC và BD = AC(đường chéo hình chữ nhật )Nên : GH = GK - HS lên bảng trình bày - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - Đề cho hình thoi và trung điểm của 4 cạnh hình thoi - Đề hỏi : chứng minh 4 đỉnh đó tạo thành hình chữ nhật - HS lên bảng vẽ hình , nêu GT-KL

Bài 74 trang 106 SGK 1/ Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10 cm . Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau :a) 6cm b) 41cmc) 164 cm d) 9 cm2/ Hình thoi có cạnh bằng 4cm , một đường chéo bằng 6cm, tính đường chéo còn lại a) 6cm b) 5cmc) 8 cm d) 10 cmBài 75 trang 106 SGK Chứng minh rằng các trung điểm của 4 cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi

Bài 76 trang 106 SGK Chứng minh rằng các trung điểm của 4 cạnh

Page 74: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- Cho HS lên bảng vẽ hình , nêu GT-KL

- Cho HS chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’- Nhắc nhở HS chưa tập trung

- Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm

FE

H G

A C

B

D

- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm Ta có EA = EB(gt) ; FB = FC(gt)=> EF là đường trung bình của ABC => EF//AC và EF = ½ ACTương tự : HG là đường trung bình của ADC => HG//AC và HG= ½ ACVậy : EFGH là hình bình hành (có hai cạnh đối vừa // vừa =)Ta lại có HE//BD (HE là đường trung bình của ABDBDAC(đường chéo hình thoi)EF//AC(cmt) Nên : EFHE => H EF = 900

- Vậy hình bình hành EFGH là hình chữ nhật( có 1 góc vuông)- Đại diện nhóm lên bảng trình bày- HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

của một hình thoi là các đỉnh của một hình chữ nhật

4. Dặn dò:Hoạt động 3 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 77 trang 106 SGK! Sử dụng tính chất của hình thoi - HS về xem lại lí thuyết hình chữ nhật, hình thoi để tiết sau học bài mới §12. HÌNH VUÔNG

- HS về xem lại tính chất của hình thoi- HS ghi chú vào tập

Bài 77 trang 106 SGK

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 75: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

§12. HÌNH VUÔNG

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau, là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau. Hiểu được nội dung của các dấu hiệu (giả thiết, kết luận).- Kỹ năng: HS biết vẽ hình vuông, nhận biết được tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết của nó.- Thái độ: biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh hình học, tính toán và trong thực tế.II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). - HS : Ôn tập hình chữ nhật, hình thoi, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp – Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Treo bảng phụ, nêu câu hỏi. Gọi một HS lên bảng trả lời.

- Gọi HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh và cho điểm GV chốt lại bằng cách nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi (và hình chữ nhật)

HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài ở bảng (cả lớp lắng nghe làm câu 3 vào vở)Câu 3: Từ tính chất của hình chữ nhật và GT, ta có: AE = EB = CG = GD và AH = HD = CF =FB. Do đó 4 tam giác vuông AHE, BFE, CFG và DGH bằng nhau (cgc). Suy ra HE = EF = FG = GH. Vậy EFGH là hình thoi (đnghĩa)- HS nhận xét câu trả lời

HS nghe để nhớ lại định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi

1- Định nghĩa hình thoi và các tính chất của hình thoi . (4đ) 2- Nêu các dấu hiệu nhận biết về thoi (4đ) 3- Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E,F,G,H là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi A E B H F

D G C 3. Giảng bài mới:

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

Tuần : 11 Tiết: 22

Ngày soạn : / /2012

Page 76: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Chúng ta đã học về hình chữ nhật, hình thoi, tìm hiểu tính chất của mỗi hình. - Ở tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một tứ giác có đầy đủ tình chất của hình chữ nhật và hình thoi. Đó là hình vuông.

- HS nghe để hiểu rằng tứ giác cần học là liên quan đến các hình đã học. - HS ghi tựa bài §12. HÌNH VUÔNG

Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BỔ SUNG

- GV vẽ hình vuông ABCD lên bảng và hỏi:

HS lắng nghe và trả lới 1) Định nghĩa :(SGK trang 107)

- Tứ giác ABCD có gì đặc biệt? Đây là một hình vuông. Hãy cho biết thế nào là một hình vuông? - GV chốt lại, nêu định nghiã và ghi bảng - HS nêu định nghĩa hình vuông

- HS quan sát hình vẽ, trả lời: Có bốn cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DA, bốn góc bằng nhau và bằng 900

- Nhắc lại định nghiã, vẽ hình và ghi bài vào vở

Tứ giác ABCD là hình vuông A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA.

Từ định nghĩa hình vuông ta suy ra:

- Định nghĩa hình chữ nhật và hình vuông giống nhau và khác nhau ở điểm nào?

- Giống : có bốn góc vuông Khác : ở hình vuông có thêm đk bốn cạnh bằng nhau

* Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.

- Định nghĩa hình thoi và hình vuông giống và khác nhau ở điểm nào?

- Giống : bốn cạnh bằng nhau Khác : ở hvuông có thêm đk có bốn góc vuông.

* Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.

- GV chốt lại và ghi bảng các định nghiã khác của hình vuông

HS theo dõi và ghi bài Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.

Hoạt động 4 : Tìm tính chất

Page 77: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BỔ SUNG

Như vậy hình vuông có những tính chất gì?

- HS suy nghĩ trả lời: có tất cả những tính chất của hình chữ nhật và hình thoi

2) Tính chất : - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi?1 (SGK) - Hai đường chéo của hình vuông thì bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Mỗi đường chéo là một đường phân giác của các góc đối.

- Hãy kể ra các tính chất của hình vuông?

- HS kể các tính chất từ hình chữ nhật và hình thoi

- Từ đó em có thể nhận ra tính chất đặc trưng của đường chéo hình vuông là gì không?

- HS kết hợp tính chất về đường chéo của hai hình chữ nhật và hình thoi để suy ra …

- GV chốt lại, ghi bảng tình chất hình vuông.

- HS nhắc lại và ghi bài

Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BỔ SUNG

- Đưa ra bảng phụ giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông. Hỏi:- Các câu trên đây đúng hay sai? Vì sao?

- GV chốt lại và giải thích một vài dấu hiệu làm mẫu … - Các câu khác có thể chứng minh tương tự. Về nhà, học bài hãy tự ghi GT-KL và chứng minh các dấu hiệu này.

- Qua các dấu hiệu nhận biết ta có nhận xét gì? - Giới thiệu nhận xét

- HS ghi nhận các dấu hiệu nhận biết hình vuông vào vở - HS đọc (nhiều lần) từng dấu hiệu, suy nghĩ và trả lời… 1. Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau bốn cạnh hcn này bằng nhau nên là một hình vuông.2. Hcn thêm 2đchéo vuông góc bốn tam giác vuông cân chung đỉnh bằng nhau 4cạnh hcn này bằng nhau. Vậy nó là hình vuông … HS suy nghĩ trả lời… - HS ghi vào vở

3) Dấu hiệu nhận biết : (SGKtrang 107)

1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.

4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.

- Treo bảng phụ hình vẽ 105 và cho HS làm ?2

- HS quan sát hình vẽ và trả lời từng trường hợp (hình a,c,d)

?2 (SGK)

Page 78: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

4. Củng cố:Hoạt động 5 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 80 trang 108 SGK- Treo bảng phụ ghi đề- Cho HS đứng tại chỗ trả lời

- Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh câu trả lời

- HS đọc đề bài - HS đứng tại chỗ trả lời - Giao điểm hai đường chéo của hình vuông là tâm đối xứng của nó - Hai đường trung trực của hai cạnh liên tiếp của hình vuông là hai trục đối xứng của nó - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

Bài 80 trang 108 SGKHãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông , các trục đối xứng của hình vuông

5. Dặn dò:Hoạt động 6 : Dặn dò

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Bài 79 trang 108 SGK! Áp dụng định lí PhythaoreBài 81 trang 108 SGK! Dùng dấu hiệu nhận biết Bài 82 trang 108 SGK! Chứng minh 4 tam giác bằng nhau => 4 cạnh bằng nhau Chứng minh góc HEF = 900

- Xem lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông

- Xem lại định lí phytharore

- Xem lại dấu hiệu nhận biết

- Xem lại cách chứng minh hai tam giác bằng nhau

Bài 79 trang 108 SGK

Bài 81 trang 108 SGK

Bài 82 trang 108 SGK

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 79: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

LUYỆN TẬP §12

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Ôn tập, củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hình vuông (chủ yếu là vẽ hình thoi, hình vuông). - Kỹ năng: Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải một bài toán chứng minh, cách trình bày lời giải một bài toán xác định hình dạng của một tứ giác; rèn luyện cách vẽ hình. - Thái độ: biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trogn các bài toán chứng minh , tính toán trong các bài toán thực tế II/ CHUẨN BỊ :

- GV : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.- HS : Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về nhà. - Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

2. Kiển tra bài cũ:Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi một HS lên bảng - Cả lớp cùng theo dõi - Kiểm tra vở bài tập vài HS

- Cho HS nhận xét - Đánh giá cho điểm - GV nhắc lại định nghĩa, tính chất của hình vuông và nói lại cách giải câu 2 cho HS nắm

- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào nháp (có thể vẽ hình để giải thích sự đúng sai của mỗi câu)- HS tham gia nhận xét Câu 2: Theo giả thiết, bốn tam giác vuông AHE, BEF, CFG, DHG bằng nhau (cgc) EF = FG = GH = HE và H1+ E1 = E1+ E2 = 1v HEF = 1v. Vậy EFGH là hvuông

1. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông. (5đ)

2. Cho hình vuông ABCD, có AE = BF = CG = DH. Chứng minh EFGH là hình vuông.

A B

CD

E

G

FH

3. Tổ chức luyện tập:

Hoạt động 2 : Luyện tậpBài 84 trang 109 SGK- Cho HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt GT-KL

- HS đọc đề bài, tóm tắt Gt-Kl và vẽ hình (một HS làm ở

Bài 84 trang 109 SGK

Tuần : 12 Tiết: 23

Ngày soạn : / /2012

Page 80: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

bảng) A

F E

B C

D

Gt: ABC, D BC DE//AB ; DF//AC Kl: AEDF là hình gì? Vì sao? Vtrí D để AEDF là hthoi AEDF là h`gì nếu A= 1v. Vị trí D để AEDF là hvg (Giải) a, Ta có DF // AE (gt)AF // DE (gt) AEDF là hình bình hànhb, Nếu có thêm AD là phân giác của BAC thì AEDF là hình thoic, Nếu có thêm 090B thì hình bình hành AEDF là hình chữ nhậtd, Nếu 090A và nếu AD là tia phân giác của BAC thì AEDF là hình vuông

- Nêu hướng giải câu a? - Đứng tại chỗ nêu cách giải - Gọi một HS giải ở bảng câu a

- Một HS làm ở bảng

- Theo dõi HS làm bài - Cả lớp làm vào vở câu aDE//AB; DF//AC DE//AF, DF//AE AEDF là hình bhành

- Cho cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh ở bảng

- HS nhận xét và sửa sai

- Nêu yêu cầu câu b. Cho HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ (ta xét dấu hiệu nào?)

- Suy nghĩ và trả lời: AD phải là phân giác của Â. Vậy D là giao diểm của tia phân giác  với BC thì hbh AEDF là hình thoi.

- Nêu yêu cầu câu c? GV yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ Nhận xét, sửa sai, hoàn chỉnh bài giải cho HS

- HS hợp tác nhóm để giải câu c : - Â = 1v thì hbh AEDF là hcnhật - Nếu D là giao điểm của tia phân giác góc A với BC thì hcn AEDF có đường chéo AD là pgiác là hình vuông.

Bài 84 trang 109 SGK- Cho HS đọc đề bài 85, vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl - Cho HS quan sát hình vẽ và giải câu a - Cho một HS trình bày ở bảng (GV kiểm vở bài làm một vài HS) - Nêu yêu cầu câu b? cho HS trả lời tại chỗ là hình gì ? - Sau đó cho HS hợp tác giải theo nhóm, đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ - Theo dõi các nhóm làm việc, gợi ý, giúp đỡ khi cần.- Cho các nhóm trình bày, nhận xét, sửa sai chéo … - Trình bày lại bài giải

- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl - HS làm việc cá nhân câu a : AE//DF và AE = DF AEFD là hbh. Hbh AEFD có Â = 1v nên là hcn, lại có AD = AE = ½ AB nên là hình vuông. - Hợp tác nhóm giải câu b : Tứ giác DEBF có EB//DF, EB = DF nên là hbh, do đó DE//BF. Tương tự AF//EC. Suy ra EMFN là hbhành.ADFE là hvuông (câu a) nên ME = MF và ME MF. Hình bhành EMFN có M = 1v nên là hcn, lại có ME = MF nên là hvuông.

Bài 85 trang 109 SGK

A E B

M N

D F C

GT hcn ABCD; AB = 2AD AE = EB; DF = FC AF cắt DE tại M; CE cắt BF tại N KL ADFE là hình gì ? vì sao EMFN là hình gì? Vì sao

Page 81: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

- HS sửa bài vào vở4. Củng cố:

Hoạt động 3 : Củng cố

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm

- HS đọc đề bài - HS lên bảng chọn 1d 2d 3d- HS khác nhận xét- HS sưả bài vào tập

Trắc nghiệm : 1/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và một góc vuông là hình : a) Hình thoi b) HCNc) HBH d) Hình vuông 2/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình :a) Hình thoi b) HCNc) HBH d) Hình vuông3/ Tứ giác có 4 góc bằng nhau và hai đường chéo vuông góc là hình :a) Hình thoi b) HCNc) HBH d) Hình vuông

5. Dặn dò:Hoạt động 4 : Dặn dò

- Về xem lại lí thuyết và soạn các câu hỏi ôn chương- Tiết sau chúng ta

ÔN TẬP CHƯƠNG IIV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 82: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về các tứ giác đ học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). - Kĩ năng: Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đ học, gĩp phần rn luyện tư duy biện chứng cho HS.- Thái độ: HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình v điều kiện của hình. II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (vẽ sẵn hình 79 sGV).- HS : Ôn tập kiến thức chương I, trả lời câu hỏi sgk (trang 110), làm bài tập 88 sgk trg111. - Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSHoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’)

1. Định nghĩa về các tứ giác : 2cạnh đối // là hthang các cạnh đối // là hbh

Tgiác có 4góc vuông là hcn 4cạnh bnhau là hthoi 4góc v^g và 4cạnh = nhau là hvuông 2. Tính chất của các tứ giác :

(bảng phụ)3. Dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác :

(bảng phụ hình 79 sGV)

- Nhắc lại các định nghĩa về hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông?- GV nhắc lại định nghĩa như sgk Viết lại định nghĩa theo sơ đồ tóm tắt lên bảng - Hãy nêu ra các tính chất về góc, cạnh, đường chéo của các hình? - Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân,hình bình hành,hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông?

- HS lần lượt nêu định nghĩa các hình

- HS ghi bài

- HS lần lượt nêu tính chất các hình - Kiểm tra lại qua bảng phụ của GV

Hoạt động 2 : Luyện tập ()Bài 88 trang 111 SGK Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Các đường chéo AC,BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là :

Bài 88 trang 111 SGK - Treo bảng phụ ghi đề- Gọi HS lên bảng vẽ hình

- HS đọc đề bài - HS lên bảng vẽ hình

Tuần : 12 Tiết: 24

Ngày soạn : / /2012

Page 83: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

a) Hình chữ nhật ?b) Hình thoi ?c) Hình vuông ?

Bài 89 trang 111 SGK Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua Da) Chứng minh rằng điểm E đối

- Yêu cầu HS phân tích đề

- Yêu cầu HS nêu GT-KL- Muốn EFGH là hình chữ nhật hình thoi thì ta cần điều gì ? - Gọi HS lên bảng chứng minh EFGH là hình bình hành - Cả lớp cùng làm bài

- Cho HS khác nhận xét - Muốn hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ta cần gì?- Khi đó thì AC và BD như thế nào ? Giải thích ? - Vậy điều kiện để AC và BD là gì thì hình bình hành EFGH là hình chữ nhật? - Cho HS chia nhóm làm câu b ,c. Thời gian làm bài là 3’- Nhắc nhở HS chưa tập trung

- Cho đại diện nhóm trình bày- Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 89 trang 111 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS phân tích đề bài

F

G

H

EA

B

CD

- Đề bài cho ABCD là tứ giác, E;F;G;H lần lượt là trung điểm của AB;BC;CD;DA. - Đề hỏi : điều kiện của các đường chéo AC và BD để EFGH là hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông - HS lên bảng nêu GT-KL- Ta cần chứng minh EFGH là hình bình hành - HS lên bảng làm Ta có E là trung điểm AB (gt) F là trung điểm BC (gt)=> EF là đường trung bình của tam giác ABCNên : EF//AC và EF= ½ AC (1)Tương tự : HG là đường trung bình của tam giác ADC Nên : HG// AC và HG= ½ AC (2)Từ (1) và (2) => EFGH là hình bình hành (có 2 cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau)- HS khác nhận xét - Muốn hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ta cần HEEF- Khi đó thì : ACBD vì HE//BD; EF//AC- Muốn hình bình hành EFGH là hình chữ nhật thì ACBD

- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm 1+2 làm câu b ; nhóm 3+4 làm câu cb) Muốn hình bình hành EFGH là hình thoi thì AC = BD vì EF= ½ ACHE= ½ BD c) Muốn EFGH là hình vuông thì EFGH phải là hình chữ nhật và hình thoi khi đó AC=BD và ACBD- Đại diện nhóm lên bảng trình bày - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

Page 84: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

xứng với điểm M qua ABb) Các tứ giác AEMC , AEBM là hình gì ? Vì sao ?

- Cho HS lên bảng vẽ hình

- Cho HS lên bảng nêu GT-KL- Muốn chứng minh E đối xứng với M qua AB ta phải chứng minh điều gì ? - Muốn AB là trung trực của EM ta cần điều gì ?- Cho HS lên bảng chứng minh - Các tứ giác AEMC , AEBM là hình gì ? Vì sao ?

- Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm

- HS đọc đề bài - Đề cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, DB=DA, E là điểm đối xứng với M qua D- Đề hỏi : a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua ABb) Các tứ giác AEMC , AEBM là hình gì ? Vì sao ?- HS lên bảng vẽ hình

AE

D

MB C

- HS lên bảng nêu GT-KL- Ta phải chứng minh AB là trung trực của EM- Ta cần chứng minh ABEM và D là trung điểm của EM - HS lên bảng chứng minh - Tứ giác AEMC là hình bình hành vì EM//AC(MD//AC)EM=AC(cùng bằng 2DM)- Tứ giác AEBM là hình thoi vìEM và BA là hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên AEBM là hình bình hành và EMAB - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập

Hoạt động 4 : Dặn dò ()Bài 89c,d trang 111 SGK Bài 89c,d trang 111 SGK

! Chu vi của tam giác EBM = 4.BM . Dấu hiệu nhận biết hình vuông - Về xem lại lí thuyết và các bài tập đã giải để tiết sau làm kiểm tra 1 tiết

- HS ghi chú vào tập

- HS về nhà xem lại lí thuyết và các bài tập đã giải

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Page 85: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

KIỂM TRA CHƯƠNG I

I/ MỤC TIÊU : - Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương I của các đối tượng HS.- Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí

II/ CHUẨN BỊ Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú8A1 / / 20118A2 / / 20118A3 / / 20118A6 / / 2011

- GV : Đề kiểm tra (A, B)- HS : Ôn tập kiến thức chương I. - Phương pháp : HS tự lực cá nhân

III/ ĐỀ KIỂM TRA :1) Ổn định :

Kiểm tra sỉ số 2) Phát đề kiểm tra cho HS :I/ Trắc nghiệm : (3đ) Mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 : Cho hình vuông cạnh dài 2m, thì độ dài đường chéo hình vuông là: a) 4m b) 2 m c) 22 m d) Kết quả khác Câu 2 : Hai điểm M và N được gọi là đối xứng nhau qua O nếu : a) O là điểm nằm giữa của đoạn thẳng MN b) OM = ONc) O là trung điểm của đoạn thẳng MN d) Tất cả đều sai.Câu 3 : Trong hình thang, đường trung bình của hình thang thì: a) Bằng nửa đáy lớn của hình thang b) Song song với hai đáy của hình thang c) Bằng nửa tổng hai đáy của hình thang d) Cả b và c đúng Câu 4 : Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 2 lần thì :

a) Diện tích tăng 2 lần. b) Diện tích tăng 4 lần c) Diện tích tăng 8 lần d) Diện tích không tăng không giảm

Câu 5 : Trong các câu sau, câu nào sai: a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi b) Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.c) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

Câu 6 : Trong các câu sau câu nào đúng: Có hình bình hành ABCD thoả:a) Tất cả các góc đều nhọn. b) Â nhọn còn B tù c) B và C đều nhọn. d) Â = 900 còn B nhọn

II/ Tự luận : (7đ) 1) Nêu định nghĩa hình vuông ? Nêu điều kiện để hình chữ nhật thành hình vuông (2.5đ)

Tuần : 13 Tiết: 25

Ngày soạn : / /2012

Page 86: Hinh Hoc 8Chuong I20122013

2) Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AI. Gọi M là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với I qua M. a) Vẽ hình, ghi đủ giả thiết và kết luận. (1đ) b) Chứng minh tứ giác AICN là hình chữ nhật. (2đ) c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AICN là hình vuông.(1đ)3) Theo dõi HS :

- Chú ý theo dõi , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận gây mất trật tự 4) Thu bài :

- Sau khi trống đánh yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn, GV thu bài kiểm tra số lượng bài nộp 5) Hướng dẫn về nhà :

- Về xem lại các định nghĩ a các loại hình và dấu hiệu chứng minh - Xem trước nội dung cơ bản của Chương II- Tiết sau học bài mới của Chương II

§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU

IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Duyệt của Tổ trưởng

Ngày / / 2012

Trần Thị Hồng Hạnh