46

Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được
Page 2: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Hướng dẫn chẩn đoán và

điều trị VGVR C – Bộ Y Tế

• Là tài liệu chuyên môn

được áp dụng tại các cơ

sở khám bệnh, chữa bệnh

công lập và ngoài công lập

I. ĐẠI CƯƠNG

Page 3: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

• Là cơ sở để giám định,

thanh toán chi phí khám

bệnh, điều trị bệnh viêm

gan vi rút C theo chế độ

BHYT.

Tuân thủ và vận dụng linh

hoạt Hướng dẫn trong thực

hành lâm sàng là yêu cầu

đối với BS tham gia điều trị

VGVR C.

Page 4: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

1. Chẩn đoán xác định

• Thời gian bệnh < 6 tháng;

• Lâm sàng: có thể bình thường (# 80% trường hợp)

• Xét nghiệm:

- AST, ALT: bình thường hoặc tăng

- Chuyển huyết thanh: anti HCV (-) (+)

- HCV RNA (+), anti-HCV (-).

II. VIÊM GAN VI RÚT C CẤP

Page 5: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình huống lâm sàng

• BN nam, nhân viên y tế, 36 tuổi. Cư ngụ: Bình Tân/TPHCM

• Bệnh sử:

– N1- 5: sốt ớn lạnh, đau mình, chán ăn. Tự uống

Paracetamol 500 mg x 4 /ngày + Multivitamin.

– N 6 – 7: hết sốt, vàng da vàng mắt, buồn nôn, đau HS P

Khám BV

Kết quả XN:

- ALT: 745; AST: 148 (U/L); Bil TP: 6,4, TT: 5,2 (mg/dL)

- Anti HAV IgM (-); HBsAg (-), Anti HBc IgM (-); Anti HCV (-);

Anti HEV IgM (-); Anti CMV IgM (-).

- SA bụng: gan to; loại trừ tắc mật ngoài gan.

• Tiền căn: uống 1 lon bia/ngày, thỉnh thoảng uống ít rượu tiệc.

Page 6: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình huống lâm sàng

Câu hỏi 1:

Chẩn đoán nào phù hợp nhất ?

A. Viêm gan do thuốc / nhiễm siêu vi.

B. Viêm gan siêu vi cấp.

C. Viêm gan cấp chưa rõ nguyên nhân.

D. Viêm gan do bia – rượu

Page 7: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình huống lâm sàng

Câu hỏi 2:

Xét nghiệm nào nên đề nghị tiếp

A. ANA, LKM1

B. Anti HCV IgM

C. Anti EBV IgM

D. HCV RNA

Page 8: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 180

HCV RNA

HCV Ag

Anti HCV

Anti HCV (+) HCV RNA (+)

Ngày

Giai đoạn cửa sổ

Nhiễm HCV cấp

Anti HCV (-) (+) / 6 tháng: nhiễm HCV cấp

Anti HCV (-) và HCV RNA (+): nhiễm HCV cấp / gđ cửa sổ

Anti HCV (+) và HCV RNA (+): nhiễm HCV cấp hoặc mạn

Page 9: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Anti HCV IgM có giúp chẩn đoán nhiễm HCV cấp?

Anti HCV IgM không đáng tin cậy để chẩn đoán nhiễm

HCV cấp.

Khó phát hiện, khó chẩn đoán VGVR C cấp / lâm sàng.

Nhiễm HCV Tỷ lệ Anti HCV IgM (+)

Cấp 50 - 93 %

Mạn 50 -70 %

Hepatitis C, WHO 2015

Page 10: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

• Lâm sàng: VG cấp nghi do vi rút

• ± Dịch tễ liên quan nhiễm vi rút qua đường máu

trước khởi bệnh 2 tuần – 6 tháng.

• XN huyết thanh: Anti HCV (-) và kháng thể IgM

các vi rút viêm gan khác (-).

Xét nghiệm HCV RNA

II. VIÊM GAN VI RÚT C CẤP

Page 11: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình huống lâm sàng

• N 8 – 14: BN được điều trị hỗ trợ; vàng da giảm; ALT: 106

U/L; HCV RNA: 424.000 IU/mL

Chẩn đoán: Viêm gan siêu vi C cấp

Câu hỏi 3:

BN cần được xử trí:

A. Điều trị ngay với Peg IFN

B. Xét nghiệm Genotype để quyết định điều trị

C. Tiếp tục điều trị nâng đỡ; 11 tuần sau XN định lượng

HCV RNA.

D. Cả A và B

Page 12: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

II. VIÊM GAN VI RÚT C CẤP

2. Điều trị VGVR C cấp

• Bệnh có thể tự khỏi (15 – 45 % trường hợp).

• Điều trị đặc hiệu thuốc kháng virus: làm giảm

nguy cơ viêm gan C cấp chuyển thành mạn tính

Điều trị đặc hiệu khi:

- Thời gian chờ bệnh tự khỏi kết thúc

- HCV RNA vẫn còn trên ngưỡng phát hiện.

Page 13: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

II. VIÊM GAN VI RÚT C CẤP

2. Điều trị VGVR C cấp

• Thời gian chờ: 12 tuần sau khởi bệnh

• Thuốc: IFN hoặc PegINF ± Ribavirin.

• Thời gian điều trị: 12 - 24 tuần

Page 14: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình huống lâm sàng

• Xét nghiệm của vợ BN sau khi biết chồng VGSV C cấp:

– ALT: 84 AST: 42 (U/L)

– Anti HCV (+); HCV RNA: 512.000 IU/mL.

– APRI: 1,02

– Không rõ tiền căn phơi nhiễm HCV.

Câu hỏi 4:

Chẩn đoán nào phù hợp nhất ?

A. Viêm gan siêu vi C cấp

B. Viêm gan siêu vi C mạn

C. Viêm gan siêu vi C cấp hoặc mạn

D. Nhiễm HCV cấp do chồng lây

Page 15: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

1. Chẩn đoán xác định

− Anti HCV (+), HCV RNA (+)

− Thời gian mắc bệnh > 6 tháng

hoặc có biểu hiện xơ gan (> F2) - Phụ lục 1

mà không do căn nguyên khác

III. VIÊM GAN VI RÚT C MẠN

Vấn đề lâm sàng:

• HCV RNA (+): định tính hay định lượng ?

• Bệnh > 6 tháng # Anti HCV (+) > 6 tháng ?

Page 16: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình huống lâm sàng

• BN vợ được giới thiệu đến BV chuyên khoa để điều trị VGSV

C theo chế độ BHYT.

Câu hỏi 5:

BS tại đây sẽ xử trí như thế nào ?

A. XN Genotype và điều trị kháng vi rút khi có kết quả.

B. Điều trị nâng đỡ, 6 tháng sau kiểm tra lại HCV RNA (+)

mới đặc trị.

C. XN Gynotype, nếu cùng Genotype với chồng thì có khả

nănng mới bị chồng lây nên sẽ trị như viêm gan C cấp.

D. Kiểm tra độ đàn hồi bằng Fibroscan để quyết định điều trị

ngay hoặc trì hoãn.

Page 17: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

1. FibroScan

F0: 1 – 5 kPa

F1: 5 – 7 kPa

F2: 7,1- 8,6 kPa

F3: 8,7-14,5 kPa

F4: > 14,6 kPa

2. APRI (AST platelet ratio index)

F0 - F2: < 1,45 F4: > 2

AST x 100 / AST (ULN)

Tiểu cầu (109/L) APRI =

Phụ lục 1

AST x 10 / 4

Tiểu cầu (109/L) =

AST x 10

Tiểu cầu (109/L) x 4

=

Page 18: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

2. Điều trị VGVR C mạn a. Mục tiêu

• Loại trừ HCV ra khỏi cơ thể; điểm cuối của điều trị là đáp

ứng virus bền vững (SVR: Sustained virological response).

• Giảm, tiến tới ngăn chặn tiến triển xơ gan, K gan; Cải thiện

chất lượng cuộc sống, kéo dài tuổi thọ.

b. Chuẩn bị điều trị

• BN cần được XN trước điều trị (Phụ lục 2); XN định týp

• Tư vấn cho BN: phác đồ điều trị, hiệu quả, các tác dụng

không mong muốn và tuân thủ điều trị.

Page 19: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

PHỤ LỤC 2: Các XN trước điều trị

1. Công thức máu, urê, creatinin, điện giải đồ

2. Đánh giá chức năng gan (AST, ALT, GGT, bilirubin, albumin,

AFP, tỷ lệ prothrombin, INR)

3. X-Quang tim phổi thẳng

4. Nội tiết: FT4, TSH

5. Tim mạch: điện tâm đồ

6. Siêu âm ổ bụng

7. Đánh giá tình trạng xơ hóa gan (sinh thiết gan hoặc Fibrotest

hoặc Fibroscan hoặc APRI)

8. HBsAg, anti-HIV

9. Test định tính thử thai với bệnh nhân nữ.

Page 20: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Một số lưu về các XN trước điều trị - Phụ lục 2

- Là các XN đánh giá tình trạng sức khỏe của BN

- Kiểm tra các bệnh lý, cơ địa có chống chỉ định với

thuốc điều trị; bệnh đi kèm.

- Không đủ: đường máu, ANA,...?

- Không bắt buột phải thực hiện hết.

- Xét nghiệm: HCV RNA định lượng; kiểu gen của HCV

cần thực hiện trước điều trị .

- XN nội tiết: không làm FT3

Page 21: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

c. Chỉ định điều trị: khi có đủ các điều kiện

• HCV RNA (+)

• Chức năng gan còn bù

• Không có các chống chỉ định.

• XN về huyết học và sinh hóa ở giá trị chấp nhận:

- Hb > 13g ở nam, > 12g ở nữ;

- N > 1.500/mm3;

- Tiểu cầu > 75.000/mm3;

- Creatinin/máu < 1,5mg/dL;

Lưu ý: không thỏa các giá trị trên cũng là Chống chỉ định

tương đối (Hướng dẫn 2014 - WHO) nên vẫn có thể xem

xét điều trị cho BN.

Page 22: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

d. Chống chỉ định

- Xơ gan mất bù.

- Trầm cảm nặng;

- Thay tạng đặc;

- Bệnh gan tự miễn hoặc các bệnh tự miễn khác;

- Bệnh lý tuyến giáp không được kiểm soát;

- Có thai;

- Các bệnh nội khoa nặng: tăng huyết áp nặng, suy tim,

bệnh mạch vành, đái tháo đường không kiểm soát,

bệnh phổi tắc nghẽn;

- Có tiền sử dị ứng với thuốc điều trị.

Page 23: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Thuốc Liều dùng Tác dụng không mong muốn

Interferon

(IFN)

tiêm dưới

da

IFN a-2a

IFN a-2b

Pegylated IFN a-

2a

Pegylated IFN a-

2b

3 triệu đơn

vị x 3 lần/tuần

3 triệu đơn vị x 3

lần/tuần

180 mcg x 1 lần/tuần

1,5 mcg/kg x 1 lần/tuần

Hội chứng giả cúm (sốt cao, đau đầu,

đau cơ, mỏi mệt), thiếu máu, giảm

tiểu cầu, giảm bạch cầu, trầm cảm,

thay đổi hành vi, nôn, ỉa chảy, rối loạn

chức năng tuyến giáp,...

Ribavirin Ribavirin

+ Týp 1,4,6:

15mg/kg/ngày

( 75kg:1000mg/ngày,

> 75kg: 1200mg/ngày).

+ Týp 2, 3: 800mg/ngày.

Thiếu máu, viêm khớp, ngứa ngoài

da, ho khan, đau ngực, trầm cảm, ỉa

chảy, khó tiêu.

Thuốc ức

chế

protease

Boceprevir 800 mg x 3 lần/ngày Thiếu máu, giảm bạch cầu, phát ban,

RL tiêu hóa, RL vị giác, buồn nôn,

nhức đầu Telaprevir 750 mg x 3 lần/ngày

đ. Các thuốc điều trị

Bảng 1. Các thuốc điều trị viêm gan vi rút C

Page 24: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

e. Điều trị

Phác đồ

• Phác đồ chuẩn: Interferon (IFN) + Ribavirin

• Phác đồ chuẩn + Boceprevir / Telaprevir

Chỉ định: viêm gan C týp 1 đã có thất bại điều trị

với phác đồ chuẩn trước đây.

Lưu ý:

- Thứ tự các thuốc IFN ở Bảng 1 không phải là trình tự ưu tiên.

- IFN bao gồm: IFN và Peg IFN

- Phác đồ chuẩn thường để chỉ: Peg IFN + RBV

Page 25: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

e. Điều trị

Thời gian điều trị: phụ thuộc vào týp và đáp ứng vi

rút

+ Typ 1, 4, 6: 48 tuần hoặc dựa trên sơ đồ 1

+ Typ 2, 3: 24 tuần hoặc dựa trên sơ đồ 2

Trường hợp không xác định được týp:

Điều trị như týp 1 hoặc 6

Page 26: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Khái niệm

Định nghĩa

Đáp ứng virus nhanh - RVR

(Rapid Virological response) HCV RNA âm tính sau 4 tuần điều trị

Đáp ứng virus sớm - EVR

(Early Virological Response)

Đáp ứng sớm hoàn toàn (cEVR): HCV RNA

âm tính sau 12 tuần điều trị.

Đáp ứng sớm một phần (pEVR): HCV RNA

giảm > 2 log10 sau 12 tuần điều trị

Đáp ứng khi kết thúc điều trị -

ETR (End Treatment Response) HCV RNA âm tính khi kết thúc đợt điều trị

Đáp ứng virus bền vững - SVR

(Sustained Virological Response) HCV RNA âm tính sau 24 tuần ngừng điều trị

Bùng phát HCV RNA tăng cao trong khi đang điều trị.

Tái phát HCV RNA tăng trở lại sau ngừng điều trị

Không đáp ứng HCV RNA vẫn dương tính sau 24 tuần điều trị

MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ ĐÁP ỨNG VI RÚT

Áp dụng cho điều trị với phác đồ chuẩn: Peg IFN + RBV

Page 27: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

SVR 0

1

2

3

4

5

6

7

8

-6 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72 78

Tuần

HC

V R

NA

(lo

g 10 IU

/mL)

RVR

giảm 2 log

Ngưỡng phát hiện (50 IU/ml)

PegIFN/RBV

Đáp ứng vi rút nhanh (RVR)

ETR

Page 28: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

PegIFN/RBV

SVR

-6 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72 78

RVR

cEVR

giảm 2 log

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Tuần

HC

V R

NA

(lo

g 10 IU

/mL)

Đáp ứng vi rút sớm hoàn toàn (cEVR)

Ngưỡng phát hiện (50 IU/ml)

Page 29: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

PegIFN/RBV

-6 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72 78

RVR

giảm 2 log

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Tuần

HC

V R

NA

(lo

g 10 IU

/mL)

pEVR

Đáp ứng virus sớm 1 phần (pEVR)

Ngưỡng phát hiện (50 IU/ml)

Không đạt EVR ngưng điều trị

Page 30: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

PegIFN/RBV

SVR RVR

-6 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72 78

DVR

giảm 2 log

0

1

2

3

4

5

6

7

8

tuần

HC

V R

NA

(lo

g 10 IU

/mL)

pEVR

Đáp ứng vi rút muộn (Delayed Virological Response: DVR)

ETR

Ngưỡng phát hiện (50 IU/ml)

pEVR không đạt DVR ngưng điều trị

Page 31: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

HCV RNA âm (RVR)

-Trước ĐT có HCV RNA > 4-8 x 105 IU/ml trị 48 tuần

-Trước ĐT có HCV RNA ≤ 4-8 x 105 IU/ml trị 24 tuần

HCV RNA giảm < 1log10 đánh giá tuần thứ 12

HCV RNA giảm > 1log10 đánh giá tuần thứ 12

TUẦN 4

HCV RNA âm (cEVR)

điều trị 48 tuần

HCV RNA giảm < 2log10

ngưng điều trị

HCV RNA giảm > 2log10 (pEVR)

đánh giá tuần thứ 24

HCV RNA (+) ngưng điều trị

HCV RNA (-) điều trị 72 tuần

TUẦN 12

TUẦN 24

Phác đồ điều trị theo đáp ứng virus ở người bệnh viêm gan C týp1, 4, 6

SƠ ĐỒ 1

Thuốc tuần 13 /

kiểm tra pEVR ?

Thuốc tuần

25 / kiểm

tra DVR ?

Page 32: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Lee S and Ferenci P, Antiviral Ther 2008; 13S1: 9

RVR 16%

(90/569)

cEVR 42%

(240/569)

pEVR 22%

(128/569)

Không EVR 20%

(111/569)

SVR: 87% (78/90)

SVR: 5% (5/111)

SVR: 27% (34/128) SVR: 68%

(162/240)

Peg-IFN + RBV x 48 tuần n=569

ACCELERATE

Lý do ngưng trị

Lý do trị 72 tuần

Page 33: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

HCV RNA âm (RVR)

-Trước ĐT có HCV RNA > 4-8 x 105 IU/ml trị 24 tuần

-Trước ĐT có HCV RNA ≤ 4-8 x105 IU/ml trị 12-16 tuần

HCV RNA (+) đánh giá tuần thứ 12

TUẦN 4

HCV RNA giảm < 2log10 ngưng điều trị,

xem xét chuyển phác đồ thay thế

HCV RNA giảm > 2log10

điều trị 24 tuần

TUẦN 12

Phác đồ điều trị theo đáp ứng virus ở người bệnh viêm gan C týp 2, 3

SƠ ĐỒ 2

Page 34: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Peg-IFN + RBV 800 x 24 tuần

ACCELERATE

SVR: 90% (370/410)

RVR, HVL: 42%

Không RVR: 34%

RVR, LVL: 24%

SVR: 49% (105/215)

SVR: 94% (141/150)

SVR: 88% (229/260)

*LVL: ≤400.000-800 000 IU/mL **HVL: >800 000 IU/mL

Shiffman M, et al. 57th AASLD 2006; Abstract 340 (poster)

Đáp ứng RVR, nồng độ VR và tỉ lệ SVR / G2,3

Page 35: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Theo dõi trong quá trình điều trị:

+ Lâm sàng: 4 tuần một lần, đánh giá triệu chứng lâm

sàng, các tác dụng không mong muốn của thuốc.

+ ALT, tế bào máu ngoại vi, creatinin, mức lọc cầu thận: 4

tuần một lần.

+ Đo tải lượng HCV RNA (sử dụng kỹ thuật với ngưỡng

phát hiện < 50 IU/ml): tuần 4, 12, 24, 48 và sau ngừng

thuốc 24 tuần

+ Tỷ lệ Prothrombin, AFP, chức năng tuyến giáp (FT4,

TSH): 12 tuần một lần.

+ Chẩn đoán hình ảnh: siêu âm bụng 12 tuần một lần.

Page 36: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

3. Điều trị VGVR C mạn các trường hợp đặc biệt

Đồng nhiễm HCV/HIV

• Ưu tiên điều trị HCV cho người có HIV đồng nhiễm HCV.

- CD4 > 350 TB/mm3 điều trị viêm gan C trước

- CD4 200 - 350 TB/mm3 điều trị ARV trước

• Phác đồ chuẩn; Thời gian: 48 tuần.

• Chú ý tương tác thuốc và các tác dụng phụ khi điều trị

cùng với các thuốc ARV.

- D4T/DDI + RBV: chống chỉ định

- AZT + RBV gây thiếu máu nặng hơn, đáp ứng kém

hơn với EPO.

Page 37: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

1. Torriani F, et al. N Engl J Med. 2004;351:438-450. 2. Chung R, et al. N Engl J Med. 2004;351:451-459.

3. Carrat F, et al. JAMA. 2004;292:2839-2848. 4. Laguno M, et al. AIDS. 2004;18:F27-F36.

Điều trị PegIFN + RBV trên đồng nhiễm HCV/HIV

PegIFN α-2a + RBV 800[1]

PegIFN α-2a + RBV 600-1000[2]

PegIFN α-2b + RBV 800[3]

Peg IFN α-2b + RBV 800-1200[4]

40

29 27

14

27

17

44 38

SV

R (

%)

Chung Genotype 1

0

20

60

100

40

80

Page 38: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Đồng nhiễm HCV / HBV

• Có thể dẫn đến bệnh phát triển nhanh; HCV được xem

là động lực chính của bệnh.

• Điều trị giống như VGVR C đơn thuần với kết quả SVR

tương tự.

• Sau khi thải trừ HCV có nguy cơ HBV tái hoạt, điều này

đòi hỏi phải điều trị đồng thời với thuốc kháng HBV

Page 39: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Tình trạng Thái độ xử trí

Mức lọc cầu thận > 60 ml/phút

Giữ nguyên liều

Mức lọc cầu thận 15 - 59 ml/phút

· Peg INF α-2a 135mcg/tuần, hoặc

. Peg INF α-2b 1mcg/kg/tuần.

· Ribavirin 200-800mg/ngày

Lọc máu chu kỳ

· IFN α-2a, hoặc IFN α-2b: 3 triệu đơn vị x 3 lần/tuần, hoặc

· PeglNF α-2a 135mcg/tuần, hoặc

. PeglNF α-2b 1mcg/kg/tuần.

· Ribavirin 200 - 800mg/ngày

Ghép thận · Người đã ghép thận: không có chỉ định điều trị với interferon.

· Người chuẩn bị ghép thận: cần điều trị viêm gan C trước

HCV / bệnh thận mạn tính

• Peg IFN và Ribavirin cần điều chỉnh liều ở người suy thận.

• RBV có thể dùng liều thấp 200 mg / ngày

Page 40: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

HCV / xơ gan

• Điều trị có thể làm giảm biến chứng xơ gan có liên quan đến

HCV.

• Xơ gan giai đoạn Child A : giữ nguyên liều và theo dõi sát

tác dụng phụ.

• Xơ gan giai đoạn Child B: thận trọng vì interferon thúc đẩy

suy gan.

• Tầm soát HCC cho những BN xơ gan (kể vả đạt SVR): AFP

và siêu âm bụng / 6 tháng

Page 41: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Điều trị lại / BN thất bại điều trị

• Hướng dẫn chỉ đề cập thất bại với phác đồ chuẩn / G1:

Boceprevir / Telaprevir + Phác đồ chuẩn

• Điều trị lại với các phác đồ có thuốc kháng virus tác động

trực tiếp (DAAs) khác: hiệu quả cao, đắc tiền, thuốc chưa

được phép lưu hành tại Việt Nam.

• Cần xem xét điều trị lại với Peg IFN + RBV các trường hợp:

tái phát; không đáp ứng với IFN + RBV hoặc trị không đúng

phác đồ chuẩn.

Page 42: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Không đáp ứng IFN + RBV[1-6] Tái phát IFN + RBV[1,5,6] Không đáp ứng : IFN[1,3,5]

8% - 18%

40% - 50%

20% - 30% SV

R (

%)

Điều trị với Peg IFN + RBV / BN thất bại điều trị IFN ± RBV

1. Jacobson IM, et al. Am J Gastroenterol. 2005;100:2453-2462. 2. Lawitz E, et al. DDW 2003. Abstract T1293.

3. Shiffman M, et al. Gastroenterology. 2004;126:1015-1023. 4. Gross JB, et al. AASLD 2005. Abstract 60. 5.

Krawitt E, et al. J Hepatol. 2005;43:243-249. 6. Poynard T, et al. Gastroenterology. 2009;136:1618-1628.

100

90

70

50

30

10

0

80

60

40

20

Page 43: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

34

6

18

32

7

17

43

18 25

38

14 22

SVR ở BN không đáp ứng và tái phát - EPIC3

Poynard T, et al. Gastroenterol. 2009;136:1618-1628.

0

20

40

PegIFN alfa-2a

+ RBV (n = 375)

Chung

(N = 2293)

SV

R (

%)

100

IFN/RBV

(n = 1423)

PegIFN alfa-2b

+ RBV (n = 488)

Chung Không đáp ứng Tái phát

Phác đồ đã trị trước

Peg IFN alfa-2b 1.5 µg/kg/tuần + RBV 800-1400 mg/ngày x 48 tuần

60

80

Page 44: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Hiệu quả điều trị với phác đồ chuẩn / BN tái phát

G1; điều trị 48 tuần

N = 243

G1 (81%); điều trị 72 tuần

N= 107

Page 45: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

KẾT LUẬN

1. Hướng dẫn 2013 của Bộ Y Tế là tài liệu chuyên môn, cơ

sở thanh toán chi phí điều trị VGVR C diện BHYT.

2. BS điều trị phải tuân thủ và vận dụng linh hoạt trong

thực hành lâm sàng.

3. Hướng dẫn cần được điều chỉnh, cập nhật theo sự

phát triển của thế giới về chẩn đoán và điều trị VGVR

C, đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh tại nước ta.

Page 46: Hướng - hasld.orghasld.org/images/gianhang/document/item_l65.pdf · Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị VGVR C – Bộ Y Tế • Là tài liệu chuyên môn được

Cảm ơn