Upload
thanh-trung-dang
View
248
Download
26
Embed Size (px)
DESCRIPTION
tài liệu hội thảo
Citation preview
HỘI THẢO VHKT MẠNG IP RAN
Trình bày: ĐÀI ĐIỀU HÀNH – TT2
MỤC LỤC
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN2. THỦ TỤC KHAI BÁO3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ5. THẢO LUẬN
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
SƠ ĐỒ LOGIC IP RAN
ROHCM_1N7613-C30
ROHCM_3N
7613-HBT
ROHCM_2N7613-C30
ROHCM_6N
7613-Q2
ROHCM_5N7613-Q2
ROHCM_4N
7613-HBT
SWHCM_1N7609-C30
SWHCM_2N7609-C30
SWHCM_4N7609-HBT
SWHCM_3N7609-HBT
SWHCM_6N7609-Q2
SWHCM_5N
ACDT2-4CACDT2_3C
ACC30_4CACC30_3C
ACHPH_1C
ACQTR_2C
RSGHM1NBSGHM1NBSG121NBSGGV1N
RSG091E
RSGBT1E
ACHAL-1C
. IPBB
ACBDI_2C
ACBDI_1C
ACHBT-2C
ACHAL-2C
ACHBT-1C
ACQTR_1C
RSG011ERSG031E
RSG071ERSGNB1E
ACHPH_2C
RSG081ERSG101ERSGTB1E
ACCCI_1C
ACCCI_2CRSGCC1NBSGCC1N
RSGBI1ERSGBC1E
BSGBC2E (OAM)
BSGNB1E
BSGTD2EBSG091EBSG092E
OAM
OAM
SW_L2
SW_TinHoc
SƠ ĐỒ KẾT NỐI RNC - IPBB
Node b (MANE,CMC,…)
Node b (MANE,CMC,…)
Node b (MANE,CMC,…)
Node b (MANE,CMC,…)
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
DANH SÁCH ROUTER
STT tên Location loại thiết bị Chức năng Router ID OAM đối tác thuê RNC
1ACC30-3CC30
Cisco 7613 CE router 10.20.245.1 10.20.245.1 Lầu 2 RSG081E, RSG101E, RSGTB1E2ACC30-4C Cisco 7613 CE router 10.20.245.2 10.20.245.2 Lầu 2
3ACHBT-3CHBT
Cisco 6509 CE router 10.20.245.9 10.20.245.9 router thuê ITSCRSG011E, RSG031E4ACHBT-4C Cisco 6509 CE router 10.20.245.10 10.20.245.10 router thuê ITSC
5ACDT2-3CQ2
Cisco 6509 CE router 10.20.245.17 10.20.245.17 router thuê ITSCRSGBT1E6ACDT2-4C Cisco 6509 CE router 10.20.245.18 10.20.245.18 router thuê ITSC
7ACQTR_1CQuán Tre
Cisco 7606 CE router 10.20.245.3 10.20.245.3 router thuê CTIN RSGHM1N, BSG121N, BSGGV1N, BSGHM1N8ACQTR_2C Cisco 7606 CE router 10.20.245.4 10.20.245.4
9ACBDN_1CBình Điền
Cisco 6509 CE router 10.20.245.5 10.20.245.5 router thuê ITSCRSGBI1E, RSGBC1E10ACBDN_2C Cisco 6509 CE router 10.20.245.6 10.20.245.6 router thuê ITSC
11ACCCI-1CCủ Chi
Cisco 6509 CE router 10.20.245.7 10.20.245.7 router thuê ITSCRSGCC1N, BSGCC1N12ACCCI-2C Cisco 6509 CE router 10.20.245.8 10.20.245.8 router thuê ITSC
13ACHGL-1CHAGL
Cisco 6509 CE router 10.20.245.11 10.20.245.11 router thuê ITSCRSG071E, RSGNB1E14ACHGL-2C Cisco 6509 CE router 10.20.245.12 10.20.245.12 router thuê ITSC
15ACHPH-1CHiệp Phú
Cisco 7606 CE router 10.20.245.18 10.20.245.18 router thuê CTINRSG091E16ACHPH-2C Cisco 7606 CE router 10.20.245.19 10.20.245.19
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
SƠ ĐỒ KẾT NỐI VẬT LÝ RAN 3G E///
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
CHI TIẾT CÁC GIAO DIỆN RAN 3G E///
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
PHÂN BỔ IP CÁC GIAO DIỆN RAN 3G E///
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
CHI TIẾT IP/VLAN CÁC GIAO DIỆN RAN 3G E///
IP Plan Ericsson v7.5.xlsx
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
RAN NSN
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
KẾT NỐI CHI TIẾT RAN NSN
Site Cu Chi Site Quan Tre
VLAN IP
1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN
HỆ THỐNG GIÁM SÁT NHÀ TRẠM-VIBA
Giam sat nha tram-viba
2. THỦ TỤC KHAI BÁO
Khai báo kết nối RNC-BSC trên router
ACC30-3C ACC30-4C
Khai báo link GE #sh run inter gi6/13 #sh run inter gi6/13
Khai báo VLAN #sh vlan id 2107 #sh vlan id 2107
Khai báo vrf #sh vrf Iub #sh vrf Iub
Khai báo interface vlan #sh run inter vlan2107 #sh run inter vlan2107
RSG101E
Iub 124 For Iub-PS traffic terminated at RNCIuPS_UP 2117 For IuPS User planeIur_UP 2107 For Iur User planeSS7_1 2127 For IuPS, IuCS, Iur Control plane SIGTRAN link 1
SS7_2 2137 For IuPS, IuCS, Iur Control plane SIGTRAN link 2IuCS_UP 2147 For IuCS User plane
ACC30-3C ACC30-4C
Khai báo link GE #sh run inter gi6/13 interface GigabitEthernet6/13 description Traffic ACC30_3C/C30___RSG101E switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 124,2107,2117,2127,2137,2147 switchport mode trunk speed nonegotiate
#sh run inter gi6/13 interface GigabitEthernet6/13 description Traffic ACC30_3C/C30___RSG101E switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 124,2107,2117,2127,2137,2147 switchport mode trunk speed nonegotiate
Khai báo VLAN #sh vlan id 2107 #sh vlan id 2107
ACC30-3C ACC30-4C Khai báo vrf #sh vrf Iub #sh vrf Iub
Khai báo interface vlan
#sh run inter vlan2107 interface Vlan2107 description RSG101E IuR ip vrf forwarding IuR ip address 10.20.82.66 255.255.255.248 standby 103 ip 10.20.82.65 standby 103 priority 90 standby 103 preempt
#sh run interface Vlan2107 interface Vlan2107 description RSG101E IuR ip vrf forwarding IuR ip address 10.20.82.67 255.255.255.248 standby 103 ip 10.20.82.65 standby 103 priority 110 standby 103 preempt
2. THỦ TỤC KHAI BÁO
Khai báo GE/FE kết nối node b
RNC ID RNC location Số GE VLAN Iub VLAN Mub
RSG101E C30 2xGE (VTTP)2xGE (CMC)
1072, 1073, 1074, 1075, 1076, 1077, 1080, 1081, 1082, 1083, 1084
1572, 1573, 1574, 1575, 1576, 1577, 1580, 1581, 1582, 1583, 1584
ACC30-3C ACC30-4C
Khai báo GE kết nối MANE
#sh inter descr | i MANE
#sh run inter gi8/2interface GigabitEthernet8/2 description To MANE RSG101E link 1 switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1072-1077,1080-1084,1572-1577,1580-1584,3436 switchport trunk allowed vlan add 3444,3452,3460,3472,3480,3488,3496 switchport mode trunk
#sh inter descr | i MANE
#sh run inter gi7/1interface GigabitEthernet7/1 description To MANE RSG101E Link 2 switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1072-1077,1080-1084,1572-1577,1580-1584,3436 switchport trunk allowed vlan add 3444,3452,3460,3472,3480,3488,3496 switchport mode trunk
ACC30-3C ACC30-4C Khai báo GE kết nối CMC
#sh inter descr | i CMC #sh inter descr | i CMC
#sh run inter gi7/2 interface GigabitEthernet7/2 description Traffic ACC30-3C/HBT___CMC-Ti Node B switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1037,1045,1061,1078,1085,1103,1110,1537,1545 switchport trunk allowed vlan add 1561,1578,1585,1603,1610 switchport mode trunk
#sh run inter gi7/2 interface GigabitEthernet7/2 description Traffic ACC30-4C/HBT___CMC-Ti Node B switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1037,1045,1061,1078,1085,1103,1110,1537,1545 switchport trunk allowed vlan add 1561,1578,1585,1603,1610 switchport mode trunk storm-control broadcast level 2.00 storm-control multicast level 2.00
Khai báo FE kết nối node b viba trực tiếp(ACHBT-1C, ACHBT-2C)
#sh run inter fa8/40interface FastEthernet8/40 description Site Camera switchport switchport access vlan 40 switchport mode access no ip address
#sh run inter fa8/1interface FastEthernet8/1 description ACHBT_4C---RSG031E Mur switchport switchport access vlan 10 switchport mode access no ip address
2. THỦ TỤC KHAI BÁO
Khai báo VLAN kết nối node bVLAN SUBNET Defautl router 0 Defautl router 1 Defautl router 2 District1072 10.20.80.0/27 10.20.80.1 10.20.80.2 10.20.80.3
District 10
1073 10.20.80.32/27 10.20.80.33 10.20.80.34 10.20.80.351074 10.20.80.64/27 10.20.80.65 10.20.80.66 10.20.80.671075 10.20.80.96/27 10.20.80.97 10.20.80.98 10.20.80.991572 10.20.81.0/27 10.20.81.1 10.20.81.2 10.20.81.31573 10.20.81.32/27 10.20.81.33 10.20.81.34 10.20.81.351574 10.20.81.64/27 10.20.81.65 10.20.81.66 10.20.81.671575 10.20.81.96/27 10.20.81.97 10.20.81.98 10.20.81.99
ACC30-3C ACC30-4C
Khai báo VLAN Iub #sh run inter vlan1072interface Vlan1072 description Node B Iub RSG101E ip vrf forwarding Iub ip address 10.20.80.2 255.255.255.224 standby 68 ip 10.20.80.1 standby 68 priority 90 standby 68 preempt
#sh run inter vlan1072interface Vlan1072 description Node B Iub RSG101E ip vrf forwarding Iub ip address 10.20.80.3 255.255.255.224 standby 68 ip 10.20.80.1 standby 68 priority 110 standby 68 preempt
Khai báo VLAN Mub #sh run inter vlan1572interface Vlan1572 description Node B Mub RSG101E ip vrf forwarding Mur_Mub ip address 10.20.81.2 255.255.255.224 standby 91 ip 10.20.81.1 standby 91 priority 90 standby 91 preempt
#sh run inter vlan1572interface Vlan1572 description Node B Mub RSG101E ip vrf forwarding Mur_Mub ip address 10.20.81.3 255.255.255.224 standby 91 ip 10.20.81.1 standby 91 priority 110 standby 91 preempt
2. THỦ TỤC KHAI BÁOKhai báo VLAN giám sát nhà trạm
VLAN ID Subnet DefaultRouter 0 DefaultRouter 1 DefaultRouter 2 Transmission Traffic Quận3436 10.20.83.0/27 10.20.83.1 10.20.83.2 10.20.83.3 VTTP Indoor Camera
Quan 10
3437 10.20.83.32/27 10.20.83.33 10.20.83.34 10.20.83.35 VTTP3444 10.20.84.0/27 10.20.84.1 10.20.84.2 10.20.84.3 VTTP Outdoor Camera3445 10.20.84.32/27 10.20.84.33 10.20.84.34 10.20.84.35 VTTP3452 10.20.85.0/27 10.20.85.1 10.20.85.2 10.20.85.3 VTTP Thẻ từ3453 10.20.85.32/27 10.20.85.33 10.20.85.34 10.20.85.35 VTTP3460 10.20.86.0/27 10.20.86.1 10.20.86.2 10.20.86.3 VTTP Controller3461 10.20.86.32/27 10.20.86.33 10.20.86.34 10.20.86.35 VTTP3468 10.20.87.0/27 10.20.87.1 10.20.87.2 10.20.87.3 VTTP Giám sát viba3469 10.20.87.64/27 10.20.87.65 10.20.87.66 10.20.87.67 CMCTI3470 10.20.87.128/27 10.20.87.129 10.20.87.130 10.20.87.131 VTTP Giám sát SW L23471 10.20.87.192/27 10.20.87.193 10.20.87.194 10.20.87.195 CMCTI
ACC30-3C ACC30-4C
ADD thêm VLAN vào GE hiện hữu
#conf t# inter gi8/2#switch trunk allow vlan add 3436,3437,3470-3471
#conf t# inter gi7/1#switch trunk allow vlan add 3436,3437,3470-3471
Khai báo interface VLAN mới
#config t #inter vlan3436#description Indoor Camera H10008 - MANE #ip vrf forwarding Node_Monitor #ip address 10.20.83.2 255.255.255.224 #standby 225 ip 10.20.83.1 #standby 225 priority 90 #standby 225 preempt
#conf t#interface Vlan3436 #description Indoor Camera H10008 - MANE #ip vrf forwarding Node_Monitor #ip address 10.20.83.3 255.255.255.224 #standby 225 ip 10.20.83.1 #standby 225 priority 110 #standby 225 preempt
3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT
CACTI: http://10.151.73.197/cacti/
Xem traffic trên sơ đồ (weather map)- Xem kết nối RNC – router: map “giám sát kết
nối RNC – IPBB”- Xem kết nối router - node b: map “Truyền
dẫn core IPBB TT2”Xem cảnh báo link không có traffic or traffic vượt 50 (tab Thold)
3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT
CACTI: http://10.151.73.197/cacti/
3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT
SYSLOG http://10.151.73.189:8000/
4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ
Sự cố down một routerA. Phát hiện sự cố: Cảnh báo trên Cacti, syslog- Mất kết nối OAM đến router (Cacti/Monitor)- traffic các link kết nối về P/PE router, RNC/BSC = 0
(Cacti/Thold)B. Xử lý- B1: Đảm bảo lưu lượng được chuyển toàn bộ qua router còn
lại (PS,CS,OAM)- B2: Xác định nguyên nhân sự cố (mất nguồn, lỗi card,
chassis, …): xem log trên syslog server.- B3: Phối hợp các bên liên quan xử lý sự cố- B4: Bring up router down (sau khi xử lý xong)- B5: Load lại cấu hình cho router down- B6: Load sharing lưu lượng giữa 2 router
4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ
Sự cố MLL 1 GE về trạm/core/rnc/bscA. Phát hiện sự cố: Cảnh báo trên Cacti, syslog- traffic các link kết nối về P/PE router,
RNC/BSC,MANE = 0 (xem trên Cacti/Thold)B. Xử lý- B1: Đảm bảo lưu lượng được chuyển toàn bộ qua
GE còn lại (xem biểu đồ traffic trên prtg, cacti và cảnh báo trên tổng đài).
- B2: Xác định nguyên nhân sự cố (Mất TD, treo port, hư port, hư SFP, v…v)
- B3: Phối hợp các bên liên quan (ĐTT, ĐTĐ, CMC) xử lý sự cố
4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ
Sự cố MLL node b (Iub or/and Mub)A. Phát hiện sự cố: Cảnh báo RNC/BSC, syslog- Cảnh báo trên RNC/BSC- Cảnh báo trên syslog: HSRP active trên cả 2 routerB. Xử lý- B1: Xác định sự cố (mất Iub, Mub hoặc cả hai)- B2: Xác định nguyên nhân sự cố (HSRP không thông,
mất TD, v…v)- B3: Phối hợp các bên liên quan (ĐTT, ĐTĐ, CMC) xử lý
sự cố- B4: Kiểm tra trạng thái HSRP của VLAN và trạng thái
node B sau khi xử lý xong.
4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ
Sự cố LOOP
STT Trường hợp loop Nguyên nhân Ảnh hưởng Hiện tượng
1 Loop tại hub node or node b
Loop cáp RJ45 or loop 2 port switch
- Chập chờn các node b thuộc vlan bị loop
- Chập chờn báo hiệu M3UA
- MAC flapping- Tải xử lý CPU cao trên router
2 Loop trên truyền dẫn VTTP (Metro 100)
VTTP khai báo các OSN gây loop layer 2
3 Loop viba NEO Viba bắn sai tạo thành ring gây loop layer 1
4 Loop qua router RNC
do MANE và kết nối khác (EVN, CMC, viba) tạo thành ring qua router
Loop tại hub node or node b
MAN-ECore
Cisco 4924NLN
SW Raisecom
RNCHiệp Phú
OSN NLN
OSN TNP
Cisco RHiệp Phú
IP Back bone
Loop here ARP request from Router Hiệp Phú (broadcast layer 2)
• ARP packet ->OMS Hiệp Phú -> switch Cisco 4924 -> Switch Raise Com -> Switch NEC
ARP packet being loop and go back to Switch RaiseCom -> Switch Cisco 4924
• MAC flapping detected on Cisco 4924
MAC flapping
GE 1/1
GE 1/20
0024.c4db.a3c0
NEC Switch
MAN-ECore
Cisco 4924NLN
OSN LTM
RNCHiệp Phú
OSN NLN
OSN TNP
Cisco RHiệp Phú
IP Back bone
Packet from Router Hiệp Phú -> Cisco 4924 port Ge 1/1-> OSN 1500
• Cisco 4924 learn MAC of Router Hiệp Phú and assign the MAC with Int GE 1/1
Packets go to OSN 1550 and forwarded to Metro 100
• Because the Metro 100 is not there and fiber is loop, the packet go back to OSN 1550 and to Cisco 4924
Cisco 4924 recognize the MAC from int GE 1/20 => MAC flapping
GE 1/1
GE 1/20
0024.c4db.a3c0
Loop here
Loop node b leased line or loop viba
MAC flapping
Loop qua router RNC
do MANE và kết nối khác (EVN, CMC, viba) tạo thành ring qua router
Các giải pháp chống loop
• Không thao tác kết nối tạo thành vòng ring (bắn viba, kết nối cáp FE/GE tại switch, loop luồng FE tại node b,…)
• Bật giao thức STP (Spanning Tree Protocol): chưa thực hiện được do switch l2 có nhiều chủng loại
• Quy hoạch lại kết nối:– qui hoạch mỗi node b một cặp vlan
riêng biệt– Sử dụng kết nối node b-router theo layer
3
Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop
• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop• Bước 3: Xử lý vùng bị loop• Bước 4: Kết nối lại vùng bị loop
Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop
• Bước 1: Phát hiện loop– Chập chờn node b– Chập chờn báo hiệu M3UA trên
RNC– Tải CPU router cao (97-100%)
Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop
• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop
– Chưa xác định được vùng bị loop=> Shutdown port trên router (manual)
– Khi biết chính xác VLAN bị loop trên MANE: => yêu cấu VTTP ngắt VLAN về phía router RNC (manual)
– Khi biết chính xác switch hub node (or tuyến viba) bị loop: => yêu cầu ĐVT cách ly switch (tuyến viba) gây loop
Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop
• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop• Bước 3: Xử lý vùng bị loop
– Kiểm tra nguyển nhân gây loop và xử lý
Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop
• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop• Bước 3: Xử lý vùng bị loop• Bước 4: Kết nối lại vùng bị loop
– Trả lại cấu hình cũ thực hiện ở bước 2 sau khi xử lý xong vùng bị loop (manual)
5. THẢO LUẬN