38
HỘI THẢO VHKT MẠNG IP RAN Trình bày: ĐÀI ĐIỀU HÀNH – TT2

Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tài liệu hội thảo

Citation preview

Page 1: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

HỘI THẢO VHKT MẠNG IP RAN

Trình bày: ĐÀI ĐIỀU HÀNH – TT2

Page 2: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

MỤC LỤC

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN2. THỦ TỤC KHAI BÁO3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ5. THẢO LUẬN

Page 3: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

SƠ ĐỒ LOGIC IP RAN

ROHCM_1N7613-C30

ROHCM_3N

7613-HBT

ROHCM_2N7613-C30

ROHCM_6N

7613-Q2

ROHCM_5N7613-Q2

ROHCM_4N

7613-HBT

SWHCM_1N7609-C30

SWHCM_2N7609-C30

SWHCM_4N7609-HBT

SWHCM_3N7609-HBT

SWHCM_6N7609-Q2

SWHCM_5N

ACDT2-4CACDT2_3C

ACC30_4CACC30_3C

ACHPH_1C

ACQTR_2C

RSGHM1NBSGHM1NBSG121NBSGGV1N

RSG091E

RSGBT1E

ACHAL-1C

. IPBB

ACBDI_2C

ACBDI_1C

ACHBT-2C

ACHAL-2C

ACHBT-1C

ACQTR_1C

RSG011ERSG031E

RSG071ERSGNB1E

ACHPH_2C

RSG081ERSG101ERSGTB1E

ACCCI_1C

ACCCI_2CRSGCC1NBSGCC1N

RSGBI1ERSGBC1E

BSGBC2E (OAM)

BSGNB1E

BSGTD2EBSG091EBSG092E

OAM

OAM

SW_L2

SW_TinHoc

SƠ ĐỒ KẾT NỐI RNC - IPBB

Node b (MANE,CMC,…)

Node b (MANE,CMC,…)

Node b (MANE,CMC,…)

Node b (MANE,CMC,…)

Page 4: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

DANH SÁCH ROUTER

STT tên Location loại thiết bị Chức năng Router ID OAM   đối tác thuê RNC

1ACC30-3CC30

Cisco 7613 CE router 10.20.245.1 10.20.245.1 Lầu 2   RSG081E, RSG101E, RSGTB1E2ACC30-4C Cisco 7613 CE router 10.20.245.2 10.20.245.2 Lầu 2  

3ACHBT-3CHBT

Cisco 6509 CE router 10.20.245.9 10.20.245.9 router thuê ITSCRSG011E, RSG031E4ACHBT-4C Cisco 6509 CE router 10.20.245.10 10.20.245.10 router thuê ITSC

5ACDT2-3CQ2

Cisco 6509 CE router 10.20.245.17 10.20.245.17 router thuê ITSCRSGBT1E6ACDT2-4C Cisco 6509 CE router 10.20.245.18 10.20.245.18 router thuê ITSC

7ACQTR_1CQuán Tre

Cisco 7606 CE router 10.20.245.3 10.20.245.3 router thuê CTIN RSGHM1N, BSG121N, BSGGV1N, BSGHM1N8ACQTR_2C Cisco 7606 CE router 10.20.245.4 10.20.245.4    

9ACBDN_1CBình Điền

Cisco 6509 CE router 10.20.245.5 10.20.245.5 router thuê ITSCRSGBI1E, RSGBC1E10ACBDN_2C Cisco 6509 CE router 10.20.245.6 10.20.245.6 router thuê ITSC

11ACCCI-1CCủ Chi

Cisco 6509 CE router 10.20.245.7 10.20.245.7 router thuê ITSCRSGCC1N, BSGCC1N12ACCCI-2C Cisco 6509 CE router 10.20.245.8 10.20.245.8 router thuê ITSC

13ACHGL-1CHAGL

Cisco 6509 CE router 10.20.245.11 10.20.245.11 router thuê ITSCRSG071E, RSGNB1E14ACHGL-2C Cisco 6509 CE router 10.20.245.12 10.20.245.12 router thuê ITSC

15ACHPH-1CHiệp Phú

Cisco 7606 CE router 10.20.245.18 10.20.245.18 router thuê CTINRSG091E16ACHPH-2C Cisco 7606 CE router 10.20.245.19 10.20.245.19    

Page 5: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

SƠ ĐỒ KẾT NỐI VẬT LÝ RAN 3G E///

Page 6: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

CHI TIẾT CÁC GIAO DIỆN RAN 3G E///

Page 7: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

PHÂN BỔ IP CÁC GIAO DIỆN RAN 3G E///

Page 8: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

CHI TIẾT IP/VLAN CÁC GIAO DIỆN RAN 3G E///

IP Plan Ericsson v7.5.xlsx

Page 9: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

RAN NSN

Page 10: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

KẾT NỐI CHI TIẾT RAN NSN

Site Cu Chi Site Quan Tre

VLAN IP

Page 11: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

1. SƠ ĐỒ KẾT NỐI MẠNG IP RAN

HỆ THỐNG GIÁM SÁT NHÀ TRẠM-VIBA

Giam sat nha tram-viba

Page 12: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

2. THỦ TỤC KHAI BÁO

Khai báo kết nối RNC-BSC trên router

ACC30-3C ACC30-4C

Khai báo link GE #sh run inter gi6/13 #sh run inter gi6/13

Khai báo VLAN #sh vlan id 2107 #sh vlan id 2107

Khai báo vrf #sh vrf Iub #sh vrf Iub

Khai báo interface vlan #sh run inter vlan2107 #sh run inter vlan2107

RSG101E

Iub 124 For Iub-PS traffic terminated at RNCIuPS_UP 2117 For IuPS User planeIur_UP 2107 For Iur User planeSS7_1 2127 For IuPS, IuCS, Iur Control plane SIGTRAN link 1

SS7_2 2137 For IuPS, IuCS, Iur Control plane SIGTRAN link 2IuCS_UP 2147 For IuCS User plane

Page 13: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

ACC30-3C ACC30-4C

Khai báo link GE #sh run inter gi6/13 interface GigabitEthernet6/13 description Traffic ACC30_3C/C30___RSG101E switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 124,2107,2117,2127,2137,2147 switchport mode trunk speed nonegotiate

#sh run inter gi6/13 interface GigabitEthernet6/13 description Traffic ACC30_3C/C30___RSG101E switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 124,2107,2117,2127,2137,2147 switchport mode trunk speed nonegotiate

Khai báo VLAN #sh vlan id 2107 #sh vlan id 2107

Page 14: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

ACC30-3C ACC30-4C Khai báo vrf #sh vrf Iub #sh vrf Iub

Khai báo interface vlan

#sh run inter vlan2107 interface Vlan2107 description RSG101E IuR ip vrf forwarding IuR ip address 10.20.82.66 255.255.255.248 standby 103 ip 10.20.82.65 standby 103 priority 90 standby 103 preempt

#sh run interface Vlan2107 interface Vlan2107 description RSG101E IuR ip vrf forwarding IuR ip address 10.20.82.67 255.255.255.248 standby 103 ip 10.20.82.65 standby 103 priority 110 standby 103 preempt

Page 15: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

2. THỦ TỤC KHAI BÁO

Khai báo GE/FE kết nối node b

RNC ID RNC location Số GE VLAN Iub VLAN Mub

RSG101E C30 2xGE (VTTP)2xGE (CMC)

1072, 1073, 1074, 1075, 1076, 1077, 1080, 1081, 1082, 1083, 1084

1572, 1573, 1574, 1575, 1576, 1577, 1580, 1581, 1582, 1583, 1584

ACC30-3C ACC30-4C

Khai báo GE kết nối MANE

#sh inter descr | i MANE

#sh run inter gi8/2interface GigabitEthernet8/2 description To MANE RSG101E link 1 switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1072-1077,1080-1084,1572-1577,1580-1584,3436 switchport trunk allowed vlan add 3444,3452,3460,3472,3480,3488,3496 switchport mode trunk

#sh inter descr | i MANE

#sh run inter gi7/1interface GigabitEthernet7/1 description To MANE RSG101E Link 2 switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1072-1077,1080-1084,1572-1577,1580-1584,3436 switchport trunk allowed vlan add 3444,3452,3460,3472,3480,3488,3496 switchport mode trunk

Page 16: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

ACC30-3C ACC30-4C Khai báo GE kết nối CMC

#sh inter descr | i CMC #sh inter descr | i CMC

#sh run inter gi7/2 interface GigabitEthernet7/2 description Traffic ACC30-3C/HBT___CMC-Ti Node B switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1037,1045,1061,1078,1085,1103,1110,1537,1545 switchport trunk allowed vlan add 1561,1578,1585,1603,1610 switchport mode trunk

#sh run inter gi7/2 interface GigabitEthernet7/2 description Traffic ACC30-4C/HBT___CMC-Ti Node B switchport switchport trunk encapsulation dot1q switchport trunk allowed vlan 1037,1045,1061,1078,1085,1103,1110,1537,1545 switchport trunk allowed vlan add 1561,1578,1585,1603,1610 switchport mode trunk storm-control broadcast level 2.00 storm-control multicast level 2.00

Khai báo FE kết nối node b viba trực tiếp(ACHBT-1C, ACHBT-2C)

#sh run inter fa8/40interface FastEthernet8/40 description Site Camera switchport switchport access vlan 40 switchport mode access no ip address

#sh run inter fa8/1interface FastEthernet8/1 description ACHBT_4C---RSG031E Mur switchport switchport access vlan 10 switchport mode access no ip address

Page 17: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

2. THỦ TỤC KHAI BÁO

Khai báo VLAN kết nối node bVLAN SUBNET Defautl router 0 Defautl router 1 Defautl router 2 District1072 10.20.80.0/27 10.20.80.1 10.20.80.2 10.20.80.3

District 10

1073 10.20.80.32/27 10.20.80.33 10.20.80.34 10.20.80.351074 10.20.80.64/27 10.20.80.65 10.20.80.66 10.20.80.671075 10.20.80.96/27 10.20.80.97 10.20.80.98 10.20.80.991572 10.20.81.0/27 10.20.81.1 10.20.81.2 10.20.81.31573 10.20.81.32/27 10.20.81.33 10.20.81.34 10.20.81.351574 10.20.81.64/27 10.20.81.65 10.20.81.66 10.20.81.671575 10.20.81.96/27 10.20.81.97 10.20.81.98 10.20.81.99

Page 18: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

ACC30-3C ACC30-4C

Khai báo VLAN Iub #sh run inter vlan1072interface Vlan1072 description Node B Iub RSG101E ip vrf forwarding Iub ip address 10.20.80.2 255.255.255.224 standby 68 ip 10.20.80.1 standby 68 priority 90 standby 68 preempt

#sh run inter vlan1072interface Vlan1072 description Node B Iub RSG101E ip vrf forwarding Iub ip address 10.20.80.3 255.255.255.224 standby 68 ip 10.20.80.1 standby 68 priority 110 standby 68 preempt

Khai báo VLAN Mub #sh run inter vlan1572interface Vlan1572 description Node B Mub RSG101E ip vrf forwarding Mur_Mub ip address 10.20.81.2 255.255.255.224 standby 91 ip 10.20.81.1 standby 91 priority 90 standby 91 preempt

#sh run inter vlan1572interface Vlan1572 description Node B Mub RSG101E ip vrf forwarding Mur_Mub ip address 10.20.81.3 255.255.255.224 standby 91 ip 10.20.81.1 standby 91 priority 110 standby 91 preempt

Page 19: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

2. THỦ TỤC KHAI BÁOKhai báo VLAN giám sát nhà trạm

VLAN ID Subnet DefaultRouter 0 DefaultRouter 1 DefaultRouter 2 Transmission Traffic Quận3436 10.20.83.0/27 10.20.83.1 10.20.83.2 10.20.83.3 VTTP Indoor Camera

Quan 10

3437 10.20.83.32/27 10.20.83.33 10.20.83.34 10.20.83.35 VTTP3444 10.20.84.0/27 10.20.84.1 10.20.84.2 10.20.84.3 VTTP Outdoor Camera3445 10.20.84.32/27 10.20.84.33 10.20.84.34 10.20.84.35 VTTP3452 10.20.85.0/27 10.20.85.1 10.20.85.2 10.20.85.3 VTTP Thẻ từ3453 10.20.85.32/27 10.20.85.33 10.20.85.34 10.20.85.35 VTTP3460 10.20.86.0/27 10.20.86.1 10.20.86.2 10.20.86.3 VTTP Controller3461 10.20.86.32/27 10.20.86.33 10.20.86.34 10.20.86.35 VTTP3468 10.20.87.0/27 10.20.87.1 10.20.87.2 10.20.87.3 VTTP Giám sát viba3469 10.20.87.64/27 10.20.87.65 10.20.87.66 10.20.87.67 CMCTI3470 10.20.87.128/27 10.20.87.129 10.20.87.130 10.20.87.131 VTTP Giám sát SW L23471 10.20.87.192/27 10.20.87.193 10.20.87.194 10.20.87.195 CMCTI

Page 20: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

ACC30-3C ACC30-4C

ADD thêm VLAN vào GE hiện hữu

#conf t# inter gi8/2#switch trunk allow vlan add 3436,3437,3470-3471

#conf t# inter gi7/1#switch trunk allow vlan add 3436,3437,3470-3471

Khai báo interface VLAN mới

#config t #inter vlan3436#description Indoor Camera H10008 - MANE #ip vrf forwarding Node_Monitor #ip address 10.20.83.2 255.255.255.224 #standby 225 ip 10.20.83.1 #standby 225 priority 90 #standby 225 preempt

#conf t#interface Vlan3436 #description Indoor Camera H10008 - MANE #ip vrf forwarding Node_Monitor #ip address 10.20.83.3 255.255.255.224 #standby 225 ip 10.20.83.1 #standby 225 priority 110 #standby 225 preempt

Page 21: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT

PRTG http://10.151.73.189: Xem traffic các interface

Page 22: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT

CACTI: http://10.151.73.197/cacti/

Xem traffic trên sơ đồ (weather map)- Xem kết nối RNC – router: map “giám sát kết

nối RNC – IPBB”- Xem kết nối router - node b: map “Truyền

dẫn core IPBB TT2”Xem cảnh báo link không có traffic or traffic vượt 50 (tab Thold)

Page 23: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT

CACTI: http://10.151.73.197/cacti/

Page 24: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT

SYSLOG http://10.151.73.189:8000/

Page 25: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ

Sự cố down một routerA. Phát hiện sự cố: Cảnh báo trên Cacti, syslog- Mất kết nối OAM đến router (Cacti/Monitor)- traffic các link kết nối về P/PE router, RNC/BSC = 0

(Cacti/Thold)B. Xử lý- B1: Đảm bảo lưu lượng được chuyển toàn bộ qua router còn

lại (PS,CS,OAM)- B2: Xác định nguyên nhân sự cố (mất nguồn, lỗi card,

chassis, …): xem log trên syslog server.- B3: Phối hợp các bên liên quan xử lý sự cố- B4: Bring up router down (sau khi xử lý xong)- B5: Load lại cấu hình cho router down- B6: Load sharing lưu lượng giữa 2 router

Page 26: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ

Sự cố MLL 1 GE về trạm/core/rnc/bscA. Phát hiện sự cố: Cảnh báo trên Cacti, syslog- traffic các link kết nối về P/PE router,

RNC/BSC,MANE = 0 (xem trên Cacti/Thold)B. Xử lý- B1: Đảm bảo lưu lượng được chuyển toàn bộ qua

GE còn lại (xem biểu đồ traffic trên prtg, cacti và cảnh báo trên tổng đài).

- B2: Xác định nguyên nhân sự cố (Mất TD, treo port, hư port, hư SFP, v…v)

- B3: Phối hợp các bên liên quan (ĐTT, ĐTĐ, CMC) xử lý sự cố

Page 27: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ

Sự cố MLL node b (Iub or/and Mub)A. Phát hiện sự cố: Cảnh báo RNC/BSC, syslog- Cảnh báo trên RNC/BSC- Cảnh báo trên syslog: HSRP active trên cả 2 routerB. Xử lý- B1: Xác định sự cố (mất Iub, Mub hoặc cả hai)- B2: Xác định nguyên nhân sự cố (HSRP không thông,

mất TD, v…v)- B3: Phối hợp các bên liên quan (ĐTT, ĐTĐ, CMC) xử lý

sự cố- B4: Kiểm tra trạng thái HSRP của VLAN và trạng thái

node B sau khi xử lý xong.

Page 28: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

4. QUI TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ

Sự cố LOOP

STT Trường hợp loop Nguyên nhân Ảnh hưởng Hiện tượng

1 Loop tại hub node or node b

Loop cáp RJ45 or loop 2 port switch

- Chập chờn các node b thuộc vlan bị loop

- Chập chờn báo hiệu M3UA

- MAC flapping- Tải xử lý CPU cao trên router

2 Loop trên truyền dẫn VTTP (Metro 100)

VTTP khai báo các OSN gây loop layer 2

3 Loop viba NEO Viba bắn sai tạo thành ring gây loop layer 1

4 Loop qua router RNC

do MANE và kết nối khác (EVN, CMC, viba) tạo thành ring qua router

Page 29: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Loop tại hub node or node b

MAN-ECore

Cisco 4924NLN

SW Raisecom

RNCHiệp Phú

OSN NLN

OSN TNP

Cisco RHiệp Phú

IP Back bone

Loop here ARP request from Router Hiệp Phú (broadcast layer 2)

• ARP packet ->OMS Hiệp Phú -> switch Cisco 4924 -> Switch Raise Com -> Switch NEC

ARP packet being loop and go back to Switch RaiseCom -> Switch Cisco 4924

• MAC flapping detected on Cisco 4924

MAC flapping

GE 1/1

GE 1/20

0024.c4db.a3c0

NEC Switch

Page 30: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

MAN-ECore

Cisco 4924NLN

OSN LTM

RNCHiệp Phú

OSN NLN

OSN TNP

Cisco RHiệp Phú

IP Back bone

Packet from Router Hiệp Phú -> Cisco 4924 port Ge 1/1-> OSN 1500

• Cisco 4924 learn MAC of Router Hiệp Phú and assign the MAC with Int GE 1/1

Packets go to OSN 1550 and forwarded to Metro 100

• Because the Metro 100 is not there and fiber is loop, the packet go back to OSN 1550 and to Cisco 4924

Cisco 4924 recognize the MAC from int GE 1/20 => MAC flapping

GE 1/1

GE 1/20

0024.c4db.a3c0

Loop here

Loop node b leased line or loop viba

MAC flapping

Page 31: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Loop qua router RNC

do MANE và kết nối khác (EVN, CMC, viba) tạo thành ring qua router

Page 32: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Các giải pháp chống loop

• Không thao tác kết nối tạo thành vòng ring (bắn viba, kết nối cáp FE/GE tại switch, loop luồng FE tại node b,…)

• Bật giao thức STP (Spanning Tree Protocol): chưa thực hiện được do switch l2 có nhiều chủng loại

• Quy hoạch lại kết nối:– qui hoạch mỗi node b một cặp vlan

riêng biệt– Sử dụng kết nối node b-router theo layer

3

Page 33: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop

• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop• Bước 3: Xử lý vùng bị loop• Bước 4: Kết nối lại vùng bị loop

Page 34: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop

• Bước 1: Phát hiện loop– Chập chờn node b– Chập chờn báo hiệu M3UA trên

RNC– Tải CPU router cao (97-100%)

Page 35: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop

• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop

– Chưa xác định được vùng bị loop=> Shutdown port trên router (manual)

– Khi biết chính xác VLAN bị loop trên MANE: => yêu cấu VTTP ngắt VLAN về phía router RNC (manual)

– Khi biết chính xác switch hub node (or tuyến viba) bị loop: => yêu cầu ĐVT cách ly switch (tuyến viba) gây loop

Page 36: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop

• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop• Bước 3: Xử lý vùng bị loop

– Kiểm tra nguyển nhân gây loop và xử lý

Page 37: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

Qui trình xử lý hiện tại khi bị loop

• Bước 1: Phát hiện loop• Bước 2: Cách ly vùng bị loop• Bước 3: Xử lý vùng bị loop• Bước 4: Kết nối lại vùng bị loop

– Trả lại cấu hình cũ thực hiện ở bước 2 sau khi xử lý xong vùng bị loop (manual)

Page 38: Hội Thảo Vhkt Mạng Ip Ran_v2

5. THẢO LUẬN