51
PHỤ LỤC 9 HƯỚNG DẪN Thực hiện quy trình thủ tục đầu tư dự án nguồn vốn Ngân sách Nhà nước 1. Hồ sơ t hẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nguồn vốn NSNN (dự án nhóm A, B, C) : TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú 1 Tờ trình thẩm định dự án đầu tư đầu tư xây dựng công trình (theo mẫu Phụ lục II Nghị định 12/CP) Bản chính 2 Thuyết minh dự án (lập theo Điều 7 NĐ 12/CP) Bản chính 3 Nhiệm vụ thiết kế (bước TKCS), kèm theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế của chủ đầu tư Bản chính 4 Thuyết minh thiết kế cơ sở (lập theo Điều 8 NĐ 12/CP) Bản chính 5 Bản vẽ thiết kế cơ sở (lập theo Điều 8 NĐ 12/CP) Bản chính 6 Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị, nếu có thiết bị); quyết định phê duyệt đơn giá của chủ đầu tư đối với các đơn giá không do nhà nước công bố; các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án). Bản chính 7 Hồ sơ khảo sát xây dựng, bao gồm: + Nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát xây dựng (khảo sát đánh giá hiện trạng chất lượng công trình cũ, khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn), kèm theo văn bản thẩm định Bản chính 1

Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

PHỤ LỤC 9HƯỚNG DẪN

Thực hiện quy trình thủ tục đầu tư dự án nguồn vốn Ngân sách Nhà nước

1. Hồ sơ t hẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nguồn vốn NSNN (dự án nhóm A, B, C) :TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

1 Tờ trình thẩm định dự án đầu tư đầu tư xây dựng công trình (theo mẫu Phụ lục II Nghị định 12/CP) Bản chính

2 Thuyết minh dự án (lập theo Điều 7 NĐ 12/CP) Bản chính

3 Nhiệm vụ thiết kế (bước TKCS), kèm theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế của chủ đầu tư Bản chính

4 Thuyết minh thiết kế cơ sở (lập theo Điều 8 NĐ 12/CP) Bản chính5 Bản vẽ thiết kế cơ sở (lập theo Điều 8 NĐ 12/CP) Bản chính

6

Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị, nếu có thiết bị); quyết định phê duyệt đơn giá của chủ đầu tư đối với các đơn giá không do nhà nước công bố; các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án).

Bản chính

7

Hồ sơ khảo sát xây dựng, bao gồm:+ Nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát xây dựng (khảo sát đánh giá hiện trạng chất lượng công trình cũ, khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn), kèm theo văn bản thẩm định nhiệm vụ khảo sát của Sở Xây chuyên ngành và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát của chủ đầu tư;+ Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (bao gồm phần thuyết minh, bản vẽ, phụ lục); + Biên bản nghiệm thu Kết quả khảo sát xây dựng.

Bản chính

8

Văn bản thoả thuận kỹ thuật của Bộ quản lý chuyên ngành (đối với các công trình có yêu cầu); Văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành về quy hoạch - kiến trúc, đấu nối hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (cấp điện, cấp, thoát nước, giao thông, thuỷ lợi…); phòng cháy chữa cháy (giai đoạn lập dự án đầu tư); văn bản thoả thuận khác có liên quan theo quản lý chuyên ngành, gồm an toàn đê điều, bảo vệ môi trường, bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng, bảo vệ các công trình văn hoá (Di tích lịch sử, văn hóa các cấp), giao thông, lưới điện cao áp...

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

9 Văn bản pháp lý liên quan:9.1 Văn bản về chủ trương đầu tư, giao chủ đầu tư; văn bản thỏa Bản sao

1

Page 2: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

thuận của các cơ quan liên quan chứng thực

9.2Văn bản về vốn đầu tư của công trình (trường hợp dự án đã có văn bản bố trí vốn) của công trình (trường hợp dự án đã có văn bản bố trí vốn)

Bản sao chứng thực

9.3Kết quả thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc (đối với công trình thuộc diện bắt buộc phải thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc).

Bản chính

9.4

- Văn bản về quy hoạch xây dựng.- Trường hợp dự án chưa có trong quy hoạch xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải có văn bản chấp thuận về vị trí, quy mô xây dựng và các chỉ tiêu quy hoạch (đối với công trình xây dựng tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt) của UBND tỉnh đối với các dự án nhóm A hoặc của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về quy hoạch đối với các dự án nhóm B, C.

 Bản chính hoặc bản sao chứng thực

9.5Văn bản phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án thuộc diện phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường;

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

9.6 Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn lập dự án, tư vấn khảo sát xây dựng (bước lập dự án) Bản chính

9.7

Hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn khảo sát xây dựng và tư vấn lập dự án, gồm:- Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án, chủ trì thiết kế, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì khảo sát xây dựng, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận (nếu có hồ sơ khảo sát).

Bản sao chứng thực (các bản kê khai là bản chính)

2

Page 3: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

2. Hồ sơ thẩm định Báo cáo Kinh tế- Kỹ thuật xây dựng công trình nguồn vốn NSNN: TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

1Tờ trình thẩm định Báo cáo KTKT xây dựng công trình (theo mẫu Phụ lục 2 Thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng)

Bản chính

2Thuyết minh Báo cáo KTKT xây dựng công trình (lập theo quy định tại Điều 35 Luật Xây dựng, in trên khổ giấy A4, được đóng thành tập có bìa)

Bản chính

3 Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình, kèm theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế của chủ đầu tư Bản chính

4Thiết kế bản vẽ thi công công trình, kèm theo báo cáo kết quả thẩm định/thẩm tra thiết kế BVTC của đơn vị, tổ chức có đủ điều kiện năng lực theo quy định.

Bản chính

5

Dự toán công trình, kèm theo báo cáo kết quả thẩm định/thẩm tra dự toán của đơn vị, tổ chức có đủ điều kiện năng lực theo quy định (lập theo mẫu Phụ lục 7.2 Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010)

Bản chính

6Kết quả thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với công trình có yêu cầu về PCCC (theo quy định tại Khoản 2 Điều 20 của Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013).

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

7Kết quả thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với công trình cấp III trở lên (theo quy định tại Khoản 2 Điều 20 của Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013)

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

8Kết quả thẩm định thiết kế BVTC và dự toán công trình của Chủ đầu tư (theo mẫu Phụ lục 1 Thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009)

Bản chính

9

Hồ sơ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công công trình, bao gồm:+ Nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát xây dựng (khảo sát đánh giá hiện trạng chất lượng công trình cũ, khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn), kèm theo văn bản thẩm định nhiệm vụ khảo sát, Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát của chủ đầu tư;+ Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (bao gồm phần thuyết minh, bản vẽ, phụ lục); + Biên bản nghiệm thu Kết quả khảo sát xây dựng.

Bản chính

10 Văn bản pháp lý liên quan:

10.1

Văn bản thoả thuận của cơ quan quản lý chuyên ngành về quy hoạch - kiến trúc, đấu nối hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (cấp điện, cấp, thoát nước, giao thông, thuỷ lợi…); văn bản thoả thuận khác có liên quan theo quản lý chuyên ngành, gồm: An toàn đê điều, bảo vệ môi trường, bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng, bảo vệ các công trình văn hoá (Di tích lịch sử, văn hóa các cấp), giao thông, lưới điện cao áp...

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

10.2 Văn bản về chủ trương đầu tư, giao chủ đầu tư Bản sao chứng thực

3

Page 4: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

10.3 Văn bản về vốn đầu tư của công trình (trường hợp dự án đã có văn bản bố trí vốn) Bản sao

10.4Kết quả thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc (đối với công trình thuộc diện bắt buộc phải thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc).

Bản chính

10.5

Văn bản về quy hoạch xây dựng. Đối với công trình xây dựng tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt phải có văn bản chấp thuận về vị trí, quy mô xây dựng và các chỉ tiêu quy hoạch của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về quy hoạch.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

10.6Văn bản phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án thuộc diện phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường;

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

10.7 Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế, lập dự án; lựa chọn nhà thầu tư vấn khảo sát xây dựng. Bản chính

10.8

Hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn khảo sát xây dựng và tư vấn thiết kế, lập dự án, gồm:- Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án, chủ trì thiết kế, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì khảo sát xây dựng, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận.

Bản sao chứng thực (các bản kê khai là bản chính)

10.9 Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán công trình (đối với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra). Bản chính

4

Page 5: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

3 . Hồ sơ t hẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình nguồn vốn NSNN (dự án nhóm A, B, C)

TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

1 Tờ trình thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Bản chính

2Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình đã được phê duyệt, kèm theo Quyết định phê duyệt của người có thẩm quyền (bao gồm các đợt đã điều chỉnh)

Bản chính hoặc bản sao có xác nhận của CĐT

3Báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh dự án đầu tư của Chủ đầu tư (Mẫu số 4 Thông 13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

4

Kết luận kiểm tra giám sát đánh giá dự án đầu tư của cơ quan giám sát, đánh giá dự án đầu tư trực thuộc cấp quyết định đầu tư khi điều chỉnh dự án làm vượt tổng mức đầu tư từ 30% trở lên hoặc khi có yêu cầu của người có thẩm quyền.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

5 Thuyết minh điều chỉnh dự án Bản chính

6 Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình phần điều chỉnh, bổ sung, kèm theo quyết định phê duyệt của chủ đầu tư Bản chính

7 Thuyết minh thiết kế cơ sở phần điều chỉnh, bổ sung (đối với trường hợp có điều chỉnh, bổ sung TKCS) Bản chính

8

Bản vẽ thiết kế cơ sở phần điều chỉnh, bổ sung (đối với trường hợp có điều chỉnh, bổ sung TKCS); Thiết kế BVTC, dự toán đối với phần điều chỉnh, bổ sung đã triển khai thực hiện kèm theo Quyết định phê duyệt của chủ đầu tư.

Bản chính

9

Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư điều chỉnh, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư điều chỉnh, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị, nếu có thiết bị); quyết định phê duyệt đơn giá của chủ đầu tư đối với các đơn giá không do nhà nước công bố; các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án).

Bản chính

10

Hồ sơ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của thiết kế (đối với trường hợp có điều chỉnh, bổ sung thiết kế), bao gồm:+ Nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát xây dựng (khảo sát đánh giá hiện trạng chất lượng công trình cũ, khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn), kèm theo văn bản thẩm định nhiệm vụ khảo sát, Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát của CĐT;+ Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (bao gồm phần thuyết minh, bản vẽ, phụ lục); + Biên bản nghiệm thu Kết quả khảo sát xây dựng.

Bản chính

11 Các tài liệu, văn bản phê duyệt, triển khai phần đã thực hiện, gồm: phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế BVTC và dự toán công trình; kế hoạch đầu thầu; kết quả lựa chọn nhà thầu; hợp đồng; tổ chức thi công xây dựng; tiến độ, khối lượng thực hiện; phê duyệt thay đổi,

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

5

Page 6: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

phát sinh và các nội dung khác trong quá trình thực hiện...

12

Văn bản thoả thuận kỹ thuật của Bộ quản lý chuyên ngành về nội dung điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án có yêu cầu); Văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành đối với các nội dung điều chỉnh dự án gồm: quy hoạch - kiến trúc, đấu nối hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (cấp điện, cấp, thoát nước, giao thông, thuỷ lợi…); văn bản thoả thuận khác có liên quan theo chuyên ngành, gồm an toàn đê điều, bảo vệ môi trường, bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng, bảo vệ các công trình văn hoá (Di tích lịch sử, văn hóa các cấp), giao thông, lưới điện cao áp...

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

13 Văn bản pháp lý liên quan:

13.1Văn bản cho phép điều chỉnh dự án đầu tư của cấp quyết định đầu tư; văn bản thỏa thuận, ý kiến của các cơ quan liên quan về các nội dung điều chỉnh dự án..

Bản sao chứng thực

13.2 Văn bản vốn đầu tư đã phân bổ cho dự án Bản sao

13.3 Văn bản về quy hoạch xây dựng có liên quan đến nội dung điều chỉnh dự án

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

13.4Kết quả thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc các công trình, hạng mục điều chỉnh, bổ sung (đối với công trình thuộc diện bắt buộc phải thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc)

Bản chính

13.5

Văn bản phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung đối với phần điều chỉnh dự án nếu thuộc diện phải lập bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường;

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

13.6Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế, lập dự án điều chỉnh; lựa chọn nhà thầu tư vấn khảo sát xây dựng phần điều chỉnh, bổ sung.

Bản chính

13.7

Hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn thiết kế, lập dự án điều chỉnh và tư vấn khảo sát xây dựng phần điều chỉnh, bổ sung, gồm:- Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án điều chỉnh, chủ trì thiết kế phần điều chỉnh, bổ sung, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì khảo sát xây dựng, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận (nếu có hồ sơ khảo sát).

Bản sao chứng thực (các bản kê khai là bản chính)

6

Page 7: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

4. Hồ sơ t hẩm định điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình nguồn vốn NSNN:

TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

1 Tờ trình thẩm định điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình Bản chính

2Hồ sơ Báo cáo KTKT xây dựng công trình đã được phê duyệt, kèm theo Quyết định phê duyệt của người có thẩm quyền (bao gồm cả các lần đã điều chỉnh)

Bản chính hoặc bản sao có xác nhận của CĐT

3Báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh dự án đầu tư của Chủ đầu tư (Mẫu số 4 Thông 13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

4

Kết luận kiểm tra giám sát đánh giá dự án đầu tư của cơ quan giám sát, đánh giá dự án đầu tư trực thuộc cấp quyết định đầu tư khi điều chỉnh dự án làm vượt tổng mức đầu tư từ 30% trở lên hoặc khi có yêu cầu của người có thẩm quyền.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

5 Thuyết minh điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình Bản chính

6 Nhiệm vụ thiết kế phần điều chỉnh, bổ sung, kèm theo quyết định phê duyệt của chủ đầu tư Bản chính

7Thiết kế bản vẽ thi công phần điều chỉnh, bổ sung (nếu có điều chỉnh, bổ sung thiết kế), kèm theo báo cáo kết quả thẩm định/thẩm tra của đơn vị, tổ chức có đủ điều kiện năng lực theo quy định

Bản chính

8Dự toán phần điều chỉnh, bổ sung, kèm theo báo cáo kết quả thẩm định/thẩm tra của đơn vị, tổ chức có đủ điều kiện năng lực theo quy định (lập theo mẫu Phụ lục 7.2 Thông tư 04/2010/TT-BXD)

Bản chính

9Kết quả thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với phần điều chỉnh, bổ sung thiết kế công trình nếu công trình có yêu cầu về PCCC.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

10Kết quả thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với phần điều chỉnh, bổ sung thiết kế công trình nếu là công trình cấp III trở lên.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

11Quyết định phê duyệt thiết kế BVTC, dự toán đối với phần điều chỉnh, bổ sung đã triển khai thực hiện; Kết quả thẩm định thiết kế BVTC, dự toán phần điều chỉnh, bổ sung chưa triển khai thực hiện.

Bản chính

12

Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư điều chỉnh, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư điều chỉnh, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị, nếu có thiết bị); quyết định phê duyệt đơn giá của chủ đầu tư đối với các đơn giá không do nhà nước công bố; các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án).

Bản chính

7

Page 8: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

13

Hồ sơ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của thiết kế (đối với trường hợp có điều chỉnh, bổ sung thiết kế), bao gồm:+ Nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát xây dựng (khảo sát đánh giá hiện trạng chất lượng công trình cũ, khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn), kèm theo kết quả thẩm định nhiệm vụ, phương án khảo sát, Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, phương án, dự toán khảo sát của chủ đầu tư;+ Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng (bao gồm phần thuyết minh, bản vẽ, phụ lục); + Biên bản nghiệm thu Kết quả khảo sát xây dựng.

Bản chính

14

Tài liệu, văn bản phê duyệt, triển khai phần đã thực hiện, gồm: Kế hoạch đầu thầu; kết quả lựa chọn nhà thầu; hợp đồng; tổ chức thi công xây dựng; tiến độ, khối lượng thực hiện; phê duyệt thay đổi, phát sinh và các nội dung khác trong quá trình thực hiện.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

15

Văn bản thoả thuận của cơ quan quản lý chuyên ngành đối với các nội dung điều chỉnh dự án gồm: quy hoạch - kiến trúc, đấu nối hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (cấp điện, cấp, thoát nước, giao thông, thuỷ lợi…); văn bản thoả thuận khác có liên quan theo chuyên ngành, gồm an toàn đê điều, bảo vệ môi trường, bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng, bảo vệ các công trình văn hoá, giao thông, lưới điện cao áp...

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

16 Văn bản pháp lý liên quan:

16.1

Văn bản cho phép điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình của cấp quyết định đầu tư; văn bản thỏa thuận, ý kiến của các cơ quan liên quan về các nội dung điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình.

Bản sao chứng thực

16.2 Văn bản vốn đầu tư đã phân bổ cho dự án Bản sao chứng thực

16.3 Văn bản về quy hoạch xây dựng có liên quan đến nội dung điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

16.4Kết quả thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc các công trình, hạng mục điều chỉnh, bổ sung (đối với công trình thuộc diện bắt buộc phải thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc)

Bản chính

16.5

Văn bản phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung đối với phần điều chỉnh Báo cáo KTKT xây dựng công trình nếu thuộc diện phải lập bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường;

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

16.6Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế, lập dự án điều chỉnh; lựa chọn nhà thầu tư vấn khảo sát xây dựng phần điều chỉnh, bổ sung.

Bản chính

16.7 Hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn thiết kế, lập dự án điều chỉnh và tư vấn khảo sát xây dựng phần điều chỉnh, bổ sung, gồm:- Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án điều chỉnh, chủ trì thiết kế phần điều chỉnh, bổ sung, kèm theo bản lý lịch quá trình

Bản sao chứng thực (các bản kê khai là bản chính)

8

Page 9: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì khảo sát xây dựng, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận (nếu có hồ sơ khảo sát).

16.8 Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán phần điều chỉnh, bổ sung chưa thực hiện. Bản chính

9

Page 10: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

5. Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư (dự án không có xây dựng, nhóm A, B, C nguồn vốn NSNN

TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

1 Tờ trình thẩm định dự án đầu tư Bản chính

2 Thuyết minh dự án đầu tư (lập theo quy định tại Điều 24 Nghị định 52/1999/NĐ-CP) Bản chính

3

Các văn bản rà soát, kiểm kê số lượng, tình trạng trang thiết bị, phương tiện hiện có liên quan đến nội dung đầu tư của cơ quan, đơn vị được đầu tư mua sắm được cấp có thẩm quyền xác nhận (đối với dự án đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị, phương tiện)

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

4

Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị); chứng thư thẩm định giá thiết bị; các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án).

Bản chính

5

Thuyết minh thiết kế sơ bộ, gồm: thuyết minh tính toán, phân tích, lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ; các ảnh hưởng của dự án đối với môi trường, sinh thái, phòng, chống cháy nổ, an ninh, quốc phòng; Bản vẽ thiết kế sơ bộ;

Bản chính

6

Văn bản thoả thuận kỹ thuật của Bộ quản lý chuyên ngành (đối với các dự án có yêu cầu); Văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành; phòng chống cháy nổ; bảo vệ môi trường (giai đoạn lập dự án đầu tư); bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng;

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

7 Văn bản pháp lý liên quan:  

7.1 Văn bản về chủ trương đầu tư, giao chủ đầu tư; Bản sao chứng thực

7.2 Văn bản về vốn đầu tư của công trình (trường hợp dự án đã có văn bản bố trí vốn).

Bản sao chứng thực

7.3Văn bản về quy hoạch hoặc kế hoạch hoặc đề án phát triển ngành (hoặc thỏa thuận đầu tư trang bị ngành của cơ quan quản lý ngành theo thẩm quyền);

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

7.4 Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn lập dự án Bản chính

7.5

Hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn tư vấn lập dự án, gồm:- Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án, chủ trì thiết kế, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận.

Bản sao chứng thực (các bản kê khai là bản chính)

10

Page 11: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

11

Page 12: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

6 . Hồ sơ t hẩm định điều chỉnh dự án đầu tư (dự án không có xây dựng, nhóm A, B, C nguồn vốn NSNN):TT Thành phần hồ sơ trình thẩm định Ghi chú

1 Tờ trình thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư Bản chính

2Hồ sơ dự án đầu tư đã được phê duyệt, kèm theo Quyết định phê duyệt của người có thẩm quyền (bao gồm các đợt đã điều chỉnh)

Bản chính hoặc bản sao có xác nhận của CĐT

3Báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh dự án đầu tư của Chủ đầu tư (Mẫu số 4 Thông 13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

4

Kết luận kiểm tra giám sát đánh giá dự án đầu tư của cơ quan giám sát, đánh giá dự án đầu tư trực thuộc cấp quyết định đầu tư khi điều chỉnh dự án làm vượt tổng mức đầu tư từ 30% trở lên hoặc khi có yêu cầu của người có thẩm quyền.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

5 Thuyết minh điều chỉnh dự án đầu tư Bản chính

6

Thuyết minh điều chỉnh thiết kế sơ bộ phần điều chỉnh, gồm: thuyết minh tính toán, phân tích, lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ; các ảnh hưởng của dự án đối với môi trường, sinh thái, phòng, chống cháy nổ, an ninh, quốc phòng); Bản vẽ thiết kế sơ bộ phần điều chỉnh;

Bản chính

7

Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư điều chỉnh, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư điều chỉnh, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị); chứng thư thẩm định giá thiết bị; các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án).

Bản chính

8

Các tài liệu, văn bản phê duyệt, triển khai phần đã thực hiện, gồm: phê duyệt thiết kế chi tiết kỹ thuật - công nghệ, phê duyệt danh mục thiết bị và dự toán mua sắm; kế hoạch đầu thầu; kết quả lựa chọn nhà thầu; hợp đồng; tổ chức thực hiện; tiến độ thực hiện; phê duyệt thay đổi, phát sinh và các nội dung khác trong quá trình thực hiện.

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

9

Văn bản thoả thuận kỹ thuật của Bộ quản lý chuyên ngành về nội dung điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án có yêu cầu); Văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành; phòng chống cháy nổ; bảo vệ môi trường (bước dự án); bảo vệ bí mật an ninh quốc phòng; sử dụng hàng hóa, vật tư trong nước...

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

10 Văn bản pháp lý liên quan:

10.1

Văn bản cho phép điều chỉnh dự án đầu tư của cấp quyết định đầu tư; các văn bản thỏa thuận, ý kiến của các cơ quan liên quan về các nội dung điều chỉnh dự án

Bản sao chứng thực

10.2 Văn bản vốn đầu tư đã phân bổ cho dự án Bản sao chứng

thực10. Văn bản về quy hoạch hoặc kế hoạch hoặc đề án phát triển Bản chính hoặc

12

Page 13: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

4 ngành (hoặc thỏa thuận đầu tư trang bị ngành của cơ quan quản lý ngành theo thẩm quyền) có liên quan đến nội dung điều chỉnh dự án;

bản sao chứng thực

10.5

Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn lập hồ sơ điều chỉnh dự án Bản chính

10.6

Hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn thiết kế, lập dự án điều chỉnh, gồm:- Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận;- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án điều chỉnh, chủ trì thiết kế phần điều chỉnh, bổ sung, kèm theo bản lý lịch quá trình công tác được đại diện tổ chức tư vấn ký, đóng dấu xác nhận.

Bản sao chứng thực (các bản kê khai là bản chính)

13

Page 14: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

* Hướng dẫn thực hiện:Phụ lục 9.1: Mẫu tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

CHỦ ĐẦU TƯ______

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________________

.........., ngày......... tháng......... năm..........

TỜ TRÌNH Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

___________________________

Kính gửi: .........(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư).........

Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình với các nội

dung chính sau: 1. Tên dự án:2. Chủ đầu tư:3. Tổ chức tư vấn lập dự án:Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nÕu kh¸c víi tæ chøc t vÊn lËp

dù ¸n):4. Chủ nhiệm lập dự án:5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:7. Địa điểm xây dựng:8. Diện tích sử dụng đất:9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):10. Loại, cấp công trình:11. Thiết bị công nghệ (nếu có):12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):13. Tổng mức đầu tư của dự án:Tổng cộng:Trong đó:

14

Page 15: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

- Chi phí xây dựng:- Chi phí thiết bị:- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:- Chi phí quản lý dự án:- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:- Chi phí khác:- Chi phí dự phòng:14. Nguồn vốn đầu tư:15. Hình thức quản lý dự án:16. Thời gian thực hiện dự án:17. Các nội dung khác:18. Kết luận:Chủ đầu tư trình... thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình./.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu: g.x.d

Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

15

Page 16: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Phụ lục 9.3: Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Tên Chủ đầu tư)________ Số:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc_______________________

.........., ngày......... tháng......... năm..........

KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁNCỦA CÔNG TRÌNH ……………. …(Đối với công trình lập Báo cáo KTKT)

Kính gửi : …(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)...

- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ

về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về

quản lý chất lượng công trình xây dựng;- Căn cứ Thông tư số... ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).

Sau khi thẩm định, (Tên chủ đầu tư) báo cáo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình…………………….. như sau:

1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình:a) Công trình:

- Loại và cấp công trình:b) Địa điểm xây dựng:c) Diện tích sử dụng đất:d) Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công:đ) Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng:e) Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu:g) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:h) Nội dung thiết kế: 2. Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công:a) Sự phù hợp của thiết kế bản vẽ thi công với quy mô xây dựng trong Báo cáo

kinh tế – kỹ thuật. b) Việc áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng; c) Sự hợp lý của giải pháp kết cấu công trình.d) Đánh giá mức độ an toàn của công trình. đ) Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền công nghệ và thiết bị công nghệ đối

với công trình có yêu cầu công nghệ16

Page 17: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

e) Sự tuân thủ các quy định về môi trường, phòng cháy, chữa cháy, an ninh, quốc phòng.

3. Kết quả thẩm định dự toán:a) Tính đúng đắn của việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ, chính sách và các

khoản mục chi phí theo quy định của Nhà nước có liên quan đến các chi phí tính trong dự toán

b) Sự phù hợp khối lượng xây dựng tính từ thiết kế với khối lượng xây dựng trong dự toán

c) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau:- Chi phí xây dựng:- Chi phí thiết bị:- Chi phí quản lý dự án:- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:- Chi phí khác:- Chi phí dự phòng:

Tổng cộng:4. Kết luận: a) Đánh giá, nhận xét:b) Những kiến nghị:

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu:…

Đại diện chủ đầu tư(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

17

Page 18: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Phụ lục 9.4: Hướng dẫn việc đóng hồ sơ và số lượng hồ sơ.

1. Các văn bản, tài liệu hồ sơ dự án trình duyệt phải được sắp xếp, đóng quyển hoặc kẹp thành thành các tệp cố định. Mỗi bộ hồ sơ được đựng trong 01 cặp hoặc hộp cứng có dán nhãn và đính kèm danh mục chi tiết thành phần, số lượng hồ sơ.

2. Số lượng 03 bộ hồ sơ là tối thiểu. Trường hợp cần bổ sung số lượng hồ sơ để gửi các cơ quan xem xét thẩm định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo cho Chủ đầu tư nộp bổ sung.

- Chủ đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của các loại giấy tờ, văn bản, tài liệu cung trong hồ sơ dự án trình duyệt.

18

Page 19: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Phụ lục 9. 5 : Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng công trình)

* Căn cứ pháp lý:- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 về việc ban hành Quy chế

Quản lý đầu tư và xây dựng;- Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 về việc sửa đổi, bổ sung

một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký;

- Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ, có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo;

- Thông tư số 06/1999/TT-BKH ngày 24/11/1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về nội dung Tổng mức đầu tư, Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư và báo cáo đầu tư,có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;

- Thông tư số 07/2000/TT-BKH ngày 03/7/2000 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn  sửa đổi, bổ sung một số nội dung TT số 06/1999/TT-BKH ngày 24/11/1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về nội dung Tổng mức đầu tư, Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư và báo cáo đầu tư, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;

- Thông tư số 11/2000/TT-BKH ngày 11/9/2000 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung Thông tư 06/1999/TT-BKH ngày 24/11/1999 Hướng dẫn về nội dung Tổng mức đầu tư, Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư và Báo cáo đầu tư;

- Thông tư số 04/2003/TT-BKH ngày 17/6/2003 của Bộ KHĐT về việc hướngdẫn về thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư; sửa đổi, bổ sung một số điểm về Hồ sơ thẩm định dự án, Báo cáo đầu tư và Tổng mức đầu tư;

Dự án CNTT:- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng

dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước- Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản

lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

19

Page 20: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

* HƯỚNG DẪN NỘI DUNG THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ (KHÔNG CÓ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH)

A – Báo cáo nghiên cứu khả thi (Dự án đầu tư): (Điều 24 Nghị định 52/1999/NĐ-CP):I. Trường hợp áp dụng:- Các dự án đầu tư (không có xây dựng) phải lập Báo cáo nghiên cứu khả

thi theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 22 Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ.

- Không áp dụng đối với các dự án đã có hướng dẫn riêng của Bộ quản lý chuyên ngành.

II. Nội dung chủ yếu của Báo cáo nghiên cứu khả thi (Dự án đầu tư):1. Những căn cứ để xác định sự cần thiết phải đầu tư.2. Lựa chọn hình thức đầu tư.3. Chương trình sản xuất và các yếu tố phải đáp ứng (đối với các dự án có

sản xuất).4. Các phương án địa điểm cụ thể (hoặc vùng địa điểm, tuyến công trình)

phù hợp với quy hoạch xây dựng (bao gồm cả tài liệu về sự lựa chọn địa điểm, trong đó có đề xuất giải pháp hạn chế tới mức tối thiểu ảnh hưởng đối với môi trường và xã hội).

5. Phương án giải phóng mặt bằng, kế hoạch tái định cư (nếu có).6. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ (bao gồm cả cây

trồng, vật nuôi nếu có).7. Các giải pháp thiết kế sơ bộ của các phương án kỹ thuật, công nghệ được

đề nghị lựa chọn, giải pháp quản lý và bảo vệ môi trường.8. Xác định rõ nguồn vốn (hoặc loại nguồn vốn), khả năng tài chính, tổng

mức đầu tư và nhu cầu vốn theo tiến độ. Phương án hoàn trả vốn đầu tư (đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn đầu tư).

9. Phương án quản lý khai thác dự án và sử dụng lao động.10. Phân tích hiệu quả đầu tư.11. Các mốc thời gian chính thực hiện đầu tư. Thời gian khởi công (chậm

nhất), thời hạn hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng (chậm nhất).12. Kiến nghị hình thức quản lý thực hiện dự án.13. Xác định chủ đầu tư.14. Mối quan hệ và trách nhiệm của các cơ quan liên quan đến dự án.Đối với các dự án mua sắm thiết bị, máy móc không cần lắp đặt, nội dung

báo cáo nghiên cứu khả thi chỉ bao gồm các nội dung tại mục 1, 2, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 nêu trên.

20

Page 21: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

B – Báo cáo đầu tư (Thông tư số 11/2000/TT-BKH ngày 11/9/2000):I. Trường hợp áp dụng:- Áp dụng đối với các dự án có mức vốn đầu tư dưới 03 tỷ đồng, các dự án

sửa chữa, bảo trì sử dụng vốn sự nghiệp và các dự án của các ngành đã có thiết kế mẫu và tiêu chuẩn kỹ thuật được Bộ quản lý ngành phê duyệt trên cơ sở phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch vùng hoặc kế hoạch trung và dài hạn.

- Không áp dụng đối với các loại dự án đã có hướng dẫn riêng của cơ quan quản lý chuyên ngành. Đối với các dự án đầu tư về công nghệ thông tin (CNTT) thực hiện theo quy định của Chính phủ và Bộ Thông tin truyền thông về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý dự án đầu tư CNTT.

- Đối với các dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 100 triệu đồng, tuỳ theo yêu cầu của dự án, không nhất thiết phải nêu chi tiết các mục dưới đây.

II. Nội dung Báo cáo đầu tư gồm:1. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết đầu tư: - Ghi rõ các căn cứ pháp lý như các Quyết định của cấp trên, kế hoạch đã

được phê duyệt....- Giải trình tóm tắt lý do cần phải đầu tư2. Tên dự án và hình thức đầu tư.(Hình thức đầu tư cần được ghi rõ là đầu tư mua sắm, trang bị mới hay cải

tạo, mở rộng hay duy trì).3. Chủ đầu tư (ghi rõ tên cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân làm chủ đầu tư).4. Địa điểm thực hiện dự án:5. Khối lượng công việc: Khối lượng công việc đầu tư được ghi theo đơn

vị thích hợp và được tính trên cơ sở định mức đơn giá do nhà nước ban hành.6. Vốn đầu tư và nguồn vốn:- Tổng số vốn đầu tư: - Nguồn vốn: + Ngân sách cấp, trong đó: Vốn ngân sách trung ương (nếu có nguồn tài

trợ của nước ngoài cũng cần ghi rõ); Vốn ngân sách địa phương.+ Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.+ Các nguồn vốn khác.7. Thời gian khởi công và hoàn thành:Đối với các dự án sản xuất kinh doanh, ngoài những nội dung nêu trên, cần

bổ sung:- Sản phẩm (dịch vụ) và quy mô công suất.- Thiết bị (ghi rõ giá trị và nguồn cung cấp)- Nguồn cung cấp nguyên liệu.- Khả năng trả nợ (nếu là vốn vay) và thời hạn hoàn vốn.- Biện pháp bảo vệ môi trường (nếu dự án có tác động xấu tới môi trường)

21

Page 22: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Phụ lục 9.6: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình.

A – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:(Điều 7 của Nghị định Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009)I. Phạm vi áp dụng:- Hướng dẫn này áp dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy

định tại Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ, trừ các trường hợp dưới đây:

+ Các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

+ Các dự án đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành khác có quy định riêng của Bộ quản lý chuyên ngành thì áp dụng theo các quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.

II. Nội dung chủ yếu của thuyết minh dự án đầu tư XDCT:1. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư; đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản

phẩm đối với dự án sản xuất, kinh doanh; tính cạnh tranh của sản phẩm; tác động xã hội đối với địa phương, khu vực (nếu có); hình thức đầu tư xây dựng công trình; địa điểm xây dựng, nhu cầu sử dụng đất; điều kiện cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác.

2. Mô tả về quy mô và diện tích xây dựng công trình, các hạng mục công trình thuộc dự án; phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.

3. Các giải pháp thực hiện bao gồm:a) Phương án chung về giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ

trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có);b) Các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình trong đô thị và công

trình có yêu cầu kiến trúc;c) Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;d) Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án.4. Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng cháy, chữa cháy và

các yêu cầu về an ninh, quốc phòng.5. Tổng mức đầu tư của dự án; khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả

năng cấp vốn theo tiến độ; phương án hoàn trả vốn đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn và phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - tài chính, hiệu quả xã hội của dự án.

22

Page 23: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

B – BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:(Điều 35 Luật Xây dựng)I. Phạm vi áp dụng:- Hướng dẫn này áp dụng cho các Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công

trình theo quy định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ., trừ các trường hợp dưới đây:

+ Các Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

+ Các Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình chuyên ngành khác có quy định riêng của Bộ quản lý chuyên ngành thì áp dụng theo các quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.

II. Nội dung chủ yếu của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:1. Tên công trình2. Tên chủ đầu tư3. Sự cần thiết đầu tư, 4. Mục tiêu đầu tư xây dựng; 5. Địa điểm xây dựng; 6. Nội dung và quy mô đầu tư; 7. Giải pháp thiết kế chủ yếu;8. Thiết bị công nghệ (nếu có);9. Phòng, chống cháy, nổ; 10. Loại, cấp công trình;11. Diện tích sử dụng đất;12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có);13. Tổng mức đầu tư;14. Nguồn vốn đầu tư; 15. Hình thức quản lý dự án;16. Thời gian thực hiện dự án; 17. Hiệu quả kinh tế - xã hội;18. Kết luận, kiến nghị

23

Page 24: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Phụ lục 9.7: Hướng dẫn nội dung thuyết minh điều chỉnh, bố sung dự án đầu tư xây dựng công trình.

A/ Điều kiện áp dụng- Áp dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi đièu

chỉnh của pháp luật về xây dựng.- Thuộc các trường hợp được điều chỉnh, bổ sung dự án theo quy định của

pháp luật; được người quyết định đầu tư cho phép.- Lập hồ sơ dự án điều chỉnh phải do đơn vị, tổ chức có đủ điều kiện năng

lực lập dự án theo quy định của pháp luật về xây dựng (nếu chủ đầu tư có đủ điều kiện năng lực thì được tự thực hiện).

B/ Hướng dẫn nội dung thuyết minh điều chỉnh, bổ sung dự ánI. KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT(Căn cứ hồ sơ dự án và quyết định phê duyệt dự án mô tả các nội dung chủ

yếu của dự án đã được phê duyệt)II. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN1. Tình hình thực hiện công tác giải phóng mặt bằng; - Phê duyệt phương án, dự toán bồi thường GPMB, tái định cư;- Chi tiết tiến độ, khối lượng GPMB đến thời điểm này; Tình hình chi trả,

thanh toán bồi thường, hỗ trợ GPMB;- Tình hình bố trí tái định cư (nếu có);- Phát sinh, bổ sung trong công tác GPMB;- Những khó khăn, vướng mắc gặp phải (nếu có)2. Tình hình triển khai thiết kế kỹ thuật – thi côngTrình bày khái quát về việc triển khai các bước lập thiết kế, dự toán công

trình sau khi dự án được phê duyệt (bao gồm cả việc thiết kế điều chỉnh, bổ sung, nếu có):

- Các hạng mục công trình đã được lập, phê duyệt thiết kế, dự toán; các hạng mục còn lại của dự án chưa được lập thiết kế, dự toán; các hạng mục được lập, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

- Thời điểm, đơn vị/ tổ chức lập thiết kế, dự toán- Thời điểm, đơn vị/ tổ chức thẩm tra, thẩm định thiết kế, dự toán- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán; giá trị dự toán được duyệt3. Tình hình triển khai đấu thầu lựa chọn nhà thầu- Tổng số các gói thầu của dự án đã được triển khai- Kế hoạch đấu thầu các gói thầu- Kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu- Ký kết các hợp đồng các gói thầu4. Tình hình triển khai thi công xây dựng công trình

24

Page 25: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

- Khởi công công trình- Mô tả chung về trình tự, tiến độ, khối lượng, chất lượng thi công các hạng

mục công trình- Tiến độ, khối lượng, giá trị hoàn thành từng hạng mục công trình- Tổng giá trị phần khối lượng công trình đã hoàn thành (tính đến thời điểm

này); giá trị phần khối lượng đã được nghiệm thu, phần chưa được nghiệm thu (nếu có)

- Kế hoạch tiến độ triển khai tiếp phần khối lượng còn lại của công trình, kế hoạch hoàn thành, nghiệm thu bàn giao công trình.

6. Tình hình vốn bố trí, giải ngân, thanh quyết toán công trình- Tổng vốn đã được bố trí; chi tiết các đợt- Tổng vốn đã bị thu hồi, điều chuyển đi (nếu có); chi tiết từng năm- Tổng vốn đã giải ngân, thanh toán; chi tiết từng năm- Tổng giá trị khối lượng đã hoàn thành nhưng chưa thanh toán (tính đến

thời điểm này); - Dự kiến tổng giá trị phần khối lượng sẽ hoàn thành tiếp trong năm- Tổng nhu cầu vốn cần được bố trí tiếp trong năm (để thanh toán cho phần

khối lượng đã hoàn thành, phần sẽ hoàn thành tiếp đến cuối năm và phần KL dự kiến thực hiện tiếp trong năm sau)

7. Các phát sinh, điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán (nếu có); chi tiết các đợt

- Nguyên nhân, lý do; cơ sở, căn cứ pháp lý; - Ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); - Văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền; - Nội dung, giá trị phát sinh, điều chỉnh; - Tóm tắt quá trình thực hiện lập, thẩm định, phê duyệt các đợt phát sinh,

bổ sung thiết kế, dự toán, giá trị phê duyệt; - Tóm tắt quá trình triển khai thi công xây dựng, giải ngân, thanh toán phần

phần khối lượng phát sinh, bổ sung tính đến thời điểm này; dự kiến thời điểm hoàn thành.

8. Các khó khăn vướng mắc gặp phải trong quá trình thực hiện dự án (nếu có).

III. LÝ DO, NGUYÊN NHÂN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN1. Các nguyên nhân trực tiếp:- Nguyên nhân khách quan- Nguyên nhân chủ quan2. Các nguyên nhân gián tiếp:- Nguyên nhân khách quan

25

Page 26: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

- Nguyên nhân chủ quan3. Việc thực hiện các biện pháp rà soát điều chỉnh, cắt giảm chi phí đầu tư

đã theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ 4. Ý kiến của các Sở, ngành, đơn vị liên quan; Kết luận Kiểm tra giám sát

ĐGĐT dự án vượt trên 30% TMĐT theo Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 của Chính phủ và Quyết định 05/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của UBND tỉnh Thái Bình (nếu có)

5. Văn bản cho phép điều chỉnh, bổ sung dự án của người có thẩm quyền quyết định đầu tư

IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN- Đối chiếu các nội dung chủ yếu của dự án đã được phê duyệt (thông

thường gồm 12 – 16 nội dung), xác định những nội dung điều chỉnh, bổ sung; phân tích, trình bày cụ thể từng nội dung đề nghị điều chỉnh, bổ sung. Tên gọi hồ sơ trình duyệt là “Điều chỉnh, bổ sung dự án ...”. Riêng trường hợp chỉ điều chỉnh, bổ sung nội dung TMĐT, mà không làm thay đổi thêm nội dung nào khác của dự án (như trường hợp vượt TMĐT chỉ do trượt giá, không thay đổi thêm nội dung nào khác của dự án như không thay đổi thiết kế cơ sở, không bổ sung hoặc cắt giảm quy mô đầu tư, không làm tăng diện tích sử dụng đất, không thay đổi thời gian thực hiện dự án và không thay đổi các nội dung khác còn lại của dự án) thì có thể lập tên gọi hồ sơ là “Điều chỉnh, bổ sung TMĐT dự án ...”.

- Trường hợp có điều chỉnh nội dung tổng mức đầu tư, trong thuyết minh điều chỉnh dự án cần phân tích, diễn giải cụ thể các căn cứ, số liệu và phương pháp xác định giá trị tổng mức đầu tư điều chỉnh và có các bảng biểu tổng hợp số liệu thống kê, tính toán điều chỉnh TMĐT kèm theo.

- Trường điều chỉnh, bổ sung quy mô đầu tư xây dựng, trong thuyết minh điều chỉnh dự án cần phân tích, diễn giải cụ thể việc tính toán, xác định quy mô đầu tư bổ sung, điều chỉnh (các luận chứng kinh tế - kỹ thuật) và trình bày phương án xây dựng (giải pháp thiết kế chủ yếu/ thiết kế cơ sở) phần quy mô điều chỉnh, bổ sung, kèm theo thuyết minh và bản vẽ thiết kế cơ sở phần điều chỉnh, bổ sung.

(Tổng hợp liệt kê, k èm theo thuyết minh điều chỉnh dự án toàn bộ các tài liệu, hồ sơ làm cơ sở, căn cứ lập thuyết minh điều chỉnh dự án)

V. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KT-XH CỦA DỰ ÁN SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

......................................VI. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ......................................PHỤ LỤC: DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU, HỒ SƠ KÈM THEO

26

Page 27: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

27

Page 28: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN

Thực hiện quy trình thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng- chuyển giao (BT)

1. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng- chuyển giao (BT)

TT Thành phần hồ sơ gồm: Ghi chú

1Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu số 1, 2 - Phụ lục III Thông tư 03/2011/TT-BKH ngày 27/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Bản chính

2 Báo cáo nghiên cứu khả thi Bản sao

3 Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. Bản sao

4 Quyết định kết quả lựa chọn nhà đầu tư đàm phán, ký kết hợp đồng BT

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

5 Hợp đồng dự án đã được ký tắt và các hợp đồng liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có)

Bản chính hoặc bản sao chứng thực

6

Hợp đồng liên doanh và điều lệ doanh nghiệp dự án (nếu có); Trường hợp nhà đầu tư đăng ký kinh doanh để thành lập doanh nghiệp dự án hoặc bổ sung ngành nghề đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với nhà đầu tư đã thành lập tổ chức kinh tế): Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh hoặc bổ sung đăng ký kinh doanh theo quy định của Luật doanh nghiệp.

Bản sao chứng thực

7 Hồ sơ pháp lý của Nhà đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

Bản sao chứng thực

8

Trường hợp nhà nước thanh toán cho nhà đầu tư bằng dự án khác, dự án khác được lập trong hồ sơ riêng và gửi kèm hồ sơ dự án xây dựng công trình BT (thể hiện điều kiện thực hiện, khả năng thu hồi vốn, tổng mức đầu tư, thời hạn hoạt động của dự án)

Bản chính

2. Số lượng hồ sơ : 05 Bộ trong đó có ít nhất 01 bộ gốcGhi chú:(1) Các văn bản, tài liệu hồ sơ dự án trình duyệt phải được sắp xếp, đóng quyển hoặc kẹp thành thành các tệp cố định. Mỗi bộ hồ sơ được đựng trong 01 cặp hoặc hộp cứng có dán nhãn và đính kèm danh mục chi tiết thành phần, số lượng hồ sơ.(2) Số lượng 05 bộ hồ sơ là tối thiểu. Trường hợp cần bổ sung số lượng hồ sơ để gửi các cơ quan xem xét thẩm định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo cho Nhà đầu tư

28

Page 29: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

nộp bổ sung.- Nhà đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của các loại giấy tờ, văn bản, tài liệu cung trong hồ sơ dự án trình duyệt.

Phụ lục IIICÁC MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY

CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKH ngày 27/01/2011 của

Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Mẫu số 1Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(Áp dụng đối với Nhà đầu tư nước ngoài)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________..…., ngày ….. tháng ….. năm ………

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯKính gửi: (tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (trường hợp có nhiều Nhà đầu tư khác nhau, phải ghi rõ thông tin của từng Nhà đầu tư).

Đối với Nhà đầu tư là cá nhân: Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:                       Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

29

Page 30: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                     Fax (nếu có):

Email (nếu có):                              Website (nếu có):

Đối với Nhà đầu tư là tổ chức:Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giấy tờ chứng thực việc thành lập:

Số giấy chứng thực:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:……………………………..Fax (nếu có):

Email (nếu có):…………………………….. Website (nếu có):

Người đại diện theo pháp luật:

Giới tính:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):……………………………..

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:……………………………..Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

II. ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP DỰ ÁN:1. Tên công ty:Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

30

Page 31: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                               Fax:

Email:                                                       Website:

3. Người đại diện theo pháp luật:Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:                       Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                     Fax (nếu có):

Email (nếu có):                              Website (nếu có):

4. Mục tiêu hoạt động: Thực hiện Dự án …………………………….. (tên Dự án)

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn Tỷ lệ (%) Số tiền (bằng số; VNĐ)

31

Page 32: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

   

Vốn nước ngoài    

Vốn khác    

Tổng cộng    

7. Loại hình công ty:8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu tương ứng của Hồ sơ thành

lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp): gửi kèm

III. ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:1. Dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng (tên Công trình dự án) thực hiện trên cơ

sở Hợp đồng (loại hợp đồng) ký kết với ………………… (tên Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), có trụ sở chính tại (địa chỉ trụ sở chính Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), (Điện thoại, Fax) đại diện bởi (Họ và tên, chức danh người đại diện ký kết Hợp đồng dự án) theo Giấy ủy quyền (Số Giấy ủy quyền – nếu có).

2. Địa điểm xây dựng Công trình dự án: ………… Diện tích đất dự kiến sử dụng ………………:

3. Mục tiêu, quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật của Công trình dự án (ghi những nội dung phù hợp với Hợp đồng dự án):

4. Tổng vốn đầu tư, trong đó:

- Vốn chủ sở hữu của Doanh nghiệp dự án:

- Vốn vay:

5. Tiến độ thực hiện Dự án:a. Tiến độ xây dựng (ghi cụ thể tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ xây dựng):

- Tiến độ giải phóng mặt bằng: …….. kể từ ……….. đến……….

- Tiến độ xây dựng: …….. kể từ ……….. đến……….

b. Tiến độ giải ngân (ghi cụ thể tiến độ theo từng giai đoạn, nếu việc giải ngân không được thực hiện một lần):

c. Thời gian Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BOT); thời gian Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh Công trình (Đối với Dự án BTO); thời gian Xây dựng – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BT):

d. Thời gian chuyển giao Công trình:

đ. Thời gian bảo hành công trình sau khi chuyển giao:

6. Các điều kiện kinh doanh Công trình (đối với Dự án BOT và BTO) hoặc điều kiện hỗ trợ, thanh toán theo một trong hai phương thức (đối với Dự án BT):

a. Giao Dự án khác (mục tiêu, địa điểm, diện tích đất sử dụng, tổng vốn đầu tư,

32

Page 33: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

thời gian và tiến độ thực hiện); hoặc

b. Thanh toán bằng tiền (số tiền, thời gian, tiến độ thanh toán):

7. Kiến nghị ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các biện pháp bảo đảm đầu tư khác (nếu có):

VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:    1. Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;

2. Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

  ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ(Ký và ghi họ tên, chức danh và đóng dấu, nếu có)

 Tài liệu kèm theo:- Hợp đồng dự án và dự thảo các hợp đồng, thỏa thuận nguyên tắc liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có);

- Báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình dự án (và Dự án khác, đối với Dự án BT);

- Hợp đồng liên doanh và Điều lệ Doanh nghiệp dự án (nếu có);

- Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp (trừ Giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp);

- Hồ sơ pháp lý của Nhà đầu tư (Bản sao chứng nhận thành lập hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

  

33

Page 34: Hướng dẫn nội dung thuyết minh dự án đầu tư (không có xây dựng

Mẫu số 2

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng đối với Nhà đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ..…., ngày ….. tháng ….. năm ………

Kính gửi: (tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ: (ghi như quy định tương ứng trong Mẫu số 1):

II. ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ: (ghi như quy định tương ứng trong Mẫu số 1)

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của

nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

  ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ(Ký và ghi họ tên, chức danh và đóng dấu, nếu có)

 Tài liệu kèm theo:- Hợp đồng dự án và dự thảo các hợp đồng, thỏa thuận nguyên tắc liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có);

- Báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình dự án (và Dự án khác, đối với Dự án BT);

- Hợp đồng liên doanh và Điều lệ Doanh nghiệp dự án (nếu có);

- Hồ sơ pháp lý của Nhà đầu tư (Bản sao chứng nhận thành lập hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

 

34