137
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 1 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 3 PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí.................................................................................................................................. 4 CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy............................................................................ 4 1.1. Thông số tính toán............................................................................................. 5 1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong khói..................................................................................................................... 6 CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán................................................................................. 12 2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất......................................... 13 CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi............................................................... 49 3.1. Phương án giải quyết...................................................................................... 50 3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi............................................................................. 50 3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi............................................................................. 51 PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí......56 CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa.................................................................................. 56 1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà........................................................ 57 1.2. Tính tổn thất nhiệt.......................................................................................... 57 1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng............................................................................ 68 1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời......................................................................... 86 CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió.................................................................. 91 2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò.................................................................. 92 2.2. Lưu lượng thông gió........................................................................................94 2.3. Tính toán buồng phun ẩm............................................................................ 100 CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió................................................... 102 3.1. Thủy lực ống chính số 1................................................................................ 103 3.2. Thủy lực ống chính số 2................................................................................ 107 3.3. Thủy lực ống nhánh...................................................................................... 110 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 115

i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 1

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................3PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường khôngkhí..................................................................................................................................4CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy............................................................................ 41.1. Thông số tính toán.............................................................................................51.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễmtrong khói..................................................................................................................... 6CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán.................................................................................122.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất.........................................13CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi............................................................... 493.1. Phương án giải quyết...................................................................................... 503.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi............................................................................. 503.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi.............................................................................51PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí......56CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa.................................................................................. 561.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà........................................................ 571.2. Tính tổn thất nhiệt.......................................................................................... 571.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng............................................................................ 681.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời......................................................................... 86CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió.................................................................. 912.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò.................................................................. 922.2. Lưu lượng thông gió........................................................................................942.3. Tính toán buồng phun ẩm............................................................................100CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió...................................................1023.1. Thủy lực ống chính số 1................................................................................1033.2. Thủy lực ống chính số 2................................................................................1073.3. Thủy lực ống nhánh...................................................................................... 110

TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................115

Page 2: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 2

LỜI MỞ ĐẦU

Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự pháttriển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hìnhô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.

Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngànhtrong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.

Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu côngnghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhàmáy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàngngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm chobầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu.

Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nênkhu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dâncư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .

Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn,em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí...

Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ốngkhói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió chonhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.

Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót.Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.

Em xin chân thành cảm ơn.

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2012Sinh viên thực hiện

Nguyễn Ngọc Huy

Page 3: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 3

PHẦN ITÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK

CHƯƠNG 1

TÍNH SẢN PHẨM CHÁY

Page 4: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 4

1.1. Thông số tính toán1.1.1. Mùa hè

Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN02-2009/BXD) có được: φ = 79,8%.Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trungbình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.

1.1.2. Mùa đôngTra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trungbình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.Từ đây ta có bảng sau:Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè

Địa điểm

Mùa hè

Tháng 5

Nhiệt độkhông khícao nhất(0C)

Hướnggióchính

Vận tốcgió

u10(m/s)

Độ ẩm tương đốicủa không khí (%)

Dung ẩmkhông khí d(g/ kg KKK)

Phan Thiết 32,6 Tây 3,3 79,8 24,8

Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông

Địa điểm

Mùa đông

Tháng 1

Nhiệt độkhông khícao nhất(0C)

Hướnggióchính

Vận tốcgió

u10(m/s)

Độ ẩm tương đốicủa không khí (%)

Dung ẩmkhông khí d(g/ kg KKK)

Page 5: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 5

Phan Thiết 21,2 Đông 5,4 74,3 11,3

1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễmtrong khói

Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy

Đề sốThành phần nhiên liệu than cám (%)

Cp Hp Op Np Sp Ap Wp

15 69,00 2,25 2,59 0,88 0,90 16,00 8,38

Page 6: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 6

Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm

Thứtự

Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính

Mùa hè Mùa đông

Ống khói số1

Ốngkhói số2

Ốngkhói số1

Ốngkhói số2

1 Lượng không khíkhô lý thuyết

m3 chuẩn/kg NL V0

V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op-Sp) 6,679 6,679

2 Lượng không khíẩm lý thuyết

m3 chuẩn/kg NL Va Va = (1 + 0,0016d)V0 6,944 6,799

3Lượng không khíẩm thực tế với hệsố α = 1,4

m3 chuẩn/kg NL Vt Vt = αVa 9,721 9,519

4 Lượng khí SO2

trong SPCm3 chuẩn/

kg NL VSO2 VSO2 = 0,683.10-2Sp 6,147E-03 6,147E-03

5Lượng khí COtrong SPC với ƞ =0,03

m3 chuẩn/kg NL VCO VCO = 1,865.10-2ƞCp 3,861E-02 3,861E-02

6 Lượng khí CO2

trong SPCm3 chuẩn/

kg NL VCO2 VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp 1,240 1,240

7 Lượng hơi nước m3 chuẩn/ VH20 VH2O = 0,111Hp + 0,0124Wp + 0,739 0,526

Page 7: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 7

Thứtự

Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính

Mùa hè Mùa đông

Ống khói số1

Ốngkhói số2

Ốngkhói số1

Ốngkhói số2

trong SPC kg NL 0,0016dVt

8 Lượng khí N2

trong SPCm3 chuẩn/

kg NL VN2 VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt 7,687 7,527

9Lượng khí O2

trong không khíthừa

m3 chuẩn/kg NL VO2 VO2 = 0,21(α-1)Va 0,583 0,571

10

a) Lượng khí NOxtrong SPC kg/ h MNOx

MNOx = 3,953.10-8Q1,18

= 3,953.10-8(QpB)1,183,974 2,741 3,974 2,741

b) Quy đổi ra m3

chuẩn kg NLm3 chuẩn/

kg NL VNOx VNOx = MNOx/(BρNOx) 1,935E-03 1,828E-03

1,935E-03

1,828E-03

c) Thể tích khí N2

tham gia vàophản ứng của NOx

m3 chuẩn/kg NL VN2(NOx) VN2(NOx) = 0,5VNox 9,674E-04 9,142E-

049,674E-

049,142E-

04

d) Thể tích khí O2

tham gia vàophản ứng của NOx

m3 chuẩn/kg NL VO2(NOx) VO2(NOx) = VNox 1,935E-03 1,828E-

031,935E-

031,828E-

03

Page 8: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 8

Thứtự

Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính

Mùa hè Mùa đông

Ống khói số1

Ốngkhói số2

Ốngkhói số1

Ốngkhói số2

11Lượng SPC tổngcộng ở điều kiệnchuẩn

m3 chuẩn/kg NL VSPC

VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b -10c - 10d 10,293 10,294 9,908 9,908

12

Lưu lượng khói(SPC) ởđiều kiện thực tế(tkhói 0C)

m3/ s LTLT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273+ tkhói)/(3600.273) 4,849 3,540 4,668 3,407

13Tải lượng khí SO2

với ρSO2 = 2,926kg/m3 chuẩn

g/ s MSO2 MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600 4,996 3,647 4,996 3,647

14Tải lượng khí COvới ρCO = 1,25kg/m3 chuẩn

g/ s MCO MCO = (103VCOBρCO)/3600 13,405 9,785 13,405 9,785

15Tải lượng khí CO2

với ρCO2 = 1,977kg/m3 chuẩn

g/ s MCO2 MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600 681,08 497,19 681,08 497,19

16 Tải lượng khí NOx g/ s MNOx MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600 1,104 0,762 1,104 0,762

Page 9: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 9

Thứtự

Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính

Mùa hè Mùa đông

Ống khói số1

Ốngkhói số2

Ốngkhói số1

Ốngkhói số2

17 Tải lượng tro bụivới hệ số a = 0,5 g/ s Mbụi Mbụi = 10aApB3600 22,222 16,222 22,222 16,222

18

Nồng độ phát thảicác chất ô nhiễmtrong khói:

a) Khí SO2 g/ m3 CSO22

2

SOSO

T

MC

L 1,030 1,030 1,070 1,070

b) Khí CO g/ m3 CCOT

MCLCO

CO 2,764 2,764 2,872 2,872

c) Khí CO2 g/ m3 CCO22

2

COCO

T

MC

L 140,450 140,449 145,912 145,911

d) Khí NOx g/ m3 CNOxNO

NOT

MC

Lx

x 0,228 0,215 0,237 0,223

Page 10: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 10

Thứtự

Đại lượng tínhtoán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính

Mùa hè Mùa đông

Ống khói số1

Ốngkhói số2

Ốngkhói số1

Ốngkhói số2

e) Bụi g/ m3 CbụiT

MCL

buibui 4,583 4,583 4,761 4,761

19 Nhiệt năng củanhiên liệu

kcal/kgNL Qp

Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) -6Wp

6048 6048

Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT

TT Thông số

Nồng độ Cmax(mg/Nm3)

Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trongkhói C (mg/m3) So sánh với QC 19-2009/BTNMT

Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông

A BỐngkhói số1

Ốngkhói số 2

Ốngkhói số 1

Ốngkhói số 2

Ốngkhói số 1

Ốngkhói số 2

Ốngkhói số 1

Ốngkhói số 2

1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761 Khôngđạt

Khôngđạt

Khôngđạt

Khôngđạt

2 Cacbon oxit, 1000 1000 2764 2764 2872 2872 Không Không Không Không

Page 11: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 11

CO đạt đạt đạt đạt

3 Lưu huỳnhđioxit, SO2

1500 500 1030 1030 1070 1070 Khôngđạt

Khôngđạt

Khôngđạt

Khôngđạt

4Nitơ oxit, NOx

(tính theoNO2)

1000 850 228 215 237 223 Đạt Đạt Đạt Đạt

5 Cacbon đioxit,CO2

Khôngquy định

Không quyđịnh

Page 12: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 12

CHƯƠNG 2

TÍNH KHUẾCH TÁN

Page 13: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 13

2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất

Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).

Cx,y,z =2 . . .y z

Mu

EXP 22 2

2 2 2z

z - H (z H)EXP EXP2. 2. 2.y z

y

Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:

2 2

x,y 2 2y z y z

M y HC .EXP .EXP.u. . 2. 2.

Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y = 0.

C(x) =. . .y z

Mu

EXP2

22. z

H

Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)σy, σz : Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.

Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnhhưởng từ ống khói 2 và ngược lại:Chh = C(x,y) + C(x)

σy, σz được xác định theo công thức sau:σy = a.x0,894 ; σz = b.xc + d;Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d

Cấp độổn địnhkhíquyển

ax < 1 km x > 1 km

B C d b c d

A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6

B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2

C 104 61 0,911 0 61 0,911 0

D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13

E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34

Page 14: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 14

F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6

Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:

Page 15: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 15

Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán

Cấp độKhoảngcách x(km)

σy(m)

σz(m)

Khoảngcách x(km)

σy(m)

σz(m)

Khoảngcách x(km)

σy (m) σz(m)

C

0,06 8,41 4,7 0,26 31,19 17,88 0,7 75,61 44,08

0,08 10,87 6,11 0,28 33,33 19,13 0,8 85,19 49,78

0,1 13,27 7,49 0,3 35,45 20,37 0,9 94,65 55,42

0,12 15,63 8,84 0,32 37,55 21,6 1 104 61

0,14 17,93 10,17 0,34 39,64 22,83 1,1 113,25 66,53

0,16 20,21 11,49 0,36 41,72 24,05 1,2 122,41 72,02

0,18 22,45 12,79 0,38 43,79 25,26 1,3 131,49 77,47

0,2 24,67 14,08 0,4 45,84 26,47 1,4 140,5 82,88

0,22 26,86 15,36 0,5 55,96 32,44 1,5 149,44 88,26

0,24 29,04 16,62 0,6 65,87 38,3

Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:

H = h + hVới: h : Chiều cao thực của ống khói, m

h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand

h = 3 310 10

. . .1,875 1,6.T

xq

D g L Tu u T

Trong đó:- D là đường kính của miệng ống khói, m- là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s

= TLF

= 2

4 TLD

(m/s)

- LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s- u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m- Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 =

463K

Page 16: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 16

- Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói vànhiệt độ môi trường xung quanh Txq

Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq

- txq : nhiệt độ không khí của môi trường- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:

Page 17: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 17

Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói

Mùa Ống khói LT(m3/s)

D(mm)

ω (m/s)

= 2

4..

TLD

u10(m/s)

ΔT = Tkhói - Txung quanh= tkhói - txung quanh

Δh (m) =

310 10

. . .1,875. 1,6.

T

xq

D g L Tu u T

h(m)

H (m) =Δh + h

Mùahè

Ống khóisố 1 4,85 650 14,62

3,3 157

6,49

15 21,49

25 31,49

30 36,49

Ống khóisố 2 3,54 500 18,04 5,92

15 20,92

25 30,92

30 35,92

Mùađông

Ống khóisố 1 4,67 650 14,07

5,4 169

3,44

15 18,44

25 28,44

30 33,44

Ống khóisố 2 3,41 500 17,36 3,21

15 18,21

25 28,21

30 33,21

Page 18: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 18

Page 19: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 19

Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi

Mùa Ốngkhói

h(m) H (m)

σz(Cmax)(m) =

2H

xmax (m)=zc

db

σy (m)= ax0,894

uz (m/s) =

10 10nhu

(với n =0,11)

Tải lượng chất ô nhiễm M(g/s)

Nồng độ cực đại Cmax(mg/m3)

Bụi CO SO2 CO2 Bụi CO SO2 CO2

Mùahè

Ốngkhóisố 1

15 21,49 15,20 0,22 26,59 3,45

22,22 13,40 5,00 681,08

1,87 1,13 0,42 57,20

25 31,49 22,27 0,33 38,68 3,65 0,83 0,50 0,19 25,37

30 36,49 25,80 0,39 44,70 3,72 0,61 0,37 0,14 18,57

Ốngkhóisố 2

15 20,92 14,79 0,21 25,90 3,45

16,22 9,79 3,65 497,19

1,44 0,87 0,32 44,04

25 30,92 21,86 0,32 38,00 3,65 0,63 0,38 0,14 19,20

30 35,92 25,40 0,38 44,02 3,72 0,46 0,28 0,10 13,98

Mùađông

Ốngkhóisố 1

15 18,44 13,04 0,18 22,88 5,65

22,22 13,40 5,00 681,08

1,54 0,93 0,35 47,33

25 28,44 20,11 0,30 35,01 5,97 0,62 0,37 0,14 18,96

30 33,44 23,65 0,35 41,04 6,09 0,44 0,27 0,10 13,49

Ốngkhói

15 18,21 12,88 0,18 22,60 5,6516,22 9,79 3,65 497,19

1,16 0,70 0,26 35,44

25 28,21 19,95 0,29 34,72 5,97 0,46 0,28 0,10 14,07

Page 20: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 20

số 2 30 33,21 23,48 0,35 40,76 6,09 0,33 0,20 0,07 9,98

Page 21: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 21

Bảng 2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè

Cmax BụiQCVN 05-2009(mg/m3)

Khoảngcáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 8,875E-09 3,982E-12 2,900E-34 1,710E-39 7,672E-43 0,002 8,875E-09 3,982E-12

0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 4,978E-05 5,144E-07 2,750E-20 2,154E-23 2,226E-25 0,064 4,978E-05 5,144E-07

0,30 0,10 13,27 7,49 0,335 0,003 1,330E-04 1,598E-13 1,339E-15 6,332E-17 0,335 0,003 1,330E-04

0,30 0,12 15,63 8,84 0,773 0,025 0,003 9,865E-10 3,144E-11 3,502E-12 0,773 0,025 0,003

0,30 0,14 17,93 10,17 1,207 0,088 0,017 2,139E-07 1,563E-08 2,966E-09 1,207 0,088 0,017

0,30 0,16 20,21 11,49 1,536 0,195 0,053 7,391E-06 9,391E-07 2,540E-07 1,536 0,195 0,053

0,30 0,18 22,45 12,79 1,741 0,326 0,113 8,569E-05 1,604E-05 5,564E-06 1,741 0,326 0,113

0,30 0,20 24,67 14,08 1,842 0,458 0,190 4,979E-04 1,237E-04 5,143E-05 1,842 0,458 0,190

0,30 0,22 26,86 15,36 1,867 0,574 0,274 0,002 0,001 2,680E-04 1,869 0,574 0,274

0,30 0,24 29,04 16,62 1,842 0,668 0,354 0,005 0,002 0,001 1,846 0,669 0,355

0,30 0,26 31,19 17,88 1,786 0,737 0,425 0,010 0,004 0,002 1,794 0,741 0,427

0,30 0,28 33,33 19,13 1,712 0,785 0,483 0,019 0,009 0,005 1,726 0,791 0,487

0,30 0,30 35,45 20,37 1,628 0,813 0,529 0,030 0,015 0,010 1,651 0,824 0,537

0,30 0,32 37,55 21,60 1,541 0,826 0,563 0,044 0,024 0,016 1,575 0,844 0,575

0,30 0,34 39,64 22,83 1,455 0,827 0,585 0,060 0,034 0,024 1,500 0,853 0,604

0,30 0,36 41,72 24,05 1,371 0,820 0,599 0,078 0,046 0,034 1,429 0,855 0,625

0,30 0,38 43,79 25,26 1,291 0,806 0,605 0,095 0,059 0,045 1,362 0,851 0,639

0,30 0,40 45,84 26,47 1,216 0,787 0,606 0,113 0,073 0,056 1,299 0,842 0,648

Page 22: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 22

Cmax BụiQCVN 05-2009(mg/m3)

Khoảngcáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,50 55,96 32,44 0,907 0,667 0,556 0,184 0,135 0,113 1,043 0,767 0,640

0,30 0,60 65,87 38,30 0,695 0,548 0,478 0,219 0,173 0,151 0,856 0,676 0,590

0,30 0,70 75,61 44,08 0,546 0,451 0,405 0,228 0,188 0,169 0,714 0,589 0,529

0,30 0,80 85,19 49,78 0,441 0,374 0,343 0,221 0,188 0,172 0,603 0,512 0,469

0,30 0,90 94,65 55,42 0,363 0,315 0,292 0,208 0,180 0,167 0,515 0,447 0,414

0,30 1,00 104,00 61,00 0,304 0,268 0,250 0,191 0,168 0,158 0,444 0,391 0,366

0,30 1,10 113,25 66,53 0,258 0,230 0,217 0,175 0,156 0,147 0,386 0,344 0,325

0,30 1,20 122,41 72,02 0,223 0,200 0,190 0,159 0,143 0,136 0,339 0,305 0,289

0,30 1,30 131,49 77,47 0,194 0,175 0,167 0,145 0,131 0,125 0,300 0,271 0,259

0,30 1,40 140,50 82,88 0,170 0,155 0,148 0,132 0,120 0,115 0,267 0,243 0,232

0,30 1,50 149,44 88,26 0,151 0,138 0,132 0,121 0,110 0,106 0,239 0,219 0,210

Page 23: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 23

Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz(m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,06 8,41 4,70 0,014 3,378E-07 3,020E-10 2,781E-33 6,508E-38 5,818E-41 0,014 3,378E-07 3,020E-10

0,30 0,08 10,87 6,11 0,198 3,512E-04 5,457E-06 8,576E-20 1,520E-22 2,361E-24 0,198 3,512E-04 5,457E-06

0,30 0,10 13,27 7,49 0,607 0,009 0,001 2,891E-13 4,173E-15 2,589E-16 0,607 0,009 0,001

0,30 0,12 15,63 8,84 1,030 0,048 0,007 1,313E-09 6,182E-11 8,369E-12 1,030 0,048 0,007

Page 24: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 24

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz(m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,14 17,93 10,17 1,328 0,130 0,029 2,353E-07 2,309E-08 5,075E-09 1,328 0,130 0,029

0,30 0,16 20,21 11,49 1,488 0,238 0,072 7,162E-06 1,146E-06 3,480E-07 1,488 0,238 0,072

0,30 0,18 22,45 12,79 1,543 0,348 0,133 7,596E-05 1,713E-05 6,522E-06 1,543 0,348 0,133

0,30 0,20 24,67 14,08 1,530 0,443 0,199 4,136E-04 1,198E-04 5,380E-05 1,530 0,443 0,199

0,30 0,22 26,86 15,36 1,477 0,517 0,263 0,001 0,001 2,573E-04 1,478 0,517 0,263

0,30 0,24 29,04 16,62 1,403 0,568 0,318 0,004 0,002 0,001 1,406 0,569 0,319

0,30 0,26 31,19 17,88 1,320 0,600 0,362 0,008 0,004 0,002 1,326 0,602 0,364

0,30 0,28 33,33 19,13 1,235 0,615 0,395 0,014 0,007 0,004 1,245 0,620 0,398

0,30 0,30 35,45 20,37 1,152 0,619 0,418 0,022 0,012 0,008 1,168 0,628 0,424

0,30 0,32 37,55 21,60 1,073 0,614 0,432 0,031 0,018 0,012 1,096 0,627 0,441

0,30 0,34 39,64 22,83 0,999 0,602 0,439 0,041 0,025 0,018 1,030 0,621 0,452

0,30 0,36 41,72 24,05 0,931 0,587 0,440 0,053 0,033 0,025 0,970 0,611 0,459

0,30 0,38 43,79 25,26 0,868 0,568 0,437 0,064 0,042 0,032 0,915 0,599 0,461

0,30 0,40 45,84 26,47 0,810 0,548 0,431 0,075 0,051 0,040 0,865 0,586 0,460

0,30 0,50 55,96 32,44 0,587 0,444 0,376 0,119 0,090 0,076 0,675 0,511 0,432

0,30 0,60 65,87 38,30 0,442 0,356 0,314 0,140 0,113 0,099 0,545 0,439 0,387

0,30 0,70 75,61 44,08 0,345 0,289 0,261 0,144 0,120 0,109 0,450 0,377 0,341

0,30 0,80 85,19 49,78 0,276 0,237 0,219 0,139 0,119 0,110 0,377 0,325 0,299

0,30 0,90 94,65 55,42 0,226 0,198 0,185 0,129 0,113 0,106 0,321 0,281 0,262

Page 25: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 25

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz(m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 1,00 104,00 61,00 0,189 0,168 0,158 0,119 0,106 0,099 0,276 0,245 0,230

0,30 1,10 113,25 66,53 0,160 0,144 0,136 0,108 0,097 0,092 0,239 0,215 0,203

0,30 1,20 122,41 72,02 0,138 0,124 0,118 0,099 0,089 0,085 0,210 0,189 0,180

0,30 1,30 131,49 77,47 0,120 0,109 0,104 0,090 0,081 0,078 0,185 0,168 0,161

0,30 1,40 140,50 82,88 0,105 0,096 0,092 0,082 0,074 0,071 0,165 0,150 0,144

0,30 1,50 149,44 88,26 0,093 0,085 0,082 0,074 0,068 0,066 0,147 0,135 0,130

Page 26: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 26

Bảng 2.7. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa hè

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 1,45E-08 7,39E-12 3,658E-34 2,791E-39 1,425E-42 0,002 1,449E-08 7,394E-12

0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 5,85E-05 6,53E-07 2,775E-20 2,532E-23 2,824E-25 0,064 5,852E-05 6,526E-07

0,30 0,10 13,27 7,49 0,304 0,003 1,403E-04 1,447E-13 1,343E-15 6,679E-17 0,304 0,003 1,403E-04

0,30 0,12 15,63 8,84 0,659 0,023 0,003 8,406E-10 2,882E-11 3,329E-12 0,659 0,023 0,003

0,30 0,14 17,93 10,17 0,990 0,077 0,015 1,755E-07 1,355E-08 2,643E-09 0,990 0,077 0,015

0,30 0,16 20,21 11,49 1,229 0,163 0,045 5,913E-06 7,844E-07 2,168E-07 1,229 0,163 0,045

0,30 0,18 22,45 12,79 1,368 0,265 0,094 6,735E-05 1,306E-05 4,608E-06 1,368 0,265 0,094

0,30 0,20 24,67 14,08 1,429 0,365 0,154 3,863E-04 9,876E-05 4,166E-05 1,430 0,366 0,154

0,30 0,22 26,86 15,36 1,435 0,452 0,218 0,001 4,425E-04 2,135E-04 1,437 0,452 0,218

0,30 0,24 29,04 16,62 1,405 0,520 0,278 0,004 0,001 0,001 1,410 0,522 0,279

0,30 0,26 31,19 17,88 1,354 0,569 0,331 0,008 0,003 0,002 1,364 0,573 0,333

0,30 0,28 33,33 19,13 1,291 0,601 0,373 0,014 0,007 0,004 1,310 0,610 0,379

0,30 0,30 35,45 20,37 1,224 0,619 0,406 0,023 0,012 0,008 1,254 0,635 0,416

0,30 0,32 37,55 21,60 1,155 0,626 0,429 0,033 0,018 0,012 1,199 0,650 0,445

0,30 0,34 39,64 22,83 1,087 0,625 0,445 0,045 0,026 0,018 1,148 0,659 0,469

0,30 0,36 41,72 24,05 1,022 0,617 0,453 0,058 0,035 0,026 1,100 0,664 0,487

0,30 0,38 43,79 25,26 0,961 0,605 0,456 0,071 0,045 0,034 1,056 0,664 0,501

Page 27: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 27

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,40 45,84 26,47 0,903 0,590 0,455 0,084 0,055 0,042 1,015 0,663 0,511

0,30 0,50 55,96 32,44 0,670 0,495 0,414 0,136 0,100 0,084 0,854 0,630 0,527

0,30 0,60 65,87 38,30 0,511 0,405 0,354 0,161 0,128 0,112 0,731 0,578 0,505

0,30 0,70 75,61 44,08 0,401 0,332 0,299 0,167 0,138 0,125 0,629 0,520 0,467

0,30 0,80 85,19 49,78 0,323 0,275 0,252 0,162 0,138 0,127 0,544 0,463 0,424

0,30 0,90 94,65 55,42 0,266 0,231 0,214 0,152 0,132 0,123 0,473 0,411 0,381

0,30 1,00 104,00 61,00 0,223 0,196 0,184 0,140 0,124 0,116 0,414 0,365 0,342

0,30 1,10 113,25 66,53 0,189 0,169 0,159 0,128 0,114 0,108 0,364 0,324 0,306

0,30 1,20 122,41 72,02 0,163 0,146 0,139 0,117 0,105 0,100 0,322 0,290 0,275

0,30 1,30 131,49 77,47 0,142 0,128 0,122 0,106 0,096 0,092 0,287 0,260 0,247

0,30 1,40 140,50 82,88 0,125 0,113 0,108 0,097 0,088 0,084 0,257 0,234 0,223

0,30 1,50 149,44 88,26 0,110 0,101 0,097 0,088 0,081 0,077 0,231 0,211 0,203

Page 28: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 28

Bảng 2.8. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa đông

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m) =b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,06 8,41 4,70 0,013 3,328E-07 3,137E-10 2,465E-33 6,413E-38 6,044E-41 0,013 3,328E-07 3,137E-10

0,30 0,08 10,87 6,11 0,162 3,062E-04 4,910E-06 7,023E-20 1,325E-22 2,124E-24 0,162 3,062E-04 4,910E-06

0,30 0,10 13,27 7,49 0,478 0,007 4,562E-04 2,278E-13 3,429E-15 2,172E-16 0,478 0,007 4,562E-04

0,30 0,12 15,63 8,84 0,794 0,039 0,005 1,013E-09 4,913E-11 6,750E-12 0,794 0,039 0,005

Page 29: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 29

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m) =b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 0,14 17,93 10,17 1,011 0,101 0,023 1,790E-07 1,797E-08 3,995E-09 1,011 0,101 0,023

0,30 0,16 20,21 11,49 1,122 0,183 0,056 5,401E-06 8,799E-07 2,695E-07 1,122 0,183 0,056

0,30 0,18 22,45 12,79 1,157 0,265 0,101 5,693E-05 1,302E-05 4,994E-06 1,157 0,265 0,101

0,30 0,20 24,67 14,08 1,141 0,335 0,151 3,085E-04 9,044E-05 4,085E-05 1,142 0,335 0,151

0,30 0,22 26,86 15,36 1,098 0,388 0,198 0,001 3,799E-04 1,942E-04 1,100 0,388 0,199

0,30 0,24 29,04 16,62 1,040 0,425 0,239 0,003 0,001 0,001 1,044 0,426 0,240

0,30 0,26 31,19 17,88 0,977 0,447 0,271 0,006 0,003 0,002 0,985 0,450 0,273

0,30 0,28 33,33 19,13 0,912 0,457 0,295 0,010 0,005 0,003 0,926 0,464 0,299

0,30 0,30 35,45 20,37 0,850 0,459 0,311 0,016 0,009 0,006 0,871 0,471 0,319

0,30 0,32 37,55 21,60 0,791 0,455 0,321 0,023 0,013 0,009 0,822 0,472 0,333

0,30 0,34 39,64 22,83 0,736 0,445 0,325 0,031 0,018 0,014 0,777 0,470 0,343

0,30 0,36 41,72 24,05 0,685 0,433 0,326 0,039 0,025 0,018 0,737 0,466 0,351

0,30 0,38 43,79 25,26 0,638 0,419 0,323 0,047 0,031 0,024 0,702 0,461 0,355

0,30 0,40 45,84 26,47 0,595 0,404 0,318 0,055 0,037 0,029 0,670 0,455 0,358

0,30 0,50 55,96 32,44 0,431 0,326 0,277 0,087 0,066 0,056 0,550 0,416 0,353

0,30 0,60 65,87 38,30 0,324 0,261 0,231 0,102 0,083 0,073 0,464 0,374 0,330

0,30 0,70 75,61 44,08 0,252 0,211 0,192 0,105 0,088 0,080 0,396 0,332 0,301

0,30 0,80 85,19 49,78 0,202 0,174 0,160 0,101 0,087 0,080 0,340 0,293 0,270

0,30 0,90 94,65 55,42 0,165 0,145 0,135 0,095 0,083 0,077 0,295 0,258 0,241

Page 30: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 30

Cmax BụiQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m) =b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,30 1,00 104,00 61,00 0,138 0,123 0,115 0,087 0,077 0,073 0,257 0,228 0,214

0,30 1,10 113,25 66,53 0,117 0,105 0,099 0,079 0,071 0,067 0,225 0,202 0,191

0,30 1,20 122,41 72,02 0,101 0,091 0,086 0,072 0,065 0,062 0,199 0,180 0,171

0,30 1,30 131,49 77,47 0,087 0,079 0,076 0,065 0,060 0,057 0,177 0,161 0,154

0,30 1,40 140,50 82,88 0,077 0,070 0,067 0,060 0,054 0,052 0,158 0,145 0,139

0,30 1,50 149,44 88,26 0,068 0,062 0,060 0,054 0,050 0,048 0,142 0,131 0,125

Page 31: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 31

Bảng 2.9. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 1 vào mùa hè

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,06 8,41 4,70 3,385E-04 1,995E-09 8,953E-13 6,521E-35 3,844E-40 1,725E-43 3,385E-04 1,995E-09 8,953E-13

0,35 0,08 10,87 6,11 0,014 1,119E-05 1,156E-07 6,183E-21 4,843E-24 5,004E-26 0,014 1,119E-05 1,156E-07

0,35 0,10 13,27 7,49 0,075 0,001 2,990E-05 3,592E-14 3,011E-16 1,424E-17 0,075 0,001 2,990E-05

Page 32: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 32

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,12 15,63 8,84 0,174 0,006 0,001 2,218E-10 7,070E-12 7,874E-13 0,174 0,006 0,001

0,35 0,14 17,93 10,17 0,271 0,020 0,004 4,808E-08 3,515E-09 6,668E-10 0,271 0,020 0,004

0,35 0,16 20,21 11,49 0,345 0,044 0,012 1,662E-06 2,111E-07 5,711E-08 0,345 0,044 0,012

0,35 0,18 22,45 12,79 0,391 0,073 0,025 1,927E-05 3,607E-06 1,251E-06 0,391 0,073 0,025

0,35 0,20 24,67 14,08 0,414 0,103 0,043 1,119E-04 2,781E-05 1,156E-05 0,414 0,103 0,043

0,35 0,22 26,86 15,36 0,420 0,129 0,062 4,111E-04 1,264E-04 6,025E-05 0,420 0,129 0,062

0,35 0,24 29,04 16,62 0,414 0,150 0,080 0,001 3,989E-04 2,114E-04 0,415 0,150 0,080

0,35 0,26 31,19 17,88 0,402 0,166 0,095 0,002 0,001 0,001 0,403 0,167 0,096

0,35 0,28 33,33 19,13 0,385 0,176 0,109 0,004 0,002 0,001 0,388 0,178 0,110

0,35 0,30 35,45 20,37 0,366 0,183 0,119 0,007 0,003 0,002 0,371 0,185 0,121

0,35 0,32 37,55 21,60 0,347 0,186 0,126 0,010 0,005 0,004 0,354 0,190 0,129

0,35 0,34 39,64 22,83 0,327 0,186 0,132 0,014 0,008 0,005 0,337 0,192 0,136

0,35 0,36 41,72 24,05 0,308 0,184 0,135 0,017 0,010 0,008 0,321 0,192 0,140

0,35 0,38 43,79 25,26 0,290 0,181 0,136 0,021 0,013 0,010 0,306 0,191 0,144

0,35 0,40 45,84 26,47 0,273 0,177 0,136 0,025 0,016 0,013 0,292 0,189 0,146

0,35 0,50 55,96 32,44 0,204 0,150 0,125 0,041 0,030 0,025 0,234 0,172 0,144

0,35 0,60 65,87 38,30 0,156 0,123 0,108 0,049 0,039 0,034 0,192 0,152 0,133

0,35 0,70 75,61 44,08 0,123 0,101 0,091 0,051 0,042 0,038 0,161 0,132 0,119

0,35 0,80 85,19 49,78 0,099 0,084 0,077 0,050 0,042 0,039 0,136 0,115 0,105

Page 33: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 33

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,90 94,65 55,42 0,082 0,071 0,066 0,047 0,040 0,038 0,116 0,100 0,093

0,35 1,00 104,00 61,00 0,068 0,060 0,056 0,043 0,038 0,035 0,100 0,088 0,082

0,35 1,10 113,25 66,53 0,058 0,052 0,049 0,039 0,035 0,033 0,087 0,077 0,073

0,35 1,20 122,41 72,02 0,050 0,045 0,043 0,036 0,032 0,031 0,076 0,069 0,065

0,35 1,30 131,49 77,47 0,044 0,039 0,038 0,033 0,030 0,028 0,067 0,061 0,058

0,35 1,40 140,50 82,88 0,038 0,035 0,033 0,030 0,027 0,026 0,060 0,055 0,052

0,35 1,50 149,44 88,26 0,034 0,031 0,030 0,027 0,025 0,024 0,054 0,049 0,047

Page 34: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 34

Bảng 2.10. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 1 vào mùa đông

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,06 8,41 4,70 0,003 7,594E-08 6,789E-11 6,252E-34 1,463E-38 1,308E-41 0,003 7,594E-08 6,789E-11

0,35 0,08 10,87 6,11 0,045 7,895E-05 1,227E-06 1,928E-20 3,416E-23 5,309E-25 0,045 7,895E-05 1,227E-06

0,35 0,10 13,27 7,49 0,136 0,002 1,222E-04 6,499E-14 9,382E-16 5,821E-17 0,136 0,002 1,222E-04

0,35 0,12 15,63 8,84 0,231 0,011 0,001 2,953E-10 1,390E-11 1,881E-12 0,231 0,011 0,001

Page 35: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 35

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,14 17,93 10,17 0,299 0,029 0,006 5,290E-08 5,191E-09 1,141E-09 0,299 0,029 0,006

0,35 0,16 20,21 11,49 0,335 0,054 0,016 1,610E-06 2,577E-07 7,824E-08 0,335 0,054 0,016

0,35 0,18 22,45 12,79 0,347 0,078 0,030 1,708E-05 3,852E-06 1,466E-06 0,347 0,078 0,030

0,35 0,20 24,67 14,08 0,344 0,100 0,045 9,298E-05 2,694E-05 1,210E-05 0,344 0,100 0,045

0,35 0,22 26,86 15,36 0,332 0,116 0,059 3,252E-04 1,138E-04 5,785E-05 0,332 0,116 0,059

0,35 0,24 29,04 16,62 0,315 0,128 0,071 0,001 3,393E-04 1,900E-04 0,316 0,128 0,072

0,35 0,26 31,19 17,88 0,297 0,135 0,081 0,002 0,001 4,771E-04 0,298 0,135 0,082

0,35 0,28 33,33 19,13 0,278 0,138 0,089 0,003 0,002 0,001 0,280 0,139 0,090

0,35 0,30 35,45 20,37 0,259 0,139 0,094 0,005 0,003 0,002 0,263 0,141 0,095

0,35 0,32 37,55 21,60 0,241 0,138 0,097 0,007 0,004 0,003 0,246 0,141 0,099

0,35 0,34 39,64 22,83 0,225 0,135 0,099 0,009 0,006 0,004 0,232 0,140 0,102

0,35 0,36 41,72 24,05 0,209 0,132 0,099 0,012 0,007 0,006 0,218 0,137 0,103

0,35 0,38 43,79 25,26 0,195 0,128 0,098 0,014 0,009 0,007 0,206 0,135 0,104

0,35 0,40 45,84 26,47 0,182 0,123 0,097 0,017 0,011 0,009 0,195 0,132 0,103

0,35 0,50 55,96 32,44 0,132 0,100 0,085 0,027 0,020 0,017 0,152 0,115 0,097

0,35 0,60 65,87 38,30 0,099 0,080 0,071 0,031 0,025 0,022 0,122 0,099 0,087

0,35 0,70 75,61 44,08 0,077 0,065 0,059 0,032 0,027 0,025 0,101 0,085 0,077

0,35 0,80 85,19 49,78 0,062 0,053 0,049 0,031 0,027 0,025 0,085 0,073 0,067

0,35 0,90 94,65 55,42 0,051 0,045 0,041 0,029 0,025 0,024 0,072 0,063 0,059

Page 36: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 36

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 1,00 104,00 61,00 0,042 0,038 0,035 0,027 0,024 0,022 0,062 0,055 0,052

0,35 1,10 113,25 66,53 0,036 0,032 0,031 0,024 0,022 0,021 0,054 0,048 0,046

0,35 1,20 122,41 72,02 0,031 0,028 0,027 0,022 0,020 0,019 0,047 0,043 0,041

0,35 1,30 131,49 77,47 0,027 0,024 0,023 0,020 0,018 0,017 0,042 0,038 0,036

0,35 1,40 140,50 82,88 0,024 0,022 0,021 0,018 0,017 0,016 0,037 0,034 0,032

0,35 1,50 149,44 88,26 0,021 0,019 0,018 0,017 0,015 0,015 0,033 0,030 0,029

Page 37: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 37

Bảng 2.11. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 2 vào mùa hè

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,06 8,41 4,70 4,269E-04 3,257E-09 1,662E-12 8,224E-35 6,275E-40 3,203E-43 4,269E-04 3,257E-09 1,662E-12

0,35 0,08 10,87 6,11 0,014 1,316E-05 1,467E-07 6,239E-21 5,693E-24 6,348E-26 0,014 1,316E-05 1,467E-07

0,35 0,10 13,27 7,49 0,068 0,001 3,153E-05 3,253E-14 3,019E-16 1,502E-17 0,068 0,001 3,153E-05

0,35 0,12 15,63 8,84 0,148 0,005 0,001 1,890E-10 6,480E-12 7,485E-13 0,148 0,005 0,001

Page 38: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 38

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,14 17,93 10,17 0,223 0,017 0,003 3,945E-08 3,047E-09 5,942E-10 0,223 0,017 0,003

0,35 0,16 20,21 11,49 0,276 0,037 0,010 1,329E-06 1,764E-07 4,874E-08 0,276 0,037 0,010

0,35 0,18 22,45 12,79 0,308 0,060 0,021 1,514E-05 2,935E-06 1,036E-06 0,308 0,060 0,021

0,35 0,20 24,67 14,08 0,321 0,082 0,035 8,685E-05 2,220E-05 9,367E-06 0,321 0,082 0,035

0,35 0,22 26,86 15,36 0,323 0,102 0,049 3,159E-04 9,949E-05 4,801E-05 0,323 0,102 0,049

0,35 0,24 29,04 16,62 0,316 0,117 0,063 0,001 3,106E-04 1,663E-04 0,317 0,117 0,063

0,35 0,26 31,19 17,88 0,304 0,128 0,074 0,002 0,001 4,356E-04 0,307 0,129 0,075

0,35 0,28 33,33 19,13 0,290 0,135 0,084 0,003 0,001 0,001 0,295 0,137 0,085

0,35 0,30 35,45 20,37 0,275 0,139 0,091 0,005 0,003 0,002 0,282 0,143 0,093

0,35 0,32 37,55 21,60 0,260 0,141 0,096 0,007 0,004 0,003 0,270 0,146 0,100

0,35 0,34 39,64 22,83 0,244 0,141 0,100 0,010 0,006 0,004 0,258 0,148 0,105

0,35 0,36 41,72 24,05 0,230 0,139 0,102 0,013 0,008 0,006 0,247 0,149 0,110

0,35 0,38 43,79 25,26 0,216 0,136 0,103 0,016 0,010 0,008 0,237 0,149 0,113

0,35 0,40 45,84 26,47 0,203 0,133 0,102 0,019 0,012 0,009 0,228 0,149 0,115

0,35 0,50 55,96 32,44 0,151 0,111 0,093 0,031 0,023 0,019 0,192 0,142 0,118

0,35 0,60 65,87 38,30 0,115 0,091 0,080 0,036 0,029 0,025 0,164 0,130 0,114

0,35 0,70 75,61 44,08 0,090 0,075 0,067 0,038 0,031 0,028 0,141 0,117 0,105

0,35 0,80 85,19 49,78 0,073 0,062 0,057 0,036 0,031 0,028 0,122 0,104 0,095

0,35 0,90 94,65 55,42 0,060 0,052 0,048 0,034 0,030 0,028 0,106 0,092 0,086

Page 39: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 39

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 1,00 104,00 61,00 0,050 0,044 0,041 0,032 0,028 0,026 0,093 0,082 0,077

0,35 1,10 113,25 66,53 0,043 0,038 0,036 0,029 0,026 0,024 0,082 0,073 0,069

0,35 1,20 122,41 72,02 0,037 0,033 0,031 0,026 0,024 0,022 0,072 0,065 0,062

0,35 1,30 131,49 77,47 0,032 0,029 0,027 0,024 0,022 0,021 0,064 0,058 0,056

0,35 1,40 140,50 82,88 0,028 0,025 0,024 0,022 0,020 0,019 0,058 0,053 0,050

0,35 1,50 149,44 88,26 0,025 0,023 0,022 0,020 0,018 0,017 0,052 0,047 0,046

Page 40: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 40

Bảng 2.12. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 2 vào mùa đông

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,06 8,41 4,70 0,003 7,483E-08 7,053E-11 5,541E-34 1,442E-38 1,359E-41 0,003 7,483E-08 7,053E-11

0,35 0,08 10,87 6,11 0,036 6,884E-05 1,104E-06 1,579E-20 2,979E-23 4,776E-25 0,036 6,884E-05 1,104E-06

0,35 0,10 13,27 7,49 0,108 0,002 1,026E-04 5,121E-14 7,709E-16 4,884E-17 0,108 0,002 1,026E-04

0,35 0,12 15,63 8,84 0,179 0,009 0,001 2,277E-10 1,105E-11 1,518E-12 0,179 0,009 0,001

0,35 0,14 17,93 10,17 0,227 0,023 0,005 4,025E-08 4,040E-09 8,981E-10 0,227 0,023 0,005

0,35 0,16 20,21 11,49 0,252 0,041 0,013 1,214E-06 1,978E-07 6,059E-08 0,252 0,041 0,013

0,35 0,18 22,45 12,79 0,260 0,059 0,023 1,280E-05 2,928E-06 1,123E-06 0,260 0,059 0,023

0,35 0,20 24,67 14,08 0,257 0,075 0,034 6,936E-05 2,033E-05 9,185E-06 0,257 0,075 0,034

0,35 0,22 26,86 15,36 0,247 0,087 0,045 2,418E-04 8,541E-05 4,365E-05 0,247 0,087 0,045

0,35 0,24 29,04 16,62 0,234 0,095 0,054 0,001 2,537E-04 1,426E-04 0,235 0,096 0,054

0,35 0,26 31,19 17,88 0,220 0,100 0,061 0,001 0,001 3,569E-04 0,221 0,101 0,061

0,35 0,28 33,33 19,13 0,205 0,103 0,066 0,002 0,001 0,001 0,208 0,104 0,067

0,35 0,30 35,45 20,37 0,191 0,103 0,070 0,004 0,002 0,001 0,196 0,106 0,072

0,35 0,32 37,55 21,60 0,178 0,102 0,072 0,005 0,003 0,002 0,185 0,106 0,075

0,35 0,34 39,64 22,83 0,165 0,100 0,073 0,007 0,004 0,003 0,175 0,106 0,077

0,35 0,36 41,72 24,05 0,154 0,097 0,073 0,009 0,006 0,004 0,166 0,105 0,079

0,35 0,38 43,79 25,26 0,143 0,094 0,073 0,011 0,007 0,005 0,158 0,104 0,080

Page 41: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 41

Cmax SO2QCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,35 0,40 45,84 26,47 0,134 0,091 0,072 0,012 0,008 0,007 0,151 0,102 0,080

0,35 0,50 55,96 32,44 0,097 0,073 0,062 0,020 0,015 0,013 0,124 0,094 0,079

0,35 0,60 65,87 38,30 0,073 0,059 0,052 0,023 0,019 0,016 0,104 0,084 0,074

0,35 0,70 75,61 44,08 0,057 0,048 0,043 0,024 0,020 0,018 0,089 0,075 0,068

0,35 0,80 85,19 49,78 0,045 0,039 0,036 0,023 0,020 0,018 0,077 0,066 0,061

0,35 0,90 94,65 55,42 0,037 0,033 0,030 0,021 0,019 0,017 0,066 0,058 0,054

0,35 1,00 104,00 61,00 0,031 0,028 0,026 0,020 0,017 0,016 0,058 0,051 0,048

0,35 1,10 113,25 66,53 0,026 0,024 0,022 0,018 0,016 0,015 0,051 0,045 0,043

0,35 1,20 122,41 72,02 0,023 0,020 0,019 0,016 0,015 0,014 0,045 0,040 0,038

0,35 1,30 131,49 77,47 0,020 0,018 0,017 0,015 0,013 0,013 0,040 0,036 0,035

0,35 1,40 140,50 82,88 0,017 0,016 0,015 0,013 0,012 0,012 0,036 0,033 0,031

0,35 1,50 149,44 88,26 0,015 0,014 0,013 0,012 0,011 0,011 0,032 0,029 0,028

Page 42: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 42

Bảng 2.13. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO của ống khói 1 vào mùa hè

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 13,4 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,06 8,41 4,70 0,001 5,354E-09 2,402E-12 1,750E-34 1,031E-39 4,628E-43 0,001 5,354E-09 2,402E-12

30,00 0,08 10,87 6,11 0,038 3,003E-05 3,103E-07 1,659E-20 1,299E-23 1,343E-25 0,038 3,003E-05 3,103E-07

30,00 0,10 13,27 7,49 0,202 0,002 8,021E-05 9,637E-14 8,079E-16 3,820E-17 0,202 0,002 8,021E-05

30,00 0,12 15,63 8,84 0,467 0,015 0,002 5,951E-10 1,897E-11 2,113E-12 0,467 0,015 0,002

Page 43: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 43

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 13,4 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,14 17,93 10,17 0,728 0,053 0,010 1,290E-07 9,430E-09 1,789E-09 0,728 0,053 0,010

30,00 0,16 20,21 11,49 0,927 0,118 0,032 4,459E-06 5,665E-07 1,532E-07 0,927 0,118 0,032

30,00 0,18 22,45 12,79 1,050 0,197 0,068 5,169E-05 9,678E-06 3,356E-06 1,050 0,197 0,068

30,00 0,20 24,67 14,08 1,111 0,276 0,115 3,003E-04 7,460E-05 3,102E-05 1,111 0,276 0,115

30,00 0,22 26,86 15,36 1,126 0,346 0,165 0,001 3,391E-04 1,617E-04 1,127 0,347 0,165

30,00 0,24 29,04 16,62 1,111 0,403 0,213 0,003 0,001 0,001 1,114 0,404 0,214

30,00 0,26 31,19 17,88 1,077 0,445 0,256 0,006 0,003 0,002 1,082 0,447 0,257

30,00 0,28 33,33 19,13 1,032 0,473 0,292 0,011 0,005 0,003 1,041 0,477 0,294

30,00 0,30 35,45 20,37 0,982 0,490 0,319 0,018 0,009 0,006 0,996 0,497 0,324

30,00 0,32 37,55 21,60 0,930 0,498 0,339 0,027 0,014 0,010 0,950 0,509 0,347

30,00 0,34 39,64 22,83 0,878 0,499 0,353 0,036 0,021 0,015 0,905 0,515 0,364

30,00 0,36 41,72 24,05 0,827 0,495 0,361 0,047 0,028 0,020 0,862 0,516 0,377

30,00 0,38 43,79 25,26 0,779 0,486 0,365 0,057 0,036 0,027 0,822 0,513 0,385

30,00 0,40 45,84 26,47 0,733 0,475 0,365 0,068 0,044 0,034 0,784 0,508 0,391

30,00 0,50 55,96 32,44 0,547 0,402 0,335 0,111 0,081 0,068 0,629 0,463 0,386

30,00 0,60 65,87 38,30 0,419 0,331 0,289 0,132 0,104 0,091 0,516 0,408 0,356

30,00 0,70 75,61 44,08 0,330 0,272 0,244 0,137 0,113 0,102 0,431 0,355 0,319

30,00 0,80 85,19 49,78 0,266 0,226 0,207 0,133 0,113 0,104 0,364 0,309 0,283

30,00 0,90 94,65 55,42 0,219 0,190 0,176 0,125 0,109 0,101 0,311 0,269 0,250

Page 44: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 44

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 13,4 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 1,00 104,00 61,00 0,183 0,161 0,151 0,115 0,102 0,095 0,268 0,236 0,221

30,00 1,10 113,25 66,53 0,156 0,139 0,131 0,106 0,094 0,089 0,233 0,208 0,196

30,00 1,20 122,41 72,02 0,134 0,121 0,114 0,096 0,086 0,082 0,205 0,184 0,174

30,00 1,30 131,49 77,47 0,117 0,106 0,101 0,088 0,079 0,075 0,181 0,164 0,156

30,00 1,40 140,50 82,88 0,103 0,093 0,089 0,080 0,073 0,069 0,161 0,147 0,140

30,00 1,50 149,44 88,26 0,091 0,083 0,080 0,073 0,067 0,064 0,144 0,132 0,126

Page 45: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 45

Bảng 2.14. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO của ống khói 1 vào mùa đông

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 13,4 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,06 8,41 4,70 0,009 2,038E-07 1,821E-10 1,677E-33 3,926E-38 3,509E-41 0,009 2,038E-07 1,821E-10

30,00 0,08 10,87 6,11 0,120 2,118E-04 3,292E-06 5,173E-20 9,166E-23 1,424E-24 0,120 2,118E-04 3,292E-06

30,00 0,10 13,27 7,49 0,366 0,005 3,280E-04 1,744E-13 2,517E-15 1,562E-16 0,366 0,005 3,280E-04

Page 46: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 46

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 13,4 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,12 15,63 8,84 0,621 0,029 0,004 7,922E-10 3,729E-11 5,048E-12 0,621 0,029 0,004

30,00 0,14 17,93 10,17 0,801 0,079 0,017 1,419E-07 1,393E-08 3,061E-09 0,801 0,079 0,017

30,00 0,16 20,21 11,49 0,898 0,144 0,044 4,320E-06 6,915E-07 2,099E-07 0,898 0,144 0,044

30,00 0,18 22,45 12,79 0,931 0,210 0,080 4,582E-05 1,034E-05 3,934E-06 0,931 0,210 0,080

30,00 0,20 24,67 14,08 0,923 0,267 0,120 2,495E-04 7,227E-05 3,245E-05 0,923 0,267 0,120

30,00 0,22 26,86 15,36 0,891 0,312 0,159 0,001 3,052E-04 1,552E-04 0,892 0,312 0,159

30,00 0,24 29,04 16,62 0,846 0,343 0,192 0,002 0,001 0,001 0,848 0,343 0,192

30,00 0,26 31,19 17,88 0,796 0,362 0,218 0,005 0,002 0,001 0,800 0,363 0,219

30,00 0,28 33,33 19,13 0,745 0,371 0,238 0,008 0,004 0,003 0,751 0,374 0,240

30,00 0,30 35,45 20,37 0,695 0,373 0,252 0,013 0,007 0,005 0,705 0,379 0,256

30,00 0,32 37,55 21,60 0,647 0,370 0,261 0,019 0,011 0,008 0,661 0,378 0,266

30,00 0,34 39,64 22,83 0,603 0,363 0,265 0,025 0,015 0,011 0,621 0,375 0,273

30,00 0,36 41,72 24,05 0,562 0,354 0,266 0,032 0,020 0,015 0,585 0,369 0,277

30,00 0,38 43,79 25,26 0,524 0,343 0,264 0,039 0,025 0,019 0,552 0,361 0,278

30,00 0,40 45,84 26,47 0,489 0,331 0,260 0,045 0,031 0,024 0,522 0,353 0,278

30,00 0,50 55,96 32,44 0,354 0,268 0,227 0,072 0,054 0,046 0,407 0,308 0,261

30,00 0,60 65,87 38,30 0,267 0,215 0,190 0,084 0,068 0,060 0,329 0,265 0,234

30,00 0,70 75,61 44,08 0,208 0,174 0,158 0,087 0,073 0,066 0,271 0,227 0,206

30,00 0,80 85,19 49,78 0,166 0,143 0,132 0,084 0,072 0,066 0,228 0,196 0,180

Page 47: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 47

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 13,4 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,90 94,65 55,42 0,136 0,119 0,111 0,078 0,068 0,064 0,193 0,169 0,158

30,00 1,00 104,00 61,00 0,114 0,101 0,095 0,072 0,064 0,060 0,166 0,148 0,139

30,00 1,10 113,25 66,53 0,097 0,087 0,082 0,065 0,059 0,055 0,144 0,129 0,123

30,00 1,20 122,41 72,02 0,083 0,075 0,071 0,059 0,054 0,051 0,126 0,114 0,109

30,00 1,30 131,49 77,47 0,072 0,066 0,063 0,054 0,049 0,047 0,112 0,101 0,097

30,00 1,40 140,50 82,88 0,063 0,058 0,055 0,049 0,045 0,043 0,099 0,091 0,087

30,00 1,50 149,44 88,26 0,056 0,051 0,049 0,045 0,041 0,040 0,089 0,082 0,078

Page 48: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 48

Bảng 2.15. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO của ống khói 2 vào mùa hè

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 9,79 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,06 8,41 4,70 0,001 8,738E-09 4,460E-12 2,207E-34 1,684E-39 8,593E-43 0,001 8,738E-09 4,460E-12

30,00 0,08 10,87 6,11 0,039 3,530E-05 3,936E-07 1,674E-20 1,527E-23 1,703E-25 0,039 3,530E-05 3,936E-07

30,00 0,10 13,27 7,49 0,183 0,002 8,460E-05 8,728E-14 8,099E-16 4,029E-17 0,183 0,002 8,460E-05

Page 49: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 49

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 9,79 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,12 15,63 8,84 0,398 0,014 0,002 5,070E-10 1,738E-11 2,008E-12 0,398 0,014 0,002

30,00 0,14 17,93 10,17 0,597 0,046 0,009 1,058E-07 8,175E-09 1,594E-09 0,597 0,046 0,009

30,00 0,16 20,21 11,49 0,741 0,098 0,027 3,567E-06 4,732E-07 1,308E-07 0,741 0,098 0,027

30,00 0,18 22,45 12,79 0,825 0,160 0,056 4,063E-05 7,876E-06 2,780E-06 0,825 0,160 0,056

30,00 0,20 24,67 14,08 0,862 0,220 0,093 2,330E-04 5,957E-05 2,513E-05 0,862 0,220 0,093

30,00 0,22 26,86 15,36 0,866 0,273 0,132 0,001 2,669E-04 1,288E-04 0,867 0,273 0,132

30,00 0,24 29,04 16,62 0,848 0,314 0,168 0,002 0,001 4,461E-04 0,850 0,315 0,168

30,00 0,26 31,19 17,88 0,817 0,343 0,199 0,005 0,002 0,001 0,823 0,346 0,201

30,00 0,28 33,33 19,13 0,779 0,363 0,225 0,009 0,004 0,002 0,790 0,368 0,228

30,00 0,30 35,45 20,37 0,738 0,374 0,245 0,014 0,007 0,005 0,757 0,383 0,251

30,00 0,32 37,55 21,60 0,697 0,378 0,259 0,020 0,011 0,007 0,723 0,392 0,269

30,00 0,34 39,64 22,83 0,656 0,377 0,268 0,027 0,016 0,011 0,692 0,398 0,283

30,00 0,36 41,72 24,05 0,617 0,372 0,273 0,035 0,021 0,015 0,663 0,400 0,294

30,00 0,38 43,79 25,26 0,579 0,365 0,275 0,043 0,027 0,020 0,637 0,401 0,302

30,00 0,40 45,84 26,47 0,545 0,356 0,275 0,050 0,033 0,025 0,613 0,400 0,308

30,00 0,50 55,96 32,44 0,404 0,299 0,250 0,082 0,061 0,051 0,515 0,380 0,318

30,00 0,60 65,87 38,30 0,308 0,244 0,214 0,097 0,077 0,067 0,441 0,349 0,305

30,00 0,70 75,61 44,08 0,242 0,200 0,180 0,101 0,084 0,075 0,380 0,314 0,282

30,00 0,80 85,19 49,78 0,195 0,166 0,152 0,098 0,083 0,076 0,328 0,279 0,256

Page 50: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 50

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 9,79 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,90 94,65 55,42 0,160 0,139 0,129 0,092 0,080 0,074 0,286 0,248 0,230

30,00 1,00 104,00 61,00 0,134 0,118 0,111 0,085 0,075 0,070 0,250 0,220 0,206

30,00 1,10 113,25 66,53 0,114 0,102 0,096 0,077 0,069 0,065 0,220 0,196 0,185

30,00 1,20 122,41 72,02 0,098 0,088 0,084 0,070 0,063 0,060 0,194 0,175 0,166

30,00 1,30 131,49 77,47 0,085 0,077 0,074 0,064 0,058 0,055 0,173 0,157 0,149

30,00 1,40 140,50 82,88 0,075 0,068 0,065 0,058 0,053 0,051 0,155 0,141 0,135

30,00 1,50 149,44 88,26 0,067 0,061 0,058 0,053 0,049 0,047 0,139 0,127 0,122

Page 51: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 51

Bảng 2.16. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO của ống khói 2 vào mùa đông

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 9,79 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,06 8,41 4,70 0,008 2,008E-07 1,892E-10 1,487E-33 3,868E-38 3,646E-41 0,008 2,008E-07 1,892E-10

30,00 0,08 10,87 6,11 0,098 1,847E-04 2,962E-06 4,236E-20 7,992E-23 1,281E-24 0,098 1,847E-04 2,962E-06

30,00 0,10 13,27 7,49 0,289 0,004 2,752E-04 1,374E-13 2,068E-15 1,310E-16 0,289 0,004 2,752E-04

Page 52: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 52

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 9,79 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,12 15,63 8,84 0,479 0,023 0,003 6,109E-10 2,963E-11 4,072E-12 0,479 0,023 0,003

30,00 0,14 17,93 10,17 0,610 0,061 0,014 1,080E-07 1,084E-08 2,410E-09 0,610 0,061 0,014

30,00 0,16 20,21 11,49 0,677 0,110 0,034 3,258E-06 5,308E-07 1,626E-07 0,677 0,110 0,034

30,00 0,18 22,45 12,79 0,698 0,160 0,061 3,434E-05 7,857E-06 3,012E-06 0,698 0,160 0,061

30,00 0,20 24,67 14,08 0,689 0,202 0,091 1,861E-04 5,455E-05 2,464E-05 0,689 0,202 0,091

30,00 0,22 26,86 15,36 0,662 0,234 0,120 0,001 2,292E-04 1,171E-04 0,663 0,234 0,120

30,00 0,24 29,04 16,62 0,628 0,256 0,144 0,002 0,001 3,827E-04 0,630 0,257 0,145

30,00 0,26 31,19 17,88 0,589 0,270 0,163 0,003 0,002 0,001 0,594 0,272 0,165

30,00 0,28 33,33 19,13 0,550 0,276 0,178 0,006 0,003 0,002 0,559 0,280 0,180

30,00 0,30 35,45 20,37 0,513 0,277 0,188 0,010 0,005 0,004 0,526 0,284 0,192

30,00 0,32 37,55 21,60 0,477 0,274 0,193 0,014 0,008 0,006 0,496 0,285 0,201

30,00 0,34 39,64 22,83 0,444 0,269 0,196 0,018 0,011 0,008 0,469 0,284 0,207

30,00 0,36 41,72 24,05 0,413 0,261 0,196 0,023 0,015 0,011 0,445 0,281 0,211

30,00 0,38 43,79 25,26 0,385 0,253 0,195 0,028 0,019 0,014 0,423 0,278 0,214

30,00 0,40 45,84 26,47 0,359 0,244 0,192 0,033 0,023 0,018 0,404 0,274 0,216

30,00 0,50 55,96 32,44 0,260 0,197 0,167 0,053 0,040 0,034 0,331 0,251 0,213

30,00 0,60 65,87 38,30 0,195 0,158 0,139 0,062 0,050 0,044 0,280 0,226 0,199

30,00 0,70 75,61 44,08 0,152 0,128 0,116 0,063 0,053 0,048 0,239 0,200 0,181

30,00 0,80 85,19 49,78 0,122 0,105 0,097 0,061 0,053 0,048 0,205 0,177 0,163

Page 53: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 53

Cmax COQCVN 05-2009 (mg/m3)

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 9,79 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

30,00 0,90 94,65 55,42 0,100 0,087 0,081 0,057 0,050 0,047 0,178 0,156 0,145

30,00 1,00 104,00 61,00 0,083 0,074 0,070 0,052 0,047 0,044 0,155 0,138 0,129

30,00 1,10 113,25 66,53 0,071 0,063 0,060 0,048 0,043 0,041 0,136 0,122 0,115

30,00 1,20 122,41 72,02 0,061 0,055 0,052 0,043 0,039 0,037 0,120 0,109 0,103

30,00 1,30 131,49 77,47 0,053 0,048 0,046 0,039 0,036 0,034 0,107 0,097 0,093

30,00 1,40 140,50 82,88 0,046 0,042 0,041 0,036 0,033 0,031 0,095 0,087 0,084

30,00 1,50 149,44 88,26 0,041 0,038 0,036 0,033 0,030 0,029 0,086 0,079 0,076

Page 54: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 54

Bảng 2.17. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO2 của ống khói 1 vào mùa hè

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 681,08 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,06 8,41 4,70 0,046 2,720E-07 1,220E-10 8,890E-33 5,241E-38 2,351E-41 0,046 2,720E-07 1,220E-10

0,08 10,87 6,11 1,948 0,002 1,576E-05 8,429E-19 6,602E-22 6,821E-24 1,948 0,002 1,576E-05

0,10 13,27 7,49 10,282 0,086 0,004 4,897E-12 4,105E-14 1,941E-15 10,282 0,086 0,004

0,12 15,63 8,84 23,703 0,756 0,084 3,023E-08 9,637E-10 1,073E-10 23,703 0,756 0,084

Page 55: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 55

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 681,08 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,14 17,93 10,17 37,000 2,705 0,513 6,554E-06 4,791E-07 9,090E-08 37,000 2,705 0,513

0,16 20,21 11,49 47,076 5,981 1,618 2,265E-04 2,878E-05 7,785E-06 47,076 5,982 1,618

0,18 22,45 12,79 53,360 9,990 3,465 0,003 4,917E-04 1,705E-04 53,362 9,990 3,465

0,20 24,67 14,08 56,455 14,024 5,832 0,015 0,004 0,002 56,466 14,027 5,833

0,22 26,86 15,36 57,233 17,593 8,387 0,056 0,017 0,008 57,276 17,607 8,394

0,24 29,04 16,62 56,466 20,465 10,844 0,150 0,054 0,029 56,581 20,508 10,867

0,26 31,19 17,88 54,739 22,596 13,015 0,321 0,132 0,076 54,982 22,698 13,074

0,28 33,33 19,13 52,460 24,044 14,811 0,582 0,267 0,164 52,898 24,249 14,938

0,30 35,45 20,37 49,902 24,914 16,212 0,933 0,466 0,303 50,603 25,269 16,445

0,32 37,55 21,60 47,243 25,318 17,241 1,363 0,730 0,497 48,264 25,872 17,621

0,34 39,64 22,83 44,595 25,360 17,940 1,852 1,053 0,745 45,979 26,156 18,506

0,36 41,72 24,05 42,025 25,131 18,361 2,377 1,422 1,039 43,797 26,201 19,147

0,38 43,79 25,26 39,573 24,703 18,553 2,917 1,821 1,367 41,743 26,070 19,584

0,40 45,84 26,47 37,257 24,135 18,562 3,451 2,236 1,719 39,820 25,809 19,854

0,50 55,96 32,44 27,803 20,435 17,042 5,633 4,140 3,453 31,963 23,509 19,613

0,60 65,87 38,30 21,286 16,799 14,664 6,724 5,307 4,632 26,236 20,720 18,094

0,70 75,61 44,08 16,749 13,816 12,407 6,984 5,761 5,174 21,880 18,060 16,224

0,80 85,19 49,78 13,504 11,472 10,499 6,781 5,760 5,272 18,478 15,707 14,379

0,90 94,65 55,42 11,116 9,640 8,940 6,362 5,517 5,116 15,779 13,691 12,700

Page 56: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 56

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 681,08 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

1,00 104,00 61,00 9,313 8,199 7,677 5,866 5,164 4,835 13,608 11,987 11,227

1,10 113,25 66,53 7,919 7,051 6,651 5,362 4,775 4,504 11,844 10,551 9,954

1,20 122,41 72,02 6,820 6,126 5,811 4,885 4,388 4,162 10,394 9,340 8,861

1,30 131,49 77,47 5,938 5,371 5,118 4,447 4,022 3,832 9,191 8,316 7,925

1,40 140,50 82,88 5,220 4,748 4,540 4,052 3,686 3,524 8,183 7,445 7,120

1,50 149,44 88,26 4,627 4,228 4,055 3,699 3,380 3,241 7,331 6,701 6,427

Page 57: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 57

Bảng 2.18. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO2 của ống khói 1 vào mùa đông

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 681,08 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,06 8,41 4,70 0,442 1,035E-05 9,255E-09 8,523E-32 1,995E-36 1,783E-39 0,442 1,035E-05 9,255E-09

0,08 10,87 6,11 6,075 0,011 1,673E-04 2,629E-18 4,657E-21 7,238E-23 6,075 0,011 1,673E-04

0,10 13,27 7,49 18,603 0,269 0,017 8,859E-12 1,279E-13 7,936E-15 18,603 0,269 0,017

0,12 15,63 8,84 31,554 1,485 0,201 4,025E-08 1,895E-09 2,565E-10 31,554 1,485 0,201

Page 58: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 58

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 681,08 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,14 17,93 10,17 40,706 3,995 0,878 7,211E-06 7,076E-07 1,555E-07 40,706 3,995 0,878

0,16 20,21 11,49 45,616 7,301 2,216 2,195E-04 3,513E-05 1,067E-05 45,616 7,301 2,216

0,18 22,45 12,79 47,301 10,669 4,061 0,002 0,001 1,999E-04 47,302 10,669 4,061

0,20 24,67 14,08 46,896 13,586 6,101 0,013 0,004 0,002 46,906 13,589 6,102

0,22 26,86 15,36 45,272 15,836 8,054 0,044 0,016 0,008 45,305 15,848 8,060

0,24 29,04 16,62 43,007 17,405 9,745 0,114 0,046 0,026 43,092 17,440 9,765

0,26 31,19 17,88 40,464 18,374 11,100 0,237 0,108 0,065 40,640 18,454 11,149

0,28 33,33 19,13 37,858 18,859 12,111 0,420 0,209 0,134 38,169 19,014 12,211

0,30 35,45 20,37 35,312 18,973 12,809 0,660 0,355 0,239 35,799 19,237 12,987

0,32 37,55 21,60 32,891 18,816 13,239 0,949 0,543 0,382 33,590 19,218 13,522

0,34 39,64 22,83 30,627 18,466 13,451 1,272 0,767 0,559 31,563 19,033 13,864

0,36 41,72 24,05 28,531 17,984 13,490 1,614 1,017 0,763 29,718 18,736 14,055

0,38 43,79 25,26 26,602 17,418 13,398 1,961 1,284 0,987 28,043 18,365 14,127

0,40 45,84 26,47 24,833 16,802 13,206 2,300 1,556 1,223 26,523 17,949 14,109

0,50 55,96 32,44 18,002 13,620 11,524 3,648 2,760 2,335 20,675 15,647 13,242

0,60 65,87 38,30 13,559 10,925 9,637 4,283 3,451 3,044 16,695 13,456 11,871

0,70 75,61 44,08 10,561 8,849 8,010 4,404 3,690 3,340 13,783 11,552 10,458

0,80 85,19 49,78 8,458 7,274 6,698 4,247 3,652 3,363 11,563 9,947 9,161

0,90 94,65 55,42 6,929 6,069 5,656 3,966 3,473 3,237 9,828 8,610 8,025

Page 59: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 59

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 1

Tải lượng chất ô nhiễm M = 681,08 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

1,00 104,00 61,00 5,785 5,135 4,828 3,644 3,234 3,041 8,448 7,500 7,052

1,10 113,25 66,53 4,906 4,399 4,163 3,322 2,979 2,819 7,334 6,577 6,225

1,20 122,41 72,02 4,217 3,810 3,625 3,020 2,729 2,596 6,424 5,805 5,523

1,30 131,49 77,47 3,666 3,333 3,183 2,745 2,496 2,384 5,671 5,157 4,926

1,40 140,50 82,88 3,218 2,940 2,818 2,498 2,282 2,187 5,043 4,608 4,416

1,50 149,44 88,26 2,850 2,614 2,512 2,278 2,090 2,008 4,514 4,141 3,979

Page 60: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 60

Bảng 2.19. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO2 của ống khói 2 vào mùa hè

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 497,19 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,06 8,41 4,70 0,058 4,440E-07 2,266E-10 1,121E-32 8,554E-38 4,366E-41 0,058 4,440E-07 2,266E-10

0,08 10,87 6,11 1,966 0,002 2,000E-05 8,505E-19 7,760E-22 8,654E-24 1,966 0,002 2,000E-05

0,10 13,27 7,49 9,312 0,086 0,004 4,434E-12 4,115E-14 2,047E-15 9,312 0,086 0,004

0,12 15,63 8,84 20,197 0,692 0,080 2,576E-08 8,833E-10 1,020E-10 20,197 0,692 0,080

Page 61: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 61

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 497,19 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,14 17,93 10,17 30,355 2,345 0,457 5,377E-06 4,154E-07 8,100E-08 30,355 2,345 0,457

0,16 20,21 11,49 37,661 4,996 1,381 1,812E-04 2,404E-05 6,645E-06 37,661 4,996 1,381

0,18 22,45 12,79 41,939 8,130 2,869 0,002 4,002E-04 1,412E-04 41,942 8,131 2,869

0,20 24,67 14,08 43,803 11,199 4,724 0,012 0,003 0,001 43,818 11,202 4,726

0,22 26,86 15,36 43,977 13,849 6,683 0,043 0,014 0,007 44,033 13,866 6,691

0,24 29,04 16,62 43,063 15,933 8,530 0,114 0,042 0,023 43,213 15,987 8,559

0,26 31,19 17,88 41,499 17,439 10,134 0,243 0,102 0,059 41,820 17,571 10,211

0,28 33,33 19,13 39,581 18,426 11,439 0,439 0,204 0,127 40,163 18,693 11,604

0,30 35,45 20,37 37,505 18,984 12,438 0,701 0,355 0,233 38,438 19,449 12,742

0,32 37,55 21,60 35,392 19,200 13,155 1,021 0,554 0,380 36,755 19,930 13,652

0,34 39,64 22,83 33,318 19,156 13,625 1,384 0,795 0,566 35,170 20,209 14,370

0,36 41,72 24,05 31,326 18,918 13,890 1,772 1,070 0,786 33,703 20,340 14,929

0,38 43,79 25,26 29,440 18,543 13,988 2,170 1,367 1,031 32,357 20,363 15,356

0,40 45,84 26,47 27,670 18,071 13,955 2,563 1,674 1,293 31,122 20,307 15,674

0,50 55,96 32,44 20,530 15,171 12,687 4,160 3,074 2,571 26,164 19,312 16,140

0,60 65,87 38,30 15,668 12,413 10,856 4,949 3,921 3,430 22,392 17,719 15,489

0,70 75,61 44,08 12,303 10,178 9,154 5,130 4,244 3,817 19,288 15,939 14,328

0,80 85,19 49,78 9,906 8,435 7,728 4,974 4,235 3,880 16,687 14,195 13,000

0,90 94,65 55,42 8,147 7,078 6,570 4,662 4,051 3,760 14,509 12,595 11,687

Page 62: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 62

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 497,19 g/s

Mùa hè

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

1,00 104,00 61,00 6,820 6,014 5,636 4,296 3,788 3,550 12,686 11,178 10,471

1,10 113,25 66,53 5,796 5,168 4,878 3,925 3,500 3,303 11,159 9,943 9,381

1,20 122,41 72,02 4,990 4,487 4,259 3,574 3,214 3,051 9,875 8,875 8,421

1,30 131,49 77,47 4,344 3,933 3,749 3,253 2,945 2,807 8,790 7,955 7,581

1,40 140,50 82,88 3,817 3,475 3,324 2,963 2,697 2,580 7,869 7,161 6,848

1,50 149,44 88,26 3,383 3,093 2,968 2,704 2,473 2,372 7,082 6,473 6,209

Page 63: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 63

Bảng 2.20. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh CO2 của ống khói 2 vào mùa đông

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 497,19 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,06 8,41 4,70 0,392 1,020E-05 9,615E-09 7,554E-32 1,965E-36 1,853E-39 0,392 1,020E-05 9,615E-09

0,08 10,87 6,11 4,975 0,009 1,505E-04 2,152E-18 4,061E-21 6,511E-23 4,975 0,009 1,505E-04

0,10 13,27 7,49 14,660 0,221 0,014 6,981E-12 1,051E-13 6,658E-15 14,660 0,221 0,014

0,12 15,63 8,84 24,334 1,180 0,162 3,104E-08 1,506E-09 2,069E-10 24,334 1,180 0,162

Page 64: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 64

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 497,19 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

0,14 17,93 10,17 30,973 3,109 0,691 5,487E-06 5,508E-07 1,224E-07 30,973 3,109 0,691

0,16 20,21 11,49 34,400 5,604 1,716 1,655E-04 2,697E-05 8,260E-06 34,400 5,604 1,716

0,18 22,45 12,79 35,447 8,110 3,110 0,002 3,992E-04 1,531E-04 35,449 8,111 3,110

0,20 24,67 14,08 34,983 10,255 4,632 0,009 0,003 0,001 34,996 10,259 4,634

0,22 26,86 15,36 33,655 11,890 6,077 0,033 0,012 0,006 33,699 11,906 6,085

0,24 29,04 16,62 31,887 13,014 7,318 0,085 0,035 0,019 32,001 13,060 7,344

0,26 31,19 17,88 29,938 13,694 8,303 0,175 0,080 0,049 30,175 13,802 8,368

0,28 33,33 19,13 27,963 14,019 9,031 0,310 0,155 0,100 28,382 14,228 9,166

0,30 35,45 20,37 26,046 14,074 9,528 0,487 0,263 0,178 26,706 14,428 9,767

0,32 37,55 21,60 24,232 13,932 9,827 0,699 0,402 0,284 25,181 14,475 10,209

0,34 39,64 22,83 22,543 13,653 9,967 0,936 0,567 0,414 23,815 14,419 10,525

0,36 41,72 24,05 20,983 13,280 9,982 1,187 0,751 0,565 22,597 14,297 10,745

0,38 43,79 25,26 19,550 12,848 9,900 1,441 0,947 0,730 21,511 14,132 10,888

0,40 45,84 26,47 18,239 12,382 9,748 1,690 1,147 0,903 20,540 13,938 10,971

0,50 55,96 32,44 13,195 10,005 8,475 2,674 2,027 1,717 16,843 12,765 10,810

0,60 65,87 38,30 9,927 8,012 7,072 3,136 2,531 2,234 14,211 11,463 10,116

0,70 75,61 44,08 7,727 6,482 5,871 3,222 2,703 2,448 12,131 10,172 9,211

0,80 85,19 49,78 6,185 5,324 4,905 3,105 2,673 2,463 10,432 8,976 8,268

0,90 94,65 55,42 5,065 4,440 4,140 2,899 2,541 2,369 9,031 7,913 7,377

Page 65: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 65

Khoảng cáchx (km)

σy (m)= a.x0,894

σz (m)= b.xc + d

Ống khói 2

Tải lượng chất ô nhiễm M = 497,19 g/s

Mùa đông

Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3)

h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m

1,00 104,00 61,00 4,228 3,755 3,532 2,663 2,365 2,224 7,871 6,989 6,573

1,10 113,25 66,53 3,585 3,216 3,045 2,428 2,178 2,062 6,907 6,195 5,864

1,20 122,41 72,02 3,081 2,785 2,650 2,207 1,995 1,898 6,101 5,514 5,247

1,30 131,49 77,47 2,678 2,436 2,327 2,005 1,824 1,743 5,423 4,931 4,711

1,40 140,50 82,88 2,351 2,149 2,059 1,825 1,668 1,599 4,849 4,431 4,247

1,50 149,44 88,26 2,082 1,910 1,836 1,664 1,527 1,467 4,360 4,000 3,844

Page 66: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 66

Page 67: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 67

CHƯƠNG 3

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI

Page 68: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 68

3.1. Phương án giải quyết- Chất gây ô nhiễm chủ yếu là CO, SO2 và bụi .Việc xử lý khí CO rất khó khăn nên

giảm thiểu CO thường là cải tiến thiết bị hoặc thay đổi công nghệ. SO2 chỉ vượtquy chuẩn trong trường hợp ống khói 1 vào mùa hè, với h = 15m. Còn tất cả cáctrường hợp còn lại đều nằm trong quy chuẩn cho phép (QCVN 05-2009/BTNMT).Vì vậy, trong đồ án này chỉ tập trung xử lý bụi phát sinh chủ yếu trong lò đốt,thường là bụi than có kích thước ≥ 10 µm.

- Lưu lượng khói thải cần xử lý là:Ống khói 1:

Mùa hè: 4,849 m3/s = 17456,4 m3/h Mùa đông: 4,668 m3/s = 16804,8 m3/h

Ống khói 2:

Mùa hè: 3,540 m3/s = 12744 m3/h Mùa đông: 3,407 m3/s = 12265,2 m3/h

- Nhiệt độ khói thải : 1900 C- Hàm lượng bụi:

Ống khói 1:

CBụi(H)= 4,583 g/m3

CBụi(Đ)= 4,761 g/m3

Ống khói 2: CBụi(H)= 4,583 g/m3

CBụi(Đ)= 4,761 g/m3

Ống khói 1 phát thải với lưu lượng lớn nhất nên ta thiết kế hệ thống xử lí bụi choống khói 1.

Hiệu suất của quá trình xử lý:

H= QCVN19 2009C CC

buïi

buïi

x 100% =4761 200

4761

x 100% = 95,80%

3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi- Với hiệu suất xử lý cao và không cần tái sử dụng bụi (bụi than), ta chọn thiết bị là

Xyclon chùm.- Ưu điểm của thiết bị:

Hiệu suất xử lý cao, η ≥ 93% đối với bụi có kích thước lớn như bụi than. Cấu tạo gọn nhẹ. Chế tạo đơn giản. Lọc được các hạt bụi có kích thước nhỏ ≥ 10μm.

3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi3.3.1. Lựa chọn sơ đồ hệ thống xử lý bụiSơ đồ hệ thống xử lý bụi như sau:

Page 69: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 69

XYCLON CHÙM

ỐNG KHÓI QUẠTMƯƠNG DẪN

LÒ ÐỐT RA NGOÀI MÔI TRƯỜNG

SƠ ÐỒ DÂY CHUYỀN XỬ LÝ BỤI

3.3.2. Tính toán thiết bị3.3.2.1. Tính chọn xyclon chùm

- Với lưu lượng cần xử lý Lt = 4,849 m3/s = 17457,44 m3/h, chọn thiết bị làXyclon chùm.

- Chọn Xyclon con bằng gang, đường kính qui ước Dqu = 150 mm với cánh hướngdòng loại chân vịt 8 cánh α = 300.

- Lưu lượng cực đại của một Xyclon con L = 294 m3/h (Bảng 7.9/128 – ÔNKK &XLKT Tập 2 – Trần Ngọc Chấn)

- Số lượng Xyclon con : n = 17457,44294

= 60 => chọn n = 64 chiếc

- Bố trí các Xyclon thành 8 hàng, mỗi hàng có 8 chiếc. Kích thước mỗi cạnh tiếtdiện ngang hình vuông của Xyclon chùm là:

o K = 1500 mmo M = 180 mmo N = 120 mm(Bảng 7.10/128 – ÔNKK & XLKT Tập 2 – Trần Ngọc Chấn)

- Bề cao của ống dẫn khí vào khi vận tốc dòng khí vào là vvào=14 m/s

I =vào 1[( ) 0,06]

Lv M d n

= 4,84914.[(0,18 0,083).8 0,06]

= 0,41 m

Trong đó: L (m3/s): lưu lượng khí cần lọc của xyclon chùm n: số lượng xyclon con trong một dãy ngang so với chiều

chuyển động của dòng khí M (m), d1 (m) : các kích thước cho ở bảng 7.10, 7.8/128 –

ÔNKK & XLKT Tập 2 – Trần Ngọc Chấn)

Page 70: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 70

Vvào = 10 – 14 m/s: vận tốc dòng khí trên tiết diện sống củadãy xyclon con đầu tiên

- Vận tốc quy ước khi đi qua Xyclon đường kính d = 150 mm

v = 2

4.64. .

Ld

= 2

4.4,84964.3,14.0,15

= 4,29 m/s

Vậy sức cản khí động của riêng bản thân Xyclon chùm là :

∆P = 2. .2v [Pa], trong đó

0,464.273

Pt

= 0.464. 760 5273 190

= 0,77 kg/m3

Suy ra ∆P = 20,7765. .4,292

= 458,54 Pa = 46,74 mmH2O = 46,74 KG/m2

3.3.2.2. Tính toán thuỷ lựcA. Xác định tổn thất qua hệ thốngTổn thất qua hệ thống gồm: Tổn thất cục bộ, tổn thất dọc đường và tổn thất quathiết bị.a. Tổn thất dọc đường (TTDĐ):TTDĐ gồm tổn thất ma sát qua đường ống đẩy và đường ống hút

ΔPms= R.l.η.nTrong đó:- R: Tổn thất ma sát trên 1[m] dài của đường ống ứng với đường kính hình tròn ở

điều kiện tiêu chuẩn, xác định bằng cách tra bảng, [kG/m2.m]- l: chiều dài đoạn ống tính toán, [m]- η: hệ số hiệu chỉnh tổn thất áp suất ma sát phụ thuộc vào nhiệt độ. Với nhiệt độ

khói thải t= 1900C, tra bảng 5-1/151 (Kĩ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn) đượcη = 0.76

- n: hệ số hiệu chỉnh độ sai, n=1.Bảng 3.1. Tính tổn thất dọc đường (tổn thất ma sát) qua hệ thống xử lý bụi

Thông số LT (m3/h)Tổngchiều dàil (m)

Tổn thất ma sátđơn vị R(kg/m2.m)

Hệ số hiệu chỉnhtổn thất áp suất ma sátη khi nhiệt độ thay đổi

ΔPms(kG/m2)= R.l.η

Ống hút 17457,44 11,3 0,109 0,76 0,94

Ống đẩy 17457,44 5 0,109 0,76 0,41

Tổng tổn thất dọc đường:

Page 71: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 71

ΔPms = ΔPmsh+ ΔPmsđ= 0,94 + 0,41 = 1,35 kG/m2

b. Tổn thất cục bộ (TTCB):Công thức xác định TTCB:

ΔPcb =Σξ.gv2

2

Trong đó:- Σξ: Tổng hệ số sức cản cục bộ của đoạn ống tính toán, tra bảng phụ lục 4.

-gv2

2

.γ: áp suất động, tra bảng phụ lục 3.

Bảng 3.2. Thống kê hệ số sức cản cục bộ thiết bị trong hệ thống xử lý bụi

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

Hút

Ngoặc 90 (R = 1,5D) 0,40 4 1,60

Phễu thu hẹp 0,10 2 0,20

Phễu mở rộng 0,05 1 0,05

Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10

Van điều chỉnh 5 cánh(nghiêng 200) 0,65 1 0,65 2,65

ĐẩyNgoặc 60 (R = 1,5D) 0,30 1 0,30

Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10 0,40

Bảng 3.3. Tính tổn thất cục bộ qua hệ thống xử lý bụi

Thông số LT (m3/h) Đường kínhống D (mm)

Vận tốc v(m/s)

ΔPđ(kg/m2) Σξ ΔPcb (kG/m2)

= ΔPđ.Σξ

Ống hút 17.457,44 620 16 6,12 2,65 16,22

Ống đẩy 17.457,44 620 16 6,12 0,40 2,45

Tổng tổn thất áp suất cục bộ trên đường ống hút và trên đường ống đẩy:∑∆Pcb = 16,22 + 2,45 = 18,67 kG/m2

Page 72: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 72

c. Tổn thất qua thiết bị:- Tổn thất qua Xyclon chùm được tính theo cách chọn thiết bị ở trên là ∆P = 46,74

kG/m2

Tổn thất áp suất toàn phần của hệ thống∆PHT= ∆Pms+ ∆Pcb+ ∆Ptb= 1,35 + 18,67 + 46,74 = 66,76 kG/m2

B. Chọn quạt: L = 17457,44 m3/h, ΔPtp= 66,76 kG/m2.- Chọn loại quạt li tâm Ц 4-70 N0 8.- Dựa vào biểu đồ đặc tính của quạt, ta xác định được các thông số như sau:- Hiệu suất làm việc của quạt: η = 75%- Số vòng quay: n = 850 (v/ph)- Các kích thước của quạt

Quạt Ц 4-70 N08 H B b1 b2 b3 b4 b5 L

1236 890 518 616 870 365 926 1455

c c1 c2 c3 c4 l b6 d

520 1040 1255 350 74 776 110 400

Miệng thổi Miệng hút

A A1 A2 Số lỗ D D1 D2 Số lỗ

560 636 600 16 720 760 800 16

- Công suất động cơ của quạt:

N =.

3600.102.q q

q

L P

[kW]

Trong đó:- ηq: hiệu suất của quạt, 75%- Lq: lưu lượng quạt, 17457,44 m3/h = 4,849 m3/s- ∆Pq: áp lực của quạt, 66,76 kG/m2

Vậy N = 17457,44.66,763600.102.0,75

= 4,23 kW

Page 73: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 73

180

410

410

410

410

60°

1750

410 625

500

GHI CHÚ XYCLON CHÙM:

1. HỘP KHÍ SẠCH2. ỐNG DẪN KHÍ VÀO3. ỐNG DẪN KHÍ SẠCH RA4. XYCLON CON5. PHỄU CHỨA BỤI6. MIỆNG XẢ BỤI7. CỬA DỌN VỆ SINH

CHI TIẾT XYCLON CHÙM

1500

120

1500

1

7

2

6

5

4

3

2

A

A

B

B

MẶT CẮT A - A MẶT CẮT B - B

Page 74: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 74

PHẦN IITÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHO PHÂN

XƯỞNG CƠ KHÍ

CHƯƠNG 1

TÍNH NHIỆT THỪA

Page 75: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 75

1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà- Nhiệt độ tính toán trong công trình vào mùa hè (tTtt hè) được lấy bằng

nhiệt độ tính toán bên ngoài cộng thêm 2 3 0C. Còn nhiệt độ tính toán bêntrong công trình về mùa đông (tTtt đông) được lấy từ 20 220C.

- Vậy ta lấy nhiệt độ bên trong công trình như sau: tTtt hè = 34,6 0C tTtt đông = 22 0C.

Bảng 4.1. Thông số tính toán bên trong phân xưởng cơ khí

Mùa Nhiệt độ tính toánbên ngoài nhà tNtt

Nhiệt độ tính toánbên trong nhà tTtt Δttt= (tTtt - tNtt).ψ

Mùa hè 32,6 34,6 2

Mùa đông 21,2 22 0,8

1.2. Tính tổn thất nhiệt1.2.1. Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che1.2.1.1. Chọn kết cấu bao che

a. Tường ngoài, tường trong: tường chịu lực, gồm có ba lớpLớp 1: Vữa trát mặt ngoài- Dày: δ1 = 15 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ1 = 0,75 kcal/m.h.0CLớp 2: Gạch phỗ thông xây với vữa- Dày: δ2 = 220 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ1 = 0,7 kcal/m.h.0CLớp 3: Vữa trát mặt trong

Page 76: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 76

- Dày: δ3 = 15mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ1 = 0,6 kcal/m.h.0C(Theo phụ lục 2: Bảng thông số vật lý của vật liệu xây dựng/[2])

b. Cửa sổ và cửa mái: cửa kính- Dày: δ = 5 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ = 0,65 kcal/m.h.0C

c. Cửa chính: cửa tôn- Dày: δ = 2 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ = 50 kcal/m.h.0C

d. Mái che: mái tôn- Dày: δ = 5 mm- Hệ số dẩn nhiệt: λ = 0,65 kcal/m.h.0C

e. Nền: nền không cách nhiệtChia dải tính toán

1.2.1.2. Hệ số truyền nhiệt K

2 0

T N

1K ( / . . )1 1i

i

kcal m h C

Trong đó: αT: hệ số trao đổi nhiệt mặt bên trong, αT = 7,5 kcal/m2.h.0CαN: hệ số trao đổi nhiệt mặt bên ngoài, αN = 20 kcal/m2.h.0Cδi: độ dày kết cấu thứ i [mm]λi: hệ số dẩn nhiệt của kết cấu thứ i [kcal/m.h.oC]

Bảng 4.2. Tính hệ số truyền nhiệt K

STT Kết cấu bao che δ

(mm)λ

(kcal/m.h.0C)

Hệ số truyền nhiệt K(kcal/m2.h.0C)

Công thức tính K Kếtquả

1 Tường

Lớp 1:Vữa vôitrát mặtngoài

15 0,75

K = 1/ ((1/αT) + (δ1/λ1)+ (δ2/λ1) + (δ3/λ3) + (1/αN)) 1,843Lớp 2:

Gạchphổ

thôngxây với

vữa nặng

220 0,7

Page 77: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 77

STT Kết cấu bao che δ

(mm)λ

(kcal/m.h.0C)

Hệ số truyền nhiệt K(kcal/m2.h.0C)

Công thức tính K Kếtquả

Lớp 3:Vữa vôitrát mặttrong

15 0,6

2 Cửa sổ (cửa kính) 5 0,65

K = 1/ ((1/αT) + (δ/λ) +(1/αN))

5,235

3 Cửa chính (cửatôn) 2 50 5,453

4 Cửa mái (cửakính) 5 0,65 5,235

5 Mái che (mái tôn) 0,8 50 5,454

6 Nền (nền khôngcách nhiệt)

Dải 1 Tra bảng 0,4

Dải 2 Tra bảng 0,2

Dải 3 Tra bảng 0,1

Dải 4 Tra bảng 0,06

1.2.1.3. Diện tích kết cấu42000

240002000

1

2

3

4

Chia dải nền

Page 78: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 78

Bảng 4.3. Thống kê phân xưởng

Phânxưởngcơ khí

Tường Cửa chính Cửa sổ Cửa mái Mái tôn

Chiềudài(mm)

Chiềucao(mm)

Chiềudài(mm)

Chiềucao(mm)

S.lượng(cái)

Chiềudài(mm)

Chiềucao(mm)

S.lượng(bộ) (1bộ = 8cửa)

Chiềudài(mm)

Chiềucao(mm)

S.lượng(cái)

Chiềudài(mm)

Chiềurộng(mm)

Phía Bắc42.000 7.500 3.200 2.930

2

2.990 1.090

12960 650

3942.000 14.200

Phía Nam 1 5 39

Phía Tây24.000 7.500

- 8 - -

Phía Đông - 8 - r

Trong đó, kích thước một cửa sổ:- Chiều dài: 748 mm- Chiều rộng: 545 mm- Chu vi: 2585 mm

Bảng 4.4. Tính diện tích truyền nhiệt qua kết cấu bao che

STT Kết cấu bao che a (mm) h, b (mm) s (cái/bộ)Diện tích truyền nhiệt F (m2)

Công thức tính F Kết quả

Page 79: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 79

STT Kết cấu bao che a (mm) h, b (mm) s (cái/bộ)Diện tích truyền nhiệt F (m2)

Công thức tính F Kết quả

1 Cửa sổ (cửa kính)

Phía Bắc

2.990 1.090

8

FCS(m2) = a.h.s

39,11

Phía Nam 0 16,30

Phía Tây 0 26,07

Phía Đông Chu vi (mm) 26,07

2 Cửa chính (cửa tôn)

Phía Bắc3.200 2.930

2

FCC(m2) = a.h.s

18,75

Phía Nam 1 9,38

Phía Tây r 0,00

Phía Đông r 0,00

3 Cửa mái (cửa kính)Phía Bắc

960 6500

FCM(m2) = a.h.s24,34

Phía Nam 0 24,34

4 Mái che (mái tôn) 42.000 28.400 - FM(m2) = a.b 1.192,80

5 TườngPhía Bắc 42.000 7.500

- FT(m2)= (a.h) - Fcs - Fcc

257,14

Phía Nam 42.000 7.500 289,33

Page 80: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 80

STT Kết cấu bao che a (mm) h, b (mm) s (cái/bộ)Diện tích truyền nhiệt F (m2)

Công thức tính F Kết quả

Phía Tây 24.000 7.500 153,93

Phía Đông 24.000 7.500 153,93

6 Nền (nền khôngcách nhiệt)

Dải 1

41750 23750 -

FN1(m2) = 4(a+b) 262,00

Dải 2 FN2(m2) = FN1 - 48 214,00

Dải 3 FN3(m2) = FN1 - 80 182,00

Dải 4 FN4(m2) = (a.b) +128 - 3FN1

333,56

Page 81: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 81

1.2.1.4. Tính tổn thất nhiệt qua kết cấuCông thức tính toán:

(Kcal/h) tFKQ ttKCt/th

Trongđó:K: Hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che (Kcal/m2hoC)F: Diện tích kết cấu bao che (m2)Δttt: Hiệu số nhiệt độ tính toán (oC) = (tTtt - tNtt).ψΨ: Hệ số kể đến vi trí của kết cấu bao che đối với không khí ngoài trời, ψ = 1

(Mục 3.2.1/tr 75.KTTG - Trần Ngọc Chấn)- Trong công thức tính toán này, đối với các tường ngoài,

cửa ta cần phải bổ sung thêm lượng nhiệt mất mát do sự trao đổi nhiệt bên ngoàităng lên ở các hướng khác nhau, nó làm tăng các trị số tổn thất nhiệt đã tính toán.

- Hình vẽ thể hiện các hướng tổn thất bổ sung:

B 10%

Ñ

10%T

5%

N 0%

Page 82: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 82

Bảng 4.5. Tính nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè

STT Kết cấu bao che F (m2) K(kcal/m2.h.0C) ψ

Mùa hè

ΔtttH(0C)

Qt/thtt (kcal/h)= K.F.ΔtttH Qbs (kcal/h) Qt/thKC(kcal/h)

= Qt/thtt + Qbs

1 Cửa sổ (cửakính)

Phía Bắc 39,11

5,235

1 2

409,47 40,95 450,41

Phía Nam 16,30 170,61 170,61 341,22

Phía Tây 26,07 272,98 13,65 286,63

Phía Đông 26,07 272,98 27,30 300,27

2 Cửa chính(cửa tôn)

Phía Bắc 18,75

5,453

204,52 20,45 224,97

Phía Nam 9,38 102,26 102,26 204,52

Phía Tây 0,00 0,00 0,00 0,00

Phía Đông 0,00 0,00 0,00 0,00

3 Cửa mái (cửakính)

Phía Bắc 24,345,235

254,79 25,48 280,27

Phía Nam 24,34 254,79 254,79 509,59

4 Mái che (máitôn) 1.192,80 5,454 13.011,23 0,00 13.011,23

Page 83: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 83

STT Kết cấu bao che F (m2) K(kcal/m2.h.0C) ψ

Mùa hè

ΔtttH(0C)

Qt/thtt (kcal/h)= K.F.ΔtttH Qbs (kcal/h) Qt/thKC(kcal/h)

= Qt/thtt + Qbs

5 Tường

Phía Bắc 257,14

1,843

947,77 94,78 1.042,55

Phía Nam 289,33 1.066,41 1.066,41 2.132,83

Phía Tây 153,93 567,35 28,37 595,72

Phía Đông 153,93 567,35 56,73 624,08

6Nền (nềnkhông

cách nhiệt)

Dải 1 262,00 0,4 209,60 20,96 230,56

Dải 2 214,00 0,2 85,60 8,56 94,16

Dải 3 182,00 0,1 36,40 3,64 40,04

Dải 4 333,56 0,06 40,03 4,00 44,03

Tổng 20.413,08

Page 84: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 84

Bảng 4.6. Tính nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông

STT Kết cấu bao che F (m2) K(kcal/m2.h.0C) ψ

Mùa đông

ΔtttĐ(0C)

Qt/thtt (kcal/h)= K.F.ΔtttĐ Qbs (kcal/h) Qt/thKC(kcal/h)

= Qt/thtt + Qbs

1 Cửa sổ (cửakính)

Phía Bắc 39,11

5,235

1 0,8

163,79 16,38 180,16

Phía Nam 16,30 68,24 68,24 136,49

Phía Tây 26,07 109,19 5,46 114,65

Phía Đông 26,07 109,19 10,92 120,11

2 Cửa chính(cửa tôn)

Phía Bắc 18,75

5,453

81,81 8,18 89,99

Phía Nam 9,38 40,90 40,90 81,81

Phía Tây 0,00 0,00 0,00 0,00

Phía Đông 0,00 0,00 0,00 0,00

3 Cửa mái (cửakính)

Phía Bắc 24,345,235

101,92 10,19 112,11

Phía Nam 24,34 101,92 101,92 203,83

4 Mái che (máitôn) 1.192,80 5,454 5.204,49 0,00 5.204,49

Page 85: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 85

STT Kết cấu bao che F (m2) K(kcal/m2.h.0C) ψ

Mùa đông

ΔtttĐ(0C)

Qt/thtt (kcal/h)= K.F.ΔtttĐ Qbs (kcal/h) Qt/thKC(kcal/h)

= Qt/thtt + Qbs

5 Tường

Phía Bắc 257,14

1,843

379,11 37,91 417,02

Phía Nam 289,33 426,57 426,57 853,13

Phía Tây 153,93 226,94 11,35 238,29

Phía Đông 153,93 226,94 22,69 249,63

6Nền (nềnkhông

cách nhiệt)

Dải 1 262,00 0,4 83,84 8,38 92,22

Dải 2 214,00 0,2 34,24 3,42 37,66

Dải 3 182,00 0,1 14,56 1,46 16,02

Dải 4 333,56 0,06 16,01 1,60 17,61

Tổng 8.165,23

Page 86: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 86

1.2.2. Tổn thất nhiệt do rò gió- Hướng gió chính mùa hè của phân xưởng là hướng Tây, tính tổn thất nhiệt do rò

gió cho mùa hè, cửa chịu tác động của gió là cửa tường Tây. Với vị trí này thì cáccửa trên tường Tây đón gió 100% diện tích thực.

- Hướng gió chính mùa đông của phân xưởng là hướng Đông, tính tổn thất nhiệtdo rò gió cho mùa đông, cửa chịu tác động của gió là cửa tường Đông. Với vị trínày thì các cửa trên tường Đông đón gió 100% diện tích thực.

- Lượng nhiệt tiêu hao cho việc làm nóng không khí lạnh rò vào nhà được tínhtheo công thức:

蝮 . . ( / )r gi k gi ttQ C G t kcal h

Trong đó:- Ck: tỉ nhiệt của không khí, Ck = 0,24 kcal/kg.0C- Ggió: lượng gió rò vào nhà

ó . . ( / )giG a g l kg h- g (kg/h.m) : là lượng không khí lọt vào nhà qua 1m chiều dài khe hở

cùng loại, lấy theo Bảng 4: Lượng không khí lọt vào nhà qua 1m cửa - Giáotrình Vi Khí Hậu – Nguyễn Đình Huấn.o Đối với mùa hè hướng gió Tây: vgióH = 3,3 m/s => gh= 7,7 kg/h.m.o Đối với mùa đông hướng gió Đông: vgióĐ = 5,4 m/s => gđ= 11,8 kg/h.m.

(Áp dụng cho khe cửa bằng kim loại).- a là hệ số phụ thuộc vào loại cửa.

o Đối với cửa 1 lớp khung kim loại thì: cửa sổ a = 0,65- l (m): tổng chiều dài của khe cửa mà gió lọt qua (chỉ tính cho hướng đón gió).

-ttTt : Nhiệt độ tính toán của không khí trong nhà tùy mùa đang tính toán (oC)

-ttNt : Nhiệt độ tính toán của không khí ngoài nhà tùy mùa đang tính toán (oC)

Bảng 4.7. Lượng nhiệt tiêu hao do rò gió vào mùa hè

100%

Hướng Tây

100%

Hướng Đông

Page 87: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 87

CửaCk

(kcal/kg.0C)

Mùa hè (v = 3,3 m/s; Hướng gió: Tây)

Σl (mm) a g(kg/m.h)

GH (kg/h)= a.g.Σl

Δttt(0C)

Qrò gió (kcal/h)= Ck.GH.Δttt

Cửa sổ(cửakính)

0,24 165.440 0,65 7,7 828,03 2 397,45

Bảng 4.8. Lượng nhiệt tiêu hao do rò gió vào mùa đông

CửaCk

(kcal/kg.0C)

Mùa đông (v = 5,4 m/s; Hướng gió: Đông)

Σl (mm) a g(kg/m.h)

GH (kg/h)= a.g.Σl

Δttt(0C)

Qrò gió (kcal/h)= Ck.GH.Δttt

Cửa sổ(cửakính)

0,24 165.440 0,65 11,8 1.268,92 0,8 243,63

1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng1.3.1. Tỏa nhiệt do người

nguoitQ q n 1,7(kcal/h)

Trong đó:- n: là số người, n = 33 người- q (kcal/ người): lượng nhiệt hiện do một người toả vào không khí trong phòng

trong 1 giờ. Tra bảng 2-2 Sách Kĩ thuật thông gió - Trần Ngọc Chấn.o Mùa hè (34,60C): q= 12,8 Kcal/ho Mùa đông (220C): q = 98 Kcal/h

Bảng 4.9. Tính nhiệt tỏa do người

STT Mùa tTtt (0C) qh (kcal/người.h) n (người) QTNNG (kcal/h) = qh.n.1,7

1 Hè 34,6 12,8 33 718,08

2 Đông 22 98 33 5.497,80

1.3.2. Tỏa nhiệt do chiếu sángCSTNQ 860. N (kcal/h)

Trong đó:

Page 88: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 88

- 860: hệ số hoán đổi đơn vị từ KW sang Kcal- ΣN: tổng công suất phát sáng nhà công nghiệp.

ΣN= a.F (KW)Với:

o a – công suất phát nhiệt do các thiết bị chiếu sáng nhà công nghiệp, a = 18 – 24W/m2. Chọn a = 20 W/m2

o F – Diện tích sàn, F = (42 - 0,25).(24 - 0,22) = 991,56 m2

=> ΣN = 20.991,561000

= 19,83 W

QTNCS = 860. ΣN = 860.19,83 = 17054,88 Kcal/hBảng 4.10. Tính nhiệt tỏa do chiếu sáng

a (W/m2) F (m2) ΣN (kW) = a.F QTNCS (kcal/h) = 860.ΣN

20 991,56 19,83 17.054,88

1.3.3. Tỏa nhiệt do động cơ điện

(kcal/h) N860Q 4321ĐCT

Trong đó- 860: hệ số hoán đổi đơn vị từ KW sang Kcal.- η1: là hệ số sử dụng công suất lắp đặt máy, η1 = 0,7 – 0,9- η2: hệ số tải trọng, tỉ số giữa công suất yêu cầu với công suất cực đại, η2 = 0,5 –

0,8- η3: hệ số làm việc không đồng thời của động cơ điện, η3 = 0,5 – 1,0- η4 :hệ số kể đến cường độ nhận nhiệt của môi trường không khí, η4 = 0,85 – 1,0

Lấy η1 .η2 .η3 .η4 = 0,25- ΣN: tổng công suất của động cơ điện.Bảng 4.11. Tính nhiệt tỏa do động cơ điện

Kí hiệu Tên gọi Công suất(kW)

Số lượng(cái)

Tổng côngsuất ΣN (kW)

1 Máy mài tròn 4,0 1 4

2 Máy mài phẳng 2,8 2 5,6

3 Máy phay đứng BH11 6,5 2 13

4 Máy tiện rèn 1615M 3,0 2 6

5 Máy mài sắc 2,0 2 4

Page 89: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 89

6 Máy xọc 7412 1,5 2 3

7 Tủ sấy bằng điện hóa 8,0 1 8

8 Máy bào ngang M30 2,8 1 2,8

9 Cưa máy 2,0 1 2

10 Tang đánh bóng 2,0 2 4

11 Máy cắt tấm N475 10,0 1 10

12 Máy khoan để bàn 0,5 2 1

13 Máy hàn điện 10,0 1 10

Tổng cộng 73,40

QTNĐC (kcal/h) = η1.η2.η3.η4*860*ΣN = 0,25*860*ΣN 15.781,00

1.3.4. Tỏa nhiệt từ quá trình nguội dần của sản phẩm nung nóng lò đúc thépSản phẩm sau khi được nấu chảy ở lò nấu thép, được rót vào lò đúc thép. Tại đây xảyra quá trình làm nguội dần có thay đổi trạng thái. Nhiệt tỏa ra từ quá trình này đượctính theo công thức

Qsp (kJ/h) = nlò đúc.Gsp.[cl(tđ - tnc) + i + cr(tnc - tc)]

Qsp (kcal/h) = /4,19

spQ kJ h

Trong đó :- Cr, cl : tỉ nhiệt trung bình của sản phẩm ở thể lỏng (cl) và thể rắn (cr), kJ/kg.0C- tnc, i : nhiệt độ nóng chảy (tnc), 0C và nhiệt hàm nóng chảy (i), kJ/kg của vật liệu.

cr (kJ/kg.0C) = a + b.(273 + t)Trong đó a, b: tỉ nhiệt ở nhiệt độ 00C (a), kJ/kg.0C và hệ số tỉ lệ (b) lấy theo bảng Đặctrưng vật lí của một số vật liệuBảng 4.12. Trích dẫn bảng 2.16/ 52 – Đặc trưng vật lí của một số vật liệu

Vậtliệu

Tỉ nhiệt ở thể rắncr (kJ/kg.0C) = a + b(273 + t)

Nhiệt độnóng chảy tnc

(0C)

Nhiệt hàmnóng chảyi (kJ/kg)

Tỉ nhiệt ởthểlỏng cl(kJ/kg.0C)t (0C) a B

Thép 1200 0,46 0,000193 1300 96,3 1,17

Vậy cr = a + b.(273 + t) = 0,46 + 0,000193.(273 + 1200) = 0,74 kJ/kg.0C

Page 90: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 90

Tđ = 14000C, tnc = 13000C, tc = tTtt => Mùa hè : tc = 34,60C ; mùa đông : tc = 220CBảng 4.13. Tính tỏa nhiệt từ quá trình nguội dần của sản phẩm nung nóng lò đúcthép

MùaGsp(kg/h)

cl(kJ/kg.0C)

cr(kJ/kg.0C)

tđ(0C)

tnc(0C)

tc(0C)

i(kJ/kg)

Qsp (kJ/h) Qsp (kcal/h)

Hè200 1,17 0,74 1400 1300

34,696,3

462.049,32 110.274,30

Đông 22 465.800,54 111.169,58

1.3.5. Tỏa nhiệt từ bề mặt thoáng của nước nóngKhi nhiệt độ bề mặt nước lớn hơn nhiệt độ không khí trong phòng, lượng nhiệt hiệntỏa vào phòng xác định theo công thức:

QTNn = (5,7 + 4,07v)(τmn - txq).F [W]Trong đó:- V: vân tốc không khí trên bề mặt nước, m/s, v = vT = 0,3 m/s- τmn, txq: nhiệt độ bề mặt nước (τmn) và nhiệt độ không khí xung quanh (txq = tT)

τmn: nhiệt độ mặt nước phụ thuộc vào nhiệt độ nước tn

o tn = 700C => tmn = 580Co tn = 800C => tmn = 690C

- F: diện tích bề mặt thoáng của nước, m2

Bảng 4.14. Thống kê bể

STT Tênthiết bị

Chiềudài (mm)

Chiềurộng(mm)

Chiều cao(mm)

Số lượng(bể)

Nhiệt độnước tn (0C)

1 Bể dầu 500 1000 1000 2 80

2 Bể rửa 500 1000 1000 2 70

Bảng 4.15. Tính nhiệt tỏa từ bề mặt thoáng của bể

Mùa Bể v(m/s)

F(m2)

τmn - txq (0C)= τmn - tTtt

QTNN (kcal/h)= nbể.0,86.(5,7 + 4,07v)(τmn - txq).F

Mùa Bể dầu 0,3 0,50 34,4 204,75

Page 91: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 91

hè Bể rửa 0,50 23,4 139,28

Mùađông

Bể dầu 0,50 47 279,75

Bể rửa 0,50 36 214,27

1.3.6. Tỏa nhiệt từ lòBảng 4.16. Thống kê lò

STT Tên thiết bị Chiều dài(mm)

Chiều rộng(mm)

Chiều cao(mm)

Số lượng(lò)

1 Lò nấu thép 1500 1500 2000 4

2 Lò đúc thép 1500 1500 2000 2

Bảng 4.17. Hệ số dẫn nhiệt của một số loại vật liệu

Hệ số dẫn nhiệt λtb (kcal/m/h/0C) của một số loại vật liệu

Gạch Samot 0,65 + 0,55.10-3ttb (kcal/m.h.0C)

Gạch Điatomit 0,1 + 0,1.10-3ttb (kcal/m.h.0C)

Gạch chịu nhiệt 0,8 + 0,3.10-3ttb (kcal/m.h.0C)

Thép 50 (kcal/m.h.0C)

Gang 43 kcal/m.h.0C)

1.3.6.1. Lò nấu thépa. Tỏa nhiệt qua thành lò

QTL = nlò.q.FTL [kcal/h]Trong đó:

- FT diện tích thành lò (m2), F = (1,5 + 1,5).2.2 = 12 m2

- Q cường độ dòng nhiệt truyền qua 1 m2 thành lò (kcal/m2.h)Cấu tạo của lò:- Lớp 1: Gạch Samot, δ1 = 110mm, λtb1 = 0,65 + 0,55.10-3ttb (kcal/m.h.0C)- Lớp 2: Gạch Điatomit, δ2 = 220mm, λtb2 = 0,1 + 0,1.10-3ttb (kcal/m.h.0C)- Lớp 3: Thép δ3 = 5mm, λtb3 = 58 (W/m.k) = 50 kcal/m.h.0C

(Theo trang 29 – Thông gió và kĩ thuật xử lý khí thải – Nguyễn Duy Động)Giả thiết t2 = t1 – 5 0C = 1400 - 5 = 1395 0C

Page 92: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 92

t3 = 500 0Ct4H = 100 0C, t4Đ = 900Ct5H = t4H – 5 0C = 100 – 5 = 95 0C; t5Đ = t4Đ – 50C = 90 – 5 0C = 85 0Ct6H = tTH = 34,6 0C ; t6Đ = tTĐ = 22 0C

Tính λtb1, λtb2

3 0tb1

1395 5000,65 0,55.10 1,17 / . .2

kcal m h C

3 0tb2

500 1000,1 0,1.10 0,13 / . .2

H kcal m h C

3 02

500 900,1 0,1.10 0,13 / . .2

Ñ tb kcal m h C

Vậy λ2H = λ2Đ = 0,13 kcal/m.h.0C

K =31 2

1 2 3

1 1 0,560,11 0,22 0,051,17 0,13 50tb tb tb

* Mùa hè:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

qk = K.(t2 – t5H) = 0,56 (1395 – 95) = 727,75 kcal/m2.h

- Tính q

q =α5H.(t5H – t6H)

α5H= 4 4

0,25H H 5 65 6

5 6

273 273t tL. t – t .100 100t t

H Hqd

H H

C

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd =4,2 (Kcal/m2.h.K4)

5 = 4 4

0,25 4,2 95 273 34,6 273 2,2. 95 – 34,6 .95 34,6 100 100

= 12,66

(Kcal/m2.hoC)-> qα = 12,66.(95 – 34,6) =764,70 (kcal/h)

764,70 727,75

764,70kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qtbH = kq + q 2

= 764,70 727,752 = 746,22 (kcal/m2.h)

Page 93: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 93

* Mùa đông:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

qk = K.(t2 – t5) = 0,56.(1395 - 85) = 733,35 (kcal/m2.h)

- Tính q

q =α5Đ.(t5Đ – t6Đ)

α5Đ = 4 4

0, 5 6

5 6

273 273. – .100 100

qdĐ Đ C

25

5 6t tL t t

t t

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 (kcal/m2.h.K4)

5 = 4 4

0,25 4,2 85 273 22 2732,2. 85 – 22 .85 22 100 100

= 12,10

(kcal/m2.hoC)-> qα = 12,10.(85 – 22) =762,99 (kcal/h)

762,29 733,35

762,29kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qtbĐ = kq + q 2

= 762,29 733,352 = 747,82 kcal/m2.h

Vậy nhiệt truyền qua thành lòo QTLH = nlò.qtbH.FTL = 4.746,22.12 = 35818,75 kcal/ho QTLĐ = nlò.qtbĐ.FTL = 4.747,82.12 = 35895,28 kcal/hb. Tỏa nhiệt qua đáy lò

Qđáy lò = nlò.qđáy lò.Fđáy lò [kcal/h]Trong đó: - qđáy : nhiệt tỏa ra từ đáy lò, qđáy lò = qthành lò

- Fđáy lò = (lđáy lò – (δ1 + δ2 + δ3 ).2).(bđáy lò – (δ1 + δ2 + δ3 ).2)= (1,5 – ((0,11 + 0,22+ 0,005).2)).(1,5 – ((0,11 + 0,22+ 0,005).2)) = 0,69 m2

Bảng 4.18. Tính nhiệt tỏa qua đáy lò nấu thép

Tên thiết bị Fđáy (m2)

Mùa hè Mùa đông

qđáy(kcal/m2.h)

Qđáy lòH(kcal/h)

=nlò.qđáy.Fđáy

qđáy(kcal/m2.h)

Qđáy lòĐ(kcal/h)

=nlò.qđáy.Fđáy

Page 94: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 94

Lò nấu thép 0,69 746,22 1.439,41 747,82 1.442,48

c. Tỏa nhiệt qua đỉnh lòQđỉnh lò = nlò.qđỉnh lò.Fđỉnh lò [kcal/h]

Trong đó:- qđỉnh lò: nhiệt tỏa ra từ đáy lò, qđáy lò = qthành lò

- Fđỉnh lò = Fđáy lò – Fcửa lò = 0,69 – 0,3 = 0,39 m2

Bảng 4.19. Tính nhiệt tỏa qua đỉnh lò nấu thép

Tênthiếtbị

Fđỉnh (m2)= Fđáy - FCL

Mùa hè Mùa đông

qđỉnh(kcal/m2.h)

Qđỉnh lòH (kcal/h)=nlò.qđỉnh.Fđỉnh

qđỉnh(kcal/m2.h)

Qđỉnh lòĐ (kcal/h)=nlò.qđỉnh.Fđỉnh

Lònấuthép

0,39 746,22 1.509,07 747,82 1.512,30

d. Tỏa nhiệt qua cửa lòCấu tạo cửa lò

- Lớp 1: Gạch chịu nhiệt 250 0,8 0,0003 1 tb1 tb mm, t (kcal/m.h0C)- Lớp 2: Gang δ2 = 15mm, λ2 = 43 kcal/m.h.0C*Trường hợp cửa đóng:Giả thiết t2 = t1 – 5 0C = 1400 - 5 = 1395 0C

t3 = 300 0Ct4H = 260 0C ; t4Đ = 255 0Ct5H = txq = 34,6 0C ; t5Đ = 22 0C

Tính 1 , 2

01

1395 3000,8 0,0003 0,8 0,0003. 1,05 / . .2

tb tbt kcal mh C

K = 2 0

1 2

1 2

1 1 4,21 / . .0,25 0,0151,05 43

tb

kcal m h C

* Mùa hè:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

qk = K.(t2 – t4) = 4,21.(1395 –260) = 4779,26 kcal/m2.h

Page 95: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 95

- Tính q

q =α4H.(t4H – t5H)

α4H= 4 4

0,25H H 4 54 5

4 5

273 273t tL. t – t .100 100t t

H Hqd

H H

C

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.oK

4 = 4 4

0,25 4,2 260 273 34,6 273 2,2. 260 – 34,6 .260 34,6 100 100

= 21,89

kcal/m2.hoC-> qα = 21,89.(260 – 34,6) = 4935,06 kcal/m2.h

4935,06 4779,26

4935,06kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qHđóng =2

kq q = 4935,06 4779,262 = 4857,16 kcal/m2.h

* Mùa đông:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

qk = K.(t2 – t4) = 4,21.(1395 –255) = 4800,32 kcal/m2.h

- Tính q

q =α4Đ.(t4Đ – t5Đ)

α4Đ= 4 4

0, 4 5

4 5

273 273. – .100 100

qdC

25

4 5t tL t t

t t

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.oK

4 = 4 4

0,25 4,2 255 273 34,6 273 2,2. 255 – 34,6 .255 34,6 100 100

= 21,24

kcal/m2.hoC-> qα = 21,24.(255 – 22) = 4948,89 kcal/m2.h

4948,89 4800,32

4948,49kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

Page 96: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 96

qĐđóng =2

kq q = 4948,89 4800,322 = 4874,60 kcal/m2.h

Vì thời gian mở cửa lò trong 1 giờ là 10 phút nên thời gian đóng cửa lò trong 1 giờ là50 phút nên ta có:Nhiệt truyền qua cửa lò khi đóng

Q HC đóng= qH đóng.FC.nlò = 4857,16.(0,5.0,6.

60 05 ).4 = 4857,16 kcal/h

Q ĐC đóng= qĐđóng. FC.nlò = 4874,60.(0,5.0,6.

60 05 ).4 = 4774,60 kcal/h

* Trường hợp cửa mở

Qm =2

Qđóng Qbx

* Mùa hè:

Q HC mở=

4857,16 52784,66 55213,242

kcal/h

* Mùa đông:

Q ĐC mở=

4774,60 52793,97 55231,272

kcal/h

Trong đó:

q Hbx =

44 4 421 1400 273 34,6 273. 4,96. 388122,53 / .100 100 100 100

xqTTC kcal m h

Q Hbx = nlò.qbx.K.FCL.10/60 = 4.388122,53.0,68.0,3.10/60 = 52784,66 kcal/h

C = 4,96 kcal/m2.h.K4: hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối

q Đbx =

44 4 421 1400 273 22 273. 4,96. 388190,94 / .100 100 100 100

xqTTC kcal m h

Q Đbx = nlò.qbx.K.FCL.10/60 = 4.388190,94.0,68.0,3. 10/60 = 52793,97 kcal/h

Dựa vào đồ thị hình 3.9 (Giáo trình thông gió) ta tìm được

K= 1 2 0,66 0.7 0,682 2

K K

150 1,88 0,66

26,5A K

250 1,88 0,7

26,5B K

σ = σ1 + σ2 = 250+15 =265 mm

Page 97: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 97

Bảng 4.20. Tính nhiệt truyền qua cửa lò nấu thép

Tênthiếtbị

Mùa hè Mùa đông

QCLmở(kcal/h)

QCLđóng(kcal/h)

QCLH (kcal/h)= QCLmở +QCLđóng

QCLmở(kcal/h)

QCLđóng(kcal/h)

QCLĐ(kcal/h)= QCLmở +QCLđóng

Lònấuthép

55.213,24 4.857,16 60.070,41 55.231,27 4.874,60 60.105,87

Bảng 4.21. Tổng kết nhiệt truyền qua lò nấu thép mùa hè

Tên thiết bịMùa hè

QTLH(kcal/h)

QCLH(kcal/h)

Qđáy lòH(kcal/h)

Qđỉnh lòH(kcal/h)

QlòH(kcal/h)

Lò nấu thép 35.818,75 60.070,41 1.439,41 1.509,07 98.837,64

Bảng 4.22. Tổng kết nhiệt truyền qua lò nấu thép mùa đông

Tên thiết bịMùa đông

QTLĐ(kcal/h)

QCLĐ(kcal/h)

Qđáy lòĐ(kcal/h)

Qđỉnh lòĐ(kcal/h)

QlòĐ(kcal/h)

Lò nấu thép 35.895,28 60.105,87 1.442,48 1.512,30 98.955,93

1.3.6.2. Lò đúc thépa. Tỏa nhiệt qua thành lò

QTL = nlò.q.FTL [kcal/h]Trong đó:

- FT diện tích thành lò (m2), F = (1,5 + 1,5).2.2 = 12 m2

- Q cường độ dòng nhiệt truyền qua 1 m2 thành lò (kcal/m2.h)Cấu tạo của lò:- Lớp 1: Gạch Samot, δ1 = 110mm, λtb1 = 0,65 + 0,55.10-3ttb (kcal/m.h.0C)- Lớp 2: Gạch Điatomit, δ2 = 220mm, λtb2 = 0,1 + 0,1.10-3ttb (kcal/m.h.0C)- Lớp 3: Thép δ3 = 5mm, λtb3 = 58 W/m.k = 50 kcal/m.h.0C

(Theo trang 29 – Thông gió và kĩ thuật xử lý khí thải – Nguyễn Duy Động)Giả thiết t2 = t1 – 5 0C = 1400 - 5 = 1395 0C

t3 = 500 0C

Page 98: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 98

t4H = 100 0C, t4Đ = 900Ct5H = t4H – 5 0C = 100 – 5 = 95 0C; t5Đ = t4Đ – 50C = 90 – 5 0C = 85 0Ct6H = tTH = 34,6 0C ; t6Đ = tTĐ = 22 0C

Tính λtb1, λtb2

3 0tb1

1395 5000,65 0,55.10 1,17 / . .2

kcal m h C

3 0tb2

500 1000,1 0,1.10 0,13 / . .2

H kcal m h C

3 090,1 0,1.10 0,13 / . . kcal m h C Ñ

tb2500 0

2Vậy λ2H = λ2Đ = 0,13 kcal/m.h.0C

K =31 2

1 2 3

1 1 0,560,11 0,22 0,051,17 0,13 50tb tb tb

* Mùa hè:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

qk = K . (t2 – t5H) = 0,56 (1395 – 95) = 727,75 kcal/m2.h

- Tính q

q =α5H.(t5H – t6H)

α5H= 4 4

0,25H H 5 65 6

5 6

273 273t tL. t – t .100 100t t

H Hqd

H H

C

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd =4,2 kcal/m2.h.K4

5 = 4 4

0,25 4,2 95 273 34,6 273 2,2. 95 – 34,6 .95 34,6 100 100

= 12,66

(Kcal/m2.hoC)-> qα = 12,66.(95 – 34,6) =764,70 (kcal/h)

764,70 727,75

764,70kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qtbH = kq + q 2

= 764,70 727,752 = 746,22 kcal/m2.h

* Mùa đông:

Page 99: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 99

- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lòqk = K . (t2 – t5) = 0,56.(1395 - 85) = 733,35 kcal/m2.h

- Tính q

q =α5Đ.(t5Đ – t6Đ)

α5Đ = 4 4

0, 5 6

5 6

273 273. – .100 100

qdĐ Đ C

25

5 6t tL t t

t t

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.K4

5 = 4 4

0,25 4,2 85 273 22 2732,2. 85 – 22 .85 22 100 100

= 12,10

kcal/m2.hoC-> qα = 12,10.(85 – 22) =762,99 kcal/h

762,29 733,35

762,29kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qtbĐ = kq + q 2

= 762,29 733,352 = 747,82 kcal/m2.h

Vậy nhiệt truyền qua thành lòo QTLH = nlò.qtbH.FTL = 2.746,22.12 = 17909,38 kcal/ho QTLĐ = nlò.qtbĐ.FTL = 2.747,82.12 = 17947,64 kcal/hb. Tỏa nhiệt qua đáy lò

Qđáy lò = nlò.qđáy lò.Fđáy lò [kcal/h]Trong đó:- qđáy : nhiệt tỏa ra từ đáy lò, qđáy lò = qthành lò

- Fđáy lò = (lđáy lò – (δ1 + δ2 + δ3 ).2).(bđáy lò – (δ1 + δ2 + δ3 ).2)= (1,5 – ((0,11 + 0,22+ 0,005).2)).(1,5 – ((0,11 + 0,22+ 0,005).2)) = 0,69 m2

Bảng 4.23. Tính nhiệt tỏa qua đáy lò đúc thép

Tên thiết bị Fđáy (m2)

Mùa hè Mùa đông

qđáy(kcal/m2.h)

Qđáy lòH(kcal/h)

=nlò.qđáy.Fđáy

qđáy(kcal/m2.h)

Qđáy lòĐ(kcal/h)

=nlò.qđáy.Fđáy

Page 100: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 100

Lò nấu thép 0,69 746,22 719,70 747,82 721,24

c. Tỏa nhiệt qua đỉnh lòQđỉnh lò = nlò.qđỉnh lò.Fđỉnh lò [kcal/h]

Trong đó:- qđỉnh lò: nhiệt tỏa ra từ đáy lò, qđáy lò = qthành lò

- Fđỉnh lò = Fđáy lò – Fcửa lò = 0,69 – 0,3 = 0,39 m2

Bảng 4.24. Tính nhiệt tỏa qua đỉnh lò đúc thép

Tênthiếtbị

Fđỉnh (m2)= Fđáy - FCL

Mùa hè Mùa đông

qđỉnh(kcal/m2.h)

Qđỉnh lòH (kcal/h)=nlò.qđỉnh.Fđỉnh

qđỉnh(kcal/m2.h)

Qđỉnh lòĐ (kcal/h)=nlò.qđỉnh.Fđỉnh

Lònấuthép

0,39 746,22 754,54 747,82 756,15

d. Tỏa nhiệt qua cửa lòCấu tạo cửa lò

- Lớp 1: Gạch chịu nhiệt 250 0,8 0,0003 1 tb1 tb mm, t (kcal/m.h.0C)- Lớp 2: Gang δ2 = 15mm, λ2 = 43 kcal/m.h.0C*Trường hợp cửa đóng:Giả thiết t2 = t1 – 5 0C = 1400 - 5 = 1395 0C

t3 = 300 0Ct4H = 260 0C ; t4Đ = 255 0Ct5H = txq = 34,6 0C ; t5Đ = 22 0C

Tính 1 , 2

01

1395 3000,8 0,0003 0,8 0,0003. 1,05 / . .2

tb tbt kcal mh C

K = 2 0

1 2

1 2

1 1 4,21 / . .0,25 0,0151,05 43

tb

kcal m h C

* Mùa hè:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

Page 101: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 101

qk = K.(t2 – t4) = 4,21.(1395 –260) = 4779,26 kcal/m2.h

- Tính q

q =α4H.(t4H – t5H)

α4H= 4 4

0,25H H 4 54 5

4 5

273 273t tL. t – t .100 100t t

H Hqd

H H

C

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.hoK

4 = 4 4

0,25 4,2 260 273 34,6 273 2,2. 260 – 34,6 .260 34,6 100 100

= 21,89

kcal/m2.hoC-> qα = 21,89.(260 – 34,6) = 4935,06 kcal/m2.h

4935,06 4779,26

4935,06kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qHđóng =2

kq q = 4935,06 4779,262 = 4857,16 kcal/m2.h

* Mùa đông:- Tính qk :lượng nhiệt đi qua 1m2 bề dày thành lò

qk = K.(t2 – t4) = 4,21.(1395 –255) = 4800,32 kcal/m2.h

- Tính q

q =α4Đ.(t4Đ – t5Đ)

α4Đ= 4 4

0, 4 5

4 5

273 273. – .100 100

qdC

25

4 5t tL t t

t t

L: Hệ số kích thước đặc trưng phụ thuộc vào kích thước lò, L = 2,2 đối với bề mặtđứngCqd: hệ số bức xạ qui diễn của vật trong phòng, Cqd = 4,2 kcal/m2.h.oK

4 = 4 4

0,25 4,2 255 273 34,6 273 2,2. 255 – 34,6 .255 34,6 100 100

= 21,24

Kcal/m2.hoC-> qα = 21,24.(255 – 22) = 4948,89 (kcal/m2.h)

Page 102: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 102

4948,89 4800,32

4948,49kq q

q

< 5% (giả thiết thoả mãn)

qĐđóng =2

kq q = 4948,89 4800,322 = 4874,60 kcal/m2.h

Vì thời gian mở cửa lò trong 1 giờ là 10 phút nên thời gian đóng cửa lò trong 1 giờ là50 phút nên ta có:Nhiệt truyền qua cửa lò khi đóng

Q HC đóng= qH đóng.FC.nlò = 4857,16.(0,5.0,6.

60 05 ).2 = 2428,58 kcal/h

Q ĐC đóng= qĐđóng . FC.nlò = 4874,60.(0,5.0,6.

60 05 ).2 = 2437,30 kcal/h

* Trường hợp cửa mở

Qm =2

Qđóng Qbx

* Mùa hè:

Q HC mở=

2428,58 26392,33 27606,622

kcal/h

* Mùa đông:

Q ĐC mở=

2437,30 26396,98 27615,632

kcal/h

Trong đó:

q Hbx =

44 4 421 1400 273 34,6 273. 4,96. 388122,53 / .100 100 100 100

xqTTC kcal m h

Q Hbx = nlò.qbx.K.FCL.10/60 = 4.388122,53.0,68.0,3.10/60 = 26392,33 kcal/h

C = 4,96 kcal/m2.h.K4 hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối

q Đbx =

44 4 421 1400 273 22 273. 4,96. 388190,94 / .100 100 100 100

xqTTC kcal m h

Q Đbx = nlò.qbx.K.FCL.10/60 = 4.388190,94.0,68.0,3. 10/60 = 26396,98 kcal/h

Dựa vào đồ thị hình 3.9 (Giáo trình thông gió) ta tìm được

K= 1 2 0,66 0.7 0,682 2

K K

Page 103: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 103

150 1,88 0,66

26,5A K

250 1,88 0,7

26,5B K

σ = σ1 + σ2 = 250+15 =265 mm

Bảng 4.25. Tính nhiệt truyền qua cửa lò đúc thép

Tênthiếtbị

Mùa hè Mùa đông

QCLmở(kcal/h)

QCLđóng(kcal/h)

QCLH (kcal/h)= QCLmở +QCLđóng

QCLmở(kcal/h)

QCLđóng(kcal/h)

QCLĐ(kcal/h)= QCLmở +QCLđóng

Lòđúcthép

27606,62 2428,58 30035,20 27615,63 2437,30 30052,94

Bảng 4.26. Tổng kết nhiệt truyền qua lò đúc thép mùa hè

Tên thiết bịMùa hè

QTLH(kcal/h)

QCLH(kcal/h)

Qđáy lòH(kcal/h)

Qđỉnh lòH(kcal/h)

QlòH(kcal/h)

Lò đúc thép 17909,38 30035,20 719,70 754,54 49418,82

Bảng 4.27. Tổng kết nhiệt truyền qua lò đúc thép mùa đông

Tên thiết bịMùa đông

QTLĐ(kcal/h)

QCLĐ(kcal/h)

Qđáy lòĐ(kcal/h)

Qđỉnh lòĐ(kcal/h)

QlòĐ(kcal/h)

Lò đúc thép 17947,64 30052,94 721,24 756,15 49477,97

1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời1.4.1. Bức xạ mặt trời qua cửa kính

1 2 3 4bx(K) bxQ q F (Kcal/h)

Trong đó:

- 9,01 : là hệ số kể đến độ trong suốt- 8,02 : là hệ số kể đến độ bẩn của mặt kính

Page 104: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 104

- 75,03 : là hệ số kể đến độ che khuất của cửa kính- 95,04 : là hệ số kể đến độ che khuất của hệ thống che nắng- qbx: cường độ bức xạ mặt trời cho 1m2 mặt phẵng bị bức xạ tại thời điểm tính toán.

Tra bảng cường độ bức xạ trên mặt đứng 8 huớng.

Bảng 4.28. Tính nhiệt thu do bức xạ mặt trời qua cửa kính

Hướng Thờiđiểm τ1 τ2 τ3 τ4 Fkính

(m2)

Mùa hè

qbxmax(kcal/m2.h

)

Qbxkính (kcal/h)= τ1.τ2.τ3.τ4.qbx.Fkính

Tây 16h

0,9 0,8 0,75 0,95

26,07 552,55 7.390,55

Đông 8h 26,07 552,55 7.390,55

Bắc 16h 39,11 150,758 3.024,66

Nam 16,30 0 0,00

Tổng 17.805,76

1.4.2. Bức xạ mặt trời qua mái

Qbxmái (kcal/h) = [Km.(ttgTB - tTTB) + αT.AτT].Fmái

tbxQ A

bxQ

Page 105: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 105

Trong đó:- Km: hệ số truyền nhiệt của mái, Km = 5,454 kcal/m2h- Fmái: diện tích mái, Fmái = 1192,80 m2

- TBTt : nhiệt độ trong nhà, TB

Tt = 34,60C- TB

tgt : nhiệt độ trung bình tổng

TBtgt = TB

Nt +TBbx

N

q

o TBNt : Nhiệt độ trung bình của không khí ngoài nhà, TB

Nt = 28,6 0C (Tra bảng2.2 - Nhiệt độ trung bình của không khí - [1])

o 0, 65 : hệ số hấp thụ nhiệt bức xạ của bề mặt kết cấu bao che, phụ thộcvào tính chất, màu sắc của lớp vật liệu ngoài cùng => chọn mái tôn trángkẽm (Tra bảng 3-9 /[2]).

Bảng 4.29. Hệ số hấp thụ nhiệt bức xạ của bề mặt kết cấu bao che

Vật liệu mái Hệ số ρ

Mái tôn tráng kẽm 0,65

Mái tôn quét sơn trắng 0,45

Mái tôn quét sơn nâu sẫm 0,81

Ngói mới (đỏ tươi) 0,6

o TBbxq : cường độ bức xạ mặt trời trung bình trong ngày đêm.

TBbxq = 5461.0,86 .0,86

24 24naêmq

= 195,69 kcal/m2.h

o N = 20 : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu (kcal/m2.h.0C)

TBtgt = 28,6+ 0,65.195,69

20 = 34,96 0C

Page 106: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 106

Bảng 4.30. Tính nhiệt độ trung bình tổng

tNTB (0C) qbxTB (kcal/m2.h)= qnăm/24 ρ αN

(kcal/m2.h.0C)ttgTB (0C)

= tNTB + (ρ.qbxTB/αN)

28,6 195,69 0,65 20 34,96

- Attg: Biên độ dao động của nhiệt độ tổng hợp ngoài nhàAttg = (Attđ + AtN).ψ

o AtN: Biên độ dao động của nhiệt độ ngoài nhàAtN = t13max - tNTB

t13max (0C): nhiệt độ trung bình đo lúc 13h của tháng nóng nhất, t13max

= 32,6 0C=> AtN = 32,6 – 28,6 = 4 0C

o tdtA : biên độ dao động của nhiệt độ tương đương do bức xạ Mặt Trời gây ra:

. qtdt

N

AA

Aq: biên độ dao động của cường độ bức xạAq= qbxmax - qbxTB = 552,55 – 195,69 = 356,86 kcal/h

=>. qtd

tN

AA

= 0,65.356,8620

11,6 0C

=> Attg = (Attđ + AtN).ψ = (11,6 + 4).0,9 = 14,04 : hệ số lệch pha

Dựa vào tỉ số: t

t

AA

td

N = 11,604

= 2,9 = 0,9

- AτT: biên độ dao động của nhiệt độ trên bề mặt bên trong sẽ là:

AτT =tgtAν

= 14,041

= 14,04

o : hệ số tắt dần của dao động nhiệt độ, = 1

- :T hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu, T = 7,5 kcal/m2hoC

=> Qbxmái = [Km.(ttgTB - tTTB) + αT.AτT].Fmái= [5,454.(34,96 – 34,6) + 7,5.14,04].1192,80 = 127927,05 kcal/h

Page 107: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 107

Page 108: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 108

Bảng 4.31. Tính biên độ dao động nhiệt độ tổng

qbxTB(kcal/m2.h)

Mùa hè

Aq=qbxmax - qbxTB

Attđ = ρ.Aq/αN AtN = t13max - tNTB ψ Attg = (Attđ + AtN).ψ

195,69 356,86 11,60 4 0,9 14,04

Bảng 4.32. Tính nhiệt bức xạ qua mái

Km (kcal/m2.h) ttgTB(0C)

tTTB(0C) αT (kcal/m2.h.0C) ν AτT= Attg/ν Fmái (m2) Qbxmái (kcal/h)

= [Km.(ttgTB - tTTB) + αT.AτT].Fmái

5,454 34,96 34,6 7,5 1 14,04 1.192,80 127.927,05

Bảng 4.33. Tổng kết nhiệt thừa

Mùa

Tổn thất nhiệt Tỏa nhiệt Thu nhiệtQ thừa(kcal/h)Qt/thKC

(kcal/h)Qrò gió(kcal/h)

QTNNG(kcal/h)

QTNN

(kcal/h)QTNCS(kcal/h)

QTNĐC(kcal/h)

Qsp(kcal/h)

Qlò(kcal/h)

Qbxkính(kcal/h)

Qbxmái(kcal/h)

Mùahè 20.413,08 397,45 718,08 344,03 17.054,88 15.781,00 110.274,30 148.256,45 17.805

,76127.927

,05 417.351,01

Page 109: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 109

Mùađông 8.165,23 243,63 5.497,80 494,02 17.054,88 15.781,00 111.169,58 148.433,90 290.022,31

Page 110: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 110

CHƯƠNG 2

TÍNH LƯU LƯỢNG THÔNG GIÓ

Page 111: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 111

2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò- Lưu lượng hút của chụp:

Lhcb (m3/h) =. .lò đl c

n

n L FF

- Trong đó:o Fn: diện tích tiết diện nguồn nhiệt, Fn = FCL = 0,3 (m2)o Fc: diện tích tiết diện miệng chụp, Fc = (0,5 + 0,4) .

(0,6 + 0,4)= 0,9 m2

o Lđl: lưu lượng dòng đối lưu, m3/h

Lđl = 64. 23 . .dl nQ Z F

Z: khoảng cách đứng từ bề mặt nguồn nhiệt đến miệngchụp, Z = 1m

Qdl: nhiệt đối lưu bên trên nguồn nhiệt (W)Qdl = . .( )dl n n xqF t t

tn: nhiệt độ bề mặt nguồn nhiệt, tn = 1400oC txq: nhiệt độ bề mặt không khí xung quanh, txq = 34,6

0C dl : hệ số trao đổi nhiệt đối lưu, W/m2.oC

dl = 1,5. 33 1,5. 1400 34,6n xqt t = 16,64 W/m2.0C

=> Qdl = . .( )dl n n xqF t t = 16,64.0,3.(1400 – 34,6) = 6816,46 W

=> Lđl = 64. 23 . .dl nQ Z F 2 3364. 6816, 46.1.0,3 543,81 / m h

Page 112: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 112

Bảng 5.1. Tính lưu lượng hút cục bộ

Thiết bị tn (0C) txq (0C)= tTtt

αđl (W/m2.0C)= 3, . n xq1 5 t t

Fn (m2)= FCL

Qđl (W)= αđl.Fn.(tn - txq)

Z(m)

Lđl (m3/h) =3. . . 2

đl n64 Q ZF

Fc (m2) = (lCL +0,4.Z).(bCL +0,4.Z)

Lhcb (m3/h)

= . .lò đl c

n

n L FF

Lò nấu thép 1.40034,60

16,64 0,30 6.816,46 1,00 543,81 0,90 6.525,72

Lò đúc thép 1.400 16,64 0,30 6.816,46 1,00 543,81 0,90 3.262,86

Vậy:- Lnấuhcb = 1631,43 m3/h- Lđúchcb = 1631,43 m3/h

Chọn đường kính ống hút của 2 lò là : D = 300mm

=> Vận tốc trong ống hút của lò nấu thép là : V =

2 2

.4 1631,43.4. 3600. .0,3

nau nauhcb hcbL L

F D = 6,41 m/s > uz = 5,56 m/s với z =

13 m (z: độ cao miệng thải nhiệt ống hút so với mặt đất).

Trong đó, uz = u10.10

nh

= 5,4.0,1113

10

= 5,56 m/s

=> Vận tốc trong ống hút của lò đúc thép là : V =

2 2

.4 1631,43.4. 3600. .0,3

ducducthephcb LL

F D = 6,41 m/s > uz = 5,56 m/s với z =

13 m (z: độ cao miệng thải nhiệt ống hút so với mặt đất).

Trong trường hợp lò nấu thép và lò đúc thép đặt gần nhau, 2 ốnghút cục bộ ở 2 lò này được nhập chung thành 1 ống rồi đưa lêntrời. Khi đó để đảm bảo vận tốc V = 6,41 m/s thì đường kính của

ống sẽ là: D = .4 3262,86.4. 3600. .6, 41

hcbLv

= 0,42 m

=> Chọn D = 420 mm.

Page 113: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 113

2.2. Lưu lượng thông gió- Từ kết quả tính toán nhiệt thừa ta nhận thấy: Qth > 0 ở cả hai mùa và lượng nhiệt

thừa vào mùa hè lớn hơn lượng nhiệt thừa vào mùa đông. Vậy để giảm nhiệt độ,làm trong sạch môi trường không khí trong phòng tạo điều kiện làm việc tốt côngnhân ta cần phải khử lượng nhiệt thừa tính cho mùa hè bằng cách đưa vào phânxưởng một lượng khí sạch có vận tốc tạo thành những luồng gió.

- Với địa điểm tính toán thiết kế là Phan Thiết thì trước khi thổi vào nhà, không khícần được phun ẩm để giảm nhiệt độ và tăng độ ẩm.

- Lưulượng thông gió tự nhiên:

LTN (m3/h) = 3600.μ.v.Fc

o Fc:diện tích cửa hướng đón gió, mùa hè hướng đón gió là hướng Tây nên tổngdiện tích cửa mà gió có thể qua là 100% tổng diện tích của hướng TâyFc = 26,07 m2.

o µ :Hệ số mở cửa, µ = 0,65 - 0,8, chọn µ= 0,65

o v :Vận tốc gió mùa hè , v = 3,3 m/s

=> LTN = 3600.μ.v.Fc = 3600.0,65.3,3.26,07 = 201312,54 m3/h- Chọn

lưu lượng thông gió tự nhiên là 30% của lượng nhiệt thừa cần khử:LTN = 30%.LTG

Với LTG (m3/h) = k r v1 v1

QC . t t .γ

tha

o γv1

(kg/m3): trọng lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 33,9oC

γv1 (kg/m3) =1

0273.273 vt

= 273.1,293273 32,6

o C: tỉ nhiệt của không khí, C= 0,24Kcal/kgoC

o tr (0C): nhiệt độ không khí đi ra phân xưởng tTtt =

34,6 0C t r =

tTtt + β.(h0-hlv) = 34,6 + 1,5.(10 – 2) = 46,6 0C β: hệ

số kể đến sự tăng nhiệt độ theo một mét chiều cao của phân xưởng,phân xưởng nóng nên β = 1 – 1,5. Chọn β = 1,5

Page 114: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 114

h0:chiều cao tính từ nền nhà đến tâm thoát không khí ra ngoài nhà, h0

= 10 hlv:

chiều cao vùng làm việc thường tiếp nhận, hlv=2 m.

Bảng 5.2. Tính nhiệt độ không khí đi ra phân xưởng

tTtt (0C) β h0 - hlv (m) = 10 - 2 tr (0C) = tTtt + β.(h0-hlv)

34,6 1,5 8 46,6

o tv1

(0C): nhiệt độ của không khí thổi vào phòng lấy bằng nhiệt độ ngoài nhà vàomùa hè tv1 = tt(H)

Nt = 32,6 0C

=> tr - tv1 = tr - tNtt = 46,6 – 32,6 = 14 0C

=> γv1 (kg/m3) = 273.1,293273 32,6

= 1,16 kg/m3

=> LTG (m3/h) = k r v1 v1

QC . t t .γ

tha

= 417351,01

0,24.14.1,16= 107536,12 m3/h

Bảng 5.3. Tính lưu lượng thông gió chung trước khi phun ẩm

Qthừa(kcal/h)

Ck(kcal/kg.0C)

tr - tv1 (0C)= tr - tNtt

γv1 (kg/m3)

=1

0273.273 vt

LTG (m3/h) =

. .tha

k r v1 v1

QC t t γ

417.351,01 0,24 14 1,16 107.536,12

=> LTN = 30%.LTG = 0,3.107536,12 = 32260,84 m3/h < 201312,54 m3/h- Như

vậy khi chọn thông gió tự nhiên 30% là đảm bảo.- Lưu lượng thông gió cơ khí tính toán

trước quá trình phun ẩm:LCK (m3/h) = LTG - LTGTN - Lhcb = 107.536,12 - 32.260,84 - 9.788,58 = 65.486,71 m3/hBảng 5.4. Tính lưu lượng thông gió cơ khí trước phun ẩm

Page 115: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 115

LTG (m3/h) LTGTN (m3/h) = 30%.LTG Lhcb (m3/h) LCK (m3/h)= LTG - LTGTN - Lhcb

107.536,12 32.260,84 9.788,58 65.486,71

- Nhiệt thừa trước quá trình phun ẩm:Q*thừa (kcal/h) = LCK.(Ck.(tr - tv1).γv1) = 65.486,71.(0,24.14.1,16) = 254.155,93 kcal/h- Lưu lượng thông gió cơ khí tính toán

sau quá trình phun ẩm LCK BPA

LCK BPA (m3/h) =

*

. .tha

k r v2 v2

QC t t γ

o tr- tv2 = tr - (tv1 - 3) = 46,6 – (32,6 – 3)= 17 0C

o γv2 =2

0273.273 vt

= 273.1,293273 17

= 1,17

kg/m3

=> LCK BPA (m3/h) =

*

k r v2 v2

QC . t t .γ

tha

= 254155,93

0,24.17.1,17= 53400,81 m3/h

Bảng 5.5. Tính lưu lượng thông gió cơ khí sau phun ẩm

Qthừa* (kcal/h)= LCK.(Ck.(tr -tv1).γv1)

tr- tv2 (0C)= tr - (tv1 - 3)

γv2 (kg/m3)

=2

0

v

273.273 t

LCK BPA (m3/h)

=

*

. .k r v2 v2

QC t t γ

tha

254.155,93 17,00 1,17 53.400,81

Page 116: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 116

79,8%

95%

100%

32,6 0C

29,6 0C

I

d

A

B

- Chọn số miệng thổi là 22 trong đó có 18 miệng thổi loa 3 tầng, lưu lượng mỗi miệngloa 3 tầng là 2000m3/h, 4 miệng thổi baturin, với 2 miệng baturin 1 phía, mỗi miệng cólưu lượng 3000 m3/h và 2 miệng baturin 2 phía, mỗi miệng có lưu lượng 6000 m3/h.=> Chọn 2 quạt bố trí thành hai hệ thống cấp gió.Bảng 5.6. Tính số lượng miệng thổi

Sốlượnglò

Miệng thổi Lưu lượng/miệng thổi(m3/h)

Tổng lưulượng(m3/h)Tên gọi Số lượng miệng

6Baturin

1 phía 2 3.00018.000,00

2 phía 2 6.000

Loa 3 tầng 18 2.000 35.400,81

Tổng Miệng thổi 22 LCK BPA (m3/h) 53.400,81

Sơ đồ không gian bố trí miệng thổi:

Page 117: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 117

L = 6000 m3/hl = 10,78 mØ = 560 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 8000 m3/hl = 4,65 m

Ø = 630 mm

L = 12000 m3/hl = 4,65 m

Ø = 710 mm

L = 18000 m3/hl = 4,65 m

Ø = 810 mm

L = 20000 m3/hl = 3,65 m

Ø = 840 mmL = 24000 m3/h

l = 4,65 mØ = 900 mm

L = 26000 m3/hl = 10,19 mØ = 900 mm

L = 10000 m3/hl = 4,65 m

Ø = 660 mm

L = 14000 m3/hl = 4,65 m

Ø = 730 mm

1

23456789L = 2000 m3/h

l = 3,58 mØ = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 8,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 3,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 3,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 3,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

2'

3'

5'

6'

6''

7'

8''

8'

9'

4'QUẠT 1

BUỒNG PHUN ẨM 1

Page 118: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 118

1

23456

2''

2'

3'

4''

4'

5''

5'

6'

7'

7''

L = 3000 m3/hl = 11,21 mØ = 450 mm

L = 3000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 450 mm

L = 7000 m3/hl = 4,78 m

Ø = 630 mm

L = 9000 m3/hl = 5,85 m

Ø = 710 mmL = 13000 m3/hl = 5,72 m

Ø = 840 mmL = 18000 m3/h

l = 6,93 mØ = 900 mm

L = 20000 m3/hl = 4,90 m

Ø = 940 mm

L = 28000 m3/hl = 6,72 m

Ø = 980 mm

L = 2000 m3/hl = 8,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 3,58 m

Ø = 355 mmL = 2000 m3/hl = 3,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 8,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 2000 m3/hl = 6,58 m

Ø = 355 mm

L = 6000 m3/hl = 8,58 m

Ø = 560 mm

QUẠT 2

BUỒNG PHUN ẨM2

7

Page 119: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 119

2.3. Tính toán buồng phun ẩmA. Tính toán buồng phun ẩm cho quạt số I2.3.1. Chọn lưu tốc không khí đi qua tiết diện buồng phun:Chọn lưu tốc : ρω = 2 kg/m2sTrong đó:

p = 1,16kg/m3: Tỉ trọng của không khí ω: Vận tốc không khí đi qua buồng phun (m/s)

2.3.2. Xác định diện tích buồng phun:

Tiết diện ngang của buồng phun: 226520 3,73600. . 3600.2

LF m

Mà F = b.h (m2) với b, h: Chiều rộng và chiều cao buồng phun (m)

Chọn: h = 2 m 23,7 1,82

Fb mh

2.3.3. Chiều dài buồng phun:Chọn chiều dài buồng phun: l = 2,5 m2.3.4. Xác định cấu tạo giàn phun nước:Số dãy mũi phun: z = 13, chọn z = 2.

Loại mũi phun : Mũi phun góc Y-1 của Nga Đường kính mũi phun : d = 4 mm Mật độ mũi phun trên tiết diện ngang của buồng phun n = 18 cái/m2

Vậy số lượng mũi phun là : N= F.n.z = 3,7.18.2 = 134 cáiLượng nước cần phun: Gn = µ.L = 1,5.26520 = 39780 kg/hTrong đó:

L : Lưu lượng khí cần phun ẩm (m3/h) µ : Hệ số phun ẩm µ = 1-2 kg nước/kg không khí

B. Tính toán buồng phun ẩm cho quạt số II2.3.5. Chọn lưu tốc không khí đi qua tiết diện buồng phun:Chọn lưu tốc : ρω = 2,2 kg/m2sTrong đó:

p = 1,16 kg/m3: Tỉ trọng của không khí ω: Vận tốc không khí đi qua buồng phun (m/s)

2.3.6. Xác định diện tích buồng phun:

Tiết diện ngang của buồng phun: 228560 3,73600. . 3600.2,2

LF m

Mà F = b.h (m2) với b, h: Chiều rộng và chiều cao buồng phun (m)

Page 120: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 120

Chọn: h = 2 m 23,7 1,82

Fb mh

2.3.7. Chiều dài buồng phun:Chọn chiều dài buồng phun: l = 2,5 m2.3.8. Xác định cấu tạo giàn phun nước:Số dãy mũi phun: z = 13, chọn z = 2.

Loại mũi phun : Mũi phun góc Y-1 của Nga Đường kính mũi phun : d = 4 mm Mật độ mũi phun trên tiết diện ngang của buồng phun n = 18 cái/m2

Vậy số lượng mũi phun là : N= F.n.z = 3,7.18.2 = 134 cáiLượng nước cần phun: Gn = µ.L = 1,5.28560 = 42840 kg/hTrong đó:

L : Lưu lượng khí cần phun ẩm (m3/h) µ : Hệ số phun ẩm µ = 1-2 kg nước/kg không khí

Page 121: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 121

Page 122: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 122

CHƯƠNG 3

TÍNH THỦY LỰC HỆ THỐNGTHÔNG GIÓ

Page 123: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 123

3.1. Thủy lực ống chính số 13.1.1. Tính thủy lực ống chínhBảng 6.1. Tính thủy lực ống chính 1 - 9 – Quạt 1

Đoạn ống L (m3/h) l (m) D (mm) V (m/s) R(kG/m2.m)

ΔPms (kG/m2)= R.l Σξ ΔPđ

(kG/m2)ΔPcb (kG/m2)= ΔPđ.Σξ

ΔPtp (kG/m2)= ΔPcb + ΔPms

1 - 2 6.000 10,85 560 6,77 0,080 0,87 3,02 2,81 8,49 9,35

2 - 3 8.000 4,65 630 7,13 0,076 0,35 0,20 3,11 0,62 0,98

3 - 4 10.000 4,65 660 8,10 0,091 0,42 0,56 4,01 2,25 2,67

4 - 5 12.000 4,65 710 8,42 0,089 0,41 0,47 4,34 2,04 2,45

5 - 6 14.000 4,65 730 9,30 0,104 0,48 0,00 5,29 0,00 0,48

6 - 7 18.000 4,65 810 9.7 0,099 0,46 0,75 5,76 4,32 4,78

7 - 8 20.000 3,65 840 10,00 0,100 0,37 0,00 6,12 0,00 0,37

8 - 9 24.000 4,65 900 10,48 0,100 0,47 0,40 6,72 2,69 3,15

9- Quạt 1 26.000 10,19 900 11,36 0,116 1,18 1,00 7,89 7,89 9,07

Tổng trở lực toàn phần ống chính số 1 33,31

Bảng 6.2. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống chính số 1

Page 124: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 124

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

1 - 2

Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 2 0,70

3,02Miệng thổi baturin 2 phía 2,00 1 2,00

Chạc 3 0,32 1 0,32

2 - 3 Chạc 3 0,20 1 0,20 0,20

3 - 4 Chạc 3 0,56 1 0,56 0,56

4 - 5 Chạc 3 0,47 1 0,47 0,47

5 - 6 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00

6 - 7 Chạc 3 0,75 1 0,75 0,75

7 - 8 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00

8 - 9 Chạc 3 0,40 1 0,40 0,40

9- Quạt 1Ngoặc 90 (R = 1,5D) 0,40 2 0,80

1,00Chuyển tiết diện vuôngsang tròn tương đương 0,10 1 0,10

Page 125: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 125

Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10

3.1.2. Tính tổng tổn thất- Trở lực của cửa lấy gió: ΔPcửa = 6 kG/m2

- Trở lực của lưới lọc bụi và quạt : ΔPlưới = 12 kG/m2- Trở lực của buồng phun ẩm: ΔPBPA = 20 kG/m2

Vậy tổng trở lực ΣΔPtp (kg/m2) = ΔPcửa + ΔPlưới + ΔPBPA + ΔPtp= 6 + 12 + 20 + 33,31 = 71,31 kG/m2

Page 126: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 126

3.1.3. Thông số chọn quạt- Chọn

quạt có tpP = 71,31 kG/m2, L = 26000 m3/h- Để chọn quạt cho hệ thống thông gió thì ta dựa vào 2 yếu tố: tổng

tổn thất áp suất trên đoạn ống chính và lưu lượng không khí tính toán cần thổivào phòng. Ta tính được tổng tốn thất áp suất trên đoạn ống chính là P = 51,31kG/m2 và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng là: L = 26000 m3/h,để đảm bảo an toàn thì ta cần chọn quạt có lưu lượng và cột áp tăng lên một hệ sốan toàn là lần.

Lq = L. = 26000.1,02 = 26520 m3/h với = 1,02

Pq = P. = 71,31.1,02 = 72,74 kG/m2 với = 1,02

- Vậy quạt có Lq = 26520 m3/h, Pq = 72,74 kG/m2. Dựa vào “Biểu đồ đặc tínhvà kích thước của một số loại quạt thông dụng”- sách Kĩ thuật thông gió - GSTrần Ngọc Chấn, ta chọn được loại quạt cần là quạt ц 4-70 N012 có các thôngsố: số vòng quay n = 550 vòng/phút, hiệu suất quạt = 77%.

- Công suất quạt: q q

q

L .ΔP 26520.72,74 6,823600.102.η 3600.102.0,77qN kW

Bảng 6.3. Tính toán công suất quạt số 1

Quạt ống chính số 1 (Quạt ц 4-70 – N012)

Lq (m3/h) ΔPq (kG/m2) n (vòng/phút) ηq (%) Nq (kW) = q q

q

L .ΔP3600.102.η

26.520 72,74 550 77% 6,82

- Các kích thước của quạt

Quạt No12 H b b1 b2 b3 b4 b5 L

1836 1310 768 918 1400 485 1470 2160

c c1 c2 c3 c4 l b6 d

780 1200 1625 350 150 1050 150 600

Page 127: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 127

Miệng thổi Miệng hút

A A1 A2 Số lỗ D D1 D2 Số lỗ

840 890 600 16 1024 1124 1158 16

CHI TIẾT QUẠT N°12

768

1310

780 9182160

14701400

4851050

600

150

1625150

GHI CHÚ QUẠT N°12:

1. VỎ BOM2. ÐỘNG CƠ ÐIỆN3. BỘ PHẬN TRUYỀN ÐỘNG4. MIỆNG DẪN KHÔNG KHÍ VÀO QUẠT5. MIỆNG DẪN KHÔNG KHÍ RA QUẠT

1

2 3

3

4

5

5

1836

4

Page 128: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 128

3.2. Thủy lực ống chính số 23.2.1. Tính thủy lực ống chínhBảng 6.4. Tính thủy lực ống chính 1 - 7 – Quạt 2

Đoạn ống L (m3/h) l (m) D (mm) V (m/s) R(kG/m2.m)

ΔPms (kG/m2)= R.l Σξ ΔPđ

(kG/m2)ΔPcb (kG/m2)= ΔPđ.Σξ

ΔPtp (kG/m2)= ΔPcb + ΔPms

1 - 2 3.000 11,77 450 5,24 0,066 0,78 1,70 1,68 2,86 3,63

2 - 3 7.000 4,78 630 6,24 0,059 0,28 0,38 2,38 0,90 1,19

3 - 4 9.000 5,85 710 6,32 0,052 0,30 0,00 2,44 0,00 0,30

4 - 5 13.000 5,72 840 6,5 0,045 0,26 0,00 2,58 0,00 0,26

5 - 6 18.000 6,93 900 7,86 0,058 0,40 0,82 3,78 3,10 3,50

6 - 7 20.000 4,90 940 8 0,057 0,28 0,00 3,91 0,00 0,28

7 - Quạt 2 28.000 5,87 980 10,3 0,087 0,51 0,55 6,49 3,57 4,08

Tổng trở lực toàn phần ống chính số 2 13,24

Bảng 6.5. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống chính số 2

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

1 - 2 Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 2 0,70 1,70

Page 129: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 129

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

Miệng thổi baturin 1 phía 1,00 1 1,00

Chạc 4 0,00 1 0,00

2 - 3 Chạc 3 0,38 1 0,38 0,38

3 - 4 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00

4 - 5 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00

5 - 6 Chạc 3 0,82 1 0,82 0,82

6 - 7 Chạc 4 0,00 1 0,00 0,00

7 - Quạt 2

Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

0,55Chuyển tiết diện vuôngsang tròn tương đương 0,10 1 0,10

Loa (nối vào quạt) 0,10 1 0,10

3.2.2. Tính tổng tổn thất- Trở lực của cửa lấy gió: ΔPcửa = 6 kG/m2

- Trở lực của lưới lọc bụi và quạt : ΔPlưới = 12 kG/m2

- Trở lực của buồng phun ẩm: ΔPBPA = 20 kG/m2

Vậy tổng trở lực ΣΔPtp (kg/m2) = ΔPcửa + ΔPlưới + ΔPBPA + ΔPtp= 6 + 12 + 20 + 13,24 = 51,24 kG/m2

Page 130: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 130

3.2.3. Thông số chọn quạt- Chọn

quạt có tpP = 51,24 kG/m2, L = 28000 m3/h- Để chọn quạt cho hệ thống thông gió thì ta dựa vào 2 yếu tố: tổng

tổn thất áp suất trên đoạn ống chính và lưu lượng không khí tính toán cần thổivào phòng. Ta tính được tổng tốn thất áp suất trên đoạn ống chính là P = 51,24kG/m2 và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng là: L = 28000 m3/h,để đảm bảo an toàn thì ta cần chọn quạt có lưu lượng và cột áp tăng lên một hệ sốan toàn là lần.

Lq = L. = 28000.1,02 = 28560 m3/h với = 1,02

Pq = P. = 51,24.1,02 = 52,26 kG/m2 với = 1,02

- Vậy quạt có Lq = 28560 m3/h, Pq = 52,26 kG/m2. Dựa vào “Biểu đồ đặc tínhvà kích thước của một số loại quạt thông dụng”- sách Kĩ thuật thông gió - GSTrần Ngọc Chấn, ta chọn được loại quạt cần là quạt ц 4-70 N012 có các thôngsố: số vòng quay n = 490 (vòng/phút), hiệu suất quạt = 80%.

- Công suất quạt: q q

q

L .ΔP 28560.52,26 5,083600.102.η 3600.102.0,8qN kW

Bảng 6.6. Tính toán công suất quạt số 2

Quạt ống chính số 2 (Quạt ц 4-70 – N012)

Lq (m3/h) ΔPq (kG/m2) n (vòng/phút) ηq (%) Nq (kW)= Lq.ΔPq/(3600.102.ηq)

28.560 52,26 490 80% 5,08

Page 131: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 131

3.3. Thủy lực ống nhánhBảng 6.7. Tính thủy lực ống nhánh (thuộc ống chính số 1)

Đoạn ống L (m3/h) l (m) d (mm) V (m/s) R (kG/m2.m)ΔPms(kG/m2)= R.l

Σξ ΔPđ (kG/m2)ΔPcb(kG/m2)= ΔPđ.Σξ

ΔPtp(kG/m2)= ΔPcb +ΔPms

2' - 2 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 4,50 1,93 8,69 9,35

3' - 3 2.000 3,58 355 5,62 0,101 0,36 5,00 1,93 9,65 10,01

4' - 4 2.000 8,58 355 5,62 0,101 0,87 6,00 1,93 11,58 12,45

5' - 5 2.000 3,58 355 5,62 0,101 0,36 7,50 1,93 14,48 14,84

6' - 6 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 7,60 1,93 14,67 15,33

6'' - 6 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 7,60 1,93 14,67 15,33

7' - 7 2.000 3,58 355 5,62 0,101 0,36 10,10 1,93 19,49 19,85

8' - 8 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 10,20 1,93 19,69 20,35

8'' - 8 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 10,20 1,93 19,69 20,35

9' - 9 2.000 3,58 355 5,62 0,101 0,36 12,00 1,93 23,16 23,52

Page 132: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 132

Bảng 6.8. Tính thủy lực ống nhánh (thuộc ống chính số 2)

Đoạn ống L (m3/h) l (m) d (mm) V (m/s) R (kG/m2.m)ΔPms(kG/m2)= R.l

Σξ ΔPđ (kgG/m2)ΔPcb(kG/m2)= ΔPđ.Σξ

ΔPtp(kG/m2)= ΔPcb +ΔPms

2' - 2 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 2,52 1,93 4,86 5,53

2'' - 2 2.000 8,58 355 5,62 0,101 0,87 1,60 1,93 3,09 3,95

3' - 3 2.000 3,58 355 5,62 0,101 0,36 2,25 1,93 4,34 4,70

4' - 4 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 2,30 1,93 4,44 5,10

4'' - 4 2.000 8,58 355 5,62 0,101 0,87 2,30 1,93 4,44 5,31

5' - 5 3.000 6,58 450 5,24 0,066 0,43 2,45 1,68 4,12 4,55

5'' - 5 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 2,45 1,93 4,73 5,39

6' - 6 2.000 3,58 355 5,62 0,101 0,36 4,40 1,93 8,49 8,85

7' - 7 2.000 6,58 355 5,62 0,101 0,66 4,42 1,93 8,53 9,20

7'' - 7 6.000 8,58 560 6,77 0,080 0,69 4,42 2,81 12,42 13,11

Page 133: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 133

Bảng 6.9. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống nhánh (thuộc ống chính số 1)

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

2' - 2

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

2,52Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 3 0,92 1 0,92

3' - 3

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

2,30Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 3 1,05 1 1,05

4' - 4

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

3,40Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 3 1,80 1 1,80

5' - 5

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

3,44Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 3 2,19 1 2,19

6' - 6

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 4 0,00 1 0,00

6'' - 6

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 4 0,00 1 0,00

7' - 7 Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05 3,25

Page 134: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 134

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 3 2,00 1 2,00

8' - 8

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 4 0,00 1 0,00

8'' - 8

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,60Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 4 0,00 1 0,00

9' - 9

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

3,25Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,20

Chạc 3 2,00 1 2,00

Bảng 6.10. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống nhánh (thuộc ống chính số 2)

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

2' - 2

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

2'' - 2

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

Page 135: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 135

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

3' - 3

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

2,02Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 3 0,77 1 0,77

4' - 4

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

4'' - 4

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

5' - 5

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

5'' - 5

Miệng thổi baturin 1 phía 1,00 1 1

1,55Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

6' - 6

Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

3,25Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 3 2,00 1 2

7' - 7Miệng thổi loa 3 tầng 1,05 1 1,05

1,6Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Page 136: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 136

Đoạn ống Chi tiết ξ Số lượng Σξ Tổng

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

7'' - 7

Miệng thổi baturin 2 phía 2,00 1 2

2,55Ngoặc 90 (R = 2D) 0,35 1 0,35

Ngoặc 45 (R = 2D) 0,20 1 0,2

Chạc 4 0,00 1 0

Page 137: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang07/10/do_an... · + 2 s 7 1r + TM $ - U 8V + ' 9 W G X / D@ C $& V8

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMTGVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 137

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] QCVN 02:2009/BXD, QCVN 05:2009/BTNMT[2] Kĩ Thuật thông gió. GS Trần Ngọc Chấn. NXB Xây dựng - 1998[3] Thiết kế thông gió công nghiệp. Hoàng Thị Hiền[4] Ô nhiễm không khí và xử lí khí thải Tập 1,2,3. GS Trần Ngọc Chấn. NXB Khoahọc kĩ thuật – 2004