94
NĂM HỌC 2013-2014 BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN ------------------ BÁO CÁO ĐỒ ÁN 1 ĐỀ TÀI THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD: Th.S VÕ TẤN LỘC NHÓM SVTH: NGÔ QUỐC PHƯƠNG 10050021 NGUYỄN NGỌC QUỐC 10053491 LỚP: DHDI6A KHÓA: KHÓA 6

i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

NĂM HỌC 2013-2014

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN

------------------

BÁO CÁO ĐỒ ÁN 1

ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ

GVHD: Th.S VÕ TẤN LỘC

NHÓM SVTH:

NGÔ QUỐC PHƯƠNG 10050021

NGUYỄN NGỌC QUỐC 10053491

LỚP: DHDI6A

KHÓA: KHÓA 6

Page 2: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

1

LỜI NÓI ĐẦU

Đất nước ta đang trong công cuộc công nhiệp hoá , hiện đại hoá . Nhu cầu điện năng trongcác lĩnh vực công nghiệp , nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng trưởng không ngừng đicùng với quá trình phát triển kinh tế. Do đó đòi hỏi rất nhiều công trình cung cấp điện. Đặcbiệt rất cần các công trình có chất lượng cao, đảm bảo cung cấp điện liên tục, phục vụ tốt cácnghành trong nền kinh tế quốc dân.

Trong đó có lĩnh vực công nghiệp là một trong các ngành kinh tế trọng điểm của đất nước,được Nhà nước và Chính phủ ưu tiên phát triển vì có vai trò quan trọng trong kế hoạch đưanước ta trở thành nước công nghiệp vào năm 2020. Thiết kế cung cấp điện cho nghành này làmột công việc khó khăn, đòi hỏi sự cẩn thận cao. Phụ tải của ngành phần lớn là phụ tải hộ loại1, 2 đòi hỏi độ tin cậy cung cấp điện cao.

Dưới sự hướng dẫn của thầy Th.S VÕ TẤN LỘC, em được nhận đề tài Thiết kế cung cấpđiện cho phân xưởng cơ khí. Đồ án bao gồm 1 số phần chính như chọn máy và vị trí đặt máybiến áp, chọn dây và các phần tử bảo vệ. Đây là một đồ án có tính thực tiễn rất cao, chắc chắnsẽ giúp ích cho em rất nhiều ứong công tác sau này.

Trong quá trình thực hiện đồ án, em đã nhận được sự chỉ bảo rất tận tình của thầy Th.S VÕTẤN LỘC cùng các thầy cô trong khoa CÔNG NGHỆ ĐIỆN.

Ngày nhận đồ án thứ 5 ngày 19 tháng 9 năm 2013 phòng X5.14

Em xin chân thành cảm ơn.

Page 3: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

2

MỤC LỤCCHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI...............................................................................71 .1. GIỚI THIỆU...................................................................................................................................................7

1.2 . SƠ ĐỒMẶT BẰNG CÁC THIẾT BỊ.................................................................................................................8

1.3 THÔNG SỐ THIẾT BỊ TRONG TOÀN PHÂN XƯỞNG......................................................................................9

CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN (PTT)................ 102.1 . GIỚI THIỆU CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH..................................................................................................... 10

2 .2 . XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN PHÂN XƯỞNG.................................................................................13

2.2.1 CHIA NHÓM CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG..............................................................................13

2.2.2 CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC CỦA PHÂN XƯỞNG.................................................... 13

2.2.3 PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG CỦA PHÂN XƯỞNG.......................................................................................... 24

2.2.4 PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỔNG CỦA TOÀN PHÂN XƯỞNG......................................................................25

CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG...........................283.1 Ý NGHĨA CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ............................................................................................ 28

3.2 XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI.............................................................................................................................28

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC TỦ PHÂN PHỐI VÀ TỦ ĐỘNG LỰC CỦA TOÀN NHÀMÁY...................................................38

CHƯƠNG 4: CHỌN PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG... 394.1 CÁC PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN............................................................................................................ 39

4.2 PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ ĐỂ CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG.......................................................42

4.3 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ..................................................................................................................................... 43

SƠ ĐỒ ĐI DÂY CHO TOÀN PHÂN XƯỞNG........................................................................................................ 44

CHƯƠNG 5: CHỌN THIẾT BỊ CHOMẠNG ĐIỆN................................................ 455.1 CHỌN DÂY DẪN...........................................................................................................................................45

5.1.1 PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DÂY DẪN.................................................................................................45

5.1.2 LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN...........................................................................................................48

5.2 CHỌNMÁY BIẾN ÁP................................................................................................................................... 64

5.3 CHỌN CB (APTOMAT).................................................................................................................................66

5.3.1 TÍNH TOÁN TỔNG TRỞ MẠNG ĐIỆN....................................................................................................66

5.3.2 PHƯƠNG PHÁP CHỌN CB (APTOMAT)................................................................................................74

5.3.3 CHỌN CB (APTOMAT) CHO PHÂN XƯỞNG..........................................................................................74

5.3.3.2 CHỌN CB CHO TỪNGMÁY................................................................................................................80

5.3.3.3 CHỌN CB CHO CHIẾU SÁNG............................................................................................................. 81

KẾT LUẬN........................................................................................................................................................... 84

BẢNG TỔNG KẾT................................................................................................................................................84

Page 4: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

3

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ............................................................................................................................................ 85

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TỪ CÁC TỦ ĐỘNG LỰC ĐẾN CÁC MÁY..............................................................................86

SƠ ĐỒ ĐI DÂY TOÀN PHÂN XƯỞNG.................................................................................................................95

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................................................97

Page 5: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

4

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI1 .1. GIỚI THIỆUTrong nhà máy cơ khí có nhiều hệ thống máy móc khác nhau rất đa dạng, phong phú và

phức tạp. Các hệ thống máy móc này có tính công nghệ cao và hiện đại. Do vậy mà việc cungcấp điện cho nhà máy phải đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.

Đứng về mặt cung cấp điện thì việc thiết kế điện phải đảm bảo sự gia tăng phụ tải trongtương lai, về mặt kỹ thuật và kinh tế phải đề ra phương án cấp điện sao cho không gây quá tảisau vài năm sản xuất và cũng không gây quá dư thừa dung lượng công suất dự trữ.

Theo quy trình trang bị điện và công nghệ của nhà máy ta thấy khi ngừng cung cấp điện sẽảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của nhà máy gây thiệt hại về nền kinh tế quốc dân do đóta xếp nhà máy vào phụ tải loại II, cần được bảo đảm cung cấp điện liên tục và an toàn.

Phân xưởng sữa chữa cơ khí có tổng diện tích 3064 2mm bao gồm một phòng kỹ thuật códiện tích 265 2mm , một văn phòng có diện tích 202 2mm , một nhà kho và một nhà vệ sinh códiện tích 166.14 2mm , phân xưởng làm việc ngày 2 ca ca sáng và ca chiều .

Phụ tải điện trong phân xưởng sữa chữa cơ khí có thể phân ra làm 2 loại phụ tải chính:

+ Phụ tải động lực thường có chế độ làm việc dài hạn, điện áp yêu cầu trực tiếp đến thiết bị là380/220V, công suất của chúng nằm trong dải từ 1 đến hàng chục kW và được cung cấp bởidòng điện xoay chiều tần số f=50Hz.

+ Phụ tải chiếu sáng thường là phụ tải 1 pha, công suất không lớn. Phụ tải chiếu sáng bằngphẳng , ít thay đổi và thường dùng dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz.

Page 6: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

5

1.2 . SƠ ĐỒ MẶT BẰNG CÁC THIẾT BỊ*Chú thích :

Ký hệu phụ tải : Tên nhóm phụ tải +số thứ tự trong nhóm

Page 7: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

6

1.3 THÔNG SỐ THIẾT BỊ TRONG TOÀN PHÂN XƯỞNG.

stt Tên máy Công suất(KW)

Mã hiệu Tổngcông suất

(KW)

Kíchthước

(dài-rông)m

1 Máy tiện ren vít vạn năng 4 C6240C/1000 16 2.5-1.22 Máy tiện vạn năng hiển

thị 3 trục5.625 JETGH_1860ZX 16.875 2.9-1

3 Máy tiện vạn năng banglỏm

5.5 C6250C/1000 5.5 2.9-1.2

4 Máy tiện ren vít vạn năng 11 CU400M 11 2.9-1.15 Máy tiện ren ống 11 CLOMS.10 11 1.5-1.56 Máy mài bàn đá 0.32 M3040 0.327 Máy cắt sắt 2.4 CC14SF 2.4 0.4-0.48 Quạt thông gió 0.55 APB95-9-A 0.559 Máy phay đứng 6.1 GEST JL_V280A 24.4 1.7-1.710 Máy phay vạn năng 9.79 GEST JL-VH32A 15.58 1.7-1.211 Máy phay vạn năng 4.569 VH-1A 4.569 1.7-1.212 Máy phay vạn năng dạng

cong xon3.73 UM-1 7.46 1.4-1.2

13 Máy phay đứng ngangvạn năng

10.57 XL6336 10.57 1.6-1.2

14 Máy phay ngang vạn năngdạng công xon

3.73 UM2 3.73 1.4-1.2

15 Máy mài dụng cụ vạnnăng

3.15 MA6025 6.3 1.4-1.4

16 Máy mài sắt dụng cụ vạnnăng

3.105 2MA9125 6.21 1.6-1.7

17 Máy mài phẳng vạn năng 2.2 KNASNY 3D711AF10-1 2.2 1.9-1.6

18 Máy mài phẳng vạn năng 4 KNASNYBORETS3D7HVFF

41.9-1.4

19 Máy mài phảng vạn năng 7.5 KNASNYBORETSOSH-

5507.5

1.9-1.5

20 Máy mài lổ vạn năng 6.1 3M225VM 6.1 2.6-1.821 Máy mài lổ vạn năng 9.23 3M227VM 9.23 2.6-1.822 Máy mài lổ vạn năng 7.5 3K228A 7.5 2.6-1.823 Máy mài sắt dụng cụ vạn

năng2.905 2M9120A 2.905 1.6-1.7

24 Máy mài tròn vạn năng 4.24 KNATH RSM- 4.24 2-1.5

Page 8: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

7

75025 Máy khoan đứng 1.5 KIK LC-25B 3 0.5-0.526 Máy phay CNC 7.5 AGMAA6 15 2.5-2.427 Máy xọc răng bàn tự động 15 OHTORI BMU-

40MC 15

28 Máy xọc thủy lực 10 BCH-150-2 10 4.3-329 Máy mài bàn 2 đá 0.75 BA5063 1.5 0.5-0.530 Máy phay CNC 8.6 MCTABO DE

12-175 8.6 3.3-2.3

31 Máy khoan bàn 1.1 ASUKI AS-036 2.2 0.5-0.532 Máy khoan đứng 1.5 KIK LC-25B 3 0.5-0.5

CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN (PTT)

2.1 . GIỚI THIỆU CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH.Các Phương Pháp Tính Phụ Tải Tính Toán

Hiện nay có nhiều phương pháp để tính phụ tải tính toán. Những phương pháp đơn giản, tínhtoán thuận tiện, thường kết quả không thật chính xác. Ngược lại, nếu độ chính xác được nângcao thì phương pháp phức tạp. Vì vậy tùy theo giai đoạn thiết kế, yêu cầu cụ thể mà chọnphương pháp tính cho thích hợp. Sau đây là một số phương pháp thường dùng nhất:

2.1.1 Xác Định Phụ Tải Tính Toán Theo Công Suất Đặt Và Hệ Số Nhu Cầu.

Công thức tính:Ptt= knc.

Qtt=Ptt.tg

Stt==

Một cách gần đúng có thể lấy Pđ=Pđm.

Do đó Ptt=knc.

Trong đó:

Pđi ,Pđmi –công suất đặt và công suất định mức của thiết bị thứ i, kW;

Ptt , Qtt, Stt –công suất tác dụng, phản kháng và toàn phần tính toán của nhóm thiết bị,kW,kVAr, kVA;

n – số thiết bị trong nhóm.

Page 9: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

8

Nếu hệ số cos của các thiết bị trong nhóm không giống nhau thì phải tính hệ số công suất trungbình theo CT sau:

Hệ số nhu cầu của các máy khác nhau thường cho trong các sổ tay.

Phương pháp tính phụ tải tính toán theo hệ số nhu cầu có ưu điểm là đơn giản, thuận tiện, vìthế nó là một trong những phương pháp được dùng rộng rãi. Nhược điểm của phương phápnày là kém chính xác. Bởi vì hệ số nhu cầu knc tra được trong sổ tay là một số liệu cố định chotrước không phụ thuộc vào chế độ vận hành và số thiết bị trong nhóm máy. Mà hệ sốknc=ksd.kmax có nghĩa là hệ số nhu cầu phụ thuộc vào những yếu tố kể trên. Vì vậy, nếu chế độvận hành và số thiết bị nhóm thay đổi nhiều thì kết quả sẽ không chính xác.

2.1.2 Xác định phụ tải tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện tích sản xuất .

Công thức:Ptt=p0.F

Trong đó:P0- suất phụ tải trên 1m2 diện tích sản xuất, kW/m2;F- diện tích sản xuất m2 (diện tích dùng để đặt máy sản xuất).

Giá trị p0 co thể tra được trong sổ tay. Giá trị p0 của từng loại hộ tiêu thụ do kinh nghiệmvận hành thống kê lại mà có.

Phương pháp này chỉ cho kết quả gần đúng, nên nó thường được dùng trong thiết kế sơ bộhay để tính phụ tải các phân xưởng có mật độ máy móc sản xuất phân bố tương đối đều, nhưphân xưởng gia công cơ khí, dệt, sản xuất ôtô, vòng bi….

2.1.3 Xác định phụ tải tính toán theo suất tiêu hao điện năng cho một đơn vị sản phẩmCông thức tính:

Ptt=Trong đó:

M- số đơn vị sản phẩm được sản xuất ra trong 1 năm (sản lượng);w0- suất tiêu hao điện năng cho một đơn vị sản phẩm, kWh/đơn vị sp;Tmax- thời gian sử dụng công suất lớn nhất, h

Phương pháp này thường được dùng để tính toán cho các thiết bị điện có đồ thị phụ tải ítbiến đổi như: quạt gió, bơm nước, máy khí nén…. Khi đó phụ tải tính toán gần bằng phụ tảitrung bình và kết quả tương đối trung bình.

2.1.4 Xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại kmax và công suất trung bình Ptb (còngọi là phương pháp số thiết bị hiệu quả nhq).

Khi không có các số liệu cần thiết để áp dụng các phương pháp tương đối đơn giản đã nêutrên, hoặc khi cần nâng cao trình độ chính xác của phụ tải tính toán thì nên dùng phương pháptính theo hệ số đại.

Page 10: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

9

Công thức tính:Ptt=kmax.ksd.Pđm

Trong đó:Pđm- công suất định mức, W;

kmax, ksd- hệ số cực đại và hệ số sử dụnghệ số sử dụng ksd củacác nhóm máy có thể tra trong sổ tay.

Phương pháp này cho kết quả tương đối chính xác vì khi xác định số thiết bị hiệu quả nhq

chúng ta đã xét tới một loạt các yếu tố quan trọng như ảnh hưởng của số lượng thiết bị trongnhóm,số thiết bị có công suất lớn nhất cũng như sự khác nhau về chế độ làm việc của chúng.

Khi tính phụ tải theo phương pháp này,trong một số trường hợp cụ thể ma dùng cácphương pháp gần đúng như sau:

Trường hợp n ≤ 3 và nhq < 4, phụ tải tính theo công thức:Ptt=.

Đối với thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại thì:

Stt=

Trường hợp n > 3 và nhq < 4, phụ tải tính theo công thức:Ptt=.

Trong đó:Kpt- hệ số phụ tải của từng máy

Nếu không có số liệu chính xác, có thể tính gần đúng như:Kpt=0,9 Đối với thiết bị làm việc ở chế độ dài hạnKpt=0,75 Đối với thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại

nhq > 300 và ksd < 0,5 thì hệ số cực đại kmax được lấy ứng với nhq =300. Còn khi nhq > 300 và ksd ≥ 0,5 thì:

Ptt=1,05.ksd.Pđm

Đối với các thiết bị có đồ thị phụ tải bằng phẳng (các máy bơm,quạt nén khí…) phụ tải tính toán có thể lấy bằng phụ tải trung bình:

Ptt = Ptn = ksd.Pđm

Nếu trong mạng có các thiết bị một pha thì phải cố gắng phânphối đều các thiết bị đó lên ba pha của mạng.

2 .2 . XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN PHÂN XƯỞNG.2.2.1 CHIA NHÓM CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG

Trong quá trình thiết kế đã cho ta biết các thông tin chính xác về mặt bằng bố trí thiết bị máymóc ,công suất và quá trình công nghệ của từng thiết bị trong phân xưởng. Do đó ta có thể chiaphụ tải thành các nhóm và xác định phụ tải cho từng nhóm sau đó ta xác định phụ tải tổng củatoàn phân xưởng sửa chữa cơ khí.

Page 11: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

10

- Nguyên tắc chia nhóm

+ Số lượng : 8 – 16 thiết bị

+ Các thiết bị cùng chế độ làm việc để việc xác định phụ tải tính toán được chính xác và thuậntiện cho việc lựa chọn phương thức cung cấp điện cho nhóm.

+ Các thiết bị đặt gần nhau để giảm chiều dài đường dây hạ áp nhờ vậy có thể tiết kiệm đượcvốn đầu tư và tổn thất trên các đường dây hạ áp trong phân xưởng .

→ Dựa vào những nguyên tắc trên và căn cứ vào sơ đồ phân bố thiết bị trên mặt bằng phânxưởng sửa chữa cơ khí, ta chia các thiết bị trong phân xưởng thành 8 nhóm

2.2.2 CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC CỦA PHÂN XƯỞNGTính toán phụ tải điện là công việc bắt buộc và đầu tiên trong mọi công trình cung cấp điện.

Việc này sẽ cung cấp các số liệu phục vụ cho việc thiết kế lưới điện về sau của người kĩ sư.Phụ tải tính toán có giá trị tương đương với phụ tải thực tế về mặt hiệu ứng nhiệt, do đó việcchọn dây dẫn hay các thiết bị bảo vệ cho nó sẽ được đảm bảo.

Để đơn giản ta có thể tra bảng lấy trung bình thành phần hệ số công suất và hệ số sử dụngcủa phân xưởng cơ khí tra bảng PL 1.1 trị số trung bình Ksd và cos của các nhóm thiết bịđiện trong sách “HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CỦA XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊVÀ NHÀ CAO TẦNG” của tác giả “NGUYỄN CÔNG HIỀN VÀ NGUYỂN MẠNHHOẠCH” trang 324 ta có được 0.6COS và 0.15sdK hệ số công suất và hệ số sử dụngnày sẽ áp dụng tính toán cho toàn bộ các phụ tải của phân xưởng cơ khí.

Có nhiều phương pháp tính toán phụ tải điện như phương pháp hệ số nhu cầu, hệ số thamgia cực đại. Đối với việc thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí, vì đã có cácthông tin chính xác về mặt bằng bố ứí thiết bị, biết được công suất và quá trình công nghệ củatừng thiết bị nên chúng ta sử dụng phương pháp xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại

maxK và công suất trung bình tbP (còn gọi là phương pháp số thiết bị hiệu quảhqn hay phương

pháp sắp xếp biểu đồ) để tổng hợp nhóm phụ tải động lực.

Thực hiện phân nhóm các thiết bị có xuống xưởng, mỗi nhóm khoảng từ 10-12 thiết bị, mỗinhóm đó sẽ được cung cấp điện từ 1 tủ động lực riêng, lấy điện từ 1 tủ phân phối chung. Cácthiết bị trong nhóm nên chọn có vị trí gần nhau trên mặt bằng phân xưởng. Các thiết bị trongnhóm nên có cùng chế độ làm việc, số lượng thiết bị trong 1 nhóm không nên nhiều quá vì gâyphức tạp trong vận hành, giảm độ tin cậy cung cấp điện.

Dưới đây là 8 nhóm phụ tải động lực của phân xưởng và công suất tính toán của của cácnhóm phụ tải.

Nhóm 1:

stt Tên máy Sốlượng

Công suất(KW)

Mã hiệu Tổng côngsuất (KW)

Kíchthước

Page 12: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

11

(dài-rông)m

1 Máy tiện ren vít vạnnăng

4 4 C6240C/1000 16 2.5-1.2

2 Máy tiện vạn nănghiển thị 3 trục

3 5.625 JETGH_1860ZX 16.875 2.9-1

3 Máy tiện vạn năngbang lỏm

1 5.5 C6250C/1000 5.5 2.9-1.2

4 Máy tiện ren vít vạnnăng

1 11 CU400M 11 2.9-1.1

5 Máy tiện ren ống 1 11 CLOMS.10 11 1.5-1.56 Máy mài bàn đá 1 0.32 M3040 0.327 Máy cắt sắt 1 2.4 CC14SF 2.4 0.4-0.48 Quạt thông gió 1 0.55 APB95-9-A 0.55

13 63.645

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 1:

n=13

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

63.645P trong đó ta có 11MAXP =>2MAXP =5.5 (Kw)

=>Ta có 1n =6 và 1 44.375P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 6 0.4613

nnn

và * 1 44.375 0.69763.645

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.775

0.697 (1 0.697)0.46 (1 0.46)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

13*0.775 10.072hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị MAXK =2.095

Page 13: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

12

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

8

0* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.095*0.15*63.645 20ttdlP (Kw)

Nhóm 2:

stt Tên máy Sốlượng

Côngsuất

(KW)

Mã hiệu Tổngcôngsuất

(KW)

Kích thước(dài-rông)

m

1 Máy tiện ren vít vạnnăng

4 4 C6240C/1000 16 2.5-1.2

2 Máy tiện vạn nănghiển thị 3 trục

2 5.625 JETGH_1860ZX 11.25 2.9-1

3 Máy tiện vạn năngbang lỏm

1 5.5 C6250C/1000 5.5 2.9-1.2

4 Máy tiện ren vít vạnnăng

1 11 CU400M 11 2.9-1.1

5 Máy tiện ren ống 1 1 HANGZHOU01 1 2.9-1.16 Máy tiện ren ống 1 11 CLOMS.10 11 1.5-1.57 Máy mài bàn đá 1 0.32 M3040 0.328 Máy cắt sắt 1 2.4 CC14SF 2.4 0.4-0.4Tổng 12 58.47

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 2:

n=12

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

58.47P trong đó ta có 11MAXP =>2MAXP =5.5 (Kw)

=>Ta có 1n =5 và 1 38.75P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 5 0.41712

nnn

và * 1 38.75 0.66358.47

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

Page 14: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

13

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.761

0.663 (1 0.663)0.417 (1 0.417)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

12*0.761 9.132hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị MAXK =2.1868

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

8

0* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.1868*0.15*58.47 19.179ttdlP (Kw)

Nhóm 3:

stt Tên máy Sốlượng

Côngsuất

(KW)

Mã hiệu Tổngcôngsuất

(KW)

Kíchthước(dài-

rông) m1 Máy phay đứng 4 6.1 GEST

JL_V280A 24.4 1.7-1.7

2 Máy phay vạn năng 2 9.79 GEST JL-VH32A 15.58 1.7-1.2

3 Máy phay vạn năng 1 4.569 VH-1A 4.569 1.7-1.24 Máy phay vạn năng dạng cong

xon2 3.73 UM-1 7.46 1.4-1.2

5 Máy phay đứng ngang vạnnăng

1 10.57 XL6336 10.57 1.6-1.2

6 Máy mài 2 đá 1 0.32 M3040 0.327 Máy cắt sắt 1 2.4 CC14SF 2.4 0.5-0.58 Máy phay ngang vạn năng

dạng công xon1 3.73 UM2 3.73 1.4-1.2

Tổng 13 69.029-Tính toán phụ tải động lực nhóm 3:

n=10

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

57.099P trong đó ta có 10.57MAXP =>2MAXP =5.285 (Kw)

Page 15: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

14

=>Ta có 1n =5 và 1 42.35P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 5 0.510

nnn

và * 1 42.35 0.7457.099

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.772

0.74 (1 0.74)0.5 (1 0.5)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

0.772*10 7.72hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị MAXK =2.35

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

8

0* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.35*0.15*57.099 20.127ttdlP (Kw)

Nhóm 4:

stt Tên máy Sốlượng

Côngsuất

(KW)

Mã hiệu Tổngcôngsuất

(KW)

Kích thước(dài-rông)

m

1 Máy phay đứng 4 6.1 GESTJL_V280A 24.4 1.7-1.7

2 Máy phay vạn năng 1 9.72 GEST JL-VH32A 9.72 1.7-1.2

3 Máy phay vạn năng 1 3.077 GESTSULT-1 3.077 1.7-1.24 Máy phay vạn năng 1 4.569 VH-1A 4.569 1.7-1.25 Máy phay vạn năng

dạng cong xon1 3.73 UM-1 3.73 1.4-1.2

6 Máy phay đứng ngangvạn năng

1 10.57 XL6336 10.57 1.6-1.2

7 Máy phay vạn năng 1 7.296 VH15A 7.296 1.7-1.28 Máy mài 2 đá 1 0.32 M3040 0.32

Page 16: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

15

9 Máy cắt sắt 1 2.4 CC14SF 2.4 0.5-0.510 Máy phay ngang vạn

năng dạng công xon1 3.73 UM2 3.73 1.4-1.2

11 Quạt thông gió 1 0.55 APB95-9-A 0.55Tổng 14 70.362

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 4:

n=14

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

70.362P trong đó ta có 10.57MAXP =>2MAXP =5.5 (Kw)

=>Ta có 1n =7 và 1 51.986P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 7 0.514

nnn

và * 1 51.986 0.73870.362

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.775

0.738 (1 0.738)0.5 (1 0.5)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

0.775*14 10.843hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị 2.041MAXK

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

11

0* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.041*0.15*70.362 21.54ttdlP (Kw)

Nhóm 5:

stt Tên máy Sốlượng

Côngsuất

MÃ HIỆU Tổngcông

Kíchthước

Page 17: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

16

(KW) suất(KW)

(dài-rông) m

1 Máy mài dụng cụ vạnnăng

2 3.15 MA6025 6.3 1.4-1.4

2 Máy mài sắt dụng cụvạn năng

2 3.105 2MA9125 6.21 1.6-1.7

3 Máy mài phẳng vạnnăng

1 2.2 KNASNY 3D711AF10-1 2.2 1.9-1.6

4 Máy mài phẳng vạnnăng

1 4 KNASNYBORETS3D7HVFF

41.9-1.4

5 Máy mài phảng vạnnăng

1 7.5 KNASNYBORETSOSH-550 7.5 1.9-1.5

6 Máy mài lổ vạn năng 1 6.1 3M225VM 6.1 2.6-1.87 Máy mài lổ vạn năng 1 9.23 3M227VM 9.23 2.6-1.88 Máy mài lổ vạn năng 1 7.5 3K228A 7.5 2.6-1.89 Máy mài sắt dụng cụ

vạn năng1 2.905 2M9120A 2.905 1.6-1.7

10 Máy mài tròn vạn năng 1 4.24 KNATH RSM-750 4.24 2-1.511 Quạt thông gió 1 0.55 APB95-9-A 0.55Tổng 13 56.735

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 5:

n=12

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

56.735P trong đó ta có 9.23MAXP =>2MAXP =4.615 (Kw)

=>Ta có 1n =4 và 1 30.33P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 4 0.30813

nnn

và * 1 30.33 0.53456.735

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.766

0.534 (1 0.534)0.308 (1 0.308)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

Page 18: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

17

0.766*13 9.96hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị 2.1037MAXK

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

11

0* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.1037*0.15*56.735 17.9ttdlP (Kw)

Nhóm 6:

stt Tên máy Sốlượng

Côngsuất

(KW)

MÃ HIỆU Tổngcông suất

(KW)

Kíchthước(dài-

rông) m1 Máy mài dụng cụ vạn

năng3 3.15 MA6025 9.45 1.4-1.4

2 Máy mài sắt dụng cụvạn năng

1 3.105 2MA9125 3.105 1.6-1.7

3 Máy mài phẳng vạnnăng

1 2.2 KNASNY 3D711AF10-1 2.2 1.9-1.6

4 Máy mài phảng vạnnăng

2 7.5 KNASNYBORETSOSH-550 7.5 1.9-1.5

5 Máy mài lổ vạn năng 2 9.23 3M227VM 9.23 2.6-1.86 Máy mài lổ vạn năng 1 7.5 3K228A 7.5 2.6-1.87 Máy mài tròn vạn năng 1 5.25 KNATH MULTI

CRIND 5.25 2-1.5

8 Máy mài tròn vạn năng 1 4.24 KNATH RSM-750 4.24 2-1.5Tổng 12 62.205

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 6:

n=12

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

65.205P trong đó ta có 9.23MAXP => 4.6152MAXP

(Kw)

=>Ta có 1n =6 và 1 46.21P (Kw)

Từ đó ta có:

Page 19: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

18

* 1 6 0.512

nnn

và * 1 46.21 0.70865.205

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.810

0.708 (1 0.708)0.5 (1 0.5)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

0.810*12 9.718hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị 2.1282MAXK

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

8

1* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.1282*0.15*65.205 20.82ttdlP (Kw)

Nhóm 7:

stt Tên máy Sốlượng

Công suất(KW)

MÃ HIỆU Tổngcôngsuất

(KW)

Kích thước(dài-rông) m

1 Máy khoan bàn 2 1.1 ASUKI AS-036 2.2 0.5-0.5

2 Máy khoan đứng 2 1.5 KIK LC-25B 3 0.5-0.53 Máy phay CNC 2 7.5 AGMAA6 15 2.5-2.44 Máy xọc răng

bàn tự động1 15 OHTORI

BMU-40MC 15

5 Máy xọc thủy lực 1 10 BCH-150-2 10 4.3-36 Máy mài bàn 2

đá2 0.75 BA5063 1.5 0.5-0.5

7 Máy cắt sắt 1 2.4 ASAKIAS-022 2.4 0.5-0.5

8 Máy đánh bóngtin inox

1 1.2 CC14SF 1.2

9 Máy phay CNC 1 8.6 MCTABO DE12-175 8.6 3.3-2.3

Tổng 13 58.9

Page 20: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

19

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 7:

n=13

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

58.9P trong đó ta có 10MAXP => 52MAXP

(Kw)

=>Ta có 1n =5 và 1 48.6P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 5 0.38513

nnn

và * 1 48.6 0.82558.9

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.523

0.825 (1 0.825)0.385 (1 0.385)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

0.523*13 6.799hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị 2.5122MAXK

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán| của nhóm phụ tải từcông thức:

9

1* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.5122*0.15*58.9 22.195ttdlP (Kw)

Nhóm 8:

stt Tên máy Sốlượng

Công suất(KW)

MÃ HIỆU Tổngcôngsuất

(KW)

Kích thước(dài-rông) m

1 Máy khoan bàn 3 1.1 ASUKI AS-036 3.3 0.5-0.5

2 Máy khoan đứng 2 1.5 KIK LC-25B 3 0.5-0.53 Máy khoan đứng 1 `1.5 1.5 2.5-2.44 Máy xọc răng

bàn tự động1 15 OHTORI

BMU-40MC 15

Page 21: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

20

5 Máy xọc thủy lực 2 10 BCH-150-2 20 4.3-36 Máy mài bàn 2 đá 2 0.75 BA5063 1.5 0.5-0.57 Máy cắt sắt 1 2.4 ASAKIAS-

022 2.4 0.5-0.5

8 Máy đánh bóngtin inox

1 1.2 CC14SF 1.2

9 Máy phay CNC 1 8.6 MCTABO DE12-175 8.6 3.3-2.3

10 Quạt thông gió 1 0.55 APB95-9-A 0.55Tổng 15 57.05

-Tính toán phụ tải động lực nhóm 8:

n=15

Ta có Ksd=0.15 và cos 0.6

57.05P trong đó ta có 15MAXP => 7.52MAXP

(Kw)

=>Ta có 1n =4 và 1 43.6P (Kw)

Từ đó ta có:

* 1 4 0.26615

nnn

và * 1 43.6 0.75857.05

PPP

Từ *n và *P ta có thể suy ra được *hqn từ công thức:

**2 * 2

* *

0.95(1 )(1 )

hqn P Pn n

= 2 20.95 0.454

0.758 (1 0.758)0.286 (1 0.286)

Từ *hqn ta có thể tính được hqn từ công thức **hq hqn n n

0.454*15 6.81hqn

Từ hqn và sdK ta có thể tra bảng để tìm được giá trị 2.5104MAXK

Từ giá trị MAXK và sdK ta có thể tính được giá trị công suất tính toán của nhóm phụ tải từcông thức:

8

1* * *ttdl MAX sd i i

iP K K P n

=> 2.5104*0.15*57.05 21.48ttdlP (Kw)

Page 22: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

21

2.2.3 PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG CỦA PHÂN XƯỞNG.Ta có suất phụ tải chiếu sáng dùng đèn huỳnh quang như sau:

Phân xưởng cơ khí 0 14P

Kho vật liệu 0 9P

Phòng kỹ thuật 0 18P

Khu văn phòng 0 18P

-Tính toán chiếu sáng nhóm 1:

Ta có diện tích nhóm 1 của phân xưởng là 2252m và diện tích phòng kỹ thuật là 2273m từđó suy ra:

1 252*14 273*18 8.442(Kw)csP

-Tính toán chiếu sáng nhóm 2:

Ta có diện tích nhóm 2 là 2252m từ đó ta có:

2 252*14csP

-Tính toán chiếu sáng nhóm 3:

Ta có diện tích nhóm 3 là 2252m từ đó ta có:

3 252*14 3.5( )csP Kw

-Tính toán chiếu sáng nhóm 4:

Ta có diện tích nhóm 4 của phân xưởng là 2252m và diện tích kho vật liệu là 2189m ,diệntích nhà vệ sinh là 245m từ đó ta có thể tính được công suất chiếu sáng của nhóm:

4 252*14 189*9 45*9 5.63( )csP Kw

-Tính toán chiếu sáng nhóm 5:

Ta có diện tích nhóm 5 là 2242m , diện tích khu văn phòng là 2198m =>

5 242*14 198*18 6.9( )csP Kw

-Tính toán chiếu sáng nhóm 6:

Ta có diện tích của nhóm 6 là 2237.5m =>

6 237.5*14 3.3(Kw)csP

Page 23: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

22

-Tính toán chiếu sáng nhóm 7:

Ta có diện tích của nhóm 7 là 2299m

7 299*14 4.186( )csP Kw

-Tính toán phụ tải chiếu sáng nhóm 8:

Ta có diện tích của nhóm 8 là 2318m

8 318*14 4.45( )csP Kw

2.2.4 PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỔNG CỦA TOÀN PHÂN XƯỞNG.-Phụ Tải Tính Toán Của Các Nhóm Trong Phân Xưởng

Nhóm 1:

20( )ttdlP Kw và 8.442( )csP Kw => 28.442( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số công suất của phânxưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =28.442*1.333 37.83( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 228.442 37.91 47.39( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=47.39 72(A)3*0.38

Nhóm 2:

1 9 . 1 7 9 ( )d lP K w và 3 .5 ( )c sP K w => 22.679( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số côngsuất của phân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =22.679*1.333 30.23( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 222.679 30.23 37.798( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=37.798 57.42(A)3*0.38

Nhóm 3:

Page 24: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

23

2 0 . 1 2 7 ( )d lP K w và 3 .5 ( )c sP K w => 23.627( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số công suấtcủa phân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =23.627*1.333 31.494( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 223.627 31.494 39.37( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=39.37 59.82(A)3*0.38

Nhóm 4:

2 1 . 5 4 ( )d lP K w và 5 .6 3 ( )c sP K w => 27.17( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số công suấtcủa phân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =27.17*1.333 36.22( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 227.17 36.22 45.28( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=45.28 68.79(A)3*0.38

Nhóm 5:

1 7 . 9 ( )d lP K w và 6 .9 ( )c sP K w => 24.8( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số công suất củaphân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =24.8*1.333 33.06( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 224.8 33.06 41.32( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=41.32 62.78(A)3*0.38

Nhóm 6:

2 0 . 8 2 ( )d lP K w và 3 .3 ( )c sP K w => 24.126( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số công suấtcủa phân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Page 25: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

24

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =24.126*1.333 32.156( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 224.126 32.16 40.2( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=40.2 61.08(A)

3*0.38

Nhóm 7:

2 6 . 3 8 1 ( )d lP K w và 4 .1 8 6 ( )c sP K w => 26.381( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số côngsuất của phân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =26.381*1.333 35.166( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 226.381 35.166 43.961( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=43.961 66.792(A)3*0.38

Nhóm 8:

2 1 . 4 8 ( )d lP K w và 4 .4 5 ( )c sP K w => 25.93( )tt ttdl csP P P Kw ta có hệ số công suấtcủa phân xưởng cơ khí là cos 0.6 ( tra bảng)

Từ đó ta tính được công suất phản kháng của nhóm phụ tải là:

*tantt ttQ P =25.93*1.333 34.565( )KVAR

2 2tt tt ttS P Q = 2 225.93 34.565 43.21( )KVA

3 *tt

ttdm

SIU

=43.21 65.65(A)3*0.38

CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG

3.1 Ý NGHĨA CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI .Tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung cấp điện với tổnthất điện áp và tổn thất công suất nhỏ nhất và chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụthuộc vào yếu tố mỹ quan .

Page 26: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

25

3.2 XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI.Vị trí tối ưu của các tủ phân phối hay tủ động lực được xác định dựa theo tâm phụ tải và đượcxác định theo công thức.

i i

i

X PX

P

và i i

i

Y PY

P

Trong đó:

,i iX Y : tọa độ của điệm tải thứ i;

iP : công suất của điểm tải i.

,X Y : tọa độ của trạm biến áp phân phối.

Ta tiến hành tính tâm phụ tải của từng nhóm:

Nhóm 1:

Ta có ma trận tọa độ của X,Y và công suất như sau:

1X =[55.5 55.5 55.5 55.5 51.9 51.9 51.9 51.9 48.2 48.2 48.2] (m)

1Y =[24 29 34 39 25 28.6 33.8 39 29 34 38.9] (m)

1P =[4 4 4 4 2.4 5.6 5.6 5.6 5.5 11 11] (Kw)

1 11

1

55.5*4 +55.5*4 55.5*4 +55.5*4 +51.9*2.4 +51.9*5.6 +51.9*5.6 +51.9*5.6 +48.2*5.5 +48.2*11 +48.2*114 +4 +4 +4 +2.4 +5.6 +5.6 +5.6 +5.5 +11 +

51. (1

191

)i i

i

X PX m

P

1 11

1

24*4 +29*4 34*4 +39*4 +25*2.4 +28.6*5.6 +33.8*5.6 +39*5.6 +29*5.5 +34*11 +38.9*114 +4 +4 +4 +2.4 +5.6 +5.6 +5.6 +5.5 +11 +1

33.38 ( )1

9i i

i

Y PY m

P

Tọa độ tâm phụ tải: (51.19 ;33.389)

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 1 (DL1) ở tọa độ

Page 27: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

26

(53.47 ;41.24) và vị trí của tủ động lực 1 (DL1) được mô tả như trong hình.

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 2:

Ta có ma trận tọa độ của X,Y và công suất như sau:

x2=[36 36 36 36 40 40 40 40 43 43 43 43 ] (m)y2=[24 29 34 39 24 29 34 39 30 33 35 39.5] (m)p2=[4 4 4 4 11 5.5 5.6 5.6 0.32 2.4 1 11 ] (KW)

2 22

2

39.66( )i i

i

X PX m

P

2 22

2

32.43( )i i

i

Y PY m

P

Tọa độ tâm phụ tải: (39.66 ;32.43)

Ta nhận thấy tọa độ tâm phụ tải so với sơ đồ mặt bằng chưa được tối ưu nên ta sẽ thay đổi vịtrí đặt tủ động lực cho tối ưu hơn:

Vì thế nên ta chọn tọa độ đặt tủ động lực là: (35.42 ;41.24) (m) và được mô tả như trong hình .

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 3:

Page 28: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

27

Ta có các ma trận tọa độ x,y và công suất của nhóm như sau.

x3=[31 ,31 ,27 ,27 ,27 ,27 ,23 ,23 ,23] (m)y3=[28 ,36 ,25 ,28 ,32 ,36 ,28 ,32 ,39] (m)p3=[6.1 ,6.1 ,3.7 ,4.6 ,9.7 ,9.7 ,2.4 ,3.73 ,10.5] (KW)

3 33

3

26.68( )i i

i

X PX m

P

3 33

3

33.03( )i i

i

Y PY m

P

Tọa độ tâm phụ tải: (26.68 ;33.03)

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 3 (DL3) ờ tọa độ

(28.95 ;41.24) và được mô tả như trong hình.

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 4:

Ta có các ma trận tọa độ x,y và công suất của nhóm như sau.

x4=[19.4 ,19.4 ,19.4 ,19.4 ,15.7 ,15.7 ,15.7 ,15.7 ,12 ,12 ,12 ,12 ] (m)y4=[28 ,32 ,36 ,39 ,28 ,32 ,36 ,39 ,28 ,32 ,36 ,39] (m)

Page 29: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

28

p4=[6.1 ,6.1 ,6.1 ,6.1 ,4.6 ,3 ,9.79 ,6.1, 2.4 ,7.3 ,10.6 ,3.7] (KW)4 4

44

15.72( )i i

i

X PX m

P

4 44

4

34.29( )i i

i

Y PY m

P

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 4 (DL4) ở tọa độ

( 10.9 ;41.24) và được mô tả như hình sau:

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 5:

Ta có ma trận tọa độ của X,Y và công suất như sau:

x5=[57.5 ,57.5 ,57.5 ,57.5 ,53.2 ,53.2 ,53.2 ,53.2 ,48.9 ,48.9 ,48.9 ,48.9] (m)y5=[33.5 ,7 ,10.5 ,14 ,3.8 ,8 ,11.9 ,15.8 ,3.1 ,7.3 ,11.4 ,16] (m)p5=[3 3 ,3.15, 3.15 ,6 ,7.5 ,4 ,2.2 ,4.24 ,2.9 ,7.5 ,9.23] (KW)

5 55

5

52.30( )i i

i

X PX m

P

Page 30: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

29

5 55

5

11.3( )i i

i

Y PY m

P

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 5 (DL5) ở tọa độ(54.26 ;0) và được mô tả như hình sau:

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 6:

Ta có ma trận tọa độ của X,Y và công suất như sau:

x6=[44.1 ,44.1 ,44.1 ,44.1 ,40 ,40 ,40 ,40 ,35.8 ,35.8 ,35.8 ,35.8] (m)y6=[3.3 ,6.9 ,10.3 ,13.7 ,3.8 ,8 ,11.9 ,15.8 ,3.5 ,7.5 ,11.8 ,16] (m)p6=[3 ,3.15 ,3.15 ,3.15 ,9.2 ,7.5 ,7.5 ,2.2 ,4.24 ,2.52 ,7.5 ,9.23] (KW)

6 66

6

39.24( )i i

i

X PX m

P

Page 31: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

30

6 66

6

9.56( )i i

i

Y PY m

P

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 6 (DL6) ở tọa độ(36.21 ;0) và được mô tả như hình sau:

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 7:

Ta có ma trận tọa độ của X,Y và công suất như sau:

x7=[30.6 ,30.6 ,30.6 ,30.6 ,24.9 ,24.9 ,19.7 ,19.7 ,19.7 ,19.7 ,19.7 ,19.7] (m)y7=[3.7 ,8.2 ,12.2 ,15.4 ,4.6 ,12.2 ,4.2 ,7 ,9 ,10 ,12 ,15] (m)p7=[7.5 ,7.5 ,1.1 ,1.1 ,15 ,10 ,1.2 ,0.75 ,0.75 ,2.4 ,1.5 ,1.5] (KW)

7 77

7

26.01( )i i

i

X PX m

P

Page 32: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

31

7 77

7

7.79( )i i

i

Y PY m

P

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 7 (DL7) ở tọa độ(24.69 ;0) và được mô tả như hình:

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

Nhóm 8:

Ta có ma trận tọa độ của X,Y và công suất như sau:

x8=[15.2 ,15.2 ,15.2 ,15.2 ,15.2 ,11.1 ,11.1 ,11.1 ,4.3 ,4.3 ,4.3 ] (m)y8=[2.9 ,5.7 ,8.5 ,11.3 ,14 ,3.7 ,9.6 ,15.7 ,4.6 ,10.9 ,14] (m)p8=[1.5 ,1.1 ,1.1 ,1.1 ,1.5 ,7.5 ,15 ,10 ,10 ,8.6 ,2.4] (KW)

8 88

8

9.14( )i i

i

X PX m

P

8 88

8

9.29( )i i

i

Y PY m

P

Page 33: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

32

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ động lực 4 (DL4) ở tọa độ(6.64 ;0) và được mô tả như hình sau:

*Chú thích: chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

DL+số thứ tự: tên tủ động lực

-Từ tọa độ tâm phụ tải của các nhóm ta có thể xác định được tọa độ của vị trí tối ưu đểđặt máy biến áp và tủ phân phối tổng (TPPT)

1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8

1 2 3 4 5 6 7 8[ ]T

X P X P X P X P X P X P X P X PX

P P P P P P P P

(m)

1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8

1 2 3 4 5 6 7 8[ ]T

Y P Y P Y P Y P Y P Y P Y P Y PY

P P P P P P P P

(m)

=>

32.21( )TX m

Page 34: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

33

21.96( )TY m

Dựa vào tọa độ tâm phụ tải ta có thể lựa chọn vị trí tối ưu để đặt tủ phân phối tổng (TPPT) ởtọa độ (64.53 ;41.24) và được mô tả như hình sau:

*Chú thích: Chấm tròn màu xanh lá là tâm phụ tải .

TPPT: Trạm phân phối tổng.

Page 35: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

34

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC TỦ PHÂN PHỐI VÀ TỦ ĐỘNG LỰC CỦA TOÀN NHÀMÁY

Page 36: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

35

*Chú thích :

MBA: máy biến áp

TPPT: trạm phân phối tổng

TPP1->TPP4: trạm phân phối nhánh từ 1 đến 4

DL1->DL8: các tủ động lực từ 1 đến 4

Ký hệu phụ tải : Tên nhóm phụ tải +số thứ tự trong nhóm

CHƯƠNG 4: CHỌN PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG4.1 CÁC PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN.

* Sơ đồ mạng trục chính:

-Các phụ tài được đấu nối chung từ một đường trục.

-Chi phí đầu tư, bào dưởng, vận hành cao, độ tinh cậy cung cấp điện thấp.

-Thường xảy ra sự cố trên đường dây.

-Có nhiều mói nói các phụ tải phụ thuộc vào nhau.

Page 37: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

36

* Sơ đồ mạng điện hình tia:

-Mỏi phụ tải được cung cấp một đường dây riêng biệt.

-chi phí vận hành, bào dưởng, đầu tư cao.

-Độ tinh cậy cung cấp điện cao.

-Các phụ tải không phụ thuộc vào nhau.

-Để lắp đặt thêm đường dây dự phòng.

Page 38: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

37

* Sơ đồ mạch vòng

-Các phụ tải được cung cấp điện từ các nguồn khác nhau.

-Các nguồn được nối thành vòng kính vận hành hờ.

-Chi phí đàu tư, bào dưởng, vận hành cao.

-Độ tinh cậy cung cấp điên cao nhât.

-Khó trong việc lựa chon thiết bị.

Page 39: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

38

4.2 PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ ĐỂ CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNGMạng điện hạ áp ở đây được hiểu là mạng động lực hoặc chiếu sáng trong phân xưởng với cấpđiện áp thường là 380/220 V.

Sơ đồ nối dây của mạng động lực có hai dạng cơ bản là mạng hình tia và mạng phân nhánhvà ưu khuyết điểm của chúng như sau:

-Sơ đồ hình tia có ưu điểm là nối dây rõ ràng, mỗi hộ dùng điện được cấp từ một đường dây,do đó chúng ít ảnh hưởng lẫn nhau độ tin cậy cung cấp điện tương đối cao dễ thực hiện cácbiện pháp bảo vệ và tự động động hóa cao dễ vận hành bảo quản.

Khuyết điểm của nó là vốn đầu tư lớn, vì vậy sơ đồ nối dây hình tia được dùng cung cấp điệncho các hộ tiêu thụ loại 1 và loại 2.

-Sơ đồ phân nhánh có ưu khuyết điểm ngược lại so với sơ đồ hình tia vì vậy loại sơ đồ nàyđược dùng khi cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ loại 2 và 3.

Trong thực tế người ta thường kết hợp hai dạng sơ đồ cơ bản đó thành những sơ đồ hỗn hợp đểnâng cao độ tin cậy và linh hoạt của sơ đồ người ta thường đặt các mạch dự phòng chung hoặcriêng .

=>Với ưu nhược điểm của các loại sơ đồ như trên ta nhân thấy với những đặc điểm của phânxưởng và để đảm bảo tính kinh tế kỹ thuật ta lựa chọn phương án cung cấp điện bằng sơ đồhình tia để cấp điện cho phân xưởng.

Page 40: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

39

4.3 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝTrong các dạng sơ đồ trên ta chọn sơ đồ hình tia để cung cấp điện cho phân xưởng là thích hợpnhất. và ta có sơ đồ nguyên lý của phân xưởng như sau:

Sơ đồ nguyên lý tổng quát của phân xưởng

*Chú thích: MBA: Máy biến áp

G: Máy phát

CB: thiết bị đóng cắt tự động (Aptomat)

l: chiều dài các đoạn dây

TPPT: Tủ phân phối tổng

TPP1 TPP4: Các tủ phân phối nhánh

DL1 DL8: các tủ động lực cung cấp điện cho các nhóm phụ tải

Nhóm 1 Nhóm 4: Các nhóm phụ tải của phân xưởng

Page 41: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

40

SƠ ĐỒ ĐI DÂY CHO TOÀN PHÂN XƯỞNG

Page 42: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

41

*Chú thích:

MBA: máy biến áp

TPPT: trạm phân phối tổng

TPP1->TPP4: trạm phân phối nhánh từ 1 đến 4

DL1->DL8: các tủ động lực từ 1 đến 4

CHƯƠNG 5: CHỌN THIẾT BỊ CHOMẠNG ĐIỆN5.1 CHỌN DÂY DẪN5.1.1 PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN DÂY DẪN1) Chọn tiết diện dây dẫn theo tổn hao điện áp cho phép

Trước hết xác định thành phần phản kháng của tổn hao điện áp cho phép:

Ux=

Xác định thành phần tác dụng của tổn hao điện áp cho phép:

Ur = Ucp- U

Tiết diện dây dẫn được xác định như sau:

F=Trong đó:

x0 –thường có giá trị từ 0,35-0,4Pi- công suất tác dụng trên đoạn dây thứ i,kWli- chiều dài đoạn dây thứ i, mU- điện áp định mức của đường dây, kVUr- thành phần tác dụng, V

- điện dẫn của vật liệu Ω.m/mm2

Căn cứ vào giá trị F để lựa chọn dây dẫn ứng với thang tiết diện gần nhất về phía trên, sauđó kiểm tra lại tổn hao điện áp thựctế của dây dẫn vừa chọn.

2) Xác định tiết diện dây dẫn theo chi phí kim loại cực tiểu

Đường dây không phân nhánh

Tiết diện của đường dây không phân nhánh gồm nhiều đoạn được xác định trước hết từ đoạndây cuối cùng (đoạn thứ n ):

F=

Page 43: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

42

Tiết diện của các đoạn dây khác theo biểu thức:

Fi=FnPn- công suất tác dụng trên đoạn dây thứ nUr- được xác định bằng công thức ở phương pháp 1

Đối với đường dây phân nhánh

Trước hết xác định thành phần tác dụng của tổn hao điện áp cho phép trên đường dây chungtheo biểu thức:

Ur0 =Tiết diện dây dẫn trên đoạn đầu được xác định:

F0 =

P0 và l0 là công suất tác dụng chạy trên đoạn dây chung và chiều dài

Chọn dây dẫn có tiết diện gần F0 nhất về phía trên xác định thành phần tác dụng của tổn haođiện áp thực tế trên đoạn dây đầu:

UR0tt =

Thành phần tác dụng của tổn hao điện áp cho phép trên các đoạn dây phân nhánh

UR1 = UR- UR0tt

Tiết diện dây dẫn của các đoạn dây phân nhánh được xác định:

F1 = và F2 =

Trong đó:Pi, li - công suất tác dụng và chiều dài của đoạn dây phân nhánh thứ i

3) Xác định tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện không đổi

Phương pháp này được áp dụng khi thời gian sử dụng công suất cực đại TM nhỏ

Các bước xác định Ur tương tự như các phương pháp khác, sau đó xác định mật độ dòng điệnkhông đổi theo biểu thức:

Page 44: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

43

j =trong đó:

- hệ số công suất tương ứng ở đoạn dây thứ i.Với mật độ dòng điện J, ta xác định được tiết diện dây dẫn trên các đoạn:

F1 = , F2 =,……. Fn =

4) Xác định tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện cho phép của dây dẫn

Theo phương pháp này tiết diện dây dẫn được chọn theo điều kiệnIlv Icp

Icp- dòng điện cho phép ứng với từng loại dây dẫn,phụ thuộc vào nhiệt độđốt nóng cho phép của chúng.

5) Phương pháp chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện phát nóng

khi có dòng điện chạy qua dây dẩn và dây cáp thì vật dẫn bị nóng, nếu nhiệt độ dây dẫn quácao có thể làm cho chúng bị hư hỏng hoặc giảm tuổi thọ.Mặc khác, độ bền cơ học của kimloại dẫn điện cũng bị giảm xuống. do vậy nhà chế tạo quy định nhiệt độ cho phép đối với mỗiloại dây dẫn và dây cáp.

Điều kiện chọn dây dẫn

1 2

1 2

* *

*

cp tt

ttcp

K K I III

K K

Trong đó:

1K :là hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ ứng với môi trường đặt dây cáp

2K :là hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ kể đến số lượng dây hoặc cáp đi chung một rảnh

cpI : dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp định lựa chọn

Dòng điện cho phép là dòng điện lớn nhất có thể chạy qua dây dẫn trong thời gian không hạnchế mà không làm cho nhiệt độ của nó vượt quá trị số cho phép.

6) Chọn tiết diện dây dẫn của mạng điện chiếu sáng

F =Trong đó:

- tổng momen quy đổi của tất cả các nhánh, được xác định:

Page 45: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

44

=Trong đó:

- momen tải của các nhánh có cùng số lượng dây dẫn với đường trụcchính

- momen tải của các nhánh có cùng số lượng dây dẫn khác với nhómtrên

– Pl momem tải- hao tổn điện áp cho phép,

C = hệ số phụ thuộc vào cấu trúc mạng điện, tra bảng 4.pl.BT

– hệ số quy đổi, phụ thuộc vào kết cấu mạng điện tra bảng 5.pl.BT

Tra bảng trong sách “BÀI TẬP CUNG CẤP ĐIỆN” của tác giả TRẦN QUANG KHÁNH

5.1.2 LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN-Tính Toán Tiết Diện Dây Dẫn

-Ta lựa chọn phương pháp lựa chọn tiết diện theo điều kiện phát nóng để tính toán và lựa chọndây dẫn cho toàn phân xưởng.

-Tiết diện dây trung lấy lớn hơn hoặc bằng 0.5 tiết diện dây pha. Ở đây ta lấy tiết diện dâytrung tính bằng 0.5 dây pha.

12trungtinh phaF F

Page 46: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

45

Sơ đồ nguyên lý

*Chú thích: MBA: Máy biến áp

G: Máy phát

CB: thiết bị đóng cắt tự động (Aptomat)

l: chiều dài các đoạn dây

TPPT: Tủ phân phối tổng

TPP1 TPP4: Các tủ phân phối nhánh

DL1 DL8: các tủ động lực cung cấp điện cho các nhóm phụ tải

Nhóm 1 Nhóm 4: Các nhóm phụ tải của phân xưởng

Lựa chọn loại dây tiết diện dây theo điều kiện dòng diện cho phép :

1 2

1 2

* *

*

cp tt

ttcp

K K I III

K K

Trong đó:

1K :là hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ ứng với môi trường đặt dây cáp

Page 47: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

46

2K :là hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ kể đến số lượng dây hoặc cáp đi chung một rảnh

cpI : dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp định lựa chọn

-Với nhiệt độ môi trường xung quanh là 30oC

Nhiệt độ lớn nhất cho phép của dây là 60oC

Nhiệt độ tiêu chuẩn của môi trường xung quanh là 25oC

Từ đó ta tra bảng 4.13 trong sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0.4 đến 500 kv của NGÔHỒNG QUANG trang 286 giá trị của

1K là 0.93.

-với số cáp cùng đặt trong một rãnh là 4 và khoảng cách giữa các sợi là 100mm ta có thể trabảng 4.74 trong sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0.4 đến 500 kv của NGÔ HỒNGQUANG trang 286 giá trị của

2K là 0.8.

- Lựa chọn loại dây cho toàn phân xưởng là cáp lõi đồng cách điện PVC loại nũa mềm đặt cốđịnh do CADIVI chế tạo .

- Từ giá trị dòng điện cho phép ta có thể tra bảng 4.11 và 4.12 ,4.13,4.14 ở các trang từ 2.33-238 trong sách sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0.4 đến 500 kv của NGÔ HỒNGQUANG.

-Ký hiệu dây dẫn hạ áp :

n vật liệu cách điện (mF+1F0)

Trong dó:

n số lộ đường dây

m số dây pha

F tiết diện dây pha

F0 tiết diện dây trung tính

-Vật liệu làm dây (C. F)

Trong đó C là số lõi F là tiết diện

-Với Đoạn 0l Ta Có:

0 10l m

Giá trị dòng điện tính toán là 5 1 4 . 3 3 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

Page 48: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

47

1 2

ttcp

IIK K

= 514.332 691.306(A)0.93* 0.8

Với 691.306(A)cpI tra bảng 4.11 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 1 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo có diện dây 2400mm dòng điện cho phép 742 (A)

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.047( / )400

r KmF

Lấy trung bình 0 0.08( / Km)x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ phân phối tổng (PPT):3 3(0.047*10)*10 0.47*10 ( )R

3 3(0.08*10)*10 0.8*10 ( )X

3 328.4*0.47*10 37.9*0.8*10 0.115(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Với Đoạn Dây1l :

1 19.2l m

Giá trị dòng điện tính toán là 1 2 9 .4 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 129.42 173.952(A)0.93* 0.8

Với 173.952(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo dòng điện cho phép 187 (A) tiết diện dây 260mm

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.314( )

60r

F

Page 49: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

48

Lấy trung bình 0 0.08( / Km)x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ phân phối 1 (PP1):3 3(0.047*10 0.309*19.2)*10 6.4*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*19.2)*10 2.336*10 ( )X

3 328.4*6.4*10 37.9*2.336*10 0.711(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Với Doạn Dây 2l Ta Có :

2 43.5l m

Giá trị dòng điện tính toán là 1 2 8 .6 1 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 128.61 172.863(A)0.93* 0.8

Với 172.863(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo dòng điện cho phép 187 (A) tiết diện dây 260mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.314( / )

60r Km

F

Lấy trung bình 0 0.08( / Km)x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ phân phối 2 (PP2):3 3(0.047*10 0.309*43.5)*10 13.91*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*43.5)*10 4.28*10 ( )X

3 323.6*13.91*10 31.5*4.28*10 1.22(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

Page 50: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

49

-Với Đoạn 3l Ta Có :

3l =72.5

Giá trị dòng điện tính toán là 1 2 3 .8 6 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 123.86 166.478(A)0.93* 0.8

Với 166.478(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo dòng điện cho phép 187 (A) tiết diện dây 260mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.314( / )

60r Km

F

Lấy trung bình 0 0.08( / Km)x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ phân phối 3 (PP3):3 3(0.047*10 0.309*72.5)*10 22.87*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*72.5)*10 6.6*10 ( )X

3 324.79*22.87*10 33*6.6*10 2.065(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Với Đoạn 4l Ta Có:

4l =102.1m

Giá trị dòng điện tính toán là 1 3 2 . 4 4 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 132.442 178.013(A)0.93* 0.8

Page 51: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

50

Với 178.013(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 187 (A) tiết diện dây 260mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.314( / )

60r Km

F

Lấy trung bình 0 0.08( / Km)x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ phân phối 4 (PP4):3 3(0.047*10 0.309*102.1)*10 32.019*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*102.1)*10 8.97*10 ( )X

3 326.4*32.019*10 35.17*8.97*10 3.05(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn1 1l :

11 6.5l

Giá trị dòng điện tính toán là 7 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 72 96.774(A)0.93* 0.8

Với 96.774(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 102 (A) tiết diện dây 222mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.856( / )

22r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 1:

Page 52: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

51

3 3(0.047*10 0.309*19.2 0.84*6.5)*10 11.842*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*19.2)*10 2.336*10 ( )X

3 328.4*11.862*10 37.9*2.336*10 1.119(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn1 2l :

12 6.5l

Giá trị dòng điện tính toán là 5 7 . 4 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 57.42 77.177(A)0.93*0.8

Với 77.177(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 83 (A) tiết diện dây 216mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 1.178( / )

16r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 2:3 3(0.047*10 0.309*19.2 1.15*6.5)*10 13.847*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*19.2)*10 2.336*10 ( )X

3 322.7*13.878*10 30.23*2.336*10 1.015(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn2 1l :

2 1l =6.5 m

Page 53: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

52

Giá trị dòng điện tính toán là 5 9 .1 8 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 59.182 80.403(A)0.93* 0.8

Với 80.403(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 83 (A) tiết diện dây 216mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 1.178( / )

16r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 3:3 3(0.047*10 0.309*43.5 1.15*6.5)*10 21.386*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*43.5)*10 4.28*10 ( )X

3 323.6*21.386*10 31.5*4.28*10 1.683(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn2 2l :

22 6.5l m

Giá trị dòng điện tính toán là 6 8 . 7 9 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 68.79 92.46(A)0.93* 0.8

Với 92.46(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC do CADIVIchế tạo với dòng điện cho phép 102 (A) tiết diện dây 222mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

Page 54: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

53

018.84 0.856( / )

22r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 4:3 3(0.047*10 0.309*43.5 0.84*6.5)*10 19.37*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*43.5)*10 4.28*10 ( )X

3 327.17*19.37*10 36.22*4.28*10 1.793(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn3 1l :

31 6.5l m

Giá trị dòng điện tính toán là 6 2 . 7 8 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 62.78 84.382(A)0.93 * 0.8

Với 84.382(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 102 (A) tiết diện dây 222mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.856( / )

22r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 5:3 3(0.047*10 0.309*72.5 0.84*6.5)*10 28.33*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*72.5)*10 6.6*10 ( )X

Page 55: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

54

3 324.79*28.33*10 33*6.6*10 2.42(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn3 2l :

32 6.5l m

Giá trị dòng điện tính toán là 6 1 . 0 8 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 61.08 82.097(A)0.93* 0.8

Với 82.097(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 102 (A) tiết diện dây 222mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.856( / )

22r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 6:3 3(0.047*10 0.309*72.5 0.84*6.5)*10 28.33*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*72.5)*10 6.6*10 ( )X

3 324.1*28.33*10 32.16*6.6*10 2.355(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn4 1l :

41 6.5l m

Giá trị dòng điện tính toán là 6 6 . 7 9 2 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

Page 56: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

55

1 2

ttcp

IIK K

= 66.792 89.774(A)0.93* 0.8

Với 89.774(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC doCADIVI chế tạo với dòng điện cho phép 102 (A) tiết diện dây 222mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.856( / )

22r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 7:3 3(0.047*10 0.309*102.1 0.84*6.5)*10 37.47*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*102.1)*10 8.97*10 ( )X

3 326.4*37.47*10 35.17*8.97*10 3.433(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

-Đoạn4 2l :

42 6.5l m

Giá trị dòng điện tính toán là 6 5 .6 5 ( )t tI A

Từ công thức 1 2 cp ttK K I I ta có thể tính được giá trị dòng điện cho phép của đoạn dây như sau:

1 2

ttcp

IIK K

= 65.65 85.93(A)0.93*0.8

Với 85.93(A)cpI tra bảng 4.12 ta lựa chọn loại dây cáp đồng 2 lõi cách điện PVC do CADIVIchế tạo với dòng điện cho phép 102 (A) tiết diện dây 222mm .

Giá trị 0x và 0r của đường dây:

018.84 0.856( / )

22r Km

F

Do tiết diện dây < 250mm n6n ta coi như thành phần cảm kháng 0 0x

Page 57: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

56

-Kiểm tổn thức điện áp đến tủ động lực nhóm 8:3 3(0.047*10 0.309*102.1 0.84*6.5)*10 37.48*10 ( )R

3 3(0.08*10 0.08*102.1)*10 8.97*10 ( )X

3 325.9*37.48*10 34.6*8.97*10 3.37(V)0.38dm

PR QXUU

=> 5% dmU U thỏa mản điều kiện

+Lựa Chọn Tiết Diện Dây Cho Từng Máy:

-Lựa chọn dây cáp hạ áp hai lõi đồng cách điện PVC loại nữa mềm đặt cố định do CADIVIchế tạo.

-Ký hiệu : vật liệu dẫn điện (C-F) ,C là số lõi của dây dẫn.

STT Tên MáyCôngSuất(Kw)

DòngĐiệnĐịnhMức

DòngĐiệnChoPhép

Loại Dây Dẫn

( 2)mm

1 Máy tiện ren vít vạnnăng 4.000 10.12

9 13.615 M(2-1) (c pI 15A)

2 Máy tiện vạn năng hiểnthị 3 trục 5.625 14.24

4 19.146 M(2-1.5) (c pI 20A)

3 Máy tiện vạn năng banglỏm 5.500 13.92

8 18.720 M (2-1.5) (c pI 21A)

4 Máy tiện ren vít vạnnăng 11.000 27.85

5 37.440 M (2-5.5) (c pI 44A)

5 Máy tiện ren ống 11.000 27.855 37.440 M (2-5.5) (

c pI 44A)

6 Máy mài bàn đá 0.320 0.810 1.0897 Máy cắt sắt 2.400 6.078 8.169 M(2-1.0) (

c pI 15A)8 Quạt thông gió 0.550 1.393 1.872

9 Máy phay đứng 6.100 15.447 20.762 M(2-1.5) (

c pI 21A)

10 Máy phay vạn năng 9.790 24.791 33.322 M(2-3.5) (

c pI 34A)

11 Máy phay vạn năng 4.569 11.570 15.551 M(2-1.5) (

c pI 21A)

12 Máy phay vạn năngdạng cong xon 3.730 9.446 12.696 M(2-1.0) (

c pI 15A)

Page 58: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

57

13 Máy phay đứng ngangvạn năng 10.570 26.76

7 35.977 M(2-4.0) (c pI 37A)

14 Máy phay ngang vạnnăng dạng công xon 3.730 9.446 12.696 M(2-1.0) (

c pI 15A)

15 Máy mài dụng cụ vạnnăng 3.150 7.977 10.721 M(2-1.0) (

c pI 15A)

16 Máy mài sắt dụng cụvạn năng 3.105 7.863 10.568 M(2-1.0) (

c pI 15A)

17 Máy mài phẳng vạnnăng 2.200 5.571 7.488 M(2-1.0) (

c pI 15A)

18 Máy mài phẳng vạnnăng 4.000 10.12

9 13.615 M(2-1.0) (c pI 15A)

19 Máy mài phảng vạnnăng 7.500 18.99

2 25.527 M(2-2.5) (c pI 27A)

20 Máy mài lổ vạn năng 6.100 15.447 20.762 M(2-2.0) (

c pI 24A)

21 Máy mài lổ vạn năng 9.230 23.373 31.416 M(2-3.5) (

c pI 34A)

22 Máy mài lổ vạn năng 7.500 18.992 25.527 M(2-2.5) (

c pI 27A)

23 Máy mài sắt dụng cụvạn năng 2.905 7.356 9.888 M(2-1.0) (

c pI 15A)

24 Máy mài tròn vạn năng 4.240 10.737 14.431 M(2-1.0) (

c pI 15A)

25 Máy khoan đứng 1.500 3.798 5.105

26 Máy phay CNC 7.500 18.992 25.527 M(2-2.5) (

c pI 27A)

27 Máy xọc răng bàn tựđộng 15.000 37.98

5 51.055 M(2-8.0) (c pI 55A)

28 Máy xọc thủy lực 10.000 25.323 34.036 M(2-4) (

c pI 37A)

29 Máy mài bàn 2 đá 0.750 1.899 2.553

30 Máy phay CNC 8.600 21.778 29.271 M(2-3.5) (

c pI 34A)

31 Máy khoan bàn 1.100 2.786 3.74432 Máy khoan đứng 1.500 3.798 5.105 M(2-1.0) (

c pI 15A)

+Lựa Chọn Dây Dẫn Cho Chiếu Sáng

Nhóm 1:

Ta có Pcs =8.442 (Kw) từ đó ta tính được

Page 59: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

58

8.442 21.383*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A

=>1 2

21.38 22.98( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-2) ( 2mm ) dmI =24(A)

Nhóm 2:

Ta có Pcs =3.5 (Kw) từ đó ta tính được

3.5 8.862( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

8.862 9.525( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1) ( 2mm ) dmI =15(A)

Nhóm 3:

Ta có Pcs =3.5 (Kw) từ đó ta tính được

3.5 8.862( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

8.862 9.525( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1) ( 2mm ) dmI =15(A)

Nhóm 4:

Ta có Pcs =35.63 (Kw) từ đó ta tính được

5.63 14.25( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

14.25 15.32( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1.5) ( 2mm ) dmI =21(A)

Nhóm 5:

Ta có Pcs =6.9 (Kw) từ đó ta tính được

Page 60: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

59

6.9 17.47( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

17.47 18.78( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1.5) ( 2mm ) dmI =21(A)

Nhóm 6:

Ta có Pcs =3.3 (Kw) từ đó ta tính được

3.3 8.36( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

8.36 8.98( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1) ( 2mm ) dmI =15(A)

Nhóm 7:

Ta có Pcs =4.186(Kw) từ đó ta tính được

4.186 10.59( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

10.59 11.38( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1) ( 2mm ) dmI =15(A)

Nhóm 8:

Ta có Pcs =4.45(Kw) từ đó ta tính được

4.45 11.26( )3*0.38*0.6 3*0.38*0.6

cscs

PI A A

=>1 2

11.26 12.1( )* 0.93*1cs

cpII A

k k

=>chọn dây M(4-1) ( 2mm ) dmI =15(A)

5.2 CHỌN MÁY BIẾN ÁP-Trạm biến áp là một phần tử rất quan trọng của hệ thống điện nó có nhiệm vụ tiếp nhận

Page 61: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

60

điện năng từ hệ thống, biến đổi từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác và phân phối chomạng điện tương ứng. Trong mỗi trạm biến áp ngoài máy biến áp còn có rất nhiều thiết bị hợpthành hệ thống tiếp nhận và phân phối điện năng. Các thiết bị phía cao áp gọi là thiết bị phânphối cao áp (máy cắt, dao cách ly, thanh cái...) và các thiết bị phía hạ áp gọi là thiết bị phânphối hạ áp (thanh cái hạ áp, aptômat, cầu dao, cầu chảy...).

Kết cấu của trạm biến áp phụ thuộc vào loại trạm, vị trí, công dụng...của chúng. Cáctrạm biến áp trung gian thường được xây dựng với hai dạng chính:

+Trạm biến áp ngoài trời có các thiết bị phân phối phía cao áp được đặt ở ngoàitrời các thiết bị phân phối phía thứ cấp được đặt trong các tà điện hoặc đặt trongnhà.+Trạm biến áp trong nhà: toàn bộ thiết bị của trạm từ phía sơ cấp đến phía thứcấp được đặt trong nhà với các tủ phân phối tương ứng.

-Tất cả các trạm biến áp cần phải thoả mãn các yêu cầu cơ bản sau:+Sơ đồ và kết cấu phải đơn giản đến mức có thể.+Dễ thao tác vận hành.+Đảm bảo cung cấp điện liên tục và tin cậy với chất lượng cao.+Có khả năng mở rộng và phát triển.+Có các thiết bị hiện đại để có thể áp dụng các công nghệ tiên tiến trong vận

hành và điều khiển mạng điện.+Giá thành hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao.

Các yêu cầu trên có thể mâu thuẫn với nhau, vì yậy trong tính toán thiết kế cần phải tìm lờigiải tối ưu bằng cách giải các bài toán kinh tế kĩ thuật.

-Vị trí của trạm biến áp có ảnh hưởng rất lớn đến các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật của mạngđiện. Nếu vị trí của trạm biến áp đặt quá xa phụ tải thì có thể dẫn đến chất lượng điện áp bịgiảm, làm tổn thất điện năng. Nếu phụ tải phân tán, thì việc đặt các trạm biến áp gần chúng cóthể dẫn đến số lượng trạm biến áp tăng, chi phí cho đường dây cung cấp lớn và như vậy hiệuquả kinh tế sẽ giảm.

Vị trí trạm biến áp thường được đặt ở liền kề, bên ngoài hoặc ở bên trong phân xưởng.Vị trí của trạm biến áp cần phải thỏa mãn các yêu cầu cơ bản sau :

+An toàn và liên tục cấp điện.+Gần trung tâm phụ tải, thuận tiện cho nguồn cung cấp đi tới.+Thao tác, vận hành, quản lý dễ dàng.+Tiết kiệm vốn đầu tư và chi phí vận hành nhỏ.+Bảo đảm các điều kiện khác như cảnh quan môi trường, có khả năng điều chỉnhcải tạo thích họp, đáp ứng được khi khẩn cấp...+Tổng tổn thất cồng suất trên các đường dây là nhỏ nhất.

Căn cứ vào sơ đồ bố trí các thiết bị trong phân xưởng thấy rằng các phụ tải được bố trí với mậtđộ cao trong nhà xưởng nên không thể bố trí máy biến áp trong nhà . Vì vậy nên đặt máy phíangoài nhà xưởng ngay sát tường.

Page 62: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

61

-Công suất của máy biến áp được chọn căn cứ vào công suất của phụ tải và khả năngchịu quá tải của máy biến áp. Số lượng máy được chọn còn phụ thuộc vào yêu cầu độ tin cậycung cấp điện.

-Điều kiện lựa chọn máy máy biến áp (với trạm một máy):

d m B t tS S (với trạm một máy) .

ttdmB

qt

SSK ( với trạm hai máy biến áp)

Trong đó:d m BS công suất định mức của máy biến áp

qtK hệ số quá tải: 1.4qtK theo tiêu chuẩn VIỆT NAM

qtK 1.3 theo tiêu chuẩn IEC

-Phân xưởng cơ khí thuộc loại tiêu thụ loại 2 nên lựa chọn 1 máy máy biến áp để cấp điện chophân xưởng , và một máy phát dự phòng.

Công suất toàn phần của phân xưởng 3 3 8 .5 2 1 ( )t tS K V A

Do đó ta chọn máy biến áp nội địa ( không cần hiệu chỉnh nhiệt độ) do ABB chế tạo công suấtđịnh mức 4 0 0B AS K V A

Các thông số kỹ thuật của máy biến áp :

Mức điều chỉnh điện áp 2 2.5%x .

Điện áp 22/0.4 (Kv).

Công suất không tải :0 8 4 0 ( W )P .

Công suất ngắn mạch: 5 7 5 0 ( W )NP .

Điện áp ngắn mạch %: % 4 %NU

Kích thước (dài-rộng-cao)mm: 1620-1055-1500

Trọng lượng (Kg): 1440

5.3 CHỌN CB (APTOMAT)5.3.1 TÍNH TOÁN TỔNG TRỞ MẠNG ĐIỆN.-Tổng trờ máy biến áp quy về phía hạ áp xác định theo công thức:

Page 63: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

62

2 6 2 4

2

* *10 %* *10 ( )N dmBA n dmBABA

dmBA dmBA

P U U UZ j mS S

Tổng trở của các đoạn đường dây:

0 0* * *LZ r l j x l = 0* *l jx lF

điện trở suất : cáp lõi đồng 218.84( . / )mm Km

cáp lõi nhôm 231.5( . / )mm Km

F là tiết diện dây dẫn tính bằng 2mm .

L là chiều dài đường dây tính bằng Km.

Vì là mạng hạ áp nên thành phần cảm kháng của đường dây rất nhỏ nên ta có thể lấy gần đúng :

0 0x : Đối với đường dây có 250F mm

0 0 . 0 8 ( / )x m m K m : đối với đường dây có 250F mm

Bỏ qua giá trị tổng trở của CB

-Tổng trở của máy biến áp quy về phía hạ áp :2 6 2 4

2

5.75*(0.38) *10 4*(0.38) *10 5.189 14.44( )400 400BAZ j j m

-Tổng trở đoạn0l :

0

00 0

* *llZ jx l

F

= 18.8 *10 * 0.08 *10 0.470 0.8( )400

j j m

-Tổng trở đoạn1l :

1

10 1

* *llZ jx l

F

= 18.8 *19.2 * 0.08 *19.2 6.016 1.54( )60

j j m

-Tổng trở đoạn2l :

2

20 2

* *llZ jx l

F

= 18.8 * 43.5 * 0.08 * 43.5 13.63 3.48( )60

j j m

-Tổng trở đoạn3l :

3

30 3

* *llZ jx l

F

=18.8* 72.5 * 0.08* 72.5 22.71 5.8( )60

j j m

Page 64: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

63

-Tổng trở đoạn4l :

4

40 4

* *llZ jx l

F

=18.8*102.1 * 0.08*102.1 31.99 8.168( )60

j j m

-Tổng trở đoạn1 1l :

Do thành đường dây có tiết diện <50 2mm nên coi như thành phần 0 0x

11

11*l

lZF

= 18.8 * 6.5 5.55( )

22m

-Tổng trở đoạn1 2l :

12

12*l

lZF

= 18.8 * 6.5 7.63( )

16m

-Tổng trở đoạn2 1l :

21

21*l

lZF

=18.8 * 6.5 7.63( )

16m

-Tổng trở đoạn2 2l :

22

22*l

lZF

=18.8 * 6.5 5.55( )

22m

-Tổng trở đoạn3 1l :

31

31*l

lZF

=18.8 * 6.5 5.55( )

22m

-Tổng trở đoạn3 2l :

32

32*l

lZF

=18.8 * 6.5 5.55( )

22m

-Tổng trở đoạn4 1l :

41

41*l

lZF

=18.8 * 6.5 5.55( )

22m

-Tổng trở đoạn4 2l :

42

42*l

lZF

=18.8 * 6.5 5.55( )

22m

Page 65: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

64

5.3.2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

Vị trí các điểm ngắn mạch cần tính toán

Chú thích: MBA: Máy biến áp

G: Máy phát

N: Điểm ngắn mạch

CB: thiết bị đóng cắt tự động (Aptomat)

l: chiều dài các đoạn dây

TPPT: Tủ phân phối tổng

TPP1 TPP4: Các tủ phân phối nhánh

DL1 DL8: các tủ động lực cung cấp điện cho các nhóm phụ tải

Nhóm 1 Nhóm 4: Các nhóm phụ tải của phân xưởng

Page 66: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

65

-Để tính ngắn mạch hạ áp cho phép lấy kết quả gần đúng bằng cách cho trạm biến áp phânphối là nguồn, trong tổng trở ngắn mạch chỉ cần kể từ tổng trở biến áp đến điểm cần tính ngắnmạch.

Dòng điện ngắn mạch tại một điểm được tính toán theo công thức:

3*dm

NN

UIZ

Trong đó :

NI dòng điện ngắn mạch’

d mU điện áp định mức tại điểm ngắn mạch.

NZ tổng trở tính từ nguồn đến điểm ngắn mạch bao gồm tổng trở biến áp ,tổng trở của đườngdây, tổng trở CB, tổng trở thanh cái .

-dòng điện ngắn mạch tại điểm0N :

Tổng trở từ MBA đến điểm ngắn mạch0N :

0

0 0

2 23 * ( ) ( )dm

N

BA l cb BA l cb

UZR R R X X X

Trong đó :

d mU điện áp định mức tại điểm ngắn mạch.

,B A B AR X điện trở và điện kháng của máy biến áp quy về phía hạ áp.

0 0,l lR X điện trở và điện kháng của đường dây tính từ MBA tới điểm ngắn mạch.

,c b c bR X điện trở và điện kháng CB:

1 2( )c b c b c b c bZ R j X R R j X

Với

1R điện trở tiếp xúc của CB (tra bảng )

2 , cbR X điện trở và điện kháng của cuộn dây bảo vệ quá dòng của CB (tra bảng)

(tra bảng 3.54 và 3.55 trang 189 trong “Sổ Tay Lựa Chọn Và Tra Cứu Thiết Bị Điện Từ 0.4Đến 500 Kv”).

=> (0 .25 0 .12 ) * 0 .094 0 .37 * 0 .094 ( )cbZ j j m

Page 67: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

66

Từ trên ta có thể tính được tổng trở0N

Z :

0(5.189 0.47 0.37) *(14.44 0.8 0.094)NZ j = 6 .0 2 9 * 1 5 .3 3 4 ( )j m

0 2 2

3803* 6.029 15.334

NI

=13.316( )KA

Vậy dòng điện ngắn mạch tại điểm0N là 13.316 (KA)

-Dòng điện ngắn mạch tại điểm 1N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 1N :

06.029 *15.334( )NZ j m

16.016 *1.54( )lZ j m

1 0 1N N lZ Z Z =(6.029 6.016) *(15.334 1.54) 12.045 *16.874( )j j m

1 2 2

380 10.582( )3* 12.045 16.874

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 1N là 10.582 (KA).

-Dòng điện ngắn mạch tại điểm 2N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 2N :

06.029 *15.334( )NZ j m

213.63 *3.48( )lZ j m

2 0 2N N lZ Z Z =(6.029 13.63) *(15.334 3.48) 19.661 *18.814( )j j m

=>2 2 2

380 8.602( )3* 19.661 18.814

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 1N là 8.602 (KA).

-Dòng điện ngắn mạch tại điểm 3N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 3N :

Page 68: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

67

06.029 *15.334( )NZ j m

322.71 *5.8( )lZ j m

3 0 3N N lZ Z Z =(6.029 22.71) *(15.334 5.8) 28.739 *21.134( )j j m

=>3 2 2

380 6.15( )3* 28.739 21.134

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 3N là 6.15 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 4N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 4N :

06.029 *15.334( )NZ j m

431.99 *8.168( )lZ j m

4 0 4N N lZ Z Z = ( 6 .0 2 9 3 1 .9 9 ) * (1 5 .3 3 4 8 .1 6 8 ) 3 8 .0 1 9 * 2 3 .5 0 2 ( )j j m

=>4 2 2

380 4.908( )3* 38.019 23.502

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 4N là 4.908 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 11N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 11N :

112.045 *16.874( )NZ j m

115.55( )lZ m

11 1 11N N lZ Z Z =(12.045 5.55) *(16.874) 17.595 *16.874( )j j m

=>11 2 2

380 8.999( )3* 17.595 16.874

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 11N là 8.999(KA)

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 12N :

Page 69: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

68

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 12N :

112.045 *16.874( )NZ j m

127.63( )lZ m

12 1 12N N lZ Z Z =(12.045 7.63) *(16.874) 19.675 *16.874( )j j m

=>12 2 2

380 8.464( )3* 19.675 16.874

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 12N là 8.354 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 21N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 21N :

219.661 *18.814( )NZ j m

217.638( )lZ m

21 2 21N N lZ Z Z =(19.661 7.638) *(18.814) 27.299 *18.814( )j j m

=>21 2 2

380 6.617( )3* 27.299 18.814

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 21N là 6.617 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 22N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 22N :

219.661 *18.814( )NZ j m

225.55( )lZ m

22 2 22N N lZ Z Z =(19.661 5.55) *(18.814) 25.511 *18.814( )j j m

=>22 2 2

380 6.92( )3* 25.511 18.814

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 21N là 6.92 (KA).

Page 70: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

69

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 31N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 31N :

328.739 *21.134( )NZ j m

315.55( )lZ m

31 3 31N N lZ Z Z =(28.739 5.55) *(21.134) 34.289 *21.134 )j j m

=>31 2 2

380 5.45( )3* 34.289 21.134

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 31N là 5.45 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 32N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 32N :

328.739 *21.134( )NZ j m

325.55( )lZ m

32 3 32N N lZ Z Z =(28.739 5.55) *(21.134) 34.289 *21.134( )j j m

=>32 2 2

380 5.45( )3* 34.289 21.134

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 32N là 5.45 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 41N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 41N :

438.019 *23.502( )NZ j m

415.55( )lZ m

41 4 41N N lZ Z Z =(38.019 5.55) *(23.502) 43.569 *23.502( )j j m

=>41 2 2

380 4.43( )3* 43.569 23.502

NI KA

Page 71: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

70

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 41N là 4.43 (KA).

- Dòng điện ngắn mạch tại điểm 42N :

Tổng trở từ máy biến áp đến điểm ngắn mạch 42N :

438.019 *23.502( )NZ j m

425.55( )lZ m

42 4 42N N lZ Z Z =(38.019 5.55) *(23.502) 43.569 *23.502( )j j m

=>42 2 2

380 4.43( )3* 43.569 23.502

NI KA

Vậy dòng ngắn mạch tại điểm 42N là 4.43 (KA).

5.3.2 PHƯƠNG PHÁP CHỌN CB (APTOMAT)5.3.3 CHỌN CB (APTOMAT) CHO PHÂN XƯỞNG

CB (Aptômat) là một dạng máy cắt hạ áp, nó vừa có chức năng bảo vệ vừa có chức năngđóng cắt mạng điện. CB (Aptômat) có hai phần tử bảo vệ là cuộn điện từ và rơle nhiệt. Cuộnđiện từ dùng để bảo vệ chống dòng ngắn mạch, còn rơle nhiệt dùng để bảo vệ chống quá tải.Đặc tính bảo vệ của CB (Aptômat) cũng tương tự như đặc tính bảo vệ của cầu chảy. Nhưng doưu điểm hơn hẳn cầu chì là khả năng làm việc chắc chắn, tin cậy, an toàn, đóng cắt đồng thời 3pha và khả năng tự động hóa cao, nên CB (Aptomat) mặc dù có giá đắt hơn vẫn ngày càngđược dùng rộng rãi trong lưới điện hạ áp.5.3.3.1 LỰA CHỌN CB CHO TỦ PHÂN PHỐI .

Điều kiện chọn CB:

dmCB dmLD

dmCB tt

cdmCB N

U UI II I

-Lựa chọn CB0:

Điều kiện chọn:

380( )dmCBU V

514,332( )dmCBI A

Page 72: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

71

13.316( )cdmCBI A

Cb0 là CB tổng có dòng điện phụ tải chạy qua là I=514.332 (A) ta chọn CB loại NS600E domerlin gerin chế tạo với các thông số như sau:

500( )dmCBU V

600(A)dmCBI

15( )cdmCBI KA

-Lựa chọn CB1:

Điều kiện chọn:

1 1 1 129.42( )dmCB tt dmCBI I I A

11 10.582( )cdmCB N cdmCBI I I KA

1 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 1dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NS400E

500( )dmCBU v

400( )dmCBI A

max 15( )NI KA

-Lựa chọn CB2:

Điều kiện chọn:

2 2 2 128.61( )dmCB tt dmCBI I I A

22 2 8.602( )cdmCB N cdmCBI I I KA

2 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 2dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NS400E

400( )dmCBI A

Page 73: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

72

max 15( )NI KA

500(V)dmCBU

-Lựa chọn CB3:

Điều kiện chọn:

3 3 3 123.86( )dmCB tt dmCBI I I A

33 3 6.15( )cdmCB N cdmCBI I I KA

3 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 3dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NS225E

225( )dmCBI A

max 7.5( )NI KA

500( )dmCBU V

-Lựa chọn CB4:

Điều kiện chọn:

4 4 4 132.442( )dmCB tt dmCBI I I A

44 4 4.908( )cdmCB N cdmCBI I I KA

4 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 4dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NS225E

225( )dmCBI A

max 7.5( )NI KA

4 500( )dmCBU V

Lựa chọn CB cho tủ động lực :

-Lựa chọn CB11:

Điều kiện chọn:

Page 74: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

73

11 11 11 72( )dmCB tt dmCBI I I A

1111 11 8.999( )cdmCB N cdmCBI I I KA

11 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 11dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NC125H

125( )dmCBI A

max 10( )NI KA

415( )dmCBU V

-Lựa chọn CB12:

Điều kiện chọn:

12 12 12 57.42( )dmCB tt dmCBI I I A

1212 12 8.464( )cdmCB N cdmCBI I I KA

12 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 12dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu C60H

440( )dmCBU V

63( )dmCBI A

max 10( )NI KA

-Lựa chọn CB21:

Điều kiện chọn:

21 21 21 59.82( )dmCB tt dmCBI I I A

2121 21 6.617( )cdmCB N cdmCBI I I KA

21 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 21dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu C60H

Page 75: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

74

440( )dmCBU V

63( )dmCBI A

max 10( )NI KA

-Lựa chọn CB22:

Điều kiện chọn:

22 22 22 68.79( )dmCB tt dmCBI I I A

2222 22 6.92( )cdmCB N cdmCBI I I KA

22 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 22dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NC125H

440( )dmCBU V

125( )dmCBI A

max 10( )NI KA

-Lựa chọn CB31:

Điều kiện chọn:

31 31 31 62.78( )dmCB tt dmCBI I I A

3131 31 5.45( )cdmCB N cdmCBI I I KA

31 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 31dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu C60N

440( )dmCBU V

63( )dmCBI A

max 6( )NI KA

-Lựa chọn CB32:

Điều kiện chọn:

Page 76: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

75

32 32 32 61.08( )dmCB tt dmCBI I I A

3232 32 5.447( )cdmCB N cdmCBI I I KA

32 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 32dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu C60N

440( )dmCBU V

63( )dmCBI A

max 6( )NI KA

-Lựa chọn CB41:

Điều kiện chọn:

41 41 41 66.792( )dmCB tt dmCBI I I A

4141 41 4.43( )cdmCB N cdmCBI I I KA

41 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 41dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NC100H

440( )dmCBU V

100( )dmCBI A

max 6( )NI KA

-Lựa chọn CB42:

Điều kiện chọn:

42 42 42 66.792( )dmCB tt dmCBI I I A

4242 42 4.43( )cdmCB N cdmCBI I I KA

42 380(V)dmCBU

Từ điều kiện 42dmCBI ta lựa chọn CB do merlin gerin chế tạo mã hiệu NC100H

Page 77: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

76

440( )dmCBU V

100( )dmCBI A

5.3.3.2 CHỌN CB CHO TỪNGMÁY-Lấy gần đúng điểm ngắn mạch tại tủ động lực lớn nhất đó là tại điểm ngắn mạch 11N và ta có

118.999( )NI KA .

dmCB dmTBU U

dmCB dmTBI I

cCB NI I

-Lựa chọn CB điện áp 230/400 V dòng cắt ngắn mạch 10( )cNI KA

stt Tên máyCôngsuất(KW)

dòngđiệnđịnhmức(A)

Loại CB

1 Máy tiện ren vít vạn năng 4 10.13 ABB S253-B16 ( dmI 16A)

2 Máy tiện vạn năng hiển thị 3trục 5.625 14.24 ABB S253-B16 ( dmI 16A)

3 Máy tiện vạn năng bang lỏm 5.5 13.93 ABB S253-B16 ( dmI 16A)4 Máy tiện ren vít vạn năng 11 27.86 ABB S253-B32 ( dmI 32A)5 Máy tiện ren ống 11 27.86 ABB S253-B32 ( dmI 32A)6 Máy mài bàn đá 0.32 2.24 ABB S252-B6 ( dmI 6 A)

7 Máy cắt sắt 2.4 18.18 ABB S252-B20 ( dmI 20A)

8 Quạt thông gió 0.55 4.16 ABB S252-B6 ( dmI 6 A)

9 Máy phay đứng 6.1 15.45 ABB S253-B16 ( dmI 16A)10 Máy phay vạn năng 9.79 24.79 ABB S253-B25 ( dmI 25A)11 Máy phay vạn năng 4.569 11.57 ABB S253-B16 ( dmI 16A)

12 Máy phay vạn năng dạng congxon 3.73 9.45 ABB S253-B10( dmI 10A)

max 6( )NI KA

Page 78: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

77

13 Máy phay đứng ngang vạn năng 10.57 26.77 ABB S253-32 ( dmI 32A)

14 Máy phay ngang vạn năng dạngcông xon 3.73 9.45 ABB S253-B10 ( dmI 10A)

15 Máy mài dụng cụ vạn năng 3.15 7.98 ABB S253-B10 ( dmI 10A)16 Máy mài sắt dụng cụ vạn năng 3.105 7.86 ABB S253-B6 ( dmI 6A)17 Máy mài phẳng vạn năng 2.2 5.57 ABB S253-B6 ( dmI 6A)18 Máy mài phẳng vạn năng 4 10.13 ABB S253-B16 ( dmI 16A)19 Máy mài phảng vạn năng 7.5 18.99 ABB S253-B20 ( dmI 20A)20 Máy mài lổ vạn năng 6.1 15.45 ABB S253-B20 ( dmI 20A)21 Máy mài lổ vạn năng 9.23 23.37 ABB S253-B25 ( dmI 25A)22 Máy mài lổ vạn năng 7.5 18.99 ABB S253-B20 ( dmI 20A))23 Máy mài sắt dụng cụ vạn năng 2.905 7.36 ABB S253-B10 ( dmI 10A)24 Máy mài tròn vạn năng 4.24 10.74 ABB S253-B16 ( dmI 16A)25 Máy khoan đứng 1.5 3.80 ABB S253-B6 ( dmI 6A)26 Máy phay CNC 7.5 18.99 ABB S253-B20 ( dmI 20A)27 Máy xọc răng bàn tự động 15 37.99 ABB S253-B40 ( dmI 40A)28 Máy xọc thủy lực 10 25.32 ABB S253-B32 ( dmI 32A)29 Máy mài bàn 2 đá 0.75 5.68 ABB S252-B6 ( dmI 6A)30 Máy phay CNC 8.6 21.78 ABB S253-B25 ( dmI 25A)31 Máy khoan bàn 1.1 8.33 ABB S252-B6 ( dmI 6A)32 Máy khoan đứng 1.5 11.36 ABB S252-B16 ( dmI 16A)

5.3.3.3 CHỌN CB CHO CHIẾU SÁNGCB 1 pha sử dụng cho chiếu sáng và các thiết bị 1 pha trong phân xưởng nhưng chủ yếu là

dùng cho chiếu sáng .

Lấy gần đúng điểm ngắn mạch tại tủ động lực lớn nhất đó là tại điểm ngắn mạch 11N và ta có

118.999( )NI KA

Điều kiện chọn CB cho chiếu sáng phải có dòng cắt ngắn mạch11cN NI I

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 1:

1 252*14 273*18 8.442(Kw)csP

Page 79: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

78

18.442 63( )

0.22*0.6pI A

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B63 có 63( )dmI A

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 2:

2 252*14csP =3.53 (w)

3.53 26.74( )0.22*0.6csI A

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B32 có 32( )dmI A

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 3:

3 252*14 3.5( )csP Kw

3.5 26.52( )0.22*0.6csI A

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B32 có 32( )dmI A

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 4:

4 252*14 189*9 45*9 5.63( )csP Kw

5.63 42.65( )0.22*0.6csI KW

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B50 có 50( )dmI A

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 5:

5 242*14 198*18 6.9( )csP Kw

6.9 52.270.22*0.6csI (A)

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B63 có 63( )dmI A

Page 80: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

79

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 6:

6 237.5*14 3.3(Kw)csP

3.3 25( )0.22*0.6csI A

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B32 có 32( )dmI A

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 7:

7 299*14 4.186( )csP Kw

4.184 31.69( )0.22*0.6csI A

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B32 có 32( )dmI A

-Chọn CB 1 Pha Cho Chiếu Sáng nhóm 8:

8 318*14 4.45( )csP Kw

4.45 33.71( )0.22*0.6csI A

Chọn CB 1 pha do hang ABB chế tạo mang mã hiệu S252-B40 có 40( )dmI A

KẾT LUẬNBẢNG TỔNG KẾT

Tên các tủ Đường dây ( 2mm ) CB bảo vệ

Trạm phân phối tổng (TPPT) PVC (3.400+1.200) 2mm Merin Gerin NS600E

Trạm phân phối 1 (TPP1) PVC (3.60+1.30) 2mm Merin Gerin NS400E

Trạm phân phối 2 (TPP2) PVC (3.60+1.30) 2mm Merin Gerin NS400E

Trạm phân phối 3 (TPP3) PVC (3.60+1.30) 2mm Merin Gerin NS225E

Page 81: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

80

Trạm phân phối 4 (TPP4) PVC (3.60+1.30) 2mm Merin Gerin NS225E

Tủ động lực 1 (DL1) PVC (3.22+1.11) 2mm Merin Gerin NS125E

Tủ động lực 2 (DL2) PVC (3.16+1.8) 2mm Merin Gerin NS60E

Tủ động lực 3 (DL3) PVC (3.16+1.8) 2mm Merin Gerin NS60E

Tủ động lực 4 (DL4) PVC (3.22+1.11) 2mm Merin Gerin NS125E

Tủ động lực 5 (DL5) PVC (3.22+1.11) 2mm Merin Gerin NS60E

Tủ động lực 6 (DL6) PVC (3.22+1.11) 2mm Merin Gerin NS60E

Tủ động lực 7 (DL7) PVC (3.22+1.11) 2mm Merin Gerin NS100E

Tủ động lực 8 (DL8) PVC (3.22+1.11) 2mm Merin Gerin NS100E

*Chú thích:

-Ký hiệu thông số đường dây:

Số lộ đường dây+vật liệu cách điện+(số dây pha.tiết diện dây pha+tiết diện dây trung tính).

-Ký hiệu CB:

Tên hãng sản xuất+mã hiệu CB.

Page 82: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

81

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ*Chú thích:

-ký hiệu CB: CB1 MG-NS400E

Trong đó : CB1 ký hiệu tên của CB (ở đây tên CB là CB1)

MG tên hãng sản xuất CB (Merlin Gerin)

NS400E mã hiệu của CB

Ký hiệu tương tự cho các CB khác

-Ký hiệu đường dây được ký hiệu theo thứ tự sau:

Vật liệu cách điện+(số dây pha.tiết diện dây pha+tiết diện dây trung tính)

(Theo sách “SỔ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ 0.4 ĐẾN 500Kv”của tác giả NGÔ HỒNG QUANG)

Page 83: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

82

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TỪ CÁC TỦ ĐỘNG LỰC ĐẾN CÁC MÁY*Chú thích sơ đồ:

-Trong bảng vẽ thông số đường dây được ký hiệu :

PVC M(C.F) trong đó PVC là vật liệu cách điện.

M là vật liệu dẫn điện (M:đồng, A: nhôm).

C là số lỏi.

F là tiết diện dây dẫn.

(Theo sách “SỔ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ 0.4 ĐẾN 500Kv” củatác giả NGÔ HỒNG QUANG).

-Phụ tải động lực ký hiệu là M và được sắp xếp theo số thứ tử và số lượng trình bầy trongchương 1.

Ví dụ: M 1.1

M phụ tải động lực

1.1: ký hiệu nhóm.số thứ tự trong nhóm

-Phụ tải chiếu sáng được ký hiệu là CS.

Page 84: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

83

-TỦ ĐỘNG LỰC 1

Page 85: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

84

-TỦ ĐỘNG LỰC 2

Page 86: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

85

--TỦ ĐỘNG LỰC 3

Page 87: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

86

-TỦ ĐỘNG LỰC 4

Page 88: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

87

-TỦ ĐỘNG LỰC 5

Page 89: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

88

-TỦ ĐỘNG LỰC 6

Page 90: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

89

-TỦ ĐỘNG LỰC 7

Page 91: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

90

-TỦ ĐỘNG LỰC 8

Page 92: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

91

SƠ ĐỒ ĐI DÂY TOÀN PHÂN XƯỞNG

Page 93: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

92

*Chú thích :

MBA: máy biến áp

TPPT: trạm phân phối tổng

TPP1->TPP4: trạm phân phối nhánh từ 1 đến 4

DL1->DL8: các tủ động lực từ 1 đến 4

*Bài Học Rút Ra:

Qua việc làm đồ án thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí này em nhận ra rằng việctính toán thiết kế cung cấp điện cần phải được đầu tư kỹ lưỡng, đầu tiên phải đảm bảo đượccác tiêu chí an toàn cho người vận hành, công nhân…và các thiết bị trong nhà máy phânxưởng, phải kết hợp đảm bảo tối ưu cả kỹ thuật lẫn kinh tế. Chúng ta biết rằng việc phânxưởng bị mất điện sẽ gây ra thiệt hại kinh tế rất nhiều cho nên khi thiết kế cung cấp cần đưa racác tình huống dự phòng đẻ khi phân xưởng mất điện cần có nguồn điện dự phòng cung cấpcho phân xưởng tiếp tục hoạt động tối thiểu việc tổn thất về kinh tế.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các chủng loại thiết bị điện do đó khi lựa chọn các thiếtbị điện cung cấp cho một phân xưởng, nhà máy… cần phải xem xét kỹ lưỡng để có thể lựachọn chủng loại thiết bị thích hợp vừa đảm bảo tính kỹ thuật vừa tránh lãng phí.Cũng cần phảitránh mua những thiết bị không rõ nguồn gốc, ưu tiên các nhà sản xuất lâu năm có uy tínhtránh tiền mất tật mang.

Kinh tế đất nước và thế giới ngày càng phát triển nhanh chống do đó khoa học công nghệngày càng phát triển, vì thế khi thiết kế cung cấp điện cũng cần dự tính cho tương lai đưa racác phương án cho tương lai, để khi tương lai gần có thể đưa ra sử dụng mà không cần phải bỏra chi phí để nâng cấp và sữa chữa, gây giáng đoạn trong sản suất .

Page 94: i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang05/08/do_an_thiet_ke_cung_cap... · P o 2Y "/0# *]# 9V" 94# #6#) w W j W #6#) #~l ~ W ~j j ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ¤ ~ ¤ ¤ ¤

ĐỒ ÁN 1THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ GVHD:Th.S VÕ TẤN LỘC

93

TÀI LIỆU THAM KHẢO-SỔ TAY LỰA CHỌN VÀ TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ 0.4 ĐẾN 500Kv của tác giả NGÔHỒNG QUANG.

-SÁCH CUNG CẤP ĐIỆN của tác giả NGUYỄN XUÂN PHÚ, NGUYỄN CÔNG HIỀN,NGUYỄN BỘI KHUÊ.

-SÁCH HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CỦA XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VÀ NHÀ CAOTẦNG của tác giả NGUYỄN CÔNG HIỀN, NGUYỄN MẠNH HOẠCH.

-SÁCH BÀI TẬP CUNG CẤP ĐIỆN của tác giả TRẦN QUANG KHÁNH.

END