Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NGND, GS, TS ĐOÀN THIỆN THUẬT
Giáo sư là một thày giáo có uy tín trong ngành Ngôn ngữ học.Với 45 năm trên bục giảng ở Đại học ông đã đóng góp mộtphần không nhỏ trong việc xây dựng ngành khoa học này ởnước ta từ buổi ban đầu, từ trước khi Ngôn ngữ học được chínhthức công nhận là một ngành đào tạo độc lập trong khoa Ngữvăn. Ông đã đào tạo nhiều thế hệ sinh viên mà ngày nay đangnắm vai trò chủ chốt trong bộ môn Ngôn ngữ học ở các trườngĐại học và Viện nghiên cứu. Ông là chủ nhiệm Bộ môn Ngônngữ học ở Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội hai nhiệm kỳ vàcũng là người nghiên cứu chính trong những đề tài phục vụ thựctế, phục vụ xã hội. Ông đã được Nhà nước phong tặng danhhiệu Nhà giáo nhân dân và nhiều huân chương, huy chươngkhác.
I. SƠ LƯỢC VỀ TIỂU SỬ- Ngày sinh nơi sinh: 28 tháng 10 năm 1934 tại
1 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hà Nội - Quê quán: Phường Nhân Chính, quậnThanh Xuân, Hà Nội- Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ- Nơi công tác: Khoa Ngôn ngữhọc, Trường ĐHKHXH & NV Đại học Quốcgia Hà Nội (đã nghỉ hưu)- Năm vào ngành: 1959- Địa chỉ liên hệ: 28 ngõVạn Kiếp, P. Cửa Nam, Q.Hoàn Kiếm, HN - E-mail: [email protected]
2 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
II. HOẠT ĐỘNG GIẢNGDẠY VÀ NGHIÊN CỨU* Từ 1959 đến 2005(nghỉ hưu) là cán bộcơ hữu dạy ngôn ngữhọc của Trường Đạihọc Tổng hợp Hà Nộivà Trường ĐHKHXHvà NV thuộc ĐHQGHà Nội, ở bậc Đại họcvà Sau đại học.
3 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1983 - 93: Phógiáo sư 1977 -1980: Chủ nhiệm bộmôn ngôn ngữ học 1992 - 2005:Giáo sư 1992 -1995: Chủ nhiệmbộ môn Ngôn ngữhọc
4 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Trong thời giantrên đã giảng dạyvà giúp đỡ các cơsở đào tạo ngoàitrường (cả trongnước và nướcngoài). - Đại học sưphạm Vinh (1961
5 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
- 1962) - Đại học sưphạm Việt Bắc(1966 - 1967) - Đại họcTổng hợp TP HồChí Minh (1976- 1978)
6 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
- Đại họcParis 7 (1981 -1983) tại Cộnghòa Pháp - Đại họcNgoại ngữHankuk (1994
7 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
- 1995) tạiSeoul - HànQuốc- Các lớpbồi dưỡngngôn ngữ họccho giáo viên
8 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dạy ngoại ngữdo Bộ Đại họcvà Trung họcchuyên nghiệptổ chức, doĐại học Ngoạingữ Thanh
9 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Xuân hoặc doĐại học Sưphạm Ngoạingữ Hà Nội tổchức. - Các lớpcao học của
10 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Đại họcSư phạm HàNội I - Các lớpsau đại họccủa Viện
11 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ngôn ngữhọc - Cáclớp bồidưỡng củaTrường Viết
12 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
văn NguyễnDu thuộc Bộvăn hóa - Cáclớp bồidưỡng cán
13 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
bộ, phóngviên củabáo Nhândân, củaViệt NamThông tấn
14 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
xã. Phạm vigiảng dạyvà nghiêncứu baoquát Ngôn ngữ học
15 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
lý luận(gồm cácbài giảng vềNgôn ngữhọc đạicương và
16 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ngôn ngữdẫn luậncho các lớpbồi dưỡng,chuyên đề lýthuyết Âm
17 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vị học, bàigiới thiệusách Nhậpmôn ngônngữ học lýthuyết của
18 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
J.Lyons,…)Việt ngữhọc(gồm sách,các bài viếtvề Ngữ âm
19 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiếng Việt,Chữ quốcngữ, tiếngđịa phương,giữ gìn sựtrong sáng
20 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiếng Việt,Lược sử Việtngữ học…) Ngôn ngữhọc ứngdụng
21 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(sách dạytiếng Việtcho ngườinước ngoài,dạy âm vàchữ cho học
22 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
sinh lớpMột, dạy nóicho trẻ emcâm,điếc…). Ông
23 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đã đào tạohơn 40khóa cửnhân,hướng dẫn
24 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nhiều luậnán tiến sĩ,thạc sĩtrong số đócó năm tiến
25 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
sĩ đã bảo vệluận án vàoloại xuấtsắc.
26 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
* Vềnghiên cứuông đãdành nhiềunăm cho
27 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
những đềtài phục vụthực tế,phục vụ xãhội.
28 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
- Đề tài"Xácđịnh tiếngchuẩn củangôn ngữ
29 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
TàyNùng": 5 năm(1966 -1970)
30 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
- Đềtài"Nghiên cứungôn ngữ
31 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trẻ emtrước tuổihọcđường": 3 năm
32 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(1971 -1974)trongkhuôn khổđề tài cấp
33 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Nhà nước"Xâydựngchuẩn vềtâm lý,
34 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
sinh lý trẻem ViệtNam" do ủy banbảo vệ Bà
35 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
mẹ và Trẻem Trungương chủtrì. - Đề
36 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tài Dạy nóicho trẻ emcâm điếc(1972 -1974) phối
37 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hợp vớiKhoa thínhhọc ViệnTai MũiHọng
38 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trungương. - Làmtrưởngđoàn khảo
39 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
sát đặcbiệt liênbộ (gồm 3bộ và 2 cơquan
40 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngang Bộ)do Chínhphủ thànhlập đểđiều tra
41 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
yêu cầuhọc tiếngvà chữdân tộccủa các
42 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dân tộcthiểu số ởcác tỉnhnamTrung bộ
43 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
và Nambộ saungày giảiphóngnhằm
44 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hoạchđịnhchínhsách ngônngữ đệ
45 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trình Quốchội(1978). - Đãcùng GS
46 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Phan HuyLê sánglập vàquản lýTrung tâm
47 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hợp tácNghiêncứu ViệtNam(1989 -
48 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1996),sau đổitên làTrung tâmNghiên
49 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cứu ViệtNam vàGiao lưuVăn hóa(1996 -
50 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
2004) vànay trởthànhViện ViệtNam học
51 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
và Khoahọc Pháttriển.Trong 15năm ấy
52 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ông vẫnlà giáo sưkhoa Ngữvăn kiêmnhiệm
53 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Phó Giámđốc Trungtâm. Ôngđã cùngcán bộ
54 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
của Trungtâm tổchức haiHội thảoquốc tế
55 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
lớn: Đôthị cổ HộiAn(1990),Hội thảo
56 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
khoa họcvề ViệtNam họclần thứnhất
57 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(1998), đãgiúp đỡchươngtrình Tháihọc và
58 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
góp phầntổ chứcba Hộithảo tòanquốc về
59 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thái học.Ông đãchủ biênvà biênsoạn bốn
60 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cuốn sáchdạy tiếngViệt chongườinước
61 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngoàicũng nhưcho xuấtbản haicuốn sách
62 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
về ngônngữ dântộc thiểusố. Ôngđã tham
63 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
gia đề tài"Tình hìnhnghiêncứu Việt
64 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Nam họctrên thếgiới".
65 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
* Ôngđã thamgia trongnhiều
66 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
năm Hộiđồngkhoa họccủa khoa,
67 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
củaTrườngĐại họcKhoa học
68 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Xã hội vàNhânvăn, Hộiđồng liên
69 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngànhNgôn ngữ- Ngoạingữ Đại
70 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học Quốcgia HàNội, Hộiđồng xét
71 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chứcdanhkhoa học,Hội đồng
72 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
duyệtsách Nhànướctrong cải
73 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cách giáodục. Đãlà ủy viên
74 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ban chấphành HộiNgôn ngữhọc Việt
75 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Namkhóa I vàII. *
76 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ông đãđượcnhậnHuy
77 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chươngvì sựnghiệpkhoa học
78 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(2002) Đãđượcnhận
79 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Huychươngvì sựnghiệp
80 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
giáo dục(2003) Đãnhận
81 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đượcHuânchươnglao động
82 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hạng ba(2000) Đã được
83 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nhậnHuânchươnglao động
84 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hạng nhì(2005) Đã được
85 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
phongdanhhiệuNhà
86 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
giáo ưutú(1998) Đ
87 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ã đượcphongdanhhiệu
88 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NhàgiáoNhândân
89 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(2006)
III. CÁCCÔNG
90 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
TRÌNHKHOAHỌCTIÊU
91 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
BIỂUĐÃCÔNGBỐ
92 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
A. Cácbài báokhoa
93 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học1. Lượcghi về
94 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thanhđiệutiếng
95 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
MườngNgọcLạc
96 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(ThanhHóa)//Thông
97 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
báokhoahọc,
98 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ĐHTổnghợp Hà
99 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Nội.Vănhọc -
100 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ngônngữ1966.
101 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
2.Đónggóp
102 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vàoviệcgiới
103 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
định từđa tiếtbằng
104 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiêu chítrọngâm
105 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trongtiếngViệt//
106 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thôngbáokhoa
107 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học ĐHTổnghợp HN
108 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Vănhọc -Ngôn
109 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữ -Tập II,1966.
110 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
3.Nhữngvấn đề
111 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cơ bảncủangữ âm
112 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học//Tậpgiáo
113 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trìnhNgônngữ
114 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học đạicương.Bộ ĐH
115 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
và THchuyênnghiệp,
116 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1970.4. Cơsở thực
117 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tế củaviệcxác
118 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
địnhtiếngchuẩn
119 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
củangônngữ
120 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
TàyNùng//Thông
121 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
báokhoahọc
122 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ĐHTổnghợp
123 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN.Vănhọc -
124 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ngônngữ -Tập V,
125 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1972.5. Hệthống
126 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữâmtiếng
127 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
TàyNùng//Trong
128 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
"Tìmhiểu
129 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngônngữcác
130 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dântộcthiểu
131 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
số ởViệtNam&
132 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
quot;.Tập IViện
133 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ngônngữhọc
134 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
XB,1972.6. Ứng
135 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dụngmộttrình tự
136 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
từ dễđếnkhó về
137 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữâmtiếng
138 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việttrongđiều
139 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trịthanhhọc
140 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(viếtchung)// Tạp
141 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chí yhọcViệt
142 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Namsố4/1974
143 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(tạpchícủa
144 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hội yhọcViệt
145 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Nam).7.Những
146 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cứ liệubanđầu về
147 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữâm trẻem
148 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ViệtNamlứa
149 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tuổivườntrẻ//
150 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Kỷ yếuHộinghị
151 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nghiêncứukhoa
152 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học1972về tâm
153 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
lý, sinhlý trẻem
154 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dướibatuổi.
155 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ủy banBảo vệBà mẹ
156 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
và TrẻemTrung
157 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ương,1974.8. Tìm
158 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
mộtgiảipháp
159 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hợp lýchoviệc
160 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
miêutả cấutrúc
161 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
âm vịhọctiếng
162 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việt//Luậnán
163 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Tiến sĩbảo vệ1981.
164 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
9. LeQuốcNgữ
165 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dansunmanus
166 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
crit deBentoThiện
167 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(17e-siecle)(viết
168 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
bằngtiếngPháp)
169 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
//Etudes
170 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Vietnamiennes No
171 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
6/1983 - 84- Univ
172 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
deParis7,
173 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1984.10. Vềkho từ
174 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vựngchungViệt -
175 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Tày//Báocáo
176 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
KH tạiHộithảo
177 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
quốctế. Introng
178 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
"Nhữngvấn
179 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đềngônngữ
180 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học vềcácngôn
181 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữphương
182 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đông".Viện
183 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Ngônngữhọc
184 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
XB,1986.11. Về
185 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngônngữvăn
186 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học//Tạpchí
187 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
khoahọcĐH
188 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
TổnghợpHN,
189 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1989.12.Hình
190 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thứcvăn tựcủa
191 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
âmđệmtrong
192 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
âmtiếttiếng
193 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việtvàviệc
194 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dạychúngở lớp
195 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
mộttrườngphổ
196 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thông// Tạpchí
197 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Giáodụccấp I
198 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
số4/1989.
199 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
13.TiếngHội
200 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
An//Báocáo
201 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
KH tạiHộinghị
202 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
quốctế. Kỷyếu
203 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị:"
204 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
;Thành phốcổ
205 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HộiAn"
206 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBNgoạivăn,
207 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HàNội1991.
208 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
14.Nhậnxét
209 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tậpAtlastừ
210 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vựngvềcây
211 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
lúacủaTrườn
212 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
g CaohọcKhoa
213 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
họcXãhội
214 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(EHSS)của
215 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Pháp(Bàiviết
216 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
bằngtiếngPháp)
217 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
//TrongTạp
218 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chíquốctế về
219 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngônngữhọc
220 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Lingua. Vol90-No
221 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1-2tháng6/199
222 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
3.Amsterda
223 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
m,1993.15.
224 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hệthống
225 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thanhđiệu
226 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
củangôn
227 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữSan
228 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chí(nghi
229 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
êncứu
230 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thựcnghiệ
231 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
m)//Báo
232 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cáoKH tại
233 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộithảo
234 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
quốctế về
235 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ViệtNam
236 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
họclần
237 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thứnhất
238 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
năm1997,
239 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đăngtrong
240 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Kỷyếu
241 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị
242 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tập V,NXB
243 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thếgiới,
244 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HàNội,
245 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
2001.16.
246 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Sựphát
247 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
triểncủa
248 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiếngViệt
249 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hiệnđại
250 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nửađầu
251 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thếkỷ XX
252 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(viếtchun
253 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
g)//Đề tài
254 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nghiên cứu
255 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
KHđã
256 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nghiệm thu
257 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
-Trườn
258 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
g ĐHKhoa
259 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
họcXã
260 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hội vàNhân
261 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
văn,Hà
262 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Nội1998.
263 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
17.Nhữn
264 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
g cứliệu
265 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
mớiđóng
266 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
gópvào
267 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
việcnghiê
268 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
n cứulịch
269 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đạiđối
270 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vớichữ
271 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Quốcngữ
272 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vàNgữ
273 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
âmtiếng
274 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việt//Báo
275 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cáoKH
276 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tạiHội
277 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nghịPan
278 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Asiatic lần
279 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thứ Vtháng
280 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
11/2000.
281 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
18.Giữ
282 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
gìnsự
283 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trongsáng
284 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vàchuẩ
285 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
n hóatiếng
286 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việt//Báo
287 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cáoKH
288 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tạiHội
289 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thảo"
290 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
;Bảovệ và
291 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
pháttriển
292 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiếngViệt
293 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trongthời
294 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
kỳcông
295 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nghiệp
296 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hóa,hiện
297 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đạihóa
298 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
đấtnước
299 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
"
300 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
28/12/2002
301 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tại TPHồ
302 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ChíMinh.
303 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Đăngtrong
304 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
kỷyếu
305 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị.
306 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
19.Tiến
307 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tớixây
308 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dựngmột
309 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Atlasngôn
310 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữ -dân
311 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tộchọc//
312 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Báocáo
313 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
KHtại
314 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị
315 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
PanAsiati
316 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
c lầnthứ
317 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
VInăm
318 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
2004tại
319 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HàNội.
320 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
20.The
321 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
replaceme
322 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nt ofchine
323 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
sechara
324 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cterswith
325 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
romanizati
326 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
on inVietn
327 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
am//Báo
328 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cáotại
329 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị
330 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
quốctế về
331 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chữviết
332 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
latinh
333 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tạiĐài
334 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Loan9-10/
335 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
10/2004.
336 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Đăngtrong
337 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
kỷyếu
338 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị
339 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Vol 2tập 2.
340 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
21.The
341 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
integratio
342 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
n ofitems
343 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
borrowed
344 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
fromother
345 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
languages
346 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
intoVietn
347 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
amese//
348 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Báocáo
349 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
KHtại
350 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Hộinghị
351 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
quốctế về
352 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
"Các
353 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
giátrị
354 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vănhóa
355 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ĐôngNam
356 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Á -Bảo
357 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tồnvà
358 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
pháttriển
359 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
"
360 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
12-13/10/
361 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
2005tại
362 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Siemriap
363 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Cambodia
364 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
.Đăng
365 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
trongkỷ
366 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
yếuHội
367 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nghị.
368 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
B.Các
369 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
giáotrình
370 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
,sách
371 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chuyên
372 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
khảo,
373 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thamkhảo
374 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
1.Ngữ
375 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
âmtiếng
376 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việt.NXB
377 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ĐHvà
378 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Trung
379 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
họcchuy
380 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ênnghi
381 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ệp,HN,
382 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
19572.
383 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
SáchHỏi -
384 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Đápvề
385 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngữpháp
386 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiếngViệt
387 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(viếtchun
388 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
g).NXB
389 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
khoahọc
390 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
xãhội,
391 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN,1974
392 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
.3.
393 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Parler
394 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Vietnamie
395 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
n(viết
396 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chung)
397 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBSude
398 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
st -Asie,
399 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Paris,
400 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
19844.
401 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Tiếng
402 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Dao(viết
403 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chung)
404 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBKho
405 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ahọc
406 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Xãhội,
407 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HàNội,
408 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
19925.
409 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Dẫnluận
410 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ngônngữ
411 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học(viết
412 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chung) -
413 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBGiáo
414 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
dục,HN
415 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
19946.
416 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
TayNun
417 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
gLang
418 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
uagein
419 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
theNort
420 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hViet
421 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
nam.Toky
422 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
oUniv
423 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ofFore
424 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ignStud
425 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
iesPres
426 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
s,Japa
427 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
n1996
428 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
.7.
429 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Nóitiếng
430 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HànQuố
431 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
c(viết
432 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chung)
433 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBSam
434 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ji,Seo
435 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ul,1997
436 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
8.Thự
437 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chàn
438 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
htiếng
439 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ViệtB
440 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(chủbiên
441 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
)NXB
442 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thếgiới,
443 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN200
444 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
09.
445 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thực
446 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
hành
447 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
tiếngViệt
448 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
C(chủ
449 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
biên)
450 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXNThế
451 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
giới,HN
452 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
2000
453 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
10.A
454 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
concise
455 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Vietnam
456 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
eseGra
457 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
mmar
458 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(viếtchu
459 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ng).NXB
460 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thếgiới,
461 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN200
462 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
111.
463 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Tiếng
464 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ViệtA
465 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(chủbiên
466 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
)NXB
467 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Thếgiới,
468 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN200
469 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
412.
470 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Lược sử
471 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
Việtngữ
472 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
học(viết
473 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
chung).
474 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBGiá
475 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
odục,
476 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN200
477 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
513.
478 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
ChữQuố
479 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
cngữ
480 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
thếkỷ
481 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
XVIII
482 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
(sưutầm
483 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
vàchủ
484 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
biên)
485 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
NXBGiá
486 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
odục,
487 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
HN200
488 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
8.
489 / 490
NGND.GS.TS Đoàn Thiện Thuật
490 / 490