27
ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚ TRONG SUY TIM SAU HCMV CẤP BS Bùi Hữu Minh Trí BV Tim mạch An Giang

ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚ

TRONG SUY TIM SAU HCMV CẤP

BS Bùi Hữu Minh Trí BV Tim mạch An Giang

Page 2: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

• Suy tim : Carvedilol, Bisoprolol, Metoprolol succinate,

Nebivolol đã c/m cải thiện sống còn.

• Sau HCMVC: chẹn beta ngừa các b/c

• Chẹn beta chưa được chỉ định đúng mức trong thực tế

• V/đ chỉ định chẹn beta ngoại trú trong suy tim sau HCMVC

chưa được đánh giá đầy đủ tại VN.

• BVTM AG ngọai trú 1-6/16: 173 ST/ sau HCMVC, không có

CCĐ nào của chẹn beta, kê toa 28%,

ĐẶT VẤN ĐỀ

Lancet. 1999;353:2001-2007; Packer N Engl J Med. 2001;344:1651-1658; Colucci WS. Circulation. 1996;94:2800-2806; CIBIS Investigations and Committees. Lancet 1999;353:9-13; Eur Heart J 2005; 26(3):215-25

Page 3: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

MỤC TIÊU

• Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

chẹn beta cho BN suy tim sau HCMV cấp điều trị ngoại

trú từ 3-10/2017

• Xác định tỷ lệ tác dụng phụ bất lợi của chẹn beta, tỷ lệ

phải ngưng thuốc/nhập viện trong thời gian điều trị

Page 4: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

PHƯƠNG PHÁP- ĐỐI TƯỢNG NC

• Thiết kế: Mô tả cắt ngang

• Đối tượng: Tất cả BN điều trị ngoại trú tại BVTM AG từ 3-

10/2017 với CĐ chính: Suy tim/ xv sau HCMVC. CĐ suy

tim: ESC 2016. Sau HCMVC: tiền sử, giấy ra viện (BVTM,

BV khác)

• Tiêu chuẩn loại trừ: suy tim do các NN khác, không tái

khám để đánh giá dung nạp thuốc.

• Thu thập dữ liệu: phiếu thu thập cho mỗi BN / 7-8 lượt

khám

• Khám lần 1: phiếu thu thập

• Khám lần 2

• …………..

Page 5: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

- ĐĐ cơ bản : Tuổi TB và theo nhóm (<64, 65-74, 75-84, >84 ),

giới (nam, nữ), BMI (<20, 20-25, >25).

- Độ suy tim (NYHA II, III-IV). Bệnh kèm theo (THA, ĐTĐ, Suy

thận mạn, bệnh van tim, TBMN cũ )

- Nhịp tim: xoang, rung nhĩ, khác

- Số lượt khám, thời gian theo dõi

- Tỷ lệ các CCĐ chẹn beta (Phù chi/ran ẩm, hen PQ, NX

chậm<50, bloc AV các độ, bệnh ĐM ngoai vi)

- Tỷ lệ khởi trị chẹn beta. Lý do không khởi trị

- Tỷ lệ duy trì chẹn beta:

+ số lượt có chẹn beta/ tổng lượt theo dõi (không, 0-49%,

50-80%, >80%)

- Tỷ lệ thuốc, tỷ lệ các liều /thuốc. Số BN được chỉnh liều

PHƯƠNG PHÁP- ĐỐI TƯỢNG NC

Page 6: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

- Tỷ lệ tác dụng phụ

- Tỷ lệ ngưng thuốc. Lý do ngưng ( ST nặng lên, nhịp chậm, tụt

HA, ứ đọng dịch NB, mệt, chóng mặt, khác ….) . Tỷ lệ NV, lý do

NV

Phân tích số liệu:

Biến ĐT %, Biến LT: TB ± độ LC

- Kiểm χ 2 ( Fisher’s exact): liên hệ giữa tỷ lệ khởi trị, thời gian

duy trì thuốc với: giới, nhóm tuổi, độ NYHA, nhóm BMI, nhịp tim

- SPSS 20, ý nghĩa TK p<0.05 (2-tailed)

PHƯƠNG PHÁP NC

Page 7: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ-BÀN LUẬN

• Tổng số BN: 155

• Tuổi TB: 72 ±11 53% 47%

Giới

Nam

Nữ

27.7

25.8

32.3

14.2

Tuổi

<65

65-74

75-84

>84

22.6

63.2

14.2

0

10

20

30

40

50

60

70

<20 20-25 >25

BMI

Page 8: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ-BÀN LUẬN

31.6 68.4

NYHA

II

III0

20

40

60 57.4

9.6 16.8

8.3 9

Bệnh kèm theo

85.2

14.8

Nhịp tim

Xoang

Rung nhĩ

Page 9: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ-BÀN LUẬN NC [1-5] n Tuổi

TB

Nữ EF ĐT

chẹn β

COPERNICUS 2289 63 21 20

MERIT-HF 3991 64 23 28

US Carvedilol 1094 58 22 23

CIBIS-II 2647 61 20 27

SENIORS 2135 75 21 25

Euro HF survey 11.327 71 47 <40%: 51% M, 28% F 37

IMPROVEMENT 8256 71 49 NYHA 3-4: 56% 34

BRING UP 3091 - 33

NC châu Á 6K-40K 60-76 28-55 32-78

ASIAN-HF 4798 59 28 NYHA 2-3-4: 53% 28%, 6% 79

NC BVTM 2016 173 72 46 NYHA3: 70% 28

NC này 155 72 47 NYHA 3: 68% 75.5

Lancet. 1999;353:2001-2007; N Engl J Med. 2001;344:1651-1658; Circulation. 1996;94:2800-2806; Lancet 1999;353:9-13; Eur Heart J 2005; 26(3):215-25; Int J Cardio 2016; 223:163–167

-Tỷ lệ khởi trị trong lần khám 1: 117 -75.5%

-Chưa khởi trị lần 1: 38- 24.5%, 12/38 (31.5%) khởi trị sau

Page 10: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN

Đặc điểm Khởi trị p

Không Có (n, %)

Giới

Nam

Nữ

20

18

62 (40)

55 (35.4)

0.96

Tuổi

<65

65-74

75-84

>84

8

11

12

7

35 (22.5)

29 (18.7)

38 (24.5)

15 (9.6)

0.64

BMI

<20

20-25

>25

9

24

5

26 (17)

74 (48)

17 (11)

0.96

NYHA

II

III

9

29

40 (25.8)

77 (49.6

0.22

Nhịp tim Xoang

Rung nhĩ

32

6

100 (64.5)

17 (11)

0.84

Mối liên hệ giữa các đặc điểm BN với tỷ lệ khởi trị chẹn beta lần khám 1

Page 11: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN

Tình trạng LS NC này

N=155

BRING UP

N=3091

EuroHF

N=11.327

IMPROVEMENT

(n=8256)

COPD (%)

Phù chi

Rales ẩm phổi

Nhịp chậm<50

Bloc AV các độ

Bệnh ĐM ng vi

2.6 %

1.3%

0.6 %

1.9%

0.6%

-

11.2 %

-

-

1.2%

1.7%

2.4%

OR: 0.35 OR: 0.64

Mệt

Suy kiệt

EF<40%

Tuổi >75

9.7%

2.6%

1.8%

4%

7.4%

OR: 0.55

OR: 0.49

Các nguyên nhân không khởi trị chẹn beta

Heart 2003;89:299-305 Eur J Heart Fail 2004;6:663-8 Eur Heart J 2003; 24:442–463

Page 12: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ-BÀN LUẬN: Thời gian duy trì thuốc

17.4

6.5

8.4

67.7

0%

<50%

50-80%

>80%

N=3091, 25% đã dùng chẹn beta, 32.7% mới được kê toa chẹn beta

Tỷ lệ dùng chẹn beta tăng lên 49.7% sau 1 năm

Page 13: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

Đặc điểm TG điều trị p

<50% 50-80% >80%

Giới

Nam

Nữ

20

17

7

6

55

50

0.98

Tuổi

<65

65-74

75-84

>84

8

11

13

5

1

3

5

4

34

26

32

13

0.35

BMI

<20

20-25

>25

8

24

5

4

8

1

23 (14.8)

66 (42.6)

16 (16)

0.94

NYHA II

III

12

25

6

7

31

74

0.48

Nhịp tim Xoang

Rung nhĩ

31

6

13

0

88

17

0.29

Mối liên hệ giữa các đặc điểm BN với thời gian điều trị chẹn beta

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN:

Page 14: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

Nhóm tuổi p

Chẹn beta

<65 65-79 ≥80

0.35 Không 32 58 34

Có 18 19 12

Giới p

Chẹn beta Nam Nữ 0.64 Không 66 58

Có 28 21

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN

Điều tra cắt ngang BVTM 1-6/ 2016

Page 15: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

Nam p<0.001

44 31

23 14

0

20

40

60

80

100

<65 65-74 75-84 >84

Tuổi

% b

ệnh n

hân Nữ i

p<0.001

35 31 23

12

0

20

40

60

80

100

<65 65-74 75-84 >84

Tuổi

% b

ệnh n

hân

NC IMPROVEMENT, n=8256

Muntwyler et al., Eur J Heart Fail 2004;6:663-8

0

10

20

30

<65 65-74 75-84 >84

29

14

27

6

Nam

0

10

20

30

<64 65-74 75-84 >84

15

25 22

4.5

Nữ

P=0.63

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: Chẹn beta theo độ tuổi

P=0.16

NC chúng tôi n=155

Page 16: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: Chẹn beta và COPD

05

1015202530354045

HF+COPD(n=10.853)

HF(n=10.002)

21%

41%

Lipworth et al. Heart 2016; 102:1909-1914 Kubota et al. ESC Heart Failure (2017). Thorax 2012; 67: 977–984. Arch Intern Med 2010; 170: 880–887.

P<0.001

0

10

20

30

40

50

60

70

80

HF+COPD(n=410)

HF(n=4600)

66%

80%

P<0.05

-ESC 2016: hen PQ chỉ là CCĐ tương đối còn COPD thì không nếu thuốc

chẹn beta có độ chọn lọc tim cao và được chỉnh liều thận trọng

-An toàn và giảm nguy cơ tử vong và đợt cấp COPD

Page 17: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: BMI và chẹn beta

0

10

20

30

40

50

<20 20-25 >25

17

48

11

BMI

NC này: Tỷ lệ khởi trị và BMI

0

5

10

15

<24.9 25-30 >30

10.4

14.4

11.2

ALARM-HF n=3924

P<0.001 P=0.96

0

5

10

15

20

<25 >25

9.8

16.3

Tsujimoto (n=877)

P=0.02

Eur Heart J; 34, suppl_1, 2013, 1727. Diabetes Obes Metab. 2017;19:800–808.

Page 18: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: chẹn beta &rung nhĩ

-NC này: 17/23 ( 74%) BN RN khởi trị, 17 duy trì >80% thời gian

-NC AF-CHF (n=1376) suy tim EF giảm có rung nhĩ td 37 tháng, chẹn beta

giảm ý nghĩa tử vong nhưng không giảm tỷ lệ nhập viện

JACC Heart Failure 2017; 2: 99-106. ESC guideline HF 2016

Page 19: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: thuốc & liều lượng

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Biso(51.6%)

Nebi(16.8%)

Meto(9.7%)

Carve(8.3%)

50%

25%

12.5%

6.25%

Tỷ lệ đạt liều đích của từng thuốc - Chỉnh liều: 13 (8.4%) Biso 8, Nebi 5

- OPTOMIZE-HF (n=5391):

+Liều TB <50% đích Carve, Meto

+Sau 2-3 tháng: 30% có chỉnh liều,

đạt liều đích: Carve 17.5%, Meto 7.9%

-Subgroup MERIT-HF (n=1602):

Meto giảm TV ý nghĩa ở cả 2 liều 72mg

và 192mg/ngày

Am J Cardiol 2008;102: 1524–9. JACC 2002;40:491-8.

Page 20: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định
Page 21: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định
Page 22: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: thuốc & tác dụng phụ

TD bất lợi Số NC (n) Tỷ lệ sự cố (%) Nguy cơ AARI/y/1000 BN

Chẹn Placebo

Chóng mặt 4 (n=10.082)

NC này (n=155)

21.5

1.3

16.6 1.37 (1.1-1.7) 57 (11 đến 104)

Nhịp chậm 7 (n=13.796)

NC này (n=155)

5.7

1.3

1.8 3.6 (2.5-5.3) 38 (21 đến 54)

Mệt mõi 3 (n=7793)

NC này (n=155)

23.6

6.3

22.4 1.04 (0.97-1.1) 3 (-2 đến 9 )

Tụt HA 7 (n=13.816) 7.6 6.1 1.4 (0.96-2.06) 11 (0 đến 22)

Suy tim 4 (n=4405)

NC này (n=155)

26.3

1.3

33.5 0.83 (0.7-0.98) -52 (-94 đến -10)

NV do suy tim 8 (n=13.478)

NC này (n=155)

17.3

3.2

22.9 0.74 (0.66-

0.83)

-40 (-58 đến 9)

Arch Intern Med. 2004;164:1389-1394

Page 23: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN: ngưng thuốc do tác dụng phụ

TD bất lợi Số NC (n) Tỷ lệ NV (%) Nguy cơ AARI/y/1000

Chẹn Placebo

Chóng mặt 4 (n=7789)

NC này (n=155)

0.82

0.6

0.29 2.57 (1.32-5) 5 (1 đến 8)

Nhịp chậm 5 (n=8215)

NC này

0.75

1.3

0.13 3.87 (1.67-8.97) 7 (3 đến 10)

Mệt mõi 3 (n=5500) 0.69 0.46 1.4 (0.69-2.83) 2 (-2 đến 6 )

Tụt HA 5 (n=8215) 0.68 0.33 1.95 (1-3.77) 4 (0 đến 7)

Suy tim 5 (n=6309)

NC này

3.3

1.3

4.9 0.72 (0.54-0.96) -8 (-25 đến 9)

Arch Intern Med. 2004;164:1389-1394

Page 24: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

BÀN LUẬN NC BRING UP: ĐẶC ĐIỂM BN

On

blockers

(n = 771)

blockers

started

(n = 865)

No

blockers

(n = 1455)

P value

Tuổi 70 years 24% 25% 43% 0.001

NYHA III-IV 26% 29% 42% 0.001

Rales phổi 10% 20% 26% 0.001

Phù ngoại vi 12% 13% 21% 0.001

Rung nhĩ 14% 17% 21% 0.001

EF chưa biết 5% 3% 6% 0.008

EF < 30% 30% 30% 35% 0.017

Maggioni A et al. Heart 2003;89:299-305

Page 25: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

Maggioni A et al. Heart 2003;89:299-305

BÀN LUẬN NC BRING UP:Các yếu tố dự báo chỉ định chẹn beta

Các yếu

tố dự

báo độc

lập

ngưng

chẹn beta

Page 26: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

KẾT LUẬN

-Tỷ lệ khởi trị chẹn beta trong 155 BN ngoại trú có suy tim tiền sử

HCMV tuổi trung bình 72 tại BVTM đạt 75.5%.

-TD 5 tháng: lượt khám có kê toa là 76%, tỷ lệ thời gian thuốc được

duy trì >80% là khoảng 68%.

-Không có mối liên hệ ý nghĩa nào giữa giới, nhóm tuổi, BMI, độ NYHA,

nhịp tim với khởi trị và thời gian duy trì thuốc.

-Thuốc thường kê toa: Bisoprolol, nebivolol, metoprolol succinat

-Liều duy trì và tỷ lệ BN được chỉnh liều còn thấp .

-Nguyên nhân không khởi trị và tác dụng phụ thường gặp là mệt mõi.

-Các tác dụng phụ khác và tỷ lệ ngưng thuốc không đáng kể.

-Cần thêm các dữ liệu giữa dùng thuốc và kết cuộc LS lâu dài

Page 27: ĐIỀU TRỊ CHẸN BETA NGOẠI TRÚtsc2019.tamduchearthospital.com/pdf/p2/236-bs-tri-dt...MỤC TIÊU • Xác định tỷ lệ & các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ định

XIN CÁM ƠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE