68

KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài
Page 2: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

SẴN SÀNG

KỲ THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu ban Khoa học tự nhiên

TOÁN – LÝ – HÓA – SINH

LỚP 12

TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ

Series

02

Page 3: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

LỜI NÓI ĐẦU

Các em học sinh thân mến!

Google.com với các từ khóa “tài liệu, ôn thi THPT QG, bài tập hay và khó, chọn lọc,

… môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh …”, chưa đến 1 phút các em sẽ nhận được hàng

nghìn kết quả. Hay đơn giản hơn, lọc từ kho thư viện hơn 600.000 bài tập với chức

năng tìm kiếm và tra ID trên moon.vn (xem Moonbooks, hay ảnh trang 84) các em

cũng có thể có được bài tập, hay file tài liệu mình mong muốn.

Thao tác dễ dàng, đơn giản mà lại có được quá nhiều kết quả; nhưng chính cái

quá nhiều đó lại làm các em khó khăn trong việc chọn được tài liệu đúng với mình

muốn, hay chỉ là một tài liệu chuẩn, có “độ tin cậy cao” mà không phải in ra, làm. Để

rồi mất tiền, mất công, mất sức mà lại không ưng ý, bỏ đi. Bởi với sự phát triển của

internet, ai cũng có thể dễ dàng upload hay download và không phải ai cũng upload

tài liệu chất lượng, dẫn đến sự tràn lan, không kiểm soát và cuối cùng là bão hòa.

Quá nhiều!.

Moon.vn – trang luyện thi trực tuyến, với uy tín hơn 10 năm hoạt động, chúng

tôi đã, đang và tiếp tục xây dựng kho thư viện bài tập khổng lồ, đảm bảo về số lượng,

chất lượng và “độ tin cậy cao”. Cùng với các giải pháp công nghệ giúp các em quản lí

được kho học liệu của mình, tối ưu việc học.

Tiếp nối thành công của series 01 – bộ tài liệu “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc

Gia” trong chương trình lớn chia sẻ tài liệu, moon.vn xin giới thiệu đến các bạn học

sinh series 02 – tài liệu ban khoa học tự nhiên: TOÁN – LÝ – HÓA – SINH.

Nhận được phản hồi tích cực từ chính các bạn đọc và tiếp thu các ý kiến đóng

góp quý báu, series 02 đã tối ưu và hoàn thiện hơn rất nhiều, từ khâu trình bày bố

cục, nội dung đến cách thức diễn đạt,… và đặc biệt là số lượng và chất lượng bài tập

tăng lên rõ rệt, có sự đầu tư kĩ lưỡng và chọn lọc hơn.

Ở series kỳ này, ban biên tập nội dung đã thiết kế nội dung kiến thức thuộc phần

kì đầu của chương trình lớp 12. Môn Toán bắt đầu từ các chủ đề về “HÀM SỐ”gồm 2

phần: phần A là các bài tập theo chủ đề, nắm chắc dạng trước, sau đó sẽ chuyển qua

phần B là các bài tập tổng hợp ở mức độ khó: vận dụng và vận dụng cao trong đề

THPT Quốc Gia. Môn Vật Lý là chương dao động điều hòa và phần bài tập được xây

dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương

pháp giải nhanh, sau đó là các bài tập tự luyện. Môn Hóa Học bắt đầu theo chương

trình lớp 12 là chương ESTE – LIPIT, tuy nhiên lại là phần khó nhất trong đề thi

THPT Quốc Gia. Chọn lọc những bài tập hay và khó, cực khó phần này là toàn bộ 20

Page 4: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

trang sách bộ tài liệu dành cho. Môn Sinh học trình bày về phương pháp giải nhanh

các dạng bài tập về DI TRUYỀN HỌC: chọn các bài tập điển hình, đưa ra công thức

giải nhanh, chứng minh và giải. Phần I sẽ giúp các em nhanh chóng nắm bắt phương

pháp, sau đó chuyển qua phần 2, áp dụng những gì học được để thực hành với các

bài tập tương tự và mở rộng.

Như các em đã biết, đây là bộ tài liệu đặc biệt, sử dụng công nghệ như bộ sách

Moonbooks (sách online – offline), bên cạnh đó sự cố gắng, làm việc hết mình của đội

ngũ biên tập chọn lọc, kiểm duyệt và viết lời giải. Tuy nhiên, do tính khách quan và

nhu cầu các bạn đọc nên tài liệu được biên tập trong thời gian có hạn, lỗi sai và sự

thiếu sót là điều khó tránh khỏi. Rất mong nhận được sự đồng cảm của bạn đọc và

nhóm chúng tôi thực sự hi vọng nhận được các ý kiến phản hồi, đóng góp của quý

đọc giả mọi miền mọi lúc mọi nơi.

Hè này, các bạn đã sẵn sàng để “cày” nát bộ tài liệu? Các bạn đã sẵn sẵng lên

“trình” để “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia”.?

Hãy đồng hành cùng chúng tôi – Moon.vn – Học để khẳng định mình.!

Nhóm biên soạn

Page 5: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn – Học để khẳng định mình !

----- -----

Phần I

TOÁN 12

CHỦ ĐỀ HÀM SỐ

M

Page 6: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài
Page 7: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

7 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

A – MỘT SỐ CHỦ ĐỀ BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ

B – TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ THEO MỨC ĐỘ

Mức độ 03 – TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 21 21 2 3

3 3y x m x m x đồng biến

trên 1; .

A. 2.m B. 2.m C. 1.m D. 1.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 604274]

Câu 2. Cho hàm số 4 22 1 .y x mx m Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm

cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.

A. 0.m B. 2.m C. 1.m D. Không tồn tại .m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 604279]

Câu 3. Tập hợp các giá trị của m đề hàm số 3 2 3 2y mx x x m nghịch biến trên 3;0 là

A. 1

; .3

B. 1

; .3

C. 1

; .3

D. 1

;0 .3

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 516387]

Câu 4. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng 1y m cắt đồ thị hàm số 4 23 2y x x tại hai

điểm ,A B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 1 3

; .2 4

m

B. 7 9

; .4 4

m

C. 5 7

; .4 4

m

D. 3 5

; .4 4

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 516393]

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2 2 23 3 1 3 1y x x m x m có

điểm cực đại và điểm cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.

A.

1

.6

2

m

m

B. 1.m C.

6

.2

1

m

m

D. 6

2m .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 531016]

Page 8: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

8 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 2

2

2 2 1

xy

x x m x

có hai tiệm

cận đứng.

A. ( ; 4]m . B. [ 4;5)m . C. [ 4;5) \{1}m . D. 5m .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 531018]

Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 4 22 1 3 2017y x m x m m có ba

điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 ?

A. 2.m B. 3.m C. 4.m D. 5.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 510924]

Câu 8. Đồ thị hàm số 2

2

1

3 4

xy

x x

có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 543013]

Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 1y x m cắt đồ thị hàm số

2 1

1

xy

x

tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho 2 3AB .

A. 4 3;4 3 . B. 2 10;2 10 . C. 4 10;4 10 . D. 2 3;2 3 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 543018]

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 22 1 1

1

x m xy

x

đúng hai tiệm cận ngang.

A. 1.m B. 1,4 4; .m C. 1.m D. 1.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 310987]

Câu 11. Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch

biến trên một đoạn có độ dài bằng

A. B. C. D.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 525508]

Câu 12. Cho hàm số 2 2

1

xy C

x

. Tìm m để đường thẳng : 2d y x m cắt C tại hai điểm phân

biệt ,A B thỏa mãn: 5.AB

A. 2;10 .m B. 10.m C. 10

.2

m

m

D. 2.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 337183]

3 23 .y x x mx m m

2.

0.m 2.m 2.m 2.m

Page 9: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 9

Câu 13. Biết đồ thị 2

2

2 1a b x bxy

x x b

có đường tiệm cận đứng là 1x và đường tiệm cận ngang là

0.y Tính 2 .a b

A. 6. B. 7. C. 8. D. 10.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 326537]

Câu 14. Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị 2 2

2

4 1 3 2x xy

x x

A. 2. B. 3. C. 4. D.1.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 326540]

Câu 15. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn

2;2 ; 3, 0;1f x x và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề

nào dưới đây đúng?

A. Nếu 0;1x thì 0.f x

B. Nếu 2;0x thì 0.f x

C. Nếu 2;0x thì 0.f x

D. Nếu 0;2x thì 0.f x

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 525416]

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 1 3 2 cosy m x m x nghịch biến

trên

A. 1

3 .5

m B. 3.m C. 1

.5

m D 1

3 .5

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 337001]

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 42 2y x mx m m có ba

điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. 3 3.m B. 31 3.m C. 31 3.m D. 3 3.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 312806]

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số cos 2

2cos

m xy

x m

nghịch biến trên

khoảng ; .3 2

A. 2 0

.1 2

m

m

B. 1 2.m C. 2 0.m D. 2.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 312835]

Page 10: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

10 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2

2

1.

1

x xy

x x

A. max 5.y B. max 3.y C. 1

max .3

y D. max 1.y

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 534984]

Câu 20. Cho biết hàm số 3 2y f x x ax bx c đạt cực tiểu tại điểm 1, 1 3x f và đồ thị

hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá trị của hàm số tại 2.x

A. 2 16.f B. 2 24.f C. 2 2.f D. 2 4.f

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535001]

Câu 21. Đồ thị hàm số 4 2y ax bx c cắt trục hoành tại bốn

điểm phân biệt , , ,A B C D như hình vẽ bên. Biết rằng

,AB BC CD mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 20, 0, 0, 100 9 .a b c b ac

B. 20, 0, 0, 9 100 .a b c b ac

C. 20, 0, 0, 9 100 .a b c b ac

D. 20, 0, 0, 100 9 .a b c b ac

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 514152]

Câu 22. Cho hàm số 3 2 2 3 6 7 4 3y x x m x m m và đường thẳng : 1.d y x Tìm các giá

trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt , ,A B C sao cho 1Ax và diện

tích tam giác OBC bằng 5, với O là gốc tọa độ.

A. 2;4 . B. 2;4 . C. 2;3 . D. 2;5 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 533554]

Câu 23. Đồ thị hàm số 2 4

2

3 1 2

3 2

x x xf x

x x

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là

A. Tiệm cận đứng 2, 1;x x tiệm cận ngang 2.y

B. Tiệm cận đứng 2;x tiệm cận ngang 2.y

C. Tiệm cận đứng 2, 1;x x tiệm cận ngang 2, 3.y y

D. Tiệm cận đứng 2;x tiệm cận ngang 2, 3.y y

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 340373]

Câu 24. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số tan

tan 1

x my

m x

nghịch biến trên khoảng 0; .

4

A. 1; . B. ; 1 1; . C. ;0 1; . D. 0; .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 340374]

Page 11: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 11

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2cos 3

2cos

xy

x m

nghịch biến trên khoảng 0; .

3

A. 3.m B. 3

.2

m

m

C. 3.m D.

3 1.

2

m

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526640]

Câu 26. Cho hàm số 22 3 3

2

m x x m xy

x

có đồ thị .C Đồ thị C có 3 đường tiệm cận khi

tham số thực m thoã mãn điều kiện nào sau đây?

A. 2;2 2; . B. 2;2 . C. 2; . D. 3; 1 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 540700]

Câu 27. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 327 cm với chiều cao h và bán

kính đáy là .r Để lượng giấy tiêu thụ ít nhất, bán kính r bằng

A. 8

42

3.

2r

B.

6

42

3.

2r

C.

6

62

3.

2r

D.

8

62

3.

2r

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 540822]

Câu 28. Cho mC là đồ thị của hàm số 3 3 1y x mx với ;0m là tham số thực. Gọi d là

đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của mC . Tìm số các giá trị của m để đường thẳng d cắt đường

tròn tâm 1;0I , bán kính 3R tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị

lớn nhất.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 519883]

Câu 29. Số điểm cực trị của hàm số 2

1 2y x x là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 533723]

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 23 3 2 1 1y x mx m x nghịch biến trên đoạn có

độ dài bằng 2.

A. 0, 2.m m B. 1.m C. 0.m D. 2.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 533803]

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 22 2y x mx m có ba điểm

cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.

A. 4.m B. 3 4.m C. 5 4.m D. 2.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 542647]

Page 12: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

12 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 2

1

mx my

x

cắt

đường thẳng : 3d y x tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với

1;1 .I Tính tổng tất cả các phần tử của .S

A. 7. B. 10. C. 3. D. 5.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 534079]

Câu 33. Đồ thị hàm số 42 31

my m x

x

nghịch biến trên khoảng 1; với

A. 1.m B. 3.m C. 0.m D. 0.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 529386]

Câu 34. Giá trị của m để hàm số 1 1f x m x x có giá trị lớn nhất trên đoạn 3;8 bằng 3 là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528535]

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 22 tan tanm x m x có ít nhất

một nghiệm thực

A. 2 2.m B. 1 1.m C. 2 2.m D. 1 1.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 338170]

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 24 1 1y x x m x có hai

điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung.

A. 1 1

.3 3

m B. 1

.1

m

m

C. 1 1.m D. 1 1.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 338171]

Câu 37. Đồ thị của hàm số 3 2y ax bx cx d có hai điểm cực trị là 1;2A và 1;6 .B Tính

2 2 2 2.P a b c d

A. 18.P B. 26.P C. 15.P D. 23.P

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 534070]

Câu 38. Cho hàm số 3 212 1 3 ,

3my x mx m x C với m là tham số. Xác định tất cả giá trị của

m để đồ thị hàm số mC có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.

A. 1

; \ 1 .2

m

B. 0 2.m C. 1.m D. 1

1.2

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 340680]

Page 13: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 13

Câu 39. Cho hàm số 4 2 22 1 .y f x x m x m Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo

thành 3 đỉnh của một tam giác vuông.

A. 2.m B. 1.m C. 1.m D. 0.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 531777]

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2 42 3 3

3y m x x x x x luôn đồng biến trên

tập xác định.

A. 2

.3

m B. 1

.2

m C. 4

.3

m D. 3

.2

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 531793]

Câu 41. Cho hàm số bậc ba 3 2y ax bx cx d có đồ thị như hình

vẽ. Dấu của , , ,a b c d là

A. 0, 0, 0, 0.a b c d

B. 0, 0, 0, 0.a b c d

C. 0, 0, 0, 0.a b c d

D. 0, 0, 0, 0.a b c d

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 516566]

Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị trên 2;4 như

hình vẽ bên. Tìm

1;4

Max f x

A. 2.

B. 0 .f

C. 3.

D. 1.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 513945]

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số 2 24 1 7y x m x có điểm

chung với trục hoành.

A. 0 3.m B. 7

1 .3

m C. 7

2 .3

m D. 2 3.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 513858]

m

Page 14: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

14 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 44. Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 22 1 1y x mx x có tiệm cận ngang.

A. 4.m B. 4.m C. 2.m D. 0.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 514369]

Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình 5 4x x m có

nghiệm.

A. ;3 . B. ;3 2 .

C. 3 2; . D. ;3 2 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 514373]

Câu 46. Gọi ,k l lần lượt là số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2

2 1 1.

x xy

x x

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1, 2.k l B. 1, 0.k l C. 0, 1.k l D. 1, 1.k l

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 532709]

Câu 47. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

thiên như hình vẽ dưới.

x 0 1

y' – + 0 –

y

– 1

2

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có đúng hai nghiệm

thực phân biệt.

A. ; 1 . B. ; 1 . C. ; 1 2 . D. ; 1 2 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 532710]

Câu 48. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số 3 24y x m x có 3 cực trị là

A. 6;6 \ 0 . B. 6;6 \ 0 . C. 2;2 \ 0 . D. 2;2 \ 0 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 520792]

Câu 49. Giả sử trên khoảng ;0 thì hàm số 4 2

1 1 2 1 1 8 4y a x a b x a b đạt giá

trị lớn nhất tại 3.x Hỏi rằng trên đoạn 1

;32

thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?

A. 12. B. 11. C. 10. D. 13.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 333097]

Câu 50. Từ điểm 6;5A có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 2

2

xy

x

?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 537977]

Page 15: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 15

Mức độ 04 – TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Một người thợ thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật có đáy nhưng không có nắp đáy, có chiều

cao là 70 cm, thể tích 567000 cm3. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành

1000000 đồng/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000 đồng/m

2. Giả sử phần tiếp xúc giữa

các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá là

A. 2,232 triệu đồng. B. 3,204 triệu đồng. C. 4,464 triệu đồng. D. 3,492 triệu đồng.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 516403]

Câu 2. Cho hàm số 3 22 1 1y x m x m có đồ thị mC và đường thẳng : 2 1.md y mx m

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng md cắt mC tại 3 điểm phân biệt , ,A B C sao cho

tổng 2 2 2OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).

A. 1

.4

m B. 0.m C. 1

.4

m D. 1

.2

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 536015]

Câu 3. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm

3

3 23 1 1 .x x m x x

A. 0.m B. 3.m C. 3.m D. 3.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 543073]

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 24 1 7y x m x có điểm

chung với trục hoành.

A. 0 3.m B. 7

1 .3

m C. 7

2 .3

m D. 2 3.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 513858]

Câu 5. Cho đồ thị hàm số y f x có đạo hàm f x

liên tục trên và đồ thị của hàm số f x trên đoạn

2;6 như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong

các khẳng định sau.

A.

2;6

2 .Max f x f

B.

2;6

2 .Max f x f

C.

2;6

6 .Max f x f

D.

2;6

1 .Max f x f

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 513931]

Page 16: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

16 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị 3 2 3: 3mC y x mx m cắt đường

thẳng 2 3: 2d y m x m tại ba điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3, ,x x x thỏa mãn 4 4 4

1 2 3 83.x x x Ta có

kết quả

A. 1.m B. 2.m C. 1.m D. 1.

1

m

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 341382]

Câu 7. Người ta dự đinh thiết kế một cống ngầm thoát nước

qua đường với chiều dài 30m, thiết diện thẳng của cống có

diện tích để thoát nước là 24m (gồm 2 phần: nửa hình tròn và

hình chữ nhật) như hình minh họa, phần đáy cống, thành cống

và nắp cống được sử dụng vật liệu bê tông. Tính bán kính R

(tính gần đúng với đơn vị m , sai số không quá 0,01) của nửa

hình tròn để khi thi công tốn ít vật liệu nhất?

A. 1,06 .m B.1,02 .m

C. 1,52 .m D. 1,15 .m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 341414]

Câu 8. Cho các số thực , , ,a b c d thỏa mãn 0 a b c d và

hàm số .y f x Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

y f x trên 0; .d Khẳng định nào sau đây là khẳng định

đúng?

A. 0 .M m f f c B. .M m f d f c

C. .M m f b f a D. 0 .M m f f a

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 530438]

Câu 9. Cho hàm số bậc ba 3 23 3 4.y f x x x x Gọi m là số nghiệm thực của phương trình

2 2 3 .f f x f x Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. 7.m B. 4.m C. 6.m D. 9.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 530443]

Câu 10. Cho phương trình: 12 5 4 víi lµ tham sè thùc 1 .x x x m x x m Gọi

1 cã nghiÖm .A m Số phần tử của tập hợp A là?

A. 12. B. 4. C. 21. D. 0.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 311005]

Page 17: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 17

Câu 11. Cho hàm số 3 23 (1)y x m x m . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số ứng với một

giá trị m thích hợp, đồng thời M cũng là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số ứng với một giá trị khác của

m. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 338154]

Câu 12. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

3 211 3 2017

3y x m x m x m đồng biến trên các khoảng 3; 1 và 0;3 là đoạn ; .T a b

Tính 2 2.a b

A. 2 2 10.a b B. 2 2 13.a b C. 2 2 8.a b D. 2 2 5.a b

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 512819]

Câu 13. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có 24 cm.AD Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN

và QP vào phía trong đến khi AB và CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ

khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

A. 9.x B. 8.x C. 10.x D. 6.x

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 335608]

Câu 14. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 2384 cm . Biết rằng trang

giấy được căn lề trái là 2 cm , lề phải là 2 cm , lề trên 3 cm , và lề dưới là 3 cm . Tìm chiều dài

và chiều rộng của trang sách để trang sách có diện tích nhỏ nhất.

A. Chiều dài 30 cm và chiều rộng 12 .cm B. Chiều dài 24 cm và chiều rộng 16 .cm

C. Chiều dài 40 cm và chiều rộng 20 .cm D. Chiều dài 30 cm và chiều rộng 20 .cm

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 541027]

Câu 15. Cho các số thực ,x y thay đổi thỏa mãn điều kiện 0y và 2 6.x x y Gọi , M m lần lượt là

giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 2 27T xy x y . Tổng M m bằng.

A. 52. B. 59. C. 58. D. 43.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 521540]

1

1

x x

24cm

A,D

P

M Q C

A D

M Q

B,C

B

PN N

Page 18: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

18 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 16. Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình

hình vuông, phần thứ hai uốn thành tam giác đều. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu

để tổng diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất?

A. 18

.9 4 3

m

B. 36 3

.4 3

m

C. 12

.4 3

m

D. 18 3

.4 3

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 521574]

Câu 17. Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9 × 3 người ta gấp tấm tôn đó như hình

vẽ dưới, biết mặt cắt của máng xối (bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) là một hình thang cân và

máng xối là một hình lăng trụ, có chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi x m bằng bao nhiêu thì thể

tích máng xối lớn nhất?

A. 0,5.x B. 0,4.x C. 0,6.x D. 0,65.x

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 512306]

Câu 18. Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí

đèn dây Led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn

Na đến giúp. Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn

Na biết chỗ chuẩn bị trang trí đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt

cố định ở vị trí A và B có độ cao lần lượt là 10m và 30m, khoảng

cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu bạn Na chọn một cái

chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng

đèn Led nối đến 2 đỉnh C và D của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi

bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao

nhiêu để tổng độ dài của hai sợi dây đèn Led ngắn nhất.

A. 6m. B. 18m.

C. 20m. D. 12m.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 337027]

24mM

30m

10m

D

C

BA

Page 19: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 19

Câu 19. Cho hàm số 3

1

xy

x có đồ thị 1C và hàm số

ax by

cx d với 0a có đồ thị 2C như hình vẽ. Kết luận nào

sau đây là đúng?

A. 0, 0, 0, .b c d c b

B. 0, 0, 0, .b c d c b

C. 0, 0, 0, .b c d c b

D. 0, 0, 0, .b c d c b

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535011]

Câu 20. Cho phương trình 241 4 3 2 3 2 0x m x x m x . Tìm tất cả giá trị của tham số m

để phương trình đã cho có nghiệm thực.

A. 3

3 .4

m B. 4

3.3

m C.3

.4

m D. 2

0 .3

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 529144]

Câu 21. Cho hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 2m như hình vẽ. Lấy hai

điểm ,P Q (thay đổi) lần lượt nằm trên hai cạnh ,DC CB sao cho PQ luôn

tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính .AB Tìm giá trị nhỏ nhất độ dài đoạn

thẳng PQ (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 1,65 .m B. 1,64 .m

C. 1,66 .m D. 1,67 .m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 533548]

Câu 22. Tính diện tích lớn nhất của của hình chữ nhật nội tiếp

nửa đường tròn có bán kính 5cm, biết một cạnh của hình chữ

nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn (hình vẽ ).

A. 30 cm2. B. 5 cm

2.

C. 25 cm2. D. 15 cm

2.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 332834]

Page 20: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

20 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 23. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn

cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x y để diện tích hình

thang EFGH ( HE GF ) đạt giá trị nhỏ nhất

A. 7 2

.2

B. 4 2.

C. 7. D. 5.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 540779]

Câu 24. Một vật chuyển động theo quy luật 2 3318 ,

2h t t với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt

đầu chuyển động (tính bằng giây) và h là quãng đường vật đi được (tính bằng mét) trong khoảng thời

gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật

đạt được bằng bao nhiêu?

A. 540 / .m s B. 144 / .m s C. 72 / .m s D. 162 / .m s

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 523688]

Câu 25. Người ta muốn làm một con đường đi từ địa

điểm A đến địa điểm B ở hai bên bờ một con sông,

các số liệu được thể hiện trên hình vẽ, con đường

được làm theo đường gấp khúc AMNB. Biết rằng chi

phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm B nhiều

gấp 1,3 lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ

có điểm A, chi phí làm cầu MN tại địa điểm nào

cũng như nhau. Hỏi phải xây cầu tại điểm M cách

điểm H bao nhiêu km để chi phí làm đường là nhỏ

nhất?

A. 2,6303. B. 2,6305. C. 2,6304. D. 2,6306.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 540813]

Câu 26. Cho các số thực 1

, , ;1 .2

a b c

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.

a b b c c a

Pabc

A. 3 2 2

.2

Max P

B. 2.Max P C. 3 2 2

.2

Max P

D. 0.Max P

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 518711]

Câu 27. Một tạp chí được bán 25 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí (bao

gồm: lương cán bộ, công nhân viên,…) được cho bởi công thức 20,0001 0,2 11000C x x x , C x

được tính theo đơn vị vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 6 nghìn đồng. Các khoản thu khi bán

tạp chí bao gồm tiền bán tạp chí và 100 triệu đồng nhận được từ quảng cáo. Giả sử số cuốn in ra đều được

bán hết. Tính số tiền lãi lớn nhất có thể có được khi bán tạp chí.

A. 100.000.000 đồng. B. 100.250.000 đồng. C. 71.000.000 đồng D. 100.500.000 đồng.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 518728]

Page 21: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 21

Câu 28. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hinh trụ với đáy cốc dày 1,5 cm, thành xung quanh cốc dày

0,2 cm và có thể tích thật (thể tích cốc đựng được) là 480π cm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm

3 thủy

tinh?

A. 71,16π cm3. B. 85,41π cm

3. C. 84,64π cm

3. D. 75,56π cm

3.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 518732]

Câu 29. Chi phí cho xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ, công nhân viên, giấy in…) được

cho bởi 20,0001 0,2 10000C x x x , C x được tính theo đơn vị là vạn đồng. Chi phí phát hành cho

mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tỉ số T x

M xx

với T x là tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho x

cuốn tạp chí, được gọi là chi phí trung bình cho một cuốn tạp chí khi xuất bản x cuốn. Tính chi phí thấp

nhất cho mỗi cuốn tạp chí.

A. 15.000 đồng. B. 20.000 đồng. C. 10.000 đồng. D. 22.000 đồng.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 325056]

Câu 30. Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 33200 cm tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga

để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?

A. 1600 cm2. B. 1200 cm

2. C. 120 cm

2. D. 160 cm

2.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 531328]

Câu 31. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3500m ,

3

đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/m2.

Chi phí thuê nhân công thấp nhất là

A. 150 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 60 triệu đồng. D. 100 triệu đồng.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656700]

Câu 32. Hai địa điểm ,A B cách nhau 50km. Hai ô tô đồng

thời khởi hành, ô tô thứ nhất xuất phát từ A và đi theo hướng

vuông góc với AB với vân tốc 60 km/h . Ô tô thứ hai xuất

phát từ B và đi về địa điểm A với vân tốc 70 km/h . Khi

khoảng cách giữa hai ô tô nhỏ nhất thì ô tô thứ hai cách A

bao nhiêu km?

A. 420

.17

km B. 490

.17

km C. 360

.17

km D. 350

.17

km

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 531780]

Page 22: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

22 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 33. Ông An cần sản xuất một cái thang để trèo qua một bức

tường nhà. Ông muốn một cái thang luôn được đặt đi qua vị trí ,C

biết rằng điểm C cao 2m so với nền nhà và điểm C cách tường nhà

1m (như hình vẽ bên). Giả sử kinh phí để sản xuất thang là 400.000

đồng/1 mét dài. Hỏi ông An cần ít nhất bao nhiêu tiền để sản xuất 1

cái thang? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)

A. 1.400.000 đồng. B. 800.000 đồng. C. 2.160.000 đồng. D. 1.665.000 đồng.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 510939]

Câu 34. Người ta dùng một tấm sắt tây hình chữ nhật có kích thước 30 48 cm để làm một cái hộp

không nắp bằng cách cắt bỏ đi bốn hình vuông bằng nhau ở bốn góc rồi gấp lên. Thể tích lớn nhất của

hộp là

A. 33886 .cm B. 33880 .cm C. 33900 .cm D. 33888 .cm

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 516597]

Câu 35. Một khối gỗ hình trụ có chiều cao 2m người ta xẻ bớt phần vỏ của khối gỗ đó theo bốn mặt

phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất bằng 1m3. Tính

đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho.

A. 100cm. B. 60cm. C. 120cm. D. 50cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 509027]

Câu 36. Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng 2 máy A

và .B Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là 3 2x x (triệu đồng), máy B làm việc trong y

ngày và cho số tiền lãi là 2326 27y y (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba cần sử dụng máy A làm

việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng hai máy A và B không đồng thời

làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày).

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 514350]

Câu 37. Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng inox có nắp đậy với thể tích là 3k m

(với 0k ). Chi phí mỗi 2m đáy là 600 nghìn đồng , mỗi 2m nắp là 200 nghìn đồng và mỗi 2m mặt bên

là 400 nghìn đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính đáy là bao nhiêu để chi phí làm bể là ít nhất ( Biết bề

dày vỏ inox ko đang kể).

A. 3 .

k B. 3

2.

k C. 3 .

2

k D. 3 .

2

k

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 514351]

Câu 38. Một cửa hàng bán lẻ phần mềm diệt virut Bkav Pro với giá là 300.000 VNĐ. Với giá bán này,

cửa hàng chỉ bán được khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ mỗi lần giảm

giá bán đi 20.000 VNĐ thì số sản phẩm bán được tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán để cửa hàng

thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một sản phẩm là 167.500 VNĐ.

A. 156.250 VNĐ. B. 240.000 VNĐ. C. 166.000 VNĐ. D. 249.750 VNĐ.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 532747]

Page 23: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 23

Câu 39. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến

một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 .km Bờ

biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4 .km Tổng chi phí lắp

đặt cho 1km dây điện trên biển là 40 triệu đồng,còn trên đất liền là 20

triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên

(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).

A. 106,25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng. C. 164,92 triệu đồng. D. 114,64 triệu đồng.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 326566]

Câu 40. Một của hàng bán lẻ phần mền soạn thảo công thức toán học MathType với giá là 10 USD. Với

giá bán này, cửa hàng chỉ bán được 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ mỗi lần

giảm giá bán đi 2 USD thì số sản phẩm bán được tăng thêm 40 sản phầm. Xác định giá bán để của hàng

thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một bản là 4 USD.

A. 8,125 USD. B. 8,625 USD. C. 8,525 USD. D. 7,625 USD.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 335736]

Câu 41. Cho một tấm bìa hình chữ nhật chiều dài 90 ,AB cm chiều rộng 60 .BC cm Người ta cắt

6 hình vuông bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng ,x cm rồi gập tấm bìa lại như hình vẽ

dưới đây để được một hộp quà có nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. 10 .cm B. 9 .cm C. 15 .cm D. 10

.3

cm

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 520783]

Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ ở bên. Tìm tập hợp

tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y f x m có 5 điểm cực trị.

A. 1.m

B. 1.m

C. 1.m

D. 1.m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 520788]

Page 24: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

24 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 43. Ông Tâm có cái ao có diện tích 50m2 để nuôi cá. Vụ vừa qua ông nuôi với mật độ 20 con/m

2 và

thu được 1,5 tấn cá thành phần. Theo kinh nghiệm của mình, ông thấy cứ giảm đi 4 con/m2 thì mỗi con cá

thành phần thu được tăng thêm 0,5 kg. Vậy vụ tới ông phải mua bao nhiêu con cá giống để đạt được tổng

năng suất là cao nhất? (Giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi và khối lượng mỗi con cá là như

nhau).

A. 600. B. 700. C. 800. D. 840.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 333111]

Câu 44. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 1cos sin sin cos .

2y x x x x

A. 7

max .8

y B. 5

max .4

y C. 17

max .16

y D. 15

max .16

y

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 509046]

Câu 45. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 22 3 4x xy y . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2

P x y là

A. max 8P B. max 12P C. max 16P D. max 4P

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 515858]

Câu 46. Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

2 2y x x m trên đoạn 1;2 bằng 5?

A. 6; 3 0;2 . B. 4;3 . C. 5; 2 0;3 . D. 0; .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 534342]

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số 2

3 2

x ay

x ax

có 3 đường tiệm cận.

A. 0, 1.a a B. 0.a C. 0, 1.a a D. 0, 1.a a

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 334902]

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 4 21 2y m x mx đồng biến trên khoảng

1; .

A. 1.m B.

1

.1 5

2

m

m

C.

1

.1 5

2

m

m

D. .1

1

m

m

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 334905]

Page 25: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 25

Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các

giá trị của tham số m để hàm số y f x m có ba điểm cực trị là

A. 1m hoặc 3m .

B. 3m hoặc 1m .

C. 1m hoặc 3m .

D. 1 3m .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 334935]

Câu 50. Cho các số thực thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 24 15P x y xy là

A. min 83.P B. min 63.P C. min 80.P D. min 91.P

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 334944]

,x y 2 3 3 .x y x y

Page 26: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn – Học để khẳng định mình !

----- -----

Phần II

VẬT LÝ 12

CON LẮC ĐƠN

CON LẮC LÒ XO

M

Page 27: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 27

Page 28: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Toán học 12 – Các chủ đề về hàm số Moon.vn Học để khẳng định mình

28 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Page 29: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 29

Page 30: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 30

CHỦ ĐỀ 1 – BÀI TẬP NÂNG CAO CON LẮC LÒ XO

I - VÍ DỤ MINH HỌA

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2 s. Nếu

treo thêm gia trọng Δm = 225 g vào lò xo thì hệ vật và gia trọng dao động với chu kì 0,25 s. Cho π2 = 10.

Lò xo có độ cứng là

A. 4 10 N/m. B. 100 N/m. C. 400 N/m. D. 900 N/m.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526907]

Câu 2. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao

động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động

điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là

A. 3 Hz. B. 4 Hz. C. 5 Hz. D. Không tính được.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526933]

Câu 3. Một vật nhỏ có khối lượng 400 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là

A. 0 m/s. B. 2 m/s. C. 6,28 m/s. D. 4 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526911]

Câu 4. Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật

nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương

thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 3 cm / s theo phương thẳng đứng, chiều

hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng với vị

trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2, π

2 = 10. Thời điểm lúc vật

qua vị trí mà lò xo bị giãn 6 cm lần thứ hai

A. t = 0,2 s. B. t = 0,4 s. C. 2

t s.15

D. 1

t s.15

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526914]

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo quả nặng

đến vị trí lò xo giãn 4 cm và buông nhẹ cho nó dao động điều hòa với tần số f = 5

Hz. Tại thời điểm quả

nặng đi qua vị trí có li độ x = 2 cm thì tốc độ chuyển động của quả nặng là

A. 20 cm/s. B. 20 12 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. 10 3 cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526960]

Page 31: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 31

Câu 6. Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên

30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là

A. 18 cm. B. 29 cm. C. 31 cm. D. 20 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526963]

Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hoà. Trong quá trình dao

động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân

bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là

A. 22 cm và 8 cm. B. 24 cm và 4 cm. C. 24 cm và 8 cm. D. 20 cm và 4 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526964]

Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Khi lò xo có

chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 3 cm. Biên độ dao động của con lắc là

A. 4 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 3 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526967]

Câu 9. Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số

góc ω = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ

tại VTCB. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao

động của vật là

A. x = 2cos(10πt + π) (cm). B. x = 4cos(10πt) (cm).

C. x = 4cos(10πt – π) (cm). D. x = 4cos(10πt + π) (cm).

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526981]

Câu 10. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 30cm treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một

vật có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O của vật kéo vật thẳng đứng xuống dưới 10 cm rồi thả nhẹ

không vận tốc ban đầu. Gọi B là vị trí thả vật, M là trung điểm của OB thì tốc độ trung bình khi vật đi từ

O đến M và tốc độ trung bình khi vật đi từ M đến B có hiệu bằng 50cm/s. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có

chiều dài 34 cm thì tốc độ của vật có giá trị gần nhất với

A. 42 cm/s . B. 0. C. 105 cm/s. D. 91 cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526990]

Câu 11. Con lắc lò xo bố trí nằm ngang, lò xo có độ cứng k = 2 N/cm, kích thích cho vật dao động điều

hòa với phương trình x 6cos t cm . Kể từ lúc khảo sát dao động, sau khoảng thời gian

4t s.

30

vật đi được quãng đường 9 cm. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật bằng

A. 0,2 kg. B. 400 g. C. 800 g. D. 1 kg.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535372]

Page 32: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Vật lý 12 – Bài tập nâng cao con lắc lò xo Moon.vn Học để khẳng định mình

32 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 12. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không

đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của con lắc biến

thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là

A. 1,5 J. B. 0,26 J. C. 3 J. D. 0,18 J.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527201]

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k 100 N / m . Kéo vật ra khỏi

vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 15 5 cm/s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động

của vật là

A. 245 J. B. 24,5 J. C. 2,45 J. D. 0,245 J.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527230]

Câu 14. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x Acos t .

Cơ năng dao động E = 0,125 J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc

a 1,25 3 m/s. Độ cứng của lò xo là

A. 150 N/m. B. 425 N/m. C. 625 N/m. D. 100 N/m.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527233]

Câu 15. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình

x Acos t (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau và

bằng 0,05s thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là

A. 3. B. 5. C. 10. D. 20.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527242]

Câu 16. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau có biên độ

lần lượt là A1 và A2 biết A1 = 2A2. Khi dao động 1 có động năng 1đ

W 0,56 J thì dao động 2 có thế năng

2tW 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng

1đW ' 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?

A. 0,2 J . B. 0,56 J. C. 0,22 J. D. 0,48 J.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527245]

Câu 17. Hai vật có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động

trên hai đường thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng

một vị trí, người ta thả nhẹ cho vật 1 chuyển động, khi vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả

nhẹ vật 2. Hai vật dao động điều hoà với cơ năng là 4 3 J . Khi vật 1 có động năng là 3 J thì thế năng

của vật 2 bằng

A. 3 J. B. 3 3 J. C. 2 J. D. 2 3 J .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527248]

Page 33: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 33

Câu 18. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 60 cm/s và gia tốc cực đại bằng 22 m / s . Chọn

mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 30cm / s và thế năng đang tăng. Chất

điểm có gia tốc bằng 2m / s lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535391]

Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do 2g 10 m / s , có độ cứng của

lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là

4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là

A.30 5 cm/s. B. 40 5 cm/s. C. 60 5 cm/s. D. 50 5 cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527290]

Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 1 s. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu

dao động, vật có li độ x 5 2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 2 (cm/s). Biết lực đàn hồi nhỏ nhất

bằng 6 N. Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy

g = 10 = π2 m/s

2. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc xuất phát là

A. 1,228 N. B. 7,18 N. C. 8,71 N. D. 12,82 N.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527292]

Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả

nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là 1 2t , t thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt

tiêu, với 1

2

t 3

t 4

. Lấy g = 10 m/s

2. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 0,68s. B. 0,15s. C. 0,76s. D. 0,44s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535433]

Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T = 0,6s trong trường trọng lực.

Biết trong mỗi chu kì có 3 lần lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Thời gian lò xo

bị nén trong mỗi chu kì là

A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,15s. D. 0,3s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535434]

Câu 23. Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối

lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn . Kích thích cho quả nặng dao động điều

hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao

động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T

3.

Biên độ dao động A của quả nặng là

A. .2

B. 2 . C. 2 . D. 3 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 388723]

Page 34: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Vật lý 12 – Bài tập nâng cao con lắc lò xo Moon.vn Học để khẳng định mình

34 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 24. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc

là 10rad/s. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi vận tốc triệt tiêu thì lò xo

không biến dạng. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc v = +80cm/s là

A. 2,4N. B. 2N. C. 4,6N. D. 1,6N hoặc 6,4N.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 446891]

Câu 25. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí

có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm

con lắc dao động điều hòa với biên độ A '. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A '.

A. A 6

A ' .4

B. A

A ' .2

C. A 3

A ' .8

D. A 3

A ' .2

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526975]

Câu 26. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân

bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1

3chiều dài tự nhiên của lò

xo. Biên độ A ' của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?

A. 2

3 . B.

1

3 . C.

1

3. D.

2

3.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526982]

Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với tốc độ cực đại trong quá trình dao

động là 40 cm/s. Khi vật đi qua vị trí biên thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Kể từ

thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với tốc độ cực đại là

A. 20 2 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 10 2 cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527001]

Câu 28. Môt con lắc lò xo nằm ngang, một đầu gắn với điểm cố định, một đầu gắn với vật nặng M, lò xo

có độ cứng k = 100 N/m. Ban đầu vật đứng yên ở vị trí lò xo tự nhiên. Sau đó người ta tác dụng một

ngoại lực không đổi F = 5N. Sau khi vật đi được quãng đường là 5,625 cm kể từ thời điểm tác dụng ngoại

lực thì dừng tác dụng ngoại lực. Biên độ dao động của con lắc sau đó là

A. 6,5 cm. B. 7,5 cm. C. 8,5 cm. D. 10 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527701]

Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng bằng 50 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng bằng

100 g. Hệ được đặt trên phương nằm ngang không ma sát. Khi vật nhỏ đang đứng cân bằng thì tác dụng

một ngoại lực bằng 4 N dọc theo trục của lò xo. Ngoại lực được duy trì trong suốt quá trình dao động. Gia

tốc cực đại của vật nhỏ là

A. 25 m/s2. B. 50 m/s

2. C. 20 m/s

2. D. 40 m/s

2.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527704]

Page 35: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 35

Câu 30. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng bằng

100 g. Hệ được đặt trên phương nằm ngang không ma sát. Lấy gần đúng π2 = 10. Khi vật nhỏ đang đứng

cân bằng thì tác dụng một ngoại lực dọc theo trục của lò xo. Ngoại lực có độ lớn bằng 4 N và chỉ kéo dài trong

một quãng thời gian bằng 0,05 giây. Tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi dừng tác ngoại lực xấp xỉ bằng

A. 1,32 m/s. B. 1,65 m/s. C. 1,79 m/s. D. 2,42 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527706]

Câu 31. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng

k = 200 N/m, vật có khối lượng m = 200 g. Vật đang đứng yên ở VTCB thì tác dụng vào vật một ngoại

lực có độ lớn không đổi 4 N dọc theo trục của lò xo trong quãng thời gian 0,5 s. Khi ngừng lực tác dụng

vật dao động với biên độ bằng bao nhiêu?

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527716]

Câu 32. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k 50 N/m và vật nặng khối lượng

m = 200 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng một lực F không đổi dọc theo trục của lò xo và có

độ lớn là 2 N trong khoảng thời gian 0,1s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2; π

2 = 10. Xác định tốc độ

cực đại của vật sau khi lực F ngừng tác dụng

A. 20π cm/s. B. 20 2 cm/s. C. 25π cm/s. D. 40π cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527724]

Câu 33. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo có độ cứng 100 N/m.

Vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng người ta

bắt đầu tác dụng lực F có độ lớn không đổi theo hướng ra xa vị trí cân bằng của vật. Sau khoảng thời

gian t s40

, ngừng tác dùng lực F lên vật, từ đó vật dao động điều hòa với biên độ bằng 10 cm. Độ

lớn của lực F là

A. 5 2 N. B. 10 N. C. 5 N. D. 10 2 N.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526879]

Câu 34. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m.

Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong một chu kỳ khoảng thời gian

để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là 0,05 s. Lấy π2 = 10,

2g 10 m / s .

Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527299]

Câu 35. Cho vật m1 = 2 kg, k = 200 N/m. Con lắc lò xo nằm ngang một đầu gắn chặt vào giá đỡ một đầu

gắn với vật m1. Vật m2 có khối lượng bằng vật m1 đặt sát vật m1 rồi đẩy chầm chậm cả 2 vật sao cho lò xo

nén lại một đoạn b = 0,1 m. Khi thả tay lò xo sẽ đẩy 2 vật chuyển động. Bỏ qua ma sát. Khi hai vật về đến

vị trí cân bằng thì m2 không tiếp xúc với m1 nữa và chuyển động với vận tốc vo. Cho đến khi lò xo dãn

cực đại lần đầu thì khoảng cách giữa 2 vật m1 và m2 là

A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 526978]

Page 36: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Vật lý 12 – Bài tập nâng cao con lắc lò xo Moon.vn Học để khẳng định mình

36 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng.

Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng chiều dương hướng xuống

dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động bằng 67,5mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại

bằng 3,75N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng

3N là ∆t1. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là ∆t2, với ∆t2 = 2∆t1. Lấy π2 = 10. Khoảng thời

gian lò xo bị giãn trong một chu kì có giá trị gần đúng bằng

A. 0,182 s. B. 0,293 s. C. 0,346 s. D. 0,212 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527800]

Câu 37. Một vật có khối lượng m1 = 800 g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k 200 N / m , đầu kia của lò

xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ

hai có khối lượng m2 = 2400 g sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 10 cm.

Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần

đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

A. 2,9 (cm). B. 3,5 (cm). C. 8,5 (cm). D. 7,9 (cm).

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527810]

Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối

lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò

xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng

xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường 2g = 10m/s .

Khi m rời khỏi tay, nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là

A. 1,5 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 1,2 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527841]

Câu 39. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng là 25 rad/s, rơi tự do mà trục thẳng đứng, vật nặng bên

dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10m/s2, vận tốc cực đại

của con lắc lò xo khi nó dao động điều hòa là

A. 60 cm/s. B. 58 cm/s. C. 73 cm/s. D. 67 cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527843]

Câu 40. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 200N/m được đặt nằm ngang, một đầu

được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 1,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm

thứ hai m2 = 0,5kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị

trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban

đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều

hòa. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5N.

Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là

A. s.10

B. s.

15

C. s.

20

D.

2s.

15

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 424161]

Page 37: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

37 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

CHỦ ĐỀ 2 – BÀI TẬP NÂNG CAO CON LẮC ĐƠN

I - VÍ DỤ MINH HỌA

II – BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một

đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu

của con lắc là

A. 50 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 344778]

Câu 2. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời

gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao

động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là

A. 1 2100m; 6,4m. B. 1 264cm; 100cm.

C. 1 21,00m; 64cm. D. 1 26,4cm; 100cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527914]

Câu 3. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là 1 281cm, 64cm

dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con

lắc thứ nhất là 01 = 50, biên độ góc 02 của con lắc thứ hai là

A. 5,6250. B. 3,951

0. C. 6,328

0. D. 4,445

0.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535932]

Câu 4. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng

nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài

dây treo con lắc thứ hai. Biên độ dài của con lắc thứ nhất là 2 cm. Biên độ dài của con lắc thứ hai là

A. 4 cm B. 4 2 cm C. 2 2 cm D. 2 cm.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535934]

Câu 5. Một con lắc đơn gồm một quả cầu m = 20 g được treo vào một dây dài 2 m . Lấy g = 10 m/s2.

Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc α = 30o rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của

con lắc khi qua vị trí cân bằng là

A. vmax= 1,15 m/s. B. vmax= 5,3 m/s. C. vmax= 2,3 m/s. D. vmax= 4,47 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 342217]

Page 38: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Vật lý 12 – Bài tập nâng cao con lắc đơn Moon.vn Học để khẳng định mình

38 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 6. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 200 g treo vào một sợi dây mảnh, không giãn,

khối lượng không đáng kể và có độ dài 30 cm . Đưa vật m tới vị trí lệch so với phương thẳng đứng

một góc αo = 60o rồi buông nhẹ (để m chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0). Cho gia tốc trọng trường

g = 9,8 m/s2. Sức căng của dây treo khi vật đi qua vị trí có góc lệch 30

o và 0

o là

A. 3,13 N; 3,92 N. B. 1,22 N; 2,45 N. C. 3,13 N; 2,45 N. D. 1,22 N; 3,92 N.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 527996]

Câu 7. Con lắc đơn có chiều dài , vật nhỏ có khối lượng m = 100g được kéo lệch khỏi phương đứng góc

0 rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt

là M và m, ta có:

A. M – 2m= 3(N). B. M +2m= 3(N). C. M + m= 2(N). D. M – m = 1(N).

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 535937]

Câu 8. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.

Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là

A. 3,30. B. 6,6

0. C. 5,6

0. D. 9,6

0.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 600630]

Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s . Bỏ

qua lực cản không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ

của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad là

A. 18 cm/s. B. 24 cm/s. C. 30 cm/s. D. 6 cm/s

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 447554]

Câu 10 Một con lắc đơn có vật nặng m = 80 g, đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện

trường E thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao

động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To = 2 s, tại nơi có 2g 10 m / s . Tích điện cho quả nặng điện

tích q = 6.10–5

C thì chu kì dao động của nó bằng

A. 1,6 s. B. 1,72 s. C. 2,5 s. D. 2,36 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528013]

Câu 11. Tính chu kì dao động của con lắc đơn dài 1, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết tại nơi này

con lắc có chiều dài 1 2 3 có chu kì là 2s; con lắc có chiều dài 1 2 3 có chu kì là 1,6s; con lắc

có chiều dài 1 2 3 có chu kì là 0,8s.

A. 1,40 s. B. 0,56 s. C. 1,52 s. D. 2,32 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 420474]

Câu 12. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 10 g và chu kỳ 2 s. Tích điện cho quả cầu một điện

tích là 710 C rồi đặt con lắc vào trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng hướng lên và

cường độ điện trường E = 4.105

V/m. Cho biết gia tốc trọng trường không đổi g = 10 m/s2 thì chu kỳ của

con lắc là

A. 2 s. B. 1,69 s. C. 1,5 s. D. 2,58 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 342407]

Page 39: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 39

Câu 13. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có

E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao

động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3

1T T

3 ; 2 3

5T T

3 . Tỉ số 1

2

q

q là

A. 5

.9

B. 9

.5

C. –12,5. D. 0,5.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528038]

Câu 14. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 57.10 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương

ngang và có độ lớn 103 V/m. Con lắc đơn đang nằm yên tại vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều

điện trường. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 2,224 m/s. B. 0,223 m/s. C. 0,442 m/s. D. 4,445 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 372711]

Câu 15. Một con lắc đơn gồm có dây treo dài 1m và vật nhỏ khối lượng 100g mang điện tích 52.10 C.

Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang

và có độ lớn 5.104

V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với véctơ cường độ

điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của véc tơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với véctơ gia

tốc trọng trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy g = 10m/s

2. Tính tốc độ

cực đại của con lắc trong quá trình dao động.

A. 0,50 m/s. B. 0,59 m/s. C. 2,87 m/s. D. 3,41 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528074]

Câu 16. Một con lắc đơn với vật nặng được tích điện dao động điều hòa trong điện trường đều có phương

thẳng đứng với chu kì 2,00 s. Nếu chỉ đổi chiều điện trường mà vẫn giữ nguyên cường độ của nó thì lúc

này con lắc dao động điều hòa với chu kì 3,00 s. Khi không có điện trường thì con lắc dao động điều hòa

với chu kì là

A. 2,35 s. B. 2,81 s. C. 1,80 s. D. 2,50 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528076]

Câu 17. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g.

Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì

truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên

thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là

A. 80 cm/s. B. 40 2 cm/s. C. 20 2 cm/s. D. 20 cm/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528173]

Câu 18. Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích

q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc

trong cùng điện trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần,

con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 5

6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là

A. 1,2s. B. 1,44s. C. 5

6s. D. 1s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528176]

Page 40: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Vật lý 12 – Bài tập nâng cao con lắc đơn Moon.vn Học để khẳng định mình

40 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 19. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 5

µC. Khi con lắc đang đứng cân bằng trên phương thẳng đứng thì bật một điện trường đều với vectơ cường

độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 7,053.104 V/m. Khi con lắc dừng lại lần thứ nhất

thì đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên độ lớn. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại

của vật nhỏ sau đó xấp xỉ bằng:

A. 1,35 m/s. B. 1,45 m/s. C. 1,55 m/s. D. 1,65 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528183]

Câu 20. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nặng khối lượng m =100 g được tích điện

q = 10 µC. Con lắc đơn được đặt vào một điện trường đều có vecto cường độ điện trường nằm ngang, độ

lớn cường độ điện trường E = 26795 V/m. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta kéo con

lắc đến vị trí sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o rồi thả nhẹ. Tìm tốc độ cực đại của con

lắc trong quá trình dao động có thể là

A. 0,76 m/s. B. 1,06 m/s. C. 2,46 m/s. D. 1, 66 m/s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528184]

Câu 21. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của

con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được

tích điện q2 = 2q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2s. Khi quả nặng của con lắc mang điện q3

= 3q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 1,05 s. B. 3,02 s. C. 2,56 s. D. 1,32 s.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528189]

Câu 22. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng

trường g = 10m/s2, con lắc dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 200 dao động

toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi

bằng a thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 160 dao động toàn phần.

Cho thang đi lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 11

a9

thì

con lắc dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được số dao động toàn phần là

A. 200. B. 240. C. 190. D. 160.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528191]

Câu 23. Một con lắc đơn có 36 cm treo trong trường trọng lực có gia tốc 2g 9,81m/s . Đưa con lắc

lệch khỏi vị trí cân bằng một góc lệch nhỏ (sinα = α) rồi buông nhẹ cho dao động tự do không ma sát.

Biết rằng khi con lắc chuyển động từ phải qua trái, mỗi khi đi qua vị trí cân bằng dây treo của con lắc lại

bị vướng vào một chiếc đinh đóng cố định tại vị trí mà khoảng cách từ chiếc đinh tới điểm cố định của

dây treo bằng .3

Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 1,90. B. 0,95. C. 1,09. D. 1,52.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 445556]

Page 41: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 41

Câu 24. Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả

cầu khối lượng m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều

hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng dao động của

con lắc với B = 0,75 T; lấy g = 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là

A. 0,36 V. B. 0,72 V. C. 0,18 V. D. 2,34 V.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528154]

Câu 25. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong

điện trường đều có véctơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương

thẳng đứng một góc α, có 3

tan4

; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện

trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi

thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là

A. 1T

5. B. 1

7T

5. C. 1

5T

7. D.

1T 5 .

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 528158]

Page 42: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn – Học để khẳng định mình !

----- -----

Phần III

HÓA 12

CHỌN NHỮNG BÀI TẬP

ESTE

HAY VÀ KHÓ

M

Page 43: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài
Page 44: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 44

Có thể các bạn biết ?

Câu “chốt” khó nhất đề THPT QG qua các năm vẫn luôn là bài tập về hệ phản ứng ESTE,

cánh cửa cuối cùng mở ra con điểm 10. Với các bạn yêu Hóa thì công việc tìm kiếm các bài tập

chất lượng về este không chỉ để chinh phục nó mà còn là nỗi niềm đam mê, một phần cuộc sống

của các bạn. “Chọn những bài tập ESTE hay và khó” trong series 02 liệu có thỏa mãn được nhu

cầu đó của các bạn? Hãy cùng thử sức và cảm nhận nhé.!

Bộ 02. Chọn 10 câu lý thuyết suy luận công thức cấu tạo, sơ đồ phản ứng về este – lipit.

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Cho các phản ứng sau (xảy ra theo đúng tỉ lệ):

o

o

o

6 5

2 3

3

3 2

CaO, t

t

3 3

CaO, t

2 3

C H ON

T + 2Na CO .

CH CHO + 2 Y + ..

A + 3NaOH a + X + CH CHO + H O.

.

Y + NaOH Z + ...

Z + NaO

X +

H T +

2NaOH

AgNO +

Na

3NH

CO .

Biết A, X, Y, Z, T đều là các hợp chất hữu cơ. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là

A. 30. B. 38. C. 27. D. 25.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 407967]

Câu 2. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho): o

o

t C

1

3 2 4 42

3 6 3

2 4 2

t C

3 2

2 2 2

Y + Z + T + 2NaCl + X .

Y + 2 Ag NH OH C H O Na + 2

C H O

X + 4N

+ Na

aOH

Ag +

Cl.

T +

3NH + H O.

Z + HCl

r + H O XB C H O + 2 .

Phân tử khối của X là

A. 231. B. 227. C. 220. D. 225.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 404911]

Câu 3. Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là C6H10O4. Xuất phát từ D, tiến hành

chuỗi các phản ứng hóa học sau:

(a) D + 2NaOH ot E + F + G

(b) 2E + H2SO4 (loãng, dư) H + K

(c) H + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot M + 2Ag + 2NH4NO3.

(d) 2F + Cu(OH)2 Q + 2H2O.

(e) G + NaOHoCaO, t

CH4 + Na2CO3.

Công thức cấu tạo của D là

A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3. B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3.

C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565749]

Page 45: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 45

Câu 4. Từ hợp chất X (C8H14O4, mạch hở ) tiến thành sơ đồ các phản ứng sau:

o

2

2 4 2 4

t Y + Z + H O.

Y + H SO T axit a®i

X + NaOH

pic + Na SO .

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch T làm phenolphtalein chuyển màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của T cao hơn Y.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565780]

Câu 5. Este đa chức T (C5H8O4, mạch hở) được tổng hợp từ ancol X theo sơ đồ phản ứng sau:

32o o

+ CH OH+ O+ CuO

xtt xt, t YX Z T .

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Y là anđehit no, hai chức. B. X là propan-1,3-điol.

C. T có mạch cacbon phân nhánh. D. Z là axit malonic.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565784]

Câu 6. Từ este X (C4H6O2, mạch hở) thực hiện sơ đồ các phản ứng:

o

o

3

t

t

3 2 4 3

3 5 2 3 2

Y + Z

Y + AgNO + NH + H O E + Ag + NH NO

E + NaOH T C H O Na + NH + H O

Z + HCl G + N

X +

a l.

a

C

N OH

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Y là anđehit axetic. B. G có phản ứng tráng bạc.

C. Y và G thuộc cùng dãy đồng đẳng. D. X là vinyl axetat.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565551]

Câu 7. Từ este E (C5H8O2, mạch hở) thực hiện sơ đồ các phản ứng:

o

o

3 3

t

2 4 3

3 6 2 4

t

X + Y

Y + AgNO + NH + H O Z + Ag + NH NO

Z +

E +

HCl T C H O + NH Cl

NaOH

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Z là amoni propionat. B. T là axit propionic. C. E là vinyl propionat. D. X là natri axetat.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565554]

Page 46: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Hóa học 12 – Bài tập este hay và khó Moon.vn Học để khẳng định mình

46 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 8. Từ hợp chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình

biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):

o

2 4

o

2 2 4 2 4

H SO

3 8 8 3 2t

t Y + Z + 2H O; Y + H SO T + Na SO

T + CH

X

OH G C H O + H

+ 3NaO

O

H

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân tử X chứa hai nhóm chức este.

B. G tác dụng với NaOH (dư, to) theo tỉ lệ mol 1:1.

C. Phản ứng vôi tôi xút với Z thu được metan.

D. Công thức phân tử của Y là C7H5O2Na.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565730]

Câu 9. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X

được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện

thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl. B. Chất Z không làm mất màu nước brom.

C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng oxi.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565833]

Câu 10. Cho a mol hợp chất X (C6H8O4) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 2a

mol NaOH phản ứng, thu được chất Y và ancol etylic. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư),

thu được chất Z. Cho Z phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát

biểu nào sau đây sai?

A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. B. Phân tử X chứa một nối đôi C=C.

C. Z có đồng phân hình học. D. X làm mất màu nước brom.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565750]

Bộ 03. Chọn 10 câu bài tập về hệ phản ứng kết hợp thủy phân – đốt cháy ().

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Đốt cháy a mol X (là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở), thu được b

mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 3,584 lít khí H2 (đktc), thu được 20,8 gam

chất Y. Thủy phân m1 gam X trong dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu

được m2 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m2 là

A. 32,48. B. 22,72. C. 25,12. D. 30,08.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565836]

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol triaxylglixerol T, thu được b mol khí CO2 và c mol H2O b ac 4 .

Hiđro hóa hoàn toàn một lượng T cần vừa đủ 0,06 mol khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được 25,86 gam chất béo

G. Đun nóng toàn bộ G với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH đến phản ứng hoàn toàn như hình vẽ:

Page 47: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 47

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 30,66. B. 27,90. C. 26,70. D. 29,46.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565937]

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất béo (triglixerit) X bằng oxi thu được (2,2m + 5,28) gam CO2 và

(0,9m + 1,26) gam hơi nước. Mặt khác, hiđro hóa a gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít H2 (đktc) thu được

gam 133,5 chất béo rắn X'. Nếu thủy phân hoàn toàn a gam X bằng 500 mL dung dịch KOH 1M rồi cô cạn

thì thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 147,7 gam. B. 146,8 gam. C. 153,7 gam. D. 143,5 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 456541]

Câu 4. X, Y là 2 este đều đơn chức và mạch hở. Đun nóng 46,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch

NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp hai muối có khối lượng 39,2 gam và hỗn hợp gồm hai ancol kế tiếp,

trong đó oxi chiếm 29,41% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E, sản phẩm cháy dẫn qua

dung dịch Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 82,74. B. 94,56. C. 86,68. D. 90,62.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 396529]

Câu 5. Hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1

mol X cần vừa đủ 0,36 mol O2, thu được CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư

thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,06. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,10.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565622]

Câu 6. Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn

toàn m gam X cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 5,28 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Cho m gam X

tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng

thủy phân este). Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn Y, thu được số mol Ag là

A. 0,10 mol. B. 0,14 mol. C. 0,12 mol. D. 0,08 mol.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565625]

Câu 7. Chia 0,2 mol hỗn hợp gồm axit cacboxylic no E và este T (đều đơn chức, mạch hở, hơn kém nhau

một nguyên tử C) thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 11,44 gam CO2 và 3,6

gam H2O. Cho phần hai tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch G. Cho G tác dụng với

AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, đun nóng), thu được tối đa a mol Ag. Giá trị của a là

A. 0,12. B. 0,24. C. 0,08. D. 0,16.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565597]

Chất béo Y và NaOH

Page 48: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Hóa học 12 – Bài tập este hay và khó Moon.vn Học để khẳng định mình

48 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 8. X là este 3 chức được tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn

chức, mạch cacbon phân nhánh và không tách được nước tạo anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa

X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5 thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Mặt khác, cũng

lượng E trên làm mất màu vừa đúng 9,6 gam brom trong dung môi CCl4. Thành phần phần trăm theo khối

lượng của ancol Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

A. 65%. B. 66%. C. 67%. D. 68%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 392560]

Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức.Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được

43,2 gam Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit

đồng đẳng liên tiếp và 8,256 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp mạch hở. Công thức

của 2 ancol là

A. C4H9OH và C5H11OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 443654]

Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tố cacbon, trong đó có 1 este không no

chứa 1 nối đôi C=C trong phân tử. Cho 0,4 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4

gam kết tủa bạc. Mặt khác, cho 19,1 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp

2 muối và 10,25 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp. Thành phần phần trăm

theo khối lượng của este nhỏ hơn trong X là

A. 34,55 %. B. 36,72 %. C. 28,66%. D. 32,24 %.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 456537]

Bộ 04. Chọn 10 câu bài tập về hệ phản ứng điều chế este và các dạng kết hợp.

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Chia 0,5 mol hỗn hợp gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y (có cùng số

nguyên tử C và nY > nX) thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 16,8 lít khí CO2

(đktc) và 12,6 gam H2O. Đun nóng phần hai với xúc tác H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu

suất là 60%) thì số gam este thu được là

A. 8,55 gam. B. 13,68 gam. C. 10,26 gam. D. 6,84 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565355]

Câu 2. Chia 0,5 mol hỗn hợp gồm ancol E và axit cacboxylic T (đều đơn chức, hơn kém nhau một nguyên

tử C và nT > nE) thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 28,6 gam CO2 và 10,8

gam H2O. Thực hiện phản ứng este hoá phần hai với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là

A. 10,00. B. 6,00. C. 5,88. D. 9,80.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565356]

Page 49: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 49

Câu 3. Cho X là axit cacboxylic đơn chức; Y là ancol no có tỉ khối hơi so với O2 nhỏ hơn 2. Để đốt cháy

hoàn toàn 1 mol X cần đủ 3,5 mol O2. Trộn 0,1 mol X với a mol Y (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng) rồi đun

nóng với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 5,22 gam este Z (chỉ chứa một loại nhóm chức) với hiệu suất 60%.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. X là axit propionic. B. Z là este no, mạch hở.

C. Phân tử Y có 8 nguyên tử hiđro. D. Phân tử Z có 2 liên kết pi.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565358]

Câu 4. Cho E là ancol đơn chức, mạch hở; T là axit cacboxylic no có phân tử khối nhỏ hơn 120. Để đốt

cháy hoàn toàn 1 mol E cần vừa đủ 3 mol khí O2. Trộn 0,1 mol E với a mol T (theo đúng tỉ lệ mol phản

ứng) rồi đun nóng với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 4,8 gam este G (chỉ chứa một loại nhóm chức) với hiệu

suất 60%. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. T là axit oxalic. B. G là este no, mạch hở.

C. Phân tử G có 10 nguyên tử hiđro. D. E có nhiệt độ sôi cao hơn axit fomic.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565360]

Câu 5. Chia hỗn hợp E gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy

đồng đẳng) thành 3 phần bằng nhau. Cho phần một dụng hết với Na, giải phóng ra 3,36 lít khí H2 (đktc).

Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng phần

ba với H2SO4 đặc làm xúc tác, tạo thành 6,24 gam hỗn hợp este (các phản ứng este hoá đều đạt hiệu suất

60%). Hai axit trong E là

A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565368]

Câu 6. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và ancol no Y (đều mạch hở, có cùng số nguyên tử

cacbon, nX > nY). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol E cần vừa đủ 4,928 lít khí O2 (đktc), thu được 7,92 gam

CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Đun nóng một lượng E với axit sunfuric đặc, thu được các sản phẩm hữu cơ

có chất Z (chứa một chức este, mạch hở). Phân tử khối của Z là

A. 130. B. 116. C. 132. D. 114.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565335]

Câu 7. X là axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh; Y là ancol no, đơn chức (X, Y đều mạch

hở). Cho 22,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít

H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy 22,8 gam hỗn hợp E bằng O2 dư, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch

Ca(OH)2 dư thu được 90,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch giảm 36,0 gam. Hợp chất hữu cơ

Z là este thuần chức tạo bởi X và Y. Phần trăm oxi có trong Z là

A. 54,24%. B. 36,36%. C. 48,48%. D. 37,21%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 443805]

Page 50: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Hóa học 12 – Bài tập este hay và khó Moon.vn Học để khẳng định mình

50 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 8. X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng số

cacbontrong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít

CO2 (đktc)và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khối lượng este tối đa thu được là

A. 12,50 gam. B. 8,55 gam. C. 10,17 gam. D. 11,50 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 433650]

Câu 9. X là axit no 2 chức; Y là ancol no (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 18,24 gam hỗn hợp E

chứa X, Y thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,24 gam hỗn hợp E có

mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau thu được este Z thuần chức. Biết hiệu

suất các phản đều đạt 100%. Khối lượng của Z là

A. 16,08 gam. B. 8,76 gam. C. 17,52 gam. D. 13,92 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 396323]

Câu 10. Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, hở đa chức T

(phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam

H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu

được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lương E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được hỗn hợp

CO2 và H2O thỏa mãn 2 2E CO H O4n n n . Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong A là

A. 16,82%. B. 14,47%. C. 28,30%. D. 18,87%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 407976]

Bộ 05. Chọn 10 câu bài tập về hệ phản ứng este của phenol.

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Hỗn hợp E gồm hai este là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen và có công thức phân tử

C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn 27,2 gam E trong 150 mL dung dịch NaOH 2M (dùng dư 25% so với lượng

phản ứng), thu được dung dịch Z chứa 18,8 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử

khối lớn hơn trong Z là

A. 3,28 gam. B. 10,88 gam. C. 2,72 gam. D. 13,60 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565799]

Câu 2. Hỗn hợp X gồm hai hợp chất thơm đều chứa một chức este và có cùng công thức phân tử C8H8O3.

Đun nóng 6,08 gam X với dung dịch NaOH dư, có tối đa 4 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch Y

(không có khả năng tráng bạc). Cô cạn Y, thu được chất rắn khan Z. Khối lượng muối của axit cacboxylic

no trong Z là

A. 0,82 gam. B. 1,64 gam. C. 2,04 gam. D. 1,36 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565800]

Page 51: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 51

Câu 3. Hợp chất hữu cơ E chứa vòng benzen và có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C H Om : m : m 14 :1:8.

Biết E có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đun nóng 4,14 gam E với 80 gam dung

dịch KOH 8,4% (dùng dư 1

3 so với cần thiết) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch T. Cô cạn T,

thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 10,86. B. 8,10. C. 9,78. D. 10,32.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565804]

Câu 4. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau, đều chứa vòng benzen và có tỉ lệ

khối lượng các nguyên tố C H O m : m : m = 14 : 1 : 8. Biết X, Y có công thức phân tử trùng với công thức

đơn giản nhất và phân tử chỉ chứa hai trong số các nhóm chức hiđroxyl, este, cacboxyl. Đun nóng 4,14

gam hỗn hợp gồm X và Y với 64 gam dung dịch KOH 14% (dùng gấp đôi lượng phản ứng) đến phản ứng

hoàn toàn, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 10,86 gam. B. 8,62 gam. C. 12,56 gam. D. 12,02 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565806]

Câu 5. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt

cháy m gam X cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Đun nóng m

gam X với 90 mL dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô

cạn Y thu được a gam chất rắn khan. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 12,3. B. 11,1. C. 11,4. D. 13,2.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565724]

Câu 6. Đun nóng hợp chất hữu cơ E (phân tử chứa một vòng benzen) với lượng vừa đủ dung dịch NaOH.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol đơn chức X và 3,28 gam muối khan của một axit

cacboxylic Y. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc), đồng thời khối lượng

bình tăng 4,28 gam. Đốt cháy lượng muối khan trên bằng khí O2 dư, thu được 2,12 gam Na2CO3, 2,64 gam

CO2 và 1,08 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. X là ancol no, đơn chức. B. Y chỉ chứa nhóm chức este.

C. Y là axit benzoic. D. Phân tử E chứa 8 nguyên tử H.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 649386]

Câu 7. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức và đều có phân tử khối lớn hơn 50.Cho m gam X tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, chỉ thu được nước và chất rắn

khan Z gồm hai muối. Đốt cháy toàn bộ Z bằng khí O2 dư, thu được H2O, 3,71 gam Na2CO3 và 14,74 gam

CO2. Nếu cho toàn bộ Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 4,32 gam Ag. Biết

các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm muối có phân tử khối lớn hơn trong Y là

A. 11,48%. B. 10,00%. C. 15,90%. D. 19,14%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 649388]

Page 52: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Hóa học 12 – Bài tập este hay và khó Moon.vn Học để khẳng định mình

52 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 8. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn

toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m

gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32

gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì có tối đa bao nhiêu gam Br2

phản ứng?

A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 22,4 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 649315]

Câu 9. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn

toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m

gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32

gam hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 649357]

Câu 10. Hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O) và chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,04 mol E phản ứng vừa

đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 1,84 gam ancol etylic và 10 gam hỗn hợp

chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,36 gam Na2CO3, 11,44 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Nếu

cho Y phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được một axit cacboxylic no đơn chức và hợp chất

hữu cơ T. Số nguyên tử O trong phân tử T là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565830]

Bộ 06. Chọn 10 câu bài tập về hệ ý tƣởng thêm nƣớc quy đổi hỗn hợp ancol, axit, este.

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688

lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 mL dung dịch NaOH

1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 452744]

Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol đơn chức và este tạo bởi axit và

ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 1,55 gam hỗn hợp X thu được 1,736 lít CO2 (ở đktc) và 1,26 gam H2O. Mặt

khác khi cho 1,55 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 125 mL dung dịch NaOH 0,1 M tạo ra m gam

muối. Sau phản ứng tổng số gam ancol thu được là 0,74 gam và ứng với 0,01 mol. Vậy giá trị của m là

A. 1,175 gam. B. 1,205 gam. C. 1,275 gam. D. 1,305 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 409942]

Page 53: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 53

Câu 3. Hỗn hợp E gồm một ancol T (hai chức, mạch hở), hai axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng

đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai axit đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam E, thu được H2O và 9,68

gam CO2. Cho a gam E tác dụng hoàn toàn với 60 mL dung dịch KOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch

G. Cô cạn G, thu được 0,04 mol T và m gam hai muối khan có phân tử khối trung bình lớn hơn 100. Giá trị

của m là

A. 5,60. B. 6,44. C. 6,16. D. 6,58.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565861]

Câu 4. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và

một este hai chức tạo bởi Y với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được H2O và 8,8 gam khí

CO2. Cho a gam X tác dụng hoàn toàn với 120 mL dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Thêm tiếp

40 mL dung dịch HCl 1M vào Z để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T, thu được m

gam muối khan và 0,06 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 40. Giá trị của m là

A. 8,26. B. 7,09. C. 5,92. D. 7,70.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565863]

Câu 5. X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, đều có chứa một liên kết C=C, Z là ancol hai chức

có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E

gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m

gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch

NaOH (dư, đun nóng) thì thu được khối lượng muối là

A. 11,0 gam. B. 10,1 gam. C. 25,3 gam. D. 12,9 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565864]

Câu 6. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên

tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần

vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 11,16

gam E cần dùng 0,896 lít khí H2 (đktc), thu được hỗn hợp G. Cho toàn bộ G tác dụng hết với dung dịch

KOH dư, thu được bao nhiêu gam muối?

A. 5,52 gam. B. 5,12 gam. C. 5,88 gam. D. 4,76 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565865]

Câu 7. Hỗn hợp T gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol Y, Z (no, đơn chức, đồng

đẳng kế tiếp) và một este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam T, thu được 7,26 gam

CO2 và 2,70 gam H2O. Cho 4,84 gam T tác dụng hoàn toàn với 80 mL dung dịch NaOH 1M; thêm tiếp 10

mL dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam

muối khan và 1,56 gam hai ancol. Cho toàn bộ lượng ancol này vào bình đựng Na dư, thu được 0,448 lít

khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 4,595. B. 5,765. C. 5,180. D. 4,995.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 565870]

Page 54: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Hóa học 12 – Bài tập este hay và khó Moon.vn Học để khẳng định mình

54 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 8. X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic 2 chức và một ancol đơn chức; Y, Z là hai ancol

đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng

7,728 lít O2 (đktc) thu được 4,86 gam nước. Mặt khác đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E trên cần dùng 200 mL

dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng

4,1 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là

A. 60,35%. B. 61,40%. C. 62,28%. D. 57,89%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 391373]

Câu 9. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số

nguyên tử cacbon với X; T là hợp chất chứa 2 chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam

hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt

khác 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng

lượng E trên tác dụng với KOH dư là

A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 452754]

Câu 10. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y,

Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó

Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác,

đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 mL dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu

được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với

A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 428204]

Bộ 07. Thách thức: 10 bài tập hệ este có độ khó ≥ câu “chốt” trong đề THPT QG

Click chuột vào ID dưới mỗi bài tập để xem lời giải chi tiết

Câu 1. Trieste mạch hở X (CmH2m–6O6), được tạo từ glixerol và các axit cacboxylic, trong đó có axit Y

thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 5,45 gam hỗn hợp E gồm X và Y bằng O2, dẫn

toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, tạo thành 25 gam kết tủa. Thủy phân hoàn toàn 10,9 gam E

bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch T chứa 13 gam muối. Khối lượng muối natri của Y

có trong T là

A. 7,56 gam. B. 8,46 gam. C. 9,72 gam. D. 11,16 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 649469]

Câu 2. Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa axit cacboxylic no X; ancol đơn chức và este của chúng thu được

50,4 lít CO2 (đktc) và 40,5 gam nước. Mặt khác đun nóng a gam hỗn hợp E cần dùng 300 mL dung dịch

NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 21,0 gam ancol Y. Đun nóng ancol Y

với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối so với Y bằng 1,7. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn

hợp E ban đầu là

A. 27,23%. B. 58,47%. C. 40,84%. D. 31,94%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 391374]

Page 55: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 55

Câu 3. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn

tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn

qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác,

đun nóng 21,62 gam E với 300 mL dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và

hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn

trong hỗn hợp F là

A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 407977]

Câu 4. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức

tạo bởi etylen glicol và axit T không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y, Z, T đều mạch hở). Đốt cháy

10,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 22,66 gam. Mặt khác

10,02 gam E phản ứng vừa đủ 0,04 mol Br2 (trong CCl4). Nếu đun nóng 10,02 gam E với dung dịch chứa

0,15 mol NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng m gam và phần

hơi chứa 2 ancol. Đun nóng phần rắn với vôi tôi xút thu được hỗn hợp khí trong đó có 2 hiđrocacbon đồng

đẳng kế tiếp. Giá trị m gần nhấtvới

A. 11,0. B. 12,2. C. 11,4. D. 10,8.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 391513]

Câu 5. X , Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y không no chứa một liên kết C=C);

Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Đun nóng 12,84 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 mL dung dịch

NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 120 mL dung dịch HCl

0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt khác đốt cháy 12,84 gam

E cần dùng 6,496 lít O2 (đktc). Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với 0,3 mol E là

A. 240 mL. B. 60 mL. C. 320 mL. D. 360 mL.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 391396]

Câu 6. X là este no tạo bởi 2 axit caboxylic với etylen glicol; Y là axit cacboxylic no, 2 chức (X, Y đều

mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy gồm

CO2 và nước có tổng khối lượng là 29,36 gam. Mặt khác đun nóng 21,5 gam hỗn hợp E bằng dung dịch

KOH vừa đủ thu được 35,4 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của X là

A. C4H6O4. B. C6H10O4. C. C7H12O4. D. C5H8O4.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 391507]

Câu 7. X là este tạo bởi axit cacboxylic 2 chức và một ancol đơn chức; Y, Z là hai ancol no, đơn chức, kế

tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước.

Mặt khác đun nóng 8,1 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được phần rắn và 5,38 gam hỗn hợp gồm 3 ancol. Biết rằng trong E tỉ lệ mol giữa este và ancol là 1 : 1.

Phần trăm khối lượng của oxi có trong X là

A. 40,00%. B. 29,63%. C. 48,48%. D. 34,04%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 407817]

Page 56: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Hóa học 12 – Bài tập este hay và khó Moon.vn Học để khẳng định mình

56 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 8. Hỗn hợp E chứa ba este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X

(CnH2nO2), este Y (CmH2m–2O2) và este Z (CxH2x–2O4). Đun nóng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ,

thu được 25,7 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 49,1 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt

cháy toàn bộ T cần dùng 0,275 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,49 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần

trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là

A. 8,35%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,94%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 448812]

Câu 9. X, Y là hai este mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 52,9 gam hỗn

hợp E chứa X, Y cần dùng 43,12 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 52,9 gam E với dung dịch NaOH (lấy dư

20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng m gam và phần hơi

chứa hỗn hợp 2 ancol đều no, đồng đẳng kế tiếp. Đem đốt cháy hết phần rắn thu được 50,88 gam Na2CO3;

1,44 gam H2O; CO2. Biết rằng axit tạo nên X, Y đều có phần trăm khối lượng oxi lớn hơn 50%. Giá trị của

m là

A. 69,6. B. 65,2. C. 61,8. D. 63,6.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 452755]

Câu 10. Cho ba hợp chất mạch hở là peptit X (tạo từ một loại α–amino axit thuộc dãy đồng đẳng glyxin),

axit cacboxylic no, hai chức Y và hợp chất hữu cơ Z (có một chức este, thành phần gồm C, H, O). Đun

nóng 13,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với lượng vừa đủ dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn; cô

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol no, mạch hở và chất rắn khan T gồm hai muối. Cho toàn

bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc), đồng thời thấy khối lượng bình

tăng 1,335 gam. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,465 mol khí O2, thu được N2, H2O, 0,34 mol CO2 và

0,095 mol Na2CO3. Tỉ lệ khối lượng của X và Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,4. B. 2,8. C. 1,6. D. 2,0.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 649441]

Page 57: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn – Học để khẳng định mình !

----- -----

Phần IV

SINH 12

Phương pháp giải nhanh bài tập

DI TRUYỀN HỌC

M

Page 58: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài
Page 59: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

59 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Lời giới thiệu

Các em thân mến! Đã từ lâu, các em đã biết đến thầy qua các tài liệu tham khảo Sinh học. Và từ

nay, các em sẽ thường xuyên được giao lưu trực tuyến, tương tác và học tập cùng với các khóa học,

các buổi online của Thầy trên trang mạng MOON.VN.

Trong chương trình thi THPT Quốc gia năm 2019, nội dung kiến thức gồm tập trung chủ yếu

vẫn thuộc chương trình Sinh học 12, trong đó phần Di truyền học đóng vai trò quan trọng nhất.

Nào! Chúng ta hãy khởi động và làm quen với phương pháp giải nhanh các bài tập di truyền của

Thầy thông qua nội dung kiến thức chương 1 của phần Di truyền học nhé.

I. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH

II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. Một đoạn ADN có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit

của đoạn ADN. Số nuclêôtit mỗi loại và số liên kết hiđrô của gen lần lượt là

A. A = T = 480, G = X = 720; 3120. B. A = T = 720, G = X = 480; 2880.

C. A = T = 360, G = X = 840; 3240. D. A = T = 840, G = X = 360; 2760.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656355]

Câu 2. Một đoạn ADN có chiều dài 238 nm và có 1800 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của đoạn ADN này

có 250A và 230G. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A. A = T = 300, G = X = 400. B. A = T = 400, G = X = 300.

C. A = T = 450, G = X = 250. D. A = T = 250, G = X = 450.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656356]

Câu 3. Một đoạn ADN có chiều dài 238 nm và có 1800 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của đoạn ADN này

có 250A và 230G. Số nuclêôtit mỗi loại và tỉ lệ 1

1

A

G của mạch 1 lần lượt là

A. A1 = 250; T1 =50; G1 = 170; X1 = 230; 25

.23

B. A1 = 50; T1 = 250; G1 = 230; X1 = 170; 23

.25

C. A1 = 250; T1 =50; G1 = 230; X1 = 170; 25

.23

D. A1 = 250; T1 =50; G1 = 230; X1 = 170; 23

.25

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656357]

Câu 4. Một đoạn ADN có chiều dài 408 nm và có số nuclêôtit loại A bằng 22% tổng nuclêôtit của đoạn

ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có A = 20%, mạch 2 có X = 35% tổng số nuclêôtit của mỗi mạch. Tỉ lệ

% các loại nuclêôtit trên mạch 1 của gen là

A. A1 = 24%, T1 = 20%, G1 = 35%, X1 = 21%. B. A1 = 20%, T1 = 24%, G1 = 21%, X1 = 35%.

C. A1 = 20%, T1 = 24%, G1 = 35%, X1 = 21%. D. A1 = 24%, T1 = 20%, G1 = 21%, X1 = 35%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656358]

GIỚI THIỆU PHƢƠNG PHÁP PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP

Page 60: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Sinh học 12 – Phƣơng pháp giải nhanh bài tập di truyền Moon.vn Học để khẳng định mình

60 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 5. Một đoạn ADN có chiều dài 408 nm và có số nuclêôtit loại A bằng 22% tổng nuclêôtit của đoạn

ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có A = 20%, mạch 2 có X = 35% tổng số nuclêôtit của mỗi mạch.

Tổng số nuclêôtit của gen và nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen lần lượt là

A. 2400; A1 = 264, T1 = 224, G1 = 420, X1 = 252. B. 2400; A1 =240, T1 =288, G1 = 420, X1 = 252.

C. 2400; A1 = 224, T1 = 264, G1 = 252, X1 = 420. D. 2400; A1 = 264, T1 = 224, G1 = 252, X1 = 420.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656359]

Câu 6. Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit và trên mạch 2 của gen này có tỉ lệ A : T : G : X 1: 3: 4 : 4. Số

nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là

A. A = 400, T = 100, G = 400, X = 300. B. A = 300, T = 100, G = 400, X = 400.

C. A = 400, T = 400, G = 100, X = 300. D. A = 100, T = 300, G = 400, X = 400.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656360]

Câu 7. Một gen có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A = 21% tổng số nuclêôtit của gen.

Trên mạch 1 của gen có 210T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ

1 1

1 1

A T

X G và tỉ lệ

A G

T X của gen lần lượt là

A. 29

21 và 1. B.

21

29 và 1. C.

49

30 và 1. D.

30

49 và 1.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656361]

Câu 8. Một đoạn ADN có chiều dài 204 nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G. Trên

mạch 2 có 20%G. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1 là

A. A1 = 90, T1 = 282, G1 = 108, X1 = 120. B. A1 = 282, T1 = 90, G1 = 108, X1 = 120.

C. A1 = 90, T1 = 282, G1 = 120, X1 = 108. D. A1 = 282, T1 = 90, G1 = 108, X1 = 120.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656362]

Câu 9. Một đoạn ADN có chiều dài 204 nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G. Trên

mạch 2 có 20%G. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN là

A. A = T = 250, G = X = 350. B. A = T = 350, G = X = 250.

C. A = T = 372, G = X = 228. D. A = T = 228, G = X = 372.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656363]

Câu 10. Một phân tử ADN nhân đôi 3 lần. Trong số các phân tử ADN được tạo ra, thì số phân tử mang

một mạch của ADN ban đầu và số phân tử ADN được cấu trúc hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường lần

lượt là

A. 2 ; 6. B. 8 ; 6. C. 6 ; 2. D. 6 ; 8.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656364]

Page 61: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 61

Câu 11. Một phân tử ADN có chiều dài 17.105Å và có 30% số nuclêôtít loại A. Phân tử ADN này nhân

đôi 2 lần. Số nuclêôtít mỗi loại mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là bao nhiêu?

A. A = T = 6 ×105; G = X = 9×10

5. B. A = T = 8×10

5; G = X = 7 ×10

5.

C. A = T = 7×105; G = X = 8 ×10

5. D. A = T = 9×10

5; G = X = 6 ×10

5

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656365]

Câu 12. Một phân tử ADN có chiều dài 425 nm và có 22,4% số nuclêôtit loại A. Số chu kì xoắn và số

nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho ADN nhân đôi 2 lần lần lượt là

A. 125; A = T = 2070; G = X = 1680. B. 125; A = T = 1680; G = X = 2070.

C. 125; A = T = 1800; G = X = 1950. D. 125; A = T = 1950; G = X = 1800.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656366]

Câu 13. Một phân tử ADN có tổng số 5472 liên kết hiđrô và trên mạch 1 của có T = A; X = 2T; G = 3A.

Số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 3 lần là

A. A = T = 4032; G = X = 10080. B. A = T = 10080; G = X = 4032.

C. A = T = 6650; G = X = 7462. D. A = T = 7462; G = X = 6650.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656367]

Câu 14. Một phân tử ADN có chiều dài 306 nm và trên mạch 1 có tỉ lệ 4 loại nuclêôtit tương ứng

A : T : G : X 1: 3 : 2 : 4. Phân tử ADN này nhân đôi 3 lần. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1 là

A. A1 = 90, T1 = 270, G1 = 360, X1 = 180. B. A1 = 270, T1 = 90, G1 = 180, X1 = 360.

C. A1 = 90, T1 = 270, G1 = 180, X1 = 360. D. A1 = 270, T1 = 90, G1 = 360, X1 = 180.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656368]

Câu 15. Một phân tử ADN có chiều dài 306 nm và trên mạch 1 có tỉ lệ 4 loại nuclêôtit

A : T : G : X 1: 3: 2 : 4. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là

A. A = T = 3500; G = X = 2800. B. A = T = 2520; G = X = 3780.

C. A = T = 3780; G = X = 2520. D. A = T = 2800; G = X = 3500.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656369]

Câu 16. Một phân tử ADN có tỉ lệ A T

25%.G X

Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN này là

A. A = T = 10% ; G = X = 40%. B. A = T = 20% ; G = X = 30%.

C. A = T = 40% ; G = X = 10%. D. A = T = 30% ; G = X = 20%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656370]

Câu 17. Một phân tử ADN có tổng số 9000 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ A T

25%.G X

Số nuclêôtit mỗi loại

mà môi trường cung cấp cho phân tử ADN nhân đôi 3 lần là

A. A = T = 37800 ; G = X = 25200. B. A = T = 25200 ; G = X = 37800.

C. A = T = 50400 ; G = X = 12600. D. A = T = 12600 ; G = X = 50400.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656371]

Page 62: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Sinh học 12 – Phƣơng pháp giải nhanh bài tập di truyền Moon.vn Học để khẳng định mình

62 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 18. Một phân tử ADN có tổng số 2340 liên kết hiđrô và trên mạch 1 của có T = 2A; X = 2T; G = X.

Phân tử ADN này tiến hành nhân đôi 3 lần. Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN này và tổng số

nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN này lần lượt là

A. A = T = 420 , G = X = 438 ; 6006. B. A = T = 438 , G = X = 420 ; 6006.

C. A = T = 234 , G = X = 624 ; 6006. D. A = T = 624 , G = X = 234 ; 6006.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656372]

Câu 19. Một phân tử ADN được đánh dấu nguyên tử nitơ phóng xạ (N15

) ở cả hai mạch. Phân tử ADN

này tiến hành nhân đôi trong môi trường chỉ có N14

. Sau 5 lần nhân đôi sẽ thu được bao nhiêu phân tử

ADN chỉ có nguyên tử N14

?

A. 30. B. 31. C. 32. D. 16.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656373]

Câu 20. Có 10 phân tử ADN được đánh dấu nguyên tử nitơ phóng xạ (N15

) ở cả hai mạch. Phân tử ADN

này tiến hành nhân đôi trong môi trường chỉ có N14

. Sau 3 lần nhân đôi sẽ thu được bao nhiêu phân tử

ADN chỉ có nguyên tử N14

?

A. 80. B. 70 C. 60. D. 50.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656374]

Câu 21. Một phân tử ADN được đánh dấu nguyên tử nitơ phóng xạ (N15

) ở cả hai mạch. Phân tử ADN

này tiến hành nhân đôi 4 lần trong môi trường chỉ có N14

. Sau đó, chuyển toàn bộ các phân tử ADN con

này vào môi trường có N15

và tiếp tục nhân đôi 2 lần nữa. Sau quá trình nhân đôi, số phân tử ADN chỉ

chứa nguyên tử N14

và số phân tử ADN chỉ chứa nguyên tử N15

lần lượt là

A. 30; 34. B. 64; 30. C. 34; 30. D. 64; 34.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656375]

Câu 22. Có 5 phân tử ADN được đánh dấu nguyên tử nitơ phóng xạ (N15

) ở cả hai mạch. Phân tử ADN

này tiến hành nhân đôi 3 lần trong môi trường chỉ có N14

. Sau đó, chuyển toàn bộ các phân tử ADN con

này vào môi trường có N15

và tiếp tục nhân đôi 5 lần nữa. Sau quá trình nhân đôi số phân tử ADN có

chứa nguyên tử N14

và phân tử ADN chỉ chứa nguyên tử N15

lần lượt là

A. 1210; 70. B. 70; 1210. C. 1280; 70 D. 70; 1280.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656376]

Câu 23. Giả sử trong một gen có một bazơ adenin trở thành dạng hiếm (A*) thì sau 4 lần nhân đôi sẽ có

tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp A–T bằng cặp G–X?

A. 16. B. 8. C. 9. D. 7.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656377]

Câu 24. Giả sử trong môi trường nội bào có một phân tử 5–BU. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần. Ngay từ

lần nhân đôi thứ nhất, chất 5–BU đã liên kết với 1 mạch gốc của gen. Kết thúc quá trình nhân đôi, sẽ tạo

ra bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế một cặp A–T bằng 1 cặp G–X?

A. 1. B. 4. C. 8. D. 2.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656378]

Page 63: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 63

Câu 25. Một gen có chiều dài 4080Å và có tổng số 3050 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1

liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là

A. A = T = 551; G = X = 649. B. A = T = 649; G = X = 551.

C. A = T = 550; G = X = 650. D. A = T = 650; G = X = 550.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656379]

Câu 26. Gen M có 5022 liên kết hidro và trên mạch hai của gen có G = 2A = 4T. Trên mạch một của gen

có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hiđro trở thành alen m. Số nuclêôtit mỗi loại

của gen m và số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp khi cặp gen Mm nhân đôi 2 lần lần lượt là

A. A = T = 1302, G = X = 557; A = T = 7812, G = X = 3345.

B. A = T = 557, G = X = 1302; A = T = 7812, G = X = 3345.

C. A = T = 1302, G = X = 557; A = T = 3345, G = X = 7812.

D. A = T = 557, G = X = 1302; A = T = 3345, G = X = 7812.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656380]

Câu 27. Gen D có chiều dài 306 nm và có tỉ lệ A T 2

.G X 3

Trên mạch 2 của ADN có G = A = 20%. Gen

D bị đột biến mất 1 cặp A–T trở thành gen d. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen D và số

nuclêôtit mỗi loại của gen d lần lượt là

A. A2 = 20%, T2 = 20%, G2 = 40%, X2 = 20%; A = T = 540, G = X = 359.

B. A2 = 20%, T2 = 20%, G2 = 20%, X2 = 40%; A = T = 540, G = X = 359.

C. A2 = 20%, T2 = 20%, G2 = 20%, X2 = 40%; A = T = 359, G = X = 540.

D. A2 = 20%, T2 = 20%, G2 = 40%, X2 = 20%; A = T = 359, G = X = 540.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656381]

Câu 28. Gen D có tổng số 2340 liên kết hiđrô và trên mạch 1 của gen có T = 2A; X = 2T; G = X. Gen D

bị đột biến không làm thay đổi chiều dài nhưng làm giảm 2 liên kết hiđro trở thành gen d. Cặp gen Dd

tiến hành nhân đôi 2 lần. Số nuclêôtit mỗi loại của gen D và số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp

cho cặp gen Dd nhân đôi 2 lần lần lượt là

A. A = T = 624, G = X = 234; A = T = 3738, G = X = 1410.

B. A = T = 624, G = X = 234; A = T = 1410, G = X = 3738.

C. A = T = 234, G = X = 624; A = T = 3738, G = X = 1410.

D. A = T = 234, G = X = 624; A = T = 1410, G = X = 3738.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656382]

Câu 29. Gen D dài 646 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến

thành alen d. Cặp gen Dd nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 4098A, 7302X. Số nuclêôtit mỗi

loại của gen D và loại đột biến đã làm cho gen D thành d là

A. A = T = 684, G = X = 1216; đột biến thay thế 2 cặp A–T bằng 2 cặp G–X.

B. A = T = 1216, G = X = 684; đột biến thay thế 2 cặp A–T bằng 2 cặp G–X.

C. A = T = 684, G = X = 1216; đột biến thay thế 1 cặp A–T bằng 1 cặp G–X.

D. A = T = 1216, G = X = 684; đột biến thay thế 1 cặp A–T bằng 1 cặp G–X.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656383]

Page 64: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Sinh học 12 – Phƣơng pháp giải nhanh bài tập di truyền Moon.vn Học để khẳng định mình

64 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 30. Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Biết rằng phân tử

mARN này có 100 nuclêôtit loại G. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN là

A. A = 150, U = 50, G = 200, X = 100. B. A = 50, U = 150, G = 200, X = 100.

C. A = 50, U = 150, G = 100, X = 200. D. A = 150, U = 50, G = 100, X = 200

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656384]

Câu 31. Một phân tử mARN có 900 nuclêôtit, trong đó tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Theo lí thuyết,

trên phân tử mARN này sẽ có số bộ ba tối đa và số nuclêôtit mỗi loại lần lượt là

A. 300; A = 270, U = 90, G = 180, X = 360. B. 300; A = 90, U = 270, G = 180, X = 360.

C. 300; A = 90, U = 270, G = 360, X = 180. D. 300; A = 270, U = 90, G = 360, X = 180.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656385]

Câu 32. Trong một vòng đời của vi khuẩn E.coli, gen điều hòa tiến hành nhân đôi 1 lần và gen A của

opêron Lac tiến hành phiên mã 36 lần. Số lần nhân đôi của gen Z và số lần phiên mã của gen Y lần lượt là

A. 1 lần và 32 lần. C. 1 lần và 36 lần. C. 3 lần và 36 lần. D. 36 lần và 1 lần.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656386]

Câu 33. Một gen có chiều dài 3570Å và số tỉ lệ A T

0,5.G X

Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A. A = T = 350; G = X = 700. B. A = T = 1000; G = X = 500.

C. A = T = 250; G = X = 500. D. A = T = 500; G = X = 250.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656387]

Câu 34. Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit

mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.

II. Tất cả các mạch đơn nói trên có trình tự bổ sung với nhau từng đôi một.

III. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi

trường nội bào.

IV. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi

trường nội bào.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 637667]

Câu 35. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15

sang

môi trường chỉ có N14

. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 480 phân tử

ADN vùng nhân chỉ chứa N14

. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15

và cho chúng

nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Số phân tử ADN ban đầu là 16.

II. Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15

sau khi kết thúc quá trình trên là 2880.

III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 1056.

IV. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14

và N15

sau khi kết thúc quá trình trên là 992.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656389]

Page 65: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 65

Câu 36. Một phân tử mARN có tỉ lệ A: U:G : X 1: 2:3: 4, trong đó số nuclêôtit loại G của mARN này

là 660. Số nuclêôtit loại A của phân tử mARN này là

A. 220. B. 260. C. 440. D. 150.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656390]

Câu 37. Một phân tử mARN có chiều dài 1904Å và tỉ lệ A : U : G : X 1: 2 :1: 4. Sử dụng phân tử

mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được

tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nuclêôtit mỗi loại của ADN là

A. A = 70, T = 140, G = 280, X = 140. B. A = T = 420, G = X = 210.

C. A = 70, T = 140, G = 140, X = 280. D. A = T = 210, G = X =350

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656391]

Câu 38. Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro;

GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình

tự các nuclêôtit là 5 'AGXXGAXXXGGG3'. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn

pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Ala – Gly – Ser – Pro. B. Pro – Gly – Ser – Ala.

C. Pro – Gly – Ala – Ser. D. Gly – Pro – Ser – Ala.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 636868]

Câu 39. Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac, phát biểu nào sau

đây là đúng?

A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau

C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.

D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656393]

Câu 40. Giả sử có một chủng vi khuẩn E.coli đột biến, chủng vi khuẩn này không có khả năng sử dụng

đường lactozơ cho quá trình trao đổi chất. Đột biến nào sau đây không phải là nguyên nhân làm xuất hiện

chủng vi khuẩn này?

A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

C. Đột biến ở vùng khởi động P của opêrôn làm cho các gen trong opêrôn mất khả năng phiên mã.

D. Đột biến ở gen điều hoà R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656394]

Câu 41. Một phân tử mARN có chiều dài 3332A0, trong đó tỉ lệ A : U : G : X 1: 3 : 2 : 4. Sử dụng phân

tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN

được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nuclêôtit loại A của ADN là

A. 392 B. 98 C. 196. D. 294.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656395]

Page 66: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

☆ Sinh học 12 – Phƣơng pháp giải nhanh bài tập di truyền Moon.vn Học để khẳng định mình

66 Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn

Câu 42. Một phân tử ADN có chiều dài 4080 nm. Phân tử ADN này có tổng số nuclêôtit và số chu kì

xoắn lần lượt là

A. 30000; 1500. B. 24000; 1200. C. 24000; 1500. D. 31000; 1200.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656396]

Câu 43. Một gen có 110 chu kì xoắn. Tổng số nuclêôtit của gen và chiều dài của gen lần lượt là

A. 2000; 3400. B. 2100; 3570. C. 1800; 3060. D. 2200; 3740.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656397]

Câu 44. Trên mạch một của một phân tử ADN có tỉ lệ A G 2

.T X 3

Tỉ lệ này ở mạch thứ hai là bao nhiêu?

A. 2

.3

B. 3

.2

C. 1

.3

D. 1

.2

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656398]

Câu 45. Một phân tử ADN có tổng số 12000 nuclêôtit và trên mạch 1 của ADN này có tỉ lệ

A : T : G : X 4 : 6 : 5 : 9. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của ADN này là

A. A = 1500, T = 1000, G = 1250, X = 2250. B. A = 1000, T = 1500, G = 2250, X = 1250.

C. A = 1250, T = 2250, G = 1500, X = 1000. D. A = 1000, T = 1500, G = 1250, X = 2250.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656399]

Câu 46. Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch 1 của gen này có tỉ lệ A : T : G : X 3: 5 : 4 : 3. Số

nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là bao nhiêu?

A. A = 400, T = 500, G = 400, X = 500. B. A = 300, T = 400, G = 300, X = 500.

C. A = 300, T = 500, G = 400, X = 300. D. A = 500, T = 300, G = 300, X = 400.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656400]

Câu 47. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 1200 nuclêôtit và trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ

A : T : G : X 2 : 3:1: 4. Số nuclêôtit mỗi loại của gen này là

A. A = T = 300, G = X = 300. B. A = T = 200, G = X = 400.

C. A = T = 400, G = X = 200. D. A = T = 300, G = X = 200.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656401]

Câu 48. Một gen có tổng số 5100 nuclêôtit và 6050 liên kết hiđro. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của

gen này.

A. A = T = 1600, G = X = 950. B. A = T = 950, G = X = 2550.

C. A = T = 2500, G = X = 900. D. A = T = 900, G = X = 2500.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656402]

Câu 49. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 1288 liên kết hiđrô và trên mạch một của đoạn ADN này có

số nuclêôtit loại T = 1,5A; G = A + T và X = T – A. Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN là

A. A = T = 276, G = X = 230. B. A = T = 230, G = X = 276.

C. A = T = 250, G = X = 330. D. A = T = 330, G = X = 250.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656403]

Page 67: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài

Moon.vn Học để khẳng định mình

Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series 02

Chi tiết lời giải tra ID tại www.moon.vn 67

Câu 50. Trên mạch hai của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X 1: 3: 2 : 4. Tỉ lệ % các loại

nuclêôtit của gen là

A. A = T = 30%, G = X = 20%. B. A = T = 35%, G = X = 15%.

C. A = T = 20%, G = X = 30%. D. A = T = 15%, G = X = 35%.

[Ctrl + để xem lời giải chi tiết: ID = 656404]

Page 68: KỲ THI THPT QU - moon.vn · dựng bài bản ở 2 phần là con lắc đơn và con lắc lò xo: có ví dụ minh họa phương pháp giải nhanh, sau đó là các bài