48
BÀI 10 KTOÁN CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM Tiếnsĩ TrnVăn Thun Ging viên trường Đạihc Kinh tế quc dân 1

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

BÀI 10KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Tiến sĩ Trần Văn Thuận

Giảng viên trường Đại học Kinh tế quốc dân

1

Page 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

MỤC TIÊU BÀI HỌC

01

02

03

2

Nhận biết được khái niệm chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm; mối quanhệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm;

Phân loại được chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm và hiểu, sử dụng đượccác phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất;

Xác định và vận dụng được chứng từ, tài khoản kế toán sử dụng trong kếtoán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.

Page 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

1.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

3

NỘI DUNG BÀI HỌC

Page 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

4

Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất

Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm

Mối quan hệ giữa chi phí và chi tiêu, chi phí và giá thành

10.1.1

10.1.2

10.1.3

10.1. TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Page 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT

5

Chi phí sản xuất: Là biểu hiện bằngtiền của toàn bộ hao phí về lao độngsống, lao động vật hóa và các chi phícần thiết khác mà doanh nghiệp đã chira để tiến hành hoạt động sản xuấttrong một thời kì nhất định.

Đối tượng kế toán chi phí sản xuất:Là giới hạn tập hợp chi phí trong kếtoán chi phí sản xuất. Xác định đốitượng kế toán chi phí sản xuất là việcxác định nơi phát sinh chi phí và nơichịu chi phí.

Page 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

6

Chi phí theo yếu tố.

Chi phí theo phương pháp tập hợpchi phí và đối tượng chịu chi phí.

Phân loại chi phí sản xuất Chi phí theo khoản mục.

Page 7: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

7

Chi phí nguyên vật liệu

Chi phí khấu hao tài sản cố địnhChi phí theo yếu tố

Chi phí nhân công

Chi phí khác bằng tiền

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Page 8: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

8

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí sản xuất chung

Chi phí theo khoản mục Chi phí nhân công trực tiếp

Page 9: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

9

Chi phí sản xuất trực tiếp

Chi phí sản xuất gián tiếp

Chi phí theo phương pháp tập hợp chi phí và đối tượng

chịu chi phí

Page 10: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.2. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

10

Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằngtiền của toàn bộ hao phí về lao độngsống và lao động vật hóa có liên quanđến khối lượng công tác, sản phẩm, laovụ đã hoàn thành.

Đối tượng tính giá thành là các sảnphẩm, công việc, lao vụ mà doanh nghiệpđã sản xuất hoàn thành đòi hỏi phải tínhtổng giá thành và giá thành đơn vị.

Page 11: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.2. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (tiếp theo)

11

Giá thành kế hoạch

Giá thành thực tếPhân loại

giá thành sản phẩm

Giá thành định mức

Giá thành toàn bộ (giá thành tiêu thụ haygiá thành đầy đủ)

Giá thành sản xuất (giá thành công xưởng)

Page 12: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ VÀ CHI TIÊU, CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH

12

Chi tiêu là sự giảm đi đơn thuần của các loại tài sản của doanh nghiệp. Chi tiêu là cơ sở phát sinh chi

phí. Chi tiêu và chi phí khác nhau cả về lượng và thời gian. Có những khoản chi tiêu kỳ này nhưng

chưa tính vào chi phí và ngược lại có những khoản chi phí tính vào kỳ này nhưng chưa chi tiêu.

Chi phí và chi tiêu

Page 13: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ VÀ CHI TIÊU, CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH (tiếp theo)

13

Chi phí và chi tiêu

Ví dụ về chi phí và chi tiêu: Công ty cổ phần May mặc Phú Mỹ mua nhập kho vải để phục vụ sản

xuất, tổng giá trị vải là 800.000.000 đồng. Trong kỳ, Công ty xuất sử dụng vải có giá trị 360.000.000

đồng cho thực hiện đơn đặt hàng số 1 và số 2. Trong trường hợp này, chi tiêu là 800.000.000

đồng, chi phí là 360.000.000 đồng.

Page 14: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ VÀ CHI TIÊU, CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH (tiếp theo)

14

Chi phí và chi tiêu

Ví dụ về chi phí và chi tiêu: Tháng 3/2016, Công ty cổ phần Ống thép Hòa Tiến thực hiện trích

trước chi phí sửa chữa lớn thiết bị sản xuất theo dự toán 68.000.000 đồng, việc sửa chữa sẽ được

tiến hành vào tháng 4/2016. Như vậy, tháng 3/2016, chi tiêu là 0 đồng, chi phí là 68.000.000 đồng.

Page 15: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ VÀ CHI TIÊU, CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH (tiếp theo)

15

Quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm được hiểu là quan hệ giữa mặt hao phí sảnxuất và kết quả sản xuất. Tất cả các khoản chi phí phát sinh trong kỳ, kỳ trước chuyển sang và chiphí trích trước có liên quan đến sản phẩm, dịch vụ hoàn thành trong kỳ sẽ tạo nên chỉ tiêu giáthành sản phẩm.

Ví dụ: Công ty cổ phần Ống thép Hòa Tiến sản xuất thép ɸ6, đầu tháng 6/2016 Công ty có giá trịsản phẩm dở dang là 80.000.000, chi phí sản xuất phát sinh tháng 6 là 480.000.000, giá trị sảnphẩm dở dang cuối tháng 6 là 61.600.000, số lượng thép hoàn thành là 56.000 kg.

Chi phí và giá thành

Page 16: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ VÀ CHI TIÊU, CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH (tiếp theo)

16

• Tổng giá thành sản phẩm = 80 triệu + 480 triệu − 61,6 triệu = 498,4 triệu

• Giá thành 1 kg thép ɸ6 = 498,4 triệu/5.600 kg = 8.900 đồng/kg.

Chi phí sản xuất dở dang đầu kì 80 triệu đồng

Chi phí sản xuất phát sinh trong kì

480 triệu đồng

Tổng giá thành sản phẩmChi phí sản xuấtdở dang cuối kì

61,6 triệu đồng

Page 17: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

17

10.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

10.2.1 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất

10.2.2Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương phápkê khai thường xuyên

Page 18: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.1. PHƯƠNG PHÁP TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

18

Là cách thức kế toán sử dụng để tập hợp, phân loại cáckhoản chi phí sản xuất phát sinh trong kì theo các đốitượng tập hợp chi phí đã xác định.

Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất

Page 19: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.1. PHƯƠNG PHÁP TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

19

Phương pháp phân bổ gián tiếp

Phương pháp tập hợpchi phí sản xuất

Phương pháp tập hợp trực tiếp

Page 20: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.1. PHƯƠNG PHÁP TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

20

• Phương pháp phân bổ gián tiếp được sử dụng để tách chi phí riêng cho từng đối tượng khi chiphí phát sinh có liên quan đến nhiều đối tượng. Vấn đề là lựa chọn tiêu thức phân bổ. Tiêuthức phân bổ phải là đại lượng xác định, đã biết và có quan hệ về mặt lượng với chi phí cầnphân bổ.

• Tiêu thức phân bổ chi phí nguyên vật liệu có thể sử dụng là: Chi phí nguyên vật liệu chính,định mức tiêu hao, số lượng, trọng lượng sản phẩm sản xuất...

Phương pháp phân bổ gián tiếp

Page 21: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.1. PHƯƠNG PHÁP TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

21

Sản phẩm A Sản phẩm B

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 200.000 300.000

Chi phí nhân công trực tiếp 100.000 200.000

Chi phí sản xuất chung 120.000

• Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung thường sử dụng là phân bổ theo chi phí nguyênvật liệu trực tiếp hoặc phân bổ theo chi phí nhân công trực tiếp.

• Ví dụ:

Phương pháp phân bổ gián tiếp

Đơn vị tính: Đồng

Page 22: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.1. PHƯƠNG PHÁP TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (tiếp theo)

22

• Phân bổ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

• Phân bổ theo chi phí nhân công trực tiếp:

Chi phí sản xuất chung (A) = 120.000 ×100.000

100.000 + 2.000.000= 40.000

Chi phí sản xuất chung (B) = 120.000 – 40.000 = 80.000

Chi phí sản xuất chung (A) = 120.000 ×200.000

200.000 + 3.000.000= 48.000

Chi phí sản xuất chung (B) = 120.000 – 48.000 = 72.000

Page 23: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

23

a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:

• Nội dung: giá trị nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu… được xuất dùng trựctiếp cho việc chế tạo sản phẩm.

• Chứng từ kế toán:

Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng.

Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ.

Page 24: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

24

a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:

• Tài khoản kế toán

Tập hợp giá trị nguyên, vật liệuxuất dùng trực tiếp cho chế tạosản phẩm hay thực hiện lao vụ,dịch vụ.

• Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng không hết.

• Kết chuyển chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp.

Tài khoản 621

Page 25: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

25

a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:

• Kế toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thể hiện qua sơ đồ:

(1a) Giá trị vật liệu xuất kho (3) Kết chuyển chi phí

TK 621 TK 154TK 152

TK 331, 111, 112…

(1b) Giá mua

không thuế GTGT

(2) Vật liệu không dùng hết

nhập kho hay kết chuyển sang kì sau

TK 152

TK 133 (1331)

(1b) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

nguyên vật liệu trực tiếp

Page 26: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

26

b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp

Tiền lương, phụ cấp lương, tiền ăn ca và cáckhoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trêntiền lương của lao động trực tiếp.

Page 27: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

27

b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:

• Tài khoản kế toán:

Tập hợp chi phí nhân công trực tiếpphát sinh.

Kết chuyển (phân bổ) chi phí nguyên,vật liệu trực tiếp.

Tài khoản 622

Page 28: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

28

b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:

• Tài khoản kế toán:

(1) Tiền lương và phụ cấp phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp

(4) Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp

TK 622 TK 154TK 334

TK 335

(2) Các khoản đóng góp theo tỉ lệ với tiền lương của công nhân sản xuất trực tiếp phát sinh

TK 338

(3) Trích trước tiền lương nghỉ phép của lao động trực tiếp

Page 29: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

29

c. Kế toán chi phí sản xuất chung:

• Là các chi phí liên quan đến việc phục vụ, quản lí sản xuất trong phạm vi các phân xưởng, tổ,đội sản xuất, chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho quản lí phân xưởng, khấu hao tài sảncố định…

• Chứng từ kế toán

Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng.

Biên lai thu tiền.

Giấy đề nghị tạm ứng, phiếu chi.

Hóa đơn mua bán…

Bảng tính và phân bổ khấu hao….

Page 30: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

30

c. Kế toán chi phí sản xuất chung:

• Tài khoản kế toán

Chi phí sản xuất chung phát sinhtrong kì.

• Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung.

• Kết chuyển (phân bổ) chi phí sản xuất chungvào các tài khoản liên quan để tính giá thànhsản phẩm.

Tài khoản 627

Page 31: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

31

c. Kế toán chi phí sản xuất chung:

• Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất chung thể hiện qua sơ đồ:

(1) Chi phí nhân viên phân xưởng (6) Phân bổ (kết chuyển)chi phí sản xuất chungcho đối tượng tính giá

TK 627 TK 154TK 334, 338

TK 111, 112, 141, 331…

Chi phí mua ngoài phải trả hay đã trả

(6) Kết chuyển chi phí (không phân bổ) vào giá vốn

TK 632

TK 133 (1331)và các chi phí sản xuất khác

(2) Chi phí vật liệu

TK 152

(3) Chi phí công cụ, dụng cụ

TK 153 (142, 242)

(4) Chi phí khấu hao tài sản cố định

TK 214

(5) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

Page 32: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

32

d. Tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp

Tài khoản 154Số dư đầu kì

Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kì.

• Các khoản ghi giảm chi phí sản phẩm.

• Tổng giá thành sản xuất thực tế hay chiphí thực tế của sản phẩm dịch vụ đãhoàn thành.

Số dư cuối kì: Chi phí thực tế của sản phẩmdịch vụ dở dang, chưa hoàn thành.

Giá thành =Chi phí

sản xuất dở dang đầu kì

+ Chi phí

sản xuất phát sinh trong kì

−Chi phí

sản xuấtdở dang cuối kì

Page 33: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

33

e. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang

Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính (hoặc chi phí

nguyên vật liệu trực tiếp).

Đánh giá giá trị sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành

tương đương.

Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến.

Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí định mức hoặc kế hoạch.

Page 34: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

34

e. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang

Ví dụ 1: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu.

Trong kì, Công ty Lòng Tin có số liệu về chi phí sản xuất như sau:

• Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng là: 1.000;

• Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 16.000, trong đó chi phí nguyên vật liệu chính là12.000, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 12.600;

• Cuối kì hoàn thành nhập kho 1.600 sản phẩm, sản phẩm dở dang là 400 sản phẩm, mức độhoàn thành đạt 60%.

Trả lời:

Chi phí sản xuất dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính:

Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng =1.000 + 12.000

1.600 + 400× 400 = 2.600

Page 35: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

35

• Chi phí sản xuất dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Giả sử đầu kỳ chi phínguyên vật liệu chính 900, chi phí nguyên vật liệu phụ 100):

Chi phí nguyên vật liệu chính dở dang cuối tháng

900 + 12.000

1.600 + 400× 400 = 2.580

Chi phí nguyên vật liệu phụ dở dang cuối tháng

100 + 600

1.600 + 400 × 0,6× 240 = 91,3

Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng = 2.580 + 91,3 = 2.671,3

=

=

Page 36: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

36

e. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang

Ví dụ 2: Đánh giá giá trị sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.

Trong kì, Công ty Quê Hương có số liệu về chi phí sản xuất như sau:

• Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng là: 1.000, trong đó chi phí nguyên vật liệu chính là 500, chiphí nhân công trực tiếp là 200 và chi phí sản xuất chung là 300.

• Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 16.000, trong đó chi phí nguyên vật liệu chính là12.600, chi phí nhân công trực tiếp là 1.400, chi phí sản xuất chung là 2.000.

• Cuối kì hoàn thành nhập kho 1.600 sản phẩm, sản phẩm còn dở dang là 400 sản phẩm, tỉ lệhoàn thành là 40%.

Page 37: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

37

e. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang

Ví dụ 2: Đánh giá giá trị sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.

Chi phí nguyên vật liệu chính trong

sản phẩm dở dang cuối tháng

500 + 12.600

1.600 + 400× 400 = 2.620=

Chi phí nhân công trực tiếp trong sản

phẩm dở dang cuối tháng

200 + 1.400

1.600 + (400 × 40%)× (400 × 40%) = 145,45=

Chi phí sản xuất chung trong

sản phẩm dở dang cuối tháng

300 + 2.000

1.600 + (400 × 40%)× (400 × 40%) = 209,1=

Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng = 2.620 + 145,45 + 209,1 = 2.974,55

Page 38: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

38

e. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang

Ví dụ 3: Đánh giá sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến.

Công ty Đại Phát có số liệu về chi phí sản xuất như sau:

• Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng là: 1.000, trong đó chi phí nguyên vật liệu chính là 500, chiphí nhân công trực tiếp là 200 và chi phí sản xuất chung là 300.

• Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 16.000, trong đó chi phí nguyên vật liệu chính là12.600, chi phí nhân công trực tiếp là 1.400, chi phí sản xuất chung là 2.000.

• Cuối kì hoàn thành nhập kho 1.600 sản phẩm, sản phẩm còn dở dang là 400 sản phẩm.

Page 39: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

39

e. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang

Ví dụ 3: Đánh giá sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến.

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong sản phẩm dở dang cuối tháng

500 + 12.600

1.600 + 400× 400 = 2.620=

Chi phí chế biến trong sản phẩm dở dang cuối tháng

500 + 3.400

1.600 + (400 × 50%)× (400 × 50%) = 433,3=

Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng = 2.620 + 433,3 = 3.053,3

Page 40: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

40

f. Tập hợp chi phí toán doanh nghiệp

Trình tự ghi sổ một số ghiệp vụ kế toán liên quan đến tập hợp chi phí sản phẩm:

TK 154TK 621 TK 152, 111, 138.

TK 622TK 155, 152

TK 627

TK 157

TK 632

TK 138, 334, 632…

(1) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

(2) Chi phí nhân công trực tiếp

(3) Chi phí sản xuất chung

(3) Các khoản ghi giảm chi phí sản phẩm

(4) Nhập kho sản phẩm, vật liệu

(4) Gửi bán

(4) Xuất bán thẳng

(4) Sản phẩm hỏng không sửa chữa được

(4) Tổng giá thành thực tế sản phẩm,

dịch vụ hoàn thành trong kì

Page 41: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

41

Căn cứ vào đánh giá sản phẩm dở dang và chi phí sản xuất đã tập hợp được:

Phương pháp tính giá thành: Một phương pháp hay hệ thống phương pháp được sử dụng để

tính giá thành sản phẩm, nó mang tính thuần túy kỹ thuật tính toán chi phí cho từng đối

tượng tính giá thành.

Phương pháp trực tiếp (Phương pháp giản đơn)

Phương pháp tổng cộng chi phí

Phương pháp hệ số

Phương pháp tỷ lệ

Phương pháp liên hợp

Page 42: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

42

Ví dụ 4. Tính giá theo phương pháp giản đơn

Số liệu về tình hình sản xuất sản phẩm của Công ty Lưu Bút trong tháng 9/N như sau: (Đơn vị:1.000 đồng)

• Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 3.600

• Chi phí sản xuất phát sinh trong kì là 340.200 (nguyên vật liệu trực tiếp: 150.000; nhân côngtrực tiếp: 100.000 và chi phí sản xuất chung: 90.200).

• Chi phí sản xuất dở dang cuối kì: 2.400

• Cuối tháng 9/N, Công ty hoàn thành nhập kho 2.000 sản phẩm, sản phẩm dở dang cuối kì: 100sản phẩm.

Trả lời: Ta xác định tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm như sau:

Tổng giá thành sản phẩm = 3.600 + 340.200 − 2.400 = 341.400

Giá thành 1 sản phẩm = 341.100/2.000 = 170,55

Page 43: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

43

Ví dụ 5: Tính giá theo Phương pháp hệ số

Công ty Thu Chi sản xuất 3 loại sản phẩm X, Y, Z có tình hình sản xuất như sau (Đvt: 1.000 đồng)

• Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 2.800; Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: 95.000, trong đó chiphí nguyên vật liệu chính: 56.000

• Kết quả sản xuất thu được 110 sản phẩm X, 130 sản phẩm Y, 123 sản phẩm Z. Sản phẩm dởdang cuối kì được đánh giá theo nguyên vật liệu chính. Số lượng sản phẩm dở dang X, Y, Z lầnlượt là 6, 7 và 5. Biết hệ số tính giá thành sản phẩm của X là 1,1; Y là 1,2 và Z là 1.

Page 44: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

44

Ví dụ 5: Tính giá theo Phương pháp hệ số

Trả lời:

• Số lượng sản phẩm gốc = 110 × 1,1 + 130 × 1,2 + 123 × 1 = 400

• Số lượng sản phẩm gốc dở dang = 6 × 1,1 + 7 × 1,2 + 5 × 1 = 20

• Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ =

• Tổng giá thành nhập kho: Tổng Z = 2.800 + 95.000 − 2.800 = 95.000.

• Tính giá thành đơn vị sản phẩm chuẩn =

400 + 20

2.800 + 56.000× 20 = 2.800

400

95.000= 237,5/sản phẩm

Page 45: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

45

• Tính tổng giá thành từng loại sản phẩm:

Tổng giá thành sản phẩm X = 110 × 1,1 × 237,5 = 28.737,5

Tổng giá thành sản phẩm Y = 130 × 1,2 × 237,5 = 37.050

Tổng giá thành sản phẩm Z = 123 × 1,0 × 237,5 = 29.212,5

• Tính giá thành từng loại sản phẩm:

11028.737,5

= 261,25/sản phẩmSản phẩm X =

130

37.050= 285/sản phẩmSản phẩm Y =

123

29.212,5= 237,5/sản phẩmSản phẩm Z =

Page 46: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

46

Ví dụ 6: Phương pháp tính giá thành tỷ lệ:

Công ty Đất Việt trong cùng quy trình công nghệ sản xuất thu được 3 loại sản phẩm A, B, C với sốliệu như sau: (Đơn vị: 1.000 đồng)

• Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 250.000

• Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 1.500.000

• Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 184.000

• Số sản phẩm hoàn thành: 600 sản phẩm A, 500 sản phẩm B và 800 sản phẩm C

• Giá thành định mức: 850/sản phẩm A, 600/sản phẩm B và 800/sản phẩm C

Trả lời:

Tổng giá thành thực tế: 250.000 + 1.500.000 − 184.000 = 1.566.000

Tổng giá thành định mức = 600x850 + 500 × 600 + 800 × 800 = 1.450.000

Tỷ lệ điều chỉnh giá thành = 1.566.000/1.450.000 = 1,08

Page 47: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

10.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (tiếp theo)

47

Ví dụ 6: Phương pháp tính giá thành tỷ lệ:

Giá thành thực tế 1 SP A = 850 × 1,08 = 918

=> Tổng giá thành thực tế SP A = 918 x 600 = 550.800

Giá thành thực tế 1 SP B = 600 × 1,08 = 648

=> Tổng giá thành thực tế SP B = 648 x 500 = 324.000

Giá thành thực tế 1SP C = 800 × 1,08 = 864

=> Tổng giá thành thực tế SP C = 864 × 800 = 691.200

Page 48: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨMeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/ACC302/PDF_Slide/ACC302_Bai10_v2... · 10.2.2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN

TỔNG KẾT CUỐI BÀI

48

• Giới thiệu chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm;

• Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm:

Tập hợp chi phí:

Tập hợp trực tiếp;

Phân bổ gián tiếp.

Kế toán tính giá thành sản phẩm:

Đánh giá sản phẩm dở dang;

Kế toán tổng hợp chi phí;

Kế toán tính giá thành sản phẩm.