Upload
le-thanh-phuong
View
220
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển quá trình Quá trình và các biến quá trình
Quá trình: - Quá trình: là một trình tự các diễn biến vật lý, hoá học hoặc sinh học, trong đó vật chất, năng lượng, thông tin được biến đổi, vận chuyển hoặc lưu trữ. - Quá trình công nghệ: là những quá trình liên quan đến biến đổi, vận chuyển hoặc lưu trữ vật chất và năng lượng, nằm trong dây chuyền công nghệ hoặc nhà máy sản xuất năng lượng. - Quá trình kĩ thuật: là quá trình với các đại lượng kĩ thuật được đo hoặc/và được can thiệp. QTKT=QTCN+các phương tiện kĩ thuật (thiết bị đo, thiết bị chấp hành)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển quá trình Quá trình và các biến quá trình
Các biến quá trình:- Biến vào: là một đại lượng hoặc điều kiện phản ánh tác động từ bên ngoài vào quá trình. VD: lưu lượng dòng nguyên liệu, nhiệt độ hơi nước cấp nhiệt,…- Biến ra: là một đại lượng hoặc điều kiện thể hiện tác động của quá trình ra bên ngoài. VD: nồng độ hoặc lưu lượng sản phẩm ra.- Biến trạng thái: là biến mang thông tin về trạng thái bên trong quá trình. VD: nhiệt độ lò hơi, áp suất hơi…- Biến cần điều khiển: là một biến ra hoặc một biến trạng thái của quá trình được điều khiển, điều chỉnh sao cho gần với một giá trị mong muốn hay giá trị đặt (setpoint, SP) hoặc bám theo một biến chủ đạo/tín hiệu mẫu.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển quá trình Quá trình và các biến quá trình
Các biến quá trình:- Nhiễu: là những biến còn lại không can thiệp được một cách trực tiếp hay gián tiếp trong phạm vi quá trình đang quan tâm. + Nhiễu quá trình: là những biến vào tác động lên quá trình kĩ thuật một cách cố hữu không can thiệp được. + Nhiễu đo: là nhiễu tác động lên phép đo, gây ra sai số trong giá trị đo được.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển quá trình Quá trình và các biến quá trình
Các biến quá trình:- Nhiễu: là những biến còn lại không can thiệp được một cách trực tiếp hay gián tiếp trong phạm vi quá trình đang quan tâm. + Nhiễu quá trình: là những biến vào tác động lên quá trình kĩ thuật một cách cố hữu không can thiệp được. + Nhiễu đo: là nhiễu tác động lên phép đo, gây ra sai số trong giá trị đo được.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển quá trình Quá trình và các biến quá trình
Bình chất lỏng- Lưu lượng chất lỏng vào: Fi
- Lưu lượng chất lỏng ra: Fo - Yêu cầu điều khiển: mức nước trong bình được giữ ở mức h
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển quá trình Quá trình và các biến quá trìnhThiết bị gia nhiệt:
Lưu lượng dòng chất lỏng cần gia nhiệt: wc
Nhiệt độ dòng chất lỏng cần gia nhiệt: TC1
Lưu lượng hơi gia nhiệt: wH
Mhiệt độ hơi gia nhiệt: TH1
Nhiệt độ dòng chất lỏng qua bộ gia nhiệt: TC2
Nhiệt độ hơi gia nhiệt qua bộ gia nhiệt: TH2
Yêu cầu: Nhiệt độ dòng chất lỏng sau khi qua bộ gia nhiệt đạt giá trị mong muốn TC2.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Các thành phần cơ bản của một hệ thống điều khiển quá trình
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Các nguyên tắc cơ bản của quá trình điều khiển
Điều khiển đóng hoặc mở (discrete control)
Start up, shutdown, an toàn nhà máy
Phương pháp điều khiển logic, với cổng OR, AND, NAND...
Relais & Bộ điều khiển có khả năng lập trình PLC (Programmable
Logic Control)
Điều khiển quá trình (process control)
Điều khiển liên tục, các thông số nhiệt độ (T), áp suất (P), mức chất
lỏng (L), lưu lượng (F), độ pH, nồng độ (A)...
Đầu vào: Tín hiệu tương tự chuẩn như 4-20 mA hoặc 3-15 psig (0,2
– 1 bar)
Đầu ra: van điều khiển hoặc kết nối với TB ĐK khác.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển quá trình (process control) - Thành phần cơ bản
r(t) (reference input): tín hiệu vào, tín hiệu chuẩn.
C(t) (Controlled Output): tín hiệu ra.
Cht(t) : tín hiệu hồi tiếp.
e(t) : Sai số.
u(t) : tín hiệu điều khiển.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển quá trình (process control) - Phân tích hệ thống
điều khiển Tính ổn định của hệ thống:
Kích thích hệ bằng tín hiệu u(t) bị chặn ở đầu vào, thì hệ sẽ có đáp
ứng c(t) ở đầu ra cũng bị chặn
c(t) Const (c0) khi tín hiệu vào u(t) = Const (u0).
Độ sai lệch tĩnh (sai lệch giữa giá trị đặt SP và giá trị PV):
Sau một thời gian quá độ tqđ
e(t) = u(t) - c(t) = SP - PV
: Sai lệch tĩnh của hệ thống
Thời gian quá độ tqđ và độ điều chỉnh:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển quá trình (process control) - Phân tích hệ thống
điều khiển Thời gian quá độ tqd và độ điều chỉnh:
Giới hạn quán tính cần có của hệ thống
tqd: thời gian chuyển từ trạng thái tĩnh này sang trạng thái tĩnh khác
tqd càng nhỏ, chất lượng động học của hệ càng tốt
Độ quá điều chỉnh: miền dao động của đầu ra c(t) xung quanh giá trị
giới hạn c0 mà hệ cần phải đạt đến
Độ quá điều chỉnh được hiểu là giá trị tuyệt đối của (umax(t) - y0) = І,
giá trị này càng nhỏ, chất lượng động học của hệ càng cao
Tính bền vững của hệ thống
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Một số kỹ thuật điều khiển thông dụng Feedback control
Phương pháp điều khiển truyền thống
Đo biến quá trình cần điều khiển PV (Process Variable)
So sánh với giá trị đặt SP (Setpoint)
Căn cứ vào độ sai lệch: e = SP – PV
Bộ điều khiển sẽ cho ra tín hiệu điều khiển tương ứng làm thay đổi
độ mở của van
Ưu nhược điểm:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Một số kỹ thuật điều khiển thông dụng Feedback control – Các bước cơ bản của một bộ điều khiển
1. Đo biến đầu ra, PV.2. So sánh giá trị đo PV, với giá trị đặt SP. Tính toán độ sai lệch E(t), xác dịnh bộ điều khiển là direct hay reverse.3. Cung cấp độ sai lệch E(t), xác định % độ mở OP của van.4. Giá trị của OP% được chuyển đến thiết bị điều khiển cuối để xác định input cho quá trình này U(t).5. Lặp lại quá trình.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Một số kỹ thuật điều khiển thông dụng Cascade Control – Điều khiển nối tiếp
Cải thiện được tính phản hồi Tính dễ điều khiển cho quá trìnhÁp dụng đối với những quá trình: - Thời gian trễ lớn- Bộ ĐK đáp ứng chậm
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Một số kỹ thuật điều khiển thông dụng Feed forward control - Điều khiển sớm
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Tổng quan bộ điều khiển PID PID là chữ viết tắt của ba thành phần gồm khâu khuếch đại P
(Proportional), khâu tích phân I (Integral) và khâu vi phân D
(Differential)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Tổng quan bộ điều khiển PID Phương trình của bộ điều khiển:
OP(t): Điều khiển Output theo thời gian e(t): Độ sai lệch theo thời gian.Kp : hệ số khuếch đại, đặt trưng cho khâu tỉ lệ.
Ti: hằng số tích phân, đặt trưng cho khâu tích phân.
Td: hằng số vi phân, đặt trưng cho khâu vi phân.
dt
tdeTKdeTKteKtOP dc
t
i
cc
0
)(
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Tổng quan bộ điều khiển PID Phương trình của bộ điều khiển:
- Thành phần P (proportion): phụ thuộc vào sai lệch (error) giữa SP và PV Đặc trương bởi hệ số Kp, Khi tăng Kp sẽ làm tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống, nhưng nếu Kp quá lớn sẽ làm hệ dao động, mất ổn định và nếu tiếp tục tăng sẽ có thể dẫn đến mất điều khiển.
- Thành phần I (integrator): Tính tổng các sai số hệ thống theo thời gian, và đáp ứng của thành phần này sẽ tiếp tục tăng cho đến khi sai số bằng 0, giúp cho sai số ổn định dần đến 0 và được đặc trưng bởi tham số Ti (integrator time).
- Thành phần D (derivate) : Thành phần vi phân làm cho đầu ra giảm khi biến quá trình thay đổi quá nhanh. Đáp ứng của thành phần D tỷ lệ với tốc độ thay đổi của biến quá trình, và được đặc trưng bởi tham số Td (derivate time). Khi tăng Td sẽ làm tăng khả năng chống lại sự thay đổi của sai số và làm tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống. Trong thực tế hệ số Td rất nhỏ vì đáp ứng của thành phần D rất nhạy cảm với các nhiễu của biến quá trình.
Cần thiết phải chọn các thông số Kp, Ti, Td phù hợp
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Tổng quan bộ điều khiển PID Hoạt động của P-only Control So sánh hoạt động của P-control và PI
deTKteKtOP
t
i
cc
0
)( )(teKtOP c
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Tổng quan bộ điều khiển PID So sánh hoạt động của bộ điều khiển PI và PID
dt
tdeTKdeTKteKtOP dc
t
i
cc
0
)(
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Tổng quan bộ điều khiển PID Các giá trị Kp, Ti, Td thường gặp
Kp Ti (phút) Td (phút)
Flow Control 0,4 - 0,65 0,05 - 0,25
Liquid Pressure Control 0,5 - 2 0,1 - 0,25
Liquid Level Control 2 - 10 1 - 5
Gas Pressure Control 2 -10 2 và 10
Temperature Control 2 - 10 2 - 10 0 - 5
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển phân tán - Distributed Control System (DSC)
• Đảm bảo an toàn cao• Lưu trữ các thông tin trong quá trình hoạt động• Cung cấp cái nhìn tổng quát nhất về hoạt động của nhà máy.• Các module tính toán cho phép tối ưu hiệu quả công nghệ và hiệu quả kinh tế.• Giao diện thân thiện với người vận hành bằng ngôn ngữ và hình ảnh...
23
Chữ cái đầu tiên: Đại lượng vật lý
cần đo
Chữ cái tiếp theo: Kiểu dụng cụ
hoặc chức năng
P: Áp suất (Pressure)
L: Mức (Level)
F: Lưu lượng (Flow)
T: Nhiệt độ (Temperature)
W: Khối lượng (Weight)
I: Hiển thị (Indicator)
C: Điều khiển (Controller)
R: Lưu trữ (Recorder)
T: Chuyển thông tin (Transmitter)
V: Vanne
Y: Bộ chuyển đổi (Converter) hoặc
các phép tính toán (Calculation
operator)
E: Phần tử đầu tiên (Primary
element)
Q: Tích phân (Integration)
Tín hiệu Ký hiệu
Điện
Áp suất
Số
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
24
Ký hiệu Giải thích
Dụng cụ đơn lẻ được lắp đặt tại khu vực
VD: Bộ chuyển tải giá trị đo
Dụng cụ đơn lẻ mà người thao tác có thể tiếp cận được, được lắp đặt tại phòng chính
VD: Bảng thiết bị điều khiển
Dụng cụ đơn lẻ mà người thao tác không thể tiếp cận được, được lắp đặt tại phòng chính
Dụng cụ mà người thao tác có thể tiếp cận được (1) hoặc không thể tiếp cận được (2) và được thực hiện trong một hệ thống lệnh điều khiển số (Système numérique de controle commande).
VD: Thiết bị điều khiển
(1)
(2)
Bộ chuyển đổi hoặc thao tác tính toán:
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
25
Ký hiệu Giải thích
Vanne tay
Vanne điều khiển trang bị kích hoạt bằng áp suất (pneumatique)
..V
Vanne điều khiển trang bị bộ phận định vị độ mở bằng áp suất (pneumatique)
..V
Vanne điều khiển trang bị bộ phận định vị độ mở bằng điện-áp suất (électro-pneumatique)
..V
M Moteur điện
Vanne điều khiển trang bị servomoteurr điện
M
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
26
Ký hiệu Giải thích
Electrovanne
Bơm thể tích
Bơm ly tâm
M
Máy khuấy
Thiết bị trao đổi nhiệt
Bể chứa mở với chất lỏng
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
27
Bộ chuyển tải áp suất tương đối
FIC 860
FT 860
FE 860
FY 860.1
FY 860.2
I P
Capteur lưu lượng (Diaphragme)
Thao tác tính toán
Tín hiệu sốLiên kết logic
Thiết bị điều khiển
Bộ chuyển đổi tín hiệu cường độ dòng điện sang tín
hiệu áp suất (I/P)
FV 860
Tín hiệu áp suất 0.2 - 1 bar
Tín hiệu điện4 - 20 mA
P&ID
28
29
LRC
FR
FRC
TI
PRC
LRC
FRC
TR
TI
TI
TI
TI
TITI
AR
AR
TI
TI
Thiết bị đo và điều hoà đơn giản của tháp chưng cất hai sản phẩm
30
PRCPRC
Ngưng tụ đỉnh với hệ thống điều khiển áp suất đỉnh tháp
Biến thiên P trong tháp:
-Tổn thất P đường đỉnh (200-700 mbar)
-Tổn thất P qua mỗi đĩa (3-20 mbar) « design »
Tác động lên hoạt động của thiết bị ngưng tụ:
- Lưu lượng lưu chất làm lạnh, công suất thiết bị làm lạnh bằng không khí.
31
PRC
PRC
Tác động lên hoạt động của thiết bị ngưng tụ:
- Bề mặt trao đổi nhiệt
32
PRC
PRC
PC
Thay đổi điều kiện làm việc của bình hồi lưu
Nạp khí nhờ bipasse của dòng hơi đỉnh
Xả hơi ra ngoài
Cùng hệ thống vanne
PC trên bình hồi lưu
33
PRC
PDRC
PC
PRC
PDRC
PC trên bình hồi lưu
Trực tiếp tác động len vannes xả hoặc nạp khí từ bên ngoài
34
TT
FT
TT
L=Lo( 1+kt)
XC
Trạng thái quá lạnh của hồi lưu
P
Pb
P’b
T’b Tb
T
35
Thiết bị đun sôi lại đáy tháp
Thermosiphon đứng
Once through
36
Thiết bị đun sôi lại kiểu Kettle
Thiết bị đun sôi lại sử dụng lò đốt
37
FT TT
TT
QR=MCT
XC
Điều khiển công suất của thiết bị đun sôi lại
38
LRC
PRC
LRC
FRC
TRC
FRC
Sơ đồ hệ thống điều hoà với TRC/Đĩa nhạy cảm dành cho tháp 2 sản phẩm Tác động lên công suất thiết bị đun sôi lại
39
LRC
PRC
LRC
FRCTRC
FRC
Sơ đồ hệ thống điều hoà với TRC/Đĩa nhạy cảm dành cho tháp 2 sản phẩm Tác động lên lưu lượng hồi lưu
40
LRC
PRC
LRC
FRCTRC
FT
TT
TT
QRFT
QR/A
XC
Sơ đồ hệ thống điều hoà với TRC/Đĩa nhạy cảm dành cho tháp 2 sản phẩm Tác động lên lưu lượng hồi lưu – Lưu lượng nguyên liệu thay đổi
Feed forward control
41
LRC
PRC
LRC
FRT
TRC
FRC
FT
Lo/A
XC
Sơ đồ hệ thống điều hoà với TRC/Đĩa nhạy cảm dành cho tháp 2 sản phẩm Tác động lên công suất thiết bị đun sôi lại – Lưu lượng nguyên liệu thay đổi
Feed forward control
42
LRC
PRC
LRC
FRCTRC
FRC
ARC
ARC
Sơ đồ hệ thống điều hoà với TRC/Đĩa nhạy cảm và hệ thống khống chế chất lượng sản phẩm 1
43
LRC
PRC
LRC
FT
TRC
FRC
FT ARC
ARC
ARC
Sơ đồ hệ thống điều hoà với TRC/Đĩa nhạy cảm và hệ thống khống chế chất lượng sản phẩm 2
44
Nhiệt độ sôi (oC)
Lưu lượng Naphta (Gas + xăng)
Lưu lượng Kérosène
Lưu lượng GO nhẹ
Lưu lượng GO nặng
Lưu lượng Cặn khí quyển
Phân đoạn đỉnh
Kérosène
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC Lưu
lượn
g dầ
u th
ô
Chưng cất dầu thôĐiểm cắt và tiêu chuẩn sản phẩm
PF ASTM xăng - Điểm chớp cháy Kero
PF ASTM Kero - Đặc trưng T° thấp GO
PF ASTM GO - Đặc trưng T° thấp GO nặng và GO nhẹ
PF ASTM GO nặng, Đặc trưng T° thấp GO nặng – d và độ nhớt cặn KQ
45
PRCTRC
LRC
LRC
Lưu lượng đỉnh: Điểm cắt xăng-Kero: Hệ thống điều hoà nhiệt độ đỉnh tháp
Ngưng tụ một giai đoạn – Tác động: Hồi lưu ngoài
46
PRC
TRC
LRC
LRC
Ngưng tụ một giai đoạn – Tác động: Hồi lưu tuần hoàn đỉnh tháp
47
PRC
TRC
LRC
LRC
LRC
Ngưng tụ hai giai đoạn – Tác động: Ngưng tụ hồi lưu nóng
48
PRC
TRC
LRC
LRC
FRC
Ngưng tụ một giai đoạn – Tác động: Hồi lưu tuần hoàn đỉnh
49
PRC
LRC
LRC
LRC
FRC
FRC
Ngưng tụ hai giai đoạn – Khống chế trực tiếp điểm cắt
50
LRC FRC
LRC
FRC
Khống chế lưu lượng các sản phẩm trích ngang
51
T1
T2
T3
T4
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
Kérosène
Phân đoạn đỉnh
Điểm cắt và chất lượng của quá trình tách
52
LRC
FR
TRCPRC
TRC
FRC
TCFRC
TC
FRC
FRC
FRC
LRC
LRC
LRC
LRC
Tháp chưng cất khí quyển với hệ thống điều hoà
53Nhiệt độ sôi
(oC)
TRC
FRC Kérosène
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC
FRC Kérosène =
FRC GO nhẹ =
FRC GO nặng =
TRC
Cặn khí quyển
Nhiệt độ sôi (oC)
Thay đổi lưu lượng sản phẩm đỉnh
54
Nhiệt độ sôi (oC)
TRC
FRC Kérosène
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC
FRC GO nhẹ =
FRC GO nặng =
TRC =
Nhiệt độ sôi (oC)
FRC Kérosène
Cặn khí quyển
Thay đổi lưu lượng Kerosène
55
Nhiệt độ sôi (oC)
TRC
FRC Kérosène
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC
FRC GO nhẹ =
TRC =
Nhiệt độ sôi (oC)
FRC Kérosène =
Cặn khí quyển
FRC GO nặng
Thay đổi lưu lượng GO nặng
56
Nhiệt độ sôi (oC)
TRC
FRC Kérosène
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC
FRC GO nhẹ =
TRC
Nhiệt độ sôi (oC)
FRC Kérosène
Cặn khí quyển =
FRC GO nặng =
Thay đổi điểm cắt của phân đoạn xăng và Kerosène
57
Nhiệt độ sôi (oC)
TRC
FRC Kérosène
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC
TRC =
Nhiệt độ sôi (oC)
FRC Kérosène =
Cặn khí quyển =
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Thay đổi điểm cắt của phân đoạn GO nặng và GO nhẹ
58
Phân đoạn đỉnh
Kérosène
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
Vùng tách phân đoạn Kérosène và GO nhẹ V L
Nhiệt độ sôi (oC)
TRC
FRC Kérosène
FRC GO nhẹ
FRC GO nặng
Cặn khí quyển
T1 : 145 - 185oC
T2 : 220 - 230oC
T2 : ~ 300oC
T2 : ~ 380oC
59
Nhiệt độ sôi (oC)
Phân đoạn đỉnh
Kérosène
Phân đoạn đỉnh
Kérosène
Phân đoạn đỉnh
Kérosène
Điểm chớp cháy của phân đoạn Kéro khi SX tổi thiểu Xăng
60
T3
T4
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
Tối đa sản xuất nhiên liệu diesel với điểm vẩn đục không đổi
61
T1
T2
T3
T4
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
Kérosène
Phân đoạn đỉnh
GO nhẹ
GO nặng
Cặn khí quyển
Kérosène
Phân đoạn đỉnh
T1
T2
T3
T4
Thay đổi thành phần dầu thô