31
KẾ TOÁN TINH GỌN Báo cáo NCKH Bộ môn Kiểm toán

KẾ TOÁN TINH GỌN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾ TOÁN TINH GỌNBáo cáo NCKH

Bộ môn Kiểm toán

Page 2: KẾ TOÁN TINH GỌN

TÓM TẮT NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ THÁNG TRƯỚC:- Nội dung cơ bản của Lean accounting- Lý do áp dụng Lean accounting trong DN- Sự khác biệt giữa Lean accounting và kế toán truyền

thống- Lợi ích của mô hình Lean accounting- Ý nghĩa của việc áp dụng mô hình Lean accounting- Tổng quan nguyên tắc, ứng dụng và công cụ của mô hình

Lean accounting- Hạn chế của Lean accounting- Các biện pháp khắc phục Lean accounting

Page 3: KẾ TOÁN TINH GỌN

TÓM TẮT NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ THÁNG 4:- Các quan điểm về Lean accounting- Nguyên tắc áp dụng Lean accounting trong DN:+ Nội dung từng nguyên tắc+ Vd minh họa

Page 4: KẾ TOÁN TINH GỌN

MỤC TIÊU:- Phân tích, xác định được nội dung và lợi ích của Lean

Accounting- Vận dụng từng nguyên tắc Lean accounting để:+ Xây dựng được các chuỗi giá trị trong tổng thể một bộphận, một đơn vị+ Xây dựng các quy trình, trách nhiệm cho từng chuỗi giátrị, bộ phận+ Xác định và loại bỏ các chi phí thừa trong từng quytrình, chuỗi giá trị, bộ phận+ Xây dựng được hệ thống các bảng biểu nhằm đánh giáhiệu quả thực hiện và là cơ sở để cải tiến cho từng giaiđoạn hoạt động, phát triến của DN

Page 5: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾ TOÁN TINH GỌN:

Foster and Horngren (1987) (1) đã đưa ra các yếu tố mànhiều người giờ đây coi đó chính là tiền thân của kế toántinh gọn:- Nhấn mạnh vào nguồn gốc trực tiếp của chi phí, giảm số

lượng chi phí, ít chú trọng vào chất liệu truyền thống, laođộng và biến mâu thuẫn quá lớn

- Giảm tần số và chi tiết liên quan đến báo cáo mua hàngvà giao hàng

Page 6: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾ TOÁN TINH GỌN:

Kennedy and Brewer (2005) (2) đưa ra quan điểm về kế toántinh gọn dựa trên:- Phân tích dòng giá trị chi phí- Báo cáo thu nhập tinh gọn

Page 7: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾ TOÁN TINH GỌN:Brian H. Maskell and Bruce L. Baggaley (3) quan niệm: Kế toántinh gọn được thể hiện trên 4 nội dung cơ bản:+ Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và dễ hiểu để thúc đẩysự chuyển đổi tinh gọn trong toàn bộ tổ chức, và đưa ra quyếtđịnh hàng đầu nhằm tăng giá trị khách hàng, tăng trưởng, lợinhuận và dòng tiền.+ Sử dụng công cụ tinh gọn để loại bỏ những lãng phí từ quytrình kế toán trong quá trình duy trì kiểm soát tài chính toàn diện+ Hoàn toàn tuân thủ các nguyên tắc kế toán được chấp nhậnrộng rãi (GAAP), quy định báo cáo bên ngoài, và yêu cầu báocáo nội bộ.+ Hỗ trợ văn hóa tinh gọn trong tổ chức do thúc đẩy đầu tư vàocon người, cung cấp thông tin có liên quan và hành động, nângcao vị thế và cải tiến liên tục ở mọi cấp độ của tổ chức.

Page 8: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾ TOÁN TINH GỌN:

Brian H. Maskell, President BMA Inc (4) quan niệm:- Kế toán tinh gọn đưa đến các quyết định tốt hơn bởi nó

cung cấp tính xác thực, tính có thể hiểu được , các chiphí hoạt động và thông tin lợi nhuận.

- Kế toán tinh gọn tiết kiệm được thời gian và tiền bạc bởinó loại bỏ được những hoạt động lãng phí trong kế toántruyền thống và trong hệ thống điều hành

Page 9: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾ TOÁN TINH GỌN:

Frances Kennedy and Peter (5) cho rằng Kế toán tinh gọnđược thể hiện trên 5 nội dung:- Kế toán tinh gọn trao quyền cho chủ động cho các quá

trình.- Kế toán tinh gọn xây dựng một nền văn hóa tinh gọn

trong cách suy nghĩ và bàn luận về tăng trưởng bền vững- Kế toán tinh gọn hướng vào tổng thể dài hạn khi phân

tích hiệu quả doanh nghiệp- Kế toán tinh gọn xây dựng các cam kết nội bộ bằng cách

trở thành đối tác của chính nhân viên trong công ty- Kế toán tinh gọn áp dụng quan điểm doanh nghiệp tinh

gọn

Page 10: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾT LUẬN :

Dù trên quan điểm của các nhà học thuật hay các tổ chứcthì Kế toán tinh gọn cũng thể hiện các nội dung chủ yếusau:- Kế toán tinh gọn là một phần trong hệ thống sản xuất

tinh gọn- Kế toán tinh gọn giúp nhà quản trị đưa ra các quyết định

kịp thời và chính xác hơn- Kế toán tinh gọn giảm thiểu được lãng phí trong các quá

trình vận hành bộ máy tinh gọn- Kế toán tinh gọn giúp cung cấp thông tin kịp thời, đầy đủ

và đảm bảo các nguyên tắc được chấp nhận rộng rãi(GAAP)

Page 11: KẾ TOÁN TINH GỌN

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TINH GỌN

Các dòng chảy giá trị1Bộ phận hỗ trợ và thúc đẩy2-Giá trị khách hàng3

-Môi trường của nhân viên4

Page 12: KẾ TOÁN TINH GỌN

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TINH GỌN

Quá trình cải tiến liên tục5Thay đổi hệ thống báo cáo kế toán nội bộ6

Page 13: KẾ TOÁN TINH GỌN

DÒNG CHẢY GIÁ TRỊ

- Nội dung:+ là một cách thức khác để đo lường và đánh giá kết quảhoạt động của 1 DN và yêu cầu phải thay đổi quy trình raquyết định.+ bao gồm tất cả các chức năng và con người để hỗ trợhoàn toàn quy trình của chính dòng chảy giá trị đó.- Trách nhiệm:+ Người quản lý: bao quát toàn bộ và hướng đến lợi nhuậnchung của dòng giá trị+ Thành viên: cùng tham gia đo lường giá trị đã thu được,bao gồm cả đánh giá quá trình hoạt động, năng lực, khíacạnh tài chính của dòng chảy giá trị theo định kỳ.

Page 14: KẾ TOÁN TINH GỌN

DÒNG CHẢY GIÁ TRỊ

- Các bước thực hiện xác định và tổ chức dòng chảy giá trịHoạt động

Mức độ

Chuỗi giá trị Cơ sở

Bước 1 Xác định các nguồn lực tiêu thụ trong chuỗi giá trị x

Bước 2 Thiết kế các khuôn mẫu cho các chuỗi giá trị x

Bước 3 Chuẩn hóa các bộ dữ liệu hàng tuần x

Bước 4 Hoàn thiện báo cáo x

Bước 5 Lựa chọn các chế độ báo cáo x

Bước 6 Kiểm tra x

Bước 7 Điểm lại các báo cáo làm cơ sở công bố x

Bước 8 Tập hợp các thông tin phản hồi từ tất cả người sử dụng x x

Page 15: KẾ TOÁN TINH GỌN

VÍ DỤ: QUY TRÌNH THANH TOÁN CÔNG NỢ PHẢI TRẢ

Thanh toán công nợ phải trả

Ban ĐBCL

Quy chuẩn chất lượng hàng hóaQuy chuẩn nhà cung

Quy hoạch sản phẩm

SP bánh quy SP bánh kem

Kế hoạch SX

Tuần Tháng

Quy hoạch nhà cung

Đáp ứng quy trình sx Đáp ứng chất lượng

KH mua hàng

CS mua trên HĐồng

Thanh toán lần / tháng

Luân chuyển chứng từ

Page 16: KẾ TOÁN TINH GỌN

Sales Mar-04$197,341

Per Unit$362.760

% of Sales544 Units

Additional Revenue $3,144Material Costs Conversion Costs $71,503 $131.439 36.23%

Productive $15,625 $28.722 7.92%Non-Productive $33,795 $62.124 17.13%

Available Capacity $5,233 $9.620 2.65%Outside Process Costs $10,881 $20.002 5.51%

Other Costs $9,564 $17.581 4.85%Tooling Costs $2,485 $4.568 1.26%

Value Stream Profit $51,399 $88.705 24.45%ROS 25.64% 24.45%

Facilities Costs $6,375 $0.43 15,000 Sq.feetCash Flow

Inventory $171,797 8.9 daysAccounts Receivable $1,420,858 36.0 days

Accounts Payable ($400,417) 28.0 days

Example of Value Stream Costing P&L

Page 17: KẾ TOÁN TINH GỌN

BỘ PHẬN HỖ TRỢ VÀ THÚC ĐẨY

- Nguyên tắc:+ Tồn kho tối thiểu theo nguyên tắc Kaizen (6)+ Sản phẩm của nó được di chuyển trong một dòng chảyliên tục giữa các quy trình trong hệ thống- Quy trình:

N –X-T Lập Kế hoạch KH sản xuất KH Bán hàng

BP Logictic BP kế hoach BP SX BP KDBP kế toán

Page 18: KẾ TOÁN TINH GỌN

BỘ PHẬN HỖ TRỢ VÀ THÚC ĐẨY

- Kiểm tra chéo giữa các bộ phận:+ Thúc đẩy việc thực hiện kế hoạch giữa các bộ phận+ Giảm thiểu các chi phí thừa trong từng quá trình+ Cập nhật thông tin thường xuyên liên tục giữa các bộphận- Nội dung:+ Giúp xác định giá trị khách hàng -> xác định đúng cácdòng giá trị.+ cung cấp thông tin về sản phẩm kịp thời và phù hợp

Page 19: KẾ TOÁN TINH GỌN

GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG

- Vai trò: phát triển các phương pháp đo lường thích hợp chocác báo cáo đầy đủ cả về mặt tài chính và phi tài chính

- Example of Performance Measurements Reflecting Lean Motivation and Focus on the Company’s Strategy

STRATEGIC ISSUES

Increase Cash FlowIncrease sales &

market shareContinuousimprovement culture

STRATEGIC MEASURES

Sales Growth EBITDAInventory DaysOn-Time

DeliveryCustomer

SatisfactionSales per

Employee

VALUE STREAM MEASURESSales per Person On-Time Delivery Dock-to-Dock Time First Time ThroughAverage Cost per UnitAR DaysOutstanding

CELL/PROCESS MEASURES

Day-by-the-Hour Production

WIP-to-SWIPFirst Time Through Operational

Equipment Effectiveness

Page 20: KẾ TOÁN TINH GỌN

MÔI TRƯỜNG CỦA NHÂN VIÊN

- Nội dung:+ Tạo ra các giá trị văn hóa công ty+ Tạo ra các cam kết giữa nhân viên, khách hàng, nhà cungcấp, các đại lý, và thậm chí cả xã hội nói chung+ Tạo sự thấu hiểu trong công việc của từng cá nhân ->giảm thiểu các sai sót- Biện pháp:+ Tự chịu trách nhiệm trong công việc+ Được đánh giá đúng và kịp thời+ Cập nhật thường xuyên các thông tin nhằm cải thiệncông việc và hiệu suất cá nhân

Page 21: KẾ TOÁN TINH GỌN

QUÁ TRÌNH CẢI TIẾN LIÊN TỤC

1.Xác định

2.Đo lường

3.Phân tích4.Cải tiến

5.Kiểm soát

Page 22: KẾ TOÁN TINH GỌN

QUÁ TRÌNH CẢI TIẾN LIÊN TỤC

Bước 1: xác định mục tiêu mà nhà quản lý mong đợi đạt đượcthông qua dự án cải tiến. Cần xác định các bước sau:+ Khách hàng của công ty là ai và họ cần gì ở chúng ta? Các yêu cầu cơ bản của khách hàng là gì?+ Sơ đồ quá trình hoạt động của chúng ta như thế nào?+ Chúng ta muốn cải tiến các chỉ số năng suất, chất lượng thêm bao nhiêu phần trăm, phạm vi của dự án liên quan đến những bộ phận hay quá trình nào? Các nguồn lực cần có là gì?

Page 23: KẾ TOÁN TINH GỌN

QUÁ TRÌNH CẢI TIẾN LIÊN TỤC

Bước 2: Measure ( Đo lường ): là giai đoạn đánh giá trên cơ sởlượng hoá năng lực hoạt động của quá trình .+ Trên cơ sở và phân tích dữ liệu hoạt động, sẽ đánh giá đượcnăng lực của công ty ở mức độ nào, năng lực của từng khâu+ Trong quá trình đo lường cần nhận dạng và tính toán các giátrị trung bình của chỉ tiêu chất lượng và các biến động có thể tácđộng vào quá trình hoạt độngBước 3: Analyze ( Phân tích ): đánh giá nguyên nhân chủ yếutác động vào quá trình , tìm ra các khu vực trọng yếu để cải tiến.+ Các biến động đến quá trình cần được phân tích nguyên nhânvà ảnh hưởng của nó đến quá trình .+ Các giải pháp loại trừ các biến động chủ yếu cần được xácđịnh

Page 24: KẾ TOÁN TINH GỌN

QUÁ TRÌNH CẢI TIẾN LIÊN TỤC

Bước 4: Improve ( Cải tiến ): thiết kế và triển khai các giảipháp cải tiến nhằm loại trừ các bất hợp lý, loại trừ các biếnđộng chủ yếu tại các khu vực trọng yếu (bước 3). Trongbước này, nếu cần thiết, phải tiến hành một số kiểm trathực tế để đánh giá kết quả cải tiến có đạt được kết quả đãđịnh ( bước 1 )Bước 5: Control ( Kiểm soát ): là bước phổ biến, triển khaicác cải tiến áp dụng vào quá trình , đánh giá kết quả, chuẩnhoá các cải tiến vào các băn bản quy trình và theo dõi hiệuquả hoạt động.

Page 25: KẾ TOÁN TINH GỌN

THAY ĐỔI HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN NỘI BỘ

- Nội dung:Các báo cáo phải gắn liền với mục tiêu chiến lược tổng thểcủa tinh gọn.- Lý do :Hàng tồn kho thấp sẽ đem đến môi trường tương đối ổnđịnh cho hệ thống báo cáo nội bộ hiệu quả -> hệ thống báocáo kế toán nội bộ luôn được cập nhật và thay đổi dựa trênnguyên tắc của quy trình hỗ trợ và thúc đẩy.- Quy trình áp dụng+ Lập quy trình báo cáo hệ thống+ Lập các báo cáo theo định dạng hộp số

Page 26: KẾ TOÁN TINH GỌN

THAY ĐỔI HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN NỘI BỘ

Quy trình Báo cáo Hệ thống nội bộ

Page 27: KẾ TOÁN TINH GỌN

BÁO CÁO TỔNG THỂ BẰNG BÁO CÁO ĐỊNHDẠNG HỘP SÔ

Đo lường Hiện tại Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 3 Kế hoạch kỳ tới

Hoạt động

Giao nhận đúng hạnSP lỗi/ đạt chuẩn (FTT)Giá trị trung bình của sp Vòng quay phải thu khách hàng

Năng lựcSản xuấtNgoài sản xuấtNăng lực khả dụng

Tài chính

Doanh thuDòng chảy lợi nhuậnChi phí NVLBiến phí

Page 28: KẾ TOÁN TINH GỌN

13-Jun 20-Jun 27-Jun 4-Jul 11-Jul 18-Jul FUTURE STATE

Unitsper Person 15.18 15.63 14.70 15.91 15.90 16.59 20.70On-Time-Shipment 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%Dock-to-DockDays 6.00

First TimeThru 80% 80% 80% 85% 85% 85% 85%Average Product Cost $343 $337 $362 $338 $337 $325 $262

ARDays 42 42 42 42 37 37 37Productive 29% 29% 29% 28% 28% 28% 40%

Non-Productive 54% 54% 54% 52% 52% 52% 33%AvailableCapacity 17% 17% 17% 20% 20% 20% 27%

Revenue $470,900 $484,750 $455,942 $490,050 $487,910 $525,635 $576,375Material Cost $172,085 $175,385 $178,685 $181,935 $184,685 $187,010 $189,160

ConversionCost $119,584 $119,584 $119,584 $119,584 $142,584 $152,584 $158,084ValueStreamGrossProfit $179,231 $189,781 $157,673 $188,531 $160,641 $186,041 $229,131

ROS 38.06% 39.15% 34.58% 38.47% 32.92% 35.39% 39.75%

Financ

ialCa

pacity

Opera

tional

Example of a Box Score used for Weekly Value Stream Reporting

Page 29: KẾ TOÁN TINH GỌN

Current Value Remove "Low IntroduceNew Stream Margin" Products

ProductsJan-03 Jun-03 Sep-03

Units per Person 466 395 505On-Time-Shipment 92 99 99Dock-to-Dock Days 15 7 9

First Time Thru 65 75 75Average Product Cost $112.75 $120.94 $109.23

AR Days 42 35 35Productive 24% 18% 28%

Non-Productive 63% 35% 42%Available Capacity 13% 47% 30%Revenue Monthly $10,667 $9,866 $12,800

Material Cost $3,758 $3,185 $4,073Conversion Cost $2,547 $2,547 $2,547

Value Stream Gross Profit $4,362 $4,134 $6,180

Financ

ialCa

pacity

Opera

tional

Page 30: KẾ TOÁN TINH GỌN

KẾT LUẬNCác nguyên tắc tinh gọn trong kế toán giúp cho các nhà quản trị có được :- Cái nhìn tổng quát về các dòng giá trị trong công ty,- Hệ thống được các bộ phận hỗ trợ cho dòng chảy giá trị- Kiểm tra, đánh giá được các bộ phận nằm trong dòng

chảy đó - Ra các quyết định kịp thời và chính xác nhằm tránh các

lãng phí xảy ra trong quy trình hoạt động- Liên tục cải tiến được các hoạt động trong DN nhằm đạt

được các mục tiêu đã đề ra

Page 31: KẾ TOÁN TINH GỌN

www.website.com