Upload
nguyen-huu-tien
View
752
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Nguyen Huu Tien - Nguyen Thi Thu Thao
Citation preview
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
1
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
Nội Dung : I. Các Khai Báo Lệnh trong Tiền Xử lý Preprocessor (/PREP7…)
1. Khai Báo Kiểu Phần Tử2. Khai Báo Vật Liệu3. Xây Dựng Mô Hình FEM4. Xây Dựng Mô Hình Hình Học
II. Khai Báo Lệnh Trong Hệ Giải Bài Toán Solution (/SOLU…)5. Định kiểu Bài toán6. Liên Kết Và Gối Tựa7. Đặt Tải
III. Khai Báo Lệnh Trong Hậu Xử Lý (/POST1,/POST26….)8. Đặt Bước Xử Lý9. Vẽ Chuyển Vị10.Biểu Diễn Kết Quả11.Các lệnh Điều Khiển màn hình
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
2
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
I. Các Khai Báo Lệnh trong Tiền Xử lý Preprocessor (/PREP7…)1. Khai Báo Kiểu Phần Tử
• ET: kiểu phần tử
• ETDELET: Xóa Kiểu Phần Tử
• Bảng Phần Tử
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
3
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
ET: kiểu phần tử
• Cú pháp :
• Hàm : kiểu phần tử, gọi kiểu phần tử trong thư viện phần tử• Tham số :
+ ITYPE: số thứ tự của kiểu phần tử trong mô hình hình học
+ Ename : Tên mã kiểu phần tử
+ KOP1~KOP6 : Chọn các tham số , kiểu bài toán ( Tùy Chọn theo kiểu phần tử)
+ INOPR: mặc định =1, tất cả lời giải theo phần tử trong xuất kết quả kiểu bảng sẽ bị hủy
ET, ITYPE, Ename, KOP1,………… , KOP6, INOPR
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
4
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
ETDELET: Xóa Kiểu Phần Tử
• Cú pháp :
• Hàm : Lập Bảng dữ liệu phần tử• Tham số :
• ITYP1 : Xóa kiểu phần tử đã định nghĩa đầu
• ITYP2 : Xóa kiểu phần tử đã định nghĩa cuối
• INC : Bước nhảy từ ITYP1 và ITYP2 , mặc định = 1
ETDELET, ITYP1, ITYP2, INC
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
5
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
Bảng Phần Tử
• Cú pháp :
• Hàm : lập bảng dữ liệu phần tử• Tham số :
• Lab : Nhãn
• ITEM , COMP : các đại lượng được kê trong bảng
ETABLE , Lab, ITEM , COMP
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
6
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2. Khai Báo Vật Liệu
2.1. Khai báo các hằng số vật liệu
2.2. Khai thêm các hằng số vật liệu
2.3.Xóa các hằng số liệu
2.4.Khai báo thuộc tính vật liệu
2.5. Xóa các thuộc tính vật liệu
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
7
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2.1 Khai báo các hằng số vật liệu : R, hoặc REAL
• Cú pháp :
• Hàm : R hoặc Real khai báo các hằng số đặc trưng hình học vật liệu
• Tham số : NSET số liệu vật liệu khai báo
• R1~R6 : các mã nhận các hằng số vật liệu • (thí dụ R1: ô nhập diện tích mặt cắt , các tham số cần nhập
khác như các đặc trưng hình học , mô men quán tính )
R,NSET, R1,R2,R3,…R6
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
8
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2.2 Khai thêm các hằng số vật liệu : RMORE
• cú pháp :
• Hàm : khai báo các hằng số đặc trưng hình học vật liệu ( Tiếp )
• Tham số : R7~R12 các tham số vật liệu đánh số từ 7 đến 12
RMORE,R7,R8,…R12
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
9
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2.3. Xóa các hằng số liệu : RDELE
• Cú pháp :
• Hàm : khai báo thêm các hằng số đặc trưng hình học vật liệu
• Tham số :• NSET1 : Xóa phần tử đã định nghĩa đầu tiên
• NSET2 : Xóa phần tử định nghĩa sau cùng
• NINC: bước giữa NSET1 và NSET2, mặc định =1.
RDELE, NSET1, NSET2 , NINC
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
10
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2.4 Khai báo thuộc tính vật liệu : MP
• Cú pháp :
• Hàm : xác định các hằng số thuộc tính vật lý và nhiệt độ của vật liệu
• Tham số : • Lab : các nhãn của thuộc tính • EX,EY,EZ : mô đun đàn hồi theo trục X,Y,Z• GXY, GXZ,GYZ : Mô đun Trượt theo mặt X –Y, X-Z,Y-Z• NUXY,NUXZ,NUYZ : hệ số poisson trên mặt XY,XZ,YZ• MU: hệ số ma sát • MAT : hệ số vật liệu
MP, Lab, Mat, C0, C1, C2, …, C4.
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
11
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2.4. Xóa các thuộc tính vật liệu : MPDELETE
• Cú pháp :
• Hàm : Xóa Khai báo thuộc tính vật liệu
• Tham số :
• Lab : các nhãn của thuộc tính vật liệu
• MAT1 : nhãn vật liệu đầu
• MAT2: Nhãn Vật Liệu Cuối
• INC : Bước nhảy giữa nhãn 1 và nhãn 2
: MPDELET , Lab, MAT1,MAT2,INC
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
12
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
3. Xây Dựng Mô Hình FEM1. Định Nghĩa Nút : N• Cú pháp : • Hàm : định nghĩa nút trong hệ tọa độ được chọn• Tham số : • NODE : số thứ tự nút• X,Y,Z : tọa độ của nút trong hệ tọa đọ được chọn• THXY,THYZ,THZX : góc quay của trục XY , YZ , ZX
2. Điền Nút Chen giữa 2 nút đã biết : FILL• Cú pháp:
• Hàm : Điền chèn các nút giữa 2 đã định nghĩa• Tham số : NODE1, NODE2 : nút đầu , nút cuối trong đoạn
• NFILL : chia đều khoảng và điền nút vào khoảng giữa
N,NODE,X , Y , Z, THXY, THYZ, THZX
FILL,NODE1,NODE2,NFILL
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
13
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
4. Xây Dựng Mô Hình Hình Học 4.1 . Điểm
4.2. Đường
4.3. Diện Tích
4.4. Thể tích
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
14
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
4.1. Điểm : POINT K• Cú pháp : • Hàm : Định nghĩa điểm hình học• Tham số : NPT số thứ tự điểm; X, Y , Z : Tọa Độ Điểm
KFILL• Cú pháp :
• Hàm : điền các điểm giữa 2 điểm cho trước
• Tham số : • NP1 , NP2 : số thứ tự điểm thứ 1, thứ 2• NFILL : số điểm cần chia giữa NP1 và NP2
K,NPT,X,Y,Z
KFILL, NP1 , NP2, NFILL
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
15
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
4.2 : Đường : Line L• Cú pháp : • Hàm : Định Nghĩa Đường từ 2 đường cho trước• Tham số : P1,P2 : điểm đầu , điểm cuối
LDIV• Cú pháp :• Hàm : chia đường thành nhiều đoạn phần tử• Tham số :• NL1 : số hiệu đường cần chia• Ratio : tỷ lệ chiều dài cần chia• PDIV : số điểm chia• NDIV : số lượng đoạn mới , mặc định = 2• KEEP =0 : Đường cụ bị xóa• KEEP = 1 : Đường Cũ Giữ Nguyên
L,P1,P2
LDIV, NL1 , RATIO, PDIV, NDIV, KEEP
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
16
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
4.3 . Diện Tích : AREAA • Cú Pháp • Hàm : Định nghĩa diện tích từ các điểm đã biết • Tham số : P1, P2,….,P9 : các điểm đã được định nghĩa
4.4 : Thể Tích : VOLUMV• Cú pháp : • Hàm : Định Nghĩa thể tích từ các điểm đã biết • Tham số : P1,….,P8 : các điểm đã được định nghĩa VA• Cú pháp : • Hàm : định nghĩa diện tích từ các diện tích đã định nghĩa • Tham số : A1,….,A10 : các diện tích đã định nghĩa
A, P1, P2,P3,P4,….
V,P1,…,P8
VA , A1,…,A10
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
17
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
II. Khai Báo Lệnh Trong Hệ Giải Bài Toán Solution (/SOLU…)
1. Định kiểu Bài toán
2. Liên Kết Và Gối Tựa
3. Đặt Tải
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
18
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
1. Định kiểu Bài toánANTYPE• Cú pháp : • Hàm : chọn Kiểu tính toán• Tham số : • Type : • Static (=0) : phân tích tĩnh• Buckle (=1) : phân tích lặp• Modal (=2) : phân tích kiểu MOD• Harmic(=3): phân tích dao dộng điều hòa• Trans(=4) : phân tích chuyển đổi• Substr(=7) : phân tích cấu trúc con• Spectr(=8) : phân tích phổ• Status:• New : trạng thái tĩnh ; est : khởi động lại bài toán đã có• Mặc định : ANTYP,static,new
ANTYPE,Type,Status
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
19
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2. Liên Kết Và Gối TựaD• Cú pháp :
• Hàm : định nghĩa liên kết , chuyển vị, và góc quay của nút• Độ tự do DOF• Tham số : • Node :tên nút• Lab: nhãn UX,UY,UZ chuyển vị• ROTX,ROTY,ROTZ : góc quay• Value : giá trị chuyển vị hoặc quay• Value 2 : giá trị ảo• Nend : nút kết thúc đặt liên kết• Ninc: bước tiến từ NODE đến NEND• Lab2,…..,lab6 : các bước chuyển vị / quay bổ sung
D,NODE,Lab,VALUE,VALUE2,NEND,NINC,Lab2,.,Lab6
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
20
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
DSYM• Cú pháp :
• Hàm : xác định liên kết trên mặt đối xứng
• Tham số : • Lab : SYM : điều kiện biên đối xứng
• ASYM : điều kiện biên phản đối xứng
• Norm : X ,Y ,Z : pháp tuyến của mặt phẳng đối xứng
• KCN : hệ tọa độ xác định mặt phẳng đối xứng
DSYM,Lab,Norm,KCN
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
21
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
3. Đặt Tải F• Cú pháp :
• Hàm : đặt lực tập trung tại các nút
• Tham số :
• Node : tên nút• Lab : nhãn FX ,FY,FZ : lực
• MX,MY,MZ : mô men• Value : giá trị lực hay mômen• Value 2 : giá trị ảo• Nend : nút kết thúc• Ninc : bước tiến từ nút NODE đến NEND
F,NODE,Lab,VALUE,VALUE2,NEND,NINC
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
22
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
TUNIF• Cú pháp : • Hàm : định nghĩa nhiệt độ nút đơn vị• Tham số : TEMP : trị số nhiệt độ
CDWRITE• Cú pháp :• Hàm : Ghi dữ liệu hình học và tải vào file mã ASCII• Tham số : • Option ALL : tất cả các dữ liệu• GEOM : dữ liệu hình học
SOLVE• Cú pháp : SOLVE• Hàm : Khởi động tính toán
TUNIF,TEMP
CDWRITE,Option,Fname,Ext,Dir.
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
23
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
III. Khai Báo Hậu Xử Lý Postprocessor (POST1,/POST26..)
1. Đặt Bước Xử Lý
2. Vẽ Chuyển Vị
3. Biểu Diễn Kết Quả Dạng Bảng
4. Các Lệnh Điều Khiển Màn Hình
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
24
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
1. Đặt Bước Xử Lý
SETCú pháp :
Hàm : Đọc các dữ liệu từ file.RSTTham Số :
LSTEP : đặt số bước tính của dữ liệu đầu vào để đọcSBSTEP : Đặt số bước tính con FACT : tỷ lệ mặc định = 1.0KIMG= 0 : phần thực dùng khi phân tích số phức =1 : phần ảo khi phân tích số phứcTIME : thời gianANGLE : Góc lệch pha trong bài toán dao động điều hào
SET, LSTEP, SBSTEP, FACT, KIMG , TIME, ANGLE
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
25
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
2. Vẽ chuyển vị
PLDISPCú pháp: Hàm : Biểu diễn chuyển vị của các phần tử được chọnTham số :
KUND = 0 : chỉ biểu diễn hình các phần tử chuyển vị =1 : biểu diễn hình chuyển vị và chưa chuyển vị=2 : biểu diễn như 1 nhưng có mối liên kết giữa phần CV và chưa CV
KSCAL = 0 : biểu diễn được đặt theo tỷ lệ cho hình không biến dạng
=1 : hình biến dạng
PLDISP , KUND
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
26
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
3. Biểu Diễn Kết Quả Bằng Bảng
PRRSOL
Cú pháp :
Hàm : Biểu diễn kết quả tính toán theo các nút dưới dạng bảng
Tham số :
Lab : FX,FY,FZ , MX, MY, MZ
PRRSOL,Lab
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
27
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
4. Các Lệnh Điều Khiển Màn Hình
- lệnh chọn màn hình và cửa sổ- /SHOW
cú pháp: Hàm : Vẽ đồ thị theo các số liệu tính toán
Tham số :
+ Fname : Tên file ảnh, màn hình VGA cần gọi ra+ EXT : tên kiểu file ảnh+ VECT : =0 Raster mode
=1 vecto mode+NCPL : Định màu : 4=16 màu ; 8= 256 màu
/SHOW, Fname, EXT, VECT, NCPL
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
28
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
/WINDOWCú pháp :
Hàm :định nghĩa cửa sổ làm việc
Tham số : WN: số thứ tự của các cửa sổ từ (1- 5)
XMIN, XMAX, YMIN , YMAX : Tọa độ của các cửa sổ
/ WINDOW, WX, XMIN, XMAX , YMIN , YMAX,…/ WINDOW , WN , TOP (BOT ,LEFT, RIGHT )
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
29
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009
Tài Liệu Tham Khảo
1. Hướng dẫn ANSYS 1 - Đinh Bá Trụ , Hoàng Văn Lợi
04/13/2023
Nguyen Huu Tien Đại Học BK.TPHCM
30
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Cơ Kỹ Thuật 2009