73
1 Khái niệm Thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN) đánh vào thu nhập chịu thuế của sở sản xuất kinh doanh trong kỳ.

Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

1

Khái niệm• Thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN) đánh

vào thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất

kinh doanh trong kỳ.

Page 2: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

2

Đặc điểm• Thuế TNDN là một loại thuế trực thu. Tính chất

trực thu của loại thuế này được biểu hiện ở sự

đồng nhất giữa đối tượng nộp thuế và đối tượng

chịu thuế.

• Thuế TNDN đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh

nghiệp bởi vậy mức động viên vào NSNN đối

với loại thuế này phụ thuộc rất lớn vào hiệu quả

kinh doanh của doanh nghiệp.

Page 3: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

3

Vai trò • Thuế TNDN là khoản thu quan trọng của NSNN (ở

Việt Nam tỷ trọng thuế thuế TNDN trong tổng số thu

NSNN từ 24% đến 30%)

• Thuế TNDN là công cụ quan trọng của nhà

nước để điều tiết vĩ mô nền kinh tế

• Thuế TNDN là công cụ của nhà nước để thực hiện

chính sách công bằng xã hội

Page 4: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

4

Tổng quan về thuế TNDN

Page 5: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

5

Người nộp thuế• Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá,

dịch vụ có thu nhập chịu thuế TNDN

Page 6: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

6

Thu nhập chịu thuế TNDN• Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:

1. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch

vụ

2. Thu nhập khác.

Page 7: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

7

Thu nhập từ hoạt động sản xuất

kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

• Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa,

dịch vụ bằng doanh thu của hoạt động sản xuất

kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trừ chi phí được trừ của

hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đó.

• Doanh nghiệp có nhiều hoạt động kinh doanh áp

dụng nhiều mức thuế suất khác nhau thì doanh

nghiệp phải tính riêng thu nhập của từng hoạt

động nhân với thuế suất tương ứng.

Page 8: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

8

Thu nhập khác• Thu nhập từ chuyển nhượng vốn,

• Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

• Thu nhập từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;

• Thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tàisản;

• Thu nhập từ chênh lệch do đánh giá lại tài sản

Page 9: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

9

Thu nhập khác

• Thu nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, kinh doanh ngoại

tệ;

• Thu nhập nhận được từ hoạt động sản xuất, kinh

doanh ở ngoài Việt Nam;

• Thu nhập được chia từ thu nhập trước thuế của hoạt

động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết kinh

tế trong nước;

Page 10: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

10

Thu nhập khác

• Hoàn nhập các khoản dự phòng;

• Thu khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được;

• Thu khoản nợ phải trả không xác định được chủ;

• Thu nhập về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi đã trừ

chi phí thu hồi và chi phí tiêu thụ;

• Khoản thu nhập từ kinh doanh của những năm

trước bị bỏ sót.

Page 11: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

11

Thu nhập khác

• Các khoản thu nhập khác không được hưởng

ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

Page 12: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

12

Thu nhập khác• Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh: Liên quan trực tiếp đến doanh thu của hoạt động sản xuất kinh

doanh hàng hóa, dịch vụ thì tính vào thu nhập hoạt độngsản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ;

Không liên quan trực tiếp đến doanh thu của hoạt động sản xuấtkinh doanh hàng hóa, dịch vụ thì tính vào thu nhập khác (khôngđược hưởng ưu đãi thuế TNDN).

• Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phảitrả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính được bù trừ với lỗchênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trảbằng ngoại tệ cuối năm tài chính. Sau khi bù trừ nếucòn lãi chênh lệch tỷ giá thì tính vào thu nhập khác,nếu lỗ chênh lệch tỷ giá thì tính vào chi phí khi xácđịnh thu nhập chịu thuế.

Page 13: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

13

Thu nhập khác• Thu nhập từ lãi tiền gửi Lãi tiền gởi, lãi cho vay được bù trừ với lãi tiền vay, sau khi bù trừ

phần chênh lệch tính vào thu nhập khác hoặc được tính vào chiphí được trừ.

• Thu nhập từ thanh lý tài sản, bán phế liệu, phế phẩm Tài sản được thanh lý; phế liệu, phế phẩm được bán mà không

liên quan trực tiếp đến lĩnh vực sản xuất kinh doanh không đượcưu đãi thì nộp thuế theo quy định, không được hưởng ưu đãi.

• Thu nhập từ tiền phạt, tiền bồi tượng hợp đồng Chênh lệch thu chi tiền phạt, tiền bồi thường hợp đồng được tính

hoặc giảm trừ vào thu nhập khác. Trường hợp không có thunhập khác để giảm trừ thì giảm trừ vào thu nhập hoạt động sảnxuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.

Page 14: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

14

Căn cứ tính thuế• Thu nhập tính thuế trong kỳ

• Thuế suất

Page 15: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

15

Thu nhập tính thuế

Page 16: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

16

Thu nhập miễn thuế• Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.

• Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực

tiếp phục vụ nông nghiệp bao gồm: dịch vụ tưới, tiêu

nước; cày, bừa đất, nạo vét kênh, mương nội

đồng; dịch vụ phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng, vật

nuôi; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp.

Page 17: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

17

Thu nhập miễn thuế• Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa

học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời

kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công

nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam. Thời gian

miễn thuế tối đa không quá 01 năm, kể từ ngày bắt

đầu sản xuất sản phẩm theo hợp đồng nghiên cứu

khoa học và ứng dụng công nghệ, sản xuất thử

nghiệm hoặc sản xuất theo công nghệ mới.

Page 18: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

18

Thu nhập miễn thuế• Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa,

dịch vụ của doanh nghiệp có từ 51% số lao động bình

quân trong năm trở lên là người khuyết tật, người

sau cai nghiện, người nhiễm HIV.

• Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người

dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh

đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.

Page 19: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

19

Thu nhập miễn thuế• Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ

phần, liên doanh, liên kết kinh tế với doanh

nghiệp trong nước, sau khi bên nhận góp vốn, phát

hành cổ phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế theo

quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, kể cả

trường hợp bên nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu,

bên liên doanh, liên kết đang được hưởng ưu đãi thuế

Page 20: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

20

Thu nhập miễn thuế• Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động

giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hóa, nghệ thuật,

từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt

Nam. Trường hợp tổ chức nhận tài trợ sử dụng không

đúng mục đích các khoản tài trợ trên thì phải nộp

lại thuế thu nhập doanh nghiệp theo mức thuế suất

25% tính trên số tiền nhận tài trợ sử dụng không đúng

mục đích.

Page 21: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

21

Khoản lỗ được kết chuyển

• Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về

thu nhập chịu thuế.

• Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì

được chuyển lỗ của năm quyết toán thuế trừ vào thu

nhập chịu thuế của những năm sau. Thời gian

chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm

tiếp sau năm phát sinh lỗ. Doanh nghiệp tự xác định số

lỗ được trừ vào thu nhập chịu thuế.

• Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh

lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì sẽ không

được giảm trừ tiếp vào thu nhập của các năm

tiếp sau.

Page 22: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

22

Khoản lỗ được kết chuyển

• Trước năm 2007, doanh nghiệp phải đăng ký kế hoạch

chuyển lỗ và chuyển lỗ theo kế hoạch đã đăng ký (TT

số 128/2003/TT-BTC )

• Năm 2008, doanh nghiệp tự xác định số lỗ kết chuyển,

không phải đăng ký kế hoạch chuyển lỗ

• Từ năm 2009, doanh nghiệp phải chuyển toàn bộ và

liên tục số lỗ vào thu nhập chịu thuế của những

năm tiếp theo (CV 7250/BTC-TCT và TT 18/2011/TT-

BTC)

• Từ năm 2011, doanh nghiệp được bù trừ số lỗ của quý

trước vào các quý tiếp theo trong cùng một năm

tài chính

Page 23: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

23

Thuế suất

• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%

• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt

động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài

nguyên quí hiếm khác từ 32% đến 50% phù hợp

với từng dự án, từng doanh nghiệp.

Page 24: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

24

Phương pháp tính thuế

Page 25: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

25

Phương pháp tính thuế

• Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch

hoặc năm tài chính

• Kỳ tính thuế đầu tiên (doanh nghiệp mới thành

lập) và cuối cùng (doanh nghiệp chuyển đổi loại hình,

hình thức sở hữu, sát nhập, chia tách, giải thể, phá

sản…) không vượt quá 15 tháng

• Trường hợp doanh nghiệp có chuyển đổi kỳ tính

thuế TNDN từ năm dương lịch sang năm tài chính

(hoặc ngược lại) thì kỳ tính thuế TNDN năm

chuyển đổi (kỳ chuyển tiếp) không được vượt quá 12

tháng (Thông tư số 18/2011/TT-BTC)

Page 26: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

26

Phương pháp tính thuế

• Các đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt động kinh

doanh hàng hoá, dịch vụ, hạch toán được doanh thu

nhưng không hạch toán và xác định được chi phí,

thu nhập của hoạt động kinh doanh thì kê khai nộp

thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên

doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ, cụ thể như sau:

1. Đối với dịch vụ: 5%;

2. Đối với kinh doanh hàng hoá: 1%;

3. Đối với hoạt động khác: 2%.

Page 27: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

27

Phương pháp tính thuế

• Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế thu nhập ở

ngoài Việt Nam thì được trừ số thuế thu nhập đã

nộp nhưng tối đa không quá số thuế thu nhập

doanh nghiệp phải nộp theo quy định của Luật thuế

thu nhập doanh nghiệp.

Page 28: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

28

Phương pháp tính thuế

• Trường hợp doanh nghiệp có trích lập quỹ

nghiên cứu khoa học và công nghệ thì thuế TNDN

phải nộp được xác định như sau:.

Page 29: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

29

Quỹ khoa học và công nghệ• DN được trích tối đa 10% TN tính thuế hàng năm

trước khi tính thuế TNDN để lập Quỹ phát triển

KHCN

• Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, DN phải

nộp phần thuế TNDN tính trên khoản TN đã trích lập

quỹ mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng

mục đích và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó.

Nếu Quỹ phát triển KHCN không được sử dụng hoặc sử dụng

không hết 70%: Lãi suất tính lãi là lãi suất trái phiếu KB kỳ hạn

01 năm tại thời điểm thu hồi và tính lãi

Nếu sử dụng sai mục đích: Lãi suất tính lãi là tỷ lệ phạt chậm

nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế

Page 30: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

30

Doanh thu

• Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền

bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ kể cả

trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp

được hưởng, không phân biệt đã thu được tiền hay

chưa thu được tiền.

Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu

trừ là giá bán chưa có thuế GTGT

Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực

tiếp là giá bán đã có thuế GTGT

Page 31: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

31

Doanh thu

• Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu

thuế

Đối với hàng hóa bán ra là thời điểm chuyển giao quyền sở

hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.

Đối với dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ

cho người mua hoặc thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ.

Page 32: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

32

Xác định DT một số TH cụ thể

• Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi; biếu,

tặng, cho; tiêu dùng nội bộ được xác định theo giá

bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại

hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao

đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng nội bộ.

• Hàng hoá, dịch vụ tiêu dùng nội bộ là hàng hoá, dịch

vụ do doanh nghiệp xuất hoặc cung ứng sử dụng

cho tiêu dùng, không bao gồm hàng hoá, dịch

vụ sử dụng để tiếp tục quá trình sản xuất, kinh

doanh.

Page 33: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

33

Xác định DT một số TH cụ thể

• Đối với hoạt động cho thuê tài sản là số tiền bên

thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê. Trường

hợp bên thuê trả tiền thuê trước cho nhiều

năm thì doanh thu để tính thu nhập chịu thuế

được phân bổ cho số năm trả tiền trước

Page 34: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

34

Xác định DT một số TH cụ thể

• Đối với hoạt động tín dụng, hoạt động cho thuê tài

chính là tiền lãi cho vay, doanh thu về cho thuê tài

chính phải thu phát sinh trong kỳ tính thuế.

Page 35: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

35

Xác định DT một số TH cụ thể

• Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt là giá trị công

trình, giá trị hạng mục công trình hoặc giá trị khối

lượng công trình xây dựng, lắp đặt nghiệm thu.

Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy

móc, thiết bị là số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt bao gồm

cả giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.

Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu,

máy móc, thiết bị là số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt

không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.

Page 36: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

36

Chi phí được trừ

• Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt

động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

• Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ theo quy

định của pháp luật

• Không phải là chi phí không được trừ (nguyên

tắc loại trừ)

Page 37: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

37

Chi phí không được trừ• Khoản chi không đáp ứng đủ các ĐK CP được trừ, trừ

phần tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp

bất khả kháng khác không được BT (được trừ). Tổn

thất do DN tự xác định bằng tổng tổn thất trừ phần BT

do tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thanh toán theo

quy định của pháp luật.

Trước 2007, mọi tổn thất không được tính vào CP (TT

128/2003/TT-BTC)

Năm 2007, 2008, tổn thất không xác định được người BT (TT

134/2007/TT-BTC)

Năm 2009, 2010, tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và bất khả

kháng không được BT (TT 130/2008/TT-BTC)

Từ năm 2011, bổ sung hư hỏng hết hạn sử dụng, thay đổi quá

trình sinh hóa tự nhiên nằm trong định mức không được BT (TT

18/2011/TT-BTC)

Page 38: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

38

Chi phí không được trừ

• Trích KH TSCĐ không đúng quy định bao gồm KH

đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ ô

tô dùng cho kinh doanh vận tải hành khách, kinh

doanh du lịch, khách sạn) tương ứng với phần

nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ đồng/xe; KH của tàu bay

dân dụng, du thuyền không sử dụng kinh doanh vận

chuyển hàng hóa, hành khách, khách, kinh doanh du

lịch, khách sạn;

Năm 2010, TSCĐ tạm dừng sửa chữa dưới 12 tháng sau

đó tiếp tục sử dụng phục vụ SXKD được trích khấu hao

Từ năm 2011, TSCĐ tạm dừng do SX theo thời vụ dưới

09 tháng, tạm dừng sửa chữa dưới 12 tháng sau đó tiếp

tục sử dụng phục vụ SXKD được trích khấu hao

Page 39: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

39

Chi phí không được trừ

• Phần CP NVL, nhiên liệu, năng lượng, HH vượt định

mức tiêu hao do DN xd, thông báo cho cơ quan thuế;

• Mức tiêu hao hợp lý được xd từ đầu năm hoặc đầu

kỳ SX SP và thông báo cho cơ quan thuế quản lý trực

tiếp trong thời hạn 3 tháng kể từ khi bắt đầu đi vào

SX theo mức tiêu hao được xd. TH có điều chỉnh bổ

sung mức tiêu hao thì phải thông báo và thời hạn

cuối cùng của việc thông báo là thời hạn nộp tờ khai

quyết toán thuế TNDN

Trước năm 2007, không có định mức không được tính chi phí

vật tư

Năm 2007, 2008, không có định mức, căn cứ định mức của đơn

vị cùng ngành,cùng quy mô với DN

Page 40: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

40

Chi phí không được trừ• CP của DN mua HHDV không có HĐ, được phép lập

Bảng kê thu mua HHDV mua vào (theo mẫu số

01/TNDN) nhưng không lập Bảng kê kèm theo chứng

từ thanh toán cho cơ sở, người bán hàng, cung cấp

DV trong các TH:

• Mua nông, lâm, thủy sản của người sx, đánh bắt trực

tiếp bán ra; mua SP thủ công làm bằng đay, cói, tre,

nứa, lá, song, mây, rơm, vỏ dừa, sọ dừa hoặc

nguyên liệu tận dụng từ SP nông nghiệp của người

SX thủ công không kd trực tiếp bán ra; mua đất, đá,

cát, sỏi của người dân tự khai thác trực tiếp bán ra;

mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; mua đồ

dùng, tài sản của hộ gia đình, cá nhân đã qua sd trực

tiếp bán ra và một số DV mua của cá nhân không kd

Page 41: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

41

Chi phí không được trừ

• Tiền lương, tiền công, các khoản khác để trả cho nlđ nhưngthực tế không chi hoặc không có HĐ, ctừ HP;

• Các khoản tiền thưởng cho nlđ không mang t/c tiền lương, cáckhoản tiền thưởng không được ghi cụ thể ĐK được hưởng trongHĐLĐ/thoả ước LĐ tập thể.

• Chi tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp cho nlđ nhưnghết thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm thực tế chưa chi trừTH DN có trích lập quỹ dự phòng (<= 17% quỹ tiền lương thựchiện) để bổ sung vào quỹ tiền lương của năm sau liền kề nhằmbđ việc trả lương không bị gián đoạn và không được sd vào mđkhác.

• Tiền lương tiền công của chủ DNTN, công ty TNHH MTV,thành viên HĐQT, BKS không trực tiếp điều hành SXKD

Trước 2009, không có trích lập quỹ dự phòng tiền lương và được tínhhết tiền lương phải trả vào CP được trừ (TT 128/2003/TT-BTC và TT134/2007/TT-BTC)

Từ 2011, thưởng được ghi trong HĐLĐ, thỏa ước LĐ, quy chế tàichính, quy chế thưởng được tính vào CP được trừ

Page 42: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

42

Chi phí không được trừ

• Phần chi trả lãi tiền vay vốn SXKD của đối tượngkhông phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tếvượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do NHNN VNcông bố tại thời điểm vay;

• Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điềulệ còn thiếu;

Page 43: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

43

Chi phí không được trừ

• Chênh lệch tỷ giá hối đoái (gọi tắt là chênh lệch tỷgiá)

Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục (tiền mặt,tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ phải thu) có gốc ngoạitệ vào cuối kỳ; lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầutư xây dựng cơ bản để hình thành TSCĐ mà TSCĐ chưađưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh, không phân biệtdoanh nghiệp chưa hay đã tiến hành hoạt động sản xuấtkinh doanh (TT 18/2011/TT-BTC)

Từ năm 2009, lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợphải trả bằng ngoại tệ cuối kỳ được tính vào chi phí được trừ(TT 177/2009/TT-BTC và TT 18/2011/TT-BTC)

• Khi bắt đầu HĐSXKD, DN chưa phát sinh DT nhưngcó phát sinh các khoản chi thường xuyên để duy trìHĐSXKD (không phải là các khoản chi ĐTXD để hìnhthành TSCĐ) mà các khoản chi này đáp ứng các điềukiện theo quy định thì khoản chi này được tính vàoCP được trừ.

Page 44: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

44

Chi phí không được trừ

• Chi phụ cấp cho người lao động đi công tác trongnước và nước ngoài (không bao gồm tiền đi lại vàtiền ở) vượt quá 2 lần mức quy định theo hướng dẫncủa Bộ Tài chính đối với cán bộ công chức, viênchức Nhà nước

Công tác nước ngoài: áp dụng theo TT 91/2005/TT-BTC

Công tác trong nước: áp dụng theo TT 23/2007/TT-BTC; từ20.8.2009, áp dụng theo TT 97/2010/TT-BTC

Page 45: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

45

Chi phí không được trừ

• Phần chi phí thuê tài sản cố định vượt quá mức phânbổ theo số năm mà bên đi thuê trả tiền trước.

Đối với chi phí sửa chữa tài sản cố định đi thuê mà trong hợpđồng thuê tài sản quy định bên đi thuê có trách nhiệm sửa chữatài sản trong thời gian thuê thì chi phí sửa chữa tài sản cố địnhđi thuê được phép hạch toán vào chi phí hoặc phân bổ dần vàochi phí nhưng thời gian tối đa không quá 3 năm.

Trường hợp chi phí để có các tài sản không thuộc tài sảncố định: chi về mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằngsáng chế, giấy phép chuyển giao công nghệ, nhãn hiệu thươngmại, lợi thế kinh doanh... được phân bổ dần vào chi phí kinhdoanh nhưng tối đa không quá 3 năm.

Page 46: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

46

Chi phí không được trừ

• Chi trả tiền điện, tiền nước thuê địa điểm sản xuấtkinh doanh không có đủ chứng từ:

Trường hợp doanh nghiệp trực tiếp thanh toán tiền điện, nướccho nhà cung cấp điện, nước không có bảng kê (theo mẫu số02/TNDN) kèm theo các hoá đơn thanh toán tiền điện, nước vàhợp đồng thuê địa điểm sản xuất kinh doanh.

Trường hợp doanh nghiệp thanh toán tiền điện, nước vớichủ sở hữu cho thuê địa điểm kinh doanh không có bảng kê(theo mẫu số 02/TNDN) kèm theo chứng từ thanh toán tiền điện,nước đối với người cho thuê địa điểm sản xuất kinh doanhphù hợp với số lượng điện, nước thực tế tiêu thụ và hợpđồng thuê địa điểm sản xuất kinh doanh.

Page 47: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

47

Chi phí không được trừ

• Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoahồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chihỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanhtoán; chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báochí liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất,kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ; đốivới doanh nghiệp thành lập mới (kể từ ngày01.01.2009) là phần chi vượt quá 15% trong banăm đầu, kể từ khi được thành lập. Tổng số chiđược trừkhông bao gồm các khoản chi quy định tạiđiểm này; đối với hoạt động thương mại, tổng số chiđược trừ không bao gồm giá mua của hàng hoá bánra;

Page 48: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

48

Chi phí không được trừ

• Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng

Trước năm 2009, áp dụng theo Thông tư số 13/2006/TT-BTC

Từ năm 2009, áp dụng theo Thông tư số 228/2009/TT-BTC

• Trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thôiviệc cho người lao động không đúng quy định

Thông tư số 82/2003/TT-BTC

Page 49: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

49

Chi phí không được trừ

• Các khoản chi phí trích trước theo kỳ hạn mà đến kỳhạn chưa chi hoặc chi không hết.

• Từ năm 2009, Trường hợp doanh nghiệp có phátsinh hoạt động sản xuất kinh doanh đã ghi nhậndoanh thu tính thuế TNDN nhưng chưa phát sinhđầy đủ chi phí thì được trích trước các khoản chiphí theo quy định vào chi phí được trừ tương ứng vớidoanh thu đã ghi nhận khi xác định thu nhậpchịu thuế TNDN. Khi kết thúc hợp đồng, doanhnghiệp phải tính toán điều chỉnh, xác định chính xácsố thuế TNDN phải nộp dựa trên các hoá đơn,chứng từ hợp pháp thực tế đã phát sinh theo đúngquy định (CV 353/TCT-CS và TT 18/2011/TT-BTC)

Page 50: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

50

Chi phí không được trừ

• Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người laođộng không có hoá đơn; phần chi trang phục bằngtiền và hiện vật cho người lao động vượt quá5.000.000 đồng/người/năm;

Page 51: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

51

Chi phí không được trừ

• Tiền ăn giữa ca Trước năm 2009, phần chi vượt quá mức lương tối thiểu do nhà

nước quy định đối với cán bộ công chức nhà nước

Từ năm 2009, được tính vào chi phí được trừ theo thực tế phátsinh (CV 353/TCT-CS)

Page 52: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

52

Chi phí không được trừ

• Các khoản chi tài trợ trừ tài trợ cho đúng đối tượngvà có hồ sơ xác định khoản tài trợ sau:

Giáo dục

Y tế

Khắc phục hậu quả thiên tai

Làm nhà tình nghĩa cho người nghèo

Page 53: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

53

Chi phí không được trừ

• Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính;

• Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác;

• Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệpnước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại ViệtNam vượt mức tính theo phương pháp phân bổ dopháp luật Việt Nam quy định;

Page 54: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

54

Ưu đãi thuế TNDN

• Điều kiện áp dụng Doanh nghiệp thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ đầy

đủ

Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo phương pháp kê khai

Page 55: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

55

Ưu đãi thuế TNDN

• Nguyên tắc áp dụng Trong thời gian đang ưu đãi thuế TNDN nếu doanh nghiệp

thực hiện nhiều hoạt động sản xuất, kinh doanh thì doanhnghiệp phải hạch toán riêng thu nhập từ hoạt động sản xuất,kinh doanh được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trường hợpkhông tách riêng được thì thu nhập của từng hoạt động đượcphân bổ theo tỷ lệ % doanh thu của hoạt động với tổng doanhthu.

Trong kỳ tính thuế, một khoản thu nhập được hưởng ưuđãi theo nhiều trường hợp khác nhau thì doanh nghiệpđược chọn trường hợp ưu đãi có lợi nhất

Page 56: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

56

Ưu đãi thuế TNDN

• Nguyên tắc áp dụng Các doanh nghiệp được thành lập trong các trường hợp

chia, tách, sáp nhập, hợp nhất chuyển đổi hình thứcdoanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu; doanh nghiệp tư nhân, côngty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mới thành lập mà chủdoanh nghiệp là chủ hộ kinh doanh cá thể và không cóthay đổi về ngành nghề kinh doanh trước đây thì không đươchưởng ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với doanh nghiệpthành lập mới từ dự án đầu tư

Page 57: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

57

Ưu đãi thuế TNDN

• Không áp dụng Các khoản thu nhập khác. Thu nhập từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và

tài nguyên quí hiếm khác. Thu nhập từ kinh doanh trò chơi có thưởng, cá cược theo quy

định của pháp luật. Thu nhập từ hoạt động khai thác khoáng sản.

Page 58: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

58

Ưu đãi thuế TNDN

• Hình thức ưu đãi Các khoản thu nhập khác.

Ưu đãi thuế suất

Ưu đãi miễn, giảm số thuế phải nộp

Page 59: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

59

Ưu đãi thuế TNDN

• Có 2 mức thuế suất ưu đãi Thuế suất 20%, áp dụng trong 10 năm

Thuế suất 10%, áp dụng trong 15 năm

• Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ hoạt động được hưởng ưu đãi thuế.

Page 60: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

60

Đối tượng áp dụng thuế suất 10%

• Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư tại Địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn

Khu kinh tế, khu công nghệ cao thành lập theo quyết địnhThủ tướng

Page 61: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

61

Đối tượng áp dụng thuế suất 10%

• Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư thuộccác lĩnh vực:

Công nghệ cao; nghiên cứu khoa học và phát triển côngnghệ;

Sản phẩm phần mềm;

Phát triển nhà máy nước, nhà máy điện, hệ thống cấpthoát nước; cầu, đường bộ, đường sắt; cảng hàng không, cảngbiển, cảng sông; sân bay, nhà ga và công trình cơ sởhạ tầngđặc biệt quan trọng khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định

Page 62: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

62

Đối tượng áp dụng thuế suất 10%

• Thuế suất 10% trong suốt thời gian hoạt động ápdụng đối với phần thu nhập của doanh nghiệp hoạtđộng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, ytế, văn hóa, thể thao và môi trường (gọi chung làlĩnh vực xã hội hóa theo Nghị định số69/2008/NĐ-CP và Quyết định 1466/QĐ-TTgngày 10.10.2008 của Thủ tướng Chính phủ).

Page 63: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

63

Đối tượng áp dụng thuế suất 20%

• Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư tại Địabàn có điều kiện KT-XH khó khăn

Page 64: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

64

Đối tượng áp dụng thuế suất 20%

• Thuế suất ưu đãi 20% áp dụng trong suốt thời gianhoạt động đối với hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp vàquỹ tín dụng nhân dân.

Page 65: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

65

Ưu đãi miễn, giảm thuế TNDN

• Có 3 mức miễn giảm thuế Miễn 04 giảm 09

Miễn 04 giảm 05

Miễn 02 giảm 04

• Thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính liên tụctừ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịuthuế từ dự án đầu tư; trường hợp doanh nghiệpkhông có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu, kểtừ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án thì thời gianmiễn thuế, giảm thuế được tính từ năm thứ tư

Page 66: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

66

Đối tượng được miễn 04 giảm 09

• Doanh nghiệp được hưởng thuế suất ưu đãi 10%.

• Riêng lĩnh vực xã hội hóa phải được thực hiệntại địa bàn được ưu đãi

Page 67: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

67

Đối tượng được miễn 04 giảm 05

• Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xãhội hóa thực hiện tại địa bàn không thuộc danh mụcđịa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khănhoặc đặc biệt khó khăn

Page 68: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

68

Đối tượng được miễn 02 giảm 04

• Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địabàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

Page 69: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

69

Thủ tục thực hiện ưu đãi thuế TNDN

• Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãithuế, mức thuế suất ưu đãi, thời gian miễn thuế, giảmthuế

Page 70: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

70

TN từ chuyển nhượng vốn, CK

1. Chuyển nhượng phần vốn đã góp vào Cty hoặc đãmua lại phần vốn trong một Cty

2. Chuyển nhượng các loại CK của các Cty đã đăng kýtrên TTCK

Page 71: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

71

TN từ chuyển nhượng vốn, CK

3. Kê khai nộp thuế

Page 72: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

72

TN từ chuyển nhượng BĐS

1. Kê khai nộp thuế riêng, nếu việc chuyển nhượng xảyra không thường xuyên

2. Kê khai nộp thuế chung, nếu việc chuyển nhượngxảy ra thường xuyên

Page 73: Khái niệm - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-thuong-mai/file_goc_776371.pdf · 1 Khái niệm • Thuếthu nhậpdoanh nghiệp(thuếTNDN) đánh

73

TN từ chuyển nhượng BĐS

Kê khai nộp thuế