18
Tổng số giờ Lý thuyết Bài tập Tự học, tự nghiên cứu I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 8;9 1 ENG515 Anh văn 5 75 30 40 210 1, 3 (Học cho tất cả các chuyên ngành ) 2 PHI513 Triết học 3 45 30 20 120 1, 3 (Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật lý chất rắn Hóa HC, Hóa VC, Hóa PT, Di truyền học, Sinh thái học, Sinh học thực nghiệm và Địa lý tự nhiên) 2* PHI514 Triết học 4 60 45 30 160 1, 3 (Các CN: VHVN, NNVN, LSVN, Địa lí học, GD học, Quản lý giáo dục, Chương trình Giáo dục Tiểu học và các chuyên ngành LL&PPDH bộ môn cụ thể) KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU - KHÓA 25 (2017-2019) Lên lớp TT môn học Tên học phần Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Học phần học trƣớc Học kỳ dự kiến - 1 -

KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự n

gh

iên

cứ

u

I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 8;9

1 ENG515 Anh văn 5 75 30 40 210 1, 3

(Học cho tất cả các chuyên ngành )

2 PHI513 Triết học 3 45 30 20 120 1, 3

(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật lý chất rắn

Hóa HC, Hóa VC, Hóa PT, Di truyền học, Sinh thái học,

Sinh học thực nghiệm và Địa lý tự nhiên)

2* PHI514 Triết học 4 60 45 30 160 1, 3

(Các CN: VHVN, NNVN, LSVN, Địa lí học, GD học,

Quản lý giáo dục, Chương trình Giáo dục Tiểu học

và các chuyên ngành LL&PPDH bộ môn cụ thể)

KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY

TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU - KHÓA 25 (2017-2019)

Lên lớp

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

- 1 -

Page 2: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Toán giải tích (GT)

2. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số (ĐS)

3. Chuyên ngành: LL& PPDH bộ môn Toán (PP)

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự

ng

hiê

n c

ứu

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 21

7* MBI522 Cơ sở toán học của tin (PP) 2 30 18 12 16 1

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Toán giải tích 18

IV. LUẬN VĂN 13

18 9 2

18 9 2

6 PAN533 Phân bố giá trị cho hàm phân hình p -adic 3 45 27

18 9 2

5 PDE533 Phương trình đạo hàm riêng 3 45 27

18 9 2

4 PPT533 Lý thuyết đa thế vị 3 45 27

18 9 2

3 NEV533 Lý thuyết Nevalinna 3 45 27

18 9 2

2 HYP533 Không gian phức Hyperbolic 3 45 27

1 NOP533 Lý thuyết tối ưu không trơn 3 45 27

18 12 16 1

18 12 16 1

8* POL522 Đa thức và ứng dụng (PP) 2 30

18 12 16 1

8 CON522 Giải tích lồi (GT + ĐS) 2 30

27 18 9 1

7 ALG522 Hình học Đại số (GT + ĐS) 2 30

18 12 16 1

6 TVS523 Không gian véctơ tôpô 3 45

27 18 9 1

5 PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (1) 2 30

27 18 9 1

4 AAL523 Đại số hiện đại 3 45

27 18 9 1

3 DIG523 Hình học vi phân 3 45

27 18 9 1

2 COA523 Giải tích phức 3 45

Lên lớp

1 CBS523 Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach 3 45

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

- 2 -

Page 3: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành Đại số và lý thuyết số 18

IV. LUẬN VĂN 13

Chuyên ngành LL& PPDH bộ môn Toán 17

IV. LUẬN VĂN 13

(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

20 15 2

20 15 2

6 BMM533Cơ sở Toán học hiện đại của một số nội dung toán học ở

trường phổ thông 3 45 25

20 15 2

5 ANL533Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy

học Toán (nâng cao)3 45 25

20 15 2

4 TAL533 Tư duy và hoạt động toán học 3 45 25

15 15 2

3 DTT533Phát triển tư duy biện chứng cho học sinh trong dạy học

môn Toán ở trường phổ thông3 45 25

20 15 2

2 DCA532Phát triển năng lực dạy học phân hóa cho giáo viên trong

dạy học toán ở trường phổ thông2 30 15

1 NTT533Dạy học môn toán ở phổ thông theo xu hướng không

truyền thống3 45 25

20 25 15 2

20 25 15 2

6 AGC533 Đại số máy tính và ứng dụng 3 45

20 25 15 2

5 IDT533 Iđêan đơn thức 3 45

20 25 15 2

4 NUM533 Lý thuyết số 3 45

20 25 15 2

3 COR533 Một số lớp vành đặc biệt 3 45

20 25 15 2

2 HOA533 Đại số đồng điều 3 45

1 CAL533 Đại số giao hoán 3 45

- 3 -

Page 4: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Vật lý chất rắn

2. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Vật lý

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự n

gh

iên

cứ

u

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 23/21

1 MAP523 Toán cho vật lý 3 45 35 20 120 1

2 NQM523 Cơ học lượng tử không tương đối tính 3 45 35 20 120 1

3 ITP522 Tin học trong vật lý 2 30 25 10 90 1

5 SEP523 Vật lý bán dẫn 3 45 35 20 120 2

6 RQM523 Cơ học lượng tử tương đối tính (VLCR) 3 45 35 20 120 1

7 SMP523 Kỹ thuật mô phỏng trong vật lí (VLCR) 3 45 35 20 120 2

8 PLD533 Vật lý các hệ bán dẫn thấp chiều (VLCR) 3 45 35 20 120 2

6* SMR532 Phương pháp thống kê trong NCKH giáo dục (PP) 2 30 25 10 90 1

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Vật lý chất rắn 16

3 EMT533 Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu cấu trúc vật liệu 3 45 35 20 120 3

4 MSM533 Vật liệu từ và siêu dẫn 3 45 35 20 120 3

5 OTM532 Các vật liệu Quang 2 30 25 10 90 3

6 SMA532 Vật liệu thông minh và ứng dụng 2 30 25 10 90 3

IV. LUẬN VĂN 13

Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Vật lý 17

3 UES533 Sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lý ở trường Phổ thông 3 45 35 20 120 2

5 TOD533Dạy học vật lý ở trường phổ thông theo định hướng phát

triển năng lực của học sinh3 45 35 20 120 3

6 AET533 Kiểm tra và đánh giá trong dạy học Vật lý 3 45 35 20 120 3

IV. LUẬN VĂN 13

120 3

90 2

4 ITS533 Tích hợp trong dạy học vật lý ở trường phổ thông 3 45 35 20

2 OAT532Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học

Vật lý ở trường phổ thông2 30 25 10

20 120 2

120 2

1 CMT533Những vấn đề hiện đại của lý luận và phương pháp dạy học

Vật lý3 45 35

120 2

2 EMP533 Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu tính chất vật liệu 3 45 30 30

2

1 MTS533 Vật liệu học 3 45 35 20

2

8* CDV523 Xây dựng và phát triển chương trình (PP) 3 45 35 20 120

1

7* UDT522Sử dụng phương tiện kỹ thuật số trong dạy học vật lý

(PP)2 30 25 10 90

Lên lớp

4 SSP523 Vật lý chất rắn 3 45 35 20 120

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

- 4 -

Page 5: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Hóa Phân tích (PT)

2. Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ (HC)

3. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ (VC)

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự

ng

hiê

n c

ứu

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 BQC523 Cơ sở hóa học lượng tử 3 45 35 20 120 1

2 AIC523 Hóa học vô cơ nâng cao 3 45 35 20 120 1

3 AOC523 Hóa học hữu cơ nâng cao 3 45 35 20 120 1

4 AAC522 Hóa học phân tích nâng cao 2 30 22 16 90 1

5 AIC522 Tin học ứng dụng trong hóa học 2 30 15 30 90 1

6 MSR522 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 30 22 16 90 1

7 AIM522 Vật liệu vô cơ nâng cao (VC) 2 30 25 10 90 2

8 PCM523Ứng dụng một số phương pháp phân tích vật lí, hóa lí

trong hóa vô cơ (VC)3 45 35 20 90 2

9 SSC522 Hoá học chất rắn (VC) 2 30 25 10 90 2

7* SAC522 Xử lý thống kê số liệu thực nghiệm hóa học (PT) 2 30 22 16 90 1

8* ECA523 Hóa học môi trường và phân tích môi trường (PT) 3 45 37 16 120 1

9* SMC522Ứng dụng một số phương pháp phân tích vật lí, hóa lí

trong hóa học phân tích (PT)2 30 22 16 90 1

7** BHC522 Cơ sở hóa học các hợp chất dị vòng (HC) 2 30 25 10 90 2

8** SMO523Ứng dụng một số phương pháp phổ trong hóa hữu cơ

(HC)3 45 37 16 120 1

9** IOC522 Phương pháp phân lập các hợp chất hữu cơ (HC) 2 30 22 16 90 2

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Hóa vô cơ 17

1 ACC533 Hóa học phức chất nâng cao 3 45 35 20 120 2

2 CRE533 Hóa học nguyên tố hiếm 3 45 35 20 120 2

3 ICS533Một số chuyên đề hóa vô cơ trong bồi dưỡng học sinh giỏi

ở trường phổ thông3 45 35 20 120 3

4 SIC532 Cấu tạo phân tử hợp chất vô cơ 2 30 22 16 90 2

5 NMA532 Vật liệu nano 2 30 25 10 90 2

6 AIB532 Hóa sinh vô cơ nâng cao 2 30 25 10 90 3

7 CCR532 Hóa học phức chất đất hiếm 2 30 25 10 90 3

IV. LUẬN VĂN 13

Lên lớp

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

- 5 -

Page 6: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành Hóa phân tích 17

1 COC533 Phức chất, thuốc thử hữu cơ ứng dụng trong hóa học PT 3 45 37 16 120 2

2 MME533 Một số phương pháp phân tích điện hóa hiện đại 3 45 37 16 120 2

3 MCM532 Phương pháp sắc kí hiện đại 2 30 22 16 90 3

4 ISP532 Các phương pháp nhận biết, tách và tinh chế các chất 2 30 22 16 90 3

5 OAM533 Các phương pháp phân tích quang học 3 45 37 16 120 3

6 ACS532Một số vấn đề của hóa phân tích trong bồi dưỡng học sinh

giỏi ở trường phổ thông2 30 22 16 90 3

7 EAA532 Phương pháp tách chiết và ứng dụng trong hóa học PT 2 30 22 16 90 3

IV. LUẬN VĂN 13

Chuyên ngành Hóa hữu cơ 17

1 TOC532 Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ nâng cao 2 30 22 16 90 2

2 SOC532 Tổng hợp hữu cơ 2 30 22 16 90 2

3 NPC532 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2 30 25 10 90 2

4 PCC532 Hóa dược 2 30 20 20 90 3

5 TOS532Các chuyên đề hóa hữu cơ trong chương trình hóa học phổ

thông2 30 20 20 90 3

6 SCH532 Hóa học lập thể 2 30 22 16 90 3

7 PCH533 Hóa học các hợp chất cao phân tử 3 45 37 16 120 3

8 COC532 Xúc tác trong hóa học hữu cơ 2 25 10 10 90 3

IV. LUẬN VĂN 13

- 6 -

Page 7: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Di truyền học (DT)

2. Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm (TN)

3. Chuyên ngành: Sinh thái học (ST)

4. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Sinh (PP)

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự n

gh

iên

cứ

u

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 MOL523 Cơ sở và phương pháp sinh học phân tử (4 CN) 3 45 30 30 90 1

2 CBA522 Sinh học tế bào và ứng dụng (4 CN) 2 30 20 20 60 1

3 BPB523 Sinh học cơ thể thực vật (4 CN) 3 45 30 30 90 1

4 BAB523 Sinh học cơ thể động vật (4 CN) 3 45 30 30 90 1

5 BCC522 Sinh quyển và biến đổi khí hậu (4 CN) 2 30 20 20 60 1

6 IMB522 Một số vấn đề hiện đại của sinh học (4 CN) 2 30 20 20 60 2

7 PGE523 Di truyền học quần thể và tiến hóa (DT, TN, ST) 3 45 30 30 90 1

8 BIA522 Công nghệ sinh học và ứng dụng (DT, TN, ST) 2 30 20 20 60 2

9 IEB522 Chỉ thị sinh học môi trường (DT, TN, ST) 2 30 20 20 60 2

7* ITB522 Tích hợp trong dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 60 1

8* STT 522 Tư duy hệ thống trong dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 60 1

9* AET523Tiếp cận phương pháp dạy học hiện đại trong dạy học Sinh

học (PP)3 45 30 30 90 2

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Di truyền học 17

1 PCA532 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2

2 ACA532 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2

3 MBP533Cơ sở sinh học phân tử của tính chống chịu ở thực vật

(DT, TN) 3 45 30 30 90 2

4 MOM532 Vi sinh học phân tử (DT,TN) 2 30 20 20 60 2

5 MAN533 Phương pháp phân tích di truyền (DT) 3 45 30 30 90 2

6 MAS532 Chọn giống bằng chỉ thị phân tử (DT) 2 30 20 20 60 2

7 PGT533 Công nghệ gen thực vật (DT) 3 45 30 30 90 2

IV. LUẬN VĂN 13

Lên lớp

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

- 7 -

Page 8: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành Sinh thực nghiệm 17

1 PCA532 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2

2 ACA532 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2

3 MBP533Cơ sở sinh học phân tử của tính chống chịu ở thực vật

(DT, TN) 3 45 30 30 90 2

4 MOM532 Vi sinh học phân tử (DT,TN) 2 30 20 20 60 2

5 MES533 Phương pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm (TN) 3 45 30 30 90 2

6 MIU533 Miên dịch học phân tử (TN) 3 45 30 30 90 2

7 PHO532 Quang hợp và hô hấp (TN) 2 45 30 30 90 2

IV. LUẬN VĂN 13

Chuyên ngành Sinh thái học 17

1 RMP532 Phương pháp nghiên cứu quần xã thực vật 2 30 20 20 60 2

2 WES532 Hệ sinh thái nước 2 30 20 20 90 2

3 FLP533 Thực vật có hoa 3 45 30 30 90 2

4 TFE533 Hệ sinh thái rừng nhiệt đới 3 45 30 30 90 2

5 PCO532 Quần xã học thực vật 2 30 20 20 90 2

6 SDE533 Phát triển bền vững và cân bằng sinh thái 3 45 30 30 120 2

7 ECA532 Sinh thái học nông nghiệp 2 30 20 20 60 2

IV. LUẬN VĂN 13

III. Chuyên ngành Phƣơng pháp 16

1 RMB533 Đổi mới phương pháp dạy học sinh học ở trường phổ thông 3 45 30 30 90 2

2 CBT523 Chương trình và sách giáo khoa sinh học 3 45 30 30 90 2

3 TAT532 Tiếp cận kĩ thuật dạy học hiện đại trong dạy học sinh học 2 30 20 20 60 2

4 GFT532 Các dạng khái quát hóa trong dạy học sinh học 2 30 20 20 60 2

5 DCS532Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh trong

dạy học sinh học2 30 20 20 60 2

6 DSW532 Phát triển kỹ năng tự nghiên cứu sách giáo khoa sinh học 2 30 20 20 60 2

7 PBL 532 Dạy học theo vấn đề trong dạy học sinh học 2 30 20 20 60 2

IV. LUẬN VĂN 13

- 8 -

Page 9: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam (VHVN)

2. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Văn - T.V (PP)

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự

ng

hiê

n c

ứu

I. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 APS522Vận dụng thi pháp học trong nghiên cứu văn học Việt Nam

hiện đại2 30 15 30 90 1

2 FLP523 Thi pháp văn học dân gian 3 45 23 44 120 2

3 PVM523 Tiến trình văn học VN hiện đại nhìn từ góc độ thể loại 3 45 23 44 120 2

4 LTH522Dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông theo định hướng đổi

mới2 30 15 30 90 2

5 PVL522 Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ 2 30 15 30 90 1

8 MEL522 Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại (VHVN) 2 30 15 30 90 2

9 LCR523 Quan hệ văn hóa và văn học (VHVN) 3 45 23 44 120 2

7* RME523Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục Ngữ văn

(PP)3 45 23 44 120 2

8* FSE522Một số vấn đề cơ bản về ngữ nghĩa học (trên cứ liệu tiếng

Việt) (PP)2 30 15 30 90 2

9* PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (PP) (1) 2 30 20 20 90 2

II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Văn học Việt Nam 16

1 MRL533 Phương pháp luận nghiên cứu tác gia văn học 3 45 23 44 120 1

2 CAV532 Văn học Việt Nam trung đại tiếp cận từ góc nhìn văn hóa 2 30 15 30 90 2

3 AVL532 Phong cách nghệ thuật một số tác gia VHVN hiện đại 2 30 15 30 90 2

5 VPC532 Tục ngữ người Việt dưới góc nhìn văn hóa 2 30 15 30 90 2

7 FTN532 Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc 2 30 15 30 90 2

III. LUẬN VĂN 13

90 2

120 2

6 FTN532 Truyện Kiều trong dòng chảy truyện Nôm bác học 2 30 15 30

4 VLP533 Văn học Việt Nam trong giao lưu với văn học nước ngoài 3 45 23 44

15 30 90 1

2

7 SPO522Một số vấn đề về văn hóa và tư tưởng phương Đông

(VHVN)2 30

Lên lớp

6 VML523Văn học trung đại Việt Nam - những vấn đề lí luận và lịch

sử3 45 23 44 120

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

- 9 -

Page 10: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Văn - T.Việt 16

1 MTG533 Dạy học tác phẩm văn chương theo đặc trưng thể loại 3 45 23 44 120 2

2 ARS533Vận dụng lí thuyết tiếp nhận vào dạy học tác phẩm văn

chương ở trường phổ thông3 45 15 30 120 2

3 DWS533 Dạy học tạo lập văn bản ở trường phổ thông 3 45 15 30 120 2

4 TVC533 Dạy học tiếng Việt theo quan điểm giao tiếp 3 45 23 44 120 2

5 ESL532 Tích hợp và phân hóa trong dạy học Ngữ văn 2 30 15 30 90 2

6 DTW532Phát triển tư duy sáng tạo trong dạy học tác phẩm văn

chương2 30 15 30 90 2

IV. LUẬN VĂN 13

(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

- 10 -

Page 11: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Việt Nam

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự

ng

hiê

n c

ứu

I. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 TML522 Các khuynh hướng của ngôn ngữ học hiện đại 2 30 15 30 90 1

2 LAT523 Ngôn ngữ và tư duy 3 45 23 44 120 1

3 LAS522 Cấu trúc ngôn ngữ 2 30 15 30 90 1

5 PVL523 Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ 3 45 23 44 120 1

6 FSE523Một số vấn đề cơ bản của ngữ nghĩa học (trên cứ liệu tiếng

Việt)3 45 23 44 120 1

7 LMV523 Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam 3 45 23 44 120 1

9 MRL522 Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ 2 30 15 30 90 2

II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16

1 GVG533Ngữ pháp học đại cương và một số vấn đề ngữ pháp tiếng

Việt3 45 23 44 120 2

2 GVP533 Ngữ âm và ngữ âm tiếng Việt 3 45 23 44 120 2

3 CIS532 Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học xã hội 2 30 15 30 90 2

4 ATS532 Vận dụng lí thuyết kết trị vào việc phân tích câu tiếng Việt 2 30 15 30 90 2

5 CAL532 Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ và tư duy 2 30 15 30 90 2

7 TDL532Lí thuyết về từ điển và một số ứng dụng vào nghiên cứu,

giảng dạy từ ngữ2 30 15 30 90 2

IV. LUẬN VĂN 13

90 2

2

6 SVI532 Từ Hán Việt 2 30 15 30

1

8 CCL522 Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học tri nhận 2 30 15 30 90

Lên lớp

4 CAL522Đồng sở chỉ và vận dụng lí thuyết đồng sở chỉ vào việc

phân tích tác phẩm văn chương2 30 15 30 90

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

- 11 -

Page 12: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự n

gh

iên

cứ

u

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 RMH523 Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử 3 45 45 45 90 1

2 RVA523Quan hệ Việt Nam - ASEAN: Lịch sử, hiện tại và xu

hướng phát triển3 45 45 45 90 2

3 FVA523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử VN Cổ - Trung đại 3 45 45 45 90 1

4 FVM523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử VN Cận - Hiện đại 3 45 45 45 90 1

6 FWM522 Những vấn đề cơ bản của lịch sử TG Cận - Hiện đại 2 30 30 30 60 1

7 SVS523 Chủ quyền biển đảo Việt Nam trong tiến trình lịch sử 3 45 45 45 60 1

8 NTM523 Làng xã Việt Nam truyền thống và hiện đại 3 45 45 45 90 2

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16

1 PEV533 Thực tế giáo dục lịch sử Việt Nam 3 45 45 45 90 2

2 LFV533 Chế độ ruộng đất ở Việt Nam thời phong kiến 3 45 45 45 90 2

3 VEC532Kinh tế - Văn hóa Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm

19452 30 30 30 60 1

4 ECV532 Văn hóa tộc người Việt Nam trong phát triển và hội nhập 2 30 30 30 60 2

5 TPP533Các khuynh hướng, đảng phái chính trị ở Việt Nam trước

năm 19453 45 45 45 90 2

6 FNI533Chính sách "Trung lập hóa Đông Dương" của Pháp và tác

động tới chiến tranh Việt Nam (1954-1975)3 45 45 45 90 2

Luận văn 13

30 60 15 FWA522 Những vấn đề cơ bản của lịch sử TG Cổ - Trung đại 2 30 30

Lên lớp

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

- 12 -

Page 13: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Địa lí tự nhiên

2. Chuyên ngành: Địa lí học

3. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Địa lí

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự n

gh

iên

cứ

u

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 FPG523 Những vấn đề địa lí tự nhiên đại cương 3 45 30 30 120 1

2 ESG523 Những vấn đề địa lí kinh tế - xã hội đại cương 3 45 30 30 120 1

3 GIS523 GIS và viên thám ứng dụng 3 45 30 30 120 1

4 MAC522 Bản đồ học nâng cao 2 30 20 20 90 1

5 PTG522 Những vấn đề dạy học địa lí trên thế giới và VN 2 30 20 20 90 1

6 VES522 Địa lí biển Đông 2 30 20 20 90 1

8 ESD522 Môi trường và phát triển bền vững 2 30 20 20 90 2

9 VTN522 Lịch sử phát triển lãnh thổ và xác lập biên giới quốc gia

Việt Nam2 30 20 20 90 2

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Địa lí tự nhiên 17

1 SPG532 Địa lí tự nhiên tổng hợp 2 30 20 20 90 2

2 ALC533 Cảnh quan học ứng dụng 3 45 30 30 120 2

3 VNG533 Những vấn đề địa lí tự nhiên Việt Nam 3 45 30 30 120 2

4 VBG533 Sinh khí hậu Việt Nam 3 45 30 30 120 2

5 EGG533 Địa chất môi trường 3 45 30 30 120 2

6 ENR533Cộng đồng các dân tộc với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên

nhiên3 45 30 30 120 2

IV. LUẬN VĂN 13

Chuyên ngành Địa lí học 16

1 ETO533 Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế 3 45 30 30 120 2

2 RDT533 Phát triển vùng 3 45 30 30 120 2

3 GEV533 Những vấn đề địa lí kinh tế xã hội Việt Nam 3 45 30 30 120 2

4 CCR532 Văn hóa và các vùng văn hóa Việt Nam 2 30 20 20 90 2

5 PSP532 Những vấn đề xã hội trong địa lí dân cư 2 30 20 20 90 2

6 ENR533Cộng đồng các dân tộc với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên

nhiên3 45 30 30 120 2

IV. LUẬN VĂN 13

2

Lên lớp

7 MRG523 Phương pháp luận và phương pháp NCKH Địa lí 3 45 30 30 120

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

- 13 -

Page 14: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Địa lí 16

1 TTG533 Kỹ thuật dạy học địa lí 3 45 30 30 120 2

2 MUG532 Sử dụng số liệu thống kê trong dạy học Địa lí 2 30 20 20 90 2

3 MTG532 Tiếp cận hiện đại trong dạy học địa lí 2 30 20 20 90 2

4 ELG533 Dạy học trực tuyến môn địa lí 3 45 30 30 120 2

5 OAS533Tổ chức các hoạt động ngoại khoá qua các môn khoa học

xã hội3 45 30 30 120 2

6 DLD533Thiết kế bài giảng theo định hướng phát triển năng lực

người học3 45 30 30 120 2

IV. LUẬN VĂN 13

- 14 -

Page 15: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

1. Chuyên ngành: Giáo dục học (GDH)

2. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục (QLGD)

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự

ng

hiê

n c

ứu

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24

2 EAQ523 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục (2) 3 45 30 30 120 2

5 DEE522 Phát triển môi trường giáo dục (GDH) (5) 2 30 20 20 90 2

6 PIE523 Tâm lý học dạy học (GDH) (3) 3 45 30 30 120 1

7 CAT522 Tiếp cận năng lực trong dạy học và giáo dục (GDH) 2 30 20 20 90 2

8 VOE523 Giáo dục hướng nghiệp (GDH) 3 45 23 44 120 1

4* PML533 Tâm lý học lãnh đạo, quản lý (QLGD) 3 45 30 30 120 1

5* PST533 Lý luận chung về quản lý giáo dục (QLGD) 3 45 30 30 120 1

6* MHR533 Ứng dụng Tâm lý học trong quản lý giáo dục (QLGD) 3 45 30 30 120 2

7* DSC522 Phát triển văn hóa nhà trường (QLGD) (5) 2 30 20 20 90 2

8* MDC533 Quản lý, phát triển chương trình giáo dục (QLGD) (5) 3 45 30 30 120 3

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Quản lý giáo dục 16

2 MAE533 Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục 3 45 30 30 120 3

3 MLC533 Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học 3 45 30 30 120 3

4 MTE532 Quản lý hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục 2 30 20 20 90 1

5 TCS532 Phát triển môi trường giáo dục (5) 2 30 20 20 90 2

7 TIE532 Kinh tế học giáo dục (5) 2 30 20 20 90 3

IV. LUẬN VĂN 13

90 2

90 2

6 MFM522 Quản lý tài chính và cơ sở vật chất trong trường học 2 30 20 20

2

1 PSC532 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục (4) 2 30 20 20

2

9 PSE522 Chính sách, chiến lược phát triển giáo dục (GDH) (4) 2 30 20 20 90

1

4 PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (GDH) (1) 2 30 20 20 90

1

3 FED522 Dự báo giáo dục (4) 2 30 20 20 90

Lên lớp

1 MES523 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (2) 3 45 23 46 120

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

- 15 -

Page 16: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành Giáo dục học 16

1 MDC533 Quản lý, phát triển chương trình giáo dục (5) 3 45 30 30 120 3

2 TUT522 Lý luận dạy học đại học 2 30 20 20 90 2

3 EAO533 Hoạt động giáo dục trong nhà trường 3 45 30 30 120 1

5 DSC532 Phát triển văn hóa nhà trường (5) 2 30 20 20 90 2

7 EED532 Kinh tế học giáo dục (5) 2 30 20 10 90 3

IV. LUẬN VĂN 13

(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(2) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + Lý luận Chính trị + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(3) môn học chung: Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(4) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(5) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục

20 90 3

30 90 2

6 DCE532 Phát triển giáo dục cộng đồng 2 30 20

4 LSE532 Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống 2 30 15

- 16 -

Page 17: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Lý luận chính trị

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự

ng

hiê

n c

ứu

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

1 PPL523Nguyên tắc thống nhất giữa phép biện chứng, logic học và

Lý luận nhận thức3 45 30 30 120 1

2 BPE523Những nguyên lý cơ bản của Kinh tế chính trị học và Kinh

tế học 3 45 30 30 120 1

6 EAQ522 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục (2) 2 30 20 20 60 2

7 BIE523 Những vấn đề cơ bản của Đạo đức học 3 45 30 30 90 1

8 BRB522 Những vấn đề cơ bản của Tín ngưỡng tôn giáo hiện nay 2 30 20 20 60 2

9 BSL522 Lôgic ký hiệu 2 30 20 20 60 2

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16

2 MPE532 Phương pháp dạy học Kinh tế chính trị 2 30 20 20 60 3

3 MTS532 Phương pháp dạy học CNXH 2 30 20 20 60 3

4 MPT532Phương pháp dạy học Đường lối cách mạng của Đảng cộng

sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 20 20 60 3

5 MTL532 Phương pháp dạy học pháp luật 2 30 20 20 60 2

6 MTH532 Phương pháp dạy học Kỹ năng sống 2 30 20 20 60 2

7 MOH532 Phương pháp nhận diện các quan điểm sai trái về CNXH 2 30 20 20 60 2

IV. LUẬN VĂN 13

(2) môn học chung: Giáo dục học + QLGD + Lý luận Chính trị + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

60 3

3

8 MSP532 Phương pháp dạy học TPKĐ và chuyên đề triết học 2 30 20 20

1

1 MTP532 Phương pháp dạy học Triết học 2 30 20 20 60

2

5 MES522 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (2) 2 30 20 20 60

2

4 CPR522 Đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ Đổi mới 2 30 20 20 60

Lên lớp

3 BSP523 Những nguyên lý cơ bản của CNXHKH và Chính trị học 3 45 30 30 120

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

- 17 -

Page 18: KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CNG GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2017_12/khung-chuong-trinh-va-phan-cong...(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật

Chuyên ngành: Giáo dục học (Chƣơng trình Giáo dục Tiểu học)

Tổ

ng

số

giờ

th

uy

ết

Bài

tập

Tự

họ

c,

tự n

gh

iên

cứ

u

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22

2 EAQ523 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục (2) 3 45 30 30 120 2

5 PIE523 Tâm lý học dạy học (3) 3 45 30 30 120 1

6 PSE522 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục (4) 2 30 20 20 90 2

7 HVE522 Giáo dục giá trị nhân văn cho học sinh tiểu học 2 30 20 20 90 1

8 PMP522Cơ sở tâm lí học của việc hình thành hoạt động học tập cho

học sinh tiểu học2 30 20 20 90 2

9 DSP 523 Phát triển chương trình giáo dục 3 45 30 30 120 3

III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16

1 TAL533Cơ sở lí luận của việc phân tích tác phẩm văn học ở Tiểu

học 3 45 30 30 120 1

3 LVP533 Cơ sở ngôn ngữ của môn Tiếng Việt ở Tiểu học 3 45 30 30 120 2

4 OCP522Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở trường Tiểu

học2 30 20 10 90 3

5 MMS 522Mô hình hóa và các biểu tượng toán học trong môn Toán

tiểu học2 30 20 20 90 3

6 ICC522Tích hợp giáo dục văn hóa giao tiếp cho học sinh Tiểu học

qua môn Tiếng Việt 2 30 20 20 90 2

7 ITP 522 Dạy học theo chủ đề liên môn cho học sinh Tiểu học 2 30 20 10 90 3

LUẬN VĂN 13

(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(2) môn học chung: Giáo dục học +QLGD + Lý luận Chính trị + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(3) môn học chung: Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

(4) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + GDH (Chương trình GD Tiểu học)

20 20 90 2

20 90 2

2 MMP532 Cơ sở toán học của môn Toán ở Tiểu học 2 30

20 90 1

4 PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (1) 2 30 20

46 120 1

3 FED522 Dự báo giáo dục (4) 2 30 20

1 MES523 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (2) 3 45 23

Lên lớp

TTMã

môn họcTên học phần

Số

tín

ch

Loại giờ tín chỉ

Họ

c p

hầ

n h

ọc

trƣ

ớc

Họ

c k

ỳ d

ự k

iến

- 18 -