Upload
others
View
9
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự n
gh
iên
cứ
u
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 8;9
1 ENG515 Anh văn 5 75 30 40 210 1, 3
(Học cho tất cả các chuyên ngành )
2 PHI513 Triết học 3 45 30 20 120 1, 3
(Các CN: Toán giải tích, Đại số, Vật lý chất rắn
Hóa HC, Hóa VC, Hóa PT, Di truyền học, Sinh thái học,
Sinh học thực nghiệm và Địa lý tự nhiên)
2* PHI514 Triết học 4 60 45 30 160 1, 3
(Các CN: VHVN, NNVN, LSVN, Địa lí học, GD học,
Quản lý giáo dục, Chương trình Giáo dục Tiểu học
và các chuyên ngành LL&PPDH bộ môn cụ thể)
KHUNG CHƢƠNG TRÌNH VÀ PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU - KHÓA 25 (2017-2019)
Lên lớp
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
- 1 -
1. Chuyên ngành: Toán giải tích (GT)
2. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số (ĐS)
3. Chuyên ngành: LL& PPDH bộ môn Toán (PP)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 21
7* MBI522 Cơ sở toán học của tin (PP) 2 30 18 12 16 1
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Toán giải tích 18
IV. LUẬN VĂN 13
18 9 2
18 9 2
6 PAN533 Phân bố giá trị cho hàm phân hình p -adic 3 45 27
18 9 2
5 PDE533 Phương trình đạo hàm riêng 3 45 27
18 9 2
4 PPT533 Lý thuyết đa thế vị 3 45 27
18 9 2
3 NEV533 Lý thuyết Nevalinna 3 45 27
18 9 2
2 HYP533 Không gian phức Hyperbolic 3 45 27
1 NOP533 Lý thuyết tối ưu không trơn 3 45 27
18 12 16 1
18 12 16 1
8* POL522 Đa thức và ứng dụng (PP) 2 30
18 12 16 1
8 CON522 Giải tích lồi (GT + ĐS) 2 30
27 18 9 1
7 ALG522 Hình học Đại số (GT + ĐS) 2 30
18 12 16 1
6 TVS523 Không gian véctơ tôpô 3 45
27 18 9 1
5 PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (1) 2 30
27 18 9 1
4 AAL523 Đại số hiện đại 3 45
27 18 9 1
3 DIG523 Hình học vi phân 3 45
27 18 9 1
2 COA523 Giải tích phức 3 45
Lên lớp
1 CBS523 Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach 3 45
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
- 2 -
Chuyên ngành Đại số và lý thuyết số 18
IV. LUẬN VĂN 13
Chuyên ngành LL& PPDH bộ môn Toán 17
IV. LUẬN VĂN 13
(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
20 15 2
20 15 2
6 BMM533Cơ sở Toán học hiện đại của một số nội dung toán học ở
trường phổ thông 3 45 25
20 15 2
5 ANL533Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy
học Toán (nâng cao)3 45 25
20 15 2
4 TAL533 Tư duy và hoạt động toán học 3 45 25
15 15 2
3 DTT533Phát triển tư duy biện chứng cho học sinh trong dạy học
môn Toán ở trường phổ thông3 45 25
20 15 2
2 DCA532Phát triển năng lực dạy học phân hóa cho giáo viên trong
dạy học toán ở trường phổ thông2 30 15
1 NTT533Dạy học môn toán ở phổ thông theo xu hướng không
truyền thống3 45 25
20 25 15 2
20 25 15 2
6 AGC533 Đại số máy tính và ứng dụng 3 45
20 25 15 2
5 IDT533 Iđêan đơn thức 3 45
20 25 15 2
4 NUM533 Lý thuyết số 3 45
20 25 15 2
3 COR533 Một số lớp vành đặc biệt 3 45
20 25 15 2
2 HOA533 Đại số đồng điều 3 45
1 CAL533 Đại số giao hoán 3 45
- 3 -
1. Chuyên ngành: Vật lý chất rắn
2. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Vật lý
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự n
gh
iên
cứ
u
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 23/21
1 MAP523 Toán cho vật lý 3 45 35 20 120 1
2 NQM523 Cơ học lượng tử không tương đối tính 3 45 35 20 120 1
3 ITP522 Tin học trong vật lý 2 30 25 10 90 1
5 SEP523 Vật lý bán dẫn 3 45 35 20 120 2
6 RQM523 Cơ học lượng tử tương đối tính (VLCR) 3 45 35 20 120 1
7 SMP523 Kỹ thuật mô phỏng trong vật lí (VLCR) 3 45 35 20 120 2
8 PLD533 Vật lý các hệ bán dẫn thấp chiều (VLCR) 3 45 35 20 120 2
6* SMR532 Phương pháp thống kê trong NCKH giáo dục (PP) 2 30 25 10 90 1
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Vật lý chất rắn 16
3 EMT533 Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu cấu trúc vật liệu 3 45 35 20 120 3
4 MSM533 Vật liệu từ và siêu dẫn 3 45 35 20 120 3
5 OTM532 Các vật liệu Quang 2 30 25 10 90 3
6 SMA532 Vật liệu thông minh và ứng dụng 2 30 25 10 90 3
IV. LUẬN VĂN 13
Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Vật lý 17
3 UES533 Sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lý ở trường Phổ thông 3 45 35 20 120 2
5 TOD533Dạy học vật lý ở trường phổ thông theo định hướng phát
triển năng lực của học sinh3 45 35 20 120 3
6 AET533 Kiểm tra và đánh giá trong dạy học Vật lý 3 45 35 20 120 3
IV. LUẬN VĂN 13
120 3
90 2
4 ITS533 Tích hợp trong dạy học vật lý ở trường phổ thông 3 45 35 20
2 OAT532Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học
Vật lý ở trường phổ thông2 30 25 10
20 120 2
120 2
1 CMT533Những vấn đề hiện đại của lý luận và phương pháp dạy học
Vật lý3 45 35
120 2
2 EMP533 Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu tính chất vật liệu 3 45 30 30
2
1 MTS533 Vật liệu học 3 45 35 20
2
8* CDV523 Xây dựng và phát triển chương trình (PP) 3 45 35 20 120
1
7* UDT522Sử dụng phương tiện kỹ thuật số trong dạy học vật lý
(PP)2 30 25 10 90
Lên lớp
4 SSP523 Vật lý chất rắn 3 45 35 20 120
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
- 4 -
1. Chuyên ngành: Hóa Phân tích (PT)
2. Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ (HC)
3. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ (VC)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 BQC523 Cơ sở hóa học lượng tử 3 45 35 20 120 1
2 AIC523 Hóa học vô cơ nâng cao 3 45 35 20 120 1
3 AOC523 Hóa học hữu cơ nâng cao 3 45 35 20 120 1
4 AAC522 Hóa học phân tích nâng cao 2 30 22 16 90 1
5 AIC522 Tin học ứng dụng trong hóa học 2 30 15 30 90 1
6 MSR522 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 30 22 16 90 1
7 AIM522 Vật liệu vô cơ nâng cao (VC) 2 30 25 10 90 2
8 PCM523Ứng dụng một số phương pháp phân tích vật lí, hóa lí
trong hóa vô cơ (VC)3 45 35 20 90 2
9 SSC522 Hoá học chất rắn (VC) 2 30 25 10 90 2
7* SAC522 Xử lý thống kê số liệu thực nghiệm hóa học (PT) 2 30 22 16 90 1
8* ECA523 Hóa học môi trường và phân tích môi trường (PT) 3 45 37 16 120 1
9* SMC522Ứng dụng một số phương pháp phân tích vật lí, hóa lí
trong hóa học phân tích (PT)2 30 22 16 90 1
7** BHC522 Cơ sở hóa học các hợp chất dị vòng (HC) 2 30 25 10 90 2
8** SMO523Ứng dụng một số phương pháp phổ trong hóa hữu cơ
(HC)3 45 37 16 120 1
9** IOC522 Phương pháp phân lập các hợp chất hữu cơ (HC) 2 30 22 16 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Hóa vô cơ 17
1 ACC533 Hóa học phức chất nâng cao 3 45 35 20 120 2
2 CRE533 Hóa học nguyên tố hiếm 3 45 35 20 120 2
3 ICS533Một số chuyên đề hóa vô cơ trong bồi dưỡng học sinh giỏi
ở trường phổ thông3 45 35 20 120 3
4 SIC532 Cấu tạo phân tử hợp chất vô cơ 2 30 22 16 90 2
5 NMA532 Vật liệu nano 2 30 25 10 90 2
6 AIB532 Hóa sinh vô cơ nâng cao 2 30 25 10 90 3
7 CCR532 Hóa học phức chất đất hiếm 2 30 25 10 90 3
IV. LUẬN VĂN 13
Lên lớp
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
- 5 -
Chuyên ngành Hóa phân tích 17
1 COC533 Phức chất, thuốc thử hữu cơ ứng dụng trong hóa học PT 3 45 37 16 120 2
2 MME533 Một số phương pháp phân tích điện hóa hiện đại 3 45 37 16 120 2
3 MCM532 Phương pháp sắc kí hiện đại 2 30 22 16 90 3
4 ISP532 Các phương pháp nhận biết, tách và tinh chế các chất 2 30 22 16 90 3
5 OAM533 Các phương pháp phân tích quang học 3 45 37 16 120 3
6 ACS532Một số vấn đề của hóa phân tích trong bồi dưỡng học sinh
giỏi ở trường phổ thông2 30 22 16 90 3
7 EAA532 Phương pháp tách chiết và ứng dụng trong hóa học PT 2 30 22 16 90 3
IV. LUẬN VĂN 13
Chuyên ngành Hóa hữu cơ 17
1 TOC532 Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ nâng cao 2 30 22 16 90 2
2 SOC532 Tổng hợp hữu cơ 2 30 22 16 90 2
3 NPC532 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2 30 25 10 90 2
4 PCC532 Hóa dược 2 30 20 20 90 3
5 TOS532Các chuyên đề hóa hữu cơ trong chương trình hóa học phổ
thông2 30 20 20 90 3
6 SCH532 Hóa học lập thể 2 30 22 16 90 3
7 PCH533 Hóa học các hợp chất cao phân tử 3 45 37 16 120 3
8 COC532 Xúc tác trong hóa học hữu cơ 2 25 10 10 90 3
IV. LUẬN VĂN 13
- 6 -
1. Chuyên ngành: Di truyền học (DT)
2. Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm (TN)
3. Chuyên ngành: Sinh thái học (ST)
4. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Sinh (PP)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự n
gh
iên
cứ
u
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 MOL523 Cơ sở và phương pháp sinh học phân tử (4 CN) 3 45 30 30 90 1
2 CBA522 Sinh học tế bào và ứng dụng (4 CN) 2 30 20 20 60 1
3 BPB523 Sinh học cơ thể thực vật (4 CN) 3 45 30 30 90 1
4 BAB523 Sinh học cơ thể động vật (4 CN) 3 45 30 30 90 1
5 BCC522 Sinh quyển và biến đổi khí hậu (4 CN) 2 30 20 20 60 1
6 IMB522 Một số vấn đề hiện đại của sinh học (4 CN) 2 30 20 20 60 2
7 PGE523 Di truyền học quần thể và tiến hóa (DT, TN, ST) 3 45 30 30 90 1
8 BIA522 Công nghệ sinh học và ứng dụng (DT, TN, ST) 2 30 20 20 60 2
9 IEB522 Chỉ thị sinh học môi trường (DT, TN, ST) 2 30 20 20 60 2
7* ITB522 Tích hợp trong dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 60 1
8* STT 522 Tư duy hệ thống trong dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 60 1
9* AET523Tiếp cận phương pháp dạy học hiện đại trong dạy học Sinh
học (PP)3 45 30 30 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Di truyền học 17
1 PCA532 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2
2 ACA532 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2
3 MBP533Cơ sở sinh học phân tử của tính chống chịu ở thực vật
(DT, TN) 3 45 30 30 90 2
4 MOM532 Vi sinh học phân tử (DT,TN) 2 30 20 20 60 2
5 MAN533 Phương pháp phân tích di truyền (DT) 3 45 30 30 90 2
6 MAS532 Chọn giống bằng chỉ thị phân tử (DT) 2 30 20 20 60 2
7 PGT533 Công nghệ gen thực vật (DT) 3 45 30 30 90 2
IV. LUẬN VĂN 13
Lên lớp
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
- 7 -
Chuyên ngành Sinh thực nghiệm 17
1 PCA532 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2
2 ACA532 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng (DT, TN) 2 30 20 20 60 2
3 MBP533Cơ sở sinh học phân tử của tính chống chịu ở thực vật
(DT, TN) 3 45 30 30 90 2
4 MOM532 Vi sinh học phân tử (DT,TN) 2 30 20 20 60 2
5 MES533 Phương pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm (TN) 3 45 30 30 90 2
6 MIU533 Miên dịch học phân tử (TN) 3 45 30 30 90 2
7 PHO532 Quang hợp và hô hấp (TN) 2 45 30 30 90 2
IV. LUẬN VĂN 13
Chuyên ngành Sinh thái học 17
1 RMP532 Phương pháp nghiên cứu quần xã thực vật 2 30 20 20 60 2
2 WES532 Hệ sinh thái nước 2 30 20 20 90 2
3 FLP533 Thực vật có hoa 3 45 30 30 90 2
4 TFE533 Hệ sinh thái rừng nhiệt đới 3 45 30 30 90 2
5 PCO532 Quần xã học thực vật 2 30 20 20 90 2
6 SDE533 Phát triển bền vững và cân bằng sinh thái 3 45 30 30 120 2
7 ECA532 Sinh thái học nông nghiệp 2 30 20 20 60 2
IV. LUẬN VĂN 13
III. Chuyên ngành Phƣơng pháp 16
1 RMB533 Đổi mới phương pháp dạy học sinh học ở trường phổ thông 3 45 30 30 90 2
2 CBT523 Chương trình và sách giáo khoa sinh học 3 45 30 30 90 2
3 TAT532 Tiếp cận kĩ thuật dạy học hiện đại trong dạy học sinh học 2 30 20 20 60 2
4 GFT532 Các dạng khái quát hóa trong dạy học sinh học 2 30 20 20 60 2
5 DCS532Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh trong
dạy học sinh học2 30 20 20 60 2
6 DSW532 Phát triển kỹ năng tự nghiên cứu sách giáo khoa sinh học 2 30 20 20 60 2
7 PBL 532 Dạy học theo vấn đề trong dạy học sinh học 2 30 20 20 60 2
IV. LUẬN VĂN 13
- 8 -
1. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam (VHVN)
2. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Văn - T.V (PP)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
I. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 APS522Vận dụng thi pháp học trong nghiên cứu văn học Việt Nam
hiện đại2 30 15 30 90 1
2 FLP523 Thi pháp văn học dân gian 3 45 23 44 120 2
3 PVM523 Tiến trình văn học VN hiện đại nhìn từ góc độ thể loại 3 45 23 44 120 2
4 LTH522Dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông theo định hướng đổi
mới2 30 15 30 90 2
5 PVL522 Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ 2 30 15 30 90 1
8 MEL522 Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại (VHVN) 2 30 15 30 90 2
9 LCR523 Quan hệ văn hóa và văn học (VHVN) 3 45 23 44 120 2
7* RME523Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục Ngữ văn
(PP)3 45 23 44 120 2
8* FSE522Một số vấn đề cơ bản về ngữ nghĩa học (trên cứ liệu tiếng
Việt) (PP)2 30 15 30 90 2
9* PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (PP) (1) 2 30 20 20 90 2
II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Văn học Việt Nam 16
1 MRL533 Phương pháp luận nghiên cứu tác gia văn học 3 45 23 44 120 1
2 CAV532 Văn học Việt Nam trung đại tiếp cận từ góc nhìn văn hóa 2 30 15 30 90 2
3 AVL532 Phong cách nghệ thuật một số tác gia VHVN hiện đại 2 30 15 30 90 2
5 VPC532 Tục ngữ người Việt dưới góc nhìn văn hóa 2 30 15 30 90 2
7 FTN532 Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc 2 30 15 30 90 2
III. LUẬN VĂN 13
90 2
120 2
6 FTN532 Truyện Kiều trong dòng chảy truyện Nôm bác học 2 30 15 30
4 VLP533 Văn học Việt Nam trong giao lưu với văn học nước ngoài 3 45 23 44
15 30 90 1
2
7 SPO522Một số vấn đề về văn hóa và tư tưởng phương Đông
(VHVN)2 30
Lên lớp
6 VML523Văn học trung đại Việt Nam - những vấn đề lí luận và lịch
sử3 45 23 44 120
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
- 9 -
Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Văn - T.Việt 16
1 MTG533 Dạy học tác phẩm văn chương theo đặc trưng thể loại 3 45 23 44 120 2
2 ARS533Vận dụng lí thuyết tiếp nhận vào dạy học tác phẩm văn
chương ở trường phổ thông3 45 15 30 120 2
3 DWS533 Dạy học tạo lập văn bản ở trường phổ thông 3 45 15 30 120 2
4 TVC533 Dạy học tiếng Việt theo quan điểm giao tiếp 3 45 23 44 120 2
5 ESL532 Tích hợp và phân hóa trong dạy học Ngữ văn 2 30 15 30 90 2
6 DTW532Phát triển tư duy sáng tạo trong dạy học tác phẩm văn
chương2 30 15 30 90 2
IV. LUẬN VĂN 13
(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
- 10 -
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Việt Nam
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
I. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 TML522 Các khuynh hướng của ngôn ngữ học hiện đại 2 30 15 30 90 1
2 LAT523 Ngôn ngữ và tư duy 3 45 23 44 120 1
3 LAS522 Cấu trúc ngôn ngữ 2 30 15 30 90 1
5 PVL523 Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ 3 45 23 44 120 1
6 FSE523Một số vấn đề cơ bản của ngữ nghĩa học (trên cứ liệu tiếng
Việt)3 45 23 44 120 1
7 LMV523 Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam 3 45 23 44 120 1
9 MRL522 Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ 2 30 15 30 90 2
II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16
1 GVG533Ngữ pháp học đại cương và một số vấn đề ngữ pháp tiếng
Việt3 45 23 44 120 2
2 GVP533 Ngữ âm và ngữ âm tiếng Việt 3 45 23 44 120 2
3 CIS532 Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học xã hội 2 30 15 30 90 2
4 ATS532 Vận dụng lí thuyết kết trị vào việc phân tích câu tiếng Việt 2 30 15 30 90 2
5 CAL532 Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ và tư duy 2 30 15 30 90 2
7 TDL532Lí thuyết về từ điển và một số ứng dụng vào nghiên cứu,
giảng dạy từ ngữ2 30 15 30 90 2
IV. LUẬN VĂN 13
90 2
2
6 SVI532 Từ Hán Việt 2 30 15 30
1
8 CCL522 Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học tri nhận 2 30 15 30 90
Lên lớp
4 CAL522Đồng sở chỉ và vận dụng lí thuyết đồng sở chỉ vào việc
phân tích tác phẩm văn chương2 30 15 30 90
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
- 11 -
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự n
gh
iên
cứ
u
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 RMH523 Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử 3 45 45 45 90 1
2 RVA523Quan hệ Việt Nam - ASEAN: Lịch sử, hiện tại và xu
hướng phát triển3 45 45 45 90 2
3 FVA523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử VN Cổ - Trung đại 3 45 45 45 90 1
4 FVM523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử VN Cận - Hiện đại 3 45 45 45 90 1
6 FWM522 Những vấn đề cơ bản của lịch sử TG Cận - Hiện đại 2 30 30 30 60 1
7 SVS523 Chủ quyền biển đảo Việt Nam trong tiến trình lịch sử 3 45 45 45 60 1
8 NTM523 Làng xã Việt Nam truyền thống và hiện đại 3 45 45 45 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16
1 PEV533 Thực tế giáo dục lịch sử Việt Nam 3 45 45 45 90 2
2 LFV533 Chế độ ruộng đất ở Việt Nam thời phong kiến 3 45 45 45 90 2
3 VEC532Kinh tế - Văn hóa Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm
19452 30 30 30 60 1
4 ECV532 Văn hóa tộc người Việt Nam trong phát triển và hội nhập 2 30 30 30 60 2
5 TPP533Các khuynh hướng, đảng phái chính trị ở Việt Nam trước
năm 19453 45 45 45 90 2
6 FNI533Chính sách "Trung lập hóa Đông Dương" của Pháp và tác
động tới chiến tranh Việt Nam (1954-1975)3 45 45 45 90 2
Luận văn 13
30 60 15 FWA522 Những vấn đề cơ bản của lịch sử TG Cổ - Trung đại 2 30 30
Lên lớp
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
- 12 -
1. Chuyên ngành: Địa lí tự nhiên
2. Chuyên ngành: Địa lí học
3. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Địa lí
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự n
gh
iên
cứ
u
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 FPG523 Những vấn đề địa lí tự nhiên đại cương 3 45 30 30 120 1
2 ESG523 Những vấn đề địa lí kinh tế - xã hội đại cương 3 45 30 30 120 1
3 GIS523 GIS và viên thám ứng dụng 3 45 30 30 120 1
4 MAC522 Bản đồ học nâng cao 2 30 20 20 90 1
5 PTG522 Những vấn đề dạy học địa lí trên thế giới và VN 2 30 20 20 90 1
6 VES522 Địa lí biển Đông 2 30 20 20 90 1
8 ESD522 Môi trường và phát triển bền vững 2 30 20 20 90 2
9 VTN522 Lịch sử phát triển lãnh thổ và xác lập biên giới quốc gia
Việt Nam2 30 20 20 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Địa lí tự nhiên 17
1 SPG532 Địa lí tự nhiên tổng hợp 2 30 20 20 90 2
2 ALC533 Cảnh quan học ứng dụng 3 45 30 30 120 2
3 VNG533 Những vấn đề địa lí tự nhiên Việt Nam 3 45 30 30 120 2
4 VBG533 Sinh khí hậu Việt Nam 3 45 30 30 120 2
5 EGG533 Địa chất môi trường 3 45 30 30 120 2
6 ENR533Cộng đồng các dân tộc với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên
nhiên3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 13
Chuyên ngành Địa lí học 16
1 ETO533 Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế 3 45 30 30 120 2
2 RDT533 Phát triển vùng 3 45 30 30 120 2
3 GEV533 Những vấn đề địa lí kinh tế xã hội Việt Nam 3 45 30 30 120 2
4 CCR532 Văn hóa và các vùng văn hóa Việt Nam 2 30 20 20 90 2
5 PSP532 Những vấn đề xã hội trong địa lí dân cư 2 30 20 20 90 2
6 ENR533Cộng đồng các dân tộc với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên
nhiên3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 13
2
Lên lớp
7 MRG523 Phương pháp luận và phương pháp NCKH Địa lí 3 45 30 30 120
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
- 13 -
Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Địa lí 16
1 TTG533 Kỹ thuật dạy học địa lí 3 45 30 30 120 2
2 MUG532 Sử dụng số liệu thống kê trong dạy học Địa lí 2 30 20 20 90 2
3 MTG532 Tiếp cận hiện đại trong dạy học địa lí 2 30 20 20 90 2
4 ELG533 Dạy học trực tuyến môn địa lí 3 45 30 30 120 2
5 OAS533Tổ chức các hoạt động ngoại khoá qua các môn khoa học
xã hội3 45 30 30 120 2
6 DLD533Thiết kế bài giảng theo định hướng phát triển năng lực
người học3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 13
- 14 -
1. Chuyên ngành: Giáo dục học (GDH)
2. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục (QLGD)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
2 EAQ523 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục (2) 3 45 30 30 120 2
5 DEE522 Phát triển môi trường giáo dục (GDH) (5) 2 30 20 20 90 2
6 PIE523 Tâm lý học dạy học (GDH) (3) 3 45 30 30 120 1
7 CAT522 Tiếp cận năng lực trong dạy học và giáo dục (GDH) 2 30 20 20 90 2
8 VOE523 Giáo dục hướng nghiệp (GDH) 3 45 23 44 120 1
4* PML533 Tâm lý học lãnh đạo, quản lý (QLGD) 3 45 30 30 120 1
5* PST533 Lý luận chung về quản lý giáo dục (QLGD) 3 45 30 30 120 1
6* MHR533 Ứng dụng Tâm lý học trong quản lý giáo dục (QLGD) 3 45 30 30 120 2
7* DSC522 Phát triển văn hóa nhà trường (QLGD) (5) 2 30 20 20 90 2
8* MDC533 Quản lý, phát triển chương trình giáo dục (QLGD) (5) 3 45 30 30 120 3
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Quản lý giáo dục 16
2 MAE533 Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục 3 45 30 30 120 3
3 MLC533 Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học 3 45 30 30 120 3
4 MTE532 Quản lý hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục 2 30 20 20 90 1
5 TCS532 Phát triển môi trường giáo dục (5) 2 30 20 20 90 2
7 TIE532 Kinh tế học giáo dục (5) 2 30 20 20 90 3
IV. LUẬN VĂN 13
90 2
90 2
6 MFM522 Quản lý tài chính và cơ sở vật chất trong trường học 2 30 20 20
2
1 PSC532 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục (4) 2 30 20 20
2
9 PSE522 Chính sách, chiến lược phát triển giáo dục (GDH) (4) 2 30 20 20 90
1
4 PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (GDH) (1) 2 30 20 20 90
1
3 FED522 Dự báo giáo dục (4) 2 30 20 20 90
Lên lớp
1 MES523 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (2) 3 45 23 46 120
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
- 15 -
Chuyên ngành Giáo dục học 16
1 MDC533 Quản lý, phát triển chương trình giáo dục (5) 3 45 30 30 120 3
2 TUT522 Lý luận dạy học đại học 2 30 20 20 90 2
3 EAO533 Hoạt động giáo dục trong nhà trường 3 45 30 30 120 1
5 DSC532 Phát triển văn hóa nhà trường (5) 2 30 20 20 90 2
7 EED532 Kinh tế học giáo dục (5) 2 30 20 10 90 3
IV. LUẬN VĂN 13
(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(2) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + Lý luận Chính trị + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(3) môn học chung: Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(4) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(5) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục
20 90 3
30 90 2
6 DCE532 Phát triển giáo dục cộng đồng 2 30 20
4 LSE532 Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống 2 30 15
- 16 -
Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Lý luận chính trị
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 PPL523Nguyên tắc thống nhất giữa phép biện chứng, logic học và
Lý luận nhận thức3 45 30 30 120 1
2 BPE523Những nguyên lý cơ bản của Kinh tế chính trị học và Kinh
tế học 3 45 30 30 120 1
6 EAQ522 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục (2) 2 30 20 20 60 2
7 BIE523 Những vấn đề cơ bản của Đạo đức học 3 45 30 30 90 1
8 BRB522 Những vấn đề cơ bản của Tín ngưỡng tôn giáo hiện nay 2 30 20 20 60 2
9 BSL522 Lôgic ký hiệu 2 30 20 20 60 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16
2 MPE532 Phương pháp dạy học Kinh tế chính trị 2 30 20 20 60 3
3 MTS532 Phương pháp dạy học CNXH 2 30 20 20 60 3
4 MPT532Phương pháp dạy học Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 20 20 60 3
5 MTL532 Phương pháp dạy học pháp luật 2 30 20 20 60 2
6 MTH532 Phương pháp dạy học Kỹ năng sống 2 30 20 20 60 2
7 MOH532 Phương pháp nhận diện các quan điểm sai trái về CNXH 2 30 20 20 60 2
IV. LUẬN VĂN 13
(2) môn học chung: Giáo dục học + QLGD + Lý luận Chính trị + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
60 3
3
8 MSP532 Phương pháp dạy học TPKĐ và chuyên đề triết học 2 30 20 20
1
1 MTP532 Phương pháp dạy học Triết học 2 30 20 20 60
2
5 MES522 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (2) 2 30 20 20 60
2
4 CPR522 Đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ Đổi mới 2 30 20 20 60
Lên lớp
3 BSP523 Những nguyên lý cơ bản của CNXHKH và Chính trị học 3 45 30 30 120
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
- 17 -
Chuyên ngành: Giáo dục học (Chƣơng trình Giáo dục Tiểu học)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bài
tập
Tự
họ
c,
tự n
gh
iên
cứ
u
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
2 EAQ523 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục (2) 3 45 30 30 120 2
5 PIE523 Tâm lý học dạy học (3) 3 45 30 30 120 1
6 PSE522 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục (4) 2 30 20 20 90 2
7 HVE522 Giáo dục giá trị nhân văn cho học sinh tiểu học 2 30 20 20 90 1
8 PMP522Cơ sở tâm lí học của việc hình thành hoạt động học tập cho
học sinh tiểu học2 30 20 20 90 2
9 DSP 523 Phát triển chương trình giáo dục 3 45 30 30 120 3
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16
1 TAL533Cơ sở lí luận của việc phân tích tác phẩm văn học ở Tiểu
học 3 45 30 30 120 1
3 LVP533 Cơ sở ngôn ngữ của môn Tiếng Việt ở Tiểu học 3 45 30 30 120 2
4 OCP522Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở trường Tiểu
học2 30 20 10 90 3
5 MMS 522Mô hình hóa và các biểu tượng toán học trong môn Toán
tiểu học2 30 20 20 90 3
6 ICC522Tích hợp giáo dục văn hóa giao tiếp cho học sinh Tiểu học
qua môn Tiếng Việt 2 30 20 20 90 2
7 ITP 522 Dạy học theo chủ đề liên môn cho học sinh Tiểu học 2 30 20 10 90 3
LUẬN VĂN 13
(1) môn học chung: Ngành Toán + PP Văn + Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(2) môn học chung: Giáo dục học +QLGD + Lý luận Chính trị + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(3) môn học chung: Giáo dục học + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
(4) môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + GDH (Chương trình GD Tiểu học)
20 20 90 2
20 90 2
2 MMP532 Cơ sở toán học của môn Toán ở Tiểu học 2 30
20 90 1
4 PTM522 Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại (1) 2 30 20
46 120 1
3 FED522 Dự báo giáo dục (4) 2 30 20
1 MES523 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (2) 3 45 23
Lên lớp
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trƣ
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
- 18 -