40
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR NGÀNH: KINH TẾ Major: Economics CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐẦU TƢ Minor: Investment Economics XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA TRƢỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE UNIVERSITY LONG BEACH, USA HÀ NỘI –

Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

  • Upload
    lynhu

  • View
    235

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING

NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO

HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR

NGÀNH: KINH TẾ

Major: Economics

CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐẦU TƢ

Minor: Investment Economics

XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA TRƢỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC

TỔNG HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ

BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE

UNIVERSITY LONG BEACH, USA

HÀ NỘI –

Page 2: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO

HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR

(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)

/(Persuant to the decision No….. Dated…….2014 of the President of National Economics

University)

Tên chƣơng trình : Chƣơng trình đào tạo Chất lƣợng cao Chuyên ngành Đầu Tƣ

Name of the program: High Quality Educational Program in Investment

Trình độ đào tạo: Đại học

Level of Education: Undergrandute

Ngành: Kinh tế

Major: Economics

Chuyên ngành: Đầu tƣ

Speciality: Investment

Hình thức đào tạo: Chính quy dài hạn

Type of education: Full-time

(Xây dựng từ chƣơng trình của trƣờng ĐH KTQD và đại học tổng hợp califfornia Long

Beach, Hoa Kỳ)

- Based on the curriculum of the NEU and Califfornia State University Long Beach,

USA)

Page 3: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

3

MỤC LỤC

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational Objectives ............................................................. 5

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic Program Timeline ................................................. 6

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required Total Credits ........................ 6

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH – Enrolment Candidates .................................................... 6

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP – Educational Process and

Graduation Requirements .............................................................................................. 6

6. THANG ĐIỂM - Grading System ....................................................................................... 7

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program Curriculum .................................................. 8

7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo – Curriculum Structure .............................................. 8

7.2. Chi tiết học phần –In details: ........................................................................................ 8

8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard Course Sequence ................................... 13

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description ................... 15

9.1. Tiếng Anh (Preparatory English)............................................................................... 15

9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principles of

Marxsim and Leninist part I, II)....................................................................................... 15

9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Political Revolution

Roadmap of the Communist Party of Vietnam) .............................................................. 16

9.4. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) ................................................... 16

9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training) ........................................................................ 16

9.6. Giáo dục quốc phòng (Defense Training) .................................................................. 17

9.7. Toán cao cấp 1,2 (Mathematics for Economics 1,2) ................................................. 17

9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability Theory and Mathematical

Statistics) ............................................................................................................................. 17

9.9. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Laws)........................................................... 18

9.10. Tin học đại cương (Basic Informatics) ..................................................................... 18

9.11. Kinh tế vĩ mô 1,2 (Macroeconomics 1,2) .................................................................. 18

9.12. Kinh tế vi mô 1,2 (Microeconomics 1,2) ................................................................... 19

9.13. Kinh tế phát triển (Development Economics) .......................................................... 19

9.14. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting) ................. 20

9.15. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Economics) ................................................................ 20

9.16. Phân tích kinh doanh (Business analysis) ................................................................ 20

9.17. Quản trị tài chính (Financial Management) ............................................................ 21

Page 4: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

4

9.18. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) ......................................................... 21

9.19. Quản trị kinh doanh (Business Management) ......................................................... 22

9.20. Kinh tế lượng (Econometrics) ................................................................................... 22

9.21. Quản trị tác nghiệp (Operations Management) ..................................................... 23

9.22. Lý thuyết tài chính tiền tệ (Monetary and Financial Theories) .............................. 23

9.23. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) ......................................................... 23

9.24. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics) ........................................................... 24

9.25. Marketing căn bản (Principles of Marketing) ......................................................... 24

9.26. Quản trị chiến lược (Strategic Management) ........................................................... 24

9.27. Kinh tế và quản lý môi trường (Environmental Economics and Management) ..... 25

9.28. Kế toán dự án (Project Accounting) ......................................................................... 25

9.29. Thống kê đầu tư và xây dựng (Statistics for Investment and construction) ......... 26

9.30. Kinh tế đầu tư 1 (Investment Economics 1) ............................................................. 26

9.31. Lập dự án đầu tư (Investment Project Design) ....................................................... 27

9.32. Thị trường vốn (Capital Market) ............................................................................. 27

9.33. Đấu thầu trong đầu tư (Procurement for Investment Project) .............................. 28

9.34. Quản lý dự án 1,2(Project Management 1,2 ) ......................................................... 28

9.35. Quản trị rủi ro đầu tư (Risk Management in Investment) ..................................... 29

9.36. Thẩm định dự án đầu tư (Investment Project Apprasal) ........................................ 30

9.37. Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ (Forgein Investment and

Technology Transfer) ......................................................................................................... 30

9.38. Pháp luật Đầu tư (Laws on Investment) ................................................................... 31

9.39. Tin học quản lý đầu tư (Information Technology for Investment Project

Management) ...................................................................................................................... 31

9.40. Phân tích đầu tư (Investment Analysis) ................................................................... 32

9.41. Xúc tiến đầu tư (Investment Promotion) ................................................................. 32

9.42. Kinh tế đầu tư 2 (Investment Economics 2)

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities .................. …….….38

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ........................ 38

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ......................... 39

Page 5: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

5

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational Objectives

Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân chất lượng cao chuyên ngành Kinh tế Đầu tư có tư duy

kinh tế, quản lý; có bản lĩnh nghề nghiệp cao; có khả năng nắm bắt và vận dụng được các yêu

cầu của quy luật kinh tế thị trường, của hoạt động đầu tư của thế giới, Việt Nam, của từng

ngành, vùng và doanh nghiệp. Thành thạo tiếng Anh và có kỹ năng thực hành tốt.

Các mục tiêu cụ thể:

Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên một khối kiến thức sâu rộng về ngành kinh tế cụ thể

là chuyên ngành Kinh tế Đầu tư. Khoảng 30% số môn học được giảng dạy và học tập bằng

tiếng Anh.

Về kỹ năng: Có kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua cơ hội trao đổi, giao lưu với

các giảng viên nước ngoài và các giảng viên Việt Nam được đào tạo cơ bản từ nước ngoài; Có

kỹ năng mềm thích ứng tốt với các môi trường văn hóa doanh nghiệp khác nhau, có lập

trường tư tưởng vững vàng, có bản lĩnh và đạo đức kinh doanh đúng đắn, có sức khỏe tốt để

đảm nhận tốt các công việc được giao.

Trình độ tin học, tiếng Anh: Đạt trình độ tin học và Ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra của

Chương trình Chất lượng cao – ĐH KTQD.

Tinh thần và thái độ làm việc: có khả năng làm việc theo nhóm, hoặc làm việc độc lập, tự

chịu trách nhiệm, dám nghĩ và dám làm những vấn đề chuyên môn. Trung thực thật thà và

khiêm tốn.

Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Có thể đảm nhiệm các nhiệm vụ chủ yếu liên quan đến:

Công tác quản lý đầu tư, quản lý tài chính, xây dựng và triển khai các kế hoạch đầu tư phát

triển trong doanh nghiệp; Công tác quản lý đầu tư bao gồm cả quản lý các dự án đầu tư ở các

ngành, địa phương và doanh nghiệp; Hoạt động huy động và sử dụng vốn của các định chế tài

chính ngân hàng và phi ngân hàng.

+ Knowledge: Students of the High Quality Bachelor in Investment will receive a world-

class education in socio-economics, enterprise management and business administration,

developing in good health and moral the skills necessary to effectively assess, analyze,

research and resolve investment issues.

Graduates will be well prepared to work in local, central, and international investment

institutions, universities, and research institutes. The program contributes technology transfer

and training for university teachers of the NEU.

Besides, students will be proficient in English communication for study, work and social

events.

+ Skills: Students of the Program will master English in the auditing field, have skills in

analysis, asessment, presentation and working in team, computering ect.

Page 6: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

6

+ Working attitude: Students will be able to work efficiently in team or independently;

be responsible, creative and maintain professional ethics

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic Program Timeline

Thời gian đào tạo là 4 năm, bao gồm cả học tăng cường tiếng Anh, thời gian thực tập và

làm khoá luận tốt nghiệp, mỗi năm gồm 3 học kỳ, trong đó học kỳ I có 21 tuần (gồm 15 tuần

giảng dạy, 1 tuần dự trữ, 2 tuần nghỉ tết Nguyên đán, 3 tuần thi học kỳ), học kỳ 2 có 10 tuần

(trong đó 5 tuần giảng dạy, 1 tuần thi học kỳ và 4 tuần nghỉ ), học kỳ 3 có 21 tuần (gồm 15

tuần giảng dạy, 3 tuần thi học kỳ, 1 tuần dự trữ và 2 tuần nghỉ) -

Students are expected to complete the program in 4 years, including time for internship

and thesis writing. Each academic year has three 15-week semesters with each semester

consisting of 3 weeks of review and examination.

3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required Total Credits

128 tín chỉ (viết tắt là TC), chưa kể khối kiến thức tăng cường trình độ tiếng Anh (18

TC), Giáo dục thể chất (165 tiết) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).

128 required credits excluding 18 credits for English improvement, Physical Education

and Military Education.

4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH – Enrolment Candidates

Những người đã trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi tuyển sinh

đại học vào trường Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tượng tuyển thẳng theo quy định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chương trình đào tạo chất lượng cao

ngành kinh tế theo quy định của Trường.

Tự nguyện tham gia vào chương trình đào tạo chất lượng cao ngành kinh tế chuyên

ngành đầu tư .

Students will be selected based on a combination of academic achievement and English

proficiency:

High scores on the Annual National Entrance Examination held by the National

Economics University (NEU) or demonstrated scholastic achievement meeting the

requirements of Vietnam’s Ministry of Education and Training (MoET) for automatic

admission.

Meeting the English proficiency requirements for the Bachelor of Investment in

English and Vietnamese.

Joining the program voluntarily upon NEU’s offer of admission.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP – Educational Process and

Graduation Requirements

Page 7: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

7

Chương trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ theo quy định hiện hành của

trường Đại học Kinh tế Quốc dân và các quy định khác về tổ chức đào tạo chương trình chất

lượng cao theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Các học phần được giảng dạy và học tập bằng tiếng Việt và một số học phần giảng dạy,

học tập bằng tiếng Anh. Chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương

trình đào tạo ngành kinh tế của trường Đại học Kinh tế Quốc dân và trường Đại học

Carlifornia Long Beach Hoa Kỳ. Chương trình được thực hiện với sự tham gia của các giảng

viên đến từ các trường đại học khác tại Việt Nam.

Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trường Đại học Kinh tế quốc dân và

quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chương trình

chất lượng cao. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và số học phần tự

chọn theo yêu cầu của chương trình đào tạo, tổng lượng kiến thức là 128 tín chỉ và phải đạt

chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.

Some courses are conducted in Vietnameses and English. The program is based on a credit

system, regulated by NEU policies and MoET guidelines. To remain in the program, students will e

required to pass an annual English writing proficiency examination.

GRADUATION REQUIREMENTS: Students will be required to complete all of the required

courses and a set of electives for 128 credits. In addition, students must complete the certificate

programs in both Defense Education and Physical Education in order to graduate.

6. THANG ĐIỂM - Grading System

Các học phần của chương trình được đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm 4, được ghi

cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 được quy đổi sang điểm chữ như sau:

Grades for all coursework in level of the Bachelor of Accouting in English program will be

assigned using a five grade level system, ranging from “A” through “D” and “F” as used by CSULB

and as per the grading scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10 or 4

point scale is converted in letters as below:

a) Loại đạt:

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0

2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0

3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5

4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0

5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5

6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0

7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5

8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0

b) Loại không đạt:

Page 8: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

8

TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Dưới 4,5 F 0,0

7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program Curriculum

7.1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo – Curriculum Structure

Chương trình bao gồm 128 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất, Giáo

dục quốc phòng và bồi dưỡng tiếng Anh 18 tín chỉ

The curriculum includes 128 credits, excluding the Defense Education, Physical

Education and preparatory English 18 credits

STT Khối kiến thức – Knowledge Foundation ĐVTC

Credits

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng - General Education

(không gồm học phần về Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và bồi dưỡng

tiếng Anh)

(excluding the Defense Education, Physical Education and Preparatory English)

53

1.1. Kiến thức bắt buộc 41

1.2. Kiến thức lựa chọn chung của trƣờng 12

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp /Professional Education 75

2.1. Kiến thức bắt buộc của trƣờng 9

2.2. Kiến thức bắt buộc của ngành 22

2.3.Kiến thức lựa chọn của ngành 4

2.4. Kiến thức chuyên ngành 30

2.4.1. Kiến thức bắt buộc chuyên ngành 22

2.4.2. Kiến thức lựa chọn chuyên ngành 8

2.5. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận 10

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp (15 tuần) 10

Tổng số 128

7.2. Chi tiết học phần –In details:

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

Language

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

Mã tham

chiếu, nếu có

(Ref., Code,

If have)

I KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG

– General Education 53

Page 9: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

9

1.1. Kiến thức bắt buộc 41

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mac-Lenin 1

Principle of Marxsim-Leninism 1

Tiếng Việt

NEUDC

001 2

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mac-Lenin 2

Principle of Marxsim-Leninism 2

Tiếng Việt

NEUDC

001 3

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt

LLTT 01 2

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản

Việt Nam

Political Revolution Roadmap of the

Communist Party of VietNam

Tiếng Việt

NEUDC

002 3

5 Tiếng Anh

English Tiếng Anh

TA001 18

6 Toán cho các nhà kinh tế 1

Mathematics for Economics 1 Tiếng Việt

TOCB

031 2

7 Toán cho các nhà kinh tế 2

Mathematics for Economics 2 Tiếng Việt

TOCB

032 3

8

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Probability Theory and Mathematical

Statistics

Tiếng Việt

TOKT

06 3

9 Pháp luật đại cương

Fundamentals of Laws Tiếng Việt

LUCS

07 2

10 Tin học đại cương

Basic Informatics Tiếng Việt

TIKT12 3

11 Giáo dục thể chất

Physical Education

NEUDC

100 165 TH

12 Giáo dục quốc phòng

Mititary Education

NEUDC

101 165 TH

1.2. Kiến thức lựa chọn chung của

Trƣờng

12

13 Kinh tế vi mô 1

Microeconomics 1 Tiếng Anh

KHMI

01 3

14 Kinh tế vĩ mô 1

Marcoeconomics 1

Tiếng Anh KHMA

05 3

Page 10: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

10

15 Quản trị tác nghiệp

Operation Management

Tiếng Anh ECON33

3 3

16 Quản trị kinh doanh

Business Management

Tiếng Anh QTTH

06 3

MGMT 300

II KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN

NGHIỆP – Professional Education 75

2.1. Kiến thức bắt buộc của Trƣờng 9

17 Nguyên lý kế toán

AccountingPrinciples

Tiếng Việt –

Tiếng Anh

NEUDC

031 3

18 Lý thuyết tài chính tiền tệ

Monetary and Financial Theories

Tiếng Việt –

Tiếng Anh

NHLT

01 3

19 Kinh tế lượng

Econometrics

Tiếng Việt –

Tiếng Anh

TOKT

02 3

2.2. Kiến thức bắt buộc của Ngành 22

20 Kinh tế vi mô 2

Microeconomics 2

Tiếng Anh KHMI

01 3

21 Kinh tế vĩ mô 2

Macroeconomics 2

Tiếng Anh KHMA

05 3

22 Kinh tế phát triển

Development Economics

Tiếng Việt PTKT

05 3

23

Kinh tế và quản lý môi trừơng

Environmental Economics and

Management

Tiếng Việt MTKT

3

24 Nguyên lý thống kê

Principle of Statistics

Tiếng Việt TKKD

02 3

25 Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

Tiếng Việt NHTC

04

2

26 Quản trị chiến lược

Strategic Management Tiếng Anh

QTKD

04 3

IS 301

27 Marketing căn bản

Principles of Marketing

Tiếng Việt-

Tiếng Anh

MKMA

03 2

2.3. Kiến thức lựa chọn của Ngành 4

Page 11: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

11

28 Dự báo kinh tế và kinh doanh

Economic and Business Forecasting Tiếng Việt

PTCC

03 2

29 Kinh tế bảo hiểm

Insurance Economics Tiếng Việt

BHKT

06 2

2.4. Kiến thức Chuyên ngành 30

2.4.1. Kiến thức bắt buộc Chuyên ngành

22

30 Kinh tế đầu tư 1

Investment Economics 1

Tiếng Việt DTKT

031 3

31 Kinh tế đầu tư 2

Investment Economics 2

Tiếng Việt DTKT

032 2

32 Thị trường vốn

Capital Market

Tiếng Việt DTKT

07 3

MKTG480

33 Lập dự án đầu tư

Investment Project Design

Tiếng Việt DTKT 3

34 Quản lý dự án 1

Project Management 1

Tiếng Việt DTKT 3

MGMT 543

35 Quản lý dự án 2

Project Management 2

Tiếng Việt DTKT 2

36 Thẩm định dự án đầu tư

Investment Project Appraisal

Tiếng Việt DTKT

06

2

37 Đấu thầu trong đầu tư

Procurement for the Investment Activities

Tiếng Việt DTKT

01

2

38 Quản trị rủi ro đầu tư

Risk Management in Investment

Tiếng Việt DTKT 2

2.4.2. Kiến thức lựa chọn Chuyên ngành 8

39 Đề án môn học Tiếng Việt 2

40

Tổ

hợp

1

Chuyên đề môn học 3 (Dự kiến:

Pháp luật Đầu tư)

Laws on Investment

Tiếng Việt LUCS 2 Ghi chú**:

sinh viên

chọn 1 trong

3 môn thuộc

tổ hợp

Xúc tiến đầu tư

Investment Promotion

Tiếng Việt DTKT08 2

Đầu tư nước ngoài và chuyển giao

công nghệ Tiếng Việt

DTKT

02 2

Page 12: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

12

Foreign Investment and

Technology Transfer

41

Tổ

hợp

2

Chuyên đề tự chọn 1 (Dự kiến:

Phân tích đầu tư)

Investment Analysis

Tiếng Việt DTKT

05

2 Ghi chú: sinh

viên chọn 1

trong 3 môn

thuộc tổ hợp

Quản trị tài chính/ Financial

Management Việt - Anh

NHTC

02 2

Phân tích kinh doanh

Business Analysis

Tiếng Việt KTQT

03

2

42

Tổ

hợp

3

Chuyên đề môn học 2 (Dự kiến: Kế

toán dự án)

Project Accounting

Tiếng Việt KTKE 2 Ghi chú: sinh

viên chọn 1

trong 3 môn

thuộc tổ hợp

Chuyên đề môn học 4 (Dự kiến:

Thống kê đầu tư và xây dựng)

Statistics for Investment and

construction

Tiếng Việt TKKD0

7 2

Tin học quản lý đầu tư

Information Technology for

Investment Project Management

Tiếng Việt DTKT

2

43 Chuyên đề thực tập (15 tuần)

Internships Programme (15 weeks)

Tiếng Việt –

Tiếng Anh

10

Tổng số tín chỉ

Total credits

12

`Ghi chú :

(*) Phần bồi dưỡng Tiếng Anh (18TC/ 18 Credits) sẽ được thiết kế tùy theo trình độ Tiếng

Anh của sinh viên

(**)Sinh viên chọn 1 trong 3 môn thuộc tổ hợp

Ngôn ngữ giảng dạy:

Tiếng Việt Nam: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Việt, giáo trình tiếng Việt, thi,

kiểm tra bằng tiếng Việt

Tiếng Việt kết hợp với tiếng Anh: Giảng dạy và học tập kết hợp giữa tiếng Việt với

tiếng Anh, thi, kiểm tra bằng tiếng Anh, giáo trình tài liệu chủ yếu bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh, thi , kiểm tra bằng tiếng anh, giáo

trình, tài liệu bằng tiếng Anh

Note :

Page 13: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

13

- (*) English courses will be designed based on students’ English level with 18 credits

8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard Course Sequence

TT

No.

Môn học

Courses

Ngôn ngữ

giảng

Teaching

languages

Mã môn

Code

Tín chỉ

Credit

Kỳ 1– Semester 1 (10 tuần – 10 weeks) 22

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-

Lenin 1/ Principle of Marxsim-Leninism 1 Tiếng Việt NEUDC 001 2

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-

Lenin 2/ Principle of Marxsim-Leninism 2 Tiếng Việt NEU001 3

3 Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt NEUDC100 (Teaching hours)

4 Tin học đại cương / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT12 3

5

Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for

Economics 1 Tiếng Việt TOCB 031 2

6 Pháp luật đại cương/ Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS 07 2

7 Tiếng Anh Tiếng Anh TA001 10

Kỳ học thứ 2 – Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 12

1 Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology TiếngViệt LLTT01 2

2 Tiếng Anh/ English Tiếng Anh TA001 4

3 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt NEUDC 100

4 Toán cho các nhà kinh tế 2/ Mathematics for

Economics 2 Tiếng Việt TOCB 032 3

5

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam / Political Revolution Roadmap of the

Communist Party of VietNam

Tiếng Việt NEUDC 002 3

Kỳ 3 – Semester 3 (5 tuần – 5 weeks) 6

1 Giáo dục quốc phòng/Mititary Education Tiếng Việt NEU101 (165)

2 Lý thuyết tài chính tiền tệ/

Monetary and Financial Theories

Tiếng Việt –

Tiếng Anh NHLT 01 3

3 Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomics 1 Tiếng Anh KHMA 05 3

Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 16

1 Tiếng Anh / English Tiếng Anh TA001 4

2 Nguyên lý thống kê/ Principle of Statistics Tiếng Việt-

Tiếng Anh TKKD 02 3

3 Nguyên lý kế toán/ AccountingPrinciples Tiếng Việt NLKT 3

Page 14: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

14

4 Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability

Theory and Mathematical Statistics Tiếng Việt TOKT 06 3

5 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt NEUDC100

6 Kinh tế vĩ mô 2/Macroeconomics 2 Tiếng Anh KHMA 05 3

Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 11

1 Kinh tế vi mô 1/ Microeconomics 1 Tiếng Anh KHMI 01 3

2 Kinh tế lượng/ Econometrics Tiếng Việt TOKT 02 3

3 Marketing Căn bản/ Principles of Marketing Tiếng Việt –

Tiếng Anh MKMA 03 2

4 Quản trị tác nghiệp/ Operations Management Tiếng Anh QTKD 12 3

5 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt NEUDC100

Kỳ 6 – Semester 6 (5 tuần – 5 weeks) 5

1 Kinh tế bảo hiểm/Insurance Economics Tiếng Việt BHKT 06 2

2 Quản trị kinh doanh/ Business management Tiếng Anh QTTH 06 3

Kỳ 7 – Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 16

1 Dự báo kinh tế và kinh doanh/Economic and

Business Forecasting Tiếng Việt

PTCC 03 2

2 Kinh tế và quản lý môi trường/ Enviromental

Economics and Management Tiếng Việt MTKT 10 3

3 Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

Tiếng Việt NHTC 04 2

4 Quản trị chiến lược/ Strategy management Tiếng Anh 3

5 Kinh tế phát triển / Development Economics Tiếng Việt PTKT 05 3

6 Kinh tế vi mô 2/Microeconomics 2 Tiếng Anh KHMI 01 3

7 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt NEUDC100

Kỳ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks) 13

1 Chuyên đề tự chọn 1 (Chọn từ tổ hợp 1) Tiếng Việt-

Tiếng Anh 2

2 Lập dự án/ Investment Project Design Tiếng Việt –

Tiếng Anh ĐTCCN 44 3

3 Kinh tế đầu tư 1/ Investment Economics 1 Tiếng Việt DTKT 031 3

4 Quản lý dự án 1/ Project Management 1 Tiếng Việt –

Tiếng Anh DTKT 3

5 Đấu thầu trong đầu tư/ Procurement for the

Investment Project

Tiếng Việt-

Tiếng Anh DTKT 01 2

Kỳ học thứ 9 – Semester 9 (5 tuần – 5 weeks) 4

1 Thẩm định dự án đầu tư/Investment Project Việt - TAnh DTKT 06 2

Page 15: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

15

Appraisal

2 Đề án môn học Tiếng Việt-

Tiếng Anh ĐTCCN 054 2

Kỳ học thứ 10 – Semester 15 (10 tuần – 10 weeks) 13

1 Thị trường vốn/ Capital Market Việt –Anh DTKT 07 3

2 Quản lý dự án 2/ Project Management 2 Tiếng Việt –

Tiêng Anh DTKT 2

3 Quản trị rủi ro đầu tư / Risk Management in

Investment

Tiếng Việt –

Tiếng Anh DTKT 2

4 Chuyên đề tự chọn 2 (Chọn từ tổ hợp 2) Tiếng Việt 2

5 Chuyên đề tự chọn 3 (Chọn từ tổ hợp 3) Tiếng Việt 2

6 Kinh tế đầu tư 2/ Investment Economics of 2 Tiếng Việt DTKT 032 2

Kỳ học thứ 11 – Semester 15 (15tuần – 15 weeks) 10

1 Chuyên đề thực tập

Internships Programme

Tiếng Anh –

Tiếng Việt ĐTCCN 055 10

Total credits 128

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description

9.1. Tiếng Anh (English)

Mã số - Code : TA001

Số tín chỉ - Credit : 18

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang bị cho

sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo học phần này,

sinh viên phải hoàn tất chương trình ngoại ngữ căn bản. Chương trình giảng dạy sẽ được thiết

kế phù hợp với học sinh.

This is the fundamental module of English for business and economics aiming at

providing students with necessary skills in economics and business. To pursue this module,

students should have been trained to use basic English.

9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principles of Marxsim

and Leninist part I, II)

Mã số - Code : LLNL 02

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Không

Page 16: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

16

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September

18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Political Revolution Roadmap of

the Communist Party of Vietnam)

Mã số - Code : LLDL01

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18,

2008 of the Ministry of Education and Training.

9.4. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)

Mã số - Code : LLTT01

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September

18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training)

Mã số - Code : NEUDC 100

Số tiết - teaching hours : 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số

1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ giáo Dục và Đào tạo.

Page 17: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

17

Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September 12,

1995 of the Ministry of Education and Training.

9.6. Giáo dục quốc phòng (Defense Training)

Mã số - Code : NEUDC 101

Số tiết - teaching hours : 165 tiết

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ

trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.

Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated December

24, 2007 of the Ministry of Education and Training.

9.7. Toán cho các nhà kinh tế 1,2 (Mathematics for Economics 1,2)

Mã số - Code : TOCB 03

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Nội dung tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ưu hóa, đồ thị, đạo hàm từng

phần, số nhân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh. Học phần tập

trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.

This module focuses on content analysis functions, derivatives, optimization, graphs,

partial functions, lagrange multiplier, analysis and applications in economics and business.

The module focuses on the specific problem-solving skills.

9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability Theory and Mathematical Statistics)

Mã số - Code : TOKT 06

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về toán xác suất, những ứng dụng trong

quản lý kinh tế. Trong đó tập trung vào các lý thuyết xác suất, thống kê toán và phân tích

nhân tố.

Page 18: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

18

The module provides basic knowledge about the probability, the applications in

economic management. Which focuses on the probability theory, mathematical statistics and

factor analysis.

9.9. Pháp luật đại cƣơng (Fundamentals of Laws)

Mã số-Code: : LUCS 07

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về pháp luật: nguồn gốc của pháp luật, tính

chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan hệ pháp luật và thực hiện pháp

luật.

Module equipped with the basic knowledge of the law: law origins, the nature and roles

of law, the types and forms of law, the relationship between law and implementation of the

law.

9.10. Tin học đại cƣơng (Basic Informatics Processing)

Mã số-Code: : TIKT12

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tin học. Các ứng dụng tin học trong quản

lý kinh tế, đặc biệt là các phần mềm chuyên dụng cho phân tích và ra quyết định kinh tế

The module focuses on the basic knowledge of information technology.The application

of information technology in economic management, especially the specific softwares for

economic analysis and decision-making

9.11. Kinh tế vĩ mô 1,2 (Macroeconomics 1,2)

Mã số-Code: : KHMA 05

Số tín chỉ - Credit :6

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế vĩ mô bao gồm tiền tệ và ngân

hàng, sự thay đổi giá cả, phân tích thu nhập quốc dân, chu kỳ kinh doanh, tăng trưởng kinh tế,

Page 19: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

19

chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và kinh doanh quốc tế… theo chương trình chung của

Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học giảng dạy được kết hợp học cả bằng tiếng anh và tiếng

Việt.

Module equipped with the basic knowledge of macroeconomics, including monetary and

banking, price change, national income analysis, business cycles, economic growth, fiscal

policy, monetary policy and international business ... under the general program of the

National Economics University. The course is combined teaching both in Vietnamese and

English.

9.12. Kinh tế vi mô 1,2 (Microeconomics 1,2)

Mã số-Code: : KHMI 01

Số tín chỉ - Credit :6

Điều kiện tiên quyết: :Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản liên quan tới tổ chức kinh doanh, lý thuyết

giá cả, phân bổ nguồn lực, phân phối thu nhập… Môn họcgiảng dạy được kết hợp học cả bằng

tiếng Việt và tiếng Anh. Giáo trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

Module focuses on basic knowledge related to business organizations, pricing theory,

resource allocation, income distribution, etc. The course is combined teaching both in

Vietnamese and English. Curriculum in English.

9.13. Kinh tế phát triển (Development Economics)

Mã số - Code : PTKT 05

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1

Prerequisites : Microeconomics 1

Nội dung cụ thể bao gồm: Nội hàm của phát triển kinh tế, nội dung và mối quan hệ giữa

các yếu tố cấu thành phát triển; Các mô hình tăng trưởng kinh tế gắn với phúc lợi xã hội cho

con người; Một số yếu tố nguồn lực chủ yếu cho tăng trưởng kinh tế, đó là vốn và lao động.

Cũng trong khuôn khổ học phần, vấn đề ngoại thương ở các nước đang phát triển cũng được

đặt ra với các chiến lược ngoại thương chủ yếu mà các nước đang phát triển theo đuổi.

Specific contents include: The nature of economic development, content, and the

relationship between the development components; models of economic growth associated

with social welfare for people; Several factors key resources for economic growth, which is

Page 20: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

20

the capital and labor. Also in the framework of the course, there are issues of foreign trade in

developing countries.

9.14. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting)

Mã số - Code : PTCC 03

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết xác suất và thống kê toán; Kinh tế lượng; Kinh

tế vi mô

Prerequisites : Microeconomics,Probability Theory and Mathematical

Statistics,Econometrics

Học phần dự báo kinh tế và kinh doanh hiện được kết cấu thành 3 phần chính: nghiên

cứu những vấn đề lý luận cơ bản và điều kiện thực hiện dự báo, các phương pháp và mô hình

dự báo cơ bản, có thể vận dụng trong quản lý kinh tế vĩ mô cũng như trong hoạt động kinh

doanh của các doanh nghiệp và nền kinh tế

Module of Economic and Business Forecasting is structured into three main parts: the

study of the basic theoretical issues and practical conditions for forecasting, methods and

basic model for forecasting, applications on macroeconomic management as well as business

activities of enterprises, and national economics.

9.15. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Economics)

Mã số - Code : BHKT 06

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản, hiện đại, có hệ thống và phù hợp với

pháp luật Việt Nam về kinh tế bảo hiểm, bao gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo

hiểm thương mại, cũng như mối quan hệ giữa bảo hiểm với phát triển và tăng trưởng kinh tế.

This course provides the basic, modern, systematic and appropriate knowledge of

insurance, including: social insurance, unemployment insurance, commercial insurance, as

well as the relationship between insurance development and economic growth.

9.16. Phân tích kinh doanh (Business analysis)

Mã số - Code : KTQT 03

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1; Kinh tế vĩ mô 1

Prerequisites : Microeconomics 1, Macroeconomics 1

Page 21: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

21

Môn học Phân tích kinh doanh bao gồm các nội dung phân tích quá trình cung cấp các

yếu tố đầu vào, quá trình sản xuất và tiêu thụ của doanh nghiệp. Bên cạnh đó còn có các hoạt

động đầu tư, hoạt động tài chính, hoạt động khác. Môn học sẽ phân tích và tìm ra những điểm

mạnh, yếu cung cấp cho các nhà quản trị trong doanh nghiệp nâng cao kết quả và hiệu quả

kinh doanh.

Business Analysis course includes the content analysis of process providing the inputs,

the process of production and consumption of the enterprise. Besides, there are other

investing activities, financing activities and other activities. The course will analyze and find

out the strengths, weaknesses information for administrators in improving business results

and business performance.

9.17. Quản trị tài chính (Financial Management)

Mã số - Code : NHTC 02

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế toán

Prerequisites : Principles of Accounting

Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về quản trị tài chính doanh nghiệp:

phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, các quyết định tài chính ngắn hạn của doanh

nghiệp: quản lý dòng tiền vào, ra, phân tích các chính sách tín dụng thương mại của doanh

nghiệp, tác động của thuế đến hoạt động tài chính doanh nghiệp. Đặc điểm các nguồn vốn của

doanh nghiệp, các phương thức huy động vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn, các quyết định đầu

tư dài hạn của doanh nghiệp cũng được đề cập một cách kỹ lưỡng. Môn học cũng nghiên cứu

về các mô hình lập kế hoạch tài chính dài hạn của một doanh nghiệp. Các vấn đề về tái cấu

trúc và sắp xếp doanh nghiệp cũng được đề cập một cách cơ bản.

A study of the basic theoretical issues in corporate financial management: financial

analysis of the business, short-term financial decisions of the business: cash flow

management, the analysis of trade credit policy of the enterprise, the impact of tax and

corporate finance activities. Characteristics of the enterprise's capital, the methods of capital

mobilization, capital structure and cost of capital, the long-term investment decisions of

businesses are also discussed thoroughly. The course also studies the model's long-term

financial planning business. The problem of restructuring and reorganization of enterprises

also is mentioned in this course.

9.18. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)

Mã số - Code : NHTC 02

Page 22: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

22

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 và Nguyên lý kế toán

Prerequisites : Financial and Monetary Theories, Principles of Accounting

Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về tài chính doanh nghiệp: đặc điểm

các nguồn vốn của doanh nghiệp, các phương thức huy động vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn,

các quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp, phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp,

các quyết định tài chính ngắn hạn của doanh nghiệp: quản lý dòng tiền vào, ra, phân tích các

chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp, tác động của thuế đến hoạt động tài chính

doanh nghiệp.

A study of the basic theoretical issues of corporate finance: the capital of the enterprise

characteristics, the method of capital mobilization, capital structure and cost of capital, long-

term investment decisions of venture business, financial analysis of the business, short-term

financial decisions of the business: cash flow management, the analysis of trade credit policy

of the business, the tax impact of the operationcorporate finance.

9.19. Quản trị kinh doanh (Business Management)

Mã số-Code: QTTH 06

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh theo chương trình

chung của đại học kinh tế quốc dân.

Module equipped with the basic knowledge of business administration in the general

program of the of the National Economics University.

9.20. Kinh tế lƣợng (Econometrics)

Mã số-Code: TOKT 02

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Môn học sẽ tập trung giới thiệu các kỹ thuật ước lượng, hiệu chỉnh mô hình hồi qui một

phương trình, phương pháp phân tích đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng như về kinh tế mô hình.

Ngoài ra môn học còn trang bị cho sinh viên cách thức vận dụng các công cụ phân tích đúng

đắn về mặt kỹ thuật cũng như về kinh tế mô hình. Ngoài ra môn học còn trang bị cho sinh

viên cách thức vận dụng các công cụ phân tích định lượng vào một số vấn đề kinh tế, quản trị

Page 23: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

23

kinh doanh trên cơ sở sử dụng phần mềm chuyên dùng đề khai thác và phân tích các cơ sở dữ

liệu của Việt Nam và thế giới.

This course provides estimates, regresstion techniques, one variable regression model,

understanding the technical and economic implications. Besides, this course provides

students with analysis techniques using in economics, business administration based on the

use of software application and analyze the economic databases of Vietnam and the World

9.21. Quản trị tác nghiệp ( Operations Management)

Mã số-Code : QTKD 12

Số tín chỉ-Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Anh/English

Học phần cung cấp khái niệm cơ bản, cách thức trong vận hành doanh nghiệp từ việc dự báo

nhu cầu sản xuất sản phẩm, thiết kế sản phẩm, hoạch định công suất, định vị doanh nghiệp, bố

trí mặt bằng sản xuất, hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, điều độ sản xuất trong doanh

nghiệp, quản trị hàng dự trữ, bảo trì trong doanh nghiệp…

This subject is an application of analytical planning and control techniques to the resources

of industry including the physical plant, equipment, inventories and supplies use in the

production of products and services.

9.22. Lý thuyết tài chính tiền tệ (Monetary and Financial Theories)

Mã số-Code: NHLT 01

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Trang bị các kiến thức cơ bản về Lý thuyết tài chính tiền tệ. Đề cập đến vấn đề hệ

thống, chính sách cơ chế vận hành của hệ thống, chính sách, cơ chế vận hành của hệ thống

tiền tệ và các thể chế tài chính quốc gia và quốc tế.

Instruction to basic knowledge of fundemantal moneytary and financial theories.

Emphasis on moneytary system and policies, mechanism and international and national

financial institues

9.23. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)

Mã số-Code: NLKT

Số tín chỉ-Credit: 3

Page 24: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

24

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Trang bị các kiến thức cơ bản về cơ sở hoạch toán kế toán theo thông lệ chung và theo

chế độ kế toán Việt Nam. Đề cập các vấn đề cơ bản của lý thuyết hạch toán kế toán ban hành

theo chế độ hiện hành trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

Instruction to basic knowledge of fundemantal accouting as the normal rules and

Vietnam accounting system. Emphasis on main problems of accounting methods and content

in production and bussiness based on modern and update stipulations.

9.24. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics)

Mã số-Code: TKKD 02

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Lý thuyết thống kê nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất của

hiện tượng kinh tế - xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể nhằm phản ánh

đặc điểm, bản chất và qui luật phát triển của hiện tượng đựơc nghiên cứu.

Statistics theory study econometrics in relative to the material of socio-economics in

fixed timing and areas in order to reveal all featuers, essence and its rules.

9.25. Marketing căn bản (Principles of Marketing)

Mã số-Code: MKMA 03

Số tín chỉ-Credit: 2

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Học phần nghiên cứu quá trình quản trị marketing, cụ thể về các vấn đề như kế hoạch

hoá, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều khiển các hoạt động marketing của một tổ

chức, doanh nghiệp.

This course instructs marketing, special about planning, excuting, controlling and

monitorning of marketing of company.

9.26. Quản trị chiến lƣợc ( Strategic Management)

Mã số - Code : QTKD 04

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Các môn học đại cương

Page 25: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

25

Prerequisites : General education

Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý quản trị chiến lược như khái niệm về

chiến lược, quản trị chiến lược, phân tích các yếu tố bên ngoài, bên trong doanh nghiệp nhằm

xác định cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm yếu. Từ đó sử dụng các công cụ nhằm lựa chọn

được các chiến lược phù hợp với doanh nghiệp trong từng thời điểm cụ thể.

This module is the systematic analysis of the factors associated with the external

environment and the organization itself (the internal environment) to provide the basis for

maintaining optimum management practices. The objective of strategic management is to

achieve better alignment of corporate policies and strategic priorities.

9.27. Kinh tế và quản lý môi trƣờng (Environmental Economics and Management)

Mã số-Code: MTKT 10

Số tín chỉ-Credit: 3

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Môn học này trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế học môi trường, quản lý môi

trường xem xét trên góc độ kinh tế. Môn học xác định mối quan hệ giữa kinh tế và môi

trường, từ đó có một cách ứng xử hợp lý cho các nhà kinh tế và quản trị kinh doanh trong hoạt

động thực tiễn đối với những vấn đề liên quan đến môi trường, môn học đã phân tích mối

quan hệ giữa môi trường và phát triển; những vấn đề cơ bản về kinh tế học chất lượng môi

trường; đánh giá tác động môi trường và phân tích kinh tế của những tác động môi trường;

những vấn đề liên quan giữa khan hiếm tài nguyên, dân số, kinh tế và môi trường và những

nội dung kiến thức cơ bản của quản lý môi trường phù hợp với hoàn c ảnh cụ thể của Việt

Nam và xu hướng biến đổi môi trường toàn cầu.

This course provides basic knowledge about environmental economics, environmental

management in the the economic benefits. It determines the relationship between economics

and the environment, from which there is a reasonable behavior for economics and business

administration practices for issues related to the environment, subject analyzes the

relationship between the environment and development; basic problems of economics of

environmental quality; environmental impact assessment and economic analysis of the

environmental impact; issues between resource scarcity, population, economy and

environment and the basic content knowledge of environmental management in accordance

with the concrete conditions of Vietnam and global environmental trends.

9.28. Kế toán dự án (Project Accounting)

Page 26: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

26

Mã số-Code: KTKE

Số tín chỉ-Credit: 2

Điều kiện tiên quyết: Không

Prerequisites : None

Học phần đề cập đến các vấn đề lien quan đến hệ thống kế toán của một dự án đầu tư

như ghi nhận, đánh giá, trình bày các báo cáo tài chính… liên quan đến các hoạt động của dự

án.

Problems of recording, valuation and statement presentation… relating to an

investment project as a whole

9.29. Thống kê đầu tƣ và xây dựng (Statistics for Investment and construction)

Mã số - Code : TKKD 07

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý thống kê

Prerequisites : Principles of Statistics

Môn học nghiên cứu những vấn đề chung của thống kê đầu tư bao gồm đối tượng

nghiên cứu, lịch sử ra đời và phát triển, nhiệm vụ nghiên cứu, hệ thống chỉ tiêu và phương

pháp nghiên cứu của thống kê đầu tư. Những nội dung chính được đề cập gồm xem xét quy

mô vốn đầu tư, quy mô vốn đầu tư thực hiện và phân loại vốn đầu tư. Môn học còn đề cập đến

thống kê kết quả và hiệu quả hoạt động đầu tư .

The course studies the general statistical issues for investment including research

object, development history and tasks, indicator system and research methods of statistics for

investment. The main contents include the investment capital scale, investment

implementation scale and investment capital classification. The course mentiones statistical

indicators of investment results, efficiency and effectiveness.

9.30. Kinh tế đầu tƣ 1 (Investment Economics 1)

Mã số - Code : DTKT 031

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Học xong những môn học cơ bản và cơ sở.

Preceruisite : General education

Môn học kinh tế đầu tư là môn học cơ sở của chuyên ngành kinh tế đầu tư, trang bị cho

sinh viên những kiến thức cơ bản như lý luận cơ bản về đầu tư và đầu tư phát triển, các lý

thuyết về đầu tư, cơ cấu đầu tư, nội dung đầu tư phát triển ở phạm vi quốc gia, doanh nghiệp,

Page 27: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

27

vốn và nguồn vốn đầu tư, mối quan hệ giữa đầutư, tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế,

tình hình đầu tư công và đầu tư quốc tế. Những kiến thức do môn học Kinh tế đầu tư 1 trang

bị sẽ là nền tảng để tiếp thu kiến thức của các môn học chuyên ngành Kinh tế đầu tư khác như

Lập dự án đầu tư, quản lý dự án đầu tư, thị trường vốn.

The role of this subject is a basic of investment study field and this subject equips

students with basic knowledges such as: Basic theories of investment and development

investment, the theories of investment, the investment structure, content development

investment at national economics and enterprises, capital and investment capital resourses,

research results and efficiency of development investment capital resourses, management of

investment activities, investment planning, the methodology to set up investment projects in

development, the basic method of investment management (project apprasal, bidding) and

international investment and technology transfer in investing activities.

9.31. Lập dự án đầu tƣ (Investment Project Design)

Mã số - Code : DTKT

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tư 1

Preceruisite : Investment Economics 1

Môn học cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản như những vấn đề lý luận

chung về dự án đầu tư, trình tự và nội dung nghiên cứu của quá trình soạn thảo dự án, phương

pháp và các nội dung cần phân tích trong quá trình soạn thảo dự án khả thi (các khía cạnh thị

trường, kỹ thuật, tài chính, kinh tế xã hội của dự án đầu tư) và vận dụng những vấn đề lý luận

trên vào việc lập dự án cụ thể.

The course provides students with the basic contents of project design such as: The

general theoretical problems of investment projects, the prosedure and contents of the project

preparation, the methods and the contents should be analyzed in the process of drafting a

feasibility study: market, technical, financial, economic and social aspects of an investment

project and handling problems in making arguments on specific projects.

9.32. Thị trƣờng vốn (Capital Market)

Mã số - Code : DTKT 07

Số tín chỉ - Credit : 3

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vĩ mô 1; Kinh tế vi mô 1; Tiền tệ, Lí thuyết tài

chính tiền tệ.

Page 28: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

28

Preceruisite : Macroeconomics; Microeconomics; Financial and

Monetary Theory.

Học phần giới thiệu về thị trường vốn: phương thức huy động vốn trên thị trường và các

hành vi đầu tư trên thị trường thứ cấp. Học phần cũng cung cấp các kiến thức liên quan đến

phân tích đầu tư chứng khoán, các giao dịch phái sinh và quỹ đầu tư chứng khoán.

The intention of this course is to introduce to you knowledge and skill of capital market

activities. In detail, the goals for this course are for you to (i) develop greater knowledge of

mobilizing capital in the market, (ii) improve your skill to invest in the capital market.

9.33. Đấu thầu trong đầu tƣ (Procurement for Investment Project)

Mã số - Code : DTKT 01

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tư, Lập Dự án đầu tư, Quản lý dự án đầu tư.

Prerequisites : Investment Economics, Project Preparation, Project

Management

Môn học Đấu thầu trong Đầu tư cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đấu

thầu xây lắp, mua sắm hàng hoá và đấu thầu tư vấn. Bằng những tình huống thực tế hướng

dẫn cho sinh viên phương pháp lập hồ sơ mời thầu cho các loại hình đấu thầu và phương pháp

đánh giá hồ sơ dự thầu được áp dụng ở Việt Nam. Cuối cùng, áp dụng những qui định pháp

luật về đấu thầu để xử lý một số tình huống thường gặp trong thực tế.

Subjects “Procurement in Investment” provides students with basic knowledge of

construction bidding, procurement and tendering advice. Students will improve there skills of

bidding document preparation and evaluation by the real-life case studies, methods and

experiences which can be applied in Vietnam. Finally, apply the legal provisions on bidding

for handling a common situation in practice.

9.34. Quản lý dự án 1,2(Project Management 1,2 )

Mã số - Code : DTKT

Số tín chỉ - Credit : 5

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tư

Prerequisites : Investment Economics

Môn Quản lý dự án đầu tư trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động

quản lý dự án hiện đại. Kết thúc khoá học sinh viên cần nắm được những nội dung cơ bản

sau: Lý luận cơ bản về dự án và quản lý dự án đầu tư phát triển; Nội dung cơ bản của QLDA;

Nội dung và phương pháp quản lý các yếu tố thành phần của hoạt động quản lý dự án như:

Page 29: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

29

Lập kế hoạch, quản lý thời gian và tiến độ, quản lý chi phí, quản lý nhân sự dự án, phân phối

nguồn lực dự án, quản lý chất lượng dự án, quản lý rủi ro, quản lý hoạt động mua bán của dự

án, quản lý hệ thống thông tin dự án, đánh giá và giám sát dự án.

Subject “Project management” provides basic knowledge of modern project

management activities. In the end of the course students should understand the following

basic contents: Basic theory of project management and development project management;

The basics of project management; contents and methods for project management activities

such as planning, time management and schedules, cost management, personnel project

management, distribution of project resources, project quality management, risk

management, purchasing (procurement) management, information management, project

evaluation and monitoring

9.35. Quản trị rủi ro đầu tƣ (Risk Management in Investment)

Mã số - Code : DTKT

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tư

Prerequisites : Investment Economics

Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về rủi ro trong đầu tư, trang bị cho sinh viên

những kỹ năng nhận diện rủi ro đầu tư, đánh giá mức độ rủi ro trong các phương án đầu tư

nhằm đưa ra các quyết định có nên đầu tư hay không và đầu tư như thế nào là hợp lý. Những

phương pháp định lượng rủi ro sẽ được đề cập trong phần đánh giá rủi ro. Sau khi nhận diện

rủi ro, môn học sẽ giúp cho nhà đầu tư có được các quyết định khi đầu tư bằng những phương

pháp khác nhau như giá trị kỳ vọng, maximax, maximin, maximum likelihood, minimax

regret...Một số phương pháp đánh giá, phân tích rủi ro hiện đại như phân tích độ nhạy, phân

tích theo kịch bản, phân tích rủi ro sẽ được đề cập. Cuối cùng, môn học sẽ cung cấp các kiến

thức quản trị rủi ro trong đầu tư như: tránh rủi ro, giảm thiểu rủi ro, phong tỏa rủi ro, tự bảo

hiểm, bảo hiểm...và các phương pháp mạo hiểm trong đầu tư (chấp nhận rủi ro)

The subject provides basic knowledge about investment risks, skills to identify

investment risks, assess risks in the investment activities to make investment decisions. The

quantitative methods of risk will be addressed in the risk assessment module. After identifying

risks, subject supplies different methods for risk evaluation such as the expected value,

maximax, maximin, maximum likelihood, minimax regret ... and number of modern risk

analysis methods sensitivity analysis, scenario analysis, risk simulation analysis will be

discussed. Finally, the course will provide knowledge of risk management in investment, such

Page 30: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

30

as avoiding risk, risk reduction, blockade of risk, self-insurance, insurance ... and other

methods for investing in risk conditions.

9.36. Thẩm định dự án đầu tƣ( Investment Project Apprasal)

Mã số - Code : DTKT 06

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tư, Lập dự án đầu tư

Prerequisites : Investment Economics, Investment Project Design

Môn Thẩm định dự án đầu tư trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản như

nghiên cứu các vấn đề lý luận về thẩm định dự án (bao gồm khái niệm, mục đích, yêu cầu,

phương pháp thẩm định), tổ chức thẩm định dự án đầu tư ở các cấp độ quản lý, nội dung cơ

bản của công tác thẩm định dự án, ứng dụng lý thuyết thẩm định để thẩm định một số dự án

đầu tư trong thực tế trên các khía cạnh thẩm định tài chính, kinh tế xã hội, từ phương diện

tổng vốn, ngân hàng, cơ quan quản lý nhà nước, chủ đầu tư...

“Investment project Apprasal – Evaluation” subject includes following basic

knowledge contents such as research theoretical issues relating to project evaluation

including concept, purposes, requirements and methods for evaluation, evaluation of

investment projects at the every management level, the basics of the project evaluation and

application of evaluation theories to valuate a number of investment projects in practice of

the financial, economic and social aspects, as well as in the perspective of total capital, banks

, state management agencies, the investment owners...

9.37. Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ (Forgein Investment and Technology

Transfer)

Mã số - Code : DTKT 02

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tư

Prerequisites : Investment Economics

Môn học Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ trong Đầu tư cung cấp cho sinh

viên những kiến thức cơ bản về hoạt động đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ trong

đầu tư, bao gồm các nội dung: bản chất, hình thức của đầu tư nước ngoài và chuyển giao công

nghệ; Đánh giá vai trò của đầu tư nước ngoài đặc biệt là đầu tư trực tiếp đối với nước nhận

đầu tư và liên hệ với Việt Nam; Nghiên cứu các nội dung của hoạt động chuyển giao công

nghệ trong quá trình tiến hành đầu tư, từ đó phân tích một số biện pháp mà nước nhận đầu tư

Page 31: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

31

cần thực hiện để tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài và nâng cao hiệu quả của hoạt

động chuyển giao công nghệ.

Subject “Foreign Investment and Technology Transfer in Investment” provides students

with basic knowledges about the activities of foreign investment and technology transfer in

investment, including the following details: nature, the kinds of foreign investment and

technology transfer; assessment of roles of foreign investment, especially direct investment

for the domestic countries in relation with Vietnam, research of technology transfer activities

in the investment process for analyzing a number of measures that the domestic countries will

undertake to attract foreign direct investment and improve the efficiency of technology

transfer activities.

9.38. Pháp luật Đầu tƣ (Laws on Investment)

Mã số - Code : LUKD 20

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Pháp luật đại cương

Prerequisites : Fundamentals of Laws

Học phần mô tả những vấn đề cơ bản của pháp luật về đầu tư tại Việt Nam: Bảo đảm

đầu tư, chính sách đầu tư, nguồn luật điều chỉnh hoạt động đầu tư, chủ thể đầu tư, quyền và

nghĩa vụ của nhà đầu tư, hình thức đầu tư lĩnh vực, địa bàn đầu tư, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư,

đầu tư trong nước và đầu tư ra nước ngoài; đầu tư theo hình thức công, đầu tư tư nhân, đầu tư

công, tư kết hợp, các quy trình của dự án đầu tư, đầu tư thành lập và quản lý hoạt động doanh

nghiệp; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, pháp luật về hợp đồng kinh doanh, thương

mại và đầu tư; pháp luật về cạnh tranh; pháp luật về giải quyết các tranh chấp kinh doanh,

thương mại, đầu tư, pháp luật về phá sản.

The module describes the basics of the law on investment in Vietnam: Ensuring

investment, investment policies, the law power governing investment activities, investment

entities, the rights and obligations of investors, the fields of investment, investment incentives

and support, domestic investment and foreign investment; investment in the form of private

investment, PPP, the processes of investment projects, investment in the establishment and

management of business activities; foreign-invested business, law on contract of business,

trade and investment; law of competition; law for settling disputes of business, trade and

investment, bankruptcy law.

9.39. Tin học quản lý đầu tƣ (Information Technology for Investment Project Management)

Mã số - Code : DTKT

Page 32: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

32

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Lập dự án đầu tư; Quản lý dự án đầu tư

Prerequisites : Investment Project Design,Project Management

Học phần Tin học quản lý đầu tư là học phần ứng dụng các phần mềm tin học để lập và

quản lý các dự án đầu tư. Học phần bao gồm hai phần chính. Phần thứ nhất là ứng dụng phần

mềm Microsoft Excel để lập dự án đầu tư. Phần thứ hai là ứng dụng phần mềm Microsoft

Project để lập và quản lý dự án đầu tư.

The module of Information Technology for Investment Project Management provides

application of computer softwares to set up and manage investment projects. The module

consists of two main parts: The first part is the Microsoft Excel software application to

formulate investment projects, the second part is a Microsoft Project software applied to set

up and manage projects.

9.40. Phân tích đầu tƣ (Investment Analysis)

Mã số - Code : DTKT 05

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản đánh giá tác động của đầu tư nói chung, từng

hoạt động đầu tư nói riêng đến nền kinh tế và doanh nghiệp, đánh giá những tác động bên

ngoài đến hoạt động đầu tư để từ đó có được các quyết định đầu tư phù hợp. Môn học cũng

cung cấp những công cụ, phương pháp phân tích đầu tư nhằm đánh giá khách quan tính khả

thi của từng hoạt động đầu tư.

This course provides basic knowledge to assessment of investment impact in general,

each investment activities in particular to the economy and business, to assess the external

impact on investment activities to make appropriate investment decisions. The course also

provides the tools and methods of investment analysis to objectively evaluate the feasibility of

each investment activity.

9.41. Xúc tiến đầu tƣ (Investment Promotion)

Mã số - Code : DTKT 08

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Không

Prerequisites : None

Page 33: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

33

Môn học cung cấp các kỹ năng cho hoạt động xúc tiến đầu tư như xây dựng chiến lược

xúc tiến đầu tư, xây dựng mối quan hệ đối tác, chăm sóc các nhà đầu tư, các công cụ xúc tiến

đầu tư… nhằm thu hút các nhà đầu tư đặc biệt các nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt

Nam hoặc một địa phương.

This course provides the skills for investment promotion activities such as investment

promotion strategy, partner relationships establisment, care taking of the investors, the

investment promotion tools to attract investors especially foreign direct investors into

Vietnam or a local.

9.42. Kinh tế đầu tư 2 (Investment Economics 2)

Mã số - Code : DTKT 032

Số tín chỉ - Credit : 2

Điều kiện tiên quyết : Kinh tế đầu tư 1

Prerequisites : Investment Economics 1

Môn học kinh tế đầu tư 2 trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành về

kinh tế và quản lý hoạt động đầu tư phát triển trên phạm vi vĩ mô và vi mô. Tiếp theo môn

học Kinh tế đầu tư 1, môn học Kinh tế đầu tư 2 nghiên cứu công tác quản lý hoạt động đầu tư

của nhà nước, bộ, ngành, địa phương. Công tác kế hoạch hóa hoạt động đầu tư, đánh giá kết

quả và hiệu quả của đầu tư phát triển; những vẫn đề về bản chất, vai trò và nội dung của hoạt

động đầu tư phát triển trong doanh nghiệp. Những kiến thức do môn học kinh tế đầu tư 2

trang bị là nền tảng để sinh viên có thể tiếp cận những môn học chuyên ngành Kinh tế đầu tư

khác như Thẩm định dự án đầu tư, đấu thầu trong đầu tư

10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY - TENTATIVE TEACHING ASSIGNMENT

TT

No. Mã MH

Môn học

Course

Tín chỉ

Credit NEU Số điện thoại, Email

1 TA001 Tiếng Anh*

English 18

Khoa Ngoại ngữ Kinh

tế

Faculty of Foreign

Language for Business

(NEU)

2 LLNL02

Nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mac –

LêNin 1, 2

Principles of Marxim

and Leninist part I, II

5

Khoa Lý luận Chính

trị,

Political Study Faculty

Page 34: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

34

3 LLDL01

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng Sản

Việt Nam

Political Revolution

Roadmap of the

Communist Party of

Vietnam

3

Khoa Lý luận Chính

trị

Political Study Faculty

4 LLTT01

Tư tưởng Hồ Chí

Minh

Ho Chi Minh’s

Ideology

2

Khoa Lý luận Chính

trị

Political Study Faculty

5 NEUDC100 Giáo dục thể chất

Physical training 165 tiết

Bộ môn Giáo dục thể

chất

Physical training

faculty

6 NEUDC101 Giáo dục Quốc Phòng

Defence training 165 tiết

Khoa Giáo dục Quốc

Phòng

Defence training

faculty

7 NEUDC004

Toán cao cấp 1, 2

Mathematics for

Economics 1,2

5

Khoa Toán kinh tế

Economic

Mathematics Faculty

8 TOKT 06

Lý thuyết xác suất và

thống kê toán

Probability Theory

and Mathematical

Statistics

3

Khoa Toán kinh tế

Economics

Mathematics Faculty

9 KHMA 05 Kinh tế vĩ mô 1,2

Macroeconomics 1,2 5

Khoa Kinh tế học

Economics Faculty

10 KHMI 01 Kinh tế vi mô 1,2

Microeconomics 1,2 5

Khoa Kinh tế học

Economics Faculty

11 LUCS 07 Pháp luật đại cương

Fundamentals of Laws 2

Khoa Luật

Law Faculty

12 TIKT12 Tin học đại cương 3 Khoa tin học kinh tế

Page 35: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

35

Basic Informatics Business IT Faculty

13 MKMA 03

Marketing căn bản

Principles of

Marketing

3

Khoa Marketing

Marketing Faculty

14 QTTH 06

Quản trị kinh doanh

Business

Administration

3

Khoa Quản trị Kinh

doanh

Business

Administration

Faculty

15 TKKD 02

Nguyên lý Thống kê

Principles of

Statistics

3

Khoa Thống kê

Statistics Faculty

16 QTKD 12

Quản trị tác nghiệp

Operations

Management

3

Khoa Quản trị kinh

doanh

Business

Administration

Faculty

17 PTKT 05

Kinh tế Phát triển

Economics of

Development

3

Khoa Kế hoạch và

Phát triển

Faculty of Planning

and Development

18 NLKT

Nguyên lý Kế toán

Principles of

Accounting

3

Khoa Kế toán

Accounting Faculty

19 PTCC 03 Dự báo kinh tế và kinh

doanh 2

Khoa Kế hoạch phát

triển

20 NHLT 01

Lý thuyết tài chính

tiền tệ

Financial and

Monetary Theories

3 Viện Ngân hàng Tài

chính

21 TOKT 02 Kinh tế lượng

Econometrics 3 Khoa Toán Kinh tế

22 MTKT 10 Kinh tế và quản lý môi

trừơng 3

Khoa Môi trưòng và

đô thị

Page 36: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

36

Environmental

Economics and

Management

23 NHTC 02

Quản trị tài chính

Financial

Management

2 Viện Ngân hàng Tài

chính

24 BHKT 06 Kinh tế bảo hiểm

Insurance Economics 2 Khoa Bảo hiểm

25 QTKD 04 Quản trị chiến lược

Strategic Management 3

Khoa Quản trị kinh

doanh

Business

Administration

Faculty

26 DTKT 03 Kinh tế Đầu tư 1,2

Investment Economics 5

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

27 DTKT

Lập dự án đầu tư

Investment Project

Design

3

Khoa Đầu Tư

Faculty of Investment

(PGS. Nguyễn Bạch

Nguyệt, ThS. Nguyễn

Thị Thu Hà)

PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt

0983024756

[email protected]

Ths.Nguyễn Thị Thu Hà

0912783234

[email protected]

28 DTKT Quản lý dự án 1, 2

Project Management 5

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

(PGS Từ Quang

Phương chịu trách

nhiệm chính)

PGS.TS Từ Quang Phuơng

0903209902

[email protected]

29 DTKT 06

Thẩm định dự án đầu

Project Appraisal

2

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

(TS. Trần Mai Hương;

PGS. TS Nguyễn Bạch

Nguyệt)

PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt

0983024756

[email protected]

TS.Trần Mai Hương

0912827997

[email protected]

30 DTKT 07

Thị trường vốn

Capital Market

3

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

(PGS Phạm Văn Hùng

PGS.TS Phạm Văn Hùng

0904100662

[email protected]

Page 37: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

37

chịu trách nhiệm

chính)

31 DTKT

Quản trị rủi ro đầu tư

Risk Management in

Investment

2

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

(TS Nguyễn Hồng

Minh chịu trách nhiệm

chính)

TS Nguyễn Hồng Minh

0913565343

[email protected]

32 DTKT 01

Đấu thầu trong đầu tư

Procurement on the

Investment Activities

2

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

(TS. Đinh Đào Ánh

Thủy chịu trách nhiệm

chính)

33 KTKE

Chuyên đề môn học 2

(Dự kiến:Kế toán dự

án )

Project Accounting

2

Khoa Kế toán

Accounting Faculty

(PGS Phạm Quang

chịu trách nhiệm

chính)

34 LUKD 20

Chuyên đề môn học 3

(Dự kiến: Pháp luật

Đầu tư)

Laws on Investment

2

Khoa Luật / Khoa Đầu

Faculty of Law/

Faculty of Investment

35 TKKD 07

Chuyên đề môn học 4

(Dự kiến: Thống kê

Đầu tư và xây dựng)

Statistics for

Investment and

construction

2 Khoa Thống Kê

Faculty of Statistics

36 DTKT 05

Chuyên đề môn học 1

(Dự kiến: Phân tích

đầu tư)

Investment Analysis

2 Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

37 DTKT 02

Đầu tư nước ngoài và

chuyển giao công

nghệ

Foreign Investment

and Technology

Transfer

2 Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

Page 38: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

38

38 DTKT

Tin học quản lý đầu tư

Information

Technology for

Investment Project

Management

2 Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

39 DTKT 08 Xúc tiến đầu tư

Investment Promotion 2

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

40 ĐTCCN053 Đề án môn học

Investment Internships 2

Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

41 ĐTCCN054

Chuyên đề tốt nghiệp

Thesis - Independent

Research on

Investment

10 Khoa Đầu tư

Faculty of Investment

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo cho quá trình đào

tạo và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ đào tạo có thể

được chia thành các nhóm cơ bản như sau:

a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đường được thiết kế hiện đại với hệ thống

phương tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học tập của sinh viên.

b. Hệ thống thư viện: Sinh viên chương trình chất lượng cao được ưu tiên sử dụng các

tài nguyên giảng dạy s n có của nhà trường tại thư viện trường, thư viện sách giáo trình và tài

liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy và khoa chuyên ngành. Các tài liệu và giáo

trình tiếng Anh phục vụ riêng cho chương trình chất lượng cao cũng đã được nhà trường lên

kế hoạch đặt mua.

c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên được Đại học Kinh tế Quốc dân

đầu tư xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo được vệ sinh, an toàn, cảnh quan môi

trường sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện để sinh viên, giáo viên vui chơi

giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên nước ngoài lưu trú góp phần tạo nên môi

trường mang tính quốc tế.

National Economics University has sufficient facilities to ensure teaching and research

activities. The facilities system serving training and research purposes can be basically

divided into groups as follows:

Page 39: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

39

a. Studying rooms: Lecture theatres are modernly designed with sufficient teaching and

learning facilities to ensure students’ learning betterment.

b. Library system and reading rooms: Students of high quality undergraduate program

have higher priorities to use available teaching resources at the NEU library, reference

libraries at departments that participate in teaching for the program. Beside that, NEU is

planning to purchase teaching materials reserved for the high quality program.

c. The student hostel: The student hostel, invested by NEU, is rather modern, satisfies

sanitation standard and safety requirement. It is located in a nice and favourable position for

students and teachers’ entertainment. Besides, presence of international students here makes

it diversified as in an international environment.

11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức, cơ quan, các

doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh... trong cả nước, đặc biệt là địa bàn Hà Nội. Các tổ chức, cơ

quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh viên, nơi ứng dụng các kết quả nghiên cứu,

nơi phản hồi về yêu cầu chất lượng đào tạo của nhà trường, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận

nguồn nhân lực đào tạo từ nhà trường. Nhiều sinh viên của trường nay đã trở thành những nhà

lãnh đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ vậy mà mối quan hệ của trường với cơ sở ngày càng vững

mạnh, giúp cho nhà trường có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào tạo theo yêu cầu của xã

hội.

National Economics University has close relationship with many organizations, offices,

businesses, enterprises, etc. all over the country, especially in Hanoi. These agencies are

served as practical places for students to do their internship. They are the places where

research results will be applied, training quality of the NEU will be verified and graduates

will be recruited. Many graduates from NEU have become prestigious leaders, managers thus

reinforcing the relationship between NEU and the society, creating stronger basis for NEU to

offer training as per social demand.

TRƢỞNG KHOA

PGS.TS Phạm Văn Hùng

HIỆU TRƢỞNG

PGS.TS Phạm Mạnh Hùng

Page 40: Khung chương trình đào tạo Chất lượng cao chuyên ngành Đầu tư

40