Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 1
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ, tên thí sinh:............................................................................... Số báo danh: ..........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108, Ba = 137.
Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Hướng dẫn giải
CH3CH2COOCH3 có tên gọi là metyl propionat.
→ Đáp án B.
Câu 2: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Hợp chất C3H9N có 4 đồng phân amin.
CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)3N
→ Đáp án C
Câu 3: Axit n{o sau đ}y l{ axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic.
Hướng dẫn giải
Axit axetic: 3CH COOH
Axit glutamic: HOOC – [CH2]2 – CH2(NH2) – COOH
Axit stearic: 17 35C H COOH → axit béo
Axit ađipic: 2 5HOOC CH COOH
→ Đáp án C
Câu 4: Kim loại n{o sau đ}y tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Hướng dẫn giải
Na là kim loại kiềm nên tan hết trong nước.
Na + H2O → NaOH + 1
2H2↑
Fe, Mg tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao.
Al không phản ứng với H2O (SGK12-NC trang 173).
→ Đáp án A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 2
Câu 5: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y v{ Z đều có phản ứng
tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOO-CH2CHO. B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Hướng dẫn giải
Phản ứng thủy phân:
2 2
3 2 3 3
HCOOCH CHO NaOH HCOONa HOCH CHO
CH COOCH CH NaOH CH COONa CH CHO
2
2 3
3 3
HCOOCH CH NaOH HCOONa CH CHO
HCOOCH CH CH NaOH HCOON Ca CH CHOH
Phản ứng với Na:
2 2 2
1HOCH CHO Na NaOCH CHO H
2
→ Đáp án A
Câu 6: Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Hướng dẫn giải
Cu không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (SGK 12 CB – trang 157).
→ Đáp án A
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với
dung dịch HCl?
A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. CrCl3.
Hướng dẫn giải
A sai vì NaCrO2 không phản ứng với NaOH.
B đúng vì Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH →NaCrO2 + 2H2O
C sai vì Na2CrO4 không phản ứng với NaOH.
D sai vì CrCl3 không phản ứng với HCl.
→ Đáp án B.
Câu 8: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn. B. Thạch cao. C. Phèn chua. D. Vôi sống.
Hướng dẫn giải
Để khử đất chua người ta sử dụng vôi sống (CaO) vì khi tan trong nước CaO tạo ra
OH trung hòa H dư có trong đất.
CaO + H2O → Ca(OH)2
2OH H H O
→ Đáp án D
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 3
Câu 9: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Anilin t|c dụng với nước brom tạo th{nh kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin l{m xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không l{m đổi m{u quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 v{o dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện m{u v{ng.
Hướng dẫn giải
A đúng vì:
B đúng vì lysin : 2 2 4 2H N(CH ) CH(NH )COOH có số nhóm – NH2 nhiều hơn số nhóm
– COOH → quỳ tím chuyển màu xanh.
C đúng vì glyxin : 2 2NH CH COOH có số nhóm – NH2 bằng số nhóm – COOH
→ quỳ tím không chuyển màu.
D sai vì cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (phản
ứng màu biure).
→ Đáp án D
Câu 10: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Hướng dẫn giải
Đissaccarit (saccarozơ); poli saccarit (xenlulozơ, tinh bột): tham gia phản ứng
thủy phân.
Monosaccarit (glucozơ): không tham gia phản ứng thủy phân.
→ Đáp án B
Câu 11: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy ph}n ho{n to{n đều thu được sản phẩm
gồm alanin và glyxin?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Các tripepit (mạch hở) khi thủy ph}n ho{n to{n đều thu được sản phẩm gồm alanin
và glyxin là:
Ala-Ala-Gly Ala-Gly-Ala Ala-Gly-Gly
Gly-Gly-Ala Gly-Ala-Gly Gly-Ala-Ala
→ Có 6 tripeptit thỏa mãn
→ Đáp án D
Cách 2:
Số tripepit tạo từ 2 α-aminoaxit là 23 = 8
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 4
Trong 8 tripeptit có 2 tripeptit chỉ gồm alanin hoặc chỉ gồm glyxin
→ Có 8 – 2 = 6 tripeptit khi thủy ph}n ho{n to{n đều thu được sản phẩm gồm alanin
và glyxin
→ Đáp án D
Câu 12: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may
quần áo ấm. Trùng hợp chất n{o sau đ}y tạo th{nh polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3.
C. H2N-[CH2]5-COOH. D. H2N-[CH2]6-COOH.
Hướng dẫn giải
tơ nitron → Đáp án A
Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong một trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Hướng dẫn giải
X + dung dịch I2 → m{u xanh tím → X l{ hồ tinh bột.
Y + Cu(OH)2/môi trường kiềm → m{u tím → Y l{ lòng trắng trứng.
Z + AgNO3/NH3 → Ag↓ → Z l{ glucozơ.
T + nước Br2 → kết tủa trắng → T l{ anilin.
→ Đáp án C
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi l{ đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo l{ đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ph}n tử amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng th|i rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột l{ một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng l{
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 5
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Các phát biểu đúng l{ (a), (c), (e), (f) → có 4 ph|t biểu đúng
(b) sai vì chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(d) sai vì ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng.
→ Đáp án D
Câu 15: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng n{o sau đ}y?
A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm.
Hướng dẫn giải
A sai vì Al2O3 không tan trong nước (SGK 12 cơ bản – trang 125)
B đúng vì Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy trên o2050 C
C đúng vì Al2O3 vừa phản ứng được với dung dịch axit v{ vừa phản ứng được với
dung dịch bazơ
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
D đúng vì nhôm được điều chế từ phản ứng điện ph}n nóng chảy Al2O3
2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
→ Đáp án A
Câu 16: Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Glyxin, alanin l{ c|c ⍺ - amino axit.
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Glucozơ l{ hợp chất tạp chức.
D. Tơ nilon-6,6 v{ tơ nitron đều là protein.
Hướng dẫn giải
A đúng (SGK 12 cơ bản trang 45)
B đúng (SGK 12 cơ bản trang 5)
C đúng (SGK 12 cơ bản trang 22)
D sai, tơ nilon-6,6 v{ tơ nitron l{ tơ tổng hợp, ko phải là protein.
→ Đáp án D
Câu 17: Trong c|c ion sau đ}y, ion n{o có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Ca2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Hướng dẫn giải
Theo d~y điện hóa, tính oxi hóa: Ca2+ < Zn2+ < Cu2+ < Ag+
→ Đáp án C
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
to{n, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai
kim loại trong Y và muối trong X là
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 6
A. Al, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Zn, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Hai kim loại trong Y là hai kim loại có tính khử yếu nhất là Ag và Zn 3Al 3Ag Al 3Ag
Muối thu được là muối của kim loại có tính khử mạnh nhất.
→ Muối X là : Al(NO3)3
→ Đáp án C
Câu 19: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A.phản ứng ngừng lại B. tốc độ tho|t khí không đổi
C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ tho|t khí tăng.
Hướng dẫn giải
Khi thêm vài giọt CuSO4 vào dung dịch sẽ hình thành cặp pin điện hóa Al-Cu làm cho
khí thoát ra nhanh hơn
→ Đáp án D
Câu 20: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Hướng dẫn giải
A sai vì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs (SGK Hóa
12NC trang 150)
B đúng vì kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương t}m khối (độ đặc khít
kém)
C đúng vì c|c kim loại kiềm ở nhóm IA có bán kính lớn nhất so với các kim loại khác
cùng chu kì
D đúng vì do c|c electron tự do trong kim loại kiềm gây ra.
→ Đáp án A
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng) t RCl2 + H2 ↑
2R + 3Cl2 t 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O
Kim loại R là
A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Hướng dẫn giải
R tạo ra 2 muối là RCl2 và RCl3 → R có hóa trị II v{ III → B và C sai.
R(OH)3 tác dụng với NaOH → D sai.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 7
A đúng vì:
Cr + 2HCl (loãng) t CrCl2 + H2 ↑
2Cr + 3Cl2 t 2CrCl3
Cr(OH)3 + NaOH(loãng) → NaCrO2 + 2H2O
→ Đáp án A
Câu 22: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình
vẽ sau:
Thí nghiệm đó l{:
A. Cho dung dịch HCl v{o bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc v{o bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 lo~ng v{o bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HC đặc v{o bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Hướng dẫn giải
3 2 2 2
2 4 4 2 2
2 4 (l) 4 2
2 2 7 2 3 2
2HCl CaCO CaCl H O CO
2H SO Cu CuSO SO 2H O
H SO Zn ZnSO H
14HCl K Cr O 2KCl 3Cl 2CrCl 7H O
(ñ)
Vì bình thu khí úp ngược nên khí thu được nhẹ hơn không khí (MX < 29) → X l{ H2
→ Đáp án C.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 8
(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4
đpdd
2 2 3
t2 2
2 4 2 4 2 2
t3 2 2
t2 2 2 3 2
4 2 2 4 2
(b) Cl 2FeCl 2FeCl
(c) H CuO Cu H O
(d) 2Na 2H O CuSO Na SO Cu(OH) H
(e) 2AgNO 2Ag 2NO O
(g) 4FeS 11O 2Fe O 8SO
(h)2CuSO 2H O 2Cu 2H SO O
→ Đáp án B
Câu 24: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Hướng dẫn giải
Chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là H2NCH2COOH (X)
CH3COOH3NCH3 (Y), H2NCH2COOC2H5 (T)
* H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
H2NCH2COOH + HCl → 23ClH NCH COOH
* CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O
CH3COOH3NCH3 + HCl →CH3COOH + CH3NH3Cl
* H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH
H2NCH2COOC2H5 + HCl → 23ClH NCH COOH
+ C2H5OH
→ Đáp án B
Câu 25: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi c|c phản ứng xảy
ra ho{n to{n, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ~ phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = 2CKL lm m
2 2Cl Cl
28,4m 40,3 11,9 28,4 g n 0,4 mol
71
2ClV 0,4.22,4 8,96 (l)
→ Đáp án A
Câu 26: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2
(đktc). Kim loại M là :
A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
Hướng dẫn giải
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 9
M + H2O MOH + 1
2 H2↑
22H M H M
1,344 4,68n 0,06mol n 2n 2.0,06 0,12mol M 39
22,4 0,12
→ Kim loại M là kali (K)
→ Đáp án B
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ v{ 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2.
Hướng dẫn giải
5 11 5 3 3 2 5 11 5 4 4 3C H O CHO 2AgNO 3NH H O C H O COONH 2Ag 2NH NO
nglucozơ 27
0,15mol180
; nfructozơ 9
0,05mol180
Agn 2. (nglucozơ + nfructozơ) Ag2.(0,15 0,05) 0,4 mol m 0,4.108 43,2 (g)
→ Đáp án D
Câu 28: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được
sau phản ứng là
A. 1,68 gam. B. 3,36 gam. C. 2,52 gam. D. 1,44 gam.
Hướng dẫn giải
2 3
2 3
Fe O
t2 3 2
Fe Fe O Fe
4,8n 0,03 mol
160
Fe O 3CO 2Fe 3CO
n 2.n 2.0,03 0,06 mol m 0,06.56 3,36gam
→ Đáp án B
Câu 29: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc t|c H2SO4 đặc), thu
được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%. B. 55%. C. 60%. D. 44%.
Hướng dẫn giải
3CH COOH este
24 26,4n 0,4 mol, n 0,3 mol
60 88
CH3COOH + C2H5OH 2 4H SO
CH3COOC2H5 + H2O
0,4
0,3 ← 0,3
H% phản ứng = 0,3
.100% 75%0,4
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 10
→ Đáp án A
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a
là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
Hướng dẫn giải
n 2n 2 2k 6 2 2 2
3n 5 kC H O O nCO (n 1 k)H O
2
n (n 1 k) 6 k 7
→ Có 4 liên kết π trong gốc axit (do có 3 liên kết π C=O) 2Brn 0,6a 0,15.
4 4
→ Đáp án B
Câu 31: Cho 0,1 mol -amino propionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Hướng dẫn giải
nNaOH = 0,2.1 = 0,2 mol
CH3CH(NH2)COOH + HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH
0,1 0,1
CH3CH(NH3Cl)COOH + 2NaOH → CH3CH(NH2)COONa + NaCl + H2O
0,1 ← 0,2 → 0,1 0,1
→ Muối thu được sau phản ứng gồm: 3 2CH CH(NH COONa : 0,1 mol
NaCl : 0,1 mo
)
l
→ mmuối = 0,1.111 + 0,1.58,5 = 16,95 gam
→ Đáp án B
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) v{o dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và
0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Hướng dẫn giải
2 2
2
CO NaOH Ba(OH)OH
OH
CO
3,36n 0,15mol; n n 2n 0,15 2.0,1 0,35mol
22,4
n 0,35T 2,3 T 2
n 0,15
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 11
→ OH dư 2 2 22 33
CO BaCOCO Ba Ban n 0,15mol n n n 0,1mol
3BaCOm 0,1.197 19,7gam → Đáp án D
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b
mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 : 1
Hướng dẫn giải
Nhìn v{o đồ thị ta có:
nNaOH = 0,8 mol thì bắt đầu có kết tủa a = nHCl = 0,8 mol.
nNaOH = 2,0 mol thì 3Al(OH)n 0,4mol , kết tủa chưa bị hòa tan.
→ 3NaOH Al(OH)n
= 3.0,4 = 0,12 mol
nNaOH = 2,8 mol thì 3Al(OH)n 0,4mol , kết tủa bị hòa tan một phần.
4[Al(OH) ]
2,8 2,0n 0,2mol
4
Theo định luật bảo toàn nguyên tố Al: b = 3Aln = 0,4+0,2 = 0,6 mol.
→ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3
Đáp án C
Câu 34: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X
và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,15. B. 8,61. C. 10,23. D. 7,36.
Hướng dẫn giải
0,4
0
số mol Al(OH)3
0,8 2,0 2,8 số mol NaOH
0,4
0
số mol Al(OH)3
0,8 2,0 2,8 số mol NaOH
nHCl
Al(OH)3 Al(OH)
3: 0,4
[Al(OH)4]
-: 0,2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 12
Fe HCl
2 2
1,12n 0,02 mol; n 0,3.0,2 0,06mol
56
Fe 2HCl FeCl H
0,02 0,06
→ Fe hết; HCl dư {
Bảo toàn electron: 2 3
3 2Fe Fe 1e 4H 3e NO NO 2H O
0,02 0,02
Ag 1e Ag
Ag
3n 0,02.1 0,02. 0,005mol
4
Bảo toàn nguyên tố clo (Cl- → AgCl) → AgCl HClCln n n 0,06mol
Ag AgClm m m 0,005.108 0,06.143,5 9,15gam
→ Đáp án A
Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau v{ đều chứa
vòng benzen. Đốt ch|y ho{n to{n m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được
14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt kh|c, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch
chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.
Hướng dẫn giải
Ta có: x y 2 2 2 2
0,36 0,320,16
yC H O O xCO H O
2
Bảo toàn nguyên tố oxi: E
0,32.2 0,16 0,36.2n 0,04 mol
2
0,32 0,16.2x 8 ; y 8
0,04 0,04 → Công thức E là C8H8O2
Vì nNaOH = 0,06 > nE = 0,04 và E phản ứng với dung dịch NaOH chỉ thu được 2 muối
→ Hai este l{ HCOOCH2C6H5 và HCOOC6H4CH3
6 5 3 2 6 5HCOOC H CH HCOOCH C Hn 0,06 0,04 0,02 n 0,04 0,02 0,02 mol
→ mmuối = mHCOONa = 0,04.68 = 2,72 gam
→ Đáp án B
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 13
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino
axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối.
Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 6,53. B. 8,25. C. 5,06. D. 7,25.
Hướng dẫn giải
Đặt nX = a mol
Ta có: X + 3NaOH → muối + H2O
2H O NaOHn a mol;n 3a mol
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + 2H Om
4,34 + 3a.40 = 6,38 + a.18 → a = 0,02 mol
X + 3HCl + 2H2O → muối
mmuối = 4,34 + 0,02.3.36,5 + 0,02.2.18 = 7,25 gam
→ Đáp án D
Câu 37: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y l{ muối của
axit đa chức, Z l{ đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam chất hữu cơ. Gi| trị của m là
A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.
Hướng dẫn giải
Y là muối của axit đa chức → Y l{ (COONH4)2
Z l{ đipeptit mạch hở → Z l{ 2 2 2NH CH CONHCH COOH
4 2 2 3 2(COONH ) 2NaOH (COONa) 2NH 2H O
2 2 2 2 2 2NH CH CONHCH COOH 2NaOH 2NH CH COONa H O
Ta có:3 4 2 3NH (COONH ) NH
1n 0,2 mol n n 0,1 mol
2
2 8 2 4
4 8 2 3
4 8 2 3
hh C H N O
C H N O
C H N O
m m 25,6 0,1.124n 0,1 mol
M 132
4 2 2 4(COONH ) 2HCl (COOH) 2NH Cl
0,1 0,1
2 2 2 2 3 2NH CH CONHCH COOH 2HCl H O 2NH CH COOHCl
0,1 0,2
2 3 2(COOH) NH CH COOHCl
m m m 0,1.90 0,2.111,5 31,3
→ Đáp án B
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 14
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và
Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
Hướng dẫn giải
22SO Ag Cu
7,84n 0,35 mol ; n 1.a a mol ; n 1.2a 2a mol
22,4
Nếu chất rắn chỉ chứa Ag: 1 6 4
Ag Ag 1e ; S 2e S
2Ag SO Agn 2n 0,7mol m 0,7.108 75,6 45,2 (loại)
Nếu chất rắn chứa a mol Ag và 2a mol Cu. 1 6 4
2
Ag Ag 1e ; S 2e S
Cu Cu 2e
Bảo toàn electron ta có :2SOa 4a 2n 5a 0,7 a 0,14mol
m 0,14.108 2.0,14.64 33,04 45,2 (loại)
Vậy Mg, Al hết, Ag hết, 2Cu dư.
Gọi số mol 2Cu phản ứng là x mol.
Ta có:108a 64x 45,2 a 0,3
a 2x 0,7 x 0,2
.
Vậy a = 0,3M
→ Đáp án B
Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có
cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện
phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung
dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không
tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825.
Hướng dẫn giải
nkhí = MgO
2,24 0,80,1 mol, n 0,02 mol
22,4 40
Gọi số mol khí H2, Cl2 và O2 lần lượt là a, b, c mol.
→ nkhí = a + b + c = 0,1
Catot (-) Anot (+): 2Cu 2e Cu 22Cl Cl 2e
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 15
0,05 → 0,1 b → 2b
2 22H O 2e H 2OH 2 22H O O 4H 4e 2a ← a → 2a c → 4c → 4c
2H OH H O (1)
H (1) OHn n 2a mol
222H MgO Mg H O (2)
MgOH (2)n 2n 2.0,02 0,04 mol
Hn 2a 0,04 4c
Ta có hệ phương trình:
a b c 0,1 a 0,04
2a 0,04 4c b 0,03
BT e: 0,1 2a 2b 4c c 0,03
→ ne cho = 0,1 + 2.0,04 = 0,08 mol
en .F 0,18.96500t 8685
I 2 (giây)
→ Đáp án C
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 v{ CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho
1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3
lo~ng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, l{ sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 8,0 B. 9,5 C. 8,5 D. 9,0
Hướng dẫn giải
CO
1,344n 0,06 mol
22,4 ; NO
0,896n 0,04 mol
22,4
Coi hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu v{ O → m kim loại = 0,75m và mO = 0,25m
Hỗn hợp khí Z gồm CO2 v{ CO dư. ZM 36
2CO CO CO
44 36%n 50% n n 0,03 mol
44 28
Quá trình cho – nhận e: 0 n 5 2
KL KL ne N 3e N
0,12 0,04
2 4 0 2
2C C 2e O 4e 2O
m 0,25m0,03 0,06
32 16
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
http://dodaho.com/ http://ledangkhuong.com/ 16
mmuối = 3 3
KL NO NOm m 0,75m m 3,08m
3NOm 2,33m
2 23
O NO CONO
mn 4n 3n 2n ( 0,12 0,06).62 2,33m m 9,48
32
→ Đáp án B