52
Lipid trong dinh dưỡng Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe và sức khỏe PGS.TS.Dương Thanh Liêm Bộ môn Dinh dưỡng động vật Khoa Chăn nuôi Thú Y Trường Đại học Nông Lâm

Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

  • Upload
    mauve

  • View
    64

  • Download
    10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe. PGS.TS.Dương Thanh Liêm Bộ môn Dinh dưỡng động vật Khoa Chăn nuôi Thú Y Trường Đại học Nông Lâm. Phân loại chất béo thô dựa theo cấu trúc hóa học. Nguồn tài liệu: Kakuk T., Shmidt J, 1998. Phân loại Lipid thô dựa trên đặc tính hóa lý. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Lipid trong dinh dưỡngLipid trong dinh dưỡngvà sức khỏevà sức khỏe

PGS.TS.Dương Thanh Liêm

Bộ môn Dinh dưỡng động vật

Khoa Chăn nuôi Thú Y

Trường Đại học Nông Lâm

Page 2: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phân loại chất béo thô Phân loại chất béo thô dựa theo cấu trúc hóa học.dựa theo cấu trúc hóa học.

Nguồn tài liệu: Kakuk T., Shmidt J, 1998 Nguồn tài liệu: Kakuk T., Shmidt J, 1998

Page 3: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phân loạiPhân loạiLipid thôLipid thôdựa trêndựa trênđặc tínhđặc tínhhóa lýhóa lý

Page 4: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Vai trò chất béo trong Vai trò chất béo trong dinh dưỡng động vậtdinh dưỡng động vật

1.Cung cấp nguồn năng lượng cao gấp đôi tinh bột.

2.Là dung môi hòa tan vitamin và sắc tố tan trong dầu.

3.Tăng khẩu vị thức ăn, giảm độ bay bụi, ép viên bóng.

4.Cung cấp một số acid béo thiết yếu như: -3, -6, CLA

5.Chất béo thức ăn chuyển hóa thành chất béo động vật.

6.Chuyển hóa thành các chất khác trong trao đổi chất.

7.Một số chất béo chưa no tham gia cấu trúc màng tế bào.

8.Nguồn dự trử năng lượng cao cho cơ thể.

9.Tạo lớp mỡ dưới da, sáp ở da, sừng, mống, lông, tóc.

10.Một số chất béo đặc biệt như là thực phẩm chức năng.

Page 5: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Dầu mỡ là nguồn cung năng lượng Dầu mỡ là nguồn cung năng lượng cao cho cơ thểcao cho cơ thể

Các loại chất béo

Khả năng tiêu hóa (%)

M.E. (MJ/kg)

M.E. (Kcal/kg)

Dầu đậu nànhDầu mầm bắpMở heoMở bòTinh bột

9592897390

38.3630.8736.7630.1617.57

9.1687.3788.7857.2084.20

Nguồn tài liệu: Kakuk T. và Schmidt J. 1988.

Page 6: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Lipid tham gia cấu tạo các hợp chất Lipid tham gia cấu tạo các hợp chất sinh học trong não bộ sinh học trong não bộ

• Não bộ chứa 50% lipid so với trọng lượng chất khôNão bộ chứa 50% lipid so với trọng lượng chất khô

Các hợp chất Myelin Chất trắng Chất xámProtein 30.0 39.0 55.0Lipid 70.0 54.0 33.0

Cholesterol 27.7 27.5 22.0Cerebroside 22.7 19.8 5.4Sulfatide 3.8 5.4 1.7Sphingomyelin 7.9 7.7 6.9Phospholipids 43.1 45.9 69.5

Cholesterol : Phospholipid : GalactolipidCholesterol : Phospholipid : Galactolipid 2 : 2 : 12 : 2 : 1

http://biology.csusb.edu/classes/480/480NeurochemI.ppt

Page 7: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phân loại acid béo dựa theo cấu trúc hóa họcPhân loại acid béo dựa theo cấu trúc hóa họcCơ sở khoa học phân loại acid béo:Cơ sở khoa học phân loại acid béo:

Phân loại dựa theo chiều dài mạch carbon:Phân loại dựa theo chiều dài mạch carbon: • Từ 6 carbon trở xuống gọi acid béo mạch ngắn • Từ 7-10 carbons – acid béo có mạch carbon trung bình. • Từ 11 carbons trở lên – acid béo có mạch carbon dài.

Phân loại dựa theo số mạch nối đôi trong chuổi carbon:Phân loại dựa theo số mạch nối đôi trong chuổi carbon: • Acid béo no – không có nối đôi (saturated Fatty Acid, SFA). • Acid béo chưa no có 1 nối đôi (Monounsaturated Fatty Acid, MUFA) • Acid béo chưa no có từ 2 nối đôi trở lên (Polyunsaturated Fatty Acid,

PUFA).• Acid béo dạng sis và dạng trans

Phân loại dựa theo giá trị sinh học:Phân loại dựa theo giá trị sinh học:• Acid béo thiêt yêu: Linoleic (Omega-6) và Linolenic (Omega-3)• Acid béo không thiêt yêu, là nhưng acid béo con lại.

Page 8: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Acid béo có mạch carbon ngắnAcid béo có mạch carbon ngắnSCFA (Short-chain fatty acids)SCFA (Short-chain fatty acids)

• Acetic acid: C2H4O2 • Propionic acid: C3H6O2 • Lactic acid: C3H6O3 • Isobutyric acid: C4H8O2 • Butyric acid: C4H8O2 • Succinic acid: C4H6O4• Isovaleric acid: C5H10O2 • Valeric acid: C5H10O2 • Caproic acid: C6H12O2

Acid béo mạch ngắn hấp thu trực tiêp qua niêm mạc ruột, được tê bào đốt cháy trực tiêp sinh năng lượng mà không cần nhưng biên đổi phức tạp nên nó là nguồn cung năng lượng tốt nhất cho tê bào nhung mao ruột đê duy trì tuổi thọ và chiêu dài nhung mao.

Acid béo mạch ngắn con có tác dụng hạ pH trong đường tiêu hóa, có tác dụng ức chê vi khuẩn gây bệnh và vi khuẩn lên men thối.

Page 9: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Acid béo có mạch carbon trung binhAcid béo có mạch carbon trung binh Medium-chain triglycerides (MCTs) Medium-chain triglycerides (MCTs)

• Medium-chain triglycerides (MCT) là chất béo có chuôi carbon cua acid béo dài trung binh (khoảng từ 6 đến 10, hoặc có tài liệu là12 carbons) là một ester giưa acid béo với glycerol.

• MCT hấp thu theo kiểu khuếch tán xuyên qua niêm mạc ống tiêu hóa rồi vào gan qua tinh mạch cửa (portal system), vi vậy chúng như là nguồn cung năng lượng nhanh như carbohydrate.

• Chất béo có mạch carbon dài LCT (longer chain Trglycerides) hấp thu vào hệ thống mạch lympho. MCT hấp thu không cần có muối mậth. Nhưng bệnh suy dinh dưỡng do rối loạn tiêu hóa thi MCT không tốn năng lượng để hấp thu, cơ thể sử dụng trực tiếp MCT để sinh năng lượng, không cần qua gan để phân cắt ra từng đoạn ngắn.

• Trong dầu dừa có khoảng 66% chất béo có mạch carbon trung binh MCT. MCT cung có trong dầu cọ và trong quả hạch. Ty lệ cua nhưng acid béo này trong dầu dừa là: 2(C6); 55(C8); 42(C10); 1(C12).[1]

• MCT có chứa acid béo có chuôi carbon trung binh MCFA (medium-chain fatty acids), có nhiêu trong sưa cua người, sưa ngựa. Chó và chuột biên phần lơn là chất béo có mạch carbon dài (long-chain fatty acids). Chất bép cua sưa bo, cừu, dê rất giàu acid béo mạch ngắn (short-chain acids).

• Trãi qua nhiêu năm nghiên cứu ngươi ta biết được răng MCTs có thể giúp cho quá trinh đốt cháy sinh năng lượng vượt trội. Sự tiêu thụ MCTs thương xuyên không gây ra hiện tượng tích mỡ, vi phần lớn năng lượng từ nguồn này dê bị đốt cháy hơn chất béo có mạch carbon dài.[3]

Link Powerpoint

Page 10: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Acid béo dạngAcid béo dạng Cis Cis và dạng T và dạng Transrans

• Nối đôi dạng Cis – Nguyên tử Hydrogen ở

cùng một phía tại vị trí nối đôi

• Nối đôi dạng Trans – Nguyên tử Hydrogen ở

hai phía đối diện nhau tại vị trí nối đôi

Page 11: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phân loại acid béo dựa trên giá trị sinh học cua acid béo

Acid béo không thiết yếu: Cơ thê tổng hợp được, không cần cung cấp từ thức ăn

Acid béo thiết yếu: Cơ thê không tổng hợp được, cần cung cấp từ thức ăn

• Acid Linoleic:– 18 carbons, 2 cis nối đôi, ω-6 fatty acid, thiêt yêu vơi động

vật trên cạn– Cơ thê chuyên hóa ra acid arachidonic

• Linolenic Acid– 18 carbon, 3 cis nối đôi, Acid béo ω-3 thiêt yêu vơi các

loài thuy san, vơi động vật trên cạn.– Cơ thê chuyên hóa ra docosahexaenoic acid (DHA) &

eicosapentaenoic acid (EPA)

Page 12: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Acid arachidonic và DHA rất cần thiết Acid arachidonic và DHA rất cần thiết cho dinh dưỡng tối ưu với trẻ ẩm ngưacho dinh dưỡng tối ưu với trẻ ẩm ngưa

• Là acid béo thiết yếu có điêu kiện cho trẻ ẩm ngưa– Acid Arachidonic

• Acid béo ω-6 – DHA

• Acid béo ω-3

• DHA & Acid arachidonic – Hỗ trợ cho sinh trưởng, phát triên mắt, hệ thống thần

kinh, & chức năng tâm thần, trí tuệ– Tìm thấy trong sưa mẹ tương đối nhiêu.– Ngày nay người ta đưa thêm vào thức ăn trẻ em

Page 13: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Chức năng cua các Acid béo Chức năng cua các Acid béo thiết yếuthiết yếu

• Eicosanoids– Là chất môi giơi (Lipid mediator) cua quá trình

viêm từ acid arachidonic và EPA– Bao gồm:

• Prostaglandins PGE2• Prostacyclins• Thromboxanes• Leukotrienes

http://www.avs.uidaho.edu/avs305/Lipid intro.ppt

Page 14: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Chức năng cua Acid báo thiết yếuChức năng cua Acid báo thiết yếu

• Eicosanoids– Chức năng:

• Trợ giúp & điêu chỉnh kháng thê & hệ thống tim mạch• Hoạt động như là sứ gia hóa học

• Acid Linoleic ω-6 eicosanoids– Gây ra chứng viêm (Inflammation)

• Acid Linolenic ω-3 eicosanoids– Dãn nở mạch máu làm tiêu viêm

http://www.avs.uidaho.edu/avs305/Lipid intro.ppt

Page 15: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Tạo nên sự cân băng giưaTạo nên sự cân băng giưacác acid chưa no Omega-6 và Omega-3các acid chưa no Omega-6 và Omega-3

Omega-6Omega-6 Omega-3Omega-3

Có nhiêu trong chất Có nhiêu trong chất béo thực vậtbéo thực vật

Có nhiêu trong Có nhiêu trong động vật biểnđộng vật biểnXúc tiến sự viêm Xúc tiến sự viêm

Giảm sự viêm nhiêmGiảm sự viêm nhiêm1010

1144

Mất cân băng trong Mất cân băng trong khẩu phần “western”khẩu phần “western”

Ty lệ bệnh viêm Ty lệ bệnh viêm nhiểm tăng caonhiểm tăng cao

Page 16: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Từ chất béo thiết yếu, tạo ra cácTừ chất béo thiết yếu, tạo ra cáchoạt chất sinh học cực kỳ quan trọng.hoạt chất sinh học cực kỳ quan trọng.

1. Từ Arachidonic chuyên hóa thành prostaglandin

2. Từ Linoleic chuyên hóa thành CLA, và thành Arachidonic

3. Nhưng acid béo chưa no trong thức ăn giúp cơ thê đào thai cholesterol ra ngoài dê dàng.

Page 17: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

n-9

Oleic 18:1

18:2

20:2

20:3

22:3

n-6

18:2 Linoleic

18:3

20:3 Di -homo- -linolenic

20:4 Arachidonic

22:4 24:4

24:5 22:5

(1) (1)

(2) (2)

(3) (3)

(1) (1)

(1)

(2)

(4)

n-3

(1)

(2)

(3)

(1)

(1)

(2)

(4)

18:3 α-linolenic

-linolenic 18:4

20:4

20:5 EPA

22:5 24:5

24:6 22:6 DHA

(1) = D6 desaturases (2) = Elongase (3) = D5 Desaturases (4) = b-Oxidation (peroxisomes)

Sự chuyển hóa linoleic trong cơ thểSự chuyển hóa linoleic trong cơ thể

Page 18: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

+H+ e-

COO -

CH3

Arachidonate

COO -

CH3

O OH

O

O

Prostaglandin G2

Cyclooxygenase 2O2

COO -

CH3

OH

O

O

Prostaglandin H2

Peroxydase2H

+ 2e-+

H2O

+

O

OH

CH2

CH

CH CH(CH2)3COOH

CH CH(CH2)4CH3

OH

PGE2 (a prostaglandin)

Sự chuyển Sự chuyển hóa từ hóa từ

arachidonate arachidonate thành thành

prostaglandinprostaglandin

Page 19: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Tác dụng sinh học cua Tác dụng sinh học cua prostaglandinprostaglandin

Trong cơ thể động vật có đến 14 loại prostaglandin khác nhau, với tác dụng sinh học cung khác nhau. Hiện nay con ngươi đã tổng hợp nhân tạo chất prostaglandin gọi là PGα2.

1. Ngươi ta thương sử dụng prostaglandin PG α2 nhiêu nhất để gây động dục cho gia súc.

2. Prostaglandin cung được sử dụng làm thuốc chống viêm không phải steroid NSAID (Nonsteroidal anti-inflammatory drug),

3. PGHS còn được sử dụng để điêu trị các bệnh vê tim mạch và còn tiếp tục nghiên cứu để chưa bệnh ung thư.

Page 20: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Acid béo chưa no MUFA và PUFAAcid béo chưa no MUFA và PUFAđối với bệnh tim mạchđối với bệnh tim mạch

1. MUFA: Mono-Unsatured-Fatty-Acids2. PUFA: Poly-Unsatured-Fatty-Acids3. Omega-3Là nhưng acid béo cấu tạo nên hạt mỡ nhỏ trong

máu, mang cholesterol từ mô ra gan theo mật đổ vào ruột. Đây loại Lipoprotein-cholesterol tốt: HDL-cholesterol.

Trái lại LDL là hạt mỡ máu lơn do acid béo bão hoa (mỡ no cua động vật) tạo ra. Nó mang cholesterol từ gan vê tích tụ trong mô.

Page 21: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Triệu chứng thiếu acid béo thiết yếuTriệu chứng thiếu acid béo thiết yếu

• Da bị kích thích và có vẩy nên

• Có vấn đê đường tiêu hóa

• Hệ thống kháng thê bị tổn thương

• Sinh trưởng chậm đối vơi trẻ em

• Có anh hưởng đên phát triên thần kinh, trí tuệ cua trẻ em

Page 22: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Bệnh rối loạn tích luy lipids Bệnh rối loạn tích luy lipids “Tay-Sachs Disease”“Tay-Sachs Disease”

• Rối loạn do di truyên tích lũy chất béo.• Do thiêu hụt nhiêm sắc thê• Nghèo enzyme hexosaminidase đê biên đổi

GM2 đên GM3

• Gây ra sự tích lũy lipids dươi da như mụn rộp nươc• Sai lệch sự phát triên hệ thống thần kinh và thường

chêt sau 3 - 5 năm tuổi.• Loại bệnh này hiện nay chưa có biện pháp chưa trị.

http://biology.csusb.edu/classes/480/480NeurochemI.ppt

Page 23: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Mỡ và dầu TriglyceridesMỡ và dầu Triglycerides

MUFA

PUFA

Page 24: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe
Page 25: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe
Page 26: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Những acid béo no có trong chất béo tự nhiênNhững acid béo no có trong chất béo tự nhiên

24:0TetracosanoicLignoceric

22:0DocosanoicBehenic

20:0EicosanoicArachidic

18:0OctadecanoicStearic

16:0HexadecanoicPalmitic

14:0TetradecanoicMyristic

12:0DodecanoicLauric

10:0DecanoicCapric

Sô carbon : nôi đôi

Tên theo hê thông hóa hoc

Tên thông thương

Tác hại của acid béo no khi sử dụng nhiềuGây ra các chứng bệnh tim, mạch: 1., 2.,

http://www.byrnehealthcare.com/animations/SutterHeartAttack.htm

http://www.byrnehealthcare.com/animations/SutterStroke.htm

(Nguôn:FAO and WHO, 1993)

Page 27: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Những acid béo chưa no có trong chất béo tự nhiênNhững acid béo chưa no có trong chất béo tự nhiên

n-322:64,7,10,13,16,19-docosahexaenoicDHA

n-622:54,7,10,13,16-docosapentaenoicDPA

n-322:57,10,13,16,19-docosapentaenoic 

n-622:47,10,13,16-docosatetraenoicAdrenic

n-320:55,8,11,14,17-eicosapentaenoicEPA

n-620:45,8,11,14-eicosatetraenoicArachidonic

n-920:35,8, 11-eicosatrienoic 

n-620:38,11,14-eicosatrienoicDihomo--linolenic

n-618:36,9,12-octadecatrienoic-linolenic

n-318:39,12,15-octadecatrienoicα-linolenic

n-618:29,12-octadecadienoicLinoleic

n-924:115-tetracosaenoicNervonic

n-922: 113-docasaenoicErucic

n-1122:111-docasaenoicCetoleic

n-920: I11-eicosaenoicGadoleic

n-918:19-octadecenoicOleic

n-716:19-hexadecenoicPalmitoleic

Vi tri nôi đôiSô Carbon: sô nôi đôiTên theo hê thông hóa hocTên thông thương

Page 28: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Nguồn acid béo no và chưa no trong thực phẩm Nguồn acid béo no và chưa no trong thực phẩm

Page 29: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phospholipid phân tử lương cựcPhospholipid phân tử lương cực vưa tan đươc trong nươc, vưa tan đươc trong chất béo.vưa tan đươc trong nươc, vưa tan đươc trong chất béo.

Lipophil R — N+ Hydrophil.

Ứng dụng rất rộng trong lĩnh vực thực phẩm và TĂ chăn nuôi đê làm cho chất béo phân tán trong thực phẩm

và thưc ăn, tạo nên các hạt mơ nho, dê tiêu.

H2C

HC

H2C

OCO

OCO

OCO

R1

R2

P

OH

O

O X

- H : Phosphatid

-CH2-CH2-N(CH3) : Lecithine,

- CH2 - CH2 - NH2 : Kefaline,(Phosphatidil-etanol-cholamin)

(Phosphatid-Cholin)

X

Page 30: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

phosphatidylcholine (lecithin)

C

O

CH

CH2O

O

C

O

CH2 O P

O

O

O CH2 CH2 N

CH3

CH3

CH3

phospholipidphospholipid (PL), cấu trúc và (PL), cấu trúc và vai trò sinh họcvai trò sinh học

Tan trong chất béo

Tan trong nước

Phân tử lưỡng cực

Page 31: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Cấu trúc 3D cua LecithinCấu trúc 3D cua Lecithin

Lecithin được coi như là chất bổ sung trong thức ăn, nó có cấu tạo phospholipid.

Do có tính lưỡng cực nên được cấu tạo màng tế bào 2 lớp.

Page 32: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Vai trò cấu tạo màng tế bào Vai trò cấu tạo màng tế bào cua chất béo phân cựccua chất béo phân cực

Cấu tạo hóa hoc và cấu tạo 3 DCủa chất béo phân cực

Cấu trúc màngtế bào

Page 33: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phospholipid với cấu trúc vỏ tế bàoPhospholipid với cấu trúc vỏ tế bào

Page 34: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Cấu trúc đầy đu cua màng tế bàoCấu trúc đầy đu cua màng tế bào

Protein duỗi thẳngxuyên qua màng

tê bào

Protein và Marker

carbohydrate

Bên trongtê bào

Bên ngoàitê bào

Protein gắnvào một bên

tê bào

Màng lipidtê bào

Page 35: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

• The cell membrane

Cấu trúc các phân tử chức năngCấu trúc các phân tử chức năngtrên màng tế bào sinh họctrên màng tế bào sinh học

Page 36: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Cấu trúc màng tế bào là các Cấu trúc màng tế bào là các phospholipid với các phân tử phospholipid với các phân tử

protein chức năng gắn trên nó protein chức năng gắn trên nó

Page 37: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Sử dụng Lecithin nâng cao tiêu hóa chất béoSử dụng Lecithin nâng cao tiêu hóa chất béo

Lecithin đươc coi như là chất bổ sung trong thưc ăn, nó có cấu tạo phospholipid.

Do có tinh lương cực nên gắn đươc vào trong hạt mơ, một đầu hút vào nươc, phân tán hạt mơ trở nên nho và tan trong nươc, giúp quá trình tiêu hóa hấp thu trở nên tôt hơn.

Hạt mỡ nhũ hóaHạt mỡ chưa nhũ hóa có thêdính lại thành hạt lơn khó tiêu hóa hấp thu

Page 38: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

LIPIDIN – là một dạng phospholipidLIPIDIN – là một dạng phospholipidcó khả năng nhu hóa chất béo rất caocó khả năng nhu hóa chất béo rất cao

Kha năng nhũ hóa Kha năng nhũ hóa chất béo thấpchất béo thấp

Kha năng nhũ hóa chất béo cao

Page 39: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Hạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóaHạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóa

Vi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micellVi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micell

Hạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóaHạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóa

Vi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micellVi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micell

Page 40: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Kết quả TN bổ sung chất nhu hóa chất Kết quả TN bổ sung chất nhu hóa chất béo Lipidin vào thức ăn cua heo*béo Lipidin vào thức ăn cua heo*

80,577,465,858,8% tiêu hóa

chất béo

104,799,4100,698,1P cuôi TN

(kg/con)

3,053,063,183,24FCR

788746746719Tăng trong

g/ngày

KP đôi chưng 2 +4% mơ + 750g

Lipidin

Đôi chưng 2+ 4% mơ

KP đôi chưng 1+ 750g Lipidin/tấn

Đôi chưng 1

Các chỉ tiêu

Nguồn tài liệu: Avitech: Zootechnical Institute - Centralna Stacja Oceny Pasz “INWESTROL -IZ” w Siechnicach

* Heo thí nghiệm có trọng lượng ban đầu 30 kg/con

Page 41: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phân tử enzyme gắn trên bê mặt tế bào Phân tử enzyme gắn trên bê mặt tế bào xúc tác biến đổi arachidonic thành prostaglandinxúc tác biến đổi arachidonic thành prostaglandin

Enzyme chuyên đôiarachidonic thành PGnăm trên bê măt tế bào

Chuôi ky nươcMàng TB

Page 42: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phospholipid cấu tạo nên Phospholipid cấu tạo nên LipoproteinLipoprotein (PL) và (PL) và vai trò cua nó trong cơ thểvai trò cua nó trong cơ thể

Từ lipid không phân cực, không hòa tan trong nước, trở thành dạng phân tán được trong nước nhơ liên kết với protein và phosphor nên phân tán được trong nước với hạt nhỏ

Lipoprotein có phần không phân cựa năm trong lõi, bên ngoài được bao bọc một lơp phopholipids và cholesterol

http://www.lf2.cuni.cz/Ustavy/biochemie/teaching/lipids-web.ppt

Page 43: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Vai trò các thể Vai trò các thể LipoproteinLipoprotein trong máutrong máu

1. Chylomicrons

Vận chuyên triglycerides từ ruột đên tổ chức mô bào

2. Very low density lipoproteins (VLDL)

Gắn triglycerides trong gan chở đên mô mỡ

3. Low-density lipoproteins (LDL)

Mang cholesterol từ gan đên tổ chức ngoại vi

4. High-density lipoproteins (HDL)

Vận chuyên cholesterol vê gan đổ vào mật

http://www.lf2.cuni.cz/Ustavy/biochemie/teaching/lipids-web.ppt

Page 44: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Phân lớp các thể lipoprotein trong máuPhân lớp các thể lipoprotein trong máuPhân lớp các thể lipoprotein trong máuPhân lớp các thể lipoprotein trong máu

Page 45: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Lipoprotein-Cholesterol

Page 46: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

LDLLDL

LDLLDL

LDL gây phản ứng viêm LDL làm cho Macrophages giải phóng Cytokines, kích

thích phân tử kết dính xuất hiện trên tế bào Endothelial

Nathan CF. J Clin Invest 1987;79:319-326.

Endothelium

Vessel LumenMonocyte

Modified LDL

Macrophage

MCP-1

AdhesionMolecules

Cytokines

Intima

http://www.musc.edu/bmt737/spring2001/Andrea/HDL Pictures2.ppt

Page 47: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

LDLLDL

LDLLDL

Cockerill GW et al. Arterioscler Thromb Vasc Biol 1995;15:1987-1994.

Endothelium

Vessel Lumen

Monocyte

Modified LDL

Macrophage

MCP-1MCP-1AdhesionMolecules

Cytokines

HDL ức chế phản ứng viêmHDL ức chế phản ứng viêmHDL ức chế phân tử kết dínhHDL ức chế phân tử kết dính

Intima

HDL ức chế sự oxyhóa

LDL

HDL ức chế sự xuất hiện phân tử kết dính

Foam Cell

HDL kích thích sự tuôn ra Cholesterol

Page 48: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Cholesterol trong cơ thểCholesterol trong cơ thể

Page 49: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Hàm lượng lipid và acid linoleic Hàm lượng lipid và acid linoleic trong một số loại thức ăn.trong một số loại thức ăn.

( USA - NRC, 1985 . Tài liệu Kakuk T. & Schmidt 1988)

2.000.052.50Men TĂGS (Torula)

27.463.5713.00Cám gạo

56.671.703.00Cám lúa mì

20.000.241.20Khô dầu phong

50.000.400.80Đậu nành rút béo

47.008.4618.00Đậu nành

57.892.203.80Bắp

39.050.822.10Cao lương

%Acid linoleic trong chất béo

% Acid linoleic% lipid thôCác loại thưc ăn

Page 50: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe
Page 51: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe
Page 52: Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe

Link Omega-3