14
Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” Baitap123.com gii thiu kho trc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO Đề chính thc (Đề thi gm 2 trang) KTHI TRUNG HC PHTHÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Thi: Hoá hc (Thi gian làm bài 90 phút không kthời gian giao đề) Mã 357 Câu 1: Etanol là cht tácđộngđến thn kinh trungương.Khi hàm lượngetanol trongmáu trăngthì scóhiện tượngnôn, mt tnhtáo vàcó thtvong. Tên gi khác caetanol là A.phenol B. ancoletylic. C.etanal. D.axit fomic. Đáp án: B. ancoletylic. Câu 2: Chtnaào sauđâythuc loi amin bc3? A. (CH3) 3 N. B. CH 3 -NH 2 . C.C 2 H 5 -NH 2 . D.CH 3 -NH-CH 3 Đáp án A. (CH3) 3 N Câu 3: Kim loi X được sdngtrongnhit kế, áp kếvàmt sthiết bkhác. điều kin thường,X là chtlng. Kim loi X là A.W. B. Cr. C.Hg. D.Pb. Đáp án C.Hg Câu 4: Chất nào sauđâythuộc loạichấtđiệnlymạnh? A.CH 3 COOH. B. H 2 O C.C2H 5 OH. D.NaCl. Đáp án D.NaCl. Câu 5: Xàphònghóachất nào sauđâythu đượcglixerol? A.Tristearin. B. Metyl axetat. C.Metyl fomat. D.Benzyl axetat. Đáp án A.Tristearin. Câu 6: PVC là chấtrắnđịnh hình, cách điện tốt, bền với axit, đượcdùng làm vật liệu cách điện, ốngdẫnnước,vải chemưa,... PVC đượctổnghợp trựctiếp từ monome nào sauđây? A.Vinyl clorua. B. Acrilonitrin C.Propilen. D.Vinyl axetat. Đáp án A.Vinyl clorua. Câu 7: Trướcnhữngnăm 50 củathế kỷXX,côngnghiệphữucơ dựatrênnguyênliệuchính làaxetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc củacôngnghiệp khaithác vàchế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyênliệu rẻtiền tiện lợi hơn so với axetilen. Côngthứcphân tử của etilen là A.C 2 H 4 . B. C 2 H 6 . C.CH 4 . D.C 2 H 2 . Đáp án A.C 2 H 4 . Câu 8: Kim loại sắt khôngphải ứngđượcvới dungdịch nào sauđây? A.H 2 SO 4 loãng. B. HNO 3 loãng. C.HNO 3 đặc,ngui. D.H 2 SO 4 đặc,nóng. Đáp án C.HNO 3 đặc,nguội. Câu 9: Kim loại nào sauđâykim loại kiềm? A.Al. B.Li. C.Ca. D.Mg. Đáp án Câu 10: Trongtự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạngmuối ngậm nước(CaSO 4 .2H 2 O)đượcgọi A.boxit. B. đávôi. C.thch cao sng. D.thch cao nung. Đáp án C.thạch cao sống. Câu 11: Đốt cháyđơn chất X trongkhôngkhí thu đượckhí Y. Khi đun nóngX vớiH2, thu đượckhíZ. Khicho Y tác dụngvớiZthuđượcchất rắn màu vàng.Đơn chất X là A.cacbon. B. photpho. C.nitơ. D.lưu hunh.

Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề chính thức

(Đề thi gồm 2 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn Thi: Hoá học (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Mã 357

Câu 1: Etanol là chất tácđộngđến thần kinh trungương.Khi hàm lượngetanol trongmáu trăngthì

sẽ cóhiện tượngnôn, mất tỉnhtáo vàcó thể tử vong. Tên gọi khác củaetanol là

A.phenol B. ancoletylic. C.etanal. D.axit fomic.

Đáp án: B. ancoletylic.

Câu 2: Chấtnaào sauđâythuộc loại amin bậc3?

A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C.C2H5-NH2. D.CH3-NH-CH3

Đáp án A. (CH3)3N

Câu 3: Kim loại X được sử dụngtrongnhiệt kế, áp kếvàmột số thiết bị khác. Ở điều kiện

thường,X là chấtlỏng. Kim loại X là

A.W. B. Cr. C.Hg. D.Pb.

Đáp án C.Hg

Câu 4: Chất nào sauđâythuộc loạichấtđiệnlymạnh?

A.CH3COOH. B. H2O C.C2H5OH. D.NaCl.

Đáp án D.NaCl.

Câu 5: Xàphònghóachất nào sauđâythu đượcglixerol?

A.Tristearin. B. Metyl axetat. C.Metyl fomat. D.Benzyl axetat.

Đáp án A.Tristearin.

Câu 6: PVC là chấtrắnvô định hình, cách điện tốt, bền với axit, đượcdùng làm vật liệu cách

điện, ốngdẫnnước,vải chemưa,... PVC đượctổnghợp trựctiếp từ monome nào sauđây?

A.Vinyl clorua. B. Acrilonitrin C.Propilen. D.Vinyl axetat.

Đáp án A.Vinyl clorua.

Câu 7: Trướcnhữngnăm 50 củathế kỷXX,côngnghiệphữucơ dựatrênnguyênliệuchính

làaxetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc củacôngnghiệp khaithác vàchế biến dầu mỏ,

etilen trở thành nguyênliệu rẻtiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Côngthứcphân tử của etilen là

A.C2H4. B. C2H6. C.CH4. D.C2H2.

Đáp án A.C2H4.

Câu 8: Kim loại sắt khôngphải ứngđượcvới dungdịch nào sauđây?

A.H2SO4loãng. B. HNO3loãng. C.HNO3đặc,nguội. D.H2SO4đặc,nóng.

Đáp án C.HNO3đặc,nguội.

Câu 9: Kim loại nào sauđâylàkim loại kiềm?

A.Al. B.Li. C.Ca. D.Mg.

Đáp án

Câu 10: Trongtự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạngmuối ngậm nước(CaSO4.2H2O)đượcgọi

A.boxit. B. đávôi. C.thạch cao sống. D.thạch cao nung.

Đáp án C.thạch cao sống.

Câu 11: Đốt cháyđơn chất X trongkhôngkhí thu đượckhí Y. Khi đun nóngX vớiH2, thu

đượckhíZ. Khicho Y tác dụngvớiZthuđượcchất rắn màu vàng.Đơn chất X là

A.cacbon. B. photpho. C.nitơ. D.lưu huỳnh.

Page 2: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

Đáp án D.lưu huỳnh.

Gợi ý

S + O2 SO2 (Y); S + H2 H2S (Z) ; SO2(Y) + H2S (Z) S vàng + H2O.

Câu 12: Phản ứnghóahọc nào sauđâysai?

A.Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2

B.2Na+2H2O 2NaOH + H2

C.H2 + CuO0t Cu + H2O

D.ZnSO4 + Fe FeSO4 + Zn

Đáp án D.D.ZnSO4 + Fe FeSO4 + Zn

Câu 13: Thực hiện các thí nghiệmsau ở nhiệt độthường:

(a) ) Cho bột Al vàodungdịch NaOH.

(b) Cho bột Fe vào dungdịch AgNO3.

(c) ) Cho CaOvào nước.

(d) Cho dungdịch Na2CO3vào dungdịch CaCl2.Số thínghiệmcóxảyraphản ứnglà

A.4 B. 2 C.3 D.1

Đáp án A.4

Câu 14: Hòatan hết 0,54gAl trong70ml dungdịch HCl 1M thu đượcdung dịch X. Cho 75ml

dungdịchNaOH 1M vàoX, sau khi các phảnứngxảyrahoàn toàn thu đượcmgamkếttủa. Giátrị của

m là

A.1,56 B. 1,17 C.0,39 D.0,78

Đáp án B. 1,17 Al Al3+ + 3e; 2H+ + 2e H2; ddX: Al3+: 0,02 mol; H+ dư : 0,01

0,02 0,02 0,06 0,07 nAl(OH)3 = 4x0,02 - (0,075 – 0,01)= 1,17 gam

0,06 0,06

0,01

Câu 15: Chất X (có M=60 và chứaC, H,O). ChấtX phản ứngđượcvới Na,NaOH vàNaHCO3.

Têngọicủa X là

A.axit fomic B. metylfomat C.axit axetic D.ancolpropylic

Đáp án C.axit axetic

Câu 16: Đốt cháy2,15gam hỗn hợp gồmZn, AlvàMgtrongkhí oxi dư, thu được 3,43gam hỗn

hợp X.Toàn bộ X phản ứngvừa đủ với V ml dungdịchHCl 0,5M. Biếtcác phảnứngxảyra hoàn

toàn. Giátrị củaV là

A.160 B. 240 C.480 D.360

Đáp án D.360

nO(oxit) = (3,43 – 2,15)/16 = 0,08 mol; O(oxit) + 2H+ H2O

0,08 0,16 => V = 0,16x1000/0,5 = 360 ml

Câu 17: Thủyphân m gam saccarozơ trongmôi trườngaxit với hiệusuất 90% thu đượcsản phẩm

chứa10,8gamglucozo. Giátrị củam là

A.20,5 B. 22,8 C.18,5 D.17,1

Đáp án B. 22,8

C12H22O11 + H2O -glucozơ + -fructozơ; m = 10,8x342/(0,9x180) = 22,8 gam

Câu 18: Cho luồngkhí CO dưquaốngsứ đựng5,36 gam hỗn hợpFeO và Fe2O3(nungnóng),

thuđượcmgamchấtrắnvàhỗn hợpkhí X. Cho X vào dungdịch Ca(OH)2dư, thu được9 gam kết

Page 3: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn toàn. Giátrị của m là

A.3,75 B. 3,88 C.2,48 D.3,92

Đáp án D.3,92

CO + O(0xit) CO2; CO2 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + H2O; nO(oxit) = nCO2 = nCaCO3 = 0,09

mol

BTKL: mhh oxit = m rắn + mO(Oxit) => m rắn = 3,92 gam

Câu 19: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Têngọi củaX là

A.metyl axetat B. metyl propionate C.propylaxetat D.etylaxetat

Đáp án B. metyl propionate

Câu 20: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứnghết với dungdịch KOH, thu đượcdungdịch chứa

28,25 gammuối. Giátrị của m là:

A.28,25 B. 18,75 C.21,75 D.37,50

Đáp án B. 18,75

H2NCH2COOH + KOH H2NCH2COOK + H2O; m H2NCH2COOH = 0,25x75 = 18,75 gam

0,25 0,25

Câu 21: Phátbiểunào sau đâysai:

A.Dungdịch K2Cr2O7có màu dacam.

B.Cr2O3tan được trongdungdịch NaOH loãng.

C.CrO3là oxi axit.

D.Tronghợp chất, cromcó số oxi hóa đặc trưnglà +2,+3,+6.

Đáp án B.Cr2O3tan được trongdungdịch NaOH loãng.

Câu 22: Điệnphân nóng chảyhoàn toàn 5,96gam MCln,thu được0,04 mol Cl2.Kim loại M là:

A. Na. B. Ca. C.Mg. D.K.

Đáp án D.K.

Câu 23: Axit fomic có trongnọckiến. Khi bị kiếncắn,nênchọnchất nàosauđâybôi vào vết

thươngđểgiảm sưngtấy?

A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C.Giấm ăn. D.Nước.

Đáp án A. Vôi tôi

Câu 24: Cho bahiđrocacbon mạch hở X, Y,Z(MX<MY<MZ<62)có cùngsố nguyên tửcacbon

trongphân tử, đềuphản ứngvới dungdịch AgNO3trong NH3dư.

Trong các phátbiểusau:

(a) ) 1 mol X phản ứngtốiđavới 4 mol H2(Ni,t0).

(b) ChấtZcó đồngphânhình học.

(c) ) Chất Y có têngọi làbut-1-in.

(d) Ba chất X,Y và Zđềucómạchcacbon không phânnhánh.Số phátbiểu đúnglà:

A.3. B. 2. C.4. D.1.

Đáp án B.2

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánhgiá theo phầntrăm khối lượngnguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphatképgồmCa(H2PO4)2và CaSO4.

(c) Kim cươngđượcdùnglàm đồ trangsức, chếtạo mũi khoan,dao cắt thủytinh.

(d) Amoniacđượcsử dụngđểsản xuất axit nitric,phânđạm.

Số phátbiểu đúnglà:

A.3. B. 4. C.1. D.2.

Đáp án A. 3

Page 4: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

Câu 26: Hình vẽsau môtả thí nghiệm điều chếkhí Z:

A. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn SO2 + Na2SO4 + H2O

B. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn NH3 + CaCl2 + H2O

C. MnO2 + HCl đặc MnCl2 + Cl2 + H2O

D. HCl dung dịch + Zn ZnCl2 + H2

Đáp án D. HCl dung dịch + Zn ZnCl2 + H2

Câu 27: Đốt cháyhoàn toàn m gam hỗn hợp gồmxenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơcần

2,52lít O2(đktc), thu được 1,8gamnước. Giátrị củam là:

A.3,60. B. 3,15. C.5,25. D.6,20.

Đáp án B. 3,15.

Cn(H2O)m + nO2 nCO2 + mH2O; mhh = mC + mH2O = 0,1125x12 + 1,8 = 3,15 gam

Câu 28: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIAcủa bảngtuần hoàn cácnguyên tố hóa học. Công

thứcoxitcaonhất củaR là:

A.R2O. B. R2O3. C.R2O7. D.RO3.

Đáp án C.R2O7.

Câu29:Chodãycácchất:CH C-CH=CH2;CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;

CH2=CH2. Số chất trong dãylàm mấtmàu dungdịch bromlà:

A.4. B. 5. C.3. D.2.

Đáp án A.4

Câu 30: Cho các nhóm tác nhân hoáhọcsau:

(1) Ion kim loại nặngnhưHg2+, Pb2+.

(2) Các anion , SO42-,PO4

3-ở nồngđộ cao.

(3) Thuốc bảo vệthực vật.

(4) CFC(khí thoát ra từmột số thiết bị làm lạnh)Nhữngnhóm tác nhânđều gâyô nhiễm nguồn

nướclà :

A.(1),(2),(3). B. (1),(3), (4). C.(2),(3),(4). D.(1),(2),(4).

Đáp án

Câu 31: Nungmgam hỗn hợp X gồmFe,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3và FeCO3trongbình kín (khôngcó

khôngkhí). Sau khi các phảnứngxảyrahoàn toàn, thu được chất rắn Y vàkhíZcó tỉ khối so với

H2là 22,5(giảsử khí NO2sinh rakhông tham gia phản ứngnào khác). Cho Y tan hoàn toàn

trongdungdịchgồm 0,01 molKNO3và0,15mol H2SO4(loãng), thu được dungdịch chỉchứa

21,23gammuối trunghoàcủakim loại vàhỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2là 8 (trongđócó một

khí hoá nâu trong khôngkhí). Giátrị củam là?

A.11,32. B. 13,92. C.19,16. D.13,76.

Page 5: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

Đáp án D.13,76

Giải câu 31: Do M(hai khí sau) = 16 => đó là H2 và NO dễ dàng tìm được n(H2) = n(NO) ( quy

tắc chéo)

Do đã tạo ra H2 => NO3- hết => n(NO) = n(H2) = 0,01 mol;

Muối sau pứ chứa 0,01 mol K+, Fe và 0,15 mol SO42- => m(muối) = m(Fe) + m(K) + m(SO4

2-)

= 21,23

=> m(Fe) = 6,44 gam.

Do Y tạo ra khí H2 hết trong hh khí ban đầu hết O2, vậy hai khí ban đầu là CO2 và NO2 dùng

quy tắc chéo => n(NO2) = n(CO2) = x mol

khi cho Y vào dung dịch: 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O

0,04 0,01 0,01

2H+ + 2e → H2

0,02 0,01

2H+ + O2- → H2O

0,24 → 0,12 => n(O) trong oxit kim loại = 0,12 mol

Ta lại có quá trình: NO3 → NO2 + O và CO3 → CO2 + O

=> n(NO2) + n(CO2) = x+ x = n(O) = 0,12 => x =0,06

=> m = m(Fe) + m(CO3) + m(NO3) = 6,44 + 60.0,06 + 62.0,06 = 13,76 => chọn D.

Cách 2

Hướng dẫn

Fe Fe2O3

Fe(NO3)2 t0 FeO + NO2

Fe(NO3)3 Fe CO 2

FeCO3

(X) (Y) (Z)

+ 0,01 mol KNO3

+ 0,15 mol H2SO4

Fe2+

K+ 0,01 mol + NO

SO42- 0,15 mol H2

-Ta có mFe = 21,23 – 0,15.96 -0,01.39 =6,44 gam

-Các phản ứng của H+ với rắn Y

2H+ + O2- H2O

0,24 0,12

Page 6: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

2H+ + 2e H2

0,02 0,01

4H+ + NO3

- + 3e NO + 2H2O

0,04 0,01 0,01

Ta có mY = 6,44+ 0,12.16 = 8,36 g

Goi số mo CO2 và NO2 là X. Bảo toàn nguyên tố oxi ta có

3x + 3x + 0,12 = 2x +2x x = 0,06

mX = mY + mX = 8,39 + 0,06.44 + 0,06.46 = 13,76 gam

Cách 3

Fe Fe2+ + 2e O(Y) + 2e O2- + 2H+ H2O

Fe Fe3+ + 3e 0,12 0,24 0,24 0,12 H2 14

CO2 1 4H+ + NO3- + 3e NO↑ + 2H2O

16

MZ = 45 0,04 0,01 0,03 0,01 0,02 NO

14

NO2 1 2H+ + 2e H2↑ nKNO3 = 0,01 => nNO =

0,01

nCO2 = nNO2 = x 0,02 0,02 0,01

m muối = mY – mO(Y) + mK+ + mSO42- = mY – 0,12x16 + 0,01x39 + 0,15x96 = 21,23 => mY

= 8,36gam

ta có: gốc NO3- ; CO3

2- tỉ lệ giữa C, N với O là 1:3

BTNT O: nO(Y) = 0,12 mol => nO(CO2, NO2) = 0,24 => nCO2 = nNO2 2x + 2x = 0,24 => x

= 0,06 mol

BTKL: mX = mY + mCO2 + mNO2 = 8,36 + 0,06x44 + 0,06x46 = 13,76 gam

Câu 32: Thủyphân 14,6gam Gly-Alatrongdungdịch NaOH dư thu đượcm gam muối. Giá trị

củam là

A.16,8. B. 20,8. C.18,6. D.20,6.

Đáp án B. 20,8

Gly-Ala + 2NaOH Gly-Na + Ala-Na + H2O; BTKL: mGly-Ala + mNaOH = m muối + mH2O

0,1 0,2 0,1; 14,6 + 0,2x40 = m muối + 0,1x18 =>

m muối = 20,8 gam

Câu 33: Tiến hành cácthí nghiệmsau :

(a) Sụckhí Cl2vào dungdịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2vào dungdịch chứa3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4vào dungdịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3vàCu (tỉ lệmol tươngứng2 :1) vào dungdịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dungdịchHNO3

(f) Cho KHSvào dungdịchNaOH vừađủ .Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A.3. B. 6. C.4. D.5.

Đáp án C.4

Câu 34: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mgtan hoàn toàn trong500 ml dung dịch HCl 1,04M

Page 7: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

vàH2SO40,28M, thu đượcdungdịch X vàkhí H2. Cho 850 ml dungdịch NaOH1Mvào X, sau khi

các phảnứngxảyrahoàn toàn thu được16,5 gam kết tủagồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dungdịch

hỗn hợp KOH0,8M vàBa(OH)20,1M vàoX đến khi thu đượclượngkếttủa lớn nhất, lọc kết tủađem

nungđến khối lượngkhôngđổi, thu đượcm gam chất rắn. Giátrị củam gần nhất với giá trị nào sau

đây?

A.32,3. B. 38,62 C.46,3. D.27,4.

Đáp án B. 38,62

Giải Câu 34 : Gọi x là n(Al) và y là n(Mg) =< 27x + 24y = 7,65 (1)

Tacó n(H+) =0,8 mol; n(SO42-) = 0,14 mol

Ta có Al + 3H+ → Al3+ + 1,5H2 Mg + 2H+ → Mg2+ + H2

x 3x x y 2y y

=> n(H+) dư = 0,8 -3x -2y : H+ + OH- → H2O

Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

x 3x x y 2y y

=> n(OH-)pứ =0,8 => n(OH-) còn = 0,05 OH- + Al(OH)3 → AlO2- + 2H2O

=> m(kết tủa) = 78(x -0,05) + 58y = 16,5 (2) giải hệ ta có x = 0,15 =y.

Khi cho từ từ dung dịch chứa 0,1V mol Ba2+ và V mol OH- ( với V là thể tích dung dịch) vào

X.

Nếu kết tủa max khi Al3+ và Mg2+ chuyển hết vào kết tủa => n(OH-) = 0,8 mol

=> n(Ba2+) = 0,08 = n(BaSO4) => m(kết tủa max) = 58.0,15 + 78.0,15 + 233.0,08 = 39,04

gam

Nếu kết tủa max khi SO42- chuyển hết vào kết tủa=> n(Ba2+) = 0,14 =0,08V => V = 1,75 mol

=> lúc đó chắc chắn Al(OH)3 bị hòa tan hết => m(kết tủa max) = 58.0,15 + 233.0,14 = 41,32

gam

TH này thỏa mãn khi đó khi nung kết tủa thu được MgO 0,15 mol và BaSO4 0,14 mol

=> m = 40.0,15 + 233.0,14 = 38,62 chọn B.

Câu 35: Hợp chất hữu cơ X (chứaC, H,O)chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản

ứngvừađủvới 180 gam dungdịch NaOH, thu đượcdungdịchY.Làmbayhơi Y, chỉthu

được164,7gam hơi nướcvà44,4 gam hỗn hợp chất rắn khanZ.Đốt cháyhoàntoàn Z, thu

được23,85gamNa2CO3; 56,1 gamCO2và14,85 gam H2O. Mặt khác, Zphản ứngvới dungdịch

H2SO4loãng (dư), thu đượchai axit cacboxylic đơnchứcvàhợpchất T (chứa C, H, OvàMT<

126).Sốnguyên tửH trongphân tử T bằng

A.6. B. 12. C.8. D.10.

Đáp án C.8

Giải câu 35 :

BTNT cho Na ta có n(NaOH) = 2n(Na2CO3) = 2.0,225 = 0,45 mol

BTNT cho C ta có n(C ) = n(Na2CO3) + n(CO2) = 1,5 mol

BTKL ta có m(X) = 29,1 gam

Do n(NaOH) pứ = 0,45 = 3n(X) và X chỉ chứa 1 loại chức và khi pứ tạo ra muối của hai axit

đơn chức và nước nên đây là eset 2 chức tạo bởi phenol có dạng RCOOC6H4R’OOCR’’ =>

n(O) = 4n(X) = 0,6

BTKL ta có m(H) = m(X) –m(C ) – m((O) = 1,5 gam => n(H) = 1,5

=> CTĐGN là C5H5O2 => Do X có 4 oxi nên X là C10H10O4

DO X tạo bởi hai axit đơn chức nên X có thể là HCOOC6H4CH2OOCCH3

hoặc CH3COOC6H4CH2OOCH => T là HOC6H4CH2OH => có 8 nguyên tử H

=> Chọn C

Câu 36: Hỗn hợp Xgồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn

Page 8: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

chứccùngdãyđồngđẳngvàmột estehai chứctạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháyhoàn toànagam X,

thu được8,36gamCO2,Mặt khác đun nóngagam X với 100 ml dungdịch NaOH 1M, sau khi phản

ứngxảyra hoàn toàn, thêm tiếp20 ml dungdịch HCl 1M đểtrunghoàlượngNaOH dư, thu

đượcdungdịch Y. Cô cạn Y thu được m gammuối khan và0,05 mol hỗn hợp haiancol có phântử

khối trungbình nhỏ hơn 46. Giá trị củam là

A.7,09. B. 5,92. C.6,53. D.5,36.

Đáp án A.7,09.

Gợi ý:

Gọi axit là R(COOH)2 x mol; ancol R’OH y mol và este là R(COOR’)2 z mol

=> n(NaCl) = n(HCl) = 0,02; => n(NaOH) pứ = 2x + 2z =0,08 => x + z = 0,04 (1)

n(ancol) = y + 2z =0,05 (2)

Do hai ancol có M < 46 => có CH3OH, => hai anco là no đơn chức hở CnH2n+2O ( 1< n<2)

Gọi m là số C có trong gốc R

BTNT cho C ta có n(CO2) = 0,04(m+2) + 0,05n = 0,19

=> 0,04m + 0,05n = 0,11 Với 1< n < 2 => 0,25 < m < 1,5 => m = 1 Vậy axit là

CH2(COOH)2

Vậy muối sau pứ là CH2(COONa)2 0,04 mol và 0,02 mol NaCl => m(muối) = 0,02.58,5 +

0,04.162 = 7,09

Câu 37: Điệnphân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4bằngdòngđiện một chiềucó

cườngđộ 2A(điệncựctrơ, có màngngăn). Sauthời gian tgiâythì ngừngđiện phân, thuđượckhí ở

haiđiện cựccó tổngthể tích là2,352 lít (đktc) vàdungdịch X. Dungdịch Xhoàtan được tối đa2,04

gam Al2O3.Giảsửhiệuxuất điệnphân là 100%,các khí sinh rakhôngtantrongdungdịch.Giátrịcủa t

A.9408. B. 7720. C.9650. D.8685.

Đáp án B. 7720

Giải câu 37: Ta có n(Al2O3) = 0,02 mol

Nếu dung dịch sau pứ là axit: 3H2SO4 + Al2O3 → Al2(SO4)3 + 3H2O

=> n(H2SO4) = 0,06 > n(CuSO4) => vô lí => dung dịch sau pứ là NaOH

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 => n(NaOH) = 0,04

CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4

0,05 0,1 0,05

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

0,04 0,02 0,02 => n(H2) + n(Cl2) = 0,09 < 0,0,105 => có điện

phân của H2O

H2O → H2 + 0,5 O2

x 0,5x => 1,5x = 0,105 -0,09 => x = 0,01 => n(O2) = 0,005 mol

ta có n(e nhường) = 2n(Cl2) + 4n(O2) = 0,16 = It/F => t = 7720 (s) chọn B.

Cách 2

Hướng dẫn 1.Dung dịch X phải có NaOH, không thể có H2SO4 và nếu 0,05 mol CuSO4 có tạo hết thành

H2SO4 thì cũng không hòa tan hết được 0,02 mol Al2O3

2. Ta có nkhí = 0,105 mol

3. các phản ứng

Page 9: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

2NaCl + CuSO4 Na2SO4 + Cl2 + Cu

0,05 0,05

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 ( Chú ý nNa = nAl nNaOH = 0,04 mol)

0,04 0,02 0,02

Tổng số mol khí < 0,105 vậy H2O điện phân sinh ra 0,015 mol khí

2H2O 2H2 + O2

0,01 0,005

Tổng số mol e trao đổi là: 0,05.2 + 0,02.2 + 0,005.4 = 0,16 mol

ne = it/F t = 0,16.96500/2 = 7720

Câu 38:Đốt cháyhoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồmmetylpropionat,metylaxetat và2

hidrocacbon mạchhở cần vừađủ 1,27 molO2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếucho 0,33 mol X

vàodungdichBr2dư thì số mol Br2phản ứngtốiđalà:

A.0,26 B. 0,30 C.0,33 D.0,40

Đáp án D.0,40

Giải câu 38:

Gọi CT chung của hai este là CnH2nO2 x mol; và hidrocacbon là CmH2m+2-2k y mol

=> x+ y = 0,33 (1)

Ta có n(H2O) = 0,8 mol

BTNT cho O ta có x + 1,27 = n(CO2) + 0,8/2 => n(CO2) = 0,87 + x (2)

=> n(CO2) - n(H2O) = yk –y = 0,87+x - 0,8 => yk = x+y + 0,07 = 0,4 mol

= n(liên kết pi) = n(Br2) pứ chọn D.

Câu 39: Đun nóng48,2gam hỗn hợp Xgồm KMnO4vàKClO3, sau một thờigian thu

được43,4gam hỗnhợp chấtrắn Y. Cho Y tácdụnghoàn toàn với dungdịch HCl đặc, sau

phảnứngthu được15,12 lít Cl2(đktc) vàdungdịchgồmMnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản

ứnglà:

A.1,9 B. 2,4 C.1,8 D.2,1

Đáp án C.1,8

Giải câu 39: Gọi x là n(KMnO4) và y là n(KClO3) => 158x = 122,5y = 48,2 (1)

Ta có m(O2) = 4,8 gam => n(O2) = 0,15 mol. n(Cl2) = 0,675 mol

BTe: quá trình nhận e: Mn+7 + 5e → Mn+2 Cl+5 + 6e → Cl-

x 5x y 6y

2O2- → O2 + 4e 2Cl- → Cl2 + 2e

0,15 0,6 0,675 2.0,675

BTE ta có 5x + 6y = 0,6 + 2.0,675 (2) Giải hệ ta có x =0,15 mol; y =0,2 mol

BTNT cho Cl ta có n(KClO3) + n(HCl pứ) = 2n(Cl2) + 2n(MnCl2) + n(KCl)

=> 0,2 + n(HCl) = 2.0,675 + 2.0,15 + (0,15+0,2) => n(HCl) = 1,8 mol chọn C.

Câu 40: Ứngvới côngthứcC2HxOy( M<62)có bao nhiêu chất hữucơ bền, mạch hở

cóphảnứngtrángbạc

A.1 B. 3 C.4 D. 2

Page 10: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

Đáp án C.4

Gợi ý: CH3CHO; CHO-CHO; HO-CH2-CHO; HCOOCH3

Câu 41:Cho m gamMg vào dungdịch Xgồm 0.03 mol Zn(NO3)2và0.05mol Cu(NO3)2,sau một

thờigianthu được5.25 gam kim loại và dungdịch Y. Chodungdịch NaOHvào dungdịch Y, khối

lượngkết tủathuđượclà 6,67gam. Giá tịcủa m là:

A.4,05 B. 2,86 C.2,02 D.3,6

Đáp án A.4,05

G: Kết tủa lớn nhất thì n(OH) = n(NO3) = 0,16 mol

=> m(kết tủa max) = m(kim loại trong kết tủa) + m(OH) = 6,67 => m(Kim loại trong KT) =

3,95 gam

Ta có m(kim loại) = m(Mg) + m(Zn) + m(Cu) = 5,25 + m(kim loại trong kết tủa) = 5,25+ 3,95

=> m+ 65.0,03 + 0,05.65 = 5,25 + 3,95 => m = 4,05 chọn A.

Câu 42: Hỗn hợp Xgồmglyxin,alanin vàaxit Glutamic(trongđó nguyêntố oxi chiếm 41,2%

vềkhốilượng). Cho mgam X tácdụngvới dungdịchNaOHdư, thu được20,532gam muối. Giá trị

củamlà:

A.13,8 B. 12,0 C.13,1 D.16,0

Đáp án D.16,0

G: Ta có m(O) = 0,412m gam => n(O2) = n(COOH) = 0,012875m mol =n(NaOH) =n(H2O)

BTKL ta có m(aa ) + m(NaOH) = m(muối) + m(H2O)

=> m + 40.0,012875m = 20,532 + 18.0,012875m => m = 16 chọn D.

Câu 43: Đốt cháyhoàn toàn m gam hỗn hợp Xgồmandehit malonic, andehitacrylic vàmột

esteđơn chứcmạch hở cần 2128 ml O2(đktc) vàthu được2016ml CO2và1,08 gam H2O. Mặtkhác,

mgam X tácdụngvừađủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu đượcdungdịch Y (giả thiết chỉ

xảyra phản ứngxàphònghóa). Cho Y tác dụngvớiAgNO3trongNH3, khối lượngAgtối đathu được

A.4,32 gam B. 8,10 gam C.7,56 gam D.10,80 gam

Đáp án D.10,80 gam

Giải

Gọi n(C3H4O2) = x mol; n(C3H4O) = y mol và este là CnH2n-2kO2 ta có n(este) = n(NaOH) =

0,015 mol

BTNT cho O ta có n(O trong X) = 2n(CO2) + n(H2O) -2n(O2 pứ) = 2.0,09+ 0,06 -2.0,095 =

0,05 mol =n(O trong anđêhit) + 2n(este) => n(O trong anđêhit) = 0,05 -2.0,015 = 0,02 mol=

n(CHO) = 2x+y

( Đến đây HS có thể tư duy may mắn là để Ag max thì este có dạng HCOOCH=CH-R =>

n(Ag) = 2n(CHO) + 4n(este) = 0,1 => m(Ag) = 10,8=>Chọn D)

BTNT cho C ta có n(CO2) = 3x+3y + 0,015n = 0,09 (1)

BTNT cho H ta có n(H2O) = 2x+2y +0,015(n-k) = 0,06 (2)

=> x+ y + 0,015k = 0,03 => K <2

Do 2x + y =0,02 => k =1 từ đó giải hệ => x = 0,005; y = 0,01 => n = 3

Vậy este phải là HCOOCH=CH2 0,015 mol

khi thủy phân HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO

0,015 0,015 0,015 0,015

=> n(Ag) = 2n(O trong anđehit ban đầu) + 2n(HCOONa) + 2n(CH3CHO) =0,1 mol

Page 11: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

=> m(Ag max) = 10,8 gam =>chọn D.

Câu 44: Hỗn hợp Xgồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tươngứnglà 2:3:4 . Tổngsố

liên kếtpeptit trongphân tửY,Z,Tbằng 12. Thủyphân hoàn toàn 39,05gam X, thu được0,11 mol

X1, 0,16 mol X2và0,2 mol X3. BiếtX1,X2,X3đềucódạngH2NCnH2nCOOH. Mặt khácđốt cháyhoàn

toàn mgam X cần32,816 l O2(đktc).Giá trị m gầnnhất vớigiá trị nào sauđây

A.31 B. 28 C.26 D.30

Đáp án C.26

Gợi ý:

Đặt nX = 2a; nY = 3a; nZ = 4a. a(2n + 3m + 4k) = 0,11. Chọn 2n + 3m + 4k = 11

a = 0,01 mol nx = 0,09 mol.

X + H2O 0,11 mol X1 + 0,16 mol X2 + 0,2 mol X3.

2

0,47 0,09 0,38H On mol

Bảo toàn nguyên tố cho Oxi và N trong X ta có:

nO trong X = 0,47 x 2 – 0,38 = 0,56 mol; nN trong X = 0,47 mol.

Đặt nC trong X = a mol; nH trong X = b mol 12a + b = 23,51 (1)

2 2 2

0,470,09 0,145(2)

2CO H O N peptitn n n n

a = 1,7 mol; b = 3,11 mol.

2 2 2

0,471,5( ) 1,5(1,7 ) 2,1975

2O pu CO Nn n n

Ta có: 1,465

26,0(3)39,05 2,1975

mm gam

Câu 45: Hòatan hết 14,8gam hỗn hợpFe và Cu vào 126 gam dungdịch HNO348%thu

đượcdungdịch X(khôngchưamuối amoni). Cho X phản ứngvới 400 ml dungNaOH 1M và KOH

0.5 M, đều thu được kết tủaY vàdungdịchZ. NungY trongkhôngkhí đén khối lượngkhôngđổi thu

đượchỗn hợp 20 gamFe2O3vàCuO. Cô cạn dungdịchZ, thu đượchỗn hợpchấtrănkhan T. NungT

đếnkhối lượngkhôngđổi, thu được42,86 gam hỗn hợp chấtrắn. Nồngđộ phần trăn của

Fe(NO3)3trongXcógiá trịgần nhất với giátrị nào sauđây

A.7,6 B. 7,9 C.8,2 D.6,9

Đáp án B. 7,9

Gợi ý: nHNO3 = 0,96 mol; nNaOH = 0,4; nKOH = 0,2 => nOH- = 0,6 mol

mhh KL = 56z + 64t = 14,8 => nFe = 0,15

mhh oxit = 80z + 80t = 20 => nCu = 0,1

m rắn = mK+ + mNa+ + m NO2- + mOH- = 17 + 46x + 17(0,6 – x) = 42,86 => x = 0,54

ddX: Cu(NO3)2: 0,1 mol => nNO3- =0,65 > nNO3

- thực tế = 0,54 => ddX: Cu(NO3)2: 0,1

Fe(NO3)3: 0,15 mol Fe(NO3)3: x;

Fe(NO3)2: y

nNO3- = 3x + 2y + 0,2 = 0,54 x = 0,04

Page 12: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

nFe = x + y = 0,15 y = 0,11

Cu Cu2+ + 2e 4H+ + NO3- + 3e NO + 2H2O

0,1 0,1 0,2 4a a 3a a

Fe Fe3+ + 3e 2H+ + NO3- + e NO2 + H2O

0,04 0,04 0,12 2b b b b

Fe Fe2+ + 2e hoặc (6x – 2y)H+ + xNO3- + (5x – 2y)e NxOy + (3x – y)

H2O

0,11 0,11 0,22 0,96 0,42 0,54

BT e: 3a + b = 0,54 a = 0,06 => m ddX = mhhKL + m dd HNO3 – (mNO + mNO2) = 122,44

4a + 2b = 0,96 b = 0,36 %mFe(NO3)3 = 7,91%

Câu 46: Cho dãychuyểnhóasau : CrO3dung dòch NaOH dö X FeSO4 + H2SO4 loaõng dö Y dung dòch NaOH dö

Z

Các chất X, Y,Zlần lượt là

A.Na2CrO4,Cr2(SO4)3,Na2CrO2 B.

Na2Cr2O7,CrSO4,Na2CrO2

C.Na2Cr2O7,Cr2(SO4)3,Cr(OH)3 D.Na2CrO4,

CrSO4,Cr(OH)3

Đáp án A.Na2CrO4,Cr2(SO4)3,Na2CrO2

Câu 47: Kết quả thí nghiệm củacácdungdịchX,Y,Z,T vớicác thuốc thử được ghilại dưới

bảngsau:

Mẫuthử Thuốcthử Hiện tượng

X DungdịchI2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2trongmôi trườngkiềm Có màu tím

Z DungdịchAgNO3trongmôi trườngNH3đun nóng Kết tủaAgtrắngsáng

T Nước Br2 Kết tủatrắng

DungdịchX,Y,Z,Tlần lượt là

A. Lòngtrắngtrứng, hồtinh bột,glucozo,alinin

B. Hồ tinh bột, alinin,lòngtrắngtrứng,glucozo

C. Hồ tinh bột; lòngtrắngtrứng; alinin;glucozo

D. Hồ tinh bột, lòngtrắngtrứng,glucozo,alinin

Đáp án D. Hồ tinh bột, lòngtrắngtrứng,glucozo,alinin

Câu 48: Cho các phátbiểu sau đây:

(a) Glusozo được gọilà đường nho docó nhiều trongquảnho chín.

(b) Chất béo là đieste củaglixeronvới axit béo.

(c) ) Phân tử amilopextin cócấu trúcmạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường,triolein ở trạngthái rắn.

(e) Trongmật ong chứanhiều fructozo.

(f) Tinh bột là một trongnhữnglươngthựccơbảncủaconngười.Số phátbiểu đúnglà

A. 5 B. 4 C.3 D.6

Đáp án B. 4

Câu 49:Sụckhí CO2vào V lít dungdịch hỗn hợp NaOH 0,2 M vàBa(OH)20,1M. Đồ thị biểu diễn

khốilượngkết tủatheo số molCO2như sau:

Giátrị của V là

A. 300 B. 250 C. 400 D. 150

Page 13: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

Đáp án C. 400

nOH- - nCO2 = n => nOH- = 0,13 + 0,03 = 0,16 mol

nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 0,4V = 0,16 => V = 400 ml

Câu 50:Hòatan m gam hỗn hợp FeO,Fe(OH)2,FeCO3vàFe3O4( trongđóFe3O4chiếm1/3 tổngsố

molhỗn hợp) vào dungdịchHNO3loãng(dư), thu được8,96 lít (đktc) hỗnhợp gồm CO2và NO( sản

phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2là 18,5. Số mol HNO3phản ứnglà

A. 1,8 B. 2,0 C. 3,2 D. 3,8

Đáp án C. 3,2

Giải : Ta dễ tìm được n(NO) = n(CO2) = 0,2 mol => n(FeCO3) = n(CO2) = 0,2 mol.

Gọi n(FeO) = x ; n(Fe(OH)2 = y mol, theo bài ra ta có n(FeO) + n(Fe(OH)2 + n(FeCO3) =

2n(Fe3O4)

=> n(Fe3O4) = (x+y + 0,2)/2 mol

BTe ta có n(hh) = 3n(NO)

=> x + y + 0,2 + (x+y + 0,2)/2 = 3.0,2 => x+y =1/3 (1)

Muối sau pứ là Fe(NO3)3 với số mol = n(Fe) = x+ y + 0,2 + 3(x+y + 0,2)/2 = 1mol

BTNT cho N ta có n(HNO3 pứ) = 3n(Fe(NO3)3 + n(NO) = 3,2 chọn C.

Cách 2

Hướng dẫn

x mol FeO HNO3 dư Fe3+ + CO2 0,2 mol

y mol Fe(OH)2 NO3- NO 0,2 mol

z mol FeCO3 H+

t mol Fe3O4

-Bảo toàn electron: x + y +z + t = 0,6

-Theo bài: x + y +z +t =3t t= 0,2 mol

- Với số mol CO2 là 0,2 mol z =0,2 mol x + y = 0,2 mol

Các phản ứng của H+

H+. tác dụng với O và OH của FeO và Fe(OH)2 là 0,4 mol

H+. tác dụng với CO3 của FeCO3 là 0,4 mol

H+ tác dụng với O của Fe3O4 là 1,6 mol

Page 14: Mã 357 - baitap123.com · Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ”

Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD

H+ tao NO là 0,8 mol.

Tổng H+ là 0,4 + 0,4 + 1,6 + 0,8 = 3,2 mol

-----------Hết--------------

Đáp án và lời giải chi tiết các bạn có thể tham khảo tại trang web baitap123.com