12
1 THI THĐẠI HC CÂP TC Năm học: 2012-2013 MÔN VT LÍ Thi gian làm bài: 90 phút Câu 1 Khi đặt một điện áp xoay chi ều vào hai đầu mch gồm điệ n tr thun R mc ni ti ếp vi mt t điện C thì bi u thức dòng điệ n có dng 1 0 i I cos( t / 6) (A) . Mc ni ti ếp thêm vào mạch điệ n cun dây thun cm L r i mc vào điện áp xoay chi u nói trên thì bi u thức dòng điệ n có dng: 2 0 i I cos( t / 3) (A) . Bi u thức điện áp hai đầ u mch có dng A. 0 u U cos( t /12) (V). B. 0 u U cos( t / 4) (V). C. 0 u U cos( t /12) (V). D. 0 u U cos( t / 4) (V). Câu 2 Mt vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6 t + /3 ) cm. Tính vn t c trung bình ca vt trong một chu kì dao động? A. 60 cm/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 3 To ra sóng dng trên mt sợi dây có đầu B c đị nh, nguồn sóng có phương trình x = 2cos( t + ) cm. Bước sóng trên si dây là 30 cm. Gi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ A = 2 cm. Hãy xác đị nh khong cách BM nhnht? A. 3,75 cm. B. 15 cm. C. 2,5 cm. D. 12,5 cm. Câu 4 . Mt vt có khối lượng không đổi, thc hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x 2 = A 2 cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tng hp là x = Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động ca vt cực đại thì biên độ dao động A 2 có giá trlà: A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 5 Mt máy bi ến áp; cuộn sơ cấp có N 1 vòng; cun thcp N 2 vòng được mc vào mạng điện xoay chi u 100V. Nếu gi m s vòng dây ca cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế cun thc p là 400V. Nếu tăng số vòng dây cuộn sơ cấ p thêm 200 vòng thì hi ệu điệ n thế cun thcấp 100V. Hãy xác đị nh hi ệu điệ n thế cun thcấp lúc đầu? A. 100V. B. 200 V. C. 300V. D. 400V. Câu 6 Mt khe F hp phát ánh sáng trng chi ếu sáng hai khe F 1 , F 2 song song vi F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M song song vi mt phng cha F 1 , F 2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thy có gi i hn t 380nm đến 760nm. Tại điể m A trên màn M cách vân tr ng trung tâm 4mm có my vân sáng? Ca nhng bc xnào? A. có 3 vân sáng ca 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm. B. 2 vân sáng ca 1 = 600nm và 2 = 480nm. C. có 3 vân sáng ca 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm. D. 3 vân sáng ca 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm. Câu 7 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s, biết phương trình x 1 = A 1 cos(ωt π/6) cm và x 2 = A 2 cos(ωt π) cm có phương trình dao động tng hp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A 2 có giá trcc đại thì A 1 có giá tr: A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm Câu 8: Giao thoa sóng nước vi hai ngun ging ht nhau A, B cách nhau 20cm có tn s50Hz. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thng qua A, B một đoạn gn nht là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Câu 9 : Cho pha ̉ n ư ́ ng hạt nhân 7 3 p Li 2 17, 3MeV . Cho N A = 6,023.10 23 mol -1 . Tính năng lượng to ̉ a ra khi tạo được 1g Hêli ? A. 26,04.10 23 MeV. B. 8,68.10 23 MeV. C. 34,72.10 23 MeV. D. 13,02.10 23 MeV. Câu 10 : Cho A, M, B là 3 điểm liên ti ế p trên một đoạn mch xoay chi u không phân nhánh, bi ết bi u thc hi ệu điệ n thế trên các đoạ n AM, MB l ần lượt là u AM = 40cos(ωt + π/6) (V); u BM = 50cos(ωt - π/2) (V).Tính hiệu điện thế cc đại gi ữa hai điể m A, B A. 60,23 (V). B. 90 (V). C. 78,1 (V). D. 45,83 (V). Mã đề 012

Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

1

THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC

Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C thì biểu

thức dòng điện có dạng 1 0i I cos( t / 6) (A) . Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc

vào điện áp xoay chiều nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng: 2 0i I cos( t / 3) (A) . Biểu thức điện áp hai đầu

mạch có dạng

A. 0u U cos( t /12) (V). B. 0u U cos( t / 4) (V).

C. 0u U cos( t /12) (V). D. 0u U cos( t / 4) (V).

Câu 2 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6t + / 3 ) cm. Tính vận tốc trung bình của vật trong

một chu kì dao động?

A. 60 cm/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 0 cm/s.

Câu 3 Tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định, nguồn sóng có phương trình x = 2cos( t + ) cm. Bước

sóng trên sợi dây là 30 cm. Gọi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ A = 2 cm. Hãy xác định khoảng cách

BM nhỏ nhất?

A. 3,75 cm. B. 15 cm. C. 2,5 cm. D. 12,5 cm.

Câu 4. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao

động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x =

Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:

A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm

Câu 5 Một máy biến áp; cuộn sơ cấp có N1 vòng; cuộn thứ cấp N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V.

Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở

cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp 100V. Hãy xác định hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp lúc đầu?

A. 100V. B. 200 V. C. 300V. D. 400V.

Câu 6 Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan

sát M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ

380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào?

A. có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm.

B. có 2 vân sáng của 1 = 600nm và 2 = 480nm.

C. có 3 vân sáng của 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm.

D. có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm.

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và

x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực

đại thì A1 có giá trị:

A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm

Câu 8: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường

tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là

A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

Câu 9: Cho phan ưng hat nhân 7

3p Li 2 17,3MeV . Cho NA = 6,023.1023

mol-1. Tính năng lương toa ra khi tao

đươc 1g Hêli ?

A. 26,04.1023

MeV. B. 8,68.1023

MeV. C. 34,72.1023

MeV. D. 13,02.1023

MeV.

Câu 10: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện

thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là uAM = 40cos(ωt + π/6) (V); uBM = 50cos(ωt - π/2) (V).Tính hiệu điện thế cực

đại giữa hai điểm A, B A. 60,23 (V). B. 90 (V). C. 78,1 (V). D.

45,83 (V).

Mã đề 012

Page 2: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

2

Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều cos(100 / 2)( )i t A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch

2 4H SO với các điện cực bằng bạch kim .Tính điện lượng qua bình điện phântheo 1 chiều trong thời gian 16

phút 5 giây

A . 662 C B.1250C C. 965C D. 3210C

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt

phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí

cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được

bằng

A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s

Câu 13: Cho mạch điện xoay R,L,C không phân nhánh Vôn kế 1V đo RU Vôn kế 2V đo LU Vôn kế 3V đo CU .

Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn

nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

A. 3/ 8 B. 8 / 3 C. 4 2 / 3 D. 3/ 4 2

Câu 14 Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối

với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ

và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia

màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên còn lại của lăng kính bằng

A. 1,160. B. 0,36

0. C. 0,24

0. D. 0,12

0.

Câu 15 Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hoà bằng cách

A. giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích.

B. giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích.

C. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích.

D. tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt.

Câu 16 Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết điện áp

hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100t (V). Khi C = C1 = 2,5.10-5 F và C = C2 = 5.10

-5 F thì mạch điện có cùng

công suất P = 200W. Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là

A. ZL = 300Ω, R = 200Ω. B. ZL = 200Ω, R = 200Ω.

C. ZL = 300Ω, R = 100Ω. D. ZL = 100Ω, R = 100Ω.

Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C Vôn kế 1V đo RU . Vôn kế 2V đo CU . Điện dung C có giá trị thay

đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại

thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số

chỉ V1?

A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 2 2 lần

Câu 18 Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m.

Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ.

Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự

phát quang của dung dịch là

A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%

Câu 19 Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.

Câu 20 Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 450 theo phương

vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có

thể ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 21 Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5 µm, bán kính 10cm được chiếu sáng bằng

ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,3 µm. (Thí nghiệm được thực hiện trong không khí) Cho k = 9.109

2 2/Nm C . Hãy

tính điện tích cực đại mà quả cầu có thể tích được?

A. 18,4pC. B. 1,84pC. C. 184pC. D. Thiếu dữ kiện để tính.

Page 3: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

3

Câu 22. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất

lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2.

Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 2/R R bằng

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8

Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng

m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ

2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Câu 24 Hạt nhân Po210

84 phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng

om (g). Bỏ qua năng lượng của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo om sau bốn chu kì bán rã là ? A. om92,0 B. om06,0 C. om98,0 D. om12,0

Câu 25: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1

đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm

xuống I .Khoảng cách AO bằng:

A. 2 / 2AC B. 3 / 3AC C. / 3AC D. / 2AC

Câu 26 Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu,

dòng điện có độ lớn bằng dòng điện hiệu dụng là

A. 410 /8 s. B. 310 / 4 s. C. 310 /8 s. D. 210 /8 s.

Câu 27 Trong các phát biểu sau về thế giới vĩ mô, phát biểu nào chưa đúng?

A. Sao Diêm Vương đã được tổ chức thiên văn thế giới loại khỏi danh sách các hành tinh trong hệ mặt trời năm

2006.

B. Thiên hà chứa hệ mặt trời có tên là Ngân Hà.

C. Khí quyển của mặt trăng chủ yếu chứa các loại khí không phù hợp cho sự sống vì vậy đến nay người ta vẫn

chưa phát hiện được sự sống trên mặt trăng.

D. Chữ Sun trong từ Sunday (chủ nhật) được lấy ra từ The Sun và có ý nghĩa là ngày mặt trời.

Câu 28: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật

nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa

khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát.

Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:

A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.

Câu 29: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi

thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời

điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = 2π =

10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :

A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.

Câu 30: Một vật có khối lượng nghỉ m0. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó là bao nhiêu?

A. không đổi. B. 1,25m0. C. 1,66m0. D. 0,6m0.

Câu 31: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?

A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Quang điện.

D. Phản xạ ánh sáng.

Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai

khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1 = 480nm và λ2 = 640nm. Kích thước vùng

giao thoa trên màn là L = 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn

A. 54. B. 72. C. 61. D. 51.

Câu 33: Một chất điểm đang dao động với phương trình x 6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất

điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động

A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và

0

Page 4: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

4

Câu 34 :Mạch R,L,C nối tiếp có R = 25 đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều thì thấy

R L RC150cos(100 /3)( ), 50 6 cos(100 /12)( )u t V u t V Tính cường độ hiệu dụng qua mạch

A. 5A B.3A C.4A D. 2 2A

Câu 35: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng

hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ

âm chuẩn I0 = 10-12

W/m2. Công suất của nguồn âm là

A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. C. 3,14 mW. D. 31,4 mW.

Câu 36 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không

đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều

hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu

A. chiều dài của dây treo càng nhỏ B. khối lượng của quả cầu càng lớn

C. chiều dài của dây treo càng lớn D. khối lượng của quả cầu càng nhỏ

Câu 37: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục

nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ

B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch

ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là

A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D.

1,570A

Câu 38 Chọn câu đúng. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra

A. càng cao. B. càng trầm. C. càng to. D. càng nhỏ.

Câu 39: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực

âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A,

người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19

J vào mặt

trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này

chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A

không đến được B là :

A. 20% B. 30% C. 70% D. 80%

Câu 40: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB kéo vật

ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và

mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng :

A. 20 22 cm/s B. 80 2 cm/s C. 20 10 cm/s D. 40 6 cm/s

Câu 41. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.

Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB

Câu 42 Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch?

A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1. B. Mật độ hạt nhân đủ lớn.

C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao. D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.

Câu 43 Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M có vân tối thứ 10

kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là?

A. D = 1,2m. B. D = 1,9m. C. D = 1,5m. D. D = 1m.

Câu 44 Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách

nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt

bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa

hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng?

A. 1,5 B. 1,33 C. 1,4 D. 1,6

Câu 45 Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất?

A. Kim Tinh. B. Mộc Tinh. C. Thủy Tinh. D. Hỏa Tinh.

Câu 46: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có

điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V), biết ZL =

Page 5: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

5

2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60(V), hai đầu tụ điện là 40(V). Hỏi hiệu điện thế hai

đầu đoạn mạch AB khi đó là:

A. 220 2 (V) B. 20 (V) C. 72,11 (V) D. 100 (V)

Câu 47: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình

cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha

của hai dao động thành phần đó là :

A. 1200. B. 105

0. C. 143,1

0. D. 126,9

0.

Câu 48 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách

nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.

A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm

Câu 49. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm

cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad

(goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 =

10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:

A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s

Câu 50 : So Sánh sự phóng xạ và phân hạch .Phát biêu không đúng

Â:sự phóng xạ và phân hạch đều là các phản ứng hạt nhân

B:sự phóng xạ và phân hạch đều là các phản ứng hạt nhân đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng

C:các hạt tạo ra trong mỗi phóng xạ là xác định và các hạt tạo ra trong các phân hạch là khac nhaucủa

cùng một đồng vị cũng là xác định

D:Phóng xạ không thực hiện được phản ứng dây chuyền còn phân hạch có thể xảy ra phản ứng dây

chuyền

-----------------------Hết---------------------------

ĐÁP ÁN 012

1C,2D,3C,4B,5B,6C,7D,8C,9D,10C,11C,12D,13A,14C,15A,16C,17C,18B,19D,20B,21A,22B,23C,24A.25

B,26C,

27C,28C,29D,30C,31C,32C,33C,34B,35B,36D,37B,38D,39D,40A,41B,42A,43B,44B,45A,46B,47D,48D,4

9B,50C

--------------------------------------------------------------------------

LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU KHÓ Mã đề 012

Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i .cos(100 t )2

(A) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4

với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây

A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C

Giải

Chu kỳ dòng điện sT 02,0100

22

Thời gian Tst 48250965

Xét trong chu kỳ đầu tiên khi t=0 thì 0)2

cos(

i , sau đó I tăng rồi giảm về 0 lúc sT

t 01,02 ,

sau đó dòng điện đổi chiều chuyển động.

Vậy điện lượng qua bình theo một chiều trong 1 chu kỳ là

4/

0

2

T

idtq

Vậy điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây là

4/

0

2.48250

T

idtq

Page 6: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

6

C

t

dttq 965]100

)2

100sin(

[2.48250)2

100cos(2.48250 005,0

0

005,0

0

(lấy độ lớn)

Câu 49. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm

cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad

(goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 =

10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:

A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s

Giải:

Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2g

l = 2 (s). Khi qua VTCB sợi dây đứt chuyển động của vật là CĐ

ném ngang từ độ cao h0 = 1,5m với vận tốc ban đầu xác định theo công thức:

2

2

0mv = mgl(1-cos) = mgl2sin

2

2

= mgl 2

2 --->

v0 =

Thời gian vật CĐ sau khi dây đứt là t = 0,05s. Khi đó vật ở độ cao

h = h0 - 2

2gt -> h0 – h = 2

2gt

mgh0 + 2

2

0mv = mgh +

2

2mv -> v

2 = v0

2 + 2g(h0 – h) = v0

2 + 2g 2

2gt

v2 = v0

2 + (gt)

2 . v

2 = ()

2 + (gt)

2 -> v = 0,5753 m/s

Bài 48: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách

nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.

A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Giải:

Độ lệch pha giữa M, N xác định

theo công thức:

x2

Do các điểm giữa M, N đều có

biên độ nhỏ hơn biên độ dao

động tại M, N nên chúng là hai

điểm gần nhau nhất đối xứng qua

một nút sóng.

+ Độ lệch pha giữa M và N dễ

dàng tính được

cmxx

12063

2

3

Câu 47: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình

cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha

của hai dao động thành phần đó là :

A. 1200. B. 105

0. C. 143,1

0. D. 126,9

0.

Giải:

2A=A1+A2

Vì A vuong góc A1 nên A2= 2 2

2 1 2 1 2 1( )( )A A A A A A 3A=4A1

Góc lệch giữa A và A2 Tan = A1/A = 3/4 036,9 góc giữa A1 và A2 la 126,90

t -qo

M

M2

M1

u(cm)

N

5

2,5

-2,5

-5

Page 7: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

7

Câu 41. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.

Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB

Giải:

Từ công thức I = P/4πd2

Ta có: 2A M

M A

I d= ( )

I d và LA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 0,6

A10 .d

Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA)

Suy ra dB = dA + 2dM

Tương tự như trên, ta có: 2 0,6 2A B

B A

I d= ( ) = (1+ 2 10 )

I d và LA – LB = 10.lg(IA/IB)

Suy ra LB = LA – 10.lg 0,6 2(1 2 10 ) = 36dB

Câu 40: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB kéo vật

ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và

mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng :

A. 20 22 cm/s B. 80 2 cm/s

C. 20 10 cm/s D. 40 6 cm/s

Giải:

Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là lúc hl dh msF = F + F = 0

lần đầu tiên tại N

ON = x kx = mg x = mg/k = 0,02m = 2cm

Khi đó vật đã đi được quãng đường S = MN = 6 – 2 = 4cm = 0,04m

Tại t = 0 x0 = 6cm = 0,06m, v0= 20 14 cm/s = 0,2 14 m/s

Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: 2 2 22

max 0 0mv mv kxkx+ = + μmgS

2 2 2 2 (Công của Fms = mgS)

2 2 2 2

max 0 0mv mv kx kx= + μmgS

2 2 2 2

2 2 2 2

max0,1v 0,1(0,2 14) 20.0,06 20.0,02= + 0,4.0,1.10.0,04

2 2 2 2 =

0,044 2

maxv = 0,88 vmax = 2204,088,0 = 0,2. 22 (m/s) = 20 22 cm/s.

Câu 39: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực

âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A,

người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19

J vào mặt

trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này

chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A

không đến được B là :

A. 20% B. 30% C. 70% D. 80%

Giải:

Số electron đến được B trong 1s là 1310

e

InenI ee

Số photon chiếu vào A trong 1s là 15

19

3

10.510.8,9

10.9,4

PnnP ff

Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là 1315

10.5100

10.5 . Theo đề bài chỉ có 10

13 electron

đến được B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là

Page 8: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

8

%808,010.5

1010.513

1313

Câu 37: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục

nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ

B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch

ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là

A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A

Giải:

ArR

NBS

rR

eI c 126,0

41

10.1,0.2,0.10 2

maxmax

Câu 33: Một chất điểm đang dao động với phương trình x 6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0

Giải:

Khi 0t thì cmx 60cos6 (biên dương)

Sau 4

Tt vật ở VTCB nên S=A=6cm. Tốc độ trung bình sau 1/4 chu kì scm

t

sv /120

4/2,0

6

Tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ scmT

A

t

sv /120

2,0

6.44

Câu 29: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi

thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời

điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = 2π =

10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :

A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.

Giải:

Biên độ dao động con lắc cmll

A 82

3248

2

minmax

Độ biến dạng ở VTCB cmmk

mgl 1616,0

25

10.4,0

Chiều dài ban đầu cmlAllAlll 2416848max00max

Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con

lắc chịu tác dụng lực quán tính NmaFqt 4,01.4,0 hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật

đoạn cmmk

Fx

qt6,1016,0

25

4,0 Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm

Câu 28: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật

nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa

khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát.

Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:

A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.

Giải:

Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc 2 vật là v

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho quá trình hai vật chuyển động từ vị trí lò xo bị nén l đến khi hai

vật qua vị trí cân bằng:2 21 1 k

k(Δ ) = (m+M)v v = Δ2 2 m + M

l l (1)

Đến vị trí cân bằng, vật m chuyển động chậm dần, M chuyển động thẳng đều, hai vật tách ra, hệ con lắc lò

xo chỉ còn m gắn với lò xo.

Khi lò xo có độ dài cực đại thì m đang ở vị trí biên, thời gian chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

T/4

Page 9: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

9

Khoảng cách của hai vật lúc này: 2 1

TΔx = x x = v. A

4 (2), với

mT = 2π

k;

mA = v

k,

Từ (1) và (2) ta được: k 2π m m k π 1 1

Δx = .Δ . . .Δ = Δ . Δ = 4,19cm1,5m 4 k k 1,5m 2 1,5 1,5

l l l l

Câu 25: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1

đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm

xuống I .Khoảng cách AO bằng:

A.2

2

AC B.

3

3

AC C.

3

AC D.

2

AC

Giải:

Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI = 24 R

P

.

Giả sử người đi bộ từ A qua M tới C IA = IC = IOA = OC

IM = 4I OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất

OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC

AO2 = OM

2 + AM

2 =

44

22 ACAO 3AO

2 = AC

2 AO =

3

3AC. Chọn đáp án B

Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng

m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ

2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W

Giải:Công suất tức thời của trọng lực Pcs = F.v = mg.v với v là vận tốc của vật m

Pmax = mg.vmax = mg.2kA

m = gA mk = gA

kAk

g; (vì A = l0)

Pmax = kA Ag = 40.2,5.10–2

10.10.5,2 2 = 0,5W.

Câu 22. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất

lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2.

Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 2

1

R

Rbằng

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8

Giải:

Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn

dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho

đường tròn (tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R

là R

E

2

0

Suy ra

0

2

2

20 1

216

2

NM M M

N N M

N

E

RE A R R

EE A R R

R

Vậy 16

1164

2

12

2

2

1

2 R

R

A

A

R

R

N

M

N

M

Page 10: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

10

Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm.

Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì

số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ

của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?

A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 2 2 lần

Giải:

Khi V1 cực đại thì mạch cộng hưởng: UR = U = 2UC = 2UL hay R = 2ZL (1)

Khi V2 cực đại ta có:R

ZRUU

2L

2

maxC

theo (1) →

2 2

L L

Cmax

L

U 4Z + Z U 5U =

2Z 2 (2)

Khi đó lại có: L

2L

2

CZ

ZRZ

theo (1) ta được: ZC = 5ZL = 2,5R → Z = R 5 (3)

Chỉ số của V1 lúc này làR

UR UU = IR = =

Z 5 (4) Từ (3) và (4) ta có: Cmax

R

U 5= = 2,5

U 2

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm.

Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp

bao nhiêu lần URmax?

A. 3

8 B.

8

3 C.

4 2

3 D.

3

4 2

Giải:

Vì C biến thiên nên: 2 2

Cmax L

UU R Z

R (1)

Lmax max L L L

min

U UU I .Z .Z .Z

Z R (2) (cộng hưởng điện) và RmaxU U (3) (cộng hưởng điện)

2 2

LCmaxL

Lmax L

R + ZU(1)= 3 = R = Z 8

(2) U Z (4)

2 2

LCmax

Rmax

R + ZU(1)=

(3) U R (5)

Từ (4) và (5) → 8

3

U

U

maxR

maxC

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt

phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí

cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được

bằng

A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s

Giải:

Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là

lúc hl dh msF = F + F = 0

lần đầu tiên tại N

ON = x kx = mg x = mg/k = 0,04m = 4cm

Khi đó vật đã đi được quãng đường S = MN = 10 – 4 = 6cm = 0,06m

Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: 2 2 2

maxmv kx kA+ = μmgS

2 2 2 (Công của lực ma sát Fms = mgS)

2 2 2

maxmv kA kx= μmgS

2 2 2

06,0.10.08,0.1,02

04,0.2

2

1,0.2

2

08,0 222

max v

= 0,0036 2

maxv = 0,09 vmax = 0,3(m/s) = 30cm/s.

Cách 2:

Page 11: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

11

Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ 1 2

2μmg 2.0.1.0,08.10A A = = = 0,08m = 8cm

k 2

Sau nửa chu kỳ đầu tiên biên độ còn lại A2 = 2cm

Tốc độ lớn nhất đạt được tại vị trí cân bằng mới 1 2 1 2max

A + A A + Ak 2 10 + 2v = ω = = = 30

2 m 2 0,08 2cm/s

Câu 8: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường

tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là

A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm

Giải:

Bước sóng = v/f = 0,03m = 3 cm

Xét điểm N trên AB dao động với biên độ

cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm)

d’1 – d’2 = k = 3k

d’1 + d’2 = AB = 20 cm

d’1 = 10 +1,5k

0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20 - 6 ≤ k ≤ 6

Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại

Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6

d1 – d2 = 6 = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm

Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x

h2

= d12 – AH

2 = 20

2 – (20 – x)

2

h2

= d22 – BH

2 = 2

2 – x

2 20

2 – (20 – x)

2 = 2

2 – x

2 x = 0,1 cm = 1mm

h = mmxd 97,19399120222

2 . Chọn đáp án C

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 =

A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì

A1 có giá trị:

A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D.

9 3 cm

Giải:

Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ và theo định lý hàm số sin:

22

A A Asinα= A =

π πsinαsin sin

6 6

, A2 có giá trị cực đại khi sinα có giá

trị cực đại bằng 1 α = /2

A2max = 2A = 18cm A1 = 2 2 2 2

2A A = 18 9 = 9 3 (cm).

Câu 4. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao

động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x =

Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:

A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm

Giải:Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ

A = A1 + A2

Năng lượng dao động của vật tỉ lệ thuận với A2

Theo định lí sin trong tam giác /6

O

/3

A

A1 O

/3

A1

d1

M

B

A

d2

Page 12: Mã đề 012 THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC T LÍ Ths1.downloadmienphi.net/file/downloadfile8/209/1327026.pdf · 2 Câu 11 Cho dòng điện xoay chiều i t A cos(100 /2)( )

12

sin

A=

6sin

1

A

A = 2A1sin. A = Amax khi sin = 1.-> = /2 (Hình vẽ)

Năng lượng cực đại khi biên độ A= 2A1 = 20 cm.

Suy ra A2 = 2

1

2 AA = 10 3 (cm). Chọn đáp án B