35
CHƯƠNG 2 HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP Phiên bản 2013

MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

CHƯƠNG 2MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP

Phiên bản 2013

Page 2: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

Tài liệu tham khảo[1] Đỗ Phúc, Nguyễn Đăng Tỵ.

Giáo trình cơ sở dữ liệu.Đại học Quốc gia Tp.HCM.

[2] Đồng Thị Bích Thủy.Giáo trình cơ sở dữ liệu.Đại học Quốc gia Tp.HCM.

[3] Trần Ngọc Bảo.Slide bài giảng CSDLĐại học Sư Phạm TP.HCM

[4] Lê Minh Triết.Slide bài giảng CSDLĐại học Sư Phạm TP.HCM

3/5/20132

Page 3: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

Nội dung

1.Giới thiệu

2.Các thành phần cơ bảna. Thực thể

Thuộc tính

Thuộc tính khóa

b. Mối kết hợp

Khái niệm

Bảng số

Thuộc tính trên mối kết hợp

Ràng buộc trên mối kết hợp

c. Thực thể yếu

3. Lược đồ ERa. Tiêu chuẩn chọn khái niệm

b. Các buớc để tạo ERD

c. Chuyển ERD thành bảng

4. Ví dụ

3/5/2013 3

Page 4: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

1. Giới thiệu

Mô hình dữ liệu là một tập hợp các khái niệmđược dùng để diễn tả tập hợp dữ liệu và hànhđộng để thao tác lên dữ liệu.

Mô hình dữ liệu mô tả một tập hợp các kháiniệm từ thế giới thực được gọi là mô hình dữliệu quan niệm

Mô hình dữ liệu quan niệm thường dùng làMô Hình Thực Thể - Kết Hợp

3/5/20134

Page 5: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

1. Giới thiệu

Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL

Sơ đồ thực thể - kết hợp(Entity-Relationship Diagram)

– Tập thực thể (Entity Sets)/thực thể (Entity)– Thuộc tính (Attributes)– Mối quan hệ (Relationship)

3/5/20135

Mô hình Thực Thể - Kết Hợp

Page 6: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

1. Giới thiệu

Một nhân viên là một thực thể Tập hợp các nhân viên là tập thực thể Một đề án là một thực thể Tập hợp các đề án là tập thực thể Một phòng ban là một thực thể Tập hợp các phòng ban là tập thực thể

3/5/20136

Mô hình Thực Thể - Kết Hợp“Quản lý đề án công ty”

Page 7: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

a. Thực thể

Thuộc tính

Thuộc tính khóa

b. Mối kết hợp

Khái niệm

Bảng số

Thuộc tính trên mối kết hợp

Ràng buộc trên mối kết hợp

c. Thực thể yếu

3/5/20137

Page 8: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 8

2. Các thành phần cơ bản

Page 9: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 9

2. Các thành phần cơ bản

Page 10: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 10

2. Các thành phần cơ bản

Page 11: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 11

2. Các thành phần cơ bản

Page 12: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 12

2. Các thành phần cơ bản

Page 13: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 13

2. Các thành phần cơ bản

Page 14: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3/5/2013 14

2. Các thành phần cơ bản

Page 15: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

(min, max) chỉ định mỗi thực thể e thuộc tập cácthực thể E tham gia ít nhất và nhiều nhất vào thểhiện của R Giải thích

– (0,1): không hoặc một– (1,1): duy nhất một– (0,n): không hoặc nhiều– (1,n): một hoặc nhiều

3/5/201315

Bảng Số

Page 16: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản Một phòng ban có nhiều nhân viên

Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban

Một nhân viên có thể được phân công vào nhiềuđề án hoặc không được phân công vào đề án nào

Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1phòng ban nào đó

3/5/201316

Bảng Số

Page 17: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

3/5/201317

Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lầnvào một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau

Bảng Số

Page 18: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

3/5/201318

Thuộc tính trên mối quan hệ mô tảtính chất cho mối quan hệ đó

Thuộc tính này không thể gắn liền vớinhững thực thể tham gia vào mối quan hệ

Page 19: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

Nhằm giới hạn khả năng có thể kết hợp củacác thực thể tham gia

Xuất phát từ ràng buộc của thế giới thực

Có hai loại ràng buộc mối kết hợp chính

– Ràng buộc dựa trên bản số

– Ràng buộc dựa trên sự tham gia

3/5/201319

Ràng buộc trên mối kết hợp

Page 20: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

Sự tham gia của PEOPLE trong mối kết hợp làbắt buộc (mandatory participation), trong khi sựtham gia của CITY là tuỳ ý (optionalparticipation)

Diễn tả khái niệm một người sinh sống tại mộtthành phố duy nhất, trong khi thành phố có thể cónhiều người sinh sống

3/5/201320

Ràng buộc trên mối kết hợp

Page 21: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

Mỗi môn học chỉ được day từ 1 đến 3 lần mỗituần, mỗi ngày trong tuần đều có một số buổi họcnào đó, mỗi phòng học có tối đa 8 buổi học mỗituần Diễn tả khái niệm một môn học đã cho được dạy

trong một ngày nào đó tại một phòng học nào đó3/5/2013

21

Ràng buộc trên mối kết hợp

Page 22: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

2. Các thành phần cơ bản

Là thực thể mà khóa có được từnhững thuộc tính của tập thực thểkhác

Thực thể yếu (weak entity set)phải tham gia vào mối quan hệmà trong đó có một tập thực thểchính

3/5/2013 22

Thực Thể Yếu

Page 23: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mốiquan hệ Đỉnh

Cạnh là đường nối giữa:– Thực thể - thuộc tính– Mối quan hệ - thuộc tính– Thực thể - mối quan hệ

3/5/201323

Page 24: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

3/5/201324

Page 25: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

3/5/201325

Page 26: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

3/5/201326

Page 27: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

3/5/201327

Page 28: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

3/5/201328

Page 29: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

Chọn là thực thể khi có thểxác định một số đặc trưng cơbản như các thuộc tính, mốikết hợp, tổng quát hoá haychuyên biệt hoá

Chọn là thuộc tính khi đốitượng có cấu trúc nguyên tốđơn giản và không có các đặctrưng khác

3/5/201329

Tiêu chuẩn chọn khái niệm

Page 30: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

3/5/201330

Tiêu chuẩn chọn khái niệmMối kết hợp hay thực thể

Chọn thực thể nếu khái niệm quan tâmcó một số đặc trưng cần mô hình hoá

Page 31: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

Xác định thực thể, thuộc tính

Xác định mối kết hợp, thuộc tính

Xác định bảng số

Vẽ mô hình bằng một số công cụ như– MS Visio

– PowerDesigner

– DBMAIN

3/5/201331

Các bước tạo ERD

Page 32: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

3. Lược đồ ER (Entity-Relationship Diagram)

Đây là bước chuyển đổi từ giai đoạn phân tích sanggiai đoạn thiết kế Chuyển đổi ERD thành Mô hình vật lý ≡ BẢNG (lưu

trữ và quản lý bởi DBMS trong các thiết bị lưu trữ) Quy tắc

– Thực thể Bảng– Mối kết hợp bảng hoặc không là bảng tuỳ theo bản số

• 1 – n : chuyển thành cha – con với ràng buộc khoá ngoại• m – n: chuyển thành thực thể

– Ràng buộc khoá chính, ràng buộc khoá ngoại– Qui tắc vẽ các đường tham chiếu giữa các quan hệ

3/5/201332

ERD Bảng

Page 33: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

4. Ví dụCSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY

Theo dõi các thông tin liên quan tới nhân viên, phòng ban và đề án

Công ty được tổ chức thành các phòng ban. Mỗi phòng ban có một tên duy nhất,mã số phòng ban duy nhất, và một nhân viên quản lý phòng đó. Ghi nhận lạingày nhận chức trưởng phòng. Mỗi phòng ban có thể có nhiều địa điểm khácnhau

Mỗi phòng ban chủ trì nhiều đề án, mỗi đề án có tên duy nhất, mã số đề án duynhất và được triển khai ở một địa điểm

Thông tin nhân viên của công ty được lưu trữ bao gồm mã nhân viên, địa chỉ,lương, phái, và ngày sinh. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban nhưng có thểtham gia nhiều đề án, trong đó đề án không nhất thiết phải do chính phòng bancủa nhân viên chủ trì. Ghi nhận thông tin về thời gian tham gia đề án của nhânviên ứng với từng đề án tham gia, và cũng ghi nhận thông tin người quản lý trựctiếp nhân viên

Mỗi nhân viên có thể có nhiều thân nhân, với mỗi thân nhân phải lưu trữ tên,phái, ngày sinh, và mối quan hệ với nhân viên trong công ty

3/5/201333Vẽ ERD

Page 34: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

4. Ví dụ

3/5/201334

Ví dụ

Page 35: MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP

HẾT