Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƢƠN II. MÔ HÌNH THỰC THỂ - LIÊN KẾT
(ENTITY-RELATIONSHIP MODEL, E-R)
Dept. of IS – FIT - HNUE
TS. Lê Thị Tú Kiên
http://fit.hnue.edu.vn/~kienltt/
Giới thiệu
Quy trình phân tích và thiết kế CSDL
Tập hợp các yêu cầu và phân tích
Mô hình hóa dữ liệu
Thiết kế logic
Thiết kế vật lí
2
Dept. of IS - FIT - HNUE
Nội dung
1. Các thành phần cơ bản của mô hình E-R
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
3. Biểu đồ E-R
4. Một số tính chất mở rộng của mô hình E-R
5. Ví dụ thực hành về thiết kết lược đồ thực E-R
Dept. of IS - FIT - HNUE
3
Nội dung
1. Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
3. Biểu đồ thực thể liên kết
4. Các tính chất mở rộng của mô hình thực thể - liên kết
5. Ví dụ về thiết kết lược đồ thực thể - liên kết
Dept. of IS - FIT - HNUE
4
Tập thực thể
Thực thể là một “vật” hay một đối tượng trong thế giới thực,
phân biệt được với những đối tượng khác
Ví dụ
Mỗi nhân viên là một thực thể
Mỗi phòng làm việc là một thực thể
Mỗi dự án là một thực thể
Dept. of IS - FIT - HNUE
6
Tập thực thể
Mỗi thực thể được mô tả bởi một tập các thuộc tính
Ví dụ
nhân viên: mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính, bậc lương,
lương, địa chỉ
phòng làm việc: mã phòng, tên phòng, địa điểm
dự án: mã dự án, tên dự án, địa điểm
Dept. of IS - FIT - HNUE
7
Tập thực thể
Tập thực thể là một tập hợp các thực thể có cùng tập thuộc tính
Kiểu thực thể là tên của một tập thực thể
Ví dụ
Kiểu thực thể NHÂN VIÊN: tập các nhân viên
Kiểu thực thể PHÒNG: tập các phòng
Kiểu thực thể DỰ ÁN: tập các dự án
Dept. of IS - FIT - HNUE
8
Tập thực thể
Ví dụ
nv2
nv1
nv3
nv4
nv5
thực thể tập thực thể
NHÂN VIÊN kiểu thực thể Dept. of IS - FIT - HNUE
9
Tập thực thể
Lược đồ kiểu thực thể mô tả một kiểu thực thể, bao gồm: tên
kiểu thực thể; tên và ngữ nghĩa của các thuộc tính; các ràng
buộc mà các thuộc tính phải tuân theo.
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
10
Tập thực thể
Các kiểu thuộc tính của mô hình E-R:
Thuộc tính đơn, thuộc tính phức hợp
Thuộc đính đơn trị, thuộc tính đa trị
Thuộc tính được lưu trữ, thuộc tính được suy diễn
Dept. of IS - FIT - HNUE
11
Tập thực thể
Thuộc tính đơn là thuộc tính không phân chia được thành
những thành phần nhỏ hơn
12
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
Tập thực thể
Thuộc tính phức hợp là thuộc tính có thể phân chia thành các
phần nhỏ hơn
13
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
Tập thực thể
Thuộc tính đơn trị là thuộc tính có 1 giá trị duy nhất cho mỗi
thực thể.
14
PHÒNG
Mã phòng
Tên phòng
Địa điểm PHÒNG: mã phòng, tên
phòng, địa điểm. Mỗi phòng
có 1 tên duy nhất, 1 mã số
duy nhất và có thể có nhiều
địa điểm
Tập thực thể
Thuộc tính đa trị là thuộc tính có một tập hợp các giá trị cho
cùng một thực thể.
15
PHÒNG: mã phòng, tên
phòng, địa điểm. Mỗi phòng
có 1 tên duy nhất, 1 mã số
duy nhất và có thể có nhiều
địa điểm
PHÒNG
Mã phòng
Tên phòng
Địa điểm
Tập thực thể
Thuộc tính đƣợc suy diễn: là thuộc tính mà giá trị của nó được
suy ra từ giá trị của các thuộc tính khác
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
16
Tập thực thể
Thuộc tính đƣợc lƣu trữ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
Dept. of IS - FIT - HNUE
17
Tập thực thể
Giá trị null: nếu một thực thể không có giá trị tại một thuộc tính nào
đó thì giá trị của thực thể tại thuộc tính này là null
Siêu khóa của một kiểu thực thể: một thuộc tính hoặc một tập các
thuộc tính cho phép xác định duy nhất một thực thể trong một tập
thực thể
Khóa của một kiểu thực thể: siêu khóa có tập thuộc tính nhỏ nhất
18
Tập thực thể
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
Dept. of IS - FIT - HNUE
19
Tập thực thể
Kiểu thực thể yếu: không thể phân biệt được hai thực thể thuộc
kiểu này nếu chỉ dựa vào các tổ hợp giá trị các thuộc tính của
chúng (kiểu thực thể này không có khóa).
Kiểu thực thể mạnh: hai thực thể thuộc kiểu này có thể phân
biệt được với nhau dựa vào tổ hợp giá trị các thuộc tính của
chúng (kiểu thực thể này có khóa).
Dept. of IS - FIT - HNUE
20
Tập thực thể
Các thực thể thuộc cùng một kiểu thực thể yếu được phân biệt
với nhau nhờ mối liên quan đến một thực thể của một kiểu thực
thể mạnh.
Dept. of IS - FIT - HNUE
21
Tập thực thể
Ví dụ
Kiểu thực thể mạnh Kiểu thực thể yếu
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
Dept. of IS - FIT - HNUE
22
Tập liên kết
Một liên kết: một sự kết hợp của một số thực thể
PHÒNG NHÂN VIÊN
Dept. of IS - FIT - HNUE
24
Tập liên kết
Một kiểu liên kết R giữa n kiểu thực thể E1, E2, …, En xác định
một tập liên kết giữa các thực thể thuộc các kiểu thực thể này
PHÒNG NHÂN VIÊN
LÀM VIỆC CHO
PHÒNG
LÀM
VIỆC
CHO
NHÂN VIÊN
Dept. of IS - FIT - HNUE
25
Tập liên kết
Một kiểu liên kết cũng có thể có những thuộc tính mô tả nó
Ví dụ
Một nhân viên có thể tham gia nhiều dự án. Một dự án có nhiều nhân
viên. Số giờ làm việc của mỗi nhân viên cho mỗi dự án được lưu trữ
NHÂN VIÊN
THAM GIA DỰ ÁN
Số giờ
26
Tập liên kết
Ví dụ
Một nhân viên có thể là người hướng dẫn công việc cho một số nhân
viên khác.
NHÂN VIÊN
HƯỚNG
DẪN
Hướng dẫn Tiếp thu
27
Tập liên kết
Cấp của một kiểu liên kết: số các kiểu thực thể tham gia vào
liên kết đó
Ví dụ, liên kết cấp 1 NHÂN VIÊN
HƯỚNG
DẪN
Hướng dẫn Tiếp thu
28
Tập liên kết
Cấp của một kiểu liên kết là số các kiểu thực thể tham gia vào
liên kết đó
Liên kết cấp 1 Liên kết cấp 2
NHÂN VIÊN
THAM
GIA DỰ ÁN
Số giờ
NHÂN VIÊN
LÀM
VIỆC
CHO
PHÒNG
NHÂN VIÊN
HƯỚNG
DẪN
Hướng dẫn Tiếp thu
29
Nội dung
1. Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
3. Biểu đồ thực thể liên kết
4. Các tính chất mở rộng của mô hình thực thể - liên kết
5. Ví dụ về thiết kết lược đồ thực thể - liên kết
Dept. of IS - FIT - HNUE
30
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
Ràng buộc về tỉ số lực lượng
Ràng buộc về sự tham gia
Dept. of IS - FIT - HNUE
31
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
Ràng buộc về tỉ số lực lượng
Ràng buộc về sự tham gia
Dept. of IS - FIT - HNUE
32
Các ràng buộc về tỉ số lực lượng
Tỉ số lực lượng của một kiểu liên kết cấp 2 cho biết số các liên
kết (của kiểu liên kết này) mà một thực thể có thể tham gia vào.
Các ràng buộc tỉ số lực lượng trên một kiểu liên kết cấp 2 gồm:
1:1, 1:N, N:M
Dept. of IS - FIT - HNUE
33
Các ràng buộc về tỉ số lực lượng
Ví dụ
1 phòng có 1 nhân viên làm trưởng phòng và 1 nhân viên chỉ phụ trách tối đa 1
phòng. Kiểu liên kết QUẢN LÍ giữa PHÒNG và NHÂN VIÊN có tỉ số 1:1.
PHÒNG QUẢN LÍ NHÂN VIÊN
1 1
b5
PHÒNG NHÂN VIÊN
QUẢN LÍ
Dept. of IS - FIT - HNUE
34
Các ràng buộc về tỉ số lực lượng
Ví dụ
1 nhân viên thuộc 1 phòng, 1 phòng có một số nhân viên. Kiểu liên kết
LÀM VIỆC CHO giữa PHÒNG và NHÂN VIÊN có tỉ số 1:N
PHÒNG NHÂN VIÊN
LÀM VIỆC CHO
PHÒNG
LÀM
VIỆC
CHO
NHÂN VIÊN 1 N
Dept. of IS - FIT - HNUE
35
Các ràng buộc về tỉ số lực lượng
Ví dụ
1 nhân viên tham gia một số dự án, 1 dự án có một số nhân viên tham
gia. Kiểu liên kết THAM GIA giữa DỰ ÁN và NHÂN VIÊN có tỉ số N:M.
DỰ ÁN THAM
GIA
NHÂN VIÊN M N
THAM GIA
DỰ ÁN NHÂN VIÊN
b5
Dept. of IS - FIT - HNUE
36
2 Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
Ràng buộc về tỉ số lực lượng
Ràng buộc về sự tham gia
Dept. of IS - FIT - HNUE
37
Ràng buộc về sự tham gia
Ràng buộc về sự tham gia trên một kiểu liên kết cho biết sự tồn
tại của một thực thể có phụ thuộc vào mối liên kết kiểu này giữa
nó với một thực thể khác hay không.
Có 2 kiểu ràng buộc về sự tham gia: toàn bộ, bộ phận.
Dept. of IS - FIT - HNUE
38
Ràng buộc về sự tham gia
Ví dụ
Mỗi phòng phải có một nhân viên là trưởng phòng, một nhân viên
có thể là trưởng phòng hoặc không.
NHÂN VIÊN QUẢN LÍ PHÒNG 1 1
toàn bộ bộ phận
Dept. of IS - FIT - HNUE
39
Ràng buộc về sự tham gia
Ví dụ
Một nhân viên có thể có người phụ thuộc hoặc không, mỗi người
phụ thuộc phải được xác định bởi một nhân viên
NHÂN VIÊN
PHỤ
THUỘC
VÀO
NGƯỜI PHỤ
THUỘC N 1
bộ phận toàn bộ
Dept. of IS - FIT - HNUE
40
Ràng buộc cấu trúc
Ràng buộc cấu trúc (bao gồm cả ràng buộc tỉ số lực lượng và ràng
buộc về sự tham gia) được biểu diễn bằng cặp số nguyên (min, max)
kèm theo mỗi kiểu thực thể trong sự tham gia vào một kiểu liên kết,
với min 0 và max 1.
Nghĩa là, mỗi thực thể tham gia vào ít nhất Min liên kết và tham gia
vào nhiều nhất Max liên kết.
Dept. of IS - FIT - HNUE
41
Ràng buộc cấu trúc
Ví dụ,
1 phòng phải có 1 nhân viên làm trưởng phòng, và một phòng có nhiều
nhất 1 trưởng phòng.
1 nhân viên có thể là trưởng phòng hoặc không, nếu là trưởng phòng thì
chỉ là trưởng của một phòng.
PHÒNG QUẢN LÍ NHÂN VIÊN (0,1) (1,1)
42
Ràng buộc cấu trúc
Ví dụ,
1 nhân viên có thể không có người phụ thuộc hoặc có nhiều người phụ
thuộc.
1 người phụ thuộc phải được xác định bởi 1 nhân viên, và 1 người phụ
thuộc chỉ liên kết với tối đa 1 nhân viên.
NHÂN VIÊN
PHỤ
THUỘC
VÀO
NGƯỜI PHỤ
THUỘC
(1,1) (0,n)
43
Nội dung
1. Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
3. Biểu đồ thực thể liên kết
4. Các tính chất mở rộng của mô hình thực thể - liên kết
5. Ví dụ về thiết kết lược đồ thực thể - liên kết
Dept. of IS - FIT - HNUE
44
Các kí hiệu cơ bản của biểu đồ E-R
…
Thực thể
Thực thể yếu
Liên kết
Liên kết xác định
Thuộc tính
Thuộc tính khóa
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính
phức hợp
Thuộc tính
suy dẫn được Dept. of IS - FIT - HNUE
45
Ràng buộc trên liên kết
E1 E2 R
E1 E2 R 1 N
E R (min, max)
Sự tham gia toàn bộ
của E2 vào liên kết R
Tỉ số lực lượng giữa
E1:E2 là 1:N
Ràng buộc cấu trúc
(min, max) của thực
thể E trong sự tham
gia vào liên kết R.
46
Cách đặt tên
Tên của kiểu thực thể, thuộc tính, kiểu liên kết cần được đặt dễ
hiểu phù hợp với chức năng, vai trò của chúng trong biểu đồ
Tên của kiểu thực thể nên là cụm danh từ và được viết in hoa
Tên của thuộc tính nên là danh từ và được viết hoa chữ cái đầu
Tên của kiểu liên kết nên là cụm động từ và được viết in hoa
Dept. of IS - FIT - HNUE
47
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
48
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
49
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
50
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
51
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
52
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
53
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
54
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
55
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
56
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
57
Ví dụ
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
58
Nội dung
1. Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
3. Biểu đồ thực thể liên kết
4. Các tính chất mở rộng của mô hình thực thể - liên kết
5. Ví dụ về thiết kết lược đồ thực thể - liên kết
Dept. of IS - FIT - HNUE
59
Đặc biệt hóa
Đặc biệt hóa là thiết kết các nhóm con, trong 1 tập thực thể, có
một số thuộc tính mà những thực thể ngoài tập con này không có
Trong biểu đồ E-R, sự đặc biệt hóa được mô tả bởi hình tam giác
ISA (is a)
Dept. of IS - FIT - HNUE
61
Đặc biệt hóa
Ví dụ, Tập thực thể TAIKHOAN có 2 thuộc tính: Số hiệu tài khoản, Số dư.
Tập thực thể này có 2 loại tài khoản: tài khoản tiết kiệm (có thêm thông tin
về Tỉ số lãi suất), tài khoản kiểm tra (có thêm thông tin về Số rút trội).
TÀI KHOẢN
Số dư Số hiệu
tài khoản
TÀI KHOẢN
TIẾT KIỆM
Tỉ suất
TÀI KHOẢN
KIỂM TRA
Số rút
trội ISA
62
Khái quát hóa
Khái quát hóa là từ nhiều kiểu thực thể có thể khái quát hóa
thành một kiểu thực thể ở mức cao hơn trên cơ sở những đặc
tính chung.
Khi một kiểu thực thể mới được tạo ra là kết quả của đặc biệt
hóa hay khái quát hóa thì những thuộc tính của thực thể ở mức
cao được thực thể ở mức thấp kế thừa.
Dept. of IS - FIT - HNUE
63
Khái quát hóa
Ví dụ, kiểu thực thể TÀI KHOẢN là khái quát hóa của kiểu thực thể TÀI
KHOẢN TIẾT KIỆM và kiểu thực thể TÀI KHOẢN KIỂM TRA
TÀI KHOẢN
Số dư Số hiệu
tài khoản
TÀI KHOẢN
TIẾT KIỆM
Tỉ suất
TÀI KHOẢN
KIỂM TRA
Số rút
trội ISA
64
Phép gộp nhập
Phép gộp nhập là sự trừu tượng hóa những liên kết vốn được
xử lý như những thực thể ở mức cao.
KHOẢN VAY
Số dư
Số hiệu
khoản vay
KHÁCH HÀNG
Họ tên Giới
tính Mã
BHXH
Ngày
sinh
Địa chỉ
NHÂN VIÊN
Mã số
nhân viên Họ tên
Số điện
thoại
KHÁCH -
VAY
NHÂN VIÊN –
GIAO DỊCH
65
Phép gộp nhập
Phép gộp nhập là sự trừu tượng hóa những liên kết vốn được
xử lý như những thực thể ở mức cao
KHOẢN VAY
Số dư Số hiệu
khoản vay
KHÁCH HÀNG
Họ tên Giới
tính Mã
BHXH
Ngày
sinh
Địa chỉ
NHÂN VIÊN
Mã số
nhân viên Họ tên
Số điện
thoại
KHÁCH -
VAY
NHÂN VIÊN –
GIAO DỊCH
66
Nội dung
1. Các thành phần cơ bản của mô hình thực thể - liên kết
2. Các ràng buộc trên các kiểu liên kết
3. Biểu đồ thực thể liên kết
4. Các tính chất mở rộng của mô hình thực thể - liên kết
5. Ví dụ về thiết kết lược đồ thực thể - liên kết
Dept. of IS - FIT - HNUE
67
Mô tả bài toán quản lý
Một công ti cần thiết kế CSDL để quản lý các thông tin sau:
Các phòng: Mỗi phòng có 1 tên, 1 mã số, và có thể có nhiều địa điểm
Các dự án: Mỗi dự án có 1 mã số, 1 tên và 1 địa điểm
Các nhân viên: Mỗi nhân viên có: mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính,
bậc lương, lương, địa chỉ (phân chia thành số nhà, đường phố, xã, huyện,
tỉnh)
Các người phụ thuộc: mỗi người phụ thuộc có: họ tên, gới tính, ngày sinh và
mối quan hệ với nhân viên (con, vợ/chồng, bố, mẹ)
Dept. of IS - FIT - HNUE
68
Mô tả bài toán quản lý
Mỗi nhân viên thuộc một phòng, một phòng có thể có nhiều nhân viên
Mỗi phòng có một nhân viên là trưởng phòng, ngày bổ nhiệm được lưu trữ
Mỗi dự án được quản lí bởi một phòng, một phòng quản lí một số dự án
Một nhân viên có thể tham gia nhiều dự án, một dự án có thể có nhiều nhân
viên tham gia. Số giờ làm việc của mỗi nhân viên cho mỗi dự án được lưu trữ
Một nhân viên có thể hướng dẫn công việc cho một số nhân viên khác
Mỗi nhân viên có thể có một vài người phụ thuộc. Mỗi người phụ thuộc phải
được xác định bởi 1 nhân viên
Dept. of IS - FIT - HNUE
69
Kiểu thực thể PHÒNG
Các phòng: Mỗi phòng có 1 tên, 1 mã số, và có thể có nhiều
địa điểm
PHÒNG
Mã phòng
Tên phòng
Địa điểm
Dept. of IS - FIT - HNUE
71
Kiểu thực thể DỰ ÁN
Các dự án: Mỗi dự án có 1 mã dự án, 1 tên và 1 địa điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự án
Địa điểm
Dept. of IS - FIT - HNUE
72
Kiểu thực thể NHÂN VIÊN
Các nhân viên: Mỗi nhân viên có: mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới
tính, bậc lương, lương, địa chỉ (phân chia thành số nhà, đường phố, xã,
huyện, tỉnh)
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới tính
Dept. of IS - FIT - HNUE
73
Kiểu thực thể NGƯỜI PHỤ THUỘC
Các người phụ thuộc: mỗi người phụ thuộc có: họ tên, gới tính, ngày
sinh và mối quan hệ với nhân viên (con, vợ/chồng, bố, mẹ)
NGƯỜI PHỤ THUỘC
Họ tên
Ngày sinh Giới tính
Quan hệ
Dept. of IS - FIT - HNUE
74
Mô tả bài toán quản lý
Mỗi nhân viên thuộc một phòng, một phòng có thể có nhiều nhân viên
Mỗi phòng có một nhân viên là trưởng phòng, ngày bổ nhiệm được lưu trữ.
Mỗi dự án được quản lí bởi một phòng, một phòng quản lí một số dự án
Một nhân viên có thể tham gia nhiều dự án, một dự án có thể có nhiều nhân
viên tham gia. Số giờ làm việc của mỗi nhân viên cho mỗi dự án được lưu trữ
Một nhân viên có thể hướng dẫn công việc cho một số nhân viên khác
Mỗi nhân viên có thể có một vài người phụ thuộc
Dept. of IS - FIT - HNUE
75
Các kiểu liên kết
LÀM VIỆC CHO: NHÂN VIÊN - PHÒNG
QUẢN LÍ: NHÂN VIÊN - PHÒNG
ĐIỀU HÀNH: PHÒNG – DỰ ÁN
THAM GIA: NHÂN VIÊN – DỰ ÁN
HƯỚNG DẪN: NHÂN VIÊN – NHÂN VIÊN
PHỤ THUỘC VÀO: NHÂN VIÊN – NGƯỜI PHỤ THUỘC
Dept. of IS - FIT - HNUE
76
Kiểu liên kết LÀM VIỆC CHO
Mỗi nhân viên thuộc một phòng, một phòng có thể có nhiều nhân
viên
NHÂN VIÊN PHÒNG LÀM VIỆC
CHO
N 1
Dept. of IS - FIT - HNUE
77
Kiểu liên kết QUẢN LÍ
Mỗi phòng có một nhân viên là trưởng phòng, ngày bổ nhiệm
được lưu trữ
NHÂN VIÊN PHÒNG QUẢN
LÍ
Ngày bổ
nhiệm
1 1
Dept. of IS - FIT - HNUE
78
Kiểu liên kết ĐIỀU HÀNH
Mỗi dự án được quản lí bởi một phòng, một phòng quản lí một số
dự án
PHÒNG DỰ ÁN
ĐIỀU
HÀNH
1 N
Dept. of IS - FIT - HNUE
79
Kiểu liên kết THAM GIA
Một nhân viên có thể tham gia nhiều dự án, một dự án có thể có
nhiều nhân viên tham gia. Số giờ làm việc của mỗi nhân viên cho
mỗi dự án được lưu trữ
NHÂN VIÊN DỰ ÁN THAM
GIA
Số giờ
M N
Dept. of IS - FIT - HNUE
80
Kiểu liên kết HƯỚNG DẪN
NHÂN VIÊN
HƯỚNG
DẪN
1 N
Hướng dẫn Tiếp thu
Một nhân viên có thể là người hướng dẫn công việc cho một số
nhân viên khác
Dept. of IS - FIT - HNUE
81
Kiểu liên kết PHỤ THUỘC VÀO
Một nhân viên có thể có người phụ thuộc hoặc không. Mỗi người
phụ thuộc được xác định bởi một nhân viên
NHÂN VIÊN NGƯỜI PHỤ
THUỘC
PHỤ
THUỘC
VÀO
1 N
Dept. of IS - FIT - HNUE
82
Biểu đồ thực thể liên kết
Địa chỉ Huyện
Đường
phố
Xã Số nhà
Tỉnh
NHÂN VIÊN
Họ tên
Mã nhân
viên
Bậc
lương Lương
Ngày
sinh
Giới
tính
PHÒNG
Mã phòng
Tên
phòng Địa
điểm
DỰ ÁN
Mã dự án
Tên dự
án
Địa
điểm
PHỤ THUỘC
Họ tên Ngày
sinh
Giới
tính
Quan
hệ
LÀM VIỆC
CHO
PHỤ
THUỘC
VÀO
HƯỚNG
DẪN
ĐIỀU
HÀNH
QUẢN LÍ
Ngày bổ
nhiệm
THAM
GIA
Số giờ
1
N
1
1
1
N
M
N 1
N
1 N
hd tt
Dept. of IS - FIT - HNUE
83
Thực hành
Bài toán 1
Hãy vẽ sơ đồ thực thể liên kết cho cơ sở dữ liệu quản lý thông tin lịch sử ca
bệnh của các bệnh nhân của một trung tâm y tế
Trung tâm y tế được chia thành các khoa khám chữa bệnh, thông tin của mỗi
khoa gồm: mã số khoa để phân biệt với các khoa khác, tên khoa và vị trí của
khoa (địa chỉ). Mỗi khoa có một bác sĩ phụ trách (trưởng khoa), bác sĩ này được
mô tả bởi họ tên, mã số bác sĩ và chuyên khoa của bác sĩ. Khi một bệnh nhân
đến trung tâm, họ đuợc nhận vào một khoa và đuợc đăng kí mã số bệnh nhân,
tuổi, ngày vào viện. Trong thời gian bệnh nhân ở trung tâm, tất cả các thông tin
điều trị bệnh (lịch sử điều trị) được ghi lại: ngày, triệu chứng quan sát được và
phương pháp điều trị
84
Thực hành
Bài toán 2
Hãy vẽ sơ đồ thực thể liên kết cho cơ sở dữ liệu quản lý thông tin về các tạp
chí, được mô tả như sau
Với mỗi tạp chí bạn cần quản lí tên tạp chí, số ISSN (mã số công bố của tạp
chí), số phát hành và năm phát hành. Dữ liệu về các bài báo trong tạp chí bao
gồm: tiêu đề bài báo, trang bắt đầu và trang kết thúc của bài báo trong tạp chí
(nghĩa là bài báo bắt đầu từ trang nào, và kết thúc ở trang nào trong tạp chí).
Giả thiết rằng không có hai bài báo nào có cùng tiêu đề. Mỗi bài báo được viết
bởi một vài tác giả. Mỗi tác giả bạn sẽ lưu các thông tin về tên, địa chỉ email và
địa chỉ cơ quan Dept. of IS - FIT - HNUE
85