Upload
darkmagician13
View
52
Download
12
Embed Size (px)
Citation preview
Bs.Trần Xuân Bách
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
Động mạch chậu trong: Vùng mông Khu đùi trong Một phần khu đùi sau
Động mạch chậu ngoài: Cấp máu chủ yếu cho chi dưới
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚIĐộng mạch chậu trong:
ĐM mông trên
ĐM mông dưới
ĐM thẹn trong
ĐM bịt
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚIĐộng mạch chậu trong:ĐM mông trên (ĐM mông)
- Chui qua khuyết mẻ hông lớn ở bờ trên cơ tháp => vùng mông
Chia 2 nhánh tận:- Nhánh nông: cấp máu
cho cơ mông to- Nhánh sâu: cấp máu
cho cơ mông nhỡ & cơ mông bé
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚIĐộng mạch chậu trong:ĐM mông dưới (ĐM ngồi)
- Chui qua khuyết mẻ hông lớn ở bờ dưới cơ tháp => vùng mông
Chia các nhánh :- Cấp máu cho cơ mông
to- Cấp máu cho các cơ
chậu hông mấu chuyển- Cấp máu cho TK Ngồi
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚIĐộng mạch chậu trong:
ĐM bịt
- Đi dọc thành bên chậu hông bé. Chui qua Lỗ bịt ở dưới rãnh bịt dưới mu => vùng đùi trong
Cấp máu cho :- Các cơ khu đùi trong- Trong chậu hông cho
các nhánh bên cấp máu cho cơ chậu, bàng quang, xương mu
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚIĐộng mạch chậu trong:
ĐM thẹn trong
- Chậu hông -> chui qua khuyết mẻ hông lớn ở bờ dưới cơ tháp -> vùng mông -> vòng qua gai hông chui qua khuyết hông bé -> Chậu hông
Cấp máu cho : Đáy chậu, hậu môn, cơ quan sinh dục ngoài Không cấp máu cho chi dưới
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM đùi
ĐM khoeo
ĐM chày sau
ĐM chày trước
ĐM gan chân trong ĐM gan chân ngoài
ĐM mu chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi
Nguyên ủy: Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ điểm giữa DC bẹn
Đường đi:- Đoạn trên: ĐM chạy theo đường phân giác của tam giác Scarpa- Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác Scarpa chạy trong ống cơ khép (Hunter)
Tận cùng: Chui qua cung cơ khép => ĐM khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi
Tam giác Scarpar
Các thành:- Thành ngoài: Cơ may, cơ
thắt lưng chậu- Thành trong: cơ lược, cơ
khép nhỡ- Thành trước: cân đùi
(cân sàng)
Đỉnh:Giao điểm của Cơ may và cơ Khép nhỡ
Đáy: “vòng đùi của nhà giải phẫu”
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi Tam giác Scarpar
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi
Cơ rộng trong
Cân Hunter
Cơ khép lớn
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi
Nguyên ủy: Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ điểm giữa DC bẹn
Đường đi:- Đoạn trên: ĐM chạy theo đường phân giác của tam giác Scarpa- Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác Scarpa chạy trong ống cơ khép (Hunter)
Tận cùng: Chui qua cung cơ khép => ĐM khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi
Cơ tùy hành của ĐM: Cơ May
Đường chuẩn đích: Từ điểm giữa nếp lằn bẹn => Bờ sau lồi cầu trong xương đùi
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi : Liên quan
Đoạn trong tam giác đùi: ĐM ở giữa TK đùi, TK hiển trong ở ngoài TM đùi ở trong
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
Đoạn trong tam giác đùi: ĐM ở giữa TK đùi, TK hiển trong ở ngoài TM đùi ở trong
Đoạn ống mạch đùi: ĐM bắt chéo phía trước TM => vào trong TM đùi TK hiển trong bắt chéo trước ĐM => trong ĐM
ĐM Đùi : Liên quan
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh- ĐM mũ chậu nông- ĐM dưới da bụng- ĐM Thẹn ngoài trên- ĐM Thẹn ngoài dưới- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh ĐM gối xuống
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh- ĐM mũ chậu nông- ĐM dưới da bụng- ĐM Thẹn ngoài trên- ĐM Thẹn ngoài dưới- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh ĐM gối xuống
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh- ĐM mũ chậu nông- ĐM dưới da bụng- ĐM Thẹn ngoài trên- ĐM Thẹn ngoài dưới- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh ĐM gối xuống
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi: Phân NhánhĐM đùi sâu: ĐM rất lớn, nuôi dưỡng chủ yếu cho vùng đùi
Phân Nhánh:- ĐM mũ đùi trước, mũ đùi sau- ĐM nuôi cơ tứ đầu đùi- Các nhánh xiên => nuôi các cơ
vùng đùi sau
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Đùi:
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Khoeo
Nguyên Ủy:Tiếp tục ĐM Đùi từ cung cơ khép lớn
Đường đi: - ĐM chạy chếch ra ngoài, xuống dưới -> Trám khoeo - Chạy theo trục của trám
khoeo -> Cung cơ dép - Dưới cung cơ dép -> 2
nhánh tận: ĐM chày trước & ĐM chày sau
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Khoeo
Lên quan: - 1/3 trên và 1/3 dưới: Bị che phủ bởi các cơ- 1/3 giữa chạy trong Trám khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Khoeo Trám Khoeo
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Khoeo
Bậc thang Hirfield:ĐM Khoeo ở trong nhất, sâu nhấtTK Chày ở ngoài nhất, nông nhấtTM Khoeo ở giữa
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM KhoeoNhánh bên: 7 Nhánh
Khớp gối trên trong
Khớp gối trên ngoài
Nhánh cho cơ sinh đôi trong
Nhánh cho cơ sinh đôi ngoài
Khớp gối giữa
Khớp gối dưới trong
Khớp gối dưới ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
Vòng nối quanh xương bánh chèTừ ĐM Đùi: - ĐM gối xuống - Nhánh xuống ĐM mũ đùi ngoài (ĐM đùi sâu) - Nhánh xiên cuối (ĐM đùi sâu)
Từ ĐM Khoeo: - ĐM khớp gối trên trong, ngoài - ĐM khớp gối dưới trong, ngoài
Từ ĐM Chày trước: - ĐM quặt ngược chày trước, mác trước - ĐM quặt ngược chày sau, mác sauTừ ĐM Chày sau: - ĐM quặt ngược chày trong
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM Khoeo
Vùng nguy hiểm:ĐM Khoeo KHÔNG thắt được
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcNguyên ủy: Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM Kheo
Đường đi: - Từ cung cơ dép chui qua bờ trên màng gian cốt -> khu cẳng chân trước - Chạy giữa các cơ khu cẳng chân trước -> cổ chân - Chui qua DC vòng cổ chân -> ĐM mu chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcLiên quan: - 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ duỗi dài các ngón - 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ duỗi riêng ngón cái - Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía trước ĐM- TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở ngoài, sau bắt chéo phía trước -> vào trong ĐM
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcLiên quan: - 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ gấp chung các ngón - 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy giữa cơ Chày trước và cơ gấp riêng ngón cái - Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía trước ĐM- TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở ngoài, sau bắt chéo phía trước -> vào trong ĐM
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcCơ tùy hành: Cơ Chày trước
Đường chuẩn đích: Hõm trước chỏm xương mác -> điểm giữa hai mắt cá ngoài ở nếp gấp cổ chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcCác nhánh quặt ngược: - Quặt ngược chày sau, mác sau (khu cẳng chân sau) - Quặt ngước chày trước, mác trước=> Tham gia vào vòng nối quanh khớp gốiCác nhánh nuôi cơ, xương
Các nhánh mắt cá: Nhánh mắt cá trong Nhánh mắt cá ngoài=> Tham gia vào vòng nối quanh mắt cá trong & mắt cá ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcNhánh tận: ĐM mu chânĐường đi, liên quan: - Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC vòng cổ chân - ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi riêng ngón cái và gân duỗi ngón II
Nhánh bên: - ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh mắt cá - ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu bàn chân; các nhánh xiên - ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trướcNhánh tận: ĐM mu chânĐường đi, liên quan: - Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC vòng cổ chân - ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi riêng ngón cái và gân duỗi ngón II
Nhánh bên: - ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh mắt cá - ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu bàn chân; các nhánh xiên - ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày trước
Vùng nguy hiểm: ĐM Chày trước có thể thắt được
Vòng nối: - Vòng nối quanh xương bánh chè: ĐM Đùi, ĐM Khoeo - Vòng nối quanh mắt cá: ĐM Chày sau, ĐM mác
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sauNguyên ủy: Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM Kheo
Đường đi: - 1/3 trên : chạy theo đường từ giữa nếp gấp khoeo đến điểm giữa 2 mắt cá - 2/3 dưới: chạy chếch vào trong -> sau mắt cá trong -> 2 nhánh tận: ĐM Gan chân trong & ĐM Gan chân ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau
Liên quan: - ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép và sau các cơ duỗi - Đi cùng ĐM có 2 TM - TK chầy đi bên ngoài ĐM - ĐM mác đi ngoài cùng
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau
Liên quan: - ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép và sau các cơ duỗi - Đi cùng ĐM có 2 TM - TK chầy đi bên ngoài ĐM - ĐM mác đi ngoài cùng
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau
Nhánh bên: - ĐM Quặt ngược chày trong -> vòng nối quanh xương bánh chè - ĐM Mác – nhánh bên lớn nhất - Các nhánh nuôi cơ, xương - ĐM mắt cá trong -> vòng nối quanh mắt cá trong - Nhánh gót
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau
Nhánh bên: ĐM Mác - Tách ra dưới cung cơ dép 3 -4cm - Chạy chếch xuống dưới, ra ngoài - 1/3 dưới cẳng chân -> 2 nhánh tận ĐM Mác trước & ĐM Mác sau -> vòng nối quanh mắt cá - Nuôi dưỡng cho xương Mác, cơ Mác bên dài, Mác bên ngắn
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau
Nhánh tận: - ĐM gan chân trong -> tầng trên ống gót - ĐM gan chân ngoài -> tầng dưới ống gót => Gan chân
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sauỐng Gót
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sauỐng Gót
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau: Nhánh tậnĐM Gan chân trong: - Đi cùng TM, TK gan chân trong cùng các gân gấp ở tầng trên ống gót - Chạy dọc bờ ngoài cơ Dạng ngón cái -> Ô gan chân trong (ô mô cái) -> Bờ trong xương đốt bàn I - Chia các nhánh nuôi dưỡng các cơ ô gan chân trong; nuôi dưỡng ngón I; nhánh nối với ĐM gan chân ngoài
Động mạch chậu ngoài:
ĐỘNG MẠCH CHI ĐƯỚI
ĐM chày sau: Nhánh tậnĐM Gan chân ngoài: - Là nguồn cấp máu chủ yếu cho bàn chân - Cùng TM, TK gan chân ngoài đi ở tầng dưới ống gót - Đoạn chéo: chạy chếch ra ngoài ĐM, TK chạy giữa cơ Thịt vuông và cơ gấp ngắn gan chân -> nền xương đốt bàn V - Đoạn ngang: vắt ngang vào trong -> khoang liên cốt I -> tiếp nối với ĐM gan chân trong. - Cho các nhánh nuôi cơ, nhánh cho các ngón chân, các nhánh xiên tiếp nối với ĐM mu chân
TĨNH MẠCH CHI ĐƯỚI
Mỗi ĐM đều có hai TM đi kèm trừ ĐM Đùi và ĐM Khoeo
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
Hình thành từ các TM gan chân trong & ngoài, TM mu chân -> TM chầy trước, TM chầy sau -> TM khoeo -> TM đùi -> TM chậu ngoài -> TM chủ dưới
TĨNH MẠCH CHI ĐƯỚI
Bắt đầu từ cung TM mu chân -> 2 TM nông:- TM Hiển ngoài (Hiển bé)- TM Hiển trong (Hiển lớn)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
TĨNH MẠCH CHI ĐƯỚI
TM Hiển ngoài (Hiển bé)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
TĨNH MẠCH CHI ĐƯỚI
TM Hiển trong (Hiển lớn)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
TĨNH MẠCH CHI ĐƯỚI
Bs.Trần Xuân Bách
THẦN KINH CHI ĐƯỚIĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG
Được tạo bởi nhánh trước các dây thần kinh sống L1 – L5 và S1- S3 và có sự tham gia của một phần nhánh trước DTK sống ngực XII
Đám rối Thắt lưng: nằm dọc hai bên cột sống thắt lưng, trước mỏm ngang các đốt sống, trước cơ vuông thắt lưngĐám rối Cùng: Nằm sát thành sau bên chậu hông bé, trước cơ tháp
THẦN KINH CHI ĐƯỚIĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG L
1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
TK Bụng - sinh dục
TK Đùi bì ngoài
TK Sinh dục - đùi
TK Đùi
TK Bịt
TK Hông to
TK Mông trên
TK Mông dưới
TK Thẹn trong
T12
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp bởi nhánh trước T12 và phần sau nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Bụng sinh dục lớn (TK chậu hạ vị): - Chạy chếch ra ngoài, trước cơ vuông thắt lưng -> chui qua phần sau cơ ngang bụng -> chạy giữa cơ ngang bụng và cơ chéo bé=> Chi phối vận động cho các cơ Thành bụng trước bên và cảm giác da vùng sau ngoài của mông.
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp bởi nhánh trước T12 và phần sau nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Bụng sinh dục bé (TK chậu đùi): - Chạy dưới TK bụng sinh dục lớn -> chui vào ống bẹn -> qua lỗ bẹn nông -> vùng đùi=> Chi phối cảm giác da phần trên mặt trong đùi và cơ quan sinh dục
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp bởi nhánh trước T12 và phần sau nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L1 & L2
TK Đùi bì ngoài
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L1 & L2
Chạy phía trước cơ Chậu -> chui ra nông ở dưới cung đùi -> mặt ngoài đùi=> Chi phối cảm giác cho da mặt ngoài đùi, khớp gối
TK Đùi bì ngoài
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L1 & L2
TK Sinh dục đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L1 & L2
Xiên ra phía trước cơ Thắt lưng – chạy trước cơ Thắt lưng -> chui qua DC bẹn -> tam giác đùi=> Chia 2 nhánh tận chi phối cảm giác da vùng tam giác đùi và cảm giác cho da bìu (môi lớn ở nữ)
TK Sinh dục đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L2, L3 & L4
TK Đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK chạy giữa hai bó cơ Thắt lưng chậu, chạy trong cân của cơ này-> chui qua DC bẹn -> tam giác đùiDưới DC bẹn TK chạy giữa cơ Thắt lưng chậu và ĐM đùiXuống Tam giác đùi ĐM chia làm 4 nhánh tận
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành trước L2, L3 & L4
TK Đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Nhánh cơ bì trong: - Nhánh cơ: vận động cho cơ lược và một phần cơ khép nhỡ - Nhánh bì: chi phối cảm giác phần bên trong của đùi
TK Đùi
Nhánh cơ bì ngoài: - Nhánh cơ: vận động cho cơ may - Nhánh bì: xuyên qua cơ may, cảm giác cho da mặt trước ngoài của đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Nhánh cho cơ tứ đầu đùi: Chia các nhánh vận động cho các đầu của cơ tứ đầu đùi
TK Đùi
Nhánh TK hiển trong: Là nhánh dài nhất, chui vào ống mạch đùi (ống Hunter) đi cùng ĐM và TM đùi. Xuống 1/3 dưới đùi -> xuyên qua cân Hunter (cùng ĐM gối xuống)=> Chi phối cảm giác da mặt trong khớp gối và mặt trong cẳng chân
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Tổn thương TK đùi: - Không duỗi được cẳng chân - Rối loạn cảm giác da vùng mặt trước đùi, mặt trong đùi, mặt trong cẳng chân
TK Đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12TK
Bịt Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L2, L3 & L4
THẦN KINH CHI ĐƯỚITK Bịt
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành trước L2, L3 & L4
Thoát ra ở bờ trong cơ thắt lưng, chạy sát thành bên chậu hông bé TK cùng ĐM và TM đi trong rãnh bịt dưới mu -> chui qua lỗ bịt -> vùng đùi trong -> chia 2 nhánh trước và sau
THẦN KINH CHI ĐƯỚITK Bịt
Nhánh trước: Chui qua khe giữa xương mu và cơ bịt trong -> chi phối cảm giác da vùi bẹn, vùng đùi trong
Nhánh sau: Chạy giữa cơ Khép bé và cơ khép lớn -> phân nhánh vận động cho các cơ khu đùi trong, cảm giác cho khớp háng
THẦN KINH CHI ĐƯỚITK Bịt
Tổn thương TK Bịt: - Khó khép đùi - Lối loạn cảm giác da mặt trong đùi
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12TK Mông trên (TK
Mông) Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1
THẦN KINH CHI ĐƯỚITK Mông trên (TK Mông)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng trên cơ tháp –> vùng mông chia làm 2 nhánh chi phối vận động cho cơ Mông bé và cơ Mông nhỡ
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12TK Mông dưới (TK Hông
bé) Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1, S2
THẦN KINH CHI ĐƯỚITK Mông dưới (TK Hông bé)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng và ngành trước S1, S2
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng dưới cơ tháp –> vùng mông chia làm 2 nhánh - Nhánh vận động cho cơ Mông lớn - Nhánh đùi bì sau: chi phối cảm giác cho da vùng đáy chậu, mặt sau đùi đến khoeo
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12
Nguyên ủy: Ngành trước S2, S3 và S4
TK Thẹn
THẦN KINH CHI ĐƯỚITK Thẹn
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua gai hông -> vào chậu hông=> Chia các nhánh vận động cho cơ vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn)
Nguyên ủy: Ngành trước S2, S3 và S4
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua gai hông -> vào chậu hông=> Chia các nhánh vận động cho cơ vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn)
Nguyên ủy: Ngành trước S2, S3 và S4
TK Thẹn
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
L1L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3L4
T12
Nguyên ủy: Thân thắt lưng cùng và ngành trước S1, S2, S3 Là thần kinh lớn nhất của cơ thể
TK Hông to
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn ở bờ dưới cơ tháp -> Vùng mông
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Vùng mông: Thần kinh chạy trong rãnh ngồi – mấu chuyển TK chạy giữa giữa cơ mông lớn và các cơ chậu hông mấu chuyển và phía ngoài bó mạch thần kinh mông dưới
TK Hông to
Thần kinh đi qua điểm giữa đường nối giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn (điểm Valleix) -> khu đùi sau
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
MD
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
Khu đùi sau: Thần kinh chạy theo đường kẻ từ điểm Valleix xuống đỉnh trám khoeo, Tới đỉnh trám khoeo cho 2 nhánh tận: TK Chày và TK Mác chung TK chạy giữa khe tạo bởi cơ nhị đầu và cơ bán gân, bán mạc Cơ nhị đầu là cơ tùy hành của TK
TK Hông to
TK cho các nhánh bên: - Các nhánh vận động các cơ khu đùi sau - Nhánh cho khớp gối - Nhánh vận động một phần cơ khép lớn
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy: TK là nhánh tận phía ngoài của TK Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu -> chỏm xương mác -> đi vào trong rãnh chữ T của cơ mác bên dài -> chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK mác sâu
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy: TK là nhánh tận phía ngoài của TK Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu -> chỏm xương mác -> đi vào trong rãnh chữ T của cơ mác bên dài -> chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK mác sâu
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy: TK là nhánh tận phía ngoài của TK Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu -> chỏm xương mác -> đi vào trong rãnh chữ T của cơ mác bên dài -> chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK mác sâu
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh bên: TK Hiển mác (bì bắp chân ngoài)Cùng với TK Hiển chày là nhánh bên của TK chày tạo thành TK hiển ngoài
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh tận: TK Mác nông - TK chạy xuống dưới, ban đầu nằm sát xương, sau chạy giữa cơ mác bên dài và cơ mác bên ngắn1/3 dưới -> đi ra nông - TK chi phối vận động cho cơ khu cẳng chân ngoài. - Chi phối cảm giác cho da mặt ngoài chẳng chân, mu chân, mặt mu các ngón chân trừ nửa ngoài mặt mu ngón út và kẽ giữa ngón 2 và ngón cái
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh tận: TK Mác sâu - TK chạy giữa các cơ khu cẳng chân trước. TK chạy bắt chéo trước ĐM chày trước từ ngoài vào trong. -> chui qua DC vòng cổ chân -> mu chân - Cho các nhánh bên vận động cho các cơ cẳng chân trước - Nhánh tận: Nhánh ngoài : vận động cho cơ mu chân Nhánh trong: cảm giác cho mặt mu nửa ngoài ngón cái và nửa trong ngón 2
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Chày
TK Hông to
Nguyên ủy, đường đi: Nhánh tận phía trong của TK Hông to TK chạy tiếp theo trục của trám khoeo -> chui dưới cung cơ dép -> khu cẳng chân sauTK chạy dọc khu cẳng chân sau -> sau mắt cá ngoài chia thành 2 nhánh tận: TK gan chân trong & TK gan chân ngoài
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Chày
TK Hông to
Đoạn khoeo: - TK chạy cùng ĐM – TM Khoeo, TK nằm nông nhất, ngoài nhất - TK cho một nhánh bên: TK Hiển chày (TK đùi bì trong)
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Chày
TK Hông to
Khu cẳng chân sau: - TK chạy giữa hai lớp nông và lớp sâu khu cẳng chân sau - Thần kinh chạy ở ngoài ĐM chày sau - 1/3 dưới cẳng chân, TK chạy chếc vào trong -> sau mắt cá trong -> chia thành 2 nhánh tận: TK gan chân trong & TK gan chân ngoài- TK cho các nhánh bên vận động cho các cơ khu cẳng chân sau.
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Chày
TK Hông to
TK gan chân trong: - TK chạy cùng ĐM gan chân trong ở tầng trên ống gót -> ô gan chân trong - TK cho các nhánh vận động cho các cơ ô mô cái, cơ gấp ngắn gan chân, các có giun 1 - Các nhánh cảm giác cho 3,5 ngón từ ngón 1
THẦN KINH CHI ĐƯỚI
TK Chày
TK Hông to
TK gan chân ngoài: - TK chạy cùng ĐM gan chân ngoài ở tầng dưới ống gót -> gan chân - TK cho các nhánh vận động cho các cơ còn lại của bàn chân - Các nhánh cảm giác cho 1,5 ngón từ ngón 5 - Là TK vận động chủ yếu của bàn chân