Upload
giang-nguyen
View
213
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Mang Di Dong
Citation preview
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 1/72
Dinh Thi Thai Mai 1
HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VỚ I CÔNG NGHỆ MỚ I
CHƯƠ NG 5 :
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
Giảng viên: ĐINH THỊ THÁI MAI
Bộ môn Hệ thống Viễn thông – Khoa Điện tử - Viễn thông
Trườ ng Đại học Công Nghệ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 2/72
Dinh Thi Thai Mai 2
NỘI DUNGNỘI DUNG
PHẦN I: TỔNG QUAN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
PHẦN II: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
PHẦN III: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG CDMA
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 3/72
Dinh Thi Thai Mai 3
PHẦN I: TỔNG QUAN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.1 Tổng quan về thông tin di động1.2 Cấu trúc chung của hệ thống thông tin
di động1.3 Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di
động
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 4/72
Dinh Thi Thai Mai 4
PHẦN II: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
2.1 Mở đầu2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
2.3 Giớ i thiệu tổng quan mạng Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 5/72
Dinh Thi Thai Mai 5
PHẦN III: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG CDMA
3.1 Mở đầu
3.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 6/72
Dinh Thi Thai Mai 6
PHẦN I: TỔNG QUAN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.1 Tổng quan về thông tin di động1.2 Cấu trúc chung của hệ thống thông tin
di động
1.3 Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin diđộng
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 7/72
Dinh Thi Thai Mai 7
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Các đặc tính cơ bản của hệ thống thông tin di động
• Sử dụng hiệu quả băng tần đượ c cấ p phát để đạt đượ c
dung lượ ng cao do hạn chế của dải tần vô tuyến sử dụngcho thông tin di động.• Đảm bảo chất lượ ng truyền dẫn yêu cầu.
• Đảm bảo an toàn thông tin tốt nhất.• Giảm tối đa r ớ t cuộc gọi khi thuê bao di động chuyểntừ vùng phủ này sang vùng phủ khác.
• Cho phép phát triểncácdịch vụ mớ i nhất l à cácdịchvụ phi thoại.• Để mang tính toàn cầu phải cho phép chuyển mạng
quốc tế• Các thiết bị cầmtaygọn nhẹ và tiêu tốn í t năng lượ ng.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 8/72
Dinh Thi Thai Mai 8
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Sự phát triển của mạng thông tin di động
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 9/72
Dinh Thi Thai Mai 9
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Sự phát triển của mạng thông tin di động
Thế hệ 1G :• Đặc tr ưng bở i phươ ng pháp đa truy nhậ pFDMA
• Là hệ thống Analog• Dịch vụ thoại băng hẹ p
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 10/72
Dinh Thi Thai Mai 10
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Xu thế phát triển của mạng thông tin di động
Một số tính năng đạt đượ c ở thế hệ hai cộng:
- Các dịch vụ mạng mớ i và cải thiệncácdịch vụ liênquan đến truyền số liệu như nén số liệu của ngườ i sử
dụng, số liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao (HSCSD),dịch vụ vô tuyến gói chung (GPRS) và số liệu 14.4 kbps
- Các tính năng liên quan đến dịch vụ tiếng
- Các dịch vụ bổ sung: chuyển hướ ng cuộc gọi, hiệntên chủ gọi, chuyển giao cuộc gọi
- Cải thiện liên quan đến dịch vụ bản tin ngắn như: mở r ộng bảng chữ cái, mở r ộng tươ ng tác giữa các SMS.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 11/72
Dinh Thi Thai Mai 11
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Xu thế phát triển của mạng thông tin di động
Một số tính năng đạt đượ c ở thế hệ hai cộng:- Các công việc liên quan đến tính cướ c như: cácdịch vụ tr ả tiền thoại tr ướ c, tính cướ c nóng và hỗ tr ợ ưu tiên vùng gia đình
- Tăng cườ ng công nghệ SIM
- Các cải thiện chung: chuyển mạng, các dịch vụđịnh vị, tươ ng tác vớ i c á c hệ thống thông tin di độngvệ tinh và hỗ tr ợ định tuyến tối ưu.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 12/72
Dinh Thi Thai Mai 12
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Xu thế phát triển của mạng thông tin di động
Yêu cầu của thế hệ ba:- Mạng phải l à băng r ộng
- Mạng có khả năng cung cấ p độ r ộng băng tần theoyêu cầu
- Mạng phải cung cấ p thờ i gian truyền dẫn theo yêu
cầu- Chất lượ ng dịch vụ không thua kém chất lượ ng dịchvụ mạng cố định
- Mạng phải cókhả năng sử dụng toàn cầu
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 13/72Dinh Thi Thai Mai 13
PHẦN I: TỔNG QUAN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.1 Tổng quan về thông tin di động
1.2 Cấu trúc chung của hệ thống thông tindi động
1.3 Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tindi động
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 14/72Dinh Thi Thai Mai 14
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di động
Hình: Mô hình tham khảo của hệ thố ng thông tin di động
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 15/72Dinh Thi Thai Mai 15
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngTr ạm di động, MS
- MS (Mobile Station) có thể là một thiết bị đặttrong ô tô hay thiết bị xách tay hoặc thiết bị cầm
tay. Ngoài việc chứa các chức năng vô tuyến chungvà xử lý cho giao diện vô tuyến MS còn phải cungcấ p các giao diện vớ i ngườ i sử dụng ( như: micro,loa, màn hiển thị, bàn phím để quản lý cuộc gọi)hoặc giao diện vớ i một số thiết bị khác (như: Giaodiện vớ i máy tính cá nhân, Fax...).
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 16/72Dinh Thi Thai Mai 16
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngTr ạm di động, MS
• Thiết bị đầu cuối ,TE (Terminal Equipment) thựchiện các chức năng không liên quan đến mạng di
động: Fax, máy tính.• K ết cuối tr ạm di động, MT (Mobility Terminal)thực hiện các chức năng liên quan đến truyền dẫn ở
giao diện vô tuyến.• Bộ thích ứng đầu cuối, TAF ( Terminal AdepterFunction) làm việc như một cửa nối thông thiết bị
đầu cuối vớ i k ết cuối di động.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 17/72Dinh Thi Thai Mai 17
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngTr ạm thu phát g ố c, BTS
• Gồm các thiết bị phát thu, anten và xử lý tín hiệuđặc thù cho giao diện vô tuyến. Có thể coi BTS là
các MODEM vô tuyến phức tạ p có một số các chứcnăng khác.• Một bộ phận quan tr ọng của BTS là TRAU
(Transcoder/ Adapter Rate Unit: Khối chuyển đổim ãv à tốc độ). TRAU là thiết bị mà ở đó quá trìnhmã hoá và giải mã hoá tiếng đặc thù riêng cho hệ
thống di động đượ c tiến hành, ở đây cũng thực hiệnthích ứng tốc độ trong tr ườ ng hợ p truyền số liệu.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 18/72Dinh Thi Thai Mai 18
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di động Bộ đ i ều khi ể n tr ạm g ố c, BSC
- BSC (Base station Controller) có nhiệm vụ quảnlý tất cả giao diện vô tuyến thông qua các lệnh điều
khiển từ xa của BTS và MS. Các lệnh này chủ yếulà các lệnh ấn định, giải phóng kênh vô tuyến vàquản lý chuyển giao (Handover).
- Một BSC trung bình có thể quản l ý tớ i vài chụcBTS phụ thuộcv ào lưu lượ ng của các BTS này.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 19/72Dinh Thi Thai Mai 19
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngTrung tâm chuyể n mạch các d ị ch vụ di động, MSC
- Nhiệm vụ chính: điều phối việc thiết lậ p cuộc gọiđến các ngườ i sử dụng mạng thông tin di động. Một
mặt MSC giao diện vớ i BSC, mặt khác nó giao diệnvớ i mạng ngoài. MSC làm nhiệm vụ vớ i mạngngoài đượ c gọi là MSC cổng (GMSC: Gate MSC).
- Giao diện vớ i mạng ngoài để đảm bảo thông tincho các ngườ i sử dụng mạng thông tin di động đòi
hỏi chức năng thích ứng IWF
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 20/72Dinh Thi Thai Mai 20
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngTrung tâm chuyể n mạch các d ị ch vụ di động, MSC
- Nhiệm vụ chính: điều phối việc thiết lậ p cuộc gọi đếncác ngườ i sử dụng mạng thông tin di động. Một mặt
MSC giao diện vớ i BSC, mặt khác nó giao diện vớ imạng ngoài. MSC làm nhiệm vụ vớ i mạng ngoài đượ cgọi là MSC cổng (GMSC: Gate MSC).
- Giao diện vớ i mạng ngoài để đảm bảo thông tin chocác ngườ i sử dụng mạng thông tin di động đòi hỏi chứcnăng thích ứng IWF- MSC thườ n g l à một tổng đài lớ n điều khiển v à q uảnlý một số các bộ điều khiển tr ạm gốc
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 21/72Dinh Thi Thai Mai 21
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di động Bộ ghi đị nh v ị thườ ng trú, HLR
- Các thông tin liên quan đến việc cung cấ p cácdịch vụ viễn thông đượ c lưu giữ ở HLR. HLR
(Home location Rigister) cũng chứa các thông tinliên quan đến vị trí hiện thờ i của thuê bao.- HLR là một máy tính đứng riêng không có khả
năng chuyển mạch và có khả năng quản lý hàngtr ăm ngàn thuê bao
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 22/72Dinh Thi Thai Mai 22
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di động Bộ ghi đị nh v ị t ạm trú, VLR
- Là cơ sở dữ liệu thứ hai trong mạng TTDĐ. Nóđượ c nối vớ i một hay nhiều MSC và có nhiệm vụ
lưu giữ tạm thờ i số liệu thuê bao của các thuê baohiện đang nằm trong vùng phục vụ của MSC tươ ngứng và đồng thờ i lưu giữ số liệu về vị trí các thuê
bao nói trên ở mức độ chính xác hơ n HLR.- Các chức năng VLR thườ ng đượ c liên k ết vớ icác chức năng MSC.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 23/72Dinh Thi Thai Mai 23
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di động Khai thác và bảo d ưỡ ng mạng, OS
Hệ thống khai thác OS (Operation System) thựchiện khai thác và bảo dưỡ ng tậ p trung cho mạng
TTDĐ.• Khai thác là các hoạt động cho phép nhà khaithác mạng theo dõi hành vi của mạng (tải của hệ
thống, mức độ chặn, số lượ ng chuyển giao giữa haiô…)• Bảo dưỡ ng có nhiệm vụ phát hiện, định vị và sửa
chữa c á c sự cố và hỏng hóc. Nó có một số quan hệvớ i khai thác.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 24/72Dinh Thi Thai Mai 24
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngQuản lý thuê bao và Trung tâm nhận thứ c, AUC
- Quản lý thuê bao gồm các hoạt động quản lýđăng ký thuê bao (nhậ p, xoá thuê bao ra khỏi mạng,
đăng ký các dịch vụ bổ sung, tính cướ c cuộc gọi)- AUC (Authetication Center) quản lý các thôngtin nhận thực v à mật mã liên quan đến từng cá nhân
thuê bao dựa trên khoá bí mật này. AUC có thểđượ c đặt trong HLR.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 25/72Dinh Thi Thai Mai 25
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc chung của hệ thống thông tin di độngQuản lý thi ế t b ị di động, EIR
- Quản lý thiết bị di động đượ c thực hiện bở i bộđăng ký nhận dạng thiết bị EIR (Equipmet Identity
Rigister). EIR lưu giữ tất cả các dữ liệu liên quanđến tr ạm di động MS. EIR đượ c nối đến MSC quađườ ng báo hiệu để kiểm t r a sự đượ c phép của thiết
bị. Một thiết bị không đượ c phép sẽ bị cấm
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 26/72Dinh Thi Thai Mai 26
PHẦN I: TỔNG QUAN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
1.1 Tổng quan về thông tin di động
1.2 Cấu trúc chung của hệ thống thông tindi động
1.3 Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tindi động
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 27/72Dinh Thi Thai Mai 27
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động
- Phân chia theo vùng mạng- Phân chia theo vùng phục vụ MSC/VLR
- Phân chia theo vùng định vị- Phân chia theo ô
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 28/72Dinh Thi Thai Mai 28
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo vùng mạng
- Một quốc gia có nhiều vùng mạng viễn thông,việc gọi v ào một vùng mạng nào đó phải đượ c thực
hiện thông qua tổng đài cổng.- Các vùng mạng di động đượ c đại diện bằng mộttổng đài cổng GMSC. Tất cả các cuộc gọi đến một
mạng di động từ một mạng khác đều đượ c địnhtuyến đến G-MSC.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 29/72Dinh Thi Thai Mai 29
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo vùng phục vụ MSC/VLR
- Một mạng thông tin di động đượ c phân chiathành nhiều vùng nhỏ hơ n, mỗi vùng nhỏ này đượ c
phục vụ bở i một MSC/VLR, đượ c gọi là vùng phục
vụ của MSC/VLR.- Mỗi vùng phục vụ MSC/VLR thông tin về thuê
bao đượ c g h i tạm thờ i ở VLR. Thông tin này bao
gồm 2 loại:• Thông tin về đăng ký và các dịch vụ của thuê
bao
• Thông tin về vị trí của thuê bao (thuê bao đang ở vùng phục vụ nào)
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 30/72Dinh Thi Thai Mai 30
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo vùng phục vụ MSC/VLR
MSC VLR
III
MSC VLR
IV
MSC VLR
I
MSC VLR
II
GMSC
Hình: Các vùng phục vụ MSC/VLR
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 31/72Dinh Thi Thai Mai 31
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo vùng đị nh v ị
- Mỗi vùng phục vụ MSC/VLR đượ c chia thành một sốvùng định vị (Location Area)
- Vùng định vị là một phần của vùng phục vụMSC/VLR mà ở đó một tr ạm di động có thể chuyểnđộng tự do và không cần cậ p nhật thông tin về vị trí cho
MSC/VLR quản l ý vị trí này. Đâ y l à vị trí cụ thể nhấtcủa tr ạm di độn g m à mạng cần biết để định tuyến chomột cuộc gọi đến nó.
- Hệ thống có thể nhận dạng vùng định vị bằng cách sửdụng nhận dạng vùng định vị.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 32/72
Dinh Thi Thai Mai 32
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo vùng đị nh v ị
LA1 LA2 LA3
LA4 LA5 LA6
MSCVLR
Hình: Phân chia vùng MSC/VLR thành các vùng đị nh v ị
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 33/72
Dinh Thi Thai Mai 33
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo ô
- Vùng định vị đượ c chia thành một số ô .
- Ô là một vùng phủ vô tuyến đượ c mạng nhận dạng
bằng nhận dạng ô toàn cầu (CGI: Cell Global Identity).Tr ạm di động nhận dạng ô bằng mã nhận dạng tr ạmgốc (BSIC: Base Station Identity Code).
- Vùng phủ của các ô thườ ng là hình lục giác
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 34/72
Dinh Thi Thai Mai 34
1.1 Tổng quan về thông tin di động
Cấu trúc địa l ý của hệ thống thông tin di động Phân chia theo ô
Hình: Phân chia vùng thành các ô
LA1 LA2 LA3
LA4 LA5
MSCVLR
Ô1 Ô2
Ô5Ô4Ô3
LA6
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 35/72
Dinh Thi Thai Mai 35
PHẦN II: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỔ ONG GSM
2.1 Mở đầu2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
2.3 Tổng quan mạng thông tin di độngVinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 36/72
Dinh Thi Thai Mai 36
2.1 Mở đầu
- Hệ thống thông tin di động số sử dụng k ỹ thuật đatruy cậ p phân chia theo thờ i gian (TDMA) đầu tiên
trên thế giớ i đượ c ra đờ i ở Châu Âu và có tên gọi làGSM.
- Hệ thống thông tin di động GSM sử dụng k ết hợ p phươ ng pháp đa truy cậ p phân chia theo thờ i gian(TDMA) và phân chia theo tần số (FDMA). Trong
đó, mỗi tr ạm di động để truy nhậ p vào mạng đượ ccấ p phát một cặ p tần số và một khe thờ i gian.
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 37/72
Dinh Thi Thai Mai 37
PHẦN II: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỔ ONG GSM
2.1 Mở đầu2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
2.3 Tổng quan mạng thông tin di độngVinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 38/72
Dinh Thi Thai Mai 38
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
• Quá trình xử lý các tín hiệu số và biến đổi vào
sóng vô tuyến
• Các kênh lôgic
• Các kênh vật lý
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 39/72
Dinh Thi Thai Mai 39
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Quá trình xử lý các tín hiệu số và
biến đổi vào sóng vô tuyến
A/D Phân đoạnMã hoá
tiếngMã hoá
kênhGhép
xenMật mã
hoáLập khuôn
cụmĐiềuchế
D/A Giải mãtiếng
Giải mãViterbi
Giải ghépxen
Giảimật mã
Cân bằngVeiterbi
Máy thu/Giải điều chế
a) Phía phát
a) Phía thu
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 40/72
Dinh Thi Thai Mai 40
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
- Các kênh lôgic đượ c đặc tr ưng bở i thông tintruyền giữa BTS và MS.
- Các kênh lôgic này đượ c đặt vào các kênh vật lý
- Có hai loại kênh logic: Kênh lưu lượ ng (TCH:Traffic Channel) và các kênh báo hiệu điều khiển
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 41/72
Dinh Thi Thai Mai 41
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
Gồm hai loại:
- Tiếng thoại: Bm hay TCH toàn tốc (TCH/F) kênh
này mang thông tin tiếng hoặc số liệu ở tốc độ 13kbps; Lm hay TCH bán tốc (TCH/H), kênh nàymang thông tin ở tốc độ vào khoảng 6.5 kbps.
- Số liệu: 12 kbps (cho tốc độ luồng cơ sở 9600bps), 6 kbps(cho tốc độ luồng cơ sở 4800 bps),3.6 kbps (cho tốc độ luồng cơ sở <= 2400 bps)
Kênh lư u lượ ng, TCH
ế ề
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 42/72
Dinh Thi Thai Mai 42
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
Các kênh báo hiệu điều khiển đượ c chia thành 3loại:
- Các kênh điều khiển quảng bá
- Các kênh điều khiển chung
- Các kênh điều khiển dành riêng
Kênh điều khiển
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 43/72
Dinh Thi Thai Mai 43
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
Các kênh hiệu chỉnh tần số (FCCH: Frequency CorectionCHannel): các kênh này mang thông tin hiệu chỉnh tần sốcho các tr ạm MS. FCCCH chỉ đượ c sử dụng ở đườ ngxuống
- Kênh đồng bộ (SCH: Synchronization CHannel): kênhnày mang thông tin để đồng bộ khung cho tr ạm di độngMS và nhận dạng BTS. SCH chỉ sử dụng cho đườ ngxuống
- Kênh điều khiển quảng bá (BCCH:Broadcasting Control
CHannel): kênh này đượ c phát quảng bá các thông tinchung về ô. Các bản tin này đượ c gọi là thông tin hệthốn . BCH chỉ sử dụn cho đườ n xuốn
Các kênh điều khiển quảng bá
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 44/72
Dinh Thi Thai Mai 44
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
- Kênh tìm gọi (PCH: Paging CHannel): kênh này đượ csử dụng cho đườ ng xuống để tìm gọi tr ạm di động
- Kênh truy nhậ p ngẫu nhiên (RACH: Random Access
CHannel): kênh này đượ c MS sử dụng để yêu cầu đượ cdành một kênh SDCCH (Stand Alone DedicatedControl CHannel)
- Kênh cho phép truy nhậ p (AGCH: Access GrantCHannel): kênh này chỉ đượ c sử dụng ở đườ ng xuống
để chỉ định một kênh SDCCH cho MS.
Các kênh điều khiển chung (CCCH)
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 45/72
Dinh Thi Thai Mai 45
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
- Kênh điều khiển dành riêng đứng một mình (SDCCH):kênh này chỉ đượ c sử dụng dành riêng cho báo hiệu vớ imột MS. SDCCH đượ c sử dụng cho các thủ tục cậ p nhậtvà trong quá trình thiết lậ p cuộc gọi tr ướ c khi ấn địnhkênh TCH. SDCCH đượ c ấn định cho cả đườ ng xuống vàlên.
- Kênh điều khiển liên k ết chậm (SACCH: SlowAssociated Control CHannel): kênh này liên k ết vớ i mộtTCH hay một SDCCH. Đây làmột kênh số liệu liên tụcđể mang các thông tin liên tục như: các bản báo cáo đolườ ng, định tr ướ c thờ i gian và điều khiển công suất.SACCH đượ c sử dụng cho cả đườ ng lên và đườ ng xuống.
Các kênh điều khiển dành riêng (DCCH)
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 46/72
Dinh Thi Thai Mai 46
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
- Kênh điều khiển liên k ết nhanh (FACCH: FastAssociated Control CHannel): kênh này liên k ết vớ i mộtTCH. FACCH làm việc ở chế độ lấy cắ p bằng cách thay
đổi lưu lượ ng tiếng hay số liệu bằng báo hiệu- Kênh quản g b á ô (CBCH: Cell BroadcastingCHannel): kênh CBCH chỉ đượ c sử dụng ở đườ ngxuống để phát quảng bá ô cho các bản tin ngắn(SMSCB: Short Message Service Cell Broadcast).CBCH sử dụng cùng kênh vật l ýnhư kênh SDCCH
Các kênh điều khiển dành riêng (DCCH)
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 47/72
Dinh Thi Thai Mai 47
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh lôgic
Kênh (CH)Ghép TD
Ghép FDKênh lư u lượ ng:Thông tin củangườ i sử dụng
Kênh điều khiểncho báo hiệu
Kênh Bm13kbps
Kênh Lmtốc độ bit
thấp hơ n Bm
Kênh quảng bá(BCCH)
Thông tin chotất cả MS
Kênh điều khiểnchung (CCCH)riêng cho từ ng ứ ng dụng
Kênhđiều khiểnriêng (DCCH)ấn định
cho một MS
Kênh truy nhậpngẫu nhiên đểyêu cầu DCCH
Kênh cho phép truynhập (AGCH)ấn định ban đầumột kênh DCCH
Kênh tìm gọi(PCH):
tìm gọi thuê bao
Kênh riêng đứ ng
một mình(SDCCH)Cho đến khi TCH
đượ c ấn định
Kênh điều khiển riêngliên k ết nhanh(FACCH)
ấn định cho từ ng TCH
Kênh điều khiển riêng
đứ ng một mình(SACCH)
ấn định cho từ ng TCHvà SDCCH liên k ết chậm
Ngườ isử dụng BTS
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 48/72
Dinh Thi Thai Mai 48
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lý
- Định ngh ĩ a: Các kênh vật lý đượ c coi là các cặ ptần số và khe thờ i gian dùng để truyền tải thông tin
giữa tr ạm di động MS và tr ạm thu phát gốc
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 49/72
Dinh Thi Thai Mai 49
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýCác kênh tần số đượ c sử dụng ở GSM
- Phân bố tần số ở GSM đượ c quy định nằm trong dải tần
890 – 960 MHz vớ i bố trí các kênh tần số như sau:f L = 890 MHz + (0.2 MHz) x n n= 0,1,2,….,124
f U
= f L+45 MHz
- Hệ thống GSM mở r ộng (E - GSM) có băng tần r ộng thêm10 MHz ở cả hai phía, nhờ vậy số kênh sẽ tăng thêm 50
kênh. Phân bố tần số trong tr ườ ng hợ p này như sau:f L = 890 MHz + (0.2 MHz) x n n = 0,1,2,…., 124
và f L = 890 MHz + (0.2 MHz)x(n – 1024), n = 974,…,
1023
f = f + 45 MHz
ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 50/72
Dinh Thi Thai Mai 50
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýCác kênh tần số đượ c sử dụng ở GSM
- Đối vớ i hệ thống DCS – 1800 băng tần công tác1710 – 1880 MHz, phân bổ tần số cho các kênh nhưnhau:
f L = 1.710 MHz + (0.2 MHz) x (n- 511), 512<= n<= 885
f U = f L + 95 MHz
Gồm 374 kênh đánh số từ 512 đến 885
ệ ô ế ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 51/72
Dinh Thi Thai Mai 51
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýTổ chứ c đa truy nhập k ết hợ p giữ a FDMA và TDMA
- Truyền dẫn vô tuyến ở GSM đượ c chia thành cáccụm (Burst) chứa hàng tr ăm bit đã đượ c điều chế.Mỗi cụm đượ c phát đi trong một khe thờ i gian có độr ộng là 15/26 ms ở trong một kênh tần số có độ r ộng200 KHz nói trên.
- Mỗi kênh tần số cho phép tổ chức các khung truynhậ p theo thờ i gian, mỗi khung bao gồm 8 khe thờ igian từ 0 đến 7 (TS0,…, TS7)
2 2 Gi iệ ô ế à ề ẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 52/72
Dinh Thi Thai Mai 52
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýTổ chứ c đa truy nhập k ết hợ p giữ a FDMA và TDMA
7 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2200 KHz
Tần số(FDMA)
Thờ i gian (TDMA)Khe thờ i gian 15/26 ms
Khung TDMA
2 2 Gi diệ ô ế à ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 53/72
Dinh Thi Thai Mai 53
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýTổ chứ c đa truy nhập k ết hợ p giữ a FDMA và TDMA
- Các khung TDMA ở tất cả các kênh tần số trênđườ ng xuống và đườ ng lên đượ c đồng bộ. Tuynhiên khở i đầu của khung TDMA đườ ng lên tr ễmột khoảng thờ i gian cố định là 3 khe thờ i gian.
Khung TDMA Khung TDMA Khung TDMA
Khung TDMA Khung TDMA Khung TDMA
Khung TDMA Khung TDMA Khung TDMA
Khung TDMA Khung TDMA Khung TDMA
Đườ ng xuống kênh tần số
Đườ ng xuống kênh tần số
Đườ ng lên kênh tần số
Đườ ng lên kênh tần số
2 2 Gi diệ ô ế à ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 54/72
Dinh Thi Thai Mai 54
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýTổ chứ c đa khung, siêu khung, siêu siêu khung
- Một siêu siêu khung có độ dài là 3h 28 phút53giây 760ms
- Các khung TDMA đượ c đánh số khung FNtrong siêu siêu khung từ 0 đến 2.715.647
- Mỗi siêu siêu khung gồm các siêu khung. Mỗisiêu khung có độ dài là 5.12 s.
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 55/72
Dinh Thi Thai Mai 55
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýTổ chứ c đa khung, siêu khung, siêu siêu khung
- Mỗi siêu khung đượ c chia thành các đa khung.Có hai loại đa khung:
• Đa khung gồm 26 khung có độ dài 120 ms vàchứa 26 khung. Đượ c sử dụng cho các kênh TCH,SACCH và FACCH
• Đa khung gồm 51 siêu khung có độ dài 235.4ms và chứa 51 khung TDMA. Đa khung này sử
dụng cho các kênh BCCH, CCCH và SACCH
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 56/72
Dinh Thi Thai Mai 56
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýC ấ u trúc các cụm
- Khe thờ i gian 577 us tươ ng ứng vớ i độ dài của156.25 bit là nội dung vật l ý của một cụm. Tồn tại5 dạng cụm khác nhau trong hệ thống:
• Cụm bình thườ ng
• Cụm hiệu chỉnh tần số
• Cụm đồng bộ
• Cụm truy nhậ p
• Cụm giả
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 57/72
Dinh Thi Thai Mai 57
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýC ấ u trúc các cụm
Cụm bình thườ ng (NB): mang các thông tin về các kênhlưu lượ ng và các kênh kiểm tra. NB đượ c sử dụng choTCH và các kênh điều khiển tr ừ RACH, SCH và FCCH.
Gồm:• 114 bit đượ c mật mã,
• Ba bit đuôi đầu (0,0,0) và cuối (0,0,0)
• 2 bit cờ lấy cắ p (chỉ cho TCH)
• 26 bit hướ ng dẫn
• Khoảng thờ i gian bảo vệ có độ r ộng bằng 8.25 bit.
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 58/72
Dinh Thi Thai Mai 58
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýC ấ u trúc các cụm
C ụm hi ệu chỉ nh t ần số (FB): đượ c sử dụng đểđồng bộ tần số cho tr ạm di động. FB đượ c sử
dụng cho FCCHGồm:
• 142 bit cố định bằng 0 để tạo ra dịch tần số+67.7 KHz trên tần số danh định,
• Ba bit đuôi đầu v àcuối (0,0,0)
• Khoảng bảo vệ 8.25 bit.
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 59/72
Dinh Thi Thai Mai 59
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýC ấ u trúc các cụm
C ụm đồng bộ (SB): đượ c sử dụng để đồng bộ thờ igian cho tr ạm di động. SB đượ c sử dụng cho kênhSCH
Gồm:
• 78 bit đượ c mật mã hoá để mang thông tin về
FN của TDMA và BSIC• Ba bit đuôi đầu v à c uối
• Chuỗi hướ ng dẫn kéo dài 64 bit• Khoảng bảo vệ 8.25 bit
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 60/72
Dinh Thi Thai Mai 60
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýC ấ u trúc các cụm
C ụm truy nhậ p (AB): đượ c sử dụng để truy nhậ pngẫu nhiên và truy nhậ p chuyển giao (Handover).AB đượ c sử dụng cho RACH và TCH
Gồm:
• 36 bit thông tin
• 41 bit đồng bộ (bit hướ ng dẫn),
• 8 bit đuôi đầu,
• 3 bit đuôi cuối và khoảng bảo vệ 68.25 bit
2 2 Gi diệ ô t ế à t ề dẫ
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 61/72
Dinh Thi Thai Mai 61
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýC ấ u trúc các cụm
C ụm gi ả (DB): đượ c phát đi từ BTS trong một sốtr ườ ng hợ p. Cụm không mang thông tin. Cụm cócấu trúc giống như NB nhưng các bit mật mãđượ c thay thế bằng các bit hỗn hợ p
2 2 Giao diện ô t ến à tr ền dẫn
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 62/72
Dinh Thi Thai Mai 62
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
Các kênh vật lýTổ chứ c khung và cụm
TB3
Các bit hỗn hợ p58bit
Chuỗi hướ ng dẫn26 bit
Các bit hỗn hợ p58 bit
TB3
GP8.25
TB3
Chuỗi đồng bộ41bit
Các bit đượ c mật mã36 bit
TB3
GP68.25
TB3
Các bit đượ c mậtmã hoá 39 bit
Chuỗi hướ ng dẫn64 bit
Các bit đượ c mậtmã hoá 39 bit
TB3
GP8.25
TB3
Các bit cố định142 bit
TB3
GP8.25
TB3
Các bit đượ c mậtmã hoá 57 bit
Chuỗi hướ ng dẫn26 bit
Các bit đượ c mậtmã hoá 57 bit
TB3
GP8.25
F1
F1
1 khe thờ i gian = 156.25 bit (15/26 ms)
0 1 2 3 4 5 6 7
1 khung TDMA = 8 khe thờ i gian(120/26 ms)
0 1 2 3 47 48 49 501 đa khung = 51 khung TDMA(3060/13 ms)
0 1 2 3 22 23 24 25
1 đa khung = 26 khung TDMA
0 1 2 3 47 48 49 50
0 1 24 25
1 siêu khung = 1326 khung TDMA (6.12 s)
20472046204520443210
1 siêu siêu khung = 2048 siêu khung = 3h 28m 53s 760ms
Cụm giả
Cụm truy nhập (AB)RACH và TCH
Cụm đồng bộ SBSCH
Cụm hiệu chỉnh tần số FBFCCH
Cụm bình thườ ngTCH và các kênh điều khiển
PHẦN II MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỔ ONG GSM
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 63/72
Dinh Thi Thai Mai 63
PHẦN II: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỔ ONG GSM
2.1 Mở đầu
2.2 Giao diện vô tuyến và truyền dẫn
2.3 Tổng quan mạng thông tin di độngVinaphone
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 64/72
Dinh Thi Thai Mai 64
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 65/72
Dinh Thi Thai Mai 65
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
HiÖn nay m¹ng th«ng tin di ®éng VinaPhone ®−
îc chialµm ba vïng qu¶n lý theo khu vùc ®Þa lý nh− sau:• Khu vùc 1: Hµ Néi vµ c¸c tØnh phÝa B¾c.• Khu vùc 2: Hå ChÝ Minh vµ c¸c tØnh phÝa Nam.• Khu vùc 3: C¸c tØnh miÒn trung vµ T©y Nguyªn.
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 66/72
Dinh Thi Thai Mai 66
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
Dùa vµo m« h×nh trªn chóng ta cã thÓ thÊy m¹ngVinaPhone ®− îc chia lµm n¨m hÖ thèng c¬ b¶n:• HÖ thèng tr¹m gèc• HÖ thèng chuyÓn m¹ch• HÖ thèng cung cÊp dÞch vô• HÖ thèng qu¶n lý, khai th¸c vµ b¶o d− ìng m¹ng• HÖ thèng chuyÓn tiÕp b¸o hiÖu
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 67/72
Dinh Thi Thai Mai 67
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
HÖ thèng v« tuyÕn cña VinaPhone do 2 nhµ cungcÊp thiÕt bÞ chÝnh lµ Motorola vµ Acatel:• 40 BSC
• 50 TRAU• H¬n 1000 tr¹m BTS• GÇn 7000 TRX
Hệ thống trạm gốc
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 68/72
Dinh Thi Thai Mai 68
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
NSS bao gåm c¸c thµnh phÇn sau:• Tæng ®µi m¹ng di ®éng /Bé ghi ®Þnh vÞ t¹m tró
(MSC/VLR).• Bé ghi ®Þnh vÞ th− êng tró /Trung t©m nhËn thùc(HLR/AUC).
• Thanh ghi nhËn d¹ng thiÕt bÞ (EIR).
Hệ thống chuyển mạch
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 69/72
Dinh Thi Thai Mai 69
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
HiÖn t¹i m¹ng VinaPhone cã- 9 tæng ®µi MSC/VLR- 06 HLR/AUC trong ®ã 05 HLR Standalone vµ 01HLR/AUC tÝch hîp vµo hÖ thèng MSC do Siemens cungcÊp
- EIR chøa c¬ së d÷ liÖu vÒ sù hîp lÖ cña IMEI. C¬ së d÷ liÖu bao gåm danh s¸ch c¸c IMEI ®− îc xÕp vµo:• S¸ch tr¾ng: IMEI hîp lÖ.
• S¸ch ®en: IMEI cña MS bÞ coi lµ mÊt c¾p.• S¸ch x¸m: IMEI cña MS bÞ lçi hoÆc kh«ng ®¸p øngtiªu chuÈn GSM.C¬ së d÷ liÖu EIR ®− îc truy cËp tõ MSC cña m¹nghoÆc tõ MSC m¹ng kh¸c. Trong m¹ng cã thÓ cã nhiÒuEIR.
Hệ thống chuyển mạch
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 70/72
Dinh Thi Thai Mai 70
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
- Chøc n¨ng lµ tæng ®µi Transit vµ lµ Gateway-MSC cñam¹ng Vinaphone víi m¹ng PSTN còng nh− m¹ng PLMNkh¸c. TSC cña VinaPhone kh«ng cã chøc n¨ng MSC/VLR,
mçi TSC ®− îc kÕt nèi víi tÊt c¶ c¸c MSC trong vïng vµ kÕtnèi ra m¹ng ngoµi.M¹ng VinaPhone hiÖn t¹i cã•TSC1A ®− îc l¾p ®Æt t¹i Hµ Néi víi dung l− îng 12000
Erlang•TSC2A ®− îc l¾p ®Æt t¹i Hå ChÝ Minh víi dung l− îng 12000Erlang
Tổng đài Transit (TSC)
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 71/72
Dinh Thi Thai Mai 71
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
M¹ng VinaPhone hiÖn nay cã nhiÒu hÖ thèng cungcÊp dÞch vô bao gåm c¸c hÖ thèng sau:• HÖ thèng GPRS (Gerneral Packet Radio Service):
DÞch vô v« tuyÕn gãi chung.• HÖ thèng PPS-IN (Prepaid Service – IntelligentNetwork): Sö dông gi¶i ph¸p m¹ng th«ng minh cungcÊp dÞch vô tr¶ tr− íc.• HÖ thèng MMSC (Multimedia Message ServiceCenter ): HÖ thèng cung cÊp dÞch vô b¶n tin ®aph− ¬ng tiÖn.
Hệ thống cung cấp dịch vụ
2 3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
7/21/2019 Mang Di Dong
http://slidepdf.com/reader/full/mang-di-dong 72/72
2.3 Tổng quan mạng thông tin di động Vinaphone
M¹ng VinaPhone hiÖn nay cã nhiÒu hÖ thèng cung
cÊp dÞch vô bao gåm c¸c hÖ thèng sau:• HÖ thèng SMSC (Short Message Service Center):HÖ thèng cung cÊp dÞch vô b¶n tin ng¾n.
• HÖ thèng WAP ( Wireless Aplication Protocol): HÖthèng sö dông c¸c øng dông kh«ng d©y ®Ó cung cÊpdÞch vô kÕt nèi Internet.
• HÖ thèng VMS ( Voice Message Service): HÖ thèngcung cÊp dÞch vô hép th− tho¹i.• C¸c hÖ thèng dÞch vô gia t¨ng trªn nÒn SMS cungcÊp c¸c dÞch vô nh− t¶i Logo, ring tone, c¸c trß ch¬it−¬ t¸ íi t Ò h× h
Hệ thống cung cấp dịch vụ