Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1
06/10/2021 Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch sôi động
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 1,362.82 368.47 97.38
% ngày 0.60% 0.54% 0.50%
% tuần 1.76% 4.00% 1.50%
% tháng 1.22% 6.61% 2.87%
% năm 48.83% 167.45% 52.37%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
19,233 2,199 1,924
TB 1 tuần 19,760 2,891 1,869
TB 1 tháng
20,891 3,318 2,104
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 970.47 27.06 49.85
Bán 1,495.82 33.60 86.61
Giá trị ròng
-525.35 -6.54 -36.76
Độ rộng TT Mã Tăng 244 137 192
Mã Giảm 105 77 119
Không Đổi
65 134 592
Chỉ số chính P/E 16.61 19.46 22.49
Vốn hóa TT 5,210 430 1,389 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.26% 2.21% 3.15%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Thị trường mở rộng đà tăng sang phiên thứ 3 liên tiếp. Chỉ số VNI-Index
đóng cửa tăng 0.6% dừng tại 1,362.82 điểm. Chỉ số HNX-Index tăng 0.54%
neo tại 368.47 điểm; Chỉ số Upcom-Index tăng 0.5% dừng tại 97.38 điểm.
Giá trị giao dịch khớp lệnh đạt hơn 21,225 tỷ đồng.
GAS (+4.1%) đóng cửa tại 113,500 tiệm cận mức đỉnh lịch sử 2018 của cổ
phiếu. Ngoài ra, VRE (+3.3%), TCB (+2.4%), VHM (+1.4%), HPG (+1.4%),
MWG (+1.2%)…đóng góp vào đà tăng của chỉ số. Ngược lại, các mã Ngân
hàng nhìn chung có sự điều chỉnh sau phiên hồi phục liền trước như ACB,
CTG, STB, HDB…nhưng chỉ với mức giảm nhẹ.
Nhóm Mid-Cap cũng ghi nhận diễn biến khá tích cực với dòng tiền tham gia
sôi động tại FCN (+6.9%), HBC (+4.1%), DIG (+6.9%), LCG (+3.2%)…
Khối ngoại bán ròng với giá trị hơn 569 tỷ đồng trong đó HPG (174 tỷ), NVL
(135 tỷ), CTG (54 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng. Ở chiều ngược lại, TPB
(115 tỷ), VHM (45 tỷ), DCM (34 tỷ) dẫn đầu ở chiều mua ròng.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng chỉ số VN-Index có thể duy trì đà tăng và kiểm định
ngưỡng kháng cự 1,366 điểm. Đồng thời, thị trường có dấu hiệu sớm kết
thúc giai đoạn đi ngang trong ngắn hạn. Điểm tích cực là dòng tiền cải thiện
và gia tăng vào nhóm cổ phiếu vốn hóa nhỏ, đặc biệt là các nhóm cổ phiếu
có câu chuyện hưởng lợi từ đầu tư công. Trong khi đó, nhóm cổ phiếu vốn
hóa lớn khá phân hóa khi nhiều thông tin về KQKD quý 3/2021 đang đến
gần.
Xu hướng ngắn hạn của thị trường chung vẫn duy trì ở mức GIẢM, điểm
tích cực là chỉ số VN-Index tiến gần điểm xác nhận xu hướng tăng. Do đó,
chúng tôi khuyến nghị các NĐT ngắn hạn có thể tăng dần tỷ trọng cổ phiếu
lên mức 45 – 50% danh mục và có thể xem xét giải ngân mới với tỷ trọng
thấp để thăm dò xu hướng ngắn hạn
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự
1
Mức kháng cự
2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index GIẢM TRUNG TÍNH 1374 1410 1210 970
Chỉ số HNX-Index GIẢM TRUNG TÍNH 314 333 300 180
Chỉ số VN30 GIẢM TRUNG TÍNH 1494 1550 1445 960
Chỉ số VNMidcaps GIẢM TRUNG TÍNH 1,730 1800 1650 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG TĂNG 1430 1450 1400 804
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 1362.82 0.60% HNI 368.47 0.54% UPCoM 97.38 0.50%
VN30 1461.72 0.38% HN30 582.69 0.38%
VN Mid 1684.76 0.50% VNX AllSh
1390.43 0.51%
VN Small 1705.85 1.64%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 970.47 Mua 27.06 Mua 49.85
Bán 1495.82 Bán 33.60 Bán 86.61
GT ròng -525.35 GT ròng -6.54 GT ròng -36.76
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
SJF 570 6.99% TNG 2800 9.86% POS 1537 8.40%
DLG 330 6.95% PSD 3200 9.47% VFS 858 7.27%
FCN 1000 6.92% HOM 800 8.70% DGT 2359 6.19%
DIG 2150 6.91% L18 3100 8.14% QNC 650 5.33%
BWE 2800 6.91% DL1 800 7.69% G36 520 4.41%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
TGG -2850 -6.97% VNR -1200 -3.02% TIS -401 -2.69%
VPH -460 -6.68% PSI -300 -2.24% SSH -2794 -2.60%
KPF -950 -6.21% VC3 -400 -1.50% SCG -926 -1.43%
CSV -3300 -6.19% ART -100 -1.01% CST -370 -1.42%
CRE -1150 -3.85% IDC -500 -0.92% MCM -912 -1.37%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VCB 354,569 THD 79,730 ACV 186,619
VHM 345,737 VCS 20,432 MCH 87,448
VIC 337,142 BAB 16,644 BSR 65,244
HPG 247,353 IDC 16,230 VEA 55,424
GAS 208,621 PVS 13,718 GE2 43,669
KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày
HPG 28,730,100 28,042,436 PVS 8,759,379 11,362,943 BSR 12,575,09
9 12,378,620
POW 18,554,500 13,080,582 TNG 8,218,625 2,915,075 C4G 5,438,567 2,811,831
VPB 16,536,400 7,302,250 CEO 5,902,861 5,957,070 HHV 5,142,978 5,971,028
HQC 16,167,000 14,545,923 DL1 3,689,363 4,625,379 VHG 4,012,274 4,977,412
FCN 14,758,700 4,091,832 NDN 3,492,530 1,587,971 ORS 3,596,516 2,347,191
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-1.8%
-1.6%
-0.9%
-0.8%
-0.8%
-0.5%
-0.4%
-0.4%
-0.3%
-0.1%
0.0%
0.0%
0.1%
0.1%
0.2%
0.2%
0.2%
0.3%
0.5%
0.5%
0.6%
0.6%
0.7%
0.8%
0.8%
0.9%
0.9%
1.0%
1.1%
1.3%
1.4%
1.7%
1.8%
2.0%
2.3%
-2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5%
Sản xuất & Phân phối Điện
Hàng hóa giải trí
Du lịch & Giải trí
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Bia và đồ uống
Hàng công nghiệp
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Viễn thông di động
Dịch vụ tài chính
Quỹ đầu tư
Ngân hàng
Dược phẩm
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
Viễn thông cố định
Thuốc lá
Sản xuất thực phẩm
Sản xuất Dầu khí
Vận tải
Hóa chất
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Thiết bị và Phần cứng
Hàng gia dụng
Lâm nghiệp và Giấy
Khai khoáng
Bất động sản
Ô tô và phụ tùng
Bán lẻ
Truyền thông
Công nghiệp nặng
Kim loại
Xây dựng và Vật liệu
Hàng cá nhân
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm phi nhân thọ
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-600
-400
-200
0
200
400
600
800
23/09 24/09 27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-40
-30
-20
-10
0
10
20
23/09 24/09 27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-60
-40
-20
0
20
40
23/09 24/09 27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
TPB 115,289 HPG 173,852
VHM 45,202 NVL 134,737
DCM 34,478 CTG 54,155
DHC 28,390 SSI 49,549
VND 22,019 GMD 42,134
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
PVI 14,201 THD 10,295
CEO 4,104 SHS 7,236
PVG 713 IDJ 2,096
CMS 302 VNR 2,015
TVD 243 PGS 1,593
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị mua
ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
CLX 1,116 QNS 22,526
ACV 430 NTC 12,479
NED 386 LTG 2,123
TCI 369 ABI 1,866
VEA 336 BSR 1,138
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
HPG 88,541 VIC 9,361
TCB 71,264 FPT 8,709
REE 42,609 ACB 8,356
HDG 34,553 MBB 8,051
VRE 15,897 MSN 6,003
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
88%
6%
0%6%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
500
23/0924/0927/0928/0929/0930/0901/1004/1005/1006/10
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.8x 1.6x 1.7x 2.6x
P/E 20.0x 24.77 23.7x 16.4x
ROE % 7.55 (1.52) 7.53 16.31
ROA % 1.91 (0.29) 1.70 2.65
Vốn hóa Tỷ
USD 548.54 538.44 183.47 227.70
GTGD Triệu USD
2.13 1.10 0.07 0.73
LS cổ tức
% 2.70 1.88 1.60 1.29
-5.0x
0.0x
5.0x
10.0x
15.0x
20.0x
25.0x
30.0x
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Phó Phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3833
Khổng Hữu Hiệp
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3912
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích cao
cấp
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Phạm Đắc Thành
Giám đốc Khu vực Miền Bắc
+84 28 3622 6868 ext 3416
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Lương Kỷ Tỵ
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3653
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 11
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written