11
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 06/10/2021 Market Today: Nhóm cphiếu vn hoá va và nhgiao dịch sôi động Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 1,362.82 368.47 97.38 % ngày 0.60% 0.54% 0.50% % tuần 1.76% 4.00% 1.50% % tháng 1.22% 6.61% 2.87% % năm 48.83% 167.45% 52.37% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 19,233 2,199 1,924 TB 1 tuần 19,760 2,891 1,869 TB 1 tháng 20,891 3,318 2,104 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 970.47 27.06 49.85 Bán 1,495.82 33.60 86.61 Giá trị ròng -525.35 -6.54 -36.76 Độ rộng TT Mã Tăng 244 137 192 Mã Giảm 105 77 119 Không Đổi 65 134 592 Chỉ số chính P/E 16.61 19.46 22.49 Vốn hóa TT 5,210 430 1,389 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.26% 2.21% 3.15% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG Thtrường mrộng đà tăng sang phiên thứ 3 liên tiếp. ChsVNI-Index đóng cửa tăng 0.6% dng ti 1,362.82 điểm. ChsHNX-Index tăng 0.54% neo ti 368.47 điểm; ChsUpcom-Index tăng 0.5% dng ti 97.38 điểm. Giá trgiao dch khp lệnh đạt hơn 21,225 tđồng. GAS (+4.1%) đóng cửa ti 113,500 tim cn mức đỉnh lch s2018 ca cphiếu. Ngoài ra, VRE (+3.3%), TCB (+2.4%), VHM (+1.4%), HPG (+1.4%), MWG (+1.2%)…đóng góp vào đà tăng của chs. Ngược li, các mã Ngân hàng nhìn chung có sđiều chnh sau phiên hi phc liền trước như ACB, CTG, STB, HDB…nhưng chỉ vi mc gim nh. Nhóm Mid-Cap cũng ghi nhận din biến khá tích cc vi dòng tin tham gia sôi động ti FCN (+6.9%), HBC (+4.1%), DIG (+6.9%), LCG (+3.2%)Khi ngoi bán ròng vi giá trhơn 569 tđồng trong đó HPG (174 t), NVL (135 t), CTG (54 t) dẫn đầu chiu bán ròng. chiều ngược li, TPB (115 t), VHM (45 t), DCM (34 t) dẫn đầu chiu mua ròng. QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng chsVN-Index có thduy trì đà tăng và kiểm định ngưỡng kháng c1,366 điểm. Đồng thi, thtrường có du hiu sm kết thúc giai đoạn đi ngang trong ngắn hạn. Điểm tích cc là dòng tin ci thin và gia tăng vào nhóm cổ phiếu vn hóa nhỏ, đặc bit là các nhóm cphiếu có câu chuyện hưởng li tđầu tư công. Trong khi đó, nhóm cổ phiếu vn hóa ln khá phân hóa khi nhiu thông tin vKQKD quý 3/2021 đang đến gn. Xu hướng ngn hn ca thtrường chung vn duy trì mc GIẢM, điểm tích cc là chsVN-Index tiến gần điểm xác nhận xu hướng tăng. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác NĐT ngắn hn có thtăng dần ttrng cphiếu lên mc 45 50% danh mc và có thxem xét gii ngân mi vi ttrng thấp để thăm dò xu hướng ngn hn Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1

06/10/2021 Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch sôi động

Diễn biến thị trường trong phiên

Rating VNI HNI UPCOM

Điểm 1,362.82 368.47 97.38

% ngày 0.60% 0.54% 0.50%

% tuần 1.76% 4.00% 1.50%

% tháng 1.22% 6.61% 2.87%

% năm 48.83% 167.45% 52.37%

GTGD (Tỷ VND)

Trong ngày

19,233 2,199 1,924

TB 1 tuần 19,760 2,891 1,869

TB 1 tháng

20,891 3,318 2,104

Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 970.47 27.06 49.85

Bán 1,495.82 33.60 86.61

Giá trị ròng

-525.35 -6.54 -36.76

Độ rộng TT Mã Tăng 244 137 192

Mã Giảm 105 77 119

Không Đổi

65 134 592

Chỉ số chính P/E 16.61 19.46 22.49

Vốn hóa TT 5,210 430 1,389 (ngàn tỷ)

LS Cổ tức 1.26% 2.21% 3.15%

Nguồn: Bloomberg – YSVN

VNINDEX

HNXINDEX

DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

Thị trường mở rộng đà tăng sang phiên thứ 3 liên tiếp. Chỉ số VNI-Index

đóng cửa tăng 0.6% dừng tại 1,362.82 điểm. Chỉ số HNX-Index tăng 0.54%

neo tại 368.47 điểm; Chỉ số Upcom-Index tăng 0.5% dừng tại 97.38 điểm.

Giá trị giao dịch khớp lệnh đạt hơn 21,225 tỷ đồng.

GAS (+4.1%) đóng cửa tại 113,500 tiệm cận mức đỉnh lịch sử 2018 của cổ

phiếu. Ngoài ra, VRE (+3.3%), TCB (+2.4%), VHM (+1.4%), HPG (+1.4%),

MWG (+1.2%)…đóng góp vào đà tăng của chỉ số. Ngược lại, các mã Ngân

hàng nhìn chung có sự điều chỉnh sau phiên hồi phục liền trước như ACB,

CTG, STB, HDB…nhưng chỉ với mức giảm nhẹ.

Nhóm Mid-Cap cũng ghi nhận diễn biến khá tích cực với dòng tiền tham gia

sôi động tại FCN (+6.9%), HBC (+4.1%), DIG (+6.9%), LCG (+3.2%)…

Khối ngoại bán ròng với giá trị hơn 569 tỷ đồng trong đó HPG (174 tỷ), NVL

(135 tỷ), CTG (54 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng. Ở chiều ngược lại, TPB

(115 tỷ), VHM (45 tỷ), DCM (34 tỷ) dẫn đầu ở chiều mua ròng.

QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

Chúng tôi cho rằng chỉ số VN-Index có thể duy trì đà tăng và kiểm định

ngưỡng kháng cự 1,366 điểm. Đồng thời, thị trường có dấu hiệu sớm kết

thúc giai đoạn đi ngang trong ngắn hạn. Điểm tích cực là dòng tiền cải thiện

và gia tăng vào nhóm cổ phiếu vốn hóa nhỏ, đặc biệt là các nhóm cổ phiếu

có câu chuyện hưởng lợi từ đầu tư công. Trong khi đó, nhóm cổ phiếu vốn

hóa lớn khá phân hóa khi nhiều thông tin về KQKD quý 3/2021 đang đến

gần.

Xu hướng ngắn hạn của thị trường chung vẫn duy trì ở mức GIẢM, điểm

tích cực là chỉ số VN-Index tiến gần điểm xác nhận xu hướng tăng. Do đó,

chúng tôi khuyến nghị các NĐT ngắn hạn có thể tăng dần tỷ trọng cổ phiếu

lên mức 45 – 50% danh mục và có thể xem xét giải ngân mới với tỷ trọng

thấp để thăm dò xu hướng ngắn hạn

Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Page 2: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG

Page 3: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG

Page 4: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4

BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

Chỉ số Xu hướng

ngắn hạn Xu hướng trung hạn

Mức kháng cự

1

Mức kháng cự

2

Mức hỗ trợ 1

Mức hỗ trợ 2

Chỉ số VN-Index GIẢM TRUNG TÍNH 1374 1410 1210 970

Chỉ số HNX-Index GIẢM TRUNG TÍNH 314 333 300 180

Chỉ số VN30 GIẢM TRUNG TÍNH 1494 1550 1445 960

Chỉ số VNMidcaps GIẢM TRUNG TÍNH 1,730 1800 1650 963

Chỉ số

VNSmallcaps TĂNG TĂNG 1430 1450 1400 804

Page 5: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5

Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

VNI 1362.82 0.60% HNI 368.47 0.54% UPCoM 97.38 0.50%

VN30 1461.72 0.38% HN30 582.69 0.38%

VN Mid 1684.76 0.50% VNX AllSh

1390.43 0.51%

VN Small 1705.85 1.64%

GDKN GTGD (tỷ

VND) GDKN

GTGD (tỷ VND)

GDKN GTGD (tỷ

VND)

Mua 970.47 Mua 27.06 Mua 49.85

Bán 1495.82 Bán 33.60 Bán 86.61

GT ròng -525.35 GT ròng -6.54 GT ròng -36.76

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

SJF 570 6.99% TNG 2800 9.86% POS 1537 8.40%

DLG 330 6.95% PSD 3200 9.47% VFS 858 7.27%

FCN 1000 6.92% HOM 800 8.70% DGT 2359 6.19%

DIG 2150 6.91% L18 3100 8.14% QNC 650 5.33%

BWE 2800 6.91% DL1 800 7.69% G36 520 4.41%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

TGG -2850 -6.97% VNR -1200 -3.02% TIS -401 -2.69%

VPH -460 -6.68% PSI -300 -2.24% SSH -2794 -2.60%

KPF -950 -6.21% VC3 -400 -1.50% SCG -926 -1.43%

CSV -3300 -6.19% ART -100 -1.01% CST -370 -1.42%

CRE -1150 -3.85% IDC -500 -0.92% MCM -912 -1.37%

*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng

VCB 354,569 THD 79,730 ACV 186,619

VHM 345,737 VCS 20,432 MCH 87,448

VIC 337,142 BAB 16,644 BSR 65,244

HPG 247,353 IDC 16,230 VEA 55,424

GAS 208,621 PVS 13,718 GE2 43,669

KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày

HPG 28,730,100 28,042,436 PVS 8,759,379 11,362,943 BSR 12,575,09

9 12,378,620

POW 18,554,500 13,080,582 TNG 8,218,625 2,915,075 C4G 5,438,567 2,811,831

VPB 16,536,400 7,302,250 CEO 5,902,861 5,957,070 HHV 5,142,978 5,971,028

HQC 16,167,000 14,545,923 DL1 3,689,363 4,625,379 VHG 4,012,274 4,977,412

FCN 14,758,700 4,091,832 NDN 3,492,530 1,587,971 ORS 3,596,516 2,347,191

Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

Page 6: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

Nguồn: FiinPro – YSVN

-1.8%

-1.6%

-0.9%

-0.8%

-0.8%

-0.5%

-0.4%

-0.4%

-0.3%

-0.1%

0.0%

0.0%

0.1%

0.1%

0.2%

0.2%

0.2%

0.3%

0.5%

0.5%

0.6%

0.6%

0.7%

0.8%

0.8%

0.9%

0.9%

1.0%

1.1%

1.3%

1.4%

1.7%

1.8%

2.0%

2.3%

-2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5%

Sản xuất & Phân phối Điện

Hàng hóa giải trí

Du lịch & Giải trí

Phân phối thực phẩm & dược phẩm

Bia và đồ uống

Hàng công nghiệp

Thiết bị và Dịch vụ Y tế

Viễn thông di động

Dịch vụ tài chính

Quỹ đầu tư

Ngân hàng

Dược phẩm

Phần mềm & Dịch vụ Máy tính

Viễn thông cố định

Thuốc lá

Sản xuất thực phẩm

Sản xuất Dầu khí

Vận tải

Hóa chất

Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

Thiết bị và Phần cứng

Hàng gia dụng

Lâm nghiệp và Giấy

Khai khoáng

Bất động sản

Ô tô và phụ tùng

Bán lẻ

Truyền thông

Công nghiệp nặng

Kim loại

Xây dựng và Vật liệu

Hàng cá nhân

Bảo hiểm nhân thọ

Bảo hiểm phi nhân thọ

Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh

Page 7: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7

THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

-600

-400

-200

0

200

400

600

800

23/09 24/09 27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

-40

-30

-20

-10

0

10

20

23/09 24/09 27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

-60

-40

-20

0

20

40

23/09 24/09 27/09 28/09 29/09 30/09 01/10 04/10 05/10 06/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

TPB 115,289 HPG 173,852

VHM 45,202 NVL 134,737

DCM 34,478 CTG 54,155

DHC 28,390 SSI 49,549

VND 22,019 GMD 42,134

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

PVI 14,201 THD 10,295

CEO 4,104 SHS 7,236

PVG 713 IDJ 2,096

CMS 302 VNR 2,015

TVD 243 PGS 1,593

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

Mã CK Giá trị mua

ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

CLX 1,116 QNS 22,526

ACV 430 NTC 12,479

NED 386 LTG 2,123

TCI 369 ABI 1,866

VEA 336 BSR 1,138

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

Nguồn: FiinPro – YSVN

Page 8: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8

THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

HPG 88,541 VIC 9,361

TCB 71,264 FPT 8,709

REE 42,609 ACB 8,356

HDG 34,553 MBB 8,051

VRE 15,897 MSN 6,003

Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Nguồn: FiinPro – YSVN

88%

6%

0%6%

Cá nhân trong nước

Tổ chức trong nước

Cá nhân nước ngoài

Tổ chức nước ngoài

-300

-200

-100

0

100

200

300

400

500

23/0924/0927/0928/0929/0930/0901/1004/1005/1006/10

Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

Page 9: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9

Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

-10.0%

0.0%

10.0%

20.0%

30.0%

40.0%

50.0%

60.0%

Diễn biến các thị trường trong khu vực

SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)

PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)

Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

P/B 1.8x 1.6x 1.7x 2.6x

P/E 20.0x 24.77 23.7x 16.4x

ROE % 7.55 (1.52) 7.53 16.31

ROA % 1.91 (0.29) 1.70 2.65

Vốn hóa Tỷ

USD 548.54 538.44 183.47 227.70

GTGD Triệu USD

2.13 1.10 0.07 0.73

LS cổ tức

% 2.70 1.88 1.60 1.29

-5.0x

0.0x

5.0x

10.0x

15.0x

20.0x

25.0x

30.0x

P/B P/E ROE ROA

SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

Page 10: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10

CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

Nguyễn Thế Minh

Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3826

[email protected]

Lý Thị Hiền

Trưởng phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3908

[email protected]

Quách Đức Khánh

Phó Phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3833

[email protected]

Khổng Hữu Hiệp

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3912

[email protected]

Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

Chuyên viên phân tích cao

cấp

+84 28 3622 6868 ext 3832

[email protected]

Phạm Tấn Phát

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3880

[email protected]

Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

Phạm Đắc Thành

Giám đốc Khu vực Miền Bắc

+84 28 3622 6868 ext 3416

[email protected]

Võ Thị Thu Thủy

Giám đốc chi nhánh Bình Dương

+84 28 3622 6868 ext 3505

[email protected]

Lương Kỷ Tỵ

Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

+84 28 3622 6868 ext 3653

[email protected]

Bùi Quốc Phong

Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

+84 28 3622 6868 ext 3701

[email protected]

Võ Đình Tuấn

Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

+84 28 3622 6868 ext 3301

[email protected]

Nguyễn Việt Quang

Giám đốc chi nhánh Hà Nội

+84 28 3622 6868 ext 3404

[email protected]

Đinh Thị Thu Cúc

Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

+84 28 3622 6868 ext 3203

[email protected]

Page 11: Market Today: Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ giao dịch

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 11

Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

Ratings Definitions

BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors add to their position.

HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors reduce their position.

Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

policies.

Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period

specified by the analyst in the report.

Global Disclaimer

© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

without notice.

This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

on such business in that jurisdiction.

Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

without the express written