3
KHUNG BÁO CÁO CÁ NHÂN Mỗi SV điều tra Tình hình Tai nạn thương tich và các yếu tố nguy cơ trong khu vực dân cư của tổ sinh viên đang thực tập và viết báo cáo theo nội dung sau: 1. Đặt vấn đề: Vấn đề tai nạn thương tích 2.Két quả ( Các bảng ví dụ các em phải trình bày mỗi phần nhiều bảng để phù hợp nội dung nghiên cứu 2.1.Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu Bảng 1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu Nhóm tuổi Số lượng Tỷ lệ % <5 1 2.30% 6-18 12 27.90% 19-60 27 62.83% >60 3 6.97% Tổng cộng 43 100% Nhận xét: - Dân số phân bố đầy đủ các nhóm tuổi. - Độ tuổi 19-60 chiếm tỷ lệ cao nhất(62.83%). - Độ tuổi dưới 5 tuổi chiếm tỷ lệ thấp nhất(2.30%). - Độ tuổi 6-18 chiếm tỷ lệ khá cao(27.9%). 2.1.Tình hình Tai nạn thương tích Bảng 2. Tỷ lệ TNTT tại khu vực thực tập ( n= số nhân khẩu của 10 hộ thực tập) Loại TNTT Số lượng Tỷ lệ % Ngã 0 0% Bỏng 0 0%

mau bao cao Y3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

mau bao cao Y3

Citation preview

KHUNG BO CO C NHN

Mi SV iu tra Tnh hnh Tai nn thng tich v cc yu t nguy c trong khu vc dn c ca t sinh vin ang thc tp v vit bo co theo ni dung sau:

1. t vn : Vn tai nn thng tch2. Kt qu ( Cc bng v d cc em phi trnh by mi phn nhiu bng ph hp ni dung nghin cu 2.1.c im ca i tng nghin cu

Bng 1. c im ca i tng nghin cu

Nhm tuiS lngT l %

6036.97%

Tng cng43100%

Nhn xt: Dn s phn b y cc nhm tui.

tui 19-60 chim t l cao nht(62.83%).

tui di 5 tui chim t l thp nht(2.30%).

tui 6-18 chim t l kh cao(27.9%).

2.1.Tnh hnh Tai nn thng tchBng 2. T l TNTT ti khu vc thc tp ( n= s nhn khu ca 10 h thc tp)Loi TNTTS lngT l %

Ng00%

Bng00%

Ng c00%

ui nc 00%

ng vt cn00%

in git00%

Ngt00%

Vt sc/ nhn00%

Tai nn giao thng00%

Tng cng00%

Nhn xt: Trong vng 1 nm gn y cc h dn khng c xy ra cc tai nn thng tch.2.3. Cc yu t nguy c

Bng 3. Cc yu t nguy c ti khu vc thc tp ( n= s nhn khu ca 10 h thc tp)

Cc yu t nguy cS lngT l %

Tng cng

Nhn xt

2.4.Kin thc ca i tng nghin cu

Bng 4

Kin thc v yu t nguy cS lngT l %

Tng cng

3. Bn lun4. Kt Lun

5. Kin ngh

6. Bo co cc ni dung t vn ti a bn thc tp