6
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen.

Mau sac Hoa hoc

Embed Size (px)

Citation preview

Kim loi kim v kim th

1. KMnO4: tinh th mu tm.

2. K2MnO4: lc thm

3. NaCl: khng mu, nhng mui n c mu trng l do c ln MgCl2 v CaCl2

4. Ca(OH)2: t tan kt ta trng

5. CaC2O4 : trng

Nhm

6. Al2O3: mu trng

7. AlCl3: dung dch ko mu, tinh th mu trng, thng ng mu vng nht v ln FeCl3

8. Al(OH)3: kt ta trng

9. Al2(SO4)3: mu trng.

St

10. Fe: mu trng xm

11. FeS: mu en

12. Fe(OH)2: kt ta trng xanh

13. Fe(OH)3: nu , kt ta nu

14. FeCl2: dung dch lc nht

15. Fe3O4(rn): mu nu en

16. FeCl3: dung dch vng nu

17. Fe2O3:

18. FeO : en.

19. FeSO4.7H2O: xanh lc.

20. Fe(SCN)3: mu

ng

21. Cu: mu

22. Cu(NO3)2: dung dch xanh lam

23. CuCl2: tinh th c mu nu, dung dch xanh l cy

24. CuSO4: tinh th khan mu trng, tinh th ngm nc mu xanh lam, dung dch xanh lam

25. Cu2O: gch.

26. Cu(OH)2 kt ta xanh l (xanh da tri)

27. CuO: mu en

28. Phc ca Cu2+: lun mu xanh.

Mangan

29. MnCl2 : dung dch: xanh lc; tinh th: nht.

30. MnO2 : kt ta mu en.

31. Mn(OH)4: nu

Km32. ZnCl2 : bt trng

33. Zn3P2: tinh th nu xm

34. ZnSO4: dung dch khng muCrom

35. CrO3 : sm.chromium

36. Cr2O3: mu lc

36. CrCl2 : lc sm.

37. K2Cr2O7: da cam.

38. K2CrO4: vng cam

Bc

39. Ag3PO4: kt ta vng

40. AgCl: trng.

41. Ag2CrO4: gch

Cc hp cht khc

42. As2S3, As2S5 : vng

43. Mg(OH)2 : kt ta mu trng

44. B12C3 (bo cacbua): mu en.45. Ga(OH)3, GaOOH: kt ta nhy, mu trng

46 .GaI3 : mu vng

47. InI3: mu vng

48. In(OH)3: kt ta nhy, mu trng.

49. Tl(OH)3, TlOOH: kt ta nhy, mu hung

50. TlI3: mu en

51. Tl2O: bt mu en

52. TlOH: dng tinh th mu vng

53. PbI2 : vng ti, tan nhiu trong nc nng

54. Au2O3: nu en.

55. Hg2I2 ; vng lc

56. Hg2CrO4 :

57. P2O5(rn): mu trng

58. NO(k): ha nu trong ko kh59. NH3 lm qu tm m ha xanh

60. Kt ta trinitrat toluen mu vng.

61. Kt ta trinitrat phenol mu trng.

Mu ca ngn la

62. Mui ca Li chy vi ngn la mu ta

63. Mui Na ngn la mu vng

64. Mui K ngn la mu tm

65. Mui Ba khi chy c mu lc vng

66. Mui Ca khi chy c ngn la mu cam

Cc mu sc ca cc mui kim loi khi chy c ng dng lm pho hoa

Mu ca cc nguyn t

67. Li-mu trng bc

68. Na-mu trng bc

69. Mg-mu trng bc

70. K-c mu trng bc khi b mt sch

71. Ca-mu xm bc

72. B-C hai dng th hnh ca bo; bo v nh hnh l cht bt mu nu, nhng bo kim loi th c mu en

73. N-l mt cht kh dng phn t khng mu

74. O-kh khng mu

75. F-kh mu vng lc nht

76. Al-mu trng bc

77. Si-mu xm sm nh xanh

78. P-tn ti di ba dng th hnh c bn c mu: trng, v en

79. S-vng chanh

80. Cl-kh mu vng lc nht

81. Iot (rn): mu tm than

82. Cr-mu trng bc

83. Mn-kim loi mu trng bc

84. Fe-kim loi mu xm nh nh kim

85. Cu-kim loi c mu vng nh

86. Zn-kim loi mu xm nht nh lam

87. Ba-kim loi trng bc

88. Hg-kim loi trng bc

89. Pb-kim loi trng xm

Mu ca ion trong dung dch

90. Mn2+: vng nht

91. Zn2+: trng

92. Al3+: trng

93. Cu2+ c mu xanh lam

94. Cu1+ c mu gch

95. Fe3+ mu nu

96. Fe2+ mu trng xanh

97. Ni2+ lc nht

98. Cr3+ mu lc

99. Co2+ mu hng

100. MnO4- mu tm

101. CrO4 2- mu vng

Nhn dng theo mu sc

102. en: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS

103. Hng: MnS

104. Nu: SnS

105. Trng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl

106. Vng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]

107. Vng nht: AgI (ko tan trong NH3 c ch tan trong dd KCN v Na2S2O3 v to phc tan Ag(CN)2- v Ag(S2O3)