29
BÁO CÁO ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH SXKD 2013 TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IV CHI NHÁNH THÔNG TIN DI ĐỘNG HẬU GIANG Vị Thanh, ngày 09 tháng 04 năm 2013

Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

BÁO CÁO ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH SXKD 2013

TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KHU VỰC IVCHI NHÁNH THÔNG TIN DI ĐỘNG HẬU GIANG

Vị Thanh, ngày 09 tháng 04 năm 2013

Page 2: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

NỘI DUNG

- KẾ HOẠCH SXKD 2013

- MA TRẬN SWOT

- CƠ CẤU THUÊ BAO

- NỘI DUNG TRIỂN KHAI

- KIẾN NGHỊ-ĐỀ XUẤT

Page 3: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

ĐÁNH GIÁ CHUNG

Hậu Giang

Số phường

xãDiện tích

(km2)Dân số TB

2011(người)

Dân số trong độ tuổi lao

động(người)

Ngành nghề chủ

yếu VLR 2012

(thuê bao)

DTTT 2012(Triệu đồng)

 Tổng cộng 74 1.602 768.761 927.916 Nông 

nghiệp 206.327 185.621

Page 4: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

HẬU GIANG

Điểm mạnh (S)- Tại Hậu Giang MobiFone chiếm thị phần cao.- Luôn luôn chú trọng đến công tác chăm sóc khác hàng, - Có được các chính sách hợp tác cùng với VNPT&Vnpost.-Xây dựng kênh phân phối ổn định và phát triển.- Có bộ M0-tạo sự khác biệt trên thị trường

Cơ hội (O)- Nhu cầu sử dụng dịch vụ của người dân chủ yếu là thoại và SMS.- Thị trường nông thôn vẫn còn phát triển thêm khách hàng.- Lượng khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ data vẫn còn nhiều

Điểm yếu (W)- Công tác hình ảnh, bảng hiệu chưa kịp thời- Kênh bán hàng ở khu vực nông thôn còn quá ít.- Vùng phủ sóng 3G trên địa bàn còn hạn chế.- Chính sách giá thẻ cào không ổn định cho ảnh hưởng đến doanh thu Chi nhánh

Đe dọa (T)-Đối thủ hiện tại (Viettel) và tiềm tang (VNM) đang là mối đe dọa về thị phần lớn nhất với những lợi thế riêng-Chính sách khuyến mại và phương thức bán hàng linh động

Page 5: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

PHÂN TÍCH SWOT

SWOT Cơ hội (O) Đe dọa(T)

Điểm mạnh(S)

Chiến lược S-O- Triển khai các chương trình bán hàng, tư vấn trực tiếp khu vực nông thôn, kết hợp với bán máy giá rẻ.- Tổ chức chương trình MobiFone cùng nông dân ra đồng “Nông dân trong cùng ấp đăng ký sử dụng sim MobiFone sẽ được tặng 25.000đ/tháng, gọi cùng nhóm sẽ giảm 50% cước trong thời gian 5 năm) .- Phát huy hơn nữa thế mạnh và sự hợp tác bền vững với VNPT & VNPost

Chiến lược S-T- Chiếm kênh và chăm sóc kênh thật tốt, đặc biệt là kênh ĐLC, ĐL Viễn Thông và ĐL Bưu điện.- Xây dựng các chương trình bán hàng linh động và đa dang hóa sản phẩm kết hợp với quà tặng hấp dẫn.- Xây dựng đội ngũ nhân viên MobiFone chuyên nghiệp và sáng tạo, luôn tận tâm vì sự nghiệp phát triển MobiFone

Điểm yếu(W)

Chiến lược W-O- Tăng cường công tác quảng bá hình ảnh trên địa bàn.- Mở rộng kênh bán hàng trên khu vực nông thôn.- Kích cầu bằng những chính sách khuyến khích khách hàng sử dụng data thuộc các đối tượng GV, SV…- Nâng cao chất lượng và vùng phủ sóng 3G trên địa bàn.- Xây dựng chính sách giá bình ổn cho tất cả vùng.

Chiến lược W-T- Triển khai thật hiệu quả các chương trình bán hàng, tư vấn, khuyến mại…- Tăng cường mối quan hệ với các chính quyền địa phương, cơ quan ban ngành trong tỉnh.- Phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức “Làng MobiFone” bằng cách trao nhà tình thương, gây quỹ học bổng MobiFone, xây cầu…và các chính sách an sinh xã hội khác.

Page 6: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

SỐ LƯỢNG TB CHIẾM TRONG ĐỘ TUỔI LĐ

H.Châu Thành

H.Châu Thành A

TX.Ngã Bảy H.Phụng Hiệp

H.Long Mỹ H.Vị Thủy TP.Vị Thanh0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

47.15%

72.92%

53.23% 51.45%

30.47% 33.40%

66.60%

52.8%

27.1%

46.8% 48.5%

69.5% 66.6%

33.4%

%%VLR/LĐ

Page 7: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

NỘI DUNG TRIỂN KHAI

- Thị trường trung bình, yếu: Long Mỹ, Vị Thủy, Châu Thành

- Thị trường mạnh: Châu Thành A, Phụng Hiệp, Ngã Bảy, Vị Thanh

Page 8: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

KẾ HOẠCH SXKD NĂM 2013

STT CHỈ TIÊU ĐVTKẾ HOẠCH NĂM 2013

THỰC HIỆN QI

%TH/NĂM

1 Doanh thu thông tin Tr đồng 203.696 47.360 23,25

2 Doanh thu bán hàng Tr đồng 173.200 61.523 35,52

3 Thuê bao trả sau PTM TB 4.607 586 12.72

4Thuê bao cập nhật VLR

TB/ngày 222.490 207.763 93,38

5 Lưu lượng Erl 13.583.680 3.206.343 23,6

6 Lưu lượng Data Mb/ngày 560.558 345.456 61,63

7 Cước 2011 % 1,11 2,58 43,02

8 Cước 2012 % 2,28 2,37 96,2

9 Cước 2013 % 2,05 2,59 79,15

Page 9: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

A. MỤC TIÊU CỤ THỂ

STT

LOẠI THUÊ BAO

VLR tháng

12/2012 (TB)

DTTT tháng

12/2012 (Triệu đồng)

ARPU BQ 2012 (Đồng)

KH TĂNG DTTT 10% theo tháng của năm

2013(Triệu đồng)

SL TB CẬP NHẬT VLR VÀ PSC

TĂNG THÊM(TB)

1Trả

trước200.686 173.883 72.204 15.422 20.069

2Trả sau

5.641 11.738 173.405 1.274 564

1. Trên địa bàn toàn tỉnh

Page 10: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

A. MỤC TIÊU CỤ THỂ(tt)

2. Trên phạm vi huyện

STT HUYỆNVLR tháng

12/2012 (TB)

DTTT NĂM 2012 (Triệu

đồng)

ARPU BQ 12/2012 (Đồng)

KH TĂNG DTTT 10% 2013(Triệu

đồng)

SỐ LƯỢNG TB CẬP NHẬT VLR VÀ PSC TĂNG THÊM

1 H.Châu Thành 21.902 17.241 65.599 18.965 2.190

2 H.Châu Thành A 38.552 33.480 72.369 36.828 3.855

3 TX.Ngã Bảy 17.794 18.675 87.459 20.542 1.779

4 H.Phụng Hiệp 53.818 48.187 74.615 53.006 5.382

5 H.Long Mỹ 28.599 23.590 68.739 25.949 2.860

6 H.Vị Thủy 18.843 16.131 71.339 17.744 1.884

7 TP.Vị Thanh 26.818 28.316 87.988 31.147 2.682

TỔNG CỘNG 206.327 185.621 74.971 204.183 20.633

Page 11: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

B. DUY TRÌ CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG THƯỜNG XUYÊN

- Tăng cường nhận biết thương hiệu

- Góp phần hoàn thành các chỉ tiệu 2013

- Quảng bá các nội dung CTKM, GTGT tiện ít đến KH

- Đẩy mạnh công tác bán hàng, ổn định và PTTB VLR

Mục tiêu:

- Củng cố lại hệ thống KPP với mục tiêu chiếm kênh

Page 12: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

B. DUY TRÌ CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG THƯỜNG XUYÊN

GIẢI PHÁP

Thẻ cào: mua hàng có quà tặng+ bình

ổn giáThần tài theo quý

EZ:  Điểm bán > 2tr, 

tăng trưởng 15% 

thưởng 3%

Truyền thông M0,

GTGT

Page 13: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

C. TĂNG THUÊ BAO VLR

M0Số đẹp, dễ nhớ

Cửa hàng, băng rôn

Tiếp thị trực tiếp

Theo dõi trạm yếu

Page 14: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

C. TƯ VẤN, BÁN HÀNG TẠI ĐBL, ĐLC

- Tăng cường mối quan hệ, hỗ trợ đại lý, điểm bán hàng

- Tư vấn, cài đặt dịch vụ, CSKH

- Trực tiếp giới thiệu sản phẩm, dịch vụ đến KH

Mục tiêu:

Page 15: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

C. TƯ VẤN BÁN HÀNG TẠI ĐBL, ĐLC

- Tổ chức đội tư vấn tiếp thị phát tờ rơi trực tiếp tư vấn, thuyết phục KH sử dụng DV MobiFone

- Hỗ trợ điểm bán bán SP MobiFone kèm quà tặng

- Thu thập thông tin đối thủ cạnh tranh

Giải pháp:

Page 16: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

E. CHƯƠNG TRÌNH TIẾP THỊ TRỰC TIẾP VÀ ROADSHOW

- Quảng bá hình ảnh MobiFone và các CTKM hiện hành đến tận từng nhà dân

- Nâng cao hiệu quả bán hàng và phát triển thuê bao

Mục tiêu:

Page 17: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

E. CHƯƠNG TRÌNH TIẾP THỊ TRỰC TIẾP VÀ ROADSHOW

- Hình thức triển khai: đội gồm 10 nhân sự (05 nam & 5 nữ) được trang bị kiến thức về SP MobiFone

- Các nhân viên đi xe máy được trang trí hình ảnh về CTKM đến các khu chợ, khu dân cư, nhà dân tư vấn dịch vụ và bán hàng

Giải pháp:

- Phát tờ rơi, tư vấn và giới thiệu chương trình

Page 18: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

F. CHƯƠNG TRÌNH THI ĐUA TĂNG VLR

- Hoàn thành chỉ tiêu VLR và DTTT

- Khích lệ và nâng cao tinh thần làm việc của nhân viên

Mục tiêu:

Page 19: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

F. CHƯƠNG TRÌNH THI ĐUA TĂNG VLR

- Nội dung thi đua: tăng tối thiểu theo mức TB trạm theo từng tháng với cách tính chỉ tiêu tăng VLR như sau

- Cơ cấu giải thưởng: thưởng 1.000.000 đồng cho mỗi trạm hoàn thành chỉ tiêu tăng trưởng

Giải pháp:

- Lưu ý: cách tính trên còn tùy thuộc vào từng địa bàn và sẽ do LĐCN duyệt đăng ký thi đua

VLR tháng n (TB) <200 Từ 200-300 Từ >300-400 Từ >400-500 Từ >500-1000 >1000

VLR tháng n+1 (TB) >=200 tăng 25% tăng 20% tăng 15% tăng 10% tăng 5%

Page 20: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

G. KINH DOANH GTGT, DATA

- Mở rộng bán VAS đến tất cả những người sử dụng mạng MobiFone bằng hình thức tạo sim trắng cho VietPay để thay sim cho KH. (Đề xuất với công ty)

- Phân khúc nhu cầu sử dụng data của KHtư vấn gói phù hợp

- Phối hợp siêu thị, cửa hàng bán thiết bị FC, BTG FC

- Quảng bá rộng rãi dịch vụ kết hợp nâng cao vùng phủ sóng 3G

- Phối hợp kinh doah data và GTGT trong việc CSKH, TTCP

Page 21: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

H. PHÁT TRIỂN THUÊ BAO TRẢ SAU

Chỉ tiêu 31/12/201231/12/2013(kỳ vọng tăng 50%)

Tuyệt đối

Doanh thu thông tin TBTS(đồng)

1.267.239.311 1.900.858.966 633.619.655

STT Đối tượngKế hoạch PTM đến 31/12/2013

TB thực PT goi cước VNPT CT3

1 Pháp nhân Gold. ĐLC3807 2.700

2 Đại lý ủy quyền PTTB

3Điểm bán lẻ lớn CTV M0 phát triển mới

500 300

4 Kết nối cộng đồng 300 200

Tổng cộng 4.607 3.200

Page 22: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

F. PHÁT TRIỂN THUÊ BAO TRẢ SAU

- Đào tạo và hỗ trợ pháp nhân và ĐLUQ Gold

- Triển khai đến các điểm bán lẻ lớn (100 điểm)

- Truyền thông tra cứu kho số online www.simmobi.vn

- In ấn băng rôn ngang treo tại điểm bán

- Chương trình “kết nối cộng đồng” (các giải của CN)

Page 23: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

I. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNGVÀ TÀI TRỢ

- Phối hợp với các sở ban ngành địa phương

- Thắp sáng ước mơ tuổi trẻ Hậu Giang

- Tham gia hội chợ và hàng Việt về nông thôn

- Các chương trình CSKH tại điểm bán, tiếp thị trực tiếp

Page 24: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

J. THANH TOÁN CƯỚC PHÍ

- Đảm bảo chất lượng thuê bao đầu vào

- Đảm bảo chất lượng giải quyết khiếu nại về TTCP

- Tiếp xúc với các đơn vị: công an, tòa án...

Page 25: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

I. ĐÁNH GIÁ NSCL NV BH&CSKH

STT TIÊU CHÍ % HT ĐIỂM GHI CHÚ

1 Doanh thu thông tin>90% 1< 90% 0

2Doanh thu Thẻ cào kích hoạt tại địa bàn

≥ 70% 1 Cho phép 5% không hoàn thành kế hoạch giao.< 70% 0

3 Thuê bao trả sau PTM≥ 90% 1 Cho phép 10% không hoàn

thành kế hoạch giao< 90% 0

4 Thuê bao cập nhật VLR≥ 95% 1< 95% 0

5 Mức độ hài lòng của ĐBL

≥ 95% 1 Cho phép 5% số của hàng không hài lòng trên tổng số của hàng được giao.

< 95% 0

6 Hình ảnh hàng hóa

≥ 95% 1 Cho phép 5% số cửa hàng thiếu hàng hóa và hình ảnh không đẹp.

< 95% 0

Page 26: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

I. ĐÁNH GIÁ NSCL NV BH&CSKH

- Loại A có tổng số điểm từ 5 trở lên, loại B có tổng số điểm 4, loại C có tổng số điểm từ 3 điểm trở xuống

STT

XẾP LOẠI MỨC THƯỞNG/PHẠT

GHI CHÚ

1 Loại A3 tháng liên tục 1.000.000 đồng Có giấy khen

2 Loại B 3 tháng liên tục 500.000 đồng Có giấy khen

3 Loại C trong tháng thứ nhất Viết giải trình Hoàn thành KH dưới 90%

4 Loại C trong 2 tháng liên tiếp Kiểm điểm & cam kết

Hoàn thành KH dưới 90%

5 Loại C trong 3 tháng liên tiếp Trả về công ty đối tác Hoàn thành KH dưới 90%

Page 27: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

E. KỲ VỌNG ĐẠT ĐƯỢC

STT CHỈ TIÊU ĐVT KẾ HOẠCH TH%TĂNG SO VỚI

KH

1 Doanh thu tiêu dùng Tr đồng 203.696 213.880 105%

2 Doanh thu bán hàng Tr đồng 173.200 181.860 105%

  Thẻ cào + mã thẻ   138.560 145.488 105%

  MobiEZ + Airtime   34.640 36.372 105%

3 Thuê bao trả sau PTM TB 4.607 4.837 105%

4Thuê bao cập nhật VLR TB

TB/ngày 211.330221.896 105%

5 Lưu lượng Erl 13.583.680 14.262.864 105%

6 Lưu lượng Data TB Mb/ngày 446.597 468.926 105%

7 Cước 2011 % 1.11 1.11 100%8 Cước 2012 % 2.28 2.28 100%9 Cước 2013 % 2.05 2.05 100%

Page 28: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

KIẾN NGHỊ - ĐỀ XUẤT

- Duy trì chương trình tiếp thị trực tiếp và chương trình CS và hỗ trợ ĐBL cho Chi nhánh đến hết tháng 12 2013

- Tăng cường vùng phủ sóng 3G trong khu vực Tp Vị Thanh và các Trung tâm Huyện Thị trấn nhằm tăng cường quảng bá dịch vụ 3G tăng lưu lượng data.

Page 29: Mbf pp bao cao bao ve kh sxkd 2013 v1

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN