66
Môn : Tin học Đại cương

Môn : Tin học Đại cương

  • Upload
    yair

  • View
    80

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Môn : Tin học Đại cương. Chương trình môn học.  Phần 1: Kiến thức cơ bản.  Phần 2: Microsoft Word.  Phần 3: Microsoft Excel.  Phần 4: Internet. Giáo trình Tin Học Đại Cương (KHXH&NV). Đánh giá. Điểm chuyên cần 1 điểm. Thi cuối kỳ: Word(10/10) + Excel(10/10) - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Môn : Tin học Đại cương

Môn : Tin học Đại cương

Page 2: Môn : Tin học Đại cương

Chương trình môn học

Phần 3: Microsoft ExcelPhần 3: Microsoft Excel

Phần 4: InternetPhần 4: Internet

Phần 2: Microsoft WordPhần 2: Microsoft Word

Phần 1: Kiến thức cơ bảnPhần 1: Kiến thức cơ bản

1. Giáo trình Tin Học Đại Cương (KHXH&NV)

Page 3: Môn : Tin học Đại cương

33

Đánh giá

Điểm chuyên cần 1 điểm.

Thi cuối kỳ: Word(10/10) + Excel(10/10)

Mỗi phần phải đạt từ 5 điểm trở lên.

Điểm tổng kết môn học:

2

Word ExcelÑieåmchuyeâncaàn

Page 4: Môn : Tin học Đại cương

Phần 1:Kiến thức cơ bản

Page 5: Môn : Tin học Đại cương

55

Nội Dung

Thông tin và xử lý thông tin.Máy tính (phần cứng – phần mềm)Hệ điều hành.Một số trình tiện ích.

Page 6: Môn : Tin học Đại cương

Thông tin và xử lý thông tin

Máy tính và các ứng dụng

Khái niệm thông tin và dữ liệu

Quy trình xử lý dữ liệu

Page 7: Môn : Tin học Đại cương

77

Nền văn minh nhân loại

Sự hình thành và phát triển của mỗi nền văn minh gắn liền với sự ra đời của một công cụ lao động mới.

Lửa – nền văn minh nông nghiệp

Máy hơi nước – nền văn minh công nghiệp

Máy tính điện tử – nền văn minh thông tin

Page 8: Môn : Tin học Đại cương

88

Trước khi có máy tính

Người ta soạn thảo tài liệu, kiểm tra tiền trong tài khoản, đọc và gửi nhận thư từ

Page 9: Môn : Tin học Đại cương

99

Từ khi Máy tính xuất hiện

Giờ đây dù bạn đang ở nhà hay ở văn phòng, bạn không chỉ có thể thực hiện những công việc này nhanh chóng mà còn làm những công việc khác bằng máy tính.

Page 10: Môn : Tin học Đại cương

1010

Cho đến bây giờ

Mainframe Personal Computer - PC Laptop

PDA

9,000$ 300$ ~1,000$ 700$ ~ 4,000$

300$ ~ 500$

Page 11: Môn : Tin học Đại cương

1111

Những ứng dụng thực tế

Giải các bài toán khoa học kĩ thuật Giải các bài toán quản lý Soạn thảo, in ấn, lưu trữ văn phòng Tự động hoá và điều khiển Truyền thông Trí tuệ nhân tạo Giáo dục Giải trí

Máy tính là gì ?

Page 12: Môn : Tin học Đại cương

1212

Máy tính là gì ?

Là một thiết bị điện tử tự động dùng để xử lý dữ liệu theo một qui trình đã được xây dựng trước

Xử lý dữ liệu là như thế nào ?

Page 13: Môn : Tin học Đại cương

1313

Ví dụ về khái niệm “xử lý”

Dữ liệu

Máy tính

Thông tin

Cà phê + Nước sôi

Cà phê đen

FilterFilter

?

?

INPUT

OUTPUT

INPUT

OUTPUT

Page 14: Môn : Tin học Đại cương

1414

Dữ liệu là gì ?

Những con số

Các chữ cái (ký tự)

Hình ảnh

Âm thanh

Page 15: Môn : Tin học Đại cương

1515

Tiến trình xử lý ?

Tiến trình có thể xem là quá trình thực hiện việc xử lý để cho ra kết quả.

Dữ liệu Kết quả

Xử lý

INPUT OUTPUT

Page 16: Môn : Tin học Đại cương

1616

Ví dụ tiến trình xử lý

Ví dụ : Mua hàng, mua 3 trái banh mỗi trái giá 50.000đ. Vậy tổng số tiền phải trả là bao nhiêu ?

Dữ liệu

Xử lý

Kết quả

INPUT

OUTPUT

3 trái banh, giá 50.000đ

3 trái x 50.000đ

Tiền phải trả: 150.000đ

INPUT

OUTPUT

Page 17: Môn : Tin học Đại cương

1717

Thông tin là gì ?

Dữ liệu được tạo ra sau khi xử lý các dữ liệu gốc ban đầu được gọi là Thông tin.

Xử lýThông tin

Dữ liệu gốc

Dữ liệu gốc

Rác

Page 18: Môn : Tin học Đại cương

1818

Dữ liệu vs Thông tin

Dữ liệuDữ liệu Thông tinThông tin

Tập hợp các sự kiện và con số

Dữ liệu được sắp xếp và có tổ chức

Không sử dụng nhiều Luôn được sử dụng

Được chuyển đổi thành thông tin

Đôi khi trở thành dữ liệu của tiến trình xử lý sau đó

Page 19: Môn : Tin học Đại cương

1919

Đơn vị đo thông tin

Đơn vị bé nhất là Bit (Binary Digit) Giá trị là 0 hay 1 Trong tin học người ta thường dùng một bội số của bit sau đây :

Tên gọi Viết tắt Giá trị Byte

Kilobyte

Megabyte

Gigabyte

B

KB

MB

GB

8 bit

1024 B = 210B

1024 KB = 210KB

1024 MB = 210MB

Page 20: Môn : Tin học Đại cương

2020

Ví dụ đơn vị đo thông tin

Chuỗi bit Giá trị

0100 0001

0100 0010

0100 0011

0100 0100

A

B

C

D

Bảng mã ASCII

Page 21: Môn : Tin học Đại cương

2121

Tiến trình xử lý trên máy tính

Máy tính cần được cung cấp các chỉ thị xử lý để nó có thể thực hiện việc tính toán.

Câu lệnh: Những chỉ thị cung cấp

Chương trình: Tập hợp các câu lệnh

Nhóm các chương trình liên quan nhau gọi là Phần Mềm

Dữ liệu Thông tin

Xử lý

INPUT OUTPUT

Page 22: Môn : Tin học Đại cương

Máy tính (Phần cứng)

Nhận biết một PC, mô hình PC

Nhận diện các thiết bị ngoại vi của PC

Page 23: Môn : Tin học Đại cương

2323

Câu hỏi ôn tập ?

Câu hỏi: Cho biết tên các thiết bị tương ứng và trình bày chức năng của mỗi thiết bị đó

Page 24: Môn : Tin học Đại cương

2424

Bàn phím (Keyboard)

QQ WW EE RR TT YY UU II OO PP {[

{[

AA SS DD FF GG HH JJ KK LL :;

:;

"'

"'

ZZ XX CC VV BB NN MM

!1

!1

@2

@2

#3

#3

%5

%5

^6

^6

&7

&7

*8

*8

(9

(9

)0

)0

__-

__-

+=

+=

~`

~`

TabTab

CapsLockCapsLock

<=<=

}]

}]

ShiftShift<,

<,

>.

>.

?/

?/ShiftShift

CtrlCtrl

F1F1 F2F2 F3F3 F4F4 F5F5 F6F6 F7F7 F8F8 F9F9 F10F10 F11F11EscEsc F12F12

|\

|\

AltAlt CtrlCtrlAltAlt

EnterEnter

Page 25: Môn : Tin học Đại cương

2525

Bàn phím (Keyboard)

InsertInsert

DelDel

HomeHome

EndEnd

PgUpPgUp

PgDnPgDn

7Home7Home

44

1End1End

Num LockNum Lock

OInsOIns

88

55

22

//

9PgUp9PgUp

66

3PgDn3PgDn

**

DelDel

++

__

EnterEnter

Page 26: Môn : Tin học Đại cương

2626

Cách sử dụng bàn phím – (4 nhóm)

Nhóm phím số (được điều khiển bằng phím Num Lock) Nhóm phím điều khiển

ESCESC

Nhóm phím chức năng (F1, F2, F3,...) tuỳ thuộc vào chương trình ứng dụng

CapsCaps

ShiftShift

Nhóm phím chữ, số và các ký tự thông dụng và một số phím điều khiển trạng thái

Page 27: Môn : Tin học Đại cương

2727

Cách sử dụng bàn phím (tt)

Page 28: Môn : Tin học Đại cương

2828

Cách sử dụng bàn phím (tt)

Page 29: Môn : Tin học Đại cương

2929

Câu hỏi ôn tập ?

Câu hỏi: Bàn phím chia thành mấy nhóm? Kể tên và nêu chức năng từng nhóm.

Page 30: Môn : Tin học Đại cương

3030

Cách sử dụng chuột

Mouse pointer

Page 31: Môn : Tin học Đại cương

3131

Cách sử dụng chuột (tt)

4 thao tác cơ bản pointing clicking double-clicking dragging

Page 32: Môn : Tin học Đại cương

3232

Thao tác Pointing

Page 33: Môn : Tin học Đại cương

3333

Thao tác Pointing (tt)

Page 34: Môn : Tin học Đại cương

3434

Thao tác Clicking

Page 35: Môn : Tin học Đại cương

3535

Thao tác Clicking (tt)

Page 36: Môn : Tin học Đại cương

3636

Thao tác Double-Clicking

Page 37: Môn : Tin học Đại cương

3737

Thao tác Double-Clicking (tt)

Page 38: Môn : Tin học Đại cương

3838

Thao tác Dragging

Page 39: Môn : Tin học Đại cương

3939

Câu hỏi ôn tập ?

Câu hỏi: Có bao nhiêu thao tác cơ bản sử dụng chuột

Page 40: Môn : Tin học Đại cương

Phần mềm

Phần mềm ứng dụng

Phần mềm hệ thống

Page 41: Môn : Tin học Đại cương

4141

Phần mềm là gì ?

Đó là tập hợp những chỉ thị, câu lệnh bảo cho máy tính biết cần phải làm gì

40 + =2 4240 - =2 3840 * =2 80

Câu lệnh

Page 42: Môn : Tin học Đại cương

4242

Phân loại Phần mềm

Phần mềm được chia làm 2 loại:

Phần mềm ứng dụng

Phần mềm hệ thống

Page 43: Môn : Tin học Đại cương

4343

Phần mềm ứng dụng

Những phần mềm nào được phát triển dành cho một loại ứng dụng cụ thể thì được phân loại như là một phần mềm ứng dụng.

Ví dụ: Phần mềm xử lý văn bản (Word,…) Phần mềm xử lý bảng tính (Excel,…) Các phần mềm Kế toán (ACSoft,…) Các phần mềm Đồ Họa (Photoshop, Corel,…)

Page 44: Môn : Tin học Đại cương

4444

Phần mềm hệ thống

Là những chương trình thường trực trong máy để cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình khác trong mọi thời điểm của cả quá trình hoạt động của máy.

Page 45: Môn : Tin học Đại cương

4545

Ví dụ : Hệ điều hành

=> Đó là phần mềm hệ thống quan trọng nhất để máy tính có thể hoạt động được.

Phần mềm ứng dụng

Hệ điều hành Phần cứng

Hãy xử lý nhiệm vụ này... Yes, sir

Có nhiệm vụ cho mấy

cậu đây

OK !!! Tớ đây

OK !!! CPU tớ

đây

OK !!! Tớ đây

Page 46: Môn : Tin học Đại cương

Hệ điều hành

Khái niệm

Chức năng và vai trò

Phân loại hệ điều hành

Page 47: Môn : Tin học Đại cương

4747

Giới thiệu

Môi trường văn phòng

Tôi cần báo cáo tài chính cuối năm !!

Yes Sir

Page 48: Môn : Tin học Đại cương

4848

Người dùng

Hãy lấy những con số này và cho tôi kết quả tổng số

Môi trường máy tính

Phần mềm ứng dụng

Ok Sir, Nó sẽ được thực hiện ngay

Page 49: Môn : Tin học Đại cương

4949

Phần mềm ứng dụng Hệ điều hành

Ok ! Tôi sẽ giúp anh

Môi trường máy tính

Hãy giúp tôi xử lý các con số

Page 50: Môn : Tin học Đại cương

5050

Hệ điều hànhMôi trường

máy tính

Phần cứng

Có nhiệm vụ cho các

cậu đây

OK ! CPU tớ đây

OK ! Tớ đây

Page 51: Môn : Tin học Đại cương

5151

Định nghĩa hệ điều hành

Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống giữ nhiệm vụ như là một giao diện giữa người sử dụng và các bộ phận phần cứng của máy tính.

Thiết bị nhập(Input Device)

Keyboard, Mouse, Scanner, v.v

Thiết bị xuất(Output Device)Monitor, Printer, ,

v.v

CPU

Internal MemoryROM, RAM

External MemoryHDD, FDD, ZIP, CD ROM,

Optical Disk v.v…

Operating System

Compiler Editor Comm. Interpreter

Database Office Tools GamesApplications

HARDWARE

SOFT WARE

Page 52: Môn : Tin học Đại cương

5252

Các chức năng của hệ điều hành

Khởi động (Booting)

Nạp (Loads) các chương trình sử dụng vào trong bộ nhớ máy tính

Biên dịch các câu lệnh của chương trình

Đảm bảo việc sử dụng các tài nguyên như các thiết bị nhập liệu, xuất liệu và lưu trữ một cách hợp lý

Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống

Vì thế nó đóng vai trò Giám đốc của các tài nguyên máy tính.

Page 53: Môn : Tin học Đại cương

5353

Phân loại hệ điều hành

Đơn nhiệm một người sử dụng

Đa nhiệm một người sử dụng

Đa nhiệm nhiều người sử dụng

Page 54: Môn : Tin học Đại cương

5454

GUI (Graphical User Interface Systems)

HĐH mà dùng các hình ảnh trên giao diện của nó để trừu tượng các chức năng đó là HĐH GUI (giao tiếp với người dùng bằng đồ họa)

Thuận lợi: Người dùng chỉ cần trỏ vào và chọn hình ảnh thích hợp để gọi chức năng cần dùng

Ví dụ: Windows OS : Windows 95 and Windows 2000.

Page 55: Môn : Tin học Đại cương

Tổ chức lưu trữ thông tin

Ổ đĩa

Tập tin, thư mục

Đường dẫn

Page 56: Môn : Tin học Đại cương

5656

Ổ đĩa

Ổ đĩa mềm thường gọi là ổ đĩa A:

Ổ đĩa cứng thường là C: , D: , …

Ổ đĩa CD-ROM

Page 57: Môn : Tin học Đại cương

5757

Ổ đĩa vật lý vs Ổ đĩa logic

Page 58: Môn : Tin học Đại cương

5858

Tập tin

Chiều dài : 8.3 (MS-DOS), 1 255 (Windows)

Các ký tự không hợp lệ : \ / : * < > |

Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường

Tên.mở rộng

Page 59: Môn : Tin học Đại cương

5959

Tập tin

Tên.mở rộng

Vanban.doc

Bangluong.xls

Laxanh.mp3

HoaiLinh.avi

Warcraft.exe

Config.sys

Page 60: Môn : Tin học Đại cương

6060

Tập tin – các quy ước

•Đặt tên gợi nhớ, có ý nghĩa

•Phân cách bằng dấu gạch dưới (_)

•Có quy tắc đặt tên để dễ sắp thứ

tự và tìm kiếm dễ dàng

•Không nên dùng tên “khó nhớ”

•Không nên dùng khoảng trắng

•Không nên dùng tiếng Việt

•Không quá dài hay quá ngắn

Page 61: Môn : Tin học Đại cương

6161

Các kiểu tập tin thường dùng

*.TXT : TeXT

*.BMP : BitMaP

*.DOC : DOCument

*.XLS : eXceL Spreadsheet

*.HTML : HyperText Makeup Language

*.COM : COMmand

*.EXE : EXEcutable

*.BAT : BATch

Page 62: Môn : Tin học Đại cương

6262

Các ký hiệu thay thế

* : đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ

ví dụ : *.* , *.TXT , A*B.TXT

? : đại diện cho 1 kí tự bất kỳ

ví dụ : A?.TXT

Page 63: Môn : Tin học Đại cương

6363

Thư mục

Hộc 12

Ngăn 1

Tủ

Ngăn 2

Hộc 11

Page 64: Môn : Tin học Đại cương

6464

Thư mục gốc - Cây thư mục

Mỗi ổ đĩa có 1 thư mục gốc

Thư mục gốc ký hiệu là dấu \ (back slash)

Thư mục con

P H U O N G 1 .T X T P H U O N G 2 .D O C

Q U A N 1

P H U O N G 1 P H U O N G 2

Q U A N 2

P H U O N G 1 .T X T P H U O N G 2

Q U A N 3

T P H C M

C :\>

Page 65: Môn : Tin học Đại cương

6565

Ổ đĩa - Cây thư mục

Page 66: Môn : Tin học Đại cương

6666

Đường dẫn

Đường dẫn là chuỗi gồm tên ổ đĩa và tên các thư mục để chỉ vị trí đối tượng cần làm việc

Ví dụ:

H:\khoabd\Keyboard\senselang.exe