1
Một số từ vựng các bên cần biết khi sử dụng dịch vụ hàng không, đặc biệt là để đặt chuyến bay nhé 1. Trước khi lên máy bay a departures board: bảng giờ đi a boarding pass: Thẻ lên máy bay passport control: Kiểm tra hộ chiếu a final call: Máy bay sắp cất cánh baggage reclaim : Nơi nhận hành lý 2. Loại chuyến bay a short-haul flight: Chuyến bay cự ly ngắn (thường mất 3 giờ) a long-haul flight: Chuyến bay cự ly dài, thường mất 7 giờ a domestic flight: Chuyến bay nội địa an international flight: Chuyến bay quốc tế a red-eye (flight): Chuyến bay đêm ( khởi hành muộn và hạ cánh sáng sớm hôm sau) 3. Loại ghế ngồi Từ vựng tiếng anh về hàng không a window seat: ghế ngồi cạnh cửa sổ an aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi an economy seat: Ghế hạng phổ thông ( Phía sau máy bay, và thường nhỏ hơn, kê sát nhau hơn) a first-class seat: Ghế hạng nhất

Một Số Từ Vựng Các Bên Cần Biết Khi Sử Dụng Dịch Vụ Hàng Không

Embed Size (px)

DESCRIPTION

SU DUNG DICH VU HANG KHONG

Citation preview

Mt s t vng cc bn cn bit khi s dng dch v hng khng, c bit l t chuyn bay nh

Mt s t vng cc bn cn bit khi s dng dch v hng khng, c bit l t chuyn bay nh1. Trc khi ln my baya departures board: bng gi ia boarding pass: Th ln my baypassport control: Kim tra h chiua final call: My bay sp ct cnhbaggage reclaim : Ni nhn hnh l2. Loi chuyn baya short-haul flight: Chuyn bay c ly ngn (thng mt 3 gi)a long-haul flight: Chuyn bay c ly di, thng mt 7 gia domestic flight: Chuyn bay ni aan international flight: Chuyn bay quc ta red-eye (flight): Chuyn bay m ( khi hnh mun v h cnh sng sm hm sau)3. Loi gh ngiT vng ting anh v hng khnga window seat: gh ngi cnh ca san aisle seat: gh ngi cnh li ian economy seat: Gh hng ph thng ( Pha sau my bay, v thng nh hn, k st nhau hn)a first-class seat: Gh hng nht