111
N I DUNG THUY T TRÌNH Gi i thi u Incoterms S thay đ i Incoterms 2010 so v i Incoterms 2000 Chi phí giao nh n ngo i th ng ươ có liên quan đ n Incoterms 2000 ế và Incoterms 2010

N I DUNG THUY T TRÌNH Ộ Ế ớ ệ Incoterms - …data.vietforward.com/.../VietForward.Com--bai-giang-incoterms-2010.pdf · •S thay đ iự ổ Incoterms 2010 so v i Incoterms

Embed Size (px)

Citation preview

N I DUNG THUY T TRÌNHỘ Ế

• Gi i thi uớ ệ Incoterms

• S thay đ iự ổ Incoterms 2010 so v i Incoterms 2000ớ

• Chi phí giao nh n ngo i th ngậ ạ ươ có liên quan đ n Incoterms 2000 ếvà Incoterms 2010

Theo b n INCOTERMS là gì ??ạ

Nêu vai trò c a Incoterms ??ủ

N u cho B n d i 20 ch , ế ạ ướ ữb n hãy mô t Incoterms là ạ ả

gì ??

Theo b n đ nh nghĩa nào ạ ịđúng v nh t v Incotermsề ấ ề

• Incoterms là t p quán th ng m i ậ ươ ạph bi n liên quan đ n giao nh n ổ ế ế ậhàng hóa

• Incoterms là b ng “ả C u ch ngử ươ ” xác l pậ trách nhi m nghĩa v gi a 2 bên ệ ụ ữmua bán hàng hóa NT.

• Incoterms là lu t th ng m i QTậ ươ ạ

INCOTERMS CÓ 5 VAI TRÒ

QUAN TR NGỌ

1) Incoterms là m t b các quy t c ộ ộ ắnh m h th ng hóa các t p quánTM ằ ệ ố ậqu c t đ c áp d ng ph bi n b i ố ế ượ ụ ổ ế ởcác doanh nhân trên kh p th gi iắ ế ớ

2) Incoterms là m t ngôn ng qu c t ộ ữ ố ếtrong giao nh n và v n t i hàng hóa ậ ậ ả ngo i th ngạ ươ

INCOTERMS CÓ 5 VAI TRÒ

QUAN TR NGỌ

3) Incoterms là ph ng ti n quan tr ng ươ ệ ọ

đ đ y nhanh t c đ đàm phán, xây ể ẩ ố ộ

d ng và t ch c th c hi n h p ự ổ ứ ự ệ ợ

đ ng ngo i th ngồ ạ ươ

4) Incoterms là c s quan tr ng đ ơ ở ọ ể

xác đ nh giá c mua bán hàng hóa.ị ả

INCOTERMS CÓ 5 VAI TRÒ

QUAN TR NGỌ

5) Incoterms là căn c pháp lý quan ứ

tr ng ọ đ th c hi nể ự ệ khi u n i và ế ạ

gi i quy t tranh ch p (n u có) ả ế ấ ế

gi a ng i bán ữ ườ trong quá trình

th c hi n h p đ ng ngo i ự ệ ợ ồ ạ

th ng.ươ

INCOTERMS

• Là ngôn ngữ c a th ng m i hàng hóa ủ ươ ạh u hình qu c tữ ố ế

• Là c sơ ở xác nh n trách nhi m giao nh n ậ ệ ậvà v n t i hàng hóa qu c tậ ả ố ế

• Là c sơ ở đ tính giá c mua bán ể ảhàng hóa XNK

• Là căn c pháp lýứ quan tr ng đ th c ọ ể ựhi n khi u n i và gi i quy t tranh ch p ệ ế ạ ả ế ấtrong ho t đ ng NTạ ộ

L u ýư

• Mu n Incotermsố tr thành c s ở ơ ởpháp lý ràng bu cộ các Bên ph i ảth c hi n và tr thành ự ệ ở h s ồ ơpháp lý đ gi i quy t tranh ch p ể ả ế ấthì ph i d n chi u Incoterms ả ẫ ếtrong h p đ ng ngo i th ngợ ồ ạ ươ

L CH S INCOTERMSỊ Ử

• Incoterms ra đ i vào năm ờ1936

• Đ n nay Incoterms đã qua ế7 l nầ s a đ i vào các năm ử ổ1953, 1967, 1976, 1980, 1990 and 2000 và 2010

Lý do ra đ i incoterms 2010ờ

• 1.Sau 2,5 năm nghiên c uứ trên 2000 công ty XK l n c a th gi i có liên h ch t ch ớ ủ ế ớ ệ ặ ẽv i ICC(International Charmber of ớCommerce- Phòng th ng m i qu c t ) ươ ạ ố ếv s d ng Incoterms 2000 , ề ử ụ các chuyên ra rút ra :

+Nhi u đi u ki n TMề ề ệ Incoterms r t ítấ áp d ng : DAF ; DES; DEQ; DDU.ụ

+Nhi u đi u ki n TMề ề ệ không rõ , d nh m ễ ầl n d n t i ẫ ẫ ớ khó l a ch n; ự ọ tranh ch pấ trong tr các lo i phí liên quan đ n giao ả ạ ếnh nậ

Lý do ra đ i incoterms 2010ờ

• 2.S ki n kh ng b di n ra t i Hoa kỳ ự ệ ủ ố ễ ạ11/9/2001:

+Nghĩa v thông tin v hàng hóaụ ề +T 1/07/2012:T từ ấ c hàng hóa container v n ả ậ

chuy n vào Hoa Kỳ ph i đ c soi chi u ể ả ượ ế• Năm 2008, Qu c h i Hoa Kỳ đã thông qua m t ố ộ ộ

đ o lu t ạ ậ m i quy đ nh 100% container hàng ớ ịhóa ch vào Hoa Kỳ ph i đ c soi chi u. ở ả ượ ế Bi n ệpháp an ninh m iớ này s là m t thách th c r t ẽ ộ ứ ấl n c ớ ả v ề công vi c ệ l n ẫ tài chính đ i v i các ố ớnhà cung c p v n t i, c ng bi n và d ch v ấ ậ ả ả ể ị ụLogistics.

Lý do ra đ i incoterms 2010ờ

• T 1/7/2012ừ , các container ch hàng đ n ở ếHoa Kỳ dù là đ c chuyên ượ ch tr c ti p ở ự ếho c gián ti pặ ế (chuy n t i qua m t c ng ể ả ộ ảbi n th 3) đ u ph i đ c soi chi u ể ứ ề ả ượ ếtr c. Quy đ nh nh m đ m b o an ninh ướ ị ằ ả ảdây chuy n logistisc toàn c u này c a Hoa ề ầ ủkỳ s đ t ra cho H i quan các n c ph i ẽ ặ ả ướ ảtrang bị máy soi container t i các c ng bi n ạ ả ểqu c t có xu t hàng container đi Hoa Kỳố ế ấ .

Nh ng quy đ nh v an ninh hàng ữ ị ềkhi đ a vào Hoa kỳư

• Ngày 1/3/2003 thành l p c quan ậ ơh i quan và Phòng v biên gi i ả ệ ớthu c B an ninh n i đ a ộ ộ ộ ịwww.cbp.gov

• V an ninh cotainer nêu trong trang ềWeb.

• www.cbp.gov/linkhandler/cgov/trade/cargo_security

Eu quy đ nh v an ninh hàng hóaị ề

• T ngày 1/07/2009ừ các d li u v ữ ệ ềan ninh ph i đ c cung c p tr c ả ượ ấ ướkhi hàng hóa r i n c XK đ n m t ờ ướ ế ộc a kh u ( ki m soát hài quan ) ử ẩ ểc a EU.ủ

• Xem trang http://ec.europa.eu/ecip/security

Lý do ra đ i incoterms 2010ờ• Lý do th 3 :ứ Năm 2004 Quy t c đi u ch nh ắ ề ỉ

ho t đ ng th ng m i c a Hoa kỳ đã đ c ạ ộ ươ ạ ủ ượxây d ng m i.ự ớ Nhi u chuyên gia làm lu t ề ậTM c a Hoa kỳ ph i h p v i các chuyên gia ủ ố ợ ớc a ICC hoàn thi n và xây d ng Incoterms ủ ệ ự2010. Có th nói n i dung c a Incoterms ể ộ ủ2010 có nhi u đi m t ng đ ng nh t v i ề ể ươ ồ ấ ớB quy t cộ ắ : “ The 2004 revision of the United States' Uniform Commercial Code” so v i Incoterms 1990 hay Incoterms 2000.ớ

Lý do ra đ i incoterms 2010ờ

• Lý do th 4 :ứ Quy t c b o hi m hàng hóa ắ ả ểchuyên ch m i có hi u l c t ở ớ ệ ự ừ 1/01/2009 đ c hoàn thi n t Quy t c ban hành ượ ệ ừ ắnăm 1982 .

• Lý do 5 : S thay th nhanh chóng các ự ếch ng t gi y t b ng ch ng t đi n ứ ừ ấ ờ ằ ứ ừ ệ t ửcũng là nguyên nhân thúc đ y Incoterms ẩđ c đi u ch nh đúng chu kỳ là 10 ượ ề ỉnăm/l n.ầ

Mu n n m t tố ắ ốIncoterms

B n ph i n m t t v n đ ạ ả ắ ố ấ ềm u ch t gìấ ố

???

N M V NG INCOTERMS Ắ Ữ

1. N m v ngắ ữ k t c u INCOTERMSế ấ

2. N m v ngắ ữ t ng đi u ki n th ng m i ở ừ ề ệ ươ ạINCOTERMS

3. Đ c đi mặ ể khác bi t t ng đi u ki n ệ ở ừ ề ệth ng m iươ ạ

a. Ng i bán (xu t kh u) ph i làm gì?ườ ấ ẩ ả

b. Ng i mua (nh p kh u) ph i làm gì?ườ ậ ẩ ả

4. Bi t l a ch nế ự ọ đi u ki n th ng m Iề ệ ươ ạ

K T C U C A INCOTERMS-2000Ế Ấ Ủ

E: 1 đ/k: ExW

F: 3 đ/k: FAS; FOB; FCA

C: 4 đ/k: CFR; CIF; CPT; CIP

D: 5 đ/k: DAF; DES; DEQ; DDU; DDP

K t c u Incoterms 2010ế ấ

• Incoterms 2010 b t đ u có hi u l c t ắ ầ ệ ự ừ1/1/2011: g m ồ 11 đi u ki nề ệ TM chia thành 2 nhóm :

• Nhóm I : Có 7 đi u ki n th ng m i áp ề ệ ươ ạd ng v i m i lo i ph ng ti n v n t i ụ ớ ọ ạ ươ ệ ậ ả:ExW;FCA;CPT;CIP;DAT;DAP;DDP

• Nhóm II : Nhóm ch áp d ng cho ph ng ỉ ụ ươti n v n t i th y( đ ng bi n và đ ng ệ ậ ả ủ ườ ể ườsông ) qu c t và n i đ a :Nhóm này ố ế ộ ị có 4 đi u ki n TMề ệ :FAS;FOB;CFR;CIF

Đi m gi ng nhau gi a Incoterms ể ố ữ2000 và 2010

Đi m gi ng Incoterms 2010 & ể ố2000

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

1.07 đi u ềki n TM ệ:ExW;FAS; FOB;CFR;CIF;CPT;CIP

CÓ CÓ

Đi m gi ng Incoterms 2010 & ể ố2000 (4)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

2. FAS; FOB;CFR;CIF

Khuy n ếcáo áp d ng ụ

ph ng ươti n th yệ ủ

Khuy n ếcáo áp d ng ụ

ph ng ươti n th yệ ủ

Đi m gi ng Incoterms 2010 & ể ố2000 (4)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

3.CPT; CIP;DDP

Áp d ng v i ụ ớcác lo i ạ

PTVT và v n t i đa ậ ảph ng ươ

th cứ

Áp d ng v i ụ ớcác lo i ạ

PTVT và v n t i đa ậ ảph ng ươ

th cứ

Đi m gi ng Incoterms 2000 và ể ố2010 (4)

• 4.C 02 đ u không ph i lu t;ả ề ả ậ các Bên có th áp d ng ể ụ hoàn toàn; ho c có th áp d ng ặ ể ụ m t ph nộ ầ ,nh ng khi áp d ng khi ghi rõ ư ụtrong h p đ ng ngo i th ng; ợ ồ ạ ươnh ng đi u ữ ề áp d ng khác đi nh t ụ ấthi tế ph i mô t k trong h p ả ả ỹ ợđ ng NTồ

Đi m khác nhau gi a Incoterms 2000 ể ữ& 2010

Đi m khác Incoterms 2010 v i ể ớ2000 (11 )

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

1.S các ốđi u ki n ề ệ

TM

13 terms 11 terms

2.S nhóm ốđ c phânượ

04 nhóm

02 nhóm

Đi m khác Incoterms 2010 v i ể ớ2000 (11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

3.Cách th c ứphân nhóm

Phân nhóm theo chi phí v n t i và ậ ảđ a đi m chuy n ị ể ểr i roủ

Phân nhóm theo hình th c v n ứ ật i:th y và các ả ủlo i PTVTạ

4.Nghĩa v có ụliên quan đ n ếđ m b o an ả ảninh H.Hóa

Không quy đ nhị

Có quy đ nhị A 2 /B2;A

10/B10

Đi m khác Incoterms 2010 v i ể ớ2000 (10)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

5.Khuy n cáo ến i áp d ng ơ ụIncoterms

TM Qu c tố ế TM Qu c t và ố ến i đ a;s d ng ộ ị ử ụ

trong các khu ngo i quanạ

6.Quy đ nh v ị ềchi phí có liên

quan giao nh n ậhàng hóa

Không th t ậrõ

Khá rõ A 4/ B4 &

A 6/B6

Đi m khác Incoterms 2010 v i ể ớ2000 ( 11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

7.Các đi u ềki n TM ệ

:DES;DEQ ;DAF;DDU

CÓ KHÔNG

8. Các đi u ềki n TM: ệDAT;DAP KHÔNG CÓ

Đi m khác Incoterms 2010 v i ể ớ2000 (11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

9.

N i chuy n ơ ểr i ro c a ủ ủđi u ki n ề ệFOB;CFR;CIF

Lan can tàu

Hàng x p ếxong

trên tàu

Đi m khác Incoterms 2010 v i ể ớ2000 (11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

10. Quy đ nh ịphân chia chi phí khi kinh doanh theo chu i ỗ ( bán hàng trong quy trình v n ậchuy n)ể

không có

Đi m khác th 11ể ứ

• Quy đ nh nghĩa v c a ng i mua và ị ụ ủ ường i bán t ng đi u ki n th ng m i ườ ở ừ ề ệ ươ ạIncoterms.

• A 1, A 2…..A 10- Nghĩa v c a ng i ụ ủ ườBán

• B1; B2; B3…B10- Nghĩa v c a ng i ụ ủ ườmua.

• Ng i này có nghĩa v ườ ụ thì ng i kia ườmi nễ

GIÔÙI THIEÄU CHUNG CAÙCH NAÉM

NOÄI DUNG CUÛA TÖØNG ÑIEÀU KIEÄN INCOTERMS

Töøng ñieàu kieän Incoterms ñöôïc trình

baøy ñoái öùng “10 nhoùm nghóa vuï quy

ñònh vôùi ngöôøi baùn” vaø “10 nhoùm

nghóa vuï quy ñònh vôùi ngöôøi mua”.

Muoán naém ñöôïc Incoterms, hoïc vieân

caàn naém vöõng ôû töøng ñieàu kieän

thöông maïi 10 caëp nhoùm quy ñònh nghóa

vuï cuûa ngöôøi baùn vaø ngöôøi mua.

• Quy đ nh c a ị ủIncoterms 2000 v ề

nghiã v c a ng i ụ ủ ườbán và ng i muaườ

NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI BAÙN

A1 - Cung c p hàng đúng theo h p ấ ợđ ngồ

A2 - Gi y phép và các th t cấ ủ ụ

A3 - Các h p đ ng v n t i và b o hi mợ ồ ậ ả ả ể

A4 - Giao hàng

A5 - Chuy n r i roể ủ

NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI BAÙN

A6 - Phân chia chi phí

A 7 - Thông báo cho ng i muaườ

A8 - B ng ch ng c a vi c giao hàng, ằ ứ ủ ệch ng t v n t i hay thông đi p ứ ừ ậ ả ệđi n t t ng đ ngệ ử ươ ươ

A9 - Ki m tra – Bao bì – Ký mã hi uể ệ

A10 -Các nghĩa v khácụ

NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI MUA

B1 - Tr ti n hàngả ề

B2 - Gi y phép và các th t cấ ủ ụ

B3 - Các h p đ ng v n t i và ợ ồ ậ ảb o hi mả ể

B4 - Nh n hàng ậ

B5 - Chuy n r i roể ủ

NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI MUA

B6 - Phân chia chi phí

B7 - Thông báo cho ng i bánườ

B8 - B ng ch ng c a vi c giao hàng, ằ ứ ủ ệch ng t v n t i hay thông đi p ứ ừ ậ ả ệđi n t t ng đ ngệ ử ươ ươ

B9 - Ki m tra hàngể

B10 - Các nghĩa v khácụ

• Quy đ nh c a ị ủIncoterms 2010 v ề

nghiã v c a ụ ủng i bán và ườ

ng i muaườ

A.NGHĨA V C A NG I BÁNỤ Ủ ƯỜ

• A1. Nghĩa v chung c a ụ ủ ng i ừơbán , trong đó cho phép trao đ i ổthông tin đi n tệ ử

• A2. Gi y phép, ki m tra an ninh và ấ ểcác th t c khácủ ụ

• A3. H p đ ng v n t i và b o hi mợ ồ ậ ả ả ể• A4. Giao hàng

• A5. Chuy n r i roể ủ

A.NGHĨA V C A NG I BÁNỤ Ủ ƯỜ

• A6. Phân chia chi phí• A7. Thông báo cho ng i muaườ• A8. Ch ng t giao hàngứ ừ• A9. Ki m tra – đóng gói, bao bì – ký ể

mã hi uệ• A10. H tr thông tin và chi phí liên ỗ ợ

quan

NGHĨA V C A NG I MUAỤ Ủ ƯỜ

• B1. Nghĩa v chung c a ng i muaụ ủ ườ• B2. Gi y phép, ki m tra an ninh và ấ ể

các th t c khácủ ụ

• B3. H p đ ng v n t i và b o ợ ồ ậ ả ảhi mể

• B4. Nh n hàngậ• B5. Chuy n r i roể ủ

NGHĨA V C A NG I MUAỤ Ủ ƯỜ

• B6. Phân chia chi phí

• B7. Thông báo cho ng i bánườ• B8. B ng ch ng c a vi c giao ằ ứ ủ ệ

hàng

• B9. Ki m tra hàng hóaể• B10. H tr thông tin và chi phí ỗ ợ

liên quan

.HAI ĐI U KI N M I C A Ề Ệ Ớ ỦINCOTERMS 2010 :

• DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).Giao hàng t i ga đ u m i t i n i t i. “ ạ ầ ố ạ ơ ớTerminal- Ga đ u m i”ầ ố

• DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination ) Giao hàng t i ạm t đ a đi m n i t iộ ị ể ơ ớ

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Giao hàng t i ga đ u m i t i n i t i. ạ ầ ố ạ ơ ớ “ Terminal- Ga đ u m i”ầ ố đ c hi u là ượ ể n i ơgom nh n hàngậ c a các lo i ph ng ti n ủ ạ ươ ệv n t i : ậ ả c ng t i;ả ớ n i nh n hàng ga ơ ậ ởđ nế đ i v i hàng chuyên ch b ng ố ớ ở ằđ ng s t ; đ ng ô tô; hàng khôngườ ắ ườ … v i v n t i đa ph ng th c ớ ậ ả ươ ứ là ga cu iố c a đo n hành trình c a nhi u lo i ủ ạ ủ ề ạph ng ti n v n t i n i ti p nhau.ươ ệ ậ ả ố ế

Khi B n là Nhà XK; Nh p kh u ạ ậ ẩb n ph i l u ýạ ả ư

• Ph i ghi rõ đ a đi m giao ả ị ểhàng c thụ ể : Ga đ u m i; ầ ốc ng t i…đ a đi m đích…ả ớ ị ểN u không ghi ế ng i bánườ t ựđ nh đo tị ạ

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• V i đi u ki n ớ ề ệ DAT ng i Bán ườph i th c hi n các nghĩa v và ả ự ệ ụchi phí t i ớ “ Terminal - ga ,c ng ảđ u m i”ầ ố đ đ t hàng hóa ể ặd i s đ nh đo t c a ng i ướ ự ị ạ ủ ườmua.

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Ng i bán ph i d hàng kh i ườ ả ỡ ỏph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả và sau đó ph i ảgiao hàng b ng cách đ t hàng hóa ằ ặd i quy n đ nh đo t c a ng i ướ ề ị ạ ủ ườmua t i b n ch đ nh c ng ho c ạ ế ỉ ị ở ả ặn i đ n th a thu nơ ế ỏ ậ , vào ngày ho c ặtrong th i h n quy đ nh trong h p ờ ạ ị ợđ ng ngo i th ngồ ạ ươ

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• đi u ki n Ở ề ệ DAT ng i Bán làm ườth t c XK; Ng i mua làm th ủ ụ ườ ủt c Nh p kh u. N i chuy n r i ra ụ ậ ẩ ơ ể ủ

là hàng hóa đã đ t an toànặ t i ạ “ Terminal” n i t i theo th a ở ơ ớ ỏthu n v i ng i mua.ậ ớ ườ

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Đ d hi u h n b n có ể ễ ể ơ ạth hình dung ể DEQ đã đ c thay th b ng ượ ế ằDAT

DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination )

• Giao hàng t i m t đ a ạ ộ ịđi mể : V i ớ DAP thì vi c giao ệhàng hoàn t t khi hàng hoá đã ấđ c ượ đ t trên PTVT t i đ a ặ ạ ịđi m th a thu n v i ng i ể ỏ ậ ớ ườmua và đã s n sàng cho vi c ẵ ệng i mua t ch c d hàng ườ ổ ứ ỡkh i ph ng ti n v n t iỏ ươ ệ ậ ả

DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination )

• Ng i bán ph i giao hàngườ ả b ng ằcách đ t hàng hóa d i quy n ặ ướ ềđ nh đo t c a ng i mua ị ạ ủ ừơ trên ph ng ti n v n t i ch đ n và ươ ệ ậ ả ở ếs n sàng đ d t i đ a đi mẵ ể ỡ ạ ị ể đã th a thu n t i n i đ n vào ngày ỏ ậ ạ ơ ếho c trong th i h n giao hàng đã ặ ờ ạth a thu n.ỏ ậ

DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination )

• Đ d hi u h n b n có th ể ễ ể ơ ạ ểhình dung

DES,DDU,DAF đã

đ c thay th b ng ượ ế ằ DAP trong Incoterms 2010

TÓM T T CÁC ĐI U KI N Ắ Ề ỆINCOTERMS - 2010

XK NK

ExW

X ngưởFAS D c m n tàuọ ạ

FOB X p xong hàng trên tàuế

FCA Giao cho ng i v n t i ườ ậ ả

TÓM T T CÁC ĐI U KI N Ắ Ề ỆINCOTERMS - 2010

XK NK

CFR x p xong hàng ế

CIF X p xong hàngế

CPT Giao cho ng i v n t i ườ ậ ả

CIP Giao cho ng i v n t i ườ ậ ả

TÓM T T CÁC ĐI U KI N Ắ Ề ỆINCOTERMS - 2010

XK NK

DAT TAI TERMINAL

DAP Trên PTVT

DDP Đích

TÓM T T CÁC ĐI U KI N Ắ Ề ỆINCOTERMS - 2010

CÁC KÝ HI UỆ: Nghĩa v và chi phí c a ng i ụ ủ ườbán (xu t kh u)ấ ẩ: Nghĩa v và chi phí c a ng i ụ ủ ườmua (nh p kh u)ậ ẩ

XK NK : Th t c và thu xu t kh u; ủ ụ ế ấ ẩnh p kh uậ ẩ: N i chuy n r i ro t ng i bán ơ ể ủ ừ ườsang ng i muaườ

LÖU YÙ

NGHÓA VUÏ NAØO NGÖÔØI

BAÙN COÙ TRAÙCH

NHIEÄM THÖÏC HIEÄN THÌ

NGÖÔØI MUA ÑÖÔÏC

MIEÃN VAØ NGÖÔÏC LAÏI.

GIÔÙI THIEÄU NHÖÕNG ÑIEÀU

KIEÄN THÖÔNG MAÏI

INCOTERMS ÔÛ VIEÄT NAM SÖÛ

DUÏNG PHOÅ BIEÁN

ÔÛ Vieät Nam thöôøng aùp

duïng 6 ñieàu kieän thöông

maïi Incoterms sau ñaây: FOB,

FCA, CFR, CIF, CPT, CIP.

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ1) Cung c pấ hàng theo đúng h p đ ng ợ ồ

ngo i th ng;cung c p các ch ng t ạ ươ ấ ứ ừb ng gi y t ho c các thông đi p đi n t ằ ấ ờ ặ ệ ệ ửt ng đ ng theo s th a thu n tr c đóươ ươ ự ỏ ậ ướ

2) Ki m tra an ninh hàng; Làm th t cể ủ ụ xu t kh u, n p thu và l phí xu t ấ ẩ ộ ế ệ ấkh uẩ

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ

3.)Không có nghĩa v thuê ụph ng ti n v n t i, tr c c ươ ệ ậ ả ả ướphí v n t i, ậ ả Không có nghĩa v ụmua b o hi m cho hàng hóaả ể

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ

4) Giao hàng lên tàu do ng i mua thuê ườ(ho c đ c ng i mua y quy n thuê) ặ ượ ườ ủ ề

5) N i chuy n r i roơ ể ủ là lan can tàu

(Ship’s p x p rail) t i c ng b c ắ ế ạ ả ốhàng( Incoterms 2000) ; X p xong hàng ếtrên tàu ( Incoterms 2010)

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ

6. Ng i bánườ ch u chi phí đ n khi hàng ị ếhóa v t qua lan can tàu t i c ng b c ượ ạ ả ốhàng( Incoterms 2000 ); X p xong hàng ếtrên tàu ( Incoterms-2010)

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ

7) Ki m traể hàng hóa, bao bì, ký mã

hi u hàng hóa theo đúng h p ệ ợ

đ ng quy đ nh tr c khi giao ồ ị ướ

hàng.

A10. H tr thông tin và chi phí ỗ ợliên quan

• Ng i Bán Ph i giúp đ ng i mua đ ườ ả ỡ ườ ểl y các ch ng t thông tin k c thông ấ ứ ừ ể ảtin an ninh mà ng i mua c n đ nh p ườ ầ ể ậkh u và/ho c v n t i đ n đ a đi m cu i ẩ ặ ậ ả ế ị ể ốcùng.

• Ng i bán ph i hoàn tr cho ng i ườ ả ả ườmua t t c chi phí và l phíấ ả ệ mà ng i ườmua đã chi đ l y đ c ch ng t ho c ể ấ ượ ứ ừ ặgiúp đ đ l y ch ng t và thông tin theo ỡ ể ấ ứ ừm c B10ụ .

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i mua: (5)ụ ườ

1) Tr ti n hàngả ề

2) Ch đ nhỉ ị tàu chuyên ch hàng và ởtr chi phí v n t i chính (chi phí ả ậ ảchuyên ch t c ng b c hàng đ n ở ừ ả ố ếc ng d hàng)ả ỡ

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

• Con tàu do ng i mua ch đ nh ườ ỉ ịkhông đ n đúng h nế ạ đ ng i bán ể ườcó th th c hi n giao hàng theo ể ự ệđúng quy đ nh v th i gian thì ị ề ờsao ?

Đáp• Trong tr ng h p này thì ng i mua ph i ườ ợ ườ ả

ch u m i r i ro v m t mát và h h ng đ i ị ọ ủ ề ấ ư ỏ ốv i hàng hóa:ớ

+K t ngàyể ừ th a thu n ho c n u không có ỏ ậ ặ ếth a thu n v ngày này, thì:ỏ ậ ề

+ K t ngày đ cể ừ ượ ng i bán thông báo theo ườm c A7 trong th i h n th a thu n,ụ ờ ạ ỏ ậ

+Ho c kặ ể t ngày cu i cùng c a th i h n ừ ố ủ ờ ạgiao hàng đã th a thu n.ỏ ậ

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

Nghĩa v ng i mua: (5)ụ ườ

3) Làm th t củ ụ nh p kh u, n p thu và l ậ ẩ ộ ế ệphí nh p kh uậ ẩ

4) Đ a đi mị ể chuy n r i ro v hàng hóa t ể ủ ề ừng i bán sang ng i mua là ườ ườ “X p xong ếhàng trên tàu” tàu t i c ng b c hàng quy ạ ả ốđ nhị

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

• Theo b n tr c khi XK th ng có ạ ướ ườchí phí giám đ nhị hàng XK ? Theo b n ai ph i tr chi phí này ?ạ ả ả

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

• B9. Ki m tra hàng hóaể• Ng i mua ph i trườ ả ả các chi phí

cho vi c ki m tra b t bu c ệ ể ắ ộtr c khi g i hàng, ngo i tr ướ ử ạ ừvi c ki m tra theo yêu c u c a ệ ể ầ ủcác c quan có th m quy n ơ ẩ ề ởn c xu t kh u.ướ ấ ẩ

Ñieàu kieän FOB – Free On Board (named port of shipment)

• B10. H tr thông tin và chi phí ỗ ợliên quan

• Ng i mua ph i thông báoườ ả cho ng i bán ườm t cách h p th i các yêu c u v thông tin ộ ị ờ ầ ềan ninh đ ng i bán có th th c hi n m c ể ườ ể ự ệ ụA10.

• Ng i mua ph i hoàn trườ ả ả cho ng i bán t t ườ ấc chi phí và l phí mà ng i bán đã chi đ ả ệ ườ ểl y đ c nh ng ch ng t và thông tin theo ấ ượ ữ ứ ừm c A10ụ .

L u ý 1:ư Đi u ki n FOB theo Incoterms ề ệ2000 & 2010 ch áp d ngỉ ụ v i ớph ng ti n v n t i th yươ ệ ậ ả ủ

L u ý 2:ư Nghĩa v nào ng i bán đã ụ ườth c hi n thì ng i mua đ c ự ệ ườ ượmi n trách nhi m và ng c ễ ệ ượl iạ

3 LÖU YÙ

L u ý 3:ư Trong ho t đ ng th ng m i ạ ộ ươ ạqu c t xu t hi n m t s t p ố ế ấ ệ ộ ố ậquán th ng m i ươ ạ hình thành

t nh ng th a thu n gi a ừ ữ ỏ ậ ững i mua và ng i bán và ườ ườđ c ượ áp d ng trong th c tụ ự ế

3 LÖU YÙ

Ñieàu kieän FCA – Free Carrier (giao haøng cho ngöôøi chuyeân chôû)

đi u ki n này, nghĩa v c a Ở ề ệ ụ ủng i bán và ng i mua t ng t ườ ườ ươ ựnh đi u ki n FOB, nh ng có ư ề ệ ư 2 đi m khác quan tr ngể ọ sau đây mà b n h c ph i nh đ l a ch n ạ ọ ả ớ ể ự ọđi u ki n th ng m i cho đúngề ệ ươ ạ

Ñieàu kieän FCA – Free Carrier (giao haøng cho ngöôøi chuyeân chôû)

1.N i ơ chuy n r i roể ủ2.FCA áp d ngụ v i m i lo i ớ ọ ạph ng ti n v n t i k c th y; ươ ệ ậ ả ể ả ủcòn FOB Incoterms 2010 ch áp ỉd ng v i ph ng ti n v n th y ụ ớ ươ ệ ậ ủmà thôi

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ1) Giao hàng hóa theo đúng h p đ ng ngo i ợ ồ ạ

th ng quy đ nh; giao các chúng t g i ươ ị ừ ởhàng

2) Làm th t củ ụ xu t kh uấ ẩ , n p thu và l phí ộ ế ệxu t kh u ấ ẩ

3) Thuê tàu, ký h p đ ng thuê tàu và tr c c ợ ồ ả ướphí v n t i đ chuyên ch hàng hóa. ậ ả ể ởNg i bán ườ KHÔNG có nghĩa v mua b o ụ ảhi m cho hàng hóaể

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ

4)Giao hàng lên tàu

5)N i chuy n r i roơ ể ủ đ i v i Incoterms 2000 ố ớlà lan can tàu t i c ng b c hàng (n c ạ ả ố ướxu t kh u) ;Còn đ i v i ấ ẩ ố ớ Incoterms 2010

n i chuy n r i ro ơ ể ủ sau khi hàng hóa đã

đ c ượ “x p xongế ” trên tàu t i c ng b c ạ ả ốhàng

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ

6. Ng i bán ph i ch u m i chi phí,ườ ả ị ọ

trong đó có c chi phí chuyên ch ả ởhàng hóa đ n c ng đích quy đ nh và ế ả ị

chi phí d hàngỡ c ng đích(ở ả trừ chi

phí b o hi m cho hàng hóa chuyên ả ểch )ở

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )Nghĩa v ng i bán: (10)ụ ườ7) Ng i bánườ sau khi giao hàng ph i thông báo cho ả

ng i mua bi t v k t qu giao hàngườ ế ề ế ả 8 ) A8. Ch ng t giao hàngứ ừ

Ng i bán ph i, b ng chi phí c a mình, cung ườ ả ằ ủc p cho ng i mua không ch m tr ấ ườ ậ ễch ng t v n t i th ng l đ n c ng đ n ứ ừ ậ ả ườ ệ ế ả ếđã th a thu n.ỏ ậ

9 ) Ki m traể bao bì, ký mã hi u hàng hóa ệtr c khi giao hàng cho tàuướ

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )• A10. H tr thông tin và chi phí ỗ ợ

liên quan• N u có quy đ nh, ng i bán, theo yêu ế ị ườ

c u c a ng i mua, do ng i mua ch u ầ ủ ườ ườ ịr i ro và phí t n, ủ ổ ph i giúp đ ng i ả ỡ ườmua đ l y các ch ng t và thông tin ể ấ ứ ừk ể c thông tin an ninhả mà ng i mua ườc n đ nh p kh u và/ho c v n t i đ n ầ ể ậ ẩ ặ ậ ả ếđ a đi m cu i cùng.ị ể ố

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )Nghĩa v ng i mua: (5)ụ ườ

1.Tr ti n hàng; ả ề các ch ng t làm ứ ừcăn c thanh toánứ có th là ể các ch ng t đi n tứ ừ ệ ử

2.Làm th t củ ụ nh p kh uậ ẩ , n p thu ộ ếvà l phí nh p kh uệ ậ ẩ

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )Nghĩa v ng i mua: (5)ụ ườ

4. Ch u m i r i roị ọ ủ t n th t sau khi hàng hóa ổ ấđã “X p xong hàng hóa ” trên tàu t i c ng ế ạ ảb c hàng quy đ nh (c ng đi)ố ị ả

5. Nghĩa v nàoụ ng i bán đã th c hi n thì ườ ự ệng i mua mi n trách nhi mườ ễ ệ

Ñie à u k ie ä n CFR – Co s t , Fre ig h t

(Na m e d Po rt o f De s t in a t io n )• Ki m tra hàng hóaể• Ng i mua ph i trườ ả ả các chi phí

cho vi c ki m tra b t bu c ệ ể ắ ộtr c khi g i hàngướ ử , ngo i trạ ừ vi c ki m tra theo yêu c u c a ệ ể ầ ủcác c quan có th m quy n ơ ẩ ề ởn c xu t kh u.ướ ấ ẩ

Ñieàu kieän CFR – Cost, Freight (Named Port of Destination)

• B10. h tr thông tin và chi phí liên ỗ ợquan :

• Ng i mua ph i thông báoườ ả cho ng i bán ườm t cách k p th i các yêu c u v thông tin ộ ị ờ ầ ềan ninh đ ng i bán có th th c hi n ể ườ ể ự ệm c ụ A10.

• Ng i mua ph i hoàn trườ ả ả cho ng i bán ườt t c chi phí và l phí mà ng i bán đã ấ ả ệ ườchi đ l y đ c nh ng ch ng t và thông ể ấ ượ ữ ứ ừtin theo m c A10ụ

V i đi u ki n này, nghĩa v ớ ề ệ ục a ng i bán và ng i mua ủ ườ ườt ng tươ ự nh đi u ki n CFR, ư ề ệnh ng có nh ng ư ữ đi m khácể

sau đây:

Ñie à u k ie ä n CIF – Co s t , In s u ra n c e a n d Fre ig h t (Na m e d

Po rt o f De s t in a t io n )

Ñie à u k ie ä n CIF – Co s t , In s u ra n c e a n d Fre ig h t (Na m e d

Po rt o f De s t in a t io n )1) Ng i bán ph i mua b o hi m cho hàng ườ ả ả ể

hóa đ b o v cho ng i mua tr c ể ả ệ ườ ướnh ng r i ro trong quá trình chuyên ch . ữ ủ ởN u trong h p đ ng ngo i th ng không ế ợ ồ ạ ươquy đ nh v b o hi mị ề ả ể thì ng i bán ch ườ ỉph i mua b o hi m m c t i thi u theo ả ả ể ở ứ ố ểđi u ki n FPA ho c ICC (C) b o hi m ề ệ ặ ả ể110% tr giá hàng hóa giao d ch.ị ị

Ñie à u k ie ä n CIF – Co s t , In s u ra n c e a n d Fre ig h t (Na m e d

Po rt o f De s t in a t io n )

2) Ng i bánườ ph i cung c p cho ả ấ

ng i mua ch ng t b o hi m ườ ứ ừ ả ể

(Insurance policy ho c Insurance ặ

certificate)

L u ý 1:ư Theo Incoterms 2000 &

2010: 2 đi u ki n CFR và ề ệCIF ch áp d ng v i ỉ ụ ớph ng ti n v n t i th yươ ệ ậ ả ủ

(đ ng bi n và đ ng ườ ể ườsông).

2 LÖU YÙ

L u ý 2:ư C 2 đi u ki n này, m c dù ả ề ệ ặng i bán ch u chi phí v n t i t i ườ ị ậ ả ớc ng d hàng, nh ng r i ro v ả ỡ ư ủ ềhàng hóa chuy n ngay sangể cho

ng i mua sau khi hàng hóa đã ườx p xong hàng c ng b c hàng ế ở ả ố( XK )

2 LÖU YÙ

Ñie à u kie ä n CPT – Ca rria g e Pa id t o

(Na m e d P la c e o f De s t in a t io n )V i đi u ki n này,ớ ề ệ nghĩa v c a ng i ụ ủ ườbán và ng i mua t ng t nh đi u ườ ươ ự ư ềki n FCA, nh ng đi u ki n CPT có ệ ư ở ề ệđi m khác là ng i bán ể ườ còn có nghĩa

v thuê ph ng ti n v n t iụ ươ ệ ậ ả và tr ảc c phí đ chuyên ch hàng t i đ a ướ ể ở ớ ịđi m đích quy đ nhể ị

Ñie à u kie ä n CIP – Ca rria g e , In s u ra n c e Pa id t o (Na m e d

P la c e o f De s t in a t io n )

V i đi u ki n này,ớ ề ệ nghĩa v c a ụ ủng i bán và ng i mua t ng t ườ ườ ươ ựnh đi u ki n CPT, nh ng đi u ư ề ệ ư ở ềki n CIP ng i bán còn có thêm ệ ườhai nghĩa v sau đây:ụ

Ñie à u kie ä n CIP – Ca rria g e , In s u ra n c e Pa id t o (Na m e d

P la c e o f De s t in a t io n )1. Mua b o hi m cho hàng hóaả ể đ b o v cho ể ả ệ

ng i mua tr c nh ng r i ro và m t mát hàng ườ ướ ữ ủ ấhóa trong quá trình chuyên ch . ở N u trong h p ế ợđ ng ngo i th ng không quy đ nh v b o ồ ạ ươ ị ề ảhi m thìể ng i bán ch có nghĩa v mua b o ườ ỉ ụ ảhi m m c đích m c t i thi u theo đi u ki n ể ụ ứ ố ể ề ệFPA ICC (C) b o hi m 110% tr giá hàng hóa ả ể ịgiao d chị

1. Giao cho ng i muaườ các ch ng t b o ứ ừ ảhi mể

L u ý 1:ư Theo Incoterms 2000 & 2010:

2 đi u ki n CPT và CIP ề ệ áp

d ng v i m i lo i ph ng ụ ớ ọ ạ ươti n v n t i k c ph ng ệ ậ ả ể ả ươti n v n t i đa ph ng ệ ậ ả ươth cứ

3 LÖU YÙ

L u ý 2:ư Trong 2 đi u ki n CPT và CIP ề ệ

ng i bán ườ ph i thuêả ph ng ti n v n t i và ươ ệ ậ ả

tr c c phí đ chuyên ch hàng t i đ a ả ướ ể ở ớ ị

đi m đích quy đ nh, ể ị nh ng r i ro đ c ư ủ ượ

chuy n sang ng i muaể ườ sau khi hàng hóa đã

giao xong cho ng i v n t i t i n i điườ ậ ả ạ ơ

3 LÖU YÙ

L u ý 3:ư Khuy n cáo khi xu t kh u ế ấ ẩ

hàng hóa chuyên ch ở b ng ằ

container, s d ng ph ng ti n v n ử ụ ươ ệ ậ

t i th y thì nên áp d ng ả ủ ụ CPT thay vì

CFR; CIP thay vì CIF vì ng i bán s ườ ẽ

mau chuy n r i ro h n.ể ủ ơ

3 LÖU YÙ

BÀI T PẬ

B n hãy ch n 1 đáp sạ ọ ố incoterms 2010 cho tr ng ườh p sau đây: Ng i bán t i Th d u m t Bình ợ ườ ạ ủ ầ ộD ng , n i xu t hàng đi là c ng Sài gòn, n i giao ươ ơ ấ ả ơhàng t i là c ng sanfrancisco ( USA). ớ ả Hàng hóa là g m s m ngh . Ng i bán sau khi làm th t c XK ố ứ ỹ ệ ườ ủ ụs thuê và tr c c phí v n t i. R i ro đ c chuy n ẽ ả ướ ậ ả ủ ượ ểcho ng i mua khi hàng x p xong trên tàu n c ườ ế ở ướXK.

a) CFR Saigon port, VN

b) CPT sanfransico, USA

c) CFR sanfransico, USA

d) CIF Saigon port, VN

BÀI T PẬ

Theo b n ng i XKạ ườ không ph i th c ả ựhi n nghĩa v nào trong các nghĩa v sau ệ ụ ụđây n u đi u ki n th ng m i l a ch n ế ề ệ ươ ạ ự ọlà CIP osaka port , Japan (Incoterms

2010) :

a) Thuê ph ng ti n v n t i và tr c c phíươ ệ ậ ả ả ướ

b) làm th t c XKủ ụ

c) T ch c x p hàng vào container đ giaoổ ứ ế ể

d) Ch u r i ro t i c ng Osaka , Japanị ủ ớ ả

Incoterms 2010Incoterms 2010Incoterms 2010Incoterms 2010

Các b ng tóm t t ả ắCác b ng tóm t t ả ắchi phíchi phí

Incoterms

B c hàng ốlên xet i ạđđ

Thu và l ế ệphí XK

Chi phí v n t i n I ậ ả ộđ a n c XKị ướ

Chi phí d hàng kh i PTVT ỡ ỏVT n c XKở ướ

EXW Buyer Buyer Buyer Buyer

FCA Seller Seller Seller Buyer

FAS SellerSeller Seller Seller

FOB Seller Seller Seller Seller

CFR Seller Seller Seller Seller

CIF SellerSeller Seller Seller

CPT Seller Seller Seller Seller

CIP SellerSeller Seller Seller

DDP SellerSeller Seller Seller

Phân chia chi phí giao nh n ậtheo Incoterms 2010

Incoterms

Chi phí đ a hàng lên ưPTVT, x p hàngế

CPVT t n c XK ừ ướđ n n c NKế ướ

Chi phí d hàng kh i ỡ ỏPTVT n c NKở ướ

Chi phí đ a hàng lên ưPTVT n c NKở ướ

EXW Buyer Buyer Buyer Buyer

FCA Buyer Buyer Buyer Buyer

FAS Buyer Buyer Buyer Buyer

FOB Seller Buyer Buyer Buyer

CFR Seller Seller Seller Buyer

CIF Seller Seller Buyer Buyer

CPT Seller Seller Seller Seller

CIP Seller Seller Seller Seller

DDP Seller Seller Seller Seller

Phân chia chi phí giao nh n ậtheo Incoterms 2010

Incoterms CPVT n c ở ướNK

Chi phí b o hi m ả ểchuyên ch hàngở Th t c NKủ ụ Thu và l phí ế ệ

NK

EXW Buyer Buyer Buyer Buyer

FCA Buyer Buyer Buyer Buyer

FAS Buyer Buyer Buyer Buyer

FOB Buyer Buyer Buyer buyer

CFR Buyer Buyer Buyer Buyer

CIF Buyer Seller Buyer Buyer

CPT Seller Buyer Buyer Buyer

CIP Seller Seller Buyer Buyer

DDP Seller Seller Seller Seller

KEÁT LUAÄN

V Ề

INCOTERMS

(5 )

1.Incoterms không ph iả là văn

b n lu t.ả ậ

2.Mu n áp d ng đúng Incoterms,ố ụ

ph i n m v ng k t c u và n i ả ắ ữ ế ấ ộ

dung t ng đi u ki n th ng ừ ề ệ ươ

m i.ạ

3. Incoterms ch đ c pỉ ề ậ đ n m t ế ộ

s nghĩa v có liên quan đ n ố ụ ế

giao nh n, v n t i, b o hi m, ậ ậ ả ả ể

th t c thông quan… cho nên ủ ụ

Incoterms không th thay th ể ế

cho h p đ ng ngo i th ngợ ồ ạ ươ

4. Vi c l a ch n Incotermsệ ự ọ có l i cho ợ

doanh nghi p ph thu c vào ệ ụ ộ

nhi u y u t n m ngoài ý mu n ề ế ố ằ ố

ch quan c a doanh nghi pủ ủ ệ

XIN Đ T CÂU H I ??Ặ Ỏ

CÁC QUÝ V ĐÃ L NG NGHEỊ Ắ