42
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 2 7 LӠI 0Ӣ ĐҪ8 Đóng góp to lớn của doanh nghiệp đối với nền kinh tế không chỉ thể hiện bằng việc cung cấp hàng hóa, tạo việc làm, nguồn ngân sách mà nó còn là động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia. Chính vì vậy, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển là rất cần thiết để phát triển kinh tế quốc dân, mang lại phồn vinh cho xã hội, xây dựng quốc gia vững mạnh. Sau hơn hai thập kỷ chuyển hướng nền kinh tế sang định hướng kinh tế thị trường, doanh nghiệp Việt Nam đã phát triển rất mạnh mẽ, nhất là khu vực tư nhân, và có những đóng góp rất to lớn trong sự phát triển của kinh tế Việt Nam. Hàng loạt chính sách đã được Chính phủ ban hành để trợ giúp doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau phát triển và đã phát huy tác dụng tích cực trong việc giúp doanh nghiệp Việt Nam vượt qua khó khăn, phát triển và đóng góp vào sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam vẫn không ngừng tăng lên. Tiến trình các Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do (AFTA) và Hợp tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đang mở ra những cơ hội to lớn cung như đang đặt ra những thách thức mới buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải tiếp tục đổi mới, nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế và hội nhập nhanh chóng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Trợ giúp doanh nghiệp Việt Nam phát triển cũng cần có những bước tiến mới. Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai CKѭѫQJ WUuQK ĐiQK JLi NăQJ OӵF HRҥW ÿӝQJ DRDQK QJKLӋS, được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình. CKӍ Vӕ NLQK GRDQK (Business Indexing) là tài liệu được biên soạn dưới hình thức báo cáo thường niên nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu, quản lý, phân tích và đầu tư những thông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp thuộc các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong một năm và những thay đổi đạt được so với năm trước. Chúng tôi hy vọng rằng, Chỉ số kinh doanh và những công cụ khác của Chương trình sẽ cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu những phương tiện hữu hiệu để (tự) phân tích, đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế. Đóng góp to lớn của doanh nghiệp đối với nền kinh tế không chỉ thể hiện bằng việc cung cấp hàng hóa, tạo việc làm, nguồn ngân sách mà nó còn là động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia. Chính vì vậy, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển là rất cần thiết để phát triển kinh tế quốc dân, mang lại phồn vinh cho xã hội, xây dựng quốc gia vững mạnh. Sau hơn hai thập kỷ chuyển hướng nền kinh tế sang định hướng kinh tế thị trường, doanh nghiệp Việt Nam đã phát triển rất mạnh mẽ, nhất là khu vực tư nhân, và có những đóng góp rất to lớn trong sự phát triển của kinh tế Việt Nam. Hàng loạt chính sách đã được Chính phủ ban hành để trợ giúp doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau phát triển và đã phát huy tác dụng tích cực trong việc giúp doanh nghiệp Việt Nam vượt qua khó khăn, phát triển và đóng góp vào sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam vẫn không ngừng tăng lên. Tiến trình các Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do (AFTA) và Hợp tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đang mở ra những cơ hội to lớn cung như đang đặt ra những thách thức mới buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải tiếp tục đổi mới, nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế và hội nhập nhanh chóng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Trợ giúp doanh nghiệp Việt Nam phát triển cũng cần có những bước tiến mới. Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai CKѭѫQJ WUuQK ĐiQK JLi NăQJ OӵF HRҥW ÿӝQJ DRDQK QJKLӋS, được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình. CKӍ Vӕ NLQK GRDQK (Business Indexing) là tài liệu được biên soạn dưới hình thức báo cáo thường niên nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu, quản lý, phân tích và đầu tư những thông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp thuộc các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong một năm và những thay đổi đạt được so với năm trước. Chúng tôi hy vọng rằng, Chỉ số kinh doanh và những công cụ khác của Chương trình sẽ cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu những phương tiện hữu hiệu để (tự) phân tích, đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế. CKӍ Vӕ NLQK GRDQK NăQJ OӵF WjL FKtQK là tài liệu đầu tiên trong hệ thống các tài liệu về Chỉ số kinh doanh tập trung vào một khía cạnh quan trọng trong hoạt động của doanh nghiệp. Tư liệu sử dụng để biên soạn tài liệu này là số liệu được tổng hợp, phân tích từ các báo cáo tài chính (có kiểm toán) của các doanh nghiệp niêm yết trên các sàn chứng khoán tại Việt Nam. Chỉ số kinh doanh: Năng lực tài chính gồm 5 cuốn cho 5 nhóm ngành bao gồm 32 ngành. Mỗi cuốn đều phân tích các doanh nghiệp đạt mức chuẩn về (mệnh) giá hoặc chỉ số lãi trên cổ phiếu (EPS) và các doanh nghiệp dưới mức chuẩn về giá và EPS. Lựa chọn doanh nghiệp niêm yết làm cơ sở để nghiên cứu là vì hai lý do sau. Thứ nhất, thị trường chứng khoán (TTCK) luôn được nhiều nhà nghiên cứu coi là phong vũ biểu của nền kinh tế. Những biến động trong môi trường kinh doanh, gây tác động trực tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp và lên hành vi của các nhà đầu tư. Tác động từ môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp thường rất chậm và chỉ có thể xác định được thông qua kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thể hiện trong các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vào cuối năm. Như vậy, số liệu “chiết xuất” từ các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vào cuối năm luôn là nguồn thông tin đáng tin cậy đối với các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu và phân tích tài chính, kinh tế. Thứ hai, tính khách quan và độ tin cậy của các thông tin về doanh nghiệp được đảm bảo. Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết đã được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán. Việc thập hợp thông tin về doanh nghiệp cũng được thực hiện độc lập, khách quan, không do doanh nghiệp trực tiếp cung cấp. số liệu “chiết xuất” từ nguồn tư liệu này cũng là đáng tin cậy. Qua đó, thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ hay “chuẩn” để đánh giá, so sánh cho các doanh nghiệp khác. Chỉ số kinh doanh: Năng lực Tài chính cung cấp thông tin về hoạt động và năng lực tài chính của các doanh nghiệp thông qua sáu nhóm chỉ số cơ bản: chỉ số thanh toán, chỉ số đòn bẩy tài chính, chỉ số lợi nhuận, hệ số sinh lời, hệ số bản toàn vốn và doanh số. Các chỉ số được tập hợp từ các báo cáo tài chính (đã được kiểm toán) của các doanh nghiệp và được quy ra các chỉ số theo cách tính phổ biến trong các phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp. Việc so sánh giữa các doanh nghiệp cùng

Năng lực hoạt động doanh nghiệp

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai Chương trình năng lực hoạt động doanh nghiệp , được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình.

Citation preview

Page 1: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP2 7

L I ĐĐóng góp to lớn của doanh nghiệp đối với nền kinh tế không chỉ thể hiện bằng việc cung cấp hàng hóa, tạo việc làm, nguồn ngân sách mà nó còn là động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia. Chính vì vậy, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển là rất cần thiết để phát triển kinh tế quốc dân, mang lại phồn vinh cho xã hội, xây dựng quốc gia vững mạnh.

Sau hơn hai thập kỷ chuyển hướng nền kinh tế sang định hướng kinh tế thị trường, doanh nghiệp Việt Nam đã phát triển rất mạnh mẽ, nhất là khu vực tư nhân, và có những đóng góp rất to lớn trong sự phát triển của kinh tế Việt Nam. Hàng loạt chính sách đã được Chính phủ ban hành để trợ giúp doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau phát triển và đã phát huy tác dụng tích cực trong việc giúp doanh nghiệp Việt Nam vượt qua khó khăn, phát triển và đóng góp vào sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam vẫn không ngừng tăng lên.

Tiến trình các Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do (AFTA) và Hợp tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đang mở ra những cơ hội to lớn cung như đang đặt ra những thách thức mới buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải tiếp tục đổi mới, nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế và hội nhập nhanh chóng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Trợ giúp doanh nghiệp Việt Nam phát triển cũng cần có những bước tiến mới.

Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai C Đ N H D , được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình.

C (Business Indexing) là tài liệu được biên soạn dưới hình thức báo cáo thường niên nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu, quản lý, phân tích và đầu tư những thông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp thuộc các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong một năm và những thay đổi đạt được so với năm trước. Chúng tôi hy vọng rằng, Chỉ số kinh doanh và những công cụ khác của Chương trình sẽ cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu những phương tiện hữu hiệu để (tự) phân tích, đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế.

Đóng góp to lớn của doanh nghiệp đối với nền kinh tế không chỉ thể hiện bằng việc cung cấp hàng hóa, tạo việc làm, nguồn ngân sách mà nó còn là động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia. Chính vì vậy, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển là rất cần thiết để phát triển kinh tế quốc dân, mang lại phồn vinh cho xã hội, xây dựng quốc gia vững mạnh.

Sau hơn hai thập kỷ chuyển hướng nền kinh tế sang định hướng kinh tế thị trường, doanh nghiệp Việt Nam đã phát triển rất mạnh mẽ, nhất là khu vực tư nhân, và có những đóng góp rất to lớn trong sự phát triển của kinh tế Việt Nam. Hàng loạt chính sách đã được Chính phủ ban hành để trợ giúp doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau phát triển và đã phát huy tác dụng tích cực trong việc giúp doanh nghiệp Việt Nam vượt qua khó khăn, phát triển và đóng góp vào sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam vẫn không ngừng tăng lên.

Tiến trình các Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do (AFTA) và Hợp tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đang mở ra những cơ hội to lớn cung như đang đặt ra những thách thức mới buộc các doanh nghiệp

Việt Nam phải tiếp tục đổi mới, nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế và hội nhập nhanh chóng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Trợ giúp doanh nghiệp Việt Nam phát triển cũng cần có những bước tiến mới.

Để trợ giúp phát triển doanh nghiệp một cách thiết thực và hữu hiệu, Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) thuộc Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) thuộc Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam (VCCI), Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các Nhà Quản trị Doanh nghiệp Việt Nam (VACD) cùng phối hợp triển khai C Đ N H D , được tiến hành hằng năm bắt đầu từ năm 2013. Kỳ vọng của Chương trình là xây dựng một khuôn khổ cho việc đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp, dựa trên phương pháp “chỉ số hoá”, có thể vận dụng cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích về các khía cạnh cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ số kinh doanh là sản phẩm của Chương trình.

C (Business Indexing) là tài liệu được biên soạn dưới hình thức báo cáo thường niên nhằm cung cấp cho các nhà nghiên cứu, quản lý, phân tích và đầu tư những thông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp thuộc các ngành, các lĩnh vực khác nhau trong một năm và những thay đổi đạt được so với năm trước. Chúng tôi hy vọng rằng, Chỉ số kinh doanh và những công cụ khác của Chương trình sẽ cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu những phương tiện hữu hiệu để (tự) phân tích, đánh giá năng lực hoạt động của doanh nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế.

C N là tài liệu đầu tiên trong hệ thống các tài liệu về Chỉ số kinh doanh tập trung vào một khía cạnh quan trọng trong hoạt động của doanh nghiệp. Tư liệu sử dụng để biên soạn tài liệu này là số liệu được tổng hợp, phân tích từ các báo cáo tài chính (có kiểm toán) của các doanh nghiệp niêm yết trên các sàn chứng khoán tại Việt Nam. Chỉ số kinh doanh: Năng lực tài chính gồm 5 cuốn cho 5 nhóm ngành bao gồm 32 ngành. Mỗi cuốn đều phân tích các doanh nghiệp đạt mức chuẩn về (mệnh) giá hoặc chỉ số lãi trên cổ phiếu (EPS) và các doanh nghiệp dưới mức chuẩn về giá và EPS.

Lựa chọn doanh nghiệp niêm yết làm cơ sở để nghiên cứu là vì hai lý do sau. Thứ nhất, thị trường chứng khoán (TTCK) luôn được nhiều nhà nghiên cứu coi là phong vũ biểu của nền kinh tế. Những biến động trong môi trường kinh doanh, gây tác động trực tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp và lên hành vi của các nhà đầu tư. Tác động từ môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp thường rất chậm và chỉ có thể xác định được thông qua kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thể hiện trong các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vào cuối năm. Như vậy, số liệu “chiết xuất” từ các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vào cuối năm luôn là nguồn thông tin đáng tin cậy đối với các nhà đầu tư, các nhà nghiên cứu và phân tích tài chính, kinh tế.

Thứ hai, tính khách quan và độ tin cậy của các thông tin về doanh nghiệp được đảm bảo. Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết đã được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán. Việc thập hợp thông tin về doanh nghiệp cũng được thực hiện độc lập, khách quan, không do doanh nghiệp trực tiếp cung cấp. số liệu “chiết xuất” từ nguồn tư liệu này cũng là đáng tin cậy. Qua đó, thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ hay “chuẩn” để đánh giá, so sánh cho các doanh nghiệp khác.

Chỉ số kinh doanh: Năng lực Tài chính cung cấp thông tin về hoạt động và năng lực tài chính của các doanh nghiệp thông qua sáu nhóm chỉ số cơ bản: chỉ số thanh toán, chỉ số đòn bẩy tài chính, chỉ số lợi nhuận, hệ số sinh lời, hệ số bản toàn vốn và doanh số. Các chỉ số được tập hợp từ các báo cáo tài chính (đã được kiểm toán) của các doanh nghiệp và được quy ra các chỉ số theo cách tính phổ biến trong các phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp. Việc so sánh giữa các doanh nghiệp cùng

Page 2: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP8 9

lĩnh vực và so sánh chéo được tạo thuận lợi bằng cách quy đổi thành điểm theo một thang điểm cơ sở chung cho từng chỉ số. Cách tính điểm, xếp hạng có thể cung cấp cho người sử dụng thêm thông tin về khoảng cách tương đối giữa các doanh nghiệp so sánh và “mức đóng góp” của doanh nghiệp đối với ngành và nền kinh tế. Thông tin về năng lực hoạt động của doanh nghiệp được cung cấp trong Chỉ số kinh doanh gồm các chỉ số về hoạt động tài chính trong 2 năm liên tiếp.

Qua việc cung cấp dữ liệu chính về các chỉ số tài chính trên được triết xuất từ các báo cáo tài chính được kiểm toán của doanh nghiệp được xét, việc xử lý bằng cách quy điểm và so sánh còn cho phép chỉ ra chiều hướng và mức độ thay đổi của các chỉ số qua các năm. Hơn thế nữa, so sánh cũng cho phép chỉ ra những doanh nghiệp đạt được mức tốt nhất về một chỉ số nào đó của mỗi ngành trong 32 ngành để tập hợp thành một danh sách CÁC DOANH NGHIỆP ĐẠT CHỈ SỐ TỐT NHẤT – the best company– của ngành.

Thông tin về doanh nghiệp chú trọng giới thiệu năng lực hoạt động của doanh nghiệp, thông qua hệ thống các chỉ số cơ bản. Cách hiển thị bằng sơ đồ, đồ thị cung cấp cái nhìn trực quan nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng.

Cho đến nay, việc phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp vẫn thường được coi là công việc chuyên môn của một số nhà phân tích chuyên nghiệp. Đối với rất nhiều nhà đầu tư, công việc này thường bị coi là “các thao tác kỹ thuật trái tay”. Kinh nghiệm và đánh giá cảm tính được coi trọng, vì vậy rủi ro trong đầu tư lớn. Với hơn nửa triệu doanh nghiệp, phần lớn có quy mô nhỏ và vừa, không tham gia TTCK, việc cân nhắc một hoạt động đầu tư hoặc đầu tư mới lại càng rủi ro bởi thiếu một căn cứ đáng tin cậy để so sánh. Chỉ số kinh doanh được biên soạn từ các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp niêm yết trên các sàn chứng khoán Việt Nam là căn cứ thực tế đáng tin cậy phản ánh đặc điểm trạng thái của nền kinh tế trong một năm để các các doanh nghiệp so sánh, đánh giá.

Để tạo thuận lợi cho người sử dụng, những thông tin và cách hiển thị cơ bản nhất về các chỉ số tài chính những doanh nghiệp trong Chỉ số kinh doanh cũng sẽ được cung cấp trên các website của Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS) theo địa chỉ www.inbus.vn, và của Báo Diễn đàn Doanh nghiệp (DĐDN) theo địa chỉ www.dddn.com.vn. Thông tin về các doanh nghiệp đạt chỉ số tốt nhất sẽ được đăng tải trên diễn đàn www.bestcompany.vn. Trên diễn đàn www.bestcompany.vn và website của Viện Nghiên cứu và Phát triển doanh nghiệp (INBUS) tại địa chỉ www.inbus.vn còn cung cấp một công cụ cho phép các doanh nghiệp bất kỳ không nằm trong danh sách này tự đánh giá tình trạng hoạt động của mình và so sánh với các doanh nghiệp trong danh sách cùng ngành hoặc khác ngành. Bằng cách đó chúng tôi hy vọng có thể giúp doanh nghiệp hiểu được bản thân mình rõ hơn cũng như sớm tìm được giải pháp hoàn thiện. Chúng tôi cũng hy vọng qua đó có thể giúp doanh nghiệp và các đối tượng hữu quan tiếp cận được với những nguồn lực và giải pháp hữu hiệu nhất cho vấn đề của mình.

Ngoài những thông tin về doanh nghiệp trong các ngành, nhóm doanh nghiệp, doanh nghiệp cụ thể có tên trên các sàn chứng khoán Việt Nam, Chỉ số kinh doanh còn bao gồm các bài viết, báo cáo nghiên cứu, tư vấn, phân tích chính sách cho doanh nghiệp và về doanh nghiệp với mục đích cung cấp cho các nhà quản lý, nhà đầu tư, nghiên cứu và phân tích về những định hướng lớn, chính sách của chính phủ, những kết quả nghiên cứu về tình hình hoạt động và phát triển của doanh nghiệp.

Khởi động từ năm 2013, cuốn báo cáo năm 2015 đã được hoàn thiện rất nhiều và chính thức ra mắt bạn đọc như một món quà đối với các nhà đầu tư, nghiên cứu, phân tích kinh tế, “thước đo” để doanh nghiệp tự đánh giá hoạt động của mình.

Cuốn tài liệu này được hoàn thành với sự tham gia và ủng hộ tích cực của nhiều tổ chức, cá nhân. Chúng tôi trân trọng cảm ơn sự ủng hộ và động viên to lớn của các thành viên Hội đồng điều hành gồm Viện nghiên cứu và phát triển Doanh nghiệp (INBUS), Báo DĐDN, Hội Kiểm toán, kế toán Việt Nam (VAA), Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam (VYEA), Hội các nhà Quản trị doanh nghiệp Việt Nam (VACD). Chúng tôi trân trọng cám ơn sự động viên và những ý kiến đóng góp quý báu của các thành viên Hội đồng Tham vấn gồm Cục Tài chính Doanh nghiệp (Bộ Tài chính), Cục phát triển Doanh nghiệp (Bộ KH – ĐT), Vụ quản lý phát hành chứng khoán (Ủy ban CKNN), Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, cũng như sự hỗ trợ tích cực của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) và Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) để có thể ra mắt cuốn Báo cáo này.

Chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn các cá nhân đã đóng góp công sức không nhỏ vào việc hoàn thành bản thảo báo cáo đầu tiên này, đó là bà Vũ Thị Oanh, Trưởng phòng kinh tế thuộc Báo DĐDN; ThS. Nguyễn Phương Thảo, ThS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Lưu Đình Chinh thuộc Viện Nghiên cứu và Phát triển Doanh nghiệp (INBUS), các bạn Bùi Văn Nam, Chu Thị Phượng, Trần Ngọc Anh, Lê Thị Minh Ngọc, Nguyễn Văn Mừng, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Thanh Xuân, Hoàng Minh Huệ, Nguyễn Lê An, Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn các cá nhân, đơn vị đã hỗ trợ tích cực cho việc ra mắt cuốn Báo cáo.

Đặc biệt, chúng tôi muốn dành những lời cảm ơn trân trọng nhất cho GS. Trần Phương, Hiệu trưởng và Ban Giám hiệu Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, vì sự tin cậy, sự động viên về tinh thần và sự hỗ trợ tài chính dành cho chương trình này.

Mặc dù cố gắng, nhưng do những hạn chế nhất định, chắc chắn Chỉ số kinh doanh không thể làm hài lòng tất cả bạn đọc. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến nhận xét, đóng góp để hoàn thiện. Chúng tôi mong muốn sẽ được phục vụ bạn đọc tốt hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về Ban Thư ký chương trình theo địa chỉ dưới đây.

AN TH CH NG T NH C NG DOANH NGHIỆP C CH INH DOANH T T NH T IỆT NA

IỆN NGHI N C PH T T I N DOANH NGHIỆP IN

Địa chỉ: Phòng A316, Nhà A,Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) Số 29 A Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy Quận Hai Bà Trưng TP. Hà NộiĐiện thoại: 04-36336507 hoặc 04-36336600–ext 453Fax: 04-36336506Email: [email protected]: http://www.inbus.vn

Page 3: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 3

C C CH CH TI Đ NH GI NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG T I CH NH C A DOANH NGHIỆP

PH N I

C C CH Năng lực hoạt động tài chính doanh nghiệp được thể hiện qua các chỉ số cơ bản sau đây.

C

Nhóm chỉ tiêu “Chỉ số thanh toán” là là nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Nhóm chỉ tiêu này cho biết: với số tài sản hiện có, doanh nghiệp có bảo đảm trang trải được các khoản nợ phải trả hay không. Nếu trị số nhóm chỉ tiêu này của doanh nghiệp ≥ 1, doanh nghiệp bảo đảm được khả năng thanh toán và ngược lại; trị số này < 1, doanh nghiệp không bảo đảm được khả năng trang trải các khoản nợ. Trị số của nhóm chỉ tiêu này càng nhỏ hơn 1, doanh nghiệp càng mất dần khả năng thanh toán. Nhóm chỉ tiêu này thường bao gồm 3 chỉ tiêu: Chỉ số thanh toán tổng quát, chỉ số thanh toán nợ ngắn hạn, chỉ số thanh toán nhanh (Có thể có chỉ số thanh toán tức thời).Ý nghĩa và cách tính các chỉ số này được thể hiện trong bảng sau (Bảng 1).

Bảng 1:Các chỉ số thanh toán, cách xác định và ý nghĩa

TT C Đ C

1.1Chỉ số thanh toán tổng quát

Lần TS/ Nợ phải trả

Hệ số này cho ta thấy khả năng thanh toán tổng quát của doanh nghiệp, cho biết tỷ lệ các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp được trả bằng tổng tài sản

1.2Chỉ số thanh toán nợ ngắn hạn

Lần TSNH/NNH

Hệ số này cho ta thấy khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, cho biết tỷ lệ các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp được trả bằng các tài sản tương đương với thời hạn được cho vay các khoản nợ đó

1.3Chỉ số thanh toán nhanh

LầnTSNH − HTK/NNH

Hệ số này cho biết khả năng đáp ứng việc thanh toán nợ ngắn hạn vì doanh nghiệp dễ dàng chuyển từ tài sản lưu động thành tiền mặt.

Hệ số này nói lên việc công ty có khả năng đáp ứng việc thanh toán nợ ngắn hạn vì công ty không gặp khó khăn nào trong việc chuyển từ tài sản lưu động khác về tiền mặt.

Hệ số này > 1 thì được đánh giá là an toàn vì công ty có thể trang trải các khoản nợ ngắn hạn mà không cần đến các nguồn thu hay doanh số bán.

Đây là hệ số phản ánh sự chắc chắn nhất khả năng của công ty đáp ứng nghĩa vụ nợ hiện thời. Hệ số này càng cao thì càng được đánh giá tốt.

Page 4: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP4 5

C

Nhóm chỉ tiêu này phản ánh tính trạng nợ hiện thời của doanh nghiệp có tác động đến nguồn vốn hoạt động và luồng thu nhập thông qua chi trả vốn vay và lãi suất khi đáo hạn. Tình trạng nợ của doanh nghiệp thể hiện qua hệ số nợ, hệ số thu nhập trả lãi định kỳ, hệ số trang trải chung. Cụ thể về cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau (Bảng 3).

H

Với các nhà đầu tư thì nhóm chỉ tiêu này có ý nghĩa cực kỳ quan trọng vì nó gắn liền với lợi ích kinh tế của nhà đầu tư. Nó đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của một kỳ và là căn cứ để nhà đầu tư đưa ra các quyết định trong tương lai. Hệ số này cho biết mức độ hiệu quả khi sử dụng các yếu tố đầu vào trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.

Hệ số lợi nhuận cao có nghĩa là quản lý chi phí có hiệu quả hay nghĩa là doanh thu tăng nhanh hơn chi phí hoạt động, điều đó rất có lợi cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Hệ số lợi nhuận ròng phản ánh khoản thu nhập ròng của một công ty so với doanh thu của nó. Trên thực tế mức lợi nhuận ròng giữa các ngành là khác nhau, còn trong bản thân 1 ngành thì công ty nào quản lý và sử dụng yếu tố đầu vào tốt hơn thì sẽ có hệ số lợi nhuận cao hơn.

Hiện nay, trong phân tích cơ bản một cổ phiếu, nhóm chỉ số này hầu như không thể thiếu. Cụ thể về cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau (Bảng 4).

TT C Đ C

2.1Vòng quay vốn lưu động

Vòng DTT/VLĐbq

Bình quân sử dụng 1 đồng vốn lưu động trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu thuần. Nếu hệ số càng lớn thì hiệu quả sử dụng vốn lưu động càng cao và ngược lại

2.2Số vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn

VòngDTT/Phải thu ngắn hạn bq

Phản ánh tốc độ luân chuyển các khoản phải thu thành tiền mặt. Vòng quay càng lớn chứng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu ngắn nhanh và ngược lại

2.3Số vòng quay hàng tồn kho

VòngGiá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân

Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ. Chỉ số này càng cao càng được đánh giá là tốt vì tiền đầu tư cho hàng tồn kho thấp mà vẫn đạt hiệu quả cao tránh được tình trạng ứ đọng vốn. Nếu chỉ số này thấp chứng tỏ hàng tồn kho nhiều, sản phẩm không tiêu thụ được. Ngoài ra, chỉ tiêu này cũng phụ thuộc vào lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh.

2.4Hiệu suất sử dụng TSCĐ

đồngDoanh thu thuần/Tài sản cố định bình quân

Chỉ tiêu này để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định có nghĩa là khi đầu tư trung bình một đồng vốn cố định thì tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu thuần.

2.5Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản

đồngDoanh thu thuần/Tổng Tài sản

Chỉ tiêu này cho nhà đầu tư thấy cứ 1 đồng vốn sử dụng bình quân tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu thuần hay vốn của doanh nghiệp trong kỳ quay được bao nhiêu vòng.

2.6Hiệu suất sử dụng vốn

đồngDoanh thu thuần/Vốn đầu tư của CSH

Chỉ tiêu này cho nhà đầu tư thấy cứ 1 đồng vốn đầu tư CSH sử dụng bình quân tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu thuần

TT C Đ C

3.1 Hệ số nợ trên tài sản Tổng nợ phải trả/Tổng tài sản

Hệ số này cho biết cứ sử dụng một đồng vốn kinh doanh thì có bao nhiêu đồng vay nợ

3.2Hệ số nợ trên vốn cổ phần

Tổng nợ phải trả/Vốn đầu tư của CSH

Tỷ lệ nợ phải trả so với VCSH (Vốn đi chiếm dụng so với vốn tự có - thể hiện tình hình đảm bảo tài chính, an ninh tài chính)

3.3Khả năng thanh toán lãi vay (Times interest earned Ratio)

LầnLãi trước thuế+Chi phí lãi vay/Chi phí lãi vay

Tỷ lệ lãi trước thuế + lãi vay so với lãi vay (Càng lớn hơn 1 càng tốt)

3.4 Hệ số tự tài trợ Lần Vốn CSH/Tổng Nguồn Vốn

Hệ số này phản ánh mức độ độc lập hay phụ thuộc về tình trạng nợ của doanh nghiệp. Tỷ suất này càng cao càng đảm bảo an toàn cho các món nợ.

3.5 Cơ cấu tài sản LầnTSLĐ và ĐT ngắn hạn/ Tổng TSCĐ và ĐTDH

Cơ cấu tài sản cho biết tỷ lệ tài sản cố định và tài sản lưu động trong tổng tài sản như thế nào. Cơ cấu này cũng tùy thuộc vào từng loại hình kinh doanh của doanh nghiệp. Mỗi một đơn vị khác nhau hoặc ở mỗi thời điểm khác nhau thì hệ số này khác nhau. Thông thường người để đánh giá, người ta dùng cơ cấu tài sản của ngành để làm chuẩn mực so sánh.

Bảng 2: Các chỉ số hiệu quả kinh doanh, cách xác định và ý nghĩa Bảng 3: Các chỉ số đòn bẩy tài chính, cách xác định và ý nghĩa

C

Nhóm chỉ tiêu này cho chúng ta biết trình độ sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp có đạt kết quả cao nhất với chi phí bỏ ra là ít nhất hay không. Trị số các chỉ tiêu này các cao thì trình độ sử dụng vốn (tài sản) của doanh nghiệp càng cao và ngược lại. Nhóm chỉ tiêu này gồm 6 chỉ tiêu, cụ thể cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau, (Bảng 2).

Page 5: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP6 7

TT C Đ C

4.1Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

%

Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

Hệ số này phản ánh khoản thu nhập sau thuế của một doanh nghiệp so với doanh thu của nó. Hệ số này càng cao thì càng tốt vì nó phản ánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

4.2

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản bình quân (ROA ròng)

%Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản là hệ số tổng hợp được dùng để đánh giá khả năng sinh lời của một đồng vốn đầu tư. Chỉ số này cho biết cứ một đồng tài sản thì doanh nghiệp sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận và đồng thời chỉ số này cũng đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản của doanh nghiệp.Hệ số này càng cao thì cổ phiếu càng có sức hấp dẫn hơn vì hệ số này cho biết khả năng sinh lời từ chính nguồn tài sản hoạt động của doanh nghiệp.

4.3

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn cổ phần bình quân (ROE ròng)

%

Lợi nhuận sau thuế/Vốn đầu tư CSH

Hệ số này cho biết một đồng vốn tự có tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. ROE càng cao thì khả năng cạnh tranh của một doanh nghiệp càng mạnh và cổ phiếu của doanh nghiệp càng hấp dẫn.

4.4Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)

đồng

(LNST - Cổ tức cho cổ phần ưu đãi)/Số cổ phiếu thường bq

Chỉ số này cho biết nhà đầu tư sẽ được hưởng lợi nhuận trên mỗi cổ phần mà họ đang nắm giữ là bao nhiêu. Chỉ số này càng cao thì càng được đánh giá tốt vì đấy chính là khoản thu nhập nhà đầu tư có được khi đầu tư vào mỗi cổ phiếu.

4.5Mức tăng lợi nhuận sau thuế tuyệt đối

đồngLợi nhuận sau thuế

Kết quả lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp đạt được (Phản ánh lãi hay lỗ)

H

Bảo toàn và phát triển vốn kinh doanh đối với các doanh nghiệp là nội dung quan trọng. Điều này tạo ra sự chủ động cho doanh nghiệp trong quá trình sử dụng vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh,đồng thời gắn trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc bảo toàn và phát triển vốn đầu tư của chủ sở hữu. Nếu chỉ số này >1, doanh nghiệp bảo toàn được vốn. Nếu chỉ số này <1, doanh nghiệp mất vốn. Cách tính và ý nghĩa được trình bày trong bảng sau (Bảng 5).

Bảng 5:Hệ số bảo toàn vốn, cách xác định và ý nghĩa

TT C Đ C

5. Hệ số bảo toàn vốn lầnVốn CSH/Vốn đầu tư CSH

Khả năng bảo toàn vốn của doanh nghiệp. (Doanh nghiệp có bảo toàn được vốn không?)

Bảng 4:Các hệ số lợi nhuận, cách xác định và ý nghĩa

Page 6: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP8 9

BẢ

NG

1.A

.1: C

ÁC

CH

Ỉ SỐ

I CH

ÍNH

201

4 (m

inh

hoạ)

TTT

N C

NG

T

CC

CH

TI

C

C

C

TT

N

HTT

TT

P

NH

H

D

TC

ĐH

D

H

D

NT

N

CP

NTT

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI1.

261.

140.

4310

.97

19.5

73.

301.

303.

450.

300.

8136

.50

TTT

N C

NG

T

CC

CH

TI

C

H

D

CP

D

T

TLN

DT

TLN

D

TT

LNT

DT

OA

O

P

LN

T

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI79

4.29

26%

21%

19%

26%

65%

6,47

812

,287

,542

,443

,295

1.76

65,5

97,1

00,1

16,0

86

BẢ

NG

1.A

.2: C

ÁC

CH

Ỉ SỐ

I CH

ÍNH

201

5 (m

inh

hoạ)

TTT

N C

NG

T

CC

CH

TI

C

C

C

TT

N

HTT

TT

P

NH

H

D

TC

ĐH

D

H

D

NT

N

CP

NTT

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI3.

142.

962.

2714

.62

28.6

23.

861.

363.

870.

300.

8544

.06

TTT

N C

NG

T

CC

CH

TI

C

H

D

CP

D

T

TLN

DT

TLN

D

TT

LNT

DT

OA

O

P

LN

T

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI76

8.55

27%

24%

19%

27%

75%

7,14

014

,122

,675

,507

,937

1.90

73,6

48,4

93,7

89,4

44

BẢ

NG

1.A

.3: C

HIỀ

U H

ƯỚ

NG

TH

AY Đ

ỔI C

ỦA

C C

HỈ S

Ố T

ÀI C

HÍN

H 2

015

SO V

ỚI 2

014

(min

h ho

ạ)

TTT

N C

NG

T

CC

CH

TI

C

C

C

TT

N

HTT

TT

P

NH

H

D

TC

ĐH

D

H

D

NT

N

CP

NTT

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI1.

871.

821.

843.

659.

050.

560.

070.

42-0

.01

0.04

7.56

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Tốt l

ênTố

t lên

Tốt l

ênTố

t lên

Tốt l

ênY

ếu đ

iY

ếu đ

iTố

t lên

TTT

N C

NG

T

CC

CH

TI

C

H

D

CP

D

T

TLN

DT

TLN

D

TT

LNT

DT

OA

O

P

LN

T

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI94

.59

-0.4

1-0

.08

-3%

-4%

-16%

-224

.00

-51,

734,

385,

463

0.01

-25,

364,

796,

774.

00

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Yếu

đi

Tốt l

ênY

ếu đ

i

BẢ

NG

1.B

: CÁ

C C

HỈ S

Ố T

ÀI C

HÍN

H Q

UY

ĐIỂ

M (m

inh

hoạ)

TTT

N C

NG

T

CC

CH

ĐI

C

H

Đ

P C

H

D

2014

2015

2014

2015

2014

2015

2014

2015

2014

2015

2014

2015

2014

2015

1C

ông

ty C

ổ ph

ần

PVI

286.

0323

4.49

30.7

534

.27

154.

0215

4.44

6,47

87,

140

442.

4546

5.26

9.51

10.3

210

011

2.27

BẢ

NG

1.C

: VỊ T

RÍ T

HỨ

HẠ

NG

TH

EO Đ

IỂM

(min

h ho

ạ)

TTT

N C

NG

TTH

HẠ

NG

CA

DO

AN

H N

GH

IỆP

T

T

T

T

2014

2015

2014

2015

2014

2015

2014

2015

1C

ông

ty C

ổ ph

ần P

VI1,

022.

751,

011.

061

11

121

36

Page 7: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP 11

DANH CH DOANH NGHIỆP ĐẠT CH T T NH T DOANH NGHIỆP C NHI CH Đ C C I THIỆN NH T TH O T NG NH NG NH

PH N III NH NG NH

NG NH O HI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (21) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (294.94) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (718.62) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần PVI (163.54) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (301.97) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Tổng công ty Cổ phần Bảo Minh (16.10) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tập đoàn Bảo Việt (21.2)

NG NH T ĐỘNG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn (16) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO (296.32) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thế kỷ 21 (252.52) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn (1078.44) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Sài Đồng (389.37) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức (20.69) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần (42.27)

PH N IIC C DOANH NGHIỆP ĐẠT CH TI

w

Page 8: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP12 13

NG NH CH NG HO N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt (6) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Maritime Bank (287.31) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt (2656.27) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (153.54) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Chứng khoán Xuân Thành (353.26) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Maritime Bank (12.15) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (2.38)

NG NH C H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Cơ điện (1) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Lilama 69-1 (297.94) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Cơ điện (7100.5) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long (175.9) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Bình (374.43) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Bình (15.71) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (14.2)

NG NH HẠ T NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bến xe Miền Tây (35) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I (295.32) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam (113.93) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi (207.47) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bến xe Miền Tây (472.79) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi Lâm Đồng (35.33)

w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (4)

NG NH T LIỆ DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bê tông Becamex (23) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư, Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đông Anh (295.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Cầu Xây (116.16) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bê tông Becamex (728.13) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đá Núi Nhỏ (360.95) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần VICEM Vật tư Vận tải Xi măng (14.24) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Xi Măng Hà Tiên 1 (10.74)

NG NH DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (4) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (298.55) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thanh Niên (98.21) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (2934.61) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật tư Xây dựng 2 (440.07) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Sông Đà 505 10.1 (42.71) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (12.72)

II NH NG NH

NG NH C NG NGHIỆP ĐIỆN T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (412) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (281.37) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Viettronics Tân Bình (21.76)

Page 9: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP14 15

w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (155.91) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (302.59) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (9.73) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (0.5)

NG NH C NG NGHIỆP Đ NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (85) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Sóc Trăng (296.65) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Sóc Trăng (46.88) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Mía đường Sơn La (154.64) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (346.45) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Sóc Trăng (15.73) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (10.28)

NG NH C NG NGHIỆP NH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp (25) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á (296.45) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp (106.89) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp (630.84) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần SEATECCO (468.37) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (24.76) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (3.96)

NG NH C NG NGHIỆP THỰC PH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (31)

w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ Phần Thực phẩm CHOLIMEX (295.50) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Dầu thực vật Tường An (68.36) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (563) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa (399.01) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa (31.56) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ Phần Sữa Việt Nam (54.43)

NG NH D C D NG C T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (109) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (298.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex (82.43) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (185.81) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công Ty Cổ Phần Hóa - Dược Phẩm MEKOPHAR (375.45) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần SPM (28.09) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex (17.91)

NG NH A C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần May thêu Giày dép W.E.C Sài Gòn (24) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần May Việt Thắng (297.79) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần May thêu Giày dép W.E.C Sài Gòn (571.87) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần May Việt Thịnh (172.67) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Vải sợi May mặc Miền Bắc (325.57) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Everpia Việt Nam (16.40) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú (6.38)

Page 10: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP16 17

III NH NG NH NG NH C NG NGHIỆP CAO w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình (117) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng (297.80) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình (70.98) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh (180.11) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (328.12) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (28.95) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng (5.14)

NG NH HO NG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Than Miền Trung – Vinacomin (11) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Than Miền Trung – Vinacomin (294.30) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin (56.50) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định (427.50) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Than Miền Trung – Vinacomin (1880.08) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (14.98) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin (6.57)

NG NH NHỰA AO w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình Dương (100) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Rạng Đông (294.52) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình Dương (91.91) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì PP (158.76) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (21.24) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (351.87) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ Phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong (4.58)

NG NH TH P w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Chế tạo Kết cấu Thép VNECO.SSM (15) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (296.95) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (36.44) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam (154.72) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Chế tạo Kết cấu Thép VNECO.SSM (1289.86) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (13.51) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (39.41)

NG NH TH C ĂN GIA C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (202) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (293.42) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (37.61) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (153.12) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (299.58) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (16.23) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (8.06)

NG NH TH N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Sài Gòn (3) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công Ty Cổ Phần Thủy sản và Thương mại Thuận Phước (298.29) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Sài Gòn (3156.22) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Sài Gòn (157.84) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến (330.34) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (18.94) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn (9.60)

Page 11: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP18 19

NG NH T NG T T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (84) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Việt (290.48) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái (55.64) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (168.13) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (358.29) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung Ương (27.58) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Hòa Việt (1.25)

I NH NG NH NG NH C NG NGHIỆP H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (36) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Tổng Công ty Gas Petrolimex-CTCP (293.39) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Phân phối khí Thấp áp Dầu khí Việt Nam (73.64) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (154.44) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (465.26) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Nam (13.68) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty khí Việt Nam - Công ty Cổ phần (112.27)

NG NH C NG NGHIỆP PH N N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (54) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền (297.4) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (157.50) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí Miền Trung (176.60) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao (325.74) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Tổng Công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí (12.72) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí (14.70)

NG NH D CH D H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (65) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (290.95) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (111.20) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (161.47) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (358.40) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (21.29) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (31.84)

NG NH ĐIỆN w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình (37) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Điện Lực Khánh Hòa (296.40) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Điện Lực Khánh Hòa (56.07) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình (373.68) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Điện Tây Nguyên (396.28) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ Phần Thủy Điện Cần Đơn (11.86) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại (11.40)

NG NH H A CH T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xăng dầu Chất đốt Hà Nội (68) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Pin Ắc quy miền Nam (296.12) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Chất đốt Hà Nội (137.02) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bột giặt Lix (162.16) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam (335.60) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam (26.10) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Hóa dầu Petrolimex - CTCP (10.38)

Page 12: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP20 21

NH NG NH NG NH D CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ Phần cảng Rau Quả (2) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần In số 7 (298.41) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ Phần cảng Rau Quả (5877.72) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Giám định Vinacomin (947.75) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (2171.39) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái bình Dương (60.65) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động (24.14)

NG NH D L CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Fiditour (285) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Cần Thơ (295.97) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Fiditour (61.77) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Fiditour (158.71) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh (443.32) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh (15.04) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Fiditour (0.89)

NG NH H CH ẠN w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (267) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (290.93) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Khách sạn Du lịch Tháng Mười (57.86) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ Phần Khách Sạn Sài Gòn (154.08) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (308.63) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (8.44) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Vân Nam (0.43)

NG NH CH THI T T NG H C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng (89) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam (294.36) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam (59.91) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng (303.42) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng (303.67) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Long An (9.71) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội (0.58)

NG NH TH NG ẠI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thương mại Sabeco Tây Nguyên (8) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (298.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thương mại Sabeco Tây Nguyên (2197.02) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn (527.55) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội (349.84) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thiên Nam (19.29) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần FPT (50.11)

NG NH T N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 3 (19) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 (295.43) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Viettel (26.61) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Tư Vấn Xây Dựng Điện 3 1(979.22) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Viettel (352.42) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Viettel (21.59) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí-CTCP (0.99)

Page 13: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP22 23

NG NH N T I w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Hàng hải Sài Gòn (5) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải và thương mại đường sắt (293.89) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Hàng hải Sài Gòn (2807.78) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đại lý Vận tải SAFI (166.68) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hải Minh (2962.48) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển (23.09) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (8.03)

DANH CH C C DOANH NGHIỆP C L NG CH TI T T L N NHI NH T TH O NH NG NH

I NH NG NH w Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh (14)

w Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền (18)

C w Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (14) w Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (14)

C w Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long (17)

H w Công ty Cổ phần Hạ tầng Nước Sài Gòn (19)

w Công ty Cổ phần Cầu Xây (18)

w Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (18) w Công ty Cổ phần Xây dựng số 3 (18)

II NH NG NH C Đ w Công ty Cổ phần Viettronics Tân Bình (13)

C Đ w Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (14)

C N w Công ty Cổ phần Gạch ngói Cao cấp (17) w Công ty Cổ phần Pin Hà Nội (17) w Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện quang (17)

C T w Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn – Miền Trung (16) w Công ty Cổ phần Thực phẩm Bích Chi (16) w Công ty Cổ phần Vang Thăng Long (16)

D w Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu long (16) w Công ty Cổ phần SPM (16)

w Công ty Cổ phần Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công (15)

III NH NG NH

C C w Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng (15) w Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành (15)

Page 14: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP24 25

w Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin (17)

N w Công ty Cổ phần Nhựa Đồng Nai (16)

T w Công ty Cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam (18) w Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoà Phát (18)

T w Công ty Cổ phần Thức ăn Chăn nuôi Việt Thắng (15)

T w Công ty Cổ phần Thủy sản Số 1 (16)

T w Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái (15)

I NH NG NH C w Tổng Công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần (16)

C P w Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ (12)

D w Công ty Cổ phần Dung dịch Khoan và Hoá phẩm Dầu khí (16)

Đ w Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa (16)

H w Công ty Cổ phần Pin Ắc quy miền Nam (17)

NH NG NH D w Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú (17)

D w Công ty Cổ phần Fiditour (8)

w Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn (11)

w CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam (12) w Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng (12)

T w Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (18) w Công ty Cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn (18)

T w Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 (19)

w Công ty Cổ phần Đại lý Vận tải Safi (17)

PH N IIC C DOANH NGHIỆP H NG ĐẠT CH TI

I NH NG NH NG NH O HI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bảo hiểm hàng không (31) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm AAA (292.27) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (36.32) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (160.10) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm hàng không (362.44) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm AAA(12.79) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Bảo hiểm hàng không (28.02)

NG NH T ĐỘNG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất Cotec (11) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí-IDICO (299.02) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Bất Động Sản Sài Gòn Vi Na (Land Sai Gon) (89.75) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất Cotec (193.38) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất Cotec (424.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín (26.48) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực miền Trung (100)

Page 15: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP26 27

NG NH CH NG HO N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Chứng khoán Morgan Stanley Hướng Việt (2) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhất Việt (297.76) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Morgan Stanley Hướng Việt (4610.79) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Phượng Hoàng (152.94) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (377.02) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí (77.36) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Chứng khoán Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (48.15)

NG NH C H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Kim khí miền Trung (10) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Lisemco (298.50) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Kim khí miền Trung (146.44) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Gang thép Cao Bằng (200.70) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Cơ khí Xăng dầu (395.56) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà (31.93) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (16.46)

NG NH HẠ T NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (116) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Cơ sở Hạ tầng (296.70) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (58.05) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (155.10) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (297) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông (11.83) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc (4.72)

NG NH T LIỆ DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây (14) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn (296.85) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến (111.47) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến (186.67) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây (400.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Đá Spilít (22.42) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình (15.09)

NG NH DỰNG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (3) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 (296.84) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Xây dựng số 7 (275.78) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng TMC (351.46) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (1422.63) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 1 (18.07) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cơ điện và Xây dựng Việt Nam (17.03)

II NH NG NH NG NH C NG NGHIỆP ĐIỆN T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Điện tử Biên Hòa (272) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Điện tử Biên Hòa (293.86) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông Sài Gòn (30.85) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (196.42) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (344.30) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Trường Phú (14.34) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Điện tử Biên Hòa (0.49)

Page 16: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP28 29

NG NH C NG NGHIỆP Đ NG w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (17) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (291.53) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn (33.55) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn (243.52) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn (348.37) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (7.32) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Mía Đường La Ngà (2.35)

NG NH C NG NGHIỆP NH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị (38) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh (296.55) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Vitaly (39.77) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Gạch men Chang Yih (198.46) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hapaco (341.15) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Nồi hơi Việt Nam (18.31) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị (10.70)

NG NH C NG NGHIỆP THỰC PH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn (46) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy sản Bình An (297.60) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long (95.94) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn (257.23) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm Nông sản xuất khẩu Nam Định (329.15) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy sản và XNK Côn Đảo (20.37) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm Nông sản xuất khẩu Nam Định (17.95)

NG NH D C D NG C T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) (32) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh – Hadiphar (273.42) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) (23.30) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) (168.05) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú (353.71) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Becamex (Becamex Pharma) (79.62) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh – Hadiphar (1.11)

NG NH A C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Len Việt Nam (151) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Giày da và May mặc Xuất khẩu (Legamex) (293.76) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần May Sài Gòn 2 (45.17) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Sông Đà (156.65) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết (333.92) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết (16.85) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Len Việt Nam (18.45)

III NH NG NH NG NH HO NG N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Vinavico (27) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng (297.90) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Vinavico (262.21) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Khoáng sản Becamex (209.22) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang (335.14) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Than Tây Nam Đá Mài – Vinacomin (22.44) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang (8.88)

Page 17: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP30 31

NG NH NHỰA AO w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Bao bì PP Bình Dương (102) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (290.70) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (899.43) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì Hà Tiên(166.46) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Bao bì Sài Gòn (303.01) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Bao bì Nhựa Sài Gòn (100) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (1628.59)

NG NH TH P w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (12) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Thép Thủ Đức (295.30) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thép Việt Ý (85.28) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Thép Việt Ý (190.71) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (513.45) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (16.68) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (946.63)

NG NH TH N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (22) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (295.73) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (57.06) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (158.33) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (402.93) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (30.53) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cafico Việt Nam (2.98)

I NH NG NH NG NH C NG NGHIỆP H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần MT Gas (73) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí hóa lỏng Miền Bắc (292.72) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần MT Gas (51.73) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần dầu nhờn PV Oil (164.12) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị (328.91) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị (14.03) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần MT Gas (6.59)

NG NH D CH D H w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (176) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (285.63) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Đầu tư Dầu khí Sao Mai – Bến Đình (28.25) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (179.93) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (293.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên (11.19) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí An Pha (0.96)

NG NH ĐIỆN w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình (38) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh (296.56) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam – EVNDEVELOPMENT (21.60) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển điện Miền Bắc 2 (295.52) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy điện Geruco Sông Côn (380.38) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Thủy điện Geruco Sông Côn (291.31) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Thủy điện Tây Bắc (20.01)

Page 18: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP32 33

NG NH H A CH T w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty CP hóa chất Hưng Phát Hà Bắc (221) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty CP hóa chất Hưng Phát Hà Bắc (294.33) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Sài Gòn (59.23) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Nhựa Sài Gòn (170.52) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghiệp và XNK Cao su (287.15) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghiệp và XNK Cao su (15.69) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty CP hóa chất Hưng Phát Hà Bắc (9.45)

NH NG NH NG NH D CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư IPA (6) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần EVN Quốc Tế (298.24) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư IPA (366.14) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Công nghiệp - Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa (261.82) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Giáo dục (372.57) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Giáo dục (30.34) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Cung ứng Dịch vụ Hàng Không (41.33)

NG NH D L CH w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu (94) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang (283.58) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang (44.01) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu (177.51) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu (333.39) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu (11.33) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang (0.13)

NG NH CH THI T T NG H C w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa Hoà Phát (100) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Phát hành Sách và Thiết bị Trường học Hưng Yên (294.55) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa Hoà Phát (48.11) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh (161.50) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Hà Tĩnh (293) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Giáo dục IDJ – AEC (20.50) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần In Sách giáo khoa Hoà Phát (5.38)

NG NH TH NG ẠI w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Thương mại Phú Nhuận (1) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân (296.53) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Thương mại Phú Nhuận (5244.39) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Minh Hữu Liên (252.03) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn (399.80) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam (26.62) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại DIC (6.19)

NG NH T N w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (804.41) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam (297.93) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam (29.04) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Vinaconex (152.96) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (322.62) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam (10.93) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (0.92)

Page 19: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP34 35

NG NH N T I w Thứ hạng cao nhất trong tổng số Công ty Cổ phần Hoàng Hà (19) w Chỉ số thanh toán tốt nhất Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long (296.57) w Chỉ số hiệu quả tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hà Tây (86.63) w Chỉ số đòn bẩy tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải Hàng không miền Nam (SATSCO) (207.36) w Chỉ số sinh lời tốt nhất Công ty Cổ phần Hoàng Hà (361.63) w Hệ số bảo toàn vốn tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải dầu khí Thái Bình Dương (99.69) w Chỉ số doanh thu tốt nhất Công ty Cổ phần Vận tải VinaConex (11.28)

DANH CH C C DOANH NGHIỆP C L NG CH TI T T L N NHI NH T TH O NH NG NH

I NH NG NH w Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (13)

wCông ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Việt Nam (19) w Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí-IDICO (19)

C w Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (18) w Công ty cổ phần Chứng khoán Phương Đông (18)

C w Công ty Cổ phần Ô tô Giải Phóng (19)

H w Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (12) w Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận (12)

w Công ty Cổ phần Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức 1 (16) w Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (16) w Công ty cổ phần Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long (16)

w Công ty Cổ phần Sông Đà 25 (16) w Công ty cổ phần Hồng Hà Dầu khí (16) w Công ty Cổ phần Sông Đà 2 (16)

II NH NG NH C Đ w Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (15)

C Đ w Công ty Cổ phần Mía đường La Ngà (18)

C N w Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị (17)

C T w Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thái Bình (17)

D w Công ty Cổ phần Dược Thú Y Cai Lậy (8)

w Công Công ty Cổ phần Giày da và May mặc Xuất khẩu (Legamex) (10)

III NH NG NH C C w Công ty Cổ phần KCN Cao su Bình Long (17)

w Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang (18)

Page 20: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP36 37

BẢNG TH.2: SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP XẾP THEO NGÀNH

TT NG NH

2014 2015

ĐẠ

T T

I C

H

ĐẠT TI CH

HN

G Đ

ẠT

TN

G C

ỘN

G

ĐẠ

T T

I C

H

ĐẠT TI CH

HN

G Đ

ẠT

TN

G C

ỘN

G

GI

CP

P

DN

ĐẠ

I CH

NG

OTC

P

GI

CP

P

DN

ĐẠ

I CH

NG

OTC

P

1 BẢO HIỂM 6 6 13 4 4 3 11

2 BẤT ĐỘNG SẢN 15 13 6 46 80 15 19 6 45 85

3 CHỨNG KHOÁN 1 4 18 23 5 5 3 56 69

4 CƠ KHÍ 13 2 9 34 58 16 2 11 41 70

5 CN CAO SU 3 2 5 7 2 1 10

6 CN ĐIỆN TỬ 1 3 1 2 7 2 1 4 7

7 CN ĐƯỜNG 6 2 2 1 11 2 1 2 2 7

8 CN KHÍ 5 4 9 4 1 5 10

9 CN NHẸ 8 3 7 17 35 13 2 6 16 37

10 CN PHÂN BÓN 2 1 2 1 6 3 4 1 8

11 CN THỰC PHẨM 18 4 6 38 66 19 7 16 33 75

12 DỊCH VỤ 21 8 16 72 117 29 16 17 50 112

13 DỊCH VỤ DẦU KHÍ 4 1 5 10 2 3 3 8

14 ĐIỆN 8 6 11 25 14 3 1 8 26

15 DU LỊCH 3 2 1 3 9 1 4 3 8

16 DƯỢC, DCYT 16 4 10 6 36 20 11 5 36

17 HẠ TẦNG 14 8 4 9 35 17 9 1 8 35

18 HÓA CHẤT 12 1 2 5 20 14 1 2 5 22

19 KHÁCH SẠN 1 1 2 3 2 1 6

20 KHOÁNG SẢN 11 1 6 19 37 12 7 1 20 40

21 MAY MẶC 4 3 11 6 24 7 2 10 7 26

22 NHỰA, BAO BÌ 20 1 4 6 31 21 3 2 4 30

23 SÁCH, TBTH 11 2 11 24 9 7 8 24

24 THÉP 4 1 16 21 5 1 11 17

25 THỨC ĂN GIA SÚC 2 2 2 2

26 THƯƠNG MẠI 23 4 7 33 67 20 9 3 18 50

27 THỦY SẢN 5 3 4 12 7 3 4 5 19

28 TRỒNG TRỌT 8 1 3 1 13 3 1 1 5

29 TƯ VẤN 4 5 7 16 5 2 1 3 11

30 VẬN TẢI 12 7 5 28 52 15 8 3 33 59

31 VẬT LiỆU XD 9 6 1 44 60 13 4 5 33 55

32 XÂY DỰNG 24 11 21 105 161 35 20 19 92 166

TỔNG CỘNG 288 106 132 563 1.089 341 149 131 525 1146

BẢNG TH.3: TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ XÉT THEO NGÀNH

TT NG NH2014 2015

Đ I T NG LĐẠT

TI CHĐẠT

TI CHH NG ĐẠT

H NG C T N

1 BẢO HiỂMĐẠT 2 TIÊU CHÍĐẠT 1 TIÊU CHÍ 6 3 3

2 BẤT ĐỘNG SẢNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 15 10 2 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 18 7 10 1

3 CHỨNG KHOÁNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 4 2 2

4 CƠ KHÍĐẠT 2 TIÊU CHÍ 13 11 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 12 1 1 8 2

5CÔNG NGHIỆP CAO SU

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3 1 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

6CÔNG NGHIỆP ĐiỆN TỬ

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 4 2 1 1

7CÔNG NGHIỆP ĐƯỜNG

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 6 2 1 2 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 4 1 3

8 CÔNG NGHIỆP KHÍĐẠT 2 TIÊU CHÍ 5 1 4

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

9CÔNG NGHIỆP NHẸ

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 9 7 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 10 1 3 5 1

10CÔNG NGHIỆP PHÂN BÓN

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 2 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 3 2 1

11CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 19 17 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 8 6 2

12 DỊCH VỤĐẠT 2 TIÊU CHÍ 20 18 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 26 4 12 7 3

13 DỊCH VỤ DẦU KHÍĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 2 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1

14 ĐIỆNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 9 9

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 6 4 1 1

15 DU LỊCHĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3 1 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 3 1 2

16 DƯỢC, DCYTĐẠT 2 TIÊU CHÍ 16 15 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 14 2 3 4 5

17 HẠ TẦNGĐẠT 2 TIÊU CHÍ 14 12 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 12 1 4 4 3

18 HÓA CHẤTĐẠT 2 TIÊU CHÍ 12 9 1 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 3 2 1

Page 21: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP38 39

TT NG NH2014 2015

Đ I T NG LĐẠT

TI CHĐẠT

TI CHH NG ĐẠT

H NG C T N

19 KHÁCH SẠNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1

20 KHOÁNG SẢNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 11 9 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 7 4 3

21 MAY MẶCĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 4

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 14 5 2 5 2

22 NHỰA, BAO BÌĐẠT 2 TIÊU CHÍ 20 18 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 5 1 4

23 SÁCH, TBTHĐẠT 2 TIÊU CHÍ 11 9 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 2

24 THÉPĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 3 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1

25 TA GIA SÚCĐẠT 2 TIÊU CHÍ 2 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

26 THƯƠNG MẠIĐẠT 2 TIÊU CHÍ 23 18 4 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 11 6 4 1

27 THỦY SẢNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 5 5

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 3 1 1 1

28 TRỒNG TRỌTĐẠT 2 TIÊU CHÍ 8 7 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 4 3 1

29 TƯ VẤNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 4 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 5 1 3 1

30 VẬN TẢIĐẠT 2 TIÊU CHÍ 13 10 1 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 9 2 4 3

31 VẬT LIỆU XDĐẠT 2 TIÊU CHÍ 9 7 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 7 2 2 3

32 XÂY DỰNGĐẠT 2 TIÊU CHÍ 22 17 2 4

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 34 5 18 7 4

T NG CỘNG 526 272 128 102 25

BẢNG TH.4: TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ THỨ HẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH XÉT THEO NHÓM TIÊU CHÍ

TT NG NH

TH HẠNG NH TH HẠNG NG NH TH HẠNG T NG

Đ I T NG

DN

NG

H

ẠN

G

DN

GI

H

ẠN

G

HN

G Đ

I

DN

NG

H

ẠN

G

DN

GI

H

ẠN

G

HN

G Đ

I

DN

NG

H

ẠN

G D

N G

I

HẠ

NG

HN

G Đ

I

1 BẢO HIỂMĐẠT 2 TIÊU CHÍĐẠT 1 TIÊU CHÍ 4 2 3 3 4 2

2BẤT ĐỘNG SẢN

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3 6 3 6 5 1 6 6ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 5 10 2 5 12 4 13

3CHỨNG KHOÁN

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 2 4 1 3

4 CƠ KHÍĐẠT 2 TIÊU CHÍ 5 7 4 8 6 6ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1 1 2

5 CN CAO SUĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 2 2 1 3

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

6 CN ĐiỆN TỬĐẠT 2 TIÊU CHÍĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 1 2 1 1 2

7 CN ĐƯỜNGĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 2 1 1 1 1 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1

8CÔNG NGHIỆP KHÍ

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 2 3 1 1 3 5

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

9 CN NHẸĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3 4 3 3 1 2 5

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 3 3 1 2 2

10CN PHÂN BÓN

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1 2 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1 1 1 1

11CN THỰC PHẨM

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 8 10 12 6 11 7

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 5 2 4 1 5

12 DỊCH VỤĐẠT 2 TIÊU CHÍ 10 9 8 11 7 12ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 6 9 1 7 9 6 10

13DỊCH VỤ DẦU KHÍ

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 2 2 1 3

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

14 ĐIỆNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3 6 2 6 1 3 6ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 3 1 4 1 4

15 DU LỊCHĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1 1 1 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1

16DƯỢC, DCYT

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 7 9 11 5 4 12ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 4 1 1 4 2 3

17 HẠ TẦNGĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 10 5 9 7 7

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 3 1 3 3 1 5

Page 22: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP40 41

TT NG NH

TH HẠNG NH TH HẠNG NG NH TH HẠNG T NG

Đ I T NG

DN

NG

H

ẠN

G

DN

GI

H

ẠN

G

HN

G Đ

I

DN

NG

H

ẠN

G

DN

GI

H

ẠN

G

HN

G Đ

I

DN

NG

H

ẠN

G D

N G

I

HẠ

NG

HN

G Đ

I

18 HÓA CHẤTĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 6 3 7 4 6ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 2 2

19 KHÁCH SẠNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1 1ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1

20KHOÁNG SẢN

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 7 5 6 3 8

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 3 2 2 1 3

21 MAY MẶCĐẠT 2 TIÊU CHÍ 2 2 1 3 1 3

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 5 4 3 2 5

22NHỰA, BAO BÌ

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 7 13 7 13 8 12ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1

23 SÁCH, TBTHĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 6 5 5 3 7

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

24 THÉPĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 2 1 2 1 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

25 TA GIA SÚCĐẠT 2 TIÊU CHÍ 1 1 1 1 2ĐẠT 1 TIÊU CHÍ

26THƯƠNG MẠI

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 9 13 8 12 1 8 13ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 2 4 2 4 1 5

27 THỦY SẢNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 2 3 1 4 2 3

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1 1 2

28TRỒNG TRỌT

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 3 4 2 5 1 6ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 2 2 1 3

29 TƯ VẤNĐẠT 2 TIÊU CHÍ 2 2 1 3 1 3

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 1 1

30 VẬN TẢIĐẠT 2 TIÊU CHÍ 5 6 4 7 3 8

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 3 3 2 4 1 5

31VẬT LiỆU XD

ĐẠT 2 TIÊU CHÍ 4 4 2 6 1 7

ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 1 3 2 2 1 3

32 XÂY DỰNGĐẠT 2 TIÊU CHÍ 9 10 7 12 6 13ĐẠT 1 TIÊU CHÍ 13 10 9 14 8 15

BẢNG TH.5.1: TÌNH TRẠNG CẢI THIỆN CÁC CHỈ TIÊU XÉT THEO NGÀNH CÁC DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ

TT NG NH

L NG DN

CH

TI

CH TI T T L N

CH

TI

ĐI

CH TI H NG Đ I

T T NG C C CH

TI T T L N

T T NG

CÁC

CH TI

ĐI

T T NG C C CH

TI H NG Đ I

1 TƯ VẤN 5 105 80 24 1 76.2% 22.9% 1.0%

2THỨC ĂN GIA SÚC

2 42 29 13 69.0% 31.0% 0.0%

3VẬT LIỆU XÂY DỰNG

12 252 168 84 66.7% 33.3% 0.0%

4 CN NHẸ 12 252 167 84 1 66.3% 33.3% 0.4%

5DỊCH VỤ DẦU KHÍ

3 63 39 24 61.9% 38.1% 0.0%

6 THÉP 4 84 51 33 60.7% 39.3% 0.0%7 THỦY SẢN 8 168 101 67 60.1% 39.9% 0.0%

TỔNG HỢP NHÓM

46 65.8% 34.0% 0.2%

8 CƠ KHÍ 17 357 205 150 2 57.4% 42.0% 0.6%

9BẤT ĐỘNG SẢN

28 588 326 260 2 55.4% 44.2% 0.3%

10 HÓA CHẤT 10 210 116 93 1 55.2% 44.3% 0.5%

11THƯƠNG MẠI

25 525 287 235 3 54.7% 44.8% 0.6%

12 MAY MẶC 12 252 136 114 2 54.0% 45.2% 0.8%

13CHỨNG KHOÁN

5 105 56 39 10 53.3% 37.1% 9.5%

14 ĐIỆN 15 315 168 145 2 53.3% 46.0% 0.6%

15DƯỢC, DCYT

21 441 235 204 2 53.3% 46.3% 0.5%

16 HẠ TẦNG 21 441 230 208 3 52.2% 47.2% 0.7%17 BẢO HIỂM 6 126 65 61 51.6% 48.4% 0.0%

18CN THỰC PHẨM

27 567 290 275 2 51.1% 48.5% 0.4%

19 CN KHÍ 5 105 53 51 1 50.5% 48.6% 1.0%20 VẬN TẢI 17 357 179 175 3 50.1% 49.0% 0.8%21 KHÁCH SẠN 2 42 21 21 50.0% 50.0% 0.0%

TỔNG HỢP NHÓM

211 53.0% 45.8% 1.2%

Page 23: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP42 43

TT NG NH

L NG DN

CH

TI

CH TI T T L N

CH

TI

ĐI

CH TI H NG Đ I

T T NG

C C CH TI

T T L N

T T NG

CÁC

CH TI

ĐI

T T NG C C CH

TI H NG Đ I

22 CN ĐIỆN TỬ 3 63 31 31 1 49.2% 49.2% 1.6%

23TRỒNG TRỌT

4 84 41 43 48.8% 51.2% 0.0%

24 XÂY DỰNG 45 945 457 484 4 48.4% 51.2% 0.4%25 DỊCH VỤ 36 756 359 390 7 47.5% 51.6% 0.9%

26KHOÁNG SẢN

15 315 145 168 2 46.0% 53.3% 0.6%

27NHỰA, BAO BÌ

22 462 197 261 4 42.6% 56.5% 0.9%

TỔNG HỢP NHÓM

125 47.1% 52.2% 0.7%

28 SÁCH, TBTH 11 231 89 137 5 38.5% 59.3% 2.2%29 CN CAO SU 9 189 70 118 1 37.0% 62.4% 0.5%30 CN ĐƯỜNG 4 84 31 53 36.9% 63.1% 0.0%

31CNPHÂN BÓN

3 63 22 41 34.9% 65.1% 0.0%

32 DU LỊCH 3 63 20 43 31.7% 68.3% 0.0%TỔNG HỢP NHÓM

30 35.8% 63.6% 0.5%

T NG CỘNG 794 8.652 4.464 4.129 59

BẢNG TH.5.2: TÌNH TRẠNG CẢI THIỆN CÁC CHỈ TIÊU XÉT THEO NGÀNH CÁC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHÍ

TT NG NH

L NG DN

CH TI

CH TI T T L N

CH TI

ĐI

CH TI H NG Đ I

T T NG

C C CH TI

T T L N

T T NG

CÁC

CH TI

ĐI

T T NG

C C CH TI H NG Đ I

1TRỒNG TRỌT

1 21 19 2 90.5% 9.5% 0.0%

2 CN ĐƯỜNG 1 21 18 3 85.7% 14.3% 0.0%3 TƯ VẤN 2 42 36 5 1 85.7% 11.9% 2.4%4 CN CAO SU 1 21 17 4 81.0% 19.0% 0.0%

5BẤT ĐỘNG SẢN

31 651 502 147 2 77.1% 22.6% 0.3%

6 DU LỊCH 1 21 16 4 1 76.2% 19.0% 4.8%7 CƠ KHÍ 17 357 247 110 69.2% 30.8% 0.0%

8CHỨNG KHOÁN

12 252 164 77 11 65.1% 30.6% 4.4%

9 DỊCH VỤ 36 756 480 275 1 63.5% 36.4% 0.1%10 CN NHẸ 11 231 144 87 62.3% 37.7% 0.0%

11CN THỰC PHẨM

23 483 299 182 2 61.9% 37.7% 0.4%

TỔNG HỢP NHÓM

136 74.4% 24.5% 1.1%

12 BẢO HIỂM 2 42 25 17 59.5% 40.5% 0.0%13 CN ĐIỆN TỬ 3 63 37 26 58.7% 41.3% 0.0%

14DỊCH VỤ DẦU KHÍ

3 63 36 27 57.1% 42.9% 0.0%

15 THÉP 10 210 108 101 1 51.4% 48.1% 0.5%16 CN KHÍ 4 84 43 40 1 51.2% 47.6% 1.2%17 HẠ TẦNG 4 84 42 42 50.0% 50.0% 0.0%

18KHOÁNG SẢN

10 210 105 105 50.0% 50.0% 0.0%

TỔNG HỢP NHÓM

36 54.0% 45.8% 0.2%

Page 24: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP44 45

TT NG NH

L NG DN

CH TI

CH TI T T L N

CH

TI

ĐI

CH TI H NG Đ I

T T NG C C CH

TI T T L N

T T NG

CÁC

CH TI

ĐI

T T NG C C CH

TI H NG Đ I

19VẬT LIỆU XÂY DỰNG

26 546 262 284 48.0% 52.0% 0.0%

20 THỦY SẢN 2 42 20 22 47.6% 52.4% 0.0%21 VẬN TẢI 20 420 199 221 47.4% 52.6% 0.0%

22THƯƠNG MẠI

14 294 134 159 1 45.6% 54.1% 0.3%

23 MAY MẶC 2 42 17 25 40.5% 59.5% 0.0%

TỔNG HỢP NHÓM

64 45.8% 54.1% 0.1%

24 XÂY DỰNG 65 1365 521 843 1 38.2% 61.8% 0.1%

25NHỰA, BAO BÌ

3 63 23 40 36.5% 63.5% 0.0%

26DƯỢC, DCYT

2 42 14 28 33.3% 66.7% 0.0%

27 SÁCH, TBTH 6 126 42 83 1 33.3% 65.9% 0.8%

28 ĐIỆN 3 63 19 44 30.2% 69.8% 0.0%TỔNG HỢP NHÓM

79 34.3% 65.5% 0.2%

T NG CỘNG 315 6615 3589 3003 23

BẢNG TH.6.1 : SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN CHIẾM TRÊN 50%, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN CÁC DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ

TT NG NH

L NG DOANH NGHIỆP

Đ C T

L NG C C DOANH NGHIỆP C CH TI T T L N CAO H N

CH TI T T L N C A DOANH NGHIỆP C CH TI T T

L NNHI NH T1 THỨC ĂN GIA SÚC 2 2 100% 15 71%2 TƯ VẤN 5 5 100% 19 90%

3 CÔNG NGHIỆP NHẸ 12 10 83% 17 81%4 VẬT LIỆU XÂY DỰNG 12 10 83% 18 86%5 CN ĐƯỜNG 4 3 75% 16 76%6 THỦY SẢN 8 6 75% 18 86%7 CN ĐIỆN TỬ 3 2 67% 13 62%8 DỊCH VỤ DẦU KHÍ 3 2 67% 16 76%9 MAY MẶC 12 8 67% 15 71%10 CHỨNG KHOÁN 5 3 60% 14 67%11 CÔNG NGHIỆP KHÍ 5 3 60% 16 76%12 ĐIỆN 15 9 60% 16 76%13 HÓA CHẤT 10 6 60% 17 81%14 DƯỢC, DCYT 21 12 57% 16 76%15 HẠ TẦNG 21 12 57% 19 90%

16 THƯƠNG MẠI 25 14 56% 18 86%17 VẬN TẢI 17 9 53% 17 81%18 CN THỰC PHẨM 27 14 52% 16 76%19 XÂY DỰNG 45 23 51% 18 86%20 BẢO HIỂM 6 3 50% 14 67%21 KHÁCH SẠN 2 1 50% 11 52%22 THÉP 4 2 50% 18 86%23 TRỒNG TRỌT 4 2 50% 15 71%

268 (= 65.05%)

161 (= 80.9%)

24 DỊCH VỤ 36 16 44% 17 81%25 CN PHÂN BÓN 3 1 33% 12 57%

26 KHOÁNG SẢN 15 5 33% 19 90%

27 CƠ KHÍ 17 5 29% 17 81%28 NHỰA, BAO BÌ 22 6 27% 16 76%29 SÁCH, TBTH 11 2 18% 12 57%

30 CN CAO SU 9 1 11% 15 71%31 BẤT ĐỘNG SẢN 28 2 7% 18 86%32 DU LỊCH 3 0 0% 9 43%

T NG CỘNG 412 199

Page 25: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP46 47

BẢNG TH.6.2: SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN CHIẾM TRÊN 50%, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN CÁC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHÍ

TT NG NH

L NG DOANH NGHIỆP

Đ C T

L NG C C DOANH NGHIỆP C CH TI T T L N CAO H N

CH TI T T L N C A DOANH NGHIỆP C

CH TI T T L N NHI NH T

1 BẢO HIỂM 2 2 100% 13 62%2 CN CAO SU 1 1 100% 17 81%3 CNĐƯỜNG 1 1 100% 18 86%4 DU LỊCH 1 1 100% 16 76%5 TRỒNG TRỌT 1 1 100% 19 90%

6 TƯ VẤN 2 2 100% 19 90%

7 BẤT ĐỘNG SẢN 31 30 97% 19 90%

8 CƠ KHÍ 17 16 94% 19 90%

9 DỊCH VỤ 36 33 92% 18 86%10 CN THỰC PHẨM 23 21 91% 17 81%11 CHỨNG KHOÁN 12 10 83% 18 86%12 CÔNG NGHIỆP NHẸ 11 9 82% 17 81%13 CN ĐIỆN TỬ 3 2 67% 15 71%14 DỊCH VỤ DẦU KHÍ 3 2 67% 15 71%15 CÔNG NGHIỆP KHÍ 4 2 50% 13 62%16 HẠ TẦNG 4 2 50% 12 57%

17 THÉP 10 5 50% 15 71%162

(=51.42%)140

(=72.92%)18 THƯƠNG MẠI 14 6 43% 19 90%

19 KHOÁNG SẢN 10 4 40% 18 86%20 VẬN TẢI 20 8 40% 18 86%21 XÂY DỰNG 65 25 38% 16 76%22 SÁCH, TBTH 6 2 33% 12 57%

23 VẬT LIỆU XÂY DỰNG 26 7 27% 16 76%24 ĐIỆN 3 0 0% 7 33%

25 DƯỢC, DCYT 2 0 0% 8 38%

26 MAY MẶC 2 0 0% 10 48%

27 NHỰA, BAO BÌ 3 0 0% 8 38%

28 THỦY SẢN 2 0 0% 10 48%

T NG CỘNG 315 192

BẢNG TH.7.1: SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU TỐT LÊN CỦA DOANH NGHIỆP ĐẠT TIÊU CHÍ CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN NHIỀU NHẤT, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN

TT NG NH L NG

DOANH NGHIỆP

L NG C C DOANH NGHIỆP C CH TI T T L N CAO H N

CH TI T T L N C A DOANH NGHIỆP C CH TI T T

L NNHI NH T1 HẠ TẦNG 21 12 57% 19 90%

2 KHOÁNG SẢN 15 5 33% 19 90%

3 TƯ VẤN 5 5 100% 19 90%

4 BẤT ĐỘNG SẢN 28 2 7% 18 86%5 THÉP 4 2 50% 18 86%6 THƯƠNG MẠI 25 14 56% 18 86%7 THỦY SẢN 8 6 75% 18 86%8 VẬT LIỆU XÂY DỰNG 12 10 83% 18 86%9 XÂY DỰNG 45 23 51% 18 86%

10 CƠ KHÍ 17 5 29% 17 81%11 CÔNG NGHIỆP NHẸ 12 10 83% 17 81%12 DỊCH VỤ 36 16 44% 17 81%13 HÓA CHẤT 10 6 60% 17 81%14 VẬN TẢI 17 9 53% 17 81%15 CN ĐƯỜNG 4 3 75% 16 76%16 CÔNG NGHIỆP KHÍ 5 3 60% 16 76%17 CN THỰC PHẨM 27 14 52% 16 76%18 DỊCH VỤ DẦU KHÍ 3 2 67% 16 76%19 ĐIỆN 15 9 60% 16 76%20 DƯỢC, DCYT 21 12 57% 16 76%21 NHỰA, BAO BÌ 22 6 27% 16 76%22 CN CAO SU 9 1 11% 15 71%23 MAY MẶC 12 8 67% 15 71%24 THỨC ĂN GIA SÚC 2 2 100% 15 71%25 TRỒNG TRỌT 4 2 50% 15 71%

379 (= 92%) 187 (= 94%)26 BẢO HIỂM 6 3 50% 14 67%27 CHỨNG KHOÁN 5 3 60% 14 67%28 CN ĐIỆN TỬ 3 2 67% 13 62%29 CN PHÂN BÓN 3 1 33% 12 57%

30 SÁCH, TBTH 11 2 18% 12 57%

31 KHÁCH SẠN 2 1 50% 11 52%32 DU LỊCH 3 0 0% 9 43%

T NG CỘNG 412 199

Page 26: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP48 49

BẢNG TH.7.2: SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU TỐT LÊN CỦA DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHÍ CÓ SỐ CHỈ TIÊU TỐT LÊN NHIỀU NHẤT, XÉT THEO NGÀNH VÀ THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN

TT NG NH L NG

DOANH NGHIỆP

L NG C C DOANH NGHIỆP C CH TI T T L N CAO H N

CH TI T T L N C A DOANH NGHIỆP C CH TI T T

L NNHI NH T1 TRỒNG TRỌT 1 1 100% 19 90%

2 TƯ VẤN 2 2 100% 19 90%

3 BẤT ĐỘNG SẢN 31 30 97% 19 90%

4 CƠ KHÍ 17 16 94% 19 90%

5 THƯƠNG MẠI 14 6 43% 19 90%

6 CN ĐƯỜNG 1 1 100% 18 86%7 DỊCH VỤ 36 33 92% 18 86%8 CHỨNG KHOÁN 12 10 83% 18 86%9 KHOÁNG SẢN 10 4 40% 18 86%10 VẬN TẢI 20 8 40% 18 86%11 CN CAO SU 1 1 100% 17 81%12 CN THỰC PHẨM 23 21 91% 17 81%13 CÔNG NGHIỆP NHẸ 11 9 82% 17 81%14 DU LỊCH 1 1 100% 16 76%15 XÂY DỰNG 65 25 38% 16 76%16 VẬT LIỆU XÂY DỰNG 26 7 27% 16 76%17 CN ĐIỆN TỬ 3 2 67% 15 71%18 DỊCH VỤ DẦU KHÍ 3 2 67% 15 71%19 THÉP 10 5 50% 15 71%

287 (= 91.1%)

184 (= 95.8%)

20 BẢO HIỂM 2 2 100% 13 62%21 CN KHÍ 4 2 50% 13 62%22 HẠ TẦNG 4 2 50% 12 57%

23 SÁCH, TBTH 6 2 33% 12 57%

24 MAY MẶC 2 0 0% 10 48%

25 THỦY SẢN 2 0 0% 10 48%

26 DƯỢC, DCYT 2 0 0% 8 38%

27 NHỰA, BAO BÌ 3 0 0% 8 38%

28 ĐIỆN 3 0 0% 7 33%

T NG CỘNG 315 192

Đ C ĐI T NH T ẠNG PH N C A C C CH T I CH NH

T ONG T NG NG NH C C DOANH NGHIỆP ĐẠT TI CH

Page 27: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP50 51

0,0

0

10

0,0

0

20

0,0

0

30

0,0

0

40

0,0

0

50

0,0

0

60

0,0

0

70

0,0

0

80

0,0

0

Chỉ số

th

an

h

to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Doa

nh t

hu

Bo

hi

m

Cao

nhất

Thấp

nh

ât

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h th

u

Bo

hi

m

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

Thấp

nh

ât

TB

-400

,00

-200

,00

0,0

0

20

0,0

0

40

0,0

0

60

0,0

0

80

0,0

0

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

Chỉ số

th

an

h

to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Doa

nh t

hu

Bt

ng

sn

Cao

nhất

Thấp

nh

ât

TB

-6,0

0

-4,0

0

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h th

u

Bt

ng

sn

Ca

o n

hất

Thấp

nh

ât

TB

-500

,00

0,0

0

50

0,0

0

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

3.0

00,0

0

Chỉ số

th

an

h

to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Doa

nh t

hu

Ch

ng

kh

oán

Cao

nhất

Thấp

nhất

TB

-4,0

0

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h th

u

Ch

ng

kh

oán

Ca

o n

hất

Thấp

nh

ât

TB

0,0

0

1.0

00,0

0

2.0

00,0

0

3.0

00,0

0

4.0

00,0

0

5.0

00,0

0

6.0

00,0

0

7.0

00,0

0

8.0

00,0

0

Chỉ số

th

an

h

to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Doa

nh t

hu

C k

Cao

nhất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h th

u

C k

Ca

o n

hất

Thấp

nh

ât

TB

Page 28: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP52 53

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

Chỉ số

th

an

h

to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Doa

nh t

hu

ng

ng

hi

p c

ao

su

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

thanh t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h

doanh

Đòn bẩy

tài chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

toàn

vốn

Doanh thuCô

ng

ng

hi

p c

ao

su

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

Chỉ số

th

an

h

to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Doa

nh t

hu

ng

ng

hi

p

in

t

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

thanh t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h

doanh

Đòn bẩy

tài chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

toàn

vốn

Doanh thuC

ôn

g n

gh

ip

i

n t

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

than

h

toán

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đòn

bẩy

tài

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toàn

vốn

Doanh

thu

Côn

g ng

hiệp

đườ

ng

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài

ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Côn

g ng

hiệp

đườ

ng

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

45

0,0

0

50

0,0

0

Chỉ số

than

h

toán

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đòn

bẩy

tài

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toàn

vốn

Doanh

thu

Côn

g ng

hiệp

khí

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h t

oán

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài

ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Côn

g ng

hiệp

khí

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 29: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP54 55

0,0

0

10

0,0

0

20

0,0

0

30

0,0

0

40

0,0

0

50

0,0

0

60

0,0

0

70

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

doa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

ng

ng

hi

p n

h

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

ng

ng

hi

p n

h

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

ng

ng

hi

p p

hân

n

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

ng

ng

hi

p p

hân

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

10

0,0

0

20

0,0

0

30

0,0

0

40

0,0

0

50

0,0

0

60

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

ng

ng

hi

p t

hc

ph

m

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

ng

ng

hi

p t

hc

ph

m

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-1.0

00,0

0

0,0

0

1.0

00,0

0

2.0

00,0

0

3.0

00,0

0

4.0

00,0

0

5.0

00,0

0

6.0

00,0

0

7.0

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Dc

h v

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

-6,0

0

-4,0

0

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Dc

h v

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 30: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP56 57

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Dc

h v

du

kh

í

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Dc

h v

du

kh

í

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

45

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Đi

n

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Đi

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Du

lc

h

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Du

lc

h

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Dc

, d

ng

c y

t

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Dc

, d

ng

c y

t

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 31: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP58 59

-100,0

0

0,0

0

10

0,0

0

20

0,0

0

30

0,0

0

40

0,0

0

50

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

H t

ng

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

H t

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Ho

á c

ht

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Ho

á c

ht

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Kh

ác

h s

n

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Kh

ác

h s

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

20

0,0

0

40

0,0

0

60

0,0

0

80

0,0

0

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

1.4

00,0

0

1.6

00,0

0

1.8

00,0

0

2.0

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Kh

oán

g s

n

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Kh

oán

g s

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 32: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP60 61

-100,0

0

0,0

0

10

0,0

0

20

0,0

0

30

0,0

0

40

0,0

0

50

0,0

0

60

0,0

0

70

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Ma

y m

c

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

-8,0

0

-6,0

0

-4,0

0

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Ma

y m

c

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Nh

a,

ba

o b

ì

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Nh

a,

ba

o b

ì

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

ch

, th

it

b t

rn

g h

c

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

ch

, th

it

b t

rn

g h

c

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

20

0,0

0

40

0,0

0

60

0,0

0

80

0,0

0

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

1.4

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

doa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Th

ép

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Th

ép

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 33: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP62 63

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Th

c

n g

ia s

úc

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Th

c

n g

ia s

úc

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

0,0

0

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Th

ng

mi

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Th

ng

mi

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

0,0

0

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

3.0

00,0

0

3.5

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Th

y s

n

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Th

y s

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

50

,00

10

0,0

0

15

0,0

0

20

0,0

0

25

0,0

0

30

0,0

0

35

0,0

0

40

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Tr

ng

tr

t

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Tr

ng

tr

t

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 34: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP64 65

0,0

0

20

0,0

0

40

0,0

0

60

0,0

0

80

0,0

0

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

T v

n

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

an

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

T v

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-500,0

0

0,0

0

50

0,0

0

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

3.0

00,0

0

3.5

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Vn

ti

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Vn

ti

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-100,0

0

0,0

0

10

0,0

0

20

0,0

0

30

0,0

0

40

0,0

0

50

0,0

0

60

0,0

0

70

0,0

0

80

0,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

Vt

liu

y d

ng

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

-6,0

0

-4,0

0

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

Vt

liu

y d

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-500,0

0

0,0

0

50

0,0

0

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

3.0

00,0

0

3.5

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đòn

bẩy

i

ch

ính

Chỉ số

sin

h

lời

Hệ

số

bảo

toà

n vốn

Doa

nh

thu

y d

ng

Cao n

hất

Thấp

nhất

TB

-4,0

0

-2,0

0

0,0

0

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10

,00

Chỉ số

than

h to

án

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oan

h

Đò

n bẩy

tài ch

ính

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

anh

thu

y d

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 35: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP66 67

Đ C ĐI T NH T ẠNG PH N C A C C CH T I CH NH

T ONG T NG NG NH C C DOANH NGHIỆP H NG ĐẠT TI CH

-50

,00

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

400

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Bo

hi

m

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-2,0

0

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Bo

hi

m

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-40

0,0

0

-20

0,0

0

-

200

,00

400

,00

600

,00

800

,00

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

1.4

00,0

0

1.6

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Bt

ng

sn

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-4,0

0

-2,0

0

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Bt

ng

sn

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 36: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP68 69

-

100

,00

200

,00

300

,00

400

,00

500

,00

600

,00

700

,00

800

,00

900

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Ch

ng

kh

oán

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Ch

ng

kh

oán

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

500

,00

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

C k

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

C k

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-1.0

00,0

0

-80

0,0

0

-60

0,0

0

-40

0,0

0

-20

0,0

0

-

200

,00

400

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p c

ao

su

C

ôn

g n

gh

ip

ca

o s

u

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-30

,00

-20

,00

-10

,00

-

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh t

nHiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Dc

dn

g c

y t

Dc

dn

g c

y t

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 37: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP70 71

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p

in

t

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p

in

t

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p k

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p k

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

200

,00

400

,00

600

,00

800

,00

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

1.4

00,0

0

1.6

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p n

h

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p n

h

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

500

,00

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p t

hc

ph

m

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

ng

ng

hi

p t

hc

ph

m

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 38: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP72 73

-

200

,00

400

,00

600

,00

800

,00

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

1.4

00,0

0

1.6

00,0

0

1.8

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Dc

h v

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Dc

h v

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-2.0

00,0

0

-1.0

00,0

0

-

1.0

00,0

0

2.0

00,0

0

3.0

00,0

0

4.0

00,0

0

5.0

00,0

0

6.0

00,0

0

7.0

00,0

0

8.0

00,0

0

9.0

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Dc

h v

du

kh

í

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-25

,00

-20

,00

-15

,00

-10

,00

-5,0

0

-

5,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Dc

h v

du

kh

í

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

400

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Đi

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Đi

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh t

nHiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i chín

hChỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Du

lc

h

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Du

lc

h

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 39: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP74 75

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

H t

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

H t

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Ho

á c

ht

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Ho

á c

ht

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh t

nH

iệu q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Kh

ng

sn

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Kh

ng

sn

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Ma

y m

c

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Ma

y m

c

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 40: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP76 77

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Nh

a,

bao

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Nh

a,

bao

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-10

0,0

0

-50

,00

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

400

,00

450

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Sác

h, th

it

b t

rn

g h

c

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-4,0

0

-2,0

0

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Sác

h, th

it

b t

rn

g h

c

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

400

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Th

ép

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Th

ép

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

200

,00

400

,00

600

,00

800

,00

1.0

00,0

0

1.2

00,0

0

1.4

00,0

0

1.6

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Th

ng

mi

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Th

ng

mi

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 41: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP78 79

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Th

y s

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Th

y s

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

T v

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

T v

n

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-1.0

00,0

0

-

1.0

00,0

0

2.0

00,0

0

3.0

00,0

0

4.0

00,0

0

5.0

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Vn

ti

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-10

,00

-5,0

0

-

5,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Vn

ti

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-10

0,0

0

-50

,00

-

50,0

0

100

,00

150

,00

200

,00

250

,00

300

,00

350

,00

400

,00

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

Vt

liu

xây

dn

g

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-2,0

0

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h d

oa

nh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

Vt

liu

xây

dn

g

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

Page 42: Năng lực hoạt động doanh nghiệp

NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP80 81

-

500

,00

1.0

00,0

0

1.5

00,0

0

2.0

00,0

0

2.5

00,0

0

3.0

00,0

0

3.5

00,0

0

4.0

00,0

0

4.5

00,0

0

5.0

00,0

0

Chỉ số

tha

nh

toá

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i

chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn

vốn

Do

an

h t

hu

y d

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB

-

2,0

0

4,0

0

6,0

0

8,0

0

10,0

0

Chỉ số

tha

nh t

n

Hiệ

u q

uả

kin

h

do

anh

Đò

n bẩy

i chín

h

Chỉ số

sin

h lời

Hệ

số

bảo

to

àn vốn

Do

an

h t

hu

y d

ng

Ca

o n

hất

Thấp

nhất

TB