3
1 ĐẠI HC ĐÀ NNG TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA S: /TB-ĐHBK CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Đà Nng, ngày tháng 7 năm 2018 THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BO CHT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYN SINH ĐẠI HC 2018 Trường Đại hc Bách khoa - Đại hc Đà Nng công bngưỡng đảm bo cht lượng đầu vào tuyn sinh đại hc chính quy 2018 da trên đim thi THPT quc gia 2018 như sau: 1. Chương trình đào to đại trà (thi gian khoá đào to: 4,5 năm) TT Tên ngành/ Chuyên ngành ĐKXT Chtiêu Thp xét tuyn Mc đim xét (1) 1 Công nghsinh hc 7420201 60 1. Toán + Hóa hc + Vt lý 2. Toán + Hóa hc + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa hc + Sinh hc T16,00 trlên 2 Công nghthông tin 7480201 150 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 3 Công nghchế to máy 7510202 130 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 4 Kthut đin 7520201 180 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 5 Kthut cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lc 7520103 110 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 6 Kthut cơ đin t7520114 100 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 7 Kthut đin tvin thông 7520207 180 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 8 Kthut điu khin & tđộng hóa 7520216 100 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 9 Công nghthc phm 7540101 80 1. Toán + Hóa hc + Vt lý 2. Toán + Hóa hc + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa hc + Sinh hc T16,00 trlên 10 Kthut xây dng - chuyên ngành Xây dng dân dng & công nghip 7580201A 130 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T16,00 trlên 11 Công nghkthut vt liu xây dng 7510105 50 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T15,00 trlên 12 Qun lý công nghip 7510601 60 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T15,00 trlên 13 Kthut nhit Sau khi hc 2 năm, sinh viên được xét hc mt trong hai chuyên ngành: - Nhit đin lnh - Kthut năng lượng & môi trường 7520115 90 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T15,00 trlên 14 Kthut tàu thy 7520122 50 1. Toán + Vt lý + Hóa hc 2. Toán + Vt lý + Tiếng Anh T15,00 trlên

NGƯỠNG ĐẢM BẢ ẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI …

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NGƯỠNG ĐẢM BẢ ẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI …

1

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Số: /TB-ĐHBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày tháng 7 năm 2018

THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2018

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy 2018 dựa trên điểm thi THPT quốc gia 2018 như sau:

1. Chương trình đào tạo đại trà (thời gian khoá đào tạo: 4,5 năm)

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét (1)

1 Công nghệ sinh học 7420201 60 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

Từ 16,00 trở lên

2 Công nghệ thông tin 7480201 150 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

3 Công nghệ chế tạo máy 7510202 130 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

4 Kỹ thuật điện 7520201 180 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

5 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103 110 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 16,00

trở lên

6 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

7 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 180 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

8 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 16,00

trở lên

9 Công nghệ thực phẩm 7540101 80 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

Từ 16,00 trở lên

10 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201A 130 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 16,00 trở lên

11 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

12 Quản lý công nghiệp 7510601 60 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

13

Kỹ thuật nhiệt Sau khi học 2 năm, sinh viên được xét học một trong hai chuyên ngành: - Nhiệt điện lạnh - Kỹ thuật năng lượng & môi trường

7520115 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

14 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

Page 2: NGƯỠNG ĐẢM BẢ ẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI …

2

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét (1)

15 Kỹ thuật hóa học 7520301 90 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

16 Kỹ thuật môi trường 7520320 60 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

17 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201B 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

18 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 120 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

20 Kinh tế xây dựng 7580301 70 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

21 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 60 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

2. Chương trình chất lượng cao (thời gian khoá đào tạo: 4,0 năm)

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét (1)

1 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

3 Kỹ thuật nhiệt 7520115CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

4 Kỹ thuật điện 7520201CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

5 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

6 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

7 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701CLC 45 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

8 Công nghệ thực phẩm 7540101CLC 45 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

Từ 15,00 trở lên

9 Kiến trúc 7580101CLC 80 1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. Vẽ MT + Toán + Vật lý 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên (2)

10 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

11 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 15,00

trở lên

12 Kinh tế xây dựng 7580301CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

Page 3: NGƯỠNG ĐẢM BẢ ẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI …

3

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét (1)

13 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 16,00

trở lên

3. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù (thời gian khoá đào tạo: 4,0 năm):

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét

1 Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) 7480201DT 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Từ 16,00

trở lên

4. Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh, thời gian khoá đào tạo: 4,5 năm)

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét (3)

1 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 7905206 90 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý

2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học Từ 15,00

trở lên

2 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 7905216 50 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý

2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học Từ 15,00

trở lên

5. Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (thời gian khoá đào tạo: 5,0 năm)

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mức điểm

xét (3)

1

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Sản xuất tự động; - Tin học công nghiệp

PFIEV 100 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

Từ 15,00 trở lên

Ghi chú: (1) Điểm xét tuyển của thí sinh được xác định như sau:

Điểm xét

tuyển =

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30

+ Điểm ưu tiên theo đối

tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2018

+ Điểm ưu tiên xét tuyển (3)

(2) Ngành Kiến trúc: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có điểm xét tuyển từ 15,00 điểm trở lên và điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên. Thời gian khóa đào tạo là 4,5 năm. (3) Điểm ưu tiên xét tuyển là: 1,00 điểm đối với thí sinh diện tuyển thẳng nhưng không dùng quyền tuyển thẳng.

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Đoàn Quang Vinh