15
Nguoithay.vn 1 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật Lý Mã đề: 003 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1. Năng lượng nghỉ của các hạt sơ cấp sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. Protôn, êlêctrôn, nơtrôn, nơtrinô. B. Protôn, nơtrôn, nơtrinô, êlêctrôn. C. Nơtrôn, protôn, êlêctrôn, nơtrinô. D. Protôn, nơtrôn, êlêctrôn, nơtrinô. Hướng dẫn: + Năng lượng nghỉ của nơtrôn: 939,6MeV, của protôn: 938,3MeV, của êlêctrôn: 0,511MeV và của nơtrinô bằng 0 Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t- 6 ) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc v = - 8 cm/s là: A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s Hướng dẫn: + Khi t = 0 0 ) ( 3 4 0 0 v cm x Ứng với điểm M 0 trên vòng tròn. + Ta có ) ( 3 4 2 2 cm v A x + Vì v < 0 nên vật qua M 1 và M 2 + Qua lần thứ 2010 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M 0 đến M 2 . + Góc quét = 1004.2 + t = 1004,5 s Câu 3. Biết bán kính Trái đất là R = 6400km, hệ số nở dài là . 10 . 2 1 5 K Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 25 0 C. Nếu đưa con lắc lên cao 1,28km. Để chu kì của con lắc không thay đổi thì nhiệt độ ở đó là A. 8 0 C. B.10 0 C. C. 3 0 C. D. 5 0 C. Hướng dẫn: + Ở t 1 0 C trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc là : g l T 1 1 2 + Ở t 2 0 C và ở độ cao h, chu kì dao động của con lắc là : h g l T 2 2 2 + Do 1 2 2 1 2 1 l l g g g l g l T T h h (1) + Mặt khác Ta có : R h h R R g g h 2 1 2 (2) ) ( 1 1 1 1 2 1 2 1 2 t t t t l l (3) + Từ (1) (2) (3) ta rút ra : C R h t t 0 1 2 5 2 Câu 4. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60 0 . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 2 . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: A. 1,73. B. 1,10 C. 1,58. D. 0,91 Hướng dẫn: + Theo Định luật khúc xạ ta có: sinr = sini/n sinr t = 2 1 3 60 sin 60 sin 0 0 t n r t = 30 0 sinr đ = 4 6 2 60 sin 60 sin 0 0 đ n r đ 38 0 + Gọi h t và h đ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh. 4 3 4 3 i T Đ H i I 2 I 1

[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Embed Size (px)

DESCRIPTION

nguoithay.org, nguoithay.com, người thầy nguoithay.org, web người thầy, Nguoithay.com

Citation preview

Page 1: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

1

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật Lý

Mã đề: 003 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)

Câu 1. Năng lượng nghỉ của các hạt sơ cấp sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. Protôn, êlêctrôn, nơtrôn, nơtrinô. B. Protôn, nơtrôn, nơtrinô, êlêctrôn.

C. Nơtrôn, protôn, êlêctrôn, nơtrinô. D. Protôn, nơtrôn, êlêctrôn, nơtrinô.

Hướng dẫn:

+ Năng lượng nghỉ của nơtrôn: 939,6MeV, của protôn: 938,3MeV, của êlêctrôn: 0,511MeV và của nơtrinô bằng 0

Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t-6

) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc

v = - 8 cm/s là: A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s

Hướng dẫn:

+ Khi t = 0

0

)(34

0

0

v

cmxỨng với điểm M0 trên vòng tròn.

+ Ta có )(34

2

2cm

vAx

+ Vì v < 0 nên vật qua M1 và M2

+ Qua lần thứ 2010 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M0 đến M2.

+ Góc quét = 1004.2 + t = 1004,5 s

Câu 3. Biết bán kính Trái đất là R = 6400km, hệ số nở dài là .10.215

K Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 250C.

Nếu đưa con lắc lên cao 1,28km. Để chu kì của con lắc không thay đổi thì nhiệt độ ở đó là

A. 80C. B.10

0C. C. 3

0C. D. 5

0C.

Hướng dẫn: + Ở t1 0C trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc là :

g

lT 1

1 2

+ Ở t2 0C và ở độ cao h, chu kì dao động của con lắc là :

hg

lT 2

2 2

+ Do 1

221

21l

l

g

g

g

l

g

lTT h

h

(1)

+ Mặt khác Ta có :R

h

hR

R

g

g h 21

2

(2) Và )(1

1

112

1

2

1

2 ttt

t

l

l

(3)

+ Từ (1) (2) (3) ta rút ra : CR

htt

0

12 52

Câu 4. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới

600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 và 2 . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ

trong thủy tinh là:

A. 1,73. B. 1,10 C. 1,58. D. 0,91

Hướng dẫn:

+ Theo Định luật khúc xạ ta có: sinr = sini/n

sinrt = 2

1

3

60sin60sin00

tnrt = 30

0

sinrđ = 4

6

2

60sin60sin00

đnrđ 38

0

+ Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh.

4 3 4 3

i

T Đ

H

i I2

I1

Page 2: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

2

+ Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ;

+ Góc I1I2T bằng rt ht = I1I2 cosrt.

+ Góc I1I2Đ bằng rđ hđ = I1I2 cosrđ.

10,1099,138cos

30cos

cos

cos0

0

đ

t

đ

t

r

r

h

h.

Câu 5. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 0u U cos t . Chỉ có thay đổi được.

Điều chỉnh thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( 2 < 1 ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng

điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

A. R = 1 2

2

L( )

n 1

B. R =

1 2

2

L( )

n 1

C. R =

1 2

2

L

n 1

D. R =

1 2

2

( )

L n 1

Hướng dẫn:

+ Gọi I1 và I2 là cường độ dòng điện hiệu dụng ứng với ω1 và ω2.

+ Theo bài ra ta có:2

max

21

III

+ Do: 1111

21

2

2

2

2

1

12121 LCc

LC

LZZII

+ Mặt khác: 21

1

1

2

1

1

22

2

1

1

2

max

1C

LRnnR

U

CLR

U

n

II

+ Từ (1) và (2) ta có:

12

21

n

LR

Câu 6. Chiếu bức xạ điện từ vào một tấm vônfram, biết rằng các êlêctrôn quang điện không bị lệch khi bay vào một vùng

không gian có điện trường đều và một từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Cường độ điện trường bằng E=10 (kV/m),

cảm ứng từ có độ lớn B=10 (mT) và công thoát êlêctrôn ra khỏi bề mặt vônfram là A=7,2.10-19

J.Bước sóng của bức xạ trên la

A. 0,17 μm B. 0,20 μm C. 0,22 μm D. 0,12 μm

Hướng dẫn:

+ Khi êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại với vận tốc ban đầu cực đại và không bị lệch tức là lực điện và lực từ tác

dụng lên êlêctrôn triệt tiêu lẫn nhau: .0 tđtđ FFFF

+ Khi đó, các vectơ cảm ứng từ B

, vectơ cường độ điện trường, vectơ lực điện đF

và véc tơ lực Lorenxơ tác dụng

lên êlêctrôn được biểu diễn như trên hình bên.

+ Từ đó suy ra được vận tốc của êlêctrôn quang điện: .B

EvevBeE

+ Công thức của Anhxtanh về hiện tượng quang điện sẽ có dạng:

.22

22

max0

B

EmA

mvA

ch

+ Từ đó xác định được bước sóng của bức xạ vào tấm vônfram:

.17,0)(10.7,12

2 7

22

2

mmmEAB

hcB

Câu 7. Một sóng âm có tần số f=100Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc truyền sóng là v1=330m/s,

lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là v2=340m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm

vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là

A. 225(m) B. 561(m) C. 1122(m) D. 112,2(m)

Hướng dẫn :

+ Ta có: AB = n.λ . Với n là số bước sóng ; λ là bước sóng.

đF

tF

B

E

v

e

Page 3: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

3

+ Lần truyền thứ nhất : f

vnnAB 1

111 ; + Lần truyền thứ nhất : f

vnnAB 2

222

12

2

1212211

2

2

1

1 1vv

vnvnvnvn

f

vn

f

vn

+ Vậy: ).(2,112

)( 12

211

1 mvvf

vv

f

vnAB

Câu 8. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost.

Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi

của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng

đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy

g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục

tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc

va chạm. Phương trình dao động của hai vật là

A. )(1)3/2cos(2 cmtx B. )(1)3/2cos(2 cmtx

C. )()3/2cos(2 cmtx D. )()3/2cos(2 cmtx

Hướng dẫn:

+ Chọn mốc thế năng tại O (Vị trí cân bằng của M trước va chạm)

+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho m ta có : smghvmvmgh /866,022

1 2

+ AD định luật bảo toàn động lượng ta có: smMm

mvVVMmmv /3464,0)(

+ Khi có thêm vật m vị trí cân bằng mới O’ cách O một đoạn : cmkmgl 1/

+ Như vậy hệ (m + M ) sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O’ cách O một đoạn 1cm.

+ Phương trình dao động của hệ (m + M ) khi gốc tọa độ tại O có dạng là : 1)cos( tAx

+ Tần số góc : )/(20 sradmM

k

+ Khi t = 0 Vv

x

0

0 0

64,34sin

01cos

A

A

+ Giải hệ phương trình trên ta được :A = 2cm ; 3/

+ Phương trình dao động là : )(1)3/2cos(2 cmtx

Câu 10. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua đoạn

mạch lần lượt có biểu thức : u = 80cos(100t +4

) (V) và i = - 4sin100t (A).Mạch điện gồm

A. R và C. B. R và L. C. L và C. D. R, L, C bất kỳ.

Hướng dẫn : + Ta có i = - 4sin100t = 4cos(100t +2

) (A).

+ Do i sớm pha hơn u nên trong mạch phải chứa R và C.

+ Trường hợp R,L,C bất kỳ. Nếu ZL ≥ ZC thì không thỏa mãn điều kiện i sớm pha hơn u.

Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Lấy 2 = 10. Chu

kì dao động của vật là

A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s

Hướng dẫn: + Ta có: A=20 cm; x=10 cm; v= 20 3 .

+ Áp dụng công thức độc lập: sTsradxA

v1

2/2

22

2

M

m

h

Page 4: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

4

Câu 12. Có 1mg chất phóng xạ pôlôni Po210

84 đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung C=8 J/K. Do phóng xạ mà Pôlôni

trên chuyển thành chì Pb206

82. Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T=138 ngày; khối lượng nguyên tử Pôlôni là mPo=209,9828u;

khối lượng nguyên tử chì là mPb=205,9744u; khối lượng hạt là m=4,0026u; 1u= 931,52

c

MeV. Sau thời gian t=1giờ kể từ khi

đặt Pôlôni vào thì nhiệt độ trong nhiệt lượng kế tăng lên

A. ≈ 155 B. ≈ 125 K C. ≈ 95 K D. ≈ 65 K

Hướng dẫn:

+ Năng lượng tỏa ra khi một hạt Po210 phân rã là: .10.64,84,5132

0 JMeVcmmmE PbHePo

+ Vậy số hạt Po210 bị phân rã trong thời gian t là:

T

t

A

Po

T

t

NA

mNN 21)21( 0

0

+ Tổng năng lượng giải phóng do số hạt này phân rã là:

T

t

A

Po

NA

mENEE 21... 0

00

+ Gọi t là độ tăng nhiệt độ của nhiệt lượng kế thì: .. tCQ

+ Với: KttCNA

mEQE T

t

A

Po

65.21..0

0

Câu 13. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có

bước sóng 1m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S1 một khoảng d và AS1S1S2 . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực

đại của giao thoa là.

A. 2,5 m B. 1 m

C. 2 m D. 1,5 m

Hướng dẫn :

+ Điều kiện để A cực đại : .22

12 kddaASAS

Với k=1, 2, 3...

+ Để d lớn nhất khi A nằm trên cực đại bậc 1 k=1

+ Thay số:).(5,114

2mddd

Câu 14. Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất

dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối

lượng riêng rất nhỏ = D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất

thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng.

A. t0 = T0 B. 2t0 = T0 C. t0 = 4T0 D. t0 = 2T0

Hướng dẫn

+ Trong chân không:g

lT 20

+ Trong không khí con lắc chịu thêm lực đẩy Ác -si-mét:

D

gg

lT

2

)1(2

11

2

1111

00

0

TTTDT

T

+ Mặt khác: )2(111

1

1

)1(00

0

0

0

0

0

00tTTT

t

T

t

nT

t

nT

t

TnnTt

+ Từ (1) và (2) 00

00

22

1Tt

Tt

S1

S2

dl A

a

k=1

k=2

k=0

Page 5: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

5

Câu 15. Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng

A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.

B. En, khi n lớn vô cùng.

C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.

D. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.

Hướng dẫn:+ Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là năng lượng cực đại của phôtôn phát ra

thuộc dãy Laiman khi electron chuyển từ ∞ về quỹ đạo K. Câu 16. Hai vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman có bước sóng lần lượt là: 1,0226.10

-7m và 1,215.10

-7m thì vạch đỏ

của dãy Banmer có bước sóng là:

A. 0,1999µm. B. 0,6458µm. C. 0,6574μm. D. 0,6724 μm.

Hướng dẫn:

+ Hai vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển mức năng lượng E2E1 và E3E1

nên: )2();1(31

13

21

12

hcEE

hcEE . Từ (1) và (2) suy ra:

).(10.6458,011111 6

3121

2131

21312131

23 mhc

hcEE

Câu 17. Một mẫu phóng xạ X ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ thời điểm ban

đầu) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của X là

A. 15,6 giờ B. 10,4 giờ C. 2,6 giờ D. 1,73 giờ

Hướng dẫn: + Ta có )(60.5

49);(

60.5

1960 BqHBqH

+ Áp dụng công thức: H =

T

t

H

2

0 T

t

2 =H

H 0 = 4 = 22

T

t= 2 T = 6,2

2

2,5

2

tgiờ.

Câu 18. Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m. Một vật

khối lượng m = 200g chuyển động với tốc độ v0 = 5m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên)

theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Coi va chạm

hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là

A. 1 m/s B. 0,8862 m/s

C. 0.4994 m/s D. 0, 4212 m/s

Hướng dẫn:

+ Chọn gốc tọa độ là vị trí lò xo bị nén cực đại, chiều dương sang phải

+ ĐL bảo toàn động lượng: 0 1 2mv mv Mv 210 Mvmvmv (1)

+ Động năng bảo toàn:

2 2 2

0 1 2mv mv Mv

2 2 2 (2)

+ Từ (1), (2) có: v2 = 02mv

1m M

m/s

+ ĐL bảo toàn năng lượng:

)(103,022

maxmax

2

max

2

2 mllMglkMv

+ Tốc độ của M đạt cực đại tại vị trí có: )(036,0 mk

MgxkxMgFF đhms

+ ĐL bảo toàn năng lượng:

smvkxMv

xlMglk

/4994,022

)(2

max

2

2

2

max

max

2

max

Câu 19. Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân 14

7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt

sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp =

1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2.

A. 30,85.105 m/s B. 22,15.10

5 m/s C. 30,85.10

6 m/s D. 22,815.10

6 m/s

Hướng dẫn:

m M

Page 6: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

6

+ Theo ĐLBT động lượng ta có: mv = (mp + mX)v v2 =

2

22

)( Xp mm

vm

= 2

)(

2

Xp

d

mm

Wm

;

+ Động năng: Wđp = 2

1mpv

2 =

2)( Xp

dp

mm

Wmm

= 12437,7.10

-6Wđ = 0,05MeV = 796.10

-17 J;

v = p

dp

m

W2=

27

17

10.66055,1.0073,1

10.796.2

= 30,85.105 m/s.

Câu 20. Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:

A. Cộng hưởng dao động điện từ. B. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.

C. Sóng dừng. D. Giao thoa sóng.

Hướng dẫn:

+ Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ

Câu 21. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn dây thứ hai có độ tụ

cảm L2 =2

1(H) và điện trở trong r = 50( ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = t100cos2130 (V) thì

cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp

thêm một tụ có điện dung là:

A. )(2

103

FC

B. )(15

103

FC

C. )(12

103

FC

D. )(5

103

FC

Hướng dẫn:

+ Ta có: Z = U/I = 130 .

+ Mặt khác: 22

21

2)( ZZZr LL

2

222

21 )(

rZLL

2,121 LL

+ Khi mắc thêm tụ C vào mạch, lúc này: 22

21

2222

)(.. day

CLL

daydayday ZZZZr

UZ

Z

UZIU

+ Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây 2 đạt lớn nhất, tức là trong mạch có cộng hưởng

)(

12

101)(

13

21

22121 FLL

CLLC

ZZZ CLL

Câu 22. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm )(4,0

HL

.Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu thức

u=U0cosωt(V).Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u1=100V; i1=-2,5 3 A. Ở thời điểm t2

tương ứng u2=100 3 V; i2=-2,5A.Điện áp cực đại và tần số góc là

A. 200 2 V; 100π rad/s. B. 200V; 120π rad/s. C. 200 2 V; 120π rad/s. D. 200V; 100π rad/s.

Hướng dẫn :

+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm nên điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện π/2

+ Do: u=U0cosωt tL

UtIi

sin)

2cos( 0

0

+ Ta có biểu thức liên hệ: 2

0

2222ULiu

+ Tại thời điểm t1 và t2 ta có: 2

0

222

1

2

1 ULiu và 2

0

222

2

2

2 ULiu )/(100)(

22

2

2

1

2

1

2

22srad

Lii

uu

+ Vậy: )(200

2

2

2

20 VLiuU

Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc

600 vòng/phút thì số cặp cực là:

Page 7: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

7

A. 5 B. 4 C. 10 D. 8

Hướng dẫn:+ Ta có: 5

60

600.2

100

2

nn

fpnpf

Câu 24. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc

1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):

A. 0,10s; B. 0,05s; C. 0,15s; D. 0,20s

Hướng dẫn:

+ Ta có: vmax = ωA= 3(m/s) ; amax = ω2A= 30π (m/s

2 ) ω = 10π T = 0,2s

+ Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2 Wđ = W/4. Tức là tế năng Wt =3W/4

2 2

0

0

3 3

2 4 2 2

kx kA Ax . Do thế năng đang tăng, vật chuyển động

theo chiều dương nên vị trí ban đầu x0 = 3

2

A Vật ở M0 góc φ = -π/6

+ Thời điểm a = 15 (m/s2):= amax/2 x = ± A/2 =. Do a>0 vật chuyển động nhanh dần

về VTCB nên vật ở điểm M ứng với thời điểm t = 3T/4 = 0,15s ( Góc M0OM = π/2).

Câu 25. Trong phản ứng tổng hợp hêli 7 1 4

3 1 22( ) 15,1Li H He MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra

có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước 4200( / . )C J kg K .

A. 2,95.105kg. B. 3,95.10

5kg. C. 1,95.10

5kg. D. 4,95.10

5kg.

Hướng dẫn:

+ Số hạt nhân có trong 1g Li: 22. 8,6.10

A

Li

mN N hn

A

+ Năng lượng tỏa ra từ 1g Li là: 22 24 11W . 8,6.10 .15,1 1,3.10 2,08.10N E MeV J

+ Mà 5WW 4,95.10mC t m kg

C t

.

Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng

chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh

giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có

A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng thứ 4

Hướng dẫn : + Khoảng vân : )(8,1 mma

Di

+ Xét tỉ số : 3

i

xM Tại M là vân sáng bậc 3.

Câu 27. Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt vào tế bào quang điện điện

áp U1=3V và U2=15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:

A. 0,259μm. B. 0,497μm C. 0.211μm. D. 0,795μm.

Hướng dẫn :

+ Áp dụng công thức Anh-Xtanh : Ahc

mvmvAhc

2

0

2

02

1

2

1

+ Do UAK>0 nên electron được tăng tốc từ K đến A.

+ Khi UAK=U1 thì : )1(2

1

2

1

2

11

2

11

2

0

2

1 UeAhc

mvUemvmv

+ Khi UAK=U2 thì : )2()2(42

1

2

1

2

1122

2

12

2

0

2

2 vvUeAhc

vmUemvmv

+ Giải hệ (1) và (2) : m 497,0

Câu 28. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 (m). Một thuyền máy đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng

vào thuyền là 4 Hz. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính Tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ của sóng lớn hơn Tốc

độ của thuyền.

A. 5 m/s B. 13 m/s C. 14 m/s D. 15 m/s

O

M

M0

-A

Page 8: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

8

Hướng dẫn:

+ Gọi vt và v là tốc độ của thuyền và sóng.

+ Khi xuôi dòng: vt + v = λ.f1 ; + Khi ngược dòng: vt – v = λ.f2

)/(15

2

21 smff

vt

Câu 29. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C0 cố định ghép

song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1=20pF đến C2=320pF khi góc xoay biến thiên từ được từ

00 đến 150

0. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1=10m đến λ2=40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm

bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ=20m thì góc xooay của bản tụ là

A. 300

B. 450 C. 75

0 D. 60

0

Hướng dẫn:

+ Gọi φ là góc xoay của bản tụ: 00 ≤ φ ≤150

0

+ Do Cx là hàm bậc nhất của φ nên: Cx = a + b.φ

+ Khi φ = 0 thì Cx = 20pF a =20pF; và khi φ = 1500 thì Cx = 320pF 320= a+150b b=2pF/độ

+ Vậy Cx=20+2φ Điện dung của bộ tụ C=C0+Cx=(C0+20+2φ). 10-12

(F)

+ Bước sóng mạch thu được: 12

0 10).220(22

CLvLCvvT

+ Khi φ = 0 thì λ1=10m 12

0 10).20(210

CLv (1)

+ Khi φ = 1500 thì λ1=40m 12

0 10).320(240

CLv (2)

+ Để thu được sóng có λ=20m thì: 12

0 10).220(220

CLv (3)

+ Từ (1);(2) và (3) 030

Câu 30. Các vạch quang phổ của nguyên tử Hiđrô trong dãy Laiman tạo ra do electron chuyển về quỹ đạo

A. N B. L C. K D. M

Hướng dẫn: + Khi tạo ra dãy Laiman trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô thì electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.

Câu 31. Poloni 210

84Po là chất phóng xạ phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu

có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 89,6cm3. B. 68,9cm

3. C. 22,4 cm

3. D. 48,6 cm

3.

Hướng dẫn: + Ta có:

00

30 0

. . .(1 ). 210 89,6

t

A

A A A

mV N e

n V N VV cm

N N N

Câu 32. Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 0,3 m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng

quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế

2AKU V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 12

2

thì động năng cực đại của electron quang điện

ngay trước khi tới anôt bằng:

A. 6,625. 10-19

J. B. 6,625. 10-13

J. C. 1,325.10-19

J. D. 9,825.10-19

J.

Hướng dẫn:

+ Tính công thoát 19

1

. 3, 425.10h

hcA e U J

.

+ Động năng ban đầu cực đại của e khi được chiếu bởi bức xạ 2 là 19

0 max

2

9,825.10d

hcW A J

.

+ Vì đặt vào hai đầu anot và catot hiệu điện thế âm 2 2AK KAU V U V nên các e đi sang catot bị hãm bởi

hiệu điện thế này.

+ Theo định lí biến thiên động năng ta có: 19

max. 6,625.10 .

dA od KAW W eU J

Câu 33. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.

C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.

Page 9: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

9

D. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.

Hướng dẫn:+ Trong động cơ không đồng bộ ba pha, để tạo ra từ trường quay ta phải sử dụng dòng điện xoay chiều

ba pha

Câu 34. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí

trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức

thời i. Biết ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.

A. 4,3 lần B. 8,7 lần. C. 10 lần D. 5 lần

Hướng dẫn:

+ Gọi U; U1; ΔU ; I1; 1P là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu

dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc đầu.

U’; U2; ΔU' ; I2; 2P là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu dụng

và công suất hao phí trên đường dây lúc sau.

+ Ta có: 10

1'

10

1

100

1

1

2

2

1

2

1

2

U

U

I

I

I

I

P

P

+ Theo đề ra: 1

ΔU = 0,15.U10

15,0' 1U

U (1)

+ Vì u và i cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:

2 11 1 2 2

1 2

U IU .I = U .I = = 10

U I U2 = 10U1 (2)

+ Từ (1) và (2) ta có:1 1

12 1 1

U = U + ΔU = (0,15 + 1).U

0,15.U 0,15U' = U + ΔU' = 10.U + = (10 + ).U

10 10

+ Do đó:

0,1510+

U' 10 = = 8,7U 0,15+1

Câu 35. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện

trong mạch là I0 = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4

J thì cường độ dòng điện tức thời có

độ lớn là

A. 0,06A B. 0,10A C. 0,04A D. 0,08A

Hướng dẫn:

+ Năng lượng điện từ của mạch:L

WIiLiWLIWWW C

CLC

2

2

1

2

1 2

0

22

0

+ Thay số: i= ± 0,06 (A) Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và

bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có:

A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục

Hướng dẫn:

+ Để có vân cùng màu với vân trung tâm thì tại đó hai vân sáng ứng với hai bức xạ trên trùng nhau do đó ta

có:x1=x2 k1.λ1=k2 .λ2

8

7

8

7

640

560

min2

min1

1

2

2

1

k

k

k

k

+ Vậy giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có 6 vân đỏ và 7 vân lục.

Câu 37. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 037 so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm

016 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy

210 /g m s ;

0sin 37 0,6 . Tần số góc dao động riêng của

con lắc là :

A. 10( / ).rad s B. 12,5( / )rad s . C. 15( / ).rad s D. 5( / ).rad s

Hướng dẫn:

+ Tại VTCB: 0 0

sinsin

mgk l mg l

k

Page 10: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

10

+ Ta có: 02 01sin sin

mgl l

k

0

2

02 01

10 sin 37 16 sin 37sin sin100

0,02

o ogk

m l l

10 /

krad s

m .

Câu 38. Mạng điện ba pha hình sao có điện áp pha 220p

U V có ba tải tiêu thụ mắc vào mạch theo kiểu hình sao. Ba tải là 3 điện

trở thuần có giá trị lần lượt là 1 2 32 220R R R . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa là:

A. 0. B. 2A. C. 3 A. D. 1A.

Hướng dẫn:

+Tính 1 2 1I I A và

32I A . Sử dụng

0 1 2 3I I I I

+Do các dòng lệch pha nhau 2

3rad

Độ lớn

01I A .

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng

không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là

vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng

cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:

A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5 .

Hướng dẫn:

+ Ban đầu M là vân tối thứ 3 nên : )1()2

12(

a

DxM

.

+ Khi giãm S1S2 một lượng a thì M là vân sáng bậc n nên: )2(aa

DnxM

+ Khi tăng S1S2 một lượng a thì M là vân sáng bậc 3n nên: )3(3aa

DnxM

+ (2) và (3) 2

3a

aaa

dk

aa

Dk

+ Khi tăng S1S2 một lượng 2 a thì M là sáng bậc k nên: )4(22 a

Dk

aa

DkxM

+ Từ (1) và (4) k = 5. Vậy tại M lúc này là vân sáng bậc 5.

Câu 40. Trong một thí nghiệm giao thoa của Iâng đối với ánh sáng trắng có bước sóng mm 76,038,0 . Tại vị trí vân

sáng bậc 4 của bức xạ đỏ có bao nhiêu bức xạ bị tắt?

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Hướng dẫn:

+ Vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ: a

Dx đ44 .

+ Để bức xạ có bước sóng λ bị tắt tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ thì:

)(

2

1

76,0.4

2

1

44

2

14 m

kka

D

a

Dkx đđ

+ Với: 7;6;5;4)(5,75,376,038,0 kZkkmm Vậy có 4 bức xạ bi tắt.

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)

Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra

sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một

khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Hướng dẫn :

Page 11: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

11

+ Do hai nguồn dao động cùng pha nên để đơn giản ta cho pha ban đầu của chúng bằng 0. Độ lệch pha giữa hai

điểm trên phương truyền sóng: 2 d

.

+ Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Suy ra d1=d2. + Mặt

khác điểm M dao động ngược pha với nguồn nên 12

(2 1)d

k

+ Hay : 1

1,6(2 1) (2 1) (2 1).0,8

2 2d k k k

(1)

+ Ta có :1

AO d AC (2). Thay (1) vào (2) ta có :

2

2(2 1)0,8

2 2

AB ABk OC

(Do

2

ABAO và

2

2

2

ABAC OC

)

+ Tương đương: 4

6 (2 1)0,8 10 3, 25 5,755

kk k

k

+ Kết luận trên đoạn CO có 2 điểm dao dộng ngược pha với nguồn. Câu 42. Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Hướng dẫn: + Ta có maxđđt WWWW Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 43. Một ống Rơnghen phát ra được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,4 nm. Để giãm bước sóng của tia Rơngen phát ra

đi hai lần thì người ta phải :

A. Tăng điện áp của ống thêm 6,2 KV B. Tăng điện áp của ống thêm 3,1 KV

C. Giãm điện áp của ống đi 3,1 KV D. Tăng điện áp của ống đến 3,1 KV

Hướng dẫn:

+ Ta có : KVVe

hcU

Ue

hcAK

AK

1,310.1,33

min

min

+ Khi giãm bước sóng ta có : /

/

min

AKUe

hc

+ Do : KVUU AK

i

AK 2,622/

minmin

+ Vậy phải tăng hiệu điện thế của ống thêm 3,1 KV

Câu 44. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K = 1002 N/m dao động điều hòa dọc

theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp

đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật

nặng gặp nhau liên tiếp là

A. 0,03 (s) B. 0,01 (s) C. 0,04 (s) D. 0,02 (s)

Hướng dẫn:

+ Giả sử chúng gặp nhau ở vị trí x1, con lắc 1 đi về bên trái và con lắc 2 đi về bên phải. Sau nữa chu kỳ thì chúng lại

gặp nhau tại vị trí x2. Sau nữa chu kỳ tiếp hai con lắc lại gặp nhau ở vị trí x1.

+ Vậy khoảng thời gian ba lần liên tiếp chúng gặp nhau là: ))02,022

13 sk

mT

Tt

Câu 45. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian

)(15

1 st

vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian )(10

32 st

vật đã

đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là:

A. 25cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 40cm/s

Hướng dẫn:

+ Phương trình dao động của vật: x =Acos(ωt +φ)

Page 12: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

12

+ Khi t = 0: x0 = 0 và v0 >0 φ = - 2

Do đó ; x = Acos(ωt -

2

).

+ Phương trình vận tốc : v = - ωAsin(ωt - 2

) = ωAcos(ωt) = v0cos(ωt)

+ Tại thời điểm t1: v1 = v0cos(ωt1) v0cos(ω15

) =

2

0v cos(ω

15

) = 0,5 = cos

3

ω = 5 rad/s

+ Chu kì dao động: )(4,02

sT

.

+ Khoảng thời gian 4

3

10

32

Tt

vật đi đươc là 3A=12cmBiên độ A= 12:3= 4cm

+ Vận tốc ban đầu của vật Là:v0 = ωA = 20cm/s Câu 46. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron

quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.

A. 4 B. √5 C. √7 D. 3

Hướng dẫn : + Ta có : 72

3;2

42;2

22

22

kmv

kAhfmv

Ahfmv

Ahf

Câu 47. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12

6 thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết mC = 11, 9967u ; mα = 4,0015u ;

25,9311

c

MeVu .

A. ΔE = 7,2657 MeV. B. ΔE = 11,625 MeV. C. ΔE = 7,2657 J. D. ΔE = 7,8213 MeV.

Hướng dẫn:

+ Năng lượng tối thiểu cần thiết : )(2657,75,931.9967,110015,4.3.32

MeVcmmE C

Câu 48. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng

điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch

dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng

A. C B. 4C C. 3C D. 2C

Hướng dẫn:

+ ta có:

.c LC ' C C'C' C

C' .c L C C'

22 3

2

Câu 49. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở

vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và -

400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

A.1cm B .2cm C .3cm D 4cm

Giải: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s , a = - 4m/s2

a = - 2x =>

2 =

x

4 (1)

A2 = x

2 +

2

2

v= x

2 +

4

2xv

= x2 + 0,03x (2)

Cơ năng của dao động: W0 = 2

22Am

=> 2A

2 =

m

W02 (3)

Thế (1) và (2) váo (3) ta được: x

4(x

2 + 0,03x ) =

m

W02 =-> 4x + 0,12 =

m

W02=

3,0

10.24.23

= 0,16 => x = 0,01 (m)

A2 = x

2 + 0,03x = 0,0004 -----> A = 0,02 m = 2 cm. Chọn đáp án B

Câu 50. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu

cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế

Page 13: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

13

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn

mạch trên là

A. 0. B. 2

3

. C.

3

. D.

2

.

Hướng dân:

Lcd L L C

CC L r C L

cd

Ztg tg Z .r Z Z

r tgrZ .rU . U U Z Z r

2 2 2 2 2

3 33 3

32 33 3

2

3

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Một cái trục động cơ khối lượng m, bán kính R được phát động từ trạng thái nghỉ bằng một mômen lực M. Tốc độ

góc của trục phụ thuộc vào thời gian phát động t theo quy luật:

A. .2

2t

mR

M B. .

2

2

tM

mR C. .

22

tM

mR D. .

22

tMR

m

Hướng dẫn:

+ Trục của động cơ là hình trụ đặc nên có mômen quán tính là 2

2

1mRI .

+ Gia tốc góc của nó là .2

2mR

M

I

M

+ Vậy tốc độ góc biến thiên theo quy luật: tmR

Mt

2

2

Câu 52. Một quả cầu khối lượng 10kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó với góc quay biến thiên

theo thời gian với quy luật 2432 tt ( đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là:

A. 1,28Nm. B. 2,40Nm. C. 6,40Nm. D. 3,60Nm.

Hướng dẫn:

+ Tốc độ góc quay của quả cầu .83 tdt

d

+ Gia tốc góc bằng )/(8 sraddt

d

.

+ Mômen quán tính của quả cầu )(16,05

2 22kgmmRI .

+ Từ đó tính được mômen lực tác dụng lên quả cầu: .28,1 NmIM

Câu 53. Một vành tròn và một đĩa tròn cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng của vành là 40J thì động

năng của đĩa là:

A. 30J. B. 25J. C. 40J. D. 20J.

Hướng dẫn:

+ Động năng của vành là ..2

1

22

1

2

2

2

22

22

2

mvR

vmR

mvI

mvW

v

vvv

Page 14: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

14

+ Động năng của đĩa: .4

3.

2

1.

2

1

22

1

2

2

2

22

22

2

mvR

vmR

mvI

mvW

đ

đđđ

+ Như vậy động năng của đĩa bằng 3/4 động năng của vành, băng 30J.

Câu 54. Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là ).)(2

2cos(10 cmtx

Nhận xét nào là Sai về dao động

này?

A. Lúc 0t vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

B. Sau s25,0 kể từ 0t vật đã đi được quãng đường .10cm

C. Sau s5,0 kể từ 0t vật lại đi qua vị trí cân bằng.

D. Tốc độ của vật sau s5,1 kể từ 0t bằng tốc độ lúc .0t

Hướng dẫn:

+ Ta có: )2

2sin(20)2

2cos(10

tvtx

+ Khi t=0:

02

sin20

02

cos10

0

0

v

x

Vậy vật đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

Câu 55. Độ phóng xạ của đồng vị phóng xạ C14 trong một vật cổ bằng gỗ bằng 1/3 độ phóng xạ của mội khối gỗ cùng khối

lượng vừa mới chặt. Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của vật cổ này bằng:

A. 9788 năm. B. 7887 năm. C. 7788 năm. D. 8878 năm.

Hướng dẫn:

+ Ta có: 8878ln.2ln

2 00

H

HTt

H

HT

t

năm.

Câu 56. Một người đứng tại tâm của một cái bàn tròn nằm ngang đang quay tự do quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của nó.

Hai tay người cầm hai quả tạ và dang rộng theo phương ngang. Nếu người khép hai tay ép sát vào ngực thì tốc độ quay của

người và bàn sẽ:

A. Không thay đổi. B. Ban đầu giảm nhưng sau khi khép tay xong thì tăng.

C. Giảm. D. Tăng.

Hướng dẫn: + Không có mômen ngoại lực tác dụng lên hệ nên mômen động lượng của hệ được bảo toàn.

+ Khi tay cầm tạ từ trạng thái dang ngang ép sát vào ngực sẽ làm cho mômen quán tính I của hệ giảm nên tốc độ

góc tăng. Câu 57. Mạch LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển hết từ điện năng trong tụ điện thành năng lượng từ

trong cuộn cảm mất 0,3µs. Chu kỳ dao động của mạch là

A. 1,2µs B. 1,8µs C. 0,15µs D. 0,3µs

Hướng dẫn:

+ Ta có: Từ sTT

tqQq 2,14

00

Câu 58. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi

đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất

A. 6,248s B. 8,8s C. 12/11 s D. 24s

Hướng dẫn:

+Tacó: ...)3,2,1(5

6

5

68,4.4.

2

1

2

1

21

n

nn

nn

n

nnnt

+ Vậy: )(24...)3,2,1(24 min stnnt

Câu 59. Một vật cần chuyển động với vận tốc bao nhiêu để chiều dài của vật giảm đi một nửa so với chiều dài riêng của nó?

A. ).(10.11,28

smv B. ).(10.5,18

smv C. ).(10.28

smv D. ).(10.61,28

smv

Hướng dẫn:

Page 15: [Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet

Nguoithay.vn

15

+ Chiều dài tương đối tính của vật được tính theo công thức:

2

0 1

c

vll .1

2

0

l

lcv

+ Trong trường hợp chiều dài bị co lại một nửa thì .5,00 ll

+ Thay giá trị của tỷ số này vào biểu thức của v, ta nhận được: ).(10.61,287,08

smcv

Câu 60. Khi thấy sao chổi xuất hiện trên bầu trời thì đuôi của nó quay về hướng nào?

A. Hướng Mặt trời mọc. B. Hướng Bắc. C. Hướng Mặt trời lặn. D. Hướng ra xa Mặt trời.

Hướng dẫn:

+ Khi đi gần Mặt trời, sao chổi thu được năng lượng bức xạ từ Mặt trời, làm cho các chất bốc hơi dưới tác dụng của

áp suất ánh sáng, các chất khí bị đẩy ra xa nhân sao chổi, tạo thành cái đuôi giống cái chổi và hướng ra xa Mặt trời.

Khi càng gần Mặt trời, sự bốc hơi càng mạnh nên đuôi càng dài.