Click here to load reader
Upload
phong-pham
View
14.777
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Nguoithay.vn
TRANG 1 Nguoithay.vn
PHƢƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ (Gồm 8 dạng toán quan trọng + 18 công thức tính + Ví dụ mẫu từ các đề đại học)
I. DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H2SO4 tạo muối và giải phóng H2
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lƣợng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là:
m = mR phản ứng – mkhí sinh ra
a.nKL = 2nH2 với a là hóa trị của KL
1. CÔNG THỨC 1. Kim loại + HCl Muối clorua + H2
2HCl 2Cl- + H2
M muối clorua = mKl + nH2.71 hoặc = mKl + nHCl.35,5 (1) ne nhƣờng = ne nhận
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam
muối clorua khan ?
AD(1): mmuối = mKL + 71.nH2 = 14,5 + 0,3 .71 = 35,8 gam Bài 2: H a tan hoàn toàn 5g hỗn hợp 2 kim loại b ng dung dịch HCl thu được dung dịch và khí .
Cô cạn dung dịch thu được 5,7 g muối khan. h tích (lit) khí tho t ra là:
A. 2,24 √B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112
AD(1): m muối = mKL + 71.nH2 5,71 = 5 + 71.nH2 nH2 = 0,01 mol => V = 0,224 lít
Bài 3: H a tan m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M( c h a trị không đ i) trong dung dịch HCl
dư th thu được , 8 lit khí( đktc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan. i trị m là:
√A. 1,38 B. 1,83g C. 1,41g D. 2,53g
AD(1): m hỗn hợp KL = m muối – nH2.71 = 4,575 – 0,045.71 = 1,38g Bài 4:H a tan hoàn toàn 2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y b ng dung dịch HCl ta thu đuợc 2,7 gam muối
khan. h tích khí H2 thu đuợc (đktc) là
√A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
AD(1): m muối = mKL + nH2.71 12,71 = 12 + nH2.71 nH2 =0,01mol => V = 0,224 lít
2. CÔNG THỨC 2. Kim loại + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
H2SO4 2
4SO
+ H2
m muối sunfat = mKl(hỗn hợp KL) + nH2(hoặc nH2SO4).96 (2)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Trích đề CĐ – 2008). Cho 3,5 gam hỗn hợp c c kim loại l, Cr, Fe t c dụng với lượng dư
dung dịch H2SO4 loãng n ng (trong điều kiện không c không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít
khí H2 (ở đktc).Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không c không khí) được m gam muối khan. i
trị của m là
A.42,6 B.45,5 C.48,8 √D.47,1
AD(2): m muối sunfat = m hh KL + nH2.96 = 13,5 + 0,35.96 = 47,1 gam . Chọn D
Nguoithay.vn
TRANG 2 Nguoithay.vn
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2007).
H a tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn b ng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được ,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. i trị của m là (Cho H = ; O
= 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 9,52. √C. 8,98. D. 7,25.
AD(2):m = m hỗn hợp KL + nH2.96 = 3,22 + 0,06.96 = 8,98g=> chọn C
Bài 3. (Trích đề CĐ – 2008). Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, l b ng 5 ml dung dịch hỗn
hợp HCl M và H2SO4 ,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cô cạn dung dịch X
thu được lượng muối khan là
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96
Xét 2nH2 = nH+(trong axit) 2.0,39 = 0,5.1 + 0,5.0,28.2 = 0,78 => hh axit vừa hết.
AD: (1) và (2),ta có:m = mKL + nHCl.35,5 + nH2SO4.96 = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96)
= 38,93 gam => chọn A
Bài 4: Cho 4,5gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2 O4 loãng dư thu được 6,72 lit H2
( đktc). hối lượng(gam) muối sunfat thu được là:
A. 43,9g B. 43,3g C. 44,5g D. 34,3g
AD(2): m muối sunfat = 14,5 + 0,3.96 = 43,3g =>B
II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H2SO4 đặc
R + H2SO4 R2(SO4)n + sản phẩm khử x
S (S, SO2, H2S) + H2O
Nhớ : Bản chất phản ứng
+ im loại R cho e chuy n thành
n
R
(trong muối) . Vậy ikim loại= hóa trị = n.
+ Nguyên tố S (trong H2SO4) nhận e để tạo thành sản phẩm khử: x
S . Vậy (6 )x
S
i x
Nhớ: iS = 6; 2; 82 2 i i
SO H S
Vậy, phản ứng luôn có trao đổi giữa kim loại và S:
i là số e nhận hoặc nhƣờng của KL hoặc sản phẩm khử
1. CÔNG THỨC 3. Cách tìm sản phẩm khử:
. .
: . . 6 2. 82 2
i n i nKL KL sp sp
VD i n i n n n nB BA A S SO H S
khöû khöû
(3)
i là số e nhƣờng hoặc nhận của Kl hoặc sản phẩm khứ.
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.Cho 5,4 gam kim loại R t c dụng hết với H2 O4 đặc thu được ,68 lit H2 duy nhất (đktc). X c
định R. . √A.Al B.Cu C.Fe D.Mg
AD(3).Gọi a là số e nhƣờng của KL => ADBT e: a. nKL = 8nH2S=> nKl = 0,6/a(mol)
=> M KL = 5,4a/0,6 = 9a với a = 3 => M = 27 => Al(nhƣờng 3 e)
Bài2: Cho 8,3 gam hỗn hợp l và Fe t c dụng hết với H2 O4 đặc dư thu được 6,72 lit khí O2 ở đktc.
ính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A.1,35 g và 6,95 g B.3,6 g và 4,7 g √C.2,7 g và 5,6 g D.5,4 g và 2,9 g
Gọi x,y là số mol Al và Fe => 27x + 56y = 8,3g , ADBTe : 3nAl + 3nFe = 2nSO2 = 2.0,3
Giải hệ => x = y = 0,1 => C
Nguoithay.vn
TRANG 3 Nguoithay.vn
Bài 3:.Khi cho 5,4 gamAl , 2,4g Mg , 5,6g Fe ; 6,4g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc,
n ng đ tạo khí O2 thoát ra. Tính V lít khí SO2 . A.11,2 lít B.13,44 lít √C.14,56 lít D.15,68 lít
AD(3) Hóa trị của Từng KL . nKL = 3nAl + 2nMg + 3nFe + 2nCu = 2nSO2
3.0,2 + 2.0,1 + 3.0,1 + 2.0,1 = 2nSO2 => nSO2 = 0,65 mol => V = 14,56 lít
Bài 4: Cho 2 ,8 gam hỗn hợp Fe và Fe 2 t c dụng với dd H2 O4 đặc n ng dư thấy tho t ra 26,88 lit
O2 (đktc). X c định % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
A.13,46%; 86,54% √B.42,3%; 57,7% C .63,46%; 36,54% D. 84,62%; 15,38%
C1: Fe+2
S-2
-9e => Fe+3
+ S+6
, FeS2 -15e => Fe3+
+ S+6
Gọi x, y là số mol của FeS,FeS2 => 88x + 120y = 20,8 . ADBTe 9nFeS+15nFeS2 = 2nS2 = 2.1,2=2,4
Giải hệ => x=y = 0,1 => %FeS = 0,1.88/20,8 = 42,3% => %FeS2 = 57,7%
Bài 5 : Cho 12,125 gam M (M c h a trị không đ i)t c dụng hết với dd H2 O4 đặc n ng dư tho t ra
,2 lit O2 (đktc). X c đinh M. √A . Zn B .Cu C.Mn D.Mg
AD(3) 8nMS = 2nSO2 (MS-2
– 8 e=> S
+6 M không nhƣờng nhận e vì hóa trị khôn đổi)
=> nMS = 0,125 mol => M (MS) = 12,125/0,125 = 97 => M M = 97 – 32 = 65 => M : Zn
2. CÔNG THỨC 4. Cách tìm khối lượng muối:
Chú ý: R + axit Muối + sản phẩm khử
Khối lƣợng muối sẽ đƣợc tính nhanh nhƣ sau:
KL R R KL
M Mm = m + (i .n ) = m + (i .n )
goác axit goác axit
pöù pöù sp khöû sp khöûmuoái
hoùa trò goác axit hoùa trò goác axit
Tổng số mol e nhƣờng Tổng số mol e nhận
Kim loại + H2SO4 Muối + sản phẩm khử + H2O
spk spki .n 96H2
96m = m + ( ). = m + (3.n +n +4n ).
KL KL S SO S2 2
pöù pöùmuoái
(4)
Tổng số mol e nhƣờng = Tổng số mol e nhận
Hóa trị gốc SO4 (2-) luôn = 2 , M SO4 = 96
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Cho 5,4 gam kim loại R t c dụng hết với H2 O4 đặc nóng thu được ,68 lit H2 duy nhất
(đktc). im m muối sunfat sau phản ứng. A.30,42g B.31,42g C.33,42g √D.34,42g
AD(4) m muối = mKl + 4nH2S .96 = 5,4 + 4.0,75.96 = 34,2g
Bài 2.Cho 2,4 g Mg t c dụng hết với H2 O4 đặc nóng thu được khí O2 , ính m muối sunfat thu
được. Mg – 2e => Mg2+
=> Số mol e nhƣờng = 2nMg = 0,2 mol
AD(4) m muối = mKL + ne nhƣờng. 96/2 = 2,4 + 0,2.96/2 = 12g
Hoặc có thể tìm số mol SO2 = nMg (BT e) = 0,1 mol => m muối = mKl + nSO2 . 96 =12g
Bài 3:Cho 3g L M t c dụng hết với H2 O4 đặc n ng hu được 8,8g muối sunfat và khí H2 . m V
khí H2S . AD(4) m muối = mKL + 4nH2S.96 8,8 = 4 + 4nH2S.96 nH2S = 0,0125 mol
=> V = 0,28 lít
Bài 4: Cho 2,7g L R t c dụng hết với H2 O4 đặc n ng thu được 7, g muối sunfat và khí O2. m
KL M
AD(4) : m muối = mKl + n e nhƣờng . 2,7 17,1 = 2,7 + a.nKL.48 (a là số e nhƣờng của KL)
a.nKL = 0,3 mol => nKl = 0,3/a => M R = 2,7a/0,3 = 9 a với a =3 => M R = 27 (Al)
3. CÔNG THỨC 5. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
Nguoithay.vn
TRANG 4 Nguoithay.vn
2 4
2 4
.
: 4 2. 52 2
(2
isp
n nH SO sp
VD n n n nH SO S SO H S
khöûsoá S/ saûn phaåm khöû).
khöû
(5)
nH2SO4 = nStrong muối + nS (Sản phẩm khứ)
mà nS(trong muối) AD(4) = 3nS + nSO2 + 4nH2S => nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.Cho l t c dụng hết với H2 O4 2M đặc n ng thu được 3,2 g , 4,48 lít O2 và 5,6 lít H2S.Tìm
V dung dịch H2 O4 tham gia phản ứng.
AD(5) nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S = 4.0,1 + 2.0,2 + 5.0,25 = 2,05 mol
Vdd H2SO4 = 2,05/2 = 1,025 lít
Bài 2:Cho 5,6 g KL X t c dụng vừa đủ với ,3 mol H2 O4 đặc n ng . hu được khí O2. m L X.
AD(5): nH2SO4 = 2nSO2 mà ADBT e : a.nX = 2nSO2 (a là số e nhƣờng của KL)
=> nH2SO4 = a.nX = 0,3 mol=> nX = 0,3/a => MX = 5,6a/0,3 = 56a/3 với a = 3 => M = 56(Fe)
Bài 3:Cho 6,4 g L t c dụng hết với H2 O4 => 6g muối sunfat và hí H2 . m nH2 O4.
AD(4) m muối = mKl + 4nH2S . 96 16 = 6,4 + 4.nH2S.96 nH2S = 0,025 mol
AD(5) nH2SO4 = 5nH2S = 5.0,025 = 0,125 mol
Bài4: Khi cho 9,6 g Mg t c dụng hết với dd H2 O4 đặc n ng , thấy 49gH2 O4 đã tham gia pứ. ạo ra
muối Mg O4 và một sản phâm khử X . X là :
A.SO2 B.S √C.H2S D.S2
nH2SO4 = 0,5 mol , nMg = nMgSO4 = 0,4 mol=nS(trong muối)
AD(5) nH2SO4 = nS(Trong muối) + nS(trong sản sản phẩm khứ) => nSpk = 0,5- 0,4 = 0,1 mol
Nhận thấy nH2SO4 = 5nSpk => Spk : H2S (AD5) Hoặc có thể dùng BT e: 2nMg = a.nSpk
a = 8 => H2S (a là số e nhận của sản phẩm khử)
III. DẠNG 3. Kim loại tác dụng với dd HNO3
R + HNO3 R(NO3)n + sản phẩm khử
x
N t (NO, NO2, N2, N2O, NH4NO3) + H2O
Nhớ : Cơ chế phản ứng
+ im loại R cho e chuy n thành
n
R
(trong muối) . Vậy ikim loại = hóa trị
+Nguyên tử N (trong 5
3HNO
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:x
N t . Vậy: (5 ).x
tN
i x t
Nhớ: i = 3; i 1;i 10;i 8;i 8NNO NO N O NH NO
22 2 4 3
Vậy, phản ứng luôn sự trao đổi giữa kim loại và N:
1. CÔNG THỨC 6. Cách tìm sản phẩm khử:
/3
. .
: . . 3 1. 10 8 822 2 4 3
nNO
i n i nKL KL sp sp
VD i n i n n n n n nB B NA A NO NO N O NH NO
taïo muoái khöû
khöû
(6)
Nguoithay.vn
TRANG 5 Nguoithay.vn
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol : ) b ng axit H2SO4 đậm đặc, n ng, dư, thu được
V lít ( đktc) khí O2 và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). i trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
Số mol Fe = số mol Cu = 12/( 56+64) = 0,1 (mol)
Suy luận: Fe, Cu cho e, S nhận e chuyển thành SO2
AD(6) : 2nSO2 = 3nFe + 2nCu = 3.0,1 + 2.0,1 => nSO2 = 0,25 mol Thể tích SO2 = 5,6 lít.
Bài 2: Cho 9,2 gam kim loại X tan hết trong dd HNO3 dư thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc).
X c định M. A.Fe B.Mg C.Al √D.Cu
AD(6): a.nM = 3nNO (a là số enhuong của KL) = 3.0,2 = 0,6 mol => nX = 0,6/a
=> MX = 19,2.a/0,6 = 32a với a =2 => MX = 64 (Cu)
Bài 3:Hoà tan hoàn toàn m gam l vào dd HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm , 5 mol N2O
và , mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). ính m.
A.8,1 g √B.1,35 g C.13,5 g D.0,81 g
AD(6): 3nAl = 8nN2O + 3nNO = 8.0,015 + 3.0,01 => nAl =0,05 mol => mAl = 0,05.27 = 1,35g
(Nhớ e nhƣờng của KL = Hóa trị của nó nhƣ Al hóa trị 3 => nhƣờng 3e)
2. CÔNG THỨC 7. Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO3 Muối + sản phẩm khử + H2O
m = m + ( i .n ).62 KL R R
= m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62KL NNO NO N O NH NO
22 2 4 3
pöùmuoái
pöù
(7)
(3nNO+ nNO2 + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 Chính là số mol NO3-
(trong muối)(AD6).Tổng số mol e nhƣờng = Tổng số n e nhận => m muối = mKL + n e nhận . 62
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài1: Cho ,35 g hỗn hợp Cu,Mg, l t c dụng với HNO3 dư được , 4 mol hỗn hợp khí ồm NO và
NO2 c M = 42. ng khối lượng muối nitrat sinh ra b ng:
A.9,41g B.10,08g √C.5,07g D.8,15g
Tìm x là nNO và y là nNO2 mình thƣờng giải hệ : x + y = 0,04
và 30x + 46y = 42. nhỗn hợp= 42.0,04=1.68 => Giải hệ => x = 0,01 . y = 0,03
AD(7) m muối = m hỗn hợp KL + (3nNO + nNO2).62 = 1,35 +(3.0,01 +0,03).62 = 5,07g
Cố gắng giải bằng máy tính thôi nhé
Bài2: Cho 3 l l , Mg,Cu c m = g vào 2 lít HNO3 pứ vừa đủ thu được , 8 mol lít khí gồm N2 và
NO2 c ỉ khối hơi đối với He2 (M=4) = 9,25. ính m muối thu được
A.36,28g √B.37.28g C.38,28g D.39,28g
Hòa tan
Giải hệ x là nN2 , y là nNO2 : x + y = 0,08 . m hỗn hợp = M hỗn hợp . n hỗn hợp
28x + 46y = 9,25.4 . 0.08 x = y = 0,04 => AD(7) m muối = 10 + (10nN2 + nNO2).62 = 37,28g
Bài 3 :H a tan hoàn toàn 2 g hỗn hợp Fe , Cu(tỉ lệ : ) b ng axit HNO3, thu được m g muối khan .
Tính m g . A. 40g B.41g C.42g D.43g
Tỉ lệ 1 : 1 => x = nFe = nCu => 56x + 64x = 12 x = 0,1 mol =>AD(7)
m muối = m hỗn hợp KL + (ne nhận).62 = 12 + (3nFe + 2nCu).62 = 12+5.0,1.62 = 43g
Bài4:H a tan 5 g hỗn hợp gồm 2 l Mg và l vào dd y gồm HNO3 và H2 O4 đặc n ng => , mol =
n O2 = nNO = nNO2 = nN2O và m g muối khan, ính m
Nguoithay.vn
TRANG 6 Nguoithay.vn
A.80g B85g √C.99g D.94g
AD(4) (7) m muối = m hỗn hợp KL + nSO2.96 + (3nNO + nNO2 + 8nN2O).62
= 15 + 0,1.96 +(3.0,1 + 0,1 + 8.0,1).62 = 99g
3. CÔNG THỨC 8. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
(3
3
.
: 4 2. 12 10 1022 2 4 3
n i nHNO sp sp
VD n n n n n nNHNO NO NO N O NH NO
soá N/ saûn phaåm khöû). khöû
khöû
(8)
nHNO3= nNO3-(n N trong muối) + nN (trong khí) mà nNO3- = 3nNO + nNO2 +
8nN2O +10nN2 + 8nNH4NO3 => nHNO3 = nhƣ trên
Hoặc nHNO3 = ∑ne nhƣờng (Của KL) + nN(trong khí) (Vì n e nhận = ne nhƣờng)
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1. h tích dung dịch HNO3 M (loãng) ít nhất cần dùng đ hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
, 5 mol Fe và , 5 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
AD: (6) và (8), ta có:3nFe + 2nCu = 3nNO => nNO = 0,25 mol => nHNO3 = 4nNO = 1mol,
=>V = 1/1 = 1lit
Bài 2:Hòa tan 32 g KL X trong dung dịch HNO3 dư thu được ,4mol hỗn hợp khí gồm NO và
NO2.Hỗn hợp khí này c tỉ khối so với H2 = 7, tính nHNO3 và KL X
A.Fe B.Zn C.Cu D. im loại kh c
Tính n NO và NO2 (dùng 2 cách) cách 1 dùng đƣờng chéo => nNO = 3nNO2 mà nNO + nNO2 =
0,4 mol => nNO2 = 0,1 mol . nNO = 0,3 mol=> AD(8) nHNO3 = 4nNO + 2nNO2
=4.0,3 + 2.0,1 = 1,4 mol
AD(6) a.nX = 3nNO + nNO2 (a là số e nhƣờng)=>nX=1/a=> M X = 32 a => với a = 2=> M=64(Cu)
Bài3: Cho 3 l l , Mg,Cu c m = g vào 2 lít HNO3 pứ vừa đủ thu được , 8 mol lít khí gồm N2 và
NO2 c ỉ khối hơi đối với He2 (M=4) = 9,25.Tính CM HNO3.
A.0,14M √B.0,28M C.0,34M D. 0,4M
Giải hệ x là nN2 , y là nNO2 : x + y = 0,08 . m hỗn hợp = M hỗn hợp . n hỗn hợp
28x + 46y = 9,25.4 . 0.08 x = y = 0,04
AD(8) nHNO3 = 12nN2 + 2nNO2 = 14.0,04 = 0,56 mol => CM = 0,56/2 = 0,28M
ài4:Cho 3,92 g Fe3O4(M = 232) t c dụng với dd HNO3 thu được ,224 lít NxOy (ở OoC,2atm)
hối lượng dd HNO3 2 % đã đã phản ứng b ng:
A.157,5g B.170,1g C.173,25g √D.176,4g
nNxOy = V.P/(T.0,082) = 0,224.2/(273 .0,082) = 0,02 mol
nFe3O4 = 13,92/232 = 0,06 mol => Fe3O4 + 1e => Fe+3
ADBTe: n e nhƣờng = ne nhận 0,06 = a.0,02 a = 3 (a là số e nhận) => NxOy là NO
Fe3O4 +HNO3 => 3Fe(NO3)3 => nFe(NO3)3 = 3nFe3O4 = 0,18mol=>nNO3-= 3nFe(NO3)3 = 0,54
AD(8) n HNO3 = nN(trong muối) + nN(trong khí) = 0,54 + 0,02 = 0,56 mol
=> m dd HNO3 = mHNO3 . 100%/C% = 0,56.63.100%/20% = 176,4g
IV. DẠNG TOÁN OXI HOÁ 2 LẦN
1. CÔNG THỨC 9.
Fe + O2 hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dƣ)
3HNOFe(NO3)3 + SPK + H2O
Nguoithay.vn
TRANG 7 Nguoithay.vn
Hoặc: Fe + O2 hoãn hôïp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dƣ)
2 4H SOFe2(SO4)3 + SPK + H2O
Không nhất thiết là 4 sp FeO , Fe2O3,Fe3O4,Fe chỉ 2 hoặc 3 cũng đƣợc
Công thức tính nhanh: m Fe = 0,7 mhhA + 5,6 ispk.nspk (9)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Câu 12 – đề ĐH khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất
rắn X. H a tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), tho t ra ,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy
nhất). i trị của m là (cho O = 16, Fe = 56)
√A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
AD(9),ta có: m =0,7.m hỗn hợp A + 5,6.ne nhận = 0,7.3 + 5,6.3nNO = 2,52 gam
Bài 2. (Đề ĐH– 2008). Cho ,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được ,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. i trị của m là
A. 38,72. g B. 35,50. g C. 49,09. g D. 34,36. g
AD (9): m Fe = 0,7.moxit + 5,6.ne nhận = 0,7.11,36 + 5,6.3.0,06 = 8,96g
=> nFe = nFe(NO3)3=8,96/56 = 0,16mol => m Fe(NO3)3(muối khan) = 0,16.242= 38,72g
Bài3: Đ a g bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian chuy n thành hỗn hợp , c khối lượng là 75,2
g ồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4.Cho hỗn hợp pứ hết với dd H2 O4 đặc n ng thu được ,3 mol O2
. i trị a = : √A.56g B.28g C.19,6g D.11,2g
AD(9) m = 0,7.75,2 + 5,6.2nSO2 = 56g
Bài4: Đốt ch y 5,6 g Fe trong b nh đựng O2 thu được 7,36 g hỗn hợp gồm Fe2O3 ,Fe3O4 và Fe.Hòa
tan hoàn toàn lượng hỗn hợp b ng dd HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2. ỉ khối
của so với H2 = 9 => M = 9.2 = 38. ính V ở đktc.
A.672 ml B.336 ml C.448ml √D.896ml
AD9: mFe = 0,7.m hhA +5,6 . n enhan 5,6 = 0,7.7,36 + 5,6(3nNO + nNO2)
3nNO + nNO2 = 0,08 = 3x + y ( với x là nNO , y là nNO2)
m hỗn hợp B = M hỗn hợp B .n hỗn hợp B 30x + 46y = 38(x + y)
Giải hệ => x = y = 0,02 mol => V hỗn hợp = x + y = 0,04 mol => V = 896 ml
Bài5 : Oxit h a hoàn toàn ,728 g bột Fe => , 6g hỗn hợp 2 oxit sắt (hh ).H a tan hỗn hợp b ng
dd HNO3 dư, ính V NO duy nhất bay ra (dktc) :
A.2,24 ml √B.22,4ml C.33,6ml D.44,8ml
AD9 : 0.728 = 0,7.1,016 + 5,6.3nNO nNO = 0,001 mol => V = 22,4 ml
Bài 6:H a tan hoàn toàn 49.6g hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3 b ng H2 O4 đặc n ng thu được
dd Y và ,4 mol O2(đktc). hối lượng muối trong đung dịch Y :
A.120 g B.140g C.160g D.200g
Bài này cố tình cho khuất Pƣ Fe + O2 => hỗn hợp X nhƣng ta có thể cho vào cũng đƣợc.
AD(9) : mFe = 0,7.moxit + 5,6.2nSO2 = 0,7.49,6 + 5,6.2.0,4 = 39,2g => nFe = 0,7 mol
2Fe => Fe2(SO4)3 (muối) => nFe2(SO4)3 = 0,7/2 = 0,35 mol => m = 0,35.400 = 140 g
2. CÔNG THỨC 10.
Cu + O2 hỗn hợp (CuO, Cu2O, Cu dư)
3HNO Cu(NO3)2 + SPK + H2O
Hoặc: Cu + O2 hỗn hợp (CuO, Cu2O, Cu dư)
2 4H SO CuSO4 + SPK + H2O
Công thức tính nhanh: m Cu = 0,8 mhhA + 6,4 ispk.nspk (10) (Dạng này ít dùng nên tớ không có bài tập ,Chỉ cần thay Fe thành Cu ở bài trên là có bài #)
Nguoithay.vn
TRANG 8 Nguoithay.vn
V. DẠNG 5. Muối tác dụng với axit 1. CÔNG THỨC 11. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
(Rn+
, 2-
3CO ) + 2HCl (R
n+, 2Cl
–) + CO2 + H2O
( R + 60) gamm =11gam
(R + 71) gam 1 mol
211.
COm m n
muoái clorua muoái cacbonat (11)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: H a tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại h a trị và một muối
cacbonat của kim loại h a trị b ng dung dịch HCl thấy tho t ra 4,48 lit khí CO2 ( đktc). Cô cạn dung
dịch thu được sau phản ứng th muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
AD: m muối clorua = m muối cacbonat + 11.nCO2 = 23,8 + 11.0,2 = 26 g Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại h a trị II và hóa trị III b ng dung dịch
HCl dư ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Tính khôi lượng muối có trong dung dịch A cho
kết quả là:
A. 3,34 (gam) B. 6,26 (gam) √C. 3,78 (gam) D. ết quả kh c
AD: m muối clorua = 3,34 + nCO2.11 = 3,78g
Bài 3: Hòa tan 4 gam hỗn hợp 2 muối MCO2 và N2(CO3)3 b ng dung dịch HCl du, thu đuợc dung dịch và
,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch th thu đuợc m gam muối khan. m c gi trị là
A. 16,33 gam √B. 14,33 gam C. 9,265 gam D. 12,65 gam
AD: m muối clorua(muối khan) = m muối cacbonat + nCO2.11 = 14 + 0,03.11 = 14,33g Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch HCl thấy tho t ra V lít khí (đktc).
Dung dịch thu đuợc đem cô cạn thu đuợc 5, gam muối khan. i trị của V là
A. 1,12 lít B. 1,68 lít √C. 2,24 lít D. 3,36 lít
AD: m muối clorua = m muối cacbonat + nCO2. 11 4 = 5,1 + nCO2 .11 nCO2 = 0,1 mol =>V = 2,24
2. CÔNG THỨC 12. Muối cacbonat + H2SO4 loãng Muối sunfat + CO2 + H2O
(Rn+
, 2-
3CO ) + H2SO4 (R
n+, 2-
4SO ) + CO2 + H2O
( R + 60) gamm =36gam
(R + 96) gam 1 mol
236.
COm m n
muoái sunfat muoái cacbonat (12)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. H a tan 5,8g muối cacbonat XCO3 b ng dung dịch H2 O4 loãng, vừa đủ thu được một chất khí
và dung dịch . Cô cạn được 7,6g muối sunfat trung h a. Công thức h a h c của muối cacbonat
là: A. MgCO3 √B. FeCO3 C. BaCO3 D. CaCO3
Áp dụng hệ thức (12),ta có:
7,6 = 5,8 + 36.nCO2 => nCO2 = 0,5 mol = nMCO3 (có cùng nguyên tố C) => M XCO3 = 5,8/0,05
=116 => M X = 116 – 60 = 56 => Fe => B Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch H2SO4 thấy tho t ra V lít khí (đktc).
Dung dịch thu đuợc đem cô cạn thu đuợc 7,6 gam muối khan. i trị của V là
A.1,12 lít √B.2,24 lít C.3,36 lít D.5,6 lít
Nguoithay.vn
TRANG 9 Nguoithay.vn
AD(12):m muối sunfa=m muối cacbonat + 36.nCO2 7,6 = 4 + 36.nCO2 => nCO2 =0,1 mol=>V =2,24 lít
3. CÔNG THỨC 13. Muối sunfit + ddHCl Muối clorua + SO2 + H2O
(Rn+
, 2-
3SO ) + 2HCl (R
n+, 2Cl
–) + SO2 + H2O
( R + 80) gamm =9gam
(R + 71) gam 1 mol
29.
SOm m n
muoái clorua muoái sunfit (13)
4. CÔNG THỨC 14. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + SO2 + H2O
(Rn+
, 2-
3SO ) + H2SO4 (R
n+, 2
4SO
) + SO2 + H2O
( R + 80) gamm =16gam
(R + 96) gam 1 mol
216.
SOm m n
muoái sunfat muoái sunfit (14)
VI. DẠNG 6. Oxit tác dụng với axit tạo muối + H2O
Chú ý : a c th xem phản ứng như sau: [O2-
]+ 2[H+] H2O
=> nOxi(trong oxit) = nOxi(trong H2O) = nH2SO4 = nH2
1= nHCl /2 (14-1)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. ( Trích đề ĐH – 2008). Đ hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3
(trong đ số mol FeO b ng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl M. i trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. √C. 0,08. D. 0,16.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng hệ thức công thức trên ta có: Vì Fe3O4 = FeO + Fe2O3 => Quy hỗn hợp về chỉ còn là
2,32 g Fe3O4 pứ => nFe3O4 = 2,32/232 = 0,01 mol => nOxi(trong Fe3O4) = 4nFe3O4 = 0,04 mol
=> nHCl = nH+
= 2nOxi = 2.0,04 = 0,08 mol => V = 0,08 lít
Bài 2. (ĐH –08). Cho 2, 3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và l ở dạng bột t c dụng hoàn
toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm c c oxit c khối lượng 3,33 gam. h tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ đ phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. √C. 75 ml. D. 90 ml.
AD(14-1): mOxi(trong oxit) = m Oxit – mKL(hệ thức 17) = 3,33-2,13 = 1,2g => nOxi(trong oxit)
= 1,2/16 = 0,075 mol => nHCl = n H+ = 2nOxi = 0,15 mol => V = 75ml => Chọn C
Bài 3: (Đai H c -07). Cho 0,1 mol Fe2O3 ; 0,1 mol MgO ; 0,2molAl2O3 phản ứng hết với HCl M.
ính V HCl phản ứng. A.1 lít √B.2 lít C.3 lít D.4 lít
C1: Viết PT ra (Tự làm nhé). C2: AD(14-1) n Oxi(trong Fe2O3) = 3nFe2O3 = 0,3 mol
nO(trong) MgO = 0,1 mol , nO(trong Al2O3) = 0,6 mol
=> ∑ Oxi= 0,3 + 0,1 + 0,6 = 1mol => nH+ = nHCl = 2nOxi = 2mol => V HCl = 2 lít
Nguoithay.vn
TRANG 10 Nguoithay.vn
(NHớ cho a mol AxBy => nA = a.x , nB = a.y)
Bài 4: iống bài 3 chỉ đ i phản ứng hết với hỗn hợp Y gồmHCl M và H2 O4 2M ínhVdd hỗn hợpY
nOxi = 2 mol(giong bài trên) CM H+
= 1 + 2.2 = 5M => Vdd Y = 2/5 = 0,4 lít
1. CÔNG THỨC 15. Oxit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + H2O
(Rn+
, O2-
) + H2SO4 (Rn+
, 2
4SO
) + H2O
( R + 16) gamm =80gam
(R + 96) gam 1 mol H2O hoặc 1 mol H2SO4
hoặc 1 mol O2-
m muối sunfat = mOxit(hh oxit) + nH2SO4(hoặc nH2O).80 (15)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): H a tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp gồm
Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 , M (vừa đủ). au phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu
được khi cô cạn dung dịch c khối lượng là
√A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g
AD(15): mmuối sunfat = m Oxit + 80.nH2SO4 = 2,81+0,05.80 = 6,81 g=>A
Bài 2.Cho 4g một oxit MO phản ứng với H2 O4 dư h thu được 2 g dd M O4 . m C MO
A.Fe2O3 √B.MgO C.CaO D.CuO
AD(15): m muối sunfat = m oxit + nH2SO4.80 12 = 4 + nH2SO4.80 => nH2SO4 = 0,1 mol
Vì M có hóa trị II => phản ứng đề có tỉ lệ 1 :1 => nH2SO4 = nMO = 0,1 mol => M(MO) = 4/0,1 =
40 => M(M) = 40 -16 =24 => M là Mg => B
Bài 3.Cho 5 g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Al2O3 tác dụng hết với H2SO4(dƣ) => 13 g hỗn hợp muối
sunfat. Tính nH2SO4 tham gia pứ.
A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol
AD(15) 13 = 5 + nH2SO4.80 nH2SO4 = 0,1 mol
2. CÔNG THỨC 16. Oxit + ddHCl Muối clorua + H2O
(Rn+
, O2-
) + 2HCl (Rn+
, 2Cl- ) + H2O
( R + 16) gamm =55gam
(R + 71) gam 1 mol H2O hoặc 2 mol HCl
hoặc 1 mol O2-
255. 27,5.
H O HClm m n m n
oxit oxitmuoái clorua (16)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: H a tan hoàn toàn 2gam hỗn hợp gồm FeO, MgO, ZnO trong 5 ml HCl , M (vừa đủ). au
phản ứng, hỗn hợp muối Clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch c khối lượng là:
A.2,275 √B,3,375g C.4,475g D.5,575g
AD16 : m muối = m oxit + 27,5.nHCl = 2 + 27,5.0,05 = 3,375 g => B
Nguoithay.vn
TRANG 11 Nguoithay.vn
Bài2:H a tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO,CuO trong HCl M (vừa đủ). au phản
ứng, hu được 7,75 g hỗn hợp muối clorua . ính Vdd HCl tham gia pứ:
√A.0,1 lít B.0,2 lít C.0,3 lít D.0,4 lít
AD(16) m muối clorua = mOxit + 27,5.nHCl 7,75 = 5 + 27,5.nHCl => nHCl = 0,1 mol
=> V = nHCl/CM = 0,1/1 = 0,1 lít
Bài 3: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 24 g Fe2O3 và CuO vào HCl dư thu được 46 g hỗn hợp
muối . ính khối lượng của mỗi Oxit trong hỗn hợp
C1: Viết PT giải hệ
C2: (AP 14-1 và 16) x là nFe2O3 , y là nCuO=>160 x + 80y = 24 g(Dùng mẹo thấy x = y =0,1 mol)
AD 16 : 46 = 24 + 55.nH2O nH2O = 0,4 mol . AD(14-1) => nOxi(trong oxit) = nH2O(noxi
trong H2O) 3nFe2O3 + nCu = 0,4 mol Giải hệ => x = y = 0,1 mol => mFe2O3 = 16g, m Cu =8g
VII. DẠNG 7. Oxit tác dụng với chất khử TH 1. Oxit + CO :
PTHH TQ: RxOy + yCO xR + yCO2 (1)
R là những kim loại sau l.
Phản ứng ( ) c th viết g n như sau: [O]oxit + CO CO2
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
TH 2. Oxit + H2 :
PTHH TQ: RxOy + yH2 xR + yH2O (2)
R là những kim loại sau l.
Chú ý : Phản ứng (2) c th viết g n như sau: [O]oxit + H2 H2O
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
PTHH TQ: 3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 (3)
Chú ý : Phản ứng (3) c th viết g n như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
VẬY cả 3 trƣờng hợp có CT chung:
2 2 2[O]/oxit CO H CO H O
R oxit [O]/oxit
n = n = n = n =n
m = m - m (17)
mR là m kim loại
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Đ khử hoàn toàn 7,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). hối
lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 15g. √B. 16g. C. 18g. D. 15,3g.
AD(17): mFe =mOxit – mOxi(trong oxit) = 17,6 – nCO.16(vì nCO = nO) = 16 gam Đáp án B.
Bài 2. ( Trích đề ĐH – 2008). Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng
dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung n ng. au khi c c phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn
hợp rắn giảm ,32 gam. i trị của V là
√A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
AD17:mrắn giảm chính là m oxi(trong oxit).Voxit(trong oxit) = 0,32
.22,4 0,44816
= n hh=>A
Bài3. ( Trích đề CĐ – 2008). Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp
rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). au khi c c phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn
toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 th tạo thành 4 gam kết tủa. i trị của V là
A.1,12 √B.0,896 C.0,448 D.0,224
AD(17): nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,04 mol =>V =0,896 lít => Chọn B
Nguoithay.vn
TRANG 12 Nguoithay.vn
Bài 4: h i một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m g hỗn hợp CuO , Fe2O3,FeO, l2O3 nung n ng
thu được 2,5 g chất rắn . oàn bộ khí tho t ra sục vào Ca(OH)2 dư => 5 g ết tủa trắng. hối lượng
Oxit l ban đầu là : A.7,4g √B.4,9g C.9,8g D.23g
nCaCO3↓ = nCO2 = nO(trong oxit) =0,15 mol
=>AD(17): mOxit = mKL + mOxi = 2,5 + 0,15.16 =4,9g
Bài 5: h i 8,96 lít CO (đkct) qua 6 g FexOy nung n ng. Dẫn toàn bộ khí sau pứ qua dung dịch
Ca(OH)2 dư => 3 g kết tủa trắng. hối lượng Fe thu được và C Oxit là :
A.9,2 g và FeO B.6,4 g và Fe2O3 √C.11,2g và Fe2O3 D.11,2g và Fe3O4
Thực tế nCO phản ứng = nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol = nOxi(trong oxit)
AD(17): mFe = mFexOy – mOxi(trong oxit) = 16 – 0,3.16 = 11,2 g
nFe = 0,2 mol , nOxi(trong oxit) = 0,3 mol
NHớ lại Cho a mol AxBy => nA = a.x, nB = b.y => x/y = nFe/nOxi
nA/nB = nFe / nO = x/y = 2/3 => CT : Fe2O3
VIII. DẠNG 8. kim loại + H2O hoặc axit hoặc dd kiềm hoặc dd NH3 giải phóng khí
H2
2KL Ha. n = 2 n (18)
a là hóa trị của kim loại hoặc là số e nhƣờng của KL.
Ví dụ:
3 Al
ddNaOH 2H2
2 Zn 3ddNH 2H2 hay Zn
3ddNH H2
BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. (Đề ĐH khối B – 2007). Cho ,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm ) t c dụng hết với dung dịch HCl (dư), tho t ra 1,344 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đ là (cho e = 9, Mg = 24, Ca = 4 , r = 87, a = 37) A. Be và Mg. √B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
AD18:KL nhóm II A => Có Hóa trị II => nKL = nH2 = 0,06 mol
=> M (trung bình) = 1,67/0,06= 27,8=> MA<27,8<MB => B thỏa mãn
Bài 2:Cho 4,4 g hỗn hợp 2 L kiềm ở 2 chu k liên tiếp t c dụng với ddHCl dư thu được
,2molH2(dktc) và dung dịch chưa m g muối khan. ên 2 kim loại và gi trị của m là.
A.12,7g ; Li và Na √B.18,6g;Li và Na C.12,7g ; Na và K D.18,6g; Na và K
Kim loại kiềm (Nhóm IA) => Hóa trị I => nKL = 2nH2 => nKl = 0,4 mol (KL nói chung là M
trung bình) => M = 4,4/0,4 = 11 => Li và Na vì M Li = 7<11.
AD(1): m muối = mKl + nH2.71 = 4,4 + 0,2.71 = 18,6 g =>B