13
46 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009) I/- PHẦN VẬT TƢ Tính cho: 01 ha Hạng mục Đơn vị tính Yêu cầu chƣơng trình Mức hỗ trợ Ghi chú Đồng bằng Miền núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo Giống trồng mới cây 1.200 480 720 960 Hỗ trợ 100% với đối tượng thuộc Quyết định 162/2008/ -TTg ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Giống trồng dặm cây 60 24 36 48 m Urê kg 360 72 144 216 thứ Lân Supe kg 1.200 240 480 720 nhất Kali Clorua kg 480 96 192 288 Phân sinh học lít 20 4 8 12 Vôi bột kg 1.200 240 480 720 Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8 Chăm Urê kg 360 72 144 216 sóc Lân Supe kg 1.300 260 520 780 năm Kali Clorua kg 400 80 160 240 thứ Phân sinh học lít 20 4 8 12 hai Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8 Chăm Urê kg 480 96 192 288 sóc Lân Supe kg 1.500 300 600 900 năm Kali Clorua kg 650 130 260 390 thứ Phân sinh học lít 30 6 12 18 ba Thuốc BVTV kg 10 2 4 6 Chăm Urê kg 480 96 192 288 sóc Lân Supe kg 1.500 300 600 900 năm Kali Clorua kg 650 130 260 390 thứ Phân sinh học lít 30 6 12 18 Thuốc BVTV kg 10 2 4 6 II/- PHẦN TRIỂN KHAI Nội dung ĐV tính Định mức Ghi chú Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

46

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới, hải

đảo

Giống trồng mới cây 1.200 480 720 960

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng dặm cây 60 24 36 48

Năm Urê kg 360 72 144 216

thứ Lân Supe kg 1.200 240 480 720

nhất Kali Clorua kg 480 96 192 288

Phân sinh học lít 20 4 8 12

Vôi bột kg 1.200 240 480 720

Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

Chăm Urê kg 360 72 144 216

sóc Lân Supe kg 1.300 260 520 780

năm Kali Clorua kg 400 80 160 240

thứ Phân sinh học lít 20 4 8 12

hai Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

Chăm Urê kg 480 96 192 288

sóc Lân Supe kg 1.500 300 600 900

năm Kali Clorua kg 650 130 260 390

thứ Phân sinh học lít 30 6 12 18

ba Thuốc BVTV kg 10 2 4 6

Chăm Urê kg 480 96 192 288

sóc Lân Supe kg 1.500 300 600 900

năm Kali Clorua kg 650 130 260 390

thứ Phân sinh học lít 30 6 12 18

tư Thuốc BVTV kg 10 2 4 6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 2: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

47

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống cam, quýt:

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/200

8 của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống trồng mới cây 1.000 400 600 800

Giống trồng dặm cây 50 20 30 40

Năm Giống ổi:

thứ Giống ổi trồng mới cây 300 120 180 240

nhất Giống ổi trồng dặm cây 15 6 9 12

Urê kg 300 60 120 180

Lân Supe kg 1.300 260 520 780

Kali Clorua kg 400 80 160 240

Phân sinh học lít 20 4 8 12

Vôi bột kg 1.200 240 480 720

Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 300 60 120 180

sóc Lân Supe kg 1.300 260 520 780

năm Kali Clorua kg 400 80 160 240

thứ Phân sinh học lít 20 4 8 12

hai Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 450 90 180 270

sóc Lân Supe kg 1.500 300 600 900

năm Kali Clorua kg 650 130 260 390

thứ Phân sinh học lít 30 6 12 18

ba Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

Chăm Urê kg 450 90 180 270

sóc Lân Supe kg 1.500 300 600 900

năm Kali Clorua kg 650 130 260 390

thứ Phân sinh học lít 30 6 12 18

tư Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 3: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

48

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới, hải

đảo

Urê kg 600 120 240 360 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/200

8 của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 1.500 300 600 900

Kali Clorua kg 600 120 240 360

Phân sinh học lít 45 9 18 27

Túi bao quả cái 160.000 32.000 64.000 96.000

Bả dự tính, dự báo cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 10 2 4 6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 4: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

49

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƢỞI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 500 200 300 400

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Năm Giống trồng dặm cây 25 10 15 20

thứ Urê kg 200 40 80 120

nhất Lân Supe kg 500 100 200 300

Kali Clorua kg 300 60 120 180

Phân sinh học lít 15 3 6 9

Vôi bột kg 800 160 320 480

Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

Chăm Urê kg 200 40 80 120

sóc Lân Supe kg 500 100 200 300

năm Kali Clorua kg 300 60 120 180

thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9

hai Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

Chăm Urê kg 300 60 120 180

sóc Lân Supe kg 500 100 200 300

năm Kali Clorua kg 400 80 160 240

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

ba Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 300 60 120 180

sóc Lân Supe kg 500 100 200 300

năm Kali Clorua kg 400 80 160 240

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

tư Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 5: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

50

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƢỞI XEN ỔI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống bưởi trồng mới cây 500 200 300 400

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Giống bưởi trồng dặm cây 25 10 15 20

Giống ổi trồng mới cây 200 80 120 160

Năm Giống ổi trồng dặm cây 10 4 6 8

thứ Urê kg 250 50 100 150

nhất Lân Supe kg 700 140 280 420

Kali Clorua kg 350 70 140 210

Phân sinh học lít 15 3 6 9

Vôi bột kg 700 140 280 420

Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

Chăm Urê kg 250 50 100 150

sóc Lân Supe kg 700 140 280 420

năm Kali Clorua kg 350 70 140 210

thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9

hai Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

Chăm Urê kg 300 60 120 180

sóc Lân Supe kg 700 140 280 420

năm Kali Clorua kg 500 100 200 300

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

ba Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

Chăm Urê kg 300 60 120 180

sóc Lân Supe kg 700 140 280 420

năm Kali Clorua kg 500 100 200 300

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

tư Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 6: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

51

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH BƢỞI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 320 64 128 192 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 600 120 240 360

Kali Clorua kg 230 46 92 138

Phân sinh học lít 30 6 12 18

Túi bao quả cái 30.000 6.000 12.000 18.000

Bả dự tính, dự báo cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 6 1,2 2,4 3,6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 7: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

52

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH GHÉP QUẢ BƢỞI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Quả ghép (40 quả/cây) quả 2.000 800 1.200 1.600 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Dây ghép kg 4 1,6 2,4 3,2

Urê kg 200 40 80 120

Lân Supe kg 600 120 240 360

Kali Clorua kg 230 46 92 138

Phân sinh học lít 25 5 10 15

Bả dự tính, dự báo Cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

Page 8: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

53

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI, MÍT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 400 160 240 320

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Năm Giống trồng dặm cây 20 8 12 16

thứ Urê kg 150 30 60 90

nhất Lân Supe kg 400 80 160 240

Kali Clorua kg 120 24 48 72

Phân sinh học lít 15 3 6 9

Vôi bột kg 400 80 160 240

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 150 30 60 90

sóc Lân Supe kg 400 80 160 240

năm Kali Clorua kg 120 24 48 72

thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9

hai Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 200 40 80 120

sóc Lân Supe kg 400 80 160 240

năm Kali Clorua kg 280 56 112 168

thứ Phân sinh học lít 20 4 8 12

ba Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Chăm Urê kg 250 50 100 150

sóc Lân Supe kg 400 80 160 240

năm Kali Clorua kg 280 56 112 168

thứ Phân sinh học lít 20 4 8 12

tư Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 9: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

54

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH NHÃN, VẢI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 570 114 228 342 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 620 124 248 372

Kali Clorua kg 330 66 132 198

Phân sinh học lít 30 6 12 18

Bả dự tính, dự báo cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 14 2,8 5,6 8,4

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 10: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

55

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH XOÀI THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 570 114 228 342 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 620 124 248 372

Kali Clorua kg 330 66 132 198

Phân sinh học lít 30 6 12 18

Túi bao quả cái 120.000 24.000 48.000 72.000

Bả dự tính, dự báo cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 11: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

56

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO: NHÃN, VẢI, XOÀI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Mắt ghép

(60mắt/cây) mắt 24.000 9.600 14.400 19.200

Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Năm Dây ghép kg 8 3,2 4,8 6,4

thứ Urê kg 120 24 48 72

nhất Lân Supe kg 330 66 132 198

Kali Clorua kg 100 20 40 60

Phân sinh học lít 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 150 30 60 90

sóc Lân Supe kg 400 80 160 240

năm Kali Clorua kg 160 32 64 96

thứ Phân sinh học lít 20 4 8 12

hai Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Chăm Urê kg 230 46 92 138

sóc Lân Supe kg 450 90 180 270

năm Kali Clorua kg 160 32 64 96

thứ Phân sinh học lít 25 5 10 15

ba Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 3 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 1

Page 12: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

57

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu

cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Giống trồng mới cây 200 80 120 160

Hỗ trợ 100%

với đối tượng

thuộc Quyết

định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Năm Giống trồng dặm cây 10 4 6 8

thứ Urê kg 75 15 30 45

nhất Lân Supe kg 200 40 80 120

Kali Clorua kg 60 12 24 36

Phân sinh học lít 10 2 4 6

Vôi bột kg 200 40 80 120

Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 75 15 30 45

sóc Lân Supe kg 200 40 80 120

năm Kali Clorua kg 60 12 24 36

thứ Phân sinh học lít 10 2 4 6

hai Thuốc BVTV kg 3 0,6 1,2 1,8

Chăm Urê kg 100 20 40 60

sóc Lân Supe kg 200 40 80 120

năm Kali Clorua kg 100 20 40 60

thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9

ba Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

Chăm Urê kg 140 28 56 84

sóc Lân Supe kg 200 40 80 120

năm Kali Clorua kg 100 20 40 60

thứ Phân sinh học lít 15 3 6 9

tư Thuốc BVTV kg 4 0,8 1,6 2,4

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

ĐV

tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai năm 4 CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 13: ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG · 47 ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI THEO GAP

58

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT, MÍT THEO GAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3073 /QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009)

I/- PHẦN VẬT TƢ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục Đơn vị

tính

Yêu cầu

chƣơng

trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú Đồng

bằng

Miền

núi

Vùng sâu,

biên giới,

hải đảo

Urê kg 570 114 228 342 Hỗ trợ

100% với

đối tượng

thuộc

Quyết định

162/2008/

QĐ-TTg

ngày

04/12/2008

của

Thủ tướng

Chính phủ.

Lân Supe kg 620 124 248 372

Kali Clorua kg 330 66 132 198

Phân sinh học lít 30 6 12 18

Bả dự tính, dự báo cái 15 3 6 9

Thuốc BVTV kg 8 1,6 3,2 4,8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung ĐV tính

Định

mức Ghi chú

Thời gian triển khai tháng 9

Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

Tổng kết lần 1 1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10