Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NHẬN XÉT HIỆU QUẢ ÁP DỤNG KỸ THUẬT TIM PHỔI NHÂN TẠO
TẠI GIƯỜNG (ECMO) ĐỂ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN SỐC TIM
Khoa HSTC bệnh viện Bạch Mai
CA LÂM SÀNG 1 • BN nữ 30 tuổi CĐ: viêm cơ tim cấp biến chứng sốc tim-suy đa tạng, vào viện vì đau
ngực, khó thở.
Khoa CC 14 giờ Khoa HSTC 18 giờ
Rung thất ngừng TH Vừa được cấp cứu ngừng tuần hoàn vừa được làm ECMO
Ngừng ECMO
RÚT NKQ
Trước ECMO
Sau 6 giờ Ngày 2 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 7 Ngày 10
Ý thức 3đ AT AT 15 15 15 15
Noradren 0,6 Ngừng
Adrenalin 1 Ngừng
Dobutam 10 Ngừng
Lactat 5,3 2,1 1,8 1,8 2,2 1,2 1,8
Nước tiểu 0 ml/giờ 300 125 180 150 112 100
SOFA 9 9 8 5 4 2 0
RA VIỆN Sốt, đau
ngực khó thở, da lạnh
CA LÂM SÀNG 1
BN nam 64 tuổi: chẩn đoán nhồi máu cơ tim sau dưới giờ thứ 2 b/c sốc tim vào khoa cấp cứu vì đau ngực, khó thở
Khoa cấp cứu Viện tim mạch HSTC
Trước ECMO
Sau 6 giờ Ngày 2 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 7 Ngày 10
Ý thức 3 đ AT AT 15 15 15 15
Noradren 0,45 Ngừng
Adrenalin 0,15 Ngừng
Dobutam 10 Ngừng
Lactat 11,5 7,4 3,2 1,5 0,9 0,8
Nước tiểu 0 ml/giờ 160 180 280 190 138 100
SOFA 11 9 5 5 1 0
Rung thất NTH Vừa được cấp cứu NTH 45 phút
Chụp mạch vành, can thiệp Stent
Ra viện Kết ECMO
Rút NKQ
ECMO
CHỈ ĐỊNH ECMO
ECMO V-A
• Sốc tim: • Viêm cơ tim • NMCT cấp • Ngộ độc các thuốc chống loạn
nhịp đặt máy tạo nhịp không hiệu quả, các thuốc ức chế co bóp cơ tim.
• Sau ngừng tuần hoàn
• Cấp cứu NTH
• Cai máy tim phổi nhân tạo sau phẫu thuật tim
ECMO V-V
• BN suy hô hấp nặng không đáp ứng với thuốc và các biện pháp thông khí nhân tạo
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 1: Đặc điểm chung
Có 25 BN đủ tiêu chuẩn chẩn đoán sốc tim được đưa vào nghiên cứu từ ngày 2008 đến 2014 o Tuổi trung bình 49,4 ± 19,05 (tuổi), cao nhất 82 tuổi, thấp nhất 11 tuổi
o Giới: nam 60% (15 BN), nữ 40%.
o 23 BN chỉ chạy 1 quả ECMO
oThời gian chạy ECMO trung bình: 124,4 ± 57,97 (giờ)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm Nhóm chung (n=25)
Mạch (lần/phút) 104,2 ± 33,81
CVP (mmHg) 15,4 ± 5,86
Liều Adrenalin (µg/kg/phút) 0,9 ± 1,03 (n=16)
Liều Noradrenalin (µg/kg/phút) 0,8 ± 0,68 (n=23)
Liều Dopamin (µg/kg/phút) 10 (n=1)
Liều Dobutamin (µg/kg/phút) 14 ± 9,9 (n=22)
Nước tiểu (ml/giờ) 23,8 ± 49,7
HATB (mmHg) 64,3 ± 24,76
APACHE II 17,2 ± 5,25
SOFA 10,1 ± 4,27
Lactat (mmol/l) 7,5 ± 4,48
proBNP (pmol/l) 2314,0 ± 1627,27
EF
Troponin T (nmol/l) 6,1 ± 3,95
Đặt máy tạo nhịp 48%
Bảng: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHÂN TRƯỚC ECMO
TIẾN HÀNH KỸ THUẬT
QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ ĐIỀU CHỈNH MÁY
KẾT THÚC MÁY
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
[CATEGORY NAME];
[VALUE] n=13
[CATEGORY NAME] [VALUE]
n=9
Sau PT van 2 lá [VALUE]
n=3
NGUYÊN NHÂN SỐC TIM
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
[VALUE] [VALUE]
Tỷ lệ tử vong chung
Sống Tử vong
Alain Combes, MD, et al (2008), “Outcomes and long-term quality-of-life of patients supported by extracorporeal membrane oxygenation for refractory cardiogenic Shock”, Crit Care Med.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
0
20
40
60
80
100
Viêm cơ tim NMCT Sau Phẫu thuật
Tỷ lệ tử vong theo nguyên nhân
Sống Tử vong
-2 ca tử vong : đứt dây chằng van 2 lá -1 ca chảy máu bàng quang -1 ca chết nhiễm trùng BV
n= 10
Viêm cơ tim Nhồi máu cơ tim Nguyên nhân khác
n= 3 n= 3
n= 6
n= 3
n= 0
*Kang-Hong Hsu, et al, (2012), ‘’Extracorporeal membranous oxygenation support for acute fulminant myocarditis: analysis of a single center’s experience’’, European Journal of Cardio-thoracic Surgery. ** Alain Combes, MD, et al (2008), “Outcomes and long-term quality-of-life of patients supported byextracorporeal membrane oxygenation for refractory cardiogenic Shock”, Crit Care Med.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN HUYẾT ĐỘNG
0
20
40
60
80
100
TRƯỚC ECMO SAU ECM O 6 G I Ờ SAU ECM O 12 G I Ờ
N G ÀY 2 N G ÀY 3 N G ÀY 5 N G ÀY 7 N G ÀY 10
AXIS TITLE
DIỄN BIẾN HATB
Sống Tử vong
P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05
P < 0,05 P < 0,05
mmHg
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN HUYẾT ĐỘNG
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
TRƯỚC ECMO SAU ECMO 6 GIỜ
SAU ECMO 12 GIỜ
NGÀY 2 NGÀY 3 NGÀY 5 NGÀY 7 NGÀY 10
DIỄN BIẾN NƯỚC TIỂU
Sống Tử vong
p< 0,05
p< 0,05 p< 0,05
p< 0,05 p< 0,05
P< 0,05
p< 0,05
ml/giờ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Trước ECMO N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7
DIỄN BIỄN LACTAT
Sống Tử vong
P< 0,05
P< 0,05 P< 0,05
P< 0,05 P< 0,05
P< 0,05 P< 0,05
P < 0,05
P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05 P < 0,05
mmol/l
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
0
2
4
6
8
10
12
14
Trước ECMO
N 1 N 2 N 3 N 4 N 5 N 6 N 7 N 8 N 9 N 10
Sống Tử vong
P< 0,05 P< 0,05 P< 0,05 P< 0,05
DIỄN BIẾN SOFA
P < 0,05
P < 0,05
P < 0,05 P < 0,05
P < 0,05 P < 0,05
BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG LÂM SÀNG
%
Chảy máu chân canuyn, catheter động mạch 75 % (19 ca)
Mất cân xứng tưới máu chi trên và dưới 8 % (n=2)
Nhiễm trùng chân canuyn ECMO 8 % (n=2)
Thiếu máu não 4 % (n=1)
Huyết khối tĩnh mạch chi dưới 4 % (n=1)
BIẾN CHỨNG KỸ THUẬT
Rò huyết tương 8 % (n=2)
Tắc màng 4 % (n=1)
KẾT LUẬN
• ECMO V-A: cứu sống 50% BN sốc tim nặng (nhóm sốc tim do viêm cơ tim cấp cứu sống 77%)
• 92% BN dùng 1 màng lọc ECMO, thời gian chạy ECMO trung bình 6-7 ngày
• Biến chứng thường gặp nhất của ECMO V-A: chảy máu chân ống thông ECMO và catheter động mạch theo dõi HA liên tục tuy nhiên biễn chứng này có thể khắc phục được.
CÁC KỸ THUẬT ECMO TẠI KHOA HSTC
01 máy cho ECMO phổi 02 máy cho tim
KÍP LÀM ECMO
• 02 bác sỹ HSCC
• 02 bác sỹ PT tim mạch
• 02 điều dưỡng
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN!