497
1 côc thèng kª tØnh Lμo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng kª TØnh lμo cai laocai statistical yearbook 2014 nhμ xuÊt b¶n thèng kª - 2015 statistical publishing house - 2015

niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

  • Upload
    ngolien

  • View
    229

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

1

côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office

niªn gi¸m thèng kª TØnh lµo cai

laocai statistical yearbook 2014

nhµ xuÊt b¶n thèng kª - 2015 statistical publishing house - 2015

Page 2: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

2

Chủ biên

VŨ VIẾT TRƯỜNG

Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Lào Cai

Biên soạn:

PHÒNG THỐNG KÊ TỔNG HỢP VÀ CÁC PHÒNG THỐNG KÊ NGHIỆP VỤ

Cục Thống kê tỉnh Lào Cai

Page 3: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

3

LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm phản ánh tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh và đáp

ứng nhu cầu nghiên cứu, hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội

của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh, Cục Thống kê tỉnh Lào Cai

biên soạn cuốn "Niên giám thống kê tỉnh Lào Cai năm 2014".

Nội dung cuốn niên giám gồm hệ thống số liệu chính thức cho các

năm 2010, 2011, 2012, 2013. Riêng năm 2014 một số chỉ tiêu mới có số

liệu sơ bộ.

Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sơ suất, Cục

Thống kê Lào Cai rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các tổ chức,

cá nhân về nội dung cũng như hình thức để Niên giám thống kê tỉnh

Lào Cai ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của đối tượng sử dụng thông

tin thống kê.

CỤC THỐNG KÊ TỈNH LÀO CAI

Page 4: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

4

FOREWORD

In order to reflect the economic situation - the province of social

needs and research, strategic planning of economic development - all

levels of organisation, personel in and outside the province, Lao Cai

Department of Statistics edited the book "Lao Cai Statistical Yearbook

2014."

Content yearbook includes data system for the official in, 2010,

2011, 2012, 2013. In 2014 there are some indicators according to

preliminary data.

In the compilation process will inevitably make the negligence, the

Lao Cai Department of Statistics wishes to receive comments from the

organisation, personel as well as content to form the provincial

Statistical Yearbook Lao Cai increasingly better meet the requirements of

the subjects using statistical information.

LAO CAI STATISTICS OFFICE

Page 5: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

5

MỤC LỤC CONTENTS

Trang Page

LỜI NÓI ĐẦU 3

FOREWORDS 4

I ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE 11

II DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 43

III TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET 67

IV ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION 107

V DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT 137

VI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING 233

VII CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 327

VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 359

IX CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 377

X VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICE AND TELE-COMMUNICATIONS 393

XI GIÁO DỤC - EDUCATION 405

XII Y TẾ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HEALTH, CULTURE AND SPORT 435

XIII MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY 463

XIV BẠN HỮU TRẺ EM 475

Page 6: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

6

Page 7: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

7

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỈNH LÀO CAI

+ Lào Cai là một tỉnh miền núi nằm ở phía Bắc Việt Nam, diện tích

tự nhiên 6383,89 km2, vị trí địa lý nằm ở các điểm:

- Phía Bắc giáp tỉnh Vân Nam - Trung Quốc. Điểm cực Bắc 22051’ vĩ độ bắc thuộc xã Pha Long, huyện Mường Khương;

- Phía Nam giáp tỉnh Yên Bái. Điểm cực Nam 21051’ vĩ độ Bắc thuộc xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn;

- Phía Đông giáp tỉnh Hà Giang. Điểm cực Đông 104038’ kinh độ Đông thuộc xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên;

- Phía Tây giáp tỉnh Lai Châu. Điểm cực Tây 103031’ kinh độ Đông, thuộc xã Y Tý, huyện Bát Xát.

+ Độ cao trung bình ở các huyện, thị:

- Thành phố Lào Cai: 100 m

- Huyện Bát Xát: 100 m

- Huyện Mường Khương: 1000 m

- Huyện Si Ma Cai: 1200 m

- Huyện Bắc Hà: 1200 m

- Huyện Bảo Thắng: 100 m

- Huyện Bảo Yên: 100 m

- Huyện Sa Pa: 1600 m

- Huyện Văn Bàn: 200 m

+ Một số đỉnh núi cao:

- Phan Xi Phăng: 3.143 m

- Lang Lung: 2.913 m

- Tả Giàng Phình: 2.850 m.

Page 8: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

8

+ Một số sông ngòi chính:

- Sông Hồng: Chiều dài chảy trong tỉnh 120 km

- Sông Chảy: Chiều dài chảy trong tỉnh 124 km

- Ngòi Nhù: Chiều dài chảy trong tỉnh 68 km

+ Các loại khoáng sản:

- Quặng sắt ở thành phố Lào Cai, huyện Văn Bàn, huyện Bảo Yên

- Cao lanh, Fenspat, Graphít, Apatít ở thành phố Lào Cai

- Quặng Đồng ở huyện Bát Xát

- Molipden ở huyện Sa Pa

+ Đặc điểm địa hình và khí hậu (có thể phân thành 2 vùng tự nhiên

khác nhau)

- Vùng cao là vùng có độ cao trên 700m trở lên, vùng này được hình

thành do 2 dãy núi chính là dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Con Voi. Độ dốc

địa hình khá lớn, chủ yếu từ 150 đến 200m. Lào Cai có 7 kiểu và 12 loại

sinh khí hậu, phân thành 10 kiểu sinh khí hậu và 43 khoanh vi khí hậu. Có 3

vành đai sinh khí hậu cơ bản và 2 mùa tương đối rõ rệt: Mùa khô bắt đầu từ

tháng 10 đến tháng 3 năm sau, còn mùa mưa bắt đầu từ tháng 4 đến tháng

9. Nhiệt độ trung bình từ 150C đến 200C, lượng mưa trung bình từ 1.800mm

đến 2.000mm.

- Vùng thấp nhiệt độ trung bình từ 230C đến 290C, lượng mưa trung

bình từ 1.400mm đến 1.700mm.

Page 9: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

9

GEOGRAPHIC POSITION, CLIMATE CHARACTERISTICS OF LAOCAI PROVINCE

+ Lao Cai is a mountainous province in the North of Viet Nam, natural area 6383,89 km2, geographic position is as follow:

- In the North, it's bounded with Van Nam province, China. North Point 22051' latitude North, belong to Pha Long commune, Muong Khuong district.

- In the South, it shares the border with Yen Bai province. South Point 21051' latitude North, belong to Nam Tha commune, Van Ban district.

- In the East, it shares the border with Ha Giang province. East Point 104038' longitude East, belong to Viet Tien commune, Bao Yen district.

- In the West, it shares the border with Lai Chau province. West Point 103031' longitude East, belong to Y Ty commune, Bat Xat district.

+ Average height of district:

- Lao Cai city: 100 m

- Bat Xat district: 100 m

- Muong Khuong district: 1.000 m

- Si Ma Cai district: 1.200 m

- Bac Ha district: 1.200 m

- Bao Thang district: 100 m

- Bao Yen district: 100 m

- Sa Pa district: 1.600 m

- Van Ban district: 200 m.

+ High mountains:

- Phan Xi Phang mount: 3.143 m

- Lang Lung mount: 2.913 m

- Ta Giang Phinh mount: 2.850 m.

Page 10: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

10

+ Rivers passed province:

- Red river, 120 kilometres length

- Chay river, 124 kilometres length

- Nhu river, 68 kilometres length

+ Essential mineral:

- Fe mineral in Lao Cai city, Van Ban district, Bao Yen district

- Kao lan, Fen-spat, Grafit, Apatit in Lao Cai city

- Cu mineral in Bat Xat district

- Molybdenum in Sa Pa district

+ Particular geography, climate (devided into 2 regions)

- In high area (above 700m), shaped by 2 ranges mountains (Hoang

Lien Son and Con Voi), terrain slope from 150m to 200m. Lao Cai province

has 7 sorts and 12 types of climate vatality and 43 microclimate slices.

There are 3 vatality belts and 2 seasons: The dry season is from October to

March of the following year. The rain season is from April to September.

Average temperature is from 150C to 200C, average rainfall is from 1.800

mm to 2.000 mm.

- In low area, the average temperature is from 230C to 290C, average

rainfall is from 1.400 mm to 1.700 mm.

Page 11: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

11

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE

Biểu

Table

Trang

Page

1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Number of administrative units as of 31 Dec. 2014 by district 17

2 Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2014)

Land use (As of 01 January 2014) 18

3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014)

Land use by province (As of 01 January 2014) 19

4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2014 phân theo loại đất

và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Structure of use land as of 01 January 2014 by types of land and by district 20

5 Biến động diện tích đất phân theo loại đất

và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Change of land area by types of land and by district 21

6 Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc

Mean air temperature at stations 22

7 Số giờ nắng trung bình các tháng tại một số trạm quan trắc

Monthly sunshine duration at stations 27

8 Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc

Monthly rainfall at stations 32

9 Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc

Monthly mean humidity at stations 37

10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại một số trạm quan trắc Water

level and flow of some main rivers at the stations 42

Page 12: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

12

Page 13: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

13

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Số đơn vị hành chính là số tổ chức bộ phận của hệ thống hành chính nhà nước. Hệ thống hành chính mà nước ta tổ chức theo mô hình 4 cấp (cấp Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã) nên số đơn vị hành chính của cả nước bao gồm: (1) Số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; (2) Số huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; (3) Số xã, phường, thị trấn.

ĐẤT ĐAI

Tổng diện tích đất tự nhiên của đơn vị hành chính là toàn bộ diện tích các loại đất thuộc phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính đó trong đường địa giới hành chính xác định được lấy theo số liệu do cơ quan địa chính có thẩm quyền đo đạc và công bố. Đối với các đơn vị hành chính có biển thì diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính đó bao gồm diện tích các loại đất của phần đất liền và các đảo, quần đảo trên biển tính đến đường mép nước biển triều kiệt trung bình trong nhiều năm. Tổng diện tích đất tự nhiên bao gồm nhiều loại đất khác nhau tuỳ theo tiêu thức phân loại.

- Đất nông nghiệp: Đất nông nghiệp là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- Đất phi nông nghiệp: Là đất đang được sử dụng không thuộc nhóm đất nông nghiệp; bao gồm đất ở, đất chuyên dùng, đất tôn giáo, tín ngưỡng, đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng, đất phi nông nghiệp khác.

- Đất chưa sử dụng: Là đất chưa được xác định mục đích sử dụng; bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng và núi đá không có rừng cây.

Page 14: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

14

Cơ cấu đất là tỉ trọng diện tích của phần đất có cùng mục đích sử dụng trong phạm vi diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính; bao gồm: tỷ trọng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng chiếm trong tổng diện tích tự nhiên.

KHÍ HẬU

Số giờ nắng các tháng trong năm là tổng số giờ nắng các tháng trong năm. Số giờ nắng (hay còn gọi là thời gian nắng) là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn 0,1 Kw/m2 (≥ 0,2 calo/cm2 phút). Thời gian nắng được đo bằng nhật quang ký.

Độ ẩm không khí trung bình từng tháng trong năm được tính bằng cách cộng độ ẩm không khí trung bình của các ngày trong tháng chia cho số ngày trong tháng.

Độ ẩm không khí là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong không khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Độ ẩm không khí được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được đo bằng ẩm kế và ẩm ký.

Độ ẩm không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ hoặc từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ… và 24 giờ của ẩm ký.

Nhiệt độ không khí trung bình từng tháng trong năm được tính bằng phương pháp bình quân số học giản đơn của nhiệt độ không khí các ngày trong tháng đó.

Page 15: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

15

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON ADMINISTRATIVE UNITS, LAND AND CLIMATE

ADMINISTRATIVE UNITS

Number of administrative units are held parts of the state administrative system. Administrative system that held our country in the model of four levels (central, provincial, district and commune level), the number of administrative units in the country include: (1) The number of provinces and cities Central, (2) The number of district, towns and cities, (3) The number of communes, wards and towns.

LAND

The total area of natural land administrative unit is the entire area of land under the administrative management of the administrative units in administrative boundaries were determined based on data taken by the administration competent authorities and published measurements. For administrative units have sea, a natural area of administrative units including the kinds of land area of the mainland and islands, sea islands on the sea edge to the average low tide many natural years. Total land area includes many different kinds of soil depending on the classification criteria.

- Agricultural land: Agricultural land is land used for production purposes, research, experiments on agriculture, forestry, aquaculture and salt production and aims to protect and develop forests, including land agricultural land, forestry, aquaculture, land, land for salt and other agricultural land.

- Non-agricultural land: The land is being used non-agricultural land group; include homestead land, specially used land, the land of religion, belief, cemetery land, cemeteries, land rivers, canals, springs and

Page 16: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

16

specialized water surfaces, other non-agricultural land.

- Unused land: The land has not been determined purpose; including unused flat land, unused mountainous land and non tree rocky mountains.

Structure of used land as a proportion of the land area has the same purpose within a natural land area of administrative units, including the proportion of agricultural land, non-agricultural land and unused land in total natural area.

CLIMATE

Hours of sunshine in months is the total number of hours of sunshine in months. Hours of sunshine (or “sun time”) is the number of hours the intensity of solar radiation directly to the value equal to or greater than 0.1 Kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 minutes). Sunshine duration was measured by heliograph.

Average air humidity in each month is calculated by adding the average air humidity of the day in the month divided by the number of days in the month.

Air humidity is the ratio of water vapor in the air and water vapor saturation (maximum) at the same temperature. Air humidity is expressed as percentage (%) and is measured by hygrometers and moisture up.

Air humidity on average is computed on a simple average of the results from the four main observations of the day at 1 hour, 7 hours, 13 hours and 19 hours or from the results of 24 observations at the time of 1 hour, 2 hours, 3 hours ... and 24 hours of the graph.

Average air temperature in each month is calculated by the method of simple arithmetic average of air temperature the day of the month.

Page 17: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

17

1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31 Dec. 2014 by district

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Phường

Wards

Thị trấn

Town under

district

Communes

TỔNG SỐ - TOTAL 164 12 9 143

Thành phố - City

Lào Cai 17 12 5

Huyện - Rural district

Bát Xát 23 1 22

Mường Khương 16 1 15

Si Ma Cai 13 13

Bắc Hà 21 1 20

Bảo Thắng 15 3 12

Bảo Yên 18 1 17

Sa Pa 18 1 17

Văn Bàn 23 1 22

Page 18: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

18

2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2014) Land use (As of 01 January 2014)

Tổng số Total (Ha)

Cơ cấu Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 638.389,59 100,00

Đất nông nghiệp - Agricultural land 422.012,19 66,11

Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 83.584,75 19,81 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 62.655,64 74,96 Đất trồng lúa - Paddy land 23.679,01 37,79 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising 2.495,31 3,98 Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 36.481,32 58,23

Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 20.929,11 25,04 Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 336.210,16 79,67 Rừng sản xuất - Productive forest 140.232,05 41,71 Rừng phòng hộ - Protective forest 137.836,01 41,00 Rừng đặc dụng - Specially used forest 58.142,10 17,29 Đất nuôi trồng thủy sản - Water surface land for fishing 2.113,62 0,50 Đất làm muối - Land for salt production Đất nông nghiệp khác - Others 103,66 0,02

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 37.782,80 5,92

Đất ở - Homestead land 3.920,73 10,38 Đất ở đô thị - Urban 825,96 21,07 Đất ở nông thôn - Rural 3.094,77 78,93

Đất chuyên dùng - Specially used land 20.863,60 55,22 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

Land used by offices and non-profit agencies 216,73 1,04 Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 1.371,59 6,57 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Land for non-agricultural production and business 5.196,95 24,91 Đất có mục đích công cộng - Public land 14.078,33 67,48

Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 10,48 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 369,86 0,98 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng Rivers and specialized water surfaces 12.581,86 33,30 Đất phi nông nghiệp khác - Others 36,27 0,10

Đất chưa sử dụng - Unused land 178.594,60 27,97

Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 129,00 0,07 Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 155.237,86 86,92 Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 23.227,74 13,01

Page 19: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

19

3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014) Land use by province (As of 01 January 2014)

Đơn vị tính - Unit: Ha

Tổng

diện tích

Total

area

Trong đó - Of which

Đất sản xuất

nông nghiệp

Agricultural

production

land

Đất lâm

nghiệp

Forestry

land

Đất chuyên

dùng

Specially

used land

Đất ở

Homestead

land

TỔNG SỐ - TOTAL 638.389,59 83.584,75 336.210,16 20.863,60 3.920,73

Thành phố - City

Lào Cai 22.967,20 2.893,85 10.143,94 4.103,74 625,86

Huyện - Rural district

Bát Xát 106.189,69 8.766,92 57.659,22 3.483,72 369,64

Mường Khương 55.614,53 10.410,84 24.099,24 1.724,63 278,09

Si Ma Cai 23.493,83 7.120,78 7.539,70 1.092,07 181,37

Bắc Hà 68.176,40 12.042,52 21.801,12 1.868,59 271,74

Bảo Thắng 68.219,31 11.811,93 33.603,30 3.210,27 650,91

Bảo Yên 82.791,25 12.531,14 48.250,00 1.498,38 520,08

Sa Pa 68.329,09 5.681,29 41.921,55 1.219,68 360,97

Văn Bàn 142.608,29 12.325,48 91.192,09 2.662,52 662,07

Page 20: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

20

4. Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2014 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Structure of use land as of 01 January 2014 by types of land and by district

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng

diện tích

Total

area

Trong đó - Of which

Đất sản xuất

nông nghiệp

Agricultural

production

land

Đất lâm

nghiệp

Forestry

land

Đất chuyên

dùng

Specially

used land

Đất ở

Homestead

land

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 13,09 52,67 3,27 0,61

Thành phố - City

Lào Cai 100,00 12,6 44,17 17,87 2,73

Huyện - Rural district

Bát Xát 100,00 8,26 54,3 3,28 0,35

Mường Khương 100,00 18,72 43,33 3,1 0,5

Si Ma Cai 100,00 30,31 32,09 4,65 0,77

Bắc Hà 100,00 17,66 31,98 2,74 0,4

Bảo Thắng 100,00 17,31 49,26 4,71 0,95

Bảo Yên 100,00 15,14 58,28 1,81 0,63

Sa Pa 100,00 8,31 61,35 1,79 0,53

Văn Bàn 100,00 8,64 63,95 1,87 0,46

Page 21: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

21

5. Biến động diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Change of land area by types of land and by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TOTAL AREA 638.389,59 638.389,59 638.389,59 638.389,59 638.389,59

Phân theo loại đất By types of land

Trong đó - Of which:

Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land 84.003,12 83.396,21 84.181,15 83.584,75 83.584,75

Đất lâm nghiệp Forestry land 324.321,03 333.605,27 334.893,22 336.210,16 336.210,16

Đất chuyên dùng Specially used land 18.045,11 19.899,12 20.403,57 20.863,60 20.863,60

Đất ở - Homestead land 3.755,05 3.825,35 3.892,53 3.920,73 3.920,73

Phân theo đơn vị cấp huyện By district

Thành phố - City

Lào Cai 22.967,20 22.967,20 22.967,20 22.967,20 22.967,20

Huyện - Rural district

Bát Xát 106.189,69 106.189,69 106.189,69 106.189,69 106.189,69

Mường Khương 55.614,53 55.614,53 55.614,53 55.614,53 55.614,53

Si Ma Cai 23.493,83 23.493,83 23.493,83 23.493,83 23.493,83

Bắc Hà 68.176,40 68.176,40 68.176,40 68.176,40 68.176,40

Bảo Thắng 68.219,31 68.219,31 68.219,31 68.219,31 68.219,31

Bảo Yên 82.791,25 82.791,25 82.791,25 82.791,25 82.791,25

Sa Pa 68.329,09 68.329,09 68.329,09 68.329,09 68.329,09

Văn Bàn 142.608,29 142.608,29 142.608,29 142.608,29 142.608,29

Page 22: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

22

6. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc Mean air temperature at stations

Đơn vị tính - Unit: °C

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 20,87 19,47 20,54 20,22 20,45

Tháng 1 - Jan. 15,10 9,28 12,34 12,18 12,23

Tháng 2 - Feb. 17,35 14,75 14,13 17,18 14,55

Tháng 3 - Mar. 18,92 14,35 17,83 20,63 18,30

Tháng 4 - Apr. 21,25 20,00 22,98 21,48 22,55

Tháng 5 - May 24,97 22,83 25,13 24,45 25,43

Tháng 6 - Jun. 25,45 25,53 25,68 25,00 25,73

Tháng 7 - Jul. 25,92 25,60 25,15 24,75 25,20

Tháng 8 - Aug. 24,52 24,53 25,13 24,50 24,90

Tháng 9 - Sep. 24,42 23,48 22,80 23,00 24,23

Tháng 10 - Oct. 20,87 20,53 21,48 19,58 21,45

Tháng 11 - Nov. 16,57 19,90 18,90 18,10 18,20

Tháng 12 - Dec. 15,10 12,88 14,88 11,78 12,70

Page 23: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

23

6.1. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Mean air temperature at Lao Cai station

Đơn vị tính - Unit: °C

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 24,28 22,85 23,98 23,95 24,13

Tháng 1 - Jan. 18,60 12,80 15,60 15,60 15,80

Tháng 2 - Feb. 20,60 18,00 17,00 20,30 18,10

Tháng 3 - Mar. 22,20 17,60 21,10 24,40 21,70

Tháng 4 - Apr. 24,50 23,40 26,70 25,00 26,10

Tháng 5 - May 28,30 26,40 28,90 28,10 29,40

Tháng 6 - Jun. 28,80 28,90 29,20 28,90 29,30

Tháng 7 - Jul. 29,50 29,30 28,50 28,40 28,70

Tháng 8 - Aug. 28,10 28,20 28,70 28,00 28,70

Tháng 9 - Sep. 28,00 27,00 26,40 27,10 28,10

Tháng 10 - Oct. 24,30 24,30 25,30 23,50 25,50

Tháng 11 - Nov. 20,20 21,90 22,00 22,40 21,70

Tháng 12 - Dec. 18,20 16,40 18,40 15,70 16,50

Page 24: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

24

6.2. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Mean air temperature at Bac Ha station

Đơn vị tính - Unit: °C

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 19,22 17,96 19,02 18,83 18,98

Tháng 1 - Jan. 13,10 7,70 10,50 10,70 10,60

Tháng 2 - Feb. 14,40 12,80 12,00 15,40 12,50

Tháng 3 - Mar. 16,60 12,60 16,10 18,70 16,60

Tháng 4 - Apr. 19,70 18,80 21,40 20,00 21,50

Tháng 5 - May 23,70 21,40 23,70 23,20 23,70

Tháng 6 - Jun. 24,20 24,50 24,50 24,00 24,50

Tháng 7 - Jul. 24,60 24,50 24,10 23,80 24,00

Tháng 8 - Aug. 23,30 23,40 23,70 23,60 23,70

Tháng 9 - Sep. 22,90 22,40 21,50 21,70 22,90

Tháng 10 - Oct. 19,40 19,40 20,20 18,30 19,90

Tháng 11 - Nov. 15,10 16,50 17,60 16,60 16,70

Tháng 12 - Dec. 13,60 11,50 12,90 10,00 11,20

Page 25: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

25

6.3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Mean air temperature at Bao Yen station

Đơn vị tính - Unit: °C

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 23,58 22,88 23,22 23,13 23,27

Tháng 1 - Jan. 17,70 12,20 14,90 14,90 14,70

Tháng 2 - Feb. 19,60 17,10 16,00 19,50 16,80

Tháng 3 - Mar. 21,30 16,80 20,30 23,40 20,60

Tháng 4 - Apr. 23,40 22,60 25,10 24,30 25,00

Tháng 5 - May 27,70 25,80 28,00 27,20 28,40

Tháng 6 - Jun. 28,70 28,60 28,70 28,40 28,70

Tháng 7 - Jul. 29,00 28,70 28,10 27,80 28,30

Tháng 8 - Aug. 27,50 27,60 27,90 27,30 27,90

Tháng 9 - Sep. 27,40 26,40 26,00 26,10 27,30

Tháng 10 - Oct. 23,80 23,50 24,40 22,70 24,50

Tháng 11 - Nov. 19,20 29,20 21,50 21,20 21,30

Tháng 12 - Dec. 17,70 16,00 17,70 14,70 15,70

Page 26: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

26

6.4. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Mean air temperature at Sa Pa station

Đơn vị tính - Unit: °C

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 16,42 14,18 15,91 14,96 15,43

Tháng 1 - Jan. 11,00 4,40 8,30 7,50 7,80

Tháng 2 - Feb. 14,80 11,10 11,5 13,50 10,80

Tháng 3 - Mar. 15,60 10,40 13,80 16,00 14,30

Tháng 4 - Apr. 17,40 15,20 18,70 16,60 17,60

Tháng 5 - May 20,20 17,70 19,90 19,30 20,20

Tháng 6 - Jun. 20,10 20,10 20,30 18,70 20,40

Tháng 7 - Jul. 20,60 19,90 19,90 19,00 19,80

Tháng 8 - Aug. 19,20 18,90 20,20 19,10 19,30

Tháng 9 - Sep. 19,40 18,00 17,30 17,10 18,60

Tháng 10 - Oct. 16,00 14,90 16,00 13,80 15,90

Tháng 11 - Nov. 11,80 12,00 14,50 12,20 13,10

Tháng 12 - Dec. 10,90 7,60 10,50 6,70 7,40

Page 27: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

27

7. Số giờ nắng trung bình các tháng tại một số trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 129,40 93,33 111,73 160,73 122,23

Tháng 1 - Jan. 91,75 1,75 60,00 50,55 99,25

Tháng 2 - Feb. 161,75 74,00 69,00 25,05 110,25

Tháng 3 - Mar. 112,50 41,25 96,75 27,75 113,50

Tháng 4 - Apr. 144,75 71,50 200,00 149,43 116,50

Tháng 5 - May 178,00 148,25 153,00 268,05 215,25

Tháng 6 - Jun. 122,25 131,25 98,75 192,80 125,00

Tháng 7 - Jul. 158,50 167,00 118,00 390,60 140,25

Tháng 8 - Aug. 142,50 150,25 171,50 406,23 153,50

Tháng 9 - Sep. 133,25 93,25 93,25 162,73 134,50

Tháng 10 - Oct. 109,25 70,50 108,00 75,80 117,00

Tháng 11 - Nov. 120,25 114,25 89,75 15,28 76,25

Tháng 12 - Dec. 78,00 56,75 82,75 164,55 65,50

Page 28: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

28

7.1. Số giờ nắng tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Monthly sunshine duration at Lao Cai stations

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 136,92 111,83 124,50 141,75 135,33

Tháng 1 - Jan. 77,00 1,00 53,00 47,00 96,00

Tháng 2 - Feb. 146,00 63,00 40,00 82,00 100,00

Tháng 3 - Mar. 105,00 46,00 104,00 164,00 106,00

Tháng 4 - Apr. 154,00 84,00 218,00 175,00 140,00

Tháng 5 - May 196,00 167,00 171,00 219,00 240,00

Tháng 6 - Jun. 125,00 159,00 120,00 193,00 153,00

Tháng 7 - Jul. 177,00 198,00 154,00 150,00 174,00

Tháng 8 - Aug. 187,00 200,00 204,00 165,00 174,00

Tháng 9 - Sep. 151,00 115,00 115,00 167,00 167,00

Tháng 10 - Oct. 117,00 87,00 139,00 147,00 141,00

Tháng 11 - Nov. 126,00 156,00 86,00 102,00 79,00

Tháng 12 - Dec. 82,00 66,00 90,00 90,00 54,00

Page 29: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

29

7.2. Số giờ nắng tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Monthly sunshine duration at Bac Ha station

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 132,92 89,25 104,92 121,33 117,17

Tháng 1 - Jan. 95,00 0,00 57,00 25,00 95,00

Tháng 2 - Feb. 169,00 65,00 61,00 84,00 108,00

Tháng 3 - Mar. 124,00 43,00 124,00 166,00 117,00

Tháng 4 - Apr. 145,00 69,00 163,00 164,00 129,00

Tháng 5 - May 185,00 144,00 152,00 201,00 214,00

Tháng 6 - Jun. 146,00 124,00 104,00 167,00 117,00

Tháng 7 - Jul. 171,00 179,00 108,00 99,00 112,00

Tháng 8 - Aug. 126,00 139,00 149,00 144,00 147,00

Tháng 9 - Sep. 122,00 91,00 79,00 125,00 125,00

Tháng 10 - Oct. 113,00 74,00 93,00 130,00 109,00

Tháng 11 - Nov. 119,00 94,00 93,00 69,00 74,00

Tháng 12 - Dec. 80,00 49,00 76,00 82,00 59,00

Page 30: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

30

7.3. Số giờ nắng tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Monthly sunshine duration at Bao Yen station

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 123,08 96,33 108,50 118,42 114,00

Tháng 1 - Jan. 63,00 0,00 38,00 9,00 78,00

Tháng 2 - Feb. 124,00 32,00 29,00 57,00 85,00

Tháng 3 - Mar. 71,00 29,00 70,00 119,00 57,00

Tháng 4 - Apr. 115,00 48,00 189,00 125,00 54,00

Tháng 5 - May 161,00 157,00 170,00 192,00 200,00

Tháng 6 - Jun. 149,00 142,00 116,00 196,00 137,00

Tháng 7 - Jul. 176,00 170,00 151,00 147,00 176,00

Tháng 8 - Aug. 174,00 164,00 200,00 156,00 181,00

Tháng 9 - Sep. 161,00 125,00 122,00 135,00 149,00

Tháng 10 - Oct. 121,00 78,00 100,00 118,00 118,00

Tháng 11 - Nov. 105,00 154,00 68,00 73,00 72,00

Tháng 12 - Dec. 57,00 57,00 49,00 94,00 61,00

Page 31: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

31

7.4. Số giờ nắng tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Monthly sunshine duration at Sa Pa station

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 124,17 75,92 109,00 113,25 122,42

Tháng 1 - Jan. 132,00 6,00 92,00 62,00 128,00

Tháng 2 - Feb. 208,00 136,00 146,00 117,00 148,00

Tháng 3 - Mar. 150,00 47,00 89,00 137,00 174,00

Tháng 4 - Apr. 165,00 85,00 230,00 181,00 143,00

Tháng 5 - May 170,00 125,00 119,00 164,00 207,00

Tháng 6 - Jun. 69,00 100,00 55,00 148,00 93,00

Tháng 7 - Jul. 110,00 121,00 59,00 62,00 99,00

Tháng 8 - Aug. 83,00 98,00 133,00 115,00 112,00

Tháng 9 - Sep. 93,00 42,00 57,00 93,00 97,00

Tháng 10 - Oct. 86,00 43,00 100,00 110,00 100,00

Tháng 11 - Nov. 131,00 53,00 112,00 81,00 80,00

Tháng 12 - Dec. 93,00 55,00 116,00 89,00 88,00

Page 32: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

32

8. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc Monthly rainfall at stations

Đơn vị tính - Unit: mm

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 148,84 145,30 148,82 160,73 157,19

Tháng 1 - Jan. 33,60 41,93 68,50 50,55 13,83

Tháng 2 - Feb. 16,25 11,65 10,85 25,05 23,30

Tháng 3 - Mar. 24,42 118,55 49,80 27,75 58,00

Tháng 4 - Apr. 157,25 95,53 97,50 149,43 105,95

Tháng 5 - May 262,82 233,98 220,70 268,05 57,75

Tháng 6 - Jun. 235,10 186,88 183,20 192,08 338,48

Tháng 7 - Jul. 219,35 234,13 428,20 390,60 458,80

Tháng 8 - Aug. 393,15 251,43 321,40 406,23 415,90

Tháng 9 - Sep. 216,70 314,58 227,70 162,73 241,48

Tháng 10 - Oct. 105,55 159,10 76,70 75,80 41,90

Tháng 11 - Nov. 31,85 80,55 71,30 15,28 114,15

Tháng 12 - Dec. 90,07 15,23 30,00 164,55 16,80

Page 33: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

33

8.1. Lượng mưa tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Monthly rainfall at Lao Cai station

Đơn vị tính - Unit: mm

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 131,20 138,43 130,95 130,30 157,16

Tháng 1 - Jan. 9,10 22,10 34,20 32,60 16,80

Tháng 2 - Feb. 14,90 12,80 2,70 12,30 33,90

Tháng 3 - Mar. 27,40 105,30 35,00 14,90 46,20

Tháng 4 - Apr. 153,60 68,20 69,80 114,50 102,40

Tháng 5 - May 336,60 216,40 198,90 156,40 29,30

Tháng 6 - Jun. 141,90 139,70 170,20 169,40 373,70

Tháng 7 - Jul. 198,50 237,30 364,90 367,60 434,70

Tháng 8 - Aug. 316,10 249,90 185,40 384,30 496,20

Tháng 9 - Sep. 176,10 344,30 324,20 70,40 182,90

Tháng 10 - Oct. 89,40 124,20 102,60 52,20 11,30

Tháng 11 - Nov. 34,70 125,80 51,30 6,00 138,60

Tháng 12 - Dec. 76,10 15,10 32,20 183,00 19,90

Page 34: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

34

8.2. Lượng mưa tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Monthly rainfall at Bac Ha station

Đơn vị tính - Unit: mm

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 131,38 111,48 127,23 133,03 126,40

Tháng 1 - Jan. 28,40 24,10 38,70 42,90 10,60

Tháng 2 - Feb. 14,20 3,60 5,60 10,40 15,10

Tháng 3 - Mar. 9,00 110,10 24,90 43,60 55,70

Tháng 4 - Apr. 134,80 83,70 93,40 104,10 71,80

Tháng 5 - May 171,40 185,00 193,00 288,50 39,80

Tháng 6 - Jun. 244,60 208,2 106,50 200,30 205,10

Tháng 7 - Jul. 187,30 215,40 411,70 270,50 410,30

Tháng 8 - Aug. 470,10 237,30 370,00 280,40 329,30

Tháng 9 - Sep. 181,60 232,10 180,70 138,40 278,10

Tháng 10 - Oct. 72,20 147,70 42,30 54,70 35,00

Tháng 11 - Nov. 31,20 75,80 42,00 13,80 55,90

Tháng 12 - Dec. 31,80 23,00 17,90 148,80 10,10

Page 35: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

35

8.3. Lượng mưa tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Monthly rainfall at Bao Yen station

Đơn vị tính - Unit: mm

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 123,17 120,60 131,69 151,81 142,58

Tháng 1 - Jan. 62,60 18,60 38,20 31,60 6,40

Tháng 2 - Feb. 8,80 6,40 6,00 9,60 7,70

Tháng 3 - Mar. 19,10 120,30 51,00 24,80 57,60

Tháng 4 - Apr. 95,60 106,40 89,30 141,20 81,30

Tháng 5 - May 174,70 213,00 313,70 226,30 43,70

Tháng 6 - Jun. 161,90 101,20 103,90 113,40 385,10

Tháng 7 - Jul. 213,00 167,20 380,80 458,20 447,90

Tháng 8 - Aug. 374,30 188,20 340,00 488,90 405,40

Tháng 9 - Sep. 221,00 323,00 123,40 137,50 167,60

Tháng 10 - Oct. 65,60 130,60 30,20 62,50 34,50

Tháng 11 - Nov. 14,40 69,60 81,40 5,50 65,10

Tháng 12 - Dec. 67,00 2,70 22,40 122,20 8,70

Page 36: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

36

8.4. Lượng mưa tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Monthly rainfall at Sa Pa station

Đơn vị tính - Unit: mm

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 209,63 193,31 202,41 227,79 202,63

Tháng 1 - Jan. 34,30 102,90 162,70 95,10 21,50

Tháng 2 - Feb. 27,10 23,80 29,10 67,90 36,50

Tháng 3 - Mar. 42,20 138,50 88,30 27,70 72,50

Tháng 4 - Apr. 245,00 123,80 137,50 237,90 168,30

Tháng 5 - May 368,60 321,50 177,70 401,00 118,20

Tháng 6 - Jun. 392,00 298,40 352,30 288,10 390,00

Tháng 7 - Jul. 278,60 316,60 555,20 466,10 542,30

Tháng 8 - Aug. 412,10 330,30 354,20 471,30 432,70

Tháng 9 - Sep. 288,10 358,90 282,50 304,60 337,30

Tháng 10 - Oct. 195,00 233,90 131,50 133,80 86,80

Tháng 11 - Nov. 47,10 51,00 110,30 35,80 197,00

Tháng 12 - Dec. 185,40 20,10 47,60 204,20 28,50

Page 37: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

37

9. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 84,85 87,35 85,82 85,13 85,48

Tháng 1 - Jan. 85,25 91,50 89,50 89,50 86,75

Tháng 2 - Feb. 76,00 86,00 86,60 86,50 82,50

Tháng 3 - Mar. 78,75 87,75 82,50 80,50 84,25

Tháng 4 - Apr. 83,50 87,50 79,00 81,00 86,50

Tháng 5 - May 83,50 84,25 82,30 83,25 77,75

Tháng 6 - Jun. 84,75 85,00 84,50 83,50 84,25

Tháng 7 - Jul. 84,50 85,25 86,80 86,75 87,00

Tháng 8 - Aug. 88,25 86,50 86,30 87,00 86,00

Tháng 9 - Sep. 88,00 88,75 89,50 87,00 88,00

Tháng 10 - Oct. 88,00 89,00 88,00 86,25 86,00

Tháng 11 - Nov. 88,00 88,25 88,30 86,25 89,00

Tháng 12 - Dec. 89,75 88,50 86,50 84,00 87,75

Page 38: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

38

9.1. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Monthly mean humidity at Lao Cai station

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 80,67 82,42 82,82 81,17 81,25

Tháng 1 - Jan. 81,00 84,00 85,00 85,00 83,00

Tháng 2 - Feb. 73,00 80,00 83,78 83,00 79,00

Tháng 3 - Mar. 76,00 82,00 76,00 78,00 81,00

Tháng 4 - Apr. 79,00 83,00 77,00 79,00 82,00

Tháng 5 - May 80,00 81,00 82,00 79,00 73,00

Tháng 6 - Jun. 82,00 81,00 84,00 79,00 81,00

Tháng 7 - Jul. 80,00 80,00 81,00 84,00 83,00

Tháng 8 - Aug. 83,00 82,00 85,00 83,00 82,00

Tháng 9 - Sep. 82,00 84,00 84,00 82,00 83,00

Tháng 10 - Oct. 83,00 84,00 86,00 83,00 80,00

Tháng 11 - Nov. 83,00 84,00 86,00 79,00 85,00

Tháng 12 - Dec. 86,00 84,00 84,00 80,00 83,00

Page 39: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

39

9.2. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Monthly mean humidity at Bac Ha station

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 87,25 88,92 88,50 87,00 87,25

Tháng 1 - Jan. 88,00 93,00 95,00 93,00 88,00

Tháng 2 - Feb. 82,00 90,00 93,00 91,00 88,00

Tháng 3 - Mar. 81,00 91,00 88,00 85,00 89,00

Tháng 4 - Apr. 86,00 88,00 84,00 84,00 86,00

Tháng 5 - May 85,00 86,00 85,00 86,00 81,00

Tháng 6 - Jun. 86,00 88,00 87,00 90,00 86,00

Tháng 7 - Jul. 86,00 87,00 87,00 88,00 87,00

Tháng 8 - Aug. 90,00 88,00 88,00 87,00 86,00

Tháng 9 - Sep. 90,00 89,00 92,00 87,00 88,00

Tháng 10 - Oct. 89,00 89,00 90,00 88,00 87,00

Tháng 11 - Nov. 92,00 89,00 88,00 85,00 92,00

Tháng 12 - Dec. 92,00 89,00 85,00 80,00 89,00

Page 40: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

40

9.3. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Monthly mean humidity at Bao Yen station

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 84,25 85,33 85,50 85,33 85,42

Tháng 1 - Jan. 84,00 89,00 87,00 89,00 87,00

Tháng 2 - Feb. 82,00 83,00 85,00 87,00 84,00

Tháng 3 - Mar. 80,00 86,00 83,00 81,00 86,00

Tháng 4 - Apr. 84,00 87,00 80,00 82,00 88,00

Tháng 5 - May 82,00 82,00 82,00 83,00 78,00

Tháng 6 - Jun. 83,00 82,00 84,00 81,00 84,00

Tháng 7 - Jul. 83,00 84,00 86,00 86,00 87,00

Tháng 8 - Aug. 86,00 85,00 87,00 87,00 85,00

Tháng 9 - Sep. 86,00 87,00 88,00 88,00 87,00

Tháng 10 - Oct. 87,00 88,00 88,00 88,00 86,00

Tháng 11 - Nov. 86,00 87,00 89,00 87,00 88,00

Tháng 12 - Dec. 88,00 84,00 87,00 85,00 85,00

Page 41: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

41

9.4. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Monthly mean humidity at Sa Pa station

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 87,25 92,58 87,00 87,00 88,00

Tháng 1 - Jan. 88,00 100,00 91,00 91,00 89,00

Tháng 2 - Feb. 67,00 89,00 84,00 85,00 79,00

Tháng 3 - Mar. 78,00 92,00 81,00 78,00 81,00

Tháng 4 - Apr. 85,00 92,00 76,00 79,00 90,00

Tháng 5 - May 87,00 88,00 85,00 85,00 79,00

Tháng 6 - Jun. 88,00 89,00 85,00 84,00 86,00

Tháng 7 - Jul. 89,00 90,00 90,00 89,00 91,00

Tháng 8 - Aug. 94,00 91,00 89,00 91,00 91,00

Tháng 9 - Sep. 94,00 95,00 93,00 91,00 94,00

Tháng 10 - Oct. 93,00 95,00 90,00 86,00 91,00

Tháng 11 - Nov. 91,00 93,00 90,00 94,00 91,00

Tháng 12 - Dec. 93,00 97,00 90,00 91,00 94,00

Page 42: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

42

10. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại một số trạm quan trắc Water level and flow of some main rivers at the stations

Đơn vị tính - Unit: cm

Đơn vị tính

Unit 2011 2012 2013 2014

Mực nước sông Hồng

Water level of Red river

Cao nhất - Deepest Cm 78.450 80.380 80.980 81.480

Thấp nhất - Most shallow " 75.730 75.570 75.620 75.610

Mực nước sông Chảy

Water level of Chay river

Cao nhất - Deepest Cm 71.490 75.260 73.600 76.130

Thấp nhất - Most shallow " 67.750 67.750 67.550 67.610

Lưu lượng sông Hồng

Flow of Red river

Cao nhất - Deepest M3/s 1.470 2.780 3.220 3.690

Thấp nhất - Most shallow " 225 95 120 113

Lưu lượng sông Chảy

Flow of Chay river

Cao nhất - Deepest M3/s 800 3.000 1.270 2.440

Thấp nhất - Most shallow " 42,4 43,0 20,0 18,8

Page 43: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

43

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

POPULATION AND LABOUR

Biểu Table

Trang Page

11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2014 by district 55

12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Average population by sex and by residence 56

13 Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average population by district 57

14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average male population by district 58

15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average female population by district 58

16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average urban population by district 59

17 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average rural population by district 59

18 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn Sex ratio of population by residence 60

19 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population 60

20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population

by residence 61

Page 44: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

44

Biểu Table

Trang Page

21 Tổng tỷ suất sinh Total fertility rate 61

22 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Labour force aged 15 and over by sex and by risedence 62

23 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo loại hình kinh tế Employed population aged 15 and over as of annual 1 July

by types of ownership 63

24 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by residence 64

25 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Percentage of trained employed population aged 15 and over as of annual 1 July by sex and by residence 65

26 Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Unemployment rate by sex and by residence 66

Page 45: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

45

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG

VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

DÂN SỐ

Dân số trung bình là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời

kỳ, được tính theo một số phương pháp thông dụng như sau:

(1) Nếu chỉ có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời kỳ ngắn,

thường là một năm) thì sử dụng công thức sau:

Ptb = P0 + P1

2

Trong đó:

Ptb - Dân số trung bình;

P0 - Dân số đầu kỳ;

P1 - Dân số cuối kỳ.

(2) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau thì sử dụng công thức:

Ptb =

P0 + P1 + .... + Pn-1 +

Pn

2 2

n

Trong đó:

Ptb - Dân số trung bình;

P0,1,...,n - Dân số ở các thời điểm 0, 1,..., n;

n - Số thời điểm cách đều nhau.

Page 46: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

46

(3) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau, sử dụng công thức:

Ptb = Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn

∑ti

Trong đó:

Ptb1 - Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;

Ptb2 - Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ hai;

Ptbn - Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;

ti - Độ dài của khoảng thời gian thứ i.

Mật độ dân số là số dân tính bình quân trên một kilômét vuông diện

tích lãnh thổ.

Mật độ dân số được tính bằng cách chia dân số (thời điểm hoặc bình

quân) của một vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ của vùng đó.

Mật độ dân số có thể tính cho toàn quốc hoặc riêng từng vùng (nông thôn,

thành thị, vùng kinh tế); từng tỉnh, từng huyện, từng xã, v.v... nhằm phản

ánh tình hình phân bố dân số theo địa lý vào một thời gian nhất định.

Công thức tính:

Mật độ dân số (Người/km2) = Số lượng dân số (Người)

Diện tích lãnh thổ (Km2)

Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra

sống trong năm.

Công thức tính:

000

BCBR( ) = ×1000

P

Trong đó:

CBR - Tỷ suất sinh thô;

B - Tổng số sinh trong năm;

P - Dân số trung bình (hoặc dân số giữa năm).

Page 47: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

47

Tỷ suất chết thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu người bị chết

trong kỳ (thường là một năm lịch). Cũng như tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết

thô bị tác động bởi nhiều đặc trưng dân số, đặc biệt là cơ cấu tuổi của dân

số. Tỷ suất chết thô là thành phần không thể thiếu trong việc tính tỷ suất

tăng tự nhiên cũng như tỷ suất tăng chung của dân số.

Công thức tính:

000

tb

DCDR( ) = ×1000

P

Trong đó:

CDR - Tỷ suất chết thô;

D - Tổng số người chết trong năm;

Ptb - Dân số trung bình (hay dân số giữa năm).

Tỷ suất tăng dân số tự nhiên là mức chênh lệch giữa số sinh và số chết so

với dân số trung bình trong kỳ nghiên cứu, hoặc bằng hiệu số giữa tỷ suất sinh

thô với tỷ suất chết thô của dân số trong kỳ (thường tính cho một năm lịch).

NIR = B - D

× 1000 = CBR - CDR Ptb

Trong đó:

NIR - Tỷ suất tăng dân số tự nhiên;

B - Số sinh trong năm;

D - Số chết trong năm;

Ptb - Dân số trung bình (hoặc dân số có đến ngày 1 tháng 7) của năm.

LAO ĐỘNG

Lực lượng lao động (hay còn gọi là dân số hoạt động kinh tế hiện tại) bao

gồm những người từ 15 tuổi trở lên có việc làm (đang làm việc) và những

người thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát).

Page 48: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

48

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

Dân số có việc làm/làm việc bao gồm những người từ 15 tuổi trở lên trong

khoảng thời gian tham chiếu (một tuần), thuộc một trong các loại sau đây:

(1) Làm việc được trả lương/trả công:

- Làm việc: Những người trong thời gian tham chiếu đã làm một số

công việc để được trả lương hoặc trả công bằng tiền hay hiện vật;

- Có việc làm nhưng không làm việc: Những người hiện đang có việc

làm, nhưng trong khoảng thời gian tham chiếu đang tạm thời nghỉ việc

nhưng vẫn có những dấu hiệu còn gắn bó với việc làm của họ (như: Vẫn

được trả lương/trả công, được bảo đảm sẽ trở lại làm việc, có thoả thuận trở

lại làm việc sau khi nghỉ tạm thời, v.v...).

(2) Tự làm hoặc làm chủ:

- Tự làm: Những người trong thời gian tham chiếu đã tự làm một số

công việc để có lợi nhuận hoặc thu nhập cho gia đình, dưới hình thức bằng

tiền hay hiện vật;

- Có doanh nghiệp nhưng không làm việc: Những người hiện đang làm

chủ doanh nghiệp, có thể là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, một trang

trại hoặc một cơ sở dịch vụ, nhưng trong thời kỳ tham chiếu họ đang nghỉ

việc tạm thời vì một số lý do cụ thể.

Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) quy định, với hoạt động kinh tế hiện

tại, thời gian tối thiểu để một người có thể được xem xét có việc làm (làm

việc) là trong 07 ngày qua phải có ít nhất 01 giờ làm việc để tạo thu nhập

chính đáng.

Số người thất nghiệp là những người từ 15 tuổi trở lên mà trong tuần

tham chiếu đã hội đủ các yếu tố sau đây:

(1) Không làm việc nhưng sẵn sàng và mong muốn có việc làm;

(2) Đang đi tìm việc làm có thu nhập, kể cả những người trước đó chưa

bao giờ làm việc.

Page 49: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

49

Tỷ lệ thất nghiệp là chỉ tiêu biểu hiện tỷ lệ so sánh số người thất

nghiệp với lực lượng lao động (tổng dân số hoạt động kinh tế) trong kỳ.

Tỷ lệ thất nghiệp (%) = Số người thất nghiệp

x 100 Dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ)

Do đặc trưng của nền kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp của nước ta thường được tính cho khu vực thành thị theo công thức sau:

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%)

=

Số người thất nghiệp khu vực thành thị

x 100 Dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ) khu vực thành thị

Page 50: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

50

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON POPULATION AND LABOUR

POPULATION

Average population number is the average number of people for an

entire period, calculated by several methods such as the following:

(1) If the only data at two time points (beginning and end of the short

term, usually a year), then use the following formula:

Ptb = P0 + P1

2

Of which:

Ptb - The average population;

P0 - Population at the base period;

P1 - Population at the ending period.

(2) If data are available at times evenly, then use the formula:

Ptb =

P0 + P1 + .... + Pn-1 +

Pn

2 2

n

Of which:

Ptb - The average population;

P0, 1 ,..., n - Population at 0, 1 ,..., n;

n - Number of times evenly.

Page 51: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

51

(3) If data are available at times are not evenly spaced, using the formula:

Ptb = Ptb1t1 + Ptb2t2 + .... + Ptbntn

∑ti

Of which:

Ptb1 - Average population of the first duration;

Ptb2 - Average population of the second duration;

Ptbn - Average population of the nth duration;

ti - Length of the ith duration.

The population density is the average number of people on a square kilometer of the territory.

The population density is calculated by dividing the population (time point or average) of a certain residential area to the area of that territory. Population density can be calculated for the entire country or region (rural, urban, economic zone); each province, district, commune, etc to reflect the population distribution by geography at a given time.

The calculation formula:

Population density (Person/km2)

= Population (Person)

Territorial area (km2)

Crude birth rate indicates that every 1000 people, how many live births are in the year.

The calculation formula:

000

BCBR( ) = ×1000

P

Of which:

CBR - Crude birth rate;

B - Total live births in the year;

P - Average population (or mid-year population).

Page 52: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

52

Crude death rate indicates that among every 1000 people, how many

deaths are in the period (usually a calendar year). As well as crude birth

rate, crude death rate is affected by many characteristics of the population,

especially of the population age structure. Crude death rate is indispensable

component in calculating the rate of natural population increase as well as

the overall rate of population increase.

Calculation formula:

000

tb

DCDR ( ) = × 1000

P

Of which:

CDR - Crude death rate;

D - Total of deaths in the year;

Ptb - The average population (or mid-year population).

Rate of natural population increase is the difference between number

of live births and number of deaths to the average population during the

reference period, or by the difference between the crude birth rate to the

crude death rate of population in the period (usually a calendar year).

NIR = B - D

× 1000 = CBR - CDR Ptb

Of which:

NIR - Rate of natural population increase;

B - Number of live births in the year;

D - Number of deaths in the year;

Ptb - Average population (or population to July 1) of the year.

Page 53: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

53

LABOR

Labour force (also known as the currently economically active population) include employed persons aged 15 and over (working) and the unemployed persons in the reference period (7 days prior to the observed time point).

Employed population in the economy

Employed population (working) includes persons aged 15 and over in the reference period (one week), belonging to one of the following categories:

(1) Wage/salary workers

- Wage workers (employees): persons did some work paid in cash or in kind in the reference period;

- Employed but not working: persons who are currently employed, but in the reference period those are temporarily absent from work but there are still signs attached to their work (still being paid salary/wage, guaranteed to return to work, have agreed to return to work after a temporary absence, etc...).

(2) Own account workers or employers

- Own account workers: persons do some work themselves for profit or income for family in the form of cash or in kind in the reference period;

- Having the enterprise but not working: persons who are currently the boss of the enterprise that may be a business, a farm or a service establishment, but in the reference period they are temporarily off work because of some specific reasons.

As regulated by the International Labour Organization (ILO), with the current economic activity, the minimum time for one person may be considered as employed (working) is that within 07 days he/she must have at least one hour working to make the legitimate income.

Unemployed population are persons aged 15 and over in the reference week was meeting the following factors:

(1) Not working but willing and want a job, and

(2) Be seeking job with income, including persons who previously have

Page 54: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

54

never worked.

Unemployment rate is the indicator expressing the rate between number of unemployed persons to labour force (total economically active population) in the period.

Unemployment rate (%) = Number of unemployed persons

x 100 Economically active population

(Labour force)

Due to characteristics of the economy, unemployment rate of Vietnam is usually calculated for urban area according to the following fomular:

Urban unemployment rate (%)

=

Number of urban unemployed persons

x 100 Urban economically active population (Labour force)

Page 55: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

55

11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2014 by district

Diện tích

Area

(Km2)

Dân số trung bình

(Người)

Average population

(Person)

Mật độ dân số

(Người/km2)

Population

density

(Person/km2)

TỔNG SỐ - TOTAL 6.384 665.152 104

Thành phố - City

Lào Cai 230 108.211 469

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.062 75.145 71

Mường Khương 556 57.438 102

Si Ma Cai 235 34.714 148

Bắc Hà 682 59.831 87

Bảo Thắng 682 106.632 156

Bảo Yên 828 80.937 98

Sa Pa 683 58.214 86

Văn Bàn 1.426 84.030 59

Page 56: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

56

12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Average population by sex and by residence

Tổng số

Total

Phân theo giới tính

By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

Nam

Male

Nữ

Female

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

Người - Person

2010 626.798 315.605 311.193 133.299 493.499

2011 636.986 320.484 316.502 143.316 493.670

2012 646.537 325.303 321.234 146.055 500.482

2013 655.896 329.502 326.394 149.457 506.439

2014 665.152 336.596 328.556 151.963 513.189

Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)

2010 101,69 101,76 101,61 102,07 101,58

2011 101,63 101,55 101,71 107,51 100,03

2012 101,50 101,50 101,50 101,91 101,38

2013 101,45 101,29 101,61 102,33 101,19

2014 101,41 102,15 100,66 101,68 101,33

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 50,35 49,65 21,27 78,73

2011 100,00 50,31 49,69 22,50 77,50

2012 100,00 50,31 49,69 22,59 77,41

2013 100,00 50,24 49,76 22,79 77,21

2014 100,00 50,60 49,40 22,85 77,15

Page 57: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

57

13. Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average population by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 626.798 636.986 646.537 655.896 665.152

Thành phố - City

Lào Cai 101.399 103.723 105.635 107.192 108.211

Huyện - Rural district

Bát Xát 71.100 72.153 73.202 74.283 75.145

Mường Khương 53.300 54.508 55.472 56.371 57.438

Si Ma Cai 32.260 32.711 33.400 33.792 34.714

Bắc Hà 54.800 55.520 56.630 57.998 59.831

Bảo Thắng 101.820 103.980 104.917 105.919 106.632

Bảo Yên 77.300 78.267 79.082 80.021 80.937

Sa Pa 54.780 55.283 56.402 57.330 58.214

Văn Bàn 80.039 80.841 81.797 82.990 84.030

Page 58: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

58

14. Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average male population by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 315.605 320.484 325.303 329.502 336.596

Thành phố - City

Lào Cai 50.627 52.153 53.151 54.102 54.880

Huyện - Rural district

Bát Xát 36.071 36.382 36.831 37.632 38.137

Mường Khương 26.331 27.237 27.910 28.020 29.048

Si Ma Cai 16.311 16.442 16.805 16.869 17.716

Bắc Hà 27.771 28.001 28.493 29.378 30.490

Bảo Thắng 51.681 52.573 52.789 53.120 53.674

Bảo Yên 39.011 39.366 39.790 40.081 40.704

Sa Pa 27.591 27.842 28.378 28.876 29.594

Văn Bàn 40.211 40.488 41.156 41.424 42.353

15. Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Average female population by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 311.193 316.502 321.234 326.394 328.556

Thành phố - City

Lào Cai 50.772 51.570 52.484 53.090 53.331

Huyện - Rural district

Bát Xát 35.029 35.771 36.371 36.651 37.008

Mường Khương 26.969 27.271 27.562 28.351 28.390

Si Ma Cai 15.949 16.269 16.595 16.923 16.998

Bắc Hà 27.029 27.519 28.137 28.620 29.341

Bảo Thắng 50.139 51.407 52.128 52.799 52.958

Bảo Yên 38.289 38.901 39.292 39.940 40.233

Sa Pa 27.189 27.441 28.024 28.454 28.620

Văn Bàn 39.828 40.353 40.641 41.566 41.677

Page 59: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

59

16. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average urban population by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 133.299 143.316 146.055 149.457 151.963

Thành phố - City

Lào Cai 79.459 81.452 82.281 83.105 83.758

Huyện - Rural district

Bát Xát 3.700 3.736 4.129 4.452 4.491

Mường Khương 6.880 7.618 7.919 8.033

Si Ma Cai

Bắc Hà 4.360 4.420 4.617 5.004 5.484

Bảo Thắng 22.380 22.948 23.427 24.129 24.584

Bảo Yên 8.260 8.360 8.428 8.739 9.065

Sa Pa 9.340 9.660 9.738 9.970 10.159

Văn Bàn 5.800 5.860 5.817 6.139 6.389

17. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average rural population by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 493.499 493.670 500.482 506.439 513.189

Thành phố - City

Lào Cai 21.940 22.271 23.354 24.087 24.453

Huyện - Rural district

Bát Xát 67.400 68.417 69.073 69.831 70.654

Mường Khương 53.300 47.628 47.854 48.452 49.405

Si Ma Cai 32.260 32.711 33.400 33.792 34.714

Bắc Hà 50.440 51.100 52.013 52.994 54.347

Bảo Thắng 79.440 81.032 81.490 81.790 82.048

Bảo Yên 69.040 69.907 70.654 71.282 71.872

Sa Pa 45.440 45.623 46.664 47.360 48.055

Văn Bàn 74.239 74.981 75.980 76.851 77.641

Page 60: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

60

18. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn Sex ratio of population by residence

ĐVT: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Thành thị - Urban Nông thôn - Rural

2010 101,42 100,04 101,80

2011 101,26 100,45 101,50

2012 101,37 101,12 101,44

2013 101,95 103,88 101,40

2014 102,45 103,95 101,34

19. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên

của dân số Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population

Đơn vị tính - Unit: ‰

Tỷ suất sinh thô

Crude birth rate

Tỷ suất chết thô

Crude death rate

Tỷ lệ tăng tự nhiên

Natural increase rate

2010 24,40 6,10 18,30

2011 22,60 6,80 15,80

2012 21,20 7,20 14,00

2013 21,90 7,20 14,70

2014 19,98 7,00 12,98

Page 61: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

61

20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population by residence

Đơn vị tính - Unit: ‰

Tỷ suất sinh thô Crude birth rate

Tỷ suất chết thô Crude death rate

Tỷ lệ tăng tự nhiên Natural increase rate

TỶ SUẤT CHUNG - TOTAL

2010 24,40 6,10 18,30

2011 22,60 6,80 15,80

2012 21,20 7,20 14,00

2013 21,90 7,20 14,70

2014 19,98 7,0 12,98

Thành thị - Urban

2010 15,73 4,19 11,54

2011 15,72 4,35 11,73

2012 15,51 5,67 9,84

2013 13,25 3,32 9,93

2014 12,58 3,02 9,56

Nông thôn - Rural

2010 26,74 6,61 20,13

2011 24,60 7,51 17,09

2012 22,86 7,65 15,21

2013 24,45 8,35 16,10

2014 22,17 8,18 13,99

21. Tổng tỷ suất sinh Total fertility rate

ĐVT: Số con/phụ nữ - Unit: Children per woman

Tổng số - Total

2010 2,70

2011 2,57

2012 2,43

2013 2,32

2014 2,36

Page 62: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

62

22. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Labour force aged 15 and over by sex and by residence

2010 2011 2012 2013 2014

Người - Person

TỔNG SỐ - TOTAL 426.814 434.566 442.388 450.350 458.142

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 212.633 215.273 219.589 223.510 227.788

Nữ - Female 214.181 219.293 222.799 226.840 230.354

Phân theo thành thị, nông thôn By residence

Thành thị - Urban 99.142 102.360 104.404 107.300 110.500

Nông thôn - Rural 327.672 332.206 337.984 343.050 347.642

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 49,82 49,54 49,64 49,63 49,72

Nữ - Female 50,18 50,46 50,36 50,37 50,28

Phân theo thành thị, nông thôn By residence

Thành thị - Urban 23,23 23,55 23,60 23,82 24,12

Nông thôn - Rural 76,77 76,45 76,40 76,18 75,88

Page 63: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

63

23. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo loại hình kinh tế Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by types of ownership

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Nhà nước State

Ngoài Nhà nước Non-State

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment

sector

Người - Person

2010 356.872 37.385 318.615 872

2011 368.170 38.389 328.881 900

2012 380.635 39.425 340.285 925

2013 393.665 39.731 352.964 970

2014 412.623 40.132 369.852 2.639

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous = 100) - %

2010 102,30 102,34 102,30 102,33

2011 103,17 102,69 103,22 103,21

2012 103,39 102,70 103,47 102,78

2013 103,42 100,78 103,73 104,86

2014 104,82 101,01 104,78 272,06

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 10,48 89,28 0,24

2011 100,00 10,43 89,33 0,24

2012 100,00 10,36 89,40 0,24

2013 100,00 10,09 89,66 0,25

2014 100,00 9,73 89,63 0,64

Page 64: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

64

24. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by residence

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Thành thị - Urban Nông thôn - Rural

Người - Person

2010 356.872 73.880 282.992

2011 368.170 77.511 290.659

2012 380.635 81.305 299.330

2013 393.665 82.248 311.417

2014 412.623 84.668 327.955

So với dân số

Proportion of population (%)

2010 56,94 55,42 57,34

2011 57,80 54,08 58,88

2012 58,87 55,67 59,81

2013 60,02 55,03 61,49

2014 62,03 55,72 63,91

Page 65: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

65

25. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Percentage of trained employed population aged 15 and over as of annual 1 July by sex and by residence

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng số

Total

Phân theo giới tính

By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

Nam

Male

Nữ

Female

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

2010 16,50 18,20 14,70 46,30 8,42

2011 19,27 20,20 18,35 42,39 5,70

2012 20,31 21,21 19,44 46,50 5,80

2013 21,18 22,38 19,97 49,77 6,89

2014 22,11 23,31 20,90 50,07 7,82

Page 66: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

66

26. Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Unemployment rate by sex and by residence

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng số

Total

Phân theo giới tính

By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

Nam

Male

Nữ

Female

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

2010 1,24 1,49 0,97 2,30 0,94

2011 0,55 0,56 0,54 2,02 0,16

2012 0,61 0,67 0,55 1,87 0,27

2013 0,63 0,65 0,62 2,01 0,25

2014 0,38 0,49 0,26 1,55 0,07

Page 67: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

67

TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET

Biểu Table

Trang Page

27 Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross output at current prices by economic sector 75

28 Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross output at constant 2010 prices by economic sector 76

29 Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 77

30 Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 79

31 Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity 81

32 Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100) 83

33 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at current prices by economic sector 85

34 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector 86

35 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 87

Page 68: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

68

Biểu Table

Trang Page

36 Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 90

37 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity 93

38 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100) 96

39 Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người Gross domestic product per capita 98

40 Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn State budget revenue in local area 99

41 Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn Structure of state budget revenue in local area 101

42 Chi ngân sách địa phương State budget expenditure 103

43 Cơ cấu chi ngân sách địa phương Structure of state budget expenditure 105

Page 69: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

69

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

TÀI KHOẢN QUỐC GIA

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh giá trị mới của hàng hóa và dịch vụ được tạo ra của toàn bộ nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm). Tổng sản phẩm trong nước được tính theo giá thực tế và giá so sánh.

Theo giá thực tế, có 3 phương pháp tính tổng sản phẩm trong nước:

Phương pháp sản xuất:

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) = Tổng giá trị tăng thêm của tất cả các ngành + Thuế nhập khẩu - Trợ cấp sản xuất

Phương pháp thu nhập:

Tổng sản phẩm trong nước

=

Thu nhập của người lao động từ sản xuất

+

Thuế sản xuất, (đã giảm trừ phần trợ cấp sản xuất)

+

Khấu hao TSCĐ

dùng trong sản xuất

+

Thặng dư hoặc

thu nhập hỗn hợp

Phương pháp sử dụng:

Tổng sản phẩm trong nước

= Tiêu dùng cuối cùng

+ Tích luỹ tài sản + Chênh lệch xuất nhập

khẩu hàng hoá và dịch vụ

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế thường được dùng để nghiên cứu cơ cấu kinh tế, mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành trong sản xuất, mối quan hệ giữa kết quả sản xuất với phần huy động vào ngân sách.

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá so sánh được tính gián tiếp bằng hiệu giữa giá trị sản xuất theo giá so sánh và chi phí trung gian theo giá so sánh (vì chỉ tiêu GDP hoặc giá trị tăng thêm không thể phân tích được thành các yếu tố giá và lượng, nên không có chỉ số giá phù hợp để giảm phát trực tiếp).

Page 70: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

70

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước là tỷ trọng giá trị tăng thêm được tạo ra của các ngành, các nhóm ngành, các loại hình kinh tế… so với tổng sản phẩm trong nước. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước được tính theo giá thực tế.

Tỷ trọng tổng sản phẩm trong nước của một ngành (nhóm ngành), một loại hình kinh tế được tính theo công thức sau:

Ki = Ii

x 100 GDP

Trong đó:

Ki - Cơ cấu của ngành, nhóm ngành, loại hình thứ i;

Ii - Giá trị tăng thêm của ngành, nhóm ngành, loại hình thứ i;

GDP - Tổng sản phẩm trong nước.

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước: Tỷ lệ phần trăm tăng lên của tổng sản phẩm trong nước của kỳ này hoặc của năm nay so với của cùng kỳ năm trước. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước được tính theo giá so sánh (giá năm gốc) theo công thức sau:

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

= GDPn1

x 100 - 100 GDPn0

Trong đó:

GDPn1 - là GDP theo giá so sánh của quý, 6 tháng, 9 tháng hoặc năm báo cáo;

GDPn0 - là GDP theo giá so sánh của quý, 6 tháng, 9 tháng hoặc năm trước năm báo cáo.

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Thu ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu do nhà nước huy động vào quỹ ngân sách trong một thời kỳ nhất định để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của mình, các khoản thu này không bị ràng buộc bởi trách nhiệm hoàn trả cho đối tượng nộp.

Page 71: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

71

Cơ cấu thu ngân sách nhà nước

=

Thu ngân sách nhà nước theo từng loại phân tổ chủ yếu

Tổng thu ngân sách nhà nước

Chi ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản chi của Nhà nước được thực hiện trong một thời kỳ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của mình.

Cơ cấu chi ngân sách

nhà nước (%) =

Chi ngân sách nhà nước theo từng loại phân tổ chủ yếu x 100

Tổng chi ngân sách nhà nước

Page 72: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

72

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET

NATIONAL ACCOUNTS

Country's gross domestic product economic (GDP) indicators

reflecting the new value of goods and services were created of the entire

economy is in a certain time period (quarter, 6 month, 9 month, year). Gross

domestic product is calculated at current prices and constant prices.

At current prices, there are three methods of total domestic product:

Production methods:

Gross domestic product (GDP) = Total value added of all branches of +

Import duties - Production subsidies

Earnings method:

Gross domestic product

= Income of workers from manufacturing

+

Production tax (excluding

already reduced production subsidies)

+

Depreciation of fixed

assets used in production

+ Surplus or mixed income

Method used:

Gross domestic product

= Final

consumption +

Asset accumulation

+ Difference of import and export goods and services

Gross domestic product GDP by current prices is used to study the

economic structure, the inter-industries relationship, relationship between

the production results and state budget mobilization.

Gross domestic product (GDP) at constant prices is calculated

indirectly as a difference between gross output at constant prices and

intermediate cost at constant prices (because the target GDP or value-added

analysis can not was the factor price and quantity, so there is no appropriate

price index for deflation direct).

Page 73: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

73

Structure of gross domestic product is the proportion of added value

generated by the branches, industry groups, the kind of economic... compared

with total domestic product. Structure of gross domestic product at current

prices is essential.

Proportion of the total domestic product of a sector (industry group), a

type of economics is calculated as follows:

Ki = Ii

x 100 GDP

Of which:

K i - The structure of the sector, industry group, the ith type;

Ii - The added value of industry, industry groups, the ith type;

GDP - Gross Domestic Product.

Growth rate of domestic product: Percentage increase in the total

domestic product of this period or this year compared to the same period

last year. Growth rate of gross domestic product is calculated at constant

prices (base year prices) by the following formula:

GDP growth rate

(%) =

GDPn1 x 100 - 100

GDPn0

Of which:

GDPn1 - is GDP at constant prices of the quarter and 6 months,

9 months or year of report;

GDPn0 - is GDP at constant prices of the quarter and six months, nine

months or years before the reporting year.

STATE BUDGET REVENUES

State budget revenues are all revenues from the state budget funds

mobilized during a certain period of time to meet the needs of their

Page 74: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

74

spending, these revenues are not bound by the responsibility for paying for

payers.

Structure of state budget revenues =

State budget revenues by types of primary distribution

Total state revenue

State budget expenditures that all expenditures of the State is done in

a period to perform the functions and duties.

Structure of state budget expenditures (%)

=

State budget expenditure on each type of ownership, mainly

x 100 Total state expenditures

Page 75: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

75

27. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross output at current prices by economic sector

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nông,

lâm nghiệp

và thuỷ sản

Agriculture,

forestry and

fishing

Công nghiệp và xây dựng

Industry and construction

Dịch vụ

Service

Tổng số

Total

Trong đó:

Công nghiệp

Of which:

Industry

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 21.250.301 3.959.154 9.610.140 6.156.499 7.681.007

2011 28.492.399 5.223.412 13.950.339 9.038.987 9.318.648

2012 32.442.744 5.595.949 16.080.541 10.252.612 10.766.254

2013 37.202.047 6.074.939 18.790.858 11.880.679 12.336.250

Sơ bộ - Prel. 2014 43.158.157 6.630.547 22.467.213 14.624.434 14.060.397

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 18,63 45,22 64,06 36,15

2011 100,00 18,33 48,96 64,79 32,71

2012 100,00 17,25 49,56 63,76 33,19

2013 100,00 16,33 50,51 31,94 33,16

Sơ bộ - Prel. 2014 100,00 15,36 52,06 33,89 32,58

Page 76: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

76

28. Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross output at constant 2010 prices by economic sector

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nông,

lâm nghiệp

và thuỷ sản

Agriculture,

forestry and

fishing

Công nghiệp và xây dựng Industry and construction

Dịch vụ Service

Tổng số

Total

Trong đó:

Công nghiệp

Of which:

Industry

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 21.250.301 3.959.154 9.610.140 6.156.499 7.681.007

2011 23.684.602 3.942.344 11.446.173 7.351.031 8.296.085

2012 25.769.786 4.178.551 12.512.475 7.947.883 9.078.760

2013 28.425.905 4.487.745 14.020.563 8.732.296 9.917.597

Sơ bộ - Prel. 2014 31.862.999 4.660.716 16.312.456 10.519.297 10.889.827

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2011 111,46 99,58 119,11 119,4 108,01

2012 108,80 105,99 109,32 108,12 109,43

2013 110,31 107,4 112,05 109,87 109,24

Sơ bộ - Prel. 2014 112,09 103,85 116,35 120,46 109,8

Page 77: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

77

29. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 21.250.301 28.492.399 32.442.744 37.202.047 43.158.157

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 8.716.809 11.209.439 12.244.039 13.810.897 15.496.478

Ngoài Nhà nước - Non-State 12.095.533 16.664.126 19.881.069 22.760.719 26.591.476 Tập thể - Collective 108.758 123.668 148.215 220.631 240.295 Tư nhân - Private 5.771.022 8.451.201 10.388.966 11.864.596 14.425.552 Cá thể - Household 6.215.753 8.089.257 9.343.888 10.675.492 11.925.629

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 437.959 618.834 317.636 630.431 1.070.203

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity (Phân ngành kinh tế cấp I) A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Agriculture, forestry and fishing 3.959.154 5.223.412 5.595.949 6.074.939 6.630.547 B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.123.405 4.054.785 3.627.933 4.771.446 5.331.950 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

Manufacturing 2.790.849 4.580.828 5.940.952 6.345.725 8.208.238 D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 189.833 331.356 529.618 616.295 918.547

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 52.412 72.018 154.109 147.213 165.699

F. Xây dựng - Construction 3.453.641 4.911.352 5.827.929 6.910.179 7.842.779 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 1.181.017 1.439.526 1.658.326 1.896.669 2.562.020

H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 841.411 1.034.371 1.211.211 1.412.577 1.584.107

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 574.306 704.133 795.821 835.816 1.009.481

Page 78: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

78

29. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 377.259 427.409 490.987 544.247 594.583

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 813.929 909.230 999.674 1.092.931 1.262.772

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 476.400 592.179 590.510 664.040 818.255

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 212.277 253.062 278.273 218.319 279.391

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 96.378 115.876 126.938 187.718 212.662

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 1.302.070 1.559.484 1.862.102 2.053.521 2.108.382

P. Giáo dục và đào tạo Education and training 1.130.121 1.443.725 1.739.893 2.116.922 2.431.627

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 351.389 455.040 603.964 738.253 520.081

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 236.391 286.538 284.005 390.939 475.857

S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 71.820 77.775 99.276 148.445 158.041

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 16.239 20.300 25.274 35.853 43.138

U. H.động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 79: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

79

30. Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 41,02 39,34 37,74 37,13 35,91

Ngoài Nhà nước - Non-State 56,92 58,49 61,27 61,18 61,61

Tập thể - Collective 0,9 0,74 0,75 0,97 0,9

Tư nhân - Private 47,71 50,71 52,26 52,13 54,25

Cá thể - Household 51,39 48,54 47 46,9 44,85

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2,06 2,17 0,99 1,69 2,48

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

(Phân ngành kinh tế cấp I)

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 18,63 18,33 17,25 16,33 15,36

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 14,7 14,24 11,18 12,83 12,35

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 13,13 16,08 18,31 17,06 19,03

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 0,89 1,16 1,63 1,66 2,13

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,25 0,25 0,48 0,4 0,38

F. Xây dựng - Construction 16,25 17,24 17,96 18,57 18,17

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 5,56 5,05 5,11 5,1 5,94

H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 3,96 3,63 3,73 3,8 3,67

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 2,7 2,47 2,45 2,25 2,34

Page 80: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

80

30. (Tiếp theo) Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 1,78 1,5 1,51 1,46 1,38

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 3,83 3,19 3,08 2,94 2,93

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 2,24 2,08 1,82 1,78 1,9

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 1,00 0,89 0,86 0,59 0,65

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 0,45 0,41 0,39 0,5 0,49

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 6,13 5,47 5,74 5,52 4,89

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 5,32 5,07 5,36 5,69 5,63

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 1,65 1,6 1,86 1,98 1,21

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 1,11 1,01 0,88 1,05 1,1

S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 0,34 0,27 0,31 0,4 0,37

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 0,08 0,07 0,08 0,1 0,1

U. H.động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 81: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

81

31. Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 21.250.301 23.684.603 25.769.786 28.425.905 31.862.999

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 8.716.809 9.553.468 9.819.958 10.627.202 11.733.529

Ngoài Nhà nước - Non-State 12.095.533 13.623.914 15.671.167 17.313.761 19.321.745 Tập thể - Collective 108.758 106.217 118.844 172.047 179.166 Tư nhân - Private 5.771.022 7.156.026 8.387.994 9.137.948 10.719.808 Cá thể - Household 6.215.753 6.361.671 7.164.329 8.003.766 8.422.771

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 437.959 507.221 278.661 484.942 807.725

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity (Phân ngành kinh tế cấp I) A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Agriculture, forestry and fishing 3.959.154 3.942.344 4.178.551 4.487.745 4.660.716 B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.123.405 3.214.944 2.571.147 3.111.238 3.331.647 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

Manufacturing 2.790.849 3.790.204 4.816.304 5.046.820 6.473.628 D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 189.833 287.336 458.801 477.600 602.760

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 52.412 58.547 101.631 96.638 111.262

F. Xây dựng - Construction 3.453.641 4.095.142 4.564.592 5.288.267 5.793.159 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 1.181.017 1.288.491 1.426.271 1.567.900 2.056.480

H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 841.411 879.195 921.553 1.001.983 1.077.498

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 574.306 605.091 645.455 631.716 729.295

Page 82: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

82

31. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 377.259 401.600 441.749 466.022 599.923

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 813.929 871.360 907.338 1.022.376 1.185.923

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 476.400 478.896 469.682 481.539 420.295

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 212.277 232.416 246.496 190.719 236.012

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 96.378 102.989 107.512 149.838 170.746

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 1.302.070 1.401.027 1.609.284 1.722.753 1.712.739

P. Giáo dục và đào tạo Education and training 1.130.121 1.284.339 1.476.989 1.673.853 1.758.862

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 351.389 398.478 467.014 525.736 392.981

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 236.391 262.970 255.153 343.372 405.296

S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 71.820 72.456 84.286 114.667 115.840

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 16.239 16.777 19.978 25.123 27.937

U. H.động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 83: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

83

32. Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 111,46 108,80 110,31 112,09

Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership

Nhà nước - State 109,6 102,79 108,22 110,41

Ngoài Nhà nước - Non-State 112,64 115,03 110,48 111,6

Tập thể - Collective 97,66 111,89 144,77 104,14

Tư nhân - Private 124 117,22 108,94 117,31

Cá thể - Household 102,35 112,62 111,72 105,24

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 115,81 54,94 174,03 166,56

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

(Phân ngành kinh tế cấp I)

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 99,58 105,99 107,4 103,85

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 102,93 79,97 121,01 107,08

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 135,81 127,07 104,79 128,27

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 151,36 159,67 104,1 126,21

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 111,71 173,59 95,09 115,13

F. Xây dựng - Construction 118,57 111,46 115,85 109,55

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 109,1 110,69 109,93 131,16

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 104,49 104,82 108,73 107,54

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 105,36 106,67 97,87 115,45

Page 84: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

84

32. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) (Cont.) Index of gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 106,45 110 105,49 128,73

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 107,06 104,13 112,68 116,00

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 106,86 104,39 139,37 87,28

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 109,49 106,06 77,37 123,75

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 106,86 104,39 139,37 113,95

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 107,6 114,86 107,05 99,42

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 113,65 115 113,33 105,08

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 113,4 117,2 112,57 74,75

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 111,24 97,03 134,57 118,03

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 100,89 116,33 136,05 101,02

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 103,31 119,08 125,75 111,20

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 85: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

85

33. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at current prices by economic sector

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nông, lâm

nghiệp

và thuỷ sản

Agriculture,

forestry and

fishing

Công nghiệp và

xây dựng - Industry

and construction

Dịch vụ

Service

Thuế sản phẩm

trừ trợ cấp - Product

Tax except dole

Tổng số

Total

Trong đó:

Công nghiệp

Of which:

Industry

Tổng số

Total

Trong đó:

Thuế nhập

khẩu

Of which:

Import tax

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 12.358.827 2.347.280 3.764.047 2.579.982 5.276.048 971.452 92.539

2011 16.312.175 3.012.307 5.290.807 3.601.125 6.379.494 1.629.567 66.439

2012 18.263.813 3.313.716 5.927.383 3.894.371 7.390.718 1.631.996 87.229

2013 21.180.127 3.608.499 7.022.039 4.640.206 8.292.326 2.257.263 92.627

Sơ bộ - Prel. 2014 24.391.308 3.935.537 8.318.741 5.601.985 9.518.677 2.618.353 188.000

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 18,99 30,46 68,54 42,69 7,86 0,75

2011 100,00 18,47 32,43 68,06 39,11 9,99 0,41

2012 100,00 18,14 32,45 65,70 40,47 8,94 0,48

2013 100,00 17,04 33,15 66,08 39,15 10,66 0,44

Sơ bộ - Prel. 2014 100,00 16,13 34,11 67,34 39,02 10,74 0,77

Page 86: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

86

34. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nông, lâm

nghiệp

và thuỷ sản

Agriculture,

forestry and

fishing

Công nghiệp và

xây dựng - Industry

and construction

Dịch vụ

Service

Thuế sản phẩm

trừ trợ cấp - Product

Tax except dole

Tổng số

Total

Trong đó:

Công nghiệp

Of which:

Industry

Tổng số

Total

Trong đó:

Thuế nhập

khẩu

Of which:

Import tax

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 12.358.827 2.347.280 3.764.047 2.579.982 5.276.048 971.452 92.539

2011 13.705.793 2.341.498 4.299.740 2.890.865 5.695.851 1.368.704 55.283

2012 14.613.083 2.509.316 4.516.857 2.924.547 6.278.360 1.308.549 72.821

2013 16.421.938 2.667.226 5.066.299 3.243.514 6.744.241 1.944.172 79.196

Sơ bộ - Prel. 2014 18.212.330 2.772.109 5.763.756 3.756.992 7.437.134 2.239.331 162.461

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2011 110,9 99,75 114,23 112,05 107,96 140,89 59,74

2012 106,62 107,17 105,05 101,17 110,23 95,6 131,72

2013 112,38 106,29 112,16 110,91 107,42 148,57 108,75

Sơ bộ - Prel. 2014 110,9 103,93 113,77 115,83 110,27 115,18 205,14

Page 87: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

87

35. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 12.358.827 16.312.175 18.263.813 21.180.127 24.391.308

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 5.033.089 6.213.186 7.084.074 7.766.035 8.635.893

Ngoài Nhà nước - Non-State 6.060.721 8.057.402 9.328.656 10.721.664 12.569.805

Tập thể - Collective 55.439 64.022 75.563 119.819 127.965

Tư nhân - Private 2.414.159 3.478.996 4.120.368 4.814.445 5.971.118

Cá thể - Household 3.591.123 4.514.384 5.132.725 5.787.400 6.470.722

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 293.565 412.020 219.087 435.165 567.257

Thuế sản phẩm - Product tax 971.452 1.629.567 1.631.996 2.257.263 2.618.353

Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 66.439 87.229 92.627 188.000

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

(Phân ngành kinh tế cấp I)

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 2.347.280 3.012.307 3.313.716 3.608.499 3.935.537

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1.787.333 2.326.345 2.075.496 2.689.379 3.021.473

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 593.299 942.491 1.256.247 1.324.861 1.686.714

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 159.379 278.198 449.549 517.425 771.189

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 39.971 54.091 113.079 108.541 122.609

Page 88: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

88

35. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

F. Xây dựng - Construction 1.184.065 1.689.682 2.033.012 2.381.833 2.716.756

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 878.794 1.070.233 1.246.354 1.404.472 1.898.712

H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 401.222 492.774 583.040 673.021 754.198

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 223.936 271.307 307.045 329.050 394.987

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 262.927 297.772 346.064 383.618 419.014

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 673.929 752.737 827.001 903.761 1.044.870

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 468.040 581.545 581.186 540.176 665.623

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 148.523 175.476 194.863 150.852 193.511

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 52.420 63.150 70.153 107.491 122.639

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 937.881 1.123.296 1.356.035 1.479.151 1.518.668

P. Giáo dục và đào tạo Education and training 806.995 1.030.932 1.256.094 1.511.647 1.736.372

Page 89: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

89

35. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 187.374 242.195 324.905 392.694 278.522

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 173.589 210.446 210.936 288.613 351.338

S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 47.146 51.041 66.159 98.479 104.968

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 13.272 16.590 20.883 29.301 35.255

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Product tax exept dole 971.452 1.629.566 1.631.996 2.257.263 2.618.353

Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 66.439 87.229 92.627 188.000

Page 90: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

90

36. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 40,72 38,09 38,79 36,67 35,41

Ngoài Nhà nước - Non-State 49,04 49,39 51,07 50,62 51,53

Tập thể - Collective 0,91 0,79 0,81 1,12 1,02

Tư nhân - Private 39,83 43,18 44,17 44,9 47,49

Cá thể - Household 59,25 56,03 55,02 53,98 51,49

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2,38 2,53 1,2 2,05 2,33

Thuế sản phẩm - Product tax 7,86 9,99 8,94 10,66 10,73

Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 0,75 0,41 0,48 0,45 0,78

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

(Phân ngành kinh tế cấp I)

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 18,99 18,47 18,14 17,04 16,13

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 14,46 14,26 11,36 12,70 12,39

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 4,8 5,78 6,88 6,26 6,92

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1,29 1,71 2,46 2,44 3,16

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,32 0,33 0,62 0,51 0,5

Page 91: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

91

36. (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

F. Xây dựng - Construction 9,58 10,36 11,13 11,25 11,14

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 7,1 6,58 6,82 6,63 7,77

H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 3,25 3,02 3,19 3,18 3,09

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 1,81 1,66 1,68 1,55 1,62

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2,13 1,83 1,89 1,81 1,72

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 5,45 4,61 4,53 4,27 4,28

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 3,79 3,57 3,18 2,55 2,73

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 1,2 1,08 1,07 0,71 0,79

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 0,42 0,39 0,38 0,51 0,5

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 7,59 6,89 7,42 6,98 6,23

P. Giáo dục và đào tạo Education and training 6,53 6,32 6,88 7,14 7,12

Page 92: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

92

36. (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 1,52 1,48 1,78 1,85 1,14

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 1,4 1,29 1,15 1,36 1,44

S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 0,38 0,31 0,36 0,46 0,43

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 0,11 0,1 0,11 0,14 0,14

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies - - - - -

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Product tax exept dole 7,86 9,99 8,94 10,66 10,73

Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 0,75 0,41 0,48 0,44 0,77

Page 93: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

93

37. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 12.358.827 13.705.793 14.613.083 16.421.938 18.212.330

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 5.033.089 5.357.628 5.715.364 6.003.392 6.553.162

Ngoài Nhà nước - Non-State 6.060.721 6.641.853 7.395.096 8.137.520 8.997.574

Tập thể - Collective 55.439 55.686 61.284 91.915 93.662

Tư nhân - Private 2.414.159 2.975.996 3.354.659 3.707.683 4.375.299

Cá thể - Household 3.591.123 3.610.171 3.979.153 4.337.922 4.528.613

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 293.565 337.609 194.073 336.854 422.263

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 971.452 1.368.704 1.308.549 1.944.172 2.239.331

Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 55.283 72.821 79.196 162.461

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

(Phân ngành kinh tế cấp I)

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 2.347.280 2.341.498 2.509.316 2.667.226 2.772.109

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1.787.333 1.823.119 1.442.729 1.727.904 1.844.367

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 593.299 781.983 1.016.474 1.042.573 1.323.692

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 159.379 241.240 389.437 400.981 506.062

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 39.971 44.523 75.907 72.056 82.871

Page 94: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

94

37. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

F. Xây dựng - Construction 1.184.065 1.408.875 1.592.310 1.822.785 2.006.764

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 878.794 957.749 1.071.662 1.159.997 1.522.981

H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 401.222 418.917 443.580 477.230 513.010

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 223.936 237.144 254.152 255.362 294.388

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 262.927 280.029 311.513 328.401 422.778

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 673.929 721.614 751.410 846.979 981.281

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 468.040 470.492 461.857 391.716 341.896

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 148.523 161.109 172.973 132.243 163.464

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 52.420 56.221 59.518 86.168 98.466

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 937.881 1.009.160 1.171.926 1.240.899 1.233.686

P. Giáo dục và đào tạo Education and training 806.995 917.118 1.066.294 1.195.262 1.255.965

Page 95: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

95

37. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 187.374 212.083 251.400 279.956 210.210

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 173.589 193.065 189.617 253.675 299.239

S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 47.146 47.439 55.951 75.821 76.938

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 13.272 13.711 16.507 20.532 22.832

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 971.452 1.368.704 1.308.549 1.944.172 2.239.331

Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 55.283 72.821 79.196 162.461

Page 96: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

96

38. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 110,90 106,62 112,38 110,90

Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership

Nhà nước - State 106,45 106,68 105,04 109,16

Ngoài Nhà nước - Non-State 109,59 111,34 110,04 110,57

Tập thể - Collective 100,44 110,05 149,98 101,90

Tư nhân - Private 123,27 112,72 110,52 118,01

Cá thể - Household 100,53 110,22 109,02 104,40

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 115,00 57,48 173,57 125,35

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 140,89 95,60 148,57 115,18

Trong đó: Thuế nhập khẩu - Of which: Import tax 59,74 131,72 108,75 205,14

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity (Phân ngành kinh tế cấp I)

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 99,75 107,17 106,29 103,93

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 102,00 79,14 119,77 106,74

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 131,80 129,99 102,57 126,96

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 151,36 161,43 102,96 126,21

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 111,39 170,49 94,93 115,01

F. Xây dựng - Construction 118,99 113,02 114,47 110,09

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 108,98 111,89 108,24 131,29

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 104,41 105,89 107,59 107,50

Page 97: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

97

38. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) (Cont.) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 105,90 107,17 100,48 115,28

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 106,50 111,24 105,42 128,74

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 107,08 104,13 112,72 115,86

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 100,52 98,16 84,81 87,28

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 108,47 107,36 76,45 123,61

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 107,25 105,86 144,78 114,27

O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 107,60 116,13 105,89 99,42

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 113,65 116,27 112,09 105,08

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 113,19 118,54 111,36 75,09

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 111,22 98,21 133,78 117,96

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 100,62 117,94 135,51 101,47

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 103,31 120,39 124,38 111,20

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 140,89 95,60 148,57 115,18

Trong đó: Thuế nhập khẩu - Of which: Import tax 59,74 131,72 108,75 205,14

Page 98: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

98

39. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người Gross domestic product per capita

Tiền VN, theo giá hiện hành

Vietnam currency,

at current prices

Ngoại tệ, theo tỷ giá

hối đoái bình quân

Foreign currency,

at average exchange rate

Nghìn đồng - Thous. dongs Đô la Mỹ - USD

2010 19.717 1.011

2011 25.608 1.225

2012 28.249 1.351

2013 32.292 1.542

Sơ bộ - Prel. 2014 36.670 1.729

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2011 129,88 121,17

2012 110,31 110,29

2013 114,31 114,14

Sơ bộ - Prel. 2014 113,56 112,13

Page 99: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

99

40. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn State budget revenue in local area

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG THU - TOTAL REVENUE 3.187.035 4.099.842 4.931.475 6.595.969 7.472.379

Thu cân đối ngân sách Nhà nước Balance of State budget revenue 2.932.594 3.724.109 4.603.760 6.320.420 6.977.379

Thu nội địa - Domestic revenue 1.064.498 1.516.136 1.841.300 2.521.093 2.815.550

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Revenue from business enterprises and individuals 608.201 876.007 1.090.164 1.589.863 1.710.000

Thuế sử dụng đất nông nghiệp Agricultural land use tax 108 64 50 50

Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 28.632 40.233 52.053 56.532 65.000

Lệ phí trước bạ - Registration fee 49.549 81.650 86.861 98.545 135.000

Thu phí xăng dầu - Fuel charge 36.860 40.594

Thu phí, lệ phí - Charge, fee 118.110 155.465 116.760 243.054 305.000

Các khoản thu về nhà, đất Land revenue 192.360 262.165 395.633 406.520 450.500

Thu khác - Other revenue 30.678 60.022 99.765 126.529 150.000

Thu về dầu thô - Revenue from crude oil

Trong đó - Of which:

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp Business income tax

Thu hải quan - Customs revenue 794.471 1.266.015 1.073.637 1.836.259 2.130.000

Trong đó - Of which:

Thuế xuất khẩu - Export tax 87.777 332.985 37.842 611.907

Thuế nhập khẩu - Import tax 62.883 66.439 87.229 92.627 188.000

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Excise tax on imports 382 - 35 266

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu VAT on imports 643.429 866.591 948.531 1.131.459

Page 100: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

100

40. (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Cont.) State budget revenue in local area

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại) Aid revenue (Excluding aids for lending) 9.665 10.000

Thu từ quỹ dự trữ tài chính Income from financial reserves

Thu kết dư ngân sách năm trước Revenue from budget balance of previous year 81.212 63.945 65.719 104.801 105.000

Thu chuyển nguồn Income from resource transference 952.462 848.013 1.493.104 1.538.602 1.596.829

Thu huy động đầu tư theo quy định của khoản 3 Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized investment in accordance with Clause 3 Article 8 of State Budget Law 39.951 30.000 130.000 310.000 320.000

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Revenue managed by disburesement units

through the state budget 254.441 375.733 327.715 275.549 495.000

Page 101: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

101

41. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn Structure of state budget revenue in local area

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG THU - TOTAL REVENUE 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Thu cân đối ngân sách Nhà nước Balance of State budget revenue 92,02 90,84 93,35 95,82 93,38

Thu nội địa - Domestic revenue 36,3 40,71 40 39,89 40,35

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Revenue from business enterprises and individuals 57,14 57,78 59,21 64,36 60,73

Thuế sử dụng đất nông nghiệp Agricultural land use tax 0,01 - - - -

Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 2,69 2,65 2,83 2,16 2,31

Lệ phí trước bạ - Registration fee 4,65 5,39 4,72 3,88 4,79

Thu phí xăng dầu - Fuel charge 3,46 2,68 - - -

Thu phí, lệ phí - Charge, fee 11,1 10,25 6,34 9,2 10,83

Các khoản thu về nhà, đất Land revenue 18,07 17,29 21,49 17,81 16,00

Thu khác - Other revenue 2,88 3,96 5,42 2,59 5,34

Thu về dầu thô - Revenue from crude oil

Trong đó - Of which:

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp Business income tax

Thu hải quan - Customs revenue 27,09 34 23,32 29,05 30,53

Trong đó - Of which:

Thuế xuất khẩu - Export tax 11,05 26,3 3,52 33,32

Thuế nhập khẩu - Import tax 7,92 5,25 8,12 5,04 8,83

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Excise tax on imports 0,05 - - 0,01

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu VAT on imports 80,99 68,45 88,35 61,63

Page 102: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

102

41. (Tiếp theo) Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Cont.) Structure of state budget revenue in local area

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014

Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại) Aid revenue (Excluding aids for lending) 0,15 0,14

Thu từ quỹ dự trữ tài chính Income from financial reserves 0

Thu kết dư ngân sách năm trước Revenue from budget balance of previous year 2,77 1,72 1,43 1,66 1,5

Thu chuyển nguồn Income from resource transference 32,48 22,77 32,43 24,34 22,89

Thu huy động đầu tư theo quy định của khoản 3 Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized investment in accordance with Clause 3 Article 8 of State Budget Law 1,36 0,81 2,82 4,9 4,59

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Revenue managed by disburesement units

through the state budget 7,98 9,16 6,65 4,18 6,62

Page 103: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

103

42. Chi ngân sách địa phương Local budget expenditure

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG CHI TOTAL EXPENDITURE 6.609.455 9.001.763 9.354.641 13.898.097 13.164.503

Chi cân đối ngân sách Balance of budget expenditure 4.729.412 6.414.667 6.804.617 10.041.233 9.249.003

Chi đầu tư phát triển Expenditure on development

investment 1.232.804 1.707.211 939.265 2.977.999 1.116.089

Trong đó: Chi đầu tư XDCB Of which: Capital expenditure 282.547 1.629.695 291.208 282.459 299.324

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN Payment for principal and interest of

mobilized investment in accordance

with Clause 3, Article 8 of the State

Budget Law 14.180 62.776 84.734 64.600 156.746

Chi thường xuyên Frequent expenditure 2.633.316 3.150.476 4.240.917 5.358.130 6.176.168

Chi quốc phòng Spending on defence 33.878 70.591 85.522 102.616 106.117

Chi an ninh - Spending on securities 27.668 29.946 53.526 59.590 51.742

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Spending on education, training and vocational training 1.029.718 1.305.530 1.807.979 2.284.928 2.542.538

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình - Spending on health, population and family planning 363.582 454.053 318.442 688.720 658.635

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ Spending on science and technology 10.879 13.670 15.510 22.976 17.548

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Spending on environment protection 83.610 93751 227.136

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Spending on culture and information 41.514 33.725 34.966 48.907 37.994

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn - Spending on broadcasting, television and mass media 20.147 24.993 29.771 35.298 31.987

Page 104: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

104

42. (Tiếp theo) Chi ngân sách địa phương (Cont.) Local budget expenditure

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Chi sự nghiệp thể dục thể thao Spending on physical training and sports 6.348 6.104 8.763 13.327 10.289

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Spending on social securities 65.175 70.080 393.375 143.417 125.998

Chi sự nghiệp kinh tế Spending on economic activities 392.372 325.764 368.480 573.411 1.016.618

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Spending on administrative management, Party, unions 587.457 759.842 990.358 1.228.131 1.165.829

Chi trợ giá mặt hàng chính sách Subsidy for policy commodities 16.804 14.654

Chi khác ngân sách Other expenditure out of budget 37.774 41.524 50.615 63.058 183.737

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Additional expenditure for financial

reserves 1.100 1.100 1.100 1.100

Chi chuyển nguồn Expenditure for resource transference 848.012 1.493.104 1.538.601 1.639.404 1.800.000

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN - Expenditure from

revenue managed by disbursement

units through the state budget 190.737 336.663 322.802 234.538 250.000

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Additional expenditure for subordinate

budgets 1.688.918 2.250.191 2.226.982 3.607.232 3.650.000

Chi nộp ngân sách cấp trên Expenditure for superior budget

remittance 388 242 240 15.094 15.500

Page 105: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

105

43. Cơ cấu chi ngân sách địa phương Structure of local budget expenditure

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG CHI TOTAL EXPENDITURE 100,01 100,00 100,00 100,00 100,00

Chi cân đối ngân sách Balance of budget expenditure 71,56 71,26 72,74 72,25 70,26

Chi đầu tư phát triển Expenditure on development

investment 26,07 26,61 13,8 29,66 12,07

Trong đó: Chi đầu tư XDCB Of which: Capital expenditure 22,92 95,46 31 9,48 26,82

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo quy định của Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN - Payment for principal and

interest of mobilized investment in

accordance with Clause 3,

Article 8 of the State Budget Law 0,3 0,98 1,25 0,64 1,69

Chi thường xuyên Frequent expenditure 55,68 49,11 62,32 53,36 66,78

Chi quốc phòng Spending on defence 1,29 2,24 2,02 1,92 1,72

Chi an ninh - Spending on securities 1,05 0,95 1,26 1,11 0,84

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Spending on education, training and vocational training 39,1 41,44 42,63 42,64 41,17

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình - Spending on health, population and family planning 13,81 14,41 7,51 12,85 10,66

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ Spending on science and technology 0,41 0,43 0,37 0,43 0,28

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Spending on environment protection 1,97 1,75 3,68

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Spending on culture and information 1,58 1,07 0,82 0,91 0,62

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn - Spending on broadcasting, television and mass media 0,77 0,79 0,7 0,66 0,52

Page 106: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

106

43. (Tiếp theo) Cơ cấu chi ngân sách địa phương (Cont.) Structure of local budget expenditure

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Chi sự nghiệp thể dục thể thao Spending on physical training and sports 0,24 0,19 0,21 0,25 0,17

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Spending on social securities 2,48 2,22 9,28 2,68 2,04

Chi sự nghiệp kinh tế Spending on economic activities 14,9 10,34 8,69 10,70 16,46

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Spending on administrative management, Party, unions 22,31 24,12 23,35 22,92 18,88

Chi trợ giá mặt hàng chính sách Subsidy for policy commodities 0,64 0,47

Chi khác ngân sách Other expenditure out of budget 1,43 1,32 1,19 1,18 2,96

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Additional expenditure for financial

reserves 0,02 0,02 0,02 0,01

Chi chuyển nguồn Expenditure for resource transference 17,93 23,28 22,61 16,33 19,46

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN - Expenditure from

revenue managed by disbursement units

through the state budget 2,89 3,74 3,45 1,69 1,90

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Additional expenditure for subordinate

budgets 25,55 25 23,81 25,95 27,73

Chi nộp ngân sách cấp trên Expenditure for superior budget

remittance 0,01 0 0 0,11 0,11

Page 107: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

107

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION

Biểu Table

Trang Page

44 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Investment at current prices 111

45 Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Structure of investment at current prices 112

46 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 Investment at constant 2010 prices 113

47 Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices (Previous year = 100) 114

48 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Investment at current prices by kinds of economic activity 115

49 Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Structure of investment at current prices by kinds of economic activity 117

50 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity 119

51 Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity (Previous year = 100) 121

52 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 2002 đến 2014 Foreign direct investment projects licensed from 2002 to 2014 123

53 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014) 124

54 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by main counterparts (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014) 126

Page 108: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

108

Biểu Table

Trang Page

55 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo ngành kinh tế Foreign direct investment projects licensed in 2014 by kinds of economic activity 127

56 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu Foreign direct investment projects licensed in 2014 by some main counterparts 129

57 Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo loại công trình Construction gross output at current prices by types of ownership and by types of work 130

58 Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Gross output of construction at constant 2010 prices by types of ownership 131

59 Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm Construction works and construction items completed in year 132

60 Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư Self-built houses completed in year of households 136

Page 109: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

109

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

ĐẦU TƯ

Vốn đầu tư là toàn bộ những chi tiêu để làm tăng hoặc duy trì tài sản vật chất trong một thời kỳ nhất định. Vốn đầu tư thường thực hiện qua các dự án đầu tư và một số chương trình mục tiêu quốc gia với mục đích chủ yếu là bổ sung tài sản cố định và tài sản lưu động.

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài là vốn để thực hiện dự án đầu tư, bao gồm vốn pháp định và vốn vay.

XÂY DỰNG

Giá trị sản xuất xây dựng là kết quả hoạt động sản xuất xây dựng bao gồm giá trị của các công việc: chuẩn bị mặt bằng, xây dựng công trình, lắp đặt máy móc thiết bị, hoàn thiện công trình và những hoạt động khác được quy định tính cho ngành xây dựng như khảo sát, thiết kế qui hoạch phát sinh trong quá trình thi công xây dựng, giá trị cho thuê máy móc thiết bị có người điều khiển đi kèm. Giá trị sản xuất xây dựng bao gồm: (1) Tổng chi phí hoạt động xây dựng; (2) Giá trị VLXD, nhiên liệu, vật tư do chủ đầu tư cung cấp (nếu có); (3) Lợi nhuận thuần từ hoạt động xây dựng, lợi nhuận khác có liên quan đến hoạt động xây dựng; (4) Thuế GTGT khấu trừ phát sinh phải nộp trong kỳ.

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm là tổng diện tích nhà ở được xây dựng hoàn thành bàn giao trong năm, được sử dụng cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ gia đình hoặc cá nhân dân cư, bao gồm diện tích của các ngôi nhà được xây dựng mới trong năm (nhà ở chung cư, nhà ở riêng lẻ) và diện tích của các phòng được xây mới do mở rộng hoặc nâng tầng các nhà ở cũ hiện có.

Page 110: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

110

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON INVESTMENT AND CONSTRUCTION

INVESTMENT

Investment is expenses to increase and remain physical assets, in a given period. Investment can be seen through investment projects and national objective programs mainly to increase fixed and change in inventories assets.

Foreign direct investment means the bringing of capital into Vietnam in the form of money or any assets by foreign investors for the purpose of carrying on investment activities in accordance with the provisions of the Law on foreign investment in Vietnam.

Foreign direct investment means the capital required to implement an investment project, including Charter capital and loan capital.

CONSTRUCTION

Gross output of construction is a result of construction activities including the value of such activities as: site preparation, construction, machinery installation, work completion and other activities included in construction sector such as the field work and the planning design arising during construction, the rental value of machinery and equipment with the operators. Gross output of construction includes: (1) The total cost of construction activities; (2) The value of building materials, fuel and other supplies provided by the investors (if any); (3) Net profit from construction activities, other profit related to construction activities, (4) Deducted value added tax paid in reference period.

Area of housing floors constructed in the year is a total area of residential buildings completed and handed over, which is used for residential purposes and living activities of households and individuals, including the area of new houses built in the year (residential appartments, private houses) and the area of newly constructed rooms or uplift due to expansion of the existing house.

Page 111: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

111

44. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Investment at current prices

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 7.629.835 11.716.462 15.343.917 15.390.260

Phân theo cấp quản lý By management level

Trung ương - Central 1.620.900 1.170.518 2.004.373 5.125.880 4.677.893

Địa phương - Local 5.305.100 6.459.317 9.712.089 10.218.037 10.712.367

Phân theo khoản mục đầu tư By investment category

Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 4.962.684 5.374.689 8.618.304 11.609.774 12.061.693

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - Investment in procuring fixed assets without investment outlays 542.012 572.072 1.007.403 1.566.733 1.434.631

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 19.786 20.696 280.695 568.768 553.231

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 570.778 592.768 608.417 610.204 344.695

Vốn đầu tư khác - Others 830.740 1.069.610 1.201.643 988.438 996.010

Phân theo nguồn vốn By investment source

Vốn khu vực Nhà nước - State 3.335.033 2.926.189 5.982.455 8.039.855 7.783.123

Vốn ngân sách Nhà nước State budget 1.617.045 1.730.989 4.131.398 3.280.731 3.104.575

Vốn vay - Loan 1.260.293 817.128 1.717.836 4.045.565 3.694.702

Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 127.495 364.198 71.030 616.309 873.523

Vốn huy động khác - Others 330.200 13.874 62.191 97.250 110.323

Vốn khu vực ngoài Nhà nước Non-State 3.370.967 4.387.224 3.587.598 5.525.121 5.555.872

Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 1.928.875 2.642.837 1.849.615 3.782.408 3.723.699

Vốn của dân cư Capital of households 1.442.092 1.744.387 1.737.983 1.742.713 1.832.173

Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 220.000 316.422 2.146.409 1.778.941 2.051.265

Nguồn vốn khác - Others

Page 112: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

112

45. Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Structure of investment at current prices

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo cấp quản lý By management level

Trung ương - Central 23,40 15,34 17,11 33,41 30,40

Địa phương - Local 76,60 84,66 82,89 66,59 69,60

Phân theo khoản mục đầu tư By investment category

Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 71,65 70,44 73,55 75,66 78,37

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - Investment in procuring fixed assets without investment outlays 7,83 7,50 8,60 10,21 9,32

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 0,29 0,27 2,40 3,71 3,59

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 8,24 7,77 5,19 3,98 2,24

Vốn đầu tư khác - Others 11,99 14,02 10,26 6,44 6,47

Phân theo nguồn vốn By investment source

Vốn khu vực Nhà nước - State 48,15 38,35 51,06 52,40 50,57

Vốn ngân sách Nhà nước State budget 48,49 59,16 69,06 40,81 39,89

Vốn vay - Loan 37,79 27,92 28,71 50,32 47,47

Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 3,82 12,45 1,19 7,67 11,22

Vốn huy động khác - Others 9,90 0,47 1,04 1,21 1,42

Vốn khu vực ngoài Nhà nước Non-State 48,67 57,50 30,62 36,01 36,10

Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 57,22 60,24 51,56 68,46 67,02

Vốn của dân cư Capital of households 42,78 39,76 48,44 31,54 32,98

Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 3,18 4,15 18,32 11,59 13,33

Nguồn vốn khác - Others

Page 113: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

113

46. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 Investment at constant 2010 prices

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 6.487.665 9.501.632 12.425.230 11.368.194

Phân theo cấp quản lý By management level

Trung ương - Central 1.620.900 995.207 1.625.475 4.150.846 3.455.380

Địa phương - Local 5.305.100 5.492.458 7.876.157 8.274.384 7.912.814

Phân theo khoản mục đầu tư By investment category

Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 4.962.684 4.552.514 6.989.136 9.401.388 8.909.509

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - Investment in procuring fixed assets without investment outlays 542.012 509.550 816.968 1.268.712 1.059.707

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 19.786 17.530 227.634 460.578 408.651

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 570.778 502.090 493.404 494.132 254.613

Vốn đầu tư khác - Others 830.740 905.981 974.490 800.420 735.714

Phân theo nguồn vốn By investment source

Vốn khu vực Nhà nước - State 3.335.033 2.478.561 4.851.557 6.510.530 5.749.094

Vốn ngân sách Nhà nước State budget 1.617.045 1.466.194 3.350.415 2.656.677 2.293.230

Vốn vay - Loan 1.260.293 692.129 1.393.104 3.276.026 2.729.134

Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 127.495 308.486 57.603 499.076 645.238

Vốn huy động khác - Others 330.200 11.752 50.435 78.751 81.491

Vốn khu vực ngoài Nhà nước Non-State 3.370.967 3.741.086 2.909.414 4.474.144 4.103.909

Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 1.928.875 2.257.677 1.499.972 3.062.927 2.750.553

Vốn của dân cư Capital of households 1.442.092 1.483.409 1.409.442 1.411.217 1.353.356

Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 220.000 268.018 1.740.661 1440555 1.515.191

Nguồn vốn khác - Others

Page 114: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

114

47. Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 93,67 146,46 130,77 91,49

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central 61,40 163,33 255,36 83,25

Địa phương - Local 103,53 143,40 105,06 95,63

Phân theo khoản mục đầu tư By investment category

Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 91,73 153,52 134,51 94,77

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB Investment in procuring fixed assets without investment outlays 94,01 160,33 155,30 83,53

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 88,60 1298,54 202,33 88,73

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 87,97 98,27 100,15 51,53

Vốn đầu tư khác - Others 109,06 107,56 82,14 91,92

Phân theo nguồn vốn - By investment source

Vốn khu vực Nhà nước - State 74,32 195,74 134,19 88,30

Vốn ngân sách Nhà nước - State budget 90,67 228,51 79,29 86,32

Vốn vay - Loan 54,92 201,28 235,16 83,31

Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 241,96 18,67 866,41 129,29

Vốn huy động khác - Others 3,56 429,16 156,14 103,48

Vốn khu vực ngoài Nhà nước - Non-State 110,98 77,77 153,78 91,73

Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 117,05 66,44 204,20 89,80

Vốn của dân cư - Capital of households 102,87 95,01 100,13 95,90

Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 121,83 649,46 82,76 105,18

Nguồn vốn khác - Others

Page 115: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

115

48. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Investment at current prices by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 7.629.835 11.716.462 15.343.917 15.390.260

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 406.632 389.096 492.895 366.617 367.630

2. Khai khoáng - Mining and quarrying 144.836 1.134.306 2.957.180 1.702.058 1.715.136

3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 613.331 613.952 1.078.599 3.446.990 3.449.681

4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 3.235.334 486.168 590.842 1.603.335 1.610.450

5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 134.190 292.759 198.016 198.096

6. Xây dựng - Construction 145.275 1.496.851 2.443.602 1.320.505 1.725.624

7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 163.802 784.239 853.964 1.058.022 1.068.356

8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 703.338 1.002.982 699.004 2.738.559 2.343.103

9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 139.120 144.237 424.612 152.524 152.934

10. Thông tin và truyền thông Information and communication 113.694 138.397 88.500 88.560

11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 26.500 19.173 36.444 12.512 12.956

12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 68.701 12.463 60.392 60.945

Page 116: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

116

48. (Tiếp theo) Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế (Cont.) Investment at current prices by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 190.224 164.023 53.079 53.624

14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 283.818 14.964 49.832 197.563 197.600

15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 563.563 266.782 376.252 327.042 327.945

16. Giáo dục và đào tạo Education and training 179.561 249.486 384.826 464.002 464.265

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 62.954 383.451 555.412 282.852 281.391

18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 143.325 115.670 144.972 671.943 672.364

19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 30.861 1.348 1.334 580.091 580.100

20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 83.750 20.321 19.050 19.315 19.500

21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 117: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

117

49. Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Structure of investment at current prices by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 5,87 5,10 4,21 2,39 2,39

2. Khai khoáng - Mining and quarrying 2,09 14,87 25,24 11,09 11,14

3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 8,86 8,05 9,21 22,46 22,41

4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 46,71 6,37 5,04 10,45 10,46

5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,00 1,76 2,50 1,29 1,29

6. Xây dựng - Construction 2,10 19,62 20,86 8,61 11,21

7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 2,37 10,28 7,29 6,90 6,94

8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 10,16 13,15 5,97 17,85 15,22

9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 2,01 1,89 3,62 0,99 0,99

10. Thông tin và truyền thông Information and communication 0,00 1,49 1,18 0,58 0,58

11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 0,38 0,25 0,31 0,08 0,08

12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 0,00 0,90 0,11 0,39 0,40

Page 118: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

118

49. (Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of investment at current prices by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 0,00 2,49 1,40 0,35 0,35

14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 4,10 0,20 0,43 1,29 1,28

15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 8,14 3,50 3,21 2,13 2,13

16. Giáo dục và đào tạo Education and training 2,59 3,27 3,28 3,02 3,02

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 0,91 5,03 4,74 1,84 1,83

18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 2,07 1,52 1,24 4,38 4,37

19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 0,45 0,02 0,01 3,78 3,77

20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 1,21 0,27 0,15 0,18 0,13

21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 119: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

119

50. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 6.487.665 9.501.632 12.425.230 11.368.194

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 406.632 329.575 399.720 296.880 271.554

2. Khai khoáng - Mining and quarrying 144.836 975.663 2.398.167 1.378.296 1.266.905

3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 613.331 520.034 874.705 2.791.312 2.548.147

4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 3.235.334 411.795 479.152 1.298.352 1.189.577

5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities - 113.663 237.417 160.350 146.326

6. Xây dựng - Construction 145.275 1.270.779 1.981.675 1.069.321 1.274.652

7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 163.802 664.272 692.534 856.767 789.153

8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 703.338 856.761 566.867 2.217.636 1.730.760

9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 139.120 122.173 344.345 123.511 112.966

10. Thông tin và truyền thông Information and communication - 96.302 112.235 71.666 65.416

11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 26.500 16.240 29.555 10.132 9.571

12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities - 58.192 10.107 48.904 45.018

Page 120: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

120

50. (Tiếp theo) Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities - 161.125 133.017 42.982 39.610

14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 283.818 12.675 40.412 159.983 145.960

15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 563.563 225.972 305.127 264.833 242.240

16. Giáo dục và đào tạo Education and training 179.561 211.321 312.080 375.741 342.935

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 62.954 324.793 450.419 229.049 207.853

18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 143.325 97.976 117.567 544.127 496.649

19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 30.861 1.142 1.082 469.747 428.498

20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 83.750 17.212 15.449 15.641 14.404

21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies - - - - -

Page 121: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

121

51. Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 93,67 146,46 130,77 91,49

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 81,05 121,28 74,27 91,47

2. Khai khoáng - Mining and quarrying 673,63 245,80 57,47 91,92

3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 84,79 168,20 319,11 91,29

4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 12,73 116,36 270,97 91,62

5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 208,88 67,54 91,25

6. Xây dựng - Construction 874,74 155,94 53,96 119,20

7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 405,53 104,25 123,71 92,11

8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 121,81 66,16 391,21 78,05

9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 87,82 281,85 35,87 91,46

10. Thông tin và truyền thông Information and communication 116,54 63,85 91,28

11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 61,28 181,99 34,28 94,45

12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 17,37 483,86 92,05

Page 122: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

122

51. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) (Cont.) Index of investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity (Previous year = 100)

Đơn vị tính - Unit: %

2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 82,56 32,31 92,15

14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 4,47 318,83 395,88 91,23

15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 40,10 135,03 86,79 91,47

16. Giáo dục và đào tạo Education and training 117,69 147,68 120,40 91,27

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 515,92 138,68 50,85 90,75

18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 68,36 120,00 462,82 91,27

19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 3,70 94,75 43414,70 91,22

20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 20,55 89,76 101,24 92,09

21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 123: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

123

52. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 2002 đến 2014 Foreign direct investment projects licensed from 2002 to 2014

Số dự án

được cấp phép

Number

of projects

Tổng vốn đăng ký

(Triệu đô la Mỹ)

Registered capital

(Mill. USD)

Vốn thực hiện

(Triệu đô la Mỹ)

Implemented capital

(Mill. USD)

TỔNG SỐ - TOTAL 53 368,5 212,32

2002 5 7 1,42

2003 9 8 1,91

2004 6 7 2,18

2005 3 1 0,31

2006 6 207 28,75

2007 5 10 3,51

2008 5 74 6

2009 4 19 7

2010 0

2011 4 28 33

2012 3 5 40

2013 3 2,5 1

Sơ bộ - Prel. 2014 0 87,24

Page 124: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

124

53. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014)

Số dự án

được cấp phép

Number of projects

Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)

Registered capital (Mill. USD)

Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented

capital (Mill. USD)

TỔNG SỐ - TOTAL 53 368,50 212,32

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 7 2,57 1,98

Công nghiệp và xây dựng - Industry 33 314,72 188,11

Khai khoáng - Mining and quarrying 9 274,42 170,45

Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 21 26,58 9,31

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 7,5

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,7

Xây dựng - Construction 3 13,72 0,15

Thương mại dịch vụ - Trade 13 51,21 22,23

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 2 0,3 14,56

Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1 0,52 0,05

Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 10 50,39 7,62

Thông tin và truyền thông Information and communication

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities

Page 125: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

125

53. (Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) (Cont.) Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014)

Số dự án

được cấp phép

Number of projects

Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)

Registered capital (Mill. USD)

Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented

capital (Mill. USD)

Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security

Giáo dục và đào tạo Education and training

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities

Hoạt động dịch vụ khác Other service activities

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 126: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

126

54. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by main counterparts (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014)

Số dự án

được cấp phép

Number of projects

Vốn đăng ký

(Triệu đô la Mỹ)

Registered capital

(Mill. USD)

TỔNG SỐ - TOTAL 53 368,50

Trung Quốc - China 42 278,0

Xinh-ga-po - Singapore 4 21,0

Hà Lan - Netherlands 1 5,0

Nước khác - Others 6 64,5

Page 127: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

127

55. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo ngành kinh tế Foreign direct investment projects licensed in 2014 by kinds of economic activity

Số dự án

được cấp phép

Number of projects

Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)

Registered capital (Mill. USD)

Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented

capital (Mill. USD)

TỔNG SỐ - TOTAL

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing

Công nghiệp và xây dựng - Industry

Khai khoáng - Mining and quarrying

Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

Xây dựng - Construction

Thương mại dịch vụ - Trade

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles

Vận tải, kho bãi Transportation and storage

Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities

Thông tin và truyền thông Information and communication

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities

Page 128: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

128

55. (Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Foreign direct investment projects licensed in 2014 by kinds of economic activity

Số dự án

được cấp phép Number

of projects

Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)

Registered capital (Mill. USD)

Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented

capital (Mill. USD)

Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security

Giáo dục và đào tạo Education and training

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation

Hoạt động dịch vụ khác Other service activities

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

Page 129: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

129

56. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu Foreign direct investment projects licensed in 2014 by some main counterparts

Số dự án

được cấp phép

Number of projects

Vốn đăng ký

(Triệu đô la Mỹ)

Registered capital

(Mill. USD)

TỔNG SỐ - TOTAL

(Các đối tác chủ yếu) - -

Page 130: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

130

57. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo loại công trình Construction gross output at current prices by types of ownership and by types of work

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 3.453.641 4.911.352 5.827.929 6.910.179 7.842.779

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 152.952 295.343 117.649 458.455 577.221 Ngoài Nhà nước - Non-State 3.297.798 4.616.009 5.710.280 6.451.724 7.265.558 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 440.093 820.498 1.189.047 1.464.400 1.687.288

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2.891

Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 469.273 752.707 1.233.526 1.413.415 1.810.679 Công trình nhà không để ở House not for living 906.645 1.045.619 884.846 992.856 696.637 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 1.822.519 2.614.650 3.304.949 3.693.150 4.421.008 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 255.204 498.376 404.608 810.758 914.455

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 4,43 6,01 2,02 6,63 7,36 Ngoài Nhà nước - Non-State 95,49 93,99 97,98 93,37 92,64 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 12,74 16,71 20,40 21,19 21,51

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 0,08

Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 13,59 15,33 21,17 20,45 23,09 Công trình nhà không để ở House not for living 26,25 21,29 15,18 14,37 8,88 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 52,77 53,23 56,71 53,45 56,37 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 7,39 10,15 6,94 11,73 11,66

Page 131: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

131

58. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo loại công trình Gross output of construction at constant 2010 prices by types of ownership and by types of work

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 3.453.641 4.095.142 4.564.592 5.288.267 5.793.159

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 152.952 246.262 92.146 350.849 426.371 Ngoài Nhà nước - Non-State 3.297.798 3.848.881 4.472.446 4.937.418 5.366.788 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 440.093 684.141 931.294 1.120.685 1.246.335

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2.891

Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 469.273 627.616 966.131 1.081.668 1.337.479 Công trình nhà không để ở House not for living 906.645 871.849 693.035 759.819 514.579 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 1.822.519 2.180.126 2.588.526 2.826.318 3.265.628 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 255.204 415.552 316.900 620.462 675.473

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 118,57 111,46 115,85 109,55

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 161,01 37,42 380,75 121,53 Ngoài Nhà nước - Non-State 116,71 116,20 110,40 108,70 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 155,45 136,13 120,34 111,21

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector

Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 133,74 153,94 111,96 123,65 Công trình nhà không để ở House not for living 96,16 79,49 109,64 67,72 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 119,62 118,73 109,19 115,54 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 162,83 76,26 195,79 108,87

Page 132: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

132

59. Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm Construction works and construction items completed in year

ĐVT Unit

2010 2011 2012 2013

Ghi theo danh mục công trình/hạng mục công trình xây dựng By list of construction works/items

Nhà chung cư dưới 4 tầng 4-story condominium under M2 363 1076 1.930

Nhà chung cư dưới 4 -8 tầng Under 4 -8 storey condominium “ 3.610

Nhà chung cư từ 9-25 tầng From 9-25 storey condominium

Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên From 26 storey condominium and above

Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng Individual less than 4 storeys “ 252.496 325.270 398.686 491.827

Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Individual from the 4th floor and above “ 9.866

Nhà biệt thự - Villa 266

Nhà xưởng sản xuất - Factory “ 506 10.968 12.801 2.382

Nhà dùng cho thương mại - For commercial “ 865 5.020 8.066 3.560

Công trình giáo dục - Public education “ 54.825 61.701 61.432 50.991

Công trình y tế - The Medical “ 11.065 34.607 14.221 16.986

Công trình thể thao trong nhà - Indoor sports “ 714 3.005 3.450 300

Công trình văn hóa - Cultural works “ 7.969 12.256 8.632 12.701

Công trình thông tin, truyền thông Information, communication “ 2.605 2.203 618

Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà khách, nhà nghỉ, trụ sở làm việc - The multipurpose house, hotels, hostels, motels, office “ 34.479 39.029 82.227 37.726

Công trình nhà không để ở khác chưa phân vào đâu - Other buildings to work in yet nec “ 5.697 11.134 17.152 6.573

Đường sắt cao tốc - High speed railway Km

Đường sắt trên cao - Elevated railway “

Page 133: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

133

59. (Tiếp theo) Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm (Cont.) Construction works and construction items completed in year

ĐVT Unit

2010 2011 2012 2013

Đường sắt quốc gia - National railway Km 3

Đường sắt chuyên dụng - Dedicated railway “

Đường cao tốc - Highway “ 9 7

Đường phố - Street “ 67 965 1.028 1.397

Đường bộ khác - Other roads “ 165 747 532 591

Đường sân bay - Airway “

Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt Road bridge, pedestrian bridge, railway bridge “ 135 29 9 10

Đường cao tốc trên cao - Overhead highway “

Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho

người đi bộ - Automobile tunnels, railway tunnels, underground pedestrian “

Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài Long gas pipelines and liquid “

Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng Local internal gas pipelines and fluid “ 1

Tuyến ống cấp nước - Water supply pipeline “ 6 45 61 20

Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung Sewer drainage, sewerage, drains “ 2 19 3 23

Trạm bơm nước mưa Rainwater pumping station

Công trình Work

Hồ điều hoà - Reservoirs M3 1.500 9.000 6.973

Công trình kiểm soát lũ lụt và tưới tiêu khác chưa phân vào đâu Flood control works and other irrigations not nec Km 137 317 243 113

Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch - The extraction of raw water, raw water pumping stations, water treatment works

Công trình Work 31 26 41 25

Bể chứa nước sạch - Water tank M3 3.313 3.600

Page 134: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

134

59. (Tiếp theo) Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm (Cont.) Construction works and construction items completed in year

ĐVT Unit

2010 2011 2012 2013

Đài nước - Water tower M3

Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải Wastewater pumping stations, wastewater treatment works

Công trình Work 1 25 1 5

Công trình xử lý bùn The sludge treatment work

Công trình Work 3

Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp nhỏ hơn 1KV - Power lines and electric substations with voltage less than 1KV Km 9 7 37 2

Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 1 đến dưới 110 KV Power lines and electric substations with voltage from 1 to less than 110 KV “ 29 114 104 62

Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 110 đến dưới 220 KV - Power lines and electric substations with voltage from 110 to less than 220 KV “ 12 108 166 93

Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 500 KV - Power lines and electric substations with voltage from 500 KV and over “ 6 63 52 3

Đường dây viễn thông đường dài Long distance telecommunication lines “

Đường dây viễn thông nội vùng Local telecommunication lines Km 1

Nhà máy thuỷ điện - Hydropower Plant MW 95 137 46 28

Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện Plant (center) thermal “

Nhà máy điện nguyên tử - Nuclear power plant “

Nhà máy điện khác Other plants “

Bến, ụ nâng tàu cảng biển Ben, lifting dock ship port

Công trình Work

Page 135: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

135

59. (Tiếp theo) Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm (Cont.) Construction works and construction items completed in year

ĐVT Unit

2010 2011 2012 2013

Cảng, bến chờ tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu Port, dock for ships, shipyards, ship repair

Công trình Work

Âu thuyền cho tàu Docks for ships “

Đường giao thông trên sông Road traffic on the river Km

Đập nước - Dam Km 140 8 21 36,7

Công trình khai thác than, quặng The coal and ore extraction

Công trình Work 2

Công trình khai thác dầu khí The oil and gas extraction “

Công trình chế biến, chế tạo khác The other processing, manufacturing “ 1 2 3

Công trình thể thao, giải trí ngoài trời Outdoor sports, recreation facilities “ 1 3 2

Công trình kỹ thuật dân dụng khác còn lại chưa phân vào đâu The other civil engineering works remaining nec “ 23 22 48 16

Page 136: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

136

60. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư Self-built houses completed in year of households

2010 2011 2012 2013

M2

TỔNG SỐ - TOTAL 248.554 321.977 405.343 483.137

Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng Under-4-storey separated house

Nhà kiên cố - Permanent 110.093 137.987 196.714 177.144

Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 72.706 107.813 100.053 180.601

Nhà khung gỗ lâu bền Durable wooden frame 47.273 61.749 88.625 99.173

Nhà khác - Others 18.482 14.428 12.938 26.219

Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Over-4-storey separated house 7.013

Nhà biệt thự - Villa

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng Under-4-storey separated house

Nhà kiên cố - Permanent 44,29 42,86 48,53 36,67

Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 29,25 33,48 24,68 37,37

Nhà khung gỗ lâu bền Durable wooden frame 19,02 19,18 21,86 20,53

Nhà khác - Others 7,44 4,48 3,19 5,43

Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Over-4-storey separated house 1,73

Nhà biệt thự - Villa

Page 137: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

137

DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT

Biểu Table

Trang Page

61 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 145

62 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 146

63 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of acting enterprises of annual 31 Dec. by district 151

64 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp Annual average capital of acting enterprises by types of enterprise 152

65 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity 154

66 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 160

67 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 162

68 Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 168

69 Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 170

Page 138: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

138

Biểu Table

Trang Page

70 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 175

71 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 177

72 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and types of enterprise 183

73 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and by kinds of economic activity 185

74 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by types of enterprise 195

75 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity 197

76 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 207

77 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 209

78 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 215

Page 139: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

139

Biểu Table

Trang Page

79 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 216

80 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 222

81 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 223

82 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of non-farm individual business establishments and by kinds of economic activity 229

83 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of non-farm individual business establishments by district 230

84 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of employees in the non-farm individual business establishments by kinds of economic activity 231

85 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of employees in the non-farm individual business establishments by district 232

Page 140: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

140

Page 141: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

141

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ

DOANH NGHIỆP

Số doanh nghiệp là toàn bộ các đơn vị kinh tế hạch toán độc lập, có

đầy đủ tư cách pháp nhân, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn

định, được thành lập theo quy định của pháp luật (Luật Doanh nghiệp, Luật

Hợp tác xã), đang còn tồn tại về mặt pháp lý tại một thời điểm nhất định,

bao gồm:

- Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý;

- Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý;

- Doanh nghiệp tập thể (các hợp tác xã);

- Doanh nghiệp tư nhân;

- Công ty hợp danh;

- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;

- Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành viên trở lên;

- Công ty cổ phần có vốn nhà nước;

- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước;

- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài;

- Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài;

- Doanh nghiệp khác liên doanh với nước ngoài.

Số lao động của doanh nghiệp là tất cả những người mà doanh

nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng và trả lương/trả công hoặc bằng hình thức

thu nhập hỗn hợp (gồm tiền công và lợi nhuận của sản xuất kinh doanh).

Nguồn vốn của doanh nghiệp là tổng số vốn tự có (nguồn vốn thuộc

sở hữu của chủ doanh nghiệp) của doanh nghiệp và các khoản nợ phải trả.

Page 142: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

142

Công thức tính

Nguồn vốn của doanh nghiệp

= Nguồn vốn chủ sở hữu

+ Nợ

phải trả

Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí do hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm).

Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp là các khoản người lao động nhận được do sự tham gia của họ vào quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định (thường được tính theo tháng).

Giá trị tài sản cố định là chỉ tiêu biểu hiện bằng tiền của các loại tài sản cố định trong doanh nghiệp được tính theo nguyên giá (giá ban đầu) và theo giá còn lại (đã trừ hao mòn).

HỘ CÁ THỂ

Cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản là cơ sở sản xuất kinh doanh, hoạt động trong tất cả các ngành kinh tế, trừ các ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản (gọi tắt là cơ sở SXKD cá thể phi nông nghiệp).

Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp là toàn bộ số lao động hiện đang làm việc trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tại thời điểm thống kê, bao gồm toàn bộ số lao động làm đầy đủ thời gian, lao động làm bán thời gian, lao động gia đình không được trả lương, trả công, lao động thuê ngoài, lao động trực tiếp, lao động gián tiếp... Kể cả những người đang tạm nghỉ chờ việc hoặc lý do khác nhưng vẫn thuộc cơ sở quản lý.

Page 143: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

143

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON ENTERPRISE AND INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT

ENTERPRISES

Number of enterprises is the total number of economic units that

independently keep business account and acquire its own legal status, has

its own name, property, transaction-based stable, established under the

provisions of law (business law, cooperative law), are still legally exist at a

certain period of time, including:

- State enterprises managed by the central government;

- State enterprises under local management;

- Collective enterprises (cooperatives);

- Private enterprises;

- Collective name companies;

- Limited company with one member;

- Limited companies with two or more members;

- Joint-stock companies with state capital;

- Joint-stock companies without state capital;

- Companies with 100% foreign capital;

- State enterprises joint ventures with foreign partners;

- Other business joint ventures with foreign partners.

Employees of enterprise are total of persons enterprise directly uses

and pays wage or salary or in the form of mixed income (including wages

and profits of business).

Capital sources of enterprise is the total equity capital (capital

owned by the business owner) of enterprise and liabilities.

Page 144: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

144

The calculated formula:

Capital sources of enterprise

= Equity capital + Liabilities

Profits of the enterprise is the difference between revenue and costs

due to production and business activities of enterprises in a given period

(monthly, quarterly, annually).

Income of employees in enterprises are amounts received by the

employees of their participation in production and business processes of

enterprises in a certain period (usually in months).

The value of fixed assets is an indicator represented by money of the

types of fixed assets in enterprises is calculated at cost (initial cost) and the

residual value (less depreciation).

INDIVIDUAL HOUSEHOLDS

Individual business establishment of non agriculture, forestry and

fishery is the establishment that do business activities in all economic sectors,

except agriculture, forestry and fishery (short as non-farm individual business

establishments).

Number of employees in non-farm individual business

establishments is the total number of employees currently working in

establishments at the statistical time, including all of the employees doing

full-time, part-time workers, family workers are not paid salaries and

wages, labor hired out, direct labor, indirect labor... include people who are

on leave or waiting for other reasons but are still managed by

establishments.

Page 145: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

145

61. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Doanh nghiệp - Enterprise

TỔNG SỐ - TOTAL 885 1.112 1.198 1.280

Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 30 31 33 31 Trung ương - Central 10 12 16 15 Địa phương - Local 20 19 17 16

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-State enterprise 842 1.068 1.154 1.238 Tập thể - Collective 74 90 86 83 Tư nhân - Private 133 133 129 125 Công ty hợp danh - Collective name 1 1 1 2 Công ty TNHH tư nhân - Limited Co. 521 707 775 850 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước Joint stock Co. having capital of State 8 7 5 5 Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 105 130 158 173

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 13 13 11 11 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7 7 6 7 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 6 6 5 4

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 3,39 2,79 2,75 2,42 Trung ương - Central 33,33 38,71 48,48 48,39 Địa phương - Local 66,67 61,29 51,52 51,61

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-State enterprise 95,14 96,04 96,33 96,72 Tập thể - Collective 8,79 8,43 7,45 6,70 Tư nhân - Private 15,80 12,45 11,18 10,10 Công ty hợp danh - Collective name 0,12 0,09 0,09 0,16 Công ty TNHH tư nhân - Limited Co. 61,87 66,20 67,16 68,66 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước Joint stock Co. having capital of State 0,95 0,66 0,43 0,40 Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 12,47 12,17 13,69 13,97

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 1,47 1,17 0,92 0,86 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 53,85 53,85 54,55 63,64 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 46,15 46,15 45,45 36,36

Page 146: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

146

62. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 885 1.112 1.198 1.280

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 18 19 24 24

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 13 12 15 15

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 4 5 4 5

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 1 2 5 4

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 56 61 58 56

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 11 11 7 7

B08. Khai khoáng khác - Others 45 50 51 48

B09, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 1

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 96 117 108 109

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 8 8 11 12

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 7 6 5 7

C13. Dệt - Manufacture of textiles 2 3 2 2

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 3 2 1 1

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 23 27 25 28

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 1 1 1 1

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 6 6 3 3

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 1

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 6 9 1 8

Page 147: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

147

62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

2010 2011 2012 2013

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 1 1 2 3

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 19 19 24 9

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1 1 1 1

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 10 22 26 27

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment 1 1

C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 2 1 1

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture

5 7 3 3

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing

1 1

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 2 2 1 1

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 5 7 6 6

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 5 7 6 6

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 4 4 4 4

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 1 1 1 1

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 3 3 3 3

F. Xây dựng - Construction 263 312 325 354

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 80 124 125 146

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 152 158 166 171

Page 148: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

148

62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

2010 2011 2012 2013

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 31 30 34 37

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles

and motorcycles 258 350 395 420

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 21 30 32 30

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 154 213 249 282

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 83 107 114 108

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 71 104 120 133

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 52 82 99 106

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 2 2 2 2

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 17 20 19 25

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 40 43 49 48

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 31 36 41 40

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 9 7 8 8

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2 2 3 6

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1 1

J61. Viễn thông - Telecommunication 1 1 2

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 1 2

Page 149: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

149

62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

2010 2011 2012 2013

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 1 1 1

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 2 2 5 7

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 1 2 2 2

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 1 2

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 1 2 3

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4 5 4 6

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4 5 4 6

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 43 53 66 72

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 3 3 5 5

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 38 47 58 63

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 2 3 3 3

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 17 24 20 22

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 3 2

Page 150: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

150

62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

2010 2011 2012 2013

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 15 15 14 13

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 2 2 1

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 2 4 4 5

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 2 3

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 2 3

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 1 1 1 1

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 1 1 1 1

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 4 5 4 3

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 2 2 2 2

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 2 3 2 1

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 1 3 4 6

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 1 1 3

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 1 2 3 3

Page 151: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

151

63. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by district

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 885 1.112 1.198 1.280

Thành phố - City

Lào Cai 628 782 852 928

Huyện - Rural district

Bát Xát 15 26 22 20

Mường Khương 16 18 17 18

Si Ma Cai 5 10 11 8

Bắc Hà 40 49 53 54

Bảo Thắng 63 88 94 96

Bảo Yên 33 39 37 43

Sa Pa 52 61 71 73

Văn Bàn 33 39 41 40

Page 152: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

152

64. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp Annual average capital of acting enterprises by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 16.424.926 21.842.237 28.013.253 37.314.387

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 4.563.992 4.688.157 5.642.206 7.525.493

Trung ương - Central 3.929.711 3.822.351 4.743.494 6.490.313

Địa phương - Local 634.281 865.806 898.712 1.035.180

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 10.795.755 15.372.689 19.638.487 24.668.146

Tập thể - Collective 150.183 198.603 218.290 228.485

Tư nhân - Private 602.893 808.399 847.943 944.220

Công ty hợp danh - Collective name 2 2 255

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 6.065.686 8.955.659 11.572.661 13.967.200

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 540.395 789.428 365.291 376.759

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 3.436.598 4.620.598 6.634.300 9.151.227

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 1.065.179 1.781.391 2.732.560 5.120.748

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 153.755 164.219 170.844 187.877

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 911.424 1.617.172 2.561.716 4.932.871

Page 153: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

153

64. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 27,79 21,46 20,14 20,17

Trung ương - Central 86,10 81,53 84,07 86,24

Địa phương - Local 13,90 18,47 15,93 13,76

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 65,73 70,38 70,10 66,11

Tập thể - Collective 1,39 1,29 1,11 0,93

Tư nhân - Private 5,58 5,26 4,32 3,83

Công ty hợp danh - Collective name

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 56,19 58,25 58,93 56,62

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5,01 5,14 1,86 1,53

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 31,83 30,06 33,78 37,10

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 6,49 8,16 9,75 13,72

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 14,43 9,22 6,25 3,67

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 85,57 90,78 93,75 96,33

Page 154: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

154

65. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 16.424.926 21.842.237 28.013.253 37.314.387

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 86.212 160.630 123.573 214.003

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 34.023 20.476 38.432 125.633

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 47.475 133.333 69.681 74.097

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4.714 6.821 15.460 14.273

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.577.754 4.948.991 6.139.583 8.285.207

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 1.405.733 2.192.996 3.013.505 4.750.325

B08. Khai khoáng khác - Others 2.172.021 2.755.995 3.126.078 3.514.099

B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 20.783

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.913.873 2.954.333 3.792.716 6.143.332

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 206.894 199.500 171.750 181.807

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 20.207 17.306 9.995 10.772

C13. Dệt - Manufacture of textiles 15.451 22.584 18.695 19.648

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 5.977 452 272 260

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 65.046 67.293 156.306 178.804

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 2.827 4.315 6.204 6.442

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 12.305 15.373 13.708 15.817

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 20.246 22.579

Page 155: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

155

65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 375.454 1.460.079 2.407.999 4.648.449

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 3.822 4.395 6.516 10.502

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 341.055 433.180 320.061 343.644

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 788.538 555.830 504.700 527.542

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 46.736 136.633 124.598 142.048

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 11.835 11.927 14.437 17.771

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 12.254 19.843 12.846 13.161

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 544 546 425

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 4.928 5.077 4.383 3.661

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning

supply 1.064.110 784.171 983.873 1.316.538

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1.064.110 784.171 983.873 1.316.538

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 161.370 173.678 223.477 270.648

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 137.992 139.936 162.095 197.789

Page 156: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

156

65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 23.378 33.742 61.382 72.859

F. Xây dựng - Construction 5.233.327 6.214.570 7.710.842 9.128.644

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 876.742 1.045.300 1.161.522 1.488.815

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 3.995.459 4.822.074 6.159.685 7.159.928

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 361.126 347.196 389.635 479.901

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor

vehicles and motorcycles 3.013.070 4.312.023 6.098.721 7.456.940

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 266.395 607.907 716.308 902.673

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 2.022.747 3.057.402 4.568.632 5.542.528

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 723.928 646.714 813.781 1.011.739

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 284.880 501.617 730.892 1.000.334

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 205.601 446.848 623.788 819.742

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 875 851 890 1.095

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 78.404 53.918 106.214 179.497

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 424.231 557.742 715.760 770.032

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 382.983 531.463 636.823 659.215

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 41.248 26.279 78.937 110.817

Page 157: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

157

65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2.110 1.326 2.909 4.959

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1.136 2.391 2.766

J61. Viễn thông - Telecommunication 2.010 379 570

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 100 0 1.436

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 190 139 187

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 23.511 276.168 311.319 346.709

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 23.511 276.168 307.932 341.752

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 836 1.426

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 2.551 3.531

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 72.337 173.958 168.326 213.869

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 72.337 173.958 168.326 213.869

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 175.128 243.527 317.531 356.240

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 127 123 283 497

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 173.232 241.235 314.475 351.637

Page 158: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

158

65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 0 455

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 1.769 2.169 2.773 3.651

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 171.074 188.638 244.466 552.578

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 13.082 0 284.405

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1.132

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 167.663 163.955 231.687 254.108

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 4.845 5.239 3.100

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 3.411 6.756 7.540 9.833

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 1.738 3.587

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 1.738 3.587

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 12.224 11.764 11.692 19.205

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 12.224 11.764 11.692 19.205

Page 159: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

159

65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 209.262 334.368 421.914 1.216.933

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 151.270 266.766 409.503 1.213.862

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 57.992 67.602 12.411 3.071

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 453 4.733 13.921 14.629

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 1.128 1.209 2.020

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 453 3.605 12.712 12.609

Page 160: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

160

66. Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 8.374.222 9.996.919 11.710.262 15.575.733

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 3.743.655 3.482.500 4.159.732 4.450.378

Trung ương - Central 3.348.913 3.138.700 3.840.126 4.029.788

Địa phương - Local 394.742 343.800 319.606 420.590

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 4.361.865 6.216.235 7.224.630 10.482.568

Tập thể - Collective 77.257 85.813 83.975 109.917

Tư nhân - Private 225.213 315.814 300.938 339.258

Công ty hợp danh - Collective name

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 2.072.172 3.290.275 3.719.171 5.166.485

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 253.041 483.164 215.978 276.319

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 1.734.182 2.041.169 2.904.568 4.590.589

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 268.702 298.184 325.900 642.787

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 147.377 155.663 170.616 187.807

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 121.325 142.521 155.284 454.980

Page 161: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

161

66. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 44,70 34,84 35,52 28,57

Trung ương - Central 89,46 90,13 92,32 90,55

Địa phương - Local 10,54 9,87 7,68 9,45

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 52,09 62,18 61,70 67,30

Tập thể - Collective 1,77 1,38 1,16 1,05

Tư nhân - Private 5,16 5,08 4,17 3,24

Công ty hợp danh - Collective name 0,00 0,00 0,00 0,00

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 47,51 52,93 51,48 49,29

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5,80 7,77 2,99 2,64

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 39,76 32,84 40,20 43,79

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 3,21 2,98 2,78 4,13

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 54,85 52,20 52,35 29,22

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 45,15 47,80 47,65 70,78

Page 162: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

162

67. Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 8.374.222 9.996.919 11.710.262 15.575.733

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 21.800 28.043 51.721 54.313

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 9.698 8.244 36.037 36.387

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 11.567 18.564 11.449 14.841

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 535 1.235 4.235 3.085

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 2.181.227 2.643.077 3.169.928 3.743.631

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 928.612 1.166.228 1.134.830 1.579.285

B08. Khai khoáng khác - Others 1.252.615 1.476.849 2.035.098 2.159.200

B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 5.146

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.397.193 1.790.835 2.042.872 2.221.518

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 133.835 127.869 144.445 157.435

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 12.304 13.962 13.484 14.989

C13. Dệt - Manufacture of textiles 7.138 9.501 7.116 8.857

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 4.400

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 34.099 35.191 43.880 141.273

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 482 2.433 2.434 2.419

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 10.680 11.058 10.877 13.697

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 5.380 6.473

Page 163: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

163

67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 187.425 459.556 762.315 795.347

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 4.328 4.428 4.938 5.380

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 245.095 318.547 223.687 231.807

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 732.299 742.193 785.146 800.635

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 17.002 55.741 30.075 30.050

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 4.229 4.682 4.686 6.903

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 1.756 2.867 1.749 3.463

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 313

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.121 2.494 2.660 2.790

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning

supply 994.748 817.477 1.045.340 1.839.763

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 994.748 817.477 1.045.340 1.839.763

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 181.066 190.203 197.386 289.938

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 167.666 174.451 177.528 266.093

Page 164: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

164

67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 13.400 15.752 19.858 23.845

F. Xây dựng - Construction 2.080.792 2.387.420 2.567.199 4.247.417

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 341.824 261.409 278.375 343.690

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 1.621.160 1.947.279 2.099.841 3.660.170

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 117.808 178.732 188.983 243.557

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor

vehicles and motorcycles 785.565 1.109.211 1.348.207 1.666.327

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 89.644 152.107 199.393 212.840

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 364.870 663.630 834.457 999.358

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 331.051 293.474 314.357 454.129

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 197.074 343.330 455.327 564.350

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 165.004 326.656 411.617 478.555

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 464 464 464 471

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 31.606 16.210 43.246 85.324

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 322.119 433.861 564.029 538.181

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 300.495 417.213 518.577 481.529

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 21.624 16.648 45.452 56.652

Page 165: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

165

67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 51 9 70 70

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities

J61. Viễn thông - Telecommunication

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 51 9 70 70

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 1.007 2.893 3.458 3.642

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 1.007 2.893 3.004 2.990

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 102

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 352 652

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 38.268 36.729 34.166 89.039

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 38.268 36.729 34.166 89.039

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 36.789 48.356 57.707 66.350

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 120

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 36.262 46.880 56.040 64.538

Page 166: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

166

67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 407 1.476 1.667 1.812

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 39.792 51.352 82.108 88.035

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 10.655 1.192

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 17

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 38.259 38.609 81.098 83.951

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 32 44

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 1.533 2.056 966 2.875

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 10

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 10

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 2.127 5.256 5.334 5.259

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 2127 5.256 5.334 5.259

Page 167: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

167

67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 94.202 108.833 77.366 149.900

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 59.923 65.433 72.866 146.015

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 34.279 43.400 4.500 3.885

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 402 34 8.034 8.000

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 402 34 8.034 8.000

Page 168: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

168

68. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Người - Person

TỔNG SỐ - TOTAL 45.192 47.803 47.196 54.813

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 7.980 7.439 7.619 7.186

Trung ương - Central 5.422 5.129 5.600 5.325

Địa phương - Local 2.558 2.310 2.019 1.861

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 36.389 39.410 38.655 44.988

Tập thể - Collective 1.289 1.252 1.224 1.277

Tư nhân - Private 3.656 3.605 3.046 3.678

Công ty hợp danh - Collective name 3 2 1 5

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 24.221 26.670 26.247 29.781

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 864 722 460 400

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 6.356 7.159 7.677 9.847

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 823 954 922 2.639

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 335 234 225 284

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 488 720 697 2.355

Page 169: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

169

68. (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 17,66 15,56 16,14 13,11

Trung ương - Central 67,94 68,95 73,50 74,10

Địa phương - Local 32,06 31,05 26,50 25,90

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 80,52 82,44 81,91 82,08

Tập thể - Collective 3,54 3,18 3,17 2,84

Tư nhân - Private 10,05 9,15 7,88 8,18

Công ty hợp danh - Collective name 0,01 0,01 0,00 0,01

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 66,56 67,66 67,90 66,20

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 2,37 1,83 1,19 0,89

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 17,47 18,17 19,86 21,89

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 1,82 2,00 1,95 4,81

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 40,70 24,53 24,40 10,76

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 59,30 75,47 75,60 89,24

Page 170: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

170

69. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 45.192 47.803 47.196 54.813

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 657 1.016 604 764

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 201 195 186 510

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 431 806 385 239

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 25 15 33 15

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 5.604 6.061 5.657 6.957

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 1.314 1.502 1.349 2.509

B08. Khai khoáng khác - Others 4.290 4.559 4.308 4.430

B09, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 18

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 3.873 4.225 4.153 4.335

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 434 441 481 369

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 104 94 98 103

C13. Dệt - Manufacture of textiles 23 26 14 33

C14. Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 17 22 20 15

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 477 430 371 412

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 15 11 8 8

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 74 79 59 68

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 45 40

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 501 1.067 1.034 1.155

Page 171: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

171

69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 25 23 28 36

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 1.342 865 960 765

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 573 577 577 588

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 148 460 375 674

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 26 35 30 31

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 82 67 35 27

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 4 2 2

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 28 26 18 9

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 764 382 249 512

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 764 382 249 512

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 791 879 837 968

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 305 309 259 330

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 486 570 578 638

F. Xây dựng - Construction 22.485 22.599 22.809 27.498

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 5.941 7.553 7.148 9.281

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 14.097 13.745 14.597 16.818

Page 172: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

172

69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 2.447 1.301 1.064 1.399

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles

and motorcycles 6.262 7.174 7.336 6.707

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 294 2.004 2.061 848

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 3.085 3.539 3.726 4.282

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 2.883 1.631 1.549 1.577

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1.729 2.435 2.379 3.047

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 1.095 1.578 1.579 1.904

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 18 18 18 17

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 616 839 782 1.126

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 863 893 970 1.036

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 728 801 841 856

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 135 92 129 180

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 3 25 23 40

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 5 5 16

J61. Viễn thông - Telecommunication 1 5 6

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 2 5

Page 173: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

173

69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 20 13 13

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 11 31 39 64

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 11 31 32 35

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 4 19

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 3 10

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 404 66 57 45

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 404 66 57 45

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 938 902 949 1.165

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 10 11 15 15

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 913 874 913 1.109

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 10

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 15 17 21 31

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 368 520 628 666

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 29 11

Page 174: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

174

69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 88

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 355 361 446 353

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 72 37 18

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 13 58 145 196

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 15 15

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 15 15

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 9 29 12 31

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 9 29 12 31

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 425 549 457 940

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 318 420 441 931

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 107 129 16 9

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 6 17 22 23

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 5 5 9

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 6 12 17 14

Page 175: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

175

70. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Người - Person

TỔNG SỐ - TOTAL 10.724 11.950 11.887 13.309

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 2.524 2.277 2.277 2.091

Trung ương - Central 1.328 1.224 1.376 1.246

Địa phương - Local 1.196 1.053 901 845

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 7.812 9.252 9.191 10.564

Tập thể - Collective 342 369 312 365

Tư nhân - Private 885 900 786 906

Công ty hợp danh - Collective name 1 1

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 4.744 5.961 6.103 6.691

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 348 232 125 68

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 1.492 1.790 1.865 2.533

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 388 421 419 654

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 165 114 115 162

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 223 307 304 492

Page 176: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

176

70. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 23,54 19,05 19,16 15,71

Trung ương - Central 52,61 53,75 60,43 59,59

Địa phương - Local 47,39 46,25 39,57 40,41

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 72,84 77,42 77,32 79,37

Tập thể - Collective 4,38 3,99 3,39 3,46

Tư nhân - Private 11,33 9,73 8,55 8,58

Công ty hợp danh - Collective name 0,01 0,00 0,00 0,01

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 60,73 64,42 66,41 63,35

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 4,45 2,51 1,36 0,64

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 19,10 19,35 20,29 23,98

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 3,62 3,52 3,52 4,91

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 42,53 27,08 27,45 24,77

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 57,47 72,92 72,55 75,23

Page 177: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

177

71. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 10.724 11.950 11.887 13.309

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 310 539 225 309

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 115 127 98 201

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 191 408 122 103

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4 4 5 5

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1.190 1.341 1.222 1.245

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 185 240 221 273

B08. Khai khoáng khác - Others 1.005 1.101 1.001 969

B09, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 3

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.349 1.254 1.296 1.366

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 196 171 163 184

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 52 39 46 50

C13. Dệt - Manufacture of textiles 19 12 10 28

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 8 16 15 10

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 155 153 122 129

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 11 8 4 5

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 26 27 23 31

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 10 8

Page 178: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

178

71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 99 214 198 248

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 10 10 15 12

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 599 361 467 377

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 107 108 108 121

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 36 107 98 145

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 5 7 5 5

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 15 13 8 10

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 3 1 1

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 8 7 4 2

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning

supply 164 65 34 86

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 164 65 34 86

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 448 473 458 517

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 87 88 79 95

Page 179: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

179

71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 361 385 379 422

F. Xây dựng - Construction 3.917 4.264 4.499 4.981

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 1.128 1.441 1.525 1.585

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 2.463 2.569 2.727 3.164

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 326 254 247 232

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor

vehicles and motorcycles 1.901 2.310 2.215 2.506

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 91 219 182 295

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 1.148 1.396 1.395 1.536

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 662 695 638 675

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 306 440 515 536

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 200 328 332 362

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 3 2 2 3

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 103 110 181 171

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 403 470 523 567

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 343 426 469 471

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 60 44 54 96

Page 180: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

180

71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2 2 6 14

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1 5

J61. Viễn thông - Telecommunication 1 2 3

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 1 3

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 1 3 3

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 6 17 21 35

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 6 17 18 21

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 2 11

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 1 3

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 90 23 24 20

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 90 23 24 20

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 227 224 250 292

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 6 6 7 7

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 216 214 239 272

Page 181: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

181

71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 5 4 4 12

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 167 205 329 369

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 11 4

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 29

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 163 145 198 158

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 8 4 4

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 4 41 127 174

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 13

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 13

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 8 16 8 23

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 8 16 8 23

Page 182: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

182

71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 232 304 257 423

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 178 245 252 417

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 54 59 5 6

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 4 3 5 7

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 1 1 2

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 4 2 4 5

Page 183: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

183

72. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and types of enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

Doanh nghiệp - Enterprise

TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 237 300 502 187 33 10 8 3

Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 31 1 3 7 12 3 1 3 1 Trung ương - Central 13 1 1 6 2 2 1 Địa phương - Local 18 1 2 6 6 1 1 1

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 1.238 235 294 491 174 30 9 4 1 Tập thể - Collective 83 12 27 39 5 Tư nhân - Private 125 28 32 45 16 4 Công ty hợp danh - Collective name 2 2

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 850 171 204 326 122 18 7 1 1

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5 4 1 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 173 22 31 77 31 7 2 3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 11 1 3 4 1 1 1 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7 1 2 3 1 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 4 1 1 1 1

Page 184: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

184

72. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and types of enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 2,42 0,42 1,00 1,39 6,42 9,08 10,00 37,50 33,33 Trung ương - Central 41,9 14,3 50,0 66,7 66,7 100,0 Địa phương - Local 58,1 100,0 85,7 50,0 33,3 100,0 33,3

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,72 99,16 98,00 97,81 93,05 90,92 90,00 50,00 33,34 Tập thể - Collective 6,70 5,11 9,18 7,94 2,87 Tư nhân - Private 10,10 11,91 10,88 9,16 9,21 13,33 Công ty hợp danh - Collective name 0,16 0,85 0,00 0,00 0,00 0,00

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 68,66 72,77 69,39 66,40 70,11 60,00 77,78 25,00 100,00

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 0,40 0,81 3,33 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 13,97 9,36 10,54 15,68 17,82 23,33 22,22 75,00

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 0,86 0,42 1,00 0,80 0,53 12,50 33,33 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 63,64 100,00 66,67 75,00 100,00 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 36,36 25,00 100,00 100,00

Page 185: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

185

73. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 237 300 502 187 33 10 8 3

Phân theo ngành cấp II - By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 24 4 7 9 3 1

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 15 1 5 7 1 1

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 5 1 2 2

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4 3 1

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 56 4 11 27 9 2 1 2

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 7 1 1 2 1 1 1

B08. Khai khoáng khác - Others 48 4 10 25 7 1 1

B09. Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 1 1

Page 186: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

186

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 109 17 24 47 16 4 1

C10. Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products 12 1 2 7 2

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 7 2 3 1 1

C13. Dệt - Manufacture of textiles 2 1 1

C14. Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 1 1

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 28 5 8 13 2

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 1 1

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 3 3

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 1 1

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 8 1 4 3

Page 187: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

187

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 3 1 1 1

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 9 1 4 3 1

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1 1

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 27 5 6 12 4

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 1

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 3 1 1 1

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 1 1

Page 188: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

188

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 1 1

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 4 1

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 4 1

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 4 1 1 1 1

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 1 1

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 3 1 1 1

F. Xây dựng - Construction 354 38 22 151 108 23 7 4 1

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 146 16 6 70 41 10 3

Page 189: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

189

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 171 16 13 63 57 13 4 4 1

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 37 6 3 18 10

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles

and motorcycles 420 113 147 133 24 3

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 29 7 11 8 2 1

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 283 71 100 93 18 1

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motor cycles) 108 35 36 32 4 1

Page 190: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

190

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 133 22 44 53 13 1

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 106 18 37 43 8

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 2 2

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 25 4 5 10 5 1

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 48 6 18 18 6

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 40 5 16 15 4

I56. Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 8 1 2 3 2

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 6 4 2

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1

J61. Viễn thông - Telecommunication 2 2

Page 191: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

191

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính - Computer programming, consultancy and related activities 2 2

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông - Media service activities 1 1

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 7 3 1 3

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and pension funding) 2 2

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsory social security 2 1 1

K66. Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 3 2 1

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 2 3 1

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 2 3 1

Page 192: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

192

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 72 14 17 38 3

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 5 4 1

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 63 10 15 35 3

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1 1

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 3 1 2

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 22 2 4 12 4

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 2 1 1

Page 193: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

193

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1 1

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 13 1 11 1

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1 1

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan - Services to buildings and landscape activities 5 1 2 2

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1

Page 194: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

194

73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số

Total

Phân theo quy mô lao động - By size of employees

Dưới 5 người Under 5 pers.

Từ 5 đến 9 người

5-9 pers.

Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.

Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.

Từ 200 đến 299 người

200-299 pers.

Từ 300 đến 499 người

300-499 pers.

Từ 500 đến 999 người

500-999 pers.

Từ 1000 đến 4999 người

1000-4999 pers.

Từ 5000 người trở lên

5000 pers. and over

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 1 1

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 1 1

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 3 1 1 1

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 2 1 1

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 1 1

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 6 5 1

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 3 3

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 3 2 1

Page 195: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

195

74. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by types of enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

Doanh nghiệp - Enterprise

TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 74 81 464 239 313 78 18 13

Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 31 1 3 2 9 8 4 4 Trung ương - Central 13 1 2 5 1 4 Địa phương - Local 18 1 2 2 7 3 3

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 1.238 73 81 457 236 301 69 14 7 Tập thể - Collective 83 20 17 36 6 3 1 Tư nhân - Private 125 11 11 46 26 30 1 Công ty hợp danh - Collective name 2 2

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 850 37 48 331 174 206 44 7 3

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5 1 1 3 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 173 3 5 43 30 61 20 7 4

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 11 4 1 3 1 2 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7 3 1 2 1 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 4 1 1 2

Page 196: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

196

74. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by types of enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 2,42 1,35 0,65 0,84 2,88 10,26 22,22 30,77 Trung ương - Central 41,94 33,33 22,22 62,50 25,00 100,00 Địa phương - Local 58,06 100,00 66,67 100,00 77,78 37,50 75,00

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,72 98,65 100,00 98,49 98,74 96,16 88,46 77,78 53,85 Tập thể - Collective 6,70 27,40 20,99 7,88 2,54 1,00 1,45 Tư nhân - Private 10,10 15,07 13,58 10,07 11,02 9,98 1,45 Công ty hợp danh - Collective name 0,16 2,74

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 68,66 50,68 59,26 72,43 73,72 68,44 63,77 50,00 42,86

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 0,40 0,22 0,33 4,35 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 13,97 4,11 6,17 9,41 12,71 20,27 28,97 50,00 57,14

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 0,86 0,86 0,42 0,96 1,28 15,38 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 63,64 75,00 100,00 66,67 100,00 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 36,36 25,00 33,33 100,00

Page 197: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

197

75. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 74 81 464 239 313 78 18 13

Phân theo ngành cấp II - By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 24 5 6 6 2 3 2 0 0

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 15 4 4 4 1 1 1

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 5 1 2 1 1

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4 1 1 0 1 1

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 56 3 2 18 13 7 8 2 3

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 7 1 3 1 2

B08. Khai khoáng khác - Others 48 3 2 18 13 5 5 1 1

B09. Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 1 1

Page 198: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

198

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 109 12 9 45 9 22 6 2 4

C10. Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products 12 2 2 2 5 1

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 7 1 2 4

C13. Dệt - Manufacture of textiles 2 1 1

C14. Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 1 1

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 28 3 5 15 1 3 1

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 1 1

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 3 2 1

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 1 1

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 8 1 2 2 3

Page 199: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

199

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 3 1 1 1

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 9 1 2 4 2

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1 1

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 27 1 18 4 4

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 1

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 3 2 1

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 1 1

Page 200: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

200

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 1 1

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 3 1 1

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 3 1 1

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 4 2 1 1

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 2 1 1

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 2 1 1

F. Xây dựng - Construction 354 8 14 126 67 110 22 5 2

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 146 3 7 64 30 37 5

Page 201: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

201

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 171 3 6 46 32 62 15 5 2

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 37 2 1 16 5 11 2

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles

and motorcycles 420 18 21 130 94 124 28 4 1

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 30 1 7 6 12 3 1

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 282 8 9 79 66 95 21 3 1

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motor cycles) 108 10 11 44 22 17 4

Page 202: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

202

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 133 7 10 63 30 22 1

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 106 4 7 53 26 15 1

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 2 1 1

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 25 2 2 10 4 7

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 48 3 2 17 10 13 3

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 40 3 2 13 9 11 2

I56. Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 8 4 1 2 1

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 6 4 1 1

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1

J61. Viễn thông - Telecommunication 2 2

Page 203: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

203

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính - Computer programming, consultancy and related activities 2 1 1

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông - Media service activities 1 1

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 7 4 1 1 1

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and pension funding) 2 1 1

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsory social security 2 2

K66. Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 3 2 1

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 1 1 1 2 1

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 1 1 1 2 1

Page 204: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

204

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 72 10 7 37 10 6 2

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 5 5

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 63 5 5 35 10 6 2

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1 1

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 3 1 2

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 22 1 2 12 2 2 2 1

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 2 1 1

Page 205: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

205

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1 1

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 13 1 1 5 2 2 2

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1 1

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan - Services to buildings and landscape activities 5 1 4

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1

Page 206: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

206

75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

Tổng số Total

Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.

Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.

Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.

Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.

Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.

Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.

Từ 500 tỷ trở lên

From 500 bill. and above

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 1 1

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 1 1

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 3 1 1 1

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 2 1 1

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí - Sports activities and amusement and recreation activities 1 1

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 6 3 2 1

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 3 2 1

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 3 1 1 1

Page 207: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

207

76. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 17.059.157 28.983.418 33.901.226 40.579.035

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 5.875.315 7.683.608 8.637.663 9.615.418

Trung ương - Central 5.330.520 7.204.478 8.155.521 9.098.441

Địa phương - Local 544.795 479.130 482.142 516.977

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 10.806.321 20.662.763 24.914.095 30.280.880

Tập thể - Collective 78.068 125.005 130.179 140.145

Tư nhân - Private 733.575 850.074 935.297 1.096.528

Công ty hợp danh - Collective name 44 3 3 462

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 7.670.972 15.770.295 18.369.074 23.284.478

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 683.623 1.310.021 213.425 248.155

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 1.640.039 2.607.365 5.266.117 5.511.112

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 377.521 637.047 349.468 682.737

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 82.324 91.304 86.011 97.460

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 295.197 545.743 263.457 585.277

Page 208: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

208

76. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

2010 2011 2012 2013

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 34,44 26,51 25,48 23,70

Trung ương - Central 90,73 93,76 94,42 94,62

Địa phương - Local 9,27 6,24 5,58 5,38

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 63,35 71,29 73,49 74,62

Tập thể - Collective 0,72 0,60 0,52 0,46

Tư nhân - Private 6,79 4,12 3,75 3,62

Công ty hợp danh - Collective name 0,00 0,00 0,00 0,00

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 70,98 76,32 73,73 76,89

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 6,33 6,34 0,86 0,82

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 15,18 12,62 21,14 18,20

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 2,21 2,20 1,03 1,68

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 21,81 14,33 24,61 14,27

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 78,19 85,67 75,39 85,73

Page 209: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

209

77. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 17.059.157 28.983.418 33.901.226 40.579.035

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 58.884 75.517 52.825 58.139

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 16.099 37.432 21.679 20.683

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 40.256 32.423 29.689 34.426

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 2.529 5.662 1.457 3.030

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.130.255 4.037.398 3.784.464 5.088.202

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 1.097.526 1.442.867 1.172.552 1.800.611

B08. Khai khoáng khác - Others 2.032.729 2.594.531 2.611.912 3.253.345

B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 34.246

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.885.450 4.055.536 4.956.915 5.657.385

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 66.872 209.365 182.054 209.220

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 12.464 12.392 12.028 13.731

C13. Dệt - Manufacture of textiles 641 1.343 326 82

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 999 151 100 241

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 59.781 53.378 38.105 37.196

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 778 2.789 450 530

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 11.342 15.525 14.902 16.488

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 13.723 13.714

Page 210: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

210

77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 644.063 2.131.422 3.145.116 3.424.280

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.623 9.843 21.649 28.797

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 134.322 139.045 152.638 246.570

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 873.084 1.374.127 1.218.550 1.496.811

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 51.725 79.655 129.314 136.659

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 14.885 20.523 21.055 26.973

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 3.366 3.752 3.331 4.600

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 182 86 120

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.323 2.140 3.574 1.373

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning

supply 420.360 171.617 262.725 293.481

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 420.360 171.617 262.725 293.481

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 61.468 117.428 190.484 171.723

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 41.847 52.226 84.454 87.843

Page 211: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

211

77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 19.621 65.202 106.030 83.880

F. Xây dựng - Construction 2.888.756 3.098.723 4.890.082 5.401.660

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 786.779 852.717 1.065.847 1.289.020

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 1.857.418 2.038.393 3.600.940 3.799.688

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 244.559 207.613 223.295 312.952

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor

vehicles and motorcycles 7.829.400 15.860.455 18.131.916 21.821.458

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 382.471 1.272.353 1.140.012 1.656.114

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 4.967.530 11.999.778 13.939.292 16.387.920

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 2.479.399 2.588.324 3.052.612 3.777.424

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 259.329 535.005 627.361 883.917

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 191.475 343.886 485.523 687.047

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 510 767 915 1.056

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 67.344 190.352 140.923 195.814

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 166.073 193.980 219.815 259.838

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 141.173 187.792 181.678 205.889

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 24.900 6.188 38.137 53.949

Page 212: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

212

77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 8 1.017 2.580 2.368

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 710 1.240 1.176

J61. Viễn thông - Telecommunication 1.011 440

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 8 179

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 307 329 573

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 3.598 54.369 40.108 79.451

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 3.598 54.369 37.559 75.772

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 2.549 2.570

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 1.109

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4.241 182.549 60.631 35.517

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4.241 182.549 60.631 35.517

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 135.551 147.541 219.614 210.040

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 557 526 861 1.226

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 134.296 145.664 217.308 204.693

Page 213: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

213

77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 289

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 698 1.351 1.445 3.832

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 89.234 142.150 145.761 144.016

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 87.119 5.456 716

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 131.454 135.141 128.831

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1.863 1.347 874

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 2.115 3.377 9.273 13.595

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 555 1.029

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 555 1.029

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 204 1.261 3.061 4.466

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 204 1.261 3.061 4.466

Page 214: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

214

77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Arts, entertainment and recreation 126.205 308.245 311.021 463.607

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

Lottery activities, gambling and betting activities 115.571 289.840 310.467 463.045

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

Sports activities and amusement

and recreation activities 10.634 18.405 554 562

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 141 627 1.308 2.738

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

Repair of computers and personal and households

goods 407 470 937

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

Other personal service activities 141 220 838 1.801

Page 215: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

215

78. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dong

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 1.819.505 2.149.367 2.688.088 3.117.710

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 519.827 613.626 767.219 737.831

Trung ương - Central 445.410 524.001 653.044 623.820

Địa phương - Local 74.417 89.625 114.175 114.011

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 1.262.355 1.463.747 1.861.844 2.240.552

Tập thể - Collective 21.096 27.401 41.230 44.276

Tư nhân - Private 122.250 123.493 127.524 145.732

Công ty hợp danh - Collective name 43 3 2 193

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 783.681 931.169 1.198.284 1.438.477

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 43.548 51.611 29.376 52.623

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 291.737 330.070 465.428 559.251

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 37.323 71.994 59.025 139.327

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 8.633 17.524 18.711 25.881

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 28.690 54.470 40.314 113.446

Page 216: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

216

79. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 1.819.505 2.149.367 2.688.088 3.117.710

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 19.769 18.909 12.691 16.072

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 5.847 2.195 6.047 5.783

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 13.502 15.978 6.129 9.813

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 420 736 515 476

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 376.153 496.431 589.634 634.818

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 68.803 136.254 130.202 155.766

B08. Khai khoáng khác - Others 307.350 360.177 459.432 477.800

B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 1.252

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 129.545 216.539 238.829 267.103

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 6.753 11.935 14.099 14.277

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2.190 2.437 2.337 2.786

C13. Dệt - Manufacture of textiles 289 548 74 515

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 243 119 113 155

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 11.100 9.657 7.311 14.944

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 372 272 142 52

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 3.211 3.101 2.452 3.309

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 1.589 1.692

Page 217: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

217

79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 27.347 70.123 94.397 89.782

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 952 1.100 2.244 3.267

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 33.047 31.949 31.421 40.707

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 37.319 70.448 62.336 65.964

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 4.101 11.420 17.609 26.096

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 833 1.518 1.697 1.830

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 1.071 1.315 537 1.406

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 72 28 24

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 645 569 471 297

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning

supply 58.363 20.594 18.153 19.418

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 58.363 20.594 18.153 19.418

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 24.142 41.985 70.447 63.134

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 8.573 12.875 14.880 18.669

Page 218: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

218

79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 15.569 29.110 55.567 44.465

F. Xây dựng - Construction 802.490 841.144 1.163.212 1.337.378

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 221.523 244.352 320.645 440.305

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 520.990 546.501 792.146 827.703

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 59.977 50.291 50.421 69.370

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor

vehicles and motorcycles 213.859 236.162 309.229 357.571

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 12.653 41.100 49.009 65.816

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 112.111 128.154 192.313 215.395

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 89.095 66.908 67.907 76.360

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 48.583 87.383 101.551 132.349

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 31.480 55.772 65.819 86.785

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 191 261 289 326

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 16.912 31.350 35.443 45.238

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 28.024 37.766 41.798 53.153

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 21.703 36.009 36.735 45.210

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 6.321 1.757 5.063 7.943

Page 219: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

219

79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

J. Thông tin và truyền thông Information and communication 61 607 1.254 1.302

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 413 931 698

J61. Viễn thông - Telecommunication 61 294

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 61 108

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 194 262 202

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 382 2.071 3.929 4.633

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 382 2.071 2.951 3.279

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 978 1.166

K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 188

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 5.227 4.230 4.287 3.605

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 5.227 4.230 4.287 3.605

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 77.744 92.011 89.263 114.181

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 238 179 442 629

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 77.207 91.420 88.204 111.486

Page 220: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

220

79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 412 340

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 299 617 1.726

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 12.396 16.818 23.251 33.572

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 881 2.298

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 2.086

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 11.965 12.562 16.420 20.674

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1.805 1.168 744

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 431 1.570 5.663 7.770

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 370 467

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 370 467

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 277 1.014 1.149 1.757

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 277 1.014 1.149 1.757

Page 221: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

221

79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 22.406 35.405 18.353 76.289

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 19.730 30.625 18.155 76.183

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 2.676 4.780 198 106

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 84 298 688 908

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 199 198 276

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 84 99 490 632

Page 222: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

222

80. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 185 209 249 284

Doanh nghiệp Nhà nước

State owned enterprise 469 468 546 619

Trung ương - Central 618 612 686 757

Địa phương - Local 154 149 158 266

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

Non-State enterprise 120 158 187 233

Tập thể - Collective 60 69 69 86

Tư nhân - Private 62 88 99 92

Công ty hợp danh - Collective name

Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%

Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 86 123 142 173

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%

Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 293 669 470 691

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

Joint stock Co. without capital of State 273 285 378 466

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign investment enterprise 326 313 353 244

DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 440 665 758 661

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 249 198 223 193

Page 223: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

223

81. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

TỔNG SỐ - TOTAL 185 209 249 284

Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 15 28 90 71

A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 58 42 165 71

A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 27 23 39 62

A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 21 82 138 206

B. Khai khoáng - Mining and quarrying 389 436 757 538

B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 707 776 2192 629

B08. Khai khoáng khác - Others 292 324 298 487

B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 286

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 361 424 449 512

C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 308 290 204 427

C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 118 149 66 146

C13. Dệt - Manufacture of textiles 310 365 483 268

C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 259 0 0

C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 71 82 326 343

C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 21 221 259 302

C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 144 140 101 201

C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 170 162

Page 224: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

224

81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 374 431 1.199 689

C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 173 193 70 149

C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 183 368 226 303

C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1.278 1.286 360 1.361

C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 115 121 48 45

C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 163 134 134 223

C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 21 43 87 128

C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 0 157 62 0

C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 76 96 97 310

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1.302 2.140 3.424 3.593

D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1.302 2.140 3.424 3.593

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste

management and remediation activities 229 216 139 230

E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 550 565 422 806

E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 28 28 17 37

Page 225: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

225

81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

F. Xây dựng - Construction 93 106 118 154

F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 58 35 23 37

F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 115 142 163 218

F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 48 137 158 174

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles

and motorcycles 125 155 178 248

G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 305 76 135 251

G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 118 188 190 233

G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 115 180 180 288

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 114 141 148 185

H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 151 207 197 251

H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 26 26 7 27

H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 51 19 50 76

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 373 486 513 519

I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 413 521 520 563

I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 160 181 472 314

J. Thông tin và truyền thông 17 2 2 2

Page 226: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

226

81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Information and communication

J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 3 4

J61. Viễn thông - Telecommunication 51

J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 26

J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 92 93 821 57

K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 92 93 1.465 85

K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 3 0

K66. Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 352 65

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 95 557 2.361 1.978

L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 95 557 2.361 1.978

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 39 54 31 57

M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 12 0

M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 40 54 30 58

M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển

Page 227: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

227

81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Scientific research and development

M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

Advertising and market research 27 87 92 58

M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học

và công nghệ khác - Other professional,

scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

Administrative and support service activities 108 99 232 132

N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người

điều khiển) - Renting and leasing of machinery and

equipment (without operator) 367 108

N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

Employment activities 0

N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ

chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and

other reservation service activities 108 107 347 238

N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

Security and investigation activities 0 1 0

N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình

và cảnh quan

Services to buildings and landscape activities 118 35 5 15

N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng

và các hoạt động kinh doanh khác

Office administrative and support activities;

other business support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 9 0

P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 9 0

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 236 181 444 170

Page 228: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

228

81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Human health and social work activities

Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 236 181 444 170

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 222 198 491 159

R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 188 156 496 157

R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 320 336 356 432

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 67 2 401 348

S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 6 0

S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 67 2 533 571

Page 229: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

229

82. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of non-farm individual business establishments and by kinds of economic activity

ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 18.277 18.258 20.471 20.527 21.101

1. Khai khoáng - Mining and quarrying 40 41 30 31 26

2. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 3.390 3.363 3.695 3.810 3.792

3. Xây dựng - Construction 40 43 141 91 113

4. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 9.363 9.509 10.686 10.720 10.777

5. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 890 842 865 805 809

6. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 2.472 2.332 2.614 2.528 2.850

7. Thông tin và truyền thông Information and communication 147 135 108 114 134

8. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 112 116 93 99 105

9. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 760 779 1.013 1.055 1.119

10. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 97 102 79 83 89

11. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 111 115 123 129 138

12. Giáo dục và đào tạo - Education and training 59 61 52 54 82

13. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 42 43 41 43 40

14. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 138 140 203 208 222

15. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 616 637 728 757 805

Page 230: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

230

83. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of non-farm individual business establishments by district

ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 18.277 18.258 20.471 20.527 21.101

Thành phố - City

Lào Cai 7.833 7.827 7.673 7.700 7.903

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.006 1.087 1.190 1.207 1.262

Mường Khương 692 699 1.163 1.159 1.192

Si Ma Cai 1.038 1.156 1.235 1.228 1.219

Bắc Hà 1.820 1.745 1.810 1.767 1.805

Bảo Thắng 2.046 1.931 2.823 3.024 3.092

Bảo Yên 1.314 1.449 1.722 1.696 1.754

Sa Pa 1.402 1.248 1.414 1.237 1.299

Văn Bàn 1.126 1.116 1.441 1.509 1.575

Page 231: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

231

84. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of employees in the non-farm individual business establishments by kinds of economic activity

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 26.340 26.592 29.891 29.341 30.639

Phân theo ngành cấp I By first industrial activity

1. Khai khoáng - Mining and quarrying 118 125 90 83 51

2. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 5.418 5.303 6.100 5.906 6.043

3. Xây dựng - Construction 218 215 769 564 634

4. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 12.095 12.479 13.895 13.882 14.137

5. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1.170 1.110 1.089 1.067 992

6. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 4.586 4.550 4.790 4.593 5.270

7. Thông tin và truyền thông Information and communication 193 167 149 143 165

8. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 137 145 114 116 124

9. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 779 809 1.018 1.057 1.150

10. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 187 194 136 142 148

11. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 174 183 231 241 249

12. Giáo dục và đào tạo - Education and training 156 164 126 123 192

13. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 84 88 111 111 106

14. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 178 184 265 270 293

15. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 847 876 1.008 1.043 1.085

Page 232: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

232

85. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of employees in the non-farm individual business establishments by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 26.340 26.592 29.891 29.341 30.639

Thành phố - City

Lào Cai 11.487 11.614 11.248 11.197 11.651

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.314 1.562 1.708 1.693 1.913

Mường Khương 1.037 1.060 1.630 1.596 1.674

Si Ma Cai 1.278 1.368 1.505 1.464 1.636

Bắc Hà 2.255 2.161 2.201 2.073 2.280

Bảo Thắng 3.625 3.139 5.011 5.376 5.265

Bảo Yên 1.672 1.992 2.514 2.276 2.438

Sa Pa 2.136 1.960 2.154 1.843 1.924

Văn Bàn 1.536 1.736 1.920 1.823 1.858

Page 233: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

233

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING

Biểu Table

Trang Page

86 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at current prices by kinds of economic activity 249

87 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at constant 2010 prices by kinds of economic activity 250

88 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of agriculture at constant 2010 prices by kinds of activity 251

89 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at current prices by crop group 252

90 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at constant 2010 prices by crop group 253

91 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at current prices by kinds of animal and by product 254

92 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at constant 2010 prices by kinds of animal and by product 255

93 Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta đất trồng trọt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of cultivated land by district 256

94 Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta mặt nước nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of aquaculture water surface by district 257

95 Số trang trại phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms by district 258

96 Số trang trại năm 2014 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms in 2014 by kinds of activity and by district 259

97 Số chủ trang trại là nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of female header of farms by district 260

98 Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt Planted area and production of cereals 261

99 Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cereals by district 262

Page 234: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

234

Biểu Table

Trang Page

100 Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals by district 262

101 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals per capita by district 263

102 Diện tích lúa cả năm - Planted area of paddy 264

103 Năng suất lúa cả năm - Yield of paddy 265

104 Sản lượng lúa cả năm - Production of paddy 266

105 Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of paddy by district 267

106 Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of paddy by district 267

107 Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of paddy by district 268

108 Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of spring paddy by province 268

109 Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of spring paddy by district 269

110 Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of spring paddy by district 269

111 Diện tích lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of upland paddy by district 270

112 Năng suất lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of upland paddy by district 270

113 Sản lượng lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of upland paddy by district 271

114 Diện tích lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of winter paddy by district 271

115 Năng suất lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of winter paddy by district 272

116 Sản lượng lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of winter paddy by district 272

117 Diện tích ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of maize by district 273

118 Năng suất ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of maize by district 273

119 Sản lượng ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of maize by district 274

120 Diện tích khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sweet potatoes by district 274

Page 235: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

235

Biểu Table

Trang Page

121 Năng suất khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of sweet potatoes by district 275

122 Sản lượng khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sweet potatoes by district 275

123 Diện tích sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cassava by district 276

124 Năng suất sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of cassava by district 276

125 Sản lượng sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cassava by district 277

126 Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm Planted area, yield and production of some annual crops 278

127 Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some annual crops by district 279

127a Diện tích lạc phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of peanut by district 279

127b Diện tích đậu tương phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of soya-bean by district 280

127c Diện tích thuốc lá phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of tobacco by district 280

127d Diện tích vừng phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of sesame by district 281

127e Diện tích cây lanh phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of linen by district 281

127g Diện tích cây mía phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of sugar-cane by district 282

128a Sản lượng lạc phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of peanut by district 282

128b Sản lượng đậu tương phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of soya-bean by district 283

128c Sản lượng thuốc lá phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of tobacco by district 283

128d Sản lượng vừng phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of sesame by district 284

128e Sản lượng cây lanh phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of linen by district 284

128g Sản lượng cây mía phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of sugar-cane by district 285

129 Diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch và sản lượng một số cây lâu năm Planted area, gethering area and production of some perennial crops 286

Page 236: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

236

Biểu Table

Trang Page

130 Diện tích trồng cây lâu năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some perennial industrial crops by district 287

131 Diện tích trồng chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of tea by district 287

132 Diện tích thu hoạch chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of tea by district 288

133 Sản lượng chè búp tươi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fresh tea by district 288

134 Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of fruit farming by district 289

135a Diện tích trồng cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of orange, manderin, lemon by district 289

135b Diện tích trồng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of pineapple by district 290

135c Diện tích trồng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of longan by district 290

135d Diện tích trồng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of litchi by district 291

135e Diện tích trồng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of banana by district 291

135g Diện tích trồng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of mango by district 292

135h Diện tích trồng cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of other fruits by district 292

136a Diện tích thu hoạch cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of orange, manderin, lemon by district 293

136b Diện tích thu hoạch dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of pineapple by district 293

136c Diện tích thu hoạch cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of longan by district 294

136d Diện tích thu hoạch cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of litchi by district 294

136e Diện tích thu hoạch chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of banana by district 295

136g Diện tích thu hoạch xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of mango by district 295

136h Diện tích thu hoạch cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of other fruits by district 296

137a Sản lượng cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of orange, manderin, lemon by district 296

Page 237: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

237

Biểu Table

Trang Page

137b Sản lượng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of pineapple by district 297

137c Sản lượng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of longan by district 297

137d Sản lượng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of litchi by district 298

137e Sản lượng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of banana by district 298

137g Sản lượng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production area of mango by district 299

137h Sản lượng cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of other fruits by district 299

138 Chăn nuôi gia súc, gia cầm - Livestock 300

139 Số lượng trâu phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of buffaloes by district 301

140 Số lượng bò phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of cattles by district 301

141 Số lượng lợn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh - Number of pigs by district 302

142 Số lượng gia cầm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of poultry by district 302

143 Số lượng gà phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of chickens by district 303

144 Số lượng ngựa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of horses by district 303

145 Số lượng dê, cừu phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of goats, sheep by district 304

146 Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of buffaloes by district 304

147 Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of cattle by district 305

148 Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of pig by district 305

149 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at current prices by kinds of activity 306

150 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at current prices by district 307

151 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at constant 2010 prices by kinds of activity 308

Page 238: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

238

Biểu Table

Trang Page

152 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at constant 2010 prices by district 309

153 Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng Current area of forest by types of forest 310

154 Diện tích rừng hiện có phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Current area of forest by district 311

155 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng Area of concentrated planted forest by types of forest 312

156 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế Area of concentrated planted forest by types of ownership 313

157 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of concentrated planted forest by district 314

158 Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế Area of planted forest being cared by types of ownership 315

159 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản Gross output of wood and non-timber products by types of forest products 316

160 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at current prices by kinds of activity 317

161 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at current prices by district 318

162 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at constant 2010 prices by kinds of activity 319

163 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at constant 2010 prices by district 320

164 Diện tích nuôi trồng thủy sản - Area of aquaculture 321

165 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of aquaculture by district 322

166 Sản lượng thuỷ sản - Production of fishery 323

167 Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fishery by district 324

168 Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt The number of boats, motor boats for exploitation of marine resources by capacity group, exploitation scope and means of catching 325

Page 239: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

239

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG

VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản là chỉ tiêu kinh tế tổng

hợp phản ánh toàn bộ kết quả lao động trực tiếp, hữu ích của ngành nông

nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trong một thời kỳ nhất định (thường là quý,

6 tháng, 9 tháng, năm), và được thể hiện bằng giá trị của sản phẩm vật chất

và dịch vụ sản xuất ra trong thời kỳ đó của 3 ngành nông nghiệp, lâm

nghiệp và thuỷ sản.

Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp bao gồm giá trị sản xuất của bốn

nhóm hoạt động sau:

(1) Giá trị sản xuất của hoạt động trồng trọt;

(2) Giá trị sản xuất của hoạt động chăn nuôi;

(3) Giá trị sản xuất của hoạt động dịch vụ nông nghiệp;

(4) Giá trị sản xuất hoạt động săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ

có liên quan.

Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp bao gồm các nhóm sau:

(1) Giá trị trồng rừng và chăm sóc rừng;

(2) Giá trị gỗ và lâm sản khác khai thác;

(3) Giá trị lâm sản thu nhặt từ rừng;

(4) Giá trị hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.

Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản bao gồm: Giá trị cá, tôm, thuỷ sản

khác khai thác được ở các khu vực đầm, phá, cửa sông, khu vực như ao, hồ,

đập, sông, suối, ruộng...; Giá trị cá, tôm, thuỷ sản khác nuôi trồng được ở các

khu đầm, phá, cửa sông, ở ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng...; Giá trị/doanh

thu các hoạt động ươm giống thuỷ sản; Chênh lệch giá trị cuối kỳ và đầu kỳ về

chi phí dở dang cho sản xuất sản phẩm thuỷ sản như: Chi phí vật tư, lao

Page 240: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

240

động,...

Giá trị sản xuất của ngành nông lâm nghiệp và thuỷ sản nói chung và của từng ngành nói riêng được tính theo 2 loại giá: Giá thực tế và giá so sánh.

Diện tích gieo trồng cây hàng năm là diện tích gieo trồng các loại cây nông nghiệp có thời gian sinh trưởng không quá 1 năm kể từ lúc gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm.

Diện tích cây lâu năm là diện tích trồng các loại cây nông nghiệp có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm lần đầu từ 1 năm trở lên và cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều năm.

Năng suất cây trồng là số lượng sản phẩm chính thu được tính trên một đơn vị diện tích gieo trồng hoặc diện tích thu hoạch của từng loại cây trồng trong một vụ sản xuất hoặc cả năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp, một địa phương hay cả nước.

Công thức tính năng suất cây trồng có sự khác biệt giữa cây hàng năm và cây lâu năm.

(1) Đối với cây hàng năm có hai loại năng suất: năng suất gieo trồng và năng suất thu hoạch:

- Năng suất gieo trồng là năng suất tính cho toàn bộ diện tích gieo trồng bao gồm cả diện tích mất trắng.

Năng suất gieo trồng (vụ, năm)

= Sản lượng thu hoạch (vụ, năm)

Tổng diện tích gieo trồng (vụ, năm)

- Năng suất thu hoạch là năng suất chỉ tính trên diện tích thu hoạch không bao gồm diện tích mất trắng.

Năng suất thu hoạch (vụ, năm)

= Sản lượng thu hoạch (vụ, năm)

Diện tích thu hoạch (vụ, năm)

(2) Đối với cây lâu năm

Page 241: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

241

Đối với cây lâu năm chỉ tính năng suất đối với những diện tích cho sản phẩm bất kể trong vụ, năm đó có cho sản phẩm hay không (còn gọi là diện tích đã đưa vào sản xuất kinh doanh không bao gồm diện tích trồng mới, diện tích đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản chưa đưa vào sản xuất kinh doanh.

Năng suất thu hoạch (vụ, năm)

= Sản lượng thu hoạch (năm)

Diện tích cho sản phẩm (năm)

Sản lượng cây trồng là khối lượng sản phẩm chính của từng loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thu được trong một vụ sản xuất hoặc trong năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp, một địa phương hay cả nước, bao gồm:

- Sản lượng thu hoạch các loại cây hàng năm (thóc, ngô, khoai lang, sắn, rau, đậu, đỗ tương, mía, thuốc lá, lạc, cói,..), được tính theo vụ sản xuất.

- Sản lượng thu hoạch các loại cây lâu năm (chè búp, cà phê, cao su, hồ tiêu, cam, xoài, nhãn, vải, chôm chôm, dứa,...). Sản lượng cây lâu năm bao gồm cả sản lượng của diện tích đã cho sản phẩm ổn định và sản lượng cây lâu năm cho thu bói. Sản lượng cây lâu năm được tính 1 năm 1 lần.

Sản lượng cây trồng được tính theo hình thái sản phẩm qui định cho từng loại sản phẩm: Đối với các sản phẩm như: thóc, ngô, đỗ xanh, đỗ tương,... thì tính theo hình thái hạt khô; các loại như: khoai lang, khoai tây, sắn tính theo củ tươi; chè tính theo búp tươi, cà phê tính theo nhân khô, cao su tính theo mủ khô, cam tính theo quả tươi, v.v...

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác là số đầu con gia súc, gia cầm hoặc vật nuôi khác của ngành chăn nuôi có tại thời điểm quan sát.

(1) Số lượng gia súc bao gồm:

- Số lượng trâu, gồm số đầu con trâu thịt, trâu cày kéo có tại thời điểm quan sát (kể cả nghé mới sinh sau 24 giờ).

- Số lượng bò, gồm số đầu con bò thịt, bò sữa có tại thời điểm điều tra (kể cả bê mới sinh sau 24 giờ).

- Số lượng bò lai là số bò được tạo giống giữa giống bò nội và giống bò ngoại hoặc giữa các giống bò ngoại với nhau của ngành chăn nuôi bò có tại

Page 242: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

242

thời điểm quan sát.

- Số lượng bò sữa là số bò nuôi với mục đích lấy sữa bao gồm cả bò đực sữa và bò cái sữa có tại thời điểm quan sát (kể cả bê mới sinh sau 24 giờ).

- Số lượng bò cái sữa là số bò cái sữa đã đẻ và cho sữa có tại thời điểm quan sát.

- Số lượng lợn bao gồm số lợn nái, lợn thịt, lợn đực giống có tại thời

điểm quan sát (không kể lợn sữa).

- Số lượng lợn lai là số lợn được tạo giống giữa giống lợn nội và giống

lợn ngoại, hoặc giữa các giống lợn ngoại với nhau của ngành chăn nuôi lợn

có tại thời điểm quan sát.

- Số lượng lợn nái gồm lợn nái được nuôi dưỡng và chọn lọc trong thời

gian từ 3 - 8 tháng tuổi (theo tiêu chuẩn của từng phẩm giống) có tại thời

điểm quan sát.

- Số lượng lợn đực giống gồm lợn đực được nuôi dưỡng và chọn lọc

nhằm mục đích phối giống có tại thời điểm quan sát.

(2) Số lượng gia cầm bao gồm:

- Số lượng gà gồm số lượng gà ta, gà công nghiệp nuôi với mục đích

lấy thịt, đẻ trứng (Chỉ tính những con gà đã tách mẹ, riêng gà công nghiệp

chỉ tính những con từ 7 ngày tuổi trở lên).

- Số lượng thuỷ cầm, gồm lượng (vịt, ngan, ngỗng) thịt và đẻ trứng (chỉ

tính những con vịt, ngan, ngỗng đã thuộc thóc).

(3) Vật nuôi khác:

- Số lượng gia súc khác gồm: Ngựa, dê , cừu, hươu, nai, thỏ, chó....

- Số lượng gia cầm khác gồm: Chim cút, bồ câu, đà điểu...

- Số lượng vật nuôi khác gồm: Ong, tằm...

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là sản lượng sản phẩm chính

của gia súc, gia cầm và vật nuôi chủ yếu khác do lao động chăn nuôi kết hợp

với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi tạo ra trong một thời kỳ nhất

định (6 tháng, năm).

Page 243: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

243

Diện tích rừng hiện có là diện tích đất tại thời điểm quan sát có hệ

sinh thái gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng,

đất rừng và các yếu tố môi trường khác.

Diện tích rừng trồng mới tập trung là diện tích trồng mới các loại

cây lâm nghiệp đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và có quy mô diện tích từ 0,5

ha trở lên, thực hiện trong một thời kỳ nhất định (quý, 6 tháng, 9 tháng,

năm).

Diện tích rừng trồng được chăm sóc là diện tích rừng trồng được làm

cỏ, vun gốc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh trong thời gian 3 - 4 năm đầu

sau khi trồng. Trên một diện tích rừng trồng nếu trong năm được chăm sóc

2 - 3 lần cũng chỉ được tính 1 lần diện tích rừng được chăm sóc.

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh là diện tích đất trống có

cây bụi, gỗ, tre rải rác hoặc diện tích rừng nghèo kiệt có cây gỗ tái sinh, tán

che dưới 10% được khoanh nuôi, bảo vệ và tác động bằng các biện pháp

lâm sinh (trồng dặm, chăm sóc, chống cháy, chống chặt phá) để rừng tái

sinh, phát triển thành rừng.

Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ là diện tích rừng giao cho các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình quản lý bảo vệ để ngăn chặn những tác nhân xâm hại đến rừng như chặt phá rừng làm nương rẫy, khai thác lâm sản và săn bắt động vật rừng trái phép.

Sản lượng gỗ và lâm sản là khối lượng gỗ, củi, tre, nứa, vầu, luồng,... và các sản phẩm tự nhiên trong rừng như: cánh kiến, nhựa cây, quả có dầu, quả có hạt,... được khai thác và thu nhặt từ rừng tự nhiên và rừng trồng trong một thời kỳ nhất định.

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản là diện tích mặt nước tự nhiên hoặc nhân tạo được sử dụng để nuôi trồng thuỷ sản trong thời kỳ, bao gồm: diện tích ao, hồ, đầm, ruộng lúa, ruộng muối, sông cụt, vũng, vịnh, đầm, phá, ao đào trên cát, bãi triều ven biển... kể cả hồ, đập thuỷ lợi được khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản để thu hoạch, diện tích được quây lại ở sông, hồ lớn, ven biển để nuôi trồng thuỷ sản, diện tích của các công trình phụ trợ như bờ bao, kênh dẫn nước vào, ra; các ao lắng, lọc...

Sản lượng thuỷ sản là khối lượng sản phẩm hữu ích chưa qua chế biến

Page 244: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

244

hoặc đã qua sơ chế thu được từ hoạt động nuôi trồng, khai thác thủy sản trong một thời kỳ nhất định (thường là tháng, quý, 6 tháng và năm).

Page 245: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

245

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING

Gross output of agriculture, forestry and fishing is a general economic indicators reflecting the results of direct labor, useful for agriculture, forestry and fishing in a given period (usually quarter, 6 month, 9 month, year), and is showed by the value of products and services produced in that period.

Gross output of agriculture includes gross output of 4 activity groups as follow:

(1) Gross output of farming activities;

(2) Gross output of livestock operations;

(3) Gross output of agricultural service activities;

(4) The value of production activities hunting, trapping and related service activities related.

Gross output of the forestry sector includes the following groups:

(1) The value of forest planting and care;

(2) The value of timber and other forest product exploitation;

(3) The value of forest products collected from forests;

(4) The value of forest services.

Gross output of fishing includes: Value of fish, shrimp, other aquatic exploited in, estuaries, ponds, lakes, lagoons, rivers, streams, fields... ; Value of fish, shrimp and other seafood are growing in the area, lagoons, estuaries, in ponds, lakes, lagoons, rivers, streams, fields... Value/turnover of nursery aquatic activities; differences between the beginning value and the end value of any uncompleted cost for aquatic production such as materials cost, labor,...

Page 246: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

246

Gross output of agriculture, forestry and fishing in general and of each branch are calculated by two particular types of prices: The current and constant prices.

Area of annual crops is the area of agricultural crops growing time not exceeding one year from planting time to harvest the product.

Area of perennial crops is the area of agricultural crops have grown since the time of planting until the first harvest of products from one year and over and harvested products for many years.

Crop yield is the amount of product obtained per unit of cultivated area or harvested area of each crop in a year or production of an agricultural unit, a local region or country.

There is difference between the formula for calculating yield of annual plants and perennials.

(1) For annual plants, there is two kinds of productivity: cultivated and harvested yield:

- Cultivated yield is the yield counted for all cultivated area including the lost area.

Cultivated yield (Crop, year)

= Harvested production (Crop, year)

Total cultivated area (Crop, year)

- The harvested yield is the yield only counted for harvest area excluding the lost area. area in productive age minus non-harvested area

Harvested yield (Crop, year) = Harvested production (Crop, year)

Harvested area (Crop, year)

(2) For perennial crops:

For perennial crops, yield only count for the area for the product regardless it has product or not (also known as the area was put into production, excluding the new planted area, area of building infrastructure not put into productive area.

Yield in productive area (Case, year) =

Harvested production from productive area (Year)

Total productive area (Year)

Page 247: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

247

Crop production is the volume of main product of each kind of plant or group of plants collected in an agricultural crop or in year of an agricultural production unit, a local or nationwide, including:

- Harvested production of annual crops (rice, maize, sweet potatoes, cassava, vegetables, beans, soybeans, sugarcane, tobacco, peanuts, rush,..), is calculated by crops.

- Harvested production of perennial crops (tea, coffee, rubber, pepper, orange, mango, longan, litchi, rambutan, pineapple,...). Production of perennial crops includes production of the stable productive area and production of perennial crops harvested for the first time. Perennial production is calculated once a year.

Crop productions are calculated by product form specified for each type of product: For products such as rice, corn, green beans, soya, ... shall be based on dry grain morphology; and other types such as: sweet potato, potato, cassava tubers by fresh; tea buds by fresh, coffee based on dry seed, rubber based on dry latex, oranges based on fresh, etc.

Number of livestock, poultry and other livestock are cattle heads and poultry or other animals of the livestock industry is at the time of observation.

(1) The number of animals includes:

- The number of buffaloes, including the number of buffaloes for meat, buffaloes for ploughing at the time of observation (including new born after 24 hours).

- The number of cattle, including those for beef, dairy cows at the time of the survey (including new born calves after 24 hours).

- The number of hybrid cattle is the number of cattle which breed between domestic and foreign cattle or between foreign cattle themselves at the time of observation.

- The number of dairy cows are cows raised with the purpose of producing milk including bulls and milk cows at the time of observation (including newborn calves after 24 hours).

- The number of cows are calving and for milk at the time of observation.

- The number of pigs includes sows, pigs for pork, male pigs for seed at the time of observation (excluding piglets).

Page 248: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

248

- The number of hybrid pigs is pigs which breed between domestic and

foreign pig or between foreign themselves of pig raising field at the time of

observation.

- The number of sows is sows raising selectively during the period from

3-8 months old (by standards of each product varieties) available at the time

of observation.

- Number of male pigs for seed includes boars raising selectively for

seeding purposes available at the time of observation.

(2) The number of poultries include:

- The number of chickens includes number of normal raising chickens,

industrial farming chickens for the purpose of getting meat or eggs (only

count the chicks have separated parents, particularly the industrial farming

chickens, only count the chicks of 7 days old and older).

- The number of waterfowls, includes ducks, geese for meat and eggs

(only count the ducks, geese have already eaten paddy).

(3) Other livestocks:

- Number of other cattle includes horses, goats, sheep, deer, rabbits,

dogs...

- Number of other poultries includes quail, pigeon, ostrich...

- Number of other livestocks includes bees, silkworms...

Production of main livestock products is the main products of

livestock, poultry and other livestocks produced by breeding activities

associated with the natural growth of the livestocks in a given time (6

months, year).

The current forest area is the land area at the time of observation

includes population ecology forest plants, wild animals, forest

microorganisms, forest land and other environmental factors.

Area of newly focused planted forest is the newly planted area of

forest trees ensuring technical standards and scale area of 0.5 hectares or

more, made in a given period (quarter, 6 months and 9 months, year).

Page 249: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

249

Area of care forest is the planted forest area which is cleaned out the weed, earthed, fertilized, pest control within 3-4 years after planting. Over an area of forest plantations in the year if cared for 2-3 times was also calculated an area of forest care.

Forest area regeneration is barren land with shrubs, wood, bamboo forests scattered or have poor regeneration of trees, canopy cover is less than 10% regeneration, protection and impact in the silvicultural measures (planting added, care, fire resistant and cut down) for forest regeneration and development of forests.

Area of protected and allotted forest is the area which was allotted for organizations and individuals, households to manage and protect in order to prevent harming from agents as deforestation for cultivation, exploiting forest products and hunting of wild animals illegally.

Production of wood and forest products is the volume of timber, firewood, bamboo of various species,... and other natural forest products such as lac, resins, seeding fruits, oleaginous fruits,... exploited and collected from natural and planted forests in a given time.

Area for aquaculture is the natural or artificial water surface used for

aquaculture in the period, including the area of ponds, lakes, marshes, rice

fields, salt fields, stagnant rivers, pool, bays, lagoons, ponds dug in the

sand, intertidal coastal... also includes lakes, irrigation dams were tending

and protection of fisheries resources to harvest, the area was enclosed in big

rivers, lakes and coastal areas for aquaculture, an area of support facilities

such as covering banks, water channels in, out; the settling, filter ponds,...

Production of fishery is the mass of useful products and unprocessed or have undergone simple processing from aquaculture activities, exploited activites of fishing in a given period (usually monthly, quarterly, 6 months and year).

Page 250: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

250

86. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at current prices by kinds of economic activity

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Trồng trọt

Cultivation

Chăn nuôi

Livestock

Dịch vụ và các

hoạt động khác

Service and

other activities

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 3.325.645 2.252.163 998.283 75.199

2011 4.518.329 3.043.767 1.373.612 100.950

2012 4.758.559 3.031.828 1.620.280 106.451

2013 5.133.751 3.374.340 1.642.814 116.597

2014 5.584.522 3.660.265 1.798.726 125.531

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 67,72 30,02 2,26

2011 100,00 67,37 30,40 2,23

2012 100,00 63,71 34,05 2,24

2013 100,00 65,73 32,00 2,27

2014 100,00 65,54 32,21 2,25

Page 251: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

251

87. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at constant 2010 prices by kinds of economic activity

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Trồng trọt

Cultivation

Chăn nuôi

Livestock

Dịch vụ và các

hoạt động khác

Service and

other activities

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 3.325.645 2.252.163 998.283 75.199

2011 3.336.904 2.380.606 864.562 91.736

2012 3.536.813 2.482.223 966.610 87.980

2013 3.805.297 2.613.953 1.097.117 94.227

2014 3.963.464 2.667.596 1.197.358 98.510

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 105,69 104,57 107,62 115,46

2011 100,34 105,70 86,60 121,99

2012 105,99 104,27 111,80 95,91

2013 107,59 105,31 113,50 107,10

2014 104,16 102,05 109,14 104,55

Page 252: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

252

88. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of agriculture at constant 2010 prices by district

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 3.325.645 3.336.904 3.536.813 3.805.297 3.963.464

Thành phố - City

Lào Cai 229.856 230.538 240.178 261.370 231.747

Huyện - Rural district

Bát Xát 418.092 419.531 473.385 497.138 520.964

Mường Khương 376.668 377.917 383.128 395.882 414.448

Si Ma Cai 183.966 184.333 192.890 206.555 210.399

Bắc Hà 254.467 255.156 260.652 286.533 303.896

Bảo Thắng 739.730 742.799 790.562 820.662 885.826

Bảo Yên 426.555 428.031 444.517 498.921 508.228

Sa Pa 214.972 215.482 244.983 279.428 301.817

Văn Bàn 481.339 483.117 506.518 558.808 586.139

Page 253: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

253

89. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at current prices by crop group

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Cây hàng năm - Annual crops

Cây lâu năm - Perennial crops

Tổng số Total

Trong đó - Of which Tổng số Total

Trong đó - Of which

Lương thực có hạt Cereal crop

Rau, đậu, hoa,

cây cảnh Vegetable, bean and flowers

Cây CN hàng năm* Annual industrial crop

Cây ăn quả

Fruit crop

Cây CN lâu

năm** Perennial industrial crop

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 2.252.163 1.959.651 1.170.775 447.122 327.262 292.512 243.855 45.096

2011 3.043.767 2.679.200 1.549.031 625.494 453.854

364.567 298.393 62.007

2012 3.031.828 2.642.986 1.511.532 635.989 436.781 388.842 312.227 72.287

2013 3.374.340 2.929.587 1.655.411 724.628 476.291 444.753 371.893 37.934

2014 3.660.265 3.102.122 1.711.666 786.223 492.240 558.143 466.357 86.748

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 87,01 59,74 22,82 16,70 12,99 83,37 15,42

2011 100,00 88,02 57,82 23,35 16,94

11,98 81,85 17,01

2012 100,00 87,17 57,19 24,06 16,53 12,83 80,30 18,59

2013 100,00 86,82 56,51 24,73 16,26 13,18 83,62 8,53

2014 100,00 84,75 55,18 25,34 15,87 15,25 83,56 15,54

* Cây CN hàng năm: Mía; thuốc lá, thuốc lào; lấy sợi: Bông, đay, cói Annual industrial crops: sugarcane, tobacco and pipe tobacco; fiber: cotton, jute, rush

Cây có hạt chứa dầu: Đỗ tương, lạc, vừng... Plant seed oil: soya, groundnut, sesame... ** Cây CN lâu năm: Gồm cây lấy quả chứa dầu: Dừa...; điều; hồ tiêu; cao su; cà phê; chè Perennial plants: Including oily fruit trees: Coconut ...; thing, pepper, rubber, coffee, tea

Page 254: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

254

90. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at constant 2010 prices by crop group

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Cây hàng năm - Annual crops

Cây lâu năm - Perennial crops

Tổng số Total

Trong đó - Of which Tổng số Total

Trong đó - Of which

Lương thực có hạt Cereal crop

Rau, đậu, hoa,

cây cảnh Vegetable, bean and flowers

Cây CN hàng năm* Annual industrial crop

Cây ăn quả

Fruit crop

Cây CN lâu

năm** Perennial industrial crop

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 2.252.163 1.959.651 1.170.775 447.122 327.262 292.512 243.855 45.096

2011 2.380.606 2.087.151 1.224.378 483.267 334.531

293.455 243.689 47.367

2012 2.482.223 2.153.009 1.249.352 518.131 340.048 329.214 275.111 50.746

2013 2.613.953 2.278.532 1.327.883 548.531 348.114 335.421 286.315 45.190

2014 2.667.596 2.299.390 1.308.127 567.319 350.332 368.206 310.614 54.153

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 104,57 105,31 103,07 122,41 105,14 99,81 106,21 75,32

2011 105,70 106,51 104,58 108,08 102,22

100,32 99,93 105,04

2012 104,27 103,16 102,04 107,21 101,65 112,19 112,89 107,13

2013 105,31 105,83 106,29 105,87 102,37 101,89 104,07 89,05

2014 102,05 100,92 98,51 103,43 100,64 109,77 108,49 119,83

* Cây CN hàng năm: Mía; thuốc lá, thuốc lào; lấy sợi: Bông, đay, cói Annual industrial crops: sugarcane, tobacco and pipe tobacco; fiber: cotton, jute, rush

Cây có hạt chứa dầu: Đỗ tương, lạc, vừng... Plant seed oil: soya, groundnut, sesame... ** Cây CN lâu năm: Gồm cây lấy quả chứa dầu: Dừa...; điều; hồ tiêu; cao su; cà phê; chè Perennial plants: Including oily fruit trees: Coconut ...; thing, pepper, rubber, coffee, tea

Page 255: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

255

91. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at current prices by kinds of animal and by product

Tổng số

Total

Trong đó - Of which

Trâu, bò

Buffaloes, cattle

Lợn

Pig

Gia cầm

Livestock

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 998.283 70.799 614.586 279.784

2011 1.373.612 19.568 977.845 334.614

2012 1.620.280 79.228 1.119.175 371.027

2013 1.642.814 91.882 1.067.523 428.077

2014 1.798.726 130.638 1.143.896 464.367

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 7,09 61,56 28,03

2011 100,00 1,42 71,19 24,36

2012 100,00 4,89 69,07 22,90

2013 100,00 5,59 64,98 26,06

2014 100,00 7,26 63,59 25,82

Page 256: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

256

92. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at constant 2010 prices by kinds of animal and by product

Tổng số

Total

Trong đó - Of which

Trâu, bò

Buffaloes, cattle

Lợn

Pig

Gia cầm

Livestock

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 998.283 70.799 614.586 279.784

2011 864.562 15.236 564.726 256.121

2012 966.610 51.162 619.706 264.504

2013 1.097.117 52.042 709.176 301.658

2014 1.197.358 61.944 768.851 330.314

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 107,62 100,51 101,86 125,08

2011 86,60 21,52 91,89 91,54

2012 111,80 335,80 109,74 103,27

2013 113,50 101,72 114,44 114,05

2014 109,14 119,03 108,41 109,50

Page 257: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

257

93. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta đất trồng trọt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of cultivated land by district

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 31,71 37,01 41,75 42,57 43,84

Thành phố - City

Lào Cai 59,11 64,67 73,27 80,40 85,42

Huyện - Rural district

Bát Xát 39,63 43,36 43,07 46,10 46,93

Mường Khương 36,23 30,79 35,74 38,61 37,85

Si Ma Cai 18,60 22,81 24,41 26,63 25,35

Bắc Hà 19,05 24,18 25,13 26,15 27,10

Bảo Thắng 37,72 40,80 45,01 51,09 55,89

Bảo Yên 33,49 38,35 39,40 42,49 44,60

Sa Pa 34,19 43,61 42,94 50,01 60,42

Văn Bàn 34,46 44,10 45,99 49,81 48,50

Page 258: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

258

94. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta mặt nước nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of aquaculture water surface by district

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill.dongs

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 63,20 81,19 117,05 127,60 134,91

Thành phố - City

Lào Cai 102,22 139,17 185,42 222,02 230,51

Huyện - Rural district

Bát Xát 64,74 78,95 101,78 102,05 135,21

Mường Khương 24,76 33,38 37,90 35,85 39,31

Si Ma Cai - - - - 31,9

Bắc Hà 19,63 24,5 28,60 38,15 37,89

Bảo Thắng 55,62 70,26 99,87 105,56 107,78

Bảo Yên 43,94 55,88 72,69 76,69 78,09

Sa Pa 1.162,72 1.404,70 2.658,86 3.402,31 3.891,93

Văn Bàn 24,40 34,23 40,69 42,19 37,17

Page 259: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

259

95. Số trang trại phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh* Number of farms by district

ĐVT: Trang trại - Unit: Farm

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 252 - 12 10 21

Thành phố - City

Lào Cai 6 1 1 1

Huyện - Rural district

Bát Xát 17

Mường Khương 55

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng 65 11 9 20

Bảo Yên 13

Sa Pa 90

Văn Bàn 6

* Ghi chú: Từ năm 2011 tính theo tiêu chí mới.

Page 260: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

260

96. Số trang trại năm 2014 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms in 2014 by kinds of activity and by district

ĐVT: Trang trại - Unit: Farm

Tổng

số

Total

Trong đó - Of which

Trang trại

trồng cây

hàng năm

Annual crop

farm

Trang trại

trồng cây

lâu năm

Perennial

crop farm

Trang trại

chăn nuôi

Livestock

farm

Trang trại

nuôi trồng

thuỷ sản

Fishing farm

TỔNG SỐ - TOTAL 21 1 19 1

Thành phố - City

Lào Cai 1 1

Huyện - Rural district

Bát Xát

Mường Khương

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng 20 1 19

Bảo Yên

Sa Pa

Văn Bàn

Page 261: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

261

97. Số chủ trang trại là nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of female header of farms by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2 2 5

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát

Mường Khương

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng 2 2 5

Bảo Yên

Sa Pa

Văn Bàn

Page 262: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

262

98. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt Planted area and production of cereals

Diện tích - Planted area Sản lượng - Production

Tổng số

Total

Trong đó - Of which Tổng số

Total

Trong đó - Of which

Lúa

Paddy

Ngô

Maize

Lúa

Paddy

Ngô

Maize

Ha Tấn - Ton

2010 60.767 29.678 31.089 228.000 126.366 101.634

2011 63.042 30.374 32.668 251.800 141.765 110.035

2012 64.239 30.580 33.659 259.890 144.287 115.603

2013 65.376 30.718 34.658 270.237 148.014 122.223

2014 69.894 30.762 39.132 266.050 148.348 117.702

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 103,42 101,81 105,01 103,24 98,53 109,75

2011 103,74 102,35 105,08 110,44 112,19 108,27

2012 101,90 100,68 103,03 103,21 101,78 105,06

2013 101,77 100,45 102,97 103,98 102,58 105,73

2014 106,91 100,14 112,91 98,45 100,23 96,30

Page 263: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

263

99. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cereals by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 60.767 63.042 64.239 65.376 69.894

Thành phố - City

Lào Cai 1.755 1.722 1.635 1.588 1.600

Huyện - Rural district

Bát Xát 8.442 8.845 9.095 9.206 9.790

Mường Khương 8.454 8.525 8.625 8.767 9.794

Si Ma Cai 5.246 5.507 5.747 5.804 6.252

Bắc Hà 7.081 8.150 7.561 7.582 8.462

Bảo Thắng 8.120 7.516 8.151 8.207 8.397

Bảo Yên 8.778 9.070 9.290 9.420 9.510

Sa Pa 4.310 4.321 4.551 4.620 4.471

Văn Bàn 8.581 9.386 9.584 10.182 11.618

100. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 228.000 251.800 259.890 270.237 266.050

Thành phố - City

Lào Cai 7.507 7.621 7.265 7.274 7.313

Huyện - Rural district

Bát Xát 33.608 36.725 37.965 39.400 39.858

Mường Khương 27.373 29.307 31.038 32.129 31.278

Si Ma Cai 16.618 18.665 18.929 20.142 19.984

Bắc Hà 22.941 25.193 26.560 27.485 27.798

Bảo Thắng 35.572 36.216 36.155 36.933 34.152

Bảo Yên 35.440 39.441 40.229 42.115 40.632

Sa Pa 17.018 17.566 18.221 18.585 18.028

Văn Bàn 31.923 41.066 43.528 46.174 47.007

Page 264: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

264

101. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals per capita by district

Đơn vị tính - Unit: Kg

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 364 395 401 410 400

Thành phố - City

Lào Cai 74 73 69 68 68

Huyện - Rural district

Bát Xát 473 509 517 527 530

Mường Khương 514 537 558 566 545

Si Ma Cai 515 570 564 589 577

Bắc Hà 421 453 468 470 466

Bảo Thắng 349 348 344 347 320

Bảo Yên 458 504 507 524 502

Sa Pa 311 317 322 322 309

Văn Bàn 399 508 531 554 558

Page 265: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

265

102. Diện tích lúa cả năm Planted area of paddy

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Lúa đông xuân

Spring paddy

Lúa nương

Mount paddy

Lúa mùa

Winter paddy

Ha

2010 29.678 9.112 1.433 19.133

2011 30.374 9.504 1.314 19.556

2012 30.580 9.761 946 19.873

2013 30.718 9.781 496 20.441

2014 30.762 9.880 487 20.395

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 101,81 100,81 90,01 103,32

2011 102,35 104,30 91,70 102,21

2012 100,68 102,70 71,99 101,62

2013 100,45 100,20 52,43 102,86

2014 100,14 101,01 98,19 99,77

Page 266: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

266

103. Năng suất lúa cả năm Yield of paddy

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Lúa đông xuân

Spring paddy

Lúa nương

Mount paddy

Lúa mùa

Winter paddy

Tạ/ha - Quinta/ha

2010 42,58 54,29 10,08 39,44

2011 46,67 55,48 10,50 44,82

2012 47,18 56,11 10,51 44,54

2013 48,18 56,28 11,03 45,21

2014 48,22 55,42 10,60 45,64

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 96,78 100,85 96,93 93,71

2011 109,61 102,19 104,17 113,64

2012 101,09 101,14 100,10 99,38

2013 102,12 100,30 104,95 101,50

2014 100,08 98,47 96,10 100,95

Page 267: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

267

104. Sản lượng lúa cả năm Production of paddy

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Lúa đông xuân

Spring paddy

Lúa nương

Mount paddy

Lúa mùa

Winter paddy

Tấn - Ton

2010 126.366 49.466 1.444 75.456

2011 141.765 52.730 1.380 87.655

2012 144.287 54.767 994 88.526

2013 148.014 55.048 547 92.419

2014 148.348 54.753 516 93.079

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 98,53 101,66 87,25 96,82

2011 112,19 106,60 95,57 116,17

2012 101,78 103,86 72,03 100,99

2013 102,58 100,51 55,03 104,40

2014 100,23 99,46 94,33 100,71

Page 268: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

268

105. Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of paddy by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 29.678 30.374 30.580 30.718 30.762

Thành phố - City

Lào Cai 1.170 1.100 1.037 1.002 967

Huyện - Rural district

Bát Xát 4.783 4.910 4.861 4.846 4.849

Mường Khương 1.936 2.194 2.050 2.117 2.153

Si Ma Cai 1.187 1.242 1.212 1.312 1.312

Bắc Hà 2.376 2.391 2.393 2.238 2.262

Bảo Thắng 4.355 4.336 4.325 4.314 4.282

Bảo Yên 5.445 5.620 5.730 5.700 5.720

Sa Pa 2.748 2.716 2.688 2.667 2.602

Văn Bàn 5.678 5.865 6.284 6.522 6.615

106. Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of paddy by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 42,58 46,67 47,18 48,18 48,22

Thành phố - City

Lào Cai 46,40 48,50 48,84 50,90 51,35

Huyện - Rural district

Bát Xát 43,66 46,58 47,17 47,76 48,00

Mường Khương 38,38 40,84 42,61 42,47 43,07

Si Ma Cai 36,72 38,28 38,85 39,47 38,72

Bắc Hà 36,41 37,79 39,52 42,19 42,00

Bảo Thắng 48,83 50,58 50,01 51,28 51,28

Bảo Yên 43,72 48,57 48,40 50,42 50,63

Sa Pa 45,86 45,57 51,91 46,20 46,28

Văn Bàn 38,65 49,79 50,62 50,53 50,33

Page 269: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

269

107. Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of paddy by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 126.366 141.765 144.287 148.014 148.348

Thành phố - City

Lào Cai 5.429 5.335 5.062 5.100 4.967

Huyện - Rural district

Bát Xát 20.882 22.871 22.927 23.143 23.274

Mường Khương 7.431 8.960 8.735 9.049 9.272

Si Ma Cai 4.359 4.754 4.589 5.178 5.080

Bắc Hà 8.651 9.036 9.456 9.440 9.501

Bảo Thắng 21.266 21.933 21.631 22.084 21.956

Bảo Yên 23.803 27.294 27.732 28.741 28.961

Sa Pa 12.602 12.378 12.343 12.321 12.042

Văn Bàn 21.943 29.204 31.812 32.958 33.295

108. Diện tích lúa đông xuân

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of spring paddy by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 9.112 9.504 9.761 9.781 9.880

Thành phố - City

Lào Cai 464 441 420 410 396

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.047 1.128 1.135 1.146 1.152

Mường Khương 430 440 406 400 400

Si Ma Cai 38 46 27

Bắc Hà 256 282 318 326 346

Bảo Thắng 2.047 2.054 2.049 2.033 2.016

Bảo Yên 2.310 2.450 2.570 2.605 2.620

Sa Pa 50 18

Văn Bàn 2.470 2.645 2.836 2.861 2.950

Page 270: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

270

109. Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of spring paddy by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 54,29 55,48 56,11 56,28 55,42

Thành phố - City

Lào Cai 56,23 56,73 55,95 57,10 57,18

Huyện - Rural district

Bát Xát 55,17 56,67 56,91 57,52 57,51

Mường Khương 52,00 54,00 54,51 55,03 54,55

Si Ma Cai 39,74 42,39 36,79

Bắc Hà 45,27 46,31 47,20 47,71 42,23

Bảo Thắng 56,50 56,76 57,35 57,22 57,15

Bảo Yên 53,65 55,40 55,24 55,80 55,52

Sa Pa 47,60 45,00

Văn Bàn 54,00 55,37 57,10 56,60 54,75

110. Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of spring paddy by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 49.466 52.730 54.767 55.048 54.753

Thành phố - City

Lào Cai 2.609 2.502 2.350 2.341 2.266

Huyện - Rural district

Bát Xát 5.776 6.392 6.459 6.592 6.625

Mường Khương 2.236 2.376 2.213 2.201 2.182

Si Ma Cai 151 195 103

Bắc Hà 1.159 1.306 1.501 1.553 1.461

Bảo Thắng 11.566 11.659 11.751 11.632 11.521

Bảo Yên 12.394 13.574 14.196 14.536 14.546

Sa Pa 238 81

Văn Bàn 13.337 14.645 16.194 16.193 16.152

Page 271: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

271

111. Diện tích lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of mount paddy by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.433 1.314 946 496 487

Thành phố - City

Lào Cai 51 41 13

Huyện - Rural district

Bát Xát 265 270 191 155 150

Mường Khương 127 194 60 91 85

Si Ma Cai 230 220 200 200 200

Bắc Hà 300 250 190

Bảo Thắng

Bảo Yên 235 220 180

Sa Pa 36 36 29 9 7

Văn Bàn 189 83 83 41 45

112. Năng suất lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of mount paddy by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 10,08 10,50 10,51 11,03 10,60

Thành phố - City

Lào Cai 10,00 10,98 11,54

Huyện - Rural district

Bát Xát 11,09 10,37 10,00 10,00 10,00

Mường Khương 10,00 10,52 10,83 10,99 10,00

Si Ma Cai 10,70 11,14 10,75 11,50 10,75

Bắc Hà 10,00 10,00 10,00

Bảo Thắng

Bảo Yên 10,00 10,00 10,00

Sa Pa 11,11 10,00 11,38 12,22 14,29

Văn Bàn 7,99 12,05 12,65 12,44 12,44

Page 272: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

272

113. Sản lượng lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of mount paddy by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.444 1.380 994 547 516

Thành phố - City

Lào Cai 51 45 15

Huyện - Rural district

Bát Xát 294 280 191 155 150

Mường Khương 127 204 65 100 85

Si Ma Cai 246 245 215 230 215

Bắc Hà 300 250 190

Bảo Thắng

Bảo Yên 235 220 180

Sa Pa 40 36 33 11 10

Văn Bàn 151 100 105 51 56

114. Diện tích lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of winter paddy by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 19.133 19.556 19.873 20.441 20.395

Thành phố - City

Lào Cai 655 618 604 592 571

Huyện - Rural district

Bát Xát 3.471 3.512 3.535 3.545 3.547

Mường Khương 1.379 1.560 1.584 1.626 1.668

Si Ma Cai 919 976 985 1.112 1.112

Bắc Hà 1.820 1.859 1.885 1.912 1.916

Bảo Thắng 2.308 2.282 2.276 2.281 2.266

Bảo Yên 2.900 2.950 2.980 3.095 3.100

Sa Pa 2.662 2.662 2.659 2.658 2.595

Văn Bàn 3.019 3.137 3.365 3.620 3.620

Page 273: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

273

115. Năng suất lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of winter paddy by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 39,44 44,82 44,54 45,21 45,64

Thành phố - City

Lào Cai 42,27 45,11 44,65 46,60 47,30

Huyện - Rural district

Bát Xát 42,67 46,12 46,05 46,25 46,52

Mường Khương 36,75 40,90 40,76 41,50 42,00

Si Ma Cai 43,11 44,20 43,36 44,50 43,75

Bắc Hà 39,52 40,24 41,14 41,25 41,96

Bảo Thắng 42,03 45,02 43,41 45,82 46,05

Bảo Yên 38,53 45,76 44,82 45,90 46,50

Sa Pa 46,30 46,06 46,29 46,31 46,37

Văn Bàn 28,01 46,09 46,10 46,17 47,20

116. Sản lượng lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Production of winter paddy by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 75.456 87.655 88.526 92.419 93.079

Thành phố - City

Lào Cai 2.769 2.788 2.697 2.759 2.701

Huyện - Rural district

Bát Xát 14.812 16.199 16.277 16.396 16.499

Mường Khương 5.068 6.380 6.457 6.748 7.005

Si Ma Cai 3.962 4.314 4.271 4.948 4.865

Bắc Hà 7.192 7.481 7.765 7.887 8.040

Bảo Thắng 9.700 10.274 9.880 10.452 10.435

Bảo Yên 11.174 13.500 13.356 14.205 14.415

Sa Pa 12.324 12.261 12.310 12.310 12.032

Văn Bàn 8.455 14.458 15.513 16.714 17.087

Page 274: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

274

117. Diện tích ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of maize by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 31.089 32.668 33.659 34.658 39.132

Thành phố - City

Lào Cai 585 622 599 586 633

Huyện - Rural district

Bát Xát 3.659 3.935 4.234 4.360 4.941

Mường Khương 6.518 6.331 6.575 6.650 7.641

Si Ma Cai 4.059 4.265 4.535 4.492 4.940

Bắc Hà 4.705 5.125 5.168 5.344 6.200

Bảo Thắng 3.765 3.814 3.825 3.893 4.115

Bảo Yên 3.333 3.450 3.560 3.720 3.790

Sa Pa 1.562 1.605 1.863 1.953 1.869

Văn Bàn 2.903 3.521 3.300 3.660 5.003

118. Năng suất ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Yield of maize by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 32,69 33,68 34,35 35,27 30,08

Thành phố - City

Lào Cai 35,52 36,75 36,81 37,10 37,06

Huyện - Rural district

Bát Xát 34,78 35,21 35,52 37,29 33,56

Mường Khương 34,78 35,21 33,92 34,71 28,80

Si Ma Cai 30,60 32,14 31,62 33,31 30,17

Bắc Hà 30,20 32,62 33,10 33,77 29,51

Bảo Thắng 30,37 31,53 37,97 38,14 29,64

Bảo Yên 38,00 37,45 35,10 35,95 30,79

Sa Pa 34,91 35,21 31,55 32,07 32,03

Văn Bàn 28,27 32,32 35,50 36,11 27,41

Page 275: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

275

119. Sản lượng ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of maize by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 101.634 110.035 115.603 122.223 117.702

Thành phố - City

Lào Cai 2.078 2.286 2.203 2.174 2.346

Huyện - Rural district

Bát Xát 12.726 13.854 15.038 16.257 16.584

Mường Khương 19.942 20.347 22.303 23.080 22.006

Si Ma Cai 12.259 13.911 14.340 14.964 14.904

Bắc Hà 14.290 16.157 17.104 18.045 18.297

Bảo Thắng 14.306 14.283 14.524 14.849 12.196

Bảo Yên 11.637 12.147 12.497 13.374 11.671

Sa Pa 4.416 5.188 5.878 6.264 5.986

Văn Bàn 9.980 11.862 11.716 13.216 13.712

120. Diện tích khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sweet potatoes by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 801 870 888 936 957

Thành phố - City

Lào Cai 40 50 36 39 38

Huyện - Rural district

Bát Xát 220 245 262 281 291

Mường Khương 60 58 58 58 58

Si Ma Cai

Bắc Hà 15 20 20 18 21

Bảo Thắng 226 244 214 189 171

Bảo Yên 78 81 82 72 88

Sa Pa 75 80 75 80 80

Văn Bàn 87 92 141 199 210

Page 276: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

276

121. Năng suất khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of sweet potatoes by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 55,72 59,71 57,94 57,78 59,79

Thành phố - City

Lào Cai 116,00 102,40 119,17 124,10 123,16

Huyện - Rural district

Bát Xát 53,23 56,94 52,33 52,74 52,78

Mường Khương 26,00 26,03 26,03 26,03 26,03

Si Ma Cai

Bắc Hà 50,00 51,00 51,00 51,11 61,90

Bảo Thắng 55,84 65,41 65,56 66,08 66,90

Bảo Yên 52,05 58,40 58,66 58,19 58,75

Sa Pa 60,00 60,00 60,00 60,63 60,63

Văn Bàn 55,06 52,83 53,76 52,56 61,48

122. Sản lượng khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sweet potatoes by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 4.463 5.195 5.145 5.408 5.722

Thành phố - City

Lào Cai 464 512 429 484 468

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.171 1.395 1.371 1.482 1.536

Mường Khương 156 151 151 151 151

Si Ma Cai - -

Bắc Hà 75 102 102 92 130

Bảo Thắng 1.262 1.596 1.403 1.249 1.144

Bảo Yên 406 473 481 419 517

Sa Pa 450 480 450 485 485

Văn Bàn 479 486 758 1.046 1.291

Page 277: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

277

123. Diện tích sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cassava by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 7.785 9.663 9.305 9.244 9.054

Thành phố - City

Lào Cai 346 350 296 206 161

Huyện - Rural district

Bát Xát 542 996 752 610 640

Mường Khương 60 187 18 105 105

Si Ma Cai - -

Bắc Hà 660 734 750 700 705

Bảo Thắng 2.690 3.059 3.024 2.988 2.728

Bảo Yên 1.900 2.530 2.650 2.780 2.850

Sa Pa 168 170 170 170 178

Văn Bàn 1.419 1.637 1.645 1.685 1.687

124. Năng suất sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of cassava by district

ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 115,10 117,50 123,65 124,33 126,20

Thành phố - City

Lào Cai 115,00 115,00 115,00 120,00 125,03

Huyện - Rural district

Bát Xát 125,65 125,64 125,00 125,18 125,19

Mường Khương 120,00 119,68 120,00 120,00 120,00

Si Ma Cai

Bắc Hà 113,03 114,03 114,67 114,73 115,18

Bảo Thắng 110,04 112,36 112,73 112,81 112,97

Bảo Yên 110,00 116,05 115,00 116,08 120,00

Sa Pa 100,60 100,00 101,76 103,06 103,15

Văn Bàn 130,00 128,08 165,00 165,00 166,00

Page 278: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

278

125. Sản lượng sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cassava by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 89.606 113.544 115.059 114.931 114.263

Thành phố - City

Lào Cai 3.979 4.025 3.404 2.472 2.013

Huyện - Rural district

Bát Xát 6.810 12.514 9.400 7.636 8.012

Mường Khương 720 2.238 216 1.260 1.260

Si Ma Cai - -

Bắc Hà 7.460 8.370 8.600 8.031 8.120

Bảo Thắng 29.600 34.371 34.091 33.708 30.818

Bảo Yên 20.900 29.360 30.475 32.270 34.200

Sa Pa 1.690 1.700 1.730 1.752 1.836

Văn Bàn 18.447 20.966 27.143 27.802 28.004

Page 279: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

279

126. Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm Planted area, yield and production of some annual crops

2010 2011 2012 2013 2014

Diện tích - Area (Ha)

Bông - Cotton - 33 30 30 25

Mía - Sugar-cane 279 283 302 320 319

Lạc - Peanut 1.319 1.477 1.497 1.623 1.764

Đậu tương - Soya-bean 5.015 4.944 4.940 4.903 4.881

Thuốc lá - Tobacco 784 355 455 236 55

Cây vừng - Sesame 82 92 87 72 73

Cây lanh - Linen 83 70 75 76 78

Rau, đậu các loại - Vegetables 8.957 9.378 10.032 10.258 10.720

Hoa, cây cảnh Flowers and ornamental plants 260 240 273 261 253

Cây hàng năm khác - Others annual crops 1.600 1.795 1.740 1.790 1.812

Năng suất (Tạ/ha) - Yield (Quintal/ha)

Bông - Cotton - 4 4 4 4,4

Mía - Sugar-cane 267 268 259 257 257,36

Lạc - Peanut 11 11 11 11 11,43

Đậu tương - Soya-bean 10 11 11 11 10,91

Thuốc lá - Tobacco 16 8 10 10 7,27

Cây vừng - Sesame 3,16 3,89 3,6 3,16 3,4

Cây lanh - Linen 0,34 0,59 0,51 0,97 4,36

Rau, đậu các loại - Vegetables 101 104 105 106 107,49

Hoa, cây cảnh (1000 bông/ha) Flowers and ornamental plants (1000 flowers/ha) 1.018 1.026 1.940 1.906 1.971

Cây hàng năm khác - Others annual crops 15 15 167 167 168

Sản lượng (Tấn) - Production (Ton)

Bông - Cotton - 13 12 12 11

Mía - Sugar-cane 7.455 7.583 7.813 8.213 8.197

Lạc - Peanut 1.499 1.690 1.692 1.838 2.016

Đậu tương - Soya-bean 4.922 5.326 5.213 5.248 5.323

Thuốc lá - Tobacco 1.242 299 457 232 40

Cây vừng - Sesame 26,2 27,2 27 24 26,5

Cây lanh - Linen 27 21 23 23 24

Rau, đậu các loại - Vegetables 90.028 97.068 105.489 109.110 115.228

Hoa, cây cảnh (1000 bông) Flowers and ornamental plants (1000 flowers) 26.460 24.620 52.950 49.740 48.298

Cây hàng năm khác - Others annual crops 2.354 2.714 29.001 29.889 30.442

Page 280: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

280

127. Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some annual crops by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 88.732 92.935 94.851 96.018 101.496

Thành phố - City

Lào Cai 3.255 3.211 2.982 2.768 2.723

Huyện - Rural district

Bát Xát 12.855 13.674 13.918 13.706 14.663

Mường Khương 11.239 11.279 11.271 11.186 12.355

Si Ma Cai 8.408 8.417 8.873 8.845 9.355

Bắc Hà 8.948 9.616 9.941 10.113 11.051

Bảo Thắng 13.945 14.265 14.246 14.158 14.030

Bảo Yên 12.244 13.209 13.793 14.052 14.313

Sa Pa 5.754 5.896 6.186 6.482 6.472

Văn Bàn 12.084 13.368 13.641 14.708 16.534

127a. Diện tích lạc phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of peanut by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.319 1.477 1.497 1.623 1.764

Thành phố - City

Lào Cai 7 51 18 31 20

Huyện - Rural district

Bát Xát 378 406 427 439 445

Mường Khương 154 178 178 163 163

Si Ma Cai 135 156 160 205 295

Bắc Hà 235 250 270 253 308

Bảo Thắng 86 92 87 82 71

Bảo Yên 118 121 120 114 114

Sa Pa 66 62 76 69 78

Văn Bàn 140 161 161 267 270

Page 281: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

281

127b. Diện tích đậu tương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of soya-bean by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 5.015 4.944 4.940 4.903 4.881

Thành phố - City

Lào Cai 21 18 21 12 13

Huyện - Rural district

Bát Xát 493 399 421 460 462

Mường Khương 1.185 1.266 1.200 1.200 1.200

Si Ma Cai 2.115 2.114 2.100 2.080 2.010

Bắc Hà 575 539 584 590 615

Bảo Thắng 88 78 71 53 44

Bảo Yên 110 110 103 95 92

Sa Pa 86 80 100 96 110

Văn Bàn 342 340 340 317 335

127c. Diện tích thuốc lá phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of tobacco by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 784 355 455 236 55

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát 80 45 14 16

Mường Khương 494 146 220 20 20

Si Ma Cai 196 111 171 121 10

Bắc Hà 9 53 50 72 25

Bảo Thắng 5 2

Bảo Yên 5

Sa Pa

Văn Bàn

Page 282: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

282

127d. Diện tích vừng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sesame by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 82 92 87 72 73

Thành phố - City

Lào Cai 11 7 8 7 8

Huyện - Rural district

Bát Xát 31 31 32 33 33

Mường Khương

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng 25 38 31 20 16

Bảo Yên 15 15 15 12 15

Sa Pa

Văn Bàn 1 1 1

127e. Diện tích cây lanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Planted area of linen by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 83 70 75 76 78

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát 13

Mường Khương

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng

Bảo Yên

Sa Pa 70 70 75 76 78

Văn Bàn

Page 283: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

283

127g. Diện tích cây mía phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sugar-cane by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 279 283 302 320 319

Thành phố - City

Lào Cai 4 2 4 3 2

Huyện - Rural district

Bát Xát 63 63 65 66 66

Mường Khương 68 60 60 60 60

Si Ma Cai - - 20 22 26

Bắc Hà 13 8 8 8

Bảo Thắng 67 66 60 55 59

Bảo Yên 50 50 50 45 45

Sa Pa - -

Văn Bàn 14 34 35 61 61

128a. Sản lượng lạc phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of peanut by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.499 1.690 1.692 1.838 2.016

Thành phố - City

Lào Cai 7 66 25 46 30

Huyện - Rural district

Bát Xát 502 537 556 573 583

Mường Khương 140 165 162 149 156

Si Ma Cai 126 152 157 205 301

Bắc Hà 244 259 281 274 339

Bảo Thắng 140 134 127 116 101

Bảo Yên 131 135 135 128 129

Sa Pa 75 70 80 80 91

Văn Bàn 134 172 169 267 286

Page 284: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

284

128b. Sản lượng đậu tương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of soya-bean by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 4.922 5.326 5.213 5.248 5.323

Thành phố - City

Lào Cai 22 21 27 16 18

Huyện - Rural district

Bát Xát 580 496 527 565 580

Mường Khương 1.117 1.370 1.300 1.381 1.357

Si Ma Cai 1.980 2.144 2.050 2.073 2.017

Bắc Hà 518 535 580 586 682

Bảo Thắng 133 119 111 83 71

Bảo Yên 135 136 127 116 113

Sa Pa 95 97 112 111 133

Văn Bàn 342 408 379 317 352

128c. Sản lượng thuốc lá phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of tobacco by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.242 299 457 232 40

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát 144 41 10 10 13

Mường Khương 830 132 253 13 7

Si Ma Cai 245 67 137 93 20

Bắc Hà 12 59 57 109

Bảo Thắng 11 3

Bảo Yên 4

Sa Pa

Văn Bàn

Page 285: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

285

128d. Sản lượng vừng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sesame by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 26,2 27,2 27 24 26,5

Thành phố - City

Lào Cai 4,2 3 3 3 3,3

Huyện - Rural district

Bát Xát 10 10 11 11 11

Mường Khương

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng 4 6 5 3 3

Bảo Yên 8 8 8 7 9

Sa Pa

Văn Bàn 0,2 0,2

128e. Sản lượng cây lanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Production of linen by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 27 21 23 23 24

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát

Mường Khương 6

Si Ma Cai

Bắc Hà

Bảo Thắng

Bảo Yên

Sa Pa 21 21 23 23 24

Văn Bàn

Page 286: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

286

128g. Sản lượng cây mía phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sugar-cane by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 7.455 7.583 7.813 8.213 8.197

Thành phố - City

Lào Cai 102 62 109 78 48

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.967 1.968 2.028 2.060 2.061

Mường Khương 1.904 1.680 1.680 1.680 1.680

Si Ma Cai 273 303 350

Bắc Hà 260 158 158 158

Bảo Thắng 1.984 1.965 1.790 1.644 1.765

Bảo Yên 900 900 900 765 765

Sa Pa

Văn Bàn 338 850 875 1.525 1.528

Page 287: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

287

129. Diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch và sản lượng một số cây lâu năm Planted area, gethering area and production of some perennial crops

2010 2011 2012 2013 2014

Diện tích gieo trồng - Planted area (Ha) Cây ăn quả - Fruit crops Cam, quýt, chanh - Orange, manderin, lemon 344 400 453 466 605 Dứa - Pineapple 812 918 989 978 1.005 Nhãn - Longan 1.478 1.415 1.401 1.359 1.330 Vải - Litchi 766 708 701 692 683 Chuối - Banana 1.075 1.192 1.288 1.354 1.419 Xoài - Mango 373 352 345 326 305 Cây ăn quả khác - Other fruits 2.448 2.526 2.652 2.676 2.860

Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree Chè -Tea 3.406 3.751 4.075 4.157 4.573 Cao su - Rubber 689 402 583 1.431 1.997

Diện tích thu hoạch - Gethering area (Ha) Cây ăn quả - Fruit crops Cam, quýt, chanh - Orange, manderin, lemon 231 227 237 234 243 Dứa - Pineapple 701 708 847 705 819 Nhãn - Longan 1.470 1.411 1.398 1.352 1.292 Vải - Litchi 760 703 698 688 682 Chuối - Banana 889 981 993 1.264 1.251 Xoài - Mango 371 349 344 324 304 Cây ăn quả khác - Other fruits 2.050 1.971 2.042 2.075 2.107

Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree Chè -Tea 2.691 2.982 3.172 2.829 3.375 Cao su - Rubber

Sản lượng (Tấn) - Production (Ton) Cây ăn quả - Fruit crops Cam, quýt, chanh - Orange, manderin, lemon 615 631 670 611 863 Dứa - Pineapple 13.106 14.906 18.090 16.113 19.036 Nhãn - Longan 3.788 3.909 3.972 3.837 4.075 Vải - Litchi 2.644 2.478 2.524 2.467 2.549 Chuối - Banana 14.849 20.671 25.903 32.666 31.717 Xoài - Mango 841 854 844 808 787 Cây ăn quả khác - Other fruits 9.753 9.560 9.866 7.813 9.969

Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree Chè -Tea 11.334 12.638 13.708 11.864 14.217 Cao su - Rubber

Page 288: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

288

130. Diện tích trồng cây lâu năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some perennial industrial crops by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 11.392 11.663 12.698 13.727 15.061

Thành phố - City

Lào Cai 644 623 607 564 568

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.651 1.483 1.575 2.004 2.298

Mường Khương 2.066 2.509 2.919 3.202 3.624

Si Ma Cai 213 289 337 338 336

Bắc Hà 1.490 1.525 1.633 1.673 1.801

Bảo Thắng 3.478 3.330 3.640 3.870 4.304

Bảo Yên 742 752 769 800 847

Sa Pa 363 402 448 504 510

Văn Bàn 745 750 770 772 773

131. Diện tích trồng chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of tea by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 3.406 3.751 4.075 4.157 4.573

Thành phố - City

Lào Cai 173 176 156 170 185

Huyện - Rural district

Bát Xát 460 460 460 485 495

Mường Khương 906 1.162 1.437 1.644 1.938

Si Ma Cai 8 8 8 8 8

Bắc Hà 490 540 584 605 625

Bảo Thắng 1.041 1.039 1.054 847 858

Bảo Yên 230 238 248 273 339

Sa Pa 13 43 43 40 40

Văn Bàn 85 85 85 85 85

Page 289: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

289

132. Diện tích thu hoạch chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of tea by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2.691 2.982 3.172 2.829 3.375

Thành phố - City

Lào Cai 124 138 119 118 120

Huyện - Rural district

Bát Xát 306 329 369 329 388

Mường Khương 565 740 869 804 1.170

Si Ma Cai 8 8 8 8 8

Bắc Hà 371 404 440 440 548

Bảo Thắng 998 1.039 1.039 798 801

Bảo Yên 223 226 230 230 238

Sa Pa 13 13 13 17 17

Văn Bàn 83 85 85 85 85

133. Sản lượng chè búp tươi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fresh tea by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 11.334 12.638 13.708 11.864 14.217

Thành phố - City

Lào Cai 738 849 694 675 696

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.192 1.430 1.655 893 950

Mường Khương 3.106 3.315 4.250 3.930 5.733

Si Ma Cai 25 25 25 26 25

Bắc Hà 600 950 650 665 1.044

Bảo Thắng 4.550 4.850 5.196 4.366 4.408

Bảo Yên 829 880 918 985 1.031

Sa Pa 45 45 26 30 30

Văn Bàn 249 294 294 294 300

Page 290: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

290

134. Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of fruit farming by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 7.296 7.510 7.829 7.851 8.207

Thành phố - City

Lào Cai 470 446 439 382 371

Huyện - Rural district

Bát Xát 639 789 802 882 892

Mường Khương 1.103 1.290 1.409 1.384 1.512

Si Ma Cai 205 281 281 281 280

Bắc Hà 1.000 985 1.049 1.068 1.176

Bảo Thắng 2.357 2.181 2.252 2.192 2.323

Bảo Yên 512 514 518 522 501

Sa Pa 350 359 399 458 470

Văn Bàn 660 665 680 682 682

135a. Diện tích trồng cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of orange, manderin, lemon by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 344 400 453 466 605

Thành phố - City

Lào Cai 27 26 26 27 23

Huyện - Rural district

Bát Xát 4 4 4 4 4

Mường Khương 71 98 154 166 241

Si Ma Cai 25 33 33 33 33

Bắc Hà 43 68 68 68 157

Bảo Thắng 53 49 47 47 63

Bảo Yên 101 101 101 101 64

Sa Pa 13 14 13 13 13

Văn Bàn 7 7 7 7 7

Page 291: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

291

135b. Diện tích trồng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of pineapple by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 812 918 989 978 1.005

Thành phố - City

Lào Cai 36 33 44 33 36

Huyện - Rural district

Bát Xát 38 56 56 59 41

Mường Khương 600 698 750 726 750

Si Ma Cai 2 2 2 2 1

Bắc Hà

Bảo Thắng 120 113 121 142 161

Bảo Yên 7 7 7 7 7

Sa Pa

Văn Bàn 9 9 9 9 9

135c. Diện tích trồng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of longan by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.478 1.415 1.401 1.359 1.330

Thành phố - City

Lào Cai 60 61 56 45 43

Huyện - Rural district

Bát Xát 76 76 25 76 76

Mường Khương 25 25 76 22 22

Si Ma Cai

Bắc Hà 182 182 181 181 181

Bảo Thắng 778 714 706 678 650

Bảo Yên 83 83 83 83 84

Sa Pa

Văn Bàn 274 274 274 274 274

Page 292: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

292

135d. Diện tích trồng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of litchi by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 766 708 701 692 683

Thành phố - City

Lào Cai 75 69 60 52 47

Huyện - Rural district

Bát Xát 93 93 94 94 94

Mường Khương 25 25 25 25 25

Si Ma Cai 5 5 5 5 5

Bắc Hà 10 8 10 10 10

Bảo Thắng 424 374 373 371 367

Bảo Yên 44 44 44 45 45

Sa Pa

Văn Bàn 90 90 90 90 90

135e. Diện tích trồng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of banana by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.075 1.192 1.288 1.354 1.419

Thành phố - City

Lào Cai 127 117 111 100 96

Huyện - Rural district

Bát Xát 187 305 306 374 377

Mường Khương 260 272 272 280 279

Si Ma Cai 37 37 37 37 37

Bắc Hà 25 26 26 26 26

Bảo Thắng 283 275 359 356 420

Bảo Yên 80 80 82 84 85

Sa Pa

Văn Bàn 76 80 95 97 99

Page 293: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

293

135g. Diện tích trồng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of mango by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 373 352 345 326 305

Thành phố - City

Lào Cai 23 24 17 16 15

Huyện - Rural district

Bát Xát 51 51 53 53 53

Mường Khương 4 4 4 4 3

Si Ma Cai

Bắc Hà 35 32 32 32 32

Bảo Thắng 219 200 198 179 160

Bảo Yên 18 18 18 19 19

Sa Pa 1 1 1 1 1

Văn Bàn 22 22 22 22 22

135h. Diện tích trồng cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of other fruits by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2.448 2.526 2.652 2.676 2.860

Thành phố - City

Lào Cai 125 117 125 109 111

Huyện - Rural district

Bát Xát 188 203 264 222 247

Mường Khương 118 168 129 161 192

Si Ma Cai 136 205 205 204 204

Bắc Hà 703 669 732 751 770

Bảo Thắng 480 456 446 419 502

Bảo Yên 179 181 183 183 197

Sa Pa 336 344 385 444 456

Văn Bàn 183 183 183 183 181

Page 294: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

294

136a. Diện tích thu hoạch cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of orange, manderin, lemon by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 231 227 237 234 243

Thành phố - City

Lào Cai 23 23 23 21 19

Huyện - Rural district

Bát Xát 4 4 4 4 4

Mường Khương 4 7 17 20 36

Si Ma Cai 18 14 16 19 24

Bắc Hà 8 8 8 8 46

Bảo Thắng 53 49 48 41 37

Bảo Yên 101 101 101 101 57

Sa Pa 13 14 13 13 13

Văn Bàn 7 7 7 7 7

136b. Diện tích thu hoạch dứa

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of pineapple by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 701 708 847 705 819

Thành phố - City

Lào Cai 25 32 32 30 32

Huyện - Rural district

Bát Xát 25 45 43 44 41

Mường Khương 570 500 650 500 600

Si Ma Cai 2 1 2 1

Bắc Hà

Bảo Thắng 65 113 105 113 129

Bảo Yên 7 7 7 7 7

Sa Pa

Văn Bàn 9 9 9 9 9

Page 295: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

295

136c. Diện tích thu hoạch cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of longan by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.470 1.411 1.398 1.352 1.292

Thành phố - City

Lào Cai 60 61 53 45 43

Huyện - Rural district

Bát Xát 76 76 76 76 76

Mường Khương 25 25 25 22 22

Si Ma Cai

Bắc Hà 182 181 181 181 181

Bảo Thắng 770 711 706 671 613

Bảo Yên 83 83 83 83 83

Sa Pa

Văn Bàn 274 274 274 274 274

136d. Diện tích thu hoạch cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of litchi by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 760 703 698 688 682

Thành phố - City

Lào Cai 74 68 60 52 47

Huyện - Rural district

Bát Xát 93 93 94 94 94

Mường Khương 25 25 25 25 25

Si Ma Cai 4 4 4 4 5

Bắc Hà 10 8 10 10 10

Bảo Thắng 420 371 371 369 367

Bảo Yên 44 44 44 44 44

Sa Pa

Văn Bàn 90 90 90 90 90

Page 296: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

296

136e. Diện tích thu hoạch chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of banana by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 889 981 993 1.264 1.251

Thành phố - City

Lào Cai 91 111 106 98 95

Huyện - Rural district

Bát Xát 98 123 121 300 315

Mường Khương 240 254 261 272 256

Si Ma Cai 32 37 37 37 37

Bắc Hà 24 26 26 26 26

Bảo Thắng 251 273 269 354 341

Bảo Yên 78 80 80 82 84

Sa Pa

Văn Bàn 75 77 93 95 97

136g. Diện tích thu hoạch xoài

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of mango by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 371 349 344 324 304

Thành phố - City

Lào Cai 21 21 17 16 15

Huyện - Rural district

Bát Xát 51 51 52 52 53

Mường Khương 4 4 4 4 3

Si Ma Cai

Bắc Hà 35 32 32 32 32

Bảo Thắng 219 200 198 179 160

Bảo Yên 18 18 18 18 18

Sa Pa 1 1 1 1 1

Văn Bàn 22 22 22 22 22

Page 297: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

297

136h. Diện tích thu hoạch cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of other fruits by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2.050 1.971 2.042 2.075 2.107

Thành phố - City

Lào Cai 78 66 64 48 52

Huyện - Rural district

Bát Xát 101 100 150 164 167

Mường Khương 80 98 108 103 102

Si Ma Cai 106 109 117 120 134

Bắc Hà 620 566 566 578 580

Bảo Thắng 451 422 422 390 374

Bảo Yên 172 172 174 176 183

Sa Pa 259 255 258 316 336

Văn Bàn 183 183 183 180 179

137a. Sản lượng cam, quýt, chanh

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of orange, manderin, lemon by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 615 631 670 611 863

Thành phố - City

Lào Cai 66 73 72 63 63

Huyện - Rural district

Bát Xát 16 16 16 16 16

Mường Khương 4 9 41 49 369

Si Ma Cai 29 30 34 39 49

Bắc Hà 12 10 12 12 72

Bảo Thắng 132 130 125 103 88

Bảo Yên 331 337 342 304 174

Sa Pa 13 13 15 15 19

Văn Bàn 13 13 13 10 13

Page 298: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

298

137b. Sản lượng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of pineapple by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 13.106 14.906 18.090 16.113 19.036

Thành phố - City

Lào Cai 377 505 515 483 525

Huyện - Rural district

Bát Xát 466 850 950 852 938

Mường Khương 11.036 11.550 14.500 12.500 15.000

Si Ma Cai 24 18 18 14

Bắc Hà

Bảo Thắng 1.050 1.800 1.926 2.082 2.380

Bảo Yên 84 84 88 84 84

Sa Pa

Văn Bàn 93 93 93 94 95

137c. Sản lượng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Production of longan by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 3.788 3.909 3.972 3.837 4.075

Thành phố - City

Lào Cai 298 308 267 230 238

Huyện - Rural district

Bát Xát 213 248 268 251 290

Mường Khương 63 63 63 55 55

Si Ma Cai

Bắc Hà 320 295 370 370 380

Bảo Thắng 1.950 1.925 1.932 1.839 1.733

Bảo Yên 239 248 250 270 283

Sa Pa

Văn Bàn 705 822 822 822 1.096

Page 299: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

299

137d. Sản lượng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of litchi by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2.644 2.478 2.524 2.467 2.549

Thành phố - City

Lào Cai 379 378 330 286 290

Huyện - Rural district

Bát Xát 276 276 330 314 340

Mường Khương 63 63 63 63 63

Si Ma Cai 11 16 16 18 18

Bắc Hà 19 14 19 19 20

Bảo Thắng 1.420 1.278 1.297 1.292 1.280

Bảo Yên 158 138 154 155 177

Sa Pa

Văn Bàn 318 315 315 320 361

137e. Sản lượng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of banana by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 14.849 20.671 25.903 32.666 31.717

Thành phố - City

Lào Cai 1.093 2.450 2.725 2.518 2.570

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.962 3.100 3.681 7.766 7.630

Mường Khương 4.795 4.795 6.900 6.800 6.387

Si Ma Cai 304 346 420 421 420

Bắc Hà 223 450 320 320 255

Bảo Thắng 4.580 6.658 9.287 12.223 11.778

Bảo Yên 790 1.562 970 984 1.008

Sa Pa -

Văn Bàn 1.102 1.310 1.600 1.634 1.669

Page 300: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

300

137g. Sản lượng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production area of mango by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 841 854 844 808 787

Thành phố - City

Lào Cai 99 99 83 78 78

Huyện - Rural district

Bát Xát 97 51 80 80 95

Mường Khương 8 8 8 8 6

Si Ma Cai

Bắc Hà 35 80 33 33 34

Bảo Thắng 495 475 475 443 396

Bảo Yên 58 51 63 64 65

Sa Pa 2 2 3 2 3

Văn Bàn 47 88 99 100 110

137h. Sản lượng cây ăn quả khác

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of other fruits by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 9.753 9.560 9.866 7.813 9.969

Thành phố - City

Lào Cai 424 377 392 315 328

Huyện - Rural district

Bát Xát 329 650 716 707 791

Mường Khương 227 260 296 285 286

Si Ma Cai 380 340 349 353 386

Bắc Hà 2.882 2.487 2.146 706 2.321

Bảo Thắng 2.551 2.511 2.603 2.444 2.403

Bảo Yên 821 823 842 804 851

Sa Pa 686 555 965 642 1.038

Văn Bàn 1.453 1.557 1.557 1.557 1.565

Page 301: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

301

138. Chăn nuôi gia súc, gia cầm Livestock

2010 2011 2012 2013 2014

Số lượng (Con) - Number (Head)

Trâu - Buffaloes 134.922 123.566 123.743 120.865 122.143

Bò - Cattles 23.434 17.198 16.350 14.569 14.687

Lợn - Pig 459.303 422.475 453.298 469.312 483.794

Ngựa - Horse 13.359 11.564 11.303 10.350 10.200

Dê - Goat 29.679 25.191 23.678 25.352 25.962

Cừu - Sheep

Gia cầm (Nghìn con) Poultry (Thous. heads) 2.907 2.851 3.029 3.184 3.358

Trong đó - Of which: Gà - Chicken 2.443 2.559 2.634 2.757 2.894

Vịt, ngan, ngỗng Duck, swan, goose 415 253 395 427 466

Sản lượng (Tấn) - Output (Ton)

Thịt trâu hơi xuất chuồng Living weight of buffaloes 1.657 1.394 1.412 1.625 1.538

Thịt bò hơi xuất chuồng Living weight of cattle 425 373 369 437 436

Thịt lợn hơi xuất chuồng Living weight of pig 23.560 23.551 23.727 26.821 29.123

Thịt gia cầm giết bán Living weight of livestock 3.870 4.103 4.205 4.661 5.180

Trong đó: Thịt gà Of which: Chicken 3.282 3.460 3.627 4.039 4.430

Trứng (Nghìn quả) Eggs (Thous. pieces) 27.500 30.800 30.048 32.583 33.977

Sữa tươi (Nghìn lít) Fresh milk (Thous. litre)

Mật ong (Nghìn lít) Honey (Thous. litre) 42 40 46 41 45

Kén tằm (Tấn) Silkworm cocoon (Ton)

Page 302: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

302

139. Số lượng trâu phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of buffaloes by district

ĐVT: Con - Unit: Head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 134.922 123.566 123.743 120.865 122.143

Thành phố - City

Lào Cai 3.475 3.445 3.378 3.370 3.453

Huyện - Rural district

Bát Xát 21.263 18.782 19.887 19.583 20.065

Mường Khương 15.166 13.520 12.855 12.655 12.479

Si Ma Cai 7.326 8.363 8.238 8.279 8.433

Bắc Hà 16.314 15.739 15.278 15.510 15.750

Bảo Thắng 14.901 14.117 13.723 13.215 13.118

Bảo Yên 22.179 20.363 20.310 17.300 17.610

Sa Pa 9.899 8.866 9.080 9.439 9.265

Văn Bàn 24.399 20.371 20.994 21.514 21.970

140. Số lượng bò phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Number of cattles by district

ĐVT: Con - Unit: Head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 23.434 17.198 16.350 14.569 14.687

Thành phố - City

Lào Cai 1.125 1.045 912 784 811

Huyện - Rural district

Bát Xát 2.416 1.587 1.402 1.223 1.269

Mường Khương 3.470 2.650 2.328 2.235 2.230

Si Ma Cai 3.202 2.694 2.575 2.519 2.569

Bắc Hà 1.937 1.964 1.713 1.074 1.100

Bảo Thắng 3.265 2.071 1.881 1.381 1.204

Bảo Yên 1.310 634 570 460 473

Sa Pa 1.808 1.347 1.376 1.391 1.431

Văn Bàn 4.901 3.206 3.593 3.502 3.600

Page 303: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

303

141. Số lượng lợn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pigs by district

ĐVT: Con - Unit: Head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 459.303 422.475 453.298 469.312 483.794

Thành phố - City

Lào Cai 35.506 36.296 38.176 35.671 28.897

Huyện - Rural district

Bát Xát 61.587 67.301 69.213 75.757 76.387

Mường Khương 32.609 22.349 24.938 26.235 26.604

Si Ma Cai 29.695 27.297 25.410 25.917 26.920

Bắc Hà 36.597 36.916 32.053 32.954 34.060

Bảo Thắng 109.848 111.994 139.207 145.000 157.855

Bảo Yên 55.406 46.378 47.305 48.143 48.921

Sa Pa 25.300 25.703 26.089 26.688 28.555

Văn Bàn 72.755 48.241 50.907 52.947 55.595

142. Số lượng gia cầm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Number of poultry by district

ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous. head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2.907 2.851 3.029 3.184 3.358

Thành phố - City

Lào Cai 225 204 210 220 206

Huyện - Rural district

Bát Xát 317 330 358 369 392

Mường Khương 246 152 165 174 178

Si Ma Cai 155 158 160 165 168

Bắc Hà 152 215 218 230 233

Bảo Thắng 912 1.037 1.084 1.165 1.289

Bảo Yên 422 314 333 345 353

Sa Pa 180 113 119 128 136

Văn Bàn 298 328 382 388 403

Page 304: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

304

143. Số lượng gà phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of chickens by district

ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous. head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 2.443 2.559 2.634 2.757 2.894

Thành phố - City

Lào Cai 212 192 198 205 164

Huyện - Rural district

Bát Xát 271 329 313 315 330

Mường Khương 195 129 137 145 148

Si Ma Cai 113 146 145 147 148

Bắc Hà 117 187 190 199 200

Bảo Thắng 782 905 954 1.029 1.162

Bảo Yên 358 260 280 288 295

Sa Pa 166 98 104 111 117

Văn Bàn 229 313 313 318 330

144. Số lượng ngựa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of horses by district

ĐVT: Con - Unit: Head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 13.359 11.564 11.303 10.350 10.200

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát 3.249 2.492 2.497 2.387 2.270

Mường Khương 2.542 2.118 2.243 1.855 1.850

Si Ma Cai 1.140 1.107 1.079 1.119 1.097

Bắc Hà 4.253 4.275 3.781 3.558 3.636

Bảo Thắng 229 260 244 233 200

Bảo Yên 910 376 340 310 255

Sa Pa 397 272 287 286 262

Văn Bàn 639 664 832 602 630

Page 305: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

305

145. Số lượng dê phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of goats, sheep by district

ĐVT: Con - Unit: Head

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 29.679 25.191 23.678 25.352 25.962

Thành phố - City

Lào Cai 549 575 312 815 483

Huyện - Rural district

Bát Xát 3.870 2.463 2.694 2.926 3.010

Mường Khương 610 531 415 365 372

Si Ma Cai 697 630 532 533 607

Bắc Hà 6.863 6.921 7.280 7.310 7.390

Bảo Thắng 2.627 2.701 1.830 1.642 1.530

Bảo Yên 7.250 4.170 3.750 3.920 4.280

Sa Pa 4.365 4.352 3.683 4.499 4.730

Văn Bàn 2.848 2.848 3.182 3.342 3.560

146. Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of buffaloes by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.657 1.394 1.412 1.625 1.538

Thành phố - City

Lào Cai 78 78 76 27 60

Huyện - Rural district

Bát Xát 152 145 157 218 219

Mường Khương 60 45 50 39 40

Si Ma Cai 168 155 157 58 175

Bắc Hà 184 162 162 180 187

Bảo Thắng 213 200 200 208 228

Bảo Yên 355 350 330 610 336

Sa Pa 30 24 25 24 27

Văn Bàn 417 235 255 261 266

Page 306: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

306

147. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of cattle by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 425 373 369 437 436

Thành phố - City

Lào Cai 46 45 39 46 21

Huyện - Rural district

Bát Xát 27 26 28 42 43

Mường Khương 36 32 30 22 22

Si Ma Cai 37 30 30 35 38

Bắc Hà 36 35 29 59 60

Bảo Thắng 108 100 102 113 122

Bảo Yên 41 18 16 18 19

Sa Pa 28 27 28 30 32

Văn Bàn 66 60 67 72 79

148. Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of pig by district

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 23.560 23.551 23.727 26.821 29.123

Thành phố - City

Lào Cai 3.166 3.300 2.900 3.844 3.072

Huyện - Rural district

Bát Xát 2.770 2.858 2.568 2.723 3.228

Mường Khương 1.594 1.120 1.725 1.792 1.840

Si Ma Cai 762 1.030 650 685 720

Bắc Hà 1.810 1.540 1.450 1.600 1.645

Bảo Thắng 6.018 6.843 7.026 7.468 9.536

Bảo Yên 2.770 2.750 3.114 3.676 3.780

Sa Pa 1.285 940 954 1.139 1.217

Văn Bàn 3.385 3.170 3.340 3.894 4.085

Page 307: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

307

149. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at current prices by kinds of activity

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Trồng

và chăm sóc

rừng

Planting and

care of forest

Khai thác gỗ và

lâm sản khác

Exploitation of

wood and other

forest products

Thu nhặt sản

phẩm từ rừng

không phải gỗ và

lâm sản khác

Collected forest

products without

timber and other

forest products

Dịch vụ

lâm nghiệp

Services

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 536.947 75.062 428.580 16.664 16.641

2011 577.179 100.207 441.074 16.135 19.763

2012 652.961 98.216 509.037 17.259 28.449

2013 708.179 109.411 550.226 17.696 30.846

2014 791.039 96.810 609.875 25.395 58.959

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 13,98 79,82 3,10 3,10

2011 100,00 17,36 76,42 2,80 3,42

2012 100,00 15,04 77,96 2,64 4,36

2013 100,00 15,45 77,70 2,49 4,36

2014 100,00 12,24 77,10 3,21 7,45

Page 308: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

308

150. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at current prices by district

2010 2011 2012 2013 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 536.947 577.179 652.961 708.179 791.039

Thành phố - City

Lào Cai 13.296 14.653 14.112 16.918 22.202

Huyện - Rural district

Bát Xát 88.808 107.815 114.181 120.538 94.298

Mường Khương 24.837 32.427 51.565 55.039 71.869

Si Ma Cai 13.635 9.485 13.779 17.640 18.675

Bắc Hà 30.576 26.121 32.400 39.671 50.113

Bảo Thắng 87.053 101.550 112.925 105.686 155.280

Bảo Yên 129.383 114.871 155.125 162.307 193.671

Sa Pa 79.796 79.577 92.618 118.015 99.549

Văn Bàn 69.563 90.680 66.256 72.365 85.382

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Thành phố - City

Lào Cai 2,48 2,54 2,16 2,39 2,81

Huyện - Rural district

Bát Xát 16,54 18,68 17,49 17,02 11,92

Mường Khương 4,63 5,62 7,90 7,77 9,09

Si Ma Cai 2,54 1,64 2,11 2,49 2,36

Bắc Hà 5,69 4,53 4,96 5,60 6,34

Bảo Thắng 16,21 17,59 17,29 14,92 19,63

Bảo Yên 24,09 19,90 23,76 22,93 24,48

Sa Pa 14,86 13,79 14,18 16,66 12,58

Văn Bàn 12,96 15,71 10,15 10,22 10,79

Page 309: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

309

151. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at constant 2010 prices by kinds of activity

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Trồng

và chăm sóc

rừng

Planting and

care of forest

Khai thác gỗ và

lâm sản khác

Exploitation of

wood and other

forest products

Thu nhặt sản

phẩm từ rừng

không phải gỗ và

lâm sản khác

Collected forest

products without

timber and other

forest products

Dịch vụ

lâm nghiệp

Services

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 536.947 75.062 428.580 16.664 16.641

2011 503.880 97.924 373.342 13.914 18.700

2012 524.458 86.328 397.779 14.578 25.773

2013 534.636 90.541 401.433 15.446 27.216

2014 532.929 75.703 393.119 19.035 45.072

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 112,40 132,68 109,92 110,15 105,28

2011 93,84 130,46 87,11 83,50 112,37

2012 104,08 88,16 106,55 104,77 137,82

2013 101,94 104,88 100,92 105,95 105,60

2014 99,68 83,61 97,93 123,24 165,61

Page 310: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

310

152. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at constant 2010 prices by district

2010 2011 2012 2013 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 536.947 503.880 524.458 534.636 532.929

Thành phố - City

Lào Cai 13.296 12.672 11.216 12.727 14.873

Huyện - Rural district

Bát Xát 88.808 92.835 89.486 88.232 63.941

Mường Khương 24.837 28.091 40.496 40.508 46.312

Si Ma Cai 13.635 8.764 11.425 13.686 12.863

Bắc Hà 30.576 23.977 26.379 30.394 33.963

Bảo Thắng 87.053 90427 92.975 82.197 104.354

Bảo Yên 129.383 99.951 126.861 127.080 136.087

Sa Pa 79.796 67.622 72.891 85.378 64.232

Văn Bàn 69.563 79.541 52.729 54.434 56.304

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 93,84 104,08 101,94 99,68

Thành phố - City

Lào Cai 95,31 88,51 113,47 116,86

Huyện - Rural district

Bát Xát 104,53 96,39 98,60 72,47

Mường Khương 113,10 144,16 100,03 114,33

Si Ma Cai 64,28 130,36 119,79 93,99

Bắc Hà 78,42 110,02 115,22 111,74

Bảo Thắng 103,88 102,82 88,41 126,96

Bảo Yên 77,25 126,92 100,17 107,09

Sa Pa 84,74 107,79 117,13 75,23

Văn Bàn 114,34 66,29 103,23 103,44

Page 311: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

311

153. Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng Current area of forest by types of forest

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Rừng tự nhiên

Natural forest

Rừng trồng

Planted forest

Ha

2010 327.755 258.450 69.305

2011 333.612 259.300 74.312

2012 334.893 261.484 73.409

2013 344.305 259.541 84.764

2014 351.383 260.676 90.707

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 101,39 101,71 106,70

2011 101,79 100,33 107,22

2012 100,38 100,84 98,78

2013 102,81 99,26 115,47

2014 102,06 100,44 107,01

Page 312: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

312

154. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Current area of forest by district

2010 2011 2012 2013 2014

Ha

TỔNG SỐ - TOTAL 327.755 333.612 334.893 344.305 351.383

Thành phố - City

Lào Cai 10.407 10.333 10.244 10.244 9.990

Huyện - Rural district

Bát Xát 51.984 53.937 54.054 58.857 59.964

Mường Khương 22.992 23.445 23.824 24.614 25.994

Si Ma Cai 6.867 7.466 7.495 8.545 9.002

Bắc Hà 21.298 21.544 21.604 23.534 24.486

Bảo Thắng 33.109 33.458 32.655 34.076 34.805

Bảo Yên 44.297 45.820 46.889 49.354 50.384

Sa Pa 45.316 45.599 46.060 43.235 44.273

Văn Bàn 91.485 92.010 92.068 91.846 92.485

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 101,79 100,38 102,81 102,06

Thành phố - City

Lào Cai 99,29 99,14 100,00 97,52

Huyện - Rural district

Bát Xát 103,76 100,22 108,89 101,88

Mường Khương 101,97 101,62 103,32 105,61

Si Ma Cai 108,72 100,39 114,01 105,35

Bắc Hà 101,16 100,28 108,93 104,05

Bảo Thắng 101,05 97,60 104,35 102,14

Bảo Yên 103,44 102,33 105,26 102,09

Sa Pa 100,62 101,01 93,87 102,40

Văn Bàn 100,57 100,06 99,76 100,70

Page 313: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

313

155. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng Area of concentrated planted forest by types of forest

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Rừng sản xuất

Production forest

Rừng phòng hộ

Protection forest

Rừng đặc dụng

Specialized forest

Ha

2010 10.705 7.985 2.720

2011 5.857 5.007 850

2012 3.521 3.020 501

2013 7.002 6.662 340

2014 7.690 6.790 900

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 144,56 128,68 22,66

2011 54,71 62,71 31,25

2012 60,12 60,32 58,94

2013 198,86 220,60 67,86

2014 109,83 101,92 264,71

Page 314: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

314

156. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế Area of concentrated planted forest by types of ownership

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nhà nước

State

Ngoài

Nhà nước

Non-State

Khu vực có vốn

đầu tư nước ngoài

Foreign

investment sector

Ha

2010 10.705 2.720 7.985

2011 5.857 850 5.007

2012 3.521 2.451 1.070

2013 7.002 2.904 4.098

2014 7.690 2.849 4.841

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 144,56 674,94 114,04

2011 54,71 31,25 62,71

2012 60,12 288,35 21,37

2013 198,86 118,48 382,99

2014 109,83 98,11 118,13

Page 315: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

315

157. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of concentrated planted of forest by district

2010 2011 2012 2013 2014

Ha

TỔNG SỐ - TOTAL 10.705 5.857 3.521 7.002 7.690

Thành phố - City

Lào Cai 320 81 2 122 -

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.548 371 109 252 832

Mường Khương 1.056 505 449 284 654

Si Ma Cai 600 600 300 210 400

Bắc Hà 1.120 800 300 692 1.030

Bảo Thắng 1.796 1.555 311 1.855 1.062

Bảo Yên 2.062 1.245 1.799 2.373 2.356

Sa Pa 1.028 250 251 220 450

Văn Bàn 1.175 450 - 994 906

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 144,56 54,71 60,12 198,86 109,83

Thành phố - City

Lào Cai 123,08 25,31 2,47 6.100,00 -

Huyện - Rural district

Bát Xát 177,93 23,97 29,38 231,19 330,16

Mường Khương 176,00 47,82 88,91 63,25 230,28

Si Ma Cai 200,00 100,00 50,00 70,00 190,48

Bắc Hà 114,29 71,43 37,50 230,67 148,84

Bảo Thắng 156,17 86,58 20,00 596,46 57,25

Bảo Yên 100,34 60,38 144,50 131,91 99,28

Sa Pa 193,96 24,32 100,40 87,65 204,55

Văn Bàn 178,03 38,30 - - 91,15

Page 316: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

316

158. Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế Area of planted forest being cared by types of ownership

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nhà nước

State

Ngoài

Nhà nước

Non-State

Khu vực có vốn

đầu tư nước ngoài

Foreign investment

sector

Ha

2010 18.431 8.182 10.249

2011 23.535 7.500 16.035

2012 23.967 4.717 19.250

2013 20.083 7.839 12.244

2014 16.380 6.488 9.892

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 118,28 67,52 295,87

2011 127,69 91,66 156,45

2012 101,84 62,89 120,05

2013 83,79 166,19 63,61

2014 81,56 82,77 80,79

Page 317: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

317

159. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản Gross output of wood and non-timber products by types of forest products

Đơn vị tính

Unit 2010 2011 2012 2013 2014

Gỗ - Wood m3 50.593 51.026 60.030 50.691 51.905

Chia ra - Of which:

- Gỗ rừng tự nhiên Natural wood “ 6.263 3.181 2.497 531 225

- Gỗ rừng trồng Non-natural wood “ 44.330 47.845 57.533 50.160 51.680

Trong tổng số - In which:

- Gỗ nguyên liệu giấy Wood pulp “ 19.000 15.184 15.538 14.420 15.380

Củi - Firewood Ste 1.379.000 1.277.996 1.254.988 1.200.230 1.165.000

Luồng, vầu Flow, cane

1000 cây Thous. trees 3.028 3.280 1.633 1.774 1.870

Tre - Bamboo “ 1.080 1.117 1.196

Trúc - Truc “ 59 63 68

Giang - Jiang “

Nứa hàng - Cork “ 1.049 1.413 1.053 1.115 1.184

Song mây - Rattan Tấn - Ton

Nhựa thông - Resin “

Quế - Cinnamon “ 721 677 820 855 976

Thảo quả - Cardamom “ 1.335 1.137 1.160 1.520 978

Nhựa trám - Plastic fillings “

Lá cọ Palm leaf

1000 lá Thous. leaves 2.193 1.684 1.430 1.417 1.456

Lá dừa nước - Coconut leaf “

Nguyên liệu giấy ngoài gỗ Paper material

Tấn Ton 11.193 8.342 8.790 9.110

Lá dong Line leaves

1000 lá Thous. leaves 27.841 34.890 33.165 35.159 37.113

Lá nón - Leaf “ 4

Cánh kiến - Lac Tấn - Ton

Măng tươi - Fresh asparagus “ 2.239 1.861 2.169 2.295 2.430

Mộc nhĩ - Wood ear “ 13 6 9 10 10

Page 318: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

318

160. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at current prices by kinds of activity

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Khai thác

Catch

Nuôi trồng

Aquaculture

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 96.562 398 96.164

2011 127.904 553 127.351

2012 184.429 414 184.015

2013 233.009 363 232.646

2014 254.986 605 254.381

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 0,41 99,59

2011 100,00 0,43 99,57

2012 100,00 0,22 99,78

2013 100,00 0,16 99,84

2014 100,00 0,24 99,76

Page 319: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

319

161. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at current prices by district

2010 2011 2012 2013 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 96.562 127.904 184.429 233.009 254.986

Thành phố - City

Lào Cai 20.716 24.607 34.879 42.850 43.336

Huyện - Rural district

Bát Xát 13.228 16.843 21.894 27.917 37.994

Mường Khương 1.617 1.958 2.450 3.047 3.381

Si Ma Cai 319

Bắc Hà 358 465 818 1.068 1.326

Bảo Thắng 31.467 45.835 55.114 69.518 72.214

Bảo Yên 12.390 17.990 23.165 29.360 29.674

Sa Pa 12.285 14.538 39.535 51.150 58.379

Văn Bàn 4.500 5.668 6.574 8.099 8.363

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Thành phố - City

Lào Cai 21,45 19,23 18,92 18,39 17,00

Huyện - Rural district

Bát Xát 13,70 13,17 11,87 11,98 14,90

Mường Khương 1,67 1,53 1,33 1,31 1,33

Si Ma Cai 0,12

Bắc Hà 0,37 0,36 0,44 0,46 0,52

Bảo Thắng 32,59 35,84 29,88 29,83 28,32

Bảo Yên 12,83 14,07 12,56 12,60 11,64

Sa Pa 12,72 11,37 21,44 21,95 22,89

Văn Bàn 4,66 4,43 3,56 3,48 3,28

Page 320: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

320

162. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at constant 2010 prices by kinds of activity

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Khai thác

Catch

Nuôi trồng

Aquaculture

Triệu đồng - Mill. dongs

2010 96.562 398 96.164

2011 101.560 354 101.206

2012 117.280 265 117.015

2013 147.812 221 147.591

2014 164.323 354 163.969

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 122,10 90,05 122,27

2011 105,18 88,94 105,24

2012 115,48 74,86 115,62

2013 126,03 83,40 126,13

2014 111,17 160,18 111,10

Page 321: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

321

163. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at constant 2010 prices by district

2010 2011 2012 2013 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 96.561 101.559 117.281 147.812 164.323

Thành phố - City

Lào Cai 20.716 19.528 22.151 27.147 27.894

Huyện - Rural district

Bát Xát 13.228 13.369 13.904 17.708 24.535

Mường Khương 1.617 1.554 1.556 1.930 2.177

Si Ma Cai 192

Bắc Hà 358 368 520 677 853

Bảo Thắng 31.467 34.706 35.155 44.192 46.606

Bảo Yên 12.390 16.001 14.711 18.596 19.087

Sa Pa 12.285 11.535 25.108 32.431 37.596

Văn Bàn 4.500 4.498 4.176 5.131 5.383

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 105,2 115,5 126,0 111,2

Thành phố - City

Lào Cai 94,3 113,4 122,6 102,8

Huyện - Rural district

Bát Xát 101,1 104,0 127,4 138,6

Mường Khương 96,1 100,1 124,1 112,8

Si Ma Cai

Bắc Hà 102,8 141,1 130,3 126,0

Bảo Thắng 110,3 101,3 125,7 105,5

Bảo Yên 129,1 91,9 126,4 102,6

Sa Pa 93,9 217,7 129,2 115,9

Văn Bàn 100,0 92,8 122,9 104,9

Page 322: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

322

164. Diện tích nuôi trồng thủy sản Area of aquaculture

Đơn vị tính - Unit: Ha

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890

Phân theo loại thủy sản By types of aquatic product

Tôm - Shrimp

Cá - Fish 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890

Thủy sản khác - Other aquatic

Phân theo phương thức nuôi By farming methods

Diện tích nuôi thâm canh The area of intensive aquaculture 18 5 49 59 102

Diện tích nuôi bán thâm canh Area of semi intensive aquaculture 360 373 365

Diện tích nuôi quảng canh và quảng canh cải tiến The area of extensive and improved extensive aquaculture 1.554 1.731 1.367 1.384 1.423

Phân theo loại nước nuôi By types of water

Diện tích nước ngọt The area of freshwater 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890

Diện tích nước lợ Brackish water area

Diện tích nước mặn The area of salty water

Page 323: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

323

165. Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of aquaculture by district

2010 2011 2012 2013 2014

Ha

TỔNG SỐ - TOTAL 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890

Thành phố - City

Lào Cai 211 206 205 193 188

Huyện - Rural district

Bát Xát 212 246 246 271 281

Mường Khương 68 68 80 85 86

Si Ma Cai 10

Bắc Hà 19 22 25 28 35

Bảo Thắng 589 620 634 652 670

Bảo Yên 270 370 380 380 380

Sa Pa 11 12 14 15 15

Văn Bàn 192 192 192 192 225

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 95,67 110,45 102,30 102,25 104,07

Thành phố - City

Lào Cai 98,14 97,63 99,51 94,15 97,41

Huyện - Rural district

Bát Xát 96,67 116,20 100,00 110,16 103,69

Mường Khương 100,00 100,00 117,65 106,25 101,18

Si Ma Cai

Bắc Hà 135,71 115,79 113,64 112,00 125,00

Bảo Thắng 89,94 105,26 102,26 102,84 102,76

Bảo Yên 103,85 137,04 102,70 100,00 100,00

Sa Pa 100,00 109,09 116,67 107,14 100,00

Văn Bàn 101,05 100,00 100,00 100,00 117,19

Page 324: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

324

166. Sản lượng thủy sản Production of fishery

ĐVT: Tấn - Unit: Ton

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 3.156 3.560 4.033 4.409 4.704

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 93 4 15 20

Ngoài nhà nước - Non-State 3.156 3.467 4.029 4.394 4.684

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector

Phân theo khai thác, nuôi trồng By types of catch, aquaculture

Khai thác - Catch 9 8 6 5 8

Nuôi trồng - Aquaculture 3.147 3.552 4.027 4.404 4.696

Phân theo loại thủy sản By types of aquatic product

Tôm - Shrimp 1

Cá - Fish 3.155 3.560 4.033 4.409 4.704

Thủy sản khác - Other aquatic

Phân theo loại nước nuôi By types of water

Nước ngọt - Fresh water 3.156 3.560 4.033 4.409 4.704

Nước lợ - Brackish water

Nước mặn - Salty water

Page 325: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

325

167. Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fishery by district

2010 2011 2012 2013 2014

Tấn - Ton

TỔNG SỐ - TOTAL 3.156 3.560 4.033 4.409 4.704

Thành phố - City

Lào Cai 759 800 958 1.025 1.063

Huyện - Rural district

Bát Xát 486 550 570 626 723

Mường Khương 59 64 70 76 85

Si Ma Cai 5

Bắc Hà 13 15 21 24 30

Bảo Thắng 1.151 1.312 1.465 1.616 1.697

Bảo Yên 449 574 614 679 700

Sa Pa 72 75 163 178 206

Văn Bàn 167 170 172 185 195

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 112,71 112,80 113,29 109,32 106,69

Thành phố - City

Lào Cai 126,92 105,40 119,75 106,99 103,71

Huyện - Rural district

Bát Xát 130,29 113,17 103,64 109,82 115,50

Mường Khương 103,51 108,47 109,38 108,57 111,84

Si Ma Cai

Bắc Hà 144,44 115,38 140,00 114,29 125,00

Bảo Thắng 100,70 113,99 111,66 110,31 105,01

Bảo Yên 119,41 127,84 106,97 110,59 103,09

Sa Pa 194,59 104,17 217,33 109,20 115,73

Văn Bàn 80,68 101,80 101,18 107,56 105,41

Page 326: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

326

168. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt The number of boats, motor boats for exploitation of marine resources by capacity group, exploitation scope and by means of catching

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ LƯỢNG (Chiếc) - Number boats (Piece)

Phân theo nhóm công suất - By capacity group

Dưới 20 CV - Under 20 CV

Từ 20 CV đến dưới 45 CV - From 20 CV to under 45 CV

Từ 45 CV đến dưới 90 CV - From 45 CV to under 90 CV

Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV

Phân theo phạm vi khai thác - By exploitation scope

Khai thác gần bờ - Coastal fishing

Khai thác xa bờ - Offshore fishing

Phân theo phương tiện đánh bắt By means of catching

Lưới kéo - Drift-net

Lưới vây - Tunny-net

Lưới rê - Drag-net

Mành vó - Lift net

Câu - Hook

Khác - Others

CÔNG SUẤT- Motor boats (CV)

Phân theo nhóm công suất - By capacity group

Dưới 20 CV - Under 20 CV

Từ 20 CV đến dưới 45 CV - From 20 CV to under 45 CV

Từ 45 CV đến dưới 90 CV - From 45 CV to under 90 CV

Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV

Phân theo phạm vi khai thác - By exploitation scope

Khai thác gần bờ - Coastal fishing

Khai thác xa bờ - Offshore fishing

Page 327: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

327

Page 328: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

328

CÔNG NGHIỆP INDUSTRY

Biểu Table

Trang Page

169 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at current prices by types of ownership 333

170 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at current prices by industrial activity 334

171 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at constant 2010 prices by types of ownership 337

172 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 338

173 Giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 341

174 Giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Central state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 343

175 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Local state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 345

176 Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 347

177 Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity 350

178 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (so với cùng kỳ) Index of industrial production by industrial activity 352

179 Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp Main industrial products 354

Page 329: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

329

Page 330: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

330

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

CÔNG NGHIỆP

Giá trị sản xuất công nghiệp là toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất và

sản phẩm dịch vụ của các nhóm ngành công nghiệp (khai khoáng; chế biến;

sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không

khí; cung cấp nước, quản lý và xử lý nước thải, rác thải) thực hiện trong

một thời kỳ nhất định.

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế: Là toàn bộ giá trị sản

phẩm do hoạt động sản xuất công nghiệp tạo ra tính theo giá tại thời kỳ tính

giá trị sản xuất.

Giá trị sản

xuất công

nghiệp

theo giá

thực tế

=

Doanh thu

thuần công

nghiệp

(yếu tố 1)

+

Các khoản trợ

cấp của Nhà

nước (nếu có)

(yếu tố 2)

+

Chênh lệch

cuối kỳ và đầu

kỳ hàng tồn kho

(yếu tố 3)

+

Thuế tiêu thụ

phát sinh nộp

ngân sách Nhà

nước

(yếu tố 4)

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh: Giá trị sản xuất theo

giá so sánh có nội dung tương tự như giá trị sản xuất theo giá thực tế, nhưng

được tính trên cơ sở cố định giá của người sản xuất để làm gốc so sánh. Giá

trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh được tính từ giá trị sản xuất theo

giá thực tế và chỉ số giá của người sản xuất với công thức tính như sau:

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh

= Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế

Chỉ số giá của người sản xuất

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu là sản lượng của

những sản phẩm quan trọng đối với nền kinh tế được ngành công nghiệp

sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm).

Page 331: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

331

Danh mục sản phẩm công nghiệp chủ yếu được quy định căn cứ vào vị

trí, vai trò của sản phẩm đối với tiêu dùng trong nước, xuất khẩu, nhu cầu

dự trữ và đóng góp cho ngân sách. Danh mục này thay đổi theo từng thời kỳ

phát triển kinh tế - xã hội. Sản lượng của mỗi sản phẩm chủ yếu bao gồm

thành phẩm (chính phẩm, thứ phẩm, phụ phẩm) và bán thành phẩm bán ra

ngoài.

Giá trị sản xuất xây dựng là kết quả của hoạt động sản xuất xây

dựng, bao gồm giá trị của các công việc: chuẩn bị mặt bằng, xây dựng công

trình mới, hoàn thiện công trình, sửa chữa, mở rộng, cải tạo nâng cấp, lắp

ghép các cấu trúc, cấu kiện đúc sẵn, lắp đặt máy móc, thiết bị, xây dựng các

công trình tạm và những hoạt động khác được qui định tính cho ngành xây

dựng như khảo sát, thiết kế qui hoạch phát sinh trong quá trình thi công xây

dựng, giá trị cho thuê máy móc, thiết bị kèm người điều khiển…

Page 332: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

332

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND

METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON INDUSTRY

Industrial gross output is the total value of material and services

products of the industry groups (mining, processing; production and

distribution of electricity, gas, hot water, steam and air conditioning; supply

water, management and sewage treatment, garbage disposal) perform in a

certain period.

Industrial gross output at current prices is the total value of products

produced by industrial activity generated by the price at the time of production

value.

Industrial

gross output

at current

prices

=

Net sales

of industry

(Factor 1)

+

The benefits

of the State

(if any)

(Factor 2)

+

Difference in the

beginning and

end of period

of inventories

(Factor 3)

+

Sales tax

generated to

pay the state

budget

(Factor 4)

Industrial gross output at constant prices: Gross output at constant

prices has similar content production value at current prices, but is

calculated on the basis of fixed prices to the producers of base year.

Industrial gross output at constant prices are calculated from gross output at

current prices and price index of manufacturers with the following formula:

Industrial gross output at constant prices

= Industrial gross output at current prices

Price index of manufacturers

Production of some major industrial products is the output of these

products are important to the economy that the industry produces in a given

period (month, quarter or year).

Page 333: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

333

List of industrial products are mainly defined based on the position and

role of products for domestic consumption, export, storage needs and

contribute to the budget. This list changes from time to time of economic

and social development. Output of each product mainly consists of finished

products (main products, secondary products, by-products) and semi-

finished products sold out.

Construction gross output is the result of construction and production

activities, including the value of work: site preparation, new construction,

completing construction, repair, expansion, renovation upgrading and

assembly of structures, prefabricated, installation of machinery and

equipment, construction of temporary works and other activities are

specified for the construction such as surveying, planning design, arising

during construction, the rental value of machinery and equipment together

with the driver...

Page 334: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

334

169. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at current prices by types of ownership

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 9.038.987 10.252.612 11.880.679 14.624.434

Kinh tế Nhà nước - State 4.061.545 5.661.559 5.791.237 6.458.712 7.428.820

Trung ương - Central 3.868.454 5.441.333 5.526.045 6.221.674 7.168.740

Địa phương - Local 193.091 220.226 265.192 237.038 260.080

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 1.902.138 3.079.999 4.459.994 5.224.611 6.614.267

Tập thể - Collective 39.099 36.103 31.083 40.671 49.957

Tư nhân - Private 1.537.675 2.695.983 3.884.793 4.601.435 5.864.392

Cá thể - Households 325.364 347.913 544.118 582.505 699.918

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 192.816 297.429 1.381 197.356 581.347

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Kinh tế Nhà nước - State 65,97 62,63 56,49 54,36 50,80

Trung ương - Central 95,25 96,11 95,42 96,33 96,50

Địa phương - Local 4,75 3,89 4,58 3,67 3,50

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 30,90 34,07 43,50 43,99 45,24

Tập thể - Collective 2,06 1,17 0,70 0,78 0,76

Tư nhân - Private 80,84 87,53 87,10 88,07 88,66

Cá thể - Households 17,11 11,31 12,20 11,15 10,58

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 3,13 3,29 0,01 1,66 3,98

Page 335: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

335

170. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at current prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 9.038.987 10.252.612 11.880.679 14.624.434

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 3.123.405 4.054.785 3.627.933 4.771.446 5.331.950

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 1.087.632 1.436.708 1.141.928 1.685.213 1.901.202

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 2.032.819 2.618.077 2.486.005 2.925.013 3.293.711

Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 2.954 - - 161.220 137.037

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 2.790.849 4.580.828 5.940.952 6.345.725 8.208.238

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 147.053 288.044 277.587 269.804 319.945

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 42.214 44.345 50.034 44.121 45.992

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 5.371 16.238 7.091 15.070 17.032

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 25.927 37.369 51.102 67.569 92.117

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products 680 1.724 2.146 441 562

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 117.497 113.065 138.968 112.247 122.151

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 6.224 7.858 8.204 16.492 22.340

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 4.972 20.206 22.623 35.262 47.920

Page 336: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

336

170. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at current prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 10.888 - 15.394 5.286 6.351

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 1.322.202 2.272.155 3.224.073 3.538.801 4.474.504

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.914 10.087 22.913 30.254 40.293

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 181.499 198.275 397.859 303.657 328.224

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.722 1.428.878 1.412.180 1.522.118 2.181.062

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 104.965 83.411 233.778 278.512 369.955

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c 12.816 22178 22.060 27.698 36.799

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs 34.762 34.003 52.183 73.078 95.618

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 169 79 - 2.677 3.791

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.974 2.913 2.757 2.638 3.582

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 189.833 331.356 529.618 616.295 918.547

Page 337: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

337

170. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at current prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

nước nóng Electricity, gas and water supply

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 189.833 331.356 529.618 616.295 918.547

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 52.412 72.018 154.109 147.213 165.699

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 47.474 63.686 77.337 91.322

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 11.983 24.544 90.423 69.876 74.377

Page 338: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

338

171. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at constant 2010 prices by types of ownership

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 7.351.031 7.947.883 8.732.296 10.519.297

Kinh tế Nhà nước - State 4.061.545 4.556.639 4.308.497 4.630.170 5.240.599

Trung ương - Central 3.868.454 4.377.803 4.123.122 4.465.117 5.060.757

Địa phương - Local 193.091 178.836 185.375 165.053 179.842

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 1.902.138 2.577.741 3.638.397 3.988.041 4.878.115

Tập thể - Collective 39.099 29.994 23.617 28.533 34.801

Tư nhân - Private 1.537.675 2.256.207 3.193.369 3.515.964 4.321.003

Cá thể - Households 325.364 291.540 421.411 443.544 522.311

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 192.816 216.651 989 114.085 400.583

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 119,00 108,00 110,00 120,00

Kinh tế Nhà nước - State 112,00 95,00 107,00 113,00

Trung ương - Central 113,00 94,00 108,00 113,00

Địa phương - Local 93,00 104,00 89,00 109,00

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 136,00 141,00 110,00 122,00

Tập thể - Collective 77,00 79,00 121,00 122,00

Tư nhân - Private 147,00 142,00 110,00 123,00

Cá thể - Households 90,00 145,00 105,00 118,00

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 112,00 11535,00 351,00

Page 339: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

339

172. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 7.351.031 7.947.883 8.732.296 10.519.297

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 3.123.405 3.214.944 2.571.147 3.111.238 3.331.647

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 1.087.632 1.031.606 669.093 967.401 973.030

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 2.032.819 2.183.338 1.902.054 2.040.185 2.270.115

Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 2.954 - - 103.652 88.502

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 2.790.849 3.790.204 4.816.304 5.046.820 6.473.628

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 147.053 235.260 226.068 204.770 234.581

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 42.214 39.268 45.618 39.499 40.336

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 5.371 15.238 6.505 13.855 15.512

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 25.927 30.304 27.696 35.480 48.056

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products 680 1.468 1.675 319 393

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 117.497 90.669 92.029 69.618 71.225

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 6.224 6.874 7.283 14.154 19.096

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 4.972 18.892 20.683 32.112 42.694

Page 340: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

340

172. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 10.888 - 10.758 3.677 4.787

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 1.322.202 1.905.078 2.673.269 2.839.446 3.554.861

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.914 8.704 20.448 26.515 34.271

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 181.499 174.004 325.119 246.275 246.952

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.722 1.146.024 1.107.167 1.209.470 1.744.013

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 104.965 66.152 181.364 218.887 295.822

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c 12.816 19.710 19.704 21.877 31.323

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs 34.762 29.974 48.547 66.290 83.437

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 169 68 - 2.305 3.223

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.974 2.517 2.371 2.271 3.046

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 189.833 287.336 458.801 477.600 602.760

Page 341: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

341

172. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

nước nóng Electricity, gas and water supply

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 189.833 287.336 458.801 477.600 602.760

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 52.412 58.547 101.631 96.638 111.262

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 43.941 54.828 58.589 66.596

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 11.983 14.606 46.803 38.049 44.666

Page 342: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

342

173. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 4.061.545 4.556.639 4.308.497 4.630.170 5.240.599

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 2.705.706 2.728.189 2.354.631 2.504.931 2.682.157

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 823.512 750.704 629.383 671.749 653.486

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 1.882.194 1.977.485 1.725.248 1.833.182 2.028.671

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 1.262.607 1.725.169 1.807.711 1.981.547 2.397.871

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 36.937 46.192 39.136 38.329 42.413

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 395 294 224 198 206

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 34.958 25.018 9.217 3.580 3.121

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 4.430 4.612 5.645 3.680 3.399

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 1.728 8.069 8.721 10.295 12.965

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 412.731 489.331 637.601 715.995 875.251

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

Page 343: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

343

173. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 9.976 5.629 - -

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.452 1.146.024 1.107.167 1.209.470 1.460.516

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 42.435 46.276 50.915 57.094 62.541

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 42.435 46.276 50.915 57.094 62.541

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 50.797 57.005 95.240 86.598 98.030

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 43.941 52.897 56.142 63.769

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 10.368 13.064 42.343 30.456 34.261

Page 344: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

344

174. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Central state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 3.868.454 4.377.803 4.123.122 4.465.117 5.060.757

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 2.655.291 2.700.096 2.331.025 2.486.225 2.666.232

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 776.796 725.983 607.318 653.794 638.265

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 1.878.495 1.974.113 1.723.707 1.832.431 2.027.967

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 1.174.578 1.635.649 1.744.992 1.925.663 2.335.973

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 395 294 224 198 206

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 412.731 489.331 637.601 715.995 875.251

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

Page 345: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

345

174. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Central state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.452 1.146.024 1.107.167 1.209.470 1.460.516

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 38.585 42.058 47.105 53.229 58.552

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 38.585 42.058 47.105 53.229 58.552

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste

Page 346: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

346

175. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Local state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 193.091 178.836 185.375 165.053 179.842

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 50.415 28.093 23.606 18.706 15.925

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 46.716 24.721 22.065 17.955 15.221

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 3.699 3.372 1.541 751 704

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 88.029 89.520 62.719 55.884 61.898

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 36.937 46.192 39.136 38.329 42.413

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 34.958 25.018 9.217 3.580 3.121

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 4.430 4.612 5.645 3.680 3.399

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 1.728 8.069 8.721 10.295 12.965

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

Page 347: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

347

175. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Local state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 9.976 5.629 - - -

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 3.850 4.218 3.810 3.865 3.989

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 3.850 4.218 3.810 3.865 3.989

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 50.797 57.005 95.240 86.598 98.030

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 43.941 52.897 56.142 63.769

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 10.368 13.064 42.343 30.456 34.261

Page 348: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

348

176. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1.902.138 2.577.741 3.638.397 3.988.041 4.878.115

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 232.098 291.267 216.516 494.798 535.162

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 78.519 85.414 39.710 184.143 205.216

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 150.625 205.853 176.806 207.003 241.444

Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 2.954 - - 103.652 88.502

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 1.521.027 2.043.872 3.007.604 3.062.697 3.789.502

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 109.638 188.835 186.731 166.276 192.021

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 41.819 38.974 45.394 39.301 40.130

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 3.116 14.376 6.385 11.956 13.474

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 25.927 30.304 27.696 35.480 48.056

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products 680 1.468 1.675 319 393

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 82.539 65.651 82.166 65.526 67.531

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 1.794 2.261 1.638 10.474 15.697

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 3.244 10.823 11.962 21.817 29.729

Page 349: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

349

176. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 10.888 - 10.758 3.677 4.787

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 906.852 1.396.187 2.035.646 2.123.451 2.679.610

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.914 8.704 20.448 26.515 34.271

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 171.523 168.375 325.119 246.275 246.952

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 270 - - - -

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 103.102 65.645 181.364 218.887 295.822

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c 12.816 19.710 19.704 21.877 31.323

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs 34.762 29.974 48.547 66.290 83.437

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 169 68 - 2.305 3.223

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.974 2.517 2.371 2.271 3.046

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 147.398 241.060 407.886 420.506 540.219

Page 350: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

350

176. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

nước nóng Electricity, gas and water supply

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 147.398 241.060 407.886 420.506 540.219

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 1.615 1.542 6.391 10.040 13.232

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water - - 1.931 2.447 2.827

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 1.615 1.542 4.460 7.593 10.405

Page 351: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

351

177. Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 192.816 216.651 989 114.085 400.583

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 185.601 195.488 - 111.509 114.328

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 185.601 195.488 - 111.509 114.328

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 7.215 21.163 989 2.576 286.255

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 478 234 201 165 147

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 2.255 862 120 1.899 2.038

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products - - 646 512 573

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 2.619 19.560 22 - -

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

Page 352: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

352

177. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products - - - - 283.497

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 1.863 507 - - -

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste

Page 353: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

353

178. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (so với cùng kỳ) Index of industrial production by industrial activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 117,85 128,81 104,00 124,03 106,28

Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 109,98 109,48 85,34 126,66 94,41

Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 65,15 160,51 94,44

Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 99,01 111,5 94,39

Công nghiệp chế biến - Manufacturing 126,23 147,36 121,7 112,06 118,24

Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products

Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages

Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products

Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles

Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel

Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products

Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products

Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products

Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 137,89 104,33 132,3

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

Page 354: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

354

178. (Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (so với cùng kỳ) (Cont.) Index of industrial production by industrial activity

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products

Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 138,61 159,32 77,83

Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 104,57 116,66 107,89

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 115,35 132,67 137,82 138,71 125,74

Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 115,35 132,67 137,82 138,71 125,74

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and

remediation activities 107,78 112,92 117,57

Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 113,68 115,95 121,73

Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 94,08 104,4 104,63

Page 355: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

355

179. Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp Main industrial products

Đơn vị tính Unit

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ

Prel. 2014

Quặng Apatit loại 1 - Apatit ore 1 Tấn - Ton 1.321.760 1.636.964 1.739.054 1.998.645 1.816.102

Nhà nước - State " 1.321.760 1.636.964 1.739.054 1.998.645 1.816.102

Trung ương quản lý - Central " 1.321.760 1.636.964 1.739.054 1.998.645 1.816.102

Địa phương quản lý - Local

Quặng Apatit loại 2 - Apatit ore 2 Tấn - Ton 1.002.610 757.547 624.783 657.410 654.841

Nhà nước - State " 1.002.610 757.547 624.783 657.410 654.841

Trung ương quản lý - Central " 1.002.610 757.547 624.783 657.410 654.841

Địa phương quản lý - Local

Quặng sắt - Iron ore Tấn - Ton 810.204 1.280.194 323.665 1.311.038 1.114.064

Nhà nước - State " 120.315 167.956 151.304 102.764 104.978

Trung ương quản lý - Central " 100.537 160.827 151.304 101.289 103.480

Địa phương quản lý - Local " 19.778 7.129 - 1.475 1.498

Ngoài quốc doanh - Non-State " 88.500 104.810 63.263 318.256 321.354

Khu vực có vốn ĐT nước ngoài Foreign invested sector " 601.389 1.007.428 109.098 890.018 687.732

Quặng đồng - Copper ore Tấn - Ton 49.038 44.527 47.338 47.730 47.409

Nhà nước - State " 49.038 44.527 46.444 47.730 47.409

Trung ương quản lý - Central " 48.609 44.527 45.905 47.324 47.020

Địa phương quản lý - Local " 429 539 406 389

Ngoài quốc doanh - Non-State " 894

Quặng Penspat - Penspat ore Tấn - Ton 129.600 116.356 72.244 203.920 225.785

Nhà nước - State " 129.600 114.547 68.244 105.753 113.243

Trung ương quản lý - Central " 19.233 16.432 15.283 18.929 18.419

Địa phương quản lý - Local " 110.367 98.115 52.961 86.824 94.824

Ngoài quốc doanh - Non-State " - 1.809 4.000 98.167 112.542

Phốt pho vàng - Golden P Tấn - Ton 24.514 31.339 41.893 42.057 55.921

Nhà nước - State " 8.025 9.017 10.465 10.601 17.481

Trung ương quản lý - Central " 8.025 9.017 10.465 10.601 17.481

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State " 16.489 22.322 31.428 31.456 38.440

Page 356: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

356

179. (Tiếp theo) Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp (Cont.) Main industrial products

Đơn vị tính Unit

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ

Prel. 2014

Đường mật - Sugar Tấn - Ton 899 292 200 186 158

Ngoài quốc doanh - Non-State " 899 292 200 186 158

Đậu phụ - Tofu Tấn - Ton 2.722 2.652 2.760 2.820 2.852

Ngoài quốc doanh - Non-State " 2.722 2.652 2.760 2.820 2.852

Rượu trắng Liquor

1000 lít 1000 litres 2.235 2.373 2.466 2.471 2.502

Ngoài quốc doanh - Non-State " 2.235 2.373 2.466 2.471 2.502

Bia các loại Beers

1000 lít 1000 litres 2.295 1.611 1.756 1.842 1.795

Nhà nước - State " 76 75 70 58 29

Trung ương quản lý - Central " 76 75 70 58 29

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State " 2.219 1.536 1.686 1.784 1.766

Trang in các loại Printing pages

Tr. trang Mill. pages 391 598 509 639 642

Nhà nước - State " 235 440 350 482 485

Trung ương quản lý - Central "

Địa phương quản lý - Local " 235 440 350 482 485

Ngoài quốc doanh - Non-State " 156 158 159 157 157

Gỗ xẻ các loại - Woods 1000 m3 24,80 22,24 17,85 20,36 20,38

Nhà nước - State " 1,62 2,00 0,45 0,14 0,14

Trung ương quản lý - Central "

Địa phương quản lý - Local " 1,62 2,00 0,45 0,14 0,14

Ngoài quốc doanh - Non-State " 23,2 20,2 17,4 20,22 20,24

Phân NPK - NPK Tấn - Ton 15.530 14.953 24.114 40.801 86.234

Nhà nước - State " 15.530 14.953 24.114 31.501 30.612

Trung ương quản lý - Central " 15.530 14.953 24.114 31.501 30.612

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State " 9.300 55.622

Page 357: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

357

179. (Tiếp theo) Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp (Cont.) Main industrial products

Đơn vị tính Unit

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ

Prel. 2014

Xi măng - Cement Tấn - Ton 44.326 35.132 96.893 113.538 55.352

Nhà nước - State " 44.326 35.132 96.893 - -

Trung ương quản lý - Central "

Địa phương quản lý - Local " 14.171 8.107 - -

Ngoài quốc doanh - Non-State " 30.155 27.025 96.893 113.538 55.352

Gạch nung Brick

1000 viên Thous. pcs. 130.268 140.979 137.467 154.855 155.337

Nhà nước - State " - - - - -

Trung ương quản lý - Central "

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State " 130.268 140.979 137.467 154.855 155.337

Vôi các loại (NQD) - Lime Tấn - Ton 4.849 4.860 4.760 4.685 4.625

Ngoài quốc doanh - Non-State " 4.849 4.860 4.760 4.685 4.625

A xít Sunfuric - H2SO4 Tấn - Ton 26.697 39.789 56.198 71.417 64.226

Nhà nước - State " 26.697 34.603 35.742 36.018 39.888

Trung ương quản lý - Central " 26.697 34.603 35.742 36.018 39.888

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State " 5.186 20.456 35.399 24.338

Đồng thỏi - Copper Tấn - Ton 5.385 8.140 8.506 9.737 10.506

Nhà nước - State " 5.385 8.140 8.506 9.737 10.506

Trung ương quản lý - Central " 5.385 8.140 8.506 9.737 10.506

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State "

Vàng thỏi - Gold Kg 219 303 370 406 480

Nhà nước - State " 213 303 370 406 480

Trung ương quản lý - Central " 213 303 370 406 480

Địa phương quản lý - Local "

Ngoài quốc doanh - Non-State " 6 - -

Page 358: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

358

179. (Tiếp theo) Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp (Cont.) Main industrial products

Đơn vị tính Unit

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ

Prel. 2014

Cửa sắt hoa (NQD) 1000 m2 24,5 38,0 43,0 43,5 43,0

Ngoài quốc doanh - Non-State " 24,5 38,0 43,0 43,5 43,0

Cửa sắt khác (NQD) 1000 m2 18,2 35,0 37,0 38,0 39,0

Ngoài quốc doanh - Non-State " 18,2 35,0 37,0 38,0 39,0

Nước máy - Running water 1000 m3 7.635 8.170 9.236 10.689 12.917

Nhà nước - State " 7.635 8.170 9.236 10.689 12.917

Địa phương quản lý - Local " 7.635 8.170 9.236 10.689 12.917

Điện sản xuất Electricity

Triệu kw/h Mill. kw/h 219 415 453 1.206 1.419

Nhà nước - State " 8 9 8 8 8

Địa phương quản lý - Local " 8 9 8 8 8

Ngoài quốc doanh - Non-State " 211 406 445 1.198 1.411

Page 359: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

359

Page 360: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

360

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRADE AND TOURISM

Biểu Table

Trang Page

180 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group 365

181 Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Structure of retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group 366

182 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of accommodation and catering service at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 367

183 Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng Export of goods by export form and commodity group 368

184 Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu Some main goods for exportation 369

185 Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng Import of goods by import form and commodity group 371

186 Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu Main goods for importation 372

187 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership 374

188 Số lượt khách du lịch Number of visitors 375

Page 361: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

361

Page 362: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

362

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

THƯƠNG MẠI

Tổng mức bán lẻ hàng hóa bao gồm toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ

thu được (doanh thu) từ bán lẻ hàng hoá (kể cả các khoản phụ thu và phí thu

thêm ngoài giá bán, nếu có) của các doanh nghiệp, cơ sở cá thể kinh doanh

thương nghiệp và doanh thu bán lẻ sản phẩm của các doanh nghiệp và cơ sở

cá thể sản xuất trực tiếp bán..

Hàng hoá xuất khẩu gồm toàn bộ hàng hoá có xuất xứ trong nước và

hàng tái xuất, được đưa ra nước ngoài trong đó:

- Hàng có xuất xứ trong nước: Là hàng hoá được khai thác, sản xuất,

chế biến trong nước theo qui tắc xuất xứ của Việt Nam;

- Hàng tái xuất: Là những hàng hoá Việt Nam đã nhập khẩu, sau đó lại

xuất khẩu nguyên dạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại, không làm

thay đổi tính chất cơ bản của hàng hoá được, trừ những hàng hóa tạm nhập

khẩu dưới sự kiểm tra giám sát của cơ quan hải quan và phải tái xuất theo

các qui định của pháp luật.

Hàng hoá nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hoá có xuất xứ nước ngoài và

hàng tái nhập, được đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, trong đó:

- Hàng hoá có xuất xứ nước ngoài: Là hàng hóa được khai thác, sản

xuất, chế biến ở nước ngoài theo qui tắc xuất xứ của Việt Nam;

- Hàng hóa tái nhập: Là những hàng hoá Việt Nam đã xuất khẩu, sau

đó lại nhập khẩu nguyên trạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại,

không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hoá, trừ hàng hóa tạm xuất

khẩu, chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan hải quan và phải tái nhập sau

khi hết thời hạn theo qui định của pháp luật.

Page 363: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

363

Mặt hàng xuất khẩu gồm các hàng hóa thuộc phạm vi thống kê, tương

ứng với qui định về chỉ tiêu “Giá trị hàng hóa xuất khẩu ở trên”, được tính

theo mặt hàng chủ yếu và các phân loại hàng hóa khác nhau.

Mặt hàng nhập khẩu gồm các hàng hóa thuộc phạm vi thống kê, tương ứng với qui định về chỉ tiêu “Giá trị hàng hóa nhập khẩu ở trên”, được tính theo mặt hàng chủ yếu và các phân loại hàng hóa khác nhau.

DU LỊCH

Doanh thu dịch vụ ăn uống bao gồm toàn bộ số tiền thu được từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các cơ sở kinh doanh hàng ăn uống (quán ăn, nhà hàng, bar, căng tin,...) do bán hàng tự chế biến và hàng chuyển bán trong một thời kỳ nhất định.

Doanh thu dịch vụ lưu trú là toàn bộ số tiền thu được từ kết quả hoạt động cung cấp các dịch vụ cho khách nghỉ trọ ở các cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà khách, nhà trọ, khu nghỉ biệt thự,…) trong một thời kỳ nhất định.

Doanh thu dịch vụ du lịch là toàn bộ doanh thu thuần du lịch lữ hành, bao gồm doanh thu thuần do bán, tổ chức thực hiện các chương trình du lịch; doanh thu thuần hoạt động đại lý lữ hành (tiền hoa hồng do bán các chương trình du lịch của một doanh nghiệp lữ hành cho khách du lịch, không tổ chức thực hiện chương trình đó); doanh thu từ các dịch vụ khác giúp đỡ khách du lịch...

Page 364: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

364

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND

METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON TRADE AND TOURISM

TRADE

Total retail sales includes the total amount received, or receivable

(revenue) from retail sales of goods (including surcharges and fees

collected in addition to price, if any) of enterprises, individual business

establishments and turnover in retail sales products of enterprises and

individual establishments directly …

Export goods include all goods originating in the country and re-export

goods, are sent abroad in which:

- Goods originating in the country: are ones produced, exploited and

manufactured in Vietnam;

- Re-export goods are the ones imported into Vietnam and then

exported again in the same state as previously imported or only form of

processing, storage, repackaging without changing the nature of the goods,

except goods temporarily imported under the supervision of customs

authorities and must be re-exported under the provisions of law.

Imported goods are all goods originated from foreign and re-import

goods entered Vietnam from the rest of the World, including:

- Goods of foreign origin are ones exploited, produced and

manufactured from foreign according to originated rule of Vietnam.

- Re-import goods are Vietnamese goods exported and then imported

into Vietnam again in the same state as previously exported or only form of

processing, storage, repackaging without changing the nature of the goods,

except goods temporarily exported under the supervision of customs

authorities and must be re-imported after the deadline prescribed by law.

Page 365: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

365

Exported commodities includes goods under statistical criteria, corresponding to the regulations of the indicator "Value of exports is above" and is calculated by main items and the classification of different commodities.

Imported commodities includes goods under statistical criteria, corresponding to the regulations of the indicator "Value of imports is above" and is calculated by main items and the classification of different commodities.

TOURISM

Turnover of catering service includes all the money get from the

business activities of catering business establishments (restaurant, bar,

canteen,...) by selling food made by themselves and other food within a

certain period.

Turnover of accommodation service includes all the money get from

the activities of providing lodging services to clients in accommodation

establishments (hotels, guest houses, motel, resort villas,...) within a certain

period.

Turnover of tourism services is the total net revenue in tourism,

including net revenue from selling or organizing tourism programs; net

revenue of travel agency activities (commissions from selling the travel

programs of a business travel for tourists, without implementation the

program), revenue from other services to help travelers...

Page 366: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

366

180. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 4.109.051 5.376.252 6.475.245 7.618.083 8.955.783

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 499.579 934.825 1.142.683 1.347.952 1.531.559

Ngoài Nhà nước - Non-State 3.609.395 4.441.411 5.332.562 6.270.131 7.424.224

Tập thể - Collective 7.056 8.048 8.293 6.667 8.292

Tư nhân - Private 1.173.189 1.402.529 1.775.362 2.151.980 2.705.368

Cá thể - Household 2.429.150 3.030.834 3.548.907 4.111.484 4.710.564

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 77 16

Phân theo nhóm hàng By commodity group

Lương thực, thực phẩm Food and foodstuff 1.215.482 1.547.008 1.835.043 2.118.594 2.492.975

Hàng may mặc - Garment 329.652 377.941 406.439 507.663 521.566

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình Household equipment and goods 466.073 627.368 732.880 834.959 979.367

Vật phẩm, văn hóa, giáo dục Cultural and educational goods 74.816 96.399 117.409 122.559 145.724

Gỗ và vật liệu xây dựng Wood and construction materials 546.461 587.663 697.013 813.583 915.649

Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại - Kind of 12 seats or less car and means of transport 492.657 594.833 658.861 768.927 1.027.920

Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác Petroleum oil, refined and fuels material 627.567 1.134.538 1.497.629 1.842.809 2.084.822

Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Repairing of motor vehicles, motor cycles 67.708 94.676 144.205 153.146 178.517

Hàng hóa khác - Other goods 288.635 315.826 385.766 455.843 609.243

Page 367: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

367

181. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Structure of retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 12,16 17,39 17,65 17,69 17,10

Ngoài Nhà nước - Non-State 87,84 82,61 82,35 82,31 82,90

Tập thể - Collective 0,20 0,18 0,16 0,11 0,11

Tư nhân - Private 32,50 31,58 33,29 34,32 36,44

Cá thể - Household 67,30 68,24 66,55 65,57 63,45

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -

Phân theo nhóm hàng By commodity group

Lương thực, thực phẩm Food and foodstuff 29,58 28,77 28,34 27,81 27,84

Hàng may mặc - Garment 8,02 7,03 6,28 6,66 5,82

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình Household equipment and goods 11,34 11,67 11,32 10,96 10,94

Vật phẩm, văn hóa, giáo dục Cultural and educational goods 1,82 1,79 1,81 1,61 1,63

Gỗ và vật liệu xây dựng Wood and construction materials 13,30 10,93 10,76 10,68 10,22

Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại - Kind of 12 seats or less car and means of transport 12,00 11,08 10,20 10,11 11,50

Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác Petroleum oil, refined and fuels material 15,27 21,10 23,13 24,19 23,28

Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Repairing of motor vehicles, motor cycles 1,65 1,76 2,23 2,01 1,99

Hàng hóa khác - Other goods 7,02 5,87 5,93 5,97 6,78

Page 368: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

368

182. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of accommodation and catering service at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 641.754 786.233 896.235 1.017.577 1.202.061

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 9.357 4.190 4.446 4.181 2.912

Ngoài Nhà nước - Non-State 572.066 707.873 816.529 937.290 1.107.199

Tập thể - Collective 17 435 547 247

Tư nhân - Private 77.832 95.392 119.365 124.096 153.500

Cá thể - Household 494.234 612.464 696.729 812.647 953.452

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 60.331 74.170 75.260 76.106 91.950

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

Dịch vụ lưu trú - Accommodation service 136.148 163.902 190.358 205.897 230.821

Dịch vụ ăn uống - Catering service 505.606 622.331 705.877 811.680 971.240

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 1,46 0,53 0,5 0,41 0,24

Ngoài Nhà nước - Non-State 89,14 90,04 91,1 92,11 92,11

Tập thể - Collective 0,00 0,00 0,05 0,06 0,02

Tư nhân - Private 13,61 13,48 14,62 13,24 13,86

Cá thể - Household 86,39 86,52 85,33 86,70 86,12

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 9,4 9,43 8,4 7,48 7,65

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

Dịch vụ lưu trú - Accommodation service 21,21 20,85 21,24 20,23 19,2

Dịch vụ ăn uống - Catering service 78,79 79,15 78,76 79,77 80,8

Page 369: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

369

183. Trị giá hàng hoá xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng Export of goods by export form and commodity group

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đô la Mỹ - Mill. USD

TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 134.930 341.758 205.556 407.781 295.778

Trong đó: Xuất khẩu địa phương Of which: Local export

Phân theo hình thức xuất khẩu - By export form

Trực tiếp - Direct 134.444 341.758 205.556 407.781 295.778

Uỷ thác - Mandatary 486

Phân theo nhóm hàng - By commodity group

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Mineral and heavy industrial products 46.061 121.977 115.052 171.513 180.323

Hàng CN nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Handicrafts and light industrial products 3.791 68.114 53.418 192.665 75.907

Hàng nông sản - Agriculture products 18.285 32.515 32.836 38.512 33.835

Hàng lâm sản - Forestry products 100 245 141

Hàng thuỷ sản - Fishery products 1.010 2.331 2

Khác - Others 65.683 116.576 4.107 5.091 5.713

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 180,32 253,29 60,15 198,38 72,53

Trong đó: Xuất khẩu địa phương Of which: Local export

Phân theo hình thức xuất khẩu - By export form

Trực tiếp - Direct 179,67 254,2 60,15 198,38 72,53

Uỷ thác - Mandatary

Phân theo nhóm hàng - By commodity group

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Mineral and heavy industrial products 105,34 264,82 94,32 149,07 105,14

Hàng CN nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Handicrafts and light industrial produtcs 172,00 1796,73 78,42 360,67 39,4

Hàng nông sản - Agriculture products 112,79 177,82 100,99 117,29 87,86

Hàng lâm sản - Forestry products 116,28 245 57,55

Hàng thuỷ sản - Fishery products 106,80 230,79 0,09

Khác - Others 563,47 177,48 3,52 123,96 112,22

Page 370: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

370

184. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu Some main goods for exportation

Đơn vị tính Unit

2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014

Lượng Quantity

Trị giá Value

(1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

TỔNG SỐ - TOTAL 205.556 407.781 295.778

1. Hàng thủy sản Fishery 1000 USD 2

2. Hàng rau quả Vegetable Tấn - Ton 90.502 25.775 64.520 31.812 30.181

3. Hạt điều - Cashew nuts ''

4. Cà phê - Coffee '' 1.001 2.220 329 1.348 180 876

5. Chè - Tea '' 796 1.712 526 1.228 572 1.457

6. Gạo - Rice '' 184 100 1.217 1.290 943 1.091

7. Lạc nhân - Peanut ''

8. Hạt tiêu - Pepper '' 105 735

9. Quế - Cinamon ''

10. Cao su - Rubber '' 4.983 15.474 3.419 9.107 1.685 3.064

11. Dầu thực vật Vegetable oil '' 100 23

12. Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk product 1000 USD 317

13. Hàng nông sản khác Other agricutural goods '' 8.979 2.506 371

14. Đường - Sugar Tấn - Ton 38.000 27.950 243.864 173.866 127.500 70.060

15. Mỳ ăn liền Noodle instant 1000 USD 665

16. Thực phẩm chế biến khác - Other foodstuff ''

17. Dầu thô - Crude oil Tấn - Ton

18. Than đá - Coal ''

19. Sản phẩm bằng plastic Plastic products 1000 USD 627 54

Page 371: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

371

184. (Tiếp theo) Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu (Cont.) Some main goods for exportation

Đơn vị tính Unit

2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014

Lượng Quantity

Trị giá Value

(1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

20. Hàng dệt may - Textile 1000 USD

21. Giày dép các loại Shoes " 1.956 2.227 1.925

22. Hàng thủ công mỹ nghệ Art handmade goods "

23. Hàng điện tử Electronics ''

24. Máy tính và linh kiện Computer and accessories ''

25. Dây điện và cáp điện Wires and cables ''

26. Xe đạp và phụ tùng Bicycles and parts ''

27. Sản phẩm bằng gỗ Wood products ''

28. Đồ chơi trẻ em Toys ''

29. Hàng hóa khác Other goods '' 119.756 184.343 186.018

Page 372: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

372

185. Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng Import of goods by import form and commodity group

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đô la Mỹ - Mill. USD

TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 185.497 370.708 448.598 478.192 437.130 Trong đó: Nhập khẩu địa phương Of which: Local import

Phân theo hình thức nhập khẩu - By import form Trực tiếp - Direct 185.497 370.708 448.598 478.192 437.130

Uỷ thác - Mandatary

Phân theo nhóm hàng - By commodity group Tư liệu sản xuất - Means of production 86.232 276.389 402.176 411.396 390.694

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng Machinery, instrument, accessory 1.131 38.150 75.505 110.005 98.676

Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 85.101 238.239 326.671 301.391 292.018 Hàng tiêu dùng - Consumer goods 29.160 35.800 27.600 36.147 15.531

Lương thực - Food 832 617 Thực phẩm - Foodstuffs 29.160 35.800 26.768 35.530 15.531

Hàng y tế - Pharmaceutical and medical products Hàng khác - Others 70.105 58.519 18.822 30.649 30.905

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 133,35 199,85 121,01 106,60 91,41 Trong đó: Nhập khẩu địa phương Of which: Local import

Phân theo hình thức nhập khẩu - By import form Trực tiếp - Direct 133,35 199,85 121,01 106,60 91,41

Uỷ thác - Mandatary

Phân theo nhóm hàng - By commodity group Tư liệu sản xuất - Means of production 169,16 320,52 145,51 102,29 94,97

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng Machinery, instrument, accessory 23,16 3373,12 197,92 145,69 89,7

Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 184,63 279,95 137,12 92,26 96,89 Hàng tiêu dùng - Consumer goods 112,64 122,77 77,09 130,97 42,97

Lương thực - Food 112,64 74,16 Thực phẩm - Foodstuffs 141,39 122,77 74,77 132,73 43,71

Hàng y tế - Pharmaceutical and medical products Hàng khác - Others 103,86 83,47 32,16 162,84 100,84

Page 373: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

373

186. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu Main goods for importation

Đơn vị

tính Unit

2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

TỔNG SỐ - TOTAL 448.598 478.192 437.130

1. Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products 1000 USD

2. Dầu mỡ động thực vật Animal fat and vegetable oil Tấn - Ton

3. Bột mỳ - Flour "

4. Thực phẩm chế biến Food processing 1000 USD 28.115 35.395 15.531

5. Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu chế biến - Animal feed and raw materials " 6

6. Phụ liệu thuốc lá Raw tobacco "

7. Xăng dầu - Petroleum Tấn - Ton

8. Hóa chất - Chemicals 1000 USD 4.093 5.345 9.974

9. Tân dược - Medicine "

10. Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược - Materials for pharmaceutical production "

11. Phân bón - Fertilizer Tấn - Ton 608.869 274.216 719.735 253.931 365.660 131.941

12. Sơn và NPL sản xuất sơn Paint and material manufacturing 1000 USD 5

13. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Pesticides and materials "

14. Chất dẻo nguyên liệu Plastic materials Tấn - Ton 17 34 30 182

15. Bột giấy - Pulp "

16. Giấy các loại - Paper types " 9 1405

Page 374: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

374

186. (Tiếp theo) Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu (Cont.) Main goods for importation

Đơn vị tính

Unit 2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

Lượng Quantity

Trị giá Value (1000 USD)

17. Bông xơ - Cotton fiber Tấn - Ton

18. Xơ, sợi dệt - Filber, yarns "

19. Vải may mặc Garment fabric 1000 USD 58 6 2.166

20. Phụ liệu hàng may mặc Garment accessories "

21. Phụ liệu giày dép Footwear materials "

22. Sắt, thép - Iron and steel Tấn - Ton 2.089 1.627 845 681

23. Kim loại thường khác Other metals " 78 298 6 334

24. Hàng điện tử - Electronics 1000 USD 20

25. Máy tính và linh kiện Computers and accessories " 31

26. Ô tô các loại (kể cả LKĐB) Cars

Chiếc Piece

Trong đó - Of which:

+ Loại 12 chỗ ngồi trở xuống Under 12 seats "

+ Ô tô vận tải - Truck "

27. Xe máy (kể cả LKĐB) Motorcycle

Chiếc Piece

28. Máy móc, thiết bị, phụ tùng khác Machinery, equipment and other accessories 1000 USD 5.189 56.504 98.676

29. Hàng hoá khác Other goods " 134.912 124.403 178.842

Page 375: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

375

187. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

Doanh thu của các cơ sở lưu trú Turnover of accommodation establishment 136.148 163.902 190.359 205.897 230.821

Nhà nước - State 3.597 2.868 2.907 2.338 1.916 Ngoài Nhà nước - Non-State 91.444 112.941 138.234 157.928 173.414 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 53.154 63.161 74.124 79.694 90.638 Cá thể - Household 38.290 49.780 64.110 78.234 82.776

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 41.107 48.093 49.218 45.631 55.491

Doanh thu của các cơ sở lữ hành Turnover of travel agency 83.976 82.478 93.692 105.634 113.555

Nhà nước - State 16.958 586 8.092 9.058 11.237 Ngoài Nhà nước - Non-State 66.493 81.892 85.600 96.576 102.319 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 66.493 81.892 85.600 96.576 102.319 Cá thể - Household

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 525

Cơ cấu - Structure (%)

Doanh thu của các cơ sở lưu trú Turnover of accommodation establishment 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Nhà nước - State 2,64 1,75 1,53 1,14 0,83 Ngoài Nhà nước - Non-State 67,17 68,91 72,62 76,70 75,13 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 58,13 55,92 53,62 50,46 52,27 Cá thể - Household 41,87 44,08 46,38 49,54 47,73

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 30,19 29,34 25,85 22,17 24,05

Doanh thu của các cơ sở lữ hành Turnover of travel agency 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Nhà nước - State 20,19 0,71 8,64 8,57 9,90 Ngoài Nhà nước - Non-State 79,18 99,29 91,36 91,43 90,10 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Cá thể - Household

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 0,63 0,00 0,00 0,00 0,00

Page 376: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

376

188. Số lượt khách du lịch Number of visitors

Khách trong nước

(Nghìn lượt người)

Domestic visitors

(Thous. visitors)

Khách quốc tế

(Nghìn lượt người)

Foreign visitors

(Thous. visitors)

Số ngày khách do các cơ

sở lưu trú phục vụ (Ngày)

Number of days serviced

by accommodation

establishment (Day)

2010 611 249 868.759

2011 685 259 1.020.556

2012 674 300 1.126.917

2013 758 292 1.166.013

Sơ bộ - Prel. 2014 834 314 1.235.734

Page 377: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

377

Page 378: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

378

CHỈ SỐ GIÁ PRICE

Biểu

Table

Trang

Page

189 Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm

Monthly consumer price index 385

190 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014

so với tháng 12 năm trước

Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014

as compared with December of previous year 386

191 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014

so với tháng trước

Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014

as compared with previous month 388

192 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014

so với cùng kỳ năm trước

Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014

as compared to the same period of previous year 390

193 Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn

Average retail price of some goods and services in the local area 392

Page 379: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

379

Page 380: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

380

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

GIÁ CẢ

Giá tiêu dùng là số tiền do người tiêu dùng phải chi trả khi mua một đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ trực tiếp cho đời sống hàng ngày. Giá tiêu dùng được biểu hiện bằng giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường hoặc giá dịch vụ phục vụ sinh hoạt đời sống dân cư. Trong trường hợp hàng hóa không có giá niêm yết, người mua có thể mặc cả thì giá tiêu dùng là giá người mua thực trả sau khi thoả thuận với người bán.

Chỉ số giá tiêu dùng là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá cả theo thời gian của các mặt hàng trong rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện. Giá của rổ hàng hóa của kỳ gốc được qui định là 100 và giá của các kỳ khác được biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với giá kỳ gốc. Rổ hàng hóa, dịch vụ để tính chỉ số giá tiêu dùng gồm các loại hàng hóa và dịch vụ phổ biến, đại diện cho tiêu dùng của dân cư, thường được xem xét, cập nhật 5 năm một lần cho phù hợp với tiêu dùng của dân cư trong mỗi thời kỳ.

Quyền số để tính chỉ số giá tiêu dùng là cơ cấu chi tiêu các nhóm mặt hàng trong tổng chi tiêu của hộ gia đình được tổng hợp từ kết quả điều tra mức sống hộ gia đình và dùng cố định khoảng 5 năm. Công thức Laspeyres dùng để tính chỉ số giá tiêu dùng có dạng sau:

100p

pD100

pq

pqI

0

t0

00

t0p ×=×= ∑∑

Trong đó:

Ip: chỉ số giá tiêu dùng;

p0 : giá kỳ gốc;

q0 : lượng kỳ gốc;

pt : giá kỳ báo cáo;

D0: quyền số cố định kỳ gốc;

t: kỳ báo cáo; 0: năm gốc.

Page 381: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

381

∑=

00

000 pq

pqD

Chỉ số giá tiêu dùng được tính theo tháng, cho bốn gốc so sánh: năm gốc, tháng trước, cùng tháng năm trước và tháng 12 năm trước cho từng tỉnh, thành phố và cả nước (bao gồm chỉ số của khu vực thành thị, nông thôn, chỉ số chung của từng tỉnh/thành phố, các vùng kinh tế và cả nước).

Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động theo thời gian của giá hàng hóa xuất khẩu tính tại biên giới Việt Nam (giá FOB).

Chỉ số giá xuất khẩu được tính theo công thức Laspeyres (công thức chung đã nêu trong chỉ số giá tiêu dùng) với quyền số cố định là tỷ trọng (%) kim ngạch của các nhóm ngành hàng trong tổng kim ngạch xuất khẩu của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.

Chỉ số giá xuất khẩu được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước, gốc cùng kỳ năm trước.

Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động theo thời gian của giá hàng hóa nhập khẩu theo giá CIF.

Chỉ số giá nhập khẩu được tính theo công thức Laspeyres với quyền số cố định là tỷ trọng (%) kim ngạch nhập khẩu của các nhóm ngành hàng trong tổng kim ngạch nhập khẩu của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.

Chỉ số giá nhập khẩu được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước và gốc cùng kỳ năm trước.

Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp là giá các sản phẩm công nghiệp do người sản xuất công nghiệp trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác.

Page 382: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

382

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động theo thời gian của giá cả các sản phẩm công nghiệp do người sản xuất trực tiếp bán ra thị trường.

Chỉ số giá được tính theo công thức Laspeyres, với quyền số thường cố định trong 5 năm là tỷ trọng (%) doanh thu tiêu thụ sản phẩm của các nhóm, ngành hàng trong tổng doanh thu tiêu thụ sản phẩm của toàn ngành công nghiệp của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất công nghiệp được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước và gốc cùng kỳ năm trước.

Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thủy sản là giá bán các sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản do người sản xuất nông, lâm, thuỷ sản trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác.

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thủy sản là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và đo lường mức độ biến động theo thời gian của giá cả các sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản do người sản xuất trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường.

Chỉ số giá được tính theo công thức Laspeyres, với quyền số thường cố định trong 5 năm là tỷ trọng (%) giá trị sản xuất của các nhóm ngành hàng trong tổng giá trị sản xuất của các ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước và gốc cùng kỳ năm trước.

Page 383: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

383

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON PRICE

Consumer price mentions the expense of consumers for a unit of

commodity or service to serve their daily lives. Consumer price shows the

retail price of goods on the market or the cost of services for people’

livings. In case, commodities are not priced and can be bargained,

consumer price is the final price of commodity paid by consumers.

Consumer price index (CPI) is indicator reflecting the tendency and

change in the price of "baske" of selected consumer goods and services in a

certain period of time. Price of basket of goods and services in base period

is set at 100, and in other periods is calculated in percentage as compared to

that of base period. Basket of goods and services used to measure CPI are

popular ones bought by consumers. They are revised and updated every 5

years.

Weight to calculate CPI is expenditure proportion of each commodity

group as compared to total annual expenditures of households. It is gathered

from the household living standard survey and used for 5 years.

Laspeyres formula is utilized to calculate CPI:

100p

pD100

pq

pqI

0

t0

00

t0p ×=×= ∑∑

Of which:

Ip: Consumer price index

p0: Price in base period

q0: Volume of goods and services in base period

pt: Price in reported period

D0: Fixed weight of base period

t: Reported period; 0: Base year

Page 384: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

384

∑=

00

000 pq

pqD

CPI is measured monthly, with 4 bases: base year, previous month,

same month of previous year, and previous December for separated

province, city, and the whole country (including index of urban and rural

areas, composite index of each province, city, region and the whole country).

Goods export price index reflects the change in price of exports at

FOB over time at the border of Vietnam.

Export price index also use Laspeyres formula to calculate (see the

CPI). Weight to calculate export price index is the proportion of export

turnover of each commodity group as compared to total export turnover of

the base year. Base price is also the price in base year.

Export price index is calculated every quarter, every six months, and

every year with three bases, say, base year, previous period, same period of

previous year.

Goods import price index reflects the change in price of imports at

CIF over time at the border of Vietnam.

Laspeyres formula is also utilized to calculate import price index (see

the CPI). Weight to calculate import price index is the proportion of import

turnover of each commodity group as compared to total import turnover of

the base year. Base price is also the price in base year.

Import price index is calculated every quarter, every six months, and

every year with three bases, say, base year, previous period, same period of

previous year.

Producer's price of industrial products refers to prices of industrial

products which the producers sell directly to consumers, excluding taxes

and additional levies.

Producer's price index of industrial products is an indicator

reflecting the price change of industrial products sold by producers on the

market over time.

Page 385: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

385

Laspeyres formula is also utilized to calculate producer's price index of

industrial products. Weight to calculate producer's price index, normally

fixed for five year, is the proportion of sales of each commodity group as

compared to total sales of the whole industry in base year. Base price is

also the price in the base year.

Producer's price index of industrial products is calculated every

quarter, every six months, and every year with three bases, say, base year,

previous period, same period of previous year.

Producer's price of agricultural, forestry and fishing products

refers to price of agricultural, forestry and fishing products sold by

producers directly to consumers, excluding taxes and additional levies.

Producer's price index of agricultural, forestry and fishing product

is an indicator reflecting the price change of such products sold by

producers on the market over time.

Laspeyres formula is also utilized to calculate producer's price index of

agricultural, forestry and fishing products. Weight to calculate producer's

price index of such products, also normally fixed for five year, is the

proportion of sales of each commodity group as compared to total sales of

the whole agricultural, forestry and fishing industries in base year. Base price

is also the price in base year.

Producer's price index of agricultural, forestry and fishing products is

calculated every quarter, every six months, and every year with three bases,

say, base year, previous period, same period of previous year.

Page 386: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

386

189. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm Monthly consumer price index

Đơn vị tính - Unit: %

2009 2010 2011 2012 2013 2014

Tháng trước = 100

Previous month = 100

Tháng 1 - January 99,57 100,93 101,97 100,69 100,71 100,97

Tháng 2 - February 101,28 101,14 102,17 101,65 101,58 100,73

Tháng 3 - March 100,05 101,79 101,59 99,82 99,97 99,5

Tháng 4 - April 100,77 100,41 103,92 102,37 99,61 100,08

Tháng 5 - May 100,45 100,43 102,17 99,52 99,9 99,94

Tháng 6 - June 100,06 99,93 102,04 99,88 99,74 100,01

Tháng 7 - July 99,63 100,19 101,26 99,43 100,28 100,51

Tháng 8 - August 100,01 100,19 101,73 100,03 100,35 100,14

Tháng 9 - September 100,22 100,60 99,88 107,19 100,38 100,16

Tháng 10 - October 100,25 101,24 99,93 100,11 100,53 100,06

Tháng 11 - November 100,5 101,97 100,15 100,05 100,4 99,76

Tháng 12 - December 102,31 103,71 100,27 99,06 100,68 99,82

Bình quân tháng

Monthly average index 100,42 101,04 101,42 100,79 100,34 100,14

Tháng 12 năm báo cáo

so với tháng 12 năm trước

December of report year as compared

to December of previous year 105,2 113,22 118,4 109,98 104,20 101,67

Năm trước = 100 - Previous year = 100 108,25 108,84 121,12 110,78 106,59 103,45

Năm 2005 = 100 - Year 2005 = 100 159,23 173,30 209,90 232,53 247,87 256,41

Năm 2009 = 100 - Year 2009 = 100 100 108,84 132,85 147,18 156,89 162,29

Page 387: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

387

190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng 12 năm trước Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with December of previous year

Đơn vị tính - Unit: %

Tháng 1 Jan.

Tháng 2 Feb.

Tháng 3 Mar.

Tháng 4 Apr.

Tháng 5 May

Tháng 6 Jun.

Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100,97 101,70 101,19 101,27 101,21 101,21

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101,71 103,23 102,11 102,28 101,36 100,90

Lương thực - Food 102,26 104,59 104,75 104,80 104,88 104,80

Thực phẩm - Foodstuff 101,83 102,91 101,27 101,48 100,06 99,37

Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 100,03 102,76 102,46 102,59 102,97 103,22

Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 101,00 102,05 101,77 101,88 102,42 103,51

May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 100,18 100,27 100,42 100,69 100,73 100,84

Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 100,80 100,70 100,06 99,60 101,52 102,02

Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 100,30 100,65 100,80 100,98 101,15 101,43

Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Giao thông - Transport 101,44 102,10 101,79 102,04 102,61 103,60

Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Giáo dục - Education and training 100,00 100,00 100,00 100,00 100,02 100,02

Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 100,06 100,27 100,50 100,67 101,60 101,60

Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 100,52 101,06 101,57 101,48 101,75 102,04

Chỉ số giá vàng - Gold price index 97,64 100,22 104,85 103,59 102,21 101,26

Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 99,96 99,93 99,97 99,96 99,96 100,34

Page 388: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

388

190. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng 12 năm trước (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with December of previous year

Đơn vị tính - Unit: %

Tháng 7 Jul.

Tháng 8 Aug.

Tháng 9 Sep.

Tháng 10 Oct.

Tháng 11 Nov.

Tháng 12 Dec.

Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 101,73 101,87 102,03 102,10 101,85 101,67

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101,66 102,26 103,08 103,57 103,56 103,45

Lương thực - Food 102,37 103,27 104,10 104,12 104,22 104,20

Thực phẩm - Foodstuff 101,18 101,79 102,74 103,46 103,42 103,26

Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 103,28 103,28 103,28 103,28 103,28 103,28

Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 104,10 104,31 104,10 104,32 104,69 104,98

May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 101,03 101,56 101,73 101,97 102,37 103,11

Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 103,42 101,93 101,34 100,50 99,30 98,23

Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 101,49 101,57 101,67 101,74 101,99 102,53

Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,06 100,14 100,14 100,14 100,14

Giao thông - Transport 104,05 103,89 101,96 100,02 97,66 95,57

Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 99,69 99,69 99,69 99,69 101,12

Giáo dục - Education and training 100,02 100,14 100,38 101,16 101,16 101,19

Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 101,74 101,77 101,82 101,83 101,92 101,93

Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 102,07 102,02 102,04 102,36 102,45 102,97

Chỉ số giá vàng - Gold price index 103,26 102,76 101,04 97,17 95,85 96,37

Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 100,87 100,51 100,44 100,59 100,80 101,25

Page 389: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

389

191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng trước Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with previous month

Đơn vị tính - Unit: %

Tháng 1 Jan.

Tháng 2 Feb.

Tháng 3 Mar.

Tháng 4 Apr.

Tháng 5 May

Tháng 6 Jun.

Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100,97 100,73 99,50 100,08 99,94 100,01

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101,71 101,49 98,91 100,17 99,11 99,54

Lương thực - Food 102,26 102,28 100,15 100,05 100,08 99,92

Thực phẩm - Foodstuff 101,83 101,06 98,41 100,21 98,60 99,31

Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 100,03 102,73 99,71 100,13 100,37 100,24

Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 101,00 101,05 99,72 100,12 100,53 101,06

May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 100,18 100,09 100,15 100,26 100,04 100,11

Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 100,80 99,91 99,36 99,54 101,93 100,49

Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 100,30 100,35 100,15 100,18 100,17 100,28

Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Giao thông - Transport 101,44 100,64 99,69 100,25 100,56 100,97

Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Giáo dục - Education and training 100,00 100,00 100,00 100,00 100,02 100,00

Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 100,06 100,21 100,23 100,17 100,92 100,01

Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 100,52 100,53 100,51 99,91 100,27 100,28

Chỉ số giá vàng - Gold price index 97,64 102,64 104,62 98,80 98,68 99,07

Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 99,96 99,98 100,03 99,99 100,00 100,38

Page 390: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

390

191. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng trước (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with previous month

Đơn vị tính - Unit: %

Tháng 7 Jul.

Tháng 8 Aug.

Tháng 9 Sep.

Tháng 10 Oct.

Tháng 11 Nov.

Tháng 12 Dec.

Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100,51 100,14 100,16 100,06 99,76 99,82

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 100,76 100,59 100,80 100,48 99,99 99,89

Lương thực - Food 97,68 100,88 100,80 100,02 100,10 99,98

Thực phẩm - Foodstuff 101,83 100,60 100,93 100,70 99,96 99,84

Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 100,06 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 100,57 100,20 99,80 100,21 100,35 100,28

May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 100,19 100,52 100,17 100,23 100,40 100,72

Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 101,37 98,55 99,43 99,17 98,80 98,93

Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 100,05 100,09 100,10 100,06 100,24 100,54

Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,06 100,08 100,00 100,00 100,00

Giao thông - Transport 100,43 99,85 98,14 98,10 97,64 97,86

Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 99,69 100,00 100,00 100,00 101,43

Giáo dục - Education and training 100,00 100,12 100,24 100,79 100,00 100,02

Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 100,13 100,03 100,05 100,01 100,09 100,01

Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 100,03 99,94 100,02 100,32 100,09 100,51

Chỉ số giá vàng - Gold price index 101,97 99,52 98,33 96,17 98,64 100,54

Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 100,53 99,65 99,93 100,15 100,21 100,44

Page 391: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

391

192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared to the same period of previous year

Đơn vị tính - Unit: %

Tháng 1 Jan.

Tháng 2 Feb.

Tháng 3 Mar.

Tháng 4 Apr.

Tháng 5 May

Tháng 6 Jun.

Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 104,47 103,59 103,09 103,58 103,62 103,89

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 104,78 103,16 102,30 103,77 103,51 104,09

Lương thực - Food 108,85 108,84 109,15 108,88 108,64 108,98

Thực phẩm - Foodstuff 103,91 101,49 100,31 102,46 102,08 102,79

Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 103,05 103,70 102,79 102,87 103,16 103,37

Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 107,36 105,35 104,49 104,46 103,88 104,89

May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 105,06 105,27 105,39 105,34 105,11 104,91

Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 108,23 106,43 105,08 104,85 107,57 107,30

Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 104,19 103,89 103,84 103,27 103,06 103,00

Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,53 100,48 100,43 100,38 100,34 100,21

Giao thông - Transport 103,84 104,08 103,94 103,62 103,49 104,19

Bưu chính viễn thông Post and Communication 99,82 99,80 99,80 99,81 99,81 99,92

Giáo dục - Education and training 103,30 103,30 103,30 103,30 103,26 103,26

Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 102,62 102,70 102,94 102,96 102,40 102,38

Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 107,26 107,47 107,91 107,13 106,12 106,41

Chỉ số giá vàng - Gold price index 75,12 76,92 82,41 83,04 87,28 90,57

Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 101,26 101,23 100,88 100,89 100,80 100,82

Page 392: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

392

192. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared to the same period of previous year

Đơn vị tính - Unit: %

Tháng 7 Jul.

Tháng 8 Aug.

Tháng 9 Sep.

Tháng 10 Oct.

Tháng 11 Nov.

Tháng 12 Dec.

Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 104,13 103,91 103,68 103,20 102,55 101,67

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 105,25 105,67 105,85 105,48 104,78 103,45

Lương thực - Food 107,75 109,11 109,93 108,97 105,70 104,20

Thực phẩm - Foodstuff 104,85 105,08 105,10 104,85 104,76 103,26

Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 103,41 103,40 103,40 103,37 103,35 103,28

Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 105,20 105,29 104,58 104,80 105,00 104,98

May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 104,16 104,06 103,86 103,48 102,93 103,11

Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 106,97 104,42 104,09 101,81 100,23 98,23

Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 102,86 102,81 102,80 102,61 102,59 102,53

Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,21 100,23 100,28 100,27 100,27 100,14

Giao thông - Transport 103,20 102,00 101,40 99,69 97,48 95,57

Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 99,69 99,69 99,69 99,69 101,12

Giáo dục - Education and training 102,63 102,46 100,58 101,37 101,37 101,19

Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 102,06 102,06 101,98 101,88 101,94 101,93

Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 106,21 105,82 103,21 103,18 102,96 102,97

Chỉ số giá vàng - Gold price index 98,20 97,02 92,35 92,76 92,23 96,37

Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 100,75 100,22 100,28 100,53 100,84 101,25

Page 393: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

393

193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn Average retail price of some goods and services in the local area

ĐVT: Đồng - Unit: Dong

ĐVT Unit

2010 2011 2012 2013 2014

Thóc tẻ - Paddy Kg - Gạo tẻ (Bắc thơm) - Rice " 12.968 16.913 16.430 15.622 17.838 Gạo nếp (nếp thường) - Sweet rice " 22.756 25.857 26.668 26.869 29.441 Thịt lợn (mông sấn) - Pork " 54.960 89.921 91.225 82.497 81.240 Thịt bò (thịt mông) - Beef " 120.680 146.180 183.683 225.690 253.625 Thịt gà (gà mái còn sống) - Chicken " 79.635 102.607 122.175 141.748 135.341 Cá nước ngọt (cá chép) - Fish " 42.543 53.848 58.374 54.457 51.675 Cá biển (cá nục) - Sea fish " 18.756 28.426 36.771 42.425 44.824 Đậu phụ - Soya curd " 10.108 13.487 14.588 14.962 15.577 Rau muống - Bindweed " 7.610 11.038 11.401 12.727 12.082 Bắp cải - Cabbage " 8.973 10.074 8.352 10.326 11.562 Cà chua - Tomato " 11.124 13.524 16.153 15.786 15.613 Bí xanh - Waky pumpkin " 9.724 11.393 13.054 13.394 13.607 Chuối - Banana " 8.043 11.118 10.796 10.898 12.274 Dưa hấu - Watermelon " 11.910 14.458 16.678 17.605 18.941 Muối (muối hạt I ôt) - Salt " 3.165 3.448 3.882 4.163 4.360 Nước mắm (Nam Ngư) - Fish sause Lít - Litre 29.821 34.491 35.710 36.572 38.401 Dầu ăn - Oil " 34.772 42.835 45.215 44.105 44.720 Mì chính - Glutamate - Ajinomoto 454g Kg 43.710 51.874 52.564 58.375 60.659 Đường (đường trắng) - Sugar " 18.641 23.012 21.073 20.724 19.672 Sữa bột - Powdered milk " 530.403 652.440 733.480 777.722 820.829 Bia chai - Bottled beer Lít - Litre 18.922 20.780 21.455 21.455 21.406 Rượu Lúa mới (chai 650ml) - Luamoi wine Chai - Bottle 64.542 Thuốc lá điếu - Cigarette vinataba Bao - Box 13.907 15.323 16.404 17.191 19.247 Áo sơ mi nam thường - Shirt for men Chiếc - Piece 188.541 203.335 208.036 223.116 253.634 Áo sơ mi nữ - Shirt for women " 138.145 159.205 166.940 172.505 176.399 Quần âu nam - Trousers for men " 203.425 247.235 259.872 264.184 273.395 Thuốc kháng sinh Antibiotic-ampicylin

10 viên/vỉ 10 tablets/pill 7.068 7.879 7.958 7.958 7.958

Bột giặt (ômô) - Soap powder Kg 31.070 35.612 38.549 39.405 39.442 Dầu hoả - Paraffin Lít - Litre 15.930 20.610 22.663 23.374 23.512 Gas - Gas petrolimex Kg 25.415 31.168 33.353 34.412 35.193 Xăng A92 - Petroleum Lít - Litre 16.778 20.415 22.925 24.304 24.427 Xi măng Hải Phòng - Cement Kg 1.156 1.439 1.505 1.496 1.680 Thép (phi 6 liên doanh) - Steel " 15.023 18.056 17.979 16.082 15.360 Điện sinh hoạt - Electricity for living Kwh 998 1.231 1.423 1.572 1.647 Nước máy sinh hoạt - Water for living m3 4.405 5.045 5.584 6.205 6.318 Vé xe buýt - Bus ticket Vé - Ticket 5.000 7.000 Cắt tóc nam - Cutting hair for men Lần - Times 16.510 19.083 24.595 26.207 26.207 Gội đầu nữ - Washing hair for women " 16.510 18.802 22.209 25.811 28.231

Page 394: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

394

VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICES

AND TELECOMMUNICATIONS

Biểu

Table

Trang

Page

194 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế

Turnover of transport, storage and transportation supporting servies

by types of ownership and by kind of economic activities 399

195 Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn

Number of passengers carried in the province 400

196 Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn

Number of passengers traffic in the province 401

197 Khối lượng hàng hoá vận chuyển trên địa bàn

Volume of freight in the province 402

198 Khối lượng hàng hoá luân chuyển trên địa bàn

Volume of freight traffic in the province 403

199 Số thuê bao điện thoại và internet

Number of telephone and internet subscribers 404

Page 395: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

395

Page 396: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

396

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

VẬN TẢI

Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường ống, đường hàng không;

Doanh thu vận tải hàng hoá là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ vận chuyển hàng hoá trong nước và ngoài nước cho bằng các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường ống, đường hàng không;

Doanh thu dịch vụ hỗ trợ cho vận tải là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải.

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ

vận tải

= Doanh thu vận tải

hành khách +

Doanh thu vận tải

hàng hóa +

Doanh thu dịch vụ hỗ trợ cho vận tải (bốc xếp, kho bãi, DV vận tải khác)

Số lượt hành khách vận chuyển: Là số hành khách thực tế đã vận chuyển trong kỳ, bất kể độ dài quãng đường vận chuyển là bao nhiêu. Đơn vị tính là lượt hành khách.

Số lượt hành khách luân chuyển: Là số lượt hành khách được luân chuyển tính theo cả hai yếu tố: số lượt vận chuyển và cự ly (quãng đường) vận chuyển thực tế. Đơn vị tính là Hành khách - Kilômét (Hk.Km).

Số lượt hành khách luân chuyển (Hk.Km)

= Số lượt hành khách vận chuyển (Hk)

x Cự ly vận chuyển thực tế (Km)

Trong đó:

Cự ly vận chuyển thực tế: là quãng đường tính giá vé đã được cơ quan có thẩm quyền quy định.

Page 397: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

397

Khối lượng hàng hoá vận chuyển: Là khối lượng hàng hoá đã được vận chuyển trong kỳ, bất kể độ dài quãng đường vận chuyển là bao nhiêu. Đơn vị tính khối lượng hàng hoá vận chuyển là Tấn (T), vận tải đường ống là mét khối (m3), nhưng quy đổi ra Tấn để cộng chung khi tính tổng khối lượng vận chuyển.

Khối lượng hàng hóa luân chuyển: Là khối lượng vận tải hàng hóa tính theo cả hai yếu tố: Khối lượng hàng hoá vận chuyển và cự ly vận chuyển thực tế. Đơn vị tính là Tấn-Kilômet (T.Km).

BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

Số thuê bao điện thoại là số máy điện thoại (số thiết bị đầu cuối) có tại thời điểm quan sát được đấu nối tại địa chỉ hoặc đăng ký theo địa chỉ của người sử dụng, đã hoà vào mạng viễn thông, mỗi thuê bao có một số gọi riêng, bao gồm số thuê bao điện thoại cố định và số thuê bao điện thoại di động (trả trước và trả sau).

Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân là số thuê bao điện thoại tại thời điểm quan sát tính bình quân 100 dân. Nói cách khác, cứ 100 người dân sử dụng bao nhiêu số thuê bao điện thoại.

Số thuê bao Internet là số đăng ký được quyền truy nhập vào mạng Internet, mỗi thuê bao Internet có một tài khoản để truy nhập vào mạng do nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cấp.

Page 398: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

398

INTERPRETATION, THE MATERIALS AND METHODS

SOME STATISTICAL INDICATORS OF TRANSPORT,

POST AND TELECOMMUNICATIONS

TRANSPORT

Revenues from passenger transportation activities: the total amount obtained after performing services for travel within and outside the country's passenger transport on roads, railways, waterways, roads tubing, air;

Revenue from transportation of goods is the amount obtained after the transport of goods and services domestically and abroad, for transportation by road, rail, waterways, pipelines, air ;

Sales support services for transport is the sum obtained by the implementation of activities to support transportation services.

Turnover of transport, warehousing and

transportation support services

= Revenue passenger

+ Cargo turnover

+

Service revenue to support transportation (loading and unloading, warehousing,

transport DV)

Number of passengers: The actual number of passengers in public transport, regardless of length distance carrier is. Expressed passengers.

Total passengers: The number of passengers is circulated by two factors: the number of transport and distance (walk), actual shipping. Expressed Passenger - Kilometres (Hk.Km).

Total passenger traffic (Person.Km)

= Total passengers carried

(Person) x

Actual transport distance (Km)

Of which:

Actual transport distance: a distance calculating fares were competent

Page 399: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

399

authorities.

Freight volume is the volume of cargo was transported in the period,

no matter how long distance carrier is. Unit volume of freight is Tan (T),

pipeline transportation is the cubic meter (m3), but converted to a combined

attack when calculating the total volume transport.

Volume of freight transport volume is calculated in both goods and

factors: The volume of freight transport and the actual distance. Expressed

in tons-kilometers (T. Km).

POST AND TELECOMMUNICATION

Number of telephone subscribers is the number of telephones

(terminal number) have been observed at the time of connection at the

address or the address of the registered users, has dissolved into the

telecommunication network, each subscriber some individually, including

the number of fixed telephone subscribers and the number of mobile

subscribers (prepaid and postpaid).

Number of telephone subscribers per 100 population are telephone

subscribers at the time of observation on average 100 people. In other

words, for every 100 people how many number of telephone subscribers.

Number of Internet subscribers are entitled to register to access the Internet, each Internet subscriber has an account to access the network by Internet service providers (ISP) level.

Page 400: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

400

194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of transport, storage and transportation supporting services by types of ownership and by kinds of economic activity

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Triệu đồng - Mill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 425.110 727.419 896.220 1.218.816 1.375.294

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 3.714 3.810 55.763 4.355 4.320

Trung ương - Central

Địa phương - Local 3.714 3.810 55.763 4.355 4.320

Ngoài Nhà nước - Non-State 393.837 692.973 812.217 1.182.735 1.345.286

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 27.559 30.636 28.240 31.726 25.688

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

Vận tải đường bộ - Road 315.438 528.291 681.751 944.643 1.086.689

Vận tải đường thủy - Inland waterway 1.025 1.525 1.484 22.517 23.660

Kho bãi - Storage 6.211 4.984 5.030

Hoạt động khác - Others 108.648 197.603 206.774 246.672 259.915

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State 0,87 0,52 6,22 0,36 0,31

Trung ương - Central

Địa phương - Local 0,87 0,52 6,22 0,36 0,31

Ngoài Nhà nước - Non-State 92,65 95,27 90,63 97,04 97,82

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 6,48 4,21 3,15 2,60 1,87

Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity

Vận tải đường bộ - Road 74,20 72,63 76,07 77,50 79,02

Vận tải đường thủy - Inland waterway 0,24 0,21 0,17 1,85 1,72

Kho bãi - Storage 0,69 0,41 0,37

Hoạt động khác - Others 25,56 27,16 23,07 20,24 18,90

Page 401: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

401

195. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn Number of passengers carried in the province

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Nghìn người - Thous. persons

TỔNG SỐ - TOTAL 4.157 4.595 4.690 4.506 4.689

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local

Ngoài Nhà nước - Non-State 4.087 4.544 4.665 4.500 4.689 Tập thể - Collective 356 280 247 255 Tư nhân - Private 1.043 1.766 1.315 1.069 1.183 Cá thể - Household 2.688 2.778 3.070 3.184 3.251

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 70 51 25 6

Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 4.020 4.438 4.579 4.395 4.569 Đường sông - Inland waterway 137 157 111 111 120 Đường biển - Maritime

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 102,11 110,54 102,07 96,07 104,07

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local

Ngoài Nhà nước - Non-State 103,18 111,18 102,66 96,46 104,20 Tập thể - Collective 77,42 88,21 103,24 Tư nhân - Private 117,81 169,32 74,46 81,28 110,67 Cá thể - Household 102,76 103,35 110,51 103,71 102,10

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 63,52 72,86 49,02 23,60

Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 101,99 110,40 103,18 95,98 103,96 Đường sông - Inland waterway 105,87 114,60 70,70 99,91 108,11 Đường biển - Maritime

Page 402: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

402

196. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn Number of passengers traffic in the province

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Nghìn người.km - Thous. persons.km

TỔNG SỐ - TOTAL 148.049 152.730 134.445 128.212 149.362

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local

Ngoài Nhà nước - Non-State 141.630 148.170 132.260 127.313 149.362 Tập thể - Collective 13.010 14.247 13.296 15.534 Tư nhân - Private 56.699 84.833 49.345 45.077 63.581 Cá thể - Household 71.921 63.337 68.668 68.940 70.247

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 6.419 4.560 2.185 899

Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 147.702 152.255 134.079 127.935 149.108 Đường sông - Inland waterway 347 475 366 277 254 Đường biển - Maritime

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 104,84 103,16 88,03 95,36 116,50

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local

Ngoài Nhà nước - Non-State 106,75 104,62 89,26 96,26 117,32 Tập thể - Collective 93,03 93,32 116,83 Tư nhân - Private 111,78 149,62 58,17 91,35 141,05 Cá thể - Household 105,81 88,06 108,42 100,40 101,90

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 75,16 71,04 47,92 41,14 0,00

Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 104,83 103,08 88,06 95,42 116,55 Đường sông - Inland waterway 107,03 136,89 77,05 75,68 91,70 Đường biển - Maritime

Page 403: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

403

197. Khối lượng hàng hoá vận chuyển trên địa bàn Volume of freight in the province

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Nghìn tấn - Thous. tons

TỔNG SỐ - TOTAL 1.731 2.609 3.115 4.100 4.743

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 5 2 Trung ương - Central Địa phương - Local 5 2

Ngoài Nhà nước - Non-State 1.731 2.609 3.110 4.098 4.743 Tập thể - Collective 138 104 153 156 Tư nhân - Private 857 1.807 2.103 2.813 3.121 Cá thể - Household 736 802 903 1.132 1.466

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

Phân theo ngành vận tải By types of transportation 1.731 2.609 3.115 4.100 4.743 Đường bộ - Road 1.729 2.607 3.114 3.841 4.436 Đường sông - Inland waterway 2 2 1 259 307 Đường biển - Maritime

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 120,89 150,72 119,39 131,62 115,68

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 40,00 Trung ương - Central Địa phương - Local 40,00

Ngoài Nhà nước - Non-State 120,89 150,72 119,20 131,77 115,74 Tập thể - Collective 96,83 0,00 147,12 101,96 Tư nhân - Private 134,73 210,85 116,38 133,76 110,95 Cá thể - Household 112,26 108,97 112,59 125,36 129,51

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

Phân theo ngành vận tải By types of transportation 120,89 150,72 119,39 131,62 115,66 Đường bộ - Road 120,90 150,78 119,45 123,35 115,46 Đường sông - Inland waterway 114,29 100,00 50,00 25900,00 118,53 Đường biển - Maritime

Page 404: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

404

198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển trên địa bàn Volume of freight traffic in the province

2010 2011 2012 2013

Sơ bộ Prel. 2014

Nghìn tấn.km - Thous. tons.km

TỔNG SỐ - TOTAL 56.842 92.594 136.407 203.624 235.066

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 435 113 Trung ương - Central Địa phương - Local 435 113

Ngoài Nhà nước - Non-State 56.842 92.594 135.972 203.511 235.066 Tập thể - Collective 2.106 5.824 9.146 9.175 Tư nhân - Private 35.699 74.093 108.876 164.902 188.816 Cá thể - Household 19.037 18.501 21.272 29.463 37.075

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 56.828 92.573 136.399 202.557 233.843 Đường sông - Inland waterway 14 21 8 1.066 1.223 Đường biển - Maritime

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 144,07 162,90 147,32 149,28 115,44

Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local

Ngoài Nhà nước - Non-State 144,07 162,90 146,85 149,67 115,51 Tập thể - Collective 71,14 157,04 100,32 Tư nhân - Private 175,01 207,55 146,95 151,46 114,50 Cá thể - Household 118,28 97,18 114,98 138,51 125,84

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 142,72 162,90 147,34 148,50 115,45 Đường sông - Inland waterway 101,43 150,00 38,10 13325,00 114,73 Đường biển - Maritime

Page 405: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

405

199. Số thuê bao điện thoại và internet Number of telephone and internet subscribers

Số thuê bao điện thoại

Number of telephone subscribers

Số thuê bao internet

Number of internet

subscribers Tổng số

Total

Trong đó: Di động

Of which: Mobi-phone

Nghìn thuê bao - Thous. subcribers

2010 484,1 368,4 19,2

2011 589,8 489,6 33,9

2012 414,8 347,5 35,9

2013 422,1 365,8 36,3

Sơ bộ - Prel. 2014 561,9 522,0 58,3

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

2010 81,41 76,23 96,55

2011 121,83 132,90 176,56

2012 70,33 70,98 105,90

2013 101,76 105,27 101,11

Sơ bộ - Prel. 2014 133,11 142,69 160,74

Page 406: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

406

GIÁO DỤC EDUCATION

Biểu Table

Trang Page

200 Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education 409

201 Số trường mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of preschool education by district 410

202 Số lớp mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of preschool education by district 411

203 Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education 412

204 Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of preschool education by district 413

205 Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of preschool education by district 414

206 Số trường học, lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education 415

207 Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district 417

208 Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district 418

209 Số giáo viên phổ thông Number of teachers of general education 419

210 Số học sinh phổ thông Number of pupils of general education 420

211 Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district 421

Page 407: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

407

Biểu Table

Trang Page

212 Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district 422

213 Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade 423

214 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính Enrolment rate in schools by grade and sex 424

215 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2014 by district 425

216 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính Rate of repeaters and drop-out by grade and sex 426

217 Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá Number of people getting eradication of illiteracy and continuation schools 427

218 Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp Number of schools and teachers of professional secondary education 428

219 Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp Number of students of professional secondary education 429

220 Số trường, số giáo viên cao đẳng Number of colleges, teachers in colleages 430

221 Số sinh viên cao đẳng Number of students in colleges 431

222 Số trường, số giảng viên đại học Number of universities, teachers in universities 432

223 Số sinh viên đại học Number of students in universities 433

Page 408: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

408

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

GIÁO DỤC

Trường học giáo dục mầm non là đơn vị giáo dục, có chức năng thu nhận để chăm sóc giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi, bước chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1. Trường học giáo dục mầm non bao gồm nhà trẻ, trường mẫu giáo và trường mầm non. Trường có ban giám hiệu quản lý và do hiệu trưởng phụ trách.

Trường tiểu học là một cơ sở giáo dục của cấp tiểu học, là cấp học nền tảng của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường tiểu học có từ lớp 1 đến lớp 5 và có tư cách pháp nhân và con dấu riêng.

Trường trung học cơ sở là một cơ sở giáo dục của cấp trung học, nối tiếp cấp tiểu học của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường trung học cơ sở có từ lớp 6 đến lớp 9 và có tư cách pháp nhân và con dấu riêng.

Trường trung học phổ thông là một cơ sở giáo dục của cấp trung học phổ thông nhằm hoàn chỉnh học vấn phổ thông. Trường trung học phổ thông có từ lớp 10 đến lớp 12.

Ngoài ra, ở Việt Nam hiện nay còn có hai loại trường phổ thông khác là: (1) Trường phổ thông cơ sở là trường ghép giữa tiểu học và trung học cơ sở từ lớp 1 đến lớp 9; (2) Trường trung học là trường ghép giữa trung học cơ sở và trung học phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12.

Trường đại học là cơ sở giáo dục đào tạo của bậc đại học. Trường đào tạo trình độ đại học từ 4 năm đến 6 năm tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp; từ 1 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.

Trường cao đẳng là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc cao đẳng. Trường đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện trong 3 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp.

Trường trung cấp chuyên nghiệp là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc trung cấp chuyên nghiệp. Trường đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ 3 đến 4 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ 1 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

Page 409: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

409

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND

METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON EDUCATION

Preschool education is the basis of pre-school sector, has acquired the function of education to care for children from 3 to 6 years old children in preparation for a class. Includes kindergarten and kindergarten children can have both groups. Schools have board members and management by the principal in charge.

Elementary school is an institution of primary, level of education is the foundation of the national education system. Primary schools from grade 1 to grade 5 and have legal personality and its own seal.

High school facility is a facility of high school education, primary series of national education systems. Secondary education schools, from grade 6 to grade 9 and have legal personality and its own seal.

High school is an institution of secondary education to complete general education. High schools from grade 10 to grade 12.

Besides, there are two other types of secondary schools in Vietnam as follows:

(1) Basic general school is the combination of primary school and lower secondary school, from grade 1 to grade 9.

(2) Secondary school is the combination of lower secondary school and upper secondary school, from grade 6 to grade 12.

University is an educational unit at the university level. Its training period lasts from 4 years to 6 years depending on the major for the graduates of the upper secondary schools or professional secondary schools; from 1 to 2 year(s) for the graduates of the colleges of the same major.

College is an educational and training unit at the college level. The three-year training is applied for the graduates of the upper secondary schools or the professional secondary schools.

Professional secondary school is an educational and training unit at the professional secondary level. For the graduates of the lower secondary schools it applies 3 - 4 year training, and for the graduates of the upper secondary school, it applies 1 - 2 year training.

Page 410: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

410

200. Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Số trường học (Trường) Number of schools (School) 189 192 197 204 205

Công lập - Public 182 184 187 194 195

Ngoài công lập - Non-public 7 8 10 10 10

Số lớp học (Lớp) - Number of classes (Class) 2.139 2.264 2.661 2.719 2.845

Công lập - Public 1.463 1.631 1.810 1.903 1.990

Ngoài công lập - Non-public 676 633 851 816 855

Số phòng học (Phòng) Number of classrooms (Classroom) 1.583 1.764 1.858 1.965 1.969

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 1.543 1.714 1.792 1.878 1.881

Ngoài công lập - Non-public 40 50 66 87 88

Phân theo loại phòng - By types of classroom

Phòng kiên cố - Permanent classroom 391 672 812 932 933

Phòng bán kiên cố - Semi permanent classroom 477 459 481 815 826

Phòng tạm - Temporary classroom 715 633 565 218 210

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

Trường học - School 102,72 101,59 102,60 103,55 100,49

Công lập - Public 107,60 101,10 101,63 103,74 100,52

Ngoài công lập - Non-public 38,46 114,29 125,00 100,00 100,00

Lớp học - Classes 103,45 105,84 117,54 102,18 104,63

Công lập - Public 103,28 111,48 110,97 105,14 106,41

Ngoài công lập - Non-public 110,26 93,64 134,44 95,89 100,49

Phòng học - Classroom 104,13 111,43 105,33 105,76 100,20

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 101,59 111,08 104,55 104,80 100,16

Ngoài công lập - Non-public 102,56 125,00 132,00 131,82 101,15

Phân theo loại phòng - By types of classroom

Phòng kiên cố - Permanent classroom 142,31 171,87 120,83 114,78 100,11

Phòng bán kiên cố - Semi permanent classroom 99,12 96,23 104,79 169,44 101,35

Phòng tạm - Temporary classroom 89,32 88,53 89,26 38,58 96,33

Page 411: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

411

201. Số trường mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of preschool education by district

ĐVT: Trường - Unit: School

Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014

Tổng số

Total

Chia ra - Of which Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

TỔNG SỐ - TOTAL 204 194 10 205 195 10

Thành phố - City

Lào Cai 28 19 9 29 20 9

Huyện - Rural district

Bát Xát 25 25 25 25

Mường Khương 20 20 20 20

Si Ma Cai 16 16 16 16

Bắc Hà 22 22 22 22

Bảo Thắng 21 21 21 21

Bảo Yên 25 24 1 25 24 1

Sa Pa 20 20 20 20

Văn Bàn 27 27 27 27

Page 412: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

412

202. Số lớp mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of preschool education by district

ĐVT: Lớp - Unit: Class

Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014

Tổng số

Total

Chia ra - Of which Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

TỔNG SỐ - TOTAL 2.719 1.903 816 2.845 1.990 855

Thành phố - City

Lào Cai 692 134 558 800 205 595

Huyện - Rural district

Bát Xát 339 248 91 336 246 90

Mường Khương 239 235 4 241 236 5

Si Ma Cai 173 173 183 183

Bắc Hà 213 213 215 215

Bảo Thắng 242 242 246 246

Bảo Yên 330 215 115 331 216 115

Sa Pa 198 195 3 200 195 5

Văn Bàn 293 248 45 293 248 45

Page 413: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

413

203. Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 2.843 3.216 4.123 4.090 4.190 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree Công lập - Public 2.546 2.732 3.162 3.150 3.175 Ngoài công lập - Non-public 297 484 961 940 1.015

Số học sinh (Học sinh) - Number of pupils (Pupil) 39.772 39.644 44.281 46.784 48.451 Phân theo loại hình - By types of ownership Công lập - Public 31.450 35.810 38.301 40.972 42.431 Ngoài công lập - Non-public 8.322 3.834 5.980 5.812 6.020

Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 21.302 20.240 22.601 23.740 24.451 Nữ - Female 18.470 19.404 21.680 23.044 24.000

Phân theo nhóm tuổi - By age group Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) Preschool (From 3 months to 3 years olds) 6.040 4.450 5.550 6.120 5.796 Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) Kindergarden (From 3 years olds to 6 years olds) 33.732 35.194 38.731 40.664 42.655

Số học sinh bình quân một lớp học (Học sinh) Average number of pupils per class (Pupil) 18,6 17,5 16,7 17,2 17,1

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

Số giáo viên - Number of teachers 111,14 113,12 128,20 99,20 102,44 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree Công lập - Public 107,97 107,31 115,74 99,62 100,79 Ngoài công lập - Non-public 148,50 162,96 198,55 97,81 107,98

Số học sinh - Number of pupils 101,15 99,68 111,70 105,65 103,56 Phân theo loại hình - By types of ownership Công lập - Public 97,01 113,86 106,96 106,97 103,56 Ngoài công lập - Non-public 120,58 46,07 155,97 97,19 103,58

Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 106,13 95,01 111,67 105,04 102,99 Nữ - Female 96,95 105,06 111,73 106,29 104,15

Phân theo nhóm tuổi - By age group Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) Preschool (From 3 months to 3 years olds) 109,33 73,68 124,72 110,27 94,71 Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) Kindergarden (From 3 years olds to 6 years olds) 99,81 104,33 110,05 104,99 104,90

Số học sinh bình quân một lớp học Average number of pupils per class 74,4 94,09 95,43 102,99 99,42

Page 414: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

414

204. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of preschool education by district

ĐVT: Người - Unit: Person

Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014

Tổng số

Total

Chia ra - Of which Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

TỔNG SỐ - TOTAL 4.090 3.150 940 4.190 3.175 1.015

Thành phố - City

Lào Cai 928 246 682 1.001 252 749

Huyện - Rural district

Bát Xát 480 389 91 484 392 92

Mường Khương 368 364 4 372 367 5

Si Ma Cai 265 265 265 265

Bắc Hà 342 342 342 342

Bảo Thắng 400 400 408 408

Bảo Yên 509 394 115 513 396 117

Sa Pa 307 304 3 310 305 5

Văn Bàn 491 446 45 495 448 47

Page 415: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

415

205. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of preschool education by district

ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil

Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014

Tổng số

Total

Chia ra - Of which Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

Công lập

Public

Ngoài

công lập

Non-public

TỔNG SỐ - TOTAL 46.784 40.972 5.812 48.451 42.431 6.020

Thành phố - City

Lào Cai 8.466 4.031 4.435 8.711 4.176 4.535

Huyện - Rural district

Bát Xát 5.720 5.215 505 5.962 5.397 565

Mường Khương 4.269 4.259 10 4.434 4.408 26

Si Ma Cai 3.211 3.211 3.336 3.336

Bắc Hà 4.466 4.466 4.627 4.627

Bảo Thắng 5.789 5.789 6.001 6.001

Bảo Yên 5.254 4.579 675 5.418 4.737 681

Sa Pa 4.276 4.190 86 4.437 4.336 101

Văn Bàn 5.333 5.232 101 5.525 5.413 112

Page 416: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

416

206. Số trường học, lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ TRƯỜNG HỌC (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School) 460 463 463 465 463

Tiểu học - Primary school 237 239 239 241 238

Công lập - Public 237 239 239 241 238

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 188 189 189 190 184

Công lập - Public 188 189 189 190 184

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary school 27 27 27 27 27

Công lập - Public 27 27 27 27 27

Ngoài công lập - Non-public

Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary school 7 7 7 6 9

Công lập - Public 7 7 7 6 9

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở và trung học phổ thông Lower and Upper secondary school 1 1 1 1 5

Công lập - Public 1 1 1 1 5

Ngoài công lập - Non-public

SỐ LỚP HỌC (Lớp) NUMBER OF CLASSES (Class) 5.786 5.849 5.910 5.989 6.004

Tiểu học - Primary 3.848 3.872 3.932 3.989 3.959

Công lập - Public 3.848 3.872 3.932 3.989 3.959

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 1.503 1.518 1.510 1.518 1.554

Công lập - Public 1.503 1.518 1.510 1.518 1.554

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 435 459 468 482 491

Công lập - Public 435 459 468 482 491

Ngoài công lập - Non-public

Page 417: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

417

206. (Tiếp theo) Số trường học, lớp học phổ thông (Cont.) Number of schools and classes of general education

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

SỐ TRƯỜNG HỌC - NUMBER OF SCHOOLS 100,44 100,65 100,00 100,43 99,57

Tiểu học - Primary school 100,42 100,84 100,00 100,84 98,76

Công lập - Public 100,42 100,84 100,00 100,84 98,76

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 100,00 100,53 100,00 100,53 96,84

Công lập - Public 100,00 100,53 100,00 100,53 96,84

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary school 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Công lập - Public 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Ngoài công lập - Non-public

Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary school 100,00 100,00 100,00 85,71 150,00

Công lập - Public 100,00 100,00 100,00 85,71 150,00

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở và trung học phổ thông Lower and Upper secondary school 100,00 100,00 100,00 500,00

Công lập - Public 100,00 100,00 100,00 500,00

Ngoài công lập - Non-public

SỐ LỚP HỌC - NUMBER OF CLASSES 100,68 101,09 101,04 101,34 100,25

Tiểu học - Primary 102,50 100,62 101,55 101,45 99,25

Công lập - Public 102,50 100,62 101,55 101,45 99,25

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 95,98 101,00 99,47 100,53 102,37

Công lập - Public 95,98 101,00 99,47 100,53 102,37

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 101,87 105,52 101,96 102,99 101,87

Công lập - Public 101,87 105,52 101,96 102,99 101,87

Ngoài công lập - Non-public

Page 418: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

418

207. Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district

ĐVT: Trường - Unit: School

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Tiểu học Primary

Trung học cơ sở Lower

secondary

Trung học phổ thông Upper

secondary

Phổ thông cơ sở Primary

and Lower secondary

Trung học Lower

and Upper secondary

TỔNG SỐ - TOTAL 463 238 184 27 9 5

Thành phố - City

Lào Cai 46 20 17 6 3 -

Huyện - Rural district

Bát Xát 54 26 21 2 4 1

Mường Khương 45 22 19 3 1

Si Ma Cai 33 17 13 2 1

Bắc Hà 52 27 22 2 1

Bảo Thắng 63 37 23 3

Bảo Yên 60 31 26 3

Sa Pa 45 22 18 2 2 1

Văn Bàn 65 36 25 4

Page 419: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

419

208. Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district

ĐVT: Lớp - Unit: Class

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Tiểu học

Primary

Trung học

cơ sở

Lower

secondary

Trung học

phổ thông

Upper

secondary

TỔNG SỐ - TOTAL 6.004 3.959 1.554 491

Thành phố - City

Lào Cai 621 293 189 139

Huyện - Rural district

Bát Xát 775 556 188 31

Mường Khương 638 451 148 39

Si Ma Cai 412 278 107 27

Bắc Hà 622 434 153 35

Bảo Thắng 846 549 228 69

Bảo Yên 727 478 190 59

Sa Pa 659 479 154 26

Văn Bàn 704 441 197 66

Page 420: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

420

209. Số giáo viên phổ thông Number of teachers of general education

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Người - Person

SỐ GIÁO VIÊN - NUMBER OF TEACHERS 9.535 10.038 10.127 10.067 10.385

Tiểu học - Primary school 4.915 5.277 5.480 5.431 5.732 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 3.514 5.424 5.709

Công lập - Public 4.915 5.277 5.480 5.431 5.732 Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 3.565 3.670 3.521 3.524 3.506 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 3.514 3.524 3.499

Công lập - Public 3.565 3.670 3.521 3.524 3.506 Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary school 1.055 1.091 1.126 1.112 1.147 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 1.114 1.103 1.137

Công lập - Public 1.055 1.091 1.126 1.112 1.147 Ngoài công lập - Non-public

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

SỐ GIÁO VIÊN - NUMBER OF TEACHERS 103,04 105,28 100,89 99,41 103,16

Tiểu học - Primary school 103,26 107,37 103,85 99,11 105,54 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 154,35 105,25

Công lập - Public 103,26 107,37 103,85 99,11 105,54 Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 102,35 102,95 95,94 100,09 99,49 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 100,28 99,29

Công lập - Public 102,35 102,95 95,94 100,09 99,49 Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary school 104,35 103,41 103,21 98,76 103,15 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 99,01 103,08

Công lập - Public 104,35 103,41 103,21 98,76 103,15 Ngoài công lập - Non-public

Page 421: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

421

210. Số học sinh phổ thông Number of pupils of general education

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Học sinh - Pupil

SỐ HỌC SINH - NUMBER OF PUPILS 122.713 125.689 126.736 129.740 132.815

Tiểu học - Primary school 62.551 64.674 66.447 69.102 70.679

Công lập - Public 62.551 64.674 66.447 69.102 70.679

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 44.074 44.227 43.637 43.875 45.323

Công lập - Public 44.074 44.227 43.637 43.875 45.323

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông Upper secondary school 16.088 16.788 16.652 16.763 16.813

Công lập - Public 16.088 16.788 16.652 16.763 16.813

Ngoài công lập - Non-public

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

SỐ HỌC SINH - NUMBER OF PUPILS 99,68 102,43 100,83 102,37 102,37

Tiểu học - Primary school 102,06 103,39 102,74 104,00 102,28

Công lập - Public 102,06 103,39 102,74 104,00 102,28

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 95,82 100,35 98,67 100,55 103,30

Công lập - Public 95,82 100,35 98,67 100,55 103,30

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông Upper secondary school 101,66 104,35 99,19 100,67 100,30

Công lập - Public 101,66 104,35 99,19 100,67 100,30

Ngoài công lập - Non-public

Page 422: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

422

211. Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Tiểu học

Primary

Trung học

cơ sở

Lower

secondary

Trung học

phổ thông

Upper

secondary

TỔNG SỐ - TOTAL 10.385 5.732 3.506 1.147

Thành phố - City

Lào Cai 1.234 512 403 319

Huyện - Rural district

Bát Xát 1.265 777 414 74

Mường Khương 1.058 621 345 92

Si Ma Cai 674 396 224 54

Bắc Hà 1.084 631 342 111

Bảo Thắng 1.408 755 506 147

Bảo Yên 1.275 689 450 136

Sa Pa 1.089 689 339 61

Văn Bàn 1.298 662 483 153

Page 423: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

423

212. Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district

ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Tiểu học

Primary

Trung học

cơ sở

Lower

secondary

Trung học

phổ thông

Upper

secondary

TỔNG SỐ - TOTAL 132.815 70.679 45.323 16.813

Thành phố - City

Lào Cai 20.862 10.021 6.726 4.115

Huyện - Rural district

Bát Xát 15.146 8.601 5.251 1.294

Mường Khương 12.091 6.771 4.058 1.262

Si Ma Cai 8.540 4.532 3.013 995

Bắc Hà 13.011 7.117 4.368 1.526

Bảo Thắng 17.998 9.349 6.393 2.256

Bảo Yên 15.277 7.984 5.277 2.016

Sa Pa 13.426 8.155 4.358 913

Văn Bàn 16.464 8.149 5.879 2.436

Page 424: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

424

213. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade

ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Số học sinh bình quân một giáo viên Average number of pupils per teacher 12,87 12,52 12,51 12,89 12,79

Tiểu học - Primary school 12,73 12,26 12,13 12,72 12,33

Công lập - Public 12,73 12,26 12,13 12,72 12,33

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 12,36 12,05 12,39 12,45 12,93

Công lập - Public 12,36 12,05 12,39 12,45 12,93

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary school 15,25 15,39 14,79 15,07 14,66

Công lập - Public 15,25 15,39 14,79 15,07 14,66

Ngoài công lập - Non-public

Số học sinh bình quân một lớp học Average number of pupils per class 21,21 21,49 21,44 21,66 22,12

Tiểu học - Primary school 16,26 16,70 16,90 17,32 17,85

Công lập - Public 16,26 16,70 16,90 17,32 17,85

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school 29,32 29,14 28,90 28,90 29,17

Công lập - Public 29,32 29,14 28,90 28,90 29,17

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary school 36,98 36,58 35,58 34,78 34,24

Công lập - Public 36,98 36,58 35,58 34,78 34,24

Ngoài công lập - Non-public

Page 425: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

425

214. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính Enrolment rate in schools by grade and sex

Đơn vị tính - Unit: %

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Tỷ lệ đi học chung - General enrolment rate 75,66 76,13 75,48 75,94 76,11

Trong đó: Nữ - Of which: Female 47,25 49,85 49,35 49,02 49,14

Tiểu học - Primary school 98,60 100,14 101,18 103,36 101,1

Trong đó: Nữ - Of which: Female 49,05 49,89 50,13 51,35 50,03

Trung học cơ sở - Lower secondary school 97,60 97,55 98,01 98,35 98,37

Trong đó: Nữ - Of which: Female 44,37 49,89 49,20 49,86 49,88

Trung học phổ thông Upper secondary school 77,30 78,40 80,05 75,12 77,12

Trong đó: Nữ - Of which: Female 45,02 48,50 48,17 48,26 48,44

Tỷ lệ đi học đúng tuổi Enrolment rate at right age 93,13 93,81 93,35 92,45 93,25

Trong đó: Nữ - Of which: Female 46,30 49,66 49,05 48,75 49,01

Tiểu học - Primary school 98,03 99,19 99,92 99,80 99,91

Trong đó: Nữ - Of which: Female 48,92 49,68 49,25 48,92 49,12

Trung học cơ sở - Lower secondary school 97,58 97,25 97,81 98,29 98,35

Trong đó: Nữ - Of which: Female 44,29 49,87 49,15 49,84 49,89

Trung học phổ thông Upper secondary school 77,28 78,21 79,77 75,00 76,77

Trong đó: Nữ - Of which: Female 44,91 48,42 48,07 48,06 48,05

Page 426: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

426

215. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2014 by district

Số học sinh dự thi (Học sinh)

Number of attendances (Pupil)

Tỷ lệ tốt nghiệp

Rate of graduates (%)

Tổng số

Total

Trong đó: Nữ

Of which: Female

Tổng số

Total

Trong đó: Nữ

Of which: Female

TỔNG SỐ - TOTAL 5.237 2.527 98,83 99,77

Thành phố - City

Lào Cai 1.384 789 99,92 100,00

Huyện - Rural district

Bát Xát 358 159 97,48 100,00

Mường Khương 399 190 97,99 100,00

Si Ma Cai 211 87 99,52 100,00

Bắc Hà 440 186 99,09 100,00

Bảo Thắng 707 359 99,57 100,00

Bảo Yên 594 305 99,49 99,67

Sa Pa 233 85 98,28 98,82

Văn Bàn 911 367 98,13 99,45

Page 427: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

427

216. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính Rate of repeatters and drop-out by grade and sex

Đơn vị tính - Unit: %

Năm học - School year

2010 2011 2012 2013 2014

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban Rate of repeaters 0,70 0,51 0,44 0,14 0,17

Tiểu học - Primary school 0,33 0,47 0,35 0,11 0,13

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Trung học cơ sở - Lower secondary school 0,73 0,26 0,13 0,09 0,11

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Trung học phổ thông - Upper secondary school 2,01 1,30 0,94 0,87 0,69

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học Rate of drop-out 0,71 0,69 0,50 0,32 0,30

Tiểu học - Primary school 0,02 0,02 0,02 0,01 0,02

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Trung học cơ sở - Lower secondary school 0,83 0,82 0,49 0,48 0,45

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Trung học phổ thông - Upper secondary school 3,11 3,01 2,47 1,15 1,05

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Page 428: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

428

217. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá Number of people getting eradication of illiteracy and continuation schools

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ

Number of people getting eradication

of illiteracy

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Số học viên theo học bổ túc văn hoá

Number of pupils in continuation schools 2.783 2.684 3.156 2.318 3.289

Phân theo cấp học - By grade

Tiểu học - Primary school

Trong đó: Nữ - Of which: Female

Trung học cơ sở - Lower secondary school 85 74 89 82 87

Trong đó: Nữ - Of which: Female 27 10 12 17 14

Trung học phổ thông - Upper secondary school 2.698 2.610 3.067 2.236 3.202

Trong đó: Nữ - Of which: Female 836 714 830 443 853

Page 429: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

429

218. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp Number of schools and teachers of professional secondary education

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ TRƯỜNG (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School) 3 3 2 2 1

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 3 3 2 2 1

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 3 3 2 2 1

SỐ GIÁO VIÊN (Người) NUMBER OF TEACHERS (Person) 131 89 52 51 22

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 37 37 23 22 8

Nữ - Female 94 52 29 29 14

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 131 89 52 51 22

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 131 89 52 51 22

Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification

Trên đại học - Postgraduate 14 3 2 1 2

Đại học, cao đẳng University and College graduate 113 83 48 48 18

Trình độ khác - Other degree 4 3 2 2 2

Page 430: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

430

219. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp Number of students of professional secondary education

ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ HỌC SINH - NUMBER OF PUPILS 2.497 4.212 3.993 2.907 2.331

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 845 2.310 2.156 1.624 1.332

Nữ - Female 1.652 1.902 1.837 1.283 999

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 2.497 4.212 3.993 2.907 2.331

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 2.497 4.212 3.993 2.907 2.331

SỐ HỌC SINH TUYỂN MỚI NUMBER OF NEW ENROLMENTS 1.201 2.100 1.805 1.050 608

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 1.201 2.100 1.805 1.050 608

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 1.201 2.100 1.805 1.050 608

SỐ HỌC SINH TỐT NGHIỆP NUMBER OF GRADUATES 900 1.291 1.890 1.127 1.125

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 900 1.291 1.890 1.127 1.125

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 900 1.291 1.890 1.127 1.125

Page 431: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

431

Page 432: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

432

220. Số trường, số giáo viên cao đẳng Number of colleges, teachers in colleges

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ TRƯỜNG (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School) 1 2 3 3 3

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 1 2 3 3 3

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 1 2 3 3 3

SỐ GIÁO VIÊN (Người) NUMBER OF TEACHERS (Person) 75 129 201 240 278

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 21 20 57 69 93

Nữ - Female 54 109 144 171 185

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 75 129 201 240 278

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 75 129 201 240 278

Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification

Trên đại học - Postgraduate 22 39 61 57 105

Đại học, cao đẳng University and College graduate 46 80 125 176 185

Trình độ khác - Other degree 7 10 15 7 6

Page 433: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

433

221. Số sinh viên cao đẳng Number of students in colleges

ĐVT: Sinh viên - Unit: Student

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ SINH VIÊN - NUMBER OF STUDENTS 923 1.968 1.657 2.484 2.516

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 197 441 400 317 758

Nữ - Female 726 1.527 1.257 2.167 1.758

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 923 1.968 1.657 2.484 2.516

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 923 1.968 1.657 2.484 2.516

SỐ SINH VIÊN TUYỂN MỚI NUMBER OF NEW ENROLMENTS 770 650 637 953 965

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 770 650 637 953 965

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 770 650 637 953 965

SỐ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NUMBER OF GRADUATES 243 384 614 1.035 857

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 243 384 614 1.035 857

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 243 384 614 1.035 857

Page 434: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

434

222. Số trường, số giảng viên đại học Number of colleges, teachers in universities

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ TRƯỜNG (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School)

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local

SỐ GIÁO VIÊN (Người) NUMBER OF TEACHERS (Pers.)

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male

Nữ - Female

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local

Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification

Trên đại học - Postgraduate

Đại học, cao đẳng University and College graduate

Trình độ khác - Other degree

Page 435: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

435

223. Số sinh viên đại học Number of students in universities

ĐVT: Sinh viên - Unit: Student

2010 2011 2012 2013 2014

SỐ SINH VIÊN - NUMBER OF STUDENTS

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male

Nữ - Female

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local

SỐ SINH VIÊN TUYỂN MỚI NUMBER OF NEW ENROLMENTS

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local

SỐ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NUMBER OF GRADUATES

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local

Page 436: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

436

Page 437: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

437

Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO HEALTH, CULTURE AND SPORT

Biểu Table

Trang Page

224 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế Number of health establishments, patient beds and health staffs 439

225 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo loại hình kinh tế Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by types of ownership 440

226 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo cấp quản lý Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by management level 441

227 Số cơ sở y tế năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of health establishments in 2014 by district 442

228 Số giường bệnh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of hospital beds in 2014 by district 443

229 Số cán bộ ngành y năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of medical staffs in 2014 by district 444

230 Số cán bộ ngành dược năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pharmaceutical staff in 2014 by district 445

231 Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ Some indicators on health care 446

232 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having doctor by district 447

233 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having midwife by district 448

234 Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes/wards meeting national health standard by district 449

235 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of under-one-year children fully vaccinated by district 450

Page 438: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

438

Biểu Table

Trang Page

236 Số vụ ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of foodstuff poisoning cases by district 451

237 Số người ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of people poisoned by food by district 452

238 Số người chết do ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of deaths of food poisoning by district 453

239 Số người nhiễm HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected persons by district 454

240 Số bệnh nhân AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS patients by district 455

241 Số người chết do AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS deaths by district 456

242 Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected women from 15-25 years of age by district 457

243 Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ Number of lonely elderly people in severely difficulties being cared and protected 458

244 Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ Number of children in severely difficulties being cared and protected 458

245 Hoạt động truyền hình năm 2014 - Television activities in 2014 459

246 Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2014 phân theo môn thể thao Number of sport medals gained in international competitions in 2014 by sport activity 460

247 Số lượng hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Number of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard 461

248 Tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Percentage of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard 462

Page 439: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

439

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ

Cơ sở y tế là nơi khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe, bao gồm: Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã/phường/thị trấn (gọi chung là y tế cơ sở), trạm y tế cơ sở kinh tế hành chính, sự nghiệp và các cơ sở y tế khác.

- Bệnh viện là cơ sở y tế được tổ chức có các chuyên khoa, có phòng mổ, có phòng xét nghiệm, có các phương tiện phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, có đội ngũ cán bộ y tế gồm các bác sĩ, y sĩ, y tá... Bệnh viện có chức năng chăm sóc sức khoẻ nhân dân, khám chữa bệnh nội ngoại trú; phòng bệnh, giáo dục sức khoẻ; nghiên cứu đào tạo cán bộ. Bệnh viện được Bộ Y tế quyết định công nhận và phân theo cấp quản lý như bệnh viện tỉnh, thành phố, bệnh viện quận, huyện, thị xã. Bệnh viện có thể là bệnh viện đa khoa hoặc bệnh viện chuyên khoa.

- Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng là cơ sở y tế có chức năng tiếp nhận những người cần được nghỉ ngơi dưỡng sức hoặc phục hồi chức năng.

- Phòng khám đa khoa khu vực là cơ sở y tế có chức năng khám, chữa bệnh cho cán bộ, nhân dân ở cơ sở thuộc tuyến quận, huyện, thị xã hoặc một cụm xã, phường.

- Trạm y tế xã, phường, thị trấn (gọi chung là y tế cơ sở) là tuyến đầu tiên thực hiện các hoạt động khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe, gồm chăm sóc sức khoẻ ban đầu, sơ cứu, đỡ đẻ, bảo vệ bà mẹ, trẻ em và kế hoạch hóa gia đình, phát hiện và báo cáo kịp thời các bệnh dịch trên phạm vi xã, phường, thị trấn lên tuyến trên.

- Trạm y tế cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp là cơ sở y tế có chức năng khám, chữa bệnh, phát thuốc cho cán bộ, công nhân viên trong phạm vi đơn vị công tác.

- Các cơ sở y tế khác là cơ sở y tế ngoài các cơ sở y tế đã kể trên, như trạm lao, trạm da liễu, trạm mắt, khu điều trị phong, nhà hộ sinh…

Giường bệnh là giường chuyên dùng cho người bệnh ở các cơ sở y tế, không bao gồm giường trực, giường phòng khám, giường phòng đợi thuộc

Page 440: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

440

các cơ sở y tế.

Page 441: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

441

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND

METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON HEALTH

Health establishment is the place where patients are examined, treated and taken care of, including hospital, sanatorium and rehabilitation hospital, regional polyclinic, commune health center (grassroot-level health unit), medical service unit in offices, enterprises and other health units.

- Hospital is a health establishment with the coverage: having specialized wards, surgeon rooms, testing room, equipment for disease diagnosis, health staff like doctors, physicians, nurses, etc. Its functions are to take care of people's health, examine and treat in-patients and out-patients, disease prevention, educate health for people, study and train staff. Hospitals must be recognized by the Ministry of Health and are classified by management levels such as provincial hospitals or district hospitals. Hospital may be general or specialized one.

- Sanatorium and rehabilitation hospital is a health establishment receiving those who need to be save health or restore health.

- Regional polyclinic is a health establishment to examine and treat people in the district, town or a group of commune.

- Commune health center (grassroot-level health unit) is the first place to provides health care services including primary health care, first aid, protection of mothers and children, family planning, discovering and reporting epidemic diseases to the upper level.

- Medical service unit in offices, enterprises is a health establishment giving examination, treatment and medicine to the staff of the offices or enterprises.

- Other health units are the health establishments other than the above mentioned establishments, such as tuberculosis, dermatology and venereology, vision testing units, leprosy treatment center, antenatal clinic.

Patient bed is used for patients during their treatment at the health establishments. This excludes beds for persons on duty, and beds in the examining and waiting rooms.

Page 442: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

442

224. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế Number of health establishments, patient beds and health staffs

2010 2011 2012 2013 2014

Cơ sở y tế (Cơ sở) Health establishments (Establishment) 273 266 264 281 248

Bệnh viện - Hospital 13 13 13 13 13

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 36 36 36 36 36

Nhà hộ sinh - Maternity house

Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 164 164 164 164 164

Phòng khám tư nhân - Private clinics 60 53 51 68 35

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises

Giường bệnh (Giường) Patient beds (Bed) 2.450 2.470 2.605 2.855 2.910

Bệnh viện - Hospital 1.250 1.250 1.385 1.615 1.645

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 380 400 400 420 445

Nhà hộ sinh - Maternity house

Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 820 820 820 820 820

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises

Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) 2.655 2.679 2.892 2.925 3.077

Bác sĩ - Doctors 480 480 498 532 572

Y sĩ - Assistant physicians 824 883 953 974 1.018

Y tá - Nurses 964 925 1.020 1.000 1.067

Hộ sinh - Midwives 387 391 421 419 420

Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceutical staff (Person) 323 354 526 609 668

Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) Pharmacists and higher 19 23 47 54 79

Dược sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 261 298 398 482 524

Dược tá - Assistant pharmacists 43 33 81 73 65

Page 443: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

443

225. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo loại hình kinh tế Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by types of ownership

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Nhà nước State

Ngoài nhà nước Non-State

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

Cơ sở y tế (Cơ sở) Health establishments (Establishment) 248 213 35

Bệnh viện - Hospital 13 13

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 36 36

Nhà hộ sinh - Maternity house

Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 164 164

Phòng khám tư nhân - Private clinics 35 35

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises

Giường bệnh (Giường) - Patient beds (Bed) 2.910 2.910

Bệnh viện - Hospital 1.645 1.645

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 445 445

Nhà hộ sinh - Maternity house

Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 820 820

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises

Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) 3.077 3.029 48

Bác sĩ - Doctors 572 549 23

Y sĩ - Assistant physicians 1.018 1.009 9

Y tá - Nurses 1.067 1.053 14

Hộ sinh - Midwives 420 418 2

Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceutical staff (Person) 668 400 268

Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) Pharmacists and higher 79 50 29

Dược sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 524 333 191

Dược tá - Assistant pharmacists 65 17 48

Page 444: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

444

226. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo cấp quản lý Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by management level

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Bộ Y tế Minitstry of Health

Bộ, ngành khác Other

ministries, agencies

Địa phương Local

authority

Cơ sở y tế (Cơ sở) Health establishments (Establishment) 248 248 Bệnh viện - Hospital 13 13 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 36 36 Nhà hộ sinh - Maternity house Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 164 164 Phòng khám tư nhân - Private clinics 35 35 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises

Giường bệnh (Giường) - Patient beds (Bed) 2.910 2.910 Bệnh viện - Hospital 1.645 1.645 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 445 445 Nhà hộ sinh - Maternity house Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 820 820 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises

Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) 3.077 3.077 Bác sĩ - Doctors 572 572 Y sĩ - Assistant physicians 1.018 1.018 Y tá - Nurses 1.067 1.067 Hộ sinh - Midwives 420 420

Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceutical staff (Person) 668 668 Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) Pharmacists and higher 79 79 Dược sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 524 524 Dược tá - Assistant pharmacists 65 65

Page 445: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

445

227. Số cơ sở y tế năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of health establishments in 2014 by district

ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment

Tổng số Total

Trong đó - Of which

Bệnh viện Hospital

Phòng khám khu vực Regional polyclinic

Nhà hộ sinh

Maternity houses

Trạm y tế xã, phường, cơ quan,

xí nghiệp Medical

service unit

TỔNG SỐ - TOTAL 248 13 36 164

Thành phố - City 63 5 6 17

Lào Cai 63 5 6 17

Huyện - Rural district 185 8 30 147

Bát Xát 29 1 5 23

Mường Khương 20 1 3 16

Si Ma Cai 16 1 2 13

Bắc Hà 26 1 4 21

Bảo Thắng 19 1 3 15

Bảo Yên 23 1 4 18

Sa Pa 24 1 5 18

Văn Bàn 28 1 4 23

Page 446: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

446

228. Số giường bệnh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of hospital beds in 2014 by district

ĐVT: Giường - Unit: Bed

Tổng số Total

Trong đó - Of which

Bệnh viện Hospital

Phòng khám khu vực Regional polyclinic

Nhà hộ sinh

Maternity houses

Trạm y tế xã, phường, cơ quan,

xí nghiệp Medical

service unit

TỔNG SỐ - TOTAL 2.910 1.645 445 820

Thành phố - City 1.025 860 80 85

Lào Cai 1.025 860 80 85

Huyện - Rural district 1.885 785 365 735

Bát Xát 255 85 55 115

Mường Khương 200 85 35 80

Si Ma Cai 165 75 25 65

Bắc Hà 240 90 45 105

Bảo Thắng 315 170 70 75

Bảo Yên 230 95 45 90

Sa Pa 230 90 50 90

Văn Bàn 250 95 40 115

Page 447: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

447

229. Số cán bộ ngành y năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of medical staffs in 2014 by district

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số

Total

Trong đó - Of which

Bác sĩ

Doctor

Y sĩ

Physician

Y tá

Nurse

Hộ sinh

Midwife

TỔNG SỐ - TOTAL 3.077 572 1.018 1.067 420

Thành phố - City

Lào Cai 1.212 335 362 414 101

Huyện - Rural district

Bát Xát 269 41 94 91 43

Mường Khương 178 20 53 67 38

Si Ma Cai 185 26 69 57 33

Bắc Hà 265 30 80 115 40

Bảo Thắng 297 43 91 111 52

Bảo Yên 238 24 92 82 40

Sa Pa 178 18 78 53 29

Văn Bàn 255 35 99 77 44

Page 448: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

448

230. Số cán bộ ngành dược năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pharmaceutical staffs in 2014 by district

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Dược sĩ

Pharmacists

Dược sĩ

trung cấp

Pharmacists of

middle degree

Dược tá

Assistant

pharmacist

TỔNG SỐ - TOTAL 668 79 524 65

Thành phố - City

Lào Cai 411 58 305 48

Huyện - Rural district

Bát Xát 39 2 37 0

Mường Khương 13 0 12 1

Si Ma Cai 23 2 19 2

Bắc Hà 30 4 25 1

Bảo Thắng 47 4 39 4

Bảo Yên 26 2 22 2

Sa Pa 35 2 31 2

Văn Bàn 44 5 34 5

Page 449: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

449

231. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ Some indicators on health care

2010 2011 2012 2013 2014

Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người) Doctor per 10000 inhabitants (Person) 7,67 7,53 7,68 8,06 8,60

Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường) Patient bed per 10000 inhabitants (Bed) 39,2 40,31 40,2 43,26 43,75

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ Rate of health establishments at communes/wards having doctors (%) 34,15 34,76 38,41 39,02 39,56

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh Rate of health establishments at communes/wards having midwives (%) 95,73 100,0 100,0 100,0 100,0

Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) Number of epidemic infected cases (Case) 79.865 83.542 55.281 45.036 57.512

Số người chết vì các bệnh dịch (Người) Number of deaths of epidemic disease (Person) 125 135 5 9 5

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin - Rate of under-one-year children fully vaccinated (%) 98,35 98,49 98,39 98,23 96,65

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram Rate of under-2500 grammes weight infants (%) 3,8 4,5 3,92 4,38 6,8

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng Under-five-malnutrition rate (%) 24,24 24,0 21,89 20,32 20,00

Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng (Trẻ) - Number of children under 15 aquired of vaccinated diseases (Child)

Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin tiêm chủng (Trẻ) - Number of children under 15 died of vaccinated diseases (Child)

Page 450: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

450

232. Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having doctor by district

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 34,15 34,76 38,41 39,02 39,56

Thành phố - City

Lào Cai 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Huyện - Rural district

Bát Xát 26,09 34,78 34,78 43,47 44,01

Mường Khương 31,25 18,75 25,00 26,50 27,30

Si Ma Cai 15,38 23,08 30,77 30,77 31,11

Bắc Hà 23,81 33,33 38,10 42,85 43,02

Bảo Thắng 53,33 66,67 66,67 100,00 100,00

Bảo Yên 16,67 22,22 22,22 22,22 25,13

Sa Pa 22,22 33,33 44,44 44,44 45,03

Văn Bàn 26,09 34,78 34,78 35,20 36,02

Page 451: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

451

233. Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having midwife by district

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 95,73 100,00 100,00 100,00 100,00

Thành phố - City

Lào Cai 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Huyện - Rural district

Bát Xát 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Mường Khương 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Si Ma Cai 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Bắc Hà 85,71 100,00 100,00 100,00 100,00

Bảo Thắng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Bảo Yên 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Sa Pa 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Văn Bàn 82,61 100,00 100,00 100,00 100,00

Page 452: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

452

234. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes/wards meeting national health standard by district

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 76,83 76,83 76,83 76,83 76,83

Thành phố - City

Lào Cai 94,12 94,12 94,12 94,12 94,12

Huyện - Rural district

Bát Xát 73,91 73,91 73,91 73,91 73,91

Mường Khương 68,75 68,75 68,75 68,75 68,75

Si Ma Cai 84,62 84,62 84,62 84,62 84,62

Bắc Hà 80,95 80,95 80,95 80,95 80,95

Bảo Thắng 86,67 86,67 86,67 86,67 86,67

Bảo Yên 66,67 66,67 66,67 66,67 66,67

Sa Pa 66,67 66,67 66,67 66,67 66,67

Văn Bàn 73,91 73,91 73,91 73,91 73,91

Page 453: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

453

235. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of under-one-year children fully vaccinated by district

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 98,35 98,49 98,39 98,23 96,65

Thành phố - City

Lào Cai 98,51 99,45 99,52 99,07 97,96

Huyện - Rural district

Bát Xát 98,82 99,52 99,06 99,00 96,13

Mường Khương 98,08 98,34 99,77 98,72 96,08

Si Ma Cai 98,34 98,45 98,83 98,51 98,23

Bắc Hà 97,68 97,13 97,79 97,81 99,67

Bảo Thắng 99,51 99,01 99,61 99,51 91,11

Bảo Yên 98,32 98,16 98,84 98,54 98,93

Sa Pa 98,65 99,06 98,16 98,11 94,09

Văn Bàn 98,67 99,61 98,49 98,22 98,01

Page 454: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

454

236. Số vụ ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of foodstuff poisoning cases by district

ĐVT: Vụ - Unit: Case

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 9 11 8 4 5

Thành phố - City

Lào Cai 1 3

Huyện - Rural district

Bát Xát 1 1

Mường Khương 2 1 1 1

Si Ma Cai 1

Bắc Hà 1 1 2 1

Bảo Thắng 1 3 4 1

Bảo Yên 1 1 3 1

Sa Pa 1 3

Văn Bàn 1

Page 455: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

455

237. Số người ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of people poisoned by food by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 119 104 41 251 55

Thành phố - City 1 61

Lào Cai 1 61

Huyện - Rural district 118 43 41 251 55

Bát Xát 43 22

Mường Khương 12 2 102 4

Si Ma Cai 145

Bắc Hà 6 5 4 16

Bảo Thắng 29 7 21 5

Bảo Yên 8 4 15 8

Sa Pa 19 30

Văn Bàn 1

Page 456: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

456

238. Số người chết do ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of deaths of food poisoning by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 1 4 2 2

Thành phố - City

Lào Cai

Huyện - Rural district

Bát Xát

Mường Khương 1 1

Si Ma Cai

Bắc Hà 2 1

Bảo Thắng 2

Bảo Yên 1

Sa Pa 1

Văn Bàn

Page 457: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

457

239. Số người nhiễm HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected persons by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 217 266 303 245 258

Thành phố - City

Lào Cai 58 53 55 51 51

Huyện - Rural district

Bát Xát 25 30 22 19 22

Mường Khương 4 3 8 9 6

Si Ma Cai 2 1 3 0 0

Bắc Hà 2 3 13 1 3

Bảo Thắng 37 50 43 37 37

Bảo Yên 12 23 36 31 23

Sa Pa 8 22 20 17 12

Văn Bàn 69 81 103 80 104

Page 458: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

458

240. Số bệnh nhân AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS patients by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 201 213 157 149 193

Thành phố - City

Lào Cai 66 54 35 38 38

Huyện - Rural district

Bát Xát 37 32 13 18 17

Mường Khương 7 4 6 6 5

Si Ma Cai 1 2 1 0 0

Bắc Hà 2 2 8 1 4

Bảo Thắng 32 43 35 14 27

Bảo Yên 12 19 13 37 19

Sa Pa 10 16 10 6 8

Văn Bàn 34 41 36 29 75

Page 459: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

459

241. Số người chết do AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS deaths by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 97 113 63 85 119

Thành phố - City

Lào Cai 36 26 10 20 11

Huyện - Rural district

Bát Xát 14 14 6 11 13

Mường Khương 4 2 4 5 2

Si Ma Cai 0 2 0 0 0

Bắc Hà 2 0 4 0 0

Bảo Thắng 10 22 16 9 6

Bảo Yên 4 11 2 31 8

Sa Pa 6 10 7 3 5

Văn Bàn 21 26 14 6 74

Page 460: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

460

242. Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected women from 15-25 years of age by district

ĐVT: Người - Unit: Person

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 9 5 10 18 16

Thành phố - City

Lào Cai 2 1 3 5 3

Huyện - Rural district

Bát Xát 1 1 1 3

Mường Khương 1 1

Si Ma Cai

Bắc Hà 1 1

Bảo Thắng 2 2 5 5

Bảo Yên 1 1 2 1

Sa Pa 1 1

Văn Bàn 2 2 2 3 4

Page 461: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

461

243. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ Number of lonely elderly people in severely difficulties being cared and protected

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Nam - Male Nữ - Female

2005 2 1 1

2010 2 1 1

2011 6 2 4

2012 6 2 4

2013 6 2 4

2014 9 4 5

244. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

được chăm sóc, bảo vệ Number of children in severely difficulties being cared and protected

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Nam - Male Nữ - Female

2005 77 45 32

2010 91 54 37

2011 94 56 38

2012 87 55 32

2013 94 64 30

2014 82 47 35

Page 462: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

462

245. Hoạt động truyền hình năm 2014 Television activities in 2014

Số chương trình (Chương trình) Number of programs (Program)

Số giờ chương trình

(Giờ) Number of program

hours (Hour)

Số giờ phát sóng (Giờ)

Number of broastcasting hours (Hour)

TỔNG SỐ - TOTAL 4.161 41.975 42.183

Phân theo nguồn - By source

Tự xây dựng - Self-made 1.004 6.935 6.935

Mua - Bought

Trao đổi - Exchanged 3.157 35.040 35.248

Phân theo loại chương trình By types of program

Trong đó - Of which:

Chương trình thời sự - News 885 8.760 8.871

Chương trình về chủ đề kinh tế, xã hội, văn hóa du lịch, thể dục thể thao Economic, social, cultural, tourism and sport programs 2.783 28.944 29.013

Chương trình thiếu nhi Program for children 250 3.071 3.100

Chương trình phụ nữ Program for women 150 1.024 1.199

Phân theo ngôn ngữ - By language

Tiếng Việt - Vietnamese 4.056 40.916 41.118

Tiếng dân tộc - Ethnic language 105 1.059 1.065

Tiếng nước ngoài - Foreign language

Page 463: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

463

246. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2014 phân theo môn thể thao Number of sport medals gained in international competitions in 2014 by sport activity

ĐVT: Huy chương - Unit: Medal

Huy chương Vàng

Gold medal

Huy chương Bạc

Silver medal

Huy chương Đồng

Bronze medal

TỔNG SỐ - TOTAL 1

Bóng đá - Football

Bóng bàn - Table tennis

Bóng chuyền - Volleyball

Bóng rổ - Basketball

Cầu lông - Bad minton

Quần vợt - Tennis

Điền kinh - Athletics

Võ thuật - Martial art 1

Đua xe đạp - Cycling

Bơi lội - Swimming

Taekwondo

Page 464: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

464

247. Số lượng hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Number of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard

ĐVT: Hộ - Unit: Household

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 92.678 98.333 105.515 109.811 114.564

Thành phố - City

Lào Cai 22.303 23.851 24.238 24.798 25.298

Huyện - Rural district

Bát Xát 9.490 10.029 10.657 11.381 12.545

Mường Khương 6.000 7.150 8.046 8.090 8.186

Si Ma Cai 2.918 3.412 3.524 3.672 4.254

Bắc Hà 6.440 6.678 6.817 7.812 8.405

Bảo Thắng 17.908 19.024 20.684 21.663 22.291

Bảo Yên 12.157 12.014 13.707 13.797 14.666

Sa Pa 6.025 6.650 6.976 7.098 7.142

Văn Bàn 9.437 9.525 10.866 11.500 11.777

Page 465: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

465

248. Tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Percentage of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 62,94 66,54 69,55 72,40 77,00

Thành phố - City

Lào Cai 81,1 89,8 91,06 92,06 93,90

Huyện - Rural district

Bát Xát 67,0 69,5 71,38 72,77 79,90

Mường Khương 54,0 64,5 69,63 70,63 68,20

Si Ma Cai 50,8 54,9 56,72 57,72 64,80

Bắc Hà 57,2 57,1 57,21 62,71 67,50

Bảo Thắng 70,3 73,8 76,75 77,29 80,30

Bảo Yên 70,4 67,85 75,49 75,76 78,20

Sa Pa 58,0 64,8 65,50 65,67 65,20

Văn Bàn 57,7 56,6 63,64 65,14 64,80

Page 466: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

466

MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY

Biểu

Table

Trang

Page

249 Tỷ lệ hộ nghèo

Rate of poor households 467

250 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành

phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập

Monthly average income per capita at current prices

by residence, by income source and by income quintiles 468

251 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng

phân theo mặt hàng

Average monthly expenditure of some main goods per capita by items 469

252 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng

năm 2014 phân theo thành thị, nông thôn

Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014

by residence 470

253 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng

năm 2014 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập

Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014

at current prices by 5 quintiles 471

254 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn

và phân theo loại đồ dùng

Percentage of households having durable goods by residence

and by types of goods 472

255 Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt, sử dụng nước và hố xí hợp vệ sinh

phân theo thành thị, nông thôn

Rate of households using electricity, hygienic water and toilet by residence 473

256 Tai nạn giao thông

Traffic accidents 474

Page 467: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

467

Page 468: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

468

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

MỨC SỐNG DÂN CƯ

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng được tính bằng cách chia tổng thu nhập trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12 tháng.

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người được tính bằng số lần chênh lệch giữa thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của nhóm hộ có thu nhập thấp nhất.

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng được tính bằng cách chia tổng chi tiêu trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12 tháng.

Tỷ lệ nghèo

Tỷ lệ nghèo là số phần trăm về số người hoặc số hộ có mức thu nhập (hoặc chi tiêu) bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo trong tổng số người hoặc số hộ được nghiên cứu.

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Một lần tai nạn giao thông xảy ra tại một địa điểm nhất định thì được gọi là một vụ tai nạn giao thông.

Số người bị tai nạn giao thông bao gồm những người bị thương và chết do tai nạn giao thông gây ra.

Số người bị thương do tai nạn giao thông bao gồm toàn bộ số người bị thương phải điều trị do các tai nạn giao thông gây ra trên địa bàn trong kỳ báo cáo.

Số người chết do tai nạn giao thông bao gồm toàn bộ số người bị chết do các tai nạn giao thông gây ra trên địa bàn trong kỳ báo cáo.

Page 469: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

469

Page 470: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

470

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND

METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON LIVING STANDARD

Monthly average income per capita

Monthly average income per capita is calculated by dividing the total income of households in the demography of households and divided by 12 months.

Difference in average income per capita of households groups with highest income compared with the lowest income households groups

Difference in average income per capita is calculated by the difference between monthly income per capita of the highest income quintile compared with monthly average income per capita of the lowest income quintile.

Monthly average expenditure per capita

Monthly average expenditure per capita is calculated by dividing the total expenditure of households in the demography of households and divided by 12 months.

Poverty Rate

Poverty rate is the percentage of people or households has average income (or expenditure) per capita is lower than the poverty line of people or households being studied.

Number of traffic accidents, deaths, injuries caused by traffic accidents

A traffic accident happens in a certain place is called a case of traffic accident.

Number of traffic accident victims includes the deaths and injuries caused by traffic accidents.

Number of people injured by traffic accidents includes all of the injuries treated by the traffic accidents caused in area in report time.

The number of deaths caused by traffic accidents includes all of the

Page 471: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

471

people killed by traffic accidents caused in area in report time.

Page 472: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

472

249. Tỷ lệ hộ nghèo Rate of poor household

Đơn vị tính - Unit: %

Tỷ lệ hộ nghèo

Rate of poor

household

Trong đó - Of which

Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

2010 42,9 11,2 53,4

2011 35,29 9,84 44,89

2012 27,69 7,19 35,01

2013 22,21 5,25 28,19

2014 17,61 3,76 22,47

Page 473: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

473

250. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập Monthly average income per capita at current prices by residence, by income source and by income quintiles

ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs

2010 2011 2012 2013 2014

TỔNG SỐ - TOTAL 850 917 1.155 1.442 1.700

Phân theo thành thị, nông thôn By residence

Thành thị - Urban 1.537 1.927 2.378 2.935 4.584

Nông thôn - Rural 641 672 783 912 997

Phân theo nguồn thu - By income source

Tiền lương, tiền công - Salary & wage 379 372 571 728 783

Nông, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry & fishing 293 331 316 351 365

Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản Non-agriculture, forestry & fishing 98 116 146 192 332

Thu từ nguồn khác - Others 80 98 122 171 220

Phân theo nhóm thu nhập By income quintile

Nhóm 1 - Quintile 1 250 307 343 383 406

Nhóm 2 - Quintile 2 375 423 475 533 588

Nhóm 3 - Quintile 3 501 583 659 744 845

Nhóm 4 - Quintile 4 796 980 1.263 1.527 1.794

Nhóm 5 - Quintile 5 2.328 2.284 3.030 3.619 4.071

Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) The highest incom quintile compared with

the lowest income quintile (Time) 9,3 7,4 8,8 9,5 10,0

Thành thị - Urban 8,6 7,2 8,5 3,31

Nông thôn - Rural 7,7 5,5 7,6 6,00

Page 474: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

474

251. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng Average monthly expenditure of some main goods per capita by items

Đơn vị tính Unit 2010 2011 2012 2013* 2014

Gạo - Rice Kg 12,00 12,27 � 10,67

Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) " 0,78 0,56 � 0,77

Thịt các loại - Meat of all kinds " 1,71 1,81 � 1,94

Mỡ, dầu ăn - Grease, oil " 0,31 0,35 � 0,41

Tôm, cá - Shrimp, fish " 0,54 0,79 � 0,73

Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 4,56 3,94 � 4,09

Đậu phụ - Tofu Kg 0,75 0,77 � 0,86

Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits " 0,32 0,29 � 0,33

Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,17 0,20 � 0,21

Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,09 0,10 � 0,09

Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,82 0,79 � 0,74

Đồ uống khác - Other drink " 0,15 0,17 � 0,14

Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,07 0,06 � 0,05

Lạc, vừng - Peanut, sesame seed " 0,09 0,10 � 0,09

Rau - Vegetable " 1,55 1,73 � 1,80

Quả - Fruit " 0,57 0,37 � 0,61

* Năm 2013 không điều tra mẫu thu nhập - chi tiêu

Page 475: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

475

252. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng năm 2014 phân theo thành thị, nông thôn Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014 by residence

Đơn vị tính Unit Chung

General

Trong đó - Of which

Thành thị Urban

Nông thôn Rural

Gạo - Rice Kg 10,67 8,67 11,29

Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) " 0,77 0,66 0,81

Thịt các loại - Meat of all kinds " 1,94 3,28 1,52

Mỡ, dầu ăn - Grease, oil " 0,41 0,57 0,36

Tôm, cá - Shrimp, fish " 0,73 0,86 0,69

Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 4,09 6,30 3,42

Đậu phụ - Tofu Kg 0,86 1,11 0,79

Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits " 0,33 0,43 0,26

Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,21 0,30 0,18

Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,09 0,12 0,08

Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,74 0,89 0,69

Đồ uống khác - Other drink " 0,14 0,30 0,09

Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,05 0,06 0,05

Lạc, vừng - Peanut, sesame seed " 0,09 0,10 0,09

Rau - Vegetable " 1,80 2,96 1,45

Quả - Fruit " 0,61 1,02 0,48

Page 476: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

476

253. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng năm 2014 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014 at current prices by 5 quintiles

ĐVT Unit

Nhóm 1 Quintile 1

Nhóm 2 Quintile 2

Nhóm 3 Quintile 3

Nhóm 4 Quintile 4

Nhóm 5 Quintile 5

Gạo - Rice Kg 11,24 10,08 13,16 10,25 8,58

Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) " 0,85 1,17 0,52 0,64 0,70

Thịt các loại - Meat of all kinds " 1,03 1,34 1,42 2,59 3,25

Mỡ, dầu ăn - Grease, oil " 0,35 0,32 0,35 0,47 0,57

Tôm, cá - Shrimp, fish " 0,69 0,43 0,69 0,85 0,97

Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 2,80 3,79 2,80 5,16 5,90

Đậu phụ - Tofu Kg 0,72 0,64 0,80 1,01 1,12

Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits " 0,18 0,32 0,34 0,34 0,45

Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,13 0,13 0,21 0,28 0,28

Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,06 0,05 0,08 0,15 0,12

Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,48 0,49 0,87 0,76 1,06

Đồ uống khác - Other drink " 0,07 0,07 0,06 0,14 0,34

Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,02 0,07 0,07 0,05 0,06

Lạc, vừng - Peanut, sesame seed " 0,10 0,04 0,10 0,13 0,09

Rau - Vegetable " 1,66 0,79 1,38 2,20 2,94

Quả - Fruit " 0,46 0,18 0,42 0,89 1,08

Page 477: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

477

254. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn và phân theo loại đồ dùng Percentage of households having durable goods by residence and by types of goods

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013* 2014

TỔNG SỐ - TOTAL

Ô tô - Car 2,01 2,90 � 2,95

Xe máy - Motobike 58,80 72,35 � 84,85

Máy điện thoại - Telephone 58,80 53,88 � 77,37

Tủ lạnh - Refrigerator 23,89 35,31 � 40,25

Đầu video - Video 50,05 47,50 � 49,1

Ti vi màu - Colour tivi 72,33 81,66 � 82,92

Dàn nghe nhạc các loại - Stereo equipment 4,82 3,92 � 2,66

Máy vi tính - Computer 9,62 12,77 � 14,96

Máy điều hòa nhiệt độ - Aircodinioner 7,54 5,96 � 10,53

Máy giặt, máy sấy quần áo

Washing, drying machine 12,48 17,09 � 19,15

Bình tắm nước nóng - Water heater 14,17 18,00 � 21,72

* Năm 2013 không điều tra mẫu thu nhập - chi tiêu

Page 478: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

478

255. Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt, sử dụng nước và hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn Rate of households using electricity, hygienic water and toilet by residence

Đơn vị tính - Unit: %

2010 2011 2012 2013 2014

Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt

Rate of households using electricity 96,00 96,00 96,00 96,46 96,75

Thành thị - Urban 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Nông thôn - Rural 94,59 94,59 94,59 95,20 95,61

Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Rate of households using hygienic water 81,59 82,88 83,38 85,19 85,97

Thành thị - Urban 88,70 89,1 89,88 90,02 90,15

Nông thôn - Rural 79,10 80,70 81,80 83,50 84,50

Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

Rate of households using hygienic toilet 44,50 52,70 58,11 65,21 67,80

Thành thị - Urban 75,85 90,00 100,00 100,00 100,00

Nông thôn - Rural 33,50 39,60 43,40 53,00 56,50

Page 479: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

479

256. Tai nạn giao thông Traffic accidents

2010 2011 2012 2013 2014

Số vụ tai nạn (Vụ)

Number of traffic accidents (Case) 82 103 366 248 203

Đường bộ - Roadway 80 102 366 248 203

Đường sắt - Railway 1 1

Đường thủy - Waterway 1

Số người chết (Người)

Number of deaths (Person) 82 85 80 99 90

Đường bộ - Roadway 80 84 80 99 90

Đường sắt - Railway 1 1

Đường thủy - Waterway 1

Số người bị thương (Người)

Number of injured (Person) 70 104 499 303 288

Đường bộ - Roadway 70 102 499 303 288

Đường sắt - Railway 2

Đường thủy - Waterway

Page 480: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

480

BẠN HỮU TRẺ EM

Biểu

Table

Trang

Page

257 Dân số trẻ em dưới 16 tuổi năm 2014 phân theo giới tính

Child population under 16 years of age in 2014 by sex 481

258 Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi và dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống

năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Mortality of children under age 1 and under age 5 per 1000 live births by district 482

259 Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi

của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh

Rate of children with special difficulties over children under 16 years of age

in 2014 by sex and by district 483

260 Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi

của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh

Number of children with special difficulties over children under 16 years of age

in 2014 by sex and by district 484

261 Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500 gram) năm 2014

phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

The percentage of low birth weight in 2014 by district 485

262 Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh và tỷ lệ số dân nông thôn

sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Rate of rural household having hygienic toilets and rate of rural population using

clean and hygienic water in 2014 by district 486

263 Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014

phân theo giới tính, dân tộc

Rate children from 3 to 5 years old attending kindergarten school in 2014

by sex and by ethnic 487

264 Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014 phân theo giới tính, dân tộc

Rate children 5 years old attending kindergarten school in 2014

by sex and by ethnic 488

265 Số giáo viên dân tộc thiểu số cho mỗi cấp học năm 2014

Number of minor ethnic teacher in 2014 489

Page 481: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

481

Biểu

Table

Trang

Page

266 Số trẻ em được khai sinh năm 2014 phân theo giới tính và thời điểm đăng ký

Number of children having birth certificate in 2014

by sex and by time of birth registration 490

267 Một số chỉ tiêu khác liên quan đến trẻ em năm 2014

Some other indicators velated to children in 2014 491

Page 482: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

482

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG

VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ BẠN HỮU TRẺ EM

Dân số trẻ em dưới 16 tuổi là tổng dân số trẻ em dưới 16 tuổi của

toàn tỉnh trong năm.

Tỷ suất tử vong của trẻ dưới 1 tuổi là tỷ suất trẻ sinh ra sống rồi tử vong dưới 1 tuổi được tính trên 1000 trẻ đẻ sống thuộc một khu vực trong kì báo cáo.

Tỷ suất tử vong của trẻ dưới 5 tuổi là tỷ suất trẻ sinh ra sống rồi tử vong dưới 5 tuổi được tính trên 1000 trẻ đẻ sống thuộc một khu vực trong kì báo cáo.

Số lượng và tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn so với tổng số trẻ em

Số lượng và tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được định nghĩa trong luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em trong tổng số trẻ em.

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500gr) là tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra sống có trọng lượng lúc sinh dưới 2500 gram trên tổng số trẻ sinh ra sống được cân ngay trong giờ đầu sau sinh của một khu vực trong kỳ báo cáo.

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh là tỷ lệ số hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh so với tổng số hộ gia đình trong tỉnh.

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh là tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch so với tổng số dân nông thôn trong tỉnh.

Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo là tỷ lệ giữa số trẻ từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo so với tổng số trẻ cùng độ tuổi.

Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo là tỷ lệ giữa số trẻ 5 tuổi đi mẫu giáo so với tổng số trẻ cùng độ tuổi.

Số giáo viên dân tộc thiểu số cho mỗi cấp học là số giáo viên dân tộc thiểu số (có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số) trên tổng số giáo viên ở mỗi cấp học.

Page 483: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

483

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ vắc xin là tỷ lệ trẻ

em dưới 1 tuổi được tiêm (uống) đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh theo

quy định của Bộ Y tế trong năm so với tổng số trẻ em dưới 1 tuổi trong

cùng năm nghiên cứu.

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) là tỷ

lệ giữa số trẻ em dưới 5 tuổi có cân nặng nhỏ hơn trọng lượng trung bình

của nhóm tuổi trên tổng số trẻ dưới 5 tuổi của một khu vực trong kì báo

cáo.

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao

theo tuổi) là tỷ lệ giữa trẻ em dưới 5 tuổi có chiều cao nhỏ hơn chiều cao

trung bình của nhóm tuổi trên tổng số trẻ dưới 5 tuổi của một khu vực trong

kì báo cáo.

Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống là số phụ nữ tử vong

hang năm do bất kì nguyên nhân nào, ở đâu (trừ tai nạn, tự tử) từ lúc mang

thai đến 42 ngày kể từ ngày chấm dứt thai kỳ tính trên 100.000 trẻ đẻ sống

của một khu vực trong kỳ báo cáo.

Page 484: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

484

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL

INDICATORS ON CHILD FRIENDLY

The population of children under 16 as the total population of

children under age 16 in the year of the province.

Mortality rate of children under 1 year is the rate of live births and

deaths under 1 year old per 1.000 live births in one area in the reporting

period.

Mortality of children under age 5 is the rate of live births and under

5 mortality per 1,000 live births in one area in the reporting period.

The number and percentage of children with special

circumstances difficult than the total number of children

The number and percentage of children with difficulties in special

circumstances defined in the law to protect and care for children in the total

number of children.

The proportion of low birth weight (<2500gr) is the ratio between

the number of children born alive weighing less than 2500 grams at birth on

total live births were weighed within the first hour after birth of an area in

the period report.

The proportion of rural households have hygienic latrines is the

percentage of rural households have hygienic latrines compared to total

households in the province.

The proportion of the rural population using clean water,

sanitation is the percentage of the rural population using clean water

compared to the total rural population in the province.

The percentage of children aged 3 to 5 attend kindergarten is the

ratio between the number of children aged 3 to 5 years of age to attend

kindergarten than children of the same age.

Page 485: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

485

The percentage of children attending pre-school age 5 is the ratio between the number of children age 5 kindergarten compared to total number of children the same age.

The number of ethnic minority teachers for each grade is the number of ethnic minority teachers (parents, ethnic minorities) on the total number of teachers in each grade.

The percentage of children under age 1 fully immunized vaccine is the percentage of children under 1 year old are vaccinated (drink) a full range of preventive vaccine as prescribed by the Ministry of Public Health in the year compared to the total number of children under 1 year of age in the year studied.

Percentage of children under 5 years of malnutrition (weight for age): the ratio between the number of children under 5 years old who weigh less than the average weight of all infants aged under 5 years of a region in the reporting period.

Percentage of children under 5 malnourished stunting (height for age): the ratio between children under age 5 whose height is less than the average height of all infants aged under 5 years of a area in the reporting period.

Maternal mortality ratio per 100,000 live births: the number of women die every year due to any cause, where (except for accidents, suicide) from pregnancy to 42 days of termination of pregnancy per 100,000 live births of a region in the reporting period.

Page 486: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

486

257. Dân số trẻ em dưới 16 tuổi năm 2014 phân theo giới tính Child population under 16 years of age in 2014 by sex

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nam - Male Nữ - Female

TỔNG SỐ - TOTAL 206.028 106.077 99.951

Thành phố - City

Lào Cai 24.844 12.966 11.878

Huyện - Rural districts

Bát Xát 26.388 13.570 12.818

Mường Khương 20.449 10.410 10.039

Si Ma Cai 13.278 6.737 6.541

Bắc Hà 20.833 10.645 10.188

Bảo Thắng 28.381 14.795 13.586

Bảo Yên 24.943 12.846 12.097

Sa Pa 21.760 11.057 10.703

Văn Bàn 25.152 13.051 12.101

Page 487: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

487

258. Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi và dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Mortality of children under age 1 and under age 5 per 1000 live births by district

Đơn vị tính - Unit: ‰

Tỷ suất tử vong của trẻ dưới

1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống

Mortality of children under age

1 per 1000 live births

Tỷ suất tử vong của trẻ dưới

5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống

Mortality of children under

age 5 per 1000 live births

TỔNG SỐ - TOTAL 20,08 26,60

Thành phố - City

Lào Cai 14,10 17,20

Huyện - Rural districts

Bát Xát 19,39 22,90

Mường Khương 23,77 38,30

Si Ma Cai 18,67 21,30

Bắc Hà 31,54 36,20

Bảo Thắng 9,21 12,30

Bảo Yên 13,48 16,30

Sa Pa 37,19 43,00

Văn Bàn 16,47 37,80

Page 488: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

488

259. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of children with special difficulties over children under 16 years of age in 2014 by sex and by district

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nam - Male Nữ - Female

TỶ SUẤT CHUNG - TOTAL 5,97 6,00 5,94

Thành phố - City

Lào Cai 6,40 6,34 6,46

Huyện - Rural districts

Bát Xát 5,62 5,65 5,59

Mường Khương 5,76 5,85 5,67

Si Ma Cai 5,56 5,67 5,44

Bắc Hà 5,88 5,95 5,80

Bảo Thắng 6,33 6,28 6,38

Bảo Yên 5,97 5,99 5,95

Sa Pa 5,43 5,53 5,33

Văn Bàn 6,45 6,43 6,48

Page 489: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

489

260. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of children with special difficulties over children under 16 years of age in 2014 by sex and by district

ĐVT: Trẻ em - Unit: Child

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nam - Male Nữ - Female

TỔNG SỐ - TOTAL 12.304 6.362 5.942

Thành phố - City

Lào Cai 1.589 822 767

Huyện - Rural districts

Bát Xát 1.484 767 717

Mường Khương 1.178 609 569

Si Ma Cai 738 382 356

Bắc Hà 1.224 633 591

Bảo Thắng 1.796 929 867

Bảo Yên 1.490 770 720

Sa Pa 1.182 611 571

Văn Bàn 1.623 839 784

Page 490: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

490

261. Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500 gram) năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh The percentage of low birth weight in 2014 by district

Đơn vị tính - Unit: %

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500)

Percentage of low birth weight

TỔNG SỐ - TOTAL 6,80

Thành phố - City

Lào Cai 8,00

Huyện - Rural districts

Bát Xát 9,20

Mường Khương 4,30

Si Ma Cai 2,20

Bắc Hà 1,50

Bảo Thắng 9,10

Bảo Yên 4,80

Sa Pa 7,50

Văn Bàn 10,80

Page 491: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

491

262. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh và tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of rural household having hygienic toilets and rate of rural population using clean and hygienic water in 2014 by district

Đơn vị tính - Unit: %

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn

có nhà tiêu hợp vệ sinh

Rate of rural household

having hygienic toilets

Tỷ lệ người dân nông thôn

sử dụng nước sạch

hợp vệ sinh

Rate of rural population

using clean and hygienic

water

TỶ LỆ CHUNG - TOTAL 56,50 84,50

Thành phố - City

Lào Cai 93,50 95,20

Huyện - Rural districts

Bát Xát 52,80 85,40

Mường Khương 45,00 96,00

Si Ma Cai 46,40 77,30

Bắc Hà 58,70 84,00

Bảo Thắng 66,60 79,50

Bảo Yên 54,20 88,50

Sa Pa 50,90 74,30

Văn Bàn 50,20 83,50

Page 492: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

492

263. Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014 phân theo giới tính, dân tộc Rate children from 3 to 5 years old attending kindergarten school in 2014 by sex and by ethnic

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng số

Total

Trong đó - Of which

Nữ - Female Dân tộc - Ethnic

TỔNG SỐ - TOTAL 93,40 92,90 92,20

Thành phố - City

Lào Cai 96,70 96,07 95,04

Huyện - Rural districts

Bát Xát 94,70 93,80 93,60

Mường Khương 96,00 95,30 93,70

Si Ma Cai 98,80 98,10 98,70

Bắc Hà 96,10 94,50 95,00

Bảo Thắng 89,30 89,50 85,10

Bảo Yên 91,30 90,80 89,50

Sa Pa 88,00 88,90 91,00

Văn Bàn 89,40 89,20 88,60

Page 493: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

493

264. Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014 phân theo giới tính, dân tộc Rate children 5 years old attending kindergarten school in 2014 by sex and by ethnic

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Nữ - Female Dân tộc - Ethnic

TỔNG SỐ - TOTAL 99,90 99,80 99,40

Thành phố - City

Lào Cai 100,00 100,00 100,00

Huyện - Rural districts

Bát Xát 100,00 100,00 100,00

Mường Khương 99,80 99,10 95,20

Si Ma Cai 100,00 100,00 100,00

Bắc Hà 99,80 99,40 99,60

Bảo Thắng 100,00 100,00 100,00

Bảo Yên 100,00 100,00 100,00

Sa Pa 99,80 100,00 99,60

Văn Bàn 100,00 100,00 100,00

Page 494: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

494

265. Số giáo viên dân tộc thiểu số cho mỗi cấp học năm 2014 Number of minor ethnic teacher in 2014

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số

Total

Trong đó - Of which

Mầm non

Preschool

Tiểu học

Primary

Trung học

cơ sở

Lower

secondary

Trung học

phổ thông

Upper

secondary

Trung tâm

KTTH

HNDN và

GDTX

TỔNG SỐ - TOTAL 4.681 1.512 2.020 912 210 27

Thành phố - City

Lào Cai 170 39 48 44 35 4

Huyện - Rural districts

Bát Xát 564 171 270 106 14 3

Mường Khương 750 252 333 134 28 3

Si Ma Cai 530 200 230 81 15 4

Bắc Hà 588 210 268 96 12 2

Bảo Thắng 221 78 79 48 13 3

Bảo Yên 630 135 279 176 39 1

Sa Pa 478 153 242 69 11 3

Văn Bàn 750 274 271 158 43 4

Page 495: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

495

266. Số trẻ em được khai sinh năm 2014 phân theo giới tính và thời điểm đăng ký Number of children having birth certificate in 2014 by sex and by time of birth registration

ĐVT: Người - Unit: Person

Tổng số

Total

Phân theo giới tính

By sex

Phân theo thời điểm

đăng ký - By registration

Nam

Male

Nữ

Female

Đúng hạn

Timely

Quá hạn

Out of date

TỔNG SỐ - TOTAL 13.594 7.235 6.359 9.083 4.381

Thành phố - City

Lào Cai 2.132 1.141 991 1.943 189

Huyện - Rural districts

Bát Xát 1.312 664 648 839 347

Mường Khương 1.643 899 744 893 761

Si Ma Cai 856 459 397 614 227

Bắc Hà 1.022 572 450 524 498

Bảo Thắng 1.574 824 750 1.379 195

Bảo Yên 1.792 962 830 1.267 525

Sa Pa 1.829 928 901 611 1.218

Văn Bàn 1.434 786 648 1.013 421

Page 496: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

496

267. Một số chỉ tiêu khác liên quan đến trẻ em năm 2014 Some other indicators related to children in 2014

Đơn vị tính

Unit

Tỷ lệ

Percentage

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại vắc xin

Rate of children under 1 age fully injected vaccinated % 96,60

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)

Rate of children under 5 years old malnutrished % 20,00

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi chiều cao

theo tuổi

Rate of children under 5 years old malnutrished stunded height

for age % 35,20

Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

Ratio of maternal mortality per 100.000 live births ‰ 30,40

Page 497: niªn gi¸m thèng kª - laocai.gov.vnlaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3372/NewFolder/Nien giam 2014.pdf · 1 côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office niªn gi¸m thèng

497

Niªn gi¸m thèng kª tØnh lµo cai 2014 Lao cai Statistical yearbook 2014

Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc - Tổng Biên tập

ThS. ĐỖ VĂN CHIẾN

Biên tập:

NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG LÊ TUYẾT MAI - PHẠM THÙY LINH

Trình bày: TRẦN KIÊN - MAI ANH - DŨNG THẮNG

In 205 cuốn, khổ 16×24 cm tại NXB Thống kê - Công ty CP In KH CN Mới 181 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số xác nhận ĐKXB: 96-2015/CXBIPH/37-01/TK

do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp ngày 14/01/2015 QĐXB số 72/QĐ-NXBTK ngày 29/6/2015 của Giám đốc - Tổng Biên tập NXB Thống kê

In xong và nộp lưu chiểu tháng 7 năm 2015.