Upload
ngolien
View
229
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
1
côc thèng kª tØnh Lµo Cai laocai statistics office
niªn gi¸m thèng kª TØnh lµo cai
laocai statistical yearbook 2014
nhµ xuÊt b¶n thèng kª - 2015 statistical publishing house - 2015
2
Chủ biên
VŨ VIẾT TRƯỜNG
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Lào Cai
Biên soạn:
PHÒNG THỐNG KÊ TỔNG HỢP VÀ CÁC PHÒNG THỐNG KÊ NGHIỆP VỤ
Cục Thống kê tỉnh Lào Cai
3
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm phản ánh tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh và đáp
ứng nhu cầu nghiên cứu, hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh, Cục Thống kê tỉnh Lào Cai
biên soạn cuốn "Niên giám thống kê tỉnh Lào Cai năm 2014".
Nội dung cuốn niên giám gồm hệ thống số liệu chính thức cho các
năm 2010, 2011, 2012, 2013. Riêng năm 2014 một số chỉ tiêu mới có số
liệu sơ bộ.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sơ suất, Cục
Thống kê Lào Cai rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các tổ chức,
cá nhân về nội dung cũng như hình thức để Niên giám thống kê tỉnh
Lào Cai ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của đối tượng sử dụng thông
tin thống kê.
CỤC THỐNG KÊ TỈNH LÀO CAI
4
FOREWORD
In order to reflect the economic situation - the province of social
needs and research, strategic planning of economic development - all
levels of organisation, personel in and outside the province, Lao Cai
Department of Statistics edited the book "Lao Cai Statistical Yearbook
2014."
Content yearbook includes data system for the official in, 2010,
2011, 2012, 2013. In 2014 there are some indicators according to
preliminary data.
In the compilation process will inevitably make the negligence, the
Lao Cai Department of Statistics wishes to receive comments from the
organisation, personel as well as content to form the provincial
Statistical Yearbook Lao Cai increasingly better meet the requirements of
the subjects using statistical information.
LAO CAI STATISTICS OFFICE
5
MỤC LỤC CONTENTS
Trang Page
LỜI NÓI ĐẦU 3
FOREWORDS 4
I ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE 11
II DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 43
III TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET 67
IV ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION 107
V DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT 137
VI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING 233
VII CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 327
VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 359
IX CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 377
X VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICE AND TELE-COMMUNICATIONS 393
XI GIÁO DỤC - EDUCATION 405
XII Y TẾ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HEALTH, CULTURE AND SPORT 435
XIII MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY 463
XIV BẠN HỮU TRẺ EM 475
6
7
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỈNH LÀO CAI
+ Lào Cai là một tỉnh miền núi nằm ở phía Bắc Việt Nam, diện tích
tự nhiên 6383,89 km2, vị trí địa lý nằm ở các điểm:
- Phía Bắc giáp tỉnh Vân Nam - Trung Quốc. Điểm cực Bắc 22051’ vĩ độ bắc thuộc xã Pha Long, huyện Mường Khương;
- Phía Nam giáp tỉnh Yên Bái. Điểm cực Nam 21051’ vĩ độ Bắc thuộc xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn;
- Phía Đông giáp tỉnh Hà Giang. Điểm cực Đông 104038’ kinh độ Đông thuộc xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên;
- Phía Tây giáp tỉnh Lai Châu. Điểm cực Tây 103031’ kinh độ Đông, thuộc xã Y Tý, huyện Bát Xát.
+ Độ cao trung bình ở các huyện, thị:
- Thành phố Lào Cai: 100 m
- Huyện Bát Xát: 100 m
- Huyện Mường Khương: 1000 m
- Huyện Si Ma Cai: 1200 m
- Huyện Bắc Hà: 1200 m
- Huyện Bảo Thắng: 100 m
- Huyện Bảo Yên: 100 m
- Huyện Sa Pa: 1600 m
- Huyện Văn Bàn: 200 m
+ Một số đỉnh núi cao:
- Phan Xi Phăng: 3.143 m
- Lang Lung: 2.913 m
- Tả Giàng Phình: 2.850 m.
8
+ Một số sông ngòi chính:
- Sông Hồng: Chiều dài chảy trong tỉnh 120 km
- Sông Chảy: Chiều dài chảy trong tỉnh 124 km
- Ngòi Nhù: Chiều dài chảy trong tỉnh 68 km
+ Các loại khoáng sản:
- Quặng sắt ở thành phố Lào Cai, huyện Văn Bàn, huyện Bảo Yên
- Cao lanh, Fenspat, Graphít, Apatít ở thành phố Lào Cai
- Quặng Đồng ở huyện Bát Xát
- Molipden ở huyện Sa Pa
+ Đặc điểm địa hình và khí hậu (có thể phân thành 2 vùng tự nhiên
khác nhau)
- Vùng cao là vùng có độ cao trên 700m trở lên, vùng này được hình
thành do 2 dãy núi chính là dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Con Voi. Độ dốc
địa hình khá lớn, chủ yếu từ 150 đến 200m. Lào Cai có 7 kiểu và 12 loại
sinh khí hậu, phân thành 10 kiểu sinh khí hậu và 43 khoanh vi khí hậu. Có 3
vành đai sinh khí hậu cơ bản và 2 mùa tương đối rõ rệt: Mùa khô bắt đầu từ
tháng 10 đến tháng 3 năm sau, còn mùa mưa bắt đầu từ tháng 4 đến tháng
9. Nhiệt độ trung bình từ 150C đến 200C, lượng mưa trung bình từ 1.800mm
đến 2.000mm.
- Vùng thấp nhiệt độ trung bình từ 230C đến 290C, lượng mưa trung
bình từ 1.400mm đến 1.700mm.
9
GEOGRAPHIC POSITION, CLIMATE CHARACTERISTICS OF LAOCAI PROVINCE
+ Lao Cai is a mountainous province in the North of Viet Nam, natural area 6383,89 km2, geographic position is as follow:
- In the North, it's bounded with Van Nam province, China. North Point 22051' latitude North, belong to Pha Long commune, Muong Khuong district.
- In the South, it shares the border with Yen Bai province. South Point 21051' latitude North, belong to Nam Tha commune, Van Ban district.
- In the East, it shares the border with Ha Giang province. East Point 104038' longitude East, belong to Viet Tien commune, Bao Yen district.
- In the West, it shares the border with Lai Chau province. West Point 103031' longitude East, belong to Y Ty commune, Bat Xat district.
+ Average height of district:
- Lao Cai city: 100 m
- Bat Xat district: 100 m
- Muong Khuong district: 1.000 m
- Si Ma Cai district: 1.200 m
- Bac Ha district: 1.200 m
- Bao Thang district: 100 m
- Bao Yen district: 100 m
- Sa Pa district: 1.600 m
- Van Ban district: 200 m.
+ High mountains:
- Phan Xi Phang mount: 3.143 m
- Lang Lung mount: 2.913 m
- Ta Giang Phinh mount: 2.850 m.
10
+ Rivers passed province:
- Red river, 120 kilometres length
- Chay river, 124 kilometres length
- Nhu river, 68 kilometres length
+ Essential mineral:
- Fe mineral in Lao Cai city, Van Ban district, Bao Yen district
- Kao lan, Fen-spat, Grafit, Apatit in Lao Cai city
- Cu mineral in Bat Xat district
- Molybdenum in Sa Pa district
+ Particular geography, climate (devided into 2 regions)
- In high area (above 700m), shaped by 2 ranges mountains (Hoang
Lien Son and Con Voi), terrain slope from 150m to 200m. Lao Cai province
has 7 sorts and 12 types of climate vatality and 43 microclimate slices.
There are 3 vatality belts and 2 seasons: The dry season is from October to
March of the following year. The rain season is from April to September.
Average temperature is from 150C to 200C, average rainfall is from 1.800
mm to 2.000 mm.
- In low area, the average temperature is from 230C to 290C, average
rainfall is from 1.400 mm to 1.700 mm.
11
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Table
Trang
Page
1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31 Dec. 2014 by district 17
2 Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2014)
Land use (As of 01 January 2014) 18
3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014)
Land use by province (As of 01 January 2014) 19
4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2014 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Structure of use land as of 01 January 2014 by types of land and by district 20
5 Biến động diện tích đất phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Change of land area by types of land and by district 21
6 Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean air temperature at stations 22
7 Số giờ nắng trung bình các tháng tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations 27
8 Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations 32
9 Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations 37
10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại một số trạm quan trắc Water
level and flow of some main rivers at the stations 42
12
13
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
Số đơn vị hành chính là số tổ chức bộ phận của hệ thống hành chính nhà nước. Hệ thống hành chính mà nước ta tổ chức theo mô hình 4 cấp (cấp Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã) nên số đơn vị hành chính của cả nước bao gồm: (1) Số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; (2) Số huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; (3) Số xã, phường, thị trấn.
ĐẤT ĐAI
Tổng diện tích đất tự nhiên của đơn vị hành chính là toàn bộ diện tích các loại đất thuộc phạm vi quản lý hành chính của đơn vị hành chính đó trong đường địa giới hành chính xác định được lấy theo số liệu do cơ quan địa chính có thẩm quyền đo đạc và công bố. Đối với các đơn vị hành chính có biển thì diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính đó bao gồm diện tích các loại đất của phần đất liền và các đảo, quần đảo trên biển tính đến đường mép nước biển triều kiệt trung bình trong nhiều năm. Tổng diện tích đất tự nhiên bao gồm nhiều loại đất khác nhau tuỳ theo tiêu thức phân loại.
- Đất nông nghiệp: Đất nông nghiệp là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- Đất phi nông nghiệp: Là đất đang được sử dụng không thuộc nhóm đất nông nghiệp; bao gồm đất ở, đất chuyên dùng, đất tôn giáo, tín ngưỡng, đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng, đất phi nông nghiệp khác.
- Đất chưa sử dụng: Là đất chưa được xác định mục đích sử dụng; bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng và núi đá không có rừng cây.
14
Cơ cấu đất là tỉ trọng diện tích của phần đất có cùng mục đích sử dụng trong phạm vi diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính; bao gồm: tỷ trọng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng chiếm trong tổng diện tích tự nhiên.
KHÍ HẬU
Số giờ nắng các tháng trong năm là tổng số giờ nắng các tháng trong năm. Số giờ nắng (hay còn gọi là thời gian nắng) là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn 0,1 Kw/m2 (≥ 0,2 calo/cm2 phút). Thời gian nắng được đo bằng nhật quang ký.
Độ ẩm không khí trung bình từng tháng trong năm được tính bằng cách cộng độ ẩm không khí trung bình của các ngày trong tháng chia cho số ngày trong tháng.
Độ ẩm không khí là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong không khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Độ ẩm không khí được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được đo bằng ẩm kế và ẩm ký.
Độ ẩm không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ hoặc từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ… và 24 giờ của ẩm ký.
Nhiệt độ không khí trung bình từng tháng trong năm được tính bằng phương pháp bình quân số học giản đơn của nhiệt độ không khí các ngày trong tháng đó.
15
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON ADMINISTRATIVE UNITS, LAND AND CLIMATE
ADMINISTRATIVE UNITS
Number of administrative units are held parts of the state administrative system. Administrative system that held our country in the model of four levels (central, provincial, district and commune level), the number of administrative units in the country include: (1) The number of provinces and cities Central, (2) The number of district, towns and cities, (3) The number of communes, wards and towns.
LAND
The total area of natural land administrative unit is the entire area of land under the administrative management of the administrative units in administrative boundaries were determined based on data taken by the administration competent authorities and published measurements. For administrative units have sea, a natural area of administrative units including the kinds of land area of the mainland and islands, sea islands on the sea edge to the average low tide many natural years. Total land area includes many different kinds of soil depending on the classification criteria.
- Agricultural land: Agricultural land is land used for production purposes, research, experiments on agriculture, forestry, aquaculture and salt production and aims to protect and develop forests, including land agricultural land, forestry, aquaculture, land, land for salt and other agricultural land.
- Non-agricultural land: The land is being used non-agricultural land group; include homestead land, specially used land, the land of religion, belief, cemetery land, cemeteries, land rivers, canals, springs and
16
specialized water surfaces, other non-agricultural land.
- Unused land: The land has not been determined purpose; including unused flat land, unused mountainous land and non tree rocky mountains.
Structure of used land as a proportion of the land area has the same purpose within a natural land area of administrative units, including the proportion of agricultural land, non-agricultural land and unused land in total natural area.
CLIMATE
Hours of sunshine in months is the total number of hours of sunshine in months. Hours of sunshine (or “sun time”) is the number of hours the intensity of solar radiation directly to the value equal to or greater than 0.1 Kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 minutes). Sunshine duration was measured by heliograph.
Average air humidity in each month is calculated by adding the average air humidity of the day in the month divided by the number of days in the month.
Air humidity is the ratio of water vapor in the air and water vapor saturation (maximum) at the same temperature. Air humidity is expressed as percentage (%) and is measured by hygrometers and moisture up.
Air humidity on average is computed on a simple average of the results from the four main observations of the day at 1 hour, 7 hours, 13 hours and 19 hours or from the results of 24 observations at the time of 1 hour, 2 hours, 3 hours ... and 24 hours of the graph.
Average air temperature in each month is calculated by the method of simple arithmetic average of air temperature the day of the month.
17
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31 Dec. 2014 by district
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Phường
Wards
Thị trấn
Town under
district
Xã
Communes
TỔNG SỐ - TOTAL 164 12 9 143
Thành phố - City
Lào Cai 17 12 5
Huyện - Rural district
Bát Xát 23 1 22
Mường Khương 16 1 15
Si Ma Cai 13 13
Bắc Hà 21 1 20
Bảo Thắng 15 3 12
Bảo Yên 18 1 17
Sa Pa 18 1 17
Văn Bàn 23 1 22
18
2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2014) Land use (As of 01 January 2014)
Tổng số Total (Ha)
Cơ cấu Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 638.389,59 100,00
Đất nông nghiệp - Agricultural land 422.012,19 66,11
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 83.584,75 19,81 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 62.655,64 74,96 Đất trồng lúa - Paddy land 23.679,01 37,79 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising 2.495,31 3,98 Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 36.481,32 58,23
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 20.929,11 25,04 Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 336.210,16 79,67 Rừng sản xuất - Productive forest 140.232,05 41,71 Rừng phòng hộ - Protective forest 137.836,01 41,00 Rừng đặc dụng - Specially used forest 58.142,10 17,29 Đất nuôi trồng thủy sản - Water surface land for fishing 2.113,62 0,50 Đất làm muối - Land for salt production Đất nông nghiệp khác - Others 103,66 0,02
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 37.782,80 5,92
Đất ở - Homestead land 3.920,73 10,38 Đất ở đô thị - Urban 825,96 21,07 Đất ở nông thôn - Rural 3.094,77 78,93
Đất chuyên dùng - Specially used land 20.863,60 55,22 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies 216,73 1,04 Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 1.371,59 6,57 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business 5.196,95 24,91 Đất có mục đích công cộng - Public land 14.078,33 67,48
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 10,48 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 369,86 0,98 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng Rivers and specialized water surfaces 12.581,86 33,30 Đất phi nông nghiệp khác - Others 36,27 0,10
Đất chưa sử dụng - Unused land 178.594,60 27,97
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 129,00 0,07 Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 155.237,86 86,92 Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 23.227,74 13,01
19
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014) Land use by province (As of 01 January 2014)
Đơn vị tính - Unit: Ha
Tổng
diện tích
Total
area
Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất chuyên
dùng
Specially
used land
Đất ở
Homestead
land
TỔNG SỐ - TOTAL 638.389,59 83.584,75 336.210,16 20.863,60 3.920,73
Thành phố - City
Lào Cai 22.967,20 2.893,85 10.143,94 4.103,74 625,86
Huyện - Rural district
Bát Xát 106.189,69 8.766,92 57.659,22 3.483,72 369,64
Mường Khương 55.614,53 10.410,84 24.099,24 1.724,63 278,09
Si Ma Cai 23.493,83 7.120,78 7.539,70 1.092,07 181,37
Bắc Hà 68.176,40 12.042,52 21.801,12 1.868,59 271,74
Bảo Thắng 68.219,31 11.811,93 33.603,30 3.210,27 650,91
Bảo Yên 82.791,25 12.531,14 48.250,00 1.498,38 520,08
Sa Pa 68.329,09 5.681,29 41.921,55 1.219,68 360,97
Văn Bàn 142.608,29 12.325,48 91.192,09 2.662,52 662,07
20
4. Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2014 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Structure of use land as of 01 January 2014 by types of land and by district
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total
area
Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất chuyên
dùng
Specially
used land
Đất ở
Homestead
land
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 13,09 52,67 3,27 0,61
Thành phố - City
Lào Cai 100,00 12,6 44,17 17,87 2,73
Huyện - Rural district
Bát Xát 100,00 8,26 54,3 3,28 0,35
Mường Khương 100,00 18,72 43,33 3,1 0,5
Si Ma Cai 100,00 30,31 32,09 4,65 0,77
Bắc Hà 100,00 17,66 31,98 2,74 0,4
Bảo Thắng 100,00 17,31 49,26 4,71 0,95
Bảo Yên 100,00 15,14 58,28 1,81 0,63
Sa Pa 100,00 8,31 61,35 1,79 0,53
Văn Bàn 100,00 8,64 63,95 1,87 0,46
21
5. Biến động diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Change of land area by types of land and by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TOTAL AREA 638.389,59 638.389,59 638.389,59 638.389,59 638.389,59
Phân theo loại đất By types of land
Trong đó - Of which:
Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land 84.003,12 83.396,21 84.181,15 83.584,75 83.584,75
Đất lâm nghiệp Forestry land 324.321,03 333.605,27 334.893,22 336.210,16 336.210,16
Đất chuyên dùng Specially used land 18.045,11 19.899,12 20.403,57 20.863,60 20.863,60
Đất ở - Homestead land 3.755,05 3.825,35 3.892,53 3.920,73 3.920,73
Phân theo đơn vị cấp huyện By district
Thành phố - City
Lào Cai 22.967,20 22.967,20 22.967,20 22.967,20 22.967,20
Huyện - Rural district
Bát Xát 106.189,69 106.189,69 106.189,69 106.189,69 106.189,69
Mường Khương 55.614,53 55.614,53 55.614,53 55.614,53 55.614,53
Si Ma Cai 23.493,83 23.493,83 23.493,83 23.493,83 23.493,83
Bắc Hà 68.176,40 68.176,40 68.176,40 68.176,40 68.176,40
Bảo Thắng 68.219,31 68.219,31 68.219,31 68.219,31 68.219,31
Bảo Yên 82.791,25 82.791,25 82.791,25 82.791,25 82.791,25
Sa Pa 68.329,09 68.329,09 68.329,09 68.329,09 68.329,09
Văn Bàn 142.608,29 142.608,29 142.608,29 142.608,29 142.608,29
22
6. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc Mean air temperature at stations
Đơn vị tính - Unit: °C
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 20,87 19,47 20,54 20,22 20,45
Tháng 1 - Jan. 15,10 9,28 12,34 12,18 12,23
Tháng 2 - Feb. 17,35 14,75 14,13 17,18 14,55
Tháng 3 - Mar. 18,92 14,35 17,83 20,63 18,30
Tháng 4 - Apr. 21,25 20,00 22,98 21,48 22,55
Tháng 5 - May 24,97 22,83 25,13 24,45 25,43
Tháng 6 - Jun. 25,45 25,53 25,68 25,00 25,73
Tháng 7 - Jul. 25,92 25,60 25,15 24,75 25,20
Tháng 8 - Aug. 24,52 24,53 25,13 24,50 24,90
Tháng 9 - Sep. 24,42 23,48 22,80 23,00 24,23
Tháng 10 - Oct. 20,87 20,53 21,48 19,58 21,45
Tháng 11 - Nov. 16,57 19,90 18,90 18,10 18,20
Tháng 12 - Dec. 15,10 12,88 14,88 11,78 12,70
23
6.1. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Mean air temperature at Lao Cai station
Đơn vị tính - Unit: °C
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 24,28 22,85 23,98 23,95 24,13
Tháng 1 - Jan. 18,60 12,80 15,60 15,60 15,80
Tháng 2 - Feb. 20,60 18,00 17,00 20,30 18,10
Tháng 3 - Mar. 22,20 17,60 21,10 24,40 21,70
Tháng 4 - Apr. 24,50 23,40 26,70 25,00 26,10
Tháng 5 - May 28,30 26,40 28,90 28,10 29,40
Tháng 6 - Jun. 28,80 28,90 29,20 28,90 29,30
Tháng 7 - Jul. 29,50 29,30 28,50 28,40 28,70
Tháng 8 - Aug. 28,10 28,20 28,70 28,00 28,70
Tháng 9 - Sep. 28,00 27,00 26,40 27,10 28,10
Tháng 10 - Oct. 24,30 24,30 25,30 23,50 25,50
Tháng 11 - Nov. 20,20 21,90 22,00 22,40 21,70
Tháng 12 - Dec. 18,20 16,40 18,40 15,70 16,50
24
6.2. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Mean air temperature at Bac Ha station
Đơn vị tính - Unit: °C
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 19,22 17,96 19,02 18,83 18,98
Tháng 1 - Jan. 13,10 7,70 10,50 10,70 10,60
Tháng 2 - Feb. 14,40 12,80 12,00 15,40 12,50
Tháng 3 - Mar. 16,60 12,60 16,10 18,70 16,60
Tháng 4 - Apr. 19,70 18,80 21,40 20,00 21,50
Tháng 5 - May 23,70 21,40 23,70 23,20 23,70
Tháng 6 - Jun. 24,20 24,50 24,50 24,00 24,50
Tháng 7 - Jul. 24,60 24,50 24,10 23,80 24,00
Tháng 8 - Aug. 23,30 23,40 23,70 23,60 23,70
Tháng 9 - Sep. 22,90 22,40 21,50 21,70 22,90
Tháng 10 - Oct. 19,40 19,40 20,20 18,30 19,90
Tháng 11 - Nov. 15,10 16,50 17,60 16,60 16,70
Tháng 12 - Dec. 13,60 11,50 12,90 10,00 11,20
25
6.3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Mean air temperature at Bao Yen station
Đơn vị tính - Unit: °C
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 23,58 22,88 23,22 23,13 23,27
Tháng 1 - Jan. 17,70 12,20 14,90 14,90 14,70
Tháng 2 - Feb. 19,60 17,10 16,00 19,50 16,80
Tháng 3 - Mar. 21,30 16,80 20,30 23,40 20,60
Tháng 4 - Apr. 23,40 22,60 25,10 24,30 25,00
Tháng 5 - May 27,70 25,80 28,00 27,20 28,40
Tháng 6 - Jun. 28,70 28,60 28,70 28,40 28,70
Tháng 7 - Jul. 29,00 28,70 28,10 27,80 28,30
Tháng 8 - Aug. 27,50 27,60 27,90 27,30 27,90
Tháng 9 - Sep. 27,40 26,40 26,00 26,10 27,30
Tháng 10 - Oct. 23,80 23,50 24,40 22,70 24,50
Tháng 11 - Nov. 19,20 29,20 21,50 21,20 21,30
Tháng 12 - Dec. 17,70 16,00 17,70 14,70 15,70
26
6.4. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Mean air temperature at Sa Pa station
Đơn vị tính - Unit: °C
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 16,42 14,18 15,91 14,96 15,43
Tháng 1 - Jan. 11,00 4,40 8,30 7,50 7,80
Tháng 2 - Feb. 14,80 11,10 11,5 13,50 10,80
Tháng 3 - Mar. 15,60 10,40 13,80 16,00 14,30
Tháng 4 - Apr. 17,40 15,20 18,70 16,60 17,60
Tháng 5 - May 20,20 17,70 19,90 19,30 20,20
Tháng 6 - Jun. 20,10 20,10 20,30 18,70 20,40
Tháng 7 - Jul. 20,60 19,90 19,90 19,00 19,80
Tháng 8 - Aug. 19,20 18,90 20,20 19,10 19,30
Tháng 9 - Sep. 19,40 18,00 17,30 17,10 18,60
Tháng 10 - Oct. 16,00 14,90 16,00 13,80 15,90
Tháng 11 - Nov. 11,80 12,00 14,50 12,20 13,10
Tháng 12 - Dec. 10,90 7,60 10,50 6,70 7,40
27
7. Số giờ nắng trung bình các tháng tại một số trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 129,40 93,33 111,73 160,73 122,23
Tháng 1 - Jan. 91,75 1,75 60,00 50,55 99,25
Tháng 2 - Feb. 161,75 74,00 69,00 25,05 110,25
Tháng 3 - Mar. 112,50 41,25 96,75 27,75 113,50
Tháng 4 - Apr. 144,75 71,50 200,00 149,43 116,50
Tháng 5 - May 178,00 148,25 153,00 268,05 215,25
Tháng 6 - Jun. 122,25 131,25 98,75 192,80 125,00
Tháng 7 - Jul. 158,50 167,00 118,00 390,60 140,25
Tháng 8 - Aug. 142,50 150,25 171,50 406,23 153,50
Tháng 9 - Sep. 133,25 93,25 93,25 162,73 134,50
Tháng 10 - Oct. 109,25 70,50 108,00 75,80 117,00
Tháng 11 - Nov. 120,25 114,25 89,75 15,28 76,25
Tháng 12 - Dec. 78,00 56,75 82,75 164,55 65,50
28
7.1. Số giờ nắng tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Monthly sunshine duration at Lao Cai stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 136,92 111,83 124,50 141,75 135,33
Tháng 1 - Jan. 77,00 1,00 53,00 47,00 96,00
Tháng 2 - Feb. 146,00 63,00 40,00 82,00 100,00
Tháng 3 - Mar. 105,00 46,00 104,00 164,00 106,00
Tháng 4 - Apr. 154,00 84,00 218,00 175,00 140,00
Tháng 5 - May 196,00 167,00 171,00 219,00 240,00
Tháng 6 - Jun. 125,00 159,00 120,00 193,00 153,00
Tháng 7 - Jul. 177,00 198,00 154,00 150,00 174,00
Tháng 8 - Aug. 187,00 200,00 204,00 165,00 174,00
Tháng 9 - Sep. 151,00 115,00 115,00 167,00 167,00
Tháng 10 - Oct. 117,00 87,00 139,00 147,00 141,00
Tháng 11 - Nov. 126,00 156,00 86,00 102,00 79,00
Tháng 12 - Dec. 82,00 66,00 90,00 90,00 54,00
29
7.2. Số giờ nắng tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Monthly sunshine duration at Bac Ha station
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 132,92 89,25 104,92 121,33 117,17
Tháng 1 - Jan. 95,00 0,00 57,00 25,00 95,00
Tháng 2 - Feb. 169,00 65,00 61,00 84,00 108,00
Tháng 3 - Mar. 124,00 43,00 124,00 166,00 117,00
Tháng 4 - Apr. 145,00 69,00 163,00 164,00 129,00
Tháng 5 - May 185,00 144,00 152,00 201,00 214,00
Tháng 6 - Jun. 146,00 124,00 104,00 167,00 117,00
Tháng 7 - Jul. 171,00 179,00 108,00 99,00 112,00
Tháng 8 - Aug. 126,00 139,00 149,00 144,00 147,00
Tháng 9 - Sep. 122,00 91,00 79,00 125,00 125,00
Tháng 10 - Oct. 113,00 74,00 93,00 130,00 109,00
Tháng 11 - Nov. 119,00 94,00 93,00 69,00 74,00
Tháng 12 - Dec. 80,00 49,00 76,00 82,00 59,00
30
7.3. Số giờ nắng tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Monthly sunshine duration at Bao Yen station
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 123,08 96,33 108,50 118,42 114,00
Tháng 1 - Jan. 63,00 0,00 38,00 9,00 78,00
Tháng 2 - Feb. 124,00 32,00 29,00 57,00 85,00
Tháng 3 - Mar. 71,00 29,00 70,00 119,00 57,00
Tháng 4 - Apr. 115,00 48,00 189,00 125,00 54,00
Tháng 5 - May 161,00 157,00 170,00 192,00 200,00
Tháng 6 - Jun. 149,00 142,00 116,00 196,00 137,00
Tháng 7 - Jul. 176,00 170,00 151,00 147,00 176,00
Tháng 8 - Aug. 174,00 164,00 200,00 156,00 181,00
Tháng 9 - Sep. 161,00 125,00 122,00 135,00 149,00
Tháng 10 - Oct. 121,00 78,00 100,00 118,00 118,00
Tháng 11 - Nov. 105,00 154,00 68,00 73,00 72,00
Tháng 12 - Dec. 57,00 57,00 49,00 94,00 61,00
31
7.4. Số giờ nắng tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Monthly sunshine duration at Sa Pa station
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 124,17 75,92 109,00 113,25 122,42
Tháng 1 - Jan. 132,00 6,00 92,00 62,00 128,00
Tháng 2 - Feb. 208,00 136,00 146,00 117,00 148,00
Tháng 3 - Mar. 150,00 47,00 89,00 137,00 174,00
Tháng 4 - Apr. 165,00 85,00 230,00 181,00 143,00
Tháng 5 - May 170,00 125,00 119,00 164,00 207,00
Tháng 6 - Jun. 69,00 100,00 55,00 148,00 93,00
Tháng 7 - Jul. 110,00 121,00 59,00 62,00 99,00
Tháng 8 - Aug. 83,00 98,00 133,00 115,00 112,00
Tháng 9 - Sep. 93,00 42,00 57,00 93,00 97,00
Tháng 10 - Oct. 86,00 43,00 100,00 110,00 100,00
Tháng 11 - Nov. 131,00 53,00 112,00 81,00 80,00
Tháng 12 - Dec. 93,00 55,00 116,00 89,00 88,00
32
8. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc Monthly rainfall at stations
Đơn vị tính - Unit: mm
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 148,84 145,30 148,82 160,73 157,19
Tháng 1 - Jan. 33,60 41,93 68,50 50,55 13,83
Tháng 2 - Feb. 16,25 11,65 10,85 25,05 23,30
Tháng 3 - Mar. 24,42 118,55 49,80 27,75 58,00
Tháng 4 - Apr. 157,25 95,53 97,50 149,43 105,95
Tháng 5 - May 262,82 233,98 220,70 268,05 57,75
Tháng 6 - Jun. 235,10 186,88 183,20 192,08 338,48
Tháng 7 - Jul. 219,35 234,13 428,20 390,60 458,80
Tháng 8 - Aug. 393,15 251,43 321,40 406,23 415,90
Tháng 9 - Sep. 216,70 314,58 227,70 162,73 241,48
Tháng 10 - Oct. 105,55 159,10 76,70 75,80 41,90
Tháng 11 - Nov. 31,85 80,55 71,30 15,28 114,15
Tháng 12 - Dec. 90,07 15,23 30,00 164,55 16,80
33
8.1. Lượng mưa tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Monthly rainfall at Lao Cai station
Đơn vị tính - Unit: mm
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 131,20 138,43 130,95 130,30 157,16
Tháng 1 - Jan. 9,10 22,10 34,20 32,60 16,80
Tháng 2 - Feb. 14,90 12,80 2,70 12,30 33,90
Tháng 3 - Mar. 27,40 105,30 35,00 14,90 46,20
Tháng 4 - Apr. 153,60 68,20 69,80 114,50 102,40
Tháng 5 - May 336,60 216,40 198,90 156,40 29,30
Tháng 6 - Jun. 141,90 139,70 170,20 169,40 373,70
Tháng 7 - Jul. 198,50 237,30 364,90 367,60 434,70
Tháng 8 - Aug. 316,10 249,90 185,40 384,30 496,20
Tháng 9 - Sep. 176,10 344,30 324,20 70,40 182,90
Tháng 10 - Oct. 89,40 124,20 102,60 52,20 11,30
Tháng 11 - Nov. 34,70 125,80 51,30 6,00 138,60
Tháng 12 - Dec. 76,10 15,10 32,20 183,00 19,90
34
8.2. Lượng mưa tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Monthly rainfall at Bac Ha station
Đơn vị tính - Unit: mm
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 131,38 111,48 127,23 133,03 126,40
Tháng 1 - Jan. 28,40 24,10 38,70 42,90 10,60
Tháng 2 - Feb. 14,20 3,60 5,60 10,40 15,10
Tháng 3 - Mar. 9,00 110,10 24,90 43,60 55,70
Tháng 4 - Apr. 134,80 83,70 93,40 104,10 71,80
Tháng 5 - May 171,40 185,00 193,00 288,50 39,80
Tháng 6 - Jun. 244,60 208,2 106,50 200,30 205,10
Tháng 7 - Jul. 187,30 215,40 411,70 270,50 410,30
Tháng 8 - Aug. 470,10 237,30 370,00 280,40 329,30
Tháng 9 - Sep. 181,60 232,10 180,70 138,40 278,10
Tháng 10 - Oct. 72,20 147,70 42,30 54,70 35,00
Tháng 11 - Nov. 31,20 75,80 42,00 13,80 55,90
Tháng 12 - Dec. 31,80 23,00 17,90 148,80 10,10
35
8.3. Lượng mưa tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Monthly rainfall at Bao Yen station
Đơn vị tính - Unit: mm
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 123,17 120,60 131,69 151,81 142,58
Tháng 1 - Jan. 62,60 18,60 38,20 31,60 6,40
Tháng 2 - Feb. 8,80 6,40 6,00 9,60 7,70
Tháng 3 - Mar. 19,10 120,30 51,00 24,80 57,60
Tháng 4 - Apr. 95,60 106,40 89,30 141,20 81,30
Tháng 5 - May 174,70 213,00 313,70 226,30 43,70
Tháng 6 - Jun. 161,90 101,20 103,90 113,40 385,10
Tháng 7 - Jul. 213,00 167,20 380,80 458,20 447,90
Tháng 8 - Aug. 374,30 188,20 340,00 488,90 405,40
Tháng 9 - Sep. 221,00 323,00 123,40 137,50 167,60
Tháng 10 - Oct. 65,60 130,60 30,20 62,50 34,50
Tháng 11 - Nov. 14,40 69,60 81,40 5,50 65,10
Tháng 12 - Dec. 67,00 2,70 22,40 122,20 8,70
36
8.4. Lượng mưa tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Monthly rainfall at Sa Pa station
Đơn vị tính - Unit: mm
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 209,63 193,31 202,41 227,79 202,63
Tháng 1 - Jan. 34,30 102,90 162,70 95,10 21,50
Tháng 2 - Feb. 27,10 23,80 29,10 67,90 36,50
Tháng 3 - Mar. 42,20 138,50 88,30 27,70 72,50
Tháng 4 - Apr. 245,00 123,80 137,50 237,90 168,30
Tháng 5 - May 368,60 321,50 177,70 401,00 118,20
Tháng 6 - Jun. 392,00 298,40 352,30 288,10 390,00
Tháng 7 - Jul. 278,60 316,60 555,20 466,10 542,30
Tháng 8 - Aug. 412,10 330,30 354,20 471,30 432,70
Tháng 9 - Sep. 288,10 358,90 282,50 304,60 337,30
Tháng 10 - Oct. 195,00 233,90 131,50 133,80 86,80
Tháng 11 - Nov. 47,10 51,00 110,30 35,80 197,00
Tháng 12 - Dec. 185,40 20,10 47,60 204,20 28,50
37
9. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 84,85 87,35 85,82 85,13 85,48
Tháng 1 - Jan. 85,25 91,50 89,50 89,50 86,75
Tháng 2 - Feb. 76,00 86,00 86,60 86,50 82,50
Tháng 3 - Mar. 78,75 87,75 82,50 80,50 84,25
Tháng 4 - Apr. 83,50 87,50 79,00 81,00 86,50
Tháng 5 - May 83,50 84,25 82,30 83,25 77,75
Tháng 6 - Jun. 84,75 85,00 84,50 83,50 84,25
Tháng 7 - Jul. 84,50 85,25 86,80 86,75 87,00
Tháng 8 - Aug. 88,25 86,50 86,30 87,00 86,00
Tháng 9 - Sep. 88,00 88,75 89,50 87,00 88,00
Tháng 10 - Oct. 88,00 89,00 88,00 86,25 86,00
Tháng 11 - Nov. 88,00 88,25 88,30 86,25 89,00
Tháng 12 - Dec. 89,75 88,50 86,50 84,00 87,75
38
9.1. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Lào Cai Monthly mean humidity at Lao Cai station
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 80,67 82,42 82,82 81,17 81,25
Tháng 1 - Jan. 81,00 84,00 85,00 85,00 83,00
Tháng 2 - Feb. 73,00 80,00 83,78 83,00 79,00
Tháng 3 - Mar. 76,00 82,00 76,00 78,00 81,00
Tháng 4 - Apr. 79,00 83,00 77,00 79,00 82,00
Tháng 5 - May 80,00 81,00 82,00 79,00 73,00
Tháng 6 - Jun. 82,00 81,00 84,00 79,00 81,00
Tháng 7 - Jul. 80,00 80,00 81,00 84,00 83,00
Tháng 8 - Aug. 83,00 82,00 85,00 83,00 82,00
Tháng 9 - Sep. 82,00 84,00 84,00 82,00 83,00
Tháng 10 - Oct. 83,00 84,00 86,00 83,00 80,00
Tháng 11 - Nov. 83,00 84,00 86,00 79,00 85,00
Tháng 12 - Dec. 86,00 84,00 84,00 80,00 83,00
39
9.2. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bắc Hà Monthly mean humidity at Bac Ha station
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 87,25 88,92 88,50 87,00 87,25
Tháng 1 - Jan. 88,00 93,00 95,00 93,00 88,00
Tháng 2 - Feb. 82,00 90,00 93,00 91,00 88,00
Tháng 3 - Mar. 81,00 91,00 88,00 85,00 89,00
Tháng 4 - Apr. 86,00 88,00 84,00 84,00 86,00
Tháng 5 - May 85,00 86,00 85,00 86,00 81,00
Tháng 6 - Jun. 86,00 88,00 87,00 90,00 86,00
Tháng 7 - Jul. 86,00 87,00 87,00 88,00 87,00
Tháng 8 - Aug. 90,00 88,00 88,00 87,00 86,00
Tháng 9 - Sep. 90,00 89,00 92,00 87,00 88,00
Tháng 10 - Oct. 89,00 89,00 90,00 88,00 87,00
Tháng 11 - Nov. 92,00 89,00 88,00 85,00 92,00
Tháng 12 - Dec. 92,00 89,00 85,00 80,00 89,00
40
9.3. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Bảo Yên Monthly mean humidity at Bao Yen station
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 84,25 85,33 85,50 85,33 85,42
Tháng 1 - Jan. 84,00 89,00 87,00 89,00 87,00
Tháng 2 - Feb. 82,00 83,00 85,00 87,00 84,00
Tháng 3 - Mar. 80,00 86,00 83,00 81,00 86,00
Tháng 4 - Apr. 84,00 87,00 80,00 82,00 88,00
Tháng 5 - May 82,00 82,00 82,00 83,00 78,00
Tháng 6 - Jun. 83,00 82,00 84,00 81,00 84,00
Tháng 7 - Jul. 83,00 84,00 86,00 86,00 87,00
Tháng 8 - Aug. 86,00 85,00 87,00 87,00 85,00
Tháng 9 - Sep. 86,00 87,00 88,00 88,00 87,00
Tháng 10 - Oct. 87,00 88,00 88,00 88,00 86,00
Tháng 11 - Nov. 86,00 87,00 89,00 87,00 88,00
Tháng 12 - Dec. 88,00 84,00 87,00 85,00 85,00
41
9.4. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc huyện Sa Pa Monthly mean humidity at Sa Pa station
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 87,25 92,58 87,00 87,00 88,00
Tháng 1 - Jan. 88,00 100,00 91,00 91,00 89,00
Tháng 2 - Feb. 67,00 89,00 84,00 85,00 79,00
Tháng 3 - Mar. 78,00 92,00 81,00 78,00 81,00
Tháng 4 - Apr. 85,00 92,00 76,00 79,00 90,00
Tháng 5 - May 87,00 88,00 85,00 85,00 79,00
Tháng 6 - Jun. 88,00 89,00 85,00 84,00 86,00
Tháng 7 - Jul. 89,00 90,00 90,00 89,00 91,00
Tháng 8 - Aug. 94,00 91,00 89,00 91,00 91,00
Tháng 9 - Sep. 94,00 95,00 93,00 91,00 94,00
Tháng 10 - Oct. 93,00 95,00 90,00 86,00 91,00
Tháng 11 - Nov. 91,00 93,00 90,00 94,00 91,00
Tháng 12 - Dec. 93,00 97,00 90,00 91,00 94,00
42
10. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại một số trạm quan trắc Water level and flow of some main rivers at the stations
Đơn vị tính - Unit: cm
Đơn vị tính
Unit 2011 2012 2013 2014
Mực nước sông Hồng
Water level of Red river
Cao nhất - Deepest Cm 78.450 80.380 80.980 81.480
Thấp nhất - Most shallow " 75.730 75.570 75.620 75.610
Mực nước sông Chảy
Water level of Chay river
Cao nhất - Deepest Cm 71.490 75.260 73.600 76.130
Thấp nhất - Most shallow " 67.750 67.750 67.550 67.610
Lưu lượng sông Hồng
Flow of Red river
Cao nhất - Deepest M3/s 1.470 2.780 3.220 3.690
Thấp nhất - Most shallow " 225 95 120 113
Lưu lượng sông Chảy
Flow of Chay river
Cao nhất - Deepest M3/s 800 3.000 1.270 2.440
Thấp nhất - Most shallow " 42,4 43,0 20,0 18,8
43
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu Table
Trang Page
11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2014 by district 55
12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Average population by sex and by residence 56
13 Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average population by district 57
14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average male population by district 58
15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average female population by district 58
16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average urban population by district 59
17 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average rural population by district 59
18 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn Sex ratio of population by residence 60
19 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population 60
20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
by residence 61
44
Biểu Table
Trang Page
21 Tổng tỷ suất sinh Total fertility rate 61
22 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Labour force aged 15 and over by sex and by risedence 62
23 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo loại hình kinh tế Employed population aged 15 and over as of annual 1 July
by types of ownership 63
24 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by residence 64
25 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Percentage of trained employed population aged 15 and over as of annual 1 July by sex and by residence 65
26 Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Unemployment rate by sex and by residence 66
45
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
DÂN SỐ
Dân số trung bình là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời
kỳ, được tính theo một số phương pháp thông dụng như sau:
(1) Nếu chỉ có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời kỳ ngắn,
thường là một năm) thì sử dụng công thức sau:
Ptb = P0 + P1
2
Trong đó:
Ptb - Dân số trung bình;
P0 - Dân số đầu kỳ;
P1 - Dân số cuối kỳ.
(2) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau thì sử dụng công thức:
Ptb =
P0 + P1 + .... + Pn-1 +
Pn
2 2
n
Trong đó:
Ptb - Dân số trung bình;
P0,1,...,n - Dân số ở các thời điểm 0, 1,..., n;
n - Số thời điểm cách đều nhau.
46
(3) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau, sử dụng công thức:
Ptb = Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn
∑ti
Trong đó:
Ptb1 - Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;
Ptb2 - Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ hai;
Ptbn - Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;
ti - Độ dài của khoảng thời gian thứ i.
Mật độ dân số là số dân tính bình quân trên một kilômét vuông diện
tích lãnh thổ.
Mật độ dân số được tính bằng cách chia dân số (thời điểm hoặc bình
quân) của một vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ của vùng đó.
Mật độ dân số có thể tính cho toàn quốc hoặc riêng từng vùng (nông thôn,
thành thị, vùng kinh tế); từng tỉnh, từng huyện, từng xã, v.v... nhằm phản
ánh tình hình phân bố dân số theo địa lý vào một thời gian nhất định.
Công thức tính:
Mật độ dân số (Người/km2) = Số lượng dân số (Người)
Diện tích lãnh thổ (Km2)
Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra
sống trong năm.
Công thức tính:
000
BCBR( ) = ×1000
P
Trong đó:
CBR - Tỷ suất sinh thô;
B - Tổng số sinh trong năm;
P - Dân số trung bình (hoặc dân số giữa năm).
47
Tỷ suất chết thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu người bị chết
trong kỳ (thường là một năm lịch). Cũng như tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết
thô bị tác động bởi nhiều đặc trưng dân số, đặc biệt là cơ cấu tuổi của dân
số. Tỷ suất chết thô là thành phần không thể thiếu trong việc tính tỷ suất
tăng tự nhiên cũng như tỷ suất tăng chung của dân số.
Công thức tính:
000
tb
DCDR( ) = ×1000
P
Trong đó:
CDR - Tỷ suất chết thô;
D - Tổng số người chết trong năm;
Ptb - Dân số trung bình (hay dân số giữa năm).
Tỷ suất tăng dân số tự nhiên là mức chênh lệch giữa số sinh và số chết so
với dân số trung bình trong kỳ nghiên cứu, hoặc bằng hiệu số giữa tỷ suất sinh
thô với tỷ suất chết thô của dân số trong kỳ (thường tính cho một năm lịch).
NIR = B - D
× 1000 = CBR - CDR Ptb
Trong đó:
NIR - Tỷ suất tăng dân số tự nhiên;
B - Số sinh trong năm;
D - Số chết trong năm;
Ptb - Dân số trung bình (hoặc dân số có đến ngày 1 tháng 7) của năm.
LAO ĐỘNG
Lực lượng lao động (hay còn gọi là dân số hoạt động kinh tế hiện tại) bao
gồm những người từ 15 tuổi trở lên có việc làm (đang làm việc) và những
người thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát).
48
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
Dân số có việc làm/làm việc bao gồm những người từ 15 tuổi trở lên trong
khoảng thời gian tham chiếu (một tuần), thuộc một trong các loại sau đây:
(1) Làm việc được trả lương/trả công:
- Làm việc: Những người trong thời gian tham chiếu đã làm một số
công việc để được trả lương hoặc trả công bằng tiền hay hiện vật;
- Có việc làm nhưng không làm việc: Những người hiện đang có việc
làm, nhưng trong khoảng thời gian tham chiếu đang tạm thời nghỉ việc
nhưng vẫn có những dấu hiệu còn gắn bó với việc làm của họ (như: Vẫn
được trả lương/trả công, được bảo đảm sẽ trở lại làm việc, có thoả thuận trở
lại làm việc sau khi nghỉ tạm thời, v.v...).
(2) Tự làm hoặc làm chủ:
- Tự làm: Những người trong thời gian tham chiếu đã tự làm một số
công việc để có lợi nhuận hoặc thu nhập cho gia đình, dưới hình thức bằng
tiền hay hiện vật;
- Có doanh nghiệp nhưng không làm việc: Những người hiện đang làm
chủ doanh nghiệp, có thể là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, một trang
trại hoặc một cơ sở dịch vụ, nhưng trong thời kỳ tham chiếu họ đang nghỉ
việc tạm thời vì một số lý do cụ thể.
Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) quy định, với hoạt động kinh tế hiện
tại, thời gian tối thiểu để một người có thể được xem xét có việc làm (làm
việc) là trong 07 ngày qua phải có ít nhất 01 giờ làm việc để tạo thu nhập
chính đáng.
Số người thất nghiệp là những người từ 15 tuổi trở lên mà trong tuần
tham chiếu đã hội đủ các yếu tố sau đây:
(1) Không làm việc nhưng sẵn sàng và mong muốn có việc làm;
(2) Đang đi tìm việc làm có thu nhập, kể cả những người trước đó chưa
bao giờ làm việc.
49
Tỷ lệ thất nghiệp là chỉ tiêu biểu hiện tỷ lệ so sánh số người thất
nghiệp với lực lượng lao động (tổng dân số hoạt động kinh tế) trong kỳ.
Tỷ lệ thất nghiệp (%) = Số người thất nghiệp
x 100 Dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ)
Do đặc trưng của nền kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp của nước ta thường được tính cho khu vực thành thị theo công thức sau:
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%)
=
Số người thất nghiệp khu vực thành thị
x 100 Dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ) khu vực thành thị
50
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON POPULATION AND LABOUR
POPULATION
Average population number is the average number of people for an
entire period, calculated by several methods such as the following:
(1) If the only data at two time points (beginning and end of the short
term, usually a year), then use the following formula:
Ptb = P0 + P1
2
Of which:
Ptb - The average population;
P0 - Population at the base period;
P1 - Population at the ending period.
(2) If data are available at times evenly, then use the formula:
Ptb =
P0 + P1 + .... + Pn-1 +
Pn
2 2
n
Of which:
Ptb - The average population;
P0, 1 ,..., n - Population at 0, 1 ,..., n;
n - Number of times evenly.
51
(3) If data are available at times are not evenly spaced, using the formula:
Ptb = Ptb1t1 + Ptb2t2 + .... + Ptbntn
∑ti
Of which:
Ptb1 - Average population of the first duration;
Ptb2 - Average population of the second duration;
Ptbn - Average population of the nth duration;
ti - Length of the ith duration.
The population density is the average number of people on a square kilometer of the territory.
The population density is calculated by dividing the population (time point or average) of a certain residential area to the area of that territory. Population density can be calculated for the entire country or region (rural, urban, economic zone); each province, district, commune, etc to reflect the population distribution by geography at a given time.
The calculation formula:
Population density (Person/km2)
= Population (Person)
Territorial area (km2)
Crude birth rate indicates that every 1000 people, how many live births are in the year.
The calculation formula:
000
BCBR( ) = ×1000
P
Of which:
CBR - Crude birth rate;
B - Total live births in the year;
P - Average population (or mid-year population).
52
Crude death rate indicates that among every 1000 people, how many
deaths are in the period (usually a calendar year). As well as crude birth
rate, crude death rate is affected by many characteristics of the population,
especially of the population age structure. Crude death rate is indispensable
component in calculating the rate of natural population increase as well as
the overall rate of population increase.
Calculation formula:
000
tb
DCDR ( ) = × 1000
P
Of which:
CDR - Crude death rate;
D - Total of deaths in the year;
Ptb - The average population (or mid-year population).
Rate of natural population increase is the difference between number
of live births and number of deaths to the average population during the
reference period, or by the difference between the crude birth rate to the
crude death rate of population in the period (usually a calendar year).
NIR = B - D
× 1000 = CBR - CDR Ptb
Of which:
NIR - Rate of natural population increase;
B - Number of live births in the year;
D - Number of deaths in the year;
Ptb - Average population (or population to July 1) of the year.
53
LABOR
Labour force (also known as the currently economically active population) include employed persons aged 15 and over (working) and the unemployed persons in the reference period (7 days prior to the observed time point).
Employed population in the economy
Employed population (working) includes persons aged 15 and over in the reference period (one week), belonging to one of the following categories:
(1) Wage/salary workers
- Wage workers (employees): persons did some work paid in cash or in kind in the reference period;
- Employed but not working: persons who are currently employed, but in the reference period those are temporarily absent from work but there are still signs attached to their work (still being paid salary/wage, guaranteed to return to work, have agreed to return to work after a temporary absence, etc...).
(2) Own account workers or employers
- Own account workers: persons do some work themselves for profit or income for family in the form of cash or in kind in the reference period;
- Having the enterprise but not working: persons who are currently the boss of the enterprise that may be a business, a farm or a service establishment, but in the reference period they are temporarily off work because of some specific reasons.
As regulated by the International Labour Organization (ILO), with the current economic activity, the minimum time for one person may be considered as employed (working) is that within 07 days he/she must have at least one hour working to make the legitimate income.
Unemployed population are persons aged 15 and over in the reference week was meeting the following factors:
(1) Not working but willing and want a job, and
(2) Be seeking job with income, including persons who previously have
54
never worked.
Unemployment rate is the indicator expressing the rate between number of unemployed persons to labour force (total economically active population) in the period.
Unemployment rate (%) = Number of unemployed persons
x 100 Economically active population
(Labour force)
Due to characteristics of the economy, unemployment rate of Vietnam is usually calculated for urban area according to the following fomular:
Urban unemployment rate (%)
=
Number of urban unemployed persons
x 100 Urban economically active population (Labour force)
55
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2014 by district
Diện tích
Area
(Km2)
Dân số trung bình
(Người)
Average population
(Person)
Mật độ dân số
(Người/km2)
Population
density
(Person/km2)
TỔNG SỐ - TOTAL 6.384 665.152 104
Thành phố - City
Lào Cai 230 108.211 469
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.062 75.145 71
Mường Khương 556 57.438 102
Si Ma Cai 235 34.714 148
Bắc Hà 682 59.831 87
Bảo Thắng 682 106.632 156
Bảo Yên 828 80.937 98
Sa Pa 683 58.214 86
Văn Bàn 1.426 84.030 59
56
12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Average population by sex and by residence
Tổng số
Total
Phân theo giới tính
By sex
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Nam
Male
Nữ
Female
Thành thị
Urban
Nông thôn
Rural
Người - Person
2010 626.798 315.605 311.193 133.299 493.499
2011 636.986 320.484 316.502 143.316 493.670
2012 646.537 325.303 321.234 146.055 500.482
2013 655.896 329.502 326.394 149.457 506.439
2014 665.152 336.596 328.556 151.963 513.189
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
2010 101,69 101,76 101,61 102,07 101,58
2011 101,63 101,55 101,71 107,51 100,03
2012 101,50 101,50 101,50 101,91 101,38
2013 101,45 101,29 101,61 102,33 101,19
2014 101,41 102,15 100,66 101,68 101,33
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 50,35 49,65 21,27 78,73
2011 100,00 50,31 49,69 22,50 77,50
2012 100,00 50,31 49,69 22,59 77,41
2013 100,00 50,24 49,76 22,79 77,21
2014 100,00 50,60 49,40 22,85 77,15
57
13. Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 626.798 636.986 646.537 655.896 665.152
Thành phố - City
Lào Cai 101.399 103.723 105.635 107.192 108.211
Huyện - Rural district
Bát Xát 71.100 72.153 73.202 74.283 75.145
Mường Khương 53.300 54.508 55.472 56.371 57.438
Si Ma Cai 32.260 32.711 33.400 33.792 34.714
Bắc Hà 54.800 55.520 56.630 57.998 59.831
Bảo Thắng 101.820 103.980 104.917 105.919 106.632
Bảo Yên 77.300 78.267 79.082 80.021 80.937
Sa Pa 54.780 55.283 56.402 57.330 58.214
Văn Bàn 80.039 80.841 81.797 82.990 84.030
58
14. Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average male population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 315.605 320.484 325.303 329.502 336.596
Thành phố - City
Lào Cai 50.627 52.153 53.151 54.102 54.880
Huyện - Rural district
Bát Xát 36.071 36.382 36.831 37.632 38.137
Mường Khương 26.331 27.237 27.910 28.020 29.048
Si Ma Cai 16.311 16.442 16.805 16.869 17.716
Bắc Hà 27.771 28.001 28.493 29.378 30.490
Bảo Thắng 51.681 52.573 52.789 53.120 53.674
Bảo Yên 39.011 39.366 39.790 40.081 40.704
Sa Pa 27.591 27.842 28.378 28.876 29.594
Văn Bàn 40.211 40.488 41.156 41.424 42.353
15. Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 311.193 316.502 321.234 326.394 328.556
Thành phố - City
Lào Cai 50.772 51.570 52.484 53.090 53.331
Huyện - Rural district
Bát Xát 35.029 35.771 36.371 36.651 37.008
Mường Khương 26.969 27.271 27.562 28.351 28.390
Si Ma Cai 15.949 16.269 16.595 16.923 16.998
Bắc Hà 27.029 27.519 28.137 28.620 29.341
Bảo Thắng 50.139 51.407 52.128 52.799 52.958
Bảo Yên 38.289 38.901 39.292 39.940 40.233
Sa Pa 27.189 27.441 28.024 28.454 28.620
Văn Bàn 39.828 40.353 40.641 41.566 41.677
59
16. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average urban population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 133.299 143.316 146.055 149.457 151.963
Thành phố - City
Lào Cai 79.459 81.452 82.281 83.105 83.758
Huyện - Rural district
Bát Xát 3.700 3.736 4.129 4.452 4.491
Mường Khương 6.880 7.618 7.919 8.033
Si Ma Cai
Bắc Hà 4.360 4.420 4.617 5.004 5.484
Bảo Thắng 22.380 22.948 23.427 24.129 24.584
Bảo Yên 8.260 8.360 8.428 8.739 9.065
Sa Pa 9.340 9.660 9.738 9.970 10.159
Văn Bàn 5.800 5.860 5.817 6.139 6.389
17. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average rural population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 493.499 493.670 500.482 506.439 513.189
Thành phố - City
Lào Cai 21.940 22.271 23.354 24.087 24.453
Huyện - Rural district
Bát Xát 67.400 68.417 69.073 69.831 70.654
Mường Khương 53.300 47.628 47.854 48.452 49.405
Si Ma Cai 32.260 32.711 33.400 33.792 34.714
Bắc Hà 50.440 51.100 52.013 52.994 54.347
Bảo Thắng 79.440 81.032 81.490 81.790 82.048
Bảo Yên 69.040 69.907 70.654 71.282 71.872
Sa Pa 45.440 45.623 46.664 47.360 48.055
Văn Bàn 74.239 74.981 75.980 76.851 77.641
60
18. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn Sex ratio of population by residence
ĐVT: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
2010 101,42 100,04 101,80
2011 101,26 100,45 101,50
2012 101,37 101,12 101,44
2013 101,95 103,88 101,40
2014 102,45 103,95 101,34
19. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên
của dân số Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
Đơn vị tính - Unit: ‰
Tỷ suất sinh thô
Crude birth rate
Tỷ suất chết thô
Crude death rate
Tỷ lệ tăng tự nhiên
Natural increase rate
2010 24,40 6,10 18,30
2011 22,60 6,80 15,80
2012 21,20 7,20 14,00
2013 21,90 7,20 14,70
2014 19,98 7,00 12,98
61
20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population by residence
Đơn vị tính - Unit: ‰
Tỷ suất sinh thô Crude birth rate
Tỷ suất chết thô Crude death rate
Tỷ lệ tăng tự nhiên Natural increase rate
TỶ SUẤT CHUNG - TOTAL
2010 24,40 6,10 18,30
2011 22,60 6,80 15,80
2012 21,20 7,20 14,00
2013 21,90 7,20 14,70
2014 19,98 7,0 12,98
Thành thị - Urban
2010 15,73 4,19 11,54
2011 15,72 4,35 11,73
2012 15,51 5,67 9,84
2013 13,25 3,32 9,93
2014 12,58 3,02 9,56
Nông thôn - Rural
2010 26,74 6,61 20,13
2011 24,60 7,51 17,09
2012 22,86 7,65 15,21
2013 24,45 8,35 16,10
2014 22,17 8,18 13,99
21. Tổng tỷ suất sinh Total fertility rate
ĐVT: Số con/phụ nữ - Unit: Children per woman
Tổng số - Total
2010 2,70
2011 2,57
2012 2,43
2013 2,32
2014 2,36
62
22. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Labour force aged 15 and over by sex and by residence
2010 2011 2012 2013 2014
Người - Person
TỔNG SỐ - TOTAL 426.814 434.566 442.388 450.350 458.142
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 212.633 215.273 219.589 223.510 227.788
Nữ - Female 214.181 219.293 222.799 226.840 230.354
Phân theo thành thị, nông thôn By residence
Thành thị - Urban 99.142 102.360 104.404 107.300 110.500
Nông thôn - Rural 327.672 332.206 337.984 343.050 347.642
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 49,82 49,54 49,64 49,63 49,72
Nữ - Female 50,18 50,46 50,36 50,37 50,28
Phân theo thành thị, nông thôn By residence
Thành thị - Urban 23,23 23,55 23,60 23,82 24,12
Nông thôn - Rural 76,77 76,45 76,40 76,18 75,88
63
23. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo loại hình kinh tế Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by types of ownership
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Nhà nước State
Ngoài Nhà nước Non-State
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment
sector
Người - Person
2010 356.872 37.385 318.615 872
2011 368.170 38.389 328.881 900
2012 380.635 39.425 340.285 925
2013 393.665 39.731 352.964 970
2014 412.623 40.132 369.852 2.639
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous = 100) - %
2010 102,30 102,34 102,30 102,33
2011 103,17 102,69 103,22 103,21
2012 103,39 102,70 103,47 102,78
2013 103,42 100,78 103,73 104,86
2014 104,82 101,01 104,78 272,06
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 10,48 89,28 0,24
2011 100,00 10,43 89,33 0,24
2012 100,00 10,36 89,40 0,24
2013 100,00 10,09 89,66 0,25
2014 100,00 9,73 89,63 0,64
64
24. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by residence
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Người - Person
2010 356.872 73.880 282.992
2011 368.170 77.511 290.659
2012 380.635 81.305 299.330
2013 393.665 82.248 311.417
2014 412.623 84.668 327.955
So với dân số
Proportion of population (%)
2010 56,94 55,42 57,34
2011 57,80 54,08 58,88
2012 58,87 55,67 59,81
2013 60,02 55,03 61,49
2014 62,03 55,72 63,91
65
25. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Percentage of trained employed population aged 15 and over as of annual 1 July by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng số
Total
Phân theo giới tính
By sex
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Nam
Male
Nữ
Female
Thành thị
Urban
Nông thôn
Rural
2010 16,50 18,20 14,70 46,30 8,42
2011 19,27 20,20 18,35 42,39 5,70
2012 20,31 21,21 19,44 46,50 5,80
2013 21,18 22,38 19,97 49,77 6,89
2014 22,11 23,31 20,90 50,07 7,82
66
26. Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn Unemployment rate by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng số
Total
Phân theo giới tính
By sex
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Nam
Male
Nữ
Female
Thành thị
Urban
Nông thôn
Rural
2010 1,24 1,49 0,97 2,30 0,94
2011 0,55 0,56 0,54 2,02 0,16
2012 0,61 0,67 0,55 1,87 0,27
2013 0,63 0,65 0,62 2,01 0,25
2014 0,38 0,49 0,26 1,55 0,07
67
TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET
Biểu Table
Trang Page
27 Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross output at current prices by economic sector 75
28 Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross output at constant 2010 prices by economic sector 76
29 Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 77
30 Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 79
31 Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity 81
32 Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100) 83
33 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at current prices by economic sector 85
34 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector 86
35 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 87
68
Biểu Table
Trang Page
36 Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 90
37 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity 93
38 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100) 96
39 Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người Gross domestic product per capita 98
40 Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn State budget revenue in local area 99
41 Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn Structure of state budget revenue in local area 101
42 Chi ngân sách địa phương State budget expenditure 103
43 Cơ cấu chi ngân sách địa phương Structure of state budget expenditure 105
69
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TÀI KHOẢN QUỐC GIA
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh giá trị mới của hàng hóa và dịch vụ được tạo ra của toàn bộ nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm). Tổng sản phẩm trong nước được tính theo giá thực tế và giá so sánh.
Theo giá thực tế, có 3 phương pháp tính tổng sản phẩm trong nước:
Phương pháp sản xuất:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) = Tổng giá trị tăng thêm của tất cả các ngành + Thuế nhập khẩu - Trợ cấp sản xuất
Phương pháp thu nhập:
Tổng sản phẩm trong nước
=
Thu nhập của người lao động từ sản xuất
+
Thuế sản xuất, (đã giảm trừ phần trợ cấp sản xuất)
+
Khấu hao TSCĐ
dùng trong sản xuất
+
Thặng dư hoặc
thu nhập hỗn hợp
Phương pháp sử dụng:
Tổng sản phẩm trong nước
= Tiêu dùng cuối cùng
+ Tích luỹ tài sản + Chênh lệch xuất nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế thường được dùng để nghiên cứu cơ cấu kinh tế, mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành trong sản xuất, mối quan hệ giữa kết quả sản xuất với phần huy động vào ngân sách.
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá so sánh được tính gián tiếp bằng hiệu giữa giá trị sản xuất theo giá so sánh và chi phí trung gian theo giá so sánh (vì chỉ tiêu GDP hoặc giá trị tăng thêm không thể phân tích được thành các yếu tố giá và lượng, nên không có chỉ số giá phù hợp để giảm phát trực tiếp).
70
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước là tỷ trọng giá trị tăng thêm được tạo ra của các ngành, các nhóm ngành, các loại hình kinh tế… so với tổng sản phẩm trong nước. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước được tính theo giá thực tế.
Tỷ trọng tổng sản phẩm trong nước của một ngành (nhóm ngành), một loại hình kinh tế được tính theo công thức sau:
Ki = Ii
x 100 GDP
Trong đó:
Ki - Cơ cấu của ngành, nhóm ngành, loại hình thứ i;
Ii - Giá trị tăng thêm của ngành, nhóm ngành, loại hình thứ i;
GDP - Tổng sản phẩm trong nước.
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước: Tỷ lệ phần trăm tăng lên của tổng sản phẩm trong nước của kỳ này hoặc của năm nay so với của cùng kỳ năm trước. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước được tính theo giá so sánh (giá năm gốc) theo công thức sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
= GDPn1
x 100 - 100 GDPn0
Trong đó:
GDPn1 - là GDP theo giá so sánh của quý, 6 tháng, 9 tháng hoặc năm báo cáo;
GDPn0 - là GDP theo giá so sánh của quý, 6 tháng, 9 tháng hoặc năm trước năm báo cáo.
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thu ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu do nhà nước huy động vào quỹ ngân sách trong một thời kỳ nhất định để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của mình, các khoản thu này không bị ràng buộc bởi trách nhiệm hoàn trả cho đối tượng nộp.
71
Cơ cấu thu ngân sách nhà nước
=
Thu ngân sách nhà nước theo từng loại phân tổ chủ yếu
Tổng thu ngân sách nhà nước
Chi ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản chi của Nhà nước được thực hiện trong một thời kỳ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của mình.
Cơ cấu chi ngân sách
nhà nước (%) =
Chi ngân sách nhà nước theo từng loại phân tổ chủ yếu x 100
Tổng chi ngân sách nhà nước
72
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET
NATIONAL ACCOUNTS
Country's gross domestic product economic (GDP) indicators
reflecting the new value of goods and services were created of the entire
economy is in a certain time period (quarter, 6 month, 9 month, year). Gross
domestic product is calculated at current prices and constant prices.
At current prices, there are three methods of total domestic product:
Production methods:
Gross domestic product (GDP) = Total value added of all branches of +
Import duties - Production subsidies
Earnings method:
Gross domestic product
= Income of workers from manufacturing
+
Production tax (excluding
already reduced production subsidies)
+
Depreciation of fixed
assets used in production
+ Surplus or mixed income
Method used:
Gross domestic product
= Final
consumption +
Asset accumulation
+ Difference of import and export goods and services
Gross domestic product GDP by current prices is used to study the
economic structure, the inter-industries relationship, relationship between
the production results and state budget mobilization.
Gross domestic product (GDP) at constant prices is calculated
indirectly as a difference between gross output at constant prices and
intermediate cost at constant prices (because the target GDP or value-added
analysis can not was the factor price and quantity, so there is no appropriate
price index for deflation direct).
73
Structure of gross domestic product is the proportion of added value
generated by the branches, industry groups, the kind of economic... compared
with total domestic product. Structure of gross domestic product at current
prices is essential.
Proportion of the total domestic product of a sector (industry group), a
type of economics is calculated as follows:
Ki = Ii
x 100 GDP
Of which:
K i - The structure of the sector, industry group, the ith type;
Ii - The added value of industry, industry groups, the ith type;
GDP - Gross Domestic Product.
Growth rate of domestic product: Percentage increase in the total
domestic product of this period or this year compared to the same period
last year. Growth rate of gross domestic product is calculated at constant
prices (base year prices) by the following formula:
GDP growth rate
(%) =
GDPn1 x 100 - 100
GDPn0
Of which:
GDPn1 - is GDP at constant prices of the quarter and 6 months,
9 months or year of report;
GDPn0 - is GDP at constant prices of the quarter and six months, nine
months or years before the reporting year.
STATE BUDGET REVENUES
State budget revenues are all revenues from the state budget funds
mobilized during a certain period of time to meet the needs of their
74
spending, these revenues are not bound by the responsibility for paying for
payers.
Structure of state budget revenues =
State budget revenues by types of primary distribution
Total state revenue
State budget expenditures that all expenditures of the State is done in
a period to perform the functions and duties.
Structure of state budget expenditures (%)
=
State budget expenditure on each type of ownership, mainly
x 100 Total state expenditures
75
27. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross output at current prices by economic sector
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nông,
lâm nghiệp
và thuỷ sản
Agriculture,
forestry and
fishing
Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction
Dịch vụ
Service
Tổng số
Total
Trong đó:
Công nghiệp
Of which:
Industry
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 21.250.301 3.959.154 9.610.140 6.156.499 7.681.007
2011 28.492.399 5.223.412 13.950.339 9.038.987 9.318.648
2012 32.442.744 5.595.949 16.080.541 10.252.612 10.766.254
2013 37.202.047 6.074.939 18.790.858 11.880.679 12.336.250
Sơ bộ - Prel. 2014 43.158.157 6.630.547 22.467.213 14.624.434 14.060.397
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 18,63 45,22 64,06 36,15
2011 100,00 18,33 48,96 64,79 32,71
2012 100,00 17,25 49,56 63,76 33,19
2013 100,00 16,33 50,51 31,94 33,16
Sơ bộ - Prel. 2014 100,00 15,36 52,06 33,89 32,58
76
28. Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross output at constant 2010 prices by economic sector
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nông,
lâm nghiệp
và thuỷ sản
Agriculture,
forestry and
fishing
Công nghiệp và xây dựng Industry and construction
Dịch vụ Service
Tổng số
Total
Trong đó:
Công nghiệp
Of which:
Industry
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 21.250.301 3.959.154 9.610.140 6.156.499 7.681.007
2011 23.684.602 3.942.344 11.446.173 7.351.031 8.296.085
2012 25.769.786 4.178.551 12.512.475 7.947.883 9.078.760
2013 28.425.905 4.487.745 14.020.563 8.732.296 9.917.597
Sơ bộ - Prel. 2014 31.862.999 4.660.716 16.312.456 10.519.297 10.889.827
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2011 111,46 99,58 119,11 119,4 108,01
2012 108,80 105,99 109,32 108,12 109,43
2013 110,31 107,4 112,05 109,87 109,24
Sơ bộ - Prel. 2014 112,09 103,85 116,35 120,46 109,8
77
29. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 21.250.301 28.492.399 32.442.744 37.202.047 43.158.157
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 8.716.809 11.209.439 12.244.039 13.810.897 15.496.478
Ngoài Nhà nước - Non-State 12.095.533 16.664.126 19.881.069 22.760.719 26.591.476 Tập thể - Collective 108.758 123.668 148.215 220.631 240.295 Tư nhân - Private 5.771.022 8.451.201 10.388.966 11.864.596 14.425.552 Cá thể - Household 6.215.753 8.089.257 9.343.888 10.675.492 11.925.629
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 437.959 618.834 317.636 630.431 1.070.203
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity (Phân ngành kinh tế cấp I) A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 3.959.154 5.223.412 5.595.949 6.074.939 6.630.547 B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.123.405 4.054.785 3.627.933 4.771.446 5.331.950 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 2.790.849 4.580.828 5.940.952 6.345.725 8.208.238 D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 189.833 331.356 529.618 616.295 918.547
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 52.412 72.018 154.109 147.213 165.699
F. Xây dựng - Construction 3.453.641 4.911.352 5.827.929 6.910.179 7.842.779 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 1.181.017 1.439.526 1.658.326 1.896.669 2.562.020
H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 841.411 1.034.371 1.211.211 1.412.577 1.584.107
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 574.306 704.133 795.821 835.816 1.009.481
78
29. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 377.259 427.409 490.987 544.247 594.583
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 813.929 909.230 999.674 1.092.931 1.262.772
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 476.400 592.179 590.510 664.040 818.255
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 212.277 253.062 278.273 218.319 279.391
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 96.378 115.876 126.938 187.718 212.662
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 1.302.070 1.559.484 1.862.102 2.053.521 2.108.382
P. Giáo dục và đào tạo Education and training 1.130.121 1.443.725 1.739.893 2.116.922 2.431.627
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 351.389 455.040 603.964 738.253 520.081
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 236.391 286.538 284.005 390.939 475.857
S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 71.820 77.775 99.276 148.445 158.041
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 16.239 20.300 25.274 35.853 43.138
U. H.động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies
79
30. Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 41,02 39,34 37,74 37,13 35,91
Ngoài Nhà nước - Non-State 56,92 58,49 61,27 61,18 61,61
Tập thể - Collective 0,9 0,74 0,75 0,97 0,9
Tư nhân - Private 47,71 50,71 52,26 52,13 54,25
Cá thể - Household 51,39 48,54 47 46,9 44,85
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2,06 2,17 0,99 1,69 2,48
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
(Phân ngành kinh tế cấp I)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 18,63 18,33 17,25 16,33 15,36
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 14,7 14,24 11,18 12,83 12,35
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 13,13 16,08 18,31 17,06 19,03
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 0,89 1,16 1,63 1,66 2,13
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,25 0,25 0,48 0,4 0,38
F. Xây dựng - Construction 16,25 17,24 17,96 18,57 18,17
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 5,56 5,05 5,11 5,1 5,94
H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 3,96 3,63 3,73 3,8 3,67
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 2,7 2,47 2,45 2,25 2,34
80
30. (Tiếp theo) Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of gross output at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 1,78 1,5 1,51 1,46 1,38
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 3,83 3,19 3,08 2,94 2,93
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 2,24 2,08 1,82 1,78 1,9
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 1,00 0,89 0,86 0,59 0,65
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 0,45 0,41 0,39 0,5 0,49
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 6,13 5,47 5,74 5,52 4,89
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 5,32 5,07 5,36 5,69 5,63
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 1,65 1,6 1,86 1,98 1,21
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 1,11 1,01 0,88 1,05 1,1
S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 0,34 0,27 0,31 0,4 0,37
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 0,08 0,07 0,08 0,1 0,1
U. H.động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies
81
31. Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 21.250.301 23.684.603 25.769.786 28.425.905 31.862.999
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 8.716.809 9.553.468 9.819.958 10.627.202 11.733.529
Ngoài Nhà nước - Non-State 12.095.533 13.623.914 15.671.167 17.313.761 19.321.745 Tập thể - Collective 108.758 106.217 118.844 172.047 179.166 Tư nhân - Private 5.771.022 7.156.026 8.387.994 9.137.948 10.719.808 Cá thể - Household 6.215.753 6.361.671 7.164.329 8.003.766 8.422.771
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 437.959 507.221 278.661 484.942 807.725
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity (Phân ngành kinh tế cấp I) A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 3.959.154 3.942.344 4.178.551 4.487.745 4.660.716 B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.123.405 3.214.944 2.571.147 3.111.238 3.331.647 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 2.790.849 3.790.204 4.816.304 5.046.820 6.473.628 D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 189.833 287.336 458.801 477.600 602.760
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 52.412 58.547 101.631 96.638 111.262
F. Xây dựng - Construction 3.453.641 4.095.142 4.564.592 5.288.267 5.793.159 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 1.181.017 1.288.491 1.426.271 1.567.900 2.056.480
H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 841.411 879.195 921.553 1.001.983 1.077.498
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 574.306 605.091 645.455 631.716 729.295
82
31. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 377.259 401.600 441.749 466.022 599.923
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 813.929 871.360 907.338 1.022.376 1.185.923
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 476.400 478.896 469.682 481.539 420.295
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 212.277 232.416 246.496 190.719 236.012
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 96.378 102.989 107.512 149.838 170.746
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 1.302.070 1.401.027 1.609.284 1.722.753 1.712.739
P. Giáo dục và đào tạo Education and training 1.130.121 1.284.339 1.476.989 1.673.853 1.758.862
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 351.389 398.478 467.014 525.736 392.981
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 236.391 262.970 255.153 343.372 405.296
S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 71.820 72.456 84.286 114.667 115.840
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 16.239 16.777 19.978 25.123 27.937
U. H.động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies
83
32. Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 111,46 108,80 110,31 112,09
Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership
Nhà nước - State 109,6 102,79 108,22 110,41
Ngoài Nhà nước - Non-State 112,64 115,03 110,48 111,6
Tập thể - Collective 97,66 111,89 144,77 104,14
Tư nhân - Private 124 117,22 108,94 117,31
Cá thể - Household 102,35 112,62 111,72 105,24
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 115,81 54,94 174,03 166,56
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
(Phân ngành kinh tế cấp I)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 99,58 105,99 107,4 103,85
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 102,93 79,97 121,01 107,08
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 135,81 127,07 104,79 128,27
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 151,36 159,67 104,1 126,21
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 111,71 173,59 95,09 115,13
F. Xây dựng - Construction 118,57 111,46 115,85 109,55
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 109,1 110,69 109,93 131,16
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 104,49 104,82 108,73 107,54
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 105,36 106,67 97,87 115,45
84
32. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) (Cont.) Index of gross output at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 106,45 110 105,49 128,73
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 107,06 104,13 112,68 116,00
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 106,86 104,39 139,37 87,28
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 109,49 106,06 77,37 123,75
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 106,86 104,39 139,37 113,95
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 107,6 114,86 107,05 99,42
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 113,65 115 113,33 105,08
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 113,4 117,2 112,57 74,75
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 111,24 97,03 134,57 118,03
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 100,89 116,33 136,05 101,02
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 103,31 119,08 125,75 111,20
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies
85
33. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at current prices by economic sector
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nông, lâm
nghiệp
và thuỷ sản
Agriculture,
forestry and
fishing
Công nghiệp và
xây dựng - Industry
and construction
Dịch vụ
Service
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp - Product
Tax except dole
Tổng số
Total
Trong đó:
Công nghiệp
Of which:
Industry
Tổng số
Total
Trong đó:
Thuế nhập
khẩu
Of which:
Import tax
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 12.358.827 2.347.280 3.764.047 2.579.982 5.276.048 971.452 92.539
2011 16.312.175 3.012.307 5.290.807 3.601.125 6.379.494 1.629.567 66.439
2012 18.263.813 3.313.716 5.927.383 3.894.371 7.390.718 1.631.996 87.229
2013 21.180.127 3.608.499 7.022.039 4.640.206 8.292.326 2.257.263 92.627
Sơ bộ - Prel. 2014 24.391.308 3.935.537 8.318.741 5.601.985 9.518.677 2.618.353 188.000
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 18,99 30,46 68,54 42,69 7,86 0,75
2011 100,00 18,47 32,43 68,06 39,11 9,99 0,41
2012 100,00 18,14 32,45 65,70 40,47 8,94 0,48
2013 100,00 17,04 33,15 66,08 39,15 10,66 0,44
Sơ bộ - Prel. 2014 100,00 16,13 34,11 67,34 39,02 10,74 0,77
86
34. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nông, lâm
nghiệp
và thuỷ sản
Agriculture,
forestry and
fishing
Công nghiệp và
xây dựng - Industry
and construction
Dịch vụ
Service
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp - Product
Tax except dole
Tổng số
Total
Trong đó:
Công nghiệp
Of which:
Industry
Tổng số
Total
Trong đó:
Thuế nhập
khẩu
Of which:
Import tax
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 12.358.827 2.347.280 3.764.047 2.579.982 5.276.048 971.452 92.539
2011 13.705.793 2.341.498 4.299.740 2.890.865 5.695.851 1.368.704 55.283
2012 14.613.083 2.509.316 4.516.857 2.924.547 6.278.360 1.308.549 72.821
2013 16.421.938 2.667.226 5.066.299 3.243.514 6.744.241 1.944.172 79.196
Sơ bộ - Prel. 2014 18.212.330 2.772.109 5.763.756 3.756.992 7.437.134 2.239.331 162.461
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2011 110,9 99,75 114,23 112,05 107,96 140,89 59,74
2012 106,62 107,17 105,05 101,17 110,23 95,6 131,72
2013 112,38 106,29 112,16 110,91 107,42 148,57 108,75
Sơ bộ - Prel. 2014 110,9 103,93 113,77 115,83 110,27 115,18 205,14
87
35. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 12.358.827 16.312.175 18.263.813 21.180.127 24.391.308
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 5.033.089 6.213.186 7.084.074 7.766.035 8.635.893
Ngoài Nhà nước - Non-State 6.060.721 8.057.402 9.328.656 10.721.664 12.569.805
Tập thể - Collective 55.439 64.022 75.563 119.819 127.965
Tư nhân - Private 2.414.159 3.478.996 4.120.368 4.814.445 5.971.118
Cá thể - Household 3.591.123 4.514.384 5.132.725 5.787.400 6.470.722
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 293.565 412.020 219.087 435.165 567.257
Thuế sản phẩm - Product tax 971.452 1.629.567 1.631.996 2.257.263 2.618.353
Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 66.439 87.229 92.627 188.000
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
(Phân ngành kinh tế cấp I)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 2.347.280 3.012.307 3.313.716 3.608.499 3.935.537
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1.787.333 2.326.345 2.075.496 2.689.379 3.021.473
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 593.299 942.491 1.256.247 1.324.861 1.686.714
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 159.379 278.198 449.549 517.425 771.189
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 39.971 54.091 113.079 108.541 122.609
88
35. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
F. Xây dựng - Construction 1.184.065 1.689.682 2.033.012 2.381.833 2.716.756
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 878.794 1.070.233 1.246.354 1.404.472 1.898.712
H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 401.222 492.774 583.040 673.021 754.198
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 223.936 271.307 307.045 329.050 394.987
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 262.927 297.772 346.064 383.618 419.014
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 673.929 752.737 827.001 903.761 1.044.870
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 468.040 581.545 581.186 540.176 665.623
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 148.523 175.476 194.863 150.852 193.511
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 52.420 63.150 70.153 107.491 122.639
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 937.881 1.123.296 1.356.035 1.479.151 1.518.668
P. Giáo dục và đào tạo Education and training 806.995 1.030.932 1.256.094 1.511.647 1.736.372
89
35. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 187.374 242.195 324.905 392.694 278.522
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 173.589 210.446 210.936 288.613 351.338
S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 47.146 51.041 66.159 98.479 104.968
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 13.272 16.590 20.883 29.301 35.255
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Product tax exept dole 971.452 1.629.566 1.631.996 2.257.263 2.618.353
Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 66.439 87.229 92.627 188.000
90
36. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 40,72 38,09 38,79 36,67 35,41
Ngoài Nhà nước - Non-State 49,04 49,39 51,07 50,62 51,53
Tập thể - Collective 0,91 0,79 0,81 1,12 1,02
Tư nhân - Private 39,83 43,18 44,17 44,9 47,49
Cá thể - Household 59,25 56,03 55,02 53,98 51,49
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2,38 2,53 1,2 2,05 2,33
Thuế sản phẩm - Product tax 7,86 9,99 8,94 10,66 10,73
Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 0,75 0,41 0,48 0,45 0,78
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
(Phân ngành kinh tế cấp I)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 18,99 18,47 18,14 17,04 16,13
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 14,46 14,26 11,36 12,70 12,39
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 4,8 5,78 6,88 6,26 6,92
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1,29 1,71 2,46 2,44 3,16
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,32 0,33 0,62 0,51 0,5
91
36. (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
F. Xây dựng - Construction 9,58 10,36 11,13 11,25 11,14
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 7,1 6,58 6,82 6,63 7,77
H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 3,25 3,02 3,19 3,18 3,09
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 1,81 1,66 1,68 1,55 1,62
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2,13 1,83 1,89 1,81 1,72
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 5,45 4,61 4,53 4,27 4,28
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 3,79 3,57 3,18 2,55 2,73
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 1,2 1,08 1,07 0,71 0,79
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 0,42 0,39 0,38 0,51 0,5
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 7,59 6,89 7,42 6,98 6,23
P. Giáo dục và đào tạo Education and training 6,53 6,32 6,88 7,14 7,12
92
36. (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 1,52 1,48 1,78 1,85 1,14
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 1,4 1,29 1,15 1,36 1,44
S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 0,38 0,31 0,36 0,46 0,43
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 0,11 0,1 0,11 0,14 0,14
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies - - - - -
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Product tax exept dole 7,86 9,99 8,94 10,66 10,73
Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 0,75 0,41 0,48 0,44 0,77
93
37. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 12.358.827 13.705.793 14.613.083 16.421.938 18.212.330
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 5.033.089 5.357.628 5.715.364 6.003.392 6.553.162
Ngoài Nhà nước - Non-State 6.060.721 6.641.853 7.395.096 8.137.520 8.997.574
Tập thể - Collective 55.439 55.686 61.284 91.915 93.662
Tư nhân - Private 2.414.159 2.975.996 3.354.659 3.707.683 4.375.299
Cá thể - Household 3.591.123 3.610.171 3.979.153 4.337.922 4.528.613
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 293.565 337.609 194.073 336.854 422.263
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 971.452 1.368.704 1.308.549 1.944.172 2.239.331
Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 55.283 72.821 79.196 162.461
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
(Phân ngành kinh tế cấp I)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 2.347.280 2.341.498 2.509.316 2.667.226 2.772.109
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1.787.333 1.823.119 1.442.729 1.727.904 1.844.367
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 593.299 781.983 1.016.474 1.042.573 1.323.692
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 159.379 241.240 389.437 400.981 506.062
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 39.971 44.523 75.907 72.056 82.871
94
37. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
F. Xây dựng - Construction 1.184.065 1.408.875 1.592.310 1.822.785 2.006.764
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 878.794 957.749 1.071.662 1.159.997 1.522.981
H. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 401.222 418.917 443.580 477.230 513.010
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 223.936 237.144 254.152 255.362 294.388
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 262.927 280.029 311.513 328.401 422.778
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 673.929 721.614 751.410 846.979 981.281
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 468.040 470.492 461.857 391.716 341.896
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 148.523 161.109 172.973 132.243 163.464
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 52.420 56.221 59.518 86.168 98.466
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 937.881 1.009.160 1.171.926 1.240.899 1.233.686
P. Giáo dục và đào tạo Education and training 806.995 917.118 1.066.294 1.195.262 1.255.965
95
37. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 187.374 212.083 251.400 279.956 210.210
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 173.589 193.065 189.617 253.675 299.239
S. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 47.146 47.439 55.951 75.821 76.938
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 13.272 13.711 16.507 20.532 22.832
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 971.452 1.368.704 1.308.549 1.944.172 2.239.331
Trong đó: Thuế nhập khẩu Of which: Import tax 92.539 55.283 72.821 79.196 162.461
96
38. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 110,90 106,62 112,38 110,90
Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership
Nhà nước - State 106,45 106,68 105,04 109,16
Ngoài Nhà nước - Non-State 109,59 111,34 110,04 110,57
Tập thể - Collective 100,44 110,05 149,98 101,90
Tư nhân - Private 123,27 112,72 110,52 118,01
Cá thể - Household 100,53 110,22 109,02 104,40
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 115,00 57,48 173,57 125,35
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 140,89 95,60 148,57 115,18
Trong đó: Thuế nhập khẩu - Of which: Import tax 59,74 131,72 108,75 205,14
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity (Phân ngành kinh tế cấp I)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 99,75 107,17 106,29 103,93
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 102,00 79,14 119,77 106,74
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 131,80 129,99 102,57 126,96
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 151,36 161,43 102,96 126,21
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 111,39 170,49 94,93 115,01
F. Xây dựng - Construction 118,99 113,02 114,47 110,09
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 108,98 111,89 108,24 131,29
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 104,41 105,89 107,59 107,50
97
38. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) (Cont.) Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership and by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 105,90 107,17 100,48 115,28
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 106,50 111,24 105,42 128,74
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 107,08 104,13 112,72 115,86
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 100,52 98,16 84,81 87,28
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 108,47 107,36 76,45 123,61
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 107,25 105,86 144,78 114,27
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 107,60 116,13 105,89 99,42
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 113,65 116,27 112,09 105,08
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 113,19 118,54 111,36 75,09
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 111,22 98,21 133,78 117,96
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 100,62 117,94 135,51 101,47
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 103,31 120,39 124,38 111,20
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp Products taxes less subsidies 140,89 95,60 148,57 115,18
Trong đó: Thuế nhập khẩu - Of which: Import tax 59,74 131,72 108,75 205,14
98
39. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người Gross domestic product per capita
Tiền VN, theo giá hiện hành
Vietnam currency,
at current prices
Ngoại tệ, theo tỷ giá
hối đoái bình quân
Foreign currency,
at average exchange rate
Nghìn đồng - Thous. dongs Đô la Mỹ - USD
2010 19.717 1.011
2011 25.608 1.225
2012 28.249 1.351
2013 32.292 1.542
Sơ bộ - Prel. 2014 36.670 1.729
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2011 129,88 121,17
2012 110,31 110,29
2013 114,31 114,14
Sơ bộ - Prel. 2014 113,56 112,13
99
40. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn State budget revenue in local area
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 3.187.035 4.099.842 4.931.475 6.595.969 7.472.379
Thu cân đối ngân sách Nhà nước Balance of State budget revenue 2.932.594 3.724.109 4.603.760 6.320.420 6.977.379
Thu nội địa - Domestic revenue 1.064.498 1.516.136 1.841.300 2.521.093 2.815.550
Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Revenue from business enterprises and individuals 608.201 876.007 1.090.164 1.589.863 1.710.000
Thuế sử dụng đất nông nghiệp Agricultural land use tax 108 64 50 50
Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 28.632 40.233 52.053 56.532 65.000
Lệ phí trước bạ - Registration fee 49.549 81.650 86.861 98.545 135.000
Thu phí xăng dầu - Fuel charge 36.860 40.594
Thu phí, lệ phí - Charge, fee 118.110 155.465 116.760 243.054 305.000
Các khoản thu về nhà, đất Land revenue 192.360 262.165 395.633 406.520 450.500
Thu khác - Other revenue 30.678 60.022 99.765 126.529 150.000
Thu về dầu thô - Revenue from crude oil
Trong đó - Of which:
Thuế tài nguyên - Natural resource tax
Thuế thu nhập doanh nghiệp Business income tax
Thu hải quan - Customs revenue 794.471 1.266.015 1.073.637 1.836.259 2.130.000
Trong đó - Of which:
Thuế xuất khẩu - Export tax 87.777 332.985 37.842 611.907
Thuế nhập khẩu - Import tax 62.883 66.439 87.229 92.627 188.000
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Excise tax on imports 382 - 35 266
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu VAT on imports 643.429 866.591 948.531 1.131.459
100
40. (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Cont.) State budget revenue in local area
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại) Aid revenue (Excluding aids for lending) 9.665 10.000
Thu từ quỹ dự trữ tài chính Income from financial reserves
Thu kết dư ngân sách năm trước Revenue from budget balance of previous year 81.212 63.945 65.719 104.801 105.000
Thu chuyển nguồn Income from resource transference 952.462 848.013 1.493.104 1.538.602 1.596.829
Thu huy động đầu tư theo quy định của khoản 3 Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized investment in accordance with Clause 3 Article 8 of State Budget Law 39.951 30.000 130.000 310.000 320.000
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Revenue managed by disburesement units
through the state budget 254.441 375.733 327.715 275.549 495.000
101
41. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn Structure of state budget revenue in local area
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Thu cân đối ngân sách Nhà nước Balance of State budget revenue 92,02 90,84 93,35 95,82 93,38
Thu nội địa - Domestic revenue 36,3 40,71 40 39,89 40,35
Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Revenue from business enterprises and individuals 57,14 57,78 59,21 64,36 60,73
Thuế sử dụng đất nông nghiệp Agricultural land use tax 0,01 - - - -
Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 2,69 2,65 2,83 2,16 2,31
Lệ phí trước bạ - Registration fee 4,65 5,39 4,72 3,88 4,79
Thu phí xăng dầu - Fuel charge 3,46 2,68 - - -
Thu phí, lệ phí - Charge, fee 11,1 10,25 6,34 9,2 10,83
Các khoản thu về nhà, đất Land revenue 18,07 17,29 21,49 17,81 16,00
Thu khác - Other revenue 2,88 3,96 5,42 2,59 5,34
Thu về dầu thô - Revenue from crude oil
Trong đó - Of which:
Thuế tài nguyên - Natural resource tax
Thuế thu nhập doanh nghiệp Business income tax
Thu hải quan - Customs revenue 27,09 34 23,32 29,05 30,53
Trong đó - Of which:
Thuế xuất khẩu - Export tax 11,05 26,3 3,52 33,32
Thuế nhập khẩu - Import tax 7,92 5,25 8,12 5,04 8,83
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Excise tax on imports 0,05 - - 0,01
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu VAT on imports 80,99 68,45 88,35 61,63
102
41. (Tiếp theo) Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Cont.) Structure of state budget revenue in local area
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ Prel. 2014
Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại) Aid revenue (Excluding aids for lending) 0,15 0,14
Thu từ quỹ dự trữ tài chính Income from financial reserves 0
Thu kết dư ngân sách năm trước Revenue from budget balance of previous year 2,77 1,72 1,43 1,66 1,5
Thu chuyển nguồn Income from resource transference 32,48 22,77 32,43 24,34 22,89
Thu huy động đầu tư theo quy định của khoản 3 Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized investment in accordance with Clause 3 Article 8 of State Budget Law 1,36 0,81 2,82 4,9 4,59
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Revenue managed by disburesement units
through the state budget 7,98 9,16 6,65 4,18 6,62
103
42. Chi ngân sách địa phương Local budget expenditure
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG CHI TOTAL EXPENDITURE 6.609.455 9.001.763 9.354.641 13.898.097 13.164.503
Chi cân đối ngân sách Balance of budget expenditure 4.729.412 6.414.667 6.804.617 10.041.233 9.249.003
Chi đầu tư phát triển Expenditure on development
investment 1.232.804 1.707.211 939.265 2.977.999 1.116.089
Trong đó: Chi đầu tư XDCB Of which: Capital expenditure 282.547 1.629.695 291.208 282.459 299.324
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN Payment for principal and interest of
mobilized investment in accordance
with Clause 3, Article 8 of the State
Budget Law 14.180 62.776 84.734 64.600 156.746
Chi thường xuyên Frequent expenditure 2.633.316 3.150.476 4.240.917 5.358.130 6.176.168
Chi quốc phòng Spending on defence 33.878 70.591 85.522 102.616 106.117
Chi an ninh - Spending on securities 27.668 29.946 53.526 59.590 51.742
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Spending on education, training and vocational training 1.029.718 1.305.530 1.807.979 2.284.928 2.542.538
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình - Spending on health, population and family planning 363.582 454.053 318.442 688.720 658.635
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ Spending on science and technology 10.879 13.670 15.510 22.976 17.548
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Spending on environment protection 83.610 93751 227.136
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Spending on culture and information 41.514 33.725 34.966 48.907 37.994
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn - Spending on broadcasting, television and mass media 20.147 24.993 29.771 35.298 31.987
104
42. (Tiếp theo) Chi ngân sách địa phương (Cont.) Local budget expenditure
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Chi sự nghiệp thể dục thể thao Spending on physical training and sports 6.348 6.104 8.763 13.327 10.289
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Spending on social securities 65.175 70.080 393.375 143.417 125.998
Chi sự nghiệp kinh tế Spending on economic activities 392.372 325.764 368.480 573.411 1.016.618
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Spending on administrative management, Party, unions 587.457 759.842 990.358 1.228.131 1.165.829
Chi trợ giá mặt hàng chính sách Subsidy for policy commodities 16.804 14.654
Chi khác ngân sách Other expenditure out of budget 37.774 41.524 50.615 63.058 183.737
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Additional expenditure for financial
reserves 1.100 1.100 1.100 1.100
Chi chuyển nguồn Expenditure for resource transference 848.012 1.493.104 1.538.601 1.639.404 1.800.000
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN - Expenditure from
revenue managed by disbursement
units through the state budget 190.737 336.663 322.802 234.538 250.000
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Additional expenditure for subordinate
budgets 1.688.918 2.250.191 2.226.982 3.607.232 3.650.000
Chi nộp ngân sách cấp trên Expenditure for superior budget
remittance 388 242 240 15.094 15.500
105
43. Cơ cấu chi ngân sách địa phương Structure of local budget expenditure
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG CHI TOTAL EXPENDITURE 100,01 100,00 100,00 100,00 100,00
Chi cân đối ngân sách Balance of budget expenditure 71,56 71,26 72,74 72,25 70,26
Chi đầu tư phát triển Expenditure on development
investment 26,07 26,61 13,8 29,66 12,07
Trong đó: Chi đầu tư XDCB Of which: Capital expenditure 22,92 95,46 31 9,48 26,82
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo quy định của Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN - Payment for principal and
interest of mobilized investment in
accordance with Clause 3,
Article 8 of the State Budget Law 0,3 0,98 1,25 0,64 1,69
Chi thường xuyên Frequent expenditure 55,68 49,11 62,32 53,36 66,78
Chi quốc phòng Spending on defence 1,29 2,24 2,02 1,92 1,72
Chi an ninh - Spending on securities 1,05 0,95 1,26 1,11 0,84
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Spending on education, training and vocational training 39,1 41,44 42,63 42,64 41,17
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình - Spending on health, population and family planning 13,81 14,41 7,51 12,85 10,66
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ Spending on science and technology 0,41 0,43 0,37 0,43 0,28
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Spending on environment protection 1,97 1,75 3,68
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Spending on culture and information 1,58 1,07 0,82 0,91 0,62
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn - Spending on broadcasting, television and mass media 0,77 0,79 0,7 0,66 0,52
106
43. (Tiếp theo) Cơ cấu chi ngân sách địa phương (Cont.) Structure of local budget expenditure
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Chi sự nghiệp thể dục thể thao Spending on physical training and sports 0,24 0,19 0,21 0,25 0,17
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Spending on social securities 2,48 2,22 9,28 2,68 2,04
Chi sự nghiệp kinh tế Spending on economic activities 14,9 10,34 8,69 10,70 16,46
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Spending on administrative management, Party, unions 22,31 24,12 23,35 22,92 18,88
Chi trợ giá mặt hàng chính sách Subsidy for policy commodities 0,64 0,47
Chi khác ngân sách Other expenditure out of budget 1,43 1,32 1,19 1,18 2,96
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Additional expenditure for financial
reserves 0,02 0,02 0,02 0,01
Chi chuyển nguồn Expenditure for resource transference 17,93 23,28 22,61 16,33 19,46
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN - Expenditure from
revenue managed by disbursement units
through the state budget 2,89 3,74 3,45 1,69 1,90
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Additional expenditure for subordinate
budgets 25,55 25 23,81 25,95 27,73
Chi nộp ngân sách cấp trên Expenditure for superior budget
remittance 0,01 0 0 0,11 0,11
107
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION
Biểu Table
Trang Page
44 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Investment at current prices 111
45 Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Structure of investment at current prices 112
46 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 Investment at constant 2010 prices 113
47 Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices (Previous year = 100) 114
48 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Investment at current prices by kinds of economic activity 115
49 Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Structure of investment at current prices by kinds of economic activity 117
50 Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity 119
51 Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity (Previous year = 100) 121
52 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 2002 đến 2014 Foreign direct investment projects licensed from 2002 to 2014 123
53 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014) 124
54 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by main counterparts (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014) 126
108
Biểu Table
Trang Page
55 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo ngành kinh tế Foreign direct investment projects licensed in 2014 by kinds of economic activity 127
56 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu Foreign direct investment projects licensed in 2014 by some main counterparts 129
57 Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo loại công trình Construction gross output at current prices by types of ownership and by types of work 130
58 Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Gross output of construction at constant 2010 prices by types of ownership 131
59 Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm Construction works and construction items completed in year 132
60 Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư Self-built houses completed in year of households 136
109
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
ĐẦU TƯ
Vốn đầu tư là toàn bộ những chi tiêu để làm tăng hoặc duy trì tài sản vật chất trong một thời kỳ nhất định. Vốn đầu tư thường thực hiện qua các dự án đầu tư và một số chương trình mục tiêu quốc gia với mục đích chủ yếu là bổ sung tài sản cố định và tài sản lưu động.
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài là vốn để thực hiện dự án đầu tư, bao gồm vốn pháp định và vốn vay.
XÂY DỰNG
Giá trị sản xuất xây dựng là kết quả hoạt động sản xuất xây dựng bao gồm giá trị của các công việc: chuẩn bị mặt bằng, xây dựng công trình, lắp đặt máy móc thiết bị, hoàn thiện công trình và những hoạt động khác được quy định tính cho ngành xây dựng như khảo sát, thiết kế qui hoạch phát sinh trong quá trình thi công xây dựng, giá trị cho thuê máy móc thiết bị có người điều khiển đi kèm. Giá trị sản xuất xây dựng bao gồm: (1) Tổng chi phí hoạt động xây dựng; (2) Giá trị VLXD, nhiên liệu, vật tư do chủ đầu tư cung cấp (nếu có); (3) Lợi nhuận thuần từ hoạt động xây dựng, lợi nhuận khác có liên quan đến hoạt động xây dựng; (4) Thuế GTGT khấu trừ phát sinh phải nộp trong kỳ.
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm là tổng diện tích nhà ở được xây dựng hoàn thành bàn giao trong năm, được sử dụng cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ gia đình hoặc cá nhân dân cư, bao gồm diện tích của các ngôi nhà được xây dựng mới trong năm (nhà ở chung cư, nhà ở riêng lẻ) và diện tích của các phòng được xây mới do mở rộng hoặc nâng tầng các nhà ở cũ hiện có.
110
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON INVESTMENT AND CONSTRUCTION
INVESTMENT
Investment is expenses to increase and remain physical assets, in a given period. Investment can be seen through investment projects and national objective programs mainly to increase fixed and change in inventories assets.
Foreign direct investment means the bringing of capital into Vietnam in the form of money or any assets by foreign investors for the purpose of carrying on investment activities in accordance with the provisions of the Law on foreign investment in Vietnam.
Foreign direct investment means the capital required to implement an investment project, including Charter capital and loan capital.
CONSTRUCTION
Gross output of construction is a result of construction activities including the value of such activities as: site preparation, construction, machinery installation, work completion and other activities included in construction sector such as the field work and the planning design arising during construction, the rental value of machinery and equipment with the operators. Gross output of construction includes: (1) The total cost of construction activities; (2) The value of building materials, fuel and other supplies provided by the investors (if any); (3) Net profit from construction activities, other profit related to construction activities, (4) Deducted value added tax paid in reference period.
Area of housing floors constructed in the year is a total area of residential buildings completed and handed over, which is used for residential purposes and living activities of households and individuals, including the area of new houses built in the year (residential appartments, private houses) and the area of newly constructed rooms or uplift due to expansion of the existing house.
111
44. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Investment at current prices
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 7.629.835 11.716.462 15.343.917 15.390.260
Phân theo cấp quản lý By management level
Trung ương - Central 1.620.900 1.170.518 2.004.373 5.125.880 4.677.893
Địa phương - Local 5.305.100 6.459.317 9.712.089 10.218.037 10.712.367
Phân theo khoản mục đầu tư By investment category
Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 4.962.684 5.374.689 8.618.304 11.609.774 12.061.693
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - Investment in procuring fixed assets without investment outlays 542.012 572.072 1.007.403 1.566.733 1.434.631
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 19.786 20.696 280.695 568.768 553.231
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 570.778 592.768 608.417 610.204 344.695
Vốn đầu tư khác - Others 830.740 1.069.610 1.201.643 988.438 996.010
Phân theo nguồn vốn By investment source
Vốn khu vực Nhà nước - State 3.335.033 2.926.189 5.982.455 8.039.855 7.783.123
Vốn ngân sách Nhà nước State budget 1.617.045 1.730.989 4.131.398 3.280.731 3.104.575
Vốn vay - Loan 1.260.293 817.128 1.717.836 4.045.565 3.694.702
Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 127.495 364.198 71.030 616.309 873.523
Vốn huy động khác - Others 330.200 13.874 62.191 97.250 110.323
Vốn khu vực ngoài Nhà nước Non-State 3.370.967 4.387.224 3.587.598 5.525.121 5.555.872
Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 1.928.875 2.642.837 1.849.615 3.782.408 3.723.699
Vốn của dân cư Capital of households 1.442.092 1.744.387 1.737.983 1.742.713 1.832.173
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 220.000 316.422 2.146.409 1.778.941 2.051.265
Nguồn vốn khác - Others
112
45. Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành Structure of investment at current prices
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo cấp quản lý By management level
Trung ương - Central 23,40 15,34 17,11 33,41 30,40
Địa phương - Local 76,60 84,66 82,89 66,59 69,60
Phân theo khoản mục đầu tư By investment category
Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 71,65 70,44 73,55 75,66 78,37
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - Investment in procuring fixed assets without investment outlays 7,83 7,50 8,60 10,21 9,32
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 0,29 0,27 2,40 3,71 3,59
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 8,24 7,77 5,19 3,98 2,24
Vốn đầu tư khác - Others 11,99 14,02 10,26 6,44 6,47
Phân theo nguồn vốn By investment source
Vốn khu vực Nhà nước - State 48,15 38,35 51,06 52,40 50,57
Vốn ngân sách Nhà nước State budget 48,49 59,16 69,06 40,81 39,89
Vốn vay - Loan 37,79 27,92 28,71 50,32 47,47
Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 3,82 12,45 1,19 7,67 11,22
Vốn huy động khác - Others 9,90 0,47 1,04 1,21 1,42
Vốn khu vực ngoài Nhà nước Non-State 48,67 57,50 30,62 36,01 36,10
Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 57,22 60,24 51,56 68,46 67,02
Vốn của dân cư Capital of households 42,78 39,76 48,44 31,54 32,98
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 3,18 4,15 18,32 11,59 13,33
Nguồn vốn khác - Others
113
46. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 Investment at constant 2010 prices
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 6.487.665 9.501.632 12.425.230 11.368.194
Phân theo cấp quản lý By management level
Trung ương - Central 1.620.900 995.207 1.625.475 4.150.846 3.455.380
Địa phương - Local 5.305.100 5.492.458 7.876.157 8.274.384 7.912.814
Phân theo khoản mục đầu tư By investment category
Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 4.962.684 4.552.514 6.989.136 9.401.388 8.909.509
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - Investment in procuring fixed assets without investment outlays 542.012 509.550 816.968 1.268.712 1.059.707
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 19.786 17.530 227.634 460.578 408.651
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 570.778 502.090 493.404 494.132 254.613
Vốn đầu tư khác - Others 830.740 905.981 974.490 800.420 735.714
Phân theo nguồn vốn By investment source
Vốn khu vực Nhà nước - State 3.335.033 2.478.561 4.851.557 6.510.530 5.749.094
Vốn ngân sách Nhà nước State budget 1.617.045 1.466.194 3.350.415 2.656.677 2.293.230
Vốn vay - Loan 1.260.293 692.129 1.393.104 3.276.026 2.729.134
Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 127.495 308.486 57.603 499.076 645.238
Vốn huy động khác - Others 330.200 11.752 50.435 78.751 81.491
Vốn khu vực ngoài Nhà nước Non-State 3.370.967 3.741.086 2.909.414 4.474.144 4.103.909
Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 1.928.875 2.257.677 1.499.972 3.062.927 2.750.553
Vốn của dân cư Capital of households 1.442.092 1.483.409 1.409.442 1.411.217 1.353.356
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 220.000 268.018 1.740.661 1440555 1.515.191
Nguồn vốn khác - Others
114
47. Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 93,67 146,46 130,77 91,49
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central 61,40 163,33 255,36 83,25
Địa phương - Local 103,53 143,40 105,06 95,63
Phân theo khoản mục đầu tư By investment category
Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays 91,73 153,52 134,51 94,77
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB Investment in procuring fixed assets without investment outlays 94,01 160,33 155,30 83,53
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ Investment in reparing and upgrading fixed assets 88,60 1298,54 202,33 88,73
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Supplement for working capital 87,97 98,27 100,15 51,53
Vốn đầu tư khác - Others 109,06 107,56 82,14 91,92
Phân theo nguồn vốn - By investment source
Vốn khu vực Nhà nước - State 74,32 195,74 134,19 88,30
Vốn ngân sách Nhà nước - State budget 90,67 228,51 79,29 86,32
Vốn vay - Loan 54,92 201,28 235,16 83,31
Vốn tự có của các DN Nhà nước Equity of State owned enterprises 241,96 18,67 866,41 129,29
Vốn huy động khác - Others 3,56 429,16 156,14 103,48
Vốn khu vực ngoài Nhà nước - Non-State 110,98 77,77 153,78 91,73
Vốn của tổ chức doanh nghiệp Capital of enterprises 117,05 66,44 204,20 89,80
Vốn của dân cư - Capital of households 102,87 95,01 100,13 95,90
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign invested sector 121,83 649,46 82,76 105,18
Nguồn vốn khác - Others
115
48. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Investment at current prices by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 7.629.835 11.716.462 15.343.917 15.390.260
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 406.632 389.096 492.895 366.617 367.630
2. Khai khoáng - Mining and quarrying 144.836 1.134.306 2.957.180 1.702.058 1.715.136
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 613.331 613.952 1.078.599 3.446.990 3.449.681
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 3.235.334 486.168 590.842 1.603.335 1.610.450
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 134.190 292.759 198.016 198.096
6. Xây dựng - Construction 145.275 1.496.851 2.443.602 1.320.505 1.725.624
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 163.802 784.239 853.964 1.058.022 1.068.356
8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 703.338 1.002.982 699.004 2.738.559 2.343.103
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 139.120 144.237 424.612 152.524 152.934
10. Thông tin và truyền thông Information and communication 113.694 138.397 88.500 88.560
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 26.500 19.173 36.444 12.512 12.956
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 68.701 12.463 60.392 60.945
116
48. (Tiếp theo) Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế (Cont.) Investment at current prices by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 190.224 164.023 53.079 53.624
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 283.818 14.964 49.832 197.563 197.600
15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 563.563 266.782 376.252 327.042 327.945
16. Giáo dục và đào tạo Education and training 179.561 249.486 384.826 464.002 464.265
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 62.954 383.451 555.412 282.852 281.391
18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 143.325 115.670 144.972 671.943 672.364
19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 30.861 1.348 1.334 580.091 580.100
20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 83.750 20.321 19.050 19.315 19.500
21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies
117
49. Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Structure of investment at current prices by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 5,87 5,10 4,21 2,39 2,39
2. Khai khoáng - Mining and quarrying 2,09 14,87 25,24 11,09 11,14
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 8,86 8,05 9,21 22,46 22,41
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 46,71 6,37 5,04 10,45 10,46
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,00 1,76 2,50 1,29 1,29
6. Xây dựng - Construction 2,10 19,62 20,86 8,61 11,21
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 2,37 10,28 7,29 6,90 6,94
8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 10,16 13,15 5,97 17,85 15,22
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 2,01 1,89 3,62 0,99 0,99
10. Thông tin và truyền thông Information and communication 0,00 1,49 1,18 0,58 0,58
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 0,38 0,25 0,31 0,08 0,08
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 0,00 0,90 0,11 0,39 0,40
118
49. (Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế (Cont.) Structure of investment at current prices by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 0,00 2,49 1,40 0,35 0,35
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 4,10 0,20 0,43 1,29 1,28
15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 8,14 3,50 3,21 2,13 2,13
16. Giáo dục và đào tạo Education and training 2,59 3,27 3,28 3,02 3,02
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 0,91 5,03 4,74 1,84 1,83
18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 2,07 1,52 1,24 4,38 4,37
19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 0,45 0,02 0,01 3,78 3,77
20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 1,21 0,27 0,15 0,18 0,13
21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies
119
50. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 6.926.000 6.487.665 9.501.632 12.425.230 11.368.194
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 406.632 329.575 399.720 296.880 271.554
2. Khai khoáng - Mining and quarrying 144.836 975.663 2.398.167 1.378.296 1.266.905
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 613.331 520.034 874.705 2.791.312 2.548.147
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply 3.235.334 411.795 479.152 1.298.352 1.189.577
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities - 113.663 237.417 160.350 146.326
6. Xây dựng - Construction 145.275 1.270.779 1.981.675 1.069.321 1.274.652
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 163.802 664.272 692.534 856.767 789.153
8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 703.338 856.761 566.867 2.217.636 1.730.760
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 139.120 122.173 344.345 123.511 112.966
10. Thông tin và truyền thông Information and communication - 96.302 112.235 71.666 65.416
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities 26.500 16.240 29.555 10.132 9.571
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities - 58.192 10.107 48.904 45.018
120
50. (Tiếp theo) Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities - 161.125 133.017 42.982 39.610
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support service activities 283.818 12.675 40.412 159.983 145.960
15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 563.563 225.972 305.127 264.833 242.240
16. Giáo dục và đào tạo Education and training 179.561 211.321 312.080 375.741 342.935
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 62.954 324.793 450.419 229.049 207.853
18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 143.325 97.976 117.567 544.127 496.649
19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 30.861 1.142 1.082 469.747 428.498
20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 83.750 17.212 15.449 15.641 14.404
21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies - - - - -
121
51. Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Index of investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 93,67 146,46 130,77 91,49
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 81,05 121,28 74,27 91,47
2. Khai khoáng - Mining and quarrying 673,63 245,80 57,47 91,92
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 84,79 168,20 319,11 91,29
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 12,73 116,36 270,97 91,62
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 208,88 67,54 91,25
6. Xây dựng - Construction 874,74 155,94 53,96 119,20
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 405,53 104,25 123,71 92,11
8. Vận tải, kho bãi Transportation and storage 121,81 66,16 391,21 78,05
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 87,82 281,85 35,87 91,46
10. Thông tin và truyền thông Information and communication 116,54 63,85 91,28
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 61,28 181,99 34,28 94,45
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 17,37 483,86 92,05
122
51. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) (Cont.) Index of investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities 82,56 32,31 92,15
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 4,47 318,83 395,88 91,23
15. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security 40,10 135,03 86,79 91,47
16. Giáo dục và đào tạo Education and training 117,69 147,68 120,40 91,27
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 515,92 138,68 50,85 90,75
18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 68,36 120,00 462,82 91,27
19. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 3,70 94,75 43414,70 91,22
20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use 20,55 89,76 101,24 92,09
21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies
123
52. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 2002 đến 2014 Foreign direct investment projects licensed from 2002 to 2014
Số dự án
được cấp phép
Number
of projects
Tổng vốn đăng ký
(Triệu đô la Mỹ)
Registered capital
(Mill. USD)
Vốn thực hiện
(Triệu đô la Mỹ)
Implemented capital
(Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL 53 368,5 212,32
2002 5 7 1,42
2003 9 8 1,91
2004 6 7 2,18
2005 3 1 0,31
2006 6 207 28,75
2007 5 10 3,51
2008 5 74 6
2009 4 19 7
2010 0
2011 4 28 33
2012 3 5 40
2013 3 2,5 1
Sơ bộ - Prel. 2014 0 87,24
124
53. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014)
Số dự án
được cấp phép
Number of projects
Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)
Registered capital (Mill. USD)
Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented
capital (Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL 53 368,50 212,32
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing 7 2,57 1,98
Công nghiệp và xây dựng - Industry 33 314,72 188,11
Khai khoáng - Mining and quarrying 9 274,42 170,45
Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing 21 26,58 9,31
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 7,5
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities 0,7
Xây dựng - Construction 3 13,72 0,15
Thương mại dịch vụ - Trade 13 51,21 22,23
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 2 0,3 14,56
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1 0,52 0,05
Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 10 50,39 7,62
Thông tin và truyền thông Information and communication
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities
125
53. (Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) (Cont.) Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014)
Số dự án
được cấp phép
Number of projects
Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)
Registered capital (Mill. USD)
Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented
capital (Mill. USD)
Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security
Giáo dục và đào tạo Education and training
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities
Hoạt động dịch vụ khác Other service activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Activities of extraterritorial organizations and bodies
126
54. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2014) Foreign direct investment projects licensed by main counterparts (Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2014)
Số dự án
được cấp phép
Number of projects
Vốn đăng ký
(Triệu đô la Mỹ)
Registered capital
(Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL 53 368,50
Trung Quốc - China 42 278,0
Xinh-ga-po - Singapore 4 21,0
Hà Lan - Netherlands 1 5,0
Nước khác - Others 6 64,5
127
55. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo ngành kinh tế Foreign direct investment projects licensed in 2014 by kinds of economic activity
Số dự án
được cấp phép
Number of projects
Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)
Registered capital (Mill. USD)
Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented
capital (Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing
Công nghiệp và xây dựng - Industry
Khai khoáng - Mining and quarrying
Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply, sewerage, waste management and remediation activities
Xây dựng - Construction
Thương mại dịch vụ - Trade
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles
Vận tải, kho bãi Transportation and storage
Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities
Thông tin và truyền thông Information and communication
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities
128
55. (Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Foreign direct investment projects licensed in 2014 by kinds of economic activity
Số dự án
được cấp phép Number
of projects
Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)
Registered capital (Mill. USD)
Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implemented
capital (Mill. USD)
Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security
Giáo dục và đào tạo Education and training
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation
Hoạt động dịch vụ khác Other service activities
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies
129
56. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2014 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu Foreign direct investment projects licensed in 2014 by some main counterparts
Số dự án
được cấp phép
Number of projects
Vốn đăng ký
(Triệu đô la Mỹ)
Registered capital
(Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL
(Các đối tác chủ yếu) - -
130
57. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo loại công trình Construction gross output at current prices by types of ownership and by types of work
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 3.453.641 4.911.352 5.827.929 6.910.179 7.842.779
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 152.952 295.343 117.649 458.455 577.221 Ngoài Nhà nước - Non-State 3.297.798 4.616.009 5.710.280 6.451.724 7.265.558 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 440.093 820.498 1.189.047 1.464.400 1.687.288
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2.891
Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 469.273 752.707 1.233.526 1.413.415 1.810.679 Công trình nhà không để ở House not for living 906.645 1.045.619 884.846 992.856 696.637 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 1.822.519 2.614.650 3.304.949 3.693.150 4.421.008 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 255.204 498.376 404.608 810.758 914.455
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 4,43 6,01 2,02 6,63 7,36 Ngoài Nhà nước - Non-State 95,49 93,99 97,98 93,37 92,64 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 12,74 16,71 20,40 21,19 21,51
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 0,08
Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 13,59 15,33 21,17 20,45 23,09 Công trình nhà không để ở House not for living 26,25 21,29 15,18 14,37 8,88 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 52,77 53,23 56,71 53,45 56,37 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 7,39 10,15 6,94 11,73 11,66
131
58. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo loại công trình Gross output of construction at constant 2010 prices by types of ownership and by types of work
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 3.453.641 4.095.142 4.564.592 5.288.267 5.793.159
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 152.952 246.262 92.146 350.849 426.371 Ngoài Nhà nước - Non-State 3.297.798 3.848.881 4.472.446 4.937.418 5.366.788 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 440.093 684.141 931.294 1.120.685 1.246.335
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 2.891
Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 469.273 627.616 966.131 1.081.668 1.337.479 Công trình nhà không để ở House not for living 906.645 871.849 693.035 759.819 514.579 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 1.822.519 2.180.126 2.588.526 2.826.318 3.265.628 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 255.204 415.552 316.900 620.462 675.473
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 118,57 111,46 115,85 109,55
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 161,01 37,42 380,75 121,53 Ngoài Nhà nước - Non-State 116,71 116,20 110,40 108,70 Trong đó: Khu vực hộ dân cư Of which: Households 155,45 136,13 120,34 111,21
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector
Phân theo loại công trình - By types of work Công trình nhà để ở - House for living 133,74 153,94 111,96 123,65 Công trình nhà không để ở House not for living 96,16 79,49 109,64 67,72 Công trình kỹ thuật dân dụng Civil technical building 119,62 118,73 109,19 115,54 Công trình xây dựng chuyên dụng Specialized building 162,83 76,26 195,79 108,87
132
59. Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm Construction works and construction items completed in year
ĐVT Unit
2010 2011 2012 2013
Ghi theo danh mục công trình/hạng mục công trình xây dựng By list of construction works/items
Nhà chung cư dưới 4 tầng 4-story condominium under M2 363 1076 1.930
Nhà chung cư dưới 4 -8 tầng Under 4 -8 storey condominium “ 3.610
Nhà chung cư từ 9-25 tầng From 9-25 storey condominium
Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên From 26 storey condominium and above
Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng Individual less than 4 storeys “ 252.496 325.270 398.686 491.827
Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Individual from the 4th floor and above “ 9.866
Nhà biệt thự - Villa 266
Nhà xưởng sản xuất - Factory “ 506 10.968 12.801 2.382
Nhà dùng cho thương mại - For commercial “ 865 5.020 8.066 3.560
Công trình giáo dục - Public education “ 54.825 61.701 61.432 50.991
Công trình y tế - The Medical “ 11.065 34.607 14.221 16.986
Công trình thể thao trong nhà - Indoor sports “ 714 3.005 3.450 300
Công trình văn hóa - Cultural works “ 7.969 12.256 8.632 12.701
Công trình thông tin, truyền thông Information, communication “ 2.605 2.203 618
Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà khách, nhà nghỉ, trụ sở làm việc - The multipurpose house, hotels, hostels, motels, office “ 34.479 39.029 82.227 37.726
Công trình nhà không để ở khác chưa phân vào đâu - Other buildings to work in yet nec “ 5.697 11.134 17.152 6.573
Đường sắt cao tốc - High speed railway Km
Đường sắt trên cao - Elevated railway “
133
59. (Tiếp theo) Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm (Cont.) Construction works and construction items completed in year
ĐVT Unit
2010 2011 2012 2013
Đường sắt quốc gia - National railway Km 3
Đường sắt chuyên dụng - Dedicated railway “
Đường cao tốc - Highway “ 9 7
Đường phố - Street “ 67 965 1.028 1.397
Đường bộ khác - Other roads “ 165 747 532 591
Đường sân bay - Airway “
Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt Road bridge, pedestrian bridge, railway bridge “ 135 29 9 10
Đường cao tốc trên cao - Overhead highway “
Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho
người đi bộ - Automobile tunnels, railway tunnels, underground pedestrian “
Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài Long gas pipelines and liquid “
Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng Local internal gas pipelines and fluid “ 1
Tuyến ống cấp nước - Water supply pipeline “ 6 45 61 20
Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung Sewer drainage, sewerage, drains “ 2 19 3 23
Trạm bơm nước mưa Rainwater pumping station
Công trình Work
Hồ điều hoà - Reservoirs M3 1.500 9.000 6.973
Công trình kiểm soát lũ lụt và tưới tiêu khác chưa phân vào đâu Flood control works and other irrigations not nec Km 137 317 243 113
Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch - The extraction of raw water, raw water pumping stations, water treatment works
Công trình Work 31 26 41 25
Bể chứa nước sạch - Water tank M3 3.313 3.600
134
59. (Tiếp theo) Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm (Cont.) Construction works and construction items completed in year
ĐVT Unit
2010 2011 2012 2013
Đài nước - Water tower M3
Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải Wastewater pumping stations, wastewater treatment works
Công trình Work 1 25 1 5
Công trình xử lý bùn The sludge treatment work
Công trình Work 3
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp nhỏ hơn 1KV - Power lines and electric substations with voltage less than 1KV Km 9 7 37 2
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 1 đến dưới 110 KV Power lines and electric substations with voltage from 1 to less than 110 KV “ 29 114 104 62
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 110 đến dưới 220 KV - Power lines and electric substations with voltage from 110 to less than 220 KV “ 12 108 166 93
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 500 KV - Power lines and electric substations with voltage from 500 KV and over “ 6 63 52 3
Đường dây viễn thông đường dài Long distance telecommunication lines “
Đường dây viễn thông nội vùng Local telecommunication lines Km 1
Nhà máy thuỷ điện - Hydropower Plant MW 95 137 46 28
Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện Plant (center) thermal “
Nhà máy điện nguyên tử - Nuclear power plant “
Nhà máy điện khác Other plants “
Bến, ụ nâng tàu cảng biển Ben, lifting dock ship port
Công trình Work
135
59. (Tiếp theo) Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm (Cont.) Construction works and construction items completed in year
ĐVT Unit
2010 2011 2012 2013
Cảng, bến chờ tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu Port, dock for ships, shipyards, ship repair
Công trình Work
Âu thuyền cho tàu Docks for ships “
Đường giao thông trên sông Road traffic on the river Km
Đập nước - Dam Km 140 8 21 36,7
Công trình khai thác than, quặng The coal and ore extraction
Công trình Work 2
Công trình khai thác dầu khí The oil and gas extraction “
Công trình chế biến, chế tạo khác The other processing, manufacturing “ 1 2 3
Công trình thể thao, giải trí ngoài trời Outdoor sports, recreation facilities “ 1 3 2
Công trình kỹ thuật dân dụng khác còn lại chưa phân vào đâu The other civil engineering works remaining nec “ 23 22 48 16
136
60. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư Self-built houses completed in year of households
2010 2011 2012 2013
M2
TỔNG SỐ - TOTAL 248.554 321.977 405.343 483.137
Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng Under-4-storey separated house
Nhà kiên cố - Permanent 110.093 137.987 196.714 177.144
Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 72.706 107.813 100.053 180.601
Nhà khung gỗ lâu bền Durable wooden frame 47.273 61.749 88.625 99.173
Nhà khác - Others 18.482 14.428 12.938 26.219
Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Over-4-storey separated house 7.013
Nhà biệt thự - Villa
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng Under-4-storey separated house
Nhà kiên cố - Permanent 44,29 42,86 48,53 36,67
Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 29,25 33,48 24,68 37,37
Nhà khung gỗ lâu bền Durable wooden frame 19,02 19,18 21,86 20,53
Nhà khác - Others 7,44 4,48 3,19 5,43
Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Over-4-storey separated house 1,73
Nhà biệt thự - Villa
137
DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT
Biểu Table
Trang Page
61 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 145
62 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 146
63 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of acting enterprises of annual 31 Dec. by district 151
64 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp Annual average capital of acting enterprises by types of enterprise 152
65 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity 154
66 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 160
67 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 162
68 Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 168
69 Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 170
138
Biểu Table
Trang Page
70 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 175
71 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 177
72 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and types of enterprise 183
73 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and by kinds of economic activity 185
74 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by types of enterprise 195
75 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity 197
76 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 207
77 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 209
78 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 215
139
Biểu Table
Trang Page
79 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 216
80 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise 222
81 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity 223
82 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of non-farm individual business establishments and by kinds of economic activity 229
83 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of non-farm individual business establishments by district 230
84 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of employees in the non-farm individual business establishments by kinds of economic activity 231
85 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of employees in the non-farm individual business establishments by district 232
140
141
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
DOANH NGHIỆP
Số doanh nghiệp là toàn bộ các đơn vị kinh tế hạch toán độc lập, có
đầy đủ tư cách pháp nhân, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn
định, được thành lập theo quy định của pháp luật (Luật Doanh nghiệp, Luật
Hợp tác xã), đang còn tồn tại về mặt pháp lý tại một thời điểm nhất định,
bao gồm:
- Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý;
- Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý;
- Doanh nghiệp tập thể (các hợp tác xã);
- Doanh nghiệp tư nhân;
- Công ty hợp danh;
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
- Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành viên trở lên;
- Công ty cổ phần có vốn nhà nước;
- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước;
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài;
- Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài;
- Doanh nghiệp khác liên doanh với nước ngoài.
Số lao động của doanh nghiệp là tất cả những người mà doanh
nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng và trả lương/trả công hoặc bằng hình thức
thu nhập hỗn hợp (gồm tiền công và lợi nhuận của sản xuất kinh doanh).
Nguồn vốn của doanh nghiệp là tổng số vốn tự có (nguồn vốn thuộc
sở hữu của chủ doanh nghiệp) của doanh nghiệp và các khoản nợ phải trả.
142
Công thức tính
Nguồn vốn của doanh nghiệp
= Nguồn vốn chủ sở hữu
+ Nợ
phải trả
Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí do hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm).
Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp là các khoản người lao động nhận được do sự tham gia của họ vào quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định (thường được tính theo tháng).
Giá trị tài sản cố định là chỉ tiêu biểu hiện bằng tiền của các loại tài sản cố định trong doanh nghiệp được tính theo nguyên giá (giá ban đầu) và theo giá còn lại (đã trừ hao mòn).
HỘ CÁ THỂ
Cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản là cơ sở sản xuất kinh doanh, hoạt động trong tất cả các ngành kinh tế, trừ các ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản (gọi tắt là cơ sở SXKD cá thể phi nông nghiệp).
Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp là toàn bộ số lao động hiện đang làm việc trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tại thời điểm thống kê, bao gồm toàn bộ số lao động làm đầy đủ thời gian, lao động làm bán thời gian, lao động gia đình không được trả lương, trả công, lao động thuê ngoài, lao động trực tiếp, lao động gián tiếp... Kể cả những người đang tạm nghỉ chờ việc hoặc lý do khác nhưng vẫn thuộc cơ sở quản lý.
143
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON ENTERPRISE AND INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT
ENTERPRISES
Number of enterprises is the total number of economic units that
independently keep business account and acquire its own legal status, has
its own name, property, transaction-based stable, established under the
provisions of law (business law, cooperative law), are still legally exist at a
certain period of time, including:
- State enterprises managed by the central government;
- State enterprises under local management;
- Collective enterprises (cooperatives);
- Private enterprises;
- Collective name companies;
- Limited company with one member;
- Limited companies with two or more members;
- Joint-stock companies with state capital;
- Joint-stock companies without state capital;
- Companies with 100% foreign capital;
- State enterprises joint ventures with foreign partners;
- Other business joint ventures with foreign partners.
Employees of enterprise are total of persons enterprise directly uses
and pays wage or salary or in the form of mixed income (including wages
and profits of business).
Capital sources of enterprise is the total equity capital (capital
owned by the business owner) of enterprise and liabilities.
144
The calculated formula:
Capital sources of enterprise
= Equity capital + Liabilities
Profits of the enterprise is the difference between revenue and costs
due to production and business activities of enterprises in a given period
(monthly, quarterly, annually).
Income of employees in enterprises are amounts received by the
employees of their participation in production and business processes of
enterprises in a certain period (usually in months).
The value of fixed assets is an indicator represented by money of the
types of fixed assets in enterprises is calculated at cost (initial cost) and the
residual value (less depreciation).
INDIVIDUAL HOUSEHOLDS
Individual business establishment of non agriculture, forestry and
fishery is the establishment that do business activities in all economic sectors,
except agriculture, forestry and fishery (short as non-farm individual business
establishments).
Number of employees in non-farm individual business
establishments is the total number of employees currently working in
establishments at the statistical time, including all of the employees doing
full-time, part-time workers, family workers are not paid salaries and
wages, labor hired out, direct labor, indirect labor... include people who are
on leave or waiting for other reasons but are still managed by
establishments.
145
61. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Doanh nghiệp - Enterprise
TỔNG SỐ - TOTAL 885 1.112 1.198 1.280
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 30 31 33 31 Trung ương - Central 10 12 16 15 Địa phương - Local 20 19 17 16
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-State enterprise 842 1.068 1.154 1.238 Tập thể - Collective 74 90 86 83 Tư nhân - Private 133 133 129 125 Công ty hợp danh - Collective name 1 1 1 2 Công ty TNHH tư nhân - Limited Co. 521 707 775 850 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước Joint stock Co. having capital of State 8 7 5 5 Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 105 130 158 173
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 13 13 11 11 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7 7 6 7 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 6 6 5 4
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 3,39 2,79 2,75 2,42 Trung ương - Central 33,33 38,71 48,48 48,39 Địa phương - Local 66,67 61,29 51,52 51,61
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-State enterprise 95,14 96,04 96,33 96,72 Tập thể - Collective 8,79 8,43 7,45 6,70 Tư nhân - Private 15,80 12,45 11,18 10,10 Công ty hợp danh - Collective name 0,12 0,09 0,09 0,16 Công ty TNHH tư nhân - Limited Co. 61,87 66,20 67,16 68,66 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước Joint stock Co. having capital of State 0,95 0,66 0,43 0,40 Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 12,47 12,17 13,69 13,97
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 1,47 1,17 0,92 0,86 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 53,85 53,85 54,55 63,64 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 46,15 46,15 45,45 36,36
146
62. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 885 1.112 1.198 1.280
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 18 19 24 24
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 13 12 15 15
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 4 5 4 5
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 1 2 5 4
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 56 61 58 56
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 11 11 7 7
B08. Khai khoáng khác - Others 45 50 51 48
B09, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 1
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 96 117 108 109
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 8 8 11 12
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 7 6 5 7
C13. Dệt - Manufacture of textiles 2 3 2 2
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 3 2 1 1
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 23 27 25 28
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 1 1 1 1
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 6 6 3 3
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 1
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 6 9 1 8
147
62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2010 2011 2012 2013
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 1 1 2 3
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 19 19 24 9
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1 1 1 1
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 10 22 26 27
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment 1 1
C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 2 1 1
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture
5 7 3 3
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing
1 1
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 2 2 1 1
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 5 7 6 6
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 5 7 6 6
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 4 4 4 4
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 1 1 1 1
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 3 3 3 3
F. Xây dựng - Construction 263 312 325 354
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 80 124 125 146
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 152 158 166 171
148
62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2010 2011 2012 2013
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 31 30 34 37
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles
and motorcycles 258 350 395 420
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 21 30 32 30
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 154 213 249 282
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 83 107 114 108
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 71 104 120 133
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 52 82 99 106
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 2 2 2 2
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 17 20 19 25
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 40 43 49 48
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 31 36 41 40
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 9 7 8 8
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2 2 3 6
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1 1
J61. Viễn thông - Telecommunication 1 1 2
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 1 2
149
62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2010 2011 2012 2013
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 1 1 1
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 2 2 5 7
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 1 2 2 2
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 1 2
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 1 2 3
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4 5 4 6
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4 5 4 6
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 43 53 66 72
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 3 3 5 5
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 38 47 58 63
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 2 3 3 3
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 17 24 20 22
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 3 2
150
62. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2010 2011 2012 2013
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 15 15 14 13
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 2 2 1
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 2 4 4 5
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 2 3
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 2 3
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 1 1 1 1
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 1 1 1 1
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 4 5 4 3
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 2 2 2 2
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 2 3 2 1
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 1 3 4 6
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 1 1 3
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 1 2 3 3
151
63. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 885 1.112 1.198 1.280
Thành phố - City
Lào Cai 628 782 852 928
Huyện - Rural district
Bát Xát 15 26 22 20
Mường Khương 16 18 17 18
Si Ma Cai 5 10 11 8
Bắc Hà 40 49 53 54
Bảo Thắng 63 88 94 96
Bảo Yên 33 39 37 43
Sa Pa 52 61 71 73
Văn Bàn 33 39 41 40
152
64. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp Annual average capital of acting enterprises by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 16.424.926 21.842.237 28.013.253 37.314.387
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 4.563.992 4.688.157 5.642.206 7.525.493
Trung ương - Central 3.929.711 3.822.351 4.743.494 6.490.313
Địa phương - Local 634.281 865.806 898.712 1.035.180
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 10.795.755 15.372.689 19.638.487 24.668.146
Tập thể - Collective 150.183 198.603 218.290 228.485
Tư nhân - Private 602.893 808.399 847.943 944.220
Công ty hợp danh - Collective name 2 2 255
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 6.065.686 8.955.659 11.572.661 13.967.200
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 540.395 789.428 365.291 376.759
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 3.436.598 4.620.598 6.634.300 9.151.227
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 1.065.179 1.781.391 2.732.560 5.120.748
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 153.755 164.219 170.844 187.877
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 911.424 1.617.172 2.561.716 4.932.871
153
64. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 27,79 21,46 20,14 20,17
Trung ương - Central 86,10 81,53 84,07 86,24
Địa phương - Local 13,90 18,47 15,93 13,76
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 65,73 70,38 70,10 66,11
Tập thể - Collective 1,39 1,29 1,11 0,93
Tư nhân - Private 5,58 5,26 4,32 3,83
Công ty hợp danh - Collective name
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 56,19 58,25 58,93 56,62
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5,01 5,14 1,86 1,53
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 31,83 30,06 33,78 37,10
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 6,49 8,16 9,75 13,72
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 14,43 9,22 6,25 3,67
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 85,57 90,78 93,75 96,33
154
65. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 16.424.926 21.842.237 28.013.253 37.314.387
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 86.212 160.630 123.573 214.003
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 34.023 20.476 38.432 125.633
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 47.475 133.333 69.681 74.097
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4.714 6.821 15.460 14.273
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.577.754 4.948.991 6.139.583 8.285.207
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 1.405.733 2.192.996 3.013.505 4.750.325
B08. Khai khoáng khác - Others 2.172.021 2.755.995 3.126.078 3.514.099
B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 20.783
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.913.873 2.954.333 3.792.716 6.143.332
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 206.894 199.500 171.750 181.807
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 20.207 17.306 9.995 10.772
C13. Dệt - Manufacture of textiles 15.451 22.584 18.695 19.648
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 5.977 452 272 260
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 65.046 67.293 156.306 178.804
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 2.827 4.315 6.204 6.442
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 12.305 15.373 13.708 15.817
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 20.246 22.579
155
65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 375.454 1.460.079 2.407.999 4.648.449
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 3.822 4.395 6.516 10.502
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 341.055 433.180 320.061 343.644
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 788.538 555.830 504.700 527.542
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 46.736 136.633 124.598 142.048
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 11.835 11.927 14.437 17.771
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 12.254 19.843 12.846 13.161
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 544 546 425
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 4.928 5.077 4.383 3.661
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 1.064.110 784.171 983.873 1.316.538
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1.064.110 784.171 983.873 1.316.538
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 161.370 173.678 223.477 270.648
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 137.992 139.936 162.095 197.789
156
65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 23.378 33.742 61.382 72.859
F. Xây dựng - Construction 5.233.327 6.214.570 7.710.842 9.128.644
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 876.742 1.045.300 1.161.522 1.488.815
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 3.995.459 4.822.074 6.159.685 7.159.928
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 361.126 347.196 389.635 479.901
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 3.013.070 4.312.023 6.098.721 7.456.940
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 266.395 607.907 716.308 902.673
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 2.022.747 3.057.402 4.568.632 5.542.528
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 723.928 646.714 813.781 1.011.739
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 284.880 501.617 730.892 1.000.334
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 205.601 446.848 623.788 819.742
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 875 851 890 1.095
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 78.404 53.918 106.214 179.497
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 424.231 557.742 715.760 770.032
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 382.983 531.463 636.823 659.215
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 41.248 26.279 78.937 110.817
157
65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2.110 1.326 2.909 4.959
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1.136 2.391 2.766
J61. Viễn thông - Telecommunication 2.010 379 570
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 100 0 1.436
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 190 139 187
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 23.511 276.168 311.319 346.709
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 23.511 276.168 307.932 341.752
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 836 1.426
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 2.551 3.531
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 72.337 173.958 168.326 213.869
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 72.337 173.958 168.326 213.869
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 175.128 243.527 317.531 356.240
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 127 123 283 497
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 173.232 241.235 314.475 351.637
158
65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 0 455
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 1.769 2.169 2.773 3.651
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 171.074 188.638 244.466 552.578
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 13.082 0 284.405
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1.132
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 167.663 163.955 231.687 254.108
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 4.845 5.239 3.100
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 3.411 6.756 7.540 9.833
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 1.738 3.587
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 1.738 3.587
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 12.224 11.764 11.692 19.205
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 12.224 11.764 11.692 19.205
159
65. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế (Cont.) Annual average capital of acting enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 209.262 334.368 421.914 1.216.933
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 151.270 266.766 409.503 1.213.862
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 57.992 67.602 12.411 3.071
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 453 4.733 13.921 14.629
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 1.128 1.209 2.020
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 453 3.605 12.712 12.609
160
66. Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 8.374.222 9.996.919 11.710.262 15.575.733
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 3.743.655 3.482.500 4.159.732 4.450.378
Trung ương - Central 3.348.913 3.138.700 3.840.126 4.029.788
Địa phương - Local 394.742 343.800 319.606 420.590
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 4.361.865 6.216.235 7.224.630 10.482.568
Tập thể - Collective 77.257 85.813 83.975 109.917
Tư nhân - Private 225.213 315.814 300.938 339.258
Công ty hợp danh - Collective name
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 2.072.172 3.290.275 3.719.171 5.166.485
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 253.041 483.164 215.978 276.319
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 1.734.182 2.041.169 2.904.568 4.590.589
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 268.702 298.184 325.900 642.787
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 147.377 155.663 170.616 187.807
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 121.325 142.521 155.284 454.980
161
66. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 44,70 34,84 35,52 28,57
Trung ương - Central 89,46 90,13 92,32 90,55
Địa phương - Local 10,54 9,87 7,68 9,45
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 52,09 62,18 61,70 67,30
Tập thể - Collective 1,77 1,38 1,16 1,05
Tư nhân - Private 5,16 5,08 4,17 3,24
Công ty hợp danh - Collective name 0,00 0,00 0,00 0,00
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 47,51 52,93 51,48 49,29
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5,80 7,77 2,99 2,64
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 39,76 32,84 40,20 43,79
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3,21 2,98 2,78 4,13
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 54,85 52,20 52,35 29,22
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 45,15 47,80 47,65 70,78
162
67. Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 8.374.222 9.996.919 11.710.262 15.575.733
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 21.800 28.043 51.721 54.313
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 9.698 8.244 36.037 36.387
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 11.567 18.564 11.449 14.841
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 535 1.235 4.235 3.085
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 2.181.227 2.643.077 3.169.928 3.743.631
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 928.612 1.166.228 1.134.830 1.579.285
B08. Khai khoáng khác - Others 1.252.615 1.476.849 2.035.098 2.159.200
B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 5.146
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.397.193 1.790.835 2.042.872 2.221.518
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 133.835 127.869 144.445 157.435
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 12.304 13.962 13.484 14.989
C13. Dệt - Manufacture of textiles 7.138 9.501 7.116 8.857
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 4.400
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 34.099 35.191 43.880 141.273
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 482 2.433 2.434 2.419
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 10.680 11.058 10.877 13.697
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 5.380 6.473
163
67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 187.425 459.556 762.315 795.347
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 4.328 4.428 4.938 5.380
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 245.095 318.547 223.687 231.807
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 732.299 742.193 785.146 800.635
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 17.002 55.741 30.075 30.050
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 4.229 4.682 4.686 6.903
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 1.756 2.867 1.749 3.463
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 313
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.121 2.494 2.660 2.790
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 994.748 817.477 1.045.340 1.839.763
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 994.748 817.477 1.045.340 1.839.763
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 181.066 190.203 197.386 289.938
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 167.666 174.451 177.528 266.093
164
67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 13.400 15.752 19.858 23.845
F. Xây dựng - Construction 2.080.792 2.387.420 2.567.199 4.247.417
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 341.824 261.409 278.375 343.690
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 1.621.160 1.947.279 2.099.841 3.660.170
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 117.808 178.732 188.983 243.557
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 785.565 1.109.211 1.348.207 1.666.327
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 89.644 152.107 199.393 212.840
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 364.870 663.630 834.457 999.358
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 331.051 293.474 314.357 454.129
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 197.074 343.330 455.327 564.350
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 165.004 326.656 411.617 478.555
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 464 464 464 471
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 31.606 16.210 43.246 85.324
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 322.119 433.861 564.029 538.181
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 300.495 417.213 518.577 481.529
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 21.624 16.648 45.452 56.652
165
67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 51 9 70 70
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities
J61. Viễn thông - Telecommunication
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 51 9 70 70
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 1.007 2.893 3.458 3.642
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 1.007 2.893 3.004 2.990
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 102
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 352 652
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 38.268 36.729 34.166 89.039
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 38.268 36.729 34.166 89.039
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 36.789 48.356 57.707 66.350
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 120
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 36.262 46.880 56.040 64.538
166
67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 407 1.476 1.667 1.812
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 39.792 51.352 82.108 88.035
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 10.655 1.192
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 17
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 38.259 38.609 81.098 83.951
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 32 44
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 1.533 2.056 966 2.875
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 10
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 10
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 2.127 5.256 5.334 5.259
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 2127 5.256 5.334 5.259
167
67. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 94.202 108.833 77.366 149.900
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 59.923 65.433 72.866 146.015
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 34.279 43.400 4.500 3.885
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 402 34 8.034 8.000
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 402 34 8.034 8.000
168
68. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Người - Person
TỔNG SỐ - TOTAL 45.192 47.803 47.196 54.813
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 7.980 7.439 7.619 7.186
Trung ương - Central 5.422 5.129 5.600 5.325
Địa phương - Local 2.558 2.310 2.019 1.861
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 36.389 39.410 38.655 44.988
Tập thể - Collective 1.289 1.252 1.224 1.277
Tư nhân - Private 3.656 3.605 3.046 3.678
Công ty hợp danh - Collective name 3 2 1 5
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 24.221 26.670 26.247 29.781
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 864 722 460 400
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 6.356 7.159 7.677 9.847
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 823 954 922 2.639
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 335 234 225 284
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 488 720 697 2.355
169
68. (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 17,66 15,56 16,14 13,11
Trung ương - Central 67,94 68,95 73,50 74,10
Địa phương - Local 32,06 31,05 26,50 25,90
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 80,52 82,44 81,91 82,08
Tập thể - Collective 3,54 3,18 3,17 2,84
Tư nhân - Private 10,05 9,15 7,88 8,18
Công ty hợp danh - Collective name 0,01 0,01 0,00 0,01
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 66,56 67,66 67,90 66,20
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 2,37 1,83 1,19 0,89
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 17,47 18,17 19,86 21,89
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 1,82 2,00 1,95 4,81
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 40,70 24,53 24,40 10,76
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 59,30 75,47 75,60 89,24
170
69. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 45.192 47.803 47.196 54.813
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 657 1.016 604 764
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 201 195 186 510
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 431 806 385 239
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 25 15 33 15
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 5.604 6.061 5.657 6.957
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 1.314 1.502 1.349 2.509
B08. Khai khoáng khác - Others 4.290 4.559 4.308 4.430
B09, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 18
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 3.873 4.225 4.153 4.335
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 434 441 481 369
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 104 94 98 103
C13. Dệt - Manufacture of textiles 23 26 14 33
C14. Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 17 22 20 15
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 477 430 371 412
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 15 11 8 8
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 74 79 59 68
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 45 40
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 501 1.067 1.034 1.155
171
69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 25 23 28 36
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 1.342 865 960 765
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 573 577 577 588
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 148 460 375 674
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 26 35 30 31
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 82 67 35 27
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 4 2 2
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 28 26 18 9
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 764 382 249 512
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 764 382 249 512
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 791 879 837 968
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 305 309 259 330
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 486 570 578 638
F. Xây dựng - Construction 22.485 22.599 22.809 27.498
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 5.941 7.553 7.148 9.281
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 14.097 13.745 14.597 16.818
172
69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 2.447 1.301 1.064 1.399
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles
and motorcycles 6.262 7.174 7.336 6.707
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 294 2.004 2.061 848
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 3.085 3.539 3.726 4.282
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 2.883 1.631 1.549 1.577
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1.729 2.435 2.379 3.047
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 1.095 1.578 1.579 1.904
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 18 18 18 17
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 616 839 782 1.126
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 863 893 970 1.036
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 728 801 841 856
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 135 92 129 180
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 3 25 23 40
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 5 5 16
J61. Viễn thông - Telecommunication 1 5 6
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 2 5
173
69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 20 13 13
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 11 31 39 64
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 11 31 32 35
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 4 19
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 3 10
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 404 66 57 45
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 404 66 57 45
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 938 902 949 1.165
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 10 11 15 15
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 913 874 913 1.109
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 10
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 15 17 21 31
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 368 520 628 666
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 29 11
174
69 (Tiếp theo) Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 88
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 355 361 446 353
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 72 37 18
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 13 58 145 196
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 15 15
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 15 15
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 9 29 12 31
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 9 29 12 31
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 425 549 457 940
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 318 420 441 931
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 107 129 16 9
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 6 17 22 23
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 5 5 9
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 6 12 17 14
175
70. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Người - Person
TỔNG SỐ - TOTAL 10.724 11.950 11.887 13.309
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 2.524 2.277 2.277 2.091
Trung ương - Central 1.328 1.224 1.376 1.246
Địa phương - Local 1.196 1.053 901 845
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 7.812 9.252 9.191 10.564
Tập thể - Collective 342 369 312 365
Tư nhân - Private 885 900 786 906
Công ty hợp danh - Collective name 1 1
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 4.744 5.961 6.103 6.691
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 348 232 125 68
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 1.492 1.790 1.865 2.533
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 388 421 419 654
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 165 114 115 162
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 223 307 304 492
176
70. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 23,54 19,05 19,16 15,71
Trung ương - Central 52,61 53,75 60,43 59,59
Địa phương - Local 47,39 46,25 39,57 40,41
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 72,84 77,42 77,32 79,37
Tập thể - Collective 4,38 3,99 3,39 3,46
Tư nhân - Private 11,33 9,73 8,55 8,58
Công ty hợp danh - Collective name 0,01 0,00 0,00 0,01
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 60,73 64,42 66,41 63,35
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 4,45 2,51 1,36 0,64
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 19,10 19,35 20,29 23,98
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 3,62 3,52 3,52 4,91
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 42,53 27,08 27,45 24,77
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 57,47 72,92 72,55 75,23
177
71. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 10.724 11.950 11.887 13.309
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 310 539 225 309
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 115 127 98 201
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 191 408 122 103
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4 4 5 5
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1.190 1.341 1.222 1.245
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 185 240 221 273
B08. Khai khoáng khác - Others 1.005 1.101 1.001 969
B09, Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 3
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.349 1.254 1.296 1.366
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 196 171 163 184
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 52 39 46 50
C13. Dệt - Manufacture of textiles 19 12 10 28
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 8 16 15 10
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 155 153 122 129
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 11 8 4 5
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 26 27 23 31
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 10 8
178
71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 99 214 198 248
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 10 10 15 12
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 599 361 467 377
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 107 108 108 121
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 36 107 98 145
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 5 7 5 5
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 15 13 8 10
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 3 1 1
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 8 7 4 2
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 164 65 34 86
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 164 65 34 86
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 448 473 458 517
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 87 88 79 95
179
71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 361 385 379 422
F. Xây dựng - Construction 3.917 4.264 4.499 4.981
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 1.128 1.441 1.525 1.585
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 2.463 2.569 2.727 3.164
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 326 254 247 232
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 1.901 2.310 2.215 2.506
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 91 219 182 295
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 1.148 1.396 1.395 1.536
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 662 695 638 675
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 306 440 515 536
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 200 328 332 362
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 3 2 2 3
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 103 110 181 171
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 403 470 523 567
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 343 426 469 471
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 60 44 54 96
180
71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 2 2 6 14
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1 5
J61. Viễn thông - Telecommunication 1 2 3
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 1 3
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 1 3 3
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 6 17 21 35
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 6 17 18 21
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 2 11
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 1 3
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 90 23 24 20
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 90 23 24 20
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 227 224 250 292
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 6 6 7 7
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 216 214 239 272
181
71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 5 4 4 12
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 167 205 329 369
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 11 4
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 29
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 163 145 198 158
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 8 4 4
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 4 41 127 174
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 13
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 13
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 8 16 8 23
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 8 16 8 23
182
71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of female employees in acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 232 304 257 423
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 178 245 252 417
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 54 59 5 6
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 4 3 5 7
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 1 1 2
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 4 2 4 5
183
72. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and types of enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
Doanh nghiệp - Enterprise
TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 237 300 502 187 33 10 8 3
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 31 1 3 7 12 3 1 3 1 Trung ương - Central 13 1 1 6 2 2 1 Địa phương - Local 18 1 2 6 6 1 1 1
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 1.238 235 294 491 174 30 9 4 1 Tập thể - Collective 83 12 27 39 5 Tư nhân - Private 125 28 32 45 16 4 Công ty hợp danh - Collective name 2 2
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 850 171 204 326 122 18 7 1 1
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5 4 1 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 173 22 31 77 31 7 2 3
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 11 1 3 4 1 1 1 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7 1 2 3 1 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 4 1 1 1 1
184
72. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and types of enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 2,42 0,42 1,00 1,39 6,42 9,08 10,00 37,50 33,33 Trung ương - Central 41,9 14,3 50,0 66,7 66,7 100,0 Địa phương - Local 58,1 100,0 85,7 50,0 33,3 100,0 33,3
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,72 99,16 98,00 97,81 93,05 90,92 90,00 50,00 33,34 Tập thể - Collective 6,70 5,11 9,18 7,94 2,87 Tư nhân - Private 10,10 11,91 10,88 9,16 9,21 13,33 Công ty hợp danh - Collective name 0,16 0,85 0,00 0,00 0,00 0,00
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 68,66 72,77 69,39 66,40 70,11 60,00 77,78 25,00 100,00
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 0,40 0,81 3,33 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 13,97 9,36 10,54 15,68 17,82 23,33 22,22 75,00
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 0,86 0,42 1,00 0,80 0,53 12,50 33,33 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 63,64 100,00 66,67 75,00 100,00 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 36,36 25,00 100,00 100,00
185
73. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 237 300 502 187 33 10 8 3
Phân theo ngành cấp II - By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 24 4 7 9 3 1
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 15 1 5 7 1 1
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 5 1 2 2
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4 3 1
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 56 4 11 27 9 2 1 2
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 7 1 1 2 1 1 1
B08. Khai khoáng khác - Others 48 4 10 25 7 1 1
B09. Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 1 1
186
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 109 17 24 47 16 4 1
C10. Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products 12 1 2 7 2
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 7 2 3 1 1
C13. Dệt - Manufacture of textiles 2 1 1
C14. Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 1 1
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 28 5 8 13 2
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 1 1
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 3 3
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 1 1
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 8 1 4 3
187
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 3 1 1 1
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 9 1 4 3 1
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1 1
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 27 5 6 12 4
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 1
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 3 1 1 1
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 1 1
188
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 1 1
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 4 1
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 4 1
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 4 1 1 1 1
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 1 1
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 3 1 1 1
F. Xây dựng - Construction 354 38 22 151 108 23 7 4 1
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 146 16 6 70 41 10 3
189
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 171 16 13 63 57 13 4 4 1
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 37 6 3 18 10
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles
and motorcycles 420 113 147 133 24 3
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 29 7 11 8 2 1
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 283 71 100 93 18 1
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motor cycles) 108 35 36 32 4 1
190
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 133 22 44 53 13 1
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 106 18 37 43 8
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 2 2
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 25 4 5 10 5 1
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 48 6 18 18 6
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 40 5 16 15 4
I56. Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 8 1 2 3 2
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 6 4 2
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1
J61. Viễn thông - Telecommunication 2 2
191
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính - Computer programming, consultancy and related activities 2 2
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông - Media service activities 1 1
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 7 3 1 3
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and pension funding) 2 2
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsory social security 2 1 1
K66. Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 3 2 1
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 2 3 1
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 2 3 1
192
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 72 14 17 38 3
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 5 4 1
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 63 10 15 35 3
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1 1
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 3 1 2
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 22 2 4 12 4
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 2 1 1
193
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1 1
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 13 1 11 1
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1 1
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan - Services to buildings and landscape activities 5 1 2 2
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1
194
73. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of employees and kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số
Total
Phân theo quy mô lao động - By size of employees
Dưới 5 người Under 5 pers.
Từ 5 đến 9 người
5-9 pers.
Từ 10 đến 49 người 10-49 pers.
Từ 50 đến 199 người 50-199 pers.
Từ 200 đến 299 người
200-299 pers.
Từ 300 đến 499 người
300-499 pers.
Từ 500 đến 999 người
500-999 pers.
Từ 1000 đến 4999 người
1000-4999 pers.
Từ 5000 người trở lên
5000 pers. and over
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 1 1
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 1 1
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 3 1 1 1
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 2 1 1
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 1 1
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 6 5 1
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 3 3
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 3 2 1
195
74. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by types of enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
Doanh nghiệp - Enterprise
TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 74 81 464 239 313 78 18 13
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 31 1 3 2 9 8 4 4 Trung ương - Central 13 1 2 5 1 4 Địa phương - Local 18 1 2 2 7 3 3
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 1.238 73 81 457 236 301 69 14 7 Tập thể - Collective 83 20 17 36 6 3 1 Tư nhân - Private 125 11 11 46 26 30 1 Công ty hợp danh - Collective name 2 2
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 850 37 48 331 174 206 44 7 3
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 5 1 1 3 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 173 3 5 43 30 61 20 7 4
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 11 4 1 3 1 2 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 7 3 1 2 1 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 4 1 1 2
196
74. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by types of enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 2,42 1,35 0,65 0,84 2,88 10,26 22,22 30,77 Trung ương - Central 41,94 33,33 22,22 62,50 25,00 100,00 Địa phương - Local 58,06 100,00 66,67 100,00 77,78 37,50 75,00
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 96,72 98,65 100,00 98,49 98,74 96,16 88,46 77,78 53,85 Tập thể - Collective 6,70 27,40 20,99 7,88 2,54 1,00 1,45 Tư nhân - Private 10,10 15,07 13,58 10,07 11,02 9,98 1,45 Công ty hợp danh - Collective name 0,16 2,74
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50% Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 68,66 50,68 59,26 72,43 73,72 68,44 63,77 50,00 42,86
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 0,40 0,22 0,33 4,35 Công ty CP không có vốn Nhà nước Joint stock Co. without capital of State 13,97 4,11 6,17 9,41 12,71 20,27 28,97 50,00 57,14
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment enterprise 0,86 0,86 0,42 0,96 1,28 15,38 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 63,64 75,00 100,00 66,67 100,00 DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 36,36 25,00 33,33 100,00
197
75. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
TỔNG SỐ - TOTAL 1.280 74 81 464 239 313 78 18 13
Phân theo ngành cấp II - By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 24 5 6 6 2 3 2 0 0
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 15 4 4 4 1 1 1
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 5 1 2 1 1
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 4 1 1 0 1 1
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 56 3 2 18 13 7 8 2 3
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 7 1 3 1 2
B08. Khai khoáng khác - Others 48 3 2 18 13 5 5 1 1
B09. Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 1 1
198
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 109 12 9 45 9 22 6 2 4
C10. Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products 12 2 2 2 5 1
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 7 1 2 4
C13. Dệt - Manufacture of textiles 2 1 1
C14. Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 1 1
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 28 3 5 15 1 3 1
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 1 1
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 3 2 1
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 1 1
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 8 1 2 2 3
199
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 3 1 1 1
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 9 1 2 4 2
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1 1
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 27 1 18 4 4
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 1
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 3 2 1
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 1 1
200
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 1 1
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 3 1 1
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 6 1 3 1 1
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 4 2 1 1
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 2 1 1
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 2 1 1
F. Xây dựng - Construction 354 8 14 126 67 110 22 5 2
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 146 3 7 64 30 37 5
201
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 171 3 6 46 32 62 15 5 2
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 37 2 1 16 5 11 2
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles
and motorcycles 420 18 21 130 94 124 28 4 1
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 30 1 7 6 12 3 1
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 282 8 9 79 66 95 21 3 1
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motor cycles) 108 10 11 44 22 17 4
202
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 133 7 10 63 30 22 1
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 106 4 7 53 26 15 1
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 2 1 1
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 25 2 2 10 4 7
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 48 3 2 17 10 13 3
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 40 3 2 13 9 11 2
I56. Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 8 4 1 2 1
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 6 4 1 1
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 1 1
J61. Viễn thông - Telecommunication 2 2
203
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính - Computer programming, consultancy and related activities 2 1 1
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông - Media service activities 1 1
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 7 4 1 1 1
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and pension funding) 2 1 1
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsory social security 2 2
K66. Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 3 2 1
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 1 1 1 2 1
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 6 1 1 1 2 1
204
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 72 10 7 37 10 6 2
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 5 5
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 63 5 5 35 10 6 2
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 1 1
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 3 1 2
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 22 1 2 12 2 2 2 1
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 2 1 1
205
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 1 1
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 13 1 1 5 2 2 2
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1 1
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan - Services to buildings and landscape activities 5 1 4
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 3 2 1
206
75. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2013 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2013 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Total
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Dưới 0,5 tỷ Under 0.5 bill.
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ From 0.5 to under 1 bill.
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ From 1 to under 5 bill.
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ From 5 to under 10 bill.
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ From 10 to under 50 bill.
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ From 50 to under 200 bill.
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ From 200 to under 500 bill.
Từ 500 tỷ trở lên
From 500 bill. and above
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 1 1
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 1 1
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 3 1 1 1
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 2 1 1
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí - Sports activities and amusement and recreation activities 1 1
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 6 3 2 1
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 3 2 1
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 3 1 1 1
207
76. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 17.059.157 28.983.418 33.901.226 40.579.035
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 5.875.315 7.683.608 8.637.663 9.615.418
Trung ương - Central 5.330.520 7.204.478 8.155.521 9.098.441
Địa phương - Local 544.795 479.130 482.142 516.977
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 10.806.321 20.662.763 24.914.095 30.280.880
Tập thể - Collective 78.068 125.005 130.179 140.145
Tư nhân - Private 733.575 850.074 935.297 1.096.528
Công ty hợp danh - Collective name 44 3 3 462
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 7.670.972 15.770.295 18.369.074 23.284.478
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 683.623 1.310.021 213.425 248.155
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 1.640.039 2.607.365 5.266.117 5.511.112
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 377.521 637.047 349.468 682.737
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 82.324 91.304 86.011 97.460
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 295.197 545.743 263.457 585.277
208
76. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
2010 2011 2012 2013
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 34,44 26,51 25,48 23,70
Trung ương - Central 90,73 93,76 94,42 94,62
Địa phương - Local 9,27 6,24 5,58 5,38
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 63,35 71,29 73,49 74,62
Tập thể - Collective 0,72 0,60 0,52 0,46
Tư nhân - Private 6,79 4,12 3,75 3,62
Công ty hợp danh - Collective name 0,00 0,00 0,00 0,00
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 70,98 76,32 73,73 76,89
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 6,33 6,34 0,86 0,82
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 15,18 12,62 21,14 18,20
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 2,21 2,20 1,03 1,68
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 21,81 14,33 24,61 14,27
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 78,19 85,67 75,39 85,73
209
77. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 17.059.157 28.983.418 33.901.226 40.579.035
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 58.884 75.517 52.825 58.139
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 16.099 37.432 21.679 20.683
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 40.256 32.423 29.689 34.426
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 2.529 5.662 1.457 3.030
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 3.130.255 4.037.398 3.784.464 5.088.202
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 1.097.526 1.442.867 1.172.552 1.800.611
B08. Khai khoáng khác - Others 2.032.729 2.594.531 2.611.912 3.253.345
B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 34.246
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.885.450 4.055.536 4.956.915 5.657.385
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 66.872 209.365 182.054 209.220
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 12.464 12.392 12.028 13.731
C13. Dệt - Manufacture of textiles 641 1.343 326 82
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 999 151 100 241
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 59.781 53.378 38.105 37.196
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 778 2.789 450 530
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 11.342 15.525 14.902 16.488
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 13.723 13.714
210
77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 644.063 2.131.422 3.145.116 3.424.280
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.623 9.843 21.649 28.797
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 134.322 139.045 152.638 246.570
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 873.084 1.374.127 1.218.550 1.496.811
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 51.725 79.655 129.314 136.659
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 14.885 20.523 21.055 26.973
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 3.366 3.752 3.331 4.600
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 182 86 120
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.323 2.140 3.574 1.373
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 420.360 171.617 262.725 293.481
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 420.360 171.617 262.725 293.481
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 61.468 117.428 190.484 171.723
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 41.847 52.226 84.454 87.843
211
77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 19.621 65.202 106.030 83.880
F. Xây dựng - Construction 2.888.756 3.098.723 4.890.082 5.401.660
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 786.779 852.717 1.065.847 1.289.020
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 1.857.418 2.038.393 3.600.940 3.799.688
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 244.559 207.613 223.295 312.952
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 7.829.400 15.860.455 18.131.916 21.821.458
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 382.471 1.272.353 1.140.012 1.656.114
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 4.967.530 11.999.778 13.939.292 16.387.920
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 2.479.399 2.588.324 3.052.612 3.777.424
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 259.329 535.005 627.361 883.917
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 191.475 343.886 485.523 687.047
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 510 767 915 1.056
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 67.344 190.352 140.923 195.814
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 166.073 193.980 219.815 259.838
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 141.173 187.792 181.678 205.889
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 24.900 6.188 38.137 53.949
212
77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 8 1.017 2.580 2.368
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 710 1.240 1.176
J61. Viễn thông - Telecommunication 1.011 440
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 8 179
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 307 329 573
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 3.598 54.369 40.108 79.451
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 3.598 54.369 37.559 75.772
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 2.549 2.570
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 1.109
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4.241 182.549 60.631 35.517
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 4.241 182.549 60.631 35.517
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 135.551 147.541 219.614 210.040
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 557 526 861 1.226
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 134.296 145.664 217.308 204.693
213
77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 289
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 698 1.351 1.445 3.832
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 89.234 142.150 145.761 144.016
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 87.119 5.456 716
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 131.454 135.141 128.831
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1.863 1.347 874
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 2.115 3.377 9.273 13.595
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 555 1.029
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 555 1.029
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 204 1.261 3.061 4.466
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 204 1.261 3.061 4.466
214
77. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Net turnover from business of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 126.205 308.245 311.021 463.607
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
Lottery activities, gambling and betting activities 115.571 289.840 310.467 463.045
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sports activities and amusement
and recreation activities 10.634 18.405 554 562
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 141 627 1.308 2.738
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
Repair of computers and personal and households
goods 407 470 937
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
Other personal service activities 141 220 838 1.801
215
78. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dong
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 1.819.505 2.149.367 2.688.088 3.117.710
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 519.827 613.626 767.219 737.831
Trung ương - Central 445.410 524.001 653.044 623.820
Địa phương - Local 74.417 89.625 114.175 114.011
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 1.262.355 1.463.747 1.861.844 2.240.552
Tập thể - Collective 21.096 27.401 41.230 44.276
Tư nhân - Private 122.250 123.493 127.524 145.732
Công ty hợp danh - Collective name 43 3 2 193
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 783.681 931.169 1.198.284 1.438.477
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 43.548 51.611 29.376 52.623
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 291.737 330.070 465.428 559.251
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 37.323 71.994 59.025 139.327
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 8.633 17.524 18.711 25.881
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 28.690 54.470 40.314 113.446
216
79. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 1.819.505 2.149.367 2.688.088 3.117.710
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 19.769 18.909 12.691 16.072
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 5.847 2.195 6.047 5.783
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 13.502 15.978 6.129 9.813
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 420 736 515 476
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 376.153 496.431 589.634 634.818
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 68.803 136.254 130.202 155.766
B08. Khai khoáng khác - Others 307.350 360.177 459.432 477.800
B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 1.252
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 129.545 216.539 238.829 267.103
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 6.753 11.935 14.099 14.277
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 2.190 2.437 2.337 2.786
C13. Dệt - Manufacture of textiles 289 548 74 515
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 243 119 113 155
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood and of products of wood and cork 11.100 9.657 7.311 14.944
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 372 272 142 52
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 3.211 3.101 2.452 3.309
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 1.589 1.692
217
79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 27.347 70.123 94.397 89.782
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 952 1.100 2.244 3.267
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 33.047 31.949 31.421 40.707
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 37.319 70.448 62.336 65.964
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 4.101 11.420 17.609 26.096
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 833 1.518 1.697 1.830
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 1.071 1.315 537 1.406
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 72 28 24
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 645 569 471 297
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 58.363 20.594 18.153 19.418
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 58.363 20.594 18.153 19.418
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 24.142 41.985 70.447 63.134
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 8.573 12.875 14.880 18.669
218
79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 15.569 29.110 55.567 44.465
F. Xây dựng - Construction 802.490 841.144 1.163.212 1.337.378
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 221.523 244.352 320.645 440.305
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 520.990 546.501 792.146 827.703
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 59.977 50.291 50.421 69.370
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 213.859 236.162 309.229 357.571
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 12.653 41.100 49.009 65.816
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 112.111 128.154 192.313 215.395
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 89.095 66.908 67.907 76.360
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 48.583 87.383 101.551 132.349
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 31.480 55.772 65.819 86.785
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 191 261 289 326
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 16.912 31.350 35.443 45.238
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 28.024 37.766 41.798 53.153
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 21.703 36.009 36.735 45.210
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 6.321 1.757 5.063 7.943
219
79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
J. Thông tin và truyền thông Information and communication 61 607 1.254 1.302
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 413 931 698
J61. Viễn thông - Telecommunication 61 294
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 61 108
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities 194 262 202
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 382 2.071 3.929 4.633
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 382 2.071 2.951 3.279
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 978 1.166
K66. Hoạt động tài chính khác Other financial activities 188
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 5.227 4.230 4.287 3.605
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 5.227 4.230 4.287 3.605
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 77.744 92.011 89.263 114.181
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 238 179 442 629
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật - Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 77.207 91.420 88.204 111.486
220
79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển Scientific research and development 412 340
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường Advertising and market research 299 617 1.726
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - Other professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 12.396 16.818 23.251 33.572
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển) - Renting and leasing of machinery and equipment (without operator) 881 2.298
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm Employment activities 2.086
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and other reservation service activities 11.965 12.562 16.420 20.674
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn Security and investigation activities 1.805 1.168 744
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan Services to buildings and landscape activities 431 1.570 5.663 7.770
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động kinh doanh khác Office administrative and support activities; other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 370 467
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 370 467
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Human health and social work activities 277 1.014 1.149 1.757
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 277 1.014 1.149 1.757
221
79. (Tiếp theo) Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Employee's income of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 22.406 35.405 18.353 76.289
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 19.730 30.625 18.155 76.183
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 2.676 4.780 198 106
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 84 298 688 908
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 199 198 276
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 84 99 490 632
222
80. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by types of enterprise
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 185 209 249 284
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 469 468 546 619
Trung ương - Central 618 612 686 757
Địa phương - Local 154 149 158 266
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 120 158 187 233
Tập thể - Collective 60 69 69 86
Tư nhân - Private 62 88 99 92
Công ty hợp danh - Collective name
Công ty TNHH tư nhân, CT TNHH có vốn NN ≤ 50%
Limited Co., Limited Co. having capital of State ≤ 50% 86 123 142 173
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
Joint stock Co. having capital of State ≤ 50% 293 669 470 691
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 273 285 378 466
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 326 313 353 244
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 440 665 758 661
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 249 198 223 193
223
81. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
TỔNG SỐ - TOTAL 185 209 249 284
Phân theo ngành cấp II By secondary industrial activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Agriculture, forestry and fishing 15 28 90 71
A01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Agriculture and related service activities 58 42 165 71
A02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan Forestry and related service activities 27 23 39 62
A03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản Fishing and aquaculture 21 82 138 206
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 389 436 757 538
B07. Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores 707 776 2192 629
B08. Khai khoáng khác - Others 292 324 298 487
B09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng Mining support service activities 286
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 361 424 449 512
C10. Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 308 290 204 427
C11. Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 118 149 66 146
C13. Dệt - Manufacture of textiles 310 365 483 268
C14. Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 259 0 0
C16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Manufacture of wood and of products of wood and cork 71 82 326 343
C17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 21 221 259 302
C18. In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media 144 140 101 201
C19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Manufacture of coke and refined petroleum products 170 162
224
81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
C20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất Manufacture of chemicals and chemical products 374 431 1.199 689
C21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 173 193 70 149
C23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Manufacture of other non-metallic mineral products 183 368 226 303
C24. Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 1.278 1.286 360 1.361
C25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 115 121 48 45
C27. Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment
C28. SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Manufacture of machinery and equipment n.e.c 163 134 134 223
C31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Manufacture of furniture 21 43 87 128
C32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 0 157 62 0
C33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị Repair and installation of machinery and equipment 76 96 97 310
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1.302 2.140 3.424 3.593
D35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1.302 2.140 3.424 3.593
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải - Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 229 216 139 230
E36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 550 565 422 806
E38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải Waste collection, treatment and disposal activities 28 28 17 37
225
81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
F. Xây dựng - Construction 93 106 118 154
F41. Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 58 35 23 37
F42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Civil engineering 115 142 163 218
F43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng Specialized construction activities 48 137 158 174
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles
and motorcycles 125 155 178 248
G45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 305 76 135 251
G46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Wholesale trade (except of motor vehicles and motorcycles) 118 188 190 233
G47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ) Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) 115 180 180 288
H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 114 141 148 185
H49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống Land transport, transport via railways, via pipeline 151 207 197 251
H50. Vận tải đường thuỷ - Water transport 26 26 7 27
H52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải Warehousing and support activities for transportation 51 19 50 76
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 373 486 513 519
I55. Dịch vụ lưu trú - Accommodation 413 521 520 563
I56. Dịch vụ ăn uống Food and beverage service activities 160 181 472 314
J. Thông tin và truyền thông 17 2 2 2
226
81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Information and communication
J59. Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình - Motion picture, video and television programme activities 3 4
J61. Viễn thông - Telecommunication 51
J62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính Computer programming, consultancy and related activities 26
J63. Hoạt động dịch vụ truyền thông Media service activities
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 92 93 821 57
K64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) - Financial service activities (except insurance and and pension funding) 92 93 1.465 85
K65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Insurance, reinsurance and pension funding 3 0
K66. Hoạt động tài chính khác - Other financial activities 352 65
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 95 557 2.361 1.978
L68. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 95 557 2.361 1.978
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 39 54 31 57
M69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán Legal and accounting activities 12 0
M71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích kỹ thuật Architectural and engineering activities; technical testing and analysis 40 54 30 58
M72. Nghiên cứu khoa học và phát triển
227
81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Scientific research and development
M73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
Advertising and market research 27 87 92 58
M74. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ khác - Other professional,
scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 108 99 232 132
N77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người
điều khiển) - Renting and leasing of machinery and
equipment (without operator) 367 108
N78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
Employment activities 0
N79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ
chức tua du lịch - Travel agency, tour operator and
other reservation service activities 108 107 347 238
N80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
Security and investigation activities 0 1 0
N81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình
và cảnh quan
Services to buildings and landscape activities 118 35 5 15
N82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 9 0
P85. Giáo dục và đào tạo - Education and training 9 0
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 236 181 444 170
228
81. (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế (Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Human health and social work activities
Q86. Hoạt động y tế - Human health activities 236 181 444 170
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 222 198 491 159
R92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc Lottery activities, gambling and betting activities 188 156 496 157
R93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí Sports activities and amusement and recreation activities 320 336 356 432
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 67 2 401 348
S95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình Repair of computers and personal and households goods 6 0
S96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác Other personal service activities 67 2 533 571
229
82. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of non-farm individual business establishments and by kinds of economic activity
ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 18.277 18.258 20.471 20.527 21.101
1. Khai khoáng - Mining and quarrying 40 41 30 31 26
2. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 3.390 3.363 3.695 3.810 3.792
3. Xây dựng - Construction 40 43 141 91 113
4. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 9.363 9.509 10.686 10.720 10.777
5. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 890 842 865 805 809
6. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 2.472 2.332 2.614 2.528 2.850
7. Thông tin và truyền thông Information and communication 147 135 108 114 134
8. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 112 116 93 99 105
9. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 760 779 1.013 1.055 1.119
10. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 97 102 79 83 89
11. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 111 115 123 129 138
12. Giáo dục và đào tạo - Education and training 59 61 52 54 82
13. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 42 43 41 43 40
14. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 138 140 203 208 222
15. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 616 637 728 757 805
230
83. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of non-farm individual business establishments by district
ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 18.277 18.258 20.471 20.527 21.101
Thành phố - City
Lào Cai 7.833 7.827 7.673 7.700 7.903
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.006 1.087 1.190 1.207 1.262
Mường Khương 692 699 1.163 1.159 1.192
Si Ma Cai 1.038 1.156 1.235 1.228 1.219
Bắc Hà 1.820 1.745 1.810 1.767 1.805
Bảo Thắng 2.046 1.931 2.823 3.024 3.092
Bảo Yên 1.314 1.449 1.722 1.696 1.754
Sa Pa 1.402 1.248 1.414 1.237 1.299
Văn Bàn 1.126 1.116 1.441 1.509 1.575
231
84. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Number of employees in the non-farm individual business establishments by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 26.340 26.592 29.891 29.341 30.639
Phân theo ngành cấp I By first industrial activity
1. Khai khoáng - Mining and quarrying 118 125 90 83 51
2. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 5.418 5.303 6.100 5.906 6.043
3. Xây dựng - Construction 218 215 769 564 634
4. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 12.095 12.479 13.895 13.882 14.137
5. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1.170 1.110 1.089 1.067 992
6. Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 4.586 4.550 4.790 4.593 5.270
7. Thông tin và truyền thông Information and communication 193 167 149 143 165
8. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking and insurance activities 137 145 114 116 124
9. Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 779 809 1.018 1.057 1.150
10. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ Professional, scientific and technical activities 187 194 136 142 148
11. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support service activities 174 183 231 241 249
12. Giáo dục và đào tạo - Education and training 156 164 126 123 192
13. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Human health and social work activities 84 88 111 111 106
14. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertainment and recreation 178 184 265 270 293
15. Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 847 876 1.008 1.043 1.085
232
85. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of employees in the non-farm individual business establishments by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 26.340 26.592 29.891 29.341 30.639
Thành phố - City
Lào Cai 11.487 11.614 11.248 11.197 11.651
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.314 1.562 1.708 1.693 1.913
Mường Khương 1.037 1.060 1.630 1.596 1.674
Si Ma Cai 1.278 1.368 1.505 1.464 1.636
Bắc Hà 2.255 2.161 2.201 2.073 2.280
Bảo Thắng 3.625 3.139 5.011 5.376 5.265
Bảo Yên 1.672 1.992 2.514 2.276 2.438
Sa Pa 2.136 1.960 2.154 1.843 1.924
Văn Bàn 1.536 1.736 1.920 1.823 1.858
233
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
Biểu Table
Trang Page
86 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at current prices by kinds of economic activity 249
87 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at constant 2010 prices by kinds of economic activity 250
88 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of agriculture at constant 2010 prices by kinds of activity 251
89 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at current prices by crop group 252
90 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at constant 2010 prices by crop group 253
91 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at current prices by kinds of animal and by product 254
92 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at constant 2010 prices by kinds of animal and by product 255
93 Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta đất trồng trọt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of cultivated land by district 256
94 Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta mặt nước nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of aquaculture water surface by district 257
95 Số trang trại phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms by district 258
96 Số trang trại năm 2014 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms in 2014 by kinds of activity and by district 259
97 Số chủ trang trại là nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of female header of farms by district 260
98 Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt Planted area and production of cereals 261
99 Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cereals by district 262
234
Biểu Table
Trang Page
100 Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals by district 262
101 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals per capita by district 263
102 Diện tích lúa cả năm - Planted area of paddy 264
103 Năng suất lúa cả năm - Yield of paddy 265
104 Sản lượng lúa cả năm - Production of paddy 266
105 Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of paddy by district 267
106 Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of paddy by district 267
107 Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of paddy by district 268
108 Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of spring paddy by province 268
109 Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of spring paddy by district 269
110 Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of spring paddy by district 269
111 Diện tích lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of upland paddy by district 270
112 Năng suất lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of upland paddy by district 270
113 Sản lượng lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of upland paddy by district 271
114 Diện tích lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of winter paddy by district 271
115 Năng suất lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of winter paddy by district 272
116 Sản lượng lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of winter paddy by district 272
117 Diện tích ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of maize by district 273
118 Năng suất ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of maize by district 273
119 Sản lượng ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of maize by district 274
120 Diện tích khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sweet potatoes by district 274
235
Biểu Table
Trang Page
121 Năng suất khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of sweet potatoes by district 275
122 Sản lượng khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sweet potatoes by district 275
123 Diện tích sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cassava by district 276
124 Năng suất sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of cassava by district 276
125 Sản lượng sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cassava by district 277
126 Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm Planted area, yield and production of some annual crops 278
127 Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some annual crops by district 279
127a Diện tích lạc phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of peanut by district 279
127b Diện tích đậu tương phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of soya-bean by district 280
127c Diện tích thuốc lá phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of tobacco by district 280
127d Diện tích vừng phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of sesame by district 281
127e Diện tích cây lanh phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of linen by district 281
127g Diện tích cây mía phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Planted area of sugar-cane by district 282
128a Sản lượng lạc phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of peanut by district 282
128b Sản lượng đậu tương phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of soya-bean by district 283
128c Sản lượng thuốc lá phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of tobacco by district 283
128d Sản lượng vừng phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of sesame by district 284
128e Sản lượng cây lanh phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of linen by district 284
128g Sản lượng cây mía phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh Production of sugar-cane by district 285
129 Diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch và sản lượng một số cây lâu năm Planted area, gethering area and production of some perennial crops 286
236
Biểu Table
Trang Page
130 Diện tích trồng cây lâu năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some perennial industrial crops by district 287
131 Diện tích trồng chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of tea by district 287
132 Diện tích thu hoạch chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of tea by district 288
133 Sản lượng chè búp tươi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fresh tea by district 288
134 Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of fruit farming by district 289
135a Diện tích trồng cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of orange, manderin, lemon by district 289
135b Diện tích trồng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of pineapple by district 290
135c Diện tích trồng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of longan by district 290
135d Diện tích trồng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of litchi by district 291
135e Diện tích trồng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of banana by district 291
135g Diện tích trồng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of mango by district 292
135h Diện tích trồng cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of other fruits by district 292
136a Diện tích thu hoạch cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of orange, manderin, lemon by district 293
136b Diện tích thu hoạch dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of pineapple by district 293
136c Diện tích thu hoạch cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of longan by district 294
136d Diện tích thu hoạch cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of litchi by district 294
136e Diện tích thu hoạch chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of banana by district 295
136g Diện tích thu hoạch xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of mango by district 295
136h Diện tích thu hoạch cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of other fruits by district 296
137a Sản lượng cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of orange, manderin, lemon by district 296
237
Biểu Table
Trang Page
137b Sản lượng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of pineapple by district 297
137c Sản lượng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of longan by district 297
137d Sản lượng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of litchi by district 298
137e Sản lượng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of banana by district 298
137g Sản lượng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production area of mango by district 299
137h Sản lượng cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of other fruits by district 299
138 Chăn nuôi gia súc, gia cầm - Livestock 300
139 Số lượng trâu phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of buffaloes by district 301
140 Số lượng bò phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of cattles by district 301
141 Số lượng lợn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh - Number of pigs by district 302
142 Số lượng gia cầm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of poultry by district 302
143 Số lượng gà phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of chickens by district 303
144 Số lượng ngựa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of horses by district 303
145 Số lượng dê, cừu phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of goats, sheep by district 304
146 Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of buffaloes by district 304
147 Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of cattle by district 305
148 Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of pig by district 305
149 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at current prices by kinds of activity 306
150 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at current prices by district 307
151 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at constant 2010 prices by kinds of activity 308
238
Biểu Table
Trang Page
152 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at constant 2010 prices by district 309
153 Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng Current area of forest by types of forest 310
154 Diện tích rừng hiện có phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Current area of forest by district 311
155 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng Area of concentrated planted forest by types of forest 312
156 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế Area of concentrated planted forest by types of ownership 313
157 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of concentrated planted forest by district 314
158 Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế Area of planted forest being cared by types of ownership 315
159 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản Gross output of wood and non-timber products by types of forest products 316
160 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at current prices by kinds of activity 317
161 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at current prices by district 318
162 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at constant 2010 prices by kinds of activity 319
163 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at constant 2010 prices by district 320
164 Diện tích nuôi trồng thủy sản - Area of aquaculture 321
165 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of aquaculture by district 322
166 Sản lượng thuỷ sản - Production of fishery 323
167 Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fishery by district 324
168 Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt The number of boats, motor boats for exploitation of marine resources by capacity group, exploitation scope and means of catching 325
239
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản là chỉ tiêu kinh tế tổng
hợp phản ánh toàn bộ kết quả lao động trực tiếp, hữu ích của ngành nông
nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trong một thời kỳ nhất định (thường là quý,
6 tháng, 9 tháng, năm), và được thể hiện bằng giá trị của sản phẩm vật chất
và dịch vụ sản xuất ra trong thời kỳ đó của 3 ngành nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ sản.
Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp bao gồm giá trị sản xuất của bốn
nhóm hoạt động sau:
(1) Giá trị sản xuất của hoạt động trồng trọt;
(2) Giá trị sản xuất của hoạt động chăn nuôi;
(3) Giá trị sản xuất của hoạt động dịch vụ nông nghiệp;
(4) Giá trị sản xuất hoạt động săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ
có liên quan.
Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp bao gồm các nhóm sau:
(1) Giá trị trồng rừng và chăm sóc rừng;
(2) Giá trị gỗ và lâm sản khác khai thác;
(3) Giá trị lâm sản thu nhặt từ rừng;
(4) Giá trị hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản bao gồm: Giá trị cá, tôm, thuỷ sản
khác khai thác được ở các khu vực đầm, phá, cửa sông, khu vực như ao, hồ,
đập, sông, suối, ruộng...; Giá trị cá, tôm, thuỷ sản khác nuôi trồng được ở các
khu đầm, phá, cửa sông, ở ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng...; Giá trị/doanh
thu các hoạt động ươm giống thuỷ sản; Chênh lệch giá trị cuối kỳ và đầu kỳ về
chi phí dở dang cho sản xuất sản phẩm thuỷ sản như: Chi phí vật tư, lao
240
động,...
Giá trị sản xuất của ngành nông lâm nghiệp và thuỷ sản nói chung và của từng ngành nói riêng được tính theo 2 loại giá: Giá thực tế và giá so sánh.
Diện tích gieo trồng cây hàng năm là diện tích gieo trồng các loại cây nông nghiệp có thời gian sinh trưởng không quá 1 năm kể từ lúc gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm.
Diện tích cây lâu năm là diện tích trồng các loại cây nông nghiệp có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm lần đầu từ 1 năm trở lên và cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều năm.
Năng suất cây trồng là số lượng sản phẩm chính thu được tính trên một đơn vị diện tích gieo trồng hoặc diện tích thu hoạch của từng loại cây trồng trong một vụ sản xuất hoặc cả năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp, một địa phương hay cả nước.
Công thức tính năng suất cây trồng có sự khác biệt giữa cây hàng năm và cây lâu năm.
(1) Đối với cây hàng năm có hai loại năng suất: năng suất gieo trồng và năng suất thu hoạch:
- Năng suất gieo trồng là năng suất tính cho toàn bộ diện tích gieo trồng bao gồm cả diện tích mất trắng.
Năng suất gieo trồng (vụ, năm)
= Sản lượng thu hoạch (vụ, năm)
Tổng diện tích gieo trồng (vụ, năm)
- Năng suất thu hoạch là năng suất chỉ tính trên diện tích thu hoạch không bao gồm diện tích mất trắng.
Năng suất thu hoạch (vụ, năm)
= Sản lượng thu hoạch (vụ, năm)
Diện tích thu hoạch (vụ, năm)
(2) Đối với cây lâu năm
241
Đối với cây lâu năm chỉ tính năng suất đối với những diện tích cho sản phẩm bất kể trong vụ, năm đó có cho sản phẩm hay không (còn gọi là diện tích đã đưa vào sản xuất kinh doanh không bao gồm diện tích trồng mới, diện tích đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản chưa đưa vào sản xuất kinh doanh.
Năng suất thu hoạch (vụ, năm)
= Sản lượng thu hoạch (năm)
Diện tích cho sản phẩm (năm)
Sản lượng cây trồng là khối lượng sản phẩm chính của từng loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thu được trong một vụ sản xuất hoặc trong năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp, một địa phương hay cả nước, bao gồm:
- Sản lượng thu hoạch các loại cây hàng năm (thóc, ngô, khoai lang, sắn, rau, đậu, đỗ tương, mía, thuốc lá, lạc, cói,..), được tính theo vụ sản xuất.
- Sản lượng thu hoạch các loại cây lâu năm (chè búp, cà phê, cao su, hồ tiêu, cam, xoài, nhãn, vải, chôm chôm, dứa,...). Sản lượng cây lâu năm bao gồm cả sản lượng của diện tích đã cho sản phẩm ổn định và sản lượng cây lâu năm cho thu bói. Sản lượng cây lâu năm được tính 1 năm 1 lần.
Sản lượng cây trồng được tính theo hình thái sản phẩm qui định cho từng loại sản phẩm: Đối với các sản phẩm như: thóc, ngô, đỗ xanh, đỗ tương,... thì tính theo hình thái hạt khô; các loại như: khoai lang, khoai tây, sắn tính theo củ tươi; chè tính theo búp tươi, cà phê tính theo nhân khô, cao su tính theo mủ khô, cam tính theo quả tươi, v.v...
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác là số đầu con gia súc, gia cầm hoặc vật nuôi khác của ngành chăn nuôi có tại thời điểm quan sát.
(1) Số lượng gia súc bao gồm:
- Số lượng trâu, gồm số đầu con trâu thịt, trâu cày kéo có tại thời điểm quan sát (kể cả nghé mới sinh sau 24 giờ).
- Số lượng bò, gồm số đầu con bò thịt, bò sữa có tại thời điểm điều tra (kể cả bê mới sinh sau 24 giờ).
- Số lượng bò lai là số bò được tạo giống giữa giống bò nội và giống bò ngoại hoặc giữa các giống bò ngoại với nhau của ngành chăn nuôi bò có tại
242
thời điểm quan sát.
- Số lượng bò sữa là số bò nuôi với mục đích lấy sữa bao gồm cả bò đực sữa và bò cái sữa có tại thời điểm quan sát (kể cả bê mới sinh sau 24 giờ).
- Số lượng bò cái sữa là số bò cái sữa đã đẻ và cho sữa có tại thời điểm quan sát.
- Số lượng lợn bao gồm số lợn nái, lợn thịt, lợn đực giống có tại thời
điểm quan sát (không kể lợn sữa).
- Số lượng lợn lai là số lợn được tạo giống giữa giống lợn nội và giống
lợn ngoại, hoặc giữa các giống lợn ngoại với nhau của ngành chăn nuôi lợn
có tại thời điểm quan sát.
- Số lượng lợn nái gồm lợn nái được nuôi dưỡng và chọn lọc trong thời
gian từ 3 - 8 tháng tuổi (theo tiêu chuẩn của từng phẩm giống) có tại thời
điểm quan sát.
- Số lượng lợn đực giống gồm lợn đực được nuôi dưỡng và chọn lọc
nhằm mục đích phối giống có tại thời điểm quan sát.
(2) Số lượng gia cầm bao gồm:
- Số lượng gà gồm số lượng gà ta, gà công nghiệp nuôi với mục đích
lấy thịt, đẻ trứng (Chỉ tính những con gà đã tách mẹ, riêng gà công nghiệp
chỉ tính những con từ 7 ngày tuổi trở lên).
- Số lượng thuỷ cầm, gồm lượng (vịt, ngan, ngỗng) thịt và đẻ trứng (chỉ
tính những con vịt, ngan, ngỗng đã thuộc thóc).
(3) Vật nuôi khác:
- Số lượng gia súc khác gồm: Ngựa, dê , cừu, hươu, nai, thỏ, chó....
- Số lượng gia cầm khác gồm: Chim cút, bồ câu, đà điểu...
- Số lượng vật nuôi khác gồm: Ong, tằm...
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là sản lượng sản phẩm chính
của gia súc, gia cầm và vật nuôi chủ yếu khác do lao động chăn nuôi kết hợp
với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi tạo ra trong một thời kỳ nhất
định (6 tháng, năm).
243
Diện tích rừng hiện có là diện tích đất tại thời điểm quan sát có hệ
sinh thái gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng,
đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Diện tích rừng trồng mới tập trung là diện tích trồng mới các loại
cây lâm nghiệp đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và có quy mô diện tích từ 0,5
ha trở lên, thực hiện trong một thời kỳ nhất định (quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm).
Diện tích rừng trồng được chăm sóc là diện tích rừng trồng được làm
cỏ, vun gốc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh trong thời gian 3 - 4 năm đầu
sau khi trồng. Trên một diện tích rừng trồng nếu trong năm được chăm sóc
2 - 3 lần cũng chỉ được tính 1 lần diện tích rừng được chăm sóc.
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh là diện tích đất trống có
cây bụi, gỗ, tre rải rác hoặc diện tích rừng nghèo kiệt có cây gỗ tái sinh, tán
che dưới 10% được khoanh nuôi, bảo vệ và tác động bằng các biện pháp
lâm sinh (trồng dặm, chăm sóc, chống cháy, chống chặt phá) để rừng tái
sinh, phát triển thành rừng.
Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ là diện tích rừng giao cho các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình quản lý bảo vệ để ngăn chặn những tác nhân xâm hại đến rừng như chặt phá rừng làm nương rẫy, khai thác lâm sản và săn bắt động vật rừng trái phép.
Sản lượng gỗ và lâm sản là khối lượng gỗ, củi, tre, nứa, vầu, luồng,... và các sản phẩm tự nhiên trong rừng như: cánh kiến, nhựa cây, quả có dầu, quả có hạt,... được khai thác và thu nhặt từ rừng tự nhiên và rừng trồng trong một thời kỳ nhất định.
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản là diện tích mặt nước tự nhiên hoặc nhân tạo được sử dụng để nuôi trồng thuỷ sản trong thời kỳ, bao gồm: diện tích ao, hồ, đầm, ruộng lúa, ruộng muối, sông cụt, vũng, vịnh, đầm, phá, ao đào trên cát, bãi triều ven biển... kể cả hồ, đập thuỷ lợi được khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản để thu hoạch, diện tích được quây lại ở sông, hồ lớn, ven biển để nuôi trồng thuỷ sản, diện tích của các công trình phụ trợ như bờ bao, kênh dẫn nước vào, ra; các ao lắng, lọc...
Sản lượng thuỷ sản là khối lượng sản phẩm hữu ích chưa qua chế biến
244
hoặc đã qua sơ chế thu được từ hoạt động nuôi trồng, khai thác thủy sản trong một thời kỳ nhất định (thường là tháng, quý, 6 tháng và năm).
245
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
Gross output of agriculture, forestry and fishing is a general economic indicators reflecting the results of direct labor, useful for agriculture, forestry and fishing in a given period (usually quarter, 6 month, 9 month, year), and is showed by the value of products and services produced in that period.
Gross output of agriculture includes gross output of 4 activity groups as follow:
(1) Gross output of farming activities;
(2) Gross output of livestock operations;
(3) Gross output of agricultural service activities;
(4) The value of production activities hunting, trapping and related service activities related.
Gross output of the forestry sector includes the following groups:
(1) The value of forest planting and care;
(2) The value of timber and other forest product exploitation;
(3) The value of forest products collected from forests;
(4) The value of forest services.
Gross output of fishing includes: Value of fish, shrimp, other aquatic exploited in, estuaries, ponds, lakes, lagoons, rivers, streams, fields... ; Value of fish, shrimp and other seafood are growing in the area, lagoons, estuaries, in ponds, lakes, lagoons, rivers, streams, fields... Value/turnover of nursery aquatic activities; differences between the beginning value and the end value of any uncompleted cost for aquatic production such as materials cost, labor,...
246
Gross output of agriculture, forestry and fishing in general and of each branch are calculated by two particular types of prices: The current and constant prices.
Area of annual crops is the area of agricultural crops growing time not exceeding one year from planting time to harvest the product.
Area of perennial crops is the area of agricultural crops have grown since the time of planting until the first harvest of products from one year and over and harvested products for many years.
Crop yield is the amount of product obtained per unit of cultivated area or harvested area of each crop in a year or production of an agricultural unit, a local region or country.
There is difference between the formula for calculating yield of annual plants and perennials.
(1) For annual plants, there is two kinds of productivity: cultivated and harvested yield:
- Cultivated yield is the yield counted for all cultivated area including the lost area.
Cultivated yield (Crop, year)
= Harvested production (Crop, year)
Total cultivated area (Crop, year)
- The harvested yield is the yield only counted for harvest area excluding the lost area. area in productive age minus non-harvested area
Harvested yield (Crop, year) = Harvested production (Crop, year)
Harvested area (Crop, year)
(2) For perennial crops:
For perennial crops, yield only count for the area for the product regardless it has product or not (also known as the area was put into production, excluding the new planted area, area of building infrastructure not put into productive area.
Yield in productive area (Case, year) =
Harvested production from productive area (Year)
Total productive area (Year)
247
Crop production is the volume of main product of each kind of plant or group of plants collected in an agricultural crop or in year of an agricultural production unit, a local or nationwide, including:
- Harvested production of annual crops (rice, maize, sweet potatoes, cassava, vegetables, beans, soybeans, sugarcane, tobacco, peanuts, rush,..), is calculated by crops.
- Harvested production of perennial crops (tea, coffee, rubber, pepper, orange, mango, longan, litchi, rambutan, pineapple,...). Production of perennial crops includes production of the stable productive area and production of perennial crops harvested for the first time. Perennial production is calculated once a year.
Crop productions are calculated by product form specified for each type of product: For products such as rice, corn, green beans, soya, ... shall be based on dry grain morphology; and other types such as: sweet potato, potato, cassava tubers by fresh; tea buds by fresh, coffee based on dry seed, rubber based on dry latex, oranges based on fresh, etc.
Number of livestock, poultry and other livestock are cattle heads and poultry or other animals of the livestock industry is at the time of observation.
(1) The number of animals includes:
- The number of buffaloes, including the number of buffaloes for meat, buffaloes for ploughing at the time of observation (including new born after 24 hours).
- The number of cattle, including those for beef, dairy cows at the time of the survey (including new born calves after 24 hours).
- The number of hybrid cattle is the number of cattle which breed between domestic and foreign cattle or between foreign cattle themselves at the time of observation.
- The number of dairy cows are cows raised with the purpose of producing milk including bulls and milk cows at the time of observation (including newborn calves after 24 hours).
- The number of cows are calving and for milk at the time of observation.
- The number of pigs includes sows, pigs for pork, male pigs for seed at the time of observation (excluding piglets).
248
- The number of hybrid pigs is pigs which breed between domestic and
foreign pig or between foreign themselves of pig raising field at the time of
observation.
- The number of sows is sows raising selectively during the period from
3-8 months old (by standards of each product varieties) available at the time
of observation.
- Number of male pigs for seed includes boars raising selectively for
seeding purposes available at the time of observation.
(2) The number of poultries include:
- The number of chickens includes number of normal raising chickens,
industrial farming chickens for the purpose of getting meat or eggs (only
count the chicks have separated parents, particularly the industrial farming
chickens, only count the chicks of 7 days old and older).
- The number of waterfowls, includes ducks, geese for meat and eggs
(only count the ducks, geese have already eaten paddy).
(3) Other livestocks:
- Number of other cattle includes horses, goats, sheep, deer, rabbits,
dogs...
- Number of other poultries includes quail, pigeon, ostrich...
- Number of other livestocks includes bees, silkworms...
Production of main livestock products is the main products of
livestock, poultry and other livestocks produced by breeding activities
associated with the natural growth of the livestocks in a given time (6
months, year).
The current forest area is the land area at the time of observation
includes population ecology forest plants, wild animals, forest
microorganisms, forest land and other environmental factors.
Area of newly focused planted forest is the newly planted area of
forest trees ensuring technical standards and scale area of 0.5 hectares or
more, made in a given period (quarter, 6 months and 9 months, year).
249
Area of care forest is the planted forest area which is cleaned out the weed, earthed, fertilized, pest control within 3-4 years after planting. Over an area of forest plantations in the year if cared for 2-3 times was also calculated an area of forest care.
Forest area regeneration is barren land with shrubs, wood, bamboo forests scattered or have poor regeneration of trees, canopy cover is less than 10% regeneration, protection and impact in the silvicultural measures (planting added, care, fire resistant and cut down) for forest regeneration and development of forests.
Area of protected and allotted forest is the area which was allotted for organizations and individuals, households to manage and protect in order to prevent harming from agents as deforestation for cultivation, exploiting forest products and hunting of wild animals illegally.
Production of wood and forest products is the volume of timber, firewood, bamboo of various species,... and other natural forest products such as lac, resins, seeding fruits, oleaginous fruits,... exploited and collected from natural and planted forests in a given time.
Area for aquaculture is the natural or artificial water surface used for
aquaculture in the period, including the area of ponds, lakes, marshes, rice
fields, salt fields, stagnant rivers, pool, bays, lagoons, ponds dug in the
sand, intertidal coastal... also includes lakes, irrigation dams were tending
and protection of fisheries resources to harvest, the area was enclosed in big
rivers, lakes and coastal areas for aquaculture, an area of support facilities
such as covering banks, water channels in, out; the settling, filter ponds,...
Production of fishery is the mass of useful products and unprocessed or have undergone simple processing from aquaculture activities, exploited activites of fishing in a given period (usually monthly, quarterly, 6 months and year).
250
86. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at current prices by kinds of economic activity
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Trồng trọt
Cultivation
Chăn nuôi
Livestock
Dịch vụ và các
hoạt động khác
Service and
other activities
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 3.325.645 2.252.163 998.283 75.199
2011 4.518.329 3.043.767 1.373.612 100.950
2012 4.758.559 3.031.828 1.620.280 106.451
2013 5.133.751 3.374.340 1.642.814 116.597
2014 5.584.522 3.660.265 1.798.726 125.531
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 67,72 30,02 2,26
2011 100,00 67,37 30,40 2,23
2012 100,00 63,71 34,05 2,24
2013 100,00 65,73 32,00 2,27
2014 100,00 65,54 32,21 2,25
251
87. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế Gross output of agriculture at constant 2010 prices by kinds of economic activity
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Trồng trọt
Cultivation
Chăn nuôi
Livestock
Dịch vụ và các
hoạt động khác
Service and
other activities
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 3.325.645 2.252.163 998.283 75.199
2011 3.336.904 2.380.606 864.562 91.736
2012 3.536.813 2.482.223 966.610 87.980
2013 3.805.297 2.613.953 1.097.117 94.227
2014 3.963.464 2.667.596 1.197.358 98.510
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 105,69 104,57 107,62 115,46
2011 100,34 105,70 86,60 121,99
2012 105,99 104,27 111,80 95,91
2013 107,59 105,31 113,50 107,10
2014 104,16 102,05 109,14 104,55
252
88. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of agriculture at constant 2010 prices by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 3.325.645 3.336.904 3.536.813 3.805.297 3.963.464
Thành phố - City
Lào Cai 229.856 230.538 240.178 261.370 231.747
Huyện - Rural district
Bát Xát 418.092 419.531 473.385 497.138 520.964
Mường Khương 376.668 377.917 383.128 395.882 414.448
Si Ma Cai 183.966 184.333 192.890 206.555 210.399
Bắc Hà 254.467 255.156 260.652 286.533 303.896
Bảo Thắng 739.730 742.799 790.562 820.662 885.826
Bảo Yên 426.555 428.031 444.517 498.921 508.228
Sa Pa 214.972 215.482 244.983 279.428 301.817
Văn Bàn 481.339 483.117 506.518 558.808 586.139
253
89. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at current prices by crop group
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Cây hàng năm - Annual crops
Cây lâu năm - Perennial crops
Tổng số Total
Trong đó - Of which Tổng số Total
Trong đó - Of which
Lương thực có hạt Cereal crop
Rau, đậu, hoa,
cây cảnh Vegetable, bean and flowers
Cây CN hàng năm* Annual industrial crop
Cây ăn quả
Fruit crop
Cây CN lâu
năm** Perennial industrial crop
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 2.252.163 1.959.651 1.170.775 447.122 327.262 292.512 243.855 45.096
2011 3.043.767 2.679.200 1.549.031 625.494 453.854
364.567 298.393 62.007
2012 3.031.828 2.642.986 1.511.532 635.989 436.781 388.842 312.227 72.287
2013 3.374.340 2.929.587 1.655.411 724.628 476.291 444.753 371.893 37.934
2014 3.660.265 3.102.122 1.711.666 786.223 492.240 558.143 466.357 86.748
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 87,01 59,74 22,82 16,70 12,99 83,37 15,42
2011 100,00 88,02 57,82 23,35 16,94
11,98 81,85 17,01
2012 100,00 87,17 57,19 24,06 16,53 12,83 80,30 18,59
2013 100,00 86,82 56,51 24,73 16,26 13,18 83,62 8,53
2014 100,00 84,75 55,18 25,34 15,87 15,25 83,56 15,54
* Cây CN hàng năm: Mía; thuốc lá, thuốc lào; lấy sợi: Bông, đay, cói Annual industrial crops: sugarcane, tobacco and pipe tobacco; fiber: cotton, jute, rush
Cây có hạt chứa dầu: Đỗ tương, lạc, vừng... Plant seed oil: soya, groundnut, sesame... ** Cây CN lâu năm: Gồm cây lấy quả chứa dầu: Dừa...; điều; hồ tiêu; cao su; cà phê; chè Perennial plants: Including oily fruit trees: Coconut ...; thing, pepper, rubber, coffee, tea
254
90. Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm cây trồng Gross output of cultivation at constant 2010 prices by crop group
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Cây hàng năm - Annual crops
Cây lâu năm - Perennial crops
Tổng số Total
Trong đó - Of which Tổng số Total
Trong đó - Of which
Lương thực có hạt Cereal crop
Rau, đậu, hoa,
cây cảnh Vegetable, bean and flowers
Cây CN hàng năm* Annual industrial crop
Cây ăn quả
Fruit crop
Cây CN lâu
năm** Perennial industrial crop
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 2.252.163 1.959.651 1.170.775 447.122 327.262 292.512 243.855 45.096
2011 2.380.606 2.087.151 1.224.378 483.267 334.531
293.455 243.689 47.367
2012 2.482.223 2.153.009 1.249.352 518.131 340.048 329.214 275.111 50.746
2013 2.613.953 2.278.532 1.327.883 548.531 348.114 335.421 286.315 45.190
2014 2.667.596 2.299.390 1.308.127 567.319 350.332 368.206 310.614 54.153
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 104,57 105,31 103,07 122,41 105,14 99,81 106,21 75,32
2011 105,70 106,51 104,58 108,08 102,22
100,32 99,93 105,04
2012 104,27 103,16 102,04 107,21 101,65 112,19 112,89 107,13
2013 105,31 105,83 106,29 105,87 102,37 101,89 104,07 89,05
2014 102,05 100,92 98,51 103,43 100,64 109,77 108,49 119,83
* Cây CN hàng năm: Mía; thuốc lá, thuốc lào; lấy sợi: Bông, đay, cói Annual industrial crops: sugarcane, tobacco and pipe tobacco; fiber: cotton, jute, rush
Cây có hạt chứa dầu: Đỗ tương, lạc, vừng... Plant seed oil: soya, groundnut, sesame... ** Cây CN lâu năm: Gồm cây lấy quả chứa dầu: Dừa...; điều; hồ tiêu; cao su; cà phê; chè Perennial plants: Including oily fruit trees: Coconut ...; thing, pepper, rubber, coffee, tea
255
91. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at current prices by kinds of animal and by product
Tổng số
Total
Trong đó - Of which
Trâu, bò
Buffaloes, cattle
Lợn
Pig
Gia cầm
Livestock
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 998.283 70.799 614.586 279.784
2011 1.373.612 19.568 977.845 334.614
2012 1.620.280 79.228 1.119.175 371.027
2013 1.642.814 91.882 1.067.523 428.077
2014 1.798.726 130.638 1.143.896 464.367
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 7,09 61,56 28,03
2011 100,00 1,42 71,19 24,36
2012 100,00 4,89 69,07 22,90
2013 100,00 5,59 64,98 26,06
2014 100,00 7,26 63,59 25,82
256
92. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm Gross output of livestock at constant 2010 prices by kinds of animal and by product
Tổng số
Total
Trong đó - Of which
Trâu, bò
Buffaloes, cattle
Lợn
Pig
Gia cầm
Livestock
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 998.283 70.799 614.586 279.784
2011 864.562 15.236 564.726 256.121
2012 966.610 51.162 619.706 264.504
2013 1.097.117 52.042 709.176 301.658
2014 1.197.358 61.944 768.851 330.314
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 107,62 100,51 101,86 125,08
2011 86,60 21,52 91,89 91,54
2012 111,80 335,80 109,74 103,27
2013 113,50 101,72 114,44 114,05
2014 109,14 119,03 108,41 109,50
257
93. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta đất trồng trọt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of cultivated land by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 31,71 37,01 41,75 42,57 43,84
Thành phố - City
Lào Cai 59,11 64,67 73,27 80,40 85,42
Huyện - Rural district
Bát Xát 39,63 43,36 43,07 46,10 46,93
Mường Khương 36,23 30,79 35,74 38,61 37,85
Si Ma Cai 18,60 22,81 24,41 26,63 25,35
Bắc Hà 19,05 24,18 25,13 26,15 27,10
Bảo Thắng 37,72 40,80 45,01 51,09 55,89
Bảo Yên 33,49 38,35 39,40 42,49 44,60
Sa Pa 34,19 43,61 42,94 50,01 60,42
Văn Bàn 34,46 44,10 45,99 49,81 48,50
258
94. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 héc ta mặt nước nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of product per ha of aquaculture water surface by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill.dongs
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 63,20 81,19 117,05 127,60 134,91
Thành phố - City
Lào Cai 102,22 139,17 185,42 222,02 230,51
Huyện - Rural district
Bát Xát 64,74 78,95 101,78 102,05 135,21
Mường Khương 24,76 33,38 37,90 35,85 39,31
Si Ma Cai - - - - 31,9
Bắc Hà 19,63 24,5 28,60 38,15 37,89
Bảo Thắng 55,62 70,26 99,87 105,56 107,78
Bảo Yên 43,94 55,88 72,69 76,69 78,09
Sa Pa 1.162,72 1.404,70 2.658,86 3.402,31 3.891,93
Văn Bàn 24,40 34,23 40,69 42,19 37,17
259
95. Số trang trại phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh* Number of farms by district
ĐVT: Trang trại - Unit: Farm
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 252 - 12 10 21
Thành phố - City
Lào Cai 6 1 1 1
Huyện - Rural district
Bát Xát 17
Mường Khương 55
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng 65 11 9 20
Bảo Yên 13
Sa Pa 90
Văn Bàn 6
* Ghi chú: Từ năm 2011 tính theo tiêu chí mới.
260
96. Số trang trại năm 2014 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms in 2014 by kinds of activity and by district
ĐVT: Trang trại - Unit: Farm
Tổng
số
Total
Trong đó - Of which
Trang trại
trồng cây
hàng năm
Annual crop
farm
Trang trại
trồng cây
lâu năm
Perennial
crop farm
Trang trại
chăn nuôi
Livestock
farm
Trang trại
nuôi trồng
thuỷ sản
Fishing farm
TỔNG SỐ - TOTAL 21 1 19 1
Thành phố - City
Lào Cai 1 1
Huyện - Rural district
Bát Xát
Mường Khương
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng 20 1 19
Bảo Yên
Sa Pa
Văn Bàn
261
97. Số chủ trang trại là nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of female header of farms by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2 2 5
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát
Mường Khương
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng 2 2 5
Bảo Yên
Sa Pa
Văn Bàn
262
98. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt Planted area and production of cereals
Diện tích - Planted area Sản lượng - Production
Tổng số
Total
Trong đó - Of which Tổng số
Total
Trong đó - Of which
Lúa
Paddy
Ngô
Maize
Lúa
Paddy
Ngô
Maize
Ha Tấn - Ton
2010 60.767 29.678 31.089 228.000 126.366 101.634
2011 63.042 30.374 32.668 251.800 141.765 110.035
2012 64.239 30.580 33.659 259.890 144.287 115.603
2013 65.376 30.718 34.658 270.237 148.014 122.223
2014 69.894 30.762 39.132 266.050 148.348 117.702
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 103,42 101,81 105,01 103,24 98,53 109,75
2011 103,74 102,35 105,08 110,44 112,19 108,27
2012 101,90 100,68 103,03 103,21 101,78 105,06
2013 101,77 100,45 102,97 103,98 102,58 105,73
2014 106,91 100,14 112,91 98,45 100,23 96,30
263
99. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cereals by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 60.767 63.042 64.239 65.376 69.894
Thành phố - City
Lào Cai 1.755 1.722 1.635 1.588 1.600
Huyện - Rural district
Bát Xát 8.442 8.845 9.095 9.206 9.790
Mường Khương 8.454 8.525 8.625 8.767 9.794
Si Ma Cai 5.246 5.507 5.747 5.804 6.252
Bắc Hà 7.081 8.150 7.561 7.582 8.462
Bảo Thắng 8.120 7.516 8.151 8.207 8.397
Bảo Yên 8.778 9.070 9.290 9.420 9.510
Sa Pa 4.310 4.321 4.551 4.620 4.471
Văn Bàn 8.581 9.386 9.584 10.182 11.618
100. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 228.000 251.800 259.890 270.237 266.050
Thành phố - City
Lào Cai 7.507 7.621 7.265 7.274 7.313
Huyện - Rural district
Bát Xát 33.608 36.725 37.965 39.400 39.858
Mường Khương 27.373 29.307 31.038 32.129 31.278
Si Ma Cai 16.618 18.665 18.929 20.142 19.984
Bắc Hà 22.941 25.193 26.560 27.485 27.798
Bảo Thắng 35.572 36.216 36.155 36.933 34.152
Bảo Yên 35.440 39.441 40.229 42.115 40.632
Sa Pa 17.018 17.566 18.221 18.585 18.028
Văn Bàn 31.923 41.066 43.528 46.174 47.007
264
101. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cereals per capita by district
Đơn vị tính - Unit: Kg
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 364 395 401 410 400
Thành phố - City
Lào Cai 74 73 69 68 68
Huyện - Rural district
Bát Xát 473 509 517 527 530
Mường Khương 514 537 558 566 545
Si Ma Cai 515 570 564 589 577
Bắc Hà 421 453 468 470 466
Bảo Thắng 349 348 344 347 320
Bảo Yên 458 504 507 524 502
Sa Pa 311 317 322 322 309
Văn Bàn 399 508 531 554 558
265
102. Diện tích lúa cả năm Planted area of paddy
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Lúa đông xuân
Spring paddy
Lúa nương
Mount paddy
Lúa mùa
Winter paddy
Ha
2010 29.678 9.112 1.433 19.133
2011 30.374 9.504 1.314 19.556
2012 30.580 9.761 946 19.873
2013 30.718 9.781 496 20.441
2014 30.762 9.880 487 20.395
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 101,81 100,81 90,01 103,32
2011 102,35 104,30 91,70 102,21
2012 100,68 102,70 71,99 101,62
2013 100,45 100,20 52,43 102,86
2014 100,14 101,01 98,19 99,77
266
103. Năng suất lúa cả năm Yield of paddy
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Lúa đông xuân
Spring paddy
Lúa nương
Mount paddy
Lúa mùa
Winter paddy
Tạ/ha - Quinta/ha
2010 42,58 54,29 10,08 39,44
2011 46,67 55,48 10,50 44,82
2012 47,18 56,11 10,51 44,54
2013 48,18 56,28 11,03 45,21
2014 48,22 55,42 10,60 45,64
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 96,78 100,85 96,93 93,71
2011 109,61 102,19 104,17 113,64
2012 101,09 101,14 100,10 99,38
2013 102,12 100,30 104,95 101,50
2014 100,08 98,47 96,10 100,95
267
104. Sản lượng lúa cả năm Production of paddy
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Lúa đông xuân
Spring paddy
Lúa nương
Mount paddy
Lúa mùa
Winter paddy
Tấn - Ton
2010 126.366 49.466 1.444 75.456
2011 141.765 52.730 1.380 87.655
2012 144.287 54.767 994 88.526
2013 148.014 55.048 547 92.419
2014 148.348 54.753 516 93.079
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 98,53 101,66 87,25 96,82
2011 112,19 106,60 95,57 116,17
2012 101,78 103,86 72,03 100,99
2013 102,58 100,51 55,03 104,40
2014 100,23 99,46 94,33 100,71
268
105. Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of paddy by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 29.678 30.374 30.580 30.718 30.762
Thành phố - City
Lào Cai 1.170 1.100 1.037 1.002 967
Huyện - Rural district
Bát Xát 4.783 4.910 4.861 4.846 4.849
Mường Khương 1.936 2.194 2.050 2.117 2.153
Si Ma Cai 1.187 1.242 1.212 1.312 1.312
Bắc Hà 2.376 2.391 2.393 2.238 2.262
Bảo Thắng 4.355 4.336 4.325 4.314 4.282
Bảo Yên 5.445 5.620 5.730 5.700 5.720
Sa Pa 2.748 2.716 2.688 2.667 2.602
Văn Bàn 5.678 5.865 6.284 6.522 6.615
106. Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 42,58 46,67 47,18 48,18 48,22
Thành phố - City
Lào Cai 46,40 48,50 48,84 50,90 51,35
Huyện - Rural district
Bát Xát 43,66 46,58 47,17 47,76 48,00
Mường Khương 38,38 40,84 42,61 42,47 43,07
Si Ma Cai 36,72 38,28 38,85 39,47 38,72
Bắc Hà 36,41 37,79 39,52 42,19 42,00
Bảo Thắng 48,83 50,58 50,01 51,28 51,28
Bảo Yên 43,72 48,57 48,40 50,42 50,63
Sa Pa 45,86 45,57 51,91 46,20 46,28
Văn Bàn 38,65 49,79 50,62 50,53 50,33
269
107. Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 126.366 141.765 144.287 148.014 148.348
Thành phố - City
Lào Cai 5.429 5.335 5.062 5.100 4.967
Huyện - Rural district
Bát Xát 20.882 22.871 22.927 23.143 23.274
Mường Khương 7.431 8.960 8.735 9.049 9.272
Si Ma Cai 4.359 4.754 4.589 5.178 5.080
Bắc Hà 8.651 9.036 9.456 9.440 9.501
Bảo Thắng 21.266 21.933 21.631 22.084 21.956
Bảo Yên 23.803 27.294 27.732 28.741 28.961
Sa Pa 12.602 12.378 12.343 12.321 12.042
Văn Bàn 21.943 29.204 31.812 32.958 33.295
108. Diện tích lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of spring paddy by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 9.112 9.504 9.761 9.781 9.880
Thành phố - City
Lào Cai 464 441 420 410 396
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.047 1.128 1.135 1.146 1.152
Mường Khương 430 440 406 400 400
Si Ma Cai 38 46 27
Bắc Hà 256 282 318 326 346
Bảo Thắng 2.047 2.054 2.049 2.033 2.016
Bảo Yên 2.310 2.450 2.570 2.605 2.620
Sa Pa 50 18
Văn Bàn 2.470 2.645 2.836 2.861 2.950
270
109. Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of spring paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 54,29 55,48 56,11 56,28 55,42
Thành phố - City
Lào Cai 56,23 56,73 55,95 57,10 57,18
Huyện - Rural district
Bát Xát 55,17 56,67 56,91 57,52 57,51
Mường Khương 52,00 54,00 54,51 55,03 54,55
Si Ma Cai 39,74 42,39 36,79
Bắc Hà 45,27 46,31 47,20 47,71 42,23
Bảo Thắng 56,50 56,76 57,35 57,22 57,15
Bảo Yên 53,65 55,40 55,24 55,80 55,52
Sa Pa 47,60 45,00
Văn Bàn 54,00 55,37 57,10 56,60 54,75
110. Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of spring paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 49.466 52.730 54.767 55.048 54.753
Thành phố - City
Lào Cai 2.609 2.502 2.350 2.341 2.266
Huyện - Rural district
Bát Xát 5.776 6.392 6.459 6.592 6.625
Mường Khương 2.236 2.376 2.213 2.201 2.182
Si Ma Cai 151 195 103
Bắc Hà 1.159 1.306 1.501 1.553 1.461
Bảo Thắng 11.566 11.659 11.751 11.632 11.521
Bảo Yên 12.394 13.574 14.196 14.536 14.546
Sa Pa 238 81
Văn Bàn 13.337 14.645 16.194 16.193 16.152
271
111. Diện tích lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of mount paddy by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.433 1.314 946 496 487
Thành phố - City
Lào Cai 51 41 13
Huyện - Rural district
Bát Xát 265 270 191 155 150
Mường Khương 127 194 60 91 85
Si Ma Cai 230 220 200 200 200
Bắc Hà 300 250 190
Bảo Thắng
Bảo Yên 235 220 180
Sa Pa 36 36 29 9 7
Văn Bàn 189 83 83 41 45
112. Năng suất lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of mount paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 10,08 10,50 10,51 11,03 10,60
Thành phố - City
Lào Cai 10,00 10,98 11,54
Huyện - Rural district
Bát Xát 11,09 10,37 10,00 10,00 10,00
Mường Khương 10,00 10,52 10,83 10,99 10,00
Si Ma Cai 10,70 11,14 10,75 11,50 10,75
Bắc Hà 10,00 10,00 10,00
Bảo Thắng
Bảo Yên 10,00 10,00 10,00
Sa Pa 11,11 10,00 11,38 12,22 14,29
Văn Bàn 7,99 12,05 12,65 12,44 12,44
272
113. Sản lượng lúa nương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of mount paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.444 1.380 994 547 516
Thành phố - City
Lào Cai 51 45 15
Huyện - Rural district
Bát Xát 294 280 191 155 150
Mường Khương 127 204 65 100 85
Si Ma Cai 246 245 215 230 215
Bắc Hà 300 250 190
Bảo Thắng
Bảo Yên 235 220 180
Sa Pa 40 36 33 11 10
Văn Bàn 151 100 105 51 56
114. Diện tích lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of winter paddy by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 19.133 19.556 19.873 20.441 20.395
Thành phố - City
Lào Cai 655 618 604 592 571
Huyện - Rural district
Bát Xát 3.471 3.512 3.535 3.545 3.547
Mường Khương 1.379 1.560 1.584 1.626 1.668
Si Ma Cai 919 976 985 1.112 1.112
Bắc Hà 1.820 1.859 1.885 1.912 1.916
Bảo Thắng 2.308 2.282 2.276 2.281 2.266
Bảo Yên 2.900 2.950 2.980 3.095 3.100
Sa Pa 2.662 2.662 2.659 2.658 2.595
Văn Bàn 3.019 3.137 3.365 3.620 3.620
273
115. Năng suất lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of winter paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 39,44 44,82 44,54 45,21 45,64
Thành phố - City
Lào Cai 42,27 45,11 44,65 46,60 47,30
Huyện - Rural district
Bát Xát 42,67 46,12 46,05 46,25 46,52
Mường Khương 36,75 40,90 40,76 41,50 42,00
Si Ma Cai 43,11 44,20 43,36 44,50 43,75
Bắc Hà 39,52 40,24 41,14 41,25 41,96
Bảo Thắng 42,03 45,02 43,41 45,82 46,05
Bảo Yên 38,53 45,76 44,82 45,90 46,50
Sa Pa 46,30 46,06 46,29 46,31 46,37
Văn Bàn 28,01 46,09 46,10 46,17 47,20
116. Sản lượng lúa mùa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of winter paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 75.456 87.655 88.526 92.419 93.079
Thành phố - City
Lào Cai 2.769 2.788 2.697 2.759 2.701
Huyện - Rural district
Bát Xát 14.812 16.199 16.277 16.396 16.499
Mường Khương 5.068 6.380 6.457 6.748 7.005
Si Ma Cai 3.962 4.314 4.271 4.948 4.865
Bắc Hà 7.192 7.481 7.765 7.887 8.040
Bảo Thắng 9.700 10.274 9.880 10.452 10.435
Bảo Yên 11.174 13.500 13.356 14.205 14.415
Sa Pa 12.324 12.261 12.310 12.310 12.032
Văn Bàn 8.455 14.458 15.513 16.714 17.087
274
117. Diện tích ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of maize by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 31.089 32.668 33.659 34.658 39.132
Thành phố - City
Lào Cai 585 622 599 586 633
Huyện - Rural district
Bát Xát 3.659 3.935 4.234 4.360 4.941
Mường Khương 6.518 6.331 6.575 6.650 7.641
Si Ma Cai 4.059 4.265 4.535 4.492 4.940
Bắc Hà 4.705 5.125 5.168 5.344 6.200
Bảo Thắng 3.765 3.814 3.825 3.893 4.115
Bảo Yên 3.333 3.450 3.560 3.720 3.790
Sa Pa 1.562 1.605 1.863 1.953 1.869
Văn Bàn 2.903 3.521 3.300 3.660 5.003
118. Năng suất ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Yield of maize by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 32,69 33,68 34,35 35,27 30,08
Thành phố - City
Lào Cai 35,52 36,75 36,81 37,10 37,06
Huyện - Rural district
Bát Xát 34,78 35,21 35,52 37,29 33,56
Mường Khương 34,78 35,21 33,92 34,71 28,80
Si Ma Cai 30,60 32,14 31,62 33,31 30,17
Bắc Hà 30,20 32,62 33,10 33,77 29,51
Bảo Thắng 30,37 31,53 37,97 38,14 29,64
Bảo Yên 38,00 37,45 35,10 35,95 30,79
Sa Pa 34,91 35,21 31,55 32,07 32,03
Văn Bàn 28,27 32,32 35,50 36,11 27,41
275
119. Sản lượng ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of maize by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 101.634 110.035 115.603 122.223 117.702
Thành phố - City
Lào Cai 2.078 2.286 2.203 2.174 2.346
Huyện - Rural district
Bát Xát 12.726 13.854 15.038 16.257 16.584
Mường Khương 19.942 20.347 22.303 23.080 22.006
Si Ma Cai 12.259 13.911 14.340 14.964 14.904
Bắc Hà 14.290 16.157 17.104 18.045 18.297
Bảo Thắng 14.306 14.283 14.524 14.849 12.196
Bảo Yên 11.637 12.147 12.497 13.374 11.671
Sa Pa 4.416 5.188 5.878 6.264 5.986
Văn Bàn 9.980 11.862 11.716 13.216 13.712
120. Diện tích khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sweet potatoes by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 801 870 888 936 957
Thành phố - City
Lào Cai 40 50 36 39 38
Huyện - Rural district
Bát Xát 220 245 262 281 291
Mường Khương 60 58 58 58 58
Si Ma Cai
Bắc Hà 15 20 20 18 21
Bảo Thắng 226 244 214 189 171
Bảo Yên 78 81 82 72 88
Sa Pa 75 80 75 80 80
Văn Bàn 87 92 141 199 210
276
121. Năng suất khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of sweet potatoes by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 55,72 59,71 57,94 57,78 59,79
Thành phố - City
Lào Cai 116,00 102,40 119,17 124,10 123,16
Huyện - Rural district
Bát Xát 53,23 56,94 52,33 52,74 52,78
Mường Khương 26,00 26,03 26,03 26,03 26,03
Si Ma Cai
Bắc Hà 50,00 51,00 51,00 51,11 61,90
Bảo Thắng 55,84 65,41 65,56 66,08 66,90
Bảo Yên 52,05 58,40 58,66 58,19 58,75
Sa Pa 60,00 60,00 60,00 60,63 60,63
Văn Bàn 55,06 52,83 53,76 52,56 61,48
122. Sản lượng khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sweet potatoes by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 4.463 5.195 5.145 5.408 5.722
Thành phố - City
Lào Cai 464 512 429 484 468
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.171 1.395 1.371 1.482 1.536
Mường Khương 156 151 151 151 151
Si Ma Cai - -
Bắc Hà 75 102 102 92 130
Bảo Thắng 1.262 1.596 1.403 1.249 1.144
Bảo Yên 406 473 481 419 517
Sa Pa 450 480 450 485 485
Văn Bàn 479 486 758 1.046 1.291
277
123. Diện tích sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of cassava by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 7.785 9.663 9.305 9.244 9.054
Thành phố - City
Lào Cai 346 350 296 206 161
Huyện - Rural district
Bát Xát 542 996 752 610 640
Mường Khương 60 187 18 105 105
Si Ma Cai - -
Bắc Hà 660 734 750 700 705
Bảo Thắng 2.690 3.059 3.024 2.988 2.728
Bảo Yên 1.900 2.530 2.650 2.780 2.850
Sa Pa 168 170 170 170 178
Văn Bàn 1.419 1.637 1.645 1.685 1.687
124. Năng suất sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Yield of cassava by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 115,10 117,50 123,65 124,33 126,20
Thành phố - City
Lào Cai 115,00 115,00 115,00 120,00 125,03
Huyện - Rural district
Bát Xát 125,65 125,64 125,00 125,18 125,19
Mường Khương 120,00 119,68 120,00 120,00 120,00
Si Ma Cai
Bắc Hà 113,03 114,03 114,67 114,73 115,18
Bảo Thắng 110,04 112,36 112,73 112,81 112,97
Bảo Yên 110,00 116,05 115,00 116,08 120,00
Sa Pa 100,60 100,00 101,76 103,06 103,15
Văn Bàn 130,00 128,08 165,00 165,00 166,00
278
125. Sản lượng sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of cassava by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 89.606 113.544 115.059 114.931 114.263
Thành phố - City
Lào Cai 3.979 4.025 3.404 2.472 2.013
Huyện - Rural district
Bát Xát 6.810 12.514 9.400 7.636 8.012
Mường Khương 720 2.238 216 1.260 1.260
Si Ma Cai - -
Bắc Hà 7.460 8.370 8.600 8.031 8.120
Bảo Thắng 29.600 34.371 34.091 33.708 30.818
Bảo Yên 20.900 29.360 30.475 32.270 34.200
Sa Pa 1.690 1.700 1.730 1.752 1.836
Văn Bàn 18.447 20.966 27.143 27.802 28.004
279
126. Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm Planted area, yield and production of some annual crops
2010 2011 2012 2013 2014
Diện tích - Area (Ha)
Bông - Cotton - 33 30 30 25
Mía - Sugar-cane 279 283 302 320 319
Lạc - Peanut 1.319 1.477 1.497 1.623 1.764
Đậu tương - Soya-bean 5.015 4.944 4.940 4.903 4.881
Thuốc lá - Tobacco 784 355 455 236 55
Cây vừng - Sesame 82 92 87 72 73
Cây lanh - Linen 83 70 75 76 78
Rau, đậu các loại - Vegetables 8.957 9.378 10.032 10.258 10.720
Hoa, cây cảnh Flowers and ornamental plants 260 240 273 261 253
Cây hàng năm khác - Others annual crops 1.600 1.795 1.740 1.790 1.812
Năng suất (Tạ/ha) - Yield (Quintal/ha)
Bông - Cotton - 4 4 4 4,4
Mía - Sugar-cane 267 268 259 257 257,36
Lạc - Peanut 11 11 11 11 11,43
Đậu tương - Soya-bean 10 11 11 11 10,91
Thuốc lá - Tobacco 16 8 10 10 7,27
Cây vừng - Sesame 3,16 3,89 3,6 3,16 3,4
Cây lanh - Linen 0,34 0,59 0,51 0,97 4,36
Rau, đậu các loại - Vegetables 101 104 105 106 107,49
Hoa, cây cảnh (1000 bông/ha) Flowers and ornamental plants (1000 flowers/ha) 1.018 1.026 1.940 1.906 1.971
Cây hàng năm khác - Others annual crops 15 15 167 167 168
Sản lượng (Tấn) - Production (Ton)
Bông - Cotton - 13 12 12 11
Mía - Sugar-cane 7.455 7.583 7.813 8.213 8.197
Lạc - Peanut 1.499 1.690 1.692 1.838 2.016
Đậu tương - Soya-bean 4.922 5.326 5.213 5.248 5.323
Thuốc lá - Tobacco 1.242 299 457 232 40
Cây vừng - Sesame 26,2 27,2 27 24 26,5
Cây lanh - Linen 27 21 23 23 24
Rau, đậu các loại - Vegetables 90.028 97.068 105.489 109.110 115.228
Hoa, cây cảnh (1000 bông) Flowers and ornamental plants (1000 flowers) 26.460 24.620 52.950 49.740 48.298
Cây hàng năm khác - Others annual crops 2.354 2.714 29.001 29.889 30.442
280
127. Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some annual crops by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 88.732 92.935 94.851 96.018 101.496
Thành phố - City
Lào Cai 3.255 3.211 2.982 2.768 2.723
Huyện - Rural district
Bát Xát 12.855 13.674 13.918 13.706 14.663
Mường Khương 11.239 11.279 11.271 11.186 12.355
Si Ma Cai 8.408 8.417 8.873 8.845 9.355
Bắc Hà 8.948 9.616 9.941 10.113 11.051
Bảo Thắng 13.945 14.265 14.246 14.158 14.030
Bảo Yên 12.244 13.209 13.793 14.052 14.313
Sa Pa 5.754 5.896 6.186 6.482 6.472
Văn Bàn 12.084 13.368 13.641 14.708 16.534
127a. Diện tích lạc phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of peanut by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.319 1.477 1.497 1.623 1.764
Thành phố - City
Lào Cai 7 51 18 31 20
Huyện - Rural district
Bát Xát 378 406 427 439 445
Mường Khương 154 178 178 163 163
Si Ma Cai 135 156 160 205 295
Bắc Hà 235 250 270 253 308
Bảo Thắng 86 92 87 82 71
Bảo Yên 118 121 120 114 114
Sa Pa 66 62 76 69 78
Văn Bàn 140 161 161 267 270
281
127b. Diện tích đậu tương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of soya-bean by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 5.015 4.944 4.940 4.903 4.881
Thành phố - City
Lào Cai 21 18 21 12 13
Huyện - Rural district
Bát Xát 493 399 421 460 462
Mường Khương 1.185 1.266 1.200 1.200 1.200
Si Ma Cai 2.115 2.114 2.100 2.080 2.010
Bắc Hà 575 539 584 590 615
Bảo Thắng 88 78 71 53 44
Bảo Yên 110 110 103 95 92
Sa Pa 86 80 100 96 110
Văn Bàn 342 340 340 317 335
127c. Diện tích thuốc lá phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of tobacco by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 784 355 455 236 55
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát 80 45 14 16
Mường Khương 494 146 220 20 20
Si Ma Cai 196 111 171 121 10
Bắc Hà 9 53 50 72 25
Bảo Thắng 5 2
Bảo Yên 5
Sa Pa
Văn Bàn
282
127d. Diện tích vừng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sesame by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 82 92 87 72 73
Thành phố - City
Lào Cai 11 7 8 7 8
Huyện - Rural district
Bát Xát 31 31 32 33 33
Mường Khương
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng 25 38 31 20 16
Bảo Yên 15 15 15 12 15
Sa Pa
Văn Bàn 1 1 1
127e. Diện tích cây lanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of linen by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 83 70 75 76 78
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát 13
Mường Khương
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng
Bảo Yên
Sa Pa 70 70 75 76 78
Văn Bàn
283
127g. Diện tích cây mía phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of sugar-cane by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 279 283 302 320 319
Thành phố - City
Lào Cai 4 2 4 3 2
Huyện - Rural district
Bát Xát 63 63 65 66 66
Mường Khương 68 60 60 60 60
Si Ma Cai - - 20 22 26
Bắc Hà 13 8 8 8
Bảo Thắng 67 66 60 55 59
Bảo Yên 50 50 50 45 45
Sa Pa - -
Văn Bàn 14 34 35 61 61
128a. Sản lượng lạc phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of peanut by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.499 1.690 1.692 1.838 2.016
Thành phố - City
Lào Cai 7 66 25 46 30
Huyện - Rural district
Bát Xát 502 537 556 573 583
Mường Khương 140 165 162 149 156
Si Ma Cai 126 152 157 205 301
Bắc Hà 244 259 281 274 339
Bảo Thắng 140 134 127 116 101
Bảo Yên 131 135 135 128 129
Sa Pa 75 70 80 80 91
Văn Bàn 134 172 169 267 286
284
128b. Sản lượng đậu tương phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of soya-bean by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 4.922 5.326 5.213 5.248 5.323
Thành phố - City
Lào Cai 22 21 27 16 18
Huyện - Rural district
Bát Xát 580 496 527 565 580
Mường Khương 1.117 1.370 1.300 1.381 1.357
Si Ma Cai 1.980 2.144 2.050 2.073 2.017
Bắc Hà 518 535 580 586 682
Bảo Thắng 133 119 111 83 71
Bảo Yên 135 136 127 116 113
Sa Pa 95 97 112 111 133
Văn Bàn 342 408 379 317 352
128c. Sản lượng thuốc lá phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of tobacco by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.242 299 457 232 40
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát 144 41 10 10 13
Mường Khương 830 132 253 13 7
Si Ma Cai 245 67 137 93 20
Bắc Hà 12 59 57 109
Bảo Thắng 11 3
Bảo Yên 4
Sa Pa
Văn Bàn
285
128d. Sản lượng vừng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sesame by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 26,2 27,2 27 24 26,5
Thành phố - City
Lào Cai 4,2 3 3 3 3,3
Huyện - Rural district
Bát Xát 10 10 11 11 11
Mường Khương
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng 4 6 5 3 3
Bảo Yên 8 8 8 7 9
Sa Pa
Văn Bàn 0,2 0,2
128e. Sản lượng cây lanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of linen by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 27 21 23 23 24
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát
Mường Khương 6
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng
Bảo Yên
Sa Pa 21 21 23 23 24
Văn Bàn
286
128g. Sản lượng cây mía phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of sugar-cane by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 7.455 7.583 7.813 8.213 8.197
Thành phố - City
Lào Cai 102 62 109 78 48
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.967 1.968 2.028 2.060 2.061
Mường Khương 1.904 1.680 1.680 1.680 1.680
Si Ma Cai 273 303 350
Bắc Hà 260 158 158 158
Bảo Thắng 1.984 1.965 1.790 1.644 1.765
Bảo Yên 900 900 900 765 765
Sa Pa
Văn Bàn 338 850 875 1.525 1.528
287
129. Diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch và sản lượng một số cây lâu năm Planted area, gethering area and production of some perennial crops
2010 2011 2012 2013 2014
Diện tích gieo trồng - Planted area (Ha) Cây ăn quả - Fruit crops Cam, quýt, chanh - Orange, manderin, lemon 344 400 453 466 605 Dứa - Pineapple 812 918 989 978 1.005 Nhãn - Longan 1.478 1.415 1.401 1.359 1.330 Vải - Litchi 766 708 701 692 683 Chuối - Banana 1.075 1.192 1.288 1.354 1.419 Xoài - Mango 373 352 345 326 305 Cây ăn quả khác - Other fruits 2.448 2.526 2.652 2.676 2.860
Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree Chè -Tea 3.406 3.751 4.075 4.157 4.573 Cao su - Rubber 689 402 583 1.431 1.997
Diện tích thu hoạch - Gethering area (Ha) Cây ăn quả - Fruit crops Cam, quýt, chanh - Orange, manderin, lemon 231 227 237 234 243 Dứa - Pineapple 701 708 847 705 819 Nhãn - Longan 1.470 1.411 1.398 1.352 1.292 Vải - Litchi 760 703 698 688 682 Chuối - Banana 889 981 993 1.264 1.251 Xoài - Mango 371 349 344 324 304 Cây ăn quả khác - Other fruits 2.050 1.971 2.042 2.075 2.107
Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree Chè -Tea 2.691 2.982 3.172 2.829 3.375 Cao su - Rubber
Sản lượng (Tấn) - Production (Ton) Cây ăn quả - Fruit crops Cam, quýt, chanh - Orange, manderin, lemon 615 631 670 611 863 Dứa - Pineapple 13.106 14.906 18.090 16.113 19.036 Nhãn - Longan 3.788 3.909 3.972 3.837 4.075 Vải - Litchi 2.644 2.478 2.524 2.467 2.549 Chuối - Banana 14.849 20.671 25.903 32.666 31.717 Xoài - Mango 841 854 844 808 787 Cây ăn quả khác - Other fruits 9.753 9.560 9.866 7.813 9.969
Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree Chè -Tea 11.334 12.638 13.708 11.864 14.217 Cao su - Rubber
288
130. Diện tích trồng cây lâu năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of some perennial industrial crops by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 11.392 11.663 12.698 13.727 15.061
Thành phố - City
Lào Cai 644 623 607 564 568
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.651 1.483 1.575 2.004 2.298
Mường Khương 2.066 2.509 2.919 3.202 3.624
Si Ma Cai 213 289 337 338 336
Bắc Hà 1.490 1.525 1.633 1.673 1.801
Bảo Thắng 3.478 3.330 3.640 3.870 4.304
Bảo Yên 742 752 769 800 847
Sa Pa 363 402 448 504 510
Văn Bàn 745 750 770 772 773
131. Diện tích trồng chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of tea by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 3.406 3.751 4.075 4.157 4.573
Thành phố - City
Lào Cai 173 176 156 170 185
Huyện - Rural district
Bát Xát 460 460 460 485 495
Mường Khương 906 1.162 1.437 1.644 1.938
Si Ma Cai 8 8 8 8 8
Bắc Hà 490 540 584 605 625
Bảo Thắng 1.041 1.039 1.054 847 858
Bảo Yên 230 238 248 273 339
Sa Pa 13 43 43 40 40
Văn Bàn 85 85 85 85 85
289
132. Diện tích thu hoạch chè phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of tea by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2.691 2.982 3.172 2.829 3.375
Thành phố - City
Lào Cai 124 138 119 118 120
Huyện - Rural district
Bát Xát 306 329 369 329 388
Mường Khương 565 740 869 804 1.170
Si Ma Cai 8 8 8 8 8
Bắc Hà 371 404 440 440 548
Bảo Thắng 998 1.039 1.039 798 801
Bảo Yên 223 226 230 230 238
Sa Pa 13 13 13 17 17
Văn Bàn 83 85 85 85 85
133. Sản lượng chè búp tươi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fresh tea by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 11.334 12.638 13.708 11.864 14.217
Thành phố - City
Lào Cai 738 849 694 675 696
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.192 1.430 1.655 893 950
Mường Khương 3.106 3.315 4.250 3.930 5.733
Si Ma Cai 25 25 25 26 25
Bắc Hà 600 950 650 665 1.044
Bảo Thắng 4.550 4.850 5.196 4.366 4.408
Bảo Yên 829 880 918 985 1.031
Sa Pa 45 45 26 30 30
Văn Bàn 249 294 294 294 300
290
134. Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of fruit farming by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 7.296 7.510 7.829 7.851 8.207
Thành phố - City
Lào Cai 470 446 439 382 371
Huyện - Rural district
Bát Xát 639 789 802 882 892
Mường Khương 1.103 1.290 1.409 1.384 1.512
Si Ma Cai 205 281 281 281 280
Bắc Hà 1.000 985 1.049 1.068 1.176
Bảo Thắng 2.357 2.181 2.252 2.192 2.323
Bảo Yên 512 514 518 522 501
Sa Pa 350 359 399 458 470
Văn Bàn 660 665 680 682 682
135a. Diện tích trồng cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of orange, manderin, lemon by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 344 400 453 466 605
Thành phố - City
Lào Cai 27 26 26 27 23
Huyện - Rural district
Bát Xát 4 4 4 4 4
Mường Khương 71 98 154 166 241
Si Ma Cai 25 33 33 33 33
Bắc Hà 43 68 68 68 157
Bảo Thắng 53 49 47 47 63
Bảo Yên 101 101 101 101 64
Sa Pa 13 14 13 13 13
Văn Bàn 7 7 7 7 7
291
135b. Diện tích trồng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of pineapple by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 812 918 989 978 1.005
Thành phố - City
Lào Cai 36 33 44 33 36
Huyện - Rural district
Bát Xát 38 56 56 59 41
Mường Khương 600 698 750 726 750
Si Ma Cai 2 2 2 2 1
Bắc Hà
Bảo Thắng 120 113 121 142 161
Bảo Yên 7 7 7 7 7
Sa Pa
Văn Bàn 9 9 9 9 9
135c. Diện tích trồng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of longan by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.478 1.415 1.401 1.359 1.330
Thành phố - City
Lào Cai 60 61 56 45 43
Huyện - Rural district
Bát Xát 76 76 25 76 76
Mường Khương 25 25 76 22 22
Si Ma Cai
Bắc Hà 182 182 181 181 181
Bảo Thắng 778 714 706 678 650
Bảo Yên 83 83 83 83 84
Sa Pa
Văn Bàn 274 274 274 274 274
292
135d. Diện tích trồng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of litchi by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 766 708 701 692 683
Thành phố - City
Lào Cai 75 69 60 52 47
Huyện - Rural district
Bát Xát 93 93 94 94 94
Mường Khương 25 25 25 25 25
Si Ma Cai 5 5 5 5 5
Bắc Hà 10 8 10 10 10
Bảo Thắng 424 374 373 371 367
Bảo Yên 44 44 44 45 45
Sa Pa
Văn Bàn 90 90 90 90 90
135e. Diện tích trồng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of banana by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.075 1.192 1.288 1.354 1.419
Thành phố - City
Lào Cai 127 117 111 100 96
Huyện - Rural district
Bát Xát 187 305 306 374 377
Mường Khương 260 272 272 280 279
Si Ma Cai 37 37 37 37 37
Bắc Hà 25 26 26 26 26
Bảo Thắng 283 275 359 356 420
Bảo Yên 80 80 82 84 85
Sa Pa
Văn Bàn 76 80 95 97 99
293
135g. Diện tích trồng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of mango by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 373 352 345 326 305
Thành phố - City
Lào Cai 23 24 17 16 15
Huyện - Rural district
Bát Xát 51 51 53 53 53
Mường Khương 4 4 4 4 3
Si Ma Cai
Bắc Hà 35 32 32 32 32
Bảo Thắng 219 200 198 179 160
Bảo Yên 18 18 18 19 19
Sa Pa 1 1 1 1 1
Văn Bàn 22 22 22 22 22
135h. Diện tích trồng cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Planted area of other fruits by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2.448 2.526 2.652 2.676 2.860
Thành phố - City
Lào Cai 125 117 125 109 111
Huyện - Rural district
Bát Xát 188 203 264 222 247
Mường Khương 118 168 129 161 192
Si Ma Cai 136 205 205 204 204
Bắc Hà 703 669 732 751 770
Bảo Thắng 480 456 446 419 502
Bảo Yên 179 181 183 183 197
Sa Pa 336 344 385 444 456
Văn Bàn 183 183 183 183 181
294
136a. Diện tích thu hoạch cam, quýt, chanh phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of orange, manderin, lemon by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 231 227 237 234 243
Thành phố - City
Lào Cai 23 23 23 21 19
Huyện - Rural district
Bát Xát 4 4 4 4 4
Mường Khương 4 7 17 20 36
Si Ma Cai 18 14 16 19 24
Bắc Hà 8 8 8 8 46
Bảo Thắng 53 49 48 41 37
Bảo Yên 101 101 101 101 57
Sa Pa 13 14 13 13 13
Văn Bàn 7 7 7 7 7
136b. Diện tích thu hoạch dứa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of pineapple by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 701 708 847 705 819
Thành phố - City
Lào Cai 25 32 32 30 32
Huyện - Rural district
Bát Xát 25 45 43 44 41
Mường Khương 570 500 650 500 600
Si Ma Cai 2 1 2 1
Bắc Hà
Bảo Thắng 65 113 105 113 129
Bảo Yên 7 7 7 7 7
Sa Pa
Văn Bàn 9 9 9 9 9
295
136c. Diện tích thu hoạch cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of longan by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.470 1.411 1.398 1.352 1.292
Thành phố - City
Lào Cai 60 61 53 45 43
Huyện - Rural district
Bát Xát 76 76 76 76 76
Mường Khương 25 25 25 22 22
Si Ma Cai
Bắc Hà 182 181 181 181 181
Bảo Thắng 770 711 706 671 613
Bảo Yên 83 83 83 83 83
Sa Pa
Văn Bàn 274 274 274 274 274
136d. Diện tích thu hoạch cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of litchi by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 760 703 698 688 682
Thành phố - City
Lào Cai 74 68 60 52 47
Huyện - Rural district
Bát Xát 93 93 94 94 94
Mường Khương 25 25 25 25 25
Si Ma Cai 4 4 4 4 5
Bắc Hà 10 8 10 10 10
Bảo Thắng 420 371 371 369 367
Bảo Yên 44 44 44 44 44
Sa Pa
Văn Bàn 90 90 90 90 90
296
136e. Diện tích thu hoạch chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of banana by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 889 981 993 1.264 1.251
Thành phố - City
Lào Cai 91 111 106 98 95
Huyện - Rural district
Bát Xát 98 123 121 300 315
Mường Khương 240 254 261 272 256
Si Ma Cai 32 37 37 37 37
Bắc Hà 24 26 26 26 26
Bảo Thắng 251 273 269 354 341
Bảo Yên 78 80 80 82 84
Sa Pa
Văn Bàn 75 77 93 95 97
136g. Diện tích thu hoạch xoài
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of mango by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 371 349 344 324 304
Thành phố - City
Lào Cai 21 21 17 16 15
Huyện - Rural district
Bát Xát 51 51 52 52 53
Mường Khương 4 4 4 4 3
Si Ma Cai
Bắc Hà 35 32 32 32 32
Bảo Thắng 219 200 198 179 160
Bảo Yên 18 18 18 18 18
Sa Pa 1 1 1 1 1
Văn Bàn 22 22 22 22 22
297
136h. Diện tích thu hoạch cây ăn quả khác phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gathering area of other fruits by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2.050 1.971 2.042 2.075 2.107
Thành phố - City
Lào Cai 78 66 64 48 52
Huyện - Rural district
Bát Xát 101 100 150 164 167
Mường Khương 80 98 108 103 102
Si Ma Cai 106 109 117 120 134
Bắc Hà 620 566 566 578 580
Bảo Thắng 451 422 422 390 374
Bảo Yên 172 172 174 176 183
Sa Pa 259 255 258 316 336
Văn Bàn 183 183 183 180 179
137a. Sản lượng cam, quýt, chanh
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of orange, manderin, lemon by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 615 631 670 611 863
Thành phố - City
Lào Cai 66 73 72 63 63
Huyện - Rural district
Bát Xát 16 16 16 16 16
Mường Khương 4 9 41 49 369
Si Ma Cai 29 30 34 39 49
Bắc Hà 12 10 12 12 72
Bảo Thắng 132 130 125 103 88
Bảo Yên 331 337 342 304 174
Sa Pa 13 13 15 15 19
Văn Bàn 13 13 13 10 13
298
137b. Sản lượng dứa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of pineapple by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 13.106 14.906 18.090 16.113 19.036
Thành phố - City
Lào Cai 377 505 515 483 525
Huyện - Rural district
Bát Xát 466 850 950 852 938
Mường Khương 11.036 11.550 14.500 12.500 15.000
Si Ma Cai 24 18 18 14
Bắc Hà
Bảo Thắng 1.050 1.800 1.926 2.082 2.380
Bảo Yên 84 84 88 84 84
Sa Pa
Văn Bàn 93 93 93 94 95
137c. Sản lượng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of longan by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 3.788 3.909 3.972 3.837 4.075
Thành phố - City
Lào Cai 298 308 267 230 238
Huyện - Rural district
Bát Xát 213 248 268 251 290
Mường Khương 63 63 63 55 55
Si Ma Cai
Bắc Hà 320 295 370 370 380
Bảo Thắng 1.950 1.925 1.932 1.839 1.733
Bảo Yên 239 248 250 270 283
Sa Pa
Văn Bàn 705 822 822 822 1.096
299
137d. Sản lượng cây vải phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of litchi by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2.644 2.478 2.524 2.467 2.549
Thành phố - City
Lào Cai 379 378 330 286 290
Huyện - Rural district
Bát Xát 276 276 330 314 340
Mường Khương 63 63 63 63 63
Si Ma Cai 11 16 16 18 18
Bắc Hà 19 14 19 19 20
Bảo Thắng 1.420 1.278 1.297 1.292 1.280
Bảo Yên 158 138 154 155 177
Sa Pa
Văn Bàn 318 315 315 320 361
137e. Sản lượng chuối phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of banana by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 14.849 20.671 25.903 32.666 31.717
Thành phố - City
Lào Cai 1.093 2.450 2.725 2.518 2.570
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.962 3.100 3.681 7.766 7.630
Mường Khương 4.795 4.795 6.900 6.800 6.387
Si Ma Cai 304 346 420 421 420
Bắc Hà 223 450 320 320 255
Bảo Thắng 4.580 6.658 9.287 12.223 11.778
Bảo Yên 790 1.562 970 984 1.008
Sa Pa -
Văn Bàn 1.102 1.310 1.600 1.634 1.669
300
137g. Sản lượng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production area of mango by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 841 854 844 808 787
Thành phố - City
Lào Cai 99 99 83 78 78
Huyện - Rural district
Bát Xát 97 51 80 80 95
Mường Khương 8 8 8 8 6
Si Ma Cai
Bắc Hà 35 80 33 33 34
Bảo Thắng 495 475 475 443 396
Bảo Yên 58 51 63 64 65
Sa Pa 2 2 3 2 3
Văn Bàn 47 88 99 100 110
137h. Sản lượng cây ăn quả khác
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of other fruits by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 9.753 9.560 9.866 7.813 9.969
Thành phố - City
Lào Cai 424 377 392 315 328
Huyện - Rural district
Bát Xát 329 650 716 707 791
Mường Khương 227 260 296 285 286
Si Ma Cai 380 340 349 353 386
Bắc Hà 2.882 2.487 2.146 706 2.321
Bảo Thắng 2.551 2.511 2.603 2.444 2.403
Bảo Yên 821 823 842 804 851
Sa Pa 686 555 965 642 1.038
Văn Bàn 1.453 1.557 1.557 1.557 1.565
301
138. Chăn nuôi gia súc, gia cầm Livestock
2010 2011 2012 2013 2014
Số lượng (Con) - Number (Head)
Trâu - Buffaloes 134.922 123.566 123.743 120.865 122.143
Bò - Cattles 23.434 17.198 16.350 14.569 14.687
Lợn - Pig 459.303 422.475 453.298 469.312 483.794
Ngựa - Horse 13.359 11.564 11.303 10.350 10.200
Dê - Goat 29.679 25.191 23.678 25.352 25.962
Cừu - Sheep
Gia cầm (Nghìn con) Poultry (Thous. heads) 2.907 2.851 3.029 3.184 3.358
Trong đó - Of which: Gà - Chicken 2.443 2.559 2.634 2.757 2.894
Vịt, ngan, ngỗng Duck, swan, goose 415 253 395 427 466
Sản lượng (Tấn) - Output (Ton)
Thịt trâu hơi xuất chuồng Living weight of buffaloes 1.657 1.394 1.412 1.625 1.538
Thịt bò hơi xuất chuồng Living weight of cattle 425 373 369 437 436
Thịt lợn hơi xuất chuồng Living weight of pig 23.560 23.551 23.727 26.821 29.123
Thịt gia cầm giết bán Living weight of livestock 3.870 4.103 4.205 4.661 5.180
Trong đó: Thịt gà Of which: Chicken 3.282 3.460 3.627 4.039 4.430
Trứng (Nghìn quả) Eggs (Thous. pieces) 27.500 30.800 30.048 32.583 33.977
Sữa tươi (Nghìn lít) Fresh milk (Thous. litre)
Mật ong (Nghìn lít) Honey (Thous. litre) 42 40 46 41 45
Kén tằm (Tấn) Silkworm cocoon (Ton)
302
139. Số lượng trâu phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of buffaloes by district
ĐVT: Con - Unit: Head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 134.922 123.566 123.743 120.865 122.143
Thành phố - City
Lào Cai 3.475 3.445 3.378 3.370 3.453
Huyện - Rural district
Bát Xát 21.263 18.782 19.887 19.583 20.065
Mường Khương 15.166 13.520 12.855 12.655 12.479
Si Ma Cai 7.326 8.363 8.238 8.279 8.433
Bắc Hà 16.314 15.739 15.278 15.510 15.750
Bảo Thắng 14.901 14.117 13.723 13.215 13.118
Bảo Yên 22.179 20.363 20.310 17.300 17.610
Sa Pa 9.899 8.866 9.080 9.439 9.265
Văn Bàn 24.399 20.371 20.994 21.514 21.970
140. Số lượng bò phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of cattles by district
ĐVT: Con - Unit: Head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 23.434 17.198 16.350 14.569 14.687
Thành phố - City
Lào Cai 1.125 1.045 912 784 811
Huyện - Rural district
Bát Xát 2.416 1.587 1.402 1.223 1.269
Mường Khương 3.470 2.650 2.328 2.235 2.230
Si Ma Cai 3.202 2.694 2.575 2.519 2.569
Bắc Hà 1.937 1.964 1.713 1.074 1.100
Bảo Thắng 3.265 2.071 1.881 1.381 1.204
Bảo Yên 1.310 634 570 460 473
Sa Pa 1.808 1.347 1.376 1.391 1.431
Văn Bàn 4.901 3.206 3.593 3.502 3.600
303
141. Số lượng lợn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pigs by district
ĐVT: Con - Unit: Head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 459.303 422.475 453.298 469.312 483.794
Thành phố - City
Lào Cai 35.506 36.296 38.176 35.671 28.897
Huyện - Rural district
Bát Xát 61.587 67.301 69.213 75.757 76.387
Mường Khương 32.609 22.349 24.938 26.235 26.604
Si Ma Cai 29.695 27.297 25.410 25.917 26.920
Bắc Hà 36.597 36.916 32.053 32.954 34.060
Bảo Thắng 109.848 111.994 139.207 145.000 157.855
Bảo Yên 55.406 46.378 47.305 48.143 48.921
Sa Pa 25.300 25.703 26.089 26.688 28.555
Văn Bàn 72.755 48.241 50.907 52.947 55.595
142. Số lượng gia cầm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of poultry by district
ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous. head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2.907 2.851 3.029 3.184 3.358
Thành phố - City
Lào Cai 225 204 210 220 206
Huyện - Rural district
Bát Xát 317 330 358 369 392
Mường Khương 246 152 165 174 178
Si Ma Cai 155 158 160 165 168
Bắc Hà 152 215 218 230 233
Bảo Thắng 912 1.037 1.084 1.165 1.289
Bảo Yên 422 314 333 345 353
Sa Pa 180 113 119 128 136
Văn Bàn 298 328 382 388 403
304
143. Số lượng gà phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of chickens by district
ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous. head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 2.443 2.559 2.634 2.757 2.894
Thành phố - City
Lào Cai 212 192 198 205 164
Huyện - Rural district
Bát Xát 271 329 313 315 330
Mường Khương 195 129 137 145 148
Si Ma Cai 113 146 145 147 148
Bắc Hà 117 187 190 199 200
Bảo Thắng 782 905 954 1.029 1.162
Bảo Yên 358 260 280 288 295
Sa Pa 166 98 104 111 117
Văn Bàn 229 313 313 318 330
144. Số lượng ngựa phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of horses by district
ĐVT: Con - Unit: Head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 13.359 11.564 11.303 10.350 10.200
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát 3.249 2.492 2.497 2.387 2.270
Mường Khương 2.542 2.118 2.243 1.855 1.850
Si Ma Cai 1.140 1.107 1.079 1.119 1.097
Bắc Hà 4.253 4.275 3.781 3.558 3.636
Bảo Thắng 229 260 244 233 200
Bảo Yên 910 376 340 310 255
Sa Pa 397 272 287 286 262
Văn Bàn 639 664 832 602 630
305
145. Số lượng dê phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of goats, sheep by district
ĐVT: Con - Unit: Head
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 29.679 25.191 23.678 25.352 25.962
Thành phố - City
Lào Cai 549 575 312 815 483
Huyện - Rural district
Bát Xát 3.870 2.463 2.694 2.926 3.010
Mường Khương 610 531 415 365 372
Si Ma Cai 697 630 532 533 607
Bắc Hà 6.863 6.921 7.280 7.310 7.390
Bảo Thắng 2.627 2.701 1.830 1.642 1.530
Bảo Yên 7.250 4.170 3.750 3.920 4.280
Sa Pa 4.365 4.352 3.683 4.499 4.730
Văn Bàn 2.848 2.848 3.182 3.342 3.560
146. Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of buffaloes by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.657 1.394 1.412 1.625 1.538
Thành phố - City
Lào Cai 78 78 76 27 60
Huyện - Rural district
Bát Xát 152 145 157 218 219
Mường Khương 60 45 50 39 40
Si Ma Cai 168 155 157 58 175
Bắc Hà 184 162 162 180 187
Bảo Thắng 213 200 200 208 228
Bảo Yên 355 350 330 610 336
Sa Pa 30 24 25 24 27
Văn Bàn 417 235 255 261 266
306
147. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of cattle by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 425 373 369 437 436
Thành phố - City
Lào Cai 46 45 39 46 21
Huyện - Rural district
Bát Xát 27 26 28 42 43
Mường Khương 36 32 30 22 22
Si Ma Cai 37 30 30 35 38
Bắc Hà 36 35 29 59 60
Bảo Thắng 108 100 102 113 122
Bảo Yên 41 18 16 18 19
Sa Pa 28 27 28 30 32
Văn Bàn 66 60 67 72 79
148. Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Living weight of pig by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 23.560 23.551 23.727 26.821 29.123
Thành phố - City
Lào Cai 3.166 3.300 2.900 3.844 3.072
Huyện - Rural district
Bát Xát 2.770 2.858 2.568 2.723 3.228
Mường Khương 1.594 1.120 1.725 1.792 1.840
Si Ma Cai 762 1.030 650 685 720
Bắc Hà 1.810 1.540 1.450 1.600 1.645
Bảo Thắng 6.018 6.843 7.026 7.468 9.536
Bảo Yên 2.770 2.750 3.114 3.676 3.780
Sa Pa 1.285 940 954 1.139 1.217
Văn Bàn 3.385 3.170 3.340 3.894 4.085
307
149. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at current prices by kinds of activity
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Trồng
và chăm sóc
rừng
Planting and
care of forest
Khai thác gỗ và
lâm sản khác
Exploitation of
wood and other
forest products
Thu nhặt sản
phẩm từ rừng
không phải gỗ và
lâm sản khác
Collected forest
products without
timber and other
forest products
Dịch vụ
lâm nghiệp
Services
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 536.947 75.062 428.580 16.664 16.641
2011 577.179 100.207 441.074 16.135 19.763
2012 652.961 98.216 509.037 17.259 28.449
2013 708.179 109.411 550.226 17.696 30.846
2014 791.039 96.810 609.875 25.395 58.959
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 13,98 79,82 3,10 3,10
2011 100,00 17,36 76,42 2,80 3,42
2012 100,00 15,04 77,96 2,64 4,36
2013 100,00 15,45 77,70 2,49 4,36
2014 100,00 12,24 77,10 3,21 7,45
308
150. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at current prices by district
2010 2011 2012 2013 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 536.947 577.179 652.961 708.179 791.039
Thành phố - City
Lào Cai 13.296 14.653 14.112 16.918 22.202
Huyện - Rural district
Bát Xát 88.808 107.815 114.181 120.538 94.298
Mường Khương 24.837 32.427 51.565 55.039 71.869
Si Ma Cai 13.635 9.485 13.779 17.640 18.675
Bắc Hà 30.576 26.121 32.400 39.671 50.113
Bảo Thắng 87.053 101.550 112.925 105.686 155.280
Bảo Yên 129.383 114.871 155.125 162.307 193.671
Sa Pa 79.796 79.577 92.618 118.015 99.549
Văn Bàn 69.563 90.680 66.256 72.365 85.382
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Thành phố - City
Lào Cai 2,48 2,54 2,16 2,39 2,81
Huyện - Rural district
Bát Xát 16,54 18,68 17,49 17,02 11,92
Mường Khương 4,63 5,62 7,90 7,77 9,09
Si Ma Cai 2,54 1,64 2,11 2,49 2,36
Bắc Hà 5,69 4,53 4,96 5,60 6,34
Bảo Thắng 16,21 17,59 17,29 14,92 19,63
Bảo Yên 24,09 19,90 23,76 22,93 24,48
Sa Pa 14,86 13,79 14,18 16,66 12,58
Văn Bàn 12,96 15,71 10,15 10,22 10,79
309
151. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of forestry at constant 2010 prices by kinds of activity
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Trồng
và chăm sóc
rừng
Planting and
care of forest
Khai thác gỗ và
lâm sản khác
Exploitation of
wood and other
forest products
Thu nhặt sản
phẩm từ rừng
không phải gỗ và
lâm sản khác
Collected forest
products without
timber and other
forest products
Dịch vụ
lâm nghiệp
Services
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 536.947 75.062 428.580 16.664 16.641
2011 503.880 97.924 373.342 13.914 18.700
2012 524.458 86.328 397.779 14.578 25.773
2013 534.636 90.541 401.433 15.446 27.216
2014 532.929 75.703 393.119 19.035 45.072
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 112,40 132,68 109,92 110,15 105,28
2011 93,84 130,46 87,11 83,50 112,37
2012 104,08 88,16 106,55 104,77 137,82
2013 101,94 104,88 100,92 105,95 105,60
2014 99,68 83,61 97,93 123,24 165,61
310
152. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of forestry at constant 2010 prices by district
2010 2011 2012 2013 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 536.947 503.880 524.458 534.636 532.929
Thành phố - City
Lào Cai 13.296 12.672 11.216 12.727 14.873
Huyện - Rural district
Bát Xát 88.808 92.835 89.486 88.232 63.941
Mường Khương 24.837 28.091 40.496 40.508 46.312
Si Ma Cai 13.635 8.764 11.425 13.686 12.863
Bắc Hà 30.576 23.977 26.379 30.394 33.963
Bảo Thắng 87.053 90427 92.975 82.197 104.354
Bảo Yên 129.383 99.951 126.861 127.080 136.087
Sa Pa 79.796 67.622 72.891 85.378 64.232
Văn Bàn 69.563 79.541 52.729 54.434 56.304
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 93,84 104,08 101,94 99,68
Thành phố - City
Lào Cai 95,31 88,51 113,47 116,86
Huyện - Rural district
Bát Xát 104,53 96,39 98,60 72,47
Mường Khương 113,10 144,16 100,03 114,33
Si Ma Cai 64,28 130,36 119,79 93,99
Bắc Hà 78,42 110,02 115,22 111,74
Bảo Thắng 103,88 102,82 88,41 126,96
Bảo Yên 77,25 126,92 100,17 107,09
Sa Pa 84,74 107,79 117,13 75,23
Văn Bàn 114,34 66,29 103,23 103,44
311
153. Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng Current area of forest by types of forest
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Rừng tự nhiên
Natural forest
Rừng trồng
Planted forest
Ha
2010 327.755 258.450 69.305
2011 333.612 259.300 74.312
2012 334.893 261.484 73.409
2013 344.305 259.541 84.764
2014 351.383 260.676 90.707
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 101,39 101,71 106,70
2011 101,79 100,33 107,22
2012 100,38 100,84 98,78
2013 102,81 99,26 115,47
2014 102,06 100,44 107,01
312
154. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Current area of forest by district
2010 2011 2012 2013 2014
Ha
TỔNG SỐ - TOTAL 327.755 333.612 334.893 344.305 351.383
Thành phố - City
Lào Cai 10.407 10.333 10.244 10.244 9.990
Huyện - Rural district
Bát Xát 51.984 53.937 54.054 58.857 59.964
Mường Khương 22.992 23.445 23.824 24.614 25.994
Si Ma Cai 6.867 7.466 7.495 8.545 9.002
Bắc Hà 21.298 21.544 21.604 23.534 24.486
Bảo Thắng 33.109 33.458 32.655 34.076 34.805
Bảo Yên 44.297 45.820 46.889 49.354 50.384
Sa Pa 45.316 45.599 46.060 43.235 44.273
Văn Bàn 91.485 92.010 92.068 91.846 92.485
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 101,79 100,38 102,81 102,06
Thành phố - City
Lào Cai 99,29 99,14 100,00 97,52
Huyện - Rural district
Bát Xát 103,76 100,22 108,89 101,88
Mường Khương 101,97 101,62 103,32 105,61
Si Ma Cai 108,72 100,39 114,01 105,35
Bắc Hà 101,16 100,28 108,93 104,05
Bảo Thắng 101,05 97,60 104,35 102,14
Bảo Yên 103,44 102,33 105,26 102,09
Sa Pa 100,62 101,01 93,87 102,40
Văn Bàn 100,57 100,06 99,76 100,70
313
155. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng Area of concentrated planted forest by types of forest
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Rừng sản xuất
Production forest
Rừng phòng hộ
Protection forest
Rừng đặc dụng
Specialized forest
Ha
2010 10.705 7.985 2.720
2011 5.857 5.007 850
2012 3.521 3.020 501
2013 7.002 6.662 340
2014 7.690 6.790 900
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 144,56 128,68 22,66
2011 54,71 62,71 31,25
2012 60,12 60,32 58,94
2013 198,86 220,60 67,86
2014 109,83 101,92 264,71
314
156. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế Area of concentrated planted forest by types of ownership
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nhà nước
State
Ngoài
Nhà nước
Non-State
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
Foreign
investment sector
Ha
2010 10.705 2.720 7.985
2011 5.857 850 5.007
2012 3.521 2.451 1.070
2013 7.002 2.904 4.098
2014 7.690 2.849 4.841
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 144,56 674,94 114,04
2011 54,71 31,25 62,71
2012 60,12 288,35 21,37
2013 198,86 118,48 382,99
2014 109,83 98,11 118,13
315
157. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of concentrated planted of forest by district
2010 2011 2012 2013 2014
Ha
TỔNG SỐ - TOTAL 10.705 5.857 3.521 7.002 7.690
Thành phố - City
Lào Cai 320 81 2 122 -
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.548 371 109 252 832
Mường Khương 1.056 505 449 284 654
Si Ma Cai 600 600 300 210 400
Bắc Hà 1.120 800 300 692 1.030
Bảo Thắng 1.796 1.555 311 1.855 1.062
Bảo Yên 2.062 1.245 1.799 2.373 2.356
Sa Pa 1.028 250 251 220 450
Văn Bàn 1.175 450 - 994 906
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 144,56 54,71 60,12 198,86 109,83
Thành phố - City
Lào Cai 123,08 25,31 2,47 6.100,00 -
Huyện - Rural district
Bát Xát 177,93 23,97 29,38 231,19 330,16
Mường Khương 176,00 47,82 88,91 63,25 230,28
Si Ma Cai 200,00 100,00 50,00 70,00 190,48
Bắc Hà 114,29 71,43 37,50 230,67 148,84
Bảo Thắng 156,17 86,58 20,00 596,46 57,25
Bảo Yên 100,34 60,38 144,50 131,91 99,28
Sa Pa 193,96 24,32 100,40 87,65 204,55
Văn Bàn 178,03 38,30 - - 91,15
316
158. Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế Area of planted forest being cared by types of ownership
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nhà nước
State
Ngoài
Nhà nước
Non-State
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
Foreign investment
sector
Ha
2010 18.431 8.182 10.249
2011 23.535 7.500 16.035
2012 23.967 4.717 19.250
2013 20.083 7.839 12.244
2014 16.380 6.488 9.892
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 118,28 67,52 295,87
2011 127,69 91,66 156,45
2012 101,84 62,89 120,05
2013 83,79 166,19 63,61
2014 81,56 82,77 80,79
317
159. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản Gross output of wood and non-timber products by types of forest products
Đơn vị tính
Unit 2010 2011 2012 2013 2014
Gỗ - Wood m3 50.593 51.026 60.030 50.691 51.905
Chia ra - Of which:
- Gỗ rừng tự nhiên Natural wood “ 6.263 3.181 2.497 531 225
- Gỗ rừng trồng Non-natural wood “ 44.330 47.845 57.533 50.160 51.680
Trong tổng số - In which:
- Gỗ nguyên liệu giấy Wood pulp “ 19.000 15.184 15.538 14.420 15.380
Củi - Firewood Ste 1.379.000 1.277.996 1.254.988 1.200.230 1.165.000
Luồng, vầu Flow, cane
1000 cây Thous. trees 3.028 3.280 1.633 1.774 1.870
Tre - Bamboo “ 1.080 1.117 1.196
Trúc - Truc “ 59 63 68
Giang - Jiang “
Nứa hàng - Cork “ 1.049 1.413 1.053 1.115 1.184
Song mây - Rattan Tấn - Ton
Nhựa thông - Resin “
Quế - Cinnamon “ 721 677 820 855 976
Thảo quả - Cardamom “ 1.335 1.137 1.160 1.520 978
Nhựa trám - Plastic fillings “
Lá cọ Palm leaf
1000 lá Thous. leaves 2.193 1.684 1.430 1.417 1.456
Lá dừa nước - Coconut leaf “
Nguyên liệu giấy ngoài gỗ Paper material
Tấn Ton 11.193 8.342 8.790 9.110
Lá dong Line leaves
1000 lá Thous. leaves 27.841 34.890 33.165 35.159 37.113
Lá nón - Leaf “ 4
Cánh kiến - Lac Tấn - Ton
Măng tươi - Fresh asparagus “ 2.239 1.861 2.169 2.295 2.430
Mộc nhĩ - Wood ear “ 13 6 9 10 10
318
160. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at current prices by kinds of activity
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Khai thác
Catch
Nuôi trồng
Aquaculture
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 96.562 398 96.164
2011 127.904 553 127.351
2012 184.429 414 184.015
2013 233.009 363 232.646
2014 254.986 605 254.381
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,00 0,41 99,59
2011 100,00 0,43 99,57
2012 100,00 0,22 99,78
2013 100,00 0,16 99,84
2014 100,00 0,24 99,76
319
161. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at current prices by district
2010 2011 2012 2013 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 96.562 127.904 184.429 233.009 254.986
Thành phố - City
Lào Cai 20.716 24.607 34.879 42.850 43.336
Huyện - Rural district
Bát Xát 13.228 16.843 21.894 27.917 37.994
Mường Khương 1.617 1.958 2.450 3.047 3.381
Si Ma Cai 319
Bắc Hà 358 465 818 1.068 1.326
Bảo Thắng 31.467 45.835 55.114 69.518 72.214
Bảo Yên 12.390 17.990 23.165 29.360 29.674
Sa Pa 12.285 14.538 39.535 51.150 58.379
Văn Bàn 4.500 5.668 6.574 8.099 8.363
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Thành phố - City
Lào Cai 21,45 19,23 18,92 18,39 17,00
Huyện - Rural district
Bát Xát 13,70 13,17 11,87 11,98 14,90
Mường Khương 1,67 1,53 1,33 1,31 1,33
Si Ma Cai 0,12
Bắc Hà 0,37 0,36 0,44 0,46 0,52
Bảo Thắng 32,59 35,84 29,88 29,83 28,32
Bảo Yên 12,83 14,07 12,56 12,60 11,64
Sa Pa 12,72 11,37 21,44 21,95 22,89
Văn Bàn 4,66 4,43 3,56 3,48 3,28
320
162. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động Gross output of fishing at constant 2010 prices by kinds of activity
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Khai thác
Catch
Nuôi trồng
Aquaculture
Triệu đồng - Mill. dongs
2010 96.562 398 96.164
2011 101.560 354 101.206
2012 117.280 265 117.015
2013 147.812 221 147.591
2014 164.323 354 163.969
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 122,10 90,05 122,27
2011 105,18 88,94 105,24
2012 115,48 74,86 115,62
2013 126,03 83,40 126,13
2014 111,17 160,18 111,10
321
163. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Gross output of fishing at constant 2010 prices by district
2010 2011 2012 2013 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 96.561 101.559 117.281 147.812 164.323
Thành phố - City
Lào Cai 20.716 19.528 22.151 27.147 27.894
Huyện - Rural district
Bát Xát 13.228 13.369 13.904 17.708 24.535
Mường Khương 1.617 1.554 1.556 1.930 2.177
Si Ma Cai 192
Bắc Hà 358 368 520 677 853
Bảo Thắng 31.467 34.706 35.155 44.192 46.606
Bảo Yên 12.390 16.001 14.711 18.596 19.087
Sa Pa 12.285 11.535 25.108 32.431 37.596
Văn Bàn 4.500 4.498 4.176 5.131 5.383
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 105,2 115,5 126,0 111,2
Thành phố - City
Lào Cai 94,3 113,4 122,6 102,8
Huyện - Rural district
Bát Xát 101,1 104,0 127,4 138,6
Mường Khương 96,1 100,1 124,1 112,8
Si Ma Cai
Bắc Hà 102,8 141,1 130,3 126,0
Bảo Thắng 110,3 101,3 125,7 105,5
Bảo Yên 129,1 91,9 126,4 102,6
Sa Pa 93,9 217,7 129,2 115,9
Văn Bàn 100,0 92,8 122,9 104,9
322
164. Diện tích nuôi trồng thủy sản Area of aquaculture
Đơn vị tính - Unit: Ha
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890
Phân theo loại thủy sản By types of aquatic product
Tôm - Shrimp
Cá - Fish 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890
Thủy sản khác - Other aquatic
Phân theo phương thức nuôi By farming methods
Diện tích nuôi thâm canh The area of intensive aquaculture 18 5 49 59 102
Diện tích nuôi bán thâm canh Area of semi intensive aquaculture 360 373 365
Diện tích nuôi quảng canh và quảng canh cải tiến The area of extensive and improved extensive aquaculture 1.554 1.731 1.367 1.384 1.423
Phân theo loại nước nuôi By types of water
Diện tích nước ngọt The area of freshwater 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890
Diện tích nước lợ Brackish water area
Diện tích nước mặn The area of salty water
323
165. Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area of aquaculture by district
2010 2011 2012 2013 2014
Ha
TỔNG SỐ - TOTAL 1.572 1.736 1.776 1.816 1.890
Thành phố - City
Lào Cai 211 206 205 193 188
Huyện - Rural district
Bát Xát 212 246 246 271 281
Mường Khương 68 68 80 85 86
Si Ma Cai 10
Bắc Hà 19 22 25 28 35
Bảo Thắng 589 620 634 652 670
Bảo Yên 270 370 380 380 380
Sa Pa 11 12 14 15 15
Văn Bàn 192 192 192 192 225
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 95,67 110,45 102,30 102,25 104,07
Thành phố - City
Lào Cai 98,14 97,63 99,51 94,15 97,41
Huyện - Rural district
Bát Xát 96,67 116,20 100,00 110,16 103,69
Mường Khương 100,00 100,00 117,65 106,25 101,18
Si Ma Cai
Bắc Hà 135,71 115,79 113,64 112,00 125,00
Bảo Thắng 89,94 105,26 102,26 102,84 102,76
Bảo Yên 103,85 137,04 102,70 100,00 100,00
Sa Pa 100,00 109,09 116,67 107,14 100,00
Văn Bàn 101,05 100,00 100,00 100,00 117,19
324
166. Sản lượng thủy sản Production of fishery
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 3.156 3.560 4.033 4.409 4.704
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 93 4 15 20
Ngoài nhà nước - Non-State 3.156 3.467 4.029 4.394 4.684
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector
Phân theo khai thác, nuôi trồng By types of catch, aquaculture
Khai thác - Catch 9 8 6 5 8
Nuôi trồng - Aquaculture 3.147 3.552 4.027 4.404 4.696
Phân theo loại thủy sản By types of aquatic product
Tôm - Shrimp 1
Cá - Fish 3.155 3.560 4.033 4.409 4.704
Thủy sản khác - Other aquatic
Phân theo loại nước nuôi By types of water
Nước ngọt - Fresh water 3.156 3.560 4.033 4.409 4.704
Nước lợ - Brackish water
Nước mặn - Salty water
325
167. Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Production of fishery by district
2010 2011 2012 2013 2014
Tấn - Ton
TỔNG SỐ - TOTAL 3.156 3.560 4.033 4.409 4.704
Thành phố - City
Lào Cai 759 800 958 1.025 1.063
Huyện - Rural district
Bát Xát 486 550 570 626 723
Mường Khương 59 64 70 76 85
Si Ma Cai 5
Bắc Hà 13 15 21 24 30
Bảo Thắng 1.151 1.312 1.465 1.616 1.697
Bảo Yên 449 574 614 679 700
Sa Pa 72 75 163 178 206
Văn Bàn 167 170 172 185 195
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 112,71 112,80 113,29 109,32 106,69
Thành phố - City
Lào Cai 126,92 105,40 119,75 106,99 103,71
Huyện - Rural district
Bát Xát 130,29 113,17 103,64 109,82 115,50
Mường Khương 103,51 108,47 109,38 108,57 111,84
Si Ma Cai
Bắc Hà 144,44 115,38 140,00 114,29 125,00
Bảo Thắng 100,70 113,99 111,66 110,31 105,01
Bảo Yên 119,41 127,84 106,97 110,59 103,09
Sa Pa 194,59 104,17 217,33 109,20 115,73
Văn Bàn 80,68 101,80 101,18 107,56 105,41
326
168. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt The number of boats, motor boats for exploitation of marine resources by capacity group, exploitation scope and by means of catching
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ LƯỢNG (Chiếc) - Number boats (Piece)
Phân theo nhóm công suất - By capacity group
Dưới 20 CV - Under 20 CV
Từ 20 CV đến dưới 45 CV - From 20 CV to under 45 CV
Từ 45 CV đến dưới 90 CV - From 45 CV to under 90 CV
Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV
Phân theo phạm vi khai thác - By exploitation scope
Khai thác gần bờ - Coastal fishing
Khai thác xa bờ - Offshore fishing
Phân theo phương tiện đánh bắt By means of catching
Lưới kéo - Drift-net
Lưới vây - Tunny-net
Lưới rê - Drag-net
Mành vó - Lift net
Câu - Hook
Khác - Others
CÔNG SUẤT- Motor boats (CV)
Phân theo nhóm công suất - By capacity group
Dưới 20 CV - Under 20 CV
Từ 20 CV đến dưới 45 CV - From 20 CV to under 45 CV
Từ 45 CV đến dưới 90 CV - From 45 CV to under 90 CV
Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV
Phân theo phạm vi khai thác - By exploitation scope
Khai thác gần bờ - Coastal fishing
Khai thác xa bờ - Offshore fishing
327
328
CÔNG NGHIỆP INDUSTRY
Biểu Table
Trang Page
169 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at current prices by types of ownership 333
170 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at current prices by industrial activity 334
171 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at constant 2010 prices by types of ownership 337
172 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 338
173 Giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 341
174 Giá trị sản xuất công nghiệp nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Central state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 343
175 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Local state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 345
176 Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity 347
177 Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity 350
178 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (so với cùng kỳ) Index of industrial production by industrial activity 352
179 Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp Main industrial products 354
329
330
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
CÔNG NGHIỆP
Giá trị sản xuất công nghiệp là toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất và
sản phẩm dịch vụ của các nhóm ngành công nghiệp (khai khoáng; chế biến;
sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không
khí; cung cấp nước, quản lý và xử lý nước thải, rác thải) thực hiện trong
một thời kỳ nhất định.
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế: Là toàn bộ giá trị sản
phẩm do hoạt động sản xuất công nghiệp tạo ra tính theo giá tại thời kỳ tính
giá trị sản xuất.
Giá trị sản
xuất công
nghiệp
theo giá
thực tế
=
Doanh thu
thuần công
nghiệp
(yếu tố 1)
+
Các khoản trợ
cấp của Nhà
nước (nếu có)
(yếu tố 2)
+
Chênh lệch
cuối kỳ và đầu
kỳ hàng tồn kho
(yếu tố 3)
+
Thuế tiêu thụ
phát sinh nộp
ngân sách Nhà
nước
(yếu tố 4)
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh: Giá trị sản xuất theo
giá so sánh có nội dung tương tự như giá trị sản xuất theo giá thực tế, nhưng
được tính trên cơ sở cố định giá của người sản xuất để làm gốc so sánh. Giá
trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh được tính từ giá trị sản xuất theo
giá thực tế và chỉ số giá của người sản xuất với công thức tính như sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh
= Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế
Chỉ số giá của người sản xuất
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu là sản lượng của
những sản phẩm quan trọng đối với nền kinh tế được ngành công nghiệp
sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm).
331
Danh mục sản phẩm công nghiệp chủ yếu được quy định căn cứ vào vị
trí, vai trò của sản phẩm đối với tiêu dùng trong nước, xuất khẩu, nhu cầu
dự trữ và đóng góp cho ngân sách. Danh mục này thay đổi theo từng thời kỳ
phát triển kinh tế - xã hội. Sản lượng của mỗi sản phẩm chủ yếu bao gồm
thành phẩm (chính phẩm, thứ phẩm, phụ phẩm) và bán thành phẩm bán ra
ngoài.
Giá trị sản xuất xây dựng là kết quả của hoạt động sản xuất xây
dựng, bao gồm giá trị của các công việc: chuẩn bị mặt bằng, xây dựng công
trình mới, hoàn thiện công trình, sửa chữa, mở rộng, cải tạo nâng cấp, lắp
ghép các cấu trúc, cấu kiện đúc sẵn, lắp đặt máy móc, thiết bị, xây dựng các
công trình tạm và những hoạt động khác được qui định tính cho ngành xây
dựng như khảo sát, thiết kế qui hoạch phát sinh trong quá trình thi công xây
dựng, giá trị cho thuê máy móc, thiết bị kèm người điều khiển…
332
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON INDUSTRY
Industrial gross output is the total value of material and services
products of the industry groups (mining, processing; production and
distribution of electricity, gas, hot water, steam and air conditioning; supply
water, management and sewage treatment, garbage disposal) perform in a
certain period.
Industrial gross output at current prices is the total value of products
produced by industrial activity generated by the price at the time of production
value.
Industrial
gross output
at current
prices
=
Net sales
of industry
(Factor 1)
+
The benefits
of the State
(if any)
(Factor 2)
+
Difference in the
beginning and
end of period
of inventories
(Factor 3)
+
Sales tax
generated to
pay the state
budget
(Factor 4)
Industrial gross output at constant prices: Gross output at constant
prices has similar content production value at current prices, but is
calculated on the basis of fixed prices to the producers of base year.
Industrial gross output at constant prices are calculated from gross output at
current prices and price index of manufacturers with the following formula:
Industrial gross output at constant prices
= Industrial gross output at current prices
Price index of manufacturers
Production of some major industrial products is the output of these
products are important to the economy that the industry produces in a given
period (month, quarter or year).
333
List of industrial products are mainly defined based on the position and
role of products for domestic consumption, export, storage needs and
contribute to the budget. This list changes from time to time of economic
and social development. Output of each product mainly consists of finished
products (main products, secondary products, by-products) and semi-
finished products sold out.
Construction gross output is the result of construction and production
activities, including the value of work: site preparation, new construction,
completing construction, repair, expansion, renovation upgrading and
assembly of structures, prefabricated, installation of machinery and
equipment, construction of temporary works and other activities are
specified for the construction such as surveying, planning design, arising
during construction, the rental value of machinery and equipment together
with the driver...
334
169. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at current prices by types of ownership
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 9.038.987 10.252.612 11.880.679 14.624.434
Kinh tế Nhà nước - State 4.061.545 5.661.559 5.791.237 6.458.712 7.428.820
Trung ương - Central 3.868.454 5.441.333 5.526.045 6.221.674 7.168.740
Địa phương - Local 193.091 220.226 265.192 237.038 260.080
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 1.902.138 3.079.999 4.459.994 5.224.611 6.614.267
Tập thể - Collective 39.099 36.103 31.083 40.671 49.957
Tư nhân - Private 1.537.675 2.695.983 3.884.793 4.601.435 5.864.392
Cá thể - Households 325.364 347.913 544.118 582.505 699.918
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 192.816 297.429 1.381 197.356 581.347
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Kinh tế Nhà nước - State 65,97 62,63 56,49 54,36 50,80
Trung ương - Central 95,25 96,11 95,42 96,33 96,50
Địa phương - Local 4,75 3,89 4,58 3,67 3,50
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 30,90 34,07 43,50 43,99 45,24
Tập thể - Collective 2,06 1,17 0,70 0,78 0,76
Tư nhân - Private 80,84 87,53 87,10 88,07 88,66
Cá thể - Households 17,11 11,31 12,20 11,15 10,58
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 3,13 3,29 0,01 1,66 3,98
335
170. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at current prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 9.038.987 10.252.612 11.880.679 14.624.434
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 3.123.405 4.054.785 3.627.933 4.771.446 5.331.950
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 1.087.632 1.436.708 1.141.928 1.685.213 1.901.202
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 2.032.819 2.618.077 2.486.005 2.925.013 3.293.711
Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 2.954 - - 161.220 137.037
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 2.790.849 4.580.828 5.940.952 6.345.725 8.208.238
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 147.053 288.044 277.587 269.804 319.945
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 42.214 44.345 50.034 44.121 45.992
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 5.371 16.238 7.091 15.070 17.032
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 25.927 37.369 51.102 67.569 92.117
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products 680 1.724 2.146 441 562
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 117.497 113.065 138.968 112.247 122.151
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 6.224 7.858 8.204 16.492 22.340
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 4.972 20.206 22.623 35.262 47.920
336
170. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at current prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 10.888 - 15.394 5.286 6.351
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 1.322.202 2.272.155 3.224.073 3.538.801 4.474.504
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.914 10.087 22.913 30.254 40.293
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 181.499 198.275 397.859 303.657 328.224
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.722 1.428.878 1.412.180 1.522.118 2.181.062
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 104.965 83.411 233.778 278.512 369.955
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c 12.816 22178 22.060 27.698 36.799
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs 34.762 34.003 52.183 73.078 95.618
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 169 79 - 2.677 3.791
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.974 2.913 2.757 2.638 3.582
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 189.833 331.356 529.618 616.295 918.547
337
170. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at current prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
nước nóng Electricity, gas and water supply
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 189.833 331.356 529.618 616.295 918.547
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 52.412 72.018 154.109 147.213 165.699
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 47.474 63.686 77.337 91.322
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 11.983 24.544 90.423 69.876 74.377
338
171. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Industrial gross output at constant 2010 prices by types of ownership
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 7.351.031 7.947.883 8.732.296 10.519.297
Kinh tế Nhà nước - State 4.061.545 4.556.639 4.308.497 4.630.170 5.240.599
Trung ương - Central 3.868.454 4.377.803 4.123.122 4.465.117 5.060.757
Địa phương - Local 193.091 178.836 185.375 165.053 179.842
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 1.902.138 2.577.741 3.638.397 3.988.041 4.878.115
Tập thể - Collective 39.099 29.994 23.617 28.533 34.801
Tư nhân - Private 1.537.675 2.256.207 3.193.369 3.515.964 4.321.003
Cá thể - Households 325.364 291.540 421.411 443.544 522.311
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 192.816 216.651 989 114.085 400.583
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 119,00 108,00 110,00 120,00
Kinh tế Nhà nước - State 112,00 95,00 107,00 113,00
Trung ương - Central 113,00 94,00 108,00 113,00
Địa phương - Local 93,00 104,00 89,00 109,00
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 136,00 141,00 110,00 122,00
Tập thể - Collective 77,00 79,00 121,00 122,00
Tư nhân - Private 147,00 142,00 110,00 123,00
Cá thể - Households 90,00 145,00 105,00 118,00
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 112,00 11535,00 351,00
339
172. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 6.156.499 7.351.031 7.947.883 8.732.296 10.519.297
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 3.123.405 3.214.944 2.571.147 3.111.238 3.331.647
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 1.087.632 1.031.606 669.093 967.401 973.030
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 2.032.819 2.183.338 1.902.054 2.040.185 2.270.115
Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 2.954 - - 103.652 88.502
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 2.790.849 3.790.204 4.816.304 5.046.820 6.473.628
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 147.053 235.260 226.068 204.770 234.581
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 42.214 39.268 45.618 39.499 40.336
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 5.371 15.238 6.505 13.855 15.512
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 25.927 30.304 27.696 35.480 48.056
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products 680 1.468 1.675 319 393
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 117.497 90.669 92.029 69.618 71.225
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 6.224 6.874 7.283 14.154 19.096
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 4.972 18.892 20.683 32.112 42.694
340
172. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 10.888 - 10.758 3.677 4.787
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 1.322.202 1.905.078 2.673.269 2.839.446 3.554.861
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.914 8.704 20.448 26.515 34.271
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 181.499 174.004 325.119 246.275 246.952
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.722 1.146.024 1.107.167 1.209.470 1.744.013
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 104.965 66.152 181.364 218.887 295.822
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c 12.816 19.710 19.704 21.877 31.323
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs 34.762 29.974 48.547 66.290 83.437
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 169 68 - 2.305 3.223
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.974 2.517 2.371 2.271 3.046
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 189.833 287.336 458.801 477.600 602.760
341
172. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
nước nóng Electricity, gas and water supply
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 189.833 287.336 458.801 477.600 602.760
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 52.412 58.547 101.631 96.638 111.262
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 43.941 54.828 58.589 66.596
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 11.983 14.606 46.803 38.049 44.666
342
173. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 4.061.545 4.556.639 4.308.497 4.630.170 5.240.599
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 2.705.706 2.728.189 2.354.631 2.504.931 2.682.157
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 823.512 750.704 629.383 671.749 653.486
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 1.882.194 1.977.485 1.725.248 1.833.182 2.028.671
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 1.262.607 1.725.169 1.807.711 1.981.547 2.397.871
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 36.937 46.192 39.136 38.329 42.413
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 395 294 224 198 206
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 34.958 25.018 9.217 3.580 3.121
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 4.430 4.612 5.645 3.680 3.399
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 1.728 8.069 8.721 10.295 12.965
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 412.731 489.331 637.601 715.995 875.251
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
343
173. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 9.976 5.629 - -
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.452 1.146.024 1.107.167 1.209.470 1.460.516
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 42.435 46.276 50.915 57.094 62.541
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 42.435 46.276 50.915 57.094 62.541
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 50.797 57.005 95.240 86.598 98.030
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 43.941 52.897 56.142 63.769
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 10.368 13.064 42.343 30.456 34.261
344
174. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Central state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 3.868.454 4.377.803 4.123.122 4.465.117 5.060.757
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 2.655.291 2.700.096 2.331.025 2.486.225 2.666.232
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 776.796 725.983 607.318 653.794 638.265
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 1.878.495 1.974.113 1.723.707 1.832.431 2.027.967
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 1.174.578 1.635.649 1.744.992 1.925.663 2.335.973
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 395 294 224 198 206
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 412.731 489.331 637.601 715.995 875.251
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
345
174. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Central state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 761.452 1.146.024 1.107.167 1.209.470 1.460.516
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 38.585 42.058 47.105 53.229 58.552
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 38.585 42.058 47.105 53.229 58.552
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste
346
175. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Local state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 193.091 178.836 185.375 165.053 179.842
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 50.415 28.093 23.606 18.706 15.925
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 46.716 24.721 22.065 17.955 15.221
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 3.699 3.372 1.541 751 704
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 88.029 89.520 62.719 55.884 61.898
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 36.937 46.192 39.136 38.329 42.413
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 34.958 25.018 9.217 3.580 3.121
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 4.430 4.612 5.645 3.680 3.399
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 1.728 8.069 8.721 10.295 12.965
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
347
175. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Local state industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 9.976 5.629 - - -
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 3.850 4.218 3.810 3.865 3.989
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 3.850 4.218 3.810 3.865 3.989
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 50.797 57.005 95.240 86.598 98.030
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 40.429 43.941 52.897 56.142 63.769
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 10.368 13.064 42.343 30.456 34.261
348
176. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1.902.138 2.577.741 3.638.397 3.988.041 4.878.115
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 232.098 291.267 216.516 494.798 535.162
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 78.519 85.414 39.710 184.143 205.216
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 150.625 205.853 176.806 207.003 241.444
Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities 2.954 - - 103.652 88.502
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 1.521.027 2.043.872 3.007.604 3.062.697 3.789.502
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 109.638 188.835 186.731 166.276 192.021
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages 41.819 38.974 45.394 39.301 40.130
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 3.116 14.376 6.385 11.956 13.474
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel 25.927 30.304 27.696 35.480 48.056
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products 680 1.468 1.675 319 393
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products 82.539 65.651 82.166 65.526 67.531
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products 1.794 2.261 1.638 10.474 15.697
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media 3.244 10.823 11.962 21.817 29.729
349
176. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture of coke and refined petroleum products 10.888 - 10.758 3.677 4.787
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 906.852 1.396.187 2.035.646 2.123.451 2.679.610
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 8.914 8.704 20.448 26.515 34.271
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 171.523 168.375 325.119 246.275 246.952
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 270 - - - -
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 103.102 65.645 181.364 218.887 295.822
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c 12.816 19.710 19.704 21.877 31.323
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs 34.762 29.974 48.547 66.290 83.437
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Other manufacturing 169 68 - 2.305 3.223
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 2.974 2.517 2.371 2.271 3.046
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 147.398 241.060 407.886 420.506 540.219
350
176. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Non-State industrial gross output at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
nước nóng Electricity, gas and water supply
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 147.398 241.060 407.886 420.506 540.219
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 1.615 1.542 6.391 10.040 13.232
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water - - 1.931 2.447 2.827
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 1.615 1.542 4.460 7.593 10.405
351
177. Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial gross output of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 192.816 216.651 989 114.085 400.583
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 185.601 195.488 - 111.509 114.328
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 185.601 195.488 - 111.509 114.328
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 7.215 21.163 989 2.576 286.255
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products 478 234 201 165 147
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles 2.255 862 120 1.899 2.038
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products - - 646 512 573
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 2.619 19.560 22 - -
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
352
177. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial gross output of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products - - - - 283.497
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment) 1.863 507 - - -
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste
353
178. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (so với cùng kỳ) Index of industrial production by industrial activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 117,85 128,81 104,00 124,03 106,28
Công nghiệp khai thác Mining and quarrying 109,98 109,48 85,34 126,66 94,41
Khai thác quặng kim loại Mining of metal ores 65,15 160,51 94,44
Khai thác đá và mỏ khác Quarrying of stone and other mining 99,01 111,5 94,39
Công nghiệp chế biến - Manufacturing 126,23 147,36 121,7 112,06 118,24
Sản xuất, chế biến thực phẩm Manufacture of food products
Sản xuất đồ uống Manufacture of beverages
Sản xuất sản phẩm thuốc lá Manufacture of tobacco products
Sản xuất sản phẩm dệt Manufacture of textiles
Sản xuất trang phục Manufacture of wearing apparel
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da Tanning and dressing of leather; manufacture of leather products
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản Manufacture of wood and wood products
Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy Manufacture of paper and paper products
Xuất bản, in và sao bản ghi Publishing printing and reproduction of recorded media
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Manufacture of chemicals and chemical products 137,89 104,33 132,3
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
354
178. (Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (so với cùng kỳ) (Cont.) Index of industrial production by industrial activity
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastics products
Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 138,61 159,32 77,83
Sản xuất kim loại Manufacture of metallic products 104,57 116,66 107,89
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of fabricated metal products (except machinery and equipment)
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Production of beds, wardrobes, tables and chairs
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng Electricity, gas and water supply 115,35 132,67 137,82 138,71 125,74
Sản xuất và phân phối điện, ga Production, collection and distribution of electricity; manufacture of gas, distrubution of gaseous fuels 115,35 132,67 137,82 138,71 125,74
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities 107,78 112,92 117,57
Sản xuất và phân phối nước Collection, purification and distribution of water 113,68 115,95 121,73
Thu gom và xử lý rác thải Collection and treatment of waste 94,08 104,4 104,63
355
179. Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp Main industrial products
Đơn vị tính Unit
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ
Prel. 2014
Quặng Apatit loại 1 - Apatit ore 1 Tấn - Ton 1.321.760 1.636.964 1.739.054 1.998.645 1.816.102
Nhà nước - State " 1.321.760 1.636.964 1.739.054 1.998.645 1.816.102
Trung ương quản lý - Central " 1.321.760 1.636.964 1.739.054 1.998.645 1.816.102
Địa phương quản lý - Local
Quặng Apatit loại 2 - Apatit ore 2 Tấn - Ton 1.002.610 757.547 624.783 657.410 654.841
Nhà nước - State " 1.002.610 757.547 624.783 657.410 654.841
Trung ương quản lý - Central " 1.002.610 757.547 624.783 657.410 654.841
Địa phương quản lý - Local
Quặng sắt - Iron ore Tấn - Ton 810.204 1.280.194 323.665 1.311.038 1.114.064
Nhà nước - State " 120.315 167.956 151.304 102.764 104.978
Trung ương quản lý - Central " 100.537 160.827 151.304 101.289 103.480
Địa phương quản lý - Local " 19.778 7.129 - 1.475 1.498
Ngoài quốc doanh - Non-State " 88.500 104.810 63.263 318.256 321.354
Khu vực có vốn ĐT nước ngoài Foreign invested sector " 601.389 1.007.428 109.098 890.018 687.732
Quặng đồng - Copper ore Tấn - Ton 49.038 44.527 47.338 47.730 47.409
Nhà nước - State " 49.038 44.527 46.444 47.730 47.409
Trung ương quản lý - Central " 48.609 44.527 45.905 47.324 47.020
Địa phương quản lý - Local " 429 539 406 389
Ngoài quốc doanh - Non-State " 894
Quặng Penspat - Penspat ore Tấn - Ton 129.600 116.356 72.244 203.920 225.785
Nhà nước - State " 129.600 114.547 68.244 105.753 113.243
Trung ương quản lý - Central " 19.233 16.432 15.283 18.929 18.419
Địa phương quản lý - Local " 110.367 98.115 52.961 86.824 94.824
Ngoài quốc doanh - Non-State " - 1.809 4.000 98.167 112.542
Phốt pho vàng - Golden P Tấn - Ton 24.514 31.339 41.893 42.057 55.921
Nhà nước - State " 8.025 9.017 10.465 10.601 17.481
Trung ương quản lý - Central " 8.025 9.017 10.465 10.601 17.481
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State " 16.489 22.322 31.428 31.456 38.440
356
179. (Tiếp theo) Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp (Cont.) Main industrial products
Đơn vị tính Unit
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ
Prel. 2014
Đường mật - Sugar Tấn - Ton 899 292 200 186 158
Ngoài quốc doanh - Non-State " 899 292 200 186 158
Đậu phụ - Tofu Tấn - Ton 2.722 2.652 2.760 2.820 2.852
Ngoài quốc doanh - Non-State " 2.722 2.652 2.760 2.820 2.852
Rượu trắng Liquor
1000 lít 1000 litres 2.235 2.373 2.466 2.471 2.502
Ngoài quốc doanh - Non-State " 2.235 2.373 2.466 2.471 2.502
Bia các loại Beers
1000 lít 1000 litres 2.295 1.611 1.756 1.842 1.795
Nhà nước - State " 76 75 70 58 29
Trung ương quản lý - Central " 76 75 70 58 29
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State " 2.219 1.536 1.686 1.784 1.766
Trang in các loại Printing pages
Tr. trang Mill. pages 391 598 509 639 642
Nhà nước - State " 235 440 350 482 485
Trung ương quản lý - Central "
Địa phương quản lý - Local " 235 440 350 482 485
Ngoài quốc doanh - Non-State " 156 158 159 157 157
Gỗ xẻ các loại - Woods 1000 m3 24,80 22,24 17,85 20,36 20,38
Nhà nước - State " 1,62 2,00 0,45 0,14 0,14
Trung ương quản lý - Central "
Địa phương quản lý - Local " 1,62 2,00 0,45 0,14 0,14
Ngoài quốc doanh - Non-State " 23,2 20,2 17,4 20,22 20,24
Phân NPK - NPK Tấn - Ton 15.530 14.953 24.114 40.801 86.234
Nhà nước - State " 15.530 14.953 24.114 31.501 30.612
Trung ương quản lý - Central " 15.530 14.953 24.114 31.501 30.612
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State " 9.300 55.622
357
179. (Tiếp theo) Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp (Cont.) Main industrial products
Đơn vị tính Unit
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ
Prel. 2014
Xi măng - Cement Tấn - Ton 44.326 35.132 96.893 113.538 55.352
Nhà nước - State " 44.326 35.132 96.893 - -
Trung ương quản lý - Central "
Địa phương quản lý - Local " 14.171 8.107 - -
Ngoài quốc doanh - Non-State " 30.155 27.025 96.893 113.538 55.352
Gạch nung Brick
1000 viên Thous. pcs. 130.268 140.979 137.467 154.855 155.337
Nhà nước - State " - - - - -
Trung ương quản lý - Central "
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State " 130.268 140.979 137.467 154.855 155.337
Vôi các loại (NQD) - Lime Tấn - Ton 4.849 4.860 4.760 4.685 4.625
Ngoài quốc doanh - Non-State " 4.849 4.860 4.760 4.685 4.625
A xít Sunfuric - H2SO4 Tấn - Ton 26.697 39.789 56.198 71.417 64.226
Nhà nước - State " 26.697 34.603 35.742 36.018 39.888
Trung ương quản lý - Central " 26.697 34.603 35.742 36.018 39.888
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State " 5.186 20.456 35.399 24.338
Đồng thỏi - Copper Tấn - Ton 5.385 8.140 8.506 9.737 10.506
Nhà nước - State " 5.385 8.140 8.506 9.737 10.506
Trung ương quản lý - Central " 5.385 8.140 8.506 9.737 10.506
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State "
Vàng thỏi - Gold Kg 219 303 370 406 480
Nhà nước - State " 213 303 370 406 480
Trung ương quản lý - Central " 213 303 370 406 480
Địa phương quản lý - Local "
Ngoài quốc doanh - Non-State " 6 - -
358
179. (Tiếp theo) Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp (Cont.) Main industrial products
Đơn vị tính Unit
2010 2011 2012 2013 Sơ bộ
Prel. 2014
Cửa sắt hoa (NQD) 1000 m2 24,5 38,0 43,0 43,5 43,0
Ngoài quốc doanh - Non-State " 24,5 38,0 43,0 43,5 43,0
Cửa sắt khác (NQD) 1000 m2 18,2 35,0 37,0 38,0 39,0
Ngoài quốc doanh - Non-State " 18,2 35,0 37,0 38,0 39,0
Nước máy - Running water 1000 m3 7.635 8.170 9.236 10.689 12.917
Nhà nước - State " 7.635 8.170 9.236 10.689 12.917
Địa phương quản lý - Local " 7.635 8.170 9.236 10.689 12.917
Điện sản xuất Electricity
Triệu kw/h Mill. kw/h 219 415 453 1.206 1.419
Nhà nước - State " 8 9 8 8 8
Địa phương quản lý - Local " 8 9 8 8 8
Ngoài quốc doanh - Non-State " 211 406 445 1.198 1.411
359
360
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRADE AND TOURISM
Biểu Table
Trang Page
180 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group 365
181 Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Structure of retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group 366
182 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of accommodation and catering service at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity 367
183 Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng Export of goods by export form and commodity group 368
184 Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu Some main goods for exportation 369
185 Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng Import of goods by import form and commodity group 371
186 Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu Main goods for importation 372
187 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership 374
188 Số lượt khách du lịch Number of visitors 375
361
362
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
THƯƠNG MẠI
Tổng mức bán lẻ hàng hóa bao gồm toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ
thu được (doanh thu) từ bán lẻ hàng hoá (kể cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngoài giá bán, nếu có) của các doanh nghiệp, cơ sở cá thể kinh doanh
thương nghiệp và doanh thu bán lẻ sản phẩm của các doanh nghiệp và cơ sở
cá thể sản xuất trực tiếp bán..
Hàng hoá xuất khẩu gồm toàn bộ hàng hoá có xuất xứ trong nước và
hàng tái xuất, được đưa ra nước ngoài trong đó:
- Hàng có xuất xứ trong nước: Là hàng hoá được khai thác, sản xuất,
chế biến trong nước theo qui tắc xuất xứ của Việt Nam;
- Hàng tái xuất: Là những hàng hoá Việt Nam đã nhập khẩu, sau đó lại
xuất khẩu nguyên dạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại, không làm
thay đổi tính chất cơ bản của hàng hoá được, trừ những hàng hóa tạm nhập
khẩu dưới sự kiểm tra giám sát của cơ quan hải quan và phải tái xuất theo
các qui định của pháp luật.
Hàng hoá nhập khẩu gồm toàn bộ hàng hoá có xuất xứ nước ngoài và
hàng tái nhập, được đưa từ nước ngoài vào Việt Nam, trong đó:
- Hàng hoá có xuất xứ nước ngoài: Là hàng hóa được khai thác, sản
xuất, chế biến ở nước ngoài theo qui tắc xuất xứ của Việt Nam;
- Hàng hóa tái nhập: Là những hàng hoá Việt Nam đã xuất khẩu, sau
đó lại nhập khẩu nguyên trạng hoặc chỉ sơ chế, bảo quản, đóng gói lại,
không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hoá, trừ hàng hóa tạm xuất
khẩu, chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan hải quan và phải tái nhập sau
khi hết thời hạn theo qui định của pháp luật.
363
Mặt hàng xuất khẩu gồm các hàng hóa thuộc phạm vi thống kê, tương
ứng với qui định về chỉ tiêu “Giá trị hàng hóa xuất khẩu ở trên”, được tính
theo mặt hàng chủ yếu và các phân loại hàng hóa khác nhau.
Mặt hàng nhập khẩu gồm các hàng hóa thuộc phạm vi thống kê, tương ứng với qui định về chỉ tiêu “Giá trị hàng hóa nhập khẩu ở trên”, được tính theo mặt hàng chủ yếu và các phân loại hàng hóa khác nhau.
DU LỊCH
Doanh thu dịch vụ ăn uống bao gồm toàn bộ số tiền thu được từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các cơ sở kinh doanh hàng ăn uống (quán ăn, nhà hàng, bar, căng tin,...) do bán hàng tự chế biến và hàng chuyển bán trong một thời kỳ nhất định.
Doanh thu dịch vụ lưu trú là toàn bộ số tiền thu được từ kết quả hoạt động cung cấp các dịch vụ cho khách nghỉ trọ ở các cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà khách, nhà trọ, khu nghỉ biệt thự,…) trong một thời kỳ nhất định.
Doanh thu dịch vụ du lịch là toàn bộ doanh thu thuần du lịch lữ hành, bao gồm doanh thu thuần do bán, tổ chức thực hiện các chương trình du lịch; doanh thu thuần hoạt động đại lý lữ hành (tiền hoa hồng do bán các chương trình du lịch của một doanh nghiệp lữ hành cho khách du lịch, không tổ chức thực hiện chương trình đó); doanh thu từ các dịch vụ khác giúp đỡ khách du lịch...
364
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON TRADE AND TOURISM
TRADE
Total retail sales includes the total amount received, or receivable
(revenue) from retail sales of goods (including surcharges and fees
collected in addition to price, if any) of enterprises, individual business
establishments and turnover in retail sales products of enterprises and
individual establishments directly …
Export goods include all goods originating in the country and re-export
goods, are sent abroad in which:
- Goods originating in the country: are ones produced, exploited and
manufactured in Vietnam;
- Re-export goods are the ones imported into Vietnam and then
exported again in the same state as previously imported or only form of
processing, storage, repackaging without changing the nature of the goods,
except goods temporarily imported under the supervision of customs
authorities and must be re-exported under the provisions of law.
Imported goods are all goods originated from foreign and re-import
goods entered Vietnam from the rest of the World, including:
- Goods of foreign origin are ones exploited, produced and
manufactured from foreign according to originated rule of Vietnam.
- Re-import goods are Vietnamese goods exported and then imported
into Vietnam again in the same state as previously exported or only form of
processing, storage, repackaging without changing the nature of the goods,
except goods temporarily exported under the supervision of customs
authorities and must be re-imported after the deadline prescribed by law.
365
Exported commodities includes goods under statistical criteria, corresponding to the regulations of the indicator "Value of exports is above" and is calculated by main items and the classification of different commodities.
Imported commodities includes goods under statistical criteria, corresponding to the regulations of the indicator "Value of imports is above" and is calculated by main items and the classification of different commodities.
TOURISM
Turnover of catering service includes all the money get from the
business activities of catering business establishments (restaurant, bar,
canteen,...) by selling food made by themselves and other food within a
certain period.
Turnover of accommodation service includes all the money get from
the activities of providing lodging services to clients in accommodation
establishments (hotels, guest houses, motel, resort villas,...) within a certain
period.
Turnover of tourism services is the total net revenue in tourism,
including net revenue from selling or organizing tourism programs; net
revenue of travel agency activities (commissions from selling the travel
programs of a business travel for tourists, without implementation the
program), revenue from other services to help travelers...
366
180. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 4.109.051 5.376.252 6.475.245 7.618.083 8.955.783
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 499.579 934.825 1.142.683 1.347.952 1.531.559
Ngoài Nhà nước - Non-State 3.609.395 4.441.411 5.332.562 6.270.131 7.424.224
Tập thể - Collective 7.056 8.048 8.293 6.667 8.292
Tư nhân - Private 1.173.189 1.402.529 1.775.362 2.151.980 2.705.368
Cá thể - Household 2.429.150 3.030.834 3.548.907 4.111.484 4.710.564
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 77 16
Phân theo nhóm hàng By commodity group
Lương thực, thực phẩm Food and foodstuff 1.215.482 1.547.008 1.835.043 2.118.594 2.492.975
Hàng may mặc - Garment 329.652 377.941 406.439 507.663 521.566
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình Household equipment and goods 466.073 627.368 732.880 834.959 979.367
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục Cultural and educational goods 74.816 96.399 117.409 122.559 145.724
Gỗ và vật liệu xây dựng Wood and construction materials 546.461 587.663 697.013 813.583 915.649
Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại - Kind of 12 seats or less car and means of transport 492.657 594.833 658.861 768.927 1.027.920
Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác Petroleum oil, refined and fuels material 627.567 1.134.538 1.497.629 1.842.809 2.084.822
Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Repairing of motor vehicles, motor cycles 67.708 94.676 144.205 153.146 178.517
Hàng hóa khác - Other goods 288.635 315.826 385.766 455.843 609.243
367
181. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng Structure of retail sales of goods at current prices by types of ownership and by commodity group
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 12,16 17,39 17,65 17,69 17,10
Ngoài Nhà nước - Non-State 87,84 82,61 82,35 82,31 82,90
Tập thể - Collective 0,20 0,18 0,16 0,11 0,11
Tư nhân - Private 32,50 31,58 33,29 34,32 36,44
Cá thể - Household 67,30 68,24 66,55 65,57 63,45
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector - - - - -
Phân theo nhóm hàng By commodity group
Lương thực, thực phẩm Food and foodstuff 29,58 28,77 28,34 27,81 27,84
Hàng may mặc - Garment 8,02 7,03 6,28 6,66 5,82
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình Household equipment and goods 11,34 11,67 11,32 10,96 10,94
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục Cultural and educational goods 1,82 1,79 1,81 1,61 1,63
Gỗ và vật liệu xây dựng Wood and construction materials 13,30 10,93 10,76 10,68 10,22
Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại - Kind of 12 seats or less car and means of transport 12,00 11,08 10,20 10,11 11,50
Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác Petroleum oil, refined and fuels material 15,27 21,10 23,13 24,19 23,28
Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác - Repairing of motor vehicles, motor cycles 1,65 1,76 2,23 2,01 1,99
Hàng hóa khác - Other goods 7,02 5,87 5,93 5,97 6,78
368
182. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of accommodation and catering service at current prices by types of ownership and by kinds of economic activity
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 641.754 786.233 896.235 1.017.577 1.202.061
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 9.357 4.190 4.446 4.181 2.912
Ngoài Nhà nước - Non-State 572.066 707.873 816.529 937.290 1.107.199
Tập thể - Collective 17 435 547 247
Tư nhân - Private 77.832 95.392 119.365 124.096 153.500
Cá thể - Household 494.234 612.464 696.729 812.647 953.452
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 60.331 74.170 75.260 76.106 91.950
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
Dịch vụ lưu trú - Accommodation service 136.148 163.902 190.358 205.897 230.821
Dịch vụ ăn uống - Catering service 505.606 622.331 705.877 811.680 971.240
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 1,46 0,53 0,5 0,41 0,24
Ngoài Nhà nước - Non-State 89,14 90,04 91,1 92,11 92,11
Tập thể - Collective 0,00 0,00 0,05 0,06 0,02
Tư nhân - Private 13,61 13,48 14,62 13,24 13,86
Cá thể - Household 86,39 86,52 85,33 86,70 86,12
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 9,4 9,43 8,4 7,48 7,65
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
Dịch vụ lưu trú - Accommodation service 21,21 20,85 21,24 20,23 19,2
Dịch vụ ăn uống - Catering service 78,79 79,15 78,76 79,77 80,8
369
183. Trị giá hàng hoá xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng Export of goods by export form and commodity group
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đô la Mỹ - Mill. USD
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 134.930 341.758 205.556 407.781 295.778
Trong đó: Xuất khẩu địa phương Of which: Local export
Phân theo hình thức xuất khẩu - By export form
Trực tiếp - Direct 134.444 341.758 205.556 407.781 295.778
Uỷ thác - Mandatary 486
Phân theo nhóm hàng - By commodity group
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Mineral and heavy industrial products 46.061 121.977 115.052 171.513 180.323
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Handicrafts and light industrial products 3.791 68.114 53.418 192.665 75.907
Hàng nông sản - Agriculture products 18.285 32.515 32.836 38.512 33.835
Hàng lâm sản - Forestry products 100 245 141
Hàng thuỷ sản - Fishery products 1.010 2.331 2
Khác - Others 65.683 116.576 4.107 5.091 5.713
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 180,32 253,29 60,15 198,38 72,53
Trong đó: Xuất khẩu địa phương Of which: Local export
Phân theo hình thức xuất khẩu - By export form
Trực tiếp - Direct 179,67 254,2 60,15 198,38 72,53
Uỷ thác - Mandatary
Phân theo nhóm hàng - By commodity group
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Mineral and heavy industrial products 105,34 264,82 94,32 149,07 105,14
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Handicrafts and light industrial produtcs 172,00 1796,73 78,42 360,67 39,4
Hàng nông sản - Agriculture products 112,79 177,82 100,99 117,29 87,86
Hàng lâm sản - Forestry products 116,28 245 57,55
Hàng thuỷ sản - Fishery products 106,80 230,79 0,09
Khác - Others 563,47 177,48 3,52 123,96 112,22
370
184. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu Some main goods for exportation
Đơn vị tính Unit
2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value
(1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
TỔNG SỐ - TOTAL 205.556 407.781 295.778
1. Hàng thủy sản Fishery 1000 USD 2
2. Hàng rau quả Vegetable Tấn - Ton 90.502 25.775 64.520 31.812 30.181
3. Hạt điều - Cashew nuts ''
4. Cà phê - Coffee '' 1.001 2.220 329 1.348 180 876
5. Chè - Tea '' 796 1.712 526 1.228 572 1.457
6. Gạo - Rice '' 184 100 1.217 1.290 943 1.091
7. Lạc nhân - Peanut ''
8. Hạt tiêu - Pepper '' 105 735
9. Quế - Cinamon ''
10. Cao su - Rubber '' 4.983 15.474 3.419 9.107 1.685 3.064
11. Dầu thực vật Vegetable oil '' 100 23
12. Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk product 1000 USD 317
13. Hàng nông sản khác Other agricutural goods '' 8.979 2.506 371
14. Đường - Sugar Tấn - Ton 38.000 27.950 243.864 173.866 127.500 70.060
15. Mỳ ăn liền Noodle instant 1000 USD 665
16. Thực phẩm chế biến khác - Other foodstuff ''
17. Dầu thô - Crude oil Tấn - Ton
18. Than đá - Coal ''
19. Sản phẩm bằng plastic Plastic products 1000 USD 627 54
371
184. (Tiếp theo) Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu (Cont.) Some main goods for exportation
Đơn vị tính Unit
2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value
(1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
20. Hàng dệt may - Textile 1000 USD
21. Giày dép các loại Shoes " 1.956 2.227 1.925
22. Hàng thủ công mỹ nghệ Art handmade goods "
23. Hàng điện tử Electronics ''
24. Máy tính và linh kiện Computer and accessories ''
25. Dây điện và cáp điện Wires and cables ''
26. Xe đạp và phụ tùng Bicycles and parts ''
27. Sản phẩm bằng gỗ Wood products ''
28. Đồ chơi trẻ em Toys ''
29. Hàng hóa khác Other goods '' 119.756 184.343 186.018
372
185. Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng Import of goods by import form and commodity group
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đô la Mỹ - Mill. USD
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 185.497 370.708 448.598 478.192 437.130 Trong đó: Nhập khẩu địa phương Of which: Local import
Phân theo hình thức nhập khẩu - By import form Trực tiếp - Direct 185.497 370.708 448.598 478.192 437.130
Uỷ thác - Mandatary
Phân theo nhóm hàng - By commodity group Tư liệu sản xuất - Means of production 86.232 276.389 402.176 411.396 390.694
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng Machinery, instrument, accessory 1.131 38.150 75.505 110.005 98.676
Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 85.101 238.239 326.671 301.391 292.018 Hàng tiêu dùng - Consumer goods 29.160 35.800 27.600 36.147 15.531
Lương thực - Food 832 617 Thực phẩm - Foodstuffs 29.160 35.800 26.768 35.530 15.531
Hàng y tế - Pharmaceutical and medical products Hàng khác - Others 70.105 58.519 18.822 30.649 30.905
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 133,35 199,85 121,01 106,60 91,41 Trong đó: Nhập khẩu địa phương Of which: Local import
Phân theo hình thức nhập khẩu - By import form Trực tiếp - Direct 133,35 199,85 121,01 106,60 91,41
Uỷ thác - Mandatary
Phân theo nhóm hàng - By commodity group Tư liệu sản xuất - Means of production 169,16 320,52 145,51 102,29 94,97
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng Machinery, instrument, accessory 23,16 3373,12 197,92 145,69 89,7
Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 184,63 279,95 137,12 92,26 96,89 Hàng tiêu dùng - Consumer goods 112,64 122,77 77,09 130,97 42,97
Lương thực - Food 112,64 74,16 Thực phẩm - Foodstuffs 141,39 122,77 74,77 132,73 43,71
Hàng y tế - Pharmaceutical and medical products Hàng khác - Others 103,86 83,47 32,16 162,84 100,84
373
186. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu Main goods for importation
Đơn vị
tính Unit
2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
TỔNG SỐ - TOTAL 448.598 478.192 437.130
1. Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products 1000 USD
2. Dầu mỡ động thực vật Animal fat and vegetable oil Tấn - Ton
3. Bột mỳ - Flour "
4. Thực phẩm chế biến Food processing 1000 USD 28.115 35.395 15.531
5. Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu chế biến - Animal feed and raw materials " 6
6. Phụ liệu thuốc lá Raw tobacco "
7. Xăng dầu - Petroleum Tấn - Ton
8. Hóa chất - Chemicals 1000 USD 4.093 5.345 9.974
9. Tân dược - Medicine "
10. Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược - Materials for pharmaceutical production "
11. Phân bón - Fertilizer Tấn - Ton 608.869 274.216 719.735 253.931 365.660 131.941
12. Sơn và NPL sản xuất sơn Paint and material manufacturing 1000 USD 5
13. Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Pesticides and materials "
14. Chất dẻo nguyên liệu Plastic materials Tấn - Ton 17 34 30 182
15. Bột giấy - Pulp "
16. Giấy các loại - Paper types " 9 1405
374
186. (Tiếp theo) Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu (Cont.) Main goods for importation
Đơn vị tính
Unit 2012 2013 Sơ bộ - Prel. 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
Lượng Quantity
Trị giá Value (1000 USD)
17. Bông xơ - Cotton fiber Tấn - Ton
18. Xơ, sợi dệt - Filber, yarns "
19. Vải may mặc Garment fabric 1000 USD 58 6 2.166
20. Phụ liệu hàng may mặc Garment accessories "
21. Phụ liệu giày dép Footwear materials "
22. Sắt, thép - Iron and steel Tấn - Ton 2.089 1.627 845 681
23. Kim loại thường khác Other metals " 78 298 6 334
24. Hàng điện tử - Electronics 1000 USD 20
25. Máy tính và linh kiện Computers and accessories " 31
26. Ô tô các loại (kể cả LKĐB) Cars
Chiếc Piece
Trong đó - Of which:
+ Loại 12 chỗ ngồi trở xuống Under 12 seats "
+ Ô tô vận tải - Truck "
27. Xe máy (kể cả LKĐB) Motorcycle
Chiếc Piece
28. Máy móc, thiết bị, phụ tùng khác Machinery, equipment and other accessories 1000 USD 5.189 56.504 98.676
29. Hàng hoá khác Other goods " 134.912 124.403 178.842
375
187. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
Doanh thu của các cơ sở lưu trú Turnover of accommodation establishment 136.148 163.902 190.359 205.897 230.821
Nhà nước - State 3.597 2.868 2.907 2.338 1.916 Ngoài Nhà nước - Non-State 91.444 112.941 138.234 157.928 173.414 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 53.154 63.161 74.124 79.694 90.638 Cá thể - Household 38.290 49.780 64.110 78.234 82.776
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 41.107 48.093 49.218 45.631 55.491
Doanh thu của các cơ sở lữ hành Turnover of travel agency 83.976 82.478 93.692 105.634 113.555
Nhà nước - State 16.958 586 8.092 9.058 11.237 Ngoài Nhà nước - Non-State 66.493 81.892 85.600 96.576 102.319 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 66.493 81.892 85.600 96.576 102.319 Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 525
Cơ cấu - Structure (%)
Doanh thu của các cơ sở lưu trú Turnover of accommodation establishment 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Nhà nước - State 2,64 1,75 1,53 1,14 0,83 Ngoài Nhà nước - Non-State 67,17 68,91 72,62 76,70 75,13 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 58,13 55,92 53,62 50,46 52,27 Cá thể - Household 41,87 44,08 46,38 49,54 47,73
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 30,19 29,34 25,85 22,17 24,05
Doanh thu của các cơ sở lữ hành Turnover of travel agency 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Nhà nước - State 20,19 0,71 8,64 8,57 9,90 Ngoài Nhà nước - Non-State 79,18 99,29 91,36 91,43 90,10 Tập thể - Collective Tư nhân - Private 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI Foreign invested sector 0,63 0,00 0,00 0,00 0,00
376
188. Số lượt khách du lịch Number of visitors
Khách trong nước
(Nghìn lượt người)
Domestic visitors
(Thous. visitors)
Khách quốc tế
(Nghìn lượt người)
Foreign visitors
(Thous. visitors)
Số ngày khách do các cơ
sở lưu trú phục vụ (Ngày)
Number of days serviced
by accommodation
establishment (Day)
2010 611 249 868.759
2011 685 259 1.020.556
2012 674 300 1.126.917
2013 758 292 1.166.013
Sơ bộ - Prel. 2014 834 314 1.235.734
377
378
CHỈ SỐ GIÁ PRICE
Biểu
Table
Trang
Page
189 Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
Monthly consumer price index 385
190 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014
so với tháng 12 năm trước
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014
as compared with December of previous year 386
191 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014
so với tháng trước
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014
as compared with previous month 388
192 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014
so với cùng kỳ năm trước
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014
as compared to the same period of previous year 390
193 Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
Average retail price of some goods and services in the local area 392
379
380
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
GIÁ CẢ
Giá tiêu dùng là số tiền do người tiêu dùng phải chi trả khi mua một đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ trực tiếp cho đời sống hàng ngày. Giá tiêu dùng được biểu hiện bằng giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường hoặc giá dịch vụ phục vụ sinh hoạt đời sống dân cư. Trong trường hợp hàng hóa không có giá niêm yết, người mua có thể mặc cả thì giá tiêu dùng là giá người mua thực trả sau khi thoả thuận với người bán.
Chỉ số giá tiêu dùng là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá cả theo thời gian của các mặt hàng trong rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện. Giá của rổ hàng hóa của kỳ gốc được qui định là 100 và giá của các kỳ khác được biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm so với giá kỳ gốc. Rổ hàng hóa, dịch vụ để tính chỉ số giá tiêu dùng gồm các loại hàng hóa và dịch vụ phổ biến, đại diện cho tiêu dùng của dân cư, thường được xem xét, cập nhật 5 năm một lần cho phù hợp với tiêu dùng của dân cư trong mỗi thời kỳ.
Quyền số để tính chỉ số giá tiêu dùng là cơ cấu chi tiêu các nhóm mặt hàng trong tổng chi tiêu của hộ gia đình được tổng hợp từ kết quả điều tra mức sống hộ gia đình và dùng cố định khoảng 5 năm. Công thức Laspeyres dùng để tính chỉ số giá tiêu dùng có dạng sau:
100p
pD100
pq
pqI
0
t0
00
t0p ×=×= ∑∑
∑
Trong đó:
Ip: chỉ số giá tiêu dùng;
p0 : giá kỳ gốc;
q0 : lượng kỳ gốc;
pt : giá kỳ báo cáo;
D0: quyền số cố định kỳ gốc;
t: kỳ báo cáo; 0: năm gốc.
381
∑=
00
000 pq
pqD
Chỉ số giá tiêu dùng được tính theo tháng, cho bốn gốc so sánh: năm gốc, tháng trước, cùng tháng năm trước và tháng 12 năm trước cho từng tỉnh, thành phố và cả nước (bao gồm chỉ số của khu vực thành thị, nông thôn, chỉ số chung của từng tỉnh/thành phố, các vùng kinh tế và cả nước).
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động theo thời gian của giá hàng hóa xuất khẩu tính tại biên giới Việt Nam (giá FOB).
Chỉ số giá xuất khẩu được tính theo công thức Laspeyres (công thức chung đã nêu trong chỉ số giá tiêu dùng) với quyền số cố định là tỷ trọng (%) kim ngạch của các nhóm ngành hàng trong tổng kim ngạch xuất khẩu của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.
Chỉ số giá xuất khẩu được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước, gốc cùng kỳ năm trước.
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động theo thời gian của giá hàng hóa nhập khẩu theo giá CIF.
Chỉ số giá nhập khẩu được tính theo công thức Laspeyres với quyền số cố định là tỷ trọng (%) kim ngạch nhập khẩu của các nhóm ngành hàng trong tổng kim ngạch nhập khẩu của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.
Chỉ số giá nhập khẩu được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước và gốc cùng kỳ năm trước.
Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp là giá các sản phẩm công nghiệp do người sản xuất công nghiệp trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác.
382
Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và mức độ biến động theo thời gian của giá cả các sản phẩm công nghiệp do người sản xuất trực tiếp bán ra thị trường.
Chỉ số giá được tính theo công thức Laspeyres, với quyền số thường cố định trong 5 năm là tỷ trọng (%) doanh thu tiêu thụ sản phẩm của các nhóm, ngành hàng trong tổng doanh thu tiêu thụ sản phẩm của toàn ngành công nghiệp của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.
Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất công nghiệp được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước và gốc cùng kỳ năm trước.
Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thủy sản là giá bán các sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản do người sản xuất nông, lâm, thuỷ sản trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác.
Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thủy sản là chỉ tiêu phản ánh xu hướng và đo lường mức độ biến động theo thời gian của giá cả các sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản do người sản xuất trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường.
Chỉ số giá được tính theo công thức Laspeyres, với quyền số thường cố định trong 5 năm là tỷ trọng (%) giá trị sản xuất của các nhóm ngành hàng trong tổng giá trị sản xuất của các ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của năm được chọn làm gốc so sánh. Giá kỳ gốc cũng là giá của năm được chọn làm gốc so sánh.
Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản được tính theo quý, 6 tháng và năm; cho ba gốc: năm gốc cơ bản, gốc kỳ trước và gốc cùng kỳ năm trước.
383
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON PRICE
Consumer price mentions the expense of consumers for a unit of
commodity or service to serve their daily lives. Consumer price shows the
retail price of goods on the market or the cost of services for people’
livings. In case, commodities are not priced and can be bargained,
consumer price is the final price of commodity paid by consumers.
Consumer price index (CPI) is indicator reflecting the tendency and
change in the price of "baske" of selected consumer goods and services in a
certain period of time. Price of basket of goods and services in base period
is set at 100, and in other periods is calculated in percentage as compared to
that of base period. Basket of goods and services used to measure CPI are
popular ones bought by consumers. They are revised and updated every 5
years.
Weight to calculate CPI is expenditure proportion of each commodity
group as compared to total annual expenditures of households. It is gathered
from the household living standard survey and used for 5 years.
Laspeyres formula is utilized to calculate CPI:
100p
pD100
pq
pqI
0
t0
00
t0p ×=×= ∑∑
∑
Of which:
Ip: Consumer price index
p0: Price in base period
q0: Volume of goods and services in base period
pt: Price in reported period
D0: Fixed weight of base period
t: Reported period; 0: Base year
384
∑=
00
000 pq
pqD
CPI is measured monthly, with 4 bases: base year, previous month,
same month of previous year, and previous December for separated
province, city, and the whole country (including index of urban and rural
areas, composite index of each province, city, region and the whole country).
Goods export price index reflects the change in price of exports at
FOB over time at the border of Vietnam.
Export price index also use Laspeyres formula to calculate (see the
CPI). Weight to calculate export price index is the proportion of export
turnover of each commodity group as compared to total export turnover of
the base year. Base price is also the price in base year.
Export price index is calculated every quarter, every six months, and
every year with three bases, say, base year, previous period, same period of
previous year.
Goods import price index reflects the change in price of imports at
CIF over time at the border of Vietnam.
Laspeyres formula is also utilized to calculate import price index (see
the CPI). Weight to calculate import price index is the proportion of import
turnover of each commodity group as compared to total import turnover of
the base year. Base price is also the price in base year.
Import price index is calculated every quarter, every six months, and
every year with three bases, say, base year, previous period, same period of
previous year.
Producer's price of industrial products refers to prices of industrial
products which the producers sell directly to consumers, excluding taxes
and additional levies.
Producer's price index of industrial products is an indicator
reflecting the price change of industrial products sold by producers on the
market over time.
385
Laspeyres formula is also utilized to calculate producer's price index of
industrial products. Weight to calculate producer's price index, normally
fixed for five year, is the proportion of sales of each commodity group as
compared to total sales of the whole industry in base year. Base price is
also the price in the base year.
Producer's price index of industrial products is calculated every
quarter, every six months, and every year with three bases, say, base year,
previous period, same period of previous year.
Producer's price of agricultural, forestry and fishing products
refers to price of agricultural, forestry and fishing products sold by
producers directly to consumers, excluding taxes and additional levies.
Producer's price index of agricultural, forestry and fishing product
is an indicator reflecting the price change of such products sold by
producers on the market over time.
Laspeyres formula is also utilized to calculate producer's price index of
agricultural, forestry and fishing products. Weight to calculate producer's
price index of such products, also normally fixed for five year, is the
proportion of sales of each commodity group as compared to total sales of
the whole agricultural, forestry and fishing industries in base year. Base price
is also the price in base year.
Producer's price index of agricultural, forestry and fishing products is
calculated every quarter, every six months, and every year with three bases,
say, base year, previous period, same period of previous year.
386
189. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm Monthly consumer price index
Đơn vị tính - Unit: %
2009 2010 2011 2012 2013 2014
Tháng trước = 100
Previous month = 100
Tháng 1 - January 99,57 100,93 101,97 100,69 100,71 100,97
Tháng 2 - February 101,28 101,14 102,17 101,65 101,58 100,73
Tháng 3 - March 100,05 101,79 101,59 99,82 99,97 99,5
Tháng 4 - April 100,77 100,41 103,92 102,37 99,61 100,08
Tháng 5 - May 100,45 100,43 102,17 99,52 99,9 99,94
Tháng 6 - June 100,06 99,93 102,04 99,88 99,74 100,01
Tháng 7 - July 99,63 100,19 101,26 99,43 100,28 100,51
Tháng 8 - August 100,01 100,19 101,73 100,03 100,35 100,14
Tháng 9 - September 100,22 100,60 99,88 107,19 100,38 100,16
Tháng 10 - October 100,25 101,24 99,93 100,11 100,53 100,06
Tháng 11 - November 100,5 101,97 100,15 100,05 100,4 99,76
Tháng 12 - December 102,31 103,71 100,27 99,06 100,68 99,82
Bình quân tháng
Monthly average index 100,42 101,04 101,42 100,79 100,34 100,14
Tháng 12 năm báo cáo
so với tháng 12 năm trước
December of report year as compared
to December of previous year 105,2 113,22 118,4 109,98 104,20 101,67
Năm trước = 100 - Previous year = 100 108,25 108,84 121,12 110,78 106,59 103,45
Năm 2005 = 100 - Year 2005 = 100 159,23 173,30 209,90 232,53 247,87 256,41
Năm 2009 = 100 - Year 2009 = 100 100 108,84 132,85 147,18 156,89 162,29
387
190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng 12 năm trước Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with December of previous year
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 1 Jan.
Tháng 2 Feb.
Tháng 3 Mar.
Tháng 4 Apr.
Tháng 5 May
Tháng 6 Jun.
Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100,97 101,70 101,19 101,27 101,21 101,21
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101,71 103,23 102,11 102,28 101,36 100,90
Lương thực - Food 102,26 104,59 104,75 104,80 104,88 104,80
Thực phẩm - Foodstuff 101,83 102,91 101,27 101,48 100,06 99,37
Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 100,03 102,76 102,46 102,59 102,97 103,22
Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 101,00 102,05 101,77 101,88 102,42 103,51
May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 100,18 100,27 100,42 100,69 100,73 100,84
Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 100,80 100,70 100,06 99,60 101,52 102,02
Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 100,30 100,65 100,80 100,98 101,15 101,43
Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 101,44 102,10 101,79 102,04 102,61 103,60
Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giáo dục - Education and training 100,00 100,00 100,00 100,00 100,02 100,02
Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 100,06 100,27 100,50 100,67 101,60 101,60
Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 100,52 101,06 101,57 101,48 101,75 102,04
Chỉ số giá vàng - Gold price index 97,64 100,22 104,85 103,59 102,21 101,26
Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 99,96 99,93 99,97 99,96 99,96 100,34
388
190. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng 12 năm trước (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with December of previous year
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 7 Jul.
Tháng 8 Aug.
Tháng 9 Sep.
Tháng 10 Oct.
Tháng 11 Nov.
Tháng 12 Dec.
Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 101,73 101,87 102,03 102,10 101,85 101,67
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101,66 102,26 103,08 103,57 103,56 103,45
Lương thực - Food 102,37 103,27 104,10 104,12 104,22 104,20
Thực phẩm - Foodstuff 101,18 101,79 102,74 103,46 103,42 103,26
Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 103,28 103,28 103,28 103,28 103,28 103,28
Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 104,10 104,31 104,10 104,32 104,69 104,98
May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 101,03 101,56 101,73 101,97 102,37 103,11
Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 103,42 101,93 101,34 100,50 99,30 98,23
Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 101,49 101,57 101,67 101,74 101,99 102,53
Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,06 100,14 100,14 100,14 100,14
Giao thông - Transport 104,05 103,89 101,96 100,02 97,66 95,57
Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 99,69 99,69 99,69 99,69 101,12
Giáo dục - Education and training 100,02 100,14 100,38 101,16 101,16 101,19
Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 101,74 101,77 101,82 101,83 101,92 101,93
Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 102,07 102,02 102,04 102,36 102,45 102,97
Chỉ số giá vàng - Gold price index 103,26 102,76 101,04 97,17 95,85 96,37
Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 100,87 100,51 100,44 100,59 100,80 101,25
389
191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng trước Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with previous month
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 1 Jan.
Tháng 2 Feb.
Tháng 3 Mar.
Tháng 4 Apr.
Tháng 5 May
Tháng 6 Jun.
Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100,97 100,73 99,50 100,08 99,94 100,01
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101,71 101,49 98,91 100,17 99,11 99,54
Lương thực - Food 102,26 102,28 100,15 100,05 100,08 99,92
Thực phẩm - Foodstuff 101,83 101,06 98,41 100,21 98,60 99,31
Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 100,03 102,73 99,71 100,13 100,37 100,24
Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 101,00 101,05 99,72 100,12 100,53 101,06
May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 100,18 100,09 100,15 100,26 100,04 100,11
Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 100,80 99,91 99,36 99,54 101,93 100,49
Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 100,30 100,35 100,15 100,18 100,17 100,28
Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 101,44 100,64 99,69 100,25 100,56 100,97
Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Giáo dục - Education and training 100,00 100,00 100,00 100,00 100,02 100,00
Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 100,06 100,21 100,23 100,17 100,92 100,01
Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 100,52 100,53 100,51 99,91 100,27 100,28
Chỉ số giá vàng - Gold price index 97,64 102,64 104,62 98,80 98,68 99,07
Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 99,96 99,98 100,03 99,99 100,00 100,38
390
191. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với tháng trước (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared with previous month
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 7 Jul.
Tháng 8 Aug.
Tháng 9 Sep.
Tháng 10 Oct.
Tháng 11 Nov.
Tháng 12 Dec.
Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100,51 100,14 100,16 100,06 99,76 99,82
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 100,76 100,59 100,80 100,48 99,99 99,89
Lương thực - Food 97,68 100,88 100,80 100,02 100,10 99,98
Thực phẩm - Foodstuff 101,83 100,60 100,93 100,70 99,96 99,84
Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 100,06 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 100,57 100,20 99,80 100,21 100,35 100,28
May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 100,19 100,52 100,17 100,23 100,40 100,72
Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 101,37 98,55 99,43 99,17 98,80 98,93
Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 100,05 100,09 100,10 100,06 100,24 100,54
Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,00 100,06 100,08 100,00 100,00 100,00
Giao thông - Transport 100,43 99,85 98,14 98,10 97,64 97,86
Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 99,69 100,00 100,00 100,00 101,43
Giáo dục - Education and training 100,00 100,12 100,24 100,79 100,00 100,02
Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 100,13 100,03 100,05 100,01 100,09 100,01
Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 100,03 99,94 100,02 100,32 100,09 100,51
Chỉ số giá vàng - Gold price index 101,97 99,52 98,33 96,17 98,64 100,54
Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 100,53 99,65 99,93 100,15 100,21 100,44
391
192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared to the same period of previous year
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 1 Jan.
Tháng 2 Feb.
Tháng 3 Mar.
Tháng 4 Apr.
Tháng 5 May
Tháng 6 Jun.
Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 104,47 103,59 103,09 103,58 103,62 103,89
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 104,78 103,16 102,30 103,77 103,51 104,09
Lương thực - Food 108,85 108,84 109,15 108,88 108,64 108,98
Thực phẩm - Foodstuff 103,91 101,49 100,31 102,46 102,08 102,79
Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 103,05 103,70 102,79 102,87 103,16 103,37
Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 107,36 105,35 104,49 104,46 103,88 104,89
May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 105,06 105,27 105,39 105,34 105,11 104,91
Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 108,23 106,43 105,08 104,85 107,57 107,30
Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 104,19 103,89 103,84 103,27 103,06 103,00
Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,53 100,48 100,43 100,38 100,34 100,21
Giao thông - Transport 103,84 104,08 103,94 103,62 103,49 104,19
Bưu chính viễn thông Post and Communication 99,82 99,80 99,80 99,81 99,81 99,92
Giáo dục - Education and training 103,30 103,30 103,30 103,30 103,26 103,26
Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 102,62 102,70 102,94 102,96 102,40 102,38
Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 107,26 107,47 107,91 107,13 106,12 106,41
Chỉ số giá vàng - Gold price index 75,12 76,92 82,41 83,04 87,28 90,57
Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 101,26 101,23 100,88 100,89 100,80 100,82
392
192. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2014 as compared to the same period of previous year
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 7 Jul.
Tháng 8 Aug.
Tháng 9 Sep.
Tháng 10 Oct.
Tháng 11 Nov.
Tháng 12 Dec.
Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 104,13 103,91 103,68 103,20 102,55 101,67
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 105,25 105,67 105,85 105,48 104,78 103,45
Lương thực - Food 107,75 109,11 109,93 108,97 105,70 104,20
Thực phẩm - Foodstuff 104,85 105,08 105,10 104,85 104,76 103,26
Ăn uống ngoài gia đình Meals and drinking out 103,41 103,40 103,40 103,37 103,35 103,28
Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 105,20 105,29 104,58 104,80 105,00 104,98
May mặc, giày dép, mũ nón Garment, footwear, hat 104,16 104,06 103,86 103,48 102,93 103,11
Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 106,97 104,42 104,09 101,81 100,23 98,23
Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 102,86 102,81 102,80 102,61 102,59 102,53
Dược phẩm, y tế Medicament, health 100,21 100,23 100,28 100,27 100,27 100,14
Giao thông - Transport 103,20 102,00 101,40 99,69 97,48 95,57
Bưu chính viễn thông Post and Communication 100,00 99,69 99,69 99,69 99,69 101,12
Giáo dục - Education and training 102,63 102,46 100,58 101,37 101,37 101,19
Văn hoá, thể thao, giải trí Culture, sport, entertainments 102,06 102,06 101,98 101,88 101,94 101,93
Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 106,21 105,82 103,21 103,18 102,96 102,97
Chỉ số giá vàng - Gold price index 98,20 97,02 92,35 92,76 92,23 96,37
Chỉ số giá đô la Mỹ USD price index 100,75 100,22 100,28 100,53 100,84 101,25
393
193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn Average retail price of some goods and services in the local area
ĐVT: Đồng - Unit: Dong
ĐVT Unit
2010 2011 2012 2013 2014
Thóc tẻ - Paddy Kg - Gạo tẻ (Bắc thơm) - Rice " 12.968 16.913 16.430 15.622 17.838 Gạo nếp (nếp thường) - Sweet rice " 22.756 25.857 26.668 26.869 29.441 Thịt lợn (mông sấn) - Pork " 54.960 89.921 91.225 82.497 81.240 Thịt bò (thịt mông) - Beef " 120.680 146.180 183.683 225.690 253.625 Thịt gà (gà mái còn sống) - Chicken " 79.635 102.607 122.175 141.748 135.341 Cá nước ngọt (cá chép) - Fish " 42.543 53.848 58.374 54.457 51.675 Cá biển (cá nục) - Sea fish " 18.756 28.426 36.771 42.425 44.824 Đậu phụ - Soya curd " 10.108 13.487 14.588 14.962 15.577 Rau muống - Bindweed " 7.610 11.038 11.401 12.727 12.082 Bắp cải - Cabbage " 8.973 10.074 8.352 10.326 11.562 Cà chua - Tomato " 11.124 13.524 16.153 15.786 15.613 Bí xanh - Waky pumpkin " 9.724 11.393 13.054 13.394 13.607 Chuối - Banana " 8.043 11.118 10.796 10.898 12.274 Dưa hấu - Watermelon " 11.910 14.458 16.678 17.605 18.941 Muối (muối hạt I ôt) - Salt " 3.165 3.448 3.882 4.163 4.360 Nước mắm (Nam Ngư) - Fish sause Lít - Litre 29.821 34.491 35.710 36.572 38.401 Dầu ăn - Oil " 34.772 42.835 45.215 44.105 44.720 Mì chính - Glutamate - Ajinomoto 454g Kg 43.710 51.874 52.564 58.375 60.659 Đường (đường trắng) - Sugar " 18.641 23.012 21.073 20.724 19.672 Sữa bột - Powdered milk " 530.403 652.440 733.480 777.722 820.829 Bia chai - Bottled beer Lít - Litre 18.922 20.780 21.455 21.455 21.406 Rượu Lúa mới (chai 650ml) - Luamoi wine Chai - Bottle 64.542 Thuốc lá điếu - Cigarette vinataba Bao - Box 13.907 15.323 16.404 17.191 19.247 Áo sơ mi nam thường - Shirt for men Chiếc - Piece 188.541 203.335 208.036 223.116 253.634 Áo sơ mi nữ - Shirt for women " 138.145 159.205 166.940 172.505 176.399 Quần âu nam - Trousers for men " 203.425 247.235 259.872 264.184 273.395 Thuốc kháng sinh Antibiotic-ampicylin
10 viên/vỉ 10 tablets/pill 7.068 7.879 7.958 7.958 7.958
Bột giặt (ômô) - Soap powder Kg 31.070 35.612 38.549 39.405 39.442 Dầu hoả - Paraffin Lít - Litre 15.930 20.610 22.663 23.374 23.512 Gas - Gas petrolimex Kg 25.415 31.168 33.353 34.412 35.193 Xăng A92 - Petroleum Lít - Litre 16.778 20.415 22.925 24.304 24.427 Xi măng Hải Phòng - Cement Kg 1.156 1.439 1.505 1.496 1.680 Thép (phi 6 liên doanh) - Steel " 15.023 18.056 17.979 16.082 15.360 Điện sinh hoạt - Electricity for living Kwh 998 1.231 1.423 1.572 1.647 Nước máy sinh hoạt - Water for living m3 4.405 5.045 5.584 6.205 6.318 Vé xe buýt - Bus ticket Vé - Ticket 5.000 7.000 Cắt tóc nam - Cutting hair for men Lần - Times 16.510 19.083 24.595 26.207 26.207 Gội đầu nữ - Washing hair for women " 16.510 18.802 22.209 25.811 28.231
394
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICES
AND TELECOMMUNICATIONS
Biểu
Table
Trang
Page
194 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
Turnover of transport, storage and transportation supporting servies
by types of ownership and by kind of economic activities 399
195 Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn
Number of passengers carried in the province 400
196 Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn
Number of passengers traffic in the province 401
197 Khối lượng hàng hoá vận chuyển trên địa bàn
Volume of freight in the province 402
198 Khối lượng hàng hoá luân chuyển trên địa bàn
Volume of freight traffic in the province 403
199 Số thuê bao điện thoại và internet
Number of telephone and internet subscribers 404
395
396
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
VẬN TẢI
Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường ống, đường hàng không;
Doanh thu vận tải hàng hoá là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ vận chuyển hàng hoá trong nước và ngoài nước cho bằng các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường ống, đường hàng không;
Doanh thu dịch vụ hỗ trợ cho vận tải là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải.
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ
vận tải
= Doanh thu vận tải
hành khách +
Doanh thu vận tải
hàng hóa +
Doanh thu dịch vụ hỗ trợ cho vận tải (bốc xếp, kho bãi, DV vận tải khác)
Số lượt hành khách vận chuyển: Là số hành khách thực tế đã vận chuyển trong kỳ, bất kể độ dài quãng đường vận chuyển là bao nhiêu. Đơn vị tính là lượt hành khách.
Số lượt hành khách luân chuyển: Là số lượt hành khách được luân chuyển tính theo cả hai yếu tố: số lượt vận chuyển và cự ly (quãng đường) vận chuyển thực tế. Đơn vị tính là Hành khách - Kilômét (Hk.Km).
Số lượt hành khách luân chuyển (Hk.Km)
= Số lượt hành khách vận chuyển (Hk)
x Cự ly vận chuyển thực tế (Km)
Trong đó:
Cự ly vận chuyển thực tế: là quãng đường tính giá vé đã được cơ quan có thẩm quyền quy định.
397
Khối lượng hàng hoá vận chuyển: Là khối lượng hàng hoá đã được vận chuyển trong kỳ, bất kể độ dài quãng đường vận chuyển là bao nhiêu. Đơn vị tính khối lượng hàng hoá vận chuyển là Tấn (T), vận tải đường ống là mét khối (m3), nhưng quy đổi ra Tấn để cộng chung khi tính tổng khối lượng vận chuyển.
Khối lượng hàng hóa luân chuyển: Là khối lượng vận tải hàng hóa tính theo cả hai yếu tố: Khối lượng hàng hoá vận chuyển và cự ly vận chuyển thực tế. Đơn vị tính là Tấn-Kilômet (T.Km).
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Số thuê bao điện thoại là số máy điện thoại (số thiết bị đầu cuối) có tại thời điểm quan sát được đấu nối tại địa chỉ hoặc đăng ký theo địa chỉ của người sử dụng, đã hoà vào mạng viễn thông, mỗi thuê bao có một số gọi riêng, bao gồm số thuê bao điện thoại cố định và số thuê bao điện thoại di động (trả trước và trả sau).
Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân là số thuê bao điện thoại tại thời điểm quan sát tính bình quân 100 dân. Nói cách khác, cứ 100 người dân sử dụng bao nhiêu số thuê bao điện thoại.
Số thuê bao Internet là số đăng ký được quyền truy nhập vào mạng Internet, mỗi thuê bao Internet có một tài khoản để truy nhập vào mạng do nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cấp.
398
INTERPRETATION, THE MATERIALS AND METHODS
SOME STATISTICAL INDICATORS OF TRANSPORT,
POST AND TELECOMMUNICATIONS
TRANSPORT
Revenues from passenger transportation activities: the total amount obtained after performing services for travel within and outside the country's passenger transport on roads, railways, waterways, roads tubing, air;
Revenue from transportation of goods is the amount obtained after the transport of goods and services domestically and abroad, for transportation by road, rail, waterways, pipelines, air ;
Sales support services for transport is the sum obtained by the implementation of activities to support transportation services.
Turnover of transport, warehousing and
transportation support services
= Revenue passenger
+ Cargo turnover
+
Service revenue to support transportation (loading and unloading, warehousing,
transport DV)
Number of passengers: The actual number of passengers in public transport, regardless of length distance carrier is. Expressed passengers.
Total passengers: The number of passengers is circulated by two factors: the number of transport and distance (walk), actual shipping. Expressed Passenger - Kilometres (Hk.Km).
Total passenger traffic (Person.Km)
= Total passengers carried
(Person) x
Actual transport distance (Km)
Of which:
Actual transport distance: a distance calculating fares were competent
399
authorities.
Freight volume is the volume of cargo was transported in the period,
no matter how long distance carrier is. Unit volume of freight is Tan (T),
pipeline transportation is the cubic meter (m3), but converted to a combined
attack when calculating the total volume transport.
Volume of freight transport volume is calculated in both goods and
factors: The volume of freight transport and the actual distance. Expressed
in tons-kilometers (T. Km).
POST AND TELECOMMUNICATION
Number of telephone subscribers is the number of telephones
(terminal number) have been observed at the time of connection at the
address or the address of the registered users, has dissolved into the
telecommunication network, each subscriber some individually, including
the number of fixed telephone subscribers and the number of mobile
subscribers (prepaid and postpaid).
Number of telephone subscribers per 100 population are telephone
subscribers at the time of observation on average 100 people. In other
words, for every 100 people how many number of telephone subscribers.
Number of Internet subscribers are entitled to register to access the Internet, each Internet subscriber has an account to access the network by Internet service providers (ISP) level.
400
194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Turnover of transport, storage and transportation supporting services by types of ownership and by kinds of economic activity
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 425.110 727.419 896.220 1.218.816 1.375.294
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 3.714 3.810 55.763 4.355 4.320
Trung ương - Central
Địa phương - Local 3.714 3.810 55.763 4.355 4.320
Ngoài Nhà nước - Non-State 393.837 692.973 812.217 1.182.735 1.345.286
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 27.559 30.636 28.240 31.726 25.688
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
Vận tải đường bộ - Road 315.438 528.291 681.751 944.643 1.086.689
Vận tải đường thủy - Inland waterway 1.025 1.525 1.484 22.517 23.660
Kho bãi - Storage 6.211 4.984 5.030
Hoạt động khác - Others 108.648 197.603 206.774 246.672 259.915
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership
Nhà nước - State 0,87 0,52 6,22 0,36 0,31
Trung ương - Central
Địa phương - Local 0,87 0,52 6,22 0,36 0,31
Ngoài Nhà nước - Non-State 92,65 95,27 90,63 97,04 97,82
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 6,48 4,21 3,15 2,60 1,87
Phân theo ngành kinh tế By kinds of economic activity
Vận tải đường bộ - Road 74,20 72,63 76,07 77,50 79,02
Vận tải đường thủy - Inland waterway 0,24 0,21 0,17 1,85 1,72
Kho bãi - Storage 0,69 0,41 0,37
Hoạt động khác - Others 25,56 27,16 23,07 20,24 18,90
401
195. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn Number of passengers carried in the province
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Nghìn người - Thous. persons
TỔNG SỐ - TOTAL 4.157 4.595 4.690 4.506 4.689
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local
Ngoài Nhà nước - Non-State 4.087 4.544 4.665 4.500 4.689 Tập thể - Collective 356 280 247 255 Tư nhân - Private 1.043 1.766 1.315 1.069 1.183 Cá thể - Household 2.688 2.778 3.070 3.184 3.251
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 70 51 25 6
Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 4.020 4.438 4.579 4.395 4.569 Đường sông - Inland waterway 137 157 111 111 120 Đường biển - Maritime
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 102,11 110,54 102,07 96,07 104,07
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local
Ngoài Nhà nước - Non-State 103,18 111,18 102,66 96,46 104,20 Tập thể - Collective 77,42 88,21 103,24 Tư nhân - Private 117,81 169,32 74,46 81,28 110,67 Cá thể - Household 102,76 103,35 110,51 103,71 102,10
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 63,52 72,86 49,02 23,60
Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 101,99 110,40 103,18 95,98 103,96 Đường sông - Inland waterway 105,87 114,60 70,70 99,91 108,11 Đường biển - Maritime
402
196. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn Number of passengers traffic in the province
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Nghìn người.km - Thous. persons.km
TỔNG SỐ - TOTAL 148.049 152.730 134.445 128.212 149.362
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local
Ngoài Nhà nước - Non-State 141.630 148.170 132.260 127.313 149.362 Tập thể - Collective 13.010 14.247 13.296 15.534 Tư nhân - Private 56.699 84.833 49.345 45.077 63.581 Cá thể - Household 71.921 63.337 68.668 68.940 70.247
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 6.419 4.560 2.185 899
Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 147.702 152.255 134.079 127.935 149.108 Đường sông - Inland waterway 347 475 366 277 254 Đường biển - Maritime
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 104,84 103,16 88,03 95,36 116,50
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local
Ngoài Nhà nước - Non-State 106,75 104,62 89,26 96,26 117,32 Tập thể - Collective 93,03 93,32 116,83 Tư nhân - Private 111,78 149,62 58,17 91,35 141,05 Cá thể - Household 105,81 88,06 108,42 100,40 101,90
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 75,16 71,04 47,92 41,14 0,00
Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 104,83 103,08 88,06 95,42 116,55 Đường sông - Inland waterway 107,03 136,89 77,05 75,68 91,70 Đường biển - Maritime
403
197. Khối lượng hàng hoá vận chuyển trên địa bàn Volume of freight in the province
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Nghìn tấn - Thous. tons
TỔNG SỐ - TOTAL 1.731 2.609 3.115 4.100 4.743
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 5 2 Trung ương - Central Địa phương - Local 5 2
Ngoài Nhà nước - Non-State 1.731 2.609 3.110 4.098 4.743 Tập thể - Collective 138 104 153 156 Tư nhân - Private 857 1.807 2.103 2.813 3.121 Cá thể - Household 736 802 903 1.132 1.466
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector
Phân theo ngành vận tải By types of transportation 1.731 2.609 3.115 4.100 4.743 Đường bộ - Road 1.729 2.607 3.114 3.841 4.436 Đường sông - Inland waterway 2 2 1 259 307 Đường biển - Maritime
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 120,89 150,72 119,39 131,62 115,68
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 40,00 Trung ương - Central Địa phương - Local 40,00
Ngoài Nhà nước - Non-State 120,89 150,72 119,20 131,77 115,74 Tập thể - Collective 96,83 0,00 147,12 101,96 Tư nhân - Private 134,73 210,85 116,38 133,76 110,95 Cá thể - Household 112,26 108,97 112,59 125,36 129,51
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector
Phân theo ngành vận tải By types of transportation 120,89 150,72 119,39 131,62 115,66 Đường bộ - Road 120,90 150,78 119,45 123,35 115,46 Đường sông - Inland waterway 114,29 100,00 50,00 25900,00 118,53 Đường biển - Maritime
404
198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển trên địa bàn Volume of freight traffic in the province
2010 2011 2012 2013
Sơ bộ Prel. 2014
Nghìn tấn.km - Thous. tons.km
TỔNG SỐ - TOTAL 56.842 92.594 136.407 203.624 235.066
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State 435 113 Trung ương - Central Địa phương - Local 435 113
Ngoài Nhà nước - Non-State 56.842 92.594 135.972 203.511 235.066 Tập thể - Collective 2.106 5.824 9.146 9.175 Tư nhân - Private 35.699 74.093 108.876 164.902 188.816 Cá thể - Household 19.037 18.501 21.272 29.463 37.075
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector
Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 56.828 92.573 136.399 202.557 233.843 Đường sông - Inland waterway 14 21 8 1.066 1.223 Đường biển - Maritime
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 144,07 162,90 147,32 149,28 115,44
Phân theo loại hình kinh tế By types of ownership Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local
Ngoài Nhà nước - Non-State 144,07 162,90 146,85 149,67 115,51 Tập thể - Collective 71,14 157,04 100,32 Tư nhân - Private 175,01 207,55 146,95 151,46 114,50 Cá thể - Household 118,28 97,18 114,98 138,51 125,84
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector
Phân theo ngành vận tải By types of transportation Đường bộ - Road 142,72 162,90 147,34 148,50 115,45 Đường sông - Inland waterway 101,43 150,00 38,10 13325,00 114,73 Đường biển - Maritime
405
199. Số thuê bao điện thoại và internet Number of telephone and internet subscribers
Số thuê bao điện thoại
Number of telephone subscribers
Số thuê bao internet
Number of internet
subscribers Tổng số
Total
Trong đó: Di động
Of which: Mobi-phone
Nghìn thuê bao - Thous. subcribers
2010 484,1 368,4 19,2
2011 589,8 489,6 33,9
2012 414,8 347,5 35,9
2013 422,1 365,8 36,3
Sơ bộ - Prel. 2014 561,9 522,0 58,3
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 81,41 76,23 96,55
2011 121,83 132,90 176,56
2012 70,33 70,98 105,90
2013 101,76 105,27 101,11
Sơ bộ - Prel. 2014 133,11 142,69 160,74
406
GIÁO DỤC EDUCATION
Biểu Table
Trang Page
200 Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education 409
201 Số trường mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of preschool education by district 410
202 Số lớp mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of preschool education by district 411
203 Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education 412
204 Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of preschool education by district 413
205 Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of preschool education by district 414
206 Số trường học, lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education 415
207 Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district 417
208 Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district 418
209 Số giáo viên phổ thông Number of teachers of general education 419
210 Số học sinh phổ thông Number of pupils of general education 420
211 Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district 421
407
Biểu Table
Trang Page
212 Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district 422
213 Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade 423
214 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính Enrolment rate in schools by grade and sex 424
215 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2014 by district 425
216 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính Rate of repeaters and drop-out by grade and sex 426
217 Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá Number of people getting eradication of illiteracy and continuation schools 427
218 Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp Number of schools and teachers of professional secondary education 428
219 Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp Number of students of professional secondary education 429
220 Số trường, số giáo viên cao đẳng Number of colleges, teachers in colleages 430
221 Số sinh viên cao đẳng Number of students in colleges 431
222 Số trường, số giảng viên đại học Number of universities, teachers in universities 432
223 Số sinh viên đại học Number of students in universities 433
408
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
GIÁO DỤC
Trường học giáo dục mầm non là đơn vị giáo dục, có chức năng thu nhận để chăm sóc giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi, bước chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1. Trường học giáo dục mầm non bao gồm nhà trẻ, trường mẫu giáo và trường mầm non. Trường có ban giám hiệu quản lý và do hiệu trưởng phụ trách.
Trường tiểu học là một cơ sở giáo dục của cấp tiểu học, là cấp học nền tảng của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường tiểu học có từ lớp 1 đến lớp 5 và có tư cách pháp nhân và con dấu riêng.
Trường trung học cơ sở là một cơ sở giáo dục của cấp trung học, nối tiếp cấp tiểu học của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường trung học cơ sở có từ lớp 6 đến lớp 9 và có tư cách pháp nhân và con dấu riêng.
Trường trung học phổ thông là một cơ sở giáo dục của cấp trung học phổ thông nhằm hoàn chỉnh học vấn phổ thông. Trường trung học phổ thông có từ lớp 10 đến lớp 12.
Ngoài ra, ở Việt Nam hiện nay còn có hai loại trường phổ thông khác là: (1) Trường phổ thông cơ sở là trường ghép giữa tiểu học và trung học cơ sở từ lớp 1 đến lớp 9; (2) Trường trung học là trường ghép giữa trung học cơ sở và trung học phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12.
Trường đại học là cơ sở giáo dục đào tạo của bậc đại học. Trường đào tạo trình độ đại học từ 4 năm đến 6 năm tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp; từ 1 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
Trường cao đẳng là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc cao đẳng. Trường đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện trong 3 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp.
Trường trung cấp chuyên nghiệp là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc trung cấp chuyên nghiệp. Trường đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ 3 đến 4 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ 1 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
409
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON EDUCATION
Preschool education is the basis of pre-school sector, has acquired the function of education to care for children from 3 to 6 years old children in preparation for a class. Includes kindergarten and kindergarten children can have both groups. Schools have board members and management by the principal in charge.
Elementary school is an institution of primary, level of education is the foundation of the national education system. Primary schools from grade 1 to grade 5 and have legal personality and its own seal.
High school facility is a facility of high school education, primary series of national education systems. Secondary education schools, from grade 6 to grade 9 and have legal personality and its own seal.
High school is an institution of secondary education to complete general education. High schools from grade 10 to grade 12.
Besides, there are two other types of secondary schools in Vietnam as follows:
(1) Basic general school is the combination of primary school and lower secondary school, from grade 1 to grade 9.
(2) Secondary school is the combination of lower secondary school and upper secondary school, from grade 6 to grade 12.
University is an educational unit at the university level. Its training period lasts from 4 years to 6 years depending on the major for the graduates of the upper secondary schools or professional secondary schools; from 1 to 2 year(s) for the graduates of the colleges of the same major.
College is an educational and training unit at the college level. The three-year training is applied for the graduates of the upper secondary schools or the professional secondary schools.
Professional secondary school is an educational and training unit at the professional secondary level. For the graduates of the lower secondary schools it applies 3 - 4 year training, and for the graduates of the upper secondary school, it applies 1 - 2 year training.
410
200. Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Số trường học (Trường) Number of schools (School) 189 192 197 204 205
Công lập - Public 182 184 187 194 195
Ngoài công lập - Non-public 7 8 10 10 10
Số lớp học (Lớp) - Number of classes (Class) 2.139 2.264 2.661 2.719 2.845
Công lập - Public 1.463 1.631 1.810 1.903 1.990
Ngoài công lập - Non-public 676 633 851 816 855
Số phòng học (Phòng) Number of classrooms (Classroom) 1.583 1.764 1.858 1.965 1.969
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 1.543 1.714 1.792 1.878 1.881
Ngoài công lập - Non-public 40 50 66 87 88
Phân theo loại phòng - By types of classroom
Phòng kiên cố - Permanent classroom 391 672 812 932 933
Phòng bán kiên cố - Semi permanent classroom 477 459 481 815 826
Phòng tạm - Temporary classroom 715 633 565 218 210
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Trường học - School 102,72 101,59 102,60 103,55 100,49
Công lập - Public 107,60 101,10 101,63 103,74 100,52
Ngoài công lập - Non-public 38,46 114,29 125,00 100,00 100,00
Lớp học - Classes 103,45 105,84 117,54 102,18 104,63
Công lập - Public 103,28 111,48 110,97 105,14 106,41
Ngoài công lập - Non-public 110,26 93,64 134,44 95,89 100,49
Phòng học - Classroom 104,13 111,43 105,33 105,76 100,20
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 101,59 111,08 104,55 104,80 100,16
Ngoài công lập - Non-public 102,56 125,00 132,00 131,82 101,15
Phân theo loại phòng - By types of classroom
Phòng kiên cố - Permanent classroom 142,31 171,87 120,83 114,78 100,11
Phòng bán kiên cố - Semi permanent classroom 99,12 96,23 104,79 169,44 101,35
Phòng tạm - Temporary classroom 89,32 88,53 89,26 38,58 96,33
411
201. Số trường mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of preschool education by district
ĐVT: Trường - Unit: School
Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014
Tổng số
Total
Chia ra - Of which Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
TỔNG SỐ - TOTAL 204 194 10 205 195 10
Thành phố - City
Lào Cai 28 19 9 29 20 9
Huyện - Rural district
Bát Xát 25 25 25 25
Mường Khương 20 20 20 20
Si Ma Cai 16 16 16 16
Bắc Hà 22 22 22 22
Bảo Thắng 21 21 21 21
Bảo Yên 25 24 1 25 24 1
Sa Pa 20 20 20 20
Văn Bàn 27 27 27 27
412
202. Số lớp mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of preschool education by district
ĐVT: Lớp - Unit: Class
Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014
Tổng số
Total
Chia ra - Of which Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
TỔNG SỐ - TOTAL 2.719 1.903 816 2.845 1.990 855
Thành phố - City
Lào Cai 692 134 558 800 205 595
Huyện - Rural district
Bát Xát 339 248 91 336 246 90
Mường Khương 239 235 4 241 236 5
Si Ma Cai 173 173 183 183
Bắc Hà 213 213 215 215
Bảo Thắng 242 242 246 246
Bảo Yên 330 215 115 331 216 115
Sa Pa 198 195 3 200 195 5
Văn Bàn 293 248 45 293 248 45
413
203. Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 2.843 3.216 4.123 4.090 4.190 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree Công lập - Public 2.546 2.732 3.162 3.150 3.175 Ngoài công lập - Non-public 297 484 961 940 1.015
Số học sinh (Học sinh) - Number of pupils (Pupil) 39.772 39.644 44.281 46.784 48.451 Phân theo loại hình - By types of ownership Công lập - Public 31.450 35.810 38.301 40.972 42.431 Ngoài công lập - Non-public 8.322 3.834 5.980 5.812 6.020
Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 21.302 20.240 22.601 23.740 24.451 Nữ - Female 18.470 19.404 21.680 23.044 24.000
Phân theo nhóm tuổi - By age group Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) Preschool (From 3 months to 3 years olds) 6.040 4.450 5.550 6.120 5.796 Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) Kindergarden (From 3 years olds to 6 years olds) 33.732 35.194 38.731 40.664 42.655
Số học sinh bình quân một lớp học (Học sinh) Average number of pupils per class (Pupil) 18,6 17,5 16,7 17,2 17,1
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Số giáo viên - Number of teachers 111,14 113,12 128,20 99,20 102,44 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree Công lập - Public 107,97 107,31 115,74 99,62 100,79 Ngoài công lập - Non-public 148,50 162,96 198,55 97,81 107,98
Số học sinh - Number of pupils 101,15 99,68 111,70 105,65 103,56 Phân theo loại hình - By types of ownership Công lập - Public 97,01 113,86 106,96 106,97 103,56 Ngoài công lập - Non-public 120,58 46,07 155,97 97,19 103,58
Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 106,13 95,01 111,67 105,04 102,99 Nữ - Female 96,95 105,06 111,73 106,29 104,15
Phân theo nhóm tuổi - By age group Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) Preschool (From 3 months to 3 years olds) 109,33 73,68 124,72 110,27 94,71 Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) Kindergarden (From 3 years olds to 6 years olds) 99,81 104,33 110,05 104,99 104,90
Số học sinh bình quân một lớp học Average number of pupils per class 74,4 94,09 95,43 102,99 99,42
414
204. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of preschool education by district
ĐVT: Người - Unit: Person
Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014
Tổng số
Total
Chia ra - Of which Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
TỔNG SỐ - TOTAL 4.090 3.150 940 4.190 3.175 1.015
Thành phố - City
Lào Cai 928 246 682 1.001 252 749
Huyện - Rural district
Bát Xát 480 389 91 484 392 92
Mường Khương 368 364 4 372 367 5
Si Ma Cai 265 265 265 265
Bắc Hà 342 342 342 342
Bảo Thắng 400 400 408 408
Bảo Yên 509 394 115 513 396 117
Sa Pa 307 304 3 310 305 5
Văn Bàn 491 446 45 495 448 47
415
205. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of preschool education by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
Năm học - School year 2013 Năm học - School year 2014
Tổng số
Total
Chia ra - Of which Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
Công lập
Public
Ngoài
công lập
Non-public
TỔNG SỐ - TOTAL 46.784 40.972 5.812 48.451 42.431 6.020
Thành phố - City
Lào Cai 8.466 4.031 4.435 8.711 4.176 4.535
Huyện - Rural district
Bát Xát 5.720 5.215 505 5.962 5.397 565
Mường Khương 4.269 4.259 10 4.434 4.408 26
Si Ma Cai 3.211 3.211 3.336 3.336
Bắc Hà 4.466 4.466 4.627 4.627
Bảo Thắng 5.789 5.789 6.001 6.001
Bảo Yên 5.254 4.579 675 5.418 4.737 681
Sa Pa 4.276 4.190 86 4.437 4.336 101
Văn Bàn 5.333 5.232 101 5.525 5.413 112
416
206. Số trường học, lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ TRƯỜNG HỌC (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School) 460 463 463 465 463
Tiểu học - Primary school 237 239 239 241 238
Công lập - Public 237 239 239 241 238
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 188 189 189 190 184
Công lập - Public 188 189 189 190 184
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary school 27 27 27 27 27
Công lập - Public 27 27 27 27 27
Ngoài công lập - Non-public
Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary school 7 7 7 6 9
Công lập - Public 7 7 7 6 9
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở và trung học phổ thông Lower and Upper secondary school 1 1 1 1 5
Công lập - Public 1 1 1 1 5
Ngoài công lập - Non-public
SỐ LỚP HỌC (Lớp) NUMBER OF CLASSES (Class) 5.786 5.849 5.910 5.989 6.004
Tiểu học - Primary 3.848 3.872 3.932 3.989 3.959
Công lập - Public 3.848 3.872 3.932 3.989 3.959
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 1.503 1.518 1.510 1.518 1.554
Công lập - Public 1.503 1.518 1.510 1.518 1.554
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 435 459 468 482 491
Công lập - Public 435 459 468 482 491
Ngoài công lập - Non-public
417
206. (Tiếp theo) Số trường học, lớp học phổ thông (Cont.) Number of schools and classes of general education
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
SỐ TRƯỜNG HỌC - NUMBER OF SCHOOLS 100,44 100,65 100,00 100,43 99,57
Tiểu học - Primary school 100,42 100,84 100,00 100,84 98,76
Công lập - Public 100,42 100,84 100,00 100,84 98,76
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 100,00 100,53 100,00 100,53 96,84
Công lập - Public 100,00 100,53 100,00 100,53 96,84
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary school 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Công lập - Public 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Ngoài công lập - Non-public
Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary school 100,00 100,00 100,00 85,71 150,00
Công lập - Public 100,00 100,00 100,00 85,71 150,00
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở và trung học phổ thông Lower and Upper secondary school 100,00 100,00 100,00 500,00
Công lập - Public 100,00 100,00 100,00 500,00
Ngoài công lập - Non-public
SỐ LỚP HỌC - NUMBER OF CLASSES 100,68 101,09 101,04 101,34 100,25
Tiểu học - Primary 102,50 100,62 101,55 101,45 99,25
Công lập - Public 102,50 100,62 101,55 101,45 99,25
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 95,98 101,00 99,47 100,53 102,37
Công lập - Public 95,98 101,00 99,47 100,53 102,37
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 101,87 105,52 101,96 102,99 101,87
Công lập - Public 101,87 105,52 101,96 102,99 101,87
Ngoài công lập - Non-public
418
207. Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district
ĐVT: Trường - Unit: School
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Tiểu học Primary
Trung học cơ sở Lower
secondary
Trung học phổ thông Upper
secondary
Phổ thông cơ sở Primary
and Lower secondary
Trung học Lower
and Upper secondary
TỔNG SỐ - TOTAL 463 238 184 27 9 5
Thành phố - City
Lào Cai 46 20 17 6 3 -
Huyện - Rural district
Bát Xát 54 26 21 2 4 1
Mường Khương 45 22 19 3 1
Si Ma Cai 33 17 13 2 1
Bắc Hà 52 27 22 2 1
Bảo Thắng 63 37 23 3
Bảo Yên 60 31 26 3
Sa Pa 45 22 18 2 2 1
Văn Bàn 65 36 25 4
419
208. Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district
ĐVT: Lớp - Unit: Class
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Tiểu học
Primary
Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
TỔNG SỐ - TOTAL 6.004 3.959 1.554 491
Thành phố - City
Lào Cai 621 293 189 139
Huyện - Rural district
Bát Xát 775 556 188 31
Mường Khương 638 451 148 39
Si Ma Cai 412 278 107 27
Bắc Hà 622 434 153 35
Bảo Thắng 846 549 228 69
Bảo Yên 727 478 190 59
Sa Pa 659 479 154 26
Văn Bàn 704 441 197 66
420
209. Số giáo viên phổ thông Number of teachers of general education
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Người - Person
SỐ GIÁO VIÊN - NUMBER OF TEACHERS 9.535 10.038 10.127 10.067 10.385
Tiểu học - Primary school 4.915 5.277 5.480 5.431 5.732 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 3.514 5.424 5.709
Công lập - Public 4.915 5.277 5.480 5.431 5.732 Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 3.565 3.670 3.521 3.524 3.506 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 3.514 3.524 3.499
Công lập - Public 3.565 3.670 3.521 3.524 3.506 Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary school 1.055 1.091 1.126 1.112 1.147 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 1.114 1.103 1.137
Công lập - Public 1.055 1.091 1.126 1.112 1.147 Ngoài công lập - Non-public
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
SỐ GIÁO VIÊN - NUMBER OF TEACHERS 103,04 105,28 100,89 99,41 103,16
Tiểu học - Primary school 103,26 107,37 103,85 99,11 105,54 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 154,35 105,25
Công lập - Public 103,26 107,37 103,85 99,11 105,54 Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 102,35 102,95 95,94 100,09 99,49 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 100,28 99,29
Công lập - Public 102,35 102,95 95,94 100,09 99,49 Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary school 104,35 103,41 103,21 98,76 103,15 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 99,01 103,08
Công lập - Public 104,35 103,41 103,21 98,76 103,15 Ngoài công lập - Non-public
421
210. Số học sinh phổ thông Number of pupils of general education
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Học sinh - Pupil
SỐ HỌC SINH - NUMBER OF PUPILS 122.713 125.689 126.736 129.740 132.815
Tiểu học - Primary school 62.551 64.674 66.447 69.102 70.679
Công lập - Public 62.551 64.674 66.447 69.102 70.679
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 44.074 44.227 43.637 43.875 45.323
Công lập - Public 44.074 44.227 43.637 43.875 45.323
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông Upper secondary school 16.088 16.788 16.652 16.763 16.813
Công lập - Public 16.088 16.788 16.652 16.763 16.813
Ngoài công lập - Non-public
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
SỐ HỌC SINH - NUMBER OF PUPILS 99,68 102,43 100,83 102,37 102,37
Tiểu học - Primary school 102,06 103,39 102,74 104,00 102,28
Công lập - Public 102,06 103,39 102,74 104,00 102,28
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 95,82 100,35 98,67 100,55 103,30
Công lập - Public 95,82 100,35 98,67 100,55 103,30
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông Upper secondary school 101,66 104,35 99,19 100,67 100,30
Công lập - Public 101,66 104,35 99,19 100,67 100,30
Ngoài công lập - Non-public
422
211. Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Tiểu học
Primary
Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
TỔNG SỐ - TOTAL 10.385 5.732 3.506 1.147
Thành phố - City
Lào Cai 1.234 512 403 319
Huyện - Rural district
Bát Xát 1.265 777 414 74
Mường Khương 1.058 621 345 92
Si Ma Cai 674 396 224 54
Bắc Hà 1.084 631 342 111
Bảo Thắng 1.408 755 506 147
Bảo Yên 1.275 689 450 136
Sa Pa 1.089 689 339 61
Văn Bàn 1.298 662 483 153
423
212. Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Tiểu học
Primary
Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
TỔNG SỐ - TOTAL 132.815 70.679 45.323 16.813
Thành phố - City
Lào Cai 20.862 10.021 6.726 4.115
Huyện - Rural district
Bát Xát 15.146 8.601 5.251 1.294
Mường Khương 12.091 6.771 4.058 1.262
Si Ma Cai 8.540 4.532 3.013 995
Bắc Hà 13.011 7.117 4.368 1.526
Bảo Thắng 17.998 9.349 6.393 2.256
Bảo Yên 15.277 7.984 5.277 2.016
Sa Pa 13.426 8.155 4.358 913
Văn Bàn 16.464 8.149 5.879 2.436
424
213. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Số học sinh bình quân một giáo viên Average number of pupils per teacher 12,87 12,52 12,51 12,89 12,79
Tiểu học - Primary school 12,73 12,26 12,13 12,72 12,33
Công lập - Public 12,73 12,26 12,13 12,72 12,33
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 12,36 12,05 12,39 12,45 12,93
Công lập - Public 12,36 12,05 12,39 12,45 12,93
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary school 15,25 15,39 14,79 15,07 14,66
Công lập - Public 15,25 15,39 14,79 15,07 14,66
Ngoài công lập - Non-public
Số học sinh bình quân một lớp học Average number of pupils per class 21,21 21,49 21,44 21,66 22,12
Tiểu học - Primary school 16,26 16,70 16,90 17,32 17,85
Công lập - Public 16,26 16,70 16,90 17,32 17,85
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary school 29,32 29,14 28,90 28,90 29,17
Công lập - Public 29,32 29,14 28,90 28,90 29,17
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary school 36,98 36,58 35,58 34,78 34,24
Công lập - Public 36,98 36,58 35,58 34,78 34,24
Ngoài công lập - Non-public
425
214. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính Enrolment rate in schools by grade and sex
Đơn vị tính - Unit: %
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Tỷ lệ đi học chung - General enrolment rate 75,66 76,13 75,48 75,94 76,11
Trong đó: Nữ - Of which: Female 47,25 49,85 49,35 49,02 49,14
Tiểu học - Primary school 98,60 100,14 101,18 103,36 101,1
Trong đó: Nữ - Of which: Female 49,05 49,89 50,13 51,35 50,03
Trung học cơ sở - Lower secondary school 97,60 97,55 98,01 98,35 98,37
Trong đó: Nữ - Of which: Female 44,37 49,89 49,20 49,86 49,88
Trung học phổ thông Upper secondary school 77,30 78,40 80,05 75,12 77,12
Trong đó: Nữ - Of which: Female 45,02 48,50 48,17 48,26 48,44
Tỷ lệ đi học đúng tuổi Enrolment rate at right age 93,13 93,81 93,35 92,45 93,25
Trong đó: Nữ - Of which: Female 46,30 49,66 49,05 48,75 49,01
Tiểu học - Primary school 98,03 99,19 99,92 99,80 99,91
Trong đó: Nữ - Of which: Female 48,92 49,68 49,25 48,92 49,12
Trung học cơ sở - Lower secondary school 97,58 97,25 97,81 98,29 98,35
Trong đó: Nữ - Of which: Female 44,29 49,87 49,15 49,84 49,89
Trung học phổ thông Upper secondary school 77,28 78,21 79,77 75,00 76,77
Trong đó: Nữ - Of which: Female 44,91 48,42 48,07 48,06 48,05
426
215. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2014 by district
Số học sinh dự thi (Học sinh)
Number of attendances (Pupil)
Tỷ lệ tốt nghiệp
Rate of graduates (%)
Tổng số
Total
Trong đó: Nữ
Of which: Female
Tổng số
Total
Trong đó: Nữ
Of which: Female
TỔNG SỐ - TOTAL 5.237 2.527 98,83 99,77
Thành phố - City
Lào Cai 1.384 789 99,92 100,00
Huyện - Rural district
Bát Xát 358 159 97,48 100,00
Mường Khương 399 190 97,99 100,00
Si Ma Cai 211 87 99,52 100,00
Bắc Hà 440 186 99,09 100,00
Bảo Thắng 707 359 99,57 100,00
Bảo Yên 594 305 99,49 99,67
Sa Pa 233 85 98,28 98,82
Văn Bàn 911 367 98,13 99,45
427
216. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính Rate of repeatters and drop-out by grade and sex
Đơn vị tính - Unit: %
Năm học - School year
2010 2011 2012 2013 2014
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban Rate of repeaters 0,70 0,51 0,44 0,14 0,17
Tiểu học - Primary school 0,33 0,47 0,35 0,11 0,13
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Trung học cơ sở - Lower secondary school 0,73 0,26 0,13 0,09 0,11
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Trung học phổ thông - Upper secondary school 2,01 1,30 0,94 0,87 0,69
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học Rate of drop-out 0,71 0,69 0,50 0,32 0,30
Tiểu học - Primary school 0,02 0,02 0,02 0,01 0,02
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Trung học cơ sở - Lower secondary school 0,83 0,82 0,49 0,48 0,45
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Trung học phổ thông - Upper secondary school 3,11 3,01 2,47 1,15 1,05
Trong đó: Nữ - Of which: Female
428
217. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá Number of people getting eradication of illiteracy and continuation schools
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ
Number of people getting eradication
of illiteracy
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Số học viên theo học bổ túc văn hoá
Number of pupils in continuation schools 2.783 2.684 3.156 2.318 3.289
Phân theo cấp học - By grade
Tiểu học - Primary school
Trong đó: Nữ - Of which: Female
Trung học cơ sở - Lower secondary school 85 74 89 82 87
Trong đó: Nữ - Of which: Female 27 10 12 17 14
Trung học phổ thông - Upper secondary school 2.698 2.610 3.067 2.236 3.202
Trong đó: Nữ - Of which: Female 836 714 830 443 853
429
218. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp Number of schools and teachers of professional secondary education
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ TRƯỜNG (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School) 3 3 2 2 1
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 3 3 2 2 1
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 3 3 2 2 1
SỐ GIÁO VIÊN (Người) NUMBER OF TEACHERS (Person) 131 89 52 51 22
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 37 37 23 22 8
Nữ - Female 94 52 29 29 14
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 131 89 52 51 22
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 131 89 52 51 22
Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification
Trên đại học - Postgraduate 14 3 2 1 2
Đại học, cao đẳng University and College graduate 113 83 48 48 18
Trình độ khác - Other degree 4 3 2 2 2
430
219. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp Number of students of professional secondary education
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ HỌC SINH - NUMBER OF PUPILS 2.497 4.212 3.993 2.907 2.331
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 845 2.310 2.156 1.624 1.332
Nữ - Female 1.652 1.902 1.837 1.283 999
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 2.497 4.212 3.993 2.907 2.331
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 2.497 4.212 3.993 2.907 2.331
SỐ HỌC SINH TUYỂN MỚI NUMBER OF NEW ENROLMENTS 1.201 2.100 1.805 1.050 608
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 1.201 2.100 1.805 1.050 608
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 1.201 2.100 1.805 1.050 608
SỐ HỌC SINH TỐT NGHIỆP NUMBER OF GRADUATES 900 1.291 1.890 1.127 1.125
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 900 1.291 1.890 1.127 1.125
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 900 1.291 1.890 1.127 1.125
431
432
220. Số trường, số giáo viên cao đẳng Number of colleges, teachers in colleges
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ TRƯỜNG (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School) 1 2 3 3 3
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 1 2 3 3 3
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 1 2 3 3 3
SỐ GIÁO VIÊN (Người) NUMBER OF TEACHERS (Person) 75 129 201 240 278
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 21 20 57 69 93
Nữ - Female 54 109 144 171 185
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 75 129 201 240 278
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 75 129 201 240 278
Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification
Trên đại học - Postgraduate 22 39 61 57 105
Đại học, cao đẳng University and College graduate 46 80 125 176 185
Trình độ khác - Other degree 7 10 15 7 6
433
221. Số sinh viên cao đẳng Number of students in colleges
ĐVT: Sinh viên - Unit: Student
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ SINH VIÊN - NUMBER OF STUDENTS 923 1.968 1.657 2.484 2.516
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 197 441 400 317 758
Nữ - Female 726 1.527 1.257 2.167 1.758
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 923 1.968 1.657 2.484 2.516
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 923 1.968 1.657 2.484 2.516
SỐ SINH VIÊN TUYỂN MỚI NUMBER OF NEW ENROLMENTS 770 650 637 953 965
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 770 650 637 953 965
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 770 650 637 953 965
SỐ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NUMBER OF GRADUATES 243 384 614 1.035 857
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 243 384 614 1.035 857
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 243 384 614 1.035 857
434
222. Số trường, số giảng viên đại học Number of colleges, teachers in universities
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ TRƯỜNG (Trường) NUMBER OF SCHOOLS (School)
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local
SỐ GIÁO VIÊN (Người) NUMBER OF TEACHERS (Pers.)
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male
Nữ - Female
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local
Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification
Trên đại học - Postgraduate
Đại học, cao đẳng University and College graduate
Trình độ khác - Other degree
435
223. Số sinh viên đại học Number of students in universities
ĐVT: Sinh viên - Unit: Student
2010 2011 2012 2013 2014
SỐ SINH VIÊN - NUMBER OF STUDENTS
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male
Nữ - Female
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local
SỐ SINH VIÊN TUYỂN MỚI NUMBER OF NEW ENROLMENTS
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local
SỐ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP NUMBER OF GRADUATES
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local
436
437
Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO HEALTH, CULTURE AND SPORT
Biểu Table
Trang Page
224 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế Number of health establishments, patient beds and health staffs 439
225 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo loại hình kinh tế Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by types of ownership 440
226 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo cấp quản lý Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by management level 441
227 Số cơ sở y tế năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of health establishments in 2014 by district 442
228 Số giường bệnh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of hospital beds in 2014 by district 443
229 Số cán bộ ngành y năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of medical staffs in 2014 by district 444
230 Số cán bộ ngành dược năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pharmaceutical staff in 2014 by district 445
231 Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ Some indicators on health care 446
232 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having doctor by district 447
233 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having midwife by district 448
234 Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes/wards meeting national health standard by district 449
235 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of under-one-year children fully vaccinated by district 450
438
Biểu Table
Trang Page
236 Số vụ ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of foodstuff poisoning cases by district 451
237 Số người ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of people poisoned by food by district 452
238 Số người chết do ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of deaths of food poisoning by district 453
239 Số người nhiễm HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected persons by district 454
240 Số bệnh nhân AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS patients by district 455
241 Số người chết do AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS deaths by district 456
242 Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected women from 15-25 years of age by district 457
243 Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ Number of lonely elderly people in severely difficulties being cared and protected 458
244 Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ Number of children in severely difficulties being cared and protected 458
245 Hoạt động truyền hình năm 2014 - Television activities in 2014 459
246 Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2014 phân theo môn thể thao Number of sport medals gained in international competitions in 2014 by sport activity 460
247 Số lượng hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Number of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard 461
248 Tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Percentage of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard 462
439
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ
Cơ sở y tế là nơi khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe, bao gồm: Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã/phường/thị trấn (gọi chung là y tế cơ sở), trạm y tế cơ sở kinh tế hành chính, sự nghiệp và các cơ sở y tế khác.
- Bệnh viện là cơ sở y tế được tổ chức có các chuyên khoa, có phòng mổ, có phòng xét nghiệm, có các phương tiện phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, có đội ngũ cán bộ y tế gồm các bác sĩ, y sĩ, y tá... Bệnh viện có chức năng chăm sóc sức khoẻ nhân dân, khám chữa bệnh nội ngoại trú; phòng bệnh, giáo dục sức khoẻ; nghiên cứu đào tạo cán bộ. Bệnh viện được Bộ Y tế quyết định công nhận và phân theo cấp quản lý như bệnh viện tỉnh, thành phố, bệnh viện quận, huyện, thị xã. Bệnh viện có thể là bệnh viện đa khoa hoặc bệnh viện chuyên khoa.
- Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng là cơ sở y tế có chức năng tiếp nhận những người cần được nghỉ ngơi dưỡng sức hoặc phục hồi chức năng.
- Phòng khám đa khoa khu vực là cơ sở y tế có chức năng khám, chữa bệnh cho cán bộ, nhân dân ở cơ sở thuộc tuyến quận, huyện, thị xã hoặc một cụm xã, phường.
- Trạm y tế xã, phường, thị trấn (gọi chung là y tế cơ sở) là tuyến đầu tiên thực hiện các hoạt động khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe, gồm chăm sóc sức khoẻ ban đầu, sơ cứu, đỡ đẻ, bảo vệ bà mẹ, trẻ em và kế hoạch hóa gia đình, phát hiện và báo cáo kịp thời các bệnh dịch trên phạm vi xã, phường, thị trấn lên tuyến trên.
- Trạm y tế cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp là cơ sở y tế có chức năng khám, chữa bệnh, phát thuốc cho cán bộ, công nhân viên trong phạm vi đơn vị công tác.
- Các cơ sở y tế khác là cơ sở y tế ngoài các cơ sở y tế đã kể trên, như trạm lao, trạm da liễu, trạm mắt, khu điều trị phong, nhà hộ sinh…
Giường bệnh là giường chuyên dùng cho người bệnh ở các cơ sở y tế, không bao gồm giường trực, giường phòng khám, giường phòng đợi thuộc
440
các cơ sở y tế.
441
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON HEALTH
Health establishment is the place where patients are examined, treated and taken care of, including hospital, sanatorium and rehabilitation hospital, regional polyclinic, commune health center (grassroot-level health unit), medical service unit in offices, enterprises and other health units.
- Hospital is a health establishment with the coverage: having specialized wards, surgeon rooms, testing room, equipment for disease diagnosis, health staff like doctors, physicians, nurses, etc. Its functions are to take care of people's health, examine and treat in-patients and out-patients, disease prevention, educate health for people, study and train staff. Hospitals must be recognized by the Ministry of Health and are classified by management levels such as provincial hospitals or district hospitals. Hospital may be general or specialized one.
- Sanatorium and rehabilitation hospital is a health establishment receiving those who need to be save health or restore health.
- Regional polyclinic is a health establishment to examine and treat people in the district, town or a group of commune.
- Commune health center (grassroot-level health unit) is the first place to provides health care services including primary health care, first aid, protection of mothers and children, family planning, discovering and reporting epidemic diseases to the upper level.
- Medical service unit in offices, enterprises is a health establishment giving examination, treatment and medicine to the staff of the offices or enterprises.
- Other health units are the health establishments other than the above mentioned establishments, such as tuberculosis, dermatology and venereology, vision testing units, leprosy treatment center, antenatal clinic.
Patient bed is used for patients during their treatment at the health establishments. This excludes beds for persons on duty, and beds in the examining and waiting rooms.
442
224. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế Number of health establishments, patient beds and health staffs
2010 2011 2012 2013 2014
Cơ sở y tế (Cơ sở) Health establishments (Establishment) 273 266 264 281 248
Bệnh viện - Hospital 13 13 13 13 13
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 36 36 36 36 36
Nhà hộ sinh - Maternity house
Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 164 164 164 164 164
Phòng khám tư nhân - Private clinics 60 53 51 68 35
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises
Giường bệnh (Giường) Patient beds (Bed) 2.450 2.470 2.605 2.855 2.910
Bệnh viện - Hospital 1.250 1.250 1.385 1.615 1.645
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 380 400 400 420 445
Nhà hộ sinh - Maternity house
Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 820 820 820 820 820
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises
Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) 2.655 2.679 2.892 2.925 3.077
Bác sĩ - Doctors 480 480 498 532 572
Y sĩ - Assistant physicians 824 883 953 974 1.018
Y tá - Nurses 964 925 1.020 1.000 1.067
Hộ sinh - Midwives 387 391 421 419 420
Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceutical staff (Person) 323 354 526 609 668
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) Pharmacists and higher 19 23 47 54 79
Dược sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 261 298 398 482 524
Dược tá - Assistant pharmacists 43 33 81 73 65
443
225. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo loại hình kinh tế Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by types of ownership
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Nhà nước State
Ngoài nhà nước Non-State
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector
Cơ sở y tế (Cơ sở) Health establishments (Establishment) 248 213 35
Bệnh viện - Hospital 13 13
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 36 36
Nhà hộ sinh - Maternity house
Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 164 164
Phòng khám tư nhân - Private clinics 35 35
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises
Giường bệnh (Giường) - Patient beds (Bed) 2.910 2.910
Bệnh viện - Hospital 1.645 1.645
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 445 445
Nhà hộ sinh - Maternity house
Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 820 820
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises
Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) 3.077 3.029 48
Bác sĩ - Doctors 572 549 23
Y sĩ - Assistant physicians 1.018 1.009 9
Y tá - Nurses 1.067 1.053 14
Hộ sinh - Midwives 420 418 2
Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceutical staff (Person) 668 400 268
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) Pharmacists and higher 79 50 29
Dược sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 524 333 191
Dược tá - Assistant pharmacists 65 17 48
444
226. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo cấp quản lý Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2014 by management level
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Bộ Y tế Minitstry of Health
Bộ, ngành khác Other
ministries, agencies
Địa phương Local
authority
Cơ sở y tế (Cơ sở) Health establishments (Establishment) 248 248 Bệnh viện - Hospital 13 13 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 36 36 Nhà hộ sinh - Maternity house Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 164 164 Phòng khám tư nhân - Private clinics 35 35 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises
Giường bệnh (Giường) - Patient beds (Bed) 2.910 2.910 Bệnh viện - Hospital 1.645 1.645 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 445 445 Nhà hộ sinh - Maternity house Trạm y tế xã, phường Medical service units in communes, precincts 820 820 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises
Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) 3.077 3.077 Bác sĩ - Doctors 572 572 Y sĩ - Assistant physicians 1.018 1.018 Y tá - Nurses 1.067 1.067 Hộ sinh - Midwives 420 420
Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceutical staff (Person) 668 668 Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa) Pharmacists and higher 79 79 Dược sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 524 524 Dược tá - Assistant pharmacists 65 65
445
227. Số cơ sở y tế năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of health establishments in 2014 by district
ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment
Tổng số Total
Trong đó - Of which
Bệnh viện Hospital
Phòng khám khu vực Regional polyclinic
Nhà hộ sinh
Maternity houses
Trạm y tế xã, phường, cơ quan,
xí nghiệp Medical
service unit
TỔNG SỐ - TOTAL 248 13 36 164
Thành phố - City 63 5 6 17
Lào Cai 63 5 6 17
Huyện - Rural district 185 8 30 147
Bát Xát 29 1 5 23
Mường Khương 20 1 3 16
Si Ma Cai 16 1 2 13
Bắc Hà 26 1 4 21
Bảo Thắng 19 1 3 15
Bảo Yên 23 1 4 18
Sa Pa 24 1 5 18
Văn Bàn 28 1 4 23
446
228. Số giường bệnh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of hospital beds in 2014 by district
ĐVT: Giường - Unit: Bed
Tổng số Total
Trong đó - Of which
Bệnh viện Hospital
Phòng khám khu vực Regional polyclinic
Nhà hộ sinh
Maternity houses
Trạm y tế xã, phường, cơ quan,
xí nghiệp Medical
service unit
TỔNG SỐ - TOTAL 2.910 1.645 445 820
Thành phố - City 1.025 860 80 85
Lào Cai 1.025 860 80 85
Huyện - Rural district 1.885 785 365 735
Bát Xát 255 85 55 115
Mường Khương 200 85 35 80
Si Ma Cai 165 75 25 65
Bắc Hà 240 90 45 105
Bảo Thắng 315 170 70 75
Bảo Yên 230 95 45 90
Sa Pa 230 90 50 90
Văn Bàn 250 95 40 115
447
229. Số cán bộ ngành y năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of medical staffs in 2014 by district
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số
Total
Trong đó - Of which
Bác sĩ
Doctor
Y sĩ
Physician
Y tá
Nurse
Hộ sinh
Midwife
TỔNG SỐ - TOTAL 3.077 572 1.018 1.067 420
Thành phố - City
Lào Cai 1.212 335 362 414 101
Huyện - Rural district
Bát Xát 269 41 94 91 43
Mường Khương 178 20 53 67 38
Si Ma Cai 185 26 69 57 33
Bắc Hà 265 30 80 115 40
Bảo Thắng 297 43 91 111 52
Bảo Yên 238 24 92 82 40
Sa Pa 178 18 78 53 29
Văn Bàn 255 35 99 77 44
448
230. Số cán bộ ngành dược năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of pharmaceutical staffs in 2014 by district
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Dược sĩ
Pharmacists
Dược sĩ
trung cấp
Pharmacists of
middle degree
Dược tá
Assistant
pharmacist
TỔNG SỐ - TOTAL 668 79 524 65
Thành phố - City
Lào Cai 411 58 305 48
Huyện - Rural district
Bát Xát 39 2 37 0
Mường Khương 13 0 12 1
Si Ma Cai 23 2 19 2
Bắc Hà 30 4 25 1
Bảo Thắng 47 4 39 4
Bảo Yên 26 2 22 2
Sa Pa 35 2 31 2
Văn Bàn 44 5 34 5
449
231. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ Some indicators on health care
2010 2011 2012 2013 2014
Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người) Doctor per 10000 inhabitants (Person) 7,67 7,53 7,68 8,06 8,60
Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường) Patient bed per 10000 inhabitants (Bed) 39,2 40,31 40,2 43,26 43,75
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ Rate of health establishments at communes/wards having doctors (%) 34,15 34,76 38,41 39,02 39,56
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh Rate of health establishments at communes/wards having midwives (%) 95,73 100,0 100,0 100,0 100,0
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) Number of epidemic infected cases (Case) 79.865 83.542 55.281 45.036 57.512
Số người chết vì các bệnh dịch (Người) Number of deaths of epidemic disease (Person) 125 135 5 9 5
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin - Rate of under-one-year children fully vaccinated (%) 98,35 98,49 98,39 98,23 96,65
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram Rate of under-2500 grammes weight infants (%) 3,8 4,5 3,92 4,38 6,8
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng Under-five-malnutrition rate (%) 24,24 24,0 21,89 20,32 20,00
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng (Trẻ) - Number of children under 15 aquired of vaccinated diseases (Child)
Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin tiêm chủng (Trẻ) - Number of children under 15 died of vaccinated diseases (Child)
450
232. Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having doctor by district
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 34,15 34,76 38,41 39,02 39,56
Thành phố - City
Lào Cai 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Huyện - Rural district
Bát Xát 26,09 34,78 34,78 43,47 44,01
Mường Khương 31,25 18,75 25,00 26,50 27,30
Si Ma Cai 15,38 23,08 30,77 30,77 31,11
Bắc Hà 23,81 33,33 38,10 42,85 43,02
Bảo Thắng 53,33 66,67 66,67 100,00 100,00
Bảo Yên 16,67 22,22 22,22 22,22 25,13
Sa Pa 22,22 33,33 44,44 44,44 45,03
Văn Bàn 26,09 34,78 34,78 35,20 36,02
451
233. Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having midwife by district
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 95,73 100,00 100,00 100,00 100,00
Thành phố - City
Lào Cai 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Huyện - Rural district
Bát Xát 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Mường Khương 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Si Ma Cai 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Bắc Hà 85,71 100,00 100,00 100,00 100,00
Bảo Thắng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Bảo Yên 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Sa Pa 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Văn Bàn 82,61 100,00 100,00 100,00 100,00
452
234. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes/wards meeting national health standard by district
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 76,83 76,83 76,83 76,83 76,83
Thành phố - City
Lào Cai 94,12 94,12 94,12 94,12 94,12
Huyện - Rural district
Bát Xát 73,91 73,91 73,91 73,91 73,91
Mường Khương 68,75 68,75 68,75 68,75 68,75
Si Ma Cai 84,62 84,62 84,62 84,62 84,62
Bắc Hà 80,95 80,95 80,95 80,95 80,95
Bảo Thắng 86,67 86,67 86,67 86,67 86,67
Bảo Yên 66,67 66,67 66,67 66,67 66,67
Sa Pa 66,67 66,67 66,67 66,67 66,67
Văn Bàn 73,91 73,91 73,91 73,91 73,91
453
235. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of under-one-year children fully vaccinated by district
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 98,35 98,49 98,39 98,23 96,65
Thành phố - City
Lào Cai 98,51 99,45 99,52 99,07 97,96
Huyện - Rural district
Bát Xát 98,82 99,52 99,06 99,00 96,13
Mường Khương 98,08 98,34 99,77 98,72 96,08
Si Ma Cai 98,34 98,45 98,83 98,51 98,23
Bắc Hà 97,68 97,13 97,79 97,81 99,67
Bảo Thắng 99,51 99,01 99,61 99,51 91,11
Bảo Yên 98,32 98,16 98,84 98,54 98,93
Sa Pa 98,65 99,06 98,16 98,11 94,09
Văn Bàn 98,67 99,61 98,49 98,22 98,01
454
236. Số vụ ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of foodstuff poisoning cases by district
ĐVT: Vụ - Unit: Case
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 9 11 8 4 5
Thành phố - City
Lào Cai 1 3
Huyện - Rural district
Bát Xát 1 1
Mường Khương 2 1 1 1
Si Ma Cai 1
Bắc Hà 1 1 2 1
Bảo Thắng 1 3 4 1
Bảo Yên 1 1 3 1
Sa Pa 1 3
Văn Bàn 1
455
237. Số người ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of people poisoned by food by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 119 104 41 251 55
Thành phố - City 1 61
Lào Cai 1 61
Huyện - Rural district 118 43 41 251 55
Bát Xát 43 22
Mường Khương 12 2 102 4
Si Ma Cai 145
Bắc Hà 6 5 4 16
Bảo Thắng 29 7 21 5
Bảo Yên 8 4 15 8
Sa Pa 19 30
Văn Bàn 1
456
238. Số người chết do ngộ độc thực phẩm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of deaths of food poisoning by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 1 4 2 2
Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát
Mường Khương 1 1
Si Ma Cai
Bắc Hà 2 1
Bảo Thắng 2
Bảo Yên 1
Sa Pa 1
Văn Bàn
457
239. Số người nhiễm HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected persons by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 217 266 303 245 258
Thành phố - City
Lào Cai 58 53 55 51 51
Huyện - Rural district
Bát Xát 25 30 22 19 22
Mường Khương 4 3 8 9 6
Si Ma Cai 2 1 3 0 0
Bắc Hà 2 3 13 1 3
Bảo Thắng 37 50 43 37 37
Bảo Yên 12 23 36 31 23
Sa Pa 8 22 20 17 12
Văn Bàn 69 81 103 80 104
458
240. Số bệnh nhân AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS patients by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 201 213 157 149 193
Thành phố - City
Lào Cai 66 54 35 38 38
Huyện - Rural district
Bát Xát 37 32 13 18 17
Mường Khương 7 4 6 6 5
Si Ma Cai 1 2 1 0 0
Bắc Hà 2 2 8 1 4
Bảo Thắng 32 43 35 14 27
Bảo Yên 12 19 13 37 19
Sa Pa 10 16 10 6 8
Văn Bàn 34 41 36 29 75
459
241. Số người chết do AIDS phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of AIDS deaths by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 97 113 63 85 119
Thành phố - City
Lào Cai 36 26 10 20 11
Huyện - Rural district
Bát Xát 14 14 6 11 13
Mường Khương 4 2 4 5 2
Si Ma Cai 0 2 0 0 0
Bắc Hà 2 0 4 0 0
Bảo Thắng 10 22 16 9 6
Bảo Yên 4 11 2 31 8
Sa Pa 6 10 7 3 5
Văn Bàn 21 26 14 6 74
460
242. Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of HIV infected women from 15-25 years of age by district
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 9 5 10 18 16
Thành phố - City
Lào Cai 2 1 3 5 3
Huyện - Rural district
Bát Xát 1 1 1 3
Mường Khương 1 1
Si Ma Cai
Bắc Hà 1 1
Bảo Thắng 2 2 5 5
Bảo Yên 1 1 2 1
Sa Pa 1 1
Văn Bàn 2 2 2 3 4
461
243. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ Number of lonely elderly people in severely difficulties being cared and protected
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Nam - Male Nữ - Female
2005 2 1 1
2010 2 1 1
2011 6 2 4
2012 6 2 4
2013 6 2 4
2014 9 4 5
244. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
được chăm sóc, bảo vệ Number of children in severely difficulties being cared and protected
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Nam - Male Nữ - Female
2005 77 45 32
2010 91 54 37
2011 94 56 38
2012 87 55 32
2013 94 64 30
2014 82 47 35
462
245. Hoạt động truyền hình năm 2014 Television activities in 2014
Số chương trình (Chương trình) Number of programs (Program)
Số giờ chương trình
(Giờ) Number of program
hours (Hour)
Số giờ phát sóng (Giờ)
Number of broastcasting hours (Hour)
TỔNG SỐ - TOTAL 4.161 41.975 42.183
Phân theo nguồn - By source
Tự xây dựng - Self-made 1.004 6.935 6.935
Mua - Bought
Trao đổi - Exchanged 3.157 35.040 35.248
Phân theo loại chương trình By types of program
Trong đó - Of which:
Chương trình thời sự - News 885 8.760 8.871
Chương trình về chủ đề kinh tế, xã hội, văn hóa du lịch, thể dục thể thao Economic, social, cultural, tourism and sport programs 2.783 28.944 29.013
Chương trình thiếu nhi Program for children 250 3.071 3.100
Chương trình phụ nữ Program for women 150 1.024 1.199
Phân theo ngôn ngữ - By language
Tiếng Việt - Vietnamese 4.056 40.916 41.118
Tiếng dân tộc - Ethnic language 105 1.059 1.065
Tiếng nước ngoài - Foreign language
463
246. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2014 phân theo môn thể thao Number of sport medals gained in international competitions in 2014 by sport activity
ĐVT: Huy chương - Unit: Medal
Huy chương Vàng
Gold medal
Huy chương Bạc
Silver medal
Huy chương Đồng
Bronze medal
TỔNG SỐ - TOTAL 1
Bóng đá - Football
Bóng bàn - Table tennis
Bóng chuyền - Volleyball
Bóng rổ - Basketball
Cầu lông - Bad minton
Quần vợt - Tennis
Điền kinh - Athletics
Võ thuật - Martial art 1
Đua xe đạp - Cycling
Bơi lội - Swimming
Taekwondo
464
247. Số lượng hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Number of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard
ĐVT: Hộ - Unit: Household
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 92.678 98.333 105.515 109.811 114.564
Thành phố - City
Lào Cai 22.303 23.851 24.238 24.798 25.298
Huyện - Rural district
Bát Xát 9.490 10.029 10.657 11.381 12.545
Mường Khương 6.000 7.150 8.046 8.090 8.186
Si Ma Cai 2.918 3.412 3.524 3.672 4.254
Bắc Hà 6.440 6.678 6.817 7.812 8.405
Bảo Thắng 17.908 19.024 20.684 21.663 22.291
Bảo Yên 12.157 12.014 13.707 13.797 14.666
Sa Pa 6.025 6.650 6.976 7.098 7.142
Văn Bàn 9.437 9.525 10.866 11.500 11.777
465
248. Tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa Percentage of households, communes/precints/towns, hamlets/villages getting cultural standard
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 62,94 66,54 69,55 72,40 77,00
Thành phố - City
Lào Cai 81,1 89,8 91,06 92,06 93,90
Huyện - Rural district
Bát Xát 67,0 69,5 71,38 72,77 79,90
Mường Khương 54,0 64,5 69,63 70,63 68,20
Si Ma Cai 50,8 54,9 56,72 57,72 64,80
Bắc Hà 57,2 57,1 57,21 62,71 67,50
Bảo Thắng 70,3 73,8 76,75 77,29 80,30
Bảo Yên 70,4 67,85 75,49 75,76 78,20
Sa Pa 58,0 64,8 65,50 65,67 65,20
Văn Bàn 57,7 56,6 63,64 65,14 64,80
466
MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY
Biểu
Table
Trang
Page
249 Tỷ lệ hộ nghèo
Rate of poor households 467
250 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
Monthly average income per capita at current prices
by residence, by income source and by income quintiles 468
251 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
phân theo mặt hàng
Average monthly expenditure of some main goods per capita by items 469
252 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
năm 2014 phân theo thành thị, nông thôn
Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014
by residence 470
253 Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
năm 2014 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập
Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014
at current prices by 5 quintiles 471
254 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn
và phân theo loại đồ dùng
Percentage of households having durable goods by residence
and by types of goods 472
255 Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt, sử dụng nước và hố xí hợp vệ sinh
phân theo thành thị, nông thôn
Rate of households using electricity, hygienic water and toilet by residence 473
256 Tai nạn giao thông
Traffic accidents 474
467
468
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
MỨC SỐNG DÂN CƯ
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng được tính bằng cách chia tổng thu nhập trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12 tháng.
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người được tính bằng số lần chênh lệch giữa thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của nhóm hộ có thu nhập thấp nhất.
Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng
Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng được tính bằng cách chia tổng chi tiêu trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12 tháng.
Tỷ lệ nghèo
Tỷ lệ nghèo là số phần trăm về số người hoặc số hộ có mức thu nhập (hoặc chi tiêu) bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo trong tổng số người hoặc số hộ được nghiên cứu.
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
Một lần tai nạn giao thông xảy ra tại một địa điểm nhất định thì được gọi là một vụ tai nạn giao thông.
Số người bị tai nạn giao thông bao gồm những người bị thương và chết do tai nạn giao thông gây ra.
Số người bị thương do tai nạn giao thông bao gồm toàn bộ số người bị thương phải điều trị do các tai nạn giao thông gây ra trên địa bàn trong kỳ báo cáo.
Số người chết do tai nạn giao thông bao gồm toàn bộ số người bị chết do các tai nạn giao thông gây ra trên địa bàn trong kỳ báo cáo.
469
470
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON LIVING STANDARD
Monthly average income per capita
Monthly average income per capita is calculated by dividing the total income of households in the demography of households and divided by 12 months.
Difference in average income per capita of households groups with highest income compared with the lowest income households groups
Difference in average income per capita is calculated by the difference between monthly income per capita of the highest income quintile compared with monthly average income per capita of the lowest income quintile.
Monthly average expenditure per capita
Monthly average expenditure per capita is calculated by dividing the total expenditure of households in the demography of households and divided by 12 months.
Poverty Rate
Poverty rate is the percentage of people or households has average income (or expenditure) per capita is lower than the poverty line of people or households being studied.
Number of traffic accidents, deaths, injuries caused by traffic accidents
A traffic accident happens in a certain place is called a case of traffic accident.
Number of traffic accident victims includes the deaths and injuries caused by traffic accidents.
Number of people injured by traffic accidents includes all of the injuries treated by the traffic accidents caused in area in report time.
The number of deaths caused by traffic accidents includes all of the
471
people killed by traffic accidents caused in area in report time.
472
249. Tỷ lệ hộ nghèo Rate of poor household
Đơn vị tính - Unit: %
Tỷ lệ hộ nghèo
Rate of poor
household
Trong đó - Of which
Thành thị
Urban
Nông thôn
Rural
2010 42,9 11,2 53,4
2011 35,29 9,84 44,89
2012 27,69 7,19 35,01
2013 22,21 5,25 28,19
2014 17,61 3,76 22,47
473
250. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập Monthly average income per capita at current prices by residence, by income source and by income quintiles
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2010 2011 2012 2013 2014
TỔNG SỐ - TOTAL 850 917 1.155 1.442 1.700
Phân theo thành thị, nông thôn By residence
Thành thị - Urban 1.537 1.927 2.378 2.935 4.584
Nông thôn - Rural 641 672 783 912 997
Phân theo nguồn thu - By income source
Tiền lương, tiền công - Salary & wage 379 372 571 728 783
Nông, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry & fishing 293 331 316 351 365
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản Non-agriculture, forestry & fishing 98 116 146 192 332
Thu từ nguồn khác - Others 80 98 122 171 220
Phân theo nhóm thu nhập By income quintile
Nhóm 1 - Quintile 1 250 307 343 383 406
Nhóm 2 - Quintile 2 375 423 475 533 588
Nhóm 3 - Quintile 3 501 583 659 744 845
Nhóm 4 - Quintile 4 796 980 1.263 1.527 1.794
Nhóm 5 - Quintile 5 2.328 2.284 3.030 3.619 4.071
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) The highest incom quintile compared with
the lowest income quintile (Time) 9,3 7,4 8,8 9,5 10,0
Thành thị - Urban 8,6 7,2 8,5 3,31
Nông thôn - Rural 7,7 5,5 7,6 6,00
474
251. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng Average monthly expenditure of some main goods per capita by items
Đơn vị tính Unit 2010 2011 2012 2013* 2014
Gạo - Rice Kg 12,00 12,27 � 10,67
Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) " 0,78 0,56 � 0,77
Thịt các loại - Meat of all kinds " 1,71 1,81 � 1,94
Mỡ, dầu ăn - Grease, oil " 0,31 0,35 � 0,41
Tôm, cá - Shrimp, fish " 0,54 0,79 � 0,73
Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 4,56 3,94 � 4,09
Đậu phụ - Tofu Kg 0,75 0,77 � 0,86
Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits " 0,32 0,29 � 0,33
Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,17 0,20 � 0,21
Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,09 0,10 � 0,09
Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,82 0,79 � 0,74
Đồ uống khác - Other drink " 0,15 0,17 � 0,14
Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,07 0,06 � 0,05
Lạc, vừng - Peanut, sesame seed " 0,09 0,10 � 0,09
Rau - Vegetable " 1,55 1,73 � 1,80
Quả - Fruit " 0,57 0,37 � 0,61
* Năm 2013 không điều tra mẫu thu nhập - chi tiêu
475
252. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng năm 2014 phân theo thành thị, nông thôn Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014 by residence
Đơn vị tính Unit Chung
General
Trong đó - Of which
Thành thị Urban
Nông thôn Rural
Gạo - Rice Kg 10,67 8,67 11,29
Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) " 0,77 0,66 0,81
Thịt các loại - Meat of all kinds " 1,94 3,28 1,52
Mỡ, dầu ăn - Grease, oil " 0,41 0,57 0,36
Tôm, cá - Shrimp, fish " 0,73 0,86 0,69
Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 4,09 6,30 3,42
Đậu phụ - Tofu Kg 0,86 1,11 0,79
Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits " 0,33 0,43 0,26
Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,21 0,30 0,18
Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,09 0,12 0,08
Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,74 0,89 0,69
Đồ uống khác - Other drink " 0,14 0,30 0,09
Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,05 0,06 0,05
Lạc, vừng - Peanut, sesame seed " 0,09 0,10 0,09
Rau - Vegetable " 1,80 2,96 1,45
Quả - Fruit " 0,61 1,02 0,48
476
253. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng năm 2014 theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập Average monthly expenditure on some main goods per capita in 2014 at current prices by 5 quintiles
ĐVT Unit
Nhóm 1 Quintile 1
Nhóm 2 Quintile 2
Nhóm 3 Quintile 3
Nhóm 4 Quintile 4
Nhóm 5 Quintile 5
Gạo - Rice Kg 11,24 10,08 13,16 10,25 8,58
Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) " 0,85 1,17 0,52 0,64 0,70
Thịt các loại - Meat of all kinds " 1,03 1,34 1,42 2,59 3,25
Mỡ, dầu ăn - Grease, oil " 0,35 0,32 0,35 0,47 0,57
Tôm, cá - Shrimp, fish " 0,69 0,43 0,69 0,85 0,97
Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 2,80 3,79 2,80 5,16 5,90
Đậu phụ - Tofu Kg 0,72 0,64 0,80 1,01 1,12
Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits " 0,18 0,32 0,34 0,34 0,45
Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0,13 0,13 0,21 0,28 0,28
Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0,06 0,05 0,08 0,15 0,12
Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0,48 0,49 0,87 0,76 1,06
Đồ uống khác - Other drink " 0,07 0,07 0,06 0,14 0,34
Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0,02 0,07 0,07 0,05 0,06
Lạc, vừng - Peanut, sesame seed " 0,10 0,04 0,10 0,13 0,09
Rau - Vegetable " 1,66 0,79 1,38 2,20 2,94
Quả - Fruit " 0,46 0,18 0,42 0,89 1,08
477
254. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn và phân theo loại đồ dùng Percentage of households having durable goods by residence and by types of goods
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013* 2014
TỔNG SỐ - TOTAL
Ô tô - Car 2,01 2,90 � 2,95
Xe máy - Motobike 58,80 72,35 � 84,85
Máy điện thoại - Telephone 58,80 53,88 � 77,37
Tủ lạnh - Refrigerator 23,89 35,31 � 40,25
Đầu video - Video 50,05 47,50 � 49,1
Ti vi màu - Colour tivi 72,33 81,66 � 82,92
Dàn nghe nhạc các loại - Stereo equipment 4,82 3,92 � 2,66
Máy vi tính - Computer 9,62 12,77 � 14,96
Máy điều hòa nhiệt độ - Aircodinioner 7,54 5,96 � 10,53
Máy giặt, máy sấy quần áo
Washing, drying machine 12,48 17,09 � 19,15
Bình tắm nước nóng - Water heater 14,17 18,00 � 21,72
* Năm 2013 không điều tra mẫu thu nhập - chi tiêu
478
255. Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt, sử dụng nước và hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn Rate of households using electricity, hygienic water and toilet by residence
Đơn vị tính - Unit: %
2010 2011 2012 2013 2014
Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt
Rate of households using electricity 96,00 96,00 96,00 96,46 96,75
Thành thị - Urban 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Nông thôn - Rural 94,59 94,59 94,59 95,20 95,61
Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Rate of households using hygienic water 81,59 82,88 83,38 85,19 85,97
Thành thị - Urban 88,70 89,1 89,88 90,02 90,15
Nông thôn - Rural 79,10 80,70 81,80 83,50 84,50
Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh
Rate of households using hygienic toilet 44,50 52,70 58,11 65,21 67,80
Thành thị - Urban 75,85 90,00 100,00 100,00 100,00
Nông thôn - Rural 33,50 39,60 43,40 53,00 56,50
479
256. Tai nạn giao thông Traffic accidents
2010 2011 2012 2013 2014
Số vụ tai nạn (Vụ)
Number of traffic accidents (Case) 82 103 366 248 203
Đường bộ - Roadway 80 102 366 248 203
Đường sắt - Railway 1 1
Đường thủy - Waterway 1
Số người chết (Người)
Number of deaths (Person) 82 85 80 99 90
Đường bộ - Roadway 80 84 80 99 90
Đường sắt - Railway 1 1
Đường thủy - Waterway 1
Số người bị thương (Người)
Number of injured (Person) 70 104 499 303 288
Đường bộ - Roadway 70 102 499 303 288
Đường sắt - Railway 2
Đường thủy - Waterway
480
BẠN HỮU TRẺ EM
Biểu
Table
Trang
Page
257 Dân số trẻ em dưới 16 tuổi năm 2014 phân theo giới tính
Child population under 16 years of age in 2014 by sex 481
258 Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi và dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Mortality of children under age 1 and under age 5 per 1000 live births by district 482
259 Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi
của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh
Rate of children with special difficulties over children under 16 years of age
in 2014 by sex and by district 483
260 Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi
của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of children with special difficulties over children under 16 years of age
in 2014 by sex and by district 484
261 Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500 gram) năm 2014
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
The percentage of low birth weight in 2014 by district 485
262 Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh và tỷ lệ số dân nông thôn
sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Rate of rural household having hygienic toilets and rate of rural population using
clean and hygienic water in 2014 by district 486
263 Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014
phân theo giới tính, dân tộc
Rate children from 3 to 5 years old attending kindergarten school in 2014
by sex and by ethnic 487
264 Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014 phân theo giới tính, dân tộc
Rate children 5 years old attending kindergarten school in 2014
by sex and by ethnic 488
265 Số giáo viên dân tộc thiểu số cho mỗi cấp học năm 2014
Number of minor ethnic teacher in 2014 489
481
Biểu
Table
Trang
Page
266 Số trẻ em được khai sinh năm 2014 phân theo giới tính và thời điểm đăng ký
Number of children having birth certificate in 2014
by sex and by time of birth registration 490
267 Một số chỉ tiêu khác liên quan đến trẻ em năm 2014
Some other indicators velated to children in 2014 491
482
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ BẠN HỮU TRẺ EM
Dân số trẻ em dưới 16 tuổi là tổng dân số trẻ em dưới 16 tuổi của
toàn tỉnh trong năm.
Tỷ suất tử vong của trẻ dưới 1 tuổi là tỷ suất trẻ sinh ra sống rồi tử vong dưới 1 tuổi được tính trên 1000 trẻ đẻ sống thuộc một khu vực trong kì báo cáo.
Tỷ suất tử vong của trẻ dưới 5 tuổi là tỷ suất trẻ sinh ra sống rồi tử vong dưới 5 tuổi được tính trên 1000 trẻ đẻ sống thuộc một khu vực trong kì báo cáo.
Số lượng và tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn so với tổng số trẻ em
Số lượng và tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được định nghĩa trong luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em trong tổng số trẻ em.
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500gr) là tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra sống có trọng lượng lúc sinh dưới 2500 gram trên tổng số trẻ sinh ra sống được cân ngay trong giờ đầu sau sinh của một khu vực trong kỳ báo cáo.
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh là tỷ lệ số hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh so với tổng số hộ gia đình trong tỉnh.
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh là tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch so với tổng số dân nông thôn trong tỉnh.
Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo là tỷ lệ giữa số trẻ từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo so với tổng số trẻ cùng độ tuổi.
Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo là tỷ lệ giữa số trẻ 5 tuổi đi mẫu giáo so với tổng số trẻ cùng độ tuổi.
Số giáo viên dân tộc thiểu số cho mỗi cấp học là số giáo viên dân tộc thiểu số (có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số) trên tổng số giáo viên ở mỗi cấp học.
483
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ vắc xin là tỷ lệ trẻ
em dưới 1 tuổi được tiêm (uống) đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh theo
quy định của Bộ Y tế trong năm so với tổng số trẻ em dưới 1 tuổi trong
cùng năm nghiên cứu.
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) là tỷ
lệ giữa số trẻ em dưới 5 tuổi có cân nặng nhỏ hơn trọng lượng trung bình
của nhóm tuổi trên tổng số trẻ dưới 5 tuổi của một khu vực trong kì báo
cáo.
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao
theo tuổi) là tỷ lệ giữa trẻ em dưới 5 tuổi có chiều cao nhỏ hơn chiều cao
trung bình của nhóm tuổi trên tổng số trẻ dưới 5 tuổi của một khu vực trong
kì báo cáo.
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống là số phụ nữ tử vong
hang năm do bất kì nguyên nhân nào, ở đâu (trừ tai nạn, tự tử) từ lúc mang
thai đến 42 ngày kể từ ngày chấm dứt thai kỳ tính trên 100.000 trẻ đẻ sống
của một khu vực trong kỳ báo cáo.
484
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL
INDICATORS ON CHILD FRIENDLY
The population of children under 16 as the total population of
children under age 16 in the year of the province.
Mortality rate of children under 1 year is the rate of live births and
deaths under 1 year old per 1.000 live births in one area in the reporting
period.
Mortality of children under age 5 is the rate of live births and under
5 mortality per 1,000 live births in one area in the reporting period.
The number and percentage of children with special
circumstances difficult than the total number of children
The number and percentage of children with difficulties in special
circumstances defined in the law to protect and care for children in the total
number of children.
The proportion of low birth weight (<2500gr) is the ratio between
the number of children born alive weighing less than 2500 grams at birth on
total live births were weighed within the first hour after birth of an area in
the period report.
The proportion of rural households have hygienic latrines is the
percentage of rural households have hygienic latrines compared to total
households in the province.
The proportion of the rural population using clean water,
sanitation is the percentage of the rural population using clean water
compared to the total rural population in the province.
The percentage of children aged 3 to 5 attend kindergarten is the
ratio between the number of children aged 3 to 5 years of age to attend
kindergarten than children of the same age.
485
The percentage of children attending pre-school age 5 is the ratio between the number of children age 5 kindergarten compared to total number of children the same age.
The number of ethnic minority teachers for each grade is the number of ethnic minority teachers (parents, ethnic minorities) on the total number of teachers in each grade.
The percentage of children under age 1 fully immunized vaccine is the percentage of children under 1 year old are vaccinated (drink) a full range of preventive vaccine as prescribed by the Ministry of Public Health in the year compared to the total number of children under 1 year of age in the year studied.
Percentage of children under 5 years of malnutrition (weight for age): the ratio between the number of children under 5 years old who weigh less than the average weight of all infants aged under 5 years of a region in the reporting period.
Percentage of children under 5 malnourished stunting (height for age): the ratio between children under age 5 whose height is less than the average height of all infants aged under 5 years of a area in the reporting period.
Maternal mortality ratio per 100,000 live births: the number of women die every year due to any cause, where (except for accidents, suicide) from pregnancy to 42 days of termination of pregnancy per 100,000 live births of a region in the reporting period.
486
257. Dân số trẻ em dưới 16 tuổi năm 2014 phân theo giới tính Child population under 16 years of age in 2014 by sex
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nam - Male Nữ - Female
TỔNG SỐ - TOTAL 206.028 106.077 99.951
Thành phố - City
Lào Cai 24.844 12.966 11.878
Huyện - Rural districts
Bát Xát 26.388 13.570 12.818
Mường Khương 20.449 10.410 10.039
Si Ma Cai 13.278 6.737 6.541
Bắc Hà 20.833 10.645 10.188
Bảo Thắng 28.381 14.795 13.586
Bảo Yên 24.943 12.846 12.097
Sa Pa 21.760 11.057 10.703
Văn Bàn 25.152 13.051 12.101
487
258. Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi và dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Mortality of children under age 1 and under age 5 per 1000 live births by district
Đơn vị tính - Unit: ‰
Tỷ suất tử vong của trẻ dưới
1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
Mortality of children under age
1 per 1000 live births
Tỷ suất tử vong của trẻ dưới
5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống
Mortality of children under
age 5 per 1000 live births
TỔNG SỐ - TOTAL 20,08 26,60
Thành phố - City
Lào Cai 14,10 17,20
Huyện - Rural districts
Bát Xát 19,39 22,90
Mường Khương 23,77 38,30
Si Ma Cai 18,67 21,30
Bắc Hà 31,54 36,20
Bảo Thắng 9,21 12,30
Bảo Yên 13,48 16,30
Sa Pa 37,19 43,00
Văn Bàn 16,47 37,80
488
259. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of children with special difficulties over children under 16 years of age in 2014 by sex and by district
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nam - Male Nữ - Female
TỶ SUẤT CHUNG - TOTAL 5,97 6,00 5,94
Thành phố - City
Lào Cai 6,40 6,34 6,46
Huyện - Rural districts
Bát Xát 5,62 5,65 5,59
Mường Khương 5,76 5,85 5,67
Si Ma Cai 5,56 5,67 5,44
Bắc Hà 5,88 5,95 5,80
Bảo Thắng 6,33 6,28 6,38
Bảo Yên 5,97 5,99 5,95
Sa Pa 5,43 5,53 5,33
Văn Bàn 6,45 6,43 6,48
489
260. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên tổng số trẻ em dưới 16 tuổi của toàn tỉnh năm 2014 phân theo giới tính, huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of children with special difficulties over children under 16 years of age in 2014 by sex and by district
ĐVT: Trẻ em - Unit: Child
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nam - Male Nữ - Female
TỔNG SỐ - TOTAL 12.304 6.362 5.942
Thành phố - City
Lào Cai 1.589 822 767
Huyện - Rural districts
Bát Xát 1.484 767 717
Mường Khương 1.178 609 569
Si Ma Cai 738 382 356
Bắc Hà 1.224 633 591
Bảo Thắng 1.796 929 867
Bảo Yên 1.490 770 720
Sa Pa 1.182 611 571
Văn Bàn 1.623 839 784
490
261. Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500 gram) năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh The percentage of low birth weight in 2014 by district
Đơn vị tính - Unit: %
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2500)
Percentage of low birth weight
TỔNG SỐ - TOTAL 6,80
Thành phố - City
Lào Cai 8,00
Huyện - Rural districts
Bát Xát 9,20
Mường Khương 4,30
Si Ma Cai 2,20
Bắc Hà 1,50
Bảo Thắng 9,10
Bảo Yên 4,80
Sa Pa 7,50
Văn Bàn 10,80
491
262. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh và tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh năm 2014 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Rate of rural household having hygienic toilets and rate of rural population using clean and hygienic water in 2014 by district
Đơn vị tính - Unit: %
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn
có nhà tiêu hợp vệ sinh
Rate of rural household
having hygienic toilets
Tỷ lệ người dân nông thôn
sử dụng nước sạch
hợp vệ sinh
Rate of rural population
using clean and hygienic
water
TỶ LỆ CHUNG - TOTAL 56,50 84,50
Thành phố - City
Lào Cai 93,50 95,20
Huyện - Rural districts
Bát Xát 52,80 85,40
Mường Khương 45,00 96,00
Si Ma Cai 46,40 77,30
Bắc Hà 58,70 84,00
Bảo Thắng 66,60 79,50
Bảo Yên 54,20 88,50
Sa Pa 50,90 74,30
Văn Bàn 50,20 83,50
492
263. Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014 phân theo giới tính, dân tộc Rate children from 3 to 5 years old attending kindergarten school in 2014 by sex and by ethnic
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng số
Total
Trong đó - Of which
Nữ - Female Dân tộc - Ethnic
TỔNG SỐ - TOTAL 93,40 92,90 92,20
Thành phố - City
Lào Cai 96,70 96,07 95,04
Huyện - Rural districts
Bát Xát 94,70 93,80 93,60
Mường Khương 96,00 95,30 93,70
Si Ma Cai 98,80 98,10 98,70
Bắc Hà 96,10 94,50 95,00
Bảo Thắng 89,30 89,50 85,10
Bảo Yên 91,30 90,80 89,50
Sa Pa 88,00 88,90 91,00
Văn Bàn 89,40 89,20 88,60
493
264. Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo năm 2014 phân theo giới tính, dân tộc Rate children 5 years old attending kindergarten school in 2014 by sex and by ethnic
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nữ - Female Dân tộc - Ethnic
TỔNG SỐ - TOTAL 99,90 99,80 99,40
Thành phố - City
Lào Cai 100,00 100,00 100,00
Huyện - Rural districts
Bát Xát 100,00 100,00 100,00
Mường Khương 99,80 99,10 95,20
Si Ma Cai 100,00 100,00 100,00
Bắc Hà 99,80 99,40 99,60
Bảo Thắng 100,00 100,00 100,00
Bảo Yên 100,00 100,00 100,00
Sa Pa 99,80 100,00 99,60
Văn Bàn 100,00 100,00 100,00
494
265. Số giáo viên dân tộc thiểu số cho mỗi cấp học năm 2014 Number of minor ethnic teacher in 2014
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số
Total
Trong đó - Of which
Mầm non
Preschool
Tiểu học
Primary
Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
Trung tâm
KTTH
HNDN và
GDTX
TỔNG SỐ - TOTAL 4.681 1.512 2.020 912 210 27
Thành phố - City
Lào Cai 170 39 48 44 35 4
Huyện - Rural districts
Bát Xát 564 171 270 106 14 3
Mường Khương 750 252 333 134 28 3
Si Ma Cai 530 200 230 81 15 4
Bắc Hà 588 210 268 96 12 2
Bảo Thắng 221 78 79 48 13 3
Bảo Yên 630 135 279 176 39 1
Sa Pa 478 153 242 69 11 3
Văn Bàn 750 274 271 158 43 4
495
266. Số trẻ em được khai sinh năm 2014 phân theo giới tính và thời điểm đăng ký Number of children having birth certificate in 2014 by sex and by time of birth registration
ĐVT: Người - Unit: Person
Tổng số
Total
Phân theo giới tính
By sex
Phân theo thời điểm
đăng ký - By registration
Nam
Male
Nữ
Female
Đúng hạn
Timely
Quá hạn
Out of date
TỔNG SỐ - TOTAL 13.594 7.235 6.359 9.083 4.381
Thành phố - City
Lào Cai 2.132 1.141 991 1.943 189
Huyện - Rural districts
Bát Xát 1.312 664 648 839 347
Mường Khương 1.643 899 744 893 761
Si Ma Cai 856 459 397 614 227
Bắc Hà 1.022 572 450 524 498
Bảo Thắng 1.574 824 750 1.379 195
Bảo Yên 1.792 962 830 1.267 525
Sa Pa 1.829 928 901 611 1.218
Văn Bàn 1.434 786 648 1.013 421
496
267. Một số chỉ tiêu khác liên quan đến trẻ em năm 2014 Some other indicators related to children in 2014
Đơn vị tính
Unit
Tỷ lệ
Percentage
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại vắc xin
Rate of children under 1 age fully injected vaccinated % 96,60
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)
Rate of children under 5 years old malnutrished % 20,00
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi chiều cao
theo tuổi
Rate of children under 5 years old malnutrished stunded height
for age % 35,20
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống
Ratio of maternal mortality per 100.000 live births ‰ 30,40
497
Niªn gi¸m thèng kª tØnh lµo cai 2014 Lao cai Statistical yearbook 2014
Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc - Tổng Biên tập
ThS. ĐỖ VĂN CHIẾN
Biên tập:
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG LÊ TUYẾT MAI - PHẠM THÙY LINH
Trình bày: TRẦN KIÊN - MAI ANH - DŨNG THẮNG
In 205 cuốn, khổ 16×24 cm tại NXB Thống kê - Công ty CP In KH CN Mới 181 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số xác nhận ĐKXB: 96-2015/CXBIPH/37-01/TK
do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp ngày 14/01/2015 QĐXB số 72/QĐ-NXBTK ngày 29/6/2015 của Giám đốc - Tổng Biên tập NXB Thống kê
In xong và nộp lưu chiểu tháng 7 năm 2015.