Upload
others
View
11
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Phụ lục 8
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HIẾU
Thôn Vi ChRing
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG CỘNG ĐỒNG THÔN VI CHRING NĂM 2008
Xã Hiếu, Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum
Tháng 3 năm 2008
Phụ lục 8-1
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
PHÊ DUYỆT
Ban quản lý rừng cộng đồng thôn Vi
ChRing
Tổ công tác UBND xã Hiếu UBND huyện Kon Plông
Phụ lục 8-2
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Mục lục
1. Đặt vấn đề ..................................................................................................... 4
2. Mục tiêu của kế hoạch quản lý rừng cộng đồng năm 2008 ................................. 4
3. Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008............................. 4 3.1. Kế hoạch bảo vệ rừng......................................................................................................5 3.2. Kế hoạch phát triển rừng: ................................................................................................6 3.3. Kế hoạch sử dụng rừng năm 2008...................................................................................9 4. Dự báo hiệu quả kinh tế và phân chia lợi ích từ gỗ thương mại năm 2008 ........ 11
Kết luận, kiến nghị ............................................................................................. 13
Phụ lục ............................................................................................................. 14
Phụ lục 8-3
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
1. Đặt vấn đề Trên cơ sở kế hoạch quản lý rừng cộng đồng 5 năm 2008 – 2012 của thôn Vi
ChRing, kế hoạch cụ thể cho năm 2008 đã được xây dựng.
Tiến trình lập kế hoạch, với sự tham gia của 19 thành viên, trong đó 12 cán bộ thuộc các cơ quan có liên quan ở cấp huyện như phòng kinh tế, phòng tài nguyên, các lâm trường; ở cấp tỉnh như Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và môi trường, Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục kiểm lâm, Ban quản lý các dự án lâm nghiệp; 7 thành viên gồm cán bộ xã, ban quản lý rừng cộng đồng và đại diện người dân thôn Vi ChRing, cùng với sự hỗ trợ và giám sát của trợ lý trưởng đại diện dự án JICA ở Việt Nam, cố vấn trưởng dự án JICA ở Kon Tum và điều phối viên dự án trực thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Việc thảo luận lập kế hoạch được hỗ trợ, thúc đẩy bởi nhóm giảng viên tư vấn của trường Đại học Tây Nguyên gồm: PGS.TS. Bảo Huy, TS. Võ Hùng, ThS. Cao Thị Lý, KS. Phạm Đoàn Phú Quốc. (Danh sách thành viên tham gia trong phụ lục).
2. Mục tiêu của kế hoạch quản lý rừng cộng đồng năm 2008 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing trong năm 2008 được xây
dựng với các mục tiêu sau:
− Thực hiện và hoàn thành từng bước kế hoạch 5 năm đã xây dựng nhằm góp phần đảm bảo rừng ổn định, bảo vệ nguồn nước cho sinh hoạt, sản xuất và từng bước tạo ra thu nhập từ quản lý rừng cộng đồng cho người dân thôn Vi ChRing.
− Lập kế hoạch chi tiết cho các hoạt động cần triển khai trong năm 2008, làm cơ sở tổ chức thực hiện có hiệu quả.
3. Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008 Kế hoạch quản lý rừng năm 2008 của cộng đồng được xây dựng dựa trên cơ sở
kế hoạch 5 năm, bao gồm các hoạt động thuộc 3 nhóm giải pháp: Bảo vệ rừng, làm giàu rừng và phát triển lâm sản ngoài gỗ và sử dụng rừng. Cụ thể có 4 hoạt động chính được thảo luận và xây dựng kế hoạch trong năm 2008, bao gồm:
− Bảo vệ rừng − Phát triển rừng:
o Trồng dặm cây bản địa với 2 loài Hồng tùng và Xoan đào o Trồng tre ven suối
− Sử dụng rừng: Chặt chọn cường độ nhỏ, luân kỳ ngắn đáp ứng nhu cầu sử dụng của cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008, phân dư ra được bán để tạo Quỹ phát triển rừng cộng đồng thôn Vi ChRing và thu nhập cho thành viên hộ gia đình tham gia quản lý rừng cộng đồng.
Phụ lục 8-4
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
3.1. Kế hoạch bảo vệ rừng STT Hoạt động Thời gian
(Tháng dương
lịch)
Địa điểm Diện tích/ Khối
lượng
Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí,
lao động..)
Trách nhiệm
1 Xây dựng các công trình bảo vệ rừng :
+ Bản đồ rừng cộng đồng: Bảng tôn, cột sắt (1,5m x 2,0m) + Bảng quy ước xây bằng xi măng, viết bằng sơn (2,5m x 3,5m)
Tháng 5/2008
Ngã ba đường liên thôn và quốc lộ 24
1 bản đồ 1 bản quy ước
6.000.000 đ 10.000.000 đ
2 Bảng quy ước bằng formica, chữ decal (1,2m x 2,4m)
Tháng 5/2008
Đặt ở nhà cộng đồng
1 bảng 1.000.000 đ
3 Quy ước phát tay: in trên A4 bìa cứng & bọc nhựa cho các hộ: (33 bảnx 15.000đ/bản)
Tháng 4/2008
Phát cho các hộ
33 bản 500.000 đ
4 Bản đồ in màu trên giấy Ao, bọc nhựa
Tháng 4/2008
Phát cho 3 tổ bảo vệ rừng
3 tấm 1.000.000 đ
Dự án JICA hỗ trợ kinh phí và thuê người làm. BQL rừng cộng đồng tham gia giám sát
5 Thành lập 3 tổ bảo vệ rừng.
Tháng 4/2008
Thôn Vi ChRing
3 tổ bảo vệ rừng
BQL rừng cộng đồng 32 hộ trong thôn
6 Thông báo về diện tích rừng đã giao cho thôn Vi ChRing
Thường xuyên bằng các phương tiện thông tin
Cho tât cả các thôn trong xã
UBND xã
Phụ lục 8-5
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
3.2. Kế hoạch phát triển rừng: i) Trồng dặm 2 loài cây bản địa Hồng tùng và Xoan đào
STT Hoạt động Thời gian Địa điểm Diện tích/ Khối
lượng
Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí, lao động…)
Trách nhiệm
1 Tổ chức họp toàn thôn chia nhóm trồng rừng
6/ 2008 Thôn Vi ChRing
32 hộ của thôn chia thành 2 nhóm – mỗi nhóm gồm 16 hộ
Trưởng thôn & BQL rừng cộng đồng
2 Khảo sát địa điểm có cây con của 2 loài Hồng tùng và Xoan đào
7/2008 Lô Ngọc Chim Móc & Lô Đăk Pủi
55 ha 43 ha
2 công/hộ 2 công/hộ
16 hộ thuộc nhóm 1 16 hộ thuộc nhóm 2
3 Khảo sát, xác định các lỗ trống cần trồng và đào hố trồng
7/2008 Đăk Dreng Đăk Nech
31 ha 31 ha
5 – 7 công/hộ 5 – 7 công/hộ
Nhóm 1 Nhóm 2
4 Bứng cây con 8/2008 Tại các điểm có cây con thuộc 2 lô rừng Ngọc Chim Móc và Đăk Pủi
1.600 cây con của 2 loài/ 2 lô 50 cây/hộ
Tất cả 32 hộ tự sắp xếp thời gian để tham gia
5 Trồng cây vào hố 8/2008 Tại các lỗ trống đã đào hố thuộc 2 lô Đăk Dreng và Đăk Nech
800 cây/ lô Đăk Dreng - 50 cây/ hộ 800 cây/lô Đăk Nech - 50 cây/hộ
Nhóm 1 Nhóm 2
6 Chăm sóc, bảo vệ rừng kết hợp giám sát
Thường xuyên theo định kỳ kể từ khi trồng
Tại các điểm có trồng cây
Tât cả 17 lô rừng cộng đồng quản lý. Chú ý theo dõi ở các điểm trồng mới
Cả cộng đồng tự tổ chức, tham gia Các nhóm bảo vệ rừng đã được phân công.
Phụ lục 8-6
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Sơ đồ trồng dặm Hồng tùng và Xoan đào vào các lỗ trống trong rừng non, nghèo
ii) Trồng tre ven suối
STT Hoạt động Thời gian (Tháng dương
lịch)
Địa điểm Diện tích/ Khối
lượng
Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí
Trách nhiệm
1 Phân công vị trí trông đến các hộ
Tháng 5/2008 BQL rừng cộng đồng & Tất cả các hộ trong thôn
2 Đào hố Từ ngày 1 - 15/06/2008
3 Làm tơi xốp đất và chống úng nước trong hố
16 – 30/6/2008
4 Trồng Tre
Tháng 7/2008
5 Chăm sóc và bảo vệ
Tháng 8 – 12/2008
Tại 3 lô rừng: Đăk Kiếc Pênh, Đăk Dreng,Đăk Nech
810 cây Được chia cho các hộ chịu trách nhiệm: 30 cây/hộ
Giống: Dự án JICA cung cấp trong năm 2008 = 12.150.000VND
Mỗi hộ tự tổ chức trồng và chăm sóc trên các vị trí được xác định
Phụ lục 8-7
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Sơ đồ trồng Tre ven suối
Ghi chú quan trọng về kỹ thuật đối với hoạt động trồng tre:
Mặc dù cây tre có biên độ sinh thái rộng, tuy nhiên các loài tre lấy măng phổ biến hiện nay đang trồng ở nước ta thích hợp ở độ cao so với với mặt biển dưới 500 – 600m, do vậy cần có khảo sát chọn giống tre thích hợp với vùng cao như ở thôn Vi ChRinh, với độ cao 1.200m và ẩm độ cao cũng như lạnh vào mùa đông. Có như vậy việc trồng tre mới có khả năng thành công. Ngoài ra cây tre là cây ưa sáng hoàn toàn, do vậy khi trồng ven sông suối theo kế hoạch, cần phát dọn thực bì, cây bụi; không trồng xen tre dưới tán rừng ven suối.
Loài tre thích hợp trồng ở thôn Vi ChRing nên là loài MAO TRÚC, tên khoa học: Phyllostachys pubescens. Xem hướng dẫn kỹ thuật trồng Mao Trúc được kèm theo kế hoạch này để chuẩn bị giống và hướng dẫn cộng đồng trồng.
Phụ lục 8-8
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
3.3. Kế hoạch sử dụng rừng năm 2008 STT Hoạt động Thời gian Địa điểm Diện tích/
Khối lượng
Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí
Trách nhiệm
1 Tập huấn kỹ thuật lâm sinh trong chặt chọn
10 – 15/4/2008
Thôn Vi ChRing
15 – 17 hộ dân 6 – 7 cán bộ kỹ thuật
Tư vấn đào tạo Đại học Tây Nguyên Thước, sơn, vpp, ...
Tổ công tác huyện BQL rừng cộng đồng. Dự án JICA hỗ trợ
2 Bài cây đứng bằng sơn (Chỉ bài cây cấp kính màu: Chấm) Ghi chép số cây bài, loài theo cấp kính
1 – 10/5/2008
Lô Ngọc Tu Bra B Đi bài cây ở lại trong rừng
1.320 cây Chấm
Tât cả các học viên tập huấn tham gia Các hộ dân được phân công. Sơn, thước 30m, bạt,...
Tổ công tác huyện (Hạt Kiểm lâm đóng vai trò chính). BQL rừng cộng đồng. Dự án JICA hỗ trợ tiền phụ cấp cho cán bộ kỹ thuật tham gia, các vật tư
3 Cấp giấy phép khai thác gỗ
20 – 30/5/2008
Huyện Kon Plông
Ban Lâm nghiệp xã Hiếu. UBND huyện Kon Plông (Hạt Kiểm lâm tham mưu).
4 Chặt hạ cây chấm & vệ sinh rừng Chặt cây Sọc và Đen khi cộng đồng có nhu cầu sử dụng.
Tháng 6/2008
Lô Ngọc Tu Bra B Ngọc Tu Bra A và Đăk Deang
1.320 cây Chấm 116 cây Sọc 1.028 cây Đen
Cưa máy (3 cái). .
Dự án JICA hỗ trợ cưa máy. Lâm trường Măng La hỗ trợ kỹ thuật BQL rừng cộng đồng phân công, Các hộ dân góp công làm
5 Vận xuất (kéo gỗ ra bãi)
15/6 – 31/7/2008
Hợp đồng với Công ty Kon Plông
BQL rừng cộng đồng phân công người giám sát.
6 Đóng búa, lập lý lịch gỗ
15/8/2008 Bãi gỗ Hạt kiểm lâm huyện Kon Plông BQL rừng cộng đồng
7 Đấu giá gỗ Thông báo trên các
Tháng 9/2008
UBND xã Hiếu
UBND xã Hiếu
Phụ lục 8-9
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
STT Hoạt động Thời gian Địa điểm Diện tích/ Khối
lượng
Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí
Trách nhiệm
phương tiên thông tin đại chúng.
BQL rừng cộng đồng Phòng kinh tế huyện Kon Plông
8 Phân chia lợi ích trong cộng đồng theo quy ước
Tháng 10/2008
Thôn Vi ChRing
BQL rừng cộng đồng
Kế hoạch khai thác gỗ của năm 2008 của thôn Vi ChRing được xây dựng dựa vào
kế hoạch quản lý rừng cộng đồng 5 năm (2008 – 2012), trong đó việc khai thác gỗ bao gồm 2 mục đích: i) Phục vụ cho sử dụng trong cộng đồng; ii) Phần dư ra được bán theo mục đích thương mại để tạo ra thu nhập cho cộng đồng, gây quỹ phát triển rừng cộng đồng, trích nộp thuế tài nguyên và cho UBND xã phục vụ cho quản lý rừng. Số lượng cây khai thác cho sử dụng và thương mại ở các lô rừng trong năm 2008 Cấp kính (cm)
Cấp kính màu
Tổng số cây khai thác
Lô rừng Diện tích (ha)
Số cây cộng đồng sử dụng
Số cây thương mại
8 - 20 Đen 1028 Ngọc Tu Bra A Dăk Deang
58
42
500
528
0
20 - 30 Kẻ sọc 116 Ngọc Tu Bra A
58 116 0
30 - 40 Xanh 0 0 0> 40 Chấm 1320 Ngọc Tu Bra
B 88 105 1215
Tổng 2,464 1,249 1,215
Ngoài việc xác định lượng khai thác theo số cây trên cơ sở mô hình rừng ổn định, cũng đã kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến khai thác rừng gỗ bao gồm: Tiêu chuẩn rừng đưa vào khai thác như trữ lượng, cấp kính khai thác; các chỉ tiêu khai thác chọn như cường độ, độ tàn che, luân kỳ khai thác gỗ.
Kết quả kiểm tra đối với lô rừng Ngọc Tu Bra B, diện tích 88 ha đưa vào khai thác gỗ lớn trong năm 2008 cho thấy đạt các tiêu chuẩn rừng đưa vào khai thác, đồng thời bảo đảm nguyên tắc khai thác trong quản lý rừng cộng đồng là cường độ nhỏ, luân kỳ ngắn, khai thác với tác động thấp; cụ thể là:
- Đây là rừng trung bình trở lên, có trữ lượng khá lớn (trên 400m3/ha) và có nhiều cây thành thục. Bảo đảm tiêu chuẩn rừng khai thác gỗ.
- Số cây khai thác ít (15 cây/ha), cường độ theo trữ lượng nhỏ là 8% với luân kỳ 5 năm. Phù hợp với quy định trong khai thác rừng cộng đồng, cường độ không vuợt quá 10% với luân kỳ 5 năm
Như vậy các tiêu chuẩn đưa rừng vào khai thác gỗ và các chỉ tiêu khai thác theo trữ lượng đã được kiểm tra là bảo đảm các yêu cầu của Công văn 2324/BNN-LN của Bộ
Phụ lục 8-10
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Nông nghiệp và phát triển nông thôn ngày 21 tháng 8 năm 2007 về việc hướng dẫn các chỉ tiêu kỹ thuật và thủ tục khai thác rừng cộng đồng.
Các chỉ tiêu chặt chọn của lô rừng trong năm 2008
Lô Diện tích (ha)
M (m3/ha)
N chặt/ha
M chặt (m3/ha)
Độ tàn che
trước khai thác
Độ tàn che sau
khai thác
Cường độ chặt theo trữ lượng
(%)
Luân kỳ (năm)
Ngọc Tu Bra B
88 436 15 36 0.80 0.77 8.4 5
4. Dự báo hiệu quả kinh tế và phân chia lợi ích từ gỗ thương mại năm 2008
Hiệu quả kinh tế của khai thác gỗ thương mại trong năm 2008 được tính toán ở mức thấp nhất như giá bán thấp, chi phí cao nhất (để dự phòng trong trường hợp có khó khăn về địa hình khai thác, vận xuất). Kết quả ở bảng sau Dự báo hiệu quả kinh tế của khai thác gỗ thương mại năm 2008, thôn Vi ChRing
Cấp kính (cm)
Cấp kính màu
Tổng số cây khai thác
Số cây cộng đồng sử dụng
Số cây thương mại
Sản phẩm gỗ tròn thương mại (m3)
Đơn giá (triệu đ/m3)
Tổng thu nhập (triệu đ)
Chi phí chặt hạ, vận xuất (triệu đ)
Lãi (triệu đ)
8 - 20 Đen 1028 1028 0 0
20 -30 Kẻ sọc 116 116 0 0
30 - 40 Xanh 0 0 0 0
> 40 Chấm 1320 105 1215
1,476
1.2
1,771
708
1,063
Tổng
2,464
1,249
1,215
1,476
1.2
1,771
708
1,063
Kết quả tính toán cho thấy: - Tổng thu nhập từ gỗ thương mại: 1.771 triệu đồng - Chi phí và thuế:
o Tổng chi phí cho khai thác (Chặt hạ, vệ sinh, vận xuất): 708 triệu đồng o Thuế tài nguyên (bình quân 25%): 266 triệu đồng
- Thu nhập sau thuế và chi phí: 797 triệu đồng, trong đo được phân chia lợi ích như sau:
o Trích nộp chio UBNd xã Hiếu: 80 triệu đồng o Phần lợi ích của cộng đồng thôn Vi ChRing: 717 triệu đồng, được phân
chia ra như sau theo Quy ước bảo vệ và phát triển rừng: Quỹ phát triển rừng cộng đồng 20%: 143 triệu đồng
Phụ lục 8-11
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Bình quân thành viên hộ gia đình: 18 triệu đồng/năm, hoặc 1.5 triệu đồng/tháng; trong đó thành viên Ban quản lý rừng cộng đồng được hưởng gấp 1.3 lần hộ gia đình.
Sơ đồ phân chia lợi ích trong khai thác gỗ thương mại năm 2008 của thôn Vi ChRing
Phụ lục 8-12
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Kết luận, kiến nghị i) Kết luận
Kế hoạch quản lý rừng năm 2008 của thôn Vi ChRing được mô tả chi tiết với bốn hoạt động chính như đã xây dựng ở trên. Kế hoạch này đã được thảo luận tỉ mỉ và có cân đối về lao động, thời gian, kinh phí, năng lực của cộng đồng… để bảo đảm tính khả thi.
Nếu thực hiện được kế hoạch này trong năm 2008 sẽ góp phần mở đầu cho việc thực hiện kế hoạch quản lý rừng 5 năm của cộng đồng, đây là một phương thức hoàn toàn mới ở địa phương và giúp cho việc khởi xướng một tiến trình quản lý rừng dựa vào cộng đồng được thực thi.
Việc thực hiện kế hoạch năm 2008 sẽ tạo ra thu nhập, cũng như huy động nguồn lực của cộng đồng vào sự nghiệp bảo vệ và phát triển rừng; đồng thời thông qua đó năng lực quản lý rừng của cộng đồng từng bước được cải thiện với sự hỗ trợ của các bên liên quan.
ii) Kiến nghị Để phương thức quản lý rừng cộng đồng nói chung và kế hoạch năm 2008 của thôn
Vi ChRing nói riêng được thực thi, các cấp chính quyền, cơ quan ban ngành và dự án JICA cần quan tâm giải quyết các công việc chính sau:
− UBND huyện Kon Plông cấp sổ đỏ quyền sử rừng và đất lâm nghiệp cho cộng đồng dân cư thôn Vi ChRing
− Hội đồng nhân dân xã Hiếu thông qua và UBND huyện Kon Plông phê duyệt Quy ước bảo vệ và phát triển rừng và Kế hoạch quản lý rừng 5 năm của cộng đồng thôn Vi ChRing.
− UBND xã phê duyệt kế hoạch quản lý rừng năm 2008 − UBND huyện phê duyệt và cấp phép khai thác gỗ thương mại cho thôn Vi
ChRing năm 2008. − Các ban ngành hỗ trợ, thúc đẩy, tổ chức cộng đồng thực hiện quy ước và kế
hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008. − Dự án JICA hỗ trợ các đợt tập huấn, các chi phí vật tư thiết bị thiết yếu để thực
hiện các hoạt động quản lý rừng cộng đồng trong năm 2008 tại thôn Vi ChRing.
Phụ lục 8-13
Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008
Phụ lục Danh sách thành viên tham gia lập kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi
ChRing năm 2008
Stt Họ và tên Địa phương Chức vụ 1 Hồ Thị Quý Phi Ban quản lý dự án Lâm nghiệp, tỉnh Kon Tum Phó ban QLDA 2 Hồ Đắc Huy Ban quản lý dự án Lâm nghiệp, tỉnh Kon Tum Cán bộ dự án 3 Nguyễn Đức Thăng Sở Nông nghiệp và PTNT, tỉnh Kon Tum Cán bộ 4 Nguyễn Hữu Ngọc Chi cục Kiểm lâm Cán bộ 5 Nguyễn Hải Vân Sở Tài nguyên và Môi trường 6 Bùi Văn Khiêm Chi cục Lâm nghiệp 7 Lê Đình Thắng Chi cục Kiểm lâm Cán bộ kiểm
lâm 8 Trần Văn Thanh Công ty đầu tư phát triển lâm nông công nghiệp
và dịch vụ, huyện Kon Plông Cán bộ kỹ thuật
9 Trần Văn Nhu Lâm trường Măng La, huyện Kon Plông PGĐ kiêm cán bộ dự án Jica
10 Nguyễn Ngọc Xuân Phòng Kinh tế huyện Kon Plông Cán bộ kỹ thuật11 Pơ Ly Châu Phòng Tài Nguyên huyện Kon Rẫy Cán bộ kỹ thuật12 Dương Thanh Phương Lâm trường Măng La Cán bộ kỹ thuật13 Nguyễn Thị Hòa UBND xã Hiếu Cán bộ kỹ thuật14 Đinh Xuân Dỏ UBND xã Hiếu Cán bộ xã 15 Đinh Xuân Dăm Thôn Vi ChRing Trưởng thôn 16 Đinh Văn Dích Ban quản lý rừng cộng đồng, Thôn Vi ChRing Trưởng ban 17 A Vang Ban quản lý rừng cộng đồng, Thôn Vi ChRing Phó ban 18 Y Trẻ Thôn Vi ChRing Nông dân 19 Y Oanh Thôn Vi ChRing Nông dân 20 Kazuhisa Kato Dự án JICA tại Kon Tum Cố vấn trưởng
của dự án tại Kon Tum
21 Imayoshi Moeko JICA Văn phòng Việt Nam Trợ lý trưởng đại diện Dự án ở Việt Nam
22 Trần Lâm Đồng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Điều phối viên 23 PGS.TS. Bảo Huy Đại học Tây Nguyên Tư vấn 24 Th.S. Cao Thị Lý Đại học Tây Nguyên Tư vấn 25 TS. Võ Hùng Đại học Tây Nguyên Tư vấn 26 KS. Phạm Đoàn Phú
Quốc Đại học Tây Nguyên Tư vấn
Phân nhóm làm việc Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Cán bộ các cấp
Trần Văn Nhu Nguyễn Hải Vân Hồ Thị Quý Phi Pơ Ly Châu
Trần Văn Thanh Bùi Văn Khiêm Nguyễn Hữu Ngọc Nguyễn Ngọc Xuân
Hồ Đắc Huy Nguyễn Đức Thăng Lê Đình Thắng Dương Thanh Phương
Địa phương Đinh Văn Dích Y Oanh
Đinh Xuân Dỏ A Vang Y Trẻ
Đinh Xuân dăm Nguyễn Thị Hòa
Phụ lục 8-14
Phụ lục 9
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
UBND xã Hiếu CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thôn Vi ChRing Độc lập - Tự do -Hạnh phúc ***
QUY ƯỚC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CỘNG ĐỒNG
Thôn Vi ChRing
Tháng 1 năm 2008
Phụ lục 9-1
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-2
UBND xã Hiếu CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thôn Vi ChRing Độc lập - Tự do -Hạnh phúc ***
QUY ƯỚC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CỘNG ĐỒNG
Thôn Vi ChRing I. Những việc phải làm:
- Cộng đồng phải bảo vệ rừng đầu nguồn các suối: Đăk Mua, Đắk Nech, Đăk Ram, Đăk Sô,...
- Thành viên cộng đồng, hộ gia đình phải tham gia làm giàu rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo kế hoạch hàng năm.
- Thành viên cộng đồng, hộ gia đình phải tham gia vào các tổ bảo vệ rừng theo sự phân công của Ban quản lý rừng cộng đồng.
- Khai thác gỗ phải theo kế hoạch được duyệt hàng năm: Theo đúng lô rừng, số lượng cây theo cấp kính màu được phép khai thác.
- Khai thác gỗ bao gồm: Chọn cây, chặt hạ, vệ sinh rừng sau khai thác, kéo gỗ, …. phải theo đúng kỹ thuật lâm sinh.
- Trường hợp hộ có nhu cầu đột xuất cần sử dụng gỗ nhỏ: Cây đen (đường kính từ 8-20cm), cây kẻ sọc (đường kính 20-30cm) thì phải báo cáo và được sự đồng ý và hướng dẫn của Ban quản lý rừng cộng đồng.
- Thả trâu, bò,... phải có người chăn dắt, không được thả rông trên đường quốc lộ, ban đêm phải nhốt chuồng.
II. Những việc được làm: - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình được thu hái các loại lâm sản
ngoài gỗ để sử dụng như: Măng, mật ong, mây, nứa, lồ ô, rau rừng, cây thuốc, lá lợp nhà,...
- Thành viên cộng đồng, hộ gia đình được thu hái một số loại lâm sản ngoài gỗ để bán như: Lá kim cương, mật ong, rau rừng... để cải thiện thu nhập hộ gia đình.
- Hộ gia đình được canh tác trên đất rẫy cũ của mình. - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình được khai thác gỗ gia dụng theo
kế hoạch được phê duyệt hàng năm. - Cộng đồng được khai thác gỗ thương mại theo kế hoạch được phê
duyệt hàng năm.
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-3
- Được bắt một số loài động vật gây hại hoa màu như: chuột, chim sẻ, dúi.
III. Những việc khuyến khích làm: - Thành viên cộng đồng học tập cách khai thác, sử dụng, phát triển
và quản lý rừng. - Tăng cường thâm canh ruộng, rẫy, làm vườn hộ quanh nhà. - Nên trồng xen cây lâu năm với cây hàng năm trên đất rẫy. - Trồng thêm cỏ năng suất cao để phát triển chăn nuôi. - Nuôi ong tự nhiên theo cách truyền thống như đục cây trong rừng
để ong làm tổ. - Trồng tre lấy măng ven suối để có thêm thu nhập và góp phần giữ
nước đầu nguồn. - Sử dụng phương tiện, dụng cụ sẵn có để chặt hạ và kéo gỗ: Chặt hạ
bằng cưa tay, rìu; kéo gỗ bằng trâu bò. - Tận dụng cành nhánh, vỏ bìa của cây gỗ khai thác để làm củi,
chuồng trại, hàng rào,... - Dùng khói để lấy mật ong, không dùng lửa để đốt chết ong. - Khi thu hái các loại lâm sản ngoài gỗ, nên giữ lại một phần để phát
triển và sử dụng lâu dài. - Chăn thả trâu bò ở lô Đăk Kiếc Pênh và quanh ruộng của hộ gia
đình.
IV. Những việc không được làm: - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình không được tự ý khai thác gỗ
thương mại. Việc này phải được tổ chức chung cho cả cộng đồng. - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình không được khai thác các loại
lâm sản ngoài gỗ để bán với quy mô lớn. Việc này phải được tổ chức chung cho cả cộng đồng.
- Không được chặt phá rừng làm rẫy. - Không được săn bắt các loài động vật hoang dã. - Không được chặt cây gỗ lớn ven suối. - Không được sử dụng thuốc nổ, thuốc độc, xung điện để bắt cá, ếch,
nhái... ở các suối.
V. Quyền lợi của thôn và người dân: 1. Quyền lợi của thôn, cộng đồng:
- Được cấp quyền sử dụng rừng, đất rừng (Sổ đỏ) - Được hưởng lợi trên diện tích rừng và đất rừng được giao
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-4
- Được hỗ trợ kỹ thuật trong bảo vệ và phát triển rừng. - Được lồng ghép với các chương trình phát triển nông thôn để phát
triển rừng cộng đồng. - Được nhà nước đền bù theo công lao động, đầu tư nếu nhà nước có
thu hồi cho mục dích công cộng khác. 2. Quyền lợi của người dân trong thôn:
- Được tham gia và quyết định các kế hoạch và quy ước của cộng đồng.
- Được bình đẳng trong phân chia lợi ích từ rừng cộng đồng. - Được hưởng lợi từ gỗ và lâm sản ngoài gỗ theo kế hoạch và qui ước. - Được sử dụng rừng và đất rừng để cải thiện sinh kế
VI. Chia sẻ lợi ích trong cộng đồng và quản lý quỹ phát triển rừng
cộng đồng: 1. Chia sẻ lợi ích từ gỗ gia dụng:
- Họp thôn và bình chọn hộ được làm nhà mới hàng năm. - Mỗi hộ làm nhà được phép khai thác 10 cây chấm (đường kính lớn
hơn 40cm), 2 cây kẻ sọc (đường kính 30-40cm) - Các hộ làm chuồng, chòi, hàng rào, đồ gỗ phải lấy cây đúng lô rừng
theo kế hoạch hàng năm và đã được sự nhất trí của Ban quản lý rừng cộng đồng.
2. Chia sẻ lợi ích từ gỗ thương mại - Ban quản lý rừng cộng đồng tổ chức khai thác và bán gỗ thương
mại theo kế hoạch hàng năm, và phân chia lợi ích trong cộng đồng như sau:
+ Đóng thuế tài nguyên theo qui định của nhà nước + Trả tiền thuê chặt hạ, vận xuất.
- Số tiền còn lại được phân chia như sau: + Đóng góp 10% cho UBND xã để Ban lâm nghiệp xã hoạt
động. + 90% còn lại là lợi ích của cộng đồng và được phân chia như
sau: 20% làm quỹ phát triển rừng thôn. Số còn lại được chia làm 3 phần đều nhau: 1 phần được
chia đều cho các hộ gia đình trong thôn theo sổ hộ khẩu; 2 phần còn lại được phân chia cho các hộ gia đình, thành viên cộng đồng theo công lao động đóng góp, trong đó các thành viên của Ban quản lý rừng cộng đồng được
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-5
hưởng gấp 1,3 lần so với công lao động của hộ bình thường.
3. Quản lý quỹ phát triển rừng cộng đồng - Mục đích chi của quỹ là cho bảo vệ và phát triển rừng và lợi ích
chung của cả cộng đồng. - Quỹ phát triển rừng cộng đồng do Ban quản lý rừng cộng đồng
quản lý. - Trong Ban quản lý rừng cộng đồng cử ra một kế toán và một thủ
quỹ. - Thu chi phải làm phiếu và có chữ ký của 3 người: Trưởng ban
quản lý rừng cộng đồng, kế toán, thủ quỹ. Nếu trưởng ban vắng phó ban có thể ký thay.
- Chi phí cho hoạt động của Ban quản lý rừng cộng đồng do trưởng ban quyết định, có phiếu chi và được báo cáo trước các cuộc họp thôn.
- Các khoản chi lớn hơn 500.000đ thì phải có sự thảo luận và nhất trí chung của cả cộng đồng; có phiếu chi.
- Hàng năm Ban quản lý rừng cộng đồng phải báo cáo trước cuộc họp thôn về việc quản lý sử dụng quỹ.
- Trường hợp quản lý quỹ không đúng theo quy định thì người làm sai phải trả lại số tiền chi sai và không được giữ nhiệm vụ đó nữa.
VII. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban quản lý rừng cộng đồng và các thành viên trong cộng đồng:
1. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban quản lý rừng cộng đồng: - Tổ chức xây dựng, giám sát và thực thi kế hoạch, quy ước bảo vệ
và phát triển rừng cộng đồng. Thành lập và phân công các tổ bảo vệ rừng cộng đồng.
- Chấm công các thành viên cộng đồng, hộ gia đình trong tham gia các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng. Các hoạt động sau được chấm công:
+ Đối với hộ gia đình: Tuần tra bảo vệ rừng, trồng cây, trồng lâm sản ngoài gỗ, khai thác gỗ, vệ sinh rừng, tham gia các cuộc họp thôn liên quan đến quản lý bảo vệ rừng.
+ Đối với Ban quản lý rừng cộng đồng: Các công giống như hộ gia đình. Ngoài ra còn có công họp Ban quản lý rừng cộng đồng, làm báo cáo và giải quyết các vấn đề liên quan.
- Tổ chức khen thưởng và bồi thường.
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-6
- Thay mặt cộng đồng để giải quyết các vấn đề liên quan đến quản lý, bảo vệ phát triển rừng.
- Lưu trữ hồ sơ và báo cáo định kỳ hàng quý cho UBND xã về tình hình quản lý rừng cộng đồng.
2. Trách nhiệm và quyền hạn của hộ gia đình, thành viên cộng đồng: - Bình đẳng trong tham gia các hoạt động quản lý rừng cộng đồng. - Tham gia xây dựng, thực hiện kế hoạch và quy ước bảo vệ và phát
triển rừng - Giám sát, ngăn chặn và báo cáo kịp thời cho Ban quản lý rừng cộng
đồng các trường hợp vi phạm đến rừng cộng đồng. - Bảo vệ các loài động vật hoang dã. - Tham gia chữa cháy rừng khi có huy động của Ban quản lý rừng
cộng đồng và UBND xã. - Giám sát hoạt động của Ban quản lý rừng cộng đồng.
VIII. Khen thưởng, bồi thường:
1. Khen thưởng: - Người phát hiện các trường hợp người trong thôn vi phạm (chặt gỗ,
khai thác lâm sản ngoài gỗ, săn bắt động vật trái phép) thì được thưởng một nửa số công mà người vi phạm phải đền bù.
- Người phát hiện các trường hợp người ngoài thôn vi phạm (chặt gỗ, khai thác lâm sản ngoài gỗ, săn bắt động vật trái phép) thì được thưởng ¼ giá trị sản phẩm bán được. Trường hợp động vật còn sống thả vào rừng thì được thưởng số công như trường hợp trên.
- Trường hợp có công ngăn chặn được các trường hợp vi phạm và báo cho Ban quản lý rừng cộng đồng lập biên bản thì sẽ được thưởng 4 công/vụ.
- Những người nhiều lần phát hiện các vi phạm thì được đề nghị UBND xã, huyện tuyên dương, khen thưởng hàng năm.
2. Bồi thường: - Người trong thôn chặt gỗ không theo kế hoạch thì bị tịch thu gỗ,
phương tiện và phải đền bù; nếu chặt cây xanh (đường kính 30-40cm) thì bị trừ 3 công, nếu chặt cây chấm (đường kính lớn hơn 40cm) thì bị trừ 4 công.
- Người trong thôn săn bắt động vật hoang dã sẽ bị tịch thu sản phẩm, phương tiện, bán và sung vào quỹ phát triển rừng cộng đồng và trừ 3 ngày công; nếu động vật rừng còn sống thì thả lại vào rừng.
- Người trong thôn khai thác, buôn bán lâm sản ngoài gỗ với số lượng lớn thì sẽ bị tịch thu sản phẩm và bán sung vào quỹ phát triển
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-7
rừng cộng đồng và đền bù bằng cách trừ 4 công; nếu sản phẩm đã bị bán thì bị trừ 4 công và trừ thêm số công tương ứng với số tiền bán sản phẩm.
- Người ngoài thôn đến chặt gỗ và săn bắt động vật hoang dã trong rừng cộng đồng thì bị tịch thu sản phẩm, phương tiện và báo cáo UBND xã xử lý; tiền bán sản phẩm sẽ được sung vào quỹ phát triển rừng cộng đồng; nếu động vật còn sống thì thả lại vào rừng.
- Người ngoài thôn đến rừng cộng đồng thu hái lâm sản ngoài gỗ thì sẽ tịch thu sản phẩm, dụng cụ và phương tiện, bán sản phẩm sung quỹ.
- Thả trâu bò phá hoại hoa màu của gia đình khác thì phải đền bù sản phẩm tương ứng với diện tích đã bị thiệt hại.
- Đánh bắt cá bằng chất nổ, chất độc, xung điện thì bị thu tang vật và trừ 3 công. Nếu người ngoài vi phạm thì chuyển cho UBND xã xử lý.
IX. Thủ tục khen thưởng, bồi thường 1. Thủ tục khen thưởng
- Họp thôn hàng năm để bình bầu những người được khen thưởng trong bảo vệ và phát triển rừng. Mức khen thưởng do cộng đồng quyết định và chi từ quỹ thôn.
- Khen thưởng trong những trường hợp phát hiện vi phạm phải có:
+ Biên bản vi phạm quy ước, biên bản bồi thường. + Biên bản bán sản phẩm tịch thu kèm theo phiếu thu. + Giấy xác nhận mức thưởng. + Trường hợp bán sản phẩm và khen thưởng bằng tiền thì
phải có phiếu chi. - Hàng năm phải báo cáo trước cuộc họp thôn về khen thưởng
trong công tác bảo vệ và phát triển rừng. 2. Thủ tục bồi thường
Trình tự thực hiện bồi thường: - Lập biên bản vi phạm quy ước và biên bản bồi thường. - Viết giấy xác nhận trừ công của người vi phạm. - Trường hợp bán sản phẩm vi phạm thì Ban quản lý rừng cộng
đồng tổ chức bán nhập, sung vào quỹ và có phiếu thu. - Hàng năm phải báo cáo trước cuộc họp thôn về bồi thường, đền
bù trong bảo vệ và phát triển rừng.
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Nội dung Quy ước bảo vệ và phát triển rừng này đã được cộng đồng họp nhất trí thông qua ngày 20 tháng 01 năm 2008.
Đại diện các chủ hộ ký tên Vi ChRing, ngày 20 tháng 01 năm 2008
1. Chủ hộ: TM. Cộng đồng 2. Chủ hộ: Thư ký Trưởng thôn 3. Chủ hộ: (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Hồ Thị Thanh Nga Đinh Xuân Dăm
Phụ lục 9-8
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-9
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-10
Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring
Phụ lục 9-11
Phụ lục 10
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Sau đây là chi tiết kết quả thu được từ thảo luận nhóm qua việc thực hiện các bài tập đánh giá. Các con số nằm trong dấu ngoặc là con số chỉ số lượng ngườì tham gia trong mỗi nhóm. Điểm đạt là tổng số hạt mà mỗi cá nhân bỏ vào -từ 1 (thấp nhất) đến 4 (cao nhát). 1. Nuôi trâu bò
Lợi ích Thách thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Đăk Kôi
Có thể bán với giá cao hơn trước 20 Thiếu thuốc thú y 22 Có được kỹ năng mới 20
(6) Giảm bệnh 18 Không biết cách trị bệnh 18 Biết cách làm phân trộn 18
Có phân bón tốt cho hoa màu/ cây trồng 18 Thiếu thức ăn gia
súc trong mùa khô 16 Biết bán để với giá cao hơn 17
Có bò đực lai 11
Poe Giảm số trâu bò chết bệnh
42 Thiếu đất thả cho gia súc ăn
40 Biết cách làm chuồng phù hợp (Vd: có vách giữ ấm bên trong)
44
(11) Có phân bón cho ruộng lúa
42 Thiếu xi măng làm nền chuồng
37 Cách trị bệnh thông thường như ghẻ
39
Cỏ trồng cho gia súc ăn
41 Mưa và thời tiết lạnh
36 Cách chăm sóc bê/ nghé
39
Biết xác định thời gian đẻ
39 Thiếu hạt giống trồng cỏ
33 Cách nhận ra con vật nuôi có chửa
29
Hieu Có tập huấn kỹ thuật 40 Thời tiết mưa, lạnh 38 Cách trồng cỏ làm thức ăn gia súc 39
(11) Có con vật nuôi 40 Thiếu bò đực 36 Cách nhận biết con vật mắc bệnh 38
Có vật liệu làm chuồng 34
Cách làm lồng cho con vật 37
Có hạt giống cỏ để trồng 26
Cách chăm sóc con vật 31
Ngoc Tem
Có thu nhập qua việc bán con vật nuôi
20 Thiếu dây để buộc giữ con vật
20 Cách làm chuồng 20
(5) Có cỏ làm thức ăn cho con vật.
16 Thiếu giống cỏ lai 18 Cách chăn nuôi con vật 20
Làm phân trộn 15 Bệnh lỡ mồm long móng
16 Cách phòng chống bệnh 19
Có con vật dùng kéo cày
5
Dak Pne
Có phân chuồng/ phân trộn 24 Thiếu thuóc thú y 24 Cách chăm sóc con vật 22
(6) Có vật liệu làm chuồng 23 Thiếu cỏ trong mùa
khô 19Biêt cách chế biến và bảo quản thức ăn vật nuôi
21
Có thu nhập qua việc bán con vật nuôi 20 16 Cách làm chuồng 21
Có con vật (giống) 18 Cách chọn giống tốt 18
Có sức cày/ kéo 17 Cách chia sẻ lợi ích trong cộng động
18
Được đào tạo, tập huấn 14
Phụ lục 10-1
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Phụ lục 10-2
2. Nuôi lợn
Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi
Có kỹ năng nuôi loại giống lợn mới 12
Thiếu nước và thức ăn cho lợn trong mùa khô
20Biết cách chia sẻ lợi ích trong cộng đồng (hệ thống ngân hàng vật nuôi)
19
(5) Có nguồn thu nhập cho gia đình 11 Thiếu thuốc thú y 18
Cách trị bệnh cho lợn sơ sinh (bấm răng, thiến).
17
Biết dùng phân chuồng bón cây trồng hoa màu quanh nhà.
10 Thiếu nhân lực để kiếm củi nấu cám 17
Cách cho lợn mẹ ăn (ốc, cua, cá) để phòng bệnh liệt sau khi đẻ
13
Cách dùng phân chuồng bón cây trồng/ hoa màu.
12
Poe Dùng phân chuồng để làm phân trộn
36 Thiếu xi măng/ tôn làm nền để lợp mái chuồng
44 Cách làm chuồng 34
(11) Giữ cho chuồng sạch, gọn gàng
33 Thiếu thức ăn cho vật nuôi
44 kỹ năng lai tạo 33
Có thu nhập 28 Dễ bị bệnh 24 Cách dùng phân cho cây trồn và hoa màu
33
Phòng chống bệnh 28 Thời tiết lạnh 22 Cách nhận ra bệnh thông thường
27
Thiếu lợn nái để phối giống
22
Hieu Được tập huấn kỹ thuật 40 Thời tiết lạnh, mưa 38 Cách trồng cỏ thức ăn
gia súc 39
(11) Có con vật nuôi 40 Cách nhận biết bệnh 38
Có vật liệu làm chuồng 34
Cách nhốt con vật 37
Có hạt giống trồng thức ăn cho con vật 26
Cách chăm sóc cho vật nuôi 31
Ngoc Tem
Biết nuôi con vật trong chuồng
22 Thiếu nước để giữ gìn vệ sinh chuồng
31 Cách làm chuồng 28
(6) Có lợn nái để phối 19 Bệnh/ dịch 23 Cách phòng chống bệnh 24
Biết chăm sóc, làm vệ sinh
16 Thiếu lợn nái lai 21 Biết lai giống cho lợn 24
Biết cách làm phân trộn
15 Cách nuôi lợn lai F1 24
Có thu nhập qua việc bán lợn
12 Biết nuôi con vật trong chuồng
22
Dak Pne
Có thu nhập qua bán lợn 28
Thiếu thức ăn cho con vật trong mùa khô
27Cách sử dụng kiến thức để có kết quả tốt hơn 26
(7) Dùng phân chuồng để bón cây/ hoa màu 25
Thiếu lao động để chuẩn bị thức ăn cho lợn
21Cần phải trồng và bảo quản thức ăn cho vật nuôi (bắp/ mì)
26
Làm cho việc chăm sóc lợn dễ hơn 23 Thiếu nước 18
Cách chia sẻ lợi ích với cộng đồng (hệ thống ngân hàng vật nuôi)
20
Ít bệnh hơn do có vệ sinh
Khó bảo quản bắp/ mì (cho vật nuôi)
14
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Thiếu rau/ cỏ (thức ăn vật nuôi)
8
3. Nuôi cá Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi
Có kỹ năng mới về nuôi cá 24 dịch bệnh 24 Cho cá ăn không bám
bờ ao (dùng khung) 24
(6) Có nguồn thu nhập cho gia đình 22 Thiếu nước trong
mùa khô 22 Cách bán cá với giá cao hơn 19
Chia sẻ cá con giống trong phạm vi làng 11
Cách củng cố bờ ao trước mùa mưa tới 16
Poe Có thu nhập qua bán cá
44 Mưa làm hư bờ ao cá làm cho cá trôi đi mất
39 Cách đào ao cá 44
(11) Có cá để lai giống 42 Thiếu nước trong mùa khô
37 Cách làm cho nước ao cá trong
42
Cải thiện bữa ăn hàng ngày
40 dịch bệnh 27 Cách chăm sóc cá 40
Chia sẻ cá con với bà con trong và ngoài làng
16 Cách bố trí thức ăn cho cá
39
Hieu cải thiện sinh kế 28 Không phát hiện được bệnh 28 Thức ăn(2 lần 1 ngày) 28
(9) Được tập huấn kỹ thuật 28 Không có thức ăn
ban đầu 28 Dùng phân chuồng cho cá ăn 26
Có cá con 24 Thiếu khả năng tiếp thị 22 Cách làm cho nước ao
trong 20
Có vật liệu để làm ao cá 24 Chậm lớn trong
mùa lạnh 20 Cách đào ao 17
Có thu nhập 13 Ngoc Tem
Có nước với đầy đủ nước
35 Thiếu cá con 20 Cách dùng phân chuồng làm thức ăn cho cá
35
(9) Có thu nhập cho gia đình từ bán cá
34 Vỡ bờ, cá trôi hết 13 Cách làm ao cá 33
Có cá con 33 Cách đóng khung thức ăn cho cá để khỏi trôi đi 33
Nuôi cá dễ hơn 28 Biết cách làm cống tháo nước 32
Dak Pne
Có thu nhập cho gia đình từ việc bá cá 24 Thiếu nước trong
mùa khô 25 Cách đào ao cá 28
(7) Biết cách làm cho nước sạch 22 Thiếu cá con 22 Cách chăm sóc và cho
ăn (dùng khung) 25
Cải thiện bữa ăn hàng ngày cho gia đình 21 Thiếu thức ăn trong
mùa khô 20 Chia sẻ lợi ích với cộng đồng 24
Biết chăm sóc cá 16
Phụ lục 10-3
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Phụ lục 10-4
4. Nuôi vịt, dê và thỏ
Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi
Có kỹ năng chăm sóc và làm chuồng 18
Dân làng văn hóa thấp (khó nắm được kiến thức mới)
16Biết cách nuôi và phòng tránh một số bênh thông thường.
18
(5) Có hạt giống trồng cỏ thức ăn cho con vật 15 Bênh, dịch 12 Cách làm chuồng 16
Dùng phân để bón cây, mùa màng 14 Thiếu lao động để
nuoi con vật 10 Cách cho vịt ăn(ốc, cá) 15(Vịt, dê, thỏ)
Giảm bệnh 14 Thiếu thức ăn trong mùa khô 10 Cách trồng cỏ làm thức
ăn cho con vật 13
Tăng thu nhập 12
Cải thiên bữa cơm hàng ngày (trứng vịt) 12
Poe Có vịt 40 Thời tiết lạnh 38 Cách chăm sóc vịt 38
(11) Có trứng để bán và ăn 34 Vịt chết nhiều 35 Biết cách làm chuồng
nuôi vịt 35
(vịt) Đã làm chuồng 33 Bệnh 31 Cách giúp cho vịt ấm bằng cách che chuồng
31
Hieu Được tập huấn kỹ thuật 29 Thiếu thức ăn ban
đầu 26 Cách chăm sóc vịt 26
(9) Thu nhập 23 Thiệt hại do quạ 25 Cách phòng chống bệnh 23
(Vịt) Cải thiện bữa ăn hành ngày 21 Thời tiết lanh, mưa 24 Cách làm lồng 22
Ngoc Tem
Nuôi vịt dễ hơn 63 Vịt mắc bệnh 75 Cách làm chuồng 64
(12) Có thu nhập 55 Khó chăm sóc vịt con
58 Cách chăm sóc vịt 56
(Vịt) Vịt không làm hư mùa màng
54 Cách chọn trứng ấp cho nở 50
Vịt mau lớn 50
Cải thiện bữa ăn cho gia đình
Ngoc Tem
Dùng cỏ tự nhiên 12 Bệnh lỡ mồm long móng
11 Biêt cách lại giống 12
(4) Được cấp giống dê 12 Không đủ con đẻ nuôi
10 Cách nuôi dê trong chuồng
12
(Dê) Học cách chăm sóc cho dê
9 Dê phá mùa màng 10 Cách chăm sóc dê 12
Học cách làm chuồng và phòng bệnh
9
Dê đẻ có kết quả hơn 8
Dak Pne (6)
Có vâ5j nuôi được cấp 24
Một số giống không phù hợp với điều kiện địa phương
22Cách làm chuồng
23
Được tập huấn kỹ thuật 23 Con vật bị bệnh 21 Cách trị bênh bằng
thuốc địa phương 22(Vịt, dê, thỏ) Có hạt cỏ được
cấpprovided 20 Không đủ khả năng để chăm sóc 18 Cách cho thỏ ăn 19
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Phụ lục 10-5
5. Nông lâm kết hợp trên đất dốc (SLA) Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi
Được nhận giống, cây giống mới Giống mới khó
trồng Cách trồng giống mới
(6) Có tác dụng bảo vệ đất. Thiếu lao động
trong gia đình Biết cách xác định đường đồng mức.
Have income
Poe Có đất tốt hơn để trồng mì hơn
Côn trùng phá hoại hạt Teflosia
Biết cách làm đường đồng mức bằng cái khung
(5) Tăng thu nhập gia đình Bị các vật nuôi thả
rong phá hoại How to plant Teflosia
Có giống/ cây con để làm mùa tiếp theo Thời tiết lạnh
Hieu Được tập huấn kỹ thuật 28 Không bán được
sản phẩm 26 Cách dùng phân trộn 26
(9) Thu nhập 26 Thú/ gia súc phá hoại 25 Cách chăm sóc cây 24
Nhận được hạt giống 22 Thời tiết lạnh 22 Cách đặt cây theo đường đồng mức 21
Cải thiện bữa ăn hàng ngày 18 Không thể tham gia
các tập huân 21Biết cách thiết kế canh tác nông lâm kết hợp trên đất dốc
18
Dak Pne Dễ trồng 24
Thiếu hạt giống/ cây con giống/ vật liệu
24 Cách phòng chống đất sói mòn 24
(6) Có thể dùng đất lâu dài hơn 24 Mùa khô nắng gắt
lâu 16 Cách nâng cao độ phì nhiêu đất 19
Thu hoạch nhanh hơn 23 Thiếu lao động trong gia đình 13 Biết cách chia sẻ lợi ích
với cộng đồng 12
Có thể bán với giá cao hơn 23
Biêt cách dùng cây/ nùa nàng để mở rộng 12
Dễ bán 22 Biết cách dùng cây Teflosia làm cho đất tốt hơn
12
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Phụ lục 10-6
6. Trồng cây ăn quả Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi
Biết cách dùng phân chuồng hoai mục để bón đến dốc
thiếu thuốc để bảo vệ cây trồng
Cách đào hố cho các loại cây
Được cấp cây con giống
Không nhận ra được các loại bệnh cây trồng
Biết cách bón cây bằng phân chuống
nắm được kỹ năng trồng cây Thiếu nước trong
mùa khô Cách tỉa xén cây
Poe Cây con được cấp Thiếu cây con
giống Cách đào hố trồng cây
(11) Có thu nhập từ việc bán trái cây Thiếu kỹ năng bón
phân Cách trồng cây ăn quả
Dễ bị bệnh
Cách chăm sóc cây con giống
Cách chọn cây con giống tốt
Cách chọn loại cây phù hợp với thời tiết
Dak Pne
Nắm được kỹ năng trồng cây 15 Thiếu thuốc để bảo
vệ cây 20 Cách đào hố cho các loại cây 19
(5) Biết dùng phân chuồng hoai mục để bón đất dốc
13 hiếu nước trong mùa khô 18 Cách dùng phân chuồng
bón cây trồng 15
Nhận được cây con giống 13 Thiếu cây con
giống 18 Cách làm rào quanh cây 12
Bị gia súc phá hoại 10
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Phụ lục 10-7
7. Trồng cây Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi Có thu nhập Cây chết do thiếu
nước trong màu khô Cách làm vườn ươm
Biết cách dùng cây để làm củi và làm rào
Có kỹ năng trồng cây trên đất dốc
Nhận được cây con giống và biết làm/ ươm cây cây
Poe Chưa Cây chết Cách dùng phân chuồng bón cây trồng
(3) Biết cách đào hố trồng cây
Cách trồng cây Hieu Được tập Have 40 Sâu bọ phá hoại rễ 40 Kỹ năng trồng cây 39
(11) Có cây con 39 Dịch bệnh 40 Cách phát hiện bệnh ở cây 38
Cải thiện bữa ăn hàng ngày 30 Thời tiết lạnh 32 Cách tỉa cành 30
Thu nhập 27 Lá rụng 28
Ngoc Tem
Có thu nhập 21 Trông ở một thời điểm thích hợp
21 Cách dùng phân chuồng bón cấy trồng
23
(8) Chống sói mòn 21 Thiếu cây con, thiếu nước
16 Cách trồng cây 21
Được cấp cây con 20
Biết bón cây bằng phân chuồng
19
Dak Pne Tăng thu nhập 28 Sâu bọ phá hoại 22 Cách lập vườn ươm 28
(7) Dễ trồng 25 Thiếu phân bón 21 Cách trồng cây 25 Dễ chăm sóc 19 Mùa nắng dài 21 Biết đào hố bón phân 20 Tỉ lệ cây sống thấp 15
Note: Poe and Hieu (bamboo), Ngoc Tem (Beetle nuts, acacia and bamboo), Dak Koi and Dak Pne (Boi Loi))
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
Phụ lục 10-8
8. Trồng rau Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Dak Koi
Có rau ăn trong các bữa cơm Thiếu nước trong
mùa khô Cách dùng phân chuồng bón rau
(5) Làm hàng rào bằng vật liệu yếu- dễ bị gia súc phá hoại
Kỹ năng trồng một số loại rau mới
Cách chăm sóc và thu hoạch rau
Poe Cải thiện ữa cơm gia đình Bị sâu bộ phá hoại
Cách làm luống rau
(6) Tăng thu nhập Bị gà phá Cách trồng rau Được nhận hạt giống Thời tiết lạnh Cách chăm sóc rau
Hieu Được tập huấn kỹ thuệt 29 Thiếu dụng cụ tưới 29 Kỹ năng trồng rau 28
(9) Cải thiện bữa ăn hàng ngày 23 Khí hậu lạnh, mưa 26 Cách dùng phân trộng 28
Thu nhập 18 Xa nguồn nước 23 Cách chăm sóc rau 23
Dak Pne
Cait thiện bữa ăn hàng ngày của gia đình
31 Thiếu nước trong mùa khô 29 Cách chia sẻ kinh
nghiệm với cộng đồng 30
(8) Nhận hạt giống 27 Thiếu hạt giống 29 Cách chuẩn bị đất 30
Được tập huân 22 Thiếu thuốc bảo vệ rau 28 Cách chăm sóc và thu
hoạch rau 25
Tăng thu nhập
20 Cách chông sâu bộ theo sự hiêu biết của địa phương
23
Ngoc Tem
Cải thiện bữa ăn hanhgf ngày
46 Thiếu nước 41 Cách rào vườn 38
(8) Tăng thu nhập 41 Bênh cây 41 Cách trồng rau 37
Nhận hạt giống 38 thiếu phân bón 36 Cách dùng phân chuồng
để bón rau 36
Nắm bắt kỹ năng trồng và chăm sóc rau
35 Thiếu hạt giống 35 Cách chăm sóc rau 35
Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm
9. Làm phân ủ Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)
Poe Dùng phân có kết quả là năng suất lúa tốt hơn
Thiếu tấm bạt Cách làm phân trộn
(20) Môi trường trở nên sạch hơn
Thiếu vôi
Bón phân trộn, cây trồng mọc tốt hơn
Giảm bênh/ sâu bọ
Dak Pne
Bón phân trộn cây trồng mọc tốt hơn 24 Không có xi măng
để làm chuồng 22 Cách làm phân trộn 24
(6) Dùng phân trộn cho năng suất lúa tốt hơn 24 Thiếu lỹ năng bón
phân 8 Cách dùng phân chồng 23
Môi trường trở nên sạch hơn 22 Không có vôi 8 Cách bón cây trồng/hoa
màu 22
Reduced weeds 22
Phụ lục 10-9
Phụ lục 11
Phụ
lục
11.
Bản
thảo
Kế
hoạc
h cả
i thiện
sinh
kế
cho
nhữn
g th
ôn k
hác
1. C
huyể
n gi
ao kỹ
thuậ
t/Tra
o đổ
i kế
hoạc
h T
hôn
1 –
PoE
(Tổn
g số
64
hộ)
Hoạ
t độn
g Th
ông
tin cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p N
gười
để
trao
đổi
Thời
gia
n m
ong
đợi để
trao đổ
i vớ
i thô
nKon
K
Tau/
bắt đầu
hoạt
độn
g
Thàn
h vi
ên
tham
gia
Nuô
i cá
- Khô
ng c
ó ao
cá
- Chư
a được
AD
B hỗ
trợ
- N
ước
quá
lạnh
- T
ìm loại
cá
thíc
h hợ
p vù
ng lạ
nh
Nuô
i Vịt
- Đã
có v
ài hộ
có Vịt
- Đã
có k
inh
nghiệm
nuô
i Vịt
- Còn
thiế
u kiến
thức
nuô
i vịt
- Sử
dụng
thức
ăn
thừa
của
heo
cho
vị
t
A N
gao
Sau
Tết
A M
inh,
A D
at,
A R
ia, A
K
hong
, A X
oi,
A S
oi, A
Tha
t, A
Ren
, A D
ai,
A N
ghie
m, A
N
gao,
A D
o, A
V
ang,
A P
ham
, A
Tro
n N
uôi H
eo
- 64
hộ c
ó he
o đị
a phươ
ng
- 32
hộ c
ó ch
uồng
- A
DB
chư
a tổ
chứ
c tậ
p huấn
- C
ó să
n thức
ăn
(bắp
, mì,
cám
, etc
.) - C
huồn
g kh
ông
có gạc
h ló
t nề
n - K
hông
có
heo
giốn
g la
i (chỉ
có g
iống
địa
phươn
g)
- A
Nga
o Sa
u T
et
A D
ut –
A
Trie
u
Nuô
i B
ò/Tr
âu,
làm
phâ
n ủ
- 12
hộ c
ó bò
riên
g củ
a họ
- T
ất cả
các
hộ đều
đã
có
chuồ
ng (c
ó ch
uồng
riên
g và
cũn
g có
chuồn
g nu
ôi
chun
g)
- 3 c
huồn
g do
AD
B x
ây (3
hộ
1 c
huồn
g)
- Đã
có 2
lần
tập
huấn
nuô
i bò
- 3
8 hộ
có tr
âu
- Q
uanh
năm
đủ
cỏ
- D
ich
khôn
g thườ
ng xảy
ra-
Chư
a có
kiế
n thức
làm
ph
ân ủ
-
Khô
ng c
ó ch
uồng
(?)
- Tr
âu b
ò ph
á ho
a m
àu
- Tr
âu b
ò thườ
ng c
hết v
ì trờ
i qu
á lạ
nh
- Học
tập
kinh
ng
hiệm
từ Ô
ng
A R
am (K
on
KTa
u)
- D
ân tự
làm
ch
uồng
bằn
g vậ
t liệ
u đị
a phươ
ng
A N
gao
Sau
Tết
A N
gao
muố
n là
m p
hân ủ
và
sẽ học
cán
h là
m
từ Ô
ng A
Rầm
(th
ôn K
on
KTa
u)
Lúa
nước
-
AD
B c
hưa
tập
huấn
-
Khoản
g cá
ch từ
nhà
đến
ruộn
g hơ
n 1
0km
-
Chỉ
có
1 vụ
/ nă
m
- N
hà nướ
c cấ
p giốn
g -
Nhà
nướ
c tậ
p huấn
-
Chư
a biết
sử dụn
g ph
ân ủ
-
Chư
a biết
dùn
g trâ
u cà
y ruộn
g -
Chư
a biết
làm
cỏ,
sục
bùng
ch
o lú
a -
Thời
tiết
khô
ng th
ích
hợp
để là
m lú
a vụ
2 (
quá
lạnh
)
- Học
kỹ
thuậ
t từ
Mr.
A R
am
(thôn
Kon
K
Tau
)
A N
gao
Sau
Tết
*A N
gao
là c
án
bộ li
ên lạ
c
-Hai
tuần
họp
một
lần
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-1
- R
uộng
lúa
cách
nhà
quá
xa
( mất
1 n
gày đi
bộ
) C
ác loại
hoa
mầu
khá
c -
Dân
làng
chỉ
muố
n trồ
ng ra
u
- Thiếu
hạt
giố
ng
- Thiếu
kỹ
gthuật
- T
hời g
ian
lạnh
tron
g nă
m
kéo
dài n
hiều
thán
g
- Dân
làng
có
thể
về thị x
ã m
ua
hạt g
iống
- C
F Tuấn
của
D
ak P
ne c
ó thể
hỗ trợ
kỹ th
uật
A T
hai,
A D
ut,
A N
gao,
A D
at.
Trồn
g câ
y ăn
quả
-
Cam
Nôn
g lâ
m
kết hợp
-
Khô
ng c
ó đấ
t để
canh
tá
c nô
ng lâ
m kết
hợp
Các
lọa
cây
trồng
khá
c -
Bời
lời,
Keo
, Son
g m
ây,
Tre
lấy
măn
g -
Giố
ng K
eo, S
ong
Mây
, Tr
e do
AD
B hỗ
trợ
- A
DB
chư
a tậ
p huấn
Kế
hoạc
h th
ành
lập
các
Liê
n lạ
c vi
ên
Thô
n 1,
xã
PoE
N
ame
Chị
u trá
ch n
hiệm
A
Nga
o N
hóm
trưở
ng (đ
ôi k
hi cũn
g chịu
trác
h nh
iệm
về
nhữn
g cô
ng v
iệc
khác
)
A N
gao
chỉ địn
h cá
c th
ành
viên
khá
c
1. C
ác th
ành
viên
(1) T
ần su
ất
Hai
tuần
một
lần
(2) Đ
ịa đ
iểm
N
hà R
ông
2. Hội
họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
Lê
n lịc
h th
am q
uan
thôn
mô
hình
, báo
cáo
chu
yến
tham
qua
n
(1) P
hối hợp
chu
yển
giao
/trao
đổi
kỹ
thuậ
t với
thôn
mô
hình
(2
) (3
)
3. H
oạt độn
g
(4)
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-2
Thô
n 2–
PoE
(Tổn
g số
72
Hộ)
H
oạt độn
g Th
ông
tin cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p N
gười
để
trao
đổi
Thời
gia
n m
ong
đợi để
trao đổ
i vớ
i thô
n K
on
Tau/
bắt đầu
hoạt
độn
g
Thàn
h vi
ên
tham
gia
Nuô
i Cá
&
Vịt
- C
hưa
hộ n
ào c
ó ao
cá
- D
ân đ
ã dược
tập
huấn
cá
ch n
uôi c
á -
Có đấ
t để đà
o ao
-
Có
một
số hộ đã
có
kinh
ng
hiệm
nuô
i cá
- Vẫn
còn
thiế
u ki
nh
nghiệm
nuô
i cá
- K
hông
có
tiền
mua
cá
giốn
g
Duc
k -
som
e H
H o
wn
duck
s;
purc
hase
d by
th
emse
lves
-
No
assi
stan
ce fr
om
AD
B p
roje
ct y
et
- K
eepi
ng d
ucks
und
er
the
hous
es
- Fo
odst
uff f
or d
uck
is
avai
labl
e -
Bab
y du
cks c
an b
e pr
ovid
ed b
y vi
llage
rs
- Th
ere
is n
o du
ck p
en
- St
ill la
ck o
f exp
erie
nce
on
duck
rear
ing
Tham
qua
n th
ôn
mô
hình
để
học
tập
thêm
A R
o Sa
u Tế
t (Th
áng
Hai
), A
Ro
sẽ thăm
th
on th
ôn K
on K
Ta
u để
học
tập
thêm
về
các
hoạt
độ
ng
Y N
gai,
A L
en,
Y T
ai, Y
Toi
, Y
Mon
, Y T
un, A
R
on, A
Ro,
A
Doo
ng, Y
Noi
, Y
Tha
o, A
D
uci,
Y N
hao,
A
Duc
, Y
Thoa
n, A
Tan
, Y
Tan
, A T
he,
Y D
in, Y
Tha
n,
Y R
ua, Y
H
onh,
Y T
rem
, Y
Don
, A N
ai,
Y T
rut,
Y T
rai,
Y K
Re,
Y
Dun
g, A
Tin
h,
Y H
ai, A
Tha
p,
Y T
hanh
, Y
Ron
g, Y
Noi
, Y
Thao
, A D
uc, Y
H
ao, A
De,
A
Ron
N
uôi H
eo
- Tấ
t cả
các
hộ đều
có
heo
( giốn
g đị
a phươ
ng )
- K
hoản
g 80
% số
hộ
có
chuồ
ng h
eo
- N
uôi kết
hợp
nhố
t và
thả
rông
-
Chư
a có
hộ
nào được
A
DB
hỗ
trợ
- Thức
ăn
có sẵ
n -
80%
số hộ
có c
huồn
g he
o-
Có đá
t trồ
ng c
ác loại
thức
ăn
cho
heo
-
Heo
địa
phươn
g th
ích
hợp
tốt với
các
điề
u kiện
khí
hậ
u -
Có
cán
bộ th
ú y
tại địa
phươ
ng
- H
eo vẫn
còn
thả
rông
, ph
á hoại
hoa
mầu
-
Khô
ng g
iải q
uyết
đượ
c vấ
n nạ
n he
o bị
bịn
h
- Học
tập
kinh
ng
hiệm
từ th
ôn
Kon
Kta
u
Sa
u Tế
t ( th
áng
Hai
) ?
Nuô
i Tr
âu/B
ò -
Tất cả
các
hộ đều
có
Trâu
, tự
mua
-
Khô
ng c
ó B
ò -
Có
khoả
ng 1
0 ch
uồng
- C
ó ch
uồng
-
Có đủ
phâ
n để
làm
phâ
n ủ
- Tr
âu thả
tự d
o, p
há h
oa
mầu
-
Chế
t vào
mùa
lạnh
-
Thán
g B
a, Tư
hay
bị ti
êu
- D
ân m
uốn đi
xe
m n
hững
gì
Dự
án là
m
trươc
khi
quyết
A R
o
Khô
ng c
ó hộ
nà
o qu
yết địn
h là
m g
ì trước
kh
ii đi
xem
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-3
( nuô
i tập
thể
) -
Thả ăn
cỏ
là c
hính
-
Khô
ng c
ó hộ
nào
làm
ph
ân ủ
chảy
-
Mùa
khô
thiế
u cỏ
-
Khô
ng c
ó ch
uồng
kiê
n có
định
làm
hoạ
t độ
ng n
ào
thôn
Kon
K
Tau.
Lúa
nước
-
Chỉ
có
lúa
1 vụ
-
Khoản
g cá
ch từ
nàh
đến
ruộn
g: 1
0 ph
út h
oặc
hơn,
có
khi m
ất 2
tiến
g -
Thiế
u lú
a ăn
tron
g 2
thán
g -
Các
hộ
nghè
o đự
oc b
ao
cấp
giốn
g lú
a la
i -
Các
hộ
khôn
g th
uộc
diện
ngh
èo đượ
c cấ
p giốn
g lú
a đị
a phươ
ngLo
cal r
ice
seed
s pr
ovid
ed fo
r not
-so-
poor
HH
?
- C
hưa được
hỗ
trợ kỹ
thuậ
t
- B
iết sử
dụng
phâ
n ủ
- Đ
ã biết
dùn
g trâ
u cà
y ruộn
g -
Sử dụn
g giốn
g lú
a đị
a phươ
ng
- Thời
tiết
quá
lạnh
-
Ruộ
ng x
a nh
à -
Đườ
ng ra
ruộn
g qu
á xấ
u -
Một
số ruộn
g th
iếu
nước
( từ
thán
g B
a đế
n th
áng
Năm
) -
Một
số ruộn
g sâ
u qu
á trâ
u kh
ông
cày đựơc
-
Ruộ
ng nằm
rải r
ác
A
Lo
Sau
Tết (
thán
g H
ai )
Dân
chỉ
muố
n là
m 1
vụ/
năm
; là
m vụ
2 rấ
t kh
ó vì
trời
lạnh
Các
loại
hoa
mầu
khá
c -
Mì g
ióng
địa
phươn
g chỉ để
làm
rượu
-
hầu
hết c
ác hộ đề
u có
vườn
nhà
- C
ó đấ
t làm
vườ
n ra
u -
Có
khoả
ng 1
0 hộ
biế
t trồ
ng T
re
- Một
số hộ
nhận
đượ
c giốn
g Bắp
cải
, đậu
từ
Phòn
g K
inh
tế
- C
anh
tác đấ
t dốc
ít bị h
eo
hoặc
các
súc
vật k
hác
phá
-
- H
oa mầu
trên
đất
dốc
xấu
dầ
n vì
đất
xói
mòn
-
Kiế
n ph
á hoại
hoa
mầu
Cây
ăn
quả
- C
am
- M
ít -
Chỉ
dùn
g để
ăn
- A
DB
chư
a hỗ
trợ
kỹ
thuậ
t
- C
ây ă
n quả
sẽ đượ
c trồ
ng
gần
nhà để
dễ
chăm
sóc
- C
án bộ
Huyện
đã
tập
huấn
trồn
g câ
y ăn
quả
-
Biế
t các
h dù
ng p
hân
trâu
để b
ón c
ho c
ây ă
n quả
- C
ây ă
n quả
ít bị
côn
trùn
g ph
á
- C
ây ă
n quả
trồng
gần
nhà
cũ
ng bị B
ò củ
a th
ôn 1
phá
Nôn
g lâ
m kết
hợ
p
- C
anh
tác đấ
t dốc
ít bị h
eo
hặc
các
loại
gia
súc
khác
ph
á
Trồn
g câ
y -
Keo
-
Nhà
nướ
c cấ
p giốn
g và
tậ
p huấn
- D
ân m
uốn
xem
cô
ng v
iệc
Dự
án là
m trướ
c kh
i quyết
địn
h họ
sẽ là
m h
oạt
động
nào
.
A T
an w
ill
cont
act Y
Min
&
A T
hong
in K
on
K T
au v
il *
Din
h Lo
chị
u trá
ch n
hiệm
liên
lạ
c vớ
i thô
n K
on
K T
au
* Họp
2
lân/
thán
g
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
Khô
ng c
ó hộ
nà
o qu
yết địn
h là
m g
ì trước
kh
ii đi
xem
th
ôn K
on K
Ta
u.
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-4
Vill
age
2, P
oE C
omm
une
Nam
e C
hịu
trách
nhiệm
D
inh
Lo
Lead
er
A L
o Pa
ddy
rice
A R
o C
attle
/buf
falo
rear
ing,
com
post
mak
ing
A T
an
Veg
etab
le g
arde
n, A
grof
ores
try, F
ruit
tree
plan
ting,
Tre
e pl
antin
g
1. C
ác th
ành
viên
(1) T
ần su
ất
Hai
tuần
một
lần
(2) Đ
ịa đ
iểm
N
hà R
ông
2. Hội
họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
Lê
n lịc
h th
am q
uan
thôn
mô
hình
, báo
cáo
chu
yến
tham
qua
n
(1) P
hối hợp
chu
yển
giao
/trao
đổi
kỹ
thuậ
t với
thôn
mô
hình
(2
) (3
)
3. H
oạt độn
g
(4)
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-5
Thôn
2 (T
ổng
số hộ
# H
H: 8
1) –
Xã
Hiế
u H
oat
động
Th
ông
tin cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p ch
o nhữn
g kh
ó khăn
N
gười
liên
lạc
Thời
gia
n dự
đị
nh gặp
thôn
N
uoc
Not
/bắt
đầ
u hoạt
độn
g
Tham
dự
viên
Nuô
i Heo
-
Khoản
30
hộ c
ó he
o (h
eo
địa
phươ
ng).
Heo
do
dân
tự m
ua.
- Một
số hộ
muố
n nu
ôi h
eo
Món
g C
ái
- Tấ
t cả
các
hộ đều
có
chuồ
ng h
eo (
quy đị
nh
của
thôn
).
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: M
ì, R
au la
ng, r
au
môn
, cá
m,
gạo
- K
hông
biế
t trị
bệnh
-
Khô
ng c
ó giốn
g he
o la
i
- Hỏi
thú
y xã
; - L
àm c
huồn
g nu
ôi
nhốt
- X
in n
hà nướ
c hỗ
trợ
giốn
g.
- Tha
m g
ia học
từ c
ác
lớp
tập
huấn
Đin
h Dốc
25
/07/
2008
gặp
Ỷ
Tron
hoặ
c Y
núi
1.
A Đ
ôn; 2
. Y T
hiêu
; 3. Y
N
ghiê
m; 4
.Y C
hanh
; 5. Đ
inh
Dốc
; 6. Y
Ngã
; 7. Y
Ngá
t; 8.
Y
Bin
; 9. Y
Héo
; 10.
Y T
iết
Nuô
i Bò;
N
uôi T
râu;
Ủ
phâ
n
- K
hoản
g 60
hộ
coc
Bò
và
20 hộ
có T
râu.
-
Tất cả
các
hộ n
uôi B
ò,
Trâu
đều
có
chuồ
ng.
( quy
địn
h củ
a Th
ôn)
- K
hông
co
Hộ
nào
có k
inh
nghiệm
làm
phâ
n ủ.
- C
ó ng
uồn
thức
ăn
( Cỏ
trên
rừng
) -
Có
lao độ
ng
- C
ó đấ
t trồ
ng
cỏ
- C
hưa
có g
iống
-
Thiế
u tấ
m lợ
p -
Chư
a biết
kỷ
thuậ
t chăn
nuô
i. -
Chư
a biết
ủ p
hân
- C
hưa
biết
dun
g ph
ân
chuồ
ng b
ón c
ho c
ây
- Th
iếu
vật l
iệu
làm
nền
-
Khô
ng c
ó th
uốc
chữa
bệ
nh
- Th
am g
ia c
ác lớ
p tậ
p huấn
về
phòn
g chốn
g cá
c loại
bệ
nh
- Học
tập
kinh
ng
hiệm
ủ p
hân
và
dung
phâ
n đã
ủ hỏi
th
ôn V
ichi
ring
- Hỗ
trợ g
iống
và
thuố
c ph
òng
bệnh
-
Xin
cỏ
voi ở
thôn
V
ichi
ring
Đin
h X
uân
Như
a25
/07/
2008
: - G
ặp A
Pho
về
nuôi
bò
- Gặp
A T
im về
nuôi
Trâ
u - G
ặp A
Díc
h, A
Ph
o, A
Tim
về ủ
phân
1. Đ
inh
Dốc
; 2. Đ
inh
Hồn
g V
uồng
; 3. Y
Xít;
4. A
Rẻo
; 5.
A T
rình;
6. Y
Dế;
7. A
Bin
h;
8. A
Ríc
h; 9
. Y B
e; 1
0. Y
C
hanh
; 11.
Y P
hươn
g; 1
2. Y
Tiết
; 13.
A H
am; 1
4. A
Lem
; 15
. Đin
h X
uân
Như
a; 1
6.
Đin
h X
uân
Bền
; 17.
A T
hái
Trồn
g C
à ph
ê, C
anh
tác đấ
t dốc
, trồ
ng ra
u,
Trồn
g Gừn
g,
Trồn
g Su
su
- K
hông
co
s hộ
nào
trồng
cà
phê
hoặ
c ca
nh tá
c đấ
t dố
c.
- C
ó 2
hoặc
3 hộ
làm
vườ
n R
au. N
hà nướ
c ch
o giốn
g R
au M
uống
, Đậu
, Cải
bắp
-
Rau
chỉ
trồn
g đủ
để ăn
tro
ng g
ia đ
ình
- Phù
hợp
với
khí
hậ
u - T
huận
lợi về
vị
trí
- Có
sẵn đấ
t - Đ
ổi c
ông
cho
nhau
- Thuốc
trừ
sâu;
Phâ
n bó
n; Dụn
g cụ
lao độ
ng
- Tiê
u thụ
- Kỹ
thuậ
t trồ
ng; c
hăm
só
c
- N
hà nướ
c hỗ
trợ
giốn
g, m
uốn
mua
vớ
i giá
rẻ
- Hỗ
trợ tậ
p huấn
kỹ
thuậ
t. -
Hỗ
trợ p
hân
bón,
cô
ng cụ
lao độ
ng
- M
áy tưới
Đin
h X
uân
Bền
20
/07/
2008
gặp
A
Díc
h 1.
Đin
h X
uân
Bền
; 2. M
inh
Qua
ng V
un; 3
. Min
h Phạm
Tiến
; 4.
A Đ
ôn (T
ổ ph
ó); 5
. A
Nĩ;
6. Y
Dẻ;
7. Y
Ngh
iêm
; 8.
Y D
eng;
9.Y
Dun
; 10.
Y
Ngh
uyệt
; 11.
Y T
rái B
; 12.
Y
Thiê
u; 1
3 Y
Ní;
14. Y
Thu
; 15
. Y V
iên;
16.
Y Lữ;
17.
A
Như
a; 1
8. A
Ríc
h; 1
9. A
Vươ
ng; 2
0. A
Trườn
g; 2
1. A
Tr
inh;
22.
Y T
hới;
23.Y
Ven
; 24
. A G
ió; 2
5. A
Roá
t; 26
. Y
Ngấ
t; 27
. Y C
héo;
28.
Y S
ên;
29. Y
Tho
; 30.
Y B
é; 3
1. Y
N
gã.
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-6
Nuô
i Vịt;
N
uôi c
á
- C
ó 15
Hộ
nuôi
Vịt.
Vịt
giốn
g do
Nhà
Nướ
c cấ
p -
Vịt đề
u được
nhố
t tro
ng
chuồ
ng (
quy đị
nh của
Th
ôn)
- C
ó kh
oản
4 hồ
cá
- D
ân m
ua c
á co
n ở
thị x
ã K
ontu
m (
Cá
Ché
p, c
ác
Trám
Cỏ)
-
Cá
nuôi
chỉ
để ăn
tron
g gi
a đì
nh
- C
ó đấ
t đào
ao
- C
ó la
o độ
ng
- C
ó thức
ăn
- Thiếu
cá
giốn
g - T
hiếu
kỹ
thuậ
t - D
ịch
bệnh
- Hỗ
trợ c
á giốn
g - H
ỗ trợ
kỹ
thuậ
t - H
ỗ trợ
thức
ăn
khi
cá c
òn n
hỏ
A R
uông
25
/07/
2008
gặp
A
Triệ
u 1.
A N
gôi;
2. A
Min
h; 3
. Y
Mướ
t; 4.
Y Dăm
; 5. Y
N
hanh
; 6. Y
Thờ
; 7. Y
Ngấ
t; 8.
Y V
en; 9
. A T
ái; 1
0. Y
N
hiêu
; 11.
A R
uông
; 12.
A
Nhi
ên; 1
3. A
Van
; 14.
A
Khư
; 15.
A T
rườn
g; 1
6. A
N
hoa;
17.
Y X
en; 1
8. A
X
oan;
19.
Y T
rái;
20. A
Sĩ;
21. A
Thả
o; 2
2. Y
Ngã
; 23.
A
Như
a; 2
4. A
Vít;
25.
Y N
gát;
26. A
Bin
h C
ây ă
n quả
; Trồn
g Tr
e Trồn
g
- Th
ôn k
hông
có
cây ăn
quả.
-
Năm
200
7 có
10
Hộ
nhận
được
tre
giốn
g từ
dự
án
AD
B
- C
ó đấ
t trồ
ng
- C
ó la
o độ
ng
- C
ó nước
- K
hông
có
giốn
g
- Kỹ
thuậ
t -
Khô
ng dụn
g cụ
-
Khô
ng th
uốc
trừ sâ
u
- Tậ
p huấn
kỹ
thuậ
t -
Cần
giố
ng tố
t, nă
ng su
ất c
ao
- Hỗ
trợ c
ông
cụ la
o độ
ng
- Hỗ
trợ th
uốc
trừ
sâu
A T
hảo
Ngà
y 10
và
25
hàng
thán
g a
Thảo
gặ
p A
Díc
h
1. A
Thá
i; 2.
A. T
hảo;
3. A
sa
i; 4.
A T
ruân
; 5. A
Víc
h; 6
. A
Sin
h
Kế
hoạc
h cô
ng tá
c củ
a cá
c liê
n lạ
c vi
ên- T
hôn
2, X
ã H
iếu
Nam
e/Tê
n A
ctiv
ity in
cha
rge
of:/C
hịu
trách
nhiệm
về:
Đ
inh
Dốc
N
uôi H
eo
Đin
h X
uân
Như
a N
uôi B
ò, n
uôi T
râu
Đin
h X
uân
Bền
Trồn
g C
à ph
ê, C
anh
tác đấ
t dốc
, trồ
ng ra
u, T
rồng
Gừn
g, T
rồng
Su
su
A R
uông
N
uôi V
ịt, C
á
1. L
iên
lạc
viên
A T
hảo
Trồn
g C
ây, C
ây ă
n quả,
Tre
(1
) Tần
suất
Họp
vào
ngà
y mồn
g 02
mỗi
thán
g - Đ
inh
Xuâ
n Bền
– n
hóm
trưở
ng
(2) địa
điể
m
Nhà
Rôn
g th
ôn 2
2.
Nhó
m họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
(1) T
hảo
luận
về
cách
phò
ng trị bện
h ch
o he
o kh
i bị bện
h dị
ch
(2) T
hảo
luận
về
mua
giố
ng b
ò la
i; Trồn
g cỏ
; xin
giố
ng cỏ
(3) T
hảo
luận
về
Trồn
g C
à ph
ê, C
anh
tác đấ
t dốc
, trồ
ng ra
u, T
rồng
Gừn
g, T
rồng
Su
su
(4) T
hảo
luận
về
kinh
ngh
iệm
, kỹ
thuậ
t trồ
ng c
ây ă
n trá
i, tre
lấy
măn
g (5
) Thả
o luận
về
mua
cá
giốn
g
(6) V
ề cá
ch đ
ào a
o cá
3. C
ác h
oạt độn
g
(7) T
hảo
luận
về
cách
xử
lý nướ
c
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-7
Vill
age
11 (T
otal
# 7
3: )
– H
iếu
Com
mun
e H
oat
động
Th
ông
tin cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p ch
o nhữn
g kh
ó khăn
N
gười
liên
lạ
c Thơi
gia
n dự
đị
nh gặp
thôn
N
uoc
Not
/bắt
đầ
u hoạt
độn
g
Tham
dự
viên
Nuô
i Heo
-
Khoản
g ph
ân nữa
số
hộ
trong
thôn
có
Heo
địa
phươ
ng
- D
ân tự
mua
Heo
-
Tất cả
heo đề
u được
nhố
t chuồn
g
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: M
ì, R
au la
ng, c
ám, gạo
, bắ
p -
Có đấ
t tốt
để
trồng
câ
y thức
ăn
- C
ó vậ
t liệ
u đị
a phươ
ng
- C
ó ngườ
i chă
m só
c
- Th
iếu
vốn
- Th
iếu
giốn
g he
o la
i (M
óng
cái)
- Th
iếu
kỹ th
uật c
hăn
nuôi
phò
ng c
hữa
bệnh
-
Thiế
u th
uốc điều
trị
bệnh
-
Thiế
u thức
ăn
khi h
eo
con
còn
nhỏ
- C
hưa
có tấ
m lợ
p, x
i măn
g
- Đề
nghị
nhà
nướ
c ch
o giốn
g he
o la
i - Đ
ề ng
hị n
hà nướ
c ch
o thức
ăn
khi
heo
còn
nhỏ
- Tập
huấ
n kỹ
thuậ
t từ
cán
bộ h
uyện
- Đ
ề ng
hị h
uyện
hỗ
trợ
thuố
c th
ú y,
tấm
lợp,
xi
măn
g.
A Dố
Ngà
y 25
hàn
g th
áng
lên
thôn
5
gặp
Y N
úi h
oặc
Y
Tron
1.Y
Biê
n; 2
. Y H
ít; 3
. Y
Cấu
; 4. Y
Xuâ
n; 5
. A
Dố;
6. A
BLa
i; 7.
A
Buô
n; 8
. Y B
òm; 9
. Y
Ối;
10. Y
Liê
m; 1
1. A
Ô
i; 12
. A N
hoan
; 13.
Y
Bé;
14.
Y N
gRã;
15.
Y
Xuâ
n; 1
6. Y
Né;
17.
Y
Ngh
iệp;
18.
Y N
e; 1
9. Y
N
oã; 2
0. Y
Đùn
; 21.
Y
Nin
N
uôi B
ò;
Nuô
i Trâ
u.
- K
hoản
g 12
Hộ
có
Bò
và k
hoản
40
Hộ
có T
râu
- D
ân tự
mua
Bò,
Tr
âu
- Tấ
t cả đề
u có
ch
uồng
.
- Thức
ăn đầ
y đủ
-
Dể
nuôi
-
Có
vật l
iệu
làm
ch
uồng
-
Có
lao độ
ng
- C
hưa
biết
các
h chữa
bệ
nh
- K
hông
có
bò la
i giố
ng
- Th
iếu
kỹ th
uật t
rồng
cỏ
- Th
iếu
giốn
g cỏ
-
Chư
a biết
kỷ
thuậ
t ủ
phân
-
Khô
ng c
ó tấ
m lợ
p và
xi
măn
g
- Ti
êm p
hòng
do
nhà
nước
hỗ
trợ
- C
on g
iống
: Tự
mua
hoặc
hỗ
trợ c
on
giốn
g từ
Huyện
đối
vớ
i hộ
quá
khó
khăn
- Tậ
p huấn
kỹ
thuậ
t chăn
nuô
i từ
Huyện
-
Đề
nghị
huyện
hỗ
trợ tô
n và
xi m
ăng
- Học
hỏi
kin
h ng
hiệm
từ
thôn
Vi c
hi ri
ng
- X
in g
iống
cỏ
và học
hỏ
i kin
h ng
hiệm
trồ
ng từ
A L
ôi th
ôn
Vic
hi ri
ng
A Đ
oàn
Ngà
y 15
và
25
hàng
thán
g A
Đoà
n gặ
p A
Díc
h hoặc
A
Tim
hoặ
c A
Lôi
th
ôn V
ichi
ring
1. A
Đoà
n; 2
. A D
en; 3
. A
Diê
n; 4
. A K
a; 5
. A
Dea
n; 6
. A Đ
ó; 7
. Y
Ngá
p; 8
. Y T
ai; 9
. A
Gió
; 10.
Y D
éap;
11.
A
De;
12.
Y R
ú; 1
3. Y
Đ
iết;
14. Y
Duy
nh; 1
5.
Y H
oá; 1
6. Y
Tem
; 17.
Y
Déa
t; 18
. A R
ét
Nuô
i Vịt
Nuô
i Cá
- K
hông
hộ
nào
có
Vịt.
-
Có
khoả
n 20
ao
cá tr
ong
thôn
nhưn
g chỉ c
ó 1
ao
có c
á
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: ra
u la
ng, bắp
, cám
, gạo
-
Có
vật l
iệu
làm
ch
uồng
-
Có đấ
t gần
nướ
c để
là
m a
o.
- Đ
ã có
ao
- C
ó la
o độ
ng
- Th
iếu
giố
ng c
hăn
nuôi
do
khô
ng c
ó tiề
n -
Chư
a nắ
m rõ
kỹ
thuậ
t chăn
nuô
i -
Vịt
hay
bị dịc
h bệ
nh
- Th
iếu
thuố
c ph
òng
chốn
g bệ
nh
- Th
iếu
vôi; ốn
g nước
- Xin
hỗ
trợ g
iống
từ
nhà
nước
và
dự á
n - T
ập h
uấn
kỹ th
uật
nuôi
từ c
án bộ
Huyện
- L
iên
lạc
với A
Díc
h ở
thôn
5 để
tìm g
iống
cá
Rô
phi
- Vôi
rất rẻ
bà c
on c
ó thể
mua
đượ
c dể
dàn
g.
Ống
dẫn
nướ
c có
thể
A S
âm
Ngà
y 25
hàn
g th
áng
lên
thôn
5
gặp
A D
ích
hoặc
A
Pho/
A L
ôi/A
Triệ
u
1. A
Dẻ;
2. A
Đã;
3. A
D
i; 4.
A Q
uyền
; 5. A
Dơm
; 6. A
Sâm
; 7. Y
D
ai; 8
. Y In
h; 9
. A
Min
h; 1
0. A
Hin
g
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-8
dung
cây
Lồ
ô, đục
th
ông
các
mắt
Kế
hoạc
h cô
ng tá
c củ
a cá
c liê
n lạ
c vi
ên- T
hôn
11, X
ã H
iếu
Nam
e/Tê
n A
ctiv
ity in
cha
rge
of:/C
hịu
trách
nhiệm
về:
A
Dố
Nuô
i Heo
A
Đoà
n N
uôi B
ò, n
uôi T
râu,
Ủ p
hân
A S
âm
Nuô
i Vịt,
Cá
1. L
iên
lạc
viên
(1) F
requ
ency
/Tần
suất
hà
ng th
áng
họp
nhóm
do
A Dố
làm
nhó
m trưở
ng
(2) V
enue
/địa
điể
m
Nhà
rông
văn
hoá
thôn
11
2. N
hóm
họp
(3) T
opic
to d
iscu
ss/C
hủ đề
thảo
luận
(1) )
Thả
o luận
về
cách
phò
ng trị bện
h ch
o he
o kh
i bị bện
h dị
ch
(2) T
hảo
luận
về
mua
giố
ng b
ò la
i; Trồn
g cỏ
; xin
giố
ng cỏ
(3) T
hảo
luận
về
cách
ủ p
hân
(4) T
hảo
luận
về
cách
xử
lý nướ
c (5
) Thả
o luận
về
mua
cá
giốn
g
(6) V
ề cá
ch đ
ào a
o cá
3. C
ác h
oạt độn
g
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-9
Thôn
2 (T
ổng
số hộ
# 49
: ) –
xã
Ngo
c Te
m
H
oat
động
Th
ông
tin cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p ch
o nhữn
g kh
ó khăn
N
gười
liên
lạ
c Thơi
gia
n dự
đị
nh gặp
thôn
N
uoc
Not
/bắt
đầ
u hoạt
độn
g
Tham
dự
viên
Nuô
i Heo
-
Nhiều
hộ
gia đì
nh
đã n
uôi h
eo địa
phươ
ng n
hưng
phần
lớn
heo đã
chết
vì dịc
h bệ
nh.
Hiệ
n chỉ c
òn lạ
i và
i con
tron
g th
ôn
- C
ó kh
oảng
20
chuồ
ng h
eo
nhưn
g kh
ông
có
heo
nuôi
-
Heo
chỉ
đượ
c nhốt
tron
g ch
uồng
kh
i dân
còn
thức
ăn
cho
heo
(mì,
bắp…
).Hết
thức
ăn
, heo
sẽ đượ
c thả
rông
.
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: M
ì, R
au la
ng, c
ám, gạo
, bắ
p -
Có đấ
t tốt
để
trồng
câ
y thức
ăn
- C
ó vậ
t liệ
u đị
a phươ
ng
- C
ó nước
rửa
chuồ
ng
tắm
cho
heo
- Th
iếu
vốn
- Th
iếu
giốn
g -
Thiế
u kỹ
thuậ
t chă
n nu
ôi p
hòng
chữ
a bệ
nh
- Th
iếu
thuố
c điều
trị
bệnh
-
Chư
a biết
bấm
răng
ch
o he
o -
Khoản
g 2
năm
bị dịc
h một
lần
- Đề
nghị
nhà
nướ
c ch
o dâ
n được
vây
vốn
- T
rao đổ
i giố
ng n
uôi,
mua
lại g
iống
với
nha
u
Đin
h X
uân
Biê
n Thứ
năm
han
g tuần
Đin
h X
uân
Biê
n; A
Rơ;
A
Hôn
; Y N
híc;
Y
Than
h; Y
Thu
ý; Y
N
geo;
Y Lượ
c; Y
Cơ;
Y
Đượ
c; Y
Can
; Y Đố;
A
Đí
Nuô
i Bò
- C
ó hơ
n 20
hộ
có
chuồ
ng b
ò -
Hộ
nào
có b
ò th
ì có
chuồn
g bò
-
Dân
khô
ng là
m
phân
ủ v
ì họ
tin
rằng
đất
đai
của
họ
tốt rồi
và
khôn
g cầ
n ph
ân
nữa.
- Thức
ăn đầ
y đủ
-
Dể
nuôi
-
Có
vật l
iệu
làm
ch
uồng
- C
hưa
biết
các
h chữa
bệ
nh
- K
hông
biế
t các
h là
m
chuồ
ng
- K
hông
có
bò la
i giố
ng
- Li
ên lạ
c vớ
i thú
y x
ã-
Tham
gia
các
lớp
tập
huấn
-
Học
tập
kinh
ngh
iệm
cá
c hộ
có
bò ở
thôn
07
-
đề n
ghị n
hà nướ
c ch
o vâ
y vố
n
A H
à 20
/06/
2008
Y
Thă
ng’ Y
Đin
; Y B
e;
Y Hồn
g; Y
Plă
ng; Y
Lá
i; Y
Thắ
p; Y
Tâm
; Y
Tan;
Y Hải
; Y T
ôn; A
Li
ên; A
Tý;
A K
hô; A
V
iêng
; A D
eo; A
K
hanh
; A B
a; A
Hà
Nuô
i Dê
- 8hộ
có d
ê.
-
-
- Có
nguồ
n thức
ăn
nuôi
dê
- C
ó nơ
i chă
n thả
- Khô
ng c
ó giốn
g dê
lai
- Chư
a biết
các
h chữa
bệ
nh c
ho d
ê - D
ê ha
y bị
tiêu
chả
y
- Đề
nghị
xã đầ
u tư
giốn
g dê
lai
- Li
ên hệ
với n
gười
nu
ôi d
ê ở
thôn
07
- Li
ên hệ
với t
hú y
xã
- Li
ên hệ
với n
hững
ngườ
i có
kinh
A H
à 20
/06/
2008
Y
Thă
ng’ Y
Đin
; Y B
e;
Y Hồn
g; Y
Plă
ng; Y
Lá
i; Y
Thắ
p; Y
Tâm
; Y
Tan;
Y Hải
; Y T
ôn; A
Li
ên; A
Tý;
A K
hô; A
V
iêng
; A D
eo; A
K
hanh
; A B
a; A
Hà
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-10
nghiệm
N
uôi V
ịt -
Khô
ng hộ
nào
có
vịt.
-
-
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: ra
u la
ng, bắp
, cám
, gạo
-
Có
vật l
iệu
làm
ch
uồng
-
- Th
iếu
giố
ng c
hăn
nuôi
- K
hông
có
tiền
- C
hưa
nắm
rõ kỹ
thuậ
t chăn
nuô
i -
Dịc
h bệ
nh
- Th
iếu
thuố
c ph
òng
chốn
g bệ
nh
- C
hưa
có lớ
p tậ
p huấn
tạ
i các
thôn
han
g nă
m
- K
hoản
g 03
năm
có
dịch
bện
h mộ t
lần
- Xin
đề
nghị
nhà
nướ
c ch
o dâ
n va
y vồ
n và
cấp
giốn
g - Đ
ề ng
hị n
hà nướ
c mở
lớp
tập
huấn
tại c
ác
điểm
- L
iên
hệ trực
tiếp
với
trạ
m th
ú y
xã v
à U
BN
D
xã
-Liê
n hệ
với
nhữ
ng
ngườ
i nuô
i vịt
thôn
07
A Dơ
Thứ
5 hà
ng tuần
lê
n th
ôn 0
7 hỏ
i A
Giỏ
; Đin
h X
uân
Biê
n;
Y Cơ;
A Đ
í; A
Hôn
; Y
Thuý
; Y Lượ
c; A
Nhí
ch;
Y N
hao;
Y Đượ
c
Nuô
i Cá
- 5
-7 hộ
có a
o cá
-
Dân
tự đ
ào a
o cá
-
Dân
mua
cá
con ở
Quả
ng N
gãi.
- D
ân n
uôi c
á R
ô ph
i như
ng họ
muố
n nu
ôi c
á Tr
ám cỏ
vì c
á R
ô ph
i nhỏ
quá
- C
ó đấ
t đào
ao
- C
ó cô
ng c
hăm
sóc
- C
ó thức
ăn
nuôi
cá
(phâ
n ch
uồng
, lá
mì)
- C
ó ng
uồn
nước
-
Thời
tiết
thuậ
n lợ
i
- C
hưa
biết
kỹ
thuậ
t nuô
i cá
(các
h xử
lý nướ
c chưa
phù
hợp
) -
Khô
ng c
ó giốn
g cá
- Học
hỏi
kin
h ng
hiệm
từ
thôn
07
- Liê
n hệ
giố
ng tạ
i thô
n 07
A Hươ
ng
Thứ
5 tuần
tới l
ên
thôn
07
hỏi A
Đoa
A
Lin
h; A
Điê
m; A
Lộ;
A
Ran
g; A
Ny;
Y N
hon;
Y
Như
ng ;
A Hươ
ng
Kế
hoạc
h cô
ng tá
c củ
a cá
c liê
n lạ
c vi
ên- T
hôn
2, X
ã N
goc
Tem
Tê
n C
hịu
trách
nhiệm
về
Din
h xu
an B
ien
Nuô
i Heo
A
Ha
Nuô
i Bò
A T
i N
uôi D
ê A
Huo
ng
Nuô
i Cá
1. L
iên
lạc
viên
A D
o N
uôi V
ịt (1
) Tần
suất
Họp
với
Mr.
Dun
g ( C
F ) v
ào n
gày
26
thán
g 5
năm
200
8 tạ
i thô
n N
uoc
Not
(2
) địa
điể
m
tại n
hà th
ôn trưở
ng th
ôn 2
2.
Nhó
m họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
(1) )
Thả
o luận
về
cách
phò
ng trị bện
h ch
o he
o kh
i bị bện
h dị
ch
(2) T
hảo
luận
các
h là
m c
huồn
g he
o, tr
âu, b
ò (3
) Thả
o luận
về
cách
đào
ao
cá
(4) T
hảo
luận
về
cách
nuô
i bò
lai
(5
) Mua
vịt ở
thôn
7
(6) Đ
ề ng
hị U
BN
D x
ã tổ
chứ
c cá
c kh
óa tậ
p huấn
về
nuôi
heo
và
nuôi
bò
3. C
ác h
oạt độn
g
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-11
Thôn
5 (T
ổng
số hộ
# H
H: 6
9) –
Xã
Ngo
c Te
m
Hoa
t độ
ng
Thôn
g tin
cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p ch
o nhữn
g kh
ó khăn
N
gười
liên
lạc
Thơi
gia
n dự
đị
nh gặp
thôn
N
uoc
Not
/bắt
đầ
u hoạt
độn
g
Tham
dự
viên
Nuô
i Heo
-
Nhiều
hộ
gia đì
nh
đã n
uôi h
eo địa
phươ
ng n
hưng
phần
lớn
heo đã
chết
. Hiệ
n chỉ c
òn
lại v
ài c
on
- C
ó kh
oản
20
chuồ
ng h
eo tr
ong
thôn
như
ng k
hông
có
heo
để
nuôi
. -
Heo
chỉ
đượ
c nhốt
tron
g ch
uồng
kh
i dân
còn
thức
ăn
cho
heo
(mì,
bắp…
).Hết
thức
ăn
, heo
sẽ đượ
c thả
rông
.
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: M
ì, R
au la
ng, c
ám, gạo
, bắ
p -
Có đấ
t tốt
để
trồng
câ
y thức
ăn
- C
ó vậ
t liệ
u đị
a phươ
ng
- H
eo h
ay dịc
h bệ
nh
- C
hưa
biết
kỹ
thuậ
t nuô
i he
o -
Khô
ng c
ó giốn
g he
o la
i-
Khô
ng b
iết t
hức ăn
nu
ôi h
eo m
au lớ
n -
Khô
ng b
iết c
ách
chữa
bệ
nh
- Báo
cáo
cho
thú
y xã
; Làm
chuồn
g nu
ôi
nhốt
-
Hỏi
kin
h ng
hiệm
nu
ôi ở
thôn
7,
tham
gia
các
lớp
tập
huấn
ở x
ã -
Xin
nhà
nướ
c hỗ
trợ
, học
từ c
ác lớ
p tậ
p huấn
-
Liên
hệ
thú
y xã
, C
ó th
ú y
tại t
hôn
A R
ôn
15/0
6/20
08
A R
ôn; A
Vê;
A
Nưa
; Y
Măn
g; A
Độ
Nuô
i Bò
- Hơn
20
hộ g
ia
đình
có
bò.
- Hầu
hết
các
hộ
đều
có c
huòn
g bò
. -
Dân
khô
ng là
m
phân
ủ v
ì họ
tin
rằng
đất
đai
của
họ
tốt rồi
và
khôn
g cầ
n ph
ân
nữa.
- C
ó ng
uồn
thức
ăn(
Cỏ
trên
rừng
) -
Nuô
i nhố
t chuồn
g -
Tiêm
phò
ng dịc
h bệ
nh
- Đượ
c nh
à nước
hỗ
trợ
giốn
g
- C
hưa
biết
các
triệ
u chứn
g củ
a bệ
nh
- K
hông
biế
t các
h chữa
trị
-
- Li
ên lạ
c vớ
i ths
y
xã
- Th
am g
ia c
ác lớ
p tậ
p huấn
-
Học
tập
kinh
ng
hiệm
BPT
T th
ôn
07
A H
ùng(
a)
20/0
6/20
08
A H
ùng(
a); A
Y
; A T
rùng
; A
Ven
g; A
kló
c;
A V
ì; A
Và;
A
Hùn
g(b)
; A
Đên
g; A
Klú
t; A
Tập
; A Tờ;
A
Dán
h; A
Bin
h;
A B
iền;
A M
è;
A L
iền;
A
Hoà
ng; A
Điề
n;
A T
ài; A
Băn
g;
A H
iếu;
A Đ
i N
uôi D
ê -
8 hộ
có
Dê
-
-
- Khí
hậu
-
Có
vât l
iệu đị
a phươ
ng để
làm
ch
uồng
-
Dễ
nuôi
, đẻ
nhiề
u hơ
n
- Khô
ng c
ó giốn
g bò
lai
- Dịc
h bệ
nh
-
- N
hà nướ
c hỗ
trợ
giốn
g, m
uốn
mua
dê
giá
rẻ
- K
hông
thả
giốn
g,
tiêm
phò
ng
- B
áo c
ho th
ú y
xã,
lam
g th
eo hướ
ng
A R
õi
20/0
6/20
08
A Đ
iếu;
A R
õi;
A B
un; A
Che
n;
A N
ga; A
Quý
t; Y
Glu
; Y T
im
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-12
dẫn
của
thú
y N
uôi t
hỏ
-
Khô
ng họ
nào
có
Thỏ.
-
-
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: ra
u la
ng, bắp
, cám
, gạo
-
Có
vật l
iệu đị
a phươ
ng
-
- K
hông
có
giốn
g -
Khô
ng c
ó tiề
n -
hiếu
kỹ
thuậ
t chă
n nu
ôi-
Dịc
h bệ
nh
- Liê
n hệ
người
khá
c nu
ôi, g
óp tiền
mua
giốn
g - V
ay mượ
n ngườ
i qu
en. X
in hỗ
trợ n
hà
nước
- H
ọc hỏi
kin
h ng
hiệm
- B
áo th
ú y
thôn
, làm
ch
uồng
nhố
t
A T
hiết
Thứ
5 tuần
tới l
ên
thôn
07
hỏi A
Quê
A
Sút
; A S
enh;
Y
Min
h; Y
Tư;
Y
Ba;
A Sươ
ng;
A T
hiết
; Y B
e;
Y T
iêu;
A R
õi;
A N
ua
Nuô
i Vịt
- K
hông
hộ
nào
có
vịt.
-
-
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: ra
u la
ng, bắp
, cám
, gạo
-
Có
vật l
iệu đị
a phươ
ng
-
- K
hông
có
giốn
g -
Khô
ng c
ó tiề
n -
hiếu
kỹ
thuậ
t chă
n nu
ôi-
Dịc
h bệ
nh
- Liê
n hệ
người
khá
c nu
ôi, g
óp tiền
mua
giốn
g - V
ay mượ
n ngườ
i qu
en. X
in hỗ
trợ n
hà
nước
- H
ọc hỏi
kin
h ng
hiệm
- B
áo th
ú y
thôn
, làm
ch
uồng
nhố
t
A T
hiết
Thứ
5 tuần
tới l
ên
thôn
07
hỏi A
Quê
A
Sút
; A S
enh;
Y
Min
h; Y
Tư;
Y
Ba;
A Sươ
ng;
A T
hiết
; Y B
e;
Y T
iêu;
A R
õi;
A N
ua
Nuô
i Cá
- 5
-7 hộ
có a
o cá
-
Dân
tự đ
ào a
o cá
-
Dân
mua
cá
con ở
Quả
ng N
gãi.
- D
ân n
uôi c
á R
ô ph
i như
ng họ
muố
n nu
ôi c
á Tr
ám cỏ
vì c
á R
ô ph
i nhỏ
quá
- C
ó thức
ăn
nhiề
u: ra
u la
ng, bắp
, cám
, gạo
-
Có
vật l
iệu đị
a phươ
ng
- C
ó đấ
t đào
ao
cá
- K
hông
có
giốn
g -
Khô
ng c
ó tiề
n -
hiếu
kỹ
thuậ
t chă
n nu
ôi-
Dịc
h bệ
nh
- Liê
n hệ
người
khá
c nu
ôi, g
óp tiền
mua
giốn
g - V
ay mượ
n ngườ
i qu
en. X
in hỗ
trợ n
hà
nước
- H
ọc hỏi
kin
h ng
hiệm
- B
áo th
ú y
thôn
, làm
ch
uồng
nhố
t
A T
hiết
Thứ
5 tuần
tới l
ên
thôn
07
hỏi A
Quê
A
Sút
; A S
enh;
Y
Min
h; Y
Tư;
Y
Ba;
A Sươ
ng;
A T
hiết
; Y B
e;
Y T
iêu;
A R
õi;
A N
ua
Trồn
g C
ây
-
-
-
- C
ó đấ
t trồ
ng k
eo, c
ây
ă quả
- C
ó la
o độ
ng
- C
ó vườn
để
trồng
cây
ăn
trái
- K
hông
có
giốn
g ke
o -
Khô
ng c
ó kỹ
thuậ
t làm
vườn
ươm
-
Khô
ng b
iết xử
lý hạt
giốn
g -
Khô
ng c
ó giốn
g câ
y ăn
quả
- K
hông
có
tiền
mua
giốn
g
- Li
ên hệ
với t
hôn
Đie
k N
ót k
hi n
ào
có g
iống
keo
-
Liên
hệ
nơi c
ó giốn
g để
mua
giốn
g -
Liên
hệ
với n
gười
th
ân ở
thôn
khá
c -
Liên
hệ
với c
ác dự
A Đ
iếu
13/0
6/20
08
A C
au; A
Quê
; A
Tre
; A Đ
iếu
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-13
án đ
ang
hoạt
độn
g trê
n đị
a bà
n xã
Trồn
g C
ây
ăn q
uả
- Tr
ong
thôn
khô
ng
có c
ây ă
n quả.
-
-
- C
ó đấ
t trồ
ng k
eo, c
ây
ă quả
- C
ó la
o độ
ng
- C
ó vườn
để
trồng
cây
ăn
trái
- K
hông
có
giốn
g ke
o -
Khô
ng c
ó kỹ
thuậ
t làm
vườn
ươm
-
Khô
ng b
iết xử
lý hạt
giốn
g -
Khô
ng c
ó giốn
g câ
y ăn
quả
- K
hông
có
tiền
mua
giốn
g
- Li
ên hệ
với t
hôn
Đie
k N
ót k
hi n
ào
có g
iống
keo
-
Liên
hệ
nơi c
ó giốn
g để
mua
giốn
g -
Liên
hệ
với n
gười
th
ân ở
thôn
khá
c -
Liên
hệ
với c
ác dự
án đ
ang
hoạt
độn
g trê
n đị
a bà
n xã
A Đ
iếu
13/0
6/20
08
A C
au; A
Quê
; A
Tre
; A Đ
iếu
Trồn
g Tr
e -
Trướ
c đâ
y dâ
n được
hỗ
trợ tr
e giốn
g, d
ân đ
ã trồ
ng tr
e nhưn
g chết
hết
. -
-
- C
ó đấ
t trồ
ng k
eo, c
ây
ă quả
- C
ó la
o độ
ng
- C
ó vườn
để
trồng
cây
ăn
trái
- K
hông
có
giốn
g ke
o -
Khô
ng c
ó kỹ
thuậ
t làm
vườn
ươm
-
Khô
ng b
iết xử
lý hạt
giốn
g -
Khô
ng c
ó giốn
g câ
y ăn
quả
- K
hông
có
tiền
mua
giốn
g
- Li
ên hệ
với t
hôn
Đie
k N
ót k
hi n
ào
có g
iống
keo
-
Liên
hệ
nơi c
ó giốn
g để
mua
giốn
g -
Liên
hệ
với n
gười
th
ân ở
thôn
khá
c -
Liên
hệ
với c
ác dự
án đ
ang
hoạt
độn
g trê
n đị
a bà
n xã
A Đ
iếu
13/0
6/20
08
A C
au; A
Quê
; A
Tre
; A Đ
iếu
Kế
hoạc
h cô
ng tá
c củ
a cá
c liê
n lạ
c vi
ên- T
hôn
5, X
ã N
goc
Tem
Tê
n C
hịu
trách
nhiệm
về
A R
on
Nuô
i Heo
A
Hun
g N
uôi B
ò A
Roi
N
uôi D
ê A
Thi
et
Nuô
i Vịt,
Cá,
thỏ
1. L
iên
lạc
viên
A D
ieu
Trồn
g C
ây ă
n quả,
Trồ
ng T
re
(1) T
ần su
ất
Họp
với
Mr.
Dun
g ( C
F ) v
ào n
gày
16 th
áng
6 nă
m 2
008
tại t
hôn
Nuo
c N
ot
(2) địa
điể
m
Nhà
Rôn
g th
ôn 5
2.
Nhó
m họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
(1) T
hảo
luận
về
cách
phò
ng trị bện
h ch
o he
o kh
i bị bện
h dị
ch
(2) T
hảo
luận
các
h ngườ
i dân
có
thể
có g
iống
bò
lai
(3) T
hảo
luận
về
việc
mua
Dê
từ th
ôn 7
(4
) Kin
h ng
hiệm
và
kỹ th
uật t
rồng
cây
ăn
quả
và trồn
g tre
(5
) Thả
o luận
về
việc
mua
cá
giốn
g từ
thôn
7
(6) V
ề cá
ch đ
ào a
o cá
3. C
ác h
oạt độn
g
(7) T
hảo
luận
về
cách
xử
lý nướ
c
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-14
Thô
n 2
– D
ak P
ne
Hoạ
t độ
ng
Thôn
g tin
cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p N
gười
để
trao
đổi
Thời
gia
n m
ong
đợi để
trao đổ
i vớ
i thô
n K
on
Tuc/
bắt đầu
hoạt
độn
g
Thàn
h vi
ên
tham
gia
Nuô
i Cá
-
2 hộ
có
ao c
á; 1
hộ
có a
o và
đã
có c
á (C
á R
ô) v
à cũ
ng đ
ã có
kin
h ng
hiệm
nu
ôi c
á; m
ua c
á giốn
g từ
ngườ
i Kin
h số
ng tr
ong
thôn
-
AD
B c
hưa
hỗ trợ
- C
ó đấ
t đào
ao
- C
ó đủ
nướ
c -
Ao
cá gần
nhà
- Từ
thán
g G
iêng
đến
thán
g Năm
một
số a
o bị
thiế
u nước
-
Khô
ng c
ó tiề
n m
ua c
á giốn
g
- Học
kin
h ng
hiệm
từ th
ôn
Kon
tuc
- Tr
anh
thủ
lợi
thế
từ dự
án
AD
B
Ha
Don
g D
ec 1
1th,2
007
A H
anh,
A
Hya
u, H
a D
ong,
A T
ien,
Y
Tha
i, A
Mai
, A
Don
, A L
dui,
A C
hoh
(9
pers
ons)
N
uôi H
eo
- 1hộ
có H
eo, tự
mua
-
1 ch
uồng
heo
-
AD
B c
hưa
hỗ trợ
kỹ
thuậ
t
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- C
ó thức
ăn
- C
ó đá
t trồ
ng c
ây lươn
g thực
cho
gia
súc
- Th
iếu
kỹ th
uật c
hăn
nuôi
-
Thiế
u vố
n ba
n đầ
u để
làm
ch
uồng
-
Thiế
u vố
n ba
n đầ
u để
mua
he
o giốn
g
- Đề
nghị
bà
Y
Bra
i ở th
ôn
Kon
tuc
giúp
-
Dùn
g vậ
t liệ
u đị
a phươ
ng để
làm
chuồn
g -
Lập
Nhó
m để
cùng
góp
vốn
m
ua h
eo
A B
o K
hoản
g ng
ày 1
9 th
áng
Mườ
i Hai
, 20
07
A B
ron,
A L
a,
A B
o, Y
Nha
i *C
ác hộ
này
lập
thnà
h N
hóm
để
nuôi
Heo
qua
y vò
ng.
Nuô
i Bò
- K
hoản
g 10
hộ
có B
ò, tự
m
ua
- C
ó 9
chuồ
ng (
cá n
hân
) -
AD
B c
hưa
hỗ trợ
gì
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- K
hí hậu
thíc
h hợ
p -
Dân
đã
có kỹ
thuậ
t nuô
i -
50%
số B
ò đã
đượ
c tiê
m
vắc
xin
- Th
iếu
vốn
ban đầ
u dể
làm
ch
uồng
, mua
Bò,
Vôi
, Bò
đực,
cỏ
Voi
…
- La
ck o
f kno
wle
dge
on h
ow
to tr
eat c
attle
dis
ease
s
- Tr
anh
thủ
lợi
thế
từ Dự
án
AD
B
? Sẽ
đượ
c xá
c đị
nh
A H
ao, A
Dum
, A
Xin
, Y P
ec,
A P
he, A
Si ,
A
Ka,
A k
lui,
A
Tor,
A P
oi, Y
N
et. A
Dut
, A
Luon
g, A
Q
uang
, A C
het,
A P
hyan
h, A
Tr
uong
, A D
e,
A H
em, A
H
inh,
A P
hoi,
A
Deo
, Y K
rut,
Y
Sanh
, YN
hai,
A
Tien
g, Y
De,
Y
Nha
i N
uôi D
ê -
6 hộ
đã
có D
ê do
AD
B
hỗ trợ;
4 c
on c
hết d
o ăn
tú
i Ny-
lông
, 2
con
cái
còn
sống
- N
guồn
nướ
c dồ
i dào
-
Có
thức
ăn
cho
gia
súc
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- th
iếu
vốn
làm
chuồn
g -
Khô
ng c
ó th
iền
mua
Dê
- Li
ên lạ
c vớ
i C
F Tuấn
ở
thôn
Kon
Tuc
A H
ao
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
A B
ai, A
Th
ang,
A B
ui,A
N
ha, A
Rie
t, A
H
yak,
A B
ing,
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-15
- 5
hộ lậ
p th
ành
nhóm
để
nuôi
qua
y vò
ng
Nuô
i Vịt
- V
ài g
ia đ
ình đã
có
Vịt
- N
guồn
nướ
c dồ
i dào
-
Có
thức
ăn
cho
gia
súc
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- C
hưa
có k
inh
nghiệm
nuô
i Vịt
- Li
ên lạ
c vớ
i Bà
Y B
rai (
thôn
K
ontu
c ) để
mua
Vịt
với g
iá
rẻ
- Đề
nghị
bà
Y
Bra
i và
Ông
A
Bao
giú
p (t
hôn
Kon
tuc
)
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
Y H
on, Y
Qua
r, Y
Blo
ng, A
K
oh, Y
Nha
t, A
H
ao (1
2 pe
rson
s)
Lúa
nước
-
Thu
hoạc
h 2
vụ /năm
-
AD
B đ
ã cu
ng cấp
tập
huấn
(chỉ
lí th
uyết
) về
cá
ch là
m p
hân ủ
và trồn
g lú
a -
Từ n
hà đến
ruộn
g mất
từ
5 ph
út đến
1 tiến
g -
Nhà
nướ
c cu
ng cấp
nh
iều
loại
giố
ng k
hác
nhau
- C
ó R
uộng
-
Thu
hoạc
h 2vụ/
năm
-
Thiế
u giốn
g lú
a -
Thiế
u nước
cho
vụ
2 -
Thiế
u cô
ng cụ
lao độ
ng
- Th
iếu
thuố
c trừ
sâu
- Một
số hộ
ruộn
g xa
nhà
- Thảo
luân
với
A
DB
để
tìm
giải
phá
p
Sẽ
đựo
c xá
c đị
nh
Y D
anh,
Y S
at,
Y L
oi, Y
Lia
n,
Y V
at, Y
Nia
, Y
Jai,
A H
ot, A
N
hai,A
Bro
ng,
A P
hip,
A B
oi,
A H
lau,
Y T
roi,
Y N
hem
, Y
D
on, Y
Pen
g, A
B
leng
, A B
ac,
A R
ai, A
Rao
, A
Sua
t, A
Sge
o,
A D
op, A
Seo
, A
Plu
i, A
C
ham
, A M
in,
A D
o,A
kip
, A
Pheu
, A D
u, Y
H
e, Y
Bac
C
ác loại
ho
a mầu
kh
ác
- Đ
ã thực
hàn
h ca
nh tá
c đấ
t dốc
(AD
B hỗ
trợ tậ
p huấn
) -
2 vườn
nhà
-
Bắp
lai để
bán
- 2
hộ đượ
c A
DB
hỗ
trợ
trồng
Bơ
và Bưở
i -
4 hộ
làm
can
h tá
c đấ
t dố
c , n
ông
lâm
kết
hợp
, trồ
ng Bời
Lời
, dứ
a, đậu
- C
ó đấ
t -
Có
sức
lao độ
ng
- C
ó ph
ân để
làm
phâ
n ủ
- Th
iếu
vố để
mua
hạt
giốn
g/co
n giốn
g -
Thiế
u kỹ
thuậ
t trồ
ng v
à chăm
sóc
- Học
tập
kinh
ng
hiệm
làm
vươn
nhà
từ C
F Tuấn
, thô
n K
ontu
c
A N
gat,
A H
anh
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
A N
gat,
Y
Poch
, Y L
en, A
H
anh
*AD
B đ
ã hỗ
trợ
canh
tác đấ
t dốc
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-16
Kế
hoạc
h gâ
y giốn
g T
hôn
2, x
ã D
ak P
ne
1. C
ác loại
gia
súc,
gia
cầ
m
(1) H
eo
(2) V
ịt (3
) Cá
(4) K
hác
A B
o
A B
ron
A
La
2. T
hành
viê
n th
am g
ia
Y N
hai
(1
) Cấu
trúc
cơ
bản
của
chuồ
ng h
eo (hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
thôn
mô
hình
) (2
) Nuô
i dưỡ
ng v
à chăm
sóc
heo
(3)
(4)
3. T
rách
nhiệm
của
các
th
ành
viên
(5)
(1) M
ột h
eo c
on sẽ
đựo
c m
ua từ
thôn
Tur
oban
g
(2) S
au k
hi n
uôi đẻ được
một
lứa,
chu
yển
heo
méa
ng n
gười
nuô
i kế
tiếp
(3) N
gười
nuô
i giữ
lại tất
cả
số h
eo c
on
(4)
4. Cơ
chế
hoạt
độn
g
(5)
(1) N
gười
nuô
i heo
thôn
Tur
oban
g sẽ
tư vấn
(2
) 5.
Gầy
giố
ng thế
nào
(3)
(1) T
rườn
g hợ
p chết
do
dịch
bện
h, ta
i nạn
hoặ
c bấ
t cư
nguy
ên n
hân
nào
khôn
g phải
do
ngườ
i nuô
i C
ác th
ành
viên
tham
gia
quyết
địn
h (2
) trườn
g hợ
p chết
do
sự c
hểnh
mản
g củ
a ngườ
i nuô
i
6. Xử
lý thế
nào
khi g
ia
súc
, gia
cầm
bị c
hết
Các
thàn
h vi
ên th
am g
ia q
uyết
địn
h Kế
hoạc
h th
ành
lập
nhóm
liên
lạc
Thô
n 2
xã D
ak P
ne
Tên
Chị
u trá
ch n
hiệm
A
Bo
Nuô
i heo
, Nhó
m trưở
ng
A H
ao
Nuô
i Dê,
Vịt,
Thỏ
H
a D
ong
Nuô
i cá
A N
gat
Làm
vườ
n ra
u, c
anh
tác đấ
t dốc
, trồ
ng c
ây ă
n quả,
trồn
g câ
y
1. C
ác th
ành
viên
A H
anh
Làm
vườ
n ra
u, c
anh
tác đấ
t dốc
, trồ
ng c
ây ă
n quả,
trồn
g câ
y (1
) Tần
suất
H
àng
thán
g (2
) Địa
điể
m
Nhà
Rôn
g 2.
Hội
họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
Lê
n lịc
h th
am q
uan
thôn
mô
hình
, báo
cáo
chu
yến
tham
qua
n
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-17
(1) P
hối hợp
chu
yển
giao
/trao
đổi
kỹ
thuậ
t với
thôn
mô
hình
(2
) (3
)
3. H
oạt độn
g
(4)
Thô
n 3
– D
ak P
ne (T
ổng
số 3
5 Hộ)
H
oạt độn
g Th
ông
tin cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p N
gười
để
trao
đổi
Thời
gia
n m
ong
đợi để
trao đổ
i vớ
i thô
n K
on
Tuc/
bắt đầu
hoạt
độn
g
Thàn
h vi
ên
tham
gia
Nuô
i Cá
&
Vịt
- 2
hộ c
ó ao
cá
- 1
hộ đượ
c A
DB
hỗ
trợ
(làm
ao
và n
uôi )
-
Cá
Rô để
dùn
g tro
ng
gia đì
nh
- C
ó đá
t đào
ao
- C
ó ng
uồn
nước
đủ
dùng
- Th
iếu
kỹ th
uật đ
ào a
o và
nu
ôi c
á
- Học
kin
h ng
hiệm
từ
ngườ
i dân
thôn
K
ontu
c -
Tran
h thủ
lợi
thế
từ A
DB
A D
oi, A
Bin
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
sau
Tết
A D
oi, A
Bin
Nuô
i Heo
-
10 hộ đã
có
Heo
, tự
mua
-
4 hộ
có
chuồ
ng
- Kết
hợp
nuô
i nhố
t và
thả
rông
-
AD
B c
hưa
hỗ trợ
gì
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- C
ó thức
ăn
cho
heo
- C
ó đá
t trồ
ng c
ây lươn
g thực
cho
gia
súc
- C
ó đấ
t làm
chuồn
g
- Th
iếu
kỹ th
uật c
hăn
nuôi
-
Thiế
u vố
n là
m c
huồn
g -
Thiế
u tiề
n m
ua h
eo
- Đề
nghị
bà
Y
Bra
i, th
ôn
Kon
tuc
giúp
-
Sử d
unbg
j vật
liệ
u đị
a phươ
ng
để là
n ch
uồng
-
Tran
h thủ
lợi
thế
từ A
DB
Y M
ili
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
sau
Tết
Uoc
, Mili
, Y
Phuo
ng, Y
D
op, A
Dem
, A
Ho
*Uoc
, Y M
ili
và Y
Phu
ong
muố
n m
ua h
eo
từ th
ôn K
ontu
c.
Vịt,
Thỏ
, Dê
- 7
hộ c
ó D
ê, tự
mua
-
4 hộ
có
Vịt
- A
DB
chư
a hỗ
trợ
gì
-
- N
guồn
nướ
c dồ
i dào
-
Có
thứ ăn
cho
gia
súc
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- C
ó đấ
t làm
chuồn
g
- Th
iếu
vốn
ban đầ
u để
làm
ch
uồng
( cho
Dê)
-
Khô
ng c
ó tiề
n m
ua D
ê -
Khô
ng k
inh
nghiệm
nuu
ôi
Vịt,
Dê,
Thỏ
- D
ùng
vật l
iệu
địa
phưiơn
g để
là
m c
huồn
g -
Lien
hệ
bà Y
B
rai (
thôn
K
ontu
c ) để
mua
Vịt
con
giá
rẻ
- Đề
nghị
Bà
Y
Bra
i và
A B
ao
của
thôn
K
ontu
c gi
úp
Y M
ili
Sẽ đượ
c xá
c đị
nh
sau
Tết
Y X
it, Y
Tre
ng,
Y V
oi, Y
H
uyet
, Y D
ui,
Y T
ot, Y
Et,
Y
Kho
c.Y
Mili
, A
Bin
Nuô
i B
ò/Tr
âu v
à là
m p
hân ủ
- 28
hộ
có B
ò; 5
hộ
do
AD
B hỗ
trợ
- 2
hộ đ
ã có
chuồn
g ( c
ác
nhân
)
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- Vật
liệu
làm
chuồn
g có
sẵ
n tạ
i địa
phươn
g
- Th
iếu
kiến
thức
chữ
a bệ
nh c
ho b
ò -
Thiế
u kiến
thức
và
kỹ
thuậ
t làm
phâ
n ủ
và S
ilô
- Li
ên hệ
bà Y
Bra
i thô
n
Kon
tuc
Y M
ili
15th
, thá
ng 1
2 A
Khi
p, A
D
ieng
, A B
in,
A H
ric, Y
Mili
, Y
Phu
ong
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-18
- Thả
cho ăn
cỏ
- K
hông
hộ
nào
làm
ph
ân ủ
-
Bò
thả
rông
phá
Bắp
và
Lúa
-
B
ò cộ
t tro
ng rừ
ng c
hết
vì d
ây q
uấn
cổ
-
Rơm
/Si-l
ô (?
)
- Th
áng
12 th
iếu
cỏ
Lua
nước
-
Thu
hoạc
h 2
vụ/năm
-
Khoản
g cá
ch từ
nhà
đén
ruộn
g: 2
, 3 p
hút đến
2
km
- Hộ
nghè
o được
hỗ
trợ
giốn
g lú
a la
i -
Hộ
khôn
g ng
hèo đựơc
hỗ
trợ
lúa đị
a phươ
nglo
cal r
ice
seed
s pr
ovid
ed fo
r not
-so-
poor
HH
-
5 hô
đựo
c hỗ
trợ
tập
huấn
kỹ
thuậ
t
Các
loại
hoa
mầu
khá
c -
Chư
a biết
đượ
c nă
ng
suất
hàn
g nă
m
- A
DB
có
kế h
oạch
hỗ
trợ
nhưn
g chưa
thục
hiệ
n C
ây ă
n quả
- Bưở
i -
Vú
sữa
- Bơ
- M
ít (g
iống
cây
rừng
) -
Xoà
i (giốn
g câ
t rừn
g)
- Năn
g suất
hàn
g nă
m
chưa
biế
t -
Chỉ
để
sử dụn
g tro
ng
gia đì
nh
- A
DB
hỗ
trợ kỹ
thuậ
t ch
o 30
hộ
Nôn
g lâ
m kết
hợ
p -
AD
B hỗ
trợ kỹ
thuậ
t ch
o 30
hộ
- Tớ
i nay
đã
tập
huấn
cho
5
hộ
Trồn
g câ
y -
Boi
Lời
-
Có
kế h
oạch
trồn
g câ
y
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- C
ó đấ
t -
Thiế
u vố
n ba
n đầ
u đẻ
m
ua g
iống
/cây
-
Thiế
u kỹ
thuậ
t trồ
ng
- Th
iếu
kiến
thức
sử dụn
g th
uốc
trừ sâ
u
- Tr
anh
thủ
lợi
thế
của
dự á
n A
DB
-
Đề
nghị
CF
Tuấn
của
thôn
K
on T
uc g
iúp
A B
ok
Ngà
y 10
-12,
2007
A
Dep
, A M
on,
Y M
ili, Y
Va,
Y
Dem
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-19
Kế
hoạc
h th
ành
lập
nhóm
liên
lạc
Thô
n 3
xã D
ak P
ne
Tên
Chị
u trá
ch n
hiệm
: Y
Mili
N
uôi H
eo, B
ò,D
ê,Vịt,
Thỏ.
Nhó
m trưở
ng
A D
oi
Nuô
i cá
A B
in
Nuô
i cá
A B
ok
Vườ
n ra
u, n
ông
lâm
kết
hợp
, trồ
ng c
ây ă
n quả,
trồn
g câ
y
1. C
ác th
ành
viên
(1) T
ần su
ất
Hàn
g th
áng
(2) Đ
ịa đ
iểm
N
hà R
ông
2. Hội
họp
(3) C
hủ đề
thảo
luận
Lê
n lịc
h th
am q
uan
thôn
mô
hình
, báo
cáo
chu
yến
tham
qua
n (1
) Phố
i hợp
chu
yển
giao
/trao
đổi
kỹ
thuậ
t với
thôn
mô
hình
(2
) (3
)
3. H
oạt độn
g
(4)
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-20
Thô
n 6
– X
ã D
ak K
ôi
Hoạ
t độ
ng
Thôn
g tin
cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p N
gười
để
trao
đổi
Thời
gia
n m
ong
đợi để
trao đổ
i vớ
i thô
n Tu
roba
ng/bắt
đầ
u hoạt
độn
g
Thàn
h vi
ên
tham
gia
Nuô
i Cá
-
1 hộ
có
ao c
á ( k
hông
có
hỗ trợ
từ b
ên n
goài
) -
Đã
từng
nuô
icá để
dùn
g tro
ng g
ia đ
ình
- C
á bị
trộm
hết
. Hiệ
n giờ
khôn
g cò
n co
n nà
o tro
ng
ao.
- D
ân là
ng m
uốn
giúp
nha
u -
Đã
từng
nuô
i cá
- K
hí hậu
thíc
h hợ
p -
Có
sẵn
thức
ăn
( mì,
lá
Bí…
) -
Có đấ
t đào
ao
- C
ó đủ
nướ
c
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- Đất
mềm
, dễ đà
o ao
- K
hông
có
tiền
mua
cá
giốn
g? (?
) -
Có
vài c
hỗ k
hó đ
ào a
o.
Học
kin
h ng
hiệm
từ
A B
ình
(thôn
Tu
roba
ng )
A N
oa
Sẽ x
ác địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
Noa
n, D
ien,
Co,
N
oa, D
e, H
on,
Ve,
Hoa
n (8
ngườ
i)
Nuô
i Heo
-
1 hộ
có
Heo
-
1 ch
uồng
Heo
C
ó thức
ăn
sẵn
cho
Heo
(cám
, m
ì, ra
u la
ng )…
-
Thiế
u ki
nhng
hiệm
-
Thiế
u kiến
thức
, kỹ
thuậ
t mới
Học
kin
hngh
iệm
từ
Y H
uong
(thô
n Tu
roba
ng )
Y V
e Sẽ
xác
địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
Y V
e, Y
San
g,
Y H
ien
(3
ngườ
i) m
uốn
nuôi
heo
qua
y vò
ng
Nuô
i Bò
- Hầu
hết
các
hộ đề
u có
B
ò (tr
ung
bình
2 c
on/hộ)
-
AD
B hỗ
trợ 7
con
Bò
- 8
chuồ
ng (
cá n
hân
) -
Bò
chỉ ă
n cỏ
( chưa
có
kinh
ngh
iệm
nuô
i bò
bằng
rơm
)
- B
ò là
nguồn
thu
nhập
tốt
- C
ó ph
ân để
làm
phâ
n ủ
- Th
áng
Hai
và
Ba
thiế
u cỏ
-
Bên
h lở
mồm
long
món
g -
Thiế
u kiến
thức
về
kỹ
thuậ
t mới
-
Khô
ng c
ó ch
uồng
Bò
(?)
- Sử
dụn
g rơ
m
làm
nguồn
thức
ăn
-
Học
kih
ng
hiệm
từ A
D
uong
và
A
Than
h ( t
hôn
Turo
bang
)
A C
hinh
và
A
Thoa
Sẽ
xác
địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
Y H
ien,
Y K
ha,
A M
oi, Y
ka,
Y
Dic
h, Y
Mie
n,
Y R
o, Y
Nin
h,
Ha
Van
Tho
a (9
ngườ
i)
Nuô
i Vịt
- K
hông
có
Vịt
- C
ó thức
ăn
cho
gia
súc
- Tấ
t cả
vịt c
hết v
ì dịc
h -
Vịt đẻ
ít
Qua
n sá
t hoạ
t độ
ng n
uôi vịt
tại
thôn
Tur
oban
g
Y L
an
Sẽ x
ác địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
Y L
a, Y
Mot
, Y
Reo
, Y sa
n, Y
V
en, Y
Din
h, Y
Ti
eu (&
mor
e pe
rson
s)
Lúa
nước
-
Thu
hoạc
h 2
vụ/năm
-
Thiế
u lú
a ăn
tron
g 2
thán
g -
Từ n
hà đến
ruôn
g 15
ph
út đến
1 tiến
g đi
bộ
- Đ
ã được
AD
B tậ
p huấn
- C
ó sứ
c la
o độ
ng
- K
hí hậu
thíc
h hợ
p -
Là n
guồn
gia
tăng
thu
nhập
- D
ân là
ng m
uốn
giúp
nha
u
- K
hông
có
tiền để
mua
giốn
g lú
a la
i, ph
ân b
ón,
thuố
c trừ
sâu…
-
Đườ
ng đến
ruộn
g kh
ó đi
-
Một
số hộ
có d
iện
tích
ruộn
g nhỏ
- Sử
dụn
g ph
ân ủ
- Học
kin
h ng
hiệm
từ A
D
uong
(thô
n Tu
roba
ng )
A B
ong
và L
o V
an T
ung
sẽ đến
Tu
roba
ng để
học
cách
làm
phâ
n ủ
Khi
người
dân
Tu
Ro
Ban
g bắ
t đàu
là
m p
hân ủ
trở lạ
i
Y P
hien
, Y L
y,
Y S
en, Y
H
oang
, Y
Tron
g, Y
Xe,
Y
Nie
ng, Y
Pen
g,
Y B
ai, Y
Dic
h,
Y T
inh,
Y
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-21
Các
loại
ho
a mầu
kh
á
- M
ì lai
dùn
g để
bán
-
Mì địa
phươn
g để
ăn
- Bắp
lai để
bán
- Băp
địa
phươn
g để
dùn
g tro
ng g
ia đ
ình
- A
DB
chư
a hỗ
trợ
gì
- C
ó la
o độ
ng
- Dễ
trồng
-
Cây
ăn
quả
có thể
trồng
ch
ung
quan
h là
m h
àng
rào
- Là
nguồn
tăng
thu
nhập
-
Dân
làng
muố
n gi
úp n
hau
- K
hông
có
tiền để
mua
giốn
g lú
a la
i, ph
ân b
ón,
thuố
c trừ
sâu…
-
Đườ
ng đến
ruộn
g kh
ó đi
-
Một
số hộ
có d
iện
tích
ruộn
g nhỏ
Trồn
g câ
y ăn
quả
-
Cam
, cha
nh, x
oài…
-
Dân
muố
n trồ
ng M
ít -
Hỗ
trợ từ
Nhà
Nướ
c
- C
ây ă
n quả
có thể
trồng
ch
ung
quan
h là
m h
àng
rào
- Th
iếu
kỹ th
uật t
rồng
và
chăm
sóc
Phem
(12
ngườ
i)
Trồn
g câ
y -
Bời
Lời
-
Lấy
hạtg
iống
từ rừ
ng
Kế
hoạc
h thực
hiệ
n hoạt
độn
g:
Thô
n 6
xã
Dak
Koi
Đầu
vào
cần
thiế
t
Mục
đíc
h H
oạt độn
g Mục
tiêu
Nội
lực
Ngoại
lực
Lịch
thực
hiệ
n hoạt
độ
ng
Thàn
h vi
ên th
am g
ia
Nuô
i cá
- Đào
ao
cá
Các
thàn
h vi
ên th
am
gia
sẽ h
oàn
tất đ
ào a
o và
o…,2
008
- Đất
để đà
o ao
-
Laođộn
g -
Phân
hữu
cơ
- Lá
Cộn
g sả
n -
Dụn
g cụ
đào
ao
- Hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
các
thôn
m
ô hì
nh
- V
ôi
Sau
khi t
hu h
oạch
lú
a nă
m 2
007
Có
cá d
ùng
trong
gia
đi
nh
- Nuô
i cá
Thàn
h vi
ên th
am g
ia
thu
hoạc
h ..k
g cá
-
Lá m
ì -
Hèm
rượu
-
Phân
hữu
cơ
- C
á co
n giốn
g từ
thôn
mô
hình
-
Hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
thôn
mô
hình
.., 2
008
Noa
n, D
ien,
Co,
Noa
, D
e, H
on, V
e, H
oan
Làm
phâ
n ủ để
gia
tăng
nă
ng su
ất lú
a Là
m p
hân ủ
Thàn
h vi
ên th
am g
ia
tăng
năn
g suất
lúa
chừn
g….%
- Ph
ân hữu
cơ
- Lá
Cộn
g sả
n -
Vôi
-
Hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
thôn
mô
hình
Sau
khi học
làm
ph
ân ủ
từ th
ôn
Turo
bang
Y P
hien
, Y L
y, Y
Se
n, Y
Hoa
ng, Y
Tr
ong,
Y X
e, Y
N
ieng
, Y P
eng,
Y
Bai
, Y D
ich,
Y T
inh,
Y
Phe
m
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-22
Kế
hoạc
h gâ
y giốn
g T
hôn
6, x
ã D
ak K
oi
1. C
ác loại
gia
súc,
gia
cầ
m
(1) H
eo
(2) V
ịt (3
) Cá
(4) K
hác
Y V
e
Y S
ang
Y
Hie
n
2. T
hành
viê
n th
am g
ia
(1) X
ây c
huồn
g ch
o he
o (th
ôn m
ô hì
nh hỗ
trợ kỹ
thuậ
t) (2
) Cho
ăn
và c
hăm
sóc
(3)
(4)
3. T
rách
nhiệm
của
các
th
ành
viên
(5)
(1) M
ột h
eo c
on sẽ
đựo
c m
ua từ
thôn
Tur
oban
g
(2) S
au k
hi n
uôi đẻ được
một
lứa,
chu
yển
heo
méa
ng n
gười
nuô
i kế
tiếp
(3) N
gười
nuô
i giữ
lại tất
cả
số h
eo c
on
(4)
4. Cơ
chế
hoạt
độn
g
(5)
(1) N
gười
nuô
i heo
thôn
Tur
oban
g sẽ
tư vấn
(2
) 5.
Gầy
giố
ng thế
nào
(3)
(1) T
rườn
g hợ
p chết
do
dịch
bện
h, ta
i nạn
hoặ
c bấ
t cư
nguy
ên n
hân
nào
khôn
g phải
do
ngườ
i nuô
i C
ác th
ành
viên
tham
gia
quyết
địn
h (2
) trườn
g hợ
p chết
do
sự c
hểnh
mản
g củ
a ngườ
i nuô
i
6. Xử
lý thế
nào
khi g
ia
súc
, gia
cầm
bị c
hết
Các
thàn
h vi
ên th
am g
ia q
uyết
địn
h
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-23
Thô
n 7
(Tổn
g số
# Hộ:
38
(7A
); 1
2 (7
B –
Khô
ng a
i tha
m g
ia))
– x
ã D
ak K
oi
Hoạ
t độ
ng
Thôn
g tin
cơ
bản
Thuậ
n lợ
i K
hó k
hăn
Giả
i phá
p N
gười
để
trao
đổi
Thời
gia
n m
ong
đợi để
trao đổ
i vớ
i thô
n Tu
roba
ng/bắt
đầ
u hoạt
độn
g
Thàn
h vi
ên
tham
gia
Nuô
i Cá
-
1 hộ
co
ao c
á, tự
đào
-
Chư
a có
hỗ
trợ từ
AD
B
- C
ó đấ
t đào
ao
- C
ó thức
ăn
- C
ó la
o độ
ng
- C
á dù
ng cải
thiệ
n bữ
a ăn
hà
ng n
gày
- K
hông
có
cá c
on g
iống
-
Mua
cá
con
giốn
g gi
á hữ
u ng
hị từ
A B
ình
(thôn
Tu
roba
ng )
- Li
ên hệ
A B
inh
để học
thêm
ki
nh n
ghiệ
m
nuôi
cá
Nuô
i Vịt
- Đ
ã từ
ng n
uôi vịt,
tự m
ua
giốn
g -
Dịc
h là
m c
hết hết
vịt
- K
hông
có
chuô
ng n
uôi
vịt
- D
ân m
uốn
mua
vịt
- C
ó thức
ăn
- C
ó la
o độ
ng
- K
hông
có
Vịt
- Th
iếu
kiến
thức
trị bện
h ch
o vị
t
- M
ua vịt
của
bà
Loan
(thô
n Tu
roba
ng )
- Li
ên hệ
bà L
oan
để học
thêm
ki
nh n
ghiệ
m
nuôi
vịt
A M
ui, Y
Huo
ngSẽ
xác
địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
A N
i, A
Ph
uong
, A M
ui,
A B
re, Y
H
uong
, Y
Ngr
oc, Y
Nhu
a,
Y H
ao, Y
K
lang
, A R
eo
(10
ngườ
i)
Nuô
i Heo
-
Khô
ng hộ
nào
có H
eo
- C
ó 4
chuồ
ng (đ
ã sử
dụ
ng )
- Q
uy ước
: người
nuô
i he
o phải
cam
kết
nhố
t he
o, vịt…
trong
chuồn
g
- C
ó thức
ăn
- C
ó ch
uồng
-
Khí
hậu
thíc
h hợ
p -
Có
thời
gia
n chăm
sóc
cho
heo
- D
ân đ
ã có
kin
h ng
hiệm
nuô
i he
o kiểu
truyền
thốn
g
- Th
iếu
kiến
thức
chữ
a bệ
nh c
ho h
eo
- K
hông
nắm
đựo
c gi
á m
ua
& b
án
- Th
iếu
nước
rửa
chuồ
ng
heo
- H
eo mắc
quá
, khô
ng m
ua
nổi
- Li
ên hệ
trạm
th
ú y
(CF
Tram
) -
Tìm
thôn
g tin
về
giá
heo
(CF
Tram
) -
Liên
hệ
với Y
Hươ
ng (
thôn
Tu
roba
ng để
có
thêm
thôn
g tin
Y V
e Sẽ
xác
địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
Y L
a, Y
Hon
, Y
Roa
n, Y
Tuy
, Y
Mon
, Y V
e, Y
B
ien
(& m
ore
pers
ons)
Nuô
i Bò
- K
hoản
g 30
hộ
trong
th
ôn 7
A c
ó bò
(mỗi
hộ
2-3
con)
-
Hầu
hết
các
hộ
tự m
ua
bò
- 2
hộ đựo
cAD
B hỗ
trợ b
ò -
2 ch
uồng
(?)
- B
ò ăn
cỏ
ngoà
i đồn
g, tố
i
- It
is e
asy
to c
olle
ct d
ung
to
mak
e co
mpo
st
- So
urce
of i
ncom
e ge
nera
tion
- M
akin
g co
mpo
st (?
)
- G
rass
is n
ot a
vaila
ble
from
M
arch
to M
ay
- La
ck o
f kno
wle
dge
on
how
to tr
eat d
isea
ses
- N
o ca
ttle
stab
le (?
)
- Là
m S
i-lô
- G
om rơ
m là
m
thức
ăn
cho
gia
súc
- Li
ên hệ
Trạm
th
ú y,
cán
bộ
xã-
Học
kin
h ng
hiệm
từ Ô
ng
A H
e, A
Tha
n Sẽ
xác
địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
A B
ria, A
B
lien,
A M
ay,
A T
ham
, A H
e,
Y R
ac, A
Non
g,
Y P
han,
A R
e,
A H
a, Y
Ve,
A
Ken
g, A
Bro
(1
3 ngườ
i)
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-24
nhôt
lại m
ột nơi
-
11 hộ
trồng
cỏ
Voi
-
Vài
hộ
làm
Si-l
ô -
Khô
ng c
ó hộ
nào
ủ p
hân
- C
ó 3
con
trâu
(3 hộ)
A D
uong
(thô
n Tu
roba
ng )
Lúa
nước
-
Thu
hoạc
h 2
vụ/năm
-
Có đủ
lúa ăn
qua
nh năm
-
Từ n
hà đến
ruộn
g chừn
g 5
– 10
phú
t -
AD
B đ
ã tậ
p huấn
- Đủ
lúa ăn
qua
nh năm
-
Khô
ng đủ
giốn
g lú
a la
i -
Thiế
u nước
tron
g 4
thán
g -
Thiế
u kiến
thức
sử dụn
g ph
ân b
ón v
ô cơ
-
Thiế
u kiến
thức
sử dụn
g ph
ân ủ
-
Thiế
u kiến
thức
về
cách
cấ
y cá
c loại
lúa
khác
nha
u
- Đề
nghi
nhà
nước
( X
ã ) hỗ
trợ
- Sẽ
cun
g cấ
p th
ông
tin về
kiến
thức
(Hie
n sẽ
liên
hệ
Ông
Lự
c)
- C
F Tr
am sẽ
th
ông
báo
ngày
giới
thiệ
u kỹ
th
uật l
àm p
hân
ủ
? Sẽ
xác
địn
h cô
ng
việc
sau
khi t
hu
hoạc
h lú
a
Bak
, Bria
(b),
A
Blit
, Y H
on, Y
Ti
ng (5
người
)
Các
loại
ho
a mầu
kh
ác
- Trồn
g bắ
p la
i để
bán;
nhưn
g bâ
y giờ
thì k
hông
trồ
ng v
ì giá
hạ
Cây
ăn
quả
- M
uốn
trồng
cây
ăn
quả
để b
án v
à ăn
Trồn
g câ
y -
Năm
199
8 N
hà nướ
c hỗ
trợ
giố
ng Bời
Lời
-
Hạt
Bời
Lời
thu
nhặt
tro
ng rừ
ng
- K
hông
trồn
g câ
y ăn
quả
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-25
Kế
hoạc
h thực
hiệ
n hoạt
độn
g:
Thô
n 7
xã D
ak K
oi
Đầu
vào
cần
thiế
t
Mục
đíc
h H
oạt độn
g Mục
tiêu
Nội
lực
Ngoại
lưc
Lịch
thực
hiệ
n hoạt
độ
ng
Thàn
h vi
ên th
am g
ia
Nuô
i cá
- Đào
ao
Các
thàn
h vi
ên th
am
gia
sẽ h
oàn
tất đ
ào a
o và
o…,2
008
- Đất
để đà
o ao
-
Laođộn
g -
Phân
hữu
cơ
- Lá
Cộn
g sả
n -
Dụn
g cụ
đào
ao
- Hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
các
thôn
m
ô hì
nh
- V
ôi
Sau
khi t
hu h
oạch
lú
a nă
m 2
007
Có
cá d
ùng
trong
gia
đi
nh
- Nuô
i cá
Thàn
h vi
ên th
am g
ia
thu
hoạc
h ..k
g cá
-
Lá m
ì -
Hèm
rượu
-
Phân
hữu
cơ
- C
á co
n giốn
g từ
thôn
mô
hình
-
Hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
thôn
mô
hình
.., 2
008
A N
i, A
Phu
ong,
A
Mui
, AB
re, Y
H
uong
, Y H
uong
, Y
Ngr
oc, Y
Nhu
a, Y
ha
o, Y
Kla
ng, A
Reo
Làm
phâ
n ủ để
gia
tăng
nă
ng su
ất lú
a Là
m p
hân ủ
Thàn
h vi
ên th
am g
ia
tăng
năn
g suất
lúa
chừn
g….%
- Ph
ân hữu
cơ
- Lá
Cộn
g sả
n -
Vôi
-
Hỗ
trợ kỹ
thuậ
t từ
thôn
mô
hình
Sau
khi học
làm
ph
ân ủ
từ th
ôn
Turo
bang
A B
ria, A
Blie
n, A
M
ay, A
Tha
m, A
He,
Y
Rac
, A N
ong,
Y
Phan
, A R
e, A
Ha,
Y
Ve,
A K
eng,
A B
ro
Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác
Phụ lục11-26
Phụ lục 12
Kế
hoạc
h ho
at độn
g nă
m (A
PO) t
ính
từ th
áng
4 đê
n th
áng
9 nă
m 2
008
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
ch
0.3
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Mr.
Kat
oO
t:Ô
ng T
hiện
(Cuc
LN
, Bô
NPL
:D
L:C
L:V
L:Pr
o:Ô
ng. K
ato
Ot:
Ông
Thiện
(Cục
LN
, Bộ
N0.
4PL
:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. C
hiba
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
baO
t:
1.1
PL:
Cô.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
oO
t:
PL:
Cô.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
oO
t:
Thàn
h vi
ên B
PTT,
dân
bản
có li
ênqu
an với
nội
dun
gtậ
p huấn
, một
số c
án bộ
xã.
Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
tính,
máy
chiế
u, bản
gtrắ
ng, v
.v...
Chi
phí
cho
giản
g vi
ên, c
hiph
í đi lại
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
1.1.
3Thực
hiệ
n tậ
p huấn
thực
địa
dựa
trên
kế h
oạch
chi
tiết.
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
5 C
Fs, c
huyê
ngi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Kế
hoạc
h
Tập
huấn
kỹ
thuậ
t về
nông
nghiệp
, lâm
nghiệp
, vật
nuô
i, và
nôn
g lâ
mkế
t hợp
..
1.1.
1C
huẩn
bị lịc
h tậ
p huấn
thực
địa
chi
tiết
dựa
trên
LIP.
1.1.
2C
huẩn
bị t
hực
hiện
kế
hoạc
htậ
p huấn
thực
địa
(chọ
n giản
gvi
ên, y
êu cầu
giả
ng v
iên
chuẩ
n bị
tài l
iệu,
địa
điể
mgiản
g dạ
y, mời
người
tham
gia,
vv.
..).
Ông
. Chi
ba a
ndC
ô. T
akin
aga
0.4.
2Là
m mới
tran
g chủ
Tran
g chủ đ
ược
làm
mới
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Ông
Chi
ba v
àcô
Tak
inag
a,nh
ân v
iên
dự á
n ta
i địa
phươ
ngTiến
độs
Kế
hoạc
h
Thực
hiệ
n cá
choạt
độn
g PR
0.4.
1Th
u thập
thôn
g tin
để đ
ưa lê
n tra
ng c
hủ
cán
bộ JC
Ctiề
n vé
máy
bay
,cô
ng tá
c ph
í của
ngườ
i dến
họp
Tiến
độ
Ông
. Kat
o, M
r.Th
iện
0.3.
2Tổ
chứ
c cuộc
họp
JCC
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Ông
. Kat
o an
dC
ô. T
akin
aga,
Ông
. Thiện
Người
phụ
trác
hĐầu
vào
Quả
n lý
cuộ
ch ọ
p JC
C.
0.3.
1C
huẩn
bị c
uộc
họp
JCC
(Sắp
xếp
địa
điể
m họp
,mời
người
tham
gia
, tóm
tắt b
áo c
áo v
à ph
ân p
hát
báo
cáo,
vv.
..)
Kế
hoạc
h
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-1
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
chN
gười
phụ
trác
hĐầu
vào
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
1.2
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Wat
anab
eO
t:
1.3
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
thàn
h vi
ên B
an p
hát t
riển
Pro:
Ông
Ban
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Thàn
h vi
ên B
an P
hát t
riển
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
PL:
Ông
. Phi
DL:
CL:
VL:
Thàn
h vi
ên B
an p
hát t
riển
Pro:
Ông
Kat
o
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
oO
t:
Trưở
ng n
hóm
hoạt
độn
g, C
BU
BN
D x
ã, c
án bộ
huyệ
n, C
B b
anQ
uản
Lý Dự
Án
Rừn
g (B
QLD
AR
)
Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
tính,
máy
chiế
u, bản
gtrắ
ng v
v...
Chi
phí
cho
giản
g vi
ên,,
Chi
phí t
rợ cấp
đi lại
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
1.3.
5Tổ
chứ
c họ
p Năm
và
Qu
ý dự
a trê
n phươ
ng p
háp
theo
dõi
và
giám
sát.
Kế
hoạc
h
Dân
làng
có
tham
gia
hoạt
độn
g LI
Ptro
ng c
ác th
ôn m
ôhì
nh, t
hành
viê
nB
PTT,
CB
xã
Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
tính,
máy
chiế
u, bản
gtrắ
ng v
v...
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
1.3.
4Thực
hiệ
n th
eo d
õi c
ó sự
tham
gia
ở mỗi
thôn
mô
hình
(bao
gồm
hội
thảo
hàn
g th
áng
ở mỗi
thôn
mô
hình
dựa
trên
phươ
ng p
háp
giám
sát v
àth
eo d
õi).
Kế
hoạc
h
Dân
làng
có
tham
gia
hoạt
độn
g LI
Ptro
ng c
ác th
ôn m
ôhì
nh, t
hành
viê
nB
PTT.
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
1.3.
3Thực
hiệ
n SF
P ở
mỗi
thô
n m
ô hì
nh.
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Xe
tải c
on, x
etả
i, để
chu
yên
chở
vật l
iệu
Trần
ngâ
n sá
chtro
ng năm
tài c
hín
h N
hật bản
nà
y là
60,
120,
000
đồng
cho
tất cả
các
làng
Kế
hoạc
h
1.3.
2M
ua vật
tư c
ho v
iệc
thực
hiện
SFP
ở mỗi
thôn
mô
hình
dựa
trên
kế
hoạc
hm
ua sắ
m c
ho mỗi
thôn
.
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Dân
làng
có
tham
gia
hoạt
độn
g LI
Ptro
ng c
ác th
ôn m
ôhì
nh, t
hành
viê
nB
PTT,
CB
xã
Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
vi tí
nh, m
áych
iếu,
bản
gtrắ
ngvv
...
Kế
hoạc
h
Thàn
h lậ
p m
ôhì
nh n
ông
lâm
kết
hợp
như
là một
mô
hình
thàn
h
1.3.
1Lậ
p kế
hoạ
ch S
FP h
àng
thán
g ở
mỗi
thôn
mô
hình
.
Cán
bộ
tỉnh,
CB
UB
ND
huyện
, dân
bản
Xe
buýt
, xe
ôtô,
văn
phò
ngphẩm
Chi
hí đ
i lại,
công
tác
phí
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
1.2.
2Thực
hiệ
n th
am q
uan
nghi
ên cứu
theo
kế
hoạc
h.
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng
Kế
hoạc
h
Qua
n sá
t các
thôn
khá
c ở
Tây
Ngu
yên.
1.2.
1C
huẩn
bị t
hực
hiện
tham
quan
ngh
iên
cứu
(thảo
luận
với c
hủ nơi
tham
qua
n để
quyế
t địn
h đị
a điểm
tham
quan
, lịc
h và
nội
dun
g th
amqu
an, q
uyết
địn
h và
mời
ngườ
i tha
m g
ia, c
huẩn
bị
ể
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-2
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
chN
gười
phụ
trác
hĐầu
vào
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
1.4
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
oO
t:
2.1
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
oO
t:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
ba
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
2.2
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ot:
2.3
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
oO
t:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Kế
hoạc
h
Mời
cán
bộ
nhà
nước
tham
gia
khoá
tập
huấn
kỹ th
uật đượ
cthực
hiệ
n ch
o d
ân là
ng.
2.3.
1Th
ông
báo
cho
các
bên
có
liên
quan
đến
lịch
tập
huấn
kỹ
thuậ
t đượ
c thực
hiện
cho
dân
làng
.
2.3.
2C
huẩn
bị m
ời c
án bộ
nhà
nước
có điều
kiệ
n th
amgi
a kh
oá tậ
p huấn
.
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Thực
hiệ
n tậ
phuấn
để
nâng
cao
khả
năng
hỗ
trợ
Hoạ
t độn
g 2.
2đượ
c thực
hiện
cùn
g vớ
i 2.1
. vì t
hế,
xem
2.1
Năm
CFs
Văn
phò
ngphẩm
, máy
vi t
ính
, máy
chiế
u,bả
ng trắn
g,vv
....
Chi
phí
cho
giản
g vi
ên,,
Chi
phí t
rợ cấp
đi lại
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng
2.1.
3Thực
hiệ
n tậ
p huấn
về
tiếp
thị c
ho C
FsKế
hoạc
h
Tiến
độ
Ban
quả
n lý
dự
án rừ
ng(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Năm
CFs
, dân
bản
từ c
ác th
ôn k
hác,
UB
ND
xã,
UB
ND
huyệ
n, c
án bộ
FPM
B
Văn
phò
ngphẩm
, máy
vi t
ính
, máy
chiế
u,bả
ng trắn
g,vv
....
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Ban
quả
n lý
dự
án rừ
ng(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Kế
hoạc
h2.
1.1
Thực
hiệ
n cô
ng v
iệc
hàng
ngà
y về
các
hoạ
t độn
gcả
i thiện
sinh
kế
theo
phươ
ng p
háp
vừa
học
vừa
làm
nhằ
m p
hát t
riển
lhủ
ếh
Báo
cáo
hàn
gth
áng
và kế
hoạc
h.
Tổ c
hức
tập
huấn
về
lập
kếhoạc
h, th
eo d
õivà
đán
h gi
á dự
án.
2.1.
2Tổ
chứ
c hộ
i thả
o để
chuẩn
bị
cho
công
tác
LIP
ở c
ác th
ônkh
ác v
à ch
uẩn
bị bản
dự
thảo
LIP
dựa
trên
kết q
uả họi
thảo
nhằm
tạo đi
iêù
kiện
cho
CFs
có kỹ
năng
tron
g việc
chuẩn
bị kế
hoạc
h LI
P qu
a hộ
i thả
ocó
sự th
am g
ia.
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Kế
hoạc
h
Theo
dõi
và đ
ánh
giá
kiế
n thức
và kỹ
năng
kỹ
thuậ
t của
dân
làng
.
1.4.
1Thực
hiệ
n việc
theo
dõi
về
kiến
thức
, kỹ
thuậ
t ở mỗi
thô
n m
ô hì
nh.
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-3
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
chN
gười
phụ
trác
hĐầu
vào
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
2.4
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
3.2
PL:
Ông
. Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
PL:
Ông
. Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
3.3
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Ban
Ot:
Ông
Ban
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g, năm
CFs
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Ông
Ban
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g, năm
CFs
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Theo
dõi
đán
hgi
á mức
độ
phát
triển
năn
g lự
ccủ
a dâ
n bả
n về
tiếp
thị.
3.3.
1Tiến
hàn
h th
eo d
õi .đ
ánh
giá
3.3.
2Ph
ân tí
ch kết
quả
theo
dõ
i đán
h gi
á
thàn
h vi
ên B
PTT,
dân
bản
liên
quan
đến
nội d
ung
tập
huấn
, các
CF,
CB
UB
ND
xã
vàU
BN
D h
uyện
.
.Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
tính,
máy
chiế
u, bản
gtrắ
ng v
v...
Chi
phí
cho
giản
g vi
ên,,
Chi
phí t
rợ cấp
đi lại
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng, v
à 5
CF
3.2.
3Thực
hiệ
n kế
hoạ
ch tậ
phuấn
Ý k
iến/
cá
ch n
hìn
của
dân
bản
vềbá
n sa
nphẩm
, Báo
cáo
về tậ
ph
âd
Kế
hoạc
h
Ông
Ban
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g, năm
CFs
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Ông
Ban
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g, năm
CFs
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Tổ c
hức
tập
huấn
cho
dân
làng
về
phươ
ngph
áp tiếp
thị n
ông
sản,
lâm
sản,
và c
ác sả
nphẩm
vật
nuô
i.
3.2.
1C
huẩn
bị kế
hoạc
h tậ
phuấn
về
phươ
ng p
háp
tiếp
thị t
hông
qua
thảo
luận
với
nhữ
ng n
gười
có
liên
quan
3.2.
2C
huẩn
bị t
hực
hiện
tập
huấn
về tiếp
thị (
chọn
giả
ng v
iên,
yêu
cầu
giả
ng v
iên
chuẩ
n bị
tài
liệu,
sắp
xếp
nơi g
iảng
dạy
,mời
người
tham
gia
, vv.
..)
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng
Kế
hoạc
h
Theo
dõi
và đ
ánh
giá
mức
độ
phát
triể
n nă
nglự
c.
2.4.
1Thực
hiệ
n th
eo d
õi v
à đá
nh g
iá
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-4
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
chN
gười
phụ
trác
hĐầu
vào
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
4.2
PL:
Ông
. Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
Ông
. Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Mr.
Kat
oO
t:4.
3PL
:D
L:C
L:V
L:Pr
o:Ô
ng. K
ato
Ot:
FPM
B, c
ác c
án bộ
tỉnh,
huyện
xã c
óliê
n qu
an đế
n hoạt
động
quả
n lý
rừng
cộng
đồn
g, c
huyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
Japa
nese
shor
tte
rm e
xper
ts,
Loca
l sta
ff o
fth
e Pr
ojec
tTe
amTiến
độ
Kế
hoạc
hTh
eo d
õi, đ
ánh
giá
kết q
uả tậ
phu
ân, đ
ào tạ
o
4.3.
1Tiến
hàn
h th
eo d
õi v
à đá
nh g
iá
Dân
làng
Vi
Chi
ring
, CFs
, cán
bộ tỉ
nh, h
uyện
, xã,
doan
h ng
hiệp
vv.
..
Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
tính,
máy
chiế
u, bản
gtrắ
ng v
v...
Chi
phí
cho
giản
g vi
ên,,
Chi
phí t
rợ cấp
đi lại
Tiến
độ
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
4.2.
5Tổ
chứ
c hộ
i nghị c
huyê
nđề
mở
rộng
về
quản
lýrừ
ng cộn
g độ
ng.
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
4.2.
4C
huẩn
bị c
ho hội
nghị c
huyê
n đề
mở
rộng
(chọ
n giản
g vi
ên,
đưa
ra y
êu cầu
với
giả
ng v
iên
chuẩn
bị t
ài liệu
học
tập,
địa
điể
m, m
ời n
gười
tham
gia.
..).
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Dân
làng
Vi
Chi
ring
, CFs
, cán
bộ tỉ
nh, h
uyện
, xã,
doan
h ng
hiệp
vv.
..
Xe
ôtô,
văn
ph
òng
phẩm
, máy
tính,
máy
chiế
u, bản
gtrắ
ng v
v....
Chi
phí
cho
giản
g vi
ên,,
Chi
phí t
rợ cấp
đi lại
Kế
hoạc
h
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
gTiến
độ
Kế
hoạc
h
Tiến
hàn
h tậ
phu
ân c
ho d
ân là
ng v
à cá
n bộ
về
quản
lý rừ
ngcộ
ng đồn
g và
mở
rộng
kiế
nthức
đó đế
n cá
clà
ng m
ô hì
nh k
hác
..
4.2.
1Tổ
chứ
c họ
p để
thảo
luận
tập
về v
iệc
tập
huấn
quả
nlý
rừng
cộn
g đồ
ng với
nh
ân sự
có
liên
quan
.
4.2.
2C
huẩn
bị t
hực
hiện
quả
n lý
rừng
cộn
g đồ
ng (c
họn
giản
gvi
ên, y
êu cầu
giả
ng v
iên
chuẩ
n bị
tài l
iệu,
sắp
xếp đị
ađiểm
giả
ng dạy
, mời
người
tham
gia
, vv.
.).
4.2.
3Tổ
chứ
c tậ
p hu
ân về
thực
hiện
hoạ
t độn
g quản
lýrừ
ng cộn
g đồ
ng (vừa
học
vừa
làm
(OJT
) về
kỹ nă
ng lâ
m n
ghiệ
p)
Các
tài l
iệu
vềkế
hoạ
ch c
hặt
gỗ k
inh
doan
h20
08, s
ách
hướn
g dẫ
n kỹ
thuậ
t về
lâm
học
về rù
ng tự
nhiê
n, b
áo c
áo
về c
uôc
tập
huấn
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-5
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
chN
gười
phụ
trác
hĐầu
vào
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
5.1
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
ba
Ot:
PL:
Ông
. Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
baO
t:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
baO
t:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
baO
t:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Chi
baO
t:
5.2
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Bà.
Tak
inag
aO
t:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
Cuc
LN
và
cán
bộtru
ng ươn
g, c
án bộ
tỉnh
Kon
tum
và c
áccá
n bộ
tỉnh
khá
cth
uộc
Tây
nguy
ên, c
án bộ
UB
ND
huyện
,U
BN
D x
ã th
uộc
Kon
tum
và
một số
dân
bản
thôn
mô
hình
Chi
phí
trợ
cấp đ
i lại
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
gTiến
độ
Kế
hoạc
h
Tổ c
hức
hội
thảo
ở cấp
tỉnh
.5.
2.1
Chu
ân bị c
ho hội
thảo
(lập
chươ
ng tr
ình,
sắp
xếp
lịch
làm
việ
c, c
họn
và
mời
người
tham
gia
...)
5.2.
2Tổ
chứ
c hộ
i thả
o
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng, v
à 5
CF
5.1.
5C
huẩn
bị kế
hoạc
h Cải
thiệ
n si
nh kế
cho
các
làng
khá
c.
Dự
thảo
Kế
hoạc
h cả
ith
iện
sinh
kế ở
4 là
ngkh
ác
Kế
hoạc
h
Năm
CFs
, dân
từcá
c là
ng k
hác,
cán
bộ x
ã
Chi
phí
trợ
cấp đ
i lại
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng, v
à 5
CF
5.1.
4Tổ
chứ
c cá
c hộ
i thả
o ở
trong
các
làng
khá
c để
chuẩ
n bị
cho
kế
hoạc
hcả
i thiện
sinh
kế ở
các
thôn
g là
ng k
hác.
Kế
hoạc
h
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng, v
à 5
CF
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Chu
yên
gia
ngắn
hạn
Nhậ
tBản
, nhâ
n vi
êndự
án
tại địa
phươ
ng, v
à 5
CF
Thàn
h vi
ên b
an p
hát
triể
n th
ôn(V
DB
) dân
ở c
ác l
àng
khác
Chi
phí
trợ
cấp đ
i lại
Kế
hoạc
h
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Tổ c
hức
hội
nghị
chu
yên đề
kỹ th
uật n
hằm
vào
cư
dân
của
các
huyện
Kon
Plon
g, K
on R
ãy,
tỉnh
Kon
Tum
5.1.
1C
huẩn
cbị
cho
hội
nghị c
huyê
n đề
(chọn
người
trìn
h bà
y,nộ
i dun
g bà
i trìn
h bá
o cá
o,ch
uẩn
bị c
ác tà
i liệ
u ph
át ta
y,ch
uẩn
bị địa
điể
m, g
iấy
mời
ngườ
i tha
m g
ia).
5.1.
2Tổ
chứ
c hộ
i nghị c
huyê
nđề
cho
các
cư
dân
của
các
làng
khá
c th
uộc
huyệ
nK
on R
ay, K
on P
long
5.1.
3C
họn
thôn
để
thực
hiệ
nkế
hoạ
ch n
âng
cao
sinh
kế.
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-6
T 4
T 5
T 6
T 7
T 8
T 9
T 10
Người
quả
n lý
Người
tham
gia
Vật
tư/th
iết bị
Ngâ
n sá
chN
gười
phụ
trác
hĐầu
vào
Hoạ
t độn
gC
hi tiết
các
hoạ
t độn
gMục
tiêu
(Kết
quả
mon
g đợ
i)
Năm
200
8
5.3
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
5.4
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
Bà.
Phi
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
PL:
DL:
CL:
VL:
Pro:
Ông
. Kat
o
Ot:
Giả
i thí
chPL
: Cấp
tỉnh
DL:
Cấp
tỉnh
Các
hoạ
t độn
g cầ
n phải
thực
hiệ
n tạ
i thờ
i điể
m q
uy địn
hC
L: Cấp
xã
VL:
cấp
thôn
các
hoạt
độn
g kh
ông
thườ
ng x
uyên
Pro:
Dự
ánO
t: K
hác
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Dân
ở c
ác lừ
ng k
hác
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
g
Chi
phí
trợ
cấp đ
i lại
5.4.
3D
uyệt
thôn
g qu
a bả
nthảo
mở
rộng
và
inHướ
ngdẫ
n mở
rộng
/kh
uyến
nô
ng
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
BQ
LDA
R(F
PMB
), ch
uyê
n gi
a ngắn
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án tạ
i địa
phươn
gTiến
độ
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Kế
hoạc
h
Tiến
độ
Chuẩn
bị hướ
ngdẫ
n về
mở
rộng
dựa
trên
hạot
độn
g củ
a Dự
ánvà
như
cầu
đã
khảo
sát
5.4.
1Tổ
chứ
c hộ
i cuộ
c họ
p để
thảo
luận
nội
dun
g củ
ahướn
g dâ
n.
5.4.
2Thảo
bản
hướ
ng dẫn
mở
rộng
Hướ
ngdẫ
n mở
rộng
Kế
hoạc
h
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Tiến
độ
5 C
Fs, C
huyê
ngi
a ngắm
hạn
Nhậ
t Bản
, nhâ
nvi
ên dự
án ta
i địa
phươn
g
Khả
o sá
t nhu
cầu
của
dân
làng
dựa
trên
hội
nghị
chu
yên đề
kỹ th
uật.
5.3.
1Tổ
chứ
c hộ
i nghị c
huyê
n đề
kỹ th
uật (
ghi c
hú c
ác n
hận
xét của
dân
làng
) và
phát
bản
gcâ
u hỏ
i đến
dân
làng
và
thu
thập
câu
trả
lời của
họ.
5.3.
2Ph
ân tí
ch n
hu cầu
của
dâ
n là
ng c
ùng
với c
ác n
hận
xét v
à trả
lời t
rong
bản
g c
âu hỏi
.
Kế
hoạc
h
Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008
Phụ lục12-7
Phụ lục 13
Nhữ
ng ả
nh hưở
ng của
các
hoạ
t độn
g củ
a dự
án:
mức
độ
mở
rộng
của
các
hoạ
t độn
g tạ
i các
thôn
ngo
ài dự
án cũn
g như
trong
thôn
mô
hình
Xã
Pờ Ê
Tín
h đế
n cuối
thán
g 7/
2008
Hoạ
t độ
ng
Số lượn
g dâ
n là
ng là
m
theo
hoạ
t độn
g tro
ng
thôn
mô
hình
Tên
nhữn
g th
ôn n
goài
dự
án là
m th
eo c
ác h
oạt độn
g từ
thôn
mô
hình
Số lượn
g dâ
n là
ng là
m th
eo
hoạt
độn
g tro
ng mỗi
thôn
ng
oài dự
án
Nhậ
n xé
t
Nuô
i he
o C
ó tấ
t cả
4 ngườ
i A
Ba,
A S
ân, A
Tre
n,
A Rơm
Các
thôn
1, 2
, 4, 6
, 7
Có
tất cả
15 hộ
Thôn
1: 7
hộ
(A Đ
ai, A
Đạt
, A
Rớt
, Đin
h Văn
Ría
, A R
eng,
A
Ruồ
ng, A
Ngứ
t) Th
ôn 2
: 1hộ
( A
Thi
n )
Thôn
4: 2
hộ
( Đin
h Hồn
g V
oa, Đ
inh
Hồn
g R
ích)
Th
ôn 6
: 2
hộ (Đ
inh
Min
h Te
ng, A
Thơ
) Th
ôn 7
: 3 hộ
(A T
rờ A
Tôn
, A
Eo)
Người
dân
tại c
ác th
ôn n
goài
dự
án bắt
chước
dân
làng
ở c
ác th
ôn mẫu
làm
chuồn
g gi
a sú
c bằ
ng c
ác vật
liệu
có
sẵn
tại địa
phươn
g: gỗ,
cây
, xi m
ăng
Họ
làm
chuồn
g có
mái
, nền
đất
và
che
chắn
xun
g qu
anh
Nuô
i vị
t C
ó 1
ngườ
i
Nuô
i trâ
u C
ó tấ
t cả
28 n
gười
N
hững
người
dân
ngo
ài v
ùng
dự á
n bắ
t chước
làm
chuồn
g trâ
u, họ
mua
xi m
ăng để
là
m nền
, và
dùng
các
vật
liệu
tại địa
phươn
g như
tre, gỗ…
để là
m m
aid
và tườn
g qu
anh
chuồ
ng. N
goài
ram
họ
còn
gom
phâ
n lạ
i để ủ
dùng
cho
việ
c bó
n lú
a.
Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án
Phụ lục13-1
Nhữ
ng ả
nh hưở
ng của
các
hoạ
t độn
g củ
a dự
án:
mức
độ
mở
rộng
của
các
hoạ
t độn
g tạ
i các
thôn
ngo
ài dự
án cũn
g như
trong
thôn
mô
hình
Xã
Hiế
u
Tín
h đế
n cuối
thán
g 7/
2008
Hoạ
t độ
ng
Số lượn
g dâ
n là
ng là
m th
eo
hoạt
độn
g tro
ng th
ôn m
ô hì
nh
Tên
nhữn
g th
ôn n
goài
dự
án là
m
theo
các
hoạ
t độn
g từ
thôn
mô
hình
Số lượn
g dâ
n là
ng là
m th
eo
hoạt
độn
g tro
ng mỗi
thôn
ngo
ài
dự á
n
Nhậ
n xé
t
Thôn
Đăk
Sô
2 A
Đàn
hm A
Eo
nuôi
chủ
yếu
để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gi
a đì
nh
Thôn
Vi C
hong
5
A B
reo,
Đin
h Văn
Rin
h, A
Lôi
, A G
ling,
A Hợp
nuô
i chủ
yếu
để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gia
đìn
h
Thôn
Kon
Plin
g 6
A T
hin,
Đin
h Văn
Lát
, A L
ích,
A Hất
, A L
iếc,
Y L
ác, A
Din
g nu
ôi c
hủ yếu
để
làm
thức
ăn
cho
gia đì
nh
Thôn
Kon
Piê
ng
3 A
Lươ
ng, A
Oa,
A L
áp n
uôi c
hủ yếu
để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gia
đìn
h
Thôn
Kon
Plô
ng
3 A
Tám
, A C
huôn
g, A
Găm
nuô
i chủ
yếu
để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gia
đìn
h
Thôn
Đăk
Liê
u 1
A V
e nu
ôi c
hủ yếu
để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gia
đìn
h, A
V
e biết
sử dụn
g ph
ân tr
âu, p
hân
vật n
uôi v
à cỏ
để
xử lý
nướ
c tro
ng a
o cá
Nuô
i cá
Có
tất cả
2 ngườ
i A
Tra
i, A
Bruồn
g
A T
rai d
ùng
cá a
o nh
à ôn
g A
Triệ
u để
làm
thức
ăn
hàng
ngà
y ch
o m
ình.
A B
ruồn
g đa
ng đ
ào a
o.
Nuô
i vịt
Th
ôn V
i Cho
ng
2 A
Bre
o và
Đin
h Văn
Hợp
: trước
đây
nuô
i vịt
nhà
rông
, bây
giờ
đã
bắt
chước
mô
hình
nuô
i vịt
nơi c
ó rà
o qu
ây.
Thôn
Vi C
hong
2
A B
reo,
Đin
h Văn
Hợp
: dọn
dẹp
vệ
sinh
qua
nh n
hà/ b
ón p
hân
chuồ
ng c
ho ra
u và
cây
ăn
trái
Làm
ph
ân ủ
Thôn
Đăk
Liê
u 1
A V
e: B
ón p
hân
chuồ
ng c
ho lú
a vụ
2
Thôn
Vi C
hong
2
A B
reo,
Đin
h Văn
Hợp
trồn
g chủ
yếu để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gia
đìn
h Là
m
vườn
rau
Có
tất cả
4 ngườ
i Trần
Qua
ng Hải
, A S
âm, A
D
âm, Y
Tuyết
Th
ôn Đăk
Liê
u 3
A V
e, A
Dúi
, A T
rồng
trồn
g chủ
yếu để
làm
thực
phẩ
m h
àng
ngày
cho
gia
đìn
h
Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án
Phụ lục13-2
Nhữ
ng ả
nh hưở
ng của
các
hoạ
t độn
g củ
a dự
án:
mức
độ
mở
rộng
của
các
hoạ
t độn
g tạ
i các
thôn
ngo
ài dự
án cũn
g như
trong
thôn
mô
hình
Xã
Ngọ
c T
em
Tín
h đế
n cuối
thán
g 7/
2008
Hoạ
t độn
g Số
lượn
g dâ
n là
ng là
m th
eo
hoạt
độn
g tro
ng th
ôn m
ô hì
nh
Tên
nhữn
g th
ôn n
goài
dự
án là
m
theo
các
hoạ
t độn
g từ
thôn
mô
hình
Số lượn
g dâ
n là
ng là
m th
eo h
oạt
động
tron
g mỗi
thôn
ngo
ài dự
ánN
hận
xét
N
uôi h
eo
Có
2 hộ
C
ác th
ôn 2
, 3, 5
, 6
Có
5 hộ
Họ
bắt c
hước
làm
chuồn
g và
nuô
i heo
tron
g ch
uồng
, Họ
nhận
ra
lợi í
ch của
việ
c nu
ôi h
eo la
i: he
o to
hơn
, có
thể
bán
giá
cao
hơn.
Nuô
i vịt
Có
9 hộ
C
ác th
ôn 3
, 4, 6
C
ó 98
hộ
Vịt
có thể
sinh
sản
nhan
h N
uôi g
ia
súc
Có
1 hộ
C
ác th
ôn 2
, 5
Có
21 hộ
Họ
bắt c
hước
làm
chuồn
g và
nuô
i heo
tron
g ch
uồng
.
Nuô
i cá
Có
6 hộ
C
ác th
ôn 2
, 3
Có
15 hộ
Dễ
nuôi
vì gần
nguồn
nướ
c sẵ
n có
và
nhiề
u thức
ăn
cho
cá
Nuô
i dê
Có
1 hộ
C
ác th
ôn 2
, 6, 8
C
ó 4
hộ
Trồn
g ke
o C
ó 3
hộ
Các
thôn
3, 6
C
ó 2
hộ
Họ
có thể
tự là
m vườ
n ươ
m
Trồn
g ca
u C
ó 3
hộ
Các
thôn
2, 5
C
ó 2
hộ
Dễ
trồng
, dễ
bán
Trồn
g câ
y ăn
quả
C
ó 4
hộ
Thôn
3
Có
1 hộ
Họ
thíc
h trồ
ng
Trồn
g tre
C
ó 5
hộ
Khó
sống
Là
m p
hân
ủ C
ó 2
hộ
Khô
ng ả
nh hưở
ng n
hiều
lắm
vì đất
màu
mỡ
Vườ
n ra
u C
ó 14
hộ
Các
thôn
2, 3
, 5, 6
, 8
Có
13 hộ
Dễ
trồng
, sớm
thu
hoạc
h
Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án
Phụ lục13-3
Nhữ
ng ả
nh hưở
ng của
các
hoạ
t độn
g củ
a dự
án:
mức
độ
mở
rộng
của
các
hoạ
t độn
g tạ
i các
thôn
ngo
ài dự
án cũn
g như
trong
thôn
mô
hình
Xã Đăk
Pne
Tín
h đế
n cuối
thán
g 7/
2008
Hoạ
t độ
ng
Số lượn
g dâ
n là
ng
làm
theo
hoạ
t độn
g tro
ng th
ôn m
ô hì
nh
Tên
nhữn
g th
ôn
ngoà
i dự
án là
m th
eo
các
hoạt
độn
g từ
th
ôn m
ô hì
nh
Số lượn
g dâ
n là
ng
làm
theo
hoạ
t độn
g tro
ng mỗi
thôn
ng
oài dự
án
Nhậ
n xé
t
Nuô
i cá
C
ó tấ
t cả
7 ngườ
i
A
Xu,
A R
oh, v
à A
Điê
n cù
ng n
hau đà
o ao
nuô
i cá để
cải
thiệ
n bữ
a ăn
cho
gia
đìn
h (A
Lếc
h có
ao
cá ri
êng)
. Nhữ
ng n
gười
tham
gia
nuô
i cá
trong
dự
án tư
vấn
cho
họ
về c
ách
nuôi
cá
nhưn
g họ
vẫn
kh
ông
thàn
h cô
ng v
ì hoạ
t độn
g nà
y ho
àn to
àn mới
đối
với
họ.
A N
ghiệ
p, A
Cúp
và
A P
hiên
đã đà
o ao
và
tự m
ua vật
liệu
để
vệ si
nh a
o, họ được
ông
A O
nh v
à ôn
g A
Xan
h ch
o cá
con
để đư
a và
o ao
. N
uôi
heo
Có
tất cả
8 ngườ
i A
Báo
, A X
anh,
A
Kôi
h, A
Die
o, Y
K
hóa,
A B
yao,
A
Hýa
o, A
Qua
ng
Họ
bắt c
hước
nhữ
ng n
gười
tham
gia
nuô
i heo
tron
g dự
án
làm
chuồn
g he
o (từ
trướ
c đế
n giờ,
họ
vẫn
nuôi
heo
thả
rông
tron
g sâ
n và
o m
ùa th
u hoạc
h). H
ọ đã
đượ
c hỗ
trợ
về kỹ
thuậ
t và
cách
nuô
i heo
nhưn
g vẫ
n kh
ông
man
g lạ
i hiệ
u quả
cao
vì họ
thiế
u thức
ăn
cho
heo.
Họ đã
thấy
đượ
c cá
c kế
t quả
về
việ
c nu
ôi h
eo tr
ong
chuồ
ng, họ đã
đượ
c tư
vấn
và
họ c
ó thể
mua
he o
lai F
1 vớ
i giá
khá
thấp
Vườ
n ra
u C
ó tấ
t cả
10 n
gười
Từ
trướ
c đế
n giờ,
họ
vẫn
trồng
rau đị
a phươ
ng v
à dự
a trê
n ki
nh n
ghiệ
m bản
thân
. Do
vậy,
năn
g suất
khô
ng c
ao. B
ây g
iờ họ
muố
n họ
c hỏ
i kin
h ng
hiệm
từ c
ác hộ
trong
dự
án để
trồng
rau
hiệu
quả
hơ
n và
có
rau ăn
tron
g cá
c bữ
a cơ
m h
àng
ngày
. Họ đã
đượ
c nhữn
g ngườ
i tha
m g
ia m
ô hì
nh n
ày
trogn
dự
án hỗ
trợ về
kinh
ngh
iệm
. Tuy
vậy
, kết
quả
họ đạ
t đượ
c cũ
ng k
hông
cao
lắm
. Trồn
g bờ
i lời
C
ó tấ
t cả
16 n
gười
A
Blớ
i, A
Khu
n, A
N
hà, A
Kha
, A Hải
Họ đa
ng đợi
kết
quả
Làm
ph
ân ủ
C
ó tấ
t cả
2 ngườ
i A
Nhà
, A H
yao
Họ
tự là
m c
huồn
g và
gom
phâ
n để
làm
phâ
n ủ
Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án
Phụ lục13-4
Nhữ
ng ả
nh hưở
ng của
các
hoạ
t độn
g củ
a dự
án:
mức
độ
mở
rộng
của
các
hoạ
t độn
g tạ
i các
thôn
ngo
ài dự
án cũn
g như
trong
thôn
mô
hình
Xã Đăk
Kôi
Tín
h đế
n cuối
thán
g 7/
2008
Hoạ
t độ
ng
Số lượn
g dâ
n là
ng là
m
theo
hoạ
t độn
g tro
ng th
ôn
mô
hình
Tên
nhữn
g th
ôn
ngoà
i dự
án là
m th
eo
các
hoạt
độn
g từ
th
ôn m
ô hì
nh
Số lượn
g dâ
n là
ng
làm
theo
hoạ
t độn
g tro
ng mỗi
thôn
ng
oài dự
án
Nhậ
n xé
t
Nuô
i cá
C
ó tấ
t cả
10 n
gười
1.
A
Rủi
2.
A
Lua
3.
A
Bruồn
g 4.
A
Ngh
eo
5.
Y Hươ
ng
6.
A P
ea
7.
A V
ùng
8.
A T
hanh
9.
N
guyễ
n Thị V
ân
10.
A R
o
Thôn
8
Thôn
9
8 Họ
bắt c
hước
hoạ
t độn
g nà
y để
cải
thiệ
n bữ
a ăn
hàn
g ng
ày, n
hững
hộ
thôn
mô
hình
đã
hướn
g dẫ
n cá
ch n
uôi c
á và
cho
họ
cá c
on để
nuôi
. Hoạ
t độn
g nà
y qu
á mới
, họ
chẳn
g có
kin
h ng
hiệm
gì
, họ
chỉ l
àm với
số n
hân
lực
và tiền
mà
họ c
ó được
. B
à N
guyễ
n Thị V
ân v
à A
Tha
nh n
uôi c
á kh
ông
chỉ để ăn
tron
g nh
à m
à cò
n để
bán
. Mỗi
người
đã
đầu
tư k
hoản
g 2,
5 –
3 triệu
đồn
g để
thuê
máy
xúc
đào
ao,
kíc
h thướ
c mỗi
ao
là 3
00 –
500
m
2. Họ
sẽ tự
mua
cá
con.
Sau
này
, họ
lên
thị t
rấn để
bán
cá.
Cả
2 ngườ
i đều
khô
ng c
ó ki
nh
nghiệm
gì t
rong
hoạ
t độn
g nà
y nê
n họ
sẽ đượ
c C
F và
nhữ
ng n
gười
nuô
i trước
hướ
ng dẫn
Nuô
i he
o C
ó tấ
t cả
8 ngườ
i 1.
A
Sâm
2.
A
Bìn
h 3.
A
Hoa
n 4.
A
Rô
5.
A Dươ
ng
6.
A D
u 7.
A
Reo
8.
A
Bân
g
Thôn
2
Thôn
4
Thôn
7
Thôn
9
5 Họ
bắt c
hước
các
h nu
ôi h
eo tr
ong
chuồ
ng. H
ọ nó
i rằn
g nu
ôi h
eo tr
ong
chuồ
ng g
iúp
môi
trườ
ng
xung
qua
nh sạ
ch sẽ
và
tránh
đượ
c việc
heo
phá
phá
ch vườ
n tược
. Họ
bắt c
hước
và
tự là
m.
Hoạ
t độn
g nà
y mới
nên
họ
gặp
phải
nhữ
ng k
hó k
hăn
trong
việ
c ch
o ăn
, có
vài n
gười
học
hỏi
nhữn
g ngườ
i tha
m g
ia h
oạt độn
g nà
y tro
ng dự
án về
cách
cho
heo
ăn.
Ô
ng Dươ
ng đ
ã xâ
y ch
uồng
theo
các
h thức
của
dự
án. Ô
ng đ
ã họ
c hỏ
i kin
h ng
hiệm
từ n
hững
ngườ
i tha
m g
ia h
oạt độn
g nà
y tro
ng dự
án.
Vườ
n ra
u C
ó tấ
t cả
7 ngườ
i 1.
A
Ủi
2.
A V
ùng
Tên
của
nhữn
g ngườ
i khá
c chưa
rõ
Họ
bắt c
hước
việ
c dù
ng ra
u ch
o cá
c bữ
a ăn
hàn
g ng
ày. C
ác hộ
trong
thôn
mô
hình
và
CF đã
hướn
g dẫ
n kỹ
thuậ
t trồ
ng ra
u ch
o họ
. Vài
người
đã
có k
inh
nghiệm
tron
g việc
này
nên
họ
làm
kh
á tố
t. Họ
tự m
ua hạt
giố
ng về
và học
hỏi
kin
h ng
hiệm
từ n
hững
người
tham
gia
hoạ
t độn
g nà
y tro
ng
dự á
n
Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án
Phụ lục13-5
Phụ lục 14
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Kon K Tau Village, Poe Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants
X 1
Not enough foodstuffKhông đủ thức ăn cho heo
Đề nghị dân bớt một phân khoai mì làm rượu để cho heo và trồng thêm khoai langMale pig Heo đực A B C D E Current number of participants
X 1
F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participants X 6
Cattle raising Nuôi bò Cattle A B C D E Current number of participants
X 3
Foodstuff available, plant more grass
Buffalo Nuôi Trâu e A B C D E Current number of participants X 4
Foodstuff available, plant more grass
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
Nguồn thức ăn dồi dào, trồng thêm cỏ.
Plant more foodstuff like: sweet potatoes, corn, cassava
Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động
The reasonsLý do
What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after end of theproject?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khi dự án
What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?
In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from the activity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?
The reasonsLý do
A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động
Plant more foodstuff like: sweet potatoes, corn, cassava
C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động
The conditionĐiều kiện
E: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Ask PPHs to save a portion of cassava for wine-producing as foodstuff for pig. Also ask them to plant morecassava
Trồng thêm thức ăn cho heo : rau lang, mì, bắp
Trồng thêm thức ăn cho heo : rau lang, mì, bắp
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Nguồn thức ăn dồi dào, trồng thêm cỏ.
Phụ lục14 - 1
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Fish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants X 11
Reserve foodstuff (rice bran, dung, cassava)
Duck Ngan A B C D E Current number of participants X 17
get knowledge on how to treat common diseasescần biết chửa trị các bệnh thông thường
Makingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants
X 28
Tận dụng vật liệu địa phương: tro bếp, lá câySLA Đất dốc A B C D E Current number of participants
X 5
VDB explain the profit of SLAVDB cần giải thích lợi ích của SLA
Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participants X 16
Các hộ phải duy trì kỹ thuật làm vườn đã học đượcFruit tree CAQ A B C D E Current number of participants
X21
Bamboo Tre A B C D E Current number of participants X 6
The conditionĐiều kiện
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The reasonsLý do
The reasonsLý doThe conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Dự trữ thức ăn (cám, phân chuồng, khoai mì…)
Các hộ phải duy trì kỹ thuật trồng cây đã học đượcMaintenance of planting tech. PPh have obtained.
Số người tham gia hiện tại
Các hộ phải duy trì kỹ thuật trồng tre đã học đượcMaintenance of planting tech. PPh have obtained.
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Maintenance of planting tech. PPh have obtained.
Exploit local materials: ash, leaves
Số người tham gia hiện tại
Phụ lục14 - 2
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Kon K Tau Village, Poe Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants
X 1
Male pig Heo đực A B C Current number of participants X 1
F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participants X 6
Cattle raising Nuôi bò Cattle A B C Current number of participants
X 3
Buffalo Nuôi Trâu A B C Current number of participants X 4
Fish raising Nuôi cá A B C Current number of participants X 11
WhyTại sao
WhyTại sao
WhyTại sao
WhyTại sao
Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.
Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoài thôn mô hình ở cấp độ nào?
Why did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?
A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãC: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Trâu thích hợp với khí hậu lạnh. Cỏ nhiều.
Các hộ đang tham gia có thể chia sẻ cá và kinh nghiệm cho các hộ khác
Hoạt động nuôi heo đực đối với người dân là rất khó vì người dân không có khả năng cung cấp thức ănvà chất bổ dưỡng cần thiết cho heo.
Hiện nay thức ăn dành cho heo người dân không có khả năng tự mua chính vì vậy mà việc nuôi heo gặprất nhiều khó khăn
Bò khó phát triển trong điều kiện khí hậu lạnh. Cần hỗ trợ kỹ thuật từ Nhà Nước
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Vil. can get pig and construct the stable by themselves using local materials.
It's difficult for Vil. to rear male pig because they do not have enough nutritious foodstuff needed.
Vil. do not have money to buy foodstuff for pig, therefore rearing pig become difficult
Difficult for cattle to enjoy healthy life in cold weather. Need tech. support from the Gov.
Buffalo can adapt itself to cold weather. Grass available
PPHs can share experience and give/sell fingerlings to others
Hoạt động nuôi heo nái người dân có thể tự làm chuồng bằng những vật liệu địa phương, giống heo thìcác hộ có thể tự nhân rộng.
Phụ lục14 - 3
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Duck Ngan A B C Current number of participants X 17
Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants
X 28
SLA Đất dốc A B C Current number of participants X 5
Planting tech. will be transferred to others by PPHs, the Gov. support with seeds/seedlingsDân hướng dẫn kỹ thuật cho nhau, nhà nước giúp giống
Home Garden V. Rau A B C Current number of participants X 16
Planting tech. will be transferred to others by PPHs, the Gov, support with seeds/seedlingsDân hướng dẫn kỹ thuật cho nhau, nhà nước giúp giống
Fruit tree CAQ A B C Current number of participants X 21
Planting tech. will be transferred to others by PPHs, the Gov, support with seeds/seedlingsDân hướng dẫn kỹ thuật cho nhau, nhà nước giúp giống
Bamboo Tre A B C Current number of participants X 6
Planting tech. and seedlings can be shared easily
WhyTại sao
WhyTại sao
WhyTại sao
WhyTại sao
WhyTại sao
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Người dân có thể sử dụng những vật liệu địa phương để ủ phân, các hộ tham gia dự án có thể chia sẽkinh nghiệm cho các hộ xung quanh và các thôn khác.
PPHs already obtain duck rearing experience and baby ducks. They can sell/give baby ducks to othersvil.
Vil. can use local materials to make compost. PPhs also willing to share experience to others
Người dân đã có kinh nghiệm chăn nuôi, chăm sóc vịt hiện nay một số hộ đã có vịt con và các hộ thamgia dự án có thể cho hoặc bán vịt con cho các hộ xung quanh hoặc các thôn khác .
Phụ lục14 - 4
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Vichiring Village, Hieu Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants
X 2
Cam kết thực hiện quy định ngân hàng vật nuôiMale pig Heo đực A B C D E Current number of participants
X 1
Cải tạo đàn heo trong thôn, tăng thu nhập
Người dân hưởng lợi từ heo đực phải tuân theo quy định ngân hàng vật nuôiF1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participants
X 1
Cải tạo đàn heo trong thôn, tăng thu nhập
Người dân hưởng lợi từ heo phải tuân theo quy định ngân hàng vật nuôiCattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants
X 1The PPhs directly get incomeHộ tham gia được hưởng lợi trực tiếp
Cam kết thực hiện quy định ngân hàng vật nuôi
Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động
What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?
A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngC: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án
Số người tham gia hiện tạiIn case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?
What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ có thể rút lui tiếp tục tham gia các hoạt động?
Commit to implement properly regulations on animal bank system
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
Improve the quality of the pig in the village, increase income
The conditionĐiều kiện
Any one receive profit from the boar has to obey the regulation of the animal bank
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
Improve the quality of the pig in the village, increase income
The conditionĐiều kiện
Any one receive profit for the pig has to obey the regulation of the animal bank
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Commit to implement properly regulations on animal bank system
Phụ lục14 - 5
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C D E Current number of participants
X 1
Có sự hỗ trợ từ cộng đồng, nhà nước( tấm lợp và xi măng để sửa chữa)Buffalo Nuôi Trâu A B C D E Current number of participants
X 6Buffalo used for ploughing, get dungCó trâu để cày ruộng,có phân
Thực hiện tốt quy định ngân hàng vật nuôiFish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants
X 15
Chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ con giống giữa người dân.Duck Ngan A B C D E Current number of participants
X 8
Thực hiện tốt quy định ngân hàng vật nuôiMakingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants
X 12Environment is cleaner. Trees give higher yieldSạch môi trường. Năng suất cây trồng tăng lên
Gắn với phát triển kinh tế ở địa phươngSLA Đất dốc A B C D E Current number of participants
X 1Bringing profit to PPhs and this is an example for other to learnLợi ích cho gia đình và để bà con học tập
Theo định hướng phát triển kinh tế của địa phươngHome Garden V. Rau A B C D E Current number of participants
X 16
Nền chuồng trâu bò cũ có thể sử dụng để làm vườn rau
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Support from community and government is needed (iron sheet and cement for repaire)
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Commit to implement properly regulations on animal bank system
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Share experience and support fingerlings among PPHs.
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Commit to implement properly regulations on animal bank system
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Should be included in local economic development plan
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Follow the local economic development orientation.
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
old stable foundation might be used as a fertile area for veg. garden
Phụ lục14 - 6
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participants X 10
Suitable with weather, increase incomePhù hợp với khí hậu, tăng thu nhập
Sự giúp đỡ, nhắc nhở từ VDBBamboo Tre A B C D E Current number of participants
X 2Bamboo sprout is a kind of foodLấy măng làm thức ăn
Có sự theo dõi từ người dân và VDB
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
With support and remind from VDB
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
With monitor from villagers and VDB
Phụ lục14 - 7
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Vichiring Village, Hieu Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants
X 2
Tận dụng nguồn thức ăn, sức lao động, tăng thu nhập.Male pig Heo đực A B C Current number of participants
X 1
Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants
X 1
Cam kết thực hiện tốt ngân hàng vật nuôi
Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng
A B C Current number of participants
X 1
Nhà nước hỗ trợ tôn và ximăngBuffalo Nuôi Trâu A B C Current number of participants
X 6
Cam kết thực hiện tốt quy định ngân hàng vật nuôiFish raising Nuôi cá A B C Current number of participants
X 15
Tự đào ao và chia sẻ nguồn cá giốngDuck Ngan A B C Current number of participants
X 8
Chia sẻ kinh nghiệm và con giống sẵn có của cộng đồng
WhyTại sao
Share experience and baby ducks among villagers.
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Dig fishponds by themselves and share fingerlings
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
Government support with iron sheets and cement
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Commit to implement properly regulations on animal bank system
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Commit to implement properly regulations on animal bank system
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Vil. want to improve/change the quality of the herd but they cannot afford a boar. Need support from Dist.Dân muốn cải tạo đàn heo của địa phương nhưng không có khả năng mua heo đực giống. Cần hỗ trợ từhuyện
C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Số người tham gia hiện tạiWhy did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?
All food stuff and work force can be exploited. Create more income.
Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.
Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoàithôn mô hình ở cấp độ nào?
A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Phụ lục14 - 8
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants
X 12
Gắn với các kế hoạch phát triển kinh tế của địa phươngSLA Đất dốc A B C Current number of participants
X 1
Theo định hướng phát triển kinh tế của địa phươngHome Garden V. Rau A B C Current number of participants
X 16
Nền chuồng trâu bò cũ có thể sử dụng để làm vườn rauFruit tree CAQ A B C Current number of participants
X 10
Cây giống và kỹ thuật từ UBNDBamboo Tre A B C Current number of participants
X 2
Có sự tham gia của các nhà khoa học cây trồng về đặc tính sinh học của các loài tre và điều kiện đất đai
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
In need of having consultant from scientists about characteristic of different bamboo species
WhyTại sao
old stable foundation might be used as a fertile area for veg. garden
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Seedlings and techniques from people's committee
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Follow the local economic development orientation.
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Should be included in local economic development plan
Phụ lục14 - 9
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Nuoc Not Village, Ngoc Tem Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants
X Số người tham gia hiện tại 7
More sweet potatoes/cassava/corn should be planted. Land for those kinds of foodstuff available.Trồng thêm nhiều loại thức ăn (mì bắp, rau lang..). Dân có đất
Male pig Heo đực A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 1
Tăng thêm tiền cho mỗi lần phối giống. Nói cho dân biết heo lai con F1 lớn nhanh hơn heo địa phương.F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participants
X Số người tham gia hiện tại 6
Make public that F1 grow faster, more income. Plant more cassava, corn, sweetpoatoes.
Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants
X Số người tham gia hiện tạ 3
Make public that Hybrid cattle grow faster. More incomeNói cho các hộ tham gia biết Bò lai nuôi nhanh lớn, bán được nhiều tiền.
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện Nói cho hộ tham gia biết heo F1 lớn nhanh, bán được nhiều tiền. Trồng thêm mì, bắp, rau lang
What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Increase payment to Male rearer after mating. Make public that hybrid piglet grow faster than the local o
C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án
In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?
Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động
What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?
A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động
Phụ lục14 - 10
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Goat raising Nuôi dê A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 4
Make public that Goat easy to rear, grass available, goat meat nutritious. Market available.Nói cho các hộ tham gia biết lợi ích của việc nuôi Dê: dễ nuôi, có sẵn cỏ, dễ bán, thịt dê bổ
Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 5
Guiding PPhs on treatment of diseases, preventing from dying younghướng dẫn dân cách trị bệnh, phòng chống chết non
Fish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 28
Reserve foodstuff, consolidate fish-pond bankDự trữ thực phẩm, gia cố bờ ao
Duck Ngan A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 42
Many baby ducks died . PPHs lost patience
Làm chuồng trại tốt hơn. Làm thế nào để phòng chống chết nonMakingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants
X Số người tham gia hiện tại 9
Explain to HHs that in future land will get poorer. Compost should be reserved from now.
SLA Đất dốc A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 2
Not fully trust in the model (planting along contour line)/ benefit come out from Teprosia
Explain to HHs how water erode surface soil. Organize study tour.Giảng cho Hộ biết nước xói mòn đất như thế nào. Tổ chức tham quan.
Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participants X 16
Lack of seeds/seedlings
saving money after selling veg. The money saved can be used for pesticide, seeds/seedlingsđể dành tiền sau mỗi lần bán rau để mua giống và thuốc
The conditionĐiều kiện
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Thiếu giống, thiếu thuốc trừ sâu
The conditionĐiều kiện Giảng cho Hộ tham gia biết vài năm nữa đất sẽ xấu. Cần dự trữ phân từ bây giờ
The reasonsLý do Chưa thật sự tin tưởng vào lợi ích của việc trồng cây theo đường đồng mức, lợi ích của Cốt khí
The conditionĐiều kiện
Make better pen. Need to know how to prevent duck from dying young
The reasonsLý do
Land is so fertile. No need compostHiện giờ đất tốt không cần phân.
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do Vịt con chết nhiều. Họ nuôi nản lòng.
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
Phụ lục14 - 11
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Acacia T.Keo A B C D E Current number of participants X 45
Betel nut Tcau A B C D E Current number of participants X 42
Beetle nut died, damaged by cattle
The village should have regulations on cattle rearing. Cattle are not permitted to travel freelyThôn cần có quy định về việc chăn thả
Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participants X 14
Bamboo Tre A B C D E Current number of participants X 9
Many seedlings died. PPHs lost patience
PPHs really in need to know why bamboo seedlings died and how tho prevent from dying
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Tre chết nhiều Hộ nản lòng.The conditionĐiều kiện Hộ tham gia phải biết lí do tại sao chết và cách phòng ngừa
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Need clearly explain why seedlings die and how to prevent from that. Also let the vil. know fruit tree isnutritiousCần giải thích rõ tại sao cây chết và biện pháp phòng ngừa. Đồng thời cho dân biết trái cây là nguồndinh dưỡng tốt
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Cau chết vì bò trâu phá, hộ nản lòngThe conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Explain to vil. that they can get profit from selling Acacia. Also Acacia can help reduce erosion,increase canopy.Giải thích cho dân về lợi ích, bán có tiền. Ngoài ra trồng Keo còn có tác dụng chống xói mòn, tăng độche phủ.
Phụ lục14 - 12
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Nuoc Not Village, Ngoc Tem Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants
X Số người tham gia hiện tạ 7
Cần UBND dân xã cần tuyên truyền trong các cuộc họp hàng tháng. Các hộ ở thôn khác cần xem mô hìnhMale pig Heo đực A B C Current number of participants
X Số người tham gia hiện tạ 1Male pig available. Mating can be done easily
F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 6
Many piglets may die. Lack of foodstuff. Vil. may lose patience
Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants
X Số người tham gia hiện tạ 3Easy to rear. Foodstuff available. Get plenty of money when cattle sold
Goat raising Nuôi dê A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 4
Foodstuff available. Get plenty of money when goat sold
Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 5
Difficult to rear. Many died of unknown causes. Lost patience.
Fish raising Nuôi cá A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 28
Water available. Easy to rear. Immediate profit.WhyTại sao Có nguồn nước. Dễ nuôi. Lợi ích trước mắt.
WhyTại sao Dễ nuôi. Có sẵn thức ăn. Bán được nhiều tiền.
WhyTại sao Khó nuôi. Chết nhiều. Không biết tại sao chết. Nản lòng.
WhyTại sao Nhiều heo con sẽ chết. Không đủ thức ăn. Dân nản lòng.
WhyTại sao Dễ nuôi. Có sẵn thức ăn. Bán được nhiều tiền.
C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Why did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?Need dissemination from CPC at monthly meeting. Other HHs need to see the model.
WhyTại sao Heo tự phối. Có đực
Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.
Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoàithôn mô hình ở cấp độ nào?
A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Phụ lục14 - 13
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Duck Ngan A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 42
Foodstuff abundant. Easy to rear.
Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants
X Số người tham gia hiện tạ 9Vil. not used to using compost. Land is fertile, no need compost
SLA Đất dốc A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 2
Land is fertile, no need to follow SLA model
Home Garden V. Rau A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 32
easy to do, get income soon
Acacia T.Keo A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 45
Villager know how to germinate acacia
Betel nut Tcau A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 42
Local knowledge is used to germinate beetle nut
Fruit tree CAQ A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 14
Villagers do like fruit trees
Bamboo Tre A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 9
Vill. do not like planting bamboo because bamboo difficult to surviveWhyTại sao Không thích trồng, khó sống.
WhyTại sao Người dân tự ươm theo cách bản địa
WhyTại sao Rất thích trồng
WhyTại sao Dễ làm, sớm có thu nhập
WhyTại sao Người dân đã biết ươm keo
WhyTại sao Dân không quen dùng phân ủ. Đất tốt. Không cần phân
WhyTại sao đất tốt, không cần làm theo mô hình SLA
WhyTại sao Thức ăn phong phú. Dễ nuôi.
Phụ lục14 - 14
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Kon Tuc Village, Dak Pne Commune
Pig raising Nuôi heo Female Heo nái A B C D E Current number of participants
X 5
Cần có thêm lao độngMale pig Heo đực A B C D E Current number of participants
X 13 more households want to keep F1 boar because many sow-pig will be available in the village
Foodstuff should be available.
F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participantsX 1
Plant more cassava/corn or save those kinds of foodstuff. Land available
Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants
X 3
More grass should be planted. Workforce also needed
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện Cần trồng thêm cỏ. Cần lao động
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện Phải để dành/ trồng thêm thức ăn cho heo (mì, bắp…). Có đất
The reasonsLý do The conditionĐiều kiện Các hộ này phải có đủ thức ăn cho heo.
In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?
What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?
Workforce is needed
Số người tham gia hiện tại
C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án
Số người tham gia hiện tại
Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động
What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?
A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động
Phụ lục14 - 15
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C D E Current number of participants
X 15
Goat raising Nuôi dê A B C D E Current number of participantsX 2
Goat died, villagers said that goat death is an ill omen to them
Cần tập huấn để thay đổi nhận thức, cần chăm sóc dê tốt hơn, cần lao động, cần thêm cỏRabbit raising Nuôi Thỏ A B C D E Current number of participants
X 1Many rabbits died, rabbits are infertile
Thay đổi thỏ giống, tiếp tục tập huấn để nâng cao kiến thức chăn nuôiFish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants
X 6
Fish-pond bank need to consolidate. More food stuff to be reserved
Duck Ngan A B C D E Current number of participantsX 18
The conditionề Cần dự trữ thực phẩm nhất là vào mùa khô
Makingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants
X 15
cattle should be kept in the best conditions preventing from young death. Dung should be collectedPhải chăm sóc bò thật tốt để khỏi chết sớm, gom phân
SLA Đất dốc A B C D E Current number of participantsX 3
Workforce, fertilizer/compost and farming tools are neededCần có lao động, phân bón và dụng cụ lao động
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
More foodstuff to be reserved, especially in dry season
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện Cần gia cố bờ ao, dự trữ thức ăn
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Thỏ chết nhiều, thỏ không đẻThe conditionĐiều kiện
Change rabbit species, continue to train to increase acknowledge on raising rabbit
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Dê chết, người dân cho việc dê chết là không tốt đối với họThe conditionĐiều kiện
Training is needed. Goat need properly taking care. More workforce and more grass needed
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Explain to vil. that Compost is important for farming, therefore cattle-stable should be used for dungcollectionGiải thích cho dân biết Phân ủ cần thiết cho nông nghiệp do đó cần sử dụng chuồng để có thể thu gomphân
Phụ lục14 - 16
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participantsX 10
Vegetables for daily consumption/for selling available
Workforce, fertilizer/compost and farming tools are neededCần có lao động, phân bón và dụng cụ lao động
Boi Loi Bời lời A B C D E Current number of participantsX 34
Many villagers in the village gain more income from Boi Loi
Buyer should be available. Reasonable priceCần có người mua, giá hợp lý
Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participantsX 18
Mango give fruit, orange is blooming
Pesticide is neededCó thuốc trừ sâu đục thân.
The reasonsLý do Xoài đã có quả, cam có hoaThe conditionĐiều kiện
The reasonsLý do Trong thôn có nhiều hộ có thu nhập từ bời lờiThe conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
The reasonsLý do Có rau ăn, có hộ làm rau bánThe conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Phụ lục14 - 17
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Kon Tuc Village, Dak Pne Commune
Pig raising Nuôi heo Female Heo nái A B C Current number of participants
X 5
Villagers unable to get information on the price. Piglet are sold at cheaper price than expectedDân không biết giá bán.Bị tư thương mua giá rẻ so với mong đợi
Male pig Heo đực A B C Current number of participantsX 1
Not many Hhs rear sow pig. No income from matingChưa có nhiều Hộ nuôi heo nái.Không kiếm được tiên từ phối giống.
F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participantsX 1
Vil. have not realized the profit of rearing pig in pig-styHộ nuôi chưa thấy được thu nhập từ việc nuôi heo thịt nhốt chuồng
Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants
X 3cattle should be kept from dying young.VDB should remind PPhs to implement regulation stipulatedBò phải được chăm sóc tốt, không để chết non. VDB cần nhắc nhở việc thực thi quy định.
Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C Current number of participants
X 15Vil. can use local materials for stable constructionBà con có thể dùng vật liệu địa phương để làm chuồng
Goat raising Nuôi dê A B C Current number of participantsX 2
Vil. do not follow instruction on rearing. Goat die is an ill omen to vil.Hộ tham gia không tuân thủ đúng những hướng dẫn về chăn nuôi. Dê chết là điềm không tốt đối với dân
Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C Current number of participantsX 1
Big portion of rabbit died make other HHs afraid of rearing rabbitThỏ của những hộ trong thôn chết nhiều nên họ không muốn nuôi
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Số người tham gia hiện tạiWhy did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?
Số người tham gia hiện tại
Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.
Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoàithôn mô hình ở cấp độ nào?
A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Phụ lục14 - 18
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Fish raising Nuôi cá A B C Current number of participantsX 6
Vil. obtain fish rearing tech. fingerling can be given by PPHsHọ đã biết cách nuôi cá, có cá con để hỗ trợ cho các ao khác
Duck Ngan A B C Current number of participantsX 18
Foodstuff available. Income visible (1 HH got 96,000 VND from selling duck)Có thực phẩm, có thêm thu nhập (có hộ đã bán được 960.000 đ)
Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants
X 15Dung is available. Compost already been used effectivelyCó gia súc. Các hộ đã dùng phân bón cho cây trồng
SLA Đất dốc A B C Current number of participantsX 3
SLA already given fruit. Vil. know how to use A frameĐã có thu hoạch và sẽ có giống, họ biết dùng thước chữ A
Home Garden V. Rau A B C Current number of participantsX 10
Vil. can make home garden by themselves. Also vil. seen the production of home gardenBà con hộ đã tự làm vườn, trồng và đã có thu hoạch
Boi Loi Bời lời A B C Current number of participantsX 34
Vil. can make Nursery by themselvesBà con đã biết ươm cây
Fruit tree CAQ A B C Current number of participantsX 18
Vil. need to know where they could find out seedling-sellerCần biết nơi mua giống cây
WhyTại sao
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tại
Phụ lục14 - 19
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Tu Ro Bang Village, Dak Koi Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants
X 7
Thiếu thức ăn cho heo, không có con giống, công cụ chế biến
Mở rộng diện tích trồng trọt, bắp, rau lang…cho ho máy xay xác…
Male pig Heo đực A B C D E Current number of participantsX 1
Plant more corn, sweet potatoes. Boar rearer should get more profitTrồng thêm bắp, rau lang. Chia lợi nhuận cao hơn khi nuôi heo đực
F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participantsX 3
Thiếu thức ăn cho heo
Mở rộng diện tích trồng trọt, công cụ chế biến thức ăn (máy xay xác,...)
Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants
X 4
PPhs need to be supported with ox (hybrid) for mating.Người dân cần đựoc hỗ trợ bò giống (lai)
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
lack of food for pig
The conditionĐiều kiện
Enlarge the planting area, buy food processing tools (grinder,…)
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?
lack of food for pig, lack of piglet (to start rearing). Need husking machine
What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?
Increase area of corn, sweet potatoes….provide vil. with rice husking machine
C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án
Số người tham gia hiện tại
Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động
What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?
A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động
Phụ lục14 - 20
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C D E Current number of participants
X 11
PPhs to be provided / afford cattle as a requirement for using stable in case that cattle die.hỗ trợ giống hoặc có tiền mua giống để chuồng được sử dụng
Goat raising Nuôi dê A B C D E Current number of participantsX 2
Workforce neededCần lao động
Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C D E Current number of participantsX 1
Workforce neededCần lao động
Fish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participantsX 11
Need good road and BuyerCần đường giao thông thuận lợi và có đầu ra
Duck Ngan A B C D E Current number of participantsX 18
Nên nuôi quy mô hơn để người dân tập trung chăm sócMakingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants
X 16
This activity should become one of their habit, so Vil will take part in this activity voluntarily.Khi ủ và sử dụng phân thành thói quen, người dân sẽ tự tham gia
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The number of ducks is not many so villagers do not care much on tending. The free raising method isapplied, ducks are not well tended, not many baby duck deliver per farrow, less income from duck
Số lượng vịt ít nên người dân không quan tâm chăm sóc. Phương pháp nuôi thả rông nên vịt sinh sản kém dẫn đến không đem lại thu nhập
The conditionĐiều kiện
Duck should be kept in bigger scale which attract more care from vil.
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
Số người tham gia hiện tại
Phụ lục14 - 21
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
SLA Đất dốc A B C D E Current number of participantsX 1
Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participantsX 11
Workforce needed. PPhs have to arrange time for the work ( most of the time work in field)Cần có lao động và Hộ tham gia phải biết sắp xếp lịch công việc
Boi Loi Bời lời A B C D E Current number of participantsX 18
In case Boi Loi die of some reasons, support on seedlings/fertilizer from the Gov. is needed.
Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participantsX 18
In case seedlings die of some reasons, support on seedlings/fertilizer from the Gov. is needed.
Bamboo Tre A B C D E Current number of participantsX 5
After 5 more years, the surviving bamboo will give more seedlings for expansionSau 5 năm nữa số tre còn lại sẽ phát triển, dân tự nhân rộng
Cinnamon Quế A B C D E Current number of participantsX 1
This act. can be continued if PPhs found out that the weather is suitable/ provided with seedlingsNếu khí hậu thuận lợi và có nguồn giống
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện Trong trường hợp cây ăn quả chết và hộ tham gia muốn tiếp tục trồng thì phải có sự hỗ trợ về giống/phâ
n bón từ nhà nước
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
The conditionĐiều kiện Trong trường hợp bời lời chết và hộ tham gia muốn tiếp tục trồng thì phải có sự hỗ trợ về giống/phân bón
The reasonsLý do
The conditionĐiều kiện
Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do
Số người tham gia hiện tại
Phụ lục14 - 22
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Tu Ro Bang Village, Dak Koi Commune
Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants
X 4
Người dân rất thích nuôi heo nái nhưng họ cần sự hỗ trợ về giống, thức ăn.Male pig Heo đực A B C Current number of participants
X 1
F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participantsX 3
Cần được sự hỗ trợ về kỹ thuật Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants
X 4
Vì phải thực hiện quỹ quay vòng và quảng bá mô hình cho những thôn khác
Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C Current number of participants
X 11Local material is available.Vật liệu làm chuồng có sẵn tại địa phương
Goat raising Nuôi dê A B C Current number of participantsX 2
VDB phải quản lý quỹ quay vòng và quảng bá mô hình cho những thôn khác
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
VDB has to manage rotation fund and disseminate infor. to other villagers
WhyTại sao
Because PPhs have to implement rotation fund and disseminate infor. to other villagers
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Need technical assistance
Số người tham gia hiện tại
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Boar is expensive. One HH cannot afford it. If several Hhs together keep the boar, VDB should beasked to guide the HHs on obligation and rights.
Heo đực giống mắc tiền, một hộ không mua được. Nhiều hộ góp lại thì cần có VDB để giải quyếtnhững vấn đề về quyền và nghĩa vụ liên quan
C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Số người tham gia hiện tạiWhy did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?
Villagers like raising sow-pig, but they need support with piglet and foodstuff.
Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.
Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoài thôn mô hình ở cấp độ nào?
A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã
Phụ lục14- 23
Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án
Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C Current number of participantsX 1
VDB phải quản lý quỹ quay vòng và quảng bá mô hình cho những thôn khácFish raising Nuôi cá A B C Current number of participants
X 11
Vì mô hình này đã tự nhân rộngDuck Ngan A B C Current number of participants
X 18
Vì nuôi vịt phải có diện tích chăn thả nếu muốn chăn nuôi nhiều và cần vốn để đầu tư thức ănMakingcompost Ủ phân A B C Current number of participants
X 16
Vì người dân đã nâng cao được ý thức trong việc sử dụng phân chuồngSLA Đất dốc A B C Current number of participants
X 1
Vì cần phải có sự tuyên truyền vận động về lợi ích lâu dàiHome Garden V. Rau A B C Current number of participants
X 10
Vì đây sẽ trở thành nhu cầu thiết yếu của mỗi gia đìnhBoi Loi Bời lời A B C Current number of participants
X 18
Vì cây dễ trồng và có nguồn thu nhập kháFruit tree CAQ A B C Current number of participants
X 18CPC has to cooperate with other project for seedlings and tech.Xã phải kết hợp với các dự án khác để cung cấp giống và kỹ thuật
Bamboo Tre A B C Current number of participants 5X
after 5 more years, bamboo will be expanded automaticallysau 5 năm nữa họ sẽ tự nhân rộng
Cinnamon Quế A B C Current number of participantsX 1
CPC has to cooperate with other project for seedlings and tech.Xã phải kết hợp với các dự án khác để cung cấp giống và kỹ thuật
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
WhyTại sao
easy planting and bring good income
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
becoming essential demand of each family
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
Villagers acknowledged in utilizing manure
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Dissemination on long-term profit is needed
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
Duck need bigger area and money for foodstuff if they are kept in big population
Số người tham gia hiện tại
WhyTại sao
VDB has to manage rotation fund and disseminate infor. to other villagers
Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao
this models expanded automatically
Số người tham gia hiện tại
Phụ lục14- 24