114
Phlc 8

Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8

Page 2: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 3: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HIẾU

Thôn Vi ChRing

KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG CỘNG ĐỒNG THÔN VI CHRING NĂM 2008

Xã Hiếu, Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum

Tháng 3 năm 2008

Phụ lục 8-1

Page 4: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

PHÊ DUYỆT

Ban quản lý rừng cộng đồng thôn Vi

ChRing

Tổ công tác UBND xã Hiếu UBND huyện Kon Plông

Phụ lục 8-2

Page 5: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Mục lục

1.  Đặt vấn đề ..................................................................................................... 4 

2.  Mục tiêu của kế hoạch quản lý rừng cộng đồng năm 2008 ................................. 4 

3.  Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008............................. 4 3.1.  Kế hoạch bảo vệ rừng......................................................................................................5 3.2.  Kế hoạch phát triển rừng: ................................................................................................6 3.3.  Kế hoạch sử dụng rừng năm 2008...................................................................................9 4.  Dự báo hiệu quả kinh tế và phân chia lợi ích từ gỗ thương mại năm 2008 ........ 11 

Kết luận, kiến nghị ............................................................................................. 13 

Phụ lục ............................................................................................................. 14 

 

Phụ lục 8-3

Page 6: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

1. Đặt vấn đề Trên cơ sở kế hoạch quản lý rừng cộng đồng 5 năm 2008 – 2012 của thôn Vi

ChRing, kế hoạch cụ thể cho năm 2008 đã được xây dựng.

Tiến trình lập kế hoạch, với sự tham gia của 19 thành viên, trong đó 12 cán bộ thuộc các cơ quan có liên quan ở cấp huyện như phòng kinh tế, phòng tài nguyên, các lâm trường; ở cấp tỉnh như Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và môi trường, Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục kiểm lâm, Ban quản lý các dự án lâm nghiệp; 7 thành viên gồm cán bộ xã, ban quản lý rừng cộng đồng và đại diện người dân thôn Vi ChRing, cùng với sự hỗ trợ và giám sát của trợ lý trưởng đại diện dự án JICA ở Việt Nam, cố vấn trưởng dự án JICA ở Kon Tum và điều phối viên dự án trực thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Việc thảo luận lập kế hoạch được hỗ trợ, thúc đẩy bởi nhóm giảng viên tư vấn của trường Đại học Tây Nguyên gồm: PGS.TS. Bảo Huy, TS. Võ Hùng, ThS. Cao Thị Lý, KS. Phạm Đoàn Phú Quốc. (Danh sách thành viên tham gia trong phụ lục).

2. Mục tiêu của kế hoạch quản lý rừng cộng đồng năm 2008 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing trong năm 2008 được xây

dựng với các mục tiêu sau:

− Thực hiện và hoàn thành từng bước kế hoạch 5 năm đã xây dựng nhằm góp phần đảm bảo rừng ổn định, bảo vệ nguồn nước cho sinh hoạt, sản xuất và từng bước tạo ra thu nhập từ quản lý rừng cộng đồng cho người dân thôn Vi ChRing.

− Lập kế hoạch chi tiết cho các hoạt động cần triển khai trong năm 2008, làm cơ sở tổ chức thực hiện có hiệu quả.

3. Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008 Kế hoạch quản lý rừng năm 2008 của cộng đồng được xây dựng dựa trên cơ sở

kế hoạch 5 năm, bao gồm các hoạt động thuộc 3 nhóm giải pháp: Bảo vệ rừng, làm giàu rừng và phát triển lâm sản ngoài gỗ và sử dụng rừng. Cụ thể có 4 hoạt động chính được thảo luận và xây dựng kế hoạch trong năm 2008, bao gồm:

− Bảo vệ rừng − Phát triển rừng:

o Trồng dặm cây bản địa với 2 loài Hồng tùng và Xoan đào o Trồng tre ven suối

− Sử dụng rừng: Chặt chọn cường độ nhỏ, luân kỳ ngắn đáp ứng nhu cầu sử dụng của cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008, phân dư ra được bán để tạo Quỹ phát triển rừng cộng đồng thôn Vi ChRing và thu nhập cho thành viên hộ gia đình tham gia quản lý rừng cộng đồng.

Phụ lục 8-4

Page 7: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

3.1. Kế hoạch bảo vệ rừng STT Hoạt động Thời gian

(Tháng dương

lịch)

Địa điểm Diện tích/ Khối

lượng

Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí,

lao động..)

Trách nhiệm

1 Xây dựng các công trình bảo vệ rừng :

+ Bản đồ rừng cộng đồng: Bảng tôn, cột sắt (1,5m x 2,0m) + Bảng quy ước xây bằng xi măng, viết bằng sơn (2,5m x 3,5m)

Tháng 5/2008

Ngã ba đường liên thôn và quốc lộ 24

1 bản đồ 1 bản quy ước

6.000.000 đ 10.000.000 đ

2 Bảng quy ước bằng formica, chữ decal (1,2m x 2,4m)

Tháng 5/2008

Đặt ở nhà cộng đồng

1 bảng 1.000.000 đ

3 Quy ước phát tay: in trên A4 bìa cứng & bọc nhựa cho các hộ: (33 bảnx 15.000đ/bản)

Tháng 4/2008

Phát cho các hộ

33 bản 500.000 đ

4 Bản đồ in màu trên giấy Ao, bọc nhựa

Tháng 4/2008

Phát cho 3 tổ bảo vệ rừng

3 tấm 1.000.000 đ

Dự án JICA hỗ trợ kinh phí và thuê người làm. BQL rừng cộng đồng tham gia giám sát

5 Thành lập 3 tổ bảo vệ rừng.

Tháng 4/2008

Thôn Vi ChRing

3 tổ bảo vệ rừng

BQL rừng cộng đồng 32 hộ trong thôn

6 Thông báo về diện tích rừng đã giao cho thôn Vi ChRing

Thường xuyên bằng các phương tiện thông tin

Cho tât cả các thôn trong xã

UBND xã

Phụ lục 8-5

Page 8: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

3.2. Kế hoạch phát triển rừng: i) Trồng dặm 2 loài cây bản địa Hồng tùng và Xoan đào

STT Hoạt động Thời gian Địa điểm Diện tích/ Khối

lượng

Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí, lao động…)

Trách nhiệm

1 Tổ chức họp toàn thôn chia nhóm trồng rừng

6/ 2008 Thôn Vi ChRing

32 hộ của thôn chia thành 2 nhóm – mỗi nhóm gồm 16 hộ

Trưởng thôn & BQL rừng cộng đồng

2 Khảo sát địa điểm có cây con của 2 loài Hồng tùng và Xoan đào

7/2008 Lô Ngọc Chim Móc & Lô Đăk Pủi

55 ha 43 ha

2 công/hộ 2 công/hộ

16 hộ thuộc nhóm 1 16 hộ thuộc nhóm 2

3 Khảo sát, xác định các lỗ trống cần trồng và đào hố trồng

7/2008 Đăk Dreng Đăk Nech

31 ha 31 ha

5 – 7 công/hộ 5 – 7 công/hộ

Nhóm 1 Nhóm 2

4 Bứng cây con 8/2008 Tại các điểm có cây con thuộc 2 lô rừng Ngọc Chim Móc và Đăk Pủi

1.600 cây con của 2 loài/ 2 lô 50 cây/hộ

Tất cả 32 hộ tự sắp xếp thời gian để tham gia

5 Trồng cây vào hố 8/2008 Tại các lỗ trống đã đào hố thuộc 2 lô Đăk Dreng và Đăk Nech

800 cây/ lô Đăk Dreng - 50 cây/ hộ 800 cây/lô Đăk Nech - 50 cây/hộ

Nhóm 1 Nhóm 2

6 Chăm sóc, bảo vệ rừng kết hợp giám sát

Thường xuyên theo định kỳ kể từ khi trồng

Tại các điểm có trồng cây

Tât cả 17 lô rừng cộng đồng quản lý. Chú ý theo dõi ở các điểm trồng mới

Cả cộng đồng tự tổ chức, tham gia Các nhóm bảo vệ rừng đã được phân công.

Phụ lục 8-6

Page 9: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Sơ đồ trồng dặm Hồng tùng và Xoan đào vào các lỗ trống trong rừng non, nghèo

ii) Trồng tre ven suối

STT Hoạt động Thời gian (Tháng dương

lịch)

Địa điểm Diện tích/ Khối

lượng

Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí

Trách nhiệm

1 Phân công vị trí trông đến các hộ

Tháng 5/2008 BQL rừng cộng đồng & Tất cả các hộ trong thôn

2 Đào hố Từ ngày 1 - 15/06/2008

3 Làm tơi xốp đất và chống úng nước trong hố

16 – 30/6/2008

4 Trồng Tre

Tháng 7/2008

5 Chăm sóc và bảo vệ

Tháng 8 – 12/2008

Tại 3 lô rừng: Đăk Kiếc Pênh, Đăk Dreng,Đăk Nech

810 cây Được chia cho các hộ chịu trách nhiệm: 30 cây/hộ

Giống: Dự án JICA cung cấp trong năm 2008 = 12.150.000VND

Mỗi hộ tự tổ chức trồng và chăm sóc trên các vị trí được xác định

Phụ lục 8-7

Page 10: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Sơ đồ trồng Tre ven suối

Ghi chú quan trọng về kỹ thuật đối với hoạt động trồng tre:

Mặc dù cây tre có biên độ sinh thái rộng, tuy nhiên các loài tre lấy măng phổ biến hiện nay đang trồng ở nước ta thích hợp ở độ cao so với với mặt biển dưới 500 – 600m, do vậy cần có khảo sát chọn giống tre thích hợp với vùng cao như ở thôn Vi ChRinh, với độ cao 1.200m và ẩm độ cao cũng như lạnh vào mùa đông. Có như vậy việc trồng tre mới có khả năng thành công. Ngoài ra cây tre là cây ưa sáng hoàn toàn, do vậy khi trồng ven sông suối theo kế hoạch, cần phát dọn thực bì, cây bụi; không trồng xen tre dưới tán rừng ven suối.

Loài tre thích hợp trồng ở thôn Vi ChRing nên là loài MAO TRÚC, tên khoa học: Phyllostachys pubescens. Xem hướng dẫn kỹ thuật trồng Mao Trúc được kèm theo kế hoạch này để chuẩn bị giống và hướng dẫn cộng đồng trồng.

Phụ lục 8-8

Page 11: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

3.3. Kế hoạch sử dụng rừng năm 2008 STT Hoạt động Thời gian Địa điểm Diện tích/

Khối lượng

Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí

Trách nhiệm

1 Tập huấn kỹ thuật lâm sinh trong chặt chọn

10 – 15/4/2008

Thôn Vi ChRing

15 – 17 hộ dân 6 – 7 cán bộ kỹ thuật

Tư vấn đào tạo Đại học Tây Nguyên Thước, sơn, vpp, ...

Tổ công tác huyện BQL rừng cộng đồng. Dự án JICA hỗ trợ

2 Bài cây đứng bằng sơn (Chỉ bài cây cấp kính màu: Chấm) Ghi chép số cây bài, loài theo cấp kính

1 – 10/5/2008

Lô Ngọc Tu Bra B Đi bài cây ở lại trong rừng

1.320 cây Chấm

Tât cả các học viên tập huấn tham gia Các hộ dân được phân công. Sơn, thước 30m, bạt,...

Tổ công tác huyện (Hạt Kiểm lâm đóng vai trò chính). BQL rừng cộng đồng. Dự án JICA hỗ trợ tiền phụ cấp cho cán bộ kỹ thuật tham gia, các vật tư

3 Cấp giấy phép khai thác gỗ

20 – 30/5/2008

Huyện Kon Plông

Ban Lâm nghiệp xã Hiếu. UBND huyện Kon Plông (Hạt Kiểm lâm tham mưu).

4 Chặt hạ cây chấm & vệ sinh rừng Chặt cây Sọc và Đen khi cộng đồng có nhu cầu sử dụng.

Tháng 6/2008

Lô Ngọc Tu Bra B Ngọc Tu Bra A và Đăk Deang

1.320 cây Chấm 116 cây Sọc 1.028 cây Đen

Cưa máy (3 cái). .

Dự án JICA hỗ trợ cưa máy. Lâm trường Măng La hỗ trợ kỹ thuật BQL rừng cộng đồng phân công, Các hộ dân góp công làm

5 Vận xuất (kéo gỗ ra bãi)

15/6 – 31/7/2008

Hợp đồng với Công ty Kon Plông

BQL rừng cộng đồng phân công người giám sát.

6 Đóng búa, lập lý lịch gỗ

15/8/2008 Bãi gỗ Hạt kiểm lâm huyện Kon Plông BQL rừng cộng đồng

7 Đấu giá gỗ Thông báo trên các

Tháng 9/2008

UBND xã Hiếu

UBND xã Hiếu

Phụ lục 8-9

Page 12: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

STT Hoạt động Thời gian Địa điểm Diện tích/ Khối

lượng

Nhu cầu (vật tư, giống, tư vấn, kinh phí

Trách nhiệm

phương tiên thông tin đại chúng.

BQL rừng cộng đồng Phòng kinh tế huyện Kon Plông

8 Phân chia lợi ích trong cộng đồng theo quy ước

Tháng 10/2008

Thôn Vi ChRing

BQL rừng cộng đồng

Kế hoạch khai thác gỗ của năm 2008 của thôn Vi ChRing được xây dựng dựa vào

kế hoạch quản lý rừng cộng đồng 5 năm (2008 – 2012), trong đó việc khai thác gỗ bao gồm 2 mục đích: i) Phục vụ cho sử dụng trong cộng đồng; ii) Phần dư ra được bán theo mục đích thương mại để tạo ra thu nhập cho cộng đồng, gây quỹ phát triển rừng cộng đồng, trích nộp thuế tài nguyên và cho UBND xã phục vụ cho quản lý rừng. Số lượng cây khai thác cho sử dụng và thương mại ở các lô rừng trong năm 2008 Cấp kính (cm)

Cấp kính màu

Tổng số cây khai thác

Lô rừng Diện tích (ha)

Số cây cộng đồng sử dụng

Số cây thương mại

8 - 20 Đen 1028 Ngọc Tu Bra A Dăk Deang

58

42

500

528

0

20 - 30 Kẻ sọc 116 Ngọc Tu Bra A

58 116 0

30 - 40 Xanh 0 0 0> 40 Chấm 1320 Ngọc Tu Bra

B 88 105 1215

Tổng 2,464 1,249 1,215

Ngoài việc xác định lượng khai thác theo số cây trên cơ sở mô hình rừng ổn định, cũng đã kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến khai thác rừng gỗ bao gồm: Tiêu chuẩn rừng đưa vào khai thác như trữ lượng, cấp kính khai thác; các chỉ tiêu khai thác chọn như cường độ, độ tàn che, luân kỳ khai thác gỗ.

Kết quả kiểm tra đối với lô rừng Ngọc Tu Bra B, diện tích 88 ha đưa vào khai thác gỗ lớn trong năm 2008 cho thấy đạt các tiêu chuẩn rừng đưa vào khai thác, đồng thời bảo đảm nguyên tắc khai thác trong quản lý rừng cộng đồng là cường độ nhỏ, luân kỳ ngắn, khai thác với tác động thấp; cụ thể là:

- Đây là rừng trung bình trở lên, có trữ lượng khá lớn (trên 400m3/ha) và có nhiều cây thành thục. Bảo đảm tiêu chuẩn rừng khai thác gỗ.

- Số cây khai thác ít (15 cây/ha), cường độ theo trữ lượng nhỏ là 8% với luân kỳ 5 năm. Phù hợp với quy định trong khai thác rừng cộng đồng, cường độ không vuợt quá 10% với luân kỳ 5 năm

Như vậy các tiêu chuẩn đưa rừng vào khai thác gỗ và các chỉ tiêu khai thác theo trữ lượng đã được kiểm tra là bảo đảm các yêu cầu của Công văn 2324/BNN-LN của Bộ

Phụ lục 8-10

Page 13: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Nông nghiệp và phát triển nông thôn ngày 21 tháng 8 năm 2007 về việc hướng dẫn các chỉ tiêu kỹ thuật và thủ tục khai thác rừng cộng đồng.

Các chỉ tiêu chặt chọn của lô rừng trong năm 2008

Lô Diện tích (ha)

M (m3/ha)

N chặt/ha

M chặt (m3/ha)

Độ tàn che

trước khai thác

Độ tàn che sau

khai thác

Cường độ chặt theo trữ lượng

(%)

Luân kỳ (năm)

Ngọc Tu Bra B

88 436 15 36 0.80 0.77 8.4 5

4. Dự báo hiệu quả kinh tế và phân  chia  lợi ích từ gỗ thương mại năm 2008

Hiệu quả kinh tế của khai thác gỗ thương mại trong năm 2008 được tính toán ở mức thấp nhất như giá bán thấp, chi phí cao nhất (để dự phòng trong trường hợp có khó khăn về địa hình khai thác, vận xuất). Kết quả ở bảng sau Dự báo hiệu quả kinh tế của khai thác gỗ thương mại năm 2008, thôn Vi ChRing

Cấp kính (cm)

Cấp kính màu

Tổng số cây khai thác

Số cây cộng đồng sử dụng

Số cây thương mại

Sản phẩm gỗ tròn thương mại (m3)

Đơn giá (triệu đ/m3)

Tổng thu nhập (triệu đ)

Chi phí chặt hạ, vận xuất (triệu đ)

Lãi (triệu đ)

8 - 20 Đen 1028 1028 0 0

20 -30 Kẻ sọc 116 116 0 0

30 - 40 Xanh 0 0 0 0

> 40 Chấm 1320 105 1215

1,476

1.2

1,771

708

1,063

Tổng

2,464

1,249

1,215

1,476

1.2

1,771

708

1,063

Kết quả tính toán cho thấy: - Tổng thu nhập từ gỗ thương mại: 1.771 triệu đồng - Chi phí và thuế:

o Tổng chi phí cho khai thác (Chặt hạ, vệ sinh, vận xuất): 708 triệu đồng o Thuế tài nguyên (bình quân 25%): 266 triệu đồng

- Thu nhập sau thuế và chi phí: 797 triệu đồng, trong đo được phân chia lợi ích như sau:

o Trích nộp chio UBNd xã Hiếu: 80 triệu đồng o Phần lợi ích của cộng đồng thôn Vi ChRing: 717 triệu đồng, được phân

chia ra như sau theo Quy ước bảo vệ và phát triển rừng: Quỹ phát triển rừng cộng đồng 20%: 143 triệu đồng

Phụ lục 8-11

Page 14: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Bình quân thành viên hộ gia đình: 18 triệu đồng/năm, hoặc 1.5 triệu đồng/tháng; trong đó thành viên Ban quản lý rừng cộng đồng được hưởng gấp 1.3 lần hộ gia đình.

Sơ đồ phân chia lợi ích trong khai thác gỗ thương mại năm 2008 của thôn Vi ChRing

Phụ lục 8-12

Page 15: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Kết luận, kiến nghị i) Kết luận

Kế hoạch quản lý rừng năm 2008 của thôn Vi ChRing được mô tả chi tiết với bốn hoạt động chính như đã xây dựng ở trên. Kế hoạch này đã được thảo luận tỉ mỉ và có cân đối về lao động, thời gian, kinh phí, năng lực của cộng đồng… để bảo đảm tính khả thi.

Nếu thực hiện được kế hoạch này trong năm 2008 sẽ góp phần mở đầu cho việc thực hiện kế hoạch quản lý rừng 5 năm của cộng đồng, đây là một phương thức hoàn toàn mới ở địa phương và giúp cho việc khởi xướng một tiến trình quản lý rừng dựa vào cộng đồng được thực thi.

Việc thực hiện kế hoạch năm 2008 sẽ tạo ra thu nhập, cũng như huy động nguồn lực của cộng đồng vào sự nghiệp bảo vệ và phát triển rừng; đồng thời thông qua đó năng lực quản lý rừng của cộng đồng từng bước được cải thiện với sự hỗ trợ của các bên liên quan.

ii) Kiến nghị Để phương thức quản lý rừng cộng đồng nói chung và kế hoạch năm 2008 của thôn

Vi ChRing nói riêng được thực thi, các cấp chính quyền, cơ quan ban ngành và dự án JICA cần quan tâm giải quyết các công việc chính sau:

− UBND huyện Kon Plông cấp sổ đỏ quyền sử rừng và đất lâm nghiệp cho cộng đồng dân cư thôn Vi ChRing

− Hội đồng nhân dân xã Hiếu thông qua và UBND huyện Kon Plông phê duyệt Quy ước bảo vệ và phát triển rừng và Kế hoạch quản lý rừng 5 năm của cộng đồng thôn Vi ChRing.

− UBND xã phê duyệt kế hoạch quản lý rừng năm 2008 − UBND huyện phê duyệt và cấp phép khai thác gỗ thương mại cho thôn Vi

ChRing năm 2008. − Các ban ngành hỗ trợ, thúc đẩy, tổ chức cộng đồng thực hiện quy ước và kế

hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi ChRing năm 2008. − Dự án JICA hỗ trợ các đợt tập huấn, các chi phí vật tư thiết bị thiết yếu để thực

hiện các hoạt động quản lý rừng cộng đồng trong năm 2008 tại thôn Vi ChRing.

 

 

Phụ lục 8-13

Page 16: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008

Phụ lục Danh sách thành viên tham gia lập kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vi

ChRing năm 2008

Stt Họ và tên Địa phương Chức vụ 1 Hồ Thị Quý Phi Ban quản lý dự án Lâm nghiệp, tỉnh Kon Tum Phó ban QLDA 2 Hồ Đắc Huy Ban quản lý dự án Lâm nghiệp, tỉnh Kon Tum Cán bộ dự án 3 Nguyễn Đức Thăng Sở Nông nghiệp và PTNT, tỉnh Kon Tum Cán bộ 4 Nguyễn Hữu Ngọc Chi cục Kiểm lâm Cán bộ 5 Nguyễn Hải Vân Sở Tài nguyên và Môi trường 6 Bùi Văn Khiêm Chi cục Lâm nghiệp 7 Lê Đình Thắng Chi cục Kiểm lâm Cán bộ kiểm

lâm 8 Trần Văn Thanh Công ty đầu tư phát triển lâm nông công nghiệp

và dịch vụ, huyện Kon Plông Cán bộ kỹ thuật

9 Trần Văn Nhu Lâm trường Măng La, huyện Kon Plông PGĐ kiêm cán bộ dự án Jica

10 Nguyễn Ngọc Xuân Phòng Kinh tế huyện Kon Plông Cán bộ kỹ thuật11 Pơ Ly Châu Phòng Tài Nguyên huyện Kon Rẫy Cán bộ kỹ thuật12 Dương Thanh Phương Lâm trường Măng La Cán bộ kỹ thuật13 Nguyễn Thị Hòa UBND xã Hiếu Cán bộ kỹ thuật14 Đinh Xuân Dỏ UBND xã Hiếu Cán bộ xã 15 Đinh Xuân Dăm Thôn Vi ChRing Trưởng thôn 16 Đinh Văn Dích Ban quản lý rừng cộng đồng, Thôn Vi ChRing Trưởng ban 17 A Vang Ban quản lý rừng cộng đồng, Thôn Vi ChRing Phó ban 18 Y Trẻ Thôn Vi ChRing Nông dân 19 Y Oanh Thôn Vi ChRing Nông dân 20 Kazuhisa Kato Dự án JICA tại Kon Tum Cố vấn trưởng

của dự án tại Kon Tum

21 Imayoshi Moeko JICA Văn phòng Việt Nam Trợ lý trưởng đại diện Dự án ở Việt Nam

22 Trần Lâm Đồng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Điều phối viên 23 PGS.TS. Bảo Huy Đại học Tây Nguyên Tư vấn 24 Th.S. Cao Thị Lý Đại học Tây Nguyên Tư vấn 25 TS. Võ Hùng Đại học Tây Nguyên Tư vấn 26 KS. Phạm Đoàn Phú

Quốc Đại học Tây Nguyên Tư vấn

Phân nhóm làm việc Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

Cán bộ các cấp

Trần Văn Nhu Nguyễn Hải Vân Hồ Thị Quý Phi Pơ Ly Châu

Trần Văn Thanh Bùi Văn Khiêm Nguyễn Hữu Ngọc Nguyễn Ngọc Xuân

Hồ Đắc Huy Nguyễn Đức Thăng Lê Đình Thắng Dương Thanh Phương

Địa phương Đinh Văn Dích Y Oanh

Đinh Xuân Dỏ A Vang Y Trẻ

Đinh Xuân dăm Nguyễn Thị Hòa

Phụ lục 8-14

Page 17: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9

Page 18: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 19: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring

     UBND xã Hiếu                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   Thôn Vi ChRing Độc lập - Tự do -Hạnh phúc              ***                                                     

QUY ƯỚC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CỘNG ĐỒNG

Thôn Vi ChRing

 

 

 

 

 

 

 

Tháng 1 năm 2008 

Phụ lục 9-1

Page 20: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-2

        UBND xã Hiếu                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   Thôn Vi ChRing Độc lập - Tự do -Hạnh phúc                  ***                                                     

QUY ƯỚC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CỘNG ĐỒNG

Thôn Vi ChRing I. Những việc phải làm:

- Cộng đồng phải bảo vệ rừng đầu nguồn các suối: Đăk Mua, Đắk Nech, Đăk Ram, Đăk Sô,...

- Thành viên cộng đồng, hộ gia đình phải tham gia làm giàu rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo kế hoạch hàng năm.

- Thành viên cộng đồng, hộ gia đình phải tham gia vào các tổ bảo vệ rừng theo sự phân công của Ban quản lý rừng cộng đồng.

- Khai thác gỗ phải theo kế hoạch được duyệt hàng năm: Theo đúng lô rừng, số lượng cây theo cấp kính màu được phép khai thác.

- Khai thác gỗ bao gồm: Chọn cây, chặt hạ, vệ sinh rừng sau khai thác, kéo gỗ, …. phải theo đúng kỹ thuật lâm sinh.

- Trường hợp hộ có nhu cầu đột xuất cần sử dụng gỗ nhỏ: Cây đen (đường kính từ 8-20cm), cây kẻ sọc (đường kính 20-30cm) thì phải báo cáo và được sự đồng ý và hướng dẫn của Ban quản lý rừng cộng đồng.

- Thả trâu, bò,... phải có người chăn dắt, không được thả rông trên đường quốc lộ, ban đêm phải nhốt chuồng.

II. Những việc được làm: - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình được thu hái các loại lâm sản

ngoài gỗ để sử dụng như: Măng, mật ong, mây, nứa, lồ ô, rau rừng, cây thuốc, lá lợp nhà,...

- Thành viên cộng đồng, hộ gia đình được thu hái một số loại lâm sản ngoài gỗ để bán như: Lá kim cương, mật ong, rau rừng... để cải thiện thu nhập hộ gia đình.

- Hộ gia đình được canh tác trên đất rẫy cũ của mình. - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình được khai thác gỗ gia dụng theo

kế hoạch được phê duyệt hàng năm. - Cộng đồng được khai thác gỗ thương mại theo kế hoạch được phê

duyệt hàng năm.

 

Page 21: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-3  

- Được bắt một số loài động vật gây hại hoa màu như: chuột, chim sẻ, dúi.

III. Những việc khuyến khích làm: - Thành viên cộng đồng học tập cách khai thác, sử dụng, phát triển

và quản lý rừng. - Tăng cường thâm canh ruộng, rẫy, làm vườn hộ quanh nhà. - Nên trồng xen cây lâu năm với cây hàng năm trên đất rẫy. - Trồng thêm cỏ năng suất cao để phát triển chăn nuôi. - Nuôi ong tự nhiên theo cách truyền thống như đục cây trong rừng

để ong làm tổ. - Trồng tre lấy măng ven suối để có thêm thu nhập và góp phần giữ

nước đầu nguồn. - Sử dụng phương tiện, dụng cụ sẵn có để chặt hạ và kéo gỗ: Chặt hạ

bằng cưa tay, rìu; kéo gỗ bằng trâu bò. - Tận dụng cành nhánh, vỏ bìa của cây gỗ khai thác để làm củi,

chuồng trại, hàng rào,... - Dùng khói để lấy mật ong, không dùng lửa để đốt chết ong. - Khi thu hái các loại lâm sản ngoài gỗ, nên giữ lại một phần để phát

triển và sử dụng lâu dài. - Chăn thả trâu bò ở lô Đăk Kiếc Pênh và quanh ruộng của hộ gia

đình.

IV. Những việc không được làm: - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình không được tự ý khai thác gỗ

thương mại. Việc này phải được tổ chức chung cho cả cộng đồng. - Thành viên cộng đồng, hộ gia đình không được khai thác các loại

lâm sản ngoài gỗ để bán với quy mô lớn. Việc này phải được tổ chức chung cho cả cộng đồng.

- Không được chặt phá rừng làm rẫy. - Không được săn bắt các loài động vật hoang dã. - Không được chặt cây gỗ lớn ven suối. - Không được sử dụng thuốc nổ, thuốc độc, xung điện để bắt cá, ếch,

nhái... ở các suối.

V. Quyền lợi của thôn và người dân: 1. Quyền lợi của thôn, cộng đồng:

- Được cấp quyền sử dụng rừng, đất rừng (Sổ đỏ) - Được hưởng lợi trên diện tích rừng và đất rừng được giao

Page 22: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-4

- Được hỗ trợ kỹ thuật trong bảo vệ và phát triển rừng. - Được lồng ghép với các chương trình phát triển nông thôn để phát

triển rừng cộng đồng. - Được nhà nước đền bù theo công lao động, đầu tư nếu nhà nước có

thu hồi cho mục dích công cộng khác. 2. Quyền lợi của người dân trong thôn:

- Được tham gia và quyết định các kế hoạch và quy ước của cộng đồng.

- Được bình đẳng trong phân chia lợi ích từ rừng cộng đồng. - Được hưởng lợi từ gỗ và lâm sản ngoài gỗ theo kế hoạch và qui ước. - Được sử dụng rừng và đất rừng để cải thiện sinh kế

VI. Chia sẻ lợi ích trong cộng đồng và quản lý quỹ phát triển rừng

cộng đồng: 1. Chia sẻ lợi ích từ gỗ gia dụng:

- Họp thôn và bình chọn hộ được làm nhà mới hàng năm. - Mỗi hộ làm nhà được phép khai thác 10 cây chấm (đường kính lớn

hơn 40cm), 2 cây kẻ sọc (đường kính 30-40cm) - Các hộ làm chuồng, chòi, hàng rào, đồ gỗ phải lấy cây đúng lô rừng

theo kế hoạch hàng năm và đã được sự nhất trí của Ban quản lý rừng cộng đồng.

2. Chia sẻ lợi ích từ gỗ thương mại - Ban quản lý rừng cộng đồng tổ chức khai thác và bán gỗ thương

mại theo kế hoạch hàng năm, và phân chia lợi ích trong cộng đồng như sau:

+ Đóng thuế tài nguyên theo qui định của nhà nước + Trả tiền thuê chặt hạ, vận xuất.

- Số tiền còn lại được phân chia như sau: + Đóng góp 10% cho UBND xã để Ban lâm nghiệp xã hoạt

động. + 90% còn lại là lợi ích của cộng đồng và được phân chia như

sau: 20% làm quỹ phát triển rừng thôn. Số còn lại được chia làm 3 phần đều nhau: 1 phần được

chia đều cho các hộ gia đình trong thôn theo sổ hộ khẩu; 2 phần còn lại được phân chia cho các hộ gia đình, thành viên cộng đồng theo công lao động đóng góp, trong đó các thành viên của Ban quản lý rừng cộng đồng được

 

Page 23: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-5

hưởng gấp 1,3 lần so với công lao động của hộ bình thường.

3. Quản lý quỹ phát triển rừng cộng đồng - Mục đích chi của quỹ là cho bảo vệ và phát triển rừng và lợi ích

chung của cả cộng đồng. - Quỹ phát triển rừng cộng đồng do Ban quản lý rừng cộng đồng

quản lý. - Trong Ban quản lý rừng cộng đồng cử ra một kế toán và một thủ

quỹ. - Thu chi phải làm phiếu và có chữ ký của 3 người: Trưởng ban

quản lý rừng cộng đồng, kế toán, thủ quỹ. Nếu trưởng ban vắng phó ban có thể ký thay.

- Chi phí cho hoạt động của Ban quản lý rừng cộng đồng do trưởng ban quyết định, có phiếu chi và được báo cáo trước các cuộc họp thôn.

- Các khoản chi lớn hơn 500.000đ thì phải có sự thảo luận và nhất trí chung của cả cộng đồng; có phiếu chi.

- Hàng năm Ban quản lý rừng cộng đồng phải báo cáo trước cuộc họp thôn về việc quản lý sử dụng quỹ.

- Trường hợp quản lý quỹ không đúng theo quy định thì người làm sai phải trả lại số tiền chi sai và không được giữ nhiệm vụ đó nữa.

VII. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban quản lý rừng cộng đồng và các thành viên trong cộng đồng:

1. Trách nhiệm và quyền hạn của Ban quản lý rừng cộng đồng: - Tổ chức xây dựng, giám sát và thực thi kế hoạch, quy ước bảo vệ

và phát triển rừng cộng đồng. Thành lập và phân công các tổ bảo vệ rừng cộng đồng.

- Chấm công các thành viên cộng đồng, hộ gia đình trong tham gia các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng. Các hoạt động sau được chấm công:

+ Đối với hộ gia đình: Tuần tra bảo vệ rừng, trồng cây, trồng lâm sản ngoài gỗ, khai thác gỗ, vệ sinh rừng, tham gia các cuộc họp thôn liên quan đến quản lý bảo vệ rừng.

+ Đối với Ban quản lý rừng cộng đồng: Các công giống như hộ gia đình. Ngoài ra còn có công họp Ban quản lý rừng cộng đồng, làm báo cáo và giải quyết các vấn đề liên quan.

- Tổ chức khen thưởng và bồi thường.

 

Page 24: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-6

- Thay mặt cộng đồng để giải quyết các vấn đề liên quan đến quản lý, bảo vệ phát triển rừng.

- Lưu trữ hồ sơ và báo cáo định kỳ hàng quý cho UBND xã về tình hình quản lý rừng cộng đồng.

2. Trách nhiệm và quyền hạn của hộ gia đình, thành viên cộng đồng: - Bình đẳng trong tham gia các hoạt động quản lý rừng cộng đồng. - Tham gia xây dựng, thực hiện kế hoạch và quy ước bảo vệ và phát

triển rừng - Giám sát, ngăn chặn và báo cáo kịp thời cho Ban quản lý rừng cộng

đồng các trường hợp vi phạm đến rừng cộng đồng. - Bảo vệ các loài động vật hoang dã. - Tham gia chữa cháy rừng khi có huy động của Ban quản lý rừng

cộng đồng và UBND xã. - Giám sát hoạt động của Ban quản lý rừng cộng đồng.

VIII. Khen thưởng, bồi thường:

1. Khen thưởng: - Người phát hiện các trường hợp người trong thôn vi phạm (chặt gỗ,

khai thác lâm sản ngoài gỗ, săn bắt động vật trái phép) thì được thưởng một nửa số công mà người vi phạm phải đền bù.

- Người phát hiện các trường hợp người ngoài thôn vi phạm (chặt gỗ, khai thác lâm sản ngoài gỗ, săn bắt động vật trái phép) thì được thưởng ¼ giá trị sản phẩm bán được. Trường hợp động vật còn sống thả vào rừng thì được thưởng số công như trường hợp trên.

- Trường hợp có công ngăn chặn được các trường hợp vi phạm và báo cho Ban quản lý rừng cộng đồng lập biên bản thì sẽ được thưởng 4 công/vụ.

- Những người nhiều lần phát hiện các vi phạm thì được đề nghị UBND xã, huyện tuyên dương, khen thưởng hàng năm.

2. Bồi thường: - Người trong thôn chặt gỗ không theo kế hoạch thì bị tịch thu gỗ,

phương tiện và phải đền bù; nếu chặt cây xanh (đường kính 30-40cm) thì bị trừ 3 công, nếu chặt cây chấm (đường kính lớn hơn 40cm) thì bị trừ 4 công.

- Người trong thôn săn bắt động vật hoang dã sẽ bị tịch thu sản phẩm, phương tiện, bán và sung vào quỹ phát triển rừng cộng đồng và trừ 3 ngày công; nếu động vật rừng còn sống thì thả lại vào rừng.

- Người trong thôn khai thác, buôn bán lâm sản ngoài gỗ với số lượng lớn thì sẽ bị tịch thu sản phẩm và bán sung vào quỹ phát triển

 

Page 25: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-7

rừng cộng đồng và đền bù bằng cách trừ 4 công; nếu sản phẩm đã bị bán thì bị trừ 4 công và trừ thêm số công tương ứng với số tiền bán sản phẩm.

- Người ngoài thôn đến chặt gỗ và săn bắt động vật hoang dã trong rừng cộng đồng thì bị tịch thu sản phẩm, phương tiện và báo cáo UBND xã xử lý; tiền bán sản phẩm sẽ được sung vào quỹ phát triển rừng cộng đồng; nếu động vật còn sống thì thả lại vào rừng.

- Người ngoài thôn đến rừng cộng đồng thu hái lâm sản ngoài gỗ thì sẽ tịch thu sản phẩm, dụng cụ và phương tiện, bán sản phẩm sung quỹ.

- Thả trâu bò phá hoại hoa màu của gia đình khác thì phải đền bù sản phẩm tương ứng với diện tích đã bị thiệt hại.

- Đánh bắt cá bằng chất nổ, chất độc, xung điện thì bị thu tang vật và trừ 3 công. Nếu người ngoài vi phạm thì chuyển cho UBND xã xử lý.

IX. Thủ tục khen thưởng, bồi thường 1. Thủ tục khen thưởng

- Họp thôn hàng năm để bình bầu những người được khen thưởng trong bảo vệ và phát triển rừng. Mức khen thưởng do cộng đồng quyết định và chi từ quỹ thôn.

- Khen thưởng trong những trường hợp phát hiện vi phạm phải có:

+ Biên bản vi phạm quy ước, biên bản bồi thường. + Biên bản bán sản phẩm tịch thu kèm theo phiếu thu. + Giấy xác nhận mức thưởng. + Trường hợp bán sản phẩm và khen thưởng bằng tiền thì

phải có phiếu chi. - Hàng năm phải báo cáo trước cuộc họp thôn về khen thưởng

trong công tác bảo vệ và phát triển rừng. 2. Thủ tục bồi thường

Trình tự thực hiện bồi thường: - Lập biên bản vi phạm quy ước và biên bản bồi thường. - Viết giấy xác nhận trừ công của người vi phạm. - Trường hợp bán sản phẩm vi phạm thì Ban quản lý rừng cộng

đồng tổ chức bán nhập, sung vào quỹ và có phiếu thu. - Hàng năm phải báo cáo trước cuộc họp thôn về bồi thường, đền

bù trong bảo vệ và phát triển rừng.

 

Page 26: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Nội dung Quy ước bảo vệ và phát triển rừng này đã được cộng đồng họp nhất trí thông qua ngày 20 tháng 01 năm 2008.

Đại diện các chủ hộ ký tên Vi ChRing, ngày 20 tháng 01 năm 2008

1. Chủ hộ: TM. Cộng đồng 2. Chủ hộ: Thư ký Trưởng thôn 3. Chủ hộ: (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Hồ Thị Thanh Nga Đinh Xuân Dăm

Phụ lục 9-8  

Page 27: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-9  

Page 28: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-10  

Page 29: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 9 Quy ước Bảo vệ và phát triển rừng cộng đồng thôn Vichiring  

Phụ lục 9-11

 

Page 30: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 31: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10

Page 32: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 33: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Sau đây là chi tiết kết quả thu được từ thảo luận nhóm qua việc thực hiện các bài tập đánh giá. Các con số nằm trong dấu ngoặc là con số chỉ số lượng ngườì tham gia trong mỗi nhóm. Điểm đạt là tổng số hạt mà mỗi cá nhân bỏ vào -từ 1 (thấp nhất) đến 4 (cao nhát). 1. Nuôi trâu bò

Lợi ích Thách thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Đăk Kôi

Có thể bán với giá cao hơn trước 20 Thiếu thuốc thú y 22 Có được kỹ năng mới 20

(6) Giảm bệnh 18 Không biết cách trị bệnh 18 Biết cách làm phân trộn 18

Có phân bón tốt cho hoa màu/ cây trồng 18 Thiếu thức ăn gia

súc trong mùa khô 16 Biết bán để với giá cao hơn 17

Có bò đực lai 11

Poe Giảm số trâu bò chết bệnh

42 Thiếu đất thả cho gia súc ăn

40 Biết cách làm chuồng phù hợp (Vd: có vách giữ ấm bên trong)

44

(11) Có phân bón cho ruộng lúa

42 Thiếu xi măng làm nền chuồng

37 Cách trị bệnh thông thường như ghẻ

39

Cỏ trồng cho gia súc ăn

41 Mưa và thời tiết lạnh

36 Cách chăm sóc bê/ nghé

39

Biết xác định thời gian đẻ

39 Thiếu hạt giống trồng cỏ

33 Cách nhận ra con vật nuôi có chửa

29

Hieu Có tập huấn kỹ thuật 40 Thời tiết mưa, lạnh 38 Cách trồng cỏ làm thức ăn gia súc 39

(11) Có con vật nuôi 40 Thiếu bò đực 36 Cách nhận biết con vật mắc bệnh 38

Có vật liệu làm chuồng 34

Cách làm lồng cho con vật 37

Có hạt giống cỏ để trồng 26

Cách chăm sóc con vật 31

Ngoc Tem

Có thu nhập qua việc bán con vật nuôi

20 Thiếu dây để buộc giữ con vật

20 Cách làm chuồng 20

(5) Có cỏ làm thức ăn cho con vật.

16 Thiếu giống cỏ lai 18 Cách chăn nuôi con vật 20

Làm phân trộn 15 Bệnh lỡ mồm long móng

16 Cách phòng chống bệnh 19

Có con vật dùng kéo cày

5

Dak Pne

Có phân chuồng/ phân trộn 24 Thiếu thuóc thú y 24 Cách chăm sóc con vật 22

(6) Có vật liệu làm chuồng 23 Thiếu cỏ trong mùa

khô 19Biêt cách chế biến và bảo quản thức ăn vật nuôi

21

Có thu nhập qua việc bán con vật nuôi 20 16 Cách làm chuồng 21

Có con vật (giống) 18 Cách chọn giống tốt 18

Có sức cày/ kéo 17 Cách chia sẻ lợi ích trong cộng động

18

Được đào tạo, tập huấn 14

Phụ lục 10-1

Page 34: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Phụ lục 10-2

2. Nuôi lợn

Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi

Có kỹ năng nuôi loại giống lợn mới 12

Thiếu nước và thức ăn cho lợn trong mùa khô

20Biết cách chia sẻ lợi ích trong cộng đồng (hệ thống ngân hàng vật nuôi)

19

(5) Có nguồn thu nhập cho gia đình 11 Thiếu thuốc thú y 18

Cách trị bệnh cho lợn sơ sinh (bấm răng, thiến).

17

Biết dùng phân chuồng bón cây trồng hoa màu quanh nhà.

10 Thiếu nhân lực để kiếm củi nấu cám 17

Cách cho lợn mẹ ăn (ốc, cua, cá) để phòng bệnh liệt sau khi đẻ

13

Cách dùng phân chuồng bón cây trồng/ hoa màu.

12

Poe Dùng phân chuồng để làm phân trộn

36 Thiếu xi măng/ tôn làm nền để lợp mái chuồng

44 Cách làm chuồng 34

(11) Giữ cho chuồng sạch, gọn gàng

33 Thiếu thức ăn cho vật nuôi

44 kỹ năng lai tạo 33

Có thu nhập 28 Dễ bị bệnh 24 Cách dùng phân cho cây trồn và hoa màu

33

Phòng chống bệnh 28 Thời tiết lạnh 22 Cách nhận ra bệnh thông thường

27

Thiếu lợn nái để phối giống

22

Hieu Được tập huấn kỹ thuật 40 Thời tiết lạnh, mưa 38 Cách trồng cỏ thức ăn

gia súc 39

(11) Có con vật nuôi 40 Cách nhận biết bệnh 38

Có vật liệu làm chuồng 34

Cách nhốt con vật 37

Có hạt giống trồng thức ăn cho con vật 26

Cách chăm sóc cho vật nuôi 31

Ngoc Tem

Biết nuôi con vật trong chuồng

22 Thiếu nước để giữ gìn vệ sinh chuồng

31 Cách làm chuồng 28

(6) Có lợn nái để phối 19 Bệnh/ dịch 23 Cách phòng chống bệnh 24

Biết chăm sóc, làm vệ sinh

16 Thiếu lợn nái lai 21 Biết lai giống cho lợn 24

Biết cách làm phân trộn

15 Cách nuôi lợn lai F1 24

Có thu nhập qua việc bán lợn

12 Biết nuôi con vật trong chuồng

22

Dak Pne

Có thu nhập qua bán lợn 28

Thiếu thức ăn cho con vật trong mùa khô

27Cách sử dụng kiến thức để có kết quả tốt hơn 26

(7) Dùng phân chuồng để bón cây/ hoa màu 25

Thiếu lao động để chuẩn bị thức ăn cho lợn

21Cần phải trồng và bảo quản thức ăn cho vật nuôi (bắp/ mì)

26

Làm cho việc chăm sóc lợn dễ hơn 23 Thiếu nước 18

Cách chia sẻ lợi ích với cộng đồng (hệ thống ngân hàng vật nuôi)

20

Ít bệnh hơn do có vệ sinh

Khó bảo quản bắp/ mì (cho vật nuôi)

14

Page 35: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Thiếu rau/ cỏ (thức ăn vật nuôi)

8

3. Nuôi cá Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi

Có kỹ năng mới về nuôi cá 24 dịch bệnh 24 Cho cá ăn không bám

bờ ao (dùng khung) 24

(6) Có nguồn thu nhập cho gia đình 22 Thiếu nước trong

mùa khô 22 Cách bán cá với giá cao hơn 19

Chia sẻ cá con giống trong phạm vi làng 11

Cách củng cố bờ ao trước mùa mưa tới 16

Poe Có thu nhập qua bán cá

44 Mưa làm hư bờ ao cá làm cho cá trôi đi mất

39 Cách đào ao cá 44

(11) Có cá để lai giống 42 Thiếu nước trong mùa khô

37 Cách làm cho nước ao cá trong

42

Cải thiện bữa ăn hàng ngày

40 dịch bệnh 27 Cách chăm sóc cá 40

Chia sẻ cá con với bà con trong và ngoài làng

16 Cách bố trí thức ăn cho cá

39

Hieu cải thiện sinh kế 28 Không phát hiện được bệnh 28 Thức ăn(2 lần 1 ngày) 28

(9) Được tập huấn kỹ thuật 28 Không có thức ăn

ban đầu 28 Dùng phân chuồng cho cá ăn 26

Có cá con 24 Thiếu khả năng tiếp thị 22 Cách làm cho nước ao

trong 20

Có vật liệu để làm ao cá 24 Chậm lớn trong

mùa lạnh 20 Cách đào ao 17

Có thu nhập 13 Ngoc Tem

Có nước với đầy đủ nước

35 Thiếu cá con 20 Cách dùng phân chuồng làm thức ăn cho cá

35

(9) Có thu nhập cho gia đình từ bán cá

34 Vỡ bờ, cá trôi hết 13 Cách làm ao cá 33

Có cá con 33 Cách đóng khung thức ăn cho cá để khỏi trôi đi 33

Nuôi cá dễ hơn 28 Biết cách làm cống tháo nước 32

Dak Pne

Có thu nhập cho gia đình từ việc bá cá 24 Thiếu nước trong

mùa khô 25 Cách đào ao cá 28

(7) Biết cách làm cho nước sạch 22 Thiếu cá con 22 Cách chăm sóc và cho

ăn (dùng khung) 25

Cải thiện bữa ăn hàng ngày cho gia đình 21 Thiếu thức ăn trong

mùa khô 20 Chia sẻ lợi ích với cộng đồng 24

Biết chăm sóc cá 16

Phụ lục 10-3

Page 36: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Phụ lục 10-4

4. Nuôi vịt, dê và thỏ

Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi

Có kỹ năng chăm sóc và làm chuồng 18

Dân làng văn hóa thấp (khó nắm được kiến thức mới)

16Biết cách nuôi và phòng tránh một số bênh thông thường.

18

(5) Có hạt giống trồng cỏ thức ăn cho con vật 15 Bênh, dịch 12 Cách làm chuồng 16

Dùng phân để bón cây, mùa màng 14 Thiếu lao động để

nuoi con vật 10 Cách cho vịt ăn(ốc, cá) 15(Vịt, dê, thỏ)

Giảm bệnh 14 Thiếu thức ăn trong mùa khô 10 Cách trồng cỏ làm thức

ăn cho con vật 13

Tăng thu nhập 12

Cải thiên bữa cơm hàng ngày (trứng vịt) 12

Poe Có vịt 40 Thời tiết lạnh 38 Cách chăm sóc vịt 38

(11) Có trứng để bán và ăn 34 Vịt chết nhiều 35 Biết cách làm chuồng

nuôi vịt 35

(vịt) Đã làm chuồng 33 Bệnh 31 Cách giúp cho vịt ấm bằng cách che chuồng

31

Hieu Được tập huấn kỹ thuật 29 Thiếu thức ăn ban

đầu 26 Cách chăm sóc vịt 26

(9) Thu nhập 23 Thiệt hại do quạ 25 Cách phòng chống bệnh 23

(Vịt) Cải thiện bữa ăn hành ngày 21 Thời tiết lanh, mưa 24 Cách làm lồng 22

Ngoc Tem

Nuôi vịt dễ hơn 63 Vịt mắc bệnh 75 Cách làm chuồng 64

(12) Có thu nhập 55 Khó chăm sóc vịt con

58 Cách chăm sóc vịt 56

(Vịt) Vịt không làm hư mùa màng

54 Cách chọn trứng ấp cho nở 50

Vịt mau lớn 50

Cải thiện bữa ăn cho gia đình

Ngoc Tem

Dùng cỏ tự nhiên 12 Bệnh lỡ mồm long móng

11 Biêt cách lại giống 12

(4) Được cấp giống dê 12 Không đủ con đẻ nuôi

10 Cách nuôi dê trong chuồng

12

(Dê) Học cách chăm sóc cho dê

9 Dê phá mùa màng 10 Cách chăm sóc dê 12

Học cách làm chuồng và phòng bệnh

9

Dê đẻ có kết quả hơn 8

Dak Pne (6)

Có vâ5j nuôi được cấp 24

Một số giống không phù hợp với điều kiện địa phương

22Cách làm chuồng

23

Được tập huấn kỹ thuật 23 Con vật bị bệnh 21 Cách trị bênh bằng

thuốc địa phương 22(Vịt, dê, thỏ) Có hạt cỏ được

cấpprovided 20 Không đủ khả năng để chăm sóc 18 Cách cho thỏ ăn 19

Page 37: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Phụ lục 10-5

5. Nông lâm kết hợp trên đất dốc (SLA) Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi

Được nhận giống, cây giống mới Giống mới khó

trồng Cách trồng giống mới

(6) Có tác dụng bảo vệ đất. Thiếu lao động

trong gia đình Biết cách xác định đường đồng mức.

Have income

Poe Có đất tốt hơn để trồng mì hơn

Côn trùng phá hoại hạt Teflosia

Biết cách làm đường đồng mức bằng cái khung

(5) Tăng thu nhập gia đình Bị các vật nuôi thả

rong phá hoại How to plant Teflosia

Có giống/ cây con để làm mùa tiếp theo Thời tiết lạnh

Hieu Được tập huấn kỹ thuật 28 Không bán được

sản phẩm 26 Cách dùng phân trộn 26

(9) Thu nhập 26 Thú/ gia súc phá hoại 25 Cách chăm sóc cây 24

Nhận được hạt giống 22 Thời tiết lạnh 22 Cách đặt cây theo đường đồng mức 21

Cải thiện bữa ăn hàng ngày 18 Không thể tham gia

các tập huân 21Biết cách thiết kế canh tác nông lâm kết hợp trên đất dốc

18

Dak Pne Dễ trồng 24

Thiếu hạt giống/ cây con giống/ vật liệu

24 Cách phòng chống đất sói mòn 24

(6) Có thể dùng đất lâu dài hơn 24 Mùa khô nắng gắt

lâu 16 Cách nâng cao độ phì nhiêu đất 19

Thu hoạch nhanh hơn 23 Thiếu lao động trong gia đình 13 Biết cách chia sẻ lợi ích

với cộng đồng 12

Có thể bán với giá cao hơn 23

Biêt cách dùng cây/ nùa nàng để mở rộng 12

Dễ bán 22 Biết cách dùng cây Teflosia làm cho đất tốt hơn

12

Page 38: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Phụ lục 10-6

6. Trồng cây ăn quả Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi

Biết cách dùng phân chuồng hoai mục để bón đến dốc

thiếu thuốc để bảo vệ cây trồng

Cách đào hố cho các loại cây

Được cấp cây con giống

Không nhận ra được các loại bệnh cây trồng

Biết cách bón cây bằng phân chuống

nắm được kỹ năng trồng cây Thiếu nước trong

mùa khô Cách tỉa xén cây

Poe Cây con được cấp Thiếu cây con

giống Cách đào hố trồng cây

(11) Có thu nhập từ việc bán trái cây Thiếu kỹ năng bón

phân Cách trồng cây ăn quả

Dễ bị bệnh

Cách chăm sóc cây con giống

Cách chọn cây con giống tốt

Cách chọn loại cây phù hợp với thời tiết

Dak Pne

Nắm được kỹ năng trồng cây 15 Thiếu thuốc để bảo

vệ cây 20 Cách đào hố cho các loại cây 19

(5) Biết dùng phân chuồng hoai mục để bón đất dốc

13 hiếu nước trong mùa khô 18 Cách dùng phân chuồng

bón cây trồng 15

Nhận được cây con giống 13 Thiếu cây con

giống 18 Cách làm rào quanh cây 12

Bị gia súc phá hoại 10

Page 39: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Phụ lục 10-7

7. Trồng cây Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi Có thu nhập Cây chết do thiếu

nước trong màu khô Cách làm vườn ươm

Biết cách dùng cây để làm củi và làm rào

Có kỹ năng trồng cây trên đất dốc

Nhận được cây con giống và biết làm/ ươm cây cây

Poe Chưa Cây chết Cách dùng phân chuồng bón cây trồng

(3) Biết cách đào hố trồng cây

Cách trồng cây Hieu Được tập Have 40 Sâu bọ phá hoại rễ 40 Kỹ năng trồng cây 39

(11) Có cây con 39 Dịch bệnh 40 Cách phát hiện bệnh ở cây 38

Cải thiện bữa ăn hàng ngày 30 Thời tiết lạnh 32 Cách tỉa cành 30

Thu nhập 27 Lá rụng 28

Ngoc Tem

Có thu nhập 21 Trông ở một thời điểm thích hợp

21 Cách dùng phân chuồng bón cấy trồng

23

(8) Chống sói mòn 21 Thiếu cây con, thiếu nước

16 Cách trồng cây 21

Được cấp cây con 20

Biết bón cây bằng phân chuồng

19

Dak Pne Tăng thu nhập 28 Sâu bọ phá hoại 22 Cách lập vườn ươm 28

(7) Dễ trồng 25 Thiếu phân bón 21 Cách trồng cây 25 Dễ chăm sóc 19 Mùa nắng dài 21 Biết đào hố bón phân 20 Tỉ lệ cây sống thấp 15

Note: Poe and Hieu (bamboo), Ngoc Tem (Beetle nuts, acacia and bamboo), Dak Koi and Dak Pne (Boi Loi))

Page 40: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

Phụ lục 10-8

8. Trồng rau Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Dak Koi

Có rau ăn trong các bữa cơm Thiếu nước trong

mùa khô Cách dùng phân chuồng bón rau

(5) Làm hàng rào bằng vật liệu yếu- dễ bị gia súc phá hoại

Kỹ năng trồng một số loại rau mới

Cách chăm sóc và thu hoạch rau

Poe Cải thiện ữa cơm gia đình Bị sâu bộ phá hoại

Cách làm luống rau

(6) Tăng thu nhập Bị gà phá Cách trồng rau Được nhận hạt giống Thời tiết lạnh Cách chăm sóc rau

Hieu Được tập huấn kỹ thuệt 29 Thiếu dụng cụ tưới 29 Kỹ năng trồng rau 28

(9) Cải thiện bữa ăn hàng ngày 23 Khí hậu lạnh, mưa 26 Cách dùng phân trộng 28

Thu nhập 18 Xa nguồn nước 23 Cách chăm sóc rau 23

Dak Pne

Cait thiện bữa ăn hàng ngày của gia đình

31 Thiếu nước trong mùa khô 29 Cách chia sẻ kinh

nghiệm với cộng đồng 30

(8) Nhận hạt giống 27 Thiếu hạt giống 29 Cách chuẩn bị đất 30

Được tập huân 22 Thiếu thuốc bảo vệ rau 28 Cách chăm sóc và thu

hoạch rau 25

Tăng thu nhập

20 Cách chông sâu bộ theo sự hiêu biết của địa phương

23

Ngoc Tem

Cải thiện bữa ăn hanhgf ngày

46 Thiếu nước 41 Cách rào vườn 38

(8) Tăng thu nhập 41 Bênh cây 41 Cách trồng rau 37

Nhận hạt giống 38 thiếu phân bón 36 Cách dùng phân chuồng

để bón rau 36

Nắm bắt kỹ năng trồng và chăm sóc rau

35 Thiếu hạt giống 35 Cách chăm sóc rau 35

Page 41: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 10 Kết quả đánh giá sự tham gia theo nhóm

9. Làm phân ủ Lợi ích Thánh thức Bài học học được Làng Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm) Chỉ số (điểm)

Poe Dùng phân có kết quả là năng suất lúa tốt hơn

Thiếu tấm bạt Cách làm phân trộn

(20) Môi trường trở nên sạch hơn

Thiếu vôi

Bón phân trộn, cây trồng mọc tốt hơn

Giảm bênh/ sâu bọ

Dak Pne

Bón phân trộn cây trồng mọc tốt hơn 24 Không có xi măng

để làm chuồng 22 Cách làm phân trộn 24

(6) Dùng phân trộn cho năng suất lúa tốt hơn 24 Thiếu lỹ năng bón

phân 8 Cách dùng phân chồng 23

Môi trường trở nên sạch hơn 22 Không có vôi 8 Cách bón cây trồng/hoa

màu 22

Reduced weeds 22

Phụ lục 10-9

Page 42: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 43: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 11

Page 44: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 45: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ

lục

11.

Bản

thảo

Kế

hoạc

h cả

i thiện

sinh

kế

cho

nhữn

g th

ôn k

hác

1. C

huyể

n gi

ao kỹ

thuậ

t/Tra

o đổ

i kế

hoạc

h T

hôn

1 –

PoE

(Tổn

g số

64

hộ)

Hoạ

t độn

g Th

ông

tin cơ

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p N

gười

để

trao

đổi

Thời

gia

n m

ong

đợi để

trao đổ

i vớ

i thô

nKon

K

Tau/

bắt đầu

hoạt

độn

g

Thàn

h vi

ên

tham

gia

Nuô

i cá

- Khô

ng c

ó ao

- Chư

a được

AD

B hỗ

trợ

- N

ước

quá

lạnh

- T

ìm loại

thíc

h hợ

p vù

ng lạ

nh

Nuô

i Vịt

- Đã

có v

ài hộ

có Vịt

- Đã

có k

inh

nghiệm

nuô

i Vịt

- Còn

thiế

u kiến

thức

nuô

i vịt

- Sử

dụng

thức

ăn

thừa

của

heo

cho

vị

t

A N

gao

Sau

Tết

A M

inh,

A D

at,

A R

ia, A

K

hong

, A X

oi,

A S

oi, A

Tha

t, A

Ren

, A D

ai,

A N

ghie

m, A

N

gao,

A D

o, A

V

ang,

A P

ham

, A

Tro

n N

uôi H

eo

- 64

hộ c

ó he

o đị

a phươ

ng

- 32

hộ c

ó ch

uồng

- A

DB

chư

a tổ

chứ

c tậ

p huấn

- C

ó să

n thức

ăn

(bắp

, mì,

cám

, etc

.) - C

huồn

g kh

ông

có gạc

h ló

t nề

n - K

hông

heo

giốn

g la

i (chỉ

có g

iống

địa

phươn

g)

- A

Nga

o Sa

u T

et

A D

ut –

A

Trie

u

Nuô

i B

ò/Tr

âu,

làm

phâ

n ủ

- 12

hộ c

ó bò

riên

g củ

a họ

- T

ất cả

các

hộ đều

đã

chuồ

ng (c

ó ch

uồng

riên

g và

cũn

g có

chuồn

g nu

ôi

chun

g)

- 3 c

huồn

g do

AD

B x

ây (3

hộ

1 c

huồn

g)

- Đã

có 2

lần

tập

huấn

nuô

i bò

- 3

8 hộ

có tr

âu

- Q

uanh

năm

đủ

cỏ

- D

ich

khôn

g thườ

ng xảy

ra-

Chư

a có

kiế

n thức

làm

ph

ân ủ

-

Khô

ng c

ó ch

uồng

(?)

- Tr

âu b

ò ph

á ho

a m

àu

- Tr

âu b

ò thườ

ng c

hết v

ì trờ

i qu

á lạ

nh

- Học

tập

kinh

ng

hiệm

từ Ô

ng

A R

am (K

on

KTa

u)

- D

ân tự

làm

ch

uồng

bằn

g vậ

t liệ

u đị

a phươ

ng

A N

gao

Sau

Tết

A N

gao

muố

n là

m p

hân ủ

sẽ học

cán

h là

m

từ Ô

ng A

Rầm

(th

ôn K

on

KTa

u)

Lúa

nước

-

AD

B c

hưa

tập

huấn

-

Khoản

g cá

ch từ

nhà

đến

ruộn

g hơ

n 1

0km

-

Chỉ

1 vụ

/ nă

m

- N

hà nướ

c cấ

p giốn

g -

Nhà

nướ

c tậ

p huấn

-

Chư

a biết

sử dụn

g ph

ân ủ

-

Chư

a biết

dùn

g trâ

u cà

y ruộn

g -

Chư

a biết

làm

cỏ,

sục

bùng

ch

o lú

a -

Thời

tiết

khô

ng th

ích

hợp

để là

m lú

a vụ

2 (

quá

lạnh

)

- Học

kỹ

thuậ

t từ

Mr.

A R

am

(thôn

Kon

K

Tau

)

A N

gao

Sau

Tết

*A N

gao

là c

án

bộ li

ên lạ

c

-Hai

tuần

họp

một

lần

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-1

Page 46: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

- R

uộng

lúa

cách

nhà

quá

xa

( mất

1 n

gày đi

bộ

) C

ác loại

hoa

mầu

khá

c -

Dân

làng

chỉ

muố

n trồ

ng ra

u

- Thiếu

hạt

giố

ng

- Thiếu

kỹ

gthuật

- T

hời g

ian

lạnh

tron

g nă

m

kéo

dài n

hiều

thán

g

- Dân

làng

thể

về thị x

ã m

ua

hạt g

iống

- C

F Tuấn

của

D

ak P

ne c

ó thể

hỗ trợ

kỹ th

uật

A T

hai,

A D

ut,

A N

gao,

A D

at.

Trồn

g câ

y ăn

quả

-

Cam

Nôn

g lâ

m

kết hợp

-

Khô

ng c

ó đấ

t để

canh

c nô

ng lâ

m kết

hợp

Các

lọa

cây

trồng

khá

c -

Bời

lời,

Keo

, Son

g m

ây,

Tre

lấy

măn

g -

Giố

ng K

eo, S

ong

Mây

, Tr

e do

AD

B hỗ

trợ

- A

DB

chư

a tậ

p huấn

Kế

hoạc

h th

ành

lập

các

Liê

n lạ

c vi

ên

Thô

n 1,

PoE

N

ame

Chị

u trá

ch n

hiệm

A

Nga

o N

hóm

trưở

ng (đ

ôi k

hi cũn

g chịu

trác

h nh

iệm

về

nhữn

g cô

ng v

iệc

khác

)

A N

gao

chỉ địn

h cá

c th

ành

viên

khá

c

1. C

ác th

ành

viên

(1) T

ần su

ất

Hai

tuần

một

lần

(2) Đ

ịa đ

iểm

N

hà R

ông

2. Hội

họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

n lịc

h th

am q

uan

thôn

hình

, báo

cáo

chu

yến

tham

qua

n

(1) P

hối hợp

chu

yển

giao

/trao

đổi

kỹ

thuậ

t với

thôn

hình

(2

) (3

)

3. H

oạt độn

g

(4)

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-2

Page 47: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thô

n 2–

PoE

(Tổn

g số

72

Hộ)

H

oạt độn

g Th

ông

tin cơ

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p N

gười

để

trao

đổi

Thời

gia

n m

ong

đợi để

trao đổ

i vớ

i thô

n K

on

Tau/

bắt đầu

hoạt

độn

g

Thàn

h vi

ên

tham

gia

Nuô

i Cá

&

Vịt

- C

hưa

hộ n

ào c

ó ao

- D

ân đ

ã dược

tập

huấn

ch n

uôi c

á -

Có đấ

t để đà

o ao

-

một

số hộ đã

kinh

ng

hiệm

nuô

i cá

- Vẫn

còn

thiế

u ki

nh

nghiệm

nuô

i cá

- K

hông

tiền

mua

giốn

g

Duc

k -

som

e H

H o

wn

duck

s;

purc

hase

d by

th

emse

lves

-

No

assi

stan

ce fr

om

AD

B p

roje

ct y

et

- K

eepi

ng d

ucks

und

er

the

hous

es

- Fo

odst

uff f

or d

uck

is

avai

labl

e -

Bab

y du

cks c

an b

e pr

ovid

ed b

y vi

llage

rs

- Th

ere

is n

o du

ck p

en

- St

ill la

ck o

f exp

erie

nce

on

duck

rear

ing

Tham

qua

n th

ôn

hình

để

học

tập

thêm

A R

o Sa

u Tế

t (Th

áng

Hai

), A

Ro

sẽ thăm

th

on th

ôn K

on K

Ta

u để

học

tập

thêm

về

các

hoạt

độ

ng

Y N

gai,

A L

en,

Y T

ai, Y

Toi

, Y

Mon

, Y T

un, A

R

on, A

Ro,

A

Doo

ng, Y

Noi

, Y

Tha

o, A

D

uci,

Y N

hao,

A

Duc

, Y

Thoa

n, A

Tan

, Y

Tan

, A T

he,

Y D

in, Y

Tha

n,

Y R

ua, Y

H

onh,

Y T

rem

, Y

Don

, A N

ai,

Y T

rut,

Y T

rai,

Y K

Re,

Y

Dun

g, A

Tin

h,

Y H

ai, A

Tha

p,

Y T

hanh

, Y

Ron

g, Y

Noi

, Y

Thao

, A D

uc, Y

H

ao, A

De,

A

Ron

N

uôi H

eo

- Tấ

t cả

các

hộ đều

heo

( giốn

g đị

a phươ

ng )

- K

hoản

g 80

% số

hộ

chuồ

ng h

eo

- N

uôi kết

hợp

nhố

t và

thả

rông

-

Chư

a có

hộ

nào được

A

DB

hỗ

trợ

- Thức

ăn

có sẵ

n -

80%

số hộ

có c

huồn

g he

o-

Có đá

t trồ

ng c

ác loại

thức

ăn

cho

heo

-

Heo

địa

phươn

g th

ích

hợp

tốt với

các

điề

u kiện

khí

hậ

u -

cán

bộ th

ú y

tại địa

phươ

ng

- H

eo vẫn

còn

thả

rông

, ph

á hoại

hoa

mầu

-

Khô

ng g

iải q

uyết

đượ

c vấ

n nạ

n he

o bị

bịn

h

- Học

tập

kinh

ng

hiệm

từ th

ôn

Kon

Kta

u

Sa

u Tế

t ( th

áng

Hai

) ?

Nuô

i Tr

âu/B

ò -

Tất cả

các

hộ đều

Trâu

, tự

mua

-

Khô

ng c

ó B

ò -

khoả

ng 1

0 ch

uồng

- C

ó ch

uồng

-

Có đủ

phâ

n để

làm

phâ

n ủ

- Tr

âu thả

tự d

o, p

há h

oa

mầu

-

Chế

t vào

mùa

lạnh

-

Thán

g B

a, Tư

hay

bị ti

êu

- D

ân m

uốn đi

xe

m n

hững

Dự

án là

m

trươc

khi

quyết

A R

o

Khô

ng c

ó hộ

o qu

yết địn

h là

m g

ì trước

kh

ii đi

xem

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-3

Page 48: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

( nuô

i tập

thể

) -

Thả ăn

cỏ

là c

hính

-

Khô

ng c

ó hộ

nào

làm

ph

ân ủ

chảy

-

Mùa

khô

thiế

u cỏ

-

Khô

ng c

ó ch

uồng

kiê

n có

định

làm

hoạ

t độ

ng n

ào

thôn

Kon

K

Tau.

Lúa

nước

-

Chỉ

lúa

1 vụ

-

Khoản

g cá

ch từ

nàh

đến

ruộn

g: 1

0 ph

út h

oặc

hơn,

khi m

ất 2

tiến

g -

Thiế

u lú

a ăn

tron

g 2

thán

g -

Các

hộ

nghè

o đự

oc b

ao

cấp

giốn

g lú

a la

i -

Các

hộ

khôn

g th

uộc

diện

ngh

èo đượ

c cấ

p giốn

g lú

a đị

a phươ

ngLo

cal r

ice

seed

s pr

ovid

ed fo

r not

-so-

poor

HH

?

- C

hưa được

hỗ

trợ kỹ

thuậ

t

- B

iết sử

dụng

phâ

n ủ

- Đ

ã biết

dùn

g trâ

u cà

y ruộn

g -

Sử dụn

g giốn

g lú

a đị

a phươ

ng

- Thời

tiết

quá

lạnh

-

Ruộ

ng x

a nh

à -

Đườ

ng ra

ruộn

g qu

á xấ

u -

Một

số ruộn

g th

iếu

nước

( từ

thán

g B

a đế

n th

áng

Năm

) -

Một

số ruộn

g sâ

u qu

á trâ

u kh

ông

cày đựơc

-

Ruộ

ng nằm

rải r

ác

A

Lo

Sau

Tết (

thán

g H

ai )

Dân

chỉ

muố

n là

m 1

vụ/

năm

; là

m vụ

2 rấ

t kh

ó vì

trời

lạnh

Các

loại

hoa

mầu

khá

c -

Mì g

ióng

địa

phươn

g chỉ để

làm

rượu

-

hầu

hết c

ác hộ đề

u có

vườn

nhà

- C

ó đấ

t làm

vườ

n ra

u -

khoả

ng 1

0 hộ

biế

t trồ

ng T

re

- Một

số hộ

nhận

đượ

c giốn

g Bắp

cải

, đậu

từ

Phòn

g K

inh

tế

- C

anh

tác đấ

t dốc

ít bị h

eo

hoặc

các

súc

vật k

hác

phá

-

- H

oa mầu

trên

đất

dốc

xấu

dầ

n vì

đất

xói

mòn

-

Kiế

n ph

á hoại

hoa

mầu

Cây

ăn

quả

- C

am

- M

ít -

Chỉ

dùn

g để

ăn

- A

DB

chư

a hỗ

trợ

kỹ

thuậ

t

- C

ây ă

n quả

sẽ đượ

c trồ

ng

gần

nhà để

dễ

chăm

sóc

- C

án bộ

Huyện

đã

tập

huấn

trồn

g câ

y ăn

quả

-

Biế

t các

h dù

ng p

hân

trâu

để b

ón c

ho c

ây ă

n quả

- C

ây ă

n quả

ít bị

côn

trùn

g ph

á

- C

ây ă

n quả

trồng

gần

nhà

ng bị B

ò củ

a th

ôn 1

phá

Nôn

g lâ

m kết

hợ

p

- C

anh

tác đấ

t dốc

ít bị h

eo

hặc

các

loại

gia

súc

khác

ph

á

Trồn

g câ

y -

Keo

-

Nhà

nướ

c cấ

p giốn

g và

tậ

p huấn

- D

ân m

uốn

xem

ng v

iệc

Dự

án là

m trướ

c kh

i quyết

địn

h họ

sẽ là

m h

oạt

động

nào

.

A T

an w

ill

cont

act Y

Min

&

A T

hong

in K

on

K T

au v

il *

Din

h Lo

chị

u trá

ch n

hiệm

liên

lạ

c vớ

i thô

n K

on

K T

au

* Họp

2

lân/

thán

g

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

Khô

ng c

ó hộ

o qu

yết địn

h là

m g

ì trước

kh

ii đi

xem

th

ôn K

on K

Ta

u.

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-4

Page 49: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Vill

age

2, P

oE C

omm

une

Nam

e C

hịu

trách

nhiệm

D

inh

Lo

Lead

er

A L

o Pa

ddy

rice

A R

o C

attle

/buf

falo

rear

ing,

com

post

mak

ing

A T

an

Veg

etab

le g

arde

n, A

grof

ores

try, F

ruit

tree

plan

ting,

Tre

e pl

antin

g

1. C

ác th

ành

viên

(1) T

ần su

ất

Hai

tuần

một

lần

(2) Đ

ịa đ

iểm

N

hà R

ông

2. Hội

họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

n lịc

h th

am q

uan

thôn

hình

, báo

cáo

chu

yến

tham

qua

n

(1) P

hối hợp

chu

yển

giao

/trao

đổi

kỹ

thuậ

t với

thôn

hình

(2

) (3

)

3. H

oạt độn

g

(4)

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-5

Page 50: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thôn

2 (T

ổng

số hộ

# H

H: 8

1) –

Hiế

u H

oat

động

Th

ông

tin cơ

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p ch

o nhữn

g kh

ó khăn

N

gười

liên

lạc

Thời

gia

n dự

đị

nh gặp

thôn

N

uoc

Not

/bắt

đầ

u hoạt

độn

g

Tham

dự

viên

Nuô

i Heo

-

Khoản

30

hộ c

ó he

o (h

eo

địa

phươ

ng).

Heo

do

dân

tự m

ua.

- Một

số hộ

muố

n nu

ôi h

eo

Món

g C

ái

- Tấ

t cả

các

hộ đều

chuồ

ng h

eo (

quy đị

nh

của

thôn

).

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: M

ì, R

au la

ng, r

au

môn

, cá

m,

gạo

- K

hông

biế

t trị

bệnh

-

Khô

ng c

ó giốn

g he

o la

i

- Hỏi

thú

y xã

; - L

àm c

huồn

g nu

ôi

nhốt

- X

in n

hà nướ

c hỗ

trợ

giốn

g.

- Tha

m g

ia học

từ c

ác

lớp

tập

huấn

Đin

h Dốc

25

/07/

2008

gặp

Tron

hoặ

c Y

núi

1.

A Đ

ôn; 2

. Y T

hiêu

; 3. Y

N

ghiê

m; 4

.Y C

hanh

; 5. Đ

inh

Dốc

; 6. Y

Ngã

; 7. Y

Ngá

t; 8.

Y

Bin

; 9. Y

Héo

; 10.

Y T

iết

Nuô

i Bò;

N

uôi T

râu;

phâ

n

- K

hoản

g 60

hộ

coc

20 hộ

có T

râu.

-

Tất cả

các

hộ n

uôi B

ò,

Trâu

đều

chuồ

ng.

( quy

địn

h củ

a Th

ôn)

- K

hông

co

Hộ

nào

có k

inh

nghiệm

làm

phâ

n ủ.

- C

ó ng

uồn

thức

ăn

( Cỏ

trên

rừng

) -

lao độ

ng

- C

ó đấ

t trồ

ng

cỏ

- C

hưa

có g

iống

-

Thiế

u tấ

m lợ

p -

Chư

a biết

kỷ

thuậ

t chăn

nuô

i. -

Chư

a biết

ủ p

hân

- C

hưa

biết

dun

g ph

ân

chuồ

ng b

ón c

ho c

ây

- Th

iếu

vật l

iệu

làm

nền

-

Khô

ng c

ó th

uốc

chữa

bệ

nh

- Th

am g

ia c

ác lớ

p tậ

p huấn

về

phòn

g chốn

g cá

c loại

bệ

nh

- Học

tập

kinh

ng

hiệm

ủ p

hân

dung

phâ

n đã

ủ hỏi

th

ôn V

ichi

ring

- Hỗ

trợ g

iống

thuố

c ph

òng

bệnh

-

Xin

cỏ

voi ở

thôn

V

ichi

ring

Đin

h X

uân

Như

a25

/07/

2008

: - G

ặp A

Pho

về

nuôi

- Gặp

A T

im về

nuôi

Trâ

u - G

ặp A

Díc

h, A

Ph

o, A

Tim

về ủ

phân

1. Đ

inh

Dốc

; 2. Đ

inh

Hồn

g V

uồng

; 3. Y

Xít;

4. A

Rẻo

; 5.

A T

rình;

6. Y

Dế;

7. A

Bin

h;

8. A

Ríc

h; 9

. Y B

e; 1

0. Y

C

hanh

; 11.

Y P

hươn

g; 1

2. Y

Tiết

; 13.

A H

am; 1

4. A

Lem

; 15

. Đin

h X

uân

Như

a; 1

6.

Đin

h X

uân

Bền

; 17.

A T

hái

Trồn

g C

à ph

ê, C

anh

tác đấ

t dốc

, trồ

ng ra

u,

Trồn

g Gừn

g,

Trồn

g Su

su

- K

hông

co

s hộ

nào

trồng

phê

hoặ

c ca

nh tá

c đấ

t dố

c.

- C

ó 2

hoặc

3 hộ

làm

vườ

n R

au. N

hà nướ

c ch

o giốn

g R

au M

uống

, Đậu

, Cải

bắp

-

Rau

chỉ

trồn

g đủ

để ăn

tro

ng g

ia đ

ình

- Phù

hợp

với

khí

hậ

u - T

huận

lợi về

vị

trí

- Có

sẵn đấ

t - Đ

ổi c

ông

cho

nhau

- Thuốc

trừ

sâu;

Phâ

n bó

n; Dụn

g cụ

lao độ

ng

- Tiê

u thụ

- Kỹ

thuậ

t trồ

ng; c

hăm

c

- N

hà nướ

c hỗ

trợ

giốn

g, m

uốn

mua

vớ

i giá

rẻ

- Hỗ

trợ tậ

p huấn

kỹ

thuậ

t. -

Hỗ

trợ p

hân

bón,

ng cụ

lao độ

ng

- M

áy tưới

Đin

h X

uân

Bền

20

/07/

2008

gặp

A

Díc

h 1.

Đin

h X

uân

Bền

; 2. M

inh

Qua

ng V

un; 3

. Min

h Phạm

Tiến

; 4.

A Đ

ôn (T

ổ ph

ó); 5

. A

Nĩ;

6. Y

Dẻ;

7. Y

Ngh

iêm

; 8.

Y D

eng;

9.Y

Dun

; 10.

Y

Ngh

uyệt

; 11.

Y T

rái B

; 12.

Y

Thiê

u; 1

3 Y

Ní;

14. Y

Thu

; 15

. Y V

iên;

16.

Y Lữ;

17.

A

Như

a; 1

8. A

Ríc

h; 1

9. A

Vươ

ng; 2

0. A

Trườn

g; 2

1. A

Tr

inh;

22.

Y T

hới;

23.Y

Ven

; 24

. A G

ió; 2

5. A

Roá

t; 26

. Y

Ngấ

t; 27

. Y C

héo;

28.

Y S

ên;

29. Y

Tho

; 30.

Y B

é; 3

1. Y

N

gã.

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-6

Page 51: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Nuô

i Vịt;

N

uôi c

á

- C

ó 15

Hộ

nuôi

Vịt.

Vịt

giốn

g do

Nhà

Nướ

c cấ

p -

Vịt đề

u được

nhố

t tro

ng

chuồ

ng (

quy đị

nh của

Th

ôn)

- C

ó kh

oản

4 hồ

- D

ân m

ua c

á co

n ở

thị x

ã K

ontu

m (

Ché

p, c

ác

Trám

Cỏ)

-

nuôi

chỉ

để ăn

tron

g gi

a đì

nh

- C

ó đấ

t đào

ao

- C

ó la

o độ

ng

- C

ó thức

ăn

- Thiếu

giốn

g - T

hiếu

kỹ

thuậ

t - D

ịch

bệnh

- Hỗ

trợ c

á giốn

g - H

ỗ trợ

kỹ

thuậ

t - H

ỗ trợ

thức

ăn

khi

cá c

òn n

hỏ

A R

uông

25

/07/

2008

gặp

A

Triệ

u 1.

A N

gôi;

2. A

Min

h; 3

. Y

Mướ

t; 4.

Y Dăm

; 5. Y

N

hanh

; 6. Y

Thờ

; 7. Y

Ngấ

t; 8.

Y V

en; 9

. A T

ái; 1

0. Y

N

hiêu

; 11.

A R

uông

; 12.

A

Nhi

ên; 1

3. A

Van

; 14.

A

Khư

; 15.

A T

rườn

g; 1

6. A

N

hoa;

17.

Y X

en; 1

8. A

X

oan;

19.

Y T

rái;

20. A

Sĩ;

21. A

Thả

o; 2

2. Y

Ngã

; 23.

A

Như

a; 2

4. A

Vít;

25.

Y N

gát;

26. A

Bin

h C

ây ă

n quả

; Trồn

g Tr

e Trồn

g

- Th

ôn k

hông

cây ăn

quả.

-

Năm

200

7 có

10

Hộ

nhận

được

tre

giốn

g từ

dự

án

AD

B

- C

ó đấ

t trồ

ng

- C

ó la

o độ

ng

- C

ó nước

- K

hông

giốn

g

- Kỹ

thuậ

t -

Khô

ng dụn

g cụ

-

Khô

ng th

uốc

trừ sâ

u

- Tậ

p huấn

kỹ

thuậ

t -

Cần

giố

ng tố

t, nă

ng su

ất c

ao

- Hỗ

trợ c

ông

cụ la

o độ

ng

- Hỗ

trợ th

uốc

trừ

sâu

A T

hảo

Ngà

y 10

25

hàng

thán

g a

Thảo

gặ

p A

Díc

h

1. A

Thá

i; 2.

A. T

hảo;

3. A

sa

i; 4.

A T

ruân

; 5. A

Víc

h; 6

. A

Sin

h

Kế

hoạc

h cô

ng tá

c củ

a cá

c liê

n lạ

c vi

ên- T

hôn

2, X

ã H

iếu

Nam

e/Tê

n A

ctiv

ity in

cha

rge

of:/C

hịu

trách

nhiệm

về:

Đ

inh

Dốc

N

uôi H

eo

Đin

h X

uân

Như

a N

uôi B

ò, n

uôi T

râu

Đin

h X

uân

Bền

Trồn

g C

à ph

ê, C

anh

tác đấ

t dốc

, trồ

ng ra

u, T

rồng

Gừn

g, T

rồng

Su

su

A R

uông

N

uôi V

ịt, C

á

1. L

iên

lạc

viên

A T

hảo

Trồn

g C

ây, C

ây ă

n quả,

Tre

(1

) Tần

suất

Họp

vào

ngà

y mồn

g 02

mỗi

thán

g - Đ

inh

Xuâ

n Bền

– n

hóm

trưở

ng

(2) địa

điể

m

Nhà

Rôn

g th

ôn 2

2.

Nhó

m họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

(1) T

hảo

luận

về

cách

phò

ng trị bện

h ch

o he

o kh

i bị bện

h dị

ch

(2) T

hảo

luận

về

mua

giố

ng b

ò la

i; Trồn

g cỏ

; xin

giố

ng cỏ

(3) T

hảo

luận

về

Trồn

g C

à ph

ê, C

anh

tác đấ

t dốc

, trồ

ng ra

u, T

rồng

Gừn

g, T

rồng

Su

su

(4) T

hảo

luận

về

kinh

ngh

iệm

, kỹ

thuậ

t trồ

ng c

ây ă

n trá

i, tre

lấy

măn

g (5

) Thả

o luận

về

mua

giốn

g

(6) V

ề cá

ch đ

ào a

o cá

3. C

ác h

oạt độn

g

(7) T

hảo

luận

về

cách

xử

lý nướ

c

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-7

Page 52: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Vill

age

11 (T

otal

# 7

3: )

– H

iếu

Com

mun

e H

oat

động

Th

ông

tin cơ

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p ch

o nhữn

g kh

ó khăn

N

gười

liên

lạ

c Thơi

gia

n dự

đị

nh gặp

thôn

N

uoc

Not

/bắt

đầ

u hoạt

độn

g

Tham

dự

viên

Nuô

i Heo

-

Khoản

g ph

ân nữa

số

hộ

trong

thôn

Heo

địa

phươ

ng

- D

ân tự

mua

Heo

-

Tất cả

heo đề

u được

nhố

t chuồn

g

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: M

ì, R

au la

ng, c

ám, gạo

, bắ

p -

Có đấ

t tốt

để

trồng

y thức

ăn

- C

ó vậ

t liệ

u đị

a phươ

ng

- C

ó ngườ

i chă

m só

c

- Th

iếu

vốn

- Th

iếu

giốn

g he

o la

i (M

óng

cái)

- Th

iếu

kỹ th

uật c

hăn

nuôi

phò

ng c

hữa

bệnh

-

Thiế

u th

uốc điều

trị

bệnh

-

Thiế

u thức

ăn

khi h

eo

con

còn

nhỏ

- C

hưa

có tấ

m lợ

p, x

i măn

g

- Đề

nghị

nhà

nướ

c ch

o giốn

g he

o la

i - Đ

ề ng

hị n

hà nướ

c ch

o thức

ăn

khi

heo

còn

nhỏ

- Tập

huấ

n kỹ

thuậ

t từ

cán

bộ h

uyện

- Đ

ề ng

hị h

uyện

hỗ

trợ

thuố

c th

ú y,

tấm

lợp,

xi

măn

g.

A Dố

Ngà

y 25

hàn

g th

áng

lên

thôn

5

gặp

Y N

úi h

oặc

Y

Tron

1.Y

Biê

n; 2

. Y H

ít; 3

. Y

Cấu

; 4. Y

Xuâ

n; 5

. A

Dố;

6. A

BLa

i; 7.

A

Buô

n; 8

. Y B

òm; 9

. Y

Ối;

10. Y

Liê

m; 1

1. A

Ô

i; 12

. A N

hoan

; 13.

Y

Bé;

14.

Y N

gRã;

15.

Y

Xuâ

n; 1

6. Y

Né;

17.

Y

Ngh

iệp;

18.

Y N

e; 1

9. Y

N

oã; 2

0. Y

Đùn

; 21.

Y

Nin

N

uôi B

ò;

Nuô

i Trâ

u.

- K

hoản

g 12

Hộ

và k

hoản

40

Hộ

có T

râu

- D

ân tự

mua

Bò,

Tr

âu

- Tấ

t cả đề

u có

ch

uồng

.

- Thức

ăn đầ

y đủ

-

Dể

nuôi

-

vật l

iệu

làm

ch

uồng

-

lao độ

ng

- C

hưa

biết

các

h chữa

bệ

nh

- K

hông

bò la

i giố

ng

- Th

iếu

kỹ th

uật t

rồng

cỏ

- Th

iếu

giốn

g cỏ

-

Chư

a biết

kỷ

thuậ

t ủ

phân

-

Khô

ng c

ó tấ

m lợ

p và

xi

măn

g

- Ti

êm p

hòng

do

nhà

nước

hỗ

trợ

- C

on g

iống

: Tự

mua

hoặc

hỗ

trợ c

on

giốn

g từ

Huyện

đối

vớ

i hộ

quá

khó

khăn

- Tậ

p huấn

kỹ

thuậ

t chăn

nuô

i từ

Huyện

-

Đề

nghị

huyện

hỗ

trợ tô

n và

xi m

ăng

- Học

hỏi

kin

h ng

hiệm

từ

thôn

Vi c

hi ri

ng

- X

in g

iống

cỏ

và học

hỏ

i kin

h ng

hiệm

trồ

ng từ

A L

ôi th

ôn

Vic

hi ri

ng

A Đ

oàn

Ngà

y 15

25

hàng

thán

g A

Đoà

n gặ

p A

Díc

h hoặc

A

Tim

hoặ

c A

Lôi

th

ôn V

ichi

ring

1. A

Đoà

n; 2

. A D

en; 3

. A

Diê

n; 4

. A K

a; 5

. A

Dea

n; 6

. A Đ

ó; 7

. Y

Ngá

p; 8

. Y T

ai; 9

. A

Gió

; 10.

Y D

éap;

11.

A

De;

12.

Y R

ú; 1

3. Y

Đ

iết;

14. Y

Duy

nh; 1

5.

Y H

oá; 1

6. Y

Tem

; 17.

Y

Déa

t; 18

. A R

ét

Nuô

i Vịt

Nuô

i Cá

- K

hông

hộ

nào

Vịt.

-

khoả

n 20

ao

cá tr

ong

thôn

nhưn

g chỉ c

ó 1

ao

có c

á

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: ra

u la

ng, bắp

, cám

, gạo

-

vật l

iệu

làm

ch

uồng

-

Có đấ

t gần

nướ

c để

m a

o.

- Đ

ã có

ao

- C

ó la

o độ

ng

- Th

iếu

giố

ng c

hăn

nuôi

do

khô

ng c

ó tiề

n -

Chư

a nắ

m rõ

kỹ

thuậ

t chăn

nuô

i -

Vịt

hay

bị dịc

h bệ

nh

- Th

iếu

thuố

c ph

òng

chốn

g bệ

nh

- Th

iếu

vôi; ốn

g nước

- Xin

hỗ

trợ g

iống

từ

nhà

nước

dự á

n - T

ập h

uấn

kỹ th

uật

nuôi

từ c

án bộ

Huyện

- L

iên

lạc

với A

Díc

h ở

thôn

5 để

tìm g

iống

phi

- Vôi

rất rẻ

bà c

on c

ó thể

mua

đượ

c dể

dàn

g.

Ống

dẫn

nướ

c có

thể

A S

âm

Ngà

y 25

hàn

g th

áng

lên

thôn

5

gặp

A D

ích

hoặc

A

Pho/

A L

ôi/A

Triệ

u

1. A

Dẻ;

2. A

Đã;

3. A

D

i; 4.

A Q

uyền

; 5. A

Dơm

; 6. A

Sâm

; 7. Y

D

ai; 8

. Y In

h; 9

. A

Min

h; 1

0. A

Hin

g

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-8

Page 53: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

dung

cây

Lồ

ô, đục

th

ông

các

mắt

Kế

hoạc

h cô

ng tá

c củ

a cá

c liê

n lạ

c vi

ên- T

hôn

11, X

ã H

iếu

Nam

e/Tê

n A

ctiv

ity in

cha

rge

of:/C

hịu

trách

nhiệm

về:

A

Dố

Nuô

i Heo

A

Đoà

n N

uôi B

ò, n

uôi T

râu,

Ủ p

hân

A S

âm

Nuô

i Vịt,

1. L

iên

lạc

viên

(1) F

requ

ency

/Tần

suất

ng th

áng

họp

nhóm

do

A Dố

làm

nhó

m trưở

ng

(2) V

enue

/địa

điể

m

Nhà

rông

văn

hoá

thôn

11

2. N

hóm

họp

(3) T

opic

to d

iscu

ss/C

hủ đề

thảo

luận

(1) )

Thả

o luận

về

cách

phò

ng trị bện

h ch

o he

o kh

i bị bện

h dị

ch

(2) T

hảo

luận

về

mua

giố

ng b

ò la

i; Trồn

g cỏ

; xin

giố

ng cỏ

(3) T

hảo

luận

về

cách

ủ p

hân

(4) T

hảo

luận

về

cách

xử

lý nướ

c (5

) Thả

o luận

về

mua

giốn

g

(6) V

ề cá

ch đ

ào a

o cá

3. C

ác h

oạt độn

g

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-9

Page 54: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thôn

2 (T

ổng

số hộ

# 49

: ) –

Ngo

c Te

m

H

oat

động

Th

ông

tin cơ

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p ch

o nhữn

g kh

ó khăn

N

gười

liên

lạ

c Thơi

gia

n dự

đị

nh gặp

thôn

N

uoc

Not

/bắt

đầ

u hoạt

độn

g

Tham

dự

viên

Nuô

i Heo

-

Nhiều

hộ

gia đì

nh

đã n

uôi h

eo địa

phươ

ng n

hưng

phần

lớn

heo đã

chết

vì dịc

h bệ

nh.

Hiệ

n chỉ c

òn lạ

i và

i con

tron

g th

ôn

- C

ó kh

oảng

20

chuồ

ng h

eo

nhưn

g kh

ông

heo

nuôi

-

Heo

chỉ

đượ

c nhốt

tron

g ch

uồng

kh

i dân

còn

thức

ăn

cho

heo

(mì,

bắp…

).Hết

thức

ăn

, heo

sẽ đượ

c thả

rông

.

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: M

ì, R

au la

ng, c

ám, gạo

, bắ

p -

Có đấ

t tốt

để

trồng

y thức

ăn

- C

ó vậ

t liệ

u đị

a phươ

ng

- C

ó nước

rửa

chuồ

ng

tắm

cho

heo

- Th

iếu

vốn

- Th

iếu

giốn

g -

Thiế

u kỹ

thuậ

t chă

n nu

ôi p

hòng

chữ

a bệ

nh

- Th

iếu

thuố

c điều

trị

bệnh

-

Chư

a biết

bấm

răng

ch

o he

o -

Khoản

g 2

năm

bị dịc

h một

lần

- Đề

nghị

nhà

nướ

c ch

o dâ

n được

vây

vốn

- T

rao đổ

i giố

ng n

uôi,

mua

lại g

iống

với

nha

u

Đin

h X

uân

Biê

n Thứ

năm

han

g tuần

Đin

h X

uân

Biê

n; A

Rơ;

A

Hôn

; Y N

híc;

Y

Than

h; Y

Thu

ý; Y

N

geo;

Y Lượ

c; Y

Cơ;

Y

Đượ

c; Y

Can

; Y Đố;

A

Đí

Nuô

i Bò

- C

ó hơ

n 20

hộ

chuồ

ng b

ò -

Hộ

nào

có b

ò th

ì có

chuồn

g bò

-

Dân

khô

ng là

m

phân

ủ v

ì họ

tin

rằng

đất

đai

của

họ

tốt rồi

khôn

g cầ

n ph

ân

nữa.

- Thức

ăn đầ

y đủ

-

Dể

nuôi

-

vật l

iệu

làm

ch

uồng

- C

hưa

biết

các

h chữa

bệ

nh

- K

hông

biế

t các

h là

m

chuồ

ng

- K

hông

bò la

i giố

ng

- Li

ên lạ

c vớ

i thú

y x

ã-

Tham

gia

các

lớp

tập

huấn

-

Học

tập

kinh

ngh

iệm

c hộ

bò ở

thôn

07

-

đề n

ghị n

hà nướ

c ch

o vâ

y vố

n

A H

à 20

/06/

2008

Y

Thă

ng’ Y

Đin

; Y B

e;

Y Hồn

g; Y

Plă

ng; Y

i; Y

Thắ

p; Y

Tâm

; Y

Tan;

Y Hải

; Y T

ôn; A

Li

ên; A

Tý;

A K

hô; A

V

iêng

; A D

eo; A

K

hanh

; A B

a; A

Nuô

i Dê

- 8hộ

có d

ê.

-

-

- Có

nguồ

n thức

ăn

nuôi

- C

ó nơ

i chă

n thả

- Khô

ng c

ó giốn

g dê

lai

- Chư

a biết

các

h chữa

bệ

nh c

ho d

ê - D

ê ha

y bị

tiêu

chả

y

- Đề

nghị

xã đầ

u tư

giốn

g dê

lai

- Li

ên hệ

với n

gười

nu

ôi d

ê ở

thôn

07

- Li

ên hệ

với t

hú y

- Li

ên hệ

với n

hững

ngườ

i có

kinh

A H

à 20

/06/

2008

Y

Thă

ng’ Y

Đin

; Y B

e;

Y Hồn

g; Y

Plă

ng; Y

i; Y

Thắ

p; Y

Tâm

; Y

Tan;

Y Hải

; Y T

ôn; A

Li

ên; A

Tý;

A K

hô; A

V

iêng

; A D

eo; A

K

hanh

; A B

a; A

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-10

Page 55: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

nghiệm

N

uôi V

ịt -

Khô

ng hộ

nào

vịt.

-

-

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: ra

u la

ng, bắp

, cám

, gạo

-

vật l

iệu

làm

ch

uồng

-

- Th

iếu

giố

ng c

hăn

nuôi

- K

hông

tiền

- C

hưa

nắm

rõ kỹ

thuậ

t chăn

nuô

i -

Dịc

h bệ

nh

- Th

iếu

thuố

c ph

òng

chốn

g bệ

nh

- C

hưa

có lớ

p tậ

p huấn

tạ

i các

thôn

han

g nă

m

- K

hoản

g 03

năm

dịch

bện

h mộ t

lần

- Xin

đề

nghị

nhà

nướ

c ch

o dâ

n va

y vồ

n và

cấp

giốn

g - Đ

ề ng

hị n

hà nướ

c mở

lớp

tập

huấn

tại c

ác

điểm

- L

iên

hệ trực

tiếp

với

trạ

m th

ú y

xã v

à U

BN

D

-Liê

n hệ

với

nhữ

ng

ngườ

i nuô

i vịt

thôn

07

A Dơ

Thứ

5 hà

ng tuần

n th

ôn 0

7 hỏ

i A

Giỏ

; Đin

h X

uân

Biê

n;

Y Cơ;

A Đ

í; A

Hôn

; Y

Thuý

; Y Lượ

c; A

Nhí

ch;

Y N

hao;

Y Đượ

c

Nuô

i Cá

- 5

-7 hộ

có a

o cá

-

Dân

tự đ

ào a

o cá

-

Dân

mua

con ở

Quả

ng N

gãi.

- D

ân n

uôi c

á R

ô ph

i như

ng họ

muố

n nu

ôi c

á Tr

ám cỏ

vì c

á R

ô ph

i nhỏ

quá

- C

ó đấ

t đào

ao

- C

ó cô

ng c

hăm

sóc

- C

ó thức

ăn

nuôi

(phâ

n ch

uồng

, lá

mì)

- C

ó ng

uồn

nước

-

Thời

tiết

thuậ

n lợ

i

- C

hưa

biết

kỹ

thuậ

t nuô

i cá

(các

h xử

lý nướ

c chưa

phù

hợp

) -

Khô

ng c

ó giốn

g cá

- Học

hỏi

kin

h ng

hiệm

từ

thôn

07

- Liê

n hệ

giố

ng tạ

i thô

n 07

A Hươ

ng

Thứ

5 tuần

tới l

ên

thôn

07

hỏi A

Đoa

A

Lin

h; A

Điê

m; A

Lộ;

A

Ran

g; A

Ny;

Y N

hon;

Y

Như

ng ;

A Hươ

ng

Kế

hoạc

h cô

ng tá

c củ

a cá

c liê

n lạ

c vi

ên- T

hôn

2, X

ã N

goc

Tem

n C

hịu

trách

nhiệm

về

Din

h xu

an B

ien

Nuô

i Heo

A

Ha

Nuô

i Bò

A T

i N

uôi D

ê A

Huo

ng

Nuô

i Cá

1. L

iên

lạc

viên

A D

o N

uôi V

ịt (1

) Tần

suất

Họp

với

Mr.

Dun

g ( C

F ) v

ào n

gày

26

thán

g 5

năm

200

8 tạ

i thô

n N

uoc

Not

(2

) địa

điể

m

tại n

hà th

ôn trưở

ng th

ôn 2

2.

Nhó

m họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

(1) )

Thả

o luận

về

cách

phò

ng trị bện

h ch

o he

o kh

i bị bện

h dị

ch

(2) T

hảo

luận

các

h là

m c

huồn

g he

o, tr

âu, b

ò (3

) Thả

o luận

về

cách

đào

ao

(4) T

hảo

luận

về

cách

nuô

i bò

lai

(5

) Mua

vịt ở

thôn

7

(6) Đ

ề ng

hị U

BN

D x

ã tổ

chứ

c cá

c kh

óa tậ

p huấn

về

nuôi

heo

nuôi

3. C

ác h

oạt độn

g

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-11

Page 56: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thôn

5 (T

ổng

số hộ

# H

H: 6

9) –

Ngo

c Te

m

Hoa

t độ

ng

Thôn

g tin

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p ch

o nhữn

g kh

ó khăn

N

gười

liên

lạc

Thơi

gia

n dự

đị

nh gặp

thôn

N

uoc

Not

/bắt

đầ

u hoạt

độn

g

Tham

dự

viên

Nuô

i Heo

-

Nhiều

hộ

gia đì

nh

đã n

uôi h

eo địa

phươ

ng n

hưng

phần

lớn

heo đã

chết

. Hiệ

n chỉ c

òn

lại v

ài c

on

- C

ó kh

oản

20

chuồ

ng h

eo tr

ong

thôn

như

ng k

hông

heo

để

nuôi

. -

Heo

chỉ

đượ

c nhốt

tron

g ch

uồng

kh

i dân

còn

thức

ăn

cho

heo

(mì,

bắp…

).Hết

thức

ăn

, heo

sẽ đượ

c thả

rông

.

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: M

ì, R

au la

ng, c

ám, gạo

, bắ

p -

Có đấ

t tốt

để

trồng

y thức

ăn

- C

ó vậ

t liệ

u đị

a phươ

ng

- H

eo h

ay dịc

h bệ

nh

- C

hưa

biết

kỹ

thuậ

t nuô

i he

o -

Khô

ng c

ó giốn

g he

o la

i-

Khô

ng b

iết t

hức ăn

nu

ôi h

eo m

au lớ

n -

Khô

ng b

iết c

ách

chữa

bệ

nh

- Báo

cáo

cho

thú

y xã

; Làm

chuồn

g nu

ôi

nhốt

-

Hỏi

kin

h ng

hiệm

nu

ôi ở

thôn

7,

tham

gia

các

lớp

tập

huấn

ở x

ã -

Xin

nhà

nướ

c hỗ

trợ

, học

từ c

ác lớ

p tậ

p huấn

-

Liên

hệ

thú

y xã

, C

ó th

ú y

tại t

hôn

A R

ôn

15/0

6/20

08

A R

ôn; A

Vê;

A

Nưa

; Y

Măn

g; A

Độ

Nuô

i Bò

- Hơn

20

hộ g

ia

đình

bò.

- Hầu

hết

các

hộ

đều

có c

huòn

g bò

. -

Dân

khô

ng là

m

phân

ủ v

ì họ

tin

rằng

đất

đai

của

họ

tốt rồi

khôn

g cầ

n ph

ân

nữa.

- C

ó ng

uồn

thức

ăn(

Cỏ

trên

rừng

) -

Nuô

i nhố

t chuồn

g -

Tiêm

phò

ng dịc

h bệ

nh

- Đượ

c nh

à nước

hỗ

trợ

giốn

g

- C

hưa

biết

các

triệ

u chứn

g củ

a bệ

nh

- K

hông

biế

t các

h chữa

trị

-

- Li

ên lạ

c vớ

i ths

y

- Th

am g

ia c

ác lớ

p tậ

p huấn

-

Học

tập

kinh

ng

hiệm

BPT

T th

ôn

07

A H

ùng(

a)

20/0

6/20

08

A H

ùng(

a); A

Y

; A T

rùng

; A

Ven

g; A

kló

c;

A V

ì; A

Và;

A

Hùn

g(b)

; A

Đên

g; A

Klú

t; A

Tập

; A Tờ;

A

Dán

h; A

Bin

h;

A B

iền;

A M

è;

A L

iền;

A

Hoà

ng; A

Điề

n;

A T

ài; A

Băn

g;

A H

iếu;

A Đ

i N

uôi D

ê -

8 hộ

-

-

- Khí

hậu

-

vât l

iệu đị

a phươ

ng để

làm

ch

uồng

-

Dễ

nuôi

, đẻ

nhiề

u hơ

n

- Khô

ng c

ó giốn

g bò

lai

- Dịc

h bệ

nh

-

- N

hà nướ

c hỗ

trợ

giốn

g, m

uốn

mua

giá

rẻ

- K

hông

thả

giốn

g,

tiêm

phò

ng

- B

áo c

ho th

ú y

xã,

lam

g th

eo hướ

ng

A R

õi

20/0

6/20

08

A Đ

iếu;

A R

õi;

A B

un; A

Che

n;

A N

ga; A

Quý

t; Y

Glu

; Y T

im

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-12

Page 57: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

dẫn

của

thú

y N

uôi t

hỏ

-

Khô

ng họ

nào

Thỏ.

-

-

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: ra

u la

ng, bắp

, cám

, gạo

-

vật l

iệu đị

a phươ

ng

-

- K

hông

giốn

g -

Khô

ng c

ó tiề

n -

hiếu

kỹ

thuậ

t chă

n nu

ôi-

Dịc

h bệ

nh

- Liê

n hệ

người

khá

c nu

ôi, g

óp tiền

mua

giốn

g - V

ay mượ

n ngườ

i qu

en. X

in hỗ

trợ n

nước

- H

ọc hỏi

kin

h ng

hiệm

- B

áo th

ú y

thôn

, làm

ch

uồng

nhố

t

A T

hiết

Thứ

5 tuần

tới l

ên

thôn

07

hỏi A

Quê

A

Sút

; A S

enh;

Y

Min

h; Y

Tư;

Y

Ba;

A Sươ

ng;

A T

hiết

; Y B

e;

Y T

iêu;

A R

õi;

A N

ua

Nuô

i Vịt

- K

hông

hộ

nào

vịt.

-

-

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: ra

u la

ng, bắp

, cám

, gạo

-

vật l

iệu đị

a phươ

ng

-

- K

hông

giốn

g -

Khô

ng c

ó tiề

n -

hiếu

kỹ

thuậ

t chă

n nu

ôi-

Dịc

h bệ

nh

- Liê

n hệ

người

khá

c nu

ôi, g

óp tiền

mua

giốn

g - V

ay mượ

n ngườ

i qu

en. X

in hỗ

trợ n

nước

- H

ọc hỏi

kin

h ng

hiệm

- B

áo th

ú y

thôn

, làm

ch

uồng

nhố

t

A T

hiết

Thứ

5 tuần

tới l

ên

thôn

07

hỏi A

Quê

A

Sút

; A S

enh;

Y

Min

h; Y

Tư;

Y

Ba;

A Sươ

ng;

A T

hiết

; Y B

e;

Y T

iêu;

A R

õi;

A N

ua

Nuô

i Cá

- 5

-7 hộ

có a

o cá

-

Dân

tự đ

ào a

o cá

-

Dân

mua

con ở

Quả

ng N

gãi.

- D

ân n

uôi c

á R

ô ph

i như

ng họ

muố

n nu

ôi c

á Tr

ám cỏ

vì c

á R

ô ph

i nhỏ

quá

- C

ó thức

ăn

nhiề

u: ra

u la

ng, bắp

, cám

, gạo

-

vật l

iệu đị

a phươ

ng

- C

ó đấ

t đào

ao

- K

hông

giốn

g -

Khô

ng c

ó tiề

n -

hiếu

kỹ

thuậ

t chă

n nu

ôi-

Dịc

h bệ

nh

- Liê

n hệ

người

khá

c nu

ôi, g

óp tiền

mua

giốn

g - V

ay mượ

n ngườ

i qu

en. X

in hỗ

trợ n

nước

- H

ọc hỏi

kin

h ng

hiệm

- B

áo th

ú y

thôn

, làm

ch

uồng

nhố

t

A T

hiết

Thứ

5 tuần

tới l

ên

thôn

07

hỏi A

Quê

A

Sút

; A S

enh;

Y

Min

h; Y

Tư;

Y

Ba;

A Sươ

ng;

A T

hiết

; Y B

e;

Y T

iêu;

A R

õi;

A N

ua

Trồn

g C

ây

-

-

-

- C

ó đấ

t trồ

ng k

eo, c

ây

ă quả

- C

ó la

o độ

ng

- C

ó vườn

để

trồng

cây

ăn

trái

- K

hông

giốn

g ke

o -

Khô

ng c

ó kỹ

thuậ

t làm

vườn

ươm

-

Khô

ng b

iết xử

lý hạt

giốn

g -

Khô

ng c

ó giốn

g câ

y ăn

quả

- K

hông

tiền

mua

giốn

g

- Li

ên hệ

với t

hôn

Đie

k N

ót k

hi n

ào

có g

iống

keo

-

Liên

hệ

nơi c

ó giốn

g để

mua

giốn

g -

Liên

hệ

với n

gười

th

ân ở

thôn

khá

c -

Liên

hệ

với c

ác dự

A Đ

iếu

13/0

6/20

08

A C

au; A

Quê

; A

Tre

; A Đ

iếu

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-13

Page 58: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

án đ

ang

hoạt

độn

g trê

n đị

a bà

n xã

Trồn

g C

ây

ăn q

uả

- Tr

ong

thôn

khô

ng

có c

ây ă

n quả.

-

-

- C

ó đấ

t trồ

ng k

eo, c

ây

ă quả

- C

ó la

o độ

ng

- C

ó vườn

để

trồng

cây

ăn

trái

- K

hông

giốn

g ke

o -

Khô

ng c

ó kỹ

thuậ

t làm

vườn

ươm

-

Khô

ng b

iết xử

lý hạt

giốn

g -

Khô

ng c

ó giốn

g câ

y ăn

quả

- K

hông

tiền

mua

giốn

g

- Li

ên hệ

với t

hôn

Đie

k N

ót k

hi n

ào

có g

iống

keo

-

Liên

hệ

nơi c

ó giốn

g để

mua

giốn

g -

Liên

hệ

với n

gười

th

ân ở

thôn

khá

c -

Liên

hệ

với c

ác dự

án đ

ang

hoạt

độn

g trê

n đị

a bà

n xã

A Đ

iếu

13/0

6/20

08

A C

au; A

Quê

; A

Tre

; A Đ

iếu

Trồn

g Tr

e -

Trướ

c đâ

y dâ

n được

hỗ

trợ tr

e giốn

g, d

ân đ

ã trồ

ng tr

e nhưn

g chết

hết

. -

-

- C

ó đấ

t trồ

ng k

eo, c

ây

ă quả

- C

ó la

o độ

ng

- C

ó vườn

để

trồng

cây

ăn

trái

- K

hông

giốn

g ke

o -

Khô

ng c

ó kỹ

thuậ

t làm

vườn

ươm

-

Khô

ng b

iết xử

lý hạt

giốn

g -

Khô

ng c

ó giốn

g câ

y ăn

quả

- K

hông

tiền

mua

giốn

g

- Li

ên hệ

với t

hôn

Đie

k N

ót k

hi n

ào

có g

iống

keo

-

Liên

hệ

nơi c

ó giốn

g để

mua

giốn

g -

Liên

hệ

với n

gười

th

ân ở

thôn

khá

c -

Liên

hệ

với c

ác dự

án đ

ang

hoạt

độn

g trê

n đị

a bà

n xã

A Đ

iếu

13/0

6/20

08

A C

au; A

Quê

; A

Tre

; A Đ

iếu

Kế

hoạc

h cô

ng tá

c củ

a cá

c liê

n lạ

c vi

ên- T

hôn

5, X

ã N

goc

Tem

n C

hịu

trách

nhiệm

về

A R

on

Nuô

i Heo

A

Hun

g N

uôi B

ò A

Roi

N

uôi D

ê A

Thi

et

Nuô

i Vịt,

Cá,

thỏ

1. L

iên

lạc

viên

A D

ieu

Trồn

g C

ây ă

n quả,

Trồ

ng T

re

(1) T

ần su

ất

Họp

với

Mr.

Dun

g ( C

F ) v

ào n

gày

16 th

áng

6 nă

m 2

008

tại t

hôn

Nuo

c N

ot

(2) địa

điể

m

Nhà

Rôn

g th

ôn 5

2.

Nhó

m họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

(1) T

hảo

luận

về

cách

phò

ng trị bện

h ch

o he

o kh

i bị bện

h dị

ch

(2) T

hảo

luận

các

h ngườ

i dân

thể

có g

iống

lai

(3) T

hảo

luận

về

việc

mua

từ th

ôn 7

(4

) Kin

h ng

hiệm

kỹ th

uật t

rồng

cây

ăn

quả

và trồn

g tre

(5

) Thả

o luận

về

việc

mua

giốn

g từ

thôn

7

(6) V

ề cá

ch đ

ào a

o cá

3. C

ác h

oạt độn

g

(7) T

hảo

luận

về

cách

xử

lý nướ

c

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-14

Page 59: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thô

n 2

– D

ak P

ne

Hoạ

t độ

ng

Thôn

g tin

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p N

gười

để

trao

đổi

Thời

gia

n m

ong

đợi để

trao đổ

i vớ

i thô

n K

on

Tuc/

bắt đầu

hoạt

độn

g

Thàn

h vi

ên

tham

gia

Nuô

i Cá

-

2 hộ

ao c

á; 1

hộ

có a

o và

đã

có c

á (C

á R

ô) v

à cũ

ng đ

ã có

kin

h ng

hiệm

nu

ôi c

á; m

ua c

á giốn

g từ

ngườ

i Kin

h số

ng tr

ong

thôn

-

AD

B c

hưa

hỗ trợ

- C

ó đấ

t đào

ao

- C

ó đủ

nướ

c -

Ao

cá gần

nhà

- Từ

thán

g G

iêng

đến

thán

g Năm

một

số a

o bị

thiế

u nước

-

Khô

ng c

ó tiề

n m

ua c

á giốn

g

- Học

kin

h ng

hiệm

từ th

ôn

Kon

tuc

- Tr

anh

thủ

lợi

thế

từ dự

án

AD

B

Ha

Don

g D

ec 1

1th,2

007

A H

anh,

A

Hya

u, H

a D

ong,

A T

ien,

Y

Tha

i, A

Mai

, A

Don

, A L

dui,

A C

hoh

(9

pers

ons)

N

uôi H

eo

- 1hộ

có H

eo, tự

mua

-

1 ch

uồng

heo

-

AD

B c

hưa

hỗ trợ

kỹ

thuậ

t

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- C

ó thức

ăn

- C

ó đá

t trồ

ng c

ây lươn

g thực

cho

gia

súc

- Th

iếu

kỹ th

uật c

hăn

nuôi

-

Thiế

u vố

n ba

n đầ

u để

làm

ch

uồng

-

Thiế

u vố

n ba

n đầ

u để

mua

he

o giốn

g

- Đề

nghị

Y

Bra

i ở th

ôn

Kon

tuc

giúp

-

Dùn

g vậ

t liệ

u đị

a phươ

ng để

làm

chuồn

g -

Lập

Nhó

m để

cùng

góp

vốn

m

ua h

eo

A B

o K

hoản

g ng

ày 1

9 th

áng

Mườ

i Hai

, 20

07

A B

ron,

A L

a,

A B

o, Y

Nha

i *C

ác hộ

này

lập

thnà

h N

hóm

để

nuôi

Heo

qua

y vò

ng.

Nuô

i Bò

- K

hoản

g 10

hộ

có B

ò, tự

m

ua

- C

ó 9

chuồ

ng (

cá n

hân

) -

AD

B c

hưa

hỗ trợ

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- K

hí hậu

thíc

h hợ

p -

Dân

đã

có kỹ

thuậ

t nuô

i -

50%

số B

ò đã

đượ

c tiê

m

vắc

xin

- Th

iếu

vốn

ban đầ

u dể

làm

ch

uồng

, mua

Bò,

Vôi

, Bò

đực,

cỏ

Voi

- La

ck o

f kno

wle

dge

on h

ow

to tr

eat c

attle

dis

ease

s

- Tr

anh

thủ

lợi

thế

từ Dự

án

AD

B

? Sẽ

đượ

c xá

c đị

nh

A H

ao, A

Dum

, A

Xin

, Y P

ec,

A P

he, A

Si ,

A

Ka,

A k

lui,

A

Tor,

A P

oi, Y

N

et. A

Dut

, A

Luon

g, A

Q

uang

, A C

het,

A P

hyan

h, A

Tr

uong

, A D

e,

A H

em, A

H

inh,

A P

hoi,

A

Deo

, Y K

rut,

Y

Sanh

, YN

hai,

A

Tien

g, Y

De,

Y

Nha

i N

uôi D

ê -

6 hộ

đã

có D

ê do

AD

B

hỗ trợ;

4 c

on c

hết d

o ăn

i Ny-

lông

, 2

con

cái

còn

sống

- N

guồn

nướ

c dồ

i dào

-

thức

ăn

cho

gia

súc

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- th

iếu

vốn

làm

chuồn

g -

Khô

ng c

ó th

iền

mua

- Li

ên lạ

c vớ

i C

F Tuấn

thôn

Kon

Tuc

A H

ao

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

A B

ai, A

Th

ang,

A B

ui,A

N

ha, A

Rie

t, A

H

yak,

A B

ing,

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-15

Page 60: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

- 5

hộ lậ

p th

ành

nhóm

để

nuôi

qua

y vò

ng

Nuô

i Vịt

- V

ài g

ia đ

ình đã

Vịt

- N

guồn

nướ

c dồ

i dào

-

thức

ăn

cho

gia

súc

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- C

hưa

có k

inh

nghiệm

nuô

i Vịt

- Li

ên lạ

c vớ

i Bà

Y B

rai (

thôn

K

ontu

c ) để

mua

Vịt

với g

rẻ

- Đề

nghị

Y

Bra

i và

Ông

A

Bao

giú

p (t

hôn

Kon

tuc

)

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

Y H

on, Y

Qua

r, Y

Blo

ng, A

K

oh, Y

Nha

t, A

H

ao (1

2 pe

rson

s)

Lúa

nước

-

Thu

hoạc

h 2

vụ /năm

-

AD

B đ

ã cu

ng cấp

tập

huấn

(chỉ

lí th

uyết

) về

ch là

m p

hân ủ

và trồn

g lú

a -

Từ n

hà đến

ruộn

g mất

từ

5 ph

út đến

1 tiến

g -

Nhà

nướ

c cu

ng cấp

nh

iều

loại

giố

ng k

hác

nhau

- C

ó R

uộng

-

Thu

hoạc

h 2vụ/

năm

-

Thiế

u giốn

g lú

a -

Thiế

u nước

cho

vụ

2 -

Thiế

u cô

ng cụ

lao độ

ng

- Th

iếu

thuố

c trừ

sâu

- Một

số hộ

ruộn

g xa

nhà

- Thảo

luân

với

A

DB

để

tìm

giải

phá

p

Sẽ

đựo

c xá

c đị

nh

Y D

anh,

Y S

at,

Y L

oi, Y

Lia

n,

Y V

at, Y

Nia

, Y

Jai,

A H

ot, A

N

hai,A

Bro

ng,

A P

hip,

A B

oi,

A H

lau,

Y T

roi,

Y N

hem

, Y

D

on, Y

Pen

g, A

B

leng

, A B

ac,

A R

ai, A

Rao

, A

Sua

t, A

Sge

o,

A D

op, A

Seo

, A

Plu

i, A

C

ham

, A M

in,

A D

o,A

kip

, A

Pheu

, A D

u, Y

H

e, Y

Bac

C

ác loại

ho

a mầu

kh

ác

- Đ

ã thực

hàn

h ca

nh tá

c đấ

t dốc

(AD

B hỗ

trợ tậ

p huấn

) -

2 vườn

nhà

-

Bắp

lai để

bán

- 2

hộ đượ

c A

DB

hỗ

trợ

trồng

và Bưở

i -

4 hộ

làm

can

h tá

c đấ

t dố

c , n

ông

lâm

kết

hợp

, trồ

ng Bời

Lời

, dứ

a, đậu

- C

ó đấ

t -

sức

lao độ

ng

- C

ó ph

ân để

làm

phâ

n ủ

- Th

iếu

vố để

mua

hạt

giốn

g/co

n giốn

g -

Thiế

u kỹ

thuậ

t trồ

ng v

à chăm

sóc

- Học

tập

kinh

ng

hiệm

làm

vươn

nhà

từ C

F Tuấn

, thô

n K

ontu

c

A N

gat,

A H

anh

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

A N

gat,

Y

Poch

, Y L

en, A

H

anh

*AD

B đ

ã hỗ

trợ

canh

tác đấ

t dốc

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-16

Page 61: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Kế

hoạc

h gâ

y giốn

g T

hôn

2, x

ã D

ak P

ne

1. C

ác loại

gia

súc,

gia

cầ

m

(1) H

eo

(2) V

ịt (3

) Cá

(4) K

hác

A B

o

A B

ron

A

La

2. T

hành

viê

n th

am g

ia

Y N

hai

(1

) Cấu

trúc

bản

của

chuồ

ng h

eo (hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

thôn

hình

) (2

) Nuô

i dưỡ

ng v

à chăm

sóc

heo

(3)

(4)

3. T

rách

nhiệm

của

các

th

ành

viên

(5)

(1) M

ột h

eo c

on sẽ

đựo

c m

ua từ

thôn

Tur

oban

g

(2) S

au k

hi n

uôi đẻ được

một

lứa,

chu

yển

heo

méa

ng n

gười

nuô

i kế

tiếp

(3) N

gười

nuô

i giữ

lại tất

cả

số h

eo c

on

(4)

4. Cơ

chế

hoạt

độn

g

(5)

(1) N

gười

nuô

i heo

thôn

Tur

oban

g sẽ

tư vấn

(2

) 5.

Gầy

giố

ng thế

nào

(3)

(1) T

rườn

g hợ

p chết

do

dịch

bện

h, ta

i nạn

hoặ

c bấ

t cư

nguy

ên n

hân

nào

khôn

g phải

do

ngườ

i nuô

i C

ác th

ành

viên

tham

gia

quyết

địn

h (2

) trườn

g hợ

p chết

do

sự c

hểnh

mản

g củ

a ngườ

i nuô

i

6. Xử

lý thế

nào

khi g

ia

súc

, gia

cầm

bị c

hết

Các

thàn

h vi

ên th

am g

ia q

uyết

địn

h Kế

hoạc

h th

ành

lập

nhóm

liên

lạc

Thô

n 2

xã D

ak P

ne

Tên

Chị

u trá

ch n

hiệm

A

Bo

Nuô

i heo

, Nhó

m trưở

ng

A H

ao

Nuô

i Dê,

Vịt,

Thỏ

H

a D

ong

Nuô

i cá

A N

gat

Làm

vườ

n ra

u, c

anh

tác đấ

t dốc

, trồ

ng c

ây ă

n quả,

trồn

g câ

y

1. C

ác th

ành

viên

A H

anh

Làm

vườ

n ra

u, c

anh

tác đấ

t dốc

, trồ

ng c

ây ă

n quả,

trồn

g câ

y (1

) Tần

suất

H

àng

thán

g (2

) Địa

điể

m

Nhà

Rôn

g 2.

Hội

họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

n lịc

h th

am q

uan

thôn

hình

, báo

cáo

chu

yến

tham

qua

n

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-17

Page 62: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

(1) P

hối hợp

chu

yển

giao

/trao

đổi

kỹ

thuậ

t với

thôn

hình

(2

) (3

)

3. H

oạt độn

g

(4)

Thô

n 3

– D

ak P

ne (T

ổng

số 3

5 Hộ)

H

oạt độn

g Th

ông

tin cơ

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p N

gười

để

trao

đổi

Thời

gia

n m

ong

đợi để

trao đổ

i vớ

i thô

n K

on

Tuc/

bắt đầu

hoạt

độn

g

Thàn

h vi

ên

tham

gia

Nuô

i Cá

&

Vịt

- 2

hộ c

ó ao

- 1

hộ đượ

c A

DB

hỗ

trợ

(làm

ao

và n

uôi )

-

Rô để

dùn

g tro

ng

gia đì

nh

- C

ó đá

t đào

ao

- C

ó ng

uồn

nước

đủ

dùng

- Th

iếu

kỹ th

uật đ

ào a

o và

nu

ôi c

á

- Học

kin

h ng

hiệm

từ

ngườ

i dân

thôn

K

ontu

c -

Tran

h thủ

lợi

thế

từ A

DB

A D

oi, A

Bin

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

sau

Tết

A D

oi, A

Bin

Nuô

i Heo

-

10 hộ đã

Heo

, tự

mua

-

4 hộ

chuồ

ng

- Kết

hợp

nuô

i nhố

t và

thả

rông

-

AD

B c

hưa

hỗ trợ

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- C

ó thức

ăn

cho

heo

- C

ó đá

t trồ

ng c

ây lươn

g thực

cho

gia

súc

- C

ó đấ

t làm

chuồn

g

- Th

iếu

kỹ th

uật c

hăn

nuôi

-

Thiế

u vố

n là

m c

huồn

g -

Thiế

u tiề

n m

ua h

eo

- Đề

nghị

Y

Bra

i, th

ôn

Kon

tuc

giúp

-

Sử d

unbg

j vật

liệ

u đị

a phươ

ng

để là

n ch

uồng

-

Tran

h thủ

lợi

thế

từ A

DB

Y M

ili

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

sau

Tết

Uoc

, Mili

, Y

Phuo

ng, Y

D

op, A

Dem

, A

Ho

*Uoc

, Y M

ili

và Y

Phu

ong

muố

n m

ua h

eo

từ th

ôn K

ontu

c.

Vịt,

Thỏ

, Dê

- 7

hộ c

ó D

ê, tự

mua

-

4 hộ

Vịt

- A

DB

chư

a hỗ

trợ

-

- N

guồn

nướ

c dồ

i dào

-

thứ ăn

cho

gia

súc

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- C

ó đấ

t làm

chuồn

g

- Th

iếu

vốn

ban đầ

u để

làm

ch

uồng

( cho

Dê)

-

Khô

ng c

ó tiề

n m

ua D

ê -

Khô

ng k

inh

nghiệm

nuu

ôi

Vịt,

Dê,

Thỏ

- D

ùng

vật l

iệu

địa

phưiơn

g để

m c

huồn

g -

Lien

hệ

bà Y

B

rai (

thôn

K

ontu

c ) để

mua

Vịt

con

giá

rẻ

- Đề

nghị

Y

Bra

i và

A B

ao

của

thôn

K

ontu

c gi

úp

Y M

ili

Sẽ đượ

c xá

c đị

nh

sau

Tết

Y X

it, Y

Tre

ng,

Y V

oi, Y

H

uyet

, Y D

ui,

Y T

ot, Y

Et,

Y

Kho

c.Y

Mili

, A

Bin

Nuô

i B

ò/Tr

âu v

à là

m p

hân ủ

- 28

hộ

có B

ò; 5

hộ

do

AD

B hỗ

trợ

- 2

hộ đ

ã có

chuồn

g ( c

ác

nhân

)

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- Vật

liệu

làm

chuồn

g có

sẵ

n tạ

i địa

phươn

g

- Th

iếu

kiến

thức

chữ

a bệ

nh c

ho b

ò -

Thiế

u kiến

thức

kỹ

thuậ

t làm

phâ

n ủ

và S

ilô

- Li

ên hệ

bà Y

Bra

i thô

n

Kon

tuc

Y M

ili

15th

, thá

ng 1

2 A

Khi

p, A

D

ieng

, A B

in,

A H

ric, Y

Mili

, Y

Phu

ong

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-18

Page 63: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

- Thả

cho ăn

cỏ

- K

hông

hộ

nào

làm

ph

ân ủ

-

thả

rông

phá

Bắp

Lúa

-

B

ò cộ

t tro

ng rừ

ng c

hết

vì d

ây q

uấn

cổ

-

Rơm

/Si-l

ô (?

)

- Th

áng

12 th

iếu

cỏ

Lua

nước

-

Thu

hoạc

h 2

vụ/năm

-

Khoản

g cá

ch từ

nhà

đén

ruộn

g: 2

, 3 p

hút đến

2

km

- Hộ

nghè

o được

hỗ

trợ

giốn

g lú

a la

i -

Hộ

khôn

g ng

hèo đựơc

hỗ

trợ

lúa đị

a phươ

nglo

cal r

ice

seed

s pr

ovid

ed fo

r not

-so-

poor

HH

-

5 hô

đựo

c hỗ

trợ

tập

huấn

kỹ

thuậ

t

Các

loại

hoa

mầu

khá

c -

Chư

a biết

đượ

c nă

ng

suất

hàn

g nă

m

- A

DB

kế h

oạch

hỗ

trợ

nhưn

g chưa

thục

hiệ

n C

ây ă

n quả

- Bưở

i -

sữa

- Bơ

- M

ít (g

iống

cây

rừng

) -

Xoà

i (giốn

g câ

t rừn

g)

- Năn

g suất

hàn

g nă

m

chưa

biế

t -

Chỉ

để

sử dụn

g tro

ng

gia đì

nh

- A

DB

hỗ

trợ kỹ

thuậ

t ch

o 30

hộ

Nôn

g lâ

m kết

hợ

p -

AD

B hỗ

trợ kỹ

thuậ

t ch

o 30

hộ

- Tớ

i nay

đã

tập

huấn

cho

5

hộ

Trồn

g câ

y -

Boi

Lời

-

kế h

oạch

trồn

g câ

y

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- C

ó đấ

t -

Thiế

u vố

n ba

n đầ

u đẻ

m

ua g

iống

/cây

-

Thiế

u kỹ

thuậ

t trồ

ng

- Th

iếu

kiến

thức

sử dụn

g th

uốc

trừ sâ

u

- Tr

anh

thủ

lợi

thế

của

dự á

n A

DB

-

Đề

nghị

CF

Tuấn

của

thôn

K

on T

uc g

iúp

A B

ok

Ngà

y 10

-12,

2007

A

Dep

, A M

on,

Y M

ili, Y

Va,

Y

Dem

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-19

Page 64: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Kế

hoạc

h th

ành

lập

nhóm

liên

lạc

Thô

n 3

xã D

ak P

ne

Tên

Chị

u trá

ch n

hiệm

: Y

Mili

N

uôi H

eo, B

ò,D

ê,Vịt,

Thỏ.

Nhó

m trưở

ng

A D

oi

Nuô

i cá

A B

in

Nuô

i cá

A B

ok

Vườ

n ra

u, n

ông

lâm

kết

hợp

, trồ

ng c

ây ă

n quả,

trồn

g câ

y

1. C

ác th

ành

viên

(1) T

ần su

ất

Hàn

g th

áng

(2) Đ

ịa đ

iểm

N

hà R

ông

2. Hội

họp

(3) C

hủ đề

thảo

luận

n lịc

h th

am q

uan

thôn

hình

, báo

cáo

chu

yến

tham

qua

n (1

) Phố

i hợp

chu

yển

giao

/trao

đổi

kỹ

thuậ

t với

thôn

hình

(2

) (3

)

3. H

oạt độn

g

(4)

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-20

Page 65: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thô

n 6

– X

ã D

ak K

ôi

Hoạ

t độ

ng

Thôn

g tin

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p N

gười

để

trao

đổi

Thời

gia

n m

ong

đợi để

trao đổ

i vớ

i thô

n Tu

roba

ng/bắt

đầ

u hoạt

độn

g

Thàn

h vi

ên

tham

gia

Nuô

i Cá

-

1 hộ

ao c

á ( k

hông

hỗ trợ

từ b

ên n

goài

) -

Đã

từng

nuô

icá để

dùn

g tro

ng g

ia đ

ình

- C

á bị

trộm

hết

. Hiệ

n giờ

khôn

g cò

n co

n nà

o tro

ng

ao.

- D

ân là

ng m

uốn

giúp

nha

u -

Đã

từng

nuô

i cá

- K

hí hậu

thíc

h hợ

p -

sẵn

thức

ăn

( mì,

Bí…

) -

Có đấ

t đào

ao

- C

ó đủ

nướ

c

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- Đất

mềm

, dễ đà

o ao

- K

hông

tiền

mua

giốn

g? (?

) -

vài c

hỗ k

hó đ

ào a

o.

Học

kin

h ng

hiệm

từ

A B

ình

(thôn

Tu

roba

ng )

A N

oa

Sẽ x

ác địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

Noa

n, D

ien,

Co,

N

oa, D

e, H

on,

Ve,

Hoa

n (8

ngườ

i)

Nuô

i Heo

-

1 hộ

Heo

-

1 ch

uồng

Heo

C

ó thức

ăn

sẵn

cho

Heo

(cám

, m

ì, ra

u la

ng )…

-

Thiế

u ki

nhng

hiệm

-

Thiế

u kiến

thức

, kỹ

thuậ

t mới

Học

kin

hngh

iệm

từ

Y H

uong

(thô

n Tu

roba

ng )

Y V

e Sẽ

xác

địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

Y V

e, Y

San

g,

Y H

ien

(3

ngườ

i) m

uốn

nuôi

heo

qua

y vò

ng

Nuô

i Bò

- Hầu

hết

các

hộ đề

u có

B

ò (tr

ung

bình

2 c

on/hộ)

-

AD

B hỗ

trợ 7

con

- 8

chuồ

ng (

cá n

hân

) -

chỉ ă

n cỏ

( chưa

kinh

ngh

iệm

nuô

i bò

bằng

rơm

)

- B

ò là

nguồn

thu

nhập

tốt

- C

ó ph

ân để

làm

phâ

n ủ

- Th

áng

Hai

Ba

thiế

u cỏ

-

Bên

h lở

mồm

long

món

g -

Thiế

u kiến

thức

về

kỹ

thuậ

t mới

-

Khô

ng c

ó ch

uồng

(?)

- Sử

dụn

g rơ

m

làm

nguồn

thức

ăn

-

Học

kih

ng

hiệm

từ A

D

uong

A

Than

h ( t

hôn

Turo

bang

)

A C

hinh

A

Thoa

Sẽ

xác

địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

Y H

ien,

Y K

ha,

A M

oi, Y

ka,

Y

Dic

h, Y

Mie

n,

Y R

o, Y

Nin

h,

Ha

Van

Tho

a (9

ngườ

i)

Nuô

i Vịt

- K

hông

Vịt

- C

ó thức

ăn

cho

gia

súc

- Tấ

t cả

vịt c

hết v

ì dịc

h -

Vịt đẻ

ít

Qua

n sá

t hoạ

t độ

ng n

uôi vịt

tại

thôn

Tur

oban

g

Y L

an

Sẽ x

ác địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

Y L

a, Y

Mot

, Y

Reo

, Y sa

n, Y

V

en, Y

Din

h, Y

Ti

eu (&

mor

e pe

rson

s)

Lúa

nước

-

Thu

hoạc

h 2

vụ/năm

-

Thiế

u lú

a ăn

tron

g 2

thán

g -

Từ n

hà đến

ruôn

g 15

ph

út đến

1 tiến

g đi

bộ

- Đ

ã được

AD

B tậ

p huấn

- C

ó sứ

c la

o độ

ng

- K

hí hậu

thíc

h hợ

p -

Là n

guồn

gia

tăng

thu

nhập

- D

ân là

ng m

uốn

giúp

nha

u

- K

hông

tiền để

mua

giốn

g lú

a la

i, ph

ân b

ón,

thuố

c trừ

sâu…

-

Đườ

ng đến

ruộn

g kh

ó đi

-

Một

số hộ

có d

iện

tích

ruộn

g nhỏ

- Sử

dụn

g ph

ân ủ

- Học

kin

h ng

hiệm

từ A

D

uong

(thô

n Tu

roba

ng )

A B

ong

và L

o V

an T

ung

sẽ đến

Tu

roba

ng để

học

cách

làm

phâ

n ủ

Khi

người

dân

Tu

Ro

Ban

g bắ

t đàu

m p

hân ủ

trở lạ

i

Y P

hien

, Y L

y,

Y S

en, Y

H

oang

, Y

Tron

g, Y

Xe,

Y

Nie

ng, Y

Pen

g,

Y B

ai, Y

Dic

h,

Y T

inh,

Y

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-21

Page 66: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Các

loại

ho

a mầu

kh

á

- M

ì lai

dùn

g để

bán

-

Mì địa

phươn

g để

ăn

- Bắp

lai để

bán

- Băp

địa

phươn

g để

dùn

g tro

ng g

ia đ

ình

- A

DB

chư

a hỗ

trợ

- C

ó la

o độ

ng

- Dễ

trồng

-

Cây

ăn

quả

có thể

trồng

ch

ung

quan

h là

m h

àng

rào

- Là

nguồn

tăng

thu

nhập

-

Dân

làng

muố

n gi

úp n

hau

- K

hông

tiền để

mua

giốn

g lú

a la

i, ph

ân b

ón,

thuố

c trừ

sâu…

-

Đườ

ng đến

ruộn

g kh

ó đi

-

Một

số hộ

có d

iện

tích

ruộn

g nhỏ

Trồn

g câ

y ăn

quả

-

Cam

, cha

nh, x

oài…

-

Dân

muố

n trồ

ng M

ít -

Hỗ

trợ từ

Nhà

Nướ

c

- C

ây ă

n quả

có thể

trồng

ch

ung

quan

h là

m h

àng

rào

- Th

iếu

kỹ th

uật t

rồng

chăm

sóc

Phem

(12

ngườ

i)

Trồn

g câ

y -

Bời

Lời

-

Lấy

hạtg

iống

từ rừ

ng

Kế

hoạc

h thực

hiệ

n hoạt

độn

g:

Thô

n 6

Dak

Koi

Đầu

vào

cần

thiế

t

Mục

đíc

h H

oạt độn

g Mục

tiêu

Nội

lực

Ngoại

lực

Lịch

thực

hiệ

n hoạt

độ

ng

Thàn

h vi

ên th

am g

ia

Nuô

i cá

- Đào

ao

Các

thàn

h vi

ên th

am

gia

sẽ h

oàn

tất đ

ào a

o và

o…,2

008

- Đất

để đà

o ao

-

Laođộn

g -

Phân

hữu

- Lá

Cộn

g sả

n -

Dụn

g cụ

đào

ao

- Hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

các

thôn

m

ô hì

nh

- V

ôi

Sau

khi t

hu h

oạch

a nă

m 2

007

cá d

ùng

trong

gia

đi

nh

- Nuô

i cá

Thàn

h vi

ên th

am g

ia

thu

hoạc

h ..k

g cá

-

Lá m

ì -

Hèm

rượu

-

Phân

hữu

- C

á co

n giốn

g từ

thôn

hình

-

Hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

thôn

hình

.., 2

008

Noa

n, D

ien,

Co,

Noa

, D

e, H

on, V

e, H

oan

Làm

phâ

n ủ để

gia

tăng

ng su

ất lú

a Là

m p

hân ủ

Thàn

h vi

ên th

am g

ia

tăng

năn

g suất

lúa

chừn

g….%

- Ph

ân hữu

- Lá

Cộn

g sả

n -

Vôi

-

Hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

thôn

hình

Sau

khi học

làm

ph

ân ủ

từ th

ôn

Turo

bang

Y P

hien

, Y L

y, Y

Se

n, Y

Hoa

ng, Y

Tr

ong,

Y X

e, Y

N

ieng

, Y P

eng,

Y

Bai

, Y D

ich,

Y T

inh,

Y

Phe

m

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-22

Page 67: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Kế

hoạc

h gâ

y giốn

g T

hôn

6, x

ã D

ak K

oi

1. C

ác loại

gia

súc,

gia

cầ

m

(1) H

eo

(2) V

ịt (3

) Cá

(4) K

hác

Y V

e

Y S

ang

Y

Hie

n

2. T

hành

viê

n th

am g

ia

(1) X

ây c

huồn

g ch

o he

o (th

ôn m

ô hì

nh hỗ

trợ kỹ

thuậ

t) (2

) Cho

ăn

và c

hăm

sóc

(3)

(4)

3. T

rách

nhiệm

của

các

th

ành

viên

(5)

(1) M

ột h

eo c

on sẽ

đựo

c m

ua từ

thôn

Tur

oban

g

(2) S

au k

hi n

uôi đẻ được

một

lứa,

chu

yển

heo

méa

ng n

gười

nuô

i kế

tiếp

(3) N

gười

nuô

i giữ

lại tất

cả

số h

eo c

on

(4)

4. Cơ

chế

hoạt

độn

g

(5)

(1) N

gười

nuô

i heo

thôn

Tur

oban

g sẽ

tư vấn

(2

) 5.

Gầy

giố

ng thế

nào

(3)

(1) T

rườn

g hợ

p chết

do

dịch

bện

h, ta

i nạn

hoặ

c bấ

t cư

nguy

ên n

hân

nào

khôn

g phải

do

ngườ

i nuô

i C

ác th

ành

viên

tham

gia

quyết

địn

h (2

) trườn

g hợ

p chết

do

sự c

hểnh

mản

g củ

a ngườ

i nuô

i

6. Xử

lý thế

nào

khi g

ia

súc

, gia

cầm

bị c

hết

Các

thàn

h vi

ên th

am g

ia q

uyết

địn

h

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-23

Page 68: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Thô

n 7

(Tổn

g số

# Hộ:

38

(7A

); 1

2 (7

B –

Khô

ng a

i tha

m g

ia))

– x

ã D

ak K

oi

Hoạ

t độ

ng

Thôn

g tin

bản

Thuậ

n lợ

i K

hó k

hăn

Giả

i phá

p N

gười

để

trao

đổi

Thời

gia

n m

ong

đợi để

trao đổ

i vớ

i thô

n Tu

roba

ng/bắt

đầ

u hoạt

độn

g

Thàn

h vi

ên

tham

gia

Nuô

i Cá

-

1 hộ

co

ao c

á, tự

đào

-

Chư

a có

hỗ

trợ từ

AD

B

- C

ó đấ

t đào

ao

- C

ó thức

ăn

- C

ó la

o độ

ng

- C

á dù

ng cải

thiệ

n bữ

a ăn

ng n

gày

- K

hông

cá c

on g

iống

-

Mua

con

giốn

g gi

á hữ

u ng

hị từ

A B

ình

(thôn

Tu

roba

ng )

- Li

ên hệ

A B

inh

để học

thêm

ki

nh n

ghiệ

m

nuôi

Nuô

i Vịt

- Đ

ã từ

ng n

uôi vịt,

tự m

ua

giốn

g -

Dịc

h là

m c

hết hết

vịt

- K

hông

chuô

ng n

uôi

vịt

- D

ân m

uốn

mua

vịt

- C

ó thức

ăn

- C

ó la

o độ

ng

- K

hông

Vịt

- Th

iếu

kiến

thức

trị bện

h ch

o vị

t

- M

ua vịt

của

Loan

(thô

n Tu

roba

ng )

- Li

ên hệ

bà L

oan

để học

thêm

ki

nh n

ghiệ

m

nuôi

vịt

A M

ui, Y

Huo

ngSẽ

xác

địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

A N

i, A

Ph

uong

, A M

ui,

A B

re, Y

H

uong

, Y

Ngr

oc, Y

Nhu

a,

Y H

ao, Y

K

lang

, A R

eo

(10

ngườ

i)

Nuô

i Heo

-

Khô

ng hộ

nào

có H

eo

- C

ó 4

chuồ

ng (đ

ã sử

dụ

ng )

- Q

uy ước

: người

nuô

i he

o phải

cam

kết

nhố

t he

o, vịt…

trong

chuồn

g

- C

ó thức

ăn

- C

ó ch

uồng

-

Khí

hậu

thíc

h hợ

p -

thời

gia

n chăm

sóc

cho

heo

- D

ân đ

ã có

kin

h ng

hiệm

nuô

i he

o kiểu

truyền

thốn

g

- Th

iếu

kiến

thức

chữ

a bệ

nh c

ho h

eo

- K

hông

nắm

đựo

c gi

á m

ua

& b

án

- Th

iếu

nước

rửa

chuồ

ng

heo

- H

eo mắc

quá

, khô

ng m

ua

nổi

- Li

ên hệ

trạm

th

ú y

(CF

Tram

) -

Tìm

thôn

g tin

về

giá

heo

(CF

Tram

) -

Liên

hệ

với Y

Hươ

ng (

thôn

Tu

roba

ng để

thêm

thôn

g tin

Y V

e Sẽ

xác

địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

Y L

a, Y

Hon

, Y

Roa

n, Y

Tuy

, Y

Mon

, Y V

e, Y

B

ien

(& m

ore

pers

ons)

Nuô

i Bò

- K

hoản

g 30

hộ

trong

th

ôn 7

A c

ó bò

(mỗi

hộ

2-3

con)

-

Hầu

hết

các

hộ

tự m

ua

- 2

hộ đựo

cAD

B hỗ

trợ b

ò -

2 ch

uồng

(?)

- B

ò ăn

cỏ

ngoà

i đồn

g, tố

i

- It

is e

asy

to c

olle

ct d

ung

to

mak

e co

mpo

st

- So

urce

of i

ncom

e ge

nera

tion

- M

akin

g co

mpo

st (?

)

- G

rass

is n

ot a

vaila

ble

from

M

arch

to M

ay

- La

ck o

f kno

wle

dge

on

how

to tr

eat d

isea

ses

- N

o ca

ttle

stab

le (?

)

- Là

m S

i-lô

- G

om rơ

m là

m

thức

ăn

cho

gia

súc

- Li

ên hệ

Trạm

th

ú y,

cán

bộ

xã-

Học

kin

h ng

hiệm

từ Ô

ng

A H

e, A

Tha

n Sẽ

xác

địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

A B

ria, A

B

lien,

A M

ay,

A T

ham

, A H

e,

Y R

ac, A

Non

g,

Y P

han,

A R

e,

A H

a, Y

Ve,

A

Ken

g, A

Bro

(1

3 ngườ

i)

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-24

Page 69: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

nhôt

lại m

ột nơi

-

11 hộ

trồng

cỏ

Voi

-

Vài

hộ

làm

Si-l

ô -

Khô

ng c

ó hộ

nào

ủ p

hân

- C

ó 3

con

trâu

(3 hộ)

A D

uong

(thô

n Tu

roba

ng )

Lúa

nước

-

Thu

hoạc

h 2

vụ/năm

-

Có đủ

lúa ăn

qua

nh năm

-

Từ n

hà đến

ruộn

g chừn

g 5

– 10

phú

t -

AD

B đ

ã tậ

p huấn

- Đủ

lúa ăn

qua

nh năm

-

Khô

ng đủ

giốn

g lú

a la

i -

Thiế

u nước

tron

g 4

thán

g -

Thiế

u kiến

thức

sử dụn

g ph

ân b

ón v

ô cơ

-

Thiế

u kiến

thức

sử dụn

g ph

ân ủ

-

Thiế

u kiến

thức

về

cách

cấ

y cá

c loại

lúa

khác

nha

u

- Đề

nghi

nhà

nước

( X

ã ) hỗ

trợ

- Sẽ

cun

g cấ

p th

ông

tin về

kiến

thức

(Hie

n sẽ

liên

hệ

Ông

Lự

c)

- C

F Tr

am sẽ

th

ông

báo

ngày

giới

thiệ

u kỹ

th

uật l

àm p

hân

? Sẽ

xác

địn

h cô

ng

việc

sau

khi t

hu

hoạc

h lú

a

Bak

, Bria

(b),

A

Blit

, Y H

on, Y

Ti

ng (5

người

)

Các

loại

ho

a mầu

kh

ác

- Trồn

g bắ

p la

i để

bán;

nhưn

g bâ

y giờ

thì k

hông

trồ

ng v

ì giá

hạ

Cây

ăn

quả

- M

uốn

trồng

cây

ăn

quả

để b

án v

à ăn

Trồn

g câ

y -

Năm

199

8 N

hà nướ

c hỗ

trợ

giố

ng Bời

Lời

-

Hạt

Bời

Lời

thu

nhặt

tro

ng rừ

ng

- K

hông

trồn

g câ

y ăn

quả

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-25

Page 70: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Kế

hoạc

h thực

hiệ

n hoạt

độn

g:

Thô

n 7

xã D

ak K

oi

Đầu

vào

cần

thiế

t

Mục

đíc

h H

oạt độn

g Mục

tiêu

Nội

lực

Ngoại

lưc

Lịch

thực

hiệ

n hoạt

độ

ng

Thàn

h vi

ên th

am g

ia

Nuô

i cá

- Đào

ao

Các

thàn

h vi

ên th

am

gia

sẽ h

oàn

tất đ

ào a

o và

o…,2

008

- Đất

để đà

o ao

-

Laođộn

g -

Phân

hữu

- Lá

Cộn

g sả

n -

Dụn

g cụ

đào

ao

- Hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

các

thôn

m

ô hì

nh

- V

ôi

Sau

khi t

hu h

oạch

a nă

m 2

007

cá d

ùng

trong

gia

đi

nh

- Nuô

i cá

Thàn

h vi

ên th

am g

ia

thu

hoạc

h ..k

g cá

-

Lá m

ì -

Hèm

rượu

-

Phân

hữu

- C

á co

n giốn

g từ

thôn

hình

-

Hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

thôn

hình

.., 2

008

A N

i, A

Phu

ong,

A

Mui

, AB

re, Y

H

uong

, Y H

uong

, Y

Ngr

oc, Y

Nhu

a, Y

ha

o, Y

Kla

ng, A

Reo

Làm

phâ

n ủ để

gia

tăng

ng su

ất lú

a Là

m p

hân ủ

Thàn

h vi

ên th

am g

ia

tăng

năn

g suất

lúa

chừn

g….%

- Ph

ân hữu

- Lá

Cộn

g sả

n -

Vôi

-

Hỗ

trợ kỹ

thuậ

t từ

thôn

hình

Sau

khi học

làm

ph

ân ủ

từ th

ôn

Turo

bang

A B

ria, A

Blie

n, A

M

ay, A

Tha

m, A

He,

Y

Rac

, A N

ong,

Y

Phan

, A R

e, A

Ha,

Y

Ve,

A K

eng,

A B

ro

Phụ lục 11 Kế hoạch cải thiện sinh kế cho 10 thôn khác

Phụ lục11-26

Page 71: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 12

Page 72: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 73: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Kế

hoạc

h ho

at độn

g nă

m (A

PO) t

ính

từ th

áng

4 đê

n th

áng

9 nă

m 2

008

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

ch

0.3

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Mr.

Kat

oO

t:Ô

ng T

hiện

(Cuc

LN

, Bô

NPL

:D

L:C

L:V

L:Pr

o:Ô

ng. K

ato

Ot:

Ông

Thiện

(Cục

LN

, Bộ

N0.

4PL

:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. C

hiba

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

baO

t:

1.1

PL:

Cô.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

oO

t:

PL:

Cô.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

oO

t:

Thàn

h vi

ên B

PTT,

dân

bản

có li

ênqu

an với

nội

dun

gtậ

p huấn

, một

số c

án bộ

xã.

Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

tính,

máy

chiế

u, bản

gtrắ

ng, v

.v...

Chi

phí

cho

giản

g vi

ên, c

hiph

í đi lại

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

1.1.

3Thực

hiệ

n tậ

p huấn

thực

địa

dựa

trên

kế h

oạch

chi

tiết.

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

5 C

Fs, c

huyê

ngi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Kế

hoạc

h

Tập

huấn

kỹ

thuậ

t về

nông

nghiệp

, lâm

nghiệp

, vật

nuô

i, và

nôn

g lâ

mkế

t hợp

..

1.1.

1C

huẩn

bị lịc

h tậ

p huấn

thực

địa

chi

tiết

dựa

trên

LIP.

1.1.

2C

huẩn

bị t

hực

hiện

kế

hoạc

htậ

p huấn

thực

địa

(chọ

n giản

gvi

ên, y

êu cầu

giả

ng v

iên

chuẩ

n bị

tài l

iệu,

địa

điể

mgiản

g dạ

y, mời

người

tham

gia,

vv.

..).

Ông

. Chi

ba a

ndC

ô. T

akin

aga

0.4.

2Là

m mới

tran

g chủ

Tran

g chủ đ

ược

làm

mới

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Ông

Chi

ba v

àcô

Tak

inag

a,nh

ân v

iên

dự á

n ta

i địa

phươ

ngTiến

độs

Kế

hoạc

h

Thực

hiệ

n cá

choạt

độn

g PR

0.4.

1Th

u thập

thôn

g tin

để đ

ưa lê

n tra

ng c

hủ

cán

bộ JC

Ctiề

n vé

máy

bay

,cô

ng tá

c ph

í của

ngườ

i dến

họp

Tiến

độ

Ông

. Kat

o, M

r.Th

iện

0.3.

2Tổ

chứ

c cuộc

họp

JCC

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Ông

. Kat

o an

dC

ô. T

akin

aga,

Ông

. Thiện

Người

phụ

trác

hĐầu

vào

Quả

n lý

cuộ

ch ọ

p JC

C.

0.3.

1C

huẩn

bị c

uộc

họp

JCC

(Sắp

xếp

địa

điể

m họp

,mời

người

tham

gia

, tóm

tắt b

áo c

áo v

à ph

ân p

hát

báo

cáo,

vv.

..)

Kế

hoạc

h

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-1

Page 74: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

chN

gười

phụ

trác

hĐầu

vào

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

1.2

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Wat

anab

eO

t:

1.3

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

thàn

h vi

ên B

an p

hát t

riển

Pro:

Ông

Ban

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Thàn

h vi

ên B

an P

hát t

riển

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

PL:

Ông

. Phi

DL:

CL:

VL:

Thàn

h vi

ên B

an p

hát t

riển

Pro:

Ông

Kat

o

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

oO

t:

Trưở

ng n

hóm

hoạt

độn

g, C

BU

BN

D x

ã, c

án bộ

huyệ

n, C

B b

anQ

uản

Lý Dự

Án

Rừn

g (B

QLD

AR

)

Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

tính,

máy

chiế

u, bản

gtrắ

ng v

v...

Chi

phí

cho

giản

g vi

ên,,

Chi

phí t

rợ cấp

đi lại

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

1.3.

5Tổ

chứ

c họ

p Năm

Qu

ý dự

a trê

n phươ

ng p

háp

theo

dõi

giám

sát.

Kế

hoạc

h

Dân

làng

tham

gia

hoạt

độn

g LI

Ptro

ng c

ác th

ôn m

ôhì

nh, t

hành

viê

nB

PTT,

CB

Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

tính,

máy

chiế

u, bản

gtrắ

ng v

v...

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

1.3.

4Thực

hiệ

n th

eo d

õi c

ó sự

tham

gia

ở mỗi

thôn

hình

(bao

gồm

hội

thảo

hàn

g th

áng

ở mỗi

thôn

hình

dựa

trên

phươ

ng p

háp

giám

sát v

àth

eo d

õi).

Kế

hoạc

h

Dân

làng

tham

gia

hoạt

độn

g LI

Ptro

ng c

ác th

ôn m

ôhì

nh, t

hành

viê

nB

PTT.

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

1.3.

3Thực

hiệ

n SF

P ở

mỗi

thô

n m

ô hì

nh.

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Xe

tải c

on, x

etả

i, để

chu

yên

chở

vật l

iệu

Trần

ngâ

n sá

chtro

ng năm

tài c

hín

h N

hật bản

y là

60,

120,

000

đồng

cho

tất cả

các

làng

Kế

hoạc

h

1.3.

2M

ua vật

tư c

ho v

iệc

thực

hiện

SFP

ở mỗi

thôn

hình

dựa

trên

kế

hoạc

hm

ua sắ

m c

ho mỗi

thôn

.

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Dân

làng

tham

gia

hoạt

độn

g LI

Ptro

ng c

ác th

ôn m

ôhì

nh, t

hành

viê

nB

PTT,

CB

Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

vi tí

nh, m

áych

iếu,

bản

gtrắ

ngvv

...

Kế

hoạc

h

Thàn

h lậ

p m

ôhì

nh n

ông

lâm

kết

hợp

như

là một

hình

thàn

h

1.3.

1Lậ

p kế

hoạ

ch S

FP h

àng

thán

g ở

mỗi

thôn

hình

.

Cán

bộ

tỉnh,

CB

UB

ND

huyện

, dân

bản

Xe

buýt

, xe

ôtô,

văn

phò

ngphẩm

Chi

hí đ

i lại,

công

tác

phí

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

1.2.

2Thực

hiệ

n th

am q

uan

nghi

ên cứu

theo

kế

hoạc

h.

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng

Kế

hoạc

h

Qua

n sá

t các

thôn

khá

c ở

Tây

Ngu

yên.

1.2.

1C

huẩn

bị t

hực

hiện

tham

quan

ngh

iên

cứu

(thảo

luận

với c

hủ nơi

tham

qua

n để

quyế

t địn

h đị

a điểm

tham

quan

, lịc

h và

nội

dun

g th

amqu

an, q

uyết

địn

h và

mời

ngườ

i tha

m g

ia, c

huẩn

bị

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-2

Page 75: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

chN

gười

phụ

trác

hĐầu

vào

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

1.4

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

oO

t:

2.1

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

oO

t:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

ba

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

2.2

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ot:

2.3

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

oO

t:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Kế

hoạc

h

Mời

cán

bộ

nhà

nước

tham

gia

khoá

tập

huấn

kỹ th

uật đượ

cthực

hiệ

n ch

o d

ân là

ng.

2.3.

1Th

ông

báo

cho

các

bên

liên

quan

đến

lịch

tập

huấn

kỹ

thuậ

t đượ

c thực

hiện

cho

dân

làng

.

2.3.

2C

huẩn

bị m

ời c

án bộ

nhà

nước

có điều

kiệ

n th

amgi

a kh

oá tậ

p huấn

.

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Thực

hiệ

n tậ

phuấn

để

nâng

cao

khả

năng

hỗ

trợ

Hoạ

t độn

g 2.

2đượ

c thực

hiện

cùn

g vớ

i 2.1

. vì t

hế,

xem

2.1

Năm

CFs

Văn

phò

ngphẩm

, máy

vi t

ính

, máy

chiế

u,bả

ng trắn

g,vv

....

Chi

phí

cho

giản

g vi

ên,,

Chi

phí t

rợ cấp

đi lại

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng

2.1.

3Thực

hiệ

n tậ

p huấn

về

tiếp

thị c

ho C

FsKế

hoạc

h

Tiến

độ

Ban

quả

n lý

dự

án rừ

ng(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Năm

CFs

, dân

bản

từ c

ác th

ôn k

hác,

UB

ND

xã,

UB

ND

huyệ

n, c

án bộ

FPM

B

Văn

phò

ngphẩm

, máy

vi t

ính

, máy

chiế

u,bả

ng trắn

g,vv

....

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Ban

quả

n lý

dự

án rừ

ng(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Kế

hoạc

h2.

1.1

Thực

hiệ

n cô

ng v

iệc

hàng

ngà

y về

các

hoạ

t độn

gcả

i thiện

sinh

kế

theo

phươ

ng p

háp

vừa

học

vừa

làm

nhằ

m p

hát t

riển

lhủ

ếh

Báo

cáo

hàn

gth

áng

và kế

hoạc

h.

Tổ c

hức

tập

huấn

về

lập

kếhoạc

h, th

eo d

õivà

đán

h gi

á dự

án.

2.1.

2Tổ

chứ

c hộ

i thả

o để

chuẩn

bị

cho

công

tác

LIP

ở c

ác th

ônkh

ác v

à ch

uẩn

bị bản

dự

thảo

LIP

dựa

trên

kết q

uả họi

thảo

nhằm

tạo đi

iêù

kiện

cho

CFs

có kỹ

năng

tron

g việc

chuẩn

bị kế

hoạc

h LI

P qu

a hộ

i thả

ocó

sự th

am g

ia.

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Kế

hoạc

h

Theo

dõi

và đ

ánh

giá

kiế

n thức

và kỹ

năng

kỹ

thuậ

t của

dân

làng

.

1.4.

1Thực

hiệ

n việc

theo

dõi

về

kiến

thức

, kỹ

thuậ

t ở mỗi

thô

n m

ô hì

nh.

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-3

Page 76: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

chN

gười

phụ

trác

hĐầu

vào

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

2.4

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

3.2

PL:

Ông

. Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

PL:

Ông

. Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

3.3

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Ban

Ot:

Ông

Ban

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g, năm

CFs

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Ông

Ban

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g, năm

CFs

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Theo

dõi

đán

hgi

á mức

độ

phát

triển

năn

g lự

ccủ

a dâ

n bả

n về

tiếp

thị.

3.3.

1Tiến

hàn

h th

eo d

õi .đ

ánh

giá

3.3.

2Ph

ân tí

ch kết

quả

theo

i đán

h gi

á

thàn

h vi

ên B

PTT,

dân

bản

liên

quan

đến

nội d

ung

tập

huấn

, các

CF,

CB

UB

ND

vàU

BN

D h

uyện

.

.Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

tính,

máy

chiế

u, bản

gtrắ

ng v

v...

Chi

phí

cho

giản

g vi

ên,,

Chi

phí t

rợ cấp

đi lại

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng, v

à 5

CF

3.2.

3Thực

hiệ

n kế

hoạ

ch tậ

phuấn

Ý k

iến/

ch n

hìn

của

dân

bản

vềbá

n sa

nphẩm

, Báo

cáo

về tậ

ph

âd

Kế

hoạc

h

Ông

Ban

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g, năm

CFs

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Ông

Ban

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g, năm

CFs

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Tổ c

hức

tập

huấn

cho

dân

làng

về

phươ

ngph

áp tiếp

thị n

ông

sản,

lâm

sản,

và c

ác sả

nphẩm

vật

nuô

i.

3.2.

1C

huẩn

bị kế

hoạc

h tậ

phuấn

về

phươ

ng p

háp

tiếp

thị t

hông

qua

thảo

luận

với

nhữ

ng n

gười

liên

quan

3.2.

2C

huẩn

bị t

hực

hiện

tập

huấn

về tiếp

thị (

chọn

giả

ng v

iên,

yêu

cầu

giả

ng v

iên

chuẩ

n bị

tài

liệu,

sắp

xếp

nơi g

iảng

dạy

,mời

người

tham

gia

, vv.

..)

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng

Kế

hoạc

h

Theo

dõi

và đ

ánh

giá

mức

độ

phát

triể

n nă

nglự

c.

2.4.

1Thực

hiệ

n th

eo d

õi v

à đá

nh g

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-4

Page 77: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

chN

gười

phụ

trác

hĐầu

vào

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

4.2

PL:

Ông

. Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

Ông

. Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Mr.

Kat

oO

t:4.

3PL

:D

L:C

L:V

L:Pr

o:Ô

ng. K

ato

Ot:

FPM

B, c

ác c

án bộ

tỉnh,

huyện

xã c

óliê

n qu

an đế

n hoạt

động

quả

n lý

rừng

cộng

đồn

g, c

huyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

Japa

nese

shor

tte

rm e

xper

ts,

Loca

l sta

ff o

fth

e Pr

ojec

tTe

amTiến

độ

Kế

hoạc

hTh

eo d

õi, đ

ánh

giá

kết q

uả tậ

phu

ân, đ

ào tạ

o

4.3.

1Tiến

hàn

h th

eo d

õi v

à đá

nh g

Dân

làng

Vi

Chi

ring

, CFs

, cán

bộ tỉ

nh, h

uyện

, xã,

doan

h ng

hiệp

vv.

..

Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

tính,

máy

chiế

u, bản

gtrắ

ng v

v...

Chi

phí

cho

giản

g vi

ên,,

Chi

phí t

rợ cấp

đi lại

Tiến

độ

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

4.2.

5Tổ

chứ

c hộ

i nghị c

huyê

nđề

mở

rộng

về

quản

lýrừ

ng cộn

g độ

ng.

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

4.2.

4C

huẩn

bị c

ho hội

nghị c

huyê

n đề

mở

rộng

(chọ

n giản

g vi

ên,

đưa

ra y

êu cầu

với

giả

ng v

iên

chuẩn

bị t

ài liệu

học

tập,

địa

điể

m, m

ời n

gười

tham

gia.

..).

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Dân

làng

Vi

Chi

ring

, CFs

, cán

bộ tỉ

nh, h

uyện

, xã,

doan

h ng

hiệp

vv.

..

Xe

ôtô,

văn

ph

òng

phẩm

, máy

tính,

máy

chiế

u, bản

gtrắ

ng v

v....

Chi

phí

cho

giản

g vi

ên,,

Chi

phí t

rợ cấp

đi lại

Kế

hoạc

h

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

gTiến

độ

Kế

hoạc

h

Tiến

hàn

h tậ

phu

ân c

ho d

ân là

ng v

à cá

n bộ

về

quản

lý rừ

ngcộ

ng đồn

g và

mở

rộng

kiế

nthức

đó đế

n cá

clà

ng m

ô hì

nh k

hác

..

4.2.

1Tổ

chứ

c họ

p để

thảo

luận

tập

về v

iệc

tập

huấn

quả

nlý

rừng

cộn

g đồ

ng với

nh

ân sự

liên

quan

.

4.2.

2C

huẩn

bị t

hực

hiện

quả

n lý

rừng

cộn

g đồ

ng (c

họn

giản

gvi

ên, y

êu cầu

giả

ng v

iên

chuẩ

n bị

tài l

iệu,

sắp

xếp đị

ađiểm

giả

ng dạy

, mời

người

tham

gia

, vv.

.).

4.2.

3Tổ

chứ

c tậ

p hu

ân về

thực

hiện

hoạ

t độn

g quản

lýrừ

ng cộn

g đồ

ng (vừa

học

vừa

làm

(OJT

) về

kỹ nă

ng lâ

m n

ghiệ

p)

Các

tài l

iệu

vềkế

hoạ

ch c

hặt

gỗ k

inh

doan

h20

08, s

ách

hướn

g dẫ

n kỹ

thuậ

t về

lâm

học

về rù

ng tự

nhiê

n, b

áo c

áo

về c

uôc

tập

huấn

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-5

Page 78: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

chN

gười

phụ

trác

hĐầu

vào

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

5.1

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

ba

Ot:

PL:

Ông

. Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

baO

t:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

baO

t:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

baO

t:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Chi

baO

t:

5.2

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Bà.

Tak

inag

aO

t:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

Cuc

LN

cán

bộtru

ng ươn

g, c

án bộ

tỉnh

Kon

tum

và c

áccá

n bộ

tỉnh

khá

cth

uộc

Tây

nguy

ên, c

án bộ

UB

ND

huyện

,U

BN

D x

ã th

uộc

Kon

tum

một số

dân

bản

thôn

hình

Chi

phí

trợ

cấp đ

i lại

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

gTiến

độ

Kế

hoạc

h

Tổ c

hức

hội

thảo

ở cấp

tỉnh

.5.

2.1

Chu

ân bị c

ho hội

thảo

(lập

chươ

ng tr

ình,

sắp

xếp

lịch

làm

việ

c, c

họn

mời

người

tham

gia

...)

5.2.

2Tổ

chứ

c hộ

i thả

o

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng, v

à 5

CF

5.1.

5C

huẩn

bị kế

hoạc

h Cải

thiệ

n si

nh kế

cho

các

làng

khá

c.

Dự

thảo

Kế

hoạc

h cả

ith

iện

sinh

kế ở

4 là

ngkh

ác

Kế

hoạc

h

Năm

CFs

, dân

từcá

c là

ng k

hác,

cán

bộ x

ã

Chi

phí

trợ

cấp đ

i lại

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng, v

à 5

CF

5.1.

4Tổ

chứ

c cá

c hộ

i thả

o ở

trong

các

làng

khá

c để

chuẩ

n bị

cho

kế

hoạc

hcả

i thiện

sinh

kế ở

các

thôn

g là

ng k

hác.

Kế

hoạc

h

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng, v

à 5

CF

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Chu

yên

gia

ngắn

hạn

Nhậ

tBản

, nhâ

n vi

êndự

án

tại địa

phươ

ng, v

à 5

CF

Thàn

h vi

ên b

an p

hát

triể

n th

ôn(V

DB

) dân

ở c

ác l

àng

khác

Chi

phí

trợ

cấp đ

i lại

Kế

hoạc

h

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Tổ c

hức

hội

nghị

chu

yên đề

kỹ th

uật n

hằm

vào

dân

của

các

huyện

Kon

Plon

g, K

on R

ãy,

tỉnh

Kon

Tum

5.1.

1C

huẩn

cbị

cho

hội

nghị c

huyê

n đề

(chọn

người

trìn

h bà

y,nộ

i dun

g bà

i trìn

h bá

o cá

o,ch

uẩn

bị c

ác tà

i liệ

u ph

át ta

y,ch

uẩn

bị địa

điể

m, g

iấy

mời

ngườ

i tha

m g

ia).

5.1.

2Tổ

chứ

c hộ

i nghị c

huyê

nđề

cho

các

dân

của

các

làng

khá

c th

uộc

huyệ

nK

on R

ay, K

on P

long

5.1.

3C

họn

thôn

để

thực

hiệ

nkế

hoạ

ch n

âng

cao

sinh

kế.

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-6

Page 79: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

T 4

T 5

T 6

T 7

T 8

T 9

T 10

Người

quả

n lý

Người

tham

gia

Vật

tư/th

iết bị

Ngâ

n sá

chN

gười

phụ

trác

hĐầu

vào

Hoạ

t độn

gC

hi tiết

các

hoạ

t độn

gMục

tiêu

(Kết

quả

mon

g đợ

i)

Năm

200

8

5.3

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

5.4

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

Bà.

Phi

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

PL:

DL:

CL:

VL:

Pro:

Ông

. Kat

o

Ot:

Giả

i thí

chPL

: Cấp

tỉnh

DL:

Cấp

tỉnh

Các

hoạ

t độn

g cầ

n phải

thực

hiệ

n tạ

i thờ

i điể

m q

uy địn

hC

L: Cấp

VL:

cấp

thôn

các

hoạt

độn

g kh

ông

thườ

ng x

uyên

Pro:

Dự

ánO

t: K

hác

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Dân

ở c

ác lừ

ng k

hác

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

g

Chi

phí

trợ

cấp đ

i lại

5.4.

3D

uyệt

thôn

g qu

a bả

nthảo

mở

rộng

inHướ

ngdẫ

n mở

rộng

/kh

uyến

ng

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

BQ

LDA

R(F

PMB

), ch

uyê

n gi

a ngắn

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án tạ

i địa

phươn

gTiến

độ

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Kế

hoạc

h

Tiến

độ

Chuẩn

bị hướ

ngdẫ

n về

mở

rộng

dựa

trên

hạot

độn

g củ

a Dự

ánvà

như

cầu

đã

khảo

sát

5.4.

1Tổ

chứ

c hộ

i cuộ

c họ

p để

thảo

luận

nội

dun

g củ

ahướn

g dâ

n.

5.4.

2Thảo

bản

hướ

ng dẫn

mở

rộng

Hướ

ngdẫ

n mở

rộng

Kế

hoạc

h

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Tiến

độ

5 C

Fs, C

huyê

ngi

a ngắm

hạn

Nhậ

t Bản

, nhâ

nvi

ên dự

án ta

i địa

phươn

g

Khả

o sá

t nhu

cầu

của

dân

làng

dựa

trên

hội

nghị

chu

yên đề

kỹ th

uật.

5.3.

1Tổ

chứ

c hộ

i nghị c

huyê

n đề

kỹ th

uật (

ghi c

hú c

ác n

hận

xét của

dân

làng

) và

phát

bản

gcâ

u hỏ

i đến

dân

làng

thu

thập

câu

trả

lời của

họ.

5.3.

2Ph

ân tí

ch n

hu cầu

của

n là

ng c

ùng

với c

ác n

hận

xét v

à trả

lời t

rong

bản

g c

âu hỏi

.

Kế

hoạc

h

Phụ lục12-Kế hoạch hoạt động năm 2008

Phụ lục12-7

Page 80: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 81: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 13

Page 82: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 83: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Nhữ

ng ả

nh hưở

ng của

các

hoạ

t độn

g củ

a dự

án:

mức

độ

mở

rộng

của

các

hoạ

t độn

g tạ

i các

thôn

ngo

ài dự

án cũn

g như

trong

thôn

hình

Pờ Ê

Tín

h đế

n cuối

thán

g 7/

2008

Hoạ

t độ

ng

Số lượn

g dâ

n là

ng là

m

theo

hoạ

t độn

g tro

ng

thôn

hình

Tên

nhữn

g th

ôn n

goài

dự

án là

m th

eo c

ác h

oạt độn

g từ

thôn

hình

Số lượn

g dâ

n là

ng là

m th

eo

hoạt

độn

g tro

ng mỗi

thôn

ng

oài dự

án

Nhậ

n xé

t

Nuô

i he

o C

ó tấ

t cả

4 ngườ

i A

Ba,

A S

ân, A

Tre

n,

A Rơm

Các

thôn

1, 2

, 4, 6

, 7

tất cả

15 hộ

Thôn

1: 7

hộ

(A Đ

ai, A

Đạt

, A

Rớt

, Đin

h Văn

Ría

, A R

eng,

A

Ruồ

ng, A

Ngứ

t) Th

ôn 2

: 1hộ

( A

Thi

n )

Thôn

4: 2

hộ

( Đin

h Hồn

g V

oa, Đ

inh

Hồn

g R

ích)

Th

ôn 6

: 2

hộ (Đ

inh

Min

h Te

ng, A

Thơ

) Th

ôn 7

: 3 hộ

(A T

rờ A

Tôn

, A

Eo)

Người

dân

tại c

ác th

ôn n

goài

dự

án bắt

chước

dân

làng

ở c

ác th

ôn mẫu

làm

chuồn

g gi

a sú

c bằ

ng c

ác vật

liệu

sẵn

tại địa

phươn

g: gỗ,

cây

, xi m

ăng

Họ

làm

chuồn

g có

mái

, nền

đất

che

chắn

xun

g qu

anh

Nuô

i vị

t C

ó 1

ngườ

i

Nuô

i trâ

u C

ó tấ

t cả

28 n

gười

N

hững

người

dân

ngo

ài v

ùng

dự á

n bắ

t chước

làm

chuồn

g trâ

u, họ

mua

xi m

ăng để

m nền

, và

dùng

các

vật

liệu

tại địa

phươn

g như

tre, gỗ…

để là

m m

aid

và tườn

g qu

anh

chuồ

ng. N

goài

ram

họ

còn

gom

phâ

n lạ

i để ủ

dùng

cho

việ

c bó

n lú

a.

Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án

Phụ lục13-1

Page 84: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Nhữ

ng ả

nh hưở

ng của

các

hoạ

t độn

g củ

a dự

án:

mức

độ

mở

rộng

của

các

hoạ

t độn

g tạ

i các

thôn

ngo

ài dự

án cũn

g như

trong

thôn

hình

Hiế

u

Tín

h đế

n cuối

thán

g 7/

2008

Hoạ

t độ

ng

Số lượn

g dâ

n là

ng là

m th

eo

hoạt

độn

g tro

ng th

ôn m

ô hì

nh

Tên

nhữn

g th

ôn n

goài

dự

án là

m

theo

các

hoạ

t độn

g từ

thôn

hình

Số lượn

g dâ

n là

ng là

m th

eo

hoạt

độn

g tro

ng mỗi

thôn

ngo

ài

dự á

n

Nhậ

n xé

t

Thôn

Đăk

2 A

Đàn

hm A

Eo

nuôi

chủ

yếu

để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gi

a đì

nh

Thôn

Vi C

hong

5

A B

reo,

Đin

h Văn

Rin

h, A

Lôi

, A G

ling,

A Hợp

nuô

i chủ

yếu

để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gia

đìn

h

Thôn

Kon

Plin

g 6

A T

hin,

Đin

h Văn

Lát

, A L

ích,

A Hất

, A L

iếc,

Y L

ác, A

Din

g nu

ôi c

hủ yếu

để

làm

thức

ăn

cho

gia đì

nh

Thôn

Kon

Piê

ng

3 A

Lươ

ng, A

Oa,

A L

áp n

uôi c

hủ yếu

để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gia

đìn

h

Thôn

Kon

Plô

ng

3 A

Tám

, A C

huôn

g, A

Găm

nuô

i chủ

yếu

để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gia

đìn

h

Thôn

Đăk

Liê

u 1

A V

e nu

ôi c

hủ yếu

để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gia

đìn

h, A

V

e biết

sử dụn

g ph

ân tr

âu, p

hân

vật n

uôi v

à cỏ

để

xử lý

nướ

c tro

ng a

o cá

Nuô

i cá

tất cả

2 ngườ

i A

Tra

i, A

Bruồn

g

A T

rai d

ùng

cá a

o nh

à ôn

g A

Triệ

u để

làm

thức

ăn

hàng

ngà

y ch

o m

ình.

A B

ruồn

g đa

ng đ

ào a

o.

Nuô

i vịt

Th

ôn V

i Cho

ng

2 A

Bre

o và

Đin

h Văn

Hợp

: trước

đây

nuô

i vịt

nhà

rông

, bây

giờ

đã

bắt

chước

hình

nuô

i vịt

nơi c

ó rà

o qu

ây.

Thôn

Vi C

hong

2

A B

reo,

Đin

h Văn

Hợp

: dọn

dẹp

vệ

sinh

qua

nh n

hà/ b

ón p

hân

chuồ

ng c

ho ra

u và

cây

ăn

trái

Làm

ph

ân ủ

Thôn

Đăk

Liê

u 1

A V

e: B

ón p

hân

chuồ

ng c

ho lú

a vụ

2

Thôn

Vi C

hong

2

A B

reo,

Đin

h Văn

Hợp

trồn

g chủ

yếu để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gia

đìn

h Là

m

vườn

rau

tất cả

4 ngườ

i Trần

Qua

ng Hải

, A S

âm, A

D

âm, Y

Tuyết

Th

ôn Đăk

Liê

u 3

A V

e, A

Dúi

, A T

rồng

trồn

g chủ

yếu để

làm

thực

phẩ

m h

àng

ngày

cho

gia

đìn

h

Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án

Phụ lục13-2

Page 85: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Nhữ

ng ả

nh hưở

ng của

các

hoạ

t độn

g củ

a dự

án:

mức

độ

mở

rộng

của

các

hoạ

t độn

g tạ

i các

thôn

ngo

ài dự

án cũn

g như

trong

thôn

hình

Ngọ

c T

em

Tín

h đế

n cuối

thán

g 7/

2008

Hoạ

t độn

g Số

lượn

g dâ

n là

ng là

m th

eo

hoạt

độn

g tro

ng th

ôn m

ô hì

nh

Tên

nhữn

g th

ôn n

goài

dự

án là

m

theo

các

hoạ

t độn

g từ

thôn

hình

Số lượn

g dâ

n là

ng là

m th

eo h

oạt

động

tron

g mỗi

thôn

ngo

ài dự

ánN

hận

xét

N

uôi h

eo

2 hộ

C

ác th

ôn 2

, 3, 5

, 6

5 hộ

Họ

bắt c

hước

làm

chuồn

g và

nuô

i heo

tron

g ch

uồng

, Họ

nhận

ra

lợi í

ch của

việ

c nu

ôi h

eo la

i: he

o to

hơn

, có

thể

bán

giá

cao

hơn.

Nuô

i vịt

9 hộ

C

ác th

ôn 3

, 4, 6

C

ó 98

hộ

Vịt

có thể

sinh

sản

nhan

h N

uôi g

ia

súc

1 hộ

C

ác th

ôn 2

, 5

21 hộ

Họ

bắt c

hước

làm

chuồn

g và

nuô

i heo

tron

g ch

uồng

.

Nuô

i cá

6 hộ

C

ác th

ôn 2

, 3

15 hộ

Dễ

nuôi

vì gần

nguồn

nướ

c sẵ

n có

nhiề

u thức

ăn

cho

Nuô

i dê

1 hộ

C

ác th

ôn 2

, 6, 8

C

ó 4

hộ

Trồn

g ke

o C

ó 3

hộ

Các

thôn

3, 6

C

ó 2

hộ

Họ

có thể

tự là

m vườ

n ươ

m

Trồn

g ca

u C

ó 3

hộ

Các

thôn

2, 5

C

ó 2

hộ

Dễ

trồng

, dễ

bán

Trồn

g câ

y ăn

quả

C

ó 4

hộ

Thôn

3

1 hộ

Họ

thíc

h trồ

ng

Trồn

g tre

C

ó 5

hộ

Khó

sống

m p

hân

ủ C

ó 2

hộ

Khô

ng ả

nh hưở

ng n

hiều

lắm

vì đất

màu

mỡ

Vườ

n ra

u C

ó 14

hộ

Các

thôn

2, 3

, 5, 6

, 8

13 hộ

Dễ

trồng

, sớm

thu

hoạc

h

Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án

Phụ lục13-3

Page 86: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Nhữ

ng ả

nh hưở

ng của

các

hoạ

t độn

g củ

a dự

án:

mức

độ

mở

rộng

của

các

hoạ

t độn

g tạ

i các

thôn

ngo

ài dự

án cũn

g như

trong

thôn

hình

Xã Đăk

Pne

Tín

h đế

n cuối

thán

g 7/

2008

Hoạ

t độ

ng

Số lượn

g dâ

n là

ng

làm

theo

hoạ

t độn

g tro

ng th

ôn m

ô hì

nh

Tên

nhữn

g th

ôn

ngoà

i dự

án là

m th

eo

các

hoạt

độn

g từ

th

ôn m

ô hì

nh

Số lượn

g dâ

n là

ng

làm

theo

hoạ

t độn

g tro

ng mỗi

thôn

ng

oài dự

án

Nhậ

n xé

t

Nuô

i cá

C

ó tấ

t cả

7 ngườ

i

A

Xu,

A R

oh, v

à A

Điê

n cù

ng n

hau đà

o ao

nuô

i cá để

cải

thiệ

n bữ

a ăn

cho

gia

đìn

h (A

Lếc

h có

ao

cá ri

êng)

. Nhữ

ng n

gười

tham

gia

nuô

i cá

trong

dự

án tư

vấn

cho

họ

về c

ách

nuôi

nhưn

g họ

vẫn

kh

ông

thàn

h cô

ng v

ì hoạ

t độn

g nà

y ho

àn to

àn mới

đối

với

họ.

A N

ghiệ

p, A

Cúp

A P

hiên

đã đà

o ao

tự m

ua vật

liệu

để

vệ si

nh a

o, họ được

ông

A O

nh v

à ôn

g A

Xan

h ch

o cá

con

để đư

a và

o ao

. N

uôi

heo

tất cả

8 ngườ

i A

Báo

, A X

anh,

A

Kôi

h, A

Die

o, Y

K

hóa,

A B

yao,

A

Hýa

o, A

Qua

ng

Họ

bắt c

hước

nhữ

ng n

gười

tham

gia

nuô

i heo

tron

g dự

án

làm

chuồn

g he

o (từ

trướ

c đế

n giờ,

họ

vẫn

nuôi

heo

thả

rông

tron

g sâ

n và

o m

ùa th

u hoạc

h). H

ọ đã

đượ

c hỗ

trợ

về kỹ

thuậ

t và

cách

nuô

i heo

nhưn

g vẫ

n kh

ông

man

g lạ

i hiệ

u quả

cao

vì họ

thiế

u thức

ăn

cho

heo.

Họ đã

thấy

đượ

c cá

c kế

t quả

về

việ

c nu

ôi h

eo tr

ong

chuồ

ng, họ đã

đượ

c tư

vấn

họ c

ó thể

mua

he o

lai F

1 vớ

i giá

khá

thấp

Vườ

n ra

u C

ó tấ

t cả

10 n

gười

Từ

trướ

c đế

n giờ,

họ

vẫn

trồng

rau đị

a phươ

ng v

à dự

a trê

n ki

nh n

ghiệ

m bản

thân

. Do

vậy,

năn

g suất

khô

ng c

ao. B

ây g

iờ họ

muố

n họ

c hỏ

i kin

h ng

hiệm

từ c

ác hộ

trong

dự

án để

trồng

rau

hiệu

quả

n và

rau ăn

tron

g cá

c bữ

a cơ

m h

àng

ngày

. Họ đã

đượ

c nhữn

g ngườ

i tha

m g

ia m

ô hì

nh n

ày

trogn

dự

án hỗ

trợ về

kinh

ngh

iệm

. Tuy

vậy

, kết

quả

họ đạ

t đượ

c cũ

ng k

hông

cao

lắm

. Trồn

g bờ

i lời

C

ó tấ

t cả

16 n

gười

A

Blớ

i, A

Khu

n, A

N

hà, A

Kha

, A Hải

Họ đa

ng đợi

kết

quả

Làm

ph

ân ủ

C

ó tấ

t cả

2 ngườ

i A

Nhà

, A H

yao

Họ

tự là

m c

huồn

g và

gom

phâ

n để

làm

phâ

n ủ

Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án

Phụ lục13-4

Page 87: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Nhữ

ng ả

nh hưở

ng của

các

hoạ

t độn

g củ

a dự

án:

mức

độ

mở

rộng

của

các

hoạ

t độn

g tạ

i các

thôn

ngo

ài dự

án cũn

g như

trong

thôn

hình

Xã Đăk

Kôi

Tín

h đế

n cuối

thán

g 7/

2008

Hoạ

t độ

ng

Số lượn

g dâ

n là

ng là

m

theo

hoạ

t độn

g tro

ng th

ôn

hình

Tên

nhữn

g th

ôn

ngoà

i dự

án là

m th

eo

các

hoạt

độn

g từ

th

ôn m

ô hì

nh

Số lượn

g dâ

n là

ng

làm

theo

hoạ

t độn

g tro

ng mỗi

thôn

ng

oài dự

án

Nhậ

n xé

t

Nuô

i cá

C

ó tấ

t cả

10 n

gười

1.

A

Rủi

2.

A

Lua

3.

A

Bruồn

g 4.

A

Ngh

eo

5.

Y Hươ

ng

6.

A P

ea

7.

A V

ùng

8.

A T

hanh

9.

N

guyễ

n Thị V

ân

10.

A R

o

Thôn

8

Thôn

9

8 Họ

bắt c

hước

hoạ

t độn

g nà

y để

cải

thiệ

n bữ

a ăn

hàn

g ng

ày, n

hững

hộ

thôn

hình

đã

hướn

g dẫ

n cá

ch n

uôi c

á và

cho

họ

cá c

on để

nuôi

. Hoạ

t độn

g nà

y qu

á mới

, họ

chẳn

g có

kin

h ng

hiệm

, họ

chỉ l

àm với

số n

hân

lực

và tiền

họ c

ó được

. B

à N

guyễ

n Thị V

ân v

à A

Tha

nh n

uôi c

á kh

ông

chỉ để ăn

tron

g nh

à m

à cò

n để

bán

. Mỗi

người

đã

đầu

tư k

hoản

g 2,

5 –

3 triệu

đồn

g để

thuê

máy

xúc

đào

ao,

kíc

h thướ

c mỗi

ao

là 3

00 –

500

m

2. Họ

sẽ tự

mua

con.

Sau

này

, họ

lên

thị t

rấn để

bán

cá.

Cả

2 ngườ

i đều

khô

ng c

ó ki

nh

nghiệm

gì t

rong

hoạ

t độn

g nà

y nê

n họ

sẽ đượ

c C

F và

nhữ

ng n

gười

nuô

i trước

hướ

ng dẫn

Nuô

i he

o C

ó tấ

t cả

8 ngườ

i 1.

A

Sâm

2.

A

Bìn

h 3.

A

Hoa

n 4.

A

5.

A Dươ

ng

6.

A D

u 7.

A

Reo

8.

A

Bân

g

Thôn

2

Thôn

4

Thôn

7

Thôn

9

5 Họ

bắt c

hước

các

h nu

ôi h

eo tr

ong

chuồ

ng. H

ọ nó

i rằn

g nu

ôi h

eo tr

ong

chuồ

ng g

iúp

môi

trườ

ng

xung

qua

nh sạ

ch sẽ

tránh

đượ

c việc

heo

phá

phá

ch vườ

n tược

. Họ

bắt c

hước

tự là

m.

Hoạ

t độn

g nà

y mới

nên

họ

gặp

phải

nhữ

ng k

hó k

hăn

trong

việ

c ch

o ăn

, có

vài n

gười

học

hỏi

nhữn

g ngườ

i tha

m g

ia h

oạt độn

g nà

y tro

ng dự

án về

cách

cho

heo

ăn.

Ô

ng Dươ

ng đ

ã xâ

y ch

uồng

theo

các

h thức

của

dự

án. Ô

ng đ

ã họ

c hỏ

i kin

h ng

hiệm

từ n

hững

ngườ

i tha

m g

ia h

oạt độn

g nà

y tro

ng dự

án.

Vườ

n ra

u C

ó tấ

t cả

7 ngườ

i 1.

A

Ủi

2.

A V

ùng

Tên

của

nhữn

g ngườ

i khá

c chưa

Họ

bắt c

hước

việ

c dù

ng ra

u ch

o cá

c bữ

a ăn

hàn

g ng

ày. C

ác hộ

trong

thôn

hình

CF đã

hướn

g dẫ

n kỹ

thuậ

t trồ

ng ra

u ch

o họ

. Vài

người

đã

có k

inh

nghiệm

tron

g việc

này

nên

họ

làm

kh

á tố

t. Họ

tự m

ua hạt

giố

ng về

và học

hỏi

kin

h ng

hiệm

từ n

hững

người

tham

gia

hoạ

t độn

g nà

y tro

ng

dự á

n

Phụ lục13 Kết quả khảo sát tính hiệu quả của các hoạt động dự án

Phụ lục13-5

Page 88: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 89: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục 14

Page 90: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục
Page 91: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Kon K Tau Village, Poe Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants

X 1

Not enough foodstuffKhông đủ thức ăn cho heo

Đề nghị dân bớt một phân khoai mì làm rượu để cho heo và trồng thêm khoai langMale pig Heo đực A B C D E Current number of participants

X 1

F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participants X 6

Cattle raising Nuôi bò Cattle A B C D E Current number of participants

X 3

Foodstuff available, plant more grass

Buffalo Nuôi Trâu e A B C D E Current number of participants X 4

Foodstuff available, plant more grass

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

Nguồn thức ăn dồi dào, trồng thêm cỏ.

Plant more foodstuff like: sweet potatoes, corn, cassava

Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động

The reasonsLý do

What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after end of theproject?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khi dự án

What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?

In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from the activity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?

The reasonsLý do

A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động

Plant more foodstuff like: sweet potatoes, corn, cassava

C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động

The conditionĐiều kiện

E: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Ask PPHs to save a portion of cassava for wine-producing as foodstuff for pig. Also ask them to plant morecassava

Trồng thêm thức ăn cho heo : rau lang, mì, bắp

Trồng thêm thức ăn cho heo : rau lang, mì, bắp

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Nguồn thức ăn dồi dào, trồng thêm cỏ.

Phụ lục14 - 1

Page 92: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Fish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants X 11

Reserve foodstuff (rice bran, dung, cassava)

Duck Ngan A B C D E Current number of participants X 17

get knowledge on how to treat common diseasescần biết chửa trị các bệnh thông thường

Makingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants

X 28

Tận dụng vật liệu địa phương: tro bếp, lá câySLA Đất dốc A B C D E Current number of participants

X 5

VDB explain the profit of SLAVDB cần giải thích lợi ích của SLA

Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participants X 16

Các hộ phải duy trì kỹ thuật làm vườn đã học đượcFruit tree CAQ A B C D E Current number of participants

X21

Bamboo Tre A B C D E Current number of participants X 6

The conditionĐiều kiện

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The reasonsLý do

The reasonsLý doThe conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Dự trữ thức ăn (cám, phân chuồng, khoai mì…)

Các hộ phải duy trì kỹ thuật trồng cây đã học đượcMaintenance of planting tech. PPh have obtained.

Số người tham gia hiện tại

Các hộ phải duy trì kỹ thuật trồng tre đã học đượcMaintenance of planting tech. PPh have obtained.

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Maintenance of planting tech. PPh have obtained.

Exploit local materials: ash, leaves

Số người tham gia hiện tại

Phụ lục14 - 2

Page 93: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Kon K Tau Village, Poe Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants

X 1

Male pig Heo đực A B C Current number of participants X 1

F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participants X 6

Cattle raising Nuôi bò Cattle A B C Current number of participants

X 3

Buffalo Nuôi Trâu A B C Current number of participants X 4

Fish raising Nuôi cá A B C Current number of participants X 11

WhyTại sao

WhyTại sao

WhyTại sao

WhyTại sao

Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.

Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoài thôn mô hình ở cấp độ nào?

Why did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?

A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãC: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Trâu thích hợp với khí hậu lạnh. Cỏ nhiều.

Các hộ đang tham gia có thể chia sẻ cá và kinh nghiệm cho các hộ khác

Hoạt động nuôi heo đực đối với người dân là rất khó vì người dân không có khả năng cung cấp thức ănvà chất bổ dưỡng cần thiết cho heo.

Hiện nay thức ăn dành cho heo người dân không có khả năng tự mua chính vì vậy mà việc nuôi heo gặprất nhiều khó khăn

Bò khó phát triển trong điều kiện khí hậu lạnh. Cần hỗ trợ kỹ thuật từ Nhà Nước

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Vil. can get pig and construct the stable by themselves using local materials.

It's difficult for Vil. to rear male pig because they do not have enough nutritious foodstuff needed.

Vil. do not have money to buy foodstuff for pig, therefore rearing pig become difficult

Difficult for cattle to enjoy healthy life in cold weather. Need tech. support from the Gov.

Buffalo can adapt itself to cold weather. Grass available

PPHs can share experience and give/sell fingerlings to others

Hoạt động nuôi heo nái người dân có thể tự làm chuồng bằng những vật liệu địa phương, giống heo thìcác hộ có thể tự nhân rộng.

Phụ lục14 - 3

Page 94: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Duck Ngan A B C Current number of participants X 17

Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants

X 28

SLA Đất dốc A B C Current number of participants X 5

Planting tech. will be transferred to others by PPHs, the Gov. support with seeds/seedlingsDân hướng dẫn kỹ thuật cho nhau, nhà nước giúp giống

Home Garden V. Rau A B C Current number of participants X 16

Planting tech. will be transferred to others by PPHs, the Gov, support with seeds/seedlingsDân hướng dẫn kỹ thuật cho nhau, nhà nước giúp giống

Fruit tree CAQ A B C Current number of participants X 21

Planting tech. will be transferred to others by PPHs, the Gov, support with seeds/seedlingsDân hướng dẫn kỹ thuật cho nhau, nhà nước giúp giống

Bamboo Tre A B C Current number of participants X 6

Planting tech. and seedlings can be shared easily

WhyTại sao

WhyTại sao

WhyTại sao

WhyTại sao

WhyTại sao

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Người dân có thể sử dụng những vật liệu địa phương để ủ phân, các hộ tham gia dự án có thể chia sẽkinh nghiệm cho các hộ xung quanh và các thôn khác.

PPHs already obtain duck rearing experience and baby ducks. They can sell/give baby ducks to othersvil.

Vil. can use local materials to make compost. PPhs also willing to share experience to others

Người dân đã có kinh nghiệm chăn nuôi, chăm sóc vịt hiện nay một số hộ đã có vịt con và các hộ thamgia dự án có thể cho hoặc bán vịt con cho các hộ xung quanh hoặc các thôn khác .

Phụ lục14 - 4

Page 95: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Vichiring Village, Hieu Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants

X 2

Cam kết thực hiện quy định ngân hàng vật nuôiMale pig Heo đực A B C D E Current number of participants

X 1

Cải tạo đàn heo trong thôn, tăng thu nhập

Người dân hưởng lợi từ heo đực phải tuân theo quy định ngân hàng vật nuôiF1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participants

X 1

Cải tạo đàn heo trong thôn, tăng thu nhập

Người dân hưởng lợi từ heo phải tuân theo quy định ngân hàng vật nuôiCattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants

X 1The PPhs directly get incomeHộ tham gia được hưởng lợi trực tiếp

Cam kết thực hiện quy định ngân hàng vật nuôi

Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động

What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?

A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngC: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án

Số người tham gia hiện tạiIn case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?

What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ có thể rút lui tiếp tục tham gia các hoạt động?

Commit to implement properly regulations on animal bank system

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

Improve the quality of the pig in the village, increase income

The conditionĐiều kiện

Any one receive profit from the boar has to obey the regulation of the animal bank

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

Improve the quality of the pig in the village, increase income

The conditionĐiều kiện

Any one receive profit for the pig has to obey the regulation of the animal bank

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Commit to implement properly regulations on animal bank system

Phụ lục14 - 5

Page 96: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C D E Current number of participants

X 1

Có sự hỗ trợ từ cộng đồng, nhà nước( tấm lợp và xi măng để sửa chữa)Buffalo Nuôi Trâu A B C D E Current number of participants

X 6Buffalo used for ploughing, get dungCó trâu để cày ruộng,có phân

Thực hiện tốt quy định ngân hàng vật nuôiFish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants

X 15

Chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ con giống giữa người dân.Duck Ngan A B C D E Current number of participants

X 8

Thực hiện tốt quy định ngân hàng vật nuôiMakingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants

X 12Environment is cleaner. Trees give higher yieldSạch môi trường. Năng suất cây trồng tăng lên

Gắn với phát triển kinh tế ở địa phươngSLA Đất dốc A B C D E Current number of participants

X 1Bringing profit to PPhs and this is an example for other to learnLợi ích cho gia đình và để bà con học tập

Theo định hướng phát triển kinh tế của địa phươngHome Garden V. Rau A B C D E Current number of participants

X 16

Nền chuồng trâu bò cũ có thể sử dụng để làm vườn rau

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Support from community and government is needed (iron sheet and cement for repaire)

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Commit to implement properly regulations on animal bank system

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Share experience and support fingerlings among PPHs.

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Commit to implement properly regulations on animal bank system

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Should be included in local economic development plan

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Follow the local economic development orientation.

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

old stable foundation might be used as a fertile area for veg. garden

Phụ lục14 - 6

Page 97: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participants X 10

Suitable with weather, increase incomePhù hợp với khí hậu, tăng thu nhập

Sự giúp đỡ, nhắc nhở từ VDBBamboo Tre A B C D E Current number of participants

X 2Bamboo sprout is a kind of foodLấy măng làm thức ăn

Có sự theo dõi từ người dân và VDB

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

With support and remind from VDB

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

With monitor from villagers and VDB

Phụ lục14 - 7

Page 98: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Vichiring Village, Hieu Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants

X 2

Tận dụng nguồn thức ăn, sức lao động, tăng thu nhập.Male pig Heo đực A B C Current number of participants

X 1

Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants

X 1

Cam kết thực hiện tốt ngân hàng vật nuôi

Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng

A B C Current number of participants

X 1

Nhà nước hỗ trợ tôn và ximăngBuffalo Nuôi Trâu A B C Current number of participants

X 6

Cam kết thực hiện tốt quy định ngân hàng vật nuôiFish raising Nuôi cá A B C Current number of participants

X 15

Tự đào ao và chia sẻ nguồn cá giốngDuck Ngan A B C Current number of participants

X 8

Chia sẻ kinh nghiệm và con giống sẵn có của cộng đồng

WhyTại sao

Share experience and baby ducks among villagers.

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Dig fishponds by themselves and share fingerlings

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

Government support with iron sheets and cement

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Commit to implement properly regulations on animal bank system

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Commit to implement properly regulations on animal bank system

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Vil. want to improve/change the quality of the herd but they cannot afford a boar. Need support from Dist.Dân muốn cải tạo đàn heo của địa phương nhưng không có khả năng mua heo đực giống. Cần hỗ trợ từhuyện

C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Số người tham gia hiện tạiWhy did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?

All food stuff and work force can be exploited. Create more income.

Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.

Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoàithôn mô hình ở cấp độ nào?

A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Phụ lục14 - 8

Page 99: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants

X 12

Gắn với các kế hoạch phát triển kinh tế của địa phươngSLA Đất dốc A B C Current number of participants

X 1

Theo định hướng phát triển kinh tế của địa phươngHome Garden V. Rau A B C Current number of participants

X 16

Nền chuồng trâu bò cũ có thể sử dụng để làm vườn rauFruit tree CAQ A B C Current number of participants

X 10

Cây giống và kỹ thuật từ UBNDBamboo Tre A B C Current number of participants

X 2

Có sự tham gia của các nhà khoa học cây trồng về đặc tính sinh học của các loài tre và điều kiện đất đai

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

In need of having consultant from scientists about characteristic of different bamboo species

WhyTại sao

old stable foundation might be used as a fertile area for veg. garden

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Seedlings and techniques from people's committee

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Follow the local economic development orientation.

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Should be included in local economic development plan

Phụ lục14 - 9

Page 100: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Nuoc Not Village, Ngoc Tem Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants

X Số người tham gia hiện tại 7

More sweet potatoes/cassava/corn should be planted. Land for those kinds of foodstuff available.Trồng thêm nhiều loại thức ăn (mì bắp, rau lang..). Dân có đất

Male pig Heo đực A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 1

Tăng thêm tiền cho mỗi lần phối giống. Nói cho dân biết heo lai con F1 lớn nhanh hơn heo địa phương.F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participants

X Số người tham gia hiện tại 6

Make public that F1 grow faster, more income. Plant more cassava, corn, sweetpoatoes.

Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants

X Số người tham gia hiện tạ 3

Make public that Hybrid cattle grow faster. More incomeNói cho các hộ tham gia biết Bò lai nuôi nhanh lớn, bán được nhiều tiền.

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện Nói cho hộ tham gia biết heo F1 lớn nhanh, bán được nhiều tiền. Trồng thêm mì, bắp, rau lang

What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Increase payment to Male rearer after mating. Make public that hybrid piglet grow faster than the local o

C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án

In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?

Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động

What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?

A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động

Phụ lục14 - 10

Page 101: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Goat raising Nuôi dê A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 4

Make public that Goat easy to rear, grass available, goat meat nutritious. Market available.Nói cho các hộ tham gia biết lợi ích của việc nuôi Dê: dễ nuôi, có sẵn cỏ, dễ bán, thịt dê bổ

Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 5

Guiding PPhs on treatment of diseases, preventing from dying younghướng dẫn dân cách trị bệnh, phòng chống chết non

Fish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 28

Reserve foodstuff, consolidate fish-pond bankDự trữ thực phẩm, gia cố bờ ao

Duck Ngan A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 42

Many baby ducks died . PPHs lost patience

Làm chuồng trại tốt hơn. Làm thế nào để phòng chống chết nonMakingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants

X Số người tham gia hiện tại 9

Explain to HHs that in future land will get poorer. Compost should be reserved from now.

SLA Đất dốc A B C D E Current number of participants X Số người tham gia hiện tại 2

Not fully trust in the model (planting along contour line)/ benefit come out from Teprosia

Explain to HHs how water erode surface soil. Organize study tour.Giảng cho Hộ biết nước xói mòn đất như thế nào. Tổ chức tham quan.

Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participants X 16

Lack of seeds/seedlings

saving money after selling veg. The money saved can be used for pesticide, seeds/seedlingsđể dành tiền sau mỗi lần bán rau để mua giống và thuốc

The conditionĐiều kiện

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Thiếu giống, thiếu thuốc trừ sâu

The conditionĐiều kiện Giảng cho Hộ tham gia biết vài năm nữa đất sẽ xấu. Cần dự trữ phân từ bây giờ

The reasonsLý do Chưa thật sự tin tưởng vào lợi ích của việc trồng cây theo đường đồng mức, lợi ích của Cốt khí

The conditionĐiều kiện

Make better pen. Need to know how to prevent duck from dying young

The reasonsLý do

Land is so fertile. No need compostHiện giờ đất tốt không cần phân.

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do Vịt con chết nhiều. Họ nuôi nản lòng.

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

Phụ lục14 - 11

Page 102: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Acacia T.Keo A B C D E Current number of participants X 45

Betel nut Tcau A B C D E Current number of participants X 42

Beetle nut died, damaged by cattle

The village should have regulations on cattle rearing. Cattle are not permitted to travel freelyThôn cần có quy định về việc chăn thả

Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participants X 14

Bamboo Tre A B C D E Current number of participants X 9

Many seedlings died. PPHs lost patience

PPHs really in need to know why bamboo seedlings died and how tho prevent from dying

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Tre chết nhiều Hộ nản lòng.The conditionĐiều kiện Hộ tham gia phải biết lí do tại sao chết và cách phòng ngừa

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Need clearly explain why seedlings die and how to prevent from that. Also let the vil. know fruit tree isnutritiousCần giải thích rõ tại sao cây chết và biện pháp phòng ngừa. Đồng thời cho dân biết trái cây là nguồndinh dưỡng tốt

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Cau chết vì bò trâu phá, hộ nản lòngThe conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Explain to vil. that they can get profit from selling Acacia. Also Acacia can help reduce erosion,increase canopy.Giải thích cho dân về lợi ích, bán có tiền. Ngoài ra trồng Keo còn có tác dụng chống xói mòn, tăng độche phủ.

Phụ lục14 - 12

Page 103: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Nuoc Not Village, Ngoc Tem Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants

X Số người tham gia hiện tạ 7

Cần UBND dân xã cần tuyên truyền trong các cuộc họp hàng tháng. Các hộ ở thôn khác cần xem mô hìnhMale pig Heo đực A B C Current number of participants

X Số người tham gia hiện tạ 1Male pig available. Mating can be done easily

F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 6

Many piglets may die. Lack of foodstuff. Vil. may lose patience

Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants

X Số người tham gia hiện tạ 3Easy to rear. Foodstuff available. Get plenty of money when cattle sold

Goat raising Nuôi dê A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 4

Foodstuff available. Get plenty of money when goat sold

Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 5

Difficult to rear. Many died of unknown causes. Lost patience.

Fish raising Nuôi cá A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 28

Water available. Easy to rear. Immediate profit.WhyTại sao Có nguồn nước. Dễ nuôi. Lợi ích trước mắt.

WhyTại sao Dễ nuôi. Có sẵn thức ăn. Bán được nhiều tiền.

WhyTại sao Khó nuôi. Chết nhiều. Không biết tại sao chết. Nản lòng.

WhyTại sao Nhiều heo con sẽ chết. Không đủ thức ăn. Dân nản lòng.

WhyTại sao Dễ nuôi. Có sẵn thức ăn. Bán được nhiều tiền.

C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Why did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?Need dissemination from CPC at monthly meeting. Other HHs need to see the model.

WhyTại sao Heo tự phối. Có đực

Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.

Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoàithôn mô hình ở cấp độ nào?

A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Phụ lục14 - 13

Page 104: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Duck Ngan A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 42

Foodstuff abundant. Easy to rear.

Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants

X Số người tham gia hiện tạ 9Vil. not used to using compost. Land is fertile, no need compost

SLA Đất dốc A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 2

Land is fertile, no need to follow SLA model

Home Garden V. Rau A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 32

easy to do, get income soon

Acacia T.Keo A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 45

Villager know how to germinate acacia

Betel nut Tcau A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 42

Local knowledge is used to germinate beetle nut

Fruit tree CAQ A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 14

Villagers do like fruit trees

Bamboo Tre A B C Current number of participants X Số người tham gia hiện tạ 9

Vill. do not like planting bamboo because bamboo difficult to surviveWhyTại sao Không thích trồng, khó sống.

WhyTại sao Người dân tự ươm theo cách bản địa

WhyTại sao Rất thích trồng

WhyTại sao Dễ làm, sớm có thu nhập

WhyTại sao Người dân đã biết ươm keo

WhyTại sao Dân không quen dùng phân ủ. Đất tốt. Không cần phân

WhyTại sao đất tốt, không cần làm theo mô hình SLA

WhyTại sao Thức ăn phong phú. Dễ nuôi.

Phụ lục14 - 14

Page 105: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Kon Tuc Village, Dak Pne Commune

Pig raising Nuôi heo Female Heo nái A B C D E Current number of participants

X 5

Cần có thêm lao độngMale pig Heo đực A B C D E Current number of participants

X 13 more households want to keep F1 boar because many sow-pig will be available in the village

Foodstuff should be available.

F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participantsX 1

Plant more cassava/corn or save those kinds of foodstuff. Land available

Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants

X 3

More grass should be planted. Workforce also needed

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện Cần trồng thêm cỏ. Cần lao động

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện Phải để dành/ trồng thêm thức ăn cho heo (mì, bắp…). Có đất

The reasonsLý do The conditionĐiều kiện Các hộ này phải có đủ thức ăn cho heo.

In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?

What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?

Workforce is needed

Số người tham gia hiện tại

C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án

Số người tham gia hiện tại

Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động

What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?

A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động

Phụ lục14 - 15

Page 106: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C D E Current number of participants

X 15

Goat raising Nuôi dê A B C D E Current number of participantsX 2

Goat died, villagers said that goat death is an ill omen to them

Cần tập huấn để thay đổi nhận thức, cần chăm sóc dê tốt hơn, cần lao động, cần thêm cỏRabbit raising Nuôi Thỏ A B C D E Current number of participants

X 1Many rabbits died, rabbits are infertile

Thay đổi thỏ giống, tiếp tục tập huấn để nâng cao kiến thức chăn nuôiFish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participants

X 6

Fish-pond bank need to consolidate. More food stuff to be reserved

Duck Ngan A B C D E Current number of participantsX 18

The conditionề Cần dự trữ thực phẩm nhất là vào mùa khô

Makingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants

X 15

cattle should be kept in the best conditions preventing from young death. Dung should be collectedPhải chăm sóc bò thật tốt để khỏi chết sớm, gom phân

SLA Đất dốc A B C D E Current number of participantsX 3

Workforce, fertilizer/compost and farming tools are neededCần có lao động, phân bón và dụng cụ lao động

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

More foodstuff to be reserved, especially in dry season

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện Cần gia cố bờ ao, dự trữ thức ăn

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Thỏ chết nhiều, thỏ không đẻThe conditionĐiều kiện

Change rabbit species, continue to train to increase acknowledge on raising rabbit

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do Dê chết, người dân cho việc dê chết là không tốt đối với họThe conditionĐiều kiện

Training is needed. Goat need properly taking care. More workforce and more grass needed

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Explain to vil. that Compost is important for farming, therefore cattle-stable should be used for dungcollectionGiải thích cho dân biết Phân ủ cần thiết cho nông nghiệp do đó cần sử dụng chuồng để có thể thu gomphân

Phụ lục14 - 16

Page 107: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participantsX 10

Vegetables for daily consumption/for selling available

Workforce, fertilizer/compost and farming tools are neededCần có lao động, phân bón và dụng cụ lao động

Boi Loi Bời lời A B C D E Current number of participantsX 34

Many villagers in the village gain more income from Boi Loi

Buyer should be available. Reasonable priceCần có người mua, giá hợp lý

Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participantsX 18

Mango give fruit, orange is blooming

Pesticide is neededCó thuốc trừ sâu đục thân.

The reasonsLý do Xoài đã có quả, cam có hoaThe conditionĐiều kiện

The reasonsLý do Trong thôn có nhiều hộ có thu nhập từ bời lờiThe conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

The reasonsLý do Có rau ăn, có hộ làm rau bánThe conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Phụ lục14 - 17

Page 108: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Kon Tuc Village, Dak Pne Commune

Pig raising Nuôi heo Female Heo nái A B C Current number of participants

X 5

Villagers unable to get information on the price. Piglet are sold at cheaper price than expectedDân không biết giá bán.Bị tư thương mua giá rẻ so với mong đợi

Male pig Heo đực A B C Current number of participantsX 1

Not many Hhs rear sow pig. No income from matingChưa có nhiều Hộ nuôi heo nái.Không kiếm được tiên từ phối giống.

F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participantsX 1

Vil. have not realized the profit of rearing pig in pig-styHộ nuôi chưa thấy được thu nhập từ việc nuôi heo thịt nhốt chuồng

Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants

X 3cattle should be kept from dying young.VDB should remind PPhs to implement regulation stipulatedBò phải được chăm sóc tốt, không để chết non. VDB cần nhắc nhở việc thực thi quy định.

Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C Current number of participants

X 15Vil. can use local materials for stable constructionBà con có thể dùng vật liệu địa phương để làm chuồng

Goat raising Nuôi dê A B C Current number of participantsX 2

Vil. do not follow instruction on rearing. Goat die is an ill omen to vil.Hộ tham gia không tuân thủ đúng những hướng dẫn về chăn nuôi. Dê chết là điềm không tốt đối với dân

Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C Current number of participantsX 1

Big portion of rabbit died make other HHs afraid of rearing rabbitThỏ của những hộ trong thôn chết nhiều nên họ không muốn nuôi

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Số người tham gia hiện tạiWhy did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?

Số người tham gia hiện tại

Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.

Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoàithôn mô hình ở cấp độ nào?

A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Phụ lục14 - 18

Page 109: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Fish raising Nuôi cá A B C Current number of participantsX 6

Vil. obtain fish rearing tech. fingerling can be given by PPHsHọ đã biết cách nuôi cá, có cá con để hỗ trợ cho các ao khác

Duck Ngan A B C Current number of participantsX 18

Foodstuff available. Income visible (1 HH got 96,000 VND from selling duck)Có thực phẩm, có thêm thu nhập (có hộ đã bán được 960.000 đ)

Makingcompost Ủ phân A B C Current number of participants

X 15Dung is available. Compost already been used effectivelyCó gia súc. Các hộ đã dùng phân bón cho cây trồng

SLA Đất dốc A B C Current number of participantsX 3

SLA already given fruit. Vil. know how to use A frameĐã có thu hoạch và sẽ có giống, họ biết dùng thước chữ A

Home Garden V. Rau A B C Current number of participantsX 10

Vil. can make home garden by themselves. Also vil. seen the production of home gardenBà con hộ đã tự làm vườn, trồng và đã có thu hoạch

Boi Loi Bời lời A B C Current number of participantsX 34

Vil. can make Nursery by themselvesBà con đã biết ươm cây

Fruit tree CAQ A B C Current number of participantsX 18

Vil. need to know where they could find out seedling-sellerCần biết nơi mua giống cây

WhyTại sao

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tại

Phụ lục14 - 19

Page 110: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Tu Ro Bang Village, Dak Koi Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C D E Current number of participants

X 7

Thiếu thức ăn cho heo, không có con giống, công cụ chế biến

Mở rộng diện tích trồng trọt, bắp, rau lang…cho ho máy xay xác…

Male pig Heo đực A B C D E Current number of participantsX 1

Plant more corn, sweet potatoes. Boar rearer should get more profitTrồng thêm bắp, rau lang. Chia lợi nhuận cao hơn khi nuôi heo đực

F1 Pig Heo F1 A B C D E Current number of participantsX 3

Thiếu thức ăn cho heo

Mở rộng diện tích trồng trọt, công cụ chế biến thức ăn (máy xay xác,...)

Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C D E Current number of participants

X 4

PPhs need to be supported with ox (hybrid) for mating.Người dân cần đựoc hỗ trợ bò giống (lai)

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

lack of food for pig

The conditionĐiều kiện

Enlarge the planting area, buy food processing tools (grinder,…)

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

In case that you marked C, D or E, what are main reasons why you think such households will withdraw from theactivity?Trong trường hợp bạn đánh C,D hoặc E, thì lý do chính gì làm bạn nghĩ những hộ đó sẽ rút khỏi các hoạt động?

lack of food for pig, lack of piglet (to start rearing). Need husking machine

What are conditions for the households, who may withdraw, to continue the activity?Điều kiện gì cho những hộ, có thể rút lui, có thể tiếp tục các hoạt động?

Increase area of corn, sweet potatoes….provide vil. with rice husking machine

C: About half of HHs will continue the activity C: Khoảng một nữa số hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngD: A Few HHs will continue the activity D: Một vài hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngE: None of HHs will continue the activity E: Không có hộ nào tiếp tục thực hiện các hoạt động của dự án

Số người tham gia hiện tại

Questionnaire for checking possibility of continuation of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng tiếp tục các hoạt động

What do you expect how many households participating in the activity at the present will continue the activity after endof the project?Theo bạn thì khoảng bao nhiêu hộ đang tham gia các hoạt động của dự án hiện tại sẽ tiếp tục các hoạt động này sau khidự án kết thúc?

A: all or most of HHs will continue the activity A: Tất cả hoặc hầu hết hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt độngB: Many of HHs will continue the activity B: Nhiều hộ gia đình sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động

Phụ lục14 - 20

Page 111: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C D E Current number of participants

X 11

PPhs to be provided / afford cattle as a requirement for using stable in case that cattle die.hỗ trợ giống hoặc có tiền mua giống để chuồng được sử dụng

Goat raising Nuôi dê A B C D E Current number of participantsX 2

Workforce neededCần lao động

Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C D E Current number of participantsX 1

Workforce neededCần lao động

Fish raising Nuôi cá A B C D E Current number of participantsX 11

Need good road and BuyerCần đường giao thông thuận lợi và có đầu ra

Duck Ngan A B C D E Current number of participantsX 18

Nên nuôi quy mô hơn để người dân tập trung chăm sócMakingcompost Ủ phân A B C D E Current number of participants

X 16

This activity should become one of their habit, so Vil will take part in this activity voluntarily.Khi ủ và sử dụng phân thành thói quen, người dân sẽ tự tham gia

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The number of ducks is not many so villagers do not care much on tending. The free raising method isapplied, ducks are not well tended, not many baby duck deliver per farrow, less income from duck

Số lượng vịt ít nên người dân không quan tâm chăm sóc. Phương pháp nuôi thả rông nên vịt sinh sản kém dẫn đến không đem lại thu nhập

The conditionĐiều kiện

Duck should be kept in bigger scale which attract more care from vil.

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

Số người tham gia hiện tại

Phụ lục14 - 21

Page 112: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

SLA Đất dốc A B C D E Current number of participantsX 1

Home Garden V. Rau A B C D E Current number of participantsX 11

Workforce needed. PPhs have to arrange time for the work ( most of the time work in field)Cần có lao động và Hộ tham gia phải biết sắp xếp lịch công việc

Boi Loi Bời lời A B C D E Current number of participantsX 18

In case Boi Loi die of some reasons, support on seedlings/fertilizer from the Gov. is needed.

Fruit tree CAQ A B C D E Current number of participantsX 18

In case seedlings die of some reasons, support on seedlings/fertilizer from the Gov. is needed.

Bamboo Tre A B C D E Current number of participantsX 5

After 5 more years, the surviving bamboo will give more seedlings for expansionSau 5 năm nữa số tre còn lại sẽ phát triển, dân tự nhân rộng

Cinnamon Quế A B C D E Current number of participantsX 1

This act. can be continued if PPhs found out that the weather is suitable/ provided with seedlingsNếu khí hậu thuận lợi và có nguồn giống

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện Trong trường hợp cây ăn quả chết và hộ tham gia muốn tiếp tục trồng thì phải có sự hỗ trợ về giống/phâ

n bón từ nhà nước

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

The conditionĐiều kiện Trong trường hợp bời lời chết và hộ tham gia muốn tiếp tục trồng thì phải có sự hỗ trợ về giống/phân bón

The reasonsLý do

The conditionĐiều kiện

Số người tham gia hiện tạiThe reasonsLý do

Số người tham gia hiện tại

Phụ lục14 - 22

Page 113: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Tu Ro Bang Village, Dak Koi Commune

Pig raising Nuôi heoFemale Heo nái A B C Current number of participants

X 4

Người dân rất thích nuôi heo nái nhưng họ cần sự hỗ trợ về giống, thức ăn.Male pig Heo đực A B C Current number of participants

X 1

F1 Pig Heo F1 A B C Current number of participantsX 3

Cần được sự hỗ trợ về kỹ thuật Cattle raising Nuôi bò Cattle bò A B C Current number of participants

X 4

Vì phải thực hiện quỹ quay vòng và quảng bá mô hình cho những thôn khác

Stable onlyChỉ hỗ trợchuồng A B C Current number of participants

X 11Local material is available.Vật liệu làm chuồng có sẵn tại địa phương

Goat raising Nuôi dê A B C Current number of participantsX 2

VDB phải quản lý quỹ quay vòng và quảng bá mô hình cho những thôn khác

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

VDB has to manage rotation fund and disseminate infor. to other villagers

WhyTại sao

Because PPhs have to implement rotation fund and disseminate infor. to other villagers

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Need technical assistance

Số người tham gia hiện tại

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Boar is expensive. One HH cannot afford it. If several Hhs together keep the boar, VDB should beasked to guide the HHs on obligation and rights.

Heo đực giống mắc tiền, một hộ không mua được. Nhiều hộ góp lại thì cần có VDB để giải quyếtnhững vấn đề về quyền và nghĩa vụ liên quan

C: the activity cannot be extended with some supports from VDB or CPCC:Hoạt động không thể nhân rộng ngay cả có sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Số người tham gia hiện tạiWhy did you select the mark? Lý do nào làm bạn đánh dấu chọn ở trên?

Villagers like raising sow-pig, but they need support with piglet and foodstuff.

Questionnaire for checking possibility of extension of activities.Bản câu hỏi kiểm tra khả năng mở rộng các hoạt động.

Do you think that the activity has been or will be extended to other villagers inside or outside model village?Theo bạn thì các hoạt động nêu ra dưới đây đã được nhân rộng hoặc sẽ được nhân rộng đến các hộ khác trong hoặc ngoài thôn mô hình ở cấp độ nào?

A: the activity can be extended without any supports from VDB or CPCA: Hoạt động có thể được nhân rộng mà không cần sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xãB: the activity can be extended with some supports from VDB or CPCB: Hoạt động có thể được nhân rộng với một ít sự hỗ trợ từ VDB hoặc UBND xã

Phụ lục14- 23

Page 114: Phụ lục 8 - JICAopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12092144_04.pdf · 2015-08-12 · Phụ lục 8 Kế hoạch quản lý rừng cộng đồng thôn Vichiring năm 2008 Phụ lục

Phụ lục14 Kết quả khảo sát tính bền vững của các hoạt động dự án

Rabbit raising Nuôi Thỏ A B C Current number of participantsX 1

VDB phải quản lý quỹ quay vòng và quảng bá mô hình cho những thôn khácFish raising Nuôi cá A B C Current number of participants

X 11

Vì mô hình này đã tự nhân rộngDuck Ngan A B C Current number of participants

X 18

Vì nuôi vịt phải có diện tích chăn thả nếu muốn chăn nuôi nhiều và cần vốn để đầu tư thức ănMakingcompost Ủ phân A B C Current number of participants

X 16

Vì người dân đã nâng cao được ý thức trong việc sử dụng phân chuồngSLA Đất dốc A B C Current number of participants

X 1

Vì cần phải có sự tuyên truyền vận động về lợi ích lâu dàiHome Garden V. Rau A B C Current number of participants

X 10

Vì đây sẽ trở thành nhu cầu thiết yếu của mỗi gia đìnhBoi Loi Bời lời A B C Current number of participants

X 18

Vì cây dễ trồng và có nguồn thu nhập kháFruit tree CAQ A B C Current number of participants

X 18CPC has to cooperate with other project for seedlings and tech.Xã phải kết hợp với các dự án khác để cung cấp giống và kỹ thuật

Bamboo Tre A B C Current number of participants 5X

after 5 more years, bamboo will be expanded automaticallysau 5 năm nữa họ sẽ tự nhân rộng

Cinnamon Quế A B C Current number of participantsX 1

CPC has to cooperate with other project for seedlings and tech.Xã phải kết hợp với các dự án khác để cung cấp giống và kỹ thuật

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

WhyTại sao

easy planting and bring good income

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

becoming essential demand of each family

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

Villagers acknowledged in utilizing manure

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Dissemination on long-term profit is needed

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

Duck need bigger area and money for foodstuff if they are kept in big population

Số người tham gia hiện tại

WhyTại sao

VDB has to manage rotation fund and disseminate infor. to other villagers

Số người tham gia hiện tạiWhyTại sao

this models expanded automatically

Số người tham gia hiện tại

Phụ lục14- 24