40
Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 1 Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PHHCHÍ MINH CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo Hnh phúc SY T______ BCÂU HI ÔN THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GII CP THÀNH PHLN 4 NĂM 2017 Chuyên đề “An toàn trong phu thutPHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT 1. Quy trình “Báo động đỏ” được SYT khuyến cáo áp dụng cho loại bệnh viện nào ? A. Bệnh viện tuyến huyện B. Bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh C. Bệnh viện đa khoa tuyến tình D. Tất cả bệnh viện 2. Theo khuyến cáo của SYT, quy trình báo động đỏ nội viện được kích hoạt khi nào ? A. Người bệnh được chuyển đến khoa Cấp cứu trong tình trạng nguy kịch B. Người bệnh được chuyển đến khoa Hồi sức tích cực trong tình trạng nguy kịch C. Người bệnh được chuyển đến khoa Ngoại trong tình trạng nguy kịch D. Người bệnh trong tình trạng nguy kịch cần can thiệp điều trị khẩn cấp 3. Người được kích hoạt quy trình báo động đỏ nội viện được SYT khuyến cáo là ai ? A. Giám đốc bệnh viện B. Trưởng phòng KHTH C. Bác sĩ trưởng kíp trực cấp cứu D. Bác sĩ trực cấp cứu 4. Người được kích hoạt quy trình báo động đỏ liên viện được SYT khuyến cáo là ai ? A. Giám đốc bệnh viện B. Trưởng phòng KHTH C. Bác sĩ trưởng kíp trực cấp cứu D. Trực lãnh đạo bệnh viện trong giờ trực 5. Một hoạt động không thể thiếu khi triển khai quy trình báo động đỏ tại bệnh viện là gì ? A. Trang bị xe cứu thương đầy đủ dụng cụ cấp cứu B. Diễn tập C. Phổ biến quy trình D. Sổ báo cáo quy trình báo động đỏ 6. Khi kích hoạt quy trình báo động đỏ liên viện, thông tin cung cấp cho bệnh viện đến hỗ trợ phải như thế nào ? A. Bệnh viện X báo động đỏ cần sự trợ giúp khẩn cấp của bệnh viện Y; bệnh nhân bị đa chấn thương có sốc mất máu nghi vỡ gan

PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

  • Upload
    vananh

  • View
    220

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 1

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SỞ Y TẾ

______

BỘ CÂU HỎI ÔN THI

ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI CẤP THÀNH PHỐ LẦN 4 – NĂM 2017

Chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật”

PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM

VÀ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT

1. Quy trình “Báo động đỏ” được SYT khuyến cáo áp dụng cho loại bệnh viện nào ?

A. Bệnh viện tuyến huyện

B. Bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh

C. Bệnh viện đa khoa tuyến tình

D. Tất cả bệnh viện

2. Theo khuyến cáo của SYT, quy trình báo động đỏ nội viện được kích hoạt khi nào ?

A. Người bệnh được chuyển đến khoa Cấp cứu trong tình trạng nguy kịch

B. Người bệnh được chuyển đến khoa Hồi sức tích cực trong tình trạng nguy kịch

C. Người bệnh được chuyển đến khoa Ngoại trong tình trạng nguy kịch

D. Người bệnh trong tình trạng nguy kịch cần can thiệp điều trị khẩn cấp

3. Người được kích hoạt quy trình báo động đỏ nội viện được SYT khuyến cáo là ai ?

A. Giám đốc bệnh viện

B. Trưởng phòng KHTH

C. Bác sĩ trưởng kíp trực cấp cứu

D. Bác sĩ trực cấp cứu

4. Người được kích hoạt quy trình báo động đỏ liên viện được SYT khuyến cáo là ai ?

A. Giám đốc bệnh viện

B. Trưởng phòng KHTH

C. Bác sĩ trưởng kíp trực cấp cứu

D. Trực lãnh đạo bệnh viện trong giờ trực

5. Một hoạt động không thể thiếu khi triển khai quy trình báo động đỏ tại bệnh viện là gì ?

A. Trang bị xe cứu thương đầy đủ dụng cụ cấp cứu

B. Diễn tập

C. Phổ biến quy trình

D. Sổ báo cáo quy trình báo động đỏ

6. Khi kích hoạt quy trình báo động đỏ liên viện, thông tin cung cấp cho bệnh viện đến hỗ

trợ phải như thế nào ?

A. Bệnh viện X báo động đỏ cần sự trợ giúp khẩn cấp của bệnh viện Y; bệnh nhân bị đa

chấn thương có sốc mất máu nghi vỡ gan

Page 2: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 2

B. Bệnh viện X báo động đỏ cần sự trợ giúp khẩn cấp của bệnh viện Y; bệnh nhân bị đa

chấn thương có sốc mất máu nghi vỡ gan; BN tên A, nam, 37 tuổi; đang được phẫu

thuật cầm máu trong phòng mỗ

C. Bệnh viện X báo động đỏ cần sự trợ giúp khẩn cấp của bệnh viện Y; bệnh nhân bị đa

chấn thương có sốc mất máu nghi vỡ gan, BN tên A, nam, 37 tuổi.

D. Bệnh viện X báo động đỏ cần sự trợ giúp khẩn cấp của bệnh viện Y; bệnh nhân bị đa

chấn thương có sốc mất máu nghi vỡ gan; BN tên A, nam, 37 tuổi; gia đình yêu cầu

chuyển viện lên bệnh viện Y nhưng giải thích nguy hiểm trên đường chuyển họ không

nghe và không đồng ý

7. Để tăng khả năng thành công khi đi hỗ trợ khẩn cấp cho bệnh viện tuyến trước, bệnh viện

cần thực hiện những gì ?

A. Phổ biến quy trình báo đỏ liên viện của SYT

B. Sẵn sàng valy cấp cứu đầy đủ dụng cụ, thuốc, vật tư y tế chuyên dụng cần thiết

C. Xây dựng quy trình khi tiếp nhận thông tin báo động đỏ của tuyến trước và diễn tập

D. Tất cả đúng

8. Theo TCYTTG, tại các nước đã phát triển, sự cố y khoa trong phòng mổ chiếm:

A. 18% trong tổng số sự cố y khoa của các bệnh viện

B. 28% trong tổng số sự cố y khoa của các bệnh viện

C. 38% trong tổng số sự cố y khoa của các bệnh viện

D. 48% trong tổng số sự cố y khoa của các bệnh viện

9. Giải pháp hữu hiệu tránh sót gạc, dụng cụ phẫu thuật trên người bệnh được TCYTTG

khuyến cáo là:

A. Chụp Xquang ngay sau phẫu thuật

B. Siêu âm ngay sau phẫu thuật

C. Đếm gạc và dụng cụ trước khi bắt đầu cuộc mổ

D. Đếm gạc và dụng cụ trước và ngay sau khi cuộc mổ chấm dứt

10. Theo TCYTTG, các sự cố do gây mê vẫn hay gặp là, NGOẠI TRỪ:

A. Bỏng, hạ thân nhiệt

B. Không phát hiện bệnh nhân bị ngưng tuần hoàn, hô hấp

C. Ngủ sâu nhưng không có thuốc giảm đau

D. Sốc phản vệ

11. Một nội dung trong khuyến cáo an toàn trong phẫu thuật mà Ban Giám đốc bệnh viện cần

quan tâm triển khai là:

A. Quy trình thẩm định cho phép nhân viên y tế thực hiện các kỹ thuật xâm lấn có nguy cơ

cao

B. Quy trình thẩm định cho phép bác sĩ có chứng chỉ hành nghề được thực hiện các kỹ

thuật phức tạp.

C. Quy trình thẩm định cho phép nhân viên viên y tế được thực hiện các kỹ thuật xâm lấn

D. Quy trình thẩm định cho phép nhân viên y tế thực hiện các kỹ thuật mới

12. Một phút dừng trước khi rạch da, nghĩa là:

A. Bác sĩ phẫu thuật chính cùng ê kíp phẫu thuật kiểm tra lại đúng người bệnh, đúng vị trí

phẫu thuật, đúng phương pháp phẫu thuật

B. Bác sĩ gây mê kiểm tra người bệnh đã đủ liều thuốc mê

C. Kỹ thuật viên phòng mổ kiểm tra tất cả các xét nghiệm cần thiết trước khi chuyển người

bệnh vào phòng mổ

Page 3: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 3

D. Điều dưỡng phòng mỗ kiểm tra đủ dụng cụ phẫu thuật

13. Để đảm bảo chống nhầm lẫn người bệnh trong phẫu thuật, Giám đốc bệnh viện nên phân

quyền bằng văn bản cho ai được phép được quyền từ chối đưa người bệnh vào phòng mổ?

A. Bác sĩ trưởng khoa Gây mê hồi sức

B. Điều dưỡng trưởng khoa Gây mê hồi sức

C. Bác sĩ trưởng khoa Ngoại

D. Nhân viên khoa gây mê hồi sức thực hiện tiếp nhận bệnh nhân vào phòng mổ

14. Trong trường hợp đang phẫu thuật, bác sĩ có thể ra y lệnh miệng thì điều dưỡng/kỹ thuật

viên gây mê ghi chép vào hồ sơ bệnh án và:

A. Phải thực hiện y lệnh ngay

B. Phải xác nhận lại với bác sĩ các thông tin trước khi thực hiện

C. Yêu cầu bác sĩ ký tên vào hồ sơ bệnh án trước khi thực hiện

D. Thực hiện y lệnh và đề nghị bác sĩ ký vào hồ sơ ngay sau khi phẫu thuật xong.

15. Khi tiến hành các kỹ thật điều trị xâm lấn người bệnh, định kỳ và đột xuất bệnh viện nên

kiểm tra giám sát tuân thủ:

A. Quy trình vô khuẩn của nhân viên y tế

B. Quy trình vệ sinh tay của ê kíp mổ

C. Quy trình vệ sinh phòng mổ

D. Tất cả đều sai

16. Để đảm bảo tuân thủ các qui định về thủ tục hành chính mang tính pháp lý trong phẫu

thuật, chỉ tiến hành phẫu thuật khi:

A. Đã xác nhận chính xác người bệnh

B. Đã có giấy cam đoan chấp thuận phẫu thuật

C. Đã đánh dấu vị trí phẫu thuật

D. Đã thực hiện tư vấn đầy đủ cho người bênh/người nhà người bệnh

17. Trong khuyến cáo an toàn trong phẫu thuật, thủ thuật, đối tượng nào được thực hiện

những kỹ phẫu thuật/thủ thuật có nguy cơ cao?

A. Nhân viên y tế có chứng chỉ hành nghề phù hợp

B. Nhân viên y tế có nhiều kinh nghiệm

C. Nhân viên y tế có chứng chỉ hành nghề phù hợp và có nhiều kinh nghiệm

D. Nhân viên y tế được Hội đồng khoa học công nghệ Bệnh viện thẩm định đủ điều kiện

và Giám đốc bệnh viện ra quyết định cho phép

18. Triển khai qui trình chăm sóc thiết yếu bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ theo

qui định của Bộ Y tế, NGOẠI TRỪ:

A. Tiêm bắp 10 đơn vị oxytocin cho mẹ

B. Tiêm bắp 1mg vitamin K1 cho trẻ

C. Kẹp dây rốn muộn và cắt dây rốn một thì; xoa đáy tử cung

D. Lau khô ủ ấm cho trẻ, cho trẻ tiếp xúc da kề da và bú mẹ sớm

19. Các can thiệp có nguy cơ cao trong sản khoa như đỡ sanh đặc biệt là ngôi mông, giúp

sanh bằng giác hút, giúp sanh bằng kềm, … phải được thực hiện bởi:

A. Nhân viên y tế có nhiều năm kinh nghiệm

B. Bác sĩ, Hộ sinh có chứng chỉ hành nghề theo qui định

C. Nhân viên y tế được Giám đốc bệnh viện phân công bằng văn bản

D. Tất cả đúng

Page 4: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 4

20. Báo cáo sự cố tự nguyện liên quan đến sức khoẻ của sản phụ và trẻ sơ sinh trong quá trình

chăm sóc tại bệnh viện nhằm:

A. Tìm nguyên nhân để phòng tránh

B. Tìm người gây ra sự cố để xử lý kỷ luật

C. Tìm lỗi cá nhân

D. Tìm lỗi hệ thống

21. Để đánh giá lượng máu mất sau sinh đảm bảo độ chính xác cao, khuyến cáo nên sử dụng:

A. Gạc thấm máu và đem cân để tính lượng máu mất

B. Túi đo lượng máu mất có vạch chia theo mililit

C. Chai thuỷ tinh (để nhìn thấy rõ) từ 500ml trở lên có vạch chia mililit

D. Các dụng cụ có thể chứa đựng và ước lượng bằng mắt thường của nhân viên y tế có

nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sản khoa

22. Một trong những căn cứ thực tiễn quan trọng cho hoạt động an toàn người bệnh, bệnh

viện cần:

A. Khảo sát văn hoá an toàn người bệnh

B. Khảo sát hài lòng của người bệnh và nhân viên y tế

C. Khảo sát không hài lòng của người bệnh

D. Khảo sát trải nghiệm của người bệnh

23. Hành xử không buộc tội không đồng nghĩa vớí:

A. Không có biện pháp xử lý sai phạm với lỗi cá nhân

B. Không có biện pháp chế tài với lỗi cá nhân

C. Không kỷ luật

D. Chỉ xem xét lỗi hệ thống, không xem xét lỗi cá nhân

24. Nguy cơ tai biến, cách phòng ngừa và xử trí tai biến xảy ra khi thực hiện các kỹ thuật

chẩn đoán, điều trị, Sở Y tế TP.HCM khuyến cáo các bệnh viện cần xây dựng lồng ghép

vào:

A. Qui trình kỹ thuật chẩn đoán và can thiệp điều trị

B. Qui trình tiếp nhận bệnh nhân ngay tại phòng khám

C. Qui trình chống nhầm lẫn người bệnh

D. Phác đồ điều trị

25. Đối với các trang thiết bị đòi hỏi độ chính xác cao nhằm đảm bảo an khi sử dụng cho người

bệnh, Sở Y tế TP.HCM khuyến cáo các bệnh viện:

A. Phân công người phụ trách cân chỉnh lại máy trước khi sử dụng.

B. Phải luôn dán tem bảo đảm về kỹ thuật

C. Định kỳ hàng tuần phải cân chỉnh/hiệu chỉnh lại máy

D. Đầu tư trang bị máy mới, hiện đại

26. Xây dựng hệ thống nhắc để tránh nhầm lẫn trong sử dụng thuốc, NGOẠI TRỪ:

A. Các thuốc có tên gọi gần giống nhau

B. Các thuốc có hình thức đóng gói gần giống nhau

C. Các thuốc có cùng hoạt chất

D. Các thuốc có nhiều tác dụng phụ

27. Để giảm thiểu những bức xúc của người bệnh/ thân nhân người bệnh khi có tai biến xảy

ra, bệnh viện nên ban hành qui định những việc cần tránh, NGOẠI TRỪ:

A. Khẳng định chắc chắn bệnh sẽ khỏi

Page 5: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 5

B. Không lắng nghe hoặc nghe nhưng không trả lời những câu thắc mắc của người bệnh

C. Yêu cầu đóng tiền trước khi cấp cứu người bệnh

D. Yêu cầu ký cam đoan đồng ý phẫu thuật

28. Giải pháp nào sau đây sẽ làm giảm bức xúc của người bệnh khi tai biến điều trị xảy ra,

NGOẠI TRỪ

A. Tuân thủ nghiêm các quy chế bệnh viện

B. Tuân thủ nghiêm các quy định “những việc cần tránh” trong quá trình điều trị người bệnh

C. Tuân thủ nghiêm quy trình “những việc cần làm ngay” khi xảy ra tai biến

D. Chủ động hỗ trợ tiền cho thân nhân người bệnh khi có bức xúc

29. Những việc cần làm ngay khi người bệnh tử vong do tai biến và người nhà bức xúc,

NGOẠI TRỪ

A. Bệnh viện chủ động thông tin giải thích, chia buồn, giữ xác để mổ tử thi.

B. Trường hợp người nhà người bệnh không đồng ý, mời trực lãnh đạo bệnh viện, công an

địa phương thuyết phục.

C. Nếu không thuyết phục được, bệnh viện cho xe bệnh viện hoặc hỗ trợ đưa người bệnh về.

D. Trong vòng 15 ngày kể từ khi có bức xúc, bệnh viện thành lập và họp Hội đồng chuyên

môn theo quy định.

30. Những việc dễ gây bức xúc cho thân nhân người bệnh khi không may xảy ra tử vong,

NGOẠI TRỪ

A. Không lắng nghe những câu hỏi của thân nhân người bệnh.

B. Có nghe nhưng không trả lời và giải thích để tạo sự an tâm cho người bệnh.

C. Báo động đỏ

D. Yêu cầu người nhà người bệnh phải đóng viện phí hoặc đi mua thuốc, vật tư y tế trong

trường hợp cấp cứu.

31. Khi nhận được yêu cầu giải quyết tranh chấp trong khám bệnh, chữa bệnh, bệnh viện phải

thành lập Hội đồng chuyên môn trong vòng:

A. 5 ngày làm việc

B. 7 ngày làm việc

C. 10 ngày làm việc

D. Tất cả sai

32. Khi người bệnh có yêu cầu bằng văn bản, người có thẩm quyền cung cấp bản tóm tắt hồ

sơ bệnh án là

A. Trưởng phòng kế hoạch tổng hợp

B. Giám đốc bệnh viện

C. Giám đốc Sở Y tế

D. Giám đốc bệnh viện sau khi được sự chấp thuận của Sở Y tế

33. Trong trường hợp cần phải phẫu thuật để cứu người bệnh nhưng không thể hỏi ý kiến

của người bệnh hoặc người đại diện của người bệnh thì NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH là:

A. Giám đốc bệnh viện có văn bản xin ý kiến Sở Y tế

B. Giám đốc Sở Y tế

C. Giám đốc bệnh viện

D. Phẫu thuật viên chính

34. Giải quyết đối với trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, đã được điều trị ổn định mà vẫn chưa có người

nhận, thì cơ sở khám chữa bệnh thông báo cho:

Page 6: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 6

A. Công an phường nơi cơ sở khám chữa bệnh hoạt động

B. Cơ sở bảo trợ xã hội

C. Sở Y tế

D. Uỷ ban nhân dân quận/huyện nơi cơ sở khám chữa bệnh hoạt động

35. Hội đồng chuyên môn xác định người hành nghề có sai sót chuyên môn kỹ thuật, NGOẠI

TRỪ:

A. Vi phạm trách nhiệm trong chăm sóc và điều trị.

B. Vi phạm qui định chuyên môn kỹ thuật.

C. Xâm phạm quyền của người bệnh

D. Thiếu phương tiện, trang thiết bị để cấp cứu người bệnh theo qui định nhưng không thể

khắc phục được

36. Hồ sơ bệnh án được lưu theo cáo độ mật, theo đó hồ sơ bệnh án của người bệnh tâm

thần, người bệnh tử vong phải lưu trữ:

A. Ít nhất 10 năm

B. Ít nhất 15 năm

C. Ít nhất 20 năm

D. Ít nhất 25 năm

37. Giải quyết trường hợp người bệnh tử vong không có người nhận, bệnh viện có trách

nhiệm:

A. Bảo quản thi thể, chụp ảnh và báo cơ quan công an hoặc UBND xã/phường nơi bệnh

viện đặt trụ sở

B. Báo UBND xã/phường hoặc Cơ quan lao động, thương binh và xã hội để tổ chức mai

táng

C. Trường hợp người bệnh không có giấy tờ tùy thân, bệnh viện thông báo trên các phương

tiện thông tin truyền thông để tìm người nhà người bệnh

D. Tất cả đúng

38. Người có thẩm quyền ký giấy ra viện là

A. Phó Giám đốc Bệnh viện

B. Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp

C. Trưởng phòng Hành chánh Quản trị

D. Lãnh đạo các Khoa/Phòng khi có văn bản ủy quyền của Giám đốc bệnh viện

39. Thuốc nào phải không cần phiếu lĩnh thuốc riêng

A. Thuốc corticoid.

B. Thuốc gây nghiện.

C. Thuốc hướng tâm thần.

D. Thuốc phóng xạ.

40. 5 đúng khi cho người bệnh sử dụng thuốc là

A. Đúng người bệnh; đúng thuốc; đúng liều dùng; đúng đường dùng

B. Đúng người bệnh; đúng thuốc; đúng liều dùng; đúng đường dùng; đúng thời gian.

C. Đúng người bệnh; đúng thuốc; đúng liều dùng; đúng đường dùng; đúng dung môi pha

thuốc.

D. Đúng người bệnh; đúng thuốc; đúng liều dùng; đúng đường dùng; đúng thể tích dung môi

pha thuốc.

41. Theo quy định các thuốc nào không cần đánh số thứ tự

Page 7: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 7

A. Thuốc điều trị lao.

B. Thuốc kháng viêm NSAID.

C. Thuốc Corticoid.

D. Thuốc phóng xạ.

42. Các thuốc dư ra do thay đổi y lệnh, do người bệnh chuyển khoa, ra viện, chuyển viện

hoặc tử vong được tổng hợp và trả lại khoa Dược trong vòng

A. Ngay trong ngày

B. 24 giờ

C. Một tuần

D. Một tháng

43. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp hiến máu toàn phần hoặc khối hồng cầu

bằng gạn tách là

A. 8 tuần.

B. 10 tuần.

C. 12 tuần.

D. 16 tuần.

44. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp hiến huyết tương hoặc hiến tiểu cầu

bằng gạn tách là

A. 02 tuần.

B. 04 tuần.

C. 06 tuần.

D. 08 tuần.

45. Trước khi truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu, Bác sĩ điều trị và Điều

dưỡng viên thực hiện ngay tại giường:

A. Định nhóm máu bệnh nhân, làm phản ứng ngưng kết giữa máu bệnh nhân và túi máu

B. Định nhóm máu của người bệnh và nhóm máu của túi máu

C. Làm phản ứng ngưng kết tại giường

D. Chỉ cần định nhóm máu bệnh nhân

46. Thời gian từ khi kết thúc việc làm tan đông đến khi kết thúc việc truyền máu cho người

bệnh KHÔNG QUÁ:

A. 02 giờ

B. 04 giờ

C. 05 giờ

D. 06 giờ

47. Việc giao nhận máu và chế phẩm giữa đơn vị phát máu và đơn vị điều trị, cần phải:

A. Đối chiếu thông tin trên phiếu dự trù máu, đơn vị máu và phiếu truyền máu

B. Có phương tiện bảo quản, vận chuyển máu, chế phẩm máu phù hợp,

C. Điều dưỡng viên, hộ lý là người có thể thực hiện lĩnh máu từ đơn vị phát máu

D. A, B đúng

48. Thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm, NGOẠI TRỪ

A. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời gian lưu chất thải lây nhiễm tại cơ

sở y tế không quá 02 ngày trong điều kiện bình thường.

B. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế ,trường hợp lưu giữ chất thải lây nhiễm

trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8oC, thời gian lưu giữ tối đa 07 ngày.

Page 8: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 8

C. Đối với cơ sở y tế có lượng chất thải lây nhiễm phát sinh dưới 05kg/ngày, thời gian lưu

giữ không quá 03 ngày trong điều kiện bình thường và phải được lưu giữ trong các bao bì

được buộc kín hoặc thiết bị lưu chứa được đậy kín.

D. Đối với chất thải lây nhiễm được vận chuyển từ cơ sở y tế khác về để xử lý theo mô hình

cụm hoặc mô hình tập trung, phải ưu tiên xử lý trong ngày. Trường hợp chưa xử lý ngay

trong ngày, phải lưu giữ ở nhiệt độ dưới 20 oC và thời gian lưu giữ tối đa không quá 07

ngày.

49. Tần suất thu gom chất thải lây nhiễm từ nơi phát sinh về khu lưu giữ chất thải trong

khuôn viên cơ sở y tế ít nhất

A. 01 lần/tháng

B. 01 lần/ngày

C. 02 lần/ngày

D. 03 lần/ngày

50. Điều dưỡng viên gây mê - hồi sức là điều dưỡng:

A. Có văn bằng chuyên khoa gây mê - hồi sức và được cấp chứng chỉ hành nghề theo quy

định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh

B. Phải có văn bằng tốt nghiệp cử nhân điều dưỡng đa khoa

C. Có giấy xác nhận đã được đào tạo về điều dưỡng phẫu thuật và được cấp chứng chỉ hành

nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh

D. A, B đúng

51. Khoa Gây mê hồi sức của bệnh viện hạng II gồm tối thiểu bốn bộ phận nào sau đây

A. Hành chính; khám trước gây mê; phẫu thuật; hồi sức ngoại khoa.

B. Hành chính; phẫu thuật; hồi tỉnh; hồi sức ngoại khoa.

C. Phẫu thuật; hồi tỉnh; hồi sức ngoại khoa; chống đau.

D. Hành chính; khám trước gây mê; phẫu thuật; hồi tỉnh.

52. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa phân hạng nếu chưa có khoa gây mê - hồi sức

phải bố trí tối thiểu 02 bộ phận

A. Hành chánh; phẫu thuật.

B. Phẫu thuật; hồi sức ngoại khoa.

C. Phẫu thuật; hồi tỉnh.

D. Phẫu thuật; giảm đau.

53. Nhân lực phục vụ cho mỗi ca phẫu thuật tối thiểu gồm

A. Một bác sỹ gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên

làm nhiệm vụ dụng cụ, một điều dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng ngoài.

B. Một bác sỹ gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên

làm nhiệm vụ dụng cụ, một điều dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng ngoài và một hộ lý.

C. Một bác sỹ gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên làm nhiệm vụ dụng cụ, một điều dưỡng

viên làm nhiệm vụ vòng ngoài và một hộ lý.

D. Một bác sỹ gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên gây mê - hồi sức, một điều dưỡng viên

làm nhiệm vụ dụng cụ, và một hộ lý.

54. Nhân lực ở phòng hồi tỉnh gồm

A. Tối thiểu gồm một bác sĩ gây mê - hồi sức, số lượng điều dưỡng viên tuỳ thuộc vào số

giường hồi tỉnh với tỷ lệ mỗi điều dưỡng viên phụ trách 02 giường bệnh và một hộ lý.

B. Tối thiểu gồm một bác sĩ gây mê - hồi sức, số lượng điều dưỡng viên tuỳ thuộc vào số

giường hồi tỉnh với tỷ lệ mỗi điều dưỡng viên phụ trách 03 giường bệnh và một hộ lý.

Page 9: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 9

C. Tối thiểu gồm một bác sĩ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên (số lượng điều dưỡng viên

tuỳ thuộc vào số giường hồi tỉnh với tỷ lệ 02 (hai) điều dưỡng viên phụ trách 05 giường

bệnh) và một hộ lý.

D. Tối thiểu gồm một bác sĩ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên (số lượng điều dưỡng viên

tuỳ thuộc vào số giường hồi tỉnh với tỷ lệ một điều dưỡng viên phụ trách 05 giường bệnh)

và một hộ lý.

55. Quy định nhân lực ở bộ phận giảm đau tối thiểu gồm

A. Một bác sĩ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên (số lượng điều dưỡng tùy thuộc vào số

giường bệnh, tỷ lệ mộtđiều dưỡng viên phụ trách 03 giường bệnh) và một hộ lý.

B. Một bác sĩ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên (số lượng điều dưỡng tùy thuộc vào số

giường bệnh, tỷ lệ mộtđiều dưỡng viên phụ trách 04 giường bệnh) và một hộ lý.

C. Một bác sĩ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên (số lượng điều dưỡng tùy thuộc vào số

giường bệnh, tỷ lệ mộtđiều dưỡng viên phụ trách 05 giường bệnh) và một hộ lý.

D. Một bác sĩ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên (số lượng điều dưỡng tùy thuộc vào số

giường bệnh, tỷ lệ một điều dưỡng viên phụ trách 02 giường bệnh) và một hộ lý.

56. Bộ phận hồi tỉnh được bố trí liền kề với bộ phận phẫu thuật, có số giường bệnh tối thiểu

bằng

A. Số bàn phẫu thuật.

B. 1,5 lần số bàn phẫu thuật.

C. 2 lần số bàn phẫu thuật.

D. 2,5 lần số bàn phẫu thuật.

57. Một bác sỹ của bộ phận hồi sức ngoại khoa được phụ trách tối đa:

A. 1 giường bệnh.

B. 2 giường bệnh.

C. 3 giường bệnh.

D. 4 giường bệnh.

58. Điều dưỡng viên gây mê - hồi sức tại bộ phận khám trước gây mê có nhiệm vụ

A. Chuẩn bị và kiểm tra các dụng cụ, phương tiện thiết bị

B. Phải bổ sung đầy đủ vật tư tiêu hao theo số lượng quy định

C. Thông báo cho bác sĩ gây mê - hồi sức khi có vấn đề cần giải quyết

D. Chuẩn bị thuốc, phương tiện gây mê - hồi sức

59. Mỗi điều dưỡng gây mê - hồi sức chỉ được

A. Phụ giúp một bàn mổ trong cùng một thời điểm.

B. Phụ giúp hai bàn mổ trong cùng một thời điểm trong trường hợp thiếu nhân lực và phải

được bác sĩ gây mê - hồi sức và kíp phẫu thuật cho phép.

C. Phụ giúp 2 bàn mổ trong cùng một thời điểm

D. A, B đúng.

60. Khám trước gây mê (trừ trường hợp cấp cứu) được thực hiện trong khoảng thời gian từ

A. Một đến hai ngày trước khi người bệnh được phẫu thuật, thủ thuật

B. Một đến ba ngày trước khi người bệnh được phẫu thuật, thủ thuật

C. Một đến bảy ngày trước khi người bệnh được phẫu thuật, thủ thuật

D. Hai đến năm ngày trước khi người bệnh được phẫu thuật, thủ thuật

61. Cơ cấu tổ chức khoa gây mê - hồi sức

A. Khu tiền phẫu - Khám trước gây mê - Phẫu thuật - Hồi tỉnh - Hồi sức ngoại khoa.

Page 10: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 10

B. Khoa gây mê - hồi sức ở bệnh viện hạng I bao gồm các bộ phận: Hành chính; Khám trước

gây mê; Hồi tỉnh; Hồi sức ngoại khoa.

C. Khoa gây mê - hồi sức ở bệnh viện hạng II bao gồm các bộ phận: Khám trước gây mê;

Hồi tỉnh; Hồi sức ngoại khoa.

D. Khoa gây mê - hồi sức ở bệnh viện hạng II, hạng IV hoặc chưa phân hạng nếu chưa có

khoa gây mê - hồi sức phải bố trí tối thiểu 2 bộ phận: Phẫu thuật và Hồi tỉnh.

62. Tại khoa gây mê hồi sức, tỉ lệ điều dưỡng phụ trách giường bệnh là

A. Tối thiểu 2 điều dưỡng viên phụ trách 1 giường bệnh hồi sức ngoại khoa.

B. Tối thiểu 1,5 điều dưỡng viên phụ trách 1 giường bệnh hồi sức ngoại khoa.

C. Tối thiểu 2 điều dưỡng viên phụ trách 4 giường bệnh hồi tỉnh.

D. Tối thiểu 2 điều dưỡng viên phụ trách 6 giường bệnh hồi tỉnh.

63. Điều dưỡng viên làm nhiệm vụ dụng cụ có trách nhiệm, NGOẠI TRỪ

A. Kiểm tra xác định lại người bệnh, bệnh án, loại phẫu thuật, vị trí phẫu thuật và chuẩn bị

người bệnh trước phẫu thuật

B. Kiểm đếm gạc, kim chỉ và dụng cụ phẫu thuật trước và sau khi phẫu thuật đối với mỗi ca

phẫu thuật

C. Xử lý dụng cụ phẫu thuật, trang thiết bị y tế và vật tư tiêu hao đã sử dụng cho ca phẫu thuật

D. Ghi chép đầy đủ, chính xác các vật tư tiêu hao dùng cho phẫu thuật cũng như số lượng tồn

dư, số lượng hư hỏng

64. Nhiệm vụ của điều dưỡng viên gây mê – hồi sức tại bộ phận phẫu thuật là, NGOẠI TRỪ

A. Chuẩn bị thuốc, phương tiện gây mê - hồi sức

B. Kiểm tra tên, tuổi người bệnh và vị trí phẫu thuật

C. Kiểm tra trước khi truyền máu và chế phẩm máu

D. Thực hiện một số nhiệm vụ của bác sỹ gây mê - hồi sức

65. Điều dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng ngoài có trách nhiệm, NGOAI TRƯ

A. Bổ sung dụng cụ phẫu thuật, vật tư tiêu hao

B. Giúp vận chuyển người bệnh

C. Ghi chép đầy đủ, chính xác các vật tư tiêu hao dùng cho phẫu thuật cũng như số lượng tồn

dư, số lượng hư hỏng

D. Tham gia truyền máu và theo dõi sau truyền máu

66. Vai trò của điều dưỡng dụng cụ trong phòng mổ

A. Chuẩn bị và sắp xếp dụng cụ đầy đủ, đưa dụng cụ cho phẫu thuật viên đúng động tác và

phù hợp các thời điểm của cuộc phẫu thuật

B. Yêu cầu những loại dụng cụ bổ sung cho cuộc mổ

C. Xác nhận vị trí phẫu thuật được đánh dấu chính xác

D. Phải tham gia hội chẩn trước mổ

67. Nhận định nào sau đây là đúng

A. Khi ở khoa chưa có bác sỹ gây mê - hồi sức, điều dưỡng viên gây mê – hồi sức có thể thực

hiện một số nhiệm vụ của bác sỹ gây mê - hồi sức

B. Điều dưỡng viên gây mê – hồi sức được thực hiện một số nhiệm vụ của bác sỹ gây mê -

hồi sức nếu có đủ các điều kiện, phù hợp với khả năng chuyên môn

C. Điều dưỡng viên gây mê - hồi sức được thực hiện một số nhiệm vụ của bác sỹ gây mê -

hồi sức khi ở khoa chưa có bác sỹ gây mê - hồi sức nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện,

phù hợp với khả năng chuyên môn, được Giám đốc bệnh viện chấp nhận và chịu trách

nhiệm

Page 11: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 11

D. Điều dưỡng viên gây mê - hồi sức đáp ứng đủ các điều kiện, có khả năng chuyên môn phù

hợp được thực hiện một số nhiệm vụ của bác sỹ gây mê - hồi sức nhưng phải do trưởng

khoa đề nghị để được Giám đốc bệnh viện chấp nhận và chịu trách nhiệm

68. Bộ phận giám sát nhiễm khuẩn của bệnh viện phải bảo đảm tối thiểu

A. 01 nhân lực được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn/50 giường bệnh.

B. 01 nhân lực được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn/80 giường bệnh.

C. 01 nhân lực được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn/100 giường bệnh.

D. 01 nhân lực được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn/150 giường bệnh.

69. Cần tổ chức giám sát vi sinh tối thiểu mấy tháng một lần về không khí trong khu vực có

nguy cơ lây nhiễm cao, nguồn nước dùng trong điều trị và sinh hoạt theo quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia

A. 6 tháng

B. 5 tháng

C. 4 tháng

D. 3 tháng

70. Trách nhiệm của Điều dưỡng trưởng khoa lâm sàng trong hoạt động Kiểm soát nhiễm

khuẩn:

A. Phát hiện và thông báo kịp thời các trường hợp nhiễm khuẩn mắc phải tại khoa

B. Hướng dẫn, kiểm tra việc tuân thủ rửa tay của nhân viên y tế, người bệnh, người nhà

người bệnh và khách tới thăm

C. Xây dựng các quy định, quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn

D. Bảo đảm đủ nhân lực, phương tiện, thiết bị, hoá chất, vật tư cho việc thực hành chuyên

môn

71. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có bao nhiêu giường bệnh phải thành lập Khoa kiểm

soát nhiễm khuẩn

A. 50 giường

B. 100 giường

C. 150 giường

D. 200 giường

72. Những nội dung khi điều dưỡng chăm sóc thể chất cho người bệnh bao gồm:

A. Dinh dưỡng, vệ sinh thân thể, quần áo

B. Dinh dưỡng, bài tiết, vệ sinh thân thể và môi trường xung quanh

C. Dinh dưỡng, bài tiết, vệ sinh thân thể, quần áo và môi trường xung quanh

D. Dinh dưỡng, bài tiết, thân thể, quần áo và môi trường nước.

73. Câu nào sau đây KHÔNG đúng

A. Người bệnh cần chăm sóc cấp I là người bệnh nặng, nguy kịch, hôn mê, suy hô hấp, suy

tuần hoàn, phải nằm bất động và yêu cầu có sự theo dõi, chăm sóc toàn diện và liên tục của

điều dưỡng viên, hộ sinh viên.

B. Người bệnh cần chăm sóc cấp II là người bệnh có những khó khăn, hạn chế trong việc thực

hiện các hoạt động hằng ngày và cần sự theo dõi, hỗ trợ của điều dưỡng viên, hộ sinh viên.

C. Người bệnh cần chăm sóc cấp III là người bệnh tự thực hiện được các hoạt động hằng ngày

và cần sự hướng dẫn chăm sóc của điều dưỡng viên, hộ sinh viên.

D. Chăm soc vệ sinh cá nhân người bệnh do ngươi bênh và thân nhân người bệnh thực hiện

trong mọi trường hợp

74. Mô hình phân công điều dưỡng chăm sóc chính là

Page 12: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 12

A. Một Điều dưỡng hoặc một hộ sinh chịu trách nhiệm chính trong việc nhận định, lập kế

hoạch chăm sóc, tổ chức thực hiện có sự trợ giúp của các điều dưỡng viên hoặc hộ sinh

viên khác và theo dõi đánh giá cho một số người bệnh trong quá trình nằm viện

B. Có tư 2-3 điều dưỡng viên hoăc hô sinh viên chịu trách nhiệm chăm sóc một số người bệnh

ở một đơn nguyên

C. Gồm bác sĩ, điều dưỡng viên hoăc hộ sinh viên và người hành nghề kham bênh, chưa bênh

khác chịu trách nhiệm điều trị, chăm sóc cho một số người bệnh ở một đơn nguyên hay

một số buồng bênh.

D. Mô hình này được áp dụng trong các trường hợp cấp cứu thảm họa hoặc ở chuyên khoa

sâu đòi hỏi điều dưỡng chuyên khoa thực hiện kỹ thuật chăm sóc đặc biệt trên người bệnh.

75. Tài liệu chăm sóc người bệnh trong hồ sơ bệnh án phải bảo đảm các yêu cầu sau

A. Ghi các thông tin về người bệnh chính xác và chủ quan

B. Ghi kịp thời diễn tiến bệnh và các can thiệp Điều dưỡng

C. Thống nhất thông tin về công tác chăm sóc người bệnh giữa các Điều dưỡng viên với nhau

D. Ghi đầy đủ các chi tiết chăm sóc và điều trị

76. Quy định trong chăm sóc phục hồi chức năng

A. Ngươi bênh hộ lý hương dân, hô trợ luyện tập và phục hồi chức năng sơm

B. Ngươi bênh được kỹ thuật viên phục hồi chức năng, hương dân, hô trợ luyện tập hằng ngày

tại phóng bệnh

C. Ngươi bênh được Điều dưỡng viên hương dân, hô trợ luyện tập và phục hồi chức năng sơm

D. Ngươi bênh được bác sĩ hương dân, hô trợ luyện tập và phục hồi chức năng sơm

77. Chịu trách nhiệm chung trong vấn đề quản lý vệ sinh khoa phòng là nhiệm vụ của

A. Điều dưỡng trưởng khoa, hộ lý

B. Điều dưỡng trực, hộ lý

C. Nhân viên vệ sinh công nghiệp, hộ lý

D. Điều dưỡng, hộ lý

78. Thành viên của mô hình phân công chăm sóc theo nhóm gồm

A. Bác sĩ, Điều dưỡng/ Hộ sinh, Kỹ thuật viên

B. Bác sĩ, Điều dưỡng/ Hộ sinh

C. 2 – 3 Điều dưỡng chịu trách nhiệm chăm sóc cho một số người bệnh

D. Tất cả đúng

79. Trong các chỉ số cần đạt về công tác Điều dưỡng hộ sinh, để phát triển nguồn nhân lực

về số lượng, chất lượng, cơ cấu trình độ. Đến năm 2020, tỉ lệ Điều dưỡng viên có trình

độ cao đẳng trở lên phải đạt là

A. 30%

B. 50%

C. 80%

D. 100%

80. Viên chức ?

A. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn

vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn

vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

B. Viên chức được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập

theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập

theo quy định của pháp luật.

Page 13: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 13

C. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn

vị sự nghiệp công lập, được hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lâp.

D. Viên chức là công dân Việt Nam, làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, được hưởng

lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

81. Đạo đức nghề nghiệp là ?

A. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù

của từng lĩnh vực.

B. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù

của từng lĩnh vực trong hoạt động nghề nghiệp do tổ chức có thẩm quyền quy định.

C. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù

của từng lĩnh vực trong hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy

định.

D. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức trong hoạt động nghề nghiệp do

cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.

82. Nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức?

A. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng

xử.

B. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân.

C. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp

công lập.

D. Cả A và B đúng

83. Chức danh nghề nghiệp là?

A. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ

của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.

B. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn nghiệp vụ

của viên chức.

C. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực

của viên chức.

D. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ

của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.

84. Thời gian tập sự của viên chức là?

A. Từ đủ 12 đến 36 tháng.

B. Trong khoảng thời gian 12 đến 36 tháng.

C. Từ 3 đến 12 tháng

D. Từ 3 đến 24 tháng

85. Đơn vị sự nghiệp công lập là gì?

A. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức

chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp

dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước.

B. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức

chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp

nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước.

C. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức

chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp

nhân, cung cấp dịch vụ công.

Page 14: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 14

D. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức

chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công,

phục vụ quản lý nhà nước.

86. Viên chức có mấy năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm

vụ thì bị đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?

A. 01 năm.

B. 02 năm.

C. 03 năm.

D. 04 năm.

87. Những việc KHÔNG ĐƯỢC LÀM của viên chức y tế khi thi hành công vụ, nhiệm vụ

được giao

A. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ được giao

B. Lạm dụng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và danh tiếng của cơ quan, đơn vị

để giải quyết công việc cá nhân; tự đề cao vai trò của bản thân để vụ lợi

C. Phân biệt đối xử về dân tộc, nam nữ, các thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi

hình thức

D. Tất cả các nội dung trên đều không được làm

88. Thời hạn viên chức giữ chức vụ quản lý là?

A. 03 năm

B. Không quá 03 năm

C. 05 năm

D. Không quá 05 năm

89. Hàng năm, nội dung đánh giá viên chức được phân thành?

A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ, Hoàn thành nhiệm vụ nhưng

còn hạn chế; Không hoàn thành nhiệm vụ

B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ, Hoàn thành nhiệm vụ; Không

hoàn thành nhiệm vụ

C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ, Hoàn thành nhiệm vụ; Không

hoàn thành nhiệm vụ

D. Hoàn thành nhiệm vụ; Không hoàn thành nhiệm vụ

90. Cán bộ y tế là người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi chứng chỉ hành nghề

nếu không thực hiện đủ nghĩa vụ đào tạo trong thời gian?

A. 01 năm

B. 02 năm

C. 03 năm

D. 02 năm liên tiếp

91. Cán bộ y tế đã được cấp chứng chỉ hành nghề và đang hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

có nghĩa vụ tham gia đào tạo liên tục tối thiểu?

A. 48 tiết học trong 2 năm liên tiếp

B. 48 tiết học trong 5 năm liên tiếp

C. 120 tiết học trong 2 năm liên tiếp

D. 120 tiết học trong 5 năm liên tiếp

92. Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng bệnh viện theo quyết định số 6858/QĐ- BYT ngày

18/11/2016 với quan điểm chủ đạo xây dựng tiêu chí

Page 15: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 15

A. Lấy người bệnh là trung tâm của hoạt động điều trị và chăm sóc, nâng cao chất lượng y

tế phù hợp với bối cảnh kinh tế - xã hội đất nước

B. Lấy người bệnh là trung tâm của hoạt động điều trị và chăm sóc, nhân viên y tế là then

chốt của toàn bộ hoạt động khám, chữa bệnh.

C. Lấy người bệnh là trung tâm của hoạt động điều trị và chăm sóc, khuyến khích, định

hướng và thúc đẩy các BV nâng cao chất lượng dịch vụ y tế

D. Lấy người bệnh là trung tâm của hoạt động điều trị và chăm sóc, mang lại sự hài lòng cho

Người bệnh, người dân và nhân viên y tế

93. Cơ sở khám chữa bệnh chỉ được triển khai áp dụng kỹ thuật mới lần đầu tiên áp dụng

tại đơn vị khi:

A. Đáp ứng đủ điều kiện về nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy trình kỹ thuật

B. Đáp ứng đủ điều kiện về nhân sự và tổ chức và được Hội đồng KHCN của Bệnh viện

thông qua

C. Đáp ứng đủ điều kiện về nhân sự và tổ chức và được Giám đốc Bệnh viện cho phép

thực hiện

D. Được Bộ Y tế hoặc Sở Y tế ra Quyết định cho phép thực hiện

94. Điều kiện nhân sự khi triển khai kỹ thuật mới lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh,

chữa bệnh, NGOẠI TRỪ

A. Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh mà phạm vi chuyên môn phù hợp với

kỹ thuật mới, phương pháp mới.

B. Có giấy chứng nhận đã được đào tạo về kỹ thuật mới, phương pháp mới.

C. Là người làm việc hợp pháp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

D. Được Hội đồng Khoa học Công nghệ thẩm định đủ điều kiện và Giám đốc Bệnh viện

ban hành quyết định cho phép

95. Việc áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh được thực

hiện theo các bước:

A. Nghiên cứu và thí điểm

B. Nghiên cứu và chính thức

C. Thí điểm và chính thức.

D. Nghiên cứu, thí điểm, chính thức

96. Thẩm quyền phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

A. Hội đồng chuyên môn kỹ thuật Bệnh viện

B. Hội đồng chuyên môn kỹ thuật Sở Y tế

C. Hội đồng chuyên môn kỹ thuật Bộ Y tế

D. Giám đốc Sở Y tế hoặc Bộ trưởng Bộ Y tế

97. Việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật dựa trên các điều kiện, NGOẠI TRỪ

A. Yêu cầu về phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế sử dụng cho phẫu thuật, thủ thuật.

B. Yêu cầu về số người tham gia phẫu thuật, thủ thuật.

C. Thời gian thực hiện phẫu thuật, thủ thuật.

D. Giá thu của phẫu thuật, thủ thuật

98. Các loại phẫu thuật, thủ thuật được phân loại

A. Loại A, B, C, D

B. Loại đặc biệt, I, II, III

C. Loại I, II, III, IV

D. Loại trung ương, tỉnh, huyện, xã

Page 16: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 16

99. Phẫu thuật, thủ thuật loại đặc biệt là

A. Phức tạp về bệnh lý, nguy hiểm đến tính mạng người bệnh

B. Phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương.

C. Yêu cầu phải có phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế thông dụng.

D. Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình từ 2 đến 3 giờ.

100. Phẫu thuật, thủ thuật loại II là

A. Phức tạp về bệnh lý, nguy hiểm đến tính mạng người bệnh

B. Phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương, tuyến

tỉnh và một số cơ sở tuyến huyện

C. Yêu cầu phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế chuyên dụng.

D. Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình từ 2 đến 3 giờ.

101. Phẫu thuật, thủ thuật loại III là

A. Phức tạp về bệnh lý, nhưng ít nguy hiểm đến tính mạng người bệnh

B. Những phẫu thuật, thủ thuật phần lớn được thực hiện ở các cơ sở khám bệnh, chữa

bệnh tuyến xã.

C. Yêu cầu phương tiện, dụng cụ, trang thiết bị y tế thông dụng.

D. Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình dưới 1 giờ

Page 17: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 17

PHẦN 2. KIẾN THỨC VỀ QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG

1. Khi kiểm tra hình thức bên ngoài túi máu, trường hợp nào túi máu vẫn được sử dụng

truyền cho người bệnh

A. Thủng, hở, nứt, vỡ ở túi đựng, ống dây, vị trí cắm dây truyền.

B. Có cục đông, vẩn, tủa

C. Có hiện tượng phân lớp giữa các thành phần máu khi đã để lắng hoặc ly tâm.

D. Có nổi váng trên bề mặt.

2. Khi lập phiếu dự trù cung cấp máu điều dưỡng viên cần phải làm các bước sau, NGOAI

TRƯ

A. Xác định chính xác người bệnh.

B. Ghi thông tin trên nhãn ống nghiệm

C. Tư vấn tai biến khi truyền máu.

D. Chuyển phiếu dự trù và các mẫu máu cho đơn vị phát máu.

3. Những thông tin bắt buộc phải có trên nhãn ống nghiệm gửi đến ngân hàng máu,

NGOAI TRƯ

A. Họ và tên hoặc mã số của người bệnh.

B. Năm sinh của người bệnh

C. Giới tính của người bệnh.

D. Số giường, khoa phòng điều trị.

4. Điều kiện cần để truyền máu nhóm Rh (D) dương cho người nhận mang nhóm Rh (D)

âm là

A. Nam giới

B. Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch sử dụng huyết thanh chống globulin ở nhiệt độ 37oC cho

kết quả âm tính

C. Có sự đồng ý bằng văn bản trong kết quả hội chẩn giữa người phụ trách hoặc người được

ủy quyền của đơn vị phát máu, bác sĩ điều trị và được sự đồng ý của người bệnh hoặc

người nhà của người bệnh

D. Có tình trạng đe dọa đến tính mạng người bệnh

5. Thời gian từ khi kết thúc việc làm tan đông đến khi kết thúc việc truyền máu cho người

bệnh không quá

A. 3 giờ

B. 4 giờ

C. 5 giờ

D. 6 giờ

6. Việc thực hiện và theo dõi truyền máu tại đơn vị điều trị là trách nhiệm của

A. Bác sĩ điều trị

B. Điều dưỡng

C. Người phát máu

D. Bác sĩ điều trị và điều dưỡng

7. Những việc điều dưỡng cần làm ngay để xác định nguyên nhân khi xuất hiện các tai biến

xảy ra trong và sau truyền máu, NGOAI TRƯ

A. Đối chiếu thông tin hồ sơ bệnh án của người bệnh, nhãn đơn vị máu đã truyền và phiếu

truyền máu.

Page 18: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 18

B. Thu thập lại mẫu máu người bệnh lấy trước khi truyền máu, đồng thời lấy mẫu máu, mẫu

nước tiểu của người bệnh.

C. Chuyển các đơn vị máu, chế phẩm máu có liên quan về cơ sở phát máu.

D. Báo cáo sự cố tự nguyện.

8. Kể từ thời điểm giao nhận túi máu giữa đơn vị phát máu và đơn vị điều trị, việc truyền

máu phải được tiến hành trong vòng:

A. 3 giờ.

B. 4 giờ

C. 5 giờ

D. 6 giờ

9. Yêu tô nao sau đây KHÔNG CÂN kiêm tra đê tranh nguy cơ lâm lân vê thu tuc hanh

chinh trong quy trinh truyên mau lâm sang

A. Kiêm tra nhom mau cua bênh nhân, cua tui mau

B. Kiêm tra phiêu truyên mau: tên, tuôi, giương bênh

C. Kiêm tra chât lương huyêt thanh mâu

D. Kiêm tra phan ưng cheo tai giương

10. Khi bảo quản máu toàn phần ở nhiệt độ từ 20oC đến 24oC, hạn sử dụng máu toàn phần

là:

A. Không quá 4 giờ

B. Không quá 6 giờ

C. Không quá 12 giờ

D. Không quá 24 giờ

11. Tác nhân gây bệnh lây truyền qua đường máu có thể không lây truyền qua các loại dịch

cơ thể sau đây

A. Nước mắt, nước bọt

B. Dịch não tuỷ

C. Dịch màng khớp

D. Nước ối

12. Làm tan đông, ủ ấm túi máu phải bảo đảm điều kiện sau

A. Không để bề mặt túi máu, các vị trí cắm kim truyền máu tiếp xúc trực tiếp với dung dịch

làm tan đông

B. Làm tan đông ở nhiệt độ từ 30 - 37oC trong thời gian không quá 15 phút đối với kết tủa

lạnh và không quá 45 phút đối với huyết tương đông lạnh

C. Các chế phẩm máu đã được làm tan đông không được làm đông lạnh lại

D. Tất cả đều đúng

13. Đảm bảo an toàn truyền máu nhằm mục đích

A. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người nhận máu

B. Đảm bảo an toàn người cho máu, người nhận máu và nhân viên y tế

C. Đảm bảo đúng chỉ định truyền máu

D. Không có nguy cơ lây lan các bệnh truyền nhiễm

14. Điều nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc hoạt động truyền máu

A. Cần giữ bí mật các thông tin có liên quan đến người hiến máu, người nhận máu.

B. Giữ bí mật các thông tin có liên quan đến chế phẩm máu

Page 19: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 19

C. Bảo đảm tự nguyện đối với người hiến máu; không ép buộc người khác hiến máu, thành

phần máu.

D. Bảo đảm an toàn cho người hiến máu, người bệnh được truyền máu, chế phẩm máu và

nhân viên y tế có liên quan.

15. Yêu cầu theo dõi người bệnh khi truyền máu

A. Liên tục trong suốt thời gian truyền máu

B. 30 phút đầu khi truyền máu

C. Chỉ khi có dấu hiệu bất thường

D. Theo dõi ít nhất 03 lần trong một đơn vị máu.

16. Thời gian từ khi kết thúc việc làm tan đông đến khi kết thúc việc truyền máu cho người

bệnh không quá

A. 04 giờ

B. 05 giờ

C. 06 giờ

D. 08 giờ

17. Làm tan đông, ủ ấm túi máu, chế phẩm máu phải bảo đảm các điều kiện sau, NGOẠI

TRỪ

A. Không để bề mặt túi máu, các vị trí cắm kim truyền máu tiếp xúc trực tiếp với dung dịch

làm tan đông.

B. Làm tan đông ở nhiệt độ từ 300C đến 370C trong thời gian không quá 35 phút đối với chế

phẩm tủa lạnh

C. Làm tan đông ở nhiệt độ từ 300C đến 370C trong thời gian không quá 45 phút đối với

huyết tương đông lạnh

D. Đơn vị máu, chế phẩm máu đã được làm tan đông thì không được làm đông lạnh lại.

18. Trong trường hợp cấp cứu, không kịp làm đầy đủ xét nghiệm theo quy định, nhóm máu

nào được chỉ định truyền cho người bệnh

A. Máu AB, Rh (+)

B. Máu AB, Rh (-)

C. Máu O, Rh (+)

D. Máu O, Rh (-)

19. Để đảm bảo an toàn cho người bệnh trong sử dụng thuốc, chúng ta phải tuân thủ

A. Quy trình kiểm tra kép (Double check)

B. Quy trình 3 đúng

C. Quy trình 4 đúng

D. Quy trình 5 đúng

20. Nguyên tắc lựa chọn thuốc thiết yếu, NGOẠI TRỪ

A. Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý, an toàn,

B. Phải sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung

ứng, sử dụng,

C. Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ cán bộ chuyên môn của

tuyến sử dụng,

D. Đa số là đa chất, nếu có hai hay nhiều thuốc tương tự nhau phải lựa chọn trên cơ sở

đánh giá về hiệu lực, độ an toàn, chất lượng, giá cả, khả năng cung ứng.

21. Nhóm thuốc phải đánh số thứ tự ngày dùng thuốc gồm

A. Thuốc phóng xạ, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần

Page 20: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 20

B. Thuốc kháng sinh, thuốc điều trị lao, thuốc corticoid

C. Thuốc vận mạch, thuốc kháng đông, thuốc lợi tiểu

D. Câu A và B đúng

22. Trong trường hợp người bệnh ổn định, đã được lựa chọn thuốc và liều thích hợp, thời

gian chỉ định thuốc

A. Tối đa không quá 3 ngày (đối với ngày làm việc) và không quá 4 ngày (đối với ngày

nghỉ)

B. Tối đa không quá 2 ngày (đối với ngày làm việc) và không quá 3 ngày (đối với ngày

nghỉ)

C. Thầy thuốc chỉ định thuốc theo diễn biến của bệnh

D. Thầy thuốc chỉ định thuốc hàng ngày

23. Thuật ngữ “hồi sức không kịp thời- failure to rescure” đề cập đến những trường hợp

nào

A. Những người đáng lẽ được cứu sống nếu nhân viên y tế nhận biết sớm hơn các triệu

chứng nặng và cấp cứu kịp thời

B. Người bệnh nặng giai đoạn cuối không còn khả năng cứu sống

C. Người bệnh tử vong do sai sót điều trị

D. Người mắc bệnh nan y

24. Hai thành phần chính trong hệ thống phản ứng nhanh gồm

A. Bộ phận báo động

B. Khoa cấp cứu

C. Đội phản ứng nhanh (Rapid response team)

D. A và C đúng

25. Các hoạt động nhằm đảm bảo an toàn cho NVYT tại bệnh viện, NGOẠI TRỪ

A. Thành lập ban/ tổ an toàn môi trường của từng khoa phòng.

B. Hàng năm tiến hành khảo sát sự hài lòng của NVYT về hoạt động đảm bảo an toàn cho

nhân viên.

C. Tổ chức giao ban định kỳ chuyên đề về an toàn lao động.

D. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho nhân viên theo quy định, tổ chức tiêm

ngừa viêm gan siêu vi B cho tất cả nhân viên y tế.

26. An toàn người bệnh là trách nhiệm của

A. Bệnh nhân

B. Người cung cấp dịch vụ y tế

C. Mọi người cùng chia sẻ trách nhiệm

D. Ban Giám đốc bệnh viện

27. Định nghĩa an toàn người bệnh, NGOẠI TRỪ

A. Là môn học về quản lý

B. Áp dụng các phương pháp của khoa học an toàn

C. Nhằm đạt được hệ thống cung ứng chăm sóc sức khỏe tin cậy

D. Giúp giảm thiểu việc xảy ra các biến cố bất lợi

28. An toàn người bệnh, NGOẠI TRỪ

A. Là một chuyên ngành độc lập

B. Là chuyên ngành có tính tích hợp

C. Lấy người bệnh làm trung tâm

Page 21: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 21

D. Được tổ chức y tế thế giới quan tâm

29. Những vấn đề quan trọng của an toàn người bệnh, NGOẠI TRỪ

A. Nhiễm khuẩn bệnh viện

B. Tổn thương do tai biến phẫu thuật

C. Tổn thương do tai biên vô cảm

D. Ít gặp ở dịch vụ y tế tư nhân

30. Kiến thức về an toàn người bệnh bao gồm

A. Tổn hại do sai sót y khoa và trục trặc hệ thống gây ra

B. Những bài học về sai sót và trục trặc hệ thống của các ngành công nghiệp khác

C. Lịch sử môn an toàn người bệnh và nguồn gốc văn hóa đổ lỗi

D. Tất cả đều đúng

31. Mô hình pho mát Thụy Sĩ về các bước và yếu tố liên quan đến biến cố bất lợi, NGOẠI

TRỪ

A. Các yếu tố tiềm ẩn

B. Những yếu tố dẫn đến sai sót

C. Trục trặc thực tế

D. Các biện pháp can thiệp

32. Mô hình an toàn người bệnh đơn giản theo Emanuel, NGOẠI TRỪ

A. Những người làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe

B. Trang thiết bị hiên đại

C. Những người được chăm sóc sức khỏe

D. Phương pháp nhận phản hồi và cải thiện thường xuyên

33. Phương cách để áp dụng tư duy an toàn người bệnh trong chăm sóc sức khỏe, NGOẠI

TRỪ

A. Xây dựng quan hệ với người bệnh

B. Thực hành về chăm sóc dựa vào kinh nghiệm

C. Duy trì chăm sóc liên tục cho người bệnh

D. Ý thức về tầm quan trọng của việc tự chăm sóc

34. Biện pháp nào sau đây là sự lựa chọn TỐT NHẤT để giảm thiểu sự cố y khoa?

A. Báo cáo sự cố tự nguyện, giám sát chủ động lỗi tiềm ẩn và sự cố, phân tích nguyên nhân

và đề xuất giải pháp cải tiến.

B. Báo cáo các phản hồi cho Ban An toàn người bệnh để phân tích nguyên nhân và cảnh báo

kịp thời

C. Báo cáo, không kỷ luật các sai sót; học tập từ sai sót

D. Họp định kỳ và đột xuất phân tích nguyên nhân gốc

35. Là điều dưỡng trưởng khoa, bạn nên sử dụng nguyên tắc hay phương pháp nào để tránh

các sự cố liên quan đến chăm sóc người bệnh của người điều dưỡng

A. Lớn hơn 1

B. “Spaghetti”

C. Hệ thống nhắc

D. A, C đúng

36. Theo nhận định của Tổ chức Y tế thế giới, tuy chưa có số liệu nghiên cứu nhưng tỉ lệ tai

biến điều trị tại các nước đang phát triển chắc chắn cao hơn nhiều so với các nước phát

Page 22: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 22

triển. Nghiên cứu tỉ lệ người bệnh nhập viện bị tai biến điều trị tại các nước phát triển

dao động:

A. Rất hiếm

B. 0,3 - 1,6 %

C. 0,5 - 1,5%

D. 3 - 16%

37. Loại tai biến điều trị xảy ra trong quá trình chăm sóc và điều trị tại các bệnh viện trên

thế giới phổ biến nhất là

A. Liên quan đến truyền máu

B. Liên quan đến sử dụng thuốc

C. Liên quan đến phẫu thuật

D. Liên quan đến sản khoa

38. Xây dựng “Văn hóa an toàn người bệnh” là trách nhiệm của

A. Trưởng khoa

B. Điều dưỡng trưởng

C. Giám đốc bệnh viện

D. Tất cả sai

39. Quy trình chống nhầm lẫn người bệnh được thực hiện trong

A. Cấp phát thuốc

B. Phẫu thủ thuật

C. Xét nghiệm

D. Tất cả đúng

40. Biện pháp nào KHÔNG hạn chế sai sót do nhầm lẫn người bệnh

A. Sử dụng vòng nhận diện người bệnh

B. Tuân thủ quy trình bàn giao người bệnh

C. Thực hiện chăm sóc thiết yếu

D. Không sử dụng số giường, số phòng làm yếu tố nhận diện

41. Chủ động giám sát sự cố liên quan đến an toàn người bệnh, NGOẠI TRỪ

A. Hồ sơ bệnh án những bệnh nhân tử vong

B. Bệnh nhân có thời gian điều trị kéo dài

C. Giám sát tất cả hồ sơ bệnh án

D. Bệnh nhân tái nhập viện

42. Tai biến (Adverse event)

A. Sự cố gây nguy hại cho bệnh nhân ngoài ý muốn.

B. Xảy ra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ chăm sóc

C. Thất bại của hành động theo kế hoạch hoặc sử dụng kế hoạch không đúng để đạt một mục

tiêu mong muốn.

D. Câu A, B đúng

43. Theo hệ thống phân loại sự cố rủi ro trong y khoa thì gồm có

A. Sự cố đặc biệt nghiêm trọng, sự cố suýt xảy ra và sự cố sai biệt

B. Sự cố đặc biệt nghiêm trọng, sự cố đã xảy ra, sự cố suýt xảy ra và sự cố sai biệt

C. Sự cố nghiêm trọng, sự cố đã xảy ra, sự cố suýt xảy ra và sự cố có nguy cơ

D. Sự cố đặc biệt nghiêm trọng, sự cố nghiêm trọng, sự cố suýt xảy ra và sự cố dự phòng

Page 23: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 23

44. Khi tai biến/ sự cố y khoa không mong muốn xảy ra, lãnh đạo khoa/ bệnh viện cần làm

gì?

A. An ủi động viên nhân viên vì tai biến/ sự cố y khoa là điều tất nhiên không thể tránh khỏi

B. Tìm hiểu cá nhân liên quan, quy trách nhiệm cá nhân và hạ bậc thi đua để răn đe

C. Tìm hiểu nguyên nhân gốc, giải pháp phòng ngừa và thông tin cho nhân viên khác được

biết để tránh lập lại

D. Tìm hiểu tập thể khoa có liên quan để qui trách nhiệm và hạ bậc thi đua

45. Đối với các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hiện

đang sử dụng trong bệnh viện, bệnh viện cần phải, NGOẠI TRỪ

A. Rà soát, liệt kê danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư áp lực.

B. Nhân viên vận hành trực tiếp thiết bị áp lực phải được tập huấn và cấp chứng nhận bởi cơ

quan có thẩm quyền.

C. Xây dựng nội quy, quy trình sử dụng chung có nội dung đảm bảo thiết bị trong giới hạn

an toàn cho phép cho tất cả các thiết bị.

D. Kiểm định định kỳ các thiết bị áp lực.

46. Cách xử lý khi kim tiêm hay vật sắc nhọn đâm

A. Rửa tay ngay bằng xà phòng và nước dưới vòi nước chảy

B. Để máu tự chảy hoặc nặn vết thương

C. A, B đúng

D. Xử lý khác

52. Tại Việt Nam, khảo sát thực trạng tiêm an toàn vào năm 2002, 2005, 2008 cho thấy tỉ lệ

nào sau đây đúng nhất

A. 55% nhân viên y tế chưa cập nhận thông tin về tiêm an toàn

B. Tỷ lệ người bệnh được kê đơn sử dụng thuốc tiêm đến 55%

C. 55% nhân viên y tế chưa tuân thủ quy trình kỹ thuật

D. Tất cả đều sai

53. Cách xử trí khi bị tổn thương do kim tiêm hay vật sắc nhọn

A. Nặn, bóp vết thương cho chảy nhanh hết máu nghi bị nhiễm rồi rửa tay bằng nước sạch

B. Để máu chảy tự nhiên, rửa ngay dưới vòi nước chảy sạch

C. Lập biên bản báo cáo sự cố để lãnh thuốc uống dự phòng

D. Để máu chảy tự nhiên 5 phút rồi rửa vết thương bằng dung dịch sát khuẩn

54. Theo Tổ chức Y tế thế giới, câu nào sau đây KHÔNG đúng

A. Tiêm an toàn là một quy trình tiêm không gây nguy hại cho người nhận mũi tiêm

B. Tiêm an toàn là một quy trình tiêm không gây phơi nhiễm cho người thực hiện mũi tiêm

C. Tiêm không an toàn có thể gây lây nhiễm nhiều loại tác nhân gây bệnh khác nhau như vi

rút vi khuẩn nấm và ký sinh trùng

D. Tiêm không an toàn không liên quan biến chứng áp-xe và phản ứng nhiễm độc.

55. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là

A. Thiếu phương tiện rửa tay/sát khuẩn tay

B. Tình trạng quá tải người bệnh, quá tải công việc

C. Thiếu dụng cụ tiêm phù hợp nhu cầu sử dụng

D. Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn

56. Trong nguyên tắc thực hành tiêm an toàn, để không gây nguy hại cho người nhận mũi

tiêm điều dưỡng cần làm gì?

Page 24: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 24

A. Mang găng khi có nguy cơ tiếp xúc với máu hoặc dịch tiết của người bệnh.

B. Thực hiện 5 đúng

C. Bỏ bơm, kim tiêm vào hộp kháng thủng ngay sau khi tiêm

D. Tất cả đều đúng

57. Điều nào sau đây vi phạm nguyên tắc trong thực hành tiêm an toàn

A. Sử dụng một bơm kim tiêm cho một người bệnh

B. Cùng một giờ tiêm thuốc có thể pha nhiều lọ thuốc một lần tại phòng pha thuốc để

giảm nguy cơ ngoại nhiễm

C. Loại bỏ thuốc đa liều nếu bảo quản không đúng

D. Ống thuốc tiêm sau khi chuẩn bị không thể dùng ngay thì giữ lại trong khay được hấp

sấy khô

58. Cách ghi bảng theo dõi dấu hiệu sinh tồn

A. Ghi rõ ngày, tháng, sáng, chiều, giờ thực hiện

B. Nhịp thở, huyết áp dùng bút đỏ ghi các chỉ số vào biểu đồ

C. Nhiệt độ: đường nối dao động hai lần đo nhiệt bằng bút đỏ

D. Mạch: đường nối dao động hai lần đo mạch bằng bút xanh

59. Phương pháp lấy mẫu nước tiểu tốt nhất để nuôi cấy vi khuẩn

A. Lấy mẫu ngẫu nhiên và lọ vô khuẩn

B. Lấy mẫu có thời gian và lọ sạch

C. Lấy mẫu từ hệ thống dẫn lưu kín và lọ vô khuẩn

D. Lấy mẫu từ hệ thống dẫn lưu kín và lọ sạch

60. Những điểm cần chú ý khi mang găng vô khuẩn, NGOẠI TRỪ

A. Chọn đúng số của găng phù hợp với bàn tay của mình

B. Mang găng bàn tay nào trước cũng được

C. Phải kiểm tra tính vô khuẩn của đôi găng

D. Luôn luôn phải thoa bột talc vào 2 tay trước khi mang găng

61. Tiệt khuẩn là

A. Quá trình tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật và một số bào tử vi khuẩn.

B. Quá trình khử được M.tuberculosis, vi khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm, nhưng không

tiêu diệt được bào tử vi khuẩn.

C. Quá trình tiêu diệt hoặc loại bỏ tất cả các dạng của vi sinh vật sống bao gồm cả bào tử

vi khuẩn.

D. Quá trình sử dụng tính chất cơ học và hóa học, giúp loại bỏ các chất hữu cơ và giảm số

lượng các vi khuẩn gây bệnh có trên các DC để bảo đảm an toàn khi sử dụng, vận

chuyển và thải bỏ.

62. Khử khuẩn mức độ cao là

A. Quá trình tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật và một số bào tử vi khuẩn.

B. Quá trình khử được M.tuberculosis, vi khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm, nhưng không

tiêu diệt được bào tử vi khuẩn.

C. Quá trình tiêu diệt hoặc loại bỏ tất cả các dạng của vi sinh vật sống bao gồm cả bào tử

vi khuẩn.

D. Quá trình sử dụng tính chất cơ học và hóa học, giúp loại bỏ các chất hữu cơ và giảm

số lượng các vi khuẩn gây bệnh có trên các DC để bảo đảm an toàn khi sử dụng, vận

chuyển và thải bỏ.

Page 25: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 25

63. Trong khử khuẩn M. tuberculosis người ta cần phải sử dụng cồn isopropyl 70% trong

5 phút sẽ tiêu diệt được

A. 102 vi khuẩn M. tuberculosis.

B. 104 vi khuẩn M. tuberculosis.

C. 106 vi khuẩn M. tuberculosis.

D. 108 vi khuẩn M. tuberculosis.

64. Trong khử khuẩn, tiệt khuẩn tác nhân gây bệnh bò điên CJD, trước tiên là làm sạch

bằng dung dịch Chlorine và sau đó tiệt khuẩn bằng máy hấp ướt trong 1 giờ ở nhiệt độ

121oC, hoặc 132oC trong thời gian 1 giờ đối với máy hấp áp suất, hoặc 18 phút có hút

chân không ở nhiệt độ là

A. 1300C

B. 1320C

C. 1340C

D. 1400C

65. Theo qui định nơi lưu giữ dụng cụ tại đơn vị tiệt khuẩn trung tâm có thông khí tốt và

phải được giám sát nhiệt độ từ

A. 18 -20oC

B. 20 - 22oC

C. 18 - 22oC

D. 22 - 24oC

66. Theo qui định nơi lưu giữ dụng cụ tại đơn vị tiệt khuẩn trung tâm có thông khí tốt và

phải được giám sát độ ẩm từ

A. 35 - 60%.

B. 35 - 65%.

C. 35 - 70%.

D. 35 - 75%.

67. Trường hợp nào Điều dưỡng không cần mang khẩu trang y tế

A. Dự kiến sẽ bị bắn máu dịch tiết vào mặt mũi trong chăm sóc người bệnh.

B. Khi làm việc trong khu phẫu thuật hoặc trong các khu vực đòi hỏi vô khuẩn khác.

C. Khi chăm sóc người bệnh có nghi ngờ hoặc mắc nhiễm khuẩn huyết

D. NVYT đang có bệnh đường hô hấp.

68. Các bệnh lây truyền chủ yếu qua giọt bắn

A. Tiêu chảy, bệnh về da, nhiêm MRSA, Gram âm đa khang

B. Thủy đậu, khi lam thu thuât tao khi dung trên bn SARS

C. Viêm phổi do Mycoplasma, cum, quai bị

D. Lao phổi, sởi, cúm A

69. Ở người lớn, thứ tự ưu tiên trong cấp cứu ngưng hô hấp – tuần hoàn là

A. Airway, Breathing, Compression, Defibrilation

B. Airway, Compression, Breathing, Defibrilation

C. Breathing, Airway, Compression, Defibrilation

D. Compression, Airway, Breathing, Defibrilation

(Airway: kiểm soát đường thở, Breathing: thông khí nhân tạo, Compression: ép tim ngoài

lồng ngực, Defibrilation: sử dụng máy phá rung tim)

70. Thiết lập đường truyền tĩnh mạch trong ngưng hô hấp – tuần hoàn

Page 26: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 26

A. Là điều bắt buộc để hồi sức ngừng tim thành công

B. Bắt buộc phải là đường tĩnh mạch trung tâm

C. Tĩnh mạch ở khuỷu rất khó khăn trong việc cần cung cấp thuốc nhanh

D. Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch đùi thường ít được chọn

71. Ở môi trường nhiệt độ bình thường, thời gian chết lâm sàng là

A. 4 phút

B. 5 phút

C. 4 – 5 phút

D. 3 – 4 phút

72. Cấp cứu ngưng hô hấp – tuần hoàn

A. Chỉ được thực hiện ở cơ sở điều trị

B. Chỉ được thực hiện bởi nhân viên y tế

C. Thực hiện càng sớm càng tốt

D. Mục đích cung cấp oxy cho não

73. Thời gian ngưng cấp cứu hô hấp - tuần hoàn

A. 30 phút

B. 45 phút

C. Không xác định

D. Tùy thuộc vào bệnh cảnh lâm sàng của nạn nhân

74. Phương pháp ấn tim ở trẻ < 1 tháng tuổi

A. 2 ngón cái đặt ở giữa đường nối 2 vú

B. 2 ngón cái đặt ở trên đường nối 2 vú 1 khoát ngón tay

C. 2 ngón cái đặt ở dưới đường nối 2 vú 1 khoát ngón tay

D. 2 ngón cái đặt ở dưới đướng nối 2 vú 2 khoát ngón tay

75. Phương pháp ấn tim ở trẻ > 1 tháng - 8 tuổi

A. 2 bàn tay đặt ở trên đướng nối 2 vú 1 khoát ngón tay

B. 2 bàn tay đặt dưới đường nối 2 vú 2 khoát ngón tay

C. 1 bàn tay đặt trên mỏm xương ức 1 khoát ngón tay

D. 1 bàn tay đặt dưới mỏm xương ức 1 khoát ngón tay

76. Phương pháp ấn tim ở trẻ > 8 tuổi

A. 2 bàn tay đặt ở trên đường nối 2 vú 1 khoát ngón tay

B. 2 bàn tay đặt dưới đường nối 2 vú 2 khoát ngón tay

C. 2 bàn tay đặt trên mỏm xương ức 2 khoát ngón tay

D. 2 bàn tay đặt dưới mỏm xương ức 2 khoát ngón tay

77. Tỉ lệ ấn tim ở trẻ từ 1 tháng - 15 tuổi trong ngưng tim - ngưng thở là

A. 5 : 1

B. 5 : 2

C. 15 : 2

D. 30 : 2

78. Trong hồi sinh tim phổi theo khuyến cáo của Hội Tim mạch Hoa Kỳ năm 2015, tốc độ

nhấn tim là

A. 80-100 lần/phút

B. Khoảng 100 lần/phút

Page 27: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 27

C. 100-120 lần/phút

D. Càng nhanh càng tốt

79. Trong hồi sinh tim phổi theo khuyến cáo của Hội Tim mạch Hoa Kỳ năm 2015, biên độ

nhấn ngực là

A. 3 cm

B. 4 cm

C. Ít nhất là 5 cm cho người lớn trung bình

D. > 6 cm

80. Trong hồi sinh tim phổi theo khuyến cáo của Hội Tim mạch Hoa Kỳ năm 2015, tỉ lệ

nhấn tim – thông khí là

A. 30 : 1

B. 30 : 2

C. 15 : 1

D. 15 : 2

81. Trong hồi sinh tim phổi theo khuyến cáo của Hội Tim mạch Hoa Kỳ năm 2015, một

người nên nhấn ngực trong thời gian

A. 1 phút

B. 2 phút

C. 3 phút

D. 4 phút

82. Trong hồi sinh tim phổi theo khuyến cáo của Hội Tim mạch Hoa Kỳ năm 2015, khoảng

dừng giữa hai lần nhấn ngực nên

A. ≤ 4 giây

B. ≤ 6 giây

C. ≤ 8 giây

D. ≤ 10 giây

83. Cấp cứu ngưng hô hấp-tuần hoàn ở người lớn tiến hành theo trình tự

A. Airway, Breathing, Compression, Defibrilation

B. Airway, Compression, Breathing, Defibrilation

C. Breathing, Airway, Compression, Defibrilation

D. Compression, Airway, Breathing, Defibrilation

(Airway: kiểm soát đường thở, Breathing: thông khí nhân tạo, Compression: ép tim ngoài

lồng ngực, Defibrilation: sử dụng máy phá rung tim)

84. Các thuốc phải có trong hộp chống sốc phản vệ

A. Adrenaline, Hydrocortisone

B. Adrenaline, Ephedrin

C. Hydrocortisone, Ephedrin

D. Adrenaline, Lidocain

85. Xử trí nào không đúng khi bệnh nhân có biểu hiện của sốc phản vệ

A. Ngừng ngay đường đường tiếp xúc với dị nguyên, thuốc đang dùng như tiêm truyền,

uống, nhỏ mắt, mũi, bôi da…

B. Để bệnh nhân nằm đầu cao, chân thấp, cổ ngửa

C. Để bệnh nhân nằm đầu thấp chân cao

D. Cởi bỏ bớt các trang phục như dây thắt, quần áo quá chặt.

Page 28: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 28

86. Vật nào KHÔNG có trong hộp cấp cứu theo hướng dẫn xử trí sốc phản vệ của Bộ

Y tế

A. Adrenalin 1mg/1ml; Solumedrol 40mg hoặc Depersolon 30 mg

B. Bơm tiêm vô khuẩn 5ml

C. Nước cất loại 10ml, dây garo, phương tiện khử trùng

D. Phác đồ cấp cứu sốc phản vệ

87. Xử trí bệnh nhân sốc phản vệ, Điều dưỡng KHÔNG được làm khi chưa có mặt bác sĩ

A. Ngưng thuốc đang tiêm

B. Cho bệnh nhân nằm đầu phẳng

C. Hỗ trợ hô hấp

D. Adrenaline truyền tĩnh mạch

88. Bệnh nhân trong tình trạng sốc phản vệ cần theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở, Monitor

điện tim, màu sắc da niêm, tri giác mỗi

A. 60 phút

B. 30 phút

C. 20 phút

D. 15 phút

89. Bệnh nhân bị sốc phản vệ, trong giai đoạn huyết động học ổn định cần theo dõi mạch,

huyết áp, nhịp thở, Monitor điện tim, màu sắc da niêm, tri giác, SaO2 bao lâu một lần

(trong 24 giờ tiếp theo)

A. 1-2 giờ

B. 2-3 giờ

C. 3-4 giờ

D. 4-5 giờ

90. Tất cả người bệnh bị sốc phản vệ cần theo dõi tại bệnh viện ít nhất

A. 6-12 giờ

B. 12-24 giờ

C. 24-48 giờ

D. 48-72 giờ

91. Biểu hiện nào KHÔNG phải là tác dụng phụ khi sử dụng Adrenaline

A. Ho

B. Nhức đầu

C. Nôn ói, đau bụng

D. Nhịp tim nhanh

92. Sốc phản vệ

A. Là một bệnh lý có thể xử trí trì hoãn

B. Là một cấp cứu nội khoa, thường tử vong do suy hô hấp và và trụy tuần hoàn

C. Phản ứng qua trung gian bổ thể

D. Xảy ra ngay sau khi tiếp xúc kháng nguyên, chứ không xuất hiện muộn

93. Sốc phản vệ

A. Do các dị nguyên trực tiếp gây ra các phản ứng có hại

B. Do tác động trực tiếp của các hóa chất trung gian như histamin, leukotriene…

C. Xảy ra trong lần tiếp xúc đầu tiên với kháng nguyên.

Page 29: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 29

D. Là một phản ứng miễn dịch type II kiểu viêm xoang dị ứng.

94. Thuốc nào sau đây THƯỜNG gây sốc phản vệ trong gây mê

A. Thuốc dãn cơ

B. Thuốc tiền mê

C. Thuốc mê tĩnh mạch

D. Thuốc hóa gải dãn cơ

95. Thuốc đầu tay trong điều trị sốc phản vệ là

A. Adrenaline

B. Salbutamol

C. Diaphylline

D. Hydrocortisone

96. Tác dụng của các chất trung gian hóa học trong sốc phản vệ là

A. Gây co mạch

B. Gây co thắt phế quản

C. Giảm tiết dịch vị

D. Giảm tính thấm thành mạch

97. Thùng, túi chứa chai lọ kháng sinh sau khi sử dụng có màu

A. Màu trắng

B. Màu đen

C. Màu xanh

D. Màu vàng

98. Khi xây dựng kế hoạch dự trù lãnh vật tư y tế tiêu hao, Điều dưỡng trưởng khoa cần

dựa vào

A. Bảng danh mục liệt kê tất cả các mặt hàng

B. Lựa chọn các chủng loại đã và đang được yêu thích sử dụng

C. Cân đối giữa nhu cầu hợp lý và kinh phí hiện có

D. Yêu cầu kỹ thuật chuyên môn

99. Khi cần thay đổi một quy trình cải tiến chăm sóc chất lượng, việc làm đầu tiên là

A. Xác định vấn đề cải tiến

B. Phân tích cho nhân viên hiểu vấn đề cần phải cải tiến

C. Trao đổi trực tiếp với nhân viên trong khoa

D. Nêu lợi ích của quy trình cải tiến

100. Quy trình quản lý trang thiết bị, y dụng cụ, vật tư tiêu hao bao gồm

A. 3 bước

B. 4 bước

C. 5 bước

D. 6 bước

101. Người đầu tiên chứng minh rằng khí thở ra có thể dùng để hô hấp nhân tạo là:

A. James Elan

B. Peter Safar

C. Harvey

D. Lavoisier

Page 30: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 30

Phần 3. KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN PHẪU THUẬT

1. Bảng kiểm an toàn phẫu thuật là gì ?

A. Là công cụ nhằm giảm nguy cơ xảy ra các biến chứng có thể phòng tránh được quanh giai

đoạn phẫu thuật

B. Là danh sách các dụng cụ cần sử dụng trong phẫu thuật

C. Là công cụ nhằm đảm bảo tất cả nhân viên sẵn sàng cho các tình huống khẩn cấp

D. Một tài liệu liệt kê danh sách vai trò của các thành viên tham gia trong phẫu thuật

2. Ai là người phụ trách bảng kiểm an toàn phẫu thuật

A. Điều dưỡng vòng ngoài

B. Điều dưỡng vòng trong

C. Kỹ thuật viên gây mê

D. Bất kỳ ai được phân công

3. Bảng kiểm an toàn phẫu thuật của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2009 bao gồm bao nhiêu giai

đoạn

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

4. Để chủ động tránh các sự cố trong phẫu thuật như nhầm lẫn người bệnh, nhầm vị trí phẫu

thuật, sót dụng cụ, Tổ chức Y tế thế giới khuyến cáo 3 khâu cần kiểm tra an toàn là

A. Trước gây mê, trước rạch da, trước khi cho người bệnh rời khỏi phòng phẫu thuật

B. Trước rạch da, trước khi đóng da, trước khi cho người bệnh rời khỏi phòng phẫu thuật

C. Trước khi cho bệnh nhân vào phòng phẫu thuật, trước rạch da, trước khi cho người bệnh rời

khỏi phòng phẫu thuật

D. Trước khi cho bệnh nhân vào phòng phẫu thuật, trước gây mê, trước khi cho người bệnh rời

khỏi phòng phẫu thuật

5. Tại sao rất cần thiết để thảo luận các nguy cơ có thể xảy ra trong cuộc phẫu thuật?

A. Cho phép nhân viên thông báo cho thân nhân người bệnh về những nguy cơ này

B. Cho phép nhân viên chuẩn bị và cảnh báo về những khả năng xảy ra sự cố

C. Cho phép nhân viên chuẩn bị đội ngũ thay thế hoặc ở lại trễ

D. Cho phép nhân viên chuẩn bị kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đối phó những nguy cơ xảy ra

sau phẫu thuật

6. Nội dung nào KHÔNG cần kiểm tra trước khi gây mê

A. Vùng phẫu thuật có được đánh dấu không?

B. Người bệnh có biểu hiện khó thở/nguy cơ khi hít thở không?

C. Người bệnh có béo phì không?

D. Người bệnh có nguy cơ mất máu trên 500 ml không?

7. Nội dung nào KHÔNG kiểm tra trong giai đoạn tiền mê

A. Người bệnh đã xác nhận nhân dạng/vùng phẫu thuật, phương pháp và đồng ý phẫu thuật

chưa?

B. Việc kiểm tra máy gây mê và thuốc đã hoàn tất chưa?

C. Việc kiểm tra dụng cụ phẫu thuật đã hoàn tất chưa?

D. Có máy đo độ bão hòa oxy trong máu gắn trên người bệnh và hoạt động bình thường không?

Page 31: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 31

8. Trong giai đoạn nào NVYT xác nhận danh tính người bệnh?

A. Đăng kí chuyển phẫu thuật

B. Tiền mê

C. Trước khi rạch da

D. Trước khi rời khỏi phòng phẫu thuật

9. Theo bảng kiểm an toàn phẫu thuật của Tổ chức Y tế thế giới, giai đoạn trước khi rạch da

A. Điều Dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng trong xác nhận bằng lời về số lượng gạc phẫu thuật

B. Ê kíp: phẫu thuật viên, bác sĩ gây mê, dụng cụ viên xác nhận bằng lời đúng người bệnh,

phương pháp phẫu thuật, vị trí phẫu thuật.

C. Phẫu thuật viên chính xác nhận bằng lời đúng người bệnh, phương pháp phẫu thuật, vị trí

phẫu thuật

D. Ê kíp gây mê hỏi người bệnh có tiền sử dị ứng thuốc.

10. Nếu người bệnh có tiền sử dị ứng, người phụ trách bảng kiểm biết nhưng nhân viên phụ

trách gây mê không biết, hành động nào sau đây là phù hợp

A. Ngưng phẫu thuật

B. Lấy máu xét nghiệm dị ứng

C. Khám tiền mê ngay tại bàn phẫu thuật

D. Trao đổi thông tin về vấn đề dị ứng với bác sĩ gây mê

11. Nhóm phẫu thuật phải xác định chính xác người bệnh

A. Thông qua vòng nhận diện bệnh nhân

B. Đặt câu hỏi mở cho người bệnh ngay từ khi nhận vào phòng phẫu thuật

C. Xác định chính xác thông tin người bệnh phải được thực hiện tại phòng phẫu thuật ít nhất

hai lần

D. Tất cả câu trên đều đúng

12. Điều nào sau đây KHÔNG theo khuyến cáo 3 đúng trước khi rạch da của Tổ chức Y tế thế

giới về an toàn trong phẫu thuật

A. Đúng người bệnh.

B. Đúng vị trí phẫu thuật.

C. Đúng chẩn đoán.

D. Đúng phương pháp phẫu thuật.

13. Nhóm phẫu thuật thảo luận về tình trạng của dụng cụ cần sử dụng trong lúc phẫu thuật ở

giai đoạn nào?

A. Đăng kí chuyển phẫu thuật

B. Tiền mê

C. Trước khi rạch da

D. Trước khi rời khỏi phòng phẫu thuật

14. Nhóm phẫu thuật sẽ thảo luận những lo ngại cụ thể về những nguy cơ có thể xảy ra ở giai

đoạn nào?

A. Tiền mê

B. Trước khi rạch da

C. Trước khi rời khỏi phòng phẫu thuật

D. Đăng kí chuyển phẫu thuật

15. Lần cuối cùng các thành viên tham gia phẫu thuật kiểm tra, đối chiếu đúng người bệnh,

đúng vị trí phẫu thuật, đúng phương pháp phẫu thuật là khi nào?

Page 32: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 32

A. Ngay khi chuyển người bệnh vào Khoa Gây mê hồi sức

B. Trước khi thực hiện phương pháp vô cảm

C. Ngay khi thực hiện phương pháp vô cảm

D. Trước ngay khi rạch da

16. Các bước trong quá trình thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật đều quan trọng như

nhau. Nhưng thời điểm cần đặc biệt lưu ý nhất là thời điểm:

A. Trước khi nhận bệnh tại phòng phẫu thuật

B. Trước khi gây mê

C. Trước khi rạch da

D. Trước khi đóng vết phẫu thuật

17. Nội dung nào bác sĩ phẫu thuật không cần xác định trước khi rạch da

A. Những bước chính và đột xuất là gì?

B. Những dụng cụ chính và đột xuất là gì?

C. Thời gian diễn ra bao lâu?

D. Tiên lượng mất máu là bao nhiêu?

18. Ngoài nội dung kiểm soát nhiễm khuẩn, nội dung nào nhóm điều dưỡng cần xác định trước

khi rạch da

A. Những bước chính của phẫu thuật ?

B. Có lo ngại gì về trang thiết bị không?

C. Thời gian phẫu thuật sẽ diễn ra bao lâu?

D. Tiên lượng mất máu là bao nhiêu?

19. Ví dụ nào sau đây là nội dung cần thảo luận trong giai đoạn trước rạch da?

A. Chế độ dinh dưỡng của bệnh nhân sau phẫu thuật

B. Nguy cơ máu mất cấp và các hành động cụ thể nếu mất máu xảy ra

C. Loại chỉ cần sử dụng trong phẫu thuật

D. Xác nhận tên loại phẫu thủ thuật đã thực hiện

20. Nếu người bệnh có nguy cơ chảy máu > 500ml trong phẫu thuật, hành động nào sau đây

phù hợp

A. Ngưng phẫu thuật.

B. Xin 02 túi máu cùng nhóm trước khi phẫu thuật.

C. Yêu cầu phẫu thuật viên cầm máu cẩn thận.

D. Chuẩn bị ít nhất hai đường truyền tĩnh mạch lớn trước khi rạch da.

21. Những nội dung cần kiểm tra trong giai đoạn trước khi rời khỏi buồng phẫu thuật?

A. Họ và tên bệnh nhân

B. Kiểm tra tình trạng vô khuẩn với y dụng cụ

C. Dán nhãn bệnh phẩm

D. Có vấn đề đặc biệt liên quan đến người bệnh trong quá trình phẫu thuật

22. Để tránh nguy cơ sót gạc và dụng cụ trong phẫu thuật, kiểm tra số lượng gạc và dụng cụ

thực hiện

A. Bởi tất cả thành viên tham gia cuộc phẫu thuật

B. Trước khi người bệnh rời khỏi phòng phẫu thuật

C. Ngay trước khi khâu da

D. Tất cả sai

Page 33: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 33

23. Giai đoạn nào xác nhận cần báo cáo các vấn đề về dụng cụ, trang thiết bị

A. Vào phòng phẫu thuật

B. Trước khi rạch da

C. Trước khi người bệnh rời khỏi phòng phẫu thuật

D. Trước khi NVYT rời khỏi phòng phẫu thuật

24. Nội dung nào được kiểm tra hai lần khi thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật?

A. Cam kết, đồng thuận phẫu thuật

B. Dự trù nguy cơ máu mất

C. Hình ảnh được trình chiếu

D. Kiểm tra số lượng gạc, kim và dụng cụ

25. Nội dung nào được kiểm tra hai lần khi thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật?

A. Họ và tên bệnh nhân

B. Xác định thời gian phẫu thuật

C. Xác định phương pháp phẫu thuật

D. Dán nhãn lên bệnh phẩm

26. Nội dung nào được kiểm tra hai lần khi thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật?

A. Cam kết, đồng thuận phẫu thuật

B. Xác định thời gian phẫu thuật

C. Xác định vị trí phẫu thuật

D. Kiểm tra y dụng cụ đạt tình trạng vô khuẩn

27. Thông tin nào được lặp lại 2 lần ở phần trước khi rạch da và tiền mê

A. Xác nhận tên và vai trò trong ca phẫu thuật của tất cảcác thành viên nhóm phẫu thuật

B. Xác nhận tên, loại thủ thuật/phẫu thuật và vùng phẫu thuật

C. Kháng sinh dự phòng có được triển khai

D. Tiên lượng các biến cố

28. Kiểm tra xác định lại tên tuổi người bệnh, vị trí phẫu thuật, phương pháp phẫu thuật là

nhiệm vụ

A. Phẫu thuật viên

B. Bác sĩ gây mê, Kỹ thuật viên gây mê

C. Điều dưỡng dụng cụ

D. Cả ê kíp phẫu thuật

27. Biên bản đếm gạc phải được lưu trong hồ sơ bệnh án, phải có chữ ký của

A. Phẫu thuật viên chính, ê kíp gây mê, Điều Dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng trong, Điều Dưỡng

viên làm nhiệm vụ vòng ngoài

B. Phẫu thuật viên chính

C. Phẫu thuật viên chính, Điều Dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng trong, Điều Dưỡng viên làm

nhiệm vụ vòng ngoài

D. Phẫu thuật viên chính, Bác sĩ gây mê.

28. Kháng sinh dự phòng

A. Nhằm giảm tần suất nhiễm khuẩn tại vị trí hoặc cơ quan được phẫu thuật

B. Nhằm mục đích vô trùng các mô

C. Nhằm ngăn ngừa nhiễm trùng mắc phải trong thời gian phẫu thuật

D. Sử dụng bắt đầu ngay khi phẫu thuật

Page 34: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 34

29. Tiêu chuẩn nào không có khi chọn lựa kháng sinh dự phòng

A. Kháng sinh sử dụng phải có phổ tác dụng lên các vi khuẩn gây nhiễm trùng vết mổ nhiều

nhất

B. Kháng sinh có nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) cao

C. Kháng sinh có khả năng khuyếch tán vào mô tốt

D. Sử dụng dễ dàng, giá cả hợp lý

30. Kháng sinh dự phòng áp dụng cho

A. Tất cả phẫu thuật sạch, các phẫu thuật sạch có nguy cơ nhiễm

B. Một số trường hợp phẫu thuật sạch, các phẫu thuật sạch có nguy cơ nhiễm

C. Các phẫu thuật sạch có nguy cơ nhiễm, phẫu thuật bẩn

D. Phẫu thuật nhiễm và phẫu thuật bẩn

31. Thời gian tiêm thuốc kháng sinh dự phòng thường được khuyến cáo cho trong vòng

A. 30 - 60 phút trước phẫu thuật

B. 120 phút trước phẫu thuật

C. Ngay lúc phẫu thuật

D. Ngay sau kết thúc phẫu thuật

32. Biện pháp nào KHÔNG phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ

A. Phòng phẫu thuật phải đạt chuẩn quốc gia và thế giới

B. Phòng phẫu thuật phải được xây dựng bằng những vật liệu cao cấp

C. Thông khí phải được bảo đảm

D. Vệ sinh tay nhân viên phải được tuân thủ

33. Khuyến cáo nào KHÔNG có trong khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới về hạn chế nguy

cơ nhiễm trùng vết mổ

A. Kháng sinh dự phòng nên được chỉ định thường qui trong trường hợp phẫu thuật sạch và

sạch nhiễm.

B. Kháng sinh dự phòng nên được sử dụng trong vòng 1 giờ trước khi rạch da với phổ kháng

khuẩn có hiệu quả chống lại vi khuẩn có khả năng lây nhiễm liên quan đến phương pháp

phẫu thuật.

C. Nếu sử dụng Vancomycine truyền tĩnh mạch thì rạch da được thực hiện trong vòng 1 giờ

sau khi kết thúc.

D. Lập lại liều kháng sinh dự phòng khi phẫu thuật kéo dài quá 6 giờ hoặc có chảy nhiều máu

trong phẫu thuật.

34. Ai cần tuân thủ quy định, quy trình phòng ngừa nhiễm khuẩn vết phẫu thuật trước, trong

và sau phẫu thuật:

A. Mọi nhân viên y tế

B. Người bệnh

C. Người nhà của người bệnh

D. Mọi nhân viên y tế, người bệnh và người nhà của người bệnh

35. Nhiễm khuẩn vết mổ xảy ra ở phẫu thuật không cấy ghép cơ quan hoặc bộ phận giả có thể

xuất hiện trong thời gian

A. 1 tháng

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. 12 tháng

Page 35: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 35

36. Nhiễm khuẩn vết mổ xảy ra ở phẫu thuật có cấy ghép cơ quan hoặc bộ phận giả có thể xuất

hiện trong thời gian

A. 1 tháng

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. 12 tháng

37. Vi khuẩn thường gây nhiễm trùng vết mổ nhất là

A. Tụ cầu

B. Phế cầu

C. Liên cầu

D. Song cầu

38. Kiểm tra người bệnh đã tiêm kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật được thực hiện

A. Ngay trước khi gây mê

B. Ngay trước khi rạch da

C. Ngay trước khi cho người bệnh rời khỏi phòng phẫu thuật

D. Ngay trước khi cho người bệnh rời khỏi phòng hồi tỉnh

39. Chuẩn bị da vùng phẫu thuật, cần được tiến hành theo mấy bước

A. 02 bước

B. 03 bước

C. 4 bước

D. 05 bước

40. Tình huống phải phẫu thuật cấp cứu nhưng không thể hỏi ý kiến của người bệnh hoặc

người đại diện của người bệnh

A. Trì hoãn cuộc phẫu thuật, đợi người thân có mặt

B. Phẫu thuật viên cân nhắc tình trạng nguy hiểm, quyết định phẫu thuật khẩn không cần đợi

thân nhân

C. Giám đốc Bệnh viện là người quyết định tiến hành phẫu thuật

D. Chỉ cần người bệnh kí xác nhận là không có người thân bên cạnh để đi phẫu thuật

41. Phòng ngừa sót gạc, sót dụng cụ tại phòng phẫu thuật cần

A. Phẫu thuật viên chính phải ở lại cho đến cuối buổi để xác nhận đếm đầy đủ kim khâu, gạc

phẫu thuật

B. Dụng cụ vòng ngoài là người đếm và chịu trách nhiệm chính nếu có tình huống sót gạc xảy

ra

C. Nhân viên hộ lý cần kiểm tra đầy đủ gạc trước khi mang hủy, bỏ

D. Dụng cụ vòng trong người đếm và chịu trách nhiệm chính nếu có tình huống sót gạc xảy ra

42. Trong bệnh viện, người chịu trách nhiệm kiểm tra nhân viên thực hiện sắp xếp và bảo quản

dụng cụ, phương tiện phẫu thuật theo cơ số cho từng loại phẫu thuật là

A. Điều dưỡng khoa Gây mê hồi sức

B. Trưởng Khoa Gây mê hồi sức

C. Trưởng Phòng Kế hoạch Tổng hợp

D. Ban Giám đốc

43. Tuân thủ những quy định hiện hành về chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật là trách

nhiệm của

A. Bác sĩ gây mê và phẫu thuật viên

Page 36: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 36

B. Điều dưỡng gây mê và phẫu thuật viên

C. Điều dưỡng trưởng khoa gây mê hồi sức và trưởng khoa gây mê hồi sức

D. Điều dưỡng gây mê và bác sĩ gây mê

44. Để đảm bảo an toàn cho người bệnh, trước thời điểm phẫu thuật, phẫu thuật viên có trách

nhiệm

A. Đánh dấu vị trí phẫu thuật, xác định lại chẩn đoán và phương pháp phẫu thuật trước khi nhờ

người khác thực hiện thay phẫu thuật đã được phân công.

B. Xác định lại chẩn đoán, thăm khám lại người bệnh và đánh dấu vị trí phẫu thuật trước khi

nhờ người khác thực hiện thay phẫu thuật đã được phân công.

C. Thăm khám lại người bệnh và xác định lại chẩn đoán, phương pháp phẫu thuật không để

người khác thực hiện thay phẫu thuật đã được phân công.

D. Thăm khám lại người bệnh, xác định lại chẩn đoán, phương pháp phẫu thuật và đánh dấu vị

trí phẫu thuật không để người khác thực hiện thay phẫu thuật đã được phân công.

45. Những nội dung phải thực hiện để đảm bảo an toàn cho người bệnh trong phẫu thuật,

NGOẠI TRỪ

A. Đảm bảo đủ trang thiết bị, phương tiện, dụng cụ, thuốc phục vụ cho phẫu thuật, gây mê và

hồi sức theo các quy định hiện hành của Bộ Y Tế.

B. Quy định bắt buộc phải xác định chính xác người bệnh và vị trí phẫu thuật.

C. Quy định việc chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật là trách nhiệm của phẫu thuật viên và

điều dưỡng viên tại khoa phòng.

D. Phẫu thuật viên đánh dấu vị trí phẫu thuật bằng viết có mực không phai, không bị ảnh hưởng

bởi hóa chất sát khuẩn vùng da trước phẫu thuật.

46. Khi người bệnh hôn mê không có thân nhân mà cần phẫu thuật cấp cứu thì người quyết

định tiến hành phẫu thuật là

A. Bác sĩ phẫu thuật viên.

B. Bác sĩ gây mê.

C. Bác sĩ cấp cứu.

D. Giám đốc bệnh viện

47. Trong trường hợp đang phẫu thuật, Điều dưỡng có thể

A. Thực hiện y lệnh miệng của bác sĩ

B. Không thực hiện y lệnh miệng của bác sĩ

C. Thực hiện y lệnh miệng của bác sĩ và xác nhận lại với bác sĩ trước khi thực hiện

D. Thực hiện y lệnh miệng và ghi chép vào hồ sơ bệnh án

48. Trong công tác an toàn người bệnh, các nội dung điều dưỡng nhận bệnh phải kiểm tra

trước khi phẫu thuật, NGOẠI TRỪ

A. Đúng tên tuổi người bệnh.

B. Vị trí phẫu thuật có đánh dầu bằng mực không phai.

C. Trong bệnh án có thể hiện phẫu thuật viên chính có thăm khám người bệnh trước phẫu thuật.

D. Phương pháp phẫu thuật trong biên bản hội chẩn phẫu thuật.

49. Câu khẳng định nào dưới đây là CÂU KHẲNG ĐỊNH SAI

A. Tất cả các vị trí phẫu thuật đều phải được đánh dấu trước phẫu thuật.

B. Thực hiện dừng 1 phút trước khi rạch da để kiểm tra, đối chiếu đảm bảo đúng người bệnh,

đúng vị trí phẫu thuật, phương pháp phẫu thuật.

C. BS gây mê đánh giá và phân độ ASA, chọn phương pháp vô cảm thích hợp và đánh giá

nguy cơ kiểm soát đường thở cho các phẫu thuật, thủ thuật có gây mê.

Page 37: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 37

D. Kiểm soát nhiễm khuẩn là một trong những tiêu chí đảm bảo an toàn trong phẫu thuật.

50. Câu khẳng định nào dưới đây là CÂU KHẲNG ĐỊNH SAI

A. Chỉ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật khi có giấy cam đoan chấp thuận của người bệnh hoặc

gia đình người bệnh.

B. Chủ động cung cấp thông tin cho người nhà của người bệnh về quá trình phẫu thuật trước,

trong và ngay sau phẫu thuật.

C. Điều dưỡng viên làm nhiệm vụ vòng ngoài cũng còn có nhiệm vụ lĩnh máu hoặc chế phẩm

máu khi được yêu cầu.

D. Bộ phận phẫu thuật tại khoa gây mê hồi sức tối thiểu phải có hai phòng phẫu thuật.

51. Trước khi đưa người bệnh đi phẫu thuật, điều dưỡng viên, hộ sinh viên phải, NGOẠI TRỪ

A. Kiêm tra lai công tac chuân bi ngươi bênh đã được thực hiện theo yêu cầu của phẫu thuật,

thủ thuật

B. Cho người bệnh ăn no tránh hạ đường huyết

C. Đánh giá dấu hiệu sinh tồn, tinh trang ngươi bênh và báo cáo lại cho bác sĩ điều trị nếu

người bệnh có diễn biến bất thường.

D. Hoàn tất các thủ tục hành chính

52. Để đảm bảo sự an toàn cho người bệnh trong phẫu thuật, bệnh viện cần phải

A. Xây dựng và ban hành quy trình báo động đỏ nội viện nhằm huy động nguồn lực và sự phối

hợp nhịp nhàng giữa các bệnh viện trong trường hợp người bệnh trong tình trạng nặng và

nguy kịch cần can thiệp phẫu thuật khẩn cấp.

B. Trường hợp có thay đổi hoặc bổ sung phương pháp điều trị trong quá trình phẫu thuật thì

cứ tiến hành và thông báo cho người nhà người bệnh ngay sau phẫu thuật.

C. Trường hợp có chỉ định phẫu thuật cấp cứu mà không thể hỏi ý kiến của người bệnh hoặc

người đại diện hợp pháp của người bệnh thì vẫn tiến hành phẫu thuật, nhưng phải tổ chức

hội chẩn và được Giám đốc bệnh viện phê duyệt.

D. Triển khai hiệu quả quy trình báo động đỏ liên viện để nhận sự hỗ trợ kịp thời từ các chuyên

gia trong bệnh viện khi khoa không đủ khả năng can thiệp điều trị.

53. Bù dịch trong lúc gây mê nhằm bảo đảm, NGOẠI TRỪ

A. Nhu cầu căn bản

B. Lượng dịch thiếu hụt

C. Lượng dịch mất không tính được

D. Lượng oxy lưu hành trong máu

54. Đánh giá nguy cơ đặt nội khí quản khó ngay cả khi bệnh nhân có chỉ định gây tê vùng là

trách nhiệm của

A. Điều dưỡng gây mê

B. Bác sĩ gây mê

C. Phẫu thuật viên

D. Trưởng khoa Gây mê

55. Các đặc điểm nào của phẫu thuật thích hợp cho phẫu thuật trong ngày, NGOẠI TRỪ

A. Phẫu thuật kéo dài

B. Biến chứng hậu phẫu thấp

C. Không cần truyền máu nhiều

D. Không cần giảm đau hậu phẫu nhiều

56. Tỉ lệ tai biến, biến chứng do gây mê xảy ra

A. Nguy hiểm nhiều nhất thuộc hệ thần kinh trung ương

Page 38: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 38

B. Nguy hiểm nhiều nhất thuộc hệ thần kinh ngoại biên

C. Nguy hiểm nhiều nhất thuộc hệ tiết niệu

D. Nguy hiểm nhiều nhất thuộc hệ hô hấp

57. Biến chứng nguy hiểm của hạ thân nhiệt

A. Lạnh run

B. Rối loạn tuần hoàn

C. Rối loạn hô hấp

D. Rối loạn đông máu

58. Biện pháp xử lý môi trường phòng phẫu thuật bị văng bắn, đổ máu, dịch tiết xuống sàn

A. Đeo găng vô trùng, dùng khăn hoặc giấy thấm máu dịch tiết bỏ vào túi nilon, sau đó đổ dung

dịch khử khuẩn vào vết lau, lưu lại 5 đến 10 phút, dùng khăn lau lại theo quy trình làm sạch

bề mặt.

B. Để nguyên, sau khi phẫu thuật xong vệ sinh môi trường sẽ lau phòng

C. Dùng tải lau vết máu và dịch tiết

D. Đeo găng sạch, dùng khăn hoặc giấy thấm máu dịch tiết bỏ vào túi nilon màu vàng, sau đó

đổ dung dịch khử khuẩn vào vết lau, lưu lại 5 đến 10 phút, dùng khăn lau lại theo quy trình

làm sạch bề mặt

59. Vệ sinh phòng phẫu thuật đúng cách

A. Phun khí dung sát khuẩn phòng cho từng cas phẫu thuật

B. Lau chùi bề mặt cho tất cả các vật dụng sau mỗi cuộc phẫu thuật

C. Phun khí dung sát khuẩn phòng cuối ngày là đủ

D. Cấy xác định số lượng vi khuẩn trong không khí phòng phẫu thuật hàng tháng nhằm xác định

chất lượng vệ sinh phòng

60. Qui định màu sắc của bình chứa khí trong y khoa theo tiêu chuẩn của thế giới là

A. Oxy có màu xanh lá cây

B. CO2 có màu vàng

C. Không khí có màu đỏ

D. N2O có màu xanh dương

61. Qui định màu sắc của bình chứa khí trong y khoa theo tiêu chuẩn của thế giới là

A. Oxy có màu trắng

B. CO2 có màu vàng

C. Không khí có màu tím

D. N2 có màu xanh dương

62. Qui định màu sắc của bình chứa khí trong y khoa theo tiêu chuẩn của thế giới là

A. Oxy có màu xanh lá cây

B. CO2 có màu đỏ

C. Không khí có màu xanh dương

D. N2 có màu vàng

63. Một bình chứa oxy có áp lực 1000 Psig, chứa 330 lít oxy ở áp suất khí quyển, nhiệt độ

200oC, cho bệnh nhân thở với lưu lượng 3L/phút, hỏi bình sẽ cạn trong bao lâu

A. 100 phút.

B. 110 phút.

C. 120 phút.

D. 130 phút.

Page 39: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 39

64. Theo quy định của Bộ Y tế, nhiệt độ trong phòng phẫu thuật là

A. 18 - 21 oC

B. 19 - 22 oC

C. 20 - 23 oC

D. 21 - 24 oC

65. Theo quy định của Bộ Y tế, độ ẩm của phòng phẫu thuật là

A. 40 - 50%

B. 50 - 60%

C. 50 - 70%

D. 70 - 80%

66. Theo quy định của Bộ Y tế, số lần luân chuyển không khí trong phòng phẫu thuật

A. 10 - 15 lần/giờ

B. 15 - 20 lần/giờ

C. 20 - 25 lần/giờ

D. 25 - 30 lần/giờ

67. Môi trường phòng phẫu thuật

A. Độ ẩm 40 - 60%

B. Nhiệt độ 20 - 220C

C. Thay đổi khí phòng tối thiểu 10 lần/giờ

D. Áp suất luôn luôn dương

68. Mỗi phòng phẫu thuật phải bảo đảm các trang thiết bị như sau, NGOAI TRƯ

A. Đủ trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật và thuốc bảo đảm gây mê - hồi sức theo danh mục

quy định phù hợp danh mục phẫu thuật, thủ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

B. Một bàn phẫu thuật đa tư thế

C. Bàn đặt dụng cụ phẫu thuật, thủ thuật

D. Bộ dụng cụ phẫu thuật có thể thực hiện cùng lúc nhiều loại phẫu thuật

69. Tư thế thích hợp của người bệnh ngay sau phẫu thuật

A. Nằm đầu nghiêng bên (T) là tốt nhất

B. Người gấp theo Fowler, đầu thấp theo Trendelenburg

C. Nằm nghiêng một bên cho bệnh nhân còn mê

D. Đầu cao 300

70. Bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày, phương pháp phẫu thuật dự kiến là cắt bán

phần dạ dày. Ngoài những xét nghiệm thường quy, xét nghiệm nào người gây mê cần chú

ý

A. Xét nghiệm công thức máu

B. Ion đồ

C. ECG

D. Giải phẫu bệnh

71. Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây suy thận cấp sau phẫu thuật

A. Phẫu thuật động mạch chủ bụng và ngực

B. Chấn thương

C. Bỏng với diện tích rộng

D. Người cao tuổi

Page 40: PHẦN 1: KHUYẾN CÁO CỦA SYT TP.HCM VÀ CÁC VĂN BẢN QUY …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/soytehcm/Attachments/2017/05/BO CAU... · B. Quy trình thẩm định cho phép

Hội thi ĐDT giỏi lần 4 năm 2017 chuyên đề “An toàn trong phẫu thuật” 40

Bộ câu hỏi ôn thi “Điều dưỡng trưởng giỏi cấp Thành phố lần 4 năm 2017 chuyên

đề “An toàn trong phẫu thuật” gồm 3 phần, 39 trang, 273 câu.

- Phần 1. Khuyến cáo của SYT TP.HCM và các văn bản quy phạm pháp luật (101 câu)

- Phần 2. Kiến thức về quản lý điều dưỡng (101 câu)

- Phần 3. Kiến thức về an toàn trong phẫu thuật (71 câu)

-----------HẾT----------