Upload
hanhi
View
234
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
1
PHẦN 1
THIẾT KẾ THÔ
CHO NHÀ MÁY
2
1. Quy trình thiết kế
1.1. Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn
Sơ đồ đơn tuyến của đèn / ổ cắm
Sơ đồ đơn tuyến của máy điều hòa, bơm, quạt, máy nén, máy giải nhiệt….
Sơ đồ đơn tuyến của máy sản xuất
Sơ đồ đơn tuyến của tủ hạ thế
Dòng định mức của thiết bị đóng cắt chính
Số lượng máy biến áp, công suất
Kiểu trạm phụ
A: Trạm ngoài trời
B: Tủ điện ngoài trời
C: Ki-ốt
D: Tủ trong nhà
Sơ đồ đơn tuyến trung thế
(Đặc điểm kỹ thuật của hệ thống trung thế)
Tuyến cáp / Kích cỡ
Dòng ngắn mạch
A: MBA của Điện lực, công suất, % dung kháng
B: Khoảng cách từ Điện lực đến trạm phụ
Vị trí đo đếm máy biến dòng, biến áp
A: Trung thế trên trụ
B: Trung thế trong phòng điện
C: Hạ thế trong trạm biến áp
1
2
3
4
5
6
7
(G)
(F)
(E)
3
Tủ cắt trung thế (RMU)
A: cần
B: không cần
Kiểu truyền dẫn
A: cáp ngầm
B: cáp trên cao
C: cả hai
Điện thế
A: 6,6kV
B: 10kV
C: 15kV
D: 22kV
E: 35kV
Điểm kết nối
(D)
(C)
(B)
(A)
4
2. Đèn
2.1.1 Công thức tính mức độ chiếu sáng:
E: Độ chiếu sáng trung bình (Lux) trên bàn (FL+700) n: Số lượng bóng đèn F: Độ sáng Flux (Lm) N: Số lượng đèn U: hệ số chiếu sáng (%) M: hệ số bảo trì (%) S: diện tích phòng (m2)
2.1.2 Thủ tục cho tính toán độ chiếu sáng 2.1.2.1 Cách tính: tham khảo trong phần ví dụ dưới đây Ví dụ: Điều kiện tính toán:
Văn phòng đèn ống ống huznh quang 40W x2 kiểu âm trần / 500Lux
Khu vực văn phòng đèn ống huznh quang máng chử V / 300Lux
Nhà máy đèn cao áp 250W / 200Lux
Đư
ợc
yêu
cầu
nxN
= E
xS /
UxM
xF
Nu
mb
er
of
Bu
lb o
f LF
N =
nxN
/ n
E =
nxN
xFxU
xM /
S
Room
Đèn E Lux X m Y m S m2
F lm U M Bulb
number n
Lighting number
Final number
E
Đèn tròn Kiểu
FL40Wx2 Âm trần 500 2800 0.7
FL40Wx2 Máng V 300 2800
MH250W 200 9000
5
2.1.2.2 Đặt tên phòng
2.1.2.3 Chọn kiều đèn
Trong trường hợp có điều kiện của chủ đầu tư, thì làm theo yêu cầu
Không có yêu cầu, chọn theo tiêu chuẩn
2.1.2.4 Cấp độ chiếu sáng E (Lux)
Trong trường hợp có điều kiện của chủ đầu tư, thì làm theo yêu cầu
Không có yêu cầu, chọn theo tiêu chuẩn
2.1.2.5 Quang thông F (Lm)
Chọn trong bảng
2.1.2.6 Bảo trì
0.7 cố định
2.1.2.7 Số lượng bóng tròn
Tùy thuộc vào loại đèn
2.1.2.8 Đo đạc diện tích phòng
2.1.2.9 Chiếu sáng cấp độ U
2.1.2.10 Tính toán:
N x N = (E x S) / (U x M x F)
N = n x N / n
2.1.2.11 Điều chỉnh số lượng đèn chiếu sáng
2.1.2.12 Tính toán cấp độ chiếu sáng cuối cùng.
6
2.2 Quang thông chiếu sáng (Lm)
STT Loại đèn Quang thông
1 FL40Wx1 2.800
2 FL40Wx1 1.100
3 Mercury 100w 4.200
4 Mercury 200w 9.000
5 Mercury 400w 20.000
STT Loại đèn Quang thông
6 Đèn cao áp 100W 6.000
7 Đèn cao áp 200W 16.000
8 Đèn cao áp 400W 36.000
9 Đèn Sodium 150W 15.000
10 Đèn Sodium 250W 30.000
11 Đèn Sodium 450W 45.000
7
2.3
Kiểu
Diện tích (m2)
Đèn ống
Máng chử V
Đèn ống
gắn nổi
Đèn ống
Âm trần Đèn cao áp
Dưới 50 0,63 0,63 0,58
Từ 50 đến 100 0,70 0,72 0,62
Từ 100 đến 200 0,75 0,78 0,66
Trên 200 0,80 0,82 0,68 0,75
2.4 Hệ số bảo trì (M): 70%
2.5 Cấp độ chiếu sáng và kiểu đèn
2.5.1. Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
2.5.2. Nếu không có yêu cầu, làm theo bảng dưới đây
8
Cấp độ chiếu sáng / Số lượng đèn
Kiểu
đèn Cấp độ/Số lượng Đơn giá Màu
Phòng họp Máng âm
500lux Cao
Máng chử V Thấp
Khu vực khác Máng chử V
250lux
Máng nổi
Nhà máy
Mercury
200lux
Thấp Bạc
Sodium Thấp Cam
Cao áp Cao Clear
Máng nổi
Lối vào Sân 2m
Lối ra Đèn tuýp sạc
10w
Gần cửa ra vào
Trên cửa ra
Thoát hiểm
(Văn phòng)
Đèn sạc
3Wx2
Hành lang: 15m
Cầu thang
Phòng lớn hơn 100m2: 1
cái/100m2
1 cái/phòng điện
1 cái/phòng cơ
Thoát hiểm
(nhà máy) Như trên 1 cái/300m2
Bên ngoài
Đèn Sodium
150/250W Trước khu bảo vệ
Gần mái hiên
Gần bãi đỗ xe
1cái/40m cho đèn đường
Cột đèn 6m
Khung
9
3. Ổ cắm
PHÒNG / KHU VỰC Số lượng
Văn phòng Tường: 2 cái/30m2 ; Trần 1 cái/30m2
Khu vực khác của văn phòng 1.5 cái/phòng
Hành lang 1 cái/15m
Nhà bếp 4 cái
Căn-tin 4 đến 6 cái
Nhà máy 1 cái/200m2
Phòng đặc biệt ước tính
Quạt nhỏ 1 cái/1 quạt
4. Đèn / Hệ thống ổ cắm phân phối
4.1 Tạo nhóm
4.1.1 Tách riêng nhà máy và văn phòng
4.1.2 Công suất tối đa/1nhóm : 65kVA / 3PH (380-220)V
4.2 Mạch
15 cái đèn huznh quang 40Wx2
Mỗi 1 mạch
6 cái HID (Mercury, Sodium, Metal halide) 150W
4 cái HID (Mercury, Sodium, Metal halide) 250W
3 cái HID (Mercury, Sodium, Metal halide) 400W
15 cái thoát hiểm, cấp cứu
1 cái gắn trần
5 cái ổ cắm gắn tường
10 cái quạt nhỏ
Ghi chú:
FL40x2 = 0.5A
HID 150W (start/normal) = 1.6/0.83A
HID 250W =2.6/1.5A
HID 400W =4/2.5A
10
4.3 Công suất
Đèn trần 40Wx2 120 VA
Exit, EMG 20VA
MH 150W 225 VA
MH 250W 375 VA
MH 400W 600 VA
Ổ cắm gắn tường 200 VA
Ổ cắm gắn trần 1500 VA
Quạt nhỏ 200VA
11 4.4 Sơ đồ đơn tuyến
4.4.1 Bản vẽ của bảng phân phối
12 4.4.2 Tiêu chuần bàng phân phối
1 cái MCB 3P 100AF/60AT
30 cái MCB 1P 15AT
1 bộ thanh trung hòa 30 điểm
1 bộ thanh tiếp địa 30 điểm
4.5 MCB chính (A)
( )
√ ( ) ( )
DF: Hệ số thực tế (Đèn = 1 ; Ổ cắm = 0.5)
4.6 MCB nhánh : 1P x 15A x 3N, 3P x 20A
4.7 Thanh trung hòa, tiếp địa có số điểm kết thúc tương đương với số mạch
4.8 Dây cable
0.6kV/PVC/PVC/3C-2.5mm2 hay - Đèn
0.6kV/PVC wire 2.5mm2 x 3 - Ổ cắm
0.6kV/PVC/PVC/3C-4mm2 MH trong nhà máy
4.9 Hệ thống đèn cao áp (HID) trong nhà máy và ngoài trời.
4.9.1 Chọn hệ thống
Đèn
HID
Số lượng
trên
1mạch
Pha/
Điện thế
MCB
(AT)
Kích cở
của
dây cable
Điều khiền
MCB MC,PB Auto
150W
250W
400W
6 set
4 set
3 set
1pha220V
1pha220V
1pha220V
1pha 20A
1pha 20A
1pha 20A
4mm2
4mm2
4mm2
0
0
0
0
0
0
150W
250W
400W
18 set
12 set
9 set
3pha380/220V
3pha380/220V
3pha380/220V
3pha 20A
3pha 20A
3pha 20A
4mm2
4mm2
4mm2
0
0
0
150W
250W
400W
>18 set
>12 set
> 9set
3pha380/220V
3pha380/220V
3pha380/220V
>1.6AxN/3
>2.6AxN/3
>4AxN/3
Phụ thuộc vào điện áp
0
0
0
0
0
0
13 4.9.1.1 Hệ thống điều khiển loại 1
Công tắc từ (MC) và công tắc nút bấm (PB)
4.9.1.1.1 0/100% Điều khiền cắt tùy chọn và tự động khởi động
Đèn đường Đèn cao áp HID ngoài trời Đèn cao áp HID trong nhà máy Điềiu khiển công tắc từ sẽ được lắp đặt theo yêu cầu của chủ đầu tư
4.9.1.1.2 Điều khiển 0/33%/66%/100%
Rơ-le
G bar N bar
Dây 4c -4mm2+ G2.5mm2
Photocell
P
PB, PL
ON OFF
ON/OFF
PB
Remote
MCB
3P20A
MC
3P20A
150Wx
6bộ
150Wx
6bộ
150Wx
6bộ
P
Rơ-le Rơ-le
ON OFF PB, PL
G bar
Dây 4c - 4mm2+ G2.5mm2
N bar
ON OFF
MCB
2P20A
MCB
2P20A
MCB
2P20A
MC
2P20A
MC
2P20A
14 4.9.1.2 Hệ thống điều khiển loại 2
Điều khiển tự động 0/33%/66%/100%
Đèn đường
Chuyển mạch cảm quang
Chuyển mạch rơ-le đồng hồ
Tiếp địa tại mỗi vị trí đèn
Dây dẫn dùng 0.6kV/XLPE/DSTA/PVC/4c-….mm2
Photocell
P
Dây 4c - 4mm2
N bar
MC Rơ-le
T3
PB, PL ON OFF
MC Rơ-le
PB, PL ON OFF
MC Rơ-le
PB, PL ON OFF
T2 T1
3P 3P 3P
MCB 3P
MCB 3P
MCB 3P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
15
5. Tủ cấp nguồn cho máy sản xuất
5.1 Thủ tục
5.1.1 Tách / tạo nhóm
- 100V
- 3 pha 200V
- 3 pha 380V
- 3 pha 380V + N
5.1.2 Tính toán thô cho mỗi tổng công suất (kW)
5.1.3 Kiểm tra / so sánh với mỗi công suất cực đại
Công suất / 1 nhóm
Tối đa: 100kW / 3 pha 380V
Tối đa: 50kW / 3 pha 200V
Tối đa: 30kW / 1 pha 100V
Ghi chú: Nếu công suất của 1 bộ động cơ mà lớn hơn 75kW/380V, 37kW/200V, 1 nhóm sẽ được
thực hiện bởi 1 bộ động cơ.
5.1.4 Kiểm tra diện tích, chiều dài dây cáp, nếu một số điểm máy quá xa, tách nhóm.
5.1.5 Tra theo bảng 5.1.5.6 cho đến 5.1.5.9
16
5.1.5.1 Bản thiết kế tủ cấp nguồn nội bộ (3 pha 380V)
Cỡ
dây
Cô
ng
suất
(K
w)
Thiế
t b
ị
No
5.1.5.2 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn nội bộ (3pha 380/220V)
Cỡ
dây
Cỡ
dây
Cô
ng
suât
(K
w)
Cô
ng
suât
(K
w)
Thiế
t b
ị
Thiế
t b
ị
No
No
POWER SUPPLY PANEL
TỪ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH
0.6kV/XLPE/(3c-4mm2, 1c mm
2, G2.5mm
2)
3 pha / 380V
3 pha / 380V
Thanh tiếp địa
Cầuchì
MCB 2P
N
MCB 3P
MCCB 3P
MCB 1P 15A
POWER SUPPLY PANEL 3 pha - 380V/220V
3 pha - 380V/220V
TỪ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH
Thanh tiếp địa Thanh trung hòa
MCCB 3P
Cầuchì
MCCB 3P
MCB 1P
MCB 1P
MCB 1P
Cầuchì Cầuchì
0.6kV/XLPE/PVC/(3c-4mm2, G2.5mm
2)
17
5.1.5.3 Bản thiết kế tủ cấp nguồn (3 pha 200V)
Cỡ
dây
Cô
ng
suât
(K
w)
Thiế
t b
ị
No
POWER SUPPLY PANEL 3 pha - 200V
3 pha - 210V Thanh tiếp địa
MCCB 3P
MCCB 3P
Cầu chì V
VS
18
5.1.5.6 Động cơ 3 pha 400V Chọn dây và MCCB cho một mạch động cơ
STT
Công suất động cơ
(kw)
Dòng làm việc lớn nhất (A)
RƠ-LE NHIỆT
DÂY DẪN MCCB (A) ĐỒNG HỒ
(A)
Dây nối đất (mm2)
1C (mm2) 3C (mm2) Khởi động trực tiếp
Khởi đông sao/delta
kA
1 0.2 0.6 0.7 2.5 15 - 2.5 10 2.5 2 0.4 1.1 1.3 2.5 15 - 2.5 10 2.5 3 0.75 1.9 1.7 2.5 15 - 2.5 10 2.5 4 1.5 3.2 3.6 2.5 15 - 2.5 10 2.5 5 2.2 4.6 5 2.5 15 - 2.5 10 2.5 6 3.7 7.5 6.6 2.5 20 - 2.5 15 2.5 7 5.5 11 11 4 30 - 2.5 20 4 8 7.5 15 15 4 30 - 2.5 30 4 9 11 22 22 10 50 - 2.5 40 6
10 15 28 28 10 60 - 2.5 60 6 11 18.5 34 35 16 60 - 10 60 6 12 22 42 42 16 75 - 10 100 10 13 30 55 54 25 100 100 10 100 10 14 37 66 67 25 100 100 10 100 10 15 45 82 82 35 125 125 25 100 10 16 55 96 105 70 175 175 25 200 16 17 75 134 125 6x35 95 225 225 25 200 25 18 90 160 150 6x35 95 225 225 25 300 25 19 110 192 180 6x70 150 350 350 50 300 35 20 132 233 250 6x70 185 400 400 50 400 35 21 160 290 250 6x95 240 500 500 50 400 50 22 200 360 330 6x120 2x120 600 600 50 500 50 23 220 389 330 6x120 2x120 600 600 50 500 50 24 250 430 500 6x150 2x150 700 700 50 600 70 25 300 500 500 6x150 2x150 700 700 50 600 70
Công suất động cơ
(kW) Khởi động trực tiếp ở
600% x rated (A) KHỞI ĐỘNG
Trực tiếp Sao/Tam giác 0.2 7.5 kW 10 giây 12 lần 16 lần 11 55 kW 10 giây 12 lần 17 lần 75 250 kW 10 giây 14 lần 18 lần
19
5.1.5.7 Động cơ 3 pha 400V CHỌN CÁP VÀ MCCB CHO MẠCH CHÍNH CẤP NGUỒN CHO ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG
STT
Tổn
g cô
ng
suất
máy
(kW
)
Dò
ng
làm
việ
c
lớn
nh
ất (
A) CÔNG SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ LỚN NHẤT (KW) MCCB DÂY
0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75 90 110 132
Cô
ng
suất
cắt
kA
3P
ha
(A)
1C
(m
m2)
3C
(m
m2)
DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA ĐỘNG CƠ (A)
2.4 4 5.5 8.7 13 17 24 32 39 46 62 76 95 115 155 180 200 250 MCCB (A)
1 3 7.5 5 15 15 - - - - - - - - - - - - - - - 10 20 - 2.2
2 4.5 10 15 15 15 20 - - - - - - - - - - - - - - 10 30 - 4
3 6.3 15 20 20 20 30 30 - - - - - - - - - - - - - 10 40 - 6
4 8.2 20 30 30 30 30 40 40 - - - - - - - - - - - - 10 50 - 10
5 12 25 30 30 30 30 40 40 - - - - - - - - - - - - 10 60 - 10
6 15.7 38 50 50 50 50 50 50 60 75 - - - - - - - - - - 25 75 - 16
7 19.5 45 50 50 50 50 50 50 60 75 100 - - - - - - - - - 25 100 - 25
8 23.2 50 60 60 60 60 60 60 60 75 100 100 - - - - - - - - 25 125 - 35
9 30 63 75 75 75 75 75 75 75 75 100 100 - - - - - - - - 25 150 - 50
10 37.5 75 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 125 - - - - - - - 25 175 - 70
11 45 88 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 125 125 - - - - - - 25 200 - 70
12 52.5 100 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 150 - - - - - 25 225 6X35 95
13 63.7 125 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 200 - - - - 25 250 6X35 95
14 75 150 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 200 350 - - - 25 300 6X50 120
15 86.2 175 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 350 - - - 50 350 6X70 150
16 97.5 200 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 350 400 - - 50 400 6X70 185
17 112.5 225 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 350 400 - - 50 500 6X95 240
18 125 250 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 350 400 500 - 50 600 6X120 2X120
19 150 300 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 400 400 500 500 50 700 6X150 2X150
20 175 350 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 500 500 500 500 50 800 6X185 2X185
21 200 400 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 85 900 6X240 2X240
22 250 500 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 85 1000 6X240 2X300
23 300 600 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 85
24 350 700 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800
25 400 800 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900
26 450 900 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
27 500 1000 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
20
5.1.5.8 Động cơ 3 pha 200V Chọn dây và MCCB cho một mạch động cơ
STT
Công suất động cơ
(kw)
Dòng làm việc lớn nhất (A)
RƠ-LE NHIỆT
DÂY DẪN MCCB (A) ĐỒNG HỒ
(A)
Dây nối đất (mm2)
1C (mm2) 3C (mm2) Khởi động trực tiếp
Khởi động Y / Delta
kA
1 0.1 0.7 0.7 2.5 15 - 5 10 2.5 2 0.2 1.2 1.3 2.5 15 - 5 10 2.5 3 0.4 1.9 2.1 2.5 15 - 5 10 2.5 4 0.75 3.2 3.6 2.5 15 - 5 10 2.5 5 1.5 4.6 6.6 2.5 15 - 5 15 2.5 6 2.2 7.5 9 2.5 20 - 5 15 4 7 3.7 11 15 4 30 - 5 20 4 8 5.5 15 22 4 30 - 10 40 4 9 7.5 22 29 10 50 - 10 40 6
10 11 28 42 10 60 - 25 60 6 11 15 34 54 16 60 - 25 60 10 12 18.5 42 67 16 75 - 25 100 10 13 22 55 82 25 100 100 25 100 10 14 30 66 105 25 100 100 25 100 16 15 37 82 125 6x35 35 125 125 25 100 25 16 45 96 150 6x70 70 175 175 50 200 35 17 55 134 180 6x95 95 225 225 50 300 50 18 75 160 250 6x120 95 225 225 50 400 50 19 90 192 330 6x120 150 350 350 50 500 50 20 110 233 330 6x120 185 400 400 50 500 50 21 132 290 500 6x150 240 500 500 85 600 70 22 160 360 500 6x185 2x120 600 600 85 700 70 23 200 720 660 6x240 2x120 600 600 85 1000 70
Công suất động cơ
(kW) Khởi động trực tiếp ở
600% x rated (A) KHỞI ĐỘNG
Trực tiếp Sao/Delta 0.2 7.5 kW 10 giây 12 lần 16 lần 11 55 kW 10 giây 12 lần 17 lần 75 250 kW 10 giây 14 lần 18 lần
21
5.1.5.9 Động cơ 3 pha 400V CHỌN CÁP VÀ MCCB CHO MẠCH CHÍNH CẤP NGUỒN CHO ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG
STT
Tổn
g cô
ng
suất
máy
(kW
)
Dò
ng
làm
việ
c
lớn
nh
ất (
A) CÔNG SUẤT LỚN NHẤT CỦA ĐỘNG CƠ (KW) MCCB DÂY
0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75 90 110 132
Cô
ng
suất
cắt
kA
3P
ha
(A)
1C
(m
m2)
3C
(m
m2)
DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA ĐỘNG CƠ (A)
4.8 8 11.1 17.4 26 34 48 65 79 93 124 152 190 230 310 360 440 500 MCCB (A)
1 3 15 20 20 30 - - - - - - - - - - - - - - - 10 20 - 2.2
2 4.5 20 30 30 30 40 - - - - - - - - - - - - - - 10 30 - 4
3 6.3 30 40 40 40 50 60 - - - - - - - - - - - - - 10 40 - 6
4 8.2 40 50 50 50 50 75 75 - - - - - - - - - - - - 10 50 - 10
5 12 50 60 60 60 60 75 75 - - - - - - - - - - - - 10 60 - 10
6 15.7 75 100 100 100 100 100 100 125 125 - - - - - - - - - - 25 75 - 16
7 19.5 90 100 100 100 100 100 100 125 125 125 - - - - - - - - - 25 100 - 25
8 23.2 100 125 125 125 125 125 125 125 125 125 150 - - - - - - - - 25 125 - 35
9 30 125 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 - - - - - - - - 25 150 - 50
10 37.5 150 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 200 - - - - - - - 25 175 - 70
11 45 175 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 350 - - - - - - 25 200 - 70
12 52.5 200 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 350 500 - - - - - 25 225 6X35 95
13 63.7 250 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 350 500 500 - - - - 25 250 6X35 95
14 75 300 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 500 500 - - - - 25 300 6X50 120
15 86.2 350 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 500 500 600 - - - 50 350 6X70 150
16 97.5 400 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 600 700 - - 50 400 6X70 185
17 112.5 450 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 700 700 - - 50 500 6X95 240
18 125 500 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 700 700 700 - 50 600 6X120 2X120
19 150 600 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 900 50 700 6X150 2X150
20 175 700 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 900 50 800 6X185 2X185
21 200 800 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 85 900 6X240 2X240
22 225 900 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 85 1000 6X240 2X300
23 250 1000 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 85
22 5.1.5.4 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn (3 pha – 200V < 50kW)
dây
Cô
ng
suât
(K
w)
Thiế
t b
ị
No
POWER SUPPLY PANEL 3 pha - 200V
3 pha - 210V
Thanh tiếp địa
MCCB 3P
MCCB 3P
Cầu chì V
VS
MCCB 3P
Máng cáp
Dây tiếp địa chính
0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm
2
0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm
2
Chú ý : Cuộn chính và cuộn phụ sẽ đươc cách ly
BIẾN THẾ KHÔ CÁCH LY 3Pha 400/210V
TỪ TỦ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH
23 5.1.5.5 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn (3 pha – 173V / 100V)
dây
Cô
ng
suât
(K
w)
Thiế
t b
ị
No
POWER SUPPLY PANEL 3 pha 173/100V
3 pha – 173/100V
Thanh tiếp địa
MCCB 1P
MCCB 3P
Cầu chì V
VS
MCCB 3P
Máng cáp
Dây tiếp địa chính
0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm
2
0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm
2
Chú ý : Cuộn chính và cuộn phụ sẽ đươc cách ly
TỦ KHÔ CÁCH LY 3Pha 400/182 - 105V
TỪ TỦ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH
24 5.1.6. Chọn MCCB/dây, kích cỡ tiếp địa cho tải động cơ theo bảng 5.1.5.6 / 5.1.5.8.
5.1.7. Chọn MCCB chính/dây, kích cỡ tiếp địa cho tải động cơ theo bảng 5.1.5.7 / 5.1.5.9.
5.2. Tạo sơ đồ đơn tuyến 400V (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.
5.2.1. Đánh giá MCCB cho động cơ (bơm, quạt).
MCCB chính/nhánh sẽ được chọn theo bảng 5.1.5.6/5.1.5.7
Ghi chú: Thận trọng với MCCB kA
5.2.2. Nếu tải phát nhiệt, thì tính như sau:
( ) ( )
√ ( )
5.2.3. Cáp, dây tiếp địa cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.6./ 5.1.5.7.
5.2.4. Thanh tiếp địa, nếu cần trung tính thì trung tính (3pha 400V-230V) sẽ được thiết lập.
5.2.5. Tạo sơ đồ đơn tuyến: công suất, MCCB, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch trong bản vẽ 5.1.5.1 hay 5.1.5.2
5.2.6. Nhu cầu của tủ cấp nguồn (3pha 200V, 3pha 400V)
Voltage Công suất nhánh cực đại Số nhánh Tổng DF
Tủ 3 pha 200V
<10kW >10 0.85
<10kW >15 0.8
<10kW >20 0.7
Tủ 3 pha 400V
<20kW >10 0.85
<20kW >15 0.8
<20kW >20 0.7
25
Ví dụ:
Điều kiện:
Động cơ 3 pha 380V, 10kW x 6, động cơ 7,5kW x 5
Chọn:
Tổng 97,5kW x 0.85 (DF) = 83kW
MCCB 200 AT trong bảng 5.1.5.7.
5.2.7. Chọn MCCB cho máy có công suất lớn.
5.2.7.1. Nếu công suất tải > 20kW cho 200V hay 30kW cho 380V sẽ yêu cầu chi tiết của tải từ chủ đầu tư. Máy có công suất lớn theo các trường hợp
Trường hợp 1: Kết hợp 1 số động cơ.
Trường hợp 2: Bao gồm cả gia nhiệt.
Trong các trường hợp trên việc chọn MCCB sẽ được thực hiện theo bảng 5.2.7.2
5.2.7.2. Chọn MCCB theo trường hợp 1:
Sẽ yêu cầu chi tiết công suất động cơ và tình trạng hoạt động của mỗi động cơ từ chủ đầu tư rồi thì quyết định DF.
Phân loại MCCB và cáp sẽ được chọn trong bảng 5.1.5.7 cho 380V hay 5.1.5.9 cho 200V
Ví dụ 1:
(1) Điều kiện: Máy A: 1 đơn vị 3 pha 380V, 57kW
Chi tiết:
Động cơ: 2kW x 1 cái
5kW x 1 cái
10kW x 1 cái
20kW x 1 cái
26
Hoạt động:
Động cơ 2kW
Động cơ 5kW
Động cơ 10kW
Động cơ 20kW
Động cơ 20kW
20kW 37kW 20kW
1 chu kz
Trong 1 chu kz: Tổng công suất 57kW, Cực đại 37kW
(2) Chọn:
DF: 37/57 = 0.65 -> 0.7
Chọn 57kW x 0.7 = 40kW -> MCCB AT = 100A theo bảng 5.1.5.7.
5.2.7.3. Chọn MCCB cho trường hợp 2:
Yêu cầu chi tiết công suất và số động cơ, gia nhiệt
Tính toán dòng đầy tải cho gia nhiệt
Chọn MCCB AT (AM) cho động cơ trong bảng chọn động cơ
Chọn MCCB cho tổng tải = AH + AM
Ví dụ:
(1) Điều kiện:
Máy sản xuất:
3 pha 200V – 60kW
Chi tiết: Động cơ 5kW x 2 cái
Động cơ 20kW x 1 cái
Gia nhiệt 30kW x 1 cái
Thực hiện: cùng thời gian thực hiện cả 3 tải
(2) Lựa chọn:
AH = 30.000W/(1.73 x 200V x 1 (PF) = 86.7 A
AM = Tổng 30kW, cực đại 20kW -> 150A theo bảng 5.1.7.9
Chọn MCCB (AT) = 86.7A + 150A = 237A -> 250AT
27
5.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến 3 pha 200V
5.3.1. Chọn máy biến áp.
5.3.1.1. 3 pha 200V tổng tải (kW) < 100kW
Biến áp khô
Tạo nhóm bởi diện tích
( ) ( )
( )
(yếu tố an toàn x nhu cầu = 1.2 x 1.0)
Phụ tải CB chính cho máy biến áp thứ cấp:
- Tính toán dòng lỗi Ac = Máy biến áp x 1000 / (1.73 x 200V) - Chọn dòng lỗi theo bảng 5.1.5.9 - So sánh Ac với Af, nâng công suất máy biến áp cho đến khi Ac > Af
Điện áp 3 pha – 400V/210V (Tam giác/Sao)
Lắp đặt tại nhà máy với tủ
5.3.1.2 Tổng tải 3pha 200V (kW) < 400kW
Biến áp dầu
( ) ( )
( )
(yếu tố an toàn x nhu cầu = 1.2 x 0.75)
Điện áp 3 pha – 400V/210V (Tam giác/Sao) hay điện áp 3 pha–22kV/210V
Lắp đặt tại phòng điện với tủ chính hạ thế 200V
5.3.1.2 Tổng tải 3 pha 200V (kW) > 400kW
Biến áp dầu
( ) ( )
( )
Điện áp 3 pha – 22kV/210V (Tam giác/Sao)
Lắp đặt tại phòng điện với tủ chính hạ thế 200V
28
5.3.2. Sơ đồ đơn tuyến (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.
5.3.2.1. MCCB cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.8 / 5.1.5.9
5.3.2.2. Nếu tải cho gia nhiệt, tính như sau:
( ) ( )
√ ( )
5.3.2.3 Cáp và dây tiếp địa cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.8 / 5.1.5.9
5.3.2.4. Thanh tiếp địa
5.3.3 Tạo sơ đồ đơn tuyến: ghi ra công suất, MCCB rating, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch theo bảng 5.1.5.3. hay 5.1.5.4
5.3.4. Tủ chính hạ thế 3 pha 200V: tham khảo ở mục 7
5.4. Tạo sơ đồ đơn tuyến 1 pha 100V
5.4.1. Chọn máy biến áp
5.4.1.1. Mỗi 1 máy biến áp khô sẽ được chọn cho mỗi nhóm.
5.4.1.2. Công suất máy biến áp
5.4.1.3. Định mức: 3 pha-400V/182-105V (tam giác/sao)
5.4.1.4. Lắp đặt ở tủ cục bộ
5.4.2. Sơ đồ đơn tuyến (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm
5.4.2.1 Máy biến áp chính.MCCB dòng cắt bảo vệ ( )
√
5.4.2.2. Máy biến áp thứ cấp. MCCB chính: dòng cắt bảo vệ ( )
√
29
5.4.2.3. Nhánh: MCB 1 pha (15A ~ 20A)
Tải cực đại / 1 mạch: ≤ 1.5kVA
Nếu lớn hơn 1.5kVA, MCB trip ampere 1.2 x Load(VA) / 100
5.4.2.4. Cỡ dây: 0.6kV/PVC/PVC/3Cx2.5mm2
5.4.2.5. Thanh tiếp địa
5.4.2.6. Ổ cắm sẽ được ước tính cho mỗi tải.
5.4.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến: điền công suất. MCCB rating, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch từ bảng 5.1.5.5
30
6. Cấp nguồn và tủ điều khiển cho bơm 3 pha, quạt, thang máy, điều hòa.
6.1. Thủ tục như mục 5.1
6.2. Công suất cực đại/1 nhóm: 100kW – 3 pha - 380V
Chú ý: Động cơ trên 75kW sẽ tính là 1 nhóm
6.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến 3pha (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.
6.3.1. MCCB rating: giống như mục 5.2.1 với ghi chú
6.3.2. Gia nhiệt: giống mục 5.2.2
6.3.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến: gắn MCCB của dòng cắt bảo vệ mạch chính/nhánh, cỡ cáp, cỡ tiếp
địa bởi 5.1.5.6., 5.1.5.7. trong 5.1.5.1./5.1.5.2.
6.3.4. Trung tính:
Dùng cho mạch điều khiển hay tải nhỏ
Nếu dùng cho tải lớn với tải trung tính nhỏ, sẽ xem xét cái nào tốt hơn giữa 4 cáp
với máy biến áp nhỏ có cầu chì.
Nếu chọn hệ thống 4 cáp, dây trung tính không được nhỏ hơn 50% so với dây pha.
1 dây trung tính dùng cho một mạch.
6.3.5. Yếu tố cần thiết của tủ cấp nguồn (3pha-380V): giống như 5.2.6
6.3.6. Chọn MCB, dây / tính toán cho tải 1 pha – 220V
6.3.6.1. Hệ thống xen lẫn giữa 3pha380V với 1pha220V, sẽ chọn 1 trong 2 hệ thống
3 pha - 4dây (4 cáp + tiếp địa) 3pha-3dây + máy biến áp nhỏ
Tổng công suất
1pha220V (kW) > tổng công suất tủ x 5% <tổng công suất tủ x 5%
MCB nhánh MCB + cầu chì MCB
MCB cho mạch quá tải, cầu chì cho ngắn mạch
31
6.3.6.2. Tính toán cho tải đơn 1pha-220V
Dòng đủ tải (Full load) Af = …..kW x 1.5 /220V x 0.8 (PF))
MCB ngắt A > Af
Cầu chì danh định > MCB ngắt A x 1.5
Dây:
2 core (Pha+trung tính) + tiếp địa hay (Pha+tr.tính+tiếp địa)
Cỡ: dòng cho phép x 0.8 > MCBtrip (A)
Cỡ tiếp địa: tối thiểu 2.5mm2
6.3.6.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến, đặt MCBN, cầu chì ngắt và cỡ cáp trong 5.1.5.1./5.1.5.2.
6.3.6.4. Ví dụ:
Điều kiện:
Tải: Máy điều hòa 1pha -220V 1.5kW và 3.5kW
1.5kW AC MCB ngắt bảo vệ A =1.5kW.1000.1.5/(220Vx0.8PF) = 12.7A 15AT
Cỡ dây = 2.5mm2
3.5kW AC MCB ngắt bảo vệ A =3.5kW.1000.1.5/(220Vx0.8PF) = 29.8A 30AT
Cỡ dây = 6mm2
6.4. Điều khiển
6.4.1. Một bộ công tắc từ với rơ-le nhiệt sẽ được thiệt lập với 1 mạch
Công suất của MC = công suất động cơ
6.4.2. Một bộ rơ-le/ 1 mạch
6.4.3. Hai nút bấm / 1 mạch
6.4.4. Ba đèn hoa tiêu / 1 mạch
6.4.5. Một bộ chuyển mạch / 1 mạch
6.4.6. Nếu yêu cầu chuyển mạch từ xa, dây điều khiển và nút bấm sẽ được chỉ rõ trong bản vẽ
6.4.7. Trung tính và tiếp địa
32
7. Tủ điện hạ thế chính
7.1. Sơ đồ đơn tuyến
7.1.1
dây
Cô
ng
suât
(K
w)
Tải c
ục
bộ
No
TỦ ĐIỆN HẠ THẾ CHÍNH
3pha-4dây – 400/230V
3pha-4dây – 400/230V
V
A
kW PFC
ELR
G
N
TỪ TỦ ĐIỆN TRUNG THẾ
Biến áp dầu 3pha-4dây 22kV/400-230V
Cầuchì VS
kVA
A kA
kA
AT
MCCB 3P
3P CB
MC 3P
SET SET
KVARx KVARx
SC REA
(kV
A)
TOTA
L kW
A
33
7.1.2.
dây
Cô
ng
suât
(k
w)
Tải c
ục
bộ
No
TỦ ĐIỆN CHÍNH 3PHA-200V
3pha-210V
V
A
ELR
G
Biến áp dầu 3pha-3dây 400/210V
Cầuchì VS
kVA
A kA
kA
AT
MCCB 3P
3P MCCB
(kV
A)
TOTA
L kW
TỪ TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Chỉ được yêu cầu bởi chủ đầu tư
34
7.1.3.
dây
Cô
ng
suât
(K
w)
Tải c
ục
bộ
No
TỦ ĐIỆN CHÍNH 3PHA – 200V
3pha-4dây – 400/230V
3pha-3dây 210V
V
A
kW PFC
ELR
G
TỪ TỦ ĐIỆN TRUNG THẾ
Biến áp dầu 3pha 22kV/210V
Cầuchì VS
kVA
A kA
kA
AT
MCCB 3P
3P CB
MC 3P
SET SET
KVARx KVARx
SC REA
(kV
A)
TOTA
L kW
A
TỤ ĐIỆN>30% CÔNG SUẤT MBA
35
7.1.4. Dòng ngắt bảo vệ: giống như MCCB chính hay MCB
Ghi chú: không bao giờ dùng MCB
7.1.5. Ngắt mạch: tham khảo (mục 12.1.1)
7.2. Tụ điện với MCCB, MC, PF controller, PB, PL
7.2.1. - Tổng công suất tụ điện (kVAR) = tải động cơ 3 pha (kW) (loại trừ gia nhiệt, đèn) x
0.7(DF) x 0.4 / 0.8(PF) Máy biến áp(kVA) x (0.25 < … < 0.3) cho tủ điện hạ thế chính
- Máy biến áp x 0.3 cho Tủ chính 3 pha 200V
7.2.2. Tiêu chuẩn: 100kVAR/đơn vị, 50kVAR/đơn vị, 25kVAR/đơn vị
7.2.3. ( )
( )
7.2.4. Reactor: 6% (kVA) với mỗi tụ điện (kVAR)
7.2.5. Yếu tố điều khiển nguồn: 6 bước, 12 bước
7.2.6. MCCB, MC nhánh
Tụ điện (kVAR)
MCCB 3 Pha (AT)
MC 3 Pha (A)
Reactor (kVA)
400V 210V 400V 210V
25 50 100 50 100 1.5
50 100 200 100 200 3
100 200 400 200 400 6
MCCB’s kA sẽ được dùng như tủ hạ thế kA
7.3. Chuyển mạch chính
7.3.1 Dòng ngắt bảo vệ: cho máy biến áp dầu: ( )
√
( )
√
36
7.3.2. Chuyển mạch
Dòng ngắt bảo vệ 800(A) MCCB
Dòng ngắt bảo vệ > 800 (A) ACB (max 400A)
7.4. Dòng đoãn mạch: tham khảo đến 12.1.1
7.5. Đồng hồ đo đếm
7.5.1. Đồng hồ Volt, Ampere với chọn chuyển mạch
7.5.2. Đồng hồ kW
7.5.3. Điều khiển PF: Đồng hồ đo và điều khiển
7.5.4. Bỏ qua CT (Current trans.)
7.5.5. Những đồng hồ đo đếm khác nếu có yêu cầu của chủ đầu tư
7.6. Rơ-le bảo vệ
7.6.1. Rơ-le quá dòng (OCR): MCCB, ACB nội bộ
7.6.2. Rơ-le lỗi tiếp địa(GFR): ACB nội bộ, MCCB không là nội bộ
MCCB CT Rơ-le
3 pha – 3 dây
3 đơn vị 1 đơn vị
3 pha – 4 dây 4 đơn vị 1 đơn vị
Thiết lập dưới 100A
37
7.6.3. Rơ-le rò tiếp địa (ELR)
Chỉ nên dùng khi có yêu cầu của Chủ đầu tư
Bảo vệ
PHA Hệ thống CB Bảo vệ Tầm
thiết lập
CB trip Alarm
Nguồn
3pha
3dây
ELCB ELCB O --
0.2 0.5A
ZCT + ELR MCCB --
MCCB
w/ shunt
strip
O O
3pha
4dây
ELCB ELCB O
ZCT + ELR
A
B
C
N
MCCB -- O
MCCB
w/ shunt
strip
O O
PHA HỆ THỐNG CB BẢO VỆ Tầm
thiết lập
CB trip Alarm
Máy biến
áp chính
thứ2
3pha
4 dây
3pha
3dây
MCCB -- O
0.5A 5A
MCCB
w/shunt trip O O
ACB O O
ELR
ZCT
ZCT
ELR
38
Hệ thống:
7.7. Cáp cấp nguồn thứ 2/dây nối đất:
7.7.1. Tủ cấp nguồn (máy sản xuất, điều hòa, bơm) sẽ được chọn từ (CAL-)
7.7.2. Cho đèn DB, cho gia nhiệt:
7.7.3. Dùng cáp 0.6kV/XLPE/PVC
7.8. Cáp nhánh từ cáp cấp nguồn
Kết nối trực tiếp nguồn chính đến cáp nhánh, MCCB sẽ được cài đặt bởi điều
kiện sau đây:
ELR ELR
MCCB
ACB
Bell
R
1
2
3
4
5
MAX. 8m
MAX. 8m
MAX. 8m
MAX. 3m
MAX. 3m
I(MAT) x 0.35 < 12 I(MAT) x 0.35 > 13
I(MAT) x 0.35 > 13
I(MAT) x 0.35 < 12 < I(MAT) x 0.55
I(MAT) x 0.35 < 12 I(MAT)x0.35 11
I(MAT)x0.35 11
MCCB I(MAT): MCCB ….
I1, 2, 3, 4, 5: DÒNG CHO PHÉP CỦA CÁP NHÁNH
39
8. Máy biến áp dầu
8.1 . Công suất
Điện thế Tổng tải tủ chính DF Công suất MBA Dòng phụ Dòng chính
3pha
400V
MTL<1000kVA 0.8 MTL x 0.8kVA ( )
√ ( )
√
MTL>1000kVA 0.75 MTL x 0.75kVA ( )
√ ( )
√
MTL>1500kVA 0.7 MTL x 0.7kVA ( )
√ ( )
√
3pha
210V
MTL<400kVA 0.75 MTL x 0.75kVA ( )
√ ( )
√
MTL>400kVA 0.7 MTL x 0.7kVA ( )
√ ( )
√
Ghi chú:
Công suất cực đại của MBA: - Bảo vệ trên CB công suất phụ
- 2500kVA (mạch phụ 3600A) ở 400V
- 1300kVA (mạch phụ 3600A) ở 210V
8.2. Cáp thứ cấp
CB ngắt dòng bảo vệ chính ≤ dòng cho phép của cáp (A) x 1.0
Sẽ dùng cáp 0.6kV/XLPE/PVC/1C lớn hơn 240mm2
9. Điện áp rơi (sụt áp)
9.1 . Tính toán:
Độ sụt áp (Vd) Độ sụt áp tối đa (tổng 5%)
Nguồn chính Nháhn
1pha 2dây Vd=35.6xL(m)xI(A)/S(mm2)x1000
3pha 3dây
3pha 4 dây
Vd=35.6xL(m)xI(A)/S(mm2)x1000
Nếu trực tiếp tới
tải = 5%
L: chiều dài cáp (m); I: dòng định mức; S: kích cỡ cáp
40
9.2 Dòng định mức:
3 pha- 380V, 3 pha – 200V 1 pha – 220V
Nguồn cấp cho tủ động cơ I = Tủ(kW) x 0.8 /√ x 400V x 0.8 -
Nguồn cấp cho tủ đèn I = Tủ(kW) x 0.8 /√ x 400V -
Mỗi động cơ I = Động cơ (kW)/√ x 380V x 0.8 -
Gia nhiệt I = Gia nhiệt(kW) /√ x 380V
Đèn - I = mạch(VA)/220V
9.3 Độ sụt áp cho đèn đường
Kéo cáp 3 pha – 4 dây
I = N x P x 1.25/√ x 380V
N: Số đèn trên một mạch
P: Công suất trên 1 đèn
Độ sụt áp = 30.8 x L x I / S x 1000
L(m) = khoảng cách từ DB đ ến tâm của tải = l1 + l2/2
Ví dụ: 250w x 2 / 1 trụ
10. Tiếp địa
10.1 Tiếp địa cho trạm
10.1.1. Điện trở cực đại = 4 ohm
10.1.2. Hệ thống kết nối lưới điện
41
10.2. Tiếp địa cho máy biến áp
42
10.3. Kích cỡ dây tiếp địa chính
Công suất MBA Dây đồng trần
(mm2)
Dây đồng bọc PVC
(mm2)
Lưới 50 --
Nguồn cấp vào
(Lưới đến box)
Max < 1000kVA/đơn vị
Max > 1000kVA/đơn vị
95x2
95x2 --
Box đến
E1M
E2M
Thiết bị trung thế
Vỏ máy biến áp
95
95
E2
3pha 210V < 400kVA
3pha 210V < 1000kVA
3pha 210V < 1000kVA
3pha 400V < 750kVA
3pha 400V < 2000kVA
3pha 400V < 2000kVA
Ghi chú:
Cài đặt từ box
đến mỗi máy
biến áp
50
95
150(2x95)
50
95
150(2x95)
Box đến E3 CB chính < 600A
CB chính > 600A
50
95
Box đến LA (SA) 95
10.4. Chọn dây tiếp địa
Dây tiếp địa cho Tủ thiết bị hạ thế được chọn trong bảng sau:
MCCB Dây tiếp địa
30A
50A
100A
150A
200A
400A
600A
800A
1000A
1200A
2,5mm2
4mm2
6mm2
10mm2
16mm2
25mm2
35mm2
70mm2
70mm2
95mm2
43
10.5. Cỡ cáp/ tiếp địa và màu
10.5.1. 1 pha: 3 lõi (bao gồm G) sẽ d ùng cho t ới 10mm2
10.5.2. 3 pha; 3 lõi và dây G được tách ra
10.5.3. 3 pha + trung tính (3 lõi pha + 1 lõi trung tính) và dùng dây tiếp địa
10.5.4. Lớn hơn 50mm2, cáp 1 lõi được dùng
10.5.5. Nối đất lớn tối đa 95mm2
1 Pha 3 Pha 3 Pha + N
Cáp G Cáp G Cáp G
3c – 2.5 - 3c – 2.5 2.5 4c – 2.5 2.5
3c – 4 - 3c – 4 4 4c – 4 4
3c – 6 - 3c – 6 4 4c – 6 4
3c – 10 - 3c – 10 6 4c – 10 6
2c – 10 6 3c – 10 6 4c – 16 6
2c – 25 10 3c – 25 10 3c – 25 + 1c -16 10
2c – 35 10 3c – 35 10 3c – 35 + 1c -16 10
2c – 50 16 3c – 50 16 3c – 50 + 1c -25 16
3c – 70 16 3c – 70 + 1c -35 16
3c – 95 25 3c – 95 + 1c -50 25
3c – 120 25 3c – 120 + 1c -70 25
3c – 150 35 3c – 150 + 1c -70 35
3c – 185 35 3c – 185 + 1c -95 35
3c – 240 50 3c – 240 + 1c -120 50
3c – 300 70 3c – 300 + 1c -185 70
(1c – 500)x3 70 (1c – 500)x3+1c-240 70
Màu
Pha: đỏ
Trung tính: đen
Tiếp địa: xanh
Xanh
Pha: đỏ vàng
xanh
Xanh
Pha: đỏ vàng xanh
Trung tính: đen
Xanh
44
11. Hệ thống trung thế
11.1. Hệ thống nguồn vào
11.2. Thiết bị trung thế chính
11.2.1. Ngắt mạch (Disconnector switch)
Cắt mạch thứ cấp khi hệ thống duy trì hay có rắc rối xảy ra
Sau khi hoạt động, sẽ cắt mạch thứ cấp vì nguồn cung rất lớn
Kiểu:
- Ngoài trời: dùng trên trụ
45
- Kiểu trong nhà: dùng trong trạm phụ
Rating:
- 3 pha – 630A, 3 pha – 1250A
- Điện thế: 6kV 35kV
11.2.2. Lightning arrestor (LA) hay surge arrestor (SA)
Inductive big surge (current, voltage) come in owner’s electrical system,
then break equipment by lightning power, LA cut surge peak
Điện thế hoạt động của Arrestor: Điện thế danh định x 1.29(V)
Kiểu:
- Kiểu ngoài trời: Dùng trên trụ
- Kiểu tủ: cài đặt trên nguồn cấp
Rating: 1 pha
11.2.3. Thiệt bị đóng cắt
Sẵn sàng cắt và đóng tải
Thường dùng LBS với…
Tự động chuyển 3 pha LBS nếu một cầu chì quá tải
Dùng trong nhà
Tham khảo mục 11.7.5
11.2.4. Bộ ngắt mạch
Sẵn sàng cắt và đóng tải dưới bất kz điều kiện nào
Dùng CB với rơ-le bảo vệ
Đắt nhất
Kiểu trong nhà: Tham khảo mục 11.7.5
Kiểu ngoài trời: dùng cho trạm phụ ngoài trời công suất lớn
11.2.5. Cầu chì ngắt mạch
Bảo vệ dây cấp nguồn của Điện lực khỏi mọi sự rắc rối
Bảo vệ máy biến áp trong trạm phụ ngoài trời
Rating:
1pha x 3 đơn vị
6kV đến 35kV
Cầu chì: 10A đến 200A
46
Chú ý:
Trước khi FCS hoạt động, sẽ cắt bộ chuyển đổi thứ cấp
Nếu 1 trong 3 cầu chì ngắt thì hai pha còn lại vẫn hoạt động
11.2.6. D(ồng hồ cho PT
1 pha x 3 đơn vị
Điện áp:
- Chính: 0.6kV /√ cho đ ến 35kV/√
- Thứ cấp: 100V /√
Class: 0.5
Kiểu:
- Kiểu ngoài trời: Dùng trên trụ
- Trong nhà: tham khảo ở 11.7.5
11.2.7. Đồng hồ cho CT
1 pha x 3 đơn vị
Dòng thứ cấp: 5A
Class: 0.5
Kiểu:
- Kiểu ngoài trời: Dùng trên trụ
- Trong nhà: tham khảo ở 11.7.5
11.2.8. Hộp đồng hồ đo đếm cho điện lực
Đồng hồ đo kWh, kVARh lặt đặt bới Điện lực
Vị trí:
- Kiểu ngoài trời: trên trụ
- Trong nhà: bởi Điện lực
11.2.9. Điện áp định mức cho thiết bị trung thế
Điện thế danh định (kV) Điện thế định mức (kV)
6 đến 6.6 6.9 đến 7.2
10 đến 11 12
15 17.5
22 24
35 36
47
11.3. Trụ đầu tiên
11.3.1. Cài đặt vị trí: gần ranh giới trong khu vực của Chủ đầu tư
11.3.2. Gắn thiết bị lên trụ
Ngắt bộ chuyển mạch (hay ngắt cầu chì )
CT, PT và đồng hồ trong thùng chứa theo yêu cầu của Cty Điện lực
Chặn sét và air terminal, nếu là trụ cuối
11.3.3. Sơ đồ đơn tuyến của trụ đầu tiên
48
11.4. Mở trạm phụ
11.4.1. Không được phép trong khu trung tâm Thành phố Hà Nội, Điện lực sẽ “thu xếp” đến
trạm KIOSK hay trạm trong nhà
11.4.2. Máy biến áp có công suất nhỏ hơn hay bằng 300kVA: được lắp trên trụ (qui định
400kVA)
11.4.3 Máy biến áp có công suất lớn hơn 300kVA sẽ lắp dưới đất có hàng rào.
11.4.4. Tham khảo bảng của thiết bị trung thế ngoài trời
11.4.5. Sơ đồ đơn tuyến của trạm phụ tiêu chuẩn (1.2)
49
11.4.5.2 Sơ đồ đơn tuyến của trạm phụ tiêu chuẩn (2.2)
50
11.5. Trạm KIOSK
11.5.1. Dùng trong trung tâm Hà Nội
11.5.2. 3 ngăn
Block trung thế
Block máy biến áp
Block hạ thế
11.5.3. Đồng hồ đo của Điện lực được lắp trên dây hạ thế hay dây trung thế
11.5.4. Tham khảo bản vẽ
11.5.4.1 Trạm phụ KIOSK tiêu chuẩn (1.2)
51
11.5.4.2 Trạm phụ KIOSK tiêu chuẩn (2.2)
52
11.6. Chuông báo chính (RMU)
11.6.1. Trong trường hợp hệ thống lưới trung thế của điện lực dùng tiếp địa từ trạm phụ của
điện lực, điện lực yêu cầu chủ đầu tư lắp đặt RMU trong diện tích của mình, cho kết nối
tới khách hàng.
11.6.2 Không có đồng hồ
11.6.3. Thiết bị cho RMU: tham khảo 11.7.5
11.6.4 Hố cáp và chân đế (cao 300mm) sẽ được lắp đặt cho việc nối cáp
11.6.5. Tham khảo bản vẽ
53
11.6.6. Cable termination kit sẽ được đặt hàng cùng với tủ điện
11.7. Tủ trung thế
11.7.1. Cấp nguồn
Chọn chuyển mạch, cầu chì cho công suất máy biến áp. Tham khảo
Thường thì không dùng đồng hồ, nếu dùng CB, chỉ cần thiết lập đồng hồ ampere
54
Chú ý:
1: Nếu mất tín hiệu không những ở đồng hồ kWh mà còn ở rơ-le đồng hồ nội bộ,
sẽ dùng cuộn CT đôi hay CT khác (kiểu cuộn dây). Thảo luận với nhà sản xuất.
2: Khi dùng CB, kiểu CB, cảm biến (CT, PT), rơ-le bảo vệ (OC, GR, OV, UV, khác)
và điều khiển nguồn sẽ yêu cầu đến nhà sản xuất.
Chúng ta phải biết rằng:
1. Mọi biện pháp bảo vệ đều được yêu cầu từ chủ đầu tư
2. Chúng ta thảo luận về cảm biến, rơ-le và hệ thống điều khiển nguồn với nhà sản xuất
3. Chọn cho mỗi hệ thống
4. Nếu không có yêu cầu về CB, chúng ta chọn theo:
a. Kiểu CB: kiểu cố định
Hướng dẫn hoạt động
b. CT: tách CT ra khỏi đơn vị đo CT
c. Rơ-le bảo vệ: OCR, GR only
d. Control power: self contained power
55
11.7.2. Tủ điện trung thế tiêu chuẩn – 2 (dưới 2000kVA)
56
11.7.2. Chọn CB chính
Theo yêu cầu của khách hàng
Tổng công suất của MBA lớn hơn 1500kVA (2000kVA)
Nếu chỉ 1 nguồn cấp, ngay cả khi hơn 2000kVA, cũng không cần CB chính.
Kiều CB, định mức tham khảo 11.7.5
Nếu OCR, GR chỉ được yêu cầu, CB self contain power được chọn
Nếu CB cơ hay rơ-le bảo vệ (đặc biệt) được yêu cầu, cần nguồn DC
Thiết lâp của CB sẽ được thực hiện bởi Cty Điện lực
Đồng hồ nội bộ, A, V, PF, kW, kWh tùy chọn.
11.7.3. Chọn nguồn cấp vào
DS hay LBS sẽ được chọn
LBS thì tốt hơn DS, bởi vì LBS thì có thể cắt tải, còn DS thì không. An toàn
cho mis-operation
Định mức: Xem 11.7.5.
Chặn sét được lắp lần nữa từ dây của Điện lực.
11.7.4. Đơn vị đo đếm
Chỉ dùng của công ty Điện lực, nếu cần đồng hồ nội bộ, CT kiểu cuộn dây đôi
sẽ được chọn.
57
11.7.5. Bảng chọn của thiết bị trung thế
7.2kV 12kV 17.5kV 24kV 1 Đơn vị cấp vào / ra 400A 630A 400A 630A 630A 630A
1 Định mức DS hay LBS 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 16kA 20kA
2 Tùy chọn Surge arrestor
2 CB CHÍNH - Yêu cầu bởi spec
- Tổng công suất MBA: hơn 2000kVA
1 400A 630A 400A 630A 630A 630A
12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 16kA 20kA
2 Kiểu CB Kiểu cố định Tiêu chuẩn Tùy chọn Tiêu chuẩn Tùy chọn Khi dùng loại cơ động, cần tách điều khiền nguồn (DC) 3 3 bộ CT Tiêu chuẩn 3 bộ PT Tùy chọn 4 Rơ-le bảo vệ OCG, GR Tiêu chuẩn
Rơ-le khác (cần điều khiển nguồn
Tùy chọn
5 Điều khiển nguồn
Self container control power Tiêu chuẩn
Tách nguồn DC 110V Tùy chọn
3 Đơn vị đo đếm -Yêu cầu bởi Điện lực hay bộ phận thu tiền
-Yêu cầu bởi spec
1 3 bộ CT; -class -thứ cấp
Tiêu chuẩn
0.5
5A
2
3 bộ PT; -class -thứ cấp -Chính
Tiêu chuẩn 0.5 100V/V3 6.6kV/V3
10kV/V3
15kV/V3
22kV/V3
3 Đồng hồ A, V, kW, kWh, kVARh, PF Và box
Tùy chọn
4 Nguồn cấp LBS/PF 1 200A 200A 200A 200A 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 16kA 20kA
2 Chọn cầu chì Tham khảo ở bảng chọn cầu chì
3
-Công suất cực đại của MBA
với cầu chì
- Không dùng đồng hồ đo
- Lớn hơn 200kVA/22kV CB
sẽ được dùng
630kV/100A 1000kV/100A 1600kV/100A 2000kV/80A
5 CB nguồn cấp
1 Tổng công suất MBA
5000kVA/6.6A, 3000kVA/400V, 1500kVA/210V tùy thuộc vào MBA thứ cấp, CB, công suất dây cáp.
ACB: cực đại 4000A
58
2 Khác Như mục 2
11.7.6. Thiết bị RMU
Điện thế định mức
Đơn vị 12/19.5kV 24kV
1 Đơn vị cấp vào/ra
- Định mức LBS
3 pha – 630A 21kA
630A – 16/20kA
2 Nguồn cấp LBS/PF -LBS rating -Chọn cầu chì
3 pha – 200A – 21kA
Tham khảo bảng
3 pha – 200A 16/20kA
3
Nguồn cấp CB
-CB rating
-Self powered relay OCG, GR
3 pha - 200A – 21kA
sẵn có
3 pha – 200A – 16/20kA
sẵn có
11.7.7. Bảng chọn cầu chì nguồn
Kiể
u c
ầu c
hì
Đ t
hế
h. đ
ộn
g
Công suất máy biến áp
Đ.t
hế
đ.m
ức
50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000
Tiêu chuẩn UTE NFC: 13.100, 64.210
Solefuse
5.5 16 31.5 31.5 63 63 63 63 63 7.2
10
15
20
16
16
16
16
16
16
31.5
16
16
31.5
16
16
31.5
16
16
63
43
16
63
43
46
63
43
46
63
43
46
43
43
63
43
63
24
Case chính, tiêu chuẩn IEC 60282, 60420 và tiêu chuẩn DIN 43.265
Fusarc FC
3
3.3
4.2
5.5
6
6.6
10
11
20
20
20
16
16
10
10
10
31.5
25
25
20
20
20
10
10
10
40
25
25
25
25
16
16
50
40
40
25
25
25
20
20
50
40
50
40
31.5
31.5
25
20
63
63
50
40
40
40
25
25
80
80
63
50
50
50
31.5
25
100
80
80
63
50
50
40
40
125
125
80
80
63
63
50
40
125
100
100
80
63
50
50
125
100
100
80
63
50
125
125
100
80
63
125
100
80
125
80
125
12
13.8
15
20
22
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
16
10
10
10
16
16
16
10
20
20
16
16
25
25
20
16
31.5
31.5
25
20
40
31.5
25
25
40
40
31.5
31.5
50
50
40
40
50
50
40
40
63
63
63
50
100
80
63
63
100
80
80
100
100
24
59
11.7.8. Chọn dòng CB
Đ
iện
th
ế h
oạt
độ
ng
Định mức Máy biến áp (kVA)
Điệ
n t
hế
địn
h m
ức
50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3000
3
3.3
4.2
5.5
6
6.6
10
11
10
10
8
15
15
12
8
20
18
15
12
12
8
25
22
18
15
15
12
8
36
28
22
18
18
15
10
10
45
36
28
22
20
18
12
12
55
45
36
28
25
22
15
15
68
56
45
36
36
28
20
18
80
70
56
46
46
36
25
22
140
90
70
55
55
45
30
28
140
140
90
68
68
56
37
36
170
140
140
90
80
70
55
45
200
200
140
140
140
90
68
55
200
140
140
140
80
68
200
200
140
140
90
200
200
140
140
170
140
200
170
12
13.8
15
20
22
8
10
8
12
10
8
8
15
15
10
10
18
18
15
12
22
20
20
15
28
25
25
18
36
36
30
22
46
45
37
28
55
55
45
38
68
68
55
45
90
80
68
55
140
140
80
68
140
140
140
80
24
12. Dòng ngắn mạch
Nếu ngắn mạch xảy ra trên hệ thống điện, dòng rất lớn (kA) là nguyên nhân trên
dây chính của điểm ngắn mạch, thì thiết bị sẽ cháy do bị nóng lên, do đó chúng
ta lắp đặt CB hay LBS với cấu chì để ngắt dòng lỗi này, không chỉ cho dòng cao
hơn.
Một số CB và LBS có khả năng ngắt công suất, chúng ta phải chọn CB cho việc
ngắt dòng sau khi tính toán cho dòng ngắn mạch.
12.1. Tính toán thô của dòng ngắn mạch
60
12.1.1 Dòng thứ cấp của máy biến áp
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
√
V(kV): Điện thế thứ cấp của MBA
Z(Ohm): Trở kháng
Z(%): % trở kháng của MBA (Tham khảo đặc điểm kỹ thuật của NSX)
R(Ohm): Dây điện trở (Tham khảo đặc điểm kỹ thuật của NSX)
Is(kA): Dòng ngắn mạch
12.1.2. Ví dụ 1
(a) Điều kiện:
Điểm: Tủ điện hạ thế chính được lắp đặt trong phạm vi 20m tính từ MBA
MBA: 3pha-22kV/400-230V – 1500kVA – Z% = 6%
Dây: 0.6kV/XLPE/PVC/1core-500mm2 x (3x3+2); R=0.037Ohm/km (1 dây)
(b) Tính toán:
( ) ( )
( )
( )
( ) = 0.0064+0.000247 = 0.00665 (Ohm)
( )
√ ( )
(c) Chọn CB
CB chính/nhánh sẽ có công suất ngắt ở 400V
(d) Chú ý:
R quá nhỏ có thể bỏ qua
Tham khảo bảng 12.1.6.
12.1.3. Ví dụ 2
(a) Điều kiện:
Điểm: Tủ cấp vào 22kV hay MBA chính
MBA chính của Điện lực: 3pha-110kV/22kV – 50MVA – Z% = 12.5%
Khoảng cách từ trạm phụ của Điện lực đến trạm phụ 22kV = 2km
Dây: 24kV/XLPE/PVC/3 lõi - 240mm2 R=0.0754 Ohm/km
61
(b) Tính toán:
( ) ( )
( ) + 2(km) x 0.0754 = 1.21 + 0.15 = 1.36 (Ohm)
( )
√ ( )
(c) Chọn CB, LBS: 16kA sẽ được chọn
(d) Nếu có hai máy biến áp 50MVA. Hoạt động song song
( )
( ) ở máy biến áp thứ cấp
Z + R = 0.605 + 0.15 = 0.755 (Ohm)
( )
√ ( )
Chọn CB: 20 hay 21 kA
12.1.4. Ví dụ 3
(a) Điểm: In or secondary of motor control center: xem bảng vẽ bên dưới:
(b) Ims: nguyên nhân bởi lực từ còn lại của động cơ quay, sau khi ngắn mạch. Thời gian chỉ
từ 3 đến 5 chu kz (0.06 đến 0.1 giây)
(c) Bảo đảm Ims cho động cơ có công suất lớn, hơn 100kW/1 động cơ.
62
(d) Ở đây có vần đề là Ism + Ist ở điểm sự cố trở nên lớn hơn ở MBA phụ
12.1.5. Giảm theo chiều dài cáp (mang tính tham khảo)
Chiều dài cáp Hệ số giảm của Ist
200V 400V Trung thế
50m 70% của max sẽ giảm 50% của max sẽ giảm Không giảm
100m 80% của max sẽ giảm 70% của max sẽ giảm
12.1.6. Dòng ngắn mạch cho máy biến áp thứ cấp
STT Công suất MBA 200 300 500 750 1000 1500 2000 2500
1 3pha – 200V 18 28 38 45 60 85 - -
2 3pha – 400V 10 14 20 25 30 43 54 -
3 Z% (ABB)
3pha – 400V
4%
7.2
4%
10.9
4%
18
5%
21.7
5%
28.9
6%
36.1
6%
48.2
6.5%
55.2
13. Tính toán cho kích cỡ dây trung thế
13.1 Quyết định bởi dòng ngắn mạch và thời gian ngắt của CB chính
Vật liệu cách nhiệt của cáp > Is2 x R(ohm) x t(giây)
Tham khảo ở mục 14.5.
13.2 Cáp đồng XLPE:
A(mm2) = √
A(mm2) : cở cáp
Is(A): Dòng ngắn mạch
T(giây): thời gian của Is:
CB tổng/cầu chì: 0.05 đến 0.5 giây
CB điện lực: tối đa 3 giây
63
13.3. Ví dụ: (RMU chính/thứ cấp ở TLIP)
13.3.1. Ngắt bởi RMU PF < 1500kVA
t = 0.2 giây
Is = 10kA (Nếu 16kA A = 53mm2 chọn 70mm2)
A = 33mm2
Chọn A = 50mm2
13.3.2 Ngắt bởi RMU PF > 1500kVA
t = 1 giây
Is = 10kA (Nếu 16kA A = 118mm2 chọn 120mm2)
A = 74mm2
Chọn A = 95mm2
13.3.3. Giá trị ban đầu của RMU
t = 3 giây
Is = 21kA
A = 269mm2
Chọn A = 300mm2
64
13.4. Dòng cho phép thời gian ngắn của cáp đồng XLPE
Tham khảo: Tiêu chuẩn ICEA P-32-328, …
√
=
√
Is: dòng ngắn mạch A: cỡ cáp T2: nhiệt độ XLPE. 90o T1: nhiệt độ ngắn mạch.250o T: thời gian ngắn mạch
65
14. Dòng cho phép
14.1. Dòng cho phép của cây cách điện 0.6kV/PVC
Cỡ Dòng cho phép (A) 073 40oC, trong không khí
Dòng cực đại Số dây trong ống
mm2 A <3 (0.7) <4 (0.63) <6 (0.56) <15 (0.49) <40 (0.43)
1.5 18 13 11 10 9 8
2.5 25 18 16 14 12 11
4 35 25 22 20 17 15
6 40 28 25 22 20 17
10 60 42 38 34 29 26
16 80 56 50 45 39 34
25 110 77 69 62 54 47
35 135 95 85 76 66 58
50 165 116 104 92 81 71
70 210 147 132 118 103 90
95 265 186 167 148 152 114
120 310 217 195 174 176 133
150 360 252 227 202 176 155
185 420 294 265 235 206 181
240 505 354 318 283 247 217
Ghi chú:
1. Dây trung tính và dây tiếp địa không tính vào số lượng dây
2. Cáp điều khiền không tính
3. Cáp PVC TAYA với nhiệt độ cho phép là 70oC
66
14.2. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC
Cỡ Kéo trên không Trải trực tiếp trên đất
Cáp có giáp thép Cáp không bọc thép
mm2 1 lõi D = 0 (flat)
2 lõi 3 lõi 1 lõi 2 lõi 1 lõi
D = 0 (flat) 2 lõi 3 lõi
1.5 19 18 15 27 24 28 27 23
2.5 26 24 20 36 32 36 36 32
4 34 32 28 47 42 47 50 42
6 45 40 35 60 50 60 60 50
10 60 55 50 80 70 80 80 70
16 80 75 65 100 90 100 105 90
25 120 100 90 130 115 130 135 115
35 140 125 110 160 140 155 165 140
50 170 155 130 190 160 180 190 160
70 215 190 165 230 200 220 235 200
95 270 235 205 270 235 265 280 235
120 315 280 245 315 270 305 325 275
150 360 320 280 355 305 340 365 310
185 420 370 325 405 345 385 412 350
240 505 435 385 470 400 450 450 405
300 590 - 445 530 455 510 510 460
400 695 - - - - - - -
500 810 - - - - - - -
630 960 - - - - - - -
Ghi chú: 1 core flat: khoảng cách giữa cáp là không gian phẳng.
Nhiệt độ môi trường: 40oC (30oC -> 1.16; 35oC -> 1.09; 40oC ->1.0; 45oC -> 0.9)
Nhiệt độ mặt đất: 25oC
Điện trở suất mặt đất: 1.2 K.m/W
Độ sâu đặt cáp: 0.8m
Nhiệt độ tối đa: 70oC
67
14.3. Dòng cho phép của cáp XLPE
Công suất dòng được tính theo các điều kiện sau đây:
- Nhiệt độ của không khí môi trường: 40oC (30oC -> 1.1; 35oC -> 1.05; 40oC -> 1.0; 45oC
-> 0.95)
- Nhiệt độ mặt đất: 25oC
- Độ sâu đặt: 1.4m
- Điện trở suất nhiệt mặt đất: 1.0oC/W
-
14.3.1 Bảng 1: 0.6/1 (1.2)kV cáp đồng cách điện XLPE
Mặt cắt ngang (mm2)
Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi
Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ
Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk
ng kk
ngầm dưới đất
1.5
2.5
4
6
10
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
500
630
800
1000
25
30
45
55
75
100
140
175
210
270
340
400
460
540
650
755
900
1040
1215
1410
1610
20
25
35
45
60
85
115
140
170
220
275
320
375
435
525
610
720
830
960
1095
1230
35
45
60
70
95
125
160
190
225
280
335
380
425
485
565
640
730
825
940
1060
1180
30
40
55
65
90
120
150
180
215
265
315
360
400
455
530
595
675
750
840
930
1015
20
25
35
45
60
80
110
135
165
210
265
310
355
415
495
570
665
-
-
-
-
30
40
50
65
85
110
145
170
205
250
300
340
385
435
500
565
640
-
-
-
-
20
25
35
40
55
75
105
125
155
200
245
285
330
380
450
520
600
-
-
-
-
30
40
50
60
80
105
140
165
195
240
285
325
365
410
475
535
600
-
-
-
-
68
14.3.2. Bảng 3: 3.6/6 (7.2)kV cáp đồng cách điện XLPE
Mặt cắt ngang (mm2)
Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi
Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ
Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk
ng kk
ngầm dưới đất
10
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
90
115
155
190
225
285
355
415
475
550
660
765
900
75
95
130
155
190
235
295
340
390
450
540
625
735
95
120
155
185
215
265
320
360
405
460
530
600
690
90
115
150
175
210
255
305
385
435
550
660
765
640
75
100
130
160
190
240
300
345
395
455
545
625
730
90
115
150
175
210
255
305
345
385
435
500
565
635
75
100
130
135
190
235
310
355
405
465
545
615
700
90
115
145
170
200
245
300
340
380
425
485
535
595
14.3.3. Bảng 4: 6/10 (12)kV Cáp đồng cách điện XLPE
Mặt cắt ngang (mm2)
Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi
Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ
Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk
ng kk
ngầm dưới đất
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
120
160
195
235
295
360
420
480
555
660
765
900
100
135
160
195
245
300
350
400
460
550
635
740
120
155
185
215
265
320
360
405
460
530
600
690
115
150
175
210
255
305
385
435
550
660
765
640
105
140
165
200
250
305
355
405
465
550
635
740
115
150
180
210
255
305
345
385
435
505
565
640
100
135
165
195
260
315
365
410
465
545
615
700
115
145
175
205
250
300
340
375
420
480
535
595
69
14.3.4. Bảng 5: 12/20 (24)kV cáp đồng cách điện XLPE
Mặt cắt ngang (mm2)
Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi
Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ
Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk
ng kk
ngầm dưới đất
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
200
250
305
370
430
490
560
670
770
905
175
210
260
315
365
415
480
570
655
760
185
220
265
320
360
405
460
535
605
690
175
210
255
305
345
385
435
505
565
645
180
215
265
325
370
420
485
570
655
760
180
210
255
305
345
390
440
505
570
645
185
220
270
325
370
420
475
555
625
705
175
210
255
300
340
375
420
480
535
590
14.3.5. Bảng 6: 18/30 (36)kV cáp đồng cách điện XLPE
Mặt cắt ngang (mm2)
Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi
Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ
Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk
ng kk
ngầm dưới đất
50
70
95
120
150
185
240
300
400
245
310
375
430
490
565
670
770
900
215
270
325
375
425
490
580
655
770
220
265
320
360
405
460
535
600
690
210
255
305
345
385
435
505
570
645
220
275
330
380
435
495
580
665
770
210
260
305
350
390
440
510
570
650
225
275
330
375
425
480
555
625
710
210
255
300
340
375
420
480
530
590
70
14.4. Dòng cho phép của thanh đồng
Kích cỡ (mm)
Cân nặng (kg/m)
Điện trở
/m
3x25
3x50
0.67 234.5 260 440 590 720
3x50 1.33 117.3 480 810 1080 1310
3x75 2.00 78.2 690 1180 1530 1980
3x100 2.67 58.6 880 1490 2020 2320
6x25 1.33 117.3 390 640 880 100070
6x50 2.67 58.6 690 1150 1500 1840
6x100 5.33 29.3 1230 1980 2610 3070
6x150 8.00 19.5 1750 2780 3520 4130
6x200 10.67 14.7 2280 3570 4480 5250
8x50 3.56 44.0 800 1330 1750 2000
8x75 5.33 29.3 1150 1840 2400 2800
8x100 8.00 22.0 1400 2310 2980 3480
8x150 10.67 14.7 2000 3180 4050 4700
8x200 14.22 11.0 2490 3980 500 5840
8x250 17.78 8.8 3080 4420 6000 6850
8x300 21.34 7.3 3520 5300 6670 7770
10x50 4.45 35.2 880 1480 1870 2230
10x75 6.67 23.5 1260 2100 2860 3570
10x100 8.89 17.6 1590 2500 3120 3600
10x150 13.34 11.7 2200 3400 4250 4900
10x200 17.78 8.8 2870 4400 5550 6280
10x250 22.23 7.0 3240 5160 6500 7260
10x300 26.67 5.9 3820 5840 7320 8070
15x50 6.67 23.5 1120 1780 2300 2670
15x75 10.00 15.6 1480 2350 3000 3480
15x100 13.34 11.7 1830 2880 3260 4080
15x150 20.00 7.8 2640 3950 4900 5520
15x200 26.67 5.9 3200 4820 5940 6670
15x250 33.34 4.7 3900 5740 7000 7840
15x300 40.00 3.9 4620 6600 8120 8900
20x75 13.34 11.7 1670 2540 3240 3440
20x100 17.78 8.8 2120 3260 3880 4340
20x150 26.67 5.9 2910 4270 5160 5600
20x200 35.56 4.4 3680 5220 6300 6970
20x250 44.45 3.5 4310 6140 7350 7900
20x300 53.34 2.9 5010 6900 8410 9120
Ghi chú: - Nhiệt độ môi trường 40oC - Nhiệt độ tối đa của thanh dẫn: 70oC - Khoảng cách giữa các thanh dẫn: t (thanh đồng mỏng)
71
14.5. Dòng cho phép của cáp
14.5.1. Dòng cho phép trong không khí
14.5.1.1. Hệ số bù của dòng cho phép trên máng cáp
Khoảng
cách giữa
cáp
Số lớp 1 lớp
2 lớp
Số cáp 1 2 3 6 7~20 2 3 4 5 6 7 8~20
S = d 100 85 80 80 80 70 60 60 56 53 51 50
S = 2d 100 95 95 90 90 90 90 85 73 72 71 70
S = 3d 100 100 100 95 - 95 95 90 - - - -
72
14.5.2. Hệ số dòng cho phép trên đất
14.5.2.1. Hệ số bù cho độ sâu đặt cáp
Độ sâu (m) 0.6/1kV – 18/30kV
0.5 – 0.7 1.09
0.71 – 0.9 1.05
0.91 – 1.1 1.03
1.11 – 1.3 1.01
1.31 – 1.5 1.00
14.5.2.2. Hệ số bù nhiệt cho mặt đất
Nhiệt độ
đất 10oC 15oC 20oC 24oC 30oC 35oC 40oC 45oC
Hệ số 1.11 1.08 1.04 1.0 0.96 0.91 0.87 0.83
14.5.2.3. Hệ số bù nhiệt điện trở suất cho đất
Nhiệt điện
trở suất oCm/W
0.7 1.0 1.2 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5
Hệ số 1.14 1.0 0.93 0.84 0.74 0.67 0.61 0.55
14.5.2.4. Nhóm hệ số rating cho cáp nhiều ruột XLPE trải thẳng hàng trên đất
Khoảng cách Số cáp trên mương
2 3 4 5 6 8 10
Cách nhau 0.07m
0.25m
0.79 0.85 0.87
0.69 0.75 0.79
0.63 0.68 0.75
0.58 0.64 0.72
0.55 0.6
0.69
0.5 0.56 0.69
0.46 0.53 0.64
14.5.3. Dòng cho phép trong ống
73
14.5.3.1. Số cáp trong ống
Cáp Dòng cho phép trong ống
1 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.k của cáp đơn (tam giác) x 0.8
2 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.khí của cáp 2 lõi x 0.8
3 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.khí của cáp 3 lõi x 0.8
Ghi chú: Nhiệt độ không khí 40oC
74
14.5.3.2. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC không có bảo vệ trong ống
Cỡ cáp
Cáp 2 lõi Cáp 3 lõi Cáp 4 lõi
Cỡ ống cho cáp 2 lõi Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 3 lõi Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 4 lõi Dòng cho phép
Cỡ danh định
Đường kính trong min
Cực đại Trong ống Cỡ danh
định Đường kính trong min
Cực đại Trong ống Cỡ danh
định Đường kính trong min
Cực đại Trong ống
mm2 mm mm (A) (A) mm mm (A) (A) mm mm (A) (A)
1.5 (SP) 25 18 18 14 (SP) 25 20 15 12 (SP) 25 22 15 12
2.5 (SP) 25 20 24 19 (SP) 25 22 20 16 (SP) 25 24 20 16
4 (SP) 32 24 32 26 (SP) 32 24 28 22 (SP) 32 28 28 22
6 (SP) 32 26 40 32 (SP) 32 27 35 28 (SP) 32 29 35 28
10 (SP) 40 29 55 44 (SP) 40 31 50 40 (SP) 40 35 50 40
16 (SP) 40 33 75 60 (SP) 50 35 65 52 (SP) 40 39 65 52
25 (SP) 50 38 100 80 (SP) 50 42 90 72 (SP) 50 46 90 72
35 (SP) 50 43 125 100 (WP) 65 45 110 88 (SP) 50 51 110 88
50 (WP) 65 51 155 124 (WP) 65 53 130 104 (WP) 65 60 130 104
70 (WP) 65 56 190 152 (WP)100 60 165 132 (WP) 65 68 165 132
95 (WP)100 65 235 188 (WP)100 71 205 164 (WP)100 79 205 164
85 (WP)100 71 280 224 (WP)100 77 245 196 (WP)100 86 245 196
150 (WP)100 80 320 256 (WP)100 86 280 224 (WP)100 97 280 224
185 (WP)100 91 370 296 (WP)125 95 325 260 (WP)100 106 325 260
240 (WP)125 100 435 348 (WP)150 109 385 308 (WP)125 120 385 308
Ghi chú: 1. Nhiệt độ 40oC 2. 1 cáp trong ống 3. SP: ống PVC (15.8); WP: ống nước PVC (15.11) 4. 0.55 x Đườgn kính trong tối thiểu của ống, (mm) > Cáp có đường kính quá khổ
75
14.5.3.3. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC ko có bảo vệ trong ống
Cỡ cáp
Cáp 1 lõi x 3 Cáp 3 lõi Cáp 4 lõi
Cỡ ống
Diện tích cáp
Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 3 lõi Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 4 lõi Dòng cho phép
Cỡ danh định
Cực đại (tam giác)
Trong ống Cỡ danh
định Đường kính trong min
Cực đại Trong ống Cỡ danh
định Đường kính trong min
Cực đại Trong ống
mm2 mm (mm
2) (A) (A) mm mm (A) (A) mm mm (A) (A)
1.5 - - 20 16 (SP) 25 24 20 16 (SP) 25 22 20 16
2.5 - - 25 20 (SP) 25 26 25 20 (SP) 25 24 25 20
4 - - 35 28 (SP) 32 28 35 28 (SP) 32 28 35 28
6 - - 45 36 (SP) 32 30 45 36 (SP) 32 29 45 36
10 - - 60 48 (SP) 40 34 60 48 (SP) 40 35 60 48
16 (SP) 40 235 85 68 (SP) 50 36 80 64 (SP) 40 39 80 64
25 (SP) 50 285 115 92 (SP) 50 44 110 88 (SP) 50 46 110 88
35 (SP) 50 340 140 112 (WP) 65 48 135 108 (SP) 50 51 135 108
50 (WP) 65 462 170 136 (WP) 65 54 165 132 (WP) 65 60 165 132
70 (WP) 65 603 220 176 (WP)100 64 210 168 (WP) 65 68 210 168
95 (WP)65 763 275 220 (WP)100 72 265 212 (WP)100 79 265 212
120 (WP)100 942 320 256 (WP)100 78 310 248 (WP)100 86 310 248
150 (WP)100 1140 375 300 (WP)100 88 355 284 (WP)100 97 355 284
185 (WP)100 1357 435 348 (WP)125 98 415 332 (WP)100 106 415 332
240 (WP)100 1592 525 420 (WP)125 110 495 396 (WP)150 122 495 396
300 (WP)125 2120 610 488 (WP)150 122 570 456 (WP)150 163 570 456
Ghi chú: 1. Nhiệt độ 40oC 2. 1 cáp trong ống 3. SP: ống PVC (15.8); WP: ống nước PVC (15.11) 4. Tổng diện tích cáp < diện tích ống (mm2) x 0.25 5. 0.55 x đường kính trong nhỏ nhất, (mm) > Cáp có đường kính quá khổ
76
14.5.3.4. Hệ số dòng cho phép trong ống
Khoảng cách Số dây cáp
1 2 3 4 5 6 8 10
Sát nhau
0.07
0.25
0.8
0.75
0.75
0.75
0.65
0.7
0.7
0.6
0.65
0.7
0.6
0.6
0.7
0.55
0.6
0.65
0.55
0.55
0.6
0.5
0.55
0.65
77
15. Chọn ống, mương cáp, giá cáp
15.1. Ống
15.1.1.
Loại Áp dụng
Ống PVC
1
2
3
Cỡ lớn nhất: D50
Dùng cho dây và cáp trong một số trường hợp
Clipsal, SP
Ống mềm PVC
1
2
3
Cỡ lớn nhất: D40
Dùng luồn dây trong bê-tông, tường gạch, trần giả, không đi nổi
SP
Ống mếm PE
1
2A
2B
3
Cỡ: D30 đến D300
Chỉ dùng cho cáp trong một số trường hợp
Chủ yếu cho âm đất
Thanglong
Ống nước PVC
(class 3)
1
2
3
4
Cỡ: D65 đến D300
Chỉ dùng cho cáp trong một số trường hợp
Không phù hợp với điện
TIFOPLAST
Ống thép mạ kẽm
(class A1)
1
2
3
4
Cỡ: D15 đến D100
Chỉ dùng cho cáp trong một số trường hợp
Không phù hợp với điện
VINAPIPE
Ống thép
1A
1B
2
3
Cỡ: D19 đến D63
Số lớp: 3
Dùng cho cáp trong một số trường hợp
MATSUSHITA
78
15.1.2. Khi lắp đặt dây hay cáp trong ống, không được làm hỏng lớp cách điện của dây hay cáp
do kéo căng và trượt, vì vậy chúng ta phải chọn kích thước ống cho dây và cáp như sau:
Số doạn cong ống tối thiểu:
o Bán kính cong của ống cho dây > cỡ ống x 6 lần
o Bán kính cong của ống cho cáp > cỡ ống x 10 lần
15.1.3. và chúng ta cũng xét đến dòng cho phép của dây, cáp trong ống, ở mục 14.5.3
15.2. Áp dụng cở ống cho dây
15.2.1. Trong điều kiện chung
Total bend < 270o
Dài < 30m
32% x Sp x Sw
15.2.2. Điều kiện dể hơn
Tổng độ cong < 90o
Dài < 50m
48% x Sp x Sw
15.2.3. Hệ số bù cho diện tích dây
Trong ống Trong ống mềm
Dây cứng 4.0 1.7
Dây nhiều sợi 1.5 đến 10mm2 1.5 1.0
Dây nhiều sợi > 16mm2 1.0 1.0
79
15.3. Áp dụng kích thước mương cáp cho dây
20% diện tích mương cáp tổng diện tích dây (mm2)
15.4. Áp dụng kích thước ống cho cáp có số nhiều và dưới 6mm2
15.4.1. Điều kiện chung
Tổng độ cong < 180o
Dài ≤ 30m
32% x Sp > Sw
15.4.2. Điều kiện dể hơn
Tổng độ cong < 90o
Dài ≤ 50m
48% x Sp > Sw
15.5. Áp dụng kích thước ủa cáp đơn
Diện tích ống
Sp = 3.14 x (
)
Diện tích cáp
Sc = 3.14 x(
)
3.14 x (
)
x 0.32 = 3.14 x(
)
d = √ x D
SP x 32% : d 0.57 x D 0.5 x D
SP x 25% : d = 0.5 x D
15.5.1. Điều kiện chung cho nhỏ hơn 16mm2
Tổng độc ong < 180o
Dài ≤ 30m
32% x Sp > Sc
15.5.2. Điều kiện dể cho cáp nhỏ hơn 16mm2
Tổng độ cong < 90o
Dài ≤ 50m
32% x Sp > Sc
D
d
Sc
80
15.5.3. Điều kiện chung cho lớn hơn 25mm2
Tổng độ cong < 120o
Dài ≤ 20m
32% x Sp > Sc (PVC/PVC)
25% x Sp > Sc (XLPE/PVC)
15.5.4. Điều kiện dễ hơn cho cáp lớn hơn 25mm2
Tổng độ cong < 90o
Dài ≤ 50m
32% x Sp > Sc (PVC/PVC)
25% x Sp > Sc (XLPE/PVC)
15.6. Lựa chọn cho cỡ ống dưới điều kiện thông thường (32%)
Kích cỡ ống PVC cho dây
Dây (mm2)
Số lượng dây
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.5 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32
2.5 16 16 20 20 25 32 32 32 32 32
4 16 20 25 25 32 32 40 40 40 40
6 16 20 25 32 32 40 40 40 40 40
10 16 25 32 32 40 40 50 50 50 50
16 16 25 32 32 40 40 50 50 50 50
25 20 32 40 40 50 50 65 65 65 65
35 25 32 40 50 50 50 65 65 65 65
50 25 40 50 50 65 65 65 65 65 65
70 32 40 50 65 65 65 100 100 100 100
95 40 50 65 65 65 100 100 100 100 100
120 40 65 65 65 100 100 100 100 100 100
150 50 65 65 100 100 100 100 100 125 125
Chú ý: ≤ 50: Ống PVC (15.8)
> 65: Ống nước PVC (15.11) hay Ống thép mạ nóng (15.12)
81
15.7. Ống mềm cho dây nhỏ hơn hoặc bằng 6mm2
Kích cỡ ống mềm PVC cho dây
Dây
(mm2)
Số lượng dây
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.5 16 16 20 25 25 25 32 32 32 32
2.5 16 16 20 25 25 32 32 32 32 32
4 16 20 25 32 32 40 40 40 40 40
6 16 25 32 32 40 40 40 - - -
15.8. Ống PVC (chiều dài 2.92m; 4m, 5m)
Loại
Kích cỡ
Tiết diện
(mm2)
32%
tiết diện
(mm2)
25%
tiết diện
(mm2)
Đ.kính
danh nghĩa
D(mm)
Đường kính
trong
d(mm)
Độ dày
SP 9016 16 13.2 1.4 137 44 35
SP 9020 20 16.4 1.8 211 68 53
SP 9025 25 21.2 1.9 353 113 89
SP 9032 32 27.2 2.4 581 168 1345
SP 9040 40 34.8 2.6 951 304 238
SP 9050 50 43 3.5 1451 464 363
SP 9063 63 55.8 3.6 2444 782 611
82
15.9. Ống mềm PVC
15.10. Ống mềm PE
Loại
Kích cỡ
Đường kính
trong
D(mm)
Đường kính
ngoài
d(mm)
Tiết diện
(mm2)
32% Tiết
diện (mm2) Chiều dài (m)
SP 9016CM 16 11.5 104 33 50
SP 9020CM 20 14.5 165 53 50
SP 9025CM 25 19 283 91 40
SP 9032CM 32 25 491 157 25
SP 9040CM 40 32 804 257 25
Loại
Kích cỡ
Đường kính
trong
D(mm)
Đường kính
ngoài
d(mm)
Tiết diện
(mm2)
32% Tiết
diện (mm2) Chiều dài (m)
D30 30 40 707 226 100
D50 50 65 1963 628 100
D80 80 95 5024 1608 100
D100 100 135 7850 2512 100
D150 150 190 17663 5652 50
D200 200 254 31400 10048 30
83
15.11. Ống nước PVC (chiều dài ống 4m)
Đường kính danh nghĩa
D(mm)
Kích cỡ Tiết diện
(mm2)
32% Tiết diện
(mm2)
25% Tiết diện
(mm2)
Đường kính ngoài
D(mm)
Đường kính trong
d(mm)
Độ dày Class 3
50 60 54.0 3.0 2289 732 573
65 76 68.8 3.6 3716 1189 929
80 89.8 82.8 3.5 5382 1722 1346
100 110 101.6 4.2 8103 2593 2026
125 115.4 4.8 10454 3345 2614
125 140 129.2 4.4 13104 4193 3276
150 160 147.6 6.2 17102 5473 4276
180 166.2 6.9 21684 6939 5421
200 200 184.6 7.7 26751 8560 6688
225 207.8 8.6 33897 10847 8475
250 230.8 9.6 41816 13381 10454
250 280 258.6 10.7 52496 16799 13124
300 315 290.8 12.1 66.383 21.243 16596
84
15.12. Ống thép mạ kẽm (VINAPIPE CLASS BS-A1)
Chiều dài ống 6m
Kích thước (mm)
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Đường kính trong (mm)
Cân nặng (kg/m)
Tiết diện (mm2)
32% tiết diện (mm2)
15 21.2 1.9 17.4 0.914 238 76
20 26.65 2.1 22.45 1.284 396 127
25 33.5 2.3 28.9 1.784 656 210
32 42.2 2.3 37.9 2.26 1128 361
40 48.1 2.5 43.1 2.83 1458 467
50 59.9 2.6 54.7 3.693 2349 752
65 75.6 2.9 69.8 5.228 3825 1224
80 88.3 2.9 82.5 6.138 5343 1710
100 113.45 3.2 107.05 8.763 8996 2879
85
15.13. Thang cáp / ống cáp / máng cáp / trunking
STT Cable rack Trunking Cable duct Race way
1
Loại
Độ dày t = 6 đến 2.5 t = 1.5 đến 2.5 t = 0.8 đến 3 t = 0.6 đến 1
Rộng W: 200 ~ 1000 W: < 600 W: 200 ~ 1000 W: 500 ~ 200
Cao H: 70w/W<500
H:100w/W 500
H: <50 H: 100 ~ 500 H: 50 ~ 100
2 Hoàn thiện
Không sơn Thép tấm nhúng
nóng
Thép tấm nhúng
nóng
X Thép tấm nhúng nóng
Sơn tay Lúc đầu 1 lớp
Hoàn thiện 2 lớp
X Lúc đầu 1 lớp
Hoàn thiện 2 lớp
Lúc đầu 1 lớp
Hoàn thiện 2 lớp
Sơn hấp O X X O
Nhúng nóng O: ngoài trời X : ngoài trời
+ Khó thi công
: Vỏ đặc biệt
3 Dùng cho Mọi trường hợp Dọc
Khoảng cách xa
Cáp điều khiển
Cáp công cụ
+ Bảo vệ từ tính
Đèn
Máy sản suất
Phòng điện, cơ
4 Vỏ Dùng cho ngoài trời Dùng cho mọi trường hợp Dùng cho dây dơn
Cáp không cần nắp
5 Dòng cho phép Tối đa x 0.8 Tối đa x 0.8 Tối đa x0.7 cho cáp nguồn
Không cần cho cáp điều
khiển
6 Chọn cỡ n x D x 1.2 n x D x 1.2 Sc < tiết diện x 0.2 cho cáp
nguồn
Sc < tiết diện x 0.4 cho cáp
điều khiển
Sc < tiết diện x 0.2
7 Lắp đặt + Giữ khoảng cách + Không cố định / buộc cáp
hay dây
Sc: Tổng tiết diện của dây hay cáp (mm2)
Ống PVC D25
D + 6
D + 6 3D
2D
W W W
H H
H
W
Gò bằng thép tấm
86
15.14. Dây đồng cách nhiệt 0.6kV/PVC
Diện tích danh định
(mm2)
Đường kính tổng thể
(mm)
Tiết diện dây
(mm2)
Tiết diện bù của dây (mm2) Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Cho ống Cho ống mềm
1.5/ trần 3.2 8 32 (CF: 4.0) 13.6 (CF: 1.7) 23
1.5 3.4 9 13.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 23
2.5 / trần 3.6 10 40 (CF: 4.0) 17 (CF: 1.7) 33
2.5 3.8 11 16.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 34
4 4.8 18 27 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 54
6 5.3 22 33 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 75
10 6.3 31 46.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 110
16 7.3 42 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 175
25 9 64 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 260
35 10 79 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 360
50 12 113 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 510
70 14 154 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 700
95 16 201 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 960
120 18 254 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1190
150 20 314 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1500
185 22 380 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1850
240 25 491 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 2450
300 28 615 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 3040
400 32 804 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 4070
87
15.15. Cáp 0.6kV/PVC/PVC
Mặt cắt danh
định
(mm2)
Cáp đồng PVC/PVC không giáp thép Dây đồng bọc PVC/PVC/SWA/PVC Hộp thép – đồng PVC/PVC/DSTA/PVC
Đường kính tổng thể
(mm)
Khối lượng ước tính của cáp
(kg/km)
Đường kính tổng thể
(mm)
Khối lượng ước tính của cáp
(kg/km)
Đường kính tổng thể
(mm)
Khối lượng ước tính của cáp
(kg/km)
2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c
1.5 10 11 12 120 150 170
2.5 11 12 13 150 190 220
4 13 14 15 215 263 335
6 14 15 16 270 345 425 19 20 21 690 790 910
10 16 17 19 375 485 610 21 22 23 845 985 1160 10 20 21 560 685 830
16 18 19 21 520 685 880 23 24 27 1050 1250 1650 21 22 24 730 915 1130
25 21 23 25 740 990 1280 27 28 31 1520 1830 2190 24 25 28 1270 1270 1580
35 24 25 28 970 1330 1700 29 31 34 1830 2240 2720 26 28 31 1630 1630 2030
50 28 29 33 1330 1830 2380 33 35 40 2340 2900 3900 30 32 36 2170 2170 2800
70 31 33 37 1790 2480 3220 38 40 44 3180 4030 4920 34 36 42 2930 2930 4140
95 36 39 43 2430 3380 4400 43 46 51 4080 5140 6790 39 43 48 4330 4330 5450
120 39 42 47 2960 4140 5380 46 49 56 4740 6040 8050 44 47 52 5170 5170 6590
150 44 47 53 3720 5190 6790 52 56 61 6150 7880 9680 48 52 57 6420 6420 8090
185 49 52 58 4580 6390 8300 57 60 67 7290 9300 11560 53 57 63 7730 7730 9790
240 55 59 66 5980 8360 10940 63 67 74 9030 11670 14600 59 64 71 9880 9880 12620
300 61 65 73 7370 10320 13540 69 74 81 10780 14000 17590 66 70 78 12030 12030 15410
400 69 75 84 9800 13780 18090 78 85 94 13680 18950 23880 74 80 89 15740 15740 20310
88
15.16. Cáp đồng 0.6kV/PVC/PVC/3 lõi + N
Diện tích mặt cắt
danh định
(mm2)
Cáp đồng 4 lõi không giáp bảo vệ
PVC/PVC
Cáp đồng 4 lõi có giáp bảo vệ
PVC/PVC/DSTA(SWA)/PVC
Đường kính tổng thể
(mm)
Khối lượng ước tính của cáp (kg/km)
DSTA SWA
Dây pha Dây trung tính Đường kính
tổng thể (mm)
Khối lượng ước tính của cáp
(kg/km)
Đường kính tổng thể
(mm)
Khối lượng ước tính của cáp
(kg/km)
50 16 24 1190 27 1470 29 2050
35 16 26 1500 29 1810 31 2460
50 25 31 2120 33 2480 37 3280
70 35 35 2860 38 3300 41 4440
95 50 41 3890 45 4890 47 5730
120 70 45 4850 50 6000 53 7410
150 70 49 5940 54 7190 57 8660
185 95 54 7350 59 8710 62 10370
240 120 61 9560 66 11160 69 13010
300 150 68 11890 73 13650 76 15680
300 185 69 12290 74 14080 77 16160
89
15.17. Cáp điều khiển (CVV) và cáp điều khiển hiển thị
Số lõi Tiết diện xấp xỉ
(mm2)
Đường kính tổng thể (mm)
Khối lượng ước chừng (kg/km)
CVV CVV-S CVV CVV-S
2
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
9.4 10.5 11.0 11.5 13.5 15.5
10.5 11.0 12.0 12.5 14.5 16.5
100 130 150 180 250 340
130 160 180 210 270 385
3
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
9.9 11.0 12.0 12.5 14.5 16.5
11.0 11.5 12.5 13.0 15.0 17.5
120 160 190 225 320 440
150 190 220 240 360 485
4
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
11.0 12.0 12.5 13.5 16.0 18.0
11.5 12.5 13.5 14.0 16.5 18.5
150 200 235 280 405 550
175 230 260 315 450 585
5
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
11.5 13.0 14.0 14.5 17.0 20.0
12.5 13.5 14.5 15.0 17.5 21.0
175 240 280 340 490 685
205 270 325 365 530 730
6
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
12.5 14.0 15.0 15.5 18.5 22.0
13.5 14.5 15.5 16.5 19.5 23.0
200 280 330 400 590 810
235 310 360 435 630 850
7
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8
12.5 14.0 15.0 15.5 18.5 22.0
13.5 14.5 15.5 16.5 19.5 23.0
220 300 355 430 640 900
250 335 390 475 690 980
90
Số core Tiết diện xấp xỉ
(mm2)
Đường kính tổng thể (mm)
Khối lượng ước chừng (kg/km)
CVV CVV-S CVV CVV-S
8
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
13.5 15.0 16.5 17.0 21.0 24.0
14 15.5 16.5 17.5 21.5 24.5
250 340 410 500 730
1040
280 375 445 535 780
1120
10
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
15.5 17.5 18.5 19.5 24.0 29.0
16 18 19 21 25
29.5
310 430 485 630 940
1360
345 465 520 675 995
1400
12
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0
16.0 18.0 19.0 21.0 25.0 30.0
16.5 18.5 20
21.5 26
30.5
350 490 545 720
1100 1560
390 530 595 765
1160 1820
15
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5
17.0 19.0 21.5 22.0 27.0
17.5 19.5 22 23 28
405 575 650 855
1310
455 630 700 930
1400
20
1.25 2.0 2.5 3.5 5.5
19 22 24 25 31
19.5 22.5 24.5 25.5 31.5
515 735 875
1130 1730
570 790 930
1190 1800
30
1.25 2.0 2.5 3.5
23 26 28 30
24 27 29 31
735 1100 1250 1670
800 1140 1300 1730
37
1.25 2.0 2.5 3.5
26 29 30 36
27 30 31 37
910 1300 1510 2160
990 1390 1600 2280
91
15.18. Cáp đơn và nhiều lõi 0.6/1(1.2)kV XLPE
Diện tích
mặt cắt
(mm2)
Cáp đồng XLPE/PVC không giáp bảo vệ Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC hộp bảo
vệ
Cáp đồng XLPE/SWA/PVC dây bảo
vệ
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
1C 2C 3C 4C 1C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C
1.5 7 11 12 12 50 130 160 180 - - - - - - - - - - - -
2.5 7 12 13 13 65 170 200 240 - - - - - - - - - - - -
4 8 13 14 15 80 210 260 320 - - - - - - - - - - - -
6 8 14 15 16 110 280 330 420 17 18 19 440 520 610 17 18 19 570 660 760
10 9 16 17 18 150 370 480 610 19 20 22 500 610 750 20 20 22 710 830 990
16 10 17 18 20 210 500 660 830 21 22 23 630 880 1070 21 22 24 850 1040 1240
25 11 21 22 24 310 730 990 1260 24 25 27 980 1240 1540 26 27 29 1460 1740 2090
35 12 23 24 27 410 960 1350 1660 26 28 30 1220 1660 1970 28 30 32 1750 2220 2600
50 14 26 27 30 540 1250 1710 2210 29 31 33 1540 2020 2560 31 32 35 2130 2660 3260
70 16 29 32 35 750 1730 2400 3210 33 35 39 2080 2770 3560 35 37 41 2760 3750 4640
95 18 33 36 39 1010 2330 3220 4210 37 41 45 2730 4140 5240 40 42 46 3770 4800 5940
120 19 37 39 44 1270 2920 4060 5300 43 45 50 3870 5100 6470 43 46 52 4530 5790 7760
150 21 41 44 49 1560 3580 5020 6530 47 50 55 4620 6170 7830 47 52 56 5350 7420 9220
185 23 45 49 54 1940 4450 6230 8170 52 55 60 5640 7500 9560 53 56 62 6940 8920 11120
240 26 51 55 61 2540 5850 8200 10710 58 61 68 7150 9590 12340 59 63 69 8640 11180 14132
300 29 61 61 68 3160 7270 10200 13320 63 67 74 8730 11780 15090 65 69 76 10440 13540 17050
400 32 68 68 76 4010 9170 12890 17000 70 75 83 10820 14720 18990 71 76 85 12740 16700 22340
500 36 76 76 85 5110 11680 16530 21680 76 83 93 12870 18540 24950 80 86 96 16650 21820 27670
630 42 - - - 6680 - - - - - - - - - - - - - - -
800 46 - - - 8450 - - - - - - - - - - - - - - -
1000 51 - - - 10530 - - - - - - - - - - - - - - -
92
15.19. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 3.6/6(7.2)kV XLPE
Diện tích
mặt cắt
(mm2)
Cáp đồng XLPE/PVC
Không giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC
Hộp giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/SWA/PVC
Dây giáp bảo vệ
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C
10
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
500
630
800
1000
15
16
18
19
20
22
24
25
27
28
32
35
38
42
47
50
55
30
31
34
37
39
43
47
51
54
58
65
71
78
87
-
-
-
320
390
500
610
760
990
1280
1540
1840
2220
2870
3530
4420
5560
7020
8900
11010
1040
1270
1610
1990
2460
3200
4140
5030
5960
7190
9310
11460
18050
-
-
-
-
33
36
38
41
44
48
52
56
59
63
70
76
85
-
-
-
-
1420
2040
2470
2900
3460
4320
5330
6350
7400
8720
11050
13390
17510
-
-
-
-
37
38
41
44
47
52
56
59
63
67
74
82
89
-
-
-
-
2440
2730
3220
3690
4730
5730
6840
7980
9140
10570
13150
16680
20210
24530
-
-
-
93
15.20. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 3.6/6(7.2)kV XLPE
Diện tích
mặt cắt
(mm2)
Cáp đồng XLPE/PVC
Không giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC
hộp giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/SWA/PVC
Dây giáp bảo vệ
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
19
20
21
22
24
26
27
29
31
34
36
39
36
39
42
44
48
52
56
59
63
70
74
81
460
570
700
840
1090
1370
1650
1940
2340
2990
3620
4490
1520
1920
2310
2800
3580
4510
5430
6370
7640
9840
11830
14650
41
44
46
49
53
57
61
64
68
75
80
88
2440
2900
3350
3920
4820
5090
6910
7930
9340
11660
13890
17880
43
47
49
52
56
60
64
67
71
79
84
92
3150
4140
4640
5280
6290
7480
8610
9730
12230
14770
17170
20640
94
15.21. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 12/20(24)kV XLPE
Diện tích
mặt cắt
(mm2)
Cáp đồng XLPE/PVC
Không giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC
hộp giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/SWA/PVC
Dây giáp bảo vệ
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400
26
28
29
31
33
34
36
39
42
44
53
56
60
64
67
70
74
81
86
92
910
1080
1330
1640
1920
2240
2640
3310
3980
4870
3170
3690
4530
5520
6480
7510
8810
11050
13210
16140
58
61
65
69
72
76
80
88
93
100
4570
5180
6110
7230
8310
9430
10870
14370
16690
20000
61
64
68
72
77
80
84
92
97
104
6190
6870
7940
9150
11310
12630
14190
17000
19630
23280
95
15.22. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 18/30(36)kV XLPE
Diện tích
mặt cắt
(mm2)
Cáp đồng XLPE/PVC
Không giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC
hộp giáp bảo vệ
Cáp đồng XLPE/SWA/PVC
Dây giáp bảo vệ
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối ượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
Đường kính xấp xỉ (mm)
Khối lượng xấp xỉ
(kg/km)
1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C
50 34 72 1440 5210 77 7160 78 10360
70 36 76 1720 6110 81 8170 85 11500
95 38 79 2040 7110 85 9390 90 12960
120 40 83 2360 8250 90 11620 93 14270
150 41 86 2670 9340 93 12830 97 15590
185 43 90 3110 10740 97 14430 101 17330
240 46 97 3820 13120 104 17110 107 20200
300 48 102 4510 15350 109 19580 112 22860
400 51 108 5440 18440 116 23200 121 26940
96
16. Hệ thống chống sét
16.1. Tiêu chuẩn Việt Nam
16.1.1. Yêu cầu xây dựng
Xây dựng trên 7m
Bất kz khu vực nào có thể cháy nổ
16.1.2. Thiết bị trên không
Dây thép mạ kẽm
> 100mm2 cho tiết diện (mặt cắt ngang)
> 3000mm cho chiều cao
16.1.3. Dây dẫn sét
Dây thép mạ kẽm
> 50mm2 (D12)
Hàn nối
Cố định bằng băng hay hộp đồng
16.1.4. Dây dẫn sét xuống đất
5m từ GL bọc bởi ống nhựa PVC
Tối thiểu 2 dây dẫn
16.1.5. Cọc thoát sét:
L63x63x6t2500 (mạ kẽm) hay mạ đồng D20 x 2500L
Hàn nối
Tối đa 30(Ohm)/1 điểm
16.1.6. Kêt nối: hàn quá nhiệt với độ dài điểm hàn dài hơn 50mm
16.1.7. Nổ/ vật liệu dể cháy
Cột chống sét được dùng cho bồn chứa xăng dầu, khí hóa lỏng kể cả bồn
âm dưới đất.
97
16.2. Tiêu chuẩn của Yurtec
16.2.1. Cho nhà máy (Phương thức Việt nam)
Ghi chú:
o Dùng cho nhà máy dưới 4000 m2
o Tất cả các vật liệu được mạ kẽm nhúng nóng
98
16.3. Hệ thống chống sét (ESET)
16.3.1. Hệ thống này xả sét sớm hơn hệ thống chung
16.3.2. Tình trạng hệ thống
16.3.2.1. Hệ thống ESET sẽ được lắp đặt ở độ cao tối thiểu 10m kể từ mặt đất
16.3.2.2. ESET được lắp cao hơn điểm cao nhất của tòa nhà tối thiều 3m…
16.3.2.3. ESET sẽ cô lập
Cáp quang
Dây đồng bọc nhựa PVC
16.3.2.4. Tiếp địa và dẫn truyền
1 hay 2 bộ tiếp địa cho 1 bộ ESET
Trở kháng đất < 4 (ohm)
Cọc thoát sét: Dùng ít nhất 5 cọc cho 1 điểm tiếp đất
Dẫn truyền: dây đồng bọc PVC lớn hơn hoặc bằng 50mm2
16.3.3. Bán kính bảo vệ (tham khảo)
16.3.3.1. Điều kiện
R: Bán kính bảo vệ (m) ở điểm cao nhất của tòa nhà
h: độ cao của ESET (m) trên điểm cao nhất của tòa nhà
H: Độ cao của cấu trúc (m)
99
16.3.3.2. Bán kính bảo vệ (mét) của hệ thống ESET
Bld. height
Mast height
Air Terminal
height
Indelec System 3000 Interceptor EF carrier system
S 6.60 S 4.50 S 3.40 TS 3.40 TS 2.25 >10kA >6.5kA
m m m Stander
level High level
Stander level
High level
Stander level
High level
Stander level
High level
Stander level
High level
85% 93% 98% Stander
level High level
93% 98%
10 5 15 70 60 50 50 35 68 60 43 63 48 43 33
15 5 20 74 64 54 54 39 78 66 43 70 56 - -
20 5 25 79 68 58 58 42 82 74 50 72 63 53 41
25 5 30 83 72 62 62 46 89 80 55 78 67 - -
30 5 35 86 76 65 65 49 96 86 59 83 70 63 48
40 5 45 94 83 72 72 55 105 90 67 83 70 70 53
50 5 55 100 89 78 78 60 112 100 75 83 70 75 54
60 5 65 107 95 84 84 65 118 110 80 83 70 77 55
100 5 105 129 116 103 103 81 112 100 75 - - 81 49
150 5 155 152 138 123 123 98 - - - - - 77 44
100
16.3.3.3. Cấp độ bảo vệ
Bảo vệ cấp độ cao sẽ được chọn cho tòa nhà có chứa thông tin quan trọng, máy tính hay
thiết bị nhạy cảm và bệnh viện, sân bay…
16.3.3.4. Bản vẽ mẫu cho mỗi nhà máy (tham khảo 16.3.4.1, 2, 3, 4)
101
17. Hệ thống điện thoại / mạng
17.1.1. Hệ thống điện thoại
17.1.2. Yêu cầu về số lượng và vị trí của TEL, FAX, Mail và LAN với Chủ đầu tư
Out-line
number
TEL. outlet
number
TEL, FAX
Direct TEL
LAN
Tổng cộng
102
17.1.3. Nếu không phù hợp, xem bảng 17.1.4.
(*) Hệ thống LAN (Local Area Network) thường là công việc phát sinh nhưng phải theo các điều
kiện trên đây và trước khi đặt ống âm sàn.
17.1.4. Bảng chọn của TEL outlet
Phòng Đầu ra (bộ)
Tường Sàn Connecter/1P cable
Nhà bảo vệ 1 bộ 1 bộ
Văn phòng 1 bộ/60m2 1 bộ/1 đầu ra
1 bộ 3 bộ
Phòng lãnh đạo
Phòng hội nghị 0.5 bộ 0.5 bộ
Căn-tin 0.5 bộ 0.5 bộ
Bếp 1 bộ 1 bộ
Lễ tân 1 bộ 1 bộ
Nhà máy 1 bộ/3000m2 1 bộ/3000m2
Văn phòng nhà máy 1bộ/50m2 5/1-floor box
17.1.5. Hệ thống Tel, CPU, PA, FA sẽ được nối với tiếp địa nhỏ
Nguồn nối đất
Cọc dẫn nối đất sẽ được tách ra từ nguồn
Trở kháng đất < 10 (ohm)
Nguốn chính 16mm2: nối với cáp tín tiệu điện thoại vào.
103
17.2. Thiết bị
17.2.1. Tổng đài (PABX)
Công suất tiêu chuẩn của Tổng đài analog (NEC)
308 824 1232/2464
Co. Int. Co. Int. Co. Int.
3 line 8 line
4 line 8 line
6 line 16 line
8line 24 line
12 line 32 line
24 line 64 line
Co. (trunk): Số lượng lineout tối đa
Int. (Mở rộng): Số lượng tối đa line nội bộ
Pin: tùy chọn
Khuếch đại chống sét thường được chọn trong tổng đài
17.2.2. Key telephone
Cần ít nhất 1 bộ key telephone cho 1 hệ thống analog
Input program to PABX by ket tel.
Tranfer from outline to internal tel. by operator with key tel.
Có bộ nhớ cho số điện thoại
Other funtions
17.2.3. Máy điện thoại chung
Dùng chương trình để chuyển điện thoại từ outline đến điện thoại nội bộ
17.2.4. Paging function (option)
Available to Interface to public address system by PC key
104
17.2.5. Chức năng khác
17.2.6. MDF
Kết nối box giữa PABX và cáp vào/ ra
Khi chủ đầu tư yêu cầu hệ thống chống sét mạnh, khuếch đại chống sét sẽ được chọn
cho mỗi dây ra trên MDF (tùy chọn)
17.3. Cáp nối
17.3.1. Cáp
Cable
Từ Đến
Tín hiệu vào
Tel cable:
Co. x 150% pair
10P, 15P, 20P, 30P
D = 0.5mm
Armoured/No
Đường điện thoại c.cộng
(*) Submit application to Tel
& Comm. Office
MDF
Wall Tel 0.5 – 1P/ 1con. Outlet MDF
Floor Tel 0.5 - 5P/1 floor box (5 con.) Floor box MDF
IDF 0.5 - 10, 15, 20, 30 IDF MDF
FAX 0.5 – 1P Outlet IDF
Mail 0.5 – 2P/1 con. (1P for space) Outlet MDF
LAN LAN cable (CAT 5,6) 4P Outlet LAN, HUB
Chú ý: 1 đầu nối /1 number 0.5x1p cable Có tối đa 2 đầu nối lắp đặt vào 1 gang outlet
17.3.2. Dây tín hiệu vào
Lắp đặt ống từ MDF đến ranh giới: trong hạng mục Công việc với công ty Điện thoại: trong hạng mục nhưng lệ phí thì chủ
đầu tư phải thanh toán Nối dây tín hiệu vào đến MDF: ngoài hạng mục hay công việc phát sinh
105
17.3.3. Cáp / Ống
Cáp
Ống
D20 D25
0.5 – 1P ≤ 5 ≤ 8
0.5 – 2P ≤ 4 ≤ 6
Cáp LAN ≤ 3 ≤ 5
0.5 – 3P -- 1
0.5 – 5P 1 3
Không kết nối cáp trong hộp, phải lắp đặt xuyên qua hộp
Lắp đặt cáp dự phòng cho việc mở rộng trong tương lai
17.3.4. Sơ đồ đơn tuyến
106
17.4. Hộp / Mặt nạ
17.4.1. Số lượng tối đa
Đầu nối Hộp Mặt nạ
Cắt tường
Tel. 2 bộ 1 gang Đơn
Tel. tối đa 4 bộ 3gang + ống
(*) Nếu đi nổi không
dùng ống
Đôi
Tel. 3 bộ+ mail 1 bộ
Tel. 2 bộ + LAN < 4 bộ
Âm trần Tel. < 5 bộ, LAN < 4 bộ - -Kết hợp
-Xem phát thảo
17.4..2. Hộp âm trần
a) Ổ cắm tín hiệu ra: (AC 220V)
1 mạch/ 1 box
Dùng bảng 3 đến 5 outlet
b) Đường ra điện thoại:
1P cáp/ 1 box
Từ 3 đến bộ đầu nối
c) Đường ra mạng LAN: (AC 220V)
Cáp LAN
Đầu nối
d) Thường thì không nối cáp trong box, nhưng nếu cần thì nối trực tiếp rồi quấn băng PVC
107
e) Box
108
18. Hệ thống thông báo công cộng
18.1. Hệ thống thông thường
18.2. Tăng âm (amplifier)
Công suất: 60W(tối thiểu), 120W, 240W, 360W
Tính toán công suất: Tổng công suất loa (W) ≤ Công suất tăng âm.
Ví dụ: Loa trần 3WxL(bộ) + Loa thùng 6WxM(bộ) + Còi 15WxN(bộ) = Tổng (W)
Tăng âm 120W: Nhà máy có diện tích dưới 5000m2
18.3. Máy cassette / đầu phát CD (Compact Disk)
Phụ thuộc vào yêu cầu của Chủ đầu tư
Máy cassette: tự đ ộng mở/tắt với chương trình hẹn giờ
CD player: tùy chọn
18.4. Chuông giai điệu / chương trình hẹn giờ
Thường thì Chủ đầu tư yêu cầu chuông cho giờ ăn trưa và giờ tan tầm.
Dùng với chương trình hẹn giờ
Thường thì dùng giai điệu bởi card giai điệu
Thường thì kết hợp với tăng âm như một tùy chọn
109
18.5. Paging microphone
Gọi và thông báo đến nhân viên
18.6. Chọn loa
Dùng nếu Zone system yêu cầu
Tăng âm TOA 120W (VM2120), 240W (VM2240) thì kết hợp 5 khu vực
18.7. Loa
Tham khảo bảng 18.9
18.8. Điều khiển âm lượng
Lắp đặt trong văn phòng, phòng họp, phòng lãnh đạo và những chổ khác
theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Cáp 3core được dùng cho điều khiển âm lượng loa
18.9. Bảng chọn loa
Phòng Loa
Kiểu Số
Khu vực văn phòng
Kiểu âm trần 3W (w/volume)
Văn phòng 1bộ/150m2
Lãnh đạo 1 bộ
Phòng hội nghị 0.5 bộ
Căn-tin Kiểu âm trần 3W 1bộ/150m2
Hành lang Kiểu âm trần 3W 1bộ/20m
Trần nhà máy
Loa kèn
15W
10W
1bộ/600m2
Trần nhà máy
CH ≤ 5m
Loa thùng hay
loa âm trần 6W Loa kèn 10W 1bộ/300m2
CH > 5m
Loa kèn
15W
10W
1bộ/600m2
Chú ý: Loa thùng: dùng cho trần cao hay hành lang dài
110
18.10. Nối dây cho loa
18.10.1. Sơ đồ đơn tuyến
18.10.2. Số lượng loa tối đa cho 1 khu vực
Không giới hạn, tùy thuộc vào công suất của tăng âm
18.10.3. Chiều dài tối đa của dây
Dây có tiết diện 1.5mm2: 1km
111
18.10.4. Nối dây
Với trần giả: đặt trực tiếp (không cần ống)
Khu vực khác: đặt trong ống PVC
Mỗi loa kết nối với 1 đường ra
112
18.10.5. Máng cáp cho hệ thống điện nhẹ
Nếu có nhiều cáp cho hệ thống điện nhẹ (PA, FA, Tel.) thì dùng máng cáp
Kích cỡ:
Rộng100 x Cao60 x dày 0.6 w/o cover
Rộng200 x Cao100 x dày0.8 w / o cover
113
19. Hệ thống báo cháy
19.1 Thủ tục
Tạo “zone” tham khảo 19.2.1
Quyết định vị trí tủ điều khiển chính/phụ
Bố trí “Chuông”, “Nút báo động”, “Đèn báo cháy”, “Box kết hợp” tham khảo mục 19.4
Bố trí “Phát hiện” tham khảo mục 19.6.1
Tạo sơ đồ đơn tuyến
Tạo bảng vẽ dây
Thiết kế hệ thống dựa theo qui định của Việt Nam và Nhật Bản. Trong trường hợp xây dựng
(khách sạn, trung tâm mua sắm, cao ốc văn phòng, khác…) sẽ thảo luận với nhà sản xuất thiết bị
báo cháy và PCCC địa phương.
1
2
3
4
5
6
114
19.2. Khu vực bảo vệ
19.2.1. “Zone” sẽ được thiết kế thỏa mãn các điều kiện sau:
Tiêu chuẩn VN Tiêu chuẩn JPN
Diện tích cố định
- Phòng tổng quát < 500m2
< 600m2
Trên cùng 1 tầng
< 500m2
Có thể ghép chung 2 tầng
Khoảng cách bên < 50m
Diện tích mở rộng
-Không có tường
-Thấy trong phòng từ
lối vào
< 2000m2
-Nhà máy
-Nhà hát, trường
học
…
< 1000m2
-Trường học, rạp chiếu bóng, nhà hát
-Không bao gồm kho hàng, cửa hàng
Diện tích thẳng đứng
-Cầu thang
-Thang máy
Nên tạo “zone” độc lập
-Lấp đầu dò khói trên đỉnh trần
19.2.2. Tham khảo ví dụ 19.5.1 và 19.5.2.
19.3. Bảng điều khiển chính của hệ thống báo cháy
Nhà bảo vệ cho tủ chính, cho tủ phụ nếu có yêu cầu
19.3.1. Vị trí của bảng điều khiển
Số Kiểu P-1 (Class 1) Kiểu P-2(Class 2) Kiểu R
1 Số lượng Zone > 5 zone
5, 10, 20, 30, 40, 50 zone ≤ 5 zone -Hệ thống kỹ thuật số
-Cho phép điều khiển
giữa đầu dò và PB
- Dùng cho tòa nhà lớn
2 Hệ thống tel.
giữa MCP và PB O X
3 Kết thúc O O
19.3.3. Không gian zone (cửa sổ) của MCP:
20% zone dự trù sẽ được chuẩn bị trong MCP cho lần thi công đầu tiên
115
19.4. Box kết hợp (PB, B, PL)
19.4.1. Bố trí của chuông, nút báo động, đèn báo cháy, boc kết hợp
Dùng boc kết hợp
Khu vực được bảo vệ là bên trong đường tròn có bán kính 25m
19.4.2. Tiêu chuẩn Việt Nam
Chuông Nút báo động/Đèn báo cháy Box kết hợp
< Khoảng cách trực tiếp là
25m từ mọi vị trí
< Khoảng cách trực tiếp 50m giữa
P.B. trong phòng -Kết hợp giữa chuông, nút
bào động và đèn báo cháy
- Lắp đặt cao: nền + 0.8 đến
1.5m
-Vị trí: hành lang, gần cầu
thang và dể dàng nhì thấy ở
bất cứ vị trí nào
-Khoảng cách :50m giữa C.B.
< khoản gcách trực tiếp 150m giữa
P.B.(chống nước) ngoài trời
Độ cao lắp đặt: từ 0.8 đến 1.5m
Vị trí: hành lang, gần cầu thang,
đường đi bộ vào nhà máy
Đèn báo cháy sẽ được lắp với nút
báo động, cao: nền + 1,5m
Cho phép tạo Zone bởi chỉ PB hay kết hợp PB với đầu dò
- Tất cả các chuông sẽ tự động kêu khi P.B hay đầu dò hoạt động
- Trong trường hợp tòa nhà có hơn 5 tầng, mỗi chuông sẽ được lắp đặt ở mỗi tầng và chỉ có 1
chuông reo, không phải tất cả!
116
19.5. Ví dụ khu vực bảo vệ
19.5.1. Ví dụ ½
117
19.5.2. Ví dụ 2/2
118
19.6. Bố trí đầu dò
19.6.1. Thủ tục
Chọn kiểu đầu dò cho mỗi phòng trong “Bảng chọn đầu dò”. Tham khảo 19.6.3.
Tạo bản vẽ bố trí cho mỗi khu vực bảo vệ. Tham khảo 19.6.2.
Tính toán số lượng đầu dò cho mỗi phòng. Tham khảo 19.6.4.
Tạo bản vẽ bố trí thiết bị
19.6.2. Diện tích bảo vệ (PA)
19.6.2.1. Diện tích được bảo vệ bởi đầu dò nên là phòng với trần được bao phủ bằng vách hay xà.
Số lượng đầu dò được tính toán cho mỗi vùng được bảo vệ.
19.6.2.2. Trong trườg hợp trần nhà có giăng xà, tham khảo 19.6.2.3
19.6.2.3. Ví dụ 1/4
2
1
3
4
119
19.6.2.4. Ví dụ 2/4
h: độ cao chênh lệch giữa trần và xà
Đầu báo nhiệt
h1 < 0.4m h2 < 0.4m h3 < 0.4m
h1 < 0.4m h2 < 0.4m h3 > 0.4m
h1 < 0.4m h2 > 0.4m h3 > 0.4m
h1 > 0.4m h2 > 0.4m h3 > 0.4m
Văn phòng 1-PA
Kho 1-PA
Văn phòng 2-PA -S1 -S2
Kho 2-PA -S3 -S4
Văn phòng 2-PA -S1 -S2
Kho 4-PA -S3A -S3B -S4A -S4B
Văn phòng 4-PA -S1A -S1B -S2A -S2B
Kho 4-PA -S3A -S3B -S4A -S4B
Đầu báo khói
h1 < 0.6m h2 < 0.6m h3 < 0.6m
h1 < 0.6m h2 < 0.6m h3 > 0.6m
h1 < 0.6m h2 > 0.6m h3 > 0.6m
h1 > 0.6m h2 > 0.6m h3 > 0.6m
Văn phòng 1-PA
Kho 1-PA
Văn phòng 2-PA
Kho 2-PA
Văn phòng 2-PA
Kho 4-PA
Văn phòng 4-PA
Kho 4-PA
19.6.2.5 Ví dụ 3/4
S1 = 200m2
S1A = S1B = 100m2
S2 = 400m2
S2A = S2B = 200m2
S3 = 300m2
S3A = S3B = 150m2
S4 = 600m2
S4A = S4B = 300m2
Độ cao trần: Văn phòng nền + 3000; Kho nền + 5000
120
19.6.2.6. Ví dụ 4/4
Tính toán số lượng đầu dò
Qui định Nhật Bản
Đầu báo nhiệt Đầu báo khói
Số PA tối đa
Văn phòng Kho Văn phòng Kho
L < 4m
90m2
L > 4m
45m2
L < 4m
120m2
L < 4m
75m2
1-PA 600m2/90m2 =
7bộ
600m2/45m2 =
20bộ
600m2/150m2 =
4bộ
600m2/75m2 =
8bộ
2-PA 200m2/90m2 =
3bộ
300m2/45m2 =
7bộ
200m2/150m2 =
2bộ
300m2/75m2 =
4bộ
400m2/90m2 =
5bộ
300m2/45m2 =
14bộ
200m2/150m2 =
3bộ
300m2/75m2 =
8bộ
Tổng cộng 8 bộ 21 bộ 5 bộ 12 bộ
4-PA 100m2/90m2 =
2bộ x 2 = 4bộ
150m2/45m2 =
4bộ x 2 = 8bộ
100m2/150m2 =
1bộ x 2 = 2bộ
150m2/75m2 =
2bộ x 2 = 4bộ
200m2/90m2 =
3bộ x 2 = 6bộ
300m2/45m2 =
7bộ x 2 = 14bộ
200m2/150m2 =
2bộ x 2 = 4bộ
300m2/75m2 =
4bộ x 2 = 8bộ
Tổng cộng 10 bộ 22 bộ 6 bộ 12 bộ
19.6.2.7. Tạo bản vẽ “Bố trí của diện tích bảo vệ (PA)” trên bản vẽ bố trí cá nhân
.
19.6.2.8. Tính toán số lượng đầu dò cho mỗi PA theo mục 19.6.4.
19.6.2.9. Mỗi PA sẽ có ít nhất 1 đầu dò
121
19.6.3. Bảng chọn đầu dò thích hợp
Khu vực
Đầu báo nhiệt
Kiểu ống khí
Đầu báo khói
Kiểu lửa
Kiểu nhiệt khác
Kiểu nhiệt
cố định
Kiểu ion hóa
Kiểu hình ảnh
1 Khu vực chung O X - O O X
2 Khu vực bụi bặm Phòng chứa rác Phòng đỗ xe Kho, sơn, máy cưa gỗ
O O O
(Chịu bụi)
O O O
(Chịu bụi)
O X X O
3 Khu vựa ẩm cao, nhiều hơi nước
-Phòng thức ăn, phòng giặt -Nhà xưởng với điều kiện khá ẩm ướt
X X
O O
O X X X
4 Khu vực khí ăn mòn -Phòng xi mạ nhúng nóng -Xử l{ nước thải -Nhà xưởng với khí axít, kiềm
X X X
O O O
(Chịu acid)
O X X X
5 Phòng có khói -Nhà bếp -Xưởng hàn
X O X X X X
6 Phòng có nhiệt độ cao -Phòng ủi, hấp, phòng thu -Nhà máy có nhiệt độ cao
X O X X X X
7 Khu vực có khí thải -Phòng đỗ xe -Phòng máy phát điện -Phòng thử động cơ
O O X X X
8 Phòng đông lạnh -Phòng cấp đông, kem -Phòng làm lạnh
X O O
O O
X X X
9 Phòng ngủ -Phòng khách sạn -Phòng ngủ
X X X O X
10 Phòng dể có khói -Cầu thang -vertical shaft room -Thang máy trên đỉnh
X X X X O X
11 Phòng gây ra nhiều khói nếu cháy
-Phòng tổng dài -Phòng điện -Phòng điều khiển
X X X O O X
12 Phòng có trần lớn cao -Nhà xưởng thông thường -Kho hàng -Phòng tập thể dục
X X O
13 Explosion gas area -Battery room -Nhà xưởng
O
122
19.6.4. Diện tích được bảo vệ bởi 1 đầu dò
Quy định VIỆT NAM Quy định Nhật Bản
Độ cao trần L (m) Độ cao trần L (m)
L ≤3.5 3.5<L≤6 6<L≤10 10<L≤12 L<4 4≤L<8 8<L≤15 15<L<20
Đầu báo nhiệt
-Nhiệt độ thay đổi
-Nhiệt độ cố định
50m2 25m2 20m2 X
90m2
60m2
45m2
30m2
X
X
X
Đầu báo khói
-Kiểu hình ảnh
-Kiểu ion hóa
100m2 80m2 65m2 55m2 150m2 75m2 75m2 75m2
Kiểu ống khí Phụ thuộc vào Air-tubing area X
19.6.5. Lắp đặt
19.6.5.1. Sẽ lắp đặt đầu dò ở:
-Cách 0.3m bên dưới mặt trần nhà
-Hơn 0.6m từ tường hay xà trần
19.6.5.2. Giữ khoảng cách lớn hơn 1.5 m giữa máy thông gió hay điều hòa và đầu dò
19.6.5.3. Không lắp đầu dò trên mặt nghiêng hơn 45 độ
123
19.6.5.4. Hành lang
- Sẽ lắp đặt đầu dò khói mỗi 30m và cách tường cuối 15m
-Hành lang tầng 1 và tầng 2 nối tiếp bởi cầu thang có chiều dài ngắn hơn 10m, không
cần lắp đặt trên hành lang vì đã có đầu dò của cầu thang.
124
19.6.5.5. Cầu thang
- Sẽ lắp đầu dò khói cho mỗi 15m chiều cao và ở trên đỉnh của trần nhà -Tạo vùng độc lập cho cầu thang
19.6.5.6. Thang máy trục
- Sẽ lắp đầu dò khói trên đỉnh của trần nhà -Tạo vùng độc lập cho thang máy trục
19.6.5.7. Ống trục
(A) và (B): Nếu có trần bê-tông và được bịt kín hoàn toàn ở mỗi phòng thông nhau, đầu báo nhiệt sẽ được lắp ở mỗi tầng.
(C): Nếu mỗi tầng không kín, sẽ lắp đầu báo khói ở đỉnh trần và zone trở thành độc lập giống như thang máy.
125
19.7. Mạch điều khiển cho báo cháy
19.7.1. Bản vẽ điển hình cho mạch điều khiển báo cháy
126
19.7.2. Thiết bị “L”
- Thiết bị “L” là line báo nhiệt, được nối với đầu dò và nút báo động cho mỗi zone
- Số lượng “L” bằng số lượng Zone
19.7.3. Thiết bị “C”
- Thiết bị “C” chung line với đầu dò, PB và ổ cắm telephone
- Cho phép dùng 7 zone line cho mỗi 1 line “C”
19.7.4. Thiết bị “B” và “BC”
- Thiết bị “B” và “BC” được kết nối với Chuông báo động
-Line “B” và “BC” thì chung line với nhau. Và tối đa 6 chuông được nối với 1 line B, BC
19.7.5. Thiết bị “A”
- Thiết bị “A” chỉ nối với PB
- Khi bấm PB. Tủ điều khiển sẽ cấp trở lại tín hiệu nhận được cho PB, rồi thì đèn trên PB
sẽ sáng.
- Line “A” thì chung với tất cả PB
19.7.6. Thiết bị “T”
- Thiết bị “T” và “C” chung line với telephone, giữa tủ điều khiển chính và mỗi PB
19.7.7. Thiết bị “PL”
- Thiết bị “PL” chung line với đèn cảnh báo và được nối với tất cả các đèn cảnh báo
19.8. Nối dây cho hệ thống FA
19.8.1. Cho đầu dò
127
19.8.2. Cho Nút báo động
19.8.3. Cho Chuông, PL
128
19.8.4. Cho box kết hợp, đầu dò
129
19.8.5 Bản vẽ cho dây và ông của hệ thống báo cháy
19.8.5.1. Trường hợp 1
19.8.5.2. Trường hợp 2
130
19.8.5.3. Trường hợp 3
19.8.5.4. Cáp: 0.6kV/PVC/PVC/…..c – 1.5mm2; ……: 2c, 4c, 10c, 20c
19.8.6. Sơ đồ đơn tuyến cho hệ thống báo cháy
19.8.6.1. Kiểu của mạch zone
19.8.6.6.6 Mạch số 1: Chỉ có đầu dò
131
19.8.6.1.2. Mạch số 2: Đầu dò và B, L kết hợp
19.8.6.1.3. Mạch số 3: PB, B, L kết hợp
19.8.6.1.4. Mạch số 4: Kết hợp đầu dò và B, L
132
19.8.6.2. Ví dụ
133
20.