133
1 PHẦN 1 THIT KTHÔ CHO NHÀ MÁY

PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

  • Upload
    hanhi

  • View
    234

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

1

PHẦN 1

THIẾT KẾ THÔ

CHO NHÀ MÁY

Page 2: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

2

1. Quy trình thiết kế

1.1. Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn

Sơ đồ đơn tuyến của đèn / ổ cắm

Sơ đồ đơn tuyến của máy điều hòa, bơm, quạt, máy nén, máy giải nhiệt….

Sơ đồ đơn tuyến của máy sản xuất

Sơ đồ đơn tuyến của tủ hạ thế

Dòng định mức của thiết bị đóng cắt chính

Số lượng máy biến áp, công suất

Kiểu trạm phụ

A: Trạm ngoài trời

B: Tủ điện ngoài trời

C: Ki-ốt

D: Tủ trong nhà

Sơ đồ đơn tuyến trung thế

(Đặc điểm kỹ thuật của hệ thống trung thế)

Tuyến cáp / Kích cỡ

Dòng ngắn mạch

A: MBA của Điện lực, công suất, % dung kháng

B: Khoảng cách từ Điện lực đến trạm phụ

Vị trí đo đếm máy biến dòng, biến áp

A: Trung thế trên trụ

B: Trung thế trong phòng điện

C: Hạ thế trong trạm biến áp

1

2

3

4

5

6

7

(G)

(F)

(E)

Page 3: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

3

Tủ cắt trung thế (RMU)

A: cần

B: không cần

Kiểu truyền dẫn

A: cáp ngầm

B: cáp trên cao

C: cả hai

Điện thế

A: 6,6kV

B: 10kV

C: 15kV

D: 22kV

E: 35kV

Điểm kết nối

(D)

(C)

(B)

(A)

Page 4: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

4

2. Đèn

2.1.1 Công thức tính mức độ chiếu sáng:

E: Độ chiếu sáng trung bình (Lux) trên bàn (FL+700) n: Số lượng bóng đèn F: Độ sáng Flux (Lm) N: Số lượng đèn U: hệ số chiếu sáng (%) M: hệ số bảo trì (%) S: diện tích phòng (m2)

2.1.2 Thủ tục cho tính toán độ chiếu sáng 2.1.2.1 Cách tính: tham khảo trong phần ví dụ dưới đây Ví dụ: Điều kiện tính toán:

Văn phòng đèn ống ống huznh quang 40W x2 kiểu âm trần / 500Lux

Khu vực văn phòng đèn ống huznh quang máng chử V / 300Lux

Nhà máy đèn cao áp 250W / 200Lux

Đư

ợc

yêu

cầu

nxN

= E

xS /

UxM

xF

Nu

mb

er

of

Bu

lb o

f LF

N =

nxN

/ n

E =

nxN

xFxU

xM /

S

Room

Đèn E Lux X m Y m S m2

F lm U M Bulb

number n

Lighting number

Final number

E

Đèn tròn Kiểu

FL40Wx2 Âm trần 500 2800 0.7

FL40Wx2 Máng V 300 2800

MH250W 200 9000

Page 5: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

5

2.1.2.2 Đặt tên phòng

2.1.2.3 Chọn kiều đèn

Trong trường hợp có điều kiện của chủ đầu tư, thì làm theo yêu cầu

Không có yêu cầu, chọn theo tiêu chuẩn

2.1.2.4 Cấp độ chiếu sáng E (Lux)

Trong trường hợp có điều kiện của chủ đầu tư, thì làm theo yêu cầu

Không có yêu cầu, chọn theo tiêu chuẩn

2.1.2.5 Quang thông F (Lm)

Chọn trong bảng

2.1.2.6 Bảo trì

0.7 cố định

2.1.2.7 Số lượng bóng tròn

Tùy thuộc vào loại đèn

2.1.2.8 Đo đạc diện tích phòng

2.1.2.9 Chiếu sáng cấp độ U

2.1.2.10 Tính toán:

N x N = (E x S) / (U x M x F)

N = n x N / n

2.1.2.11 Điều chỉnh số lượng đèn chiếu sáng

2.1.2.12 Tính toán cấp độ chiếu sáng cuối cùng.

Page 6: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

6

2.2 Quang thông chiếu sáng (Lm)

STT Loại đèn Quang thông

1 FL40Wx1 2.800

2 FL40Wx1 1.100

3 Mercury 100w 4.200

4 Mercury 200w 9.000

5 Mercury 400w 20.000

STT Loại đèn Quang thông

6 Đèn cao áp 100W 6.000

7 Đèn cao áp 200W 16.000

8 Đèn cao áp 400W 36.000

9 Đèn Sodium 150W 15.000

10 Đèn Sodium 250W 30.000

11 Đèn Sodium 450W 45.000

Page 7: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

7

2.3

Kiểu

Diện tích (m2)

Đèn ống

Máng chử V

Đèn ống

gắn nổi

Đèn ống

Âm trần Đèn cao áp

Dưới 50 0,63 0,63 0,58

Từ 50 đến 100 0,70 0,72 0,62

Từ 100 đến 200 0,75 0,78 0,66

Trên 200 0,80 0,82 0,68 0,75

2.4 Hệ số bảo trì (M): 70%

2.5 Cấp độ chiếu sáng và kiểu đèn

2.5.1. Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng

2.5.2. Nếu không có yêu cầu, làm theo bảng dưới đây

Page 8: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

8

Cấp độ chiếu sáng / Số lượng đèn

Kiểu

đèn Cấp độ/Số lượng Đơn giá Màu

Phòng họp Máng âm

500lux Cao

Máng chử V Thấp

Khu vực khác Máng chử V

250lux

Máng nổi

Nhà máy

Mercury

200lux

Thấp Bạc

Sodium Thấp Cam

Cao áp Cao Clear

Máng nổi

Lối vào Sân 2m

Lối ra Đèn tuýp sạc

10w

Gần cửa ra vào

Trên cửa ra

Thoát hiểm

(Văn phòng)

Đèn sạc

3Wx2

Hành lang: 15m

Cầu thang

Phòng lớn hơn 100m2: 1

cái/100m2

1 cái/phòng điện

1 cái/phòng cơ

Thoát hiểm

(nhà máy) Như trên 1 cái/300m2

Bên ngoài

Đèn Sodium

150/250W Trước khu bảo vệ

Gần mái hiên

Gần bãi đỗ xe

1cái/40m cho đèn đường

Cột đèn 6m

Khung

Page 9: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

9

3. Ổ cắm

PHÒNG / KHU VỰC Số lượng

Văn phòng Tường: 2 cái/30m2 ; Trần 1 cái/30m2

Khu vực khác của văn phòng 1.5 cái/phòng

Hành lang 1 cái/15m

Nhà bếp 4 cái

Căn-tin 4 đến 6 cái

Nhà máy 1 cái/200m2

Phòng đặc biệt ước tính

Quạt nhỏ 1 cái/1 quạt

4. Đèn / Hệ thống ổ cắm phân phối

4.1 Tạo nhóm

4.1.1 Tách riêng nhà máy và văn phòng

4.1.2 Công suất tối đa/1nhóm : 65kVA / 3PH (380-220)V

4.2 Mạch

15 cái đèn huznh quang 40Wx2

Mỗi 1 mạch

6 cái HID (Mercury, Sodium, Metal halide) 150W

4 cái HID (Mercury, Sodium, Metal halide) 250W

3 cái HID (Mercury, Sodium, Metal halide) 400W

15 cái thoát hiểm, cấp cứu

1 cái gắn trần

5 cái ổ cắm gắn tường

10 cái quạt nhỏ

Ghi chú:

FL40x2 = 0.5A

HID 150W (start/normal) = 1.6/0.83A

HID 250W =2.6/1.5A

HID 400W =4/2.5A

Page 10: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

10

4.3 Công suất

Đèn trần 40Wx2 120 VA

Exit, EMG 20VA

MH 150W 225 VA

MH 250W 375 VA

MH 400W 600 VA

Ổ cắm gắn tường 200 VA

Ổ cắm gắn trần 1500 VA

Quạt nhỏ 200VA

Page 11: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

11 4.4 Sơ đồ đơn tuyến

4.4.1 Bản vẽ của bảng phân phối

Page 12: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

12 4.4.2 Tiêu chuần bàng phân phối

1 cái MCB 3P 100AF/60AT

30 cái MCB 1P 15AT

1 bộ thanh trung hòa 30 điểm

1 bộ thanh tiếp địa 30 điểm

4.5 MCB chính (A)

( )

√ ( ) ( )

DF: Hệ số thực tế (Đèn = 1 ; Ổ cắm = 0.5)

4.6 MCB nhánh : 1P x 15A x 3N, 3P x 20A

4.7 Thanh trung hòa, tiếp địa có số điểm kết thúc tương đương với số mạch

4.8 Dây cable

0.6kV/PVC/PVC/3C-2.5mm2 hay - Đèn

0.6kV/PVC wire 2.5mm2 x 3 - Ổ cắm

0.6kV/PVC/PVC/3C-4mm2 MH trong nhà máy

4.9 Hệ thống đèn cao áp (HID) trong nhà máy và ngoài trời.

4.9.1 Chọn hệ thống

Đèn

HID

Số lượng

trên

1mạch

Pha/

Điện thế

MCB

(AT)

Kích cở

của

dây cable

Điều khiền

MCB MC,PB Auto

150W

250W

400W

6 set

4 set

3 set

1pha220V

1pha220V

1pha220V

1pha 20A

1pha 20A

1pha 20A

4mm2

4mm2

4mm2

0

0

0

0

0

0

150W

250W

400W

18 set

12 set

9 set

3pha380/220V

3pha380/220V

3pha380/220V

3pha 20A

3pha 20A

3pha 20A

4mm2

4mm2

4mm2

0

0

0

150W

250W

400W

>18 set

>12 set

> 9set

3pha380/220V

3pha380/220V

3pha380/220V

>1.6AxN/3

>2.6AxN/3

>4AxN/3

Phụ thuộc vào điện áp

0

0

0

0

0

0

Page 13: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

13 4.9.1.1 Hệ thống điều khiển loại 1

Công tắc từ (MC) và công tắc nút bấm (PB)

4.9.1.1.1 0/100% Điều khiền cắt tùy chọn và tự động khởi động

Đèn đường Đèn cao áp HID ngoài trời Đèn cao áp HID trong nhà máy Điềiu khiển công tắc từ sẽ được lắp đặt theo yêu cầu của chủ đầu tư

4.9.1.1.2 Điều khiển 0/33%/66%/100%

Rơ-le

G bar N bar

Dây 4c -4mm2+ G2.5mm2

Photocell

P

PB, PL

ON OFF

ON/OFF

PB

Remote

MCB

3P20A

MC

3P20A

150Wx

6bộ

150Wx

6bộ

150Wx

6bộ

P

Rơ-le Rơ-le

ON OFF PB, PL

G bar

Dây 4c - 4mm2+ G2.5mm2

N bar

ON OFF

MCB

2P20A

MCB

2P20A

MCB

2P20A

MC

2P20A

MC

2P20A

Page 14: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

14 4.9.1.2 Hệ thống điều khiển loại 2

Điều khiển tự động 0/33%/66%/100%

Đèn đường

Chuyển mạch cảm quang

Chuyển mạch rơ-le đồng hồ

Tiếp địa tại mỗi vị trí đèn

Dây dẫn dùng 0.6kV/XLPE/DSTA/PVC/4c-….mm2

Photocell

P

Dây 4c - 4mm2

N bar

MC Rơ-le

T3

PB, PL ON OFF

MC Rơ-le

PB, PL ON OFF

MC Rơ-le

PB, PL ON OFF

T2 T1

3P 3P 3P

MCB 3P

MCB 3P

MCB 3P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

Page 15: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

15

5. Tủ cấp nguồn cho máy sản xuất

5.1 Thủ tục

5.1.1 Tách / tạo nhóm

- 100V

- 3 pha 200V

- 3 pha 380V

- 3 pha 380V + N

5.1.2 Tính toán thô cho mỗi tổng công suất (kW)

5.1.3 Kiểm tra / so sánh với mỗi công suất cực đại

Công suất / 1 nhóm

Tối đa: 100kW / 3 pha 380V

Tối đa: 50kW / 3 pha 200V

Tối đa: 30kW / 1 pha 100V

Ghi chú: Nếu công suất của 1 bộ động cơ mà lớn hơn 75kW/380V, 37kW/200V, 1 nhóm sẽ được

thực hiện bởi 1 bộ động cơ.

5.1.4 Kiểm tra diện tích, chiều dài dây cáp, nếu một số điểm máy quá xa, tách nhóm.

5.1.5 Tra theo bảng 5.1.5.6 cho đến 5.1.5.9

Page 16: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

16

5.1.5.1 Bản thiết kế tủ cấp nguồn nội bộ (3 pha 380V)

Cỡ

dây

ng

suất

(K

w)

Thiế

t b

No

5.1.5.2 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn nội bộ (3pha 380/220V)

Cỡ

dây

Cỡ

dây

ng

suât

(K

w)

ng

suât

(K

w)

Thiế

t b

Thiế

t b

No

No

POWER SUPPLY PANEL

TỪ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH

0.6kV/XLPE/(3c-4mm2, 1c mm

2, G2.5mm

2)

3 pha / 380V

3 pha / 380V

Thanh tiếp địa

Cầuchì

MCB 2P

N

MCB 3P

MCCB 3P

MCB 1P 15A

POWER SUPPLY PANEL 3 pha - 380V/220V

3 pha - 380V/220V

TỪ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH

Thanh tiếp địa Thanh trung hòa

MCCB 3P

Cầuchì

MCCB 3P

MCB 1P

MCB 1P

MCB 1P

Cầuchì Cầuchì

0.6kV/XLPE/PVC/(3c-4mm2, G2.5mm

2)

Page 17: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

17

5.1.5.3 Bản thiết kế tủ cấp nguồn (3 pha 200V)

Cỡ

dây

ng

suât

(K

w)

Thiế

t b

No

POWER SUPPLY PANEL 3 pha - 200V

3 pha - 210V Thanh tiếp địa

MCCB 3P

MCCB 3P

Cầu chì V

VS

Page 18: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

18

5.1.5.6 Động cơ 3 pha 400V Chọn dây và MCCB cho một mạch động cơ

STT

Công suất động cơ

(kw)

Dòng làm việc lớn nhất (A)

RƠ-LE NHIỆT

DÂY DẪN MCCB (A) ĐỒNG HỒ

(A)

Dây nối đất (mm2)

1C (mm2) 3C (mm2) Khởi động trực tiếp

Khởi đông sao/delta

kA

1 0.2 0.6 0.7 2.5 15 - 2.5 10 2.5 2 0.4 1.1 1.3 2.5 15 - 2.5 10 2.5 3 0.75 1.9 1.7 2.5 15 - 2.5 10 2.5 4 1.5 3.2 3.6 2.5 15 - 2.5 10 2.5 5 2.2 4.6 5 2.5 15 - 2.5 10 2.5 6 3.7 7.5 6.6 2.5 20 - 2.5 15 2.5 7 5.5 11 11 4 30 - 2.5 20 4 8 7.5 15 15 4 30 - 2.5 30 4 9 11 22 22 10 50 - 2.5 40 6

10 15 28 28 10 60 - 2.5 60 6 11 18.5 34 35 16 60 - 10 60 6 12 22 42 42 16 75 - 10 100 10 13 30 55 54 25 100 100 10 100 10 14 37 66 67 25 100 100 10 100 10 15 45 82 82 35 125 125 25 100 10 16 55 96 105 70 175 175 25 200 16 17 75 134 125 6x35 95 225 225 25 200 25 18 90 160 150 6x35 95 225 225 25 300 25 19 110 192 180 6x70 150 350 350 50 300 35 20 132 233 250 6x70 185 400 400 50 400 35 21 160 290 250 6x95 240 500 500 50 400 50 22 200 360 330 6x120 2x120 600 600 50 500 50 23 220 389 330 6x120 2x120 600 600 50 500 50 24 250 430 500 6x150 2x150 700 700 50 600 70 25 300 500 500 6x150 2x150 700 700 50 600 70

Công suất động cơ

(kW) Khởi động trực tiếp ở

600% x rated (A) KHỞI ĐỘNG

Trực tiếp Sao/Tam giác 0.2 7.5 kW 10 giây 12 lần 16 lần 11 55 kW 10 giây 12 lần 17 lần 75 250 kW 10 giây 14 lần 18 lần

Page 19: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

19

5.1.5.7 Động cơ 3 pha 400V CHỌN CÁP VÀ MCCB CHO MẠCH CHÍNH CẤP NGUỒN CHO ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG

STT

Tổn

g cô

ng

suất

máy

(kW

)

ng

làm

việ

c

lớn

nh

ất (

A) CÔNG SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ LỚN NHẤT (KW) MCCB DÂY

0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75 90 110 132

ng

suất

cắt

kA

3P

ha

(A)

1C

(m

m2)

3C

(m

m2)

DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA ĐỘNG CƠ (A)

2.4 4 5.5 8.7 13 17 24 32 39 46 62 76 95 115 155 180 200 250 MCCB (A)

1 3 7.5 5 15 15 - - - - - - - - - - - - - - - 10 20 - 2.2

2 4.5 10 15 15 15 20 - - - - - - - - - - - - - - 10 30 - 4

3 6.3 15 20 20 20 30 30 - - - - - - - - - - - - - 10 40 - 6

4 8.2 20 30 30 30 30 40 40 - - - - - - - - - - - - 10 50 - 10

5 12 25 30 30 30 30 40 40 - - - - - - - - - - - - 10 60 - 10

6 15.7 38 50 50 50 50 50 50 60 75 - - - - - - - - - - 25 75 - 16

7 19.5 45 50 50 50 50 50 50 60 75 100 - - - - - - - - - 25 100 - 25

8 23.2 50 60 60 60 60 60 60 60 75 100 100 - - - - - - - - 25 125 - 35

9 30 63 75 75 75 75 75 75 75 75 100 100 - - - - - - - - 25 150 - 50

10 37.5 75 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 125 - - - - - - - 25 175 - 70

11 45 88 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 125 125 - - - - - - 25 200 - 70

12 52.5 100 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 150 - - - - - 25 225 6X35 95

13 63.7 125 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 200 - - - - 25 250 6X35 95

14 75 150 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 200 350 - - - 25 300 6X50 120

15 86.2 175 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 350 - - - 50 350 6X70 150

16 97.5 200 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 350 400 - - 50 400 6X70 185

17 112.5 225 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 350 400 - - 50 500 6X95 240

18 125 250 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 350 400 500 - 50 600 6X120 2X120

19 150 300 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 400 400 500 500 50 700 6X150 2X150

20 175 350 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 500 500 500 500 50 800 6X185 2X185

21 200 400 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 85 900 6X240 2X240

22 250 500 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 85 1000 6X240 2X300

23 300 600 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 85

24 350 700 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800

25 400 800 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900

26 450 900 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000

27 500 1000 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200

Page 20: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

20

5.1.5.8 Động cơ 3 pha 200V Chọn dây và MCCB cho một mạch động cơ

STT

Công suất động cơ

(kw)

Dòng làm việc lớn nhất (A)

RƠ-LE NHIỆT

DÂY DẪN MCCB (A) ĐỒNG HỒ

(A)

Dây nối đất (mm2)

1C (mm2) 3C (mm2) Khởi động trực tiếp

Khởi động Y / Delta

kA

1 0.1 0.7 0.7 2.5 15 - 5 10 2.5 2 0.2 1.2 1.3 2.5 15 - 5 10 2.5 3 0.4 1.9 2.1 2.5 15 - 5 10 2.5 4 0.75 3.2 3.6 2.5 15 - 5 10 2.5 5 1.5 4.6 6.6 2.5 15 - 5 15 2.5 6 2.2 7.5 9 2.5 20 - 5 15 4 7 3.7 11 15 4 30 - 5 20 4 8 5.5 15 22 4 30 - 10 40 4 9 7.5 22 29 10 50 - 10 40 6

10 11 28 42 10 60 - 25 60 6 11 15 34 54 16 60 - 25 60 10 12 18.5 42 67 16 75 - 25 100 10 13 22 55 82 25 100 100 25 100 10 14 30 66 105 25 100 100 25 100 16 15 37 82 125 6x35 35 125 125 25 100 25 16 45 96 150 6x70 70 175 175 50 200 35 17 55 134 180 6x95 95 225 225 50 300 50 18 75 160 250 6x120 95 225 225 50 400 50 19 90 192 330 6x120 150 350 350 50 500 50 20 110 233 330 6x120 185 400 400 50 500 50 21 132 290 500 6x150 240 500 500 85 600 70 22 160 360 500 6x185 2x120 600 600 85 700 70 23 200 720 660 6x240 2x120 600 600 85 1000 70

Công suất động cơ

(kW) Khởi động trực tiếp ở

600% x rated (A) KHỞI ĐỘNG

Trực tiếp Sao/Delta 0.2 7.5 kW 10 giây 12 lần 16 lần 11 55 kW 10 giây 12 lần 17 lần 75 250 kW 10 giây 14 lần 18 lần

Page 21: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

21

5.1.5.9 Động cơ 3 pha 400V CHỌN CÁP VÀ MCCB CHO MẠCH CHÍNH CẤP NGUỒN CHO ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG

STT

Tổn

g cô

ng

suất

máy

(kW

)

ng

làm

việ

c

lớn

nh

ất (

A) CÔNG SUẤT LỚN NHẤT CỦA ĐỘNG CƠ (KW) MCCB DÂY

0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75 90 110 132

ng

suất

cắt

kA

3P

ha

(A)

1C

(m

m2)

3C

(m

m2)

DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA ĐỘNG CƠ (A)

4.8 8 11.1 17.4 26 34 48 65 79 93 124 152 190 230 310 360 440 500 MCCB (A)

1 3 15 20 20 30 - - - - - - - - - - - - - - - 10 20 - 2.2

2 4.5 20 30 30 30 40 - - - - - - - - - - - - - - 10 30 - 4

3 6.3 30 40 40 40 50 60 - - - - - - - - - - - - - 10 40 - 6

4 8.2 40 50 50 50 50 75 75 - - - - - - - - - - - - 10 50 - 10

5 12 50 60 60 60 60 75 75 - - - - - - - - - - - - 10 60 - 10

6 15.7 75 100 100 100 100 100 100 125 125 - - - - - - - - - - 25 75 - 16

7 19.5 90 100 100 100 100 100 100 125 125 125 - - - - - - - - - 25 100 - 25

8 23.2 100 125 125 125 125 125 125 125 125 125 150 - - - - - - - - 25 125 - 35

9 30 125 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 - - - - - - - - 25 150 - 50

10 37.5 150 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 200 - - - - - - - 25 175 - 70

11 45 175 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 350 - - - - - - 25 200 - 70

12 52.5 200 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 225 350 500 - - - - - 25 225 6X35 95

13 63.7 250 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 350 500 500 - - - - 25 250 6X35 95

14 75 300 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 500 500 - - - - 25 300 6X50 120

15 86.2 350 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 500 500 600 - - - 50 350 6X70 150

16 97.5 400 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 600 700 - - 50 400 6X70 185

17 112.5 450 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 700 700 - - 50 500 6X95 240

18 125 500 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 700 700 700 - 50 600 6X120 2X120

19 150 600 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 900 50 700 6X150 2X150

20 175 700 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 800 900 50 800 6X185 2X185

21 200 800 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 900 85 900 6X240 2X240

22 225 900 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 85 1000 6X240 2X300

23 250 1000 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 85

Page 22: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

22 5.1.5.4 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn (3 pha – 200V < 50kW)

dây

ng

suât

(K

w)

Thiế

t b

No

POWER SUPPLY PANEL 3 pha - 200V

3 pha - 210V

Thanh tiếp địa

MCCB 3P

MCCB 3P

Cầu chì V

VS

MCCB 3P

Máng cáp

Dây tiếp địa chính

0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm

2

0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm

2

Chú ý : Cuộn chính và cuộn phụ sẽ đươc cách ly

BIẾN THẾ KHÔ CÁCH LY 3Pha 400/210V

TỪ TỦ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH

Page 23: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

23 5.1.5.5 Bản thiết kế của tủ cấp nguồn (3 pha – 173V / 100V)

dây

ng

suât

(K

w)

Thiế

t b

No

POWER SUPPLY PANEL 3 pha 173/100V

3 pha – 173/100V

Thanh tiếp địa

MCCB 1P

MCCB 3P

Cầu chì V

VS

MCCB 3P

Máng cáp

Dây tiếp địa chính

0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm

2

0.6 kV/XLPE/PVC/3c-4mm2 G 2.5mm

2

Chú ý : Cuộn chính và cuộn phụ sẽ đươc cách ly

TỦ KHÔ CÁCH LY 3Pha 400/182 - 105V

TỪ TỦ NGUỒN HẠ THẾ CHÍNH

Page 24: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

24 5.1.6. Chọn MCCB/dây, kích cỡ tiếp địa cho tải động cơ theo bảng 5.1.5.6 / 5.1.5.8.

5.1.7. Chọn MCCB chính/dây, kích cỡ tiếp địa cho tải động cơ theo bảng 5.1.5.7 / 5.1.5.9.

5.2. Tạo sơ đồ đơn tuyến 400V (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.

5.2.1. Đánh giá MCCB cho động cơ (bơm, quạt).

MCCB chính/nhánh sẽ được chọn theo bảng 5.1.5.6/5.1.5.7

Ghi chú: Thận trọng với MCCB kA

5.2.2. Nếu tải phát nhiệt, thì tính như sau:

( ) ( )

√ ( )

5.2.3. Cáp, dây tiếp địa cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.6./ 5.1.5.7.

5.2.4. Thanh tiếp địa, nếu cần trung tính thì trung tính (3pha 400V-230V) sẽ được thiết lập.

5.2.5. Tạo sơ đồ đơn tuyến: công suất, MCCB, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch trong bản vẽ 5.1.5.1 hay 5.1.5.2

5.2.6. Nhu cầu của tủ cấp nguồn (3pha 200V, 3pha 400V)

Voltage Công suất nhánh cực đại Số nhánh Tổng DF

Tủ 3 pha 200V

<10kW >10 0.85

<10kW >15 0.8

<10kW >20 0.7

Tủ 3 pha 400V

<20kW >10 0.85

<20kW >15 0.8

<20kW >20 0.7

Page 25: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

25

Ví dụ:

Điều kiện:

Động cơ 3 pha 380V, 10kW x 6, động cơ 7,5kW x 5

Chọn:

Tổng 97,5kW x 0.85 (DF) = 83kW

MCCB 200 AT trong bảng 5.1.5.7.

5.2.7. Chọn MCCB cho máy có công suất lớn.

5.2.7.1. Nếu công suất tải > 20kW cho 200V hay 30kW cho 380V sẽ yêu cầu chi tiết của tải từ chủ đầu tư. Máy có công suất lớn theo các trường hợp

Trường hợp 1: Kết hợp 1 số động cơ.

Trường hợp 2: Bao gồm cả gia nhiệt.

Trong các trường hợp trên việc chọn MCCB sẽ được thực hiện theo bảng 5.2.7.2

5.2.7.2. Chọn MCCB theo trường hợp 1:

Sẽ yêu cầu chi tiết công suất động cơ và tình trạng hoạt động của mỗi động cơ từ chủ đầu tư rồi thì quyết định DF.

Phân loại MCCB và cáp sẽ được chọn trong bảng 5.1.5.7 cho 380V hay 5.1.5.9 cho 200V

Ví dụ 1:

(1) Điều kiện: Máy A: 1 đơn vị 3 pha 380V, 57kW

Chi tiết:

Động cơ: 2kW x 1 cái

5kW x 1 cái

10kW x 1 cái

20kW x 1 cái

Page 26: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

26

Hoạt động:

Động cơ 2kW

Động cơ 5kW

Động cơ 10kW

Động cơ 20kW

Động cơ 20kW

20kW 37kW 20kW

1 chu kz

Trong 1 chu kz: Tổng công suất 57kW, Cực đại 37kW

(2) Chọn:

DF: 37/57 = 0.65 -> 0.7

Chọn 57kW x 0.7 = 40kW -> MCCB AT = 100A theo bảng 5.1.5.7.

5.2.7.3. Chọn MCCB cho trường hợp 2:

Yêu cầu chi tiết công suất và số động cơ, gia nhiệt

Tính toán dòng đầy tải cho gia nhiệt

Chọn MCCB AT (AM) cho động cơ trong bảng chọn động cơ

Chọn MCCB cho tổng tải = AH + AM

Ví dụ:

(1) Điều kiện:

Máy sản xuất:

3 pha 200V – 60kW

Chi tiết: Động cơ 5kW x 2 cái

Động cơ 20kW x 1 cái

Gia nhiệt 30kW x 1 cái

Thực hiện: cùng thời gian thực hiện cả 3 tải

(2) Lựa chọn:

AH = 30.000W/(1.73 x 200V x 1 (PF) = 86.7 A

AM = Tổng 30kW, cực đại 20kW -> 150A theo bảng 5.1.7.9

Chọn MCCB (AT) = 86.7A + 150A = 237A -> 250AT

Page 27: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

27

5.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến 3 pha 200V

5.3.1. Chọn máy biến áp.

5.3.1.1. 3 pha 200V tổng tải (kW) < 100kW

Biến áp khô

Tạo nhóm bởi diện tích

( ) ( )

( )

(yếu tố an toàn x nhu cầu = 1.2 x 1.0)

Phụ tải CB chính cho máy biến áp thứ cấp:

- Tính toán dòng lỗi Ac = Máy biến áp x 1000 / (1.73 x 200V) - Chọn dòng lỗi theo bảng 5.1.5.9 - So sánh Ac với Af, nâng công suất máy biến áp cho đến khi Ac > Af

Điện áp 3 pha – 400V/210V (Tam giác/Sao)

Lắp đặt tại nhà máy với tủ

5.3.1.2 Tổng tải 3pha 200V (kW) < 400kW

Biến áp dầu

( ) ( )

( )

(yếu tố an toàn x nhu cầu = 1.2 x 0.75)

Điện áp 3 pha – 400V/210V (Tam giác/Sao) hay điện áp 3 pha–22kV/210V

Lắp đặt tại phòng điện với tủ chính hạ thế 200V

5.3.1.2 Tổng tải 3 pha 200V (kW) > 400kW

Biến áp dầu

( ) ( )

( )

Điện áp 3 pha – 22kV/210V (Tam giác/Sao)

Lắp đặt tại phòng điện với tủ chính hạ thế 200V

Page 28: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

28

5.3.2. Sơ đồ đơn tuyến (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.

5.3.2.1. MCCB cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.8 / 5.1.5.9

5.3.2.2. Nếu tải cho gia nhiệt, tính như sau:

( ) ( )

√ ( )

5.3.2.3 Cáp và dây tiếp địa cho động cơ sẽ được chọn từ bảng 5.1.5.8 / 5.1.5.9

5.3.2.4. Thanh tiếp địa

5.3.3 Tạo sơ đồ đơn tuyến: ghi ra công suất, MCCB rating, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch theo bảng 5.1.5.3. hay 5.1.5.4

5.3.4. Tủ chính hạ thế 3 pha 200V: tham khảo ở mục 7

5.4. Tạo sơ đồ đơn tuyến 1 pha 100V

5.4.1. Chọn máy biến áp

5.4.1.1. Mỗi 1 máy biến áp khô sẽ được chọn cho mỗi nhóm.

5.4.1.2. Công suất máy biến áp

5.4.1.3. Định mức: 3 pha-400V/182-105V (tam giác/sao)

5.4.1.4. Lắp đặt ở tủ cục bộ

5.4.2. Sơ đồ đơn tuyến (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm

5.4.2.1 Máy biến áp chính.MCCB dòng cắt bảo vệ ( )

5.4.2.2. Máy biến áp thứ cấp. MCCB chính: dòng cắt bảo vệ ( )

Page 29: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

29

5.4.2.3. Nhánh: MCB 1 pha (15A ~ 20A)

Tải cực đại / 1 mạch: ≤ 1.5kVA

Nếu lớn hơn 1.5kVA, MCB trip ampere 1.2 x Load(VA) / 100

5.4.2.4. Cỡ dây: 0.6kV/PVC/PVC/3Cx2.5mm2

5.4.2.5. Thanh tiếp địa

5.4.2.6. Ổ cắm sẽ được ước tính cho mỗi tải.

5.4.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến: điền công suất. MCCB rating, cỡ cáp, cỡ tiếp địa cho mỗi mạch từ bảng 5.1.5.5

Page 30: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

30

6. Cấp nguồn và tủ điều khiển cho bơm 3 pha, quạt, thang máy, điều hòa.

6.1. Thủ tục như mục 5.1

6.2. Công suất cực đại/1 nhóm: 100kW – 3 pha - 380V

Chú ý: Động cơ trên 75kW sẽ tính là 1 nhóm

6.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến 3pha (tủ cục bộ) cho mỗi nhóm.

6.3.1. MCCB rating: giống như mục 5.2.1 với ghi chú

6.3.2. Gia nhiệt: giống mục 5.2.2

6.3.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến: gắn MCCB của dòng cắt bảo vệ mạch chính/nhánh, cỡ cáp, cỡ tiếp

địa bởi 5.1.5.6., 5.1.5.7. trong 5.1.5.1./5.1.5.2.

6.3.4. Trung tính:

Dùng cho mạch điều khiển hay tải nhỏ

Nếu dùng cho tải lớn với tải trung tính nhỏ, sẽ xem xét cái nào tốt hơn giữa 4 cáp

với máy biến áp nhỏ có cầu chì.

Nếu chọn hệ thống 4 cáp, dây trung tính không được nhỏ hơn 50% so với dây pha.

1 dây trung tính dùng cho một mạch.

6.3.5. Yếu tố cần thiết của tủ cấp nguồn (3pha-380V): giống như 5.2.6

6.3.6. Chọn MCB, dây / tính toán cho tải 1 pha – 220V

6.3.6.1. Hệ thống xen lẫn giữa 3pha380V với 1pha220V, sẽ chọn 1 trong 2 hệ thống

3 pha - 4dây (4 cáp + tiếp địa) 3pha-3dây + máy biến áp nhỏ

Tổng công suất

1pha220V (kW) > tổng công suất tủ x 5% <tổng công suất tủ x 5%

MCB nhánh MCB + cầu chì MCB

MCB cho mạch quá tải, cầu chì cho ngắn mạch

Page 31: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

31

6.3.6.2. Tính toán cho tải đơn 1pha-220V

Dòng đủ tải (Full load) Af = …..kW x 1.5 /220V x 0.8 (PF))

MCB ngắt A > Af

Cầu chì danh định > MCB ngắt A x 1.5

Dây:

2 core (Pha+trung tính) + tiếp địa hay (Pha+tr.tính+tiếp địa)

Cỡ: dòng cho phép x 0.8 > MCBtrip (A)

Cỡ tiếp địa: tối thiểu 2.5mm2

6.3.6.3. Tạo sơ đồ đơn tuyến, đặt MCBN, cầu chì ngắt và cỡ cáp trong 5.1.5.1./5.1.5.2.

6.3.6.4. Ví dụ:

Điều kiện:

Tải: Máy điều hòa 1pha -220V 1.5kW và 3.5kW

1.5kW AC MCB ngắt bảo vệ A =1.5kW.1000.1.5/(220Vx0.8PF) = 12.7A 15AT

Cỡ dây = 2.5mm2

3.5kW AC MCB ngắt bảo vệ A =3.5kW.1000.1.5/(220Vx0.8PF) = 29.8A 30AT

Cỡ dây = 6mm2

6.4. Điều khiển

6.4.1. Một bộ công tắc từ với rơ-le nhiệt sẽ được thiệt lập với 1 mạch

Công suất của MC = công suất động cơ

6.4.2. Một bộ rơ-le/ 1 mạch

6.4.3. Hai nút bấm / 1 mạch

6.4.4. Ba đèn hoa tiêu / 1 mạch

6.4.5. Một bộ chuyển mạch / 1 mạch

6.4.6. Nếu yêu cầu chuyển mạch từ xa, dây điều khiển và nút bấm sẽ được chỉ rõ trong bản vẽ

6.4.7. Trung tính và tiếp địa

Page 32: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

32

7. Tủ điện hạ thế chính

7.1. Sơ đồ đơn tuyến

7.1.1

dây

ng

suât

(K

w)

Tải c

ục

bộ

No

TỦ ĐIỆN HẠ THẾ CHÍNH

3pha-4dây – 400/230V

3pha-4dây – 400/230V

V

A

kW PFC

ELR

G

N

TỪ TỦ ĐIỆN TRUNG THẾ

Biến áp dầu 3pha-4dây 22kV/400-230V

Cầuchì VS

kVA

A kA

kA

AT

MCCB 3P

3P CB

MC 3P

SET SET

KVARx KVARx

SC REA

(kV

A)

TOTA

L kW

A

Page 33: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

33

7.1.2.

dây

ng

suât

(k

w)

Tải c

ục

bộ

No

TỦ ĐIỆN CHÍNH 3PHA-200V

3pha-210V

V

A

ELR

G

Biến áp dầu 3pha-3dây 400/210V

Cầuchì VS

kVA

A kA

kA

AT

MCCB 3P

3P MCCB

(kV

A)

TOTA

L kW

TỪ TỦ ĐIỆN HẠ THẾ

Chỉ được yêu cầu bởi chủ đầu tư

Page 34: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

34

7.1.3.

dây

ng

suât

(K

w)

Tải c

ục

bộ

No

TỦ ĐIỆN CHÍNH 3PHA – 200V

3pha-4dây – 400/230V

3pha-3dây 210V

V

A

kW PFC

ELR

G

TỪ TỦ ĐIỆN TRUNG THẾ

Biến áp dầu 3pha 22kV/210V

Cầuchì VS

kVA

A kA

kA

AT

MCCB 3P

3P CB

MC 3P

SET SET

KVARx KVARx

SC REA

(kV

A)

TOTA

L kW

A

TỤ ĐIỆN>30% CÔNG SUẤT MBA

Page 35: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

35

7.1.4. Dòng ngắt bảo vệ: giống như MCCB chính hay MCB

Ghi chú: không bao giờ dùng MCB

7.1.5. Ngắt mạch: tham khảo (mục 12.1.1)

7.2. Tụ điện với MCCB, MC, PF controller, PB, PL

7.2.1. - Tổng công suất tụ điện (kVAR) = tải động cơ 3 pha (kW) (loại trừ gia nhiệt, đèn) x

0.7(DF) x 0.4 / 0.8(PF) Máy biến áp(kVA) x (0.25 < … < 0.3) cho tủ điện hạ thế chính

- Máy biến áp x 0.3 cho Tủ chính 3 pha 200V

7.2.2. Tiêu chuẩn: 100kVAR/đơn vị, 50kVAR/đơn vị, 25kVAR/đơn vị

7.2.3. ( )

( )

7.2.4. Reactor: 6% (kVA) với mỗi tụ điện (kVAR)

7.2.5. Yếu tố điều khiển nguồn: 6 bước, 12 bước

7.2.6. MCCB, MC nhánh

Tụ điện (kVAR)

MCCB 3 Pha (AT)

MC 3 Pha (A)

Reactor (kVA)

400V 210V 400V 210V

25 50 100 50 100 1.5

50 100 200 100 200 3

100 200 400 200 400 6

MCCB’s kA sẽ được dùng như tủ hạ thế kA

7.3. Chuyển mạch chính

7.3.1 Dòng ngắt bảo vệ: cho máy biến áp dầu: ( )

( )

Page 36: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

36

7.3.2. Chuyển mạch

Dòng ngắt bảo vệ 800(A) MCCB

Dòng ngắt bảo vệ > 800 (A) ACB (max 400A)

7.4. Dòng đoãn mạch: tham khảo đến 12.1.1

7.5. Đồng hồ đo đếm

7.5.1. Đồng hồ Volt, Ampere với chọn chuyển mạch

7.5.2. Đồng hồ kW

7.5.3. Điều khiển PF: Đồng hồ đo và điều khiển

7.5.4. Bỏ qua CT (Current trans.)

7.5.5. Những đồng hồ đo đếm khác nếu có yêu cầu của chủ đầu tư

7.6. Rơ-le bảo vệ

7.6.1. Rơ-le quá dòng (OCR): MCCB, ACB nội bộ

7.6.2. Rơ-le lỗi tiếp địa(GFR): ACB nội bộ, MCCB không là nội bộ

MCCB CT Rơ-le

3 pha – 3 dây

3 đơn vị 1 đơn vị

3 pha – 4 dây 4 đơn vị 1 đơn vị

Thiết lập dưới 100A

Page 37: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

37

7.6.3. Rơ-le rò tiếp địa (ELR)

Chỉ nên dùng khi có yêu cầu của Chủ đầu tư

Bảo vệ

PHA Hệ thống CB Bảo vệ Tầm

thiết lập

CB trip Alarm

Nguồn

3pha

3dây

ELCB ELCB O --

0.2 0.5A

ZCT + ELR MCCB --

MCCB

w/ shunt

strip

O O

3pha

4dây

ELCB ELCB O

ZCT + ELR

A

B

C

N

MCCB -- O

MCCB

w/ shunt

strip

O O

PHA HỆ THỐNG CB BẢO VỆ Tầm

thiết lập

CB trip Alarm

Máy biến

áp chính

thứ2

3pha

4 dây

3pha

3dây

MCCB -- O

0.5A 5A

MCCB

w/shunt trip O O

ACB O O

ELR

ZCT

ZCT

ELR

Page 38: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

38

Hệ thống:

7.7. Cáp cấp nguồn thứ 2/dây nối đất:

7.7.1. Tủ cấp nguồn (máy sản xuất, điều hòa, bơm) sẽ được chọn từ (CAL-)

7.7.2. Cho đèn DB, cho gia nhiệt:

7.7.3. Dùng cáp 0.6kV/XLPE/PVC

7.8. Cáp nhánh từ cáp cấp nguồn

Kết nối trực tiếp nguồn chính đến cáp nhánh, MCCB sẽ được cài đặt bởi điều

kiện sau đây:

ELR ELR

MCCB

ACB

Bell

R

1

2

3

4

5

MAX. 8m

MAX. 8m

MAX. 8m

MAX. 3m

MAX. 3m

I(MAT) x 0.35 < 12 I(MAT) x 0.35 > 13

I(MAT) x 0.35 > 13

I(MAT) x 0.35 < 12 < I(MAT) x 0.55

I(MAT) x 0.35 < 12 I(MAT)x0.35 11

I(MAT)x0.35 11

MCCB I(MAT): MCCB ….

I1, 2, 3, 4, 5: DÒNG CHO PHÉP CỦA CÁP NHÁNH

Page 39: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

39

8. Máy biến áp dầu

8.1 . Công suất

Điện thế Tổng tải tủ chính DF Công suất MBA Dòng phụ Dòng chính

3pha

400V

MTL<1000kVA 0.8 MTL x 0.8kVA ( )

√ ( )

MTL>1000kVA 0.75 MTL x 0.75kVA ( )

√ ( )

MTL>1500kVA 0.7 MTL x 0.7kVA ( )

√ ( )

3pha

210V

MTL<400kVA 0.75 MTL x 0.75kVA ( )

√ ( )

MTL>400kVA 0.7 MTL x 0.7kVA ( )

√ ( )

Ghi chú:

Công suất cực đại của MBA: - Bảo vệ trên CB công suất phụ

- 2500kVA (mạch phụ 3600A) ở 400V

- 1300kVA (mạch phụ 3600A) ở 210V

8.2. Cáp thứ cấp

CB ngắt dòng bảo vệ chính ≤ dòng cho phép của cáp (A) x 1.0

Sẽ dùng cáp 0.6kV/XLPE/PVC/1C lớn hơn 240mm2

9. Điện áp rơi (sụt áp)

9.1 . Tính toán:

Độ sụt áp (Vd) Độ sụt áp tối đa (tổng 5%)

Nguồn chính Nháhn

1pha 2dây Vd=35.6xL(m)xI(A)/S(mm2)x1000

3pha 3dây

3pha 4 dây

Vd=35.6xL(m)xI(A)/S(mm2)x1000

Nếu trực tiếp tới

tải = 5%

L: chiều dài cáp (m); I: dòng định mức; S: kích cỡ cáp

Page 40: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

40

9.2 Dòng định mức:

3 pha- 380V, 3 pha – 200V 1 pha – 220V

Nguồn cấp cho tủ động cơ I = Tủ(kW) x 0.8 /√ x 400V x 0.8 -

Nguồn cấp cho tủ đèn I = Tủ(kW) x 0.8 /√ x 400V -

Mỗi động cơ I = Động cơ (kW)/√ x 380V x 0.8 -

Gia nhiệt I = Gia nhiệt(kW) /√ x 380V

Đèn - I = mạch(VA)/220V

9.3 Độ sụt áp cho đèn đường

Kéo cáp 3 pha – 4 dây

I = N x P x 1.25/√ x 380V

N: Số đèn trên một mạch

P: Công suất trên 1 đèn

Độ sụt áp = 30.8 x L x I / S x 1000

L(m) = khoảng cách từ DB đ ến tâm của tải = l1 + l2/2

Ví dụ: 250w x 2 / 1 trụ

10. Tiếp địa

10.1 Tiếp địa cho trạm

10.1.1. Điện trở cực đại = 4 ohm

10.1.2. Hệ thống kết nối lưới điện

Page 41: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

41

10.2. Tiếp địa cho máy biến áp

Page 42: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

42

10.3. Kích cỡ dây tiếp địa chính

Công suất MBA Dây đồng trần

(mm2)

Dây đồng bọc PVC

(mm2)

Lưới 50 --

Nguồn cấp vào

(Lưới đến box)

Max < 1000kVA/đơn vị

Max > 1000kVA/đơn vị

95x2

95x2 --

Box đến

E1M

E2M

Thiết bị trung thế

Vỏ máy biến áp

95

95

E2

3pha 210V < 400kVA

3pha 210V < 1000kVA

3pha 210V < 1000kVA

3pha 400V < 750kVA

3pha 400V < 2000kVA

3pha 400V < 2000kVA

Ghi chú:

Cài đặt từ box

đến mỗi máy

biến áp

50

95

150(2x95)

50

95

150(2x95)

Box đến E3 CB chính < 600A

CB chính > 600A

50

95

Box đến LA (SA) 95

10.4. Chọn dây tiếp địa

Dây tiếp địa cho Tủ thiết bị hạ thế được chọn trong bảng sau:

MCCB Dây tiếp địa

30A

50A

100A

150A

200A

400A

600A

800A

1000A

1200A

2,5mm2

4mm2

6mm2

10mm2

16mm2

25mm2

35mm2

70mm2

70mm2

95mm2

Page 43: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

43

10.5. Cỡ cáp/ tiếp địa và màu

10.5.1. 1 pha: 3 lõi (bao gồm G) sẽ d ùng cho t ới 10mm2

10.5.2. 3 pha; 3 lõi và dây G được tách ra

10.5.3. 3 pha + trung tính (3 lõi pha + 1 lõi trung tính) và dùng dây tiếp địa

10.5.4. Lớn hơn 50mm2, cáp 1 lõi được dùng

10.5.5. Nối đất lớn tối đa 95mm2

1 Pha 3 Pha 3 Pha + N

Cáp G Cáp G Cáp G

3c – 2.5 - 3c – 2.5 2.5 4c – 2.5 2.5

3c – 4 - 3c – 4 4 4c – 4 4

3c – 6 - 3c – 6 4 4c – 6 4

3c – 10 - 3c – 10 6 4c – 10 6

2c – 10 6 3c – 10 6 4c – 16 6

2c – 25 10 3c – 25 10 3c – 25 + 1c -16 10

2c – 35 10 3c – 35 10 3c – 35 + 1c -16 10

2c – 50 16 3c – 50 16 3c – 50 + 1c -25 16

3c – 70 16 3c – 70 + 1c -35 16

3c – 95 25 3c – 95 + 1c -50 25

3c – 120 25 3c – 120 + 1c -70 25

3c – 150 35 3c – 150 + 1c -70 35

3c – 185 35 3c – 185 + 1c -95 35

3c – 240 50 3c – 240 + 1c -120 50

3c – 300 70 3c – 300 + 1c -185 70

(1c – 500)x3 70 (1c – 500)x3+1c-240 70

Màu

Pha: đỏ

Trung tính: đen

Tiếp địa: xanh

Xanh

Pha: đỏ vàng

xanh

Xanh

Pha: đỏ vàng xanh

Trung tính: đen

Xanh

Page 44: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

44

11. Hệ thống trung thế

11.1. Hệ thống nguồn vào

11.2. Thiết bị trung thế chính

11.2.1. Ngắt mạch (Disconnector switch)

Cắt mạch thứ cấp khi hệ thống duy trì hay có rắc rối xảy ra

Sau khi hoạt động, sẽ cắt mạch thứ cấp vì nguồn cung rất lớn

Kiểu:

- Ngoài trời: dùng trên trụ

Page 45: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

45

- Kiểu trong nhà: dùng trong trạm phụ

Rating:

- 3 pha – 630A, 3 pha – 1250A

- Điện thế: 6kV 35kV

11.2.2. Lightning arrestor (LA) hay surge arrestor (SA)

Inductive big surge (current, voltage) come in owner’s electrical system,

then break equipment by lightning power, LA cut surge peak

Điện thế hoạt động của Arrestor: Điện thế danh định x 1.29(V)

Kiểu:

- Kiểu ngoài trời: Dùng trên trụ

- Kiểu tủ: cài đặt trên nguồn cấp

Rating: 1 pha

11.2.3. Thiệt bị đóng cắt

Sẵn sàng cắt và đóng tải

Thường dùng LBS với…

Tự động chuyển 3 pha LBS nếu một cầu chì quá tải

Dùng trong nhà

Tham khảo mục 11.7.5

11.2.4. Bộ ngắt mạch

Sẵn sàng cắt và đóng tải dưới bất kz điều kiện nào

Dùng CB với rơ-le bảo vệ

Đắt nhất

Kiểu trong nhà: Tham khảo mục 11.7.5

Kiểu ngoài trời: dùng cho trạm phụ ngoài trời công suất lớn

11.2.5. Cầu chì ngắt mạch

Bảo vệ dây cấp nguồn của Điện lực khỏi mọi sự rắc rối

Bảo vệ máy biến áp trong trạm phụ ngoài trời

Rating:

1pha x 3 đơn vị

6kV đến 35kV

Cầu chì: 10A đến 200A

Page 46: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

46

Chú ý:

Trước khi FCS hoạt động, sẽ cắt bộ chuyển đổi thứ cấp

Nếu 1 trong 3 cầu chì ngắt thì hai pha còn lại vẫn hoạt động

11.2.6. D(ồng hồ cho PT

1 pha x 3 đơn vị

Điện áp:

- Chính: 0.6kV /√ cho đ ến 35kV/√

- Thứ cấp: 100V /√

Class: 0.5

Kiểu:

- Kiểu ngoài trời: Dùng trên trụ

- Trong nhà: tham khảo ở 11.7.5

11.2.7. Đồng hồ cho CT

1 pha x 3 đơn vị

Dòng thứ cấp: 5A

Class: 0.5

Kiểu:

- Kiểu ngoài trời: Dùng trên trụ

- Trong nhà: tham khảo ở 11.7.5

11.2.8. Hộp đồng hồ đo đếm cho điện lực

Đồng hồ đo kWh, kVARh lặt đặt bới Điện lực

Vị trí:

- Kiểu ngoài trời: trên trụ

- Trong nhà: bởi Điện lực

11.2.9. Điện áp định mức cho thiết bị trung thế

Điện thế danh định (kV) Điện thế định mức (kV)

6 đến 6.6 6.9 đến 7.2

10 đến 11 12

15 17.5

22 24

35 36

Page 47: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

47

11.3. Trụ đầu tiên

11.3.1. Cài đặt vị trí: gần ranh giới trong khu vực của Chủ đầu tư

11.3.2. Gắn thiết bị lên trụ

Ngắt bộ chuyển mạch (hay ngắt cầu chì )

CT, PT và đồng hồ trong thùng chứa theo yêu cầu của Cty Điện lực

Chặn sét và air terminal, nếu là trụ cuối

11.3.3. Sơ đồ đơn tuyến của trụ đầu tiên

Page 48: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

48

11.4. Mở trạm phụ

11.4.1. Không được phép trong khu trung tâm Thành phố Hà Nội, Điện lực sẽ “thu xếp” đến

trạm KIOSK hay trạm trong nhà

11.4.2. Máy biến áp có công suất nhỏ hơn hay bằng 300kVA: được lắp trên trụ (qui định

400kVA)

11.4.3 Máy biến áp có công suất lớn hơn 300kVA sẽ lắp dưới đất có hàng rào.

11.4.4. Tham khảo bảng của thiết bị trung thế ngoài trời

11.4.5. Sơ đồ đơn tuyến của trạm phụ tiêu chuẩn (1.2)

Page 49: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

49

11.4.5.2 Sơ đồ đơn tuyến của trạm phụ tiêu chuẩn (2.2)

Page 50: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

50

11.5. Trạm KIOSK

11.5.1. Dùng trong trung tâm Hà Nội

11.5.2. 3 ngăn

Block trung thế

Block máy biến áp

Block hạ thế

11.5.3. Đồng hồ đo của Điện lực được lắp trên dây hạ thế hay dây trung thế

11.5.4. Tham khảo bản vẽ

11.5.4.1 Trạm phụ KIOSK tiêu chuẩn (1.2)

Page 51: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

51

11.5.4.2 Trạm phụ KIOSK tiêu chuẩn (2.2)

Page 52: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

52

11.6. Chuông báo chính (RMU)

11.6.1. Trong trường hợp hệ thống lưới trung thế của điện lực dùng tiếp địa từ trạm phụ của

điện lực, điện lực yêu cầu chủ đầu tư lắp đặt RMU trong diện tích của mình, cho kết nối

tới khách hàng.

11.6.2 Không có đồng hồ

11.6.3. Thiết bị cho RMU: tham khảo 11.7.5

11.6.4 Hố cáp và chân đế (cao 300mm) sẽ được lắp đặt cho việc nối cáp

11.6.5. Tham khảo bản vẽ

Page 53: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

53

11.6.6. Cable termination kit sẽ được đặt hàng cùng với tủ điện

11.7. Tủ trung thế

11.7.1. Cấp nguồn

Chọn chuyển mạch, cầu chì cho công suất máy biến áp. Tham khảo

Thường thì không dùng đồng hồ, nếu dùng CB, chỉ cần thiết lập đồng hồ ampere

Page 54: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

54

Chú ý:

1: Nếu mất tín hiệu không những ở đồng hồ kWh mà còn ở rơ-le đồng hồ nội bộ,

sẽ dùng cuộn CT đôi hay CT khác (kiểu cuộn dây). Thảo luận với nhà sản xuất.

2: Khi dùng CB, kiểu CB, cảm biến (CT, PT), rơ-le bảo vệ (OC, GR, OV, UV, khác)

và điều khiển nguồn sẽ yêu cầu đến nhà sản xuất.

Chúng ta phải biết rằng:

1. Mọi biện pháp bảo vệ đều được yêu cầu từ chủ đầu tư

2. Chúng ta thảo luận về cảm biến, rơ-le và hệ thống điều khiển nguồn với nhà sản xuất

3. Chọn cho mỗi hệ thống

4. Nếu không có yêu cầu về CB, chúng ta chọn theo:

a. Kiểu CB: kiểu cố định

Hướng dẫn hoạt động

b. CT: tách CT ra khỏi đơn vị đo CT

c. Rơ-le bảo vệ: OCR, GR only

d. Control power: self contained power

Page 55: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

55

11.7.2. Tủ điện trung thế tiêu chuẩn – 2 (dưới 2000kVA)

Page 56: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

56

11.7.2. Chọn CB chính

Theo yêu cầu của khách hàng

Tổng công suất của MBA lớn hơn 1500kVA (2000kVA)

Nếu chỉ 1 nguồn cấp, ngay cả khi hơn 2000kVA, cũng không cần CB chính.

Kiều CB, định mức tham khảo 11.7.5

Nếu OCR, GR chỉ được yêu cầu, CB self contain power được chọn

Nếu CB cơ hay rơ-le bảo vệ (đặc biệt) được yêu cầu, cần nguồn DC

Thiết lâp của CB sẽ được thực hiện bởi Cty Điện lực

Đồng hồ nội bộ, A, V, PF, kW, kWh tùy chọn.

11.7.3. Chọn nguồn cấp vào

DS hay LBS sẽ được chọn

LBS thì tốt hơn DS, bởi vì LBS thì có thể cắt tải, còn DS thì không. An toàn

cho mis-operation

Định mức: Xem 11.7.5.

Chặn sét được lắp lần nữa từ dây của Điện lực.

11.7.4. Đơn vị đo đếm

Chỉ dùng của công ty Điện lực, nếu cần đồng hồ nội bộ, CT kiểu cuộn dây đôi

sẽ được chọn.

Page 57: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

57

11.7.5. Bảng chọn của thiết bị trung thế

7.2kV 12kV 17.5kV 24kV 1 Đơn vị cấp vào / ra 400A 630A 400A 630A 630A 630A

1 Định mức DS hay LBS 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 16kA 20kA

2 Tùy chọn Surge arrestor

2 CB CHÍNH - Yêu cầu bởi spec

- Tổng công suất MBA: hơn 2000kVA

1 400A 630A 400A 630A 630A 630A

12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 16kA 20kA

2 Kiểu CB Kiểu cố định Tiêu chuẩn Tùy chọn Tiêu chuẩn Tùy chọn Khi dùng loại cơ động, cần tách điều khiền nguồn (DC) 3 3 bộ CT Tiêu chuẩn 3 bộ PT Tùy chọn 4 Rơ-le bảo vệ OCG, GR Tiêu chuẩn

Rơ-le khác (cần điều khiển nguồn

Tùy chọn

5 Điều khiển nguồn

Self container control power Tiêu chuẩn

Tách nguồn DC 110V Tùy chọn

3 Đơn vị đo đếm -Yêu cầu bởi Điện lực hay bộ phận thu tiền

-Yêu cầu bởi spec

1 3 bộ CT; -class -thứ cấp

Tiêu chuẩn

0.5

5A

2

3 bộ PT; -class -thứ cấp -Chính

Tiêu chuẩn 0.5 100V/V3 6.6kV/V3

10kV/V3

15kV/V3

22kV/V3

3 Đồng hồ A, V, kW, kWh, kVARh, PF Và box

Tùy chọn

4 Nguồn cấp LBS/PF 1 200A 200A 200A 200A 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 25kA 12.5kA 16kA 20kA 16kA 20kA

2 Chọn cầu chì Tham khảo ở bảng chọn cầu chì

3

-Công suất cực đại của MBA

với cầu chì

- Không dùng đồng hồ đo

- Lớn hơn 200kVA/22kV CB

sẽ được dùng

630kV/100A 1000kV/100A 1600kV/100A 2000kV/80A

5 CB nguồn cấp

1 Tổng công suất MBA

5000kVA/6.6A, 3000kVA/400V, 1500kVA/210V tùy thuộc vào MBA thứ cấp, CB, công suất dây cáp.

ACB: cực đại 4000A

Page 58: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

58

2 Khác Như mục 2

11.7.6. Thiết bị RMU

Điện thế định mức

Đơn vị 12/19.5kV 24kV

1 Đơn vị cấp vào/ra

- Định mức LBS

3 pha – 630A 21kA

630A – 16/20kA

2 Nguồn cấp LBS/PF -LBS rating -Chọn cầu chì

3 pha – 200A – 21kA

Tham khảo bảng

3 pha – 200A 16/20kA

3

Nguồn cấp CB

-CB rating

-Self powered relay OCG, GR

3 pha - 200A – 21kA

sẵn có

3 pha – 200A – 16/20kA

sẵn có

11.7.7. Bảng chọn cầu chì nguồn

Kiể

u c

ầu c

Đ t

hế

h. đ

ộn

g

Công suất máy biến áp

Đ.t

hế

đ.m

ức

50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000

Tiêu chuẩn UTE NFC: 13.100, 64.210

Solefuse

5.5 16 31.5 31.5 63 63 63 63 63 7.2

10

15

20

16

16

16

16

16

16

31.5

16

16

31.5

16

16

31.5

16

16

63

43

16

63

43

46

63

43

46

63

43

46

43

43

63

43

63

24

Case chính, tiêu chuẩn IEC 60282, 60420 và tiêu chuẩn DIN 43.265

Fusarc FC

3

3.3

4.2

5.5

6

6.6

10

11

20

20

20

16

16

10

10

10

31.5

25

25

20

20

20

10

10

10

40

25

25

25

25

16

16

50

40

40

25

25

25

20

20

50

40

50

40

31.5

31.5

25

20

63

63

50

40

40

40

25

25

80

80

63

50

50

50

31.5

25

100

80

80

63

50

50

40

40

125

125

80

80

63

63

50

40

125

100

100

80

63

50

50

125

100

100

80

63

50

125

125

100

80

63

125

100

80

125

80

125

12

13.8

15

20

22

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

16

10

10

10

16

16

16

10

20

20

16

16

25

25

20

16

31.5

31.5

25

20

40

31.5

25

25

40

40

31.5

31.5

50

50

40

40

50

50

40

40

63

63

63

50

100

80

63

63

100

80

80

100

100

24

Page 59: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

59

11.7.8. Chọn dòng CB

Đ

iện

th

ế h

oạt

độ

ng

Định mức Máy biến áp (kVA)

Điệ

n t

hế

địn

h m

ức

50 75 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3000

3

3.3

4.2

5.5

6

6.6

10

11

10

10

8

15

15

12

8

20

18

15

12

12

8

25

22

18

15

15

12

8

36

28

22

18

18

15

10

10

45

36

28

22

20

18

12

12

55

45

36

28

25

22

15

15

68

56

45

36

36

28

20

18

80

70

56

46

46

36

25

22

140

90

70

55

55

45

30

28

140

140

90

68

68

56

37

36

170

140

140

90

80

70

55

45

200

200

140

140

140

90

68

55

200

140

140

140

80

68

200

200

140

140

90

200

200

140

140

170

140

200

170

12

13.8

15

20

22

8

10

8

12

10

8

8

15

15

10

10

18

18

15

12

22

20

20

15

28

25

25

18

36

36

30

22

46

45

37

28

55

55

45

38

68

68

55

45

90

80

68

55

140

140

80

68

140

140

140

80

24

12. Dòng ngắn mạch

Nếu ngắn mạch xảy ra trên hệ thống điện, dòng rất lớn (kA) là nguyên nhân trên

dây chính của điểm ngắn mạch, thì thiết bị sẽ cháy do bị nóng lên, do đó chúng

ta lắp đặt CB hay LBS với cấu chì để ngắt dòng lỗi này, không chỉ cho dòng cao

hơn.

Một số CB và LBS có khả năng ngắt công suất, chúng ta phải chọn CB cho việc

ngắt dòng sau khi tính toán cho dòng ngắn mạch.

12.1. Tính toán thô của dòng ngắn mạch

Page 60: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

60

12.1.1 Dòng thứ cấp của máy biến áp

( ) ( ) ( )

( ) ( )

( )

V(kV): Điện thế thứ cấp của MBA

Z(Ohm): Trở kháng

Z(%): % trở kháng của MBA (Tham khảo đặc điểm kỹ thuật của NSX)

R(Ohm): Dây điện trở (Tham khảo đặc điểm kỹ thuật của NSX)

Is(kA): Dòng ngắn mạch

12.1.2. Ví dụ 1

(a) Điều kiện:

Điểm: Tủ điện hạ thế chính được lắp đặt trong phạm vi 20m tính từ MBA

MBA: 3pha-22kV/400-230V – 1500kVA – Z% = 6%

Dây: 0.6kV/XLPE/PVC/1core-500mm2 x (3x3+2); R=0.037Ohm/km (1 dây)

(b) Tính toán:

( ) ( )

( )

( )

( ) = 0.0064+0.000247 = 0.00665 (Ohm)

( )

√ ( )

(c) Chọn CB

CB chính/nhánh sẽ có công suất ngắt ở 400V

(d) Chú ý:

R quá nhỏ có thể bỏ qua

Tham khảo bảng 12.1.6.

12.1.3. Ví dụ 2

(a) Điều kiện:

Điểm: Tủ cấp vào 22kV hay MBA chính

MBA chính của Điện lực: 3pha-110kV/22kV – 50MVA – Z% = 12.5%

Khoảng cách từ trạm phụ của Điện lực đến trạm phụ 22kV = 2km

Dây: 24kV/XLPE/PVC/3 lõi - 240mm2 R=0.0754 Ohm/km

Page 61: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

61

(b) Tính toán:

( ) ( )

( ) + 2(km) x 0.0754 = 1.21 + 0.15 = 1.36 (Ohm)

( )

√ ( )

(c) Chọn CB, LBS: 16kA sẽ được chọn

(d) Nếu có hai máy biến áp 50MVA. Hoạt động song song

( )

( ) ở máy biến áp thứ cấp

Z + R = 0.605 + 0.15 = 0.755 (Ohm)

( )

√ ( )

Chọn CB: 20 hay 21 kA

12.1.4. Ví dụ 3

(a) Điểm: In or secondary of motor control center: xem bảng vẽ bên dưới:

(b) Ims: nguyên nhân bởi lực từ còn lại của động cơ quay, sau khi ngắn mạch. Thời gian chỉ

từ 3 đến 5 chu kz (0.06 đến 0.1 giây)

(c) Bảo đảm Ims cho động cơ có công suất lớn, hơn 100kW/1 động cơ.

Page 62: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

62

(d) Ở đây có vần đề là Ism + Ist ở điểm sự cố trở nên lớn hơn ở MBA phụ

12.1.5. Giảm theo chiều dài cáp (mang tính tham khảo)

Chiều dài cáp Hệ số giảm của Ist

200V 400V Trung thế

50m 70% của max sẽ giảm 50% của max sẽ giảm Không giảm

100m 80% của max sẽ giảm 70% của max sẽ giảm

12.1.6. Dòng ngắn mạch cho máy biến áp thứ cấp

STT Công suất MBA 200 300 500 750 1000 1500 2000 2500

1 3pha – 200V 18 28 38 45 60 85 - -

2 3pha – 400V 10 14 20 25 30 43 54 -

3 Z% (ABB)

3pha – 400V

4%

7.2

4%

10.9

4%

18

5%

21.7

5%

28.9

6%

36.1

6%

48.2

6.5%

55.2

13. Tính toán cho kích cỡ dây trung thế

13.1 Quyết định bởi dòng ngắn mạch và thời gian ngắt của CB chính

Vật liệu cách nhiệt của cáp > Is2 x R(ohm) x t(giây)

Tham khảo ở mục 14.5.

13.2 Cáp đồng XLPE:

A(mm2) = √

A(mm2) : cở cáp

Is(A): Dòng ngắn mạch

T(giây): thời gian của Is:

CB tổng/cầu chì: 0.05 đến 0.5 giây

CB điện lực: tối đa 3 giây

Page 63: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

63

13.3. Ví dụ: (RMU chính/thứ cấp ở TLIP)

13.3.1. Ngắt bởi RMU PF < 1500kVA

t = 0.2 giây

Is = 10kA (Nếu 16kA A = 53mm2 chọn 70mm2)

A = 33mm2

Chọn A = 50mm2

13.3.2 Ngắt bởi RMU PF > 1500kVA

t = 1 giây

Is = 10kA (Nếu 16kA A = 118mm2 chọn 120mm2)

A = 74mm2

Chọn A = 95mm2

13.3.3. Giá trị ban đầu của RMU

t = 3 giây

Is = 21kA

A = 269mm2

Chọn A = 300mm2

Page 64: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

64

13.4. Dòng cho phép thời gian ngắn của cáp đồng XLPE

Tham khảo: Tiêu chuẩn ICEA P-32-328, …

=

Is: dòng ngắn mạch A: cỡ cáp T2: nhiệt độ XLPE. 90o T1: nhiệt độ ngắn mạch.250o T: thời gian ngắn mạch

Page 65: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

65

14. Dòng cho phép

14.1. Dòng cho phép của cây cách điện 0.6kV/PVC

Cỡ Dòng cho phép (A) 073 40oC, trong không khí

Dòng cực đại Số dây trong ống

mm2 A <3 (0.7) <4 (0.63) <6 (0.56) <15 (0.49) <40 (0.43)

1.5 18 13 11 10 9 8

2.5 25 18 16 14 12 11

4 35 25 22 20 17 15

6 40 28 25 22 20 17

10 60 42 38 34 29 26

16 80 56 50 45 39 34

25 110 77 69 62 54 47

35 135 95 85 76 66 58

50 165 116 104 92 81 71

70 210 147 132 118 103 90

95 265 186 167 148 152 114

120 310 217 195 174 176 133

150 360 252 227 202 176 155

185 420 294 265 235 206 181

240 505 354 318 283 247 217

Ghi chú:

1. Dây trung tính và dây tiếp địa không tính vào số lượng dây

2. Cáp điều khiền không tính

3. Cáp PVC TAYA với nhiệt độ cho phép là 70oC

Page 66: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

66

14.2. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC

Cỡ Kéo trên không Trải trực tiếp trên đất

Cáp có giáp thép Cáp không bọc thép

mm2 1 lõi D = 0 (flat)

2 lõi 3 lõi 1 lõi 2 lõi 1 lõi

D = 0 (flat) 2 lõi 3 lõi

1.5 19 18 15 27 24 28 27 23

2.5 26 24 20 36 32 36 36 32

4 34 32 28 47 42 47 50 42

6 45 40 35 60 50 60 60 50

10 60 55 50 80 70 80 80 70

16 80 75 65 100 90 100 105 90

25 120 100 90 130 115 130 135 115

35 140 125 110 160 140 155 165 140

50 170 155 130 190 160 180 190 160

70 215 190 165 230 200 220 235 200

95 270 235 205 270 235 265 280 235

120 315 280 245 315 270 305 325 275

150 360 320 280 355 305 340 365 310

185 420 370 325 405 345 385 412 350

240 505 435 385 470 400 450 450 405

300 590 - 445 530 455 510 510 460

400 695 - - - - - - -

500 810 - - - - - - -

630 960 - - - - - - -

Ghi chú: 1 core flat: khoảng cách giữa cáp là không gian phẳng.

Nhiệt độ môi trường: 40oC (30oC -> 1.16; 35oC -> 1.09; 40oC ->1.0; 45oC -> 0.9)

Nhiệt độ mặt đất: 25oC

Điện trở suất mặt đất: 1.2 K.m/W

Độ sâu đặt cáp: 0.8m

Nhiệt độ tối đa: 70oC

Page 67: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

67

14.3. Dòng cho phép của cáp XLPE

Công suất dòng được tính theo các điều kiện sau đây:

- Nhiệt độ của không khí môi trường: 40oC (30oC -> 1.1; 35oC -> 1.05; 40oC -> 1.0; 45oC

-> 0.95)

- Nhiệt độ mặt đất: 25oC

- Độ sâu đặt: 1.4m

- Điện trở suất nhiệt mặt đất: 1.0oC/W

-

14.3.1 Bảng 1: 0.6/1 (1.2)kV cáp đồng cách điện XLPE

Mặt cắt ngang (mm2)

Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi

Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ

Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk

ng kk

ngầm dưới đất

1.5

2.5

4

6

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

500

630

800

1000

25

30

45

55

75

100

140

175

210

270

340

400

460

540

650

755

900

1040

1215

1410

1610

20

25

35

45

60

85

115

140

170

220

275

320

375

435

525

610

720

830

960

1095

1230

35

45

60

70

95

125

160

190

225

280

335

380

425

485

565

640

730

825

940

1060

1180

30

40

55

65

90

120

150

180

215

265

315

360

400

455

530

595

675

750

840

930

1015

20

25

35

45

60

80

110

135

165

210

265

310

355

415

495

570

665

-

-

-

-

30

40

50

65

85

110

145

170

205

250

300

340

385

435

500

565

640

-

-

-

-

20

25

35

40

55

75

105

125

155

200

245

285

330

380

450

520

600

-

-

-

-

30

40

50

60

80

105

140

165

195

240

285

325

365

410

475

535

600

-

-

-

-

Page 68: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

68

14.3.2. Bảng 3: 3.6/6 (7.2)kV cáp đồng cách điện XLPE

Mặt cắt ngang (mm2)

Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi

Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ

Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk

ng kk

ngầm dưới đất

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

90

115

155

190

225

285

355

415

475

550

660

765

900

75

95

130

155

190

235

295

340

390

450

540

625

735

95

120

155

185

215

265

320

360

405

460

530

600

690

90

115

150

175

210

255

305

385

435

550

660

765

640

75

100

130

160

190

240

300

345

395

455

545

625

730

90

115

150

175

210

255

305

345

385

435

500

565

635

75

100

130

135

190

235

310

355

405

465

545

615

700

90

115

145

170

200

245

300

340

380

425

485

535

595

14.3.3. Bảng 4: 6/10 (12)kV Cáp đồng cách điện XLPE

Mặt cắt ngang (mm2)

Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi

Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ

Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk

ng kk

ngầm dưới đất

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

120

160

195

235

295

360

420

480

555

660

765

900

100

135

160

195

245

300

350

400

460

550

635

740

120

155

185

215

265

320

360

405

460

530

600

690

115

150

175

210

255

305

385

435

550

660

765

640

105

140

165

200

250

305

355

405

465

550

635

740

115

150

180

210

255

305

345

385

435

505

565

640

100

135

165

195

260

315

365

410

465

545

615

700

115

145

175

205

250

300

340

375

420

480

535

595

Page 69: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

69

14.3.4. Bảng 5: 12/20 (24)kV cáp đồng cách điện XLPE

Mặt cắt ngang (mm2)

Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi

Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ

Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk

ng kk

ngầm dưới đất

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

200

250

305

370

430

490

560

670

770

905

175

210

260

315

365

415

480

570

655

760

185

220

265

320

360

405

460

535

605

690

175

210

255

305

345

385

435

505

565

645

180

215

265

325

370

420

485

570

655

760

180

210

255

305

345

390

440

505

570

645

185

220

270

325

370

420

475

555

625

705

175

210

255

300

340

375

420

480

535

590

14.3.5. Bảng 6: 18/30 (36)kV cáp đồng cách điện XLPE

Mặt cắt ngang (mm2)

Cáp 1 lõi Cáp 3 lõi

Trong k.khí ngầm dưới đất Không có giáp bảo vệ Có giáp bảo vệ

Phẳng Tam giác Phẳng Tam giác Trong kk ngầm dưới đất Trong kk

ng kk

ngầm dưới đất

50

70

95

120

150

185

240

300

400

245

310

375

430

490

565

670

770

900

215

270

325

375

425

490

580

655

770

220

265

320

360

405

460

535

600

690

210

255

305

345

385

435

505

570

645

220

275

330

380

435

495

580

665

770

210

260

305

350

390

440

510

570

650

225

275

330

375

425

480

555

625

710

210

255

300

340

375

420

480

530

590

Page 70: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

70

14.4. Dòng cho phép của thanh đồng

Kích cỡ (mm)

Cân nặng (kg/m)

Điện trở

/m

3x25

3x50

0.67 234.5 260 440 590 720

3x50 1.33 117.3 480 810 1080 1310

3x75 2.00 78.2 690 1180 1530 1980

3x100 2.67 58.6 880 1490 2020 2320

6x25 1.33 117.3 390 640 880 100070

6x50 2.67 58.6 690 1150 1500 1840

6x100 5.33 29.3 1230 1980 2610 3070

6x150 8.00 19.5 1750 2780 3520 4130

6x200 10.67 14.7 2280 3570 4480 5250

8x50 3.56 44.0 800 1330 1750 2000

8x75 5.33 29.3 1150 1840 2400 2800

8x100 8.00 22.0 1400 2310 2980 3480

8x150 10.67 14.7 2000 3180 4050 4700

8x200 14.22 11.0 2490 3980 500 5840

8x250 17.78 8.8 3080 4420 6000 6850

8x300 21.34 7.3 3520 5300 6670 7770

10x50 4.45 35.2 880 1480 1870 2230

10x75 6.67 23.5 1260 2100 2860 3570

10x100 8.89 17.6 1590 2500 3120 3600

10x150 13.34 11.7 2200 3400 4250 4900

10x200 17.78 8.8 2870 4400 5550 6280

10x250 22.23 7.0 3240 5160 6500 7260

10x300 26.67 5.9 3820 5840 7320 8070

15x50 6.67 23.5 1120 1780 2300 2670

15x75 10.00 15.6 1480 2350 3000 3480

15x100 13.34 11.7 1830 2880 3260 4080

15x150 20.00 7.8 2640 3950 4900 5520

15x200 26.67 5.9 3200 4820 5940 6670

15x250 33.34 4.7 3900 5740 7000 7840

15x300 40.00 3.9 4620 6600 8120 8900

20x75 13.34 11.7 1670 2540 3240 3440

20x100 17.78 8.8 2120 3260 3880 4340

20x150 26.67 5.9 2910 4270 5160 5600

20x200 35.56 4.4 3680 5220 6300 6970

20x250 44.45 3.5 4310 6140 7350 7900

20x300 53.34 2.9 5010 6900 8410 9120

Ghi chú: - Nhiệt độ môi trường 40oC - Nhiệt độ tối đa của thanh dẫn: 70oC - Khoảng cách giữa các thanh dẫn: t (thanh đồng mỏng)

Page 71: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

71

14.5. Dòng cho phép của cáp

14.5.1. Dòng cho phép trong không khí

14.5.1.1. Hệ số bù của dòng cho phép trên máng cáp

Khoảng

cách giữa

cáp

Số lớp 1 lớp

2 lớp

Số cáp 1 2 3 6 7~20 2 3 4 5 6 7 8~20

S = d 100 85 80 80 80 70 60 60 56 53 51 50

S = 2d 100 95 95 90 90 90 90 85 73 72 71 70

S = 3d 100 100 100 95 - 95 95 90 - - - -

Page 72: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

72

14.5.2. Hệ số dòng cho phép trên đất

14.5.2.1. Hệ số bù cho độ sâu đặt cáp

Độ sâu (m) 0.6/1kV – 18/30kV

0.5 – 0.7 1.09

0.71 – 0.9 1.05

0.91 – 1.1 1.03

1.11 – 1.3 1.01

1.31 – 1.5 1.00

14.5.2.2. Hệ số bù nhiệt cho mặt đất

Nhiệt độ

đất 10oC 15oC 20oC 24oC 30oC 35oC 40oC 45oC

Hệ số 1.11 1.08 1.04 1.0 0.96 0.91 0.87 0.83

14.5.2.3. Hệ số bù nhiệt điện trở suất cho đất

Nhiệt điện

trở suất oCm/W

0.7 1.0 1.2 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5

Hệ số 1.14 1.0 0.93 0.84 0.74 0.67 0.61 0.55

14.5.2.4. Nhóm hệ số rating cho cáp nhiều ruột XLPE trải thẳng hàng trên đất

Khoảng cách Số cáp trên mương

2 3 4 5 6 8 10

Cách nhau 0.07m

0.25m

0.79 0.85 0.87

0.69 0.75 0.79

0.63 0.68 0.75

0.58 0.64 0.72

0.55 0.6

0.69

0.5 0.56 0.69

0.46 0.53 0.64

14.5.3. Dòng cho phép trong ống

Page 73: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

73

14.5.3.1. Số cáp trong ống

Cáp Dòng cho phép trong ống

1 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.k của cáp đơn (tam giác) x 0.8

2 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.khí của cáp 2 lõi x 0.8

3 lõi Dòng cho phép cực đại trong k.khí của cáp 3 lõi x 0.8

Ghi chú: Nhiệt độ không khí 40oC

Page 74: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

74

14.5.3.2. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC không có bảo vệ trong ống

Cỡ cáp

Cáp 2 lõi Cáp 3 lõi Cáp 4 lõi

Cỡ ống cho cáp 2 lõi Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 3 lõi Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 4 lõi Dòng cho phép

Cỡ danh định

Đường kính trong min

Cực đại Trong ống Cỡ danh

định Đường kính trong min

Cực đại Trong ống Cỡ danh

định Đường kính trong min

Cực đại Trong ống

mm2 mm mm (A) (A) mm mm (A) (A) mm mm (A) (A)

1.5 (SP) 25 18 18 14 (SP) 25 20 15 12 (SP) 25 22 15 12

2.5 (SP) 25 20 24 19 (SP) 25 22 20 16 (SP) 25 24 20 16

4 (SP) 32 24 32 26 (SP) 32 24 28 22 (SP) 32 28 28 22

6 (SP) 32 26 40 32 (SP) 32 27 35 28 (SP) 32 29 35 28

10 (SP) 40 29 55 44 (SP) 40 31 50 40 (SP) 40 35 50 40

16 (SP) 40 33 75 60 (SP) 50 35 65 52 (SP) 40 39 65 52

25 (SP) 50 38 100 80 (SP) 50 42 90 72 (SP) 50 46 90 72

35 (SP) 50 43 125 100 (WP) 65 45 110 88 (SP) 50 51 110 88

50 (WP) 65 51 155 124 (WP) 65 53 130 104 (WP) 65 60 130 104

70 (WP) 65 56 190 152 (WP)100 60 165 132 (WP) 65 68 165 132

95 (WP)100 65 235 188 (WP)100 71 205 164 (WP)100 79 205 164

85 (WP)100 71 280 224 (WP)100 77 245 196 (WP)100 86 245 196

150 (WP)100 80 320 256 (WP)100 86 280 224 (WP)100 97 280 224

185 (WP)100 91 370 296 (WP)125 95 325 260 (WP)100 106 325 260

240 (WP)125 100 435 348 (WP)150 109 385 308 (WP)125 120 385 308

Ghi chú: 1. Nhiệt độ 40oC 2. 1 cáp trong ống 3. SP: ống PVC (15.8); WP: ống nước PVC (15.11) 4. 0.55 x Đườgn kính trong tối thiểu của ống, (mm) > Cáp có đường kính quá khổ

Page 75: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

75

14.5.3.3. Dòng cho phép của cáp 0.6kV/PVC/PVC ko có bảo vệ trong ống

Cỡ cáp

Cáp 1 lõi x 3 Cáp 3 lõi Cáp 4 lõi

Cỡ ống

Diện tích cáp

Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 3 lõi Dòng cho phép Cỡ ống cho cáp 4 lõi Dòng cho phép

Cỡ danh định

Cực đại (tam giác)

Trong ống Cỡ danh

định Đường kính trong min

Cực đại Trong ống Cỡ danh

định Đường kính trong min

Cực đại Trong ống

mm2 mm (mm

2) (A) (A) mm mm (A) (A) mm mm (A) (A)

1.5 - - 20 16 (SP) 25 24 20 16 (SP) 25 22 20 16

2.5 - - 25 20 (SP) 25 26 25 20 (SP) 25 24 25 20

4 - - 35 28 (SP) 32 28 35 28 (SP) 32 28 35 28

6 - - 45 36 (SP) 32 30 45 36 (SP) 32 29 45 36

10 - - 60 48 (SP) 40 34 60 48 (SP) 40 35 60 48

16 (SP) 40 235 85 68 (SP) 50 36 80 64 (SP) 40 39 80 64

25 (SP) 50 285 115 92 (SP) 50 44 110 88 (SP) 50 46 110 88

35 (SP) 50 340 140 112 (WP) 65 48 135 108 (SP) 50 51 135 108

50 (WP) 65 462 170 136 (WP) 65 54 165 132 (WP) 65 60 165 132

70 (WP) 65 603 220 176 (WP)100 64 210 168 (WP) 65 68 210 168

95 (WP)65 763 275 220 (WP)100 72 265 212 (WP)100 79 265 212

120 (WP)100 942 320 256 (WP)100 78 310 248 (WP)100 86 310 248

150 (WP)100 1140 375 300 (WP)100 88 355 284 (WP)100 97 355 284

185 (WP)100 1357 435 348 (WP)125 98 415 332 (WP)100 106 415 332

240 (WP)100 1592 525 420 (WP)125 110 495 396 (WP)150 122 495 396

300 (WP)125 2120 610 488 (WP)150 122 570 456 (WP)150 163 570 456

Ghi chú: 1. Nhiệt độ 40oC 2. 1 cáp trong ống 3. SP: ống PVC (15.8); WP: ống nước PVC (15.11) 4. Tổng diện tích cáp < diện tích ống (mm2) x 0.25 5. 0.55 x đường kính trong nhỏ nhất, (mm) > Cáp có đường kính quá khổ

Page 76: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

76

14.5.3.4. Hệ số dòng cho phép trong ống

Khoảng cách Số dây cáp

1 2 3 4 5 6 8 10

Sát nhau

0.07

0.25

0.8

0.75

0.75

0.75

0.65

0.7

0.7

0.6

0.65

0.7

0.6

0.6

0.7

0.55

0.6

0.65

0.55

0.55

0.6

0.5

0.55

0.65

Page 77: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

77

15. Chọn ống, mương cáp, giá cáp

15.1. Ống

15.1.1.

Loại Áp dụng

Ống PVC

1

2

3

Cỡ lớn nhất: D50

Dùng cho dây và cáp trong một số trường hợp

Clipsal, SP

Ống mềm PVC

1

2

3

Cỡ lớn nhất: D40

Dùng luồn dây trong bê-tông, tường gạch, trần giả, không đi nổi

SP

Ống mếm PE

1

2A

2B

3

Cỡ: D30 đến D300

Chỉ dùng cho cáp trong một số trường hợp

Chủ yếu cho âm đất

Thanglong

Ống nước PVC

(class 3)

1

2

3

4

Cỡ: D65 đến D300

Chỉ dùng cho cáp trong một số trường hợp

Không phù hợp với điện

TIFOPLAST

Ống thép mạ kẽm

(class A1)

1

2

3

4

Cỡ: D15 đến D100

Chỉ dùng cho cáp trong một số trường hợp

Không phù hợp với điện

VINAPIPE

Ống thép

1A

1B

2

3

Cỡ: D19 đến D63

Số lớp: 3

Dùng cho cáp trong một số trường hợp

MATSUSHITA

Page 78: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

78

15.1.2. Khi lắp đặt dây hay cáp trong ống, không được làm hỏng lớp cách điện của dây hay cáp

do kéo căng và trượt, vì vậy chúng ta phải chọn kích thước ống cho dây và cáp như sau:

Số doạn cong ống tối thiểu:

o Bán kính cong của ống cho dây > cỡ ống x 6 lần

o Bán kính cong của ống cho cáp > cỡ ống x 10 lần

15.1.3. và chúng ta cũng xét đến dòng cho phép của dây, cáp trong ống, ở mục 14.5.3

15.2. Áp dụng cở ống cho dây

15.2.1. Trong điều kiện chung

Total bend < 270o

Dài < 30m

32% x Sp x Sw

15.2.2. Điều kiện dể hơn

Tổng độ cong < 90o

Dài < 50m

48% x Sp x Sw

15.2.3. Hệ số bù cho diện tích dây

Trong ống Trong ống mềm

Dây cứng 4.0 1.7

Dây nhiều sợi 1.5 đến 10mm2 1.5 1.0

Dây nhiều sợi > 16mm2 1.0 1.0

Page 79: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

79

15.3. Áp dụng kích thước mương cáp cho dây

20% diện tích mương cáp tổng diện tích dây (mm2)

15.4. Áp dụng kích thước ống cho cáp có số nhiều và dưới 6mm2

15.4.1. Điều kiện chung

Tổng độ cong < 180o

Dài ≤ 30m

32% x Sp > Sw

15.4.2. Điều kiện dể hơn

Tổng độ cong < 90o

Dài ≤ 50m

48% x Sp > Sw

15.5. Áp dụng kích thước ủa cáp đơn

Diện tích ống

Sp = 3.14 x (

)

Diện tích cáp

Sc = 3.14 x(

)

3.14 x (

)

x 0.32 = 3.14 x(

)

d = √ x D

SP x 32% : d 0.57 x D 0.5 x D

SP x 25% : d = 0.5 x D

15.5.1. Điều kiện chung cho nhỏ hơn 16mm2

Tổng độc ong < 180o

Dài ≤ 30m

32% x Sp > Sc

15.5.2. Điều kiện dể cho cáp nhỏ hơn 16mm2

Tổng độ cong < 90o

Dài ≤ 50m

32% x Sp > Sc

D

d

Sc

Page 80: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

80

15.5.3. Điều kiện chung cho lớn hơn 25mm2

Tổng độ cong < 120o

Dài ≤ 20m

32% x Sp > Sc (PVC/PVC)

25% x Sp > Sc (XLPE/PVC)

15.5.4. Điều kiện dễ hơn cho cáp lớn hơn 25mm2

Tổng độ cong < 90o

Dài ≤ 50m

32% x Sp > Sc (PVC/PVC)

25% x Sp > Sc (XLPE/PVC)

15.6. Lựa chọn cho cỡ ống dưới điều kiện thông thường (32%)

Kích cỡ ống PVC cho dây

Dây (mm2)

Số lượng dây

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1.5 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32

2.5 16 16 20 20 25 32 32 32 32 32

4 16 20 25 25 32 32 40 40 40 40

6 16 20 25 32 32 40 40 40 40 40

10 16 25 32 32 40 40 50 50 50 50

16 16 25 32 32 40 40 50 50 50 50

25 20 32 40 40 50 50 65 65 65 65

35 25 32 40 50 50 50 65 65 65 65

50 25 40 50 50 65 65 65 65 65 65

70 32 40 50 65 65 65 100 100 100 100

95 40 50 65 65 65 100 100 100 100 100

120 40 65 65 65 100 100 100 100 100 100

150 50 65 65 100 100 100 100 100 125 125

Chú ý: ≤ 50: Ống PVC (15.8)

> 65: Ống nước PVC (15.11) hay Ống thép mạ nóng (15.12)

Page 81: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

81

15.7. Ống mềm cho dây nhỏ hơn hoặc bằng 6mm2

Kích cỡ ống mềm PVC cho dây

Dây

(mm2)

Số lượng dây

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1.5 16 16 20 25 25 25 32 32 32 32

2.5 16 16 20 25 25 32 32 32 32 32

4 16 20 25 32 32 40 40 40 40 40

6 16 25 32 32 40 40 40 - - -

15.8. Ống PVC (chiều dài 2.92m; 4m, 5m)

Loại

Kích cỡ

Tiết diện

(mm2)

32%

tiết diện

(mm2)

25%

tiết diện

(mm2)

Đ.kính

danh nghĩa

D(mm)

Đường kính

trong

d(mm)

Độ dày

SP 9016 16 13.2 1.4 137 44 35

SP 9020 20 16.4 1.8 211 68 53

SP 9025 25 21.2 1.9 353 113 89

SP 9032 32 27.2 2.4 581 168 1345

SP 9040 40 34.8 2.6 951 304 238

SP 9050 50 43 3.5 1451 464 363

SP 9063 63 55.8 3.6 2444 782 611

Page 82: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

82

15.9. Ống mềm PVC

15.10. Ống mềm PE

Loại

Kích cỡ

Đường kính

trong

D(mm)

Đường kính

ngoài

d(mm)

Tiết diện

(mm2)

32% Tiết

diện (mm2) Chiều dài (m)

SP 9016CM 16 11.5 104 33 50

SP 9020CM 20 14.5 165 53 50

SP 9025CM 25 19 283 91 40

SP 9032CM 32 25 491 157 25

SP 9040CM 40 32 804 257 25

Loại

Kích cỡ

Đường kính

trong

D(mm)

Đường kính

ngoài

d(mm)

Tiết diện

(mm2)

32% Tiết

diện (mm2) Chiều dài (m)

D30 30 40 707 226 100

D50 50 65 1963 628 100

D80 80 95 5024 1608 100

D100 100 135 7850 2512 100

D150 150 190 17663 5652 50

D200 200 254 31400 10048 30

Page 83: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

83

15.11. Ống nước PVC (chiều dài ống 4m)

Đường kính danh nghĩa

D(mm)

Kích cỡ Tiết diện

(mm2)

32% Tiết diện

(mm2)

25% Tiết diện

(mm2)

Đường kính ngoài

D(mm)

Đường kính trong

d(mm)

Độ dày Class 3

50 60 54.0 3.0 2289 732 573

65 76 68.8 3.6 3716 1189 929

80 89.8 82.8 3.5 5382 1722 1346

100 110 101.6 4.2 8103 2593 2026

125 115.4 4.8 10454 3345 2614

125 140 129.2 4.4 13104 4193 3276

150 160 147.6 6.2 17102 5473 4276

180 166.2 6.9 21684 6939 5421

200 200 184.6 7.7 26751 8560 6688

225 207.8 8.6 33897 10847 8475

250 230.8 9.6 41816 13381 10454

250 280 258.6 10.7 52496 16799 13124

300 315 290.8 12.1 66.383 21.243 16596

Page 84: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

84

15.12. Ống thép mạ kẽm (VINAPIPE CLASS BS-A1)

Chiều dài ống 6m

Kích thước (mm)

Đường kính ngoài (mm)

Độ dày (mm)

Đường kính trong (mm)

Cân nặng (kg/m)

Tiết diện (mm2)

32% tiết diện (mm2)

15 21.2 1.9 17.4 0.914 238 76

20 26.65 2.1 22.45 1.284 396 127

25 33.5 2.3 28.9 1.784 656 210

32 42.2 2.3 37.9 2.26 1128 361

40 48.1 2.5 43.1 2.83 1458 467

50 59.9 2.6 54.7 3.693 2349 752

65 75.6 2.9 69.8 5.228 3825 1224

80 88.3 2.9 82.5 6.138 5343 1710

100 113.45 3.2 107.05 8.763 8996 2879

Page 85: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

85

15.13. Thang cáp / ống cáp / máng cáp / trunking

STT Cable rack Trunking Cable duct Race way

1

Loại

Độ dày t = 6 đến 2.5 t = 1.5 đến 2.5 t = 0.8 đến 3 t = 0.6 đến 1

Rộng W: 200 ~ 1000 W: < 600 W: 200 ~ 1000 W: 500 ~ 200

Cao H: 70w/W<500

H:100w/W 500

H: <50 H: 100 ~ 500 H: 50 ~ 100

2 Hoàn thiện

Không sơn Thép tấm nhúng

nóng

Thép tấm nhúng

nóng

X Thép tấm nhúng nóng

Sơn tay Lúc đầu 1 lớp

Hoàn thiện 2 lớp

X Lúc đầu 1 lớp

Hoàn thiện 2 lớp

Lúc đầu 1 lớp

Hoàn thiện 2 lớp

Sơn hấp O X X O

Nhúng nóng O: ngoài trời X : ngoài trời

+ Khó thi công

: Vỏ đặc biệt

3 Dùng cho Mọi trường hợp Dọc

Khoảng cách xa

Cáp điều khiển

Cáp công cụ

+ Bảo vệ từ tính

Đèn

Máy sản suất

Phòng điện, cơ

4 Vỏ Dùng cho ngoài trời Dùng cho mọi trường hợp Dùng cho dây dơn

Cáp không cần nắp

5 Dòng cho phép Tối đa x 0.8 Tối đa x 0.8 Tối đa x0.7 cho cáp nguồn

Không cần cho cáp điều

khiển

6 Chọn cỡ n x D x 1.2 n x D x 1.2 Sc < tiết diện x 0.2 cho cáp

nguồn

Sc < tiết diện x 0.4 cho cáp

điều khiển

Sc < tiết diện x 0.2

7 Lắp đặt + Giữ khoảng cách + Không cố định / buộc cáp

hay dây

Sc: Tổng tiết diện của dây hay cáp (mm2)

Ống PVC D25

D + 6

D + 6 3D

2D

W W W

H H

H

W

Gò bằng thép tấm

Page 86: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

86

15.14. Dây đồng cách nhiệt 0.6kV/PVC

Diện tích danh định

(mm2)

Đường kính tổng thể

(mm)

Tiết diện dây

(mm2)

Tiết diện bù của dây (mm2) Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Cho ống Cho ống mềm

1.5/ trần 3.2 8 32 (CF: 4.0) 13.6 (CF: 1.7) 23

1.5 3.4 9 13.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 23

2.5 / trần 3.6 10 40 (CF: 4.0) 17 (CF: 1.7) 33

2.5 3.8 11 16.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 34

4 4.8 18 27 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 54

6 5.3 22 33 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 75

10 6.3 31 46.5 (CF: 1.5) (CF: 1.0) 110

16 7.3 42 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 175

25 9 64 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 260

35 10 79 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 360

50 12 113 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 510

70 14 154 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 700

95 16 201 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 960

120 18 254 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1190

150 20 314 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1500

185 22 380 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 1850

240 25 491 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 2450

300 28 615 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 3040

400 32 804 (CF: 1.0) (CF: 1.0) 4070

Page 87: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

87

15.15. Cáp 0.6kV/PVC/PVC

Mặt cắt danh

định

(mm2)

Cáp đồng PVC/PVC không giáp thép Dây đồng bọc PVC/PVC/SWA/PVC Hộp thép – đồng PVC/PVC/DSTA/PVC

Đường kính tổng thể

(mm)

Khối lượng ước tính của cáp

(kg/km)

Đường kính tổng thể

(mm)

Khối lượng ước tính của cáp

(kg/km)

Đường kính tổng thể

(mm)

Khối lượng ước tính của cáp

(kg/km)

2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c 2c 3c 4c

1.5 10 11 12 120 150 170

2.5 11 12 13 150 190 220

4 13 14 15 215 263 335

6 14 15 16 270 345 425 19 20 21 690 790 910

10 16 17 19 375 485 610 21 22 23 845 985 1160 10 20 21 560 685 830

16 18 19 21 520 685 880 23 24 27 1050 1250 1650 21 22 24 730 915 1130

25 21 23 25 740 990 1280 27 28 31 1520 1830 2190 24 25 28 1270 1270 1580

35 24 25 28 970 1330 1700 29 31 34 1830 2240 2720 26 28 31 1630 1630 2030

50 28 29 33 1330 1830 2380 33 35 40 2340 2900 3900 30 32 36 2170 2170 2800

70 31 33 37 1790 2480 3220 38 40 44 3180 4030 4920 34 36 42 2930 2930 4140

95 36 39 43 2430 3380 4400 43 46 51 4080 5140 6790 39 43 48 4330 4330 5450

120 39 42 47 2960 4140 5380 46 49 56 4740 6040 8050 44 47 52 5170 5170 6590

150 44 47 53 3720 5190 6790 52 56 61 6150 7880 9680 48 52 57 6420 6420 8090

185 49 52 58 4580 6390 8300 57 60 67 7290 9300 11560 53 57 63 7730 7730 9790

240 55 59 66 5980 8360 10940 63 67 74 9030 11670 14600 59 64 71 9880 9880 12620

300 61 65 73 7370 10320 13540 69 74 81 10780 14000 17590 66 70 78 12030 12030 15410

400 69 75 84 9800 13780 18090 78 85 94 13680 18950 23880 74 80 89 15740 15740 20310

Page 88: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

88

15.16. Cáp đồng 0.6kV/PVC/PVC/3 lõi + N

Diện tích mặt cắt

danh định

(mm2)

Cáp đồng 4 lõi không giáp bảo vệ

PVC/PVC

Cáp đồng 4 lõi có giáp bảo vệ

PVC/PVC/DSTA(SWA)/PVC

Đường kính tổng thể

(mm)

Khối lượng ước tính của cáp (kg/km)

DSTA SWA

Dây pha Dây trung tính Đường kính

tổng thể (mm)

Khối lượng ước tính của cáp

(kg/km)

Đường kính tổng thể

(mm)

Khối lượng ước tính của cáp

(kg/km)

50 16 24 1190 27 1470 29 2050

35 16 26 1500 29 1810 31 2460

50 25 31 2120 33 2480 37 3280

70 35 35 2860 38 3300 41 4440

95 50 41 3890 45 4890 47 5730

120 70 45 4850 50 6000 53 7410

150 70 49 5940 54 7190 57 8660

185 95 54 7350 59 8710 62 10370

240 120 61 9560 66 11160 69 13010

300 150 68 11890 73 13650 76 15680

300 185 69 12290 74 14080 77 16160

Page 89: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

89

15.17. Cáp điều khiển (CVV) và cáp điều khiển hiển thị

Số lõi Tiết diện xấp xỉ

(mm2)

Đường kính tổng thể (mm)

Khối lượng ước chừng (kg/km)

CVV CVV-S CVV CVV-S

2

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

9.4 10.5 11.0 11.5 13.5 15.5

10.5 11.0 12.0 12.5 14.5 16.5

100 130 150 180 250 340

130 160 180 210 270 385

3

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

9.9 11.0 12.0 12.5 14.5 16.5

11.0 11.5 12.5 13.0 15.0 17.5

120 160 190 225 320 440

150 190 220 240 360 485

4

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

11.0 12.0 12.5 13.5 16.0 18.0

11.5 12.5 13.5 14.0 16.5 18.5

150 200 235 280 405 550

175 230 260 315 450 585

5

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

11.5 13.0 14.0 14.5 17.0 20.0

12.5 13.5 14.5 15.0 17.5 21.0

175 240 280 340 490 685

205 270 325 365 530 730

6

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

12.5 14.0 15.0 15.5 18.5 22.0

13.5 14.5 15.5 16.5 19.5 23.0

200 280 330 400 590 810

235 310 360 435 630 850

7

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8

12.5 14.0 15.0 15.5 18.5 22.0

13.5 14.5 15.5 16.5 19.5 23.0

220 300 355 430 640 900

250 335 390 475 690 980

Page 90: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

90

Số core Tiết diện xấp xỉ

(mm2)

Đường kính tổng thể (mm)

Khối lượng ước chừng (kg/km)

CVV CVV-S CVV CVV-S

8

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

13.5 15.0 16.5 17.0 21.0 24.0

14 15.5 16.5 17.5 21.5 24.5

250 340 410 500 730

1040

280 375 445 535 780

1120

10

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

15.5 17.5 18.5 19.5 24.0 29.0

16 18 19 21 25

29.5

310 430 485 630 940

1360

345 465 520 675 995

1400

12

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5 8.0

16.0 18.0 19.0 21.0 25.0 30.0

16.5 18.5 20

21.5 26

30.5

350 490 545 720

1100 1560

390 530 595 765

1160 1820

15

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5

17.0 19.0 21.5 22.0 27.0

17.5 19.5 22 23 28

405 575 650 855

1310

455 630 700 930

1400

20

1.25 2.0 2.5 3.5 5.5

19 22 24 25 31

19.5 22.5 24.5 25.5 31.5

515 735 875

1130 1730

570 790 930

1190 1800

30

1.25 2.0 2.5 3.5

23 26 28 30

24 27 29 31

735 1100 1250 1670

800 1140 1300 1730

37

1.25 2.0 2.5 3.5

26 29 30 36

27 30 31 37

910 1300 1510 2160

990 1390 1600 2280

Page 91: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

91

15.18. Cáp đơn và nhiều lõi 0.6/1(1.2)kV XLPE

Diện tích

mặt cắt

(mm2)

Cáp đồng XLPE/PVC không giáp bảo vệ Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC hộp bảo

vệ

Cáp đồng XLPE/SWA/PVC dây bảo

vệ

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

1C 2C 3C 4C 1C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C

1.5 7 11 12 12 50 130 160 180 - - - - - - - - - - - -

2.5 7 12 13 13 65 170 200 240 - - - - - - - - - - - -

4 8 13 14 15 80 210 260 320 - - - - - - - - - - - -

6 8 14 15 16 110 280 330 420 17 18 19 440 520 610 17 18 19 570 660 760

10 9 16 17 18 150 370 480 610 19 20 22 500 610 750 20 20 22 710 830 990

16 10 17 18 20 210 500 660 830 21 22 23 630 880 1070 21 22 24 850 1040 1240

25 11 21 22 24 310 730 990 1260 24 25 27 980 1240 1540 26 27 29 1460 1740 2090

35 12 23 24 27 410 960 1350 1660 26 28 30 1220 1660 1970 28 30 32 1750 2220 2600

50 14 26 27 30 540 1250 1710 2210 29 31 33 1540 2020 2560 31 32 35 2130 2660 3260

70 16 29 32 35 750 1730 2400 3210 33 35 39 2080 2770 3560 35 37 41 2760 3750 4640

95 18 33 36 39 1010 2330 3220 4210 37 41 45 2730 4140 5240 40 42 46 3770 4800 5940

120 19 37 39 44 1270 2920 4060 5300 43 45 50 3870 5100 6470 43 46 52 4530 5790 7760

150 21 41 44 49 1560 3580 5020 6530 47 50 55 4620 6170 7830 47 52 56 5350 7420 9220

185 23 45 49 54 1940 4450 6230 8170 52 55 60 5640 7500 9560 53 56 62 6940 8920 11120

240 26 51 55 61 2540 5850 8200 10710 58 61 68 7150 9590 12340 59 63 69 8640 11180 14132

300 29 61 61 68 3160 7270 10200 13320 63 67 74 8730 11780 15090 65 69 76 10440 13540 17050

400 32 68 68 76 4010 9170 12890 17000 70 75 83 10820 14720 18990 71 76 85 12740 16700 22340

500 36 76 76 85 5110 11680 16530 21680 76 83 93 12870 18540 24950 80 86 96 16650 21820 27670

630 42 - - - 6680 - - - - - - - - - - - - - - -

800 46 - - - 8450 - - - - - - - - - - - - - - -

1000 51 - - - 10530 - - - - - - - - - - - - - - -

Page 92: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

92

15.19. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 3.6/6(7.2)kV XLPE

Diện tích

mặt cắt

(mm2)

Cáp đồng XLPE/PVC

Không giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC

Hộp giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/SWA/PVC

Dây giáp bảo vệ

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

500

630

800

1000

15

16

18

19

20

22

24

25

27

28

32

35

38

42

47

50

55

30

31

34

37

39

43

47

51

54

58

65

71

78

87

-

-

-

320

390

500

610

760

990

1280

1540

1840

2220

2870

3530

4420

5560

7020

8900

11010

1040

1270

1610

1990

2460

3200

4140

5030

5960

7190

9310

11460

18050

-

-

-

-

33

36

38

41

44

48

52

56

59

63

70

76

85

-

-

-

-

1420

2040

2470

2900

3460

4320

5330

6350

7400

8720

11050

13390

17510

-

-

-

-

37

38

41

44

47

52

56

59

63

67

74

82

89

-

-

-

-

2440

2730

3220

3690

4730

5730

6840

7980

9140

10570

13150

16680

20210

24530

-

-

-

Page 93: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

93

15.20. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 3.6/6(7.2)kV XLPE

Diện tích

mặt cắt

(mm2)

Cáp đồng XLPE/PVC

Không giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC

hộp giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/SWA/PVC

Dây giáp bảo vệ

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

19

20

21

22

24

26

27

29

31

34

36

39

36

39

42

44

48

52

56

59

63

70

74

81

460

570

700

840

1090

1370

1650

1940

2340

2990

3620

4490

1520

1920

2310

2800

3580

4510

5430

6370

7640

9840

11830

14650

41

44

46

49

53

57

61

64

68

75

80

88

2440

2900

3350

3920

4820

5090

6910

7930

9340

11660

13890

17880

43

47

49

52

56

60

64

67

71

79

84

92

3150

4140

4640

5280

6290

7480

8610

9730

12230

14770

17170

20640

Page 94: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

94

15.21. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 12/20(24)kV XLPE

Diện tích

mặt cắt

(mm2)

Cáp đồng XLPE/PVC

Không giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC

hộp giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/SWA/PVC

Dây giáp bảo vệ

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

26

28

29

31

33

34

36

39

42

44

53

56

60

64

67

70

74

81

86

92

910

1080

1330

1640

1920

2240

2640

3310

3980

4870

3170

3690

4530

5520

6480

7510

8810

11050

13210

16140

58

61

65

69

72

76

80

88

93

100

4570

5180

6110

7230

8310

9430

10870

14370

16690

20000

61

64

68

72

77

80

84

92

97

104

6190

6870

7940

9150

11310

12630

14190

17000

19630

23280

Page 95: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

95

15.22. Cáp đơn và cáp có 3 lõi 18/30(36)kV XLPE

Diện tích

mặt cắt

(mm2)

Cáp đồng XLPE/PVC

Không giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/DSTA/PVC

hộp giáp bảo vệ

Cáp đồng XLPE/SWA/PVC

Dây giáp bảo vệ

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối ượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

Đường kính xấp xỉ (mm)

Khối lượng xấp xỉ

(kg/km)

1C 3C 1C 3C 3C 3C 3C 3C

50 34 72 1440 5210 77 7160 78 10360

70 36 76 1720 6110 81 8170 85 11500

95 38 79 2040 7110 85 9390 90 12960

120 40 83 2360 8250 90 11620 93 14270

150 41 86 2670 9340 93 12830 97 15590

185 43 90 3110 10740 97 14430 101 17330

240 46 97 3820 13120 104 17110 107 20200

300 48 102 4510 15350 109 19580 112 22860

400 51 108 5440 18440 116 23200 121 26940

Page 96: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

96

16. Hệ thống chống sét

16.1. Tiêu chuẩn Việt Nam

16.1.1. Yêu cầu xây dựng

Xây dựng trên 7m

Bất kz khu vực nào có thể cháy nổ

16.1.2. Thiết bị trên không

Dây thép mạ kẽm

> 100mm2 cho tiết diện (mặt cắt ngang)

> 3000mm cho chiều cao

16.1.3. Dây dẫn sét

Dây thép mạ kẽm

> 50mm2 (D12)

Hàn nối

Cố định bằng băng hay hộp đồng

16.1.4. Dây dẫn sét xuống đất

5m từ GL bọc bởi ống nhựa PVC

Tối thiểu 2 dây dẫn

16.1.5. Cọc thoát sét:

L63x63x6t2500 (mạ kẽm) hay mạ đồng D20 x 2500L

Hàn nối

Tối đa 30(Ohm)/1 điểm

16.1.6. Kêt nối: hàn quá nhiệt với độ dài điểm hàn dài hơn 50mm

16.1.7. Nổ/ vật liệu dể cháy

Cột chống sét được dùng cho bồn chứa xăng dầu, khí hóa lỏng kể cả bồn

âm dưới đất.

Page 97: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

97

16.2. Tiêu chuẩn của Yurtec

16.2.1. Cho nhà máy (Phương thức Việt nam)

Ghi chú:

o Dùng cho nhà máy dưới 4000 m2

o Tất cả các vật liệu được mạ kẽm nhúng nóng

Page 98: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

98

16.3. Hệ thống chống sét (ESET)

16.3.1. Hệ thống này xả sét sớm hơn hệ thống chung

16.3.2. Tình trạng hệ thống

16.3.2.1. Hệ thống ESET sẽ được lắp đặt ở độ cao tối thiểu 10m kể từ mặt đất

16.3.2.2. ESET được lắp cao hơn điểm cao nhất của tòa nhà tối thiều 3m…

16.3.2.3. ESET sẽ cô lập

Cáp quang

Dây đồng bọc nhựa PVC

16.3.2.4. Tiếp địa và dẫn truyền

1 hay 2 bộ tiếp địa cho 1 bộ ESET

Trở kháng đất < 4 (ohm)

Cọc thoát sét: Dùng ít nhất 5 cọc cho 1 điểm tiếp đất

Dẫn truyền: dây đồng bọc PVC lớn hơn hoặc bằng 50mm2

16.3.3. Bán kính bảo vệ (tham khảo)

16.3.3.1. Điều kiện

R: Bán kính bảo vệ (m) ở điểm cao nhất của tòa nhà

h: độ cao của ESET (m) trên điểm cao nhất của tòa nhà

H: Độ cao của cấu trúc (m)

Page 99: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

99

16.3.3.2. Bán kính bảo vệ (mét) của hệ thống ESET

Bld. height

Mast height

Air Terminal

height

Indelec System 3000 Interceptor EF carrier system

S 6.60 S 4.50 S 3.40 TS 3.40 TS 2.25 >10kA >6.5kA

m m m Stander

level High level

Stander level

High level

Stander level

High level

Stander level

High level

Stander level

High level

85% 93% 98% Stander

level High level

93% 98%

10 5 15 70 60 50 50 35 68 60 43 63 48 43 33

15 5 20 74 64 54 54 39 78 66 43 70 56 - -

20 5 25 79 68 58 58 42 82 74 50 72 63 53 41

25 5 30 83 72 62 62 46 89 80 55 78 67 - -

30 5 35 86 76 65 65 49 96 86 59 83 70 63 48

40 5 45 94 83 72 72 55 105 90 67 83 70 70 53

50 5 55 100 89 78 78 60 112 100 75 83 70 75 54

60 5 65 107 95 84 84 65 118 110 80 83 70 77 55

100 5 105 129 116 103 103 81 112 100 75 - - 81 49

150 5 155 152 138 123 123 98 - - - - - 77 44

Page 100: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

100

16.3.3.3. Cấp độ bảo vệ

Bảo vệ cấp độ cao sẽ được chọn cho tòa nhà có chứa thông tin quan trọng, máy tính hay

thiết bị nhạy cảm và bệnh viện, sân bay…

16.3.3.4. Bản vẽ mẫu cho mỗi nhà máy (tham khảo 16.3.4.1, 2, 3, 4)

Page 101: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

101

17. Hệ thống điện thoại / mạng

17.1.1. Hệ thống điện thoại

17.1.2. Yêu cầu về số lượng và vị trí của TEL, FAX, Mail và LAN với Chủ đầu tư

Out-line

number

TEL. outlet

number

TEL, FAX

Direct TEL

Mail

LAN

Tổng cộng

Page 102: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

102

17.1.3. Nếu không phù hợp, xem bảng 17.1.4.

(*) Hệ thống LAN (Local Area Network) thường là công việc phát sinh nhưng phải theo các điều

kiện trên đây và trước khi đặt ống âm sàn.

17.1.4. Bảng chọn của TEL outlet

Phòng Đầu ra (bộ)

Tường Sàn Connecter/1P cable

Nhà bảo vệ 1 bộ 1 bộ

Văn phòng 1 bộ/60m2 1 bộ/1 đầu ra

1 bộ 3 bộ

Phòng lãnh đạo

Phòng hội nghị 0.5 bộ 0.5 bộ

Căn-tin 0.5 bộ 0.5 bộ

Bếp 1 bộ 1 bộ

Lễ tân 1 bộ 1 bộ

Nhà máy 1 bộ/3000m2 1 bộ/3000m2

Văn phòng nhà máy 1bộ/50m2 5/1-floor box

17.1.5. Hệ thống Tel, CPU, PA, FA sẽ được nối với tiếp địa nhỏ

Nguồn nối đất

Cọc dẫn nối đất sẽ được tách ra từ nguồn

Trở kháng đất < 10 (ohm)

Nguốn chính 16mm2: nối với cáp tín tiệu điện thoại vào.

Page 103: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

103

17.2. Thiết bị

17.2.1. Tổng đài (PABX)

Công suất tiêu chuẩn của Tổng đài analog (NEC)

308 824 1232/2464

Co. Int. Co. Int. Co. Int.

3 line 8 line

4 line 8 line

6 line 16 line

8line 24 line

12 line 32 line

24 line 64 line

Co. (trunk): Số lượng lineout tối đa

Int. (Mở rộng): Số lượng tối đa line nội bộ

Pin: tùy chọn

Khuếch đại chống sét thường được chọn trong tổng đài

17.2.2. Key telephone

Cần ít nhất 1 bộ key telephone cho 1 hệ thống analog

Input program to PABX by ket tel.

Tranfer from outline to internal tel. by operator with key tel.

Có bộ nhớ cho số điện thoại

Other funtions

17.2.3. Máy điện thoại chung

Dùng chương trình để chuyển điện thoại từ outline đến điện thoại nội bộ

17.2.4. Paging function (option)

Available to Interface to public address system by PC key

Page 104: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

104

17.2.5. Chức năng khác

17.2.6. MDF

Kết nối box giữa PABX và cáp vào/ ra

Khi chủ đầu tư yêu cầu hệ thống chống sét mạnh, khuếch đại chống sét sẽ được chọn

cho mỗi dây ra trên MDF (tùy chọn)

17.3. Cáp nối

17.3.1. Cáp

Cable

Từ Đến

Tín hiệu vào

Tel cable:

Co. x 150% pair

10P, 15P, 20P, 30P

D = 0.5mm

Armoured/No

Đường điện thoại c.cộng

(*) Submit application to Tel

& Comm. Office

MDF

Wall Tel 0.5 – 1P/ 1con. Outlet MDF

Floor Tel 0.5 - 5P/1 floor box (5 con.) Floor box MDF

IDF 0.5 - 10, 15, 20, 30 IDF MDF

FAX 0.5 – 1P Outlet IDF

Mail 0.5 – 2P/1 con. (1P for space) Outlet MDF

LAN LAN cable (CAT 5,6) 4P Outlet LAN, HUB

Chú ý: 1 đầu nối /1 number 0.5x1p cable Có tối đa 2 đầu nối lắp đặt vào 1 gang outlet

17.3.2. Dây tín hiệu vào

Lắp đặt ống từ MDF đến ranh giới: trong hạng mục Công việc với công ty Điện thoại: trong hạng mục nhưng lệ phí thì chủ

đầu tư phải thanh toán Nối dây tín hiệu vào đến MDF: ngoài hạng mục hay công việc phát sinh

Page 105: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

105

17.3.3. Cáp / Ống

Cáp

Ống

D20 D25

0.5 – 1P ≤ 5 ≤ 8

0.5 – 2P ≤ 4 ≤ 6

Cáp LAN ≤ 3 ≤ 5

0.5 – 3P -- 1

0.5 – 5P 1 3

Không kết nối cáp trong hộp, phải lắp đặt xuyên qua hộp

Lắp đặt cáp dự phòng cho việc mở rộng trong tương lai

17.3.4. Sơ đồ đơn tuyến

Page 106: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

106

17.4. Hộp / Mặt nạ

17.4.1. Số lượng tối đa

Đầu nối Hộp Mặt nạ

Cắt tường

Tel. 2 bộ 1 gang Đơn

Tel. tối đa 4 bộ 3gang + ống

(*) Nếu đi nổi không

dùng ống

Đôi

Tel. 3 bộ+ mail 1 bộ

Tel. 2 bộ + LAN < 4 bộ

Âm trần Tel. < 5 bộ, LAN < 4 bộ - -Kết hợp

-Xem phát thảo

17.4..2. Hộp âm trần

a) Ổ cắm tín hiệu ra: (AC 220V)

1 mạch/ 1 box

Dùng bảng 3 đến 5 outlet

b) Đường ra điện thoại:

1P cáp/ 1 box

Từ 3 đến bộ đầu nối

c) Đường ra mạng LAN: (AC 220V)

Cáp LAN

Đầu nối

d) Thường thì không nối cáp trong box, nhưng nếu cần thì nối trực tiếp rồi quấn băng PVC

Page 107: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

107

e) Box

Page 108: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

108

18. Hệ thống thông báo công cộng

18.1. Hệ thống thông thường

18.2. Tăng âm (amplifier)

Công suất: 60W(tối thiểu), 120W, 240W, 360W

Tính toán công suất: Tổng công suất loa (W) ≤ Công suất tăng âm.

Ví dụ: Loa trần 3WxL(bộ) + Loa thùng 6WxM(bộ) + Còi 15WxN(bộ) = Tổng (W)

Tăng âm 120W: Nhà máy có diện tích dưới 5000m2

18.3. Máy cassette / đầu phát CD (Compact Disk)

Phụ thuộc vào yêu cầu của Chủ đầu tư

Máy cassette: tự đ ộng mở/tắt với chương trình hẹn giờ

CD player: tùy chọn

18.4. Chuông giai điệu / chương trình hẹn giờ

Thường thì Chủ đầu tư yêu cầu chuông cho giờ ăn trưa và giờ tan tầm.

Dùng với chương trình hẹn giờ

Thường thì dùng giai điệu bởi card giai điệu

Thường thì kết hợp với tăng âm như một tùy chọn

Page 109: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

109

18.5. Paging microphone

Gọi và thông báo đến nhân viên

18.6. Chọn loa

Dùng nếu Zone system yêu cầu

Tăng âm TOA 120W (VM2120), 240W (VM2240) thì kết hợp 5 khu vực

18.7. Loa

Tham khảo bảng 18.9

18.8. Điều khiển âm lượng

Lắp đặt trong văn phòng, phòng họp, phòng lãnh đạo và những chổ khác

theo yêu cầu của chủ đầu tư.

Cáp 3core được dùng cho điều khiển âm lượng loa

18.9. Bảng chọn loa

Phòng Loa

Kiểu Số

Khu vực văn phòng

Kiểu âm trần 3W (w/volume)

Văn phòng 1bộ/150m2

Lãnh đạo 1 bộ

Phòng hội nghị 0.5 bộ

Căn-tin Kiểu âm trần 3W 1bộ/150m2

Hành lang Kiểu âm trần 3W 1bộ/20m

Trần nhà máy

Loa kèn

15W

10W

1bộ/600m2

Trần nhà máy

CH ≤ 5m

Loa thùng hay

loa âm trần 6W Loa kèn 10W 1bộ/300m2

CH > 5m

Loa kèn

15W

10W

1bộ/600m2

Chú ý: Loa thùng: dùng cho trần cao hay hành lang dài

Page 110: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

110

18.10. Nối dây cho loa

18.10.1. Sơ đồ đơn tuyến

18.10.2. Số lượng loa tối đa cho 1 khu vực

Không giới hạn, tùy thuộc vào công suất của tăng âm

18.10.3. Chiều dài tối đa của dây

Dây có tiết diện 1.5mm2: 1km

Page 111: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

111

18.10.4. Nối dây

Với trần giả: đặt trực tiếp (không cần ống)

Khu vực khác: đặt trong ống PVC

Mỗi loa kết nối với 1 đường ra

Page 112: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

112

18.10.5. Máng cáp cho hệ thống điện nhẹ

Nếu có nhiều cáp cho hệ thống điện nhẹ (PA, FA, Tel.) thì dùng máng cáp

Kích cỡ:

Rộng100 x Cao60 x dày 0.6 w/o cover

Rộng200 x Cao100 x dày0.8 w / o cover

Page 113: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

113

19. Hệ thống báo cháy

19.1 Thủ tục

Tạo “zone” tham khảo 19.2.1

Quyết định vị trí tủ điều khiển chính/phụ

Bố trí “Chuông”, “Nút báo động”, “Đèn báo cháy”, “Box kết hợp” tham khảo mục 19.4

Bố trí “Phát hiện” tham khảo mục 19.6.1

Tạo sơ đồ đơn tuyến

Tạo bảng vẽ dây

Thiết kế hệ thống dựa theo qui định của Việt Nam và Nhật Bản. Trong trường hợp xây dựng

(khách sạn, trung tâm mua sắm, cao ốc văn phòng, khác…) sẽ thảo luận với nhà sản xuất thiết bị

báo cháy và PCCC địa phương.

1

2

3

4

5

6

Page 114: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

114

19.2. Khu vực bảo vệ

19.2.1. “Zone” sẽ được thiết kế thỏa mãn các điều kiện sau:

Tiêu chuẩn VN Tiêu chuẩn JPN

Diện tích cố định

- Phòng tổng quát < 500m2

< 600m2

Trên cùng 1 tầng

< 500m2

Có thể ghép chung 2 tầng

Khoảng cách bên < 50m

Diện tích mở rộng

-Không có tường

-Thấy trong phòng từ

lối vào

< 2000m2

-Nhà máy

-Nhà hát, trường

học

< 1000m2

-Trường học, rạp chiếu bóng, nhà hát

-Không bao gồm kho hàng, cửa hàng

Diện tích thẳng đứng

-Cầu thang

-Thang máy

Nên tạo “zone” độc lập

-Lấp đầu dò khói trên đỉnh trần

19.2.2. Tham khảo ví dụ 19.5.1 và 19.5.2.

19.3. Bảng điều khiển chính của hệ thống báo cháy

Nhà bảo vệ cho tủ chính, cho tủ phụ nếu có yêu cầu

19.3.1. Vị trí của bảng điều khiển

Số Kiểu P-1 (Class 1) Kiểu P-2(Class 2) Kiểu R

1 Số lượng Zone > 5 zone

5, 10, 20, 30, 40, 50 zone ≤ 5 zone -Hệ thống kỹ thuật số

-Cho phép điều khiển

giữa đầu dò và PB

- Dùng cho tòa nhà lớn

2 Hệ thống tel.

giữa MCP và PB O X

3 Kết thúc O O

19.3.3. Không gian zone (cửa sổ) của MCP:

20% zone dự trù sẽ được chuẩn bị trong MCP cho lần thi công đầu tiên

Page 115: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

115

19.4. Box kết hợp (PB, B, PL)

19.4.1. Bố trí của chuông, nút báo động, đèn báo cháy, boc kết hợp

Dùng boc kết hợp

Khu vực được bảo vệ là bên trong đường tròn có bán kính 25m

19.4.2. Tiêu chuẩn Việt Nam

Chuông Nút báo động/Đèn báo cháy Box kết hợp

< Khoảng cách trực tiếp là

25m từ mọi vị trí

< Khoảng cách trực tiếp 50m giữa

P.B. trong phòng -Kết hợp giữa chuông, nút

bào động và đèn báo cháy

- Lắp đặt cao: nền + 0.8 đến

1.5m

-Vị trí: hành lang, gần cầu

thang và dể dàng nhì thấy ở

bất cứ vị trí nào

-Khoảng cách :50m giữa C.B.

< khoản gcách trực tiếp 150m giữa

P.B.(chống nước) ngoài trời

Độ cao lắp đặt: từ 0.8 đến 1.5m

Vị trí: hành lang, gần cầu thang,

đường đi bộ vào nhà máy

Đèn báo cháy sẽ được lắp với nút

báo động, cao: nền + 1,5m

Cho phép tạo Zone bởi chỉ PB hay kết hợp PB với đầu dò

- Tất cả các chuông sẽ tự động kêu khi P.B hay đầu dò hoạt động

- Trong trường hợp tòa nhà có hơn 5 tầng, mỗi chuông sẽ được lắp đặt ở mỗi tầng và chỉ có 1

chuông reo, không phải tất cả!

Page 116: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

116

19.5. Ví dụ khu vực bảo vệ

19.5.1. Ví dụ ½

Page 117: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

117

19.5.2. Ví dụ 2/2

Page 118: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

118

19.6. Bố trí đầu dò

19.6.1. Thủ tục

Chọn kiểu đầu dò cho mỗi phòng trong “Bảng chọn đầu dò”. Tham khảo 19.6.3.

Tạo bản vẽ bố trí cho mỗi khu vực bảo vệ. Tham khảo 19.6.2.

Tính toán số lượng đầu dò cho mỗi phòng. Tham khảo 19.6.4.

Tạo bản vẽ bố trí thiết bị

19.6.2. Diện tích bảo vệ (PA)

19.6.2.1. Diện tích được bảo vệ bởi đầu dò nên là phòng với trần được bao phủ bằng vách hay xà.

Số lượng đầu dò được tính toán cho mỗi vùng được bảo vệ.

19.6.2.2. Trong trườg hợp trần nhà có giăng xà, tham khảo 19.6.2.3

19.6.2.3. Ví dụ 1/4

2

1

3

4

Page 119: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

119

19.6.2.4. Ví dụ 2/4

h: độ cao chênh lệch giữa trần và xà

Đầu báo nhiệt

h1 < 0.4m h2 < 0.4m h3 < 0.4m

h1 < 0.4m h2 < 0.4m h3 > 0.4m

h1 < 0.4m h2 > 0.4m h3 > 0.4m

h1 > 0.4m h2 > 0.4m h3 > 0.4m

Văn phòng 1-PA

Kho 1-PA

Văn phòng 2-PA -S1 -S2

Kho 2-PA -S3 -S4

Văn phòng 2-PA -S1 -S2

Kho 4-PA -S3A -S3B -S4A -S4B

Văn phòng 4-PA -S1A -S1B -S2A -S2B

Kho 4-PA -S3A -S3B -S4A -S4B

Đầu báo khói

h1 < 0.6m h2 < 0.6m h3 < 0.6m

h1 < 0.6m h2 < 0.6m h3 > 0.6m

h1 < 0.6m h2 > 0.6m h3 > 0.6m

h1 > 0.6m h2 > 0.6m h3 > 0.6m

Văn phòng 1-PA

Kho 1-PA

Văn phòng 2-PA

Kho 2-PA

Văn phòng 2-PA

Kho 4-PA

Văn phòng 4-PA

Kho 4-PA

19.6.2.5 Ví dụ 3/4

S1 = 200m2

S1A = S1B = 100m2

S2 = 400m2

S2A = S2B = 200m2

S3 = 300m2

S3A = S3B = 150m2

S4 = 600m2

S4A = S4B = 300m2

Độ cao trần: Văn phòng nền + 3000; Kho nền + 5000

Page 120: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

120

19.6.2.6. Ví dụ 4/4

Tính toán số lượng đầu dò

Qui định Nhật Bản

Đầu báo nhiệt Đầu báo khói

Số PA tối đa

Văn phòng Kho Văn phòng Kho

L < 4m

90m2

L > 4m

45m2

L < 4m

120m2

L < 4m

75m2

1-PA 600m2/90m2 =

7bộ

600m2/45m2 =

20bộ

600m2/150m2 =

4bộ

600m2/75m2 =

8bộ

2-PA 200m2/90m2 =

3bộ

300m2/45m2 =

7bộ

200m2/150m2 =

2bộ

300m2/75m2 =

4bộ

400m2/90m2 =

5bộ

300m2/45m2 =

14bộ

200m2/150m2 =

3bộ

300m2/75m2 =

8bộ

Tổng cộng 8 bộ 21 bộ 5 bộ 12 bộ

4-PA 100m2/90m2 =

2bộ x 2 = 4bộ

150m2/45m2 =

4bộ x 2 = 8bộ

100m2/150m2 =

1bộ x 2 = 2bộ

150m2/75m2 =

2bộ x 2 = 4bộ

200m2/90m2 =

3bộ x 2 = 6bộ

300m2/45m2 =

7bộ x 2 = 14bộ

200m2/150m2 =

2bộ x 2 = 4bộ

300m2/75m2 =

4bộ x 2 = 8bộ

Tổng cộng 10 bộ 22 bộ 6 bộ 12 bộ

19.6.2.7. Tạo bản vẽ “Bố trí của diện tích bảo vệ (PA)” trên bản vẽ bố trí cá nhân

.

19.6.2.8. Tính toán số lượng đầu dò cho mỗi PA theo mục 19.6.4.

19.6.2.9. Mỗi PA sẽ có ít nhất 1 đầu dò

Page 121: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

121

19.6.3. Bảng chọn đầu dò thích hợp

Khu vực

Đầu báo nhiệt

Kiểu ống khí

Đầu báo khói

Kiểu lửa

Kiểu nhiệt khác

Kiểu nhiệt

cố định

Kiểu ion hóa

Kiểu hình ảnh

1 Khu vực chung O X - O O X

2 Khu vực bụi bặm Phòng chứa rác Phòng đỗ xe Kho, sơn, máy cưa gỗ

O O O

(Chịu bụi)

O O O

(Chịu bụi)

O X X O

3 Khu vựa ẩm cao, nhiều hơi nước

-Phòng thức ăn, phòng giặt -Nhà xưởng với điều kiện khá ẩm ướt

X X

O O

O X X X

4 Khu vực khí ăn mòn -Phòng xi mạ nhúng nóng -Xử l{ nước thải -Nhà xưởng với khí axít, kiềm

X X X

O O O

(Chịu acid)

O X X X

5 Phòng có khói -Nhà bếp -Xưởng hàn

X O X X X X

6 Phòng có nhiệt độ cao -Phòng ủi, hấp, phòng thu -Nhà máy có nhiệt độ cao

X O X X X X

7 Khu vực có khí thải -Phòng đỗ xe -Phòng máy phát điện -Phòng thử động cơ

O O X X X

8 Phòng đông lạnh -Phòng cấp đông, kem -Phòng làm lạnh

X O O

O O

X X X

9 Phòng ngủ -Phòng khách sạn -Phòng ngủ

X X X O X

10 Phòng dể có khói -Cầu thang -vertical shaft room -Thang máy trên đỉnh

X X X X O X

11 Phòng gây ra nhiều khói nếu cháy

-Phòng tổng dài -Phòng điện -Phòng điều khiển

X X X O O X

12 Phòng có trần lớn cao -Nhà xưởng thông thường -Kho hàng -Phòng tập thể dục

X X O

13 Explosion gas area -Battery room -Nhà xưởng

O

Page 122: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

122

19.6.4. Diện tích được bảo vệ bởi 1 đầu dò

Quy định VIỆT NAM Quy định Nhật Bản

Độ cao trần L (m) Độ cao trần L (m)

L ≤3.5 3.5<L≤6 6<L≤10 10<L≤12 L<4 4≤L<8 8<L≤15 15<L<20

Đầu báo nhiệt

-Nhiệt độ thay đổi

-Nhiệt độ cố định

50m2 25m2 20m2 X

90m2

60m2

45m2

30m2

X

X

X

Đầu báo khói

-Kiểu hình ảnh

-Kiểu ion hóa

100m2 80m2 65m2 55m2 150m2 75m2 75m2 75m2

Kiểu ống khí Phụ thuộc vào Air-tubing area X

19.6.5. Lắp đặt

19.6.5.1. Sẽ lắp đặt đầu dò ở:

-Cách 0.3m bên dưới mặt trần nhà

-Hơn 0.6m từ tường hay xà trần

19.6.5.2. Giữ khoảng cách lớn hơn 1.5 m giữa máy thông gió hay điều hòa và đầu dò

19.6.5.3. Không lắp đầu dò trên mặt nghiêng hơn 45 độ

Page 123: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

123

19.6.5.4. Hành lang

- Sẽ lắp đặt đầu dò khói mỗi 30m và cách tường cuối 15m

-Hành lang tầng 1 và tầng 2 nối tiếp bởi cầu thang có chiều dài ngắn hơn 10m, không

cần lắp đặt trên hành lang vì đã có đầu dò của cầu thang.

Page 124: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

124

19.6.5.5. Cầu thang

- Sẽ lắp đầu dò khói cho mỗi 15m chiều cao và ở trên đỉnh của trần nhà -Tạo vùng độc lập cho cầu thang

19.6.5.6. Thang máy trục

- Sẽ lắp đầu dò khói trên đỉnh của trần nhà -Tạo vùng độc lập cho thang máy trục

19.6.5.7. Ống trục

(A) và (B): Nếu có trần bê-tông và được bịt kín hoàn toàn ở mỗi phòng thông nhau, đầu báo nhiệt sẽ được lắp ở mỗi tầng.

(C): Nếu mỗi tầng không kín, sẽ lắp đầu báo khói ở đỉnh trần và zone trở thành độc lập giống như thang máy.

Page 125: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

125

19.7. Mạch điều khiển cho báo cháy

19.7.1. Bản vẽ điển hình cho mạch điều khiển báo cháy

Page 126: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

126

19.7.2. Thiết bị “L”

- Thiết bị “L” là line báo nhiệt, được nối với đầu dò và nút báo động cho mỗi zone

- Số lượng “L” bằng số lượng Zone

19.7.3. Thiết bị “C”

- Thiết bị “C” chung line với đầu dò, PB và ổ cắm telephone

- Cho phép dùng 7 zone line cho mỗi 1 line “C”

19.7.4. Thiết bị “B” và “BC”

- Thiết bị “B” và “BC” được kết nối với Chuông báo động

-Line “B” và “BC” thì chung line với nhau. Và tối đa 6 chuông được nối với 1 line B, BC

19.7.5. Thiết bị “A”

- Thiết bị “A” chỉ nối với PB

- Khi bấm PB. Tủ điều khiển sẽ cấp trở lại tín hiệu nhận được cho PB, rồi thì đèn trên PB

sẽ sáng.

- Line “A” thì chung với tất cả PB

19.7.6. Thiết bị “T”

- Thiết bị “T” và “C” chung line với telephone, giữa tủ điều khiển chính và mỗi PB

19.7.7. Thiết bị “PL”

- Thiết bị “PL” chung line với đèn cảnh báo và được nối với tất cả các đèn cảnh báo

19.8. Nối dây cho hệ thống FA

19.8.1. Cho đầu dò

Page 127: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

127

19.8.2. Cho Nút báo động

19.8.3. Cho Chuông, PL

Page 128: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

128

19.8.4. Cho box kết hợp, đầu dò

Page 129: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

129

19.8.5 Bản vẽ cho dây và ông của hệ thống báo cháy

19.8.5.1. Trường hợp 1

19.8.5.2. Trường hợp 2

Page 130: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

130

19.8.5.3. Trường hợp 3

19.8.5.4. Cáp: 0.6kV/PVC/PVC/…..c – 1.5mm2; ……: 2c, 4c, 10c, 20c

19.8.6. Sơ đồ đơn tuyến cho hệ thống báo cháy

19.8.6.1. Kiểu của mạch zone

19.8.6.6.6 Mạch số 1: Chỉ có đầu dò

Page 131: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

131

19.8.6.1.2. Mạch số 2: Đầu dò và B, L kết hợp

19.8.6.1.3. Mạch số 3: PB, B, L kết hợp

19.8.6.1.4. Mạch số 4: Kết hợp đầu dò và B, L

Page 132: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

132

19.8.6.2. Ví dụ

Page 133: PHẦN 1 THIẾT KẾ THÔ - vttco.vnvttco.vn/media/upload/news/51770891.pdf · Quy trình thiết kế cho hệ thống cấp nguồn ... Vị trí đo đếm máy biến ... chọn

133

20.