34
© OECD/IEA 2014 Tng quan vBng câu hi điu tra than hàng năm Hội thảo về Cơ sở pháp lý cho thu thập dữ liệu Năng lượng ở Việt Nam - IEA/APERC Hà Nội, 03/12/2015 Người lập: Julian Smith, IEA Người trình bày: Edito Barcelona APERC ESTO

Phân loại than

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Tổng quan về Bảng

câu hỏi điều tra than

hàng năm

Hội thảo về Cơ sở pháp lý cho thu thập dữ liệu Năng lượng ở Việt Nam - IEA/APERC

Hà Nội, 03/12/2015

Người lập: Julian Smith, IEA

Người trình bày: Edito Barcelona

APERC ESTO

Page 2: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

TỔNG QUAN

1. Tầm quan trọng của than

2. Bảng câu hỏi điều tra về than hàng

năm của IEA

3. Phân loại than

4. Các quá trình chuyển hóa than

Page 3: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Tầm quan trọng của than

Nguồn năng lượng sơ cấp lớn thứ 2

Nguồn năng lượng thứ 1 cho phát điện (40%)

Tỷ phần các dạng năng lượng trong Tổng nguồn năng lượng sơ cấp năm 1973 & 2012

T.Điện

N. liệu sinh

học & rác Khác ***

Than** Nl nguyên tử

Khí tự

nhiên

Dầu

T.Điện N. liệu sinh

học & rác Khác ***

Than** Nl nguyên tử

Khí tự

nhiên

Dầu

*Thế giới bao gồm các kho nhiên liệu hàng không và tàu thủy quốc tế

** Trong các biểu đồ này, than bùn và đá phiến có đầu được gộp chung vào than

***Bao gồm địa nhiệt, n.l. mặt trời, gió, nhiệt, v.v.

Page 4: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Tầm quan trong của than

Các lợi ích về kinh tế

Tương đối nhiều, rẻ, và đảm bảo

Dễ đưa vào nền kinh tế

Chủ yếu do các nền kinh tế đang phát triển, nhu cầu than được dự báo tiếp tục tăng trong tương lai gần (Báo cáo Thị trường than trung hạn của IEA 2013)

Các quan ngại về môi trường: nguồn phát thải CO2 lớn nhất trên mỗi đơn vị năng lượng trong tất cả các nguồn năng lượng

Sự phát triển và triển khai của các công nghệ than sạch như thu giữ và lưu trữ các bon, than hóa lỏng

Page 5: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

4 Bảng

Bảng 1: Nguồn cung, chuyển hóa, năng lượng và tiêu dùng cuối cùng

Bảng 2: Nhập khẩu theo xuất xứ

Bảng 3: Xuất khẩu theo điểm đến

Bảng 4: Giá trị calo

17 sản phẩm

7 sản phẩm sơ cấp

10 sản phẩm phái sinh

Lưu ý: Không phải mọi sản phẩm đều là sản phẩm than, bảng câu hỏi về than bao gồm các nhiên liệu hóa thạch rắn khác

Than anthraxit

Than cốc

Than bitum khác

Than á bitum

Than non

Than bùn

Đá phiến chứa dầu

Nhiên liệu hóa thạch

Nhiên liệu bản quyền

Cốc lò luyện cốc

Cốc khí

Nhựa than đá

BKB

Sản phẩm than bùn

Các sản phẩm rắn phái

sinh

Khí của nhà máy khí

Khí lò luyện cốc

Khí lò cao

Các loại khí được thu hồi

khác

Khí sản xuất

Page 6: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Phân loại than

Than cốc

Than cứng

Than luyện kim

Than anthraxit

Than nồi hơi Than bitum khác

Than á bitum Than nâu

Than non

Than bùn

Đá phiến và cát chứa

dầu

Phân loại sơ bộ dựa vào các đặc điểm vật lý và hóa học.

Thông thường, hàm lượng các bon càng cao (chất lượng) thì thứ hạng càng cao

Page 7: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Phân loại than

Đá phiến và cát chứa dầu

Đá trầm tích chứa chất hữu cơ ở dạng kerogen, tiền thân của dầu mỏ

Đá phiến chứa dầu có thể đốt trực tiếp hoặc xử lý bằng nhiệt để tách dầu

Dầu tách từ đá phiến chứa dầu nên được báo cáo trong bảng điều tra về dầu

Than bùn

Nhiên liệu hóa thạch rắn, thường là tiền thân của than, đặc biệt là than non

Page 8: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Quá trình chuyển đổi than

Ngành chuyển hóa: bao gồm các nhiên liệu dùng cho chuyển đổi năng lượng (than thành điện) hoặc chuyển hóa thành các sản phẩm năng lượng phái sinh (lò luyện cốc)

Lĩnh vực tiêu thụ nhiều than nhất là phát điện và phát nhiệt

Có rất nhiều quá trình chuyển đổi riêng của ngành than

Page 9: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Lò luyện cốc

Lò cao

Nhà máy khí và nhà máy khí hóa than

Than cốc Lò luyện cốc

Cốc lò luyện cốc

Khí lò luyện cốc

Nhựa than đá

Cốc lò luyện cốc

Lò cao Khí lò cao

Than và các sản phẩm than

Khí nhà máy khí Nhà máy khí và nhà máy

khí hóa than Cốc khí

Các quá trình chuyển đổi than

Page 10: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Quá trình chuyển đổi than

Các nhà máy hóa lỏng than dùng than để tạo ra nhiên liệu lỏng (diesel, napta, v.v.). Việc sản xuất nhiên liệu lỏng phải được báo cáo trong Bảng điều tra về dầu

Nhiên liệu bản quyền: được sản xuất từ than cứng với chất gắn kết. Có thể có giá trị calo cao hơn than nguồn.

BKB: hay bánh than nâu là nhiên liệu tổng hợp được sản xuất từ than nâu (than non hoặc than á bitum) mà không có chất gắn kết (dùng lực nén)

Sản phẩm than bùn: các sản phẩm như bánh than bùn phái sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ than bùn

Page 11: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Bảng 1: Nguồn cung, chuyển đổi, năng lượng, và tiêu thụ cuối

Lưu ý: Một số sản phẩm chuyển đổi sẽ được báo cáo trong các bảng điều tra khác, như về điện, dầu và khí tự nhiên

Cung Cầu

Các sản phẩm

than phái sinh

Sản xuất trên

mặt đất

Sản xuất dưới

mặt đất

Sản xuất

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Lưu k ho

Lấy khỏi kho

Chuyển đổi

Ngành năng lượng tự dùng

Tổng tiêu thụ cuối

Tiêu thụ năng

lượng cuối Dùng phi

năng lượng

Công nghiệp

Vận tải

Các ngành khác

Tổn thất

Page 12: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Sản phẩm #1: Cốc lò cốc

Đầu vào: than cốc

Lò cốc

Sản phẩm #2: Khí lò cốc + nhựa than đá

Nhiên liệu chuyển đổi thành dạng năng

lượng khác

Chuyển đổi

Nhiên liệu được tiêu thụ để hỗ trợ vận hành

Tự dùng của ngành n. lượng

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Page 13: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Tổng sản phẩm từ lò cốc điển hình

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Cốc

Khác

Nước

Dầu nhẹ

Nhựa đường

Khí

Page 14: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Tổng tiêu thụ

Ngành chuyển đổi

+ Ngành năng lượng

- Tổn thất phân phối

+ Tiêu thụ cuối cùng

+ Công nghiệp

+ Giao thông vận tải

+ Các ngành khác

+ Sử dụng phi năng lượng

Nguồn cung

nội địa (Tiêu

thụ nội địa)

Sản xuất

+ Nhập khẩu

- Xuất khẩu

-Kho hàng hải

quốc tế

+ Những thay đổi

về kho dự trữ

Nguồn cung nội địa- Tổng tiêu thụ = Chênh lệch thống kê

(Tiêu thụ nội địa)

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Ngành Công nghiệp

Sắt thép

Chế tạo máy

Khai thác mỏ

Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

Giấy, bột giấy và in

Gỗ và sản phẩm gỗ

Xây dựng

May mặc và da

Không xác định (công nghiệp)

Ngành giao thông vận tải

Đường sắt

Đường thủy nội địa

Không xác định (gt-vt)

Các ngành khác

Thương mại và dịch vụ công

Dân cư

Nông lâm nghiệp

Ngư nghiệp

không xác định (khác)

Ngành chuyển đổi

Các nhà máy điện sản xuất hoạt động chính Các nhà máy điện-nhiệt sản xuất hoạt động chính

Các nhà máy nhiệt sản xuất hoạt động chính

Các nhà máy điện tự động sản xuất

Các nhà máy điện-nhiệt tự động sản xuất

Các nhà máy nhiệt tự động sản xuất

Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (chuyển đổi)

Lò luyện cốc (chuyển đổi)

Các nhà máy BKB (chuyển đổi)

Các nhà máy khí (chuyển đổi)

Lò cao (chuyển đổi)

Các nhà máy hóa lỏng than (chuyển đổi)

Cho khí tự nhiên pha tạp

Không xác định (chuyển đổi)

NGÀNH NĂNG LƯỢNG VÀ TIÊU THỤ CUỐI CÙNG

Ngành năng lượng

Tự dùng trong các nhà máy điện, điện-nhiệt, nhiệt

Mỏ than

Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (Năng lượng)

Lò luyện cốc (Năng lương)

Nhà máy BKB (năng lượng)

Nhà máy khí (Năng lượng)

Lò cao (Năng lượng)

Nhà máy lọc dầu

Nhà máy hóa lỏng than (năng lượng)

Không xác định (Năng lượng)

Sản xuất trong nước

Sản xuất dưới mặt đất

Sản xuất trên mặt đất

Từ các nguồn khác

Tổng nhập khẩu (Cân bằng)

Tổng xuất khẩu (Cân bằng)

Kho hàng hải quốc tế

Thay đổi về kho dự trữ (lãnh thổ quốc gia)

Tiêu thụ nội địa (tính toán)

Chênh lệch thống kê

Anthraxit 103 t

Than cốc 103t

Than bitum khác

103 t

Than á bitum 103 t

Than non 103 t

Nhiên liệu bản quyền

103 t

Cốc lò luyện cốc

103 t Cốc khí

103 t

Nhựa than đá

103t BKB 103t

Khí nhà máy khí TJ (tổng)

Khí lò cốc TJ (tổng)

Khí lò cao TJ (tổng)

Các loại khí thu hồi

khác TJ (tổng)

Than bùn 103t

Các sản phẩm than

bùn 103t

Đá phiến và cát

chứa dầu 103t

A B C D E F G H I J K L M N O P Q

Page 15: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng 2: Nhập khẩu theo xuất xứ.

Bảng 3: Xuất khẩu theo điểm đến

Tại sao lại theo xuất xứ và điểm đến?

Chất lượng than và các sản phẩm than có thể khác nhau tùy thuộc nguồn (nước, vùng, mỏ)

Một cách để đo lường chất lượng than là dựa vào hàm lượng năng lượng hoặc giá trị calo

Bảng 4: Giá trị calo

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Page 16: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng 4: Giá trị calo

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Bảng 4 GIÁ TRỊ CALO Lưu ý: Dữ liệu trong bảng này sẽ được Ban thư ký dùng để tính hệ số chuyển hóa cho mỗi loại than và các mục đích sử dụng đầu cuối

khác nhau của chúng

2013 Nước:

Anthraxit MJ/tấn

Than cốc MJ/tấn

Than bitum khác MJ/tấn

Than á bitum MJ/tấn

Than non MJ/tấn

Nhiên liệu bản quyền MJ/tấn

Cốc lò cốc MJ/tấn

Cốc khí MJ/tấn

Nhựa than đá MJ/tấn

BKB MJ/tấn

Than bùn MJ/tấn

Các sản phẩn than bùn MJ/tấn

Đá phiến và cát chứa dầu MJ/tấn

A B C D E F G H I J K L M

Sản xuất

Tổng - 1

Ròng - 2

Nhập khẩu

Tổng - 3

Ròng - 4

Xuất khẩu

Tổng - 5

Ròng - 6

Dùng trong lò luyện cốc

Tổng - 7

Ròng - 8

Dùng trong lò cao

Tổng- 9

Ròng - 10

Dùng trong các nhà máy hoạt động chính

Tổng - 11

Ròng - 12

Dùng trong công nghiệp

Tổng - 13

Ròng - 14

Cho các mục đích sử dụng khác

Tổng - 15

Ròng - 16

Page 17: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Giá trị calo của các sản phẩm than có thể khác nhau cho các luồng khác nhau như sau:

Sản xuất

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Dùng trong lò cốc

Dùng trong lò cao

Dùng trong nhà máy hoạt động chính

Dùng trong công nghiệp

Mục đích sử dụng khác

Nguồn cung nội địa

Tổng cầu

Các chênh lệch về thống kê trên cơ sở năng lượng

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Page 18: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Table 1Supply,

Transformation,

Energy and Final

Consumption

Table 1Supply,

Transformation,

Energy and Final

Consumption

Electricity and Heat

questionnaire

Table 6a

Electricity and Heat

questionnaire

Table 6a

Table 2Imports by Origin

Table 2Imports by Origin

Table 3Exports by Destination

Table 3Exports by Destination

Table 4Calorific Values

Table 4Calorific Values

Inputs to Gross Electricity

and Heat Production

Total Imports

Total Exports

Calorific Values for

Major Flows

Natural Gas

questionnaire

Table 1

Natural Gas

questionnaire

Table 1

Natural Gas

Oil

questionnaire

Table 1

Oil

questionnaire

Table 1

Oil Products

Renewables

questionnaire

Table 1

Renewables

questionnaire

Table 1

Renewables

Manufactured Gases

Derived Coal Liquids

Table Relations within the Coal Questionnaire

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Quan hệ giữa các bảng trong Bảng điều tra về than

Bảng 1 Nguồn cung,

Chuyển đổi,

Năng lượng

và Tiêu dùng

cuối

Bảng 2

Nhập khẩu theo xuất xứ

Bảng 3

Xuất khẩu theo điểm đến

Bảng 4

Giá trị calo

Bảng điều tra về

khí tự nhiên

Bảng 1

Bảng điều tra về

dầu

Bảng 1

Bảng điều tra về

NL tái tạo

Bảng 1

Khí tự nhiên

Khí sản xuất

Sản phẩm dầu

Than hóa lỏng

phái sinh

NL tái tạo

Tổng nhập khẩu

Tổng xuất khẩu

Giá trị calo cho

các Luồng chính

Đầu vào cho Tổng sản

xuất điện và nhiệt

Bảng điều tra về Điện

và Nhiệt

Bảng 6a

Page 19: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Kiểm tra chất lượng dữ liệu:

Các con số (Tổng, dấu, v.v.)

Các chênh lệch thống kê

Chuỗi thời gian

Giá trị calo

Hiệu suất chuyển đổi

So sánh giữa các bảng

Cân bằng vật lý với hàm lượng năng lượng

So sánh với các bảng điều tra khác

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Page 20: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

IEA cũng xuất bản số liệu than theo quý

Sản xuất than cứng và than nâu

Mua bán than theo các đối tác thương mại

Các thách thức trong việc thu thập

dữ liệu kịp thời

Chúng tôi luôn mong nhận được sự giúp

đỡ của các bạn

Liên hệ: [email protected]

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Page 21: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Các nguồn khác: Trung tâm quản lý dữ liệu năng lượng https://www.energydatacenter.org/Login.aspx

Thông tin về bảng điều tra thống kê của IEA http://www.iea.org/statistics/resources/questionnaires/annual/

Kết quả thống kê năng lượng quốc tế InterEnerStat (các sản phẩm và các luồng) http://www.iea.org/interenerstat_v2/index.asp

Hướng dẫn về Khí nhà kính của IPCC (1996 hoặc 2006) http://www.ipcc-nggip.iges.or.jp/public/2006gl/index.html

Phân loại ISIC. Bản điều chỉnh lần 4. (UNSD) http://unstats.un.org/unsd/cr/registry/isic-4.asp

Các khuyến nghị của quốc tế về thống kê năng lượng http://unstats.un.org/unsd/energy/ires/default.htm

Eurostat Geonomenclature. (Tiêu chuẩn ISO , v.v.) (v 2010) http://ec.europa.eu/eurostat/ramon/other_documents/geonom/geonom_2010/geonom_full_publ_en.zip

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA

Page 22: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Các điểm chính cho phần Bài tập

Bảng điều tra than hàng năm: tổng quan

Chuyển đổi và ngành Năng lượng

Giá trị calo

Các bài tập:

Bài tập về Bảng 1

Bài tập về Hiệu suất

Bài tập về Bảng 4

Bảng điều tra than hàng năm

Page 23: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

4 Bảng 17 sản phẩm

Bảng điều tra than hàng năm

1 2

3 4

Than anthraxit

Than cốc

Than bitum khác

Than á bitum

Than non

Than bùn

Đá phiến chứa dầu

Nhiên liệu hóa thạch

Nhiên liệu bản quyền

Cốc lò luyện cốc

Cốc khí

Nhựa than đá

BKB

Sản phẩm than bùn

Các sản phẩm rắn phái

sinh

Khí của nhà máy khí

Khí lò luyện cốc

Khí lò cao

Các loại khí được thu hồi

khác

Khí sản xuất

Page 24: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng 1

Ví dụ : Statisland, 2013

• 78 kt Than Anthraxit được sản xuất

Số lượng Sản phẩm

Luồng

• 2096 kt Than non được dùng trong các nhà máy điện để phát điện

• 100 kt Cốc lò cốc được tiêu thụ trong sản xuất thép

• Nguồn cung • Chuyển đổi • Tiêu dùng cuối cùng

Bảng điều tra than hàng năm

Nước Anthraxit 103 t

NGUỒN CUNG VÀ NGÀNH CHUYỂN ĐỔI A

Sản xuất nội địa 1

Sản xuất dưới mặt đất 2

Sản xuất trên mặt đất 3

Từ các nguồn khác 4

Tổng nhập khẩu (cân bằng) 5

Tổng xuất khẩu (cân bằng) 6

Kho hàng hải quốc tế 7

Thay đổi về tồn kho (lãnh thổ quốc gia) 8

Tiêu dùng nội địa (tính toán) 9

Page 25: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng điều tra than hàng năm

• 78 kt Than anthraxit được sản xuất

• 2096 kt Than non được dùng trong các nhà máy điện để phát điện

• 100 kt cốc lò cốc được tiêu thụ trong sản xuất thép

Nước

Anthraxit 103 t

Than á bitum 103 t

Than non 103 t

Cốc lò cốc 103 t

NGUỒN CUNG VÀ NGÀNH CHUYỂN ĐỔI A D E G

Sản xuất nội địa 1 0 0 0 0

Sản xuất dưới mặt đất 2 78 0 0

Sản xuất trên mặt đất 3 0 0 0

Từ các nguồn khác 4 0 0 0 0

Tổng nhập khẩu (cân bằng) 5 0 0 0 0

Tổng xuất khẩu (cân bằng) 6 0 0 0 0

Ngành chuyển đổi 14 0 0 0 0

Các nhà máy điện sản xuất hoạt động chính 15 0 0 2096 0

Các nhà máy điện - nhiệt sản xuất hoạt động chính 16 0 0 0 0

THÔNG SỐ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐẦU CuỐI

Tiêu thụ năng lượng cuối cùng 47 0 0 0 0

Ngành công nghiệp 48 0 0 0 0

Sắt và thép 49 0 0 0 100 Hóa chất và hóa dầu 50 0 0 0 0

Kim loại màu 51 0 0 0 0

Khoáng vật phi kim 52 0 0 0 0

Page 26: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng 2 và 3

Ví dụ: Statisland, 2013

Statisland nhập khẩu 10 kt Than cốc từ Albania qua Montenegro

Số lượng Nước xuất xứ Sản phẩm

• Nhập khẩu theo xuất xứ • Xuất khẩu theo điểm đến

Bảng điều tra than hàng năm

Coking

coal

10

Page 27: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng 4

Bảng điều tra than hàng năm

Ví dụ : Statisland, 2013

Than non dùng trong các nhà máy điện có giá trị calo ròng là 9000 kJ/kg Và giá trị calo tổng là 10230 kJ/kg

• Giá trị calo

Sản phẩm

Luồng Giá trị calo

Nước Anthaxit MJ/tấn

Than cốc MJ/tấn

Than non MJ/tấn

A B E

Sản xuất Tổng 0 0 0

ròng 0 0 0

Nhập khẩu Tổng 0 0 0

Ròng 0 0 0

Xuất khẩu Tổng 0 0 0

Ròng 0 0 0

Dùng trong các nhà máy hoạt động chính Tổng 0 0 10230

ròng 0 0 9000

Dùng trong công nghiệp Tổng 0 0 0

ròng 0 0 0

Dùng cho các mục đích khác Tổng 0 0 0

ròng 0 0 0

Page 28: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Giá trị calo

1 kg

Giá trị calo: Nhiệt lượng thu được từ một đơn vị nhiên liệu khi đốt cháy

Đơn vị : kJ/kg = MJ/tonne, kJ/m3 (khí)

GCV NCV

LH2O vap

Nhiệt lượng có thể sử dụng

Hơi nước nóng (năng lượng không thể thu hồi

Page 29: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Đầu ra #1 : Cốc lò cốc Đầu vào : Than cốc

Lò cốc

Ví dụ: Lò cốc Đầu ra #2 : khí lò cốc + nhựa than đá

10 kt, 26 000 kJ/kg 6 kt, 28 000 kJ/kg

15 TJ (tổng) + 1 kt, 35 000 kJ/kg

)(

)(

unitsenergynetInputTotal

unitsenergynetOutputTotalEfficiency

15*0.9 + 1*35 + 6*28

10*26 = 83%

Hiệu suất chuyển đổi: ví dụ

Hiệu suất

Page 30: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

NGUỒN CUNG VÀ NGÀNH CHUYỂN ĐỔI

Anthraxit 103t

Than cốc 103 t

Than bitum khác 103 t

Than á bitum 103 t

Than non 103 t

Cốc lò cốc 103t

Nhựa than đá 103t

Khí lò cốc TJ (tổng)

A B C D E G I L Sản xuất nội địa 1 0 0 0 0 0 0 (…) Ngành chuyển đổi 14 Các nhà máy điện sản xuất hoạt động chính 15 Các nhà máy điện - nhiệt sản xuất hoạt động chính 16 Các nhà máy nhiệt sản xuất hoạt động chính 17 Các nhà máy điện sản xuất tự động 18 Các nhà máy điện - nhiệt sản xuất tự động 19 Các nhà máy nhiệt sản xuất tự động 20 Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (chuyển đổi) 21 Lò cốc (chuyển đổi) 22 Các nhà máy BKB/PB (chuyển đổi) 23 Các nhà máy khí (chuyển đổi) 24 Lò cao (chuyển đổi) 25 Nhà máy hóa lỏng than (chuyển đổi) 26 Khí tự nhiên pha tạp 27 Không được xác định trong mục nào (chuyển đổi) 28

TỰ DÙNG CỦA NGÀNH NĂNG LƯỢNG Ngành Tự dùng của ngành năng lượng 29 0

Tự dùng trong các nhà máy điện, điện-nhiệt và nhiệt 30 Mỏ than 31 Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (năng lượng) 32 Lò cốc (năng lượng) 33 Nhà máy BKB/PB (Năng lượng 34 Nhà máy khí (Năng lượng 35 Lò cao (Năng lượng) 36 Nhà máy lọc dầu 37

Nhà máy hóa lỏng than (Năng lượng) 38

Không được xác định trong mục nào (tự dùng của ngành n.lượng 39

Bảng 1: Chuyển đổi và Năng lượng

Chuyển đổi

Tự dùng của ngành N.lượng

(…)

(…)

10 kt

6 kt 15 TJ 1 kt

15 TJ

Page 31: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Các sản phẩm than: Tóm tắt

Fuel Type Reporting unit GCV estimation

Coking coal kt 25000 - 33000 ≈ NCV + 5%

Anthracite kt 22000 - 29000 ≈ NCV + 5%

Other bituminous coal kt 22000 - 29000 ≈ NCV + 5%

Sub-bituminous coal kt 16000 - 24000 ≈ NCV + 5%

Lignite kt 5000 - 18000 ≈ NCV + 5%

Peat kt 7000 - 13000 ≈ NCV + 5%

Oil Shale kt 2500 - 12000 ≈ NCV + 5%

Coal tar kt 30000 - 44000 ≈ NCV + 5%

Patent fuel kt 25000 - 32000 ≈ NCV + 5%

Coke oven coke kt 24000 - 32000 ≈ NCV

Gas coke kt 24000 - 32000 ≈ NCV + 5%

BKB kt 15000 - 21000 ≈ NCV + 5%

Peat products kt 8000 - 14000 ≈ NCV + 5%

Gas works gas TJ 15000 - 22000 ≈ NCV + 10%

Coke oven gas TJ 15000 - 22000 ≈ NCV + 10%

Blast furnace gas TJ 2000 - 4000 ≈ NCV

Other recovered gases TJ 2000 - 20000 ≈ NCV

Manufactured gases

Fossil fuels

Expected calorific

value (kJ/kg, MJ/ton)

Derived solid products

Than cốc

Than anthraxit

Than bitum khác

Than á bitum

Than non

Than bùn

Đá phiến chứa dầu

Nhiên liệu hóa thạch

Nhiên liệu bản quyền

Cốc lò luyện cốc

Cốc khí

Nhựa than đá

BKB

Sản phẩm than bùn

Các sản phẩm rắn phái

sinh

Khí của nhà máy khí

Khí lò luyện cốc

Khí lò cao

Các loại khí được thu

hồi khác

Khí sản xuất

Nhiên liệu Loại Đơn vị báo

cáo

Giá trị calo dự kiến

(kJ/kg, MJ/tấn) Ước tính GCV

Page 32: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Bảng điều tra: Danh sách kiểm tra

2 Dữ liệu trong mỗi bảng báo cáo đã có đơn vị đúng chưa ?

Sản phẩm rắn phải có đơn vị báo cáo là kt, khí sản xuất có đơn vị là TJ-tổng

kt

TJ

1 Tôi đã có giá trị GCV và giá trị NCV cho mỗi luồng của mỗi sản phẩn rắn báo cáo chưa ?

Mỗi luồng và sản phẩm rắn phải có một giá trị calo tương ứng có trong Bảng 4 !

?

3 Giá trị calo cho mỗi sản phẩm và luồng trong bảng 4 có nằm trong khoảng dự kiến không?

Kiểm tra đối chiếu với khoảng dự kiến

25000 - 33000

22000 - 29000

22000 - 29000

16000 - 24000

5000 - 18000

7000 - 13000

2500 - 12000

30000 - 44000

25000 - 32000

24000 - 32000

24000 - 32000

15000 - 21000

8000 - 14000

15000 - 22000

15000 - 22000

2000 - 4000

2000 - 20000

Expected calorific

value (kJ/kg, MJ/ton)

4 So sánh NCV và GCV như thế nào ?

GCV estimation

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

≈ NCV + 5%

Kiểm tra đối chiếu với bảng GCV Dự kiến

5 Hiệu suất của các quá trình chuyển đổi là gì? So sánh chúng với các giá trị hiệu suất dự kiến ra sao?

? Hiệu suất

Page 33: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Các bài tập:

Exercise1.xls

Điền vào Bảng 1 theo các chỉ dẫn cho trước

Exercise2.xls

Bảng 1 và Bảng 4 đã được cho trước. Làm theo các chỉ dẫn để tính hiệu suất hoặc các đầu ra dự kiến khi hiệu suất cố định.

Exercise3.xls

Tìm các lỗi trong Bảng 4 (giá trị calo) và giải thích

Page 34: Phân loại than

© OECD/IEA 2014

Xin cám ơn

[email protected]