2
 PHÂN LOI THÉP KHÔNG G Có bn loi thép không gchính: Austenitic, Ferritic,Austenitic-Ferritic (Duplex), và Martensitic. Austenitic là loi thép không gthông dng nht. Thuc dòng này có thkra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loi này có cha ti thiu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phn như vy to ra cho loi thép này có khnăng chu ăn mòn cao trong phm vi nhit độ khá rng, không b nhim t, mm do, dun, dhàn. Loai thép này được sdng nhiu để làm đồ gia dng, bình cha, ng công nghip, tàu thuyn công nghip, vngoài kiến trúc, các công trình xây dng khác… Ferritic là loi thép không gcó tính cht cơ lý tương tthép mm, nhưng có khnăng chu ăn mòn cao hơn thép mm ( thép carbonthp). Thuc dòng này có thkra các mác t hép SUS 430, 410, 409... Loi này có cha khong 12% - 17% crôm. Loi này, vi 12%Cr thường được ng dng nhiu trong kiến trúc. Loi có cha khong 17%Cr được sdng để làm đồ gia dng, ni hơi, máy git, các kiến trúc trong nhà...  Austenitic-Ferritic (Duplex)   Đây là loi thép c ó tính cht “gia” loi Ferritic và Austenitic có tên gi chung là DUPLEX. Thuc dòng này có thkra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loi thép duplex có cha thành phn Ni ít hơn nhiu so vi loi Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biu là độ bn chu lc cao và độ mm do được sdng nhiu trong ngành  công nghip hoá du, sn xut giy, bt giy, chế to tàu bin... Trong tình hình giá thép không gleo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ng dng nhiu hơn để thay thế cho mt smác thép thuc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s… Martensitic Loi này cha khong 11% đến 13% Cr, có độ bn chu lc và độ cng tt, chu ăn mòn mc độ tương đối. Được sdng nhiu để chế to cánh tuabin, lưỡi dao...  SUMMARY SUS 430: nhim t, dbtác động ca môi trường làm hoen ố  SUS 202: nhim t, dbtác động ca môi trường làm hoen ố  SUS 201: không nhim t(99%), bn vi thi gian, song tránh tiếp xúc  trc tiếp vi axit hoc mui  SUS 304: không nhim t, có thdùng trong mi môi trường, sáng bóng, đảm bo an toàn thc phm SUS 316: không nhim t, có thdùng trong mi môi trường, kcnhng môi trường đòi hi độ sch rt kht khe.

Phan Loai Thep Khong Gi

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Phan Loai Thep Khong Gi

Citation preview

  • PHN LOI THP KHNG G

    C bn loi thp khng g chnh: Austenitic, Ferritic,Austenitic-Ferritic (Duplex), v Martensitic.

    Austenitic l loi thp khng g thng dng nht. Thuc dng ny c th k ra cc mc thp SUS

    301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s Loi ny c cha ti thiu 7% ni ken, 16% crm, carbon

    (C) 0.08% max. Thnh phn nh vy to ra cho loi thp ny c kh nng chu n mn cao trong

    phm vi nhit kh rng, khng b nhim t, mm do, d un, d hn. Loai thp ny c s

    dng nhiu lm gia dng, bnh cha, ng cng nghip, tu thuyn cng nghip, v ngoi

    kin trc, cc cng trnh xy dng khc

    Ferritic l loi thp khng g c tnh cht c l tng t thp mm, nhng c kh nng chu n

    mn cao hn thp mm (thp carbonthp). Thuc dng ny c th k ra cc mc thp SUS 430,

    410, 409... Loi ny c cha khong 12% - 17% crm. Loi ny, vi 12%Cr thng c ng

    dng nhiu trong kin trc. Loi c cha khong 17%Cr c s dng lm gia dng, ni

    hi, my git, cc kin trc trong nh...

    Austenitic-Ferritic (Duplex) y l loi thp c tnh cht gia loi Ferritic v Austenitic c tn

    gi chung l DUPLEX. Thuc dng ny c th k ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loi

    thp duplex c cha thnh phn Ni t hn nhiu so vi loi Austenitic. DUPLEX c c tnh tiu

    biu l bn chu lc cao v mm do c s dng nhiu trong ngnh cng nghip ho

    du, sn xut giy, bt giy, ch to tu bin... Trong tnh hnh gi thp khng g leo thang do ni

    ken khan him th dng DUPLEX ang ngy cng c ng dng nhiu hn thay th cho mt

    s mc thp thuc dng thp Austenitic nh SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s

    Martensitic Loi ny cha khong 11% n 13% Cr, c bn chu lc v cng tt, chu n

    mn mc tng i. c s dng nhiu ch to cnh tuabin, li dao...

    SUMMARY

    SUS 430: nhim t, d b tc ng ca mi trng lm hoen

    SUS 202: nhim t, d b tc ng ca mi trng lm hoen

    SUS 201: khng nhim t (99%), bn vi thi gian, song trnh tip xc trc tip vi axit hoc

    mui

    SUS 304: khng nhim t, c th dng trong mi mi trng, sng bng, m bo an ton thc

    phm

    SUS 316: khng nhim t, c th dng trong mi mi trng, k c nhng mi trng i hi

    sch rt kht khe.